NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2009/TT-NHNN |
Hà Nội, ngày 07 tháng 09 năm 2009 |
QUY ĐỊNH THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU TRONG NGÀNH NGÂN HÀNG
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam năm 1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam năm 2003;
Căn cứ Luật các Tổ chức tín dụng năm 1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật các Tổ chức tín dụng năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Lưu trữ Quốc gia năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 111/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh Lưu trữ Quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26/8/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu trong
ngành Ngân hàng, như sau:
1. Thông tư này quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu trong ngành Ngân hàng, bao gồm: hồ sơ, tài liệu hành chính; hồ sơ, tài liệu chuyên ngành; hồ sơ, tài liệu khoa học kỹ thuật; hồ sơ, tài liệu về công tác Đảng, Công đoàn, Đoàn Thanh niên.
2. Các hồ sơ, tài liệu quy định tại Khoản 1 Điều này được ghi chép trên các vật mạng tin như băng từ, đĩa từ, các loại thẻ thanh toán, chứng từ điện tử, nếu được in ra giấy, có đủ yếu tố pháp lý theo quy định của Nhà nước và NHNN thì được áp dụng thời hạn bảo quản tại Thông tư này.
3. Các hồ sơ, tài liệu được thể hiện dưới dạng dữ liệu điện tử không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này.
Thông tư này áp dụng đối với: Các đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước (NHNN); các Tổ chức tín dụng (TCTD), các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng, (Sau đây gọi tắt là đơn vị)
Thông tư quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng làm căn cứ cho công tác xác định giá trị hồ sơ, tài liệu được chính xác, đảm bảo tính thống nhất; giúp cho các đơn vị tổ chức bảo quản hồ sơ, tài liệu được chặt chẽ, khoa học; xây dựng Danh mục thành phần tài liệu thuộc diện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử.
Điều 4. Tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng
Tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng là toàn bộ tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động quản lý, kinh doanh về tiền tệ và hoạt động ngân hàng của các đơn vị; có giá trị về kinh tế, chính trị, lịch sử và khoa học công nghệ.
Điều 5. Nguyên tắc quy định thời hạn bảo quản
Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu được xác định trên cơ sở phân tích và đánh giá toàn diện, đúng đắn giá trị thực tiễn và giá trị lịch sử của tài liệu đối với đơn vị, Ngành và Quốc gia.
Thời hạn bảo quản của từng hồ sơ được xác định trên cơ sở tài liệu có giá trị cao nhất trong hồ sơ.
Điều 6. Thời điểm tính thời hạn bảo quản và thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
1. Thời hạn bảo quản tài liệu là khoảng thời gian cần thiết để lưu giữ tài liệu kể từ khi tài liệu kết thúc ở văn thư cơ quan, đơn vị cho đến khi hết giá trị.
2. Thời điểm tính thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hành chính được tính từ ngày 01 tháng 01 của năm ngay sau năm kết thúc ở giai đoạn văn thư hoặc tùy theo đặc điểm của từng loại hồ sơ, tài liệu.
3. Thời điểm tính thời hạn bảo quản và thời hạn bảo quản đối với hồ sơ, tài liệu kế toán và chứng từ điện tử sau khi in ra giấy được thực hiện theo Nghị định số 128/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán áp dụng trong lĩnh vực kế toán nhà nước; Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán áp dụng trong hoạt động kinh doanh và Quyết định số 1913/2005/QĐ-NHNN ngày 30/12/2005 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Chế độ lưu trữ tài liệu kế toán trong ngành Ngân hàng.
4. Thời hạn bảo quản của mỗi hồ sơ, tài liệu được quy định theo hai mức: bảo quản vĩnh viễn và bảo quản có thời hạn được quy định bằng số năm cụ thể, như sau:
a) Vĩnh viễn: Là thời gian hồ sơ, tài liệu được lưu giữ vĩnh viễn cho đến khi tài liệu tự hủy hoại hoặc không thể phục hồi. Được áp dụng cho loại hồ sơ, tài liệu quan trọng, phản ánh rõ nét chức năng, nhiệm vụ, phục vụ nghiên cứu lâu dài cho hoạt động của cơ quan, đơn vị; có giá trị về mặt lịch sử.
Hồ sơ, tài liệu ở nhóm này được quy định thời hạn bảo quản từ 30 năm trở lên và phải được giao nộp vào Lưu trữ lịch sử theo quy định của Nhà nước về thời hạn giao nộp hồ sơ, tài liệu.
b) Lâu dài: là thời gian được áp dụng đối với loại hồ sơ, tài liệu quan trọng, có giá trị thực tiễn, phục vụ tra cứu lâu dài ở lưu trữ hiện hành. Loại hồ sơ, tài liệu này chưa được khẳng định có giá trị về mặt lịch sử, nhưng phải được bảo quản tại lưu trữ hiện hành đủ số năm theo nhu cầu sử dụng giá trị thưc tiễn.
Hồ sơ, tài liệu ở nhóm này được quy định thời hạn từ 10 năm đến 30 năm. Sau thời hạn bảo quản theo quy định phải tiến hành đánh giá giá trị tài liệu để xác định hồ sơ, tài liệu còn giá trị thực tiễn lâu dài hay có giá trị lịch sử cần tiếp tục bảo quản hoặc tiêu hủy.
c) Tạm thời: Là thời gian được áp dụng cho loại hồ sơ, tài liệu không quan trọng, phục vụ cho hoạt động hàng ngày của cơ quan, đơn vị. Loại hồ sơ, tài liệu này không có giá trị lịch sử, nhưng phải bảo quản tại lưu trữ hiện hành nhằm khai thác giá trị thực tiễn của tài liệu.
Hồ sơ, tài liệu ở nhóm này được quy định thời hạn bảo quản dưới 10 năm. Sau thời hạn bảo quản theo quy định cần tiến hành tiêu hủy.
5. Đối với việc đánh giá giá trị hồ sơ, tài liệu sau khi hết thời hạn bảo quản theo quy định, phải tiến hành lập danh mục trình Hội đồng xác định giá trị hồ sơ, tài liệu để thẩm tra, thông qua và trỉnh thủ trưởng đơn vị quyết định tiếp tục bảo quản hay tiêu hủy.
Điều 7. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
1. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu trong ngành Ngân hàng được quy định cụ thể tại Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu kèm theo Thông tư này.
2. Các hồ sơ, tài liệu trong Bảng được phân loại theo các hoạt động, vấn đề và có số thứ tự độc lập, tên gọi cụ thể, tương ứng với thời hạn bảo quản được quy định, bao gồm:
1 Hồ sơ, tài liệu tổng hợp
2 Hồ sơ, tài liệu về chiến lược phát triển ngân hàng
3 Hồ sơ, tài liệu về chính sách tiền tệ
4 Hồ sơ, tài liệu về dự báo, thống kê tiền tệ
5 Hồ sơ, tài liệu về tín dụng
6 Hồ sơ, tài liệu về quản lý dự án tín dụng quốc tế
7 Hồ sơ, tài liệu về quản lý ngoại hối và hoạt động ngoại hối
7.1 Hồ sơ, tài liệu về quản lý ngoại hối
7.2 Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ quản lý kinh doanh nguồn ngoại hối do Ngân hàng Nhà nước nắm giữ và gửi ở nước ngoài
8 Hồ sơ, tài liệu về hợp tác quốc tế
9 Hồ sơ, tài liệu về thành lập, hoạt động, phát triển các tổ chức tín dụng
10 Hồ sơ, tài liệu về thanh tra, kiểm toán nội bộ
10.1 Hồ sơ, tài liệu về thanh tra
10.2 Hồ sơ, tài liệu về kiểm toán nội bộ
11 Hồ sơ, tài liệu về hoạt động phòng, chống rửa tiền
12 Hồ sơ, tài liệu về công tác thanh toán
13 Hồ sơ, tài liệu về tài chính - kế toán
13.1 Kế toán Ngân hàng Nhà nước
13.2 Kế toán Tổ chức Tín dụng
13.3 Chứng từ điện tử (sau khi in ra giấy)
14 Hồ sơ, tài liệu về phát hành và kho quỹ
15 Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ thị trường tiền tệ
16 Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ quan hệ đại lý
17 Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ thanh toán quốc tế
18 Hồ sơ, tài liệu về hoạt động thông tin tín dụng
19 Hồ sơ, tài liệu về công nghệ tin học
20 Hồ sơ, tài liệu về tổ chức, cán bộ, đào tạo
20.1 Hồ sơ, tài liệu về tổ chức, cán bộ
20.2 Hồ sơ, tài liệu về lao động tiền lương
20.3 Hồ sơ, tài liệu về đào tạo
20.3.1 Hồ sơ, tài liệu về quản lý đào tạo
20.3.2 Hồ sơ, tài liệu về đào tạo
21 Hồ sơ, tài liệu công tác thi đua, khen thưởng
22 Hồ sơ, tài liệu về công tác pháp chế
23 Hồ sơ, tài liệu về đầu tư xây dựng
23.1 Hồ sơ, tài liệu về quản lý đầu tư xây dựng
23.2 Hồ sơ, tài liệu về quản lý đầu tư xây dựng công trình, dự án
24 Hồ sơ, tài liệu về nghiên cứu khoa học
25 Hồ sơ, tài liệu về công tác tuyên truyền, báo chí
26 Hồ sơ, tài liệu về công tác quản trị
27 Hồ sơ, tài liệu về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ
28 Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Đảng, Công đoàn, Đoàn Thanh niên
28.1 Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Đảng
28.2 Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Công đoàn
28.3 Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Đoàn Thanh niên
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành. Quyết định số 252/QĐ-NH ngày 28/12/1993 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng hết hiệu lực thi hành.
1. Thủ trưởng các đơn vị có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra cán bộ, công chức của đơn vị mình căn cứ Thông tư này để xác định thời hạn bảo quản cho hồ sơ được lập ra trong quá trình giải quyết công việc; Lập Danh mục hồ sơ, tài liệu trong năm và Danh mục tài liệu đề nghị tiêu hủy.
2. Chánh Văn phòng NHNN có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra các đơn vị trong Ngành thực hiện Thông tư này, hàng năm báo cáo Thống đốc tình hình thực hiện của các đơn vị; TCTD chịu trách nhiệm hướng dẫn thực hiện các quy định tại Thông tư này đối với các đơn vị trong hệ thống.
3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Chủ tịch Hội đồng Quản trị và Tổng Giám đốc (Giám đốc) các Tổ chức tín dụng, các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: |
THỐNG
ĐỐC |
BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU
TRONG NGÀNH NGÂN HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 20/2009/TT-NHNN ngày 07/9/2009 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
TT |
TÊN LOẠI TÀI LIỆU |
THỜI
HẠN |
|
1. HỒ SƠ, TÀI LIỆU TỔNG HỢP |
|
1 |
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của Đảng, Nhà nước: - Liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của Ngân hàng. - Không liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của Ngân hàng nhưng phải chấp hành |
V.viễn Lưu lại đơn vị đến khi hết hiệu lực |
2 |
Hồ sơ xây dựng và ban hành các văn bản quy phạm pháp luật về các lĩnh vực tiền tệ, hoạt động Ngân hàng và các hoạt động khác thuộc phạm vi quản lý của NHNN trình Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành hoặc Ngân hàng ban hành. |
V.viễn |
3 |
Hồ sơ xây dựng văn bản chỉ đạo, quy phạm pháp luật của Nhà nước gửi đến NHNN tham gia ý kiến: |
|
|
- Liên quan lĩnh vực Ngân hàng quản lý. - Không liên quan. |
5 năm 3 năm |
4 |
Hồ sơ, tài liệu tổ chức, triển khai thực hiện văn bản quy phạm pháp luật của NHNN. |
V. viễn |
5 |
Văn bản quy phạm pháp luật của NHNN. |
V. viễn |
6 |
Quyết định, Chỉ thị cá biệt của NHNN và tổ chức tín dụng. - Loại quan trọng, liên quan đến chủ trương, chính sách, biện pháp thực hiện nghiệp vụ chuyên môn của Ngành. |
V. viễn |
|
- Loại thường. |
10 năm |
7 |
Công văn của NHNN và tổ chức tín dụng chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, thực hiện nghiệp vụ. |
|
|
- Đơn vị ban hành. - Đơn vị thực hiện. |
V. viễn 5 năm |
8 |
Tờ trình, Thông báo, Chương trình, Kế hoạch của NHNN và tổ chức tín dụng. |
|
|
- Loại quan trọng, liên quan đến chủ trương, chính sách, biện pháp thực hiện nghiệp vụ chuyên môn của Ngành. |
V. viễn |
|
- Loại thường. |
5 năm |
9 |
Thông báo ý kiến kết luận, chỉ đạo của Ban Lãnh đạo NHNN, TCTD tại các cuộc họp, hội nghị sơ kết, tổng kết hoạt động ngân hàng, hội nghị chuyên đề. |
|
|
- Loại quan trọng. - Loại thường. |
V. viễn 5 năm |
10 |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp của Ban Lãnh đạo NHNN, TCTD thường kỳ, đột xuất, cuộc họp giao ban hàng tuần. |
20 năm |
11 |
Chương trình công tác của Ban lãnh đạo NHNN, TCTD: - Hàng năm, nhiều năm. - 6 tháng, quý. - Tháng, tuần. |
10 năm 5 năm 2 năm |
12 |
Báo cáo, tài liệu phục vụ các cuộc họp giao ban của Ban lãnh đạo NHNN, TCTD. |
|
|
- Loại quan trọng. - Loại thường. |
20 năm 5 năm |
13 |
Báo cáo của NHNN, TCTD về tình hình hoạt động ngân hàng: - Báo cáo tổng kết hàng năm, nhiều năm. - Báo cáo sơ kết, 6 tháng, quý, tháng. - Báo cáo nhanh, tuần, kỳ. |
V. viễn 5 năm 1 năm |
14 |
Hồ sơ hội nghị tổng kết hoạt động ngân hàng năm, nhiều năm và nhân dịp kỷ niệm các ngày lễ lớn hoặc sự kiện quan trọng của Ngành. |
V. viễn |
15 |
Tài liệu về hoạt động của Ban lãnh đạo NHNN với tư cách là thành viên của Chính phủ như: báo cáo, bản giải trình, thuyết trình trước Quốc hội, Chính phủ về các vấn đề được giao phụ trách. |
V. viễn |
16 |
Báo cáo định kỳ, đột xuất của các đơn vị gửi cấp trên để tổng hợp. |
3 năm |
17 |
Văn bản của các Bộ, Ngành và các cơ quan, tổ chức khác gửi đến: - Liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của Ngân hàng. + Loại quan trọng. + Loại thường. - Không liên quan đến chức năng, nhiệm vụ nhưng phải thực hiện. |
V. viễn 5 năm Lưu lại đơn vị đến khi hết hiệu lực |
|
2. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN NGÂN HÀNG |
|
18 |
Hồ sơ xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành ngân hàng dài hạn, năm năm, hàng năm. |
V. viễn |
19 |
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức triển khai chiến lược, kế hoạch phát triển ngành ngân hàng. |
V. viễn |
20 |
Tài liệu nghiên cứu, phân tích kinh tế vĩ mô, thị trường tài chính – tiền tệ và hoạt động ngân hàng phục vụ xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành Ngân hàng. |
10 năm |
21 |
Báo cáo việc thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành Ngân hàng. |
|
|
- Báo cáo tổng kết. - Báo cáo sơ kết. |
V. viễn 5 năm |
|
3. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ |
|
22 |
Tài liệu về chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển dài hạn, 5 năm và từng năm về tiền tệ và hoạt động Ngân hàng. |
V. viễn |
23 |
Dự án chính sách tiền tệ quốc gia và lượng tiền cung ứng hàng năm. |
V. viễn |
24 |
Tài liệu về cơ chế hoạt động của các công cụ chính sách tiền tệ: dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị trường mở, tái cấp vốn, tái chiết khấu, lãi suất và công cụ chính sách tiền tệ khác để thực thi chính sách tiền tệ quốc gia hàng năm. |
V. viễn |
25 |
Tài liệu xây dựng cơ chế huy động vốn của các tổ chức tín dụng và xử lý các vấn đề liên quan trong quá trình thực hiện cơ chế. |
V. viễn |
26 |
Tài liệu nghiên cứu về dự báo tình hình kinh tế trong nước và quốc tế từng năm, từng thời kỳ phục vụ cho chiến lược phát triển Ngân hàng. |
20 năm |
27 |
Hồ sơ, tài liệu về nghiên cứu ngắn và trung hạn tình hình kinh tế, tiền tệ của các nước có đồng tiền trong cơ cấu dự trữ ngoại hối để dự báo biến động tỷ giá, chính sách tiền tệ. |
10 năm |
28 |
Chỉ tiêu kế hoạch tổng hợp dài hạn, hàng năm (chính thức, bổ sung, điều chỉnh) và báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch của Ngân hàng. |
V. viễn |
29 |
Hồ sơ, tài liệu tham gia ý kiến với các Bộ, ngành về kế hoạch, chính sách kinh tế có liên quan đến chính sách tiền tệ quốc gia. |
20 năm |
30 |
Hồ sơ, tài liệu xử lý các vấn đề về nghiệp vụ phái sinh của thị trường tiền tệ, lãi suất, giá cả các sản phẩm dịch vụ của tổ chức tín dụng. |
20 năm |
31 |
Hồ sơ, tài liệu xử lý các kiến nghị, khó khăn, vướng mắc của các tổ chức tín dụng và khách hàng vay vốn liên quan đến các chính sách, cơ chế tín dụng, bảo đảm tiền vay, lãi suất. |
10 năm |
32 |
Hồ sơ xác định tiền gửi dự trữ bắt buộc và quản lý quỹ dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng. |
10 năm |
33 |
Báo cáo kết quả thực hiện chính sách tiền tệ, tình hình hoạt động ngân hàng và kinh tế vĩ mô khác có liên quan. |
V. viễn |
34 |
Báo cáo lạm phát, diễn biến kinh tế vĩ mô. - Năm. - Tháng, quý. |
V. viễn 10 năm |
35 |
Báo cáo tuần, tháng về tài chính, kinh tế, tiền tệ của thế giới và Việt Nam. |
