Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 573/QĐ-NHNN

Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THÔNG TIN TÍN DỤNG

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

Căn cứ Thông tư số 15/2023/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và hướng dẫn báo cáo các chỉ tiêu thông tin tín dụng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025.

Điều 3. Tổng Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ban Lãnh đạo NHNN;
- Lưu: VP, TTTD.TKOanh
.

KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC




Phạm Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC I

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THÔNG TIN TÍN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-NHNN ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Thống đốc NHNN)

STT

Mã chỉ tiêu

Tên chỉ tiêu

Tên chỉ tiêu viết tắt

Mô tả chỉ tiêu

Chỉ tiêu bắt buộc

Định dạng dữ liệu

Độ dài tối đa

I

Thông tin khai báo chung

 

 

 

 

 

1

KB001

Ngày báo cáo

NGAYBC

Là ngày của dữ liệu. Đối với tệp báo cáo định kỳ tháng, lấy ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

2

KB002

Họ và tên người báo cáo

HOTENBC

Tên đầy đủ của người thực hiện báo cáo thông tin cho CIC

X

C

250

3

KB003

Số điện thoại người báo cáo

DTHOAIBC

Số điện thoại di động hoặc cố định của người báo cáo thông tin; yêu cầu ghi cả mã vùng

X

C

100

4

KB004

Email người báo cáo

EMAILBC

Email của người báo cáo thông tin

X

C

150

5

KB005

Vốn tự có của TCTD

VONTC

Vốn tự có xác định theo quy định hiện hành về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

X

N

15

6

KB006

Dự phòng chung phải trích

DPCHUNGPT

Là số tiền dự phòng chung phải trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo

X

N

15

7

KB007

Dự phòng chung đã trích

DPCHUNGDT

Là số tiền dự phòng chung đã trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo

X

N

15

8

KB008

Lý do điều chỉnh

LYDODC

Lý do điều chỉnh tệp dữ liệu đã báo cáo (chỉ áp dụng báo cáo đối với tệp dữ liệu điều chỉnh)

X

C

4000

II

Thông tin định danh

9

TTC01

Mã chi nhánh TCTD

MACNTCTD

Là mã 8 ký tự của chi nhánh TCTD theo quy định tại Thông tư 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)

X

C

8

10

TTC02

Tên chi nhánh TCTD

TENCNTCTD

Là tên chi nhánh TCTD được báo cáo thông tin

X

C

250

11

TTC03

Mã khách hàng do TCTD cấp

MAKH

Mã khách hàng do TCTD cấp (thường được gọi là mã số CIF) là mã số của khách hàng vay, được thiết lập trong cơ sở dữ liệu kế toán của TCTD để quản lý dữ liệu về khách hàng vay đó tại TCTD. Mỗi khách hàng vay chỉ có một mã duy nhất tại một TCTD. Trường hợp thay đổi người vay chính, người đại diện vay của Hộ gia đình, Hộ kinh doanh, TCTD phải cấp mã CIF khác cho người vay chính mới, người đại diện vay mới

X

C

50

12

TTC04

Tên khách hàng

TENKH

- Đối với khách hàng là tổ chức: báo cáo tên khách hàng theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ĐKKD) hoặc Quyết định thành lập (QĐTL) được cơ quan có thẩm quyền cấp;

- Đối với khách hàng là hộ kinh doanh cá thể lấy theo tên trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được cơ quan có thẩm quyền cấp;

- Đối với khách hàng là cá nhân, lấy theo tên trên thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu; khách hàng là hộ gia đình, lấy theo tên của chủ hộ và ghi theo tên trên thẻ căn cước công dân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu của chủ hộ

X

C

250

13

TTC05

Loại khách hàng

LOAIKH

1-Tổ chức/2-Cá nhân, hộ kinh doanh (Báo cáo phần số)

X

N

1

II.1

Tổ chức

 

Ghi chú: đối với loại hình khách hàng vay là doanh nghiệp tư nhân chỉ áp dụng báo cáo với các hợp đồng đã ký trước ngày Thông tư số 39/2016/TT-NHNN có hiệu lực thi hành

 

 

 

14

TC001

Tên đối ngoại

TENDNG

Là tên đối ngoại của khách hàng theo Giấy ĐKKD hoặc QĐTL được cơ quan có thẩm quyền cấp

 

C

250

15

TC002

Tên viết tắt

TENVT

Là tên viết tắt của khách hàng theo Giấy ĐKKD hoặc QĐTL được cơ quan có thẩm quyền cấp

 

C

100

16

TC003

Tên cũ

TENCU

Là tên khách hàng đăng ký với cơ quan có thẩm quyền trước khi thay đổi thành tên hiện tại

 

C

250

17

TC004

Địa chỉ

DIACHI

Địa chỉ theo Giấy ĐKKD hoặc QĐTL, là nơi khách hàng đang đóng trụ sở chính và đã được đăng ký với cơ quan có thẩm quyền. Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố

X

C

300

18

TC005

Mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

MATINH

Bảng mã 01/CIC

X

C

2

19

TC006

Cư trú

CUTRU

1-Cư trú/0-Không cư trú (Báo cáo phần số)

X

N

1

20

TC007

Điện thoại

DTHOAI

Điện thoại cố định hoặc di động, yêu cầu cung cấp cả mã vùng

X

C

100

21

TC008

Fax

FAX

Yêu cầu cung cấp cả mã vùng

 

C

50

22

TC009

Website

WEBSITE

Website của khách hàng vay

 

C

150

23

TC010

Email

EMAIL

Địa chỉ thư điện tử của khách hàng vay

 

C

150

24

TC011

Mã số doanh nghiệp

MASODN

Là mã số thuế/mã số doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp

X

C

20

25

TC012

Ngày cấp mã số doanh nghiệp

NGMSDN

Là ngày cấp mã số thuế/mã số doanh nghiệp lần đầu; Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

26

TC013

Số quyết định thành lập

SOQDTL

Là số quyết định thành lập tổ chức. Áp dụng đối với tổ chức không phải là doanh nghiệp như tổ chức xã hội, đơn vị sự nghiệp...

X

C

20

27

TC014

Ngày cấp quyết định thành lập

NGQDTL

Định dạng YYYYMMDD. Áp dụng đối với tổ chức không phải là doanh nghiệp như: tổ chức xã hội, đơn vị sự nghiệp...

X

C

8

28

TC015

Số Giấy phép đầu tư

SOGPDT

Là số giấy phép đầu tư/mã số dự án đầu tư do cơ quan có thẩm quyền cấp cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

X

C

20

29

TC016

Ngày cấp giấy phép đầu tư

NGGPDT

Là ngày cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép đầu tư; Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

30

TC017

Mã loại hình doanh nghiệp/tổ chức khác

MALH

Bảng mã 03/CIC

X

C

3

31

TC018

Mã ngành nghề kinh doanh

MANKT

Bảng mã 06/CIC (mã ngành cấp 3). Báo cáo mã ngành nghề kinh doanh chính của khách hàng vay

X

C

3

32

TC019

Tổng Giám đốc/Giám đốc

HOTENGD

Họ và tên Tổng Giám đốc/Giám đốc hoặc người đứng đầu hợp pháp của doanh nghiệp/tổ chức

X

C

250

33

TC020

Địa chỉ Tổng Giám đốc/Giám đốc

DIACHIGD

Là nơi đăng ký cư trú chính, hợp pháp ca Tổng Giám đốc/Giám đốc hoặc người đúng đầu hợp pháp của doanh nghiệp/tổ chức. Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố

X

C

300

34

TC021

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu Tổng Giám đốc/Giám đốc

GIAYTOCNGD

Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp

X

C

12

35

TC022

Là thành viên của Quỹ tín dụng nhân dân (TDND)

TVQTDND

0-Không/1-Có (Chỉ tiêu áp dụng đối với đơn vị báo cáo là Quỹ TDND; báo cáo phần số)

X

N

1

36

TC023

Là thành viên của Ngân hàng hợp tác xã

TVHTX

0-Không/1 -Có (Chỉ tiêu áp dụng đối với đơn vị báo cáo là Ngân hàng Hợp tác xã; báo cáo phần số)

X

N

1

37

TC024

Vốn điều lệ

 

Báo cáo thông tin vốn điều lệ đối với khách hàng vay là Công ty; vốn đầu tư đối với Doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

 

TC0241

Mã tiền tệ

MANT

Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)

X

C

3

 

TC0242

Số tiền vốn điều lệ

VONDL

Số tiền nguyên tệ ghi trên đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp/tổ chức

X

N

15

38

TC025

Người đại diện theo pháp luật

 

 

 

 

 

 

TC0251

Họ và tên người đại diện theo pháp luật

HOTENNDD

Họ và tên từng người đại diện theo pháp luật ghi trên đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp/tổ chức

X

C

250

 

TC0252

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu người đại diện theo pháp luật

GIAYTOCNNDD

Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật do cơ quan công an cấp

X

C

12

 

TC0253

Địa chỉ người đại diện theo pháp luật

DIACHINDD

Là nơi đăng ký cư trú chính, hợp pháp của người đại diện theo pháp luật Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố

X

C

300

39

TC026

Thành viên Hội đồng quản trị (HĐQT), Hội đồng thành viên (HĐTV)

 

- Đối với Công ty TNHH, Công ty hợp danh: báo cáo thông tin về thành viên hội đồng thành viên (trường hợp Doanh nghiệp nhà nước tổ chức dưới hình thức Công ty TNHH không có Hội đồng thành viên thì báo cáo Họ và tên Chủ tịch Công ty);

- Đối với Công ty cổ phần: báo cáo về thành viên Hội đồng quản trị

 

C

 

 

TC0261

Họ và tên thành viên HĐQT/HĐTV

HOTENTVHD

Họ tên của từng thành viên HĐQT/HĐTV

 

C

250

 

TC0262

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu HĐQT/HĐTV

GIAYTOCNTVHD

Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp

 

C

12

 

TC0263

Địa chỉ thành viên HĐQT/HĐTV

DIACHITVHD

Là nơi đăng ký cư trú chính, hợp pháp của thành viên HĐQT/HĐTV. Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên qun/huyện; tên tỉnh/thành phố

 

C

300

II.2

Cá nhân, hộ kinh doanh

Ghi chú: đối với loại hình khách hàng vay là hộ kinh doanh chỉ áp dụng báo cáo với các hợp đồng đã ký trước ngày Thông tư số 39/2016/TT-NHNN có hiệu lực thi hành

 

 

 

40

CN001

Giới tính

GIOITINH

Nam = 1; Nữ = 0; Giới tính khác = K

X

C

1

41

CN002

Ngày sinh

NGSINH

Là ngày tháng năm sinh trên giấy khai sinh hoặc trên thẻ căn cước công dân, chứng minh nhân dân, hộ chiếu. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

42

CN003

Địa chỉ

DIACHI

- Khách hàng là Hộ kinh doanh, báo cáo địa chỉ theo giấy ĐKKD, là nơi khách hàng đang đóng trụ sở chính và đã được đăng ký với cơ quan có thẩm quyền;

- Khách hàng là cá nhân, báo cáo địa chỉ nơi ở hiện tại.

Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố

X

C

300

43

CN004

Mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

MATINH

Bảng mã 01/CIC

X

C

2

44

CN005

Cư trú

CUTRU

0-Không cư trú/1-Cư trú (Báo cáo phần số)

X

N

1

45

CN006

Số điện thoại

DTHOAI

Điện thoại di động hoặc điện thoại cố định (cung cấp cả mã vùng)

X

C

100

46

CN007

Mã Quốc tịch

MAQT

Bảng mã 02/CIC (sử dụng phần mã số)

X

C

4

47

CN008

Số CCCD

CCCD

Mã số định danh cá nhân do cơ quan công an cấp

X

C

12

48

CN009

Ngày cấp CCCD

NGCCCD

Định dạng YYYYMMDD

 

C

8

49

CN010

Số CMT

SOCMT

Số chứng minh nhân dân do cơ quan công an cấp, số chứng minh quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng do cơ quan quân đội cấp. TCTD chỉ báo cáo trong trường hợp các giấy tờ trên còn hiệu lực và chưa cập nhật thông tin về số CCCD trên hệ thống

X

C

12

50

CN011

Số hộ chiếu

SOHCHIEU

Số hộ chiếu do cơ quan có thẩm quyền cấp (chỉ áp dụng đối với người có quốc tịch nước ngoài)

X

C

12

51

CN012

Mã số thuế

MST

Do cơ quan thuế cấp (báo cáo với khách hàng là hộ kinh doanh)

X

C

20

52

CN013

Ngày cấp mã số thuế

NGMST

Định dạng YYYYMMDD

 

C

8

53

CN014

Số đăng ký kinh doanh

SODKKD

Do cơ quan có thẩm quyền cấp (áp dụng đối với khách hàng là hộ kinh doanh)

X

C

20

54

CN015

Ngày cấp đăng ký kinh doanh

NGDKKD

Định dạng YYYYMMDD (áp dụng đối với khách hàng là hộ kinh doanh)

 

C

8

55

CN016

Họ và tên vợ hoặc chồng

HOTENVC

Họ và tên vợ hoặc chồng (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

250

56

CN017

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của vợ/chồng

GIAYTOCNVC

Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

12

57

CN018

Nơi làm việc

NOILV

Là tên cơ quan/tổ chức - nơi khách hàng vay đang làm việc (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

250

58

CN019

Vị trí làm việc

VITRILV

Là công việc gắn với chức danh, chức vụ của khách hàng vay được tổ chức quản lý khách hàng phân công trong thời điểm hiện tại (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

200

59

CN020

Số năm làm việc

SONAMLV

Là thời gian mà khách hàng vay làm việc tại tổ chức đang quản lý khách hàng và được tổ chức đó xác nhận, đơn vị tính bằng năm (báo cáo nếu có thông tin)

X

N

2

60

CN021

Thu nhập bình quân hàng tháng

THUNHAPBQ

Là số tiền thu nhập nh quân hàng tháng, quy đổi ra VND tại thời điểm tổ chức quản lý khách hàng xác nhận trong hồ sơ vay vốn (báo cáo nếu có thông tin)

X

N

15

61

CN022

Là thành viên của Quỹ TDND

TVQTDND

0-Không/1-Có (Chỉ áp dụng đối với đơn vị báo cáo là Quỹ TDND; báo cáo phần số)

X

N

1

III

Thông tin về người có liên quan của khách hàng vay

- Khái niệm “Người có liên quan": là tổ chức, cá nhân có quan hệ trực tiếp hoặc gián tiếp với khách hàng vay theo quy định tại Luật các TCTD, các Thông tư của NHNN quy định về giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.

- TCTD cung cấp toàn bộ danh sách người có liên quan của khách hàng nếu tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng lớn hơn hoặc bằng 0,1% vốn tự có (riêng đối với TCTD phi ngân hàng thì tỷ lệ này áp dụng là 0,5%), chỉ báo cáo thông tin khi người có liên quan đang được TCTD cấp tín dụng.

- Trường hợp TCTD có vốn tự có âm, tỷ lệ trên được áp dụng trên vốn điều lệ hoặc vốn được cấp (đối với chi nhánh ngân hàng nước ngoài) tại thời điểm báo cáo.

- Với Quỹ tín dụng nhân dân, cung cấp toàn bộ danh sách người có liên quan cửa khách hàng có tổng nợ vay còn lại từ 500 triệu đồng trở lên tại thời điểm báo cáo, chỉ báo cáo thông tin khi người có liên quan đang được TCTD cấp tín dụng.

 

 

 

62

LQ001

Tổng múc dư nợ cấp tín dụng đối với khách hàng

TDNOKHV

Xác định theo quy định hiện hành về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (số quy đổi ra VND tại thời điểm báo cáo)

X

N

15

63

LQ002

Thông tin người có liên quan

 

 

 

 

 

 

LQ0021

Mã phân loại người có liên quan

MALQ

Bảng mã 04/CIC. Báo cáo liệt kê danh sách mã phân loại người có liên quan

X

C

2

 

LQ0022

Mã khách hàng của người liên quan

MAKHLQ

Mã CIF của người có liên quan là khách hàng vay của TCTD được thiết lập trong cơ sở dữ liệu của TCTD để quản lý dữ liệu về khách hàng liên quan tại TCTD. Mỗi người có liên quan chỉ có một mã duy nhất tại một TCTD

X

C

50

 

LQ0023

Tên người có liên quan

TENKHLQ

Là tên hợp pháp của tổ chức, cá nhân đã đăng ký với cơ quan có thẩm quyền

X

C

250

 

LQ0024

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của người có liên quan

GIAYTOCNLQ

Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu của người có liên quan là cá nhân do cơ quan công an cấp

X

C

12

 

LQ0025

Mã số doanh nghiệp của người có liên quan

MASODNLQ

Là mã số thuế/mã số doanh nghiệp của người có liên quan là tổ chức do cơ quan có thẩm quyền cấp

X

C

20

 

LQ0026

Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với người có liên quan

TDNONGLQ

Xác định theo quy định hiện hành về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (số quy đổi ra VND tại thời điểm báo cáo)

X

N

15

IV

Thông tin về cho vay và các hoạt động cấp tín dụng khác

Đối với cho vay đồng tài trợ chbáo cáo phần góp vốn đồng tài trợ; Đối với hoạt động ủy thác cấp tín dụng, đơn vị ủy thác báo cáo; Đối với hoạt động nhận ủy thác cấp tín dụng mà đơn vị nhận ủy thác chịu rủi ro, đơn vị nhận ủy thác báo cáo;

TCTD thực hiện báo cáo tất cả các loại hợp đồng cấp tín dụng trừ hợp đồng thẻ tín dụng mua và ủy thác mua trái phiếu báo cáo riêng trong phần thông tin về thẻ tín dụng và thông tin mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp

 

 

 

 

Thông tin hợp đồng tín dụng

 

 

 

 

 

64

HD001

Số hợp đồng tín dụng

SOHD

Là số hợp đồng tín dụng giữa khách hàng vay và TCTD. Trường hợp TCTD và khách hàng ký hợp đồng có hạn mức tín dụng sử dụng chung cho nhiều hình thức cấp tín dụng thì số hợp đồng tín dụng ở đây là số hợp đồng hạn mức tín dụng chung đã giao kết

X

C

100

65

HD002

Ngày hiệu lực hợp đồng

NGKYHD

Là ngày bắt đầu có hiệu lực của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

66

HD003

Ngày kết thúc hợp đồng

NGKTHD

Ngày hết hạn được ghi trên hợp đồng đã giao kết hoặc Ngày kết thúc thực tế của hợp đồng Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

67

HD004

Thời hạn cấp tín dụng (ngày)

THOIHAN

Thời hạn cấp tín dụng theo quy định tại hợp đồng tín dụng

X

N

6

68

HD005

Trạng thái Tài sản bảo đảm (TSBĐ)

TTTSBD

0-Không có TSBĐ/1 -Có TSBĐ (Báo cáo phần số)

X

N

1

69

HD006

Thông tin hạn mức tín dụng trên hợp đồng

 

 

 

 

 

 

HD0061

Mã tiền tệ

MANT

Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)

X

C

3

 

HD0062

Hạn mức tín dụng trên hợp đồng

HANMUC

Là mức dư nợ vay tối đa theo nguyên tệ mà tổ chức tín dụng và khách hàng đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng được giao kết. Trường hợp hạn mức tín dụng được sử dụng chung cho nhiều hình thức cấp tín dụng thì báo cáo tổng hạn mức được ghi trong hợp đồng hạn mức tín dụng chung đã ký

X

N

15

70

HD007

Thông tin người đồng vay

 

Người đồng vay vốn là người cùng ký vào hợp đồng tín dụng và có nghĩa vụ trả nợ với khách hàng vay

 

 

 

 

HD0071

Mã khách hàng người đang vay vốn

MAKHDVV

Là mã khách hàng được TCTD cấp cho khách hàng đồng vay vốn. Mỗi khách hàng đồng vay chỉ có một mã duy nhất tại một TCTD (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

50

 

HD0072

Họ và tên người đồng vay vốn

HOTENDVV

Họ và tên người đồng vay vốn (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

250

 

HD0073

Số CCCD của người đồng vay vốn

CCCDDVV

Mã số định danh cá nhân của người đồng vay vốn do cơ quan công an cấp (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

12

 

HD0074

CMND của người đồng vay vốn

SOCMTDVV

Số chứng minh nhân dân của người đồng vay vốn do cơ quan công an cấp (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

12

 

HD0075

Hộ chiếu của người đồng vay vốn

SOHCHIEUDVV

Số hộ chiếu của người đồng vay vốn do cơ quan có thẩm quyền cấp (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

12

 

HD0076

Ngày sinh của người đồng vay vốn

NGSINHDVV

Là ngày tháng năm sinh trên giấy khai sinh hoặc trên thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu. Định dạng YYYYMMDD (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

8

 

HD0077

Số điện thoại người đồng vay vốn

DTHOAIDVV

Điện thoại cố định hoặc di động, yêu cầu cung cấp cả mã vùng (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

100

 

HD0078

Địa chỉ người đồng vay vốn

DIACHIDVV

Báo cáo chi tiết thông tin địa chỉ nơi ở hiện tại gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố

X

C

300

 

HD0079

Quan hệ với khách hàng vay

QHDVV

1-Vợ/Chồng; 2-Cha mẹ/con cái; 3-Anh chị em; 4- Khác (báo cáo nếu có thông tin; báo cáo phần số)

X

N

1

 

Thông tin khế ước

 

 

 

 

 

71

KU001

Số khế ước

SOKU

Số giấy nhận nợ được thiết lập trong cơ sở dữ liệu của TCTD khi giải ngân vốn cho khách hàng vay

X

C

100

72

KU002

Ngày giải ngân

NGGIAINGAN

Thời điểm giải ngân đầu tiên của khế ước. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

73

KU003

Ngày kết thúc khế ước

NGKTKU

Ngày hết hạn dự kiến hoặc thực tế của khế ước. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

74

KU004

Hoạt động cấp tín dụng bằng phương tiện điện tử

DIENTU

0-Không/1 -Có (Báo cáo phần số)

X

N

1

75

KU005

Mã thời hạn cấp tín dụng

MATHOIHAN

Bảng mã 08/CIC

X

C

2

76

KU006

Hình thức cấp tín dụng

MAHTCAPTD

Bảng mã 09/CIC

X

C

3

77

KU007

Phương thức cho vay

MAPTHUCCV

Bảng mã 10/CIC (áp dụng đối với khoản cho vay - chỉ tiêu Hình thức cấp tín dụng (KU006) báo cáo mã 01)

X

C

3

78

KU008

Thời điểm truy đòi

NGTRUYDOI

Chỉ tiêu áp dụng Bao thanh toán bên mua, Chiết khấu/Tái chiết khấu có bảo lưu quyền truy đòi. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

79

KU009

Mã tiền tệ

MANT

Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)

X

C

3

80

KU010

Số dư nợ theo nguyên tệ

DUNO

Là dư nợ gốc của khách hàng theo nguyên tệ tại thời điểm báo cáo

X

N

15

81

KU011

Lãi suất

LAISUAT

Lãi suất cho vay được thỏa thuận trong hợp đng tín dụng (lãi suất vay trong hạn) tại thời điểm báo cáo; Lãi suất %/năm lấy 02 số phần thập phân (định dạng xx.xx)

X

N

4

82

KU012

Nhóm nợ tự phân loại

NHOMNO

Nhóm nợ tự phân loại tại TCTD theo quy định của pháp luật Bảng mã 11/CIC

X

C

2

83

KU013

Nhóm nợ phân loại sau khi tham chiếu CIC

NHOMNOSTC

Bảng mã 11/CIC. Từ ngày 01 hàng tháng đến trước ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, để trống thông tin báo cáo. Sau không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, báo cáo nhóm nợ có mức độ rủi ro cao nhất theo quy định pháp luật về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro đến thời điểm báo cáo cuối tháng

X

C

2

84

KU014

Dư nợ gốc chậm trả thực tế

STGOCCHAMTN

Là số tiền dư nợ gốc tính đến ngày báo cáo khách hàng phải trả nhưng không trả hoặc trả không đầy đủ

X

N

15

85

KU015

Ngày chậm trả nợ gốc

NGCHAMTGOC

Ngày đầu tiên khách hàng phát sinh số tiền dư nợ gốc chậm thanh toán thực tế (chỉ tiêu KU014 lần hơn 0). Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

86

KU016

Số tiền lãi chậm trả thực tế

STLAICHAMTN

Là số tiền lãi tính đến ngày báo cáo khách hàng phải trả nhưng không trả hoặc trả không đầy đủ

X

N

15

87

KU017

Ngày chậm trả nợ lãi

NGCHAMTLAI

Ngày đầu tiên khách hàng phát sinh số tiền lãi chậm thanh toán thực tế (chỉ tiêu KU016 lớn hơn 0). Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

88

KU018

Số lần cơ cấu lại thời hạn trả nợ

SOLANCC

Là số lần TCTD đã cơ cu lại thời hạn trả nợ cho khách hàng (kể từ ngày bắt đầu khế ước đến thời điểm báo cáo)

X

N

3

89

KU019

Số tiền nợ gốc cơ cấu

STGOCCC

Số tiền nợ gốc mà TCTD cơ cấu lại thời hạn trả nợ cho khách hàng tại thời điểm báo cáo

X

N

15

90

KU020

Số tiền nợ lãi cơ cấu

STLAICC

Số tiền nợ lãi mà TCTD cơ cấu lại thời hạn trả nợ cho khách hàng tại thời điểm báo cáo

X

N

15

91

KU021

Mục đích sử dụng tiền vay phân theo ngành kinh tế

MAMDSDTVNKT

Bảng mã 06/CIC (ngành cấp 3)

X

C

3

92

KU022

Mục đích sử dụng tiền vay đối với lĩnh vực: đầu tư kinh doanh bất động sản, phục vụ đời sống, tiêu dùng, đầu tư kinh doanh chứng khoán

MAMDSDTVLV

Bảng mã 07/CIC

- TCTD báo cáo liệt kê các mã mục đích sử dụng tiền vay theo tng khế ước.

- Trường hợp mục đích vay không được phân loại vào: (i) Tín dụng lĩnh vực bất động sản; (ii) Tín dụng phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình (không bao gồm tín dụng liên quan đến lĩnh vực bất động sản); (iii) Tín dụng để đầu tư, kinh doanh chứng khoán và giấy tờ có giá khác thì để trống thông tin

X

C

5

93

KU023

Mô tả mục đích sử dụng tiền vay

MOTAMDSDTV

Báo cáo thông tin “Mã mục đích sử dụng tiên vay tại hệ thống của TCTD - Mô tả chi tiết mục đích sử dụng tin vay được ghi trong từng khế ước được giải ngân/từng hợp đồng tín dụng”, trong đó với dự án kinh doanh, dự án đầu tư, cần nêu rõ tên dự án, địa điểm thực hiện dự án kinh doanh đầu tư,…

X

C

4000

94

KU024

Lãi phải thu hạch toán nội bảng

LCVPTHUNB

Số tiền lãi theo nguyên tệ phải thu hạch toán nội bảng

X

N

15

95

KU025

Lãi chưa thu hạch toán ngoại bảng

LCVCTHUNGB

Số tiền lãi theo nguyên tệ chưa thu hạch toán ngoại bảng

X

N

15

96

KU026

Dự phòng cụ thể phải trích nội bảng

DPPTNB

Là số tiền dự phòng cụ thể phải trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo

X

N

15

97

KU027

Dự phòng cụ thể đã trích nội bảng

DPDTNB

Là số tiền dự phòng cụ thể đã trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo

X

N

15

98

KU028

Thông tin doanh số giải ngân

 

 

 

 

 

 

KU0281

Số tiền phát sinh giải ngân

STGIAINGAN

Là số tiền TCTD giải ngân cho khách hàng theo từng lần (từ ngày đầu tháng đến thời điểm báo cáo)

X

N

15

 

KU0282

Ngày phát sinh giải ngân

NGGIAINGAN

Là ngày TCTD giải ngân khoản vay cho khách hàng theo từng lần phát sinh Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

99

KU029

Thông tin doanh số trả nợ

 

 

 

 

 

 

KU0291

Số tiền phát sinh trả nợ

STTRANO

Là số tiền (gồm gốc và lãi) khách hàng đã trả nợ theo từng ngày phát sinh (từ ngày đầu tháng đến thời điểm báo cáo)

X

N

15

 

KU0292

Ngày phát sinh trả nợ

NGTRANO

Là ngày khách hàng trả nợ. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

V

Thông tin về thẻ tín dụng

 

 

 

 

 

100

HDT01

Số hợp đồng

SOHD

Là số hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng được giao kết giữa khách hàng và TCTD

X

C

100

101

HDT02

Hạn mức tín dụng

HANMUC

Là số tiền tối đa chủ thẻ được sử dụng theo thỏa thuận với tổ chức phát hành thẻ. Trường hợp khách hàng được cấp hạn mc tín dụng chung theo khách hàng (chỉ tiêu loại hạn mức thẻ HDT03 bằng 1) thì báo cáo tổng hạn mức thẻ tín dụng giống nhau ở tất cả các hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng

X

N

15

102

HDT03

Loại hạn mức thẻ

LOAIHANMUC

1-Hạn mức tín dụng thẻ tín dụng theo khách hàng/2-Hạn mức theo từng hợp đồng thẻ tín dụng của khách hàng (Báo cáo phần số)

X

N

1

103

HDT04

Trạng thái TSBĐ

TTTSBD

0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số)

X

N

1

104

TH001

Mã thẻ

MASOTHE

Là mã do TCTD cấp để phân biệt và định danh các tấm thẻ khác nhau, đây là thông tin duy nhất, không trùng nhau trong hệ thống TCTD;

Trường hợp TCTD theo dõi mã số thẻ trùng với mã số được in trên thẻ tín dụng, đơn vị cần mã hóa thông tin trước khi báo cáo. Thông tin mã hóa yêu cầu không lặp trên toàn hệ thống, phải đồng nhất giữa các kỳ báo cáo đối với cùng một mã số in trên thẻ tín dụng

X

C

100

105

TH002

Loại thẻ

LOAITHE

Là tên loại thẻ như Visa, Master, JCB...

