NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC |
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 807/2005/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 01 tháng 6 năm 2005 |
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam số 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 10/2003/QH11 ngày 17/6/2003;
Căn cứ Luật các Tổ chức tín dụng số 02/1997/QH10 ngày 12/12/1997 và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật các Tổ chức tín dụng số 20/2004/QH11 ngày
15/6/2004;
Căn cứ Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính,
Điều 1. Sửa đổi, sắp xếp lại các tài khoản cho vay (TK 20, 21, 22, 23, 24, 25, 27) tại mục II trong hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng (TCTD) ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
20 |
Cho vay các tổ chức tín dụng khác |
||
|
201 |
Cho vay các TCTD trong nước bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
2011 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2012 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2013 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2014 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2015 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
202 |
Cho vay các TCTD trong nước bằng ngoại tệ |
|
|
|
2021 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2022 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2023 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2024 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2025 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
203 |
Cho vay các TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ |
|
|
|
2031 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2032 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2033 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2034 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2035 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
205 |
Chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá khác |
|
|
|
2051 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2052 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2053 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2054 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2055 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
209 |
Dự phòng rủi ro |
|
|
|
2091 |
Dự phòng cụ thể |
|
|
2092 |
Dự phòng chung |
21 |
Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước |
||
|
211 |
Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
2111 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2112 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2113 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2114 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2118 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
212 |
Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
2121 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2122 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2123 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2124 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2125 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
213 |
Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
2131 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2132 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2133 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2134 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2135 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
214 |
Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ và vàng |
|
|
|
2141 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2142 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2143 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2144 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2145 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
215 |
Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ và vàng |
|
|
|
2151 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2152 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2153 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2154 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2155 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
216 |
Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ và vàng |
|
|
|
2161 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2162 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2163 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2164 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2165 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
219 |
Dự phòng rủi ro |
|
|
|
2191 |
Dự phòng cụ thể |
|
|
2192 |
Dự phòng chung |
22 |
Chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước |
||
|
221 |
Chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
2211 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2212 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2213 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2214 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2215 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
222 |
Chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ |
|
|
|
2221 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2222 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2223 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2224 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2225 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
229 |
Dự phòng rủi ro |
|
|
|
2291 |
Dự phòng cụ thể |
|
|
2292 |
Dự phòng chung |
23 |
Cho thuê tài chính |
||
|
231 |
Cho thuê tài chính bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
2311 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2312 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2313 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2314 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2315 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
232 |
Cho thuê tài chính bằng ngoại tệ |
|
|
|
2321 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2322 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2323 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2324 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2325 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
239 |
Dự phòng rủi ro |
|
|
|
2391 |
Dự phòng cụ thể |
|
|
2392 |
Dự phòng chung |
24 |
Bảo lãnh |
||
|
241 |
Các khoản trả thay khách hàng bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
2412 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2413 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2418 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2415 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
242 |
Các khoản trả thay khách hàng bằng ngoại tệ |
|
|
|
2422 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2423 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2424 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2425 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
249 |
Dự phòng rủi ro |
|
|
|
2491 |
Dự phòng cụ thể |
|
|
2492 |
Dự phòng chung |
25 |
Cho vay bằng vốn tài trợ, ủy thác đầu tư |
||
|
251 |
Cho vay bằng đồng Việt Nam nhận trực tiếp của các Tổ chức quốc tế |
|
|
|
2511 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2512 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2513 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2514 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2515 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
252 |
Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của Chính phủ |
|
|
|
2521 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2522 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2523 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2524 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2525 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
253 |
Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam nhận của các tổ chức, cá nhân khác |
|
|
|
2531 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2532 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2533 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2534 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2535 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
254 |
Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế |
|
|
|
2541 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2542 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2543 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2544 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2545 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
255 |
Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của Chính phủ |
|
|
|
2551 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2552 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2553 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2554 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2555 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
256 |
Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của các tổ chức, cá nhân khác |
|
|
|
2561 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2562 |
Nợ cần chú ý |
|
|
25663 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2564 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2565 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
259 |
Dự phòng rủi ro |
|
|
|
2591 |
Dự phòng cụ thể |
|
|
2592 |
Dự phòng chung |
27 |
Tín dụng khác đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước |
||
|
271 |
Cho vay vốn đặc biệt |
|
|
|
2711 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2712 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2713 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2714 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2715 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
272 |
Cho vay thanh toán công nợ |
|
|
|
2721 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2722 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2723 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2724 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2725 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
273 |
Cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch Nhà nước |
|
|
|
2731 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2732 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2733 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2734 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2735 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
275 |
Cho vay khác |
|
|
|
2751 |
Nợ đủ tiêu chuẩn |
|
|
2752 |
Nợ cần chú ý |
|
|
2753 |
Nợ dưới tiêu chuẩn |
|
|
2754 |
Nợ nghi ngờ |
|
|
2755 |
Nợ có khả năng mất vốn |
|
279 |
Dự phòng rủi ro |
|
|
|
2791 |
Dự phòng cụ thể |
|
|
2792 |
Dự phòng chung |
Điều 2. Nội dung hạch toán trên các tài khoản quy định tại Điều 1:
1. Đối với các tài khoản "Nợ đủ tiêu chuẩn"
Các tài khoản này dùng để hạch toán số tiền (đồng Việt Nam, ngoại tệ hoặc vàng) TCTD cho các TCTD khác (trong nước, nước ngoài), các tổ chức kinh tế, cá nhân vay, bao gồm:
- Các khoản nợ trong hạn được TCTD đánh giá là có đủ khả năng thu hồi đầy đủ cả gốc và lãi đúng thời hạn;
- Các khoản nợ đã trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo kỳ hạn đã được cơ cấu lại và sau thời hạn quy định, được TCTD đánh giá là có khả năng trả đầy đủ nợ gốc và lãi đúng thời hạn theo thời hạn đã được cơ cấu lại;
- Các khoản nợ được TCTD đánh giá theo phương pháp định tính là có khả năng thu hồi đầy đủ cả nợ gốc và lãi đúng hạn.
