NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 154/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023, bao gồm 527 văn bản quy phạm pháp luật (Phụ lục 1);
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023, bao gồm 139 văn bản quy phạm pháp luật (Phụ lục 2);
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023, bao gồm 193 văn bản quy phạm pháp luật (Phụ lục 3);
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023, bao gồm 19 văn bản quy phạm pháp luật (Phụ lục 4).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. THỐNG ĐỐC |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT[1] CÒN HIỆU LỰC THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA
2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 154/QĐ-NHNN ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
Ngày có hiệu lực |
Ghi chú |
1 |
Luật |
46/2010/QH12 ngày 16/6/2010 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/01/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
2 |
Nghị định |
82/2007/NĐ-CP ngày 23/5/2007 |
Quy định cung cấp thông tin phục vụ xây dựng và điều hành chính sách tiền tệ quốc gia |
01/7/2007 |
|
3 |
Nghị định |
16/2014/NĐ-CP ngày 03/3/2014 |
Quản lý cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam |
21/4/2014 |
|
4 |
Quyết định |
445/TTg ngày 23/8/1994 |
Về việc phát hành tín phiếu của Ngân hàng Nhà nước |
23/8/1994 |
|
5 |
Quyết định |
718/2001/QĐ-NHNN ngày 29/5/2001 |
Thay đổi cơ chế điều hành lãi suất cho vay bằng đô la Mỹ của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng |
01/6/2001 |
|
6 |
Quyết định |
235/2002/QĐ-NHNN ngày 27/03/2002 |
Chấm dứt phát hành ngân phiếu thanh toán |
01/4/2002 |
|
7 |
Quyết định |
1509/2003/QĐ-NHNN ngày 14/11/2003 |
Ban hành Quy chế cho vay của Ngân hàng Nhà nước đối với các ngân hàng thương mại nhà nước có bảo đảm bằng cầm cố trái phiếu đặc biệt |
06/12/2003 |
|
8 |
Quyết định |
1048/2004/QĐ-NHNN ngày 23/8/2004 |
Về lãi suất tiền gửi bằng VNĐ tại Ngân hàng Nhà nước của các tổ chức tín dụng có số dư tiền gửi huy động phải tính dự trữ bắt buộc dưới 500 triệu đồng, của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở và của Ngân hàng Chính sách xã hội |
23/8/2004 |
|
9 |
Thông tư |
17/2011/TT-NHNN ngày 18/8/2011 |
Quy định về việc cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với tổ chức tín dụng |
01/10/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
10 |
Thông tư |
26/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 |
Thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động tiền tệ theo các Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước. |
14/10/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
11 |
Thông tư |
37/2011/TT-NHNN ngày 12/12/2011 |
Sửa đổi Thông tư số 17/2011/TT-NHNN ngày 18/8/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với tổ chức tín dụng |
12/12/2011 |
|
12 |
Thông tư |
01/2012/TT-NHNN ngày 16/02/2012 |
Quy định chiết khấu giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
31/3/2012 |
|
13 |
Thông tư |
06/2014/TT-NHNN ngày 17/3/2014 |
Quy định lãi suất tối đa đối với tiền gửi bằng đô la Mỹ của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng. |
18/3/2014 |
|
14 |
Thông tư |
07/2014/TT-NHNN ngày 17/3/2014 |
Quy định lãi suất đối với tiền gửi bằng đồng Việt Nam của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng |
18/3/2014 |
|
15 |
Thông tư |
01/2015/TT-NHNN ngày 06/01/2015 |
Quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
02/3/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
16 |
Thông tư |
42/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 |
Quy định về nghiệp vụ thị trường mở |
30/4/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
17 |
Thông tư |
40/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 |
Quy định hoạt động cung ứng sản phẩm phái sinh giá cả hàng hóa của ngân hàng thương mại |
01/3/2017 |
|
18 |
Thông tư |
14/2018/TT-NHNN ngày 29/5/2018 |
Hướng dẫn thực hiện các biện pháp điều hành công cụ chính sách tiền tệ để hỗ trợ các tổ chức tín dụng cho vay phát triển nông nghiệp, nông thôn |
13/7/2018 |
|
19 |
Thông tư |
48/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 |
Quy định về tiền gửi tiết kiệm |
05/7/2019 |
|
20 |
Thông tư |
49/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 |
Quy định về tiền gửi có kỳ hạn |
05/7/2019 |
|
21 |
Thông tư |
16/2019/TT-NHNN ngày 22/10/2019 |
Quy định về phát hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước |
09/12/2019 |
|
22 |
Thông tư |
24/2019/TT-NHNN ngày 28/11/2019 |
Quy định về tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với tổ chức tín dụng |
18/01/2020 |
|
23 |
Thông tư |
30/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019 |
Quy định về thực hiện dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/3/2020 |
|
24 |
Thông tư |
05/2020/TT-NHNN ngày 07/5/2020 |
Quy định về tái cấp vốn đối với Ngân hàng Chính sách xã hội theo Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
07/5/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
25 |
Thông tư |
12/2020/TT-NHNN ngày 11/11/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2020/TT-NHNN ngày 07 tháng 5 năm 2020 quy định về tái cấp vốn đối với Ngân hàng Chính sách xã hội theo Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
11/11/2020 |
|
26 |
Thông tư |
01/2021/TT-NHNN ngày 31/3/2021 |
Quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
17/5/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
27 |
Thông tư |
04/2021/TT-NHNN ngày 05/4/2021 |
Quy định về tái cấp vốn đối với tổ chức tín dụng sau khi tổ chức tín dụng cho Tổng công ty Hàng không Việt Nam - CTCP vay và việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ, giữ nguyên nhóm nợ, trích lập dự phòng rủi ro đối với khoản nợ của Tổng công ty hàng không Việt Nam - CTCP do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 |
05/4/2021 |
|
28 |
Thông tư |
09/2021/TT-NHNN ngày 07/7/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 42/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về nghiệp vụ thị trường mở |
25/8/2021 |
|
29 |
Thông tư |
10/2021/TT-NHNN ngày 21/7/2021 |
Quy định về tái cấp vốn đối với Ngân hàng Chính sách xã hội theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
21/7/2021 |
|
30 |
Thông tư |
12/2021/TT-NHNN ngày 30/7/2021 |
Quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu do tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác phát hành trong nước |
27/10/2021 |
|
31 |
Thông tư |
18/2021/TT-NHNN ngày 18/11/2021 |
Quy định về hoạt động tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng giữa các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
07/01/2022 |
|
32 |
Thông tư |
21/2021/TT-NHNN ngày 28/12/2021 |
Quy định việc các tổ chức tín dụng nhà nước duy trì số dư tiền gửi tại Ngân hàng Chính sách xã hội |
11/02/2022 |
|
33 |
Thông tư |
25/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2015/TT-NHNN ngày 06/01/2015 quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
14/02/2022 |
|
34 |
Thông tư |
04/2022/TT-NHNN ngày 16/6/2022 |
Quy định về việc áp dụng lãi suất rút trước hạn tiền gửi tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/8/2022 |
|
35 |
Thông tư |
15/2022/TT-NHNN ngày 30/11/2022 |
Quy định về tái cấp vốn trên cơ sở trái phiếu đặc biệt của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
17/01/2023 |
|
36 |
Thông tư |
16/2022/TT-NHNN ngày 30/11/2022 |
Quy định về việc lưu ký và sử dụng giấy tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
17/01/2023 |
|
1 |
Pháp lệnh |
28/2005/PL-UBTVQH11 ngày 21/12/2005 |
Ngoại hối |
01/6/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
2 |
Pháp lệnh |
06/2013/UBTVQH13 ngày 18/3/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ngoại hối |
01/01/2014 |
|
3 |
Nghị định |
24/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 |
Quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
25/5/2012 |
|
4 |
Nghị định |
219/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 |
Quản lý vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh |
15/02/2014 |
|
5 |
Nghi định |
50/2014/NĐ-CP ngày 20/5/2014 |
Về quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
15/7/2014 |
|
6 |
Nghị định |
70/2014/NĐ-CP ngày 17/7/2014 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh ngoại hối và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ngoại hối |
05/9/2014 |
|
7 |
Nghị định |
135/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 |
Quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài |
15/02/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
8 |
Nghị định |
89/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế |
01/7/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
9 |
Quyết định |
170/1999/QĐ-TTg ngày 19/8/1999 |
Về việc khuyến khích Người Việt Nam ở nước ngoài chuyển tiền về nước |
05/9/1999 |
Hết hiệu lực một phần |
10 |
Quyết định |
140/2000/QĐ-TTg ngày 08/12/2000 |
Ban hành Quy chế quản lý tiền của nước có chung biên giới tại khu vực biên giới và khu vực kinh tế cửa khẩu Việt Nam |
23/12/2000 |
Hết hiệu lực một phần |
11 |
Quyết định |
78/2002/QĐ-TTg ngày 17/6/2002 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 170/1999/QĐ-TTg ngày 19 tháng 8 năm 1999 về việc khuyến khích Người Việt Nam ở nước ngoài chuyển tiền về nước |
02/07/2002 |
|
12 |
Quyết định |
98/2007/QĐ-TTg ngày 04/7/2007 |
Phê duyệt Đề án nâng cao tính chuyển đổi của đồng tiền Việt Nam, khắc phục tình trạng đô la hóa trong nền kinh tế |
08/8/2007 |
|
13 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-TTg ngày 04/3/2013 |
Về việc mua, bán vàng miếng trên thị trường trong nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
05/3/2013 |
|
14 |
Thông tư |
07/1997/TT-NHNN7 ngày 04/12/1997 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 802/TTg ngày 24/9/1997 của Thủ tướng Chính phủ về việc xử lý tồn tại về mở thư tín dụng |
19/12/1997 |
|
15 |
Quyết định |
92/2000/QĐ-NHNN7 ngày 17/3/2000 |
Mang ngoại tệ tiền mặt, đồng Việt Nam bằng tiền mặt đối với cá nhân xuất nhập cảnh bằng giấy thông hành xuất nhập cảnh hoặc giấy chứng minh biên giới |
01/4/2000 |
|
16 |
Thông tư |
07/2001/TT-NHNN ngày 31/8/2001 |
Hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý tiền của nước có chung biên giới tại Khu vực biên giới và Khu vực kinh tế cửa khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 140/2000/QĐ-TTg ngày 08/12/2000 của Thủ tướng Chính phủ |
15/9/2001 |
Hết hiệu lực một phần |
17 |
Quyết định |
19/2003/QĐ-NHNN ngày 06/01/2003 |
Ban hành cơ chế điều hành nội bộ trong Ngân hàng nhà nước để thực hiện thỏa thuận hoán đổi ASEAN |
21/01/2003 |
|
18 |
Quyết định |
17/2004/QĐ-NHNN ngày 05/01/2004 |
Ban hành Quy chế thanh toán trong mua bán, trao đổi hàng hóa và dịch vụ thương mại tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia |
06/02/2004 |
Hết hiệu lực một phần |
19 |
Quyết định |
845/2004/QĐ-NHNN ngày 08/07/2004 |
Ban hành Quy chế thanh toán trong mua bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ, đầu tư và viện trợ giữa Việt Nam với Lào |
03/8/2004 |
Hết hiệu lực một phần |
20 |
Quyết định |
07/2006/QĐ-NHNN ngày 26/01/2006 |
Hủy bỏ Quyết định số 319/1998/QĐ-NHNN ngày 29/9/1998 về việc báo cáo thu, chi ngoại tệ trong ngày |
24/3/2006 |
|
21 |
Quyết định |
21/2008/QĐ-NHNN ngày 11/7/2008 |
Ban hành Quy chế đại lý đổi ngoại tệ |
03/8/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
22 |
Thông tư |
19/2009/TT-NHNN ngày 24/8/2009 |
Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với các giao dịch trái phiếu Chính phủ bằng ngoại tệ phát hành theo Quyết định số 211/QĐ-TTg ngày 13/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ |
01/11/2009 |
|
23 |
Thông tư |
01/2010/TT-NHNN ngày 06/01/2010 |
Bãi bỏ Quyết định số 03/2006/QĐ-NHNN ngày 18/01/2006 về việc kinh doanh vàng trên tài khoản ở nước ngoài và Quyết định số 11/2007/QĐ-NHNN ngày 15/3/2007 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 03/2006/QĐ-NHNN |
06/01/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
24 |
Thông tư |
17/2010/TT-NHNN ngày 29/6/2010 |
Sửa đổi khoản 2, khoản 3 Điều 2 Thông tư số 01/2010/TT-NHNN ngày 06/01/2010 về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2006/QĐ-NHNN ngày 18/01/2006 về việc kinh doanh vàng trên tài khoản ở nước ngoài và Quyết định số 11/2007/QĐ-NHNN ngày 15/3/2007 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 03/2006/QĐ-NHNN |
29/6/2010 |
|
25 |
Thông tư |
11/2011/TT-NHNN ngày 29/4/2011 |
Quy định về chấm dứt huy động và cho vay vốn bằng vàng của tổ chức tín dụng |
01/5/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
26 |
Thông tư |
15/2011/TT-NHNN ngày 12/8/2011 |
Quy định việc mang ngoại tệ tiền mặt, đồng Việt Nam tiền mặt của cá nhân khi xuất cảnh, nhập cảnh |
01/9/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
27 |
Thông tư |
25/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 |
Thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực ngoại hối theo các Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
14/10/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
28 |
Thông tư |
45/2011/TT-NHNN ngày 30/12/2011 |
Quy định quản lý ngoại hối đối với việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài của tổ chức tín dụng |
13/02/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
29 |
Thông tư |
07/2012/TT-NHNN ngày 20/3/2012 |
Quy định về trạng thái ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
02/5/2012 |
|
30 |
Thông tư |
12/2012/TT-NHNN ngày 27/4/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2011/TT-NHNN ngày 29/4/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về chấm dứt huy động và cho vay vốn bằng vàng của tổ chức tín dụng |
30/4/2012 |
|
31 |
Thông tư |
16/2012/TT-NHNN ngày 25/5/2012 |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định 24/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
10/7/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
32 |
Thông tư |
24/2012/TT-NHNN ngày 23/8/2012 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Thông tư số 11/2011/TT-NHNN ngày 29/4/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về chấm dứt huy động và cho vay vốn bằng vàng của tổ chức tín dụng |
23/8/2012 |
|
33 |
Thông tư |
38/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012 |
Quy định về trạng thái vàng của các tổ chức tín dụng |
10/01/2013 |
|
34 |
Thông tư |
06/2013/TT-NHNN ngày 12/3/2013 |
Hướng dẫn hoạt động mua, bán vàng miếng trên thị trường trong nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
13/3/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
35 |
Thông tư |
22/2013/TT-NHNN ngày 24/9/2013 |
Hướng dẫn thủ tục đăng ký, đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài và khoản phát hành trái phiếu quốc tế được Chính phủ bảo lãnh |
01/10/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
36 |
Thông tư |
32/2013/TT-NHNN ngày 26/12/2013 |
Hướng dẫn thực hiện quy định hạn chế sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam |
10/02/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
37 |
Thông tư |
33/2013/TT-NHNN ngày 26/12/2013 |
Hướng dẫn thủ tục chấp thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng được phép |
10/02/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
38 |
Thông tư |
37/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 |
Hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay ra nước ngoài và thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú |
14/02/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
39 |
Thông tư (Văn bản đã giải mật) |
01/2014/TT-NHNN ngày 10/12/2014 |
Hướng dẫn việc tổ chức thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
01/02/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
40 |
Thông tư |
05/2014/TT-NHNN ngày 12/3/2014 |
Hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản vốn đầu tư gián tiếp để thực hiện hoạt động đầu tư gián tiếp nước ngoài tại Việt Nam |
28/4/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
41 |
Thông tư |
11/2014/TT-NHNN ngày 28/3/2014 |
Quy định việc mang vàng của cá nhân khi xuất cảnh, nhập cảnh |
15/5/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
42 |
Thông tư |
16/2014/TT-NHNN ngày 01/8/2014 |
Hướng dẫn sử dụng tài khoản ngoại tệ, tài khoản đồng Việt Nam của người cư trú, người không cư trú tại ngân hàng được phép |
15/9/2014 |
|
43 |
Thông tư |
21/2014/TT-NHNN ngày 14/8/2014 |
Hướng dẫn về phạm vi hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
15/10/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
44 |
Thông tư |
12/2015/TT-NHNN ngày 28/8/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-NHNN ngày 12/3/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn hoạt động mua, bán vàng miếng trên thị trường trong nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
28/8/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
45 |
Thông tư |
16/2015/TT-NHNN ngày 19/10/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2013/TT-NHNN ngày 26/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện quy định hạn chế sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam |
03/12/2015 |
|
46 |
Thông tư |
20/2015/TT-NHNN ngày 28/10/2015 |
Quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của người cư trú là tổ chức |
15/12/2015 |
|
47 |
Thông tư |
34/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 |
Hướng dẫn hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ |
01/3/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
48 |
Thông tư |
38/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
15/02/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
49 |
Thông tư |
39/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 |
Quy định việc mở và sử dụng tài khoản vốn phát hành chứng khoán bằng ngoại tệ để thực hiện việc phát hành chứng khoán ở nước ngoài của người cư trú là tổ chức |
01/3/2016 |
|
50 |
Thông tư |
40/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 |
Quy định việc mở và sử dụng tài khoản vốn phát hành chứng khoán bằng đồng Việt Nam để thực hiện hoạt động phát hành chứng khoán tại Việt Nam của người không cư trú là tổ chức |
01/3/2016 |
|
51 |
Thông tư |
10/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016 |
Hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định số 135/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài |
13/8/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
52 |
Thông tư |
11/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ, hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, bàn đổi ngoại tệ của cá nhân |
13/8/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
53 |
Thông tư |
12/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016 |
Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài |
13/8/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
54 |
Thông tư |
13/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2011/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc quy định quản lý ngoại hối đối với việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài của tổ chức tín dụng |
30/6/2016 |
|
55 |
Thông tư |
28/2016/TT-NHNN ngày 05/10/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2014/TT-NHNN ngày 14 tháng 8 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về phạm vi hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng |
18/11/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
56 |
Thông tư |
03/2017/TT-NHNN ngày 06/6/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
22/7/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
57 |
Thông tư |
10/2017/TT-NHNN ngày 30/8/2017 |
Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động kinh doanh casino |
15/10/2017 |
|
58 |
Thông tư |
19/2018/TT-NHNN ngày 28/8/2018 |
Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Trung Quốc |
12/10/2018 |
|
59 |
Thông tư |
31/2018/TT-NHNN ngày 18/12/2018 |
Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí |
01/02/2019 |
|
60 |
Thông tư |
32/2018/TT-NHNN ngày 18/12/2018 |
Hướng dẫn quy trình chuyển đổi ngoại tệ của Ngân hàng Nhà nước cho các dự án được Chính phủ cam kết bảo lãnh và hỗ trợ chuyển đổi ngoại tệ |
01/02/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
61 |
Thông tư |
36/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018 |
Quy định về hoạt động cho vay để đầu tư ra nước ngoài của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng |
15/02/2019 |
|
62 |
Thông tư |
47/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 |
Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu kèm theo mã HS thuộc phạm vi quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong lĩnh vực vàng |
12/02/2019 |
|
63 |
Thông tư |
03/2019/TT-NHNN ngày 29/3/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2013/TT-NHNN ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện quy định hạn chế sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam |
13/5/2019 |
|
64 |
Thông tư |
06/2019/TT-NHNN ngày 26/6/2019 |
Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam. |
06/9/2019 |
|
65 |
Thông tư |
15/2019/TT-NHNN ngày 11/10/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hồ sơ, thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối |
25/11/2019 |
|
66 |
Thông tư |
29/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25/5/2012 hướng dẫn một số điều của Nghị định 24/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
12/02/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
67 |
Thông tư |
34/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 |
Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với nguồn vốn ngoại tệ của chương trình, dự án tài chính vi mô của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức phi chính phủ |
14/02/2020 |
|
68 |
Thông tư (Văn bản đã giải mật) |
01/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 10/12/2014 của Thống đốc NHNN hướng dẫn việc tổ chức thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
14/02/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
69 |
Thông tư |
02/2020/TT-NHNN ngày 30/3/2020 |
Hướng dẫn hoạt động thanh toán và chuyển tiền liên quan đến kinh doanh chuyển khẩu hàng hóa |
15/5/2020 |
|
70 |
Thông tư |
17/2020/TT-NHNN ngày 14/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2013/TT-NHNN ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thủ tục chấp thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng được phép |
01/02/2021 |
|
71 |
Thông tư |
02/2021/TT-NHNN ngày 31/3/2021 |
Hướng dẫn giao dịch ngoại tệ trên thị trường ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối |
17/5/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
72 |
Thông tư |
15/2021/TT-NHNN ngày 30/9/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
20/11/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
73 |
Thông tư |
26/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 |
Hướng dẫn giao dịch ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối |
15/02/2022 |
Hết hiệu lực một phần |
74 |
Thông tư |
09/2022/TT-NHNN ngày 12/7/2022 |
Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
01/9/2022 |
|
75 |
Thông tư |
10/2022/TT-NHNN ngày 29/7/2022 |
Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc phát hành trái phiếu ra thị trường quốc tế của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh |
15/9/2022 |
|
76 |
Thông tư |
12/2022/TT-NHNN ngày 30/9/2022 |
Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp |
15/11/2022 Trừ “Quy định về việc thực hiện phòng ngừa rủi ro ngoại tệ đối với kỳ thanh toán của khoản vay nước ngoài và quy định trách nhiệm kiểm tra chứng từ của ngân hàng cung ứng dịch vụ tài khoản đối với việc bên đi vay đã thực hiện nghiệp vụ phòng ngừa rủi ro ngoại tệ áp dụng từ thời điểm quy định về điều kiện vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh (trong đó có quy định về phòng ngừa rủi ro ngoại tệ đối với khoản vay nước ngoài) có hiệu lực thi hành” |
Hết hiệu lực một phần |
77 |
Thông tư |
20/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 |
Hướng dẫn hoạt động chuyển tiền một chiều từ Việt Nam ra nước ngoài và thanh toán, chuyển tiền cho các giao dịch vãng lai khác của người cư trú là tổ chức, cá nhân |
15/02/2023 |
|
78 |
Thông tư |
23/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật để phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối |
15/02/2023 |
|
79 |
Thông tư |
24/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối |
15/02/2023 |
|
80 |
Thông tư |
04/2023/TT-NHNN ngày 16/6/2023 |
Quy định về hoạt động đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới |
01/8/2023 |
|
81 |
Thông tư |
08/2023/TT-NHNN ngày 30/6/2023 |
Quy định về điều kiện vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh |
15/8/2023 (Quy định về giới hạn vay ngắn hạn nước ngoài quy định tại Điều 15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2024) |
|
82 |
Thông tư |
12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
27/11/2023 |
|
1 |
Luật |
49/2005/QH11 ngày 29/11/2005 |
Các công cụ chuyển nhượng |
01/7/2006 |
|
2 |
Nghị định |
101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 |
Thanh toán không dùng tiền mặt |
26/3/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
3 |
Nghị định |
222/2013/NĐ-CP ngày 31/12/2013 |
Thanh toán bằng tiền mặt |
01/3/2014 |
|
4 |
Nghị định |
80/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt |
01/7/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
5 |
Chỉ thị |
20/2007/CT-TTg ngày 24/8/2007 |
Trả lương qua tài khoản cho các đối tượng hưởng lương từ ngân sách Nhà nước |
24/8/2007 |
|
6 |
Quyết định |
353/1997/QĐ-NHNN ngày 22/10/1997 |
Ban hành Quy chế chuyển tiền điện tử |
06/11/1997 |
|
7 |
Quyết định |
543/2002/QĐ-NHNN ngày 29/5/2002 |
Ban hành Quy định về xây dựng, cấp phát, quản lý và sử dụng chữ ký điện tử trên chứng từ điện tử trong thanh toán điện tử liên ngân hàng |
13/6/2002 |
|
8 |
Quyết định |
674/2002/QĐ-NHNN ngày 27/6/2002 |
Cho phép 06 (sáu) đơn vị Ngân hàng Nhà nước tham gia trực tiếp vào hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng được sử dụng tài khoản thanh toán liên ngân hàng để hạch toán các khoản thanh toán chuyển tiền với nhau thông qua hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng |
27/6/2002 |
|
9 |
Quyết định |
456/2003/QĐ-NHNN ngày 12/5/2003 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 1 "Quy chế thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng" ban hành kèm theo Quyết định số 1557/2001/QĐ-NHNN ngày 14/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng nhà nước |
18/6/2003 |
|
10 |
Quyết định |
457/2003/QĐ-NHNN ngày 12/5/2003 |
Ban hành Quy trình kỹ thuật nghiệp vụ thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng |
23/6/2003 |
Hết hiệu lực một phần |
11 |
Chỉ thị |
02/2004/CT-NHNN ngày 06/02/2004 |
Tăng cường công tác bảo đảm an toàn trong hoạt động thanh toán điện tử ngân hàng |
06/02/2004 |
|
12 |
Quyết định |
44/2006/QĐ-NHNN ngày 05/9/2006 |
Ban hành Quy định về thủ tục nhờ thu hối phiếu qua người thu hộ |
06/10/2006 |
|
13 |
Chỉ thị |
05/2007/CT-NHNN ngày 11/10/2007 |
Trả lương qua tài khoản cho các đối tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước theo Chỉ thị số 20/2007/CT-TTg ngày 24/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
Hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo |
|
14 |
Quyết định |
38/2007/QĐ-NHNN ngày 30/10/2007 |
Ban hành Quy chế cấp, sử dụng và quản lý mã tổ chức phát hành thẻ ngân hàng |
29/11/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
15 |
Quyết định |
48/2007/QĐ-NHNN ngày 26/12/2007 |
Ban hành quy định về việc thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán |
01/4/2008 |
|
16 |
Thông tư liên tịch |
03/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-NHNN ngày 18/02/2008 |
Hướng dẫn thủ tục buộc trích tiền từ tài khoản tiền gửi của người sử dụng lao động để nộp tiền bảo hiểm xã hội chưa đóng, chậm đóng và tiền lãi phát sinh |
09/3/2008 |
|
17 |
Thông tư liên tịch |
100/2008/TTLT-BTC-BGTVT-BCA-BTP-NHNNVN ngày 06/11/2008 |
Hướng dẫn thi hành Khoản 2 Điều 47 Nghị định số 146/2007/NĐ-CP ngày 14/9/2007 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ |
07/12/2008 |
|
18 |
Thông tư |
23/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 |
Thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động thanh toán và các lĩnh vực khác theo Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
14/10/2011 |
Hết hiệu lực một phần
|
19 |
Thông tư |
35/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012 |
Quy định về phí dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa |
01/3/2013 |
|
20 |
Thông tư |
36/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012 |
Quy định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động |
01/3/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
21 |
Thông tư |
26/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013 |
Ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/4/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
22 |
Thông tư |
23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 |
Hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán |
15/10/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
23 |
Thông tư |
33/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 |
Quy định một số trường hợp được thanh toán bằng tiền mặt của các tổ chức sử dụng vốn nhà nước |
15/01/2015 |
|
24 |
Thông tư |
35/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 |
Quy định phí rút tiền mặt qua tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
15/01/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
25 |
Thông tư |
39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 |
Hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán |
01/3/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
26 |
Thông tư |
46/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 |
Hướng dẫn về dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt |
01/3/2015 |
|
27 |
Thông tư |
22/2015/TT-NHNN ngày 20/11/2015 |
Quy định hoạt động cung ứng và sử dụng séc |
12/01/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
28 |
Thông tư |
19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 |
Quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
15/8/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
29 |
Thông tư |
20/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012 quy định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động và Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán |
01/7/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
30 |
Thông tư |
29/2016/TT-NHNN ngày 12/10/2016 |
Quy định về việc thấu chi và cho vay qua đêm trong thanh toán điện tử liên ngân hàng |
25/3/2017 |
|
31 |
Thông tư |
30/2016/TT-NHNN ngày 14/10/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán và dịch vụ trung gian thanh toán |
28/11/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
32 |
Thông tư |
37/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 |
Quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng quốc gia |
15/01/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
33 |
Thông tư |
26/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
03/3/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
34 |
Thông tư |
20/2018/TT-NHNN ngày 30/8/2018 |
Quy định về giám sát các hệ thống thanh toán |
01/01/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
35 |
Thông tư |
21/2018/TT-NHNN ngày 31/8/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 37/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
31/8/2018 |
|
36 |
Thông tư |
29/2018/TT-NHNN ngày 30/11/2018 |
Hướng dẫn việc xác nhận, quản lý tiền ký quỹ của doanh nghiệp bán hàng đa cấp |
18/01/2019 |
|
37 |
Thông tư |
33/2018/TT-NHNN ngày 21/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/11/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
38 |
Thông tư |
41/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
18/02/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
39 |
Thông tư |
44/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2012/TT-NHNN ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động |
18/02/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
40 |
Thông tư |
02/2019/TT-NHNN ngày 28/02/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán |
01/3/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
41 |
Thông tư |
23/2019/TT-NHNN ngày 22/11/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán |
07/01/2020 |
|
42 |
Thông tư |
26/2019/TT-NHNN ngày 23/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế cấp, sử dụng và quản lý mã tổ chức phát hành thẻ ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 38/2007/QĐ-NHNN ngày 30/10/2007 |
01/3/2020 |
|
43 |
Thông tư |
27/2019/TT-NHNN ngày 25/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 quy định phí rút tiền mặt qua tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/5/2020 |
|
44 |
Thông tư |
28/2019/TT-NHNN ngày 25/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
01/4/2020 (Khoản 14 Điều 1 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020) |
Hết hiệu lực một phần
|
45 |
Thông tư |
38/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 |
Quy định về việc cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng tại Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích |
19/02/2020 |
|
46 |
Thông tư |
15/2020/TT-NHNN ngày 20/11/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/02/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
47 |
Thông tư |
16/2020/TT-NHNN ngày 04/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán |
05/3/2021 |
|
48 |
Thông tư |
21/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia |
01/4/2021 |
|
49 |
Thông tư |
22/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
16/02/2021 (Khoản 1 Điều 1 có hiệu lực từ 01/1/2021) |
|
50 |
Thông tư |
13/2021/TT-NHNN ngày 23/8/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/9/2021 |
|
51 |
Thông tư |
17/2021/TT-NHNN ngày 16/11/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
01/01/2022 |
|
1 |
Nghị định |
67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 |
Về một số chính sách phát triển thủy sản |
25/8/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
2 |
Nghị định |
55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 |
Về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn |
25/7/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
3 |
Nghị định |
89/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
25/11/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
4 |
Nghị định |
172/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 |
Sửa đổi Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
15/02/2017 |
|
5 |
Nghị định |
17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 về một số chính sách phát triển thủy sản |
25/3/2018 |
|
6 |
Nghị định |
116/2018/NĐ-CP ngày 07/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn |
25/10/2018 |
|
7 |
Nghị định |
28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 |
Về chính sách tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025 |
26/4/2022 |
|
8 |
Nghị định |
31/2022/NĐ-CP ngày 20/5/2022 |
Về hỗ trợ lãi suất từ ngân sách nhà nước đối với khoản vay của doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh |
20/5/2022 |
|
9 |
Quyết định |
15/2013/QĐ-TTg ngày 23/02/2013 |
Tín dụng đối với hộ cận nghèo |
16/4/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
10 |
Quyết định |
28/2015/QĐ-TTg ngày 21/7/2015 |
Tín dụng đối với hộ mới thoát nghèo |
05/9/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
11 |
Quyết định |
02/2021/QĐ-TTg ngày 21/01/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 28/2015/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với hộ mới thoát nghèo |
30/3/2021 |
|
12 |
Thông tư liên tịch |
04/1998/TTLT-BTS-BKHĐT-BTC-NHNN ngày 17/12/1998 |
Hướng dẫn về việc quản lý và sử dụng vốn tín dụng đầu tư theo kế hoạch Nhà nước cho các dự án đóng mới, cải hoán tàu đánh bắt và tàu dịch vụ đánh bắt hải sản xa bờ |
01/01/1999 |
Hết hiệu lực một phần |
13 |
Quyết định |
493/2000/QĐ-NHNN21 ngày 29/11/2000 |
Chấp thuận cho áp dụng Sổ tay chính sách Quỹ cho vay người nghèo nông thôn của Dự án Tài chính nông thôn do Ngân hàng thế giới tài trợ |
29/11/2000 |
|
14 |
Thông tư |
04/2002/TT-NHNN 03/7/2002 |
Hướng dẫn thực hiện việc giảm lãi suất cho vay của Ngân hàng thương mại nhà nước đối với thương nhân khu vực II, III miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc theo quy định tại Nghị định số 02/2002/NĐ-CP ngày 3/1/2002 của Chính phủ |
03/7/2002 |
|
15 |
Thông tư liên tịch |
72/2002/TTLT-BTC-BXD-NHNN ngày 23/8/2002 |
Hướng dẫn thực hiện chính sách cho các hộ dân vùng ngập lũ mua trả chậm nền nhà và nhà ở trong cụm, tuyến dân cư vùng đồng bằng sông Cửu Long |
23/8/2002 |
|
16 |
Quyết định |
1380/2002/QĐ-NHNN ngày 16/12/2002 |
Về việc hủy bỏ quy định mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản của các tổ chức tín dụng |
09/11/2002 |
|
17 |
Thông tư liên tịch |
62/2003/TTLT-BTC-NHNN ngày 25/6/2003 |
Hướng dẫn thực hiện chính sách cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ và hộ dân thuộc diện chính sách ở các tỉnh Tây Nguyên mua trả chậm nhà ở |
27/7/2003 |
|
18 |
Thông tư liên tịch |
70/2003/TTLT/BTC-BTS-NHNN ngày 28/7/2003 |
Hướng dẫn xử lý nợ vay vốn tín dụng đầu tư phát triển để đóng mới, cải hoán tàu đánh bắt và tàu dịch vụ đánh bắt hải sản xa bờ theo Quyết định số 89/2003/QĐ-TTg ngày 08/5/2003 của Thủ tướng Chính phủ |
21/8/2003 |
|
19 |
Thông tư |
02/2009/TT-NHNN ngày 03/02/2009 |
Quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất cho các tổ chức và cá nhân vay vốn ngân hàng để sản xuất - kinh doanh |
03/02/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
20 |
Thông tư |
04/2009/TT-NHNN ngày 13/3/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2009/TT-NHNN ngày 03/02/2009 quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất cho các tổ chức và cá nhân vay vốn ngân hàng để sản xuất - kinh doanh |
13/3/2009 |
|
21 |
Thông tư |
05/2009/TT-NHNN ngày 07/4/2009 |
Quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài hạn ngân hàng thực hiện đầu tư mới để phát triển sản xuất - kinh doanh |
07/4/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
22 |
Thông tư |
06/2009/TT-NHNN ngày 09/4/2009 |
Quy định chi tiết về chính sách cho vay ưu đãi lãi suất theo Chương trình hỗ trợ các huyện nghèo tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ |
09/4/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
23 |
Thông tư |
09/2009/TT-NHNN ngày 05/5/2009 |
Quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất vay vốn mua máy móc, thiết bị, vật tư phục vụ sản xuất nông nghiệp và vật liệu xây dựng nhà ở khu vực nông thôn |
05/5/2009 |
|
24 |
Thông tư liên tịch |
08/2009/TTLT-BXD-BTC-BKHĐT-BNNPTNT-NHNN ngày 19/5/2009 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở |
03/7/2009 |
|
25 |
Thông tư |
14/2009/TT-NHNN ngày 16/7/2009 |
Quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các khoản vay của người nghèo và các đối tượng chính sách khác tại Ngân hàng Chính sách xã hội |
06/5/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
26 |
Thông tư |
21/2009/TT-NHNN ngày 09/10/2009 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2009/TT-NHNN ngày 07/4/2009 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài hạn ngân hàng thực hiện đầu tư mới để phát triển sản xuất - kinh doanh |
09/10/2009 |
|
27 |
Thông tư |
24/2009/TT-NHNN ngày 14/12/2009 |
Quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài hạn Ngân hàng Phát triển Việt Nam và Quỹ đầu tư phát triển địa phương để thực hiện dự án đầu tư mới để phát triển sản xuất - kinh doanh |
14/12/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
28 |
Thông tư |
27/2009/TT-NHNN ngày 31/12/2009 |
Quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài hạn ngân hàng năm 2010 để thực hiện đầu tư phát triển sản xuất - kinh doanh |
31/12/2009 |
|
29 |
Thông tư |
02/2010/TT-NHNN ngày 22/01/2010 |
Quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất vay vốn ngân hàng năm 2010 để mua máy móc, thiết bị, vật tư phục vụ sản xuất nông nghiệp và vật liệu xây dựng nhà ở khu vực nông thôn |
