NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2021/TT-NHNN |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 06 năm 2010;
Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 06 năm 2010 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Kế toán ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính - Kế toán;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
1. Mục II- Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng (đã được sửa đổi, bổ sung) được sửa đổi, bổ sung như sau:
c) Bổ sung tài khoản cấp III “3948- Lãi phải thu từ các hoạt động cấp tín dụng khác” thuộc tài khoản 394- Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng;
e) Sửa tên tài khoản cấp III “4035- Vay hỗ trợ đặc biệt” thành “4035- Vay đặc biệt”;
g) Bổ sung tài khoản cấp II “405- Giao dịch bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với Kho bạc Nhà nước” thuộc tài khoản 40- Các khoản Nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước;
h) Bổ sung tài khoản cấp II “495- Lãi phải trả cho hoạt động nhận cấp tín dụng khác” thuộc tài khoản 49- Lãi và phí phải trả;
i) Bổ sung tài khoản cấp III “4951- Lãi phải trả cho khoản nhận cấp tín dụng khác bằng đồng Việt Nam” và “4952- Lãi phải trả cho khoản nhận cấp tín dụng khác bằng ngoại tệ” thuộc tài khoản 495- Lãi phải trả cho hoạt động nhận cấp tín dụng khác;
k) Bổ sung tài khoản cấp II “953- Giá trị tài sản cho thuê tài chính theo thời gian sử dụng” thuộc tài khoản 95- Tài sản dùng để cho thuê tài chính;
2. Mục III- Nội dung hạch toán các tài khoản (đã được sửa đổi, bổ sung) được sửa đổi, bổ sung như sau:
a) Sửa đổi tài khoản 139- Dự phòng rủi ro như sau:
“Tài khoản 139- Dự phòng rủi ro
Tài khoản này dùng để phản ảnh việc tổ chức tín dụng trích lập, xử lý và hoàn nhập các khoản dự phòng rủi ro theo quy định của pháp luật về trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro đối với các khoản tiền gửi tại các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập, hoạt động theo Luật các tổ chức tín dụng và tiền gửi tại các tổ chức tín dụng ở nước ngoài.
Tài khoản 139 có các tài khoản cấp III sau:
1391- Dự phòng cụ thể
1392- Dự phòng chung
Nội dung hạch toán các tài khoản này như sau:
Bên Có ghi: |
- Số dự phòng được trích lập tính vào chi phí. |
Bên Nợ ghi: |
- Sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro. - Hoàn nhập số chênh lệch thừa dự phòng đã lập theo quy định. |
Số dư Có: |
- Phản ảnh số dự phòng hiện có cuối kỳ. |
Hạch toán chi tiết: |
- Mở 01 tài khoản chi tiết.” |
b) Sửa đổi tài khoản 391- Lãi phải thu từ tiền gửi như sau:
“Tài khoản 391- Lãi phải thu từ tiền gửi
Tài khoản này dùng để phản ảnh số lãi phải thu dồn tích tính trên số tiền gửi mà Tổ chức tín dụng gửi tại Ngân hàng Nhà nước và tại các tổ chức tín dụng khác.
Tài khoản 391 có các tài khoản cấp III sau:
3911- Lãi phải thu từ tiền gửi bằng đồng Việt Nam
3912- Lãi phải thu từ tiền gửi bằng ngoại tệ
Hạch toán tài khoản này phải thực hiện theo các quy định sau:
1. Lãi tiền gửi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ.
2. Lãi phải thu từ tiền gửi thể hiện số lãi tính dồn tích mà tổ chức tín dụng đã hạch toán vào thu nhập nhưng chưa được tổ chức nhận tiền gửi thanh toán (chi trả).
Bên Nợ ghi: |
- Số lãi phải thu dồn tích tăng. |
Bên Có ghi: |
- Số lãi phải thu dồn tích giảm. |
Số dư Nợ: |
- Phản ảnh số lãi tiền gửi còn phải thu của tổ chức tín dụng. |
Hạch toán chi tiết: |
- Mở tài khoản chi tiết theo từng loại tiền gửi.” |
c) Bổ sung vào tài khoản 394- Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng tài khoản cấp III như sau:
Tài khoản 3948- Lãi phải thu từ các hoạt động cấp tín dụng khác
d) Sửa đổi tài khoản 397- Phí phải thu như sau:
“Tài khoản 397- Phí phải thu
Tài khoản này dùng để phản ảnh số phí phải thu trong quá trình hoạt động của tổ chức tín dụng.
Hạch toán trên tài khoản này cần phải thực hiện theo các quy định sau:
1. Phí từ hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng được ghi nhận trên cơ sở thời gian và số phí thực tế phải thu từng kỳ.
2. Số phí phải thu thể hiện số phí dồn tích mà tổ chức tín dụng đã hạch toán vào thu nhập nhưng chưa được khách hàng thanh toán.
Bên Nợ ghi: |
- Số phí phải thu tăng. |
Bên Có ghi: |
- Số phí phải thu giảm. |
Số dư Nợ: |
- Phản ảnh số phí còn phải thu từ khách hàng. |
Hạch toán chi tiết: |
- Mở tài khoản chi tiết cho từng loại dịch vụ cung cấp hưởng phí.” |
đ) Sửa đổi tài khoản 403- Vay Ngân hàng Nhà nước bằng đồng Việt Nam như sau:
“Tài khoản 403- Vay Ngân hàng Nhà nước bằng đồng Việt Nam
Tài khoản này dùng để phản ảnh số tiền đồng Việt Nam Tổ chức tín dụng vay Ngân hàng Nhà nước.
Tài khoản 403 có các tài khoản cấp III như sau:
4031 - Vay theo hồ sơ tín dụng
4032 - Vay chiết khấu các giấy tờ có giá
4033 - Vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá
4034 - Vay thanh toán bù trừ
4035 - Vay đặc biệt
4038 - Vay khác
4039 - Nợ quá hạn
Nội dung hạch toán các tài khoản:
4031- Vay theo hồ sơ tín dụng
4032- Vay chiết khấu các giấy tờ có giá
4033- Vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá
4034- Vay thanh toán bù trừ
4035- Vay đặc biệt
4038- Vay khác (bao gồm cả các khoản vay có thời hạn theo các mục tiêu Chính phủ chỉ định)
Các tài khoản này dùng để hạch toán số tiền đồng Việt Nam Tổ chức tín dụng vay Ngân hàng Nhà nước trong hạn.
