NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/VBHN-NHNN |
Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2023 |
BAN HÀNH BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 04 năm 2014, được sửa đổi, bổ sung bởi:
1. Thông tư số 33/2018/TT-NHNN ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2019.
2. Thông tư số 15/2020/TT-NHNN ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2021.
3. Thông tư số 13/2021/TT-NHNN ngày 23 tháng 08 năm 2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 09 năm 2021.
4. Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước, có hiệu lực kể từ ngày 27 tháng 11 năm 2023.
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16/6/2010;
Căn cứ Luật các Tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16/6/2010;
Căn cứ Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt;
Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26/8/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 160/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Ngoại hối;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thanh toán;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Thông tư ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam1, 2, 3, 4,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi tắt là Ngân hàng Nhà nước),
Điều 1a5. Giảm 50% mức phí thanh toán tại điểm 1.1, 1.2 Mục 1 “Phí giao dịch thanh toán qua Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng” tại Phần III “Phí dịch vụ thanh toán trong nước” Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư này trong khoảng thời gian từ ngày 01/09/2021 đến hết ngày 30/6/2022.
Điều 1b. Phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ6
1. Ngân hàng Nhà nước thu phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ của Kho bạc Nhà nước, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước. Phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ được tính trên cơ sở số dư thực tế, số ngày duy trì số dư và mức phí quy đổi theo tỷ lệ %/năm. Mức phí do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định trong từng thời kỳ.
2. Việc thu phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ được thực hiện như sau:
a) Định kỳ hàng tháng, Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước tính và thu phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ của Kho bạc Nhà nước, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài theo quy định tại điểm b khoản này.
b) Số phí phải thu trong tháng được tính bằng công thức sau:
- Tổng số phí phải thu trong tháng bằng tổng số phí phải thu từng ngày trong tháng đó.
- Số phí phải thu từng ngày được tính theo công thức sau:
Số phí phải thu từng ngày |
= |
Số dư thực tế x Mức phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ |
365 |
Trong đó: (i) số dư thực tế là số dư tiền gửi đầu ngày trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ trong tháng tính phí của Kho bạc Nhà nước, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước; (ii) Mức phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ theo Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước trong từng thời kỳ.
Điều 2.7 Định kỳ hằng tháng, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước sử dụng mẫu Bảng kể từ Phụ lục số 01 đến Phụ lục số 07 và Phụ lục số 09, 11 ban hành kèm theo Thông tư này để tính, thu phí dịch vụ thanh toán và tổng hợp số liệu thu phí dịch vụ thanh toán theo mẫu Phụ lục số 08, 12 ban hành kèm theo Thông tư này; Cục Quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước sử dụng mẫu Bảng kê Phụ lục số 10 để tính và thu phí dịch vụ thanh toán quốc tế.
Trường hợp số dư trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ của đối tượng trả phí tại Ngân hàng Nhà nước không đủ để thực hiện ghi Nợ tài khoản và thu phí, Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước (đối với phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ quy định tại Điều 1b Thông tư này) và Cục Quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước (đối với phí dịch vụ thanh toán quốc tế tại Phần IV Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư này) tính quy đổi số phí phải thu ra Đồng Việt Nam (VND) theo tỷ giá hạch toán tại Ngân hàng Nhà nước của ngày thu phí, sau đó ghi Nợ vào tài khoản thanh toán bằng VND của đối tượng trả phí để thực hiện thu phí.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2014.
2. Quyết định số 50/2007/QĐ-NHNN ngày 28/12/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành mức thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Thanh toán và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Kho bạc Nhà nước và các tổ chức khác sử dụng dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước chịu trách nhiệm về tổ chức thi hành Thông tư này./.
BIỂU
PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước)
I. Phí tham gia các Hệ thống thanh toán: Thu 1 lần đối với mỗi thành viên, đơn vị thành viên khi tham gia hệ thống thanh toán.
Stt |
Loại phí |
Đơn vị thu phí |
Đối tượng trả phí |
Mức phí |
1. |
Phí tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng (viết tắt TTĐTLNH) |
|
|
|
1.1 |
Phí tham gia đối với thành viên |
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước |
Thành viên Hệ thống TTĐTLNH |
4.000.000 đồng/ thành viên |
1.2 |
Phí tham gia đối với đơn vị thành viên |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thành viên hoặc Đơn vị thành viên Hệ thống TTĐTLNH |
0 đồng/ đơn vị thành viên |
2. |
Phí tham gia Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ trì tổ chức thanh toán bù trừ trên địa bàn |
Thành viên tham gia thanh toán bù trừ trên địa bàn. |
0 đồng/ngân hàng thành viên |
Ghi chú:
- Thành viên Hệ thống TTĐTLNH là tổ chức được Ban điều hành Hệ thống TTĐTLNH cho phép kết nối trực tiếp tham gia Hệ thống TTĐTLNH;
- Đơn vị thành viên Hệ thống TTĐTLNH là tổ chức trực thuộc thành viên Hệ thống TTĐTLNH được Ban điều hành Hệ thống TTĐTLNH cho phép kết nối trực tiếp tham gia Hệ thống TTĐTLNH;
- Thành viên tham gia thanh toán bù trừ trên địa bàn là tổ chức được Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho phép tham gia Hệ thống thanh toán bù trừ trên địa bàn.
Tính và thu vào tháng 12 hàng năm; trường hợp thời gian tham gia của thành viên (hoặc đơn vị thành viên) chưa đủ năm thì thu theo số tháng thực tế tham gia trong năm. Số tháng tham gia được tính như sau: nếu thành viên (hoặc đơn vị thành viên) tham gia trước ngày 15 trong tháng thì tính phí kể từ tháng bắt đầu tham gia trở đi và ngược lại, nếu thành viên (hoặc đơn vị thành viên) tham gia từ ngày 15 trở đi trong tháng thì tính phí từ tháng liền kề sau của tháng tham gia trở đi.
Stt |
Loại phí |
Đơn vị thu phí |
Đối tượng trả phí |
Mức phí |
1. |
Phí thường niên đối với thành viên, đơn vị thành viên Hệ thống TTĐTLNH |
|
|
|
1.1 |
Phí thường niên đối với thành viên |
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước |
Thành viên Hệ thống TTĐTLNH |
18.000.000 đồng/năm/thành viên |
1.2 |
Phí thường niên đối với đơn vị thành viên |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thành viên hoặc đơn vị thành viên Hệ thống TTĐTLNH |
1.500.000 đồng/ đơn vị thành viên/năm |
2. |
Phí thường niên đối với ngân hàng thành viên tham gia Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ trì tổ chức thanh toán bù trừ trên địa bàn |
Thành viên tham gia Hệ thống thanh toán bù trừ trên địa bàn |
1.500.000 đồng/ ngân hàng thành viên/năm |
III. Phí dịch vụ thanh toán trong nước
Stt |
Loại phí |
Đơn vị thu phí |
Đối tượng trả phí |
Mức phí |
|
1. |
Phí giao dịch thanh toán qua Hệ thống TTĐTLNH |
|
|
|
|
1.1 |
Phí giao dịch thanh toán qua Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao |
|
|
|
|
a) |
Đối với Lệnh thanh toán mà thời điểm Hệ thống nhận giao dịch trước 15h30 trong ngày |
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thành viên hoặc đơn vị thành viên gửi Lệnh thanh toán |
0,01% số tiền thanh toán (Tối thiểu 2.000 đồng/món; Tối đa 50.000 đồng/ món) |
|
b) |
Đối với Lệnh thanh toán mà thời điểm Hệ thống nhận giao dịch trong khoảng thời gian từ 15h30 đến khi Hệ thống ngừng nhận Lệnh thanh toán trong ngày |
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thành viên hoặc đơn vị thành viên gửi Lệnh thanh toán |
0,02% số tiền thanh toán (Tối thiểu 4.000 đồng/ món; Tối đa 100.000 đồng/ món) |
|
1.2 |
Phí giao dịch thanh toán qua Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp |
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thành viên hoặc đơn vị thành viên gửi Lệnh thanh toán |
2.000 đồng/món |
|
1.312 |
Phí xử lý kết quả quyết toán ròng từ các Hệ thống khác |
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước |
Thành viên trả tiền (ghi Nợ tài khoản tiền gửi tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước) |
0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 4.000 đồng/món, tối đa 1000.000 đồng/món) |
|
1.413 |
Phí giao dịch thanh toán ngoại tệ |
||||
a) |
Thanh toán bằng Đô la Mỹ (USD) |
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thành viên hoặc đơn vị thành viên gửi Lệnh thanh toán |
0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 0,2 usd/món, tối đa 5 usd /món) |
|
b) |
Thanh toán bằng Đồng tiền chung Châu Âu (EUR) |
0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 0,2 eur/món, tối đa 5 eur/món) |
|||
2. |
Phí giao dịch thanh toán qua Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố |
|
|
|
|
2.1 |
Thanh toán bù trừ giấy |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ trì tổ chức thanh toán bù trừ trên địa bàn |
Ngân hàng thành viên gửi Lệnh thanh toán |
5.000 đồng/món |
|
2.2 |
Thanh toán bù trừ điện tử |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ trì tổ chức thanh toán bù trừ trên địa bàn |
Thành viên gửi Lệnh thanh toán |
2.000 đồng/món |
|
3.14 |
Phí giao dịch thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước |
||||
3.1 |
Thanh toán bằng VND |
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Đơn vị chuyển (trả) tiền |
0,02% số tiền thanh toán (Tối thiểu 10.000 đồng/ món; Tối đa 100.000 đồng/ món) |
|
3.2 |
Thanh toán bằng Đô la Mỹ (USD) |
0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 0,2 usd/món, tối đa 5 usd/món) |
|||
3.3 |
Thanh toán bằng Đồng tiền chung Châu Âu (EUR) |
0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 0,2 eur/món, tối đa 5 eur/món) |
|||
|
|
|
|
|
|
IV.15 Phí dịch vụ thanh toán quốc tế:
Stt |
Loại phí |
Đơn vị thu phí |
Đối tượng trả phí |
Mức phí |
1 |
Phí chuyển tiền ra nước ngoài |
|||
1.1 |
Thanh toán bằng Đô la Mỹ (USD) |
Cục Quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước16, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phục vụ khách hàng chuyển (trả) tiền |
Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài chuyển (trả) tiền |
0,15% số tiền chuyển đi (Tối thiểu 2 USD/món; Tối đa 200 USD/món) |
1.2 |
Thanh toán bằng Đồng tiền chung Châu Âu (EUR) |
0,15% số tiền chuyển đi (Tối thiểu 2 EUR/món; Tối đa 200 EUR/món) |
||
2 |
Phí nhận tiền từ nước ngoài chuyển đến |
|||
2.1 |
Thanh toán bằng Đô la Mỹ (USD) |
Cục Quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước17, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phục vụ khách hàng nhận tiền |
Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài nhận tiền chuyển đến |
0,05% số tiền chuyển đến (Tối thiểu 1 USD/ món; Tối đa 100 USD/món) |
2.2 |
Thanh toán bằng Đồng tiền chung Châu Âu (EUR) |
0,05% số tiền chuyển đến (Tối thiểu 1 EUR/ món; Tối đa 100 EUR/món) |
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN QUA TIỂU HỆ
THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ CAO, HỆ THỐNG TTĐTLNH
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng ......... năm ..........
