HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 431/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật An toàn thông tin mạng ngày 19 tháng 11 năm 2015; Căn cứ Luật Báo chí ngày 15 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Thực hiện Thông báo số 1376-TB/TU ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc ban hành danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
Xét Tờ trình số 189/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên; Báo cáo thẩm tra số 933/BC-VHXH ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên (có danh mục kèm theo).
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVII, kỳ họp thứ Mười tám nhất trí thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 431/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hưng Yên)
TT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước |
Thiết yếu |
Cơ bản |
I |
BÁO CHÍ, XUẤT BẢN VÀ THÔNG TIN CƠ SỞ |
|
|
1 |
Dịch vụ báo chí tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin thiết yếu (bao gồm: sản xuất, phục vụ xuất bản tác phẩm báo chí (đối với báo in, báo điện tử, báo hình, báo nói); in, phát hành (đối với báo chí in); đăng tải lên Internet (đối với báo chí điện tử và các chương trình truyền thông đa phương tiện); sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình; truyền dẫn, phát sóng (đối với báo hình, báo nói)) |
X |
|
2 |
Dịch vụ xuất bản tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin thiết yếu (bao gồm: tổ chức bản thảo; in, phát hành (đối với xuất bản phẩm in); đăng tải lên Internet (đối với xuất bản điện tử)) |
X |
|
3 |
Dịch vụ thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ đảm bảo an ninh, quốc phòng |
X |
|
4 |
Thông tin cơ sở (bao gồm: sản xuất các sản phẩm thông tin, tuyên truyền phục vụ hoạt động thông tin cơ sở; phát hành, phát sóng, đăng tải, quảng bá sản phẩm thông tin; tổng hợp thông tin phản ánh, ý kiến góp ý, đánh giá của người dân thông qua hệ thống thông tin cơ sở phục vụ quản lý nhà nước) |
|
X |
5 |
Thông tin, tuyên truyền đối ngoại phục vụ nhiệm vụ chính trị, (bao gồm: sản xuất các tác phẩm báo chí, xuất bản và sản phẩm truyền thông khác tuyên truyền đối ngoại; in, phát hành, phát sóng, đăng tải trên mạng Internet các tác phẩm, sản phẩm này; dịch vụ tổ chức các sự kiện, hoạt động tuyên truyền, giao lưu hợp tác quốc tế về thông tin đối ngoại) |
X |
|
6 |
Thông tin tuyên truyền phục vụ thiếu niên, nhi đồng, người khiếm thính, khiếm thị và các nhiệm vụ trọng yếu khác phù hợp với từng thời kỳ theo chỉ đạo của Trung ương và tỉnh |
X |
|
7 |
Duy trì, vận hành nền tảng công nghệ, cơ sở dữ liệu dùng chung phục vụ công tác thông tin, tuyên truyền nhiệm vụ chính trị, cung cấp thông tin thiết yếu; phục vụ hoạt động thông tin cơ sở |
|
X |
II |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
1 |
Điều phối hoạt động ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng của các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
X |
|
2 |
Thu thập, phân tích và cảnh báo nguy cơ, sự cố tấn công mạng cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
X |
|
3 |
Diễn tập phòng, chống tấn công mạng đảm bảo an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng của Đảng, Nhà nước |
X |
|
4 |
Giám sát phòng, chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác của các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
X |
|
5 |
Giám sát an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng và hệ thống thông tin phục vụ Chính quyền điện tử và Chuyển đổi số |
X |
|
6 |
Rà quét, xử lý mã độc cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
X |
|
7 |
Kiểm định an toàn thông tin cho các sản phẩm, giải pháp hệ thống thông tin quan trọng (cấp độ 2 và 3) của cơ quan Nhà nước trước khi đưa vào sử dụng |
X |
|
8 |
Duy trì, vận hành, bảo trì hạ tầng Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh |
X |
|
9 |
Duy trì, vận hành, bảo trì hạ tầng Trung tâm giám sát, điều hành an ninh mạng tỉnh |
X |
|
10 |
Duy trì, vận hành, bảo trì hạ tầng công nghệ thông tin của các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
X |
|
11 |
Duy trì, vận hành các hệ thống thông tin, phần mềm, cơ sở dữ liệu của các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
X |
|
12 |
Lưu trữ, số hóa dữ liệu của các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
|
X |
III |
CÁC DỊCH VỤ KHÁC |
|
|
1 |
Đo lường mức độ tiếp cận, sử dụng thông tin của khán giả phục vụ đánh giá hiệu quả nội dung thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, an ninh - quốc phòng, đối ngoại và phát triển kinh tế - xã hội |
|
X |
2 |
Dịch vụ thu thập, lưu trữ, xử lý và cung cấp thông tin, số liệu viễn thông phục vụ quản lý nhà nước |
|
X |
Nghị quyết 431/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 431/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký: | Trần Quốc Toản |
Ngày ban hành: | 07/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 431/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Chưa có Video