Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 1145/2002/QĐ-NHNN

Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 1145/2002/QĐ-NHNN NGÀY 18 THÁNG 10 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 01/1997/QH10; Luật các Tổ chức Tín dụng số 02/1997/QH10 ngày 12/12/1997;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Chế độ báo cáo tài chính đối với các Tổ chức tín dụng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/12/ 2002; Các quy định về báo cáo kế toán của Tổ chức tín dụng tại Chế độ thông tin, báo cáo ban hành theo Quyết định số 516/2000/QĐ-NHNN1 ngày 18/12/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hết hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính, Cục trưởng Cục Công nghệ Tin học Ngân hàng, Thủ trưởng đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng Giám đốc (Giám đốc) Tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Vũ Thị Liên 

(Đã ký)

 

CHẾ ĐỘ

BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số  1145/2002/QĐ-NHNN ngày 18 tháng 10 năm 2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)

Phần thứ nhất:

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng

1. Báo cáo tài chính của các Tổ chức tín dụng (sau đây gọi tắt là Báo cáo tài chính) là báo cáo kế toán tổng hợp được lập theo các chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng đối với Tổ chức tín dụng.

Các báo cáo nghiệp vụ, báo cáo thống kê và báo cáo khác phục vụ cho quản trị và điều hành các mặt hoạt động của Tổ chức tín dụng (kể cả báo cáo kế toán quản trị) không thuộc phạm vi điều chỉnh của Chế độ này.

2. Chế độ Báo cáo tài chính này được áp dụng đối với các Tổ chức tín dụng thành lập và hoạt động theo Luật các Tổ chức Tín dụng.

Điều 2. Căn cứ và nguyên tắc lập Báo cáo tài chính

1. Báo cáo tài chính được lập trên cơ sở số liệu các tài khoản trong và ngoài Bảng cân đối kế toán theo đúng tính chất, nội dung tài khoản được quy định tại hệ thống tài khoản kế toán Tổ chức tín dụng hiện hành.

2. Báo cáo tài chính phải phản ánh kịp thời, đầy đủ, chính xác, trung thực và khách quan số liệu và tình hình về các hoạt động của Tổ chức tín dụng. Đối với một số biểu mẫu báo cáo tài chính có kèm thuyết minh thì phải giải trình rõ ràng, đầy đủ vấn đề cần thuyết minh.

3. Tổng Giám đốc (Giám đốc) Tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ và trung thực trong nội dung Báo cáo tài chính của đơn vị mình.

Điều 3. Hình thức Báo cáo tài chính

 Báo cáo tài chính được thể hiện dưới hình thức bằng văn bản và file (tệp) dữ liệu trên vật mang tin (băng, đĩa từ...) hoặc truyền qua mạng máy vi tính. Báo cáo tài chính bằng văn bản và file dữ liệu trên vật mang tin hoặc truyền qua mạng máy tính phải khớp đúng với nhau.

Điều 4. Gửi và công bố Báo cáo tài chính

1- Tổ chức tín dụng phải gửi Báo cáo tài chính cho Ngân hàng Nhà nước theo đúng quy trình và thời hạn quy định tại  các điều 7, 8 Chế độ này.

2- Tổ chức tín dụng có trách nhiệm gửi Báo cáo tài chính cho các cơ quan quản lý Nhà nước có liên quan theo quy định hiện hành của Nhà nước.

3- Việc công bố hoặc cung cấp số liệu từ Báo cáo tài chính được thực hiện theo quy định hiện hành.

Điều 5. Lưu trữ tài liệu về Báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính bằng văn bản phải được bảo quản, lưu trữ theo quy định hiện hành về lưu trữ tài liệu kế toán.

Phần thứ hai:

CÁC QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 6. Nội dung của hệ thống Báo cáo tài chính

1- Hệ thống Báo cáo tài chính gồm 05 biểu mẫu sau đây:

TT

Ký hiệu

Tên biểu mẫu

Định kỳ lập

1

F 01/TCTD

 Bảng cân đối tài khoản kế toán

Tháng, năm

2

F 02/TCTD

 Bảng cân đối kế toán

Quý, năm

3

F 03/TCTD

 Báo cáo kết quả kinh doanh

Quý, năm

4

F 04/TCTD

 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Năm

5

F 05/TCTD

 Thuyết minh báo cáo tài chính   

Quý, năm

2- Đối với Quỹ tín dụng Trung ương lập Bảng cân đối tài khoản kế toán (tháng, năm), bảng cân đối kế toán năm, báo cáo kết quả phân phối lợi nhuận và thuyết minh báo cáo tài chính (còn Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở thì chỉ lập Bảng cân đối tài khoản kế toán và báo cáo kết quả phân phối lợi nhuận)

3- Nội dung và phương pháp tính toán các chỉ tiêu trên từng Báo cáo tài chính được quy định cụ thể tại các biểu mẫu kèm theo Chế độ này.

Điều 7. Thời hạn lập và gửi Báo cáo tài chính

Tổ chức tín dụng phải tuân thủ theo thời hạn lập và gửi các Báo cáo tài chính cho Ngân hàng Nhà nước được quy định như sau:

1- Báo cáo tài chính tháng:

- Đối với Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở, chi nhánh QTD TW và Quỹ tín dụng Trung ương: thời hạn gửi báo cáo tài chính tháng chậm nhất là ngày 5 tháng kế tiếp.

- Đối với các Tổ chức Tín dụng khác: thời hạn gửi báo cáo tài chính tháng chậm nhất là ngày 10 tháng kế tiếp.

2- Báo cáo tài chính quý:

-  Đối với các Tổ chức Tín dụng: thời hạn gửi báo cáo tài chính quý chậm nhất ngày 20 tháng đầu quý kế tiếp.

3- Báo cáo tài chính năm:

- Đối với Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở, chi nhánh QTD TW và Quỹ tín dụng Trung ương: thời hạn gửi báo cáo tài chính năm chậm nhất là ngày 31/3 năm sau.

- Đối với các Tổ chức Tín dụng khác: thời hạn gửi báo cáo tài chính năm chậm nhất ngày 20/1 năm kế tiếp.

Nếu ngày cuối cùng của thời hạn gửi Báo cáo tài chính là ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần thì ngày gửi Báo cáo tài chính là ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần đó.

Điều 8. Quy trình gửi Báo cáo tài chính

1. Quy trình gửi Báo cáo tài chính cho Ngân hàng Nhà nước:

a- Tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

- Sở giao dịch của Tổ chức Tín dụng, Chi nhánh Tổ chức Tín dụng (kể cả chi nhánh phụ của chi nhánh Ngân hàng nước ngoài hiện chưa được chuyển thành chi nhánh Ngân hàng nước ngoài) gửi báo cáo tài chính bằng văn bản, đồng thời truyền qua mạng máy tính (hoặc gửi bằng đĩa mềm) cho chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (nơi đóng trụ sở) theo thời  gian quy định cụ thể đối với từng Báo cáo tài chính.

- Các Tổ chức Tín dụng cổ phần của Nhà nước và nhân dân, Tổ chức Tín dụng hợp tác (không phải quỹ tín dụng nhân dân), tổ chức tín dụng liên doanh, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài tại Việt nam, Tổ chức Tín dụng phi Ngân hàng 100% vốn nước ngoài hoạt động tại Việt nam tổng hợp số liệu toàn hệ thống và gửi báo cáo tài chính bằng văn bản đồng thời truyền qua mạng máy tính cho chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (nơi đóng trụ sở chính) theo thời gian quy định.

- Đối với các Tổ chức Tín dụng hợp tác là Quỹ tín dụng nhân dân:

+ Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở, chi nhánh QTD TW gửi báo cáo tài chính bằng văn bản  và truyền qua mạng máy tính hoặc gửi bằng đĩa mềm (nếu có điều kiện) cho chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Phòng Quản lý các Tổ chức Tín dụng hoặc Phòng Tổng hợp và Quản lý các Tổ chức Tín dụng), nơi đóng trụ sở.

+ Trường hợp Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở gửi báo cáo tài chính bằng văn bản, Phòng Tổng hợp và quản lý các tổ chức tín dụng (hoặc Phòng Quản lý tài chính các tổ chức tín dụng) có trách nhiệm nhập các báo cáo này vào máy vi tính, sau đó, gửi "file" báo cáo này cho Phòng (tổ, bộ phận) tin học để truyền về Vụ Các tổ chức tín dụng hợp tác thông qua Cục Công nghệ tin học Ngân hàng.

b- Tại Trung ương

- Theo định kỳ và thời hạn quy định, các Tổ chức Tín dụng Nhà nước tổng hợp số liệu của toàn hệ thống gửi Ngân hàng Nhà nước (Thanh tra Ngân hàng) báo cáo tài chính bằng văn bản, đồng thời truyền qua mạng máy tính (hoặc gửi bằng đĩa mềm) cho Cục Công nghệ tin học Ngân hàng.

Thanh tra Ngân hàng sao chụp các báo cáo tài chính bằng văn bản nhận được của các Tổ chức Tín dụng Nhà nước và gửi bản sao chụp cho Vụ Kế toán – Tài chính.

- Theo định kỳ và thời hạn quy định, Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương tổng hợp số liệu của Hội sở chính và các chi nhánh Quỹ tín dụng Trung ương và gửi báo cáo tài chính bằng văn bản cho Ngân hàng Nhà nước (Vụ Các tổ chức tín dụng hợp tác), đồng thời truyền qua mạng máy tính (hoặc gửi bằng đĩa mềm) cho Cục Công nghệ tin học Ngân hàng.

2- Quy trình gửi Báo cáo tài chính trong nội bộ Tổ chức tín dụng do Tổng Giám đốc (Giám đốc) Tổ chức tín dụng quy định và hướng dẫn.

Điều 9. Trách nhiệm của Tổ chức tín dụng

Tổ chức tín dụng, kể cả Sở giao dịch, chi nhánh, Văn phòng đại diện và đơn vị trực thuộc áp dụng hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng, có trách nhiệm:

1- Lập và gửi đầy đủ, kịp thời Báo cáo tài chính theo quy định của Chế độ này.

2- Đối với Báo cáo tài chính dưới hình thức bằng văn bản phải có đủ chữ ký, dấu của đơn vị theo đúng quy định.

3- Đối với Báo cáo tài chính dưới hình thức file (tệp) dữ liệu trên vật mang tin hoặc truyền qua mạng máy vi tính phải được mã hoá, bảo mật và xử lý truyền (gửi) đi theo đúng quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước về truyền, nhận thông tin, báo cáo qua mạng hoặc băng, đĩa từ.

4- Khi nhận được tra soát Báo cáo tài chính có sai sót của đơn vị nhận báo cáo, phải rà soát, kiểm tra lại và nếu có sai sót thì phải điều chỉnh lại ngay bằng cách huỷ bỏ báo cáo có sai sót và lập báo cáo đúng để gửi lại cho đơn vị nhận báo cáo, kèm theo trả lời tra soát có ghi "Đã điều chỉnh sai sót"; Trường hợp đơn vị tự phát hiện Báo cáo tài chính của mình có sai sót phải chủ động điều chỉnh như đã hướng dẫn trên đây.

