NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 94/2004/QD-NHNN |
Hà Nội , ngày 20 tháng 01 năm 2004 |
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số
01/1997/QH10 ngày 12/12/1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam số 10/2003/QH11 ngày 17/6/2003 và Luật Các tổ chức tín
dụng số 02/1997/QH10 ngày 12/12/1997;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tín dụng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số điều của Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 1452/2003/QĐ-NHNN ngày 03/11/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
1. Điều 7 được sửa đổi như sau:
"Điều 7. Tài sản cầm cố
Tài sản cầm cố bao gồm:
1. Tín phiếu Ngân hàng Nhà nước;
2. Trái phiếu Chính phủ, gồm:
a) Tín phiếu Kho bạc,
b) Trái phiếu Kho bạc,
c) Trái phiếu công trình Trung ương,
d) Trái phiếu ngoại tệ,
đ) Công trái xây dựng Tổ quốc,
3. Các giấy tờ có giá khác được sử dụng làm tài sản cầm cố do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định trong từng thời kỳ."
2. Điều 16 được sửa đổi như sau:
"Điều 16. Xử lý tài sản cầm cố khi phải thu hồi nợ bắt buộc
Việc xử lý tài sản cầm cố khi phải thu hồi nợ bắt buộc thực hiện theo quy định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc xử lý tài sản cầm cố của các ngân hàng vay vốn tại Ngân hàng Nhà nước."
3. Điều 19 được sửa đổi như sau:
"Điều 19. Trách nhiệm của các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
1. Vụ Chính sách tiền tệ:
a) Xác định mức cung ứng tiền cho mục tiêu tái cấp vốn hàng quý, hàng năm, trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định, bao gồm cả mức cung ứng dành cho nghiệp vụ cầm cố giấy tờ có giá và thông báo tới các đơn vị liên quan;
b) Phối hợp với các đơn vị liên quan giải quyết những khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện cho vay cầm cố.
2. Vụ Tín dụng:
a) Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ đề nghị vay vốn của ngân hàng có trụ sở chính tại Hà Nội;
b) Trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phê duyệt đề nghị vay cầm cố giấy tờ có giá của các ngân hàng; chuyển bản gốc bộ hồ sơ đã được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phê duyệt đến Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước hoặc chuyển văn bản ủy quyền của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước tới chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có liên quan qua máy Fax và theo đường bưu điện;
c) Thông báo tới ngân hàng đề nghị vay vốn về việc chấp thuận hay không chấp thuận cho vay cầm cố giấy tờ có giá;
d) Chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan giải quyết những khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện việc cho vay cầm cố giấy tờ có giá.
đ) Hàng tháng tổng hợp các thông tin, số liệu về nghiệp vụ cho vay cầm cố giấy tờ có giá phát sinh tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và chi nhánh Ngân hàng Nhà nước các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Thống đốc Ngân hàng Nhà nước và gửi Vụ Chính sách tiền tệ.
3. Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước:
a) Thông báo công khai lãi suất cho vay cầm cố tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước;
b) Căn cứ vào bộ hồ sơ đã được Thống đốc phê duyệt (do Vụ Tín dụng gửi), làm thủ tục ký hợp đồng cho vay cầm cố giấy tờ có giá, thực hiện cho vay và thu hồi nợ gốc và lãi theo quy định tại Quy chế này;
c) Thực hiện việc lưu giữ, bảo quản, bàn giao an toàn hồ sơ, tài liệu, tài sản cầm cố và thực hiện hạch toán theo quy định;
d) Hàng tháng tổng hợp các thông tin, số liệu về nghiệp vụ cho vay cầm cố giấy tờ có giá, phát hiện kịp thời các khó khăn vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện gửi Vụ Tín dụng để tổng hợp báo cáo Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
4. Vụ Kế toán - Tài chính hướng dẫn hạch toán cho vay cầm cố giấy tờ có giá;
5. Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
a) Thông báo công khai lãi suất cho vay cầm cố tại trụ sở chi nhánh Ngân hàng Nhà nước,
b) Tiếp nhận và kiểm tra bộ hồ sơ đề nghị vay vốn của ngân hàng xin vay trên địa bàn;
c) Trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phê duyệt mức cho vay tối đa thông qua Vụ Tín dụng (gửi qua máy Fax của Vụ Tín dụng đồng thời gửi Vụ Tín dụng bản chính văn bản trình Thống đốc và bản sao bộ hồ sơ đề nghị vay vốn của ngân hàng);
d) Thực hiện nghiệp vụ cho vay cầm cố sau khi được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ủy quyền bằng văn bản (bản Fax); thu hồi nợ gốc, lãi theo quy định tại Quy chế này;
đ) Thực hiện lưu giữ, bảo quản, bàn giao an toàn hồ sơ, tài liệu, tài sản cầm cố và thực hiện hạch toán theo quy định;
e) Hàng tháng tổng hợp các thông tin, số liệu về nghiệp vụ cho vay cầm cố, phát hiện kịp thời các khó khăn vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện gửi Vụ Tín dụng để tổng hợp báo cáo Thống đốc Ngân hàng Nhà nước."