X

C

50

106

TH003

Phát hành thẻ bằng phương thức điện tử

DIENTU

0-Không/1-Có (Báo cáo phần số)

X

N

1

107

TH004

Ngày mở thẻ

NGMO

Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

108

TH005

Ngày hết hạn

NGHHAN

Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

109

TH006

Ngày đóng thẻ

NGDONG

Là ngày đóng thẻ thc tế (báo cáo khi đóng thẻ vĩnh viễn, không báo cáo với trường hợp khóa/đóng thẻ tạm thời); Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

110

TH007

Ngày sao kê

NGSAOKE

Là ngày gần nhất ngày báo cáo mà TCTD chốt lại toàn bộ giao dịch thẻ tín dụng của khách hàng trong một chu kỳ thanh toán. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

111

TH008

Dư nợ thẻ đến ngày báo cáo

DUNO

Là tổng số tiền (bao gồm gốc, lãi, phí) chủ thẻ phải thanh toán cho TCTD do việc sử dụng thẻ tại thời điểm báo cáo

X

N

15

112

TH009

S tiền phải thanh toán trên sao kê

STPTT

Là tng số tiền (bao gồm gốc, lãi, phí) chủ thẻ phải thanh toán cho TCTD do việc sử dụng thẻ theo sao kê

X

N

15

113

TH010

Số tiến phải thanh toán ti thiểu

STTTHIEU

Là số tiền chủ thẻ phải thanh toán tối thiểu cho TCTD theo sao kê

X

N

15

114

TH011

Số tiền đã thanh toán

STDATT

Là tổng số tiền chủ thẻ đã thanh toán cho TCTD theo sao kê

X

N

15

115

TH012

Số tiền quá hạn

STIENQH

Là số tiền chậm trả theo sao kê (bao gồm gốc, lãi và phí)

X

N

15

116

TH013

Số ngày quá hạn

SNGAYQH

Số ngày chậm trả theo sao kê

X

N

15

117

TH014

Số kỳ quá hạn

SOKYQH

Là số kỳ sao kê có số tin quá hạn kể từ ngày phát hành thẻ đến ngày sao kê gần nhất

X

N

3

118

TH015

Nhóm nợ tự phân loại

NHOMNO

Nhóm nợ tự phân loại tại TCTD theo quy định của pháp luật Bảng mã 11/CIC

X

C

2

119

TH016

Nhóm nợ phân loại sau khi tham chiếu CIC

NHOMNOSTC

Bảng mã 11/CIC. Tử ngày 01 hàng tháng đến trước ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, để trống thông tin báo cáo. Sau không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, báo cáo nhóm nợ có mức độ rủi ro cao nhất theo quy định pháp luật về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro đến thời điểm báo cáo cuối tháng

X

C

2

120

TH017

Dự phòng cụ thể phải trích nội bảng

DPPTNB

Là số tiền dự phòng cụ thể phải trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo

X

N

15

121

TH018

Dự phòng cụ thể đã trích nội bảng

DPDTNB

Là số tiền dự phòng cụ thể đã trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo

X

N

15

122

TH019

Thông tin cá nhân được tổ chức ủy quyền sử dụng thẻ

 

 

 

 

 

 

TH0191

Họ và tên của cá nhân được tổ chức ủy quyền sử dụng thẻ

HOTENUQTHE

Họ và tên của cá nhân được tổ chức ủy quyn sử dụng thẻ; Báo cáo với chủ thẻ chính là tổ chức mở thẻ tín dụng (báo cáo nếu có thông tin)

 

C

250

 

TH0192

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của cá nhân được tổ chức ủy quyền sử dụng thẻ

GIAYTOCNUQTHE

Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp; Báo cáo với chủ thẻ chính là tổ chức mở thẻ tín dụng (báo cáo nếu có thông tin)

 

C

12

VI

Thông tin mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp (không bao gồm trái phiếu do TCTD phát hành)

 

 

 

 

123

TP001

Số hợp đồng đầu tư

SOHD

Là số hợp đồng mua trái phiếu giữa khách hàng vay và TCTD

X

C

100

124

TP002

Trạng thái TSBĐ

TTTSBD

0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số)

X

N

1

125

TP003

Mã trái phiếu

MATPHIEU

Mã trái phiếu được ghi trên trái phiếu được phát hành

X

C

50

126

TP004

Ngày mua, đầu tư trái phiếu

NGMUA

Ghi ngày tổ chức tín dụng mua trái phiếu theo định dạng YYYYMMDD

X

C

8

127

TP005

Ngày phát hành

NGPHATHANH

Đinh dạng YYYYMMDD

X

C

8

128

TP006

Ngày đáo hạn

NGDAOHAN

Đinh dạng YYYYMMDD

X

C

8

129

TP007

Lãi suất năm

LAISUAT

Lãi suất %/năm, lấy 02 số phần thập phân (định dạng xx.xx); Là lãi suất được tổ chức phát hành trả cho TCTD khi nắm giữ trái phiếu

X

N

4

130

TP008

Mệnh giá trái phiếu

MENHGIA

Mệnh giá của trái phiếu theo quy định tại Luật Chứng khoán, Nghị định số 155/2020/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)

X

N

15

131

TP009

Số lượng trái phiếu

SOLUONG

Số lượng trái phiếu theo quy định tại Luật Chứng khoán, Nghị định số 155/2020/NĐ-CP và các văn bn hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)

X

N

15

132

TP010

Mã tiền tệ

MANT

Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)

X

C

3

133

TP011

Giá gốc/Giá trị thun của trái phiếu

GIATRI

- Đối với trái phiếu tổ chức kinh tế là chứng khoán kinh doanh: ghi giá thực tế mua trái phiếu (giá gốc), bao gồm: giá mua+chi phí mua (nếu có);

- Đối với trái phiếu tổ chức kinh tế là chứng khoán sẵn sàng để bán hoặc chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn: ghi giá trị thuần của trái phiếu (= mệnh giá - chiết khấu + phụ trội)

X

N

15

134

TP012

Giá trị trái phiếu doanh nghiệp xanh

GIATRITPXANH

Báo cáo giá trị/giá trị thuần của trái phiếu doanh nghiệp xanh (Trái phiếu doanh nghiệp xanh là trái phiếu doanh nghiệp được phát hành để đầu tư cho dự án thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường, dự án mang lại lợi ích về môi trường theo quy định của pháp luật bảo vệ môi trường)

X

N

15

135

TP013

Mục đích phát hành trái phiếu

MAMUCDICH

Bảng mã 13/CIC

X

C

4

136

TP014

Mô tả mục đích

MOTAMD

Mục đích phát hành trái phiếu được nêu tại phương án phát hành trái phiếu

X

C

4000

137

TP015

Mục đích sử dụng tiền thu từ phát hành trái phiếu phân theo ngành kinh tế

MAMUCDICHNKT

Bảng mã 06/CIC (mã ngành cấp 1)

X

C

1

138

TP016

Kỳ hạn trái phiếu

KYHANTP

Kỳ hạn trái phiếu theo quy định tại Luật Chứng khoán, Nghị định số 155/2020/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)

X

C

50

139

TP017

Thời hạn (ngày)

THOIHANTP

Là thời hạn TCTD sử dụng chứng khoán nợ để Repo/Cầm cố/Thế chấp/Bảo lãnh/Hình thức khác (nếu có)

X

N

6

140

TP018

Kỳ thanh toán trái tức

KYTTTRAITUC

1 -Tháng/2-Quý/3 -Năm/4-Cuối kỳ/5-Khác (Báo cáo phần số)

X

N

1

141

TP019

Phân loại hiện trạng

MAHIENTRANG

Báo cáo phân loại hiện trạng trái phiếu theo một trong các giá trị sau: 1-Đang nắm giữ/2-Repo/3- Cầm cố/4-Khác (Báo cáo phần số)

X

N

1

142

TP020

Thông tin chi tiết cầm cố, thế chấp

MOTAHIENTRANG

Ghi chi tiết tên tổ chức tín dụng nhận cầm cố, Repo trái phiếu (nếu có); hoặc ghi rõ hiện trạng khác của trái phiếu (nếu có)

X

C

1000

143

TP021

Đơn vị bán trái phiếu

DVBAN

Trường hợp mua thứ cấp trái phiếu, ghi rõ tên TCTD/đơn vị bán trái phiếu; Trường hợp mua sơ cấp thì để trống

X

C

250

144

TP022

Lãi phải thu hạch toán nội bảng

LCVPTHUNB

Số tiền lãi theo nguyên tệ phải thu hạch toán nội bảng

X

N

15

145

TP023

Lãi chưa thu hạch toán ngoại bảng

LCVCTHUNGB

Số tiền lãi theo nguyên tệ chưa thu hạch toán ngoại bảng

X

N

15

 

Trái phiếu doanh nghiệp chưa niêm yết

 

 

 

 

146

TP024

Nhóm nợ tự phân loại

NHOMNO

Nhóm nợ tự phân loại tại TCTD theo quy định của pháp luật Bảng mã 11/CIC

X

C

2

147

TP025

Nhóm nợ phân loại sau khi tham chiếu CIC

NHOMNOSTC

Bảng mã 11/CIC. TCTD báo cáo nhóm nợ có mức độ rủi ro cao nhất theo kết quả phân loại nợ gần nhất kỳ báo cáo do CIC cung cp theo quy định của pháp luật về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro

X

C

2

148

TP026

Dự phòng cụ th phải trích nội bảng

DPPTNB

Là số tiền dự phòng rủi ro cụ thể phải trích đối với giá trị thuần/giá trị gốc của khoản đầu tư trái phiếu quy đổi ra VND tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo quy định hiện hành của NHNN

X

N

15

149

TP027

Dự phòng cụ thể đã trích nội bảng

DPDTNB

Là số tiền dự phòng rủi ro cụ thể đã trích đối với giá trị thuần/giá trị gốc của khoản đầu tư trái phiếu quy đổi ra VND tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo quy định hiện hành của NHNN

X

N

15

 

Trái phiếu doanh nghiệp đã niêm yết

 

 

 

 

150

TP028

Dự phòng giảm giá đã trích lập

DPGIAMGIA

Ghi số dư dự phòng giảm giá đã trích lập quy đổi ra VND đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo

X

N

15

VII

Thông tin về biện pháp bảo đảm cấp tín dụng

 

TCTD báo cáo toàn bộ biện pháp bảo đảm cho khoản cấp tín dụng của khách hàng vay (bảo đảm bằng tài sản và bảo đảm không sử dụng tài sản)

 

 

 

151

TS001

Mã bảo đảm cấp tín dụng do TCTD cấp

MASOBD

Là mã số do TCTD cp trong hệ thống để quản lý thông tin bảo đảm cấp tín dụng

X

C

100

152

TS002

Mã loại bảo đảm

MALOAIBD

Bảng mã 12/CIC

X

C

4

153

TS003

Ngày hiệu lực

NGBDAU

Là ngày hợp đồng bảo đảm được công chứng, chứng thục theo quy định của Bộ luật Dân sự, luật khác liên quan, theo yêu cầu hoặc là ngày hợp đồng bảo đảm được giao kết (nếu không thuộc trường hợp trên). Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

154

TS004

Ngày kết thúc

NGKT

Là ngày kết thúc được ghi trên hợp đồng bảo đảm. Định dạng YYYYMMDD (báo cáo nếu có thông tin)

X

C

8

155

TS005

Tổng giá trị bảo đảm

GIATRI

Là tổng giá trị tài sản bảo đảm quy đổi ra VND do TCTD/Công ty định giá gần nhất với thời điểm báo cáo (đối với bảo đảm bằng tài sản); Hoặc là tổng giá trị theo hợp đồng bảo lãnh của bên thứ ba (đối với bảo đảm không sử dụng tài sản)

X

N

15

156

TS006

Giá trị bảo đảm cho các khoản vay của khách hàng

GIATRIBDKV

Là phần giá trị tài sản bảo đảm cho khoản vay của khách hàng quy đổi ra VND do TCTD/Công ty định giá gần nhất với thời điểm báo cáo (đối với bảo đảm bằng tài sản); Hoặc là phần giá trị hợp đồng bảo lãnh của bên thứ ba bảo đảm cho khoản vay của khách hàng (đối với bảo đảm không dùng tài sản). Giá trị chỉ tiêu TS006 luôn nhỏ hơn hoặc bàng giá trị chỉ tiêu TS005

X

N

15

157

TS007

Ngày định giá

NGDINHGIA

Là ngày TCTD/Công ty định giá tài sản bảo đảm gần nhất với ngày báo cáo. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

158

TS008

Giá trị khấu trừ TSBĐ

GTKHAUTRU

Giá trị khấu trừ của tài sản bảo đảm theo quy định tại Thông tư số 11/2021/TT-NHNN và các văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung, thay thế khác (nếu có). Riêng Ngân hàng Hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân phân loại nợ theo Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước và các văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung, thay thế khác (nếu có)

X

N

15

159

TS009

Số hợp đồng cấp tín dụng

DSSOHD

Báo cáo liệt kê số hợp đồng cấp tín dụng (Hợp đồng cho vay, hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng, hợp đồng mua và ủy thác mua trái phiếu, hợp đồng bao thanh toán, hợp đồng cam kết ngoại bảng, các hợp đồng tín dụng khác) được bảo đảm nghĩa vụ thực hiện hợp đồng bởi mã bảo đảm cấp tín dụng -TS001

X

C

100

160

TS010

Mã chi nhánh TCTD tại TCTD khác nhận tài sản bảo đảm chung

TSCHUNGMATCTD

Báo cáo liệt kê mã các chi nhánh TCTD tại TCTD khác nhận chung tài sản bảo đảm, là mã 8 ký tự theo Thông tư 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)

X

C

8

161

TS011

Mã khách hàng chung tài sản bảo đảm

TSCHUNGMAKH

Báo cáo liệt kê mã CIF của khách hàng vay (tại TCTD) chung tài sản bảo đảm cấp tín dụng với khách hàng đang báo cáo

X

C

50

162

TS012

Thông tin chủ sở hữu tài sản

 

Chỉ tiêu này áp dụng cho trường hợp khách hàng vay vốn ng tài sản của bên thứ ba để thế chấp, cầm cố. Nếu không báo cáo chỉ tiêu này thì tài sản thuộc quyền sở hữu của khách hàng vay

 

 

 

 

TS0121

Tên chủ sở hữu tài sản

HOTENCSH

Là người được luật pháp công nhận có quyền sở hữu, sử dụng tài sản bảo đảm cấp tín dụng

X

C

250

 

TS0122

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của chủ sở hữu

GIAYTOCNCSH

Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu của chủ sở hữu tài sản do cơ quan công an cấp

X

C

12

 

TS0123

Mã số thuế/MSDN của chủ sở hữu

MSTCSH

Là mã số thuế/mã số doanh nghiệp của chủ sở hữu tài sản do cơ quan có thẩm quyền cấp

X

C

20

163

TS013

Mô tả thông tin bảo đảm

MOTABD

Dùng để mô tả chi tiết thông tin bảo đảm cấp tín dụng:

- Đối với nhà, đất: mô tả số giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất; chi tiết địa chỉ (gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố); diện tích; số thửa; tờ bản đồ; số lô đất nếu trong trường hợp không có số thửa đất, tờ bản đồ,..

- Đối với tài sản là dự án: tên dự án, thông tin của chủ đầu tư, tổng mức đầu tư, thời hạn của dự án, số giấy phép thực hiện dự án, địa chỉ thực hiện dự án (gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố),... Trường hợp 01 dự án được chia thành nhiều phân khu/tòa nhà, cần chi tiết địa chỉ đến từng phân khu/tòa nhà;

- Đối với phương tiện giao thông: mô tả chủng loại, giấy đăng ký, biển kiểm soát, số khung, số máy, số lượng...

- Đối với tài sản bảo đảm là sổ, thẻ tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi, hợp đồng tiền gửi; Trái phiếu; Các loại giấy tờ có giá khác: mô tả đầy đủ loại hình, số lượng, giá trị,...

- Đối với tài sản bảo đảm là Cổ phiếu: Mô tả chi tiết các trường thông tin: Số lượng; giá trị; tình trạng: Với c phiếu đã niêm yết, báo cáo tên sàn chứng khoán (HOSE/HNX/UPCOM) và mã cổ phiếu; Với cổ phiếu chưa niêm yết, báo cáo đầy đủ tên và mã số doanh nghiệp của công ty phát hành cổ phiếu.

- Đối với tài sản bảo đảm là Quyền tài sản với phần vốn góp trong doanh nghiệp: Báo cáo chi tiết các trường thông tin như tỷ lệ sở hữu (%), tên và mã doanh nghiệp được góp vốn,..

- Đối với các loại tài sản khác: mô tả rõ tên tài sản, số lượng, xuất xứ, nhãn hiệu, số hiệu, chủng loại, nơi lưu giữ...

- Đối với bảo đảm không dùng tài sản: mô tả rõ thông tin văn bản bảo đảm cấp tín dụng như Số thư bảo lãnh, số thư tín dụng dự phòng..., thời hạn hiệu lực của văn bản, đơn vị chịu trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ được ghi trong nội dung của văn bản này...

- Trường hợp khách hàng vay hợp vốn, nếu ngân hàng thành viên cho vay không có thông tin chi tiết về bảo đảm cấp tín dụng thì báo cáo: “Tài sản bảo đảm cho khoản vay hợp vốn của khách hàng. Đơn vị đầu mối nm giữ tài sản là...(tên đơn vị đầu mối)”

X

C

4000

 

Thông tin chi tiết cho tài sản bảo đảm là dự án, phương tiện vận tải, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

TCTD báo cáo thông tin riêng biệt theo từng tài sản

 

 

 

164

TS014

Thông tin chi tiết tài sản bảo đảm là dự án

 

 

 

 

 

 

TS0141

Thông tin chủ đầu tư

 

 

 

 

 

 

TS01411

Chủ đầu tư

CHUDA

Tên đầy đủ, hợp pháp của chủ đầu tư dự án

X

C

250

 

TS01412

CCCD/CMND/Hộ chiếu của chủ đầu tư

GIAYTOCHUDA

Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp (báo cáo với chủ đầu tư là cá nhân)

X

C

12

 

TS01413

Mã số thuế/MSDN của chủ đầu tư

MSTCHUDA

Là mã số thuế/mã số doanh nghiệp của chủ sở hữu tài sản do cơ quan có thẩm quyền cấp (báo cáo với chủ đầu tư là tổ chức)

X

C

20

 

TS01414

Địa chỉ chủ đầu tư

DIACHICHUDA

- Chủ đầu tư là tổ chức, báo cáo địa chỉ nơi đóng trụ sở chính và đã được đăng ký với cơ quan có thẩm quyền;

- Chủ đầu tư là cá nhân, báo cáo địa chỉ nơi ở hiện tại.

Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố

X

C

300

 

TS0142

Tên dự án

TENDA

Tên đầy đủ của dự án đầu tư đã được cấp phép thực hiện

X

C

300

 

TS0143

Vị trí dự án

VITRIDA

Chi tiết thông tin địa chỉ thực hiện dự án đầu tư gồm tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố. Trường hợp 01 dự án được chia thành nhiều phân khu/tòa nhà, cần chi tiết địa chỉ đến từng phân khu/tòa nhà

X

C

300

 

TS0144

Mã tỉnh, thành phố nơi có dự án

MATINH

Mã tỉnh, thành phố nơi thực hiện dự án đầu tư. Bảng mã 01/CIC

X

C

2

 

TS0145

Giấy phép thực hiện

GIAYPHEP

Số giấy Quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc văn bản cho phép đầu tư hoặc văn bản chp thuận đầu tư của cơ quan có thẩm quyền; thời gian và cơ quan cấp phép

X

C

50

 

TS0146

Tổng giá trị đầu tư

GIATRIDA

Tổng mức đầu tư của dự án (quy đổi ra VND tại thời điểm xác định tổng mức đầu tư gần nhất)

X

N

15

 

TS0147

Thời hạn dự án

THOIHANDA

Là ngày hết hạn hoạt động của dự án đầu tư. Định dạng YYYYDDMM

X

C

8

 

TS0148

Mô tả dự án

MOTADA

TCTD báo cáo đầy đủ thông tin như dự án đầu tư mới hay cải tạo, sửa chữa; mục tiêu hoạt động của dự án; hình thức đầu tư, quy mô dự án,...

X

C

4000

165

TS015

Thông tin chi tiết tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

 

TS0151

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

GIAYCN

Số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

X

C

100

 

TS0152

Địa chỉ tài sản

DIACHI

Thông tin chi tiết địa chỉ của tài sản là quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố)

X

C

300

 

TS0153

Mã tỉnh, thành phố nơi có tài sản

MATINH

Mã tỉnh, thành phố nơi có tài sản. Bảng mã 01/CIC

X

C

2

 

TS0154

Mô tả tài sản là quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

MOTABDS

TCTD báo cáo thông tin về diện tích, vị trí bản đồ của bất động sản, trường hợp có nhà ở thì ghi rõ loại nhà, căn hộ thì ghi rõ số phòng/căn và tên chung cư,...

X

C

4000

166

TS016

Thông tin tài sản bảo đảm là phương tiện vận tải

 

 

 

 

 

 

TS0161

Loại phương tiện

LOAIPT

1-Đường bộ/2-Đường thủy/3-Đường sắt/4- Đường hàng không/5-Khác (Báo cáo phần số)

X

N

1

 

TS0162

Giấy đăng ký

GIAYDK

Số giấy đăng ký của phương tiện vận tải do cơ quan có thẩm quyền cp

X

C

50

 

TS0163

Biển kiểm soát

BIENKS

Số biển kiểm soát của phương tiện vận tải do cơ quan có thẩm quyền cấp

X

C

20

VIII

Thông tin về hoạt động xử lý nợ xấu nội bảng

 

 

 

 

 

167

XLN01

Mã hình thức xử lý nợ xấu

MAHTXLN

Bảng mã 14/CIC

X

C

4

168

XLN02

Doanh số giảm dư nợ gốc của nợ xấu theo hình thức xử lý nợ xấu

DOANHSOGIAM

Thống kê doanh số giảm dư nợ gốc của nợ xấu (quy đổi VND tại thời điểm báo cáo)

- Đối với mã hình thức xử lý nợ xấu 01, 02, 03, 04, 05, 06, 08: doanh số giảm lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo;

- Đối với mã hình thức xử lý nợ xấu là bán nợ, báo cáo chi tiết các thông tin sau:

+ Đối với mã 071: Số tiền thu được lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho DATC;

+ Đối với mã 0721: Số mệnh giá trái phiếu đặc biệt thu được, lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho VAMC theo hình thức trái phiếu đặc biệt;

+ Đối với mã 0722: Số tiền thu được, lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho VAMC theo giá thị trưng;

+ Đối với mã 073: Số tiền thu được lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho tổ chức, cá nhân khác

X

N

15

169

XLN03

Nợ gốc bán cho VAMC

NOGOCVAMC

Số dư nợ gốc của khoản nợ (quy đổi VND tại thời điểm báo cáo) tại thời điểm bán cho VAMC, áp dụng khi mã hình thức xử lý nợ xấu tại Bảng mã 14/CIC là 0721 và 0722

X

N

15

170

XLN04

Tên khách hàng mua nợ

TENKHMUANO

Tên khách hàng mua nợ, áp dụng khi Bảng mã 14/CIC có mã số là 073

X

C

250

171

XLN05

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế/CCCD/CMND/Hộ chiếu của khách hàng mua nợ

MSMUANO

Trường hợp mã hình thức xử lý nợ xấu tại Bảng mã 14/CIC là 073, TCTD báo cáo thông tin sau:

+ Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: đối với khách hàng mua nợ là tổ chức;

+ CCCD/CMND/Hộ thiếu: đối với khách hàng mua nợ là cá nhân

X

C

20

IX

Thông tin ngoại bảng

 

 

 

 

 

IX.1

Thông tin cam kết ngoại bảng

 

 

 

 

 

172

CK001

Số hợp đồng

SOHD

Là số hợp đồng được giao kết nhằm cam kết thực hiện nghĩa vụ tài chính giữa khách hàng và TCTD (bao gồm cam kết bảo lãnh, cam kết cho vay không hủy ngang, nghiệp vụ L/C,...). Trường hợp TCTD và khách hàng ký hợp đồng có hạn mức tín dụng sử dụng chung cho nhiều hình thức cấp tín dụng thì số hợp đồng tín dụng ở đây là số hợp đồng hạn mức tín dụng chung đã giao kết

X

C

100

173

CK002

Ngày hiệu lực hợp đồng

NGKYHD

Là ngày bắt đầu có hiệu lực của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

174

CK003

Ngày kết thúc hợp đồng

NGKTHD

Ngày hết hạn được ghi trên hợp đồng đã giao kết hoặc Ngày kết thúc thực tế của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

175

CK004

Trạng thái TSBĐ

TTTSBD

0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số)

X

N

1

 

Thông tin chi tiết cam kết ngoại bảng

 

 

 

 

176

CT001

Số cam kết ngoại bảng

SOCK

Số cam kết ngoại bảng được thiết lập trong cơ sở dữ liệu của TCTD khi ký thoả thuận với khách hàng. Với chứng thư bảo lãnh, báo cáo số ghi trên chứng thư bảo lãnh do TCTD phát hành

X

C

100

177

CT002

Ngày bắt đầu có hiệu lực

NGBD

Là ngày bắt đầu có hiệu lực của cam kết. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

178

CT003

Ngày kết thúc hiệu lực

NGKT

Là ngày kết thúc hiệu lực cam kết Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

179

CT004

Ngày hết hạn thực tế

NGHH

Là ngày kết thúc hiệu lực thực tế của cam kết. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

180

CT005

Hoạt động cam kết ngoại bảng bằng phương tiện điện tử

DIENTU

0-Không/1-Có (Báo cáo phần số)

X

N

1

181

CT006

Mã loại nghiệp vụ

MACK

Bảng mã 15/CIC

X

C

4

182

CT007

Mã tiền tệ

MANT

Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)

X

C

3

183

CT008

Số dư cam kết

DUNO

Số dư cam kết ngoại bảng

X

N

15

184

CT009

Nội dung cam kết

NOIDUNG

Mô tả chi tiết mục đích cam kết được thoả thuận giữa khách hàng và TCTD

X

C

4000

185

CT010

Nhóm nợ tự phân loại

NHOMNO

Nhóm nợ tự phân loại tại TCTD theo quy định của pháp luật Bảng mã 11/CIC

X

C

2

186

CT011

Nhóm nợ phân loại sau khi tham chiếu CIC

NHOMNOSTC

Bảng mã 11/CIC. Từ ngày 01 hàng tháng đến trước ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, để trống thông tin báo cáo. Sau không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, báo cáo nhóm nợ có mức độ rủi ro cao nhất theo quy định pháp luật về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro đến thời điểm báo cáo cuối tháng

X

C

2

IX.2

Thông tin nợ đã xử lý bằng DPRR

 

 

 

 

187

NGB01

Số hợp đồng tín dụng

SOHD

Là s hợp đồng tín dụng (hợp đồng cho vay, hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng, hợp đồng mua và ủy thác mua trái phiếu, hợp đồng bao thanh toán, hợp đồng cam kết ngoại bảng, các hợp đồng tín dụng khác,...) giữa khách hàng vay vả TCTD có khoản vay được xử lý bằng dự phòng rủi ro

X

C

100

188

NGB02

Trạng thái TSBĐ

TTTSBD

0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số)

X

N

1

189

NGB03

Mã tiền tệ

MANT

Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)

X

C

3

190

NGB04

Số dư nợ gốc đã xử lý bng quỹ dự phòng rủi ro đưa ra theo dõi ngoại bảng theo nguyên tệ

DUNO

Là dư nợ gốc đã xử lý bằng quỹ dự phòng rủi ro đưa ra theo dõi ngoại bảng theo nguyên tệ tại thời điểm báo cáo

X

N

15

IX.3

Thông tin cấp tín dụng từ nguồn vốn nhận ủy thác TCTD không chịu rủi ro (không bao gồm khoản nhận ủy thác từ TCTD khác)

 

 

 

 

 

Thông tin hợp đồng tín dụng

 

 

 

 

191

NHD01

Số hợp đồng tín dụng

SOHD

Là số hợp đồng tín dụng giữa khách hàng vay và TCTD

X

C

100

192

NHD02

Tên đơn vị/cá nhân ủy thác

TENDV

Tên đơn vị/cá nhân ủy thác

X

C

250

193

NHD03

CCCD/CMND/Hộ chiếu của người ủy thác

GIAYTOCN

CCCD/CMND/Hộ chiếu của người ủy thác

X

C

12

194

NHD04

Mã số thuế đơn vị ủy thác

MASODN

Mã số thuế đơn vị ủy thác

X

C

20

195

NHD05

Ngày hiệu lực hợp đồng

NGKYHD

Là ngày bắt đầu có hiệu lực của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

196

NHD06

Ngày kết thúc hợp đồng

NGKTHD

Ngày hết hạn được ghi trên hợp đồng đã giao kết hoặc Ngày kết thúc thực tế của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

197

NHD07

Thời hạn cấp tín dụng (ngày)

THOIHAN

Thời hạn cấp tín dụng theo quy định tại hợp đồng tín dụng

X

N

6

198

NHD08

Trạng thái TSBĐ

TTTSBD

0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số)

X

N

1

199

NHD09

Thông tin hạn mức tín dụng trên hợp đồng

 

 

 

 

 

 

NHD091

Mã tiền tệ

MANT

Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)

X

C

3

 

NHD092

Hạn mức tín dụng trên hợp đồng

HANMUC

Là mức dư nợ vay tối đa theo nguyên tệ mà tổ chức tín dụng và khách hàng đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng được giao kết

X

N

15

 

Thông tin khế ước

 

 

 

 

 

200

NKU01

Số khế ước

SOKU

Số giấy nhận nợ được thiết lập trong cơ sở dữ liệu của TCTD khi giải ngân vốn cho khách hàng vay

X

C

100

201

NKU02

Ngày giải ngân

NGGIAINGAN

Thời điểm giải ngân đầu tiên. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

202

NKU03

Ngày kết thúc khế ước

NGKTKU

Ngày hết hạn dự kiến hoặc thực tế của khế ước. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

203

NKU04

Mã thời hạn cấp tín dụng

MATHOIHAN

Bảng mã 08/CIC

X

C

2

204

NKU05

Hình thức cấp tín dụng

MAHTCAPTD

Bảng mã 09/CIC

X

C

3

205

NKU06

Phương thức cho vay

MAPTHUCCV

Bảng mã 10/CIC (áp dụng đối với khoản cho vay - chỉ tiêu Hình thức cấp tín dụng (NKU05) báo cáo mã 01)

X

C

3

206

NKU07

Mã tiền tệ

MANT

Bảng mã 05/C1C (sử dụng phần ký hiệu)

X

C

3

207

NKU08

Số dư nợ theo nguyên tệ

DUNO

Là dư nợ gốc của khách hàng theo nguyên tệ tại thời điểm báo cáo

X

N

15

208

NKU09

Lãi suất

LAISUAT

Lãi suất cho vay được thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng (lãi suất vay trong hạn) tại thời điểm báo cáo; Lãi suất %/năm, lấy 02 số phần thập phân (định dạng xx.xx)

X

N

4

209

NKU10

Dư nợ gốc chậm trả thực tế

STGOCCHAMTN

Là số tiền dư nợ gốc tính đến ngày báo cáo khách hàng phải trả nhưng không trả hoặc trả không đầy đủ

X

N

15

210

NKUU

Ngày chậm trả nợ gốc

NGCHAMTGOC

Ngày đầu tiên khách hàng phát sinh số tiền dư nợ gốc chậm thanh toán thực tế (chỉ tiêu NKU010 > 0). Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

211

NKU12

Số tiền lãi chậm trả thực tế

STLAICHAMTN

Là số tiền lãi tính đến ngày báo cáo khách hàng phải trả nhưng không trả hoặc trả không đầy đủ

X

N

15

212

NKU13

Ngày chậm trả nợ lãi

NGCHAMTLAI

Ngày đầu tiên khách hàng phát sinh số tiền lãi chậm thanh toán thực tế (chỉ tiêu KU012 > 0). Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

213

NKU14

Mục đích sử dụng tiền vay phân theo ngành kinh tế

MAMDSDTVNKT

Bảng mã 06/CIC (ngành cấp 3)

X

C

3

214

NKU15

Mục đích sử dụng tiền vay đối với lĩnh vực: đầu tư kinh doanh bất động sản, phục vụ đời sống, tiêu dùng, đầu tư kinh doanh chứng khoán

MAMDSDTVLV

Bảng mã 07/CIC

- TCTD báo cáo liệt kê các mã mục đích sử dụng tiền vay theo từng khế ước;

- Trường hợp mục đích vay không được phân loại vào: (i) Tín dụng lĩnh vực bất động sản; (ii) Tín dụng phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình (không bao gồm tín dụng liên quan đến lĩnh vực bất động sản); (iii) Tín dụng để đầu tư, kinh doanh chứng khoán và giấy tờ có giá khác thì để trống thông tin

X

C

5

215

NKU16

Mô tả mục đích sử dụng tiền vay

MOTAMDSDTV

Báo cáo thông tin “Mã mục đích sử dụng tiền vay tại hệ thống của TCTD - Mô tả chi tiết mục đích sử dụng tin vay được ghi trống từng khế ước được giải ngân/từng hợp đồng tín dụng”, trong đó với dự án kinh doanh, dự án đầu tư, cần nêu rõ tên dự án, địa điểm thực hiện dự án kinh doanh, đầu tư,...