22/01/2010 |
|
30 |
Thông tư |
05/2010/TT-NHNN ngày 12/02/2010 |
Sửa đổi một số điều của Thông tư số 14/2009/TT-NHNN ngày 16/7/2009 quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các khoản vay của người nghèo và các đối tượng chính sách khác tại Ngân hàng Chính sách xã hội |
12/02/2010 |
|
31 |
Thông tư |
18/2010/TT-NHNN ngày 16/9/2010 |
Quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài hạn tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
16/9/2010 |
|
32 |
Thông tư |
42/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 |
Quy định việc cấp tín dụng hợp vốn của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng |
15/12/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
33 |
Thông tư |
21/2012/TT-NHNN ngày 18/6/2012 |
Quy định về hoạt động cho vay, đi vay; mua, bán có kỳ hạn giấy tờ có giá giữa các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/9/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
34 |
Thông tư |
01/2013/TT-NHNN ngày 07/01/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 21/2012/TT-NHNN ngày 18/6/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về hoạt động cho vay, đi vay, mua, bán có kỳ hạn giấy tờ có giá giữa các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. |
07/01/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
35 |
Thông tư |
04/2013/TT-NHNN ngày 01/3/2013 |
Quy định về hoạt động chiết khấu công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng |
01/5/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
36 |
Thông tư |
11/2013/TT-NHNN ngày 15/5/2013 |
Quy định về cho vay hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ |
01/6/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
37 |
Thông tư |
13/2014/TT-NHNN ngày 18/4/2014 |
Hướng dẫn việc cho vay theo Quyết định số 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp |
12/5/2014 |
|
38 |
Thông tư |
22/2014/TT-NHNN ngày 15/8/2014 |
Hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
25/8/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
39 |
Thông tư |
28/2014/TT-NHNN ngày 01/10/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 06/2009/TT-NHNN ngày 09/4/2009 quy định chi tiết về chính sách cho vay ưu đãi lãi suất theo Chương trình hỗ trợ các huyện nghèo tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ |
02/10/2014 |
|
40 |
Thông tư |
29/2014/TT-NHNN ngày 09/10/2014 |
Hướng dẫn các ngân hàng thương mại phối hợp với Ngân hàng Phát triển Việt Nam trong việc thực hiện cơ chế bảo lãnh cho doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn theo quy định tại Quy chế bảo lãnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-TTg ngày 10/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
10/10/2014 |
|
41 |
Thông tư |
32/2014/TT-NHNN ngày 18/11/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 11/2013/TT-NHNN ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết 02/NQ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ |
25/11/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
42 |
Thông tư |
41/2014/TT-NHNN ngày 16/12/2014 |
Hướng dẫn việc cho vay của Ngân hàng Chính sách xã hội theo Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung |
25/12/2014 |
|
43 |
Thông tư |
09/2015/TT-NHNN ngày 17/7/2015 |
Quy định về hoạt động mua, bán nợ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/9/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
44 |
Thông tư |
10/2015/TT-NHNN ngày 22/7/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn |
25/7/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
45 |
Thông tư |
11/2015/TT-NHNN ngày 20/8/2015 |
Hướng dẫn xử lý các khoản nợ vay của công ty nông, lâm nghiệp tại tổ chức tín dụng khi thực hiện sắp xếp, đổi mới theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ |
05/10/2015 |
|
46 |
Thông tư |
21/2015/TT-NHNN ngày 16/11/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2014/TT-NHNN ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
25/11/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
47 |
Thông tư |
24/2015/TT-NHNN ngày 08/12/2015 |
Quy định cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay là người cư trú. |
01/01/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
48 |
Thông tư |
25/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015 |
Hướng dẫn cho vay vốn ưu đãi thực hiện chính sách nhà ở xã hội |
10/12/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
49 |
Thông tư |
27/2015/TT-NHNN ngày 15/12/2015 |
Hướng dẫn thực hiện cho vay trồng rừng sản xuất, phát triển chăn nuôi theo quy định tại Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020. |
22/12/2015 |
|
50 |
Thông tư |
01/2016/TT-NHNN ngày 04/02/2016 |
Hướng dẫn chính sách cho vay phát triển công nghiệp hỗ trợ |
22/02/2016 |
|
51 |
Thông tư |
18/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2012/TT-NHNN ngày 18/6/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về hoạt động cho vay, đi vay, mua, bán có kỳ hạn giấy tờ có giá giữa các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
22/8/2016 |
|
52 |
Thông tư |
21/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2013/TT-NHNN ngày 01 tháng 3 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động chiết khấu công cụ chuyển nhượng giấy tờ có giá khác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng. |
01/7/2016 |
|
53 |
Thông tư |
24/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 42/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc quy định việc cấp tín dụng hợp vốn của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng |
30/6/2016 |
|
54 |
Thông tư |
25/2016/TT-NHNN ngày 29/7/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 11/2013/TT-NHNN ngày 15/5/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ |
01/8/2016 |
|
55 |
Thông tư |
39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 |
Quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng |
15/3/2017 |
- Hết hiệu lực một phần - Ngưng hiệu lực một phần |
56 |
Thông tư |
02/2017/TT-NHNN ngày 17/5/2017 |
Quy định về hoạt động bao thanh toán của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
30/9/2017 |
|
57 |
Thông tư |
21/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 |
Quy định về phương thức giải ngân vốn cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng |
02/4/2018 |
|
58 |
Thông tư |
12/2018/TT-NHNN ngày 27/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2014/TT-NHNN ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
27/4/2018 |
|
59 |
Thông tư |
25/2018/TT-NHNN ngày 24/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2015/TT-NHNN ngày 22 tháng 7 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn |
10/12/2018 |
|
60 |
Thông tư |
42/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2015/TT-NHNN ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay là người cư trú |
01/01/2019 |
|
61 |
Thông tư |
45/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 |
Hướng dẫn các tổ chức tín dụng trong cho vay có bảo lãnh của Quỹ bảo lãnh tín dụng theo quy định tại Nghị định số 34/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về việc thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
12/02/2019 |
|
62 |
Thông tư |
08/2021/TT-NHNN ngày 06/7/2021 |
Quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt |
27/10/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
63 |
Thông tư |
16/2021/TT-NHNN ngày 10/11/2021 |
Quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán trái phiếu doanh nghiệp |
15/01/2022 |
Ngưng hiệu lực một phần |
64 |
Thông tư |
20/2021/TT-NHNN ngày 30/11/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015 hướng dẫn cho vay vốn ưu đãi thực hiện chính sách nhà ở xã hội |
20/01/2022 |
|
65 |
Thông tư |
02/2022/TT-NHNN ngày 31/3/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 06/7/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt |
24/5/2022 |
Hết hiệu lực một phần |
66 |
Thông tư |
03/2022/TT-NHNN ngày 20/5/2022 |
Hướng dẫn ngân hàng thương mại thực hiện hỗ trợ lãi suất theo Nghị định số 31/2022/NĐ-CP ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Chính phủ về hỗ trợ lãi suất từ ngân sách nhà nước đối với khoản vay của doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh |
20/5/2022 |
|
67 |
Thông tư |
11/2022/TT-NHNN ngày 30/9/2022 |
Quy định về bảo lãnh ngân hàng |
01/4/2023 |
|
68 |
Thông tư |
13/2022/TT-NHNN ngày 28/10/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 06/7/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt |
28/10/2022 |
|
69 |
Thông tư |
17/2022/TT-NHNN ngày 23/12/2022 |
Hướng dẫn thực hiện quản lý rủi ro về môi trường trong hoạt động cấp tín dụng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/06/2023 |
|
70 |
Thông tư |
18/2022/TT-NHNN ngày 26/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2015/TT-NHNN ngày 17/7/2015 quy định về hoạt động mua, bán nợ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
09/02/2023 |
|
71 |
Thông tư |
02/2023/TT-NHNN ngày 23/4/2023 |
Quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ và giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng gặp khó khăn |
24/4/2023 |
|
72 |
Thông tư |
03/2023/TT-NHNN ngày 23/4/2023 |
Quy định ngưng hiệu lực thi hành khoản 11 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-NHNN ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán trái phiếu doanh nghiệp |
24/4/2023 |
|
73 |
Thông tư |
06/2023/TT-NHNN ngày 28/6/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng |
01/9/2023 |
Ngưng hiệu lực một phần |
74 |
Thông tư |
10/2023/TT-NHNN ngày 23/8/2023 |
Ngưng hiệu lực thi hành một số nội dung của Thông tư số 39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng (đã được bổ sung tại Thông tư số 06/2023/TT-NHNN ngày 28/6/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam) |
01/9/2023 |
|
1 |
Luật |
47/2010/QH12 ngày 16/6/2010 |
Các tổ chức tín dụng |
01/01/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
2 |
Luật |
17/2017/QH14 ngày 20/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng |
15/01/2018 |
|
3 |
Nghị quyết |
42/2017/QH14 ngày 21/6/2017 |
Về thí điểm xử lý nợ xấu của các tổ chức tín dụng |
15/8/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
4 |
Nghị quyết |
63/2022/QH15 ngày 16/6/2022 |
Kỳ họp thứ 3 Quốc hội khóa XV |
31/7/2022 |
|
5 |
Nghị định |
28/2005/NĐ-CP ngày 09/3/2005 |
Tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính quy mô nhỏ tại Việt Nam |
30/3/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
6 |
Nghị định |
165/2007/NĐ-CP ngày 15/11/2007 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều Nghị định số 28/2005/NĐ-CP ngày 09/3/2005 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Tổ chức tài chính quy mô nhỏ tại Việt Nam |
10/12/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
7 |
Nghị định |
53/2013/NĐ-CP ngày 18/5/2013 |
Thành lập, tổ chức và hoạt động của công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
09/7/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
8 |
Nghị định |
01/2014/NĐ-CP ngày 03/01/2014 |
Về việc nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần của tổ chức tín dụng Việt Nam |
20/02/2014 |
|
9 |
Nghị định |
26/2014/NĐ-CP ngày 07/4/2014 |
Về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám sát Ngân hàng |
01/6/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
10 |
Nghị định |
39/2014/NĐ-CP ngày 07/5/2014 |
Về hoạt động của công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính |
25/6/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
11 |
Nghị định |
34/2015/NĐ-CP ngày 31/3/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 53/2013/NĐ-CP ngày 18/5/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức và hoạt động của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
05/4/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
12 |
Nghị định |
18/2016/NĐ-CP ngày 18/3/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 53/2013/NĐ-CP ngày 18/5/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức và hoạt động của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
23/3/2016 |
|
13 |
Nghị định |
61/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 |
Quy định chi tiết việc thẩm định giá khởi điểm của khoản nợ xấu, tài sản bảo đảm của khoản nợ xấu và việc thành lập Hội đồng đấu giá nợ xấu, tài sản bảo đảm của khoản nợ xấu đối với khoản nợ xấu, tài sản bảo đảm của khoản nợ xấu có giá trị lớn |
01/7/2017 |
|
14 |
Nghị định |
117/2018/NĐ-CP ngày 11/9/2018 |
Về việc giữ bí mật, cung cấp thông tin khách hàng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/11/2018
|
|
15 |
Nghị định |
43/2019/NĐ-CP ngày 17/5/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng |
17/5/2019 |
|
16 |
Nghị định |
86/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 |
Quy định mức vốn pháp định của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
15/01/2020 |
|
17 |
Nghị định |
88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
31/12/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
18 |
Nghị định |
143/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
01/01/2022 |
Hết hiệu lực một phần |
19 |
Quyết định |
150/2001/QĐ-TTg ngày 05/10/2001 |
Về việc thành lập công ty quản lý nợ và khai thác tài sản trực thuộc Ngân hàng thương mại |
20/10/2001 |
|
20 |
Quyết định |
48/2013/QĐ-TTg ngày 01/8/2013 |
Về việc góp vốn, mua cổ phần bắt buộc của tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt |
20/9/2013 |
|
21 |
Quyết định |
20/2017/QĐ-TTg ngày 12/6/2017 |
Quy định về hoạt động của chương trình, dự án tài chính vi mô của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức phi chính phủ |
01/8/2017 |
|
22 |
Quyết định |
13/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 |
Quy định về điều kiện, hồ sơ, trình tự đề nghị chấp thuận mức cấp tín dụng tối đa vượt giới hạn của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/5/2018 |
|
23 |
Quyết định |
20/2019/QĐ-TTg ngày 12/6/2019 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
12/6/2019 |
|
24 |
Quyết định |
1390/2001/QĐ-NHNN ngày 07/11/2001 |
Ban hành Điều lệ mẫu về tổ chức và hoạt động của công ty quản lý nợ và khai thác tài sản trực thuộc ngân hàng thương mại |
22/11/2001 |
|
25 |
Quyết định |
1232/2004/QĐ-NHNN ngày 24/9/2004 |
Bãi bỏ các quy định về nhận tiền gửi và cho vay áp dụng đối với hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân trong giai đoạn thí điểm |
17/10/2004 |
|
26 |
Quyết định |
493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 |
Ban hành Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng |
15/5/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
27 |
Quyết định |
35/2006/QĐ-NHNN ngày 31/7/2006 |
Ban hành Quy định về các nguyên tắc quản lý rủi ro trong hoạt động ngân hàng điện tử |
20/8/2006 |
|
28 |
Thông tư |
06/2006/TT-NHNN ngày 25/8/2006 |
Hướng dẫn thực hiện Khoản 3, Điều 6 Quyết định số 270/2005/QĐ-TTg ngày 31/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức huy động, quản lý và sử dụng nguồn tiền gửi tiết kiệm bưu điện. |
28/9/2006 |
|
29 |
Quyết định |
61/2006/QĐ-NHNN ngày 29/12/2006 |
Ban hành Quy chế quản lý vốn hỗ trợ của Nhà nước cho hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân tại Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương |
27/01/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
30 |
Quyết định |
18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/4/2007 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
06/6/2007 |
|
31 |
Thông tư liên tịch |
08/2007/TTLT-NHNN-BCA-BTP ngày 10/12/2007 |
Hướng dẫn thu hồi và xử lý tài sản cho thuê tài chính của công ty cho thuê tài chính |
06/01/2008 |
|
32 |
Chỉ thị |
01/2008/CT-NHNN ngày 29/01/2008 |
Về việc tăng cường chỉ đạo công tác thanh lý Quỹ tín dụng nhân dân |
25/02/2008 |
|
33 |
Thông tư |
04/2010/TT-NHNN ngày 11/02/2010 |
Quy định việc sáp nhập, hợp nhất, mua lại tổ chức tín dụng |
28/3/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
34 |
Thông tư |
15/2010/TT-NHNN ngày 16/6/2010 |
Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro cho vay trong hoạt động của tổ chức tài chính quy mô nhỏ |
31/7/2010 |
|
35 |
Thông tư |
10/2011/TT-NHNN ngày 22/04/2011 |
Quy định tiêu chí lựa chọn cổ đông chiến lược đối với Ngân hàng Thương mại Nhà nước cổ phần hóa |
01/6/2011 |
|
36 |
Thông tư |
39/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 |
Quy định về kiểm toán độc lập đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/01/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
37 |
Thông tư |
40/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 |
Quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam. |
01/02/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
38 |
Thông tư |
44/2011/TT-NHNN ngày 29/12/2011 |
Quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ và kiểm toán nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
12/02/2012 |
|
39 |
Thông tư |
26/2012/TT-NHNN ngày 13/9/2012 |
Hướng dẫn thủ tục chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với việc niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán trong nước và nước ngoài của tổ chức tín dụng cổ phần |
29/10/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
40 |
Thông tư |
31/2012/TT-NHNN ngày 26/11/2012 |
Quy định về ngân hàng hợp tác xã |
01/01/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
41 |
Thông tư |
19/2013/TT-NHNN ngày 06/9/2013 |
Quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
15/9/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
42 |
Thông tư |
21/2013/TT-NHNN ngày 09/9/2013 |
Quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại |
23/10/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
43 |
Thông tư |
24/2013/TT-NHNN ngày 02/12/2013 |
Quy định về phân loại tài sản có và cam kết ngoại bảng của Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
15/01/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
44 |
Thông tư |
03/2014/TT-NHNN ngày 23/01/2014 |
Quy định về Quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân |
15/3/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
45 |
Thông tư liên tịch |
16/2014/TTLT-BTP-BTNMT-NHNN ngày 06/6/2014 |
Hướng dẫn một số vấn đề về xử lý tài sản bảo đảm |
22/7/2014 |
|
46 |
Thông tư |
30/2014/TT-NHNN ngày 06/11/2014 |
Quy định về ủy thác và nhận ủy thác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/01/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
47 |
Thông tư |
38/2014/TT-NHNN ngày 08/12/2014 |
Quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận việc nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần của tổ chức tín dụng Việt Nam |
01/02/2015 |
|
48 |
Thông tư |
03/2015/TT-NHNN ngày 20/3/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 26/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng |
07/5/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
49 |
Thông tư |
04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 |
Quy định về quỹ tín dụng nhân dân |
01/6/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
50 |
Thông tư |
06/2015/TT-NHNN ngày 01/6/2015 |
Quy định thời hạn, trình tự, thủ tục chuyển tiếp đối với trường hợp sở hữu cổ phần vượt giới hạn quy định tại Điều 55 Luật các tổ chức tín dụng |
15/7/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
51 |
Thông tư |
14/2015/TT-NHNN ngày 28/8/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
15/10/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
52 |
Thông tư liên tịch |
07/2015/TTLT-TTCP-NHNN ngày 25/11/2015 |
Hướng dẫn việc phong tỏa tài khoản của đối tượng thanh tra |
10/01/2016 |
|
53 |
Thông tư |
30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015 |
Quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng. |
08/02/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
54 |
Thông tư |
32/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 |
Quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân |
01/3/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
55 |
Thông tư |
33/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 |
Quy định các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tài chính vi mô |
01/3/2016 |
|
56 |
Thông tư |
36/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 |
Quy định việc tổ chức lại tổ chức tín dụng |
01/3/2016 |
|
57 |
Thông tư |
43/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của phòng giao dịch bưu điện trực thuộc Ngân hàng thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt |
15/3/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
58 |
Thông tư |
08/2016/TT-NHNN ngày 16/06/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
01/8/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
59 |
Thông tư |
09/2016/TT-NHNN ngày 17/6/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2012/TT-NHNN ngày 26/11/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về ngân hàng hợp tác xã |
15/8/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
60 |
Thông tư |
14/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2014/TT-NHNN ngày 06/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về ủy thác và nhận ủy thác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và bãi bỏ một số điều của Quy chế hoạt động bao thanh toán của các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 1096/2004/QĐ-NHNN ngày 06/9/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
01/7/2016 |
Hết hiệu lực một phần
|
61 |
Thông tư |
15/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
01/7/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
62 |
Thông tư |
33/2016/TT-NHNN ngày 27/12/2016 |
Quy định về các tỷ lệ khoản thu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam đối với khoản nợ xấu được mua bằng trái phiếu đặc biệt |
15/02/2017 |
|
63 |
Thông tư |
36/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 |
Quy định về trình tự, thủ tục thanh tra chuyên ngành Ngân hàng |
18/02/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
64 |
Thông tư |
41/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 |
Quy định tỷ lệ an toàn vốn đối với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/01/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
65 |
Thông tư |
42/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 |
Quy định xếp hạng quỹ tín dụng nhân dân |
01/5/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
66 |
Thông tư |
43/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 |
Quy định cho vay tiêu dùng của công ty tài chính |
15/3/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
67 |
Thông tư |
06/2017/TT-NHNN ngày 05/7/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-NHNN ngày 23/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về Quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân và Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về quỹ tín dụng nhân dân |
01/9/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
68 |
Thông tư |
09/2017/TT-NHNN ngày 14/8/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
15/8/2017 |
|
69 |
Thông tư |
17/2017/TT-NHNN ngày 20/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12 năm 2011 quy định về việc cấp giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam |
05/01/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
70 |
Thông tư |
20/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 |
Quy định về bán khoản phải thu từ hợp đồng cho thuê tài chính |
12/02/2018 |
|
71 |
Thông tư |
24/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 |
Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng |
26/02/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
72 |
Thông tư |
25/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 |
Quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
26/02/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
73 |
Thông tư |
03/2018/TT-NHNN ngày 23/02/2018 |
Quy định về cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính vi mô |
15/4/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
74 |
Thông tư |
05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 |
Quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã |
01/6/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
75 |
Thông tư |
09/2018/TT-NHNN ngày 30/3/2018 |
Quy định về mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng là hợp tác xã |
15/6/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
76 |
Thông tư |
10/2018/TT-NHNN ngày 09/4/2018 |
Quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tài chính vi mô |
01/6/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
77 |
Thông tư |
13/2018/TT-NHNN ngày 18/5/2018 |
Quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/01/2019 (Quy định tại khoản 2 Điều 73 có hiệu lực từ ngày 01/01/2021) |
Hết hiệu lực một phần |
78 |
Thông tư |
17/2018/TT-NHNN ngày 14/8/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/10/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
79 |
Thông tư |
22/2018/TT-NHNN ngày 05/9/2018 |
Hướng dẫn về thủ tục, hồ sơ chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/11/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
80 |
Thông tư |
23/2018/TT-NHNN ngày 14/9/2018 |
Quy định về tổ chức lại, thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của quỹ tín dụng nhân dân |
01/11/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
81 |
Thông tư |
27/2018/TT-NHNN ngày 22/11/2018 |
Quy định các trường hợp phong tỏa, chấm dứt phong tỏa vốn và tài sản của chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
10/01/2019 |
|
82 |
Thông tư |
28/2018/TT-NHNN ngày 30/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam |
15/01/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
83 |
Thông tư |
40/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2018/TT-NHNN ngày 18 tháng 5 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài |
12/02/2019 |
|
84 |
Thông tư |
46/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 |
Quy định về thời hạn, trình tự, thủ tục chuyển tiếp đối với trường hợp cổ đông lớn của một tổ chức tín dụng và người có liên quan của cổ đông đó sở hữu cổ phần từ 5% trở lên vốn điều lệ của một tổ chức tín dụng khác |
01/3/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
85 |
Thông tư |
50/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 |
Quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
15/02/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
86 |
Thông tư |
51/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 |
Quy định điều kiện, hồ sơ, trình tự và thủ tục chấp thuận việc góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng |
01/3/2019 |
|
87 |
Thông tư |
52/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 |
Quy định xếp hạng tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/4/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
88 |
Thông tư |
53/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 |
Quy định về mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
01/3/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
89 |
Thông tư |
01/2019/TT-NHNN ngày 01/02/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
20/3/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
90 |
Thông tư |
04/2019/TT-NHNN ngày 29/3/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-NHNN ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về phân loại tài sản có và cam kết ngoại bảng của Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
15/5/2019 |
|
91 |
Thông tư |
07/2019/TT-NHNN ngày 03/7/2019 |
Quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
01/01/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
92 |
Thông tư |
08/2019/TT-NHNN ngày 04/7/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2015/TT-NHNN ngày 20/3/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 26/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng |
19/8/2019 |
|
93 |
Thông tư |
10/2019/TT-NHNN ngày 31/7/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định về trình tự, thủ tục thanh tra chuyên ngành Ngân hàng |
15/9/2019 |
|
94 |
Thông tư |
11/2019/TT-NHNN ngày 02/8/2019 |
Quy định về kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức tín dụng |
01/10/2019 |
|
95 |
Thông tư |
13/2019/TT-NHNN ngày 21/8/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư có liên quan đến việc cấp giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
05/10/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
96 |
Thông tư |
18/2019/TT-NHNN ngày 04/11/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 43/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định cho vay tiêu dùng của công ty tài chính |
01/01/2020 |
|
97 |
Thông tư |
19/2019/TT-NHNN ngày 05/11/2019 |
Quy định về mạng lưới hoạt động của tổ chức tài chính vi mô |
01/01/2020 |
|
98 |
Thông tư |
21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân |
01/01/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
99 |
Thông tư |
22/2019/TT-NHNN ngày 15/11/2019 |
Quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/01/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
100 |
Thông tư |
25/2019/TT-NHNN ngày 02/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam |
17/01/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
101 |
Thông tư |
32/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06/9/2013 quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
14/02/2020 |
|
102 |
Thông tư |
37/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 |
Hướng dẫn hoạt động đại lý bảo hiểm của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cho doanh nghiệp bảo hiểm |
02/3/2020 |
|
103 |
Thông tư |
01/2020/TT-NHNN ngày 13/3/2020 |
Quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng do dịch Covid - 19 |
13/3/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
104 |
Thông tư |
08/2020/TT-NHNN ngày 14/8/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2019/TT-NHNN ngày 15/11/2019 của Ngân hàng Nhà nước quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/10/2020 |
|
105 |
Thông tư |
11/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2017/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng |
17/12/2020 |
|
106 |
Thông tư |
13/2020/TT-NHNN ngày 13/11/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2018/TT-NHNN ngày 05 tháng 9 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về thủ tục, hồ sơ chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
28/12/2020 |
|
107 |
Thông tư |
14/2020/TT-NHNN ngày 16/11/2020 |
Quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
01/01/2021 |
|
108 |
Thông tư |
23/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 |
Quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
14/02/2021 |
|
109 |
Thông tư |
03/2021/TT-NHNN ngày 02/4/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid - 19 |
17/5/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
110 |
Thông tư |
05/2021/TT-NHNN ngày 11/6/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 42/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định xếp hạng quỹ tín dụng nhân dân |
01/8/2021 |
|
111 |
Thông tư |
11/2021/TT-NHNN ngày 30/7/2021 |
Quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/10/2021 |
|
112 |
Thông tư |
14/2021/TT-NHNN ngày 07/9/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid - 19 |
07/9/2021 |
|
113 |
Thông tư |
23/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định xếp hạng tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
15/02/2022 |
|
114 |
Thông tư |
24/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về kiểm toán độc lập đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
15/4/2022 |
|
115 |
Thông tư |
28/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam. |
01/3/2022 |
|
116 |
Thông tư |
01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại |
15/3/2022 (Quy định tại khoản 2 Điều 4 có hiệu lực từ ngày 01/12/2022) |
|
117 |
Thông tư |
06/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
15/8/2022 |
|
118 |
Thông tư |
07/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2019/TT-NHNN ngày 03/7/2019 quy định các giới hạn, tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
15/8/2022 |
|
119 |
Thông tư |
08/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022 |
Quy định về trình tự, thủ tục giám sát ngân hàng |
01/9/2022 |
|
120 |
Thông tư |
22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã |
01/3/2023 |
|
121 |
Thông tư |
26/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2019/TT-NHNN ngày 15/11/2019 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
31/12/2022 |
|
122 |
Thông tư |
27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng |
01/3/2023 |
Hết hiệu lực một phần |
123 |
Thông tư |
01/2023/TT-NHNN ngày 01/3/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 quy định về quỹ tín dụng nhân dân |
01/3/2023 |
|
124 |
Thông tư |
05/2023/TT-NHNN ngày 22/6/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
06/8/2023 |
|
125 |
Thông tư |
11/2023/TT-NHNN ngày 31/8/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 43/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về tổ chức và hoạt động của phòng giao dịch bưu điện trực thuộc Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt |
15/10/2023 |
|
126 |
Thông tư |
13/2023/TT-NHNN ngày 31/10/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về cấp Giấy phép, tổ chức, hoạt động và hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
14/12/2023 |
|
127 |
Thông tư |
14/2023/TT-NHNN ngày 20/11/2023 |
Quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
01/10/2024 (Chưa có hiệu lực) |
|
128 |
Thông tư |
17/2023/TT-NHNN ngày 25/12/2023 |
Quy định về kiểm tra việc chấp hành chính sách, pháp luật về tiền tệ và ngân hàng |
08/02/2024 (Chưa có hiệu lực) |
|
129 |
Thông tư |
20/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 |
Quy định danh mục các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và thời hạn mà người có chức vụ, quyền hạn không được thành lập, giữ chức danh, chức vụ quản lý, điều hành doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức tín dụng sau khi thôi chức vụ |
12/02/2024 (Chưa có hiệu lực) |
|
130 |
Thông tư |
22/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định tỷ lệ an toàn vốn đối với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/7/2024 (Chưa có hiệu lực) |
|
1 |
Luật |
06/2012/QH13 ngày 18/6/2012 |
Bảo hiểm tiền gửi |
01/01/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
2 |
Nghị định |
68/2013/NĐ-CP ngày 28/6/2013 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Bảo hiểm tiền gửi |
19/8/2013 |
|
3 |
Quyết định |
32/2021/QĐ-TTg ngày 20/10/2021 |
Về hạn mức trả tiền bảo hiểm |
12/12/2021 |
|
4 |
Thông tư |
24/2014/TT-NHNN ngày 06/9/2014 |
Hướng dẫn một số nội dung về hoạt động bảo hiểm tiền gửi |
24/10/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
5 |
Thông tư |
34/2016/TT-NHNN ngày 28/12/2016 |
Quy định việc cung cấp thông tin giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam |
14/02/2017 |
|
1 |
Luật |
14/2022/QH15 ngày 15/11/2022 |
Phòng, chống rửa tiền |
01/3/2023 |
|
2 |
Nghị định |
19/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền |
28/4/2023 |
|
3 |
Quyết định |
11/2023/QĐ-TTg ngày 27/4/2023 |
Quy định mức giao dịch có giá trị lớn phải báo cáo |
01/12/2023 |
|
4 |
Thông tư liên tịch |
09/2011/TTLT-BCA-BQP-BTP-NHNNVN-VKSNDTC-TANDTC ngày 30/11/2011 |
Hướng dẫn áp dụng quy định của Bộ luật hình sự về tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có và tội rửa tiền |
07/02/2012 |
|
5 |
Thông tư liên tịch |
03/2020/TTLT-BCA-BQP-BTP-NHNN ngày 11/12/2020 |
Hướng dẫn áp dụng một số quy định của Bộ Luật hình sự về tội khủng bố và tội tài trợ khủng bố |
25/01/2021 |
|
6 |
Thông tư |
09/2023/TT-NHNN ngày 28/7/2023 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền |
28/7/2023 (Khoản 2 Điều 11 có hiệu lực từ ngày 01/12/2023) |
|
1 |
Nghị định |
40/2012/NĐ-CP ngày 02/5/2012 |
Về nghiệp vụ phát hành tiền; bảo quản, vận chuyển tài sản quý và giấy tờ có giá trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước, tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
26/6/2012
|
|
2 |
Nghị định |
87/2023/NĐ-CP ngày 08/12/2023 |
Quy định về phòng, chống tiền giả và bảo vệ tiền Việt Nam |
02/02/2024 (Chưa có hiệu lực) |
|
3 |
Quyết định |
130/2003/QĐ-TTg ngày 30/6/2003 |
Về bảo vệ tiền Việt Nam |
31/7/2003 |
|
4 |
Quyết định |
40/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 |
Về quản lý tiền mẫu, tiền lưu niệm |
12/12/2012 |
|
5 |
Quyết định |
1506/2001/QĐ-NHNN ngày 30/11/2001 |
Ban hành Quy chế quản lý tiền mẫu, tiền lưu niệm, tiền đình chỉ lưu hành |
15/12/2001 |
Hết hiệu lực một phần |
6 |
Quyết định |
28/2007/QĐ-NHNN ngày 21/6/2007 |
Ban hành Quy chế quản lý seri tiền mới in |
01/8/2007 |
|
7 |
Thông tư (VB đã được giải mật) |
01/2012/TT-NHNN ngày 25/10/2012
|
Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật kho tiền và xe chuyên dùng trong hệ thống NHNN |
10/12/2012 |
|
8 |
Thông tư (VB đã được giải mật) |
02/2012/TT-NHNN ngày 25/10/2012
|
Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật kho tiền và xe chuyên dùng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
10/12/2012 |
|
9 |
Thông tư |
23/2012/TT-NHNN ngày 09/8/2012 |
Quy định về chế độ điều hòa tiền mặt, giao dịch tiền mặt |
24/9/2012 |
|
10 |
Thông tư |
25/2013/TT-NHNN ngày 02/12/2013 |
Quy định về việc thu, đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông |
20/01/2014 |
|
11 |
Thông tư |
28/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013 |
Quy định về xử lý tiền giả, tiền nghi giả trong ngành ngân hàng |
20/01/2014 |
|
12 |
Thông tư |
01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014 |
Quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá |
20/02/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
13 |
Thông tư |
02/2014/TT-NHNN ngày 07/01/2014 |
Quy định về tiêu hủy tiền in hỏng, đúc hỏng, giấy in tiền hỏng, kim loại đúc tiền hỏng |
20/02/2014 |
|
14 |
Thông tư |
17/2014/TT-NHNN ngày 01/8/2014 |
Quy định về phân loại, đóng gói, giao nhận kim khí quý, đá quý |
15/9/2014 |
|
15 |
Thông tư |
37/2014/TT-NHNN ngày 26/11/2014 |
Quy định việc thiết kế mẫu tiền, chế bản và quản lý in, đúc tiền Việt Nam |
12/01/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
16 |
Thông tư |
02/2016/TT-NHNN ngày 26/02/2016 |
Về dịch vụ bảo quản tài sản, cho thuê tủ, két an toàn của tổ chức tín dụng |
09/4/2016 |
|
17 |
Thông tư |
26/2016/TT-NHNN ngày 12/9/2016 |
Quy định về giám sát, kiểm tra, thanh tra đối với Nhà máy in tiền Quốc gia |
24/10/2016 |
|
18 |
Thông tư |
01/2017/TT-NHNN ngày 07/02/2017 |
Ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bộ phận, phụ tùng nhập khẩu phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
23/3/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
19 |
Thông tư |
12/2017/TT-NHNN ngày 31/8/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá |
16/10/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
20 |
Thông tư |
38/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018 |
Quy định việc nhập khẩu hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
08/02/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
21 |
Thông tư |
03/2020/TT-NHNN ngày 31/3/2020 |
Quy định về tiêu hủy tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
15/5/2020 |
|
22 |
Thông tư |
07/2020/TT-NHNN ngày 30/6/2020 |
Quy định việc đầu tư, mua sắm hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
14/8/2020 |
|
23 |
Thông tư |
24/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2014/TT-NHNN ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc thiết kế mẫu tiền, chế bản và quản lý in, đúc tiền Việt Nam |
15/02/2021 |
|
24 |
Thông tư |
19/2021/TT-NHNN ngày 24/11/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá |
08/01/2022 |
|
25 |
Thông tư |
07/2023/TT-NHNN ngày 30/6/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2018/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc nhập khẩu hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