Điều 10. Trách nhiệm của các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước

1- Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

a- Là đầu mối tiếp nhận các Báo cáo tài chính bằng văn bản và bằng file qua mạng truyền tin của các Tổ chức tín dụng trên địa bàn; Kiểm soát tính chính xác về số học của các Báo cáo tài chính, riêng đối với Bảng cân đối tài khoản kế toán còn phải đối chiếu số dư đầu kỳ báo cáo với số dư cuối kỳ trước để đảm bảo sự khớp đúng.

b- Sau khi đã tiếp nhận, kiểm tra và đối chiếu Báo cáo tài chính theo quy định, nếu không có sai sót phải xử lý truyền tiếp ngay cho Cục Công nghệ tin học Ngân hàng. Nếu phát hiện có sai sót phải yêu cầu đơn vị báo cáo kiểm tra, điều chỉnh và truyền lại để xử lý truyền tiếp theo quy định.

c- Khai thác số liệu và tình hình trên Báo cáo tài chính để phục vụ cho việc thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn do Thống đốc quy định; Quản lý và lưu trữ Báo cáo tài chính bằng văn bản.

2- Cục Công nghệ tin học Ngân hàng:

a- Là đầu mối tổ chức, tiếp nhận các Báo cáo tài chính do các Tổ chức tín dụng, các chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương truyền qua mạng máy tính (hoặc gửi bằng đĩa mềm); Tổ chức lưu trữ dữ liệu Báo cáo tài chính an toàn và bảo mật.

b- Kiểm tra tính chính xác về mặt số học trên Báo cáo tài chính; Tổng hợp các chỉ tiêu trên Báo cáo tài chính theo nhu cầu khai thác và sử dụng của các Vụ, Cục, đơn vị chức năng có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước.

c- Hướng dẫn các Tổ chức tín dụng, các chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các Vụ, Cục, đơn vị chức năng thuộc Ngân hàng Nhà nước thực hiện việc truyền, nhận và khai thác dữ liệu Báo cáo tài chính trên mạng máy tính theo quy định.

d- Đảm bảo truyền dẫn thông tin thông suốt, kịp thời, chính xác, an toàn và bảo mật.

3- Vụ Kế toán - Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn việc thực hiện Chế độ này.

4- Căn cứ chức năng và nhiệm vụ do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định, các Vụ, Cục và đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước đăng ký với  Cục Công nghệ tin học Ngân hàng để được khai thác Báo cáo tài chính trên mạng theo nhu cầu cụ thể và chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng trong nội bộ đơn vị mình.

Phần thứ ba:

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 11. Việc sửa đổi, bổ sung Chế độ này do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định.

HỆ THỐNG

BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1145/2002/QĐ-NHNN ngày 18/10/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)  

1- Bảng cân đối tài khoản kế toán;

2- Bảng cân đối kế toán;

3- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh;

4- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ;

5- Thuyết minh báo cáo tài chính.

 

Tên Đơn vị........

Biểu số: F01/TCTD

Ban hành theo QĐ số..../2002/QĐ-NHNN

ngày     tháng      năm 2002

của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

Tháng...năm......

A-  CÁC TÀI KHOẢN TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Đơn vị: đồng

Tên

tài khoản

Số hiệu

tài khoản

Số dư đầu kỳ

 

Doanh số trong kỳ

Số dư cuối kỳ

 

 

Nợ

Nợ

Nợ

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng  cộng

 

 

 

 

 

 

 

B- CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI  KẾ TOÁN

Tên tài khoản

Số hiệu tài khoản

Số dư đầu kỳ

Doanh số trong kỳ

Số dư cuối kỳ

 

 

 

Nhập

Xuất

 

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng  cộng

 

 

 

 

 

 

Lập bảng

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng (TP Kế toán) (Ký, họ tên)

.........,  ngày...  tháng... năm...

Tổng GĐ (Giám đốc)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

CÁCH LẬP BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

1- Bản chất và mục đích của bảng cân đối tài khoản kế toán:

Bảng cân đối tài khoản kế toán là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh doanh số hoạt động và số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ của tất cả các tài khoản từ cấp III đến tài khoản cấp I  trong một kỳ báo cáo. Bảng cân đối tài khoản kế toán được lập theo tháng, năm.

Số liệu trên Bảng cân đối tài khoản kế toán là căn cứ để kiểm tra việc ghi chép trên sổ kế toán tổng hợp, đồng thời đối chiếu và kiểm soát số liệu trên các báo cáo tài chính khác.

2- Bảng cân đối tài khoản kế toán được lập cho các tài khoản trong bảng và các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán. Căn cứ vào Bảng cân đối tài khoản kế toán chi tiết tháng (hoặc năm) để lập bảng cân đối tài khoản kế toán đến cấp III.

Khi lập bảng cân đối tài khoản kế toán cần thực hiện đúng các quy định sau:

- Những tài khoản cấp III có 2 số dư thì trên bảng cân đối tài khoản kế toán phải để nguyên 2 số dư, không được bù trừ cho nhau.

- Tổng doanh số Nợ  trong kỳ phải bằng tổng doanh số Có trong kỳ; Tổng dư Nợ đầu kỳ phải bằng tổng dư Có đầu kỳ; Tổng dư Nợ cuối kỳ phải bằng tổng dư Có cuối kỳ.

- Đối với Bảng cân đối tài khoản kế toán năm: cột doanh số trong kỳ phải bằng doanh số 12 tháng của 12 bảng cân đối cộng lại.

 

 
Tên Đơn vị........

Biểu số: F02/TCTD

Ban hành theo QĐ số1145./2002/QĐ-NHNN

ngày 18  tháng 10  năm 2002

của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

QUÝ (HOẶC NĂM)...

 Đơn vị : đồng

Tài sản

Kỳ này

Kỳ trước

Cách lấy số liệu từ BCĐTKKT

1

2

3

4

I- Tiền mặt tại quỹ

 

 

DN 101, 102, 103, 104, 105

II- Tiền gửi tại NHNN

 

 

DN 111, 112

III- Tiền gửi tại các TCTD trong nước và ở nước ngoài

 

 

DN 122, 131, 132

IV- Cho vay các TCTD khác

 

 

 

- Cho vay các TCTD khác

 

 

DN 201, 202, 203, 204, 205, 206

- Dự phòng phải thu khó đòi (***)

 

 

 DC 209

V- Cho vay các TCKT, cá nhân trong nước

 

 

 

- Cho vay các TCKT, cá nhân trong nước

 

 

DN 211, 212, 213, 214, 215, 216, 221, 222, 231, 232, 241, 242, 251, 252, 253, 254, 255, 256, 261, 268, 271, 272, 273, 274, 275, 28, 29

- Dự phòng phải thu khó đòi (***)

 

 

DC 219, 229, 239, 249, 259, 269, 279

VI- Các khoản đầu tư

 

 

 

1- Đầu tư vào CK

 

 

 

- Đầu tư vào chứng khoán 

 

 

DN 115, 116, 123, 133

- Dự phòng giảm giá chứng khoán (***)

 

 

DC 119, 129, 139

2- Góp vốn liên doanh, mua cổ phần

 

 

DN 134, 135

VII- Tài sản

 

 

 

1- Tài sản cố định

 

 

 

  - Nguyên giá TSCĐ     

 

 

DN 301, 302, 303

  - Hao mòn TSCĐ  (***)

 

 

DC 305

2- Tài sản khác

 

 

Chênh lệch DN 31 (nếu DN>DC)

VIII- Tài sản Có khác

 

 

 

1- Các khoản phải thu

 

 

DN 32, 36, 37, 463 (nếu có Dư nợ)

2- Các khoản lãi cộng dồn dự thu

 

 

 DN 117, 127, 137, 207, 217, 227, 237, 247, 257, 277

3- Tài sản Có khác

 

 

DN 233, 234, DN 468 (Nếu có DN), DN 492, 495, Chênh lệch DN 50, 51, 52, 56 (Nếu DN>DC), Chênh lệch DN 63 (Nếu DN > DC)

4- Các khoản dự phòng rủi ro khác (***)

 

 

DC 591, 592

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

 

 

 

NGUỒN VỐN

 

 

 

I- Tiền gửi của KBNN và TCTD khác

 

 

 

1- Tiền gửi của KBNN

 

 

DC 401, 402

2- Tiền gửi của TCTD khác

 

 

 DC 411, 412, 421

II- Vay NHNN, TCTD khác

 

 

 

1- Vay NHNN

 

 

 DC 403, 404

2- Vay TCTD trong nước

 

 

 DC 414, 415

3- Vay TCTD ở nước ngoài

 

 

 DC 422

4- Nhận vốn cho vay đồng tài trợ

 

 

 DC 413

III- Tiền gửi của TCKT, dân cư

 

 

 DC 431, 432, 433, 434, 435, 436

IV- Vốn tài trợ uỷ thác đầu tư

 

 

 DC 451, 452

V- Phát hành giấy tờ có giă

 

 

 DC 441, 442

VI- Tài sản nợ khác

 

 

 

1- Các khoản phải trả

 

 

DC 461, 462,463 (Nếu có Dư có),464,465,466, 467,468 (Nếu có dư có),469, 47

2- Các khoản lãi cộng dồn dự trả

 

 

DC 407, 417, 427, 437, 447

3- Tài sản Nợ khác

 

 

DC 492,495,499,  Chênh lệch DC 50, 51, 52, 56 (Nếu DC>DN), Chênh lệch DC 63 (Nếu DC>DN)

VII- Vốn và các quỹ

 

 

 

1- Vốn của TCTD

 

 

 

- Vốn điều lệ

 

 

DC 601

- Vốn đầu tư XDCB

 

 

DC 602

- Vốn khác

 

 

DC 609

2- Quỹ của TCTD

 

 

DC 61

3- Lãi/Lỗ kỳ trước 

 

 

Chênh lệch DC 692 (trường hợp DN>DC thì số liệu chỉ tiêu này được ghi bằng số âm)

4- Lãi/Lỗ kỳ này

 

 

DC loại 7 trừ DN Loại 8 (Nếu DC>DN)

DN loại 8 trừ DC loại 7 (Nếu DN>DC và số liệu chỉ tiêu này được ghi bằng số âm)

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

 

 

 

 

Ghi chú: Những chỉ tiêu có đánh dấu sao (***) số liệu để dưới dạng số âm (-)

 

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Chỉ tiêu

Kỳ

này

Kỳ trước

Cách lấy số liệu từ BCĐTKKT

1

2

3

4

1- Cam kết bảo lãnh cho khách hàng

 

 

Số còn lại của TK 921

2- Các cam kết giao dịch hối đoái

 

 

Số còn lại của TK 923

3- Cam kết tài trợ cho khách hàng

 

 

Số còn lại của TK 925

4- Tài sản dùng để cho thuê tài chính đang quản lý tại công ty

 

 

Số còn lại của TK 951

5- Tài sản dùng để cho thuê tài chính đang giao cho khách hàng thuê

 

 

Số còn lại của TK 952

 

Lập bảng

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng (TP Kế toán) (Ký, họ tên)

.........,  ngày...  tháng... năm...

