NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 139-NH/QĐ |
Hà Nội , ngày 14 tháng 10 năm 1986 |
Căn cứ Nghị định số 165-HĐBT ngày 23-9-1982 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành
khung lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng và hợp tác xã tín dụng; và Quyết
định số 119-HĐBT ngày 14-10-1986 của Hội đồng Bộ trưởng về biện pháp đặc biệt
huy động tiền gửi tiết kiệm và mở rộng tín dụng của Ngân hàng Nhà nước,
Đối với số dư các khoản tiền gửi, cho vay từ ngày 30-9-1986 chuyển sang, kể từ ngày 1-10-1986 cũng tính theo mức lãi suất này.
|
Lữ Minh Châu (Đã Ký) |
TIỀN GỬI VÀ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
|
%
tháng |
1 |
2 |
|
|
1. Tiền gửi của các xí nghiệp quốc doanh |
0,74 |
2. Tiền gửi của các tổ chức kinh tế tập thể |
0,90 |
3. Tiền gửi của các cơ quan, đoàn thể, trường học (trừ tiền gửi dự toán) |
1,05 |
4. Tiền gửi tư doanh, cá thể |
1,20 |
|
|
|
|
a) Đối với kinh tế quốc doanh |
|
1. Cho vay trong hạn mức kế hoạch (trong kế hoạch) |
|
- Xây lắp |
1,20 |
- Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ hải sản, nghề muối |
1,26 |
- Công nghiệp, vận tải, bưu điện, cung ứng vật tư |
1,32 |
- Lương thực |
1,44 |
- Ngoại thương, dịch vụ đối ngoại |
1,50 |
- Thương nghiệp, dịch vụ nội địa |
1,56 |
2. Cho vay trên hạn mức kế hoạch (ngoài kế hoạch) |
|
- Xây lắp |
1,32 |
- Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ hải sản, nghề muối |
1,38 |
- Công nghiệp, vận tải, bưu điện, cung ứng vật tư |
1,44 |
- Lương thực |
1,56 |
- Ngoại thương, dịch vụ đối ngoại |
1,62 |
- Thương nghiệp, dịch vụ nội địa |
1,68 |
Cho vay trên hạn mức kế hoạch vì khuyết điểm trong quản lý kinh tế |
|
(Chung cho các ngành) |
1,74 |
3. Cho vay đối với các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng làm kinh tế |
|
- Cho vay trong hạn mức kế hoạch |
1,26 |
- Cho vay trên hạn mức kế hoạch |
1,38 |
b) Đối với kinh tế tập thể |
|
1. Cho vay trong hạn mức kế hoạch |
|
- Hợp tác xã và tập đoàn sản xuất nông,lâm, ngư, diêm nghiệp |
1,32 |
- Hợp tác xã tiểu thủ công nghiệp, vận tải, xây dựng |
1,62 |
- Hợp tác mua bán, tiêu thụ, dịch vụ |
1,86 |
2. Cho vay trên hạn mức kế hoạch |
|
- Hợp tác xã và tập đoàn sản xuất nông, lâm, ngư, diêm nghiệp |
1,44 |
- Hợp tác xã tiểu thủ công nghiệp, vận tải, xây dựng |
1,74 |
- Hợp tác mua bán, tiêu thụ, dịch vụ |
1,98 |
|
|
a) Đối với kinh tế quốc doanh |
|
1. Cho vay đầu tư xây dựng cơ bản mới |
|
- Nông, lâm, ngư nghiệp, nghề muối |
1,08 |
- Công nghiệp, xây lắp, vận tải, cung ứng vật tư |
1,14 |
- Lương thực |
1,20 |
- Ngoại thương và dịch vụ đối ngoại |
1,26 |
- Thương nghiệp, dịch vụ nội địa |
1,32 |
2. Cho vay cải tiến kỹ thuật, mở rộng sản xuất chung cho các ngành) |
1,50 |
3. Cho vay sửa chữa lớn (chung cho các ngành) |
1,56 |
b) Đối với kinh tế tập thể |
|
- Hợp tác xã nông, lâm, ngư nghiệp, nghề muối |
1,14 |
- Hợp tác xã tiểu thủ công nghiệp, xây dựng, vận tải |
1,38 |
- Hợp tác xã mua bán, tiêu thụ, dịch vụ |
1,74 |
|
|
- Hợp tác xã tín dụng gửi vốn vào quỹ tiết kiệm |
6,50 |
- Hợp tác xã tín dụng vay vốn quỹ tiết kiệm |
6,50 |
|
|
1. Đối với xí nghiệp quốc doanh |
|
- Quá hạn dưới 6 tháng lãi suất bằng 200% |
|
- Quá hạn từ 6 tháng đến 12 tháng bằng 250% |
|
- Quá hạn trên 12 tháng bằng 300% so với mức lãi suất thông thường của loại vay bị chuyển sang quá hạn |
|
2. Đối với kinh tế tập thể |
|
- Quá hạn từ 12 tháng trở xuống, lãi suất bằng 200% mức thông thường của loại nợ bị chuyển sang quá hạn |
|
- Quá hạn trên 12 tháng lãi suất bằng 300% mức thông thường của loại nợ bị chuyển sang quá hạn |
|
3. Đối với tổ hợp cá thể |
|
Quá hạn chịu lãi suất bằng 300% mức thông thường |
|
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Quyết định 139-NH/QĐ năm 1986 ban hành Biểu lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước do Tổng giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt nam ban hành
Số hiệu: | 139-NH/QĐ |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước |
Người ký: | Lữ Minh Châu |
Ngày ban hành: | 14/10/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 139-NH/QĐ năm 1986 ban hành Biểu lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước do Tổng giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt nam ban hành
Chưa có Video