Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 289/1998/QĐ-NHNN7

Hà Nội, ngày 26 tháng 8 năm 1998

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH NGUYÊN TẮC ẤN ĐỊNH TỶ GIÁ MUA BÁN NGOẠI TỆ KỲ HẠN, HOÁN ĐỔI CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG ĐƯỢC PHÉP HOẠT ĐỘNG GIAO DỊCH KỲ HẠN HOÁN ĐỔI

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước công bố tại Lệnh số 37/HĐNN ngày 24/5/1990 của Chủ tịch Hội đồng Nhà nước;
Căn cứ Nghị định 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ quản lý ngoại hối,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho phép Tổng giám đốc (Giám đốc) các Tổ chức tín dụng được phép giao dịch hối đoái kỳ hạn (forward), hoán đổi (swap) được ấn định tỷ giá mua, bán kỳ hạn, hoán đổi giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ theo nguyên tắc sau:

1. Đối với đô la Mỹ: Tối đa không được vượt quá mức trần của tỷ giá giao ngay (tỷ giá chính thức do Ngân hàng Nhà nước công bố cộng biên độ cho phép) cộng với mức gia tăng cho phép (tỷ lệ phần trăm của mức trần của tỷ giá giao ngay) đối với từng kỳ hạn cụ thể như sau:

Kỳ hạn 30 ngày: 0,58%

Kỳ hạn từ ngày thứ 31 đến dưới 45 ngày: 0,87%

Kỳ hạn từ ngày thứ 45 đến dưới 60 ngày: 1,16%

Kỳ hạn từ ngày thứ 60 đến dưới 75 ngày: 1,45%

Kỳ hạn từ ngày thứ 75 đến dưới 90 ngày: 1,75%

Kỳ hạn từ ngày thứ 90 đến dưới 105 ngày: 2,04%

Kỳ hạn từ ngày thứ 105 đến dưới 120 ngày: 2,33%

Kỳ hạn từ ngày thứ 120 đến dưới 135 ngày: 2,62%

Kỳ hạn từ ngày thứ 135 đến dưới 150 ngày: 2,92%

Kỳ hạn từ ngày thứ 150 đến dưới 165 ngày: 3,21%

Kỳ hạn từ ngày thứ 165 đến dưới 180 ngày: 3,5%

2. Đối với các ngoại tệ khác: Do Tổng giám đốc (Giám đốc) các Tổ chức tín dụng quy định.

Điều 2. Cho phép Tổng giám đốc (Giám đốc) các Tổ chức tín dụng được phép giao dịch hối đoái kỳ hạn, hoán đổi được giao dịch theo các kỳ hạn sau:

1. Kỳ hạn tối thiểu được phép áp dụng đối với các loại hình giao dịch hối đoái kỳ hạn, hoán đổi là 1 tháng kể từ ngày ký hợp đồng giao dịch.

2. Kỳ hạn tối đa được phép áp dụng đối với các loại hình giao dịch hối đoái kỳ hạn, hoán đổi là 6 tháng kể từ ký hợp đồng giao dịch.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 27/8/1998 và thay thế Điều 2 Quyết định số 267/1998/QĐ-NHNN7 ngày 06/8/1998 và Điều 8 của Quy chế Hoạt động giao dịch hối đoái ban hành kèm theo Quyết định số 17/1998/QĐ-NHNN7 ngày 10/01/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước. Mọi hợp đồng mua bán kỳ hạn ký trước ngày 27/8/1998 không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.

Điều 4. Các ông Chánh Văn phòng Thống đốc, Vụ trưởng Vụ quản lý ngoại hối, Thủ trưởng các Vụ, Cục có liên quan của Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước các tỉnh, thành phố, Tổng giám đốc, Giám đốc các Tổ chức tín dụng được phép hoạt động giao dịch hối đoái kỳ hạn, hoán đổi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Lê Đức Thuý

(Đã ký)

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 289/1998/QĐ-NHNN7 về nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ kỳ hạn hoán đổi của các tổ chức tín dụng cho phép hoạt động giao dịch kỳ hạn hoán đổi do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành

Số hiệu: 289/1998/QĐ-NHNN7
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước
Người ký: Lê Đức Thuý
Ngày ban hành: 26/08/1998
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [2]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 289/1998/QĐ-NHNN7 về nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ kỳ hạn hoán đổi của các tổ chức tín dụng cho phép hoạt động giao dịch kỳ hạn hoán đổi do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [2]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [2]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…