Bên Nợ ghi: - Số tiền cho vay các tổ chức, cá nhân.
Bên Có ghi: - Số tiền thu nợ từ các tổ chức, cá nhân.
- Số tiền chuyển sang tài khoản nợ thích hợp theo quy định hiện hành về phân loại nợ.
Số dư Nợ: - Phản ảnh nợ vay của các tổ chức, cá nhân đủ tiêu chuẩn theo quy định hiện hành về phân loại nợ.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết theo từng tổ chức, cá nhân vay tiền.
2. Đối với các tài khoản "Nợ cần chú ý"
Các tài khoản này dùng để hạch toán số tiền (đồng Việt Nam, ngoại tệ hoặc vàng) TCTD cho các TCTD khác (trong nước, nước ngoài), các tổ chức kinh tế, cá nhân vay, bao gồm:
- Các khoản nợ quá hạn dưới 90 ngày;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ trong hạn theo thời hạn nợ đã được cơ cấu lại;
- Các khoản nợ còn lại của một khách hàng đã có ít nhất một khoản nợ bị chuyển sang các nhóm nợ rủi ro cao hơn tương ứng với mức độ rủi ro;
- Các khoản nợ (kể cả các khoản nợ trong hạn và các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ trong hạn theo thời hạn nợ đã cơ cấu lại) mà TCTD có đủ cơ sở để đánh giá là khả năng trả nợ của khách hàng bị suy giảm và bị chuyển sang các nhóm nợ rủi ro cao hơn tương ứng với mức độ rủi ro;
- Các khoản nợ được TCTD đánh giá theo phương pháp định tính là có khả năng thu hồi đầy đủ cả nợ gốc và lãi nhưng có dấu hiệu khách hàng suy giảm khả năng trả nợ.
Bên Nợ ghi: - Số tiền cho vay các tổ chức, cá nhân.
Bên Có ghi: - Số tiền thu nợ từ các tổ chức, cá nhân.
- Số tiền chuyển sang tài khoản nợ thích hợp theo quy định hiện hành về phân loại nợ.
Số dư Nợ: - Phản ảnh nợ vay của các tổ chức, cá nhân cần chú ý theo quy định hiện hành về phân loại nợ.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết theo từng tổ chức, cá nhân vay tiền.
3. Đối với các tài khoản "Nợ dưới tiêu chuẩn"
Các tài khoản này dùng để hạch toán số tiền (đồng Việt Nam, ngoại tệ hoặc vàng) TCTD cho các TCTD khác (trong nước, nước ngoài), các tổ chức kinh tế, cá nhân vay, bao gồm:
- Các khoản nợ quá hạn từ 90 đến 180 ngày;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn dưới 90 ngày theo thời hạn đã được cơ cấu lại;
- Các khoản nợ còn lại của một khách hàng đã có ít nhất một khoản nợ bị chuyển sang các nhóm nợ rủi ro cao hơn tương ứng với mức độ rủi ro;
- Các khoản nợ (kể cả các khoản nợ trong hạn và các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ trong hạn theo thời hạn nợ đã cơ cấu lại) mà TCTD có đủ cơ sở để đánh giá là khả năng trả nợ của khách hàng bị suy giảm và bị chuyển sang các nhóm nợ rủi ro cao hơn tương ứng với mức độ rủi ro;
- Các khoản nợ được TCTD đánh giá theo phương pháp định tính là không có khả năng thu hồi nợ và lãi khi đến hạn và có khả năng tổn thất một phần nợ gốc và lãi.