3 năm |
36 |
Báo cáo kinh tế vùng, kinh tế ngành, kinh tế vĩ mô khác, kết quả thực hiện các định hướng kinh tế, chuyển đổi cơ cấu kinh tế. |
V. viễn |
37 |
Báo cáo về tình hình thực hiện dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng. |
10 năm |
38 |
Báo cáo định kỳ, đột xuất về các hoạt động trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng. |
10 năm |
39 |
Báo cáo tình hình, đánh giá về điều hành, hoạt động, thực hiện các cơ chế tín dụng, lãi suất và các nghiệp vụ khác. |
15 năm |
40 |
Các báo cáo diễn biến lãi suất huy động và cho vay của các TCTD. |
5 năm |
41 |
Các báo cáo về tham khảo lãi suất trên thị trường quốc tế. |
5 năm |
|
4. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ DỰ BÁO, THỐNG KÊ TIỀN TỆ |
|
42 |
Hồ sơ xây dựng phương pháp dự báo, thống kê tiền tệ. |
20 năm |
43 |
Chế độ báo cáo thống kê của ngành. |
20 năm |
44 |
Văn bản cung cấp thông tin, số liệu thống kê tiền tệ định kỳ, đột xuất. |
5 năm |
45 |
Văn bản hướng dẫn, đôn đốc, xử lý vướng mắc khi thực hiện chế độ báo cáo thống kê. |
20 năm |
46 |
Bảng cân đối tiền tệ chi tiết và tổng hợp của ngành Ngân hàng. |
V. viễn |
47 |
Tài liệu tổng hợp số liệu thống kê tiền tệ và cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam cung cấp cho IMF, các tổ chức, cá nhân có thẩm quyền theo định kỳ. |
20 năm |
48 |
Bản số liệu thực hiện cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam và dự báo cáo cho các kỳ tiếp theo. |
20 năm |
49 |
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam trong quý và dự báo quý tiếp theo. |
20 năm |
50 |
Hồ sơ, tài liệu về điều tra thống kê của ngành. |
20 năm |
51 |
Báo cáo công tác dự báo, thống kê tiền tệ. |
V. viễn |
|
5. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ TÍN DỤNG |
|
52 |
Hồ sơ, tài liệu về cung ứng lượng tiền từng lần theo nhu cầu tái cấp vốn của các tổ chức tín dụng. |
20 năm |
53 |
Hồ sơ, tài liệu xử lý vướng mắc khi thực hiện tái cấp vốn. |
20 năm |
54 |
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, quản lý, theo dõi tình hình và kết quả thực hiện các dự án sử dụng vốn tín dụng đầu tư phát triển, các chương trình tín dụng trọng điểm của Nhà nước. |
V. viễn |
55 |
Hồ sơ, tài liệu triển khai thực hiện việc cho vay các tổ chức tín dụng tạm thời mất khả năng chi trả, có nguy cơ gây mất an toàn cho hệ thống các tổ chức tín dụng. |
V. viễn |
56 |
Hồ sơ, tài liệu xử lý công nợ (kể từ ngày hoàn tất việc xử lý). |
10 năm |
57 |
Hồ sơ thẩm định các dự án đầu tư. - Được duyệt. - Không được duyệt. |
V. viễn 5 năm |
58 |
Hồ sơ cho vay của NHNN đối với các tổ chức tín dụng đã thu hết nợ. |
10 năm |
59 |
Hồ sơ cho vay món lớn do các tổ chức tín dụng gửi đến đã thu hết nợ: - Dài hạn. - Ngắn hạn. |
10 năm 5 năm |
60 |
Hồ sơ cho vay, thu nợ các doanh nghiệp, các tổ chức tín dụng, cá nhân đã thu hết nợ: |
|
|
- Dài hạn. - Ngắn hạn. |
15 năm 5 năm |
61 |
Bản phân tích hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng tại NHNN. |
5 năm |
62 |
Bản phân tích hoạt động kinh tế các doanh nghiệp tại các TCTD. |
3 năm |
63 |
Thông báo hạn mức chiết khấu giấy tờ có giá. |
5 năm |
64 |
Báo cáo tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp tại các TCTD. |
3 năm |
65 |
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện bảo lãnh cho các tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài (đã trả hết nợ). |
V. viễn |
66 |
Hồ sơ về quản lý vốn vay và giải quyết nợ của các tổ chức tiền tệ, tín dụng, ngân hàng và Chính phủ nước ngoài với Việt Nam. |
V. viễn |
67 |
Hồ sơ ký kết các hiệp định tín dụng quốc tế (hết hiệu lực Hiệp định). |
10 năm |
68 |
Hồ sơ về việc kiểm tra các tổ chức tín dụng, các tổ chức khác có liên quan đến hoạt động ngân hàng. |
10 năm |
69 |
Báo cáo tổng kết hoạt động của các tổ chức tín dụng và các tổ chức khác có hoạt động tín dụng. |
20 năm |
70 |
Tài liệu Hội nghị về công tác tín dụng. |
10 năm |
71 |
Các quy định, quy trình nội bộ nghiệp vụ tín dụng (sau khi hết hiệu lực). |
15 năm |
72 |
Các văn bản chỉ đạo nội bộ nghiệp vụ tín dụng (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
73 |
Hồ sơ pháp lý khách hàng (sau khi chấm dứt quan hệ tín dụng). |
10 năm |
74 |
Hồ sơ cấp giới hạn tín dụng (sau khi hết dư nợ dưới các hình thức cấp tín dụng và chấm dứt quan hệ tín dụng) |
10 năm |
75 |
Hồ sơ cho vay/bảo lãnh/chiết khấu giấy tờ có giá/bao thanh toán/các hình thức cấp tín dụng khác (đã thu hết nợ). |
15 năm |
76 |
Hồ sơ phân loại nợ, xử lý rủi ro. |
15 năm |
77 |
Hồ sơ thực hiện các nghiệp vụ tín dụng, tái cấp vốn cho các Ngân hàng theo các hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng, chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá. |
25 năm |
78 |
Báo cáo tổng kết công tác tín dụng hàng năm, nhiều năm. |
V. viễn |
|
6. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN TÍN DỤNG QUỐC TẾ |
|
79 |
Hồ sơ quản lý và thực hiện các dự án tín dụng quốc tế do các tổ chức tài chính – tiền tệ quốc tế và nước ngoài tài trợ (sau khi dự án kết thúc). |
10 năm |
80 |
Văn bản hướng dẫn việc quản lý và thực hiện các dự án tín dụng quốc tế (sau khi kết thúc dự án). |
10 năm |
81 |
Hồ sơ thực hiện việc tiếp nhận cho vay, thu nợ hoàn trả vốn vay các dự án quốc tế (sau khi kết thúc dự án). |
10 năm |
82 |
Hồ sơ, tài liệu quản lý dịch vụ kỹ thuật. |
10 năm |
83 |
Báo cáo công tác quản lý dự án tín dụng quốc tế. |
V. viễn |
84 |
Sổ sách chứng từ thực hiện các dự án. |
(thực hiện theo phần kế toán NHNN mục 13.1). |
|
7. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ QUẢN LÝ NGOẠI HỐI VÀ HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI |
|
|
7.1 Hồ sơ, tài liệu về quản lý ngoại hối |
|
85 |
Hồ sơ về quản lý vốn vay và giải quyết nợ của các tổ chức tiền tệ, tín dụng, Ngân hàng và các Chính phủ nước ngoài với Việt Nam. |
V. viễn |
86 |
Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài đối với các tổ chức tín dụng Việt Nam (sau khi kết thúc hoạt động). |
10 năm |
87 |
Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép hoạt động ngoại hối đối với các tổ chức tín dụng, các Văn phòng đại diện Ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam và đại diện NHNN Việt Nam tại nước ngoài (sau khi kết thúc hoạt động). |
20 năm |
88 |
Tỷ giá các loại. |
20 năm |
89 |
Văn bản về hạn mức vay, cho vay nước ngoài của doanh nghiệp. |
20 năm |
90 |
Hồ sơ về mua bán các ngoại tệ, vàng bạc, đá quý trong nước (sau khi kết thúc giao dịch). |
10 năm |
91 |
Thư từ giao dịch với các nước về công tác Ngoại hối. |
5 năm |
92 |
Giấy phép mang ngoại tệ. |
5 năm |
93 |
Báo cáo kiều hối. |
5 năm |
94 |
Hồ sơ xuất, nhập khẩu vàng, bạc, đá quý. |
20 năm |
95 |
Hồ sơ liên doanh vàng, bạc, đá quý. |
20 năm |
96 |
Hồ sơ xuất vàng can thiệp. |
20 năm |
97 |
Thẩm định doanh nghiệp Nhà nước kinh doanh vàng và đá quý. |
20 năm |
98 |
Hồ sơ đấu thầu khai thác đá quý (sau khi kết thúc đấu thầu). |
10 năm |
99 |
Hồ sơ xin cấp giấy phép kinh doanh thu ngoại tệ (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
100 |
Hợp đồng nhập khẩu ủy thác vàng (sau khi kết thúc hợp đồng). |
10 năm |
101 |
Hồ sơ về cấp, thu hồi giấy phép về hoạt động xuất, nhập khẩu vàng, giấy chứng nhận về hoạt động ngoại hối và kinh doanh vàng của các tổ chức và cá nhân (sau khi kết thúc hoạt động). |
20 năm |
102 |
Hồ sơ chuyển ngoại tệ ra nước ngoài của công dân. |
5 năm |
103 |
Hồ sơ cấp phép mở tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của tổ chức kinh tế (sau khi đóng tài khoản). |
10 năm |
104 |
Hồ sơ cấp giấy phép xuất nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các tổ chức tín dụng (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
105 |
Hồ sơ, tài liệu tham gia thẩm định và theo dõi việc chuyển và sử dụng vốn của các dự án đầu tư nước ngoài vào Việt Nam và đầu tư trực tiếp, gián tiếp của Việt Nam ra nước ngoài (sau khi kết thúc dự án). |
10 năm |
106 |
Báo cáo về tình hình dự trữ ngoại hối Nhà nước. |
V. viễn |
107 |
Báo cáo tổng kết công tác quản lý ngoại hối của Ngân hàng hàng năm. |
V. viễn |
|
7.2. Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ quản lý và kinh doanh nguồn ngoại hối do NHNN nắm giữ và gửi ở nước ngoài |
|
108 |
Hồ sơ, tài liệu về quản lý và kinh doanh nguồn ngoại hối do NHNN nắm giữ và gửi ở nước ngoài: tiền gửi, trái phiếu, tín phiếu, mua bán ngoại tệ, vàng và các hình thức đầu tư theo quy định. |
V. viễn |
109 |
Hồ sơ mua, bán ngoại tệ giao ngay cho mục đích chuyển đổi cơ cấu ngoại tệ trong Quỹ dự trữ ngoại hối, Quỹ bình ổn tỷ giá và giá vàng (sau khi kết thúc giao dịch). |
10 năm |
110 |
Hồ sơ thực hiện mua bán ngoại tệ và các giấy tờ có giá, thực hiện việc đầu tư với lãi suất có lợi trên cơ sở trao đổi thông tin về thị trường với đối tác nước ngoài (sau khi kết thúc giao dịch). |
10 năm |
111 |
Tài liệu theo dõi vốn ngoại tệ gửi nước ngoài. |
V. viễn |
112 |
Hợp đồng ủy thác đầu tư của các đối tác nước ngoài (sau khi chấm dứt hợp đồng). |
10 năm |
113 |
Hồ sơ cấp giấy phép và chứng nhận đăng ký bàn đại lý chi trả và đổi ngoại tệ (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
114 |
Hồ sơ xác nhận đăng ký vay, trả nợ nước ngoài (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
115 |
Báo cáo tình hình diễn biến thị trường tài chính – tiền tệ trong và ngoài nước. |
5 năm |
116 |
Báo cáo định kỳ, đột xuất về nghiệp vụ. |
5 năm |
|
8. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ HỢP TÁC QUỐC TẾ |
|
117 |
Hồ sơ nghiên cứu chính sách và cơ chế hoạt động của các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế, các Ngân hàng thương mại, các công ty tài chính, các tổ chức kinh tế quốc tế, khu vực và các nước trong việc hoạch định chính sách, giải pháp phát triển và mở rộng hợp tác. |
V. viễn |
118 |
Hồ sơ xây dựng văn bản liên quan đến các khoản vay để đàm phán với các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế theo chương trình đã phê duyệt. |
V. viễn |
119 |
Hồ sơ của các tổ chức tiền tệ, tín dụng quốc tế. |
20 năm |
120 |
Hồ sơ về Ngân hàng Trung ương, Ngân hàng Thương mại, Công ty tài chính các nước có liên quan đến hoạt động tiền tệ. |
20 năm |
121 |
Hồ sơ về quan hệ hợp tác giữa Ngân hàng Việt Nam với các tổ chức tiền tệ, tín dụng và Ngân hàng nước ngoài (sau khi đã kết thúc). |
20 năm |
122 |
Hồ sơ về đàm phán, ký kết các hiệp định với nước ngoài. |
V. viễn |
123 |
Hồ sơ quản lý các chương trình kinh tế và dự án giữa Ngân hàng Việt Nam và nước ngoài (sau khi đã kết thúc). |
20 năm |
124 |
Hồ sơ về nội dung, chương trình, thủ tục đối ngoại các đoàn của Ban Lãnh đạo NHNN và đi dự hội nghị các nước và của các đoàn vào làm việc với Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
125 |
Hồ sơ, tài liệu về tham gia ý kiến trong việc xây dựng cơ chế quản lý và sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) cho các chương trình và dự án đầu tư do Chính phủ, các tổ chức tài chính tiền tệ quốc tế và khu vực, các ngân hàng, các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tài trợ. |
15 năm |
126 |
Hồ sơ, tài liệu về đàm phán, ký kết các điều ước quốc tế về lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng, các hiệp định cho các chương trình, dự án với các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế (sau khi kết thúc). |
20 năm |
127 |
Hồ sơ về hợp tác với các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế, các ngân hàng nước ngoài trợ giúp kỹ thuật và huy động vốn cho các dự án đầu tư của ngành Ngân hàng. |
20 năm |
128 |
Hồ sơ xây dựng dự án hỗ trợ kỹ thuật cho các dự án đầu tư của ngành Ngân hàng. |
V. viễn |
129 |
Báo cáo kết quả thực hiện dự án hỗ trợ kỹ thuật cho các dự án đầu tư của Ngành. |
V. viễn |
130 |
Hồ sơ tổ chức hội nghị, hội thảo với các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế và khu vực vào làm việc với NHNN. |
10 năm |
131 |
Hồ sơ triển khai thực hiện các chương trình, dự án được sử dụng nguồn vốn ODA cho ngành Ngân hàng. |
V. viễn |
132 |
Báo cáo tình hình vay, trả các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế được Chính phủ giao cho NHNN. |
30 năm |
133 |
Chương trình, chiến lược, kế hoạch hành động về hội nhập kinh tế quốc tế trong lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng. |
V. viễn |
134 |
Báo cáo định kỳ về tình hình và kết quả tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế. |
20 năm |
135 |
Báo cáo hoạt động đối ngoại của Ngân hàng hàng năm. |
V. viễn |
|
9. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ THÀNH LẬP, HOẠT ĐỘNG, PHÁT TRIỂN CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG |
|
136 |
Chiến lược, kế hoạch phát triển và hoàn thiện các tổ chức tín dụng Việt Nam. |
V. viễn |
137 |
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện chiến lược, kế hoạch phát triển và hoàn thiện các tổ chức tín dụng. |
V. viễn |
138 |
Đề án, phương án cơ cấu lại các tổ chức tín dụng và các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng. |
V. viễn |
139 |
Hồ sơ, tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện các đề án, phương án cơ cấu lại các tổ chức tín dụng và các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng. |
V. viễn |
140 |
Hồ sơ xin cấp giấy phép thành lập và hoạt động của các tổ chức tín dụng: - Được phê duyệt. - Không được phê duyệt. |
V. viễn 5 năm |
141 |
Hồ sơ về việc cấp, thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động đối với các tổ chức tín dụng và các chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam (sau khi đã kết thúc hoạt động). |
20 năm |
142 |
Quyết định cấp giấy phép hoạt động đối với các tổ chức tín dụng. |
V. viễn |
143 |
Hồ sơ chấp thuận mở sở giao dịch, chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước và nước ngoài; thành lập các đơn vị sự nghiệp trực thuộc các tổ chức tín dụng Việt Nam (sau khi kết thúc hoạt động). |
10 năm |
144 |
Hồ sơ chấp thuận thay đổi tên; mức vốn điều lệ, mức vốn được cấp; địa điểm đặt trụ sở chính, sở giao dịch, chi nhánh, văn phòng đại diện; nội dung, phạm vi và thời gian hoạt động; chuyển nhượng cổ phần; tỷ lệ cổ phần; thành viên HĐQT, TGĐ (Giám đốc) và thành viên Ban kiểm soát của các tổ chức tín dụng (sau khi kết thúc hoạt động). |
20 năm |
145 |
Hồ sơ cấp, thu hồi giấy phép hoạt động ngân hàng của các tổ chức khác (sau khi kết thúc hoạt động). |
20 năm |
146 |
Quyết định chuẩn y các chức danh: Chủ tịch HĐQT và các thành viên trong HĐQT, Trưởng ban và các thành viên của Ban kiểm soát, TGĐ hoặc GĐ của các tổ chức tín dụng (sau khi hết nhiệm kỳ). |
10 năm |
147 |
Hồ sơ theo dõi, kiểm tra hoạt động đối với các ngân hàng và tổ chức tín dụng phi ngân hàng. |
10 năm |
148 |
Hồ sơ cho phép các tổ chức tín dụng Việt Nam góp vốn thành lập tổ chức tín dụng liên doanh ở nước ngoài (sau khi kết thúc hoạt động). |
10 năm |
149 |
Hồ sơ về việc chuẩn y điều lệ của các tổ chức tín dụng (sau khi kết thúc hoạt động). |
15 năm |
150 |
Hồ sơ chấp thuận việc góp vốn, mua cổ phần, liên doanh với các chủ đầu tư nước ngoài đối với Công ty tài chính (sau khi kết thúc). |
10 năm |
151 |
Hồ sơ về cho phép các tổ chức tín dụng Việt Nam thành lập các công ty trực thuộc hạch toán độc lập (sau khi kết thúc hoạt động). |
20 năm |
152 |
Hồ sơ về việc chia tách, hợp nhất, sáp nhập, mua lại, giải thể các tổ chức tín dụng. |
V. viễn |
153 |
Hồ sơ pháp lý của TCTD về đăng ký kinh doanh, mã số thuế, mẫu dấu, điều lệ và các thủ tục khác (sau khi hết hiệu lực). |
15 năm |
154 |
Hồ sơ chuyển đổi/thành lập lại TCTD (sau khi kết thúc hoạt động). |
20 năm |
155 |
Hồ sơ chấp thuận mở, thay đổi tên, địa điểm phòng giao dịch/quỹ tiết kiệm, ATM của các TCTD (sau khi kết thúc hoạt động). |
10 năm |
156 |
