Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2021/TT-NHNN

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 479/2004/QĐ-NHNN NGÀY 29/4/2004 VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2007/QĐ-NHNN NGÀY 18/4/2007 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 06 năm 2010;

Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 06 năm 2010 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Kế toán ngày 20 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính - Kế toán;

Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29 tháng 4 năm 2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014, Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014, Thông tư số 22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017)

1. Mục II- Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng (đã được sửa đổi, bổ sung) được sửa đổi, bổ sung như sau:

a) Bổ sung tài khoản cấp III “1391- Dự phòng cụ thể” và “1392- Dự phòng chung” thuộc tài khoản 139- Dự phòng rủi ro;

b) Sửa tên tài khoản cấp II “387- Tài sản thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm đã chuyển quyền sở hữu cho tổ chức tín dụng chờ xử lý” thành “387- Tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm đã chuyển quyền sở hữu cho tổ chức tín dụng chờ xử lý”;

c) Bổ sung tài khoản cấp III “3948- Lãi phải thu từ các hoạt động cấp tín dụng khác” thuộc tài khoản 394- Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng;

d) Sửa tên tài khoản cấp III “4032- Vay chiết khấu, tái chiết khấu các giấy tờ có giá” thành “4032- Vay chiết khấu các giấy tờ có giá”;

đ) Sửa tên tài khoản cấp III “4033- Vay cầm cố các giấy tờ có giá” thành “4033- Vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá”;

e) Sửa tên tài khoản cấp III “4035- Vay hỗ trợ đặc biệt” thành “4035- Vay đặc biệt”;

g) Bổ sung tài khoản cấp II “405- Giao dịch bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với Kho bạc Nhà nước” thuộc tài khoản 40- Các khoản Nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước;

h) Bổ sung tài khoản cấp II “495- Lãi phải trả cho hoạt động nhận cấp tín dụng khác” thuộc tài khoản 49- Lãi và phí phải trả;

i) Bổ sung tài khoản cấp III “4951- Lãi phải trả cho khoản nhận cấp tín dụng khác bằng đồng Việt Nam” và “4952- Lãi phải trả cho khoản nhận cấp tín dụng khác bằng ngoại tệ” thuộc tài khoản 495- Lãi phải trả cho hoạt động nhận cấp tín dụng khác;

k) Bổ sung tài khoản cấp II “953- Giá trị tài sản cho thuê tài chính theo thời gian sử dụng” thuộc tài khoản 95- Tài sản dùng để cho thuê tài chính;

l) Sửa tên tài khoản cấp II “994- Tài sản, giấy tờ có giá của khách hàng đưa thế chấp, cầm cố” thành “994- Tài sản, giấy tờ có giá của khách hàng đưa thế chấp, cầm cố và chiết khấu, tái chiết khấu”;

m) Sửa tên tài khoản cấp II “995- Tài sản gán, xiết nợ chờ xử lý” thành “995-Tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm chờ xử lý”.

2. Mục III- Nội dung hạch toán các tài khoản (đã được sửa đổi, bổ sung) được sửa đổi, bổ sung như sau:

a) Sửa đổi tài khoản 139- Dự phòng rủi ro như sau:

Tài khoản 139- Dự phòng rủi ro

Tài khoản này dùng để phản ảnh việc tổ chức tín dụng trích lập, xử lý và hoàn nhập các khoản dự phòng rủi ro theo quy định của pháp luật về trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro đối với các khoản tiền gửi tại các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập, hoạt động theo Luật các tổ chức tín dụng và tiền gửi tại các tổ chức tín dụng ở nước ngoài.

Tài khoản 139 có các tài khoản cấp III sau:

 1391- Dự phòng cụ thể

 1392- Dự phòng chung

Nội dung hạch toán các tài khoản này như sau:

Bên Có ghi:

- Số dự phòng được trích lập tính vào chi phí.

Bên Nợ ghi:

- Sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro.

- Hoàn nhập số chênh lệch thừa dự phòng đã lập theo quy định.

Số dư Có:

- Phản ảnh số dự phòng hiện có cuối kỳ.

Hạch toán chi tiết:

 

- Mở 01 tài khoản chi tiết.”

b) Sửa đổi tài khoản 391- Lãi phải thu từ tiền gửi như sau:

Tài khoản 391- Lãi phải thu từ tiền gửi

Tài khoản này dùng để phản ảnh số lãi phải thu dồn tích tính trên số tiền gửi mà Tổ chức tín dụng gửi tại Ngân hàng Nhà nước và tại các tổ chức tín dụng khác.

Tài khoản 391 có các tài khoản cấp III sau:

 3911- Lãi phải thu từ tiền gửi bằng đồng Việt Nam

 3912- Lãi phải thu từ tiền gửi bằng ngoại tệ

Hạch toán tài khoản này phải thực hiện theo các quy định sau:

1. Lãi tiền gửi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ.

2. Lãi phải thu từ tiền gửi thể hiện số lãi tính dồn tích mà tổ chức tín dụng đã hạch toán vào thu nhập nhưng chưa được tổ chức nhận tiền gửi thanh toán (chi trả).

Bên Nợ ghi:

- Số lãi phải thu dồn tích tăng.

Bên Có ghi:

- Số lãi phải thu dồn tích giảm.

Số dư Nợ:

- Phản ảnh số lãi tiền gửi còn phải thu của tổ chức tín dụng.

Hạch toán chi tiết:

 

- Mở tài khoản chi tiết theo từng loại tiền gửi.”

c) Bổ sung vào tài khoản 394- Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng tài khoản cấp III như sau:

Tài khoản 3948- Lãi phải thu từ các hoạt động cấp tín dụng khác

d) Sửa đổi tài khoản 397- Phí phải thu như sau:

Tài khoản 397- Phí phải thu

Tài khoản này dùng để phản ảnh số phí phải thu trong quá trình hoạt động của tổ chức tín dụng.

Hạch toán trên tài khoản này cần phải thực hiện theo các quy định sau:

1. Phí từ hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng được ghi nhận trên cơ sở thời gian và số phí thực tế phải thu từng kỳ.

2. Số phí phải thu thể hiện số phí dồn tích mà tổ chức tín dụng đã hạch toán vào thu nhập nhưng chưa được khách hàng thanh toán.

Bên Nợ ghi:

- Số phí phải thu tăng.

Bên Có ghi:

- Số phí phải thu giảm.

Số dư Nợ:

- Phản ảnh số phí còn phải thu từ khách hàng.

Hạch toán chi tiết:

 

- Mở tài khoản chi tiết cho từng loại dịch vụ cung cấp hưởng phí.”

đ) Sửa đổi tài khoản 403- Vay Ngân hàng Nhà nước bằng đồng Việt Nam như sau:

Tài khoản 403- Vay Ngân hàng Nhà nước bằng đồng Việt Nam

Tài khoản này dùng để phản ảnh số tiền đồng Việt Nam Tổ chức tín dụng vay Ngân hàng Nhà nước.

