Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2112/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2015

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 9 NĂM 2015

- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 9 năm 2015, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 9 năm 2015 là 1 USD = 21.765 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 9 năm 2015 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Trần Kim Vân

 

(Kèm theo Thông báo số 2112/TB-KBNN 31/8/2014 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 1/9/2015 cho đến khi có thông báo mới như sau: 

TÊN NƯỚC

 

TÊN

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

 

NGOẠI TỆ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

 -

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

 1.010

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

 532

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

 818

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

 -

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

 24.431

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

 -

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

 1.004

ALBANIA

LEK

17

ALL

 175

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

 5.788

BULGARIA

LEV

19

BGN

 12.494

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

 247

HUNGARY

FORINT

21

HUF

 78

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

 329

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

 11

RUMANI

LEU

24

RON

 5.525

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

 904

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

 3.412

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

 167

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

 21.765

LÀO

KIP

29

LAK

 3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

 5

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

 209

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

 2.342

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

 33.562

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

 2.808

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

 2.930

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

 22.646

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

 9.826

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

 180

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

 96

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

 3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

 33

THÁI LAN

BAHT

45

THB

 607

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

 15.401

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

 6.075

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

 2.577

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

 2.626

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

 3.274

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

 476

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

 15.549

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

 16.440

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

 15.400

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

 5.192

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

 206

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

 101

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

 19

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

 15.968

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

 11.130

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

 476

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

 2.250

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

 7

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

 37

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

 174

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

 8.721

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

 37

MYANMA

KYAT

68

MMK

 17

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

 2.780

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

 99

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

 14

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

 1.055

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

 24.375

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

 7.459

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

 10

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

 3.232

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

 1.296

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

 465

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

 4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

 56

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

 328

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

 162

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

 280

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

 2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

 1.397

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

 -

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

 1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

 13.975

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

 123

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

 116

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

 6.763

PANAMA

BALBOA

93

PAB

 21.765

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

 669

MA CAO

PATACA

95

MOP

 2.729

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

 1

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

 72.058

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

 18

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

 21.765

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

 9.826

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

 335

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

 21.765

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

 57.701

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

 10.883

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

 10.937

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

 7

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

 5.550

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

 185

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

 3.177

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

 41

GHANA

CEDI

112

GHC

 2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

 2.835

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

 70

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

 205

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

 109

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

 5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

 1.636

LESOTHO

RAND

119

ZAR

 1.636

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

 765

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

 3.463

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

 54.755

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

 904

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

 120

 SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

 174.819

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

 4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

 58

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

 168

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

 32

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

 8.091

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

 13.815

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

 8.091

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

 8.091

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

 42.861

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

 45

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

 12.159

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

 30.720

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

 91

HAITI

GOURDE

139

HTG

 409

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

 210

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

 1.146

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

 5.977

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

 206

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

 206

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

 620

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

 8.091

USSR

RUP XO VIET

147

USR

 329

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

 2.250

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

 7.627

SAMOA

TALA

150

WST

 58.984

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

 8

VANUATU

VATU

152

VUV

 203

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

 14.118

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

 56.532

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

 1.638

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

 14.118

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

 8.091

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

 47.172

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

 6

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

 222

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

 12.437

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

 1.036

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

 26.543

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

 5.926

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

 1.455

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

 49

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

 32

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

 24

ERITREA

NAKFA

169

ERN

 1.461

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

 555

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

 174

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

 32

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

 13.975

ESTONIA

KROON

174

EEK

 1.861

GEORGIA

LARI

175

GEL

 9.341

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

 8.091

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

 206

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

 8.091

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

 21.765

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

 14

CROATIA

KUNA

181

HRK

 3.233

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

 107

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

 6.387

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

 1.668

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

 1.635

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

 2.493

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

 1.635

LESOTHO

LOTI

188

LSL

 1.637

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

 2

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

 1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

 5.803

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

 1.296

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

 329

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

 109

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

 3.177

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

 6.699

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

 1

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

 12.709

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

 20.768

BOTSWANA

PULA

200

BWP

 224.613

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

 1

TONGA

PAANGA

202

TOP

 48.399

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

 8.091

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

 3.439

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

 116

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

 485

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

 2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

 62.364

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

 10

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

 399

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

 10

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

 349

MALAWI

KWACHA

214

MWK

 40

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Thông báo 2112/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 9 năm 2015 do Kho bạc Nhà nước ban hành

Số hiệu: 2112/TB-KBNN
Loại văn bản: Thông báo
Nơi ban hành: Kho bạc Nhà nước Trung ương
Người ký: Trần Kim Vân
Ngày ban hành: 31/08/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [2]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Thông báo 2112/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 9 năm 2015 do Kho bạc Nhà nước ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…