X

C

4000

216

NKU17

Thông tin doanh số giải ngân

 

 

 

 

 

 

NKU171

Số tiền phát sinh giải ngân

STGIAINGAN

Là số tiền TCTD giải ngân cho khách hàng theo từng lần (từ ngày đầu tháng đến thời điểm báo cáo)

X

N

15

 

NKU172

Ngày phát sinh giải ngân

NGGIAINGAN

Là ngày TCTD giải ngân khoản vay cho khách hàng theo từng lần phát sinh. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

217

NKU18

Thông tin doanh số trả nợ

 

 

 

 

 

 

NKU181

Số tiền phát sinh trả nợ

STTRANO

Là số tiền (gồm gốc và lãi) khách hàng đã trả nợ theo từng ngày phát sinh (từ ngày đầu tháng đến thời điểm báo cáo)

X

N

15

 

NKU182

Ngày phát sinh trả nợ

NGTRANO

Là ngày theo từng lần khách hàng trả nợ Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

X

Báo cáo tài chính năm của khách hàng vay là doanh nghiệp

Bao gồm các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán

+ Báo cáo kết quả kinh doanh

+ Lưu chuyển tiền tệ theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính và các quy định thay thế sửa đi (nếu có)

 

 

 

218

BC001

Số văn bản pháp luật về chế độ kế toán doanh nghiệp mà khách hàng vay áp dụng

VBPL

TCTD báo cáo chỉ tiêu là TT2002014 nếu khách hàng doanh nghiệp áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC; hoặc TT1332016 nếu khách hàng doanh nghiệp áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC; Trường hợp khách hàng áp dụng chế độ kế toán khác, TCTD liên hệ với CIC để được hướng dẫn

X

C

10

219

BC002

Năm tài chính

NAMTC

Định dạng YYYY

X

C

4

220

BC003

Ngày kết thúc năm tài chính

NGKTTC

Báo cáo ngày kết thúc năm tài chính của doanh nghiệp vay. Nếu ngày kết thúc năm tài chính lần lượt là 31/03; 30/06; 30/09; 31/12 thì báo cáo chỉ tiêu lần lượt là 0331; 0630; 0930; 1231

X

C

4

221

BC004

Đơn vị tính

DVTINH

1000000 - Nếu đơn vị tính là triệu đơn vị tiền tệ; 1000 - Nếu đơn vị tính là nghìn đơn vị tiền tệ; 1- Nếu đơn vị tính là 1 đơn vị tiền tệ (Báo cáo phần số)

X

N

7

222

BC005

Mã tiền tệ

MANT

Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu)

X

C

3

223

BC006

Kiểm toán

KIEMTOAN

0-Không kiểm toán/1-Có kiểm toán (Báo cáo phần số)

X

N

1

224

BC007

Báo cáo tài chính hợp nhất

HOPNHAT

0-Báo cáo tài chính riêng lẻ/1-Báo cáo tài chính hợp nhất (Báo cáo phần số)

X

N

1

225

BC008

Loại báo cáo lưu chuyển tiền tệ

LCTT

0-Khách hàng vay không có thông tin báo cáo lưu chuyển tiền tệ/1-Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp/2-Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp (Báo cáo phần số)

X

N

1

226

BC009

Bảng cân đối kế toán

 

 

 

 

 

 

BC0091

Mã số chỉ tiêu bảng cân đối kế toán

MSCDKT

Báo cáo lần lượt các mã số tương ứng tng chỉ tiêu trong bảng cân đối kế toán theo quy định của pháp luật về chế độ kế toán doanh nghiệp được khách hàng vay áp dụng. Ví dụ chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, khi báo cáo về chỉ tiêu “Tiền và các khoản tương đương tiền”, TCTD báo cáo mã số chỉ tiêu là 110

X

C

4

 

BC0092

Số tiền cuối kỳ

STCDKTCK

Số tiền cuối kỳ của từng chỉ tiêu trên bản cân đối kế toán

X

N

25

 

BC0093

Số tiền đầu kỳ

STCDKTDK

Số tiền đu kỳ của từng chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán

X

N

25

227

BC010

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

 

 

 

 

 

 

BC0101

Mã số chỉ tiêu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

MSKQKD

Báo cáo các mã số tương ứng từng chỉ tiêu báo cáo kết quả hoạt động theo quy định của pháp luật về chế độ kế toán doanh nghiệp được khách hàng vay áp dụng. Ví dụ chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, khi báo cáo về chỉ tiêu “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”, TCTD báo cáo mã số chỉ tiêu là 01

X

C

2

 

BC0102

Số tiền

STKQKD

Số tiến cuối kỳ của từng chỉ tiêu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

X

N

25

228

BC011

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

 

 

 

 

 

 

BC0111

Mã số chỉ tiêu báo cáo lưu chuyển tiền tệ

MSLCTT

Báo cáo các mã số tương ứng từng chỉ tiêu báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo quy định của pháp luật về chế độ kế toán doanh nghiệp được khách hàng vay áp dụng. Ví dụ chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, khi báo cáo lưu chuyển tiền t theo phương pháp trực tiếp, với chỉ tiêu “Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác”, TCTD báo cáo mã số chỉ tiêu là 01

X

C

2

 

BC0112

Số tiền

STLCTT

Số tiền của từng chỉ tiêu báo cáo lưu chuyển tiền tệ

X

N

25

XI

Thông tin về mua nợ xấu tại VAMC

 

 

 

 

229

VAM01

Mã CNTCTD bán nợ

MACNTCTD

Mã tổ chức bán khoản nợ là mã 8 ký tự của chi nhánh TCTD theo quy định tại Thông tư 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)

X

C

8

230

VAM02

Mã CIC

MACIC

Mã CIC của khách hàng tại thời điểm mua nợ

X

C

10

231

VAM03

Tên khách hàng được mua nợ

TENKH

- Đối với khách hàng được mua nợ là tổ chức: báo cáo tên khách hàng đăng ký với cơ quan có thẩm quyền theo giấy phép đăng ký kinh doanh;

- Đối với khách hàng được mua nợ là hộ kinh doanh cá th lấy theo tên trong giấy phép đăng ký kinh doanh;

- Đối với khách hàng được mua nô là cá nhân, lấy theo tên trên thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu; khách hàng là hộ gia đình, lấy theo tên của chủ hộ và ghi theo tên trên thẻ căn cước công dân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu của chủ hộ

X

C

250

232

VAM04

Loại khách hàng

LOAIKH

1-Tổ chức/2-Cá nhân, hộ kinh doanh (Báo cáo phần số)

X

N

1

233

VAM05

Mã số doanh nghiệp/CCCD/CMND/Hộ chiếu của khánh hàng được mua nợ

SOGIAYTO

Đơn vị báo cáo thông tin sau:

+ Mã số doanh nghiệp: đối với khách hàng được mua nợ là tổ chức;

+ CCCD/CMND/Hộ chiếu: đối với khách hàng được mua nợ là cá nhân

X

C

20

234

VAM06

Giá trị ghi sổ số dư nợ gốc của khách hàng

DUNO

Giá trị ghi sổ số dư nợ gốc của khoản nợ (quy đổi VND) tại kỳ báo cáo

X

N

15

 

Mua nợ xấu thanh toán bằng trái phiếu đặc biệt

 

 

 

 

235

VAM07

Mã trái phiếu

MATPHIEU

Mã trái phiếu đặc biệt

X

C

50

236

VAM08

Mệnh giá

MENHGIA

Mệnh giá trái phiếu đặc biệt (quy đổi VND)

X

N

15

237

VAM09

Ngày phát hành

NGPHATHANH

Ngày phát hành trái phiếu đặc biệt. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

238

VAM10

Ngày đáo hạn

NGDAOHAN

Ngày đáo hạn trái phiếu đặc biệt. Định dạng YYYYMMDD

X

C

8

 

Mua nợ xấu theo giá trị thị trường

 

 

C

 

239

VAM11

Số hợp đồng mua nợ

SOHD

Là số hợp đồng mua nợ theo giá thị trường giữa VAMC và đơn vị bán nợ

X

C

100

Ghi chú:

- Định dạng dữ liệu: N là số; C là chuỗi ký tự

- Đơn vị tính độ dài chỉ tiêu: byte

 

BẢNG MÃ 01/CIC: MÃ TỈNH, THÀNH PHỐ

STT

Tên tỉnh, Thành phố

Mã số

 

STT

Tên tỉnh, Thành phố

Mã số

1

Thành phố Hà Nội

01

 

33

Tỉnh Quảng Nam

49

2

Tỉnh Hà Giang

02

 

34

Tỉnh Quảng Ngãi

51

3

Tỉnh Cao Bằng

04

 

35

Tỉnh Bình Định

52

4

Tỉnh Bắc Kạn

06

 

36

Tỉnh Phú Yên

54

5

Tỉnh Tuyên Quang

08

 

37

Tỉnh Khánh Hòa

56

6

Tỉnh Lào Cai

10

 

38

Tỉnh Ninh Thuận

58

7

Tỉnh Điện Biên

11

 

39

Tỉnh Bình Thuận

60

8

Tỉnh Lai Châu

12

 

40

Tỉnh Kon Tum

62

9

Tỉnh Sơn La

14

 

41

Tỉnh Gia Lai

64

10

Tỉnh Yên Bái

15

 

42

Tỉnh Đắc Lắc

66

11

Tỉnh Hòa Bình

17

 

43

Tỉnh Đắc Nông

67

12

Tỉnh Thái Nguyên

19

 

44

Tỉnh Lâm Đồng

68

13

Tỉnh Lạng Sơn

20

 

45

Tỉnh Bình Phước

70

14

Tỉnh Quảng Ninh

22

 

46

Tỉnh Tây Ninh

72

15

Tỉnh Bắc Giang

24

 

47

Tỉnh Bình Dương

74

16

Tỉnh Phú Thọ

25

 

48

Tỉnh Đồng Nai

75

17

Tỉnh Vĩnh Phúc

26

 

49

Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

77

18

Tỉnh Bắc Ninh

27

 

50

Thành phố Hồ Chí Minh

79

19

Tỉnh Hải Dương

30

 

51

Tỉnh Long An

80

20

Thành phố Hải Phòng

31

 

52

Tỉnh Tiền Giang

82

21

Tỉnh Hưng Yên

33

 

53

Tỉnh Bến Tre

83

22

Tỉnh Thái Bình

34

 

54

Tỉnh Trà Vinh

84

23

Tỉnh Hà Nam

35

 

55

Tỉnh Vĩnh Long

86

24

Tỉnh Nam Định

36

 

56

Tỉnh Đồng Tháp

87

25

Tỉnh Ninh Bình

37

 

57

Tỉnh An Giang

89

26

Tỉnh Thanh Hóa

38

 

58

Tỉnh Kiên Giang

91

27

Tỉnh Nghệ An

40

 

59

Tỉnh Cần Thơ

92

28

Tỉnh Hà Tĩnh

42

 

60

Tỉnh Hậu Giang

93

29

Tỉnh Quảng Bình

44

 

61

Tỉnh Sóc Trăng

94

30

Tỉnh Quảng Trị

45

 

62

Tỉnh Bạc Liêu

95

31

Tỉnh Thừa Thiên Huế

46

 

63

Tỉnh Cà Mau

96

32

Thành phố Đà Nẵng

48

 

64

Khác*

99

(Ghi chú: Mã 99 dành cho khách hàng vay có địa chỉ tại nước ngoài)

 

BẢNG MÃ 02/CIC: MÃ QUỐC GIA VÀ VÙNG LÃNH THỔ

STT

Tên quốc gia và vùng lãnh thổ

Ký hiệu

Mã số

1

Afghanistan

AFG

001

2

Albania

ALB

002

3

Algeria

DZA

003

4

Andorra

AND

004

5

Angola

AGO

005

6

Antigua and Barbuda

ATG

006

7

Argentina

ARG

007

8

Armenia

ARM

008

9

Australia

AUS

009

10

Austria

AUT

010

11

Azerbaijan

AZE

011

12

Bahamas

BHS

012

13

Bahrain

BHR

013

14

Bangladesh

BGD

014

15

Barbados

BRB

015

16

Belarus

BLR

016

17

Belgium

BEL

017

18

Belize

BLZ

018

19

Benin

BEN

019

20

Bhutan

BTN

020

21

Bolivia

BOL

021

22

Bosnia and Herzegovina

BIH

022

23

Botswana

BWA

023

24

Brazil

BRA

024

25

Brunei Darussalam

BRN

025

26

Bulgaria

BGR

026

27

Burkina Faso

BFA

027

28

Burundi

BDI

028

29

Cambodia

KHM

029

30

Cameroon

CMR

030

31

Canada

CAN

031

32

Cape Vetde/Cabo Verde

CPV

032

33

Central African Republic

CAF

033

34

Chad

TCD

034

35

Chile

CHL

035

36.1

China Mainland

CHN

0361

36.2

Hong Kong

HKG

0362

36.3

Macao

MAC

0363

36.4

Taiwan

TWN

0364

37

Colombia

COL

037

38

Comoros

COM

038

39

Congo

COG

039

40

Costa Rica

CRI

040

41

Côte d’Ivoire

CIV

041

42

Croatia

HRV

042

43

Cuba

CUB

043

44

Cyprus

CYP

044

45

Czech Republic

CZE

045

46

Democratic People’s Republic of Korea

PRK

046

47

Democratic Republic of the Congo

COD

047

48

Denmark

DNK

048

49

Djibouti

DJI

049

50

Dominica

DMA

050

51

Dominican Republic

DOM

051

52

Ecuador

ECU

052

53

Egypt

EGY

053

54

El Salvador

SLV

054

55

Equatorial Guinea

GNQ

055

56

Eritrea

ERI

056

57

Estonia

EST

057

58

Eswatini

ESW

058

59

Ethiopia

ETH

059

60

Fiji

FJI

060

61

Finland

FIN

061

62

France

FRA

062

63

Gabon

GAB

063

64

Gambia

GMB

064

65

Georgia

GEO

065

66

Germany

DEU

066

67

Ghana

GHA

067

68

Greece

GRC

068

69

Grenada

GRD

069

70

Guatemala

GTM

070

71

Guinea

GIN

071

72

Guinea-Bissau

GNB

072

73

Guyana

GUY

073

74

Haiti

HTI

074

75

Honduras

HND

075

76

Hungary

HUN

076

77

Iceland

ISL

077

78

India

IND

078

79

Indonesia

IDN

079

80

Iran (Islamic Republic of)

IRN

080

81

Iraq

IRQ

081

82

Ireland

IRL

082

83

Israel

ISR

083

84

Italy

ITA

084

85

Jamaica

JAM

085

86

Japan

JPN

086

87

Jordan

JOR

087

88

Kazakhstan

KAZ

088

89

Kenya

KEN

089

90

Kiribati

KIR

090

91

Kuwait

KWT

091

92

Kyrgyzstan

KGZ

092

93

Lao People’s Democratic Republic

LAO

093

94

Latvia

LVA

094

95

Lebanon

LBN

095

96

Lesotho

LSO

096

97

Liberia

LBR

097

98

Libyan Arab Jamahiriya

LBY

098

99

Liechtenstein

LIE

099

100

Lithuania

LTU

100

101

Luxembourg

LUX

101

102

Madagascar

MDG

102

103

Malawi

MWI

103

104

Malaysia

MYS

104

105

Maldives

MDV

105

106

Mali

MLI

106

107

Malta

MLT

107

108

Marshall Islands

MHL

108

109

Mauritania

MRT

109

110

Mauritius

MUS

110

111

Mexico

MEX

111

112

Micronesia, Federated States of

FSM

112

113

Monaco

MCO

113

114

Mongolia

MNG

114

115

Montenegro

MNE

115

116

Morocco

MAR

116

117

Mozambique

MOZ

117

118

Myanmar

MMR

118

119

Namibia

NAM

119

120

Nauru

NRU

120

121

Nepal

NPL

121

122

Netherlands

NLD

122

123

New Zealand

NZL

123

124

Nicaragua

NIC

124

125

Niger

NER

125

126

Nigeria

NGA

126

127

Norway

NOR

127

128

Oman

OMN

128

129

Pakistan

PAK

129

130

Palau

PLW

130

131

Panama

PAN

131

132

Papua New Guinea

PNG

132

133

Paraguay

PRY

133

134

Peru

PER

134

135

Philippines

PHL

135

136

Poland

POL

136

137

Portugal

PRT

137

138

Qatar

QAT

138

139

Republic of Korea

KOR

139

140

Republic of Moldova

MDA

140

141

Romania

ROU

141

142

Russian Federation

RUS

142

143

Rwanda

RWA

143

144

Saint Kitts and Nevis

KNA

144

145

Saint Lucia

LCA

145

146

Saint Vincent and the Grenadines

VCT

146

147

Samoa

WSM

147

148

San Marino

SMR

148

149

Sao Tome and Principe

STP

149

150

Saudi Arabia

SAU

150

151

Senegal

SEN

151

152

Serbia

SRB

152

153

Seychelles

SYC

153

154

Sierra Leone

SLE

154

155

Singapore

SGP

155

156

Slovakia

SVK

156

157

Slovenia

SVN

157

158

Solomon Islands

SLB

158

159

Somalia

SOM

159

160

South Africa

ZAF

160

161

Spain

ESP

161

162

Sri Lanka

LKA

162

163

Sudan

SDN

163

164

Suriname

SUR

164

165

Swaziland

SWZ

165

166

Sweden

SWE

166

167

Switzerland

CHE

167

168

Syrian Arab Republic

SYR

168

169

Tajikistan

TJK

169

170

Thailand

THA

170

171

The former Yugoslav Republic of Macedonia

MKD

171

172

Timor-Leste

TLS

172

173

Togo

TGO

173

174

Tonga

TON

174

175

Trinidad and Tobago

TTO

175

176

Tunisia

TUN

176

177

Turkey

TUR

177

178

Turkmenistan

TKM

178

179

Tuvalu

TUV

179

180

Uganda

UGA

180

181

Ukraine

UKR

181

182

United Arab Emirates

ARE

182

183

United Kingdom

GBR

183

184

United Republic of Tanzania

TZA

184

185

United States

USA

185

186

Uruguay

URY

186

187

Uzbekistan

UZB

187

188

Vanuatu

VUT

188

189

Venezuela

VEN

189

190

Viet Nam

VNM

190

191

Yemen

YEM

191

192

Zambia

ZMB

192

193

Zimbabwe

ZWE

193

 

BẢNG MÃ 03/CIC: MÃ LOẠI HÌNH TỔ CHỨC

STT

Loại hình tổ chức

Mã số

1

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

01

2

Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết

02

3

Công ty trách nhiệm hữu hạn khác

03

4

Công ty cổ phần do Nhà nước nắm giữ trên 50% vn điều lệ, tổng số cổ phần có quyển biểu quyết

04

5

Công ty cổ phần khác

05

6

Công ty hợp danh

06

7

Doanh nghiệp tư nhân

07

8

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

8.1

Công ty trách nhiệm hữu hạn có vốn đầu tư nước ngoài

081

8.2

Công ty cổ phần có vốn đầu tư nước ngoài

082

8.3

Công ty hợp danh có vốn đầu tư nước ngoài

083

9

Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

09

10

Đơn vị hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn thể và hiệp hội

10

11

Khác

11

 

BẢNG MÃ 04/CIC: MÃ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN

(Theo quy định tại Luật các TCTD năm 2024)

STT

Các trường hợp tổ chức, cá nhân là người có liên quan với

Mã số

1

Công ty mẹ với công ty con và ngược lại

01

2

Công ty mẹ với công ty con của công ty con và ngược lại

02

3

Tổ chức tín dụng với công ty con của tổ chức tín dụng và ngược lại

03

4

Tổ chức tín dụng với công ty con của công ty con của tổ chức tín dụng và ngược lại

04

5

Các công ty con của cùng một công ty mẹ hoặc của cùng một tổ chức tín dụng với nhau

05

6

Các công ty con của công ty con của cùng một công ty mẹ hoặc của cùng một tổ chức tín dụng với nhau

06

7

Người quản lý, kiểm soát viên, thành viên Ban kiểm soát của công ty mẹ hoặc của tổ chức tín dụng, cá nhân hoặc tổ chức có thẩm quyền bổ nhiệm những người này với công ty con và ngược lại

07

8

Công ty hoặc tổ chức tín dụng với người quản lý, kiểm soát viên, thành viên Ban kiểm soát của công ty hoặc tổ chức tín dụng đó hoặc với công ty, tổ chức có thẩm quyền bổ nhiệm những người đó và ngược lại

08

9

Công ty hoặc tổ chức tín dụng với tổ chức, cá nhân sở hữu từ 05% vốn điều lệ hoặc vốn cổ phần có quyền biểu quyết trở lên tại công ty hoặc tổ chức tín dụng đó và ngược lại

09

10

Cá nhân với vợ, chồng; cha mẹ đẻ, cha mẹ nuôi, cha dượng, mẹ kế, cha mẹ vợ, cha mẹ chồng; con đẻ, con nuôi, con riêng của vợ hoặc chồng, con dâu, con r

10

11

Cá nhân với anh, chị, em cùng cha mẹ; anh, chị, em cùng cha khác mẹ; anh, chị, em cùng mẹ khác cha; anh vợ, chị vợ, em vợ, anh chồng, chị chồng, em chồng, anh rể, em rể, chị dâu, em dâu của người cùng cha mẹ hoặc cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha

11

12

Cá nhân với ông bà nội, ông bà ngoại; cháu nội, cháu ngoại; bác ruột, cô ruột, dì ruột, chú ruột, cậu ruột và cháu ruột

12?

13

Công ty hoặc tổ chức tín dụng với cá nhân có mối quan hệ theo quy định tại STT10, 11, 12 với người quản lý, kiểm soát viên, thành viên Ban kiểm soát, thành viên góp vốn hoặc cổ đông sở hữu từ 05% vốn điều lệ hoặc vốn cổ phần có quyền biểu quyết trở lên của công ty hoặc tổ chức tín dụng đó và ngược lại

13

14

Cá nhân được ủy quyền đại diện phần vốn góp cho tổ chức, cá phân quy định tại STT từ 01 đến 13 với tổ chức, cá nhân ủy quyền; các cá nhân được ủy quyền đại diện phần vốn góp của cùng một tổ chức với nhau

14

15

Pháp nhân, cá nhân khác có mối quan hệ tiềm ẩn rủi ro cho hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được xác định theo quy định nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài hoặc theo yêu cu bằng văn bản của Ngân hàng Nhà nước thông qua hoạt động thanh tra, giám sát

15

Ghi chú: Đối với quỹ tín dụng nhân dân, thông tin người có liên quan với khách hàng của quỹ tín dụng nhân dân báo cáo theo quy định tại các điểm h, khoản 24, Điều 4, Luật Các tổ chức tín dụng năm 2024 (được Quốc hội thông qua ngày 18/01/2024). Cụ thể gồm các mã số 08, 09, 10, 11, 13, 15.