TK Nợ:…….. Trang:……
Đơn vị trả phí: …………………………………………………. Mã NH: ………………………………
STT |
Ngày giao dịch |
Số chứng từ |
Mã NH nhận lệnh |
Số tiền trên chứng từ |
Mức phí |
Tiền phí |
(*) Kê chi tiết cho từng đơn vị thành viên (ĐVTV) của đơn vị trả phí (áp dụng cho trường hợp trả phí tập trung tại Sở Giao dịch NHNN): |
||||||
(*) (Tên ĐVTV 1) |
(Mã NH của ĐVTV 1) |
(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 1) |
(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 1) |
|
(Tổng số tiền phí của ĐVTV 1) |
|
1. |
… |
|
|
|
|
|
2. |
… |
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
(*) (Tên ĐVTV 2) |
(Mã NH của ĐVTV 2) |
(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 2) |
(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 2) |
|
(Tổng số tiền phí của ĐVTV 2) |
|
1. |
… |
|
|
|
|
|
2. |
… |
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: |
(Tổng số món giao dịch) |
(Tổng số tiền giao dịch) |
|
|
(Tổng số tiền phí phải trả) |
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): ……………………………………………
………………, ngày.... tháng …… năm ……
LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê chi tiết, liên tục các món giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN QUA TIỂU HỆ
THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ THẤP, HỆ THỐNG TTĐTLNH
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng ......... năm ..........
TK Nợ:…….. Trang:……
Đơn vị trả phí: …………………………………………………. Mã NH: ………………………………
STT |
Ngày giao dịch |
Số chứng từ |
Mã NH nhận lệnh |
Số tiền trên chứng từ |
Mức phí |
Tiền phí |
(*) Chi tiết cho từng đơn vị thành viên (ĐVTV) của đơn vị trả phí (áp dụng cho trường hợp trả phí tập trung tại Sở Giao dịch NHNN): |
||||||
(*) (Tên ĐVTV 1) |
(Mã NH của ĐVTV 1) |
(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 1) |
(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 1) |
|
(Tổng số tiền phí của ĐVTV 1) |
|
1. |
… |
|
|
|
|
|
2. |
… |
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
(*) (Tên ĐVTV 2) |
(Mã NH của ĐVTV 2) |
(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 2) |
(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 2) |
|
(Tổng số tiền phí của ĐVTV 2) |
|
1. |
… |
|
|
|
|
|
2. |
… |
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: |
(Tổng số món giao dịch) |
(Tổng số tiền giao dịch) |
|
|
(Tổng số tiền phí phải trả) |
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): ……………………………………………
…………………, ngày …… tháng …… năm ……
LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê chi tiết, liên tục các món giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ TỔNG HỢP THU PHÍ QUA TIỂU HỆ THỐNG THANH
TOÁN GIÁ TRỊ THẤP VÀ TIỂU HỆ THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ CAO HỆ THỐNG THANH TOÁN
ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng ...... năm……
TK Nợ: ………………Trang: ………………………
Đơn vị trả phí: ……………………………………………. Mã NH:…………………………………………………………………………..
STT |
Tên thành viên, đơn vị thành viên |
Mã NH |
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao |
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp |
Hệ thống TTĐTLNH |
||||||
Số món giao dịch |
Số tiền trên chứng từ |
Số tiền phí |
Số món giao dịch |
Số tiền trên chứng từ |
Số tiền phí |
Số món giao dịch |
Số tiền trên chứng từ |
Số tiền phí |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10)= (4)+(7) |
(11)= (5)+(8) |
(12)= (6)+(9) |
(*) 1. |
ĐVTV 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) 2. |
ĐVTV2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) ... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): ………………………………………………………………………………………………………
………….., ngày …… tháng …… năm ……
LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê tổng số lượng, giá trị, phí giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN NGOẠI TỆ
QUA HỆ THỐNG TTĐTLNH
Loại tiền tệ: USD/EUR/...(**)
Tháng .... năm ....
TK Nợ: …………Trang: ..............
Đơn vị trả phí: ………………………………………..Mã NH:……………………………..
STT |
Ngày giờ giao dịch |
Số chứng từ |
Mã NH nhận lệnh |
Số tiền trên chứng từ |
Mức phí |
Tiền phí |
(*) Kê chi tiết cho từng đơn vị thành viên (ĐVTV) của đơn vị trả phí (áp dụng cho trường hợp trả phí tập trung tại Sở Giao dịch NHNN): |
||||||
(*) (Tên ĐVTV1) |
(Mã NH của ĐVTV 1) |
(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 1) |
(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 1) |
|
(Tổng số tiền phí của ĐVTV 1) |
|
1. |
... |
|
|
|
|
|
2. |
... |
|
|
|
|
|
… |
... |
|
|
|
|
|
(*) (Tên ĐVTV 2) |
(Mã NH của ĐVTV 2) |
(Tổng số món giao dịch của ĐVTV 2) |
(Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 2) |
|
(Tổng số tiền phí của ĐVTV 2) |
|
1. |
... |
|
|
|
|
|
2. |
... |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: |
(Tổng số món giao dịch) |
(Tổng số tiền giao dịch) |
|
(Tổng số tiền phí phải trả) |
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): …………………………………………………….
………….., ngày …… tháng …… năm ……
LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
Lưu ý:
- Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê chi tiết, liên tục các món giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
- (**) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ thực hiện thanh toán.
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ TỔNG HỢP THU PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN NGOẠI
TỆ QUA HỆ THỐNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG
Loại tiền tệ: USD/EUR/... (**)
Tháng ... năm ....
TK Nợ: ………………. Trang:……………………..
Đơn vị trả phí: ………………………………….. Mã NH: …………………………………….
STT |
Tên thành viên, đơn vị thành viên |
Mã NH |
Số món |
Số tiền trên chứng từ |
Số phí |
Ghi chú |
1. |
|
|
|
|
|
|
(*)1. |
ĐVTV 1 |
|
|
|
|
|
(*) 2. |
ĐVTV2 |
|
|
|
|
|
(*)... |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): …………………………………………………….
………….., ngày …… tháng …… năm ……
LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
Lưu ý:
- Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê tổng số lượng, giá trị, phí giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
- (**) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ thực hiện thanh toán.
