NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2013/TT-NHNN |
Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2013 |
QUY ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
Chương 1.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam do Trung tâm Thông tin tín dụng làm đầu mối (Credit Information Centre, sau đây gọi là CIC) bao gồm:
1. Cung cấp thông tin tín dụng cho Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
2. Xử lý, lưu giữ, bảo mật dữ liệu thông tin tín dụng;
3. Khai thác, sử dụng sản phẩm, dịch vụ thông tin tín dụng;
4. Quyền và nghĩa vụ của các tổ chức, cá nhân có liên quan.
1. Vụ, Cục, đơn vị thuộc bộ máy tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam).
2. Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
3. Khách hàng vay.
4. Tổ chức, cá nhân có liên quan.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là hoạt động cung cấp, xử lý, lưu giữ, bảo mật dữ liệu thông tin tín dụng và khai thác, sử dụng sản phẩm, dịch vụ thông tin tín dụng (sau đây gọi là hoạt động thông tin tín dụng).
2. Thông tin tín dụng là các thông tin về khách hàng vay và những thông tin liên quan đến khách hàng vay tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
3. Thông tin nhận dạng là các thông tin nhằm xác định rõ về một khách hàng vay và phân biệt được với khách hàng vay khác.
5. Sản phẩm thông tin tín dụng là báo cáo thông tin, ấn phẩm do CIC tạo lập, cung cấp cho tổ chức, cá nhân trên cơ sở thông tin tín dụng thu thập được.
6. Dịch vụ thông tin tín dụng là việc cung cấp sản phẩm thông tin tín dụng và các tiện ích khác của CIC cho tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức khác và cá nhân có nhu cầu.
7. Cơ sở dữ liệu Thông tin tín dụng quốc gia là tập hợp các loại dữ liệu, sản phẩm thông tin tín dụng được quản lý, lưu giữ, khai thác sử dụng trên hệ thống công nghệ thông tin của CIC.
8. Tổ chức tự nguyện tham gia hệ thống thông tin tín dụng (sau đây gọi là tổ chức tự nguyện) bao gồm:
b) Tổ chức trong và ngoài nước tham gia tài trợ tín dụng tại Việt Nam hoặc có nhu cầu cấp tín dụng cho tổ chức, cá nhân Việt Nam tại nước ngoài;
c) Tổ chức khác có nhu cầu tham gia hệ thống thông tin tín dụng và được CIC chấp thuận.
9. Thông tin tiêu cực về khách hàng vay là thông tin về: nợ xấu; vi phạm nghĩa vụ thanh toán; các hành vi vi phạm pháp luật; bị khởi kiện; bị khởi tố và các thông tin bất lợi khác ảnh hưởng đến kết quả đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng vay.
10. Đơn vị sử dụng là các tổ chức có đăng ký hoặc ký hợp đồng khai thác dịch vụ thông tin tín dụng với CIC.
11. Người sử dụng là những cá nhân thuộc các tổ chức quy định tại khoản 10 Điều này và khách hàng vay là cá nhân được CIC cấp tài khoản truy cập hệ thống công nghệ thông tin của CIC để cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng.
Điều 4. Mục đích của hoạt động thông tin tín dụng
Hoạt động thông tin tín dụng nhằm tạo lập Cơ sở dữ liệu Thông tin tín dụng quốc gia để hỗ trợ:
1. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi là Ngân hàng Nhà nước) thực hiện chức năng quản lý, giám sát hoạt động ngân hàng, góp phần bảo đảm an toàn hệ thông ngân hàng Việt Nam.
2. Tổ chức tín dụng ngăn ngừa và hạn chế rủi ro trong hoạt động kinh doanh.
3. Khách hàng vay trong viêc tiếp cận nguồn vốn tín dụng của các tổ chức cấp tín dụng, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội.
Điều 5. Nguyên tắc hoạt động thông tin tín dụng
1. Tuân thủ chặt chẽ các quy định của pháp luật.
2. Đảm bảo tính trung thực, khách quan trong hoạt động thông tin tín dụng.
3. Đảm bảo quyền, lợi ích của các tổ chức và cá nhân trong việc cung cấp thông tin tín dụng, khai thác sản phẩm thông tin tín dụng.
Điều 6. Các hành vi bị cấm trong hoạt động thông tin tín dụng
1. Thu thập, cung cấp, sử dụng trái phép các thông tin thuộc phạm vi, danh mục bí mật của Nhà nước.
2. Cố ý làm sai lệch nội dung thông tin tín dụng, ảnh hưởng đến quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân liên quan.
3. Cung cấp thông tin tín dụng cho tổ chức, cá nhân không liên quan, bất hợp pháp.
4. Lợi dụng các hoạt động thông tin tín dụng để tư lợi cá nhân, xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
5. Cản trở hoạt động thu thập và khai thác thông tin tín dụng hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
6. Cung cấp sản phẩm thông tin tín dụng cho các đối tượng không được quy định tại Điều 10 Thông tư này.
Chương 2.
Điều 7. Cung cấp thông tin tín dụng
a) Thông tin nhận dạng khách hàng vay là cá nhân, hộ kinh doanh cá thể; thông tin nhận dạng khách hàng vay là doanh nghiệp, tổ chức khác; thông tin nhận dạng chủ thẻ tín dụng;
b) Thông tin hợp đồng tín dụng;
c) Thông tin quan hệ tín dụng của khách hàng vay;
d) Thông tin tình trạng tài khoản thẻ tín dụng;
e) Thông tin bảo đảm tiền vay;
g) Thông tin tài chính của khách hàng vay là doanh nghiệp;
h) Thông tin đầu tư trái phiếu vào khách hàng vay là doanh nghiệp.
2. Tổ chức tự nguyện thực hiện cung cấp cho CIC toàn bộ hoặc một phần Hệ thống chỉ tiêu thông tin tín dụng quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư này trên cơ sở thỏa thuận với CIC, đảm bảo nguyên tắc an toàn, bảo mật và các quy định khác của pháp luật.
3. Việc cung cấp thông tin tín dụng quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này được thực hiện dưới dạng các tệp dữ liệu điện tử theo các nhóm chỉ tiêu thông tin tín dụng và hướng dẫn của CIC. Trường hợp đặc biệt, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tự nguyện có thể cung cấp bằng văn bản đối với một số nhóm hoặc toàn bộ các nhóm chỉ tiêu thông tin tín dụng nhưng phải được CIC chấp thuận.
Điều 8. Thời hạn cung cấp thông tin tín dụng
1. Cung cấp dữ liệu phát sinh chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày phát sinh dữ liệu đối với các nhóm chỉ tiêu thông tin sau:
a) Các nhóm chỉ tiêu thông tin tại điểm a, b và g khoản 1 Điều 7 Thông tư này khi có khách hàng vay mới;
b) Các nhóm chỉ tiêu thông tin tại điểm a, b khoản 1 Điều 7 Thông tư này khi có tối thiểu một chỉ tiêu trong nhóm thay đổi nội dung.
2. Các nhóm chỉ tiêu thông tin tại điểm c, d, e và h khoản 1 Điều 7 Thông tư này cung cấp chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày cuối cùng của tháng liền kề trước đó.
3. Nhóm chỉ tiêu thông tin tại điểm g khoản 1 Điều 7 Thông tư này cung cấp trước ngày 30 tháng 4 của năm tiếp theo.
4. Ngân hàng Chính sách xã hội, Quỹ tín dụng nhân dân, Tổ chức tài chính vi mô cung cấp dữ liệu phát sinh trong tháng chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày cuối cùng của tháng liền kề trước đó.
Điều 9. Xử lý, lưu giữ, bảo mật dữ liệu thông tin tín dụng
1. Trên cơ sở thông tin thu nhận, CIC sử dụng các giải pháp công nghệ, nghiệp vụ để xử lý dữ liệu thông tin tín dụng bao gồm các khâu tiếp nhận, chuẩn hóa, làm sạch, ghép nối và cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Thông tin tín dụng quốc gia.
2. Dữ liệu thông tin tín dụng được lưu giữ tại CIC, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tự nguyện trong thời gian tối thiểu 05 năm, kể từ ngày phát sinh dữ liệu.
3. Việc xử lý, lưu giữ dữ liệu thông tin tín dụng phải bảo đảm tính toàn vẹn, đầy đủ, không bị sai lệch thông tin trong quá trình xử lý, lưu giữ và chiết xuất được khi có yêu cầu.
4. Dữ liệu thông tin tín dụng phải được bảo mật, đảm bảo không bị xâm nhập trái với quy định tại Thông tư này và quy định khác của pháp luật.
Điều 10. Đối tượng khai thác thông tin tín dụng
1. Cơ quan quản lý nhà nước khai thác sản phẩm thông tin tín dụng phục vụ trực tiếp cho hoạt động nghiệp vụ về thanh tra, giám sát, điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án; điều tra, thống kê xã hội và các mục đích khác theo quy định của pháp luật.
2. Các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước khai thác sản phẩm thông tin tín dụng phục vụ cho yêu cầu quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước.
3. Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khai thác dịch vụ thông tin tín dụng phục vụ cho nhu cầu tìm kiếm khách hàng, đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng, quản lý rủi ro tín dụng và các hoạt động nghiệp vụ ngân hàng khác.
4. Các tổ chức tự nguyện khai thác dịch vụ thông tin tín dụng phục vụ cho mục đích đánh giá khách hàng và các mục đích khác theo quy định của pháp luật.
5. Khách hàng vay khai thác dịch vụ thông tin tín dụng để kiểm tra thông tin về bản thân và phục vụ mục đích khác theo quy định của pháp luật.
6. Ngoài đối tượng quy định tại các khoản trên, tổ chức hoặc cá nhân khi khai thác dịch vụ thông tin tín dụng về khách hàng vay phải có sự đồng ý bằng văn bản của khách hàng đó.
Điều 11. Hạn chế khai thác thông tin tín dụng
1. Thông tin tiêu cực về khách hàng vay chỉ được sử dụng để tạo lập sản phẩm thông tin tín dụng trong thời gian tối đa 05 năm, kể từ ngày kết thúc thông tin tiêu cực đó, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
2. Thông tin về các khoản nợ đã được xử lý bằng dự phòng rủi ro chỉ được cung cấp cho Ngân hàng Nhà nước và các cơ quan quản lý nhà nước khác theo quy định của pháp luật.
3. Tổ chức tự nguyện, khách hàng vay khai thác dịch vụ thông tin tín dụng theo thoả thuận và cam kết với CIC trên cơ sở nguyên tắc tự nguyện đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật.
4. Tổ chức, cá nhân vi phạm quy định tại Thông tư này và các quy định khác của pháp luật tùy theo tính chất, mức độ sẽ bị hạn chế một phần, tạm dừng trong một thời gian hoặc ngừng vĩnh viễn quyền khai thác dịch vụ thông tin tín dụng.
Chương 3.
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ LIÊN QUAN
Điều 12. Quyền và nghĩa vụ của Trung tâm Thông tin tín dụng
1. Xây dựng và hướng dẫn hệ thống mã số, chỉ tiêu thông tin, mẫu tệp dữ liệu báo cáo, cách thức truyền tin; cấp quyền truy cập hệ thống cho người sử dụng.
2. Thu nhận, xử lý, lưu giữ, bảo mật thông tin tín dụng về khách hàng vay từ tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tự nguyện và cá nhân.
3. Đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện cung cấp thông tin tín dụng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài theo quy định tại Điều 7, 8 Thông tư này.
4. Phối hợp với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước tạo lập và cung cấp kịp thời sản phẩm thông tin tín dụng để đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước.
6. Hỗ trợ đào tạo cán bộ về nghiệp vụ thông tin tín dụng cho tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và tổ chức tự nguyện khi có nhu cầu.
8. Quyết định mức thu dịch vụ trên nguyên tắc bảo đảm bù đắp đủ chi phí hoạt động.
9. Hạn chế hoặc từ chối cung cấp sản phẩm, dịch vụ thông tin tín dụng cho tổ chức, cá nhân không tuân thủ quy định tại Thông tư này và các cam kết khác với CIC.
10. Ban hành tiêu chí và tổ chức thực hiện việc đánh giá chất lượng cung cấp thông tin tín dụng; áp dụng các biện pháp khuyến khích đối với tổ chức, cá nhân thực hiện tốt hoạt động thông tin tín dụng; đề xuất việc xử lý vi phạm quy định về hoạt động thông tin tín dụng.
Điều 13. Quyền và nghĩa vụ của các đơn vị liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước
1. Các đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của mình được khai thác sản phẩm thông tin tín dụng phục vụ hoạt động quản lý nhà nước theo quy định tại Thông tư này.
2. Trách nhiệm phối hợp với CIC
a) Cơ quan Thanh tra, giám sát Ngân hàng
- Cung cấp cho CIC các thông tin sau: danh sách tổ chức tín dụng, chi nhánh, đơn vị trực thuộc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập, giải thể, phá sản, mua bán, sáp nhập; cổ đông hoặc thành viên sáng lập, cổ đông lớn của tổ chức tín dụng; vốn tự có của tổ chức tín dụng và các thông tin liên quan đến hoạt động tín dụng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài;
- Chủ trì và phối hợp với CIC thực hiện thanh tra, kiểm tra hoạt động thông tin tín dụng tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
b) Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ cung cấp cho CIC số liệu thống kê về hoạt động tín dụng của ngành;
c) Vụ Quản lý Ngoại hối cung cấp cho CIC số liệu về tình hình vay, trả nợ nước ngoài của tổ chức, cá nhân trong nước theo thẩm quyền;
d) Vụ Tín dụng cung cấp cho CIC các trường hợp được cho vay vượt quy định của Ngân hàng Nhà nước;
e) Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cung cấp cho CIC số liệu về tình hình vay, trả nợ nước ngoài của các tổ chức, cá nhân trong nước; phối hợp với CIC trong việc thực hiện hoạt động thông tin tín dụng trên địa bàn.
Điều 14. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
1. Cung cấp và chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ, kịp thời của thông tin tín dụng theo quy định tại Điều 7, 8 Thông tư này và hướng dẫn của CIC.
2. Xây dựng, thiết lập hệ thống công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu tạo lập dữ liệu, kiểm soát dữ liệu cung cấp cho CIC; ban hành các quy định nội bộ và quản lý hệ thống chỉ tiêu thông tin tín dụng trong toàn hệ thống.
3. Khai thác, sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng theo quy định tại Điều 11 Thông tư này và hướng dẫn của CIC.
4. Kiểm tra, xác minh, điều chỉnh dữ liệu sai sót theo yêu cầu của CIC, khách hàng vay hoặc khi phát hiện sai sót.
6. Cử cán bộ, nhân viên tham gia các khóa đào tạo nghiệp vụ thông tin tín dụng do CIC tổ chức hoặc phối hợp tổ chức.
Điều 15. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức tự nguyện tham gia hệ thống thông tin tín dụng
1. Cung cấp và chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ, kịp thời của thông tin tín dụng theo quy định của pháp luật và các cam kết với CIC.
2. Kiểm tra, xác minh, điều chỉnh dữ liệu sai sót theo yêu cầu của CIC, khách hàng vay hoặc khi phát hiện sai sót.
3. Khai thác, sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng theo quy định tại Điều 10, 11 Thông tư này và các cam kết với CIC.
5. Cử cán bộ, nhân viên tham gia các khóa đào tạo nghiệp vụ thông tin tín dụng do CIC tổ chức hoặc phối hợp tổ chức.
Điều 16. Quyền và nghĩa vụ của khách hàng vay
1. Khai thác miễn phí thông tin tín dụng về bản thân một lần trong một năm, bao gồm các chỉ tiêu thông tin tín dụng tại điểm a, c, d và e khoản 1 Điều 7 Thông tư này.
2. Sử dụng các sản phẩm thông tin tín dụng khác về bản thân theo hướng dẫn của CIC.
3. Yêu cầu CIC, tổ chức tín dụng, tổ chức khác có liên quan xem xét, điều chỉnh dữ liệu thông tin tín dụng về bản thân nếu phát hiện có sai sót.
4. Khiếu nại khi phát hiện thông tin tín dụng của mình có sai sót theo quy định tại Điều 18 Thông tư này.
5. Khách hàng vay có nghĩa vụ cung cấp đầy đủ, trung thực thông tin tín dụng cho CIC hoặc tổ chức tín dụng hoặc tổ chức khác có liên quan trong quá trình xử lý khiếu nại.
6. Thanh toán đầy đủ, kịp thời phí khai thác dịch vụ thông tin tín dụng theo quy định của CIC.
Chương 4.
ĐIỀU CHỈNH DỮ LIỆU SAI SÓT, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
Điều 17. Điều chỉnh dữ liệu sai sót
1. Khi phát hiện dữ liệu có sai sót, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tự nguyện phải gửi lại dữ liệu thông tin tín dụng và có văn bản của người có thẩm quyền nêu rõ lý do sai sót và đề nghị CIC điều chỉnh dữ liệu sai sót đó.
2. Trường hợp CIC phát hiện hoặc nghi ngờ dữ liệu có sai sót, CIC phối hợp với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tự nguyện để xem xét, điều chỉnh lại dữ liệu theo trình tự sau:
a) Dữ liệu không đúng tiêu chuẩn như sai mẫu tệp, thiếu chỉ tiêu thông tin bắt buộc, trùng lặp thông tin hoặc các lỗi kỹ thuật khác, CIC gửi trả lại toàn bộ dữ liệu hoặc phần dữ liệu sai sót. Trong thời hạn 01 ngày làm việc, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tự nguyện phải chỉnh sửa và gửi lại dữ liệu báo cáo;
b) Dữ liệu nghi ngờ có sai sót được CIC gửi trả lại toàn bộ dữ liệu hoặc phần dữ liệu có nghi ngờ. Trong thời hạn 01 ngày làm việc, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tự nguyện phải kiểm tra lại dữ liệu và thông báo kết quả cho CIC, nếu có sai sót thực hiện điều chỉnh dữ liệu theo quy định tại khoản 1 Điều này.