Tài khoản 403 có các tài khoản cấp III như sau:

 4031 - Vay theo hồ sơ tín dụng

 4032 - Vay chiết khấu các giấy tờ có giá

 4033 - Vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá

 4034 - Vay thanh toán bù trừ

 4035 - Vay đặc biệt

 4038 - Vay khác

 4039 - Nợ quá hạn

Nội dung hạch toán các tài khoản:

4031- Vay theo hồ sơ tín dụng

4032- Vay chiết khấu các giấy tờ có giá

4033- Vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá

4034- Vay thanh toán bù trừ

4035- Vay đặc biệt

4038- Vay khác (bao gồm cả các khoản vay có thời hạn theo các mục tiêu Chính phủ chỉ định)

Các tài khoản này dùng để hạch toán số tiền đồng Việt Nam Tổ chức tín dụng vay Ngân hàng Nhà nước trong hạn.

Bên Có ghi:

- Số tiền vay Ngân hàng Nhà nước.

Bên Nợ ghi:

- Số tiền trả nợ Ngân hàng Nhà nước.

- Số tiền vay Ngân hàng Nhà nước chuyển sang tài khoản nợ quá hạn.

Số dư Có:

- Phản ảnh số tiền Tổ chức tín dụng đang vay Ngân hàng Nhà nước.

Hạch toán chi tiết:

 

- Mở 1 tài khoản chi tiết.

Tài khoản 4039 - Nợ quá hạn

Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền đồng Việt Nam Tổ chức tín dụng vay Ngân hàng Nhà nước đã quá hạn trả.

Bên Có ghi:

- Số tiền vay đã quá hạn trả (chuyển từ các tài khoản vay Ngân hàng Nhà nước sang).

Bên Nợ ghi:

- Số tiền trả nợ Ngân hàng Nhà nước.

Số dư Có:

- Phản ảnh số tiền vay Ngân hàng Nhà nước đã quá hạn trả.

Hạch toán chi tiết:

 

- Mở 1 tài khoản chi tiết.”

e) Bổ sung tài khoản 405- Giao dịch bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với Kho bạc Nhà nước như sau:

Tài khoản 405 - Giao dịch bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với Kho bạc Nhà nước

Tài khoản này dùng để phản ảnh các giao dịch bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với Kho bạc Nhà nước bằng đồng Việt Nam phát sinh trong kỳ. Tài khoản này chỉ ghi nhận giá trị của hợp đồng giao dịch, không ghi nhận khoản lãi mà bên mua (Kho bạc Nhà nước) nhận hộ bên bán (t­ổ chức tín dụng) tại (các) thời điểm nằm trong thời hạn hợp đồng.

Hạch toán vào tài khoản này tổ chức tín dụng phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hình thức giao dịch, thời hạn giao dịch và thu nhập từ trái phiếu Chính phủ trong giao dịch bán và mua lại trái phiếu Chính phủ.

Bên Có ghi:

- Giá trị giao dịch lần 1 tại ngày thanh toán giao dịch lần 1 (tổ chức tín dụng bán cho Kho bạc Nhà nước).

Bên Nợ ghi:

- Giá trị giao dịch lần 1 tại ngày thanh toán giao dịch lần 2 (tổ chức tín dụng mua lại của Kho bạc Nhà nước).

Số dư Có:

- Giá trị giao dịch trái phiếu Chính phủ đang bán cho Kho bạc Nhà nước của tổ chức tín dụng khi chưa kết thúc thời hạn hợp đồng giao dịch.

Hạch toán chi tiết:

 

- Mở tài khoản chi tiết theo từng loại trái phiếu Chính phủ.”

g) Sửa đổi tài khoản 491- Lãi phải trả cho tiền gửi như sau:

Tài khoản 491- Lãi phải trả cho tiền gửi

Tài khoản này dùng để phản ảnh số lãi phải trả dồn tích tính trên số tiền gửi của khách hàng đang gửi tại tổ chức tín dụng.

Hạch toán tài khoản này phải thực hiện theo các quy định sau:

1. Lãi phải trả cho tiền gửi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ.

2. Lãi phải trả cho tiền gửi thể hiện số lãi tính dồn tích mà tổ chức tín dụng đã hạch toán vào chi phí nhưng chưa chi trả cho khách hàng.

Tài khoản 491 có các tài khoản cấp III sau:

 4911- Lãi phải trả cho tiền gửi bằng đồng Việt Nam

 4912- Lãi phải trả cho tiền gửi bằng ngoại tệ

 4913- Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng đồng Việt Nam

 4914- Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ

Bên Có ghi:

- Số lãi phải trả dồn tích tăng.

Bên Nợ ghi:

- Số lãi phải trả dồn tích giảm.

Số dư Có:

- Phản ảnh số tiền lãi phải trả dồn tích, chưa thanh toán.

Hạch toán chi tiết:

 

- Mở tài khoản chi tiết theo từng loại tiền gửi.”

h) Bổ sung tài khoản 495- Lãi phải trả cho hoạt động nhận cấp tín dụng khác như sau:

“Tài khoản 495- Lãi phải trả cho hoạt động nhận cấp tín dụng khác

Tài khoản này dùng để phản ảnh số lãi phải trả dồn tích tính trên các khoản tổ chức tín dụng nhận cấp tín dụng khác từ Chính phủ và các tổ chức, cá nhân khác.

Hạch toán tài khoản này phải thực hiện theo các quy định sau:

1. Lãi phải trả cho khoản nhận cấp tín dụng khác được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ.

2. Lãi phải trả cho khoản nhận cấp tín dụng khác thể hiện số lãi tính dồn tích mà Tổ chức tín dụng đã hạch toán vào chi phí nhưng chưa chi trả cho khách hàng.

Tài khoản 495 có các tài khoản cấp III sau:

4951- Lãi phải trả cho khoản nhận cấp tín dụng khác bằng đồng Việt Nam.

4952- Lãi phải trả cho khoản nhận cấp tín dụng khác bằng ngoại tệ.

Nội dung hạch toán tài khoản 495 giống như nội dung hạch toán tài khoản 491.”

i) Sửa đổi tài khoản 497- Phí phải trả như sau:

Tài khoản 497- Phí phải trả

Tài khoản này dùng để phản ảnh số phí phải trả dồn tích khi tổ chức tín dụng sử dụng các sản phẩm, dịch vụ từ các nhà cung cấp.

Hạch toán trên tài khoản này phải thực hiện theo các quy định sau:

1. Số phí phải trả cho các nhà cung cấp được ghi nhận trên cơ sở thời gian và số phí phải trả thực tế trong kỳ.

2. Phí phải trả theo dõi trên tài khoản này thể hiện số phí tính dồn tích mà tổ chức tín dụng đã hạch toán vào chi phí nhưng chưa chi trả cho nhà cung cấp.

Bên Có ghi:

- Số phí phải trả tăng.

Bên Nợ ghi:

- Số phí phải trả giảm.

Số dư Có:

- Phản ảnh số phí còn phải trả cho các nhà cung cấp.

