NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 573/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2024 |
BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THÔNG TIN TÍN DỤNG
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 15/2023/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và hướng dẫn báo cáo các chỉ tiêu thông tin tín dụng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025.
Điều 3. Tổng Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. THỐNG ĐỐC |
HỆ
THỐNG CHỈ TIÊU THÔNG TIN TÍN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-NHNN ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Thống đốc
NHNN)
STT |
Mã chỉ tiêu |
Tên chỉ tiêu |
Tên chỉ tiêu viết tắt |
Mô tả chỉ tiêu |
Chỉ tiêu bắt buộc |
Định dạng dữ liệu |
Độ dài tối đa |
|
|
|
|
|
|||
1 |
KB001 |
Ngày báo cáo |
NGAYBC |
Là ngày của dữ liệu. Đối với tệp báo cáo định kỳ tháng, lấy ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
2 |
KB002 |
Họ và tên người báo cáo |
HOTENBC |
Tên đầy đủ của người thực hiện báo cáo thông tin cho CIC |
X |
C |
250 |
3 |
KB003 |
Số điện thoại người báo cáo |
DTHOAIBC |
Số điện thoại di động hoặc cố định của người báo cáo thông tin; yêu cầu ghi cả mã vùng |
X |
C |
100 |
4 |
KB004 |
Email người báo cáo |
EMAILBC |
Email của người báo cáo thông tin |
X |
C |
150 |
5 |
KB005 |
Vốn tự có của TCTD |
VONTC |
Vốn tự có xác định theo quy định hiện hành về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
X |
N |
15 |
6 |
KB006 |
Dự phòng chung phải trích |
DPCHUNGPT |
Là số tiền dự phòng chung phải trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo |
X |
N |
15 |
7 |
KB007 |
Dự phòng chung đã trích |
DPCHUNGDT |
Là số tiền dự phòng chung đã trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo |
X |
N |
15 |
8 |
KB008 |
Lý do điều chỉnh |
LYDODC |
Lý do điều chỉnh tệp dữ liệu đã báo cáo (chỉ áp dụng báo cáo đối với tệp dữ liệu điều chỉnh) |
X |
C |
4000 |
9 |
TTC01 |
Mã chi nhánh TCTD |
MACNTCTD |
Là mã 8 ký tự của chi nhánh TCTD theo quy định tại Thông tư 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có) |
X |
C |
8 |
10 |
TTC02 |
Tên chi nhánh TCTD |
TENCNTCTD |
Là tên chi nhánh TCTD được báo cáo thông tin |
X |
C |
250 |
11 |
TTC03 |
Mã khách hàng do TCTD cấp |
MAKH |
Mã khách hàng do TCTD cấp (thường được gọi là mã số CIF) là mã số của khách hàng vay, được thiết lập trong cơ sở dữ liệu kế toán của TCTD để quản lý dữ liệu về khách hàng vay đó tại TCTD. Mỗi khách hàng vay chỉ có một mã duy nhất tại một TCTD. Trường hợp thay đổi người vay chính, người đại diện vay của Hộ gia đình, Hộ kinh doanh, TCTD phải cấp mã CIF khác cho người vay chính mới, người đại diện vay mới |
X |
C |
50 |
12 |
TTC04 |
Tên khách hàng |
TENKH |
- Đối với khách hàng là tổ chức: báo cáo tên khách hàng theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ĐKKD) hoặc Quyết định thành lập (QĐTL) được cơ quan có thẩm quyền cấp; - Đối với khách hàng là hộ kinh doanh cá thể lấy theo tên trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được cơ quan có thẩm quyền cấp; - Đối với khách hàng là cá nhân, lấy theo tên trên thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu; khách hàng là hộ gia đình, lấy theo tên của chủ hộ và ghi theo tên trên thẻ căn cước công dân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu của chủ hộ |
X |
C |
250 |
13 |
TTC05 |
Loại khách hàng |
LOAIKH |
1-Tổ chức/2-Cá nhân, hộ kinh doanh (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
II.1 |
Tổ chức |
|
Ghi chú: đối với loại hình khách hàng vay là doanh nghiệp tư nhân chỉ áp dụng báo cáo với các hợp đồng đã ký trước ngày Thông tư số 39/2016/TT-NHNN có hiệu lực thi hành |
|
|
|
|
14 |
TC001 |
Tên đối ngoại |
TENDNG |
Là tên đối ngoại của khách hàng theo Giấy ĐKKD hoặc QĐTL được cơ quan có thẩm quyền cấp |
|
C |
250 |
15 |
TC002 |
Tên viết tắt |
TENVT |
Là tên viết tắt của khách hàng theo Giấy ĐKKD hoặc QĐTL được cơ quan có thẩm quyền cấp |
|
C |
100 |
16 |
TC003 |
Tên cũ |
TENCU |
Là tên khách hàng đăng ký với cơ quan có thẩm quyền trước khi thay đổi thành tên hiện tại |
|
C |
250 |
17 |
TC004 |
Địa chỉ |
DIACHI |
Địa chỉ theo Giấy ĐKKD hoặc QĐTL, là nơi khách hàng đang đóng trụ sở chính và đã được đăng ký với cơ quan có thẩm quyền. Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố |
X |
C |
300 |
18 |
TC005 |
Mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
MATINH |
Bảng mã 01/CIC |
X |
C |
2 |
19 |
TC006 |
Cư trú |
CUTRU |
1-Cư trú/0-Không cư trú (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
20 |
TC007 |
Điện thoại |
DTHOAI |
Điện thoại cố định hoặc di động, yêu cầu cung cấp cả mã vùng |
X |
C |
100 |
21 |
TC008 |
Fax |
FAX |
Yêu cầu cung cấp cả mã vùng |
|
C |
50 |
22 |
TC009 |
Website |
WEBSITE |
Website của khách hàng vay |
|
C |
150 |
23 |
TC010 |
|
|
Địa chỉ thư điện tử của khách hàng vay |
|
C |
150 |
24 |
TC011 |
Mã số doanh nghiệp |
MASODN |
Là mã số thuế/mã số doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp |
X |
C |
20 |
25 |
TC012 |
Ngày cấp mã số doanh nghiệp |
NGMSDN |
Là ngày cấp mã số thuế/mã số doanh nghiệp lần đầu; Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
26 |
TC013 |
Số quyết định thành lập |
SOQDTL |
Là số quyết định thành lập tổ chức. Áp dụng đối với tổ chức không phải là doanh nghiệp như tổ chức xã hội, đơn vị sự nghiệp... |
X |
C |
20 |
27 |
TC014 |
Ngày cấp quyết định thành lập |
NGQDTL |
Định dạng YYYYMMDD. Áp dụng đối với tổ chức không phải là doanh nghiệp như: tổ chức xã hội, đơn vị sự nghiệp... |
X |
C |
8 |
28 |
TC015 |
Số Giấy phép đầu tư |
SOGPDT |
Là số giấy phép đầu tư/mã số dự án đầu tư do cơ quan có thẩm quyền cấp cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
C |
20 |
29 |
TC016 |
Ngày cấp giấy phép đầu tư |
NGGPDT |
Là ngày cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép đầu tư; Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
30 |
TC017 |
Mã loại hình doanh nghiệp/tổ chức khác |
MALH |
Bảng mã 03/CIC |
X |
C |
3 |
31 |
TC018 |
Mã ngành nghề kinh doanh |
MANKT |
Bảng mã 06/CIC (mã ngành cấp 3). Báo cáo mã ngành nghề kinh doanh chính của khách hàng vay |
X |
C |
3 |
32 |
TC019 |
Tổng Giám đốc/Giám đốc |
HOTENGD |
Họ và tên Tổng Giám đốc/Giám đốc hoặc người đứng đầu hợp pháp của doanh nghiệp/tổ chức |
X |
C |
250 |
33 |
TC020 |
Địa chỉ Tổng Giám đốc/Giám đốc |
DIACHIGD |
Là nơi đăng ký cư trú chính, hợp pháp của Tổng Giám đốc/Giám đốc hoặc người đúng đầu hợp pháp của doanh nghiệp/tổ chức. Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố |
X |
C |
300 |
34 |
TC021 |
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu Tổng Giám đốc/Giám đốc |
GIAYTOCNGD |
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp |
X |
C |
12 |
35 |
TC022 |
Là thành viên của Quỹ tín dụng nhân dân (TDND) |
TVQTDND |
0-Không/1-Có (Chỉ tiêu áp dụng đối với đơn vị báo cáo là Quỹ TDND; báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
36 |
TC023 |
Là thành viên của Ngân hàng hợp tác xã |
TVHTX |
0-Không/1 -Có (Chỉ tiêu áp dụng đối với đơn vị báo cáo là Ngân hàng Hợp tác xã; báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
37 |
TC024 |
Vốn điều lệ |
|
Báo cáo thông tin vốn điều lệ đối với khách hàng vay là Công ty; vốn đầu tư đối với Doanh nghiệp tư nhân |
|
|
|
|
TC0241 |
Mã tiền tệ |
MANT |
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu) |
X |
C |
3 |
|
TC0242 |
Số tiền vốn điều lệ |
VONDL |
Số tiền nguyên tệ ghi trên đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp/tổ chức |
X |
N |
15 |
38 |
TC025 |
Người đại diện theo pháp luật |
|
|
|
|
|
|
TC0251 |
Họ và tên người đại diện theo pháp luật |
HOTENNDD |
Họ và tên từng người đại diện theo pháp luật ghi trên đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp/tổ chức |
X |
C |
250 |
|
TC0252 |
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu người đại diện theo pháp luật |
GIAYTOCNNDD |
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật do cơ quan công an cấp |
X |
C |
12 |
|
TC0253 |
Địa chỉ người đại diện theo pháp luật |
DIACHINDD |
Là nơi đăng ký cư trú chính, hợp pháp của người đại diện theo pháp luật Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố |
X |
C |
300 |
39 |
TC026 |
Thành viên Hội đồng quản trị (HĐQT), Hội đồng thành viên (HĐTV) |
|
- Đối với Công ty TNHH, Công ty hợp danh: báo cáo thông tin về thành viên hội đồng thành viên (trường hợp Doanh nghiệp nhà nước tổ chức dưới hình thức Công ty TNHH không có Hội đồng thành viên thì báo cáo Họ và tên Chủ tịch Công ty); - Đối với Công ty cổ phần: báo cáo về thành viên Hội đồng quản trị |
|
C |
|
|
TC0261 |
Họ và tên thành viên HĐQT/HĐTV |
HOTENTVHD |
Họ tên của từng thành viên HĐQT/HĐTV |
|
C |
250 |
|
TC0262 |
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu HĐQT/HĐTV |
GIAYTOCNTVHD |
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp |
|
C |
12 |
|
TC0263 |
Địa chỉ thành viên HĐQT/HĐTV |
DIACHITVHD |
Là nơi đăng ký cư trú chính, hợp pháp của thành viên HĐQT/HĐTV. Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố |
|
C |
300 |
II.2 |
Cá nhân, hộ kinh doanh |
Ghi chú: đối với loại hình khách hàng vay là hộ kinh doanh chỉ áp dụng báo cáo với các hợp đồng đã ký trước ngày Thông tư số 39/2016/TT-NHNN có hiệu lực thi hành |
|
|
|
||
40 |
CN001 |
Giới tính |
GIOITINH |
Nam = 1; Nữ = 0; Giới tính khác = K |
X |
C |
1 |
41 |
CN002 |
Ngày sinh |
NGSINH |
Là ngày tháng năm sinh trên giấy khai sinh hoặc trên thẻ căn cước công dân, chứng minh nhân dân, hộ chiếu. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
42 |
CN003 |
Địa chỉ |
DIACHI |
- Khách hàng là Hộ kinh doanh, báo cáo địa chỉ theo giấy ĐKKD, là nơi khách hàng đang đóng trụ sở chính và đã được đăng ký với cơ quan có thẩm quyền; - Khách hàng là cá nhân, báo cáo địa chỉ nơi ở hiện tại. Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố |
X |
C |
300 |
43 |
CN004 |
Mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
MATINH |
Bảng mã 01/CIC |
X |
C |
2 |
44 |
CN005 |
Cư trú |
CUTRU |
0-Không cư trú/1-Cư trú (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
45 |
CN006 |
Số điện thoại |
DTHOAI |
Điện thoại di động hoặc điện thoại cố định (cung cấp cả mã vùng) |
X |
C |
100 |
46 |
CN007 |
Mã Quốc tịch |
MAQT |
Bảng mã 02/CIC (sử dụng phần mã số) |
X |
C |
4 |
47 |
CN008 |
Số CCCD |
CCCD |
Mã số định danh cá nhân do cơ quan công an cấp |
X |
C |
12 |
48 |
CN009 |
Ngày cấp CCCD |
NGCCCD |
Định dạng YYYYMMDD |
|
C |
8 |
49 |
CN010 |
Số CMT |
SOCMT |
Số chứng minh nhân dân do cơ quan công an cấp, số chứng minh quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng do cơ quan quân đội cấp. TCTD chỉ báo cáo trong trường hợp các giấy tờ trên còn hiệu lực và chưa cập nhật thông tin về số CCCD trên hệ thống |
X |
C |
12 |
50 |
CN011 |
Số hộ chiếu |
SOHCHIEU |
Số hộ chiếu do cơ quan có thẩm quyền cấp (chỉ áp dụng đối với người có quốc tịch nước ngoài) |
X |
C |
12 |
51 |
CN012 |
Mã số thuế |
MST |
Do cơ quan thuế cấp (báo cáo với khách hàng là hộ kinh doanh) |
X |
C |
20 |
52 |
CN013 |
Ngày cấp mã số thuế |
NGMST |
Định dạng YYYYMMDD |
|
C |
8 |
53 |
CN014 |
Số đăng ký kinh doanh |
SODKKD |
Do cơ quan có thẩm quyền cấp (áp dụng đối với khách hàng là hộ kinh doanh) |
X |
C |
20 |
54 |
CN015 |
Ngày cấp đăng ký kinh doanh |
NGDKKD |
Định dạng YYYYMMDD (áp dụng đối với khách hàng là hộ kinh doanh) |
|
C |
8 |
55 |
CN016 |
Họ và tên vợ hoặc chồng |
HOTENVC |
Họ và tên vợ hoặc chồng (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
250 |
56 |
CN017 |
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của vợ/chồng |
GIAYTOCNVC |
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
12 |
57 |
CN018 |
Nơi làm việc |
NOILV |
Là tên cơ quan/tổ chức - nơi khách hàng vay đang làm việc (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
250 |
58 |
CN019 |
Vị trí làm việc |
VITRILV |
Là công việc gắn với chức danh, chức vụ của khách hàng vay được tổ chức quản lý khách hàng phân công trong thời điểm hiện tại (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
200 |
59 |
CN020 |
Số năm làm việc |
SONAMLV |
Là thời gian mà khách hàng vay làm việc tại tổ chức đang quản lý khách hàng và được tổ chức đó xác nhận, đơn vị tính bằng năm (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
N |
2 |
60 |
CN021 |
Thu nhập bình quân hàng tháng |
THUNHAPBQ |
Là số tiền thu nhập bình quân hàng tháng, quy đổi ra VND tại thời điểm tổ chức quản lý khách hàng xác nhận trong hồ sơ vay vốn (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
N |
15 |
61 |
CN022 |
Là thành viên của Quỹ TDND |
TVQTDND |
0-Không/1-Có (Chỉ áp dụng đối với đơn vị báo cáo là Quỹ TDND; báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
- Khái niệm “Người có liên quan": là tổ chức, cá nhân có quan hệ trực tiếp hoặc gián tiếp với khách hàng vay theo quy định tại Luật các TCTD, các Thông tư của NHNN quy định về giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. - TCTD cung cấp toàn bộ danh sách người có liên quan của khách hàng nếu tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng lớn hơn hoặc bằng 0,1% vốn tự có (riêng đối với TCTD phi ngân hàng thì tỷ lệ này áp dụng là 0,5%), chỉ báo cáo thông tin khi người có liên quan đang được TCTD cấp tín dụng. - Trường hợp TCTD có vốn tự có âm, tỷ lệ trên được áp dụng trên vốn điều lệ hoặc vốn được cấp (đối với chi nhánh ngân hàng nước ngoài) tại thời điểm báo cáo. - Với Quỹ tín dụng nhân dân, cung cấp toàn bộ danh sách người có liên quan cửa khách hàng có tổng nợ vay còn lại từ 500 triệu đồng trở lên tại thời điểm báo cáo, chỉ báo cáo thông tin khi người có liên quan đang được TCTD cấp tín dụng. |
|
|
|
||||
62 |
LQ001 |
Tổng múc dư nợ cấp tín dụng đối với khách hàng |
TDNOKHV |
Xác định theo quy định hiện hành về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (số quy đổi ra VND tại thời điểm báo cáo) |
X |
N |
15 |
63 |
LQ002 |
Thông tin người có liên quan |
|
|
|
|
|
|
LQ0021 |
Mã phân loại người có liên quan |
MALQ |
Bảng mã 04/CIC. Báo cáo liệt kê danh sách mã phân loại người có liên quan |
X |
C |
2 |
|
LQ0022 |
Mã khách hàng của người liên quan |
MAKHLQ |
Mã CIF của người có liên quan là khách hàng vay của TCTD được thiết lập trong cơ sở dữ liệu của TCTD để quản lý dữ liệu về khách hàng liên quan tại TCTD. Mỗi người có liên quan chỉ có một mã duy nhất tại một TCTD |
X |
C |
50 |
|
LQ0023 |
Tên người có liên quan |
TENKHLQ |
Là tên hợp pháp của tổ chức, cá nhân đã đăng ký với cơ quan có thẩm quyền |
X |
C |
250 |
|
LQ0024 |
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của người có liên quan |
GIAYTOCNLQ |
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu của người có liên quan là cá nhân do cơ quan công an cấp |
X |
C |
12 |
|
LQ0025 |
Mã số doanh nghiệp của người có liên quan |
MASODNLQ |
Là mã số thuế/mã số doanh nghiệp của người có liên quan là tổ chức do cơ quan có thẩm quyền cấp |
X |
C |
20 |
|
LQ0026 |
Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với người có liên quan |
TDNONGLQ |
Xác định theo quy định hiện hành về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (số quy đổi ra VND tại thời điểm báo cáo) |
X |
N |
15 |
Đối với cho vay đồng tài trợ chỉ báo cáo phần góp vốn đồng tài trợ; Đối với hoạt động ủy thác cấp tín dụng, đơn vị ủy thác báo cáo; Đối với hoạt động nhận ủy thác cấp tín dụng mà đơn vị nhận ủy thác chịu rủi ro, đơn vị nhận ủy thác báo cáo; TCTD thực hiện báo cáo tất cả các loại hợp đồng cấp tín dụng trừ hợp đồng thẻ tín dụng mua và ủy thác mua trái phiếu báo cáo riêng trong phần thông tin về thẻ tín dụng và thông tin mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp |
|
|
|
||||
|
Thông tin hợp đồng tín dụng |
|
|
|
|
|
|
64 |
HD001 |
Số hợp đồng tín dụng |
SOHD |
Là số hợp đồng tín dụng giữa khách hàng vay và TCTD. Trường hợp TCTD và khách hàng ký hợp đồng có hạn mức tín dụng sử dụng chung cho nhiều hình thức cấp tín dụng thì số hợp đồng tín dụng ở đây là số hợp đồng hạn mức tín dụng chung đã giao kết |
X |
C |
100 |
65 |
HD002 |
Ngày hiệu lực hợp đồng |
NGKYHD |
Là ngày bắt đầu có hiệu lực của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
66 |
HD003 |
Ngày kết thúc hợp đồng |
NGKTHD |
Ngày hết hạn được ghi trên hợp đồng đã giao kết hoặc Ngày kết thúc thực tế của hợp đồng Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
67 |
HD004 |
Thời hạn cấp tín dụng (ngày) |
THOIHAN |
Thời hạn cấp tín dụng theo quy định tại hợp đồng tín dụng |
X |
N |
6 |
68 |
HD005 |
Trạng thái Tài sản bảo đảm (TSBĐ) |
TTTSBD |
0-Không có TSBĐ/1 -Có TSBĐ (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
69 |
HD006 |
Thông tin hạn mức tín dụng trên hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
HD0061 |
Mã tiền tệ |
MANT |
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu) |
X |
C |
3 |
|
HD0062 |
Hạn mức tín dụng trên hợp đồng |
HANMUC |
Là mức dư nợ vay tối đa theo nguyên tệ mà tổ chức tín dụng và khách hàng đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng được giao kết. Trường hợp hạn mức tín dụng được sử dụng chung cho nhiều hình thức cấp tín dụng thì báo cáo tổng hạn mức được ghi trong hợp đồng hạn mức tín dụng chung đã ký |
X |
N |
15 |
70 |
HD007 |
Thông tin người đồng vay |
|
Người đồng vay vốn là người cùng ký vào hợp đồng tín dụng và có nghĩa vụ trả nợ với khách hàng vay |
|
|
|
|
HD0071 |
Mã khách hàng người đang vay vốn |
MAKHDVV |
Là mã khách hàng được TCTD cấp cho khách hàng đồng vay vốn. Mỗi khách hàng đồng vay chỉ có một mã duy nhất tại một TCTD (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
50 |
|
HD0072 |
Họ và tên người đồng vay vốn |
HOTENDVV |
Họ và tên người đồng vay vốn (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
250 |
|
HD0073 |
Số CCCD của người đồng vay vốn |
CCCDDVV |
Mã số định danh cá nhân của người đồng vay vốn do cơ quan công an cấp (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
12 |
|
HD0074 |
CMND của người đồng vay vốn |
SOCMTDVV |
Số chứng minh nhân dân của người đồng vay vốn do cơ quan công an cấp (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
12 |
|
HD0075 |
Hộ chiếu của người đồng vay vốn |
SOHCHIEUDVV |
Số hộ chiếu của người đồng vay vốn do cơ quan có thẩm quyền cấp (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
12 |
|
HD0076 |
Ngày sinh của người đồng vay vốn |
NGSINHDVV |
Là ngày tháng năm sinh trên giấy khai sinh hoặc trên thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu. Định dạng YYYYMMDD (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
8 |
|
HD0077 |
Số điện thoại người đồng vay vốn |
DTHOAIDVV |
Điện thoại cố định hoặc di động, yêu cầu cung cấp cả mã vùng (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
100 |
|
HD0078 |
Địa chỉ người đồng vay vốn |
DIACHIDVV |
Báo cáo chi tiết thông tin địa chỉ nơi ở hiện tại gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố |
X |
C |
300 |
|
HD0079 |
Quan hệ với khách hàng vay |
QHDVV |
1-Vợ/Chồng; 2-Cha mẹ/con cái; 3-Anh chị em; 4- Khác (báo cáo nếu có thông tin; báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
|
Thông tin khế ước |
|
|
|
|
|
|
71 |
KU001 |
Số khế ước |
SOKU |
Số giấy nhận nợ được thiết lập trong cơ sở dữ liệu của TCTD khi giải ngân vốn cho khách hàng vay |
X |
C |
100 |
72 |
KU002 |
Ngày giải ngân |
NGGIAINGAN |
Thời điểm giải ngân đầu tiên của khế ước. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
73 |
KU003 |
Ngày kết thúc khế ước |
NGKTKU |
Ngày hết hạn dự kiến hoặc thực tế của khế ước. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
74 |
KU004 |
Hoạt động cấp tín dụng bằng phương tiện điện tử |
DIENTU |
0-Không/1 -Có (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
75 |
KU005 |
Mã thời hạn cấp tín dụng |
MATHOIHAN |
Bảng mã 08/CIC |
X |
C |
2 |
76 |
KU006 |
Hình thức cấp tín dụng |
MAHTCAPTD |
Bảng mã 09/CIC |
X |
C |
3 |
77 |
KU007 |
Phương thức cho vay |
MAPTHUCCV |
Bảng mã 10/CIC (áp dụng đối với khoản cho vay - chỉ tiêu Hình thức cấp tín dụng (KU006) báo cáo mã 01) |
X |
C |
3 |
78 |
KU008 |
Thời điểm truy đòi |
NGTRUYDOI |
Chỉ tiêu áp dụng Bao thanh toán bên mua, Chiết khấu/Tái chiết khấu có bảo lưu quyền truy đòi. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
79 |
KU009 |
Mã tiền tệ |
MANT |
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu) |
X |
C |
3 |
80 |
KU010 |
Số dư nợ theo nguyên tệ |
DUNO |
Là dư nợ gốc của khách hàng theo nguyên tệ tại thời điểm báo cáo |
X |
N |
15 |
81 |
KU011 |
Lãi suất |
LAISUAT |
Lãi suất cho vay được thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng (lãi suất vay trong hạn) tại thời điểm báo cáo; Lãi suất %/năm lấy 02 số phần thập phân (định dạng xx.xx) |
X |
N |
4 |
82 |
KU012 |
Nhóm nợ tự phân loại |
NHOMNO |
Nhóm nợ tự phân loại tại TCTD theo quy định của pháp luật Bảng mã 11/CIC |
X |
C |
2 |
83 |
KU013 |
Nhóm nợ phân loại sau khi tham chiếu CIC |
NHOMNOSTC |
Bảng mã 11/CIC. Từ ngày 01 hàng tháng đến trước ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, để trống thông tin báo cáo. Sau không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, báo cáo nhóm nợ có mức độ rủi ro cao nhất theo quy định pháp luật về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro đến thời điểm báo cáo cuối tháng |
X |
C |
2 |
84 |
KU014 |
Dư nợ gốc chậm trả thực tế |
STGOCCHAMTN |
Là số tiền dư nợ gốc tính đến ngày báo cáo khách hàng phải trả nhưng không trả hoặc trả không đầy đủ |
X |
N |
15 |
85 |
KU015 |
Ngày chậm trả nợ gốc |
NGCHAMTGOC |
Ngày đầu tiên khách hàng phát sinh số tiền dư nợ gốc chậm thanh toán thực tế (chỉ tiêu KU014 lần hơn 0). Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
86 |
KU016 |
Số tiền lãi chậm trả thực tế |
STLAICHAMTN |
Là số tiền lãi tính đến ngày báo cáo khách hàng phải trả nhưng không trả hoặc trả không đầy đủ |
X |
N |
15 |
87 |
KU017 |
Ngày chậm trả nợ lãi |
NGCHAMTLAI |
Ngày đầu tiên khách hàng phát sinh số tiền lãi chậm thanh toán thực tế (chỉ tiêu KU016 lớn hơn 0). Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
88 |
KU018 |
Số lần cơ cấu lại thời hạn trả nợ |
SOLANCC |
Là số lần TCTD đã cơ cấu lại thời hạn trả nợ cho khách hàng (kể từ ngày bắt đầu khế ước đến thời điểm báo cáo) |
X |
N |
3 |
89 |
KU019 |
Số tiền nợ gốc cơ cấu |
STGOCCC |
Số tiền nợ gốc mà TCTD cơ cấu lại thời hạn trả nợ cho khách hàng tại thời điểm báo cáo |
X |
N |
15 |
90 |
KU020 |
Số tiền nợ lãi cơ cấu |
STLAICC |
Số tiền nợ lãi mà TCTD cơ cấu lại thời hạn trả nợ cho khách hàng tại thời điểm báo cáo |
X |
N |
15 |
91 |
KU021 |
Mục đích sử dụng tiền vay phân theo ngành kinh tế |
MAMDSDTVNKT |
Bảng mã 06/CIC (ngành cấp 3) |
X |
C |
3 |
92 |
KU022 |
Mục đích sử dụng tiền vay đối với lĩnh vực: đầu tư kinh doanh bất động sản, phục vụ đời sống, tiêu dùng, đầu tư kinh doanh chứng khoán |
MAMDSDTVLV |
Bảng mã 07/CIC - TCTD báo cáo liệt kê các mã mục đích sử dụng tiền vay theo từng khế ước. - Trường hợp mục đích vay không được phân loại vào: (i) Tín dụng lĩnh vực bất động sản; (ii) Tín dụng phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình (không bao gồm tín dụng liên quan đến lĩnh vực bất động sản); (iii) Tín dụng để đầu tư, kinh doanh chứng khoán và giấy tờ có giá khác thì để trống thông tin |
X |
C |
5 |
93 |
KU023 |
Mô tả mục đích sử dụng tiền vay |
MOTAMDSDTV |
Báo cáo thông tin “Mã mục đích sử dụng tiên vay tại hệ thống của TCTD - Mô tả chi tiết mục đích sử dụng tiền vay được ghi trong từng khế ước được giải ngân/từng hợp đồng tín dụng”, trong đó với dự án kinh doanh, dự án đầu tư, cần nêu rõ tên dự án, địa điểm thực hiện dự án kinh doanh đầu tư,… |
X |
C |
4000 |
94 |
KU024 |
Lãi phải thu hạch toán nội bảng |
LCVPTHUNB |
Số tiền lãi theo nguyên tệ phải thu hạch toán nội bảng |
X |
N |
15 |
95 |
KU025 |
Lãi chưa thu hạch toán ngoại bảng |
LCVCTHUNGB |
Số tiền lãi theo nguyên tệ chưa thu hạch toán ngoại bảng |
X |
N |
15 |
96 |
KU026 |
Dự phòng cụ thể phải trích nội bảng |
DPPTNB |
Là số tiền dự phòng cụ thể phải trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo |
X |
N |
15 |
97 |
KU027 |
Dự phòng cụ thể đã trích nội bảng |
DPDTNB |
Là số tiền dự phòng cụ thể đã trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo |
X |
N |
15 |
98 |
KU028 |
Thông tin doanh số giải ngân |
|
|
|
|
|
|
KU0281 |
Số tiền phát sinh giải ngân |
STGIAINGAN |
Là số tiền TCTD giải ngân cho khách hàng theo từng lần (từ ngày đầu tháng đến thời điểm báo cáo) |
X |
N |
15 |
|
KU0282 |
Ngày phát sinh giải ngân |
NGGIAINGAN |
Là ngày TCTD giải ngân khoản vay cho khách hàng theo từng lần phát sinh Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
99 |
KU029 |
Thông tin doanh số trả nợ |
|
|
|
|
|
|
KU0291 |