14/8/2023 |
|
26 |
Thông tư |
23/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 |
Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật kho tiền và xe chở tiền của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
12/02/2024 (Chưa có hiệu lực) |
|
1 |
Quyết định |
44/2002/QĐ-TTg ngày 21/3/2002 |
Về việc sử dụng chứng từ điện tử làm chứng từ kế toán để hạch toán và thanh toán vốn của các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán |
05/4/2002 |
|
2 |
Quyết định |
07/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 |
Về chế độ tài chính của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
15/3/2013 |
|
3 |
Quyết định |
08/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 |
Về chế độ kế toán áp dụng đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
15/3/2013 |
|
4 |
Quyết định |
96/1997/QĐ-NH2 ngày 19/4/1997 |
Ban hành mẫu giấy lĩnh tiền mặt |
04/5/1997 |
|
5 |
Quyết định |
307/1997/QĐ-NH2 ngày 16/9/1997 |
Ban hành quy định ký hiệu của chứng từ và ký hiệu về nội dung nghiệp vụ liên quan đến thanh toán |
01/10/1997 |
|
6 |
Quyết định |
403/1997/QĐ-NHNN2 ngày 05/12/1997 |
Về việc cho phép Ban quản lý các dự án ngân hàng áp dụng hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 269/QĐ-NH2 ngày 04/12/1992 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
20/12/1997 |
|
7 |
Quyết định |
427/1997/QĐ-NHNN2 ngày 23/12/1997 |
Ban hành "Quy định về giao nhận và bảo quản ấn chỉ quan trọng của Ngân hàng Nhà nước". |
07/01/1998 |
|
8 |
Quyết định |
1066/2001/QĐ-NHNN ngày 22/8/2001 |
Ban hành mẫu Phiếu nhập, xuất kho dùng trong hạch toán xuất, nhập tại các Kho tiền Ngân hàng Nhà nước |
15/9/2001 |
Hết hiệu lực một phần |
9 |
Quyết định |
376/2003/QĐ-NHNN ngày 22/4/2003 |
Ban hành Quy định về bảo quản lưu trữ chứng từ điện tử đã sử dụng để hạch toán và thanh toán vốn của các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán |
03/6/2003 |
|
10 |
Quyết định |
479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 |
Ban hành Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng |
01/10/2004 |
Hết hiệu lực một phần |
11 |
Quyết định |
1146/2004/QĐ-NHNN ngày 10/9/2004 |
Sửa đổi Điều 2 Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 ban hành Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng |
04/10/2004 |
Hết hiệu lực một phần |
12 |
Quyết định |
1498/2005/QĐ-NHNN ngày 13/10/2005 |
Ban hành Quy chế giao dịch một cửa áp dụng đối với các tổ chức tín dụng |
08/11/2005 |
|
13 |
Quyết định |
1710/2005/QĐ-NHNN ngày 28/11/2005 |
Ban hành Chế độ quyết toán năm của Ngân hàng Nhà nước |
21/12/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
14 |
Quyết định |
1789/2005/QĐ-NHNN ngày 12/12/2005 |
Ban hành Chế độ chứng từ kế toán ngân hàng |
07/01/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
15 |
Quyết định |
1913/2005/QĐ-NHNN ngày 30/12/2005 |
Ban hành Chế độ lưu trữ tài liệu kế toán trong ngành Ngân hàng |
29/01/2006 |
|
16 |
Quyết định |
32/2006/QĐ-NHNN ngày 19/7/2006 |
Ban hành Quy định về kế toán trên máy vi tính đối với Ngân hàng nhà nước, các tổ chức tín dụng |
13/8/2006 |
|
17 |
Quyết định |
16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 |
Ban hành Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng |
09/7/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
18 |
Quyết định |
21/2007/QĐ-NHNN ngày 17/5/2007 |
Hủy bỏ Quyết định số 987/2004/QĐ-NHNN ngày 05/8/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế tài chính đối với đơn vị sự nghiệp có thu thuộc Ngân hàng Nhà nước |
21/6/2007 |
|
19 |
Quyết định |
23/2008/QĐ-NHNN ngày 08/08/2008 |
Ban hành Chế độ báo cáo tài chính đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/01/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
20 |
Thông tư |
17/2009/TT-NHNN ngày 11/08/2009 |
Hủy bỏ Quyết định số 49/2006/QĐ-NHNN ngày 29/9/2006 và Quyết định số 19/2007/QĐ-NHNN ngày 15/5/2007 về quy chế quản lý tài chính của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
25/9/2009 |
|
21 |
Thông tư |
30/2012/TT-NHNN ngày 07/11/2012 |
Quy định về việc thu, nộp phí lưu ký giấy tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/01/2013 |
|
22 |
Thông tư |
38/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 |
Quy định về dịch chứng từ kế toán ghi bằng tiếng nước ngoài khi sử dụng để ghi sổ kế toán, cách viết chữ số trên chứng từ kế toán và lưu trữ chứng từ điện tử tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/6/2014 |
|
23 |
Thông tư |
39/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 |
Quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/6/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
24 |
Thông tư |
10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
01/6/2014 |
Hết hiệu lực một phần
|
25 |
Thông tư |
42/2014/TT-NHNN ngày 19/12/2014 |
Quy định về Chế độ kế toán đối với Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
02/02/2015 |
|
26 |
Thông tư |
49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều khoản của Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 và Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
15/02/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
27 |
Thông tư |
19/2015/TT-NHNN ngày 22/10/2015 |
Quy định Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/12/2015 |
|
28 |
Thông tư |
38/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 |
Quy định về phương pháp tính và hạch toán thu, trả lãi trong hoạt động nhận tiền gửi và cho vay giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam với tổ chức tín dụng và các tổ chức khác |
15/02/2017 |
|
29 |
Thông tư |
14/2017/TT-NHNN ngày 29/9/2017 |
Quy định phương pháp tính lãi trong hoạt động nhận tiền gửi, cấp tín dụng giữa tổ chức tín dụng với khách hàng |
01/01/2018 |
|
30 |
Thông tư |
22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
01/4/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
31 |
Thông tư |
30/2018/TT-NHNN ngày 12/12/2018 |
Hướng dẫn xác định vốn nhà nước của các doanh nghiệp cổ phần hóa là tổ chức tín dụng |
01/3/2019 |
|
32 |
Thông tư |
37/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
15/02/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
33 |
Thông tư |
31/2019/TT-NHNN ngày 30/12/2019 |
Quy định hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho tổ chức tài chính vi mô |
01/3/2020 |
|
34 |
Thông tư |
35/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 |
Quy định hạch toán kế toán tài sản cố định, công cụ, dụng cụ và vật liệu của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. |
01/3/2020 |
|
35 |
Thông tư |
36/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 |
Quy định quản lý và sử dụng Quỹ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia |
20/02/2020 |
|
36 |
Thông tư |
25/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 |
Quy định quy trình luân chuyển, kiểm soát, đối chiếu và tập hợp chứng từ kế toán trong hệ thống “Ngân hàng lõi, kế toán, lập ngân sách và tích hợp hệ thống” tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/3/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
37 |
Thông tư |
06/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
16/8/2021 |
|
38 |
Thông tư |
27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/4/2022 |
|
39 |
Thông tư |
25/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 |
Quy định chế độ kế toán giao nhận, điều chuyển, phát hành, thu hồi và tiêu hủy tiền mặt tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
15/02/2023 |
|
1 |
Nghị định |
35/2007/NĐ-CP ngày 08/3/2007 |
Về giao dịch điện tử trong hoạt động ngân hàng |
04/4/2007 |
|
2 |
Quyết định |
56/1999/QĐ-NHNN2 ngày 12/02/1999 |
Ban hành Quy định về xây dựng, cấp phát, sử dụng và quản lý mã khóa bảo mật trong thanh toán chuyển tiền điện tử của NHNN |
27/02/1999 |
|
3 |
Quyết định |
1630/2003/QĐ-NHNN ngày 19/12/2003 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật trong gia công, mua sắm phần mềm nghiệp vụ ngân hàng |
14/01/2004 |
|
4 |
Quyết định |
738/2004/QĐ-NHNN ngày 16/6/2004 |
Ban hành Quy định về mã khóa bảo mật của các nghiệp vụ đấu thầu tín phiếu, trái phiếu và nghiệp vụ thị trường mở |
15/7/2004 |
|
5 |
Thông tư |
34/2012/TT-NHNN ngày 27/12/2012 |
Quy định về phát triển và bảo trì phần mềm nghiệp vụ Ngân hàng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
10/02/2013 |
|
6 |
Thông tư |
47/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 |
Quy định các yêu cầu kỹ thuật về an toàn bảo mật đối với trang thiết bị phục vụ thanh toán thẻ ngân hàng |
01/4/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
7 |
Thông tư |
17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 |
Quy định về hệ thống mã ngân hàng dùng trong hoạt động, nghiệp vụ ngân hàng |
01/7/2016 |
|
8 |
Thông tư |
28/2015/TT-NHNN ngày 18/12/2015 |
Quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước. |
01/02/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
9 |
Thông tư |
35/2016/TT-NHNN ngày 29/12/2016 |
Quy định về an toàn, bảo mật cho việc cung cấp dịch vụ ngân hàng trên Internet |
01/7/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
10 |
Thông tư |
34/2018/TT-NHNN ngày 24/12/2018 |
Quy định quản lý và sử dụng mạng máy tính của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/3/2019 |
|
11 |
Thông tư |
35/2018/TT-NHNN ngày 24/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2016/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về an toàn, bảo mật cho việc cung cấp dịch vụ ngân hàng trên Internet |
01/7/2019 |
|
12 |
Thông tư |
09/2020/TT-NHNN ngày 21/10/2020 |
Quy định về an toàn hệ thống thông tin trong hoạt động ngân hàng |
01/01/2021 (Điểm b Khoản 4 Điều 20 có hiệu lực từ ngày 01/01/2022) |
|
13 |
Thông tư |
10/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-NHNN ngày 18/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước |
01/01/2021 |
|
14 |
Thông tư |
20/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 quy định các yêu cầu kỹ thuật về an toàn bảo mật đối với trang thiết bị phục vụ thanh toán thẻ ngân hàng |
15/02/2021 |
|
15 |
Thông tư |
16/2023/TT-NHNN ngày 15/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-NHNN ngày 18/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước |
01/7/2024 (Chưa có hiệu lực) |
|
16 |
Thông tư |
18/2023/TT-NHNN ngày 28/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2015/TT-NHNN ngày 21 tháng 10 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hệ thống mã ngân hàng dùng trong hoạt động, nghiệp vụ ngân hàng |
01/7/2024 (Chưa có hiệu lực) |
|
1 |
Nghị định |
58/2021/NĐ-CP ngày 10/6/2021 |
Quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
15/8/2021 |
|
2 |
Thông tư |
03/2013/TT-NHNN ngày 28/01/2013 |
Quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. |
01/7/2013 |
|
3 |
Thông tư |
27/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-NHNN ngày 28/01/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/7/2018 |
|
4 |
Thông tư |
15/2023/TT-NHNN ngày 15/12/2023 |
Quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/01/2025 (Chưa có hiệu lực) |
|
1 |
Nghị định |
42/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 |
Bãi bỏ một số Nghị định của Chính phủ trong lĩnh vực ngân hàng |
01/7/2018
|
|
2 |
Nghị định |
16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
20/3/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
3 |
Nghị định |
102/2022/NĐ-CP ngày 12/12/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/01/2023 |
|
4 |
Nghị định |
23/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế và Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
01/7/2023 |
|
5 |
Quyết định |
769/1997/QĐ-TTg ngày 18/9/1997 |
Thành lập Ngân hàng phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long |
18/9/1997 |
|
6 |
Quyết định |
30/1998/QĐ-TTg ngày 09/2/1998 |
Về việc thành lập Học viện Ngân hàng |
24/2/1998 |
|
7 |
Quyết định |
131/1999/QĐ-TTg ngày 31/5/1999 |
Về việc chấp thuận sửa đổi Điều lệ Quỹ Tiền tệ quốc tế lần thứ tư |
31/5/1999 |
|
8 |
Quyết định |
174/2003/QĐ-TTg ngày 20/8/2003 |
Về việc thành lập Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh |
16/9/2003 |
|
9 |
Quyết định |
338/2005/QĐ-TTg ngày 19/12/2005 |
Thành lập Vụ Thi đua - Khen thưởng thuộc Ngân hàng Nhà nước |
09/01/2006 |
|
10 |
Quyết định |
112/2006/QĐ-TTg ngày 24/5/2006 |
Về việc phê duyệt Đề án phát triển ngành Ngân hàng Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
16/6/2006 |
|
11 |
Quyết định |
1456/QĐ-TTg ngày 08/10/2008 |
Về các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
08/10/2008 |
|
12 |
Quyết định |
12/2022/QĐ-TTg ngày 09/5/2022 |
Quy định về trình tự, thủ tục và thẩm quyền cấp Thư phản đối, không phản đối hoạt động khu vực tư nhân tại Việt Nam của các tổ chức tài chính quốc tế. |
09/5/2022 |
|
13 |
Thông tư liên bộ |
14/TTLB ngày 04/11/1992 |
Về công tác bảo vệ an ninh và tài sản Nhà nước do Ngân hàng Nhà nước quản lý |
04/11/1992 |
Hết hiệu lực một phần |
14 |
Quyết định |
389/1999/QĐ-NHNN10 ngày 27/10/1999 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng |
11/11/1999 |
|
15 |
Quyết định |
681/2002/QĐ-NHNN ngày 01/7/2002 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ban điều hành hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng |
01/7/2002 |
|
16 |
Quyết định |
1322/2002/QĐ-NHNN ngày 28/11/2002 |
Về việc thành lập Quỹ học bổng Ngân hàng |
13/12/2002 |
|
17 |
Quyết định |
55/2003/QĐ-NHNN ngày 17/01/2003 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo phòng chống tai nạn thương tích ngành Ngân hàng |
01/02/2003 |
|
18 |
Quyết định |
655/2003/QĐ-NHNN ngày 25/6/2003 |
Về việc chấm dứt hoạt động và sáp nhập Tổng công ty Vàng bạc đá quý Việt nam vào Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt nam và Ngân hàng Phát triển Nhà Đồng bằng Sông Cửu Long |
01/7/2003 |
|
19 |
Quyết định |
06/2006/QĐ-NHNN ngày 25/01/2006 |
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ngân hàng Nhà nước ban hành đã hết hiệu lực do bị bãi bỏ hoặc có văn bản thay thế |
24/02/2006 |
|
20 |
Chỉ thị |
04/2006/CT-NHNN ngày 16/11/2006 |
Tăng cường công tác bảo mật thông tin trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước |
15/12/2006 |
|
21 |
Chỉ thị |
02/2008/CT-NHNN ngày 04/3/2008 |
Tăng cường công tác bảo vệ an ninh, an toàn tài sản, phòng chống cháy nổ trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước |
29/3/2008 |
|
22 |
Thông tư |
11/2010/TT-NHNN ngày 05/4/2010 |
Bãi bỏ Chỉ thị số 04/2003/CT-NHNN ngày 18/6/2003 về việc Tăng cường công tác kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ Ngân hàng Nhà nước |
20/5/2010 |
|
23 |
Thông tư liên tịch |
102/2010/TTLT-BTC-NHNN ngày 14/7/2010 |
Hướng dẫn về việc trao đổi, cung cấp thông tin giữa cơ quan quản lý thuế và các tổ chức tín dụng |
28/8/2010 |
|
24 |
Thông tư |
25/2012/TT-NHNN ngày 06/9/2012 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
20/10/2012 |
|
25 |
Thông tư |
18/2013/TT-NHNN ngày 22/7/2013 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
04/9/2013 |
|
26 |
Thông tư liên tịch |
02/2014/TTLT-BTP-BTC-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 14/01/2014 |
Hướng dẫn việc cung cấp thông tin về tài khoản, thu nhập của người phải thi hành án và thực hiện phong tỏa, khấu trừ để thi hành án dân sự |
01/3/2014 |
|
27 |
Thông tư liên tịch |
03/2014/TTLT-BTP-NHNNVN ngày 17/01/2014 |
Hướng dẫn việc xác minh điều kiện thi hành án của Thừa phát lại tại các tổ chức tín dụng |
05/3/2014 |
|
28 |
Thông tư |
04/2014/TT-NHNN ngày 26/02/2014 |
Quy định báo cáo thống kê và công khai, minh bạch thông tin về hoạt động của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
01/6/2014 |
|
29 |
Thông tư liên tịch |
86/2014/TTLT-BTC-NHNNVN ngày 02/7/2014 |
Hướng dẫn hoạt động đại lý bảo hiểm của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cho doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ |
01/9/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
30 |
Thông tư |
26/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục thế chấp và giải chấp tài sản là dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
10/12/2015 |
|
31 |
Thông tư |
29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản |
08/02/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
32 |
Thông tư |
35/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 |
Quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. |
01/01/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
33 |
Thông tư |
37/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 |
Quy định về quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc trách nhiệm quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
16/02/2016 |
|
34 |
Thông tư |
17/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 |
Quy định về hoạt động môi giới tiền tệ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
22/8/2016 |
|
35 |
Thông tư |
27/2016/TT-NHNN ngày 28/9/2016 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
15/11/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
36 |
Thông tư |
04/2017/TT-NHNN ngày 28/6/2017 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
12/8/2017 |
|
37 |
Thông tư |
07/2017/TT-NHNN ngày 31/7/2017 |
Quy định về giám sát tiêu hủy tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông, tiền đình chỉ lưu hành và tiêu hủy tiền in hỏng, đúc hỏng, giấy in tiền hỏng, kim loại đúc tiền hỏng |
01/01/2018 |
|
38 |
Thông tư |
11/2018/TT-NHNN ngày 17/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2015/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/10/2018
|
|
39 |
Thông tư |
24/2018/TT-NHNN ngày 28/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, văn bản có quy định về chế độ báo cáo định kỳ |
15/11/2018
|
Hết hiệu lực một phần |
40 |
Thông tư |
26/2018/TT-NHNN ngày 16/11/2018 |
Quy định về điều tra thống kê tiền tệ, ngân hàng và ngoại hối ngoài Chương trình điều tra thống kê quốc gia |
31/12/2018
|
|
41 |
Thông tư |
39/2018/TT-NHNN ngày 26/12/2018 |
Hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
11/02/2019 |
|
42 |
Thông tư |
05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
|
43 |
Thông tư |
09/2019/TT-NHNN ngày 31/7/2019 |
Quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
16/9/2019 |
|
44 |
Thông tư |
14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước |
15/10/2019 |
Hết hiệu lực một phần
|
45 |
Thông tư |
17/2019/TT-NHNN ngày 31/10/2019 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Ngân hàng |
16/12/2019 |
|
46 |
Thông tư |
06/2020/TT-NHNN ngày 30/6/2020 |
Quy định về kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
15/8/2020 |
|
47 |
Thông tư |
18/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
15/02/2021 |
|
48 |
Thông tư |
26/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 |
Quy định việc phát ngôn và cung cấp thông tin của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
20/02/2021 |
|
49 |
Thông tư |
07/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-NHNN ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
15/8/2021 |
|
50 |
Thông tư |
22/2021/TT-NHNN ngày 29/12/2021 |
Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
15/02/2022 |
|
51 |
Thông tư |
05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
15/8/2022 |
|
52 |
Thông tư |
14/2022/TT-NHNN ngày 31/10/2022 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành Ngân hàng. |
01/01/2023 |
|
53 |
Thông tư |
19/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 |
Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Ngân hàng trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành, lĩnh vực Ngân hàng. |
01/3/2023 |
|
54 |
Thông tư |
21/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 |
Hướng dẫn vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực Ngân hàng |
01/3/2023 |
|
55 |
Thông tư |
19/2023/TT-NHNN ngày 28/12/2023 |
Quy định về giám sát tiêu hủy tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
11/02/2024 (Chưa có hiệu lực) |
|
56 |
Thông tư |
21/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/7/2024 (Điều 3 có hiệu lực từ 01/7/2025) (Chưa có hiệu lực) |
|
57 |
Thông tư |
24/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình, cung cấp thông tin, giấy tờ về dân cư khi thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng |
01/3/2024 (Chưa có hiệu lực) |
|
58 |
Thông tư |
25/2023/TT-NHNN ngày 31/12/2023 |
Quy định về công tác thi đua, khen thưởng ngành Ngân hàng |
01/3/2024 (Chưa có hiệu lực) |
|
Tổng số: 527 văn bản |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT1[1] HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT
NAM TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số
154/QĐ-NHNN ngày 30/01/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
||
1 |
Quyết định |
362/1999/QĐ-NHNN1 ngày 08/10/1999 |
Về việc ban hành Quy chế phát hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 14 Thông tư số 16/2019/TT-NHNN ngày 22/10/2019 quy định về phát hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước |
09/12/2019 |
||
2 |
Quyết định |
296/2000/QĐ-NHNN1 ngày 06/9/2000 |
Công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
3 |
Quyết định |
440/2000/QĐ-NHNN1 ngày 10/10/2000 |
Công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
4 |
Quyết định |
464/2000/QĐ-NHNN1 ngày 02/11/2000 |
Công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
5 |
Quyết định |
495/2000/QĐ-NHNN1 ngày 30/11/2000 |
Về số ngày tính lãi 1 năm đối với tiền gửi và cho vay bằng đô la Mỹ |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
6 |
Quyết định |
500/2000/QĐ-NHNN1 ngày 05/12/2000 |
Công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
7 |
Quyết định |
85/2001/QĐ-NHNN ngày 31/01/2001 |
Công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
8 |
Quyết định |
154/2001/QĐ-NHNN ngày 27/02/2001 |
Công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
9 |
Quyết định |
237/2001/QĐ-NHNN ngày 28/3/2001 |
Công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
10 |
Quyết định |
557/2001/QĐ-NHNN ngày 26/4/2001 |
Công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
11 |
Quyết định |
703/2001/QĐ-NHNN ngày 24/5/2001 |
Công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
12 |
Quyết định |
836/2001/QĐ-NHNN ngày 28/6/2001 |
Công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
13 |
Quyết định |
893/2001/QĐ-NHNN ngày 17/7/2001 |
Về việc thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước với các ngân hàng để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn bằng Đồng Việt Nam cho các ngân hàng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
14 |
Quyết định |
1033/2001/QĐ-NHNN ngày 15/8/2001 |
Về việc điều chỉnh tỷ giá Ngân hàng Nhà nước áp dụng khi bán lại Đô la Mỹ cho các ngân hàng thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ theo Quyết định số 893/2001/QĐ-NHNN ngày 17/7/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước với các ngân hàng để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn bằng Đồng Việt Nam cho các ngân hàng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
15 |
Quyết định |
1078/2001/QĐ-NHNN ngày 27/8/2001 |
Công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
16 |
Quyết định |
1247/2001/QĐ-NHNN ngày 28/9/2001 |
Công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
17 |
Quyết định |
1289/2001/QĐ-NHNN ngày 11/10/2001 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 893/2001/QĐ-NHNN ngày 17/7/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước với các ngân hàng để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn bằng Đồng Việt Nam cho các ngân hàng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
18 |
Quyết định |
581/2003/QĐ-NHNN ngày 09/6/2003 |
Về việc ban hành Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 17 Thông tư số 30/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019 quy định về thực hiện dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/3/2020 |
||
19 |
Thông tư |
04/2011/TT-NHNN ngày 10/3/2011 |
Quy định áp dụng lãi suất trong trường hợp tổ chức, cá nhân rút tiền gửi trước hạn tại tổ chức tín dụng |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông tư số 04/2022/TT-NHNN ngày 16/6/2022 quy định về việc áp dụng lãi suất rút trước hạn tiền gửi tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/8/2022 |
||
20 |
Thông tư |
27/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 581/2003/QĐ-NHNN ngày 09/6/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 17 Thông tư số 30/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019 quy định về thực hiện dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/3/2020 |
||
21 |
Thông tư |
15/2012/TT-NHNN ngày 04/5/2012 |
Quy định về việc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với các tổ chức tín dụng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 23 Thông tư số 24/2019/TT-NHNN ngày 28/11/2019 quy định về tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với tổ chức tín dụng |
18/01/2020 |
||
22 |
Thông tư |
23/2013/TT-NHNN ngày 19/11/2013 |
Quy định việc các tổ chức tín dụng nhà nước duy trì số dư tiền gửi tại Ngân hàng Chính sách xã hội |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm a Khoản 2 Điều 8 Thông tư số 21/2021/TT-NHNN ngày 28/12/2021 quy định việc các tổ chức tín dụng nhà nước duy trì số dư tiền gửi tại Ngân hàng Chính sách xã hội |
11/02/2022 |
||
23 |
Thông tư |
34/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 |
Quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Được thay thế theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 20 Thông tư số 01/2021/TT-NHNN ngày 31/3/2021 quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
17/5/2021 |
||
24 |
Thông tư |
26/2014/TT-NHNN ngày 16/9/2014 |
Quy định về việc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tái cấp vốn đối với các tổ chức tín dụng bằng đồng Việt Nam theo Quyết định số 540/QĐ-TTg ngày 16/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách tín dụng đối với người nuôi tôm và cá tra |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
25 |
Thông tư |
18/2015/TT-NHNN ngày 22/10/2015 |
Quy định về tái cấp vốn trên cơ sở trái phiếu đặc biệt của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Thông tư số 15/2022/TT- NHNN ngày 30/11/2022 quy định về tái cấp vốn trên cơ sở trái phiếu đặc biệt của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
17/01/2023 |
||
26 |
Thông tư |
23/2015/TT-NHNN ngày 04/12/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 581/2003/QĐ-NHNN ngày 09/6/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 17 Thông tư số 30/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019 quy định về thực hiện dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/3/2020 |
||
27 |
Thông tư |
41/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2013/TT-NHNN ngày 19/11/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định việc các tổ chức tín dụng nhà nước duy trì số dư tiền gửi tại Ngân hàng Chính sách xã hội |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 8 Thông tư số 21/2021/TT-NHNN ngày 28/12/2021 quy định việc các tổ chức tín dụng nhà nước duy trì số dư tiền gửi tại Ngân hàng Chính sách xã hội |
11/02/2022 |
||
28 |
Thông tư |
04/2016/TT-NHNN ngày 15/4/2016 |
Quy định về việc lưu ký và sử dụng giấy tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Thông tư số 16/2022/TT- NHNN ngày 30/11/2022 quy định về việc lưu ký và sử dụng giấy tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
17/01/2023 |
||
29 |
Thông tư |
16/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của Tổ chức tín dụng, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 33/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
19/02/2020 |
||
30 |
Thông tư |
33/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Được thay thế theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 20 Thông tư số 01/2021/TT-NHNN ngày 31/3/2021 quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
17/5/2021 |
||
1 |
Thông tư |
13/2011/TT-NHNN ngày 31/5/2011 |
Quy định việc mua, bán ngoại tệ của Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
15/8/2022 |
||
2 |
Thông tư |
20/2011/TT-NHNN ngày 29/8/2011 |
Quy định việc mua, bán ngoại tệ tiền mặt của cá nhân với tổ chức tín dụng được phép |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 18 Thông tư số 20/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 hướng dẫn hoạt động chuyển tiền một chiều từ Việt Nam ra nước ngoài và thanh toán, chuyển tiền cho các giao dịch vãng lai khác của người cư trú là tổ chức, cá nhân |
15/02/2023 |
||
3 |
Thông tư |
02/2012/TT-NHNN ngày 27/02/2012 |
Hướng dẫn giao dịch hối đoái giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 điều 20 Thông tư số 26/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 hướng dẫn giao dịch ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối |
15/02/2022 |
||
4 |
Thông tư |
17/2013/TT-NHNN ngày 16/7/2013 |
Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc phát hành trái phiếu quốc tế của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 12 Thông tư số 10/2022/TT-NHNN ngày 29/7/2022 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc phát hành trái phiếu ra thị trường quốc tế của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh |
15/9/2022 |
||
5 |
Thông tư |
27/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2012/TT-NHNN ngày 27/02/2012 hướng dẫn giao dịch hối đoái giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 2 điều 20 Thông tư số 26/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 hướng dẫn giao dịch ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối |
15/02/2022 |
||
6 |
Thông tư |
12/2014/TT-NHNN ngày 31/3/2014 |
Quy định điều kiện vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 21 Thông tư số 08/2023/TT-NHNN ngày 30/6/2023 quy định về điều kiện vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh |
15/8/2023 |
||
7 |
Thông tư |
15/2014/TT-NHNN ngày 24/7/2014 |
Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Thông tư số 09/2022/TT- NHNN ngày 12/7/2022 Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
01/9/2022 |
||
8 |
Thông tư |
19/2014/TT-NHNN ngày 11/8/2014 |
Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 14 Thông tư số 06/2019/TT- NHNN ngày 26/6/2019 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam. |
06/9/2019 |
||
9 |
Thông tư |
45/2014/TT-NHNN ngày 29/12/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2012/TT-NHNN ngày 27/02/2012 hướng dẫn giao dịch hối đoái giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 điều 20 Thông tư số 26/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 hướng dẫn giao dịch ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối |
15/02/2022 |
||
10 |
Thông tư |
15/2015/TT-NHNN ngày 02/10/2015 |
Hướng dẫn giao dịch ngoại tệ trên thị trường ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 21 Thông tư số 02/2021/TT-NHNN ngày 31/3/2021 Hướng dẫn giao dịch ngoại tệ trên thị trường ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối |
17/5/2021 |
||
11 |
Thông tư |
03/2016/TT-NHNN ngày 26/02/2016 |
Hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 50 Thông tư số 12/2022/TT-NHNN ngày 30/9/2022 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp |
15/11/2022 |
||
12 |
Thông tư |
05/2016/TT-NHNN ngày 15/4/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 03/2016/TT-NHNN ngày 26/02/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 50 Thông tư số 12/2022/TT-NHNN ngày 30/9/2022 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp |
15/11/2022 |
||
13 |
Thông tư |
01/2017/TT-NHNN ngày 29/9/2017 (Văn bản đã giải mật) |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 10/12/2014 của Thống đốc NHNN hướng dẫn việc tổ chức thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
Bị bãi bỏ theo quy quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 01/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 10/12/2014 của Thống đốc NHNN hướng dẫn việc tổ chức thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước (Văn bản đã giải mật) |
14/02/2021 |
||
14 |
Thông tư |
05/2017/TT-NHNN ngày 30/6/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 03/2016/TT-NHNN ngày 26/2/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 50 Thông tư số 12/2022/TT-NHNN ngày 30/9/2022 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp |
15/11/2022 |
||
15 |
Thông tư |
11/2017/TT-NHNN ngày 30/8/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2014/TT-NHNN ngày 24/7/2014 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Thông tư số 09/2022/TT-NHNN ngày 12/7/2022 Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
01/9/2022 |
||
1 |
Nghị định |
159/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 |
Về cung ứng và sử dụng séc |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 92/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ |
19/12/2023 |
||
2 |
Quyết định |
291/2006/QĐ-TTg ngày 29/12/2006 |
Phê duyệt Đề án thanh toán không dùng tiền mặt giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020 tại Việt Nam |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 16 Điều 1 Quyết định số 35/2021/QĐ-TTg ngày 24/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ |
01/12/2021 |
||
3 |
Quyết định |
1557/2001/QĐ-NHNN ngày 14/12/2001 |
Về việc ban hành Quy chế thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
15/8/2022 |
||
4 |
Thông tư |
02/2006/TT-NHNN ngày 12/4/2006 |
Hướng dẫn việc ký quỹ tại Ngân hàng đối với doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
15/8/2022 |
||
5 |
Thông tư liên tịch |
17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 04/9/2007 |
Quy định việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của doanh nghiệp và tiền ký quỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 45 Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. |
01/01/2022 |
||
6 |
Thông tư |
34/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 |
Hướng dẫn về quản lý tiền ký quỹ của doanh nghiệp kinh doanh lữ hành quốc tế |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
15/8/2022 |
||
7 |
Thông tư |
40/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 |
Hướng dẫn việc ký quỹ và quản lý tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
15/8/2022 |
||
8 |
Thông tư |
32/2016/TT-NHNN ngày 26/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHHN ngày 19/8/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán. |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 02/2019/TT-NHNN ngày 28/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán |
01/3/2019 |
||
9 |
Thông tư |
02/2018/TT-NHNN ngày 12/02/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2016/TT-NHNN ngày 26/12/2016 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 02/2019/TT-NHNN ngày 28/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán |
01/3/2019 |
||
10 |
Thông tư |
04/2020/TT-NHNN ngày 31/3/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. |
Bị bãi bỏ bởi Điều 3 Thông tư số 19/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/01/2021 |
||
11 |
Thông tư |
19/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 13/2021/TT-NHNN ngày 23/8/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/9/2021 |
||
1 |
Quyết định |
178/1998/QĐ-TTg ngày 19/9/1998 |
Hỗ trợ lãi suất vay vốn ngân hàng đối với một số mặt hàng xuất khẩu |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
||
2 |
Quyết định |
67/1999/QĐ-TTg ngày 30/3/1999 |
Về một số chính sách tín dụng ngân hàng phục vụ phát triển nông nghiệp và nông thôn |
Bị bãi bỏ theo quy định khoản 7, 8 Điều 1 Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
||
3 |
Quyết định |
148/1999/QĐ-TTg ngày 07/7/1999 |
Sửa đổi, bổ sung điểm B, khoản 3, Mục II Quyết định số 67/1999/QĐ-TTg ngày 30/3/1999 về một số chính sách tín dụng ngân hàng phục vụ phát triển nông nghiệp và nông thôn |
||||
4 |
Thông tư |
05/2002/TT-NHNN ngày 27/9/2002 |
Về việc hướng dẫn việc cho vay vốn đối với người sản xuất, doanh nghiệp ký kết hợp đồng tiêu thụ nông sản hàng hóa theo Quyết định số 80/2002/QĐ-TTg ngày 24/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
5 |
Chỉ thị |
08/2003/CT-NHNN ngày 24/12/2003 |
Về việc nâng cao chất lượng tín dụng của các tổ chức tín dụng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
6 |
Chỉ thị |
04/2004/CT-NHNN ngày 01/4/2004 |
Về việc tăng cường quản lý, giám sát nhằm đảm bảo hoạt động tín dụng an toàn - hiệu quả - bền vững |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
7 |
Quyết định |
365/2004/QĐ-NHNN ngày 13/4/2004 |
Về việc cho vay đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
8 |
Thông tư |
07/2015/TT-NHNN ngày 25/6/2015 |
Quy định về bảo lãnh ngân hàng |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Thông tư số 11/2022/TT-NHNN ngày 30/9/2022 quy định về bảo lãnh ngân hàng |
01/4/2023 |
||
9 |
Thông tư |
22/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 |
Quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua trái phiếu doanh nghiệp |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 12 Thông tư số 16/2021/TT-NHNN ngày 10/11/2021 quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán trái phiếu doanh nghiệp |
15/01/2022 |
||
10 |
Thông tư |
13/2017/TT-NHNN ngày 29/9/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2015/TT-NHNN ngày 25/6/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Thông tư số 11/2022/TT-NHNN ngày 30/9/2022 quy định về bảo lãnh ngân hàng |
01/4/2023 |
||
11 |
Thông tư |
01/2018/TT-NHNN ngày 26/01/2018 |
Quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 28 Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 06/7/2021 quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt |
27/10/2021 |
||
12 |
Thông tư |
15/2018/TT-NHNN ngày 18/6/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua trái phiếu doanh nghiệp |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 12 Thông tư số 16/2021/TT-NHNN ngày 10/11/2021 quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán trái phiếu doanh nghiệp |
15/01/2022 |
||
1 |
Nghị định |
141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 |
Về ban hành Danh mục mức vốn pháp định của các tổ chức tín dụng |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 Nghị định số 86/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định mức vốn pháp định của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
15/01/2020 |
||
2 |
Nghị định |
10/2011/NĐ-CP ngày 26/01/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 về ban hành Danh mục mức vốn pháp định của các tổ chức tín dụng |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 Nghị định số 86/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định mức vốn pháp định của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
15/01/2020 |
||
3 |
Nghị định |
96/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
Được thay thế bởi Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng. |
31/12/2019 |
||
4 |
Nghị định |
69/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Về điều kiện kinh doanh dịch vụ mua bán nợ |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 131 Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
26/3/2021 |
||
5 |
Quyết định |
35/2014/QĐ-TTg ngày 12/6/2014 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 6 Quyết định số 20/2019/QĐ-TTg ngày 12/6/2019 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
12/6/2019 |
||
6 |
Quyết định |
31/2006/QĐ-NHNN ngày 18/7/2006 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn của thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Ban kiểm soát và người điều hành quỹ tín dụng nhân dân |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
7 |
Quyết định |
45/2006/QĐ-NHNN ngày 11/9/2006 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, bộ máy điều hành quỹ tín dụng nhân dân |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
8 |
Thông tư |
08/2009/TT-NHNN ngày 28/4/2009 |
Hướng dẫn về mạng lưới hoạt động của tổ chức tài chính quy mô nhỏ |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 3 Điều 32 Thông tư số 19/2019/TT-NHNN ngày 05/11/2019 quy định về mạng lưới hoạt động của tổ chức tài chính vi mô |
