NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2007/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2007 |
BAN HÀNH MỨC THU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA TỔ CHỨC CUNG ỨNG DỊCH VỤ THANH TOÁN
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật ngân hàng Nhà nước
Việt Nam năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ngân hàng Nhà
nước năm 2003;
Căn cứ Luật các Tổ chức tín dụng năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật các Tổ chức tín dụng năm 2004;
Căn cứ vào Nghị định số 64/2001/NĐ-CP ngày 20/9/2001 của Chính phủ về hoạt động
thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 160/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Pháp lệnh ngoại hối;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Thanh toán.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
Điều 2. Khi tiến hành thu phí dịch vụ thanh toán, các đơn vị Ngân hàng Nhà nước sử dụng mẫu Bảng kê theo các Phụ lục từ số 01 đến số 07 kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2008 và thay thế Quyết định số 449/2000/QĐ-NHNN2 ngày 20/10/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành mức thu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Trưởng Ban Thanh toán, Cục trưởng Cục Công nghệ tin học ngân hàng, Chánh Thanh tra Ngân hàng Nhà nước, Thủ trưởng đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng Giám đốc (Giám đốc) Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT.
THỐNG ĐỐC |
DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA TỔ CHỨC CUNG ỨNG DỊCH VỤ THANH TOÁN
(ban hành kèm theo Quyết định số 50/2007/QĐ-NHNN ngày 28/12/2007 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước)
MỨC THU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
I. PHÍ THAM GIA CÁC HỆ THỐNG THANH TOÁN
(Thu 1 lần đối với mỗi đơn vị thành viên trực tiếp khi tham gia hệ thống)
STT |
Danh mục phí |
Mức thu phí |
1 |
Phí tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng (Sở Giao dịch tiến hành thu đối với đơn vị thành viên): |
4.000.000 đồng/đơn vị thành viên |
2 |
Phí tham gia Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố (Ngân hàng chủ trì tiến hành thu đối với đơn vị thành viên): |
2.000.000 đồng/đơn vị thành viên |
II. PHÍ THƯỜNG NIÊN:
(Thu vào tháng cuối của năm tài chính; Đối với các đơn vị tham gia chưa đủ năm thì thu theo số tháng thực tế tham gia trong năm, tháng tham gia được tính làm tròn như sau: tham gia trước ngày 15 của tháng thì tính tròn thành 1 tháng)
STT |
Danh mục phí |
Mức thu phí |
1 |
Phí thường niên đối với thành viên trực tiếp tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng (Sở Giao dịch tiến hành thu đối với các thành viên, đơn vị thành viên): |
|
a |
Phí thường niên đối với thành viên trực tiếp (Hội sở chính) tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng: |
12.000.000 đồng/năm/thành viên |
b |
Phí thường niên đối với đơn vị thành viên trực tiếp tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng: |
3.000.000 đồng/năm/đơn vị thành viên |
2 |
Phí thường niên đối với thành viên tham gia Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố (Ngân hàng chủ trì tiến hành thu đối với đơn vị thành viên): |
3.000.000 đồng/năm/đơn vị thành viên |
III. PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN TRONG NƯỚC
STT |
Danh mục phí |
Mức thu phí |
1 |
Giao dịch vụ thanh toán qua Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng: |
|
a |
Giao dịch thanh toán qua Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao (áp dụng cho cả chuyển tiền thường và chuyển tiền khẩn): |
|
|
Từ món giao dịch thứ 1 đến món thứ 3.000 (Số món tính theo tháng đối với từng thành viên): |
0,020% số tiền chuyển (Tối thiểu 18.000 đồng/món; Tối đa 300.000 đồng/món) |
|
Từ món giao dịch thứ 3001 đến món thứ 15.000 (Số món tính theo tháng đối với từng thành viên): |
0,015% số tiền chuyển (Tối thiểu 18.000 đồng/món; Tối đa 250.000 đồng/món) |
|
Từ món giao dịch thứ 15.001 (Số món tính theo tháng đối với từng thành viên): |
0,010% số tiền chuyển (Tối thiểu 18.000 đồng/món; Tối đa 200.000 đồng/món) |
|