Số tiền phát sinh trả nợ |
STTRANO |
Là số tiền (gồm gốc và lãi) khách hàng đã trả nợ theo từng ngày phát sinh (từ ngày đầu tháng đến thời điểm báo cáo) |
X |
N |
15 |
|
KU0292 |
Ngày phát sinh trả nợ |
NGTRANO |
Là ngày khách hàng trả nợ. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
|
|
|
|
|
|||
100 |
HDT01 |
Số hợp đồng |
SOHD |
Là số hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng được giao kết giữa khách hàng và TCTD |
X |
C |
100 |
101 |
HDT02 |
Hạn mức tín dụng |
HANMUC |
Là số tiền tối đa chủ thẻ được sử dụng theo thỏa thuận với tổ chức phát hành thẻ. Trường hợp khách hàng được cấp hạn mức tín dụng chung theo khách hàng (chỉ tiêu loại hạn mức thẻ HDT03 bằng 1) thì báo cáo tổng hạn mức thẻ tín dụng giống nhau ở tất cả các hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng |
X |
N |
15 |
102 |
HDT03 |
Loại hạn mức thẻ |
LOAIHANMUC |
1-Hạn mức tín dụng thẻ tín dụng theo khách hàng/2-Hạn mức theo từng hợp đồng thẻ tín dụng của khách hàng (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
103 |
HDT04 |
Trạng thái TSBĐ |
TTTSBD |
0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
104 |
TH001 |
Mã thẻ |
MASOTHE |
Là mã do TCTD cấp để phân biệt và định danh các tấm thẻ khác nhau, đây là thông tin duy nhất, không trùng nhau trong hệ thống TCTD; Trường hợp TCTD theo dõi mã số thẻ trùng với mã số được in trên thẻ tín dụng, đơn vị cần mã hóa thông tin trước khi báo cáo. Thông tin mã hóa yêu cầu không lặp trên toàn hệ thống, phải đồng nhất giữa các kỳ báo cáo đối với cùng một mã số in trên thẻ tín dụng |
X |
C |
100 |
105 |
TH002 |
Loại thẻ |
LOAITHE |
Là tên loại thẻ như Visa, Master, JCB... |
X |
C |
50 |
106 |
TH003 |
Phát hành thẻ bằng phương thức điện tử |
DIENTU |
0-Không/1-Có (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
107 |
TH004 |
Ngày mở thẻ |
NGMO |
Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
108 |
TH005 |
Ngày hết hạn |
NGHHAN |
Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
109 |
TH006 |
Ngày đóng thẻ |
NGDONG |
Là ngày đóng thẻ thực tế (báo cáo khi đóng thẻ vĩnh viễn, không báo cáo với trường hợp khóa/đóng thẻ tạm thời); Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
110 |
TH007 |
Ngày sao kê |
NGSAOKE |
Là ngày gần nhất ngày báo cáo mà TCTD chốt lại toàn bộ giao dịch thẻ tín dụng của khách hàng trong một chu kỳ thanh toán. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
111 |
TH008 |
Dư nợ thẻ đến ngày báo cáo |
DUNO |
Là tổng số tiền (bao gồm gốc, lãi, phí) chủ thẻ phải thanh toán cho TCTD do việc sử dụng thẻ tại thời điểm báo cáo |
X |
N |
15 |
112 |
TH009 |
Số tiền phải thanh toán trên sao kê |
STPTT |
Là tổng số tiền (bao gồm gốc, lãi, phí) chủ thẻ phải thanh toán cho TCTD do việc sử dụng thẻ theo sao kê |
X |
N |
15 |
113 |
TH010 |
Số tiến phải thanh toán tối thiểu |
STTTHIEU |
Là số tiền chủ thẻ phải thanh toán tối thiểu cho TCTD theo sao kê |
X |
N |
15 |
114 |
TH011 |
Số tiền đã thanh toán |
STDATT |
Là tổng số tiền chủ thẻ đã thanh toán cho TCTD theo sao kê |
X |
N |
15 |
115 |
TH012 |
Số tiền quá hạn |
STIENQH |
Là số tiền chậm trả theo sao kê (bao gồm gốc, lãi và phí) |
X |
N |
15 |
116 |
TH013 |
Số ngày quá hạn |
SNGAYQH |
Số ngày chậm trả theo sao kê |
X |
N |
15 |
117 |
TH014 |
Số kỳ quá hạn |
SOKYQH |
Là số kỳ sao kê có số tiền quá hạn kể từ ngày phát hành thẻ đến ngày sao kê gần nhất |
X |
N |
3 |
118 |
TH015 |
Nhóm nợ tự phân loại |
NHOMNO |
Nhóm nợ tự phân loại tại TCTD theo quy định của pháp luật Bảng mã 11/CIC |
X |
C |
2 |
119 |
TH016 |
Nhóm nợ phân loại sau khi tham chiếu CIC |
NHOMNOSTC |
Bảng mã 11/CIC. Tử ngày 01 hàng tháng đến trước ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, để trống thông tin báo cáo. Sau không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, báo cáo nhóm nợ có mức độ rủi ro cao nhất theo quy định pháp luật về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro đến thời điểm báo cáo cuối tháng |
X |
C |
2 |
120 |
TH017 |
Dự phòng cụ thể phải trích nội bảng |
DPPTNB |
Là số tiền dự phòng cụ thể phải trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo |
X |
N |
15 |
121 |
TH018 |
Dự phòng cụ thể đã trích nội bảng |
DPDTNB |
Là số tiền dự phòng cụ thể đã trích quy đổi ra VND theo quy định hiện hành của NHNN, tính trên số dư nợ tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo |
X |
N |
15 |
122 |
TH019 |
Thông tin cá nhân được tổ chức ủy quyền sử dụng thẻ |
|
|
|
|
|
|
TH0191 |
Họ và tên của cá nhân được tổ chức ủy quyền sử dụng thẻ |
HOTENUQTHE |
Họ và tên của cá nhân được tổ chức ủy quyền sử dụng thẻ; Báo cáo với chủ thẻ chính là tổ chức mở thẻ tín dụng (báo cáo nếu có thông tin) |
|
C |
250 |
|
TH0192 |
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của cá nhân được tổ chức ủy quyền sử dụng thẻ |
GIAYTOCNUQTHE |
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp; Báo cáo với chủ thẻ chính là tổ chức mở thẻ tín dụng (báo cáo nếu có thông tin) |
|
C |
12 |
Thông tin mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp (không bao gồm trái phiếu do TCTD phát hành) |
|
|
|
|
|||
123 |
TP001 |
Số hợp đồng đầu tư |
SOHD |
Là số hợp đồng mua trái phiếu giữa khách hàng vay và TCTD |
X |
C |
100 |
124 |
TP002 |
Trạng thái TSBĐ |
TTTSBD |
0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
125 |
TP003 |
Mã trái phiếu |
MATPHIEU |
Mã trái phiếu được ghi trên trái phiếu được phát hành |
X |
C |
50 |
126 |
TP004 |
Ngày mua, đầu tư trái phiếu |
NGMUA |
Ghi ngày tổ chức tín dụng mua trái phiếu theo định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
127 |
TP005 |
Ngày phát hành |
NGPHATHANH |
Đinh dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
128 |
TP006 |
Ngày đáo hạn |
NGDAOHAN |
Đinh dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
129 |
TP007 |
Lãi suất năm |
LAISUAT |
Lãi suất %/năm, lấy 02 số phần thập phân (định dạng xx.xx); Là lãi suất được tổ chức phát hành trả cho TCTD khi nắm giữ trái phiếu |
X |
N |
4 |
130 |
TP008 |
Mệnh giá trái phiếu |
MENHGIA |
Mệnh giá của trái phiếu theo quy định tại Luật Chứng khoán, Nghị định số 155/2020/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có) |
X |
N |
15 |
131 |
TP009 |
Số lượng trái phiếu |
SOLUONG |
Số lượng trái phiếu theo quy định tại Luật Chứng khoán, Nghị định số 155/2020/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có) |
X |
N |
15 |
132 |
TP010 |
Mã tiền tệ |
MANT |
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu) |
X |
C |
3 |
133 |
TP011 |
Giá gốc/Giá trị thuần của trái phiếu |
GIATRI |
- Đối với trái phiếu tổ chức kinh tế là chứng khoán kinh doanh: ghi giá thực tế mua trái phiếu (giá gốc), bao gồm: giá mua+chi phí mua (nếu có); - Đối với trái phiếu tổ chức kinh tế là chứng khoán sẵn sàng để bán hoặc chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn: ghi giá trị thuần của trái phiếu (= mệnh giá - chiết khấu + phụ trội) |
X |
N |
15 |
134 |
TP012 |
Giá trị trái phiếu doanh nghiệp xanh |
GIATRITPXANH |
Báo cáo giá trị/giá trị thuần của trái phiếu doanh nghiệp xanh (Trái phiếu doanh nghiệp xanh là trái phiếu doanh nghiệp được phát hành để đầu tư cho dự án thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường, dự án mang lại lợi ích về môi trường theo quy định của pháp luật bảo vệ môi trường) |
X |
N |
15 |
135 |
TP013 |
Mục đích phát hành trái phiếu |
MAMUCDICH |
Bảng mã 13/CIC |
X |
C |
4 |
136 |
TP014 |
Mô tả mục đích |
MOTAMD |
Mục đích phát hành trái phiếu được nêu tại phương án phát hành trái phiếu |
X |
C |
4000 |
137 |
TP015 |
Mục đích sử dụng tiền thu từ phát hành trái phiếu phân theo ngành kinh tế |
MAMUCDICHNKT |
Bảng mã 06/CIC (mã ngành cấp 1) |
X |
C |
1 |
138 |
TP016 |
Kỳ hạn trái phiếu |
KYHANTP |
Kỳ hạn trái phiếu theo quy định tại Luật Chứng khoán, Nghị định số 155/2020/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có) |
X |
C |
50 |
139 |
TP017 |
Thời hạn (ngày) |
THOIHANTP |
Là thời hạn TCTD sử dụng chứng khoán nợ để Repo/Cầm cố/Thế chấp/Bảo lãnh/Hình thức khác (nếu có) |
X |
N |
6 |
140 |
TP018 |
Kỳ thanh toán trái tức |
KYTTTRAITUC |
1 -Tháng/2-Quý/3 -Năm/4-Cuối kỳ/5-Khác (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
141 |
TP019 |
Phân loại hiện trạng |
MAHIENTRANG |
Báo cáo phân loại hiện trạng trái phiếu theo một trong các giá trị sau: 1-Đang nắm giữ/2-Repo/3- Cầm cố/4-Khác (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
142 |
TP020 |
Thông tin chi tiết cầm cố, thế chấp |
MOTAHIENTRANG |
Ghi chi tiết tên tổ chức tín dụng nhận cầm cố, Repo trái phiếu (nếu có); hoặc ghi rõ hiện trạng khác của trái phiếu (nếu có) |
X |
C |
1000 |
143 |
TP021 |
Đơn vị bán trái phiếu |
DVBAN |
Trường hợp mua thứ cấp trái phiếu, ghi rõ tên TCTD/đơn vị bán trái phiếu; Trường hợp mua sơ cấp thì để trống |
X |
C |
250 |
144 |
TP022 |
Lãi phải thu hạch toán nội bảng |
LCVPTHUNB |
Số tiền lãi theo nguyên tệ phải thu hạch toán nội bảng |
X |
N |
15 |
145 |
TP023 |
Lãi chưa thu hạch toán ngoại bảng |
LCVCTHUNGB |
Số tiền lãi theo nguyên tệ chưa thu hạch toán ngoại bảng |
X |
N |
15 |
|
Trái phiếu doanh nghiệp chưa niêm yết |
|
|
|
|
||
146 |
TP024 |
Nhóm nợ tự phân loại |
NHOMNO |
Nhóm nợ tự phân loại tại TCTD theo quy định của pháp luật Bảng mã 11/CIC |
X |
C |
2 |
147 |
TP025 |
Nhóm nợ phân loại sau khi tham chiếu CIC |
NHOMNOSTC |
Bảng mã 11/CIC. TCTD báo cáo nhóm nợ có mức độ rủi ro cao nhất theo kết quả phân loại nợ gần nhất kỳ báo cáo do CIC cung cấp theo quy định của pháp luật về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro |
X |
C |
2 |
148 |
TP026 |
Dự phòng cụ thể phải trích nội bảng |
DPPTNB |
Là số tiền dự phòng rủi ro cụ thể phải trích đối với giá trị thuần/giá trị gốc của khoản đầu tư trái phiếu quy đổi ra VND tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo quy định hiện hành của NHNN |
X |
N |
15 |
149 |
TP027 |
Dự phòng cụ thể đã trích nội bảng |
DPDTNB |
Là số tiền dự phòng rủi ro cụ thể đã trích đối với giá trị thuần/giá trị gốc của khoản đầu tư trái phiếu quy đổi ra VND tại cuối ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo theo quy định hiện hành của NHNN |
X |
N |
15 |
|
Trái phiếu doanh nghiệp đã niêm yết |
|
|
|
|
||
150 |
TP028 |
Dự phòng giảm giá đã trích lập |
DPGIAMGIA |
Ghi số dư dự phòng giảm giá đã trích lập quy đổi ra VND đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo |
X |
N |
15 |
|
TCTD báo cáo toàn bộ biện pháp bảo đảm cho khoản cấp tín dụng của khách hàng vay (bảo đảm bằng tài sản và bảo đảm không sử dụng tài sản) |
|
|
|
|||
151 |
TS001 |
Mã bảo đảm cấp tín dụng do TCTD cấp |
MASOBD |
Là mã số do TCTD cấp trong hệ thống để quản lý thông tin bảo đảm cấp tín dụng |
X |
C |
100 |
152 |
TS002 |
Mã loại bảo đảm |
MALOAIBD |
Bảng mã 12/CIC |
X |
C |
4 |
153 |
TS003 |
Ngày hiệu lực |
NGBDAU |
Là ngày hợp đồng bảo đảm được công chứng, chứng thục theo quy định của Bộ luật Dân sự, luật khác liên quan, theo yêu cầu hoặc là ngày hợp đồng bảo đảm được giao kết (nếu không thuộc trường hợp trên). Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
154 |
TS004 |
Ngày kết thúc |
NGKT |
Là ngày kết thúc được ghi trên hợp đồng bảo đảm. Định dạng YYYYMMDD (báo cáo nếu có thông tin) |
X |
C |
8 |
155 |
TS005 |
Tổng giá trị bảo đảm |
GIATRI |
Là tổng giá trị tài sản bảo đảm quy đổi ra VND do TCTD/Công ty định giá gần nhất với thời điểm báo cáo (đối với bảo đảm bằng tài sản); Hoặc là tổng giá trị theo hợp đồng bảo lãnh của bên thứ ba (đối với bảo đảm không sử dụng tài sản) |
X |
N |
15 |
156 |
TS006 |
Giá trị bảo đảm cho các khoản vay của khách hàng |
GIATRIBDKV |
Là phần giá trị tài sản bảo đảm cho khoản vay của khách hàng quy đổi ra VND do TCTD/Công ty định giá gần nhất với thời điểm báo cáo (đối với bảo đảm bằng tài sản); Hoặc là phần giá trị hợp đồng bảo lãnh của bên thứ ba bảo đảm cho khoản vay của khách hàng (đối với bảo đảm không dùng tài sản). Giá trị chỉ tiêu TS006 luôn nhỏ hơn hoặc bàng giá trị chỉ tiêu TS005 |
X |
N |
15 |
157 |
TS007 |
Ngày định giá |
NGDINHGIA |
Là ngày TCTD/Công ty định giá tài sản bảo đảm gần nhất với ngày báo cáo. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
158 |
TS008 |
Giá trị khấu trừ TSBĐ |
GTKHAUTRU |
Giá trị khấu trừ của tài sản bảo đảm theo quy định tại Thông tư số 11/2021/TT-NHNN và các văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung, thay thế khác (nếu có). Riêng Ngân hàng Hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân phân loại nợ theo Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước và các văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung, thay thế khác (nếu có) |
X |
N |
15 |
159 |
TS009 |
Số hợp đồng cấp tín dụng |
DSSOHD |
Báo cáo liệt kê số hợp đồng cấp tín dụng (Hợp đồng cho vay, hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng, hợp đồng mua và ủy thác mua trái phiếu, hợp đồng bao thanh toán, hợp đồng cam kết ngoại bảng, các hợp đồng tín dụng khác) được bảo đảm nghĩa vụ thực hiện hợp đồng bởi mã bảo đảm cấp tín dụng -TS001 |
X |
C |
100 |
160 |
TS010 |
Mã chi nhánh TCTD tại TCTD khác nhận tài sản bảo đảm chung |
TSCHUNGMATCTD |
Báo cáo liệt kê mã các chi nhánh TCTD tại TCTD khác nhận chung tài sản bảo đảm, là mã 8 ký tự theo Thông tư 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có) |
X |
C |
8 |
161 |
TS011 |
Mã khách hàng chung tài sản bảo đảm |
TSCHUNGMAKH |
Báo cáo liệt kê mã CIF của khách hàng vay (tại TCTD) chung tài sản bảo đảm cấp tín dụng với khách hàng đang báo cáo |
X |
C |
50 |
162 |
TS012 |
Thông tin chủ sở hữu tài sản |
|
Chỉ tiêu này áp dụng cho trường hợp khách hàng vay vốn dùng tài sản của bên thứ ba để thế chấp, cầm cố. Nếu không báo cáo chỉ tiêu này thì tài sản thuộc quyền sở hữu của khách hàng vay |
|
|
|
|
TS0121 |
Tên chủ sở hữu tài sản |
HOTENCSH |
Là người được luật pháp công nhận có quyền sở hữu, sử dụng tài sản bảo đảm cấp tín dụng |
X |
C |
250 |
|
TS0122 |
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của chủ sở hữu |
GIAYTOCNCSH |
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu của chủ sở hữu tài sản do cơ quan công an cấp |
X |
C |
12 |
|
TS0123 |
Mã số thuế/MSDN của chủ sở hữu |
MSTCSH |
Là mã số thuế/mã số doanh nghiệp của chủ sở hữu tài sản do cơ quan có thẩm quyền cấp |
X |
C |
20 |
163 |
TS013 |
Mô tả thông tin bảo đảm |
MOTABD |
Dùng để mô tả chi tiết thông tin bảo đảm cấp tín dụng: - Đối với nhà, đất: mô tả số giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất; chi tiết địa chỉ (gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố); diện tích; số thửa; tờ bản đồ; số lô đất nếu trong trường hợp không có số thửa đất, tờ bản đồ,.. - Đối với tài sản là dự án: tên dự án, thông tin của chủ đầu tư, tổng mức đầu tư, thời hạn của dự án, số giấy phép thực hiện dự án, địa chỉ thực hiện dự án (gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố),... Trường hợp 01 dự án được chia thành nhiều phân khu/tòa nhà, cần chi tiết địa chỉ đến từng phân khu/tòa nhà; - Đối với phương tiện giao thông: mô tả chủng loại, giấy đăng ký, biển kiểm soát, số khung, số máy, số lượng... - Đối với tài sản bảo đảm là sổ, thẻ tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi, hợp đồng tiền gửi; Trái phiếu; Các loại giấy tờ có giá khác: mô tả đầy đủ loại hình, số lượng, giá trị,... - Đối với tài sản bảo đảm là Cổ phiếu: Mô tả chi tiết các trường thông tin: Số lượng; giá trị; tình trạng: Với cổ phiếu đã niêm yết, báo cáo tên sàn chứng khoán (HOSE/HNX/UPCOM) và mã cổ phiếu; Với cổ phiếu chưa niêm yết, báo cáo đầy đủ tên và mã số doanh nghiệp của công ty phát hành cổ phiếu. - Đối với tài sản bảo đảm là Quyền tài sản với phần vốn góp trong doanh nghiệp: Báo cáo chi tiết các trường thông tin như tỷ lệ sở hữu (%), tên và mã doanh nghiệp được góp vốn,.. - Đối với các loại tài sản khác: mô tả rõ tên tài sản, số lượng, xuất xứ, nhãn hiệu, số hiệu, chủng loại, nơi lưu giữ... - Đối với bảo đảm không dùng tài sản: mô tả rõ thông tin văn bản bảo đảm cấp tín dụng như Số thư bảo lãnh, số thư tín dụng dự phòng..., thời hạn hiệu lực của văn bản, đơn vị chịu trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ được ghi trong nội dung của văn bản này... - Trường hợp khách hàng vay hợp vốn, nếu ngân hàng thành viên cho vay không có thông tin chi tiết về bảo đảm cấp tín dụng thì báo cáo: “Tài sản bảo đảm cho khoản vay hợp vốn của khách hàng. Đơn vị đầu mối nắm giữ tài sản là...(tên đơn vị đầu mối)” |
X |
C |
4000 |
|
Thông tin chi tiết cho tài sản bảo đảm là dự án, phương tiện vận tải, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
TCTD báo cáo thông tin riêng biệt theo từng tài sản |
|
|
|
||
164 |
TS014 |
Thông tin chi tiết tài sản bảo đảm là dự án |
|
|
|
|
|
|
TS0141 |
Thông tin chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
TS01411 |
Chủ đầu tư |
CHUDA |
Tên đầy đủ, hợp pháp của chủ đầu tư dự án |
X |
C |
250 |
|
TS01412 |
CCCD/CMND/Hộ chiếu của chủ đầu tư |
GIAYTOCHUDA |
Mã số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu do cơ quan công an cấp (báo cáo với chủ đầu tư là cá nhân) |
X |
C |
12 |
|
TS01413 |
Mã số thuế/MSDN của chủ đầu tư |
MSTCHUDA |
Là mã số thuế/mã số doanh nghiệp của chủ sở hữu tài sản do cơ quan có thẩm quyền cấp (báo cáo với chủ đầu tư là tổ chức) |
X |
C |
20 |
|
TS01414 |
Địa chỉ chủ đầu tư |
DIACHICHUDA |
- Chủ đầu tư là tổ chức, báo cáo địa chỉ nơi đóng trụ sở chính và đã được đăng ký với cơ quan có thẩm quyền; - Chủ đầu tư là cá nhân, báo cáo địa chỉ nơi ở hiện tại. Báo cáo chi tiết thông tin gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố |
X |
C |
300 |
|
TS0142 |
Tên dự án |
TENDA |
Tên đầy đủ của dự án đầu tư đã được cấp phép thực hiện |
X |
C |
300 |
|
TS0143 |
Vị trí dự án |
VITRIDA |
Chi tiết thông tin địa chỉ thực hiện dự án đầu tư gồm tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố. Trường hợp 01 dự án được chia thành nhiều phân khu/tòa nhà, cần chi tiết địa chỉ đến từng phân khu/tòa nhà |
X |
C |
300 |
|
TS0144 |
Mã tỉnh, thành phố nơi có dự án |
MATINH |
Mã tỉnh, thành phố nơi thực hiện dự án đầu tư. Bảng mã 01/CIC |
X |
C |
2 |
|
TS0145 |
Giấy phép thực hiện |
GIAYPHEP |
Số giấy Quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc văn bản cho phép đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan có thẩm quyền; thời gian và cơ quan cấp phép |
X |
C |
50 |
|
TS0146 |
Tổng giá trị đầu tư |
GIATRIDA |
Tổng mức đầu tư của dự án (quy đổi ra VND tại thời điểm xác định tổng mức đầu tư gần nhất) |
X |
N |
15 |
|
TS0147 |
Thời hạn dự án |
THOIHANDA |
Là ngày hết hạn hoạt động của dự án đầu tư. Định dạng YYYYDDMM |
X |
C |
8 |
|
TS0148 |
Mô tả dự án |
MOTADA |
TCTD báo cáo đầy đủ thông tin như dự án đầu tư mới hay cải tạo, sửa chữa; mục tiêu hoạt động của dự án; hình thức đầu tư, quy mô dự án,... |
X |
C |
4000 |
165 |
TS015 |
Thông tin chi tiết tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
TS0151 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
GIAYCN |
Số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
X |
C |
100 |
|
TS0152 |
Địa chỉ tài sản |
DIACHI |
Thông tin chi tiết địa chỉ của tài sản là quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (gồm số nhà, tên đường, tổ/xóm, khu phố, thôn; tên phường/xã; tên quận/huyện; tên tỉnh/thành phố) |
X |
C |
300 |
|
TS0153 |
Mã tỉnh, thành phố nơi có tài sản |
MATINH |
Mã tỉnh, thành phố nơi có tài sản. Bảng mã 01/CIC |
X |
C |
2 |
|
TS0154 |
Mô tả tài sản là quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
MOTABDS |
TCTD báo cáo thông tin về diện tích, vị trí bản đồ của bất động sản, trường hợp có nhà ở thì ghi rõ loại nhà, căn hộ thì ghi rõ số phòng/căn và tên chung cư,... |
X |
C |
4000 |
166 |
TS016 |
Thông tin tài sản bảo đảm là phương tiện vận tải |
|
|
|
|
|
|
TS0161 |
Loại phương tiện |
LOAIPT |
1-Đường bộ/2-Đường thủy/3-Đường sắt/4- Đường hàng không/5-Khác (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
|
TS0162 |
Giấy đăng ký |
GIAYDK |
Số giấy đăng ký của phương tiện vận tải do cơ quan có thẩm quyền cấp |
X |
C |
50 |
|
TS0163 |
Biển kiểm soát |
BIENKS |
Số biển kiểm soát của phương tiện vận tải do cơ quan có thẩm quyền cấp |
X |
C |
20 |
|
|
|
|
|
|||
167 |
XLN01 |
Mã hình thức xử lý nợ xấu |
MAHTXLN |
Bảng mã 14/CIC |
X |
C |
4 |
168 |
XLN02 |
Doanh số giảm dư nợ gốc của nợ xấu theo hình thức xử lý nợ xấu |
DOANHSOGIAM |
Thống kê doanh số giảm dư nợ gốc của nợ xấu (quy đổi VND tại thời điểm báo cáo) - Đối với mã hình thức xử lý nợ xấu 01, 02, 03, 04, 05, 06, 08: doanh số giảm lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo; - Đối với mã hình thức xử lý nợ xấu là bán nợ, báo cáo chi tiết các thông tin sau: + Đối với mã 071: Số tiền thu được lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho DATC; + Đối với mã 0721: Số mệnh giá trái phiếu đặc biệt thu được, lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho VAMC theo hình thức trái phiếu đặc biệt; + Đối với mã 0722: Số tiền thu được, lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho VAMC theo giá thị trường; + Đối với mã 073: Số tiền thu được lũy kế từ đầu năm đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo do bán nợ cho tổ chức, cá nhân khác |
X |
N |
15 |
169 |
XLN03 |
Nợ gốc bán cho VAMC |
NOGOCVAMC |
Số dư nợ gốc của khoản nợ (quy đổi VND tại thời điểm báo cáo) tại thời điểm bán cho VAMC, áp dụng khi mã hình thức xử lý nợ xấu tại Bảng mã 14/CIC là 0721 và 0722 |
X |
N |
15 |
170 |
XLN04 |
Tên khách hàng mua nợ |
TENKHMUANO |
Tên khách hàng mua nợ, áp dụng khi Bảng mã 14/CIC có mã số là 073 |
X |
C |
250 |
171 |
XLN05 |
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế/CCCD/CMND/Hộ chiếu của khách hàng mua nợ |
MSMUANO |
Trường hợp mã hình thức xử lý nợ xấu tại Bảng mã 14/CIC là 073, TCTD báo cáo thông tin sau: + Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: đối với khách hàng mua nợ là tổ chức; + CCCD/CMND/Hộ thiếu: đối với khách hàng mua nợ là cá nhân |
X |
C |
20 |
|
|
|
|
|
|||
IX.1 |
Thông tin cam kết ngoại bảng |
|
|
|
|
|
|
172 |
CK001 |
Số hợp đồng |
SOHD |
Là số hợp đồng được giao kết nhằm cam kết thực hiện nghĩa vụ tài chính giữa khách hàng và TCTD (bao gồm cam kết bảo lãnh, cam kết cho vay không hủy ngang, nghiệp vụ L/C,...). Trường hợp TCTD và khách hàng ký hợp đồng có hạn mức tín dụng sử dụng chung cho nhiều hình thức cấp tín dụng thì số hợp đồng tín dụng ở đây là số hợp đồng hạn mức tín dụng chung đã giao kết |
X |
C |
100 |
173 |
CK002 |
Ngày hiệu lực hợp đồng |
NGKYHD |
Là ngày bắt đầu có hiệu lực của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
174 |
CK003 |
Ngày kết thúc hợp đồng |
NGKTHD |
Ngày hết hạn được ghi trên hợp đồng đã giao kết hoặc Ngày kết thúc thực tế của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
175 |
CK004 |
Trạng thái TSBĐ |
TTTSBD |
0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
|
Thông tin chi tiết cam kết ngoại bảng |
|
|
|
|
||
176 |
CT001 |
Số cam kết ngoại bảng |
SOCK |
Số cam kết ngoại bảng được thiết lập trong cơ sở dữ liệu của TCTD khi ký thoả thuận với khách hàng. Với chứng thư bảo lãnh, báo cáo số ghi trên chứng thư bảo lãnh do TCTD phát hành |
X |
C |
100 |
177 |
CT002 |
Ngày bắt đầu có hiệu lực |
NGBD |
Là ngày bắt đầu có hiệu lực của cam kết. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
178 |
CT003 |
Ngày kết thúc hiệu lực |
NGKT |
Là ngày kết thúc hiệu lực cam kết Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
179 |
CT004 |
Ngày hết hạn thực tế |
NGHH |
Là ngày kết thúc hiệu lực thực tế của cam kết. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
180 |
CT005 |
Hoạt động cam kết ngoại bảng bằng phương tiện điện tử |
DIENTU |
0-Không/1-Có (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
181 |
CT006 |
Mã loại nghiệp vụ |
MACK |
Bảng mã 15/CIC |
X |
C |
4 |
182 |
CT007 |
Mã tiền tệ |
MANT |
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu) |
X |
C |
3 |
183 |
CT008 |
Số dư cam kết |
DUNO |
Số dư cam kết ngoại bảng |
X |
N |
15 |
184 |
CT009 |
Nội dung cam kết |
NOIDUNG |
Mô tả chi tiết mục đích cam kết được thoả thuận giữa khách hàng và TCTD |
X |
C |
4000 |
185 |
CT010 |
Nhóm nợ tự phân loại |
NHOMNO |
Nhóm nợ tự phân loại tại TCTD theo quy định của pháp luật Bảng mã 11/CIC |
X |
C |
2 |
186 |
CT011 |
Nhóm nợ phân loại sau khi tham chiếu CIC |
NHOMNOSTC |
Bảng mã 11/CIC. Từ ngày 01 hàng tháng đến trước ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, để trống thông tin báo cáo. Sau không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả phân loại nợ từ CIC, báo cáo nhóm nợ có mức độ rủi ro cao nhất theo quy định pháp luật về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro đến thời điểm báo cáo cuối tháng |
X |