01/01/2020 |
||
9 |
Thông tư |
02/2013/TT-NHNN ngày 21/01/2013 |
Quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. |
Hết hiệu lực bởi quy định tại điểm a Khoản 2 Điều 26 Thông tư số 11/2021/TT-NHNN ngày 30/7/2021 quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/10/2021 |
||
10 |
Thông tư |
07/2013/TT-NHNN ngày 14/3/2013 |
Quy định về việc kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức tín dụng. |
Được thay thế theo quy định tại Điều 24 Thông tư số 11/2019/TT-NHNN ngày 02/8/2019 quy định về kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức tín dụng |
01/10/2019 |
||
11 |
Thông tư |
09/2014/TT-NHNN ngày 18/3/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2013/TT-NHNN ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Hết hiệu lực bởi quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 26 Thông tư số 11/2021/TT-NHNN ngày 30/7/2021 quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/10/2021 |
||
12 |
Thông tư |
36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 |
Quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Thông tư số 23/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
14/02/2021 |
||
13 |
Thông tư |
44/2014/TT-NHNN ngày 29/12/2014 |
Hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
Được thay thế theo quy định tại điều 27 Thông tư số 14/2020/TT-NHNN ngày 16/11/2020 quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
01/01/2021 |
||
14 |
Thông tư |
06/2016/TT-NHNN ngày 27/5/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Thông tư số 23/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
14/02/2021 |
||
15 |
Thông tư |
08/2017/TT-NHNN ngày 01/8/2017 |
Quy định về trình tự, thủ tục giám sát ngân hàng |
Được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều 30 Thông tư số 08/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022 quy định về trình tự, thủ tục giám sát ngân hàng |
01/9/2022 |
||
16 |
Thông tư |
19/2017/TT-NHNN ngày 28/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Thông tư số 23/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
14/02/2021 |
||
17 |
Thông tư |
04/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-NHNN ngày 01/8/2017 quy định về trình tự, thủ tục giám sát ngân hàng |
Được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều 30 Thông tư số 08/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022 quy định về trình tự, thủ tục giám sát ngân hàng |
01/9/2022 |
||
18 |
Thông tư |
16/2018/TT-NHNN ngày 31/7/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Thông tư số 23/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
14/02/2021 |
||
1 |
Quyết định |
13/2008/QĐ-TTg ngày 18/01/2008 |
Ban hành Quy chế quản lý tài chính đối với Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
15/3/2019 |
||
2 |
Quyết định |
132/2009/QĐ-TTg ngày 02/11/2009 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý tài chính đối với Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 13/2008/QĐ-TTg ngày 18/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
15/3/2019 |
||
3 |
Quyết định |
21/2017/QĐ-TTg ngày 15/6/2017 |
Về hạn mức trả tiền bảo hiểm |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Quyết định số 32/2021/QĐ-TTg ngày 20/10/2021 về hạn mức trả tiền bảo hiểm |
12/12/2021 |
||
1 |
Luật |
07/2012/QH13 ngày 18/6/2012 |
Phòng, chống rửa tiền |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 3 Điều 66 Luật Phòng, chống rửa tiền số 14/2022/QH15 ngày 15/11/2022 |
01/3/2023 |
||
2 |
Nghị định |
116/2013/NĐ-CP ngày 04/10/2013 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 13 Nghị định số 19/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền |
28/4/2023 (Quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 3 hết hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 12 năm 2023) |
||
3 |
Nghị định |
87/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 116/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 13 Nghị định số 19/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền |
28/4/2023 |
||
4 |
Quyết định |
20/2013/QĐ-TTg ngày 18/4/2013 |
Quy định mức giá trị của giao dịch có giá trị lớn phải báo cáo |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Quyết định số 11/2023/QĐ-TTg ngày 27/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định mức giao dịch có giá trị lớn phải báo cáo |
01/12/2023 |
||
5 |
Thông tư liên tịch |
06/2012/TTLT-BCA-BQP-BTP-NHNNVN-VKSNDTC-TANDTC ngày 05/5/2012 |
Hướng dẫn áp dụng một số quy định của Bộ Luật hình sự về tội khủng bố và tội tài trợ khủng bố |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2020/TTLT-BCA-BQP-BTP-NHNN ngày 11/12/2020 Hướng dẫn áp dụng một số quy định của Bộ Luật hình sự về tội khủng bố và tội tài trợ khủng bố |
25/01/2021 |
||
6 |
Thông tư |
35/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 |
Hướng dẫn thực hiện một số quy định về phòng, chống rửa tiền |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 11 Thông tư số 09/2023/TT-NHNN ngày 28/7/2023 Hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền |
28/7/2023 Quy định về báo cáo giao dịch có giá trị lớn phải báo cáo, báo cáo giao dịch chuyển tiền điện tử, mẫu báo cáo giao dịch đáng ngờ bằng văn bản giấy tại Điều 5, Điều 7, Điều 10, Mẫu biểu số 01 hết hiệu lực thi hành từ ngày 01/12/2023 |
||
7 |
Thông tư |
31/2014/TT-NHNN ngày 11/11/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 hướng dẫn thực hiện một số quy định về phòng, chống rửa tiền |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 11 Thông tư số 09/2023/TT-NHNN ngày 28/7/2023 Hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền
|
28/7/2023 Quy định về báo cáo giao dịch chuyển tiền điện tử tại khoản 3 Điều 1 hết hiệu lực thi hành từ ngày 01/12/2023 |
||
8 |
Thông tư |
20/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 hướng dẫn thực hiện một số quy định về phòng, chống rửa tiền |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 11 Thông tư số 09/2023/TT-NHNN ngày 28/7/2023 Hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền
|
28/7/2023 Quy định về quy trình quản lý rủi ro và giao dịch chuyển tiền điện tử tại khoản 2, khoản 4 Điều 1 hết hiệu lực thi hành từ ngày 01/12/2023 |
||
1 |
Quyết định |
1145/2005/QĐ-NHNN ngày 04/8/2005 |
Về việc ban hành Quy chế thực hiện đầu tư mua thiết bị và hàng hóa phục vụ in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước. |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 14 Thông tư số 07/2020/TT-NHNN ngày 30/6/2020 quy định việc đầu tư, mua sắm hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
14/8/2020 |
||
2 |
Quyết định |
1839/2005/QĐ-NHNN ngày 19/12/2005 |
Về việc thu đổi ngân phiếu thanh toán quá thời hạn lưu hành |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/06/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
3 |
Thông tư |
27/2012/TT-NHNN ngày 25/9/2012 |
Quy định về tiêu hủy tiền. |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 32 Thông tư số 03/2020/TT-NHNN ngày 31/3/2020 quy định về tiêu hủy tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
15/5/2020 |
||
1 |
Thông tư |
03/1997/TT-NH2 ngày 14/7/1997 |
Hướng dẫn hạch toán nghiệp vụ cho thuê tài chính |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
2 |
Quyết định |
1379/2001/QĐ-NHNN ngày 02/11/2001 |
Về việc ban hành quy chế về trang bị, sử dụng và thanh toán cước phí điện thoại trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
3 |
Quyết định |
1474/2001/QĐ-NHNN ngày 23/11/2001 |
Về việc quy định đối tượng và mức thanh toán cước phí điện thoại công vụ trong các đơn vị Ngân hàng Nhà nước |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
4 |
Quyết định |
1510/2001/QĐ-NHNN ngày 30/11/2001 |
Về việc hủy bỏ các quy định về báo cáo kế toán áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước tại Chế độ thông tin, báo cáo ban hành theo Quyết định số 516/2000/QĐ-NHNN1 ngày 18/12/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
5 |
Quyết định |
1448/2002/QĐ-NHNN ngày 31/12/2002 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại cố định tại nhà riêng và điện thoại di động trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 1379/2001/QĐ-NHNN ngày 02/11/2001 và Quyết định số 1474/2001/QĐ-NHNN ngày 23/11/2001 của Ngân hàng Nhà nước |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
6 |
Quyết định |
1531/2004/QĐ- NHNN ngày 02/12/2004 |
Ban hành quy định về hạch toán nghiệp vụ đầu tư xây dựng cơ bản của Ngân hàng Nhà nước |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
15/8/2022 |
||
7 |
Quyết định |
37/2007/QĐ-NHNN ngày 26/10/2007 |
Ban hành chế độ kế toán giao nhận, điều chuyển, phát hành, thu hồi và tiêu hủy tiền mặt |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 31 Thông tư số 25/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 quy định chế độ kế toán giao nhận, điều chuyển, phát hành, thu hồi và tiêu hủy tiền mặt tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
15/02/2023 |
||
8 |
Quyết định |
32/2008/QĐ-NHNN ngày 03/12/2008 |
Ban hành Chế độ hạch toán kế toán tài sản cố định, công cụ, dụng cụ và vật liệu của NHNN |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Thông tư số 35/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 quy định hạch toán kế toán tài sản cố định, công cụ, dụng cụ và vật liệu của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. |
01/3/2020 |
||
1 |
Chỉ thị |
07/2005/ CT-NHNN ngày 08/12/2005 |
Về việc tăng cường công tác dự phòng cho các hệ thống thông tin nghiệp vụ trong ngành Ngân hàng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
2 |
Thông tư |
18/2018/TT-NHNN ngày 21/8/2018 |
Ban hành Quy định về an toàn hệ thống thông tin trong hoạt động ngân hàng. |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 56 Thông tư số 09/2020/TT-NHNN ngày 21/10/2020 quy định về an toàn hệ thống thông tin trong hoạt động ngân hàng |
01/01/2021 |
||
1 |
Nghị định |
10/2010/NĐ-CP ngày 12/02/2010 |
Về hoạt động thông tin tín dụng |
Hết hiệu lực bởi Khoản 3 Điều 28 Nghị định số 58/2021/NĐ-CP ngày 10/6/2021 quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
15/8/2021 |
||
2 |
Nghị định |
57/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Về sửa đổi, bổ sung Điều 7 Nghị định số 10/2010/NĐ-CP ngày 12/02/2010 của Chính phủ về hoạt động thông tin tín dụng |
Hết hiệu lực bởi Khoản 3 Điều 28 Nghị định số 58/2021/NĐ-CP ngày 10/6/2021 quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
15/8/2021 |
||
3 |
Thông tư |
16/2010/TT-NHNN ngày 25/6/2010 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 10/2010/NĐ-CP ngày 12/02/2010 của Chính phủ về hoạt động thông tin tín dụng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
15/8/2022 |
||
4 |
Thông tư |
27/2014/TT-NHNN ngày 18/9/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2010/TT-NHNN ngày 25/6/2010 về hướng dẫn thi hành Nghị định số 10/2010/NĐ-CP ngày 12/02/2010 của Chính phủ về hoạt động thông tin tín dụng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
15/8/2022 |
||
5 |
Thông tư |
23/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2010/TT-NHNN ngày 25 tháng 6 năm 2010 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thi hành Nghị định số 10/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về hoạt động thông tin tín dụng. |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
15/8/2022 |
||
6 |
Thông tư |
43/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2010/TT-NHNN ngày 25 tháng 6 năm 2010 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thi hành Nghị định số 10/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về hoạt động thông tin tín dụng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
15/8/2022 |
||
1 |
Nghị định |
16/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12/12/2022 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/01/2023 |
||
2 |
Quyết định |
89/2001/QĐ-TTg ngày 07/6/2001 |
Về Quy chế làm việc của Ban Chỉ đạo cơ cấu lại tài chính Ngân hàng thương mại |
Bị bãi bỏ theo quy định khoản 15 Điều 1 Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
||
3 |
Quyết định |
15/2003/QĐ-TTg ngày 20/01/2003 |
Về danh mục bí mật Nhà nước độ tuyệt mật và tối mật trong ngành ngân hàng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 06/2021/QĐ-TTg ngày 18/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành về xác định khu vực cấm, địa điểm cấm và danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật, Tối mật. |
10/4/2021 |
||
4 |
Quyết định |
237/1999/QĐ-NHNN8 ngày 08/7/1999 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động đối ngoại của Ngân hàng Nhà nước |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
5 |
Quyết định |
15/2000/QĐ-NHNN4 ngày 11/01/2000 |
Ban hành Quy chế Kiểm soát viên Ngân hàng Nhà nước |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 18/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
15/02/2021 |
||
6 |
Quyết định |
61/2000/QĐ-NHNN9 ngày 23/02/2000 |
Ban hành Quy chế cán bộ, công chức viên chức Ngân hàng Nhà nước |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 18/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
15/02/2021 |
||
7 |
Quyết định |
249/2000/QĐ-NHNN9 ngày 09/8/2000 |
Về việc ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của các đơn vị thuộc hệ thống Ngân hàng Nhà nước |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 18/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
15/02/2021 |
||
8 |
Thông tư liên tịch |
02/2002/TTLT-NHNN-BTP ngày 05/02/2002 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 149/2001/QĐ-TTg ngày 05/10/2001 của Thủ tướng Chính phủ về thủ tục bán tài sản bảo đảm, công chứng, chứng thực văn bản bán tài sản và giao tài sản cho các ngân hàng thương mại theo bản án, quyết định của tòa án |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
9 |
Quyết định |
236/2002/QĐ-NHNN ngày 27/3/2002 |
Về việc sửa đổi Điều 13, khoản 1 Quy chế quản lý hoạt động đối ngoại của Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 237/1999/QĐ-NHNN8 ngày 08/7/1999 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
10 |
Quyết định |
1087/2003/QĐ-NHNN ngày 17/9/2003 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành ngân hàng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 18/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
15/02/2021 |
||
11 |
Quyết định |
316/2004/QĐ-NHNN ngày 31/3/2004 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành Ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định 1087/2003/QĐ-NHNN ngày 17/9/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 18/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
15/02/2021 |
||
12 |
Quyết định |
22/2006/QĐ-NHNN ngày 18/5/2006 |
Ban hành Quy chế Phòng cháy và chữa cháy trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
13 |
Quyết định |
41/2006/QĐ-NHNN 17/8/2006 |
Ban hành Quy chế hoạt động của lực lượng bảo vệ trong Hệ thống Ngân hàng Nhà nước. |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 18/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
15/02/2021 |
||
14 |
Quyết định |
17/2007/QĐ-NHNN ngày 20/4/2007 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo phòng, chống tham nhũng và tội phạm của ngành Ngân hàng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
15/8/2022 |
||
15 |
Quyết định |
45/2007/QĐ-NHNN 17/12/2007 |
Về độ mật của từng tài liệu, vật mang bí mật Nhà nước trong ngành Ngân hàng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 18/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
15/02/2021 |
||
16 |
Thông tư |
10/2009/TT-NHNN ngày 08/5/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 45/2007/QĐ-NHNN ngày 17/12/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về độ mật của từng loại tài liệu, vật mang bí mật Nhà nước trong ngành Ngân hàng |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 18/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
15/02/2021 |
||
17 |
Thông tư |
16/2011/TT-NHNN ngày 17/8/2011 |
Quy định về kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. |
Được thay thế theo quy định tại Điều 35 Thông tư số 06/2020/TT-NHNN ngày 30/6/2020 quy định về kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
15/8/2020 |
||
18 |
Thông tư |
31/2011/TT-NHNN ngày 30/9/2011 |
Quy định về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||
19 |
Thông tư |
43/2011/TT-NHNN ngày 20/12/2011 |
Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu trong ngành Ngân hàng |
Bị hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 22/2021/TT-NHNN ngày 29/12/2021 quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
15/02/2022 |
||
20 |
Thông tư |
48/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 |
Quy định việc phát ngôn và cung cấp thông tin của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Được thay thế theo quy định tại Điều 13 Thông tư số 26/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 quy định việc phát ngôn và cung cấp thông tin của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
20/02/2021 |
||
21 |
Thông tư |
16/2017/TT-NHNN ngày 10/11/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-NHNN ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 07/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-NHNN ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
15/8/2021 |
||
22 |
Thông tư |
08/2018/TT-NHNN ngày 30/3/2018 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Ngân hàng |
Được thay thế theo quy định tại Điều 50 Thông tư số 17/2019/TT-NHNN ngày 31/10/2019 hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Ngân hàng |
16/12/2019 |
||
23 |
Thông tư |
12/2019/TT-NHNN ngày 19/8/2019 |
Quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ và cách xếp lương các ngạch công chức chuyên ngành Ngân hàng |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Thông tư số 14/2022/TT-NHNN ngày 31/10/2022 quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành Ngân hàng. |
01/01/2023 |
||
Tổng số: 139 văn bản |
|||||||
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT[1] HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA
2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 154/QĐ-NHNN ngày 30 tháng 01 năm 2024
của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
STT |
Tên loại VB |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|
1 |
Luật |
- Số 46/2010/QH12 ngày 16/6/2010 - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Khoản 1 Điều 49 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 64 Luật Phòng, chống rửa tiền số 14/2022/QH15 ngày 15/11/2022 |
01/3/2023 |
|
2 |
Thông tư |
- Số 17/2011/TT-NHNN ngày 18/8/2011 - Quy định về việc cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với tổ chức tín dụng |
Khoản 3 Điều 11, Khoản 5 Điều 20, Khoản 1, 2 Điều 21, Điểm d Khoản 3 Điều 21, Khoản 6, 7 Điều 21 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 37/2011/TT-NHNN ngày 12/12/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2011/TT-NHNN ngày 18/8/2011 quy định về cho vay có đảm bảo bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng |
12/12/2011 |
|
Mẫu 01/NHNN-CC, Mẫu 06a/NHNN-CC và Mẫu 06b/NHNN-CC
|
Được thay thế theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 37/2011/TT-NHNN ngày 12/12/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2011/TT-NHNN ngày 18/8/2011 quy định về cho vay có đảm bảo bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng |
|||||
3 |
Thông tư |
- Số 26/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 - Thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động tiền tệ theo các Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước |
Điều 1 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 20 Thông tư số 01/2012/TT-NHNN ngày 16/02/2012 quy định về chiết khấu giấy tờ có giá của NHNN Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
31/3/2012 |
|
Điều 5 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 29 Thông tư số 34/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài có hiệu lực (Thông tư số 34/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 được thay thế theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 20 Thông tư số 01/2021/TT-NHNN ngày 31/3/2021 quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài) |
14/02/2014
|
||||
Điều 2 |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 27 Thông tư số 42/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 quy định về nghiệp vụ thị trường mở |
30/4/2016 |
||||
4 |
Thông tư |
- Số 01/2015/TT-NHNN ngày 06/01/2015 - Quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Khoản 8 Điều 3; điểm b khoản 2 và điểm b khoản 3 Điều 6; điểm b khoản 1, điểm a, b khoản 2 Điều 7; điểm a khoản 3 Điều 8; điểm b khoản 1 Điều 9; Điều 12; tiêu đề và điểm b, d khoản 1 Điều 14; Điều 18; khoản 4, khoản 7 Điều 19; điểm a khoản 2, điểm a, b, c, đ khoản 3 Điều 20 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 25/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2015/TT-NHNN ngày 06/01/2015 quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
14/02/2022 |
|
- Cụm từ “phát sinh từ bảng cân đối kế toán” tại khoản 5 Điều 3 và khoản 2 Điều 5- Cụm từ “pháp nhân” tại khoản 5 Điều 4, khoản 1 Điều 5, tiêu đề và điểm a khoản 1 Điều 7, tiêu đề khoản 2 Điều 20. - Cụm từ “thời hạn hiệu lực” tại khoản 4 Điều 6
|
Được thay thế theo quy định tại khoản 1, 2, 3 Điều 2 Thông tư số 25/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2015/TT-NHNN ngày 06/01/2015 quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|||||
- Cụm từ “trích lập dự phòng rủi ro” tại tên của Mục 5- Điều 16, Biểu số 01 và Biểu số 02
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 4, 5 Điều 2 Thông tư số 25/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2015/TT-NHNN ngày 06/01/2015 quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|||||
5 |
Thông tư |
- Số 42/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 - Quy định về nghiệp vụ thị trường mở |
Điều 15; điểm b khoản 1; điểm d khoản 2 Điều 25 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 09/2021/TT-NHNN ngày 07/7/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 42/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về nghiệp vụ thị trường mở |
25/8/2021 |
|
6 |
Thông tư |
- Số 05/2020/TT-NHNN ngày 07/5/2020 - Quy định về tái cấp vốn đối với Ngân hàng Chính sách xã hội theo Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
Điều 1; Điều 2; Khoản 3 Điều 4; Khoản 3, Điểm a Khoản 4 Điều 6; Khoản 1, khoản 2, khoản 4 Điều 7; Khoản 4, khoản 5 Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 12/2020/TT-NHNN ngày 11/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2020/TT-NHNN ngày 07 tháng 5 năm 2020 quy định về tái cấp vốn đối với Ngân hàng Chính sách xã hội theo Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
11/11/2020 |
|
Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII |
Được thay thế theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 12/2020/TT-NHNN ngày 11/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2020/TT-NHNN ngày 07 tháng 5 năm 2020 quy định về tái cấp vốn đối với Ngân hàng Chính sách xã hội theo Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
|||||
7 |
Thông tư |
- Số 01/2021/TT-NHNN ngày 31/3/2021 - Quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Khoản 1 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 6 Thông tư số 12/2021/TT-NHNN ngày 30/7/2021 quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu do tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác phát hành trong nước |
27/10/2021 |
|
1 |
Pháp lệnh |
- Số 28/2005/PL-UBTVQH11 ngày 21/12/2005 - Ngoại hối |
Khoản 2, 4, 6, 7, 11, 12 và 13 Điều 4; Điều 9; Điều 11; Điều 12; Điều 13; Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 17; Điều 19; Điều 22; Điều 23; Điều 25; Điều 26; tên Chương V; Khoản 2 Điều 28; Khoản 2 Điều 30; Điều 31; Khoản 4 và khoản 5; Điều 32; Điều 34; Điều 35; tên Chương VII; Điều 36; |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Pháp lệnh số 06/2013/ UBTVQH13 ngày 18/3/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ngoại hối |
01/01/2014 |
|
Điều 38 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Pháp lệnh số 06/2013/UBTVQH13 ngày 18/3/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ngoại hối |
|||||
2 |
Nghị định |
- Số 135/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 - Quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài |
Điểm a khoản 2 Điều 14; Điểm b khoản 3 Điều 14; Điểm b khoản 4 Điều 14; Khoản 1 Điều 20; Các điểm a, b khoản 2 Điều 23 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1, 2, 3, 4, 5 Điều 1 Nghị định số 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
20/3/2019 |
|
Điểm đ, e khoản 2, các điểm đ, g khoản 4 Điều 14; điểm đ khoản 2 Điều 23 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Nghị định số 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|||||
3 |
Nghị định |
- Số 89/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế
|
Khoản 5 Điều 4; Khoản 7 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 5 Nghị định số 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
20/3/2019 |
|
Khoản 1, 3, 4 Điều 4; điểm a, b khoản 1 Điều 5; điểm a, b khoản 1 Điều 6 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Nghị định số 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|||||
Điều 1, Điều 2; khoản 2 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1, 2, 3 Điều 1 Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế và Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
01/7/2023 |
||||
4 |
Quyết định |
- Số 170/1999/QĐ-TTg ngày 19/8/1999 - Khuyến khích Người Việt Nam ở nước ngoài chuyển tiền về nước |
Điều 5 |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 78/2002/QĐ-TTg ngày 17/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 170/1999/QĐ-TTg ngày 19 tháng 8 năm 1999 về việc khuyến khích Người Việt Nam ở nước ngoài chuyển tiền về nước |
02/7/2002 |
|
5 |
Quyết định |
- Số 140/2000/QĐ-TTg ngày 08/12/2000 - Quy chế quản lý tiền của nước có chung biên giới tại khu vực biên giới và khu vực kinh tế cửa khẩu Việt Nam |
Điều 7 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế và Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
01/7/2023 |
|
6 |
Thông tư |
- Số 07/2001/TT-NHNN ngày 31/8/2001 - Hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý tiền của nước có chung biên giới tại Khu vực biên giới và Khu vực kinh tế cửa khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 140/2000/QĐ-TTg ngày 08/12/2000 của Thủ tướng Chính phủ |
Điểm 3.2 Mục 3; Điểm 2.c Mục 6; Cụm từ “Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước” |
Được sửa đổi theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản |
08/02/2016 |
|
Mục 6 |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 11/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ, hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, bàn đổi ngoại tệ của cá nhân |
13/8/2016 |
||||
7 |
Quyết định |
- Số 17/2004/QĐ-NHNN ngày 05/01/2004 - Ban hành Quy chế thanh toán trong mua bán, trao đổi hàng hóa và dịch vụ thương mại tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia |
Khoản 1 Điều 8 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 9 Thông tư số 25/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động ngoại hối theo các Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam) |
Được sửa đổi theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản |
08/02/2016 |
|
Khoản 1 Điều 8 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 3 Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản); Phụ lục số 01 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư số 23/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật để phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối |
15/02/2023 |
||||
8 |
Quyết định |
- Số 845/2004/QĐ-NHNN ngày 08/7/2004 - Ban hành Quy chế thanh toán trong mua bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ, đầu tư và viện trợ giữa Việt Nam với Lào |
Điểm a, b khoản 3 Điều 3 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 8 Thông tư số 25/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động ngoại hối theo các Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam) |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản |
08/02/2016 |
|
9 |
Quyết định |
- Số 21/2008/QĐ-NHNN ngày 31/01/2008 - Ban hành Quy chế đại lý đổi ngoại tệ |
Khoản 1 Điều 7 Chương II Quy chế đại lý đổi ngoại tệ ban hành kèm theo Quyết định số 21/2008/QĐ-NHNN (đã bị sửa đổi bởi Thông tư số 25/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011) |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản |
08/02/2016 |
|
Khoản 1 Điều 1; Điều 2; Điều 3; Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 13 Cụm từ “tổ chức tín dụng ủy nhiệm”; Phụ lục 1; Phụ lục 2 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 11/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ, hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, bàn đổi ngoại tệ của cá nhân |
13/8/2016 |
||||
- Điểm d khoản 1 Điều 7 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 6 Điều 2 Thông tư số 11/2016/TT-NHNN)- Điểm c khoản 2 Điều 7 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 6 Điều 2 Thông tư số 11/2016/TT-NHNN) - Điểm đ khoản 1 Điều 7 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 6 Điều 2 Thông tư số 11/2016/TT-NHNN) |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 15/2019/TT-NHNN ngày 11/10/2019 Sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hồ sơ, thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối |
25/11/2019 |
||||
10 |
Thông tư |
- Số 01/2010/TT-NHNN ngày 06/01/2010 - Bãi bỏ Quyết định số 03/2006/QĐ-NHNN ngày 18/01/2006 về việc kinh doanh vàng trên tài khoản ở nước ngoài và Quyết định số 11/2007/QĐ-NHNN ngày 15/3/2007 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 03/2006/QĐ-NHNN |
Khoản 2, khoản 3 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 17/2010/TT-NHNN ngày 29/6/2010 sửa đổi khoản 2, 3 Điều 2 Thông tư số 01/2010/TT-NHNN về bãi bỏ Quyết định 03/2006/QĐ-NHNN về kinh doanh vàng trên tài khoản ở nước ngoài và Quyết định số 11/2007/QĐ-NHNN về sửa đổi, Quyết định số 03/2006/QĐ-NHNN |
29/6/2010 |
|
11 |
Thông tư |
- Số 11/2011/TT-NHNN ngày 29/4/2011 - Quy định về chấm dứt huy động và cho vay vốn bằng vàng của tổ chức tín dụng |
Điều 2, Điều 3, Điều 4 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 32/2011/TT-NHNN ngày 06/10/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam) |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 12/2012/TT-NHNN ngày 27/4/2012 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2011/TT-NHNN ngày 29/4/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về chấm dứt huy động và cho vay vốn bằng vàng của tổ chức tín dụng |
30/4/2012 |
|
Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 24/2012/TT-NHNN ngày 23/8/2012 sửa đổi, bổ sung Điều 1 Thông tư số 11/2011/TT-NHNN ngày 29/4/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về chấm dứt huy động và cho vay vốn bằng vàng của tổ chức tín dụng |
23/8/2012 |
||||
12 |
Thông tư |
- Số 15/2011/TT-NHNN ngày 12/8/2011 - Quy định việc mang ngoại tệ tiền mặt, đồng Việt Nam tiền mặt của cá nhân khi xuất cảnh, nhập cảnh |
Điểm a khoản 1 Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 18 Thông tư số 20/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 hướng dẫn hoạt động chuyển tiền một chiều từ Việt Nam ra nước ngoài và thanh toán, chuyển tiền cho các giao dịch vãng lai khác của người cư trú là tổ chức, cá nhân |
15/02/2023 |
|
13 |
Thông tư |
- Số 25/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 - Thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động ngoại hối theo các Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Điều 11 |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 36/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 của Ngân hàng nhà nước Việt Nam quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (Thông tư số 36/2013/TT- NHNN ngày 31/12/2013 được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 24 Thông tư số 31/2018/TT-NHNN ngày 18/12/2018 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí) |
14/02/2014 |
|
Điều 3 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 37 Thông tư số 21/2014/TT-NHNN ngày 14/8/2014 hướng dẫn về phạm vi hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
15/10/2014 |
||||
Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 25/2014/TT-NHNN ngày 15/9/2014 hướng dẫn thủ tục đăng ký, đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh (Thông tư số 25/2014/TT- NHNN ngày 15/9/2014 hết hiệu lực bởi Thông tư số 03/2016/TT-NHNN ngày 26/02/2016 hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp) |
01/11/2014 |
||||
Điều 2 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 26 Thông tư số 20/2015/TT-NHNN ngày 28/10/2015 quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của người cư trú là tổ chức |
15/12/2015 |
||||
Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10; Phụ lục số 09.ĐGH |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản |
08/02/2016 |
||||
Điều 4, Điều 12 |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 25 Thông tư số 34/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 hướng dẫn hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ |
01/3/2016 |
||||
Điều 6 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
||||
14 |
Thông tư |
- Số 45/2011/TT-NHNN ngày 30/12/2011 - Quy định về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài của tổ chức tín dụng
|
Khoản 6, 7 Điều 10 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản |
08/02/2016 |
|
Khoản 1 Điều 2; Khoản 7 Điều 2; tên Điều 5; Khoản 1 Điều 5; Điều 7; Khoản 1 và Khoản 2 Điều 9; Điều 10; Khoản 3 Điều 11; Điều 14; Điều 15; Điểm a khoản 2 Điều 16 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ theo quy định tại Điều 1, 2 Thông tư số 13/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2011/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài của tổ chức tín dụng |
30/6/2016 |
||||
15 |
Thông tư |
- Số 16/2012/TT-NHNN ngày 25/5/2012 - Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kính doanh vàng |
Điều 3; tên Mục 3; khoản 1 Điều 4; Điều 8; Điều 9; khoản 5 Điều 10; Điều 11; khoản 3 Điều 12; tên Mục 4; Điều 16; Điều 17; khoản 1 Điều 18; Điều 19; Điều 20; cụm từ “tờ khai Hải quan” tại khoản 4 Điều 10, khoản 5 Điều 13, khoản 4 Điều 14, Phụ lục 8, Phụ lục 9; Phụ lục 6, 7, 10, 11, 12, 13, 16, 17 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ theo quy định tại Điều 1, 2 Thông tư số 38/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
15/02/2016 |
|
- Điều 8; Điều 9; Điều 19; khoản 3 Điều 10; - Cụm từ “Tháng… năm…” và cụm từ “tháng báo cáo” tại Phụ lục 12a ; - Cụm từ “- NHNN (Vụ QLNH) (để b/c);” tại phần “Nơi nhận” của Phụ lục 16, Phụ lục 20 và Phụ lục 21
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2017/TT-NHNN ngày 06/6/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
22/7/2017 |
||||
- Điều 19; Điểm a khoản 2 Điều 20 (đã được sửa đổi tại khoản 20 Điều 1 Thông tư số 38/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 16/2012/TT-NHNN); Khoản 4 Điều 20 (đã được sửa đổi tại khoản 20 Điều 1 Thông tư số 38/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 16/2012/TT-NHNN) - Phụ lục số 11 và Phụ lục số 13 (đã được thay thế tại khoản 3 Điều 2 Thông tư số 38/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 16/2012/TT-NHNN) |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điểu 1 Thông tư số 29/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
12/02/2020 |
||||
Khoản 6 Điều 16; khoản 1 Điều 18; khoản 1a Điều 20; |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 15/2021/TT-NHNN ngày 30/9/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
20/11/2021 |
||||
- Cụm từ “phiếu trừ lùi có xác nhận của Hải quan” tại khoản 4 Điều 10, khoản 4 Điều 11, khoản 3 Điều 11a, khoản 3 Điều 12, khoản 5 Điều 13, khoản 4 Điều 14, Phụ lục 6, Phụ lục 7, Phụ lục 8, Phụ lục 9- Cụm từ “nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện” tại khoản 1 Điều 15, khoản 1, khoản 2 Điều 16, khoản 1 Điều 17 - Phụ lục 10b ban hành kèm theo Thông tư 16/2012/TT-NHNN (đã được bổ sung bởi Thông tư số 29/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN) |
Được thay thế theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 15/2021/TT-NHNN ngày 30/9/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
|||||
- Điều 16 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 15 Điều 1 Thông tư số 38/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN; khoản 3 Điều 1 và khoản 2 Điều 2 Thông tư số 15/2021/TT-NHNN ngày 30/9/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN); - Khoản 1 Điều 17 (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 16 Điều 1 Thông tư số 38/2015/TT-NHNN và khoản 2 Điều 2 Thông tư số 15/2021/TT-NHNN); điểm b khoản 2 Điều 17 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 16 Điều 1 Thông tư số 38/2015/TT-NHNN); Khoản 1 Điều 18 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 1 của Thông tư số 15/2021/TT-NHNN) |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1, 2, 3 Điều 1 Thông tư số 24/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối |
15/02/2023 |
||||
- Cụm từ “Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp” tại điểm c khoản 1 và điểm c khoản 2 Điều 9 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều 1 Thông tư số 03/2017/TT-NHNN ngày 06/6/2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN); - Khoản 2 Điều 8 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 1 Thông tư số 03/2017/TT-NHNN); - Khoản 2 Điều 8a (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 1 Thông tư số 38/2015/TT-NHNN); - Khoản 2 Điều 10 và khoản 2 Điều 11 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 9 Điều 1 Thông tư số 38/2015/TT-NHNN) |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 4, 5 Điều 1 Thông tư số 24/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối |
|||||
16 |
Thông tư |
- Số 06/2013/TT-NHNN ngày 12/3/2013 - Hướng dẫn hoạt động mua, bán vàng miếng trên thị trường trong nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Khoản 1, 2 Điều 5; Khoản 1 Điều 20; Điều 25 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 12/2015/TT-NHNN ngày 28/8/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-NHNN ngày 12/3/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn hoạt động mua, bán vàng miếng trên thị trường trong nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
28/8/2015 |
|
Điểm b khoản 1 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 11 Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản |
08/02/2016 |
||||
- Điều 14; điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 15; Điều 20; khoản 2 Điều 23; Điều 25- Cụm từ “Sở Giao dịch” tại Điều 3, khoản 4 Điều 4, khoản 1 và khoản 3 Điều 11, khoản 1 và 2 Điều 12, khoản 6 Điều 19, khoản 2 và khoản 3 Điều 21, Điều 22, Phụ lục 1, 2, 3. - Cụm từ “Giám đốc Sở Giao dịch” tại Phụ lục 3 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
27/11/2023 |
||||
17 |
Thông tư |
- Số 22/2013/TT-NHNN ngày 24/9/2013 - Hướng dẫn thủ tục đăng ký, đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài và khoản phát hành trái phiếu quốc tế được Chính phủ bảo lãnh |
Điểm b khoản 1 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 14 Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản |
08/02/2016 |
|
18 |
Thông tư |
- Số 32/2013/TT-NHNN ngày 26/12/2013 - Hướng dẫn thực hiện quy định hạn chế sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam |
Khoản 17 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 16/2015/TT-NHNN ngày 19/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2013/TT-NHNN ngày 26/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện quy định hạn chế sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam |
03/12/2015 |
|
19 |
Thông tư |
- Số 33/2013/TT-NHNN ngày 26/12/2013 - Hướng dẫn thủ tục chấp thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng được phép |
Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 22 Thông tư số 19/2018/TT-NHNN ngày 28/8/2018 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Trung Quốc |
12/10/2018 |
|
- Điều 3- Phụ lục 01, 02, 03
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 1, 2 Thông tư số 17/2020/TT-NHNN ngày 14/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2013/TT-NHNN ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thủ tục chấp thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng được phép |
01/02/2021 |
||||
20 |
Thông tư |
- Số 37/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 - Hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay ra nước ngoài và thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú |
Khoản 2 Điều 7; điểm b khoản 1 Điều 11 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 17 Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản |
08/02/2016 |
|
21 |
Thông tư |
- Số 01/2014/TT-NHNN ngày 10/12/2014 - Hướng dẫn việc tổ chức thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước (Văn bản này được giải Mật theo CV số 3636/NHNN-QLNH năm 2021) |
- Điểm b khoản 2 Điều 1; Khoản 2, khoản 4 Điều 3; Khoản 5 Điều 4 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 1 Thông tư số 01/2020/TT-NHNN); Khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 5; Khoản 2, khoản 4 Điều 6 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Thông tư số 01/2020/TT-NHNN); Khoản 3 Điều 7; Điều 8; điểm a khoản 2 Điều 9 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 1 Thông tư số 01/2020/TT-NHNN); Điều 10; Điều 11; Điều 14; khoản 2 Điều 15 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 1 Thông tư số 01/2020/TT-NHNN); khoản 2 Điều 23; Điều 25; Điều 27; Điều 28; Điều 29; Khoản 1, khoản 2 Điều 32 - Cụm từ “Vụ Quản lý ngoại hối tại Điều 13 và khoản 1 Điều 22; - Cụm từ “Sở Giao dịch” tại khoản 6 Điều 4, khoản 3 Điều 6, khoản 4 Điều 7, khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 9, khoản 2 Điều 12, khoản 6 Điều 15, khoản 2, 3, 7 Điều 16, khoản 2 Điều 17, Điều 18, khoản 2 Điều 19, khoản 1 Điều 20, Điều 21, khoản 2, 3 Điều 22 và khoản 3 Điều 26 - Cụm từ “Giám đốc Sở Giao dịch” tại điểm b khoản 3 Điều 12, khoản 8 Điều 16, khoản 4 Điều 19, điểm b khoản 2 Điều 30 và Điều 31 - Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
27/11/2023 |
|
22 |
Thông tư |
- Số 05/2014/TT-NHNN ngày 12/3/2014 - Hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản vốn đầu tư gián tiếp để thực hiện hoạt động đầu tư gián tiếp nước ngoài tại Việt Nam |
Điều 9 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2014/TT-NHNN ngày 11/8/2014 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam (Thông tư số 19/2014/TT-NHNN được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 14 Thông tư số 06/2019/TT-NHNN ngày 26/6/2019 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam) |
25/9/2014 |
|
Khoản 1, khoản 2, khoản 6 Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 14 Thông tư số 06/2019/TT-NHNN ngày 26/6/2019 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam |
06/9/2019 |
||||
23 |
Thông tư |
- Số 11/2014/TT-NHNN ngày 28/3/2014 - Quy định việc mang vàng của cá nhân khi xuất cảnh, nhập cảnh |
Khoản 2 Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 18 Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản |
08/02/2016 |
|
24 |
Thông tư |
- Số 21/2014/TT-NHNN ngày 14/8/2014 - Hướng dẫn về phạm vi hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 2, khoản 5 Điều 3; Điều 4; Khoản 2 Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 10; Điều 11; Điều 12; Điều 14; Điều 15; tên Điều 16; tên Điều 17; tên Điều 18; Điều 19; Điều 20; Điều 21; Điều 22; Điều 23; Điều 24; Điều 25; Điều 26; Điều 27; Điều 29; Điều 30; Điều 31; Điều 32; Điều 33; khoản 3 Điều 35; Điều 36; Phụ lục 1; Phụ lục 2 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Thông tư số 28/2016/TT-NHNN ngày 05/10/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2014/TT-NHNN ngày 14 tháng 8 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về phạm vi hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
18/11/2016 |
|
Điểm a khoản 2 Điều 10 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 10 Điều 1 Thông tư số 28/2016/TT-NHNN ngày 05/10/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2014/TT-NHNN ngày 14 tháng 8 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về phạm vi hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài) |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 17/2018/TT-NHNN ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/10/2018 |
||||
- Điểm a khoản 2 Điều 26 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 26 Điều 1 Thông tư số 28/2016/TT-NHNN ngày 05/10/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2014/TT-NHNN ngày 14/8/2014 hướng dẫn về phạm vi hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài); - Điểm b khoản 3 Điều 29 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 28 Điều 1 Thông tư số 28/2016/TT-NHNN); - Điểm b khoản 3 Điều 29a (đã được bổ sung bởi khoản 29 Điều 1 Thông tư số 28/2016/TT-NHNN) |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 15/2019/TT-NHNN ngày 11/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hồ sơ, thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối |
25/11/2019 |
||||
- Khoản 1 Điều 12 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 12 Điều 1 Thông tư số 28/2016/TT-NHNN ngày 05/10/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2014/TT-NHNN)- Điều 19 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 18 Điều 1 Thông tư số 28/2016/TT-NHNN ngày 05/10/2016) - Điều 20 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 19 Điều 1 Thông tư số 28/2016/TT-NHNN ngày 05/10/2016) - Khoản 1 Điều 36 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 35 Điều 1 Thông tư số 28/2016/TT-NHNN ngày 05/10/2016) - Phụ lục 01, 04
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 23/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật để phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối |
15/02/2023 |
||||
25 |
Thông tư |
- Số 12/2015/TT-NHNN ngày 28/8/2015 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-NHNN ngày 12/3/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn hoạt động mua, bán vàng miếng trên thị trường trong nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Khoản 2, khoản 3 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 14 Thông tư số 12/2023/TT- NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
27/11/2023 |
|
26 |
Thông tư |
- Số 34/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 - Hướng dẫn hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ |
Điều 8; Điều 10; Khoản 2, khoản 3 Điều 12; Điều 13; Khoản 2, khoản 3 Điều 15; cụm từ “số Chứng minh nhân dân (hoặc các giấy tờ khác tương đương theo quy định của pháp luật)” tại điểm b khoản 1 Điều 20; Khoản 1, Khoản 2, Điểm b khoản 4, điểm a khoản 5 Điều 23; Tên Chương II và Chương III |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 11/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ, hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, bàn đổi ngoại tệ của cá nhân |
13/8/2016 |
|
Điểm d khoản 3 Điều 11 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Thông tư số 11/2016/TT-NHNN); Điểm đ khoản 1 Điều 11, điểm d khoản 1 Điều 14 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 15/2019/TT-NHNN ngày 11/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hồ sơ, thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối |
25/11/2019 |
||||
Điều 9; Khoản 1 Điều 12; Khoản 1 Điều 15; Điểm b khoản 2, điểm b khoản 3 Điều 11 và điểm b khoản 2, điểm b khoản 3 Điều 14 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 24/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối |
15/02/2023 |
||||
27 |
Thông tư |
- Số 38/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
Khoản 3, khoản 5, khoản 6, khoản 19 Điều 1; Phụ lục 1a |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 03/2017/TT-NHNN ngày 06/6/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
22/7/2017 |
|
Khoản 7, khoản 14 Điều 1 và Phụ lục số 3a, Phụ lục số 3b, Phụ lục số 12a, Phụ lục số 22 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 29/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
12/02/2020 |
||||
Khoản 17 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 4 Thông tư số 15/2021/TT-NHNN ngày 30/9/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
20/11/2021 |
||||
Khoản 15 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Thông tư số 24/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối |
15/02/2023 |
||||
28 |
Thông tư |
- Số 10/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016 - Hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định 135/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài |
Khoản 2 Điều 34; Phụ lục 15 |
Bị bãi bỏ, thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 24/2018/TT-NHNN ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, văn bản có quy định về chế độ báo cáo định kỳ |
15/11/2018 |
|
Điểm b khoản 1 Điều 13, điểm b khoản 1 Điều 15 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 4 Thông tư số 15/2019/TT-NHNN ngày 11/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hồ sơ, thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối |
25/11/2019 |
||||
Điểm e, điểm g khoản 1 Điều 13, điểm e khoản 1 Điều 15 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số 15/2019/TT-NHNN ngày 11/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hồ sơ, thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối |
|||||
29 |
Thông tư |
- Số 11/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016 - Sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ, hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, bàn đổi ngoại tệ của cá nhân |
Khoản 3, 6 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 15/2019/TT-NHNN ngày 11/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hồ sơ, thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối |
25/11/2019 |
|
30 |
Thông tư |
- Số 12/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016 - Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài
|
Khoản 2 Điều 28 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 24 Thông tư số 31/2018/TT-NHNN ngày 18/12/2018 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí |
01/02/2019 |
|
Khoản 2, khoản 4 Điều 10; Khoản 2, khoản 4 Điều 13 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 24/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối |
15/02/2023 |
||||
31 |
Thông tư |
- Số 28/2016/TT-NHNN ngày 05/10/2016- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2014/TT-NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về phạm vi hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Khoản 10 Điều 1 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 17/2018/TT-NHNN ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/10/2018
|
|
Khoản 26, khoản 28, khoản 29 Điều 1 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 15/2019/TT-NHNN ngày 11/10/2019 Sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hồ sơ, thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối |
25/11/2019 |
||||
Khoản 18, khoản 19 Điều 1, khoản 1 Điều 2 |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 4 Thông tư số 23/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật để phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối |
15/02/2023 |
||||
32 |
Thông tư |
- Số 03/2017/TT-NHNN ngày 06/6/2017 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
Khoản 3, khoản 4 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 29/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25/5/2012 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
12/02/2020 |
|
Khoản 1, khoản 2 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 4, khoản 5 Điều 1 Thông tư số 24/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối |
15/02/2023 |
||||
33 |
Thông tư |
- Số 32/2018/TT-NHNN ngày 18/12/2018 - Hướng dẫn quy trình chuyển đổi ngoại tệ của Ngân hàng Nhà nước cho các dự án được Chính phủ cam kết bảo lãnh và hỗ trợ chuyển đổi ngoại tệ |
- Cụm từ “Sở Giao dịch” tại khoản 2 Điều 4, Điều 5, khoản 1 và khoản 3 Điều 6, Điều 9 và Điều 10 - Khoản 2 Điều 6 |
Được thay thế, bãi bỏ theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
27/11/2023 |
|
34 |
Thông tư |
- Số 29/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
Khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 1; Phụ lục 10b |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm b, c khoản 2 Điều 4 Thông tư số 15/2021/TT-NHNN ngày 30/9/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
20/11/2021 |
|
35 |
Thông tư |
- Số 01/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 10/12/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc tổ chức thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước (Văn bản đã giải Mật) |
Khoản 1, khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 3; khoản 5, khoản 8, khoản 12 Điều 1 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
27/11/2023 |
|
Khoản 2, khoản 11, khoản 12, khoản 14, khoản 15 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 14 Thông tư số 12/2023/TT- NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
27/11/2023 |
||||
36 |
Thông tư |
- Số 02/2021/TT-NHNN ngày 31/3/2021 - Hướng dẫn giao dịch ngoại tệ trên thị trường ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối |
Điểm b khoản 1 Điều 17 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 18 Thông tư số 20/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 hướng dẫn hoạt động chuyển tiền một chiều từ Việt Nam ra nước ngoài và thanh toán, chuyển tiền cho các giao dịch vãng lai khác của người cư trú là tổ chức, cá nhân |
15/02/2023 |
|
37 |
Thông tư |
- Số 15/2021/TT-NHNN ngày 30/9/2021 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
Khoản 3, khoản 4 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Thông tư số 24/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối |
15/02/2023 |
|
38 |
Thông tư |
- Số 26/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 - Hướng dẫn giao dịch ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam với tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối |
Cụm từ “Sở Giao dịch” tại khoản 2 Điều 12, khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 15, Điều 17, Điều 18, Điều 19, Phụ lục 1, 2, 3 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
27/11/2023 |
|
39 |
Thông tư |
- Số 12/2022/TT-NHNN ngày 30/9/2022 - Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp |
Điểm c khoản 3 Điều 15, khoản 5 Điều 15, khoản 10 Điều 16, khoản 3 Điều 20; cụm từ “trừ các khoản vay nước ngoài bằng đồng Việt Nam phải được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước xem xét, chấp thuận” tại điểm b khoản 1 Điều 20 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 21 Thông tư số 08/2023/TT-NHNN ngày 30/6/2023 quy định về điều kiện vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh |
15/8/2023 |
|
Cụm từ “hoặc văn bản chứng minh việc chưa tuân thủ các quy định của pháp luật về giới hạn cấp tín dụng và các tỷ lệ bảo đảm an toàn đã được Thủ tướng Chính phủ hoặc Thống đốc Ngân hàng Nhà nước chấp thuận theo quy định của pháp luật (nếu có)” tại khoản 7 Điều 16 |
Bị thay thế theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 21 Thông tư số 08/2023/TT-NHNN ngày 30/6/2023 quy định về điều kiện vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh |
|||||
Phần “Ghi chú” tại Phụ lục 02 |
Bị sửa đổi theo quy định tại điểm c khoản 4 Điều 21 Thông tư số 08/2023/TT-NHNN ngày 30/6/2023 quy định về điều kiện vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh |
|||||
|
||||||
1 |
Nghị định |
- Số 101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 - Thanh toán không dùng tiền mặt |
Khoản 4, 5, 6, 7, 8 Điều 4, Khoản 1 Điều 8, Khoản 2 Điều 10, Điểm b Khoản 2 Điều 12, Điểm c Khoản 2 Điều 12, Khoản 3 Điều 14, Điểm a, b, đ, e, g, h Khoản 2 Điều 15, Điểm đ, e Khoản 2 Điều 16 |
Được sửa đổi, bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 80/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt. |
01/7/2016 |
|
- Điểm b khoản 2 Điều 15 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 8 Điều 1 Nghị định số 80/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt); Điểm d khoản 2 Điều 15 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 3 Nghị định số 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
20/3/2019 |
||||
Điểm h khoản 2 Điều 15 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 8 Điều 1 Nghị định số 80/ 2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt) |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 3 Nghị định số 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|||||
2 |
Nghị định
|
- Số 80/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt |
Khoản 8 Điều 1 (Nội dung sửa đổi Điểm b, điểm h khoản 2 Điều 15 Nghị định 101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 về Thanh toán không dùng tiền mặt) |
Được sửa đổi, bổ sung, hết hiệu lực theo quy định tại Điều 3 Nghị định số 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
20/3/2019 |
|
3 |
Quyết định |
- Số 457/2003/QĐ-NHNN ngày 12/5/2003 - Ban hành Quy trình kỹ thuật nghiệp vụ thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng |
Mục I Phần II |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 23/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động thanh toán và các lĩnh vực khác theo nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
14/10/2011 |
|
4 |
Quyết định |
- Số 38/2007/QĐ-NHNN ngày 30/10/2007 - Ban hành Quy chế cấp, sử dụng và quản lý mã tổ chức phát hành thẻ ngân hàng |
Điều 6 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 23/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 của Ngân hàng Nhà nước về việc thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động thanh toán và các lĩnh vực khác theo nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
14/10/2011 |
|
Điều 4; Điều 6; Điều 7; Điều 8, Điều 10 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 26/2019/TT-NHNN ngày 23/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế cấp, sử dụng và quản lý mã tổ chức phát hành thẻ ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 38/2007/QĐ-NHNN ngày 30/10/2007 |
01/3/2020 |
||||
- Điều 9- Mẫu số 01
|
Bị bãi bỏ, thay thế theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 26/2019/TT-NHNN ngày 23/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế cấp, sử dụng và quản lý mã tổ chức phát hành thẻ ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 38/2007/QĐ-NHNN ngày 30/10/2007 |
|||||
5 |
Thông tư |
- Số 23/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 - Thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động thanh toán và các lĩnh vực khác theo Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Điều 4 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán |
15/10/2014 |
|
Điều 2 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 28 Thông tư số 22/2015/TT-NHNN ngày 20/11/2015 quy định hoạt động cung ứng và sử dụng séc |
12/01/2016 |
||||
Điều 7 |
Được thay thế theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 14 Thông tư số 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 quy định về hệ thống mã ngân hàng dùng trong hoạt động, nghiệp vụ ngân hàng |
01/7/2016 |
||||
Điều 3 |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 32 Thông tư 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
15/8/2016 |
||||
Điều 6 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 52 Thông tư số 37/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia (Điều 52. Hiệu lực thi hành của Thông tư bị sửa đổi bởi Thông tư số 21/2018/TT-NHNN ngày 31/8/2018) |
01/11/2019 |
||||
Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 26/2019/TT-NHNN ngày 23/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế cấp, sử dụng và quản lý mã tổ chức phát hành thẻ ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 38/2007/QĐ-NHNN ngày 30/10/2007 |
01/3/2020 |
||||
6 |
Thông tư |
- Số 36/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012 - Quy định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động |
Điều 3; Điều 4; Khoản 1, Khoản 2, khoản 4 Điều 5; tên Điều 6 và khoản 1, khoản 2, khoản 7 Điều 6; Khoản 3 Điều 7; Khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 9; Điểm b Khoản 3 Điều 11; Mẫu số 1, 2, 3 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 20/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012 quy định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động và Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán |
01/7/2016 |
|
Điểm a khoản 3 Điều 11 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 30/2016/TT-NHNN ngày 14/10/2016 sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán và dịch vụ trung gian thanh toán |
28/11/2016 |
||||
Khoản 2 Điều 4; Khoản 2 Điều 5; Khoản 1 và khoản 7 Điều 7; Khoản 1 Điều 10; Khoản 1 và khoản 3 Điều 11; Khoản 7 Điều 9 và Điểm d Khoản 3 Điều 11 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6, khoản 7 Điều 1 Thông tư số 20/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012 quy định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động và Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán) |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 44/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2012/TT-NHNN ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động |
18/02/2019 |
||||
Điều 10 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 44/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2012/TT-NHNN) |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước |
15/10/2019 |
||||
7 |
Thông tư |
- Số 26/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013 - Ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Điều 2; Mục 3 “Phí giao dịch thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước” tại Phần III “Phí dịch vụ thanh toán trong nước”; Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 33/2018/TT-NHNN ngày 21/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/11/2019 |
|
Điều 2; Phí IV “Phí dịch vụ thanh toán quốc tế” tại Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 15/2020/TT-NHNN ngày 20/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/02/2021 |
||||
- Điều 2- Cụm từ “Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước” tại phần IV “Phí dịch vụ thanh toán quốc tế” tại Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Thông tư số 15/2020/TT-NHNN ngày 20/11/2020) |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
27/11/2023 |
||||
8 |
Thông tư |
- Số 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 - Hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán |
Khoản 2 Điều 1; khoản 3 Điều 3; Khoản 1 và khoản 2 Điều 4; Điểm đ khoản 2 Điều 5; Điểm b, điểm d khoản 2 Điều 6; Điểm c, điểm d khoản 1 Điều 8; Điều 11; Khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 12; Khoản 1, Khoản 2 Điều 13; khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 14; Khoản 2, Khoản 3 Điều 15; Điểm b, c khoản 1, khoản 2, khoản 3 và điểm d khoản 4 Điều 17, Điểm a khoản 1 và điểm a khoản 4 Điều 18; Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 32/2016/TT-NHNN ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán (Thông tư số 32/2016/TT- NHNN ngày 26/12/2016 bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 02/2019/TT-NHNN ngày 28/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán) |
01/3/2017 |
|
- Khoản 3 Điều 3; Khoản 1 và khoản 2 Điều 4; Điểm đ khoản 2 Điều 5; Điểm b, điểm d khoản 2 Điều 6; Điểm c, điểm d khoản 1 Điều 8; Điều 11; Khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 12; Khoản 1, khoản 2 Điều 13; khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 14; Khoản 2 Điều 15; Điểm b khoản 1 và khoản 2 Điều 17; Điểm a khoản 1 và điểm a khoản 4 Điều 18- Khoản 2 Điều 1, khoản 3 Điều 15, điểm c khoản 1, khoản 3 và điểm d khoản 4 Điều 17 - Phụ lục số 01, 02 |
Được sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ, thay thế theo quy định tại Điều 1, 2 Thông tư số 02/2019/TT-NHNN ngày 28/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán |
01/3/2019 |
||||
Khoản 5 Điều 3; Điều 12; Điều 13; Điều 14 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 16/2020/TT-NHNN ngày 04/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán |
05/3/2021 |
||||
9 |
Thông tư |
- Số 35/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 - Quy định phí rút tiền mặt qua tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Điều 3; Điểm b khoản 4 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định Điều 1 Thông tư số 27/2019/TT-NHNN ngày 25/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 quy định phí rút tiền mặt qua tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/5/2020 |
|
- Điểm b khoản 1 Điều 4, điểm b khoản 2 Điều 4- Phụ lục
|
Bị hủy bỏ, thay thế theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 27/2019/TT-NHNN ngày 25/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 quy định phí rút tiền mặt qua tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|||||
10 |
Thông tư |
- Số 39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 - Hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán |
- Khoản 2 Điều 4; Khoản 2 Điều 5; - Khoản 6 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 20/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012 quy định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động và Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán |
01/7/2016 |
|
Gạch đầu dòng thứ 4 điểm a khoản 1 Điều 13; điểm d khoản 1 Điều 13; điểm đ khoản 1 Điều 13 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 30/2016/TT-NHNN ngày 14/10/2016 sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán và dịch vụ trung gian thanh toán |
28/11/2016 |
||||
- Khoản 2, khoản 7 Điều 3; Điều 8; Điều 9; khoản 2 và khoản 3 Điều 13; Điều 14; Điều 15; Điều 16; khoản 6 Điều 18; Điều 19; Điều 20- Phụ lục số 01, 02, 03
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 23/2019/TT-NHNN ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán |
07/01/2020 |
||||
11 |
Thông tư |
- Số 22/2015/TT-NHNN ngày 20/11/2015 - Quy định hoạt động cung ứng và sử dụng séc |
Khoản 7 Điều 11 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 30/2016/TT-NHNN ngày 14/10/2016 sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán và dịch vụ trung gian thanh toán. |
28/11/2016 |
|
12 |
Thông tư |
- Số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 - Quy định về hoạt động thẻ ngân hàng
|
Khoản 2 Điều 10 Điều 11; Điểm n Khoản 1 Điều 13; Điểm a khoản 1 Điều 18; Khoản 2, 3, 4 Điều 20, Điểm b khoản 1 Điều 31 và các Phụ lục ban hành theo Thông tư |
Được sửa đổi, bãi bỏ, thay thế theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 30/2016/TT-NHNN ngày 14/10/2016 sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán và dịch vụ trung gian thanh toán. |
28/11/2016 |
|
Khoản 5 Điều 3; Khoản 2 Điều 8; Khoản 2 và khoản 5 Điều 10; Điểm b khoản 1 Điều 12; Khoản 1 Điều 14; Điểm c (i) Khoản 1 Điều 15; Điểm b khoản 1, khoản 2 và điểm c khoản 3 Điều 16; Điểm b, điểm g khoản 1 và khoản 3 Điều 18; Điểm b khoản 3 Điều 22; khoản 3 và khoản 4 Điều 27; khoản 2 Điều 32 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 26/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
03/3/2018 |
||||
Khoản 2 Điều 32 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 26/2017/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng) |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 41/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
01/01/2019 |
||||
Khoản 2 Điều 32 (đã được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 13 Điều 1 của Thông tư số 26/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng và quy định tại khoản 6 Điều 1 của Thông tư số 41/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng) |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 28/2019/TT-NHNN ngày 25/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
01/01/2020 |
||||
Khoản 7, 19, 23, 25 Điều 3; khoản 2 Điều 8 (đã được sửa đổi theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 26/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng); điểm a khoản 1 Điều 12; khoản 2 Điều 16 (đã được sửa đổi theo quy định tại Khoản 7 Điều 1 của Thông tư số 26/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ), điểm b khoản 3 Điều 16; điểm b, c khoản 3 Điều 17; điểm đ khoản 3 Điều 17 (đã được bổ sung theo quy định tại khoản 8 Điều 1 của Thông tư số 26/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng); điểm b khoản 3 Điều 18 (đã được sửa đổi theo quy định tại khoản 9 Điều 1 của Thông tư số 26/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng); khoản 5 Điều 18; khoản 3 Điều 21; khoản 5 Điều 22; khoản 2, 3, 5 Điều 24; khoản 2 Điều 31 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 28/2019/TT-NHNN ngày 25/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
01/4/2020 |
||||
Phụ lục (đã được thay thế theo quy định tại khoản 12 Điều 1 của Thông tư số 30/2016/TT-NHNN ngày 14/10/2016 sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán và dịch vụ trung gian thanh toán) |
Được thay thế theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 28/2019/TT-NHNN ngày 25/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
|||||
Khoản 2 Điều 27a (được bổ sung theo quy định tại khoản 5 Điều 1 của Thông tư số 41/2018/TT-NHNN ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN)
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 22/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
01/01/2021 |
||||
Khoản 12 Điều 3; khoản 5 Điều 10 (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 26/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN); điểm g khoản 1 Điều 13; điểm b khoản 1 Điều 15; khoản 2 Điều 16 (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 7 Điều 1 của Thông tư số 26/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN); khoản 1, khoản 2 Điều 17; khoản 3 Điều 28 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 17/2021/TT-NHNN ngày 16/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
01/01/2022 |
||||
13 |
Thông tư |
- Số 20/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012 quy định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động và Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán |
Mẫu số 1, 2, 3, 4 và 5 |
Được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều 3 Thông tư số 44/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2012/TT-NHNN ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động |
18/02/2019 |
|
14 |
Thông tư |
- Số 30/2016/TT-NHNN ngày 14/10/2016 - Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán và dịch vụ trung gian thanh toán |
Khoản 1 và khoản 6 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 3 Thông tư số 26/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
03/3/2018 |
|
Khoản 12 Điều 1 |
Được thay thế theo quy định tại khoản 15 Điều 1 Thông tư số 28/2019/TT-NHNN ngày 25/12/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
01/4/2020 |
||||
15 |
Thông tư |
- Số 37/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 - Quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng quốc gia |
Điều 52 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 21/2018/TT-NHNN ngày 31/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia |
31/8/2018 |
|
Khoản 3 Điều 25 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 23/2019/TT-NHNN ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán |
07/01/2020 |
||||
Khoản 2 Điều 1; Khoản 1 Điều 9; Điểm a khoản 1 Điều 10; Khoản 1 Điều 15; Điều 25; Khoản 4 Điều 27; Điểm c khoản 2 Điều 28; Điểm a khoản 1 Điều 39; Điểm d khoản 1, khoản 4 Điều 40; Khoản 1 Điều 41; Khoản 1 Điều 42; Khoản 5 Điều 45; Điều 46 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 21/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia |
01/4/2021 |
||||
- Cụm từ: “Cục Công nghệ tin học” tại Khoản 30 Điều 2; khoản 2 Điều 8; khoản 3, khoản 4 Điều 35; khoản 1 Điều 44; Điều 48- Mẫu số TTLNH-29
|
Được thay thế theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 21/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia |
|||||
16 |
Thông tư |
- Số 26/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
Khoản 13 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 14 Điều 1 Thông tư số 28/2019/TT-NHNN ngày 25/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
01/01/2020 |
|
Khoản 2, khoản 8, khoản 9 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 2, khoản 7, khoản 8 Điều 1 Thông tư số 28/2019/TT-NHNN ngày 25/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
01/4/2020 |
||||
Khoản 3, khoản 7 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 3, khoản 8 Điều 1 Thông tư số 17/2021/TT-NHNN ngày 16/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
01/01/2022 |
||||
17 |
Thông tư |
- Số 20/2018/TT-NHNN ngày 30/8/2018 - Quy định về giám sát các hệ thống thanh toán |
Điểm c khoản 1 Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 10 Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước |
15/10/2019 |
|
18 |
Thông tư |
- Số 33/2018/TT-NHNN ngày 21/12/2018 - sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Khoản 1 Điều 1 |
Bị hủy bỏ theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 15/2020/TT-NHNN ngày 20/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/02/2021 |
|
Phụ lục số 08 |
Được thay thế theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 15/2020/TT-NHNN ngày 20/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|||||
19 |
Thông tư |
- Số 41/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
Khoản 6 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 14 Điều 1 Thông tư số 28/2019/TT-NHNN ngày 25/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
01/01/2020 |
|
Khoản 5 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 22/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
01/01/2021 |
||||
Khoản 2, khoản 3 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 3 Thông tư số 17/2021/TT-NHNN ngày 16/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
01/01/2022 |
||||
20 |
Thông tư |
- Số 44/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2012/TT-NHNN ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động |
Khoản 4 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 4 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước |
15/10/2019 |
|
21 |
Thông tư |
- Số 02/2019/TT-NHNN ngày 28/02/2019 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán |
Khoản 7, 8, 9 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 3 Thông tư số 16/2020/TT-NHNN ngày 04/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán |
05/3/2020 |
|
22 |
Thông tư |
- Số 28/2019/TT-NHNN ngày 25/12/2019 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/ 2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
Khoản 4 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 3 Thông tư số 17/2021/TT-NHNN ngày 16/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
01/01/2022 |
|
23 |
Thông tư |
- Số 15/2020/TT-NHNN ngày 20/11/2020 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
- Khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 3 - Khoản 2 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ theo quy định tại Điều 9 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
27/11/2023 |
|
1 |
Nghị định |
- Số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 - Về một số chính sách phát triển thủy sản |
Khoản 2 Điều 2; Điểm a Khoản 1 Điều 4; Điểm c, điểm d Khoản 1 Điều 4; Điều 5; Khoản 3 Điều 7; Điểm b Khoản 1; Điều 9 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 89/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
25/11/2015 |
|
Khoản 6 Điều 6
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 172/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 sửa đổi Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
15/02/2017 |
||||
Điều 1; Khoản 1, khoản 3 Điều 3; Khoản 3 Điều 4; Điều 5; Khoản 2, khoản 3, khoản 7, khoản 8 Điều 6; Khoản 1 Điều 7; Khoản 2 Điều 8; Điểm e khoản 1 Điều 9; Khoản 2 Điều 9; Điểm b khoản 3 Điều 9; Khoản 2 Điều 10; Khoản 4 Điều 13; Khoản 6 Điều 3; Khoản 2 Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 4 Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 về một số chính sách phát triển thủy sản |
25/3/2018 |
||||
2 |
Nghị định |
- Số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 - Về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn |
- Khoản 2 Điều 2; Khoản 4 Điều 3; Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 9; Khoản 4 Điều 9; Tên Điều 12, khoản 2 Điều 12; Khoản 1 Điều 15; Khoản 1, khoản 4 Điều 19; Khoản 3 Điều 20 - Điểm c khoản 3 Điều 14 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị định 116/2018/NĐ-CP ngày 07/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn |
25/10/2018 |
|
3 |
Nghị định |
- Số 89/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
Khoản 5, khoản 7 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 2 Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 về một số chính sách phát triển thủy sản |
25/3/2018 |
|
4 |
Quyết định |
- Số 15/2013/QĐ-TTg ngày 23/02/2013 - Về tín dụng đối với hộ cận nghèo |
Lãi suất cho vay ưu đãi với hộ cận nghèo |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Quyết định số 1826/QĐ-TTg ngày 09/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh giảm lãi suất cho vay đối với một số chương trình tín dụng chính sách tại ngân hàng chính sách xã hội |
09/10/2013 |
|
5 |
Quyết định |
- Số 28/2015/QĐ-TTg ngày 21/7/2015 - Tín dụng đối với hộ mới thoát nghèo |
Khoản 1 Điều 10 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 02/2021/QĐ-TTg ngày 21/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 28/2015/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với hộ mới thoát nghèo |
30/3/2021 |
|
6 |
Thông tư liên tịch |
- Số 04/1998/TTLT- BTS-BKHĐT-BTC-NHNN ngày 17/12/1998 - Hướng dẫn về việc quản lý và sử dụng vốn tín dụng đầu tư theo kế hoạch Nhà nước cho các dự án đóng mới, cải hoán tàu đánh bắt và tàu dịch vụ đánh bắt hải sản xa bờ |
Điểm a Khoản 6 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 01/2001/TT-BTS ngày 08/6/2001 của Bộ Thủy sản hướng dẫn về việc sửa đổi điểm a, khoản 6 trong Thông tư liên tịch số 04/1998/TTLT-BTS-BKHĐT-BTC- NHNN ngày 17/12/1998 hướng dẫn về việc quản lý và sử dụng vốn tín dụng đầu tư theo kế hoạch Nhà nước cho các dự án đóng mới, cải hoán tàu đánh bắt và tàu dịch vụ đánh bắt hải sản xa bờ |
23/6/2001 |
|
7 |
Thông tư |
- Số 02/2009/TT-NHNN ngày 03/02/2009 - Quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất cho các tổ chức và cá nhân vay vốn ngân hàng để sản xuất - kinh doanh |
Khoản 1, Khoản 3, điểm b khoản 4 Điều 1, mẫu 03, 04 Phụ lục |
Được thay thế theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 04/2009/TT-NHNN ngày 13/3/2009 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2009/TT-NHNN ngày 03 tháng 02 năm 2009 quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất cho các tổ chức và cá nhân vay vốn ngân hàng để sản xuất - kinh doanh |
13/3/2009 |
|
8 |
Thông tư |
- Số 05/2009/TT-NHNN ngày 07/4/2009 - Quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài hạn ngân hàng thực hiện đầu tư mới để phát triển sản xuất - kinh doanh |
Điểm a Khoản 3 Điều 2; Khoản 4 Điều 2; Khoản 3 Điều 3; Điểm d Khoản 2 Điều 4; Điểm l Khoản 2 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư 21/2009/TT-NHNN ngày 09/10/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2009/TT-NHNN ngày 07/4/2009 Quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài hạn ngân hàng thực hiện đầu tư mới để phát triển sản xuất - kinh doanh |
09/10/2009 |
|