1. Trường hợp khách hàng vay phát hiện thông tin tín dụng về bản thân có sai sót, khách hàng vay có quyền khiếu nại với CIC, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài hoặc tổ chức tự nguyện (sau đây gọi là tổ chức tiếp nhận khiếu nại) để yêu cầu kiểm tra, điều chỉnh lại thông tin, nhưng không được lợi dụng khiếu nại sai sự thật.
Việc khiếu nại có thể thực hiện qua hệ thống điện tử hoặc gửi bằng văn bản, trong đó phải nêu rõ lý do kèm theo các tài liệu, căn cứ chứng minh dữ liệu có sai sót.
2. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại, tổ chức tiếp nhận khiếu nại phải thông báo cho khách hàng vay biết. Trường hợp cần bổ sung thông tin để có cơ sở xác minh, giải quyết, tổ chức tiếp nhận khiếu nại phải thông báo để khách hàng vay cung cấp thông tin, tài liệu liên quan.
3. Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận khiếu nại hợp lệ, tổ chức tiếp nhận khiếu nại phải xem xét, điều chỉnh dữ liệu sai sót và thông báo cho khách hàng vay biết. Trường hợp phải thực hiện việc kiểm tra, xác minh nội dung yêu cầu khiếu nại tại các cơ quan, tổ chức có liên quan, tổ chức tiếp nhận khiếu nại được kéo dài thời gian giải quyết khiếu nại theo tình hình thực tế nhưng phải thông báo cho khách hàng vay biết về nguyên nhân kéo dài thời gian.
4. Trường hợp thông tin tín dụng bị sai sót gây bất lợi cho khách hàng vay, CIC phải gửi thông báo đính chính sai sót cho đơn vị sử dụng. Khi nhận được thông báo đính chính sai sót, đơn vị sử dụng phải xem xét lại quyết định cấp tín dụng.
5. Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi có kết quả giải quyết khiếu nại, tổ chức tiếp nhận khiếu nại phải thông báo cho khách hàng vay về kết quả giải quyết khiếu nại.
Tổ chức, cá nhân vi phạm quy định tại Thông tư này, tùy theo tính chất và mức độ vi phạm sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Chương 5.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2013 và thay thế Quyết định số 51/2007/QĐ-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế hoạt động thông tin tín dụng.
1. Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức thực hiện Thông tư này.
2. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên và Tổng giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: |
KT. THỐNG ĐỐC |
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THÔNG TIN TÍN DỤNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-NHNN ngày 28/01/2013)
STT |
Mã chỉ tiêu báo cáo |
Mã chỉ tiêu gốc |
Tên chỉ tiêu |
Định dạng |
Ghi chú |
Thông tin khai báo chung |
|
|
|||
1 |
KB001 |
KB001 |
Họ và tên người báo cáo thông tin |
C |
|
2 |
KB002 |
KB002 |
Số điện thoại người báo cáo thông tin |
C |
|
3 |
KB003 |
KB003 |
Vốn tự có của TCTD |
N |
|
Thông tin nhận dạng khách hàng vay là cá nhân/Hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|||
4 |
CN001 |
CN001 |
Mã chi nhánh TCTD |
C |
|
5 |
CN002 |
CN002 |
Mã khách hàng do TCTD cấp |
C |
|
6 |
CN003 |
CN003 |
Họ và tên khách hàng vay |
C |
|
7 |
CN004 |
CN004 |
Giới tính |
N |
Nam = 1, nữ = 0 |
8 |
CN005 |
CN005 |
Ngày sinh |
D |
|
9 |
CN006 |
CN006 |
Địa chỉ |
C |
|
10 |
CN007 |
CN007 |
Mã tỉnh, thành phố |
C |
Bảng mã 01 |
11 |
CN008 |
CN008 |
Số điện thoại |
C |
|
12 |
CN009 |
CN009 |
Mã Quốc tịch |
C |
Bảng mã 02 |
13 |
CN010 |
CN010 |
Chứng minh nhân dân |
|
|
|
CN0101 |
CN0101 |
Số chứng minh nhân dân |
C |
|
|
CN0102 |
CN0102 |
Ngày cấp chứng minh nhân dân |
D |
|
14 |
CN011 |
CN011 |
Giấy tờ cá nhân khác |
|
nếu có |
|
CN0111xx |
CN0111 |
Số giấy tờ cá nhân xx |
C |
xx = Bảng mã 03 |
|
CN0112xx |
CN0112 |
Ngày cấp giấy tờ cá nhân xx |
D |
|
15 |
CN012 |
CN012 |
Mã số thuế |
C |
|
16 |
CN013 |
CN013 |
Đăng ký kinh doanh |
|
Đối với hộ kinh doanh cá thể |
|
CN0131 |
CN0131 |
Số đăng ký kinh doanh |
C |
|
|
CN0132 |
CN0132 |
Ngày cấp đăng ký kinh doanh |
D |
|
17 |
CN014 |
CN014 |
Họ tên vợ hoặc chồng |
C |
Nếu có |
18 |
CN015 |
CN015 |
Số Chứng minh nhân dân của vợ/chồng |
C |
|
Thông tin nhận dạng khách hàng vay là doanh nghiệp/tổ chức khác |
|
|
|||
19 |
TC001 |
TC001 |
Mã chi nhánh TCTD |
C |
|
20 |
TC002 |
TC002 |
Mã khách hàng do TCTD cấp |
C |
|
21 |
TC003 |
TC003 |
Tên doanh nghiệp/tổ chức khác |
C |
|
22 |
TC004 |
TC004 |
Tên đối ngoại |
C |
|
23 |
TC005 |
TC005 |
Tên viết tắt |
C |
|
24 |
TC006 |
TC006 |
Địa chỉ |
C |
|
25 |
TC007 |
TC007 |
Mã tỉnh, thành phố |
C |
Bảng mã 01 |
26 |
TC008 |
TC008 |
Thông tin liên lạc khác |
|
Nếu có |
|
TC0081 |
TC0081 |
Điện thoại |
C |
|
|
TC0082 |
TC0082 |
Fax |
C |
|
|
TC0083 |
TC0083 |
Website |
C |
|
|
TC0084 |
TC0084 |
|
C |
|
27 |
TC009 |
TC009 |
Mã số thuế (mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp mới hoặc điều chỉnh) |
C |
|
28 |
TC010 |
TC010 |
Ngày cấp mã số thuế |
D |
Ngày cấp lần đầu |
29 |
TC011 |
TC011 |
Số quyết định thành lập (áp dụng đối với tổ chức không phải là doanh nghiệp như: tổ chức xã hội, đơn vị sự nghiệp...) |
C |
|
30 |
TC012 |
TC012 |
Ngày cấp quyết định thành lập |
D |
|
31 |
TC013 |
TC013 |
Số đăng ký kinh doanh |
C |
Số Giấy phép đầu tư nếu DN có vốn đầu tư nước ngoài |
32 |
TC014 |
TC014 |
Ngày cấp đăng ký kinh doanh |
D |
|
33 |
TC015 |
TC015 |
Mã loại hình doanh nghiệp/tổ chức khác |
C |
Bảng mã 04 |
34 |
TC016 |
TC016 |
Mã ngành nghề kinh doanh |
N |
Bảng mã 05 |
35 |
TC017 |
TC017 |
Vốn điều lệ |
|
|
|
TC0171yy |
TC0171 |
Số tiền nguyên tệ |
N |
yy = Bảng mã 06 |
|
TC0172yy |
TC0172 |
Mã tiền tệ yy |
C |
|
36 |
TC018 |
TC018 |
Người đại diện theo pháp luật |
C |
|
37 |
TC019 |
TC019 |
Số chứng minh nhân dân người đại diện |
C |
|
38 |
TC020zz |
TC020 |
Họ tên thành viên HĐQT/HĐTV thứ zz |
C |
zz lấy từ 01 đến 99 (nếu có) |
39 |
TC021zz |
TC021 |
Địa chỉ thành viên HĐQT/HĐTV thứ zz |
C |
|
40 |
TC022zz |
TC022 |
Số chứng minh nhân dân HĐQT/HĐTV thứ zz |
C |
|
41 |
TC023 |
TC023 |
Họ và tên Tổng giám đốc/Giám đốc |
C |
|
42 |
TC024 |
TC024 |
Số chứng minh nhân dân Tổng giám đốc/Giám đốc |
C |
|
Thông tin Hợp đồng tín dụng |
|
|
|||
43 |
HD001 |
HD001 |
Mã chi nhánh TCTD |
C |
|
44 |
HD002 |
HD002 |
Mã khách hàng do TCTD cấp |
C |
|
45 |
HD003 |
HD003 |
Tên khách hàng vay |
C |
|
46 |
HD004 |
HD004 |
Số Hợp đồng tín dụng |
C |
|
47 |
HD005 |
HD005 |
Ngày ký hợp đồng |
D |
|
48 |
HD006 |
HD006 |
Ngày kết thúc hợp đồng |
D |
|
49 |
HD007 |
HD007 |
Ngày phát sinh |
D |
|
50 |
HD008 |
HD008 |
Lãi suất (% năm) |
N |
|
51 |
HD009 |
HD009 |
Mục đích sử dụng tiền vay |
C |
Bảng mã 07 |
52 |
HD010 |
HD010 |
Loại vay |
C |
Bảng mã 08 |
53 |
HD011 |
HD011 |
Mã tiền tệ |
C |
Bảng mã 06 |
54 |
HD012 |
HD012 |
Hạn mức tín dụng trên hợp đồng |
N |
|
55 |
HD013 |
HD013 |
Số tiền cho vay trong kỳ |
N |
|
56 |
HD014 |
HD014 |
Số tiền thu nợ trong kỳ |
N |
|
57 |
HD015 |
HD015 |
Số dư nợ theo nguyên tệ |
N |
|
58 |
HD016 |
HD016 |
Nhóm nợ |
C |
Bảng mã 09 |
59 |
HD017 |
HD017 |
Ngày trả nợ kỳ tiếp theo |
D |
|
60 |
HD018 |
HD018 |
Số tiền trả nợ kỳ tiếp theo |
N |
|
61 |
HD019 |
HD019 |
Số ngày chậm trả nợ thực tế |
N |
|
62 |
HD020 |
HD020 |
Số tiền chậm trả nợ thực tế |
N |
|
63 |
HD021 |
HD021 |
Số lần gia hạn nợ |
N |
|
64 |
HD022 |
HD022 |
Số tiền gia hạn nợ |
N |
|
Thông tin quan hệ tín dụng của khách hàng vay |
|
|
|||
65 |
DN001 |
DN001 |
Mã chi nhánh TCTD |
C |
|
66 |
DN002 |
DN002 |
Mã khách hàng do TCTD cấp |
C |
|
67 |
DN003 |
DN003 |
Tên khách hàng vay |
C |
|
68 |
DN004 |
DN004 |
Ngày báo cáo |
D |
|
69 |
DNA05aabbcc |
DNA05 |
Dư nợ cam kết nội bảng theo loại vay aa, loại tiền vay bb, nhóm nợ cc |
N |
aa = Bảng mã 08; bb = Bảng mã 06; cc = Bảng mã 09 |
70 |
DNA06 |
DNA06 |
Lãi cho vay chưa thu hạch toán nội bảng |
N |
|
71 |
DNA07 |
DNA07 |
Dự phòng phải trích nội bảng |
N |
|
72 |
DNA08 |
DNA08 |
Dự phòng đã trích nội bảng |
N |
|
73 |
DNB09bbcc |
DNB09 |
Dư nợ cam kết ngoại bảng theo loại tiền vay bb, nhóm nợ cc |
N |
bb = Bảng mã 06; cc = Bảng mã 09 |
74 |
DNB10 |
DNB10 |
Dự phòng phải trích ngoại bảng |
N |
|
75 |
DNB11 |
DNB11 |
Dự phòng đã trích ngoại bảng |
N |
|
76 |
DNB12 |
DNB12 |
Lãi cho vay chưa thu hạch toán ngoại bảng |
N |
|
77 |
DNB13 |
DNB13 |
Số lần gia hạn nợ, điều chỉnh kỳ hạn nợ |
N |
|
Thông tin nhận dạng chủ thẻ tín dụng |
|
|
|||
78 |
TH000 |
TH000 |
Mã chi nhánh TCTD |
C |
|
79 |
TH001 |
TH001 |
Mã khách hàng do TCTD cấp |
C |
|
80 |
TH002 |
TH002 |
Họ và tên chủ thẻ chính |
C |
|
81 |
TH003 |
TH003 |
Địa chỉ |
C |
|
82 |
TH004 |
TH004 |
Mã tỉnh, thành phố |
C |
Bảng mã 01 |
83 |
TH005 |
TH005 |
Số điện thoại |
C |
|
84 |
TH006 |
TH006 |
Quốc tịch |
C |
Bảng mã 02 |
85 |
TH007 |
TH007 |
Giới tính |
N |
Nam = 1, nữ = 0 |
86 |
TH008 |
TH008 |
Ngày sinh |
D |
|
87 |
TH009 |
TH009 |
Chứng minh nhân dân |
|
|
|
TH0091 |
TH0091 |
Số chứng minh nhân dân |
C |
|
|
TH0092 |
TH0092 |
Ngày cấp chứng minh nhân dân |
D |
|
88 |
TH010 |
TH010 |
Giấy tờ cá nhân khác |
|
|
|
TH0101xx |
TH0101 |
Số giấy tờ xx |
C |
xx = Bảng mã 03 |
|
TH0102xx |
TH0102 |
Ngày cấp giấy tờ xx |
D |
|
89 |
TH011 |
TH011 |
Mã số thuế |
C |
|
90 |
TH012 |
TH012 |
Họ tên vợ hoặc chồng |
C |
Nếu có |
91 |
TH013 |
TH013 |
Số chứng minh nhân dân của vợ/chồng |
C |
|
92 |
TH014zz |
TH014 |
Họ tên chủ thẻ phụ zz |
C |
zz lấy từ 01 đến 99 |
93 |
TH015zz |
TH015 |
Số chứng minh nhân dân chủ thẻ phụ zz |
C |
|
Thông tin tình trạng tài khoản thẻ tín dụng |
|
|
|||
94 |
TH000 |
TH000 |
Mã chi nhánh TCTD |
C |
|
95 |
TH001 |
TH001 |
Mã khách hàng do TCTD cấp |
C |
|
96 |
TH002 |
TH002 |
Họ và tên chủ thẻ chính |
C |
|
97 |
TH101 |
TH101 |
Số Hợp đồng |
C |
|
98 |
TH102 |
TH102 |
Loại thẻ |
C |
|
99 |
TH103 |
TH103 |
Ngày mở thẻ |
D |
|
100 |
TH104 |
TH104 |
Ngày hết hạn |
D |
|
101 |
TH105 |
TH105 |
Ngày đóng thẻ |
D |
Với thẻ được đóng trước hạn |
102 |
TH106 |
TH106 |
Hạn mức tín dụng |
N |
|
103 |
TH107 |
TH107 |
Ngày sao kê |
D |
|
104 |
TH108 |
TH108 |
Số tiền phải thanh toán |
N |
|
105 |
TH109 |
TH109 |
Số tiền phải thanh toán tối thiểu |
N |
|
106 |
TH110 |
TH110 |
Số tiền đã thanh toán |
N |
|
107 |
TH111 |
TH111 |
Số tiền quá hạn |
N |
|
108 |
TH112 |
TH112 |
Số ngày quá hạn |
N |
|
109 |
TH113 |
TH113 |
Số lần quá hạn |
N |
|
Thông tin bảo đảm tiền vay |
|
|
|||
110 |
TS001 |
TS001 |
Mã chi nhánh TCTD |
C |
|
111 |
TS002 |
TS002 |
Mã khách hàng do TCTD cấp |
C |
|
112 |
TS003 |
TS003 |
Tên khách hàng vay |
C |
|
Khách hàng vay không có tài sản bảo đảm |
|
|
|||
113 |
TS004 |
TS004 |
Nơi làm việc |
C |
|
114 |
TS005 |
TS005 |
Vị trí làm việc |
C |
|
115 |
TS006 |
TS006 |
Số năm làm việc |
N |
|
116 |
TS007 |
TS007 |
Thu nhập bình quân hàng tháng |
N |
|
Khách hàng vay có tài sản bảo đảm |
|
|
|||
117 |
TS008 |
TS008 |
Mã số tài sản bảo đảm do TCTD cấp |
C |
|
118 |
TS009 |
TS009 |
Mã loại tài sản bảo đảm |
C |
Bảng mã 10 |
119 |
TS010 |
TS010 |
Tên chủ sở hữu tài sản |
C |
|
120 |
TS011 |
TS011 |
Số chứng minh nhân dân của chủ sở hữu |
C |
|
121 |
TS012 |
TS012 |
Mã số thuế của chủ sở hữu |
C |
|
122 |
TS013 |
TS013 |
Ngày bắt đầu |
D |
Ngày cầm cố, thế chấp tài sản |
123 |
TS014 |
TS014 |
Ngày kết thúc |
D |
Ngày giải chấp tài sản |
124 |
TS015 |
TS015 |
Giá trị tài sản |
N |
|
125 |
TS016 |
TS016 |
Ngày định giá |
D |
|
126 |
TS017 |
TS017 |
Mô tả tài sản |
C |
|
Thông tin tài chính của khách hàng vay là doanh nghiệp |
|
|
|||
Các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán |
|
|
|||
127 |
BC000yyyy |
BC000 |
Mã chi nhánh TCTD |
C |
|
128 |
BC001yyyy |
BC001 |
Mã khách hàng do tổ chức tín dụng cấp |
C |
|
129 |
BC002yyyy |
BC002 |
Tên khách hàng vay |
C |
|
130 |
BC003yyyy |
BC003 |
Năm tài chính |
C |
|
131 |
BC004yyyy |
BC004 |
Đơn vị tính |
C |
|
132 |
BC005yyyy |
BC005 |
Loại tiền |
C |
Bảng mã 06 |
133 |
BC006yyyy |
BC006 |
Kiểm toán |
C |
(1=Có, 0=không) |
134 |
BC007yyyy |
BC007 |
Báo cáo hợp nhất |
C |
(1=Có, 0=không) |
135 |
CD100yyyy |
CD100 |
Tài sản ngắn hạn |
N |
|
136 |
CD110yyyy |
CD110 |
Tiền và các khoản tương đương tiền |
N |
|
137 |
CD111yyyy |
CD111 |
Tiền |
N |
|
138 |
CD112yyyy |
CD112 |
Các khoản tương đương tiền |
N |
|
139 |
CD120yyyy |
CD120 |
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn |
N |
|
140 |
CD121yyyy |
CD121 |
Đầu tư ngắn hạn |
N |
|
141 |
CD129yyyy |
CD129 |
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn |
N |
|
142 |
CD130yyyy |
CD130 |
Các khoản phải thu ngắn hạn |
N |
|
143 |
CD131yyyy |
CD131 |
Phải thu khách hàng |
N |
|
144 |
CD132yyyy |
CD132 |
Trả trước cho người bán |
N |
|
145 |
CD133yyyy |
CD133 |
Phải thu nội bộ ngắn hạn |
N |
|
146 |
CD134yyyy |
CD134 |
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
N |
|
147 |
CD135yyyy |
CD135 |