Nội dung hạch toán các tài khoản này áp dụng như nội dung hạch toán các tài khoản "Nợ cần chú ý".
4. Đối với các tài khoản "Nợ nghi ngờ"
Các tài khoản này dùng để hạch toán số tiền (đồng Việt Nam, ngoại tệ hoặc vàng) TCTD cho các TCTD khác (trong nước, nước ngoài), các tổ chức kinh tế, cá nhân vay, bao gồm:
- Các khoản nợ quá hạn từ 181 đến 360 ngày;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn từ 90 đến 180 ngày theo thời hạn đã được cơ cấu lại;
- Các khoản nợ còn lại của một khách hàng đã có ít nhất một khoản nợ bị chuyển sang các nhóm nợ rủi ro cao hơn tương ứng với mức độ rủi ro;
- Các khoản nợ (kể cả các khoản nợ trong hạn và các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ trong hạn theo thời hạn nợ đã cơ cấu lại) mà TCTD có đủ cơ sở để đánh giá là khả năng trả nợ của khách hàng bị suy giảm và bị chuyển sang các nhóm nợ rủi ro cao hơn tương ứng với mức độ rủi ro;
- Các khoản nợ được TCTD đánh giá theo phương pháp định tính là có khả năng tổn thất cao.
Nội dung hạch toán các tài khoản này áp dụng như nội dung hạch toán các tài khoản "Nợ cần chú ý".
5. Đối với các tài khoản "Nợ có khả năng mất vốn"
Các tài khoản này dùng để hạch toán số tiền (đồng Việt Nam, ngoại tệ hoặc vàng) TCTD cho các TCTD khác (trong nước, ngoài nước), các tổ chức kinh tế, cá nhân vay, bao gồm:
- Các khoản nợ quá hạn trên 360 ngày;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn trên 180 ngày theo thời hạn đã được cơ cấu lại;
- Các khoản nợ còn lại của một khách hàng đã có ít nhất một khoản nợ bị chuyển sang các nhóm nợ rủi ro cao hơn tương ứng với mức độ rủi ro;
- Các khoản nợ (kể cả các khoản nợ trong hạn và các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ trong hạn theo thời hạn nợ đã cơ cấu lại) mà TCTD có đủ cơ sở để đánh giá là khả năng trả nợ của khách hàng bị suy giảm và bị chuyển sang các nhóm nợ rủi ro cao hơn tương ứng với mức độ rủi ro;
- Các khoản nợ được TCTD đánh giá theo phương pháp định tính là không còn khả năng thu hồi, mất vốn.
Nội dung hạch toán các tài khoản này áp dụng như nội dung hạch toán các tài khoản "Nợ cần chú ý".
6. Đối với các tài khoản "Dự phòng rủi ro" bao gồm các tài khoản cấp III sau:
- Dự phòng cụ thể
- Dự phòng chung
Các tài khoản này dùng để phản ánh việc trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của TCTD theo quy định hiện hành về phân loại nợ.
Bên Có ghi: - Số dự phòng được trích lập tính vào chi phí
Bên Nợ ghi: - Sử dụng dự phòng để xử lý các rủi ro tín dụng
- Hoàn nhập số chênh lệch thừa dự phòng đã lập theo quy định.
Số dư Có: - Phản ảnh số dự phòng hiện có cuối kỳ
Hạch toán chi tiết:
- Đối với Tài khoản "Dự phòng cụ thể": Mở tài khoản chi tiết theo các nhóm nợ vay.
- Đối với Tài khoản "Dự phòng chung": Mở 1 tài khoản chi tiết.
Điều 3. Thủ tục chuyển đổi, xử lý các số liệu từ các tài khoản cũ sang các tài khoản mới: phải rà soát, kiểm kê, đánh giá số dư trên các tài khoản cũ để phân loại và chuyển vào các tài khoản mới tương ứng (đã được sửa đổi, sắp xếp lại theo Điều 1 Quyết định này).
Điều 4. Bổ sung, sửa đổi một số tài khoản và nội dung hạch toán các tài khoản tại Mục II, III trong Hệ thống tài khoản kế toán các TCTD ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc ngân hàng Nhà nước như sau:
1. Bổ sung tài khoản 134 - Tiền gửi bằng đồng Việt Nam ở nước ngoài
Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền đồng Việt Nam của TCTD gửi tại các TCTD khác ở nước ngoài.
Tài khoản 134 có các tài khoản cấp III sau:
1341 - Tiền gửi không kỳ hạn
1342 - Tiền gửi có kỳ hạn
1343 - Tiền gửi chuyên dùng
Bên Nợ ghi: - Số tiền gửi vào các TCTD khác ở nước ngoài
Bên Có ghi: - Số tiền lấy ra.