Hạch toán chi tiết:

 

- Mở tài khoản chi tiết cho từng nhà cung cấp.”

k) Sửa đổi tài khoản 749- Thu về hoạt động kinh doanh khác như sau:

Tài khoản 749- Thu về hoạt động kinh doanh khác

l) Bổ sung tài khoản 953- Giá trị tài sản cho thuê tài chính theo thời gian sử dụng như sau:

“Tài khoản 953- Giá trị tài sản cho thuê tài chính theo thời gian sử dụng

Tài khoản này dùng để phản ảnh giá trị tài sản cho thuê tài chính được theo dõi theo mức độ giảm dần qua thời gian sử dụng, đảm bảo nguyên tắc giá trị tài sản cho thuê tài chính giảm dần và được chuyển giao cho bên đi thuê (nếu có thỏa thuận về việc chuyển giao) khi hết thời gian thuê.

Tổ chức tín dụng đánh giá để xác định thời gian sử dụng của tài sản cho thuê tài chính và tính toán giá trị của tài sản cho thuê tài chính theo thời gian sử dụng theo công thức sau: Giá trị mua ban đầu của tài sản cho thuê tài chính chia (:) cho tổng thời gian sử dụng của tài sản cho thuê tài chính nhân (x) với thời gian sử dụng còn lại.

Bên Nợ ghi:

- Giá trị tài sản cho thuê tài chính theo thời gian sử dụng tăng.

Bên Có ghi:

- Giá trị tài sản cho thuê tài chính theo thời gian sử dụng giảm.

Số dư Nợ:

- Phản ảnh giá trị theo thời gian sử dụng của tài sản cho thuê tài chính.

Hạch toán chi tiết:

 

 - Mở tài khoản chi tiết theo từng loại tài sản cho thuê tài chính.”

m) Sửa đổi tài khoản 995- Tài sản gán, xiết nợ chờ xử lý như sau:

Tài khoản 995- Tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm chờ xử lý

Tài khoản này dùng để phản ảnh giá trị tài sản bảo đảm mà tổ chức tín dụng nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm chờ xử lý.

Bên Nợ ghi:

- Giá trị tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm chờ xử lý.

Bên Có ghi:

- Giá trị tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm đã xử lý.

Số dư Nợ:

- Phản ảnh giá trị tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm chờ xử lý.

Hạch toán chi tiết:

 

- Mở tài khoản chi tiết theo từng loại tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm chờ xử lý.

Ngoài sổ tài khoản chi tiết, tổ chức tín dụng mở sổ theo dõi chi tiết tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của từng bên bảo đảm chờ xử lý.”

3. Thay thế một số cụm từ của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước (đã được sửa đổi, bổ sung) như sau:

a) Thay thế cụm từ “Bảng cân đối kế toán” bằng cụm từ “Báo cáo tình hình tài chính” tại Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung);

b) Thay thế cụm từ “để đảm bảo cho các hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán, cấp tín dụng được thực hiện theo hợp đồng, cam kết đã ký” bằng cụm từ “để đảm bảo việc thực hiện nghĩa vụ theo quy định pháp luật” tại nội dung hạch toán tài khoản 427- Tiền ký quỹ bằng đồng Việt Nam, tài khoản 428- Tiền ký quỹ bằng ngoại tệ quy định tại Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung);

c) Thay thế cụm từ “bị tổn thất” bằng cụm từ “đã xử lý rủi ro”, cụm từ “nợ tổn thất” thành “nợ đã xử lý rủi ro” tại tài khoản 97- Nợ khó đòi đã xử lý tại Mục II- Hệ thống tài khoản kế toán và nội dung hạch toán tài khoản 97- Nợ khó đòi đã xử lý tại Mục III- Nội dung hạch toán các tài khoản quy định tại Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung).

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014, Thông tư số 22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017)

1. Sửa đổi chỉ tiêu Các khoản nợ Chính phủ và NHNN tại mục I phần B tại mẫu biểu B02/TCTD, B02/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung) như sau:

STT

Chỉ tiêu

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

Cách lấy số liệu từ BCĐTKKT (áp dụng cho Báo cáo THTC)

Cách lấy số liệu đối với Báo cáo THTC hợp nhất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

B

Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu

 

 

 

 

 

I

Các khoản nợ Chính phủ và NHNN

V.16

 

 

 

Tổng các khoản mục tương ứng trên Báo cáo THTC.

1

Tiền gửi và vay Chính phủ, NHNN

 

 

 

DC TK 401,402,403,404

2

Giao dịch bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với Kho bạc Nhà nước

 

 

 

DC TK 405

2. Sửa đổi chỉ tiêu Các khoản lãi, phí phải trả tại điểm 1 mục VII phần B tại mẫu biểu B02/TCTD, B02/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung) như sau:

STT

Chỉ tiêu

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

Cách lấy số liệu từ BCĐTKKT (áp dụng cho Báo cáo THTC)

Cách lấy số liệu đối với Báo cáo THTC hợp nhất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

VII

Các khoản nợ khác

V.22

 

 

 

 

1

Các khoản lãi, phí phải trả

 

 

 

DC TK 491, 492, 493, 494, 495, 496, 497

Tổng các khoản mục tương ứng trên Báo cáo THTC.

3. Bổ sung vào Biểu Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán tại mẫu biểu B02/TCTD, B02/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung) như sau:

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

STT

Chỉ tiêu

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

Cách lấy số liệu từ BCĐTKKT (áp dụng cho Báo cáo THTC) (4)

Cách lấy số liệu đối với Báo cáo THTC hợp nhất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Bảo lãnh vay vốn

VIII.39

 

 

TK 921

Tổng các khoản mục tương ứng trên Báo cáo THTC.

2

Cam kết giao dịch hối đoái

TK 923

Cam kết mua ngoại tệ

TK 9231, 9233, 9236

Cam kết bán ngoại tệ

TK 9232, 9234, 9237

Cam kết giao dịch hoán đổi

TK 9235

Cam kết giao dịch tương lai

TK 9238

3

Cam kết cho vay không hủy ngang

TK 924

4

Cam kết trong nghiệp vụ L/C

TK 925

5

Bảo lãnh khác

TK 922, 926, 927, 928

6

Các cam kết khác

TK 929

7

Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu được

VIII.40a

 

 

TK 94

8

Nợ khó đòi đã xử lý

VIII.40b

 

 

TK 97

9

Tài sản và chứng từ khác

VIII.40c

 

 

TK 991, 992, 993, 995, 999

Tổng các khoản mục tương ứng trên Báo cáo THTC loại trừ tài sản, chứng từ phát sinh từ giao dịch nội bộ, giữa các đơn vị trong cùng Tập đoàn (nếu có).

4. Sửa đổi chỉ tiêu Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần tại phần VII tại mẫu biểu B03/TCTD, B03/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung) như sau:

STT

Chỉ tiêu

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

Cách lấy số liệu từ BCĐTKKT
(áp dụng cho Báo cáo KQHĐ)

Cách lấy số liệu đối với Báo cáo KQHĐ hợp nhất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

VII

Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần

VI.30

 

 

DC TK 78

Bao gồm cổ tức, lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư ra ngoài tập đoàn không vượt quá 11% vốn điều lệ hoặc 11% vốn cổ phần có quyền biểu quyết tại công ty nhận vốn góp.