Các khoản phải thu khác |
N |
|
148 |
CD139yyyy |
CD139 |
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi |
N |
|
149 |
CD140yyyy |
CD140 |
Hàng tồn kho |
N |
|
150 |
CD141yyyy |
CD141 |
Hàng tồn kho |
N |
|
151 |
CD149yyyy |
CD149 |
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
N |
|
152 |
CD150yyyy |
CD150 |
Tài sản ngắn hạn khác |
N |
|
153 |
CD151yyyy |
CD151 |
Chi phí trả trước ngắn hạn |
N |
|
154 |
CD152yyyy |
CD152 |
Thuế GTGT được khấu trừ |
N |
|
155 |
CD154yyyy |
CD154 |
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước |
N |
|
156 |
CD158yyyy |
CD158 |
Tài sản ngắn hạn khác |
N |
|
157 |
CD200yyyy |
CD200 |
Tài sản dài hạn |
N |
|
158 |
CD210yyyy |
CD210 |
Các khoản phải thu dài hạn |
N |
|
159 |
CD211yyyy |
CD211 |
Phải thu dài hạn của khách hàng |
N |
|
160 |
CD212yyyy |
CD212 |
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc |
N . |
|
161 |
CD213yyyy |
CD213 |
Phải thu dài hạn nội bộ |
N |
|
162 |
CD218yyyy |
CD218 |
Phải thu dài hạn khác |
N |
|
163 |
CD219yyyy |
CD219 |
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi |
N |
|
164 |
CD220yyyy |
CD220 |
Tài sản cố định |
N |
|
165 |
CD221yyyy |
CD221 |
Tài sản cố định hữu hình |
N |
|
166 |
CD222yyyy |
CD222 |
Nguyên giá |
N |
|
167 |
CD223yyyy |
CD223 |
Giá trị hao mòn lũy kế |
N |
|
168 |
CD224yyyy |
CD224 |
Tài sản cố định thuê tài chính |
N |
|
169 |
CD225yyyy |
CD225 |
Nguyên giá |
N |
|
170 |
CD226yyyy |
CD226 |
Giá trị hao mòn lũy kế |
N |
|
171 |
CD227yyyy |
CD227 |
Tài sản cố định vô hình |
N |
|
172 |
CD228yyyy |
CD228 |
Nguyên giá |
N |
|
173 |
CD229yyyy |
CD229 |
Giá trị hao mòn lũy kế |
N |
|
174 |
CD230yyyy |
CD230 |
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
N |
|
175 |
CD240yyyy |
CD240 |
Bất động sản đầu tư |
N |
|
176 |
CD241yyyy |
CD241 |
Nguyên giá |
N |
|
177 |
CD242yyyy |
CD242 |
Giá trị hao mòn lũy kế |
N |
|
178 |
CD250yyyy |
CD250 |
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn |
N |
|
179 |
CD251yyyy |
CD251 |
Đầu tư vào công ty con |
N |
|
180 |
CD252yyyy |
CD252 |
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh |
N |
|
181 |
CD258yyyy |
CD258 |
Đầu tư dài hạn khác |
N |
|
182 |
CD259yyyy |
CD259 |
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn |
N |
|
183 |
CD260yyyy |
CD260 |
Tài sản dài hạn khác |
N |
|
184 |
CD261yyyy |
CD261 |
Chi phí trả trước dài hạn |
N |
|
185 |
CD262yyyy |
CD262 |
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
N |
|
186 |
CD268yyyy |
CD268 |
Tài sản dài hạn khác |
N |
|
187 |
CD270yyyy |
CD270 |
Tổng cộng tài sản |
N |
|
188 |
CD300yyyy |
CD300 |
Nợ phải trả |
N |
|
189 |
CD310yyyy |
CD310 |
Nợ ngắn hạn |
N |
|
190 |
CD311yyyy |
CD311 |
Vay và nợ ngắn hạn |
N |
|
191 |
CD312yyyy |
CD312 |
Phải trả người bán |
N |
|
192 |
CD313yyyy |
CD313 |
Người mua trả tiền trước |
N |
|
193 |
CD314yyyy |
CD314 |
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
N |
|
194 |
CD315yyyy |
CD315 |
Phải trả người lao động |
N |
|
195 |
CD316yyyy |
CD316 |
Chi phí phải trả |
N |
|
196 |
CD317yyyy |
CD317 |
Phải trả nội bộ |
N |
|
197 |
CD318yyyy |
CD318 |
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
N |
|
198 |
CD319yyyy |
CD319 |
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác |
N |
|
199 |
CD320yyyy |
CD320 |
Dự phòng phải trả ngắn hạn |
N |
|
200 |
CD330yyyy |
CD330 |
Nợ dài hạn |
N |
|
201 |
CD331yyyy |
CD331 |
Phải trả dài hạn người bán |
N |
|
202 |
CD332yyyy |
CD332 |
Phải trả dài hạn nội bộ |
N |
|
203 |
CD333yyyy |
CD333 |
Phải trả dài hạn khác |
N |
|
204 |
CD334yyyy |
CD334 |
Vay và nợ dài hạn |
N |
|
205 |
CD335yyyy |
CD335 |
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
N |
|
206 |
CD336yyyy |
CD336 |
Dự phòng trợ cấp mất việc làm |
N |
|
207 |
CD337yyyy |
CD337 |
Dự phòng phải trả dài hạn |
N |
|
208 |
CD400yyyy |
CD400 |
Vốn chủ sở hữu |
N |
|
209 |
CD410yyyy |
CD410 |
Vốn chủ sở hữu |
N |
|
210 |
CD411yyyy |
CD411 |
Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
N |
|
211 |
CD412yyyy |
CD412 |
Thặng dư vốn cổ phần |
N |
|
212 |
CD413yyyy |
CD413 |
Vốn khác của chủ sở hữu |
N |
|
213 |
CD414yyyy |
CD414 |
Cổ phiếu quỹ |
N |
|
214 |
CD415yyyy |
CD415 |
Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
N |
|
215 |
CD416yyyy |
CD416 |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
N |
|
216 |
CD417yyyy |
CD417 |
Quỹ đầu tư phát triển |
N |
|
217 |
CD418yyyy |
CD418 |
Quỹ dự phòng tài chính |
N |
|
218 |
CD419yyyy |
CD419 |
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
N |
|
219 |
CD420yyyy |
CD420 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
N |
|
220 |
CD421yyyy |
CD421 |
Nguồn vốn đầu tư XDCB |
N |
|
221 |
CD430yyyy |
CD430 |
Nguồn kinh phí và quỹ khác |
N |
|
222 |
CD431yyyy |
CD431 |
Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
N |
|
223 |
CD432yyyy |
CD432 |
Nguồn kinh phí |
N |
|
224 |
CD433yyyy |
CD433 |
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
N |
|
225 |
CD439yyyy |
CD439 |
Lợi ích cổ đông thiểu số |
N |
|
226 |
CD440yyyy |
CD440 |
Tổng cộng nguồn vốn |
N |
|
Các chỉ tiêu trong Báo cáo kết quả kinh doanh |
|
|
|||
227 |
KQ01yyyy |
KQ01 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
N |
|
228 |
KQ02yyyy |
KQ02 |
Các khoản giảm trừ doanh thu |
N |
|
229 |
KQ10yyyy |
KQ10 |
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
N |
|
230 |
KQ11yyyy |
KQ11 |
Giá vốn hàng bán |
N |
|
231 |
KQ20yyyy |
KQ20 |
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
N |
|
232 |
KQ21yyyy |
KQ21 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
N |
|
233 |
KQ22yyyy |
KQ22 |
Chi phí tài chính |
N |
|
234 |
KQ23yyyy |
KQ23 |
Trong đó: Chi phí lãi vay |
N |
|
235 |
KQ24yyyy |
KQ24 |
Chi phí bán hàng |
N |
|
236 |
KQ25yyyy |
KQ25 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
N |
|
237 |
KQ30yyyy |
KQ30 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh |
N |
|
238 |
KQ31yyyy |
KQ31 |
Thu nhập khác |
N |
|
239 |
KQ32yyyy |
KQ32 |
Chi phí khác |
N |
|
240 |
KQ40yyyy |
KQ40 |
Lợi nhuận khác |
N |
|
241 |
KQ50yyyy |
KQ50 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế |
N |
|
242 |
KQ51yyyy |
KQ51 |
Chi phí thuế TNDN hiện hành |
N |
|
243 |
KQ52yyyy |
KQ52 |
Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
N |
|
244 |
KQ60yyyy |
KQ60 |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
N |
|
245 |
KQ70yyyy |
KQ70 |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu |
N |
|
Các chỉ tiêu trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ (trực tiếp) |
|
|
|||
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|||
246 |
LCT01yyyy |
LCT01 |
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác |
N |
|
247 |
LCT02yyyy |
LCT02 |
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ |
N |
|
248 |
LCT03yyyy |
LCT03 |
Tiền chi trả cho người lao động |
N |
|
249 |
LCT04yyyy |
LCT04 |
Tiền chi trả lãi vay |
N |
|
250 |
LCT05yyyy |
LCT05 |
Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp |
N |
|
251 |
LCT06yyyy |
LCT06 |
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh |
N |
|
252 |
LCT07yyyy |
LCT07 |
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh |
N |
|
253 |
LCT20yyyy |
LCT20 |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
N |
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
|
|
|||
254 |
LCT21yyyy |
LCT21 |
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác |
N |
|
255 |
LCT22yyyy |
LCT22 |
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác |
N |
|
256 |
LCT23yyyy |
LCT23 |
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác |
N |
|
257 |
LCT24yyyy |
LCT24 |
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác |
N |
|
258 |
LCT25yyyy |
LCT25 |
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
N |
|
259 |
LCT26yyyy |
LCT26 |
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
N |
|
260 |
LCT27yyyy |
LCT27 |
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia |
N |
|
261 |
LCT30yyyy |
LCT30 |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
N |
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
|
|
|||
262 |
LCT31yyyy |
LCT31 |
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu |
N |
|
263 |
LCT32yyyy |
LCT32 |
Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành |
N |
|
264 |
LCT33yyyy |
LCT33 |
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được |
N |
|
265 |
LCT34yyyy |
LCT34 |
Tiền chi trả nợ gốc vay |
N |
|
266 |
LCT35yyyy |
LCT35 |
Tiền chi trả nợ thuê tài chính |
N |
|
267 |
LCT36yyyy |
LCT36 |
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu |
N |
|
268 |
LCT40yyyy |
LCT40 |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính |
N |
|
269 |
LCT50yyyy |
LCT50 |
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ |
N |
|
270 |
LCT60yyyy |
LCT60 |
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ |
N |
|
271 |
LCT61yyyy |
LCT61 |
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ |
N |
|
272 |
LCT70yyyy |
LCT70 |
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ |
N |
|
Các chỉ tiêu trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ (gián tiếp) |
|
|
|||
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|||
273 |
LCG01yyyy |
LCG01 |
Lợi nhuận trước thuế |
N |
|
|
|
|
Điều chỉnh cho các khoản |
|
|
274 |
LCG02yyyy |
LCG02 |
Khấu hao TSCĐ |
N |
|
275 |
LCG03yyyy |
LCG03 |
Các khoản dự phòng |
N |
|
276 |
LCG04yyyy |
LCG04 |
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện |
N |
|
277 |
LCG05yyyy |
LCG05 |
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư |
N |
|
278 |
LCG06yyyy |
LCG06 |
Chi phí lãi vay |
N |
|
279 |
LCG08yyyy |
LCG08 |
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động |
N |
|
280 |
LCG09yyyy |
LCG09 |
Tăng, giảm các khoản phải thu |
N |
|
281 |
LCG10yyyy |
LCG10 |
Tăng, giảm hàng tồn kho |
N |
|
282 |
LCG11yyyy |
LCG11 |
Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp) |
N |
|
283 |
LCG12yyyy |
LCG12 |
Tăng, giảm chi phí trả trước |
N |
|
284 |
LCG13yyyy |
LCG13 |
Tiền lãi vay đã trả |
N |
|
285 |
LCG14yyyy |
LCG14 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp |
N |
|
286 |
LCG15yyyy |
LCG15 |
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh |
N |
|
287 |
LCG16yvvy |
LCG16 |
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh |
N |
|
288 |
LCG20yyyy |
LCG20 |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
N |
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
|
|
|||
289 |
LCG21yyyy |
LCG21 |
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác |
N |
|
290 |
LCG22yyyy |
LCG22 |
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác |
N |
|
291 |
LCG23yyyy |
LCG23 |
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác |
N |
|
292 |
LCG24yyyy |
LCG24 |
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác |
N |
|
293 |
LCG25yyyy |
LCG25 |
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
N |
|
294 |
LCG26yyyy |
LCG26 |
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
N |
|
295 |
LCG27yyyy |
LCG27 |
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia |
N |
|
296 |
LCG30yyyy |
LCG30 |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
N |
|
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
|
|
|||
297 |
LCG31yyyy |
LCG31 |
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu |
N |
|
298 |
LCG32yyyy |
LCG32 |
Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành |
N |
|
299 |
LCG33yyyy |
LCG33 |
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được |
N |
|
300 |
LCG34yyyy |
LCG34 |
Tiền chi trả nợ gốc vay |
N |
|
301 |
LCG35yyyy |
LCG35 |
Tiền chi trả nợ thuê tài chính |
N |
|
302 |
LCG36yyyy |
LCG36 |
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu |
N |
|
303 |
LCG40yyyy |
LCG40 |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính |
N |
|
304 |
LCG50yyyy |
LCG50 |
Lưu chuyển tiền thuần trong năm |
N |
|
305 |
LCG60yyyy |
LCG60 |
Tiền và tương đương tiền đầu năm |
N |
|
306 |
LCG61yyyy |
LCG61 |
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ |
N |
|
307 |
LCG70yyyy |
LCG70 |
Tiền và tương đương tiền cuối năm |
N |
|
Thông tin đầu tư trái phiếu vào khách hàng vay là doanh nghiệp |
|
|
|||
308 |
TP001 |
TP001 |
Mã chi nhánh TCTD |
C |
|
309 |
TP002 |
TP002 |
Mã khách hàng do tổ chức tín dụng cấp |
C |
|
310 |
TP003 |
TP003 |
Tên doanh nghiệp phát hành |
C |
|
311 |
TP004 |
TP004 |
Ngày phát hành |
D |
|
312 |
TP005 |
TP005 |
Số hợp đồng đầu tư |
C |
|
313 |
TP006 |
TP006 |
Lãi suất năm |
N |
|
314 |
TP007 |
TP007 |
Số lượng trái phiếu |
