NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 827/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 14 tháng 04 năm 2011 |
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16/6/2010;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16/6/2010;
Căn cứ Luật Thống kê số 04/2003/QH11 ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26/8/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 100/2010/NĐ-CP ngày 28/9/2010 của Chính phủ về công báo;
Căn cứ Quyết định số 22/2007/QĐ-NHNN ngày 28/5/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà
nước ban hành Quy chế về công tác văn thư và lưu trữ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Đính chính Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2010/TT-NHNN ngày 08/10/2010 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài như sau:
3. Đính chính chỉ tiêu 8 của nhóm chỉ tiêu 7A.1 “Quan hệ tín dụng, gửi tiền giữa các TCTD” như sau: “Số dư tiền gửi tại TCTD xxx bằng loại tiền xx quá hạn”.
Điều 2. Đính chính Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2010/TT-NHNN ngày 08/10/2010 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài như sau:
1. Đính chính tại cột “Ký hiệu chỉ tiêu” dòng 11 tại Mục I như sau: “1H”.
2. Đính chính tại cột “Ký hiệu chỉ tiêu” dòng 8A.3 tại Mục I như sau: “8A.5”.
3. Đính chính tại cột “Ký hiệu chỉ tiêu” dòng 8A.4 tại Mục I như sau: “8A.8”.
Điều 3. Đính chính Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2010/TT-NHNN ngày 08/10/2010 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài như sau:
“v Các chỉ tiêu thuộc nhóm này (trừ nhóm chỉ tiêu 1G) chỉ phản ánh dư nợ tín dụng của TCTD đối với các cá nhân, tổ chức là Người cư trú của Việt Nam thuộc khu vực thể chế phi tài chính, khu vực hộ gia đình và khu vực thể chế không vì lợi nhuận phục vụ hộ gia đình. Dư nợ tín dụng thuộc nhóm này không bao gồm dư nợ tín dụng của TCTD đối với các tổ chức không phải là TCTD quy định tại khoản 12 Phần 2 Phụ lục này (khoản này được báo cáo tại nhóm chỉ tiêu 7D) và các TCTD khác”.
“v Các chỉ tiêu thuộc nhóm này phản ánh tình hình huy động vốn của TCTD từ Người cư trú của Việt Nam thuộc khu vực thể chế phi tài chính, khu vực hộ gia đình và khu vực thể chế không vì lợi nhuận phục vụ hộ gia đình dưới hình thức: nhận tiền gửi (tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm và các loại tiền gửi khác), phát hành các loại giấy tờ có giá (chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu). Số dư huy động vốn thuộc nhóm này không bao gồm số dư huy động vốn của TCTD từ các tổ chức không phải là TCTD quy định tại khoản 12 Phần 2 Phụ lục này (khoản này được báo cáo tại nhóm chỉ tiêu 7C), NHNN và các TCTD khác”.
“v Đơn vị tính: Triệu VND.
Thống kê tổng số thu, chi tiền mặt bằng VND qua quỹ ngân hàng tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Không thống kê vào chỉ tiêu này các khoản thu, chi giữa NHNN với TCTD, giữa các TCTD trong cùng hệ thống và giữa các TCTD khác hệ thống”.
“v Đơn vị tính: 1000 USD. Các loại ngoại tệ khác quy đổi ra USD.
+ Chỉ tiêu 1: Thống kê tổng giá trị các loại ngoại tệ từ nước ngoài chuyển về Việt Nam cho cá nhân là người cư trú của Việt Nam thông qua các TCTD được phép trong kỳ báo cáo theo từng mã quốc gia quy định tại Bảng 11 Phụ lục 5 Thông tư này.
+ Chỉ tiêu 2: Thống kê tổng số giá trị các loại ngoại tệ từ nước ngoài chuyển về Việt Nam mà TCTD đã chi trả bằng ngoại tệ cho cá nhân người thụ hưởng là người cư trú trong kỳ báo cáo”.
“v Đơn vị tính: 1000 USD. Các loại ngoại tệ khác quy đổi ra USD.
+ Chỉ tiêu 1: Thống kê tổng số ngoại tệ tiền mặt TCTD nhập về Việt Nam qua cửa khẩu của Việt Nam trong kỳ báo cáo.
+ Chỉ tiêu 2: Thống kê tổng số ngoại tệ tiền mặt TCTD xuất ra nước ngoài qua cửa khẩu của Việt Nam trong kỳ báo cáo”.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Tổng Giám đốc (Giám đốc) tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT.
THỐNG ĐỐC |
STATE
BANK OF VIETNAM |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 827/QD-NHNN |
Hanoi, April 14, 2011 |
DECISION
ON THE CORRECTION OF APPENDIXES 1, 2, 3 ISSUED IN CONJUNCTION WITH THE CIRCULAR 21/2010/TT-NHNN DATED 08/10/2010 OF THE STATE BANK OF VIET NAM PROVIDING FOR THE STATISTIC REPORTING APPLICABLE TO UNITS OF THE STATE BANK AND CREDIT INSTITUTIONS, FOREIGN BANK’S BRANCHES
GOVERNOR OF THE STATE BANK OF VIETNAM
- Pursuant to Law on State
Bank of Viet Nam No. 46/2010/QH12 dated 16/6/2010;
- Pursuant to Law on Credit Institutions No. 47/2010/QH12 dated 16/6/2010;
- Pursuant to Law on Statistics No. 04/2003/QH11 dated 17/6/2003;
- Pursuant to the Decree No. 96/2008/ND-CP dated 26 August 2008 of the
Government providing for the function, duty, authority and organizational
structure of the State Bank;
- Pursuant to Decree No. 100/2010/ND-CP dated 28/9/2010 of the Government on
the official gazette;
- Pursuant to Decision No. 22/2007/QD-NHNN dated 28/5/2007 of the Governor of
State Bank on issuing the regulation on archive activities;
In consideration of the proposal of the Director of the Monetary Forecasting
and Statistics Department,
DECIDES
Article 1. The correction of the Appendix issued in conjunction with Circular No 21/2010/TT-NHNN dated 08/10/2010 of Governor of State Bank of Viet Nam providing for the statistic reporting applicable to State Bank’s Units, Credit Institutions, foreign bank’s branches should be carried out as follows:
1. Correcting the norm 4 of norm group 4E.2 “ Applicable to SBV’s branches in provinces and cities” as follows: “ Making an entry to the issuance reserve fund in the period the type of money xxx eligible for circulation due to transfer from other provinces”
2. Correcting the norm 9 of norm group 6B “Applicable to joint stock CIs” as follows : “Address of shareholder being an individual and related persons in the xxth biggest family of the CI”.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Correcting the norm 10 of norm group 8C : “ Applicable to foreign bank’s branches” as follows : “Outstanding of guarantee commitment of the xxxxth customer whose outstanding guarantee over the own capital of the foreign bank’s branch accounts for 15% upward”.