Thể hiện phần được sở hữu trong tổng lợi nhuận hoặc lỗ của các công ty liên doanh, liên kết được hạch toán theo phương pháp vốn chủ sở hữu. Kể cả các điều chỉnh do áp dụng các chính sách kế toán khác nhau.

5. Sửa đổi, bổ sung điểm 4 mục V tại mẫu biểu B05/TCTD, B05/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung) về Chứng khoán kinh doanh như sau:

4. Chứng khoán kinh doanh

 

Cuối kỳ

 

Đầu kỳ

4.1. Chứng khoán Nợ

 

 

 

- Chứng khoán Chính phủ, chính quyền địa phương

 

- Chứng khoán do các TCTD khác trong nước phát hành

 

- Chứng khoán do các TCKT trong nước phát hành

 

- Chứng khoán Nợ nước ngoài

 

 Tổng

...

 

...

4.2. Chứng khoán Vốn (5)

 

 

 

- Chứng khoán Vốn do các TCTD khác phát hành

 

- Chứng khoán Vốn do các TCKT trong nước phát hành

 

- Chứng khoán Vốn nước ngoài

 

4.3. Chứng khoán kinh doanh khác

 

 

 

 

Cuối kỳ

 

Đầu kỳ

4.4. Phân tích chất lượng dư nợ chứng khoán kinh doanh được phân loại là tài sản có rủi ro tín dụng

 

 

 

- Nợ đủ tiêu chuẩn

 

- Nợ cần chú ý

 

- Nợ dưới tiêu chuẩn

 

- Nợ nghi ngờ

 

- Nợ có khả năng mất vốn

 

 

 

Tổng

 

4.5. Dự phòng rủi ro chứng khoán kinh doanh

(...)

 

(...)

Trong đó: - Dự phòng giảm giá

(…)

 

(…)

 - Dự phòng chung

(…)

 

(…)

 - Dự phòng cụ thể

(…)

 

(…)

4.6. Thuyết minh về tình trạng niêm yết của các chứng khoán kinh doanh

Cuối kỳ

 

Đầu kỳ

Chứng khoán Nợ:

 

 

 

+ Đã niêm yết

 

+ Chưa niêm yết

 

Chứng khoán Vốn:

 

 

 

+ Đã niêm yết

 

+ Chưa niêm yết

 

Chứng khoán kinh doanh khác:

 

 

 

+ Đã niêm yết

 

+ Chưa niêm yết

 

4.7. Thuyết minh về việc phân loại lại

Chứng khoán kinh doanh phân loại ra khỏi nhóm khi không còn nắm giữ với mục đích bán lại trong thời gian ngắn.

TCTD phải trình bày nguyên nhân và ảnh hưởng của việc phân loại lại trong tổng tài sản, công nợ và nguồn vốn cũng như thu nhập và chi phí của TCTD.”

6. Sửa đổi, bổ sung điểm 7 mục V tại mẫu biểu B05/TCTD, B05/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung) về Hoạt động mua nợ như sau:

7. Hoạt động mua nợ

 

Cuối kỳ

 

Đầu kỳ

 - Mua nợ bằng VND

 

 - Mua nợ bằng ngoại tệ

 

 - Dự phòng rủi ro

(…)

 

(…)

 Tổng

 

TCTD thuyết minh giá trị nợ gốc, lãi của khoản nợ đã mua như sau:

 

Cuối kỳ

 

Đầu kỳ

- Nợ gốc đã mua

 

- Lãi của khoản nợ đã mua

 

 Tổng

 

Phân tích chất lượng dư nợ của hoạt động mua nợ:

 

Cuối kỳ

 

Đầu kỳ

- Nợ đủ tiêu chuẩn

...

 

...

- Nợ cần chú ý

...

 

...

- Nợ dưới tiêu chuẩn

...

 

...

- Nợ nghi ngờ

...

 

...

- Nợ có khả năng mất vốn

...

 

...

 Tổng

 

Trường hợp TCTD mua lại khoản nợ thuộc các nhóm nợ từ nhóm 2 đến nhóm 5 thì tổ chức tín dụng phải thuyết minh nguyên nhân mua lại và ảnh hưởng của việc mua lại các khoản nợ này trong thu nhập, chi phí của TCTD.”

7. Sửa đổi, bổ sung điểm 16 mục V tại mẫu biểu B05/TCTD, B05/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung) về Các khoản nợ Chính phủ và NHNN như sau:

16. Các khoản nợ Chính phủ và NHNN

 

Cuối kỳ

 

Đầu kỳ

16.1. Vay NHNN

 

Vay theo hồ sơ tín dụng

 

Vay chiết khấu các giấy tờ có giá

 

Vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá

 

Vay thanh toán bù trừ

 

Vay đặc biệt

 

Vay khác (bao gồm cả các khoản vay có thời hạn theo các mục tiêu Chính phủ chỉ định)

 

Nợ quá hạn

 

16.2. Tiền gửi của KBNN

 

Tiền gửi bằng đồng Việt Nam

 

Tiền gửi bằng ngoại tệ

 

16.3. Giao dịch bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với Kho bạc Nhà nước

 

16.4. Các khoản nợ khác

 

 Tổng

 

8. Bổ sung điểm 40a mục VIII tại mẫu biểu B05/TCTD, B05/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung) về Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu được như sau:

40a. Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu được

 

Cuối kỳ

 

Đầu kỳ

Lãi cho vay chưa thu được

 

Lãi chứng khoán chưa thu được

 

Lãi tiền gửi chưa thu được

 

Phí phải thu chưa thu được

 

 Tổng

 

9. Bổ sung điểm 40b mục VIII tại mẫu biểu B05/TCTD, B05/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung) về Nợ khó đòi đã xử lý như sau:

40b. Nợ khó đòi đã xử lý

 

Cuối kỳ

 

Đầu kỳ

Nợ gốc của khoản nợ đã xử lý rủi ro đang trong thời gian theo dõi

 

Nợ lãi của khoản nợ đã xử lý rủi ro đang trong thời gian theo dõi

 

Các khoản nợ khác đã xử lý

 

 Tổng

 

10. Bổ sung điểm 40c mục VIII tại mẫu biểu B05/TCTD, B05/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung) về Tài sản và chứng từ khác như sau:

40c. Tài sản và chứng từ khác

 

Cuối kỳ

 

Đầu kỳ

Kim loại quý, đá quý giữ hộ

 

Tài sản khác giữ hộ

 

Tài sản thuê ngoài

 

Tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm chờ xử lý

 

Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản

 

 Tổng

 