N |
|
315 |
TP008 |
TP008 |
Ngày đến hạn thanh toán |
D |
|
316 |
TP009 |
TP009 |
Tổng giá trị đầu tư |
N |
|
317 |
TP010 |
TP010 |
Mã loại tiền |
C |
Bảng mã 06 |
318 |
TP011 |
TP011 |
Mục đích phát hành trái phiếu |
C |
của doanh nghiệp |
319 |
TP012 |
TP012 |
Dự phòng rủi ro phải trích |
N |
|
320 |
TP013 |
TP013 |
Dự phòng rủi ro thực trích |
N |
|
Ghi chú: yyyy là năm tài chính
BẢNG MÃ 01/CIC: MÃ TỈNH THÀNH PHỐ
STT |
Tên tỉnh, Thành phố |
Mã số |
1 |
Thành phố Hà Nội |
1 |
2 |
Tỉnh Hà Giang |
2 |
3 |
Tỉnh Cao Bằng |
4 |
4 |
Tỉnh Bắc Kạn |
6 |
5 |
Tỉnh Tuyên Quang |
8 |
6 |
Tỉnh Lào Cai |
10 |
7 |
Tỉnh Điện Biên |
11 |
8 |
Tỉnh Lai Châu |
12 |
9 |
Tỉnh Sơn La |
14 |
10 |
Tỉnh Yên Bái |
15 |
11 |
Tỉnh Hòa Bình |
17 |
12 |
Tỉnh Thái Nguyên |
19 |
13 |
Tỉnh Lạng Sơn |
20 |
14 |
Tỉnh Quảng Ninh |
22 |
15 |
Tỉnh Bắc Giang |
24 |
16 |
Tỉnh Phú Thọ |
25 |
17 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
26 |
18 |
Tỉnh Bắc Ninh |
27 |
19 |
Tỉnh Hải Dương |
30 |
20 |
Thành phố Hải Phòng |
31 |
21 |
Tỉnh Hưng Yên |
33 |
22 |
Tỉnh Thái Bình |
34 |
23 |
Tỉnh Hà Nam |
35 |
24 |
Tỉnh Nam Định |
36 |
25 |
Tỉnh Ninh Bình |
37 |
26 |
Tỉnh Thanh Hóa |
38 |
27 |
Tỉnh Nghệ An |
40 |
28 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
42 |
29 |
Tỉnh Quảng Bình |
44 |
30 |
Tỉnh Quảng Trị |
45 |
31 |
Tỉnh Thừa Thiên - Huế |
46 |
32 |
Thành phố Đà Nẵng |
48 |
33 |
Tỉnh Quảng Nam |
49 |
34 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
51 |
35 |
Tỉnh Bình Định |
52 |
36 |
Tỉnh Phú Yên |
54 |
37 |
Tỉnh Khánh Hòa |
56 |
38 |
Tỉnh Ninh Thuận |
58 |
39 |
Tỉnh Bình Thuận |
60 |
40 |
Tỉnh Kon Tum |
62 |
41 |
Tỉnh Gia Lai |
64 |
42 |
Tỉnh Đắc Lắc |
66 |
43 |
Tỉnh Đắc Nông |
67 |
44 |
Tỉnh Lâm Đồng |
68 |
45 |
Tỉnh Bình Phước |
70 |
46 |
Tỉnh Tây Ninh |
72 |
47 |
Tỉnh Bình Dương |
74 |
48 |
Tỉnh Đồng Nai |
75 |
49 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
77 |
50 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
79 |
51 |
Tỉnh Long An |
80 |
52 |
Tỉnh Tiền Giang |
82 |
53 |
Tỉnh Bến Tre |
83 |
54 |
Tỉnh Trà Vinh |
84 |
55 |
Tỉnh Vĩnh Long |
86 |
56 |
Tỉnh Đồng Tháp |
87 |
57 |
Tỉnh An Giang |
89 |
58 |
Tỉnh Kiên Giang |
91 |
59 |
Tỉnh Cần Thơ |
92 |
60 |
Tỉnh Hậu Giang |
93 |
61 |
Tỉnh Sóc Trăng |
94 |
62 |
Tỉnh Bạc Liêu |
95 |
63 |
Tỉnh Cà Mau |
96 |
STT |
Tên quốc gia |
Ký hiệu |
Mã số |
1 |
Afghanistan |
AFG |
001 |
2 |
Albania |
ALB |
002 |
3 |
Algeria |
DZA |
003 |
4 |
Andorra |
AND |
004 |
5 |
Angola |
AGO |
005 |
6 |
Antigua and Barbuda |
ATG |
006 |
7 |
Argentina |
ARG |
007 |
8 |
Armenia |
ARM |
008 |
9 |
Australia |
AUS |
009 |
10 |
Austria |
AUT |
010 |
11 |
Azerbaijan |
AZE |
011 |
12 |
Bahamas |
BHS |
012 |
13 |
Bahrain |
BHR |
013 |
14 |
Bangladesh |
BGD |
014 |
15 |
Barbados |
BRB |
015 |
16 |
Belarus |
BLR |
016 |
17 |
Belgium |
BEL |
017 |
18 |
Belize |
BLZ |
018 |
19 |
Benin |
BEN |
019 |
20 |
Bhutan |
BTN |
020 |
21 |
Bolivia |
BOL |
021 |
22 |
Bosnia and Herzegovina |
BIH |
022 |
23 |
Botswana |
BWA |
023 |
24 |
Brazil |
BRA |
024 |
25 |
Brunei Darussalam |
BRN |
025 |
26 |
Bulgaria |
BGR |
026 |
27 |
Burkina Faso |
BFA |
027 |
28 |
Burundi |
BDI |
028 |
29 |
Cambodia |
KHM |
029 |
30 |
Cameroon |
CMR |
030 |
31 |
Canada |
CAN |
031 |
32 |
Cape Verde |
CPV |
032 |
33 |
Central African Republic |
CAF |
033 |
34 |
Chad |
TCD |
034 |
35 |
Chile |
CHL |
035 |
36 |
China |
CHN |
036 |
37 |
Colombia |
COL |
037 |
38 |
Comoros |
COM |
038 |
39 |
Congo |
COG |
039 |
40 |
Costa Rica |
CRI |
040 |
41 |
Cote d’ Ivoire |
CIV |
041 |
42 |
Croatia |
HRV |
042 |
43 |
Cuba |
--- |
043 |
44 |
Cyrus |
--- |
044 |
45 |
Czech Republic |
CZE |
045 |
46 |
Democratic People’s Republic of Korea |
PRK |
046 |
47 |
Democratic Republic of the Congo |
COD |
047 |
48 |
Denmark |
DNK |
048 |
49 |
Djibouti |
DJI |
049 |
50 |
Dominica |
DMA |
050 |
51 |
Dominican Republic |
DOM |
051 |
52 |
Ecuador |
ECU |
052 |
53 |
Egypt |
EGY |
053 |
54 |
El Salvador |
SLV |
054 |
55 |
Equatorial Guinea |
GNQ |
055 |
56 |
Eritrea |
ERI |
056 |
57 |
Estonia |
EST |
057 |
58 |
Ethiopia |
ETH |
058 |
59 |
Fiji |
FJI |
059 |
60 |
Finland |
FIN |
060 |
61 |
France |
FRA |
061 |
62 |
Gabon |
GAB |
062 |
63 |
Gambia |
GMB |
063 |
64 |
Georgia |
GEO |
064 |
65 |
Germany |
DEU |
065 |
66 |
Ghana |
GHA |
066 |
67 |
Greece |
GRC |
067 |
68 |
Grenada |
GRD |
068 |
69 |
Guatemala |
GTM |
069 |
70 |
Guinea |
GIN |
070 |
71 |
Guinea-Bissau |
GNB |
071 |
72 |
Guyana |
GUY |
072 |
73 |
Haiti |
HTI |
073 |
74 |
Honduras |
HND |
074 |
75 |
Hungary |
HUN |
075 |
76 |
Iceland |
ISL |
076 |
77 |
India |
IND |
077 |
78 |
Indonesia |
IDN |
078 |
79 |
Iran (Islamic Republic of) |
IRN |
079 |
80 |
Iraq |
IRQ |
080 |
81 |
Ireland |
IRL |
081 |
82 |
Israel |
ISR |
082 |
83 |
Italy |
ITA |
083 |
84 |
Jamaica |
JAM |
084 |
85 |
Japan |
JPN |
085 |
86 |
Jordan |
JOR |
086 |
87 |
Kazakhstan |
KAZ |
087 |
88 |
Kenya |
KEN |
088 |
89 |
Kiribati |
KIR |
089 |
90 |
Kuwait |
KWT |
090 |
91 |
Kyrgyzstan |
KGZ |
091 |
92 |
Lao People’s Democratic Republic |
LAO |
092 |
93 |
Latvia |
LVA |
093 |
94 |
Lebanon |
LBN |
094 |
95 |
Lesotho |
LSO |
095 |
96 |
Liberia |
LBR |
096 |
97 |
Libyan Arab Jamahiriya |
LBY |
097 |
98 |
Liechtenstein |
LIE |
098 |
99 |
Lithuania |
LTU |
099 |
100 |
Luxembourg |
LUX |
100 |
101 |
Madagascar |
MDG |
101 |
102 |
Malawi |
MWI |
102 |
103 |
Malaysia |
MYS |
103 |
104 |
Maldives |
MDV |
104 |
105 |
Mali |
MLI |
105 |
106 |
Malta |
MLT |
106 |
107 |
Marshall Islands |
MHL |
107 |
108 |
Mauritania |
MRT |
108 |
109 |
Mauritius |
MUS |
109 |
110 |
Mexico |
MEX |
110 |
111 |
Micronesia, Federared States of |
FSM |
111 |
112 |
Monaco |
MCO |
112 |
113 |
Mongolia |
MNG |
113 |
114 |
Montenegro |
--- |
114 |
115 |
Morocco |
MAR |
115 |
116 |
Mozambique |
MOZ |
116 |
117 |
Myanmar |
MMR |
117 |
118 |
Namibia |
NAM |
118 |
119 |
Nauru |
NRU |
119 |
120 |
Nepal |
NPL |
120 |
121 |
Netherlands |
NLD |
121 |
122 |
New Zealand |
NZL |
122 |
123 |
Nicaragua |
NIC |
123 |
124 |
Niger |
NER |
124 |
125 |
Nigeria |
NGA |
125 |
126 |
Norway |
NOR |
126 |
127 |
Oman |
OMN |
127 |
128 |
Pakistan |
PAK |
128 |
129 |
Palau |
PLW |
129 |
130 |
Panama |
PAN |
130 |
131 |
Papua New Guinea |
PNG |
131 |
132 |
Paraguay |
PRY |
132 |
133 |
Peru |
PER |
133 |
134 |
Philippines |
PHL |
134 |
135 |
Poland |
POL |
135 |
136 |
Portugal |
PRT |
136 |
137 |
Qatar |
QAT |
137 |
138 |
Republic of Korea |
KOR |
138 |
139 |
Republic of Moldova |
MDA |
139 |
140 |
Romania |
ROU |
140 |
141 |
Russian Federation |
RUS |
141 |
142 |
Rwanda |
RWA |
142 |
143 |
Saint Kitts and Nevis |
KNA |
143 |
144 |
Saint Lucia |
LCA |
144 |
145 |
Saint Vincent and the Grenadines |
VCT |
145 |
146 |
Samoa |
WSM |
146 |
147 |
San Marino |
SMR |
147 |
148 |
Sao Tome and Principe |
STP |
148 |
149 |
Saudi Arabia |
SAU |
149 |
150 |
Senegal |
SEN |
150 |
151 |
Serbia |
--- |
151 |
152 |
Seychelles |
SYC |
152 |
153 |
Sierra Leone |
SLE |
153 |
154 |
Singapore |
SGP |
154 |
155 |
Slovakia |
SVK |
155 |
156 |
Slovenia |
SVN |
156 |
157 |
Solomon Islands |
SLB |
157 |
158 |
Somalia |
SOM |
158 |
159 |
South Africa |
ZAF |
159 |
160 |
Spain |
ESP |
160 |
161 |
Sri Lanka |
LKA |
161 |
162 |
Sudan |
SDN |
162 |
163 |
Suriname |
SUR |
163 |
164 |
Swaziland |
SWZ |
164 |
165 |
Sweden |
SWE |
165 |
166 |
Switzerland |
CHE |
166 |
167 |
Syrian Arab Republic |
SYR |
167 |
168 |
Tajikistan |
TJK |
168 |
169 |
Thailand |
THA |
169 |
170 |
The former Yugoslav Republic of Macedonia |
MKD |
170 |
171 |
Timor-Leste |
TLS |
171 |
172 |
Togo |
TGO |
172 |
173 |
Tonga |
TON |
173 |
174 |
Trinidad and Tobago |
TTO |
174 |
175 |
Tunisia |
TUN |
175 |
176 |
Turkey |
TUR |
176 |
177 |
Turkmenistan |
TKM |
177 |
178 |
Tuvalu |
TUV |
178 |
179 |
Uganda |
UGA |
179 |
180 |
Ukraine |
UKR |
180 |
181 |
United Arab Emirates |
ARE |
181 |
182 |
United Kingdom |
GBR |
182 |
183 |
United Republic of Tanzania |
TZA |
183 |
184 |
United States |
USA |
184 |
185 |
Uruguay |
URY |
185 |
186 |
Uzbekistan |
UZB |
186 |
187 |
Vanuatu |
VUT |
187 |
188 |
Venezuela |
VEN |
188 |
189 |
Viet Nam |
VNM |
189 |
190 |
Yemen |
YEM |
190 |
191 |
Zambia |
ZMB |
191 |
192 |
Zimbabwe |
ZWE |
192 |
BẢNG MÃ 03/CIC: MÃ LOẠI GIẤY TỜ CÁ NHÂN
STT |
Tên loại giấy tờ cá nhân |
Mã số |
1 |
Hộ chiếu |
01 |
2 |
Số hộ khẩu |
02 |
3 |
Bằng lái xe ô tô |
03 |
4 |
Thẻ quân nhân |
04 |
5 |
Thẻ sinh viên |
05 |
6 |
Các loại giấy tờ cá nhân khác |
06 |
BẢNG MÃ 04/CIC: MÃ LOẠI HÌNH TỔ CHỨC
STT |
Loại hình tổ chức và cá nhân |
Mã số |
1 |
Công ty nhà nước |
01 |
2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ |
02 |
3 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên có phần vốn góp của nhà nước trên 50% vốn điều lệ hoặc nhà nước giữ quyền chi phối |
03 |
4 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn khác |
04 |
5 |
Công ty cổ phần có vốn cổ phần của nhà nước chiếm trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết; hoặc nhà nước giữ quyền chi phối đối với công ty trong Điều lệ của công ty. |
05 |
6 |
Công ty cổ phần khác |
06 |
7 |
Công ty hợp danh |
07 |
8 |
Doanh nghiệp tư nhân |
08 |
9 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
09 |
10 |
Hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã |
10 |
11 |
Hộ kinh doanh, cá nhân |
11 |
12 |
Đơn vị hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn thể và hiệp hội |
12 |
13 |
Khác |
13 |
BẢNG MÃ 05/CIC: MÃ NGÀNH KINH TẾ
STT |
Tên ngành |
Mã số |
1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
0101 |
2 |
Khai khoáng |
0201 |
3 |
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
0202 |
4 |
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí |
0203 |
5 |
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải. |
0204 |
6 |
Xây dựng |
0301 |
7 |
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
0401 |
8 |
Vận tải kho bãi |
0402 |
9 |
Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
0403 |
10 |
Thông tin và truyền thông |
0501 |
11 |
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm |
0601 |
12 |
Hoạt động kinh doanh bất động sản |
0602 |
13 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ |
0701 |
14 |
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ |
0702 |
15 |
Hoạt động của đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt buộc |
0801 |
16 |
Giáo dục và đào tạo |
0802 |
17 |
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội |
0803 |
18 |
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí |
0804 |
19 |
Hoạt động dịch vụ khác |
0805 |
20 |
Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình |
0806 |
21 |
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế |
0807 |
BẢNG MÃ 06/CIC: KÝ HIỆU CÁC LOẠI TIỀN TỆ CỦA CÁC NƯỚC
STT |
Tên nước (tiếng việt) |
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu |
|
Chữ |
Số |
|||
1 |
VIỆT NAM |
ĐỒNG |
VND |
00 |
2 |
VIỆT NAM |
VÀNG |
XAU |
01 |
3 |
SLOVAKIA |
SLOVAKKORUNA |
SKK |
09 |
4 |
MO ZĂM BÍCH |
METICAL |
MZM |
10 |
5 |
NICARAGUA |
CORDOBA ORO |
NIO |
11 |
6 |
NAM TƯ |
NEW DINAR |
YUM |
12 |
7 |
ÁO |
EURO |
EUR |
14 |
8 |
BỈ |
EURO |
EUR |
14 |
9 |
PHẦN LAN |
EURO |
EUR |
14 |
10 |
PHÁP |
EURO |
EUR |
14 |
11 |
ĐỨC |
EURO |
EUR |
14 |
12 |
AI LEN |
EURO |
EUR |
14 |
13 |
Ý |
EURO |
EUR |
14 |
14 |
LÚCH XĂM BUA |
EURO |
EUR |
14 |
15 |
NETHERLANDS |
EURO |
EUR |
14 |
16 |
THỔ NHĨ KỲ |
EURO |
EUR |
14 |
17 |
TÂY BAN NHA |
EURO |
EUR |
14 |
18 |
GUINEA- BISSAU |
GUINEA-BISSAU PESO |
GWP |
15 |
19 |
HONDURAS |
LEMPIRA |
HNL |
16 |
20 |
ANBANI |
LEK |
ALL |
17 |
21 |
BA LAN |
ZLOTY |
PLN |
18 |
22 |
BUN GA RI |
LEV |
BGL |
19 |
23 |
LIBERIA |
LIBERIAN DOLLAR |
LRD |
20 |
24 |
HUNGARY |
FORINT |
HƯF |
21 |
25 |
LIÊN BANG NGA |
RUSSIAN RUBLE(NEW) |
RUB |
22 |
26 |
MÔNG CỔ |
TUGRIK |
MNT |
23 |
27 |
RUMANI |
LEU |
ROL |
24 |
28 |
TIỆP KHẮC (MỚI) |
CZECH KORUNA |
CZK |
25 |
29 |
TRUNG QUỐC |
YAN RENMINBI |
CNY |
26 |
30 |
BẮC TRIỀU TIÊN |
NORTH KOREAN WON |
KPW |
27 |
31 |
CU BA |
CUBAN PESO |
CUP |
28 |
32 |
LÀO |
KIP |
LAK |
29 |
33 |
CAM PU CHIA |
RIEL |
KHR |
30 |
34 |
PAKISTAN |
PAKISTAN RUPEE |
PKR |
31 |
35 |
ACHENTINA |
ARGENTINE PESO |
ARS |
32 |
36 |
CA MƠ RUN |
CFA FRANC BEAC |
XAF |
33 |
37 |
ANDURÁT |
SPANISIC PESETA |
ESP |
34 |
38 |
GUERNSEY,C.I. |
POUND STERLING |
GBP |
35 |
39 |
ISLE OF MAN |
POUND STERLING |
GBP |
35 |
40 |
JERSEY,C.I |
POUND STERLING |
GBP |
35 |
41 |
ANH |
POUND STERLING |
GBP |
35 |
42 |
HỒNG KÔNG |
HONGKONG DOLLAR |
HKD |
36 |
43 |
AMERICAN SAMOA |
US DOLLAR |
USD |
37 |
44 |