- Giảm 50% mức thu phí đối với các giao dịch thanh toán cùng địa bàn tỉnh, thành phố - Giảm 20% đối với các giao dịch thực hiện trước 12h00 trong ngày. - Giảm 60% đối với các giao dịch thanh toán cùng địa bàn tỉnh, thành phố thực hiện trước 12h00 trong ngày. |
|
b |
Giao dịch thanh toán qua Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp (xử lý theo lô): |
3.000 đồng/món |
2 |
Đối với các giao dịch thanh toán qua Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố: |
3.000 đồng/món |
3 |
Thanh toán từng lần qua tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước: |
|
a |
Chuyển khoản tại cùng một đơn vị NHNN (chi nhánh, Sở Giao dịch NHNN): |
10.000 đồng/món |
b |
Chuyển tiền điện từ giữa hai đơn vị NHNN khác nhau: |
0,020% số tiền chuyển Tối thiểu 18.000 đồng/món (đối với chuyển tiền thường) và 25.000 đồng/món (đối với chuyển tiền khẩn); Tối đa 300.000 đồng/món |
IV. DỊCH VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ CHO KHÁCH HÀNG
STT |
Danh mục phí |
Mức thu phí |
1 |
Chuyển tiền ra nước ngoài: |
0,15% số tiền chuyển đi (Tối thiểu 2 USD/ món; Tối đa 200 USD/ món) |
2 |
Nhận tiền từ nước ngoài chuyển đến: |
0,05% số tiền chuyển đến (Tối thiểu 1 USD/ món; Tối đa 100 USD/ món) |
Danh mục phí |
Mức thu phí |
Nhận tiền từ nước ngoài chuyển đến; chỉ áp dụng đối với Người thụ hưởng là người trong nước được hưởng số ngoại tệ do người Việt Nam ở nước ngoài hoặc người nước ngoài chuyển từ nước ngoài vào Việt Nam theo quy định của pháp luật về Ngoại hối: |
Không vượt quá 0,05% số tiền chuyển đến (Mức tối thiểu không vượt quá 2 USD/món; Mức tối đa không vượt quá 200 USD/món) |
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN
ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG QUA TIỂU HỆ THỐNG GIÁ TRỊ
CAO
Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..
Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................
Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................
STT |
Ngày giờ |
Số chứng từ |
NH chuyển |
NH nhận |
Số tiền trên chứng từ |
Mức thu phí |
Tiền phí |
Tổng cộng: |
(Số món) |
(Tổng số tiền) |
|
(Tổng số phí) |
|||
(Mã đơn vị) |
(Tên đơn vị) |
(Cộng số món) |
(Cộng số tiền chuyển) |
|
(Cộng số phí) |
||
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
(Mã đơn vị) |
(Tên đơn vị) |
(Cộng số món) |
(Cộng số tiền chuyển) |
|
(Cộng số phí) |
||
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................
......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................
NGƯỜI LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN
ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG QUA TIỂU HỆ THỐNG GIÁ TRỊ
THẤP
Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..
Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................
Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................
STT |
Ngày |
Số món |
Số tiền trên chứng từ |
Mức thu phí |
Tiền phí |
Tổng cộng: |
(Tổng số món) |
(Tổng số tiền) |
|
(Tổng số phí) |
|
(Mã đơn vị) |
(Tên đơn vị) |
(Cộng số món) |
(Cộng số tiền) |
|
(Cộng số phí) |
|
… |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
(Mã đơn vị) |
(Tên đơn vị) |
(Cộng số món) |
(Cộng số tiền) |
|
(Cộng số phí) |
|
… |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................
......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................
NGƯỜI LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ TỔNG HỢP PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG
Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..
Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................
Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................
STT |
Chỉ tiêu |
Số món |
Số tiền trên chứng từ |
Tổng số phí |
Tổng cộng: |
(Tổng số món) |
(Tổng số tiền) |
(Tổng số phí) |
|
1 |
Tiểu hệ thống giá trị cao |
|
|
|
2 |
Tiểu hệ thống giá trị thấp |
|
|
|
Chi tiết cho từng đơn vị: |
|
|
|
|
(Mã đơn vị) |
(Tên đơn vị) |
(Cộng) |
(Cộng) |
(Cộng) |
1 |
Tiểu hệ thống giá trị cao |
|
|
|
2 |
Tiểu hệ thống giá trị thấp |
|
|
|
(Mã đơn vị) |
(Tên đơn vị) |
(Cộng) |
(Cộng) |
(Cộng) |
1 |
Tiểu hệ thống giá trị cao |
|
|
|
2 |
Tiểu hệ thống giá trị thấp |
|
|
|
|
… |
|
|
|
Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................