11. Thay thế, bãi bỏ một số cụm từ của Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước (đã được sửa đổi, bổ sung) như sau:

a) Thay thế cụm từ “Bảng cân đối kế toán” bằng cụm từ “Báo cáo tình hình tài chính” tại Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung);

b) Thay thế cụm từ “Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh” bằng cụm từ “Báo cáo kết quả hoạt động” tại Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung);

c) Thay thế cụm từ “Bảng CĐKT” bằng cụm từ “Báo cáo THTC” tại các mẫu biểu ban hành kèm Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung);

d) Thay thế cụm từ “Báo cáo KQHĐKD” bằng cụm từ “Báo cáo KQHĐ” tại các mẫu biểu ban hành kèm Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung);

đ) Thay thế cụm từ “cổ đông thiểu số” bằng cụm từ “cổ đông không kiểm soát” tại Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung);

e) Thay thế cụm từ “để bù đắp tổn thất” bằng cụm từ “để xử lý rủi ro, xử lý, bù đắp tổn thất” tại mục 13 của Mẫu biểu B04/TCTD, B04/TCTD-HN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (hợp nhất) theo phương pháp trực tiếp, mục 16 của Mẫu biểu B04/TCTD, B04/TCTD-HN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (hợp nhất) theo phương pháp gián tiếp tại Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung);

g) Bỏ các cụm từ “(bao gồm cả Kho bạc Nhà nước)”, “(bao gồm cả tiền gửi của Kho bạc Nhà nước)” tại mục 17 của Mẫu biểu B04/TCTD, B04/TCTD-HN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (hợp nhất) theo phương pháp trực tiếp, bỏ các cụm từ “(bao gồm cả Kho bạc Nhà nước)”, “(gồm cả tiền gửi của Kho bạc Nhà nước)” tại mục 20 Mẫu biểu B04/TCTD, B04/TCTD-HN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (hợp nhất) theo phương pháp gián tiếp tại Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung).

Điều 3. Bãi bỏ

1. Bãi bỏ các khoản 5, 14, 25 Điều 3 Thông tư số 10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014 sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.

2. Bãi bỏ điểm c, điểm h (i) khoản 2 Điều 1 Thông tư số 22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.

Điều 4. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tài chính - Kế toán, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 04 năm 2022.

2. Tổ chức tín dụng có phát sinh nghiệp vụ bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với Kho bạc Nhà nước thực hiện rà soát, chuyển đổi số liệu từ tài khoản đang theo dõi (nếu có) sang tài khoản 405- Giao dịch bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với Kho bạc Nhà nước và tài khoản 495- Lãi phải trả cho hoạt động nhận cấp tín dụng khác và đảm bảo tại thời điểm Thông tư này có hiệu lực thi hành tất cả số dư của nghiệp vụ bán và mua lại trái phiếu Chính phủ với Kho bạc Nhà nước phải được hạch toán vào tài khoản 405 và tài khoản 495.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Ban Lãnh đạo NHNN;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử NHNN;
- Lưu: VP, PC, TCKT (04 bản).

KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC




Đào Minh Tú

 



(4) Cách lấy số liệu các chỉ tiêu 1, 2, 3, 4, 5, 6 từ Bảng Cân đối tài khoản kế toán: bằng số dư của các TK trừ (-) giá trị khách hàng đã ký quỹ.

(5) Đối với chứng khoán vốn thuộc nhóm chứng khoán kinh doanh là cổ phiếu, chỉ áp dụng đối với Báo cáo tài chính hợp nhất.

THE STATE BANK OF VIETNAM
--------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
-----------

No.: 27/2021/TT-NHNN

Hanoi, December 31, 2021

 

CIRCULAR

AMENDING CHART OF ACCOUNTS OF CREDIT INSTITUTIONS ENCLOSED WITH DECISION NO. 479/2004/QD-NHNN DATED APRIL 29, 2004 AND REGULATIONS ON FINANCIAL STATEMENTS OF CREDIT INSTITUTIONS ENCLOSED WITH DECISION NO. 16/2007/QD-NHNN DATED APRIL 18, 2007 OF GOVERNOR OF STATE BANK OF VIETNAM

Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam dated June 16, 2010;

Pursuant to the Law on Credit Institutions dated June 16, 2010 and the Law on amendments to the Law on Credit Institutions dated November 20, 2017;

Pursuant to the Law on Accounting dated November 20, 2015;

Pursuant to the Government's Decree No. 16/2017/ND-CP dated February 17, 2017 prescribing functions, tasks, powers and organizational structure of the State bank of Vietnam;

At the request of the Director of the Finance and Accounting Department;

The Governor of the State Bank of Vietnam promulgates a Circular providing amendments to the chart of accounts of credit institutions enclosed with Decision No. 479/2004/QD-NHNN dated April 29, 2004 and regulations on financial statements of credit institutions enclosed with Decision No. 16/2007/QD-NHNN dated April 18, 2007 of the Governor of the State Bank of Vietnam.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1. Section II – The chart of accounts of credit institutions (as amended) is amended as follows:

a) Level-3 subaccounts "1391-Specific provisions” and “1392- General provisions” are added to account 139- Provision for loan losses;

b) Name of level-2 subaccount “387-Assets provided for ensuring the discharge of the guarantor’s obligations of which ownership has been transferred to the credit institution and disposition is pending” is changed into “387-Collateral provided for ensuring the discharge of the guarantor’s obligations of which ownership has been transferred to the credit institution and disposition is pending”;

c) A level-3 subaccount “3948- Interests receivable from other credit extension activities” is added to the account “394- Interests receivable from credit activities”;

d) Name of level-3 subaccount “4032- Discounts, rediscounts on financial instruments” is changed into “4032- Discounts on financial instruments”;

dd) Name of level-3 subaccount “4033- Financial instruments-based loans” is changed into “4033- Loans secured by financial instruments”;

e) Name of level-3 subaccount “4035- Special support loans” is changed into “4035- Special loans”;

g) Level-2 subaccount “405- Selling and repurchasing government bonds from State Treasury” is added to account “40- Debts owed to Government and State Bank";

h) Level-2 subaccount “495- Interests payable on other credit extension activities” is added to account “49– Interests and fees payable”;

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



k) Level-2 subaccount “953- Useful life-based values of finance leased assets” is added to account “95- Assets provided under finance lease agreements”;

l) Name of level-2 subaccount “994- Mortgaged or pledged assets, financial instruments of borrowers” is changed into “994- Mortgaged, pledged, discounted and rediscounted assets, financial instruments of borrowers”;

m) Name of level-2 subaccount “995- Distrained or foreclosed assets pending disposition” is changed into “995- Collateral provided for ensuring the discharge of the guarantor’s obligations of which disposition is pending”.

2. Section III – Entries of accounts (as amended) is amended as follows:

a) Contents of account 139- Provision for loan losses are amended as follows:

“Account 139- Provision for loan losses

This account reflects a credit institution’s establishment, settlement and reversal of provisions for loan losses in accordance with regulations of law on establishment and use of provisions for dealing with risks of deposits at credit institutions and foreign bank branches (FBBs) established and operating under the Law on Credit Institutions, and deposits at overseas credit institutions.

Account 139 comprises the following level-3 subaccounts:

 1391- Specific provisions

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Entries of these accounts:

Credit side:

- Provisions recorded as expenses.

Debit side:

- Provisions used for dealing with risks.