BRISTISH INDIAN OCEAN TERRITORY |
US DOLLAR |
USD |
37 |
45 |
GUAM |
US DOLLAR |
USD |
37 |
46 |
HAITI |
US DOLLAR |
USD |
37 |
47 |
MARSHALL ISLANDS |
US DOLLAR |
USD |
37 |
48 |
MICRONESIA (PERERATED STATES OF) |
US DOLLAR |
USD |
37 |
49 |
NORTHERN MARIANA ISLANDS |
US DOLLAR |
USD |
37 |
50 |
PALAU |
US DOLLAR |
USD |
37 |
51 |
PANAMA |
US DOLLAR |
USD |
37 |
52 |
PUERTO RICO |
US DOLLAR |
USD |
37 |
53 |
TURKS AND CAICOS ISLANDS |
US DOLLAR |
USD |
37 |
54 |
MỸ |
US DOLLAR |
USD |
37 |
55 |
UNITED STATES MINOR OU |
US DOLLAR |
USD |
37 |
56 |
VIRGIN ISLANDS,BRISTISH |
US DOLLAR |
USD |
37 |
57 |
VIRGIN ISLANDS,U.S. |
US DOLLAR |
USD |
37 |
58 |
UNITED STATES MINOR OU |
US DOLLAR |
USD |
37 |
59 |
PHÁP |
FRENCH FRANC |
FRF |
38 |
60 |
FRENCH SOUTHERN TERRI |
FRENCH FRANC |
FRF |
38 |
61 |
GUADELOUPE |
FRENCH FRANC |
FRF |
38 |
62 |
MANTINIQUE |
FRENCH FRANC |
FRF |
38 |
63 |
MAYOTTE |
FRENCH FRANC |
FRF |
38 |
64 |
MONACO |
FRENCH FRANC |
FRF |
38 |
65 |
REUNION |
FRENCH FRANC |
FRF |
38 |
66 |
SAINT PIERRE AND MIQUEL |
FRENCH FRANC |
FRF |
38 |
67 |
LIECHTENSTEIN |
SWISS FRANC |
CHF |
39 |
68 |
THỤY SĨ |
SWISS FRANC |
CHF |
39 |
69 |
ĐỨC |
DEUTSCHE MARK |
DEM |
40 |
70 |
NHẬT BẢN |
YEN |
JPY |
41 |
71 |
THỔ NHĨ KỲ |
PORTUGUESE ESCUDO |
PTE |
42 |
72 |
GINE |
GUINEA FRANC |
GNF |
43 |
73 |
SOMALIA |
SOMA- SHILLING |
SOS |
44 |
74 |
THAI LAND |
BAHT |
THB |
45 |
75 |
BRUNEI DARUSSALAM |
BRUNEI DOLLAR |
BND |
46 |
76 |
BRAZIL |
BRAZILIAN REAL |
BRL |
47 |
77 |
THỤY ĐIỂN |
SWEDISH KRONA |
SEK |
48 |
78 |
BOUVET ISLAND |
NORWEGIAN KRONE |
NOK |
49 |
79 |
NAUY |
NORWEGIAN KRONE |
NOK |
49 |
80 |
SVALBARD AND JAN MAYE |
NORWEGIAN KRONE |
NOK |
49 |
81 |
ĐAN MẠCH |
DANISH KRONE |
DKK |
50 |
82 |
FAEROE ISLAND |
DANISH KRONE |
DKK |
50 |
83 |
GREENLAND |
DANISH KRONE |
DKK |
50 |
84 |
LÚCH XĂM BUA |
LUXEMBOURG FRANC |
LUF |
51 |
85 |
ÚC |
AUSTRALIAN DOLLAR |
AUD |
52 |
86 |
CHRISMAST ISLAND |
AUSTRALIAN DOLLAR |
AUD |
52 |
87 |
COCOS(KEELING) ISLAND |
AUSTRALIAN DOLLAR |
AUD |
52 |
88 |
KIRIBATI |
AUSTRALIAN DOLLAR |
AUD |
52 |
89 |
NORFOLK ISLAND |
AUSTRALIAN DOLLAR |
AUD |
52 |
90 |
TUVALU |
AUSTRALIAN DOLLAR |
AUD |
52 |
91 |
CANADA |
CANADIAN DOLLAR |
CAD |
53 |
92 |
SINGAPORE |
SINGAPORE DOLLAR |
SGD |
54 |
93 |
MALAYSIA |
MALAYSIAN RINGGIT |
MYR |
55 |
94 |
ALGIERI |
ALGERIAN DINAR |
DZD |
56 |
95 |
YEMEN |
YEMENI RIAL |
YER |
57 |
96 |
IRẮC |
IRAQI DINAR |
IQD |
58 |
97 |
LIBYAN ARB JAMAHIRJYA |
LIBYAN DINAR |
LYD |
59 |
98 |
TUNISIA |
TUNISIAN DINAR |
TND |
60 |
99 |
BỈ |
BELGIAN FRANC |
BEF |
61 |
100 |
LÚCH XĂM BUA |
BELGIAN FRANC |
BEF |
61 |
101 |
MA RỐC |
MOROCCAN DIRHAM |
MAD |
62 |
102 |
COLOMBIA |
COLOMBIAN PESO |
COP |
63 |
103 |
CAMEROON |
CFA FRANC BEAC |
XAF |
64 |
104 |
CỘNG HOÀ TRUNG PHI |
CFA FRANC BEAC |
XAF |
64 |
105 |
SAT |
CFA FRANC BEAC |
XAF |
64 |
106 |
CONGO |
CFA FRANC BEAC |
XAF |
64 |
107 |
EQUATORIAL GUINEA |
CFA FRANC BEAC |
XAF |
64 |
108 |
GABONG |
CFA FRANC BEAC |
XAF |
64 |
109 |
ANGOLA |
KWANZA REAJUSTADO |
AOR |
65 |
110 |
NETHERLANDS |
NETHERLANDS GUILDER |
NLG |
66 |
111 |
BENIN |
CFA FRANC BCEAO |
XOF |
67 |
112 |
BURKINA FASO |
CFA FRANC BCEAO |
XOF |
67 |
113 |
COTED'IVOIRE |
CFA FRANC BCEAO |
XOF |
67 |
114 |
GUINEA- BISSAU |
CFA FRANC BCEAO |
XOF |
67 |
115 |
MALI |
CFA FRANC BCEAO |
XOF |
67 |
116 |
NIGIÊ |
CFA FRANC BCEAO |
XOF |
67 |
117 |
SENEGAL |
CFA FRANC BCEAO |
XOF |
67 |
118 |
TOGO |
CFA FRANC BCEAO |
XOF |
67 |
119 |
AI CẬP |
EGYPTIAN POUND |
EGP |
69 |
120 |
CỘNG HOÀ SYRIAN ARAB |
SYRIAN POUND |
SYP |
70 |
121 |
LI BĂNG |
LEBANESE POUND |
LBP |
71 |
122 |
ETHIOPIA |
ETHIOPIANBIRR |
ETB |
72 |
123 |
AI LEN |
IRISH POUND |
IEP |
73 |
124 |
THỔ NHĨ KỲ |
TURKISH LIRA |
TRL |
74 |
125 |
HOLY SEE(VATICAN CITY STATE) |
ITALIAN LIRA |
ITL |
75 |
126 |
Ý |
ITALIAN LIRA |
ITL |
75 |
127 |
SAN MARINO |
ITALIAN LIRA |
ITL |
75 |
128 |
PHẦN LAN |
MARKKA |
FIM |
76 |
129 |
MEXICO |
MEXICAN PESO |
MXN |
77 |
130 |
PHI LIP PIN |
PHILIPPINE PESO |
PHP |
78 |
131 |
PA RA GUAY |
GUARANI |
PYG |
79 |
132 |
HI LẠP |
DRACHMA |
GRD |
80 |
133 |
BHU TAN |
INDIAN RUPEE |
INR |
81 |
134 |
ẤN ĐỘ |
INDIAN RUPEE |
INR |
81 |
135 |
SRI LANKA |
SRI LANKA RUPEE |
LKR |
82 |
136 |
BANGLADET |
TAKA |
BDT |
83 |
137 |
INDONESIA |
RUPIAH |
IDR |
84 |
138 |
ÁO |
SCHILLING |
ATS |
85 |
139 |
ECUADOR |
SUCRE |
ECS |
87 |
140 |
NEW ZEALAND |
NEWZEALAND DOLLAR |
NZD |
88 |
141 |
NIUE |
NEWZEALAND DOLLAR |
NZD |
88 |
142 |
PITCAIRN |
NEWZEALAND DOLLAR |
NZD |
88 |
143 |
TOKELAU |
NEWZEALAND DOLLAR |
NZD |
88 |
144 |
GIBUTI |
DJIBUTI FRANC |
DJF |
89 |
145 |
ANDORRA |
SPANISH PESETA |
ESP |
90 |
146 |
TÂY BAN NHA |
SPANISH PESETA |
ESP |
90 |
147 |
ARẬP XÊ ÚT |
SAUDI RYAL |
SAR |
91 |
148 |
PÊ RU |
NUEVO SOL |
PEN |
92 |
149 |
PANAMA |
BALBOA |
PAB |
93 |
150 |
ĐÀI LOAN |
NEW TAIWAN DOLLAR |
TWD |
94 |
151 |
MA CAO |
PATACA |
MOP |
95 |
152 |
IRAN (ISLAMIC REPUBLIC OF) |
IRANIAN RIAL |
IRR |
96 |
153 |
CÔ OÉT |
KUWAITI DINAR |
KWD |
97 |
154 |
HÀN QUỐC |
WON |
KRW |
98 |
155 |
CÁC NƯỚC KHÁC |
CÁC NGOẠI TỆ KHÁC |
|
99 |
BẢNG MÃ 07/CIC: MÃ MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TIỀN VAY
STT |
Mục đích sử dụng tiền vay |
Mã số |
1 |
Cho vay tiêu dùng |
01 |
2 |
Cho vay đầu tư, kinh doanh bất động sản |
02 |
3 |
Cho vay đầu tư, kinh doanh chứng khoán |
03 |
4 |
Cho vay kinh doanh thương mại, dịch vụ |
04 |
5 |
Cho vay sản xuất |
05 |
5.1 |
Sản xuất công nghiệp |
051 |
5.2 |
Sản xuất nông, lâm nghiệp |
052 |
5.3 |
Nuôi trồng, chế biến thủy hải sản |
053 |
5.4 |
Sản xuất khác |
054 |
6 |
Cho vay xây dựng cầu, đường |
06 |
7 |
Cho vay khác |
09 |
STT |
Tên loại vay |
Mã số |
1 |
Dư nợ cho vay ngắn hạn |
01 |
2 |
Dư nợ cho vay trung hạn |
02 |
3 |
Dư nợ cho vay dài hạn |
03 |
4 |
Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá |
04 |
5 |
Dư nợ cho thuê tài chính |
05 |
6 |
Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng |
06 |
7 |
Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế |
07 |
8 |
Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ |
08 |
9 |
Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức, cá nhân khác |
09 |
10 |
Dư nợ cho vay vốn đặc biệt |
10 |
11 |
Dư nợ cho vay thanh toán công nợ |
11 |
12 |
Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước |
12 |
13 |
Dư nợ cho vay khác |
13 |
14 |
Dư nợ chờ xử lý |
14 |
15 |
Dư nợ được khoanh |
15 |
16 |
Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác |
16 |
17 |
Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ |
17 |
18 |
Dư nợ của khách hàng đã xử lý |
18 |
STT |
Nhóm nợ |
Mã số |
1 |
Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn) |
01 |
2 |
Nhóm 2 (Nợ cần chú ý) |
02 |
3 |
Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn) |
03 |
4 |
Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ) |
04 |
5 |
Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn) |
05 |
BẢNG MÃ 10/CIC: MÃ LOẠI BẢO ĐẢM TIỀN VAY
STT |
Tên loại tài sản bảo đảm tiền vay |
Mã số |
1 |
Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
01 |
2 |
Phương tiện giao thông |
02 |
3 |
Giấy tờ có giá |
03 |
4 |
Trái phiếu |
04 |
5 |
Cổ phiếu |
05 |
6 |
Tín phiếu |
06 |
7 |
Kỳ phiếu |
07 |
8 |
Chứng chỉ tiền gửi |
08 |
9 |
Thương phiếu |
09 |
10 |
Giấy tờ khác trị giá được bằng tiền |
10 |
11 |
Kim khí đá quý |
11 |
12 |
Máy móc thiết bị, nguyên nhiên vật liệu, hàng hóa |
12 |
13 |
Máy móc thiết bị |
13 |
14 |
Dây chuyền sản xuất |
14 |
15 |
Nguyên nhiên vật liệu |
15 |
16 |
Hàng tiêu dùng |
16 |
17 |
Hàng hóa khác |
17 |
18 |
Tài sản đăng ký quyền sở hữu và quyền sử dụng khác |
18 |
19 |
Quyền tài sản phát sinh từ quyền tác giả |
19 |
20 |
Quyền sở hữu công nghiệp |
20 |
21 |
Quyền đòi nợ |
21 |
22 |
Quyền được nhận bảo hiểm |
22 |
23 |
Quyền góp vốn doanh nghiệp |
23 |
24 |
Quyền khai thác tài nguyên thiên nhiên |
24 |
25 |
Lợi tức và các quyền phát sinh từ tài sản cầm cố |
25 |
26 |
Quyền tài sản khác |
26 |
27 |
Tài sản khác |
27 |
THE STATE BANK OF VIETNAM |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 03/2013/TT-NHNN |
Hanoi, January 28, 2013 |
PROVIDING ON CREDIT INFORMATION ACTIVITY OF THE STATE BANK OF VIETNAM
Pursuant to the Law on the State bank of Vietnam No. 46/2010/QH12, of June 16, 2010;
Pursuant to the Law on credit institutions No. 47/2010/QH12, of June 16, 2010;
Pursuant to the Government’s Decree No. 96/2008/ND-CP, of August 26, 2008 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the State bank of Vietnam;
At the proposal of Director of Credit Information Center;
The Governor of the State bank of Vietnam promulgated this Circular providing on credit information activity of the State bank of Vietnam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 1. Scope of regulation
This Circular provides on credit information activity of the State bank of Vietnam with the Credit information Centre as focal agency (hereinafter referred to as CIC) including:
1. Providing credit information for the state bank of Vietnam;
2. Handling, storing of and keeping in safety for credit information data;
3. Using credit information products and services;
4. Rights and obligations of relevant organizations, individuals.
Article 2. Subjects of application
1. Departments and units of the State Bank of Vietnam, the State bank’s branches in central-affiliated cities and provinces (hereinafter referred to as units of the State bank of Vietnam)
2. Credit institutions, foreign banks’ branches.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Relevant organizations, individuals.
Article 3. Interpretation of terms
In this Circular, the following terms are construed as follows:
1. Credit information activity of the State bank of Vietnam means supply, handling, storing of, and keeping in safety for credit information date and use of credit information products and services (hereinafter referred to as credit information activity).
2. Credit information means information on borrowers and information related to borrowers at credit institutions, foreign banks’ branches.
3. Identification information means information aiming to identify clearly a borrower and distinguish with other borrower.
4. Borrowers include organizations, individuals or other subject as prescribed by law, having credit relationship with credit institutions, foreign banks’ branches.
5. Credit information products mean information report, publications made and supplied by the CIC to organizations, individuals on the basis of credit information gathered.
6. Credit information services mean provision of credit information products and other utilities of CIC for credit institutions, foreign banks’ branches, other organizations and individuals who have need.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Organizations voluntarily joining the credit information system (hereinafter referred to as voluntary organizations) include:
a) The Vietnam Development Bank, companies with function of debt trading, companies of debt management and asset exploitation, companies of credit information, enterprises providing insurance services, enterprises of securities;
b) Foreign and domestic organizations joining credit financing in Vietnam or having demand to extend credit for Vietnamese organizations or individuals in foreign countries;
c) Other organizations which have demand to joining the credit information system and are accepted by the CIC.
9. Negative information on borrowers means information about: Bad debts; the offences of payment obligation; acts breaking law; being sued, being accused and other disadvantage information which impact to result of assessment on borrowers’ solvency.
10. Use units mean organizations which have registered or signed contract of credit information service use with the CIC.
11. Users mean individuals who are persons of organizations specified in clause 10 this Article and borrowers being individuals to whom the CIC issued accounts to access in the information technology system of the CIC for supply of information, use of credit information services.
Article 4. Purpose of credit information activity
Credit information activity aims to create a database of national credit information in order to support:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Credit institutions in risk prevention and limitation in business activity.
3. Borrowers in accessing credit capital source of organizations of Credit extension, contributing in promotion for socio-economic development.