Tổng GĐ (Giám đốc)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

CÁCH LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

1- Bản chất và mục đích của Bảng cân đối kế toán:

Bảng cân đối kế toán của Tổ chức Tín dụng là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của Tổ chức Tín dụng tại một thời điểm nhất định. Số liệu trên bảng cân đối kế toán cho biết toàn bộ giá trị tài sản hiện có của Tổ chức Tín dụng theo cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn vốn hình thành các tài sản đó. Qua đó có thể nhận xét, đánh giá khái quát tình hình tài chính của Tổ chức Tín dụng tại thời điểm báo cáo.

2- Kết cấu của Bảng cân đối kế toán:

Bảng cân đối kế toán chia làm hai phần: Phần tài sản và phần nguồn vốn.

Phần tài sản: Phản ánh toàn bộ giá trị tài sản hiện có của Tổ chức Tín dụng  tại thời điểm báo cáo theo cơ cấu tài sản và hình thức tồn tại trong quá trình hoạt động kinh doanh của Tổ chức Tín dụng.

Phần nguồn vốn: Phản ánh nguồn hình thành tài sản hiện có của Tổ chức Tín dụng tại thời điểm báo cáo.

3- Cơ sở số liệu để lập Bảng cân đối kế toán:

- Căn cứ vào số liệu trên các sổ kế toán chi tiết và kế toán tổng hợp

- Căn cứ vào Bảng cân đối tài khoản kế toán kỳ trước và kỳ này.

4- Nội dung và phương pháp tính, ghi các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán theo đúng mẫu đã quy định.

 

Tên Đơn vị........

Biểu số: F02/TCTD

Ban hành theo QĐ số 1145./2002/QĐ-NHNN

ngày 18  tháng 10  năm 2002

của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Quý. . . . . năm. . . .

PHẦN I. LÃI, LỖ

Đơn vị: đồng

Các  chỉ  tiêu

Quý này

Quý trước

Luỹ kế từ đầu năm

Cách lấy số liệu từ Bảng CĐTKKT

1

2

3

4

5

I- Thu từ lãi

 

 

 

 

1- Thu lãi cho vay

 

 

 

DC 701

2- Thu lãi tiền gửi

 

 

 

DC 711

3- Thu lãi góp vốn, mua cổ phần

 

 

 

DC 721

4- Thu từ nghiệp vụ cho thuê tài chính

 

 

 

DC 703

5- Thu khác về hoạt động tín dụng

 

 

 

 DC 709

Tổng thu tiền lãi và các khoản thu nhập có tính chất lãi

 

 

 

å (1¸5)

II- Chi trả lãi

 

 

 

 

1- Chi trả lãi tiền gửi

 

 

 

DN 801

2- Chi trả lãi tiền đi vay

 

 

 

DN 802

3- Chi trả lãi phát hành giấy tờ có giá

 

 

 

DN 803

 Tổng chi trả lãi

 

 

 

å (1¸3)

 

 

 

 

 

III- Thu nhập từ lãi (Thu nhập lãi ròng)

 

 

 

I-II

IV- Thu ngoài lãi

 

 

 

 

 1- Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh

 

 

 

DC 702

 2- Thu phí dịch vụ thanh toán

 

 

 

DC 712

 3- Thu phí dịch vụ ngân quỹ

 

 

 

DC 713

 4- Thu từ tham gia thị trường tiền tệ

 

 

 

DC 722

 5- Lãi từ kinh doanh ngoại hối

 

 

 

nếu DC 723 > DN 822

 6- Thu từ nghiệp vụ uỷ thác và đại lý

 

 

 

DC 724

 7- Thu từ các dịch vụ khác

 

 

 

DC 725, 726, 729

 8- Các khoản thu nhập bất thường

 

 

 

DC 79

Tổng thu ngoài lãi

 

 

 

å (1¸8)

 

 

 

 

 

V- Chi phí ngoài lãi

 

 

 

 

1- Chi khác về hoạt động huy động vốn

 

 

 

DN 809

2- Chi về dịch vụ thanh toán và ngân quỹ

 

 

 

DN 811, 812, 813, 819

3- Chi về tham gia thị trường tiền tệ

 

 

 

DN 821

4- Lỗ từ kinh doanh ngoại hối

 

 

 

nếu DN 822 > DC 723

5- Chi về hoạt động khác

 

 

 

DN 829

6- Chi nộp thuế

 

 

 

DN 831

7- Chi nộp các khoản phí, lệ phí

 

 

 

DN 832

8- Chi phí cho nhân viên

 

 

 

DN 84

9- Chi hoạt động quản lý và công vụ

 

 

 

DN 85

10- Chi khấu hao cơ bản TSCĐ

 

 

 

DN 861

11- Chi khác về tài sản

 

 

 

DN 862, 863, 864, 865, 866

12- Chi dự phòng

 

 

 

DN 872

13- Chi nộp phí bảo hiểm, bảo toàn tiền gửi của khách hàng, chi bồi thường BHTG

 

 

 

DN 873, 875

14- Chi bất thường khác

 

 

 

DN 89

Tổng chi phí ngoài lãi

 

 

 

å (1¸14)

 

 

 

 

 

VI- Thu nhập ngoài lãi

 

 

 

IV-V

VII- Thu nhập trước thuế

 

 

 

III+VI

VIII- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

IX- Thu nhập sau thuế

 

 

 

VII-VIII

 

PHẦN II- TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Đơn vị: đồng

Chỉ tiêu

Số còn phải nộp đầu kỳ

Số phát sinh trong kỳ

Luỹ kế từ đầu năm

Số còn phải nộp cuối kỳ

 

 

 

Số phải nộp

Số đã nộp

Số phải nộp

Số đã nộp

 

I. Thuế

 

 

 

 

 

 

1. Thuế VAT

 

 

 

 

 

 

2. Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

3. Thuế XNK

 

 

 

 

 

 

4. Thuế thu nhập

 

 

 

 

 

 

5. Thu sử dụng vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

6. Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

7. Thuế nhà đất

 

 

 

 

 

 

8. Tiền thuê đất

 

 

 

 

 

 

9. Các loại thuế khác

 

 

 

 

 

 

II. Các khoản phải nộp khác

 

 

 

 

 

 

1. Các khoản phụ thu

 

 

 

 

 

 

2. Các khoản phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

3. Các khoản phải nộp khác

 

 

 

 

 

 

 

Các Tổ chức Tín dụng thực hiện lập mẫu biểu này theo các văn bản hướng dẫn hiện hành của Bộ tài chính và của cơ quan thuế.

 

Lập bảng

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng (TP Kế toán) (Ký, họ tên)           

.........,  ngày...  tháng... năm...

Tổng GĐ (Giám đốc)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

CÁCH LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

1- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo tài chính phản ánh tổng quát tình hình và kết quả kinh doanh trong một kỳ kế toán, là cơ sở để kiểm tra theo dõi việc thực hiện kế hoạch thu chi tài chính của đơn vị báo cáo.

2- Kết cấu của Báo cáo  kết quả hoạt động kinh doanh:

Báo cáo tổng hợp kết quả  kinh doanh gồm 2 phần:

Phần I- Lãi, lỗ: Phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của TCTD.

Phần II- Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước: Phản ánh tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước về thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác.

3- Cơ sở số liệu để lập báo cáo:

- Căn cứ Báo cáo kết quả  hoạt động kinh doanh của kỳ trước.

- Căn cứ vào số dư Có cuối kỳ báo cáo trên sổ kế toán của các tài khoản thuộc loại 7 "Các khoản thu" và số dư Nợ cuối kỳ báo cáo trên sổ kế toán của các tài khoản thuộc loại 8 "Các khoản chi".

4- Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:  Số liệu trên Cột 4 (phần I) là số luỹ kế từ đầu năm nếu là báo cáo quý; Là Số thực hiện trong năm nếu là báo cáo năm.

 


Đơn vị................

Biểu số: F04/TCTD

Ban hành theo QĐ số.... /2002/QĐ-NHNN ngày...  tháng... năm 2002

 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước

 

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(THEO PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP)

Chỉ tiêu

Mã số

Kỳ này

Kỳ trước

Cách lấy số liệu

1

2

3

4

 

I- Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

 

 

 

 

1- Lợi nhuận trước thuế

01

 

 

Lấy từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Điều chỉnh cho các khoản

 

 

 

 

- Khấu hao TSCĐ

02

 

 

Số dư trong năm của TK 861 hay  số Chênh lệch giữa Số Dư nợ cuối kỳ với số dư nợ đầu kỳ báo cáo của TK 861

- Dự phòng

03

 

 

Chênh lệch Dư  Có cuối kỳ với đầu kỳ của  các TK  dự phòng 119, 129,139, 209, 219...

- Lãi, lỗ do thanh lý TSCĐ

04

 

 

số tiền thu được do bán  TSCĐ trừ  giá trị còn lại của TSCĐ khi thanh lý, chỉ tiêu Lợi nhuận trước thuế  sẽ trừ  nếu lãi, hoặc được cộng vào nếu lỗ

- Lãi, lỗ do đánh giá lại tài sản

05

 

 

Căn cứ vào Sổ chi tiết TK 63 "Chênh lệch đánh giá lại tài sản", phần lãi (lỗ) do chênh lệch đánh giá lại tài sản trong kỳ báo cáo trước khi chuyển vào  TK Thu nhập/ Chi phí,  sẽ trừ  nếu lãi, hoặc được cộng vào nếu lỗ

- Lãi, lỗ từ việc bán chứng khoán

06

 

 

Chênh lệch giữa số thực thu với gía trị ghi sổ kế toán của chứng khoán trong kỳ báo cáo

- Thu lãi đầu tư chứng khoán

07

 

 

Số tiền lãi  được hưởng khi chứng khoán đến hạn trong kỳ báo cáo.

- Lãi, lỗ do đầu tư vào đơn vị khác (góp vốn, mua cổ phần ...)

08

 

 

Chênh lệch giữa số tiền thu được khi bán khoản đầu tư vào đơn vị khác  với  giá trị ghi sổ kế toán; Số lãi thu được từ các khoản góp vốn, mua cổ phần. Chỉ tiêu Lợi nhuận trước thuế   sẽ trừ  nếu lãi, hoặc được cộng vào nếu lỗ

- Các điều chỉnh khác

   

09

 

 

Dùng để điều chỉnh  số liệu cho các khoản lãi/lỗ khác không thuộc hoạt động kinh doanh.