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ PHÍ THANH TOÁN TỪNG LẦN QUA TÀI KHOẢN TIỀN GỬI
MỞ TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Loại tiền tệ: VND/USD/EUR...(**)
Tháng ... năm ....
TK Nợ: ………………. Trang:……………………..
Đơn vị trả phí: ………………………………….. Mã NH: …………………………………….
STT |
Ngày giao dịch |
Số chứng từ |
Mã NH nhận lệnh |
Số tiền trên chứng từ |
Mức phí |
Tiền phí |
1. |
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
(Tổng số tiền giao dịch) |
|
(Tổng số tiền phí phải trả) |
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): …………………………………………………….
………….., ngày …… tháng …… năm ……
LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
Lưu ý:
- Phụ lục 06 thống kê chi tiết các món giao dịch thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi tại đơn vị NHNN, bao gồm: chuyển tiền qua hệ thống TTĐTLNH thông qua tư cách thành viên của đơn vị NHNN (CI-NHNN), chuyển tiền giữa các đơn vị NHNN thông qua tài khoản thanh toán liên chi nhánh, chuyển khoản tại cùng một đơn vị NHNN,...
- (**) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ thực hiện thanh toán
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN BÙ TRỪ
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng ... năm ....
TK Nợ: ………………. Trang:……………………..
Đơn vị trả phí: ………………………………….. Mã NH: …………………………………….
STT |
Ngày giao dịch |
Mã NH nhận lệnh |
Số món giao dịch |
Mức phí |
Tiền phí |
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
(Tổng số món giao dịch) |
|
(Tổng số tiền phí phải trả) |
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): …………………………………………………….
………….., ngày …… tháng …… năm ……
LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị lập bảng: |
|
TỔNG HỢP SỐ LIỆU THU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN
(Dùng cho nội bộ các đơn vị NHNN)
Tháng ....... năm ......
STT |
Loại phí |
VND |
USD |
EUR |
||||||
Số món giao dịch |
Số tiền giao dịch |
Số tiền phí |
Số món giao dịch |
Số tiền giao dịch |
Số tiền phí |
Số món giao dịch |
Số tiền giao dịch |
Số tiền phí |
||
I. |
Hệ thống TTĐTLNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Phí tham gia |
X |
X |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
2. |
Phí thường niên |
X |
X |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
3. |
Phí giao dịch thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. |
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
b. |
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
c. |
Thanh toán ngoại tệ |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
4. |
Phí xử lý kết quả quyết toán ròng từ các hệ thống khác |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
II. |
Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng một địa bàn tỉnh, TP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Phí tham gia |
X |
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
2. |
Phí thường niên |
X |
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
3. |
Phí giao dịch thanh toán |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
III. |
Thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi tại NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. |
Phí dịch vụ thanh toán quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Phí chuyển tiền ra nước ngoài |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Phí nhận tiền từ nước ngoài chuyển đến |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
V. |
Phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ |
X |
X |
|
X |
X |
|
X |
X |
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………, ngày …… tháng …… năm ……
LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
Ghi chú:
- Đơn vị lập bảng: Sở Giao dịch NHNN, Chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Đơn vị khai thác thông tin: Vụ Thanh toán - NHNN Việt Nam, 25 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
- Hướng dẫn tổng hợp số liệu: Số liệu trong bảng được tổng hợp từ số liệu thu phí tại mỗi đơn vị NHNN (Sở Giao dịch NHNN, Chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương); không điền vào những ô có dấu (X).
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ PHÍ DUY TRÌ SỐ DƯ TIỀN GỬI TRÊN TÀI KHOẢN THANH TOÁN BẰNG NGOẠI TỆ1
Loại tiền tệ: ....(*)
Tháng .... năm ....
TK Nợ: ………………… Trang: …………….
Đơn vị trả phí: ……………………………………….. Mã NH: …………………………………….
STT |
Ngày |
Số dư tiền gửi đầu ngày trên tài khoản thanh toán ngoại tệ |
Mức phí (%) |
Số phí phải thu |
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số phí phải thu trong tháng |
|
Tổng số phí phải thu (bằng chữ): ………………………………………………………………
Quy đổi VND (**):
(1) Số tiền phí nguyên tệ: ……………………………………………………
(2) Tỷ giá ngày hạch toán: ……………………………………………………
(3) Số tiền phí phải thu quy đổi VND ((1) x (2)) = ……………………………
…………, ngày …… tháng …… năm ……
LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
Lưu ý:
(*) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ.
(**) Áp dụng cho trường hợp tính, quy đổi thu phí bằng VND.
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ
Loại tiền tệ: USD/EUR(*)
Tháng .... năm ....
TK Nợ: …………… Trang: ……………
Đơn vị trả phí: ………………………………….. Mã NH: …………………………………….
STT |
Ngày giao dịch |
Số chứng từ |
Số tiền trên chứng từ |
Mức phí (%) |
Tiền phí |
I. |
Phí chuyển tiền ra nước ngoài |
||||
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng: |
|
|
|
||
II. |
Phí nhận tiền từ nước ngoài chuyển đến |
||||
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng: |
|
|
|
||
Tổng số phí phải thu trong tháng |
|
Tổng số phí phải thu (bằng chữ): …………………………………………………………
Quy đổi VND(**):
(1) Số tiền phí nguyên tệ: …………………………………………………………
(2) Tỷ giá ngày hạch toán: …………………………………………………………
(3) Số tiền phí phải thu quy đổi VND ((1) x (2)) = ………………………………
…………, ngày …… tháng …… năm ……
LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
Lưu ý:
(*) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ.
(**) Áp dụng cho trường hợp tính, quy đổi thu phí bằng VND.
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ PHÍ XỬ LÝ KẾT QUẢ QUYẾT TOÁN RÒNG TỪ CÁC HỆ THỐNG KHÁC
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng .... năm ....
TK Nợ: …………… Trang: ……………
Đơn vị trả phí: ………………………………….. Mã NH: …………………………………….
STT |
Ngày giờ giao dịch |
Số chứng từ |
Số tiền trên chứng từ |
Tiền phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: |
(Tổng số tiền giao dịch) |
(Tổng số tiền phí phải trả) |
Ghi chú: Mức phí 0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 4.000 đồng/món, tối đa 100.000 đồng/món),
Tổng số tiền phí phải thu (bằng chữ): ………………………………………………………
…………, ngày …… tháng …… năm ……
LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ TỔNG HỢP PHÍ XỬ LÝ KẾT QUẢ QUYẾT TOÁN RÒNG TỪ CÁC HỆ THỐNG KHÁC
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng ... năm ....
STT |
Ngày giao dịch |
Số chứng từ |
Mã NH |
Tên Ngân hàng |
Số tiền VND |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng: |
|
|
…………, ngày …… tháng …… năm ……
LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
Nơi nhận: |
XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT KT. THỐNG ĐỐC |
1 Thông tư số 33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt; Nghị định số 80/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt;
Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thanh toán;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi tắt là Thông tư số 26/2013/TT-NHNN). ”
2 Thông tư số 15/2020/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt; Nghị định số 80/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt;
Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thanh toán;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi tắt là Thông tư số 26/2013/TT-NHNN). ”
3 Thông tư số 13/2021/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt; Nghị định số 80/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt;
Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thanh toán;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi tắt là Thông tư số 26/2013/TT-NHNN). ”
4 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Pháp lệnh Ngoại hối ngày 13 tháng 12 năm 2005; Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ngoại hối ngày 18 tháng 3 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 50/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý ngoại hối;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước.”.
5 Điều này được bổ sung theo quy định tại Điều 1 của Thông tư số 13/2021/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/09/2021 đến hết ngày 30/06/2022.
6 Điều này được bổ sung theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 15/2020/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/02/2021.
7 Điều này sửa đổi theo quy định tại khoản 1 Điều 8 của của Thông tư số 12/2023/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước, có hiệu lực kể từ ngày 27 tháng 11 năm 2023.
8 Điều 2 và Điều 3 của Thông tư số 33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2019 quy định như sau:
“Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Vụ Tài chính - Kế toán hướng dẫn việc hạch toán kế toán đối với các giao dịch thu phí dịch vụ thanh toán bằng ngoại tệ của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước.
2. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Thanh toán, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc (Giám đốc) ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Kho bạc Nhà nước và các tổ chức khác sử dụng dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2019. ”
9 Điều 3 (trong đó khoản 2, 3 và 4 của Điều này đã được sửa đổi theo quy định tại khoản 1 Điều 9 của Thông tư số 12/2023/TT-NHNN) và Điều 4 của Thông tư số 15/2020/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/02/2021 quy định như sau:
‘‘Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Vụ Thanh toán đầu mối trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Quyết định về mức phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ tại Ngân hàng Nhà nước.
