NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/QĐ-TTTD |
Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH THANG ĐIỂM GIÁ DỊCH VỤ THÔNG TIN TÍN DỤNG CHO TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM THÔNG TIN TÍN DỤNG
Căn cứ Quyết định số 68/1999/QĐ-NHNN9 ngày 27/02/1999
của Thống đốc NHNN V/v Thành lập Trung tâm Thông tin tín dụng;
Căn cứ Quyết định số 47/2007/QĐ-NHNN ngày 25/12/2007 Về mức thu dịch vụ thông
tin tín dụng của Thống đốc NHNN Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 3289/2008/QĐ-NHNN ngày 31/12/2008 Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Thông tin tín dụng; Quyết
định số 1086/QĐ-NHNN ngày 08/5/2009 Về việc giao quyền tự chủ, tự chịu trách
nhiệm về tài chính đối với Trung tâm Thông tin tín dụng của Thống đốc NHNN;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Kế toán và Trưởng phòng Nghiên cứu phát triển
Trung tâm Thông tin tín dụng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thang điểm giá dịch vụ thông tin tín dụng đối với các tổ chức, cá nhân ngoài hệ thống ngân hàng, ngoài thành viên như sau:
1. Thang điểm giá:
STT |
TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ |
MÃ SP |
Đơn vị tính |
Điểm |
A |
XẾP HẠNG TÍN DỤNG |
|
|
|
1 |
Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp |
S55 |
Bản |
40 |
2 |
Doanh nghiệp tự đăng ký xếp hạng |
S56 |
Bản |
100 |
B |
CHẤM ĐIỂM TÍN DỤNG |
|
|
|
1 |
Chấm điểm tín dụng thể nhân trực tuyến |
S60 |
Bản |
10 |
2 |
Báo cáo chấm điểm tín dụng thể nhân |
S61 |
Bản |
15 |
2. Đơn giá điểm báo cáo
2.1. Đơn giá điểm báo cáo tại Khoản 1 Điều này là 20.000 đồng/điểm, chưa bao gồm thuế VAT.
2.2. Bản báo cáo bằng tiếng Anh tính bằng 120% số điểm của bản báo cáo tiếng Việt cùng loại.
Mức thu áp dụng cụ thể theo Phụ lục 02/TTTD ban hành kèm theo quyết định này.
3. Các trường hợp được giảm trừ tiền dịch vụ
1. Báo cáo Xếp hạng tín dụng (S55): Giảm trừ do không đủ 03 năm báo cáo tài chính, trừ 5 điểm đối với mỗi năm tài chính bị thiếu trên tổng số điểm của bản báo cáo.
2. Báo cáo Xếp hạng tín dụng (S55) không có thông tin tài chính, giảm trừ 25 điểm/bản, trên tổng số điểm của bản báo cáo.
Điều 2. Thang điểm giá dịch vụ thông tin doanh nghiệp ngoài nước và mã số quốc tế cho doanh nghiệp như sau:
1. Thang điểm giá:
STT |
TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ |
MÃ SP |
Đơn vị tính |
Điểm |
|
THÔNG TIN DOANH NGHIỆP NGOÀI NƯỚC |
|
|
|
1 |
Thông tin về doanh nghiệp ngoài nước (Phụ lục về phân nhóm nước theo khu vực đính kèm) |
S70 |
|
|
|
Doanh nghiệp thuộc các nước khu vực A |
|
Bản |
32 |
|
Doanh nghiệp thuộc các nước khu vực B |
|
Bản |
35 |
|
Doanh nghiệp thuộc các nước khu vực C |
|
Bản |
45 |
|
Doanh nghiệp thuộc các nước khu vực D |
|
Bản |
40 |
2 |
Cấp mã số quốc tế doanh nghiệp (DUNs) |
S71 |
Đơn vị |
17 |
2. Đơn giá điểm báo cáo
2.1. Đơn giá điểm báo cáo thông tin về doanh nghiệp ngoài nước, mã số quốc tế doanh nghiệp (mục A) là 100.000 đồng/điểm, chưa bao gồm thuế VAT.