4. Bãi bỏ khoản 4 Điều 3 và khoản 5 Điều 8.
5. Thay thế 05 mẫu, biểu đính kèm Quyết định số 1452/2003/QĐ-NHNN ngày 03/11/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước bằng 05 mẫu, biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng Giám đốc (Giám đốc) các ngân hàng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
NGÂN HÀNG….. |
BẢNG KÊ GIẤY TỜ CÓ GIÁ ĐỀ NGHỊ CẦM CỐ ĐỂ VAY VỐN TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM |
Đơn vị: 1 đồng
Số thứ tự |
Loại giấy tờ có giá |
Số chứng từ |
Tên tổ chức phát hành |
Ngày phát hành |
Mệnh giá |
Lãi suất |
Ngày đến hạn thanh toán |
Giá trị thanh toán khi đến hạn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
A |
TÍN PHIẾU NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tín phiếu Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trái phiếu Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trái phiếu công trình Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trái phiếu ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công trái xây dựng tổ quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
Tín phiếu Ngân hàng nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tín phiếu Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu công trình Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trái xây dựng tổ quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cột (2) kê theo nhóm giấy tờ có cùng thời hạn thanh toán.
|
|
..., Ngày….tháng….năm….. |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM |
BẢNG KÊ GIẤY TỜ CÓ GIÁ ĐƯỢC CHẤP NHẬN CẦM CỐ ĐỂ VAY VỐN TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM |
Đơn vị: 1 đồng
Số thứ tự |
Loại giấy tờ có giá |
Số chứng từ |
Tên tổ chức phát hành |
Ngày phát hành |
Mệnh giá |
Lãi suất |
Ngày đến hạn thanh toán |
Giá trị thanh toán khi đến hạn |
Số tiền cho vay |
Thời hạn cầm cố |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
A |
TÍN PHIẾU NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tín phiếu Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trái phiếu Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trái phiếu công trình Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trái phiếu ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công trái xây dựng tổ quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
Tín phiếu Ngân hàng nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tín phiếu Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu công trình Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trái xây dựng tổ quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cột (2) kê theo nhóm giấy tờ có cùng thời hạn thanh toán.
|
|
..., Ngày….tháng….năm…. |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………/TBCC |
..., ngày…tháng…năm 200... |
Căn cứ Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố
giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các ngân hàng ban hành
theo Quyết định số 1452/2003/QĐ-NHNN ngày 03/11/2003 và Quyết định
số…/2004/QĐ-NHNN ngày …../…/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước;
Sau khi xem xét hồ sơ đề nghị xin vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của
Ngân hàng..... ngày…tháng… năm 200..., Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
chấp thuận cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá đối với Ngân hàng………
với các nội dung sau:
1. Số tiền cho vay cầm cố:
2. Lãi suất cho vay cầm cố:
3. Thời hạn cho vay cầm cố cuối cùng là ngày …… với các kỳ hạn trả nợ như sau:
3.1.
3.2.
3.3.