2- Lợi nhuận kinh doanh trước những  thay đổi về tài sản và công nợ hoạt động

10

 

 

å (01¸ 09)

(Tăng)/Giảm tài sản hoạt động

 

 

 

 

- (Tăng)/Giảm tiền gửi tại TCTD khác

11

 

 

Chênh lệch  dư  Nợ cuối kỳ với  đầu kỳ của các TK 122, 131, 132; trừ đi các khoản tiền gửi đáo hạn dưới 90 ngày kể từ ngày lập báo cáo

- (Tăng)/Giảm cho vay đối với TCTD khác

12

 

 

chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu "Cho vay các TCTD khác" trong Bảng cân đối kế toán

- (Tăng)/Giảm cho vay đối với khách hàng

13

 

 

Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu "Cho vay các TCKT, cá nhân trong nước" trong Bảng cân đối kế toán

- (Tăng)/Giảm lãi dự thu

14

 

 

Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu "Các khoản lãi cộng dồn dự thu" trong Bảng cân đối kế toán

- (Tăng)/Giảm các tài sản hoạt động khác

15

 

 

Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của 3 chỉ tiêu: " Tài sản khác", "Các khoản phải thu"  và "Tài sản Có khác" trong Bảng cân đối kế toán

Tăng (Giảm) các khoản công nợ hoạt động

 

 

 

 

- Tăng/(Giảm) tiền gửi của TCTD khác

16

 

 

Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của  2 chỉ tiêu: "Tiền gửi của KBNN"  và "Tiền gửi của TCTD khác" trong Bảng cân đối kế toán

- Tăng/ (Giảm) tiền gửi của khách hàng

17

 

 

Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu "Tiền gửi  của TCKT, dân cư" trong Bảng cân đối kế toán

- Tăng/(Giảm) lãi dự trả

18

 

 

Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu "Các khoản lãi cộng dồn dự  trả" trong Bảng cân đối kế toán

- Tăng/(Giảm) phát hành giấy tờ có giá

19

 

 

Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu " Phát hành giấy tờ có giá" trong Bảng cân đối kế toán

- Tăng/(Giảm) vay NHNN

 20

 

 

Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu " Vay NHNN" trong Bảng cân đối kế toán

- Tăng/(Giảm) vay TCTD khác trong nước và ở nước ngoài

 21

 

 

Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của  2 chỉ tiêu " Vay TCTD trong nước" và "Vay TCTD ở nước ngoài" trong Bảng cân đối kế toán

- Tăng/(Giảm) vốn tài trợ uỷ thác đầu tư

 22

 

 

Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu " Vốn tài trợ uỷ thác đầu tư" trong Bảng cân đối kế toán

- Tăng/(Giảm) khoản nhận vốn để cho vay đồng tài trợ

23

 

 

Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu " Nhận vốn cho vay đồng tài trợ" trong Bảng cân đối kế toán

- Tăng/(Giảm) các khoản công nợ hoạt động khác

 24

 

 

Chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của 2 chỉ tiêu " Các khoản phải trả"  và "Tài sản nợ khác" trong Bảng cân đối kế toán

3- Tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trước thuế thu nhập doanh nghiệp

30

 

 

å (10 ¸ 24)

- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

31

 

 

Căn cứ vào số tiền trả thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ.

 

- Chi từ các Quỹ của TCTD

32

 

 

Căn cứ  vào số tiền chi  trong kỳ từ các Quỹ của TCTD.

4- Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

 40

 

 

å (30 ¸ 32)

II- Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

 

 

 

 

- Mua TSCĐ theo nguyên giá

41

 

 

số tiền đã chi ra trong kỳ để mua sắm TSCĐ (theo nguyên giá)

- Tiền thu do bán, thanh lý TSCĐ

42

 

 

Số tiền đã thu do bán, thanh lý TSCĐ

- Tiền mua chứng khoán

43

 

 

số tiền đã chi ra trong kỳ để mua chứng khoán: Số liệu chỉ tiêu này căn cứ vào số phát sinh Nợ trong kỳ của các TK 115, 116, 123, 133

- Tiền thu từ bán chứng khoán

44

 

 

Số tiền đã thu do bán chứng khoán

- Thu lãi đầu tư chứng khoán

45

 

 

Số tiền thu lãi  được hưởng khi chứng khoán đến hạn trong kỳ báo cáo

- Góp vốn liên doanh, mua cổ phần

46

 

 

số tiền đã chi ra trong kỳ để góp vốn liên doanh, mua cổ phần: Số liệu chỉ tiêu này căn cứ vào số phát sinh Nợ trong kỳ của các TK 134, 135

- Tiền thu từ góp vốn liên doanh, mua cổ phần

47

 

 

Số tiền thu hồi về từ các khoản góp vốn liên doanh, mua cổ phần

- Thu lãi góp vốn, mua cổ phần

48

 

 

số dư trong năm của TK 721 (số chênh lệch giữa số Dư có cuối kỳ và số Dư có đầu kỳ của TK 721)

- Các hoạt động đầu tư khác

   

49

 

 

số tiền thu vào hoặc chi ra trong kỳ cho các hoạt động đầu tư khác của đơn vị

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

50

 

 

å (41 ¸49)

III- Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

 

 

 

 

- Tăng/(Giảm) Vốn cổ phần

51

 

 

Số tiền thu vào hoặc chi ra trong kỳ do Tăng hoặc Giảm vốn cổ phần.

- Tiền lãi đã trả cho các nhà đầu tư  vào TCTD

52

 

 

số tiền đã chi trả lãi cho các bên góp vốn liên doanh, các cổ đông

- Các hoạt động tài chính khác

53

 

 

số tiền đã chi ra hoặc thu về trong kỳ cho các hoạt động tài chính khác của đơn vị

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

60

 

 

å (51 ¸ 53)

IV- Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

70

 

 

å (40+ 50+ 60) và bằng số chênh lệch  giữa chỉ tiêu mã 90 và 80

V- Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm đầu kỳ

80

 

 

Chỉ tiêu "Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm cuối kỳ" trong Bảng lưu chuyển tiền tệ của kỳ trước

VI- Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm cuối kỳ

90

 

 

Số kỳ này của 2 chỉ tiêu: " Tiền mặt tại quỹ" ; "Tiền gửi tại NHNN" trong Bảng cân đối kế toán và cộng thêm các khoản "tiền gửi tại các TCTD khác": không kỳ hạn và đáo hạn dưới 90 ngày kể từ ngày lập báo cáo.

 

Ghi chú: Số liệu chỉ tiêu  là số âm thì sẽ được ghi dưới hình thức trong ngoặc đơn: (***).

 

...., ngày... tháng... năm....

Lập bảng

 (Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Tổng GĐ (Giám đốc)

(Ký, họ tên, đóng dấu)


CÁCH LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(THEO PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP)

I- BẢN CHẤT VÀ Ý NGHĨA CỦA BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ:

Lưu chuyển tiền tệ là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh việc hình thành và sử dụng lượng tiền phát sinh trong kỳ báo cáo của Tổ chức Tín dụng. Thông qua báo cáo lưu chuyển tiền tệ người sử dụng có thể đánh giá được khả năng tạo tiền, các thay đổi trong tài sản thuần của Tổ chức Tín dụng, cơ cấu tài chính, khả năng thanh toán của Tổ chức Tín dụng và dự đoán được luồng tiền trong kỳ tiếp theo.

II- NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ:

1- Nội dung: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gồm 3 phần:

- Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh;

- Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư;

- Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính.

* Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh: Phản ánh toàn bộ dòng tiền thu vào và chi ra liên quan trực tiếp đến hoạt động kinh doanh của Tổ chức Tín dụng (là hoạt động chính để tạo ra doanh thu, không thuộc hoạt động tài chính hay đầu tư).                             

* Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư: Phản ánh toàn bộ dòng tiền thu vào và chi ra liên quan trực tiếp đến hoạt động đầu tư của Tổ chức Tín dụng như việc mua hay bán những tài sản dài hạn và những khoản đầu tư khác không bao gồm tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt.

* Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính:  Phản ánh toàn bộ dòng tiền thu vào và chi ra liên quan trực tiếp đến hoạt động tài chính của Tổ chức Tín dụng như hoạt động góp vốn, nhận vốn liên doanh, ...               

2- Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp:

2.1- Nguyên tắc chung: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập theo phương pháp gián tiếp bằng cách điều chỉnh lợi nhuận trước thuế của hoạt động kinh doanh khỏi ảnh hưởng của các nghiệp vụ không trực tiếp thu tiền hoặc chi tiền đã làm tăng, giảm lợi nhuận, loại trừ các khoản lãi, lỗ của hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính đã tính vào lợi nhuận trước thuế, điều chỉnh các khoản mục thuộc tài sản và công nợ hoạt động.

2.2- Cơ sở lập:  Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ được lập căn cứ vào:

- Báo cáo kết quả kinh doanh;

- Bảng cân đối kế toán;

- Các tài liệu khác (như sổ kế toán chi tiết, báo cáo góp vốn, khấu hao, các tài liệu chi tiết về mua bán TSCĐ, trả lãi vay,...)

2.3- Phương pháp lập các chỉ tiêu cụ thể:

Phần I- Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

Lợi nhuận trước thuế (mã số 01):

Chỉ tiêu này lấy từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm (lỗ) thì ghi dưới hình thức trong ngoặc đơn: (***)

Điều chỉnh cho các khoản:

- Khấu hao TSCĐ (mã số 02): Số liệu chỉ tiêu này được lập căn cứ vào số dư trong kỳ báo cáo của TK 861 hay số Chênh lệch giữa Số Dư nợ cuối kỳ với số dư nợ đầu kỳ báo cáo của TK 861. Số liệu này được cộng vào chỉ tiêu "Lợi nhuận trước thuế".

- Dự phòng (Mã số 03): Số liệu chỉ tiêu này được lập căn cứ vào tổng số chênh lệch giữa số dư  cuối kỳ với số dư đầu kỳ báo cáo của các tài khoản Dự  phòng 119, 129, 139, 209, 219... Số liệu chỉ tiêu này được cộng vào số liệu chỉ tiêu "Lợi nhuận trước thuế" nếu số dư cuối kỳ lớn hơn số dư đầu kỳ và được trừ vào số liệu chỉ tiêu "Lợi nhuận trước thuế" nếu số dư cuối kỳ nhỏ hơn số dư đầu kỳ và được ghi  bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***).

- Lãi, lỗ do thanh lý TSCĐ (Mã số 04):  Số liệu chỉ tiêu này căn cứ vào số tiền thu được do bán, thanh lý TSCĐ trừ (-) giá trị còn lại của TSCĐ khi thanh lý. Số liệu chỉ tiêu này được trừ vào số liệu chỉ tiêu "Lợi nhuận trước thuế" và được ghi  bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***) nếu lãi, hoặc được cộng vào nếu lỗ.

- Lãi, lỗ do đánh giá lại tài sản và chuyển đổi ngoại tệ (Mã số 05): Số liệu chỉ tiêu này được lập căn cứ vào  Sổ chi tiết TK 63 "Chênh lệch đánh giá lại tài sản", phần lãi (lỗ) do chênh lệch đánh giá lại tài sản trong kỳ báo cáo trước khi chuyển vào  TK Thu nhập/ Chi  phí. Số liệu chỉ tiêu này được trừ vào số liệu chỉ tiêu "Lợi nhuận trước thuế" và được ghi  bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***) nếu lãi, hoặc được cộng vào nếu lỗ.

- Lãi, lỗ từ việc bán chứng khoán (Mã số 06): Số liệu chỉ tiêu này được lập căn cứ vào số chênh lệch giữa số thực thu với giá trị ghi sổ kế toán của chứng khoán trong kỳ báo cáo. Số liệu chỉ tiêu này được trừ vào số liệu chỉ tiêu "Lợi nhuận trước thuế" và được ghi  bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***) nếu lãi, hoặc được cộng vào nếu lỗ.

- Thu lãi đầu tư chứng khoán (Mã số 07): Số tiền lãi  được hưởng khi chứng khoán đến hạn trong kỳ báo cáo.