2. Cục Quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước làm đầu mối phối hợp với Sở Giao dịch, Vụ Chính sách tiền tệ và các đơn vị chức năng nghiên cứu, đề xuất mức phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ gửi Vụ Thanh toán làm căn cứ trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Quyết định về mức phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ tại Ngân hàng Nhà nước.
3. Cục Công nghệ thông tin xây dựng chương trình phần mềm tính, thu phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ và phí dịch vụ thanh toán quốc tế của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục Quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước và Sở Giao dịch phù hợp với quy định tại Thông tư này.
4. Vụ Tài chính - Kế toán hướng dẫn việc hạch toán kế toán đối với các giao dịch thu phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ và phí dịch vụ thanh toán quốc tế của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục Quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước và Sở Giao dịch.
5. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Thanh toán, Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ, Giám đốc Sở Giao dịch, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Kho bạc Nhà nước và các tổ chức khác sử dụng dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Hủy bỏ khoản 1 Điều 1 Thông tư số 33/2018/TT-NHNN ngày 21/12/2018 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN.
2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/02/2021.”
10 Điều 2 và Điều 3 của Thông tư số 13/2021/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/09/2021 quy định như sau:
“Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Thanh toán, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước; ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Kho bạc Nhà nước và các tổ chức khác sử dụng dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/9/2021.
2. Thông tư này bãi bỏ Thông tư số 19/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020 của Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam./. ”
11 Điều 12, Điều 13 và Điều 14 của Thông tư số 12/2023/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước, có hiệu lực kể từ ngày 27 tháng 11 năm 2023 quy định như sau:
“Điều 12. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
Điều 13. Điều khoản chuyển tiếp
Sở Giao dịch tiếp tục thực hiện nhiệm vụ hạch toán các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến dự trữ ngoại hối nhà nước cho đến khi Thống đốc quyết định về việc phân công nhiệm vụ hạch toán giữa Cục Quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước và Sở Giao dịch.
Điều 14. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 27/11/2023.
2. Thông tư này bãi bỏ các quy định sau:
a) Khoản 2, khoản 11, khoản 12, khoản 14 và khoản 15 Điều 1 Thông tư số 01/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 01/2014/TT-NHNN ngày 10/12/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc tổ chức thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước;
b) Khoản 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 12/2015/TT-NHNN ngày 28/8/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 06/2013/TT-NHNN ngày 12/3/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn hoạt động mua, bán vàng miếng trên thị trường trong nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
c) Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 37/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 39/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam./.”
12 Mục này được bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2019.
13 Mục này được bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2019.
14 Mục này được sửa đổi theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2019.
15 Biểu phí này được sửa đổi theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 15/2020/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/02/2021.
16 Cụm từ “Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước” được thay bằng cụm từ “Cục Quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước” theo quy định tại khoản 2 Điều 8 của Thông tư số 12/2023/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước, có hiệu lực kể từ ngày 27 tháng 11 năm 2023.
17 Cụm từ “Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước” được thay bằng cụm từ “Cục Quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước” theo quy định tại khoản 2 Điều 8 của Thông tư số 12/2023/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước, có hiệu lực kể từ ngày 27 tháng 11 năm 2023.
18 Phụ lục này được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2019.
19 Phụ lục này được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2019.
20 Phụ lục này được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 33/2018/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2019.
21 Phụ lục này được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 33/2018/TT- NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2019.
22 Phụ lục này được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 33/2018/TT- NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2019.
23 Phụ lục này được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 33/2018/TT- NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2019.
24 Phụ lục này được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 33/2018/TT- NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2019.
25 Phụ lục này được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 2 của Thông tư số 15/2020/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/02/2021.
26 Phụ lục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 2 của Thông tư số 15/2020/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/02/2021.
1 Việc thu phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ được thực hiện trong vòng 10 ngày làm việc đầu tiên của tháng tiếp theo.
27 Phụ lục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 2 của Thông tư số 15/2020/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/02/2021.
28 Phụ lục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 2 của Thông tư số 15/2020/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/02/2021.
29 Phụ lục này được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 2 của Thông tư số 15/2020/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/02/2021.
STATE BANK OF VIETNAM |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 28/VBHN-NHNN |
Hanoi, December 11, 2023 |
CIRCULAR
PROMUGATING TARIFF OF FEES FOR PAYMENT SERVICES OFFERED VIA STATE BANK OF VIETNAM
Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 05, 2013 of the Governor of the State Bank on promulgation of Tariff of fees for payment services offered via State Bank of Vietnam, which comes into force from April 01, 2014 is amended by:
1. Circular No. 33/2018/TT-NHNN dated December 21, 2018 of the Governor of the State Bank on amendments to some Articles of Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 05, 2013 of the State Bank on promulgation of Tariff of fees for payment services offered via State Bank of Vietnam, which comes into force from November 01, 2019.
2. Circular No. 15/2020/TT-NHNN dated November 20, 2020 of the Governor of the State Bank on amendments to some Articles of Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 05, 2013 of the State Bank on promulgation of Tariff of fees for payment services offered via State Bank of Vietnam, which comes into force from February 01, 2021.
3. Circular No. 13/2021/TT-NHNN dated August 23, 2021 of the Governor of the State Bank on amendments to some Articles of Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 05, 2013 of the State Bank on promulgation of Tariff of fees for payment services offered via State Bank of Vietnam, which comes into force from September 01, 2021.
4. Circular No. 12/2023/TT-NHNN dated October 12, 2023 of the Governor of the State Bank on amendments to legislative documents prescribing management of State foreign exchange reserves, which comes into force from November 27, 2023.
Pursuant to the Law No. 46/2010/QH12 on the State Bank of Vietnam dated June 16, 2010;
...
...
...
Pursuant to the Government’s Decree No. 101/2012/ND-CP dated November 22, 2012 on non-cash payments;
Pursuant to the Government's Decree No. 96/2008/ND-CP dated August 26, 2008 on functions, tasks, powers and organizational structure of the State Bank of Vietnam;
Pursuant to the Government’s Decree No. 160/2006/ND-CP dated December 28, 2006 on elaboration of Ordinance on Foreign Exchange;
At the request of the Director of Payment Department;
The Governor of the State Bank issues Circular on promulgation of Tariff of fees for payment services offered via State Bank of Vietnam 1, 2, 3, 4,
Article 1. The Tariff of fees for payment services offered via the State Bank of Vietnam (hereinafter referred to as “the State Bank”) is issued together with this Circular.
Article 1a5. The fees for payment services as prescribed in point 1.1, 1.2 Section 1 “Fees for payment transactions performed via the IBPS” in Part III “In-country payment service fees” in the Tariff of fees for payment services offered via the State Bank of Vietnam promulgated herewith will be reduced by 50 per cent from September 1, 2021 to the end of June 30, 2022.”.
Article 1b. Maintenance fees for checking accounts making payments in foreign currency6
1. State Bank of Vietnam shall collect maintenance fees for checking accounts making payments in foreign currency of State Treasury, credit institutions, branches of foreign banks at Operations Center of the State Bank of Vietnam. Maintenance fees for checking accounts making payments in foreign currency shall depend on actual balance amount, number of days the balance amount is maintained and conversion rate in form of %/year. The fees shall be decided by Governor of State Bank from time to time.
...
...
...
a) On a monthly basis, Operations Center of State Bank shall calculate and collect maintenance fees for checking accounts making payments in foreign currency of State Treasury, credit institutions, branches of foreign banks as stated under Point b of this Clause.
b) Amount of monthly fees to be collected shall be calculated by the following formula:
- Total monthly fees to be collected shall equal total daily fees in a month.
- Daily fees to be collected shall be calculated by the following formula:
Daily fee
=
Actual balance x Maintenance fee for checking accounts making payments in foreign currency
365
Where: (i) Actual balance that refers to deposit balance at the beginning of the day in checking accounts making payments in foreign currency of State Treasury, credit institutions, branches of foreign banks at Operations Center of State Bank of Vietnam throughout the month for which maintenance fee is calculated; (ii) Maintenance fees for checking accounts making payments in foreign currency according to Decisions of Governor of State Bank from time to time.
...
...
...
In case the balance on the payer's foreign currency checking account opened at the SBV is not sufficient to debit account and collect fees, the SBV's Operations Center (for fees for maintaining balance on foreign currency checking account as prescribed in Article 1b of this Circular) and the State Foreign Exchange Reserve Management Department (for international payment service fees specified in Part IV of the Tariff of fees for payment services offered via the State Bank enclosed with this Circular) shall convert the fee amounts to be collected into VND according to the exchange rate quoted by the SBV on the fee collection date, and then debit the VND checking account of the payer for collecting fees.
Article 3.8,9,10,11
1. This Circular comes into force as from April 01, 2014.
2. The Decision No. 50/2007/QD-NHNN dated December 28, 2007 of the Governor of the State Bank ceases to be effective from the effective date of this Circular.