Bên Có ghi: |
- Số tiền vay Ngân hàng Nhà nước. |
Bên Nợ ghi: |
- Số tiền trả nợ Ngân hàng Nhà nước. - Số tiền vay Ngân hàng Nhà nước chuyển sang tài khoản nợ quá hạn. |
Số dư Có: |
- Phản ảnh số tiền Tổ chức tín dụng đang vay Ngân hàng Nhà nước. |
Hạch toán chi tiết: |
- Mở 1 tài khoản chi tiết. |
Tài khoản 4039 - Nợ quá hạn
Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền đồng Việt Nam Tổ chức tín dụng vay Ngân hàng Nhà nước đã quá hạn trả.
Bên Có ghi: |
- Số tiền vay đã quá hạn trả (chuyển từ các tài khoản vay Ngân hàng Nhà nước sang). |
Bên Nợ ghi: |
- Số tiền trả nợ Ngân hàng Nhà nước. |
Số dư Có: |
- Phản ảnh số tiền vay Ngân hàng Nhà nước đã quá hạn trả. |
Hạch toán chi tiết: |
- Mở 1 tài khoản chi tiết.” |
e) Bổ sung tài khoản 405- Giao dịch bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với Kho bạc Nhà nước như sau:
“Tài khoản 405 - Giao dịch bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với Kho bạc Nhà nước
Tài khoản này dùng để phản ảnh các giao dịch bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với Kho bạc Nhà nước bằng đồng Việt Nam phát sinh trong kỳ. Tài khoản này chỉ ghi nhận giá trị của hợp đồng giao dịch, không ghi nhận khoản lãi mà bên mua (Kho bạc Nhà nước) nhận hộ bên bán (tổ chức tín dụng) tại (các) thời điểm nằm trong thời hạn hợp đồng.
Hạch toán vào tài khoản này tổ chức tín dụng phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hình thức giao dịch, thời hạn giao dịch và thu nhập từ trái phiếu Chính phủ trong giao dịch bán và mua lại trái phiếu Chính phủ.
Bên Có ghi: |
- Giá trị giao dịch lần 1 tại ngày thanh toán giao dịch lần 1 (tổ chức tín dụng bán cho Kho bạc Nhà nước). |
Bên Nợ ghi: |
- Giá trị giao dịch lần 1 tại ngày thanh toán giao dịch lần 2 (tổ chức tín dụng mua lại của Kho bạc Nhà nước). |
Số dư Có: |
- Giá trị giao dịch trái phiếu Chính phủ đang bán cho Kho bạc Nhà nước của tổ chức tín dụng khi chưa kết thúc thời hạn hợp đồng giao dịch. |
Hạch toán chi tiết: |
- Mở tài khoản chi tiết theo từng loại trái phiếu Chính phủ.” |
g) Sửa đổi tài khoản 491- Lãi phải trả cho tiền gửi như sau:
“Tài khoản 491- Lãi phải trả cho tiền gửi
Tài khoản này dùng để phản ảnh số lãi phải trả dồn tích tính trên số tiền gửi của khách hàng đang gửi tại tổ chức tín dụng.
Hạch toán tài khoản này phải thực hiện theo các quy định sau:
1. Lãi phải trả cho tiền gửi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ.
2. Lãi phải trả cho tiền gửi thể hiện số lãi tính dồn tích mà tổ chức tín dụng đã hạch toán vào chi phí nhưng chưa chi trả cho khách hàng.
Tài khoản 491 có các tài khoản cấp III sau:
4911- Lãi phải trả cho tiền gửi bằng đồng Việt Nam
4912- Lãi phải trả cho tiền gửi bằng ngoại tệ
4913- Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng đồng Việt Nam
4914- Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ
Bên Có ghi: |
- Số lãi phải trả dồn tích tăng. |
Bên Nợ ghi: |
- Số lãi phải trả dồn tích giảm. |
Số dư Có: |
- Phản ảnh số tiền lãi phải trả dồn tích, chưa thanh toán. |
Hạch toán chi tiết: |
- Mở tài khoản chi tiết theo từng loại tiền gửi.” |
h) Bổ sung tài khoản 495- Lãi phải trả cho hoạt động nhận cấp tín dụng khác như sau:
“Tài khoản 495- Lãi phải trả cho hoạt động nhận cấp tín dụng khác
Tài khoản này dùng để phản ảnh số lãi phải trả dồn tích tính trên các khoản tổ chức tín dụng nhận cấp tín dụng khác từ Chính phủ và các tổ chức, cá nhân khác.
Hạch toán tài khoản này phải thực hiện theo các quy định sau:
1. Lãi phải trả cho khoản nhận cấp tín dụng khác được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ.
2. Lãi phải trả cho khoản nhận cấp tín dụng khác thể hiện số lãi tính dồn tích mà Tổ chức tín dụng đã hạch toán vào chi phí nhưng chưa chi trả cho khách hàng.
Tài khoản 495 có các tài khoản cấp III sau:
4951- Lãi phải trả cho khoản nhận cấp tín dụng khác bằng đồng Việt Nam.
4952- Lãi phải trả cho khoản nhận cấp tín dụng khác bằng ngoại tệ.
Nội dung hạch toán tài khoản 495 giống như nội dung hạch toán tài khoản 491.”
i) Sửa đổi tài khoản 497- Phí phải trả như sau:
“Tài khoản 497- Phí phải trả
Tài khoản này dùng để phản ảnh số phí phải trả dồn tích khi tổ chức tín dụng sử dụng các sản phẩm, dịch vụ từ các nhà cung cấp.
Hạch toán trên tài khoản này phải thực hiện theo các quy định sau:
1. Số phí phải trả cho các nhà cung cấp được ghi nhận trên cơ sở thời gian và số phí phải trả thực tế trong kỳ.
2. Phí phải trả theo dõi trên tài khoản này thể hiện số phí tính dồn tích mà tổ chức tín dụng đã hạch toán vào chi phí nhưng chưa chi trả cho nhà cung cấp.
Bên Có ghi: |
- Số phí phải trả tăng. |
Bên Nợ ghi: |
- Số phí phải trả giảm. |
Số dư Có: |
- Phản ảnh số phí còn phải trả cho các nhà cung cấp. |
Hạch toán chi tiết: |
- Mở tài khoản chi tiết cho từng nhà cung cấp.” |
k) Sửa đổi tài khoản 749- Thu về hoạt động kinh doanh khác như sau:
“Tài khoản 749- Thu về hoạt động kinh doanh khác”
l) Bổ sung tài khoản 953- Giá trị tài sản cho thuê tài chính theo thời gian sử dụng như sau:
“Tài khoản 953- Giá trị tài sản cho thuê tài chính theo thời gian sử dụng
Tài khoản này dùng để phản ảnh giá trị tài sản cho thuê tài chính được theo dõi theo mức độ giảm dần qua thời gian sử dụng, đảm bảo nguyên tắc giá trị tài sản cho thuê tài chính giảm dần và được chuyển giao cho bên đi thuê (nếu có thỏa thuận về việc chuyển giao) khi hết thời gian thuê.