C |
2 |
IX.2 |
Thông tin nợ đã xử lý bằng DPRR |
|
|
|
|
||
187 |
NGB01 |
Số hợp đồng tín dụng |
SOHD |
Là số hợp đồng tín dụng (hợp đồng cho vay, hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng, hợp đồng mua và ủy thác mua trái phiếu, hợp đồng bao thanh toán, hợp đồng cam kết ngoại bảng, các hợp đồng tín dụng khác,...) giữa khách hàng vay vả TCTD có khoản vay được xử lý bằng dự phòng rủi ro |
X |
C |
100 |
188 |
NGB02 |
Trạng thái TSBĐ |
TTTSBD |
0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
189 |
NGB03 |
Mã tiền tệ |
MANT |
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu) |
X |
C |
3 |
190 |
NGB04 |
Số dư nợ gốc đã xử lý bằng quỹ dự phòng rủi ro đưa ra theo dõi ngoại bảng theo nguyên tệ |
DUNO |
Là dư nợ gốc đã xử lý bằng quỹ dự phòng rủi ro đưa ra theo dõi ngoại bảng theo nguyên tệ tại thời điểm báo cáo |
X |
N |
15 |
IX.3 |
Thông tin cấp tín dụng từ nguồn vốn nhận ủy thác TCTD không chịu rủi ro (không bao gồm khoản nhận ủy thác từ TCTD khác) |
|
|
|
|
||
|
Thông tin hợp đồng tín dụng |
|
|
|
|
||
191 |
NHD01 |
Số hợp đồng tín dụng |
SOHD |
Là số hợp đồng tín dụng giữa khách hàng vay và TCTD |
X |
C |
100 |
192 |
NHD02 |
Tên đơn vị/cá nhân ủy thác |
TENDV |
Tên đơn vị/cá nhân ủy thác |
X |
C |
250 |
193 |
NHD03 |
CCCD/CMND/Hộ chiếu của người ủy thác |
GIAYTOCN |
CCCD/CMND/Hộ chiếu của người ủy thác |
X |
C |
12 |
194 |
NHD04 |
Mã số thuế đơn vị ủy thác |
MASODN |
Mã số thuế đơn vị ủy thác |
X |
C |
20 |
195 |
NHD05 |
Ngày hiệu lực hợp đồng |
NGKYHD |
Là ngày bắt đầu có hiệu lực của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
196 |
NHD06 |
Ngày kết thúc hợp đồng |
NGKTHD |
Ngày hết hạn được ghi trên hợp đồng đã giao kết hoặc Ngày kết thúc thực tế của hợp đồng. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
197 |
NHD07 |
Thời hạn cấp tín dụng (ngày) |
THOIHAN |
Thời hạn cấp tín dụng theo quy định tại hợp đồng tín dụng |
X |
N |
6 |
198 |
NHD08 |
Trạng thái TSBĐ |
TTTSBD |
0-Không có TSBĐ/1-Có TSBĐ (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
199 |
NHD09 |
Thông tin hạn mức tín dụng trên hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
NHD091 |
Mã tiền tệ |
MANT |
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu) |
X |
C |
3 |
|
NHD092 |
Hạn mức tín dụng trên hợp đồng |
HANMUC |
Là mức dư nợ vay tối đa theo nguyên tệ mà tổ chức tín dụng và khách hàng đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng được giao kết |
X |
N |
15 |
|
Thông tin khế ước |
|
|
|
|
|
|
200 |
NKU01 |
Số khế ước |
SOKU |
Số giấy nhận nợ được thiết lập trong cơ sở dữ liệu của TCTD khi giải ngân vốn cho khách hàng vay |
X |
C |
100 |
201 |
NKU02 |
Ngày giải ngân |
NGGIAINGAN |
Thời điểm giải ngân đầu tiên. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
202 |
NKU03 |
Ngày kết thúc khế ước |
NGKTKU |
Ngày hết hạn dự kiến hoặc thực tế của khế ước. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
203 |
NKU04 |
Mã thời hạn cấp tín dụng |
MATHOIHAN |
Bảng mã 08/CIC |
X |
C |
2 |
204 |
NKU05 |
Hình thức cấp tín dụng |
MAHTCAPTD |
Bảng mã 09/CIC |
X |
C |
3 |
205 |
NKU06 |
Phương thức cho vay |
MAPTHUCCV |
Bảng mã 10/CIC (áp dụng đối với khoản cho vay - chỉ tiêu Hình thức cấp tín dụng (NKU05) báo cáo mã 01) |
X |
C |
3 |
206 |
NKU07 |
Mã tiền tệ |
MANT |
Bảng mã 05/C1C (sử dụng phần ký hiệu) |
X |
C |
3 |
207 |
NKU08 |
Số dư nợ theo nguyên tệ |
DUNO |
Là dư nợ gốc của khách hàng theo nguyên tệ tại thời điểm báo cáo |
X |
N |
15 |
208 |
NKU09 |
Lãi suất |
LAISUAT |
Lãi suất cho vay được thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng (lãi suất vay trong hạn) tại thời điểm báo cáo; Lãi suất %/năm, lấy 02 số phần thập phân (định dạng xx.xx) |
X |
N |
4 |
209 |
NKU10 |
Dư nợ gốc chậm trả thực tế |
STGOCCHAMTN |
Là số tiền dư nợ gốc tính đến ngày báo cáo khách hàng phải trả nhưng không trả hoặc trả không đầy đủ |
X |
N |
15 |
210 |
NKUU |
Ngày chậm trả nợ gốc |
NGCHAMTGOC |
Ngày đầu tiên khách hàng phát sinh số tiền dư nợ gốc chậm thanh toán thực tế (chỉ tiêu NKU010 > 0). Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
211 |
NKU12 |
Số tiền lãi chậm trả thực tế |
STLAICHAMTN |
Là số tiền lãi tính đến ngày báo cáo khách hàng phải trả nhưng không trả hoặc trả không đầy đủ |
X |
N |
15 |
212 |
NKU13 |
Ngày chậm trả nợ lãi |
NGCHAMTLAI |
Ngày đầu tiên khách hàng phát sinh số tiền lãi chậm thanh toán thực tế (chỉ tiêu KU012 > 0). Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
213 |
NKU14 |
Mục đích sử dụng tiền vay phân theo ngành kinh tế |
MAMDSDTVNKT |
Bảng mã 06/CIC (ngành cấp 3) |
X |
C |
3 |
214 |
NKU15 |
Mục đích sử dụng tiền vay đối với lĩnh vực: đầu tư kinh doanh bất động sản, phục vụ đời sống, tiêu dùng, đầu tư kinh doanh chứng khoán |
MAMDSDTVLV |
Bảng mã 07/CIC - TCTD báo cáo liệt kê các mã mục đích sử dụng tiền vay theo từng khế ước; - Trường hợp mục đích vay không được phân loại vào: (i) Tín dụng lĩnh vực bất động sản; (ii) Tín dụng phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình (không bao gồm tín dụng liên quan đến lĩnh vực bất động sản); (iii) Tín dụng để đầu tư, kinh doanh chứng khoán và giấy tờ có giá khác thì để trống thông tin |
X |
C |
5 |
215 |
NKU16 |
Mô tả mục đích sử dụng tiền vay |
MOTAMDSDTV |
Báo cáo thông tin “Mã mục đích sử dụng tiền vay tại hệ thống của TCTD - Mô tả chi tiết mục đích sử dụng tiền vay được ghi trống từng khế ước được giải ngân/từng hợp đồng tín dụng”, trong đó với dự án kinh doanh, dự án đầu tư, cần nêu rõ tên dự án, địa điểm thực hiện dự án kinh doanh, đầu tư,... |
X |
C |
4000 |
216 |
NKU17 |
Thông tin doanh số giải ngân |
|
|
|
|
|
|
NKU171 |
Số tiền phát sinh giải ngân |
STGIAINGAN |
Là số tiền TCTD giải ngân cho khách hàng theo từng lần (từ ngày đầu tháng đến thời điểm báo cáo) |
X |
N |
15 |
|
NKU172 |
Ngày phát sinh giải ngân |
NGGIAINGAN |
Là ngày TCTD giải ngân khoản vay cho khách hàng theo từng lần phát sinh. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
217 |
NKU18 |
Thông tin doanh số trả nợ |
|
|
|
|
|
|
NKU181 |
Số tiền phát sinh trả nợ |
STTRANO |
Là số tiền (gồm gốc và lãi) khách hàng đã trả nợ theo từng ngày phát sinh (từ ngày đầu tháng đến thời điểm báo cáo) |
X |
N |
15 |
|
NKU182 |
Ngày phát sinh trả nợ |
NGTRANO |
Là ngày theo từng lần khách hàng trả nợ Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
Bao gồm các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán + Báo cáo kết quả kinh doanh + Lưu chuyển tiền tệ theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính và các quy định thay thế sửa đổi (nếu có) |
|
|
|
||||
218 |
BC001 |
Số văn bản pháp luật về chế độ kế toán doanh nghiệp mà khách hàng vay áp dụng |
VBPL |
TCTD báo cáo chỉ tiêu là TT2002014 nếu khách hàng doanh nghiệp áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC; hoặc TT1332016 nếu khách hàng doanh nghiệp áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC; Trường hợp khách hàng áp dụng chế độ kế toán khác, TCTD liên hệ với CIC để được hướng dẫn |
X |
C |
10 |
219 |
BC002 |
Năm tài chính |
NAMTC |
Định dạng YYYY |
X |
C |
4 |
220 |
BC003 |
Ngày kết thúc năm tài chính |
NGKTTC |
Báo cáo ngày kết thúc năm tài chính của doanh nghiệp vay. Nếu ngày kết thúc năm tài chính lần lượt là 31/03; 30/06; 30/09; 31/12 thì báo cáo chỉ tiêu lần lượt là 0331; 0630; 0930; 1231 |
X |
C |
4 |
221 |
BC004 |
Đơn vị tính |
DVTINH |
1000000 - Nếu đơn vị tính là triệu đơn vị tiền tệ; 1000 - Nếu đơn vị tính là nghìn đơn vị tiền tệ; 1- Nếu đơn vị tính là 1 đơn vị tiền tệ (Báo cáo phần số) |
X |
N |
7 |
222 |
BC005 |
Mã tiền tệ |
MANT |
Bảng mã 05/CIC (sử dụng phần ký hiệu) |
X |
C |
3 |
223 |
BC006 |
Kiểm toán |
KIEMTOAN |
0-Không kiểm toán/1-Có kiểm toán (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
224 |
BC007 |
Báo cáo tài chính hợp nhất |
HOPNHAT |
0-Báo cáo tài chính riêng lẻ/1-Báo cáo tài chính hợp nhất (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
225 |
BC008 |
Loại báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
LCTT |
0-Khách hàng vay không có thông tin báo cáo lưu chuyển tiền tệ/1-Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp/2-Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
226 |
BC009 |
Bảng cân đối kế toán |
|
|
|
|
|
|
BC0091 |
Mã số chỉ tiêu bảng cân đối kế toán |
MSCDKT |
Báo cáo lần lượt các mã số tương ứng từng chỉ tiêu trong bảng cân đối kế toán theo quy định của pháp luật về chế độ kế toán doanh nghiệp được khách hàng vay áp dụng. Ví dụ chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, khi báo cáo về chỉ tiêu “Tiền và các khoản tương đương tiền”, TCTD báo cáo mã số chỉ tiêu là 110 |
X |
C |
4 |
|
BC0092 |
Số tiền cuối kỳ |
STCDKTCK |
Số tiền cuối kỳ của từng chỉ tiêu trên bản cân đối kế toán |
X |
N |
25 |
|
BC0093 |
Số tiền đầu kỳ |
STCDKTDK |
Số tiền đầu kỳ của từng chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán |
X |
N |
25 |
227 |
BC010 |
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
BC0101 |
Mã số chỉ tiêu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
MSKQKD |
Báo cáo các mã số tương ứng từng chỉ tiêu báo cáo kết quả hoạt động theo quy định của pháp luật về chế độ kế toán doanh nghiệp được khách hàng vay áp dụng. Ví dụ chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, khi báo cáo về chỉ tiêu “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”, TCTD báo cáo mã số chỉ tiêu là 01 |
X |
C |
2 |
|
BC0102 |
Số tiền |
STKQKD |
Số tiến cuối kỳ của từng chỉ tiêu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
X |
N |
25 |
228 |
BC011 |
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
|
|
|
|
|
|
BC0111 |
Mã số chỉ tiêu báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
MSLCTT |
Báo cáo các mã số tương ứng từng chỉ tiêu báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo quy định của pháp luật về chế độ kế toán doanh nghiệp được khách hàng vay áp dụng. Ví dụ chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, khi báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, với chỉ tiêu “Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác”, TCTD báo cáo mã số chỉ tiêu là 01 |
X |
C |
2 |
|
BC0112 |
Số tiền |
STLCTT |
Số tiền của từng chỉ tiêu báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
X |
N |
25 |
|
|
|
|
||||
229 |
VAM01 |
Mã CNTCTD bán nợ |
MACNTCTD |
Mã tổ chức bán khoản nợ là mã 8 ký tự của chi nhánh TCTD theo quy định tại Thông tư 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có) |
X |
C |
8 |
230 |
VAM02 |
Mã CIC |
MACIC |
Mã CIC của khách hàng tại thời điểm mua nợ |
X |
C |
10 |
231 |
VAM03 |
Tên khách hàng được mua nợ |
TENKH |
- Đối với khách hàng được mua nợ là tổ chức: báo cáo tên khách hàng đăng ký với cơ quan có thẩm quyền theo giấy phép đăng ký kinh doanh; - Đối với khách hàng được mua nợ là hộ kinh doanh cá thể lấy theo tên trong giấy phép đăng ký kinh doanh; - Đối với khách hàng được mua nô là cá nhân, lấy theo tên trên thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu; khách hàng là hộ gia đình, lấy theo tên của chủ hộ và ghi theo tên trên thẻ căn cước công dân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu của chủ hộ |
X |
C |
250 |
232 |
VAM04 |
Loại khách hàng |
LOAIKH |
1-Tổ chức/2-Cá nhân, hộ kinh doanh (Báo cáo phần số) |
X |
N |
1 |
233 |
VAM05 |
Mã số doanh nghiệp/CCCD/CMND/Hộ chiếu của khánh hàng được mua nợ |
SOGIAYTO |
Đơn vị báo cáo thông tin sau: + Mã số doanh nghiệp: đối với khách hàng được mua nợ là tổ chức; + CCCD/CMND/Hộ chiếu: đối với khách hàng được mua nợ là cá nhân |
X |
C |
20 |
234 |
VAM06 |
Giá trị ghi sổ số dư nợ gốc của khách hàng |
DUNO |
Giá trị ghi sổ số dư nợ gốc của khoản nợ (quy đổi VND) tại kỳ báo cáo |
X |
N |
15 |
|
Mua nợ xấu thanh toán bằng trái phiếu đặc biệt |
|
|
|
|
||
235 |
VAM07 |
Mã trái phiếu |
MATPHIEU |
Mã trái phiếu đặc biệt |
X |
C |
50 |
236 |
VAM08 |
Mệnh giá |
MENHGIA |
Mệnh giá trái phiếu đặc biệt (quy đổi VND) |
X |
N |
15 |
237 |
VAM09 |
Ngày phát hành |
NGPHATHANH |
Ngày phát hành trái phiếu đặc biệt. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
238 |
VAM10 |
Ngày đáo hạn |
NGDAOHAN |
Ngày đáo hạn trái phiếu đặc biệt. Định dạng YYYYMMDD |
X |
C |
8 |
|
Mua nợ xấu theo giá trị thị trường |
|
|
C |
|
||
239 |
VAM11 |
Số hợp đồng mua nợ |
SOHD |
Là số hợp đồng mua nợ theo giá thị trường giữa VAMC và đơn vị bán nợ |
X |
C |
100 |
Ghi chú:
- Định dạng dữ liệu: N là số; C là chuỗi ký tự
- Đơn vị tính độ dài chỉ tiêu: byte
BẢNG MÃ 01/CIC: MÃ TỈNH, THÀNH PHỐ
STT |
Tên tỉnh, Thành phố |
Mã số |
|
STT |
Tên tỉnh, Thành phố |
Mã số |
1 |
Thành phố Hà Nội |
01 |
|
33 |
Tỉnh Quảng Nam |
49 |
2 |
Tỉnh Hà Giang |
02 |
|
34 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
51 |
3 |
Tỉnh Cao Bằng |
04 |
|
35 |
Tỉnh Bình Định |
52 |
4 |
Tỉnh Bắc Kạn |
06 |
|
36 |
Tỉnh Phú Yên |
54 |
5 |
Tỉnh Tuyên Quang |
08 |
|
37 |
Tỉnh Khánh Hòa |
56 |
6 |
Tỉnh Lào Cai |
10 |
|
38 |
Tỉnh Ninh Thuận |
58 |
7 |
Tỉnh Điện Biên |
11 |
|
39 |
Tỉnh Bình Thuận |
60 |
8 |
Tỉnh Lai Châu |
12 |
|
40 |
Tỉnh Kon Tum |
62 |
9 |
Tỉnh Sơn La |
14 |
|
41 |
Tỉnh Gia Lai |
64 |
10 |
Tỉnh Yên Bái |
15 |
|
42 |
Tỉnh Đắc Lắc |
66 |
11 |
Tỉnh Hòa Bình |
17 |
|
43 |
Tỉnh Đắc Nông |
67 |
12 |
Tỉnh Thái Nguyên |
19 |
|
44 |
Tỉnh Lâm Đồng |
68 |
13 |
Tỉnh Lạng Sơn |
20 |
|
45 |
Tỉnh Bình Phước |
70 |
14 |
Tỉnh Quảng Ninh |
22 |
|
46 |
Tỉnh Tây Ninh |
72 |
15 |
Tỉnh Bắc Giang |
24 |
|
47 |
Tỉnh Bình Dương |
74 |
16 |
Tỉnh Phú Thọ |
25 |
|
48 |
Tỉnh Đồng Nai |
75 |
17 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
26 |
|
49 |
Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
77 |
18 |
Tỉnh Bắc Ninh |
27 |
|
50 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
79 |
19 |
Tỉnh Hải Dương |
30 |
|
51 |
Tỉnh Long An |
80 |
20 |
Thành phố Hải Phòng |
31 |
|
52 |
Tỉnh Tiền Giang |
82 |
21 |
Tỉnh Hưng Yên |
33 |
|
53 |
Tỉnh Bến Tre |
83 |
22 |
Tỉnh Thái Bình |
34 |
|
54 |
Tỉnh Trà Vinh |
84 |
23 |
Tỉnh Hà Nam |
35 |
|
55 |
Tỉnh Vĩnh Long |
86 |
24 |
Tỉnh Nam Định |
36 |
|
56 |
Tỉnh Đồng Tháp |
87 |
25 |
Tỉnh Ninh Bình |
37 |
|
57 |
Tỉnh An Giang |
89 |
26 |
Tỉnh Thanh Hóa |
38 |
|
58 |
Tỉnh Kiên Giang |
91 |
27 |
Tỉnh Nghệ An |
40 |
|
59 |
Tỉnh Cần Thơ |
92 |
28 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
42 |
|
60 |
Tỉnh Hậu Giang |
93 |
29 |
Tỉnh Quảng Bình |
44 |
|
61 |
Tỉnh Sóc Trăng |
94 |
30 |
Tỉnh Quảng Trị |
45 |
|
62 |
Tỉnh Bạc Liêu |
95 |
31 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
46 |
|
63 |
Tỉnh Cà Mau |
96 |
32 |
Thành phố Đà Nẵng |
48 |
|
64 |
Khác* |
99 |
(Ghi chú: Mã 99 dành cho khách hàng vay có địa chỉ tại nước ngoài)
BẢNG MÃ 02/CIC: MÃ QUỐC GIA VÀ VÙNG LÃNH THỔ
STT |
Tên quốc gia và vùng lãnh thổ |
Ký hiệu |
Mã số |
1 |
Afghanistan |
AFG |
001 |
2 |
Albania |
ALB |
002 |
3 |
Algeria |
DZA |
003 |
4 |
Andorra |
AND |
004 |
5 |
Angola |
AGO |
005 |
6 |
Antigua and Barbuda |
ATG |
006 |
7 |
Argentina |
ARG |
007 |
8 |
Armenia |
ARM |
008 |
9 |
Australia |
AUS |
009 |
10 |
Austria |
AUT |
010 |
11 |
Azerbaijan |
AZE |
011 |
12 |
Bahamas |
BHS |
012 |
13 |
Bahrain |
BHR |
013 |
14 |
Bangladesh |
BGD |
014 |
15 |
Barbados |
BRB |
015 |
16 |
Belarus |
BLR |
016 |
17 |
Belgium |
BEL |
017 |
18 |
Belize |
BLZ |
018 |
19 |
Benin |
BEN |
019 |
20 |
Bhutan |
BTN |
020 |
21 |
Bolivia |
BOL |
021 |
22 |
Bosnia and Herzegovina |
BIH |
022 |
23 |
Botswana |
BWA |
023 |
24 |
Brazil |
BRA |
024 |
25 |
Brunei Darussalam |
BRN |
025 |
26 |
Bulgaria |
BGR |
026 |
27 |
Burkina Faso |
BFA |
027 |
28 |
Burundi |
BDI |
028 |
29 |
Cambodia |
KHM |
029 |
30 |
Cameroon |
CMR |
030 |
31 |
Canada |
CAN |
031 |
32 |
Cape Vetde/Cabo Verde |
CPV |
032 |
33 |
Central African Republic |
CAF |
033 |
34 |
Chad |
TCD |
034 |
35 |
Chile |
CHL |
035 |
36.1 |
China Mainland |
CHN |
0361 |
36.2 |
Hong Kong |
HKG |
0362 |
36.3 |
Macao |
MAC |
0363 |
36.4 |
Taiwan |
TWN |
0364 |
37 |
Colombia |
COL |
037 |
38 |
Comoros |
COM |
038 |
39 |
Congo |
COG |
039 |
40 |
Costa Rica |
CRI |
040 |
41 |
Côte d’Ivoire |
CIV |
041 |
42 |
Croatia |
HRV |
042 |
43 |
Cuba |
CUB |
043 |
44 |
Cyprus |
CYP |
044 |
45 |
Czech Republic |
CZE |
045 |
46 |
Democratic People’s Republic of Korea |
PRK |
046 |
47 |
Democratic Republic of the Congo |
COD |
047 |
48 |
Denmark |
DNK |
048 |
49 |
Djibouti |
DJI |
049 |
50 |
Dominica |
DMA |
050 |
51 |
Dominican Republic |
DOM |
051 |
52 |
Ecuador |
ECU |
052 |
53 |
Egypt |
EGY |
053 |
54 |
El Salvador |
SLV |
054 |
55 |
Equatorial Guinea |
GNQ |
055 |
56 |
Eritrea |
ERI |
056 |
57 |
Estonia |
EST |
057 |
58 |
Eswatini |
ESW |
058 |
59 |
Ethiopia |
ETH |
059 |
60 |
Fiji |
FJI |
060 |
61 |
Finland |
FIN |
061 |
62 |
France |
FRA |
062 |
63 |
Gabon |
GAB |
063 |
64 |
Gambia |
GMB |
064 |
65 |
Georgia |
GEO |
065 |
66 |
Germany |
DEU |
066 |
67 |
Ghana |
GHA |
067 |
68 |
Greece |
GRC |
068 |
69 |
Grenada |
GRD |
069 |
70 |
Guatemala |
GTM |
070 |
71 |
Guinea |
GIN |
071 |
72 |
Guinea-Bissau |
GNB |
072 |
73 |
Guyana |
GUY |
073 |
74 |
Haiti |
HTI |
074 |
75 |
Honduras |
HND |
075 |
76 |
Hungary |
HUN |
076 |
77 |
Iceland |
ISL |
077 |
78 |
India |
IND |
078 |
79 |
Indonesia |
IDN |
079 |
80 |
Iran (Islamic Republic of) |
IRN |
080 |
81 |
Iraq |
IRQ |
081 |
82 |
Ireland |
IRL |
082 |
83 |
Israel |
ISR |
083 |
84 |
Italy |
ITA |
084 |
85 |
Jamaica |
JAM |
085 |
86 |
Japan |
JPN |
086 |
87 |
Jordan |
JOR |
087 |
88 |
Kazakhstan |
KAZ |
088 |
89 |
Kenya |
KEN |
089 |
90 |
Kiribati |
KIR |
090 |
91 |
Kuwait |
KWT |
091 |
92 |
Kyrgyzstan |
KGZ |
092 |
93 |
Lao People’s Democratic Republic |
LAO |
093 |
94 |
Latvia |
LVA |
094 |
95 |
Lebanon |
LBN |
095 |
96 |
Lesotho |
LSO |
096 |
97 |
Liberia |
LBR |
097 |
98 |
Libyan Arab Jamahiriya |
LBY |
098 |
99 |
Liechtenstein |
LIE |
099 |
100 |
Lithuania |
LTU |
100 |
101 |
Luxembourg |
LUX |
101 |
102 |
Madagascar |
MDG |
102 |
103 |
Malawi |
MWI |
103 |
104 |
Malaysia |
MYS |
104 |
105 |
Maldives |
MDV |
105 |
106 |
Mali |
MLI |
106 |
107 |
Malta |
MLT |
107 |
108 |
Marshall Islands |
MHL |
108 |
109 |
Mauritania |
MRT |
109 |
110 |
Mauritius |
MUS |
110 |
111 |
Mexico |
MEX |
111 |
112 |
Micronesia, Federated States of |
FSM |
112 |
113 |
Monaco |
MCO |
113 |
114 |
Mongolia |
MNG |
114 |
115 |
Montenegro |
MNE |
115 |
116 |
Morocco |
MAR |
116 |
117 |
Mozambique |
MOZ |
117 |
118 |
Myanmar |
MMR |
118 |
119 |
Namibia |
NAM |
119 |
120 |
Nauru |
NRU |
120 |
121 |
Nepal |
NPL |
121 |
122 |
Netherlands |
NLD |
122 |
123 |
New Zealand |
NZL |
123 |
124 |
Nicaragua |
NIC |
124 |
125 |
Niger |
NER |
125 |
126 |
Nigeria |
NGA |
126 |
127 |
Norway |
NOR |
127 |
128 |
Oman |
OMN |
128 |
129 |
Pakistan |
PAK |
129 |
130 |
Palau |
PLW |
130 |
131 |
Panama |
PAN |
131 |
132 |
Papua New Guinea |
PNG |
132 |
133 |
Paraguay |
PRY |
133 |
134 |
Peru |
PER |
134 |
135 |
Philippines |
PHL |
135 |
136 |
Poland |
POL |
136 |
137 |
Portugal |
PRT |
137 |
138 |
Qatar |
QAT |
138 |
139 |
Republic of Korea |
KOR |
139 |
140 |
Republic of Moldova |
MDA |
140 |
141 |
Romania |
ROU |
141 |
142 |
Russian Federation |
RUS |
142 |
143 |
Rwanda |
RWA |
143 |
144 |
Saint Kitts and Nevis |
KNA |
144 |
145 |
Saint Lucia |
LCA |
145 |
146 |
Saint Vincent and the Grenadines |
VCT |
146 |
147 |
Samoa |
WSM |
147 |
148 |
San Marino |
SMR |
148 |
149 |
Sao Tome and Principe |
STP |
149 |
150 |
Saudi Arabia |
SAU |
150 |
151 |
Senegal |
SEN |
151 |
152 |
Serbia |
SRB |
152 |
153 |
Seychelles |
SYC |
153 |
154 |
Sierra Leone |
SLE |
154 |
155 |
Singapore |
SGP |
155 |
156 |
Slovakia |
SVK |
156 |
157 |
Slovenia |
SVN |
157 |
158 |
Solomon Islands |
SLB |
158 |
159 |
Somalia |
SOM |
159 |
160 |
South Africa |
ZAF |
160 |
161 |
Spain |
ESP |
161 |
162 |
Sri Lanka |
LKA |
162 |
163 |
Sudan |
SDN |
163 |
164 |
Suriname |
SUR |
164 |
165 |
Swaziland |
SWZ |
165 |
166 |
Sweden |
SWE |
166 |
167 |
Switzerland |
CHE |
167 |
168 |
Syrian Arab Republic |
SYR |
168 |
169 |
Tajikistan |
TJK |
169 |
170 |
Thailand |
THA |
170 |
171 |
The former Yugoslav Republic of Macedonia |
MKD |
171 |
172 |
Timor-Leste |
TLS |
172 |
173 |
Togo |
TGO |
173 |
174 |
Tonga |
TON |
174 |
175 |
Trinidad and Tobago |
TTO |
175 |
176 |
Tunisia |
TUN |
176 |
177 |
Turkey |
TUR |
177 |
178 |
Turkmenistan |
TKM |
178 |
179 |
Tuvalu |
TUV |
179 |
180 |
Uganda |
UGA |
180 |
181 |
Ukraine |
UKR |
181 |
182 |
United Arab Emirates |
ARE |
182 |
183 |
United Kingdom |
GBR |
183 |
184 |
United Republic of Tanzania |
TZA |
184 |
185 |
United States |
USA |
185 |
186 |
Uruguay |
URY |
186 |
187 |
Uzbekistan |
UZB |
187 |
188 |
Vanuatu |
VUT |
188 |
189 |
Venezuela |
VEN |
189 |
190 |
Viet Nam |
VNM |
190 |
191 |
Yemen |
YEM |
191 |
192 |
Zambia |
ZMB |
192 |
193 |
Zimbabwe |
ZWE |
193 |
BẢNG MÃ 03/CIC: MÃ LOẠI HÌNH TỔ CHỨC
STT |
Loại hình tổ chức |
Mã số |
1 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
01 |
2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết |
02 |
3 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn khác |
03 |
4 |
Công ty cổ phần do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ, tổng số cổ phần có quyển biểu quyết |
04 |
5 |
Công ty cổ phần khác |
05 |
6 |
Công ty hợp danh |
06 |
7 |
Doanh nghiệp tư nhân |
07 |
8 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
8.1 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn có vốn đầu tư nước ngoài |
081 |
8.2 |
Công ty cổ phần có vốn đầu tư nước ngoài |
082 |
8.3 |
Công ty hợp danh có vốn đầu tư nước ngoài |
083 |
9 |
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
09 |
10 |
Đơn vị hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn thể và hiệp hội |
10 |
11 |
Khác |
11 |
BẢNG MÃ 04/CIC: MÃ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
(Theo quy định tại Luật các TCTD năm 2024)
STT |
Các trường hợp tổ chức, cá nhân là người có liên quan với |
Mã số |
1 |
Công ty mẹ với công ty con và ngược lại |
01 |
2 |
Công ty mẹ với công ty con của công ty con và ngược lại |
02 |
3 |
Tổ chức tín dụng với công ty con của tổ chức tín dụng và ngược lại |
03 |
4 |
Tổ chức tín dụng với công ty con của công ty con của tổ chức tín dụng và ngược lại |
04 |
5 |
Các công ty con của cùng một công ty mẹ hoặc của cùng một tổ chức tín dụng với nhau |
05 |
6 |
Các công ty con của công ty con của cùng một công ty mẹ hoặc của cùng một tổ chức tín dụng với nhau |
06 |
7 |
Người quản lý, kiểm soát viên, thành viên Ban kiểm soát của công ty mẹ hoặc của tổ chức tín dụng, cá nhân hoặc tổ chức có thẩm quyền bổ nhiệm những người này với công ty con và ngược lại |
07 |
8 |
Công ty hoặc tổ chức tín dụng với người quản lý, kiểm soát viên, thành viên Ban kiểm soát của công ty hoặc tổ chức tín dụng đó hoặc với công ty, tổ chức có thẩm quyền bổ nhiệm những người đó và ngược lại |
08 |
9 |
Công ty hoặc tổ chức tín dụng với tổ chức, cá nhân sở hữu từ 05% vốn điều lệ hoặc vốn cổ phần có quyền biểu quyết trở lên tại công ty hoặc tổ chức tín dụng đó và ngược lại |
09 |
10 |
Cá nhân với vợ, chồng; cha mẹ đẻ, cha mẹ nuôi, cha dượng, mẹ kế, cha mẹ vợ, cha mẹ chồng; con đẻ, con nuôi, con riêng của vợ hoặc chồng, con dâu, con rể |
10 |
11 |
Cá nhân với anh, chị, em cùng cha mẹ; anh, chị, em cùng cha khác mẹ; anh, chị, em cùng mẹ khác cha; anh vợ, chị vợ, em vợ, anh chồng, chị chồng, em chồng, anh rể, em rể, chị dâu, em dâu của người cùng cha mẹ hoặc cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha |
11 |
12 |
Cá nhân với ông bà nội, ông bà ngoại; cháu nội, cháu ngoại; bác ruột, cô ruột, dì ruột, chú ruột, cậu ruột và cháu ruột |
12? |
13 |
Công ty hoặc tổ chức tín dụng với cá nhân có mối quan hệ theo quy định tại STT10, 11, 12 với người quản lý, kiểm soát viên, thành viên Ban kiểm soát, thành viên góp vốn hoặc cổ đông sở hữu từ 05% vốn điều lệ hoặc vốn cổ phần có quyền biểu quyết trở lên của công ty hoặc tổ chức tín dụng đó và ngược lại |
13 |
14 |
Cá nhân được ủy quyền đại diện phần vốn góp cho tổ chức, cá phân quy định tại STT từ 01 đến 13 với tổ chức, cá nhân ủy quyền; các cá nhân được ủy quyền đại diện phần vốn góp của cùng một tổ chức với nhau |
14 |
15 |
Pháp nhân, cá nhân khác có mối quan hệ tiềm ẩn rủi ro cho hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được xác định theo quy định nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài hoặc theo yêu cầu bằng văn bản của Ngân hàng Nhà nước thông qua hoạt động thanh tra, giám sát |
15 |
Ghi chú: Đối với quỹ tín dụng nhân dân, thông tin người có liên quan với khách hàng của quỹ tín dụng nhân dân báo cáo theo quy định tại các điểm h, khoản 24, Điều 4, Luật Các tổ chức tín dụng năm 2024 (được Quốc hội thông qua ngày 18/01/2024). Cụ thể gồm các mã số 08, 09, 10, 11, 13, 15.