- Reversal of the surplus of provisions already set aside as prescribed.

Credit balance:

- This section reflects existing provisions at the end of accounting period.

Detailed accounting:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- 01 subaccount may be used.”

b) Contents of account 391- Deposit interests receivable are amended as follows:

“Account 391- Deposit interests receivable  

This account reflects the accumulated amounts of interests receivable on the deposits that the credit institution makes at the State Bank and other credit institutions.

Account 391 comprises the following level-3 subaccounts:

 3911- Interests receivable on VND deposits

 3912- Interests receivable on foreign-currency deposits

Entries of this account shall comply with the following provisions:

1. Deposit interests shall be recorded on a time and actual interest-rate basis in each period.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Debit side:

- Increase in accumulated amounts of interests receivable.

Credit side:

- Decrease in accumulated amounts of interests receivable.

Debit balance:

- This section reflects the remaining interest amounts that the credit institution has to collect.

Detailed accounting:

 

- Subaccounts may be opened for each type of deposits."

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Subaccount 3948- Interests receivable from other credit extension activities

d) Contents of account 397- Fees receivable are amended as follows:

“Account 397- Fees receivable

This account reflects the fee amounts that the credit institution has to collect during its operation.

Entries of this account shall comply with the following provisions:

1. Fees collected during operation of the credit institution shall be recorded on the basis of time length and the actual fee amounts collected in each period.

2. Fees receivable must represent the accrued fee amounts that the credit institution has recorded as its incomes but has not yet been paid.

Debit side:

- Increase in fees receivable.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Decrease in fees receivable.

Debit balance:

- This section reflects the remaining fee amounts to be collected.

Detailed accounting:

 

- Subaccounts may be opened for each type of services provided with fee collection.”

dd) Contents of account 403- VND loans granted by State Bank

“Account 403- VND loans granted by State Bank

This account reflects the loan amounts in VND that the credit institution has borrowed from the State Bank.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 4031- Credit file-based loans

 4032- Discounts on financial instruments

 4033- Loans secured by financial instruments

 4034- Clearing loans

 4035- Special loans

 4038- Other loans

 4039- Overdue debts

Entries of these accounts:

4031- Credit file-based loans

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



4033- Loans secured by financial instruments

4034- Clearing loans

4035- Special loans

4038- Other loans (including term loans to meet the Government’s objectives)

These accounts are used for recording the amounts of unmatured loans in VND that the credit institution has borrowed from the State Bank.

Credit side:

- Loan amounts borrowed from the State Bank.

Debit side:

- Loan amounts repaid to the State Bank.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Credit balance:

- This section reflects the loan amounts that the credit institution owns to the State Bank.

Detailed accounting:

 

- 1 subaccount may be opened.

Account 4039- Overdue debts

This account is used for recording the overdue debt amounts in VND that the credit institution owes to the State Bank.

Credit side:

- Overdue loan debts (transferred from “loans granted by the State Bank” accounts).

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Loan amounts repaid to the State Bank.

Credit balance:

- This section reflects the overdue loan debts owed to the State Bank.

Detailed accounting:

 

- 1 subaccount may be opened.”

e) Account “405- Selling and repurchasing government bonds from State Treasury” is added as follows:

“Account 405- Selling and repurchasing government bonds from State Treasury”  

This account reflects government bond selling and repurchase transactions in VND conducted with the State Treasury during the period.  This account is used for recording values of contracts, and not used for recording interests that the buyer (State Treasury) receives on behalf of the seller (the credit institution) at times within the contract validity.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Credit side:

- Value of the first transaction determined at its settlement date (the credit institution sells bonds to the State Treasury).

Debit side:

- Value of the first transaction determined at the settlement date of the second transaction (the credit institution repurchases bonds from the State Treasury).

Credit balance:

- Value of government bonds being sold to the State Treasury when the contract has not yet expired.

Detailed accounting:

 

- Subaccounts may be opened for each type of government bonds.”

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



“Account 491- Deposit interests payable 

This account reflects the accumulated interest amounts on deposits that the credit institution has to pay to its customers.

Entries of this account shall comply with the following provisions:

1. Deposit interests payable shall be recorded on a time and actual interest-rate basis in each period.

2. Deposit interests payable represent the accumulated amounts of interests that the credit institution has recorded as its expenses but has not yet paid to customers.

Account 491 comprises the following level-3 subaccounts:

 4911- Interests payable on VND deposits

 4912- Interests payable on foreign-currency deposits

 4913- Interests payable on VND saving deposits

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Credit side:

- Increase in accumulated amounts of interests payable.

Debit side:

- Decrease in accumulated amounts of interests payable.

Credit balance:

- This section reflects the accumulated amounts of interests payable which have not yet been paid.

Detailed accounting:

 

- Subaccounts may be opened for each type of deposits."

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



“Account 495- Interests payable on other credit extension activities 

This account reflects the accumulated amounts of interests payable on other credit extensions granted to the credit institution by the Government and other organizations and individuals.

Entries of this account shall comply with the following provisions:

1. Interests payable on other credit extensions shall be recorded on a time and actual interest-rate basis in each period.

2. Interests payable on other credit extensions represent the accumulated amounts of interests that the credit institution has recorded as its expenses but has not yet paid to customers.

Account 495 comprises the following level-3 subaccounts:

4951- Interests payable on other credit extensions in VND.

4952- Interests payable on other credit extensions in foreign currencies.

Entries of account 495 shall be made in the same manner as those of account 491.”

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



“Account 497- Fees payable

This account reflects the accumulated amounts of fees that the credit institution has to pay to suppliers when using their products and services.

Entries of this account shall comply with the following provisions:

1. Fees payable to suppliers shall be recorded on the basis of time length and actual fee amounts payable in the period.

2. Fees payable monitored on this account represent the accumulated fee amounts that the credit institution has recorded as its expenses but has not yet paid to suppliers.

Credit side:

- Increase in fees payable.

Debit side:

- Decrease in fees payable.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- This section reflects the remaining fee amounts to be paid to suppliers.

Detailed accounting:

 

- Subaccounts may be opened for each supplier.”

k) Contents of account 749- Revenues from other business operations are amended as follows:

“Account 749- Revenues from other business operations"

l) Account 953- Useful life-based values of finance leased assets is added as follows:

“Account 953- Useful life-based values of finance leased assets 

This account reflects the values of finance leased assets which gradually decline throughout the asset’s useful life and shall be recorded according to the rule that the leased asset has its value gradually declined and will be transferred to the lessee (if prescribed in specific written agreement) by the end of the lease term.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Debit side:

- Increase in useful life-based values of finance leased assets. 

Credit side:

- Decrease in useful life-based values of finance leased assets. 

Debit balance:

- This section reflects the useful life-based values of finance leased assets. 

Detailed accounting:

 

 - Subaccounts may be opened for each type of finance leased assets.”

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



“Account 995- Collateral provided for ensuring the discharge of the guarantor’s obligations of which disposition is pending

This account reflects the value of assets received by the credit institution as collateral for fulfillment of the guarantor’s obligations of which disposition is pending.