Tổ chức tín dụng đánh giá để xác định thời gian sử dụng của tài sản cho thuê tài chính và tính toán giá trị của tài sản cho thuê tài chính theo thời gian sử dụng theo công thức sau: Giá trị mua ban đầu của tài sản cho thuê tài chính chia (:) cho tổng thời gian sử dụng của tài sản cho thuê tài chính nhân (x) với thời gian sử dụng còn lại.
Bên Nợ ghi: |
- Giá trị tài sản cho thuê tài chính theo thời gian sử dụng tăng. |
Bên Có ghi: |
- Giá trị tài sản cho thuê tài chính theo thời gian sử dụng giảm. |
Số dư Nợ: |
- Phản ảnh giá trị theo thời gian sử dụng của tài sản cho thuê tài chính. |
Hạch toán chi tiết: |
- Mở tài khoản chi tiết theo từng loại tài sản cho thuê tài chính.” |
m) Sửa đổi tài khoản 995- Tài sản gán, xiết nợ chờ xử lý như sau:
“Tài khoản 995- Tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm chờ xử lý
Tài khoản này dùng để phản ảnh giá trị tài sản bảo đảm mà tổ chức tín dụng nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm chờ xử lý.
Bên Nợ ghi: |
- Giá trị tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm chờ xử lý. |
Bên Có ghi: |
- Giá trị tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm đã xử lý. |
Số dư Nợ: |
- Phản ảnh giá trị tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm chờ xử lý. |
Hạch toán chi tiết: |
- Mở tài khoản chi tiết theo từng loại tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm chờ xử lý. |
Ngoài sổ tài khoản chi tiết, tổ chức tín dụng mở sổ theo dõi chi tiết tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của từng bên bảo đảm chờ xử lý.”
3. Thay thế một số cụm từ của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước (đã được sửa đổi, bổ sung) như sau:
b) Thay thế cụm từ “để đảm bảo cho các hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán, cấp tín dụng được thực hiện theo hợp đồng, cam kết đã ký” bằng cụm từ “để đảm bảo việc thực hiện nghĩa vụ theo quy định pháp luật” tại nội dung hạch toán tài khoản 427- Tiền ký quỹ bằng đồng Việt Nam, tài khoản 428- Tiền ký quỹ bằng ngoại tệ quy định tại Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung);
c) Thay thế cụm từ “bị tổn thất” bằng cụm từ “đã xử lý rủi ro”, cụm từ “nợ tổn thất” thành “nợ đã xử lý rủi ro” tại tài khoản 97- Nợ khó đòi đã xử lý tại Mục II- Hệ thống tài khoản kế toán và nội dung hạch toán tài khoản 97- Nợ khó đòi đã xử lý tại Mục III- Nội dung hạch toán các tài khoản quy định tại Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung).
STT |
Chỉ tiêu |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
Cách lấy số liệu từ BCĐTKKT (áp dụng cho Báo cáo THTC) |
Cách lấy số liệu đối với Báo cáo THTC hợp nhất |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
B |
Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
I |
Các khoản nợ Chính phủ và NHNN |
V.16 |
|
|
|
Tổng các khoản mục tương ứng trên Báo cáo THTC. |
1 |
Tiền gửi và vay Chính phủ, NHNN |
|
|
|
DC TK 401,402,403,404 |
|
2 |
Giao dịch bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với Kho bạc Nhà nước |
|
|
|
DC TK 405 |
STT |
Chỉ tiêu |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
Cách lấy số liệu từ BCĐTKKT (áp dụng cho Báo cáo THTC) |
Cách lấy số liệu đối với Báo cáo THTC hợp nhất |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
VII |
Các khoản nợ khác |
V.22 |
|
|
|
|
1 |
Các khoản lãi, phí phải trả |
|
|
|
DC TK 491, 492, 493, 494, 495, 496, 497 |
Tổng các khoản mục tương ứng trên Báo cáo THTC. |
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
STT |
Chỉ tiêu |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
Cách lấy số liệu từ BCĐTKKT (áp dụng cho Báo cáo THTC) (4) |
Cách lấy số liệu đối với Báo cáo THTC hợp nhất |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
1 |
Bảo lãnh vay vốn |
VIII.39 |
|
|
TK 921 |
Tổng các khoản mục tương ứng trên Báo cáo THTC. |
2 |
Cam kết giao dịch hối đoái |
TK 923 |
||||
Cam kết mua ngoại tệ |
TK 9231, 9233, 9236 |
|||||
Cam kết bán ngoại tệ |
TK 9232, 9234, 9237 |
|||||
Cam kết giao dịch hoán đổi |
TK 9235 |
|||||
Cam kết giao dịch tương lai |
TK 9238 |
|||||
3 |
Cam kết cho vay không hủy ngang |
TK 924 |
||||
4 |
Cam kết trong nghiệp vụ L/C |
TK 925 |
||||
5 |
Bảo lãnh khác |
TK 922, 926, 927, 928 |
||||
6 |
Các cam kết khác |
TK 929 |
||||
7 |
Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu được |
VIII.40a |
|
|
TK 94 |
|
8 |
Nợ khó đòi đã xử lý |
VIII.40b |
|
|
TK 97 |
|
9 |
Tài sản và chứng từ khác |
VIII.40c |
|
|
TK 991, 992, 993, 995, 999 |
Tổng các khoản mục tương ứng trên Báo cáo THTC loại trừ tài sản, chứng từ phát sinh từ giao dịch nội bộ, giữa các đơn vị trong cùng Tập đoàn (nếu có). |
STT |
Chỉ tiêu |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
Cách lấy số liệu từ BCĐTKKT |
Cách lấy số liệu đối với Báo cáo KQHĐ hợp nhất |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
VII |
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần |
VI.30 |
|
|
DC TK 78 |