Các quy định về hỗ trợ lãi suất đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Thông tư số 24/2009/TT-NHNN ngày 14/12/2009 quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài hạn Ngân hàng Phát triển Việt Nam và Quỹ đầu tư phát triển địa phương để thực hiện dự án đầu tư mới để phát triển sản xuất - kinh doanh. |
14/12/2009 |
||||
9 |
Thông tư |
- Số 06/2009/TT-NHNN ngày 09/4/2009 - Quy định chi tiết về chính sách cho vay ưu đãi lãi suất theo Chương trình hỗ trợ các huyện nghèo tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ
|
Điểm b Khoản 1 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 26/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động tiền tệ theo Nghị quyết về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
14/10/2011 |
|
Khoản 2 Điều 3, cụm từ “ Vụ tín dụng” tại các Điều 5, 6, 7 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Thông tư số 28/2014/TT-NHNN ngày 01/10/2014 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 06/2009/TT-NHNN ngày 09/4/2009 quy định chi tiết về chính sách cho vay ưu đãi lãi suất theo chương trình hỗ trợ các huyện nghèo tại Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ |
02/10/2014 |
||||
10 |
Thông tư |
- Số 14/2009/TT-NHNN ngày 16/7/2009 - Quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các khoản vay của người nghèo và các đối tượng chính sách khác tại Ngân hàng Chính sách xã hội |
Điểm h Khoản 2 Điều 3, Khoản 1 Điều 4; Điểm a, b Khoản 3 Điều 4, cụm từ “và Bộ Tài chính” tại điểm g khoản 2 Điều 3; thay thế cụm từ “Bộ Tài chính” bằng cụm từ “Ngân hàng Nhà nước Việt Nam” tại cột số (7) mẫu 02 và 03 Phụ lục |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư 05/2010/TT-NHNN ngày 12/02/2010 sửa đổi một số điều của Thông tư số 14/2009/TT-NHNN ngày 16/07/2009 quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các khoản vay của người nghèo và các đối tượng chính sách khác tại Ngân hàng Chính sách xã hội |
12/02/2010 |
|
11 |
Thông tư |
- Số 24/2009/TT-NHNN ngày 14/12/2009 - Quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài hạn Ngân hàng Phát triển Việt Nam và Quỹ đầu tư phát triển địa phương để thực hiện dự án đầu tư mới để phát triển sản xuất - kinh doanh |
Các quy định về hỗ trợ lãi suất đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Thông tư số 18/2010/TT-NHNN ngày 16/9/2010 hướng dẫn việc hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài hạn |
16/9/2010 |
|
12 |
Thông tư |
- Số 42/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 - Quy định việc cấp tín dụng hợp vốn của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng |
Điều 1; Khoản 2, Khoản 3 Điều 2; Khoản 2, Khoản 3 Điều 3; Khoản 6 Điều 3, Điều 7; Khoản 2 Điều 8, Khoản 3 Điều 16 và phụ lục |
Được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Thông tư số 24/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 42/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 Quy định việc cấp tín dụng hợp vốn của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng |
30/6/2016 |
|
13 |
Thông tư |
- Số 21/2012/TT-NHNN ngày 18/6/2012 - Quy định về hoạt động cho vay, đi vay; mua, bán có kỳ hạn giấy tờ có giá giữa các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Điều 1, khoản 1 Điều 3, Khoản 16, khoản 17, Khoản 18 Điều 3, Khoản 2 Điều 4; Khoản 3 Điều 5; Khoản 2 Điều 6; Khoản 2; Khoản 3 Điều 8; Điều 9; Điều 10; Điểm c Khoản 1 Điều 16; Điểm d Khoản 2 Điều 17; Điều 22; Khoản 1; Khoản 3; Khoản 4 Điều 28 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 01/2013/TT-NHNN ngày 07/01/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 21/2012/TT-NHNN ngày 18/6/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về hoạt động cho vay, đi vay, mua, bán có kỳ hạn giấy tờ có giá giữa các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
07/01/2013 |
|
Điều 2; Điều 4; Khoản 1 Điều 8; Khoản 1; Khoản 3 Điều 11; điểm d Khoản 2 Điều 16; Khoản 1 Điều 18; khoản 1 Điều 19; Khoản 2 Điều 23; Điều 27; Điểm b Khoản 3 Điều 28 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 18/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2012/TT-NHNN ngày 18/6/2012 Quy định về hoạt động cho vay, đi vay; mua, bán có kỳ hạn giấy tờ có giá giữa các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
22/8/2016 |
||||
14 |
Thông tư |
- Số 01/2013/TT-NHNN ngày 07/01/2013 - Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 21/2012/TT-NHNN ngày 18/6/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về hoạt động cho vay, đi vay, mua, bán có kỳ hạn giấy tờ có giá giữa các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Khoản 3 Điều 1 và đoạn “b) Tại thời điểm thực hiện giao dịch nhận tiền gửi, các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài không được có các khoản nợ quá hạn từ 10 ngày trở lên tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác, trừ trường hợp được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước cho phép nhận tiền gửi” tại điểm b khoản 13 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 18/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2012/TT-NHNN ngày 18/6/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về hoạt động cho vay, đi vay; mua, bán có kỳ hạn giấy tờ có giá giữa các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
22/8/2016 |
|
15 |
Thông tư |
- Số 04/2013/TT-NHNN ngày 01/3/2013 - Quy định về hoạt động chiết khấu công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng |
- Khoản 1 Điều 2; - Khoản 2 Điều 2; Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 21/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2013/TT-NHNN ngày 01 tháng 3 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động chiết khấu công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng. |
01/7/2016 |
|
16 |
Thông tư |
- Số 11/2013/TT-NHNN ngày 15/5/2013 - Quy định về cho vay hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ |
Điều 1, Điều 3, Khoản 4 Điều 4, Điều 5, Khoản 3 Điều 8; Điểm b Khoản 5 Điều 8, Điểm c(i) Khoản 5 Điều 8, điểm d (iv) Khoản 5 Điều 8, Khoản điều 10 và phụ lục 1, 2 |
Được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ bởi Thông tư 32/2014/TT-NHNN ngày 18/11/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 11/2013/TT-NHNN ngày 15/05/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ |
25/11/2014 |
|
Điểm a khoản 1 Điều 1, khoản 1 Điều 2, khoản 1 Điều 8, Điểm c (iii) và c (iv); điểm d (iii) khoản 5 Điều 8; khoản 6 Điều 8, khoản 1 Điều 10 và phụ lục 1, 2 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 25/2016/TT-NHNN ngày 29/7/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2013/TT-NHNN ngày 15/5/2013 quy định về cho vay hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ |
01/8/2016 |
||||
17 |
Thông tư |
- Số 22/2014/TT-NHNN ngày 15/8/2014 - Hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
Khoản 1 Điều 1; điểm a khoản 2 Điều 1; khoản 1 Điều 3; khoản 1 Điều 5; điểm a khoản 4 Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 21/2015/TT-NHNN ngày 16/11/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2014/TT-NHNN ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
25/11/2015 |
|
Khoản 1 Điều 1; khoản 2 Điều 3; khoản 2 Điều 4; khoản 1 Điều 5; khoản 2 Điều 6; khoản 1 Điều 7; Điều 9; khoản 2 Điều 11 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Thông tư số 12/2018/TT-NHNN ngày 27/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 22/2014/TT-NHNN ngày 15/8/2014 hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
27/4/2018 |
||||
18 |
Thông tư |
- Số 32/2014/TT-NHNN ngày 18/11/2014 - Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 11/2013/TT-NHNN ngày 15/5/2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ |
- Đoạn “a) Thông tư này quy định về cho vay hỗ trợ nhà ở từ nguồn tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi là Ngân hàng Nhà nước) theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về một số giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu, Nghị quyết số 48/NQ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về phiên họp thường kỳ Chính phủ tháng 3 năm 2013 và Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 21 tháng 8 năm 2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 02/NQ-CP” tại Khoản 1 Điều 1 - Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2, 3 Điều 3 Thông tư số 25/2016/TT-NHNN ngày 29/7/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 11/2013/TT-NHNN ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ |
01/8/2016 |
|
19 |
Thông tư |
- Số 09/2015/TT-NHNN ngày 17/7/2015 - Quy định về hoạt động mua, bán nợ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Khoản 2 Điều 1; Khoản 4 Điều 3; Khoản 3, khoản 4, khoản 6, khoản 7 Điều 5; Khoản 1 Điều 7; Khoản 2 Điều 10; Điều 11; Điều 12; Khoản 1 Điều 14; Điểm b khoản 1 Điều 20; Điều 21 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 18/2022/TT-NHNN ngày 26/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2015/TT-NHNN ngày 17/7/2015 quy định về hoạt động mua, bán nợ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
09/02/2023 |
|
Cụm từ “đã xuất toán ra khỏi bảng cân đối kế toán” tại khoản 2, khoản 7 Điều 3; Cụm từ “giao dịch bảo đảm” trong đoạn “Việc thực hiện đăng ký thay đổi bên nhận bảo đảm theo quy định của pháp luật về giao dịch bảo đảm” tại khoản 2 Điều 14 |
Được thay thế theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 18/2022/TT-NHNN ngày 26/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2015/TT-NHNN ngày 17/7/2015 quy định về hoạt động mua, bán nợ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|||||
20 |
Thông tư |
- Số 10/2015/TT-NHNN ngày 22/7/2015 - Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn |
Điều 1; Khoản 2 Điều 2; Khoản 1 Điều 4; Điều 5; Khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 7; Điểm a khoản 1 Điều 8 và điểm b khoản 4 Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 25/2018/TT-NHNN ngày 24/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2015/TT-NHNN ngày 22 tháng 7 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn |
10/12/2018 |
|
Điểm d khoản 4 Điều 8; Mẫu biểu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 25/2018/TT-NHNN ngày 24/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2015/TT-NHNN ngày 22 tháng 7 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn |
|||||
21 |
Thông tư |
- Số 21/2015/TT-NHNN ngày 16/11/2015 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2014/TT-NHNN ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
Khoản 1, khoản 4, khoản 6 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 12/2018/TT-NHNN ngày 27/4/2018 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2014/TT-NHNN ngày 15/8/2014 Hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
27/4/2018 |
|
22 |
Thông tư |
- Số 24/2015/TT-NHNN ngày 08/12/2015 - Quy định cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay là người cư trú |
- Khoản 1 Điều 3; Điều 5; - Biểu số 01 và biểu số 02 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Thông tư số 42/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2015/TT-NHNN ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay là người cư trú |
01/01/2019
|
|
23 |
Thông tư |
- Số 25/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015 - Hướng dẫn cho vay vốn ưu đãi thực hiện chính sách nhà ở xã hội |
Khoản 1 Điều 1; khoản 2 Điều 2; khoản 4 Điều 6; khoản 4 Điều 7; khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 10; khoản 2 Điều 16 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 20/2021/TT-NHNN ngày 30/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015 hướng dẫn cho vay vốn ưu đãi thực hiện chính sách nhà ở xã hội |
20/01/2022 |
|
- Mẫu biểu 01, mẫu biểu 02- Khoản 3 Điều 5; khoản 3 Điều 6; Điều 13
|
Bị thay thế, bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 20/2021/TT-NHNN ngày 30/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015 hướng dẫn cho vay vốn ưu đãi thực hiện chính sách nhà ở xã hội |
|||||
24 |
Thông tư |
- Số 39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 - Quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng |
Điểm c khoản 6 Điều 2; Điều 8; khoản 2 Điều 11; khoản 2 Điều 13; khoản 4 Điều 18; khoản 1, điểm a, điểm b, điểm c, điểm e và điểm g khoản 2 Điều 22; điểm b khoản 4 Điều 23; khoản 2 Điều 24; khoản 2 Điều 26; khoản 1, khoản 4 và khoản 5 Điều 27 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 06/2023/TT-NHNN ngày 28/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng |
01/9/2023 |
|
Khoản 5 Điều 7 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 06/2023/TT-NHNN ngày 28/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng |
|||||
25 |
Thông tư |
- Số 08/2021/TT-NHNN ngày 06/7/2021 - Quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt |
- Điểm d khoản 1 Điều 4; Khoản 1 Điều 5 - Cụm từ “Khi có nhu cầu vay đặc biệt theo quy định tại điểm b, c, d, đ khoản 1 Điều 4 Thông tư này” tại khoản 1 Điều 17; Cụm từ “Đối với khoản vay đặc biệt quy định tại điểm b, c, d, đ khoản 1 Điều 4 Thông tư này” tại khoản 1 Điều 19; Cụm từ “quyết định của Thủ tướng Chính phủ,” tại khoản 3 Điều 5, điểm đ khoản 1 Điều 16, Điều 17, Điều 19, khoản 2, 3 Điều 23, khoản 3 Điều 24; Cụm từ “đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định hoặc” tại khoản 3 Điều 5, điểm c khoản 2, điểm c, d khoản 5 Điều 16 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 1, 2 Thông tư số 02/2022/TT-NHNN ngày 31/3/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 06/7/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt |
24/5/2022 |
|
Điểm a, điểm c khoản 2, khoản 3 Điều 12; Khoản 3 Điều 13; Điểm a khoản 3, điểm đ khoản 5 Điều 15; Điểm b khoản 2 Điều 16; điểm d khoản 5 Điều 16 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 2 Thông tư số 02/2022/TT-NHNN ngày 31/3/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN); Điểm a khoản 2; điểm d khoản 5 Điều 18; Khoản 2 Điều 23 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 02/2022/TT-NHNN ngày 31/3/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN; khoản 4 Điều 23; Điểm đ khoản 4 Điều 26; Điểm a (iv) khoản 4 Điều 27 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 13/2022/TT-NHNN ngày 28/10/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 06/7/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt |
28/10/2022 |
||||
- Điểm d khoản 1 Điều 12- Phụ lục III, Phụ lục IV, Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 08/ 2021/TT-NHNN
|
Bị bãi bỏ, thay thế theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 13/2022/TT-NHNN ngày 28/10/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 06/7/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt |
|||||
26 |
Thông tư |
- Số 02/2022/TT-NHNN ngày 31/3/2022 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 6/7/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt |
Khoản 4 Điều 2, khoản 3 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm b khoản 4, điểm a khoản 6 Điều 1 Thông tư số 13/2022/TT-NHNN ngày 28/10/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 06/7/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt |
28/10/2022 |
|
1 |
Luật |
- Số 47/2010/QH12 ngày 16/6/2010 - Các tổ chức tín dụng |
- Điểm b khoản 1 Điều 28; điểm c, đ, e và g khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 29; điểm a khoản 4 Điều 29; khoản 3 Điều 34; điểm c; khoản 1 Điều 50; điểm d khoản 4 Điều 50; khoản 6 Điều 52; điểm c khoản 1 Điều 54; điểm a khoản 2 và khoản 3 Điều 55; điểm c khoản 2 Điều 56; khoản 5 Điều 63; khoản 2 Điều 75; cụm từ “phải được đăng ký tại” tại khoản 3 Điều 31 và khoản 2 Điều 77; cụm từ “quản lý tài sản bảo đảm” tại khoản 3 Điều 103 và khoản 3 Điều 110; khoản 2, khoản 6 Điều 126; điểm b khoản 1 Điều 127; khoản 4, khoản 5, khoản 7 Điều 128; điểm e khoản 1 Điều 130 - Khoản 5 Điều 130; Mục 1 Chương VIII; khoản 3 Điều 156 |
Được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ bởi Luật số 17/2017/QH14 ngày 20/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng |
15/01/2018 |
|
2 |
Nghị quyết |
- Số 42/2017/QH14 ngày 21/6/2017 - Về thí điểm xử lý nợ xấu của các tổ chức tín dụng |
Thời hạn áp dụng Nghị quyết số 42/ 2017/QH14 về thí điểm xử lý nợ xấu của các tổ chức tín dụng, |
Được kéo dài thời hạn áp dụng toàn bộ quy định của Nghị quyết số 42/2017/QH14 từ ngày 15 tháng 8 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 theo quy định tại điểm 2.3 Nghị quyết số 63/2022/QH15 ngày 16/6/2022 Kỳ họp thứ 3 Quốc hội khóa XV |
31/7/2022 |
|
3 |
Nghị định |
- Số 28/2005/NĐ-CP ngày 09/3/2005 - Về tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính quy mô nhỏ tại Việt Nam |
Khoản 3, khoản 5, khoản 6, khoản 7 Điều 2, Điều 3, khoản 2 Điều 5; Điều 6, khoản 7 Điều 8; Khoản 7 Điều 9, Điểm đ khoản 1 Điều 12; Điểm đ khoản 2 Điều 13; Điều 15, Điều 16; Điều 20; Khoản 1 Điều 22; Điều 27; Điều 30; Điều 36; Khoản 2 Điều 37 |
Được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 165/2007/NĐ-CP ngày 15/11/2007 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều Nghị định số 28/2005/NĐ-CP ngày 09/3/2005 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính quy mô nhỏ tại Việt Nam |
10/12/2007 |
|
Điều 3 (được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 2 Điều 1 Nghị định số 165/2007/NĐ-CP ngày 15/11/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều Nghị định số 28/2005/NĐ-CP ngày 09/3/2005 của Chinh phủ về tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính quy mô nhỏ) |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 4 Nghị định số 86/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định mức vốn pháp định của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
15/01/2020 |
||||
4 |
Nghị định |
- Số 165/2007/NĐ-CP ngày 15/11/2007 - Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều Nghị định số 28/2005/NĐ-CP ngày 09/3/2005 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Tổ chức tài chính quy mô nhỏ tại Việt Nam |
Khoản 2 Điều 1 |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 4 Nghị định số 86/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định mức vốn pháp định của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
15/01/2020 |
|
5 |
Nghị định |
- Số 53/2013/NĐ-CP ngày 18/5/2013 - Thành lập, tổ chức và hoạt động của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
Khoản 3 Điều 7; Điều 9; điểm i khoản 1 Điều 13; khoản 6, khoản 7 Điều 16; khoản 1 Điều 18; điểm c khoản 1 Điều 20; khoản 3 Điều 20; điểm a khoản 2 Điều 21; điểm a khoản 1 Điều 23; Điều 28 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 34/2015/NĐ-CP ngày 31/3/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 53/2013/NĐ-CP ngày 18/05/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức và hoạt động của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
05/4/2015 |
|
Điểm i và điểm l khoản 1 Điều 13; khoản 2 Điều 14 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 18/2016/NĐ-CP ngày 18/3/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số số 53/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức và hoạt động của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
23/3/2016 |
||||
Khoản 1 Điều 27 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 13 Nghị định số 61/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 quy định chi tiết việc thẩm định giá khởi điểm của khoản nợ xấu, tài sản bảo đảm của khoản nợ xấu và việc thành lập Hội đồng đấu giá nợ xấu, tài sản bảo đảm của khoản nợ xấu đối với khoản nợ xấu, tài sản bảo đảm của khoản nợ xấu có giá trị lớn |
01/7/2017 |
||||
6 |
Nghị định |
- Số 26/2014/NĐ-CP ngày 07/4/2014 - Về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám sát Ngân hàng |
Khoản 8 Điều 4; khoản 2 Điều 6; khoản 1, khoản 2 Điều 7; khoản 3, khoản 5 Điều 8; khoản 1 Điều 9; Điều 18; điểm b, điểm c khoản 1 Điều 23; khoản 1 Điều 25; khoản 1 Điều 30; khoản 1 Điều 31; Điều 32 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 43/2019/NĐ-CP ngày 17/5/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng |
17/5/2019 |
|
7 |
Nghị định |
- Số 39/2014/NĐ-CP ngày 07/5/2014 - Về hoạt động của công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính |
- Khoản 1, 3 Điều 5; khoản 2, khoản 3 Điều 6; khoản 2 Điều 7; khoản 2, khoản 3 Điều 8; khoản 2 Điều 10; điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 11; điểm c khoản 2 Điều 12; điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 13 - Điểm a khoản 1 Điều 13 |
Bị bãi bỏ, được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
20/3/2019 |
|
8 |
Nghị định |
- Số 34/2015/NĐ-CP ngày 31/3/2015 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 53/2013/NĐ-CP ngày 18/05/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức và hoạt động của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
Khoản 3 Điều 1 và đoạn “l) Được thu một số tiền theo một tỷ lệ do Ngân hàng Nhà nước quy định sau khi thống nhất với Bộ Tài chính tính trên số dư còn lại cuối kỳ của Khoản nợ mà Công ty Quản lý tài sản đã mua bằng trái phiếu đặc biệt. Số tiền tổ chức tín dụng trả cho Công ty Quản lý tài sản theo quy định này được hạch toán vào chi phí của tổ chức tín dụng” tại Khoản 4 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Nghị định số 18/2016/NĐ-CP ngày 18/3/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 53/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức và hoạt động của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
23/3/2016 |
|
9 |
Nghị định |
- Số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 - Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
Điểm m khoản 2 Điều 1; điểm a, điểm m, điểm n khoản 4 Điều 3; khoản 6 Điều 4; điểm c khoản 2 Điều 5, khoản 3 Điều 10; khoản 2, điểm b khoản 3 Điều 14; khoản 5 Điều 17; điểm g khoản 4, khoản 10 Điều 23; khoản 6, khoản 10 Điều 24; điểm b khoản 2, điểm a khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 10 Điều 26; điểm a khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 6, khoản 7 Điều 27; điểm d khoản 5 , khoản 6, khoản 7, khoản 9 Điều 28; điểm a khoản 1, khoản 2 Điều 30; điểm c khoản 1 Điều 31, tên Mục 12 Chương II; điều 39; điều 40; điều 41; điều 42; điều 43; điều 44; điều 45; điều 46; điểm a khoản 4, điểm b khoản 7 Điều 47; điểm a khoản 5 Điều 48; tên Điều, điểm c khoản 1, điểm c khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 53; Điều 54; Điều 55; khoản 1, khoản 2 Điều 56 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
01/01/2022 |
|
- Cụm từ “tịch thu giấy phép đã bị tẩy xóa, sửa chữa” tại điểm c khoản 2 Điều 3- Khoản 7 Điều 4; khoản 1 Điều 5 - Từ “giả mạo” tại điểm a khoản 4 Điều 4; khoản 2 Điều 18
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
|||||
- Điểm a khoản 2 điều 3- Điểm n khoản 4 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi điểm b khoản 4 Điều 1 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng - Khoản 1 Điều 3a - Điều 23 gồm: Điểm d khoản 3; điểm a, điểm b khoản 4; điểm i khoản 5 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi điểm b khoản 13 Điều 1 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP); điểm b khoản 9; khoản 10 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi điểm d khoản 13 Điều 1 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP) |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1, 2, 3 Điều 2 Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế và Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
01/7/2023 |
||||
- Điểm o khoản 4, điểm d khoản 9 Điều 23- Cụm từ “các điểm d, o khoản 4” tại điểm c khoản 8 Điều 23 - Cụm từ “các điểm n, o khoản 4” tại khoản 2 Điều 55 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 43 Điều 1 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP) - Cụm từ “các điểm h, n, o khoản 4” tại khoản 5 Điều 55 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 43 Điều 1 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP) - Cụm từ “các điểm b, n, o khoản 4” tại khoản 6 Điều 55 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 43 Điều 1 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP) |
Bị bãi bỏ, thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế và Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
|||||
10 |
Nghị định |
- Số 143/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
Điểm b, d khoản 13 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế và Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
01/7/2023 |
|
11 |
Quyết định |
- Số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 - Ban hành Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng |
Khoản 4 Điều 3; Điều 6; Điều 8; Khoản 4 Điều 11; Điều 15; Mẫu biểu báo cáo số 1A, 1B, 2A và 2B |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/4/2007 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
06/6/2007 |
|
12 |
Quyết định |
- Số 61/2006/QĐ-NHNN ngày 29/12/2006 - Ban hành Quy chế quản lý vốn hỗ trợ của Nhà nước cho hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân tại Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương |
Khoản 1 Điều 11; Phụ lục |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 24/2018/TT-NHNN ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, văn bản có quy định về chế độ báo cáo định kỳ |
15/11/2018 |
|
13 |
Thông tư |
- Số 04/2010/TT-NHNN ngày 11/02/2010 - Quy định việc sáp nhập, hợp nhất, mua lại tổ chức tín dụng |
Khoản 1, 2, 4, 5, 7 Điều 4; khoản 1, 2 Điều 6; chương II; chương III; các quy định về sáp nhập, hợp nhất tổ chức tín dụng quy định tại Điều 1, Điều 3 khoản 8 Điều 4, Điều 5, Điều 7, Điều 8, Điều 21, Điều 22, Điều 23, Điều 24 |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 24 Thông tư số 36/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 quy định việc tổ chức lại tổ chức tín dụng |
01/3/2016 |
|
14 |
Thông tư |
- Số 39/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 - Quy định về kiểm toán độc lập đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Điều 1; khoản 2 Điều 8; khoản 4 Điều 9; khoản 2 Điều 10; khoản 11 Điều 11; khoản 2 Điều 12; khoản 2, khoản 4, khoản 5 Điều 15; khoản 2 Điều 16; khoản 1, khoản 3 Điều 17
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 24/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về kiểm toán độc lập đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
15/4/2022 |
|
Khoản 7 Điều 3; khoản 2 Điều 4; khoản 2 Điều 6; khoản 9 Điều 11; khoản 1 Điều 16, khoản 5 Điều 17 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 24/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về kiểm toán độc lập đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|||||
15 |
|
|
- Điểm a, b, đ, e, điểm g (ii) khoản 2 Điều 9, cụm từ “a, b,” tại điểm g khoản 2 Điều 9, khoản 3 Điều 10 - Điểm d khoản 2 Điều 9 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 17/2018/TT-NHNN ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/10/2018 |
|
Điều 3; Khoản 2 Điều 6; Tên Mục 2 Chương II; Tên Điều 9; Tên Điều 10; Tên Điều 11; Điểm a khoản 4 Điều 14; Điểm a (iii), điểm b (vi), điểm b (ix) khoản 3 Điều 15; Khoản 4 Điều 17; Khoản 7 Điều 18; Điểm b khoản 2 Điều 23; Điểm b khoản 3 Điều 23; Khoản 4 Điều 23; Điểm b khoản 1 Điều 35; Khoản 2 Điều 35; Khoản 6 Điều 36; Điểm b mục 4 Phụ lục số 05a và điểm b mục 6 Phụ lục số 05b; đoạn “và thực hiện đăng ký với Ngân hàng Nhà nước theo quy định tại khoản 3 Điều 27 Thông tư này” tại điểm c khoản 3 Điều 18b Thông tư số 40/2011/TT-NHNN (được bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Thông tư số 17/ 2017/TT-NHNN ngày 20 tháng 11 năm 2017); Đoạn “và văn bản xác nhận đăng ký điều lệ của ngân hàng thương mại” tại điểm a (ii) khoản 2 Điều 36; Cụm từ “Chứng minh nhân dân” tại Phụ lục số 07; Điều 7, Điều 8, khoản 1 Điều 9, khoản 1 Điều 10, khoản 1 Điều 11, Điều 12, Điều 20, Điều 21, Điều 24, Điều 27, Điều 28 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Thông tư số 28/2018/TT-NHNN ngày 30/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam |
15/01/2019 |
||||
Điều 3; Khoản 2 Điều 5; Khoản 8 Điều 18; Khoản 8 Điều 36 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 25/2019/TT-NHNN ngày 02/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam |
17/01/2019 |
||||
- Đoạn “gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp cho Ngân hàng Nhà nước (qua Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)” tại khoản 1 Điều 18b (được bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Thông tư số 17/2017/TT-NHNN ngày 20/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN)- Cụm từ “thay đổi thời hạn hoạt động” tại tên Điều 22 - Cụm từ “văn phòng đại diện” tại điểm a khoản 1 Điều 35 và điểm đ khoản 2 Điều 36 - Cụm từ “Trưởng văn phòng đại diện” tại điểm b khoản 1 Điều 35 (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 16 Điều 1 Thông tư số 28/2018/TT-NHNN ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN) - Khoản 2 Điều 22, điểm b khoản 2 Điều 36 - Phụ lục 01, Phụ lục 02c |
Được thay thế, bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 25/2019/TT-NHNN ngày 02/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam |
|||||
Điểm b khoản 2 Điều 10; khoản 3 Điều 18a (đã được bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Thông tư số 17/2017/TT-NHNN ngày 20 tháng 11 năm 2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN; khoản 11 Điều 36 (đã được bổ sung bởi điểm c khoản 4 Điều 1 Thông tư số 17/2017/TT-NHNN) |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 28/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/ 2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam. |
01/3/2022 |
||||
Phụ lục 01a và Phụ lục 01b của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN (đã được thay thế bởi khoản 6 Điều 2 Thông tư số 25/2019/TT-NHNN) |
Bị thay thế theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 28/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam. |
|||||
- Khoản 5, khoản 13 Điều 2- Điểm b (iii), điểm b (vi) khoản 3 Điều 15 - Phụ lục 02a, Phụ lục 03, Phụ lục 04, Phụ lục 05a, Phụ lục 05b, Phụ lục 07
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 13/2023/TT-NHNN ngày 31/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về cấp Giấy phép, tổ chức, hoạt động và hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
14/12/2023 |
||||
16 |
Thông tư |
- Số 26/2012/TT-NHNN ngày 13/9/2012 - Hướng dẫn thủ tục chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với việc niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán trong nước và nước ngoài của tổ chức tín dụng cổ phần |
Khoản 1 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 10 Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản |
08/02/2016 |
|
17 |
Thông tư |
- Số 31/2012/TT-NHNN ngày 26/11/2012 - Quy định về ngân hàng hợp tác xã |
Điều 41; Điều 44; Điều 45; Khoản 3 Điều 46 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 09/2016/TT-NHNN ngày 17/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2012/TT-NHNN ngày 26/11/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về ngân hàng hợp tác xã |
15/8/2016 |
|
Khoản 2 Điều 22 |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 18 Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã |
01/6/2018 |
||||
Khoản 6 Điều 8, khoản 1 Điều 25 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 17/2018/TT-NHNN ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/10/2018 |
||||
Khoản 1 Điều 34; Điều 44; Điều 46; Điều 47
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân |
01/01/2020 |
||||
18 |
Thông tư |
- Số 19/2013/TT-NHNN ngày 06/9/2013 - Quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
Điều 1; Khoản 5 Điều 2; Khoản 9 Điều 3; Điểm b khoản 1 Điều 4; tên Mục 2 Chương II; Điều 10, Điều 11; Điều 14; Điều 15; Khoản 1 Điều 23; khoản 2 Điều 24; Điều 26; Điều 27; Điều 28; Điều 29; Điều 30; Điều 34; Khoản 1 Điều 35; tên Chương IV; tên Điều 42; điểm a khoản 1 Điều 43; khoản 2 Điều 44; Khoản 2 Điều 46; Khoản 5 Điều 46; Điều 47; Điểm b khoản 4 Điều 50 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 14/2015/TT-NHNN ngày 28/8/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
15/10/2015 |
|
Điều 27; Điều 28; Điều 29; Điều 30; Điều 34; Điều 35; khoản 3 Điều 38; điểm a khoản 1 Điều 43; Điều 47; khoản 2 Điều 48 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 08/2016/TT-NHNN ngày 16/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
01/8/2016 |
||||
Khoản 7 Điều 3; Điều 23; Điều 26; Điều 29; Điều 34; Khoản 3 Điều 38; Điểm a khoản 1 Điều 43 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 09/2017/TT-NHNN ngày 14/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
15/8/2017 |
||||
Khoản 2, 3, 4 Điều 3; Khoản 2 Điều 6; Điều 11; Khoản 1 Điều 16; Điểm d khoản 1 Điều 17; Điều 27; Điều 30; Khoản 3 Điều 33; Điều 36; Khoản 4 Điều 42; Khoản 2 Điều 44; Khoản 2, khoản 5 Điều 48 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 32/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06/9/2013 quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
14/02/2020 |
||||
19 |
Thông tư |
- Số 21/2013/TT-NHNN ngày 09/9/2013 - Quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại |
Khoản 1 Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 13 Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản |
08/02/2016 |
|
Điểm i khoản 1 Điều 6 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 17/2018/TT-NHNN ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/10/2018 |
||||
Khoản 2 Điều 28 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước |
15/10/2019 |
||||
Khoản 12 Điều 3; Điều 4; Khoản 3 Điều 5; Điểm g khoản 1 Điều 6; Khoản 1 Điều 13; Khoản 3 Điều 13; Điều 14; Điều 16; Điểm b Khoản 4 Điều 17; Điểm b Khoản 3 Điều 20; Điều 21; Khoản 2 Điều 24; Điểm b Khoản 3 Điều 24; Khoản 4 Điều 24; Khoản 2 Điều 28 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại |
15/3/2022
|
||||
Cụm từ “Thực hiện đúng, đầy đủ các quy định về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro theo quy định của Ngân hàng Nhà nước” tại điểm d khoản 1, điểm d khoản 2 Điều 6; Cụm từ “tỷ lệ nợ xấu so với tổng dư nợ tại thời điểm 31 tháng 12 của năm trước liền kề năm đề nghị” tại điểm d khoản 1 Điều 6; Cụm từ “tỷ lệ nợ xấu so với tổng dư nợ” tại điểm d khoản 2 Điều 6; Cụm từ “Có tỷ lệ nợ xấu so với tổng dư nợ tại thời điểm 31 tháng 12 năm trước liền kề năm đề nghị” tại điểm b khoản 2 Điều 10; Cụm từ “điều kiện” tại điểm a khoản 3 Điều 17 |
Được thay thế theo quy định tại khoản 1, 2, 3, 4, 5 Điều 2 Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại |
|||||
Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 |
Được thay thế theo quy định tại khoản 6 Điều 2 Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/ 2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại |
|||||
Khoản 14 Điều 3, điểm a khoản 2 Điều 13 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 7 Điều 2 Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại |
|||||
20 |
Thông tư |
- Số 24/2013/TT-NHNN ngày 02/12/2013 - Quy định về phân loại tài sản có và cam kết ngoại bảng của Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
Điều 1, Cụm từ “Hội đồng Quản lý” tại điểm a, điểm b khoản 2 Điều 9, Điều 15 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 04/2019/TT-NHNN ngày 29/3/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-NHNN ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về phân loại tài sản có và cam kết ngoại bảng của Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
15/5/2019 |
|
21 |
Thông tư |
- Số 03/2014/TT-NHNN ngày 23/01/2014 - Quy định về Quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân |
Khoản 2 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 06/2017/TT-NHNN ngày 05/7/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-NHNN ngày 23/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về Quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân và Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về quỹ tín dụng nhân dân |
01/9/2017 |
|
Khoản 2 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân |
01/01/2020 |
||||
22 |
Thông tư |
- Số 30/2014/TT-NHNN ngày 06/11/2014 - Quy định về ủy thác và nhận ủy thác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Điều 8 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 14/2016/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2014/TT-NHNN ngày 06/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về ủy thác và nhận ủy thác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và bãi bỏ một số điều của Quy chế hoạt động bao thanh toán của các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định 1096/2004/QĐ-NHNN ngày 06/9/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
01/7/2016 |
|
23 |
Thông tư |
- Số 03/2015/TT-NHNN ngày 20/3/2015 - Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 26/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng |
- Điều 4; Điều 5; Điểm a, Điểm b Khoản 1 Điều 6; Điều 10; Điều 11; Điều 15 - Điều 12 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Thông tư số 08/2019/TT-NHNN ngày 04/7/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2015/TT-NHNN ngày 20/3/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 26/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng |
19/8/2019 |
|
Điểm c Khoản 1 Điều 9 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 08/2019/TT-NHNN ngày 04/7/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2015/TT-NHNN ngày 20/3/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 26/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng |
15/11/2019 |
||||
24 |
Thông tư |
- Số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 - Quy định về quỹ tín dụng nhân dân |
Khoản 3 Điều 37 |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 16 Thông tư số 32/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân |
01/3/2016 |
|
- Khoản 7 Điều 11; điểm đ khoản 4 Điều 15; khoản 1, khoản 2 Điều 31; khoản 4, khoản 5 Điều 37; khoản 3 Điều 40; khoản 3 Điều 45; khoản 1 Điều 46; Điều 52;- Khoản 16, khoản 22 Điều 11; khoản 3 Điều 16
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ theo quy định tại Điều 2, Điều 3 Thông tư số 06/2017/TT-NHNN ngày 05/07/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-NHNN ngày 23/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về Quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân và Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về quỹ tín dụng nhân dân |
01/9/2017 |
||||
Khoản 4 Điều 25 |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 18 Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã |
01/6/2018
|
||||
Điểm d khoản 1 Điều 31 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 06/2017/TT-NHNN ngày 05 tháng 7 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-NHNN ngày 23 tháng 01 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về Quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân và Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31 tháng 3 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về quỹ tín dụng nhân dân) |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 17/2018/TT-NHNN ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/10/2018 |
||||
Khoản 7 Điều 3; Điều 8; Khoản 1 Điều 12; Điểm b khoản 3 Điều 12; Điểm a khoản 4 Điều 15; Khoản 2, khoản 3 Điều 17; Khoản 2 Điều 18; Điều 20; Khoản 1, khoản 4 Điều 21; Điều 23; Điều 24; Khoản 1 Điều 26; Điều 28; Điều 30; Khoản 1, khoản 2 Điều 31; Khoản 2 Điều 36; Điều 37; Khoản 4 Điều 38; Điều 45; Điều 46; Điều 47; Điều 48; Điều 50; Điều 51; Điều 52 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân |
01/01/2020 |
||||
Điểm b khoản 6 Điều 11; khoản 7 Điều 11; khoản 9 Điều 11 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 01/2023/TT-NHNN ngày 01/3/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 quy định về quỹ tín dụng nhân dân |
01/3/2023 |
||||
- Cụm từ “đăng ký kinh doanh” tại khoản 1 và điểm b khoản 3 Điều 15, Phụ lục số 01, Phụ lục số 07- Cụm từ “Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh” tại Phụ lục số 06 - Phụ lục số 02A, Phụ lục số 02B, Phụ lục số 03, Phụ lục số 04, Phụ lục số 05 - Điểm b khoản 5 và khoản 8 Điều 11 |