Cơ chế, chính sách khuyến khích, hỗ trợ và định hướng phát triển đối với các tổ chức tín dụng hợp tác. |
V. viễn |
157 |
Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện các cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển các tổ chức tín dụng hợp tác. |
V. viễn |
158 |
Hồ sơ, tài liệu cấp, thu hồi giấy phép hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân (sau khi kết thúc hoạt động) |
20 năm |
159 |
Hồ sơ, tài liệu về hướng dẫn, kiểm tra các chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện các quy định về cấp, thu hồi giấy phép hoạt động đối với các tổ chức tín dụng hợp tác trên địa bàn. |
10 năm |
160 |
Tài liệu về hoạt động của hội, tổ chức phi Chính phủ do các tổ chức tín dụng hợp tác thành lập. |
15 năm |
161 |
Chương trình, dự án do các nước, các tổ chức quốc tế trợ giúp phát triển các nước tổ chức tín dụng hợp tác. |
20 năm |
162 |
Hồ sơ, tài liệu tổ chức triển khai các chương trình, dự án đã được duyệt. |
V. viễn |
163 |
Hồ sơ, tài liệu tổng kết thực tiễn, nhân rộng các mô hình tổ chức tín dụng hợp tác có hiệu quả. |
V. viễn |
164 |
Báo cáo định kỳ, đột xuất về tổ chức và hoạt động của các tổ chức tín dụng. |
V. viễn |
165 |
Báo cáo tổng kết hoạt động của các tổ chức tín dụng. |
V. viễn |
|
10. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ THANH TRA, KIỂM TOÁN NỘI BỘ |
|
|
10.1. Hồ sơ, tài liệu về thanh tra |
|
166 |
Chiến lược, kế hoạch, dự án, đề án phát triển thanh tra ngân hàng. |
V. viễn |
167 |
Chương trình, kế hoạch thanh tra, kiểm tra hàng năm của toàn hệ thống thanh tra ngân hàng. |
10 năm |
168 |
Hồ sơ thanh tra, hồ sơ xử lý sau thanh tra: - Các vụ việc phức tạp, điển hình. - Các vụ việc bình thường. |
V. viễn 10 năm |
169 |
Hồ sơ kiểm tra, hồ sơ xử lý sau kiểm tra: - Các vụ việc phức tạp, điển hình. - Các vụ việc bình thường. |
V. viễn 10 năm |
170 |
Hồ sơ về giải quyết khiếu nại và sau giải quyết khiếu nại. - Vụ việc thuộc thẩm quyền giải quyết của Thống đốc. - Vụ việc không thuộc thẩm quyền giải quyết của Thống đốc. |
V. viễn 10 năm |
171 |
Hồ sơ về giải quyết tố cáo và sau giải quyết tố cáo. - Vụ việc thuộc thẩm quyền giải quyết của Thống đốc. - Vụ việc không thuộc thẩm quyền giải quyết của Thống đốc. |
V. viễn 10 năm |
172 |
Công văn trả lời cho cá nhân và tập thể có đơn khiếu nại, tố cáo. |
10 năm |
173 |
Hồ sơ, tài liệu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và hoạt động ngân hàng. |
10 năm |
174 |
Hồ sơ về việc xây dựng quy định, quy chế thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra, xét khiếu nại, tố cáo, chống tham nhũng, xử phạt vi phạm (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
175 |
Báo cáo về các vụ việc vi phạm phát hiện trong các đợt đấu tranh chống tham nhũng và kết quả xử lý. |
20 năm |
176 |
Báo cáo về công tác thanh tra: - Hàng năm, nhiều năm. - Hàng tháng, quý, 6 tháng. |
V. viễn 5 năm |
|
10.2. Hồ sơ, tài liệu về kiểm toán nội bộ |
|
177 |
Chương trình, kế hoạch kiểm toán nội bộ hàng năm và đột xuất. |
10 năm |
178 |
Quy định, quy trình nghiệp vụ kiểm soát hoạt động, kiểm toán nội bộ (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
179 |
Văn bản hướng dẫn quy định, quy trình nghiệp vụ kiểm soát, kiểm toán nội bộ (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
180 |
Hồ sơ theo dõi việc xử lý kiến nghị sau kiểm toán của các đơn vị được kiểm toán. |
10 năm |
181 |
Hồ sơ, tài liệu về kiểm soát, kiểm toán nội bộ. |
10 năm |
182 |
Báo cáo về công tác kiểm soát, kiểm toán nội bộ. |
V. viễn |
|
11. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG RỬA TIỀN |
|
183 |
Hồ sơ xây dựng chiến lược, chủ trương, chính sách, kế hoạch công tác phòng ngừa, đấu tranh chống rửa tiền. |
V. viễn |
184 |
Văn bản về biện pháp phòng, chống rửa tiền. |
V. viễn |
185 |
Hồ sơ xử lý thông tin phòng, chống rửa tiền. |
20 năm |
186 |
Văn bản của NHNN cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến hoạt động tội phạm rửa tiền. |
10 năm |
187 |
Văn bản cảnh báo, khuyến nghị về những vấn đề liên quan đến hoạt động tội phạm rửa tiền nảy sinh từ các giao dịch được báo cáo. |
20 năm |
188 |
Hồ sơ, tài liệu về các dự án ứng dụng công nghệ thông tin về phòng, chống rửa tiền. |
20 năm |
189 |
Quy trình, kỹ thuật bảo quản dữ liệu điện tử thông tin về chuyển tiền điện tử quốc tế và báo cáo giao dịch tiền mặt. |
10 năm |
190 |
Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin về phòng, chống rửa tiền. |
10 năm |
191 |
Hồ sơ, tài liệu về quản lý, ứng dụng các giải pháp an ninh, an toàn, bảo mật công nghệ thông tin về phòng, chống rửa tiền. |
10 năm |
192 |
Văn bản hướng dẫn quy trình, kỹ thuật vận hành mạng máy tính trung tâm phòng, chống rửa tiền. |
5 năm |
193 |
Hồ sơ thiết kế lắp đặt mạng máy tính phòng, chống rửa tiền. |
5 năm |
194 |
Tài liệu kỹ thuật trang thiết bị tin học. |
5 năm |
195 |
Tài liệu hướng dẫn về công tác thông tin báo cáo về phòng, chống rửa tiền. |
10 năm |
196 |
Hồ sơ mở tài khoản giao dịch, thanh toán của khách hàng kể từ thời điểm đóng tài khoản, chấm dứt quan hệ với TCTD. |
10 năm |
197 |
Các hồ sơ, báo cáo giao dịch đáng ngờ. |
20 năm |
198 |
Hồ sơ thành lập và hoạt động của Ban chỉ đạo liên ngành về chống rửa tiền. |
V. viễn |
199 |
Hồ sơ thành lập và hoạt động của Ban chỉ đạo phòng, chống khủng bố ngành Ngân hàng. |
V. viễn |
200 |
Hồ sơ xử lý các giao dịch theo Nghị quyết của Hội đồng Bảo an liên hợp quốc về “chống tài trợ cho khủng bố và chống phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt”. |
V. viễn |
201 |
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của Việt Nam trong nhóm Châu á – Thái Bình Dương về chống rửa tiền. |
V. viễn |
202 |
Báo cáo về kết quả công tác phòng, chống rửa tiền hàng năm, đột xuất. |
V. viễn |
|
12. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC THANH TOÁN |
|
203 |
Hồ sơ, tài liệu xây dựng các đề án, dự án, kế hoạch phát triển hoạt động thanh toán. |
20 năm |
204 |
Công văn hướng dẫn công tác thanh toán, kế hoạch phát triển hoạt động thanh toán, thanh toán không dùng tiền mặt. |
15 năm |
205 |
Văn bản quy định về xây dựng, cấp phát, quản lý, sử dụng các ký hiệu mật, mã ngân hàng, ký hiệu nội dung nghiệp vụ, chữ ký điện tử và các ký hiệu khác dùng trong thanh toán chuyển tiền (sau khi hết hiệu lực). |
15 năm |
206 |
Văn bản triển khai, phát triển các hệ thống thanh toán, quản lý việc phát hành và sử dụng các phương tiện thanh toán và dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt. |
15 năm |
207 |
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra theo dõi việc chấp hành cơ chế, chính sách, chế độ về thanh toán của các đơn vị, các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán. |
10 năm |
208 |
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn và theo dõi công tác chuyển tiền giữa các đơn vị thuộc hệ thống NHNN, công tác thanh toán bù trừ và thanh toán giữa các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán. |
20 năm |
209 |
Hồ sơ, tài liệu cấp phép, đình chỉ hoạt động thanh toán. |
V. viễn |
210 |
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến giám sát các hệ thống thanh toán. |
20 năm |
211 |
Biên bản tiêu hủy chữ ký điện tử khi hết hạn. |
10 năm |
212 |
Các tài liệu khác về công tác thanh toán. |
5 năm |
213 |
Sổ sách chứng từ về hoạt động thanh toán. |
Thực hiện theo phần kế toán NHNN (mục 13.1) |
214 |
Báo cáo tổng hợp về hoạt động thanh toán trong nền kinh tế. |
V. viễn |
|
13. HỒ SƠ, TÀI LIỆU TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN |
|
|
13.1. Kế toán Ngân hàng Nhà nước |
|
215 |
Hồ sơ, tài liệu về chế độ kế toán; các văn bản pháp quy của Nhà nước; chủ trương, chính sách, thể lệ, chế độ của ngành; các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo nghiệp vụ do NHNN ban hành. |
20 năm |
216 |
Hồ sơ cấp vốn và kiểm tra việc thanh toán vốn đầu tư xây dựng. |
V. viễn |
217 |
Hồ sơ, báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng. - Thuộc nhóm A. - Không thuộc nhóm A. |
V. viễn 20 năm |
218 |
Hồ sơ, tài liệu về quản lý thu, chi tài chính của NHNN: Kế hoạch tài chính hàng năm; thông báo, hướng dẫn, kiểm tra thực hiện kế hoạch; dự toán, quyết toán mua sắm tài sản cố định, thu chi tài chính năm; trích lập các loại quỹ và nộp ngân sách nhà nước. |
V. viễn |
219 |
Hồ sơ, tài liệu về duyệt và phân bổ ngân sách Nhà nước đối với các đơn vị của NHNN. |
20 năm |
220 |
Hồ sơ, báo cáo quyết toán năm gồm bảng cân đối tài khoản kế toán và doanh số quyết toán năm (bảng tình hình thực tế doanh nghiệp, bảng tổng kết tài sản năm, báo cáo tình hình thực hiện thu nhập, chi phí và báo cáo kế toán năm). |
20 năm |
221 |
Báo cáo tài chính. - Hàng năm. - 6 tháng, quý. |
20 năm 10 năm |
222 |
Sổ kế toán chi tiết (sổ phụ, theo dõi về phát hành, thanh toán với ngân sách nhà nước, tạm gửi, tạm giữ tài sản và các loại khác). |
30 năm |
223 |
Các loại sổ sách theo dõi tài sản: - Tài sản cố định (kể từ khi đưa vào thanh lý). - Công cụ lao động nhỏ, vật mau hư rẻ tiền. |
10 năm 5 năm |
224 |
Biên bản thanh lý, chuyển nhượng TSCĐ (từ khi hoàn thành việc thanh lý, chuyển nhượng). |
20 năm |
225 |
Biên bản, báo cáo thanh toán nợ dân, dân nợ và nợ nần dây dưa của các đơn vị kinh tế. |
V. viễn |
226 |
Hồ sơ thanh toán công nợ trong nước, thanh toán công nợ với nước ngoài. |
V. viễn |
227 |
Tài liệu hội nghị kế toán toàn ngành Ngân hàng năm gồm: báo cáo, biên bản, nghị quyết… |
20 năm |
228 |
Hồ sơ bàn giao tài sản (khi giải thể, tách hoặc sáp nhập đơn vị). |
V. viễn |
229 |
Chứng từ về tịch thu, trưng mua, tạm gửi tạm giữ vàng bạc, ngoại tệ. |
V. viễn |
230 |
Chứng từ xuất nhập kho phát hành. |
V. viễn |
231 |
Chứng từ chi tiêu mua sắm TSCĐ. |
V. viễn |
232 |
Chứng từ thanh toán với công dân trong nước và nước ngoài. |
V. viễn |
233 |
Chứng từ liên quan đến các vụ án đã điều tra xét xử. |
V. viễn |
234 |
Cân đối tài khoản kế toán tháng. |
20 năm |
235 |
Nhật ký chứng từ kế toán hàng ngày (trừ những loại đã nêu ở điểm 229, 230, 231, 232, 233). |
30 năm |
236 |
Sao kê số dư phải thu phải trả tháng. |
10 năm |
237 |
Sổ theo dõi vốn xây dựng. |
10 năm |
238 |
Quyết toán sửa chữa lớn nhà cửa, thiết bị. |
10 năm |
239 |
Bảng kết hợp tài khoản kế toán ngày, tháng. |
30 năm |
240 |
Bảng cân đối tài khoản kế toán ngày, tháng. |
30 năm |
241 |
Sổ theo dõi ấn chỉ. |
5 năm |
242 |
Mẫu dấu, chữ ký của khách hàng (sau khi hết giá trị sử dụng). |
5 năm |
243 |
Cuống séc các loại. |
5 năm |
244 |
Dự toán kinh phí các loại. |
5 năm |
245 |
Biên bản thanh lý tài sản (trừ tài sản cố định). |
5 năm |
246 |
Biên bản, hồ sơ kiểm kê tài sản hàng năm (trừ kiểm kê TSCĐ). |
5 năm |
247 |
Phụ lục, phụ kiện. |
5 năm |
248 |
Hồ sơ, tài liệu về các khoản chi phục vụ các hội nghị sơ kết, tổng kết và các hội nghị có quy mô toàn Ngành. |
10 năm |
249 |
Các dự án trong nước và ngoài nước (đã giải quyết xong). |
10 năm |
250 |
Báo cáo kế toán hàng tháng. |
20 năm |
251 |
Báo cáo tổng kết về công tác tài chính, kế toán hàng năm. |
20 năm |
|
13.2. Kế toán tổ chức tín dụng |
|
252 |
Hồ sơ, tài liệu về chế độ kế toán; các văn bản pháp quy của Nhà nước; chủ trương, chính sách, thể lệ, chế độ của ngành; các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo nghiệp vụ do TCTD ban hành. |
20 năm |
253 |
Cân đối tài khoản kế toán và quyết toán niên độ kèm theo các báo biểu. |
V. viễn |
254 |
Báo cáo thống kê hàng năm. |
20 năm |
255 |
Quyết toán tài sản năm. |
V. viễn |
256 |
Sổ theo dõi tài sản cố định (sau khi thanh lý tài sản). |
10 năm |
257 |
Tỷ giá ngoại tệ, giá vàng. |
V. viễn |
258 |
Sổ báo mất sổ tiết kiệm, kỳ phiếu. |
10 năm |
259 |
Chứng từ tịch thu, trưng mua, tạm gửi, tạm giữ vàng bạc, ngoại tệ, tài sản. |
V. viễn |
260 |
Chứng từ, tài liệu liên quan đến vụ án xét xử. |
V. viễn |
261 |
Biên bản, báo cáo thanh toán nợ dân, dân nợ, nợ nần dây dưa các đơn vị kinh tế. |
V. viễn |
262 |
Biên bản bàn giao tài sản (giải thể, sáp nhập, tách đơn vị). |
V. viễn |
263 |
Các hiệp định mậu dịch, phi mậu dịch, vay nợ, viện trợ ký kết với các nước (sau khi kết thúc hiệp định). |
10 năm |
264 |
Các hợp đồng kinh tế (sau khi kết thúc hợp đồng). |
10 năm |
265 |
Sổ chi tiết nội bảng, ngoại bảng. |
20 năm |
266 |
Nhật ký chứng từ kế toán của tổ chức tín dụng (trừ những loại đã nêu ở điểm 259, 260). |
30 năm |
267 |
Sổ quỹ. |
10 năm |
268 |
Sổ yêu cầu trả tiền vay nợ (đã trả nợ xong). |
10 năm |
269 |
Hồ sơ về mở và theo dõi tài khoản của khách hàng (đã kết thúc hoạt động). |
5 năm |
270 |
Thư nhờ thu và chứng từ thanh toán các món (khoản) nhờ thu. |
10 năm |
271 |
Sổ hoạch toán chi tiết nội, ngoại bảng nhờ thu. |
10 năm |
272 |
Hồ sơ nhờ thu, séc, các món chuyển tiền đi. |
10 năm |
273 |
Sổ kế toán chi tiết (sổ phụ) tài khoản không cư trú. |
10 năm |
274 |
Sổ kế toán chi tiết (sổ phụ) tài khoản chuyển tiền kiều hối. |
10 năm |
275 |
Danh sách kiêm lệnh chuyển tiền kiều hối. |
10 năm |
276 |
Thư kiều hối đã giải quyết. |
10 năm |
277 |
Sổ kế toán chi tiết (Sổ phụ TK) tiết kiệm đồng VN của Việt kiều. |
10 năm |
278 |
Sổ nghiệp vụ và sổ phụ chuyển tiền đến. |
10 năm |
279 |
Sổ kế toán chi tiết (Sổ phụ) tài khoản cá nhân người Việt Nam, Việt kiều. |
10 năm |
280 |
Quyết toán lãi lỗ hàng năm. |
V. viễn |
281 |
Quyết toán sửa chữa lớn nhà cửa thiết bị. |
V. viễn |
282 |
Cân đối tài khoản tháng. |
10 năm |
283 |
Quyết toán chi tiêu hàng năm. |
V. viễn |
284 |
Sổ theo dõi vốn xây dựng. |
10 năm |
285 |
Các loại sổ theo dõi xuất nhập tài sản: - Tài sản cố định (kể từ khi đưa vào thanh lý). - Công cụ lao động nhỏ, vật mau hư rẻ tiền. |
10 năm 5 năm |
286 |
Các chứng từ thanh toán L/c. |
10 năm |
287 |
Hồ sơ thanh toán với các nước (chuyển tiền và điện). |
10 năm |
288 |
Hồ sơ theo dõi các đơn vị kinh tế trong nước vay vốn. |
10 năm |
289 |
Các chứng từ thanh toán xuất nhập khác. |
5 năm |
290 |
Ủy thác thu xuất. |
5 năm |
291 |
Sao kê các tài khoản. |
5 năm |
292 |
Sổ đăng ký ra vào kho tiền. |
5 năm |
293 |
Báo cáo liên hàng đi ngày. |
5 năm |
294 |
Báo cáo thống kê nghiệp vụ hàng tháng (sau khi đã ghi vào sổ tích lũy số liệu lịch sử). |
5 năm |
295 |
Sổ cái cân đối ngày (sổ kế toán tổng hợp). |
5 năm |
296 |
Sổ đối chiếu liên hàng, sổ phụ liên hàng đi, đến thanh toán đồng thành. |
5 năm |
297 |
Biên bản thanh lý tài sản (trừ TSCĐ). |
5 năm |
298 |
Biên bản kiểm kê tài sản hàng năm. |
5 năm |
299 |
Sổ theo dõi xuất nhập ấn chỉ. |
5 năm |
300 |
Công văn trao đổi về công tác thanh toán cho vay đã giải quyết xong. |
3 năm |
301 |
Mẫu dấu, chữ ký của khách hàng giao dịch với các NHTM và Tổ chức tín dụng (sau khi hết giá trị sử dụng). |
3 năm |
302 |
Cuống séc các loại. |
3 năm |
303 |
Sổ thống kê và các bảng đăng ký quỹ tiền lương. |
5 năm |
304 |
Sổ theo dõi phát hành, sổ tiết kiệm, kỳ phiếu, trái phiếu chứng chỉ tiền gửi. |
20 năm |
305 |
Bảng kê chứng từ thanh toán bù trừ (do ngân hàng thành viên lập). |
10 năm |
306 |
Các dự án trong nước và ngoài nước (đã giải quyết xong). |
10 năm |
307 |
Tài liệu hội nghị kế toán hàng năm. |
10 năm |
308 |
Báo cáo tổng kết năm. |
V. viễn |
|
13.3. Chứng từ điện tử (sau khi in ra giấy): |
|
309 |
Lệnh thanh toán và các chứng từ thanh toán có tính chất tương tự. |
10 năm |
310 |
Bảng kết quả thanh toán bù trừ thanh toán với Ngân hàng. |
10 năm |
311 |
Điện xác nhận kết quả thanh toán bù trừ điện tử trong ngày. |
10 năm |
312 |
Điện tra soát và trả lời tra soát. |
10 năm |
313 |
Điện yêu cầu xác nhận, xác nhận lệnh chuyển có giá trị cao. |
10 năm |
314 |
Thông báo chấp nhận, từ chối lệnh thanh toán. |
10 năm |
315 |
Tổng hợp giao dịch đơn vị thành viên. |
10 năm |
316 |
Tổng hợp giao dịch thành viên. |
10 năm |
317 |
Bảng cân đối chuyển tiền. |
