NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2020/TT-NHNN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2020 |
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt; Nghị định số 80/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt;
Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thanh toán;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi tắt là Thông tư số 26/2013/TT-NHNN).
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN như sau:
“Điều 1b. Phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ
1. Ngân hàng Nhà nước thu phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ của Kho bạc Nhà nước, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước. Phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ được tính trên cơ sở số dư thực tế, số ngày duy trì số dư và mức phí quy đổi theo tỷ lệ %/năm. Mức phí do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định trong từng thời kỳ.
2. Việc thu phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ được thực hiện như sau:
a) Định kỳ hàng tháng, Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước tính và thu phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ của Kho bạc Nhà nước, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài theo quy định tại điểm b khoản này.
b) Số phí phải thu trong tháng được tính bằng công thức sau:
- Tổng số phí phải thu trong tháng bằng tổng số phí phải thu từng ngày trong tháng đó.
- Số phí phải thu từng ngày được tính theo công thức sau:
Số phí phải thu từng ngày |
= |
Số dư thực tế x Mức phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ |
365 |
Trong đó: (i) Số dư thực tế là số dư tiền gửi đầu ngày trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ trong tháng tính phí của Kho bạc Nhà nước, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước; (ii) Mức phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ theo Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước trong từng thời kỳ.”.
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 như sau:
“Điều 2. Định kỳ hàng tháng, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước sử dụng mẫu Bảng kê từ Phụ lục số 01 đến Phụ lục số 07 và Phụ lục số 09, 10, 11 ban hành kèm theo Thông tư này để tính, thu phí dịch vụ thanh toán và tổng hợp số liệu thu phí dịch vụ thanh toán theo mẫu Phụ lục số 08, 12 ban hành kèm theo Thông tư này.
Đối với phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ quy định tại Điều 1b Thông tư này và phí dịch vụ thanh toán quốc tế tại Phần IV Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư này, trường hợp số dư trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ của đối tượng trả phí tại Ngân hàng Nhà nước không đủ để thực hiện ghi Nợ tài khoản và thu phí, Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước tính quy đổi số phí phải thu ra Đồng Việt Nam (VND) theo tỷ giá hạch toán tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước của ngày thu phí, sau đó ghi Nợ vào tài khoản thanh toán bằng VND của đối tượng trả phí để thực hiện thu phí.”.
3. Phần IV “Phí dịch vụ thanh toán quốc tế” tại Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-NHNN được sửa đổi, bổ sung như sau:
IV. Phí dịch vụ thanh toán quốc tế:
Stt |
Loại phí |
Đơn vị thu phí |
Đối tượng trả phí |
Mức phí |
1 |
Phí chuyển tiền ra nước ngoài |
|||
1.1 |
Thanh toán bằng Đô la Mỹ (USD) |
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phục vụ khách hàng chuyển (trả) tiền |
Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài chuyển (trả) tiền |
0,15% số tiền chuyển đi (Tối thiểu 2 USD/món; Tối đa 200 USD/món) |
1.2 |
Thanh toán bằng Đồng tiền chung Châu Âu (EUR) |
0,15% số tiền chuyển đi (Tối thiểu 2 EUR/món; Tối đa 200 EUR/món) |
||
2 |
Phí nhận tiền từ nước ngoài chuyển đến |
|||
2.1 |
Thanh toán bằng Đô la Mỹ (USD) |
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phục vụ khách hàng nhận tiền |
Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài nhận tiền chuyển đến |
0,05% số tiền chuyển đến (Tối thiểu 1 USD/ món; Tối đa 100 USD/món) |
2.2 |
Thanh toán bằng Đồng tiền chung Châu Âu (EUR) |
0,05% số tiền chuyển đến (Tối thiểu 1 EUR/ món; Tối đa 100 EUR/món) |
1. Thay thế Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư số 33/2018/TT-NHNN ngày 21/12/2018 của Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN bằng Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Bổ sung Phụ lục số 09, 10, 11, 12 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Vụ Thanh toán đầu mối trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Quyết định về mức phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ tại Ngân hàng Nhà nước.
5. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Thanh toán, Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ, Giám đốc Sở Giao dịch, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Kho bạc Nhà nước và các tổ chức khác sử dụng dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
1. Hủy bỏ khoản 1 Điều 1 Thông tư số 33/2018/TT-NHNN ngày 21/12/2018 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN.
2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/02/2021.
Nơi nhận: |
KT.THỐNG ĐỐC |
NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị lập bảng: |
|
TỔNG HỢP SỐ LIỆU THU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN
(Dùng cho nội bộ các đơn vị NHNN)
Tháng …. năm …
STT |
Loại phí |
VND |
USD |
EUR |
||||||
Số món giao dịch |
Số tiền giao dịch |
Số tiền phí |
Số món giao dịch |
Số tiền giao dịch |
Số tiền phí |
Số món giao dịch |
Số tiền giao dịch |
Số tiền phí |
||
I. |
Hệ thống TTĐTLNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Phí tham gia |
X |
X |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
2. |
Phí thường niên |
X |
X |
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
3. |
Phí giao dịch thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. |
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
b. |
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
c. |
Thanh toán ngoại tệ |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
4. |
Phí xử lý kết quả quyết toán ròng từ các hệ thống khác |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
II. |
Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng một địa bàn tỉnh, TP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Phí tham gia |
X |
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
2. |
Phí thường niên |
X |
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
3. |
Phí giao dịch thanh toán |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
III. |
Thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi tại NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. |
Phí dịch vụ thanh toán quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Phí chuyển tiền ra nước ngoài |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Phí nhận tiền từ nước ngoài chuyển đến |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
V. |
Phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ |
X |
X |
|
X |
X |
|
X |
X |
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………, ngày…………tháng………năm………
LẬP BẢNG |
|
KIỂM SOÁT |
Ghi chú:
- Đơn vị lập bảng: Sở Giao dịch NHNN, Chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Đơn vị khai thác thông tin: Vụ Thanh toán – NHNN Việt Nam, 25 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
- Hướng dẫn tổng hợp số liệu: Số liệu trong bảng được tổng hợp từ số liệu thu phí tại mỗi đơn vị NHNN (Sở Giao dịch NHNN, Chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương); không điền vào những ô có dấu (X).
NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ PHÍ DUY TRÌ SỐ DƯ TIỀN GỬI TRÊN
TÀI KHOẢN THANH TOÁN BẰNG NGOẠI TỆ[1]
Loại tiền tệ: .…(*)
Tháng …. năm ….
TK Nợ:….… ……….. Trang: …...................
Đơn vị trả phí: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …….... Mã NH: . . . . . . . . . . . . . . .............
STT |
Ngày |
Số dư tiền gửi đầu ngày trên tài khoản thanh toán ngoại tệ |
Mức phí (%) |
Số phí phải thu |
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số phí phải thu trong tháng |
|
Tổng số phí phải thu (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …………..
Quy đổi VND (**):
(1) Số tiền phí nguyên tệ:……………………………………………………………..
(2) Tỷ giá ngày hạch toán:…………………………………………………………….
(3) Số tiền phí phải thu quy đổi VND ((1) x (2)) =……………………………………
………………, ngày …… tháng ……năm ………
LẬP BẢNG |
|
KIỂM SOÁT |
Lưu ý:
(*) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ.
(**) Áp dụng cho trường hợp tính, quy đổi thu phí bằng VND.
NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ
Loại tiền tệ: USD/EUR(*)
Tháng …. năm ….
TK Nợ:….… ……….. Trang: …...................
Đơn vị trả phí: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …….... Mã NH: . . . . . . . . ..........................
STT |
Ngày giao dịch |
Số chứng từ |
Số tiền trên chứng từ |
Mức phí (%) |
Tiền phí |
I. |
Phí chuyển tiền ra nước ngoài |
||||
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng: |
|
|
|
||
II. |
Phí nhận tiền từ nước ngoài chuyển đến |
||||
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng: |
|
|
|
||
Tổng số phí phải thu trong tháng |
|
Tổng số phí phải thu (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………...
Quy đổi VND (**):
(1) Số tiền phí nguyên tệ:……………………………………………………………..