Debit side:

- Value of the collateral provided for ensuring the discharge of the guarantor’s obligations of which disposition is pending

Credit side:

- Value of the collateral provided for ensuring the discharge of the guarantor’s obligations which has already been disposed of.

Debit balance:

- This section reflects the value of the collateral provided for ensuring the discharge of the guarantor’s obligations of which disposition is pending.

Detailed accounting:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Subaccounts may be opened for each type of assets provided as collateral for discharge of the guarantor’s obligations of which disposition is pending.

In addition to these subaccounts, the credit institution may open separate books for monitoring assets received as collateral for discharge of the obligations of each guarantor of which disposition is pending.”

3. Some phrases of the Chart of accounts of credit institutions enclosed with the Decision No. 479/2004/QD-NHNN dated April 29, 2004 of the Governor of the State Bank of Vietnam (as amended) are replaced as follows:

a) The phrase “Bảng cân đối kế toán” (“Balance sheet”) is replaced by the phrase “Báo cáo tình hình tài chính” (“Statement of financial position”) in the Decision No. 479/2004/QD-NHNN (as amended);

b) The phrase “đđảm bảo cho các hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán, cấp tín dụng được thực hiện theo hợp đồng, cam kết đã ký” (“for ensuring provision of payment services or credit extensions under the signed contract or commitment") is replaced by the phrase “đđảm bảo việc thực hiện nghĩa vụ theo quy định pháp luật” (“for ensuring the fulfillment of obligations as prescribed by law”) in entries of account 427- Deposited amounts in VND, account 428- Deposited amounts in foreign currencies in the Decision No. 479/2004/QD-NHNN (as amended);

c) The phrase “bị tổn thất” (“losses incurred”) is replaced by the phrase “đã xử lý rủi ro” (“risks handled”), and the phrase “nợ tổn thất” (“debts with default risk”) is replaced by the phrase “nợ đã xử lý rủi ro” (“debts of which risks have been handled”) in account 97- Handled bad debts in Section II- Chart of accounts, and entries of account 97- Handled bad debts in Section III- Entries of accounts in the Decision No. 479/2004/QD-NHNN (as amended).

Article 2. Amending regulations on financial statements of credit institutions enclosed with Decision No. 16/2007/QD-NHNN dated April 18, 2007 of the Governor of the State Bank of Vietnam (as amended by Circular No. 49/2014/TT-NHNN dated December 31, 2014, and Circular No. 22/2017/TT-NHNN dated December 29, 2017)

1. Items of debts owed to the Government and State Bank in Section I Part B in Forms B02/TCTD, B02/TCTD-HN (as amended) are amended as follows:

No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Notes

Current year

Previous year

Method for collecting data from balance sheets (applied to statement of financial position)

Method for collecting data applied to consolidated statement of financial position

(1)

(2)

(3)

(4)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



(6)

B

Liabilities and equity

 

 

 

 

 

I

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



V.16

 

 

 

Sum of corresponding items in the statement of financial position.

1

Deposits and loans granted by the Government/State Bank

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



DC TK 401,402,403,404

2

Selling and repurchasing government bonds from State Treasury

 

 

 

DC TK 405

2. Items of Interests and fees payable in Point 1 Section VII Part B in Forms B02/TCTD, B02/TCTD-HN (as amended) are amended as follows:

No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Notes

Current year

Previous year

Method for collecting data from balance sheets (applied to statement of financial position)

Method for collecting data applied to consolidated statement of financial position

(1)

(2)

(3)

(4)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



(6)

VII

Other debts

V.22

 

 

 

 

1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

DC TK 491, 492, 493, 494, 495, 496, 497

Sum of corresponding items in the statement of financial position.

3. Off-balance sheet items are added to Forms B02/TCTD, B02/TCTD-HN (as amended) as follows:

OFF-STATEMENT OF FINANCIAL POSITION ITEMS

No.

Items

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Current year

Previous year

Method for collecting data from balance sheets (applied to statement of financial position) (4)

Method for collecting data applied to consolidated statement of financial position

 

(1)

(2)

(3)

(4)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



(6)

 

1

Loan guarantee

VIII.39

 

 

TK 921

Sum of corresponding items in the statement of financial position.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2

Foreign exchange commitments

TK 923

 

Commitments to buy foreign currency

TK 9231, 9233, 9236

 

Commitments to sell foreign currency

TK 9232, 9234, 9237

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Commitments to conduct swap transactions

TK 9235

 

 Commitments to conduct future transactions

TK 9238

 

3

Irrevocable loan commitments

TK 924

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



4

Commitments in L/C operations

TK 925

 

5

Other guarantee

TK 922, 926, 927, 928

 

6

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



TK 929

 

7

Lending interests and fees receivable yet to be collected

VIII.40a

 

 

TK 94

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Handled bad debts

VIII.40b

 

 

TK 97

 

9

Other assets and instruments

VIII.40c

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

TK 991, 992, 993, 995, 999

Sum of corresponding items in the statement of financial position, excluding assets and instruments arising from internal transactions between units of the same Group (if any).

 

4. Items of Incomes from capital contribution and share purchase in Part VII of forms B03/TCTD, B03/TCTD-HN (as amended) are amended as follows:

No.

Items

Notes

Current year

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Method for collecting data from balance sheets (applied to income statement)

Method for collecting data applied to consolidated income statement 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

VII

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



VI.30

 

 

DC TK 78

Including dividends and profits received from intercorporate investments which do not exceed 11% of the charter capital or voting shares of the investee company.

Indicating the percentage ownership of total profits or losses of the investee companies which is recorded using the equity method.  Including adjustments made due to application of various accounting policies.

5. Point 4 Section V in Forms B05/TCTD, B05/TCTD-HN (as amended) on trading securities is amended as follows:

“4. Trading securities

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Opening value

4.1. Debt securities

 

 

 

- Government securities, municipal securities

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Securities issued by other domestic credit institutions

 

- Securities issued by domestic business entities

 

- Foreign debt securities

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 Total

...

 

...

4.2. Equity securities(5)

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Equity securities issued by other credit institutions

 

- Equity securities issued by domestic business entities

 

- Foreign equity securities

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

4.3. Other trading securities

 

 

 

 

Closing value

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



4.4. Quality analysis of outstanding debts of trading securities classified as credit risk assets

 

 

 

- Standard debts

 

- Debts needing attention

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

- Substandard debts

 

- Doubtful debts

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Debts likely giving rise to loss

 

 

 

Total

 

4.5. Provisions against risks associated with trading securities

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

(...)

Where: - Provision for devaluation

(…)

 

(…)

 - General provisions

(…)

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 - Specific provisions

(…)

 

(…)

4.6. Notes of listing of trading securities

Closing value

 

Opening value

Debt securities:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

+ Listed

 

+ Unlisted

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Equity securities:

 

 

 

+ Listed

 

+ Unlisted

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Other trading securities:

 

 

 

+ Listed

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



+ Unlisted

 

4.7. Notes of re-classification

Trading securities shall be excluded from this group when they are not held for the purpose of selling in a short period of time.