......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................
NGƯỜI LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN ĐI THANH TOÁN QUA HỆ
THỐNG
THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG
Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..
Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................
Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................
STT |
Ngày giờ |
Loại CT |
NHB |
Số tiền trên chứng từ |
Mức thu phí |
Tiền phí |
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao: |
(Cộng số món) |
(Cộng số tiền) |
|
(Cộng số phí) |
||
|
… |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp: |
(Cộng số món) |
(Cộng số tiền) |
|
(Cộng số phí) |
||
Cộng: |
(Tổng số món) |
(Tổng số tiền) |
|
(Tổng số phí) |
Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................
......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................
NGƯỜI LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN ĐI
THANH TOÁN QUA CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ
Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..
Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................
Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................
STT |
Ngày |
Loại CT |
NHB |
Số tiền trên chứng từ |
Mức thu phí |
Tiền phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
(Tổng số món) |
(Tổng số tiền) |
|
(Tổng số phí) |
Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................
......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................
NGƯỜI LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN CHUYỂN KHOẢN
TẠI CÙNG MỘT ĐƠN VỊ NHNN
Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..
Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................
Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................
STT |
Ngày |
Tài khoản đối ứng |
Số tiền trên chứng từ |
Mức thu phí |
Tiền phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
(Tổng số món) |
(Tổng số tiền) |
|
(Tổng số phí) |
Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................
......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................
NGƯỜI LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN BÙ TRỪ
Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..
Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................
Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................
STT |
Ngày |
Số món |
Số tiền trên chứng từ |
Mức thu phí |
Tiền phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
(Tổng số món) |
(Tổng số tiền) |
|
(Tổng phí) |
Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................
......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................
NGƯỜI LẬP BẢNG |
KIỂM SOÁT |
GIÁM ĐỐC |
THE
STATE BANK OF VIETNAM |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 50/2007/QD-NHNN |
Hanoi, December 28, 2007 |
THE GOVERNOR OF THE STATE BANK OF VIETNAM
- Pursuant to the Law on the
State Bank of Vietnam issued in 1997 and the Law on the amendment, supplement
of several articles of the Law on the State Bank issued in 2003;
- Pursuant to the Law on Credit Institutions issued in 1997 and the Law on the
amendment, supplement of several articles of the Law on Credit Institutions
issued in 2004;
- Pursuant to the Decree No. 64/2001/ND-CP dated 20/9/2001 of the Government on
the payment activity through payment service suppliers;
- Pursuant to the Decree No. 52/2003/ND-CP dated 19/5/2003 of the Government
providing for the function, duties, authorities and organizational structure of
the State Bank of Vietnam;
- Pursuant to the Decree No. 160/2006/ND-CP dated 28/12/2006 of the Government
providing in details for the implementation of the Ordinance on Foreign
Exchange;
Upon the proposal of the Chief of Payment Department,
DECIDES:
Article 1. To issue in conjunction with this Decision the levels of fee applicable to the payment service performed through payment service suppliers.
Article 2. In the execution of the payment service fee collection, units of the State Bank shall use Schedule Form provided for in Appendixes from No.01 to No.07 issued in conjunction with this Decision.
Article 3. This Decision shall be effective from 01/04/2008 and replace the Decision No. 449/2000/QD-NHNN2 dated 20/10/2000 of the Governor of the State Bank on the issuance of the levels of fee applicable to payment service through the Banks.
...
...
...
FOR
THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
DEPUTY GOVERNOR
Phung Khac Ke
APPLICABLE TO THE PAYMENT SERVICE PERFORMED THROUGH PAYMENT
SERVICE SUPPLIERS
(Issued in conjunction with the Decision No. 50/2007/QD-NHNN dated
28/12/2007 of the Governor of the State Bank)
LEVELS OF FEE APPLICABLE TO PAYMENT SERVICES SUPPLIED BY THE STATE BANK TO ITS CUSTOMERS
I. FEE FOR PARTICIPATING IN THE PAYMENT SYSTEMS:
...