 

BẢNG MÃ Q5/CIC: MÃ KÝ HIỆU CÁC LOẠI TIỀN TỆ

STT

Tên tiền tệ

Ký hiệu

Mã số

 

STT

Tên tiền tệ

Ký hiệu

Mã số

1

ĐỒNG

VND

00

 

42

BRAZILIAN REAL

BRL

47

2

VÀNG

XAU

01

 

43

SWEDISH KRONA

SEK

48

3

KENYAN SHILLING

KES

02

 

44

NORWEGIAN KRONE

NOK

49

4

QATARI RIYAL

QAR

03

 

45

DANISH KRONE

DKK

50

5

SLOVAKKORUNA

SKK

09

 

46

LUXEMBOURG FRANC

LUF

51

6

METICAL

MZM

10

 

47

AUSTRALIAN DOLLAR

AUD

52

7

CORDOBA ORO

NIO

11

 

48

CANADIAN DOLLAR

CAD

53

8

NEW DINAR

YUM

12

 

49

SINGAPORE DOLLAR

SGD

54

9

EURO

EUR

14

 

50

MALAYSIAN RINGGIT

MYR

55

10

GUINEA-BISSAU PESO

GWP

15

 

51

ALGERIAN DINAR

DZD

56

11

LEMPIRA

HNL

16

 

52

YEMENI RIAL

YER

57

12

LEK

ALL

17

 

53

IRAQI DINAR

IQD

58

13

ZLOTY

PLN

18

 

54

LIBYAN DINAR

LYD

59

14

LEV

BGL

19

 

55

TUNISIAN DINAR

TND

60

15

LIBERIAN DOLLAR

LRD

20

 

56

BELGIAN FRANC

BEF

61

16

FORINT

HUF

21

 

57

MOROCCAN DIRHAM

MAD

62

17

RUSSIAN RUBLE

RUB

22

 

58

COLOMBIAN PESO

COP

63

18

TUGRIK

MNT

23

 

59

KWANZA REAJUSTADO

AOR

65

19

LEU

ROL

24

 

60

NETHERLANDS GUILDER

NLG

66

20

CZECH KORUNA

CZK

25

 

61

CFA FRANC BCEAO

XOF

67

21

YAN RENMINBI

CNY

26

 

62

EGYPTIAN POUND

EGP

69

22

NORTH KOREAN WON

KPW

27

 

63

SYRIAN POUND

SYP

70

23

CUBAN PESO

CUP

28

 

64

LEBANESE POUND

LBP

71

24

KIP

LAK

29

 

65

ETHIOPIANBIRR

ETB

72

25

RIEL

KHR

30

 

66

IRISH POUND

IEP

73

26

PAKISTAN RUPEE

PKR

31

 

67

TURKISH LIRA

TRL

74

27

ARGENTINE PESO

ARS

32

 

68

ITALIAN LIRA

ITL

75

28

CFA FRANC BEAC

XAF

33

 

69

MARKKA

FIM

76

29

SPANISIC PESETA

ESP

34

 

70

MEXICAN PESO

MXN

77

30

POUND STERLING

GBP

35

 

71

PHILIPPINE PESO

PHP

78

31

HONGKONG DOLLAR

HKD

36

 

72

GUARANI

PYG

79

32

US DOLLAR

USD

37

 

73

DRACHMA

GRD

80

33

FRENCH FRANC

FRF

38

 

74

INDIAN RUPEE

INR

81

34

SWISS FRANC

CHF

39

 

75

SRI LANKA RUPEE

LKR

82

35

DEUTSCHE MARK

DEM

40

 

76

TAKA

BDT

83

36

YEN

JPY

41

 

77

RUPIAH

IDR

84

37

PORTUGUESE ESCUDO

PTE

42

 

78

SCHILLING

ATS

85

38

GUINEA FRANC

GNF

43

 

79

SUCRE

ECS

87

39

SOMA-SHILLING

SOS

44

 

86

PATACA

MOP

95

40

BAHT

THB

45

 

87

IRANIAN RIAL

IRR

96

41

BRUNEI DOLLAR

BND

46

 

88

KUWAITI DINAR

KWD

97

80

NEWZEALAND DOLLAR

NZD

88

 

89

WON

KRW

98

81

DJTBUTI FRANC

DJF

89

 

90

CÁC NGOẠI TỆ KHÁC

XXX

99

82

SAUDI RYAL

SAR

91

 

 

83

NUEVO SOL

PEN

92

 

84

BALBOA

PAB

93

 

85

NEW TAIWAN DOLLAR

TWD

94

 

 

BẢNG MÃ 06/CIC: MÃ NGÀNH KINH TẾ
(Theo quy định tại Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/07/2018 của Thủ tướng Chính ph)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Tên ngành

A

 

 

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

 

01

 

Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan

 

 

011

Trồng cây hàng năm

 

 

012

Trồng cây lâu năm

 

 

013

Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp

 

 

014

Chăn nuôi

 

 

015

Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp

 

 

016

Hoạt động dịch vụ nông nghiệp

 

 

017

Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan

 

02

 

Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan

 

 

021

Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp

 

 

022

Khai thác gỗ

 

 

023

Khai thác, thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ

 

 

024

Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp

 

03

 

Khai thác, nuôi trồng thủy sản

 

 

031

Khai thác thủy sản

 

 

032

Nuôi trồng thủy sản

B

 

 

KHAI KHOÁNG

 

05

 

Khai thác than cứng và than non

 

 

051

Khai thác và thu gom than cứng

 

 

052

Khai thác và thu gom than non

 

06

 

Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên

 

 

061

Khai thác dầu thô

 

 

062

Khai thác khí đốt tự nhiên

 

07

 

Khai thác quặng kim loại

 

 

071

Khai thác quặng sắt

 

 

072

Khai thác quặng không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)

 

 

073

Khai thác quặng kim loại quý hiếm

 

08

 

Khai khoáng khác

 

 

081

Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét

 

 

089

Khai khoáng chưa được phân vào đầu

 

09

 

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng

 

 

091

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên

 

 

099

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác

C

 

 

CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

 

10

 

Sản xuất, chế biến thực phẩm

 

 

101

Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt

 

 

102

Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản

 

 

103

Chế biến vả bảo quản rau quả

 

 

104

Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật

 

 

105

Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa

 

 

106

Xay xát và sản xuất bột

 

 

107

Sản xuất thực phẩm khác

 

 

108

Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản

 

11

110

Sản xuất đồ uống

 

12

120

Sản xuất sản phẩm thuốc lá

 

13

 

Dệt

 

 

131

Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt

 

 

139

Sản xuất hàng dệt khác

 

14

 

Sản xuất trang phục

 

 

141

May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)

 

 

142

Sản xuất sản phẩm từ da lông thú

 

 

143

Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc

 

15

 

Sản xuất da và các sản phm có liên quan

 

 

151

Thuộc, sơ chế da; sản xuất va li, túi xách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú

 

 

152

Sản xuất giày, dép

 

16

 

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ m, rạ và vật liệu tết bện

 

 

161

Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ

 

 

162

Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện

 

17

170

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy

 

18

 

In, sao chép bản ghi các loại

 

 

181

In ấn và dịch vụ liên quan đến in

 

 

182

Sao chép bản ghi các loại

 

19

 

Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế

 

 

191

Sản xuất than cốc

 

 

192

Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế

 

20

 

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hóa chất

 

 

201

Sản xuất hoá chất cơ bản, phân bón và hp chất ni tơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

 

 

202

Sản xuất sản phẩm hoá chất khác

 

 

203

Sản xuất sợi nhân tạo

 

21

 

Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu

 

 

210

Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu

 

22

 

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic

 

 

221

Sản xuất sản phẩm từ cao su

 

 

222

Sản xuất sản phm từ plastic

 

23

 

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác

 

 

231

Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh

 

 

239

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu

 

24

 

Sản xuất kim loại

 

 

241

Sản xuất sắt, thép, gang

 

 

242

Sản xuất kim loại quý và kim loại màu

 

 

243

Đúc kim loại

 

25

 

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)

 

 

251

Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng bể chứa và nồi hơi

 

 

252

Sản xuất vũ khí và đạn dược

 

 

259

Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công kim loại

 

26

 

Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học

 

 

261

Sản xuất linh kiện điện tử

 

 

262

Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính

 

 

263

Sản xuất thiết bị truyền thông

 

 

264

Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng

 

 

265

Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ

 

 

266

Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp

 

 

267

Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học

 

 

268

Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học

 

27

 

Sản xuất thiết bị điện

 

 

271

Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện

 

 

272

Sản xuất pin và ắc quy

 

 

273

Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn

 

 

274

Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng

 

 

275

Sản xuất đồ điện dân dụng

 

 

279

Sản xuất thiết bị điện khác

 

28

 

Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu

 

 

281

Sản xuất máy thông dụng

 

 

282

Sản xuất máy chuyên dụng

 

29

 

Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác

 

 

291

Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác

 

 

292

Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc

 

 

293

Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác

 

30

 

Sản xuất phương tiện vận tải

 

 

301

Đóng tàu và thuyền

 

 

302

Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe

 

 

303

Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan

 

 

304

Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội

 

 

309

Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu

 

31

310

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế

 

32

 

Công nghiệp chế biến, chế tạo khác

 

 

321

Sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan

 

 

322

Sản xuất nhạc cụ

 

 

323

Sản xuất dụng cụ thể dục, th thao

 

 

324

Sản xuất đồ chơi, trò chơi

 

 

325

Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng

 

 

329

Sản xuất khác chưa được phân vào đâu

 

33

 

Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị

 

 

331

Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn

 

 

332

Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp

D

 

 

SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

 

35

 

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí

 

 

351

Sản xuất, truyền tải và phân phối điện

 

 

352

Sn xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống

 

 

353

Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hòa không khí và sản xuất nước đá

E

 

 

CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI

 

36

360

Khai thác, xử lý và cung cấp nước

 

37

370

Thoát nước và xử lý nước thải

 

38

 

Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu

 

 

381

Thu gom rác thải

 

 

382

Xử lý và tiêu hủy rác thi

 

 

383

Tái chế phế liệu

 

39

390

Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác

F

 

 

XÂY DỰNG

 

41

410

Xây dựng nhà các loại

 

42

 

Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng

 

 

421

Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ

 

 

422

Xây dựng công trình công ích

 

 

429

Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

 

43

 

Hoạt động xây dựng chuyên dụng

 

 

431

Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng

 

 

432

Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng khác

 

 

433

Hoàn thiện công trình xây dựng

 

 

439

Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác

G

 

 

BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ; SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC

 

45

 

Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

 

 

451

Bán ô tô và xe có động cơ khác

 

 

452

Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác

 

 

453

Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác

 

 

454

Bán, bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy

 

46

 

Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

 

 

461

Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa

 

 

462

Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống

 

 

463

Bán buôn lương thực, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào

 

 

464

Bán buôn đồ dùng gia đình

 

 

465

Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy

 

 

466

Bán buôn chuyên doanh khác

 

 

469

Bán buôn tổng hợp

 

47

 

Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

 

 

471

Bán lẻ trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp

 

 

472

Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc thuốc lá, thuốc lào trong các ca hàng chuyên doanh

 

 

473

Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

474

Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

475

Bán lẻ thiết bị gia đình khác trong Các cửa hàng chuyên doanh

 

 

476

Bán l hàng văn hóa, giải trí trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

477

Bán lẻ hàng hóa khác trong các ca hàng chuyên doanh

 

 

478

Bán lẻ lưu động hoặc bán tại chợ

 

 

479

Bán lẻ hình thức khác (trừ bán lẻ tại cửa hàng, lưu động hoặc tại chợ)

H

 

 

VẬN TẢI KHO BÃI

 

49

 

Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống

 

 

491

Vận tải đường sắt

 

 

492

Vận tải hành khách bằng xe buýt

 

 

493

Vận tải đường bộ khác

 

 

494

Vận tải đường ống

 

50

 

Vận tải đường thủy

 

 

501

Vận tải ven biển và viễn dương

 

 

502

Vận tải đường thủy nội địa

 

51

 

Vận tải hàng không

 

 

511

Vận tải hành khánh hàng không

 

 

512

Vận tải hàng hóa hàng không

 

52

 

Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải

 

 

521

Kho bãi và lưu giữ hàng hóa

 

 

522

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ cho vận tải

 

53

 

Bưu chính và chuyển phát

 

 

531

Bưu chính

 

 

532

Chuyển phát

I

 

 

DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG

 

55

 

Dịch vụ lưu trú

 

 

551

Dịch vụ lưu trú ngắn ngày

 

 

559

Cơ sở lưu trú khác

 

56

 

Dịch vụ ăn uống

 

 

561

Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động

 

 

562

Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên và dịch vụ ăn uống khác

 

 

563

Dịch vụ phục vụ đồ uống

J

 

 

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

58

 

Hoạt động xuất bản

 

 

581

Xuất bản sách, ấn phẩm định kỳ và các hoạt động xuất bản khác

 

 

582

Xuất bản phần mềm

 

59

 

Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc

 

 

591

Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình

 

 

592

Hoạt động ghi âm và xuất bn âm nhạc

 

60

 

Hoạt động phát thanh, truyền hình

 

 

601

Hoạt động phát thanh

 

 

602

Hoạt động truyền hình và cung cấp chương trình thuê bao.

 

61

 

Viễn thông

 

 

611

Hoạt động viễn thông có dây

 

 

612

Hoạt động viễn thông không dây

 

 

613

Hoạt động viễn thông vệ tinh

 

 

619

Hoạt động viễn thông khác

 

62

620

Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính

 

63

 

Hoạt động dịch vụ thông tin

 

 

631

Xử lý dữ liệu, cho thuế và các hoạt động liên quan; cổng thông tin

 

 

639

Dịch vụ thông tin khác

K

 

 

HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM

 

64

 

Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)

 

 

641

Hoạt động trung gian tiền tệ

 

 

642

Hoạt động công ty nắm giữ tài sản

 

 

643

Hoạt động quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác

 

 

649

Hoạt động dịch vụ tài chính khác (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)

 

65

 

Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)

 

 

651

Bảo hiểm

 

 

652

Tái bảo hiểm

 

 

653

Bảo hiểm xã hội

 

66

 

Hoạt động tài chính khác

 

 

661

Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)

 

 

662

Hoạt động hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội

 

 

663

Hoạt động quản lý quỹ

L

 

 

HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

 

68

 

Hoạt động kinh doanh bất động sản

 

 

681

Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê

 

 

682

Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất

M

 

 

HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

69

 

Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán

 

 

691

Hoạt động pháp luật

 

 

692

Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế

 

70

 

Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý

 

 

701

Hoạt động của trụ sở văn phòng

 

 

702

Hoạt động tư vấn quản lý

 

71

 

Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật

 

 

711

Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan

 

 

712

Kiểm tra và phân tích kỹ thuật

 

72

 

Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

 

 

721

Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật

 

 

722

Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn

 

73

 

Quảng cáo và nghiên cứu thị trường

 

 

731

Quảng cáo

 

 

732

Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận

 

74

 

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác

 

 

741

Hoạt động thiết kế chuyên dụng

 

 

742

Hoạt động nhiếp ảnh

 

 

749

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu

 

75

750

Hoạt động thú y

N

 

 

HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ

 

77

 

Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính

 

 

771

Cho thuê xe có động cơ

 

 

772

Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình

 

 

773

Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển

 

 

774

Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính

 

78

 

Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm

 

 

781

Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm

 

 

782

Cung ứng lao động tạm thời

 

 

783

Cung ứng và quản lý nguồn lao động

 

79

 

Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch

 

 

791

Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch

 

 

799

Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch

 

80

 

Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn

 

 

801

Hoạt động bảo vệ tư nhân

 

 

802

Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn

 

 

803

Dịch vụ điều tra

 

81

 

Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan

 

 

811

Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp

 

 

812

Dịch vụ vệ sinh

 

 

813

Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan

 

82

 

Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác

 

 

821

Hoạt động hành chính và hỗ trợ văn phòng

 

 

822

Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi

 

 

823

Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại

 

 

829

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu

O

 

 

HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CÔNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG; BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC

 

84

 

Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị-xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng, đối ngoại và bảo đảm xã hội bắt buộc

 

 

841

Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị-xã hội, quản lý nhà nước và quản lý chính sách kinh tế, xã hội

 

 

842

Hoạt động phục vụ chung cho toàn đất nước

 

 

843

Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc

P

 

 

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

85

 

Giáo dục và đào tạo

 

 

851

Giáo dục mầm non

 

 

852

Giáo dục phổ thông

 

 

853

Giáo dục nghề nghiệp

 

 

854

Giáo dục đại học

 

 

855

Giáo dục khác

 

 

856

Dịch vụ hỗ trợ giáo dục

Q

 

 

Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI

 

86

 

Hoạt động y tế

 

 

861

Hoạt động của các bệnh viện, trạm y tế

 

 

862

Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa

 

 

869

Hoạt động y tế khác

 

87

 

Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung

 

 

871

Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng

 

 

872

Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện

 

 

873

Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc

 

 

879

Hoạt động chăm sóc tập trung khác

 

88

 

Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung

 

 

881

Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và người khuyết tật

 

 

889

Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác

R

 

 

NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ

 

90

900

Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí

 

91

 

Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác

 

 

910

Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác

 

92

920

Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc

 

93

 

Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí

 

 

931

Hoạt động thể thao

 

 

932

Hoạt động vui chơi giải trí khác

S

 

 

HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC

 

94

 

Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác

 

 

941

Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh, nghiệp chủ và nghề nghiệp

 

 

942

Hoạt động của công đoàn

 

 

949

Hoạt động của các tổ chức khác

 

95

 

Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình

 

 

951

Sửa chữa máy vi tính và thiết bị liên lạc

 

 

952

Sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình

 

96

 

Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác

 

 

961

Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao)

 

 

962

Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú

 

 

963

Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác chưa được phân vào đâu

T

 

 

HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH

 

97

970

Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình

 

98

 

Hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình

 

 

981

Hoạt động sản xuất các sản phẩm vật chất tự tiêu dùng của hộ gia đình

 

 

982

Hoạt động sản xuất các sản phẩm dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình

U

 

 

HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ

 

99

990

Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế

 

BẢNG MÃ 07/CIC: MÃ MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TIỀN VAY

STT

Mục đích

Mã số

I

Tín dụng lĩnh vực bất động sản

 

A

Tín dụng kinh doanh bất động sản

 

A.1

Chủ đầu tư dự án Bất động sản

 

A1.1

Đầu tư xây dựng nhà ở để bán, cho thuê, cho thuê mua

1A11

 

Trong đó: dự án nhà ở xã hội

1A111

A.1.2

Kinh doanh Quyền sử dụng đất dưới hình thức phân lô, bán nền

1A12

A.1.3

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật, công trình xây dựng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế để bán, cho thuê, cho thuê mua

1A13

A.1.4

Đầu tư xây dựng nhà không phải để ở và công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua:

 

A.1.4.1

Văn phòng, cao ốc, trung tâm thương mại, dịch vụ

1A141

A.1.4.2

Nhà hàng, khách sạn

1A142

A.1.4.3

Khu du lịch, sinh thái nghỉ dưỡng

1A143

A.1.4.4

Căn hộ lưu trú (Codotel, ...)

1A144

A.1.4.5

Văn phòng kết hợp lưu trú (Officetel...)

1A145

A.1.5

Đầu tư dự án Bất động sản khác

1A15

A.2

Nhà đầu tư trung gian để kinh doanh bất động sản

 

A.2.1

Mua, thuê nhà ở để bán, cho thuê lại:

 

A.2.1.1

Nhà ở thương mại

1A211

A.2.1.2

Nhà ở khác

1A212

A.2.2

Mua, thuê quyền sử dụng đất để bán, cho thuê lại

1A22

A.2.3

Mua, thuê nhà không phải để ở, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua lại

 

A.2.3.1

Văn phòng, cao ốc, trung tâm thương mại, dịch vụ

1A231

A.2.3.2

Nhà hàng, khách sạn

1A232

A.2.3.3

Khu du lịch, sinh thái nghỉ dưỡng

1A233

A.2.3.4

Căn hộ lưu trú (Codotel, ...)

1A234

A.2.3.5

Văn phòng kết hợp lưu trú (Officetel...)

1A235

A.2.4

Trung gian kinh doanh bất động sản khác

1A24

A3

Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản, dịch vụ sàn giao dịch bất động sản, dịch vụ tư vấn bất động sản hoặc quản lý bất động sản

1A3

A.4

Tổ chức, cá nhân góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản

1A4

A.5

Tổ chức, cá nhân mua, đầu tư trái phiếu của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản

1A5

B

Tín dụng phục vụ nhu cầu tự sử dụng bất động sản

 

B.1

Tổ chức mua, nhận chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất động sản, xây dựng, cải tạo, sửa chữa bất động sản để tự sử dụng (không kinh doanh bất động sản)

 

B.1.1

Quyền sử dụng đất

1B11

B.1.2

Hạ tầng kỹ thuật, công trình xây dựng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế

1B12

B.1.3

Văn phòng, cao ốc

1B13

B.1.4

Bất động sản tự sử dụng khác

1B14

B.2

Cá nhân mua, nhận chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất động sản; xây dựng, cải tạo, sửa chữa bất động sản để phục vụ nhu cầu đời sống

 

B.2.1

Mua, nhận chuyển nhượng, thuê, thuê mua nhà ở

 

B.2.1.1

Nhà ở xã hội

1B211

B.2.1.2

Nhà ở thương mại

1B212

B.2.1.3

Nhà ở khác

1B213

B.2.2

Xây dựng, cải tạo, sửa chữa nhà ở.

1B22

B.2.3

Quyền sử dụng đất để xây nhà ở

1B23

B.2.4

Bất động sản tự sử dụng khác

1B24

II

Tín dụng phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình (không bao gồm tín dụng liên quan đến lĩnh vực bất động sản)

 

1

Mua, thuê, thuê mua phương tiện đi lại

201

2

Chi phí học tập, khám, chữa bệnh, du lịch, văn hóa, thể dục, thể thao

202

3

Mua đồ dùng, trang thiết bị gia đình

203

4

Chi phí khác cho mục đích tiêu dùng, sinh hoạt trong cuộc sống hàng ngày của cá nhân, hộ gia đình

204

5

Theo phương thức thấu chi trên tài khoản của cá nhân (loại trừ số dư cho vay theo phương thức thấu chi tiền tài khoản thanh toán của cá nhân để đáp ứng các nhu cầu vốn tại các dòng (1) đến (4))

205

III

Tín dụng để đầu tư, kinh doanh chứng khoán và giấy tờ có giá khác

 

1

Đầu tư, kinh doanh cổ phiếu

301

2

Đầu tư, kinh doanh trái phiếu doanh nghiệp (không bao gồm trái phiếu của tổ chức tín dụng phát hành)

302

3

Đầu tư, kinh doanh chứng chỉ quỹ

303

4

Đầu tư, kinh doanh chứng khoán phái sinh

304

5

Đầu tư, kinh doanh chứng khoán và giấy tờ có giá khác

 

5.1

Đầu tư, kinh doanh trái phiếu do TCTD phát hành

3051

5.2

Đầu tư, kinh doanh trái phiếu Chính phủ

3052

5.3

Đầu tư, kinh doanh chứng chỉ tiền gửi

3053

5.4

Đầu tư, kinh doanh chứng khoán và giấy tờ có giá khác

3054

 

BẢNG MÃ 08/CIC: MÃ THỜI HẠN CẤP TÍN DỤNG

STT

Thời hạn cấp tín dụng

Mã số

1

Ngắn hạn

01

2

Trung hạn

02

3

Dài hạn

03

4

Không xác định kỳ hạn

04

 

BẢNG MÃ 09/CIC: MÃ HÌNH THỨC CẤP TÍN DỤNG
(không áp dụng với nhóm thông tin thẻ tín dụng, mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp)

STT

Chỉ tiêu

Mã số

1

Cho vay

01

2

Cho thuê tài chính

02

3

Chiết khấu, tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá khác

03

4

Bao thanh toán

 

4.1

Bao thanh toán bên mua

041

4.2

Bao thanh toán bên bán

042

5

Trả thay theo cam kết ngoại bảng

05

6

Ủy thác cấp tín dụng

06

 

BẢNG MÃ 10/CIC: MÃ PHƯƠNG THỨC CHO VAY

STT

Phương thức cho vay

Mã số

1

Cho vay từng lần

11

2

Cho vay hợp vốn

 

2.1

Hợp vốn để cho vay

121

2.2

Hợp vốn để bảo lãnh

122

2.3

Hợp vốn đ chiết khấu

123

2.4

Hợp vốn để cho thuê tài chính

124

2.5

Hợp vốn để thực hiện bao thanh toán

125

2.6

Hợp vốn để thực hiện việc kết hợp các hình thức cấp tín dụng nêu trên

126

2.7

Hợp vốn để cấp tín dụng theo các hình thức khác

127

3

Cho vay lưu vụ

13

4

Cho vay theo hạn mức

14

5

Cho vay theo hạn mức cho vay dự phòng

15

6

Cho vay theo hạn mức thấu chi trên tài khoản thanh toán

16

7

Cho vay quay vòng

17

8

Cho vay tuần hoàn

18

9

Phương thức cho vay khác

19

 

BẢNG MÃ 11/CIC: MÃ NHÓM NỢ

STT

Nhóm nợ

Mã số

Ghi chú

1

Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn)

01

 

2

Nhóm 2 (Nợ cần chú ý)

02

 

3

Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn)

03

 

4

Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ)

04

 

5

Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn)

05

 

6

Nhóm 0 (Không phân nhóm nợ)

V0

Áp dụng đối với các khách hàng của Ngân hàng Phát triển Việt Nam không phân loại theo quy định của NHNN

7

Nhóm 1

V1

8

Nhóm 2

V2

9

Nhóm 3

V3

10

Nhóm 4

V4

11

Nhóm 5

V5

 

BẢNG MÃ 12/CIC: MÃ LOẠI BẢO ĐẢM CẤP TÍN DỤNG

STT

Tên loại bảo đảm cấp tín dụng

Mã số

A

LOẠI BẢO ĐẢM BẰNG TÀI SẢN

 

1

Tiền mặt và tiền gửi trên tài khoản tiền gửi tại TCTD

100

2

Giấy tờ có giá

 

2.1

Sổ, thẻ tiết kiệm

201

2.2

Chứng chỉ tiền gửi, hợp đồng tiền gửi

202

2.3

Trái phiếu do Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước, Bộ Tài chính phát hành, Trái phiếu chính quyền địa phương phát hành

203

2.4

Trái phiếu do TCTD phát hành

 

2.4.1

Trái phiếu do TCTD báo cáo phát hành

2041

2.4.2

Trái phiếu do TCTD khác phát hành

2042

2.5

Trái phiếu do tổ chức (không bao gồm TCTD) phát hành

 

2.5.1

Trái phiếu niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán do doanh nghiệp phát hành

2051

2.5.2

Trái phiếu chưa niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán do doanh nghiệp phát hành

2052

2.5.3

Trái phiếu do công ty con của TCTD báo cáo phát hành

2053

2.5.4

Trái phiếu khác

2054

2.6

Cổ phiếu

 

2.6.1

Cổ phiếu do các TCTD phát hành

2061

2.6.2

Cổ phiếu niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán do các doanh nghiệp (không bao gồm TCTD) phát hành

2062

2.6.3

Cổ phiếu chưa niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán do các doanh nghiệp (không bao gồm TCTD) phát hành

2063

2.6.4

Chứng chỉ quỹ

2064

2.7

Các loại giấy tờ có giá khác

207

3

Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hàng tiêu dùng, kim khí quý, đá quý và các vật có giá trị khác

 

3.1

Kim khí quý, đá quý và các vật có giá trị khác (vàng)

301

3.2

Máy móc thiết bị

 

3.2.1

Máy móc chuyên dùng

3021

3.2.2

Máy mác thiết bị thông thường, phổ biến

3022

3.2.3

Dây chuyền sản xuất

3023

3.3

Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu

303

3.4

Bán thành phẩm

304

3.5

Hàng hóa, thành phẩm

305

3.6

Phương tiện vận tải

 

3.6.1

Ô tô chở người (ô tô khách, ô tô buýt, ô tô du lịch, ô tô con), bán tải, chở hàng

3061

3.6.2

Xe máy chuyên dùng

3062

3.6.3

Mô tô (2 bánh/3 bánh)

3063

3.6.4

Tàu biển

3064

3.6.5

Tàu bay

3065

3.6.6

Phương tiện vận tải đường sắt

3066

3.6.7

Phương tiện vận tải khác

3067

4

Bất động sản

 

4.1

Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản với đất là nhà, đất ở

 

4.1.1

Căn hộ chung cư, tập thể

4011

4.1.1

Nhà, đất ở khác

4012

4.2

Quyền sử dụng đất nông nghiệp và tài sản gắn liền với đất

402

4.3

Quyền sử dụng đất khu công nghiệp/khu chế xuất/khu công nghệ cao và/hoặc tài sản gắn liền với đất (nếu có)

403

4.4

Quyền sử dụng đất khu đô thị và/hoặc tài sản gắn liền với đất:

 

4.4.1

- Của chủ đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng đô thị

4041

4.4.2

- Cá nhân, tổ chức thuê đất/thuê lại đất khu đô thị

4042

4.5

Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản gắn liền với đất của chủ đầu tư xây dựng khu chung cư, tập thể

405

4.6

Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản gắn liền với đất xây dựng trung tâm thương mại

406

4.7

Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản gắn liền với đất xây dựng khách sạn, nhà hàng

407

4.8

Quyền sử dụng đất và/hoặc tải sản gắn liền với đất xây dựng chợ, cửa hàng

408

4.9

Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản gắn liền với đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh

409

4.10

Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản gắn liền với đất khác

410

5

Quyền tải sản

 

5.1

Quyền khai thác tài nguyên thiên nhiên

501

5.2

Quyền đối với phần vốn góp trong doanh nghiệp

502

5.3

Quyền đòi nợ (đã hình thành)

503

5.4

Quyền tải sản phát sinh từ quyền tác giả

504

5.5

Quyền sở hữu công nghiệp

505

5.6

Quyền được nhận số tiền bảo hiểm

506

5.7

Lợi tức và các quyền phát sinh từ tài sản cầm cố

507

5.8

Các quyền tài sản khác phát sinh từ hợp đồng hoặc từ các căn cứ pháp lý khác

508

6

Tài sản hình thành trong tương lai

 

6.1

Nhà ở hình thành trong tương lai trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở

601

6.2

Quyền đòi nợ hình thành trong tương lai

602

6.3

Tài sản hình thành trong tương lai khác

603

7

Các tài sản khác

700

B

LOẠI BẢO ĐẢM KHÔNG SỬ DỤNG TÀI SẢN

 

8

Bảo lãnh

 

8.1

Bảo lãnh của Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước, Bộ Tài chính

801

8.2

Bảo lãnh của Chính quyền địa phương

802

8.3

Bảo lãnh của các tổ chức tài chính quốc tế

803

8.4

Bảo lãnh của TCTD

804

8.5

Bảo lãnh của doanh nghiệp (không bao gồm TCTD)

805

8.6

Bảo lãnh của tổ chức khác

806

9

Tín chấp

900

10

Bảo đảm không sử dụng tài sản khác

999

 

BẢNG MÃ 13/CIC: MÃ MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU

STT

Mục đích phát hành trái phiếu

Mã số

1

Trái phiếu thực hiện các chương trình, dự án đầu tư

 

1.1

Trái phiếu thực hiện Xây dựng, kinh doanh bất động sản

011

1.2

Trái phiếu thực hiện Vận tải kho bãi

012

1.3

Trái phiếu thực hiện dự án sản xuất điện

 

1.3.1

Trái phiếu thực hiện dự án thủy điện

0131

1.3.2

Trái phiếu thực hiện dự án nhiệt điện than

0132

1.3.3

Trái phiếu thực hiện dự án nhiệt điện khí

0133

1.3.4

Trái phiếu thực hiện dự án sản xuất điện gió

0134

1.3.5

Trái phiếu thực hiện dự án sản xuất điện mặt trời

0135

1.3.6

Trái phiếu thực hiện dự án sản xuất điện khác

0136

1.4

Trái phiếu thực hiện công nghiệp khai thác, chế biến, chế tạo

014

1.5

Trái phiếu thực hiện các chương trình, dự án đầu tư khác

015

2

Tăng quy mô vn của tổ chức phát hành

 

2.1

Tăng quy mô vốn của tổ chức phát hành hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, kinh doanh BĐS

021

2.2

Tăng quy mô vốn của tổ chức phát hành hoạt động trong lĩnh vực khác

022

3

Cơ cấu lại nợ của tổ chức phát hành

 

3.1

Cơ cấu lại nợ của tổ chức phát hành là DN hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, kinh doanh BĐS

031

3.2

Cơ cấu lại nợ của tổ chức phát hành là DN hoạt động trong lĩnh vực khác

032

4

Trái phiếu phân theo mục đích khác

04

 

BẢNG MÃ 14/CIC: MÃ HÌNH THỨC XỬ LÝ NỢ XẤU

STT

Hình thức xử lý nợ xấu

Mã số

1

Khách hàng trả nợ

01

2

TCTD nhận TSBĐ thay cho nghĩa vụ trả nợ

02

3

Bán, phát mại tài sản bảo đảm để thu hồi nợ

03

4

Sử dụng dự phòng rủi ro

04

5

Chuyển nợ xấu thành vốn góp

05

6

Bên thứ 3 trả nợ

06

7

Bán nợ

 

7.1

Bán cho DATC

071

7.2

Bán cho VAMC

 

7.2.1

Bán cho VAMC theo hình thức trái phiếu đặc biệt

0721

7.2.2

Bán cho VAMC theo giá thị trường

0722

7.3

Bán cho tổ chức, cá nhân khác

073

8

Hình thức xử lý nợ xấu khác

08

 

BẢNG MÃ 15/CIC: MÃ NGHIỆP VỤ CAM KẾT NGOẠI BẢNG

STT

Chi tiết Các khoản cam kết ngoại bảng, Nghĩa vụ nợ tiềm ẩn

Mã số

1

Cam kết bảo lãnh

 

1.1

Cam kết bảo lãnh vay vốn

011

1.2

Cam kết bảo lãnh thanh toán

012

 

Trong đó: Cam kết bảo lãnh thanh toán trái phiếu

0121

1.3

Cam kết thực hiện hợp đồng

013

1.4

Cam kết bảo lãnh dự thầu

014

1.5

Cam kết bảo lãnh trong bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai

015

1.6

Cam kết bảo lãnh khác

016

2

Cam kết cho vay không hủy ngang

02

3

Cam kết trong nghiệp vụ L/C

 

3.1

Cam kết trong nghiệp vụ L/C trả chậm

031

3.2

Cam kết trong nghiệp vụ L/C trả chậm có điều khoản thanh toán ngay

032

4

Cam kết ngoại bảng khác

04

 

PHỤ LỤC II

HƯỚNG DẪN BÁO CÁO THÔNG TIN TÍN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-NHNN ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Thống đốc NHNN)

A. ĐỐI VỚI HÌNH THỨC BÁO CÁO ĐIỆN TỬ

I. Các tệp dữ liệu báo cáo thông tin tín dụng

1. Yêu cầu chung

- Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (sau đây gọi chung là TCTD) thực hiện báo cáo thông tin tín dụng (TTTD) bằng phương thức điện tử, tệp dữ liệu định dạng Json (giá trị null không báo cáo) với tên tệp có phần mở rộng là “.json”.