Bao gồm cổ tức, lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư ra ngoài tập đoàn không vượt quá 11% vốn điều lệ hoặc 11% vốn cổ phần có quyền biểu quyết tại công ty nhận vốn góp. Thể hiện phần được sở hữu trong tổng lợi nhuận hoặc lỗ của các công ty liên doanh, liên kết được hạch toán theo phương pháp vốn chủ sở hữu. Kể cả các điều chỉnh do áp dụng các chính sách kế toán khác nhau. |
“4. Chứng khoán kinh doanh
|
Cuối kỳ |
|
Đầu kỳ |
4.1. Chứng khoán Nợ |
|
|
|
- Chứng khoán Chính phủ, chính quyền địa phương |
… |
|
… |
- Chứng khoán do các TCTD khác trong nước phát hành |
… |
|
… |
- Chứng khoán do các TCKT trong nước phát hành |
… |
|
… |
- Chứng khoán Nợ nước ngoài |
… |
|
… |
Tổng |
... |
|
... |
4.2. Chứng khoán Vốn (5) |
|
|
|
- Chứng khoán Vốn do các TCTD khác phát hành |
… |
|
… |
- Chứng khoán Vốn do các TCKT trong nước phát hành |
… |
|
… |
- Chứng khoán Vốn nước ngoài |
… |
|
… |
4.3. Chứng khoán kinh doanh khác |
|
|
|
|
Cuối kỳ |
|
Đầu kỳ |
4.4. Phân tích chất lượng dư nợ chứng khoán kinh doanh được phân loại là tài sản có rủi ro tín dụng |
|
|
|
- Nợ đủ tiêu chuẩn |
… |
|
… |
- Nợ cần chú ý |
… |
|
… |
- Nợ dưới tiêu chuẩn |
… |
|
… |
- Nợ nghi ngờ |
… |
|
… |
- Nợ có khả năng mất vốn |
|
|
|
Tổng |
… |
|
… |
4.5. Dự phòng rủi ro chứng khoán kinh doanh |
(...) |
|
(...) |
Trong đó: - Dự phòng giảm giá |
(…) |
|
(…) |
- Dự phòng chung |
(…) |
|
(…) |
- Dự phòng cụ thể |
(…) |
|
(…) |
4.6. Thuyết minh về tình trạng niêm yết của các chứng khoán kinh doanh |
Cuối kỳ |
|
Đầu kỳ |
Chứng khoán Nợ: |
|
|
|
+ Đã niêm yết |
… |
|
… |
+ Chưa niêm yết |
… |
|
… |
Chứng khoán Vốn: |
|
|
|
+ Đã niêm yết |
… |
|
… |
+ Chưa niêm yết |
… |
|
… |
Chứng khoán kinh doanh khác: |
|
|
|
+ Đã niêm yết |
… |
|
… |
+ Chưa niêm yết |
… |
|
… |
4.7. Thuyết minh về việc phân loại lại
Chứng khoán kinh doanh phân loại ra khỏi nhóm khi không còn nắm giữ với mục đích bán lại trong thời gian ngắn.
TCTD phải trình bày nguyên nhân và ảnh hưởng của việc phân loại lại trong tổng tài sản, công nợ và nguồn vốn cũng như thu nhập và chi phí của TCTD.”
“7. Hoạt động mua nợ
|
Cuối kỳ |
|
Đầu kỳ |
- Mua nợ bằng VND |
… |
|
… |
- Mua nợ bằng ngoại tệ |
… |
|
… |
- Dự phòng rủi ro |
(…) |
|
(…) |
Tổng |
… |
|
… |
TCTD thuyết minh giá trị nợ gốc, lãi của khoản nợ đã mua như sau:
|
Cuối kỳ |
|
Đầu kỳ |
- Nợ gốc đã mua |
… |
|
… |
- Lãi của khoản nợ đã mua |
… |
|
… |
Tổng |
… |
|
… |
Phân tích chất lượng dư nợ của hoạt động mua nợ:
|
Cuối kỳ |
|
Đầu kỳ |
- Nợ đủ tiêu chuẩn |
... |
|
... |
- Nợ cần chú ý |
... |
|
... |
- Nợ dưới tiêu chuẩn |
... |
|
... |
- Nợ nghi ngờ |
... |
|
... |
- Nợ có khả năng mất vốn |
... |
|
... |
Tổng |
… |
|
… |
Trường hợp TCTD mua lại khoản nợ thuộc các nhóm nợ từ nhóm 2 đến nhóm 5 thì tổ chức tín dụng phải thuyết minh nguyên nhân mua lại và ảnh hưởng của việc mua lại các khoản nợ này trong thu nhập, chi phí của TCTD.”
“16. Các khoản nợ Chính phủ và NHNN
|
Cuối kỳ |
|
Đầu kỳ |
16.1. Vay NHNN |
… |
|
… |
Vay theo hồ sơ tín dụng |
… |
|
… |
Vay chiết khấu các giấy tờ có giá |
… |
|
… |
Vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá |
… |
|
… |
Vay thanh toán bù trừ |
… |
|
… |
Vay đặc biệt |
… |
|
… |
Vay khác (bao gồm cả các khoản vay có thời hạn theo các mục tiêu Chính phủ chỉ định) |
… |
|
… |
Nợ quá hạn |
… |
|
… |
16.2. Tiền gửi của KBNN |
… |
|
… |
Tiền gửi bằng đồng Việt Nam |
… |
|
… |
Tiền gửi bằng ngoại tệ |
… |
|
… |
16.3. Giao dịch bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với Kho bạc Nhà nước |
… |
|
… |
16.4. Các khoản nợ khác |
… |
|
… |
Tổng |
… |
|
…” |
“40a. Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu được
|
Cuối kỳ |
|
Đầu kỳ |
Lãi cho vay chưa thu được |
… |
|
… |
Lãi chứng khoán chưa thu được |
… |
|
… |
Lãi tiền gửi chưa thu được |
… |
|
… |
Phí phải thu chưa thu được |
… |
|
… |
Tổng |
… |
|
…” |
“40b. Nợ khó đòi đã xử lý
|
Cuối kỳ |
|
Đầu kỳ |
Nợ gốc của khoản nợ đã xử lý rủi ro đang trong thời gian theo dõi |
… |
|
… |
Nợ lãi của khoản nợ đã xử lý rủi ro đang trong thời gian theo dõi |
… |
|
… |
Các khoản nợ khác đã xử lý |
… |
|
… |
Tổng |
… |
|
…” |
“40c. Tài sản và chứng từ khác
|
Cuối kỳ |
|
Đầu kỳ |
Kim loại quý, đá quý giữ hộ |
… |
|
… |
Tài sản khác giữ hộ |
… |
|
… |
Tài sản thuê ngoài |
… |
|
… |
Tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm chờ xử lý |
… |
|
… |
Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản |
… |
|
… |
Tổng |
… |
|
…” |
11. Thay thế, bãi bỏ một số cụm từ của Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước (đã được sửa đổi, bổ sung) như sau:
1. Bãi bỏ các khoản 5, 14, 25 Điều 3 Thông tư số 10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014 sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
2. Bãi bỏ điểm c, điểm h (i) khoản 2 Điều 1 Thông tư số 22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
Điều 4. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tài chính - Kế toán, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 04 năm 2022.