BẢNG MÃ Q5/CIC: MÃ KÝ HIỆU CÁC LOẠI TIỀN TỆ
STT |
Tên tiền tệ |
Ký hiệu |
Mã số |
|
STT |
Tên tiền tệ |
Ký hiệu |
Mã số |
1 |
ĐỒNG |
VND |
00 |
|
42 |
BRAZILIAN REAL |
BRL |
47 |
2 |
VÀNG |
XAU |
01 |
|
43 |
SWEDISH KRONA |
SEK |
48 |
3 |
KENYAN SHILLING |
KES |
02 |
|
44 |
NORWEGIAN KRONE |
NOK |
49 |
4 |
QATARI RIYAL |
QAR |
03 |
|
45 |
DANISH KRONE |
DKK |
50 |
5 |
SLOVAKKORUNA |
SKK |
09 |
|
46 |
LUXEMBOURG FRANC |
LUF |
51 |
6 |
METICAL |
MZM |
10 |
|
47 |
AUSTRALIAN DOLLAR |
AUD |
52 |
7 |
CORDOBA ORO |
NIO |
11 |
|
48 |
CANADIAN DOLLAR |
CAD |
53 |
8 |
NEW DINAR |
YUM |
12 |
|
49 |
SINGAPORE DOLLAR |
SGD |
54 |
9 |
EURO |
EUR |
14 |
|
50 |
MALAYSIAN RINGGIT |
MYR |
55 |
10 |
GUINEA-BISSAU PESO |
GWP |
15 |
|
51 |
ALGERIAN DINAR |
DZD |
56 |
11 |
LEMPIRA |
HNL |
16 |
|
52 |
YEMENI RIAL |
YER |
57 |
12 |
LEK |
ALL |
17 |
|
53 |
IRAQI DINAR |
IQD |
58 |
13 |
ZLOTY |
PLN |
18 |
|
54 |
LIBYAN DINAR |
LYD |
59 |
14 |
LEV |
BGL |
19 |
|
55 |
TUNISIAN DINAR |
TND |
60 |
15 |
LIBERIAN DOLLAR |
LRD |
20 |
|
56 |
BELGIAN FRANC |
BEF |
61 |
16 |
FORINT |
HUF |
21 |
|
57 |
MOROCCAN DIRHAM |
MAD |
62 |
17 |
RUSSIAN RUBLE |
RUB |
22 |
|
58 |
COLOMBIAN PESO |
COP |
63 |
18 |
TUGRIK |
MNT |
23 |
|
59 |
KWANZA REAJUSTADO |
AOR |
65 |
19 |
LEU |
ROL |
24 |
|
60 |
NETHERLANDS GUILDER |
NLG |
66 |
20 |
CZECH KORUNA |
CZK |
25 |
|
61 |
CFA FRANC BCEAO |
XOF |
67 |
21 |
YAN RENMINBI |
CNY |
26 |
|
62 |
EGYPTIAN POUND |
EGP |
69 |
22 |
NORTH KOREAN WON |
KPW |
27 |
|
63 |
SYRIAN POUND |
SYP |
70 |
23 |
CUBAN PESO |
CUP |
28 |
|
64 |
LEBANESE POUND |
LBP |
71 |
24 |
KIP |
LAK |
29 |
|
65 |
ETHIOPIANBIRR |
ETB |
72 |
25 |
RIEL |
KHR |
30 |
|
66 |
IRISH POUND |
IEP |
73 |
26 |
PAKISTAN RUPEE |
PKR |
31 |
|
67 |
TURKISH LIRA |
TRL |
74 |
27 |
ARGENTINE PESO |
ARS |
32 |
|
68 |
ITALIAN LIRA |
ITL |
75 |
28 |
CFA FRANC BEAC |
XAF |
33 |
|
69 |
MARKKA |
FIM |
76 |
29 |
SPANISIC PESETA |
ESP |
34 |
|
70 |
MEXICAN PESO |
MXN |
77 |
30 |
POUND STERLING |
GBP |
35 |
|
71 |
PHILIPPINE PESO |
PHP |
78 |
31 |
HONGKONG DOLLAR |
HKD |
36 |
|
72 |
GUARANI |
PYG |
79 |
32 |
US DOLLAR |
USD |
37 |
|
73 |
DRACHMA |
GRD |
80 |
33 |
FRENCH FRANC |
FRF |
38 |
|
74 |
INDIAN RUPEE |
INR |
81 |
34 |
SWISS FRANC |
CHF |
39 |
|
75 |
SRI LANKA RUPEE |
LKR |
82 |
35 |
DEUTSCHE MARK |
DEM |
40 |
|
76 |
TAKA |
BDT |
83 |
36 |
YEN |
JPY |
41 |
|
77 |
RUPIAH |
IDR |
84 |
37 |
PORTUGUESE ESCUDO |
PTE |
42 |
|
78 |
SCHILLING |
ATS |
85 |
38 |
GUINEA FRANC |
GNF |
43 |
|
79 |
SUCRE |
ECS |
87 |
39 |
SOMA-SHILLING |
SOS |
44 |
|
86 |
PATACA |
MOP |
95 |
40 |
BAHT |
THB |
45 |
|
87 |
IRANIAN RIAL |
IRR |
96 |
41 |
BRUNEI DOLLAR |
BND |
46 |
|
88 |
KUWAITI DINAR |
KWD |
97 |
80 |
NEWZEALAND DOLLAR |
NZD |
88 |
|
89 |
WON |
KRW |
98 |
81 |
DJTBUTI FRANC |
DJF |
89 |
|
90 |
CÁC NGOẠI TỆ KHÁC |
XXX |
99 |
82 |
SAUDI RYAL |
SAR |
91 |
|
|
|||
83 |
NUEVO SOL |
PEN |
92 |
|
||||
84 |
BALBOA |
PAB |
93 |
|
||||
85 |
NEW TAIWAN DOLLAR |
TWD |
94 |
|
BẢNG
MÃ 06/CIC: MÃ NGÀNH KINH TẾ
(Theo
quy định tại Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg
ngày 06/07/2018 của Thủ tướng Chính phủ)
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Tên ngành |
A |
|
|
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
01 |
|
Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan |
|
|
011 |
Trồng cây hàng năm |
|
|
012 |
Trồng cây lâu năm |
|
|
013 |
Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp |
|
|
014 |
Chăn nuôi |
|
|
015 |
Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp |
|
|
016 |
Hoạt động dịch vụ nông nghiệp |
|
|
017 |
Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan |
|
02 |
|
Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan |
|
|
021 |
Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp |
|
|
022 |
Khai thác gỗ |
|
|
023 |
Khai thác, thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ |
|
|
024 |
Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
|
03 |
|
Khai thác, nuôi trồng thủy sản |
|
|
031 |
Khai thác thủy sản |
|
|
032 |
Nuôi trồng thủy sản |
B |
|
|
KHAI KHOÁNG |
|
05 |
|
Khai thác than cứng và than non |
|
|
051 |
Khai thác và thu gom than cứng |
|
|
052 |
Khai thác và thu gom than non |
|
06 |
|
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên |
|
|
061 |
Khai thác dầu thô |
|
|
062 |
Khai thác khí đốt tự nhiên |
|
07 |
|
Khai thác quặng kim loại |
|
|
071 |
Khai thác quặng sắt |
|
|
072 |
Khai thác quặng không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm) |
|
|
073 |
Khai thác quặng kim loại quý hiếm |
|
08 |
|
Khai khoáng khác |
|
|
081 |
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
|
|
089 |
Khai khoáng chưa được phân vào đầu |
|
09 |
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng |
|
|
091 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên |
|
|
099 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác |
C |
|
|
CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO |
|
10 |
|
Sản xuất, chế biến thực phẩm |
|
|
101 |
Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt |
|
|
102 |
Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản |
|
|
103 |
Chế biến vả bảo quản rau quả |
|
|
104 |
Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật |
|
|
105 |
Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
|
|
106 |
Xay xát và sản xuất bột |
|
|
107 |
Sản xuất thực phẩm khác |
|
|
108 |
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản |
|
11 |
110 |
Sản xuất đồ uống |
|
12 |
120 |
Sản xuất sản phẩm thuốc lá |
|
13 |
|
Dệt |
|
|
131 |
Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt |
|
|
139 |
Sản xuất hàng dệt khác |
|
14 |
|
Sản xuất trang phục |
|
|
141 |
May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) |
|
|
142 |
Sản xuất sản phẩm từ da lông thú |
|
|
143 |
Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc |
|
15 |
|
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan |
|
|
151 |
Thuộc, sơ chế da; sản xuất va li, túi xách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú |
|
|
152 |
Sản xuất giày, dép |
|
16 |
|
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện |
|
|
161 |
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
|
|
162 |
Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện |
|
17 |
170 |
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy |
|
18 |
|
In, sao chép bản ghi các loại |
|
|
181 |
In ấn và dịch vụ liên quan đến in |
|
|
182 |
Sao chép bản ghi các loại |
|
19 |
|
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế |
|
|
191 |
Sản xuất than cốc |
|
|
192 |
Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế |
|
20 |
|
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hóa chất |
|
|
201 |
Sản xuất hoá chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
|
|
202 |
Sản xuất sản phẩm hoá chất khác |
|
|
203 |
Sản xuất sợi nhân tạo |
|
21 |
|
Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu |
|
|
210 |
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu |
|
22 |
|
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic |
|
|
221 |
Sản xuất sản phẩm từ cao su |
|
|
222 |
Sản xuất sản phẩm từ plastic |
|
23 |
|
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác |
|
|
231 |
Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh |
|
|
239 |
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu |
|
24 |
|
Sản xuất kim loại |
|
|
241 |
Sản xuất sắt, thép, gang |
|
|
242 |
Sản xuất kim loại quý và kim loại màu |
|
|
243 |
Đúc kim loại |
|
25 |
|
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) |
|
|
251 |
Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng bể chứa và nồi hơi |
|
|
252 |
Sản xuất vũ khí và đạn dược |
|
|
259 |
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công kim loại |
|
26 |
|
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học |
|
|
261 |
Sản xuất linh kiện điện tử |
|
|
262 |
Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính |
|
|
263 |
Sản xuất thiết bị truyền thông |
|
|
264 |
Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng |
|
|
265 |
Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ |
|
|
266 |
Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp |
|
|
267 |
Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học |
|
|
268 |
Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học |
|
27 |
|
Sản xuất thiết bị điện |
|
|
271 |
Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
|
|
272 |
Sản xuất pin và ắc quy |
|
|
273 |
Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn |
|
|
274 |
Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng |
|
|
275 |
Sản xuất đồ điện dân dụng |
|
|
279 |
Sản xuất thiết bị điện khác |
|
28 |
|
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu |
|
|
281 |
Sản xuất máy thông dụng |
|
|
282 |
Sản xuất máy chuyên dụng |
|
29 |
|
Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
291 |
Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
292 |
Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc |
|
|
293 |
Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác |
|
30 |
|
Sản xuất phương tiện vận tải |
|
|
301 |
Đóng tàu và thuyền |
|
|
302 |
Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe |
|
|
303 |
Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan |
|
|
304 |
Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội |
|
|
309 |
Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu |
|
31 |
310 |
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
|
32 |
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác |
|
|
321 |
Sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan |
|
|
322 |
Sản xuất nhạc cụ |
|
|
323 |
Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao |
|
|
324 |
Sản xuất đồ chơi, trò chơi |
|
|
325 |
Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng |
|
|
329 |
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu |
|
33 |
|
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị |
|
|
331 |
Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn |
|
|
332 |
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
D |
|
|
SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ |
|
35 |
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí |
|
|
351 |
Sản xuất, truyền tải và phân phối điện |
|
|
352 |
Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống |
|
|
353 |
Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hòa không khí và sản xuất nước đá |
E |
|
|
CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI |
|
36 |
360 |
Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
|
37 |
370 |
Thoát nước và xử lý nước thải |
|
38 |
|
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu |
|
|
381 |
Thu gom rác thải |
|
|
382 |
Xử lý và tiêu hủy rác thải |
|
|
383 |
Tái chế phế liệu |
|
39 |
390 |
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
F |
|
|
XÂY DỰNG |
|
41 |
410 |
Xây dựng nhà các loại |
|
42 |
|
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
|
|
421 |
Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
|
|
422 |
Xây dựng công trình công ích |
|
|
429 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
|
43 |
|
Hoạt động xây dựng chuyên dụng |
|
|
431 |
Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng |
|
|
432 |
Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng khác |
|
|
433 |
Hoàn thiện công trình xây dựng |
|
|
439 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
G |
|
|
BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ; SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC |
|
45 |
|
Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
451 |
Bán ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
452 |
Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
453 |
Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
454 |
Bán, bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy |
|
46 |
|
Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
|
|
461 |
Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa |
|
|
462 |
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
|
|
463 |
Bán buôn lương thực, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào |
|
|
464 |
Bán buôn đồ dùng gia đình |
|
|
465 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy |
|
|
466 |
Bán buôn chuyên doanh khác |
|
|
469 |
Bán buôn tổng hợp |
|
47 |
|
Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
|
|
471 |
Bán lẻ trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
|
|
472 |
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
473 |
Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
474 |
Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
475 |
Bán lẻ thiết bị gia đình khác trong Các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
476 |
Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
477 |
Bán lẻ hàng hóa khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
478 |
Bán lẻ lưu động hoặc bán tại chợ |
|
|
479 |
Bán lẻ hình thức khác (trừ bán lẻ tại cửa hàng, lưu động hoặc tại chợ) |
H |
|
|
VẬN TẢI KHO BÃI |
|
49 |
|
Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống |
|
|
491 |
Vận tải đường sắt |
|
|
492 |
Vận tải hành khách bằng xe buýt |
|
|
493 |
Vận tải đường bộ khác |
|
|
494 |
Vận tải đường ống |
|
50 |
|
Vận tải đường thủy |
|
|
501 |
Vận tải ven biển và viễn dương |
|
|
502 |
Vận tải đường thủy nội địa |
|
51 |
|
Vận tải hàng không |
|
|
511 |
Vận tải hành khánh hàng không |
|
|
512 |
Vận tải hàng hóa hàng không |
|
52 |
|
Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải |
|
|
521 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
|
|
522 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ cho vận tải |
|
53 |
|
Bưu chính và chuyển phát |
|
|
531 |
Bưu chính |
|
|
532 |
Chuyển phát |
I |
|
|
DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG |
|
55 |
|
Dịch vụ lưu trú |
|
|
551 |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
|
|
559 |
Cơ sở lưu trú khác |
|
56 |
|
Dịch vụ ăn uống |
|
|
561 |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
|
|
562 |
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên và dịch vụ ăn uống khác |
|
|
563 |
Dịch vụ phục vụ đồ uống |
J |
|
|
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
58 |
|
Hoạt động xuất bản |
|
|
581 |
Xuất bản sách, ấn phẩm định kỳ và các hoạt động xuất bản khác |
|
|
582 |
Xuất bản phần mềm |
|
59 |
|
Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc |
|
|
591 |
Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình |
|
|
592 |
Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc |
|
60 |
|
Hoạt động phát thanh, truyền hình |
|
|
601 |
Hoạt động phát thanh |
|
|
602 |
Hoạt động truyền hình và cung cấp chương trình thuê bao. |
|
61 |
|
Viễn thông |
|
|
611 |
Hoạt động viễn thông có dây |
|
|
612 |
Hoạt động viễn thông không dây |
|
|
613 |
Hoạt động viễn thông vệ tinh |
|
|
619 |
Hoạt động viễn thông khác |
|
62 |
620 |
Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính |
|
63 |
|
Hoạt động dịch vụ thông tin |
|
|
631 |
Xử lý dữ liệu, cho thuế và các hoạt động liên quan; cổng thông tin |
|
|
639 |
Dịch vụ thông tin khác |
K |
|
|
HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM |
|
64 |
|
Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) |
|
|
641 |
Hoạt động trung gian tiền tệ |
|
|
642 |
Hoạt động công ty nắm giữ tài sản |
|
|
643 |
Hoạt động quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác |
|
|
649 |
Hoạt động dịch vụ tài chính khác (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) |
|
65 |
|
Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc) |
|
|
651 |
Bảo hiểm |
|
|
652 |
Tái bảo hiểm |
|
|
653 |
Bảo hiểm xã hội |
|
66 |
|
Hoạt động tài chính khác |
|
|
661 |
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) |
|
|
662 |
Hoạt động hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội |
|
|
663 |
Hoạt động quản lý quỹ |
L |
|
|
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
|
68 |
|
Hoạt động kinh doanh bất động sản |
|
|
681 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
|
|
682 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất |
M |
|
|
HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
69 |
|
Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán |
|
|
691 |
Hoạt động pháp luật |
|
|
692 |
Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế |
|
70 |
|
Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý |
|
|
701 |
Hoạt động của trụ sở văn phòng |
|
|
702 |
Hoạt động tư vấn quản lý |
|
71 |
|
Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
|
|
711 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan |
|
|
712 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
|
72 |
|
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
|
|
721 |
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật |
|
|
722 |
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn |
|
73 |
|
Quảng cáo và nghiên cứu thị trường |
|
|
731 |
Quảng cáo |
|
|
732 |
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
|
74 |
|
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác |
|
|
741 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
|
|
742 |
Hoạt động nhiếp ảnh |
|
|
749 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu |
|
75 |
750 |
Hoạt động thú y |
N |
|
|
HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ |
|
77 |
|
Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính |
|
|
771 |
Cho thuê xe có động cơ |
|
|
772 |
Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình |
|
|
773 |
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển |
|
|
774 |
Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính |
|
78 |
|
Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm |
|
|
781 |
Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm |
|
|
782 |
Cung ứng lao động tạm thời |
|
|
783 |
Cung ứng và quản lý nguồn lao động |
|
79 |
|
Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
|
|
791 |
Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch |
|
|
799 |
Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
|
80 |
|
Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn |
|
|
801 |
Hoạt động bảo vệ tư nhân |
|
|
802 |
Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn |
|
|
803 |
Dịch vụ điều tra |
|
81 |
|
Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan |
|
|
811 |
Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp |
|
|
812 |
Dịch vụ vệ sinh |
|
|
813 |
Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
|
82 |
|
Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác |
|
|
821 |
Hoạt động hành chính và hỗ trợ văn phòng |
|
|
822 |
Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi |
|
|
823 |
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
|
|
829 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu |
O |
|
|
HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CÔNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG; BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC |
|
84 |
|
Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị-xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng, đối ngoại và bảo đảm xã hội bắt buộc |
|
|
841 |
Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị-xã hội, quản lý nhà nước và quản lý chính sách kinh tế, xã hội |
|
|
842 |
Hoạt động phục vụ chung cho toàn đất nước |
|
|
843 |
Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc |
P |
|
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
85 |
|
Giáo dục và đào tạo |
|
|
851 |
Giáo dục mầm non |
|
|
852 |
Giáo dục phổ thông |
|
|
853 |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
854 |
Giáo dục đại học |
|
|
855 |
Giáo dục khác |
|
|
856 |
Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
Q |
|
|
Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI |
|
86 |
|
Hoạt động y tế |
|
|
861 |
Hoạt động của các bệnh viện, trạm y tế |
|
|
862 |
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa |
|
|
869 |
Hoạt động y tế khác |
|
87 |
|
Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung |
|
|
871 |
Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng |
|
|
872 |
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện |
|
|
873 |
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc |
|
|
879 |
Hoạt động chăm sóc tập trung khác |
|
88 |
|
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung |
|
|
881 |
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và người khuyết tật |
|
|
889 |
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác |
R |
|
|
NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ |
|
90 |
900 |
Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí |
|
91 |
|
Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác |
|
|
910 |
Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác |
|
92 |
920 |
Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc |
|
93 |
|
Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí |
|
|
931 |
Hoạt động thể thao |
|
|
932 |
Hoạt động vui chơi giải trí khác |
S |
|
|
HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC |
|
94 |
|
Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác |
|
|
941 |
Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh, nghiệp chủ và nghề nghiệp |
|
|
942 |
Hoạt động của công đoàn |
|
|
949 |
Hoạt động của các tổ chức khác |
|
95 |
|
Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình |
|
|
951 |
Sửa chữa máy vi tính và thiết bị liên lạc |
|
|
952 |
Sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình |
|
96 |
|
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác |
|
|
961 |
Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao) |
|
|
962 |
Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú |
|
|
963 |
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác chưa được phân vào đâu |
T |
|
|
HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH |
|
97 |
970 |
Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình |
|
98 |
|
Hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình |
|
|
981 |
Hoạt động sản xuất các sản phẩm vật chất tự tiêu dùng của hộ gia đình |
|
|
982 |
Hoạt động sản xuất các sản phẩm dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình |
U |
|
|
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ |
|
99 |
990 |
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế |
BẢNG MÃ 07/CIC: MÃ MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TIỀN VAY
STT |
Mục đích |
Mã số |
I |
Tín dụng lĩnh vực bất động sản |
|
A |
Tín dụng kinh doanh bất động sản |
|
A.1 |
Chủ đầu tư dự án Bất động sản |
|
A1.1 |
Đầu tư xây dựng nhà ở để bán, cho thuê, cho thuê mua |
1A11 |
|
Trong đó: dự án nhà ở xã hội |
1A111 |
A.1.2 |
Kinh doanh Quyền sử dụng đất dưới hình thức phân lô, bán nền |
1A12 |
A.1.3 |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật, công trình xây dựng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế để bán, cho thuê, cho thuê mua |
1A13 |
A.1.4 |
Đầu tư xây dựng nhà không phải để ở và công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua: |
|
A.1.4.1 |
Văn phòng, cao ốc, trung tâm thương mại, dịch vụ |
1A141 |
A.1.4.2 |
Nhà hàng, khách sạn |
1A142 |
A.1.4.3 |
Khu du lịch, sinh thái nghỉ dưỡng |
1A143 |
A.1.4.4 |
Căn hộ lưu trú (Codotel, ...) |
1A144 |
A.1.4.5 |
Văn phòng kết hợp lưu trú (Officetel...) |
1A145 |
A.1.5 |
Đầu tư dự án Bất động sản khác |
1A15 |
A.2 |
Nhà đầu tư trung gian để kinh doanh bất động sản |
|
A.2.1 |
Mua, thuê nhà ở để bán, cho thuê lại: |
|
A.2.1.1 |
Nhà ở thương mại |
1A211 |
A.2.1.2 |
Nhà ở khác |
1A212 |
A.2.2 |
Mua, thuê quyền sử dụng đất để bán, cho thuê lại |
1A22 |
A.2.3 |
Mua, thuê nhà không phải để ở, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua lại |
|
A.2.3.1 |
Văn phòng, cao ốc, trung tâm thương mại, dịch vụ |
1A231 |
A.2.3.2 |
Nhà hàng, khách sạn |
1A232 |
A.2.3.3 |
Khu du lịch, sinh thái nghỉ dưỡng |
1A233 |
A.2.3.4 |
Căn hộ lưu trú (Codotel, ...) |
1A234 |
A.2.3.5 |
Văn phòng kết hợp lưu trú (Officetel...) |
1A235 |
A.2.4 |
Trung gian kinh doanh bất động sản khác |
1A24 |
A3 |
Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản, dịch vụ sàn giao dịch bất động sản, dịch vụ tư vấn bất động sản hoặc quản lý bất động sản |
1A3 |
A.4 |
Tổ chức, cá nhân góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản |
1A4 |
A.5 |
Tổ chức, cá nhân mua, đầu tư trái phiếu của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản |
1A5 |
B |
Tín dụng phục vụ nhu cầu tự sử dụng bất động sản |
|
B.1 |
Tổ chức mua, nhận chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất động sản, xây dựng, cải tạo, sửa chữa bất động sản để tự sử dụng (không kinh doanh bất động sản) |
|
B.1.1 |
Quyền sử dụng đất |
1B11 |
B.1.2 |
Hạ tầng kỹ thuật, công trình xây dựng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế |
1B12 |
B.1.3 |
Văn phòng, cao ốc |
1B13 |
B.1.4 |
Bất động sản tự sử dụng khác |
1B14 |
B.2 |
Cá nhân mua, nhận chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất động sản; xây dựng, cải tạo, sửa chữa bất động sản để phục vụ nhu cầu đời sống |
|
B.2.1 |
Mua, nhận chuyển nhượng, thuê, thuê mua nhà ở |
|
B.2.1.1 |
Nhà ở xã hội |
1B211 |
B.2.1.2 |
Nhà ở thương mại |
1B212 |
B.2.1.3 |
Nhà ở khác |
1B213 |
B.2.2 |
Xây dựng, cải tạo, sửa chữa nhà ở. |
1B22 |
B.2.3 |
Quyền sử dụng đất để xây nhà ở |
1B23 |
B.2.4 |
Bất động sản tự sử dụng khác |
1B24 |
II |
Tín dụng phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình (không bao gồm tín dụng liên quan đến lĩnh vực bất động sản) |
|
1 |
Mua, thuê, thuê mua phương tiện đi lại |
201 |
2 |
Chi phí học tập, khám, chữa bệnh, du lịch, văn hóa, thể dục, thể thao |
202 |
3 |
Mua đồ dùng, trang thiết bị gia đình |
203 |
4 |
Chi phí khác cho mục đích tiêu dùng, sinh hoạt trong cuộc sống hàng ngày của cá nhân, hộ gia đình |
204 |
5 |
Theo phương thức thấu chi trên tài khoản của cá nhân (loại trừ số dư cho vay theo phương thức thấu chi tiền tài khoản thanh toán của cá nhân để đáp ứng các nhu cầu vốn tại các dòng (1) đến (4)) |
205 |
III |
Tín dụng để đầu tư, kinh doanh chứng khoán và giấy tờ có giá khác |
|
1 |
Đầu tư, kinh doanh cổ phiếu |
301 |
2 |
Đầu tư, kinh doanh trái phiếu doanh nghiệp (không bao gồm trái phiếu của tổ chức tín dụng phát hành) |
302 |
3 |
Đầu tư, kinh doanh chứng chỉ quỹ |
303 |
4 |
Đầu tư, kinh doanh chứng khoán phái sinh |
304 |
5 |
Đầu tư, kinh doanh chứng khoán và giấy tờ có giá khác |
|
5.1 |
Đầu tư, kinh doanh trái phiếu do TCTD phát hành |
3051 |
5.2 |
Đầu tư, kinh doanh trái phiếu Chính phủ |
3052 |
5.3 |
Đầu tư, kinh doanh chứng chỉ tiền gửi |
3053 |
5.4 |
Đầu tư, kinh doanh chứng khoán và giấy tờ có giá khác |
3054 |
BẢNG MÃ 08/CIC: MÃ THỜI HẠN CẤP TÍN DỤNG
STT |
Thời hạn cấp tín dụng |
Mã số |
1 |
Ngắn hạn |
01 |
2 |
Trung hạn |
02 |
3 |
Dài hạn |
03 |
4 |
Không xác định kỳ hạn |
04 |
BẢNG
MÃ 09/CIC: MÃ HÌNH THỨC CẤP TÍN DỤNG
(không
áp dụng với nhóm thông tin thẻ tín dụng, mua và ủy thác mua trái phiếu doanh
nghiệp)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã số |
1 |
Cho vay |
01 |
2 |
Cho thuê tài chính |
02 |
3 |
Chiết khấu, tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá khác |
03 |
4 |
Bao thanh toán |
|
4.1 |
Bao thanh toán bên mua |
041 |
4.2 |
Bao thanh toán bên bán |
042 |
5 |
Trả thay theo cam kết ngoại bảng |
05 |
6 |
Ủy thác cấp tín dụng |
06 |
BẢNG MÃ 10/CIC: MÃ PHƯƠNG THỨC CHO VAY
STT |
Phương thức cho vay |
Mã số |
1 |
Cho vay từng lần |
11 |
2 |
Cho vay hợp vốn |
|
2.1 |
Hợp vốn để cho vay |
121 |
2.2 |
Hợp vốn để bảo lãnh |
122 |
2.3 |
Hợp vốn để chiết khấu |
123 |
2.4 |
Hợp vốn để cho thuê tài chính |
124 |
2.5 |
Hợp vốn để thực hiện bao thanh toán |
125 |
2.6 |
Hợp vốn để thực hiện việc kết hợp các hình thức cấp tín dụng nêu trên |
126 |
2.7 |
Hợp vốn để cấp tín dụng theo các hình thức khác |
127 |
3 |
Cho vay lưu vụ |
13 |
4 |
Cho vay theo hạn mức |
14 |
5 |
Cho vay theo hạn mức cho vay dự phòng |
15 |
6 |
Cho vay theo hạn mức thấu chi trên tài khoản thanh toán |
16 |
7 |
Cho vay quay vòng |
17 |
8 |
Cho vay tuần hoàn |
18 |
9 |
Phương thức cho vay khác |
19 |
STT |
Nhóm nợ |
Mã số |
Ghi chú |
1 |
Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn) |
01 |
|
2 |
Nhóm 2 (Nợ cần chú ý) |
02 |
|
3 |
Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn) |
03 |
|
4 |
Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ) |
04 |
|
5 |
Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn) |
05 |
|
6 |
Nhóm 0 (Không phân nhóm nợ) |
V0 |
Áp dụng đối với các khách hàng của Ngân hàng Phát triển Việt Nam không phân loại theo quy định của NHNN |
7 |
Nhóm 1 |
V1 |
|
8 |
Nhóm 2 |
V2 |
|
9 |
Nhóm 3 |
V3 |
|
10 |
Nhóm 4 |
V4 |
|
11 |
Nhóm 5 |
V5 |
BẢNG MÃ 12/CIC: MÃ LOẠI BẢO ĐẢM CẤP TÍN DỤNG
STT |
Tên loại bảo đảm cấp tín dụng |
Mã số |
A |
LOẠI BẢO ĐẢM BẰNG TÀI SẢN |
|
1 |
Tiền mặt và tiền gửi trên tài khoản tiền gửi tại TCTD |
100 |
2 |
Giấy tờ có giá |
|
2.1 |
Sổ, thẻ tiết kiệm |
201 |
2.2 |
Chứng chỉ tiền gửi, hợp đồng tiền gửi |
202 |
2.3 |
Trái phiếu do Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước, Bộ Tài chính phát hành, Trái phiếu chính quyền địa phương phát hành |
203 |
2.4 |
Trái phiếu do TCTD phát hành |
|
2.4.1 |
Trái phiếu do TCTD báo cáo phát hành |
2041 |
2.4.2 |
Trái phiếu do TCTD khác phát hành |
2042 |
2.5 |
Trái phiếu do tổ chức (không bao gồm TCTD) phát hành |
|
2.5.1 |
Trái phiếu niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán do doanh nghiệp phát hành |
2051 |
2.5.2 |
Trái phiếu chưa niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán do doanh nghiệp phát hành |
2052 |
2.5.3 |
Trái phiếu do công ty con của TCTD báo cáo phát hành |
2053 |
2.5.4 |
Trái phiếu khác |
2054 |
2.6 |
Cổ phiếu |
|
2.6.1 |
Cổ phiếu do các TCTD phát hành |
2061 |
2.6.2 |
Cổ phiếu niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán do các doanh nghiệp (không bao gồm TCTD) phát hành |
2062 |
2.6.3 |
Cổ phiếu chưa niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán do các doanh nghiệp (không bao gồm TCTD) phát hành |
2063 |
2.6.4 |
Chứng chỉ quỹ |
2064 |
2.7 |
Các loại giấy tờ có giá khác |
207 |
3 |
Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hàng tiêu dùng, kim khí quý, đá quý và các vật có giá trị khác |
|
3.1 |
Kim khí quý, đá quý và các vật có giá trị khác (vàng) |
301 |
3.2 |
Máy móc thiết bị |
|
3.2.1 |
Máy móc chuyên dùng |
3021 |
3.2.2 |
Máy mác thiết bị thông thường, phổ biến |
3022 |
3.2.3 |
Dây chuyền sản xuất |
3023 |
3.3 |
Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu |
303 |
3.4 |
Bán thành phẩm |
304 |
3.5 |
Hàng hóa, thành phẩm |
305 |
3.6 |
Phương tiện vận tải |
|
3.6.1 |
Ô tô chở người (ô tô khách, ô tô buýt, ô tô du lịch, ô tô con), bán tải, chở hàng |
3061 |
3.6.2 |
Xe máy chuyên dùng |
3062 |
3.6.3 |
Mô tô (2 bánh/3 bánh) |
3063 |
3.6.4 |
Tàu biển |
3064 |
3.6.5 |
Tàu bay |
3065 |
3.6.6 |
Phương tiện vận tải đường sắt |
3066 |
3.6.7 |
Phương tiện vận tải khác |
3067 |
4 |
Bất động sản |
|
4.1 |
Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản với đất là nhà, đất ở |
|
4.1.1 |
Căn hộ chung cư, tập thể |
4011 |
4.1.1 |
Nhà, đất ở khác |
4012 |
4.2 |
Quyền sử dụng đất nông nghiệp và tài sản gắn liền với đất |
402 |
4.3 |
Quyền sử dụng đất khu công nghiệp/khu chế xuất/khu công nghệ cao và/hoặc tài sản gắn liền với đất (nếu có) |
403 |
4.4 |
Quyền sử dụng đất khu đô thị và/hoặc tài sản gắn liền với đất: |
|
4.4.1 |
- Của chủ đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng đô thị |
4041 |
4.4.2 |
- Cá nhân, tổ chức thuê đất/thuê lại đất khu đô thị |
4042 |
4.5 |
Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản gắn liền với đất của chủ đầu tư xây dựng khu chung cư, tập thể |
405 |
4.6 |
Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản gắn liền với đất xây dựng trung tâm thương mại |
406 |
4.7 |
Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản gắn liền với đất xây dựng khách sạn, nhà hàng |
407 |
4.8 |
Quyền sử dụng đất và/hoặc tải sản gắn liền với đất xây dựng chợ, cửa hàng |
408 |
4.9 |
Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản gắn liền với đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh |
409 |
4.10 |
Quyền sử dụng đất và/hoặc tài sản gắn liền với đất khác |
410 |
5 |
Quyền tải sản |
|
5.1 |
Quyền khai thác tài nguyên thiên nhiên |
501 |
5.2 |
Quyền đối với phần vốn góp trong doanh nghiệp |
502 |
5.3 |
Quyền đòi nợ (đã hình thành) |
503 |
5.4 |
Quyền tải sản phát sinh từ quyền tác giả |
504 |
5.5 |
Quyền sở hữu công nghiệp |
505 |
5.6 |
Quyền được nhận số tiền bảo hiểm |
506 |
5.7 |
Lợi tức và các quyền phát sinh từ tài sản cầm cố |
507 |
5.8 |
Các quyền tài sản khác phát sinh từ hợp đồng hoặc từ các căn cứ pháp lý khác |
508 |
6 |
Tài sản hình thành trong tương lai |
|
6.1 |
Nhà ở hình thành trong tương lai trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở |
601 |
6.2 |
Quyền đòi nợ hình thành trong tương lai |
602 |
6.3 |
Tài sản hình thành trong tương lai khác |
603 |
7 |
Các tài sản khác |
700 |
B |
LOẠI BẢO ĐẢM KHÔNG SỬ DỤNG TÀI SẢN |
|
8 |
Bảo lãnh |
|
8.1 |
Bảo lãnh của Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước, Bộ Tài chính |
801 |
8.2 |
Bảo lãnh của Chính quyền địa phương |
802 |
8.3 |
Bảo lãnh của các tổ chức tài chính quốc tế |
803 |
8.4 |
Bảo lãnh của TCTD |
804 |
8.5 |
Bảo lãnh của doanh nghiệp (không bao gồm TCTD) |
805 |
8.6 |
Bảo lãnh của tổ chức khác |
806 |
9 |
Tín chấp |
900 |
10 |
Bảo đảm không sử dụng tài sản khác |
999 |
BẢNG MÃ 13/CIC: MÃ MỤC ĐÍCH PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
STT |
Mục đích phát hành trái phiếu |
Mã số |
1 |
Trái phiếu thực hiện các chương trình, dự án đầu tư |
|
1.1 |
Trái phiếu thực hiện Xây dựng, kinh doanh bất động sản |
011 |
1.2 |
Trái phiếu thực hiện Vận tải kho bãi |
012 |
1.3 |
Trái phiếu thực hiện dự án sản xuất điện |
|
1.3.1 |
Trái phiếu thực hiện dự án thủy điện |
0131 |
1.3.2 |
Trái phiếu thực hiện dự án nhiệt điện than |
0132 |
1.3.3 |
Trái phiếu thực hiện dự án nhiệt điện khí |
0133 |
1.3.4 |
Trái phiếu thực hiện dự án sản xuất điện gió |
0134 |
1.3.5 |
Trái phiếu thực hiện dự án sản xuất điện mặt trời |
0135 |
1.3.6 |
Trái phiếu thực hiện dự án sản xuất điện khác |
0136 |
1.4 |
Trái phiếu thực hiện công nghiệp khai thác, chế biến, chế tạo |
014 |
1.5 |
Trái phiếu thực hiện các chương trình, dự án đầu tư khác |
015 |
2 |
Tăng quy mô vốn của tổ chức phát hành |
|
2.1 |
Tăng quy mô vốn của tổ chức phát hành hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, kinh doanh BĐS |
021 |
2.2 |
Tăng quy mô vốn của tổ chức phát hành hoạt động trong lĩnh vực khác |
022 |
3 |
Cơ cấu lại nợ của tổ chức phát hành |
|
3.1 |
Cơ cấu lại nợ của tổ chức phát hành là DN hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, kinh doanh BĐS |
031 |
3.2 |
Cơ cấu lại nợ của tổ chức phát hành là DN hoạt động trong lĩnh vực khác |
032 |
4 |
Trái phiếu phân theo mục đích khác |
04 |
BẢNG MÃ 14/CIC: MÃ HÌNH THỨC XỬ LÝ NỢ XẤU
STT |
Hình thức xử lý nợ xấu |
Mã số |
1 |
Khách hàng trả nợ |
01 |
2 |
TCTD nhận TSBĐ thay cho nghĩa vụ trả nợ |
02 |
3 |
Bán, phát mại tài sản bảo đảm để thu hồi nợ |
03 |
4 |
Sử dụng dự phòng rủi ro |
04 |
5 |
Chuyển nợ xấu thành vốn góp |
05 |
6 |
Bên thứ 3 trả nợ |
06 |
7 |
Bán nợ |
|
7.1 |
Bán cho DATC |
071 |
7.2 |
Bán cho VAMC |
|
7.2.1 |
Bán cho VAMC theo hình thức trái phiếu đặc biệt |
0721 |
7.2.2 |
Bán cho VAMC theo giá thị trường |
0722 |
7.3 |
Bán cho tổ chức, cá nhân khác |
073 |
8 |
Hình thức xử lý nợ xấu khác |
08 |
BẢNG MÃ 15/CIC: MÃ NGHIỆP VỤ CAM KẾT NGOẠI BẢNG
STT |
Chi tiết Các khoản cam kết ngoại bảng, Nghĩa vụ nợ tiềm ẩn |
Mã số |
1 |
Cam kết bảo lãnh |
|
1.1 |
Cam kết bảo lãnh vay vốn |
011 |
1.2 |
Cam kết bảo lãnh thanh toán |
012 |
|
Trong đó: Cam kết bảo lãnh thanh toán trái phiếu |
0121 |
1.3 |
Cam kết thực hiện hợp đồng |
013 |
1.4 |
Cam kết bảo lãnh dự thầu |
014 |
1.5 |
Cam kết bảo lãnh trong bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai |
015 |
1.6 |
Cam kết bảo lãnh khác |
016 |
2 |
Cam kết cho vay không hủy ngang |
02 |
3 |
Cam kết trong nghiệp vụ L/C |
|
3.1 |
Cam kết trong nghiệp vụ L/C trả chậm |
031 |
3.2 |
Cam kết trong nghiệp vụ L/C trả chậm có điều khoản thanh toán ngay |
032 |
4 |
Cam kết ngoại bảng khác |
04 |
HƯỚNG DẪN BÁO CÁO THÔNG TIN TÍN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-NHNN ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Thống đốc
NHNN)
A. ĐỐI VỚI HÌNH THỨC BÁO CÁO ĐIỆN TỬ
I. Các tệp dữ liệu báo cáo thông tin tín dụng
1. Yêu cầu chung
- Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (sau đây gọi chung là TCTD) thực hiện báo cáo thông tin tín dụng (TTTD) bằng phương thức điện tử, tệp dữ liệu định dạng Json (giá trị null không báo cáo) với tên tệp có phần mở rộng là “.json”.