- Lãi, lỗ do đầu tư vào đơn vị khác (Mã số 08): Số liệu chỉ tiêu này được lập căn cứ vào số chênh lệch giữa số tiền thu được khi bán khoản đầu tư vào đơn vị khác với giá trị ghi sổ kế toán; Số lãi thu được trong kỳ từ các khoản góp vốn liên doanh, mua cổ phần. Số liệu chỉ tiêu này được trừ vào số liệu chỉ tiêu "Lợi nhuận trước thuế" và được ghi  bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***) nếu lãi, hoặc được cộng vào nếu lỗ.

- Các điều chỉnh khác (Mã số 09): Dùng để điều chỉnh số liệu cho các khoản lãi/lỗ khác không thuộc hoạt động kinh doanh.

Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi về tài sản và công nợ hoạt động (mã số 10):

Chỉ tiêu "Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi về tài sản và công nợ hoạt động" phản ánh luồng tiền được tạo ra từ hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo đã loại trừ sự ảnh hưởng của các khoản thu nhập và chi phí không trực tiếp bằng tiền; nhưng chưa tính đến những thay đổi các yếu tố của tài sản và công nợ họat động.

Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào lợi nhuận trước thuế cộng (hoặc trừ) các khoản điều chỉnh:

- (Tăng)/Giảm tài sản hoạt động: Số liệu của các chỉ tiêu trong phần này được xác định căn cứ vào số chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của các chỉ tiêu tương ứng trong Bảng cân đối kế toán  và được trừ vào số liệu chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước  những thay đổi về tài sản và công nợ hoạt động” và được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***) nếu tăng (số kỳ này > số kỳ trước), hoặc được cộng vào nếu giảm (số kỳ này < số kỳ trước). Cụ thể:

+ (Tăng)/Giảm tiền gửi tại TCTD khác (mã số 11): Số liệu chỉ tiêu này được lập căn cứ vào số chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu “Tiền gửi tại các TCTD trong nước và ở nước ngoài” trong Bảng cân đối kế toán; trừ đi các khoản tiền gửi đáo hạn dưới 90 ngày kể từ ngày lập báo cáo.

+ (Tăng)/Giảm cho vay đối với TCTD khác (mã số 12): Số liệu chỉ tiêu này căn cứ vào số chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu “Cho vay các TCTD khác” trong Bảng cân đối kế toán.

+ (Tăng)/Giảm cho vay đối với khách hàng (mã số 13): Số liệu chỉ tiêu này căn cứ vào số chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu “Cho vay các TCKT, cá nhân trong nước” trong Bảng cân đối kế toán .

+ (Tăng)/Giảm lãi dự thu (mã số 14): Số liệu chỉ tiêu này căn cứ vào số chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu “Các khoản lãi cộng dồn dự thu” trong Bảng cân đối kế toán.

+ (Tăng)/Giảm các tài sản hoạt động khác (Mã số 15): Số liệu chỉ tiêu này căn cứ vào số chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của 3 chỉ tiêu: “Tài sản khác”, “Các khoản phải thu” và “Tài sản Có khác” trong Bảng cân đối kế toán .

- Tăng/(Giảm) các khoản công nợ hoạt động: Số liệu của các chỉ tiêu trong phần này được xác định căn cứ vào số chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của các chỉ tiêu tương ứng trong Bảng cân đối kế toán  và được cộng vào số liệu chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước  những thay đổi về tài sản và công nợ hoạt động” nếu tăng (số kỳ này > số kỳ trước), hoặc được trừ vào nếu giảm (số kỳ này < số kỳ trước) và được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***) . Cụ thể:

+ Tăng/(Giảm) tiền gửi của TCTD khác (mã số 16): Số liệu chỉ tiêu này được lập căn cứ vào số chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của 2 chỉ tiêu “Tiền gửi của KBNN” (nếu có) và “Tiền gửi của TCTD khác” trong Bảng cân đối kế toán.

+ Tăng/(Giảm) tiền gửi của khách hàng (mã số 17): Số liệu chỉ tiêu này được lập căn cứ vào số chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu “Tiền gửi của TCKT, dân cư” trong Bảng cân đối kế toán .

+ Tăng/(Giảm) lãi dự trả (mã số 18): Số liệu chỉ tiêu này được lập căn cứ vào số chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu “Các khoản lãi cộng dồn dự trả” trong Bảng cân đối kế toán .

+ Tăng/(Giảm) Phát hành giấy tờ có giá (mã số 19): Số liệu chỉ tiêu này được lập căn cứ vào số chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu “Phát hành giấy tờ có giá” trong Bảng cân đối kế toán .

+ Tăng/(Giảm) vay NHNN (Mã số 20): Số liệu chỉ tiêu này được lập căn cứ vào  số chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu “Vay NHNN” trong Bảng cân đối kế toán .

+ Tăng/(Giảm) vay các TCTD khác trong nước và ở nước ngoài (Mã số 21): Số liệu chỉ tiêu này được lập căn cứ vào số chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của 2 chỉ tiêu: “Vay TCTD trong nước” và “Vay TCTD ở nước ngoài” trong Bảng cân đối kế toán .

+ Tăng/(Giảm) vốn tài trợ uỷ thác đầu tư (mã số 22): Số liệu chỉ tiêu này được lập căn cứ vào số chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu “Vốn tài trợ uỷ thác đầu tư” trong Bảng cân đối kế toán .

+ Tăng/(Giảm) khoản nhận vốn để cho vay đồng tài trợ (mã số 23): Số liệu chỉ tiêu này được lập căn cứ vào số chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của chỉ tiêu “Nhận vốn cho vay đồng tài trợ” trong Bảng cân đối kế toán.

+ Tăng/(Giảm) các khoản công nợ hoạt động khác (mã số 24): Số liệu chỉ tiêu này được lập căn cứ vào số chênh lệch giữa số kỳ này và số kỳ trước của 2 chỉ tiêu “Các khoản phải trả” và “Tài sản Nợ khác” trong Bảng cân đối kế toán . 

Tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trước thuế thu nhập doanh nghiệp (Mã số 30): Chỉ tiêu “Tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trước thuế thu nhập doanh nghiệp” phản ánh chênh lệch giữa tổng số tiền thu vào với tổng số tiền chi ra từ hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo (trước khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp và chi tiền từ các Quỹ của TCTD).

Số liệu chỉ tiêu này được tính bằng tổng cộng số liệu các chỉ tiêu có mã số từ mã số 10 đến mã số 24. Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm thì sẽ được ghi dưới hình thức trong ngoặc đơn (***).

- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp (mã số 31): Căn cứ vào số tiền trả thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ.

- Chi từ các Quỹ của TCTD (mã số 32): Căn cứ vào số tiền chi từ các Quỹ của TCTD trong kỳ.

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (Mã số 40): Chỉ tiêu “Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh” phản ánh số tiền thuần từ hoạt động kinh doanh.

Số liệu chỉ tiêu này được tính bằng tổng cộng số liệu các chỉ tiêu có mã số từ mã số 30 đến mã số 32. Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm thì được ghi dưới hình thức trong ngoặc đơn: (***).

Phần II- Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư:

- Mua TSCĐ theo nguyên giá (Mã số 41): Số liệu chỉ tiêu này được lập căn cứ vào số tiền đã chi ra trong kỳ để mua sắm TSCĐ (theo nguyên giá) và được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***).

- Tiền thu do bán, thanh lý TSCĐ (Mã số 42): Số liệu chỉ tiêu này được lập căn cứ vào  số tiền đơn vị thu được trong kỳ do thanh lý, nhượng bán TSCĐ. 

- Tiền mua chứng khoán (Mã số 43): Số liệu chỉ tiêu này được lập căn cứ vào số tiền đã chi ra trong kỳ để mua chứng khoán. Số liệu chỉ tiêu này căn cứ vào số phát sinh Nợ trong kỳ của các TK 115, 116, 123, 133 và được ghi bằng số âm dưới hình thức trong ngoặc đơn (***).

- Tiền thu từ bán chứng khoán (Mã số 44): Số liệu chỉ tiêu này được lập căn cứ vào số tiền đơn vị thu được trong kỳ do bán chứng khoán. 

- Thu lãi đầu tư chứng khoán (Mã số 45): Số liệu chỉ tiêu này được lập căn cứ vào số tiền lãi đơn vị được hưởng khi chứng khoán đến hạn trong kỳ  báo cáo. 

- Góp vốn liên doanh, mua cổ phần  (Mã số 46): Số liệu chỉ tiêu này được lập căn cứ vào số tiền đã chi ra trong kỳ để góp vốn liên doanh, mua cổ phần.  Số liệu chỉ tiêu này căn cứ vào số phát sinh Nợ trong kỳ của các TK 134, 135 và được ghi bằng số âm dưới hình thức trong ngoặc đơn (***).           

- Tiền thu về từ các khoản góp vốn liên doanh, mua cổ phần (Mã số 47): Số liệu chỉ tiêu này được lập căn cứ vào số tiền đơn vị thu hồi về từ các khoản góp vốn liên doanh, mua cổ phần. 

- Thu lãi góp vốn, mua cổ phần (Mã số 48): Số liệu chỉ tiêu này căn cứ vào số dư trong năm của TK 721. Số liệu chỉ tiêu này căn cứ vào số chênh lệch giữa số Dư có cuối kỳ và số Dư có đầu kỳ của TK 721.

- Các hoạt động đầu tư khác (Mã số 49): số liệu chỉ tiêu này căn cứ vào số tiền thu vào hoặc chi ra trong kỳ cho các hoạt động đầu tư khác của đơn vị.

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (Mã số 50):

Chỉ tiêu “Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư”  phản ánh chênh lệch giữa tổng số tiền thu vào với tổng số chi ra từ hoạt động đầu tư trong kỳ báo cáo.

Chỉ tiêu này được tính tổng cộng số liệu các chỉ tiêu có mã số từ mã số 41 đến mã số 49. Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm thì sẽ được ghi dưới hình thức trong ngoặc đơn: (***).

Phần III- Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính:

- Tăng/(Giảm) vốn cổ phần (mã số 51): Số liệu chỉ tiêu này được lập căn cứ vào số tiền thu được trong kỳ do bán cổ phần hoặc số tiền đã chi ra để hoàn trả cho các bên góp vốn liên doanh, các cổ đông.

- Tiền lãi đã trả cho các nhà đầu tư vào TCTD (Mã số 52): Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào tổng số tiền đã chi trả lãi cho các bên tham gia góp vốn liên doanh, các cổ đông.

- Các hoạt động tài chính khác (mã số 53): Số liệu chỉ tiêu này phản ánh số tiền đơn vị đã chi ra hoặc thu về trong kỳ cho các hoạt động tài chính khác của đơn vị.  

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính (mã số 60)

Chỉ tiêu lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính phản ánh chênh lệch giữa tổng số tiền thu vào với tổng số tiền chi ra từ hoạt động tài chính trong kỳ báo cáo.

Chỉ tiêu này được tính bằng tổng cộng số liệu các chỉ tiêu có mã số từ mã số 51 đến mã số 53. Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm thì sẽ được ghi dưới hình thức trong ngoặc đơn: (***).