10 năm |
318 |
Bảng kết quả hạch toán. |
10 năm |
319 |
Bảng tổng hợp kết quả bù trừ. |
10 năm |
320 |
Bảng tổng hợp kết quả hạch toán. |
10 năm |
321 |
Báo cáo kế toán liên ngân hàng trong ngày. |
5 năm |
322 |
Bảng tổng hợp và đối chiếu nhận chuyển tiền trong ngày. |
5 năm |
323 |
Sao kê chuyển tiền. |
5 năm |
324 |
Bảng kê các lệnh thanh toán bù trừ điện tử đi. |
10 năm |
325 |
Bảng tổng hợp kiểm tra kết quả thanh toán bù trừ điện tử. |
5 năm |
326 |
Bảng tổng hợp thanh toán bù trừ điện tử. |
5 năm |
327 |
Báo cáo chuyển tiền đi, đến thanh toán liên ngân hàng. |
5 năm |
328 |
Đối chiếu chuyển tiền. |
5 năm |
329 |
Bảng kết quả thanh toán liên ngân hàng của đơn vị thành viên. |
5 năm |
330 |
Bảng kết quả thanh toán của thành viên. |
5 năm |
331 |
Các loại chứng từ thanh toán điện tử khác. |
5 năm |
|
14. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ NGHIỆP VỤ PHÁT HÀNH VÀ KHO QUỸ |
|
332 |
Dự án, đề án in, đúc các loại tiền mới để bổ sung, thay thế tiền trong lưu thông. |
V. viễn |
333 |
Kế hoạch hàng năm, dài hạn về in, đúc tiền. |
20 năm |
334 |
Kế hoạch hàng năm, dài hạn về in đúc tiền lưu niệm. |
5 năm |
335 |
Kế hoạch tài chính về in, đúc tiền, tiêu hủy tiền, chi phí quản lý phát hành và chi phí khác liên quan đến hoạt động phát hành và kho quỹ. |
10 năm |
336 |
Hồ sơ, tài liệu thẩm định các mẫu tiền và các loại giấy tờ có giá do Ngân hàng Nhà nước dự kiến phát hành. |
V. viễn |
337 |
Quyết định thành lập, giải thể, sáp nhập các kho tiền. |
V. viễn |
338 |
Hồ sơ về các đợt thu đổi tiền cũ, phát hành tiền mới. |
V. viễn |
339 |
Quyết định về công bố phát hành các loại tiền, ngân phiếu thanh toán. |
V. viễn |
340 |
Quyết định về đình chỉ lưu hành các loại tiền, ngân phiếu thanh toán. |
V. viễn |
341 |
Quyết định thu hồi, thay thế các loại tiền đình chỉ lưu hành. |
V. viễn |
342 |
Hồ sơ về mẫu phác thảo tiền và mẫu ngân phiếu thanh toán. |
V. viễn |
343 |
Lệnh xuất, nhập tiền, vàng bạc, kim khí đá quý. |
30 năm |
344 |
Kế hoạch tiêu hủy các loại tiền rách nát, hư hỏng, không đủ tiêu chuẩn lưu thông, tiền đình chỉ lưu hành, tiền giả, tiền bị hủy hoại. |
10 năm |
345 |
Hồ sơ về việc tiêu hủy các loại tiền, ngân phiếu thanh toán. |
20 năm |
346 |
Hồ sơ, tài liệu giám định tiền giả, tiền nghi giả. |
20 năm |
347 |
Quyết toán về vàng bạc toàn Ngành. - Hàng năm, nhiều năm. - 6 tháng, hàng quý. |
V. viễn 5 năm |
348 |
Quyết toán vàng bạc của địa phương. - Hàng năm, nhiều năm. - Hàng tháng, quý, 6 tháng. |
10 năm 3 năm |
349 |
Các loại sổ sách về bảo quản quỹ, vàng bạc, giấy tờ có giá. |
30 năm |
350 |
Biên bản kiểm kê các loại tiền, vàng, bạc, ngoại tệ và sổ kiểm kê tiền mặt |
20 năm |
351 |
Các sổ quỹ tiền mặt. |
20 năm |
352 |
Hồ sơ xử lý các vụ thiếu, mất tiền, vàng, bạc. |
20 năm |
353 |
Các loại giấy tờ về điều chuyển tiếp vốn. |
5 năm |
354 |
Sổ sách, chứng từ kế toán. |
Thực hiện theo phần Kế toán NHNN (Mục 13.1) |
355 |
Báo cáo thống kế, điện báo về tiền mặt. |
10 năm |
356 |
Sổ theo dõi ra, vào kho tiền. |
5 năm |
357 |
Bảng kê mệnh giá tiền thu, chi. |
5 năm |
358 |
Biên bản thu giữ tiền giả. |
3 năm |
359 |
Báo cáo tổng kết công tác phát hành kho quỹ. |
V. viễn |
|
15. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ |
|
360 |
Sổ sách, giấy tờ về các phiên giao dịch thị trường mở. |
10 năm |
361 |
Tài liệu về các phiên đấu thầu tín phiếu Kho bạc, tín phiếu NHNN. |
10 năm |
362 |
Tài liệu về các phiên đấu thầu trái phiếu Chính phủ và các giấy tờ có giá khác. |
15 năm |
363 |
Thông báo đấu thầu giấy tờ có giá. |
15 năm |
364 |
Báo cáo kết quả đấu thầu giấy tờ có giá. |
15 năm |
365 |
Hồ sơ cho vay qua đêm, cho vay các tổ chức tín dụng trong trường hợp mất khả năng chi trả (sau khi hoàn trả nợ). |
10 năm |
366 |
Quy trình, văn bản hướng dẫn thực hiện quy trình nghiệp vụ thị trường mở, đấu thầu tín phiếu Ngân hàng Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, các giấy tờ có giá, chiết khấu giấy tờ có giá, cho vay qua đêm, cho vay tái cấp vốn, chiết khấu và tái chiết khấu (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
367 |
Hồ sơ cấp, thu hồi Giấy công nhận thành viên đối với các TCTD tham gia nghiệp vụ thị trường mở, đấu thầu trái phiếu, tín phiếu và các giấy tờ có giá; cấp mã khóa, mã chữ ký điện tử cho các thành viên (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
368 |
Hồ sơ, tài liệu về mở tài khoản và thực hiện các giao dịch với kho bạc Nhà nước, các TCTD hoạt động ở Việt Nam, các ngân hàng nước ngoài và các tổ chức tài chính tiền tệ quốc tế (sau khi đóng tài khoản). |
20 năm |
369 |
Hạn mức thấu chi và cho vay qua đêm, hạn mức nợ ròng áp dụng cho thanh toán giá trị thấp trong thanh toán điện tử liên ngân hàng (sau khi hết thời hạn áp dụng). |
5 năm |
|
16. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ NGHIỆP VỤ QUAN HỆ ĐẠI LÝ |
|
370 |
Hồ sơ, tài liệu thiết lập, chấm dứt quan hệ đại lý (sau khi kết thúc quan hệ). |
10 năm |
371 |
Hạn mức áp dụng đối với từng đối tác về đầu tư tiền gửi; hạn mức ủy thác đầu tư; hạn mức lưu ký; hạn mức theo từng loại hình giao dịch trong từng thời kỳ (sau khi hết thời hạn áp dụng). |
5 năm |
372 |
Báo cáo xếp hạng tín dụng đối với các đối tác của Ngân hàng Nhà nước tháng, quý, đột xuất. |
5 năm |
373 |
Hợp đồng thuê bao cung cấp các dịch vụ thông tin tài chính, tiền tệ toàn cầu (sau khi kết thúc hợp đồng). |
5 năm |
|
17. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ |
|
374 |
Hồ sơ thực hiện chuyển tiền thanh toán hoàn tất các giao dịch mua, bán ngoại tệ, đầu tư tiền gửi, mua bán giấy tờ có giá trên thị trường quốc tế và thị trường ngoại tệ liên ngân hàng (sau khi kết thúc giao dịch). |
10 năm |
375 |
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, kiểm soát công tác thanh toán quốc tế; xuất, nhập quỹ nghiệp vụ; các giao dịch đầu tư, kinh doanh trên thị trường quốc tế và thị trường ngoại tệ liên ngân hàng. |
10 năm |
376 |
Hồ sơ về vận hành hệ thống thanh toán quốc tế, xây dựng hệ thống mã khóa và các yêu cầu bảo mật (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
377 |
Hồ sơ, tài liệu theo dõi vốn cổ phần của Việt Nam góp tại các tổ chức tài chính – tiền tệ quốc tế. |
V. viễn |
378 |
Hồ sơ thực hiện các nghiệp vụ thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại. |
10 năm |
379 |
Hồ sơ thực hiện thu chi đối với các đơn vị có quan hệ tài khoản tại Sở giao dịch NHNN, quản lý quỹ nghiệp vụ, ngoại tệ và các giấy tờ có giá. |
10 năm |
380 |
Các hồ sơ thực hiện nghiệp vụ LC. |
10 năm |
381 |
Hồ sơ mở/đóng tài khoản không kỳ hạn, tài khoản lưu giữ chứng khoán của NHNN (hoặc các TCTD tại ngân hàng nước ngoài) (sau khi hết hiệu lực). |
5 năm |
382 |
Hợp đồng bảo trì, bảo dưỡng, nâng cấp hệ thống thanh toán SWIFT (sau khi hết hiệu lực). |
5 năm |
383 |
Báo cáo biến động tiền gửi của NHNN tại nước ngoài. - Hàng năm, nhiều năm. - Tháng, quý. - Định kỳ, hàng ngày, tuần, 10 ngày, báo cáo nhanh. |
20 năm 5 năm 2 năm |
384 |
Báo cáo về nghiệp vụ thanh toán quốc tế. |
10 năm |
|
18. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN TÍN DỤNG |
|
385 |
Kế hoạch, chương trình, đề án, dự án về hoạt động thông tin tín dụng. |
V. viễn |
386 |
Văn bản hướng dẫn việc xây dựng quy trình kỹ thuật nghiệp vụ, hệ thống mã số liên quan đến hoạt động thông tin tín dụng cho các tổ chức tham gia hoạt động thông tin tín dụng. |
15 năm |
387 |
Hồ sơ, tài liệu xử lý thông tin tín dụng do các tổ chức tham gia hoạt động thông tin tín dụng cung cấp và xây dựng quản lý dữ liệu thông tin tín dụng quốc gia. |
V. viễn |
388 |
Báo cáo kết quả thực hiện cung cấp thông tin tín dụng của các tổ chức tín dụng cho Ngân hàng Nhà nước. |
5 năm |
389 |
Hồ sơ, tài liệu làm dịch vụ thông tin tín dụng cho các tổ chức tín dụng, tổ chức khác và cá nhân |
5 năm |
390 |
Văn bản của các tổ chức tham gia hoạt động thông tin tín dụng trong việc khai thác và sử dụng thông tin. |
5 năm |
391 |
Văn bản chỉ đạo hoặc phối hợp với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, các tổ chức tín dụng trong việc hoạt động thông tin tín dụng. |
5 năm |
392 |
Hồ sơ, tài liệu xây dựng Chương trình phần mềm thông tin tín dụng chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện hoạt động thông tin tín dụng của các đơn vị (sau khi không còn sử dụng chương trình). |
10 năm |
393 |
Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu ứng dụng triển khai các nghiệp vụ tín dụng khai thác sử dụng thông tin tín dụng trong hoạt động tín dụng. |
10 năm |
394 |
Hồ sơ, tài liệu thiết kế, xây dựng quy trình kỹ thuật bảo mật, mã số khách hàng liên quan đến hoạt động thông tin tín dụng (sau khi hết hiệu lực). |
25 năm |
395 |
Văn bản của các tổ chức tín dụng, chi nhánh cung cấp thông tin tài chính theo báo cáo tài chính hàng năm của khách hàng. |
10 năm |
396 |
Văn bản của các tổ chức tín dụng cung cấp thông tin về các khoản vay đến hạn không trả được nợ và thông tin các khoản bảo lãnh không có khả năng thực hiện. |
5 năm |
397 |
Hồ sơ, tài liệu xử lý tổ chức, cá nhân vi phạm các quy định trong hoạt động thông tin tín dụng. |
5 năm |
|
19. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG NGHỆ TIN HỌC |
|
398 |
Hồ sơ về xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án, dự án nghiên cứu và ứng dụng công nghệ tin học Ngân hàng. |
V. viễn |
399 |
Hồ sơ, tài liệu về thẩm định kỹ thuật các dự án công nghệ thông tin của các tổ chức tín dụng. |
25 năm |
400 |
Hồ sơ về quy trình kỹ thuật, bảo quản lưu trữ chứng từ điện tử. |
25 năm |
401 |
Đề án quy trình kỹ thuật bảo quản lưu trữ dữ liệu điện tử của các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán. |
25 năm |
402 |
Dự báo chiến lược khoa học công nghệ tin học Ngân hàng. |
10 năm |
403 |
Kế hoạch và báo cáo hoạt động công nghệ tin học Ngân hàng dài hạn, hàng năm. |
V. viễn |
404 |
Hồ sơ Hội nghị, hội thảo khoa học công nghệ tin học Ngân hàng. |
10 năm |
405 |
Tài liệu về hoạt động của Hội đồng khoa học tin học Ngân hàng. |
15 năm |
406 |
Hồ sơ về đề tài nghiên cứu công nghệ tin học cấp Nhà nước, cấp Ngành. |
V. viễn |
407 |
Hồ sơ các đề án ứng dụng công nghệ tin học vào hoạt động quản lý kinh doanh và dịch vụ Ngân hàng. |
15 năm |
408 |
Hồ sơ sáng chế, sáng kiến cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ tin học hoặc giải pháp hữu ích được Nhà nước, Ngành công nhận. |
V. viễn |
409 |
Hồ sơ, tài liệu về quản lý, ứng dụng các giải pháp an ninh, an toàn, bảo mật công nghệ thông tin trong ngành Ngân hàng. |
15 năm |
410 |
Văn bản hướng dẫn quy trình kỹ thuật vận hành mạng máy tính (sau khi chương trình không sử dụng). |
5 năm |
411 |
Hồ sơ kỹ thuật về phân tích thiết kế, lập trình phần mềm nghiệp vụ Ngân hàng (sau khi kết thúc phần mềm không sử dụng). |
10 năm |
412 |
Hồ sơ thiết kế về lắp đặt mạng máy tính (khi hệ thống mạng không còn sử dụng). |
5 năm |
413 |
Tài liệu kỹ thuật trang thiết bị tin học (khi thiết bị không còn sử dụng). |
5 năm |
414 |
Hồ sơ cấp phát, quản lý, ứng dụng và chứng thực chữ ký điện tử dùng cho kiểm soát dữ liệu nghiệp vụ Ngân hàng (sau khi hết hiệu lực chữ ký). |
10 năm |
415 |
Hợp đồng về mua sắm, lắp đặt trang thiết bị tin học (sau khi hợp đồng kết thúc). |
20 năm |
416 |
Quy trình lưu trữ các phiên bản phần mềm, lưu trữ các cơ sở dữ liệu (sau khi không còn sử dụng). |
10 năm |
417 |
Hồ sơ về bản quyền phần mềm (sau khi không còn sử dụng). |
5 năm |
418 |
Báo cáo tình hình triển khai, thực hiện ứng dụng công nghệ tin học của Ngành. |
V. viễn |
|
20. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ TỔ CHỨC, CÁN BỘ, ĐÀO TẠO |
|
|
20.1. Hồ sơ, tài liệu về tổ chức, cán bộ |
|
419 |
Hồ sơ xây dựng, hoàn thiện mô hình, cơ cấu tổ chức của NHNN, TCTD. |
V. viễn |
420 |
Hồ sơ, tài liệu về thành lập, tổ chức lại, chia tách, sáp nhập, giải thể các đơn vị thuộc bộ máy của ngành. |
V. viễn |
421 |
Hồ sơ xây dựng Quy chế làm việc của các đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của ngành (sau khi đơn vị giải thể hoặc sáp nhập). |
15 năm |
422 |
Quy hoạch ngắn và dài hạn đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp. |
15 năm |
423 |
Hồ sơ, tài liệu về phân bổ, sắp xếp cán bộ từ nguồn tuyển dụng, điều động vào các đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của NHNN, của tổ chức tín dụng. |
10 năm |
424 |
Quyết định về tuyển dụng, điều động, bổ nhiệm, miễn nhiệm, thôi việc đối với cán bộ trong Ngành. |
V. viễn |
425 |
Hồ sơ lý lịch cán bộ. |
V. viễn |
426 |
Hồ sơ theo dõi về công tác cán bộ, công chức. |
V. viễn |
427 |
Hồ sơ về kỷ luật cán bộ. |
V. viễn |
428 |
Hồ sơ, tài liệu về tiêu chuẩn, chức danh cán bộ, công chức của Ngành. |
15 năm |
429 |
Báo cáo thống kê số lượng và chất lượng cán bộ, công chức hàng năm. |
V. viễn |
430 |
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện các chính sách, chế độ đãi ngộ đối với cán bộ, công chức NHNN, tổ chức tín dụng. |
30 năm |
431 |
Hồ sơ, tài liệu về bảo mật chính trị, an ninh nội bộ. |
V. viễn |
432 |
Hồ sơ, tài liệu về thi tuyển, thi nâng ngạch, chuyển ngạch hàng năm. |
15 năm |
433 |
Tài liệu về chỉ tiêu, biên chế; báo cáo tình hình thực hiện chỉ tiêu biên chế hàng năm. |
V. viễn |
|
20.2. Hồ sơ, tài liệu về lao động, tiền lương |
|
434 |
Kế hoạch công tác lao động, tiền lương hàng năm. |
15 năm |
435 |
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng và tổ chức thực hiện các chế độ tổ chức, quản lý lao động của ngành. |
V. viễn |
436 |
Hồ sơ, tài liệu quy định về chế độ tiền lương, tiền thưởng. |
20 năm |
437 |
Đề án về lao động tiền lương, quy định mức lương, mức thưởng của từng hệ thống Ngân hàng. |
15 năm |
438 |
Quyết toán tiền lương, tiền thưởng phúc lợi hàng năm. |
15 năm |
439 |
Quyết định về nâng bậc lương, sổ sách theo dõi tiền lương. |
15 năm |
440 |
Danh sách lương hàng tháng. |
5 năm |
441 |
Tài liệu về xây dựng và thực hiện các chế độ: Bảo hộ lao động; An toàn lao động; Vệ sinh lao động trong ngành. |
10 năm |
442 |
Báo cáo tổng kết công tác tiền lương hàng năm. |
20 năm |
|
20.3. Hồ sơ, tài liệu về đào tạo |
|
|
20.3.1. Hồ sơ, tài liệu về quản lý đào tạo |
|
443 |
Hồ sơ, tài liệu theo dõi, quản lý về công tác đào tạo đối với các cơ sở đào tạo thuộc NHNN. |
V. viễn |
444 |
Hồ sơ, tài liệu về các đợt hội nghị, hội thảo về công tác tổ chức, cán bộ và đào tạo trong nước và nước ngoài. |
10 năm |
445 |
Hồ sơ theo dõi, quản lý về công tác đào tạo ở nước ngoài. |
V. viễn |
446 |
Dự án, phương án hợp tác đào tạo. |
10 năm |
447 |
Báo cáo đánh giá hoạt động của dự án hợp tác đào tạo. |
10 năm |
448 |
Kế hoạch, chương trình đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hàng năm. |
10 năm |
449 |
Hồ sơ, tài liệu theo dõi và quản lý hạn mức kinh phí đào tạo hàng năm. |
20 năm |
450 |
Hồ sơ, tài liệu các lớp đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cho cán bộ, công chức của ngân hàng. |
10 năm |
451 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, chương trình đào tạo. |
10 năm |
|
20.3.2. Hồ sơ, tài liệu về đào tạo |
|
452 |
Kế hoạch và báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch về công tác đào tạo, tuyển sinh của các Trường thuộc NHNN. |
|
|
- Hàng năm, nhiều năm. - 6 tháng, quý. |
V. viễn 3 năm |
453 |
Chỉ tiêu tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo phân bổ cho các trường thuộc NHNN hàng năm. |
V. viễn |
454 |
Giáo trình giảng dạy tại các Trường. |
V. viễn |
455 |
Hồ sơ, tài liệu về các đề tài nghiên cứu của các viên chức của các Trường. |
|
|
- Cấp Viện, cấp Ngành, cấp Nhà nước. - Cấp Khoa, cấp Trường. |
V. viễn 20 năm |
456 |
Luận án tốt nghiệp |
20 năm |
457 |
Hồ sơ tuyển sinh hàng năm. |
V. viễn |
458 |
Bài thi của thí sinh và các biên bản bàn giao bài thi hàng năm của Hội đồng thi các trường |
