NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2021/TT-NHNN |
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2021 |
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Thông tư này quy định về thời hạn bảo quản các hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Thông tư này được áp dụng đối với các đơn vị và cán bộ, công chức, viên chức thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi tắt là Ngân hàng Nhà nước); các tổ chức, cá nhân thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến lưu trữ hồ sơ, tài liệu của Ngân hàng Nhà nước.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu là khoảng thời gian cần thiết để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết thúc.
2. Tài liệu bảo quản vĩnh viễn là tài liệu có ý nghĩa và giá trị không phụ thuộc vào thời gian.
3. Tài liệu bảo quản có thời hạn là tài liệu không thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này và được xác định bằng số năm cụ thể dưới 70 năm.
4. Xác định giá trị tài liệu là việc đánh giá giá trị tài liệu theo những nguyên tắc, phương pháp, tiêu chuẩn theo quy định tại Luật Lưu trữ để xác định những tài liệu có giá trị lưu trữ, thời hạn bảo quản và tài liệu hết giá trị.
5. Hồ sơ nguyên tắc là tập hợp các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về từng mặt công tác nghiệp vụ nhất định dùng làm căn cứ pháp lý, tra cứu khi giải quyết công việc của Ngân hàng Nhà nước.
6. Các hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là các hồ sơ, tài liệu giấy và hồ sơ, tài liệu điện tử được hình thành theo quy định về văn bản điện tử và dữ liệu đặc tả.
7. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu là bảng tổng hợp danh mục các nhóm hồ sơ, tài liệu có chỉ dẫn thời hạn bảo quản.
Điều 4. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
1. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ngân hàng Nhà nước (gọi tắt là Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu) ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Các hồ sơ, tài liệu trong Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu được phân loại theo các nhóm lĩnh vực hoạt động, vấn đề tương ứng với thời hạn bảo quản, bao gồm:
Nhóm 1: Hồ sơ, tài liệu tổng hợp
Nhóm 2: Hồ sơ, tài liệu về tổ chức, cán bộ, đào tạo
Nhóm 3: Hồ sơ, tài liệu về chính sách tiền tệ
Nhóm 4: Hồ sơ, tài liệu về quản lý hoạt động ngoại hối
Nhóm 5: Hồ sơ, tài liệu về quản lý công tác thanh toán
Nhóm 6: Hồ sơ, tài liệu về quản lý hoạt động tín dụng
Nhóm 7: Hồ sơ, tài liệu về công tác dự báo, thống kê
Nhóm 8: Hồ sơ, tài liệu về ổn định tiền tệ, tài chính
Nhóm 9: Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ thị trường tiền tệ, dự trữ ngoại hối, dự trữ bắt buộc, quan hệ đại lý với đối tác nước ngoài
Nhóm 10: Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ phát hành và kho quỹ
Nhóm 11: Hồ sơ, tài liệu về thanh tra, giám sát, giải quyết khiếu nại tố cáo, phòng, chống tham nhũng
Nhóm 12: Hồ sơ, tài liệu về hoạt động phòng, chống rửa tiền, tài trợ khủng bố
Nhóm 13: Hồ sơ, tài liệu về tài chính, kế toán
Nhóm 14: Hồ sơ, tài liệu về đầu tư xây dựng
Nhóm 15: Hồ sơ, tài liệu về kiểm toán, kiểm soát nội bộ
Nhóm 16: Hồ sơ, tài liệu về công tác pháp chế
Nhóm 17: Hồ sơ, tài liệu về hợp tác quốc tế
Nhóm 18: Hồ sơ, tài liệu về công tác thi đua, khen thưởng
Nhóm 19: Hồ sơ, tài liệu về công tác truyền thông, báo chí
Nhóm 20: Hồ sơ, tài liệu về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ
Nhóm 21: Hồ sơ, tài liệu về công tác quản trị công sở
Nhóm 22: Hồ sơ, tài liệu về hoạt động thông tin tín dụng
Nhóm 23: Hồ sơ, tài liệu về quản lý doanh nghiệp có vốn nhà nước do Ngân hàng Nhà nước đại diện chủ sở hữu
Nhóm 24: Hồ sơ, tài liệu về nghiên cứu khoa học
Nhóm 25: Hồ sơ, tài liệu về công nghệ thông tin
Nhóm 26: Hồ sơ, tài liệu về lĩnh vực giáo dục
Nhóm 27: Hồ sơ, tài liệu của Ban cán sự Đảng, của tổ chức Đảng, Công đoàn, Đoàn Thanh niên
Điều 5. Xác định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
1. Mức xác định thời hạn bảo quản cho mỗi hồ sơ, tài liệu không được thấp hơn mức quy định tại Thông tư này và các quy định của pháp luật có liên quan.
2. Trường hợp phát sinh những hồ sơ, tài liệu mới chưa có trong Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu này, các đơn vị căn cứ mức thời hạn bảo quản của các nhóm hồ sơ, tài liệu tương ứng trong Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu tại Thông tư này để xác định.
3. Khi lựa chọn tài liệu giao nộp vào Lưu trữ lịch sử, phải xem xét mức độ đầy đủ của khối (phông) tài liệu, đồng thời lưu ý đến những giai đoạn, thời điểm lịch sử để có thể nâng mức thời hạn bảo quản của hồ sơ, tài liệu lên cao hơn so với mức quy định.
Điều 6. Sử dụng Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
1. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu được dùng để xác định thời hạn bảo quản cho các hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ngân hàng Nhà nước.
2. Bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ngân hàng Nhà nước theo hai mức: Bảo quản vĩnh viễn và bảo quản có thời hạn, như sau:
a) Bảo quản vĩnh viễn: Những hồ sơ, tài liệu thuộc mức này được bảo quản tại Lưu trữ cơ quan, sau đó được lựa chọn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử khi đến hạn theo quy định của pháp luật về lưu trữ;
b) Bảo quản có thời hạn: Những hồ sơ, tài liệu thuộc mức này được bảo quản tại Lưu trữ cơ quan, đến khi hết thời hạn bảo quản sẽ được thống kê trình Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan, đơn vị xem xét, đánh giá lại để quyết định tiếp tục giữ lại bảo quản (kéo dài thêm thời hạn bảo quản) hay loại ra để tiêu hủy. Việc tiêu hủy tài liệu hết giá trị thực hiện theo quy định của Nhà nước và Ngân hàng Nhà nước về lưu trữ.
3. Những hồ sơ, tài liệu đang được bảo quản, lưu trữ tại Lưu trữ cơ quan nhưng không có trong Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu tại Thông tư này thì tiếp tục bảo quản theo thời hạn đã xác định trước thời điểm ban hành Thông tư này cho đến khi Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan xem xét, đánh giá lại.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2022.
2. Thông tư số 43/2011/TT-NHNN ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu trong ngành Ngân hàng hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. THỐNG ĐỐC |
BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2021/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
STT |
Tên nhóm hồ sơ, tài liệu |
Thời hạn bảo quản |
|
|
|
1. |
Tập văn bản gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước: |
|
|
- Chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
- Gửi để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi dấu, thông báo chữ ký…). |
5 năm |
2. |
Hồ sơ, tài liệu xây dựng chiến lược, đề án, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành Ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
3. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của Ngân hàng Nhà nước và ngành Ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
4. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện quy chế/chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của Ngân hàng Nhà nước và ngành Ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
5. |
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước (báo cáo, bản giải trình/thuyết trình trước Quốc hội, Chính phủ, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu tại các sự kiện lớn). |
Vĩnh viễn |
6. |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban Ban Lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước, họp Ban lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước, sổ tay công tác của Lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
7. |
Hồ sơ kỷ niệm các ngày Lễ lớn, sự kiện quan trọng do Ngân hàng Nhà nước chủ trì tổ chức. |
Vĩnh viễn |
8. |
Hồ sơ cung cấp thông tin, giải trình ý kiến của Đại biểu Quốc hội và xử lý kiến nghị của cử tri. |
20 năm |
9. |
Hồ sơ Hội nghị tổng kết, sơ kết công tác của Ngân hàng Nhà nước và ngành Ngân hàng: |
|
|
- Tổng kết năm, nhiều năm. |
Vĩnh viễn |
|
- Sơ kết, 6 tháng. |
5 năm |
10. |
Thông báo ý kiến, kết luận cuộc họp của Lãnh đạo: |
|
|
- Của Lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
|
- Của Lãnh đạo đơn vị. |
15 năm |
11. |
Hồ sơ, tài liệu phục vụ các cuộc họp của Lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
12. |
Kế hoạch, báo cáo công tác hàng năm: |
|
|
- Của cơ quan cấp trên. |
10 năm |
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
|
- Của đơn vị. |
10 năm |
13. |
Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6 tháng, 9 tháng: |
|
|
- Của cơ quan cấp trên. |
5 năm |
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
20 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
14. |
Kế hoạch, báo cáo tháng, tuần: |
|
|
- Của cơ quan cấp trên. |
5 năm |
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
15. |
Kế hoạch, báo cáo công tác đột xuất. |
10 năm |
16. |
Công văn trao đổi về những vấn đề chung. |
10 năm |
|
|
|
|
2.1. Hồ sơ, tài liệu về tổ chức, cán bộ |
|
17. |
Tập văn bản về công tác tổ chức, cán bộ gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
18. |
Hồ sơ xây dựng đề án, hoàn thiện mô hình, tổ chức, cán bộ của Ngành, Ngân hàng Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
19. |
Hồ sơ, tài liệu về thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn; hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan, đơn vị. |
Vĩnh viễn |
20. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ của Ngân hàng Nhà nước, đơn vị. |
Vĩnh viễn |
21. |
Hồ sơ xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế hàng năm. |
Vĩnh viễn |
22. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức. |
Vĩnh viễn |
23. |
Hồ sơ xây dựng danh mục vị trí việc làm, cơ cấu công chức theo ngạch, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp. |
70 năm |
24. |
Hồ sơ về thực hiện Quy chế Dân chủ cơ sở ngành Ngân hàng. |
50 năm |
25. |
Hồ sơ về bổ nhiệm/bổ nhiệm lại, đề bạt, điều động, miễn nhiệm, luân chuyển, cách chức... cán bộ. |
70 năm |
26. |
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức. |
Vĩnh viễn |
27. |
Hồ sơ về kỷ luật cán bộ. |
70 năm |
28. |
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng công chức, viên chức. |
Vĩnh viễn |
29. |
Hồ sơ bổ nhiệm, cấp thẻ/miễn nhiệm, thu hồi thẻ giám định viên tư pháp, công nhận/hủy bỏ công nhận giám định viên theo vụ việc. |
50 năm |
30. |
Hồ sơ quy hoạch ngắn và dài hạn đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp. |
20 năm |
31. |
Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế…). |
70 năm |
32. |
Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ. |
70 năm |
33. |
Hồ sơ kiểm tra công tác tổ chức cán bộ. |
20 năm |
34. |
Hồ sơ thành lập các Ban, Tổ, Hội đồng, Tổ biên tập, Đoàn, Tổ công tác Ngành và liên Ngành. |
50 năm |
35. |
Hồ sơ đánh giá, xếp loại công chức, viên chức: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
20 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
36. |
Hồ sơ, tài liệu về phân bổ, sắp xếp cán bộ từ nguồn tuyển dụng, điều động vào các đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước, của tổ chức tín dụng. |
20 năm |
37. |
Hồ sơ, tài liệu về công tác bảo vệ chính trị nội bộ của Ngân hàng Nhà nước, đơn vị. |
20 năm |
38. |
Hồ sơ, tài liệu về thi tuyển, thi nâng ngạch, chuyển ngạch hàng năm: |
|
|
- Quyết định tuyển dụng, chuyển ngạch, nâng ngạch, xếp ngạch. |
70 năm |
|
- Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển. |
20 năm |
|
- Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi. |
5 năm |
39. |
Hồ sơ hoạt động của Ban vì sự tiến bộ Phụ nữ: |
|
|
- Quy chế hoạt động, báo cáo năm, nhiều năm. |
Vĩnh viễn |
|
- Công văn trao đổi, báo cáo tháng, quý… |
10 năm |
40. |
Kế hoạch, báo cáo về công tác tổ chức, cán bộ: |
|
|
- Dài hạn, hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 9 tháng, 6 tháng. |
20 năm |
|
- Quý, tháng. |
5 năm |
41. |
Công văn trao đổi về công tác tổ chức, cán bộ: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
2.2. Hồ sơ, tài liệu về lao động, tiền lương |
|
42. |
Tập văn bản về công tác lao động, tiền lương gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
43. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của Ngân hàng Nhà nước và báo cáo thực hiện. |
Vĩnh viễn |
44. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của Ngành và báo cáo thực hiện. |
Vĩnh viễn |
45. |
Hồ sơ, tài liệu xây dựng, ban hành thang bảng lương của Ngành và báo cáo thực hiện. |
Vĩnh viễn |
46. |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của Ngân hàng Nhà nước, đơn vị. |
Vĩnh viễn |
47. |
Hồ sơ nâng lương của cán bộ công chức, viên chức: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
20 năm |
|
- Của đơn vị (hồ sơ đề nghị). |
10 năm |
48. |
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của Ngành, Ngân hàng Nhà nước, đơn vị. |
Vĩnh viễn |
49. |
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động: |
|
|
- Nghiêm trọng. |
Vĩnh viễn |
|
- Không nghiêm trọng. |
20 năm |
50. |
Hợp đồng lao động: |
|
|
- Hợp đồng lao động không xác định thời hạn (sau khi chấm dứt hợp đồng). |
10 năm |
|
- Hợp đồng lao động xác định thời hạn (sau khi chấm dứt hợp đồng). |
5 năm |
51. |
Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương: |
|
|
- Dài hạn, hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 9 tháng, 6 tháng. |
20 năm |
|
- Quý, tháng. |
5 năm |
52. |
Công văn trao đổi về công tác lao động, tiền lương: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
2.3. Hồ sơ, tài liệu về đào tạo, bồi dưỡng |
|
53. |
Tập văn bản về công tác đào tạo bồi dưỡng cán bộ gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
54. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/chế độ/quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. |
Vĩnh viễn |
55. |
Hồ sơ, tài liệu quản lý các cơ sở đào tạo thuộc Ngân hàng Nhà nước: |
|
|
- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm. |
Vĩnh viễn |
|
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi, tài liệu tham khảo… |
10 năm |
56. |
Hồ sơ tổ chức các lớp đào tạo, tập huấn nghiệp vụ do các tổ chức quốc tế tài trợ. |
20 năm |
57. |
Hồ sơ về cử cán bộ, công chức đi học tập, công tác trong và ngoài nước của Ngân hàng Nhà nước. |
20 năm |
58. |
Hồ sơ về kiểm tra công tác đào tạo, bồi dưỡng. |
20 năm |
59. |
Hồ sơ xây dựng, quản lý, tổ chức thực hiện phương án, dự án hợp tác đào tạo (sau khi dự án, phương án kết thúc). |
10 năm |
60. |
Hồ sơ, tài liệu tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cho cán bộ, công chức, viên chức của Ngân hàng Nhà nước: |
|
|
- Hồ sơ tổ chức lớp. |
10 năm |
|
- Hồ sơ đăng ký. |
5 năm |
61. |
Kế hoạch, báo cáo về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ: |
|
|
- Dài hạn, hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 9 tháng, 6 tháng. |
20 năm |
|
- Quý, tháng. |
5 năm |
62. |
Công văn trao đổi về công tác đào tạo, bồi dưỡng: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
|
|
63. |
Tập văn bản về chính sách tiền tệ gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
64. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành đề án, phương án, dự án, kế hoạch phát triển dài hạn, trung hạn, hàng năm về điều hành chính sách tiền tệ và hoạt động ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
65. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành cơ chế, chế độ, quy định, hướng dẫn về chính sách tiền tệ. |
Vĩnh viễn |
66. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện cơ chế, chế độ, quy định về chính sách tiền tệ. |
Vĩnh viễn |
67. |
Hồ sơ về thông báo tỷ giá. |
Vĩnh viễn |
68. |
Hồ sơ về tiền cung ứng hàng năm. |
Vĩnh viễn |
69. |
Hồ sơ, tài liệu xử lý đề nghị vay tái cấp vốn, gia hạn vay tái cấp vốn của tổ chức tín dụng (sau khi Ngân hàng Nhà nước có văn bản không chấp thuận đề nghị của tổ chức tín dụng hoặc khi Ngân hàng Nhà nước thu hết nợ gốc và lãi của khoản vay tái cấp vốn). |
20 năm |
70. |
Hồ sơ, tài liệu về việc Ngân hàng Nhà nước mua trực tiếp tín phiếu Kho bạc Nhà nước. |
30 năm |
71. |
Hồ sơ về quản lý dự trữ bắt buộc. |
10 năm |
72. |
Hồ sơ về điều hành nghiệp vụ thị trường mở và phát hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước. |
20 năm |
73. |
Hồ sơ, tài liệu tham gia ý kiến với các Bộ, ngành về kế hoạch, chính sách kinh tế có liên quan đến chính sách tiền tệ quốc gia. |
20 năm |
74. |
Hồ sơ, tài liệu xử lý các kiến nghị, khó khăn, vướng mắc liên quan đến chính sách tiền tệ và hoạt động ngân hàng. |
20 năm |
75. |
Báo cáo về tài chính, kinh tế, tiền tệ của Thế giới và Việt Nam. |
5 năm |
76. |
Kế hoạch, báo cáo công tác điều hành chính sách tiền tệ, hoạt động ngân hàng: |
|
|
- Dài hạn, hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 9 tháng, 6 tháng. |
20 năm |
|
- Quý, tháng. |
5 năm |
77. |
Công văn trao đổi về chính sách tiền tệ: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
|
|
78. |
Tập văn bản về quản lý hoạt động ngoại hối gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
79. |
Hồ sơ xây dựng cơ chế, chính sách, quy định về hoạt động ngoại hối và kinh doanh vàng. |
Vĩnh viễn |
80. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện cơ chế, chính sách, quy định về hoạt động ngoại hối và kinh doanh vàng. |
Vĩnh viễn |
81. |
Hồ sơ cấp/bổ sung, sửa đổi giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của các doanh nghiệp thuộc diện đầu tư đặc biệt quan trọng theo Chương trình của Chính phủ; doanh nghiệp đầu tư dưới hình thức đối tác công tư (PPP) mở và sử dụng tài khoản ở nước ngoài để thực hiện các cam kết với bên nước ngoài. |
Vĩnh viễn |
82. |
Hồ sơ đăng ký/đăng ký sửa đổi tài khoản truy cập Trang tin điện tử quản lý vay, trả nợ nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh (sau khi được Ngân hàng Nhà nước duyệt cấp). |
20 năm |
83. |
Hồ sơ xác nhận đăng ký/đăng ký thay đổi khoản vay, trả nợ nước ngoài, khoản phát hành trái phiếu quốc tế; khoản cho vay ra nước ngoài và thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú (sau khi khoản vay/khoản phát hành trái phiếu/khoản cho vay/khoản thu hồi nợ bảo lãnh hết hạn). |
20 năm |
84. |
Hồ sơ cấp, cấp lại, bổ sung, sửa đổi, thu hồi giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để thực hiện khoản vay nước ngoài hoặc cung ứng dịch vụ và sử dụng ngoại tệ (sau khi hết thời hạn sử dụng tài khoản). |
20 năm |
85. |
Hồ sơ đề nghị Thủ tướng Chính phủ xem xét cho phép đầu tư gián tiếp ra nước ngoài đối với các trường hợp đầu tư khác theo quy định hiện hành của Chính phủ về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài. |
Vĩnh viễn |
86. |
Hồ sơ đăng ký hạn mức tự doanh/đăng ký hạn mức tự doanh tạm thời. |
20 năm |
87. |
Hồ sơ đăng ký hạn mức nhận ủy thác/đăng ký hạn mức nhận ủy thác tạm thời. |
20 năm |
88. |
Hồ sơ, tài liệu tham gia góp ý các dự án đầu tư nước ngoài vào Việt Nam và đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài (sau khi kết thúc dự án). |
20 năm |
89. |
Hồ sơ xác nhận đăng ký/đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài (sau khi kết thúc giao dịch). |
20 năm |
90. |
Hồ sơ chấp thuận chuyển ngoại tệ ra nước ngoài trước khi được cấp Giấy chứng nhận đầu tư. |
20 năm |
91. |
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến tình hình sử dụng dự trữ ngoại hối nhà nước theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ. |
Vĩnh viễn |
92. |
Hồ sơ chuyển tiền một chiều ra nước ngoài để phục vụ mục đích tài trợ, viện trợ của người cư trú là tổ chức (sau khi kết thúc giao dịch). |
20 năm |
93. |
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến hoạt động thanh toán biên mậu. |