- Quỹ tín dụng nhân dân, Tổ chức tài chính vi mô, Công ty TNHH một thành viên Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam (VAMC) có thể thực hiện báo cáo tệp dữ liệu định dạng excel với tên tệp có phần mở rộng là “.xls” hoặc “.xlsx”. Đơn vị báo cáo không được gộp ô, gộp cột, không để dữ liệu dưới dạng công thức trong tệp báo cáo. Tệp dữ liệu phải giữ nguyên tên trang (sheet) báo cáo, tên và thứ tự các cột trong từng trang báo cáo. Trường hợp chỉ tiêu có mô tả báo cáo liệt kê nhiều thông tin thì dùng dấu chm phẩy (;) để ngăn cách các thông tin với nhau.

- Bộ chữ tiếng Việt UNICODE theo tiêu chuẩn TCVN6909:2001 được sử dụng thống nhất trong nội dung các tệp dữ liệu TTTD.

- Mã TCTD đầu mối báo cáo: Gồm 03 ký tự đối với TCTD thực hiện báo cáo tập trung; 08 ký tự đối với chi nhánh TCTD báo cáo trực tiếp về CIC. Mã TCTD, Chi nhánh TCTD áp dụng theo Thông tư 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có).

- Dữ liệu về thời gian: bao gồm ngày báo cáo, ngày sinh, ngày cấp...được áp dụng thống nhất đối với tất cả các tệp báo cáo theo dạng YYYYMMDD.

- Dữ liệu kiểu số là số nguyên (trừ chỉ tiêu lãi suất), số âm phải có dấu trừ (-) ở phía trước. Sử dụng dấu thập phân (.) để tách phần nguyên khỏi phần phân số đối với chỉ tiêu lãi suất.

- Đơn vị tiền tệ:

+ Đối với tiền Việt Nam: đơn vị tính rút gọn là triệu đồng (1.000.000 đồng). TCTD làm tròn số bằng cách: Chữ số sau chữ số đơn vị tính rút gọn nếu bằng 5 trở lên thì được tăng thêm 1 đơn vị; nếu nhỏ hơn 5 thì không tính. Riêng chỉ tiêu TP008 - Mệnh giá trái phiếu báo cáo theo đơn vị đồng; đơn vị tính của các chỉ tiêu liên quan đến số tiền trong nhóm thông tin Báo cáo tài chính năm của khách hàng vay là doanh nghiệp được thực hiện theo thông tin báo cáo tại chỉ tiêu BC004 - Đơn vị tính;

+ Đơn vị tiền ngoại tệ là 1: ví dụ 1 USD, 1 EUR;

+ Đơn vị vàng: được tính bằng lượng.

- Thông tin của một loại dữ liệu tại một ngày báo cáo, đơn vị báo cáo không tách thành nhiều tệp báo cáo và có thể nén thành tệp zip với cấu trúc tên <Tên tệp gốc>.<zip>. Với tệp zip, yêu cầu không chứa: thư mục, file nén, chia nhỏ file nén.

2. Tệp dữ liệu định kỳ

2.1. Tên tệp dữ liệu định kỳ

Tên các tệp dữ liệu báo cáo được quy định thống nhất, bao gồm các yếu tố cấu thành sau:

<Loại tệp><Loại dữ liệu><Mã TCTD đầu mối báo cáo><Ngày báo cáo>.<zzz>.<json|xls|xlsx>

Trong đó:

- Loại tệp:

D là tệp dữ liệu định kỳ TCTD gửi CIC, có định dạng json, excel (tệp excel chỉ áp dụng đối với VAMC)

Q là tệp dữ liệu định kỳ, áp dụng đối với Quỹ tín dụng nhân dân, Tổ chức tài chính vi mô, có đinh dạng excel

- Loại dữ liệu:

10 là thông tin định danh khách hàng vay phát sinh

11 là thông tin định danh khách hàng vay cuối tháng

12 là thông tin về người có liên quan của khách hàng vay

20 là thông tin tài chính khách hàng vay là doanh nghiệp

31 là thông tin quan hệ tín dụng rút gọn

32 là thông tin quan hệ tín dụng cuối tháng

33 là thông tin thẻ tín dụng rút gọn

34 là thông tin thẻ tín dụng cuối tháng

35 là thông tin thống kê tình hình giải ngân, trả nợ của khách hàng

40 là thông tin về biện pháp bảo đảm cấp tín dụng

50 là thông tin mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp (không bao gồm TCTD)

60 là thông tin hoạt động xử lý nợ xấu nội bảng

70 là thông tin dư nợ tại VAMC

- Ngày báo cáo: là ngày lấy dữ liệu và đồng nhất với ngày báo cáo trong nội dung tệp.

- zzz là số thứ tự của tệp báo cáo theo ngày báo cáo, bao gồm 03 ký tự, bắt đầu từ 001 (ví dụ: 001, 002...).

2.2. Thời hạn gửi tệp dữ liệu định kỳ

- Tệp thông tin định danh khách hàng vay phát sinh (D10)- Mẫu số 01: TCTD gửi báo cáo chậm nhất sau 3 ngày làm việc kể từ ngày khách hàng phát sinh hợp đồng cấp tín dụng mới.

- Tệp thông tin định danh khách hàng vay cuối tháng (D11)- Mẫu số 01: TCTD gửi báo cáo định kỳ hàng tháng trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với toàn bộ các khách hàng đang được cấp tín dụng tại thời điểm cuối tháng của tháng liền kề trước đó.

- Tệp thông tin về người có liên quan của khách hàng vay (D12)- Mẫu số 02: TCTD gửi báo cáo định kỳ hàng tháng, trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với toàn bộ danh sách người có liên quan (đang được TCTD cấp tín dụng) của khách hàng vay nếu tổng mức dư nợ cấp tín dụng tại thời điểm báo cáo đối với một khách hàng vay lớn hơn hoặc bằng 0,1% vốn tự có (riêng đối với TCTD phi ngân hàng thì tỷ lệ này áp dụng là 0,5%). Trường hợp TCTD có vốn tự có âm, tỷ lệ trên được áp dụng trên vốn điều lệ hoặc vốn được cấp (đối với chi nhánh ngân hàng nước ngoài) tại thời điểm báo cáo.

- Tệp thông tin tài chính của khách hàng vay là doanh nghiệp (D20)- Mẫu số 03: TCTD gửi báo cáo định kỳ hàng tháng, trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với toàn bộ khách hàng phát sinh khoản cấp tín dụng mới trong tháng liền trước; gửi báo cáo định kỳ hàng năm trước ngày 30/4 của năm tiếp theo đối với toàn bộ khách hàng vay có dư nợ tại thời diêm 31/12 của năm liền trước; đối với khách hàng có năm tài chính kết thúc khác thời điểm 31 tháng 12, cung cấp trong vòng 4 tháng kể từ ngày kết thúc năm tài chính.

- Tệp thông tin quan hệ tín dụng rút gọn (D31) - Mẫu số 04: TCTD gửi báo cáo định kỳ 03 ngày làm việc/lần đối với thông tin cấp tín dụng (không bao gồm thông tin về thẻ tín dụng, mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp) của toàn bộ khách hàng vay có dư nợ tại thời điểm báo cáo.

- Tệp thông tin quan hệ tín dụng cuối tháng (D32)- Mẫu số 05: TCTD gửi báo cáo định kỳ hàng tháng, trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với thông tin cấp tín dụng (không bao gồm thông tin về thẻ tín dụng, mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp) của toàn bộ khách hàng vay có dư nợ tại thời điểm cuối tháng liền trước đó.

- Tệp thông tin thẻ tín dụng rút gọn (D33) - Mẫu số 06: TCTD gửi báo cáo đinh kỳ 03 ngày làm việc/lần đối với thông tin dư nợ thẻ tín dụng của toàn bộ tài khoản thẻ còn hiệu lực tại thời điểm báo cáo.

- Tệp thông tin thẻ tín dụng cuối tháng (D34)- Mẫu số 07: TCTD gửi báo cáo định kỳ hàng tháng, trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với toàn bộ tài khoản thẻ tín dụng còn hiệu lực tại thời điểm cuối tháng liền kề trước đó.

- Tệp thông tin thống kê tình hình giải ngân, trả nợ của khách hàng (D35) - Mãu số 08: Trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo, TCTD gửi báo cáo định kỳ cuối tháng đối với toàn bộ thông tin giải ngân, trả nợ của khách hàng vay trong tháng liền kề trước đó theo từng lần giải ngân, trả nợ của khách hàng.

- Tệp thông tin về biện pháp bảo đảm cấp tín dụng (D40) - Mẫu số 09: TCTD gửi tất cả các thông tin bảo đảm cấp tín dụng của khách hàng vay theo các hợp đồng cấp tín dụng (hợp đồng cho vay; hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng; hợp đồng mua trái phiếu; hợp đồng cam kết, bảo lãnh; hợp đồng tín dụng khác,...) còn hiệu lực tần suất định kỳ 02 lần/tháng với thời điểm chốt dữ liệu là ngày 15 và ngày cuối cùng hàng tháng, thời hạn cung cấp báo cáo chậm nhất sau 03 ngày làm việc với dữ liệu chốt ngày 15 và trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với số liệu chốt cuối tháng liền kề trước đó.

- Tệp thông tin mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp (không bao gồm TCTD) (D50) - Mẫu số 10: Trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo, TCTD gửi báo cáo định kỳ cuối tháng đối với toàn bộ các khoản đầu tư trái phiếu còn hiệu lực tại thời điểm cuối tháng tháng liền kề trước đó.

- Tệp thông tin hoạt động xử lý nợ xấu nội bảng (D60) - Mẫu số 11: Trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo, TCTD gửi báo cáo định kỳ cuối tháng đối với toàn bộ các khoản nợ nội bảng được xử lý từ đầu năm báo cáo đến thời điểm cuối tháng liền kề trước đó.

- Các tệp báo cáo của Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam: Thực hiện theo cấu trúc quy định từ mẫu số 01 đến mẫu số 11 (trừ mẫu số 04, 06), đơn vị gửi báo cáo định kỳ 02 lần/tháng với thời điểm chốt dữ liệu là ngày 15 và ngày cuối cùng hàng tháng. Thời hạn cung cấp báo cáo chậm nhất sau 03 ngày làm việc với dữ liệu chốt ngày 15 và trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với dữ liệu chốt cuối tháng liền kề trước đó.

- Tệp báo cáo thông tin tín dụng của Quỹ tín dụng nhân dân, Tổ chức tài chính vi mô: Trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo, đơn vị gửi báo cáo định kỳ cuối tháng đối với các thông tin gồm: thông tin định danh, thông tin người có liên quan, thông tin quan hệ tín dụng (không bao gồm thông tin về thẻ tín dụng, mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp), thông tin biện pháp bảo đảm cấp tín dụng của toàn bộ khách hàng vay có dư nợ tại thời điểm cuối tháng liền trước đó.

- Tệp báo cáo thông tin mua nợ xấu tại Công ty TNHH một thành viên Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam (D70) - Mẫu số 12: Trong vòng 20 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo, đơn vị gửi báo cáo định kỳ cuối tháng đối với toàn bộ thông tin khách hàng được mua nợ có số dư nợ gốc của khoản nợ tại VAMC lớn hơn 0 tại thời điểm cuối tháng.

3. Điều chỉnh dữ liệu sai sót

3.1. Tên tệp dữ liệu điều chỉnh

<Loại tệp><Loại dữ Iiệu><Mã TCTD đầu mối báo cáo><Ngày báo cáo>.<zzz>.<json|xls|xlsx>

Trong đó:

- Loại tệp:

C là tệp dữ liệu điều chỉnh tệp D đã gửi CIC, có định dạng json

E là tệp dữ liệu điều chỉnh theo chỉ tiêu, có định dạng excel

- Loại dữ liệu: tương tự tệp dữ liệu định kỳ.

- Ngày báo cáo ở tệp C là ngày lấy dữ liệu và đồng nhất với ngày báo cáo trong nội dung tệp, trùng với ngày báo cáo ở tệp D (định dạng j son) cần điều chỉnh. Ngày báo cáo ở tệp E là ngày gửi công văn điều chỉnh dữ liệu.

- zzz là số thứ tự của tệp điều chỉnh trong cùng một ngày báo cáo, bao gồm 03 ký tự, bắt đầu từ 001 (ví dụ: 001, 002...).

3.2. Thời hạn gửi tệp dữ liệu điều chỉnh

Thời gian gửi tệp dữ liệu điều chỉnh (tệp C và E) được quy định cụ thể tại Điều 19 Thông tư 15/2023/TT-NHNN ngày 05/12/2023.

3.3. Phương thức xác nhận dữ liệu điều chỉnh

- Bằng văn bản: Các tệp dữ liệu điều chỉnh (tệp C và E) phải có xác nhận bằng văn bản của Tổng Giám đốc (Giám đốc) hoặc người được ủy quyền nêu rõ lý do sai sót và đề nghị CIC điều chỉnh dữ liệu sai sót đó.

- Phương thức điện tử: Các tệp dữ liệu điều chỉnh (tệp C và E) phải nêu rõ lý do sai sót và được xác nhận bằng chữ ký số của Tổng Giám đốc (Giám đốc) hoặc người được ủy quyền. Phương thức xác nhận điện tử chữ ký số thực hiện theo hướng dẫn chi tiết của CIC.

- Đối với trường hợp không gửi được tệp dữ liệu điều chỉnh (tệp C và E), TCTD thực hiện gửi đề nghị điều chỉnh bằng văn bản mô tả rõ thông tin cần điều chỉnh và lý do sai sót.

 

 

STATE BANK OF VIETNAM
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------

No. 573/QD-NHNN

Hanoi, March 29, 2024

 

DECISION

CREDIT INFORMATION SYSTEM

THE GOVERNOR OF THE STATE BANK OF VIETNAM

Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam dated June 16, 2010;

Pursuant to the Law on Credit Institutions dated January 18, 2024;

Pursuant to the Government’s Decree No. 102/2022/ND-CP dated December 12, 2022 defining functions, tasks, powers and organizational structure of the State Bank of Vietnam;

Pursuant to the Circular No. 15/2023/TT-NHNN dated December 05, 2023 of the State Bank of Vietnam on credit information-related activities of the State Bank of Vietnam;

At the request of the General Director of National Credit Information Center of Vietnam;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Article 1. A credit information system of the State Bank of Vietnam and guidelines for report on credit information are promulgated together with this Decision.

Article 2. This Decision comes into force from January 01, 2025.

Article 3. The General Director of National Credit Information Center, Heads of units affiliated to the State Bank of Vietnam, credit institutions, foreign bank branches, and one-member limited liability companies managing assets of Vietnamese credit institutions shall be responsible for implementing this Decision./.

 

 

PP. GOVERNOR
DEPUTY GOVERNOR




Pham Tien Dung

 

APPENDIX I

CREDIT INFORMATION SYSTEM
(Enclosed with the Decision No. 573/QD-NHNN dated March 29, 2024 of the Governor of the State Bank of Vietnam)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Information code

Information item

Abbreviation

Information description

Compulsory information

Data format

Maximum character length

I

General information declared

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

1

KB001

Report date

NGAYBC

Date of data. Regarding monthly reports, the report date is the last working day of the reporting period. Format: YYYYMMDD

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



C

8

2

KB002

Full name of the reporter

HOTENBC

Full name of the reporter who reports information to CIC

X

C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3

KB003

Phone number of the reporter

DTHOAIBC

Fixed or mobile phone number of the reporter; area code is required

X

C

100

4

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Email of the reporter

EMAILBC

Email of the reporter

X

C

150

5

KB005

Equity of the credit institution

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Equity determined according to applicable regulations on prudential ratios and limits for operations of credit institutions, foreign bank branches

X

N

15

6

KB006

General provisions to be made

DPCHUNGPT

General provisions to be made shall be converted into VND under applicable regulations issued by the State Bank and calculated according to the balance at the end of the last working day of the reporting period

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



N

15

7

KB007

General provisions made

DPCHUNGDT

General provisions made shall be converted into VND under applicable regulations issued by the State Bank and calculated according to the balance at the end of the last working day of the reporting period

X

N

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8

KB008

Reasons for adjustments

LYDODC

Reasons for adjustments to data reported (if adjusted)

X

C

4000

II

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9

 TTC01

Credit institution's branch code

MACNTCTD

8-character code of the branch of the credit institution as prescribed in Circular 17/2015/TT-NHNN dated October 21, 2015 and amending or replacing documents (if any)

X

C

8

10

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Name of the credit institution's branch

TENCNTCTD

Name of the credit institution’s branch that receives the reported information

X

C

250

11

TTC03

Customer Information File number issued by the credit institution

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Customer Information File number issued by the credit institution (CIF number) means number of a borrower that is established in the accounting database of the credit institution for management of data on such borrower in the credit institution Each borrower has only a unique number at a credit institution. In case of change of the main borrower or the borrower that acts as a representative of a household, a business household, the credit institution shall issue another CIF number to the new one.

X

C

50

12

TTC04

Name of the borrower

TENKH

- If the borrower is the organization, its name shall be reported according to Business Registration Certificate (BCR) or Establishment Decision (ED) issued by a competent authority 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- If the borrower is the individual, his/her name shall be reported according to Citizen ID card/ID card/passport; if the borrower is the household, the name of the household owner is required and it shall be reported according to his/her Citizen ID card/ID card/passport

X

C

250

13

TTC05

Type of borrowers

LOAIKH

1-Organization/2-Individual or business household (number part is required)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



N

1

II.1

Organization

 

Note: If the borrower is the sole proprietorship, it is only required for contracts signed before the effective date of the Circular No. 39/2016/TT-NHNN

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TC001

Business name

TENDNG

Business name of the borrower according to Business Registration Certificate (BCR) or Establishment Decision (ED) issued by a competent authority 

 

C

250

15

TC002

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TENVT

Abbreviated name of the borrower according to Business Registration Certificate (BCR) or Establishment Decision (ED) issued by a competent authority 

 

C

100

16

TC003

Previous name

TENCU

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

C

250

17

TC004

Address

DIACHI

Address of the place, according to Business Registration Certificate (BCR) or Establishment Decision (ED), where the borrower is headquartered and such address has been registered with the competent authority Detailed information, including house number, name of street, group/hamlet, neighborhood, village; name of ward/commune; name of district; name of province/city shall be reported

X

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



300

18

TC005

Code of province/central-affiliated city

MATINH

Code table 01/CIC

X

C

2

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TC006

Residence

CUTRU

1-Residence /2-Non-residence (number part is required)

X

N

1

20

TC007

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



DTHOAI

Fixed/mobile phone number, area code is required

X

C

100

21

TC008

Fax

FAX

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

C

50

22

TC009

Website

WEBSITE

Website of the borrower

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



150

23

TC010

Email

EMAIL

Email of the borrower

 

C

150

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TC011

Enterprise identification (EID) number

MASODN

TIN or Enterprise identification (EID) number issued by the competent authority

X

C

20

25

TC012

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



NGMSDN

Date of initial issuance of TIN or Enterprise identification (EID) number; format: YYYYMMDD

X

C

8

26

TC013

Establishment decision number

SOQDTL

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



X

C

20

27

TC014

Date of issuance of the establishment decision

NGQDTL

Format: YYYYMMDD. It is only applicable to the organization that is not the enterprise, including social organization, public service provider and etc.

X

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8

28

TC015

Investment license number

SOGPDT

Investment license number or investment project code issued by the competent authority to the foreign-invested enterprise

X

C

20

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TC016

Date of issuance of the investment license

NGGPDT

Date on which the competent authority issues the investment license; format: YYYYMMDD

X

C

8

30

TC017

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



MALH

Code table 03/CIC

X

C

3

31

TC018

Business line code

MANKT

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



X

C

3

32

TC019

General Director/ Director

HOTENGD

Full name of the General Director/ Director or the legal head of the enterprise/organization

X

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



250

33

TC020

Residence address of the General Director/ Director

DIACHIGD

Main and lawful place of residence of  the General Director/ Director or the legal head of the enterprise/organization Detailed information, including house number, name of street, group/hamlet, neighborhood, village; name of ward/commune; name of district; name of province/city shall be reported

X

C

300

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TC021

Citizen ID card/ID Card/Passport number of General Director/ Director

GIAYTOCNGD

Personal identification number/ID card number/passport number issued by the police authority

X

C

12

35

TC022

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TVQTDND

0-No/1-Yes (in case the reporting unit is the people’s credit fund; number part is required)

X

N

1

36

TC023

Members of cooperative bank

TVHTX

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



X

N

1

37

TC024

Charter capital

 

The charter capital shall be reported if the borrower is a Company; the investment capital shall be reported if the borrower is a sole proprietorship

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

TC0241

Currency code

MANT

Code table 05/CIC (symbol part is required)

X

C

3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TC0242

Charter capital

VONDL

Amount in the registered currency written in the business registration of the enterprise/organization

X

N

15

38

TC025

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

 

TC0251

Full name of lawful representative

HOTENNDD

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



X

C

250

 

TC0252

Citizen ID card/ID Card/Passport number of the lawful representative

GIAYTOCNNDD

Personal identification number/ID card number/passport number of the lawful representative issued by the police authority

X

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



12

 

TC0253

Residence address of the lawful representative

DIACHINDD

Main and lawful place of residence of the lawful representative. Detailed information, including house number, name of street, group/hamlet, neighborhood, village; name of ward/commune; name of district; name of province/city shall be reported

X

C

300

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TC026

Members of the Board of Directors/ the Board of Members

 

- Regarding a limited company or partnership, the information on members of the Board of Members shall be reported (in case the state-owned enterprise is organized in the form of the limited company without a board of members, the full name of the Chairperson of the Company shall be reported);

- Regarding a joint-stock company, the information on members of the Board of Directors shall be reported

 

C

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Full name of each member of the Board of Directors/ the Board of Members

HOTENTVHD

Full name of each member of the Board of Directors/ the Board of Members

 

C

250

 

TC0262

Citizen ID card/ID Card/Passport number of the member of the Board of Directors/ the Board of Members

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Personal identification number/ID card number/passport number issued by the police authority

 

C

12

 

TC0263

Residence address of the member of the Board of Directors/ the Board of Members

DIACHITVHD

Main and lawful place of residence of  the member of the Board of Directors/ the Board of Members Detailed information, including house number, name of street, group/hamlet, neighborhood, village; name of ward/commune; name of district; name of province/city shall be reported

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



C

300

II.2

Business household/individual

Note: If the borrower is the business household, it is only required for contracts signed before the effective date of the Circular No. 39/2016/TT-NHNN

 

 

 

40

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Gender

GIOITINH

Male = 1; Female = 0; Others = K

X

C

1

41

CN002

Date of birth

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Date of birth written in birth certificate/citizen ID card/ID card/passport Format: YYYYMMDD

X

C

8

42

CN003

Address

DIACHI

- If the borrower is the business household, its address shall be reported according to Business Registration Certificate (BCR). It is address of the place where the borrower is headquartered and such address has been registered with the competent authority

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Detailed information, including house number, name of street, group/hamlet, neighborhood, village; name of ward/commune; name of district; name of province/city shall be reported

X

C

300

43

CN004

Code of province/central-affiliated city

MATINH

Code table 01/CIC

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



C

2

44

CN005

Residence

CUTRU

0-Residence /1-Non-residence (number part is required)

X

N

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



45

CN006

Phone number

DTHOAI

Fixed/mobile phone number, area code is required

X

C

100

46

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Nationality code

MAQT

Code table 02/CIC (code part is required)

X

C

4

47

CN008

Citizen ID card number

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Personal identification number issued by the police authority

X

C

12

48

CN009

Date of issuance of Citizen ID card

NGCCCD

Format: YYYYMMDD

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



C

8

49

CN010

ID card number

SOCMT

ID card number issued by the police authority, number of ID card of professional serviceman/national defense worker/official issued by a military authority The credit institution only sends the report in case where the above documents are still valid and the information about the citizen ID card number has not been updated on the system.

X

C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



50

CN011

Passport number

SOHCHIEU

Passport number issued by the competent authority (with regard to individuals having foreign nationality)

X

C

12

51

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TIN

MST

TIN issued by the tax authority (it is required in case the borrower is the business household)

X

C

20

52

CN013

Date of issuance of TIN

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Format: YYYYMMDD

 

C

8

53

CN014

Business registration number

SODKKD

Business registration number issued by the competent authority (in case the borrower is the business household)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



C

20

54

CN015

Date of issuance of business registration certificate

NGDKKD

Format: YYYYMMDD (in case the borrower is the business household)

 

C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



55

CN016

Spouse’s full name

HOTENVC

Spouse’s full name (if any)

X

C

250

56

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Citizen ID card/ID Card/Passport number of spouse

GIAYTOCNVC

Personal identification number/ID card number/passport number issued by the police authority (if any)

X

C

12

57

CN018

Working place

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Name of the agency/organization for which the borrower is working (if any)

X

C

250

58

CN019

Job position

VITRILV

Works associated with job position/title of the borrower and assigned by the organization managing such borrower in the current time (if any)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



C

200

59

CN020

Working period (years)

SONAMLV

It is period during which the borrower works at the organization managing such borrower and this period is certified by the organization with unit of year (if any)

X

N

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



60

CN021

Average monthly income

THUNHAPBQ

Average monthly income converted into VND at the time on which the organization managing the borrower issues certification in the loan application (if any)

X

N

15

61

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Members of people’s credit fund

TVQTDND

0-No/1-Yes (in case the reporting unit is the people’s credit fund; number part is required)

X

N

1

III

Information about related person of the borrower

- “Related person” refers to an organization and/or individual having a direct or indirect relationship with a borrower according to the Law on Credit Institutions and Circulars of SBV on limits and prudential ratios of operations of credit institutions and foreign bank branches.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- If the equity of the credit institution is a negative number, the abovementioned percentage shall apply to its charter capital or allocated capital (regarding an FBB) at the time of report.

- Regarding a people’s credit fund, a list of related persons of the borrower with an outstanding balance of at least 500 million VND shall be provided at the time of report and the information shall be only reported when the related person is being granted credit by the credit institution.

 

 

 

62

LQ001

Total credit extension balance of the borrower

TDNOKHV

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



X

N

15

63

LQ002

Information about the related person

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

LQ0021

Related person classification code

MALQ

Code table 04/CIC. List of related person classification codes shall be reported and listed

X

C

2

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



LQ0022

CIF number of the related person

MAKHLQ

Customer Information File number of the related person that is the borrower of the credit institution is established in the database of the credit institution for management of data on related borrowers at the credit institution Each related person has only a unique number at a credit institution.

X

C

50

 

LQ0023

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TENKHLQ

Lawful name of the organization/individual registered with the competent authority

X

C

250

 

LQ0024

Citizen ID card/ID Card/Passport number of the related person

GIAYTOCNLQ

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



X

C

12

 

LQ0025

Enterprise identification number of the related person

MASODNLQ

TIN or Enterprise identification (EID) number of the related person that is an organization issued by the competent authority

X

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



20

 

LQ0026

Total credit extension balance of the related person

TDNONGLQ

It is determined according to applicable regulations on prudential ratios and limits for operations of credit institutions, foreign bank branches (it must be converted into VND at the time of report)

X

N

15

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Information on loans and other credit extension operations

Regarding syndicated loan, only contributed portion shall be reported;

The credit institution shall report all types of credit extension contracts,  except for credit card contracts for purchase and entrusted purchase of bonds, which are separately reported in sections of the information on credit cards and the information on purchase and entrusted purchase of corporate bonds.