10 năm |
459 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác tổ chức thi, công tác kiểm tra, phúc tra hàng năm. |
5 năm |
460 |
Hồ sơ các thí sinh tham gia dự thi: - Hồ sơ thí sinh theo học. - Hồ sơ các thí sinh đăng ký nhưng không thi, không được thi, thi không đỗ. |
10 năm 2 năm |
461 |
Danh sách học viên các lớp, các khóa đào tạo của trường hàng năm. |
V. viễn |
462 |
Danh sách học viên các lớp, các khóa đào tạo của trường hàng năm và điểm thi. |
V. viễn |
463 |
Hồ sơ công nhận tốt nghiệp cho học viên các lớp, các khóa hàng năm. |
V. viễn |
464 |
Báo cáo công tác đào tạo hàng năm, nhiều năm. |
V. viễn |
|
21. HỒ SƠ, TÀI LIỆU CÔNG TÁC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
|
465 |
Chương trình, kế hoạch thi đua, khen thưởng cho từng thời kỳ, từng lĩnh vực. |
10 năm |
466 |
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức và thực hiện phong trào thi đua toàn ngành nhân dịp kỷ niệm những ngày lễ lớn của Nhà nước và của Ngành. |
V. viễn |
467 |
Hồ sơ, tài liệu các cuộc họp xét khen thưởng của Hội đồng thi đua – Khen thưởng ngành ngân hàng và Ban cán sự Đảng NHNN. |
V. viễn |
468 |
Hồ sơ, tài liệu các cuộc họp xét khen thưởng của Hội đồng thi đua – Khen thưởng các đơn vị trong ngành ngân hàng. |
20 năm |
469 |
Các quyết định khen thưởng của Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, các bộ, ngành và tương đương đối với tập thể, cá nhân ngành ngân hàng. |
V. viễn |
470 |
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức Hội nghị thi đua khen thưởng toàn ngành. |
V. viễn |
471 |
Hồ sơ, tài liệu về các đợt kiểm tra, khảo sát nắm tình hình về công tác thi đua khen thưởng tại các đơn vị. |
5 năm |
472 |
Hồ sơ, tài liệu về sơ kết công tác thi đua khen thưởng. |
10 năm |
473 |
Hồ sơ, tài liệu về tổng kết công tác thi đua khen thưởng. |
V. viễn |
474 |
Hồ sơ, tài liệu xử lý kiến nghị, đơn tố cáo về công tác thi đua, khen thưởng. |
10 năm |
475 |
Tài liệu về xây dựng, quản lý quỹ thi đua, khen thưởng. |
10 năm |
476 |
Báo cáo tổng kết công tác thi đua khen thưởng của ngành. |
V. viễn |
|
22. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC PHÁP CHẾ |
|
477 |
Chương trình, kế hoạch xây dựng pháp luật hàng năm và dài hạn của Ngân hàng Nhà nước và các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước. |
10 năm |
478 |
Tài liệu về tổ chức triển khai thực hiện chương trình xây dựng pháp luật sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
15 năm |
479 |
Văn bản tham gia ý kiến đối với các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ hoặc địa phương gửi đến xin ý kiến. |
5 năm |
480 |
Hồ sơ, tài liệu về dự thảo văn bản quy phạm pháp luật để Thống đốc đề nghị các cơ quan góp ý kiến, Bộ Tư pháp thẩm định và trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ. |
V. viễn |
481 |
Hồ sơ thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Thống đốc NHNN. |
10 năm |
482 |
Hồ sơ triển khai chương trình xây dựng các dự án luật do NHNN chủ trì. - Dự án Luật quan trọng. - Không quan trọng. |
V. viễn 10 năm |
483 |
Hồ sơ, tài liệu về tư vấn pháp luật cho Thống đốc trong việc đàm phán ký kết và triển khai thực hiện các điều ước quốc tế, các hợp đồng, thỏa thuận với các đối tác trong nước và nước ngoài hoặc tranh tụng với cơ quan tư pháp. |
V. viễn |
484 |
Hồ sơ, tài liệu xác minh về mặt pháp lý đối với các vụ việc liên quan đến nhiệm vụ và quyền hạn của Ngân hàng. |
30 năm |
485 |
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện chức năng tư vấn pháp lý đối với hoạt động của TCTD. |
|
|
- Vụ việc quan trọng, điển hình. - Không quan trọng. |
V. viễn 10 năm |
486 |
Hồ sơ, tài liệu rà soát, thống kê, hệ thống hóa và xử lý kết quả rà soát các văn bản quy phạm pháp luật về công tác Ngân hàng. |
V. viễn |
487 |
Hồ sơ, tài liệu liên quan đến kết quả kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật. |
10 năm |
488 |
Văn bản hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ về công tác pháp chế cho các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các Tổ chức tín dụng. |
5 năm |
489 |
Báo cáo tổng kết công tác thi hành pháp luật trong ngành Ngân hàng. - Hàng năm, nhiều năm. - 6 tháng, quý. |
V. viễn 10 năm |
|
23. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN |
|
|
23.1. Hồ sơ, tài liệu về quản lý đầu tư xây dựng |
|
490 |
Kế hoạch đầu tư xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng, sửa chữa lớn các công trình. |
V. viễn |
491 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác kiểm tra việc thực hiện kế hoạch đầu tư xây dựng trong Ngành. |
V. viễn |
492 |
Báo cáo kết quả thực hiện vốn đầu tư xây dựng hàng năm. |
V. viễn |
|
23.2. Hồ sơ, tài liệu về đầu tư xây dựng công trình, dự án. |
|
493 |
Hồ sơ, tài liệu xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng, sửa chữa lớn các công trình. |
|
|
- Công trình nhóm A, công trình đặc biệt. - Các công trình khác. |
V. viễn Tồn tại theo công trình |
494 |
Hồ sơ, tài liệu các dự án đầu tư xây dựng. - Dự án nhóm A, các công trình đặc biệt. - Các dự án còn lại. |
V. viễn Tồn tại theo công trình |
495 |
Hồ sơ các công trình XDCB: - Quyết định phê duyệt, cấp đất, giấy phép xây dựng. - Hồ sơ trúng thầu. - Tài liệu về khảo sát, thiết kế, thẩm định. - Báo cáo kinh tế kỹ thuật. - Tài liệu thi công, hoàn công. |
V. viễn |
496 |
Hồ sơ về dự án đầu tư xây dựng công trình. - Được phê duyệt. - Không được phê duyệt. |
V. viễn 5 năm |
497 |
Hồ sơ, tài liệu thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình, dự án sửa chữa lớn (đối với các công trình phải lập dự án); báo cáo kinh tế kỹ thuật (đối với các công trình không phải lập dự án). |
V. viễn |
498 |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán, tổng dự toán công trình phải lập dự án. |
V. viễn |
499 |
Hồ sơ, tài liệu về đàm phán, ký kết, thuê tư vấn và giám sát thực hiện các hợp đồng thuê tư vấn thẩm định dự án. |
V. viễn |
500 |
Hồ sơ, tài liệu thực hiện các thủ tục giao đất, xin cấp giấy phép xây dựng, các tài liệu liên quan đến xây dựng công trình. |
V. viễn |
501 |
Hồ sơ, tài liệu thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu. |
V. viễn |
502 |
Hồ sơ về thẩm định, phê duyệt mời dự thầu, mời đấu thầu và kết quả đấu thầu đối với các gói thầu của các dự án. |
20 năm |
503 |
Hồ sơ về quản lý, sử dụng vốn để đầu tư xây dựng công trình. |
V. viễn |
504 |
Các tài liệu liên quan đến quản lý chất lượng, khối lượng, tiến độ, chi phí xây dựng công trình. |
20 năm |
505 |
Hồ sơ nghiệm thu, thanh toán, quyết toán theo hợp đồng (sau khi kết thúc hợp đồng). |
20 năm |
506 |
Quyết toán và Báo cáo quyết toán khi dự án xây dựng công trình hoàn thành và được đưa vào khai thác sử dụng. |
V. viễn |
507 |
Sổ sách, chứng từ thi công công trình. |
Thực hiện theo phần kế toán NHNN (Mục 13.1) |
|
24. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC |
|
508 |
Hồ sơ nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học. - Đề tài cấp Nhà nước. - Đề tài cấp Ngành. - Đề tài cấp Viện. |
V. viễn V. viễn V. viễn |
509 |
Danh mục các đề tài nghiên cứu khoa học. |
3 năm |
510 |
Hồ sơ, tài liệu quản lý và tổ chức triển khai thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học đã được duyệt. |
V. viễn |
511 |
Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của Hội đồng Khoa học Ngành. |
V. viễn |
512 |
Hồ sơ hội thảo, tọa đàm về các lĩnh vực tiền tệ - ngân hàng. |
10 năm |
513 |
Hồ sơ, tài liệu tổ chức ứng dụng kết quả các đề tài nghiên cứu khoa học vào thực tiễn. |
V. viễn |
514 |
Báo cáo sơ kết, tổng kết về hoạt động nghiên cứu khoa học. |
20 năm |
|
25. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN, BÁO CHÍ |
|
515 |
Chương trình, kế hoạch công tác tuyên truyền, báo chí hàng năm, dài hạn. |
10 năm |
516 |
Hồ sơ, tài liệu về tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch tuyên truyền, báo chí. |
25 năm |
517 |
Hồ sơ, tài liệu tổ chức các cuộc họp báo, giao ban báo chí định kỳ và đột xuất, các hội chợ, triển lãm của Ngành. |
3 năm |
518 |
Các bài viết, bài phát biểu nhân các lễ kỷ niệm, các sự kiện trọng đại của ngành. |
V. viễn |
519 |
Các bài báo viết về các vụ việc lớn, tiêu biểu liên quan đến ngành. |
20 năm |
520 |
Các bài viết của phóng viên, cộng tác viên gửi cho Thời báo, Tạp chí của Ngân hàng. |
5 năm |
521 |
Định hướng, kế hoạch phát triển Bảo tàng Ngân hàng Việt Nam. |
V. viễn |
522 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác bảo tồn, bảo tàng của NHNN. |
V. viễn |
523 |
Báo cáo sơ kết, tổng kết công tác tuyên truyền, báo chí. |
15 năm |
|
26. HỒ SƠ, TÀI LIỆU QUẢN TRỊ |
|
524 |
Kế hoạch mua sắm mới, sửa chữa lớn, thanh lý tài sản. |
10 năm |
525 |
Hồ sơ, tài liệu về mua sắm và phân bổ công cụ lao động, văn phòng phẩm. |
5 năm |
526 |
Hồ sơ, tài liệu sửa chữa thường xuyên, ô tô, máy móc thiết bị. |
5 năm |
527 |
Hồ sơ, tài liệu về bố trí, điều chỉnh nơi làm việc cho các đơn vị. |
10 năm |
528 |
Dự trù kinh phí cho các hoạt động. |
10 năm |
529 |
Báo cáo định kỳ, đột xuất về tình hình chi tiêu, hạn mức kinh phí. |
20 năm |
530 |
Sổ sách theo dõi xuất nhập tài sản: - Tài sản cố định (kể từ khi đưa vào thanh lý). - Công cụ lao động, vật rẻ tiền mau hỏng. |
10 năm 5 năm |
531 |
Biên bản, hồ sơ theo dõi kiểm kê tài sản hàng năm: - Tài sản cố định (kể từ khi đưa vào thanh lý). - Công cụ lao động, vật rẻ tiền mau hỏng. |
10 năm 5 năm |
532 |
Bảng phát lương, phụ cấp lương và các khoản chi khác cho cán bộ, công chức. |
10 năm |
533 |
Tổng kết lương hàng năm của đơn vị. |
15 năm |
534 |
Hồ sơ theo dõi BHXH, BH y tế, trợ cấp thất nghiệp. |
30 năm |
535 |
Hồ sơ quản lý, theo dõi phân phối nhà ở cho cán bộ. |
V. viễn |
536 |
Hồ sơ theo dõi phòng chống lụt bão. |
3 năm |
537 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác phòng cháy chữa cháy. |
3 năm |
538 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác quốc phòng, quân sự. |
5 năm |
539 |
Tài liệu về công tác bảo vệ, đảm bảo an ninh trật tự, an toàn cơ quan. |
3 năm |
|
27. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC HÀNH CHÍNH, VĂN THƯ, LƯU TRỮ |
|
540 |
Đề án cải cách hành chính ngành Ngân hàng. |
V. viễn |
541 |
Hồ sơ, tài liệu về triển khai, thực hiện công tác cải cách hành chính của NHNN. |
V. viễn |
542 |
Hồ sơ hội nghị công tác văn phòng, văn thư, lưu trữ toàn ngành. |
10 năm |
543 |
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, kiểm tra công tác văn thư, lưu trữ trong ngành Ngân hàng. |
10 năm |
544 |
Báo cáo tổng kết công tác văn thư và lưu trữ hàng năm, nhiều năm. |
15 năm |
545 |
Sổ đăng ký công văn đi, đến (sau khi giải mật). |
15 năm |
546 |
Sổ đăng ký công văn đi, đến (loại thường). |
10 năm |
547 |
Sổ đăng ký công văn đi (văn bản quy phạm pháp luật của NHNN). |
10 năm |
548 |
Hồ sơ quy định khắc con dấu của Nhà nước, của Ngành. |
V. viễn |
549 |
Mẫu con dấu và chữ ký trong Ngành. |
V. viễn |
550 |
Mẫu con dấu và chữ ký ngoài Ngành gửi đến (sau khi hết hiệu lực). |
3 năm |
551 |
Cuống lưu cấp giấy giới thiệu, giấy nghỉ phép, giấy đi công tác, phiếu gửi công văn. |
3 năm |
552 |
Biên bản nhận nộp lưu hồ sơ, tài liệu của các đơn vị. |
V. viễn |
553 |
Sổ mục lục hồ sơ, tài liệu của các đơn vị đã chỉnh lý. |
V. viễn |
554 |
Sổ theo dõi phục vụ khai thác tài liệu. |
20 năm |
555 |
Báo cáo thống kê tổng hợp về công tác văn thư – lưu trữ và tài liệu lưu trữ. |
V. viễn |
556 |
Hồ sơ xây dựng quy chế về văn thư – lưu trữ. |
V. viễn |
557 |
Hồ sơ tiêu hủy tài liệu hết hạn bảo quản (kể từ ngày tài liệu được tiêu hủy). |
20 năm |
|
28. HỒ SƠ, TÀI LIỆU VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC ĐẢNG, CÔNG ĐOÀN, ĐOÀN THANH NIÊN |
|
|
28.1. Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Đảng |
|
558 |
Chỉ thị, Nghị quyết và các văn kiện chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ chính trị về các mặt hoạt động của tổ chức Đảng. |
|
|
- Để thực hiện (sau khi hết hiệu lực). - Để biết. |
5 năm 2 năm |
559 |
Hồ sơ Đại hội nhiệm kỳ. |
V. viễn |
560 |
Chương trình, kế hoạch công tác hàng năm của tổ chức Đảng. |
10 năm |
561 |
Hồ sơ, tài liệu chỉ đạo triển khai thực hiện văn bản của tổ chức Đảng cấp trên |
|
|
- Loại quan trọng liên quan hoạt động ngân hàng. - Loại để biết. |
V. viễn 5 năm |
562 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác tổ chức và nhân sự Đảng. |
V. viễn |
563 |
Danh sách Đảng viên. |
V. viễn |
564 |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ và đột xuất của tổ chức Đảng. |
15 năm |
565 |
Hồ sơ Đảng viên. |
V. viễn |
566 |
Hồ sơ, tài liệu về tặng huy hiệu của Đảng. |
V. viễn |
567 |
Hồ sơ, tài liệu về kinh phí hoạt động của tổ chức Đảng (sau khi kết thúc nhiệm kỳ). |
5 năm |
568 |
Báo cáo tổng kết công tác Đảng. - Hàng năm, nhiều năm. - Tháng, quý, 6 tháng. |
V. viễn 5 năm |
|
28.2. Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Công đoàn |
|
569 |
Văn bản chỉ đạo của Công đoàn cấp trên về hoạt động công đoàn. - Để thực hiện (sau khi hết hiệu lực). - Để biết. |
3 năm 2 năm |
570 |
Văn bản thực hiện, triển khai hoạt động công đoàn của các tổ chức Công đoàn cơ sở. |
10 năm |
571 |
Hồ sơ kết nạp đoàn viên Công đoàn. |
25 năm |
572 |
Hồ sơ Đại hội Công đoàn nhiệm kỳ (sau khi kết thúc nhiệm kỳ). |
10 năm |
573 |
Tài liệu về công tác tổ chức và nhân sự của Công đoàn. |
25 năm |
574 |
Sổ ghi biên bản thường kỳ và đột xuất của Công đoàn. |
10 năm |
575 |
Hồ sơ, tài liệu về kinh phí hoạt động Công đoàn (sau khi kết thúc nhiệm kỳ). |
5 năm |
576 |
Báo cáo tổng kết công tác Công đoàn. |
20 năm |
|
28.3. Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Đoàn Thanh niên |
|
577 |
Văn bản chỉ đạo của Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh. - Để thực hiện (sau khi hết hiệu lực). - Để biết. |
3 năm 2 năm |
578 |
Văn bản thực hiện, triển khai hoạt động Đoàn Thanh niên. |
5 năm |
579 |
Hồ sơ Đại hội Đoàn Thanh niên. |
10 năm |
580 |
Hồ sơ, tài liệu về công tác tổ chức, nhân sự của Đoàn Thanh niên. |
15 năm |
581 |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ, đột xuất của Đoàn Thanh niên. |
10 năm |
582 |
Hồ sơ, tài liệu về kinh phí hoạt động Đoàn Thanh niên (sau khi kết thúc nhiệm kỳ). |
5 năm |
583 |
Báo cáo công tác Đoàn Thanh niên. |
15 năm |
STATE BANK OF VIETNAM |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 20/2009/TT-NHNN |
Hanoi, September 07, 2009 |
PROVIDING FOR THE PRESERVATION PERIOD FOR FILES, DOCUMENTS IN BANKING INDUSTRY
- Pursuant to the Law on the State Bank of
Vietnam issued in 1997; the Law on the amendment, supplement of several
articles of the Law on the State Bank of Vietnam issued in 2003;
- Pursuant to the Law on Credit Institutions issued in 1997; the Law on the
amendment, supplement of several articles of the Law on Credit Institutions
issued in 2004;
- Pursuant to the Ordinance on National Archive issued in 2001;
- Pursuant to the Decree No.111/2004/ND-CP dated 08/4/2004 of the Government
providing in details for the implementation of several articles of the
Ordinance on National Archive;
- Pursuant to the Decree No.96/2008/ND-CP dated 26/8/2008 of the Government
providing for the functions, duties, authorities and organizational structure
of the State Bank of Vietnam;
The State Bank of Vietnam hereby provides for the preservation period for
files, documents in Banking industry as follows:
1. This Circular provides for the preservation period of files, documents in Banking industry, including: administrative files, documents; professional files, documents; scientific – technical files, documents; files, documents relating to activities of the Communist Party, Trade Union, Youth Union.
