NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 891/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 07 tháng 5 năm 2018 |
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 2 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-NHNN ngày 09/04/2018 của Ngân hàng Nhà nước quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tài chính vi mô;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng và Chánh Văn phòng Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ quy định tại Thông tư số 05/2018/TT-NHNN và Thông tư số 10/2018/TT-NHNN thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng, Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan, Giám đốc Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
THỐNG ĐỐC |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 891/QĐ-NHNN ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Đơn vị thực hiện |
I |
Thủ tục hành chính thực hiện tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
||
Thủ tục đề nghị chấp thuận thay đổi tên của ngân hàng hợp tác xã |
Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng |
|
Thủ tục đề nghị chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của ngân hàng hợp tác xã |
Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng |
|
Thủ tục thông báo địa chỉ (không thay đổi địa điểm) đặt trụ sở chính của ngân hàng hợp tác xã |
Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng |
|
Thủ tục đề nghị chấp thuận thay đổi nội dung, phạm vi hoạt động của ngân hàng hợp tác xã |
Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng |
|
Thủ tục đề nghị chấp thuận thay đổi thời hạn hoạt động của ngân hàng hợp tác xã |
Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng |
|
Thủ tục đề nghị thay đổi mức vốn điều lệ của ngân hàng hợp tác xã |
Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng |
|
Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng |
||
Thủ tục đề nghị chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến của ngân hàng hợp tác xã |
Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng |
|
Thủ tục đề nghị chấp thuận thay đổi tên của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp phép và thành lập hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng |
|
Thủ tục đề nghị chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp phép và thành lập hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng |
|
11 |
Thông báo thay đổi địa chỉ (không thay đổi địa điểm) đặt trụ sở chính của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp phép và thành lập hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng |
12 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận thay đổi nội dung, phạm vi hoạt động của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp phép và thành lập hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng |
13 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận thay đổi thời hạn hoạt động của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp phép và thành lập hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng |
14 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận thay đổi mức vốn điều lệ của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp phép và thành lập hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng |
Cấp phép và thành lập hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng |
||
Cấp phép và thành lập hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng |
||
Thủ tục đề nghị mua bán, chuyển nhượng phần vốn góp của chủ sở hữu của tổ chức tài chính vi mô là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Cấp phép và thành lập hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng |
|
18 |
Thủ tục đề nghị sửa đổi Giấy phép hoạt động trong trường hợp tổ chức tài chính vi mô hoàn tất việc mua bán, chuyển nhượng phần vốn góp |
Cấp phép và thành lập hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng |
Cấp phép và thành lập hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng |
||
II |
Thủ tục hành chính thực hiện tại Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố |
||
Thủ tục đề nghị chấp thuận thay đổi tên của Quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố |
|
Thủ tục đề nghị chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của Quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố |
|
Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố |
||
4 |
Thủ tục thông báo ngày dự kiến bắt đầu hoạt động tại địa điểm mới trụ sở chính của tổ chức tín dụng là hợp tác xã |
Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố |
Thủ tục đề nghị chấp thuận thay đổi nội dung, phạm vi hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố |
|
Thủ tục đề nghị chấp thuận thay đổi thời hạn hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố |
|
Thủ tục đề nghị thay đổi mức vốn điều lệ của Quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố |
|
Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố |
||
Thủ tục đề nghị chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến của Quỹ tín dụng nhân dân |
Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố |
|
10 |
Thông báo ngày dự kiến bắt đầu hoạt động tại trụ sở chính mới của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp phép và thành lập hoạt động ngân hàng |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước
STT |
Số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Đơn vị thực hiện |
Thủ tục hành chính thực hiện tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|||||
1 |