20 năm |
94. |
Hồ sơ đăng ký thực hiện chương trình thưởng cổ phiếu phát hành ở nước ngoài cho đối tượng tham gia là người lao động có quốc tịch Việt Nam (sau khi kết thúc chương trình). |
10 năm |
95. |
Hồ sơ can thiệp vàng. |
Vĩnh viễn |
96. |
Hồ sơ cấp giấy phép kinh doanh, sản xuất, gia công; chấp thuận thay đổi nội dung thông tin doanh nghiệp trên giấy phép kinh doanh/thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động kinh doanh mua, bán vàng miếng (sau khi hết hiệu lực): |
|
|
- Được cấp (sau khi kết thúc kinh doanh). |
20 năm |
|
- Không được cấp. |
5 năm |
97. |
Hồ sơ thiết lập/thiết lập lại quan hệ giao dịch mua, bán vàng miếng với Ngân hàng Nhà nước/thông báo thay đổi người đại diện giao dịch mua, bán vàng miếng với Ngân hàng Nhà nước của tổ chức tín dụng, doanh nghiệp (sau khi kết thúc giao dịch). |
20 năm |
98. |
Hồ sơ cấp, điều chỉnh giấy phép xuất, nhập khẩu/tạm nhập vàng nguyên liệu/mang vàng khi xuất cảnh định cư ở nước ngoài (sau khi hết hiệu lực). |
20 năm |
99. |
Hồ sơ cấp, điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ; thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ (sau khi hết hiệu lực). |
20 năm |
100. |
Hồ sơ cấp sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép về hoạt động xuất, nhập khẩu vàng, kinh doanh mua, bán vàng của các tổ chức (sau khi kết thúc hoạt động). |
20 năm |
101. |
Hồ sơ liên doanh vàng, bạc, đá quý. |
20 năm |
102. |
Hợp đồng nhập khẩu uỷ thác vàng (sau khi kết thúc hợp đồng). |
10 năm |
103. |
Hồ sơ đăng ký và xác nhận đủ điều kiện cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước và quốc tế (sau khi kết thúc hoạt động). |
20 năm |
104. |
Hồ sơ xin chấp thuận sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam. |
10 năm |
105. |
Hồ sơ xác nhận hạn mức phát hành trái phiếu quốc tế. |
20 năm |
106. |
Hồ sơ cấp giấy phép mang tiền bằng tiền mặt ra nước ngoài (sau khi hết hiệu lực). |
20 năm |
107. |
Hồ sơ cấp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn, chuyển đổi Giấy phép, giấy phép thu, chi ngoại tệ và các hoạt động ngoại hối khác trong lĩnh vực kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh casino (sau khi hết hiệu lực). |
20 năm |
108. |
Hồ sơ chấp thuận hoạt động xuất, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các tổ chức tín dụng (sau khi hết hiệu lực). |
20 năm |
109. |
Hồ sơ cấp/thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (sau khi hết hiệu lực). |
20 năm |
110. |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi ngoại tệ; chấp thuận đăng ký, thay đổi, bổ sung, gia hạn đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ; dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ (sau khi hết hiệu lực). |
20 năm |
111. |
Kế hoạch, báo cáo công tác ngoại hối: |
|
|
- Dài hạn, hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 9 tháng, 6 tháng. |
20 năm |
|
- Quý, tháng. |
5 năm |
112. |
Công văn trao đổi về hoạt động ngoại hối: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
|
|
113. |
Tập văn bản về công tác thanh toán gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
114. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành đề án, dự án, chương trình, kế hoạch phát triển hoạt động thanh toán và các hệ thống thanh toán. |
Vĩnh viễn |
115. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy trình, hướng dẫn về lĩnh vực thanh toán. |
Vĩnh viễn |
116. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình, kế hoạch trong hoạt động thanh toán và các hệ thống thanh toán. |
20 năm |
117. |
Hồ sơ cấp, thu hồi và giám sát sử dụng mã tổ chức phát hành thẻ (mã BIN) (sau khi hết hiệu lực). |
20 năm |
118. |
Hồ sơ cấp, thu hồi, cấp lại giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán (sau khi hết hiệu lực). |
20 năm |
119. |
Hồ sơ tiếp nhận đăng ký và quản lý mẫu séc của các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán (sau khi hết hiệu lực). |
20 năm |
120. |
Hồ sơ thực hiện thủ tục in, điều chuyển và duyệt cung ứng séc cho các đơn vị trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
121. |
Hồ sơ về hoạt động giám sát công tác thanh toán. |
20 năm |
122. |
Hồ sơ chấp thuận tham gia thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng (sau khi kết thúc hoạt động). |
20 năm |
123. |
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận mở tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước (sau khi hết hiệu lực). |
20 năm |
124. |
Hồ sơ cấp phép, đình chỉ hoạt động thanh toán của các tổ chức tín dụng và các tổ chức khác (sau khi kết thúc hoạt động). |
20 năm |
125. |
Hồ sơ xử lý vướng mắc, kiến nghị phát sinh trong lĩnh vực thanh toán. |
20 năm |
126. |
Hồ sơ quản lý việc sử dụng các ký hiệu mật, mã, ký hiệu nội dung nghiệp vụ, chữ ký điện tử và các ký hiệu khác dùng trong thanh toán (sau khi hết hiệu lực). |
15 năm |
127. |
Hồ sơ triển khai, phát triển các hệ thống thanh toán, quản lý việc phát hành và sử dụng các phương tiện thanh toán và dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt. |
10 năm |
128. |
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra theo dõi việc chấp hành cơ chế, chính sách, chế độ về thanh toán của các đơn vị, các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán, các tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán. |
10 năm |
129. |
Hồ sơ thẩm định đề án, dự án chương trình kế hoạch phát triển sản phẩm dịch vụ, phương thức thanh toán mới của các tổ chức được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận. |
10 năm |
130. |
Kế hoạch, báo cáo công tác thanh toán: |
|
|
- Dài hạn, hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 9 tháng, 6 tháng. |
20 năm |
|
- Quý, tháng. |
5 năm |
131. |
Công văn trao đổi về công tác thanh toán: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
|
|
132. |
Tập văn bản về công tác tín dụng gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
133. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành cơ chế, chính sách, quy định về công tác tín dụng, xử lý nợ, mua bán nợ. |
Vĩnh viễn |
134. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện cơ chế, chính sách, quy định về công tác tín dụng, xử lý nợ, mua bán nợ. |
Vĩnh viễn |
135. |
Hồ sơ triển khai các biện pháp của Ngân hàng Nhà nước góp phần hạn chế tín dụng đen. |
Vĩnh viễn |
136. |
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, quản lý, theo dõi kết quả, xử lý khó khăn vướng mắc trong quá trình triển khai các chương trình, chính sách tín dụng. |
Vĩnh viễn |
137. |
Hồ sơ, tài liệu xử lý đề nghị vay đặc biệt, gia hạn vay đặc biệt của tổ chức tín dụng (sau khi Ngân hàng Nhà nước có văn bản không chấp thuận đề nghị của tổ chức tín dụng hoặc khi Ngân hàng Nhà nước thu hết nợ gốc và lãi của khoản vay đặc biệt). |
Vĩnh viễn |
138. |
Hồ sơ chỉ đạo tổ chức tín dụng hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho khách hàng bị ảnh hưởng bởi thiên tai, dịch bệnh. |
Vĩnh viễn |
139. |
Hồ sơ về quản lý vốn vay và giải quyết nợ của các tổ chức tiền tệ, tín dụng, ngân hàng và Chính phủ nước ngoài với Việt Nam. |
Vĩnh viễn |
140. |
Hồ sơ xử lý đề nghị áp dụng tỷ lệ dự trữ bắt buộc hỗ trợ của các tổ chức tín dụng. |
20 năm |
141. |
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn các tổ chức tín dụng, các tổ chức khác về công tác tín dụng. |
20 năm |
142. |
Hồ sơ, tài liệu xử lý đề nghị chấp thuận của tổ chức tín dụng trong hoạt động tín dụng: |
|
|
- Được chấp thuận. |
20 năm |
|
- Không được chấp thuận. |
5 năm |
143. |
Hồ sơ chấp thuận cho tổ chức tín dụng cấp tín dụng vượt giới hạn theo Luật các tổ chức tín dụng: - Hồ sơ cấp tín dụng trung, dài hạn. - Hồ sơ cấp tín dụng ngắn hạn. |
20 năm |
144. |
Hồ sơ không chấp thuận cho tổ chức tín dụng cấp tín dụng vượt giới hạn theo Luật các tổ chức tín dụng: - Hồ sơ không chấp thuận cấp tín dụng trung, dài hạn. - Hồ sơ không chấp thuận cấp tín dụng ngắn hạn. |
10 năm |
145. |
Hồ sơ tham gia ý kiến với các bộ, ban, ngành về xây dựng đề án, chương trình, chương trình mục tiêu, chương trình mục tiêu quốc gia; hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư; hồ sơ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư của các dự án: |
|
|
- Được duyệt. |
Vĩnh viễn |
|
- Không được duyệt. |
5 năm |
146. |
Hồ sơ, tài liệu xử lý các kiến nghị, khó khăn, vướng mắc liên quan đến chính sách tín dụng, hoạt động mua, bán nợ. |
20 năm |
147. |
Hồ sơ, tài liệu xử lý công nợ (sau khi hoàn tất việc xử lý). |
20 năm |
148. |
Hồ sơ phân loại nợ, xử lý nợ (sau khi hoàn tất việc xử lý). |
20 năm |
149. |
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện bảo lãnh cho các tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài (đã trả hết nợ). |
20 năm |
150. |
Thông báo hạn mức chiết khấu giấy tờ có giá. |
10 năm |
151. |
Hồ sơ ký kết các Hiệp định tín dụng quốc tế (sau khi kết thúc hiệp định). |
10 năm |
152. |
Hồ sơ bảo lãnh/chiết khấu giấy tờ có giá/bao thanh toán/các hình thức cấp tín dụng khác (đã thu hết nợ). |
10 năm |
153. |
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về công tác tín dụng. |
20 năm |
154. |
Hồ sơ về số liệu báo cáo thống kê hoạt động mua bán nợ của các tổ chức tín dụng, các quy định nội bộ của tổ chức tín dụng về hoạt động mua bán nợ. |
5 năm |
155. |
Kế hoạch, báo cáo về công tác tín dụng: |
|
|
- Dài hạn, hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 9 tháng, 6 tháng. |
20 năm |
|
- Quý, tháng. |
5 năm |
156. |
Công văn trao đổi về công tác tín dụng: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
|
|
157. |
Tập văn bản về công tác dự báo, thống kê gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
158. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định, hướng dẫn về dự báo, thống kê và điều tra thống kê. |
Vĩnh viễn |
159. |
Bảng cân đối tiền tệ chi tiết và tổng hợp của ngành Ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
160. |
Hồ sơ, tài liệu tổng hợp số liệu thống kê tiền tệ và cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam cung cấp định kỳ cho IMF. |
Vĩnh viễn |
161. |
Hồ sơ, tài liệu về số liệu thống kê tiền tệ cung cấp cho các tổ chức, cá nhân có thẩm quyền theo định kỳ. |
20 năm |
162. |
Hồ sơ, tài liệu về điều tra thống kê: |
|
|
- Báo cáo tổng hợp. |
Vĩnh viễn |
|
- Báo cáo khác, phiếu điều tra. |
10 năm |
163. |
Báo cáo phân tích và dự báo: |
|
|
- Năm. |
20 năm |
|
- Quý, tháng. |
10 năm |
164. |
Báo cáo số liệu và đánh giá tình hình thực hiện cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam trong kỳ và dự báo kỳ tiếp theo. |
20 năm |
165. |
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, đôn đốc, xử lý vướng mắc khi thực hiện chế độ báo cáo thống kê. |
20 năm |
166. |
Kế hoạch, báo cáo công tác dự báo, thống kê: |
|
|
- Dài hạn, hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 9 tháng, 6 tháng. |
20 năm |
|
- Quý, tháng. |
5 năm |
167. |
Công văn trao đổi về công tác dự báo, thống kê: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
|
|
168. |
Tập văn bản về công tác ổn định tiền tệ, tài chính gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
169. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, chính sách liên quan đến ổn định hệ thống tiền tệ, tài chính. |
Vĩnh viễn |
170. |
Kế hoạch, báo cáo công tác ổn định tiền tệ, tài chính hàng năm. |
Vĩnh viễn |
171. |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và triển khai chương trình đánh giá khu vực tài chính. |
20 năm |
172. |
Báo cáo theo dõi ổn định, đánh giá, nhận diện rủi ro ổn định hệ thống tài chính toàn cầu. |
20 năm |
173. |
Hồ sơ, tài liệu tham gia ý kiến, đề xuất các giải pháp với các bộ, ngành về vấn đề liên quan đến rủi ro có tính hệ thống trong lĩnh vực tiền tệ, tài chính. |
10 năm |
174. |
Công văn trao đổi về công tác ổn định tiền tệ, tài chính: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
|
|
|
9.1. Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ thị trường ngoại tệ trong nước và thị trường vàng |
|
175. |
Tập văn bản liên quan về nghiệp vụ thị trường ngoại tệ trong nước và thị trường vàng gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
176. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn liên quan đến nghiệp vụ thị trường ngoại tệ trong nước và thị trường vàng. |
Vĩnh viễn |
177. |
Hồ sơ mua, bán ngoại tệ với Kho bạc Nhà nước, các tổ chức quốc tế và các tổ chức khác (sau khi kết thúc giao dịch). |
10 năm |
178. |
Hồ sơ thực hiện nghiệp vụ thị trường ngoại tệ liên ngân hàng (sau khi kết thúc giao dịch). |
10 năm |
179. |
Công văn trao đổi về nghiệp vụ thị trường ngoại tệ trong nước và thị trường vàng: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
9.2. Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ dự trữ ngoại hối nhà nước, dự trữ bắt buộc |
|
180. |
Tập văn bản liên quan về nghiệp vụ dự trữ ngoại hối nhà nước, dự trữ bắt buộc gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
181. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn liên quan đến nghiệp vụ dự trữ ngoại hối nhà nước, dự trữ bắt buộc. |
Vĩnh viễn |
182. |
Hồ sơ xác định, xử lý thừa thiếu, thông báo dự trữ bắt buộc và báo cáo tình hình chấp hành dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng. |
10 năm |
183. |
Hồ sơ, tài liệu thực hiện các nghiệp vụ đầu tư dự trữ ngoại hối (sau khi kết thúc giao dịch). |
10 năm |
184. |
Hồ sơ mua bán ngoại tệ giao ngay (sau khi kết thúc giao dịch). |
10 năm |
185. |
Hồ sơ về thực hiện nghiệp vụ mua, bán và xuất, nhập khẩu vàng trên thị trường quốc tế (sau khi kết thúc giao dịch). |
10 năm |
186. |
Công văn trao đổi về nghiệp vụ dự trữ ngoại hối nhà nước, dự trữ bắt buộc: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
9.3. Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ thị trường tiền tệ |
|
187. |
Tập văn bản liên quan về nghiệp vụ thị trường tiền tệ gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
188. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn liên quan đến nghiệp vụ thị trường tiền tệ. |
Vĩnh viễn |
189. |
Hồ sơ thực hiện các nghiệp vụ tái cấp vốn (cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá, chiết khấu giấy tờ có giá và các hình thức tái cấp vốn khác cho các tổ chức tín dụng (sau khi thu hết nợ). |
20 năm |
190. |
Hồ sơ, tài liệu về mở tài khoản và thực hiện các giao dịch với kho bạc Nhà nước, các tổ chức tín dụng hoạt động ở Việt Nam, các ngân hàng nước ngoài và các tổ chức tài chính tiền tệ quốc tế (sau khi đóng tài khoản). |
20 năm |
191. |
Hồ sơ về xử lý khó khăn, vướng mắc liên quan thực hiện quy trình về nghiệp vụ thị trường mở, đấu thầu tín phiếu Ngân hàng Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, các giấy tờ có giá, chiết khấu giấy tờ có giá, cho vay qua đêm, cho vay tái cấp vốn, chiết khấu và tái chiết khấu. |
10 năm |
192. |
Sổ sách, giấy tờ về các phiên giao dịch thị trường mở (kể từ khi đáo hạn). |
5 năm |
193. |
Hồ sơ, tài liệu về các phiên đấu thầu tín phiếu Kho bạc, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước (kể từ khi kết thúc phiên đấu thầu). |
5 năm |
194. |
Hồ sơ, tài liệu về các phiên đấu thầu trái phiếu Chính phủ và các giấy tờ có giá (kể từ khi kết thúc phiên đấu thầu). |
5 năm |
195. |
Hồ sơ về hạn mức thấu chi, cho vay qua đêm, hạn mức nợ ròng áp dụng cho thanh toán giá trị thấp trong thanh toán điện tử liên ngân hàng (sau khi hết thời hạn áp dụng). |
5 năm |
196. |
Hồ sơ cấp, thu hồi Giấy công nhận thành viên đối với các tổ chức tín dụng tham gia nghiệp vụ thị trường mở, đấu thầu trái phiếu, tín phiếu và các giấy tờ có giá; cấp mã khóa, mã chữ ký điện tử cho các thành viên (sau khi hết hiệu lực). |
5 năm |
197. |
Báo cáo về nghiệp vụ thị trường tiền tệ. |
10 năm |
198. |
Công văn trao đổi về nghiệp vụ thị trường tiền tệ: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
9.4. Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ quan hệ đại lý |
|
199. |
Tập văn bản liên quan đến nghiệp vụ quan hệ đại lý gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
200. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn liên quan đến nghiệp vụ quan hệ đại lý. |
Vĩnh viễn |
201. |
Hồ sơ về mã nhận dạng tổ chức hợp pháp của Ngân hàng Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
202. |
Hồ sơ xử lý các vấn đề liên quan Bản điều khoản và điều kiện và mẫu chữ ký của Ngân hàng Trung ương các nước ASEAN+3 của thỏa thuận đa phương hóa sáng kiến Chiềng Mai (sau khi thỏa thuận kết thúc). |
20 năm |
203. |
Hồ sơ về xử lý các vấn đề phát sinh liên quan đến trái phiếu Brady Bond của Chính phủ Việt Nam (sau khi đáo hạn). |
20 năm |
204. |
Hồ sơ xử lý các vấn đề pháp luật quốc tế liên quan đến đối tác giao dịch nước ngoài của Ngân hàng Nhà nước. |
20 năm |
205. |
Hồ sơ về mẫu chữ ký của những người được ủy quyền liên quan đến việc thực hiện, thanh toán giao dịch. |
20 năm |
206. |
Hồ sơ về nhận biết khách hàng và phòng chống rửa tiền. |
20 năm |
207. |
Hồ sơ về thiết lập, mở rộng, duy trì, chấm dứt quan hệ với các đối tác nước ngoài (sau khi kết thúc quan hệ). |
10 năm |
208. |
Hồ sơ về hạn mức thực tế áp dụng đối với từng đối tác nước ngoài (sau khi kết thúc quan hệ). |
10 năm |
209. |
Báo cáo xếp hạng tín dụng các ngân hàng đại lý của Ngân hàng Nhà nước định kỳ, đột xuất. |
10 năm |
210. |
Hồ sơ lựa chọn và ký hợp đồng thuê bao cung cấp dịch vụ của các công ty xếp hạng tín dụng quốc tế (sau khi chấm dứt sử dụng dịch vụ). |
5 năm |
211. |
Công văn trao đổi về nghiệp vụ quan hệ đại lý: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
9.5. Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ thanh toán quốc tế |
|
212. |
Tập văn bản liên quan về nghiệp vụ thanh toán quốc tế gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
213. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn liên quan đến nghiệp vụ thanh toán quốc tế. |
Vĩnh viễn |
214. |
Hồ sơ thực hiện chuyển tiền thanh toán, xác nhận hoàn tất các giao dịch mua, bán ngoại tệ, vàng, đầu tư tiền gửi, mua bán giấy tờ có giá trên thị trường quốc tế và thị trường ngoại tệ liên ngân hàng (sau khi kết thúc giao dịch). |
10 năm |
215. |
Hồ sơ thực hiện thanh toán cho các dự án, chương trình... (sau khi kết thúc giao dịch). |
10 năm |
216. |
Hồ sơ về vận hành hệ thống thanh toán quốc tế, xây dựng hệ thống mã khóa và các yêu cầu bảo mật (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
217. |
Hồ sơ bảo trì, bảo dưỡng, nâng cấp hệ thống thanh toán SWIFT (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
218. |
Hồ sơ mở/đóng tài khoản không kỳ hạn, tài khoản có kỳ hạn, tài khoản lưu giữ chứng khoán... của Ngân hàng Nhà nước hoặc các tổ chức tín dụng tại ngân hàng nước ngoài (sau khi hết hiệu lực). |
5 năm |
219. |
Báo cáo tình hình ngoại tệ tại nước ngoài. |
10 năm |
220. |
Công văn trao đổi về nghiệp vụ thanh toán quốc tế: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
10. Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ phát hành và kho quỹ |
|
221. |
Tập văn bản về phát hành và kho quỹ gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
222. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành đề án, dự án, phương án, kế hoạch thiết kế, chế tạo bản in, khuôn đúc các loại tiền lưu hành, giấy tờ có giá do Ngân hàng Nhà nước phát hành. |
Vĩnh viễn |
223. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về phát hành và kho quỹ. |
Vĩnh viễn |
224. |
Hồ sơ về thành lập, giải thể, sáp nhập các kho tiền. |
Vĩnh viễn |
225. |
Hồ sơ xây dựng, thực hiện kế hoạch, báo cáo hàng năm, dài hạn về in, đúc tiền: |
|
|
- Tiền phát hành. |
Vĩnh viễn |
|
- Tiền lưu niệm. |
15 năm |
226. |
Kế hoạch tài chính về in, đúc tiền, tiêu huỷ tiền, chi phí quản lý phát hành và chi phí khác liên quan đến hoạt động phát hành và kho quỹ. |
Vĩnh viễn |
227. |