(2) Tỷ giá ngày hạch toán:…………………………………………………………….
(3) Số tiền phí phải thu quy đổi VND ((1) x (2)) =……………………………………
……………, ngày …… tháng ……năm ……
LẬP BẢNG |
|
KIỂM SOÁT |
Lưu ý:
(*) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ.
(**) Áp dụng cho trường hợp tính, quy đổi thu phí bằng VND.
NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ PHÍ XỬ LÝ KẾT QUẢ QUYẾT TOÁN RÒNG
TỪ CÁC HỆ THỐNG KHÁC
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng … năm ….
TK Nợ:….………….. Trang: …....
Đơn vị trả phí: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã NH: . . . . . . . . . . . . .
STT |
Ngày giờ giao dịch |
Số |
Số tiền trên |
Tiền phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: |
(Tổng số tiền giao dịch) |
(Tổng số tiền phí phải trả) |
Ghi chú: Mức phí 0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 4.000 đồng/món, tối đa 100.000 đồng/món).
Tổng số tiền phí phải thu (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
………………, ngày …… tháng ……năm ………
LẬP BẢNG |
|
KIỂM SOÁT |
NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ TỔNG HỢP PHÍ XỬ LÝ KẾT QUẢ QUYẾT TOÁN RÒNG
TỪ CÁC HỆ THỐNG KHÁC
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng … năm ….
STT |
Ngày giao dịch |
Số chứng từ |
Mã NH |
Tên Ngân hàng |
Số tiền VND |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng: |
|
|
……….., ngày…..tháng….năm …….
LẬP BẢNG |
|
KIỂM SOÁT |
[1] Việc thu phí duy trì số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán bằng ngoại tệ được thực hiện trong vòng 10 ngày làm việc đầu tiên của tháng tiếp theo.
STATE BANK OF
VIETNAM |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 15/2020/TT-NHNN |
Hanoi, November 20, 2020 |
Pursuant to the Law on State Bank of Vietnam dated June 16, 2010;
Pursuant to Law on Credit Institutions dated June 16, 2010 and Law on amendments to a number of Articles of the Law on Credit Institutions dated November 20, 2017;
Pursuant to Decree No. 101/2012/ND-CP dated November 22, 2012 of the Government on non-cash payments; Decree No.80/2016/ND-CP dated July 1, 2016 of the Government on amendments to Decree No. 101/2012/ND-CP dated November 22, 2012 of the Government on non-cash payments;;
Pursuant to Decree No. 16/2017/ND-CP dated February 17, 2017 of the Government on functions, tasks, powers, and organizational structure of the State Bank of Vietnam;
At request of Director General of Payment Department;
The Governor of State Bank of Vietnam promulgates Circular on amendments to Circular No. 26/2013/TT-NHNN dated December 5, 2013 of State Bank of Vietnam on schedule for payment services made via State Bank of Vietnam (hereinafter referred to as Circular No. 26/2013/TT-NHNN”).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Add Article 1b as follows:
“Article 1b. Maintenance fees for checking accounts making payments in foreign currency
1. State Bank of Vietnam shall collect maintenance fees for checking accounts making payments in foreign currency of State Treasury, credit institutions, branches of foreign banks at Transaction Department of State Bank of Vietnam. Maintenance fees for checking accounts making payments in foreign currency shall depend on actual balance amount, number of days the balance amount is maintained and conversion rate in form of %/year. The fees shall be decided by Governor of State Bank from time to time.
2. Collection of maintenance fees for checking accounts making payments in foreign currency shall be implemented as follows:
a) On a monthly basis, Transaction Department shall calculate and collect maintenance fees for checking accounts making payments in foreign currency of State Treasury, credit institutions, branches of foreign banks as stated under Point b of this Clause.
b) Amount of monthly fees to be collected shall be calculated using following formula:
- Total monthly fees to be collected shall equal total daily fees in a month.
- Daily fees to be collected shall be calculated using following formula:
Daily fee
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Actual balance x Maintenance fee for checking accounts making payments in foreign currency
365
In which: (i) Actual balance refers to deposit balance at the beginning of the day in checking accounts making payments in foreign currency of State Treasury, credit institutions, branches of foreign banks at Transaction Department of State Bank of Vietnam throughout the month for which maintenance fee is calculated; (ii) Maintenance fees for checking accounts making payments in foreign currency according to Decisions of Governor of State Bank from time to time.”.