2. Files, documents stated in Paragraph 1 of this Article which are saved in such information carriers as magnetic tape, magnetic disk, various types of payment card, electronic documents, if being printed out, have full legal elements in accordance with provisions of the State and SBV, then their preservation period shall be implemented in accordance with the period provided for in this Circular.
3. Files, documents which are displayed in electronic form shall not be governed by this Circular.
Article 2. Subjects of application
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 3. Purpose of issuance
This Circular provides for the preservation period of archived files, documents in Banking industry as a basis for the accurate valuation of files, documents, ensuring the unity; helping the unit organize the preservation of files, documents in a close and scientific manner; building up a List of documents to be subject to Historical archive.
Article 4. Documents to be archived in Banking industry
Documents to be archived in Banking industry shall be entire documents which are formed during the monetary management, business and banking activities of units; have economic, politic, historical and scientific technological value.
Article 5. Principles of providing for the preservation period
Preservation period of files, documents shall be determined on the basis of overall, sound analysis and valuation of the real value and historical value of the documents for the units, Industry and Nation.
Preservation period of each file shall be determined based on the document of the highest value in the file.
Article 6. Time for calculating the preservation period and preservation period of files, documents
1. Preservation period of documents means the period of time necessary for the storage of such documents since the ending time of the documents at archive division of agencies, units until the time their value expires.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Time for calculating the preservation period and preservation period for accounting files, documents and electronic documents after having been printed out shall be implemented in accordance with the Decree No.128/2004/ND-CP dated 31/5/2004 providing in details for and guiding the implementation of several articles of the Law on Accounting applicable in state accounting sector; the Decree No.129/2004/ND-CP dated 31/5/2004 providing in details for and guiding the implementation of several articles of the Law on Accounting applicable in business activity and the Decision No.1913/2005/QD-NHNN dated 30/12/2005 of the State Bank of Vietnam on the issuance of the archive Regime for accounting documents in Banking industry.
4. Preservation period of each document, material shall be stipulated in two levels: permanent preservation and time preservation with specific number of years as follows:
a. Permanent preservation: shall mean the files, documents are recorded permanently until they destroy themselves or are irrecoverable. This level of preservation shall be applicable to files, documents which are important, clearly reflect the function, duty, serve the long term research for the operation of the agency, unit; have historical value.
Files, documents of this group shall be preserved in 30 years and more and must be handed over for Historical archive in accordance with provisions of the State on period of handing over files, documents.
b. Long term preservation: shall be the period applicable to Important documents, documents, which have practical value, serve the long term search in the current archive. This type of files, documents has not been determined to have historical value, but must be preserved in the current archive in a sufficient number of years according to the real demand for use.
Files, documents of this group shall be preserved from 10 years to 30 years. After the preservation period in accordance with applicable provisions, it is necessary to carry out a valuation of the documents to determine whether such files, documents with long term practical value or historical value should be preserved or destroyed.
c. Temporary preservation: shall mean the period applicable to unimportant documents, documents, serving daily activities of the agencies, units. This type of files, documents has no historical value, but must be preserved in the current archive for the purpose of exploiting their practical value.
Files, documents of this group shall be preserved for less than 10 years. After the provided preservation period, they should be destroyed.
5. For the valuation of files, documents after the expiration of the preservation period as provided for by the laws, it is required to make a list for submission to the Committee of files, documents valuation for verification, approval and submission to the head of the unit for deciding on continuous preservation or destruction.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Preservation period of files, documents in Banking industry is stipulated in details at the Table of preservation period for files, documents enclosed with this Circular.
2. Files, documents in the Table are classified by activities, matters and have independent ordinal numbers, specific name in respective with the stipulated preservation period, including:
1. General files, documents
2. Files, documents on the banking development strategy
3. Files, documents on monetary policy
4. Files, documents on monetary forecast, statistics
5. Files, documents on credit
6. Files, documents on international credit project management
7. Files, documents on foreign exchange control and foreign exchange activity
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2. Files, documents on the management, trading of foreign exchange sources held by the State Bank and deposited overseas.
8. Files, documents on international cooperation
9. Files, documents on the establishment, operation and development of credit institutions
10. Files, documents on inspection, internal auditing
10.1. Files, documents on inspection
10.2. Files, documents on internal audit
11. Files, documents on money laundering combating and prevention
12. Files, documents on payment activity
13. Files, documents on finance – accounting
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.2. Accounting of Credit Institutions
13.3. Electronic documents (after having been printed out)
14. Files, documents on issuing and vault
15. Files, documents on monetary market operations
16. Files, documents on agent relationship operations
17. Files, documents on international payment operations
18. Files, documents on credit information activity
19. Files, documents on informatics technology
20. Files, documents on organization, personnel, training
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20.2. Files, documents on labour and salary
20.3. Files, documents on training
20.3.1. Files, documents on training management
20.3.2. Files, documents on training
21. Files, documents on emulation and reward
22. Files, documents on legal compliance activity
23. Files, documents on construction investment
23.1. Files, documents on construction investment management
23.2. Files, documents on investment in and construction of works, projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25. Files, documents on propagation, press activity
26. Files, documents on administration activity
27. Files, documents on administrative, archive activity
28. Files, documents on activities of Communist Party, Trade Union, Youth Union
28.1. Files, documents on activities of Communist Party organization
28.2. Files, documents on activities of Trade Union
28.3. Files, documents on activities of Youth Union
Article 8. Implementation effectiveness
This Circular shall come into effect after 45 days since the date of signing. The Decision No.252/QD-NH dated 28/12/1993 of the Governor of the State Bank proving for preservation period of files, documents to be archived in Banking industry shall cease its effectiveness.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Heads of units shall be responsible for providing guidance, inspecting officers, public servants of their own unit in accordance with this Circular to determine the preservation period for the files drawn up during the settlement of works; Drawing up the List of files, documents in the year and List of documents proposed to destroy.
2. Director of the Administrative Department of the SBV shall be responsible for providing guidance, inspecting units in the industry regarding the implementation of this Circular, making annual report to the Governor on the performance of the unit; CIs shall be responsible for providing guidance on the implementation of provisions in this Circular to units in their system.
3. Director of Administrative Department, Head of units of the State Bank, Chairperson of the Board of Directors and General Director (Director) of Credit Institutions, other organizations engaging in banking activity shall be responsible for the implementation of this Circular.
THE GOVERNOR OF
THE STATE BANK OF VIETNAM
Nguyen Van Giau
OF
PRESERVATION PERIOD OF FILES,DOCUMENTS IN BANKING INDUSTRY
(Issued in conjunction with the Circular No. 20/2009/TT-NHNN dated 07
September 2009 of the Governor of the State Bank)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NAME OF DOCUMENTS
PRESERVATION PERIOD
1. GENERAL FILES, DOCUMENTS
1
Directive, guiding document of the Party, State:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permanent
- Not relating to the function, duty of the Bank, but compliance required
Archived at the unit until expiration
2
Construction files and issuance of legal documents on monetary area, Banking activity and other activities within the management scope of the SBV submitting to the National Assembly, National Assembly’s Standing Committee, Government, Prime Minister for issuance or issued by the bank
Permanent
3
Construction files, directive documents, legal documents of the State sent to SBV for making suggestions:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Relating to the areas subject to the management of the Bank
5 years
- No relations
3 years
4
Files, documents on the organization, implementation of legal documents of the SBV
Permanent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Legal documents of the SBV
Permanent
6
Particular Decisions, Directives of the SBV and credit institutions
- Important documents, relating to the guideline, policy, measures of performing the professional operations of the Industry
Permanent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
7
Official dispatches of the SBV and credit institutions directing, guiding, inspecting the operational performance
- Issuers
Permanent
- Implementers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Statement, Notice, Program, Plan of the SBV and credit institutions
- Important documents, relating to the guideline, policy, measures of performing the professional operations of the Industry
Permanent
- Normal documents
5 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Notice of the conclusion, directive opinion of the Leadership of the SBV, CIs at meetings, preliminary, summary conference on banking activity, seminars.
- Important documents
Permanent
- Normal documents
5 years
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 years
11
Working schedule of the SBV’s, CIs’ Leadership
- Every year, several years
10 years
- 6 months, every quarter
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Monthly, weekly
2 years
12
Reports, documents serving handing over meetings of SBV’s, CIs’ Leadership
- Important documents
20 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Normal documents
5 years
13
Report of the SBV, CIs on the banking performance:
- Annual, several year summary report
Permanent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 years
- Prompt, weekly, periodical report
1 year
14
Files of the summary conference on banking activity of every year, several years and on the occasion of big holidays or important events of the Industry
Permanent
15
Documents on the activity of SBV’s Leadership as a member of the Government, such as: report, explanation, presentation before the National Assembly, Government concerning the issues in charge.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Periodical, irregular report of units sent to senior levels for synthesis
3 years
17
Documents sent from Ministries, Industries and other agencies, organizations:
- Relating to the function, duty of the Bank
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Important documents
Permanent
+ Normal documents
5 years
- Not relating to the function, duty, but compliance required
Archived at the unit until expiration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
Files on building up strategy, planning, long term, five-year, annual plan on banking development
Permanent
19
Files, documents on organizing the realization of strategy, plan on banking development
Permanent
20
Documents on the research, analysis of macro economy, monetary – financial market and banking activity serving the building up of strategy, planning, plan on the development of the Banking industry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
Report on the performance of the strategy, planning, plan on the development of the Banking industry:
- Summary report
Permanent
- Preliminary report
5 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. FILES, DOCUMENTS ON MONETARY POLICY
22
Files on strategy, planning, long term, five-year, annual development plan on currency and Banking activity
Permanent
23
Project on national monetary policy and volume of money supplied every year
Permanent
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permanent
25
Documents on building up the capital mobilization mechanism of credit institutions and dealing with related problems during the implementation of such mechanism
Permanent
26
Research documents on the forecast of domestic and international economy on annual, periodical basis in service of the Banking development strategy
20 years
27
Files, documents on short term and medium term research of the economic, monetary situation of countries whose currency is included in the foreign exchange reserve structure for forecasting the exchange rate fluctuations, monetary policy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
Norms of long term, annual general plan (official, supplement, adjusted) and report on the plan performance by the Bank
Permanent
29
Files, documents on consulting with Ministries, industries on economic plan, policy relating to the national monetary policy
20 years
30
Files, documents on the settlement of derivative operations of the money market, interest rate, prices of products, services of credit institutions
20 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Files, documents on the settlement of proposals, difficulty, query of credit institutions and borrowers relating to credit policies, mechanism, loan security, interest rate
10 years
32
Files on determination of required reserve deposit and required reserve management of credit institutions
10 years
33
Report on the performance result of the monetary policy, banking activity and other related macro economic activity.
Permanent
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Annual report
Permanent
- Monthly, quarterly report
10 years
35
Weekly, monthly report on the financial, economic, monetary situation of the world and Vietnam.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
Report on the regional, industrial economy, other macro economy, performance results of economic orientations, economic structure shift
Permanent
37
Report on the performance of the required reserve of credit institutions
10 years
38
Periodical, irregular report on activities in the inter-bank foreign currency market
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Report on the situation, assessment to the management, operation, performance of credit mechanisms, interest rate and other operations
15 years
40
Report on the changes in interest rate of mobilization and loan of CIs
5 years
41
Report on the reference to interest rates in the international market
5 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
Files on drawing up methods of monetary forecast, statistics
20 years
43
Statistic reporting regime of the industry
20 years
44
Documents on the periodical, irregular supply of monetary information and statistic data
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
Documents on guiding, speeding up, dealing with query upon the performance of the statistic reporting regime
20 years
46
General and detailed monetary balance sheet of the Banking industry
Permanent
47
Documents on the consolidation of monetary statistic data and international payment balance of Vietnam supplied to IMF, competent organizations, individuals on a periodical basis
20 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
List of data on the performance of international payment balance of Vietnam and forecast for following periods
20 years
49
Report on the assessment of the international payment balance performance of Vietnam in the quarter and forecast for the following quarter
20 years
50
Files, documents on statistic survey of the industry
20 years
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permanent
5. FILES, DOCUMENTS ON CREDIT
52
Files, documents on the supply of money volume by time upon the refinancing demand of credit institutions
20 years
53
Files, documents on dealing with query in the refinancing performance
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
Files, documents on guiding, managing, following up the situation and performance results of projects on credit capital use for development, investment, key credit programs of the State
Permanent
55
Files, documents on deploying the provision of loan to credit institutions which are temporarily insolvent that is likely to harm the system of credit institutions
Permanent
56
Files, documents on liability settlement (since the settlement is completed)
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Files on the appraisement of investment projects
- Approved
Permanent
- Disapproved
5 years
58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
59
Files on significant loans sent by credit institutions of which debts have been fully recovered:
- Long term
10 years
- Short term.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
Files on loan, debt recovery of enterprises, credit institutions, individuals whose debts have been fully recovered:
- Long term
15 years
- Short term
5 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Analysis of business activity of credit institutions at the SBV
5 years
62
Analysis of economic activity of enterprises at CIs
3 years
63
Notice on the discount limit for valuable papers
5 years
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 years
65
Files, documents on the performance of guarantee to credit institutions borrowing foreign capital (debts have been fully paid)
Permanent
66
Files on loan fund management and debt settlement of foreign monetary organizations, credit institutions, banks and Governments to Vietnam
Permanent
67
Files on the conclusion of international credit agreements (Agreement has expired)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
Files on inspecting credit institutions, other organizations relating to banking activity
10 years
69
Summary report on the activities of credit institutions and other organizations engaging in credit activity
20 years
70
Documents of Conference on credit activity
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Internal provisions, processes on credit operations (after their expiration)
15 years
72
Internal directive documents on credit operations (after their expiration)
10 years
73
Legal files of customers (after the termination of credit relationship)
10 years
74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
75
Files on provision of loan/guarantee/discount of valuable papers/factoring/other forms of credit extension (debts have been fully recovered)
15 years
76
Files on the classification, settlement of risk
15 years
77
Files on the performance of credit, refinancing operations to Banks in the form of re-lending under credit facilities, discount, rediscount of commercial papers and valuable papers.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
Annual, several year summary report on credit activity
Permanent
6. FILES, DOCUMENTS ON MANAGEMENT OF INTERNATIONAL CREDIT PROJECTS
79
Files on the management and realization of international credit projects financed by international and foreign financial – monetary organizations (after the expiration of the project)
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Files guiding the management and realization of international credit projects (after the expiration of the project)
10 years
81
Files on loan acceptance, debt recovery, loan fund repayment of international projects (after the expiration of the project)
10 years
82
Files, documents on technical services management
10 years
83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permanent
84
Records, documents on the realization of the project
(complying with provisions on accounting of SBV at item 13.1)
7. FILES, DOCUMENTS ON FOREIGN EXCHANGE CONTROL AND FOREIGN EXCHANGE ACTIVITY
7.1. Files, documents on foreign exchange control
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
Files on loan fund management and settlement of debts of foreign monetary organizations, credit institutions, Banks and Governments to Vietnam
Permanent
86
Files on the grant, revocation of the licence of opening and use of overseas foreign currency account for Vietnamese credit institutions (after their operation duration expires)
10 years
87
Files on the grant, revocation of foreign exchange trading license for foreign credit institutions, Representative offices of foreign banks in Vietnam and representatives of State Bank of Vietnam in foreign countries (after their operation duration expires)
20 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Exchange rates
20 years
89
Documents on limit of foreign borrowing, lending of enterprise
20 years
90
Files on domestic dealing of foreign currencies, gold, silver, precious stones (after the completion of the transaction)
10 years
91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 years
92
Permit of foreign currency carrying
5 years
93
Report on overseas national currency exchange
5 years
94
Files on the import, export of gold, silver, precious stone
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
Files on gold, silver, precious stone joint venture
20 years
96
Files on gold export with intervention
20 years
97
Appraising State-owned enterprise engaging in gold and precious stone dealing
20 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Files on the auction and exploitation of precious stones (after the completion of the auction)
10 years
99
Application file for the license of dealing in foreign currency collection (after the expiration of the license)
10 years
100
Contract on entrusted gold import (after the expiration of the contract)
10 years
101
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 years
102
Files on overseas foreign currency remittance of citizens
5 years
103
Files on the grant of license of opening overseas foreign currency account of economic organizations (after the account has been closed)
10 years
104
Files on the grant of license of cash foreign currency import, export of credit institutions (after the expiration)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
Files, documents on participating in the appraisement and following up the transfer and use of capital of foreign investment projects into Vietnam and overseas direct, indirect investment of Vietnam (after the completion of the project)
10 years
106
Report on the situation of State foreign exchange reserve
Permanent
107
Annual summary report on the foreign exchange control of the Bank
Permanent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2. Files, documents on the management, trading of foreign exchange sources held by the State Bank and deposited overseas
108
Files, documents on management and trading of foreign exchange sources held by the SBV and consigned overseas: deposit, bond, bill, dealings of foreign currency, gold and various forms of investment in accordance with applicable provisions
Permanent
109
Files on spot dealing of foreign currency for the purpose of changing foreign currency structure in the Foreign exchange reserve fund, Fund for stabilizing exchange rate and gold price (after the completion of the transaction)
10 years
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
111
Documents on following up the overseas consigned capital in foreign currency
Permanent
112
Investment entrust contract of foreign partners (after the termination of the contract)
10 years
113
Files on the grant of license and certificate of registering foreign currency payment and exchange agent counter (after the expiration)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114
Files on the confirmation of foreign borrowing and debt repayment registration (after the expiration)
10 years
115
Report on the development of domestic and foreign financial – monetary markets
5 years
116
Periodical, irregular report on operations
5 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. FILES, DOCUMENTS ON INTERNATIONAL COOPERATION
117
Files on researching the operating policy and mechanism of international financial, monetary organizations, international, regional and foreign commercial banks, finance companies, economic organizations in the making of policy, solutions for development and cooperation expansion.