Article 5. Principles of credit information activity
1. Strictly abide by provisions of law.
2. Ensure honesty and objectiveness in credit information activity.
3. Ensure rights and benefits of organizations and individuals in provision of credit information, use of credit information products.
Article 6. Banned acts in credit information activity
1. Illegally collect, supply, use information in the State's secret scope or list.
2. Intentionally falsify content of credit information, impacting to lawful rights and interests of relevant organizations, individuals.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Misuse credit information activity for individual interest, infringe benefits of the state, lawful rights and interests of organizations, individuals.
5. Obstruct organizations, individuals in lawful activity of credit information collection and use.
6. Supply credit information products for subjects not be specified in Article 10 of this Circular.
Article 7. Supply of credit information
1. Credit institutions, foreign banks’ branches supply for the CIC all the credit information norm system specified in Annex enclosed with this Circular and classified into norm groups as follows:
a) Information to identify the borrowers who are individuals, business households; information to identify the borrowers being enterprises, other organizations; information to identify the owners of credit card;
b) Information of credit contracts;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Information of account status of credit cards;
e) Information of loan security;
g) Financial information of borrowers being enterprises;
h) Information of bond investment in borrowers being enterprises;
2. Voluntary organizations supply for the CIC wholly or part of credit information norm system specified in Annex enclosed with this Circular on the basis of agreement with the CIC, ensuring principle on safety, secret keeping and other provisions of law.
3. Supply of credit information specified in clause 1 and clause 2 this Article is performed under electronic data file form according to groups of credit information norms and guides of the CIC. In special cases, credit institutions, foreign banks’ branches, voluntary organizations may supply in writing for a few of groups or whole groups of credit information norms but must be accepted by the CIC.
Article 8. Time of credit information provision
1. Provision of data shall arise within 03 working days after data is arisen applicable to the following groups of information norms:
a) Groups of information norms specified in points a, b and g clause 1 Article 7 of this Circular when having new borrowers;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Groups of information norms specified in points c, d, e and h clause 1 Article 7 of this Circular must be supplied within 05 working days as from the final day of the preceding month.
3. Groups of information norms specified in points g clause 1 Article 7 of this Circular must be supplied before April 30 of the following year.
4. Social policy Banks, People’s credit funds, microfinance organizations must supply data arising in month within 05 working days form the final day of preceding month.
Article 9. Handling, storing of and keeping in safety for credit information
1. On the basis of received information, the CIC use technological and professional solutions in order to handle credit information data including stages of receipt, standardization, cleaning, combination and updating into the database of national credit information.
2. Credit information data shall be kept in the CIC, credit institutions, foreign banks’ branches, voluntary organizations within 05 year, since arising data.
3. Handling, keeping credit information data must ensure intactness, sufficiency, without erroneousness of information during handling, keeping and taking out as required.
4. Credit information data must be kept in secret, and be ensured not to be interfered contrarily to provisions in this Circular and other provisions of law.
Article 10. Subjects of credit information use
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Units of the State bank use credit information products in service for requirement on state management of the State bank
3. Credit institutions, foreign banks’ branches use credit information services for searching customers, assessment on customers' solvency, credit risk control and other professional banking activities.
4. Voluntary organizations use credit information services for customer assessment and other purposes as prescribed by law.
5. Borrowers use credit information services for checking individual information and other purposes as prescribed by law.
6. Apart from subjects specified in above clauses, if an organization or individual use credit information services of a borrower, it is required to have consensus in writing of such borrower.
Article 11. Limitation of credit information use
1. Negative information of borrower is only used in order to make credit information product within 05 years, since such negative information ended, unless otherwise prescribed by law.
2. Information of debts which are dealt by risk provisions is permitted to supply for only the State bank and other state management as prescribed by law.
3. Voluntary organizations, borrowers use credit information services under agreement and commitments with the CIC on the basis of principle on voluntary and assurance for abiding by provisions of law.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RIGHTS AND OBLIGATIONS OF RELEVANT ORGANIZATIONS, INDIVIDUALS
Article 12. Rights and obligations of the Credit Information Center
1. To formulate and guide system of code number, information norm, form of report data files, method of information transmission, and to issue right to access into system for users.
2. To gather, handle, save and keep in secret credit information of borrowers from credit institutions, foreign banks’ branches, voluntary organizations and individuals.
3. To urge, examine, supervise implementation of supply of credit information of credit institutions, foreign banks’ branches as prescribed in Article 7, 8 of this Circular.
4. To coordinate with units of the State bank in setting up and timely supply of credit information products in order to meet requirements on state management.
5. To publicize information on principles, scope of credit information service use, process of credit information service use, levels of charge for credit information service use to users.
6. To support training officers in credit information activity for credit institutions, foreign banks’ branches, and voluntary organizations as required.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. To decide collection levels of services in principle of assurance of covering sufficiently for operation cost.
9. To restrain or refuse supply of credit information products, services for organizations, individuals who fail to abide by provisions in this Circular and other commitments with the CIC.
10. To issue norms and organize implementation of assessment of credit information supply quality, to apply measures to encourage organizations, individuals in good implementation of credit information activity; to propose handling of violations in credit information activity.
11. To consult units, users on credit information service quality at least one year once.
Article 13. Rights and obligations of relevant units of the State bank
1. Relevant units of the State bank shall, within their functions and duties, be entitled to use credit information products in service for state management activity as prescribed in this Circular.
2. Duty to coordinate with the CIC
a) The Banking inspection and supervision agency
- To supply for the CIC the following information: List of credit institutions, branches, affiliated units of credit institutions, foreign banks’ branches which are established, dissolved, go in bankrupt, purchased, merged; shareholders or founder members, major shareholders of credit institutions; own capital of credit institutions and information related to credit activity of credit institutions, chi nhánh ngân hàng nước ngoài;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Department of Monetary statistics and Forecast shall supply statistical data on credit activity of sector for the CIC;
c) Department of Foreign Exchange Control shall, under its competence, supply data of foreign loans and repayment of organizations, individuals domestic for the CIC;
d) Credit Department shall supply cases of loans falling beyond regulation of the State bank for the CIC;
e) The State bank’s branches in central-affiliated cities and provinces shall supply data of foreign loans and repayment of organizations, individuals domestic for the CIC; coordinate with the CIC in implementation of local credit information activity.
Article 14. Rights and obligations of Credit institutions, foreign banks’ branches
1. To supply and take responsibility for exactness, sufficiency, timeliness of credit information as prescribed in Article 7, 8 of this Circular and guides of the CIC.
2. To supply and set up a information technology system which meet requirement on setting up data, controlling data to supply for the CIC; to issue internal regulations and manage system of credit information norms in whole system.
3. To use credit information services as prescribed in Article 11 of this Circular and guides of the CIC;
4. To examine, verify, adjust mistaken data at the request of the CIC, borrowers or upon detecting mistakes.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. To appoint officers joining courses of training credit information which are organized or coordinated to organize by the CIC.
Article 15. Rights and obligations of voluntary organizations joining the credit information system
1. To supply and take responsibility for exactness, sufficiency, timeliness of credit information as prescribed by law and commitments with the CIC.
2. To examine, verify, adjust mistaken data at the request of the CIC, borrowers or upon detecting mistakes.
3. To use credit information services as prescribed in Articles 10, 11 of this Circular and commitments with the CIC;
4. To pay full and timely charges of credit information service use as agreement in contract.
5. To appoint officers joining courses of training credit information which are organized or coordinated to organize by the CIC.
Article 16. Rights and obligations of borrowers
1. To use on free their credit information once in year, including credit information norms specified in points a, c, d and e clause 1 Article 7 this Circular.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. To request the CIC, credit institutions, other relevant organizations for consideration and adjustment of their credit information if detecting mistakes.
4. To complaint when detecting mistakes in their credit information as prescribed in Article 18 of this Circular.
5. Borrowers have obligation to supply fully and honestly credit information to the CIC or credit institutions or other relevant organizations during handling of their complaint.
6. To pay full and timely charges of credit information service use as prescribed by the CIC.
ADJUSTMENT OF MISTAKES IN DATA, SETTLEMENT OF COMPLAINTS AND HANDLING OF VIOLATIONS
Article 17. Adjustment of mistakes in data
1. When detecting mistakes in data, credit institutions, foreign banks’ branches, voluntary organizations must re-send credit information data and have a document of competent persons clearly stating reason thereof and suggesting the CIC for adjustment of such mistaken data.
2. If the CIC detects or doubts that data is mistake, the CIC shall coordinate with credit institutions, foreign banks’ branches, voluntary organizations in data consideration and adjustment according to the following order:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) If data is doubted to be error, the CIC shall return all data or part of data which is doubted. Within 01 working day, credit institutions, foreign banks’ branches, voluntary organizations must check data and notify result to the CIC, if there are mistakes, they must adjust data as prescribed in clause 1 this Article.
Article 18. Settlement of complaints
1. In case where a borrower detects that his/her/its credit information is mistake, the borrower is entitled to complaint with the CIC, credit institutions, foreign banks’ branches or voluntary organizations (hereinafter referred to as organizations receiving complaints) in order to request for examination, adjustment of information, but not misuse to complaint untruthfully.
The complaints may implement via electronic system or send in writing, in which clearly state reason thereof and enclose with documents, grounds proving mistakes of data.
2. Within 05 working days, after receiving complaints, organizations receiving complaints must notify to borrower. In case of having to supplement information in order to have grounds for verification and settlement, organizations receiving complaints must notify to borrower for supply of relevant information, documents.
3. Within 10 working days, after receiving valid complaints, organizations receiving complaints must consider, adjust mistakes of data and notify to borrower. In case of having to check, verify content of complaints at relevant agencies or organizations, organizations receiving complaints may prolong time of complaint settlement based on actual situation, but borrower must be notified on reason of extension of time.
4. If the mistaken credit information cause disadvantages for borrower, the CIC must send a correction notice to the using units. When receiving the correction notice, the using units must review decision on credit extension.
5. Within 02 working days, after having result of complaint settlement, organizations receiving complaints must notify to customer about such result.
Article 19. Handling of violation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
This Circular takes affect from July 01, 2013 and replaces the Decision No. 51/2007/QD-NHNN, of December 31, 2007 of the Governor of the State bank on promulgation of Regulation on credit information activity.
Article 21. Organization of implementation
1. The director of Credit Information Center shall guide and organize implementation of this Circular.
2. Heads of units of the State bank, chairperson of Board of Directors, chairperson of Members' Council and General Directors (Directors) of credit institutions, foreign banks’ branches, relevant organizations and individuals shall implement this Circular.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SYSTEM OF CREDIT INFORMATION NORMS (Promulgated together with the Circular No. 03/2013/TT-NHNN, of January 28, 2013)
No.
Report norm code
Original norm code
Name of norm
Format
Note
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
KB001
KB001
Full name of reporter
C
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KB002
Telephone number of reporter
C
3
KB003
KB003
Own capital of credit institutions
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Identification information of borrowers being individuals/ business households
4
CN001
CN001
Credit institutions’ Branch code
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CN002
CN002
Customer ID issued by credit institutions
C
6
CN003
CN003
Full name of borrowers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
CN004
CN004
Sex
N
Male = 1, Female = 0
8
CN005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Date of birth
D
9
CN006
CN006
Address
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CN007
CN007
Provincial, City code
C
Code Table 01
11
CN008
CN008
Telephone number
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
CN009
CN009
Nationality code
C
Code Table 02
13
CN010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID card
CN0101
CN0101
ID card number
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CN0102
CN0102
Day of issuing ID card
D
14
CN011
CN011
Other individual papers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
If any
CN0111xx
CN0111
Number of individual paper xx
C
xx = code table 03
CN0112xx
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Day of issuing individual paper xx
D
15
CN012
CN012
Tax Code
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CN013
CN013
Business registration
For business households
CN0131
CN0131
Number of business registration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CN0132
CN0132
Date of issuing business registration
D
17
CN014
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Full name of spouse
C
If any
18
CN015
CN015
ID card number of spouse
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
TC001
TC001
Credit institutions’ Branch code
C
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TC002
Customer ID issued by credit institutions
C
21
TC003
TC003
Name of enterprises/ other organizations
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
TC004
TC004
Trading name
C
23
TC005
TC005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
24
TC006
TC006
Address
C
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TC007
Provincial, City code
C
Code table 01
26
TC008
TC008
Other contact information
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TC0081
TC0081
Telephone number
C
TC0082
TC0082
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
TC0083
TC0083
Website
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TC0084
C
27
TC009
TC009
Tax code (enterprise code for new enterprises or adjustment enterprises)
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
TC010
TC010
Day of issuing tax code
D
The first issuance date
29
TC011
TC011
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
30
TC012
TC012
Day of issuing establishment decision
D
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TC013
Number of business registration
C
Number of investment license if being foreign capital enterprise
32
TC014
TC014
Date of issuing business registration
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
TC015
TC015
Type Code of enterprises/ other organizations
C
Code Table 04
34
TC016
TC016
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Code Table 05
35
TC017
TC017
Charter capital
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TC0171
Original Currency Amount
N
yy = Code Table 06
TC0172yy
TC0172
Currency code yy
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TC018
TC018
Legal representative
C
37
TC019
TC019
ID card number of representative
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
TC020zz
TC020
Full name of member of Board of Directors/ Members’ Council zz
C
Zz is from 01 to 99 (if any)
39
TC021zz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Address of member of Board of Directors/ Members’ Council zz
C
40
TC022zz
TC022
ID card number of member of Board of Directors/ Members’ Council zz
C
41
TC023
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Full name of General Director/ Director
C
42
TC024
TC024
ID card number of General Director/ Director
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
HD001
HD001
Credit institutions’ Branch code
C
44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HD002
Customer ID issued by credit institutions
C
45
HD003
HD003
Full name of borrower
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
HD004
HD004
Number of credit contract
C
47
HD005
HD005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
48
HD006
HD006
Day of ending contract
D
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HD007
Day of arising
D
50
HD008
HD008
Interest (% year)
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
HD009
HD009
Purpose of using loan
C
Code Table 07
52
HD010
HD010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
Code Table 08
53
HD011
HD011
Currency Code
C
Code Table 06
54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HD012
Credit limit in contract
N
55
HD013
HD013
Loan amount in period
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
HD014
HD014
Collected debt in period
N
57
HD015
HD015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
58
HD016
HD016
Debt Group
C
Code Table 09
59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HD017
The following day of repayment
D
60
HD018
HD018
The amount of repayment of the following period
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
HD019
HD019
The number of days of late repayment in fact
N
62
HD020
HD020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
63
HD021
HD021
Number of times of debt extension
N
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HD022
The amount of debt extension
N
The borrowers’ information of credit relationship
65
DN001
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Credit institutions’ Branch code
C
66
DN002
DN002
Customer ID issued by credit institutions
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DN003
DN003
Name of borrowers
C
68
DN004
DN004
Day or report
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69
DNA05aabbcc
DNA05
Outstanding loan of on-balance sheet commitments under type of loan aa, type of currency bb, debt group
N
aa = code table 08; bb = code table 06; cc = code table 09
70
DNA06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loan interest which not yet-collected and accounted in balance-sheet
N
71
DNA07
DNA07
Provision have to set up in balance-sheet
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DNA08
DNA08
Provision have set up in balance-sheet
N
73
DNB09bbcc
DNB09
Outstanding loan of off-balance sheet commitments under type of currency bb, debt group cc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bb = code table 06; cc = code table 09
74
DNB10
DNB10
Provision have to set up off- balance-sheet accounts
N
75
DNB11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Provision have set up off- balance-sheet accounts
N
76
DNB12
DNB12
Loan interest which not yet-collected and accounted off balance-sheet
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DNB13
DNB13
Number of times of debt extension, adjustment of repayment term
N
Identification information of credit cardholder
78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TH000
Credit institutions’ Branch code
C
79
TH001
TH001
Customer ID issued by credit institutions
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
TH002
TH002
Full name of major cardholder
C
81
TH003
TH003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
82
TH004
TH004
Provincial, City code
C
Code Table 01
83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TH005
Telephone number
C
84
TH006
TH006
Nationality
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
TH007
TH007
Sex
N
Male = 1, Female = 0
86
TH008
TH008
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
87
TH009
TH009
ID card
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TH0091
ID card number
C
TH0092
TH0092
ID card issuing day
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
TH010
TH010
Other individual papers
TH0101xx
TH0101
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
xx = Code table 03
TH0102xx
TH0102
Day of issuing individual paper xx
D
89
TH011
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tax Code
C
90
TH012
TH012
Full name of spouse
C
If any
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TH013
TH013
ID card number of spouse
C
92
TH014zz
TH014
Full name of secondary cardholder
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zz is from 01 to 99
93
TH015zz
TH015
ID card number of secondary cardholder zz
C
Information of account status of credit cards
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TH000
TH000
Credit institutions’ Branch code
C
95
TH001
TH001
Customer ID issued by credit institutions
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
TH002
TH002
Full name of major cardholder
C
97
TH101
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Number of contract
C
98
TH102
TH102
Type of card
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TH103
TH103
Day of opening card
D
100
TH104
TH104
Expiry date
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
TH105
TH105
Day of card closure
D
For cards entitled to close prior to expiry date
102
TH106
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Credit limit
N
103
TH107
TH107
Date of statement
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TH108
TH108
The payable amount
N
105
TH109
TH109
The minimum payable amount
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
TH110
TH110
The paid amount
N
107
TH111
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The overdue amount
N
108
TH112
TH112
The number of overdue days
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TH113
TH113
The number of overdue times
N
Information of loan security
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TS001
Credit institutions’ Branch code
C
111
TS002
TS002
Customer ID issued by credit institutions
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
TS003
TS003
Name of borrowers
C
Borrowers without security assets
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TS004
TS004
Working place
C
114
TS005
TS005
Working position
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
TS006
TS006
Number of working years
N
116
TS007
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The monthly average income
N
Borrowers with security assets
117
TS008
TS008
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
118
TS009
TS009
Code of security code type
C
Code table 10
119
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TS010
Name of asset owner
C
120
TS011
TS011
ID card number of owner
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
121
TS012
TS012
Tax code of owner
C
122
TS013
TS013
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Day of asset pledge, mortgage
123
TS014
TS014
The ending day
D
Day of release of mortgage
124
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TS015
Value of asset
N
125
TS016
TS016
Date of valuation
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
126
TS017
TS017
Description of asset
C
Financial information of borrowers being enterprises
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
127
BC000yyyy
BC000
Credit institutions’ Branch code
C
128
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BC001
Customer ID issued by credit institutions
C
129
BC002yyyy
BC002
Name of borrowers
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
BC003yyyy
BC003
Financial year
C
131
BC004yyyy
BC004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
132
BC005yyyy
BC005
Type of currency
C
Code table 06
133
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BC006
Audit
C
(1=yes, 0=no)
134
BC007yyyy
BC007
Unified report
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
CD100yyyy
CD100
Short-term assets
N
136
CD110yyyy
CD110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
137
CD111yyyy
CD111
Money
N
138
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CD112
Money equivalent amounts
N
139
CD120yyyy
CD120
Short-term financial investment amounts
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
CD121yyyy
CD121
Short-term investment
N
141
CD129yyyy
CD129
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
142
CD130yyyy
CD130
Short-term receivables
N
143
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CD131
Receivables of customers
N
144
CD132yyyy
CD132
Advance payment for seller
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145
CD133yyyy
CD133
Short-term internal receivables
N
146
CD134yyyy
CD134
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
147
CD135yyyy
CD135
Other receivables
N
148
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CD139
Provision of bad short-term receivables
N
149
CD140yyyy
CD140
Inventory
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
CD141yyyy
CD141
Inventory
N
151
CD149yyyy
CD149
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
152
CD150yyyy
CD150
Other short-term assets
N
153
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CD151
Short-term advance-paid cost
N
154
CD152yyyy
CD152
The deductable VAT
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
CD154yyyy
CD154
Tax and other state receivables
N
156
CD158yyyy
CD158
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
157
CD200yyyy
CD200
Long-term assets
N
158
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CD210
Long-term receivables
N
159
CD211yyyy
CD211
Long-term receivables of customers
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
CD212yyyy
CD212
Business capital in affiliated units
N .