……
4.Giấy tờ có giá dùng để cầm cố: theo bảng kê giấy tờ có giá được chấp nhận cầm cố tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam do Ngân hàng……………… lập số:…… ngày…tháng…năm 200……
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo để Quý Ngân hàng biết và thực hiện./.
|
TL/THỐNG
ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………/TBCC |
..., ngày…tháng…năm 200... |
Căn cứ Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố
giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các ngân hàng ban hành
theo Quyết định số 1452/2003/QĐ-NHNN ngày 03/11/2003 và Quyết định
số..…/2004/QĐ-NHNN ngày …./…/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước;
Sau khi xem xét hồ sơ đề nghị cầm cố của Ngân hàng …… ngày... /... /200...,
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam không chấp thuận cho vay có bảo đảm bằng cầm cố
giấy tờ có giá đối với Ngân hàng …... với lý do như sau:
1/
2/
3/ ...
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo để Quý Ngân hàng biết./.
|
TL/THỐNG ĐỐC NGÂN
HÀNG
NHÀ NƯỚC |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
CÓ BẢO ĐẢM BẰNG CẦM CỐ GIẤY TỜ CÓ GIÁ
Số: ………………………..
Tên ngân hàng xin vay cầm cố:……………………………. Mã số.............................................
Địa chỉ:...............................................................................................................................
Số hiệu tài khoản tiền gửi:...................................................................................................
Số hiệu tài khoản tiền vay:...................................................................................................
Mở tại:................................................................................................................................
Căn cứ đề nghị xin vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá tại Công văn số… ngày.../.../200... của………………………… đã được chấp thuận theo nội dung thông báo số… ngày.../.../200... kèm theo bảng kê giấy tờ được chấp nhận cầm cố số ngày.../.../200... của………………………… Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Ngân hàng…………………… nhận nợ vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam với các nội dung sau:
Số tiền vay cầm cố:.............................................................................................................
Bằng chữ:...........................................................................................................................
Lãi suất vay cầm cố:............................................................................................................
Thời hạn vay cầm cố:……………………………… kể từ ngày nhận nợ, và được phân chia theo các kỳ hạn trả nợ tại mặt sau khế ước này.
Mục đích xin vay cầm cố:....................................................................................................
Ngân hàng xin vay cam kết thực hiện đúng Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các ngân hàng ban hành theo Quyết định số 1452/2003/QĐ-NHNN ngày 03/11/2003 và Quyết định số ….../2004/QĐ-NHNN ngày …/…/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
|
NGÂN HÀNG XIN VAY
CẦM CỐ |
TRƯỞNG PHÒNG…… |
TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM
ĐỐC) |
CHẤP NHẬN CHO VAY CÓ BẢO ĐẢM BẰNG CẦM CỐ GIẤY TỜ CÓ GIÁ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Số tiền cho vay cầm cố:......................................................................................................
Bằng chữ:...........................................................................................................................
Lãi suất cho vay cầm cố:.....................................................................................................
Thời hạn cho vay cầm cố:....................................................................................................
Loại giấy tờ được chấp nhận cầm cố:..................................................................................
Mục đích cho vay cầm cố....................................................................................................
|
NGÂN HÀNG XIN VAY
CẦM CỐ |
TRƯỞNG PHÒNG……. |
T/LTHỐNG ĐỐC NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
PHÁT TIỀN VAY VÀ KỲ HẠN TRẢ NỢ
Phát tiền vay (cầm cố) |
Kỳ hạn trả nợ |
|||
Ngày, tháng, năm |
Số tiền cầm cố |
Ký nhận (Đóng dấu) |
Ngày, tháng, năm |
Số tiền |
|
|
|
|
|
THEO DÕI TRẢ NỢ VÀ NỢ QUÁ HẠN
Ngày, tháng, năm |
Số tiền trả nợ |
Số tiền chuyển nợ quá hạn |
Dư nợ |
|
Tổng số |
Quá hạn |
|||
|
|
|
|
|
THE STATE BANK OF
VIETNAM |
SOCIALIST REPUBLIC
OF VIETNAM |
No. 94/2004/QD-NHNN |
Hanoi, January 20, 2004 |
THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
- Pursuant to the Law on the State Bank of
Vietnam No. 01/1997/QH10 dated 12 December, 1997; the Law on the amendment,
supplement of several Articles of the Law on the State Bank of Vietnam No.
10/2003/QH11 dated 17 June, 2003 and the Law on Credit Institutions No.