Hồ sơ tiêu chuẩn kỹ thuật, khóa an toàn, yếu tố chống giả đặc biệt, công thức mực in, thông số kỹ thuật mực in, quy trình công nghệ chế bản, in, đúc, dập tiền lưu hành, giấy tờ có giá do Ngân hàng Nhà nước phát hành. |
Vĩnh viễn |
228. |
Hồ sơ, tài liệu thẩm định mẫu in thử, đúc thử, dập thử và phê duyệt nghiệm thu bản in, khuôn đúc, khuôn dập của tiền lưu hành, giấy tờ có giá do Ngân hàng Nhà nước phát hành. |
Vĩnh viễn |
229. |
Hồ sơ, tài liệu chế bản, in, đúc thử mẫu nghiên cứu, mẫu dự phòng. |
Vĩnh viễn |
230. |
Bản khắc, bản in gốc, khuôn đúc gốc; Hợp đồng chế tạo bản in gốc, khuôn đúc gốc tiền phát hành. |
Vĩnh viễn |
231. |
Hồ sơ, tài liệu về kỹ thuật thiết kế, mẫu thiết kế chính thức, mẫu in, đúc chuẩn của tiền lưu hành, giấy tờ có giá. |
Vĩnh viễn |
232. |
Hồ sơ về các đợt thu đổi tiền cũ, phát hành tiền mới. |
Vĩnh viễn |
233. |
Hồ sơ về phát hành, đình chỉ lưu hành các loại tiền, giấy tờ có giá. |
Vĩnh viễn |
234. |
Hồ sơ về thu hồi, thay thế các loại tiền đình chỉ lưu hành. |
Vĩnh viễn |
235. |
Hồ sơ xuất, nhập các loại tiền, tài sản quý, giấy tờ có giá và các loại tài sản khác. |
30 năm |
236. |
Hồ sơ về đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông. |
20 năm |
237. |
Hồ sơ giám sát Kho tiền và Kho tiền tiêu hủy. |
20 năm |
238. |
Hồ sơ kiểm tra các vụ việc về an toàn kho quỹ: |
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng, phức tạp, điển hình. |
Vĩnh viễn |
|
- Vụ việc khác. |
10 năm |
239. |
Hồ sơ kiểm tra an toàn kho quỹ định kỳ, thường xuyên, đột xuất. |
20 năm |
240. |
Hồ sơ về xử lý kiến nghị của các đoàn kiểm tra, kiểm toán. |
10 năm |
241. |
Hồ sơ về tiêu hủy bản in, khuôn đúc hỏng, thử; sản phẩm in đúc hỏng thử; nguyên liệu, vật tư phục vụ hoạt động in, đúc tiền bị hỏng. |
20 năm |
242. |
Hồ sơ về việc tiêu huỷ các loại tiền, giấy tờ có giá. |
20 năm |
243. |
Hồ sơ, tài liệu giám định tiền giả, tiền nghi giả, tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông. |
20 năm |
244. |
Hồ sơ xử lý các vụ thiếu, mất tiền, tài sản tạm gửi, tạm giữ. |
20 năm |
245. |
Hồ sơ kiểm kê định kỳ, đột xuất kho, quỹ. |
20 năm |
246. |
Hồ sơ cấp giấy xác nhận xe đạt tiêu chuẩn thiết kế chở tiền cấp cho doanh nghiệp. |
20 năm |
247. |
Hồ sơ về kiểm tra chất lượng sản phẩm và giao nhận sản phẩm đặc biệt. |
10 năm |
248. |
Hồ sơ, tài liệu về cấp vần seri. |
10 năm |
249. |
Hồ sơ về nhập khẩu hàng hoá phục vụ in tiền (hợp đồng mua, thẩm định mua…). |
10 năm |
250. |
Báo cáo tồn kho nguyên vật liệu tại các cơ sở in tiền. |
10 năm |
251. |
Báo cáo tổng hợp công tác an toàn kho quỹ hàng năm. |
10 năm |
252. |
Nhật ký giám sát kho quỹ. |
10 năm |
253. |
Hồ sơ, tài liệu về công tác bảo trì, bảo dưỡng thiết bị an toàn kho quỹ. |
10 năm |
254. |
Các loại giấy tờ về điều chuyển tiền. |
10 năm |
255. |
Sổ theo dõi ra, vào kho tiền. |
5 năm |
256. |
Bảng kê mệnh giá tiền thu, chi; bảng kê xuất, nhập sêri tiền mới. |
5 năm |
257. |
Hồ sơ niêm phong, mở, giao nhận hộp chìa khóa dự phòng khóa cửa kho tiền. |
5 năm |
258. |
Hồ sơ giao nhận bảo quản chìa khóa dự phòng khóa cửa gian kho, két sắt. |
5 năm |
259. |
Kế hoạch, báo cáo công tác phát hành và kho quỹ: |
|
|
- Năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 6 tháng, quý, tháng. |
10 năm |
260. |
Công văn trao đổi về nghiệp vụ phát hành và kho quỹ: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
11. Hồ sơ, tài liệu về thanh tra, giám sát, giải quyết khiếu nại tố cáo, phòng chống tham nhũng |
|
|
11.1 Hồ sơ, tài liệu về thành lập, hoạt động, thanh lý các tổ chức tín dụng |
|
261. |
Tập văn bản về thành lập, hoạt động, thanh lý các tổ chức tín dụng gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
262. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành đề án, phương án cơ cấu lại các tổ chức tín dụng và các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
263. |
Hồ sơ, tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện các đề án, phương án cơ cấu lại các tổ chức tín dụng và các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
264. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn về thanh tra, giám sát ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
265. |
Hồ sơ cấp, sửa đổi, bổ sung/chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động giấy phép thành lập và hoạt động tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tài chính vi mô, quỹ tín dụng nhân dân, Văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng: |
|
|
- Được phê duyệt. |
Vĩnh viễn |
|
- Không được phê duyệt. |
5 năm |
266. |
Hồ sơ về mua, bán, chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, giải thể, phá sản, chuyển đổi hình thức pháp lý các tổ chức tín dụng. |
Vĩnh viễn |
267. |
Hồ sơ chấp thuận nâng cấp, chuyển đổi mô hình/tổ chức lại các tổ chức tín dụng, quỹ tín dụng nhân dân. |
Vĩnh viễn |
268. |
Hồ sơ thu hồi giấy phép thành lập, hoạt động và thanh lý/gia hạn thanh lý tài sản của các tổ chức tín dụng và các chi nhánh, Văn phòng đại diện của các tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam, Quỹ tín dụng nhân dân (sau khi đã kết thúc hoạt động). |
20 năm |
269. |
Hồ sơ chấp thuận tạm ngừng hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng. |
20 năm |
270. |
Hồ sơ về cho phép các tổ chức tín dụng Việt Nam thành lập các công ty trực thuộc hạch toán độc lập (sau khi kết thúc hoạt động). |
20 năm |
271. |
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của Hội, Tổ chức phi Chính phủ do các tổ chức tín dụng thành lập (sau khi kết thúc hoạt động). |
20 năm |
272. |
Hồ sơ chấp thuận thành lập, thu hồi, tự nguyện chấm dứt hoạt động, giải thể chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp; chi nhánh Văn phòng đại diện và các hình thức khác ở trong nước và nước ngoài của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng Hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân (sau khi kết thúc hoạt động). |
20 năm |
273. |
Hồ sơ chấp thuận thay đổi tên; mức vốn điều lệ, mức vốn được cấp; địa điểm đặt trụ sở chính, Văn phòng đại diện; nội dung, phạm vi, thời gian hoạt động; chuyển nhượng cổ phần; tỷ lệ cổ phần của các tổ chức tín dụng (sau khi kết thúc hoạt động). |
20 năm |
274. |
Hồ sơ chấp thuận đủ điều kiện khai trương hoạt động, thay đổi tên, địa điểm chi nhánh, phòng giao dịch; thay đổi chi nhánh quản lý phòng giao dịch của tổ chức tín dụng. |
20 năm |
275. |
Hồ sơ, tài liệu về xếp hạng tổ chức tín dụng. |
20 năm |
276. |
Hồ sơ cho phép các tổ chức tín dụng Việt Nam góp vốn thành lập tổ chức tín dụng liên doanh ở nước ngoài (sau khi kết thúc hoạt động). |
20 năm |
277. |
Hồ sơ chấp thuận mua bán, chuyển nhượng phần vốn góp; góp vốn mua cổ phần, liên doanh với các chủ đầu tư nước ngoài (sau khi kết thúc). |
20 năm |
278. |
Hồ sơ chấp thuận hoạt động mua nợ (sau khi kết thúc). |
20 năm |
279. |
Hồ sơ chấp thuận áp dụng chính sách dự phòng rủi ro của ngân hàng nước ngoài để phân loại nợ, cam kết ngoại bảng, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro (sau khi kết thúc). |
20 năm |
280. |
Hồ sơ chấp thuận phân loại nợ, cam kết ngoại bảng theo phương pháp định tính (sau khi kết thúc). |
20 năm |
281. |
Hồ sơ thông báo danh sách bầu, bổ nhiệm các chức danh Chủ tịch và thành viên HĐQT, Chủ tịch và thành viên HĐTV, Trưởng ban và thành viên Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc) của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. |
10 năm |
282. |
Hồ sơ chấp thuận dự kiến nhân sự bổ nhiệm Tổng giám đốc (Giám đốc) chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng Hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô (sau khi kết thúc nhiệm kỳ). |
10 năm |
283. |
Hồ sơ cấp lại bản sao giấy phép từ sổ gốc cho các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng. |
10 năm |
284. |
Công văn trao đổi về thành lập, hoạt động, thanh lý các tổ chức tín dụng: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
11.2 Hồ sơ, tài liệu về thanh tra, giám sát an toàn hệ thống |
|
285. |
Tập văn bản về công tác thanh tra, giám sát an toàn hệ thống gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
286. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, chương trình, kế hoạch, đề án, dự án hoàn thiện, phát triển hệ thống ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
287. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện chiến lược, chương trình, kế hoạch, đề án, dự án phát triển và hoàn thiện các tổ chức tín dụng. |
Vĩnh viễn |
288. |
Hồ sơ áp dụng can thiệp sớm, kiểm soát đặc biệt tổ chức tín dụng. |
Vĩnh viễn |
289. |
Hồ sơ cơ cấu lại, xử lý nợ xấu của các tổ chức tín dụng. |
Vĩnh viễn |
290. |
Hồ sơ thanh tra, giám sát, kiểm tra, hồ sơ xử lý sau thanh tra, giám sát, kiểm tra: |
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng. |
Vĩnh viễn |
|
- Vụ việc khác. |
15 năm |
291. |
Hồ sơ giám sát hoạt động đoàn thanh tra: |
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng. |
Vĩnh viễn |
|
- Vụ việc khác. |
15 năm |
292. |
Hồ sơ, tài liệu phục vụ công tác kiểm tra của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cơ quan ngoài Ngân hàng Nhà nước). |
30 năm |
293. |
Hồ sơ, tài liệu giám định tư pháp về lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng. |
20 năm |
294. |
Văn bản về thông báo, cảnh báo, khuyến nghị, tiếp xúc với đối tượng giám sát ngân hàng. |
5 năm |
295. |
Hồ sơ, tài liệu của đối tượng giám sát ngân hàng về thực hiện, chấp hành, khắc phục những cảnh báo, khuyến nghị qua hoạt động giám sát ngân hàng. |
5 năm |
296. |
Kế hoạch, báo cáo về công tác thanh tra, giám sát: |
|
|
- Dài hạn, hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 9 tháng, 6 tháng. |
20 năm |
|
- Quý, tháng. |
5 năm |
297. |
Công văn trao đổi về công tác thanh tra, giám sát: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
11.3. Hồ sơ, tài liệu về giải quyết kiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng |
|
298. |
Tập văn bản về công tác giải quyết kiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
299. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế, hướng dẫn giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng. |
Vĩnh viễn |
300. |
Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo: |
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng. |
Vĩnh viễn |
|
- Vụ việc khác. |
15 năm |
301. |
Hồ sơ, tài liệu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và hoạt động ngân hàng: |
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng. |
Vĩnh viễn |
|
- Vụ việc khác. |
15 năm |
302. |
Hồ sơ giải quyết vụ việc vi phạm phát hiện trong các đợt đấu tranh chống tham nhũng. |
20 năm |
303. |
Hồ sơ về kê khai tài sản, thu nhập. |
20 năm |
304. |
Kế hoạch, báo cáo về giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng: |
|
|
- Dài hạn, hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 9 tháng, 6 tháng, đột xuất. |
20 năm |
|
- Quý, tháng. |
5 năm |
305. |
Công văn trao đổi về công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
12. Hồ sơ, tài liệu về hoạt động phòng, chống rửa tiền, tài trợ khủng bố |
|
306. |
Tập văn bản về công tác phòng, chống rửa tiền gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
307. |
Hồ sơ xây dựng chiến lược, kế hoạch quốc gia, đề án, dự án về phòng, chống rửa tiền, phòng, chống tài trợ khủng bố. |
Vĩnh viễn |
308. |
Hồ sơ xây dựng ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn về phòng, chống rửa tiền, phòng, chống tài trợ khủng bố. |
Vĩnh viễn |
309. |
Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ của Ban chỉ đạo phòng, chống rửa tiền; Ban chỉ đạo phòng, chống khủng bố quốc gia; Ban chỉ đạo phòng, chống khủng bố ngành Ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
310. |
Hồ sơ triển khai, thực hiện các Nghị quyết của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc liên quan đến khủng bố, tài trợ khủng bố. |
Vĩnh viễn |
311. |
Hồ sơ triển khai, thực hiện nghĩa vụ thành viên của Việt Nam trong các tổ chức quốc tế về phòng, chống rửa tiền, phòng chống tài trợ khủng bố. |
Vĩnh viễn |
312. |
Hồ sơ xử lý, cung cấp thông tin phòng, chống rửa tiền, tài trợ khủng bố và tội phạm khác liên quan đến rửa tiền. |
20 năm |
313. |
Văn bản cảnh báo, khuyến nghị về những vấn đề liên quan đến hoạt động tội phạm rửa tiền, tài trợ khủng bố và tội phạm khác liên quan đến rửa tiền. |
20 năm |
314. |
Hồ sơ kiểm tra công tác phòng, chống rửa tiền, phòng, chống tài trợ khủng bố: |
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng. |
Vĩnh viễn |
|
- Vụ việc khác. |
15 năm |
315. |
Hồ sơ trao đổi thông tin tình báo tài chính với các cơ quan nước ngoài về rửa tiền, tài trợ khủng bố. |
10 năm |
316. |
Hồ sơ, báo cáo giao dịch đáng ngờ. |
10 năm |
317. |
Hồ sơ, thông tin giao dịch đáng ngờ chuyển cho các cơ quan nhà nước có thẩm quyền về phòng, chống rửa tiền; phòng, chống tài trợ khủng bố và phòng, chống tài trợ phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt. |
10 năm |
318. |
Hồ sơ, tài liệu thiết kế hệ thống công nghệ thông tin về phòng, chống rửa tiền (sau khi dự án kết thúc) |
10 năm |
319. |
Quy trình, kỹ thuật bảo quản dữ liệu điện tử về phòng, chống rửa tiền (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
320. |
Kế hoạch, báo cáo công tác phòng, chống rửa tiền, phòng, chống tài trợ khủng bố: |
|
|
- Dài hạn, hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 9 tháng, 6 tháng, đột xuất. |
20 năm |
|
- Quý, tháng. |
5 năm |
321. |
Công văn trao đổi về hoạt động phòng, chống rửa tiền, phòng, chống tài trợ khủng bố: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
|
|
|
13.1 Tài liệu về tài chính, kế toán, tài sản |
|
322. |
Tập văn bản về công tác quản lý tài chính kế toán gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
323. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, chế độ, quy định, hướng dẫn về lĩnh vực tài chính, kế toán. |
Vĩnh viễn |
324. |
Hồ sơ, tài liệu lập, phân bổ, duyệt, điều chỉnh, giao ngân sách Nhà nước cho các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
325. |
Hồ sơ xây dựng dự toán, điều chỉnh, duyệt dự toán ngân sách; trích lập các loại quỹ và nộp Ngân sách Nhà nước của Ngân hàng Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
326. |
Kế hoạch, báo cáo tài chính và báo cáo quyết toán. |
Vĩnh viễn |
327. |
Nhật ký chứng từ kế toán. |
Vĩnh viễn |
328. |
Sổ kế toán chi tiết. |
30 năm |
329. |
Hồ sơ quyết toán chi tiêu hàng năm. |
20 năm |
330. |
Hồ sơ đấu thầu mua sắm tài sản, dịch vụ của Ngân hàng Nhà nước. |
20 năm |
331. |
Hồ sơ, tài liệu về chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản cố định (kể từ khi hoàn thành việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý): |
|
|
- Nhà đất. |
Vĩnh viễn |
|
- Tài sản khác. |
20 năm |
332. |
Hồ sơ quyết toán tài sản năm. |
20 năm |
333. |
Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định. |
20 năm |
334. |
Báo cáo thống kê, kiểm kê, các loại báo cáo nghiệp vụ khác. |
20 năm |
335. |
Hồ sơ cấp vốn và kiểm tra việc thanh toán vốn đầu tư xây dựng. |
Vĩnh viễn |
336. |
Hồ sơ, báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng: |
|
|
- Thuộc nhóm A. |
Vĩnh viễn |
|
- Thuộc nhóm B, C. |
30 năm |
337. |
Sổ theo dõi vốn xây dựng. |
10 năm |
338. |
Bảng phát lương, phụ cấp lương, bảng chấm công và các khoản chi khác cho cán bộ, công chức (của đơn vị lập báo cáo). |
10 năm |
339. |
Sổ sách theo dõi, kiểm kê, thanh lý công cụ lao động nhỏ, vật mau hư rẻ tiền. |
5 năm |
340. |
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính: |
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng. |
Vĩnh viễn |
|
- Vụ việc khác. |
10 năm |
341. |
Hồ sơ kiểm toán tài chính: |
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng. |
Vĩnh viễn |
|
- Vụ việc khác. |
10 năm |
342. |
Hồ sơ Hội nghị về công tác tài chính kế toán. |
20 năm |
343. |
Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán: |
|
|
- Dài hạn, hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 9 tháng, 6 tháng. |
20 năm |
|
- Quý, tháng. |
5 năm |
344. |
Công văn trao đổi về công tác tài chính, kế toán: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
13.2 Tài liệu về kế toán nghiệp vụ Sở Giao dịch |
|
345. |
Chứng từ ghi sổ, sổ thống kê giao dịch, báo cáo số dư. |
30 năm |
346. |
Chứng từ, báo cáo, sao kê nghiệp vụ thị trường mở, lưu ký giấy tờ có giá. |
30 năm |
347. |
Chứng từ, báo cáo, sao kê nghiệp vụ đầu tư, quản lý dự trữ ngoại hối. |
30 năm |
348. |
Chứng từ, báo cáo, sao kê nghiệp vụ thanh toán. |
30 năm |
349. |
Chứng từ, báo cáo, sao kê phải thu, phải trả. |
30 năm |
350. |
Sổ hạch toán chi tiết nội, ngoại bảng nhờ thu. |
30 năm |
|
13.3 Tài liệu về kế toán nghiệp vụ phát hành |
|
351. |
Chứng từ về tịch thu, trưng mua, tạm gửi, tạm giữ vàng bạc, ngoại tệ. |
Vĩnh viễn |
352. |
Chứng từ xuất, nhập phát hành tiền. |
Vĩnh viễn |
353. |
Sổ theo dõi về phát hành, thanh toán với ngân sách nhà nước, tạm gửi, tạm giữ tài sản. |
30 năm |
354. |
Sổ kế toán chi tiết về phát hành tiền. |
30 năm |
355. |
Các loại sổ sách về bảo quản quỹ tiền mặt, vàng bạc, giấy tờ có giá. |
30 năm |
356. |
Sổ kiểm kê quỹ, nhật ký quỹ. |
30 năm |
357. |
Báo cáo thống kê, kiểm kê nghiệp vụ phát hành. |
20 năm |
358. |
Sổ theo dõi ấn chỉ. |
5 năm |
|
|
|
359. |
Tập văn bản về công tác đầu tư xây dựng gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
360. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về đầu tư xây dựng của Ngân hàng Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
361. |
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng: |
|
|
- Dài hạn, hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 9 tháng, 6 tháng. |
20 năm |
|
- Quý, tháng. |
5 năm |
362. |
Hồ sơ các công trình XDCB: |
|
|
- Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt; công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa. |
Vĩnh viễn |
|
- Công trình nhóm B, C. |
Tồn tại theo tuổi thọ công trình |
363. |
Hồ sơ, tài liệu về công tác kiểm tra việc thực hiện kế hoạch đầu tư xây dựng. |
10 năm |
364. |
Công văn trao đổi về công tác đầu tư xây dựng: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
|
|
365. |
Tập văn bản về công tác kiểm toán, kiểm soát nội bộ gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
366. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, đề án, quy chế, chế độ về công tác kiểm soát, kiểm toán nội bộ. |
Vĩnh viễn |
367. |
Hồ sơ hướng dẫn quy trình nghiệp vụ kiểm soát, kiểm toán nội bộ (kể từ khi hết hiệu lực hoặc được thay thế). |
10 năm |
368. |
Hồ sơ liên quan đến công tác làm đầu mối làm việc với Kiểm toán Nhà nước và Bộ tài chính. |
30 năm |
369. |
Hồ sơ xây dựng, phê duyệt, thông báo chương trình, kế hoạch kiểm tra, kiểm toán nội bộ. |
20 năm |
370. |
Hồ sơ, tài liệu báo cáo cuộc kiểm tra, kiểm toán nội bộ. |
20 năm |
371. |
Hồ sơ, theo dõi, báo cáo kết quả chỉnh sửa kiến nghị qua kiểm tra, kiểm soát, kiểm toán nội bộ. |
20 năm |
372. |
Báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra, kiểm soát, kiểm toán nội bộ hàng năm, đột xuất. |
10 năm |
373. |
Hồ sơ, tài liệu giám sát, kiểm tra các cơ sở in đúc tiền. |
20 năm |
374. |
Hồ sơ giám sát công tác tiêu huỷ tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông, tiền đình chỉ lưu hành; tiền in hỏng, đúc hỏng, giấy in hỏng, kim loại đúc tiền hỏng hàng năm tại các cơ sở in đúc tiền; giám sát an toàn tài sản khác của Ngân hàng Nhà nước. |
20 năm |
375. |
Hồ sơ về công tác tổng kiểm kê, tài sản quý, giấy tờ có giá định kỳ tại các kho tiền Trung ương. |
20 năm |
376. |
Công văn trao đổi về kiểm soát, kiểm toán: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
|
|
377. |
Tập văn bản về công tác pháp chế gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
378. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn công tác pháp chế. |
Vĩnh viễn |
379. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản quy phạm pháp luật. |
Vĩnh viễn |
380. |
Hồ sơ xây dựng, triển khai chương trình xây dựng các dự án Luật, Pháp lệnh do Ngân hàng Nhà nước chủ trì. |
Vĩnh viễn |
381. |
Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
382. |
Hồ sơ, tài liệu về tư vấn pháp luật cho Thống đốc trong việc đàm phán ký kết và triển khai thực hiện các điều ước quốc tế, các hợp đồng, thoả thuận với các đối tác trong nước và nước ngoài hoặc tranh tụng với các cơ quan tư pháp và các vụ kiện, tranh chấp có yếu tố nước ngoài. |
Vĩnh viễn |
383. |
Hồ sơ về công tác bồi thường của Nhà nước trong lĩnh vực ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
384. |
Hồ sơ, tài liệu xác minh về mặt pháp lý đối với các vụ việc liên quan đến nhiệm vụ và quyền hạn của Ngân hàng Nhà nước. |
30 năm |
385. |
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện chức năng tư vấn pháp lý đối với hoạt động của tổ chức tín dụng, doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan: |
|
|
- Vụ việc quan trọng. |
Vĩnh viễn |
|
- Vụ việc khác. |
10 năm |
386. |
Hồ sơ triển khai thực hiện chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật; hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc triển khai chương trình sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
15 năm |
387. |
Hồ sơ, tài liệu về công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật và kiểm tra thực hiện pháp luật. |
10 năm |
388. |
Hồ sơ về hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật. |
10 năm |
389. |
Hồ sơ về công tác pháp điển văn bản quy phạm pháp luật. |
10 năm |
390. |
Hồ sơ, tài liệu rà soát, thống kê, hệ thống hóa và xử lý kết quả rà soát các văn bản quy phạm pháp luật về công tác ngân hàng. |
10 năm |
391. |
Hồ sơ, tài liệu về công tác kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật. |
10 năm |
392. |
Hồ sơ tổ chức Hội nghị công tác pháp chế, phổ biến văn bản quy phạm pháp luật. |
10 năm |
393. |
Hồ sơ góp ý xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, văn bản khác do cơ quan khác chủ trì gửi đến xin ý kiến. |
5 năm |
394. |
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế: |
|
|
- Dài hạn, hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 9 tháng, 6 tháng. |
20 năm |
|
- Quý, tháng. |
5 năm |
395. |
Công văn trao đổi về công tác pháp chế: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
|
|
396. |
Tập văn bản về hợp tác quốc tế gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
397. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chương trình, chiến lược, dự án, kế hoạch hành động về hợp tác quốc tế trong lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
398. |
Hồ sơ nghiên cứu chính sách, cơ chế hoạt động của các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế trong việc hoạch định chính sách, giải pháp phát triển, mở rộng hợp tác quốc tế. |
Vĩnh viễn |
399. |
Hồ sơ xây dựng phương án và đàm phán về các khoản vay các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế theo chương trình đã phê duyệt. |
Vĩnh viễn |
400. |
Hồ sơ của các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế. |
Vĩnh viễn |
401. |
Hồ sơ về thiết lập quan hệ hợp tác giữa Ngân hàng Nhà nước với các tổ chức tài chính, tiền tệ, ngân hàng nước ngoài. |
Vĩnh viễn |
402. |
Hồ sơ, tài liệu về đàm phán, ký kết các hiệp định, điều ước quốc tế về tiền tệ, ngân hàng với các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế. |
Vĩnh viễn |
403. |
Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào: |
|
|
- Ký kết hợp tác. |
Vĩnh viễn |
|
- Hội thảo, Hội nghị, triển lãm, học tập, điều tra, khảo sát… |
20 năm |
404. |
Hồ sơ gia nhập thành viên các Hiệp hội, Tổ chức quốc tế. |
Vĩnh viễn |
405. |
Báo cáo kết quả thực hiện dự án hỗ trợ kỹ thuật cho các dự án đầu tư của Ngành. |
Vĩnh viễn |
406. |
Hồ sơ triển khai thực hiện các chương trình, dự án được sử dụng nguồn vốn ODA cho ngành Ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
407. |
Báo cáo tình hình vay, trả các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế được Chính phủ giao cho Ngân hàng Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
408. |
Hồ sơ về hợp tác với các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế, các ngân hàng nước ngoài hỗ trợ kỹ thuật và huy động vốn cho các dự án đầu tư của ngành Ngân hàng (sau khi kết thúc). |
20 năm |
409. |
Hồ sơ quản lý các chương trình kinh tế và dự án giữa Ngân hàng Nhà nước và nước ngoài (sau khi đã kết thúc). |
20 năm |
410. |
Hồ sơ tham gia ý kiến xây dựng cơ chế quản lý và sử dụng nguồn vốn (ODA) và các nguồn vốn vay ưu đãi khác. |
15 năm |
411. |
Hồ sơ Hội nghị, Hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì. |
10 năm |
412. |
Hồ sơ cung cấp thông tin, số liệu cho các tổ chức tài chính tiền tệ quốc tế và đối tác nước ngoài. |
10 năm |
413. |
Báo cáo định kỳ về tình hình và kết quả tổ chức các Hội nghị, Hội thảo quốc tế. |
10 năm |
414. |
Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài: |
|
|
- Quan trọng. |
Vĩnh viễn |
|
- Thông thường. |
10 năm |
415. |
Kế hoạch, báo cáo về hợp tác quốc tế: |
|
|
- Dài hạn, hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 6 tháng, 9 tháng. |
20 năm |
|
- Quý, tháng. |
5 năm |
416. |
Công văn trao đổi về hợp tác quốc tế: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
|
|
417. |
Tập văn bản về công tác thi đua, khen thưởng gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
418. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về công tác thi đua, khen thưởng. |
Vĩnh viễn |
419. |
Hồ sơ xét, khen thưởng cho tập thể, cá nhân: |
|
|
- Các danh hiệu thi đua và hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ tặng. |
Vĩnh viễn |
|
- Các danh hiệu thi đua và hình thức khen thưởng của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND cấp tỉnh và tương đương tặng. |
20 năm |
420. |
Hồ sơ đề nghị khen thưởng của các đơn vị trong ngành Ngân hàng (lưu tại đơn vị trình khen thưởng). |
10 năm |
421. |
Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài. |
Vĩnh viễn |
422. |
Hồ sơ khen thưởng bằng tiền ngoài ngành Ngân hàng. |
20 năm |
423. |
Hồ sơ tổ chức Hội nghị về công tác thi đua, khen thưởng ngành Ngân hàng: |
|
|
- Hội nghị tổng kết. |
Vĩnh viễn |
|
- Hội nghị sơ kết. |
10 năm |
424. |
Hồ sơ, tài liệu xử lý kiến nghị, khiếu nại, đơn tố cáo về công tác thi đua, khen thưởng. |
20 năm |
425. |
Hồ sơ kiểm tra công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Ngân hàng. |
20 năm |
426. |
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức thực hiện phong trào thi đua nhân các dịp kỷ niệm. |
10 năm |
427. |
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng: |
|
|
- Dài hạn, hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 9 tháng, 6 tháng. |
20 năm |
|
- Quý, tháng. |
5 năm |
428. |
Công văn trao đổi về công tác thi đua, khen thưởng: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
19. Hồ sơ, tài liệu về công tác truyền thông, báo chí |
|
429. |
Tập văn bản về công tác truyền thông, báo chí gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
430. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, dự án truyền thông, xuất bản, báo chí. |
Vĩnh viễn |
431. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về truyền thông, xuất bản, báo chí. |
Vĩnh viễn |
432. |
Hồ sơ xây dựng, phát triển bảo tàng, phòng truyền thống ngành Ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
433. |
Hồ sơ quản lý hoạt động về công tác thư viện, bảo tàng, phòng truyền thống ngành Ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
434. |
Các bài viết, bài phát biểu nhân các Lễ kỷ niệm, các sự kiện trọng đại của Ngành. |
Vĩnh viễn |
435. |
Tập lưu các ấn phẩm của Ngân hàng Nhà nước phát hành hàng năm. |
Vĩnh viễn |
436. |
Tư liệu, hình ảnh các sự kiện hoạt động của ngành Ngân hàng theo chủ trương của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
437. |
Hồ sơ xử lý các sự cố, khủng hoảng về thông tin liên quan đến hoạt động ngân hàng. |
20 năm |
438. |
Hồ sơ về tổ chức hoạt động cổng thông tin điện tử Ngân hàng Nhà nước. |
20 năm |
439. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các hoạt động về công tác truyền thông, báo chí. |
20 năm |
440. |
Hồ sơ về công tác an sinh, xã hội ngành Ngân hàng. |
10 năm |
441. |
Kế hoạch in ấn, phát hành các loại ấn phẩn của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
442. |
Hồ sơ theo dõi thông tin báo chí. |
5 năm |
443. |
Hồ sơ, tài liệu tổ chức các cuộc họp báo, giao ban báo chí định kỳ và đột xuất, các hội chợ, triển lãm của Ngành. |
5 năm |
444. |
Các bài viết của phóng viên, cộng tác viên về hoạt động ngân hàng đăng trên Thời báo Ngân hàng, Tạp chí Ngân hàng. |
5 năm |
445. |
Báo cáo công tác truyền thông, xuất bản, báo chí: |
|
|
- Dài hạn, hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 9 tháng, 6 tháng. |
20 năm |
|
- Quý, tháng. |
5 năm |
446. |
Công văn trao đổi về công tác truyền thông, xuất bản, báo chí: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
20. Hồ sơ, tài liệu về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ |
|
447. |
Tập văn bản về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
448. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ. |
Vĩnh viễn |
449. |
Hồ sơ xây dựng mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO áp dụng cho các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
450. |
Hồ sơ xây dựng, áp dụng và duy trì cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO vào hoạt động của Ngân hàng Nhà nước. |
20 năm |
451. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn về công tác cải cách hành chính, kiểm soát thủ tục hành chính. |
Vĩnh viễn |
452. |
Kế hoạch, báo cáo cải cách hành chính, kiểm soát thủ tục hành chính của Ngân hàng Nhà nước: |
|
|
- Dài hạn, hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 6 tháng, 9 tháng. |
20 năm |
|
- Tháng, quý. |
5 năm |
453. |
Hồ sơ xác định bộ chỉ số cải cách hành chính hàng năm. |
20 năm |
454. |
Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính. |
20 năm |
455. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Danh mục bí mật Nhà nước thuộc lĩnh vực ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
456. |
Hồ sơ giải mật, gia hạn, điều chỉnh tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước (kể từ khi văn bản được giải mật/gia hạn/điều chỉnh đến hết thời hạn bảo quản tài liệu) |
20 năm |
457. |
Tập lưu văn bản đi, sổ đăng ký văn bản đi của Ngân hàng Nhà nước : |
|
|
- Văn bản quy phạm pháp luật. |
Vĩnh viễn |
|
- Chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn. |
Vĩnh viễn |
|
- Văn bản khác: |
|
|
+ Của Ngân hàng Nhà nước. |
50 năm |
|
+ Của đơn vị. |
10 năm |
458. |
Hồ sơ quản lý và sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật (sau khi hết hiệu lực). |
20 năm |
459. |
Hồ sơ giới thiệu mẫu dấu, chữ ký (sau khi hết hiệu lực). |
20 năm |
460. |
Hồ sơ về giao nộp hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan, Lưu trữ lịch sử. |
Vĩnh viễn |
461. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Danh mục hồ sơ của Ngân hàng Nhà nước. |
20 năm |
462. |
Sổ đăng ký văn bản đến: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
20 năm |
|
- Của đơn vị. |
10 năm |
463. |
Các loại sổ khác (sổ chuyển giao nội bộ, sổ chuyển phát qua đường bưu điện, sổ phát trực tiếp…). |
10 năm |
464. |
Cuống lưu cấp giấy giới thiệu, giấy nghỉ phép, giấy đi công tác, phiếu gửi công văn. |
5 năm |
465. |
Hồ sơ thực hiện sao văn bản. |
5 năm |
466. |
Sổ mục lục hồ sơ, tài liệu của Ngân hàng Nhà nước: |
|
|
- Thời hạn vĩnh viễn. |
Vĩnh viễn |
|
- Có thời hạn. |
70 năm |
467. |
Sổ theo dõi khai thác, sử dụng hồ sơ, tài liệu lưu trữ. |
20 năm |
468. |
Báo cáo thống kê về công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ. |
20 năm |
469. |
Hồ sơ tiêu huỷ tài liệu hết giá trị (kể từ ngày tài liệu được tiêu huỷ). |
20 năm |
470. |
Hồ sơ Hội nghị công tác văn phòng, hành chính, văn thư, lưu trữ. |
10 năm |
471. |
Hồ sơ, tài liệu thẩm định các Hội nghị, Hội thảo, triển lãm cấp Ngành, cấp Quốc gia của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
472. |
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, kiểm tra công tác văn phòng (công tác cải cách hành chính, kiểm soát thủ tục hành chính, công tác ISO, công tác bảo vệ bí mật nhà nước, công tác văn thư, lưu trữ...). |
20 năm |
473. |
Kế hoạch, báo cáo công tác văn phòng: |
|
|
- Dài hạn, hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 9 tháng, 6 tháng. |
20 năm |
|
- Quý, tháng. |
5 năm |
474. |
Công văn trao đổi về hành chính, văn thư, lưu trữ: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
|
|
475. |
Tập văn bản về công tác quản trị công sở gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
476. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế về công tác quản trị công sở. |
Vĩnh viễn |
477. |
Hồ sơ về công tác quản trị Trụ sở của cơ quan. |
20 năm |
478. |
Sổ sách ghi chép hàng ngày về công tác thường trực, bảo vệ Trụ sở cơ quan. |
10 năm |
479. |
Hồ sơ, tài liệu về công tác quốc phòng, quân sự của cơ quan. |
10 năm |
480. |
Hồ sơ về thực hiện nếp sống văn hóa công sở. |
10 năm |
481. |
Hồ sơ về phòng, chống cháy, nổ, thiên tai…của cơ quan. |
10 năm |
482. |
Hồ sơ, tài liệu về sử dụng, vận hành, sửa chữa ô tô, máy móc, thiết bị. |
Theo tuổi thọ thiết bị |
483. |
Sổ sách cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm. |
5 năm |
484. |
Hồ sơ quản lý, theo dõi về công tác y tế, môi trường của cơ quan. |
10 năm |
485. |
Kế hoạch, báo cáo công tác quản trị: - Dài hạn, hàng năm. - 9 tháng, 6 tháng. - Quý, tháng. |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
486. |
Công văn trao đổi về công tác quản trị: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
|
|
487. |
Tập văn bản về hoạt động thông tin tín dụng gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
488. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành đề án, dự án, kế hoạch, chương trình về hoạt động thông tin tín dụng. |
Vĩnh viễn |
489. |
Hồ sơ tổ chức triển khai thực hiện đề án, dự án, kế hoạch, chương trình về hoạt động thông tin tín dụng. |
Vĩnh viễn |
490. |
Hồ sơ xây dựng quản lý dữ liệu thông tin tín dụng quốc gia. |
Vĩnh viễn |
491. |
Hồ sơ về thu thập, xử lý, phân tích, lưu trữ thông tin tín dụng do các tổ chức tham gia hoạt động thông tin tín dụng cung cấp. |
10 năm |
492. |
Hồ sơ xây dựng, hướng dẫn quy trình kỹ thuật nghiệp vụ, hệ thống mã số cho các tổ chức tham gia hoạt động thông tin tín dụng (sau khi hết hiệu lực). |
Vĩnh viễn |
493. |
Hồ sơ, tài liệu về dịch vụ cung cấp thông tin tín dụng cho các tổ chức tín dụng, tổ chức khác và cá nhân. |
20 năm |
494. |
Hồ sơ cung cấp thông tin tín dụng của các tổ chức tín dụng, tổ chức khác và báo cáo kết quả thực hiện. |
20 năm |
495. |
Hồ sơ cấp/cấp lại/thay đổi nội dung/thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng của công ty thông tin tín dụng (sau khi hết hiệu lực). |
20 năm |
496. |
Hồ sơ, tài liệu xử lý tổ chức, cá nhân vi phạm các quy định trong hoạt động thông tin tín dụng. |
10 năm |
497. |
Kế hoạch, báo cáo về hoạt động thông tin tín dụng: |
|
|
- Dài hạn, hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 9 tháng, 6 tháng. |
20 năm |
|
- Quý, tháng. |
5 năm |
498. |
Công văn trao đổi về hoạt động thông tin tín dụng: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
|
|
499. |
Tập văn bản về kế toán quản lý doanh nghiệp gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
500. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định, hướng dẫn về lĩnh vực kế toán quản lý doanh nghiệp. |
Vĩnh viễn |
501. |
Hồ sơ chiến lược phát triển kế hoạch năm, dài hạn của doanh nghiệp. |
Vĩnh viễn |
502. |
Hồ sơ xây dựng, sửa đổi, bổ sung quy chế, điều lệ của doanh nghiệp. |
Vĩnh viễn |
503. |
Hồ sơ về tổ chức lại, chuyển đổi sở hữu, giải thể, phá sản doanh nghiệp. |
Vĩnh viễn |
504. |
Hồ sơ về kế hoạch kinh doanh, kế hoạch tài chính, giao chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp. |
20 năm |
505. |
Hồ sơ dự án đầu tư nhóm A, B của doanh nghiệp. |
20 năm |
506. |
Hồ sơ tăng giảm vốn điều lệ của doanh nghiệp. |
20 năm |
507. |
Hồ sơ về phương án phân phối lợi nhuận, trích lập các quỹ hàng năm, mức cổ tức hàng năm. |
20 năm |
508. |
Hồ sơ về giám sát tài chính, tình hình đầu tư vốn nhà nước, xếp loại doanh nghiệp. |
20 năm |
509. |
Hồ sơ về giá sản phẩm đặc biệt của các cơ sở in đúc tiền (do Ngân hàng Nhà nước quản lý). |
20 năm |
510. |
Hồ sơ, tài liệu Hội đồng cổ đông. |
10 năm |
511. |
Hồ sơ về xử lý các nội dung khác liên quan đến chức năng đại diện chủ sở hữu của Ngân hàng Nhà nước tại doanh nghiệp. |
15 năm |
512. |
Công văn trao đổi về quản lý doanh nghiệp: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
|
|
513. |
Tập văn bản về hoạt động nghiên cứu khoa học gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
514. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định hoạt động nghiên cứu khoa học. |
Vĩnh viễn |
515. |
Hồ sơ, tài liệu đặt hàng, tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
30 năm |
516. |
Hồ sơ, tài liệu tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
30 năm |
517. |
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt kết quả tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ: |
|
|
- Hồ sơ, tài liệu được phê duyệt. |
Vĩnh viễn |
|
- Hồ sơ, tài liệu không được phê duyệt. |
10 năm |
518. |
Hồ sơ, tài liệu thẩm định, phê duyệt kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Vĩnh viễn |
519. |
Hồ sơ, tài liệu đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ: |
|
|
- Cấp Quốc gia. |
30 năm |
|
- Cấp Bộ. |
20 năm |
|
- Cấp Cơ sở. |
10 năm |
520. |
Hồ sơ, tài liệu đánh giá, nghiệm thu, công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Vĩnh viễn |
521. |
Hồ sơ, tài liệu đăng ký, lưu giữ thông tin về kết quả thực hiện, kết quả ứng dụng nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Vĩnh viễn |
522. |
Hồ sơ, tài liệu ký kết, thanh lý Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
20 năm |
523. |
Hồ sơ, tài liệu hoạt động của Hội đồng khoa học Ngành, cơ quan và các tổ chức khác. |
Vĩnh viễn |
524. |
Hồ sơ sáng chế, sáng kiến cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận: - Cấp Nhà nước; cấp Bộ, ngành. - Cấp Cơ sở. |
10 năm |
525. |
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học, công nghệ trong ngành Ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
526. |
Hồ sơ Hội nghị, Hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức. |
20 năm |
527. |
Các báo cáo khoa học chuyên đề do cơ quan thực hiện để tham gia các Hội thảo khoa học. |
20 năm |
528. |
Kế hoạch, báo cáo về nghiên cứu khoa học: |
|
|
- Dài hạn, hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 9 tháng, 6 tháng. |
20 năm |
|
- Quý, tháng. |
5 năm |
529. |
Công văn trao đổi về nghiên cứu khoa học: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
|
|
530. |
Tập văn bản về công nghệ thông tin gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
531. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, đề án, dự án, quy chế về hoạt động công nghệ thông tin. |
Vĩnh viễn |
532. |
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng công nghệ vào các hoạt động nghiệp vụ ngân hàng. |
Vĩnh viễn |
533. |
Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn Ngành. |
Vĩnh viễn |
534. |
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của Ngành, cơ quan. |
Vĩnh viễn |
535. |
Hồ sơ thẩm định kỹ thuật các dự án công nghệ của các tổ chức tín dụng (sau khi dự án kết thúc). |