...
...
Ordinal Number
List of fees
Fee level
1
Fee for participating in the Inter-bank electronic payment system (Banking Operation Department shall collect fee from participants):
VND 4,000,000/participant
2.
Fee for participating in the Clearing Payment System within the same area of province, city (The bank taking the lead shall collect fee from the member units):
VND 2,000,000/participant
...
...
...
(Collecting in the final month of the fiscal year; for units whose participation time is not a full year, the fees to be collected shall be subject to actual number of months of participation in the year, the months of participation shall be rounded as follows: it shall be rounded up to one month if participating before the 15th day of the month).
Ordinal Number
List of fees
Fee level
1
Annual fee applicable to direct participants in the Inter-bank electronic payment system (Banking Operation Department shall collect fee from participants):
a.
Annual fee applicable to direct participant (Head Office) in the Inter-bank Electronic payment system:
...
...
...
b.
Annual fee to member unit directly participating in the Inter-bank Electronic Payment System:
VND 3,000,000/annum/member unit
2.
Annual fee applicable to participant in the Clearing Payment System in the same area of province, city (The bank taking the lead shall collect fee from the member units):
VND 3,000,000/annum/member unit
III. FEE FOR DOMESTIC PAYMENT SERVICES:
Ordinal Number
List of fees
...
...
...
1
Payment transaction through the Inter-bank Electronic Payment System:
a
Payment transaction through the high value payment subsystem (applicable to both normal and urgent money remittance):
From the first transaction item to the 3,000th item (number of items calculated by month in respect of each member):
0.020% of the remitted amount (VND18,000/item at the minimum,; VND 300,000/item at the maximum)
...
...
...
From the 3,001st transaction item to the 15,000th item (number of items calculated by month in respect of each member):
0,015% of the remitted amount (VND18,000/item at the minimum,; VND 250,000/item at the maximum)
From the 15,001st transaction item (number of items calculated by month in respect of each member):
0,010% of the remitted amount (VND18,000/item at the minimum,; VND 200,000/item at the maximum)
- Reducing 50% of the fee level applicable to payment transactions in the same area of the province, city.
- Reducing 20% of the fee level applicable to transactions performed before 12h00 of the same day.
- Reducing 60% of the fee level applicable to payment transactions in the same area of the province, city which is performed before 12h00 of the same day
...
...
...
Payment transaction performed through the low value payment subsystem (settling by lot):
VND 3,000/item
2
For payment transactions performed through the Clearing Payment System in the same area of province, city:
VND 3,000/item
3
Payment by time through the payment account opened at the State Bank:
a
...
...
...
VND 10,000/item
b
Electronic remittance between two different units of the SBV
0.020% of the remitted amount: VND 18,000/item at the minimum (for normal money remittance) and VND 25,000/item (for urgent remittance); VND 300,000/item at the maximum
IV. INTERNATIONAL PAYMENT SERVICE TO THE CUSTOMERS:
Ordinal number
List of fees
Fee level
1
...
...
...
0.15% of the remitted amount (USD 2/item at the minimum; USD 200/item at the maximum)
2
Receipt of inward money remittance from abroad:
0.05% of the remitted amount (USD 1/item at the minimum; USD 100/item at the maximum)
List of fee
Fee level
Receipt of inward money remittance from abroad: only applicable to the local Beneficiary who enjoys an amount of foreign currency remitted to Vietnam by oversea Vietnamese or oversea foreigners in accordance with provisions of applicable laws on Foreign Exchange:
...
...
...
THE
STATE BANK OF VIETNAM
---------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence Freedom Happiness
--------------------
From / / to / /.
Debit of Deposit Account: Page:
Customer:. Customer ID:
...
...
...
Date and time
Document No.
Remitting bank
Receiving bank
Amount on document
Fee level
Fee amount
Total:
(Number of Items)
...
...
...
(Total fee)
(Unit code)
(Name of unit)
(Sum of items)
(Sum of remitted amounts)
(Sum of fee amount)
...
...
...
...
...
...