Article 4. Chief Officers, the Director of the Payment Department and Heads of the affiliates of the State Bank; Directors of branches of the State Bank located in central-affiliated cities and provinces; Chairpersons of Boards of Directors, Boards of Members, Director Generals (Directors) of credit institutions, foreign bank branches, State Treasuries and other organizations provided with payment services at the State Bank shall assume their responsibilities for implementation of this Circular./.
TARIFF OF FEES FOR PAYMENT SERVICES OFFERED VIA THE STATE BANK OF VIETNAM
(Issued together with Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 05, 2013 of the Governor of the State Bank)
I. Fee for participation in the payment system: Each member or affiliate of the State Bank must make lump-sum payment for fee for participation in the payment system.
...
...
...
Fee type
Fee collector
Fee payer
Fee
1.
Fee for participation in the electronic inter-bank payment system (abbreviated to eIPS)
...
...
...
Participation fee that members are required to pay
SBV's Operations Center
Members of the eIPS
4.000.000 VND /member
1.2
Participation fee that affiliates are required to pay
Branches of the State Bank located in central-affiliated cities and provinces
Members or affiliates of the eIPS
0 VND/ affiliate
...
...
...
Fee for participation in offset payment system throughout the same central-affiliated cities and provinces
Branches of the State Bank located in central-affiliated cities and provinces shall take charge of offset payments throughout their cities and provinces
Members of the offset payment system these cities and provinces
0 VND/member bank
Note:
- Members of the eIPS refer to organizations that obtain permission from the Administration Board of the eIPS to get direct access to the eIPS;
- Affiliates of the eIPS refer to organizations affiliated to the eIPS that obtain permission from the Administration Board of the eIPS to get direct access to the eIPS;
- Members of the offset payment system throughout their operation areas refer to organizations that obtain permission from branches of the State Bank located in central-affiliated cities and provinces to get access to the offset payment system in these areas.
II. Annuity:
...
...
...
No.
Fee type
Fee collector
Free payer
Fee
1.
Annuity paid by members or affiliates of the eIPS
...
...
...
1.1
Annuity that members are required to pay
SBV's Operations Center
Members of the eIPS
18.000.000 VND /year/member
1.2
Annuity that affiliates are required to pay
Branches of the State Bank located in central-affiliated cities and provinces
Members or affiliates of the eIPS
...
...
...
2.
Annuity paid for participation in the offset payment system throughout the same central-affiliated cities and provinces
Branches of the State Bank located in central-affiliated cities and provinces shall take charge of offset payments throughout their cities and provinces
Members of the offset payment system in these cities and provinces
1.500.000 VND /member bank/year
III. In-country payment service fee
No.
Fee type
Fee collector
...
...
...
Fee
1.
Fee for payment transactions performed via the eIPS
1.1
Fee for payment transactions performed via the high-value payment subsystem
...
...
...
a)
Applied to any payment order that the payment system receives before 3:30 pm everyday
State Bank’s Operations Center, State Bank’s branches in provinces and central-affiliated cities
Members or member entities sending Payment Orders
0,01% of the payment sum (2.000 VND/item at minimum; 50.000 VND/item at maximum)
b)
Applied to any payment order that the payment system receives from 3:30 pm to the time when the payment system stops receiving payment orders in a day
State Bank’s Operations Center, State Bank’s branches in provinces and central-affiliated cities
...
...
...
0,02% of the payment sum (4.000 VND/item at minimum; 100.000 VND/item at maximum)
1.2
Fee for payment transactions performed via the low-value payment subsystem
State Bank’s Operations Center, State Bank’s branches in provinces and central-affiliated cities
Members or member entities sending Payment Orders
2.000 VND/item
1.312
Fee for processing of net settlement results received from other systems
State Bank’s Operations Center
...
...
...
0,02% of the payment sum (4.000 VND/item at minimum; 100.000 VND/item at maximum)
1.413
Fee for foreign currency payments
a)
Payment made in US dollar (USD)
State Bank’s Operations Center, State Bank’s branches in provinces and central-affiliated cities
Members or member entities sending Payment Orders
0,02% of the payment sum (0,2 usd/item at minimum; 5usd/item at maximum)
b)
...
...
...
0,02% of the payment sum (0,2 eur/item at minimum; 5 eur/item at maximum)
2.
Fee for payment transactions performed via the offset payment system throughout the same cities and provinces
2.1
Paper-based offset payment
State Bank’s branches in provinces and central-affiliated cities shall take charge of offset payments throughout their areas
...
...
...
5.000 VND/item
2.2
Electronic offset payment
Branches of the State Bank located in central-affiliated cities and provinces shall take charge of offset payments throughout their areas
Members that send their payment orders
2.000 VND/item
3.14
Fee for payment transactions paid at intervals through current accounts opened at the State Bank
3.1
...
...
...
State Bank’s Operations Center, State Bank’s branches in provinces and central-affiliated cities
Transferor (payer)
0,02% of the payment sum (10.000 VND/item at minimum; 100.000 VND /item at maximum)
3.2
Payment made in US dollar (USD)
0,02% of the payment sum (0,2 usd/item at minimum; 5 usd/item at maximum)
3.3
Payment made in the Common European Currency (EUR)
0,02% of the payment sum (0,2 eur/item at minimum; 5 eur/item at maximum)
...
...
...
No.
Fee type
Fee collector
Fee payer
Fee
1
Fees for outward remittance
1.1
Payment made in US dollar (USD)
...
...
...
Credit institutions, branches of foreign banks that perform remittance and payment
0,15% of the remitted amount (At least 2 USD/remittance instance; At most 200 USD /remittance instance)
1.2
Payment made in the Common European Currency (EUR)
0,15% of the remitted amount (At least 2 USD/remittance instance; At most 200 USD /remittance instance
2
Fees for receiving outwardly remitted money
2.1
Payment made in US dollar (USD)
...
...
...
Credit institutions, branches of foreign banks that receive payment
0,05% of the remitted amount (At least 1 USD/remittance instance; At most 100 USD /remittance instance)
2.2
Payment made in the Common European Currency (EUR)
0,05% of the remitted amount (At least 1 EUR/remittance instance; At most 100 EUR/remittance instance)
Appendix 01 18
STATE BANK OF VIETNAM
-------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
...
...
...
STATEMENT OF FEES FOR PAYMENT TRANSACTIONS PERFORMED VIA
HIGH-VALUE PAYMENT SUBSYSTEM AND EIPS
Currency type: Vietnam Dong (VND)
(mm/yyyy)……………
Debit account:………….. Page: ……
Fee payer:…………………………………………………. Bank code:……………………..
No.
Transaction date
Voucher number
...
...
...
Amount stated in voucher
Fee rate
Fee
(*) List out specific affiliates of the fee payer (applicable in case of the concentrated payment of fees made at the State Bank’s Operations Center):
(*) (Affiliate 1’s name)
(Bank code of affiliate 1)
(Total transaction items of affiliate 1)
(Total transaction sum of affiliate 1)
...
...
...
1.
…
2.
…
...
...
...
…
…
...
...
...
(*) (Affiliate 2’s name)
(Bank code of affiliate 2)
(Total transaction items of affiliate 2)
(Total transaction sum of affiliate 2)
(Total fee sum of affiliate 2)
1.
…
...
...
...
2.
…
...
...
...
…
…
TOTAL:
...
...
...
(Total transaction sum)
(Total fee sum)
Total fee sum to be paid (in words): ..............................................................
......., (dd/mm/yyyy)……
TABULATOR
(Signature and full name)
CONTROLLER
(Signature and full name)
...
...
...
Note: Cells marked with (*) are required in case of the concentrated calculation and collection of fees (at the State Bank’s Operations Center) in order to make detailed and continuous statistics of settlement items specific to affiliates of members, but are not required in other cases.
Appendix 02 19
STATE BANK OF VIETNAM
-------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Fee collector:
...
...
...
(mm/yyyy)……………
Debit account:………….. Page:…….
Fee payer:………………………………. Bank code:……………………..
No.
Transaction date
Voucher number
Order-receiving bank’s code
Amount in voucher
Fee rate
...
...
...
(*) List out specific affiliates of the fee payer (applicable in case of the concentrated payment of fees made at the State Bank’s Operations Center):
(*)(Affiliate 1’s name)
(Bank code of affiliate 1)
(Total transaction items of affiliate 1)
(Total transaction sum of affiliate 1)
(Total fee sum of affiliate 1)
1.
…
...
...
...
2.
…
...
...
...
…
…
(*)
...
...
...
(Total transaction items of affiliate 2)
(Total transaction sum of affiliate 2)
(Total fee sum of affiliate 2)
1.
…
...
...
...
2.
…
…
...
...
...
TOTAL:
(Total number of transaction items)
(Total transaction sum)
...
...
...