161
CD213yyyy
CD213
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
162
CD218yyyy
CD218
Other long-term receivables
N
163
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CD219
Provision of bad long-term receivables
N
164
CD220yyyy
CD220
Fixed assets
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165
CD221yyyy
CD221
Tangible fixed assets
N
166
CD222yyyy
CD222
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
167
CD223yyyy
CD223
Accumulated depreciation
N
168
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CD224
Financial leasing fixed assets
N
169
CD225yyyy
CD225
The original price
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
CD226yyyy
CD226
Accumulated depreciation
N
171
CD227yyyy
CD227
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
172
CD228yyyy
CD228
The original price
N
173
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CD229
Accumulated depreciation
N
174
CD230yyyy
CD230
Unfinished capital construction cost
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175
CD240yyyy
CD240
Investment real estate
N
176
CD241yyyy
CD241
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
177
CD242yyyy
CD242
Accumulated depreciation
N
178
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CD250
Long-term financial investment amounts
N
179
CD251yyyy
CD251
Investment in subsidiary companies
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
CD252yyyy
CD252
Investment in associate companies, join-venture
N
181
CD258yyyy
CD258
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
182
CD259yyyy
CD259
Provision of long-term financial investment devaluation
N
183
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CD260
Other long-term assets
N
184
CD261yyyy
CD261
Long-term advance-paid cost
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185
CD262yyyy
CD262
Assets with delay income tax
N
186
CD268yyyy
CD268
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
187
CD270yyyy
CD270
Total asset
N
188
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CD300
Payable debts
N
189
CD310yyyy
CD310
Short-term debts
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
CD311yyyy
CD311
Loans and short-term debts
N
191
CD312yyyy
CD312
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
192
CD313yyyy
CD313
Advance payment of purchaser
N
193
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CD314
Tax and other state receivables
N
194
CD315yyyy
CD315
Payables for employees
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
195
CD316yyyy
CD316
Payable cost
N
196
CD317yyyy
CD317
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
197
CD318yyyy
CD318
Payables according to progress scheduled in construction contract
N
198
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CD319
Other short-term payables
N
199
CD320yyyy
CD320
Provision of short-term payables
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
CD330yyyy
CD330
Long-term debts
N
201
CD331yyyy
CD331
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
202
CD332yyyy
CD332
Long-term internal payables
N
203
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CD333
Other long-term payables
N
204
CD334yyyy
CD334
Loans and long-term debts
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
205
CD335yyyy
CD335
The payable delay income tax
N
206
CD336yyyy
CD336
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
207
CD337yyyy
CD337
Provision of long-term payables
N
208
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CD400
Equity capital
N
209
CD410yyyy
CD410
Equity capital
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210
CD411yyyy
CD411
Investment capital of owner
N
211
CD412yyyy
CD412
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
212
CD413yyyy
CD413
Other capital of owner
N
213
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CD414
Treasury stocks
N
214
CD415yyyy
CD415
Difference due to asset reassessment
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
215
CD416yyyy
CD416
Difference of foreign exchange rates
N
216
CD417yyyy
CD417
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
217
CD418yyyy
CD418
Financial provision Fund
N
218
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CD419
Other Fund of equity capital
N
219
CD420yyyy
CD420
Post-tax profit undistributed
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
CD421yyyy
CD421
Capital source for investment in capital construction
N
221
CD430yyyy
CD430
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
222
CD431yyyy
CD431
Fund for rewarding and welfare
N
223
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CD432
Funding source
N
224
CD433yyyy
CD433
Funding source formed fixed assets
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
225
CD439yyyy
CD439
Benefits of minority shareholders
N
226
CD440yyyy
CD440
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Norms in Report of business results
227
KQ01yyyy
KQ01
Revenue from sale of goods and provision of services
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
228
KQ02yyyy
KQ02
Revenue deductions
N
229
KQ10yyyy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Net revenue from sale of goods and provision of services
N
230
KQ11yyyy
KQ11
Prime cost of sold goods
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KQ20yyyy
KQ20
Gross profit from sale of goods and provision of services
N
232
KQ21yyyy
KQ21
Revenue of financial activity
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
233
KQ22yyyy
KQ22
Financial cost
N
234
KQ23yyyy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Of which: Cost for loan interest
N
235
KQ24yyyy
KQ24
Cost for sale
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KQ25yyyy
KQ25
Enterprise management cost
N
237
KQ30yyyy
KQ30
Net profit from business activity
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
238
KQ31yyyy
KQ31
Other income
N
239
KQ32yyyy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other cost
N
240
KQ40yyyy
KQ40
Other profit
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KQ50yyyy
KQ50
Total accounting profit before tax
N
242
KQ51yyyy
KQ51
Cost for current enterprises income tax
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
243
KQ52yyyy
KQ52
Cost for delayed enterprises income tax
N
244
KQ60yyyy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Profit post enterprise income tax
N
245
KQ70yyyy
KQ70
Fundamental interest on shares
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cash flow from business activity
246
LCT01yyyy
LCT01
Amount collected from sale of goods and provision of services, and other revenue
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
247
LCT02yyyy
LCT02
Payment for supplier of goods and services
N
248
LCT03yyyy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Payment for employees
N
249
LCT04yyyy
LCT04
Payment for loan interest
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LCT05yyyy
LCT05
Amount to spend on enterprise income tax
N
251
LCT06yyyy
LCT06
Other amount collected from business activity
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
252
LCT07yyyy
LCT07
Other amount to spend on business activity
N
253
LCT20yyyy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Net cash flow from business activity
N
Cash flow from investment activity
254
LCT21yyyy
LCT21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
255
LCT22yyyy
LCT22
Amount collected from liquidation, transfer of fixed assets and other long-term assets
N
256
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LCT23
Amount to spend on loans, purchase of debt instruments of other unit
N
257
LCT24yyyy
LCT24
Amount from withdrawal of loans, sale of debt instruments of other unit
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
258
LCT25yyyy
LCT25
Amount to spend on investment and capital contribution into another unit
N
259
LCT26yyyy
LCT26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
260
LCT27yyyy
LCT27
Amount collected from interest on loans, dividend and profit divided
N
261
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LCT30
Net cash flow from investment activity
N
Cash flow from financial activity
262
LCT31yyyy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amount collected from issuance of shares, received equity capital
N
263
LCT32yyyy
LCT32
Amount to pay for the contribution capital of owners, repurchase the issued shares of enterprises
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LCT33yyyy
LCT33
Amount received from short-term, long-term loans
N
265
LCT34yyyy
LCT34
Amount to pay the principal of loan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
266
LCT35yyyy
LCT35
Amount to pay financial leasing debts
N
267
LCT36yyyy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dividend, profit which have paid for owners
N
268
LCT40yyyy
LCT40
Net cash flow from financial activity
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LCT50yyyy
LCT50
Net cash flow in period
N
270
LCT60yyyy
LCT60
Money and money equivalent amounts at the beginning of period
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
271
LCT61yyyy
LCT61
Impacts of change of foreign exchange rates in foreign currency conversion
N
272
LCT70yyyy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Money and money equivalent amounts at the end of period
N
Norms in report of cash flow (indirect)
Cash flow from business activity
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LCG01yyyy
LCG01
Before-tax Profit
N
Adjustment for items
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
274
LCG02yyyy
LCG02
Depreciation of fixed assets
N
275
LCG03yyyy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Provisions
N
276
LCG04yyyy
LCG04
Interest, loss due to difference of foreign exchange rates unperformed
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LCG05yyyy
LCG05
Interest, loss from investment activity
N
278
LCG06yyyy
LCG06
Cost for loan interest
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
279
LCG08yyyy
LCG08
Profit from business activity prior to change of floating capital
N
280
LCG09yyyy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Increase, reduction of receivables
N
281
LCG10yyyy
LCG10
Increase, reduction of Inventory
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LCG11yyyy
LCG11
Increase, reduction of payables (excluding payable loans, payable income tax)
N
283
LCG12yyyy
LCG12
Increase, reduction of advance-paid cost
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
284
LCG13yyyy
LCG13
The loan interest which have paid
N
285
LCG14yyyy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Enterprise income tax which have paid
N
286
LCG15yyyy
LCG15
Other amount collected from business activity
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LCG16yvvy
LCG16
Other cost from business activity
N
288
LCG20yyyy
LCG20
Net cash flow from business activity
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cash flow from investment activity
289
LCG21yyyy
LCG21
Cost for purchase, building fixed assets, real estate for investment and other long-term assets
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
290
LCG22yyyy
LCG22
Amount collected from liquidation, transfer of fixed assets, real estate for investment and other long-term assets
N
291
LCG23yyyy
LCG23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
292
LCG24yyyy
LCG24
Amount from withdrawal of loans, sale of debt instruments of other unit
N
293
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LCG25
Amount to spend on investment and capital contribution into another unit
N
294
LCG26yyyy
LCG26
Amount of withdrawal from capital contribution into another unit
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
295
LCG27yyyy
LCG27
Amount collected from interest on loans, dividend and profit divided
N
296
LCG30yyyy
LCG30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Cash flow from financial activity
297
LCG31yyyy
LCG31
Amount collected from issuance of shares, receipt of equity capital
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
298
LCG32yyyy
LCG32
Amount to pay for the contribution capital of owners, repurchase the issued shares of enterprises
N
299
LCG33yyyy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amount received from short-term, long-term loans
N
300
LCG34yyyy
LCG34
Amount to pay the principal of loan
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LCG35yyyy
LCG35
Amount to pay financial leasing debts
N
302
LCG36yyyy
LCG36
Dividend, profit which have paid for owners
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
303
LCG40yyyy
LCG40
Net cash flow from financial activity
N
304
LCG50yyyy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Net cash flow in year
N
305
LCG60yyyy
LCG60
Money and money equivalent amounts at the beginning of year
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LCG61yyyy
LCG61
Impacts of change of foreign exchange rates in foreign currency conversion
N
307
LCG70yyyy
LCG70
Money and money equivalent amounts at the end of year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Information of bond investment in borrowers being enterprises
308
TP001
TP001
Credit institutions’ Branch code
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
309
TP002
TP002
Customer ID issued by credit institutions
C
310
TP003
TP003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
311
TP004
TP004
The issuance day
D
312
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TP005
Number of investment contract
C
313
TP006
TP006
Year interest
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
314
TP007
TP007
Quantity of bond
N
315
TP008
TP008
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
316
TP009
TP009
Total investment value
N
317
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TP010
Code of currency type
C
Code table 06
318
TP011
TP011
Purpose of bond issuance
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
319
TP012
TP012
Risks provision which have to set up
N
320
TP013
TP013
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Note: yyyy means financial year
CODE TABLE 01/CIC: Provincial, City code
No.
Name of province, city
Code
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
Ha Giang province
2
3
Cao Bang province
4
4
Bac Kan province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Tuyen Quang province
8
6
Lao Cai province
10
7
Dien Bien province
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lai Chau province
12
9
Son La province
14
10
Yen Bai province
15
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
12
Thai Nguyen province
19
13
Lang Son province
20
14
Quang Ninh province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Bac Giang province
24
16
Phu Tho province
25
17
Vinh Phuc province
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bac Ninh province
27
19
Hai Duong province
30
20
Hai Phong city
31
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
22
Thai Binh province
34
23
Ha Nam province
35
24
Nam Dinh province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Ninh Binh province
37
26
Thanh Hoa province
38
27
Nghe An province
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ha Tinh province
42
29
Quang Binh province
44
30
Quang Tra province
45
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
32
Da Nang city
48
33
Quang Nam province
49
34
Quang Ngai province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
Binh Dinh province
52
36
Phu Yen province
54
37
Khanh Hoa province
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ninh Thuan province
58
39
Binh Thuan province
60
40
Kon Tum province
62
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
42
Dac Lac province
66
43
Dac Nong province
67
44
Lam Dong province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
Binh Phuoc province
70
46
Tay Ninh province
72
47
Binh Duong province
74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dong Nai province
75
49
Ba Ria-Vung Tau province
77
50
Hochiminh city
79
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
52
Tien Giang province
82
53
Ben Tre province
83
54
Tra Vinh province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
Vinh Long province
86
56
Dong Thap province
87
57
An Giang province
89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kien Giang province
91
59
Can Tho province
92
60
Hau Giang province
93
61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94
62
Bac Lieu province
95
63
Ca Mau province
96
CODE TABLE 02/CIC: NATIONAL CODE
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name of country
Sign
Code
1
Afghanistan
AFG
001
2
Albania
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
002
3
Algeria
DZA
003
4
Andorra
AND
004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Angola
AGO
005
6
Antigua and Barbuda
ATG
006
7
Argentina
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
007
8
Armenia
ARM
008
9
Australia
AUS
009
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Austria
AUT
010
11
Azerbaijan
AZE
011
12
Bahamas
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
012
13
Bahrain
BHR
013
14
Bangladesh
BGD
014
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Barbados
BRB
015
16
Belarus
BLR
016
17
Belgium
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
017
18
Belize
BLZ
018
19
Benin
BEN
019
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bhutan
BTN
020
21
Bolivia
BOL
021
22
Bosnia and Herzegovina
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
022
23
Botswana
BWA
023
24
Brazil
BRA
024
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Brunei Darussalam
BRN
025
26
Bulgaria
BGR
026
27
Burkina Faso
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
027
28
Burundi
BDI
028
29
Cambodia
KHM
029
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cameroon
CMR
030
31
Canada
CAN
031
32
Cape Verde
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
032
33
Central African Republic
CAF
033
34
Chad
TCD
034
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chile
CHL
035
36
China
CHN
036
37
Colombia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
037
38
Comoros
COM
038
39
Congo
COG
039
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Costa Rica
CRI
040
41
Cote d’ Ivoire
CIV
041
42
Croatia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
042
43
Cuba
---
043
44
Cyrus
---
044
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Czech Republic
CZE
045
46
Democratic People’s Republic of Korea
PRK
046
47
Democratic Republic of the Congo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
047
48
Denmark
DNK
048
49
Djibouti
DJI
049
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dominica
DMA
050
51
Dominican Republic
DOM
051
52
Ecuador
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
052
53
Egypt
EGY
053
54
El Salvador
SLV
054
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Equatorial Guinea
GNQ
055
56
Eritrea
ERI
056
57
Estonia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
057
58
Ethiopia
ETH
058
59
Fiji
FJI
059
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Finland
FIN
060
61
France
FRA
061
62
Gabon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
062
63
Gambia
GMB
063
64
Georgia
GEO
064
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Germany
DEU
065
66
Ghana
GHA
066
67
Greece
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
067
68
Grenada
GRD
068
69
Guatemala
GTM
069
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Guinea
GIN
070
71
Guinea-Bissau
GNB
071
72
Guyana
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
072
73
Haiti
HTI
073
74
Honduras
HND
074
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hungary
HUN
075
76
Iceland
ISL
076
77
India
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
077
78
Indonesia
IDN
078
79
Iran (Islamic Republic of)
IRN
079
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Iraq
IRQ
080
81
Ireland
IRL
081
82
Israel
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
082
83
Italy
ITA
083
84
Jamaica
JAM
084
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Japan
JPN
085
86
Jordan
JOR
086
87
Kazakhstan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
087
88
Kenya
KEN
088
89
Kiribati
KIR
089
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kuwait
KWT
090
91
Kyrgyzstan
KGZ
091
92
Lao People’s Democratic Republic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
092
93
Latvia
LVA
093
94
Lebanon
LBN
094
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lesotho
LSO
095
96
Liberia
LBR
096
97
Libyan Arab Jamahiriya
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
097
98
Liechtenstein
LIE
098
99
Lithuania
LTU
099
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Luxembourg
LUX
100
101
Madagascar
MDG
101
102
Malawi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
103
Malaysia
MYS
103
104
Maldives
MDV
104
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mali
MLI
105
106
Malta
MLT
106
107
Marshall Islands
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107
108
Mauritania
MRT
108
109
Mauritius
MUS
109
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mexico
MEX
110
111
Micronesia, Federared States of
FSM
111
112
Monaco
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
113
Mongolia
MNG
113
114
Montenegro
---
114
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Morocco
MAR
115
116
Mozambique
MOZ
116
117
Myanmar
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117
118
Namibia
NAM
118
119
Nauru
NRU
119
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nepal
NPL
120
121
Netherlands
NLD
121
122
New Zealand
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122
123
Nicaragua
NIC
123
124
Niger
NER
124
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nigeria
NGA
125
126
Norway
NOR
126
127
Oman
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
127
128
Pakistan
PAK
128
129
Palau
PLW
129
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Panama
PAN
130
131
Papua New Guinea
PNG
131
132
Paraguay
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
132
133
Peru
PER
133
134
Philippines
PHL
134
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poland
POL
135
136
Portugal
PRT
136
137
Qatar
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
137
138
Republic of Korea
KOR
138
139
Republic of Moldova
MDA
139
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Romania
ROU
140
141
Russian Federation
RUS
141
142
Rwanda
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
142
143
Saint Kitts and Nevis
KNA
143
144
Saint Lucia
LCA
144
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Saint Vincent and the Grenadines
VCT
145
146
Samoa
WSM
146
147
San Marino
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
147
148
Sao Tome and Principe
STP
148
149
Saudi Arabia
SAU
149
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Senegal
SEN
150
151
Serbia
---
151
152
Seychelles
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
152
153
Sierra Leone
SLE
153
154
Singapore
SGP
154
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Slovakia
SVK
155
156
Slovenia
SVN
156
157
Solomon Islands
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
157
158
Somalia
SOM
158
159
South Africa
ZAF
159
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spain
ESP
160
161
Sri Lanka
LKA
161
162
Sudan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
162
163
Suriname
SUR
163
164
Swaziland
SWZ
164
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sweden
SWE
165
166
Switzerland
CHE
166
167
Syrian Arab Republic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
167
168
Tajikistan
TJK
168
169
Thailand
THA
169
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The former Yugoslav Republic of Macedonia
MKD
170
171
Timor-Leste
TLS
171
172
Togo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
172
173
Tonga
TON
173
174
Trinidad and Tobago
TTO
174
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tunisia
TUN
175
176
Turkey
TUR
176
177
Turkmenistan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
177
178
Tuvalu
TUV
178
179
Uganda
UGA
179
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ukraine
UKR
180
181
United Arab Emirates
ARE
181
182
United Kingdom
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
182
183
United Republic of Tanzania
TZA
183
184
United States
USA
184
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Uruguay
URY
185
186
Uzbekistan
UZB
186
187
Vanuatu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
187
188
Venezuela
VEN
188
189
VietNam
VNM
189
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yemen
YEM
190
191
Zambia
ZMB
191
192
Zimbabwe
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
192
CODE TABLE 03/CIC: CODE OF INDIVIDUAL PAPER TYPE
No.