 

 

 

 

Credit contract-related information

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

64

HD001

Number of the credit contract

SOHD

Number of the credit contract between the borrower and the credit institution. If the credit institution and the borrower signs a contract with a common credit limit on multiple forms of credit extension, the number of the credit contract will be the number of the concluded contract with common credit limit

X

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



100

65

HD002

Effective date of the contract

NGKYHD

Effective date of the contract Format: YYYYMMDD

X

C

8

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



HD003

Date of termination of the contract

NGKTHD

Expiry date written in the concluded contract or date of actual termination of the contract; Format: YYYYMMDD

X

C

8

67

HD004

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



THOIHAN

Credit extension term stipulated in the credit contract

X

N

6

68

HD005

Collateral

TTTSBD

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



X

N

1

69

HD006

Information on credit limit under the contract

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

HD0061

Currency Code

MANT

Code table 05/CIC (symbol part is required)

X

C

3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



HD0062

Credit limit under the contract

HANMUC

It is the maximum loan in the base currency agreed by the credit institution and the borrower in the concluded credit contract Regarding a common credit limit on multiple forms of credit extension, the total credit limit written in the concluded contract with common credit limit shall be reported

X

N

15

70

HD007

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Co-borrower is a person who, together with the borrower, signs the credit contract and is obliged to repay loan

 

 

 

 

HD0071

CIF number of the co-borrower

MAKHDVV

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



X

C

50

 

HD0072

Full name of the co-borrower

HOTENDVV

Full name of the co-borrower (if any)

X

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



250

 

HD0073

Number of Citizen ID card of the co-borrower

CCCDDVV

Personal identification number of the co-borrower issued by the police authority (if any)

X

C

12

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



HD0074

ID card of the co-borrower

SOCMTDVV

Number of ID card of the co-borrower issued by the police authority (if any)

X

C

12

 

HD0075

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



SOHCHIEUDVV

Number of the passport of the co-borrower issued by the competent authority (if any)

X

C

12

 

HD0076

Date of birth of the co-borrower

NGSINHDVV

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



X

C

8

 

HD0077

Phone number of the co-borrower

DTHOAIDVV

Fixed/mobile phone number, area code is required (if any)

X

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



100

 

HD0078

Residence address of the co-borrower

DIACHIDVV

Detailed information on the current place of residence, including house number, name of street, group/hamlet, neighborhood, village; name of ward/commune; name of district; name of province/city shall be reported

X

C

300

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



HD0079

Relationship with the borrower

QHDVV

1-Spouse; 2-Parent /child; 3-Sibling; 4-Others (if any); number part is required

X

N

1

 

Covenant information

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

71

KU001

Covenant number

SOKU

Debt covenant number established in the database of the credit institution upon disbursement of capital to the borrower.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



C

100

72

KU002

Disbursement date

NGGIAINGAN

Time of initial disbursement under the covenant. Format: YYYYMMDD

X

C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



73

KU003

Expiry date of the covenant

NGKTKU

Expected or actual expiry date of the covenant Format: YYYYMMDD

X

C

8

74

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Online credit extension

DIENTU

0-No /1-Yes (number part is required)

X

N

1

75

KU005

Credit extension term code

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Code table 08/CIC

X

C

2

76

KU006

Credit extension form

MAHTCAPTD

Code table 09/CIC

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



C

3

77

KU007

Lending method

MAPTHUCCV

Code table 10/CIC (it is applicable to loan – credit extension form (KU006) and code 01 is required

X

C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



78

KU008

Collection time

NGTRUYDOI

It is applicable to reverse factoring/ discounting/re- discounting with the reserved collection right Format: YYYYMMDD

X

C

8

79

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Currency Code

MANT

Code table 05/CIC (symbol part is required)

X

C

3

80

KU010

Balance in the base currency

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Principal balance of the borrower in the base currency at the time of report

X

N

15

81

KU011

Interest rate

LAISUAT

Interest rate agreed in the credit contract (contractual interest rate); the interest rate (% per year) shall be rounded to the nearest  hundredth (format: xx.xx)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



N

4

82

KU012

Self-classified debt category

NHOMNO

Self-classified debt category at the credit institution as per by law, code table 11/CIC

X

C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



83

KU013

Debt category classified after reference to CIC

NHOMNOSTC

Code table 11/CIC. From the 1st of each month until the date of receipt of debt classification results from CIC, no information is reported Within 03 working days from the date of receipt of the debt classification results from CIC, the debt category with the highest risk level shall be reported according to the law on debt classification and risk provision establishment at the report time at the end of the month.

X

C

2

84

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Actual overdue principal balance

STGOCCHAMTN

It is actual overdue principal balance payable by the borrower before the report date but the borrower fails to pay or sufficiently pay it

X

N

15

85

KU015

Date of late payment of principal

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



First day the principal balance is overdue (actual overdue principal balance > 0). Format: YYYYMMDD

X

C

8

86

KU016

Actual overdue interest

STLAICHAMTN

It is actual overdue interest payable by the borrower before the report date but the borrower fails to pay or sufficiently pay it

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



N

15

87

KU017

Date of late payment of interest

NGCHAMTLAI

First day the interest is overdue (actual overdue interest > 0). Format: YYYYMMDD

X

C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



88

KU018

Number of rescheduling times

SOLANCC

Number of times the credit institution reschedules the borrower’s debt (from the date of covenant commencement to the time of report)

X

N

3

89

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Rescheduled principal

STGOCCC

Borrower’s principal rescheduled by the credit institution at the time of report

X

N

15

90

KU020

Rescheduled interest

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Borrower’s interest rescheduled by the credit institution at the time of report

X

N

15

91

KU021

Loan use purposes by business sector

MAMDSDTVNKT

Code table 06/CIC (group code)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



C

3

92

KU022

Loan use purposes by fields, including real estate business investment, daily life, consumption and investment in trade in securities

MAMDSDTVLV

Code table 07/CIC

- The credit institution shall report loan use purpose codes according to each covenant

- Left blank if the loan is not classified as (i) real estate credit; (ii) consumption or daily life credit for the individual or the household (excluding credit related to real estate); (iii) credit extended for investment, trade in securities and other valuable documents

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



C

5

93

KU023

Loan use purpose description

MOTAMDSDTV

 “Loan use purpose code” shall be reported on the system of the credit institution - Loan use purposes written in each concluded covenant/credit contract shall be described in detail and the name of and location for implementation of the project on business, investment, etc. shall be clearly specified

X

C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



94

KU024

Interests receivable and recorded on the balance sheet

LCVPTHUNB

Interests in the base currency receivable and recorded on the balance sheet

X

N

15

95

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Uncollected interests recorded off the balance sheet

LCVCTHUNGB

Uncollected interests in the base currency recorded off the balance sheet

X

N

15

96

KU026

On-balance sheet specific provisions to be made

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Specific provisions to be made shall  be converted into VND under applicable regulations issued by the State Bank and calculated according to the balance at the end of the last working day of the reporting period

X

N

15

97

KU027

On-balance sheet specific provisions made

DPDTNB

Specific provisions made shall be converted into VND under applicable regulations issued by the State Bank and calculated according to the balance at the end of the last working day of the reporting period

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



N

15

98

KU028

Disbursement information

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

KU0281

Disbursed amount

STGIAINGAN

Amount disbursed by each time by the credit institution (from the first day of the month to the time of report) <0}

X

N

15

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Disbursement date

NGGIAINGAN

Date on which the credit institution disburses the loan by each time. Format: YYYYMMDD

X

C

8

99

KU029

Repayment information

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

KU0291

Repaid amount

STTRANO

Amount (including principal and interest) repaid by the borrower as it is incurred during the month (from the first day of the month to the time of report)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



N

15

 

KU0292

Repayment date

NGTRANO

Date on which the borrower repays the amount (debt). Format: YYYYMMDD

X

C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



V

Credit card information

 

 

 

 

 

100

HDT01

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



SOHD

Number of a contract for issuance and use of a credit card signed by the borrower and the credit institution

X

C

100

101

HDT02

Credit limit

HANMUC

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



X

N

15

102

HDT03

Credit limit type

LOAIHANMUC

1- Credit limit by borrower/2- Credit limit by each credit card contract of the borrower (number part is required)

X

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1

103

HDT04

Collateral

TTTSBD

0-No /1-Yes (number part is required)

X

N

1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TH001

Card code

MASOTHE

Code issued by the credit institution to distinguish and identify different cards. This is unique information that does not overlap in the credit institution system;

In case the credit institution tracks the card code and detects that it matches the code printed on the credit card, the unit shall encrypt the information before report. Regarding the same credit card code, the encrypted information shall be non-repetitive in the entire system and consistent among reporting periods.

X

C

100

105

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Card type

LOAITHE

Visa, Master, JCB, etc.

X

C

50

106

TH003

Online issuance of credit cards

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0-No /1-Yes (number part is required)

X

N

1

107

TH004

Opening date

NGMO

Format: YYYYMMDD

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



C

8

108

TH005

Expiry date

NGHHAN

Format: YYYYMMDD

X

C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



109

TH006

Closing date

NGDONG

Actual date of closing the credit card (the report is required if the card is permanently closed and the report is not required if the card is temporarily closed/locked); Format: YYYYMMDD

X

C

8

110

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Statement date

NGSAOKE

Date closest to the report date on which the credit institution closes all transactions by the borrower's credit card in a billing cycle. Format: YYYYMMDD

X

C

8

111

TH008

Card balance until the report date

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Total amount (including principal, interest and cost) payable by the card owner to the credit institution due to use of the card at the time of report

X

N

15

112

TH009

Total amount due on the statement

STPTT

Total amount (including principal, interest and cost) payable by the card owner to the credit institution due to use of the card according to the statement 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



N

15

113

TH010

Minimum amount due

STTTHIEU

Amount payable by the card owner to the credit institution according to the statement 

X

N

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



114

TH011

Total amount paid

STDATT

Total amount paid by the card owner to the credit institution according to the statement 

X

N

15

115

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Outstanding balance

STIENQH

Late payment according to the statement (including principal, interest and cost)

X

N

15

116

TH013

Total days past due

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Number of days past the deadline according to the statement

X

N

15

117

TH014

Number of billing cycles with late payment

SOKYQH

Number of billing cycles with late payment from the date of issuance of the card to the latest date of statement

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



N

3

118

TH015

Self-classified debt category

NHOMNO

Self-classified debt category at the credit institution as per by law, code table 11/CIC

X

C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



119

TH016

Debt category classified after reference to CIC

NHOMNOSTC

Code table 11/CIC. From the 1st of each month until the date of receipt of debt classification results from CIC, no information is reported Within 03 working days from the date of receipt of the debt classification results from CIC, the debt category with the highest risk level shall be reported according to the law on debt classification and risk provision establishment at the report time at the end of the month.

X

C

2

120

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



On-balance sheet specific provisions to be made

DPPTNB

Specific provisions to be made shall be converted into VND under applicable regulations issued by the State Bank and calculated according to the balance at the end of the last working day of the reporting period

X

N

15

121

TH018

On-balance sheet specific provisions made

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Specific provisions made shall be converted into VND under applicable regulations issued by the State Bank and calculated according to the balance at the end of the last working day of the reporting period

X

N

15

122

TH019

Information on the individual authorized by the organization to use the card

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

TH0191

Full name of the individual authorized by the organization to use the card

HOTENUQTHE

Full name of the individual authorized by the organization to use the card; it is required to send the report to the main card owner that is the credit card-opening organization (if any)

 

C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

TH0192

Citizen ID card/ID card/Passport number of the individual authorized by the organization to use the card

GIAYTOCNUQTHE

Personal identification number/ID card number/passport number issued by the police authority (if any); it is required to send the report to the main card owner that is the credit card-opening organization (if any)

 

C

12

VI

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

123

TP001

Investment contract number

SOHD

Number of the bond purchase contract between the borrower and the credit institution.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



C

100

124

TP002

Collateral

TTTSBD

0-No /1-Yes (number part is required)

X

N

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



125

TP003

Bond code

MATPHIEU

Bond code written in the issued bond

X

C

50

126

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Date of purchase or investment in the bond

NGMUA

Date on which the credit institution purchases the bond; format: YYYYMMDD

X

C

8

127

TP005

Date of issuance

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Format: YYYYMMDD

X

C

8

128

TP006

Maturity date

NGDAOHAN

Format: YYYYMMDD

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



C

8

129

TP007

Annual interest rate

LAISUAT

Interest rate (% per year) rounded to the nearest  hundredth (format: xx.xx) and paid by the issuer to the credit institution upon holding the bond

X

N

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



130

TP008

Face value of the bond

MENHGIA

Face value of the bond according to regulations of the Law on Securities, the Decree No. 155/2020/ND-CP and guiding, amending and replacing documents (if any)

X

N

15

131

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Number of bonds

SOLUONG

Number of bonds according to regulations of the Law on Securities, the Decree No. 155/2020/ND-CP and guiding, amending and replacing documents (if any)

X

N

15

132

TP010

Currency code

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Code table 05/CIC (symbol part is required)

X

C

3

133

TP01

Original value/net value of the bond

GIATRI

- Regarding corporate bonds that are trading securities, actual purchase prices (original value) (purchase prices + purchase costs (if any)) shall be stated.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



X

N

15

134

TP012

Corporate green bond value

GIATRITPXANH

Original value/net value of the corporate green bond shall be reported (corporate green bond is corporate bond issued for investment in an environment protection project or a project that generates environmental benefits in accordance with regulations of law on environmental protection

X

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



15

135

TP013

Bond issuance purposes

MAMUCDICH

Code table 13/CIC

X

C

4

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TP014

Description of purposes

MOTAMD

Bond issuance purposes shall be specified in a bond issuance plan

X

C

4000

137

TP015

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



MAMUCDICHNKT

Code table 06/CIC (section code)

X

C

1

138

TP016

Bond term

KYHANTP

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



X

C

50

139

TP017

Time limit (days)

THOIHANTP

Time limit that the credit institution uses debt securities for repo (repurchase/ pledge/mortgage/guarantee/other forms (if any)

X

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6

140

TP018

Coupon payment frequency

KYTTTRAITUC

1-Monthly /1-Quarterly/ 3-Annually/4-At the end of period/5-Others (number part is required)

X

N

1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TP019

Bond status classification

MAHIENTRANG

Bond status classification shall be reported as follows:
1- Holding/2-Repo/3- Pledge/4-Others (number part is required)

X

N

1

142

TP020

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



MOTAHIENTRANG

Name of the pledgee or repo buyer of the bond; or other status of the bond shall be clearly stated (if any)

X

C

1000

143

TP021

Bond seller

DVBAN

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



X

C

250

144

TP022

Interests receivable and recorded on the balance sheet

LCVPTHUNB

Interests in the base currency receivable and recorded on the balance sheet

X

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



15

145

TP023

Uncollected interests recorded off the balance sheet

LCVCTHUNGB

Uncollected interests in the base currency recorded off the balance sheet

X

N

15

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Corporate bonds that are unlisted

 

 

 

 

146

TP024

Self-classified debt category

NHOMNO

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



X

C

2

147

TP025

Debt category classified after reference to CIC

NHOMNOSTC

Code table 11/CIC. The credit institution shall report the debt category with the highest risk level according to debt classification results at the date closest to the reporting period in accordance with the law on debt classification and risk provision establishment

X

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2

148

TP026

On-balance sheet specific provisions to be made

DPPTNB

Specific risk provisions to be made with regard to original value/net value of investment in the bond,  converted into VND at the end of the last working day of the reporting period under applicable regulations issued by the State Bank

X

N

15

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TP027

On-balance sheet specific provisions made

DPDTNB

Specific risk provisions made with regard to original value/net value of investment in the bond,  converted into VND at the end of the last working day of the reporting period under applicable regulations issued by the State Bank

X

N

15

 

Corporate bonds that are listed

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

150

TP028

Made provisions for devaluation

DPGIAMGIA

Remaining balance of made provisions for devaluation, converted into VND until the last day of the reporting period

X

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



15

VII

Information on measures to guarantee credit extensions

 

The credit institution shall report all measures to guarantee credit extensions of the borrower  (guaranteed by property or guaranteed without property)

 

 

 

151

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Credit extension guarantee code issued by the credit institution

MASOBD

Code issued by the credit institution in the system for management of credit extension guarantee information

X

C

100

152

TS002

Guarantee type code

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Code table 12/CIC

X

C

4

153

TS003

Effective date

NGBDAU

Date on which a guarantee contract is notarized or certified in accordance with regulations of the Civil Code, other relevant laws, upon request, or date on which the guarantee contract is signed (in other cases). Format: YYYYMMDD

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



C

8

154

TS004

Ending date

NGKT

Ending date written in the guarantee contract.  Format:  YYYYMMDD (if any)

X

C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



155

TS005

Total value of collateral

GIATRI

Total value of collateral, converted into VND and determined by the credit institution/the company at the time closet to the report time (if guaranteed by property);  total value under the guarantee contract of the third party (if guaranteed without property)

X

N

15

156

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Value of collateral for loan granted to the borrower

GIATRIBDKV

Value of collateral for the loan granted to the borrower, converted into VND and determined by the credit institution/the company at the time closest to the report time (if guaranteed by property); or value of the guarantee contract of the third party for guarantee of the loan granted to the borrower (if guaranteed without property) . “TS006” shall be smaller than or equal to “TS005”

X

N

15

157

TS007

Valuation date

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Date on which the collateral is valued by the credit institution/the company at the time closest to the report date. Format: YYYYMMDD

X

C

8

158

TS008

Deducted value of collateral

GTKHAUTRU

Deducted value of collateral according to regulations of the Circular No. 11/2021/TT-NHNN and other amending and replacing legislative documents (if any) Regarding a cooperative bank or people's credit fund, debt classification shall comply with regulations of the Decision No. 493/2005/QD-NHNN dated April 22, 2005 of the Governor of the State Bank and other amending and replacing legislative documents (if any)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



N

15

159

TS009

Number of credit extension contract

DSSOHD

Numbers of credit extension contracts (lending contracts, credit card issuance and use contracts, contracts for purchase and entrusted purchase of bonds, factoring contracts, off-balance sheet commitment contracts, other credit contracts) with performance guarantee by credit extension guarantee codes - TS001 shall be reported and listed

X

C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



160

TS010

Credit institution’s branch code at other credit institutions receiving common collateral

TSCHUNGMATCTD

Credit institution’s branch codes at other credit institutions receiving common collateral shall be reported and listed; Each code is 8-character code as prescribed in Circular 17/2015/TT-NHNN dated October 21, 2015 and amending or replacing documents (if any);

X

C

8

161

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



CIF number of the borrower with common collateral

TSCHUNGMAKH

CIF number of the borrower (at the credit institution) having the same collateral as the reported borrower

X

C

50

162

TS012

Information on the owner of property

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



The information on the property owner shall be reported in case the borrower uses the third party’s property as collateral. If the information is not reported, the property is under the ownership of the borrower

 

 

 

 

TS0121

Name of the owner

HOTENCSH

Name of the person having their rights to own and use the collateral recognized by law

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



C

250

 

TS0122

Citizen ID card/ID Card/Passport number of the owner

GIAYTOCNCSH

Personal identification number/ID card number/passport number issued by the police authority

X

C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

TS0123

TIN/EID number of the owner

MSTCSH

TIN or EID number issued by the competent authority

X

C

20

163

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Guarantee information description

MOTABD

Credit extension guarantee information description:

- Regarding  collateral which is house/land, number of certificate of land-use rights and ownership of house; detailed address (house number, name of street, group/hamlet, neighborhood, village; name of ward/commune; name of district; name of province/city; area; plot number, map sheet number; land lot number (in case there is no plot number or map sheet number), etc shall be reported.

- Regarding collateral which is a project, name of the project, information on the investor, total investment, project term, number of license to carry out the project, address of the place where the project is implemented (house number, name of street, group/hamlet, neighborhood, village; name of ward/commune; name of district; name of province/city), etc shall be reported. If there are multiple subdivisions/buildings, detailed address of each subdivision/building is required;

- Regarding collateral which is a vehicle, type, registration, license plate, chassis number, engine number, quantity, etc shall be reported.

- Regarding collateral which is passbook, certificate of deposit, deposit contract; bond; another type of valuable document, type, quantity, and value, etc shall be reported.

- Regarding collateral which is a share: quantity; value; status; regarding a listed share: name of the stock exchange (HOSE/HNX/UPCOM) and share code; regarding an unlisted share, full name and EID number of the share-issuing company shall be reported.

- Regarding collateral which is equity ownership, holdings (%), name and EID number of the enterprise to which capital is contribute, etc. shall be reported

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Regarding guarantee without property, credit extension guarantee documents, including number of letter of guarantee, number of standby letter of credit, etc. validity period of each document, the unit responsible for performing obligations stated in this document, etc shall be reported.

- In case of syndicated loan, if the member bank granting the loan does not have detailed information on credit extension guarantee, collateral for the syndicated loan shall be reported. The focal unit holding the collateral is …. (name of unit)

X

C

4000

 

Detailed information on collateral being project, vehicle or rights to use land and property affixed to land

The credit institution shall separately report information on each collateral

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

164

TS014

Detailed information on collateral being a project

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TS0141

Information on the investor

 

 

 

 

 

 

TS01411

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



CHUDA

Lawful full name of the investor in the project

X

C

250

 

TS01412

Citizen ID card/ID Card/Passport of the investor

GIAYTOCHUDA

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



X

C

12

 

TS01413

TIN/EID number of the investor

MSTCHUDA

TIN or EID number of the property owner issued by the competent authority (in case the investor is an organization)

X

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



20

 

TS01414

Address of the investor

DIACHICHUDA

- If the investor is the organization, address of the place where the organization is headquartered shall be reported and such address has been registered with the competent authority

- If the investor is the individual, the address of current place of residence shall be reported.

Detailed information, including house number, name of street, group/hamlet, neighborhood, village; name of ward/commune; name of district; name of province/city shall be reported

X

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



300

 

TS0142

Name of project

TENDA

Full name of the investment project which has been licensed for implementation

X

C

300

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TS0143

Location of the project

VITRIDA

Detailed information on the location of the investment project, including name of street, group/hamlet, neighborhood, village; name of ward/commune; name of district; name of province/city shall be reported. If there are multiple subdivisions/buildings in one project, the detailed address of each subdivision/building is required;

X

C

300

 

TS0144

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



MATINH

Code of province/city where the project is implemented. Code table 01/CIC

X

C

2

 

TS0145

Implementation license

GIAYPHEP

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



X

C

50

 

TS0146

Total investment

GIATRIDA

Latest value of total investment in VND

X

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



15

 

TS0147

Term of the project

THOIHANDA

Expiration date of the project operating period Format: YYYYDDMM

X

C

8

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TS0148

Description of the project

MOTADA

The credit institution shall report full information, including new investment project or renovation and repair investment project; project objectives; investment forms, project scale, etc.

X

C

4000

165

TS015

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

TS0151

Certificate of rights to use land and property affixed to land

GIAYCN

Number of certificate of rights to use land and property affixed to land

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



C

100

 

TS0152

Address of the collateral

DIACHI

Detailed information on address of the place where the land and property affixed to land exist, (including house number, name of street, group/hamlet, neighborhood, village; name of ward/commune; name of district; name of province/city

X

C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

TS0153

Code of province/city where the collateral exists

MATINH

Code of province/city where the collateral exists Code table 01/CIC

X

C

2

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Description of collateral being rights to use land and property affixed to land

MOTABDS

The credit institution shall report information on the area and map location of real estate. In case of a house, the type of house shall be specified. In case of an apartment, the quantity of rooms/apartments and the name of the apartment building, etc. shall be clearly stated.

X

C

4000

166

TS016

Information on collateral being vehicle

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

TS0161

Type of the vehicle

LOAIPT

1-Road /2- Waterway  3-Railway/4- Airway /5-Others (number part is required)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



N

1

 

TS0162

Registration

GIAYDK

Vehicle registration number issued by the competent authority

X

C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

TS0163

License plate

BIENKS

License plate number issued by the competent authority

X

C

20

VIII

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

167

XLN01

Bad debt settlement form code

MAHTXLN

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



X

C

4

168

XLN02

Reduced amount of principal bad debt balance according to the bad debt settlement form

DOANHSOGIAM

Statistics on reduced amount of principal bad debt balance (converted into VND at the time of report)

- Regarding  bad debt settlement form code 01, 02, 03, 04, 05, 06 or 08, the reduced amount, accruing from the beginning of the year to the last day of the reporting period shall be reported;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+ Code 071: collected amount, accruing from the beginning of the year to the last day of the reporting period due to sale of the debt to Debt and Asset Trading Corporation (DATC);

+ Code 0721: face value of collected special bond, accruing from the beginning of the year to the last day of the reporting period due to sale of the debt to VAMC in the form of the special bond;

+ Code 0722: collected amount, accruing from the beginning of the year to the last day of the reporting period due to sale of the debt to VAMC according to the market price;

+ Code 073: collected amount, accruing from the beginning of the year to the last day of the reporting period due to sale of the debt to another organization or individual

X

N

15

169

XLN03

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



NOGOCVAMC

Principal balance of the debt (converted into VND at the time of report) at the time of sale to VAMC in case of bad debt settlement form codes 0721 and 0722 at code table 14/CIC

X

N

15

170

XLN04

Debt purchaser’s name

TENKHMUANO

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



X

C

250

171

XLN05

EID number/TIN/Citizen ID card number/ID card number/passport number of the debt purchaser

MSMUANO

Regarding bad debt settlement form code 073 at code table 14/CIC, the credit institution shall report the following information:

+ EID number/TIN: in case the  debt purchaser is the organization;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



X

C

20

IX

Off-balance sheet information

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



IX.1

Off-balance sheet commitment information

 

 

 

 

 

172

CK001

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



SOHD

Number of the contract signed to commit to fulfill financial obligations between the borrower and the credit institution (including guarantee commitment, irrevocable loan commitment, L/C operations,etc.). If the credit institution and the borrower signs a contract with a common credit limit on multiple forms of credit extension, the number of the credit contract will be the number of the concluded contract with common credit limit

X

C

100

173

CK002

Effective date of the contract

NGKYHD

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



X

C

8

174

CK003

Date of termination of the contract

NGKTHD

Expiry date written in the concluded contract or date of actual termination of the contract. Format: YYYYMMDD

X

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8

175

CK004

Collateral

TTTSBD

0-No /1-Yes (number part is required)

X

N

1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Detailed information on off-balance sheet commitment

 

 

 

 

176

CT001

Off-balance sheet commitment number

SOCK

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



X

C

100

177

CT002

Effective date

NGBD

Effective date of the commitment Format: YYYYMMDD

X

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8

178

CT003

Expiry date

NGKT

Expiry date of the commitment; format: YYYYMMDD

X

C

8

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



CT004

Actual expiry date

NGHH

Actual expiry date of the commitment. Format: YYYYMMDD

X

C

8

180

CT005

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



DIENTU

0-No /1-Yes (number part is required)

X

N

1

181

CT006

Operation type code

MACK

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



X

C

4

182

CT007

Currency code

MANT

Code table 05/CIC (symbol part is required)

X

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3

183

CT008

Committed balance

DUNO

Off-balance committed balance

X

N

15

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



CT009

Commitment contents

NOIDUNG

Detailed description of purposes as agreed by the borrower and the credit institution

X

C

4000

185

CT010

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



NHOMNO

Self-classified debt category at the credit institution as per by law, code table 11/CIC

X

C

2

186

CT011

Debt category classified after reference to CIC

NHOMNOSTC

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



X

C

2

IX.2

Information on debts settled by risk provisions

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



NGB01

Number of the credit contract

SOHD

Number of credit contract (lending contract, credit card issuance and use contract, contract for purchase and entrusted purchase of bond, factoring contract, off-balance sheet commitment contract, another credit contract etc.) between the borrower and the credit institution with a loan settled by risk provision

X

C

100

188

NGB02

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TTTSBD

0-No /1-Yes (number part is required)

X

N

1

189

NGB03

Currency code

MANT

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



X

C

3

190

NGB04

Principal settled with bad debt provision and monitored off-balance sheet in base currency

DUNO

Principal settled with bad debt provision and monitored off-balance sheet in base currency at the time of report

X

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



15

IX.3

Information on credit extension from authorized capital where risk is not assumed by the credit institution (excluding capital authorized by other credit institutions)

 

 

 

 

 

Credit contract-related information

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

191

NHD01

Number of the credit contract

SOHD

Number of the credit contract between the borrower and the credit institution.

X

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



100

192

NHD02

Name of the entrustor

TENDV

Name of the entrustor

X

C

250

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



NHD03

Citizen ID card/ID Card/Passport of the entrustor

GIAYTOCN

Citizen ID card/ID Card/Passport of the entrustor

X

C

12

194

NHD04

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



MASODN

TIN of the entrustor

X

C

20

195

NHD05

Effective date of the contract

NGKYHD

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



X

C

8

196

NHD06

Date of termination of the contract

NGKTHD

Expiry date written in the concluded contract or date of actual termination of the contract. Format: YYYYMMDD

X

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8

197

NHD07

Credit extension term (day)

THOIHAN

Credit extension term stipulated in the credit contract

X

N

6

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



NHD08

Collateral

TTTSBD

0-No /1-Yes (number part is required)

X

N

1

199

NHD09

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

 

NHD091

Currency code

MANT

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



X

C

3

 

NHD092

Credit limit under the contract

HANMUC

Maximum debt balance in the base currency agreed by the credit institution and the borrower in the concluded credit contract

X

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



15

 

Covenant information

 

 

 

 

 

200

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Covenant number

SOKU

Debt covenant number established in the database of the credit institution upon disbursement of capital to the borrower.