(Total fee sum payable)
Total fee sum to be paid (in words):………………………………………
........, (dd/mm/yyyy)……
TABULATOR
(Signature and full name)
CONTROLLER
(Signature and full name)
DIRECTOR
(Signature, full name and seal)
Notes: Cells marked with (*) are required in case of the concentrated calculation and collection of fees (at the State Bank’s Operations Center) in order to make detailed and continuous statistics of settlement items specific to affiliates of members, but are not required in other cases
...
...
...
STATE BANK OF VIETNAM
-------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------
Fee collector:
GENERAL STATEMENT OF FEES COLLECTED VIA THE LOW-VALUE
PAYMENT SUBSYSTEM, HIGH-VALUE PAYMENT SUBSYSTEM AND EIPS
Currency type: Vietnam Dong (VND)
(mm/yyyy)……………
Debit account:…………..Page:…….
Fee payer:………………………………. Bank code: ..........................................................
...
...
...
Name of member or affiliate
Bank code
High-value payment subsystem
Low-value payment subsystem
eIPS
Quantity of transaction items
Amount stated in voucher
Fee
Quantity of transaction items
...
...
...
Fee
Quantity of transaction items
Amount stated in voucher
Fee
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
...
...
...
(7)
(8)
(9)
(10)= (4)+(7)
(11)= (5)+(8)
(12)= (6)+(9)
(*) 1.
Affiliate 1
...
...
...
(*) 2.
...
...
...
...
...
...
(*) ...
...
...
...
...
…
…
...
...
...
Total:
...
...
...
Total fee to be paid (in words): ............................................................................
………, dd…… mm …… yy ………
TABULATOR
(Signature and full name)
...
...
...
DIRECTOR
(Signature, full name and seal)
Note: Cells marked with (*) are required in case of the concentrated calculation and collection of fees (at the State Bank’s Operations Center) in order to make statistics of quantities, values of and fees for payment transactions specific to affiliates of members; but are not required in other cases.
Appendix 0421
STATE BANK OF VIETNAM
-------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------
Fee collector:
...
...
...
(mm/yyyy)……………
Debit account:…………..Page:…….
Fee payer:………………………………. Bank code:…………………….
No.
Transaction date and time
Voucher number
Order-receiving bank’s code
Amount stated in voucher
Fee rate
...
...
...
(*) List out specific affiliates of the fee payer (applicable in case of the concentrated payment of fees made at the State Bank’s Operations Center):
(*)
(Bank code of affiliate 1)
(Total transaction items of affiliate 1)
(Total transaction sum of affiliate 1)
(Total fee of affiliate 1)
1.
...
...
...
...
2.
...
...
...
...
…
...
(*)
(Affiliate 2’s name)
...
...
...
(Total transaction items of affiliate 2)
(Total transaction sum of affiliate 2)
(Total fee of affiliate 2)
1.
...
...
...
...
2.
...
…
...
...
...
...
...
...
Total:
(Total number of transaction items)
(Total transaction sum)
(Total fee payable)
Total fee to be paid (in words): ............................................................................
………, dd…… mm …… yy ………
...
...
...
CONTROLLER
(Signature and full name)
DIRECTOR
(Signature, full name and seal)
Notes:
- Cells marked with (*) are required in case of the concentrated calculation and collection of fees (at the State Bank’s Operations Center) in order to make detailed and continuous statistics of settlement items specific to affiliates of members; but are not required in other cases.
- (**) Currency type: The statement is designed for recording payments made in specific currencies.
Appendix 0522
STATE BANK OF VIETNAM
-------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------
...
...
...
GENERAL STATEMENT OF FEES COLLECTED FOR FOREIGN CURRENCY PAYMENT
TRANSACTIONS PERFORMED VIA EIPS
Currency type: USD/EUR/… (**)
(mm/yyyy)……………
Debit account:………….. Page:…….
Fee payer:………………………………. Bank Code: …………………………
No.
Name of member or affiliate
Bank code
...
...
...
Amount stated in voucher
Fee
Note
1.
...
...
...
(*)1.
Affiliate 1
(*) 2.
Affiliate 2
...
...
...
(*)...
...
...
...
Total
Total fee to be paid (in words): ............................................................................
………, dd…… mm …… yy ………
TABULATOR
(Signature and full name)
...
...
...
DIRECTOR
(Signature, full name and seal)
Notes:
- Note: Cells marked with (*) are required in case of the concentrated calculation and collection of fees (at the State Bank’s Operations Center) in order to make statistics of quantities, values of and fees for payment transactions specific to affiliates of members; but are not required in other cases.
- (**) Currency type: The statement is designed for recording payments made in specific currencies.
Appendix 0623
STATE BANK OF VIETNAM
-------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------
Fee collector:
...
...
...
STATEMENT OF FEES FOR INSTALLMENT PAYMENT PAID VIA DEPOSIT
ACCOUNTS OPENED AT THE STATE BANK
Currency type: VND/USD/EUR/… (**)
(mm/yyyy)……………
Debit account:………….. Page:…….
Fee payer:………………………………. Bank Code: …………………………
No.
Transaction date
Voucher number
Order-receiving bank’s code
...
...
...
Fee rate
Fee
1.
...
...
...
3.
...
...
...
...
...
...
...
Total:
...
...
...
(Total fee payable)
Total fee to be paid (in words): ............................................................................
………, dd…… mm …… yy ………
TABULATOR
(Signature and full name)
CONTROLLER
(Signature and full name)
DIRECTOR
(Signature, full name and seal)
Notes:
- Appendix 06 provides a detailed statistics of installment payment items paid via deposit accounts at State Bank’s units, including money transfers via EIPS through membership of State Bank’s units (CI-NHNN), money transfers between State Bank’s units through inter-branch current accounts, or wire transfers at the same State Bank’s unit, etc.
...
...
...
Appendix 0724
STATE BANK OF VIETNAM
-------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------
Fee collector:
STATEMENT OF OFFSET PAYMENT TRANSACTION FEES
Currency type: Vietnam Dong (VND)
...
...
...
Debit account:……… Page: .........
Fee payer:………………………………. Bank code:……………………..
No.
Transaction date
Order-receiving bank’s code
Quantity of transaction items
Fee rate
Fee
1.
...
...
...
2.
...
...
...
3.
…
...
...
...
...
...
...
Total:
(Total number of transaction items)
(Total fee payable)
...
...
...
........, (dd/mm/yyyy)……
TABULATOR
(Signature and full name)
CONTROLLER
(Signature and full name)
DIRECTOR
(Signature, full name and seal)
Appendix 0825
STATE BANK OF VIETNAM
-------
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
---------------
Tabulator:
...
...
...
CHART OF DATA ON COLLECTION OF PAYMENT SERVICE FEES
(Internally used by State Bank’s units)
(mm/yyyy)……………
No.
Fee type
VND
USD
EUR
Quantity of transaction items
Transaction sum
...
...
...
Quantity of transaction items
Transaction sum
Fee
Quantity of transaction items
Transaction sum
Fee
I.
EIPS
...
...
...
1.
Participation fee
...
...
...
X
X
X
X
X
X
X
2.
...
...
...
X
X
X
X
X
X
X
X
...
...
...
Payment transaction fee
...
...
...
a.
High-value payment subsystem
X
X
X
X
...
...
...
X
b.
Low-value payment subsystem
X
X
X
...
...
...
X
X
c.
Foreign currency payment
X
X
X
...
...
...
4.
Fee for processing of net settlement results received from other systems
X
...
...
...
X
X
X
X
II.
Offset payment system in the same province or city
...
...
...
1.
Participation fee
X
...
...
...
X
X
X
X
X
X
2.
Annual fee
X
...
...
...
X
X
X
X
X
X
3.
Payment transaction fee
...
...
...
X
X
X
X
X
X
III.
...
...
...
...
...
...
International payment service fees
...
...
...
1.
Fees for outward remittance
X
X
...
...
...
2.
Fees for receiving outwardly remitted money
X
X
...
...
...
V.
Maintenance fees for checking accounts making payments in foreign currency
X
X
X
X
...
...
...
X
X
Total:
...
...
...
........, (dd/mm/yyyy)……
TABULATOR
(Signature and full name)
CONTROLLER
(Signature and full name)
Note:
- Tabulator: State Bank’s Operations Center, branches of State Bank of Vietnam in provinces and central-affiliated cities.
- Information users: Payment Department – SBV, 25 Ly Thuong Kiet, Hoan Kiem, Hanoi.
...
...
...
Appendix 0926
STATE BANK OF VIETNAM
-------
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
---------------
Fee collector:
STATEMENT OF MAINTENANCE FEES FOR CHECKING ACCOUNTS MAKING PAYMENTS IN FOREIGN CURRENCY1
Currency type: ....(*)
...
...
...
Debit account:………Page: .........
Fee payer:………………………………. Bank code:……………………..
No.