(Unit code)
(Name of unit)
(Sum of items)
(Sum of remitted amounts)
(Sum of fee amount)
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Total fee amount (in word):
……..,
Date…………
...
...
...
CONTROLLER
DIRECTOR
THE
STATE BANK OF VIETNAM
---------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence Freedom Happiness
--------------------
From / / to / /.
...
...
...
Customer:. Customer ID:
Ordinal No
Date
Number of items
Amount on document
Fee level
Fee amount
Total:
(Total items)
...
...
...
(Total fee)
(Unit code)
(Name of unit)
(Sum of items)
(Sum of amounts)
(Sum of fee amount)
...
...
...
...
...
...
(Unit code)
(Name of unit)
(Sum of items)
(Sum of amounts)
(Sum of fee amount)
...
...
...
...
...
...
Total fee amount (in word):
………,Date………….
DRAWER
CONTROLLER
...
...
...
THE
STATE BANK OF VIETNAM
--------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence Freedom Happiness
--------------------
GENERAL SCHEDULE OF FEES FOR INTER-BANK ELECTRONIC PAYMENT SERVICE
From / / to / /.
Debit of Deposit Account: Page:
Customer:. Customer ID:
...
...
...
Norm
Number of items
Amount on document
Total fee amount
Total:
(Total items)
(Total amount)
(Total fee amount)
1
...
...
...
2
Low value subsystem
Details of each unit:
...
...
...
(Unit code)
(Name of unit)
(Sum)
(Sum)
(Sum)
1
High value subsystem
...
...
...
2
Low value subsystem
(Unit code)
(Name of unit)
...
...
...
(Sum)
(Sum)
1
High value subsystem
2
Low value subsystem
...
...
...
...
...
...
Total fee amount (in word):..
……….,
Date……….
DRAWER
CONTROLLER
DIRECTOR
THE
STATE BANK OF VIETNAM
--------
...
...
...
From / / to / /.
Debit of Deposit Account: Page:
Customer:. Customer ID:
Ordinal No
Date and time
Type of document
NHB
...
...
...
Fee level
Fee amount
High value payment subsystem:
(Sum of items)
(Sum of amount)
(Sum of fee amount)
...
...
...
...
...
...
Low value payment subsystem:
(Sum of items)
(Sum of amount)
...
...
...
Sum:
(Total items)
(Total amount)
(Total fee amount)
Total fee amount (in word):..
……….,Date………….
DRAWER
...
...
...
DIRECTOR
THE
STATE BANK OF VIETNAM
---------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence Freedom Happiness
--------------------
From / / to / /.
Debit of Deposit Account: Page:
...
...
...
Ordinal No
Date
Type of document
NHB
Amount on document
Fee level
Fee amount
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Sum:
(Total items)
(Total amount)
...
...
...
(Total fee amount)
Total fee amount (in word):..
………,
Date……….
DRAWER
CONTROLLER
DIRECTOR
...
...
...
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence Freedom Happiness
--------------------
SCHEDULE OF FEES APPLICABLE TO PAYMENT SERVICE BY TRANSFER AT THE SAME UNIT OF SBV
From / / to / /.
Debit of Deposit Account: Page:
Customer:. Customer ID:
Ordinal No
Date
Counterpart account
...
...
...
Fee level
Fee amount
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Sum:
(Total items)
(Total amount)
(Total fee amount)
...
...
...
………,
Date………..
DRAWER
CONTROLLER
DIRECTOR
THE
STATE BANK OF VIETNAM
---------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence Freedom Happiness
--------------------
...
...
...
SCHEDULE OF FEES APPLICABLE TO CLEARING PAYMENT SERVICE
From / / to / /.
Debit of Deposit Account: Page:
Customer:. Customer ID:
Ordinal No
Date
Type of document
Amount on document
Fee level
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Sum:
(Total items)
(Total amount)
(Total fee amount)
Total fee amount (in word):..
...
...
...
DRAWER
CONTROLLER
DIRECTOR
;
Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN ban hành mức thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Số hiệu: | 50/2007/QĐ-NHNN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước |
Người ký: | Phùng Khắc Kế |
Ngày ban hành: | 28/12/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN ban hành mức thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Chưa có Video