Bị thay thế, bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 01/2023/TT-NHNN ngày 01/3/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 quy định về quỹ tín dụng nhân dân |
|||||
25 |
Thông tư |
- Số 06/2015/TT-NHNN ngày 01/6/2015 - Quy định về thời hạn, trình tự, thủ tục chuyển tiếp đối với trường hợp sở hữu cổ phần vượt giới hạn quy định tại Điều 55 Luật các tổ chức tín dụng |
Khoản 1, khoản 2 Điều 3 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Thông tư số 46/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 Quy định về thời hạn, trình tự, thủ tục chuyển tiếp đối với trường hợp cổ đông lớn của một tổ chức tín dụng và người có liên quan của cổ đông đó sở hữu cổ phần từ 5% trở lên vốn điều lệ của một tổ chức tín dụng khác |
01/3/2019 |
|
26 |
Thông tư |
- Số 14/2015/TT-NHNN ngày 28/8/2015 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
Khoản 16, 17, 18, 19, 20, 21, 24, 25, 32 Điều 1; khoản 2 Điều 2 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 2 Thông tư số 08/2016/TT-NHNN ngày 16/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
01/8/2016 |
|
Khoản 13, 15, 34, 39 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 3 Thông tư số 09/2017/TT-NHNN ngày 14/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
15/8/2017 |
||||
Khoản 6, 9, 26, 27, 38 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 3 Thông tư số 32/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06/9/2013 quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
14/02/2020 |
||||
27 |
Thông tư |
- Số 30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015 - Quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Tiêu đề của Mục 2 Chương II; Điều 11; Điều 12; điểm b khoản 3 Điều 14; điểm h khoản 4 Điều 15; điểm đ, điểm e khoản 7 Điều 16; khoản 3 Điều 17; điểm c(ii) khoản 2 Điều 19; điểm d(i) khoản 2 Điều 19; điểm đ(i) khoản 2 Điều 19; khoản 4; khoản 5 Điều 27; Điều 28; Điều 29; Điều 30; Điều 31; Điều 32; Điều 33; khoản 2 Điều 34; khoản 7 Điều 35; khoản 5, khoản 6 Điều 36 |
Được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Thông tư 15/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015 quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
01/7/2016 |
|
Khoản 5 và điểm a khoản 6 Điều 11 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều 1 Thông tư số 15/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng); Khoản 1, 2, 3 Điều 11 |
Được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 17/2018/TT-NHNN ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/10/2018 |
||||
- Khoản 14, khoản 17 Điều 3; Điểm a khoản 4 Điều 14; Điểm b (ii), Điểm d (ii) khoản 3 Điều 15; Điểm c khoản 3 Điều 18; Điều 22; Điểm c khoản 5 Điều 35;
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 01/2019/TT-NHNN ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
20/3/2019
|
||||
- Cụm từ “Giấy chứng minh nhân dân” tại điểm c (vi) khoản 3 Điều 15, khoản 1 Phụ lục số 02, khoản 1 Phụ lục số 04A; - Cụm từ “số chứng minh nhân dân” tại khoản 6 Phụ lục số 01, khoản 1 Phụ lục số 02, Phụ lục số 03, khoản 1 Phụ lục số 04A, khoản 2, khoản 3 Phụ lục số 04B, khoản 1 Hướng dẫn kê khai theo mẫu của Phụ lục số 05, khoản 3 Phụ lục số 06; - Cụm từ “Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại điểm a khoản 3 Điều 10, điểm d khoản 1 Điều 41, Điều 7 Phụ lục số 09A, Điều 7 Phụ lục số 09B, Điều 7 Phụ lục số 09C, Điều 7 Phụ lục số 09D - Cụm từ “vốn ủy thác,” tại điểm b khoản 4 Phụ lục số 04A và điểm b khoản 6 Phụ lục số 04B - Điểm b (iv), điểm d (iv) khoản 3 Điều 15; điểm d (i), điểm đ (i) khoản 2 Điều 19; khoản 1, khoản 4 Điều 39; Điều 40; điểm c, điểm g khoản 1 Điều 41 |
Được thay thế, bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 01/2019/TT-NHNN ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
|||||
Khoản 1 Điều 8; Khoản 3 Điều 10; Điều 11; Điều 12; điểm h khoản 4 Điều 15; điểm đ, điểm e khoản 7 Điều 16; khoản 1 Điều 18; Điều 22 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2023/TT-NHNN ngày 22/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
06/8/2023 |
||||
- Từ “thành lập” tại Điều 4; - Cụm từ “(đối với địa bàn không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng)” tại điểm b khoản 4 Điều 41; - Cụm từ “Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng hoặc” tại Điều 7 Phụ lục số 09A, Điều 7 Phụ lục số 09B, Điều 7 Phụ lục số 09C, Điều 7 Phụ lục số 09D - Điểm c(iii), điểm c(vi) khoản 3 Điều 15, điểm d khoản 1 Điều 41 - Phụ lục số 01, Phụ lục số 02, Phụ lục số 03, Phụ lục số 04A, Phụ lục số 04B, Phụ lục số 05, Phụ lục số 06 |
Bị thay thế, bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 05/2023/TT-NHNN ngày 22/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
|||||
28 |
Thông tư |
- Số 32/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 - Quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân |
Khoản 6, khoản 7 Điều 4; Điểm c khoản 2, khoản 3, khoản 6 Điều 8; Khoản 2, khoản 3 Điều 11; Điểm b khoản 1 Điều 12; Điều 14; Điều 15 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân |
01/01/2020 |
|
Phụ lục số 03
|
Được thay thế theo quy định tại khoản 4 Điều 6 Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân |
|||||
29 |
Thông tư |
- Số 43/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 - Quy định về tổ chức và hoạt động của phòng giao dịch bưu điện trực thuộc Ngân hàng thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt |
Khoản 7 Điều 3; Khoản 2 Điều 4; Khoản 2, khoản 3 Điều 14; Điểm 4 Phụ lục 01 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1, 2, 3, 4 Điều 1 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng |
01/3/2023 |
|
- Cụm từ: “Ngân hàng Nhà nước (qua Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh nơi đặt trụ sở phòng giao dịch bưu điện)” tại điểm b khoản 5 Điều 8 và khoản 2, khoản 4 Điều 17; - Cụm từ “Ngân hàng Nhà nước (qua Ngân hàng Nhà nước chi nhánh hoặc Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng nơi Ngân hàng thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt dự kiến đặt trụ sở phòng giao dịch bưu điện)” tại điểm a khoản 2 Điều 9 và điểm a khoản 3 Điều 10; - Các cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh hoặc Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại điểm b khoản 2 Điều 9, điểm b khoản 3 Điều 10, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 15; “Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” tại khoản 4 Điều 9, khoản 4 Điều 10, khoản 3 Điều 15; “Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” tại điểm 4 Phụ lục 02 - Khoản 4 Điều 18 |
Bị thay thế, bãi bỏ theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng |
|||||
Điều 4, khoản 3 Điều 6; Sửa đổi tên điều và sửa đổi, bổ sung tiêu đề khoản 1, điểm a khoản 1 Điều 8; khoản 4 Điều 10; Điều 11; khoản 1 Điều 15; khoản 3 Điều 19 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 11/2023/TT-NHNN ngày 31/8/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 43/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về tổ chức và hoạt động của phòng giao dịch bưu điện trực thuộc Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt |
15/10/2023 |
||||
- Cụm từ “nâng cấp từ” tại điểm b khoản 4 Điều 3; cụm từ “và/hoặc” tại khoản 1 Điều 7; cụm từ “Việc khai trương hoạt động phòng giao dịch bưu điện phải đáp ứng các điều kiện sau đây:” tại Điều 8- Khoản 1 Điều 5, Điều 9, khoản 1 Điều 17, khoản 1 Điều 18 |
Được thay thế, bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 11/2023/TT-NHNN ngày 31/8/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 43/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về tổ chức và hoạt động của phòng giao dịch bưu điện trực thuộc Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt |
|||||
30 |
Thông tư |
- Số 08/2016/TT-NHNN ngày 16/6/2016 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06/9/2013 về mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
Khoản 6, 8, 10, 11, 12, 19 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 3 Thông tư số 09/2017/TT-NHNN ngày 14/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
15/8/2017 |
|
Khoản 4, 7, 13, 17 và 18 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 3 Thông tư số 32/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06/9/2013 quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
14/02/2020 |
||||
31 |
Thông tư |
- Số 09/2016/TT-NHNN ngày 17/6/2016 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 31/2012/TT-NHNN ngày 26/11/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về ngân hàng hợp tác xã |
Khoản 2, 4 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 8 Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân |
01/01/2020
|
|
32 |
Thông tư |
- Số 14/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/ 2014/TT-NHNN ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về ủy thác và nhận ủy thác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và bãi bỏ một số điều của Quy chế hoạt động bao thanh toán của các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 1096/2004/QĐ- NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
Điều 2; Khoản 2 Điều 3 |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 23 Thông tư số 02/2017/TT-NHNN ngày 17/5/2017 quy định về hoạt động bao thanh toán của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
30/9/2017 |
|
33 |
Thông tư |
- Số 15/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Khoản 2 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 17/2018/TT-NHNN ngày 14/8/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/10/2018
|
|
Khoản 9, khoản 10 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 01/2019/TT-NHNN ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015 quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
20/3/2019
|
||||
Khoản 2, khoản 3, khoản 5, khoản 6 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 05/2023/TT-NHNN ngày 22/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
06/8/2023 |
||||
34 |
Thông tư |
- Số 36/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 - Quy định về trình tự, thủ tục thanh tra chuyên ngành Ngân hàng |
Khoản 2 Điều 2; Điểm b khoản 5 Điều 3; Điều 4; Điều 6; Khoản 7 Điều 16 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 10/2019/TT-NHNN ngày 31/7/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định về trình tự, thủ tục thanh tra chuyên ngành Ngân hàng |
15/9/2019 |
|
35 |
Thông tư |
- Số 41/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 - Quy định tỷ lệ an toàn vốn đối với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Điều 23 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 24 Thông tư số 22/2019/TT-NHNN ngày 25/11/2019 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/01/2020 |
|
36 |
Thông tư |
- Số 42/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 - Quy định xếp hạng quỹ tín dụng nhân dân |
Khoản 2 Điều 3; điểm đ khoản 1 Điều 4; điểm a khoản 4 Điều 8 Điều 13; Điều 14; |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2021/TT-NHNN ngày 11/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 42/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định xếp hạng quỹ tín dụng nhân dân |
01/8/2021 |
|
- Biểu số 01- Biểu số 02
|
Bị thay thế, bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 05/2021/TT-NHNN ngày 11/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 42/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định xếp hạng quỹ tín dụng nhân dân |
|||||
37 |
Thông tư |
- Số 43/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 - Quy định cho vay tiêu dùng của công ty tài chính |
Điểm b khoản 2 Điều 3; Điều 4; Khoản 2 Điều 5; Khoản 4 Điều 6; Điểm a, đ, h khoản 2, khoản 4 Điều 7; khoản 3 Điều 9; điểm l khoản 1 Điều 10; khoản 4 Điều 10 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 18/2019/TT-NHNN ngày 04/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 43/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định cho vay tiêu dùng của công ty tài chính |
01/01/2020 |
|
38 |
Thông tư |
- Số 06/2017/TT-NHNN ngày 05/7/2017 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-NHNN ngày 23/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về Quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân và Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về quỹ tín dụng nhân dân |
Khoản 3 Điều 2 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 17/2018/TT-NHNN ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/10/2018 |
|
Điều 1; khoản 3, 4, 6, 7, 8, 9 Điều 2 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân |
01/01/2020
|
||||
Khoản 1 Điều 2 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-NHNN ngày 01/3/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 quy định về quỹ tín dụng nhân dân |
01/3/2023 |
||||
39 |
Thông tư |
- Số 17/2017/TT-NHNN ngày 20/11/2017 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN |
Điểm b khoản 4 Điều 1; Điều 2 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 5 Thông tư số 25/2019/TT-NHNN ngày 02/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày |
17/01/2020 |
|
|
|
quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam |
|
15/12/2011 quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam |
|
|
Khoản 3, điểm c khoản 4 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 2, khoản 5 Điều 1 Thông tư số 28/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam. |
01/3/2022 |
||||
40 |
Thông tư |
- Số 24/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 - Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng |
Khoản 4 Điều 17 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước |
15/10/2019 |
|
Khoản 1, Khoản 3 Điều 7; Điều 8; Khoản 2 Điều 9; Điều 10; Khoản 4 Điều 12; Khoản 1 Điều 13; Khoản 2, Khoản 5 Điều 16; Khoản 7 Điều 17; Điều 18; Khoản 1 Điều 20; Điều 21 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 11/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2017/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng |
17/12/2020 |
||||
- Cụm từ: “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh đối với tỉnh, thành phố không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng hoặc Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng đối với tỉnh, thành phố có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại điểm b, c, d khoản 2 Điều 7; khoản 2 Điều 12;- Cụm từ: “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh đối với tỉnh, thành phố không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại khoản 4, 5, 6 Điều 17; - Cụm từ: “Báo cáo kết quả định giá, thẩm định giá tài sản, xác định giá trị doanh nghiệp” tại điểm đ khoản 4 Điều 7; - Cụm từ: “Ngân hàng Nhà nước” tại điểm a khoản 1 Điều 9; điểm a khoản 2 Điều 14; - Cụm từ: “điểm d(i)” tại khoản 1 Điều 9; - Cụm từ: “Thống đốc Ngân hàng Nhà nước (sau đây gọi tắt là Thống đốc)” tại Điều 6; - Cụm từ: “Thống đốc” tại khoản 1 Điều 14, khoản 3 Điều 17; - Cụm từ: “kết thúc thanh lý” tại điểm b, c, d khoản 2 Điều 7, khoản 2 Điều 12, Điều 13 |
Được thay đổi theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 11/2020/TT-NHNN ngày 2/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2017/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng |
|||||
Điểm đ khoản 2 Điều 7; khoản 3 Điều 12 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 7 Điều 2 Thông tư số 11/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2017/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng |
|||||
41 |
Thông tư |
- Số 25/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 - Quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Khoản 6 Điều 6 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng |
01/3/2023 |
|
- Cụm từ “Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh nơi tổ chức tín dụng phi ngân hàng đặt trụ sở mới đối với tỉnh, thành phố không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại khoản 4 Điều 6- Cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh nơi tổ chức tín dụng phi ngân hàng đặt trụ sở chính đối với tỉnh, thành phố không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại điểm b khoản 2 Điều 7 và cụm từ “Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh nơi tổ chức tín dụng phi ngân hàng đặt trụ sở chính đối với tỉnh, thành phố không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại điểm a khoản 3 Điều 11, điểm a khoản 2 Điều 12; - Các cụm từ “Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” tại khoản 3, khoản 4 Điều 11, khoản 2, khoản 3 Điều 12; “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh hoặc Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại điểm b khoản 3 Điều 11; “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại khoản 2 Điều 14; - Điểm b khoản 2 Điều 5, điểm b khoản 2 Điều 6 |
Bị thay thế, bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 3 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng |
|||||
42 |
Thông tư |
- Số 03/2018/TT-NHNN ngày 23/02/2018 - Quy định về cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính vi mô |
Khoản 2 Điều 36; Khoản 1 Điều 37 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 13/2019/TT-NHNN ngày 21/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư có liên quan đến việc cấp giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
05/10/2019 |
|
43 |
Thông tư |
- Số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 - Quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã |
Khoản 1, khoản 2 Điều 9; Điểm c khoản 1 Điều 11; Khoản 4 Điều 15; Điểm a (i) khoản 2 và b (ii) khoản 3 Điều 16 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân |
01/01/2020 |
|
Phụ lục số 01 |
Bị thay thế theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân |
|||||
Khoản 2 Điều 3; Điều 4; Điều 5; Khoản 1, khoản 4, khoản 5 Điều 6; Điểm a, điểm b khoản 1 Điều 7; Khoản 1, khoản 2 Điều 9; Điều 11; Điều 12; Điểm a (i) khoản 2 và điểm b khoản 3 Điều 16 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã |
01/3/2023 |
||||
Phụ lục số 02, Phụ lục số 03 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã |
|||||
44 |
Thông tư |
- Số 09/2018/TT-NHNN ngày 30/3/2018 - Quy định về mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng là hợp tác xã |
Điều 4; Khoản 2, khoản 4 Điều 18; Khoản 2 Điều 40; Điều 44 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1, 2, 3, 4 Điều 4 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng |
01/3/2023 |
|
- Các cụm từ: “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại khoản 2, khoản 3 Điều 8, khoản 3 Điều 18, khoản 3 Điều 20; “Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh (nơi không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng)” tại khoản 3 Điều 15, khoản 1 Điều 16, Điều 17, Điều 19, khoản 2, khoản 4 Điều 20, khoản 2 Điều 21, Điều 23, khoản 3 Điều 27; “Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh (nơi không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng)” tại khoản 4 Điều 15, khoản 2 Điều 21; “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh hoặc Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại khoản 4 Điều 20, khoản 1 Điều 24; “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh và Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại khoản 4 Điều 27; “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh hoặc của Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại khoản 4 Điều 27; “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh (nơi không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng)” tại khoản 3 Điều 28; “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh và Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng (nơi có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng)” tại Điều 35; “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh (nơi có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng)” tại khoản 3 Điều 45- Cụm từ: “(trừ tỉnh, thành phố nơi có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng)” tại điểm b khoản 2 Điều 14 và cụm từ “trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại khoản 2 Điều 45; - Các cụm từ: “Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng đề nghị Ngân hàng Nhà nước chi nhánh (nơi có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng) cử cán bộ tham gia đoàn kiểm tra việc đáp ứng điều kiện về kho quỹ bảo đảm an toàn theo tiêu chuẩn quy định của Ngân hàng Nhà nước” tại khoản 4 Điều 15; “Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng đề nghị Ngân hàng Nhà nước chi nhánh (nơi có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng) cử cán bộ tham gia đoàn kiểm tra việc đáp ứng điều kiện về kho tiền bảo đảm an toàn theo tiêu chuẩn quy định của Ngân hàng Nhà nước đối với địa điểm dự kiến đặt trụ sở phòng giao dịch trong trường hợp trụ sở phòng giao dịch của ngân hàng hợp tác xã có kho tiền” tại điểm b khoản 2 Điều 20; “Đối với tỉnh, thành phố nơi có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng, trong quá trình thanh tra, giám sát phát hiện trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này, Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng có văn bản đề nghị Ngân hàng Nhà nước chi nhánh chấm dứt hoạt động, giải thể phòng giao dịch của quỹ tín dụng nhân dân. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh có văn bản nêu rõ lý do gửi quỹ tín dụng nhân dân yêu cầu chấm dứt hoạt động, giải thể phòng giao dịch” tại khoản 3 Điều 41; - Điểm b khoản 2 Điều 33 |
Bị thay thế, bãi bỏ theo quy định tại khoản 5 Điều 4 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng |
|||||
45 |
Thông tư |
- Số 10/2018/TT-NHNN ngày 09/4/2018 - Quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tài chính vi mô |
Điều 14 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng |
01/3/2023 |
|
46 |
Thông tư |
- Số 13/2018/TT-NHNN ngày 18/5/2018 - Quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
- Khoản 2 Điều 21; Điểm b; Khoản 1 Điều 38; Điểm b khoản 2 Điều 38; Khoản 1 Điều 60; Điểm a(iv) khoản 1 Điều 64; - Điểm c khoản 2 Điều 38; Đoạn “theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về tỷ lệ an toàn vốn đối với ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài”, “theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về tỷ lệ an toàn vốn của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài”, “theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về tỷ lệ vốn đối với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài” và “theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về tỷ lệ an toàn vốn đối với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài” tại điểm a khoản 13 Điều 3, điểm d khoản 1 Điều 39, điểm a khoản 2 Điều 41, khoản 3 Điều 42 và điểm c khoản 2 Điều 47 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Thông tư số 40/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2018/TT-NHNN ngày 18 tháng 5 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
12/02/2019 |
|
Khoản 1 Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 9 Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước |
15/10/2019 |
||||
47 |
Thông tư |
- Số 17/2018/TT-NHNN ngày 14/8/2018 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Điều 4 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số 05/2023/TT-NHNN ngày 22/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
06/8/2023 |
|
48 |
Thông tư |
- Số 22/2018/TT-NHNN ngày 05/9/2018 - Hướng dẫn về thủ tục, hồ sơ chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Khoản 3 Điều 3; Điều 4; Điểm b khoản 1, khoản 4 Điều 6; Khoản 3 Điều 7; Điều 8; Điều 11; khoản 1, 3 Điều 12; Điều 13 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 13/2019/TT-NHNN ngày 21/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư có liên quan đến việc cấp giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
26/8/2019 |
|
Khoản 2 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 13/2020/TT-NHNN ngày 13/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/ 2018/TT-NHNN ngày 05 tháng 9 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về thủ tục, hồ sơ chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
28/12/2020 |
||||
49 |
Thông tư |
- Số 23/2018/TT-NHNN ngày 14/9/2018 - Quy định về tổ chức lại, thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của quỹ tín dụng nhân dân |
Điểm d khoản 1 Điều 13; Điểm c, d khoản 1 Điều 17; Khoản 2 Điều 27; Điểm d khoản 1 Điều 31; Điều 32 được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 3; và Điểm c (iii) khoản 1 Điều 13 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 13/2019/TT-NHNN ngày 21/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư có liên quan đến việc cấp giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
05/10/2019 |
|
50 |
Thông tư |
- Số 28/2018/TT-NHNN ngày 30/11/2018 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN quy định về việc |
Khoản 1 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 5 Thông tư số 25/2019/TT-NHNN ngày 02/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 quy định về việc |
17/01/2020 |
|
|
|
cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Vệt Nam |
|
cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam |
|
|
Khoản 9, khoản 19 Điều 1; khoản 3 Điều 2 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 13/2023/TT-NHNN ngày 31/10/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về cấp Giấy phép, tổ chức, hoạt động và hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
14/12/2023 |
||||
51 |
Thông tư |
- Số 46/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 - Quy định về thời hạn, trình tự, thủ tục chuyển tiếp đối với trường hợp cổ đông lớn của một tổ chức tín dụng và người có liên quan của cổ đông đó sở hữu cổ phần từ 5% trở lên vốn điều lệ của một tổ chức tín dụng khác |
Khoản 2 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 12 Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước |
15/10/2019 |
|
52 |
Thông tư |
- Số 50/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 - Quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Khoản 4 Điều 3; khoản 1 Điều 4; khoản 4 Điều 6; khoản 5 Điều 7; điểm a (iii) khoản 1 Điều 12; khoản 3 Điều 17; khoản 1 Điều 18 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 06/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
15/8/2022 |
|
- Điểm b (iii) khoản 2 Điều 16- Phụ lục 01, Phụ lục 02
|
Được bổ sung theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 13/2023/TT-NHNN ngày 31/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về cấp Giấy phép, tổ chức, hoạt động và hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
14/12/2023 |
||||
53 |
Thông tư |
- Số 52/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 - Quy định xếp hạng tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Khoản 1, 2, 3, 4, 5, gạch đầu dòng thứ hai tại khoản 10; gạch đầu dòng thứ hai tại khoản 15, khoản 16 Điều 3; điểm c khoản 2 Điều 5; điểm g khoản 1, điểm a khoản 2 Điều 8; số thứ tự 1.1, 1.2, 2.1, 2.2, 2.7 Điều 14; số thứ tự 2.1, 2.3, 2.4, 2.7 Điều 15; Điều 16; khoản 7 Điều 20; khoản 3 Điều 21; khoản 2 Điều 22; khoản 1 Điều 23 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 23/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định xếp hạng tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
15/02/2022 |
|
Điểm đ khoản 1 Điều 8; khoản 3 Điều 13; số thứ tự 2.5 Điều 14; số thứ tự 2.5 Điều 15 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 23/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định xếp hạng tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|||||
54 |
Thông tư |
- Số 53/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 - Quy định về mạng lưới của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
- Khoản 2 Điều 4; Khoản 3, khoản 6 Điều 13; Khoản 2, khoản 3 Điều 18; Điều 22 - Các cụm từ: “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh (nơi không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng)” tại điểm b khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 10, khoản 2 Điều 19; “Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh (nơi không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng)” tại khoản 4 Điều 13; “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh hoặc Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại khoản 5 Điều 13, Điều 15; “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh hoặc của Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại khoản 5 Điều 13 - Cụm từ: “(nơi không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng)” tại điểm c (i) khoản 1 Điều 10; - Khoản 6 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng |
01/3/2023 |
|
55 |
Thông tư |
- Số 01/2019/TT-NHNN ngày 01/02/2019 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
Khoản 7 Điều 1, khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Thông tư số 05/2023/TT-NHNN ngày 22/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
06/8/2023 |
|
56 |
Thông tư |
- Số 07/2019/TT-NHNN ngày 03/7/2019 - Quy định các giới hạn, tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
Điểm c khoản 1 Điều 1; Khoản 3 Điều 7; Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 07/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2019/TT-NHNN ngày 03/7/2019 quy định các giới hạn, tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
15/8/2022 |
|
57 |
Thông tư |
- Số 13/2019/TT-NHNN ngày 21/8/2019 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư có liên quan đến việc cấp giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Các quy định đối với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Điều 4
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 24 Thông tư số 22/2019/TT-NHNN ngày 15/11/2019 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/01/2020
|
|
Điều 4 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 22 Thông tư số 23/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
14/02/2021 |
||||
58 |
Thông tư |
- Số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về Ngân hàng Hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân |
Khoản 1, 2 và 4 Điều 3, Phụ lục số 02 và Phụ lục số 03 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã |
01/3/2023 |
|
59 |
Thông tư |
- Số 22/2019/TT-NHNN ngày 15/11/2019 - Quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Khoản 5 Điều 16 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 08/2020/TT-NHNN ngày 14/8/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2019/TT-NHNN ngày 15/11/2019 của Ngân hàng Nhà nước quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/10/2020 |
|
Điểm a khoản 4 Điều 20; Khoản 2 Điều 24 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 26/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2019/TT-NHNN ngày 15/11/2019 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
31/12/2022 |
||||
60 |
Thông tư |
- Số 25/2019/TT-NHNN ngày 02/12/2019 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam |
Khoản 6 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 28/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam. |
01/3/2022 |
|
61 |
Thông tư |
- Số 01/2020/TT-NHNN ngày 13/3/2020 - Quy định về việc tổ chức tín dụng, |
Điều 3; Điều 6 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 03/2021/TT-NHNN ngày 02/4/2021 sửa đổi, bổ sung một số |
17/5/2021 |
|
|
|
chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng do dịch Covid - 19 |
|
điều của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid - 19 |
|
|
Điều 4; Điều 5; khoản 2 Điều 6 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 1 Thông tư số 03/2021/TT-NHNN ngày 02/4/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN) |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 14/2021/TT-NHNN ngày 7/9/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid - 19 |
07/9/2021 |
||||
Phụ lục |
Được thay thế theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 14/2021/TT-NHNN ngày 07/9/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid - 19 |
|||||
62 |
Thông tư |
- Số 03/2021/TT-NHNN ngày 02/4/2021 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN ngày 13/3/2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 |
Khoản 2, khoản 3, khoản 6 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 14/2021/TT-NHNN ngày 07/9/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid - 19 |
07/9/2021 |
|
63 |
Thông tư |
- Số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng |
Khoản 2 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 11/2023/TT-NHNN ngày 31/8/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 43/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về tổ chức và hoạt động của phòng giao dịch bưu điện trực thuộc Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt |
15/10/2023 |
|
1 |
Luật |
- Số 06/2012/QH13 ngày 18/6/2012 - Bảo hiểm tiền gửi |
Khoản 2 Điều 7 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 2 Luật số 32/2013/QH13 ngày 19/6/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp. |
01/01/2014 |
|
2 |
Thông tư |
- Số 24/2014/TT-NHNN ngày 06/9/2014 - Hướng dẫn một số nội dung về hoạt động bảo hiểm tiền gửi |
Khoản 2 Điều 13 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 14 Thông tư số 16/2019/TT-NHNN ngày 22/10/2019 quy định về phát hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước |
09/12/2019 |
|
1 |
Quyết định |
- Số 1506/2001/QĐ-NHNN ngày 30/11/2001 - Ban hành Quy chế quản lý tiền mẫu, tiền lưu niệm, tiền đình chỉ lưu hành |
Chương 2, Chương 3 Quy chế quản lý tiền mẫu, tiền lưu niệm, tiền đình chỉ lưu hành ban hành kèm theo Quyết định số 1506/2001/QĐ-NHNN |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành |
09/8/2019 |
|
2 |
Thông tư |
- Số 01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014 - Quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá
|
Điểm a, b khoản 1 Điều 11; Khoản 1 Điều 17; Khoản 1 Điều 18; Điều 21; Khoản 2 Điều 28; Khoản 2 Điều 35; Khoản 9 Điều 39; Khoản 2 Điều 63 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 12/2017/TT-NHNN ngày 31/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá |
16/10/2017 |
|
Điều 69 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước |
15/10/2019 |
||||
Khoản 1 Điều 11; khoản 1 Điều 12; điểm b khoản 2 Điều 26; khoản 1 Điều 48 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 19/2021/TT-NHNN ngày 24/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá |
08/01/2022 |
||||
3 |
Thông tư |
- Số 37/2014/TT-NHNN ngày 26/11/2014 - Quy định việc thiết kế mẫu tiền, chế bản và quản lý in, đúc tiền Việt Nam |
Khoản 2 Điều 2; Khoản 1, 3, 5 Điều 7; Điểm b khoản 2 Điều 8; Khoản 1 Điều 11; Khoản 1 Điều 12; Điều 13; Khoản 5 Điều 15; Tên, khoản 2, khoản 4 Điều 16; Điều 19; Điều 20 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 24/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2014/TT-NHNN ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc thiết kế mẫu tiền, chế bản và quản lý in, đúc tiền Việt Nam |
15/02/2021 |
|
4 |
Thông tư |
- Số 01/2017/TT-NHNN ngày 07/02/2017 - Ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bộ phận, phụ tùng nhập khẩu phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Cụm từ “Mã số theo biểu thuế nhập khẩu” quy định tại Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bộ phận, phụ tùng nhập khẩu phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 07/2023/TT-NHNN ngày 30/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2018/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc nhập khẩu hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
14/8/2023 |
|
5 |
Thông tư |
- Số 12/2017/TT-NHNN ngày 31/8/2017 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá |
Khoản 1, khoản 2 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 19/2021/TT-NHNN ngày 24/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá |
08/01/2022 |
|
6 |
Thông tư |
- Số 38/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018 - Quy định việc nhập khẩu hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Khoản 3 Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 11 Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước |
15/10/2019 |
|
- Điều 4 - Phụ lục
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Thông tư số 07/2023/TT-NHNN ngày 30/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2018/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc nhập khẩu hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
14/8/2023 |
||||
1 |
Quyết định |
- Số 1066/2001/QĐ-NHNN ngày 22/8/2001 - Ban hành mẫu Phiếu nhập, xuất kho dùng trong hạch toán nhập, xuất tại các Kho tiền NHNN |
Phụ lục số 01/KTPH, phụ lục số 02/KTPH, phụ lục số 03/KTPH, phụ lục số 04/KTPH |
Bị thay thế theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 37/2007/QĐ-NHNN ngày 26/10/2007 của NHNN v/v ban hành Chế độ kế toán giao nhận, điều chuyển, phát hành, thu hồi và tiêu hủy tiền mặt (Quyết định số 37/2007/QĐ-NHNN hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 31 Thông tư số 25/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 quy định chế độ kế toán giao nhận, điều chuyển, phát hành, thu hồi và tiêu hủy tiền mặt tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam) |
01/01/2008 |
|
2 |
Quyết định |
- Số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 - Ban hành Hệ thống Tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng |
Điều 2 |
Được sửa đổi theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 1146/2004/QĐ-NHNN ngày 10/9/2004 sửa đổi Điều 2 Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 ban hành Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng |
04/10/2004 |
|
Tài khoản 312; Tài khoản 399; tài khoản 472; tài khoản 479; tài khoản 481; tài khoản 482; tài khoản 483; tài khoản 484; tài khoản 561; tài khoản 62; tài khoản 704; tài khoản 712; tài khoản 855; tài khoản 8692; tài khoản 921; tài khoản 925 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014 sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
01/6/2014 |
||||
Mục I (điểm 1, điểm 6.2, điểm 7); Mục II- Hệ thống tài khoản kế toán; Nội dung hạch toán chi tiết tài khoản 1011 - Tiền mặt tại đơn vị; Tài khoản 105; tên tài khoản 13; tài khoản 14; tài khoản 15; tài khoản 20; các tài khoản cấp III thuộc các tài khoản 20, tài khoản 21, tài khoản 23, tài khoản 25, tài khoản 27 ngoại trừ các tài khoản phản ánh dự phòng rủi ro thuộc các tài khoản nêu trên (tài khoản 209, 219, 239, 259, 279); các tài khoản cấp III thuộc các tài khoản 219, tài khoản 239, tài khoản 259, tài khoản 279; tài khoản 22; tài khoản 24; tài khoản 27; tài khoản 281; nội dung tài khoản 283- Nợ tồn đọng có tài sản bảo đảm, tài khoản 284- Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm không còn đối tượng để thu nợ, tài khoản 285- Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm nhưng con nợ còn tồn tại, đang hoạt động; tài khoản 289; tài khoản 299; tài khoản 305; tài khoản 311; Tài khoản 34; tài khoản 351; tài khoản 359; tài khoản 38; tên tài khoản 39; cụm từ "thương phiếu" tại tên và nội dung hạch toán của tài khoản 419; nội dung hạch toán của tài khoản 431 và tài khoản 434; tài khoản 44; nội dung hạch toán tài khoản 4711; nội dung hạch toán tài khoản 4712; tên tài khoản 49; nội dung hạch toán trên tài khoản 509; nội dung hạch toán tài khoản 63; tài khoản 633; tài khoản 69; nội dung hạch toán của tài khoản loại 7 (Điểm 1, Điểm 4); tên tài khoản 709; tài khoản 789 (tên tài khoản, nội dung hạch toán trên tài khoản); nội dung hạch toán của tài khoản loại 8 (Điểm 1, điểm 2); tài khoản 809; nội dung hạch toán tài khoản 842; tài khoản 869; tài khoản 8821; tài khoản 89; nội dung hạch toán tài khoản loại 9; tài khoản 9019; nội dung hạch toán tài khoản 9114; tên tài khoản 93; tài khoản 94 (tên tài khoản, cụm từ "quá hạn" và cụm từ "đã quá hạn" trong phần tên và nội dung hạch toán của các tài khoản 941, 942, 943); tài khoản 98; cụm từ "Cầm đồ" thành "Cầm cố" tại tên và nội dung hạch toán của Tài khoản 994 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014 sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
|||||
Mục II (Tên Tài khoản 8823); Tài khoản 341; tài khoản 345; Tài khoản 343; Tài khoản 347; Tài khoản 3599; Tài khoản 392 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều khoản của Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 và Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