Date
Deposit balance at the beginning of the day in checking accounts making payments in foreign currency
Fee rate (%)
Fee to be collected
1.
...
...
...
2.
3.
...
...
...
…
...
...
...
(Total fee to be collected in a month)
Total fee to be collected (in words): ....................................
Conversion to VND (**):
(1) Fee in original currency: ……………………………………………………
(2) Exchange rate at the accounting date: ……………………………………………………
...
...
...
........, (dd/mm/yyyy)……
TABULATOR
(Signature and full name)
CONTROLLER
(Signature and full name)
Notes
(*) Currency type: The statement is designed for recording payments made in specific currencies
(**) In cases of calculation and conversion of collected fees to VND.
Appendix 1027
...
...
...
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
---------------
Fee collector:
STATEMENT OF INTERNATIONAL PAYMENT SERVICE FEES
Currency type: USD/EUR(*)
(mm/yyyy)……………
Debit account:………Page: .........
Fee payer:………………………………. Bank code:……………………..
...
...
...
Transaction date
Voucher number
Amount stated in voucher
Fee rate (%)
Fee
I.
Fees for outward remittance
1.
...
...
...
2.
...
...
...
Total:
...
...
...
Fees for receiving outwardly remitted money
1.
2.
...
...
...
…
...
...
...
(Total fee to be collected in a month)
Total fee to be collected (in words): ....................................
Conversion to VND (**):
(1) Fee in original currency: ……………………………………………………
(2) Exchange rate at the accounting date: ……………………………………………………
...
...
...
........, (dd/mm/yyyy)……
TABULATOR
(Signature and full name)
CONTROLLER
(Signature and full name)
Notes:
(*) Currency type: The statement is designed for recording payments made in specific currencies
(**) In cases of calculation and conversion of collected fees to VND.
Appendix 1128
STATE BANK OF VIETNAM
-------
...
...
...
Fee collector:
STATEMENT OF FEES FOR PROCESSING OF NET SETTLEMENT RESULTS RECEIVED FROM OTHER SYSTEMS
Currency type: Vietnam Dong (VND)
(mm/yyyy)……………
Debit account:………Page: .........
Fee payer:………………………………. Bank code:……………………..
No.
...
...
...
Voucher number
Amount stated in voucher
Fee
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
TOTAL:
(Total transaction sum)
(Total fee payable)
Note: At the fee rate of 0,02% of the payment (4.000 VND/item to the minimum, 100.000 VND/item to the maximum)
Total fee to be collected (in words): ....................................
........, (dd/mm/yyyy)……
...
...
...
CONTROLLER
(Signature and full name)
Appendix 1229
STATE BANK OF VIETNAM
-------
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
---------------
Fee collector:
GENERAL STATEMENT OF FEES FOR PROCESSING OF NET SETTLEMENT RESULTS RECEIVED FROM OTHER SYSTEMS
...
...
...
(mm/yyyy)……………
No.
Transaction date
Voucher number
Bank code
Bank name
Fee (VND)
1
...
...
...
2
...
...
...
Total:
........, (dd/mm/yyyy)……
...
...
...
CONTROLLER
(Signature and full name)
CERTIFIED BY
PP. GOVERNOR
DEPUTY GOVERNOR
Doan Thai Son
1 Circular No. 33/2018/TT-NHNN on amendments to some Articles of the Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 05, 2013 on promulgation of Tariff of fees for payment services offered via State Bank of Vietnam is promulgated pursuant to:
“The Law on the State Bank of Vietnam dated June 16, 2010;
...
...
...
The Government's Decree No. 101/2012/ND-CP dated November 22, 2012 on non-cash payments; the Government’s Decree No. 80/2016/ND-CP dated July 1, 2016 on amendments and supplements to certain articles of the Government’s Decree No. 101/2012/ND-CP dated November 22, 2012 on non-cash payments;
The Government's Decree No. 16/2017/ND-CP dated February 17, 2017, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the State Bank of Vietnam;
At the request of the Director of Payment Department;
The Governor of the State Bank of Vietnam hereby promulgates the Circular on amendments to certain articles of the Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013 promulgating the tariff of fees for payment services offered via the State Bank of Vietnam (hereinafter referred to as “Circular No. 26/2013/TT-NHNN”).
2 Circular No. 15/2020/TT-NHNN on amendments to certain articles of the Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013 promulgating the tariff of fees for payment services offered via the State Bank of Vietnam is promulgated pursuant to:
“The Law on the State Bank of Vietnam dated June 16, 2010;
The Law on Credit Institutions dated June 16, 2010 and the Law on amendments to the Law on Credit Institutions dated November 20, 2017;
The Government's Decree No. 101/2012/ND-CP dated November 22, 2012 on non-cash payments; the Government’s Decree No. 80/2016/ND-CP dated July 1, 2016 on amendments and supplements to certain articles of the Government’s Decree No. 101/2012/ND-CP dated November 22, 2012 on non-cash payments;
The Government's Decree No. 16/2017/ND-CP dated February 17, 2017, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the State Bank of Vietnam;
...
...
...
The Governor of the State Bank of Vietnam hereby promulgates the Circular on amendments to certain articles of the Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013 promulgating the tariff of fees for payment services offered via the State Bank of Vietnam (hereinafter referred to as “Circular No. 26/2013/TT-NHNN”).
3 Circular No. 13/2021/TT-NHNN on amendments to certain articles of the Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013 promulgating the tariff of fees for payment services offered via the State Bank of Vietnam is promulgated pursuant to:
“The Law on the State Bank of Vietnam dated June 16, 2010;
The Law on Credit Institutions dated June 16, 2010 and the Law on amendments to the Law on Credit Institutions dated November 20, 2017;
The Government's Decree No. 101/2012/ND-CP dated November 22, 2012 on non-cash payments; the Government’s Decree No. 80/2016/ND-CP dated July 1, 2016 on amendments and supplements to certain articles of the Government’s Decree No. 101/2012/ND-CP dated November 22, 2012 on non-cash payments;
The Government's Decree No. 16/2017/ND-CP dated February 17, 2017, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the State Bank of Vietnam;
At the request of the Director of Payment Department;
The Governor of the State Bank of Vietnam hereby promulgates the Circular on amendments to certain articles of the Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013 promulgating the tariff of fees for payment services offered via the State Bank of Vietnam (hereinafter referred to as “Circular No. 26/2013/TT-NHNN”).
4 Circular No. 12/2023/TT-NHNN on amendments to legislative documents prescribing management of State foreign exchange reserves is promulgated pursuant to:
...
...
...
The Ordinance on Foreign Exchange dated December 13, 2005; the Ordinance providing amendments to the Ordinance on Foreign Exchange dated March 18, 2013;
The Government’s Decree No. 50/2014/ND-CP dated May 20, 2014 on management of the State foreign exchange reserves;
The Government's Decree No. 102/2022/ND-CP dated December 12, 2022 on functions, tasks, powers and organizational structure of the State Bank of Vietnam;
At the request of the Director of the Foreign Exchange Management Department;
The Governor of the State Bank of Vietnam (SBV) promulgates a Circular providing amendments to legislative documents prescribing management of State foreign exchange reserves.”.
5 This Article is added by Article 1 of Circular No. 13/2021/TT-NHNN on amendments to some Articles of Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 05, 2013 of the State Bank on promulgation of Tariff of fees for payment services offered via State Bank of Vietnam, which comes into force from September 01, 2021 to the end of June 30, 2022.
6 This Article is added by Clause 1 Article 1 of Circular No. 15/2020/TT-NHNN on amendments to some Articles of Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 05, 2013 of the State Bank on promulgation of Tariff of fees for payment services offered via State Bank of Vietnam, which comes into force from February 01, 2021.
7 This Article is amended by Clause 1 Article 8 of Circular No. 12/2023/TT-NHNN on amendments to legislative documents prescribing management of State foreign exchange reserves, which comes into force from November 27, 2023.
8 Article 2 and Article 3 of Circular No. 33/2018/TT-NHNN on amendments to some Articles of Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 05, 2013 of the State Bank on promulgation of Tariff of fees for payment services offered via State Bank of Vietnam, which comes into force from November 01, 2019 stipulate that:
...
...
...
1. The Finance – Accounting Department shall provide guidance on accounting for foreign-currency service fee collection transactions of the State Bank’s branches in provinces and central-affiliated cities and of the State Bank’s Operations Center.
2. The Office’s Chief, the Director of the Department of Payment, the Heads of the State Bank’s affiliates, the Directors of the State Bank’s Branches in central-affiliated cities and provinces, the Chairs of Management Boards, the Chairs of Members Boards, and the General Directors (Directors) of banks, foreign bank branches and State Treasuries, and other organizations using payment services offered via the State Bank of Vietnam, shall be responsible for implementing this Circular.
Article 3. Entry into force
This Circular comes into force from November 01, 2019.”