2. Tổ chức tín dụng có phát sinh nghiệp vụ bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với Kho bạc Nhà nước thực hiện rà soát, chuyển đổi số liệu từ tài khoản đang theo dõi (nếu có) sang tài khoản 405- Giao dịch bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với Kho bạc Nhà nước và tài khoản 495- Lãi phải trả cho hoạt động nhận cấp tín dụng khác và đảm bảo tại thời điểm Thông tư này có hiệu lực thi hành tất cả số dư của nghiệp vụ bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với Kho bạc Nhà nước phải được hạch toán vào tài khoản 405 và tài khoản 495.
Nơi nhận: |
KT. THỐNG ĐỐC |
THE STATE BANK
OF VIETNAM |
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 27/2021/TT-NHNN |
Hanoi, December 31, 2021 |
CIRCULAR
AMENDING CHART OF ACCOUNTS OF CREDIT INSTITUTIONS ENCLOSED WITH DECISION NO. 479/2004/QD-NHNN DATED APRIL 29, 2004 AND REGULATIONS ON FINANCIAL STATEMENTS OF CREDIT INSTITUTIONS ENCLOSED WITH DECISION NO. 16/2007/QD-NHNN DATED APRIL 18, 2007 OF GOVERNOR OF STATE BANK OF VIETNAM
Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam dated June 16, 2010;
Pursuant to the Law on Credit Institutions dated June 16, 2010 and the Law on amendments to the Law on Credit Institutions dated November 20, 2017;
Pursuant to the Law on Accounting dated November 20, 2015;
Pursuant to the Government's Decree No. 16/2017/ND-CP dated February 17, 2017 prescribing functions, tasks, powers and organizational structure of the State bank of Vietnam;
At the request of the Director of the Finance and Accounting Department;
The Governor of the State Bank of Vietnam promulgates a Circular providing amendments to the chart of accounts of credit institutions enclosed with Decision No. 479/2004/QD-NHNN dated April 29, 2004 and regulations on financial statements of credit institutions enclosed with Decision No. 16/2007/QD-NHNN dated April 18, 2007 of the Governor of the State Bank of Vietnam.
...
...
...
1. Section II – The chart of accounts of credit institutions (as amended) is amended as follows:
a) Level-3 subaccounts "1391-Specific provisions” and “1392- General provisions” are added to account 139- Provision for loan losses;
b) Name of level-2 subaccount “387-Assets provided for ensuring the discharge of the guarantor’s obligations of which ownership has been transferred to the credit institution and disposition is pending” is changed into “387-Collateral provided for ensuring the discharge of the guarantor’s obligations of which ownership has been transferred to the credit institution and disposition is pending”;
c) A level-3 subaccount “3948- Interests receivable from other credit extension activities” is added to the account “394- Interests receivable from credit activities”;
d) Name of level-3 subaccount “4032- Discounts, rediscounts on financial instruments” is changed into “4032- Discounts on financial instruments”;
dd) Name of level-3 subaccount “4033- Financial instruments-based loans” is changed into “4033- Loans secured by financial instruments”;
e) Name of level-3 subaccount “4035- Special support loans” is changed into “4035- Special loans”;
g) Level-2 subaccount “405- Selling and repurchasing government bonds from State Treasury” is added to account “40- Debts owed to Government and State Bank";
h) Level-2 subaccount “495- Interests payable on other credit extension activities” is added to account “49– Interests and fees payable”;
...
...
...
k) Level-2 subaccount “953- Useful life-based values of finance leased assets” is added to account “95- Assets provided under finance lease agreements”;
l) Name of level-2 subaccount “994- Mortgaged or pledged assets, financial instruments of borrowers” is changed into “994- Mortgaged, pledged, discounted and rediscounted assets, financial instruments of borrowers”;
m) Name of level-2 subaccount “995- Distrained or foreclosed assets pending disposition” is changed into “995- Collateral provided for ensuring the discharge of the guarantor’s obligations of which disposition is pending”.
2. Section III – Entries of accounts (as amended) is amended as follows:
a) Contents of account 139- Provision for loan losses are amended as follows:
“Account 139- Provision for loan losses
This account reflects a credit institution’s establishment, settlement and reversal of provisions for loan losses in accordance with regulations of law on establishment and use of provisions for dealing with risks of deposits at credit institutions and foreign bank branches (FBBs) established and operating under the Law on Credit Institutions, and deposits at overseas credit institutions.
Account 139 comprises the following level-3 subaccounts:
1391- Specific provisions
...
...
...
Entries of these accounts:
Credit side:
- Provisions recorded as expenses.
Debit side:
- Provisions used for dealing with risks.
- Reversal of the surplus of provisions already set aside as prescribed.
Credit balance:
- This section reflects existing provisions at the end of accounting period.
Detailed accounting:
...
...
...
- 01 subaccount may be used.”
b) Contents of account 391- Deposit interests receivable are amended as follows:
“Account 391- Deposit interests receivable
This account reflects the accumulated amounts of interests receivable on the deposits that the credit institution makes at the State Bank and other credit institutions.
Account 391 comprises the following level-3 subaccounts:
3911- Interests receivable on VND deposits
3912- Interests receivable on foreign-currency deposits
Entries of this account shall comply with the following provisions:
1. Deposit interests shall be recorded on a time and actual interest-rate basis in each period.
...
...
...
Debit side:
- Increase in accumulated amounts of interests receivable.
Credit side:
- Decrease in accumulated amounts of interests receivable.
Debit balance:
- This section reflects the remaining interest amounts that the credit institution has to collect.
Detailed accounting:
- Subaccounts may be opened for each type of deposits."
...
...
...
Subaccount 3948- Interests receivable from other credit extension activities
d) Contents of account 397- Fees receivable are amended as follows:
“Account 397- Fees receivable
This account reflects the fee amounts that the credit institution has to collect during its operation.
Entries of this account shall comply with the following provisions:
1. Fees collected during operation of the credit institution shall be recorded on the basis of time length and the actual fee amounts collected in each period.
2. Fees receivable must represent the accrued fee amounts that the credit institution has recorded as its incomes but has not yet been paid.
Debit side:
- Increase in fees receivable.
...
...
...
- Decrease in fees receivable.
Debit balance:
- This section reflects the remaining fee amounts to be collected.
Detailed accounting:
- Subaccounts may be opened for each type of services provided with fee collection.”
dd) Contents of account 403- VND loans granted by State Bank
“Account 403- VND loans granted by State Bank
This account reflects the loan amounts in VND that the credit institution has borrowed from the State Bank.