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (Mã số 70)

Chỉ tiêu Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ phản ánh chênh lệch giữa tổng số tiền thu vào với tổng số tiền chi ra từ tất cả các hoạt động trong kỳ báo cáo.

Chỉ tiêu này là số tổng cộng của các chỉ tiêu Phần I + Phần II + Phần III

(Mã số 70 = mã số 40 + mã số 50 + mã số 60)

Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm thì sẽ được ghi dưới hình thức trong ngoặc đơn: (***).

Số liệu của chỉ tiêu này phải bằng số chênh lệch giữa chỉ tiêu mã số 90 và mã số 80 (khớp với số chênh lệch tăng/(giảm) của chỉ tiêu tiền và các khoản tương đương tiền cuối kỳ so với đầu kỳ báo cáo).

Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm  đầu kỳ (mã số 80):

Số liệu chỉ tiêu này được lập căn cứ vào chỉ tiêu “Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm cuối kỳ” trong Bảng lưu chuyển tiền tệ  của kỳ trước.

Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm cuối  kỳ (mã số 90):

Số liệu chỉ tiêu này được lập căn cứ vào Số kỳ này của 2 chỉ tiêu: “Tiền mặt tại quỹ”; “Tiền gửi tại NHNN" trong Bảng cân đối kế toán và cộng thêm các khoản "tiền gửi tại các TCTD khác", gồm: không kỳ hạn và đáo hạn dưới 90 ngày kể từ ngày lập báo cáo.

Thuyết minh bổ sung cho báo cáo lưu chuyển tiền tệ:

Tiền và các khoản tương đương tiền: Được xác định căn cứ vào số tiền mặt hiện có (tiền tại quỹ, tiền đang chuyển),  số dư tiền gửi thanh toán tại NHNN và các TCTD khác, gồm: tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn với thời gian đáo hạn dưới  90 ngày kể từ ngày lập báo cáo tài chính.

 

 

Tên Đơn vị........

Biểu số: F05/TCTD

Ban hành theo QĐ số 1145./2002/QĐ-NHNN

ngày 18  tháng 10  năm 2002

của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước

 

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Quý..........Năm...........

I- ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG

1. Giấy phép thành lập và hoạt động, thời hạn có giá trị

2. Hình thức sở hữu vốn

3. Thành phần Hội đồng quản trị (Tên, chức danh từng người)

4. Thành phần Ban Giám đốc (Tên, chức danh từng người)

5. Trụ sở chính...; Số chi nhánh:....... Số Công ty con:.......

6. Tổng số cán bộ, công nhân viên

II- MỘT SỐ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG (ĐƠN VỊ: TRIỆU ĐỒNG)

1. Tình hình tăng, giảm tài sản cố định

Chỉ tiêu

Đất

Nhà cửa, vật kiến trúc

Máy móc, thiết bị

Phương tiện vận tải

TSCĐ Khác

Tổng cộng

1. Nguyên giá TSCĐ

 

 

 

 

 

 

- Số dư đầu kỳ

 

 

 

 

 

 

- Số tăng trong kỳ

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

     Mua sắm mới

 

 

 

 

 

 

     Xây dựng mới

 

 

 

 

 

 

     Nguyên nhân khác

 

 

 

 

 

 

- Số giảm trong kỳ

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

     Thanh lý

 

 

 

 

 

 

     Nhượng bán

 

 

 

 

 

 

     Nguyên nhân khác

 

 

 

 

 

 

- Số cuối kỳ

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

     Chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

     Đã khấu hao hết

 

 

 

 

 

 

     Chờ thanh  lý

 

 

 

 

 

 

2. Giá trị hao mòn

 

 

 

 

 

 

- Dư đầu kỳ

 

 

 

 

 

 

- Tăng trong kỳ

 

 

 

 

 

 

- Giảm trong kỳ

 

 

 

 

 

 

- Số cuối kỳ

 

 

 

 

 

 

3. Giá trị còn lại

 

 

 

 

 

 

- Số đầu kỳ

 

 

 

 

 

 

- Số cuối kỳ

 

 

 

 

 

 

 

2. Tình hình thu nhập của cán bộ công nhân viên (báo cáo theo năm)

Chỉ tiêu

Kế hoạch

Thực hiện

Tỷ lệ (%) thực hiện so với kế hoạch

I. Tổng số cán bộ, CNV

 

 

 

II. Thu nhập của cán bộ

 

 

 

1. Tổng quỹ lương

 

 

 

2. Tiền thưởng

 

 

 

3. Tổng thu nhập (1+2)

 

 

 

4. Tiền lương bình quân

 

 

 

5. Thu nhập bình quân

 

 

 

 

3. Tình hình nợ quá hạn của Tổ chức Tín dụng

Chỉ tiêu

Số đầu kỳ

Số phát sinh trong kỳ

Số cuối kỳ

 

 

Tăng

Giảm

 

I. Tổng dư nợ

 

 

 

 

II. Các khoản nợ cho vay quá hạn

 

 

 

 

 1. Nợ quá hạn đến 180 ngày

 

 

 

 

 2. Nợ quá hạn từ 181 đến 360 ngày

 

 

 

 

 3. Nợ khó đòi

 

 

 

 

III. Số nợ quá hạn có tài sản đảm bảo

 

 

 

 

IV. Tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ

(Lấy 2 chữ số sau dấu phẩy)

 

 

 

 

 

4. Tình hình tăng, giảm nguồn vốn và sử dụng vốn

Chỉ tiêu

Số đầu kỳ

Số phát sinh trong kỳ

Số cuối kỳ

 

 

Tăng

Giảm

 

Phần A. Nguồn vốn

 

 

 

 

I. Vốn huy động

 

 

 

 

1. Tiền gửi

 

 

 

 

1.1. Bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

a- Của các Tổ chức kinh tế

 

 

 

 

+ Tiền gửi không kỳ hạn

 

 

 

 

+ Tiền gửi có kỳ hạn < 12 tháng

 

 

 

 

+ Tiền gửi có kỳ hạn >= 12 tháng

 

 

 

 

b- Tiền gửi tiết kiệm

 

 

 

 

+ Tiền gửi không kỳ hạn

 

 

 

 

+ Tiền gửi có kỳ hạn < 12 tháng

 

 

 

 

+ Tiền gửi có kỳ hạn >= 12 tháng

 

 

 

 

c- Tiền gửi khác

 

 

 

 

1.2. Bằng ngoại tệ

 

 

 

 

a- Của các tổ chức kinh tế

 

 

 

 

+ Tiền gửi không kỳ hạn

 

 

 

 

+ Tiền gửi có kỳ hạn < 12 tháng

 

 

 

 

+ Tiền gửi có kỳ hạn >= 12 tháng

 

 

 

 

b- Tiền gửi tiết kiệm

 

 

 

 

+ Tiền gửi không kỳ hạn

 

 

 

 

+ Tiền gửi có kỳ hạn < 12 tháng

 

 

 

 

+ Tiền gửi có kỳ hạn >= 12 tháng

 

 

 

 

c- Tiền gửi khác

 

 

 

 

2. Tiền vay

 

 

 

 

2.1. Vay NHNN

 

 

 

 

2.2. Vay các TCTD khác trong nước

 

 

 

 

2.3. Vay TCTD nước ngoài

 

 

 

 

2.4. Nhận vốn cho vay đồng tài trợ

 

 

 

 

3. Phát hành giấy tờ có giá

 

 

 

 

3.1. Ngắn hạn (dưới 12 tháng)

 

 

 

 

3.2. Trung, dài hạn (trên 12 tháng)

 

 

 

 

II. Nguồn vốn uỷ thác đầu tư

 

 

 

 

1. Bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

2. Bằng ngoại tệ

 

 

 

 

III. Vốn và các quỹ

 

 

 

 

1. Vốn của TCTD

 

 

 

 

1.1. Vốn điều lệ

 

 

 

 

1.2. Vốn đầu tư XDCB

 

 

 

 

1.3. Vốn khác

 

 

 

 

2. Các quỹ của TCTD

 

 

 

 

2.1. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ

 

 

 

 

2.2. Quỹ đầu tư phát triển

 

 

 

 

2.3.Quỹ dự phòng tài chính

 

 

 

 

2.4. Quỹ khác

 

 

 

 

IV. Nguồn vốn khác

 

 

 

 

Phần B. Sử dụng vốn

 

 

 

 

I. Tiền và giấy tờ có giá

 

 

 

 

1. Tiền mặt và NPTT

 

 

 

 

2. Tiền mặt ngoại tệ, chứng từ có giá trị ngoại tệ

 

 

 

 

3. Vàng, kim loại quý, đá quý

 

 

 

 

II. Tiền gửi

 

 

 

 

1. Tiền gửi tại NHNN

 

 

 

 

1.1. Tiền gửi bằng đồng VN

 

 

 

 

1.2. Tiền gửi ngoại tệ

 

 

 

 

2. Tiền gửi tại các TCTD trong nước

 

 

 

 

2.1. Tiền gửi bằng đồng VN

 

 

 

 

2.2. Tiền gửi ngoại tệ

 

 

 

 

3. Tiền gửi ở nước ngoài

 

 

 

 

III. Đầu tư vào chứng khoán

 

 

 

 

1. Đầu tư chứng khoán Chính phủ

 

 

 

 

2. Đầu tư chứng khoán nước ngoài

 

 

 

 

3. Đầu tư váo các chứng khoán của TCTD khác trong nước

 

 

 

 

IV. Góp vốn liên doanh

 

 

 

 

1. Bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

2. Bằng ngoại tệ

 

 

 

 

V. Hoạt động tín dụng

 

 

 

 

1. Cho vay các TCTD trong nước

 

 

 

 

1.1. Cho vay bằng đồng Việt Nam

 

 

 

 

1.2. Cho vay bằng ngoại tệ

 

 

 

 

2. Cho vay các TCKT và CN trong nước

 

 

 

 

2.1. Cho vay bằng đồng VN

 

 

 

 

a. Cho vay ngắn hạn

 

 

 

 

b. Cho vay trung, dài hạn

 

 

 

 

2.2. Cho vay bằng ngoại tệ

 

 

 

 

a. Cho vay ngắn hạn

 

 

 

 

b. Cho vay trung, dài hạn

 

 

 

 

3. Nghiệp vụ chiết khấu, cầm cố giấy tờ có giá

 

 

 

 

3.1. Chiết khấu giấy tờ có giá

 

 

 

 

3.2. Cầm cố giấy tờ có giá

 

 

 

 

4. Cho thuê tài chính

 

 

 

 

4.1. Cho thuê bằng đồng VN

 

 

 

 

4.2. Cho thuê bằng ngoại tệ

 

 

 

 

4.3. Đầu tư vào các thiết bị cho thuê tài chính

 

 

 

 

5. Bảo lãnh

 

 

 

 

5.1. Trả thay bằng đồng VN

 

 

 

 

5.2. Trả thay bằng ngoại tệ

 

 

 

 

6. Cho vay bằng vốn tài trợ uỷ thác

 

 

 

 

6.1. Cho vay bằng đồng VN

 

 

 

 

6.2. Cho vay bằng ngoại tệ

 

 

 

 

7. Nghiệp vụ cầm đồ

 

 

 

 

8. Cho vay khác

 

 

 

 

8.1. Cho vay vốn đặc biệt

 

 

 

 

8.2. Cho vay thanh toán công nợ

 

 

 

 

8.3. Cho vay kế hoạch Nhà nước

 

 

 

 

8.4. Cho vay khác

 

 

 

 

9. Các khoản nợ chờ xử lý

 

 

 

 

10. Các khoản nợ khoanh

 

 

 

 

VI. Tài sản cố định

 

 

 

 

1. Nguyên giá TSCĐ

 

 

 

 

2. Hao mòn TSCĐ

 

 

 

 

VII. Sử dụng vốn khác

 

 

 

 

 

Ngày....  tháng... năm...

