NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 289/2000/QĐ-NHNN7 |
Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 289/2000/QĐ-NHNN7 NGÀY 30 THÁNG 8 NĂM 2000 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI KHOẢN 1, ĐIỀU 2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 65/1999/QĐ-NHNN7 NGÀY 25/2/1999 CỦA THỐNG NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước
số 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997 và Luật các tổ chức tín dụng số 02/1997/QH10
ngày 12/12/1997;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn
và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 của Chính phủ về quản lý
ngoại hối;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ quản lý ngoại hối,
QUYẾT ĐỊNH:
"1. Đối với giao dịch giữa đồng Việt Nam và đôla Mỹ: Mức tỷ giá áp dụng cho từng kỳ hạn cụ thể tối đa không được vượt quá trần của tỷ giá giao ngay áp dụng tại thời điểm ký kết hợp đồng kỳ hạn, hoán đổi (tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước công bố cộng 0,1%) cộng với mức gia tăng cho phép (tỷ lệ% của mức trần tỷ giá giao ngay) quy định đối với từng kỳ hạn cụ thể như sau:
0,20% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn 30 ngày
0,25% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 31 ngày đến 41 ngày
0,40% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 45 ngày đến 59 ngày
0,45% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 60 ngày đến 74 ngày
0,65% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 75 ngày đến 89 ngày
0,79% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 90 đến 104 ngày
1,01% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 105 ngày đến 119 ngày
1,14% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 120 ngày đến 134 ngày
1,26% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 135 ngày đến 149 ngày
1,38% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 150 ngày đến 164 ngày
1,48% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn từ 165 ngày đén 179 ngày
1,50% của trần tỷ giá giao ngay đối với kỳ hạn 180 ngày."
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/9/2000. Các hợp đồng kỳ hạn, hoán đổi đã ký kết trước ngày 05/9/2000 không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng Ngân hàng Nhà nước, Vụ trưởng Vụ Quản lý ngoại hối, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc (Giám đốc) Tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Dương Thu Hương (Đã ký) |
STATE
BANK OF VIETNAM |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 289/2000/QD-NHNN7 |
Hanoi, August 30th , 2000 |
DECISION
ON THE AMENDMENT OF THE PARAGRAPH 1, ARTICLE 2 OF THE DECISION NO. 65/1999/QD-NHNN7 DATED 25 FEBRUARY, 1999 OF THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
THE GOVERNOR OF THE STATE
BANK
Pursuant to the Law on the
State Bank of Vietnam No. 01/1997/QH10 dated 12 December, 1997 and the Law on
Credit Institutions No.02/1997/QH10 dated 12 December, 1997;
Pursuant to the Decree No.15CP dated 2 March, 1993 of the Government providing
for the assignment, authority and responsibility for the State management of
the Ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Decree No. 63/1998/ND-CP dated 17 August, 1998 of the
Government on the foreign exchange control;
Upon the proposal of the Director of the Foreign Exchange Control
Department,
DECIDES
Article 1.
To amend the paragraph 1, Article 2 of the Decision No. 65/1999/QD-NHNN7 dated 25 February, 1999 of the Governor of the State Bank on the stipulation of the principle to determine the forward rates and swap rates by credit institutions authorised to engage in foreign exchange activities as follows:
1. For the transaction between VND and US$: Exchange rates applied to each specific maturity shall not be more than the maximum spot exchange rate applicable at the time a forward, swap transactions contract is entered into (average transaction exchange rate in the foreign currency inter bank market plus 0.1%), plus a permitted premium (a percentage of the maximum spot exchange rate) stipulated for each maturity as follows:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.20%
For maturity from 31 days to 44 days
0.25%
For maturity from 45 days to 59 days
0.40%
For maturity from 60 days to 74 days
0.45%
For maturity from 75 days to 89 days
0.65%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.79%
For maturity from 105 days to 119 days
1.01%
For maturity from 120 days to 134 days
1.14 %
For maturity from 135 days to 149 days
1.26%
For maturity from 150 days to 164 days
1.38%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.48 %
For the maturity of 180 days
1.50%
Article 2. This Decision shall be effective from 5 September, 2000. Forward and swap transaction contracts signed prior to 5 September, 2000 shall not be governed by this Decision.
Article 3. The Head of the Administration Department, the Director of the Foreign Exchange Control Department, Heads of the relevant departments of the State Bank Head-office, General Managers of the State Bank branches in the provinces and cities, Chairpersons and General Directors (Directors) of credit institutions authorised to conduct foreign exchange activities shall be responsible for the implementation of this Decision.
FOR
THE GOVERNOR OF THE STATE BANK OF VIETNAM
DEPUTY GOVERNOR
Duong Thu Huong
;
Quyết định 289/2000/QĐ-NHNN7 sửa đổi khoản 1, Điều 2 Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Số hiệu: | 289/2000/QĐ-NHNN7 |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước |
Người ký: | Dương Thu Hương |
Ngày ban hành: | 30/08/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 289/2000/QĐ-NHNN7 sửa đổi khoản 1, Điều 2 Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Chưa có Video