...
...
...
4031- Credit file-based loans
4032- Discounts on financial instruments
4033- Loans secured by financial instruments
4034- Clearing loans
4035- Special loans
4038- Other loans
4039- Overdue debts
Entries of these accounts:
4031- Credit file-based loans
...
...
...
4033- Loans secured by financial instruments
4034- Clearing loans
4035- Special loans
4038- Other loans (including term loans to meet the Government’s objectives)
These accounts are used for recording the amounts of unmatured loans in VND that the credit institution has borrowed from the State Bank.
Credit side:
- Loan amounts borrowed from the State Bank.
Debit side:
- Loan amounts repaid to the State Bank.
...
...
...
Credit balance:
- This section reflects the loan amounts that the credit institution owns to the State Bank.
Detailed accounting:
- 1 subaccount may be opened.
Account 4039- Overdue debts
This account is used for recording the overdue debt amounts in VND that the credit institution owes to the State Bank.
Credit side:
- Overdue loan debts (transferred from “loans granted by the State Bank” accounts).
...
...
...
- Loan amounts repaid to the State Bank.
Credit balance:
- This section reflects the overdue loan debts owed to the State Bank.
Detailed accounting:
- 1 subaccount may be opened.”
e) Account “405- Selling and repurchasing government bonds from State Treasury” is added as follows:
“Account 405- Selling and repurchasing government bonds from State Treasury”
This account reflects government bond selling and repurchase transactions in VND conducted with the State Treasury during the period. This account is used for recording values of contracts, and not used for recording interests that the buyer (State Treasury) receives on behalf of the seller (the credit institution) at times within the contract validity.
...
...
...
Credit side:
- Value of the first transaction determined at its settlement date (the credit institution sells bonds to the State Treasury).
Debit side:
- Value of the first transaction determined at the settlement date of the second transaction (the credit institution repurchases bonds from the State Treasury).
Credit balance:
- Value of government bonds being sold to the State Treasury when the contract has not yet expired.
Detailed accounting:
- Subaccounts may be opened for each type of government bonds.”
...
...
...
“Account 491- Deposit interests payable
This account reflects the accumulated interest amounts on deposits that the credit institution has to pay to its customers.
Entries of this account shall comply with the following provisions:
1. Deposit interests payable shall be recorded on a time and actual interest-rate basis in each period.
2. Deposit interests payable represent the accumulated amounts of interests that the credit institution has recorded as its expenses but has not yet paid to customers.
Account 491 comprises the following level-3 subaccounts:
4911- Interests payable on VND deposits
4912- Interests payable on foreign-currency deposits
4913- Interests payable on VND saving deposits
...
...
...
Credit side:
- Increase in accumulated amounts of interests payable.
Debit side:
- Decrease in accumulated amounts of interests payable.
Credit balance:
- This section reflects the accumulated amounts of interests payable which have not yet been paid.
Detailed accounting:
- Subaccounts may be opened for each type of deposits."
...
...
...
“Account 495- Interests payable on other credit extension activities
This account reflects the accumulated amounts of interests payable on other credit extensions granted to the credit institution by the Government and other organizations and individuals.
Entries of this account shall comply with the following provisions:
1. Interests payable on other credit extensions shall be recorded on a time and actual interest-rate basis in each period.
2. Interests payable on other credit extensions represent the accumulated amounts of interests that the credit institution has recorded as its expenses but has not yet paid to customers.
Account 495 comprises the following level-3 subaccounts:
4951- Interests payable on other credit extensions in VND.
4952- Interests payable on other credit extensions in foreign currencies.
Entries of account 495 shall be made in the same manner as those of account 491.”
...
...
...
“Account 497- Fees payable
This account reflects the accumulated amounts of fees that the credit institution has to pay to suppliers when using their products and services.
Entries of this account shall comply with the following provisions:
1. Fees payable to suppliers shall be recorded on the basis of time length and actual fee amounts payable in the period.
2. Fees payable monitored on this account represent the accumulated fee amounts that the credit institution has recorded as its expenses but has not yet paid to suppliers.
Credit side:
- Increase in fees payable.
Debit side:
- Decrease in fees payable.
...
...
...
- This section reflects the remaining fee amounts to be paid to suppliers.
Detailed accounting:
- Subaccounts may be opened for each supplier.”
k) Contents of account 749- Revenues from other business operations are amended as follows:
“Account 749- Revenues from other business operations"
l) Account 953- Useful life-based values of finance leased assets is added as follows:
“Account 953- Useful life-based values of finance leased assets
This account reflects the values of finance leased assets which gradually decline throughout the asset’s useful life and shall be recorded according to the rule that the leased asset has its value gradually declined and will be transferred to the lessee (if prescribed in specific written agreement) by the end of the lease term.
...
...
...
Debit side:
- Increase in useful life-based values of finance leased assets.
Credit side:
- Decrease in useful life-based values of finance leased assets.
Debit balance:
- This section reflects the useful life-based values of finance leased assets.
Detailed accounting:
- Subaccounts may be opened for each type of finance leased assets.”
...
...
...
“Account 995- Collateral provided for ensuring the discharge of the guarantor’s obligations of which disposition is pending
This account reflects the value of assets received by the credit institution as collateral for fulfillment of the guarantor’s obligations of which disposition is pending.
Debit side:
- Value of the collateral provided for ensuring the discharge of the guarantor’s obligations of which disposition is pending
Credit side:
- Value of the collateral provided for ensuring the discharge of the guarantor’s obligations which has already been disposed of.
Debit balance:
- This section reflects the value of the collateral provided for ensuring the discharge of the guarantor’s obligations of which disposition is pending.
Detailed accounting:
...
...
...
- Subaccounts may be opened for each type of assets provided as collateral for discharge of the guarantor’s obligations of which disposition is pending.
In addition to these subaccounts, the credit institution may open separate books for monitoring assets received as collateral for discharge of the obligations of each guarantor of which disposition is pending.”