B-NHA-003017-TT |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính, sở giao dịch, chi nhánh, văn phòng đại diện của Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương |
Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã. |
Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng. |
2 |
B-NHA-003000-TT |
Thủ tục chấp thuận tăng, giảm vốn điều lệ vượt mức quy định của Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương |
Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018. |
Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng. |
3 |
B-NHA-002988-TT |
Thủ tục chấp thuận thay đổi tên của Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương |
Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018. |
Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng. |
4 |
B-NHA-003077-TT |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung hoạt động Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương |
Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018. |
Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng. |
5 |
B-NHA-003022-TT |
Thủ tục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở |
Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018. |
Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng. |
6 |
B-NHA-003007-TT |
Thủ tục chấp thuận tăng, giảm vốn điều lệ vượt mức quy định của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở |
Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018. |
Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng. |
7 |
B-NHA-002995-TT |
Thủ tục chấp thuận tăng, giảm vốn điều lệ vượt mức quy định của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở |
Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018. |
Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng. |
8 |
B-NHA-003022-TT |
Thủ tục chấp thuận thay đổi tên của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở |
Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018. |
Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng. |
9 |
B-NHA-003078-TT |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở |
Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018. |
Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng. |
10 |
B-NHA-003082-TT |
Thủ tục chấp thuận thay đổi phạm vi hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở |
Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018. |
Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng. |
11 |
B-NHA-003100-TT |
Thủ tục chấp thuận thay đổi thời hạn hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở |
Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018. |
Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng. |
12 |
B-NHA-003689-TT |
Thay đổi tên của tổ chức tài chính quy mô nhỏ. |
Thông tư số 10/2018/TT-NHNN ngày 09/04/2018 của Ngân hàng Nhà nước quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp phép và thành lập hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng |
13 |
B-NHA-003693-TT |
Thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của tổ chức tài chính quy mô nhỏ. |
Thông tư số 10/2018/TT-NHNN ngày 09/04/2018 của Ngân hàng Nhà nước quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp phép và thành lập hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng |
14 |
B-NHA-003694-TT |
Thay đổi nội dung hoạt động của tổ chức tài chính quy mô nhỏ |
Thông tư số 10/2018/TT-NHNN ngày 09/04/2018 của Ngân hàng Nhà nước quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp phép và thành lập hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng |
15 |
B-NHA-184015-TT |
Thủ tục gia hạn giấy phép đối với tổ chức tài chính quy mô nhỏ |
Thông tư số 10/2018/TT-NHNN ngày 09/04/2018 của Ngân hàng Nhà nước quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp phép và thành lập hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng |
16 |
B-NHA-003690-TT |
Thay đổi mức vốn điều lệ của tổ chức tài chính quy mô nhỏ. |
Thông tư số 10/2018/TT-NHNN ngày 09/04/2018 của Ngân hàng Nhà nước quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp phép và thành lập hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng |
17 |
B-NHA-109409-TT |
Chuyển nhượng phần vốn góp của các bên góp vốn trong tổ chức tài chính quy mô nhỏ (đối với tổ chức tài chính quy mô nhỏ dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên) |
Thông tư số 10/2018/TT-NHNN ngày 09/04/2018 của Ngân hàng Nhà nước quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp phép và thành lập hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng |
18 |
B-NHA-003695-TT |
Chuyển nhượng phần vốn góp của các bên góp vốn trong tổ chức tài chính quy mô nhỏ (đối với tổ chức tài chính là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên) |
Thông tư số 10/2018/TT-NHNN ngày 09/04/2018 của Ngân hàng Nhà nước quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp phép và thành lập hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng |
19 |
B-NHA-003697-TT |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội dung Điều lệ của tổ chức tài chính quy mô nhỏ |
Thông tư số 10/2018/TT-NHNN ngày 09/04/2018 của Ngân hàng Nhà nước quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tài chính vi mô |
Cấp phép và thành lập hoạt động ngân hàng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng |
Quyết định 891/QĐ-NHNN năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Số hiệu: | 891/QĐ-NHNN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Người ký: | Đào Minh Tú |
Ngày ban hành: | 07/05/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 891/QĐ-NHNN năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Chưa có Video