20 năm |
536. |
Hồ sơ quản lý kỹ thuật và vận hành các hệ thống thông tin của Ngân hàng Nhà nước. |
20 năm |
537. |
Hồ sơ về quy trình kỹ thuật bảo quản lưu trữ dữ liệu điện tử của các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán. |
20 năm |
538. |
Hồ sơ, tài liệu về quản lý, ứng dụng các giải pháp an ninh, an toàn, bảo mật công nghệ trong ngành Ngân hàng. |
20 năm |
539. |
Hồ sơ cấp, bổ sung, gia hạn, thay đổi nội dung, khôi phục, tạm dừng, thu hồi, hủy bỏ nghiệp vụ chứng thư số; thay đổi cặp khóa, mã kích hoạt chứng thư số Ngân hàng Nhà nước (sau khi chứng thư số hết hiệu lực). |
20 năm |
540. |
Hồ sơ đăng ký dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng Chính phủ (sau khi chứng thư số hết hiệu lực). |
20 năm |
541. |
Hồ sơ cấp, hủy bỏ mã ngân hàng; điều chỉnh thông tin ngân hàng. |
20 năm |
542. |
Hợp đồng về mua sắm, lắp đặt trang thiết bị tin học (sau khi hợp đồng kết thúc). |
20 năm |
543. |
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra theo dõi việc chấp hành cơ chế, chính sách, quy định về công nghệ thông tin của các đơn vị, tổ chức tín dụng. |
10 năm |
544. |
Nhật ký ra vào trung tâm dữ liệu. |
10 năm |
545. |
Quy trình lưu trữ các phiên bản phần mềm, lưu trữ các cơ sở dữ liệu (sau khi không còn sử dụng). |
10 năm |
546. |
Hồ sơ kỹ thuật về phân tích thiết kế, lập trình phần mềm nghiệp vụ ngân hàng (sau khi phần mềm không sử dụng). |
10 năm |
547. |
Hồ sơ thiết kế về lắp đặt mạng máy tính (khi hệ thống mạng không còn sử dụng). |
10 năm |
548. |
Hồ sơ về bản quyền phần mềm (sau khi không còn sử dụng). |
5 năm |
549. |
Hồ sơ hướng dẫn quy trình kỹ thuật vận hành mạng máy tính (sau khi chương trình không sử dụng). |
5 năm |
550. |
Hồ sơ, tài liệu kỹ thuật thiết bị tin học (khi thiết bị không còn sử dụng). |
5 năm |
551. |
Kế hoạch, báo cáo về công nghệ thông tin: |
|
|
- Dài hạn, hàng năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 9 tháng, 6 tháng. |
20 năm |
|
- Quý, tháng. |
5 năm |
552. |
Công văn trao đổi về công nghệ thông tin: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
|
|
553. |
Tập văn bản về lĩnh vực giáo dục, đào tạo gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
554. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch phát triển của các Trường. |
Vĩnh viễn |
555. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế về công tác giáo dục, đào tạo. |
Vĩnh viễn |
556. |
Kế hoạch và báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch về công tác đào tạo, tuyển sinh của các Trường: |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm. |
Vĩnh viễn |
|
- 6 tháng, quý. |
5 năm |
557. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành giáo trình giảng dạy tại các Trường. |
Vĩnh viễn |
558. |
Hồ sơ, chương trình đề tài nghiên cứu khoa học của giảng viên, nghiên cứu viên: |
|
|
- Cấp Nhà nước, cấp Ngành. |
Vĩnh viễn |
|
- Cấp Cơ sở. |
20 năm |
559. |
Hồ sơ xác định chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm. |
Vĩnh viễn |
560. |
Quyết định trúng tuyển, danh sách trúng tuyển, điểm chuẩn tuyển sinh. |
Vĩnh viễn |
561. |
Hồ sơ, tài liệu xét công nhận tốt nghiệp Đại học, Thạc sỹ, Tiến sỹ. |
Vĩnh viễn |
562. |
Danh sách học viên các lớp, các khoá đào tạo của Trường hàng năm và điểm thi. |
Vĩnh viễn |
563. |
Luận án Tiến sỹ và tóm tắt Luận án Tiến sỹ. |
Vĩnh viễn |
564. |
Luận văn Thạc sỹ. |
30 năm |
565. |
Các Đồ án, Khóa luận tốt nghiệp Đại học. |
20 năm |
566. |
Hồ sơ đăng ký dự thi, bài thi của thí sinh và các tài liệu khác liên quan đến tuyển sinh (sau khi tốt nghiệp). |
5 năm |
567. |
Công văn trao đổi về công tác giáo dục, đào tạo: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
|
- Của đơn vị. |
5 năm |
|
27. Hồ sơ, tài liệu của Ban Cán sự Đảng, của tổ chức Đảng, Công đoàn, Đoàn thanh niên |
|
|
27.1. Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của Ban Cán sự Đảng |
|
568. |
Tài liệu của Trung ương, Chính phủ, các cơ quan ở Trung ương chỉ đạo, hướng dẫn chung: |
|
|
- Liên quan trực tiếp đến Ban Cán sự Đảng: |
|
|
+ Về chủ trương công tác, tổ chức bộ máy, cán bộ chung, bổ sung thành viên của Ban Cán sự Đảng. |
Vĩnh viễn |
|
+ Về cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể). |
70 năm |
|
- Không liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của Ban Cán sự Đảng. |
5 năm |
569. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế hoạt động, lề lối làm việc, chức năng, nhiệm vụ của Ban Cán sự Đảng Ngân hàng Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
570. |
Hồ sơ, tài liệu về thành lập; chỉ định, kiện toàn, bổ sung thành viên Ban cán sự Đảng Ngân hàng Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
571. |
Hồ sơ, tài liệu về triển khai thực hiện các Nghị quyết, Chỉ thị…của Trung ương, các ban Trung ương liên quan đến chức trách, nhiệm vụ. |
Vĩnh viễn |
572. |
Hồ sơ về các chuyên đề, vụ việc do Ban cán sự Đảng Ngân hàng Nhà nước chủ trì xử lý. |
Vĩnh viễn |
573. |
Sổ ghi biên bản, biên bản họp Ban Cán sự Đảng Ngân hàng Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
574. |
Hồ sơ các cuộc họp của Ban Cán sự Đảng Ngân hàng Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
575. |
Tập lưu Nghị quyết, quyết định, quy định, kết luận, chương trình, kế hoạch, thông báo, báo cáo, công văn…về các chủ trương công tác, tổ chức bộ máy, cán bộ chung. |
Vĩnh viễn |
576. |
Hồ sơ xin ý kiến Trung ương, các Ban Trung ương về cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể). |
70 năm |
577. |
Hồ sơ ý kiến trả lời đề án, tờ trình, công văn của các Bộ, ngành ở Trung ương gửi đến Ban Cán sự Đảng Ngân hàng Nhà nước: |
|
|
- Có ý kiến trả lời: |
|
|
+ Về các chủ trương công tác, tổ chức bộ máy, cán bộ chung, bổ sung thành viên Ban Cán sự Đảng. |
Vĩnh viễn |
|
+ Về cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể). |
70 năm |
|
- Không có ý kiến trả lời. |
10 năm |
578. |
Hồ sơ góp ý dự thảo văn bản của các Bộ, ngành ở Trung ương gửi đến Ban Cán sự Đảng Ngân hàng Nhà nước: |
|
|
- Có ý kiến góp ý của Ban Cán sự Đảng. |
Vĩnh viễn |
|
- Không có ý kiến góp ý. |
5 năm |
579. |
Hồ sơ thông báo, công văn trao đổi hành chính sự vụ thông thường. |
10 năm |
580. |
Báo cáo công tác: |
|
|
- Tổng kết năm, nhiều năm, nhiệm kỳ; báo cáo chuyên đề, vấn đề, vụ việc. |
Vĩnh viễn |
|
- Sơ kết, tháng, quý, 6 tháng. |
10 năm |
581. |
Sổ đăng ký văn bản đi, đến. |
20 năm |
582. |
Sổ chuyển văn bản đi, đến. |
10 năm |
|
27.2. Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Đảng |
|
583. |
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
584. |
Hồ sơ Đại hội nhiệm kỳ. |
Vĩnh viễn |
585. |
Chương trình, kế hoạch công tác của tổ chức Đảng: |
|
|
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ. |
Vĩnh viễn |
|
- 6 tháng, quý, tháng. |
10 năm |
586. |
Hồ sơ, tài liệu chỉ đạo triển khai thực hiện văn bản của tổ chức Đảng cấp trên: |
|
|
- Loại quan trọng. |
Vĩnh viễn |
|
- Loại để biết. |
5 năm |
587. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng. |
Vĩnh viễn |
588. |
Hồ sơ về chia, tách, sáp nhập, thành lập tổ chức Đảng. |
Vĩnh viễn |
589. |
Hồ sơ Đảng viên. |
70 năm |
590. |
Hồ sơ, tài liệu về tặng huy hiệu của Đảng. |
Vĩnh viễn |
591. |
Hồ sơ khen thưởng, kỷ luật Đảng. |
70 năm |
592. |
Hồ sơ, tài liệu về công tác tổ chức và nhân sự Đảng. |
70 năm |
593. |
Hồ sơ, tài liệu về đánh giá, xếp loại tổ chức cơ sở Đảng, Đảng viên. |
70 năm |
594. |
Hồ sơ giải quyết đơn thư, khiếu nại, tố cáo. |
70 năm |
595. |
Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám sát. |
20 năm |
596. |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ và đột xuất của tổ chức Đảng. |
20 năm |
597. |
Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng phí, thu chi…). |
20 năm |
598. |
Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng. |
10 năm |
599. |
Báo cáo công tác Đảng: |
|
|
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ. |
Vĩnh viễn |
|
- Tháng, quý, 6 tháng. |
10 năm |
600. |
Công văn trao đổi về công tác Đảng. |
10 năm |
|
27.3. Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Công đoàn |
|
601. |
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
602. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Công đoàn cấp trên và Công đoàn cơ quan. |
Vĩnh viễn |
603. |
Nghị quyết Ban Chấp hành Công đoàn. |
Vĩnh viễn |
604. |
Hồ sơ về chia, tách, sáp nhập, thành lập tổ chức Công đoàn. |
Vĩnh viễn |
605. |
Hồ sơ Đại hội Công đoàn. |
Vĩnh viễn |
606. |
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn. |
Vĩnh viễn |
607. |
Hồ sơ xét tặng Kỷ niệm chương vì sự nghiệp xây dựng tổ chức Công đoàn. |
Vĩnh viễn |
608. |
Hồ sơ hoạt động kiểm tra, giám sát Công đoàn. |
20 năm |
609. |
Hồ sơ Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức hàng năm: |
|
|
- Của Ngân hàng Nhà nước. |
20 năm |
|
- Của đơn vị. |
10 năm |
610. |
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân: |
|
|
- Báo cáo năm. |
Vĩnh viễn |
|
- Tài liệu khác. |
5 năm |
611. |
Hồ sơ về khen thưởng, kỷ luật công tác Công đoàn. |
70 năm |
612. |
Sổ ghi biên bản thường kỳ và đột xuất của Công đoàn. |
20 năm |
613. |
Sổ sách (đăng ký đoàn viên công đoàn, thu công đoàn phí, theo dõi thu chi…). |
20 năm |
614. |
Văn bản thực hiện, triển khai hoạt động công đoàn của các tổ chức Công đoàn cơ sở. |
10 năm |
615. |
Hồ sơ kết nạp đoàn viên Công đoàn. |
10 năm |
616. |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác Công đoàn: |
|
|
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ. |
Vĩnh viễn |
|
- 6 tháng, quý, tháng. |
10 năm |
617. |
Công văn trao đổi về công tác Công đoàn. |
10 năm |
|
27.4. Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Đoàn Thanh niên |
|
618. |
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc). |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
619. |
Hồ sơ về chia, tách, sáp nhập, thành lập tổ chức Đoàn Thanh niên. |
Vĩnh viễn |
620. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên. |
Vĩnh viễn |
621. |
Hồ sơ Đại hội Đoàn Thanh niên. |
Vĩnh viễn |
622. |
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn Thanh niên. |
20 năm |
623. |
Hồ sơ đề nghị xét tặng các danh hiệu thi đua và hình thức khen thưởng: |
|
|
- Cấp Nhà nước, Chính phủ. |
Vĩnh viễn |
|
- Cấp Bộ, cơ quan ngang Bộ, Tổ chức chính trị xã hội cấp Trung ương và tương đương. |
20 năm |
|
- Cấp các cơ quan, tổ chức chính trị xã hội từ cấp tỉnh và tương đương trở xuống. |
10 năm |
624. |
Hồ sơ kỷ luật lãnh đạo của tổ chức Đoàn: |
|
|
- Hồ sơ, biên bản họp xét kỷ luật bằng hình thức giải tán. |
25 năm |
|
- Hồ sơ, biên bản họp xét kỷ luật bằng hình thức khiển trách, cảnh cáo. |
15 năm |
625. |
Hồ sơ kỷ luật cán bộ Đoàn, đoàn viên thanh niên: |
|
|
- Hồ sơ, biên bản họp xét kỷ luật bằng hình thức cách chức (đối với cán bộ Đoàn), khai trừ. |
20 năm |
|
- Hồ sơ, biên bản họp xét kỷ luật bằng hình thức khiển trách, cảnh cáo. |
10 năm |
626. |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ, đột xuất của Đoàn Thanh niên. |
20 năm |
627. |
Sổ sách (đăng ký đoàn viên, thu chi…). |
20 năm |
628. |
Hồ sơ triển khai thực hiện hoạt động Đoàn Thanh niên. |
5 năm |
629. |
Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác Đoàn Thanh niên: |
|
|
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ. |
Vĩnh viễn |
|
- 6 tháng, quý, tháng. |
10 năm |
630. |
Công văn trao đổi về công tác Đoàn thanh niên. |
10 năm |
THE STATE BANK OF VIETNAM |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 22/2021/TT-NHNN |
Hanoi, December 29, 2021 |
CIRCULAR
PRESCRIBING PERIOD OF RETENTION OF BANKING DOCUMENTS OF THE STATE BANK OF VIETNAM
Pursuant to the Law on Archives dated November 11, 2011;
Pursuant to the Government’s Decree No. 01/2013/ND-CP dated January 03, 2013 on elaboration of some Articles of the Law on Archives;
Pursuant to the Government’s Decree No. 16/2017/ND-CP dated February 17, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the State Bank of Vietnam;
Pursuant to the Government’s Decree No. 30/2020/ND-CP dated March 05, 2020 on records management;
At the request of the Chief of Office of the State Bank of Vietnam;
The Governor of the State Bank of Vietnam hereby promulgates a Circular prescribing period of retention of banking documents of the State Bank of Vietnam.
...
...
...
This Circular provides for period of retention of banking documents of the State Bank of Vietnam.
Article 2. Regulated entities
This Circular applies to units, officials and public employees of the State Bank of Vietnam (hereinafter referred to as “SBV”); organizations and individuals performing their tasks relating to retention of SBV's documents.
Article 3. Definitions
For the purposes of this Circular, the terms below shall be construed as follows:
1. “document retention period” means the length of time that documents need to be retained beginning from the year in which the tasks involved in such documents are completed.
2. “permanently retained documents” mean documents whose meaning and value are time-independent.
3. “documents retained for specified time period” mean the documents other than those specified in clause 2 of this Article and are retained for a period of less than 70 years.
4. “determination of document recordability” means the determination of document recordability according to the principles, methods and standards prescribed by the Law on Archives with a view to determination of the recordable documents, their retention period and documents with the expired recordability.
...
...
...
6. “banking documents of SBV” mean all physical and electronic files and papers which are created in accordance with regulations on electronic documents and metadata.
7. “record retention schedule” means a schedule listing categories of records with their retention period.
Article 4. Record retention schedule
1. A schedule of retention for SBV’s banking documents (hereinafter referred to as “the record retention schedule”) is promulgated together with this Circular.
2. The documents in the record retention schedule are categorized by operating fields and matters corresponding to retention period, including:
Category 1: General documents
Category 2: Documents on organization, personnel and training
Category 3: Documents on monetary policy
Category 4: Documents on foreign exchange management
...
...
...
Category 6: Documents on credit management
Category 7: Documents on forecast and statistics
Category 8: Documents on monetary and financial stability
Category 9: Documents on money market operations, foreign exchange reserves, compulsory reserves, agency relationship with foreign partners
Category 10: Documents on issuance and treasury operations
Category 11: Documents on inspection, supervision, settlement of complaints and denunciations, and anti-corruption
Category 12: Documents on anti-money laundering and counter-terrorism financing activities
Category 13: Documents on finance and accounting
Category 14: Documents on construction investment.
...
...
...
Category 16: Documents on legal compliance activities
Category 17: Documents on international cooperation
Category 18: Documents on emulation and rewarding
Category 19: Documents on communication and press
Category 20: Documents on administrative work, records and archives management
Category 21: Documents on workplace administration
Category 22: Documents on credit information-related activities
Category 23: Documents on management of enterprises in which state capital ownership is represented by SBV
Category 24: Documents on scientific research
...
...
...
Category 26: Documents on education
Category 27: Documents of the Designated Representation of the Communist Party of Vietnam (CPV), CPV’s organizations, Trade Union, Youth Union
Article 5. Determination of document retention period
1. The retention period determined for each document must not be shorter than that specified in this Circular and relevant law provisions.
2. If new documents are yet to be mentioned in the record retention schedule, relevant units shall rely on the period of retention of categories groups of corresponding documents in the in the record retention schedule specified in this Circular to determine the retention period.
3. Upon selecting a document to be transferred to the Historical Archives, the adequacy of the collection of documents must be considered, and at the same time, the historical periods and times must be taken into account so as to extend the retention period of such documents higher than the prescribed ones.
Article 6. Use of record retention schedule
1. The record retention period is used to determine the period of retention of SBV’s banking documents.
2. SBV’s banking documents shall be retained according to permanent and specified time period as follows:
...
...
...
b) The documents preserved for specified time period shall be retained in the Institutional Archives and then, until the expiry of their retention period, consolidated and submitted to the document recordability determination council of agencies and units to review and re-evaluate them in order to decide whether to keep retaining them (extending their retention period) or discard and destroy them. The destruction of the documents with expired recordability shall comply with the State and SBV’s regulations on archives.
3. The documents that are being retained and archived in the Institutional Archives but are not mentioned in the record retention schedule specified in this Circular shall continue to be retained for the retention period determined before the promulgation of this Circular until the in-house document recordability determination council reviews and re-evaluates them.
Article 7. Effect
1. This Circular comes into force from February 15, 2022.
2. The Circular No. 43/2011/TT-NHNN dated December 20, 2011 of the Governor of the State Bank of Vietnam shall cease to have effect from the effective date of this Circular.
Article 8. Implementation
The Chief of Office, heads of units affiliated to SBV and organizations and individuals concerned shall organize the implementation of this Circular./.
...
...
...
PP. THE GOVERNOR
THE DEPUTY GOVERNOR
Dao Minh Tu
DOCUMENT RETENTION SCHEDULE
(Enclosed with the Circular No. 22/2021/TT-NHNN dated December 29, 2021 of the Governor of the State Bank of Vietnam)
No.
Record type
Retention period
1. General documents
...
...
...
1.
Set of documents all sent to SBV:
- Policies and guidelines of the Communist Party and laws of the State (regulatory records).
Until their expiry dates
- Notifications (in case of renaming of the authority, change of head office, change of seal, notification of signature, etc.).
5 years
...
...
...
Documents relating to formulation of banking industry development strategies, projects, plan and planning.
Permanent
3.
Records relating to formulation and promulgation of regulations/regimes/guidance on general matters of SBV and banking industry.
Permanent
4.
Records relating to organization of implementation of regulations/regimes/guidance on general matters of SBV and banking industry.
Permanent
5.
...
...
...
Permanent
6.
Logs of minutes of meeting of briefings and meetings of SBV’s Management Board, handbooks of SBV’s Management Board.
Permanent
7.
Records relating to celebration of major holidays and important events host by SBV.
Permanent
8.
Records containing information and responses to comments of National Assembly’s delegates and propositions of voters.
...
...
...
9.
Records relating to review and preliminary review conferences of SBV and banking industry:
- Annual and multi-annual review.
Permanent
- Preliminary review, 6-month review.
5 years
...