2. Amend Article 2 as follows:
“Article 2. On a monthly basis, branches of State Bank of Vietnam in provinces and central-affiliated cities and Transaction Departments of State Bank of Vietnam shall employ Schedules from Annex 1 to Annex 7 and Annexes 9, 10 and 11 attached to this Circular to calculate, collect fees for payment services and consolidate figures on fees for payment services using forms under Annex 8 and 12 attached to this Circular.
For maintenance fees for checking accounts making payments in foreign currency specified under Article 1b of this Circular and fees for international payment services under Section IV of Schedule for fees for payment services made via State Bank of Vietnam attached to this Circular, in case balance of checking accounts making payments in foreign currency of fee payers at State Bank of Vietnam is insufficient to record debt and collect the fees, Transaction Departments shall convert the collectable fees into VND according to conversion rate on the date of collecting fees and record debt to the checking accounts of fee payers in form of VND to collect fees.”.
3. Amend Section IV “Fees for international payment services” under Schedule for fees for payment services made via State Bank of Vietnam attached to Circular No. 26/2013/TT-NHNN as follows:
IV. Fees for international payment services:
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fee collector
Fee payer
Fee amount
1
Fees for outward remittance
1.1
Payment in US Dollar (USD)
Transaction Department of State Bank of Vietnam, branches of State Bank of Vietnam in provinces and central-affiliated cities allowing remittance and payment
Credit institutions, branches of foreign banks that perform remittance and payment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2
Payment in Euro (EUR)
0.15% of the remitted amount (At least EUR 2/remittance instance; At most EUR 200/remittance instance)
2
Fees for receiving outwardly remitted money
2.1
Payment in US Dollar (USD)
Transaction Department of State Bank of Vietnam, branches of State Bank of Vietnam in provinces and central-affiliated cities receiving payment
Credit institutions, branches of foreign banks that receive payment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2
Payment in Euro (EUR)
0.05% of the remitted amount (At least EUR 1/remittance instance; At most EUR 100/remittance instance)
2. Add Annexes No. 9, 10, 11, and 12 to this Circular.
Article 3. Implementation responsibilities
1. Payment Department shall request Governor of State Bank of Vietnam to issue Decision on maintenance fees for checking accounts making payments in foreign currency at State Bank of Vietnam.
2. Transaction Department of State Bank of Vietnam shall cooperate with Financial Policy Department and authorities in conducting research and proposing maintenance fees for checking accounts making payments in foreign currency and send to Payment Department for presentation to Governor of State Bank of Vietnam for issuance of Decision on maintenance fees for checking accounts making payments in foreign currency at State Bank of Vietnam.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Department of Finance and Accounting shall guide accounting for collection of maintenance fees for checking accounts making payments in foreign currency and fees for international payments of branches of State Bank of Vietnam of provinces and central-affiliated cities and Transaction Department of State Bank of Vietnam.
5. Chief of Office, Director of Payment Department, Director of Monetary Policy Department, Director of Transaction Department, General Director of Department of Information and Technology, heads of entities affiliated to State Bank of Vietnam; Directors of branches of State Bank of Vietnam in provinces and central-affiliated cities; credit institutions, branches of foreign banks, State Treasury and other organizations utilizing payment services via State Bank of Vietnam are responsible for implementing this Circular .
Article 4. Implementation clause
1. Annul Clause 1 Article 1 of Circular No. 33/2018/TT-NHNN dated December 21, 2018 of the State bank of Vietnam on amendments to Circular No.26/2013/TT-NHNN.
2. This Circular comes into force from February 1, 2021.
PP.GOVERNOR
DEPUTY GOVERNOR
Nguyen Kim Anh
;
Thông tư 15/2020/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN về Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Số hiệu: | 15/2020/TT-NHNN |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Người ký: | Nguyễn Kim Anh |
Ngày ban hành: | 20/11/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 15/2020/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN về Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Chưa có Video