Article 2: The correction of the Appendix 2 issued in conjunction with Circular No 21/2010/TT-NHNN dated 08/10/2010 of Governor of State Bank of Viet Nam providing for the statistic reporting applicable to State Bank’s Units, Credit Institutions, foreign bank’s branches should be carried out as follows :
1. Correcting at the column named “Code of norms”, the row 1I at the Item I as follows: “ 1H”.
2. Correcting at the column named “Code of norms”, the row 8A.3 at the Item I as follows: “ 8A.5”
3. Correcting at the column named “Code of norms”, the row 8A.4 at the Item I as follows: “ 8A.8”
4. Correcting at the column named “Code of norms”, the row 8A.6 as follows: To remove the symbol “X” in the column named “ SBV’s branches in provinces and cities”
5. Correcting the Item II as follows: To remove the symbol “Ö” in the column named “Finance leasing company”, the row 6A in the column named “Code of norms”.
Article 3: Correcting the Appendix 3 issued in conjunction with the Circular No. 21/2010/TT-NHNN dated 08/10/2010 of Governor of State Bank of Viet Nam providing for the statistic reporting applicable to State Bank’s Units, Credit Institutions, foreign bank’s branches should be carried out as follows:
1. Correcting on the guidance of the drawing up of statistic norms at the first symbol v at the point I in the norm group 1 “ Credit” of Part 3 as follows :
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Correcting the symbol “v” on the guidance of the drawing up of norms “ Domestic capital mobilization” at the point 2 in the norm group 2 “ Capital mobilization” in the Part 3 as follows :
“v Norms of this group shall reflect the capital mobilization situation of CIs from Vietnamese residents subject to the non-financial institutions area, households area and not-for-profit institutions serving households in the form of: deposit receiving (demand deposits, term deposit, savings deposits and other deposits), issuing valuable papers (deposit certificates, bills, bills of exchange, bonds). Outstanding of capital mobilization of this group shall exclude outstanding of capital mobilization of CIs from organizations which are not credit institutions as provided for in Paragraph 12 Part 2 of this Appendix (this item shall be reported at the norms of group 7C), the SBV and other CIs.”
3. Correcting on the guidance of the drawing up of statistic norms 4A “Cash collection, payment” at the point 4 in the norm group 4 “Payment and treasury” of part 3 as follows:
“v Calculation unit: VND million.
To list the total amount of cash collection, payment in VND through the bank fund at the end of the final working day of the reporting period. Not to list the collection, payment items between the SBV and the CIs, among the CIs of the same system and among CIs of different systems in this norm.”
4. Correcting on the guidance of the drawing up of statistic norms 5.A.2 “Payment of foreign currency” at the point 5 in norm group 5 “Foreign exchange activity” of Part 3 as follows :
“v Calculation unit: USD 1000. Other foreign currencies shall be converted into USD.
+ Norm 1: Shall list the total value of foreign currencies remitted from overseas to Vietnam to individuals who are residents of Vietnam through authorized CIs in the reporting period by specific codes of countries as stipulated on Table 11 in Appendix 05 of this
+ Norm 2: Shall list the total value of foreign currencies remitted from overseas to Vietnam that the CIs have already paid in foreign currency to the beneficiary individuals being who are residents in the reporting period.”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“v Calculation unit: USD 1000. Other foreign currencies shall be converted into USD.
+ Norm 1: Shall list the total amount of foreign currency imported by the CIs to Vietnam through the border gate of Vietnam in the reporting period.
+ Norm 2: Shall list the total amount of foreign currency exported by the CIs to overseas through the border gate of Vietnam in the reporting period.”
Article 4: Implementation organization
1. This Decision shall be effective from its signing date.
2. Director of Administrative Department, Director of Monetary Forecasting and Statistics Department, Heads of units of the State Bank, General Directors (Directors) of credit institutions shall be responsible for the implementation of this Circular.
FOR
THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
DEPUTY GOVERNOR
Nguyen Dong Tien
...
...
...
;Quyết định 827/QĐ-NHNN năm 2011 về đính chính Phụ lục 1, 2, 3 kèm theo Thông tư 21/2010/TT-NHNN báo cáo thống kê áp dụng đối với đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Thốn đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Số hiệu: | 827/QĐ-NHNN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước |
Người ký: | Nguyễn Đồng Tiến |
Ngày ban hành: | 14/04/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 827/QĐ-NHNN năm 2011 về đính chính Phụ lục 1, 2, 3 kèm theo Thông tư 21/2010/TT-NHNN báo cáo thống kê áp dụng đối với đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Thốn đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Chưa có Video