2.2. Khách hàng có nhu cầu dịch báo cáo sang tiếng Việt, mức thu tiền dịch là 200.000 đ/bản báo cáo.
3. Giảm giá cung cấp dịch vụ
Khách hàng có nhu cầu sử dụng thường xuyên sản phẩm thông tin về khách hàng ngoài nước (S70) được giảm giá cung cấp dịch vụ theo gói dịch vụ trả trước. Mức giá cung cấp dịch vụ đối với từng gói trả trước theo Phụ lục 03/TTTD ban hành kèm theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/03/2010; thay thế Quyết định số 26/QĐ-TTTD5 ngày 05/05/2008 và Quyết định số 65/QĐ-TTTD ngày 17/6/2009, Thông báo giá ngày 15/01/2009, Thông báo giá ngày 01/01/2010 của Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng.
Điều 4. Ban giám đốc và các phòng, ban, chi nhánh thuộc Trung tâm Thông tin tín dụng có trách nhiệm thực hiện quyết định này./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 02/TTTD
BẢNG THANG ĐIỂM VÀ
GIÁ DỊCH VỤ THÔNG TIN TÍN DỤNG
(Ban hành theo Quyết định số 20/QĐ-TTTD ngày 24/02/2010 của Giám đốc Trung
tâm Thông tin tín dụng)
STT |
TÊN SẢN PHẨM ĐANG THỰC HIỆN |
MÃ SP |
ĐVT |
ĐIỂM |
THÀNH TIỀN (đã gồm VAT) |
A |
XẾP HẠNG TÍN DỤNG |
|
|
|
|
1 |
Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp |
S55 |
Bản |
40,0 |
880.000 |
|
Giảm trừ do không 03 năm BCTC, mỗi năm BCTC |
|
năm tài chính |
-5,0 |
-110.000 |
|
Doanh nghiệp không có thông tin tài chính |
|
Bản |
15,0 |
330.000 |
2 |
Doanh nghiệp tự đăng ký xếp hạng |
S56 |
Bản |
100,0 |
2.200.000 |
B |
CHẤM ĐIỂM TÍN DỤNG |
|
|
|
|
1 |
Chấm điểm tín dụng thể nhân |
S60 |
Bản |
10,0 |
220.000 |
2 |
Báo cáo chấm điểm tín dụng thể nhân |
S61 |
Bản |
15,0 |
330.000 |
PHỤ LỤC 03/TTTD
BẢNG THANG ĐIỂM VÀ
GIÁ DỊCH VỤ THÔNG TIN NGOÀI NƯỚC
(Ban hành theo Quyết định số 20/QĐ-TTTD ngày 24/02/2010 của Giám đốc Trung
tâm Thông tin tín dụng)
STT |
TÊN SẢN PHẨM ĐANG THỰC HIỆN |
MÃ SP |
ĐVT |
ĐIỂM |
Thành tiền (đã gồm VAT) |
GÓI DỊCH VỤ TRẢ TRƯỚC (ĐÃ GỒM VAT) |
|||
15.000.000 |
30.000.000 |
40.000.000 |
50.000.000 |
||||||
|
THÔNG TIN NGOÀI NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thông tin về doanh nghiệp ngoài nước (Theo KV) |
S70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp thuộc các nước khu vực A |
|
Bản |
32,0 |
3.520.000 |
3.300.000 |
3.080.000 |
2.860.000 |
2.640.000 |
|
Doanh nghiệp thuộc các nước khu vực B |
|
Bản |
35,0 |
3.850.000 |
3.630.000 |
3.410.000 |
3.190.000 |
2.970.000 |
|
Doanh nghiệp thuộc các nước khu vực C |
|
Bản |
45,0 |
4.950.000 |
4.730.000 |
4.510.000 |
4.290.000 |
4.070.000 |
|
Doanh nghiệp thuộc các nước khu vực D |
|
Bản |
40,0 |
4.400.000 |
4.180.000 |
3.960.000 |
3.740.000 |
3.520.000 |
2 |
Cấp mã số quốc tế doanh nghiệp (Duns) |
S71 |
Bản |
17,0 |
1.870.000 |
|
|
|
|
Quyết định 20/QĐ-TTTD năm 2010 ban hành thang điểm giá dịch vụ thông tin tín dụng cho tổ chức và cá nhân do Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng ban hành
Số hiệu: | 20/QĐ-TTTD |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Trung tâm Thông tin tín dụng |
Người ký: | Phạm Công Uẩn |
Ngày ban hành: | 24/02/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 20/QĐ-TTTD năm 2010 ban hành thang điểm giá dịch vụ thông tin tín dụng cho tổ chức và cá nhân do Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng ban hành
Chưa có Video