9 Article 3 (Clauses 2, 3 and 4 are amended by Clause 1 Article 9 of the Circular No. 12/2023/TT-NHNN) and Article 4 of Circular No. 15/2020/TT-NHNN on amendments to some Articles of Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 05, 2013 of the State Bank on promulgation of Tariff of fees for payment services offered via State Bank of Vietnam, which comes into force from February 01, 2021 stipulate that:
“Article 3. Implementation responsibilities
1. Payment Department shall act as the contact point in charge of requesting the Governor of State Bank of Vietnam to issue Decision on maintenance fees for checking accounts making payments in foreign currency at State Bank of Vietnam.
2. The State Foreign Exchange Reserve Management Department shall act as the contact point in charge of cooperating with the SBV’s Operations Center, the Monetary Policy Department and relevant units in studying and sending proposed fees for maintaining balances on foreign currency checking accounts to the Payment Department to serve as the basis for requesting the SBV’s Governor to issue a decision on fees for maintaining balances on foreign currency checking accounts opened at SBV.
3. The Information Technology Department shall develop a software program for calculating and collecting fees for maintaining balances on foreign currency checking accounts and international payment service fees of SBV’s provincial branches, the State Foreign Exchange Reserve Management Department and the SBV’s Operations Center in accordance with the regulations of this Circular.
...
...
...
5. Chief of Office, Director of Payment Department, Director of Monetary Policy Department, Director of Operations Center, General Director of Department of Information and Technology, heads of entities affiliated to State Bank of Vietnam; Directors of branches of State Bank of Vietnam in provinces and central-affiliated cities; credit institutions, branches of foreign banks, State Treasury and other organizations utilizing payment services offered via State Bank of Vietnam shall be responsible for implementing this Circular .
Article 4. Implementation clause
1. Clause 1 Article 1 of Circular No. 33/2018/TT-NHNN dated December 21, 2018 of the State bank of Vietnam on amendments to Circular No.26/2013/TT-NHNN shall be annulled.
2. This Circular comes into force as of February 1, 2021.”
10 Article 2 and Article 3 of Circular No. 13/2021/TT-NHNN on amendments to some Articles of Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 05, 2013 of the State Bank on promulgation of Tariff of fees for payment services offered via State Bank of Vietnam, which comes into force from September 01, 2021 stipulate that:
“Article 2. Responsibilities for implementation
Chief of Office, Director of Payment Department, General Director of Department of Information and Technology, Heads of affiliates of the State bank; banks and foreign bank branches, State Treasury and other organizations using payment services offered via the State Bank of Vietnam shall be responsible for implementing this Circular.
Article 3. Implementation
1. This Circular comes into force as of September 1, 2021.
...
...
...
11 Articles 12, 13 and 14 of Circular No. 12/2023/TT-NHNN on amendments to legislative documents prescribing management of State foreign exchange reserves, which comes into force from November 27, 2023 stipulate that:
“Article 12. Responsibility for implementation
The Chief of Office, the Director of the State Foreign Exchange Reserve Management Department, and heads of units affiliated to the State Bank shall be responsible for the implementation of this Circular.
Article 13. Transitional clause
The SBV’s Operations Center shall continue recording operations arising in connection with state foreign exchange reserves until such recording task is divided between the State Foreign Exchange Reserve Management Department and the Operations Center according to a decision issued by the SBV’s Governor.
Article 14. Implementation
1. This Circular comes into force as of November 27, 2023.
2. The following regulations are abrogated:
a) Clause 2, Clause 11, Clause 12, Clause 14 and Clause 15 Article 1 of the Circular No. 01/2020/TT-NHNN dated December 31, 2020 of the SBV’s Governor;
...
...
...
c) Clause 1 Article 1 of the Circular No. 37/2018/TT-NHNN dated December 25, 2018 of SBV’s Governor./.”
12 This Section is added by point a Clause 2 Article 1 of Circular No. 33/2018/TT-NHNN on amendments to some Articles of Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 05, 2013 of the State Bank on promulgation of Tariff of fees for payment services offered via State Bank of Vietnam, which comes into force from November 01, 2019.
13 This Section is added by point a Clause 2 Article 1 of Circular No. 33/2018/TT-NHNN on amendments to some Articles of Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 05, 2013 of the State Bank on promulgation of Tariff of fees for payment services offered via State Bank of Vietnam, which comes into force from November 01, 2019.
14 This Section is amended by point b Clause 2 Article 1 of Circular No. 33/2018/TT-NHNN on amendments to some Articles of Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 05, 2013 of the State Bank on promulgation of Tariff of fees for payment services offered via State Bank of Vietnam, which comes into force from November 01, 2019.
15 This Tariff is amended by Clause 3 Article 1 of Circular No. 15/2020/TT-NHNN on amendments to some Articles of Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 05, 2013 of the State Bank on promulgation of Tariff of fees for payment services offered via State Bank of Vietnam, which comes into force from February 01, 2021.
16 The phrase “Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước” (SBV’s Operations Center) is replaced by the phrase "Cục Quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước” (State Foreign Exchange Reserve Management Department) according to Clause 2 Article 8 of Circular No. 12/2023/TT-NHNN on amendments to legislative documents prescribing management of State foreign exchange reserves, which comes into force from November 27, 2023.
17 The phrase “Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước” (SBV’s Operations Center) is replaced by the phrase "Cục Quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước” (State Foreign Exchange Reserve Management Department) according to Clause 2 Article 8 of Circular No. 12/2023/TT-NHNN on amendments to legislative documents prescribing management of State foreign exchange reserves, which comes into force from November 27, 2023.
18 This Appendix is replaced according to Clause 3 Article 1 of Circular No. 33/2018/TT-NHNN on amendments to some Articles of Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 05, 2013 of the State Bank on promulgation of Tariff of fees for payment services offered via State Bank of Vietnam, which comes into force from November 01, 2019.
19 This Appendix is replaced according to Clause 3 Article 1 of Circular No. 33/2018/TT-NHNN on amendments to some Articles of Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 05, 2013 of the State Bank on promulgation of Tariff of fees for payment services offered via State Bank of Vietnam, which comes into force from November 01, 2019.
...
...
...
21 This Appendix is replaced according to Clause 3 Article 1 of Circular No. 33/2018/TT-NHNN on amendments to some Articles of Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 05, 2013 of the State Bank on promulgation of Tariff of fees for payment services offered via State Bank of Vietnam, which comes into force from November 01, 2019.
22 This Appendix is replaced according to Clause 3 Article 1 of Circular No. 33/2018/TT-NHNN on amendments to some Articles of Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 05, 2013 of the State Bank on promulgation of Tariff of fees for payment services offered via State Bank of Vietnam, which comes into force from November 01, 2019.
23 This Appendix is replaced according to Clause 3 Article 1 of Circular No. 33/2018/TT-NHNN on amendments to some Articles of Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 05, 2013 of the State Bank on promulgation of Tariff of fees for payment services offered via State Bank of Vietnam, which comes into force from November 01, 2019.
24 This Appendix is replaced according to Clause 3 Article 1 of Circular No. 33/2018/TT-NHNN on amendments to some Articles of Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 05, 2013 of the State Bank on promulgation of Tariff of fees for payment services offered via State Bank of Vietnam, which comes into force from November 01, 2019.
25 This Appendix is replaced according to Clause 1 Article 2 of Circular No. 15/2020/TT-NHNN on amendments to some Articles of Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 05, 2013 of the State Bank on promulgation of Tariff of fees for payment services offered via State Bank of Vietnam, which comes into force from February 01, 2021.
26 This Appendix is added by Clause 2 Article 2 of Circular No. 15/2020/TT-NHNN on amendments to some Articles of Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 05, 2013 of the State Bank on promulgation of Tariff of fees for payment services offered via State Bank of Vietnam, which comes into force from February 01, 2021.
1 Collection of maintenance fees on checking accounts in foreign currency shall be implemented within the first 10 working days of the next month.
27 This Appendix is added by Clause 2 Article 2 of Circular No. 15/2020/TT-NHNN on amendments to some Articles of Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 05, 2013 of the State Bank on promulgation of Tariff of fees for payment services offered via State Bank of Vietnam, which comes into force from February 01, 2021.
28 This Appendix is added by Clause 2 Article 2 of Circular No. 15/2020/TT-NHNN on amendments to some Articles of Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 05, 2013 of the State Bank on promulgation of Tariff of fees for payment services offered via State Bank of Vietnam, which comes into force from February 01, 2021.
...
...
...
;
Văn bản hợp nhất 28/VBHN-NHNN năm 2023 hợp nhất Thông tư về Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Số hiệu: | 28/VBHN-NHNN |
---|---|
Loại văn bản: | Văn bản hợp nhất |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Người ký: | Đoàn Thái Sơn |
Ngày ban hành: | 11/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Văn bản hợp nhất 28/VBHN-NHNN năm 2023 hợp nhất Thông tư về Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Chưa có Video