3. Some phrases of the Chart of accounts of credit institutions enclosed with the Decision No. 479/2004/QD-NHNN dated April 29, 2004 of the Governor of the State Bank of Vietnam (as amended) are replaced as follows:
a) The phrase “Bảng cân đối kế toán” (“Balance sheet”) is replaced by the phrase “Báo cáo tình hình tài chính” (“Statement of financial position”) in the Decision No. 479/2004/QD-NHNN (as amended);
b) The phrase “để đảm bảo cho các hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán, cấp tín dụng được thực hiện theo hợp đồng, cam kết đã ký” (“for ensuring provision of payment services or credit extensions under the signed contract or commitment") is replaced by the phrase “để đảm bảo việc thực hiện nghĩa vụ theo quy định pháp luật” (“for ensuring the fulfillment of obligations as prescribed by law”) in entries of account 427- Deposited amounts in VND, account 428- Deposited amounts in foreign currencies in the Decision No. 479/2004/QD-NHNN (as amended);
c) The phrase “bị tổn thất” (“losses incurred”) is replaced by the phrase “đã xử lý rủi ro” (“risks handled”), and the phrase “nợ tổn thất” (“debts with default risk”) is replaced by the phrase “nợ đã xử lý rủi ro” (“debts of which risks have been handled”) in account 97- Handled bad debts in Section II- Chart of accounts, and entries of account 97- Handled bad debts in Section III- Entries of accounts in the Decision No. 479/2004/QD-NHNN (as amended).
Article 2. Amending regulations on financial statements of credit institutions enclosed with Decision No. 16/2007/QD-NHNN dated April 18, 2007 of the Governor of the State Bank of Vietnam (as amended by Circular No. 49/2014/TT-NHNN dated December 31, 2014, and Circular No. 22/2017/TT-NHNN dated December 29, 2017)
1. Items of debts owed to the Government and State Bank in Section I Part B in Forms B02/TCTD, B02/TCTD-HN (as amended) are amended as follows:
No.
...
...
...
Notes
Current year
Previous year
Method for collecting data from balance sheets (applied to statement of financial position)
Method for collecting data applied to consolidated statement of financial position
(1)
(2)
(3)
(4)
...
...
...
(6)
B
Liabilities and equity
I
...
...
...
V.16
Sum of corresponding items in the statement of financial position.
1
Deposits and loans granted by the Government/State Bank
...
...
...
DC TK 401,402,403,404
2
Selling and repurchasing government bonds from State Treasury
DC TK 405
2. Items of Interests and fees payable in Point 1 Section VII Part B in Forms B02/TCTD, B02/TCTD-HN (as amended) are amended as follows:
No.
...
...
...
Notes
Current year
Previous year
Method for collecting data from balance sheets (applied to statement of financial position)
Method for collecting data applied to consolidated statement of financial position
(1)
(2)
(3)
(4)
...
...
...
(6)
VII
Other debts
V.22
1
...
...
...
DC TK 491, 492, 493, 494, 495, 496, 497
Sum of corresponding items in the statement of financial position.
3. Off-balance sheet items are added to Forms B02/TCTD, B02/TCTD-HN (as amended) as follows:
OFF-STATEMENT OF FINANCIAL POSITION ITEMS
No.
Items
...
...
...
Current year
Previous year
Method for collecting data from balance sheets (applied to statement of financial position) (4)
Method for collecting data applied to consolidated statement of financial position
(1)
(2)
(3)
(4)
...
...
...
(6)
1
Loan guarantee
VIII.39
TK 921
Sum of corresponding items in the statement of financial position.
...
...
...
2
Foreign exchange commitments
TK 923
Commitments to buy foreign currency
TK 9231, 9233, 9236
Commitments to sell foreign currency
TK 9232, 9234, 9237
...
...
...
Commitments to conduct swap transactions
TK 9235
Commitments to conduct future transactions
TK 9238
3
Irrevocable loan commitments
TK 924
...
...
...
4
Commitments in L/C operations
TK 925
5
Other guarantee
TK 922, 926, 927, 928
6
...
...
...
TK 929
7
Lending interests and fees receivable yet to be collected
VIII.40a
TK 94
...
...
...
Handled bad debts
VIII.40b
TK 97
9
Other assets and instruments
VIII.40c
...
...
...
TK 991, 992, 993, 995, 999
Sum of corresponding items in the statement of financial position, excluding assets and instruments arising from internal transactions between units of the same Group (if any).
4. Items of Incomes from capital contribution and share purchase in Part VII of forms B03/TCTD, B03/TCTD-HN (as amended) are amended as follows:
No.
Items
Notes
Current year
...
...
...
Method for collecting data from balance sheets (applied to income statement)
Method for collecting data applied to consolidated income statement
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
VII
...
...
...
VI.30
DC TK 78
Including dividends and profits received from intercorporate investments which do not exceed 11% of the charter capital or voting shares of the investee company.
Indicating the percentage ownership of total profits or losses of the investee companies which is recorded using the equity method. Including adjustments made due to application of various accounting policies.
5. Point 4 Section V in Forms B05/TCTD, B05/TCTD-HN (as amended) on trading securities is amended as follows:
“4. Trading securities
...
...
...
Opening value
4.1. Debt securities
- Government securities, municipal securities
…
...
...
...
- Securities issued by other domestic credit institutions
…
…
- Securities issued by domestic business entities
…
…
- Foreign debt securities
...
...
...
…
Total
...
...
4.2. Equity securities(5)
...
...
...
- Equity securities issued by other credit institutions
…
…
- Equity securities issued by domestic business entities
…
…
- Foreign equity securities
...
...
...
…
4.3. Other trading securities
Closing value
...
...
...
4.4. Quality analysis of outstanding debts of trading securities classified as credit risk assets
- Standard debts
…
…
- Debts needing attention
...
...
...
…
- Substandard debts
…
…
- Doubtful debts
…
...
...
...
- Debts likely giving rise to loss
Total
…
…
4.5. Provisions against risks associated with trading securities
...
...
...
(...)
Where: - Provision for devaluation
(…)
(…)
- General provisions
(…)
...
...
...
- Specific provisions
(…)
(…)
4.6. Notes of listing of trading securities
Closing value
Opening value
Debt securities:
...
...
...
+ Listed
…
…
+ Unlisted
…
...
...
...
Equity securities:
+ Listed
…
…
+ Unlisted
...
...
...
…
Other trading securities:
+ Listed
…
...
...
...
+ Unlisted
…
…
4.7. Notes of re-classification
Trading securities shall be excluded from this group when they are not held for the purpose of selling in a short period of time.
The credit institution shall provide reasons and influence of the reclassification on total assets, liabilities and funding sources as well as its incomes and expenses.”
6. Point 7 Section V in Forms B05/TCTD, B05/TCTD-HN (as amended) on debt purchase is amended as follows:
“7. Debt purchase
...
...
...
Closing value
Opening value
- Purchase of debts in VND
…
…
- Purchase of debts in foreign currency
…
...
...
...
…
- Provisions for risks
(…)
(…)
Total
…
…
...
...
...
Closing value
Opening value
- Principal amount of the purchased debt
…
…
- Interest amount of the purchased debt
...
...
...
…
Total
…
…
Quality analysis of outstanding amounts of purchased debts:
Closing value
...
...