Số dư Nợ: - Phản ánh số tiền của TCTD đang gửi tại các TCTD khác ở nước ngoài
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết theo từng TCTD khác ở nước ngoài nhận tiền gửi.
2. Bổ sung vào tài khoản 151 "Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán" tài khoản cấp III sau:
1513 - Đầu tư vào chứng khoán Chính phủ
Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của các loại chứng khoán Chính phủ (ngoại trừ tín phiếu Chính phủ) do Kho bạc Nhà nước Việt Nam phát hành mà TCTD đang đầu tư. Tài khoản này dùng để hạch toán các loại chứng khoán nắm giữ với mục đích đầu tư và sẵn sàng bán, không thuộc loại chứng khoán mua vào, bán ra thường xuyên nhưng có thể bán bất cứ lúc nào xét thấy có lợi (TCTD phải có quy định nội bộ về vấn đề này, trừ khi pháp luật có quy định khác).
Nguyên tắc và nội dung hạch toán tài khoản này áp dụng như tài khoản 151 (quy định tại Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004).
3. Bổ sung vào tài khoản 152 "Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn" tài khoản cấp III sau:
1523 - Đầu tư vào chứng khoán Chính phủ
Tài khoản này dùng để phản ảnh giá trị hiện có và tình hình biến động của các loại chứng khoản Chính phủ (ngoại trừ tín phiếu Chính phủ) do Kho bạc Nhà nước Việt Nam phát hành mà TCTD đang đầu tư. Tài khoản này dùng để hạch toán các loại chứng khoán nắm giữ với mục đích đầu tư cho đến ngày đáo hạn (ngày được thanh toán).
Nguyên tắc và nội dung hạch toán tài khoản này áp dụng như tài khoản 151 (quy định tại Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004).
4. Bổ sung vào tài khoản 489 "Dự phòng rủi ro khác" tài khoản cấp III sau:
4895 - Dự phòng chung đối với các cam kết đưa ra
Tài khoản này dùng để phản ánh việc trích lập và sử dụng dự phòng chung đối với các khoản cam kết bảo lãnh, cam kết cho vay, chấp nhận thanh toán.... của TCTD với khách hàng nhằm xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng theo quy định hiện hành về phân loại nợ.
Nội dung hạch toán tài khoản này áp dụng như nội dung hạch toán tài khoản "Dự phòng rủi ro" quy định tại khoản 6, Điều 2 Quyết định này.
5. Sửa đổi tài khoản 9019 như sau:
9019 - Tiền nghi giả, tiền giả, tiền bị phá hoại chờ xử lý
Tài khoản 9019 "Tiền nghi giả, tiền giả, tiền bị phá hoại chờ xử lý" dùng để hạch toán các loại tiền nghi giả, tiền giả, tiền bị phá hoại chờ xử lý, đang bảo quản ở các TCTD.
Bên Nhập ghi: - Số tiền nghi giả, tiền giả, tiền bị phá hoại nhập kho chờ xử lý.
Bên Xuất ghi: - Số tiền nghi giả, tiền giả, tiền bị phá hoại đã được xử lý
Số còn lại: - Phản ảnh số tiền nghi giả, tiền giả, tiền bị phá hoại chờ xử lý, đang bảo quản trong kho của TCTD.
Hạch toán chi tiết: - Mở tài khoản chi tiết theo từng loại tiền nghi giả, tiền giả, tiền bị phá hoại và người chịu trách nhiệm bảo quản.
6. Bổ sung vào nội dung hạch toán của tài khoản 9114 "Ngoại tệ không đủ tiêu chuẩn lưu hành chờ xử lý" như sau:
Tài khoản này dùng để hạch toán các ngoại tệ nghi giả, ngoại tệ giả, bị phá hoại (bị cắt xén, sửa chữa, rách nát) đang chờ xử lý.
7. Bổ sung vào tài khoản 981 "Cho vay, đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác" các tài khoản cấp III sau:
9811 - Nợ đủ tiêu chuẩn
9812 - Nợi cần chú ý
9813 - Nợ dưới tiêu chuẩn
9814 - Nợ nghi ngờ
9815 - Nợ có khả năng mất vốn
TCTD nhận ủy thác cho vay vốn căn cứ tình hình tài chính, khả năng trả nợ của khách hàng để thực hiện phân loại các khoản cho vay bằng nguồn vốn nhận ủy thác (bên nhận ủy thác không phải chịu rủi ro cho vay) theo quy định hiện hành về phân loại nợ và phản ánh vào các tài khoản cấp III tương ứng nêu trên; Đồng thời thông báo ngay cho Bên ủy thác (Bên thứ ba) tình hình tài chính, khả năng trả nợ của khách hàng để Bên ủy thác chịu trách nhiệm phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro theo quy định.