...
...
Notifications of comments and meeting conclusions given by leaders, including:
- SBV’s leaders.
Permanent
- Units’ leaders.
15 years
11.
...
...
...
10 years
12.
Annual work plans and reports of:
- Superior agencies.
10 years
- SBV.
...
...
...
- Units.
10 years
13.
Quarterly, 6-month and 9-month work plans and reports of:
- Superior agencies.
5 years
...
...
...
- SBV.
20 years
- Units.
5 years
14.
Monthly and weekly plans and reports of:
...
...
...
5 years
- SBV.
10 years
- Units.
5 years
15.
Ad hoc work plans and reports.
...
...
...
16.
Correspondence concerning general matters.
10 years
2. Documents on organization, personnel and training
2.1: Documents on organization and personnel
...
...
...
Set of documents on organization and personnel all sent to SBV (regulatory records).
Until their expiry dates
18.
Records relating to formulation of projects, completion of model, organizational structure and personnel of the banking industry and SBV.
Permanent
19.
Records relating to establishment, renaming and change of functions, tasks and powers; consolidation, merger, full division, partial division and dissolution of agencies and units.
Permanent
20.
...
...
...
Permanent
21.
Records relating to establishment and fulfillment of annual personnel quota.
Permanent
22.
Records relating to formulation and promulgation of standards applicable to officials’ titles.
Permanent
23.
Records relating to compilation of list of job positions and establishment of pay grade-based public official structure by pay grade and public employee structure by titles.
...
...
...
24.
Records relating to application of democracy in the banking industry.
50 years
25.
Documents on appointment/re-appointment, promotion, reassignment or demotion of officials
70 years
26.
Original profiles of officials and public employees.
Permanent
...
...
...
Officials discipline records.
70 years
28.
Statistical reports on list, number and quality of officials.
Permanent
29.
Records relating to appointment, issuance of judicial expert cards/dismissal of judicial experts, recognition/invalidation of recognition of judicial experts
50 years
30.
...
...
...
20 years
31.
Records relating to provision of benefits (retirement, death, occupational accidents, occupational diseases, social security, health insurance, etc.).
70 years
32.
Books and forms for officials' profile management.
70 years
33.
Records relating to organization and personnel inspection
...
...
...
34.
Records relating to establishment of boards, groups, councils, editorial teams, unions, sectoral and cross-sectoral working groups.
50 years
35.
Officials and public employees assessment and ranking records of:
- SBV.
20 years
...
...
...
- Units.
5 years
36.
Records relating to personnel arrangement, from the recruitment stage to reassignment of employees to units of SBV and credit institutions.
20 years
37.
Records relating to protection of internal politics of SBV and units.
20 years
38.
...
...
...
- Decision on employment, pay grade transfer, pay grade promotion and pay grade assignment.
70 years
- Result notifications, lists of successful candidates.
20 years
- Applications, exam papers, documents concerning exam organization.
...
...
...
39.
Records relating to operations of the Department for the Advancement of Women:
- Operating regulations, annual and multi-annual reports.
Permanent
- Correspondence, monthly and quarterly reports, etc.
10 years
...
...
...
Organization and personnel plans and reports:
- Long-term, short-term.
Permanent
- 9 -month, 6-month.
20 years
...
...
...
5 years
41.
Correspondence on organization and personnel of:
- SBV.
10 years
- Units.
...
...
...
2.2. Documents on labor and salary
42.
Set of documents on labor and salary all sent to SBV (regulatory records).
Until their expiry dates
43.
Records relating to establishment and promulgation of labor productivity norms of SBV and implementation reports.
Permanent
...
...
...
Records relating to formulation and promulgation of regulations on allowances of the industry and implementation reports.
Permanent
45.
Records relating to establishment and promulgation of pay scales and payrolls of the industry and implementation reports.
Permanent
46.
Records relating to formulation of regulations on provision of personal protective equipment, occupational safety and health of SBV and units.
Permanent
47.
...
...
...
- SBV.
20 years
- Units (applications).
10 years
48.
Annual consolidated reports on occupational accidents of the banking industry, SBV and units.
...
...
...
49.
Occupational accident case files:
- Serious cases.
Permanent
- Non-serious cases.
20 years
...
...
...
Employment contracts:
- Indefinite-term employment contracts (after contract termination).
10 years
- Fixed-term employment contracts (after contract termination).
5 years
51.
...
...
...
- Long-term, short-term.
Permanent
- 9 -month, 6-month.
20 years
- Quarterly, monthly.
...
...
...
52.
Correspondence on labor and salary of:
- SBV.
10 years
- Units.
5 years
...
...
...
2.3. Documents on training and refresher training
53.
Set of documents on refresher training for personnel all sent to SBV (regulatory records).
Until their expiry dates
54.
Records relating to formulation and promulgation of regulations/regimes on refresher training for officials and public employees.
Permanent
55.
...
...
...
- Instructional documents, annual programs, plans and reports.
Permanent
- Monthly and quarterly plans and reports, correspondence, references, etc.
10 years
56.
Records relating to training and professional training courses donated by international organizations.
...
...
...
57.
SBV’s records relating to domestic and overseas training courses/business trips of officials
20 years
58.
Records relating to training and refresher training.
20 years
59.
Records relating to formulation, management and organization of implementation of training cooperation plans and projects (after the end of the plans and projects).
10 years
...
...
...
SBV’s documents on organization of training, refresher training and coaching courses for officials and public officials:
- Records relating to course organization.
10 years
- Applications for registration.
5 years
61.
...
...
...
- Long-term, short-term.
Permanent
- 9 -month, 6-month.
20 years
- Quarterly, monthly.
...
...
...
62.
Correspondence on training and refresher training of:
- SBV.
10 years
- Units.
5 years
...
...
...
3. Documents on monetary policy.
63.
Set of documents on monetary policy all sent to SBV (regulatory records).
Until their expiry dates
64.
Records relating to formulation and promulgation of long-term, medium-term and annual development schemes, plans, projects and plans on management of monetary policy and banking.
Permanent
65.
...
...
...
Permanent
66.
Records relating to organization of implementation of mechanisms, regimes and regulations on monetary policy.
Permanent
67.
Records relating to exchange rate notification.
Permanent
68.
Records relating to annual money supply.
...
...
...
69.
Records relating to processing of requests for refinanced loans or extension of refinanced loans of credit institutions (after SBV issues a document stating its failure to approve credit institutions' requests or when SBV fully collects principal and interests of refinanced loans).
20 years
70.
Documents stating SBV directly buys treasury bills of the State Treasury
30 years
71.
Records relating to compulsory reserve management
10 years
...
...
...
Records relating to management of open market operation and issuance of SBV’s treasury bills.
20 years
73.
Documents on comments given to ministries about economic plans and policies in relation to the national monetary policy.
20 years
74.
Documents on handling of propositions and difficulties in relation to monetary policy and banking.
20 years
75.
...
...
...
5 years
76.
Monetary policy and banking management plans and reports:
- Long-term, short-term.
Permanent
- 9 -month, 6-month.
...
...
...
- Quarterly, monthly.
5 years
77.
Correspondence on monetary policy of:
- SBV.
10 years
...
...
...
- Units.
5 years
4. Documents on foreign exchange management
78.
Set of documents on foreign exchange management all sent to SBV (regulatory records).
Until their expiry dates
79.
...
...
...
Permanent
80.
Records relating to organization of implementation of mechanisms, policies and regulations on foreign exchange and gold trading.
Permanent
81.
Applications for issuance/amendment of licenses to open and use overseas foreign currency accounts of enterprises eligible for particularly important investment under the Government’s programs; enterprises making investment in the form of public-private partnership (PPP) which open and use overseas accounts in order to fulfill their commitments with foreign partners.
Permanent
82.
Applications for registration/registration of modification of website for management of foreign loans and repayment of foreign debts which are not guaranteed by the Government (after being approved by SBV).
...
...
...
83.
Documents certifying registration/registration of change of foreign loans taken and debts, international bond issue; overseas loans granted and collected guaranteed debts for non-resident principal debtors (after the expiry of the loans taken/international bond issue/loans granted/collected guaranteed debts).
20 years
84.
Applications for issuance, re-issuance, amendment and revocation of licenses to open and use overseas foreign currency accounts for effecting of foreign loans or provision of foreign currency services and use of foreign currency (after the account validity period expires).
20 years
85.
Applications requesting the Prime Minister consider permitting foreign portfolio investment in other investment cases in accordance with Government’s prevailing regulations on foreign portfolio investment.
Permanent
...
...
...
Applications for registration of proprietary trading limit/temporary proprietary trading limit.
20 years
87.
Applications for registration of trust limit/temporary trust limit.
20 years
88.
Records on comments about projects on foreign investment in Vietnam and outward direct investment projects of Vietnam (after the project is terminated).
20 years
89.
...
...
...
20 years
90.
Applications for approval of overseas transfer of foreign currency before granted investment certificate
20 years
91.
Documents relating to use of state foreign exchange reserves under the Prime Minister's decision
Permanent
92.
Records relating to one-way outward money transfer to serve the purposes of sponsorship or financial aid by institutional residents (after the transactions are completed).
...
...
...
93.
Documents relating to cross-border payment.
20 years
94.
Applications for registration of execution of program that awards shares issued in foreign country to Vietnamese employees (after the end of the program).
10 years
95.
Gold interventions records.
Permanent
...
...
...
Applications for issuance of trading, production and processing licenses; approval of change of enterprise information on the trading license/procedures for voluntary termination of gold bullion trading (after their expiry dates):
- Issued (after trading termination).
20 years
- Not issued.
5 years
97.
...
...
...
20 years
98.
Applications for issuance/adjustment of licenses for export, import/temporary import of gold material/carriage of gold upon immigration from Vietnam (after their expiry dates).
20 years
99.
Applications for issuance/adjustment of certificates of eligibility to produce gold jewelry; procedures for voluntary termination of gold jewelry production (after their expiry dates).
20 years
100.
Applications for revision and revocation of licenses for gold export/import/trading of organizations (after their shutdown).
...
...
...
101.
Gold, silver and precious stone joint venture records.
20 years
102.
Contracts for entrusted import of gold (after contract termination).
10 years
103.
Applications for registration and certification of eligibility to provide foreign exchange services in domestic and international markets (after shutdown).
20 years
...
...
...
Applications for approval of use of foreign currencies within Vietnam's territory.
10 years
105.
Applications for certification of foreign bond issuance limits
20 years
106.
Applications for issuance of licenses to carry cash abroad (after their expiry dates).
20 years
107.
...
...
...
20 years
108.
Applications for approval of export/import of foreign currency cash of credit institutions (after their expiry dates).
20 years
109.
Applications for issuance/revocation of certificates of trusteeship for foreign portfolio investment (after their expiry dates).
20 years
110.
Applications for issuance of certificates of foreign exchange agent registration; approval of registration, change, addition and extension of registration of foreign currency payment agent; foreign currency payment services (after their expiry dates).
...
...
...
111.
Foreign exchange plans and reports:
- Long-term, short-term.
Permanent
- 9 -month, 6-month.
20 years
...
...
...
- Quarterly, monthly.
5 years
112.
Correspondence on foreign exchange of:
- SBV.
10 years
...
...
...
5 years
5. Documents on payment management
113.
Set of documents on payment all sent to SBV (regulatory records).
Until their expiry dates
114.
Records relating to formulation and promulgation of payment development schemes, projects, programs and plans and payment systems.
...
...
...
115.
Records relating to formulation and promulgation of regulations, procedures and guidance in the area of payment.
Permanent
116.
Records relating to organization of implementation of payment schemes, projects, programs and plans and payment systems
20 years
117.
Applications for issuance, withdrawal and control of use of Bank Identification Number (BIN) (after its expiry date).
20 years
...
...
...
Applications for issuance, revocation and re-issuance of licenses to provide intermediary payment services (after their expiry dates).
20 years
119.
Records relating to receipt of registration and management of forms of cheques of intermediary payment service providers (after their expiry dates).
20 years
120.
Records relating to initiation of procedures for printing, transferring and approving supply of cheques to SBV’s units.
10 years
121.
...
...
...
20 years
122.
Applications for approval of participation in inter-bank electronic clearing payment (after shutdown).
20 years
123.
Applications for issuance of certificates of checking account opened at SBV (after their expiry date).
20 years
124.
Applications for permission for and termination of payment by credit institutions and other organizations (after their shutdown).
...
...
...
125.
Records relating to handling of difficulties and propositions that arise from payment
20 years
126.
Records relating to management of use of secret signals, bank codes, operation codes, digital signatures and other signals used in payment (after their expiry dates).
15 years
127.
Records relating to operation and development of payment systems, management of issuance and use of payment facilities and non-cash payment services.
10 years
...
...
...
Documents on inspection and monitoring of compliance with payment mechanisms, regulations and regimes of payment service providers and intermediary payment service providers.
10 years
129.
Records relating to appraisal of schemes and projects under programs and plans for development of organizations’ new payment services and facilities approved by SBV.
10 years
130.
Payment plans and reports:
...
...
...
Permanent
- 9 -month, 6-month.
20 years
- Quarterly, monthly.
5 years
131.
Correspondence on payment of:
...
...
...
- SBV.
10 years
- Units.
5 years
6. Documents on credit management
...
...
...
Set of documents on credit activities all sent to SBV (regulatory records).
Until their expiry dates
133.
Records relating to formulation and promulgation of mechanisms, policies and regulations on credit activities, debt settlement and debt trading.
Permanent
134.
Records relating to organization of implementation of mechanisms, policies and regulations on credit activities, debt settlement and debt trading.
Permanent
135.
...
...
...
Permanent
136.
Documents on guidelines, management, monitoring of results and resolution of difficulties that arise from execution of credit programs and policies.
Permanent
137.
Documents relating to processing of credit institutions’ requests for special loans and requests for extension of special loans (after SBV issues a document stating its failure to approve credit institutions' requests or when SBV fully collects principal and interests of special loans).
Permanent
138.
Records giving credit institutions instructions on resolving difficulties facing customers affected by natural disasters and diseases.
...
...
...
139.
Records relating to management of loans and settlement of debts owed by monetary organizations, credit institutions, banks and overseas Governments to Vietnam.
Permanent
140.
Records relating to processing of credit institutions’ requests for application of reserve requirement.
20 years
141.
Records relating to inspection of and guidance on credit activities by credit institutions and other organizations.
20 years
...
...
...
Documents relating to processing of credit institutions’ requests for approval in credit activities:
- Approved.
20 years
- Not approved.
5 years
143.
...
...
...
- Applications for grant of medium-term and long-term loans.
- Applications for grant of short-term loans.
Permanent
20 years
144.
Records relating to rejection of applications for approval of credit overextension by credit institutions in accordance with Law on Credit Institutions:
- Records relating to rejection of applications for grant of medium-term and long-term loans:
- Records relating to rejection of applications for grant of short-term loans:
...
...
...
20 years
10 years
145.
Records relating to comments given to ministries and departments about formulation of schemes, programs, target programs and national target programs; applications for issuance of investment certificate; applications submitted to competent authorities for approval of investment guidelines and investment decisions of projects:
- Approved.
Permanent
...
...
...
5 years
146.
Documents on handling of propositions and difficulties in relation to credit policy and debt trading.
20 years
147.
Documents on public debt settlement (after the settlement is done).
20 years
148.
Records relating to debt classification and settlement (after the settlement is done).
...
...
...
149.
Documents proving provision of guarantee to credit institutions applying for foreign loans (all debts repaid).
20 years
150.
Notification of financial instrument discount limits.
10 years
151.
Records relating to signature of international credit agreements (after termination of the agreements).
10 years
...
...
...
Records relating to guarantee/financial instruments discount/factoring/ other methods of credit extension (all debts recovered).
10 years
153.
Records relating to thematic conference on credit activities.
20 years
154.
Records relating to statistical data on debt trading by credit institutions and internal regulations of credit institutions of debt trading
5 years
155.
...
...
...
- Long-term, annual.
Permanent
- 9 -month, 6-month.
20 years
- Quarterly, monthly.
...
...
...
156.
Correspondence on credit activities of:
- SBV.
10 years
- Units.
5 years
...
...
...
7. Documents on forecast and statistics
157.
Set of documents on forecast and statistics all sent to SBV (regulatory records).
Until their expiry dates
158.
Records relating to formulation and promulgation of regimes, regulations and guidance on forecast, statistical production and statistical survey.
Permanent
159.
...
...
...
Permanent
160.
Consolidated documents on monetary statistical data and balance of international payments provided by Vietnam to IMF on a periodic basis.
Permanent
161.
Documents on monetary statistical data provided to competent organizations and individuals on a periodic basis.
20 years
162.
Documents on statistical survey:
...
...
...
- Consolidated reports.
Permanent
- Other reports, survey forms.
10 years
163.
Analysis and forecast reports:
...
...
...
- Annual.
20 years
- Quarterly, monthly.
10 years
164.
Reports on data and assessment of performance of balance of international payments by Vietnam in the period and forecasts therefor in the next period
20 years
165.
...
...
...
20 years
166.
Forecast and statistical production plans and reports:
- Long-term, annual.
Permanent
- 9 -month, 6-month.
...
...
...
- Quarterly, monthly.
5 years
167.
Correspondence on forecast and statistical production of:
- SBV.
10 years
...
...
...
- Units.
5 years
8. Documents on monetary and financial stability
168.
Set of documents on monetary and financial stability all sent to SBV (regulatory records).
Until their expiry dates
169.
...
...
...
Permanent
170.
Annual monetary and financial stability plans and reports.
Permanent
171.
Records relating to preparation of plan and execution of program for financial sector assessment.
20 years
172.
Reports on monitoring of stability, assessment and identification of stability risks of the global financial system.
...
...
...
173.
Documents on comments and measures proposed to ministries regarding issues concerning systematic risks in the monetary and financial areas.
10 years
174.
Correspondence on monetary and financial stability of:
- SBV.
10 years
...
...
...
- Units.
5 years
9. Documents on money market operations, foreign exchange reserves, compulsory reserves, agency relationship with foreign partners
9.1. Documents on domestic foreign currency market and gold market operations
175.
...
...
...
Until their expiry dates
176.
Records relating to formulation and promulgation of regulations and guidance on domestic foreign currency market and gold market operations
Permanent
177.
Records relating to trading of foreign currency with the State Treasury, international organizations and other organizations (after transactions are completed).
10 years
178.
Records relating to performance of inter-bank foreign currency market operations (after transactions are completed).
...
...
...
179.
Correspondence on domestic foreign currency market and gold market operations of:
- SBV.
10 years
- Units.
5 years
...
...
...
9.2. Documents on state foreign exchange reserves operations and compulsory reserves
180.
Set of documents on state foreign exchange reserves operations and reserve requirements all sent to SBV (regulatory records).
Until their expiry dates
181.
Documents relating to formulation and promulgation of regulations and guidance on state foreign exchange reserves operations and compulsory reserves
Permanent
182.
...
...
...
10 years
183.
Documents relating to performance of foreign exchange reserve investment operations (after transactions are completed).
10 years
184.
Records relating to foreign exchange spot trading (after transactions are completed).
10 years
185.
Records relating to gold purchase, sale, import and export operations in international market (after transactions are completed).
...
...
...
186.
Correspondence on state foreign exchange reserves operations and reserve requirements of:
- SBV.
10 years
- Units.
5 years
...
...
...
9.3. Documents on monetary market operations
187.
Set of documents on monetary market operations all sent to SBV (regulatory records).
Until their expiry dates
188.
Documents relating to formulation and promulgation of regulations and guidance on monetary market operations.
Permanent
189.
...
...
...
20 years
190.
Documents relating to opening of accounts and performance of transactions with the State Treasury, credit institutions operating in Vietnam, foreign banks and international monetary and financial institutions (after accounts are closed).
20 years
191.
Records on resolution of difficulties in relation to implementation of open market operations procedures, bidding for SBV bills, Government bonds, financial instruments, financial instrument discounts, overnight lending, refinance lending, discounts and rediscounts.
10 years
192.
Books and documents on trading session in the open market (as from the maturity date).
...
...
...
193.
Documents on sessions of treasury bill and SBV bill bidding (from the end of the bidding sessions).
5 years
194.
Documents on sessions of Government bond and financial instrument bidding (from the end of the bidding sessions).
5 years
195.
Records relating to overdraft limits, overnight lending, net debt limits imposed on low-value payment in electronic interbank payment (after the end of application period).
5 years
...
...
...
Applications for issuance/revocation of certificate of member of issued to credit institutions participating in open market operations, bidding for bonds, treasury bills and financial instruments; grant of login keys and electronic signature codes to members (after their expiry date).
5 years
197.
Reports on money market operations.
10 years
198.
Correspondence on money market operations of:
...
...
...
10 years
- Units.
5 years
9.4. Documents on agent relationship operations
199.
Set of documents on agent relationship operations all sent to SBV (regulatory records).
...
...
...
200.
Records relating to formulation and promulgation of regulations and guidance on agent relationship operations.
Permanent
201.
Records relating to SBV’s legal organization identification code.
Permanent
202.
Records relating to handling of issues concerning terms and conditions sheets and specimen signatures of central banks of ASEAN+3 countries ASEAN+3 countries of the Chiang Mai Initiative Multilateralization Agreement (after the agreement termination).
20 years
...
...
...
Records relating to handling of issues concerning Brady bonds of Vietnamese Government (after the maturity date).
20 years
204.
Records relating to handling of international law issues concerning foreign partners of SBV.