- Quỹ tín dụng nhân dân, Tổ chức tài chính vi mô, Công ty TNHH một thành viên Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam (VAMC) có thể thực hiện báo cáo tệp dữ liệu định dạng excel với tên tệp có phần mở rộng là “.xls” hoặc “.xlsx”. Đơn vị báo cáo không được gộp ô, gộp cột, không để dữ liệu dưới dạng công thức trong tệp báo cáo. Tệp dữ liệu phải giữ nguyên tên trang (sheet) báo cáo, tên và thứ tự các cột trong từng trang báo cáo. Trường hợp chỉ tiêu có mô tả báo cáo liệt kê nhiều thông tin thì dùng dấu chấm phẩy (;) để ngăn cách các thông tin với nhau.
- Bộ chữ tiếng Việt UNICODE theo tiêu chuẩn TCVN6909:2001 được sử dụng thống nhất trong nội dung các tệp dữ liệu TTTD.
- Mã TCTD đầu mối báo cáo: Gồm 03 ký tự đối với TCTD thực hiện báo cáo tập trung; 08 ký tự đối với chi nhánh TCTD báo cáo trực tiếp về CIC. Mã TCTD, Chi nhánh TCTD áp dụng theo Thông tư 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có).
- Dữ liệu về thời gian: bao gồm ngày báo cáo, ngày sinh, ngày cấp...được áp dụng thống nhất đối với tất cả các tệp báo cáo theo dạng YYYYMMDD.
- Dữ liệu kiểu số là số nguyên (trừ chỉ tiêu lãi suất), số âm phải có dấu trừ (-) ở phía trước. Sử dụng dấu thập phân (.) để tách phần nguyên khỏi phần phân số đối với chỉ tiêu lãi suất.
- Đơn vị tiền tệ:
+ Đối với tiền Việt Nam: đơn vị tính rút gọn là triệu đồng (1.000.000 đồng). TCTD làm tròn số bằng cách: Chữ số sau chữ số đơn vị tính rút gọn nếu bằng 5 trở lên thì được tăng thêm 1 đơn vị; nếu nhỏ hơn 5 thì không tính. Riêng chỉ tiêu TP008 - Mệnh giá trái phiếu báo cáo theo đơn vị đồng; đơn vị tính của các chỉ tiêu liên quan đến số tiền trong nhóm thông tin Báo cáo tài chính năm của khách hàng vay là doanh nghiệp được thực hiện theo thông tin báo cáo tại chỉ tiêu BC004 - Đơn vị tính;
+ Đơn vị tiền ngoại tệ là 1: ví dụ 1 USD, 1 EUR;
+ Đơn vị vàng: được tính bằng lượng.
- Thông tin của một loại dữ liệu tại một ngày báo cáo, đơn vị báo cáo không tách thành nhiều tệp báo cáo và có thể nén thành tệp zip với cấu trúc tên <Tên tệp gốc>.<zip>. Với tệp zip, yêu cầu không chứa: thư mục, file nén, chia nhỏ file nén.
2. Tệp dữ liệu định kỳ
2.1. Tên tệp dữ liệu định kỳ
Tên các tệp dữ liệu báo cáo được quy định thống nhất, bao gồm các yếu tố cấu thành sau:
<Loại tệp><Loại dữ liệu><Mã TCTD đầu mối báo cáo><Ngày báo cáo>.<zzz>.<json|xls|xlsx>
Trong đó:
- Loại tệp:
D là tệp dữ liệu định kỳ TCTD gửi CIC, có định dạng json, excel (tệp excel chỉ áp dụng đối với VAMC)
Q là tệp dữ liệu định kỳ, áp dụng đối với Quỹ tín dụng nhân dân, Tổ chức tài chính vi mô, có đinh dạng excel
- Loại dữ liệu:
10 là thông tin định danh khách hàng vay phát sinh
11 là thông tin định danh khách hàng vay cuối tháng
12 là thông tin về người có liên quan của khách hàng vay
20 là thông tin tài chính khách hàng vay là doanh nghiệp
31 là thông tin quan hệ tín dụng rút gọn
32 là thông tin quan hệ tín dụng cuối tháng
33 là thông tin thẻ tín dụng rút gọn
34 là thông tin thẻ tín dụng cuối tháng
35 là thông tin thống kê tình hình giải ngân, trả nợ của khách hàng
40 là thông tin về biện pháp bảo đảm cấp tín dụng
50 là thông tin mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp (không bao gồm TCTD)
60 là thông tin hoạt động xử lý nợ xấu nội bảng
70 là thông tin dư nợ tại VAMC
- Ngày báo cáo: là ngày lấy dữ liệu và đồng nhất với ngày báo cáo trong nội dung tệp.
- zzz là số thứ tự của tệp báo cáo theo ngày báo cáo, bao gồm 03 ký tự, bắt đầu từ 001 (ví dụ: 001, 002...).
2.2. Thời hạn gửi tệp dữ liệu định kỳ
- Tệp thông tin định danh khách hàng vay phát sinh (D10)- Mẫu số 01: TCTD gửi báo cáo chậm nhất sau 3 ngày làm việc kể từ ngày khách hàng phát sinh hợp đồng cấp tín dụng mới.
- Tệp thông tin định danh khách hàng vay cuối tháng (D11)- Mẫu số 01: TCTD gửi báo cáo định kỳ hàng tháng trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với toàn bộ các khách hàng đang được cấp tín dụng tại thời điểm cuối tháng của tháng liền kề trước đó.
- Tệp thông tin về người có liên quan của khách hàng vay (D12)- Mẫu số 02: TCTD gửi báo cáo định kỳ hàng tháng, trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với toàn bộ danh sách người có liên quan (đang được TCTD cấp tín dụng) của khách hàng vay nếu tổng mức dư nợ cấp tín dụng tại thời điểm báo cáo đối với một khách hàng vay lớn hơn hoặc bằng 0,1% vốn tự có (riêng đối với TCTD phi ngân hàng thì tỷ lệ này áp dụng là 0,5%). Trường hợp TCTD có vốn tự có âm, tỷ lệ trên được áp dụng trên vốn điều lệ hoặc vốn được cấp (đối với chi nhánh ngân hàng nước ngoài) tại thời điểm báo cáo.
- Tệp thông tin tài chính của khách hàng vay là doanh nghiệp (D20)- Mẫu số 03: TCTD gửi báo cáo định kỳ hàng tháng, trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với toàn bộ khách hàng phát sinh khoản cấp tín dụng mới trong tháng liền trước; gửi báo cáo định kỳ hàng năm trước ngày 30/4 của năm tiếp theo đối với toàn bộ khách hàng vay có dư nợ tại thời diêm 31/12 của năm liền trước; đối với khách hàng có năm tài chính kết thúc khác thời điểm 31 tháng 12, cung cấp trong vòng 4 tháng kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
- Tệp thông tin quan hệ tín dụng rút gọn (D31) - Mẫu số 04: TCTD gửi báo cáo định kỳ 03 ngày làm việc/lần đối với thông tin cấp tín dụng (không bao gồm thông tin về thẻ tín dụng, mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp) của toàn bộ khách hàng vay có dư nợ tại thời điểm báo cáo.
- Tệp thông tin quan hệ tín dụng cuối tháng (D32)- Mẫu số 05: TCTD gửi báo cáo định kỳ hàng tháng, trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với thông tin cấp tín dụng (không bao gồm thông tin về thẻ tín dụng, mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp) của toàn bộ khách hàng vay có dư nợ tại thời điểm cuối tháng liền trước đó.
- Tệp thông tin thẻ tín dụng rút gọn (D33) - Mẫu số 06: TCTD gửi báo cáo đinh kỳ 03 ngày làm việc/lần đối với thông tin dư nợ thẻ tín dụng của toàn bộ tài khoản thẻ còn hiệu lực tại thời điểm báo cáo.
- Tệp thông tin thẻ tín dụng cuối tháng (D34)- Mẫu số 07: TCTD gửi báo cáo định kỳ hàng tháng, trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với toàn bộ tài khoản thẻ tín dụng còn hiệu lực tại thời điểm cuối tháng liền kề trước đó.
- Tệp thông tin thống kê tình hình giải ngân, trả nợ của khách hàng (D35) - Mãu số 08: Trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo, TCTD gửi báo cáo định kỳ cuối tháng đối với toàn bộ thông tin giải ngân, trả nợ của khách hàng vay trong tháng liền kề trước đó theo từng lần giải ngân, trả nợ của khách hàng.
- Tệp thông tin về biện pháp bảo đảm cấp tín dụng (D40) - Mẫu số 09: TCTD gửi tất cả các thông tin bảo đảm cấp tín dụng của khách hàng vay theo các hợp đồng cấp tín dụng (hợp đồng cho vay; hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ tín dụng; hợp đồng mua trái phiếu; hợp đồng cam kết, bảo lãnh; hợp đồng tín dụng khác,...) còn hiệu lực tần suất định kỳ 02 lần/tháng với thời điểm chốt dữ liệu là ngày 15 và ngày cuối cùng hàng tháng, thời hạn cung cấp báo cáo chậm nhất sau 03 ngày làm việc với dữ liệu chốt ngày 15 và trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với số liệu chốt cuối tháng liền kề trước đó.
- Tệp thông tin mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp (không bao gồm TCTD) (D50) - Mẫu số 10: Trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo, TCTD gửi báo cáo định kỳ cuối tháng đối với toàn bộ các khoản đầu tư trái phiếu còn hiệu lực tại thời điểm cuối tháng tháng liền kề trước đó.
- Tệp thông tin hoạt động xử lý nợ xấu nội bảng (D60) - Mẫu số 11: Trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo, TCTD gửi báo cáo định kỳ cuối tháng đối với toàn bộ các khoản nợ nội bảng được xử lý từ đầu năm báo cáo đến thời điểm cuối tháng liền kề trước đó.
- Các tệp báo cáo của Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam: Thực hiện theo cấu trúc quy định từ mẫu số 01 đến mẫu số 11 (trừ mẫu số 04, 06), đơn vị gửi báo cáo định kỳ 02 lần/tháng với thời điểm chốt dữ liệu là ngày 15 và ngày cuối cùng hàng tháng. Thời hạn cung cấp báo cáo chậm nhất sau 03 ngày làm việc với dữ liệu chốt ngày 15 và trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo đối với dữ liệu chốt cuối tháng liền kề trước đó.
- Tệp báo cáo thông tin tín dụng của Quỹ tín dụng nhân dân, Tổ chức tài chính vi mô: Trong vòng 07 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo, đơn vị gửi báo cáo định kỳ cuối tháng đối với các thông tin gồm: thông tin định danh, thông tin người có liên quan, thông tin quan hệ tín dụng (không bao gồm thông tin về thẻ tín dụng, mua và ủy thác mua trái phiếu doanh nghiệp), thông tin biện pháp bảo đảm cấp tín dụng của toàn bộ khách hàng vay có dư nợ tại thời điểm cuối tháng liền trước đó.
- Tệp báo cáo thông tin mua nợ xấu tại Công ty TNHH một thành viên Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam (D70) - Mẫu số 12: Trong vòng 20 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo, đơn vị gửi báo cáo định kỳ cuối tháng đối với toàn bộ thông tin khách hàng được mua nợ có số dư nợ gốc của khoản nợ tại VAMC lớn hơn 0 tại thời điểm cuối tháng.
3. Điều chỉnh dữ liệu sai sót
3.1. Tên tệp dữ liệu điều chỉnh
<Loại tệp><Loại dữ Iiệu><Mã TCTD đầu mối báo cáo><Ngày báo cáo>.<zzz>.<json|xls|xlsx>
Trong đó:
- Loại tệp:
C là tệp dữ liệu điều chỉnh tệp D đã gửi CIC, có định dạng json
E là tệp dữ liệu điều chỉnh theo chỉ tiêu, có định dạng excel
- Loại dữ liệu: tương tự tệp dữ liệu định kỳ.
- Ngày báo cáo ở tệp C là ngày lấy dữ liệu và đồng nhất với ngày báo cáo trong nội dung tệp, trùng với ngày báo cáo ở tệp D (định dạng j son) cần điều chỉnh. Ngày báo cáo ở tệp E là ngày gửi công văn điều chỉnh dữ liệu.
- zzz là số thứ tự của tệp điều chỉnh trong cùng một ngày báo cáo, bao gồm 03 ký tự, bắt đầu từ 001 (ví dụ: 001, 002...).
3.2. Thời hạn gửi tệp dữ liệu điều chỉnh
Thời gian gửi tệp dữ liệu điều chỉnh (tệp C và E) được quy định cụ thể tại Điều 19 Thông tư 15/2023/TT-NHNN ngày 05/12/2023.
3.3. Phương thức xác nhận dữ liệu điều chỉnh
- Bằng văn bản: Các tệp dữ liệu điều chỉnh (tệp C và E) phải có xác nhận bằng văn bản của Tổng Giám đốc (Giám đốc) hoặc người được ủy quyền nêu rõ lý do sai sót và đề nghị CIC điều chỉnh dữ liệu sai sót đó.
- Phương thức điện tử: Các tệp dữ liệu điều chỉnh (tệp C và E) phải nêu rõ lý do sai sót và được xác nhận bằng chữ ký số của Tổng Giám đốc (Giám đốc) hoặc người được ủy quyền. Phương thức xác nhận điện tử chữ ký số thực hiện theo hướng dẫn chi tiết của CIC.
- Đối với trường hợp không gửi được tệp dữ liệu điều chỉnh (tệp C và E), TCTD thực hiện gửi đề nghị điều chỉnh bằng văn bản mô tả rõ thông tin cần điều chỉnh và lý do sai sót.
STATE BANK OF
VIETNAM |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 573/QD-NHNN |
Hanoi, March 29, 2024 |
DECISION
CREDIT INFORMATION SYSTEM
THE GOVERNOR OF THE STATE BANK OF VIETNAM
Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam dated June 16, 2010;
Pursuant to the Law on Credit Institutions dated January 18, 2024;
Pursuant to the Government’s Decree No. 102/2022/ND-CP dated December 12, 2022 defining functions, tasks, powers and organizational structure of the State Bank of Vietnam;
Pursuant to the Circular No. 15/2023/TT-NHNN dated December 05, 2023 of the State Bank of Vietnam on credit information-related activities of the State Bank of Vietnam;
At the request of the General Director of National Credit Information Center of Vietnam;
...
...
...
Article 1. A credit information system of the State Bank of Vietnam and guidelines for report on credit information are promulgated together with this Decision.
Article 2. This Decision comes into force from January 01, 2025.
Article 3. The General Director of National Credit Information Center, Heads of units affiliated to the State Bank of Vietnam, credit institutions, foreign bank branches, and one-member limited liability companies managing assets of Vietnamese credit institutions shall be responsible for implementing this Decision./.
PP. GOVERNOR
DEPUTY GOVERNOR
Pham Tien Dung
APPENDIX I
CREDIT INFORMATION
SYSTEM
(Enclosed with the Decision No. 573/QD-NHNN dated March 29, 2024 of the
Governor of the State Bank of Vietnam)
...
...
...
Information code
Information item
Abbreviation
Information description
Compulsory information
Data format
Maximum character length
General information declared
...
...
...
1
KB001
Report date
NGAYBC
Date of data. Regarding monthly reports, the report date is the last working day of the reporting period. Format: YYYYMMDD
...
...
...
C
8
2
KB002
Full name of the reporter
HOTENBC
Full name of the reporter who reports information to CIC
X
C
...
...
...
3
KB003
Phone number of the reporter
DTHOAIBC
Fixed or mobile phone number of the reporter; area code is required
X
C
100
4
...
...
...
Email of the reporter
EMAILBC
Email of the reporter
X
C
150
5
KB005
Equity of the credit institution
...
...
...
Equity determined according to applicable regulations on prudential ratios and limits for operations of credit institutions, foreign bank branches
X
N
15
6
KB006
General provisions to be made
DPCHUNGPT
General provisions to be made shall be converted into VND under applicable regulations issued by the State Bank and calculated according to the balance at the end of the last working day of the reporting period
...
...
...
N
15
7
KB007
General provisions made
DPCHUNGDT
General provisions made shall be converted into VND under applicable regulations issued by the State Bank and calculated according to the balance at the end of the last working day of the reporting period
X
N
...
...
...
8
KB008
Reasons for adjustments
LYDODC
Reasons for adjustments to data reported (if adjusted)
X
C
4000
II
...
...
...
9
TTC01
Credit institution's branch code
MACNTCTD
8-character code of the branch of the credit institution as prescribed in Circular 17/2015/TT-NHNN dated October 21, 2015 and amending or replacing documents (if any)
X
C
8
10
...
...
...
Name of the credit institution's branch
TENCNTCTD
Name of the credit institution’s branch that receives the reported information
X
C
250
11
TTC03
Customer Information File number issued by the credit institution
...
...
...
Customer Information File number issued by the credit institution (CIF number) means number of a borrower that is established in the accounting database of the credit institution for management of data on such borrower in the credit institution Each borrower has only a unique number at a credit institution. In case of change of the main borrower or the borrower that acts as a representative of a household, a business household, the credit institution shall issue another CIF number to the new one.
X
C
50
12
TTC04
Name of the borrower
TENKH
- If the borrower is the organization, its name shall be reported according to Business Registration Certificate (BCR) or Establishment Decision (ED) issued by a competent authority
...
...
...
- If the borrower is the individual, his/her name shall be reported according to Citizen ID card/ID card/passport; if the borrower is the household, the name of the household owner is required and it shall be reported according to his/her Citizen ID card/ID card/passport
X
C
250
13
TTC05
Type of borrowers
LOAIKH
1-Organization/2-Individual or business household (number part is required)
...
...
...
N
1
II.1
Organization
Note: If the borrower is the sole proprietorship, it is only required for contracts signed before the effective date of the Circular No. 39/2016/TT-NHNN
...
...
...
TC001
Business name
TENDNG
Business name of the borrower according to Business Registration Certificate (BCR) or Establishment Decision (ED) issued by a competent authority
C
250
15
TC002
...
...
...
TENVT
Abbreviated name of the borrower according to Business Registration Certificate (BCR) or Establishment Decision (ED) issued by a competent authority
C
100
16
TC003
Previous name
TENCU
...
...
...
C
250
17
TC004
Address
DIACHI
Address of the place, according to Business Registration Certificate (BCR) or Establishment Decision (ED), where the borrower is headquartered and such address has been registered with the competent authority Detailed information, including house number, name of street, group/hamlet, neighborhood, village; name of ward/commune; name of district; name of province/city shall be reported
X
...
...
...
300
18
TC005
Code of province/central-affiliated city
MATINH
Code table 01/CIC
X
C
2
...
...
...
TC006
Residence
CUTRU
1-Residence /2-Non-residence (number part is required)
X
N
1
20
TC007
...
...
...
DTHOAI
Fixed/mobile phone number, area code is required
X
C
100
21
TC008
Fax
FAX
...
...
...
C
50
22
TC009
Website
WEBSITE
Website of the borrower
...
...
...
150
23
TC010
Email of the borrower
C
150
...
...
...
TC011
Enterprise identification (EID) number
MASODN
TIN or Enterprise identification (EID) number issued by the competent authority
X
C
20
25
TC012
...
...
...
NGMSDN
Date of initial issuance of TIN or Enterprise identification (EID) number; format: YYYYMMDD
X
C
8
26
TC013
Establishment decision number
SOQDTL
...
...
...
X
C
20
27
TC014
Date of issuance of the establishment decision
NGQDTL
Format: YYYYMMDD. It is only applicable to the organization that is not the enterprise, including social organization, public service provider and etc.
X
...
...
...
8
28
TC015
Investment license number
SOGPDT
Investment license number or investment project code issued by the competent authority to the foreign-invested enterprise
X
C
20
...
...
...
TC016
Date of issuance of the investment license
NGGPDT
Date on which the competent authority issues the investment license; format: YYYYMMDD
X
C
8
30
TC017
...
...
...
MALH
Code table 03/CIC
X
C
3
31
TC018
Business line code
MANKT
...
...
...
X
C
3
32
TC019
General Director/ Director
HOTENGD
Full name of the General Director/ Director or the legal head of the enterprise/organization
X
...
...
...
250
33
TC020
Residence address of the General Director/ Director
DIACHIGD
Main and lawful place of residence of the General Director/ Director or the legal head of the enterprise/organization Detailed information, including house number, name of street, group/hamlet, neighborhood, village; name of ward/commune; name of district; name of province/city shall be reported
X
C
300
...
...
...
TC021
Citizen ID card/ID Card/Passport number of General Director/ Director
GIAYTOCNGD
Personal identification number/ID card number/passport number issued by the police authority
X
C
12
35
TC022
...
...
...
TVQTDND
0-No/1-Yes (in case the reporting unit is the people’s credit fund; number part is required)
X
N
1
36
TC023
Members of cooperative bank
TVHTX
...
...
...
X
N
1
37
TC024
Charter capital
The charter capital shall be reported if the borrower is a Company; the investment capital shall be reported if the borrower is a sole proprietorship
...
...
...
TC0241
Currency code
MANT
Code table 05/CIC (symbol part is required)
X
C
3
...
...
...
TC0242
Charter capital
VONDL
Amount in the registered currency written in the business registration of the enterprise/organization
X
N
15
38
TC025
...
...
...
TC0251
Full name of lawful representative
HOTENNDD
...
...
...
X
C
250
TC0252
Citizen ID card/ID Card/Passport number of the lawful representative
GIAYTOCNNDD
Personal identification number/ID card number/passport number of the lawful representative issued by the police authority
X
...
...
...
12
TC0253
Residence address of the lawful representative
DIACHINDD
Main and lawful place of residence of the lawful representative. Detailed information, including house number, name of street, group/hamlet, neighborhood, village; name of ward/commune; name of district; name of province/city shall be reported
X
C
300
...
...
...
TC026
Members of the Board of Directors/ the Board of Members
- Regarding a limited company or partnership, the information on members of the Board of Members shall be reported (in case the state-owned enterprise is organized in the form of the limited company without a board of members, the full name of the Chairperson of the Company shall be reported);
- Regarding a joint-stock company, the information on members of the Board of Directors shall be reported
C
...
...
...
Full name of each member of the Board of Directors/ the Board of Members
HOTENTVHD
Full name of each member of the Board of Directors/ the Board of Members
C
250
TC0262
Citizen ID card/ID Card/Passport number of the member of the Board of Directors/ the Board of Members
...
...
...
Personal identification number/ID card number/passport number issued by the police authority
C
12
TC0263
Residence address of the member of the Board of Directors/ the Board of Members
DIACHITVHD
Main and lawful place of residence of the member of the Board of Directors/ the Board of Members Detailed information, including house number, name of street, group/hamlet, neighborhood, village; name of ward/commune; name of district; name of province/city shall be reported
...
...
...
C
300
II.2
Business household/individual
Note: If the borrower is the business household, it is only required for contracts signed before the effective date of the Circular No. 39/2016/TT-NHNN
40
...
...
...
Gender
GIOITINH
Male = 1; Female = 0; Others = K
X
C
1
41
CN002
Date of birth
...
...
...
Date of birth written in birth certificate/citizen ID card/ID card/passport Format: YYYYMMDD
X
C
8
42
CN003
Address
DIACHI
- If the borrower is the business household, its address shall be reported according to Business Registration Certificate (BCR). It is address of the place where the borrower is headquartered and such address has been registered with the competent authority
...
...
...
Detailed information, including house number, name of street, group/hamlet, neighborhood, village; name of ward/commune; name of district; name of province/city shall be reported
X
C
300
43
CN004
Code of province/central-affiliated city
MATINH
Code table 01/CIC
...
...
...
C
2
44
CN005
Residence
CUTRU
0-Residence /1-Non-residence (number part is required)
X
N
...
...
...
45
CN006
Phone number
DTHOAI
Fixed/mobile phone number, area code is required
X
C
100
46
...
...
...
Nationality code
MAQT
Code table 02/CIC (code part is required)
X
C
4
47
CN008
Citizen ID card number
...
...
...
Personal identification number issued by the police authority
X
C
12
48
CN009
Date of issuance of Citizen ID card
NGCCCD
Format: YYYYMMDD
...
...
...
C
8
49
CN010
ID card number
SOCMT
ID card number issued by the police authority, number of ID card of professional serviceman/national defense worker/official issued by a military authority The credit institution only sends the report in case where the above documents are still valid and the information about the citizen ID card number has not been updated on the system.
X
C
...
...
...
50
CN011
Passport number
SOHCHIEU
Passport number issued by the competent authority (with regard to individuals having foreign nationality)
X
C
12
51
...
...
...
TIN
MST
TIN issued by the tax authority (it is required in case the borrower is the business household)
X
C
20
52
CN013
Date of issuance of TIN
...
...
...
Format: YYYYMMDD
C
8
53
CN014
Business registration number
SODKKD
Business registration number issued by the competent authority (in case the borrower is the business household)
...