Permanent
118
Files on drawing up documents relating to loans for negotiating with international financial, monetary organizations in accordance with approved programs.
Permanent
119
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 years
120
Files on the foreign Central Banks, Commercial Banks, Finance companies relating to monetary activity.
20 years
121
Files on the cooperation relationship between Vietnamese banks and foreign monetary, credit institutions and Banks (after the termination).
20 years
122
Files on the negotiation, conclusion of agreements with foreign countries.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123
Files on the management of economic programs and projects between Vietnamese banks and foreign banks (after the termination).
20 years
124
Files on the foreign contents, programs, procedures of delegations of the SBV’s Leadership attending conferences in foreign countries and delegations coming to work with the State Bank.
10 years
125
Files, documents on providing opinions in the building up of mechanism on management and use of capital source from the official development aid (ODA) for investment programs and projects financed by international and regional Governments, monetary and financial organizations, foreign banks, non-governmental organizations.
15 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Files, documents on the negotiation, conclusion of international treaties on monetary, banking sector, treaties for programs, projects with international financial, monetary organizations (after the completion).
20 years
127
Files on the cooperation with international financial, monetary organizations, foreign banks which provide technical support and capital mobilization to investment projects of the Banking industry
20 years
128
Files on drawing up projects on technical support to investment projects of the Banking industry
Permanent
129
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permanent
130
Files on organization of conferences, seminars with international and regional financial, monetary organizations coming to work with the SBV
10 years
131
Files on deployment and realization of programs, projects which are entitled to use ODA capital for the Banking industry
Permanent
132
Report on the situation of borrowing, debt repayment with international financial, monetary organizations assigned by the Government to the SBV.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
133
Action program, strategy, plan on international economic integration in the monetary, banking area.
Permanent
134
Periodical report on the performance and results of holding international conferences, seminars.
20 years
135
Annual report on the foreign activity of the Banking industry.
Permanent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. FILES, DOCUMENTS ON THE ESTABLISHMENT, OPERATION AND DEVELOPMENT OF CREDIT INSTITUTIONS
136
Strategy, plan on the development and completion of Vietnamese credit institutions.
Permanent
137
Documents directing, guiding the realization of the strategy, plan on the development and completion of credit institutions.
Permanent
138
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permanent
139
Files, documents directing, guiding and inspecting the performance of schemes, plans on the restructuring of credit institutions and other organizations engaging in banking activity.
Permanent
140
Application file for establishment and operation license of credit institutions:
- Approved
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Disapproved
5 years
141
Files on the grant, revocation of establishment and operation license for credit institutions, branches, representative offices of foreign credit institutions in Vietnam (after the termination of operation).
20 years
142
Decision on the grant of operation license to credit institutions.
Permanent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Files on the approval to the establishment of a domestic and overseas transaction center, branch, representative office; establishment of non-productive unit of Vietnamese credit institutions (after the termination of operation).
10 years
144
Files on the approval to the change of name; charter capital, appropriated capital; location of head office, transaction center, branch, representative office; content, scope and duration of operation; transfer of shares; ratio of shares; members of the Board of Directors, General Director (Director) and members of the Controllers Committee of credit institutions (after the termination of operation)
20 years
145
Files on the grant, revocation of banking operation license of other organizations (after the termination of operation).
20 years
146
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
147
Files on following up, inspecting operations of banks and non-banking credit institutions.
10 years
148
Files on authorizing Vietnamese credit institutions to make capital contribution to the establishment of an overseas joint venture credit institution (after the termination of operation).
10 years
149
Files on the approval to the charter of credit institutions (after the termination of operation).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
Files on the approval to the capital contribution, share purchase, joint venture with foreign investors in respect of finance companies (after the termination).
10 years
151
Files on authorizing Vietnamese credit institutions to establish subsidiary companies which carry out independent accounting (after the termination of operation).
20 years
152
Files on the split, separation, integration, merger, acquisition, dissolution of credit institutions.
Permanent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Legal files of CIs on the registration of business, tax code, seal sample, charter and other procedures (after the expiration).
15 years
154
Files on the transformation/reestablishment of CIs (after the termination of operation).
20 years
155
Files on the approval to the opening, change of name, location of transaction office/savings fund, ATM of CIs (after the termination of operation).
10 years
156
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permanent
157
Documents directing, guiding the performance of the mechanisms, policies on encouraging cooperative credit institutions.
Permanent
158
Files, documents on the grant, revocation of operation license of People’s credit fund (after the termination of operation).
20 years
159
Files, documents on guiding, inspecting branches in provinces, cities under the Central government’s management regarding their implementation of provisions on the grant, revocation of operation license to cooperative credit institutions in the local area.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
Documents on the operation of Non-governmental associations, organizations established by cooperative credit institutions.
15 years
161
Programs, projects on giving support to the development of cooperative credit institutions by countries, international organizations
Permanent
162
Files, documents on deployment of approved programs, projects.
Permanent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Files, documents on summarizing the reality, expansion of various models of efficient cooperative credit institutions
Permanent
164
Periodical, irregular report on the organization and operation of credit institutions.
Permanent
165
Summary report on the operations of credit institutions.
Permanent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.1. Files, documents on inspection
166
Strategy, plan, project, scheme on the development of banking inspectorate.
Permanent
167
Programs, plan on the annual inspection, examination of entire system of banking inspectorate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
168
Files on the inspection, files on the after inspection settlement:
- Complicated, typical cases
Permanent
- Ordinary cases
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Files on the examination, files on after examination settlement:
- Complicated, typical cases
Permanent
- Ordinary cases
10 years
170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cases within the competence of the Governor.
Permanent
- Cases beyond the competence of the Governor.
10 years
171
Files on the settlement of denouncement and after denouncement settlement:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cases within the competence of the Governor.
Permanent
- Cases beyond the competence of the Governor.
10 years
172
Responsive dispatches to claiming, denouncing individuals and collectives
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Files, documents on administrative punishment in monetary sector and banking activity
10 years
174
Files on the drawing up of provisions, regulations on the performance of inspection, examination, claim, denouncement consideration, prevention from corruption, violation punishment (after the expiration).
10 years
175
Report on violating cases detected during anti corruption campaign and settlement results.
20 years
176
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Annual report, several year report.
Permanent
- Monthly, quarterly, semi-annual report.
5 years
10.2. Files, documents on internal audit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
177
Annual and irregular program, plan on internal audit
10 years
178
Provisions, process on the operation control, internal audit (after the expiration).
10 years
179
Documents guiding the provisions, process of internal control, audit operation (after the expiration).
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Files on following up the settlement of after audit proposal of audited units
10 years
181
Files, documents on internal control, audit.
10 years
182
Report on the internal control, audit activity.
Permanent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
183
Files on the building up of strategy, guideline, policy, plan on the prevention from, combating against money laundering.
Permanent
184
Documents on the measures of prevention from, combating against money laundering.
Permanent
185
Files on dealing with information about prevention from, combating against money laundering.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
186
Documents of the SBV on the supply of information, documents relating to the activity of money laundering crime.
10 years
187
Documents warning, recommending issues relating to the money laundering crime arising from reported transactions.
20 years
188
Files, documents on projects of application of informatics technology in prevention from, combating against money laundering.
20 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Process, technique of preserving electronic information, data regarding international electronic money remittance and report on cash transaction
10 years
190
Files, documents on the research, application of informatics technology in prevention from, combating against money laundering.
10 years
191
Files, documents on the management, application of security, safety solutions, confidentiality of information about prevention from, combating against money laundering.
10 years
192
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 years
193
Files on the design, installation of computer network for prevention from, combating against money laundering.
5 years
194
Technical documents on the informatics equipment.
5 years
195
Documents guiding the information, reporting activity regarding the prevention from, combating against money laundering.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
196
Files on the opening of transaction, payment account of customers since the time of closing account, terminating relationship with the CI.
10 years
197
Files, report on doubtful transactions.
20 years
198
Files of the establishment and operation of the inter-branch Steering Committee on combating against money laundering.
Permanent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Files on the establishment and operation of the Steering Committee of prevention from, combating against terror in Banking industry.
Permanent
200
Files on the settlement of transactions in accordance with Resolution of the UN Security Council about “combating terror finance and combating the popularization of mass destruction weapon”.
Permanent
201
Files, documents on the activity of Vietnam in the Asia – Pacific group concerning the combating against money laundering.
Permanent
202
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permanent
12. FILES, DOCUMENTS ON THE PAYMENT ACTIVITY
203
Files, documents on building up schemes, projects, plan on the development of the payment activity.
20 years
204
Official dispatches guiding the payment activity, plan on development of the payment activity, non-cash payment.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
205
Documents providing for the building up, grant, management, use of secret signs, bank code, sign of operational content, electronic signature and other signs being used in the remittance payment (after the expiration).
15 years
206
Documents on the deployment, development of payment systems, managing the issuance and use of means of payment and non-cash payment services.
15 years
207
Files, documents on inspecting, following up the compliance with mechanism, policy, regime on payment by units, payment services suppliers.
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Files, documents on guiding and following up the money remittance activity among units of the SBV’s system, clearing payment activity and payment among payment services suppliers.
20 years
209
Files, documents on the license grant, suspension from payment operation.
Permanent
210
Files, documents relating to the supervision over payment systems.
20 years
211
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
212
Other documents on the payment activity.
5 years
213
Records, documents on payment activity.
complying with provisions on the SBV’s accounting (item 13.1)
214
General report on the payment activity in the economy.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. FILES, DOCUMENTS ON FINANCE - ACCOUNTING
13.1. Accounting of the State Bank
215
Files, documents on accounting regime; legal documents of the State; guideline, policy, requirements, regime of the industry; documents providing operational guidance, direction issued by the SBV.
20 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Files on the capital appropriation and examining the payment of capital for construction investment.
Permanent
217
Files, report on the final settlement of capital for construction investment.
- To be subject to the group A
Permanent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 years
218
Files, documents on the management to the financial receipt, payment of the SBV: annual financial plan; notice, guidance, inspecting the performance of the plan; estimates, final settlement for the fixed asset procurement, annual financial receipts and payment; setting up of various types of funds and payment to the state budget.
Permanent
219
Files, documents on the approval and allocation of State budget to units of the SBV.
20 years
220
Files, annual final report, including balance sheet of accounts and turnover of annual final settlement (statement of actual situation of the enterprise, annual balance sheet, report on the performance of the income, expense and annual accounting reports).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
221
Financial statements.
- Annual
20 years
- Semi-annual, quarterly.
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Detailed accounting books (bank statement, following up the issuance, payment with the state budget, temporary deposit, temporary seizure of assets and others).
30 years
223
Books for following up assets:
- Fixed assets (since the time they are put into liquidation)
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 years
224
Minutes on the liquidation, disposal of fixed assets (since the liquidation, disposal is completed).
20 years
225
Minutes, reports on the payment of debts lent by the inhabitants, borrowed by the inhabitants and outstanding debts that are difficult to collect of economic units.
Permanent
226
Files on the payment of domestic liabilities, payment of liabilities with foreign countries.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
227
Documents of the annual conference on accounting of the entire Banking industry, including: reports, minutes, resolutions…
20 years
228
Files on the asset handing over (upon the dissolution, split or merger of unit).
Permanent
229
Documents on the seizure, compulsory purchase, temporary deposit, temporary detention of gold, silver, foreign currencies.
Permanent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents on the export from, import to the issuing warehouse.
Permanent
231
Documents on the expense for the procurement of fixed asset.
Permanent
232
Documents on the payment with domestic and foreign citizens.
Permanent
233
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permanent
234
Monthly balance of accounts.
20 years
235
Daily record of accounting documents (except for those as stated in points 229, 230, 231, 232, 233).
30 years
236
Monthly statement of receivable, payable balances.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
237
Books for following up the construction capital.
10 years
238
Final settlement of major repair of building, equipment.
10 years
239
Daily, monthly combination of accounts.
30 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Daily, monthly statement of accounts.
30 years
241
Books for following up printed documents.
5 years
242
Sample of seals, signatures of customers (after the expiration).
5 years
243
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 years
244
Estimated expenditures of all kinds
5 years
245
Minutes on the liquidation of assets (except for fixed asset).
5 years
246
Minutes, files on the annual inventory of assets (except for inventory of fixed asset).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
247
Appendixes, enclosures.
5 years
248
Files, documents on expenses serving preliminary, summary conferences and conference of entire Industry scale.
10 years
249
Domestic and foreign projects (which have been completed).
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Monthly report on accounting.
20 years
251
Summary report on the annual financial, accounting activity.
20 years
13.2. Accounting of Credit Institutions
252
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 years
253
Statements of accounts and final settlement of the accounting period enclosed with forms.
Permanent
254
Annual statistic report.
20 years
255
Annual final settlement of assets.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
256
Books for following up fixed assets (after the liquidation).
10 years
257
Exchange rate of foreign currency, gold price.
Permanent
258
Books for reporting the loss of savings books, promissory notes
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents on the seizure, compulsory purchase, temporary deposit, temporary detention of gold, silver, foreign currencies, assets.
Permanent
260
Documents relating to the judged cases.
Permanent
261
Minutes, reports on the payment of debts lent by the inhabitants, borrowed by the inhabitants and outstanding debts that are difficult to collect of economic units.
Permanent
262
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permanent
263
Agreements on trading, non-trading, capital borrowing, aid signed with countries (after the expiration of the agreement).
10 years
264
Economic contracts (after the expiration of the contract).
10 years
265
On balance-sheet, off balance sheet detailed book.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
266
Daily record of accounting documents of credit institutions (except for those as stated in points 259, 260).
30 years
267
Treasury books.
10 years
268
Books on requiring debt repayment (debt has been fully repaid).
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Files on opening and following up accounts of customers (operation has been terminated).
5 years
270
Letter of collection and payment vouchers of collected items.
10 years
271
On balance sheet, off balance sheet detailed accounting book of collection.
10 years
272
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
273
Detailed accounting books (bank statement) of non-residence accounts.
10 years
274
Detailed accounting books (bank statement) of accounts for overseas national currency remittance.
10 years
275
List concurrently order of overseas national currency remittance.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
276
Letter of overseas national currency that has been settled.
10 years
277
Detailed accounting books (account statement) of overseas Vietnamese’s VND savings account.
10 years
278
Operational books and bank statement of inward remittance.
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Detailed accounting books (account statement) of Vietnamese, overseas Vietnamese’s VND personal account.
10 years
280
Annual final settlement of profit and loss.
Permanent
281
Final settlement of major repair of building, equipment.
Permanent
282
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
283
Annual final settlement of expenses.
Permanent
284
Books for following up construction capital.
10 years
285
Books for following the import and export of assets:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Fixed assets (since the time they are put in liquidation)
10 years
- Small labour tools, cheap and easy-to-corrupt items.
5 years
286
Payment documents of L/C.
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents on payment with other countries (money remittance and telegram).
10 years
288
Files for following up borrowing domestic economic units.
10 years
289
Other documents of import, export payment.
5 years
290
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 years
291
Statements of accounts.
5 years
292
Registers of money storehouse entrance and exit.
5 years
293
Daily outward inter-bank report.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
294
Monthly operational statistic report (after having recorded in historical data accumulation book).
5 years
295
Daily balance ledger (general accounting book).
5 years
296
Inter-bank reconciliation book, outward, inward inter-bank statement
5 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Minutes on the asset liquidation (except for fixed asset).
5 years
298
Annual minutes on asset inventory.
5 years
299
Books for following up the import and export of printed documents.
5 years
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 years
301
Sample of seal, signature of customers transacting with commercial banks and credit institutions (after the expiration).
3 years
302
Cheque coupons of various types.
3 years
303
Statistic book and register of salary fund.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
304
Issuance following up books, savings books, promissory notes, bonds, deposit certificates.
20 years
305
List of clearing payment documents (drawn up by member bank).
10 years
306
Domestic and foreign projects (having been completed).
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents on annual accounting conferences.
10 years
308
Annual summary reports.
Permanent
13.3. Electronic documents (after having been printed out)
309
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
310
List of clearing payment results made with Banks.
10 years
311
Daily electronic clearing payment confirmation telegram
10 years
312
Verification and verification response telegram
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
313
Confirmation request telegram, confirmation of transfer order of high value.
10 years
314
Notice of payment order acceptance, refusal.
10 years
315
Aggregation of member units’ transactions.
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aggregation of members’ transactions.
10 years
317
Money remittance balance sheet.
10 years
318
Accounting results statement.
10 years
319
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
320
General accounting results statement.
10 years
321
Daily report on inter-bank accounting.
5 years
322
General reconciliation statement of daily money remittance receipt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
323
Money remittance statement.
5 years
324
List of electronic outward clearing payment orders.
10 years
325
General Table of electronic clearing payment results verification
5 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
General table of electronic clearing payment.
5 years
327
Report on the outward, inward money remittance of inter-bank payment.
5 years
328
Money remittance reconciliation
5 years
329
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 years
330
Members’ payment results statement.
5 years
331
Other electronic payment documents
5 years
14. FILES, DOCUMENTS ON ISSUING AND VAULT OPERATIONS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
332
Project, scheme on printing, coining new types of money for supplement to, replacement of money in circulation.
Permanent
333
Annual, long term plan on printing, coining money.
20 years
334
Annual, long term plan on printing, coining money for keepsake
5 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Financial plan on printing, coining, destructing money, expense on issuance management and other expenses relating to the issuing and vault activity.
10 years
336
Files, documents on the appraisement of money samples and valuable papers expected to be issued by the State Bank.
Permanent
337
Decision on the establishment, dissolution, merger of money storehouses.
Permanent
338
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permanent
339
Decision announcing the issuance of types of money, payment cheque
Permanent
340
Decision on suspending the circulation of money, payment cheque
Permanent
341
Decision on the withdrawal, replacement of types of money which are suspended from circulation.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
342
Files on design of money and sample of payment cheque.
Permanent
343
Order of import, export of money, gold, silver, metal, precious stone.
30 years
344
Plan on the destruction of torn, corrupted money and money that is not qualified for circulation, money suspended from circulation, counterfeit money, destroyed money.
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Files on the destruction of money, payment cheque.
20 years
346
Files, documents on appraising counterfeit money, money doubted to be counterfeit.
20 years
347
Final settlement on gold, silver situation of the entire industry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permanent
- Semi-annual, quarterly settlement.
5 years
348
Final settlement of local gold, silver situation
- Annual, several years settlement
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Semi-annual, quarterly settlement.
3 years
349
Books on the preservation of funds, gold, silver, valuable papers.
30 years
350
Minutes on the inventory of money, gold, silver, foreign currency and books of cash inventory.
20 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cash books.
20 years
352
Files on the settlement of cases of lack, loss of money, gold, silver.
20 years
353
Documents on capital rotation
5 years
354
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
complying with provisions of SBV on accounting (item 13.1)
355
Statistic report, cash telegrams.
10 years
356
Book for following up the entrance to, exit from money storehouse.