20 years
205.
Records on specimen signatures of authorized persons in relation to the performance of and payment for transactions.
20 years
206.
...
...
...
20 years
207.
Records relating to establishment, expansion, maintenance and termination of relationships (after the end of the relationships).
10 years
208.
Records relating to actual limit applied to each foreign partner (after the end of the relationship).
10 years
209.
Periodic and ad hoc reports on credit rating of correspondent banks of SBV.
...
...
...
210.
Records relating to selection and signature of retainer agreements with international credit rating agencies (after the service termination).
5 years
211.
Correspondence on agent relationship operations of:
- SBV.
10 years
...
...
...
- Units.
5 years
9.5. Documents on international payment operations
212.
Set of documents on international payment services all sent to SBV (regulatory records).
Until their expiry dates
213.
...
...
...
Permanent
214.
Records relating to transfer of payments and certification of completed transactions in trading of foreign currency, investment in deposits, trading of valuable papers in the international market and interbank foreign currency market (after transactions are completed).
10 years
215.
Records relating to payment for projects, programs, etc. (after transactions are completed).
10 years
216.
Records relating to operation of international payment system and establishment of key cryptosystems and security requirements (after their expiry dates).
...
...
...
217.
Records relating to maintenance, care and upgrading of SWIFT payment system (after its expiry date).
10 years
218.
Records relating to opening/closure of demand deposit accounts, time deposit accounts and securities depository accounts of SBV or credit institutions at foreign banks (after their expiry dates).
5 years
219.
Review reports on foreign currency in foreign country.
10 years
...
...
...
Correspondence on international payment operations of:
- SBV.
10 years
- Units.
5 years
...
...
...
221.
Set of documents on issue and vault all sent to SBV (regulatory records).
Until their expiry dates
222.
Records relating to formulation and promulgation of schemes, projects and plans for design and production of prints and molds of circulating money and financial instruments issued by SBV.
Permanent
223.
Records relating to formulation and promulgation of regulations and guidance on issue and vault.
...
...
...
224.
Records relating to establishment, dissolution and merger of money vaults.
Permanent
225.
Records relating to formulation and implementation of annual and long-term plans and reports on money printing and minting:
- Issued money.
Permanent
...
...
...
- Play money.
15 years
226.
Financial plans for money printing, minting, money destruction, administrative expense in connection with issue and other expenses in connection with issue and vault operations.
Permanent
227.
Records relating to technical standards, security locks, special anti-counterfeiting features, currency printing ink formulas, technical specifications of currency printing inks, technological process for making printing plates, printing, minting and stamping of money for circulation and valuable instruments issued by SBV.
Permanent
228.
...
...
...
Permanent
229.
Documents on test printing plates, printing and minting of research and backup samples.
Permanent
230.
Engravings, original prints, original molds; contracts for making original prints and original molds of issued money.
Permanent
231.
Documents on design technology, official design samples, sample prints, standard molds of issued money and financial instruments.
...
...
...
232.
Records relating to recall of old currency and issuance of new currency.
Permanent
233.
Records relating to issuance and invalidation of types of currency and financial instruments.
Permanent
234.
Records relating to recall and replacement of invalidated types of currency.
Permanent
...
...
...
Records relating to export and import of types of currency, precious assets, financial instruments and other types of assets.
30 years
236.
Records relating to replacement of currency unqualified for circulation.
20 years
237.
Records relating to supervision of money vaults and destroyed money vaults.
20 years
238.
...
...
...
- Serious, complex and typical cases.
Permanent
- Other cases.
10 years
239.
Records relating to periodic, regular and ad hoc inspections of vault safety.
...
...
...
240.
Records relating to handling of recommendations given by inspection and audit delegations.
10 years
241.
Records relating to destruction of damaged and test prints and molds; damaged and test printing products; damaged materials and supplies serving money printing and minting.
20 years
242.
Records relating to destruction of types of currency and financial instruments.
20 years
...
...
...
Documents on assessment of counterfeit money, suspected counterfeit money, currency unqualified for circulation.
20 years
244.
Records relating to handling of cases in which safe kept and custodial money or assets are lacked or lost
20 years
245.
Records relating to periodic and unexpected inventorying of vaults.
20 years
246.
...
...
...
20 years
247.
Records relating to inspection of quality of products and delivery of special products.
10 years
248.
Documents on dispensing of series alphabets.
10 years
249.
Records on import of goods serving money printing (purchase agreements, pre-import inspection agreements, etc.).
...
...
...
250.
Reports on inventory of raw materials at money printing establishments.
10 years
251.
Annual consolidated reports on vault safety.
10 years
252.
Vault logs.
10 years
...
...
...
Documents on maintenance and care of vault safety equipment.
10 years
254.
Types of records relating to money transfer.
10 years
255.
Logs of money dispatched to and received from vaults.
5 years
256.
...
...
...
5 years
257.
Records relating to sealing, opening, delivery and receipt of backup key to the vault door.
5 years
258.
Records relating to delivery and preservation of backup key to the vault compartment door and safe.
5 years
259.
Issue and vault plans and reports:
...
...
...
- Annual.
Permanent
- 6-month, quarterly, monthly.
10 years
260.
Correspondence on Category 10: Documents on issue and vault operations of:
...
...
...
- SBV.
10 years
- Units.
5 years
11. Documents on inspection, supervision, settlement of complaints and denunciations, and anti-corruption
...
...
...
261.
Set of documents on establishment, operation and liquidation of credit institutions all sent to SBV (regulatory records).
Until their expiry dates
262.
Records relating to formulation and promulgation of schemes and projects on restructuring of credit institution and other organizations involved in banking.
Permanent
263.
Documents on directions and guidelines for and inspection of implementation of schemes and projects on restructuring of credit institution and other organizations involved in banking.
...
...
...
264.
Records relating to formulation and promulgation of regulations and guidance on banking inspection and supervision.
Permanent
265.
Applications for issuance, amendment/approval of extension of licenses for establishment and operation of credit institutions, foreign branch banks, microfinance institutions, people’s credit funds, representatives of foreign credit institution and other foreign organizations involved in banking.
- Approved.
Permanent
...
...
...
- Not approved.
5 years
266.
Records relating to acquisition, full or partial division, merger, consolidation, legal status transformation or dissolution of credit institutions.
Permanent
267.
Applications for approval for upgrading, transformation/re-organization of credit institutions and people’s credit funds.
Permanent
268.
...
...
...
20 years
269.
Application for approval of suspension of business activities of credit institutions.
20 years
270.
Records on grant of permission to Vietnamese credit institutions to establish independent accounting affiliates (after their shutdown).
20 years
271.
Documents on operation of associations and non-governmental organizations established by credit institutions for (after their shutdown).
...
...
...
272.
Applications for approval of establishment, revocation of establishment licenses voluntary shutdown, dissolution of branches, transaction offices, representative offices and other methods in Vietnam and foreign countries of credit institution, foreign branch banks, cooperative banks, people’s credit funds (after their shutdown).
20 years
273.
Applications for change of name; charter capital, allocated capital; location of head office, representative office; business lines, scope and period of operation; transfer of shares; percentage of shares of credit institutions (after their shutdown).
20 years
274.
Applications for certification of satisfaction of eligibility to start business, change of name or location of branch/transaction office; change of branch managing transaction office of microfinance institution.
20 years
...
...
...
Documents on credit institution rating.
20 years
276.
Records on grant of permission to Vietnamese credit institutions to contribute capital for establishing joint venture credit institutions (after their shutdown).
20 years
277.
Applications for approval of purchase, sale and transfer of stakes; contribution of capital for purchase of shares, conclusion of joint venture agreements with foreign investors (after termination thereof).
20 years
278.
...
...
...
20 years
279.
Applications for approval of application of risk provision policies of foreign banks for classification of debts, off-balance sheet commitments, setting up and use of risk provisions (after termination thereof).
20 years
280.
Applications for approval of classification of debts and off-balance sheet commitments using qualitative method (after termination thereof).
20 years
281.
Records relating to notification of list of nominees: Presidents and members of Boards of Directors, President and members of Boards of Members, head and members of Boards of Supervisors, Directors General (Directors) of credit institutions and foreign branch banks
...
...
...
282.
Applications for approval of personnel to be nominated as Directors General (Directors) of foreign branch banks, cooperative banks, people’s credit funds, microfinance institutions (after the end of their tenure).
10 years
283.
Applications for re-issuance of duplicate license from master register to credit institutions, foreign branch banks, representative offices of credit institutions and other foreign organizations involved in banking.
10 years
284.
Correspondence on establishment, operation and liquidation of credit institutions of:
...
...
...
- SBV.
10 years
- Units.
5 years
11.2 Documents on system safety inspection and supervision
285.
...
...
...
Until their expiry dates
286.
Records relating to formulation and promulgation of banking system completion and development strategies, programs, plans, schemes and projects
Permanent
287.
Records relating to organization of implementation of credit institution completion and development strategies, programs, plans, schemes and projects.
Permanent
288.
Records relating to application of early intervention measures to and special control of credit institutions.
...
...
...
289.
Records relating to restructuring and settlement of bad debts of credit institutions.
Permanent
290.
Records relating to inspection and supervision, records relating to post-inspection and post-supervision handling.
- Serious cases.
Permanent
...
...
...
- Other cases.
15 years
291.
Records relating to inspectorate supervision:
- Serious cases.
Permanent
...
...
...
15 years
292.
Documents serving inspection by competent authorities (other than authorities affiliated to SBV).
30 years
293.
Documents on judicial expertise in the areas of currency and banking.
20 years
294.
Documents on notification, warning, recommendation and contact with supervised entities.
...
...
...
295.
Supervised entities’ documents on implementation of and compliance with warnings and recommendations given during banking supervision and remedial actions.
5 years
296.
Inspection and supervision plans and reports:
- Long-term, annual.
Permanent
...
...
...
- 9 -month, 6-month.
20 years
- Quarterly, monthly.
5 years
297.
Correspondence on inspection and supervision of:
...
...
...
10 years
- Units.
5 years
11.3. Documents on settlement of complaints and denunciations, and anti-corruption
298.
Set of documents on settlement of complaints and denunciations, and anti-corruption all sent to SBV (regulatory records).
...
...
...
299.
Records relating to formulation and promulgation of regulations and guidelines for settlement of complaints and denunciations, and anti-corruption.
Permanent
300.
Files on complaints and denunciations:
- Serious cases.
Permanent
...
...
...
- Other cases.
15 years
301.
Documents on imposition of penalties for administrative violations against regulations on currency and banking.
- Serious cases.
Permanent
...
...
...
15 years
302.
Files on cases of violations detected during anti-corruption fights
20 years
303.
Records relating to property and income declaration
20 years
304.
Plans and reports on settlement of complaints and denunciations, and anti-corruption of:
...
...
...
- Long-term, annual.
Permanent
- 9-month, 6-month and ad hoc.
20 years
- Quarterly, monthly.
5 years
...
...
...
Correspondence on settlement of complaints and denunciations, and anti-corruption of:
- SBV.
10 years
- Units.
5 years
...
...
...
306.
Set of documents on anti-money laundering activities all sent to SBV (regulatory records).
Until their expiry dates
307.
Records relating to formulation of national strategies and plans, schemes and projects on anti-money laundering and counter-terrorism financing.
Permanent
308.
Records relating to formulation and promulgation of regulations and guidelines for anti-money laundering and counter-terrorism financing.
...
...
...
309.
Records relating to performance of tasks by the Steering Committee on Anti-Money Laundering; National Steering Committee on Terrorism Prevention and Control; National Steering Committee on Counter-terrorism Financing in banking industry.
Permanent
310.
Records relating to implementation of Resolutions of United Nations Security Council on terrorism and terrorism financing
Permanent
311.
Records relating to fulfillment of obligations discharged by Vietnam to international anti-money laundering and counter-terrorism financing organizations.
Permanent
...
...
...
Records on processing and provision of information on anti-money laundering and counter-terrorism financing and other crimes in relation to money laundering.
20 years
313.
Documents containing warnings and recommendations on issues concerning money laundering and terrorism financing crimes and other crimes related to money laundering.
20 years
314.
Records relating to inspection of anti-money laundering and counter-terrorism financing:
...
...
...
Permanent
- Other cases.
15 years
315.
Records on exchange of financial intelligence information with foreign agencies regarding money laundering and terrorism financing.
10 years
316.
Suspicious transaction records and reports.
...
...
...
317.
Suspicious transaction records and information transferred to competent agencies combating money laundering; terrorism financing and financing of proliferation of weapons of mass destruction.
10 years
318.
Documents relating to design of information technology system for anti-money laundering (after the project termination)
10 years
319.
Process and techniques for storing electronic data on anti-money laundering (after their expiry date)
10 years
...
...
...
Anti-money laundering and counter-terrorism financing plans and reports:
- Long-term, annual.
Permanent
- 6-month, quarterly, monthly.
20 years
...
...
...
5 years
321.
Correspondence on anti-money laundering and counter-terrorism financing of:
- SBV.
10 years
- Units.
...
...
...
13. Documents on finance and accounting
13.1 Records relating to finance, accounting and assets
322.
Set of documents on general finance and accounting management all sent to SBV (regulatory records).
Until their expiry dates
...
...
...
Records relating to formulation and promulgation of regulations, regimes and guidance on finance and accounting.
Permanent
324.
Documents on making, allocation, approval, adjustment and assignment of state budget to units affiliated to SBV.
Permanent
325.
Records relating to making estimates, adjusting and approving budget estimates; setting aside required provisions and making payments to state budget of SBV.
Permanent
326.
...
...
...
Permanent
327.
Accounting logs.
Permanent
328.
Detailed accounting books.
30 years
329.
Records on annual expenditure settlement.
...
...
...
330.
Documents relating to bidding for procurement of assets and services of SBV.
20 years
331.
Documents on transfer and liquidation of fixed assets (from the date of completion of the transfer and liquidation):
- Real property.
Permanent
...
...
...
- Other assets.
20 years
332.
Annual property statements.
20 years
333.
Reports on inventory and revaluation of fixed assets.
20 years
334.
...
...
...
20 years
335.
Records relating to allocation of capital and inspection of reimbursement of construction costs.
Permanent
336.
Construction cost statements.
- In group A.
...
...
...
- In groups B and C.
30 years
337.
Construction capital logbooks.
10 years
338.
Payslips, allowance payment sheets, payrolls and other payments made to officials (of the unit preparing reports).
10 years
...
...
...
Books serving monitoring, inventory and liquidation of small working instruments and easily damaged objects.
5 years
340.
Financial inspection records:
- Serious cases.
Permanent
...
...
...
10 years
341.
Financial audit records:
- Serious cases.
Permanent
- Other cases.
...
...
...
342.
Records serving finance and accounting conferences.
20 years
343.
Finance and accounting plans and reports:
- Long-term, annual.
Permanent
...
...
...
- 9 -month, 6-month.
20 years
- Quarterly, monthly.
5 years
344.
Correspondence on finance and accounting of:
...
...
...
10 years
- Units.
5 years
13.2 Exchange-related accounting records
345.
Journal vouchers, transaction logs, balance reports.
...
...
...
346.
Vouchers, reports and statements regarding open market operations and depositing of financial instruments.
30 years
347.
Vouchers, reports and statements regarding investment in and management of foreign exchange reserves.
30 years
348.
Vouchers, reports and statements regarding payment operations.
30 years
...
...
...
Vouchers, reports and statements regarding collectibles and payables.
30 years
350.
Books on detailed accounting entries, on or off-balance-sheet collections.
30 years
13.3 Issuance-related accounting records
351.
...
...
...
Permanent
352.
Records on dispatch, receipt and issuance of currency.
Permanent
353.
Logbooks recoding issuance, payments to state budget, safe keeping and custody of assets.
30 years
354.
Detailed accounting books on currency issuance.
...
...
...
355.
Types of books on preservation of cash, silver, gold and financial instruments.
30 years
356.
Treasure inventory books and logbooks.
30 years
357.
Statistical and inventory reports on issuance.
20 years
...
...
...
Logbooks of written records.
5 years
14. Documents on construction
359.
Set of documents on construction all sent to SBV (regulatory records).
Until their expiry dates
360.
...
...
...
Permanent
361.
Construction plans and reports:
- Long-term, annual.
Permanent
- 9-month, 6-month.
...
...
...
- Quarterly, monthly.
5 years
362.
Profiles of capital construction works:
- Works in group A, works applying new architecture, structure, technology, equipment and materials; works constructed under special geological and topographical conditions; works classified as historical and cultural sites/monuments.
Permanent
...
...
...
- Works in groups B and C.
Lasting according to their service life
363.
Documents on inspection of construction:
10 years
364.
Correspondence on construction of:
...
...
...
10 years
- Units.
5 years
15. Documents on internal audit and control
365.
Set of documents on internal audit and control all sent to SBV (regulatory records).
...
...
...
366.
Records relating to formulation and promulgation of strategies, schemes, regulations and regimes on internal audit and control.
Permanent
367.
Records providing guidelines for business process for internal audit and control (as of their expiry dates or as they are replaced).
10 years
368.
Records relating to facilitation tasks with the State Audit Office of Vietnam and Ministry of Finance.
30 years
...
...
...
Records relating to formulation, approval and notification of internal inspection and audit programs and plans
20 years
370.
Documents serving reporting of internal audit and control.
20 years
371.
Records and reports on recommended changes through internal audit and control.
20 years
372.
...
...
...
10 years
373.
Documents on control and inspection of currency minting establishments.
20 years
374.
Records relating to control of destruction of currency unqualified for circulation and invalidated currency; currency damaged during printing and minting process, papers damaged during printing process, minting metal damaged each year at currency minting establishments; safety control of other assets of SBV.
20 years
375.
Records relating to periodic general inventorying of precious assets and financial instruments at central currency vaults.
...
...
...
376.
Correspondence on control and audit of:
- SBV.
10 years
- Units.
5 years
...
...
...
16. Documents on legal affairs
377.
Set of documents on legal affairs all sent to SBV (regulatory records).
Until their expiry dates
378.
Records relating to formulation and promulgation of regulations and guidance on legal affairs.
Permanent
379.
...
...
...
Permanent
380.
Records relating to formulation and execution of programs for formulation of bills and ordinances chaired by SBV.
Permanent
381.
Records relating to appraisal of legislative documents within power of SBV Governor.
Permanent
382.
Documents providing legal advice to the Governor on negotiation on, signature and implementation of treaties, contracts and agreements with domestic and foreign partners or litigation against judicial agencies and lawsuits and disputes involving foreign elements.
...
...
...
383.
Records relating to compensation by the state in the banking industry.
Permanent
384.
Documents on legal verification of cases related to tasks and powers of SBV.
30 years
385.
Documents providing legal advice on operations of credit institutions, enterprises, organizations and individuals concerned:
...
...
...
- Important cases.
Permanent
- Other cases.
10 years
386.
Records relating to execution of programs for formulation of legislative documents; providing guidance on, monitoring and inspection of execution of programs after obtaining approval from competent authorities.
15 years
387.
...
...
...
10 years
388.
Records relating to consolidation of legislative documents.
10 years
389.
Records relating to codification of legislative documents.
10 years
390.
Documents relating to review, statistical production, systematization and processing of results of review of legislative documents on banking.
...
...
...
391.
Documents relating to inspection and processing of legislative documents.
10 years
392.
Records serving organization of conferences on legal affairs and dissemination of legislative documents.
10 years
393.
Records relating to comments about legislative documents and other documents sent to other agencies.
5 years
...
...
...
Legal affair plans and reports:
- Long-term, annual.
Permanent
- 9-month, 6-month.
20 years
...
...
...
5 years
395.
Correspondence on legal affairs of:
- SBV.
10 years
- Units.
...
...
...
17. Documents on international cooperation
396.
Set of documents on international cooperation all sent to SBV (regulatory records).
Until their expiry dates
397.
Records relating to formulation and promulgation of programs, strategies, projects and action plans for international cooperation in currency and banking.
Permanent
...
...
...
Records relating to studying policies and operating mechanisms of international financial and monetary institutions to serve the formulation of policies and solutions for development and expansion of international cooperation.
Permanent
399.
Records relating to formulation of plans and negotiation on loans from international financial and monetary institutions according to the approved program.
Permanent
400.
Records of international financial and monetary institutions.
Permanent
401.
...
...
...
Permanent
402.
Records relating to negotiation on and signature of international agreements and treaties on currency and banks with international financial and monetary institutions.
Permanent
403.
Records relating to inbound and outbound delegations:
- Conclusion of cooperation agreements.
...
...
...
- Seminars, conferences, fairs, learning visits, investigations, surveys, etc.
20 years
404.
Records relating to accession to international associations and organizations.
Permanent
405.
Reports on execution of projects on provision of technical assistance to investment projects of the industry
Permanent
...
...
...
Records relating to execution of programs and projects eligible to receive ODA intended for the banking industry.
Permanent
407.
Reports on borrowing and payment transactions with international financial and monetary institutions assigned to SBV by the Government.
Permanent
408.
Records relating to cooperation with international financial and monetary institutions and foreign banks in providing technical assistance and raising capital for investment projects of the banking industry (after the end of the cooperation).
20 years
409.
...
...
...
20 years
410.
Records relating comments about mechanisms for management and use of ODA and other soft loans.
15 years
411.
Records serving internal international conferences and seminars.
10 years
412.
Records relating to provision of information and data to international financial and monetary institutions and foreign partners.
...
...
...
413.
Periodic reports on organization of international conferences and seminars.