...
...
C
20
54
CN015
Date of issuance of business registration certificate
NGDKKD
Format: YYYYMMDD (in case the borrower is the business household)
C
...
...
...
55
CN016
Spouse’s full name
HOTENVC
Spouse’s full name (if any)
X
C
250
56
...
...
...
Citizen ID card/ID Card/Passport number of spouse
GIAYTOCNVC
Personal identification number/ID card number/passport number issued by the police authority (if any)
X
C
12
57
CN018
Working place
...
...
...
Name of the agency/organization for which the borrower is working (if any)
X
C
250
58
CN019
Job position
VITRILV
Works associated with job position/title of the borrower and assigned by the organization managing such borrower in the current time (if any)
...
...
...
C
200
59
CN020
Working period (years)
SONAMLV
It is period during which the borrower works at the organization managing such borrower and this period is certified by the organization with unit of year (if any)
X
N
...
...
...
60
CN021
Average monthly income
THUNHAPBQ
Average monthly income converted into VND at the time on which the organization managing the borrower issues certification in the loan application (if any)
X
N
15
61
...
...
...
Members of people’s credit fund
TVQTDND
0-No/1-Yes (in case the reporting unit is the people’s credit fund; number part is required)
X
N
1
III
Information about related person of the borrower
- “Related person” refers to an organization and/or individual having a direct or indirect relationship with a borrower according to the Law on Credit Institutions and Circulars of SBV on limits and prudential ratios of operations of credit institutions and foreign bank branches.
...
...
...
- If the equity of the credit institution is a negative number, the abovementioned percentage shall apply to its charter capital or allocated capital (regarding an FBB) at the time of report.
- Regarding a people’s credit fund, a list of related persons of the borrower with an outstanding balance of at least 500 million VND shall be provided at the time of report and the information shall be only reported when the related person is being granted credit by the credit institution.
62
LQ001
Total credit extension balance of the borrower
TDNOKHV
...
...
...
X
N
15
63
LQ002
Information about the related person
...
...
...
LQ0021
Related person classification code
MALQ
Code table 04/CIC. List of related person classification codes shall be reported and listed
X
C
2
...
...
...
LQ0022
CIF number of the related person
MAKHLQ
Customer Information File number of the related person that is the borrower of the credit institution is established in the database of the credit institution for management of data on related borrowers at the credit institution Each related person has only a unique number at a credit institution.
X
C
50
LQ0023
...
...
...
TENKHLQ
Lawful name of the organization/individual registered with the competent authority
X
C
250
LQ0024
Citizen ID card/ID Card/Passport number of the related person
GIAYTOCNLQ
...
...
...
X
C
12
LQ0025
Enterprise identification number of the related person
MASODNLQ
TIN or Enterprise identification (EID) number of the related person that is an organization issued by the competent authority
X
...
...
...
20
LQ0026
Total credit extension balance of the related person
TDNONGLQ
It is determined according to applicable regulations on prudential ratios and limits for operations of credit institutions, foreign bank branches (it must be converted into VND at the time of report)
X
N
15
...
...
...
Information on loans and other credit extension operations
Regarding syndicated loan, only contributed portion shall be reported;
The credit institution shall report all types of credit extension contracts, except for credit card contracts for purchase and entrusted purchase of bonds, which are separately reported in sections of the information on credit cards and the information on purchase and entrusted purchase of corporate bonds.
Credit contract-related information
...
...
...
64
HD001
Number of the credit contract
SOHD
Number of the credit contract between the borrower and the credit institution. If the credit institution and the borrower signs a contract with a common credit limit on multiple forms of credit extension, the number of the credit contract will be the number of the concluded contract with common credit limit
X
...
...
...
100
65
HD002
Effective date of the contract
NGKYHD
Effective date of the contract Format: YYYYMMDD
X
C
8
...
...
...
HD003
Date of termination of the contract
NGKTHD
Expiry date written in the concluded contract or date of actual termination of the contract; Format: YYYYMMDD
X
C
8
67
HD004
...
...
...
THOIHAN
Credit extension term stipulated in the credit contract
X
N
6
68
HD005
Collateral
TTTSBD
...
...
...
X
N
1
69
HD006
Information on credit limit under the contract
...
...
...
HD0061
Currency Code
MANT
Code table 05/CIC (symbol part is required)
X
C
3
...
...
...
HD0062
Credit limit under the contract
HANMUC
It is the maximum loan in the base currency agreed by the credit institution and the borrower in the concluded credit contract Regarding a common credit limit on multiple forms of credit extension, the total credit limit written in the concluded contract with common credit limit shall be reported
X
N
15
70
HD007
...
...
...
Co-borrower is a person who, together with the borrower, signs the credit contract and is obliged to repay loan
HD0071
CIF number of the co-borrower
MAKHDVV
...
...
...
X
C
50
HD0072
Full name of the co-borrower
HOTENDVV
Full name of the co-borrower (if any)
X
...
...
...
250
HD0073
Number of Citizen ID card of the co-borrower
CCCDDVV
Personal identification number of the co-borrower issued by the police authority (if any)
X
C
12
...
...
...
HD0074
ID card of the co-borrower
SOCMTDVV
Number of ID card of the co-borrower issued by the police authority (if any)
X
C
12
HD0075
...
...
...
SOHCHIEUDVV
Number of the passport of the co-borrower issued by the competent authority (if any)
X
C
12
HD0076
Date of birth of the co-borrower
NGSINHDVV
...
...
...
X
C
8
HD0077
Phone number of the co-borrower
DTHOAIDVV
Fixed/mobile phone number, area code is required (if any)
X
...
...
...
100
HD0078
Residence address of the co-borrower
DIACHIDVV
Detailed information on the current place of residence, including house number, name of street, group/hamlet, neighborhood, village; name of ward/commune; name of district; name of province/city shall be reported
X
C
300
...
...
...
HD0079
Relationship with the borrower
QHDVV
1-Spouse; 2-Parent /child; 3-Sibling; 4-Others (if any); number part is required
X
N
1
Covenant information
...
...
...
71
KU001
Covenant number
SOKU
Debt covenant number established in the database of the credit institution upon disbursement of capital to the borrower.
...
...
...
C
100
72
KU002
Disbursement date
NGGIAINGAN
Time of initial disbursement under the covenant. Format: YYYYMMDD
X
C
...
...
...
73
KU003
Expiry date of the covenant
NGKTKU
Expected or actual expiry date of the covenant Format: YYYYMMDD
X
C
8
74
...
...
...
Online credit extension
DIENTU
0-No /1-Yes (number part is required)
X
N
1
75
KU005
Credit extension term code
...
...
...
Code table 08/CIC
X
C
2
76
KU006
Credit extension form
MAHTCAPTD
Code table 09/CIC
...
...
...
C
3
77
KU007
Lending method
MAPTHUCCV
Code table 10/CIC (it is applicable to loan – credit extension form (KU006) and code 01 is required
X
C
...
...
...
78
KU008
Collection time
NGTRUYDOI
It is applicable to reverse factoring/ discounting/re- discounting with the reserved collection right Format: YYYYMMDD
X
C
8
79
...
...
...
Currency Code
MANT
Code table 05/CIC (symbol part is required)
X
C
3
80
KU010
Balance in the base currency
...
...
...
Principal balance of the borrower in the base currency at the time of report
X
N
15
81
KU011
Interest rate
LAISUAT
Interest rate agreed in the credit contract (contractual interest rate); the interest rate (% per year) shall be rounded to the nearest hundredth (format: xx.xx)
...
...
...
N
4
82
KU012
Self-classified debt category
NHOMNO
Self-classified debt category at the credit institution as per by law, code table 11/CIC
X
C
...
...
...
83
KU013
Debt category classified after reference to CIC
NHOMNOSTC
Code table 11/CIC. From the 1st of each month until the date of receipt of debt classification results from CIC, no information is reported Within 03 working days from the date of receipt of the debt classification results from CIC, the debt category with the highest risk level shall be reported according to the law on debt classification and risk provision establishment at the report time at the end of the month.
X
C
2
84
...
...
...
Actual overdue principal balance
STGOCCHAMTN
It is actual overdue principal balance payable by the borrower before the report date but the borrower fails to pay or sufficiently pay it
X
N
15
85
KU015
Date of late payment of principal
...
...
...
First day the principal balance is overdue (actual overdue principal balance > 0). Format: YYYYMMDD
X
C
8
86
KU016
Actual overdue interest
STLAICHAMTN
It is actual overdue interest payable by the borrower before the report date but the borrower fails to pay or sufficiently pay it
...
...
...
N
15
87
KU017
Date of late payment of interest
NGCHAMTLAI
First day the interest is overdue (actual overdue interest > 0). Format: YYYYMMDD
X
C
...
...
...
88
KU018
Number of rescheduling times
SOLANCC
Number of times the credit institution reschedules the borrower’s debt (from the date of covenant commencement to the time of report)
X
N
3
89
...
...
...
Rescheduled principal
STGOCCC
Borrower’s principal rescheduled by the credit institution at the time of report
X
N
15
90
KU020
Rescheduled interest
...
...
...
Borrower’s interest rescheduled by the credit institution at the time of report
X
N
15
91
KU021
Loan use purposes by business sector
MAMDSDTVNKT
Code table 06/CIC (group code)
...
...
...
C
3
92
KU022
Loan use purposes by fields, including real estate business investment, daily life, consumption and investment in trade in securities
MAMDSDTVLV
Code table 07/CIC
- The credit institution shall report loan use purpose codes according to each covenant
- Left blank if the loan is not classified as (i) real estate credit; (ii) consumption or daily life credit for the individual or the household (excluding credit related to real estate); (iii) credit extended for investment, trade in securities and other valuable documents
...
...
...
C
5
93
KU023
Loan use purpose description
MOTAMDSDTV
“Loan use purpose code” shall be reported on the system of the credit institution - Loan use purposes written in each concluded covenant/credit contract shall be described in detail and the name of and location for implementation of the project on business, investment, etc. shall be clearly specified
X
C
...
...
...
94
KU024
Interests receivable and recorded on the balance sheet
LCVPTHUNB
Interests in the base currency receivable and recorded on the balance sheet
X
N
15
95
...
...
...
Uncollected interests recorded off the balance sheet
LCVCTHUNGB
Uncollected interests in the base currency recorded off the balance sheet
X
N
15
96
KU026
On-balance sheet specific provisions to be made
...
...
...
Specific provisions to be made shall be converted into VND under applicable regulations issued by the State Bank and calculated according to the balance at the end of the last working day of the reporting period
X
N
15
97
KU027
On-balance sheet specific provisions made
DPDTNB
Specific provisions made shall be converted into VND under applicable regulations issued by the State Bank and calculated according to the balance at the end of the last working day of the reporting period
...
...
...
N
15
98
KU028
Disbursement information
...
...
...
KU0281
Disbursed amount
STGIAINGAN
Amount disbursed by each time by the credit institution (from the first day of the month to the time of report) <0}
X
N
15
...
...
...
Disbursement date
NGGIAINGAN
Date on which the credit institution disburses the loan by each time. Format: YYYYMMDD
X
C
8
99
KU029
Repayment information
...
...
...
KU0291
Repaid amount
STTRANO
Amount (including principal and interest) repaid by the borrower as it is incurred during the month (from the first day of the month to the time of report)
...
...
...
N
15
KU0292
Repayment date
NGTRANO
Date on which the borrower repays the amount (debt). Format: YYYYMMDD
X
C
...
...
...
Credit card information
100
HDT01
...
...
...
SOHD
Number of a contract for issuance and use of a credit card signed by the borrower and the credit institution
X
C
100
101
HDT02
Credit limit
HANMUC
...
...
...
X
N
15
102
HDT03
Credit limit type
LOAIHANMUC
1- Credit limit by borrower/2- Credit limit by each credit card contract of the borrower (number part is required)
X
...
...
...
1
103
HDT04
Collateral
TTTSBD
0-No /1-Yes (number part is required)
X
N
1
...
...
...
TH001
Card code
MASOTHE
Code issued by the credit institution to distinguish and identify different cards. This is unique information that does not overlap in the credit institution system;
In case the credit institution tracks the card code and detects that it matches the code printed on the credit card, the unit shall encrypt the information before report. Regarding the same credit card code, the encrypted information shall be non-repetitive in the entire system and consistent among reporting periods.
X
C
100
105
...
...
...
Card type
LOAITHE
Visa, Master, JCB, etc.
X
C
50
106
TH003
Online issuance of credit cards
...
...
...
0-No /1-Yes (number part is required)
X
N
1
107
TH004
Opening date
NGMO
Format: YYYYMMDD
...
...
...
C
8
108
TH005
Expiry date
NGHHAN
Format: YYYYMMDD
X
C
...
...
...
109
TH006
Closing date
NGDONG
Actual date of closing the credit card (the report is required if the card is permanently closed and the report is not required if the card is temporarily closed/locked); Format: YYYYMMDD
X
C
8
110
...
...
...
Statement date
NGSAOKE
Date closest to the report date on which the credit institution closes all transactions by the borrower's credit card in a billing cycle. Format: YYYYMMDD
X
C
8
111
TH008
Card balance until the report date
...
...
...
Total amount (including principal, interest and cost) payable by the card owner to the credit institution due to use of the card at the time of report
X
N
15
112
TH009
Total amount due on the statement
STPTT
Total amount (including principal, interest and cost) payable by the card owner to the credit institution due to use of the card according to the statement
...
...
...
N
15
113
TH010
Minimum amount due
STTTHIEU
Amount payable by the card owner to the credit institution according to the statement
X
N
...
...
...
114
TH011
Total amount paid
STDATT
Total amount paid by the card owner to the credit institution according to the statement
X
N
15
115
...
...
...
Outstanding balance
STIENQH
Late payment according to the statement (including principal, interest and cost)
X
N
15
116
TH013
Total days past due
...
...
...
Number of days past the deadline according to the statement
X
N
15
117
TH014
Number of billing cycles with late payment
SOKYQH
Number of billing cycles with late payment from the date of issuance of the card to the latest date of statement
...
...
...
N
3
118
TH015
Self-classified debt category
NHOMNO
Self-classified debt category at the credit institution as per by law, code table 11/CIC
X
C
...
...
...
119
TH016
Debt category classified after reference to CIC
NHOMNOSTC
Code table 11/CIC. From the 1st of each month until the date of receipt of debt classification results from CIC, no information is reported Within 03 working days from the date of receipt of the debt classification results from CIC, the debt category with the highest risk level shall be reported according to the law on debt classification and risk provision establishment at the report time at the end of the month.
X
C
2
120
...
...
...
On-balance sheet specific provisions to be made
DPPTNB
Specific provisions to be made shall be converted into VND under applicable regulations issued by the State Bank and calculated according to the balance at the end of the last working day of the reporting period
X
N
15
121
TH018
On-balance sheet specific provisions made
...
...
...
Specific provisions made shall be converted into VND under applicable regulations issued by the State Bank and calculated according to the balance at the end of the last working day of the reporting period
X
N
15
122
TH019
Information on the individual authorized by the organization to use the card
...
...
...
TH0191
Full name of the individual authorized by the organization to use the card
HOTENUQTHE
Full name of the individual authorized by the organization to use the card; it is required to send the report to the main card owner that is the credit card-opening organization (if any)
C
...
...
...
TH0192
Citizen ID card/ID card/Passport number of the individual authorized by the organization to use the card
GIAYTOCNUQTHE
Personal identification number/ID card number/passport number issued by the police authority (if any); it is required to send the report to the main card owner that is the credit card-opening organization (if any)
C
12
VI
...
...
...
123
TP001
Investment contract number
SOHD
Number of the bond purchase contract between the borrower and the credit institution.
...
...
...
C
100
124
TP002
Collateral
TTTSBD
0-No /1-Yes (number part is required)
X
N
...
...
...
125
TP003
Bond code
MATPHIEU
Bond code written in the issued bond
X
C
50
126
...
...
...
Date of purchase or investment in the bond
NGMUA
Date on which the credit institution purchases the bond; format: YYYYMMDD
X
C
8
127
TP005
Date of issuance
...
...
...
Format: YYYYMMDD
X
C
8
128
TP006
Maturity date
NGDAOHAN
Format: YYYYMMDD
...
...
...
C
8
129
TP007
Annual interest rate
LAISUAT
Interest rate (% per year) rounded to the nearest hundredth (format: xx.xx) and paid by the issuer to the credit institution upon holding the bond
X
N
...
...
...
130
TP008
Face value of the bond
MENHGIA
Face value of the bond according to regulations of the Law on Securities, the Decree No. 155/2020/ND-CP and guiding, amending and replacing documents (if any)
X
N
15
131
...
...
...
Number of bonds
SOLUONG
Number of bonds according to regulations of the Law on Securities, the Decree No. 155/2020/ND-CP and guiding, amending and replacing documents (if any)
X
N
15
132
TP010
Currency code
...
...
...
Code table 05/CIC (symbol part is required)
X
C
3
133
TP01
Original value/net value of the bond
GIATRI
- Regarding corporate bonds that are trading securities, actual purchase prices (original value) (purchase prices + purchase costs (if any)) shall be stated.
...
...
...
X
N
15
134
TP012
Corporate green bond value
GIATRITPXANH
Original value/net value of the corporate green bond shall be reported (corporate green bond is corporate bond issued for investment in an environment protection project or a project that generates environmental benefits in accordance with regulations of law on environmental protection
X
...
...
...
15
135
TP013
Bond issuance purposes
MAMUCDICH
Code table 13/CIC
X
C
4
...
...
...
TP014
Description of purposes
MOTAMD
Bond issuance purposes shall be specified in a bond issuance plan
X
C
4000
137
TP015
...
...
...
MAMUCDICHNKT
Code table 06/CIC (section code)
X
C
1
138
TP016
Bond term
KYHANTP
...
...
...
X
C
50
139
TP017
Time limit (days)
THOIHANTP
Time limit that the credit institution uses debt securities for repo (repurchase/ pledge/mortgage/guarantee/other forms (if any)
X
...
...
...
6
140
TP018
Coupon payment frequency
KYTTTRAITUC
1-Monthly /1-Quarterly/ 3-Annually/4-At the end of period/5-Others (number part is required)
X
N
1
...
...
...
TP019
Bond status classification
MAHIENTRANG
Bond status
classification shall be reported as follows:
1- Holding/2-Repo/3- Pledge/4-Others (number part is required)
X
N
1
142
TP020
...
...
...
MOTAHIENTRANG
Name of the pledgee or repo buyer of the bond; or other status of the bond shall be clearly stated (if any)
X
C
1000
143
TP021
Bond seller
DVBAN
...
...
...
X
C
250
144
TP022
Interests receivable and recorded on the balance sheet
LCVPTHUNB
Interests in the base currency receivable and recorded on the balance sheet
X
...
...
...
15
145
TP023
Uncollected interests recorded off the balance sheet
LCVCTHUNGB
Uncollected interests in the base currency recorded off the balance sheet
X
N
15
...
...
...
Corporate bonds that are unlisted
146
TP024
Self-classified debt category
NHOMNO
...
...
...
X
C
2
147
TP025
Debt category classified after reference to CIC
NHOMNOSTC
Code table 11/CIC. The credit institution shall report the debt category with the highest risk level according to debt classification results at the date closest to the reporting period in accordance with the law on debt classification and risk provision establishment
X
...
...
...
2
148
TP026
On-balance sheet specific provisions to be made
DPPTNB
Specific risk provisions to be made with regard to original value/net value of investment in the bond, converted into VND at the end of the last working day of the reporting period under applicable regulations issued by the State Bank
X
N
15
...
...
...
TP027
On-balance sheet specific provisions made
DPDTNB
Specific risk provisions made with regard to original value/net value of investment in the bond, converted into VND at the end of the last working day of the reporting period under applicable regulations issued by the State Bank
X
N
15
Corporate bonds that are listed
...
...
...
150
TP028
Made provisions for devaluation
DPGIAMGIA
Remaining balance of made provisions for devaluation, converted into VND until the last day of the reporting period
X
...
...
...
15
VII
Information on measures to guarantee credit extensions
The credit institution shall report all measures to guarantee credit extensions of the borrower (guaranteed by property or guaranteed without property)
151
...
...
...
Credit extension guarantee code issued by the credit institution
MASOBD
Code issued by the credit institution in the system for management of credit extension guarantee information
X
C
100
152
TS002
Guarantee type code
...
...
...
Code table 12/CIC
X
C
4
153
TS003
Effective date
NGBDAU
Date on which a guarantee contract is notarized or certified in accordance with regulations of the Civil Code, other relevant laws, upon request, or date on which the guarantee contract is signed (in other cases). Format: YYYYMMDD
...
...
...
C
8
154
TS004
Ending date
NGKT
Ending date written in the guarantee contract. Format: YYYYMMDD (if any)
X
C
...
...
...
155
TS005
Total value of collateral
GIATRI
Total value of collateral, converted into VND and determined by the credit institution/the company at the time closet to the report time (if guaranteed by property); total value under the guarantee contract of the third party (if guaranteed without property)
X
N
15
156
...
...
...
Value of collateral for loan granted to the borrower
GIATRIBDKV
Value of collateral for the loan granted to the borrower, converted into VND and determined by the credit institution/the company at the time closest to the report time (if guaranteed by property); or value of the guarantee contract of the third party for guarantee of the loan granted to the borrower (if guaranteed without property) . “TS006” shall be smaller than or equal to “TS005”
X
N
15
157
TS007
Valuation date
...
...
...
Date on which the collateral is valued by the credit institution/the company at the time closest to the report date. Format: YYYYMMDD
X
C
8
158
TS008
Deducted value of collateral
GTKHAUTRU
Deducted value of collateral according to regulations of the Circular No. 11/2021/TT-NHNN and other amending and replacing legislative documents (if any) Regarding a cooperative bank or people's credit fund, debt classification shall comply with regulations of the Decision No. 493/2005/QD-NHNN dated April 22, 2005 of the Governor of the State Bank and other amending and replacing legislative documents (if any)
...
...
...
N
15
159
TS009
Number of credit extension contract
DSSOHD
Numbers of credit extension contracts (lending contracts, credit card issuance and use contracts, contracts for purchase and entrusted purchase of bonds, factoring contracts, off-balance sheet commitment contracts, other credit contracts) with performance guarantee by credit extension guarantee codes - TS001 shall be reported and listed
X
C
...
...
...
160
TS010
Credit institution’s branch code at other credit institutions receiving common collateral
TSCHUNGMATCTD
Credit institution’s branch codes at other credit institutions receiving common collateral shall be reported and listed; Each code is 8-character code as prescribed in Circular 17/2015/TT-NHNN dated October 21, 2015 and amending or replacing documents (if any);
X
C
8
161
...
...
...
CIF number of the borrower with common collateral
TSCHUNGMAKH
CIF number of the borrower (at the credit institution) having the same collateral as the reported borrower
X
C
50
162
TS012
Information on the owner of property
...
...
...
The information on the property owner shall be reported in case the borrower uses the third party’s property as collateral. If the information is not reported, the property is under the ownership of the borrower
TS0121
Name of the owner
HOTENCSH
Name of the person having their rights to own and use the collateral recognized by law
...
...
...
C
250
TS0122
Citizen ID card/ID Card/Passport number of the owner
GIAYTOCNCSH
Personal identification number/ID card number/passport number issued by the police authority
X
C
...
...
...
TS0123
TIN/EID number of the owner
MSTCSH
TIN or EID number issued by the competent authority
X
C
20
163
...
...
...
Guarantee information description
MOTABD
Credit extension guarantee information description:
- Regarding collateral which is house/land, number of certificate of land-use rights and ownership of house; detailed address (house number, name of street, group/hamlet, neighborhood, village; name of ward/commune; name of district; name of province/city; area; plot number, map sheet number; land lot number (in case there is no plot number or map sheet number), etc shall be reported.
- Regarding collateral which is a project, name of the project, information on the investor, total investment, project term, number of license to carry out the project, address of the place where the project is implemented (house number, name of street, group/hamlet, neighborhood, village; name of ward/commune; name of district; name of province/city), etc shall be reported. If there are multiple subdivisions/buildings, detailed address of each subdivision/building is required;
- Regarding collateral which is a vehicle, type, registration, license plate, chassis number, engine number, quantity, etc shall be reported.
- Regarding collateral which is passbook, certificate of deposit, deposit contract; bond; another type of valuable document, type, quantity, and value, etc shall be reported.
- Regarding collateral which is a share: quantity; value; status; regarding a listed share: name of the stock exchange (HOSE/HNX/UPCOM) and share code; regarding an unlisted share, full name and EID number of the share-issuing company shall be reported.
- Regarding collateral which is equity ownership, holdings (%), name and EID number of the enterprise to which capital is contribute, etc. shall be reported
...
...
...
- Regarding guarantee without property, credit extension guarantee documents, including number of letter of guarantee, number of standby letter of credit, etc. validity period of each document, the unit responsible for performing obligations stated in this document, etc shall be reported.
- In case of syndicated loan, if the member bank granting the loan does not have detailed information on credit extension guarantee, collateral for the syndicated loan shall be reported. The focal unit holding the collateral is …. (name of unit)
X
C
4000
Detailed information on collateral being project, vehicle or rights to use land and property affixed to land
The credit institution shall separately report information on each collateral
...
...
...
164
TS014
Detailed information on collateral being a project
...
...
...
TS0141
Information on the investor
TS01411
...
...
...
CHUDA
Lawful full name of the investor in the project
X
C
250
TS01412
Citizen ID card/ID Card/Passport of the investor
GIAYTOCHUDA
...
...
...
X
C
12
TS01413
TIN/EID number of the investor
MSTCHUDA
TIN or EID number of the property owner issued by the competent authority (in case the investor is an organization)
X
...
...
...
20
TS01414
Address of the investor
DIACHICHUDA
- If the investor is the organization, address of the place where the organization is headquartered shall be reported and such address has been registered with the competent authority
- If the investor is the individual, the address of current place of residence shall be reported.
Detailed information, including house number, name of street, group/hamlet, neighborhood, village; name of ward/commune; name of district; name of province/city shall be reported
X
...
...
...
300
TS0142
Name of project
TENDA
Full name of the investment project which has been licensed for implementation
X
C
300
...
...
...
TS0143
Location of the project
VITRIDA
Detailed information on the location of the investment project, including name of street, group/hamlet, neighborhood, village; name of ward/commune; name of district; name of province/city shall be reported. If there are multiple subdivisions/buildings in one project, the detailed address of each subdivision/building is required;
X
C
300
TS0144
...
...
...
MATINH
Code of province/city where the project is implemented. Code table 01/CIC
X
C
2
TS0145
Implementation license
GIAYPHEP
...
...
...
X
C
50
TS0146
Total investment
GIATRIDA
Latest value of total investment in VND
X
...
...
...
15
TS0147
Term of the project
THOIHANDA
Expiration date of the project operating period Format: YYYYDDMM
X
C
8
...
...
...
TS0148
Description of the project
MOTADA
The credit institution shall report full information, including new investment project or renovation and repair investment project; project objectives; investment forms, project scale, etc.
X
C
4000
165
TS015
...
...
...
TS0151
Certificate of rights to use land and property affixed to land
GIAYCN
Number of certificate of rights to use land and property affixed to land
...
...
...
C
100
TS0152
Address of the collateral
DIACHI
Detailed information on address of the place where the land and property affixed to land exist, (including house number, name of street, group/hamlet, neighborhood, village; name of ward/commune; name of district; name of province/city
X
C
...
...
...
TS0153
Code of province/city where the collateral exists
MATINH
Code of province/city where the collateral exists Code table 01/CIC
X
C
2
...
...
...
Description of collateral being rights to use land and property affixed to land
MOTABDS
The credit institution shall report information on the area and map location of real estate. In case of a house, the type of house shall be specified. In case of an apartment, the quantity of rooms/apartments and the name of the apartment building, etc. shall be clearly stated.
X
C
4000
166
TS016
Information on collateral being vehicle
...
...
...
TS0161
Type of the vehicle
LOAIPT
1-Road /2- Waterway 3-Railway/4- Airway /5-Others (number part is required)
...
...
...
N
1
TS0162
Registration
GIAYDK
Vehicle registration number issued by the competent authority
X
C
...
...
...
TS0163
License plate
BIENKS
License plate number issued by the competent authority
X
C
20
VIII
...
...
...
167
XLN01
Bad debt settlement form code
MAHTXLN
...
...
...
X
C
4
168
XLN02
Reduced amount of principal bad debt balance according to the bad debt settlement form
DOANHSOGIAM
Statistics on reduced amount of principal bad debt balance (converted into VND at the time of report)
- Regarding bad debt settlement form code 01, 02, 03, 04, 05, 06 or 08, the reduced amount, accruing from the beginning of the year to the last day of the reporting period shall be reported;
...
...
...
+ Code 071: collected amount, accruing from the beginning of the year to the last day of the reporting period due to sale of the debt to Debt and Asset Trading Corporation (DATC);
+ Code 0721: face value of collected special bond, accruing from the beginning of the year to the last day of the reporting period due to sale of the debt to VAMC in the form of the special bond;
+ Code 0722: collected amount, accruing from the beginning of the year to the last day of the reporting period due to sale of the debt to VAMC according to the market price;
+ Code 073: collected amount, accruing from the beginning of the year to the last day of the reporting period due to sale of the debt to another organization or individual
X
N
15
169
XLN03
...
...
...
NOGOCVAMC
Principal balance of the debt (converted into VND at the time of report) at the time of sale to VAMC in case of bad debt settlement form codes 0721 and 0722 at code table 14/CIC
X
N
15
170
XLN04
Debt purchaser’s name
TENKHMUANO
...
...
...
X
C
250
171
XLN05
EID number/TIN/Citizen ID card number/ID card number/passport number of the debt purchaser
MSMUANO
Regarding bad debt settlement form code 073 at code table 14/CIC, the credit institution shall report the following information:
+ EID number/TIN: in case the debt purchaser is the organization;
...
...
...
X
C
20
Off-balance sheet information
...
...
...
IX.1
Off-balance sheet commitment information
172
CK001
...
...
...
SOHD
Number of the contract signed to commit to fulfill financial obligations between the borrower and the credit institution (including guarantee commitment, irrevocable loan commitment, L/C operations,etc.). If the credit institution and the borrower signs a contract with a common credit limit on multiple forms of credit extension, the number of the credit contract will be the number of the concluded contract with common credit limit
X
C
100
173
CK002
Effective date of the contract
NGKYHD
...
...
...
X
C
8
174
CK003
Date of termination of the contract
NGKTHD
Expiry date written in the concluded contract or date of actual termination of the contract. Format: YYYYMMDD
X
...
...
...
8
175
CK004
Collateral
TTTSBD
0-No /1-Yes (number part is required)
X
N
1
...
...
...
Detailed information on off-balance sheet commitment
176
CT001
Off-balance sheet commitment number
SOCK
...
...
...
X
C
100
177
CT002
Effective date
NGBD
Effective date of the commitment Format: YYYYMMDD
X
...
...
...
8
178
CT003
Expiry date
NGKT
Expiry date of the commitment; format: YYYYMMDD
X
C
8
...
...
...
CT004
Actual expiry date
NGHH
Actual expiry date of the commitment. Format: YYYYMMDD
X
C
8
180
CT005
...
...
...
DIENTU
0-No /1-Yes (number part is required)
X
N
1
181
CT006
Operation type code
MACK
...
...
...
X
C
4
182
CT007
Currency code
MANT
Code table 05/CIC (symbol part is required)
X
...
...
...
3
183
CT008
Committed balance
DUNO
Off-balance committed balance
X
N
15
...
...
...
CT009
Commitment contents
NOIDUNG
Detailed description of purposes as agreed by the borrower and the credit institution
X
C
4000
185
CT010
...
...
...
NHOMNO
Self-classified debt category at the credit institution as per by law, code table 11/CIC
X
C
2
186
CT011
Debt category classified after reference to CIC
NHOMNOSTC
...
...
...
X
C
2
IX.2
Information on debts settled by risk provisions
...
...
...
NGB01
Number of the credit contract
SOHD
Number of credit contract (lending contract, credit card issuance and use contract, contract for purchase and entrusted purchase of bond, factoring contract, off-balance sheet commitment contract, another credit contract etc.) between the borrower and the credit institution with a loan settled by risk provision
X
C
100
188
NGB02
...