8. Bổ sung vào tài khoản 982 "Cho vay theo hợp đồng đồng tài trợ" các tài khoản cấp III sau:
9821 - Nợ đủ tiêu chuẩn
9822 - Nợi cần chú ý
9823 - Nợ dưới tiêu chuẩn
9824 - Nợ nghi ngờ
9825 - Nợ có khả năng mất vốn
TCTD đầu mối căn cứ tình hình tài chính, khả năng trả nợ của khách hàng để thực hiện phân loại các khoản cho vay bằng nguồn vốn đồng tài trợ và phản ảnh vào các tài khoản cấp III tương ứng nêu trên; Đồng thời thông báo ngay cho các thành viên tham gia cho vay hợp vốn (Bên thứ ba) tình hình tài chính, khả năng trả nợ của khách hàng để Bên góp vốn chịu trách nhiệm phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro theo quy định.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 6. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc, Giám đốc các TCTD chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Vũ Thị Liên (Đã ký) |
THE
STATE BANK OF VIETNAM |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 807/2005/QD-NHNN |
Hanoi, June 1, 2005 |
THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
- Pursuant to the Law on the
State Bank of Vietnam No. 01/1997/QH10 dated 12 December 1997 and the Law on
the amendment, supplement of several Articles of the Law on the State Bank of
Vietnam No. 10/2003/QH11 dated 17 June 2003;
- Pursuant to the Law on Credit Institutions No. 02/1997/QH10 dated 12 December
1997 and the Law on the amendment, supplement of several Articles of the Law on
Credit Institutions No. 20/2004/QH11 dated 15 June 2004;
- Pursuant to the Law on Accounting No. 03/2003/QH11 dated 17 June 2003;
- Pursuant to the Decree No. 52/2003/ND-CP dated 19 May 2003 of the Government
providing for the function, assignment, authority and organizational structure
of the State Bank of Vietnam;
- Upon the proposal of the Director of the Finance - Accounting Department,
DECIDES:
Article 1. To amend, rearrange lending accounts (Account 20, 21, 22, 23, 24, 25, 27) in Section II in the Accounts System of Credit Institutions (CI) issued in conjunction with the Decision No. 479/2004/QD-NHNN dated 29 April 2004 of the Governor of the State Bank as follows:
20.
Lending to other credit institutions
...
...
...
201.
Lending in VND to domestic CIs
2011
Pass debts
2012
...
...
...
2013
Sub-standard debts
2014
Doubtful debts
...
...
...
2015
Potentially irrecoverable debts
202.
Lending in foreign currency to domestic CIs
2021
Pass debts
...
...
...
2022
Debts, which need special attention
2023
Sub-standard debts
...
...
...
Doubtful debts
2025.
Potentially irrecoverable debts
203
Lending in foreign currency to foreign CIs
...
...
...
2031
Pass debts
2032.
Debts, which need special attention
2033
...
...
...
2034
Doubtful debts
2035
Potentially irrecoverable debts
...
...
...
Discount, rediscount of commercial papers and other valuable papers
2051
Pass debts
2052
Debts, which need special attention
...
...
...
2053
Sub-standard debts
2054
Doubtful debts
...
...
...
Potentially irrecoverable debts
209
Provisions for risks
2091
Special provisions
...
...
...
2092
General provisions
21
Lending to domestic economic organizations, individuals
211
Short-term lending in VND
...
...
...
Pass debts
2112
Debts, which need special attention
2113
Sub-standard debts
...
...
...
2114
Doubtful debts
2115
Potentially irrecoverable debts
212.
...
...
...
2121
Pass debts
2122
Debts, which need special attention
...
...
...
2123
Sub-standard debts
2124
Doubtful debts
2125
...
...
...
213
Long-term lending in VND
2131
Pass debts
...
...
...
Debts, which need special attention
2133
Sub-standard debts
2134
Doubtful debts
...
...
...
2135
Potentially irrecoverable debts
214
Short-term lending in foreign currency and gold
2141
...
...
...
2142
Debts, which need special attention
2143
Sub-standard debts
...
...
...
2144
Doubtful debts
2145
Potentially irrecoverable debts
215
Medium-term lending in foreign currency and gold
...
...
...
2151
Pass debts
2152
Debts, which need special attention
...
...
...
Sub-standard debts
2154
Doubtful debts
2155
Potentially irrecoverable debts
...
...
...
216
Long-term lending in foreign currency and gold
2161
Pass debts
2162
...
...
...
2163
Sub-standard debts
2164
Doubtful debts
...
...
...
2165
Potentially irrecoverable debts
219
Provisions for risks
2191
Specific provisions
...
...
...
2192
General provisions
22
Discount of commercial papers and valuable papers for domestic economic organizations, individuals
221
Discount of commercial papers and valuable papers denominated in VND
...