15/02/2015 |
||||
Điểm 8 Mục I; Mục II (tên Tài khoản 20; Tên Tài khoản 275; Tên Tài khoản 387; Tên Tài khoản 41; Tên Tài khoản 419; Tên tài khoản 994; Tên Tài khoản 996); Mục III (Tên tài khoản 20; Tên Tài khoản 275; Tài khoản 34; Tài khoản 387; Tên Tài khoản 41; Tài khoản 419; Tài khoản 471; Tài khoản 6312; Tài khoản 911; Tài khoản 994; Tài khoản 996) |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
01/4/2018 |
||||
- Mục II- Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng (đã được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư số 10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014, Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014, Thông tư số 22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017): tên tài khoản cấp II 387; tên tài khoản cấp III 4032; tên tài khoản cấp III 4033; tên tài khoản cấp III 4035; tên tài khoản cấp II 994; tên tài khoản cấp II 995;Mục III- Nội dung hạch toán các tài khoản (đã được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư số 10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014, Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014, Thông tư số 22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017): tài khoản 139; tài khoản 391; tài khoản 397; tài khoản 403; tài khoản 491; tài khoản 497; tài khoản 749; tài khoản 995 - Cụm từ “Bảng cân đối kế toán (đã được sửa đổi, bổ sung) - Cụm từ “để đảm bảo cho các hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán, cấp tín dụng được thực hiện theo hợp đồng, cam kết đã ký” tại nội dung hạch toán tài khoản 427- Tiền ký quỹ bằng đồng Việt Nam, tài khoản 428- Tiền ký quỹ bằng ngoại tệ (đã được sửa đổi, bổ sung) - Cụm từ “bị tổn thất”, cụm từ “nợ tổn thất” tại tài khoản 97- Nợ khó đòi đã xử lý tại Mục II- Hệ thống tài khoản kế toán và nội dung hạch toán tài khoản 97- Nợ khó đòi đã xử lý tại Mục III- Nội dung hạch toán các tài khoản (đã được sửa đổi, bổ sung) |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/4/2022 |
||||
3 |
Quyết định |
- Số 1146/2004/QĐ-NHNN ngày 10/9/2004 - Sửa đổi Điều 2 Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 ban hành hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng |
Điều 2 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2008/QĐ-NHNN ngày 15/01/2008 của Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 về việc ban hành hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng, Quyết định số 807/2005/QĐ-NHNN ngày 01/6/2005 về việc sửa đổi, bổ sung một số TK trong hệ thống TKKT các TCTD ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN và Quyết định số 29/2006/QĐ-NHNN ngày 10/7/2006 về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số TK trong HT TKKT các TCTD ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN và Quyết định số 807/2005/QĐ-NHNN của Thống đốc NHNN (Quyết định số 02/2008/QĐ-NHNN ngày 15/01/2008 hết hiệu lực theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 4 Thông tư số 10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014 sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước) |
13/02/2008 |
|
4 |
Quyết định |
- Số 1710/2005/QĐ-NHNN ngày 28/11/2005 - Ban hành Chế độ quyết toán năm của Ngân hàng Nhà nước |
- Khoản 2 Điều 1 - Cụm từ “Vụ Kế toán - Tài chính” tại khoản 2 Điều 1, khoản 1 Điều 3, khoản 2 Điều 5, khoản 5 Điều 6, khoản 1 Điều 7, khoản 3, khoản 4 Điều 8, khoản 2 Điều 9, khoản 1 Điều 10, khoản 2 Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 20 - Cụm từ “Cục Công nghệ tin học ngân hàng” tại khoản 2 Điều 1 và khoản 4 Điều 8 - Cụm từ “Vụ Tổng Kiểm soát” tại khoản 3 Điều 10 và khoản 2 Điều 20 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 10 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
27/11/2023 |
|
5 |
Quyết định |
- Số 1789/2005/QĐ-NHNN ngày 12/12/2005 - Ban hành Chế độ chứng từ kế toán ngân hàng |
- Nội dung quy định về dịch chứng từ ghi bằng tiếng nước ngoài quy định tại điểm a khoản 3 Điều 5 - Nội dung quy định về cách viết chữ số sử dụng trên chứng từ kế toán quy định tại điểm b khoản 3 Điều 5 |
Không còn áp dụng theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 9 Thông tư 38/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 quy định về dịch chứng từ kế toán ghi bằng tiếng nước ngoài khi sử dụng để ghi số kế toán, cách viết chữ số trên chứng từ kế toán và lưu trữ chứng từ điện tử tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/6/2014 |
|
6 |
Quyết định |
- Số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 - Ban hành chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng |
Khoản 1, khoản 4 Điều 1; Điều 2; Điều 3; điểm b khoản 1 Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 10; Điều 11; Điều 12; Điều 14; Điều 16 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều khoản của Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 và Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
15/02/2015 |
|
Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
01/4/2018 |
||||
Chỉ tiêu Các khoản nợ Chính phủ và NHNN tại mục I phần B tại mẫu biểu B02/TCTD, B02/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung); Chỉ tiêu Các khoản lãi, phí phải trả tại điểm 1 mục VII phần B tại mẫu biểu B02/TCTD, B02/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung); Chỉ tiêu Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần tại phần VII tại mẫu biểu B03/TCTD, B03/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung); Điểm 4 mục V tại mẫu biểu B05/TCTD, B05/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung) về Chứng khoán kinh doanh; Điểm 7 mục V tại mẫu biểu B05/TCTD, B05/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung) về Hoạt động mua nợ; Điểm 16 mục V tại mẫu biểu B05/TCTD, B05/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung) về Các khoản nợ Chính phủ và NHNN |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/4/2022 |
||||
Cụm từ “Bảng cân đối kế toán”; cụm từ “Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh”; cụm từ “Bảng CĐKT” tại các mẫu biểu ban hành kèm Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung); cụm từ “Báo cáo KQHĐKD” tại các mẫu biểu ban hành kèm Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung); cụm từ “cổ đông thiểu số”; cụm từ “để bù đắp tổn thất” tại mục 13 của Mẫu biểu B04/TCTD, B04/TCTD-HN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (hợp nhất) theo phương pháp trực tiếp, mục 16 của Mẫu biểu B04/TCTD, B04/TCTD-HN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (hợp nhất) theo phương pháp gián tiếp tại Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung) |
Được thay thế theo quy định tại điểm 1, b, c, d, đ, e khoản 11 Điều 2 Thông tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|||||
Cụm từ “(bao gồm cả Kho bạc Nhà nước)”, “(bao gồm cả tiền gửi của Kho bạc Nhà nước)” tại mục 17 của Mẫu biểu B04/TCTD, B04/TCTD-HN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (hợp nhất) theo phương pháp trực tiếp, bỏ các cụm từ “(bao gồm cả Kho bạc Nhà nước)”, “(gồm cả tiền gửi của Kho bạc Nhà nước)” tại mục 20 Mẫu biểu B04/TCTD, B04/TCTD-HN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (hợp nhất) theo phương pháp gián tiếp tại Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung) |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm g khoản 11 Điều 2 Thông tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|||||
7 |
Quyết định |
- Số 23/2008/QĐ-NHNN ngày 08/8/2008 - Chế độ báo cáo tài chính đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
- Điểm a khoản 3 Điều 2 - Cụm từ “Vụ Kế toán - Tài chính tại khoản 2 Điều 7 Điều 8, Điều 13, khoản 1 Điều 15, điểm a khoản 1 Điều 19 và Mẫu số B01a/NHNN, B01b/NHNN, B03/ĐV-NHNN, B03/NHNN, B04/ĐV-NHNN - Cụm từ “Cục Công nghệ tin học ngân hàng” bằng cụm từ “Cục Công nghệ thông tin” tại Điều 8 - Cụm từ “Vụ Tổng Kiểm soát” tại khoản 3 Điều 8 và khoản 1 Điều 15 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 11 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
27/11/2023 |
|
8 |
Thông tư |
- Số 39/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 - Quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Khoản 3 Điều 1; Khoản 3 Điều 3; Điều 6; Điểm b khoản 2 Điều 7; Khoản 2 Điều 9; Khoản 2 Điều 12; Khoản 2 Điều 15 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 37/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
15/02/2019 |
|
Điều 6; điểm đ khoản 2 Điều 7; Điều 9; khoản 2, khoản 6 Điều 10; khoản 4 Điều 11; khoản 2 Điều 12; khoản 1, 2 Điều 14 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 06/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
16/8/2021 |
||||
Cụm từ “tái cấp vốn” tại điểm a khoản 2 Điều 1; điểm c khoản 2 Điều 7 |
Được thay thế theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 06/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|||||
Khoản 3 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung, theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
27/11/2023 |
||||
9 |
Thông tư |
- Số 10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014 - Sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
Khoản 20, khoản 25, khoản 28, khoản 29, khoản 46 và khoản 50 Điều 2 |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 4 Thông tư số 22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
01/4/2018 |
|
Khoản 5, 14, 25 Điều 3 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/4/2022 |
||||
10 |
Thông tư |
- Số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 - Sửa đổi, bổ sung một số điều khoản của Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 và Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
Khoản 3 Điều 1; Khoản 2, khoản 3 Điều 2 |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 4 Thông tư số 22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
01/4/2018 |
|
11 |
Thông tư |
- Số 22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước. |
Điểm c, điểm h (i) khoản 2 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/4/2022 |
|
12 |
Thông tư |
- Số 37/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Khoản 3, khoản 5, khoản 6 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư số 06/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
16/8/2021 |
|
Khoản 1 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 14 Thông tư số 12/2023/TT- NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
27/11/2023 |
||||
13 |
Thông tư |
- Số 25/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 - Quy định quy trình luân chuyển, kiểm soát, đối chiếu và tập hợp chứng từ kế toán trong hệ thống “Ngân hàng lõi, kế toán, lập ngân sách và tích hợp hệ thống” tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Điều 12 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 12/2023/TT- NHNN ngày 12/10/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước |
27/11/2023 |
|
1 |
Thông tư |
- Số 47/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 - Quy định các yêu cầu kỹ thuật về an toàn bảo mật đối với trang thiết bị phục vụ thanh toán thẻ ngân hàng |
Khoản 1 Điều 20 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 24/2018/TT-NHNN ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, văn bản có quy định về chế độ báo cáo định kỳ |
15/11/2018 |
|
- Khoản 9 Điều 2; Điểm d khoản 1 Điều 3; Điểm c khoản 3 Điều 3; Khoản 1, Điểm e khoản 4 Điều 6; Khoản 3 Điều 10; Điểm c khoản 1 Điều 14; Khoản 1 Điều 15; Điểm b khoản 1 Điều 17- Cụm từ: “Cục Công nghệ tin học” tại Điều 20, 22, 23 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Thông tư số 20/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 quy định các yêu cầu kỹ thuật về an toàn bảo mật đối với trang thiết bị phục vụ thanh toán thẻ ngân hàng |
15/02/2021 |
||||
2 |
Thông tư |
- Số 28/2015/TT-NHNN ngày 18/12/2015 - Quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước |
Khoản 1 Điều 17 |
Được sửa đổi theo quy định tại Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước (Khoản 6 Điều 1 bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 10/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020) |
15/10/2019 |
|
Mẫu biểu số 09 |
Được thay thế theo quy định tại Khoản 4 Điều 2 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước (Khoản 4 Điều 2 bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 10/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020) |
|
||||
3 |
Thông tư |
- Số 35/2016/TT-NHNN ngày 29/12/2016 - Quy định về an toàn, bảo mật cho việc cung cấp dịch vụ ngân hàng trên Internet |
Khoản 3 Điều 20 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 24/2018/TT-NHNN ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, văn bản có quy định về chế độ báo cáo định kỳ |
15/11/2018 |
|
- Điều 3; Khoản 3 Điều 4; Khoản 10 Điều 4; Khoản 2 Điều 6; Điểm c và điểm đ khoản 6 Điều 7; Khoản 3 Điều 8; Khoản 2 Điều 9; Khoản 3 Điều 12; Khoản 1 Điều 19- Khoản 7 Điều 4 và khoản 1 Điều 10; Cụm từ “Cục Công nghệ tin học” tại Điều 20, Điều 21, Điều 23 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Thông tư số 35/2018/TT-NHNN ngày 24/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2016/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về an toàn, bảo mật cho việc cung cấp dịch vụ ngân hàng trên Internet |
01/7/2019 |
||||
1 |
Nghị định |
- Số 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Điều 4 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 28 Nghị định số 58/2021/NĐ-CP ngày 10/6/2021 quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
15/8/2021 |
|
2 |
Thông tư liên bộ |
- Số 14/TTLB ngày 04/11/1992 - Về công tác bảo vệ an ninh và tài sản Nhà nước do Ngân hàng Nhà nước quản lý |
Nội dung tại Thông tư liên bộ 14/TTLB (trừ quy định về ngoại tệ giả, nghi giả) |
Nội dung tại Thông tư liên bộ 14/TTLB (trừ quy định về ngoại tệ giả, nghi giả) đã được quy định tại các văn bản sau: - Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước năm 2000; - Luật Phòng cháy chữa cháy năm 2001; - Pháp lệnh bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia năm 2007; - Nghị định số 37/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ quy định các mục tiêu quan trọng về chính trị, kinh tế, ngoại giao, khoa học - kỹ thuật, văn hóa, xã hội do lực lượng Cảnh sát nhân dân có trách nhiệm vũ trang canh gác bảo vệ và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức có liên quan; - Nghị định số 40/2012/NĐ-CP ngày 02/5/2012 về nghiệp vụ phát hành tiền; bảo quản, vận chuyển tài sản quý và giấy tờ có giá trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước, tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài; - Thông tư số 20/2010/TT-BCA ngày 23/6/2010 của Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 37/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2014/TT- NHNN ngày 06/01/2014 quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá. |
Hết hiệu lực theo ngày có hiệu lực tại các văn bản có quy định thay thế nội dung của Thông tư liên bộ số 14/TTLB |
|
3 |
Thông tư liên tịch |
- Số 86/2014/TTLT-BTC-NHNNVN ngày 02/7/2014 - Hướng dẫn hoạt động đại lý bảo hiểm của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cho doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ |
Điều 4; Điều 11 |
Hết hiệu lực bởi Quyết định 1871/QĐ-BTC ngày 20/9/2017 của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về điều kiện đầu tư kinh doanh hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
20/9/2017 |
|
4 |
Thông tư |
- Số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 - Sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản |
Điều 8 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 13/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 45/2011/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài của tổ chức tín dụng |
30/6/2016 |
|
Khoản 2 Điều 1; Điều 6 |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 5 Thông tư số 11/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi trả ngoại tệ, hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, bàn đổi ngoại tệ của cá nhân. |
13/8/2016 |
||||
Điều 15 |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 16/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 34/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (Thông tư số 16/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 33/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài) |
01/7/2016 |
||||
Điều 19 |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 11/2017/TT-NHNN ngày 30/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2014/TT-NHNN ngày 24 tháng 7 năm 2014 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài (Thông tư số 11/2017/TT-NHNN ngày 30/8/2017 được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Thông tư số 09/2022/TT-NHNN ngày 12/7/2022 Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài) |
15/10/2017 |
||||
Điều 7 |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 23 Thông tư số 24/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 quy định về trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng |
26/02/2018 |
||||
Điều 2 |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 7 Thông tư số 51/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định điều kiện, hồ sơ, trình tự và thủ tục chấp thuận việc góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng |
01/3/2019 |
||||
Điều 12 |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 12 Thông tư số 10/2022/TT-NHNN ngày 29/7/2022 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc phát hành trái phiếu ra thị trường quốc tế của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh |
15/9/2022 |
||||
Điều 3 |
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 4 Thông tư số 23/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật để phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối |
15/2/2023 |
||||
5 |
Thông tư |
- Số 35/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 - Quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
- Khoản 2 Điều 5; Điểm a, c khoản 2 Điều 12; Khoản 7 Điều 15; Khoản 5, 6 Điều 16, Khoản 12 Điều 17; khoản 1, 3 Điều 19; Điều 20; - Cụm từ “Cục Công nghệ thông tin”; - Phần 1 Phụ lục 1; Phần 2 Phụ lục 1; Biểu số 001-DBTK, Biểu số 035-DBTK; Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 002-DBTK, Biểu số 010-TD, Biểu số 011-TD, Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 003-DBTK, Biểu số 036-DBTK Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 006-DBTK Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 007-DBTK Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 009-TD Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 012-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 014-CSTT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 015-CSTT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 020-TD, Biểu số 022.1-TD Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 021-TD, Biểu số 022.2-TD Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 025.1-TTGS, Biểu số 025.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 026-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 027-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 029.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 029.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 030.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 030.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 032-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu số 033-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 034-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 037.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 040-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 042-DBTK Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 043-CSTT Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu số 049-CSTT tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 050-TT Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu số 051-TT tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 052-TT tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 053-TT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 054-TT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 055-TT Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu số 057-TT; Biểu số 058-TT tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 059-TT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 060-TT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 063-TT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 073-QLNH Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 075-QLNH Phần 3 Phụ lục 1; - Cụm từ “đơn vị tính: Nguyên tệ, Nghìn USD” tại Biểu số 076-QLNH Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 4. Hướng dẫn lập báo cáo của Biểu số 078-CSTT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 079-QLNH Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 4. Hướng dẫn lập báo cáo của Biểu số 080-CSTT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 083-CSTT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 092-TD Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 4. Hướng dẫn lập báo cáo của Biểu số 094-CSTT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 097-TTGS, Biểu số 098-TTGS và Biểu số 099-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 100.1-TTGS và Biểu số 100.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 101-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 102-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 103-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 104-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 105-TTGS và Biểu số 106-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 109-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ; Biểu số 110-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 111-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ; Biểu số 112-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 113-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 115-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 116-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 119.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 119.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 120.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 120.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 120.3-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 121-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 122-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 124-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 126-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 128.1-TTGS và Biểu số 128.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 128.3-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 128.4-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 129-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 130-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 131-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 132-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 133-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 134-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 146.1-TTGS, Biểu số 146.2-TTGS, Biểu số 150.1-TTGS và Biểu số 150.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 147.1-TTGS, Biểu số 147.2-TTGS, Biểu số 151.1-TTGS và Biểu số 151.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 147.3-TTGS và Biểu số 151.3-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 151.4-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 148-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 149-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 152.1-TTGS và Biểu số 152.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 152.3-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 152.4-TTGS và Biểu số 152.5-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 154.5-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu số 155-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 160-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 162-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 165-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu số 168-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu số 169-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 170-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Phụ lục 2, Phụ lục 4; - Biểu số 004-CSTT, Biểu số 008-DBTK, Biểu số 013-DBTK, Biểu số 016-TTGS, Biểu số 017-DBTK, Biểu số 018-DBTK, Biểu số 028-TTGS, Biểu số 031-TTGS, Biểu số 038-CSTT, Biểu số 039-CSTT, Biểu số 044-TTGS, Biểu số 045-TTGS, Biểu số 090-TTGS, Biểu số 095-SGD, Biểu số 107-TTGS, Biểu số 114-TTGS, Biểu số 117-TTGS, Biểu số 118-TTGS, Biểu số 123-TTGS, Biểu số 125-TTGS, Biểu số 127-TTGS, Biểu số 138.1-TTGS, Biểu số 138.2-TTGS, Biểu số 139-TTGS, Biểu số 140-TTGS, Biểu số 141-TTGS, Biểu số 142-TTGS, Biểu số 143-TTGS, Biểu số 145-TTGS, Biểu số 156-TTGS, Biểu số 157-TTGS, Biểu số 158-TTGS, Biểu số 159-TTGS, Biểu số 161-TTGS, Biểu số 163-TTGS, Biểu số 164-TTGS, Biểu số 166-TTGS, Biểu số 167-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2018/TT-NHNN ngày 17/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2015/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/10/2018 |
|
6 |
Thông tư |
- Số 27/2016/TT-NHNN ngày 28/9/2016 - Hướng dẫn trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Khoản 3 Điều 1; Điều 10; Điều 11; khoản 3 Điều 15; khoản 1 Điều 19; điểm b khoản 2 Điều 21; khoản 6 Điều 24; điểm c khoản 1 Điều 25; khoản 2 Điều 26; điểm b, d, đ khoản 2, khoản 3 Điều 32 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 07/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-NHNN ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
15/8/2023 |
|
- Cụm từ “Mục 3. Lập danh mục văn bản quy định chi tiết luật, pháp lệnh” tại Chương II- Cụm từ “hoặc Phó Thống đốc phụ trách” tại điểm c, d, đ, e khoản 1 Điều 8; khoản 2 Điều 12; khoản 2 Điều 13; khoản 1, điểm a khoản 3, khoản 5 Điều 21; khoản 2 Điều 23; khoản 7, khoản 9 Điều 24 - Cụm từ “hoặc Phó Thống đốc” tại khoản 2, khoản 3 Điều 28; khoản 2, khoản 3 Điều 29- Cụm từ “Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật” tại điểm b khoản 1 Điều 8 và khoản 2 Điều 18 |
Bị thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư số 07/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-NHNN ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|||||
Cụm từ “hoặc Phó Thống đốc phụ trách” tại khoản 2 Điều 8 và Điều 22 |
Bị bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 07/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-NHNN ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|||||
Điểm d khoản 2 Điều 21; điểm c khoản 2 Điều 27 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-NHNN ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|||||
7 |
Thông tư |
- Số 24/2018/TT-NHNN ngày 28/9/2018 - Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, văn bản có quy định về chế độ báo cáo định kỳ |
Khoản 3 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 3 Điều 18 Thông tư số 20/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 hướng dẫn hoạt động chuyển tiền một chiều từ Việt Nam ra nước ngoài và thanh toán, chuyển tiền cho các giao dịch vãng lai khác của người cư trú là tổ chức, cá nhân |
15/02/2023 |
|
8 |
Thông tư |
- Số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 - Sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước |
Khoản 6 Điều 1; Khoản 4 Điều 2 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 10/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-NHNN ngày 18/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước |
01/01/2020 |
|
Khoản 8 Điều 1 |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 28 Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 06/7/2021 quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt |
27/10/2021 |
||||
Khoản 3 Điều 1 |
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại |
15/3/2022 |
||||
1 |
Thông tư |
- Số 39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 - Quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng |
Khoản 8, khoản 9, khoản 10 Điều 8 (đã được bổ sung theo khoản 2 Điều 1 Thông tư số 06/2023/TT-NHNN ngày 28/6/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2016/TT-NHNN) |
Bị ngưng hiệu lực theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-NHNN ngày 23/8/2023 Ngưng hiệu lực thi hành một số nội dung của Thông tư số 39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng (đã được bổ sung tại Thông tư số 06/2023/TT-NHNN ngày 28/6/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam) |
01/9/2023 |
|
2 |
Thông tư |
- Số 16/2021/TT-NHNN ngày 10/11/2021 - Quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán trái phiếu doanh nghiệp |
Khoản 11 Điều 4 |
Bị ngưng hiệu lực theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 03/2023/TT-NHNN ngày 23/4/2023 Quy định ngưng hiệu lực thi hành khoản 11 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-NHNN ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán trái phiếu doanh nghiệp |
24/4/2023 |
|
3 |
Thông tư |
- Số 06/2023/TT-NHNN ngày 28/6/2023 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng |
Khoản 2 Điều 1 |
Bị ngưng hiệu lực theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-NHNN ngày 23/8/2023 Ngưng hiệu lực thi hành một số nội dung của Thông tư số 39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng (đã được bổ sung tại Thông tư số 06/2023/TT-NHNN ngày 28/6/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/9/2023 |
|
Tổng số: 193 văn bản |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH,
NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019
- 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 154/QĐ-NHNN ngày 30 tháng 01 năm 2024 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị |
Lý do kiến nghị |
Cơ quan chủ trì |
Thời hạn xử lý kiến nghị |
I. LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ |
|||||||
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGOẠI HỐI |
|||||||
1 |
Thông tư |
07/1997/TT-NHNN7 ngày 04/12/1997 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 802/TTg ngày 24/9/1997 của Thủ tướng Chính phủ về việc xử lý tồn tại về mở thư tín dụng |
Bãi bỏ toàn bộ |
Thông tư này nội dung không còn phù hợp với tình hình thực tế. |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Pháp chế đầu mối phối hợp với Vụ Quản lý ngoại hối) |
Quý II/2024 |
2 |
Quyết định |
845/2004/QĐ-NHNN ngày 08/7/2004 |
Ban hành Quy chế thanh toán trong mua bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ, đầu tư và viện trợ giữa Việt Nam và Lào |
Thay thế |
- Cơ sở pháp lý: Căn cứ Điều 26 Pháp lệnh Ngoại hối 2007 - Cơ sở thực tiễn:. Để xử lý những bất cập, vướng mắc như cơ sở pháp lý làm căn cứ xây dựng quy định không còn phù hợp, nội dung quy định trong Quy chế thanh toán không còn phù hợp thực tế, và cần thiết bổ sung một số quy định để đáp ứng yêu cầu quản lý trong tình hình mới. |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối đầu mối) |
Quý II/2024 |
3 |
Thông tư |
10/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016 |
Hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định số 135/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài. |
Sửa đổi, bổ sung |
- Cơ sở pháp lý: Điều 30 Nghị định số 135/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài. - Cơ sở thực tiễn: thực hiện chủ trương của Chính phủ trong việc đơn gián hóa thủ tục hành chính để phù hợp với thực tiễn phát sinh. |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối đầu mối) |
Quý II/2024 |
III. LĨNH VỰC THANH TOÁN |
|||||||
1 |
Quyết định |
456/2003/QĐ-NHNN ngày 12/5/2003 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 1 "Quy chế thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng" ban hành kèm theo Quyết định số 1557/2001/QĐ-NHNN ngày 14/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng nhà nước |
Bãi bỏ toàn bộ |
Quyết định số 1557/2001/QĐ-NHNN ngày 14/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng nhà nước đã hết hiệu lực |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Pháp chế đầu mối phối hợp với Vụ Thanh toán) |
Quý II/2024 |
2 |
Thông tư |
23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 |
Hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán |
Thay thế |
Căn cứ Điều 4 Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Điều 90 Luật Các tổ chức tín dụng (đã được sửa đổi, bổ sung) và hướng dẫn Nghị định thay thế Nghị định số 101/2012/NĐ-CP về thanh toán không dùng tiền mặt |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Thanh toán đầu mối) |
Quý II/2024 |
3 |
Thông tư |
39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 |
Hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán |
Thay thế |
Căn cứ Điều 4 Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Điều 90 Luật Các tổ chức tín dụng (đã được sửa đổi, bổ sung) và hướng dẫn Nghị định thay thế Nghị định số 101/2012/NĐ-CP về thanh toán không dùng tiền mặt |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Thanh toán đầu mối). |
Quý II/2024 |
4 |
Thông tư |
46/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 |
Hướng dẫn về dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt |
Thay thế |
Căn cứ Điều 4 Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Điều 90 Luật Các tổ chức tín dụng (đã được sửa đổi, bổ sung) và hướng dẫn Nghị định thay thế Nghị định số 101/2012/NĐ-CP về thanh toán không dùng tiền mặt |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Thanh toán đầu mối) |
Quý II/2024 |
5 |
Thông tư |
Quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
Thay thế |
Căn cứ Điều 4 Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Điều 90 Luật Các tổ chức tín dụng (đã được sửa đổi, bổ sung) và hướng dẫn Nghị định thay thế Nghị định số 101/2012/NĐ-CP về thanh toán không dùng tiền mặt |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Thanh toán đầu mối) |
Quý II/2024 |
|
6 |
Thông tư |
Quy định về việc quản lý, vận hành Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia |
|
- Cơ sở pháp lý: Khoản 2 Điều 24 Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt (đã sửa đổi, bổ sung). - Cơ sở thực tiễn: Đảm bảo tính thống nhất, sự an toàn, hiệu quả của hệ thống thanh toán quốc gia. |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Thanh toán đầu mối) |
Quý I/2024 |
|
7 |
Thông tư |
38/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 |
Quy định về việc cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng tại Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
Thay thế |
Căn cứ Điều 4 Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Điều 90 Luật Các tổ chức tín dụng (đã được sửa đổi, bổ sung) và hướng dẫn Nghị định thay thế Nghị định số 101/2012/NĐ-CP về thanh toán không dùng tiền mặt |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Thanh toán đầu mối) |
Quý II/2024 |
8 |
Thông tư |
13/2021/TT-NHNN ngày 23/8/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Bãi bỏ toàn bộ |
Thông tư số 13/2021/TT-NHNN chỉ bổ sung Điều 1a trong đó quy định nội dung này áp dụng trong khoảng thời gian từ ngày 01/9/2021 đến hết ngày 30/6/2022. |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Pháp chế đầu mối phối hợp với Vụ Thanh toán) |
Quý II/2024 |
IV. LĨNH VỰC TÍN DỤNG |
|||||||
V. LĨNH VỰC THANH TRA, GIÁM SÁT NGÂN HÀNG |
|||||||
1 |
Thông tư |
21/2013/TT-NHNN ngày 09/9/2013 |
Quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại |
Thay thế |
Căn cứ Điều 30 Luật Các tổ chức tín dụng (đã được sửa đổi, bổ sung) về Thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp, hiện diện thương mại: “2. Ngân hàng Nhà nước quy định cụ thể điều kiện, hồ sơ và thủ tục thành lập, chấm dứt, giải thể đơn vị quy định tại khoản 1 Điều này đối với từng loại hình tổ chức tín dụng.” |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng đầu mối). |
Quý II/2024 |
2 |
Thông tư |
13/2018/TT-NHNN ngày 18/5/2018 |
Quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Sửa đổi, bổ sung |
Đề hoàn thiện khuôn khổ pháp lý tạo điều kiện cho các ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài áp dụng đồng bộ và công tác thanh tra, giám sát trên cơ sở rủi ro tiệm cận với chuẩn mực quốc tế. |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng đầu mối). |
Quý IV/2024 |
VI. LĨNH VỰC BẢO HIỂM TIỀN GỬI |
|||||||
VII. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG RỬA TIỀN |
|||||||
VIII. LĨNH VỰC PHÁT HÀNH VÀ KHO QUỸ |
|||||||
IX. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN |
|||||||
X. LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÂN HÀNG |
|||||||
1 |
Thông tư |
34/2012/TT-NHNN ngày |
Quy định về phát triển và bảo trì phần mềm nghiệp vụ ngân hàng của NHNN Việt Nam |
Bãi bỏ |
Những khái niệm trong thông tư 34 không còn chính xác, những hoạt động, quy trình công việc mà quy định trong thông tư 34 điều chỉnh đã bị thay đổi dưới tác động, ảnh hưởng của những văn bản quy phạm pháp luật khác cập nhật hơn. Những quy định cần thiết mà các tổ chức bên ngoài NHNN phải tuân thủ cơ bản đã được quy định trong các văn bản hướng dẫn Nghị định 73, Nghị định 85, Thông tư số 09/2020/TT-NHNN về an toàn hệ thống thông tin trong hoạt động ngân hàng... |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Công nghệ thông tin) |
|
2 |
Thông tư |
35/2016/TT-NHNN ngày 29/12/2016 |
Quy định về an toàn, bảo mật cho việc cung cấp dịch vụ ngân hàng trên Internet |
Thay thế |
Để phù hợp với Luật Giao dịch điện tử năm 2023. |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Công nghệ thông tin đầu mối). |
|
XI. LĨNH VỰC THÔNG TIN TÍN DỤNG |
|||||||
XII. LĨNH VỰC KHÁC |
|||||||
1 |
Quyết định |
769/1997/QĐ-TTg ngày 18/9/1997 |
Thành lập Ngân hàng phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long |
Bãi bỏ toàn bộ |
Ngân hàng phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long được sáp nhập vào Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam từ tháng 5/2015. |
Chính phủ (Vụ Pháp chế, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam) |
Đề xuất bãi bỏ gửi Bộ Tư pháp |
2 |
Quyết định |
112/2006/QĐ-TTg ngày 24/5/2006 |
Về việc phê duyệt Đề án phát triển ngành Ngân hàng Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Bãi bỏ toàn bộ |
Đề xuất bãi bỏ vì nội dung không còn phù hợp |
Chính phủ (Vụ Pháp chế, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam) |
Đề xuất bãi bỏ gửi Bộ Tư pháp |
3 |
Thông tư |
37/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 |
Quy định về quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
Thay thế |
- Căn cứ pháp lý: Điểm a khoản 4 Điều 75 Luật Khoa học và Công nghệ. - Căn cứ thực tiễn: Để giải quyết các khó khăn, vướng mắc trong công tác quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ của NHNN, đồng thời để cập nhật và phù hợp với Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018, Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12/12/2022 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Pháp chế đầu mối) |
Quý III/2024 |
4 |
Thông tư |
26/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 |
Quy định việc phát ngôn và cung cấp thông tin của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Sửa đổi, bổ sung |
Theo yêu cầu của Vụ Kiểm toán nội bộ và Vụ Dự báo Thống kê |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Truyền thông đầu mối) |
Quý IV/2024 |
Tổng số: 19 văn bản |
1 Văn bản quy phạm pháp luật được hệ thống hóa theo Quyết định này thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam được ban hành trong giai đoạn từ ngày 01/10/1990 đến ngày 31/12/2023.
Quyết định 154/QĐ-NHNN năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
Số hiệu: | 154/QĐ-NHNN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Người ký: | Đoàn Thái Sơn |
Ngày ban hành: | 30/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 154/QĐ-NHNN năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
Chưa có Video