5 years
357
List of face value of received, spent money
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
358
Minutes on the seizure of counterfeit money
3 years
359
Summary report on the issuing and vault activity.
Permanent
15. FILES, DOCUMENTS ON MONETARY MARKET OPERATIONS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Books, documents on open market trading sessions.
10 years
361
Documents on bidding sessions of Treasury bills, SBV’s bills.
10 years
362
Documents on bidding sessions of Government’s Bonds and other valuable papers.
15 years
363
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 years
364
Notice on the bidding results of valuable papers.
15 years
365
Files on overnight loan, providing loan to credit institutions in case of default (after the debt has been repaid).
10 years
366
Processes and documents guiding the implementation of operational process of open market, auction of State Bank Bills, Government’s bonds, valuable papers, discount of valuable papers, overnight loan, refinance loan, discount and rediscount (after expiration).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
367
Files on the grant, revocation of Certificate of Member Recognition for credit institutions taking part in the operation of open market, auction of bonds, bills and valuable papers; grant of passwords, code of electronic signature to members (after expiration).
10 years
368
Files and documents on opening account and realizing the transactions with State Treasury, credit institutions operating in Vietnam, foreign banks and international monetary, financial institutions (after closing the account).
20 years
369
Limit of overdraft and overnight – loan, net debt limit applicable to low value payment in inter-bank electronic payment (after expiration of application time).
5 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16. FILES, DOCUMENTS ON AGENT RELATIONSHIP OPERATIONS
370
Files and documents on establishment and termination of agent relationship (after termination of the relationship).
10 years
371
Limits of deposit investment applicable to each partner; limit of investment trust; limit of depository/custody; limits by each kind of transaction from time to time (after the expiration of application time).
5 years
372
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 years
373
Charter contract on provision of services of global financial, monetary information (after contract termination).
5 year
17. FILES, DOCUMENTS ON INTERNATIONAL PAYMENT OPERATIONS
374
Files on money transfer for the payment to complete transactions of foreign currency dealing, deposit investment, valuable papers dealing in international market and inter-bank foreign currency market (after terminating the transaction).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
375
Files, documents on inspection, control over international payment activity; outflow, inflow of operational fund; investment and business transactions in international market and inter bank foreign currency market.
10 years
376
Files on international payment system operation; building up of passwords system and other security requirements (after the expiration).
10 years
377
Files, documents on monitoring Vietnam’s equity contributed to international financial – monetary institutions
Permanent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Files on implementation of international payment and commercial financing operations
10 years
379
Files concerning receipts and payments for units that have account relations with Operation Department of State Bank, concerning the management of operational fund, foreign currency and valuable papers.
10 years
380
Files on LC operation.
10 years
381
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 years
382
Contract for maintenance and upgrading of SWIFT payment system (after expiration).
5 years
383
Report on overseas deposit fluctuation of State Bank
- yearly, several years.
- monthly, quarterly
- Periodically, daily, weekly, every 10 days, quick report
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 years
5 years
2 years
384
Report on international payment operation.
10 years
18. FILES, DOCUMENTS ON CREDIT INFORMATION ACTIVITY
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plans, programs, schemes, projects on credit information activity
Permanent
386
Documents guiding the building up of operational process and codes system related to credit information activity for the institutions engaging in credit information activity.
15 years
387
Files, documents on dealing with credit information provided by the institutions taking part in the credit information activity, and making, managing the data of national credit information.
Permanent
388
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 years
389
Files and documents concerning the supply of credit information service to credit institutions, other organizations and individuals.
5 years
390
Documents on information exploitation and use issued by organizations taking part in credit information activity
5 years
391
Documents guiding or cooperating with the units of the State Bank and credit institutions in credit information operation.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
392
Files, documents on making software program of credit information, directing, guiding and checking the implementation of credit information activity by units (after the program is no longer used).
5 years
393
Files, documents on studying and applying, developing credit operations, exploiting and using credit information in credit activity.
10 years
394
Files and documents on designing, making process of security technique and customer’s code related to credit information activity (after expiration).
25 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents of credit institutions and of its branches on the supply of financial information in accordance with customer’s annual financial reports.
10 years
396
Documents of credit institutions providing information of due loans but they are unable to make payment and information of guarantees they are not capable of implementing.
5 years
397
Files, documents on dealing with institutions and individuals who break provisions on credit information activity
5 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
398
Files on building up strategies, planning, plans, programs, schemes, projects for studying and applying informatics technology of banking.
Permanent
399
Files and documents on technical appraisal of information technology projects of credit institutions.
25 years
400
Files on technical process of preservation and archive of electronic vouchers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
401
Projects on technical process of preservation and archive of electronic data of payment service suppliers
25 years
402
Forecast of strategy of banking informatics science and technology
10 years
403
Long term and annual plan and report on activity of banking informatics science and technology
Permanent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Files on conference and seminar of banking informatics science and technology
10 years
405
Documents on activities of Banking informatics science -technology Council
15 years
406
Files on research topics of informatics technology at State level and industry level.
Permanent
407
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 years
408
Files on inventions and initiatives of technical and informatics technology process improvement or on useful solutions recognized by State and Industry
Permanent
409
Files, documents on management and application of security solutions, informatics technology security in Banking industry
15 years
410
Documents guiding technical process of computer network running (after the program is no longer used)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
411
Technical files on design analysis, and programming of banking software (after the software is no longer used)
10 years
412
Design document on computer network installation (as the network system is no longer used)
5 years
413
Technical document on informatics equipments (as the equipment is no longer in use)
5 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Files on issuance, management, application and authentication of electronic signature for controlling data of banking operation (after the signature expires)
10 years
415
Contract of procurement, installation of informatics equipments (after the contract is terminated).
20 years
416
Process of keeping software versions, archive of database (after they are no longer used)
10 years
417
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 years
418
Report on the situation of development, implementation and application of informatics technology of the industry.
Permanent
20. FILES, DOCUMENTS ON ORGANIZATION, PERSONNEL, TRAINING
20.1. Document and materials on organization and personnel
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
419
Files on establishing and completing organizational models and structure of State Bank and credit institutions.
Permanent
420
Files and documents on the establishment, reorganization, split, merger and dissolution of the units belonging to the industry’s mechanism.
Permanent
421
Files on building up of working regulations of the units belonging to the industry’s organization structure (after the units are dissolved or merged)
15 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Long term and short term planning of leadership and managerial staff of all levels
15 years
423
Files, documents on personnel allocation and arrangement from the source of recruitment, transfer into the units under the organizational structure of State Bank and credit institutions.
10 years
424
Decision on recruitment, transfer, appointment, dismissal and resignation for the industry’s staff.
Permanent
425
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permanent
426
Files on monitoring staff and civil servants
Permanent
427
Files on officer discipline
Permanent
428
Files, documents on standards and job title of the industry’s officers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
429
Annual statistic report on the quality and quantity of staff and officers
Permanent
430
Files, documents on implementation of treatment policies, regimes for the officers and staff of State Bank and credit institutions
30 years
431
Files and documents on internal security and political protection
Permanent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Files and documents on annual examination of recruitment, scale rise, grade transfer
15 years
433
Documents on norms, official workforce; report on implementation of annual workforce, norms
Permanent
20.2. Files, documents on labour and salary
434
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 years
435
Files, documents on establishing and implementing the regimes on organization and labour management of the industry
Permanent
436
Files, documents providing for the regime of salary and bonus
20 years
437
Projects on labour and salary, providing for levels of salary and bonus of each bank system
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
438
Final settlement of annual salary, bonus and welfare
15 years
439
Decision on rising salary scale, payroll
15 years
440
List of monthly salary
5 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents on establishing and implementing the following regimes: Labour safety, working safety; working hygiene in the banking industry
10 years
442
Summary report on annual salary
20 years
20.3. Files, documents on training
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
443
Files, documents monitoring and managing activity of training for training institutions under the management of State Bank
Permanent
444
Files, documents on conferences and seminars on personnel organization and domestic and foreign training
10 years
445
Files on monitoring and management of oversea training activity
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
446
Projects and plans on training cooperation
Permanent
447
Report on evaluating the activities of the training project
10 years
448
Plan and program on training and developing officer annually
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Files, documents on monitoring and management of annual training expenditure limit
20 years
450
Files and documents on training, development classes for the bank’s staff and officers
10 years
451
Report on the implementation of training plans and programs
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
452
Plan and report on the implementation of training and enrollment plan of the schools under management of State Bank
- Annual, several year plan
- every six months, quarterly
Permanent
3 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Enrollment norms distributed to the schools of State Bank by Ministry of Education and Training
Permanent
454
Teaching textbooks used in the schools
Permanent
455
Files, documents on research topics by the staff of the schools.
- At Institution level, Industry level, State level;
- At Faculty level, University level
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permanent
20 years
456
Graduate thesis
20 years
457
Annual enrollment files
Permanent
458
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
459
Files and documents on the organization of exams, testing and secondary checking annually.
5 years
460
Files of the candidates attending the exam:
- Files of the candidates who takes part in training courses
- Files of the candidates who register, but don’t or can’t do the exam or fail the exam.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 years
461
List of learners of the annual classes and courses of the schools.
Permanent
462
List of learners of annual classes and courses of the schools and their exam results
Permanent
463
Documents on graduate recognition for learners of the annual classes and courses
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
464
Training report on annual, several year basis
Permanent
21. FILES, DOCUMENTS ON EMULATION AND REWARD
465
Plans and programs of emulation and reward for each term and each sector
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Files, documents on organizing and implementing emulation movement of the entire industry on the occasion of big festivals of the State and of the industry
Permanent
467
Files, documents on meeting for reward consideration of Emulation and Reward Council of Banking industry and of State Bank’s Party civil affairs Committee.
Permanent
468
Files, documents on meeting for reward consideration of Emulation and Reward Council of the units of Banking Industry
20 years
469
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permanent
470
Files, documents on organization of Conferences of emulation and reward for the entire industry
Permanent
471
Files, documents on inspections, surveys to catch the situation of emulation, commendation and reward of the units
5 years
472
Files, documents on preliminary summing up of emulation and reward activity
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
473
Files, documents on summarizing the work of emulation and reward
Permanent
474
Files and documents on dealing with complaints, denouncement letters related to emulation, commendation and reward activity
10 years
475
Documents on establishment and management of the fund for emulation and reward.
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Summary report on emulation, commendation and reward activity of the industry
Permanent
22. FILES, DOCUMENTS ON LEGAL COMPLIANCE ACTIVITY
477
Long – term and annual program and plan on law establishment made by State Bank and its units.
10 years
478
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 years
479
Written ideas contributed to drafts of legal documents sent by Ministry, ministerial level agencies, Government’s agencies or local government agency to collect suggestions.
5 years
480
Files and documents on drafts of legal documents for which the Governor asks the agencies to offer suggestions, appraised by Ministry of Justice, and submitted to Government and Minister.
Permanent
481
Document on appraising the drafts of legal documents within the authority of Governor of State Bank.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
482
Document on developing the program of building up law projects presided over by State Bank
- Important law projects.
- Unimportant projects
Permanent
10 years
483
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permanent
484
Files, documents authenticating legally affairs related to authorities and responsibilities of the Bank.
30 years
485
Files, documents on the implementation of legal advising function to the activities of credit institutions.
- Important and typical affairs
- Unimportant
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permanent
10 years
486
Files, documents verifying, listing, systematizing and processing the results of checking legal documents on Banking activity
Permanent
487
Files and documents related to the results of checking legal documents and propaganda and dissemination of law education
10 years
488
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 years
489
Summary report on law execution within Banking Industry - Annual, several years report
- Every six months, quarterly
Permanent
10 years
23. FILES, DOCUMENTS ON CONSTRUCTION INVESTMENT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23.1. Files, documents on construction investment management
490
Plan of investment in new construction, improvement, upgrading, enlargement, and major repair of projects
Permanent
491
Files, documents on checking the implementation of construction investment plan within the industry
Permanent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Report on the results of the implementation of annual construction investment capital
Permanent
23.2. Files, documents on investment in and construction of works, projects
493
Files, documents on new construction, improvement, upgrading, and major repair of projects.
- Projects of Group A, special projects.
- Other projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permanent
Existing with the projects
494
Files and documents on projects of construction investment
- Projects of group A, special projects.
- The rest
Permanent
Existing with the projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Documents on projects of capital construction:
- Decision on approval, grant of land and construction license.
- Files of auction winning;
- Documents on investigation, design and appraisal.
- Feasibility study
- Document on execution and completion of work
Permanent
496
Files on the project of work construction investment.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Disapproved
Permanent
5 years
497
Files, documents on appraisal of the project of work construction investment, project of major repair (for works which need preparation of project); feasibility study (for those the preparation of project is not required).
Permanent
498
Files on appraisal and approval of technical design, technical drawing design, estimate budget, general estimates of the work that needs preparation of project.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
499
Files and documents on negotiation, conclusion, hiring consultants and supervision of implementation of the contracts on hiring advisor/consultants to appraise project
Permanent
500
Files, documents on implementation of procedures of land delivery and application for building license, other documents related to work construction.
Permanent
501
Files, documents on appraising and approving bidding plan.
Permanent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Files on appraising and approving the bidding invitation the bidding results for projects’ tenders.
20 years
503
Files on managing and using capital for construction investment.
Permanent
504
Documents related to the management of quality, quantity, progress, and expenditure for the building.
20 years
505
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 years
506
Final settlement and settlement report when project of work building is completed and the project is put into use
Permanent
507
Books and document on work execution
Implementing in accordance with the provisions on accounting of the State Bank (Item 13.1)
24. FILES, DOCUMENTS ON SCIENTIFIC RESEARCH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
508
Files on accepting scientific research topics.
- Topic of state level
- Topic of Industry level
- Topic of Institute level
Permanent
Permanent
Permanent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
List of scientific research topics
3 years
510
Files, documents on managing and developing approved scientific research topics
Permanent
511
Files, documents on the activities of the Industry’s Scientific Council
Permanent
512
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
513
Files, documents on application of results of the scientific research topics in reality.
Permanent
514
Preliminary and summary reports on scientific research activities.
20 years
25. FILES, DOCUMENTS ON PROPAGATION, PRESS ACTIVITY
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
515
Annual and long term programs and plans of mass communication
10 years
516
Files, documents on implementation of the programs and plans of mass communication
25 years
517
Files, documents on the organization of press conferences, periodical and unexpected press handover meetings, fairs and exhibitions of the Industry
3 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Writings, speeches on the occasion of celebrations and the important events of the industry
Permanent
519
Articles on major, typical affairs related to the industry
20 years
520
Writings by reporters and collaborators sent to Times and Magazines of the bank
5 years
521
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permanent
522
Files, documents on preservation task of State Bank.
Permanent
523
Preliminary and summary reports of mass communication.
15 years
26. FILES, DOCUMENTS ON ADMINISTRATION ACTIVITY
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
524
Plan of new procurement, major repairs, liquidation of assets
10 years
525
Files, documents on procurement and distribution of work tools and office stationery
5 years
526
Files, documents on regular repair of car, machinery and equipment
5 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Files, documents on arrangement and adjustment of working place for the units.
10 years
528
Estimated expenditure for the activities.
10 years
529
Periodical, unexpected reports on expenditure situation, expenditure limit
20 years
530
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Fixed assets (since they are put into liquidation)
- Cheap and easy – to – break down work tools and objects
10 years
5 years
531
Minutes and documents on monitoring annual assets inventory:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cheap and easy – to – break down work tools and objects.
10 years
5 years
532
Payroll, salary allowance and other payments for staff.
10 years
533
Summary of annual salary of the unit
15 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Files on monitoring social insurance, health insurance, unemployment benefit.
30 years
535
Files on managing and monitoring house distribution for staff
Permanent
536
Files for following up prevention and protection of flood
3 years
537
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 years
538
Files, documents on the task of national defense and military affairs
5 years
539
Materials on the task of security of the agency
3 years
27. FILES, DOCUMENTS ON ADMINISTRATIVE, ARCHIVE ACTIVITY
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
540
Project on administrative reform of Banking Industry
Permanent
541
Files, documents on development and implementation of administrative reform of State Bank
Permanent
542
Files on conferences of office’s work and archives in the entire industry
10 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Files, documents on guiding and checking archives work within Banking industry
10 years
544
Summary report on annual and multiyear archives work
15 years
545
Register of incoming and outgoing official dispatches (after decoding)
15 years
546
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
547
Register of outgoing official dispatches (legal documents of State Bank)
10 years
548
Document providing for making seal of State and the Industry
Permanent
549
Sample of seal and signature of the Industry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
Sample of seal and signature sent from outside of the industry (after expiration)
3 years
551
Saved talons of letter of recommendation, letter of leave taking, letter of business and notes of official dispatch delivery
3 years
552
Minutes of receipt and archive if files, documents of the units
Permanent
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Book on list of edited documents and materials of the units
Permanent
554
Book for following up to serve the exploitation of materials
20 years
555
Summary statistic report on archives work and stored materials.
Permanent
556
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permanent
557
Document on destruction of materials of which preservation term expires (since materials are destroyed)
20 years
28. FILES, DOCUMENTS ON ACTIVITIES OF COMMUNIST PARTY, TRADE UNION, YOUTH UNION
28.1. Files, documents on activities of Communist Party organization
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
558
Instructions, resolutions and other documents guiding the implementation of political tasks of Party’s activities;
- For implementation (after expiration).
- For information.
5 years
2 years
559
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permanent
560
Annual working plan and program of the Party organization
10 years
561
Files, documents guiding the development of the text issued by senior Party organization
- Important ones related to banking operation.
- The ones for information.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Permanent
5 years
562
Files, documents on the organization and personnel of the Party
Permanent
563
List of party members
Permanent
564
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 years
565
Profile of party members
Permanent
566
Files, documents on party’s badge award.
Permanent
567
Files, documents on the party’s operation budget (after the term expires)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
568
Summary report of party’s operation.
- On annual, several year basis
- monthly, quarterly, every six month.
Permanent
5 years
28.2. Files, documents on activities of Trade Union
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
569
Guiding text of senior Trade Union about trade union’s operation.
- For implementation (after expiration)
- For information.
3 years
2 years
570
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
571
Files on member admission to trade union.
25 years
572
Files on general meeting of Trade Union of current term (after the term expires)
10 years
573
Materials on the organization and personnel of Trade Union.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
574
Book of minutes of regular and irregular meetings of Trade union.
10 years
575
Files, documents on operating expenditure of Trade union (after the term expires)
5 years
576
Summary report of Trade union’s operation.
20 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28.3. Files, documents on activities of Youth Union
577
Guiding text of Ho Chi Minh Central Communist Youth Union.
- For implementation (after expiration)
- For information
3 years
2 years
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Document about implementation and development of Youth Union’s operation.
5 years
579
Files on Youth Union’s General meeting.
10 years
580
Files, documents on the organization and personnel of Youth Union.
15 years
581
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 years
582
Files, documents on Youth Union’s operating expenditure (after the term expires)
5 years
583
Report on Youth Union’s operation.
15 years
;
Thông tư 20/2009/TT-NHNN quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu trong ngành ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Số hiệu: | 20/2009/TT-NHNN |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước |
Người ký: | Nguyễn Văn Giàu |
Ngày ban hành: | 07/09/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 20/2009/TT-NHNN quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu trong ngành ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Chưa có Video