...
...
2211
Pass debts
2212
Debts, which need special attention
2213
...
...
...
2214
Doubtful debts
2215
Potentially irrecoverable debts
...
...
...
Discount of commercial papers and valuable papers denominated in foreign currency
2221
Pass debts
2222
Debts, which need special attention
...
...
...
2223
Sub-standard debts
2224
Doubtful debts
...
...
...
Potentially irrecoverable debts
229
Provisions for risks
2291
Specific provisions
...
...
...
2292
General provisions
23
Finance leasing
231
Finance leasing in VND
...
...
...
Pass debts
2312
Debts, which need special attention
2313
Sub-standard debts
...
...
...
2314
Doubtful debts
2315
Potentially irrecoverable debts
232
...
...
...
2321
Pass debts
2322
Debts, which need special attention
...
...
...
2323
Sub-standard debts
2324
Doubtful debts
2325
...
...
...
239
Provisions for risks
2391
Specific provisions
...
...
...
General provisions
24
Guarantee
241
Payments made in lieu of customers in VND
2411
...
...
...
2412
Debts, which need special attention
2413
Sub-standard debts
...
...
...
2414
Doubtful debts
2415
Potentially irrecoverable debts
242
Payments made in lieu of customers in foreign currency
...
...
...
2421
Pass debts
2422
Debts, which need special attention
...
...
...
Sub-standard debts
2424
Doubtful debts
2425
Potentially irrecoverable debts
...
...
...
249
Provisions for risks
2491
Specific provisions
2492
...
...
...
25
Lending by funds financed, entrusted for investment
251
Lending in VND with funds directly financed by International Organizations
2511
Pass debts
...
...
...
2512
Debts, which need special attention
2513
Sub-standard debts
...
...
...
Doubtful debts
2515
Potentially irrecoverable debts
252
Lending in VND with funds financed by the Government
...
...
...
2521
Pass debts
2522
Debts, which need special attention
2523
...
...
...
2524
Doubtful debts
2525
Potentially irrecoverable debts
...
...
...
Lending in VND with funds financed by other organizations, individuals
2531
Pass debts
2532
Debts, which need special attention
...
...
...
2533
Sub-standard debts
2534
Doubtful debts
...
...
...
Potentially irrecoverable debts
254
Lending in foreign currency with funds directly financed by International Organizations
2541
Pass debts
...
...
...
2542
Debts, which need special attention
2543
Sub-standard debts
2544
...
...
...
2545
Potentially irrecoverable debts
255
Lending in foreign currency with funds financed by the Government
...
...
...
Pass debts
2552
Debts, which need special attention
2553
Sub-standard debts
...
...
...
2554
Doubtful debts
2555
Potentially irrecoverable debts
256
...
...
...
2561
Pass debts
2562
Debts, which need special attention
...
...
...
2563
Sub-standard debts
2564
Doubtful debts
2565
...
...
...
259
Provisions for risks
2591
Specific provisions
...
...
...
General provisions
27
Other credit facility for domestic economic organizations, individuals
271
Lending with specific funds
2711
...
...
...
2712
Debts, which need special attention
2713
Sub-standard debts
...
...
...
2714
Doubtful debts
2715
Potentially irrecoverable debts
272
Lending for debts repayment
...
...
...
2721
Pass debts
2722
Debts, which need special attention
...
...
...
Sub-standard debts
2724
Doubtful debts
2725
Potentially irrecoverable debts
...
...
...
273
Lending for investment in the capital construction under the States plan
2731
Pass debts
2732
...
...
...
2733
Sub-standard debts
2734
Doubtful debts
...
...
...
2735
Potentially irrecoverable debts
275
Other lending
2751
Pass debts
...
...
...
2752
Debts, which need special attention
2753
Sub-standard debts
...
...
...
Doubtful debts
2755
Potentially irrecoverable debts
279
Provisions for risks
...
...
...
2791
Special provisions
2792
General provisions
Article 2. The accounting contents on accounts stipulated in Article 1:
1. In respect of accounts Pass debts
These accounts shall be used to record amounts (in VND, foreign currencies or gold) which CI lent to other (domestic, foreign) CIs, economic organizations, individuals, including:
...
...
...
- Debts, both principals and interests of which have been fully paid under the restructured period and after stipulated term, the CI assesses as fully and timely recoverable, both principals and interests in accordance with the restructured period;
- Debts that the CI assesses under the qualitative method as fully and timely recoverable, both principals and interests;
Debit: - Amounts lent to organizations, individuals
Credit: - Amounts recovered from organizations, individuals
- Amounts transferred into appropriate debit account in accordance with current provisions on debts classification
Debit balance:
- To reflect borrowing debts of organizations, individuals which are standard under current provisions on debts classification
Detailed accounting:
- To open detailed accounts by each borrowing organization, individual
...