X

C

100

201

NKU02

Disbursement date

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Time of initial disbursement. Format: YYYYMMDD

X

C

8

202

NKU03

Expiry date of the covenant

NGKTKU

Expected or actual expiry date of the covenant Format: YYYYMMDD

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



C

8

203

NKU04

Credit extension term code

MATHOIHAN

Code table 08/CIC

X

C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



204

NKU05

Credit extension form

MAHTCAPTD

Code table 09/CIC

X

C

3

205

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Lending method

MAPTHUCCV

Code table 10/CIC (it is applicable to loan – credit extension form (NKU05) and code 01 is required

X

C

3

206

NKU07

Currency code

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Code table 05/C1C (symbol part is required)

X

C

3

207

NKU08

Balance in the base currency

DUNO

Principal balance of the borrower in the base currency at the time of report

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



N

15

208

NKU09

Interest rate

LAISUAT

Interest rate agreed in the credit contract (contractual interest rate) at the time of report; the interest rate (% per year) shall be rounded to the nearest  hundredth (format: xx.xx)

X

N

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



209

NKU10

Actual overdue principal balance

STGOCCHAMTN

It is actual overdue principal balance payable by the borrower before the report date but the borrower fails to pay or sufficiently pay it

X

N

15

210

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Date of late payment of principal

NGCHAMTGOC

First day the principal balance is overdue (actual overdue principal balance (NKU010)> 0). Format: YYYYMMDD

X

C

8

211

NKU12

Actual overdue interest

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



It is actual overdue interest payable by the borrower before the report date but the borrower fails to pay or sufficiently pay it

X

N

15

212

NKU13

Date of late payment of interest

NGCHAMTLAI

First day the interest is overdue (actual overdue interest (KU012)> 0). Format: YYYYMMDD

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



C

8

213

NKU14

Loan use purposes by business sector

MAMDSDTVNKT

Code table 06/CIC (group code)

X

C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



214

NKU15

Loan use purposes by fields, including real estate business investment, daily life, consumption and investment in trade in securities

MAMDSDTVLV

Code table 07/CIC

- The credit institution shall report loan use purpose codes according to each covenant;

- Left blank if the loan is not classified as (i) real estate credit; (ii) consumption or daily life credit for the individual or the household (excluding credit related to real estate); (iii) credit extended for investment, trade in securities and other valuable documents

X

C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



215

NKU16

Loan use purpose description

MOTAMDSDTV

 “Loan use purpose code” shall be reported on the system of the credit institution - Loan use purposes written in each concluded covenant/credit contract shall be described in detail and the name of and location for implementation of the project on business, investment, etc. shall be clearly specified

X

C

4000

216

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Disbursement information

 

 

 

 

 

 

NKU171

Disbursed amount

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Amount disbursed by each time by the credit institution (from the first day of the month to the time of report

X

N

15

 

NKU172

Disbursement date

NGGIAINGAN

Date on which the credit institution disburses the loan by each time. Format: YYYYMMDD

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



C

8

217

NKU18

Repayment information

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

NKU181

Repaid amount

STTRANO

Amount (including principal and interest) repaid by the borrower as it is incurred during the month (from the first day of the month to the time of report)

X

N

15

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Repayment date

NGTRANO

Date on which the credit institution disburses the loan each time. Format: YYYYMMDD

X

C

8

X

Annual financial statements made by borrowers that are enterprises

Items on balance sheet shall be included

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+ Cash flow according to applicable regulations of the Ministry of Finance and amending and replacing regulations (if any)

 

 

 

218

BC001

Numbers of legal documents on guidance on accounting provided for enterprises, applied by the borrower

VBPL

The credit institution shall report the item  TT2002014 if the enterprise follows the accounting guidance according to the Circular 200/2014/TT-BTC; or TT1332016 if the enterprise follows the accounting guidance according to the Circular 133/2016/TT-BTC; In case the enterprise follows another accounting guidance, the credit institution shall contact CIC for instructions.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



C

10

219

BC002

Financial year

NAMTC

Format: YYYY

X

C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



220

BC003

Date of ending the fiscal year

NGKTTC

Date of ending the fiscal year shall be reported If the ending date of the fiscal year is 31/03, 30/06, 30/09, 31/12, write 0331; 0630; 0930; 1231 respectively

X

C

4

221

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Unit

DVTINH

1000000 – million currency units; 1000 – thousand currency units; 1 – one currency unit (number part is required)

X

  N

7

222

BC005

Currency code

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Code table 05/CIC (symbol part is required)

X

C

3

223

BC006

Auditing

KIEMTOAN

0-No /1-Yes (number part is required)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



N

1

224

BC007

Consolidated financial statement

HOPNHAT

0-Separate financial statement /1- Consolidated financial statement (number part is required)

X

N

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



225

BC008

Cash flow statement type

LCTT

0 – no information/1 – direct statement/ 2- indirect statement (number part is required)

X

N

1

226

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Balance sheet

 

 

 

 

 

 

BC0091

Balance sheet item code

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Each item’s code in the balance sheet shall be reported in accordance with the law on enterprise accounting guidance applied by the borrower. When reporting the item “Tiền và các khoản tương đương tiền” (cash and cash equivalents), the credit institution shall write  the code 110 according to accounting guidance under the Circular No. 200/2014/TT-BTC

X

C

4

 

BC0092

Closing amount

STCDKTCK

Closing amount of each item on the balance sheet

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



N

25

 

BC0093

Opening amount

STCDKTDK

Opening amount of each item on the balance sheet

X

N

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



227

BC010

Business result statement

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Code of item on the business result statement

MSKQKD

Each item’s code in the business result statement shall be reported in accordance with the law on enterprise accounting guidance applied by the borrower. When reporting the item “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” (revenues from selling goods and providing services), the credit institution shall write the code 01 according to accounting guidance under the Circular No. 200/2014/TT-BTC

X

C

2

 

BC0102

Amount

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Closing amount of each item on the business result statement

X

N

25

228

BC011

Cash flow statement

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

BC0111

Code of item on the cash flow statement

MSLCTT

Each item’s code in the cash flow statement shall be reported in accordance with the law on enterprise accounting guidance applied by the borrower. When reporting the item “Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác” (revenues from selling goods and providing services) in the direct cash flow statement, the credit institution shall write the code 01 according to accounting guidance under the Circular No. 200/2014/TT-BTC

X

C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

BC0112

Amount

STLCTT

Amount of item on the cash flow statement

X

N

25

XI

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

229

VAM01

Debt-selling credit institution's branch code

MACNTCTD

Code of the debt seller - 8-character code of the branch of the credit institution as prescribed in Circular 17/2015/TT-NHNN dated October 21, 2015 and amending or replacing documents (if any)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



C

8

230

VAM02

CIC code

MACIC

CIC code of the borrower at the time of purchase of the debt

X

C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



231

VAM03

Name of the purchaser that is entitled to purchase the debt

TENKH

- If the purchaser is an organization, its name registered with the competent authority according to its business registration license shall be reported;

- If the purchaser is a sole proprietorship, the name written in its business registration license shall be reported;

- If the purchaser is the individual, his/her name shall be reported according to Citizen ID card/ID card/passport; if the purchaser if the household, name of the household owner is required and it shall be reported according to his/her Citizen ID card/ID card/passport

X

C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



232

VAM04

Type of purchasers

LOAIKH

1-Organization/2-Individual or business household (number part is required)

X

N

1

233

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



EID number/Citizen ID card number/ID card number/passport number of the debt purchaser

SOGIAYTO

The unit shall report the following information

+ EID number: in case the  debt purchaser is the organization;

+ Citizen ID card number/ID card number/passport number: in case the debt purchaser is the individual

X

C

20

234

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Book value of principal balance

DUNO

Book value of principal balance of the debt (converted into VND) at the reporting period

X

N

15

 

Bad debt purchase by special bonds

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

235

VAM07

Bond code

MATPHIEU

Special bond code

X

C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



236

VAM08

Face value

MENHGIA

Face value of the special bond (converted into VND)

X

N

15

237

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Date of issuance

NGPHATHANH

Special bond issuance date Format: YYYYMMDD

X

C

8

238

VAM10

Maturity date

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Special bond issuance date Format: YYYYMMDD

X

C

8

 

Bad debt purchase according to the market price

 

 

C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



239

VAM11

Debt purchase contract number

SOHD

Number of contract for purchase of the debt according to the market price between VAMC and the debt seller

X

C

100

Note:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Length unit: byte

 

CODE TABLE 01/CIC: PROVINCE/CITY CODE

NO.

Name of city/province

Code

 

NO.

Name of city/province

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1

Hanoi

01

 

33

Quang Nam

49

2

Ha Giang

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

34

Quang Ngai

51

3

Cao Bang

04

 

35

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



52

4

Bac Kan

06

 

36

Phu Yen

54

5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



08

 

37

Khanh Hoa

56

6

Lao Cai

10

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ninh Thuan

58

7

Dien Bien

11

 

39

Binh Thuan

60

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Lai Chau

12

 

40

Kon Tum

62

9

Son La

14

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



41

Gia Lai

64

10

Yen Bai

15

 

42

Daklak

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



11

Hoa Binh

17

 

43

Dak Nong

67

12

Thai Nguyen

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

44

Lam Dong

68

13

Lang Son

20

 

45

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



70

14

Quang Ninh

22

 

46

Tay Ninh

72

15

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



24

 

47

Binh Duong

74

16

Phu Tho

25

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Dong Nai

75

17

Vinh Phuc

26

 

49

Bia Ria – Vung Tau

77

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bac Ninh

27

 

50

Ho Chi Minh

79

19

Hai Duong

30

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



51

Long An

80

20

Hai Phong

31

 

52

Tien Giang

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



21

Hung Yen

33

 

53

Ben Tre

83

22

Thai Binh

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

54

Tra Vinh

84

23

Ha Nam

35

 

55

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



86

24

Nam Dinh

36

 

56

Dong Thap

87

25

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



37

 

57

An Giang

89

26

Thanh Hoa

38

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Kien Giang

91

27

Nghe An

40

 

59

Can Tho

92

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ha Tinh

42

 

60

Hau Giang

93

29

Quang Binh

44

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



61

Soc Trang

94

30

Quang Tri

45

 

62

Bac Lieu

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



31

Thua Thien Hue

46

 

63

Ca Mau

96

32

Da Nang

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

64

Others*

99

 (Note: Code 99 is applied to any borrower having overseas address)

 

CODE TABLE 02/CIC: COUNTRY/TERRITORY CODE

NO.

Name of country/territory

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Code

1

Afghanistan

AFG

001

2

Albania

ALB

002

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Algeria

DZA

003

4

Andorra

AND

004

5

Angola

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



005

6

Antigua and Barbuda

ATG

006

7

Argentina

ARG

007

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Armenia

ARM

008

9

Australia

AUS

009

10

Austria

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



010

11

Azerbaijan

AZE

011

12

Bahamas

BHS

012

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bahrain

BHR

013

14

Bangladesh

BGD

014

15

Barbados

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



015

16

Belarus

BLR

016

17

Belgium

BEL

017

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Belize

BLZ

018

19

Benin

BEN

019

20

Bhutan

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



020

21

Bolivia

BOL

021

22

Bosnia and Herzegovina

BIH

022

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Botswana

BWA

023

24

Brazil

BRA

024

25

Brunei Darussalam

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



025

26

Bulgaria

BGR

026

27

Burkina Faso

BFA

027

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Burundi

BDI

028

29

Cambodia

KHM

029

30

Cameroon

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



030

31

Canada

CAN

031

32

Cape Vetde/Cabo Verde

CPV

032

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Central African Republic

CAF

033

34

Chad

TCD

034

35

Chile

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



035

36.1

China Mainland

CHN

0361

36.2

Hong Kong

HKG

0362

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Macao

MAC

0363

36.4

Taiwan

TWN

0364

37

Colombia

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



037

38

Comoros

COM

038

39

Congo

COG

039

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Costa Rica

CRI

040

41

Côte d’Ivoire

CIV

041

42

Croatia

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



042

43

Cuba

CUB

043

44

Cyprus

CYP

044

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Czech Republic

CZE

045

46

Democratic People’s Republic of Korea

PRK

046

47

Democratic Republic of the Congo

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



047

48

Denmark

DNK

048

49

Djibouti

DJI

049

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Dominica

DMA

050

51

Dominican Republic

DOM

051

52

Ecuador

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



052

53

Egypt

EGY

053

54

El Salvador

SLV

054

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Equatorial Guinea

GNQ

055

56

Eritrea

ERI

056

57

Estonia

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



057

58

Eswatini

ESW

058

59

Ethiopia

ETH

059

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Fiji

FJI

060

61

Finland

FIN

061

62

France

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



062

63

Gabon

GAB

063

64

Gambia

GMB

064

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Georgia

GEO

065

66

Germany

DEU

066

67

Ghana

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



067

68

Greece

GRC

068

69

Grenada

GRD

069

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Guatemala

GTM

070

71

Guinea

GIN

071

72

Guinea-Bissau

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



072

73

Guyana

GUY

073

74

Haiti

HTI

074

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Honduras

HND

075

76

Hungary

HUN

076

77

Iceland

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



077

78

India

IND

078

79

Indonesia

IDN

079

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Iran (Islamic Republic of)

IRN

080

81

Iraq

IRQ

081

82

Ireland

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



082

83

Israel

ISR

083

84

Italy

ITA

084

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Jamaica

JAM

085

86

Japan

JPN

086

87

Jordan

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



087

88

Kazakhstan

KAZ

088

89

Kenya

KEN

089

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Kiribati

KIR

090

91

Kuwait

KWT

091

92

Kyrgyzstan

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



092

93

Lao People’s Democratic Republic

LAO

093

94

Latvia

LVA

094

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Lebanon

LBN

095

96

Lesotho

LSO

096

97

Liberia

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



097

98

Libyan Arab Jamahiriya

LBY

098

99

Liechtenstein

LIE

099

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Lithuania

LTU

100

101

Luxembourg

LUX

101

102

Madagascar

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



102

103

Malawi

MWI

103

104

Malaysia

MYS

104

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Maldives

MDV

105

106

Mali

MLI

106

107

Malta

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



107

108

Marshall Islands

MHL

108

109

Mauritania

MRT

109

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Mauritius

MUS

110

111

Mexico

MEX

111

112

Micronesia, Federated States of

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



112

113

Monaco

MCO

113

114

Mongolia

MNG

114

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Montenegro

MNE

115

116

Morocco

MAR

116

117

Mozambique

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



117

118

Myanmar

MMR

118

119

Namibia

NAM

119

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Nauru

NRU

120

121

Nepal

NPL

121

122

Netherlands

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



122

123

New Zealand

NZL

123

124

Nicaragua

NIC

124

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Niger

NER

125

126

Nigeria

NGA

126

127

Norway

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



127

128

Oman

OMN

128

129

Pakistan

PAK

129

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Palau

PLW

130

131

Panama

PAN

131

132

Papua New Guinea

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



132

133

Paraguay

PRY

133

134

Peru

PER

134

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Philippines

PHL

135

136

Poland

POL

136

137

Portugal

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



137

138

Qatar

QAT

138

139

Republic of Korea

KOR

139

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Republic of Moldova

MDA

140

141

Romania

ROU

141

142

Russian Federation

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



142

143

Rwanda

RWA

143

144

Saint Kitts and Nevis

KNA

144

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Saint Lucia

LCA

145

146

Saint Vincent and the Grenadines

VCT

146

147

Samoa

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



147

148

San Marino

SMR

148

149

Sao Tome and Principe

STP

149

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Saudi Arabia

SAU

150

151

Senegal

SEN

151

152

Serbia

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



152

153

Seychelles

SYC

153

154

Sierra Leone

SLE

154

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Singapore

SGP

155

156

Slovakia

SVK

156

157

Slovenia

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



157

158

Solomon Islands

SLB

158

159

Somalia

SOM

159

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



South Africa

ZAF

160

161

Spain

ESP

161

162

Sri Lanka

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



162

163

Sudan

SDN

163

164

Suriname

SUR

164

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Swaziland

SWZ

165

166

Sweden

SWE

166

167

Switzerland

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



167

168

Syrian Arab Republic

SYR

168

169

Tajikistan

TJK

169

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Thailand

THA

170

171

The former Yugoslav Republic of Macedonia

MKD

171

172

Timor-Leste

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



172

173

Togo

TGO

173

174

Tonga

TON

174

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Trinidad and Tobago

TTO

175

176

Tunisia

TUN

176

177

Turkey

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



177

178

Turkmenistan

TKM

178

179

Tuvalu

TUV

179

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Uganda

UGA

180

181

Ukraine

UKR

181

182

United Arab Emirates

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



182

183

United Kingdom

GBR

183

184

United Republic of Tanzania

TZA

184

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



United States

USA

185

186

Uruguay

URY

186

187

Uzbekistan

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



187

188

Vanuatu

VUT

188

189

Venezuela

VEN

189

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Viet Nam

VNM

190

191

Yemen

YEM

191

192

Zambia

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



192

193

Zimbabwe

ZWE

193

 

CODE TABLE 03/CIC: ENTERPRISE/COMPANY TYPE CODE

NO.

Enterprise/company type

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1

Single-member limited liability company of which 100% charter capital is held by the State

01

2

Multi-member limited liability company of which more than 50% charter capital or voting shares are held by the State

02

3

Other limited liability companies

03

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Joint-stock company of which more than 50% charter capital or voting shares are held by the State

04

5

Other joint-stock companies

05

6

Partnership

06

7

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



07

8

Foreign-invested enterprise

 

8.1

Foreign-invested limited liability company

081

8.2

Foreign-invested joint-stock company

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8.3

Foreign-invested partnership

083

9

Cooperative and cooperative union

09

10

Public service provider, communist party, union and association

10

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Others

11

 

CODE TABLE 04/CIC: RELATED PERSON CODE

 (According to regulations of the 2024 Law on Credit Institutions)

NO.

Organizations and individuals that are related to

Code

1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



01

2

Parent company with sub-subsidiary and vice versa

02

3

Credit institution with its subsidiary and vice versa

03

4

Credit institution with its sub-subsidiary and vice versa

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5

Subsidiaries of a parent company or credit institution

05

6

Sub-subsidiaries of a subsidiary of a parent company or credit institution

06

7

Managers, controllers or members of the Board of Controllers of a parent company or credit institution, and individual or organization competent to appoint these persons with a subsidiary and vice versa

07

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Company or credit institution with its managers, controllers or members of the Board of Controllers, or with company or organization competent to appoint these persons and vice versa

08

9

Company or credit institution with organization or individual that owns 05% or more of the charter capital or voting share capital of that company or credit institution and vice versa

09

10

Individual with his/her spouse; natural father/mother, foster father/mother, stepfather, stepmother, father-in-law, mother-in-law; natural/foster child, stepchild, daughter-in-law, son-in-law

10

11

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



11

12

Individual with maternal grandfather/grandmother, paternal grandfather/grandmother; maternal/paternal grandchild; and maternal/paternal aunt, uncle and nibbling;

12?

13

Company or credit institution with individual specified in STT10, 11, 12, with manager, controller, member of the Board of Controllers, capital contributor or shareholder owning 5% or more of the charter capital or voting share capital of that company or credit institution and vice versa

13

14

Individual authorized to act as a representative of an organization or individual's stake specified at 01 thru 13 with authorizing organization or individual; individuals authorized to act as representatives of stakes of an institution

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



15

Other juridical persons and individuals that pose risks to the operation of the credit institution or foreign bank’s branch, defined according to internal regulations of the credit institution or foreign bank’s branch or specified in writing by the State Bank of Vietnam through inspection or supervision

15

Note: Regarding a people's credit fund, information on persons related to customers of the people's credit fund shall be reported according to regulations in point h, clause 24, Article 4, the 2024 Law on Credit Institutions (passed by the National Assembly on January 18, 2024). There are codes 08, 09, 10, 11, 13 and 15.

 

CODE TABLE Q5/CIC: CURRENCY CODE

NO.

Currency name

Symbol

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

NO.

Currency name

Symbol

Code

1

VIETNAMESE DONG

VND

00

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



42

BRAZILIAN REAL

BRL

47

2

GOLD

XAU

01

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



SWEDISH KRONA

SEK

48

3

KENYAN SHILLING

KES

02

 

44

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



NOK

49

4

QATARI RIYAL

QAR

03

 

45

DANISH KRONE

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



50

5

SLOVAKKORUNA

SKK

09

 

46

LUXEMBOURG FRANC

LUF

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6

METICAL

MZM

10

 

47

AUSTRALIAN DOLLAR

AUD

52

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



CORDOBA ORO

NIO

11

 

48

CANADIAN DOLLAR

CAD

53

8

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



YUM

12

 

49

SINGAPORE DOLLAR

SGD

54

9

EURO

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



14

 

50

MALAYSIAN RINGGIT

MYR

55

10

GUINEA-BISSAU PESO

GWP

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

51

ALGERIAN DINAR

DZD

56

11

LEMPIRA

HNL

16

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



52

YEMENI RIAL

YER

57

12

LEK

ALL

17

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



IRAQI DINAR

IQD

58

13

ZLOTY

PLN

18

 

54

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



LYD

59

14

LEV

BGL

19

 

55

TUNISIAN DINAR

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



60

15

LIBERIAN DOLLAR

LRD

20

 

56

BELGIAN FRANC

BEF

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



16

FORINT

HUF

21

 

57

MOROCCAN DIRHAM

MAD

62

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



RUSSIAN RUBLE

RUB

22

 

58

COLOMBIAN PESO

COP

63

18

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



MNT

23

 

59

KWANZA REAJUSTADO

AOR

65

19

LEU

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



24

 

60

NETHERLANDS GUILDER

NLG

66

20

CZECH KORUNA

CZK

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

61

CFA FRANC BCEAO

XOF

67

21

YAN RENMINBI

CNY

26

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



62

EGYPTIAN POUND

EGP

69

22

NORTH KOREAN WON

KPW

27

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



SYRIAN POUND

SYP

70

23

CUBAN PESO

CUP

28

 

64

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



LBP

71

24

KIP

LAK

29

 

65

ETHIOPIANBIRR

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



72

25

RIEL

KHR

30

 

66

IRISH POUND

IEP

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



26

PAKISTAN RUPEE

PKR

31

 

67

TURKISH LIRA

TRL

74

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ARGENTINE PESO

ARS

32

 

68

ITALIAN LIRA

ITL

75

28

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



XAF

33

 

69

MARKKA

FIM

76

29

SPANISIC PESETA

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



34

 

70

MEXICAN PESO

MXN

77

30

POUND STERLING

GBP

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

71

PHILIPPINE PESO

PHP

78

31

HONGKONG DOLLAR

HKD

36

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



72

GUARANI

PYG

79

32

US DOLLAR

USD

37

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



DRACHMA

GRD

80

33

FRENCH FRANC

FRF

38

 

74

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



INR

81

34

SWISS FRANC

CHF

39

 

75

SRI LANKA RUPEE

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



82

35

DEUTSCHE MARK

DEM

40

 

76

TAKA

BDT

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



36

YEN

JPY

41

 

77

RUPIAH

IDR

84

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



PORTUGUESE ESCUDO

PTE

42

 

78

SCHILLING

ATS

85

38

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



GNF

43

 

79

SUCRE

ECS

87

39

SOMA-SHILLING

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



44

 

86

PATACA

MOP

95

40

BAHT

THB

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

87

IRANIAN RIAL

IRR

96

41

BRUNEI DOLLAR

BND

46

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



88

KUWAITI DINAR

KWD

97

80

NEWZEALAND DOLLAR

NZD

88

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



WON

KRW

98

81

DJTBUTI FRANC

DJF

89

 

90

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



XXX

99

82

SAUDI RYAL

SAR

91

 

 

83

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



PEN

92

 

84

BALBOA

PAB

93

 

85

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TWD

94

 

 

CODE TABLE 06/CIC: BUSINESS SECTOR CODE
(According to regulations in the Decision No. 27/2018/QD-TTg dated July 06, 2018 of the Prime Minister)

Section

Division

Group

Description

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHING

 

01

 

Agriculture and related service activities

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Growing of annual crops

 

 

012

Growing of perennial crops

 

 

013

Propagation and growing of agricultural cultivars

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

014

Animal production

 

 

015

Mixed crop-livestock farming

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Support activities to agriculture

 

 

017

Hunting, trapping and related service activities

 

02

 

Forestry and related service activities

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

021

Silviculture and other forestry activities and propagation of forest trees

 

 

022

Wood logging

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Extraction and gathering of non-wood forest products

 

 

024

Support services to forestry

 

03

 

Fishing and aquaculture

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

031

Fishing

 

 

032

Aquaculture

B

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



MINING AND QUARRYING

 

05

 

Mining of hard coal and lignite

 

 

051

Mining and gathering of hard coal

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

052

Mining and gathering of lignite

 

06

 

Extraction of crude petroleum and natural gas

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Extraction of crude petroleum

 

 

062

Extraction of natural gas

 

07

 

Mining of metal ores

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

071

Mining of iron ores

 

 

072

Mining of non-ferrous metal ores (except precious metal ores)

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Mining of precious metal ores

 

08

 

Other mining and quarrying

 

 

081

Quarrying of stone, sand, gravel and clay

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

089

Mining and quarrying n.e.c

 

09

 

Mining support service activities

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Support activities for petroleum and natural gas extraction

 

 

099

Support activities for other mining and quarrying

C

 

 

MANUFACTURING

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



10

 

Manufacture of food products

 

 

101

Processing and preserving of meat and meat products

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Processing and preserving of fisheries and fishery products

 

 

103

Processing and preserving of fruit and vegetables

 

 

104

Manufacture of vegetable and animal oils and fats

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

105

Manufacture of dairy products

 

 

106

Milling and manufacture of flour

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Manufacture of other food products

 

 

108

Manufacture of feeds for cattle, poultry and aquatic animals

 

11

110

Manufacture of beverages

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



12

120

Manufacture of tobacco products

 

13

 

Manufacture of textiles

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Spinning, weaving and finishing of textiles

 

 

139

Manufacture of other textiles

 

14

 

Manufacture of wearing apparel

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

141

Manufacture of wearing apparel, except fur apparel

 

 

142

Manufacture of articles of fur

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Manufacture of knitted and crocheted apparel

 

15

 

Manufacture of leather and related products

 

 

151

Tanning and dressing of leather; manufacture of luggage, handbags, saddlery

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

152

Manufacture of footwear

 

16

 

Manufacture of wood and of products of wood and cork, except furniture; manufacture of products of straw and plaiting materials;

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Sawmilling, planing and preserving of wood

 

 

162

Manufacture of wood and of products of wood and cork, except furniture; manufacture of products of straw and plaiting materials

 

17

170

Manufacture of paper and paper products

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



18

 

Printing and reproduction of recorded media

 

 

181

Printing and service activities related to printing

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Reproduction of recorded media

 

19

 

Manufacture of coke and refined petroleum products

 

 

191

Manufacture of coke

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

192

Manufacture of refined petroleum product

 

20

 

Manufacture of chemicals and chemical products

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Manufacture of basic chemicals, fertilizers and nitrogen compounds, plastics and synthetic rubber in primary forms

 

 

202

Manufacture of other chemical products

 

 

203

Manufacture of man-made fibres

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



21

 

Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products

 

 

210

Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products

 

22

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Manufacture of rubber and plastics products

 

 

221

Manufacture of rubber products

 

 

222

Manufacture of plastics products

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



23

 

Manufacture of other non-metallic mineral products

 

 

231

Manufacture of glass and glass products

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Manufacture of non-metallic mineral products n.e.c

 

24

 

Manufacture of metals

 

 

241

Manufacture of iron, steel and cast iron

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

242

Manufacture of precious and non-ferrous metals

 

 

243

Casting of metals

 

25

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Manufacture of fabricated metal products, except machinery and equipment

 

 

251

Manufacture of structural metal products, tanks, reservoirs and steam generators

 

 

252

  Manufacture of weapons and ammunition

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

259

Manufacture of other fabricated metal products; metalworking service activities

 

26

 

Manufacture of computer, electronic and optical products

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Manufacture of electronic components and boards

 

 

262

Manufacture of computers and peripheral equipment

 

 

263

Manufacture of communication equipment

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

264

Manufacture of consumer electronics

 

 

265

Manufacture of measuring, testing, navigating and control equipment; watches and clocks

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Manufacture of irradiation, electromedical and electrotherapeutic equipment

 

 

267

Manufacture of optical instruments and photographic equipment

 

 

268

Manufacture of magnetic and optical video tapes and discs

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



27

 

Manufacture of electrical equipment

 

 

271

Manufacture of electric motors, generators, transformers and electricity distribution and control apparatus

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Manufacture of batteries and accumulators

 

 

273

Manufacture of wiring and wiring devices

 

 

274

Manufacture of electric lighting equipment

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

275

Manufacture of domestic appliances

 

 

279

Manufacture of other electrical equipment

 

28

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Manufacture of machinery and equipment n.e.c.

 

 

281

Manufacture of general-purpose machinery

 

 

282

Manufacture of special-purpose machinery

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



29

 

Manufacture of motor vehicles and other motor vehicles

 

 

291

Manufacture of motor vehicles and other motor vehicles

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Manufacture of bodies (coachwork) for motor vehicles and other motor vehicles; manufacture of trailers and semi-trailers

 

 

293

Manufacture of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles

 

30

 

Manufacture of other transport equipment

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

301

Building of ships and boats

 

 

302

Manufacture of railway or tramway locomotives and rolling stock

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Manufacture of air and spacecraft and related machinery

 

 

304

Manufacture of military fighting vehicles

 

 

309

Manufacture of transport equipment n.e.c.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



31

310

Manufacture of furniture

 

32

 

Other manufacturing

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Manufacture of jewelry, bijouterie and related articles

 

 

322

Manufacture of musical instruments

 

 

323

Manufacture of sporting equipment

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

324

Manufacture of games and toys

 

 

325

Manufacture of medical and dental, and orthopedic and rehabilitation instruments and supplies

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Other manufacturing n.e.c.