...
Opening value
- Standard debts
...
...
- Debts needing attention
...
...
...
...
...
...
...
- Doubtful debts
...
...
- Debts likely giving rise to loss
...
...
...
...
...
Total
…
…
In case the purchased debt is classified in group 2, 3, 4 or 5, the credit institution shall provide reasons for debt purchase and influence of such debt purchase on its incomes and expenses.”
7. Point 16 Section V in Forms B05/TCTD, B05/TCTD-HN (as amended) on debts owed to the Government and the State Bank is amended as follows:
“16. Debts owed to Government and State Bank
...
...
...
Opening value
16.1. Loans granted by State Bank
…
…
Credit file-based loans
…
...
...
...
Discounts on financial instruments
…
…
Loans secured by financial instruments
…
…
Clearing loans
...
...
...
…
Special loans
…
…
Other loans (including term loans to meet the Government’s objectives)
…
...
...
...
Overdue debts
…
…
16.2. Deposits of State Treasury
…
…
VND deposits
...
...
...
…
Foreign-currency deposits
…
…
16.3. Selling and repurchasing government bonds from State Treasury
…
...
...
...
16.4. Other debts
…
…
Total
…
…”
8. Point 40a Section VIII in forms B05/TCTD, B05/TCTD-HN (as amended) on lending interests and fees receivable yet to be collected is added as follows:
...
...
...
Closing value
Opening value
Lending interests yet to be collected
…
…
Interests on securities yet to be collected
...
...
...
…
Deposit interests yet to be collected
…
…
Fees receivable yet to be collected
…
...
...
...
Total
…
…”
9. Point 40b Section VIII in Forms B05/TCTD, B05/TCTD-HN (as amended) on handled bad debts is amended as follows:
“40b. Handled bad debts
Closing value
...
...
...
Principal amounts of debts offset by loan loss provisions and put under surveillance
…
…
Interest amounts of debts offset by loan loss provisions and put under surveillance
…
…
Other handled debts
...
...
...
…
Total
…
…”
10. Point 40c Section VIII in Forms B05/TCTD, B05/TCTD-HN (as amended) on other assets and instruments is amended as follows:
“40c. Other assets and instruments
...
...
...
Opening value
Precious metals, precious stones in custody
…
…
Other assets in custody
…
...
...
...
Outsourced assets
…
…
Collateral provided for ensuring the discharge of the guarantor’s obligations of which disposition is pending
…
…
Other financial instruments in custody
...
...
...
…
Total
…
…”
11. Some phrases of regulations on financial statements of credit institutions enclosed with Decision No. 16/2007/QD-NHNN dated April 29, 2004 of the Governor of the State Bank of Vietnam (as amended) are replaced or abrogated as follows:
a) The phrase “Bảng cân đối kế toán” (“Balance sheet”) is replaced by the phrase “Báo cáo tình hình tài chính” (“Statement of financial position”) in the Decision No. 16/2007/QD-NHNN (as amended);
b) The phrase “Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh” (“income statement”) is replaced by the phrase “Báo cáo kết quả hoạt động” (“income statement”) in the Decision No. 16/2007/QD-NHNN (as amended);
...
...
...
d) The phrase “Bảng KQHDKD” (“income statement”) is replaced by the phrase “Báo cáo KQHD” (“income statement”) in forms enclosed with the Decision No. 16/2007/QD-NHNN (as amended);
dd) The phrase “cổ đông thiểu số” (“minority shareholders”) is replaced by the phrase “cổ đông không kiểm soát” (“non-controlling shareholders”) in the Decision No. 16/2007/QD-NHNN (as amended);
e) The phrase “để bù đắp tổn thất” (“for offsetting losses”) is replaced by the phrase “để xử lý rủi ro, xử lý, bù đắp tổn thất” (“for dealing with risks and offsetting losses”) in section 13 of forms B04/TCTD, B04/TCTD-HN - Cash flow statement (consolidated) (direct method), section 16 of forms B04/TCTD, B04/TCTD-HN - Cash flow statement (consolidated) (direct method) in the Decision No. 16/2007/QD-NHNN (as amended);
g) The phrases “(bao gồm cả Kho bạc Nhà nước)” (“including State Treasury”), “(bao gồm cả tiền gửi của Kho bạc Nhà nước)” (“including deposits of State Treasury”) in section 17 of forms B04/TCTD, B04/TCTD-HN - Cash flow statement (consolidated) (direct method) and the phrases “(bao gồm cả Kho bạc Nhà nước)” (“including State Treasury”), “(bao gồm cả tiền gửi của Kho bạc Nhà nước)” (“including deposits of State Treasury”) in section 20 of forms B04/TCTD, B04/TCTD-HN - Cash flow statement (consolidated) (direct method) in the Decision No. 16/2007/QD-NHNN (as amended) are abrogated.
The followings
are abrogated:
1. Clauses 5, 14, 25 Article 3 of the Circular No. 10/2014/TT-NHNN
dated March 20, 2014.
2. Point c, Point h(i) Clause 2 Article 1 of the Circular No. 22/2017/TT-NHNN dated December 29, 2017.
Article 4. Responsibility for implementation
The Chief of Office, the Director of the Department of Finance and Accounting, heads of units affiliated to the State Bank of Vietnam, credit institutions and foreign bank branches shall organize the implementation of this Circular.
...
...
...
1. This Circular comes into force from April 01, 2022.
2. Credit institutions that conduct government bond selling and repurchase transactions with the State Treasury shall review and transfer data from existing accounts (if any) to account 405- Selling and repurchasing government bonds with State Treasury and account 495- Interests payable on other credit extension activities, and ensure that, as at the effective date of this Circular, all balances from sale and repurchase of government bonds from State Treasury have been recorded on account 405 and account 495.
PP. GOVERNOR
DEPUTY GOVERNOR
Dao Minh Tu
(4) Method for collecting data of items 1, 2, 3, 4, 5, 6 from the balance sheet: balance on accounts minus (-) amounts deposited by customers.
(5) If securities in the group of trading securities are shares, they shall only be recorded in the consolidated financial statements.
;Thông tư 27/2021/TT-NHNN sửa đổi Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng kèm theo Quyết định 479/2004/QĐ-NHNN và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng kèm theo Quyết định 16/2007/QĐ-NHNN do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Số hiệu: | 27/2021/TT-NHNN |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Người ký: | Đào Minh Tú |
Ngày ban hành: | 31/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 27/2021/TT-NHNN sửa đổi Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng kèm theo Quyết định 479/2004/QĐ-NHNN và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng kèm theo Quyết định 16/2007/QĐ-NHNN do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Chưa có Video