...
...
These accounts shall be used to record amounts (in VND, foreign currencies or gold) that a CI has lent to other (domestic, foreign) CIs, economic organizations, and individuals, including:
- Debts that are overdue for a period of less than 90 days
- Debts with restructured repayment term, which are still current under the restructured repayment term;
- Remaining debts of a single customer who has at least a debt classified to a more risky debt group corresponding with the risk levels;
- Debts (including current debts and debts with restructured repayment term, which are still current under the restructured repayment term) that CI has sufficient basis to assess the repayment ability of customers to be deteriorating and are classified to a more risky debt group corresponding with the risk levels;
- Debts, which the CI assesses under the qualitative method as fully recoverable, both principals and interests, but there are signs that customers repayment ability is deteriorating.
Debit: - Amounts lent to organizations, individuals
Credit: - Amounts recovered from organizations, individuals
- Amounts transferred into appropriate debit account in accordance with current provisions on debts classification
...
...
...
- To reflect borrowing debts of organizations, individuals which need special attention under current provisions on debts classification
Detailed accounting:
- To open detailed accounts by each borrowing organization, individual
3. In respect of accounts Sub-standard debts
These accounts shall be used to record amounts (in VND, foreign currencies or gold) that a CI has lent to other (domestic, foreign) CIs, economic organizations, and individuals, including:
- Debts that are overdue for a period of 90 to 180 days;
- Debts with restructured repayment term, which are overdue for a period of less than 90 days;
- Remaining debts of a single customer who has at least a debt classified to a more risky debt group corresponding with the risk levels;
- Debts (including current debts and debts with restructured repayment term, which are still current under the restructured repayment term) that CI has sufficient basis to assess the repayment ability of customers to be deteriorating and are classified to a more risky debt group corresponding with the risk levels;
...
...
...
The accounting content of these accounts shall be the same as the accounting content of accounts debts, which need special attention
4. In respect of accounts Doubtful debts
These accounts shall be used to record amounts (in VND, foreign currencies or gold) that CI lent to other (domestic, foreign) CIs, economic organizations, and individuals, including:
- Debts that are overdue for a period of 181 to 360 days;
- Debts with restructured repayment term, which are overdue for a period of 90 to 180 days under the restructured repayment term;
- Remaining debts of a single customer who has at least a debt classified to a more risky debt group corresponding with the risk levels;
- Debts (including current debts and debts with restructured repayment term, which are still current under the restructured repayment term) that CI has sufficient basis to assess the repayment ability of customers to be deteriorating and are classified to a more risky debt group corresponding with the risk levels;
- Debts, which the CI assesses under the qualitative method as highly impaired.
The accounting content of these accounts shall be the same as the accounting content of accounts debts, which need special attention
...
...
...
These accounts shall be used to record amounts (in VND, foreign currencies or gold) that CI lent to other (domestic, foreign) CIs, economic organizations, and individuals, including:
- Debts that are overdue for a period of more than 360 days;
- Debts with restructured repayment term, which are overdue for a period more than 180 days under the restructured repayment term;
- Remaining debts of a single customer who has at least a debt classified to a more risky debt group corresponding with the risk levels;
- Debts (including current debts and debts with restructured repayment term, which are still current under the restructured repayment term) that CI has sufficient basis to assess the repayment ability of customers to be deteriorating and are classified to more risky debt group corresponding with the risk levels;
- Debts, which the CI assesses under the qualitative method as irrecoverable and lost.
The accounting content of these accounts shall be the same as the accounting content of accounts debts, which need special attention
6. Accounts Provisions for risks shall consist of following level III accounts:
- Specific provisions
...
...
...
These accounts shall be used to reflect the provisioning and use of provisions to deal with credit risks in the banking activity of CIs in accordance with current provisions on debts classification.
Credit: - Amounts of provisions to be set up and charged to expenses
Debit:- Use of provisions to deal with credit risks
- To return the excessive difference of provisions which have been set up under provisions
Credit balance:
- To reflect current amount of provisions at the end of the period.
Detailed accounting:
- In respect of account Specific provisions: to open detailed accounts by groups of borrowing debts
- In respect of account General provisions: to open a detailed account
...
...
...
Article 4. To supplement, amend several accounts and accounting contents of accounts in Section II, III in the Accounts System of CIs issued in conjunction with the Decision No. 479/2004/QD-NHNN dated 29 April 2004 of the Governor of the State Bank of Vietnam as follows:
1. To supplement account 134 VND Deposits in foreign country
This account shall be used to record VND amounts that CI deposits at other CIs in foreign country
Account 134 consists of following level III accounts:
1341. Demand deposits
1342. Time deposits
1343. Deposits for special purposes
Debit: - Amounts deposited at other CIs in foreign country
Credit: - Amounts withdrawn
...