The credit institution shall provide reasons and influence of the reclassification on total assets, liabilities and funding sources as well as its incomes and expenses.”

6. Point 7 Section V in Forms B05/TCTD, B05/TCTD-HN (as amended) on debt purchase is amended as follows:

7. Debt purchase

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Closing value

 

Opening value

 - Purchase of debts in VND

 

 - Purchase of debts in foreign currency

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 - Provisions for risks

(…)

 

(…)

 Total

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Closing value

 

Opening value

- Principal amount of the purchased debt

 

- Interest amount of the purchased debt

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 Total

 

Quality analysis of outstanding amounts of purchased debts:

 

Closing value

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Opening value

- Standard debts

...

 

...

- Debts needing attention

...

 

...

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



...

 

...

- Doubtful debts

...

 

...

- Debts likely giving rise to loss

...

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



...

 Total

 

In case the purchased debt is classified in group 2, 3, 4 or 5, the credit institution shall provide reasons for debt purchase and influence of such debt purchase on its incomes and expenses.”

7. Point 16 Section V in Forms B05/TCTD, B05/TCTD-HN (as amended) on debts owed to the Government and the State Bank is amended as follows:

16. Debts owed to Government and State Bank

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Opening value

16.1. Loans granted by State Bank

 

Credit file-based loans

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Discounts on financial instruments

 

Loans secured by financial instruments

 

Clearing loans

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Special loans

 

Other loans (including term loans to meet the Government’s objectives)

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Overdue debts

 

16.2. Deposits of State Treasury

 

VND deposits

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Foreign-currency deposits

 

16.3. Selling and repurchasing government bonds from State Treasury

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



16.4. Other debts

 

 Total

 

8. Point 40a Section VIII in forms B05/TCTD, B05/TCTD-HN (as amended) on lending interests and fees receivable yet to be collected is added as follows:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Closing value

 

Opening value

Lending interests yet to be collected

 

Interests on securities yet to be collected

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Deposit interests yet to be collected

 

Fees receivable yet to be collected

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 Total

 

9. Point 40b Section VIII in Forms B05/TCTD, B05/TCTD-HN (as amended) on handled bad debts is amended as follows:

40b. Handled bad debts

 

Closing value

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Principal amounts of debts offset by loan loss provisions and put under surveillance

 

Interest amounts of debts offset by loan loss provisions and put under surveillance

 

Other handled debts

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 Total

 

10. Point 40c Section VIII in Forms B05/TCTD, B05/TCTD-HN (as amended) on other assets and instruments is amended as follows:

40c. Other assets and instruments

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Opening value

Precious metals, precious stones in custody

 

Other assets in custody

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Outsourced assets

 

Collateral provided for ensuring the discharge of the guarantor’s obligations of which disposition is pending

 

Other financial instruments in custody

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 Total  

 

11. Some phrases of regulations on financial statements of credit institutions enclosed with Decision No. 16/2007/QD-NHNN dated April 29, 2004 of the Governor of the State Bank of Vietnam (as amended) are replaced or abrogated as follows:

a) The phrase “Bảng cân đối kế toán” (“Balance sheet”) is replaced by the phrase “Báo cáo tình hình tài chính” (“Statement of financial position”) in the Decision No. 16/2007/QD-NHNN (as amended);

b) The phrase “Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh” (“income statement”) is replaced by the phrase “Báo cáo kết quả hoạt động” (“income statement”) in the Decision No. 16/2007/QD-NHNN (as amended);

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



d) The phrase “Bảng KQHDKD” (“income statement”) is replaced by the phrase “Báo cáo KQHD” (“income statement”) in forms enclosed with the Decision No. 16/2007/QD-NHNN (as amended);

dd) The phrase “cổ đông thiểu số” (“minority shareholders”) is replaced by the phrase “cổ đông không kiểm soát” (“non-controlling shareholders”) in the Decision No. 16/2007/QD-NHNN (as amended);

e) The phrase “để bù đắp tổn thất” (“for offsetting losses”) is replaced by the phrase “để xử lý rủi ro, xử lý, bù đắp tổn thất” (“for dealing with risks and offsetting losses”) in section 13 of forms B04/TCTD, B04/TCTD-HN - Cash flow statement (consolidated) (direct method), section 16 of forms B04/TCTD, B04/TCTD-HN  - Cash flow statement (consolidated) (direct method) in the Decision No. 16/2007/QD-NHNN (as amended);

g) The phrases “(bao gồm cả Kho bạc Nhà nước)” (“including State Treasury”), “(bao gồm cả tiền gửi của Kho bạc Nhà nước)” (“including deposits of State Treasury”) in section 17 of forms B04/TCTD, B04/TCTD-HN - Cash flow statement (consolidated) (direct method) and the phrases  “(bao gồm cả Kho bạc Nhà nước)” (“including State Treasury”), “(bao gồm cả tiền gửi của Kho bạc Nhà nước)” (“including deposits of State Treasury”) in section 20 of forms B04/TCTD, B04/TCTD-HN - Cash flow statement (consolidated) (direct method) in the Decision No. 16/2007/QD-NHNN (as amended) are abrogated.

Article 3. Abrogation

The followings are abrogated:
1.
Clauses 5, 14, 25 Article 3 of the Circular No. 10/2014/TT-NHNN dated March 20, 2014.

2. Point c, Point h(i) Clause 2 Article 1 of the Circular No. 22/2017/TT-NHNN dated December 29, 2017.

Article 4. Responsibility for implementation

The Chief of Office, the Director of the Department of Finance and Accounting, heads of units affiliated to the State Bank of Vietnam, credit institutions and foreign bank branches shall organize the implementation of this Circular.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1. This Circular comes into force from April 01, 2022.

2. Credit institutions that conduct government bond selling and repurchase transactions with the State Treasury shall review and transfer data from existing accounts (if any) to account 405- Selling and repurchasing government bonds with State Treasury and account 495- Interests payable on other credit extension activities, and ensure that, as at the effective date of this Circular, all balances from sale and repurchase of government bonds from State Treasury have been recorded on account 405 and account 495.

 

 

PP. GOVERNOR
DEPUTY GOVERNOR



Dao Minh Tu

 

(4) Method for collecting data of items 1, 2, 3, 4, 5, 6 from the balance sheet: balance on accounts minus (-) amounts deposited by customers.

(5) If securities in the group of trading securities are shares, they shall only be recorded in the consolidated financial statements.

;

Thông tư 27/2021/TT-NHNN sửa đổi Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng kèm theo Quyết định 479/2004/QĐ-NHNN và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng kèm theo Quyết định 16/2007/QĐ-NHNN do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành

Số hiệu: 27/2021/TT-NHNN
Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Người ký: Đào Minh Tú
Ngày ban hành: 31/12/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [5]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Thông tư 27/2021/TT-NHNN sửa đổi Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng kèm theo Quyết định 479/2004/QĐ-NHNN và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng kèm theo Quyết định 16/2007/QĐ-NHNN do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [2]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…