Name of individual paper type
Code
1
Passport
01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Household registration book
02
3
The automobile driving license
03
4
Army card
04
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05
6
Other individual papers
06
CODE TABLE 04/CIC: CODE OF ORGANIZATION TYPE
No.
Type of organization and individuals
Code
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
State-owned company
01
2
One-member limited liability company owned 100% charter capital by state
02
3
Limited liability company with two or more members in which state owns over 50% of charter capital or has control right
03
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04
5
Joint-stock company in which state own over 50% of charter capital or total voting shares; or has control right stated in charter of company
05
6
Other joint-stock company
06
7
Partnerships
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Private enterprise
08
9
Enterprise with foreign investment capital
09
10
Cooperative and union of cooperatives
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Business household, individual
11
12
Non-business administrative unit, party, mass, association
12
13
Other
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Line
Code
1
Agriculture, forestry and fishery
0101
2
Mineral mining
0201
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Industry of processing, manufacture
0202
4
Production and distribution of electricity, gas, hot water, steam and air condition
0203
5
Supply of water; activity of management and handling of garbage, sewage
0204
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0301
7
Wholesale and retail; repair of automobile, motor bike and other motor vehicles
0401
8
Warehousing and transport
0402
9
Accommodation and catering service
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Information and Communication
0501
11
Financial, Banking and Insurance Activities
0601
12
Real estate business activity
0602
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specialist, science and technology activities
0701
14
Administrative activities and support services
0702
15
Activities of the Party, socio-political organizations, state management, security and defense; compulsory social assurance
0801
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0802
17
Medical and social assistance activities
0803
18
Arts, recreation and entertainment
0804
19
Other service activities
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Activities of hired employment in households, production of material products and self-consumption services of households
0806
21
Activities of international organizations and agencies
0807
CODE TABLE 06/CIC: SIGN OF CURENSICES OF COUNTRIES
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name of currence
Sign
Letter
Number
1
VIETNAM
DONG
VND
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VIETNAM
GOLD
XAU
01
3
SLOVAKIA
SLOVAKKORUNA
SKK
09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MODAMBIQUE
METICAL
MZM
10
5
NICARAGUA
CORDOBA ORO
NIO
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
YUGOSLAVIA
NEW DINAR
YUM
12
7
AUSTRIA
EURO
EUR
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BELGIUM
EURO
EUR
14
9
FINLAND
EURO
EUR
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FRANCE
EURO
EUR
14
11
GERMANY
EURO
EUR
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IRELAND
EURO
EUR
14
13
ITALIA
EURO
EUR
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LUXEMBOURG
EURO
EUR
14
15
NETHERLANDS
EURO
EUR
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TURKEY
EURO
EUR
14
17
SPAIN
EURO
EUR
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GUINEA- BISSAU
GUINEA-BISSAU PESO
GWP
15
19
HONDURAS
LEMPIRA
HNL
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ANBANI
LEK
ALL
17
21
POLAND
ZLOTY
PLN
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BUN GA RI
LEV
BGL
19
23
LIBERIA
LIBERIAN DOLLAR
LRD
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HUNGARY
FORINT
HƯF
21
25
RUSSIA
RUSSIAN RUBLE(NEW)
RUB
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MONGOLIA
TUGRIK
MNT
23
27
RUMANI
LEU
ROL
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CZECHOSLOVAKIA
CZECH KORUNA
CZK
25
29
CHINA
YAN RENMINBI
CNY
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NORTH KOREA
NORTH KOREAN WON
KPW
27
31
CUBA
CUBAN PESO
CUP
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LAOS
KIP
LAK
29
33
CAMBODIA
RIEL
KHR
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PAKISTAN
PAKISTAN RUPEE
PKR
31
35
ACHENTINA
ARGENTINE PESO
ARS
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CAMROON
CFA FRANC BEAC
XAF
33
37
ANDURAT
SPANISIC PESETA
ESP
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GUERNSEY,C.I.
POUND STERLING
GBP
35
39
ISLE OF MAN
POUND STERLING
GBP
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JERSEY,C.I
POUND STERLING
GBP
35
41
ENGLAND
POUND STERLING
GBP
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HONG KONG
HONGKONG DOLLAR
HKD
36
43
AMERICAN SAMOA
US DOLLAR
USD
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BRISTISH INDIAN OCEAN TERRITORY
US DOLLAR
USD
37
45
GUAM
US DOLLAR
USD
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HAITI
US DOLLAR
USD
37
47
MARSHALL ISLANDS
US DOLLAR
USD
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MICRONESIA (PERERATED STATES OF)
US DOLLAR
USD
37
49
NORTHERN MARIANA ISLANDS
US DOLLAR
USD
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PALAU
US DOLLAR
USD
37
51
PANAMA
US DOLLAR
USD
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PUERTO RICO
US DOLLAR
USD
37
53
TURKS AND CAICOS ISLANDS
US DOLLAR
USD
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AMERICA
US DOLLAR
USD
37
55
UNITED STATES MINOR OU
US DOLLAR
USD
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VIRGIN ISLANDS,BRISTISH
US DOLLAR
USD
37
57
VIRGIN ISLANDS,U.S.
US DOLLAR
USD
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UNITED STATES MINOR OU
US DOLLAR
USD
37
59
FRANCE
FRENCH FRANC
FRF
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FRENCH SOUTHERN TERRI
FRENCH FRANC
FRF
38
61
GUADELOUPE
FRENCH FRANC
FRF
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MANTINIQUE
FRENCH FRANC
FRF
38
63
MAYOTTE
FRENCH FRANC
FRF
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MONACO
FRENCH FRANC
FRF
38
65
REUNION
FRENCH FRANC
FRF
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SAINT PIERRE AND MIQUEL
FRENCH FRANC
FRF
38
67
LIECHTENSTEIN
SWISS FRANC
CHF
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SWITZERLAND
SWISS FRANC
CHF
39
69
GERMANY
DEUTSCHE MARK
DEM
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JAPAN
YEN
JPY
41
71
TURKEY
PORTUGUESE ESCUDO
PTE
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GINE
GUINEA FRANC
GNF
43
73
SOMALIA
SOMA- SHILLING
SOS
44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THAILAND
BAHT
THB
45
75
BRUNEI DARUSSALAM
BRUNEI DOLLAR
BND
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BRAZIL
BRAZILIAN REAL
BRL
47
77
SWEDEN
SWEDISH KRONA
SEK
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BOUVET ISLAND
NORWEGIAN KRONE
NOK
49
79
NAUY
NORWEGIAN KRONE
NOK
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SVALBARD AND JAN MAYE
NORWEGIAN KRONE
NOK
49
81
DENMARK
DANISH KRONE
DKK
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FAEROE ISLAND
DANISH KRONE
DKK
50
83
GREENLAND
DANISH KRONE
DKK
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LUXEMBOURG
LUXEMBOURG FRANC
LUF
51
85
AUSTRIA
AUSTRALIAN DOLLAR
AUD
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHRISMAST ISLAND
AUSTRALIAN DOLLAR
AUD
52
87
COCOS(KEELING) ISLAND
AUSTRALIAN DOLLAR
AUD
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KIRIBATI
AUSTRALIAN DOLLAR
AUD
52
89
NORFOLK ISLAND
AUSTRALIAN DOLLAR
AUD
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TUVALU
AUSTRALIAN DOLLAR
AUD
52
91
CANADA
CANADIAN DOLLAR
CAD
53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SINGAPORE
SINGAPORE DOLLAR
SGD
54
93
MALAYSIA
MALAYSIAN RINGGIT
MYR
55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ALGIERI
ALGERIAN DINAR
DZD
56
95
YEMEN
YEMENI RIAL
YER
57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IRAQ
IRAQI DINAR
IQD
58
97
LIBYAN ARB JAMAHIRJYA
LIBYAN DINAR
LYD
59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TUNISIA
TUNISIAN DINAR
TND
60
99
BELGIUM
BELGIAN FRANC
BEF
61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LUCXEMBOURG
BELGIAN FRANC
BEF
61
101
MAROOCO
MOROCCAN DIRHAM
MAD
62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
COLOMBIA
COLOMBIAN PESO
COP
63
103
CAMEROON
CFA FRANC BEAC
XAF
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CENTRAL AFRICAN REPUBLIC
CFA FRANC BEAC
XAF
64
105
SAT
CFA FRANC BEAC
XAF
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CONGO
CFA FRANC BEAC
XAF
64
107
EQUATORIAL GUINEA
CFA FRANC BEAC
XAF
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GABON
CFA FRANC BEAC
XAF
64
109
ANGOLA
KWANZA REAJUSTADO
AOR
65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NETHERLANDS
NETHERLANDS GUILDER
NLG
66
111
BENIN
CFA FRANC BCEAO
XOF
67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BURKINA FASO
CFA FRANC BCEAO
XOF
67
113
COTED'IVOIRE
CFA FRANC BCEAO
XOF
67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GUINEA- BISSAU
CFA FRANC BCEAO
XOF
67
115
MALI
CFA FRANC BCEAO
XOF
67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NIGER
CFA FRANC BCEAO
XOF
67
117
SENEGAL
CFA FRANC BCEAO
XOF
67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TOGO
CFA FRANC BCEAO
XOF
67
119
EGYPT
EGYPTIAN POUND
EGP
69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SYRIAN ARAB REPUBLIC
SYRIAN POUND
SYP
70
121
LIBAN
LEBANESE POUND
LBP
71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ETHIOPIA
ETHIOPIANBIRR
ETB
72
123
IRELAND
IRISH POUND
IEP
73
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TURKEY
TURKISH LIRA
TRL
74
125
HOLY SEE(VATICAN CITY STATE)
ITALIAN LIRA
ITL
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ITALIA
ITALIAN LIRA
ITL
75
127
SAN MARINO
ITALIAN LIRA
ITL
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FINLAND
MARKKA
FIM
76
129
MEXICO
MEXICAN PESO
MXN
77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHILIPPIN
PHILIPPINE PESO
PHP
78
131
PARAGUAY
GUARANI
PYG
79
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GREEK
DRACHMA
GRD
80
133
BHUTAN
INDIAN RUPEE
INR
81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
INDIA
INDIAN RUPEE
INR
81
135
SRILANKA
SRI LANKA RUPEE
LKR
82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BANGLADET
TAKA
BDT
83
137
INDONESIA
RUPIAH
IDR
84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AUSTRIA
SCHILLING
ATS
85
139
ECUADOR
SUCRE
ECS
87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NEWZEALAND
NEWZEALAND DOLLAR
NZD
88
141
NIUE
NEWZEALAND DOLLAR
NZD
88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PITCAIRN
NEWZEALAND DOLLAR
NZD
88
143
TOKELAU
NEWZEALAND DOLLAR
NZD
88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GIBUTI
DJIBUTI FRANC
DJF
89
145
ANDORRA
SPANISH PESETA
ESP
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SPAIN
SPANISH PESETA
ESP
90
147
SAUDI ARABIA
SAUDI RYAL
SAR
91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PERU
NUEVO SOL
PEN
92
149
PANAMA
BALBOA
PAB
93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TAIWAN
NEW TAIWAN DOLLAR
TWD
94
151
MACAU
PATACA
MOP
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IRAN (ISLAMIC REPUBLIC OF)
IRANIAN RIAL
IRR
96
153
KUWAIT
KUWAITI DINAR
KWD
97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KOREA
WON
KRW
98
155
OTHER COUNTRIES
OTHER CURRENCIES
99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CODE TABLE 07/CIC: CODE OF LOAN USE PURPOSE
No.
Purpose of using loans
Code
1
Consumption loans
01
2
Real estate investment and business loans
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Securities investment and business loans
03
4
Trading and service loans
04
5
Production loans
05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Industrial production
051
5.2
Agricultural and forestry production
052
5.3
Aquaculture, seafood processing
053
5.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
054
6
Loans for construction of bridges, roads
06
7
Loans fos other purposes
09
CODE TABLE 08/CIC: CODE OF LOAN TYPE
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name of loan type
Code
1
Outstanding short-term loans
01
2
Outstanding medium-term loans
02
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
03
4
Oustamding debts from the discount of commercial and valuable papers
04
5
Oustamding debts from financial leasing
05
6
Oustamding debts from payables in lieu of customers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Outstanding loans for funds directly received from international organizations
07
8
Outstanding loans for funds received from the Government
08
9
Outstanding loans for funds received from other organizations,individuals
09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Special Outstanding loans for funds
10
11
Outstanding loans for debt repayment
11
12
Outstanding loans for investment in capital construction under the State plane
12
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
14
Outstanding debts pending settlement
14
15
Outstanding of frozen debts
15
16
Outstanding loans for investment under trust undertaking contract
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Outstanding loans under financing contract
17
18
Settled outstanding loans of customer
18
CODE TABLE 09/CIC: CODE OF DEBT GROUP
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Code
1
Group 1 (Sandard Debt)
01
2
Group 2 (Special mention)
02
3
Group 3 (Subsandard Debt)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Group 4 (Doubtful debt)
04
5
Group 5 (Potentially irrecoverable debt)
05
CODE TABLE 10/CIC: CODE OF LOAN SECURITY TYPE
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Code
1
Land-use right and assets attached with land
01
2
Means of transport
02
3
Valuable papers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Bonds
04
5
Stocks
05
6
Bills
06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Promissory notes
07
8
Deposit certificates
08
9
Commercial papers
09
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
11
Metal, precious stone
11
12
Machines, equipments, raw materials, goods
12
13
Machines, equipments
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Production lines
14
15
Raw materials
15
16
Consumption goods
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other goods
17
18
Other assets that have registered ownership and use right
18
19
Asset right arising from copyright
19
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
21
Right of debt collection
21
22
Right to be insured
22
23
Right of capital contribution to enterprise
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
Right of natural resource exploitation
24
25
Income and rights arising from pledged assets
25
26
Other right of asset
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other asset
27
;
Thông tư 03/2013/TT-NHNN quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Số hiệu: | 03/2013/TT-NHNN |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước |
Người ký: | Đặng Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 28/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 03/2013/TT-NHNN quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Chưa có Video