...
...
- To reflect amounts that CI is depositing at other CIs in foreign country
Detailed accounting:
- To open detailed accounts by each other CI in foreign country that receives deposits
2. To supplement the following level III account to the account 151 Investment securities ready to sell
1513. Investment in the Government securities
This account shall be used to reflect the current value and the change of the Government securities (except for the Government Bills), which are issued by the State Treasury of Vietnam and invested by the CI. This account is used to record securities, which are held for investment purpose and ready to sell, not purchased and sold regularly but can be sold at any time if deemed to be beneficial (CI must issue internal regulation relating to this matter, unless otherwise provided for by applicable laws).
The accounting principle and contents of this account shall be the same as the account 151 (stipulated in the Decision No. 479/2004/QD-NHNN dated 29 April 2004).
3. To supplement the following level III account to the account 152 Investment securities kept until the date of maturity
1523. Investment in the Government securities
...
...
...
The accounting principle and contents of this account shall be the same as the account 151 (stipulated in the Decision No. 479/2004/QD-NHNN dated 29 April 2004).
4. To supplement the following level III account to the account 489 Provisions for other risks
4895. General provisions for commitments issued
This account shall be used to reflect the provisioning and use of general provisions for guarantee commitments, loan commitments, acceptances, etc issued by the CI to customers to deal with credit risks in the banking activity in accordance with current provisions on debts classification.
The accounting content of this account shall be the same as the accounting content of the account Provisions for risks stipulated in paragraph 6, Article 2 of this Regulation.
5. To amend account 9019 as follows:
9019. Notes suspected of fake, faked notes, destroyed notes pending disposal
The account 9019 Notes suspected of fake, faked notes, destroyed notes pending disposal shall be used to record all kinds of notes suspected of fake, faked notes, destroyed notes pending disposal which are preserved at CIs.
Receipt:
...
...
...
Delivery:
- Amount of notes suspected of fake, faked notes, destroyed notes, which have been disposed
Remaining:
- To reflect notes suspected of fake, faked notes, destroyed notes pending disposal, which are being preserved in the store of CIs.
Detailed accounting:
- To open a detailed account for each type of notes suspected of fake, faked notes, destroyed notes and persons who are responsible for the preservation.
6. To supplement to the accounting content of the account 9114 Foreign currency not qualified for circulation pending disposal as follows:
This account shall be used to record all foreign currencies that are suspected of fake, faked, destroyed (cut out, corrected, torn) pending disposal.
7. To supplement the following level accounts to the account 981 Lending, investment under the trust undertaking contract as follows:
...
...
...
9812. Debts, which need special attention
9813. Sub-standard debts
9814. Doubtful debts
9815. Potentially irrecoverable debts
CIs that accept the trust for lending shall base on the financial status, the debt repayment ability of customers to carry out classification of loans made by trusted fund sources (the trustee shall not be subject to any lending risk) in accordance with current provisions on debts classification and state in respective level III accounts mentioned above; At the same time, at once give a notice to the Trusting Party (the Third Party) of the financial status, the debt repayment ability of customers for its debts classification and risk provisioning in accordance with current provisions.
8. To supplement the following level III accounts to the account 982 Lending under the co-financing contract as follows:
9821. Pass debts
9822. Debts, which need special attention
9823. Sub-standard debts
...
...
...
9825. Potentially irrecoverable debts
Coordinating CIs shall base on the financial status, the debt repayment ability of customers to carry out classification of loans made by co-financing fund sources and state in respective level III accounts mentioned above; At the same time, at once give notice to members participating in loan syndication (the Third party) of the financial status, the debt repayment ability of customers for the debts classification and risk provisioning by the Capital Contributor in accordance with current provisions.
Article 5. This Decision shall be effective after 15 days since its publication in the Official Gazette.
Article 6. The Director of the Administrative Department, the Director of the Finance Accounting Department and Heads of units of the State Bank of Vietnam, General Managers of the State Bank's branches in provinces, cities under the central Governments management, Chairpersons of the Board of Directors and General Directors (Directors) of Credit Institutions shall be responsible for the implementation of this Decision.
FOR
THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
DEPUTY GOVERNOR
Vu Thi Lien
;
Quyết định 807/2005/QĐ-NHNN sửa đổi một số tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng kèm theo Quyết định 479/2004/QĐ-NHNN do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Số hiệu: | 807/2005/QĐ-NHNN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước |
Người ký: | Vũ Thị Liên |
Ngày ban hành: | 01/06/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 807/2005/QĐ-NHNN sửa đổi một số tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng kèm theo Quyết định 479/2004/QĐ-NHNN do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Chưa có Video