...
...
TTTSBD
0-No /1-Yes (number part is required)
X
N
1
189
NGB03
Currency code
MANT
...
...
...
X
C
3
190
NGB04
Principal settled with bad debt provision and monitored off-balance sheet in base currency
DUNO
Principal settled with bad debt provision and monitored off-balance sheet in base currency at the time of report
X
...
...
...
15
IX.3
Information on credit extension from authorized capital where risk is not assumed by the credit institution (excluding capital authorized by other credit institutions)
Credit contract-related information
...
...
...
191
NHD01
Number of the credit contract
SOHD
Number of the credit contract between the borrower and the credit institution.
X
...
...
...
100
192
NHD02
Name of the entrustor
TENDV
Name of the entrustor
X
C
250
...
...
...
NHD03
Citizen ID card/ID Card/Passport of the entrustor
GIAYTOCN
Citizen ID card/ID Card/Passport of the entrustor
X
C
12
194
NHD04
...
...
...
MASODN
TIN of the entrustor
X
C
20
195
NHD05
Effective date of the contract
NGKYHD
...
...
...
X
C
8
196
NHD06
Date of termination of the contract
NGKTHD
Expiry date written in the concluded contract or date of actual termination of the contract. Format: YYYYMMDD
X
...
...
...
8
197
NHD07
Credit extension term (day)
THOIHAN
Credit extension term stipulated in the credit contract
X
N
6
...
...
...
NHD08
Collateral
TTTSBD
0-No /1-Yes (number part is required)
X
N
1
199
NHD09
...
...
...
NHD091
Currency code
MANT
...
...
...
X
C
3
NHD092
Credit limit under the contract
HANMUC
Maximum debt balance in the base currency agreed by the credit institution and the borrower in the concluded credit contract
X
...
...
...
15
Covenant information
200
...
...
...
Covenant number
SOKU
Debt covenant number established in the database of the credit institution upon disbursement of capital to the borrower.
X
C
100
201
NKU02
Disbursement date
...
...
...
Time of initial disbursement. Format: YYYYMMDD
X
C
8
202
NKU03
Expiry date of the covenant
NGKTKU
Expected or actual expiry date of the covenant Format: YYYYMMDD
...
...
...
C
8
203
NKU04
Credit extension term code
MATHOIHAN
Code table 08/CIC
X
C
...
...
...
204
NKU05
Credit extension form
MAHTCAPTD
Code table 09/CIC
X
C
3
205
...
...
...
Lending method
MAPTHUCCV
Code table 10/CIC (it is applicable to loan – credit extension form (NKU05) and code 01 is required
X
C
3
206
NKU07
Currency code
...
...
...
Code table 05/C1C (symbol part is required)
X
C
3
207
NKU08
Balance in the base currency
DUNO
Principal balance of the borrower in the base currency at the time of report
...
...
...
N
15
208
NKU09
Interest rate
LAISUAT
Interest rate agreed in the credit contract (contractual interest rate) at the time of report; the interest rate (% per year) shall be rounded to the nearest hundredth (format: xx.xx)
X
N
...
...
...
209
NKU10
Actual overdue principal balance
STGOCCHAMTN
It is actual overdue principal balance payable by the borrower before the report date but the borrower fails to pay or sufficiently pay it
X
N
15
210
...
...
...
Date of late payment of principal
NGCHAMTGOC
First day the principal balance is overdue (actual overdue principal balance (NKU010)> 0). Format: YYYYMMDD
X
C
8
211
NKU12
Actual overdue interest
...
...
...
It is actual overdue interest payable by the borrower before the report date but the borrower fails to pay or sufficiently pay it
X
N
15
212
NKU13
Date of late payment of interest
NGCHAMTLAI
First day the interest is overdue (actual overdue interest (KU012)> 0). Format: YYYYMMDD
...
...
...
C
8
213
NKU14
Loan use purposes by business sector
MAMDSDTVNKT
Code table 06/CIC (group code)
X
C
...
...
...
214
NKU15
Loan use purposes by fields, including real estate business investment, daily life, consumption and investment in trade in securities
MAMDSDTVLV
Code table 07/CIC
- The credit institution shall report loan use purpose codes according to each covenant;
- Left blank if the loan is not classified as (i) real estate credit; (ii) consumption or daily life credit for the individual or the household (excluding credit related to real estate); (iii) credit extended for investment, trade in securities and other valuable documents
X
C
...
...
...
215
NKU16
Loan use purpose description
MOTAMDSDTV
“Loan use purpose code” shall be reported on the system of the credit institution - Loan use purposes written in each concluded covenant/credit contract shall be described in detail and the name of and location for implementation of the project on business, investment, etc. shall be clearly specified
X
C
4000
216
...
...
...
Disbursement information
NKU171
Disbursed amount
...
...
...
Amount disbursed by each time by the credit institution (from the first day of the month to the time of report
X
N
15
NKU172
Disbursement date
NGGIAINGAN
Date on which the credit institution disburses the loan by each time. Format: YYYYMMDD
...
...
...
C
8
217
NKU18
Repayment information
...
...
...
NKU181
Repaid amount
STTRANO
Amount (including principal and interest) repaid by the borrower as it is incurred during the month (from the first day of the month to the time of report)
X
N
15
...
...
...
Repayment date
NGTRANO
Date on which the credit institution disburses the loan each time. Format: YYYYMMDD
X
C
8
Annual financial statements made by borrowers that are enterprises
Items on balance sheet shall be included
...
...
...
+ Cash flow according to applicable regulations of the Ministry of Finance and amending and replacing regulations (if any)
218
BC001
Numbers of legal documents on guidance on accounting provided for enterprises, applied by the borrower
VBPL
The credit institution shall report the item TT2002014 if the enterprise follows the accounting guidance according to the Circular 200/2014/TT-BTC; or TT1332016 if the enterprise follows the accounting guidance according to the Circular 133/2016/TT-BTC; In case the enterprise follows another accounting guidance, the credit institution shall contact CIC for instructions.
...
...
...
C
10
219
BC002
Financial year
NAMTC
Format: YYYY
X
C
...
...
...
220
BC003
Date of ending the fiscal year
NGKTTC
Date of ending the fiscal year shall be reported If the ending date of the fiscal year is 31/03, 30/06, 30/09, 31/12, write 0331; 0630; 0930; 1231 respectively
X
C
4
221
...
...
...
Unit
DVTINH
1000000 – million currency units; 1000 – thousand currency units; 1 – one currency unit (number part is required)
X
N
7
222
BC005
Currency code
...
...
...
Code table 05/CIC (symbol part is required)
X
C
3
223
BC006
Auditing
KIEMTOAN
0-No /1-Yes (number part is required)
...
...
...
N
1
224
BC007
Consolidated financial statement
HOPNHAT
0-Separate financial statement /1- Consolidated financial statement (number part is required)
X
N
...
...
...
225
BC008
Cash flow statement type
LCTT
0 – no information/1 – direct statement/ 2- indirect statement (number part is required)
X
N
1
226
...
...
...
Balance sheet
BC0091
Balance sheet item code
...
...
...
Each item’s code in the balance sheet shall be reported in accordance with the law on enterprise accounting guidance applied by the borrower. When reporting the item “Tiền và các khoản tương đương tiền” (cash and cash equivalents), the credit institution shall write the code 110 according to accounting guidance under the Circular No. 200/2014/TT-BTC
X
C
4
BC0092
Closing amount
STCDKTCK
Closing amount of each item on the balance sheet
...
...
...
N
25
BC0093
Opening amount
STCDKTDK
Opening amount of each item on the balance sheet
X
N
...
...
...
227
BC010
Business result statement
...
...
...
Code of item on the business result statement
MSKQKD
Each item’s code in the business result statement shall be reported in accordance with the law on enterprise accounting guidance applied by the borrower. When reporting the item “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” (revenues from selling goods and providing services), the credit institution shall write the code 01 according to accounting guidance under the Circular No. 200/2014/TT-BTC
X
C
2
BC0102
Amount
...
...
...
Closing amount of each item on the business result statement
X
N
25
228
BC011
Cash flow statement
...
...
...
BC0111
Code of item on the cash flow statement
MSLCTT
Each item’s code in the cash flow statement shall be reported in accordance with the law on enterprise accounting guidance applied by the borrower. When reporting the item “Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác” (revenues from selling goods and providing services) in the direct cash flow statement, the credit institution shall write the code 01 according to accounting guidance under the Circular No. 200/2014/TT-BTC
X
C
...
...
...
BC0112
Amount
STLCTT
Amount of item on the cash flow statement
X
N
25
XI
...
...
...
229
VAM01
Debt-selling credit institution's branch code
MACNTCTD
Code of the debt seller - 8-character code of the branch of the credit institution as prescribed in Circular 17/2015/TT-NHNN dated October 21, 2015 and amending or replacing documents (if any)
...
...
...
C
8
230
VAM02
CIC code
MACIC
CIC code of the borrower at the time of purchase of the debt
X
C
...
...
...
231
VAM03
Name of the purchaser that is entitled to purchase the debt
TENKH
- If the purchaser is an organization, its name registered with the competent authority according to its business registration license shall be reported;
- If the purchaser is a sole proprietorship, the name written in its business registration license shall be reported;
- If the purchaser is the individual, his/her name shall be reported according to Citizen ID card/ID card/passport; if the purchaser if the household, name of the household owner is required and it shall be reported according to his/her Citizen ID card/ID card/passport
X
C
...
...
...
232
VAM04
Type of purchasers
LOAIKH
1-Organization/2-Individual or business household (number part is required)
X
N
1
233
...
...
...
EID number/Citizen ID card number/ID card number/passport number of the debt purchaser
SOGIAYTO
The unit shall report the following information
+ EID number: in case the debt purchaser is the organization;
+ Citizen ID card number/ID card number/passport number: in case the debt purchaser is the individual
X
C
20
234
...
...
...
Book value of principal balance
DUNO
Book value of principal balance of the debt (converted into VND) at the reporting period
X
N
15
Bad debt purchase by special bonds
...
...
...
235
VAM07
Bond code
MATPHIEU
Special bond code
X
C
...
...
...
236
VAM08
Face value
MENHGIA
Face value of the special bond (converted into VND)
X
N
15
237
...
...
...
Date of issuance
NGPHATHANH
Special bond issuance date Format: YYYYMMDD
X
C
8
238
VAM10
Maturity date
...
...
...
Special bond issuance date Format: YYYYMMDD
X
C
8
Bad debt purchase according to the market price
C
...
...
...
239
VAM11
Debt purchase contract number
SOHD
Number of contract for purchase of the debt according to the market price between VAMC and the debt seller
X
C
100
Note:
...
...
...
- Length unit: byte
CODE TABLE 01/CIC: PROVINCE/CITY CODE
NO.
Name of city/province
Code
NO.
Name of city/province
...
...
...
1
Hanoi
01
33
Quang Nam
49
2
Ha Giang
...
...
...
34
Quang Ngai
51
3
Cao Bang
04
35
...
...
...
52
4
Bac Kan
06
36
Phu Yen
54
5
...
...
...
08
37
Khanh Hoa
56
6
Lao Cai
10
...
...
...
Ninh Thuan
58
7
Dien Bien
11
39
Binh Thuan
60
...
...
...
Lai Chau
12
40
Kon Tum
62
9
Son La
14
...
...
...
41
Gia Lai
64
10
Yen Bai
15
42
Daklak
...
...
...
11
Hoa Binh
17
43
Dak Nong
67
12
Thai Nguyen
...
...
...
44
Lam Dong
68
13
Lang Son
20
45
...
...
...
70
14
Quang Ninh
22
46
Tay Ninh
72
15
...
...
...
24
47
Binh Duong
74
16
Phu Tho
25
...
...
...
Dong Nai
75
17
Vinh Phuc
26
49
Bia Ria – Vung Tau
77
...
...
...
Bac Ninh
27
50
Ho Chi Minh
79
19
Hai Duong
30
...
...
...
51
Long An
80
20
Hai Phong
31
52
Tien Giang
...
...
...
21
Hung Yen
33
53
Ben Tre
83
22
Thai Binh
...
...
...
54
Tra Vinh
84
23
Ha Nam
35
55
...
...
...
86
24
Nam Dinh
36
56
Dong Thap
87
25
...
...
...
37
57
An Giang
89
26
Thanh Hoa
38
...
...
...
Kien Giang
91
27
Nghe An
40
59
Can Tho
92
...
...
...
Ha Tinh
42
60
Hau Giang
93
29
Quang Binh
44
...
...
...
61
Soc Trang
94
30
Quang Tri
45
62
Bac Lieu
...
...
...
31
Thua Thien Hue
46
63
Ca Mau
96
32
Da Nang
...
...
...
64
Others*
99
(Note: Code 99 is applied to any borrower having overseas address)
CODE TABLE 02/CIC: COUNTRY/TERRITORY CODE
NO.
Name of country/territory
...
...
...
Code
1
Afghanistan
AFG
001
2
Albania
ALB
002
...
...
...
Algeria
DZA
003
4
Andorra
AND
004
5
Angola
...
...
...
005
6
Antigua and Barbuda
ATG
006
7
Argentina
ARG
007
...
...
...
Armenia
ARM
008
9
Australia
AUS
009
10
Austria
...
...
...
010
11
Azerbaijan
AZE
011
12
Bahamas
BHS
012
...
...
...
Bahrain
BHR
013
14
Bangladesh
BGD
014
15
Barbados
...
...
...
015
16
Belarus
BLR
016
17
Belgium
BEL
017
...
...
...
Belize
BLZ
018
19
Benin
BEN
019
20
Bhutan
...
...
...
020
21
Bolivia
BOL
021
22
Bosnia and Herzegovina
BIH
022
...
...
...
Botswana
BWA
023
24
Brazil
BRA
024
25
Brunei Darussalam
...
...
...
025
26
Bulgaria
BGR
026
27
Burkina Faso
BFA
027
...
...
...
Burundi
BDI
028
29
Cambodia
KHM
029
30
Cameroon
...
...
...
030
31
Canada
CAN
031
32
Cape Vetde/Cabo Verde
CPV
032
...
...
...
Central African Republic
CAF
033
34
Chad
TCD
034
35
Chile
...
...
...
035
36.1
China Mainland
CHN
0361
36.2
Hong Kong
HKG
0362
...
...
...
Macao
MAC
0363
36.4
Taiwan
TWN
0364
37
Colombia
...
...
...
037
38
Comoros
COM
038
39
Congo
COG
039
...
...
...
Costa Rica
CRI
040
41
Côte d’Ivoire
CIV
041
42
Croatia
...
...
...
042
43
Cuba
CUB
043
44
Cyprus
CYP
044
...
...
...
Czech Republic
CZE
045
46
Democratic People’s Republic of Korea
PRK
046
47
Democratic Republic of the Congo
...
...
...
047
48
Denmark
DNK
048
49
Djibouti
DJI
049
...
...
...
Dominica
DMA
050
51
Dominican Republic
DOM
051
52
Ecuador
...
...
...
052
53
Egypt
EGY
053
54
El Salvador
SLV
054
...
...
...
Equatorial Guinea
GNQ
055
56
Eritrea
ERI
056
57
Estonia
...
...
...
057
58
Eswatini
ESW
058
59
Ethiopia
ETH
059
...
...
...
Fiji
FJI
060
61
Finland
FIN
061
62
France
...
...
...
062
63
Gabon
GAB
063
64
Gambia
GMB
064
...
...
...
Georgia
GEO
065
66
Germany
DEU
066
67
Ghana
...
...
...
067
68
Greece
GRC
068
69
Grenada
GRD
069
...
...
...
Guatemala
GTM
070
71
Guinea
GIN
071
72
Guinea-Bissau
...
...
...
072
73
Guyana
GUY
073
74
Haiti
HTI
074
...
...
...
Honduras
HND
075
76
Hungary
HUN
076
77
Iceland
...
...
...
077
78
India
IND
078
79
Indonesia
IDN
079
...
...
...
Iran (Islamic Republic of)
IRN
080
81
Iraq
IRQ
081
82
Ireland
...
...
...
082
83
Israel
ISR
083
84
Italy
ITA
084
...
...
...
Jamaica
JAM
085
86
Japan
JPN
086
87
Jordan
...
...
...
087
88
Kazakhstan
KAZ
088
89
Kenya
KEN
089
...
...
...
Kiribati
KIR
090
91
Kuwait
KWT
091
92
Kyrgyzstan
...
...
...
092
93
Lao People’s Democratic Republic
LAO
093
94
Latvia
LVA
094
...
...
...
Lebanon
LBN
095
96
Lesotho
LSO
096
97
Liberia
...
...
...
097
98
Libyan Arab Jamahiriya
LBY
098
99
Liechtenstein
LIE
099
...
...
...
Lithuania
LTU
100
101
Luxembourg
LUX
101
102
Madagascar
...
...
...
102
103
Malawi
MWI
103
104
Malaysia
MYS
104
...
...
...
Maldives
MDV
105
106
Mali
MLI
106
107
Malta
...
...
...
107
108
Marshall Islands
MHL
108
109
Mauritania
MRT
109
...
...
...
Mauritius
MUS
110
111
Mexico
MEX
111
112
Micronesia, Federated States of
...
...
...
112
113
Monaco
MCO
113
114
Mongolia
MNG
114
...
...
...
Montenegro
MNE
115
116
Morocco
MAR
116
117
Mozambique
...
...
...
117
118
Myanmar
MMR
118
119
Namibia
NAM
119
...
...
...
Nauru
NRU
120
121
Nepal
NPL
121
122
Netherlands
...
...
...
122
123
New Zealand
NZL
123
124
Nicaragua
NIC
124
...
...
...
Niger
NER
125
126
Nigeria
NGA
126
127
Norway
...
...
...
127
128
Oman
OMN
128
129
Pakistan
PAK
129
...
...
...
Palau
PLW
130
131
Panama
PAN
131
132
Papua New Guinea
...
...
...
132
133
Paraguay
PRY
133
134
Peru
PER
134
...
...
...
Philippines
PHL
135
136
Poland
POL
136
137
Portugal
...
...
...
137
138
Qatar
QAT
138
139
Republic of Korea
KOR
139
...
...
...
Republic of Moldova
MDA
140
141
Romania
ROU
141
142
Russian Federation
...
...
...
142
143
Rwanda
RWA
143
144
Saint Kitts and Nevis
KNA
144
...
...
...
Saint Lucia
LCA
145
146
Saint Vincent and the Grenadines
VCT
146
147
Samoa
...
...
...
147
148
San Marino
SMR
148
149
Sao Tome and Principe
STP
149
...
...
...
Saudi Arabia
SAU
150
151
Senegal
SEN
151
152
Serbia
...
...
...
152
153
Seychelles
SYC
153
154
Sierra Leone
SLE
154
...
...
...
Singapore
SGP
155
156
Slovakia
SVK
156
157
Slovenia
...
...
...
157
158
Solomon Islands
SLB
158
159
Somalia
SOM
159
...
...
...
South Africa
ZAF
160
161
Spain
ESP
161
162
Sri Lanka
...
...
...
162
163
Sudan
SDN
163
164
Suriname
SUR
164
...
...
...
Swaziland
SWZ
165
166
Sweden
SWE
166
167
Switzerland
...
...
...
167
168
Syrian Arab Republic
SYR
168
169
Tajikistan
TJK
169
...
...
...
Thailand
THA
170
171
The former Yugoslav Republic of Macedonia
MKD
171
172
Timor-Leste
...
...
...
172
173
Togo
TGO
173
174
Tonga
TON
174
...
...
...
Trinidad and Tobago
TTO
175
176
Tunisia
TUN
176
177
Turkey
...
...
...
177
178
Turkmenistan
TKM
178
179
Tuvalu
TUV
179
...
...
...
Uganda
UGA
180
181
Ukraine
UKR
181
182
United Arab Emirates
...
...
...
182
183
United Kingdom
GBR
183
184
United Republic of Tanzania
TZA
184
...
...
...
United States
USA
185
186
Uruguay
URY
186
187
Uzbekistan
...
...
...
187
188
Vanuatu
VUT
188
189
Venezuela
VEN
189
...
...
...
Viet Nam
VNM
190
191
Yemen
YEM
191
192
Zambia
...
...
...
192
193
Zimbabwe
ZWE
193
CODE TABLE 03/CIC: ENTERPRISE/COMPANY TYPE CODE
NO.
Enterprise/company type
...
...
...
1
Single-member limited liability company of which 100% charter capital is held by the State
01
2
Multi-member limited liability company of which more than 50% charter capital or voting shares are held by the State
02
3
Other limited liability companies
03
...
...
...
Joint-stock company of which more than 50% charter capital or voting shares are held by the State
04
5
Other joint-stock companies
05
6
Partnership
06
7
...
...
...
07
8
Foreign-invested enterprise
8.1
Foreign-invested limited liability company
081
8.2
Foreign-invested joint-stock company
...
...
...
8.3
Foreign-invested partnership
083
9
Cooperative and cooperative union
09
10
Public service provider, communist party, union and association
10
...
...
...
Others
11
CODE TABLE 04/CIC: RELATED PERSON CODE
(According to regulations of the 2024 Law on Credit Institutions)
NO.
Organizations and individuals that are related to
Code
1
...
...
...
01
2
Parent company with sub-subsidiary and vice versa
02
3
Credit institution with its subsidiary and vice versa
03
4
Credit institution with its sub-subsidiary and vice versa
...
...
...
5
Subsidiaries of a parent company or credit institution
05
6
Sub-subsidiaries of a subsidiary of a parent company or credit institution
06
7
Managers, controllers or members of the Board of Controllers of a parent company or credit institution, and individual or organization competent to appoint these persons with a subsidiary and vice versa
07
...
...
...
Company or credit institution with its managers, controllers or members of the Board of Controllers, or with company or organization competent to appoint these persons and vice versa
08
9
Company or credit institution with organization or individual that owns 05% or more of the charter capital or voting share capital of that company or credit institution and vice versa
09
10
Individual with his/her spouse; natural father/mother, foster father/mother, stepfather, stepmother, father-in-law, mother-in-law; natural/foster child, stepchild, daughter-in-law, son-in-law
10
11
...
...
...
11
12
Individual with maternal grandfather/grandmother, paternal grandfather/grandmother; maternal/paternal grandchild; and maternal/paternal aunt, uncle and nibbling;
12?
13
Company or credit institution with individual specified in STT10, 11, 12, with manager, controller, member of the Board of Controllers, capital contributor or shareholder owning 5% or more of the charter capital or voting share capital of that company or credit institution and vice versa
13
14
Individual authorized to act as a representative of an organization or individual's stake specified at 01 thru 13 with authorizing organization or individual; individuals authorized to act as representatives of stakes of an institution
...
...
...
15
Other juridical persons and individuals that pose risks to the operation of the credit institution or foreign bank’s branch, defined according to internal regulations of the credit institution or foreign bank’s branch or specified in writing by the State Bank of Vietnam through inspection or supervision
15
Note: Regarding a people's credit fund, information on persons related to customers of the people's credit fund shall be reported according to regulations in point h, clause 24, Article 4, the 2024 Law on Credit Institutions (passed by the National Assembly on January 18, 2024). There are codes 08, 09, 10, 11, 13 and 15.
CODE TABLE Q5/CIC: CURRENCY CODE
NO.
Currency name
Symbol
...
...
...
NO.
Currency name
Symbol
Code
1
VIETNAMESE DONG
VND
00
...
...
...
42
BRAZILIAN REAL
BRL
47
2
GOLD
XAU
01
...
...
...
SWEDISH KRONA
SEK
48
3
KENYAN SHILLING
KES
02
44
...
...
...
NOK
49
4
QATARI RIYAL
QAR
03
45
DANISH KRONE
...
...
...
50
5
SLOVAKKORUNA
SKK
09
46
LUXEMBOURG FRANC
LUF
...
...
...
6
METICAL
MZM
10
47
AUSTRALIAN DOLLAR
AUD
52
...
...
...
CORDOBA ORO
NIO
11
48
CANADIAN DOLLAR
CAD
53
8
...
...
...
YUM
12
49
SINGAPORE DOLLAR
SGD
54
9
EURO
...
...
...
14
50
MALAYSIAN RINGGIT
MYR
55
10
GUINEA-BISSAU PESO
GWP
...
...
...
51
ALGERIAN DINAR
DZD
56
11
LEMPIRA
HNL
16
...
...
...
52
YEMENI RIAL
YER
57
12
LEK
ALL
17
...
...
...
IRAQI DINAR
IQD
58
13
ZLOTY
PLN
18
54
...
...
...
LYD
59
14
LEV
BGL
19
55
TUNISIAN DINAR
...
...
...
60
15
LIBERIAN DOLLAR
LRD
20
56
BELGIAN FRANC
BEF
...
...
...
16
FORINT
HUF
21
57
MOROCCAN DIRHAM
MAD
62
...
...
...
RUSSIAN RUBLE
RUB
22
58
COLOMBIAN PESO
COP
63
18
...
...
...
MNT
23
59
KWANZA REAJUSTADO
AOR
65
19
LEU
...
...
...
24
60
NETHERLANDS GUILDER
NLG
66
20
CZECH KORUNA
CZK
...
...
...
61
CFA FRANC BCEAO
XOF
67
21
YAN RENMINBI
CNY
26
...
...
...
62
EGYPTIAN POUND
EGP
69
22
NORTH KOREAN WON
KPW
27
...
...
...
SYRIAN POUND
SYP
70
23
CUBAN PESO
CUP
28
64
...
...
...
LBP
71
24
KIP
LAK
29
65
ETHIOPIANBIRR
...
...
...
72
25
RIEL
KHR
30
66
IRISH POUND
IEP
...
...
...
26
PAKISTAN RUPEE
PKR
31
67
TURKISH LIRA
TRL
74
...
...
...
ARGENTINE PESO
ARS
32
68
ITALIAN LIRA
ITL
75
28
...
...
...
XAF
33
69
MARKKA
FIM
76
29
SPANISIC PESETA
...
...
...
34
70
MEXICAN PESO
MXN
77
30
POUND STERLING
GBP
...
...
...
71
PHILIPPINE PESO
PHP
78
31
HONGKONG DOLLAR
HKD
36
...
...
...
72
GUARANI
PYG
79
32
US DOLLAR
USD
37
...
...
...
DRACHMA
GRD
80
33
FRENCH FRANC
FRF
38
74
...
...
...
INR
81
34
SWISS FRANC
CHF
39
75
SRI LANKA RUPEE
...
...
...
82
35
DEUTSCHE MARK
DEM
40
76
TAKA
BDT
...
...
...
36
YEN
JPY
41
77
RUPIAH
IDR
84
...
...
...
PORTUGUESE ESCUDO
PTE
42
78
SCHILLING
ATS
85
38
...
...
...
GNF
43
79
SUCRE
ECS
87
39
SOMA-SHILLING
...
...
...
44
86
PATACA
MOP
95
40
BAHT
THB
...
...
...
87
IRANIAN RIAL
IRR
96
41
BRUNEI DOLLAR
BND
46
...
...
...
88
KUWAITI DINAR
KWD
97
80
NEWZEALAND DOLLAR
NZD
88
...
...
...
WON
KRW
98
81
DJTBUTI FRANC
DJF
89
90
...
...
...
XXX
99
82
SAUDI RYAL
SAR
91
83
...
...
...
PEN
92
84
BALBOA
PAB
93
85
...
...
...
TWD
94
CODE TABLE
06/CIC: BUSINESS SECTOR CODE
(According to regulations in the Decision No. 27/2018/QD-TTg dated July
06, 2018 of the Prime Minister)
Section
Division
Group
Description
...
...
...
AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHING
01
Agriculture and related service activities
...
...
...
Growing of annual crops
012
Growing of perennial crops
013
Propagation and growing of agricultural cultivars
...
...
...
014
Animal production
015
Mixed crop-livestock farming
...
...
...
Support activities to agriculture
017
Hunting, trapping and related service activities
02
Forestry and related service activities
...
...
...
021
Silviculture and other forestry activities and propagation of forest trees
022
Wood logging
...
...
...
Extraction and gathering of non-wood forest products
024
Support services to forestry
03
Fishing and aquaculture
...
...
...
031
Fishing
032
Aquaculture
B
...
...
...
MINING AND QUARRYING
05
Mining of hard coal and lignite
051
Mining and gathering of hard coal
...
...
...
052
Mining and gathering of lignite
06
Extraction of crude petroleum and natural gas
...
...
...
Extraction of crude petroleum
062
Extraction of natural gas
07
Mining of metal ores
...
...
...
071
Mining of iron ores
072
Mining of non-ferrous metal ores (except precious metal ores)
...
...
...
Mining of precious metal ores
08
Other mining and quarrying
081
Quarrying of stone, sand, gravel and clay
...
...
...
089
Mining and quarrying n.e.c
09
Mining support service activities
...
...
...
Support activities for petroleum and natural gas extraction
099
Support activities for other mining and quarrying
C
MANUFACTURING
...
...
...
10
Manufacture of food products
101
Processing and preserving of meat and meat products
...
...
...
Processing and preserving of fisheries and fishery products
103
Processing and preserving of fruit and vegetables
104
Manufacture of vegetable and animal oils and fats
...
...
...
105
Manufacture of dairy products
106
Milling and manufacture of flour
...
...
...
Manufacture of other food products
108
Manufacture of feeds for cattle, poultry and aquatic animals
11
110
Manufacture of beverages
...
...
...
12
120
Manufacture of tobacco products
13
Manufacture of textiles
...
...
...
Spinning, weaving and finishing of textiles
139
Manufacture of other textiles
14
Manufacture of wearing apparel
...
...
...
141
Manufacture of wearing apparel, except fur apparel
142
Manufacture of articles of fur
...
...
...
Manufacture of knitted and crocheted apparel
15
Manufacture of leather and related products
151
Tanning and dressing of leather; manufacture of luggage, handbags, saddlery
...
...
...
152
Manufacture of footwear
16
Manufacture of wood and of products of wood and cork, except furniture; manufacture of products of straw and plaiting materials;
...
...
...
Sawmilling, planing and preserving of wood
162
Manufacture of wood and of products of wood and cork, except furniture; manufacture of products of straw and plaiting materials
17
170
Manufacture of paper and paper products
...
...
...
18
Printing and reproduction of recorded media
181
Printing and service activities related to printing
...
...
...
Reproduction of recorded media
19
Manufacture of coke and refined petroleum products
191
Manufacture of coke
...
...
...
192
Manufacture of refined petroleum product
20
Manufacture of chemicals and chemical products
...
...
...
Manufacture of basic chemicals, fertilizers and nitrogen compounds, plastics and synthetic rubber in primary forms
202
Manufacture of other chemical products
203
Manufacture of man-made fibres
...
...
...
21
Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products
210
Manufacture of pharmaceuticals, medicinal chemical and botanical products
22
...
...
...
Manufacture of rubber and plastics products
221
Manufacture of rubber products
222
Manufacture of plastics products
...
...
...
23
Manufacture of other non-metallic mineral products
231
Manufacture of glass and glass products
...
...
...
Manufacture of non-metallic mineral products n.e.c
24
Manufacture of metals
241
Manufacture of iron, steel and cast iron
...
...
...
242
Manufacture of precious and non-ferrous metals
243
Casting of metals
25
...
...
...
Manufacture of fabricated metal products, except machinery and equipment
251
Manufacture of structural metal products, tanks, reservoirs and steam generators
252
Manufacture of weapons and ammunition
...
...
...
259
Manufacture of other fabricated metal products; metalworking service activities
26
Manufacture of computer, electronic and optical products
...
...
...
Manufacture of electronic components and boards
262
Manufacture of computers and peripheral equipment
263
Manufacture of communication equipment
...
...
...
264
Manufacture of consumer electronics
265
Manufacture of measuring, testing, navigating and control equipment; watches and clocks
...
...
...
Manufacture of irradiation, electromedical and electrotherapeutic equipment
267
Manufacture of optical instruments and photographic equipment
268
Manufacture of magnetic and optical video tapes and discs
...
...
...
27
Manufacture of electrical equipment
271
Manufacture of electric motors, generators, transformers and electricity distribution and control apparatus
...
...