10 years
414.
Letters, telegrams and greeting cards of foreign organizations:
- Important.
Permanent
...
...
...
- Normal.
10 years
415.
International cooperation plans and reports:
- Long-term, annual.
Permanent
...
...
...
20 years
- Quarterly, monthly.
5 years
416.
Correspondence on international cooperation of:
- SBV.
...
...
...
- Units.
5 years
18. Documents on emulation and rewarding
417.
Set of documents on emulation and rewarding all sent to SBV (regulatory records).
Until their expiry dates
...
...
...
Records relating to formulation and promulgation of regulations and guidance on emulation and rewarding.
Permanent
419.
Records relating to consideration of rewards and provision of rewards to collectives and individuals:
- Emulation titles and forms of rewards given by the President of Vietnam and Prime Minister.
Permanent
...
...
...
20 years
420.
Applications for rewards of units in the banking industry (retained by the applicants).
10 years
421.
Records relating to provision of rewards to foreigners.
Permanent
422.
Records relating to provision of monetary rewards outside the banking industry.
...
...
...
423.
Records serving organization of conferences on emulation and rewarding in the banking industry:
- Review conferences.
Permanent
- Preliminary review conferences.
10 years
...
...
...
Documents relating to handling of petitions, complaints and accusations on emulation and rewarding.
20 years
425.
Records serving inspection of emulation and rewarding in the banking industry.
20 years
426.
Documents relating to organization of competitions for anniversary celebration.
10 years
427.
...
...
...
- Long-term, annual.
Permanent
- 9-month, 6-month.
20 years
- Quarterly, monthly.
...
...
...
428.
Correspondence on emulation and rewarding of:
- SBV.
10 years
- Units.
5 years
...
...
...
19. Documents on communication and press
429.
Set of documents on communication and press all sent to SBV (regulatory records).
Until their expiry dates
430.
Records relating to formulation and promulgation of strategies and projects on communication, publishing and press.
Permanent
431.
...
...
...
Permanent
432.
Records relating to construction and development of museums and chambers of traditions intended for the banking industry.
Permanent
433.
Administrative records relating to libraries, museums and chambers of traditions intended for the banking industry.
Permanent
434.
Articles and speeches on the occasion of anniversaries and important events of the industry.
...
...
...
435.
Archives of SBV’s annual publications.
Permanent
436.
Materials and photos of activities and events of the banking industry activities according to policy introduced by the SBV Governor.
Permanent
437.
Records relating to handling of incidents and crises in banking information.
20 years
...
...
...
Records relating to operation of SBV’s web portal.
20 years
439.
Records relating to organization of communication and press activities.
20 years
440.
Records on social security in the banking industry:
10 years
441.
...
...
...
10 years
442.
Media information tracking records.
5 years
443.
Documents on organization of periodic and unexpected press conferences, press briefings, fairs and exhibitions of the industry.
5 years
444.
Reporters and collaborators’ articles on banking activities published on Banking Times and Banking Magazine.
...
...
...
445.
Reports on communication, publishing and press
- Long-term, annual.
Permanent
- 9-month, 6-month.
20 years
...
...
...
- Quarterly, monthly.
5 years
446.
Correspondence on communication, publishing and press of:
- SBV.
10 years
...
...
...
5 years
20. Documents on administrative work, records and archives management
447.
Set of documents on administrative work, records and archives management all sent to SBV (regulatory records).
Until their expiry dates
448.
Records relating to formulation and promulgation of regulations and guidance on administrative work, records and archives management.
...
...
...
449.
Records relating to construction of a framework model of a quality management system according to ISO applied to units affiliated to SBV.
Permanent
450.
Records relating to construction, application and improvement of the quality management system according to ISO to operations of SBV.
20 years
451.
Records relating to formulation and promulgation of regulations and guidance on administrative reform and administrative procedure control.
Permanent
...
...
...
Administrative reform and administrative procedure control plans and reports of SBV:
- Long-term, annual.
Permanent
- 6-month, 9-month.
20 years
...
...
...
5 years
453.
Records relating to determination of annual administrative reform index.
20 years
454.
Records relating to performance of administrative reform tasks.
20 years
455.
Records relating to formulation and promulgation of list of state secrets in the banking field.
...
...
...
456.
Records relating to declassification/ extension/adjustment of documents and objects containing state secrets (from the date on which such documents are declassified/extended/adjusted to the expiry of the document retention period).
20 years
457.
Set of archives and registers of outgoing documents of SBV:
- Legislative documents.
Permanent
...
...
...
- Directives, decisions, regulations and guidelines.
Permanent
- Other documents of:
+ SBV.
50 years
...
...
...
10 years
458.
Records relating to management and use of seals and security devices (after their expiry dates).
20 years
459.
Records relating to introduction of samples of seals and signatures (after their expiry dates).
20 years
460.
Records relating to transfer of documents to Institutional Archives and Historical Archives.
...
...
...
461.
Records relating to compilation and promulgation of lists of SBV’s records.
20 years
462.
Registers of incoming documents of:
- SBV.
20 years
...
...
...
- Units.
10 years
463.
Other types of books (internally transferred books, books sent by post, books delivered in person, etc.)
10 years
464.
Counterfoils of letters of introduction, leave application forms, business trip forms and document delivery slips.
5 years
465.
...
...
...
5 years
466.
Index listing records and documents of SBV:
- Permanent period.
Permanent
- Specified time period.
...
...
...
467.
Logbooks recording the use of archived documents.
20 years
468.
Statistical reports on administrative work, archives management and archived documents.
20 years
469.
Records relating to destruction of invalidated documents (from the date of destruction).
20 years
...
...
...
Records relating to conferences on office administration, administrative work, records and archives management.
10 years
471.
Documents relating to appraisal of SBV’s conferences, seminars and exhibitions at industry and national level.
10 years
472.
Documents on guidelines for and inspection of office administration (administrative reform, administrative procedure reform, ISO, protection of state secrets, records and archives management, etc.).
20 years
473.
...
...
...
- Long-term, annual.
Permanent
- 9-month, 6-month.
20 years
- Quarterly, monthly.
...
...
...
474.
Correspondence on administrative work, records and archives management of:
- SBV.
10 years
- Units.
5 years
...
...
...
21. Documents on workplace administration
475.
Set of documents on workplace administration all sent to SBV (regulatory records).
Until their expiry dates
476.
Records relating to formulation and promulgation of regulations on workplace administration.
Permanent
477.
...
...
...
20 years
478.
Internal logbooks daily recording watch and protection of workplace.
10 years
479.
Internal documents on national defense and military activities.
10 years
480.
Records on corporate code of conduct.
...
...
...
481.
Internal records relating to fire prevention and fighting and natural disaster management.
10 years
482.
Documents on use, operation and repair of motor vehicles, machinery and equipment.
Based on their service life
483.
Journals of dispatched stationery.
5 years
...
...
...
Internal records relating to management and monitoring of issues concerning health and environment.
10 years
485.
Administration plans and reports:
- Long-term, annual.
- 9-month, 6-month.
- Quarterly, monthly.
Permanent
...
...
...
5 years
486.
Correspondence on administration of:
- SBV.
10 years
- Units.
...
...
...
22. Documents on credit information-related activities
487.
Set of documents on credit information-related activities all sent to SBV (regulatory records).
Until their expiry dates
488.
Records relating to formulation and promulgation of schemes, projects, plans and programs on credit information-related activities.
Permanent
...
...
...
Records relating to organization of implementation of schemes, projects, plans and programs on credit information-related activities.
Permanent
490.
Records relating to management of national credit information and data.
Permanent
491.
Records relating to collection, processing, analysis and storage of credit information provided by organizations involved in credit information-related activities.
10 years
492.
...
...
...
Permanent
493.
Documents on provision of credit information to credit institutions, other organizations and individuals.
20 years
494.
Records relating to provision of credit information of credit institutions and other organizations and reports on results thereof.
20 years
495.
Applications for issuance/re-issuance/change of contents/revocation of certificates of eligibility to provide credit information services of credit information companies (after their expiry dates).
...
...
...
496.
Documents of organizations and individuals violating regulations on credit information-related activities.
10 years
497.
Plans and reports on credit information-related activities:
- Long-term, annual.
Permanent
...
...
...
- 9-month, 6-month.
20 years
- Quarterly, monthly.
5 years
498.
Correspondence on credit information-related activities of:
...
...
...
10 years
- Units.
5 years
23. Documents on management of enterprises in which state capital ownership is represented by SBV
499.
Set of documents on corporate accounting all sent to SBV (regulatory records).
...
...
...
500.
Records relating to formulation and promulgation of regimes, regulations and guidance on corporate accounting.
Permanent
501.
Annual and long-term development plans/strategies of enterprises.
Permanent
502.
Records relating to formulation of and revisions to regulations and charters of enterprises.
Permanent
...
...
...
Records relating to restructuring, ownership conversion, dissolution or bankruptcy of enterprises.
Permanent
504.
Records relating to business plans, financial plans, and assignment of criteria for performance assessment and ranking of enterprises.
20 years
505.
Dossiers on Group A and B investment projects of enterprises
20 years
506.
...
...
...
20 years
507.
Records relating to annual plans for profit distribution, establishment of funds, and division of dividends.
20 years
508.
Records relating to financial supervision, state capital investment, and ranking of enterprises.
20 years
509.
Records relating to prices of special products of currency minting establishments (under SBV’s management).
...
...
...
510.
Documents on General Meeting of Shareholders.
10 years
511.
Records relating to settlement of other issues concerning the SBV's role as owner's representative in enterprises.
15 years
512.
Correspondence enterprise management of:
...
...
...
- SBV.
10 years
- Units.
5 years
24. Documents on scientific research
513.
...
...
...
Until their expiry dates
514.
Records relating to formulation and promulgation of regulations on scientific research activities.
Permanent
515.
Documents on place of orders, selection and direct assignment of science and technology-related tasks.
30 years
516.
Documents providing advice on determination of science and technology-related tasks.
...
...
...
517.
Documents on approval of results of selection of science and technology-related tasks:
- Approved documents.
Permanent
- Unapproved documents.
10 years
...
...
...
Documents on appraisal and approval of funding for performance of science and technology-related tasks.
Permanent
519.
Documents on expedition and inspection of performance of science and technology-related tasks:
- At national level.
30 years
...
...
...
20 years
- At internal level.
10 years
520.
Documents on assessment, acceptance and recognition of results of performance of science and technology-related tasks.
Permanent
521.
Documents on registration and storage of information of results of performance and application of science and technology-related tasks.
...
...
...
522.
Documents on signature and liquidation of contracts for performance of science and technology-related tasks.
20 years
523.
Documents on operations of specialized scientific councils and other organizations.
Permanent
524.
Dossiers on inventions, technical innovations, technological procedures or useful solutions which have been recognized:
- At state level; at ministerial and industry level.
...
...
...
Permanent
10 years
525.
Records relating to development and application of technologies to the banking industry.
Permanent
526.
Records serving internal scientific conferences and seminars.
20 years
...
...
...
Internal thematic scientific reports serving scientific conferences.
20 years
528.
Scientific research plans and reports:
- Long-term, annual.
Permanent
...
...
...
20 years
- Quarterly, monthly.
5 years
529.
Correspondence on scientific research of:
- SBV.
...
...
...
- Units.
5 years
25. Documents on information technology
530.
Set of documents on information technology all sent to SBV (regulatory records).
Until their expiry dates
...
...
...
Records relating to formulation and promulgation of strategies, schemes, projects and regulations on information technology-related activities.
Permanent
532.
Records relating to development and application of technologies to the banking operations.
Permanent
533.
Records relating to establishment of banking standards.
Permanent
534.
...
...
...
Permanent
535.
Records relating to technical evaluation of technology projects of credit institutions (after the project termination).
20 years
536.
Records relating to technical management and operation of information systems of SBV.
20 years
537.
Records relating to technical procedures for storage of electronic data of payment service providers.
...
...
...
538.
Documents on management and application of solutions to maintaining technology safety and security in the banking industry.
20 years
539.
Applications for issuance, addition, extension, change of contents, restoration, restoration, suspension, revocation and cancellation of digital certificate operations; change of pairs of keys and digital certificate activation codes of SBV (after the expiry date of the digital certificate).
20 years
540.
Applications for registration of specialized authentication of digital signatures of the Government (after the expiry date of the digital certificate).
20 years
...
...
...
Applications for issuance/invalidation of bank codes; adjustment of banking information.
20 years
542.
Contracts for procurement and installation of computer equipment (after the contract termination).
20 years
543.
Documents on inspection and monitoring of compliance with information technology mechanisms, policies and regulations of units and credit institutions.
10 years
544.
...
...
...
10 years
545.
Procedures for storage of software versions and storage of databases (after they are no longer in use).
10 years
546.
Technical documents about analysis, design and programming of banking software (after the software is not in use).
10 years
547.
Records relating to design and installation of computer network (as the network system is no longer in use).
...
...
...
548.
Software copyright records (after the software is no longer in use).
5 years
549.
Documents on guidelines for technical procedures for operation of computer network (after the program is not in use).
5 years
550.
Technical documents about computer equipment (as the equipment is no longer in use).
5 years
...
...
...
Information technology plans and reports:
- Long-term, annual.
Permanent
- 9-month, 6-month.
20 years
...
...
...
5 years
552.
Correspondence on information technology of:
- SBV.
10 years
- Units.
...
...
...
26. Documents on education
553.
Set of documents on education and training all sent to SBV (regulatory records).
Until their expiry dates
554.
Records relating to formulation and promulgation of development strategies and plans of schools.
Permanent
...
...
...
Records relating to formulation and promulgation of regulations on education and training.
Permanent
556.
Plans and reports on implementation of training and enrollment plans of schools:
- Annual, multi-annual.
Permanent
...
...
...
5 years
557.
Records relating to design and introduction of syllabuses of schools.
Permanent
558.
Profiles and scientific research programs of lecturers and researchers:
- At state level; at industry level.
...
...
...
- At internal level.
20 years
559.
Records relating to determination of annual enrollment quota.
Permanent
560.
Decisions on admission, list of admitted students, cut-off marks.
Permanent
...
...
...
Documents on consideration of recognition for students graduated from higher education, master and doctorate programs.
Permanent
562.
Lists of learners of annual training classes and courses of schools and their exam scores.
Permanent
563.
PhD theses and their synopses.
Permanent
564.
...
...
...
30 years
565.
Undergraduate theses.
20 years
566.
Applications for registration for participation in exam, candidates’ exams and other documents relating enrollment (after graduation).
5 years
567.
Correspondence on education and training of:
...
...
...
- SBV.
10 years
- Units.
5 years
27. Documents on CPV Designated Representation, CPV’s organizations, Trade Union, Youth Union
...
...
...
27.1. Documents on operation of CPV Designated Representation
568.
Central authorities and Government’s documents providing general directions and guidelines:
- Directly related to the CPV Designated Representation:
...
...
...
Permanent
+ Personnel (for each specific employee).
70 years
- Not related to functions and tasks of the CPV Designated Representation.
5 years
569.
Records relating to formulation and promulgation of operating regulations, working disciplines, functions and tasks of the SBV’s CPV Designated Representation.
...
...
...
570.
Documents relating to establishment; appointment, consolidation and addition of members to the SBV’s CPV Designated Representation.
Permanent
571.
Documents about implementation of Resolutions, Directives, etc. of the central authorities and central committees related to responsibilities and tasks.
Permanent
572.
Records relating to topics and cases handled by the SBV’s CPV Designated Representation.
Permanent
...
...
...
Records and minutes of meetings of the SBV’s CPV Designated Representation.
Permanent
574.
Files on meetings of the SBV’s CPV Designated Representation.
Permanent
575.
Files on resolutions, decisions, regulations, conclusions, programs, plans, notices, reports, official dispatches, etc. on working policies, organizational structure and personnel.
Permanent
576.
...
...
...
70 years
577.
Records on responses to schemes, statements and official dispatches of ministries and central authorities sent to the SBV’s CPV Designated Representation:
- With responses to:
+ Working policies, organizational structure, personnel and members added to the CPV Designated Representation.
...
...
...
+ Personnel (for each specific employee).
70 years
- Without responses.
10 years
578.
Records on comments about draft documents of ministries and central authorities sent to the SBV’s CPV Designated Representation:
...
...
...
- With comments of the CPV Designated Representation.
Permanent
- Without comments.
5 years
579.
Normal administrative notices and correspondence.
10 years
580.
...
...
...
- Annual, multi-annual, tenure; thematic reports, issues, cases.
Permanent
- Preliminary review, monthly, quarterly, 6-month.
10 years
581.
Registers of incoming and outgoing documents.
...
...
...
582.
Logbooks recording incoming and outgoing documents.
10 years
27.2. Documents on operation of CPV’s organizations
583.
Set of instructional documents of CPV’s superior organizations all sent to SBV (regulatory records).
Until their expiry dates
...
...
...
Records serving General Meetings held during tenure.
Permanent
585.
Working programs and plans of CPV’s organizations:
- Annual review, tenure-based.
Permanent
...
...
...
10 years
586.
Documents providing directions for implementation of documents of quarterly and monthly:
- Important ones.
Permanent
- For information only.
...
...
...
587.
Records relating to organization of major campaigns and implementation of directives and resolutions of central authorities and Party committees at all levels.
Permanent
588.
Records relating to full division, partial division, merger and establishment of CPV’s organizations.
Permanent
589.
Communist Party members.
70 years
...
...
...
Documents on awarding of Communist Party medals.
Permanent
591.
Records relating to rewarding and disciplinary actions by the Communist Party.
70 years
592.
Documents on organization and personnel of the Communist Party.
70 years
593.
...
...
...
70 years
594.
Files on complaints and denunciations.
70 years
595.
Records relating to inspection and supervision activities.
20 years
596.
Records of minutes of periodic and extraordinary meetings of CPV’s organizations.
...
...
...
597.
CPV membership registration, Communist Party dues, accounting, etc. books.
20 years
598.
Records relating to receipt and handover of Communist Party tasks.
10 years
599.
Communist Party tasks performance reports:
...
...
...
- Annual review, tenure-based review.
Permanent
- Monthly, quarterly, 6-month.
10 years
600.
Correspondence on Communist Party tasks.
10 years
...
...
...
601.
Set of instructional documents of superior trade unions all sent to SBV (regulatory records).
Until their expiry dates
602.
Records relating to organization of major campaigns and implementation of resolutions of superior trade unions and workplace trade unions.
Permanent
603.
Resolutions of Executive Committee of Trade Union.
...
...
...
604.
Records relating to full division, partial division, merger and establishment of trade unions.
Permanent
605.
Records serving general meetings of trade unions.
Permanent
606.
Documents on organization, personnel and activities of trade unions.
Permanent
...
...
...
Applications for awarding of the Medal for the cause of the trade union.
Permanent
608.
Records relating to trade union inspection and supervision activities.
20 years
609.
Records serving annual staff conferences of:
...
...
...
20 years
- Units.
10 years
610.
Documents on operation of people’s inspection organizations:
- Annual reports.
...
...
...
- Other documents.
5 years
611.
Records on rewarding and disciplinary actions in relation to performance of trade union tasks.
70 years
612.
Records of minutes of periodic and extraordinary meetings of trade unions.
20 years
...
...
...
Trade union membership registration, trade union fees, accounting, etc. books.
20 years
614.
Documents on implementation of trade unions activities by grassroots trade unions.
10 years
615.
Records relating to accession of trade unionists.
10 years
616.
...
...
...
- Annual review, tenure-based review.
Permanent
- 6-month, quarterly and monthly.
10 years
617.
Correspondence on trade union tasks.
...
...
...
27.4. Documents on operations of youth unions
618.
Set of instructional documents of youth unions all sent to SBV (regulatory records).
Until their expiry dates
619.
Records relating to full division, partial division, merger and establishment of youth unions.
Permanent
...
...
...
Records relating to organization of major campaigns and implementation of resolutions of the Communist Party, State and Youth Union.
Permanent
621.
Records serving general meetings of youth unions.
Permanent
622.
Documents on organization, personnel and activities of youth unions.
20 years
623.
...
...
...
- The State and Government.
Permanent
- Ministries, ministerial agencies, socio-political organizations at central level and equivalent.
20 years
- Agencies, socio-political organizations of provinces or inferior administrative divisions.
...
...
...
624.
Files on disciplinary actions against leaders of youth unions:
- Records and minutes of meetings on consideration of a disciplinary action in the form of dissolution.
25 years
- Records and minutes of meetings on consideration of a disciplinary action in the form of a reprimand or warning.
15 years
...
...
...
Files on disciplinary actions against youth union officers and members.
- Records and minutes of meetings on consideration of a disciplinary action in the form of demotion (for youth union officers) or expulsion.
20 years
- Records and minutes of meetings on consideration of a disciplinary action in the form of a reprimand or warning.
10 years
626.
...
...
...
20 years
627.
Membership registration, accounting, etc. books.
20 years
628.
Records relating to performance of Youth Union-related activities.
5 years
629.
Youth union task performance programs, plans and reports:
...
...
...
- Annual review, tenure-based review.
Permanent
- 6-month, quarterly and monthly.
10 years
630.
Correspondence on youth union tasks.
10 years
...
...
...
;
Thông tư 22/2021/TT-NHNN quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Số hiệu: | 22/2021/TT-NHNN |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Người ký: | Đào Minh Tú |
Ngày ban hành: | 29/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 22/2021/TT-NHNN quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Chưa có Video