Lập biểu

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Tổng giám đốc (Giám đốc)

(Ký, họ  tên, đóng dấu)

 

 

Tên Đơn vị........

Biểu số:

Ban hành theo QĐ số 1145./2002/QĐ-NHNN

ngày 18  tháng 10  năm 2002

của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN

Năm...

Đơn vị: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Kế hoạch

Thực hiện

Ghi chú

Số tiền

Tỷ lệ % trong lợi nhuận ròng

(A)

(1)

(2)

(3)

(4)

I. Tổng thu nhập năm

II. Tổng số chi phí năm

III. Tổng số lợi nhuận trước thuế (I-II)

IV. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

V. Lợi nhuận ròng (III-IV):

1. Quỹ dự trữ bổ sung VĐL (5%)

2. Bù lỗ năm trước

3. Tiền phạt do vi phạm Pháp luật

4. Quỹ dự phòng tài chính

5. Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ

6. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc

7. Quỹ khen thưởng

8. Quỹ phúc lợi

9. Chia lãi vốn góp

10. Phân phối khác

 

 

 

 

 

Ngày....  tháng... năm...

Kế toán

(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Tổng giám đốc (Giám đốc)

(Ký, họ  tên, đóng dấu)

 

Cách lấy số liệu:

- Cột (1) QTDND lấy số liệu trên cơ sở phương án hoạt động

- Cột (2) QTDND lấy số liệu thực tế thể hiện trên các sổ kế toán thích hợp

- Mục (I) QTD lấy tổng số dư Có trên các tài khoản loại 7 của bảng cân đối TKKT

- Mục (II) QTD lấy tổng số dư Nợ trên các tài khoản loại 8 của bảng cân đối TKKT.

THE STATE BANK
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
------------

No: 1145/2002/QD-NHNN

Hanoi, October 18, 2002

 

DECISION

PROMULGATING THE FINANCIAL REPORT REGIME APPLICABLE TO CREDIT INSTITUTIONS

THE STATE BANK GOVERNOR

Pursuant to Vietnam State Bank Law No.01/1997/QH10 and Credit Institutions Law No.02/1997/QH10 of December 12, 1997;
Pursuant to the Government’s Decree No.15/CP of March 2, 1993 stipulating the tasks, powers and State management responsibilities of the ministries and ministerial-level agencies;
At the proposal of the director of the Accountancy-Finance Department,

DECIDES:

Article 1.- To promulgate together with this Decision the Financial Report Regime applicable to credit institutions.

Article 2.- This Decision takes effect as from December 25, 2002. The regulations on accounting reports of credit institutions in the Information and Reporting Regime promulgated together with the State Bank Governor’s Decision No.516/2000/QD-NHNN1 of December 18, 2000 shall cease to be effective.

Article 3.- The director of the Office, the director of the Accountancy-Finance Department, the director of the Banking Information Technology Department, the heads of the concerned units attached to the State Bank, the directors of the State Bank’s branches in the provinces and centrally-run cities, the chairmen of the managing boards and general directors (directors) of credit institutions shall have to implement this Decision.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

FOR THE STATE BANK GOVERNOR
DEPUTY GOVERNOR




Vu Thi Lien

 

FINANCIAL REPORT REGIME APPLICABLE TO CREDIT INSTITUTIONS
(Promulgated together with the State Bank Governor’s Decision No. 1145/2002/QD-NHNN of October 18, 2002)

Part one

GENERAL PROVISIONS

Article 1.- Scope and objects of application

1. Financial reports of credit institutions (hereinafter referred to as financial reports for short) are general accounting reports made according to the accounting standards and regimes applicable to credit institutions.

Professional operation reports, statistical reports and other reports in service of administration and management of activities of credit institutions (including administration accounting reports) shall not be subject to this Regime.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Article 2.- Bases and principles for making financial reports

1. Financial reports shall be made on the basis of figures of accounts inside and outside the accounting balance sheet strictly according to the nature and content of accounts defined in the current system of book-keeping accounts of credit institutions.

2. Financial reports must promptly, completely, accurately, truthfully and objectively reflect figures and situation of operations of credit institutions. For a number of financial report forms accompanied by explanations, the explained matters must be presented clearly and fully.

3. The general directors (directors) of credit institutions shall be responsible for the accuracy, completeness and truthfulness of the contents of their own units financial reports.

Article 3.- Forms of financial reports

Financial reports are presented in form of documents or data files on information carriers (magnetic tapes, discs, etc.) or transmitted via computer networks. Financial reports in both forms of documents and data files on information carriers or transmitted via computer networks must be consistent and match each other.

Article 4.- Sending and publicization of financial reports

1. Credit institutions shall have to send their financial reports to the State Bank strictly according to the procedures and deadlines prescribed in Articles 7 and 8 of this Regime.

2. Credit institutions shall have to send their financial reports to the relevant State management agencies according to the State’s current regulations.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Article 5.- Archival of financial reports

Written financial reports must be preserved and archived according to the current regulations on archival of accounting documents.

Part two

SPECIFIC PROVISIONS

Article 6.- Contents of the financial report system

1. The financial report system is composed of the following five forms:

No.

Signs

Names of forms

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1

F 01/TCTD

Book-keeping account balance sheet

Monthly, annual

2

F 02/TCTD

Accounting balance sheet

Quarterly, annual

3

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Business result report

Quarterly, annual

4

F 04/TCTD

Cash flow report

Annual

5

F 05/TCTD

Financial report explanation

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2. The Central Credit Fund shall make the book-keeping account balance sheet (monthly, annual), annual accounting balance sheet, profit distribution report and financial report explanation (the grassroots people’s credit funds shall only make book-keeping account balance sheets and profit distribution reports).

3. The contents and methods of calculating norms on each financial report are specified in the forms enclosed with this Regime (not printed herein).

Article 7.- The time limit for making and sending financial reports

Credit institutions shall have to comply with the time limit for making and sending financial reports to the State Bank, which are prescribed as follows:

1. For monthly financial reports:

- For grassroots people’s credit funds, the Central Credit Fund and its branches: The deadline for sending the financial report of a month shall be the 5th day of the following month.

- For other credit institutions: The deadline for sending the financial report of a month shall be the 10th day of the following month.

2. For quarterly financial reports:

- For credit institutions: The deadline for sending the financial report of a quarter shall be the 20th day of the first month of the following quarter at the latest.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- For grassroots people’s credit funds, the Central Credit Fund and its branches: The deadline for sending the financial report of a year shall be March 31 of the following year.

- For other credit institutions: The deadline for sending the financial report of a year shall be January 20 of the following year.

If the last day of the time limit for sending financial reports falls on a holiday, new year festival or weekend, such financial reports shall be sent on the working day following such holiday, new year festival or weekend.

Article 8.- Procedures for sending financial reports

1. Procedures for sending financial reports to the State Bank:

a/ In the provinces and centrally-run cities:

- Transaction bureaus of credit institutions, branches of credit institutions (including subsidiaries of foreign banks branches not yet transformed into foreign banks branches) shall send financial reports in written form and, at the same time transmit them via computer networks (or send floppy disks containing files thereof) to the State Bank’s branches in the provinces or centrally-run cities (where they are headquartered) within the time limit prescribed for each type of financial report.

- The State-run and people’s joint-stock credit institutions, cooperative credit institutions (other than people’s credit funds), joint-venture credit institutions, foreign banks branches in Vietnam, non-bank credit institutions with 100% foreign capital operating in Vietnam shall sum up figures of the entire system and send financial reports in written form, and at the same time transmit them via computer networks to the State Bank’s branches in the provinces and centrally-run cities (where they are headquartered) within the prescribed time limits.

- For cooperative credit funds being people’s credit funds:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



+ In cases where the grassroots people’s credit funds send their financial reports in writing, the sections for general affairs and management of credit institutions (or sections for financial management of credit institutions) shall have to input those reports into computers, then send their files to informatics sections (teams, divisions) for subsequent transmission to the Department for Cooperative Credit Institutions through the Banking Information Technology Department.

b/ At the central level

- Periodically and within the prescribed time limits, the State-run credit institutions shall sum up figures of the entire system and send to the State Bank (the Bank Inspectorate) their financial reports in writing, and at the same time transmit them via computer networks (or send on floppy disks) to the Banking Information Technology Department.

The Bank Inspectorate shall duplicate the written financial reports received from the State-run credit institutions and send copies thereof to the Accountancy-Finance Department.

- Periodically and within the prescribed time limits, the Central People’s Credit Fund shall sum up figures supplied by its head office and branches, and send its financial reports in writing to the State Bank (the Department for Cooperative Credit Institutions), and at the same time transmit them via the computer network (or send on floppy disks) to the Banking Information Technology Department.

2. The procedures for sending financial reports within a credit institution shall be prescribed and guided by the general director (director) of such credit institution.

Article 9.- Responsibilities of credit institutions

Credit institutions, including their transaction bureaus, branches, representative offices and attached units applying the system of credit institutions book-keeping accounts shall have to:

1. Make and send fully and promptly their financial reports according to the provisions of this Regime.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



3. Encrypt, keep secret and transmit (send out) financial reports in form of data files on information carriers or via computer networks in strict compliance with the State Bank’s current regulations on transmission and reception of information and reports via networks or on magnetic tapes and disks.

4. Upon receiving the report-receiving units inquiries about erroneous financial reports, review and re-check such financial reports and, if errors are found, promptly correct them by canceling erroneous reports, and then make and send correct ones to the report-receiving units, enclosed with answers to such inquiries inscribed with "errors corrected". In cases where they detect by themselves errors in their financial reports, they shall have to correct them as guided above.

Article 10.- Responsibilities of the units attached to the State Bank

1. The State Bank’s branches in the provinces and centrally-run cities shall have to:

a/ Act as receivers of financial reports in written form and in data files via communication networks of credit institutions in their respective localities; inspect the numerical accuracy of the financial reports. Particularly for book-keeping account balance sheets, the comparison of the balance at the beginning of the reporting period with that at the end of the preceding period must be made to ensure consistency and truthfulness.

b/ After receiving, examining and comparing financial reports according to the regulations, if such financial reports are error-free, promptly process and transmit them to the Banking Information Technology Department. If errors are detected, request the reporting units to check, correct and re-transmit the financial reports for further transmission according to the regulations.

c/ Exploit figures and situations supplied in financial reports to serve the performance of tasks and exercise of powers provided for by the State Bank Governor; manage and archive written financial reports.