02/1997/QH10 dated 12 December, 1997;
- Pursuant to the Decree No. 86/2002/ND-CP dated 05 November, 2002 of the
Government providing for the function, assignment, authority and organization
structure of the ministries and ministerial-level agencies;
- Upon the proposal of the Director of the Credit Department,
DECIDES:
Article 1. To amend several Articles of the Regulation on lending secured by the mortgage of valuable paper by the State Bank of Vietnam to banks issued in conjunction with the Decision No. 1452/2003/QD-NHNN dated 3 November, 2003 of the Governor of the State Bank as follows:
1. Articles shall be amended as follows:
"Article 7- Mortgage assets
...
...
...
1. Bills of the State Bank of Vietnam;
3- Government Bonds, including:
a. Treasury Bills
b. Treasury Bonds,
c. Bonds for Central Government's projects,
d. Foreign currency Bonds,
dd. Government Bonds for the construction of the Motherland.
3. Other valuable paper, which can be used as mortgage assets as stipulated by the Governor of the State Bank of Vietnam from time to time."
2. Article 16 shall be amended as follows:
...
...
...
The treatment of mortgage assets in the event of compulsory debt collection shall be carried out in accordance with the provisions of the State Bank's Governor on the treatment of mortgage assets of banks that borrow funds from the State Bank."
3. Article 19 shall be amended as follows:
"Article 19- Responsibilities of units of the State Bank of Vietnam
1- The Monetary Policy Department shall be responsible:
a. To determine the limit of quarterly, annual currency supply, including the limit on the currency supply for the operation of valuable paper mortgage, for the purpose of the refinancing and submit it to the Governor of the State Bank for decision and give notice to related units;
b. To cooperate with related units to deal with difficulties, obstacles that arise during the process of mortgage lending.
2- The Credit Department shall be responsible:
a- To receive and appraise application files for funds borrowing of banks, head offices of which are located in Hanoi;
b. To submit the request for the borrowing, which is secured by the mortgage of valuable papers by banks to the State Bank's Governor for approval; to deliver the original set of the file approved by the Governor of the State Bank to the Banking Operation Department or deliver the written authorization by the State Bank Governor to the State Bank branches in provinces, cities under the central Government's management via fax and per post;
...
...
...
d. To take the lead to cooperate with related units in dealing with difficulties, obstacles that arise during the process of mortgage lending.
dd. To consolidate, on the monthly basis, all information, data of the lending on the basis of the mortgage of valuable papers that arise in the State Bank of Vietnam and the State Bank branches in provinces, cities under the central Government's management and report to the Governor of the State Bank and send to the Monetary Policy Department.
3- The Banking Operation Department shall be responsible:
a- To publicly announce the interest rate of the mortgage lending at the Banking Operation Department.
b. Based on the file approved by the State Bank's Governor (sent by the Credit Department), to complete procedures for entering into the lending agreement mortgaged by valuable papers, to carry out the lending and collection of principal and interest in accordance with provisions in this Regulation;
c. To keep as archive, preserve and safely hand over files, documents and mortgage assets and perform the accounting in accordance with applicable provisions;
d. To consolidate, on the monthly basis, all information, data of the lending on the basis of the mortgage of valuable papers, timely discover difficulties, obstacles, which arise during the implementation and send to the Credit Department for consolidation and report to the Governor of the State Bank.
4- The Finance and Accounting Department shall provide guidance on the accounting for the lending, which is made on the basis of the mortgage of valuable papers.
5- The State Bank's branches in provinces, cities under the central Government's management shall be responsible for:
...
...
...
b- Receipt and verification of application file for funds borrowing of banks, which apply for borrowing in the locality;
c. Submission to the Governor of the State Bank, via the Credit Department, for approval of the maximum lending limits (submission through the fax machine of the Credit Department, at the same time, submission to it of the bank's original application to the Governor and the copy of its application file for funds borrowing).
d. Performance of mortgage lending upon the availability of a written authorization of the Governor of the State Bank (by fax); collection of principal, interests in accordance with applicable provisions in this Regulation;
dd. Record and preservation, safe delivery of files, documents, mortgaged assets and performance of the accounting in accordance with applicable provisions;
e. Compilation of monthly information, data of mortgage lending, timely discovery of obstacles, difficulties, which arise during the implementation and submit to the Credit Department for consolidation and report to the Governor of the State Bank."