...
Manufacture of batteries and accumulators
273
Manufacture of wiring and wiring devices
274
Manufacture of electric lighting equipment
...
...
...
275
Manufacture of domestic appliances
279
Manufacture of other electrical equipment
28
...
...
...
Manufacture of machinery and equipment n.e.c.
281
Manufacture of general-purpose machinery
282
Manufacture of special-purpose machinery
...
...
...
29
Manufacture of motor vehicles and other motor vehicles
291
Manufacture of motor vehicles and other motor vehicles
...
...
...
Manufacture of bodies (coachwork) for motor vehicles and other motor vehicles; manufacture of trailers and semi-trailers
293
Manufacture of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles
30
Manufacture of other transport equipment
...
...
...
301
Building of ships and boats
302
Manufacture of railway or tramway locomotives and rolling stock
...
...
...
Manufacture of air and spacecraft and related machinery
304
Manufacture of military fighting vehicles
309
Manufacture of transport equipment n.e.c.
...
...
...
31
310
Manufacture of furniture
32
Other manufacturing
...
...
...
Manufacture of jewelry, bijouterie and related articles
322
Manufacture of musical instruments
323
Manufacture of sporting equipment
...
...
...
324
Manufacture of games and toys
325
Manufacture of medical and dental, and orthopedic and rehabilitation instruments and supplies
...
...
...
Other manufacturing n.e.c.
33
Repair, maintenance and installation of machinery and equipment
331
Repair and maintenance of fabricated metal products, machinery and equipment
...
...
...
332
Installation of industrial machinery and equipment
D
MANUFACTURE AND DISTRIBUTION OF ELECTRICITY, GAS, HOT WATER, STEAM AND AIR CONDITIONING
35
...
...
...
Manufacture and distribution of electricity, gas, hot water, steam and air conditioning
351
Electric power generation, transmission and distribution
352
Production of gas; distribution of gaseous fuels through mains
...
...
...
353
Manufacture and supply of steam, hot water, air conditioning and ice
E
WATER SUPPLY; WASTE AND WASTEWATER MANAGEMENT AND TREATMENT ACTIVITIES
36
...
...
...
Water collection, treatment and supply
37
370
Water drainage and wastewater treatment
38
Waste collection, treatment and disposal activities; materials recovery
...
...
...
381
Waste collection
382
Treatment and disposal of waste
...
...
...
Materials recovery
39
390
Remediation activities and other waste management services
F
CONSTRUCTION
...
...
...
41
410
Construction of buildings
42
Construction of residential buildings
...
...
...
Construction of roads and railways
422
Construction of utility projects
429
Construction of other civil engineering projects
...
...
...
43
Specialized construction activities
431
Demolition and site preparation
...
...
...
Electrical, plumbing and other construction installation activities
433
Building completion and finishing
439
Other specialized construction activities
...
...
...
WHOLESALE AND RETAIL TRADE; REPAIR OF MOTOR VEHICLES, MOTORCYCLES AND OTHER MOTOR VEHICLES
45
Sale and repair of motor vehicles, motorcycles and other motor vehicles
...
...
...
Sale of motor vehicles and other motor vehicles
452
Maintenance and repair of motor vehicles and other motor vehicles
453
Sale of parts and accessories for motor vehicles and other motor vehicles
...
...
...
454
Sale, maintenance and repair of motorcycles and related parts and accessories
46
Wholesale (except motor vehicles, motorcycles and other motor vehicles)
...
...
...
Commission agents, brokers and auction agents
462
Wholesale of agricultural raw materials (except wood, bamboo) and live animals
463
Wholesale of food, beverages, tobacco and aztec tobacco
...
...
...
464
Wholesale of household goods
465
Wholesale of machinery, equipment and supplies
...
...
...
Other specialized wholesale
469
Non-specialized wholesale trade
47
Retail trade, (except motor vehicles, motorcycles and other motor vehicles)
...
...
...
471
Retail sale in non-specialized stores
472
Retail sale of food, beverages, tobacco and aztec tobacco in specialized stores
...
...
...
Retail sale of automotive fuel in specialized stores
474
Retail sale of information and communications equipment in specialized stores
475
Retail sale of other household equipment in specialized stores
...
...
...
476
Retail sale of cultural and recreation goods in specialized stores
477
Retail sale of other goods in specialized stores
...
...
...
Retail sale via stalls or markets
479
Retail trade not in stores, stalls or markets
H
TRANSPORTATION AND STORAGE
...
...
...
49
Land transport and transport via railways and via pipelines
491
Transport via railways
...
...
...
Passenger transport by buses
493
Other land transport
494
Transport via pipelines
...
...
...
50
Water transport
501
Sea and coastal water transport
...
...
...
Inland water transport
51
Air transport
511
Passenger air transport
...
...
...
512
Freight air transport
52
Warehousing and support activities for transportation
...
...
...
Warehousing and storage
522
Support activities for transportation
53
Postal and courier activities
...
...
...
531
Postal activities
532
Courier activities
I
...
...
...
ACCOMMODATION AND FOOD SERVICE ACTIVITIES
55
Accommodation
551
Short-term accommodation activities
...
...
...
559
Other accommodation
56
Food and beverage service activities
...
...
...
Restaurants and mobile food service activities
562
Event catering and other food service activities
563
Beverage serving activities
...
...
...
INFORMATION AND COMMUNICATION
58
Publishing activities
...
...
...
Publishing of books, periodicals and other publishing activities
582
Software publishing
59
Motion picture, video and television programme production, sound recording and music publishing activities
...
...
...
591
Motion picture, video and television programme activities
592
Sound recording and music publishing activities
60
...
...
...
Programming and broadcasting activities
601
Radio broadcasting
602
Television programming and subscription programming
...
...
...
61
Telecommunications
611
Wired telecommunications activities
...
...
...
Wireless telecommunications activities
613
Satellite telecommunications activities
619
Other telecommunications activities
...
...
...
62
620
Computer programming, consultancy and related activities
63
Information service activities
...
...
...
Data processing, hosting and related activities; web portals
639
Other information service activities
K
FINANCIAL, BANKING AND INSURANCE ACTIVITIES
...
...
...
64
Financial service activities (except insurance and social insurance)
641
Monetary intermediation
...
...
...
Activities of holding companies
643
Trusts, funds and similar financial entities
649
Other financial service activities (except insurance and social insurance)
...
...
...
65
Insurance, reinsurance and social insurance, except compulsory social security)
651
Insurance
...
...
...
Reinsurance
653
Social insurance
66
Other financial activities
...
...
...
661
Activities auxiliary to financial service (except insurance and social insurance)
662
Activities auxiliary to insurance and social insurance
...
...
...
Fund management activities
L
REAL ESTATE ACTIVITIES
68
Real estate activities
...
...
...
681
Trading of own or rented property and land use rights
682
Real estate consultancy and brokerage and auctioning, land use right auctioning
M
...
...
...
PROFESSIONAL, SCIENTIFIC AND TECHNICAL ACTIVITIES
69
Legal, accounting and auditing activities
691
Legal activities
...
...
...
692
Accounting, bookkeeping and auditing activities; tax consultancy
70
Activities of head offices; management consultancy activities
...
...
...
Activities of head offices
702
Management consultancy activities
71
Architectural and engineering activities; technical testing and analysis
...
...
...
711
Architectural and engineering activities and related technical consultancy
712
Technical testing and analysis
72
...
...
...
Scientific research and development
721
Research and experimental development on natural sciences and engineering
722
Research and experimental development on social sciences and humanities
...
...
...
73
Advertising and market research
731
Advertising
...
...
...
Market research and public opinion polling
74
Other professional, scientific and technical activities
741
Specialized design activities
...
...
...
742
Photographic activities
749
Other professional, scientific and technical activities n.e.c.
75
...
...
...
Veterinary activities
N
ADMINISTRATIVE AND SUPPORT SERVICE ACTIVITIES
77
Renting and leasing of machinery and equipment (without operators); of personal and household goods; of non-financial intangible
...
...
...
771
Renting and leasing of motor vehicles
772
Renting and leasing of personal and household goods
...
...
...
Renting and leasing of other machinery, equipment and tangible goods without operator
774
Renting and leasing of non-financial intangible
78
Employment activities
...
...
...
781
Activities of employment placement agencies
782
Temporary employment agency activities
...
...
...
Provision and management of human resources
79
Travel agency, tour operator and related activities
791
Travel agency and tour operator activities
...
...
...
799
Reservation service and related activities
80
Security and investigation activities
...
...
...
Private security activities
802
Security systems service activities
803
Investigation activities
...
...
...
81
Services to buildings and landscape activities
811
Combined facilities support activities
...
...
...
Cleaning activities
813
Landscape care and maintenance service activities
82
Office administrative, office support and other business support activities
...
...
...
821
Office administrative and support activities
822
Activities of call centres
...
...
...
Organization of conventions and trade shows
829
Other business support service activities n.e.c
O
ACTIVITIES OF VIETNAM’S COMMUNIST PARTY, SOCIO-POLITICAL ORGANIZATIONS, STATE MANAGEMENT AND NATIONAL DEFENSE AND SECURITY; COMPULSORY SOCIAL SECURITY
...
...
...
84
Activities of Vietnam’s Communist Party, socio-political organizations, state management, national defense and security, foreign relations and compulsory social security
841
Activities of Vietnam’s Communist Party, socio-political organizations, state management and economic and social policy administration
...
...
...
Provision of services to the nation as a whole
843
Compulsory social security activities
P
EDUCATION AND TRAINING
...
...
...
85
Education and training
851
Pre-primary education (for infants from the age of three months to six years)
...
...
...
General education
853
Vocational education
854
Higher education
...
...
...
855
Other education
856
Educational support activities
Q
...
...
...
HUMAN HEALTH AND SOCIAL WORK ACTIVITIES
86
Human health activities
861
Hospital and health station activities
...
...
...
862
Medical and dental practice activities
869
Other medical activities
87
...
...
...
Residential care and nursing activities
871
Nursing care facilities
872
Residential care activities for mental retardation, mental health and substance abuse
...
...
...
873
Health care activities for the persons having rendered meritorious services, the elderly and disabled not capable of self-care
879
Other residential care activities
88
...
...
...
Social work activities without accommodation
881
Social work activities without accommodation for the persons having rendered meritorious services, wounded and sick soldiers, the elderly and disabled
889
Other social work activities without accommodation
...
...
...
ARTS, ENTERTAINMENT AND RECREATION
90
900
Creative, arts and entertainment activities
91
...
...
...
Libraries, archives, museums and other cultural activities
910
Libraries, archives, museums and other cultural activities
92
920
Lottery, betting and gambling activities
...
...
...
93
Sports activities and amusement and recreation activities
931
Sports activities
...
...
...
Other amusement and recreation activities
S
OTHER SERVICE ACTIVITIES
94
Activities of other associations and organizations
...
...
...
941
Activities of business associations, employers and professional organizations
942
Activities of trade unions
...
...
...
Activities of other organizations
95
Repair of computers, personal and household goods
951
Repair of computers and communication equipment
...
...
...
952
Repair of personal and household goods
96
Other personal service activities
...
...
...
Steambath, massage and health improvement services (excluding except sports activities)
962
Washing and (dry-) cleaning of textile and fur products
963
Other personal service activities n.e.c
...
...
...
ACTIVITIES OF HOUSEHOLDS AS EMPLOYERS; GOODS-PRODUCING AND SERVICES-PRODUCING ACTIVITIES OF HOUSEHOLDS FOR OWN USE
97
970
Activities of households as employers
98
...
...
...
Goods- and services-producing activities of households for own use
981
Goods-producing activities of households for own use
982
Services-producing activities of households for own use
...
...
...
ACTIVITIES OF INTERNATIONAL ORGANIZATIONS AND BODIES
99
990
Activities of international organizations and bodies
CODE TABLE 07/CIC: LOAN USE PURPOSE CODE
...
...
...
Purposes
Code
I
Real estate credit
A
Real estate business credit
A.1
...
...
...
A1.1
Investment in construction of residential housing for sale, lease or lease purchase
1A11
Including: social housing projects
1A111
A.1.2
Trade in land use rights in the form of division of land into lots, sale of these divided lots
...
...
...
A.1.3
Investment in technical infrastructure and construction works in industrial parks, industrial clusters, export processing zones, high-tech zones, economic zones for sale, lease, and lease purchase
1A13
A.1.4
Investment in construction of non-residential buildings and construction works for sale, lease or lease purchase:
A.1.4.1
Offices, apartment blocks, commercial and service centers
1A141
...
...
...
Restaurants and hotels
1A142
A.1.4.3
Eco-tourist zones, resorts
1A143
A.1.4.4
Codotel, etc.
1A144
A.1.4.5
...
...
...
1A145
A.1.5
Other real estate investment projects
1A15
A.2
Intermediate real estate investors
A.2.1
Purchase/lease of residential housing for sale/sub-lease
...
...
...
A.2.1.1
Commercial housing
1A211
A.2.1.2
Other housing
1A212
A.2.2
Purchase/lease of land use rights for sale/sub-lease
1A22
...
...
...
Purchase/lease of non-residential buildings and construction works for sale, lease or sub-lease purchase
A.2.3.1
Offices, apartment blocks, commercial and service centers
1A231
A.2.3.2
Restaurants and hotels
1A232
A.2.3.3
...
...
...
1A233
A.2.3.4
Codotel, etc.
1A234
A.2.3.5
Officetel, etc.
1A235
A.2.4
Other intermediate real estate investors
...
...
...
A3
Organizations and individuals providing real estate brokerage services, real estate trading floor services, real estate counseling services or real estate management services
1A3
A.4
Organizations and individuals contributing capital, purchasing shares/capital contributed of real estate enterprises
1A4
A.5
Organizations and individuals purchasing and investing in bonds of real estate enterprises
1A5
...
...
...
Credit serving internal use of real estate
B.1
Organizations that purchase, receive transfer of, lease, purchase-lease real estate, construct, renovate, or repair real estate for internal use (non-commercial real estate)
B.1.1
Land use rights
1B11
B.1.2
...
...
...
1B12
B.1.3
Offices/apartment blocks
1B13
B.1.4
Other real estate for internal use
1B14
B.2
Individual that purchase, receive transfer of, lease, purchase-lease real estate; construct, renovate, or repair real estate serving living purposes
...
...
...
B.2.1
Purchase, receipt of transfer, lease, lease-purchase of housing
B.2.1.1
Social housing
1B211
B.2.1.2
Commercial housing
1B212
...
...
...
Other housing
1B213
B.2.2
Construction, renovation or repair of housing.
1B22
B.2.3
Land use rights for construction of housing
1B23
B.2.4
...
...
...
1B24
II
Credit serving consumption or daily life of individuals or households (excluding credit related to real estate)
1
Purchase, lease, lease-purchase of means of transport
201
2
Costs for study, medical examination and treatment, travel, culture, physical education and sports
...
...
...
3
Purchase of household appliances and equipment
203
4
Other expenses for consumption and daily life of individuals and households
204
5
Overdrafting accounts of individuals (except loan granted by overdrafting checking accounts of individuals for the purposes from rows 1 to 4)
205
...
...
...
Credit for investment/trade in securities and other valuable documents
1
Investment/trade in shares
301
2
Investment/trade in corporate bonds (excluding bonds issued by credit institutions)
302
3
...
...
...
303
4
Investment/trade in derivative securities
304
5
Investment/trade in securities and other valuable documents
5.1
Investment/trade in bonds issued by credit institutions
...
...
...
5.2
Investment/trade in Government bonds
3052
5.3
Investment/trade in certificates of deposit
3053
5.4
Investment/trade in securities and other valuable documents
3054
...
...
...
CODE TABLE 08/CIC: CREDIT EXTENSION TERM CODE
NO.
CREDIT EXTENSION TERM
Code
1
Short term
01
2
Mid term
...
...
...
3
Long term
03
4
Unidentified term
04
CODE TABLE
09/CIC: CREDIT EXTENSION FORM CODE
(It is not applicable to information on credit cards, purchase and
entrusted purchase of corporate bonds)
NO.
...
...
...
Code
1
Lending
01
2
Finance lease
02
3
Discounting, re-discounting negotiable instruments and other valuable documents
...
...
...
4
Factoring
4.1
Reverse factoring
041
4.2
Recourse or non-recourse factoring
042
...
...
...
On-behalf payments under off-balance sheet commitments
05
6
Entrustment for credit extension
06
CODE TABLE 10/CIC: LENDING METHOD CODE
NO.
Lending method
...
...
...
1
One-time loan
11
2
Syndicated loan
2.1
Equity syndication for lending
121
...
...
...
Equity syndication for guarantee
122
2.3
Equity syndication for discounting
123
2.4
Equity syndication for finance lease
124
2.5
...
...
...
125
2.6
Equity syndication for a combination of the aforementioned credit extension forms
126
2.7
Equity syndication for credit extension by other forms
127
3
Loan for crop season interval
...
...
...
4
Line of credit loan
14
5
Temporary line of credit loan
15
6
Current account overdraft facility
16
...
...
...
Revolving loan
17
8
Rollover loan
18
9
Lending methods
19
...
...
...
NO.
Debt category
Code
Note
1
Category 1 (Standard debts)
01
2
...
...
...
02
3
Category 3 (Substandard debts)
03
4
Category 4 (Doubtful debts)
04
...
...
...
5
Category 5 (Debts likely giving rise to loss)
05
6
Category 0 (Uncategorized debts)
V0
(Applicable to unclassified borrowers of Vietnam Development Bank according to regulations issued by the State Bank)
7
...
...
...
V1
8
Category 2
V2
9
Category 3
V3
10
Category 4
...
...
...
11
Category 5
V5
CODE TABLE 12/CIC: CREDIT EXTENSION GUARANTEE CODE
STT
Credit extension guarantee type
Code
A
...
...
...
1
Cash and deposit on deposit account at a credit institution
100
2
Valuable documents
2.1
Passbook
...
...
...
2.2
Certificate of deposit/deposit contract
202
2.3
Bonds issued by the Government, the State Bank, the Ministry of Finance or local governments
203
2.4
Bonds issued by the credit institution
...
...
...
Bonds reported to be issued by the credit institution
2041
2.4.2
Bonds issued by other credit institutions
2042
2.5
Bonds issued by an organization (excluding credit institutions)
2.5.1
...
...
...
2051
2.5.2
Bonds not listed on stock exchange and issued by the enterprise
2052
2.5.3
Bonds reported to be issued by subsidiary of the credit institution
2053
2.5.4
Other bonds
...
...
...
2.6
Shares
2.6.1
Shares issued by credit institutions
2061
2.6.2
Shares listed on stock exchange and issued by enterprises (excluding credit institutions)
2062
...
...
...
Shares not listed on stock exchange and issued by enterprises (excluding credit institutions)
2063
2.6.4
Investment certificate
2064
2.7
Other valuable documents
207
3
...
...
...
3.1
Precious metals, precious stones and other valuables (gold)
301
3.2
Machinery and equipment
3.2.1
Special-purpose machinery
...
...
...
3.2.2
Common and popular equipment and machinery
3022
3.2.3
Production line
3023
3.3
Raw materials, fuels, supplies
303
...
...
...
Semi-finished product
304
3.5
Goods and finished products
305
3.6
Means of transport
3.6.1
...
...
...
3061
3.6.2
Construction machinery
3062
3.6.3
Two/three-wheeled motorcycle
3063
3.6.4
Sea-going vessels
...
...
...
3.6.5
Aircrafts
3065
3.6.6
Rail transport
3066
3.6.7
Other means of transport
3067
...
...
...
Real estate
4.1
Rights to use land and/or property on land that is residential housing or land
4.1.1
Apartments
4011
4.1.1
...
...
...
4012
4.2
Rights to use agricultural land and property on land
402
4.3
Rights to use land at industrial parks/export processing zones/high-tech zones and/or property on land (if any)
403
4.4
Rights to use urban land and/or property on land
...
...
...
4.4.1
- Of investors in construction and trade in urban infrastructure
4041
4.4.2
- Individuals/organizations leasing/sub-leasing urban land
4042
4.5
Rights to use land and/or property on land of investors in construction of apartments
405
...
...
...
Rights to use land and/or property on land for construction of shopping centres
406
4.7
Rights to use land and/or property on land for construction of restaurants/hotels
407
4.8
Rights to use land and/or property on land for construction of markets/stores
408
4.9
...
...
...
409
4.10
Rights to use other land and/or property on land
410
5
Property rights
5.1
Right to extract natural resources
...
...
...
5.2
Right over capital contributed to enterprises
502
5.3
Creditor's right (granted)
503
5.4
Property rights derived from copyright
504
...
...
...
Industrial property rights
505
5.6
Right to receive sum insured
506
5.7
Profits and rights originated from collateral
507
5.8
...
...
...
508
6
Off-plan property
6.1
Off-plan houses in housing investment and construction projects
601
6.2
Right to collect future debt
...
...
...
6.3
Other off-plan property
603
7
Other property
700
B
Guarantee without property
...
...
...
Guarantee
8.1
Guarantee by the Government, the State Bank or the Ministry of Finance
801
8.2
Guarantee by local governments
802
8.3
...
...
...
803
8.4
Guarantee by credit institutions
804
8.5
Guarantee by enterprises (excluding credit institutions)
805
8.6
Guarantee by other organizations
...
...
...
9
Fidelity
900
10
Guarantee without other property
999
CODE TABLE 13/CIC: BOND ISSUANCE PURPOSE CODE
NO.
...
...
...
Code
1
Bonds for implementation of investment projects and programs
1.1
Bonds for real estate business and construction
011
1.2
Bonds for transport and warehousing
...
...
...
1.3
Bonds for implementation of power generation projects
1.3.1
Bonds for implementation of hydroelectricity projects
0131
1.3.2
Bonds for implementation of coal-fired power projects
0132
...
...
...
Bonds for implementation of gas-fired power projects
0133
1.3.4
Bonds for implementation of wind power projects
0134
1.3.5
Bonds for implementation of solar power projects
0135
1.3.6
...
...
...
0136
1.4
Bonds in industries including resource extraction, processing, manufacturing
014
1.5
Bonds for implementation of other investment projects and programs
015
2
Increase in capital of issuers
...
...
...
2.1
Increase in capital of issuers operating in real estate business and construction sectors
021
2.2
Increase in capital of issuers operating in other sectors
022
3
Restructuring debts of issuers
...
...
...
Restructuring debts of issuers that are enterprises operating in real estate business and construction sectors
031
3.2
Restructuring debts of issuers that are enterprises operating in other sectors
032
4
Bonds for other purposes
04
...
...
...
NO.
Bad debt settlement forms
Code
1
Repayment by customers
01
2
Foreclosure of collateral by credit institution
02
...
...
...
Foreclosure sale and liquidation of collateral
03
4
Risk provision use
04
5
Conversion from bad debts into contributed capital
05
6
...
...
...
06
7
Debt sale
7.1
Sale of debts to DATC
071
7.2
Sale of debts to VAMC
...
...
...
7.2.1
Sale of debts to VAMC in the form of special bonds
0721
7.2.2
Sale of debts to VAMC according to market prices
0722
7.3
Sale of debts to other organizations/individuals
073
...
...
...
Other bad debt settlement forms
08
CODE TABLE 15/CIC: OFF-BALANCE SHEET COMMITMENT CODE
NO.
Off-balance sheet commitments and potential debt obligations
Code
1
Guarantee commitment
...
...
...
1.1
Loan guarantee commitment
011
1.2
Payment guarantee commitment
012
Including: Bond payment guarantee commitment
0121
...
...
...
Contract execution commitment
013
1.4
Bid security commitment
014
1.5
Commitment to guarantee for sale/lease-purchase of off-plan houses
015
1.6
...
...
...
016
2
Irrevocable loan commitments
02
3
Commitments in L/C operations
3.1
Commitment in deferred L/C operation
...
...
...
3.2
Commitment in deferred L/C with at sight payment clauses
032
4
Other off-balance sheet commitments
04
APPENDIX II
CREDIT INFORMATION
REPORT GUIDANCE
(Enclosed with the Decision No. 573/QD-NHNN dated March 29, 2024 of the Governor
of the State Bank of Vietnam)
...
...
...
I. Credit information report data files
1. General requirements
- Each credit institution or foreign bank branch (hereinafter referred to as "credit institution”) shall report credit information online by data files in Json format (without null values) with ".json" extension.
- People's Credit Funds, microfinance institutions and Vietnam Asset Management Company (VAMC) can report data files in Excel format with “.xls” or “.xlsx” extension. Reporting units shall not merge cells or columns or enter data in the form of formulae in report files. Name of each sheet, names and order of columns in each sheet shall remain unchanged in the report file. If an item has multiple pieces of information, they shall be separated by the semicolon (;).
- UNICODE according to TCVN6909:2001 standard shall be consistently used in credit institution data files.
- Each reporting credit institution code shall includes 03 characters for a credit institution that prepares centralized reports; 08 characters for a credit institution’s branch that directly sends reports to CIC. Credit institution and credit institution branch codes shall comply with Circular 17/2015/TT-NHNN dated October 21, 2015 and amending and replacing documents (if any).
- Time data, including report date, date of birth, date of issuance, etc. shall be uniform in all report files (format: YYYYMMDD).
- Data that are numbers shall be expressed as integers (whole numbers) (except for interest rates). A negative number shall have the minus sign (-) in front of it. For interest rates, a dot (.) shall be used as the decimal separator to separate the integer part from the fractional part.
- Currency unit:
...
...
...
+ Foreign currency unit: 1 (1 USD, 1 EUR);
+ Gold unit: tael.
- Regarding information of a data type within one report date, the reporting unit shall not split the information into multiple files and it can be compressed into a zip file with structure <original file name>.<zip>. Zip files must not contain folders, compressed files and compressed files split.
2. Periodic data files
2.1. Periodic data file name
Names of report data files shall be uniformly defined. Each name shall include the following constituent elements:
<File type><Data type><reporting credit institution code><report date>.<zzz>.<json|xls|xlsx>
Where:
- File type:
...
...
...
Q: periodic data file with excel format with regard to a people's credit fund or microfinance institution
- Data type:
10 New borrower identification information
11 Borrower identification information at the end of the month
12 Information on related persons of borrowers
20 Financial information of borrowers that are enterprises
31 Truncated credit relationship information
32 Credit relationship information at the end of the month
33 Truncated credit card information
...
...
...
35 Information on statistics on disbursement and repayment of debts by borrowers
40 Information on measures to guarantee credit extensions
50 Information on purchase and entrusted purchase of corporate bonds (excluding credit institutions)
60 On-balance sheet bad debt settlement information
70 Information on outstanding debts at VAMC
- Report date: date on which the data is collected. It shall be identical to that in the file.
- zzz: cardinal number of a report file according to the report date, including 03 characters and starting from 001 (for example: 001, 002…).
2.2. Deadline for sending periodic data file
- Regarding a new borrower identification information file (D10) – Form No.01: The credit institution shall send a report no later than 3 working days after the date a borrower enters into a new credit extension contract.
...
...
...
- Regarding a file for information on related persons of borrowers (D12) – Form No.02: The credit institution shall send monthly reports within the first 07 days of the next month with regard to all related persons (to which credit is extended) of the borrower if the total credit extension balance of the borrower, at the time of report, is greater than or equal to 0.1% of the equity (regarding a non-bank credit institution, this percentage is 0.5%). If the equity of the credit institution is a negative number, the abovementioned percentage shall apply to its charter capital or allocated capital (regarding a FBB) at the time of report.
- Regarding a file for financial information of borrowers that are enterprises (D20) – Form No.03: The credit institution shall send monthly reports within the first 07 days of the next month with regard to new borrowers who are granted credit extension in the previous month; annual reports before April 30 of the next year with regard to all borrowers who have outstanding debts on 31/12 of the previous year; reports within 4 months from the end of the fiscal year with regard to borrowers whose fiscal years do not end on December 31.
- Regarding a truncated credit relationship information file (D31) – Form No.04: The credit institution shall send periodic reports every 03 working days on credit extension information (excluding information on credit cards, purchase and entrusted purchase of corporate bonds) of all borrowers who have outstanding debts at the time of report.
- Regarding a file for credit relationship information at the end of the month (D32) – Form No.05: The credit institution shall send monthly reports within 07 first days of the next month on credit extension information (excluding information on credit cards, purchase and entrusted purchase of corporate bonds) of all borrowers who have outstanding debts at the end of the previous month.
- Regarding a truncated credit card information file (D33) – Form No.06: The credit institution shall send periodic reports every 03 working days on credit card balance information of all card accounts that are still valid at the time of report.
- Regarding a file for credit card information at the end of the month (D34) – Form No.07: The credit institution shall send monthly reports within the first 07 days of the next month with regard to all credit card accounts that are still valid at the end of the previous month.
- Regarding a file for information on statistics on disbursement and repayment of debts by borrowers (D35) – Form No.08: Within the first 07 days of the next month, the credit institution shall send a report at the end of every month. The report shall contain all disbursements and repayments of every borrower in the previous month.
- Regarding a file for information on measures to guarantee credit extensions (D40) – Form No. 09: The credit institution shall send all credit extension guarantee information under credit extension contracts (lending contracts; credit card issuance and use contracts, contracts for purchase of bonds; guarantee and commitment contracts; other credit contracts, etc.) that are still valid. The information shall be sent twice per month. The closing dates shall be the 15th and the last day of the month. If the closing date is 15th of the month, the report shall be sent not later than 03 subsequent working days, if the information is closed at the end of the previous month, the report shall be sent within the 07 first days of the next month.
- Regarding a file for information on purchase and entrusted purchase of corporate bonds (excluding credit institutions) (D50) – Form No.10: Within the first 07 days of the next month, the credit institution shall send a report at the end of every month on unredeemed bond investments at the end of the previous month.
...
...
...
- Regarding report files of Vietnam Bank for Social Policies: Regulations applicable to Form No. 01 thru Form No. 11 (except Forms No.04 and 06) shall prevail and the unit shall send periodic reports twice per month. The closing dates shall be the 15th and the last day of the month If the closing date is 15th of the month, the report shall be sent not later than 03 subsequent working days, if the information is closed at the end of the previous month, the report shall be sent within the 07 first days of the next month.
- Regarding credit information report files of People's Credit Funds and Microfinance Institutions: Within the first 07 days of the new month, the unit shall send a report at the end of every month on identification information, information on related persons, credit relationship information (excluding information on credit cards, purchase and entrustment of purchase of corporate bonds), credit guarantee measure information of all borrowers who have outstanding debts at the end of the previous month.
- Regarding a file for information on purchase of bad debts at VAMC (D70) - Form No. 12 : Within the first 20 days of the next month, the unit shall send a report at the end of every month on all information about eligible debt purchasers whose principal balance at VAMC is larger than 0 at the end of the month
3. Correction to erroneous data
3.1. Correcting data files
<File type><Data type><reporting credit institution code><report date>.<zzz>.<json|xls|xlsx>
Where:
- File type:
C : Data file correcting file D sent to CIC, with json format
...
...
...
- Data type: it is similar to periodic data file.
- The report date in file C is the date on which the data is collected and it shall be consistent with the report date in the file content, which coincides with the report date in file D (json format) to be corrected. The report date in file E is the date on which the data correction document is sent.
- zzz: cardinal number of a correcting file within one report date, including 03 characters and starting from 001 (for example: 001, 002…).
3.2. Deadline for sending correcting data files
Deadline for sending a correcting data file (file C or E) is specifically regulated in Article 19 of the Circular No. 15/2023/TT-NHNN dated December 15, 2023.
3.3. Methods for certifying corrected data
- Written certification : Correcting data files (files C and E) shall obtain written certification from the General Director (Director) or an authorized person, stating reasons for errors and CIC is required to correct erroneous data.
- Online certification : Correcting data files (files C and E) shall clearly state reasons for errors and be certified by the digital signature of the General Director (Director) or the authorized person. Online certification by digital signatures shall follow detailed guidelines provided by CIC.
;Quyết định 573/QĐ-NHNN năm 2024 về Hệ thống chỉ tiêu thông tin tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Số hiệu: | 573/QĐ-NHNN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Người ký: | Phạm Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 29/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 573/QĐ-NHNN năm 2024 về Hệ thống chỉ tiêu thông tin tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Chưa có Video