 

33

 

Repair, maintenance and installation of machinery and equipment

 

 

331

Repair and maintenance of fabricated metal products, machinery and equipment

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

332

Installation of industrial machinery and equipment

D

 

 

MANUFACTURE AND DISTRIBUTION OF ELECTRICITY, GAS, HOT WATER, STEAM AND AIR CONDITIONING

 

35

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Manufacture and distribution of electricity, gas, hot water, steam and air conditioning

 

 

351

Electric power generation, transmission and distribution

 

 

352

Production of gas; distribution of gaseous fuels through mains

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

353

Manufacture and supply of steam, hot water, air conditioning and ice

E

 

 

WATER SUPPLY; WASTE AND WASTEWATER MANAGEMENT AND TREATMENT ACTIVITIES

 

36

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Water collection, treatment and supply

 

37

370

Water drainage and wastewater treatment

 

38

 

Waste collection, treatment and disposal activities; materials recovery

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

381

Waste collection

 

 

382

Treatment and disposal of waste

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Materials recovery

 

39

390

Remediation activities and other waste management services

F

 

 

CONSTRUCTION

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



41

410

Construction of buildings

 

42

 

Construction of residential buildings

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Construction of roads and railways

 

 

422

Construction of utility projects

 

 

429

Construction of other civil engineering projects

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



43

 

Specialized construction activities

 

 

431

Demolition and site preparation

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Electrical, plumbing and other construction installation activities

 

 

433

Building completion and finishing

 

 

439

Other specialized construction activities

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

WHOLESALE AND RETAIL TRADE; REPAIR OF MOTOR VEHICLES, MOTORCYCLES AND OTHER MOTOR VEHICLES

 

45

 

Sale and repair of motor vehicles, motorcycles and other motor vehicles

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Sale of motor vehicles and other motor vehicles

 

 

452

Maintenance and repair of motor vehicles and other motor vehicles

 

 

453

Sale of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

454

Sale, maintenance and repair of motorcycles and related parts and accessories

 

46

 

Wholesale (except motor vehicles, motorcycles and other motor vehicles)

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Commission agents, brokers and auction agents

 

 

462

Wholesale of agricultural raw materials (except wood, bamboo) and live animals

 

 

463

Wholesale of food, beverages, tobacco and aztec tobacco

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

464

Wholesale of household goods

 

 

465

Wholesale of machinery, equipment and supplies

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Other specialized wholesale

 

 

469

Non-specialized wholesale trade

 

47

 

Retail trade, (except motor vehicles, motorcycles and other motor vehicles)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

471

Retail sale in non-specialized stores

 

 

472

Retail sale of food, beverages, tobacco and aztec tobacco in specialized stores

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Retail sale of automotive fuel in specialized stores

 

 

474

Retail sale of information and communications equipment in specialized stores

 

 

475

Retail sale of other household equipment in specialized stores

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

476

Retail sale of cultural and recreation goods in specialized stores

 

 

477

Retail sale of other goods in specialized stores

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Retail sale via stalls or markets

 

 

479

Retail trade not in stores, stalls or markets

H

 

 

TRANSPORTATION AND STORAGE

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



49

 

Land transport and transport via railways and via pipelines

 

 

491

Transport via railways

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Passenger transport by buses

 

 

493

Other land transport

 

 

494

Transport via pipelines

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



50

 

Water transport

 

 

501

Sea and coastal water transport

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Inland water transport

 

51

 

Air transport

 

 

511

Passenger air transport

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

512

Freight air transport

 

52

 

Warehousing and support activities for transportation

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Warehousing and storage

 

 

522

Support activities for transportation

 

53

 

Postal and courier activities

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

531

Postal activities

 

 

532

Courier activities

I

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ACCOMMODATION AND FOOD SERVICE ACTIVITIES

 

55

 

Accommodation

 

 

551

Short-term accommodation activities

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

559

Other accommodation

 

56

 

Food and beverage service activities

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Restaurants and mobile food service activities

 

 

562

Event catering and other food service activities

 

 

563

Beverage serving activities

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

INFORMATION AND COMMUNICATION

 

58

 

Publishing activities

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Publishing of books, periodicals and other publishing activities

 

 

582

Software publishing

 

59

 

Motion picture, video and television programme production, sound recording and music publishing activities

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

591

Motion picture, video and television programme activities

 

 

592

Sound recording and music publishing activities

 

60

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Programming and broadcasting activities

 

 

601

Radio broadcasting

 

 

602

Television programming and subscription programming

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



61

 

Telecommunications

 

 

611

Wired telecommunications activities

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Wireless telecommunications activities

 

 

613

Satellite telecommunications activities

 

 

619

Other telecommunications activities

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



62

620

Computer programming, consultancy and related activities

 

63

 

Information service activities

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Data processing, hosting and related activities; web portals

 

 

639

Other information service activities

K

 

 

FINANCIAL, BANKING AND INSURANCE ACTIVITIES

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



64

 

Financial service activities (except insurance and social insurance)

 

 

641

Monetary intermediation

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Activities of holding companies

 

 

643

Trusts, funds and similar financial entities

 

 

649

Other financial service activities (except insurance and social insurance)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



65

 

Insurance, reinsurance and social insurance, except compulsory social security)

 

 

651

Insurance

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Reinsurance

 

 

653

Social insurance

 

66

 

Other financial activities

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

661

Activities auxiliary to financial service (except insurance and social insurance)

 

 

662

Activities auxiliary to insurance and social insurance

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Fund management activities

L

 

 

REAL ESTATE ACTIVITIES

 

68

 

Real estate activities

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

681

Trading of own or rented property and land use rights

 

 

682

Real estate consultancy and brokerage and auctioning, land use right auctioning

M

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



PROFESSIONAL, SCIENTIFIC AND TECHNICAL ACTIVITIES

 

69

 

Legal, accounting and auditing activities

 

 

691

Legal activities

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

692

Accounting, bookkeeping and auditing activities; tax consultancy

 

70

 

Activities of head offices; management consultancy activities

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Activities of head offices

 

 

702

Management consultancy activities

 

71

 

Architectural and engineering activities; technical testing and analysis

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

711

Architectural and engineering activities and related technical consultancy

 

 

712

Technical testing and analysis

 

72

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Scientific research and development

 

 

721

Research and experimental development on natural sciences and engineering

 

 

722

Research and experimental development on social sciences and humanities

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



73

 

Advertising and market research

 

 

731

Advertising

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Market research and public opinion polling

 

74

 

Other professional, scientific and technical activities

 

 

741

Specialized design activities

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

742

Photographic activities

 

 

749

Other professional, scientific and technical activities n.e.c.

 

75

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Veterinary activities

N

 

 

ADMINISTRATIVE AND SUPPORT SERVICE ACTIVITIES

 

77

 

Renting and leasing of machinery and equipment (without operators); of personal and household goods; of non-financial intangible

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

771

Renting and leasing of motor vehicles

 

 

772

Renting and leasing of personal and household goods

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Renting and leasing of other machinery, equipment and tangible goods without operator

 

 

774

Renting and leasing of non-financial intangible

 

78

 

Employment activities

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

781

Activities of employment placement agencies

 

 

782

Temporary employment agency activities

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Provision and management of human resources

 

79

 

Travel agency, tour operator and related activities

 

 

791

Travel agency and tour operator activities

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

799

Reservation service and related activities

 

80

 

Security and investigation activities

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Private security activities

 

 

802

Security systems service activities

 

 

803

Investigation activities

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



81

 

Services to buildings and landscape activities

 

 

811

Combined facilities support activities

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Cleaning activities

 

 

813

Landscape care and maintenance service activities

 

82

 

Office administrative, office support and other business support activities

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

821

Office administrative and support activities

 

 

822

Activities of call centres

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Organization of conventions and trade shows

 

 

829

Other business support service activities n.e.c

O

 

 

ACTIVITIES OF VIETNAM’S COMMUNIST PARTY, SOCIO-POLITICAL ORGANIZATIONS, STATE MANAGEMENT AND NATIONAL DEFENSE AND SECURITY; COMPULSORY SOCIAL SECURITY

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



84

 

Activities of Vietnam’s Communist Party, socio-political organizations, state management, national defense and security, foreign relations and compulsory social security

 

 

841

Activities of Vietnam’s Communist Party, socio-political organizations, state management and economic and social policy administration

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Provision of services to the nation as a whole

 

 

843

Compulsory social security activities

P

 

 

EDUCATION AND TRAINING

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



85

 

Education and training

 

 

851

Pre-primary education (for infants from the age of three months to six years)

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



General education

 

 

853

Vocational education

 

 

854

Higher education

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

855

Other education

 

 

856

Educational support activities

Q

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



HUMAN HEALTH AND SOCIAL WORK ACTIVITIES

 

86

 

Human health activities

 

 

861

Hospital and health station activities

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

862

Medical and dental practice activities

 

 

869

Other medical activities

 

87

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Residential care and nursing activities

 

 

871

Nursing care facilities

 

 

872

Residential care activities for mental retardation, mental health and substance abuse

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

873

Health care activities for the persons having rendered meritorious services, the elderly and disabled not capable of self-care

 

 

879

Other residential care activities

 

88

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Social work activities without accommodation

 

 

881

Social work activities without accommodation for the persons having rendered meritorious services, wounded and sick soldiers, the elderly and disabled

 

 

889

Other social work activities without accommodation

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

ARTS, ENTERTAINMENT AND RECREATION

 

90

900

Creative, arts and entertainment activities

 

91

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Libraries, archives, museums and other cultural activities

 

 

910

Libraries, archives, museums and other cultural activities

 

92

920

Lottery, betting and gambling activities

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



93

 

Sports activities and amusement and recreation activities

 

 

931

Sports activities

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Other amusement and recreation activities

S

 

 

OTHER SERVICE ACTIVITIES

 

94

 

Activities of other associations and organizations

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

941

Activities of business associations, employers and professional organizations

 

 

942

Activities of trade unions

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Activities of other organizations

 

95

 

Repair of computers, personal and household goods

 

 

951

Repair of computers and communication equipment

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

952

Repair of personal and household goods

 

96

 

Other personal service activities

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Steambath, massage and health improvement services (excluding except sports activities)

 

 

962

Washing and (dry-) cleaning of textile and fur products

 

 

963

Other personal service activities n.e.c

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

ACTIVITIES OF HOUSEHOLDS AS EMPLOYERS; GOODS-PRODUCING AND SERVICES-PRODUCING ACTIVITIES OF HOUSEHOLDS FOR OWN USE

 

97

970

Activities of households as employers

 

98

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Goods- and services-producing activities of households for own use

 

 

981

Goods-producing activities of households for own use

 

 

982

Services-producing activities of households for own use

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

ACTIVITIES OF INTERNATIONAL ORGANIZATIONS AND BODIES

 

99

990

Activities of international organizations and bodies

 

CODE TABLE 07/CIC: LOAN USE PURPOSE CODE

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Purposes

Code

I

Real estate credit

 

A

Real estate business credit

 

A.1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

A1.1

Investment in construction of residential housing for sale, lease or lease purchase

1A11

 

Including: social housing projects

1A111

A.1.2

Trade in land use rights in the form of division of land into lots, sale of these divided lots

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



A.1.3

Investment in technical infrastructure and construction works in industrial parks, industrial clusters, export processing zones, high-tech zones, economic zones for sale, lease, and lease purchase

1A13

A.1.4

Investment in construction of non-residential buildings and construction works for sale, lease or lease purchase:

 

A.1.4.1

Offices, apartment blocks, commercial and service centers

1A141

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Restaurants and hotels

1A142

A.1.4.3

Eco-tourist zones, resorts

1A143

A.1.4.4

Codotel, etc.

1A144

A.1.4.5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1A145

A.1.5

Other real estate investment projects

1A15

A.2

Intermediate real estate investors

 

A.2.1

Purchase/lease of residential housing for sale/sub-lease

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



A.2.1.1

Commercial housing

1A211

A.2.1.2

Other housing

1A212

A.2.2

Purchase/lease of land use rights for sale/sub-lease

1A22

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Purchase/lease of non-residential buildings and construction works for sale, lease or sub-lease purchase

 

A.2.3.1

Offices, apartment blocks, commercial and service centers

1A231

A.2.3.2

Restaurants and hotels

1A232

A.2.3.3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1A233

A.2.3.4

Codotel, etc.

1A234

A.2.3.5

Officetel, etc.

1A235

A.2.4

Other intermediate real estate investors

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



A3

Organizations and individuals providing real estate brokerage services, real estate trading floor services, real estate counseling services or real estate management services

1A3

A.4

Organizations and individuals contributing capital, purchasing shares/capital contributed of real estate enterprises

1A4

A.5

Organizations and individuals purchasing and investing in bonds of real estate enterprises

1A5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Credit serving internal use of real estate

 

B.1

Organizations that purchase, receive transfer of, lease, purchase-lease real estate, construct, renovate, or repair real estate for internal use (non-commercial real estate)

 

B.1.1

Land use rights

1B11

B.1.2

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1B12

B.1.3

Offices/apartment blocks

1B13

B.1.4

Other real estate for internal use

1B14

B.2

Individual that purchase, receive transfer of, lease, purchase-lease real estate; construct, renovate, or repair real estate serving living purposes

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



B.2.1

Purchase, receipt of transfer, lease, lease-purchase of housing

 

B.2.1.1

Social housing

1B211

B.2.1.2

Commercial housing

1B212

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Other housing

1B213

B.2.2

Construction, renovation or repair of housing.

1B22

B.2.3

Land use rights for construction of housing

1B23

B.2.4

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1B24

II

Credit serving consumption or daily life of individuals or households (excluding credit related to real estate)

 

1

Purchase, lease, lease-purchase of means of transport

201

2

Costs for study, medical examination and treatment, travel, culture, physical education and sports

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3

Purchase of household appliances and equipment

203

4

Other expenses for consumption and daily life of individuals and households

204

5

Overdrafting accounts of individuals (except loan granted by overdrafting checking accounts of individuals for the purposes from rows 1 to 4)

205

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Credit for investment/trade in securities and other valuable documents

 

1

Investment/trade in shares

301

2

Investment/trade in corporate bonds (excluding bonds issued by credit institutions)

302

3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



303

4

Investment/trade in derivative securities

304

5

Investment/trade in securities and other valuable documents

 

5.1

Investment/trade in bonds issued by credit institutions

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5.2

Investment/trade in Government bonds

3052

5.3

Investment/trade in certificates of deposit

3053

5.4

Investment/trade in securities and other valuable documents

3054

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



CODE TABLE 08/CIC: CREDIT EXTENSION TERM CODE

NO.

CREDIT EXTENSION TERM

Code

1

Short term

01

2

Mid term

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3

Long term

03

4

Unidentified term

04

 

CODE TABLE 09/CIC: CREDIT EXTENSION FORM CODE
(It is not applicable to information on credit cards, purchase and entrusted purchase of corporate bonds)

NO.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Code

1

Lending

01

2

Finance lease

02

3

Discounting, re-discounting negotiable instruments and other valuable documents

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4

Factoring

 

4.1

Reverse factoring

041

4.2

Recourse or non-recourse factoring

042

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



On-behalf payments under off-balance sheet commitments

05

6

Entrustment for credit extension

06

 

CODE TABLE 10/CIC: LENDING METHOD CODE

NO.

Lending method

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1

One-time loan

11

2

Syndicated loan

 

2.1

Equity syndication for lending

121

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Equity syndication for guarantee

122

2.3

Equity syndication for discounting

123

2.4

Equity syndication for finance lease

124

2.5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



125

2.6

Equity syndication for a combination of the aforementioned credit extension forms

126

2.7

Equity syndication for credit extension by other forms

127

3

Loan for crop season interval

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4

Line of credit loan

14

5

Temporary line of credit loan

15

6

Current account overdraft facility

16

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Revolving loan

17

8

Rollover loan

18

9

Lending methods

19

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



NO.

Debt category

Code

Note

1

Category 1 (Standard debts)

01

 

2

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



02

 

3

Category 3 (Substandard debts)

03

 

4

Category 4 (Doubtful debts)

04

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5

Category 5 (Debts likely giving rise to loss)

05

 

6

Category 0 (Uncategorized debts)

V0

 (Applicable to unclassified borrowers of Vietnam Development Bank according to regulations issued by the State Bank)

7

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



V1

8

Category 2

V2

9

Category 3

V3

10

Category 4

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



11

Category 5

V5

 

CODE TABLE 12/CIC: CREDIT EXTENSION GUARANTEE CODE

STT

Credit extension guarantee type

Code

A

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

1

Cash and deposit on deposit account at a credit institution

100

2

Valuable documents

 

2.1

Passbook

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.2

Certificate of deposit/deposit contract

202

2.3

Bonds issued by the Government, the State Bank, the Ministry of Finance or local governments

203

2.4

Bonds issued by the credit institution

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bonds reported to be issued by the credit institution

2041

2.4.2

Bonds issued by other credit institutions

2042

2.5

Bonds issued by an organization (excluding credit institutions)

 

2.5.1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2051

2.5.2

Bonds not listed on stock exchange and issued by the enterprise

2052

2.5.3

Bonds reported to be issued by subsidiary of the credit institution

2053

2.5.4

Other bonds

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.6

Shares

 

2.6.1

Shares issued by credit institutions

2061

2.6.2

Shares listed on stock exchange and issued by enterprises (excluding credit institutions)

2062

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Shares not listed on stock exchange and issued by enterprises (excluding credit institutions)

2063

2.6.4

Investment certificate

2064

2.7

Other valuable documents

207

3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

3.1

Precious metals, precious stones and other valuables (gold)

301

3.2

Machinery and equipment

 

3.2.1

Special-purpose machinery

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.2.2

Common and popular equipment and machinery

3022

3.2.3

Production line

3023

3.3

Raw materials, fuels, supplies

303

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Semi-finished product

304

3.5

Goods and finished products

305

3.6

Means of transport

 

3.6.1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3061

3.6.2

Construction machinery

3062

3.6.3

Two/three-wheeled motorcycle

3063

3.6.4

Sea-going vessels

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.6.5

Aircrafts

3065

3.6.6

Rail transport

3066

3.6.7

Other means of transport

3067

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Real estate

 

4.1

Rights to use land and/or property on land that is residential housing or land

 

4.1.1

Apartments

4011

4.1.1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4012

4.2

Rights to use agricultural land and property on land

402

4.3

Rights to use land at industrial parks/export processing zones/high-tech zones and/or property on land (if any)

403

4.4

Rights to use urban land and/or property on land

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4.4.1

- Of investors in construction and trade in urban infrastructure

4041

4.4.2

- Individuals/organizations leasing/sub-leasing urban land

4042

4.5

Rights to use land and/or property on land of investors in construction of apartments

405

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Rights to use land and/or property on land for construction of shopping centres

406

4.7

Rights to use land and/or property on land for construction of restaurants/hotels

407

4.8

Rights to use land and/or property on land for construction of markets/stores

408

4.9

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



409

4.10

Rights to use other land and/or property on land

410

5

Property rights

 

5.1

Right to extract natural resources

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5.2

Right over capital contributed to enterprises

502

5.3

Creditor's right (granted)

503

5.4

Property rights derived from copyright

504

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Industrial property rights

505

5.6

Right to receive sum insured

506

5.7

Profits and rights originated from collateral

507

5.8

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



508

6

Off-plan property

 

6.1

Off-plan houses in housing investment and construction projects

601

6.2

Right to collect future debt

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6.3

Other off-plan property

603

7

Other property

700

B

Guarantee without property

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Guarantee

 

8.1

Guarantee by the Government, the State Bank or the Ministry of Finance

801

8.2

Guarantee by local governments

802

8.3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



803

8.4

Guarantee by credit institutions

804

8.5

Guarantee by enterprises (excluding credit institutions)

805

8.6

Guarantee by other organizations

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9

Fidelity

900

10

Guarantee without other property

999

 

CODE TABLE 13/CIC: BOND ISSUANCE PURPOSE CODE

NO.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Code

1

Bonds for implementation of investment projects and programs

 

1.1

Bonds for real estate business and construction

011

1.2

Bonds for transport and warehousing

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.3

Bonds for implementation of power generation projects

 

1.3.1

Bonds for implementation of hydroelectricity projects

0131

1.3.2

Bonds for implementation of coal-fired power projects

0132

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bonds for implementation of gas-fired power projects

0133

1.3.4

Bonds for implementation of wind power projects

0134

1.3.5

Bonds for implementation of solar power projects

0135

1.3.6

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0136

1.4

Bonds in industries including resource extraction, processing, manufacturing

014

1.5

Bonds for implementation of other investment projects and programs

015

2

Increase in capital of issuers

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.1

Increase in capital of issuers operating in real estate business and construction sectors

021

2.2

Increase in capital of issuers operating in other sectors

022

3

Restructuring debts of issuers

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Restructuring debts of issuers that are enterprises operating in real estate business and construction sectors

031

3.2

Restructuring debts of issuers that are enterprises operating in other sectors

032

4

Bonds for other purposes

04

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



NO.

Bad debt settlement forms

Code

1

Repayment by customers

01

2

Foreclosure of collateral by credit institution

02

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Foreclosure sale and liquidation of collateral

03

4

Risk provision use

04

5

Conversion from bad debts into contributed capital

05

6

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



06

7

Debt sale

 

7.1

Sale of debts to DATC

071

7.2

Sale of debts to VAMC

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7.2.1

Sale of debts to VAMC in the form of special bonds

0721

7.2.2

Sale of debts to VAMC according to market prices

0722

7.3

Sale of debts to other organizations/individuals

073

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Other bad debt settlement forms

08

 

CODE TABLE 15/CIC: OFF-BALANCE SHEET COMMITMENT CODE

NO.

Off-balance sheet commitments and potential debt obligations

Code

1

Guarantee commitment

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.1

Loan guarantee commitment

011

1.2

Payment guarantee commitment

012

 

Including: Bond payment guarantee commitment

0121

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Contract execution commitment

013

1.4

Bid security commitment

014

1.5

Commitment to guarantee for sale/lease-purchase of off-plan houses

015

1.6

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



016

2

Irrevocable loan commitments

02

3

Commitments in L/C operations

 

3.1

Commitment in deferred L/C operation

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.2

Commitment in deferred L/C with at sight payment clauses

032

4

Other off-balance sheet commitments

04

 

APPENDIX II

CREDIT INFORMATION REPORT GUIDANCE
(Enclosed with the Decision No. 573/QD-NHNN dated March 29, 2024 of the Governor of the State Bank of Vietnam)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



I. Credit information report data files

1. General requirements

- Each credit institution or foreign bank branch (hereinafter referred to as "credit institution”) shall report credit information online by data files in Json format (without null values) with ".json" extension.

- People's Credit Funds, microfinance institutions and Vietnam Asset Management Company (VAMC) can report data files in Excel format with “.xls” or “.xlsx” extension. Reporting units shall not merge cells or columns or enter data in the form of formulae in report files. Name of each sheet, names and order of columns in each sheet shall remain unchanged in the report file. If an item has multiple pieces of information, they shall be separated by the semicolon (;).

- UNICODE according to TCVN6909:2001 standard shall be consistently used in credit institution data files.

- Each reporting credit institution code shall includes 03 characters for a credit institution that prepares centralized reports; 08 characters for a credit institution’s branch that directly sends reports to CIC. Credit institution and credit institution branch codes shall comply with Circular 17/2015/TT-NHNN dated October 21, 2015 and amending and replacing documents (if any).

- Time data, including report date, date of birth, date of issuance, etc. shall be uniform in all report files (format: YYYYMMDD).

- Data that are numbers shall be expressed as integers (whole numbers) (except for interest rates). A negative number shall have the minus sign (-) in front of it. For interest rates, a dot (.) shall be used as the decimal separator to separate the integer part from the fractional part.

- Currency unit:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+ Foreign currency unit: 1 (1 USD, 1 EUR);

+ Gold unit: tael.

- Regarding information of a data type within one report date, the reporting unit shall not split the information into multiple files and it can be compressed into a zip file with structure <original file name>.<zip>. Zip files must not contain folders, compressed files and compressed files split.

2. Periodic data files

2.1. Periodic data file name

Names of report data files shall be uniformly defined. Each name shall include the following constituent elements:

<File type><Data type><reporting credit institution code><report date>.<zzz>.<json|xls|xlsx>

Where:

- File type:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Q: periodic data file with excel format with regard to a people's credit fund or microfinance institution

- Data type:

10 New borrower identification information

11 Borrower identification information at the end of the month

12 Information on related persons of borrowers

20 Financial information of borrowers that are enterprises

31 Truncated credit relationship information

32 Credit relationship information at the end of the month

33 Truncated credit card information

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



35 Information on statistics on disbursement and repayment of debts by borrowers

40 Information on measures to guarantee credit extensions

50 Information on purchase and entrusted purchase of corporate bonds (excluding credit institutions)

60 On-balance sheet bad debt settlement information

70 Information on outstanding debts at VAMC

- Report date: date on which the data is collected. It shall be identical to that in the file.

- zzz: cardinal number of a report file according to the report date, including 03 characters and starting from 001 (for example: 001, 002…).

2.2. Deadline for sending periodic data file

- Regarding a new borrower identification information file (D10) – Form No.01: The credit institution shall send a report no later than 3 working days after the date a borrower enters into a new credit extension contract.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Regarding a file for information on related persons of borrowers (D12) – Form No.02: The credit institution shall send monthly reports within the first 07 days of the next month with regard to all related persons (to which credit is extended) of the borrower if the total credit extension balance of the borrower, at the time of report, is greater than or equal to 0.1% of the equity (regarding a non-bank credit institution, this percentage is 0.5%). If the equity of the credit institution is a negative number, the abovementioned percentage shall apply to its charter capital or allocated capital (regarding a FBB) at the time of report.

- Regarding a file for financial information of borrowers that are enterprises (D20) – Form No.03: The credit institution shall send monthly reports within the first 07 days of the next month with regard to new borrowers who are granted credit extension in the previous month; annual reports before April 30 of the next year with regard to all borrowers who have outstanding debts on 31/12 of the previous year; reports within 4 months from the end of the fiscal year with regard to borrowers whose fiscal years do not end on December 31.

- Regarding a  truncated credit relationship information file (D31) – Form No.04: The credit institution shall send periodic reports every 03 working days on credit extension information (excluding information on credit cards, purchase and entrusted purchase of corporate bonds) of all borrowers who have outstanding debts at the time of report.

- Regarding a file for credit relationship information at the end of the month (D32) – Form No.05: The credit institution shall send monthly reports within 07 first days of the next month on credit extension information (excluding information on credit cards, purchase and entrusted purchase of corporate bonds) of all borrowers who have outstanding debts at the end of the previous month.  

- Regarding a truncated credit card information file (D33) – Form No.06: The credit institution shall send periodic reports every 03 working days on credit card balance information of all card accounts that are still valid at the time of report.

- Regarding a file for credit card information at the end of the month (D34) – Form No.07: The credit institution shall send monthly reports within the first 07 days of the next month with regard to all credit card accounts that are still valid at the end of the previous month.

- Regarding a file for information on statistics on disbursement and repayment of debts by borrowers (D35) – Form No.08: Within the first 07 days of the next month, the credit institution shall send a report at the end of every month. The report shall contain all disbursements and repayments of every borrower in the previous month.

- Regarding a file for information on measures to guarantee credit extensions (D40) – Form No. 09: The credit institution shall send all credit extension guarantee information under credit extension contracts (lending contracts; credit card issuance and use contracts, contracts for purchase of bonds; guarantee and commitment contracts; other credit contracts, etc.) that are still valid. The information shall be sent twice per month. The closing dates shall be the 15th and the last day of the month. If the closing date is 15th of the month, the report shall be sent not later than 03 subsequent working days, if the information is closed at the end of the previous month, the report shall be sent within the 07 first days of the next month.

- Regarding a file for information on purchase and entrusted purchase of corporate bonds (excluding credit institutions) (D50) – Form No.10: Within the first 07 days of the next month, the credit institution shall send a report at the end of every month on unredeemed bond investments at the end of the previous month.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Regarding report files of Vietnam Bank for Social Policies:  Regulations applicable to Form No. 01 thru Form No. 11 (except Forms No.04 and 06) shall prevail and the unit shall send periodic reports twice per month. The closing dates shall be the 15th and the last day of the month If the closing date is 15th of the month, the report shall be sent not later than 03 subsequent working days, if the information is closed at the end of the previous month, the report shall be sent within the 07 first days of the next month.

- Regarding credit information report files of People's Credit Funds and Microfinance Institutions: Within the first 07 days of the new month, the unit shall send a report at the end of every month on identification information, information on related persons, credit relationship information (excluding information on credit cards, purchase and entrustment of purchase of corporate bonds), credit guarantee measure information of all borrowers who have outstanding debts at the end of the previous month.

- Regarding a file for information on purchase of bad debts at VAMC (D70) - Form No. 12 : Within the first 20 days of the next month, the unit shall send a report at the end of every month on all information about eligible debt purchasers whose principal balance at VAMC is larger than 0 at the end of the month

3. Correction to erroneous data

3.1. Correcting data files

<File type><Data type><reporting credit institution code><report date>.<zzz>.<json|xls|xlsx>

Where:

- File type:

C : Data file correcting file D sent to CIC, with json format

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Data type: it is similar to periodic data file.

- The report date in file C is the date on which the data is collected and it shall be consistent with the report date in the file content, which coincides with the report date in file D (json format) to be corrected. The report date in file E is the date on which the data correction document is sent.

- zzz: cardinal number of a correcting file within one report date, including 03 characters and starting from 001 (for example: 001, 002…).

3.2. Deadline for sending correcting data files

Deadline for sending a correcting data file (file C or E) is specifically regulated in Article 19 of the Circular No. 15/2023/TT-NHNN dated December 15, 2023.

3.3. Methods for certifying corrected data

- Written certification : Correcting data files (files C and E) shall obtain written certification from the General Director (Director) or an authorized person, stating reasons for errors and CIC is required to correct erroneous data.

- Online certification : Correcting data files (files C and E) shall clearly state reasons for errors and be certified by the digital signature of the General Director (Director) or the authorized person. Online certification by digital signatures shall follow detailed guidelines provided by CIC.

- If correcting data files (files C and E) cannot be sent, credit institutions shall send written requests for correction, containing information to be corrected and reasons for errors.

;

Quyết định 573/QĐ-NHNN năm 2024 về Hệ thống chỉ tiêu thông tin tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành

Số hiệu: 573/QĐ-NHNN
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Người ký: Phạm Tiến Dũng
Ngày ban hành: 29/03/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [10]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Quyết định 573/QĐ-NHNN năm 2024 về Hệ thống chỉ tiêu thông tin tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…