4. To repeal paragraph 4, Article 3 and paragraph 5 of Article 8.
5. To replace 5 sample forms attached to the Decision No. 1452/2003/QD-NHNN dated 3 November, 2003 of the State Bank's Governor with 5 sample forms attached to this Decision.
Article 2. This Decision shall be effective after 15 days from its publication in the Official Gazette.
Article 3. Heads of units of the State Bank, General Managers of the State Bank branches in provinces, cities under the central Government's management, Chairperson(s) of the Board of Directors and General Managers (Managers) of Banks shall be responsible for the implementation of this Decision.
...
...
...
FOR THE GOVERNOR OF
THE STATE BANK
DEPUTY GOVERNOR
Nguyen Thi Kim Phung
BANK:...............
No.: ............./DNCC
LIST OF VALUABLE PAPER PROPOSED FOR USE AS MORTGAGE ASSETSFOR BORROWING FUNDS FROM THE STATE BANK
Unit: 1 VND
Order
...
...
...
Document number
Issuer
Issue date
Face value
Interest rate
Maturity date
Payment value at maturity
Note
(1)
...
...
...
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
A
...
...
...
1
...
...
...
2
...
...
...
B
...
...
...
1
...
...
...
...
...
...
2
...
...
...
...
...
...
3
...
...
...
...
...
...
4
...
...
...
...
...
...
5
...
...
...
...
...
...
Total
...
...
...
in which
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Note: Paper of the same maturity shall be grouped in column (2)
...
...
...
CONTROLLER
Date:---------------------------
GENERAL DIRECTOR (DIRECTOR)
(Sign and seal)
STATE BANK OF
VIETNAM
BANKING OPERATION DEPARTMENT (BRANCH.......)
No.:
........../CNCC
LIST OF VALUABLE PAPER ACCEPTED FOR USE AS MORTGAGE ASSETSFOR BORROWING FUNDS FROM THE STATE BANK
Unit: 1 VND
...
...
...
Type of valuable paper
Document number
Issuer
Issue date
Face value
Interest rate
Maturity Date
Payment value at maturity
Lending amount
...
...
...
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
...
...
...
(11)
A
Bills of the State Bank
...
...
...
1
...
...
...
2
...
...
...
B
Government Bonds
...
...
...
1
Treasury Bills
...
...
...
...
...
...
2
Treasury Bonds
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Bonds for Central Government's projects
...
...
...
...
...
...
4
Foreign currency Bonds
...
...
...
...
...
...
5
Government Bonds for the construction of the Motherland
...
...
...
...
...
...
Total
...
...
...
in which
Bills of the State Bank
...
...
...
Treasury Bills
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Bonds for Central Government's projects
...
...
...
Foreign currency Bonds
...
...
...
Government Bonds for the construction of the Motherland
...
...
...
Note: Paper of the same maturity shall be grouped in column (2)
DRAWER
CONTROLLER
Date:---------------------------
AUTHORISED BY THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
DIRECTOR...........
(Sign and seal)
...
...
...
THE STATE BANK OF
VIETNAM
---------
SOCIALIST REPUBLIC
OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
No.: /TBCC
.............., Date............
Pursuant to the Regulation on lending secured by the mortgage of valuable paper by the State Bank of Vietnam to banks issued in conjunction with the Decision No. 1452/2003/QD-NHNN dated 3 November, 2003 and the Decision No. .../2004/QD-NHNN dated / / 2004 of the Governor of the State Bank;
After considering the application file for borrowing secured by the mortgage of valuable paper by the Bank........... on..............., 200..., the State Bank of Vietnam accepts to perform the lending secured by the mortgage of valuable paper to the bank .............. with following contents:
...
...
...
2. Mortgage lending interest rate:
3. The last term of mortgage lending is on ...................... with following repayment periods:
3.1
3.2
3.3
-----------
4. Valuable paper used for mortgage shall be in accordance with the list of valuable papers accepted for use as mortgage at the State Bank of Vietnam drawn by the bank............. on........................, 200..., No.:......
The State Bank of Vietnam would like to inform for the knowledge and implementation of your Good Bank.
...
...
...
THE STATE BANK OF
VIETNAM
--------
SOCIALIST REPUBLIC
OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------------
No.: /TBCC
.............., Date............
...
...
...
After considering the application file for mortgage by the Bank........... on..............., 200..., the State Bank of Vietnam does not accept the lending secured by the mortgage of valuable paper to the bank .............. with following reasons:
1.
2.
3.
-----------
The State Bank of Vietnam would like to inform for the knowledge of your Good bank
AUTHORISED BY THE
GOVERNOR OF THE STATE BANK OF VIETNAM
DIRECTOR OF CREDIT DEPARTMENT
(Sign, state full name and seal)
...
...
...
THE STATE BANK OF
VIETNAM
---------
SOCIALIST REPUBLIC
OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
------------------
CONTRACT ON LENDING SECURED BY MORTGAGE OF VALUABLE PAPER
No.: ……………………………..
Name of applicant bank:............................................... Code................................................
Address:...............................................................................................................................
...
...
...
Number of loan account:.......................................................................................................
Maintained at:.......................................................................................................................
Based on the application for borrowing secured by mortgage of valuable paper stated in the Official Dispatch No………dated…………/200… of ………..that has been accepted in accordance with the content of the Notice of the State Bank No……..dated……………/200……..together with the List of valuable papers accepted for use as mortgage assets No................ dated ............. 200... of ............... the State Bank of Vietnam, the Bank……….recognize the debt secured by mortgage of valuable paper at the State Bank of Vietnam with following contents:
- Amount of mortgage loan:...................................................................................................
- In words..............................................................................................................................
- Interest rate of mortgage borrowing:.....................................................................................
- Term of mortgage borrowing: ………………………. from the date of the debt recognition and broken down into repayment periods stated in the back of this contract
- Purpose of the mortgage borrowing:....................................................................................
The applicant Bank commits to correctly comply with the Regulation on the lending secured by mortgage of valuable paper of the State Bank to banks issued in conjunction with the Decision No. 1452/2003/QD-NHNN dated 3 November, 2003 and the Decision No. ..../2004/QD-NHNN of the Governor of the State Bank of Vietnam.
...
...
...
APPLICANT BANK
...........,
date.............
THE HEAD OF THE
DIVISION
(Sign and full name)
GENERAL MANAGER
(MANAGER)
(Sign, full name and seal)
ACCEPTANCE BY THE STATE BANK OF LENDING SECURED BY THE MORTGAGE OF VALUABLE PAPER
Amount of mortgage lending:................................................................................................
In words:...............................................................................................................................
Interest rate on mortgage lending:..........................................................................................
Term of mortgage lending:.....................................................................................................
...
...
...
Purpose of mortgage lending:...............................................................................................
LENDING BANK
...........,
date.............
THE HEAD OF THE
DIVISION
(Sign and full name)
AUTHORIZED BY THE
GOVERNOR OF THE STATE BANK
DIRECTOR.........)
(Sign, full name and seal)
DISBURSEMENT OF BORROWING AMOUNT AND REPAYMENT PERIODS
Disbursement of borrowing amount (mortgaged)
...
...
...
Date
Mortgaged Amount
Sign for
certification
(seal)
Date
Amount
...
...
...
FOLLOWING UP REPAYMENT PERFORMANCE AND OVERDUE DEBT
...
...
...
Date
Amount of repayment
Amount classified as overdue
Outstanding debt
Total
Overdue
...
...
...
;
Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN sửa đổi Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá trị của NHNN Việt Nam đối với các ngân hàng kèm theo Quyết định 1452/2003/QĐ-NHNN do Thống đốc ngân hàng nhà nước ban hành
Số hiệu: | 94/2004/QĐ-NHNN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước |
Người ký: | Lê Đức Thuý |
Ngày ban hành: | 20/01/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN sửa đổi Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá trị của NHNN Việt Nam đối với các ngân hàng kèm theo Quyết định 1452/2003/QĐ-NHNN do Thống đốc ngân hàng nhà nước ban hành
Chưa có Video