2. The Banking Information Technology Department shall have to:

a/ Act as a coordinator to organize and receive financial reports transmitted by credit institutions, the State Bank�s branches in the provinces and centrally-run cities via computer networks (or sent on floppy disks); organize the safe and confidential archival of financial reports data.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



c/ Guide credit institutions, the State Bank’s branches in the provinces and centrally-run cities and the departments and functional units attached to the State Bank in carrying out the transmission, reception and exploitation of financial reports data on the computer networks according to the regulations.

d/ Ensure the uninterrupted, prompt, accurate, safe and confidential transmission of information.

3. The Accountancy-Finance Department shall have to guide the implementation of this Regime.

4. Basing themselves on their respective functions and tasks prescribed by the State Bank Governor, the departments and concerned units attached to the State Bank shall register with the Banking Information Technology Department for access to on-line financial reports according to their specific demands and shall be responsible for managing and using them within their respective units.

Part three

IMPLEMENTATION PROVISIONS

Article 11.- The amendment and supplement to this Regime shall be decided by the State Bank Governor.

 

SYSTEM OF FINANCIAL STATEMENTS FORMS OF CREDIT INSTITUTIONS
(issued in conjunction with the Decision No. 1145/2002/QD-NHNN dated 18 October, 2002 of the Governor of the State Bank of Vietnam)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2. The balance sheet

3. Profits/Losses statement

4. The cash flow statement

5. Notes to the financial statement

 

NAME OF UNIT............

Form No. F01/TCTD

Issued in conjunction with the Decision No. 1145/2002/QD-NHNN dated 18 October, 2002 of the Governor of the State Bank

THE STATEMENT OF ACCOUNTS
Month....year....

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Unit: VND

Name of account

Number of account

Beginning balance

Turnover in the period

Closing balance

Debit

Credit

Debit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Debit

Credit

1

2

3

4

5

6

7

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

Total

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

B. OFF - BALANCE SHEET ACCOUNTS

Name of account

Number of account

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Turnover in the period

Closing balance

Import

Export

1

2

3

4

5

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

Total

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

Date:....................

Drawer
(Sign, full name)

Chief Accountant
(The Head of Accounting Division)

(Sign, full name)

General Director (Director)
(Sign, full name, seal)

 

THE WAY TO PREPARE THE STATEMENT OF ACCOUNTS

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



The statement of accounts is a consolidated financial statement that represents the operating turnovers, the beginning balance, closing balance of all accounts from level III to level I in the same reporting period. The statement of accounts shall be made monthly, annually.

The data in the statement of accounts shall be the basis for the examination of book entries in the consolidated accounting book, at the same time, for the reconciliation and verification of the data of other financial statements.

2. The statement of accounts shall be made for the on and off balance sheet accounts. Based on the detailed statement of accounts, the statement of accounts up to level III shall be prepared monthly (or annually).

Following provisions shall be taken into account when the statement of accounts is prepared:

- If balances of level III accounts exceed the debit and credit balance, those in the statement of account shall be preserved and not be set off.

- The total debit turnover in the period must be equal to the total credit turnover in the same period: The total debit balance at the beginning of a period must be equal to the total credit balance in the beginning of the same period; The total debit balance at the end of a period must be equal to the total credit balance at the end of the same period.

- For the annual statement of accounts: the turnover in the period must be equal to turnover in 12 months of 12 monthly-accrued statement of accounts.

 

NAME OF UNIT

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



THE BALANCE SHEET
Quarter (or year)....

Unit: VND

 

This period

Previous period

The way to derive data from the statement of accounts

1

2

3

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



I. Cash in vault

 

 

Debit balance 101, 102, 103, 104, 105

II. Deposits at the State Bank

 

 

Debit balance 111, 112

III. Deposits at domestic and foreign credit institutions

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Debit balance 122, 131, 132

IV. Funds financed and entrusted for investment

 

 

 

- Lending to other credit institutions

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Provision for receivables difficult to collect (***)

 

 

Debit balance 209

V. Lending to domestic economic organizations, individuals

 

 

 

- Lending to domestic economic organizations, individuals

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Debit balance 211, 212, 213, 214, 215, 216, 221, 222, 231, 232, 241, 242, 251, 252, 253, 254, 255, 256, 261, 268, 271, 272, 273, 274, 275, 28, 29

- Provision for receivables difficult to collect (***)

 

 

Credit balance 219, 229, 239, 249, 259, 269, 279

VI. Investment amounts

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1. Investment in securities

 

 

 

- Investment in securities

 

 

Debit balance 115, 116, 123, 133

- Provision for price devaluation of securities (***)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Credit balance 119, 129, 139

2. Capital contribution and share acquisition

 

 

Debit balance 134, 135

VII. Assets

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1. Fixed assets

 

 

 

- Original cost

 

 

Debit balance 301, 302, 303

- Accumulated depreciation (***)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Credit balance 305

2. Other assets

 

 

Debit balance difference 31 (if Debit balance > Credit balance)

VIII. Other assets

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1. Receivables

 

 

Debit balance 32, 36, 37, 463 (if occurring Debit balance)

2. Accrued interests expected to be collected

 

 

Debit balance 117, 127, 137, 207, 217, 227, 237, 247, 257, 277

3. Other assets.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Debit balance 233, 234, Debit balance 468 (if occurring Debit balance 50, 51, 52, 56 (if Debit balance > Credit balance) Debit balance difference 63 (if Debit balance > Credit balance).

4. Provision for other risks (***)

 

 

Credit balance 591, 592

Total assets

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

sources

 

 

 

I. Deposits of the State Treasury and other credit institutions

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

1. Deposits of the State Treasury

 

 

 

2. Deposits of other credit institutions

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



II. Borrowings from the State Bank, other credit institutions

 

 

Credit balance 411, 412, 421

1. Borrowings from the State Bank

 

 

Credit balance 403, 404

2. Borrowings from domestic credit institutions

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Credit balance 414, 415

3. Borrowings from foreign credit institutions

 

 

Credit balance 422

4 Funds received for cofinancing lending

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



III. Deposits of economic organizations and individuals

 

 

Credit balance 431, 432, 433, 434, 435, 436

IV. Financing and investment funds under trust

 

 

Credit balance 451, 452

V. Issue of valuable papers

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Credit balance 441, 442

VI. Other liabilities

 

 

 

1. Payables

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2. Accrued interests expected to be paid

 

 

Credit balance 407, 417, 427, 437, 447

3. Other liabilities

 

 

Credit balance 492, 495, 499, Credit balance difference 50, 51, 52, 56 ( if Credit balance > Debit balance)

VII. Capital and other sources of funds

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

1. Capital of credit institutions

 

 

 

- Charter capital

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Investment in capital construction

 

 

Credit balance 602

- Other capital

 

 

Credit balance 609

2. Funds of credit institutions

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Credit balance 61

3. Profits/Losses of previous year

 

 

Credit balance difference (in case where Debit balance > Credit balance, the data of this item shall be presented by negative number)

4. Profits/Losses of current year

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Debit balance of 8 category subtracts credit balance of 7 category (if Debit balance > Credit balance and the data of this item shall be presented by negative number)

Total sources

 

 

 

Note: Items with star mark (***), the data are presented with negative number (-)

items in the off balance sheet accounts

Item

This period

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



The way to devire data from the statement of accounts

1

2

3

4

1. Guarantee issued for customers

 

 

Remaining amount of account 921

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

Remaining amount of account 923

3. Financing commitment to customers

 

 

Remaining amount of account 925

4. Financial leased assets being managed in the company

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Remaining amount of account 951

5. Financial leased assets being used by customers

 

 

Remaining amount of account 952

Date:..............................

Drawer
(Sign, full name)

Chief Accountant
 (Sign, full name)

General Director (Director)
(Sign, full name, seal)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



THE WAY TO PREPARE THE BALANCE SHEET

1. The nature and purpose of the balance sheet:

The balance sheet of credit institutions is a consolidated financial statement that reflects generally the value of all existing assets and sources creating those assets of credit institutions at the determined time. The data in the balance sheet represents the value of all existing assets by their structur and sources creating those assets. Then the financial situation of credit institutions shall be commented, valued generally at the reporting time.

2 The structure of the balance sheet:

The balance sheet shall be divided in 02 parts: Assets and Sources.

Assets reflect the value of all existing assets of credit institutions at the reporting time by their structure and their form of existence in the process of business activities of credit institutions.

Sources reflect the sources that have created the existing assets of credit institutions at the reporting time.

3. Database for the preparation of the balance sheet:

- Based on the data in the detailed accounting books and Ledges

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



4. Contents and method for calculating and presenting items in the balance sheet in accordance with stipulated form.

 

NAME OF UNIT

Form No. F03/TCTD

Issued in conjunction with the Decision No. 1145/2002/QD-NHNN dated 18 October, 2002 of the Governor of the State Bank

PROFITS/LOSSES STATEMENT

Quarter (or year)....

Part I – Profits, losses

Items

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Previous quarter

Accrued from the beginning of a year

The way to devire data from the statement of accounts

1

2

3

4

5

I. Receipt from interests

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

1. Receipt from lending interests

 

 

 

Credit balance 701

2. Receipt from deposit interests

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

Credit balance 711

3. Receipt from capital contribution, acquisition of shares   

 

 

 

Credit balance 721

4. Receipt from finance leasing activities

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

Credit balance 703

5. Other Receipt for credit activities

 

 

 

Credit balance 709

Total interests collection and interests like incomes

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

S (1 ¸5)

II. Payment of interests

 

 

 

 

1. Payment of deposit interests

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

Debit balance 801

2. Payment of lending interests

 

 

 

Debit balance 802

3. Payment of interests of issuing valuable papers

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

Debit balance 803

Total payment of interests

 

 

 

S (1 ¸3)

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

III. Income from interests (net interest incomes)

 

 

 

I-II

IV- Extra incomes

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

1. Income from guarantee activities

 

 

 

Credit balance 702

2. Income from payment service fees

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

Credit balance 712

3. Income from treasury service fees

 

 

 

Credit balance 713

4. Income from activities in the open market operations

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

Credit balance 722

5. Interests from foreign exchange business

 

 

 

If Credit balance 723 > Debit balance 822

6. Income from trust and agent activities

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

Credit balance 724

7. Income from other services

 

 

 

Credit balance 725, 726, 729

8. Inregular income

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

Credit balance 79

Total extra-income

 

 

 

S (1 ¸8)

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

V. Extra expenditure

 

 

 

 

1. Other expenditure on funds mobilization activities

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

Debit balance 809

2. Expenditure on treasury and payment service

 

 

 

Debit balance 811, 812, 813, 819

3. Expenditure on the money market participation

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

Debit balance 821

4. Losses from foreign exchange business

 

 

 

If Debit balance 822 > Credit balance 723

5. Expenditure on other activities

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

Debit balance 829

6. Tax payment

 

 

 

Debit balance 831

7. Payment of other tax and fees

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

Debit balance 832

8. Expenditure on employment

 

 

 

Debit balance 84

9.Expenditure on administration and material

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

Debit balance 85

10. Expenditure on depreciation of fixed assets

 

 

 

Debit balance 861

11. Other expenditures on assets

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

Debit balance 862, 863, 864, 865, 866

12. Expenditure for provision

 

 

 

Debit balance 872

13.Payment of insurance, insurance for deposits of customers, insured deposits

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

Debit balance 873, 875

14. Contingent expenditure

 

 

 

Debit balance 89

Total extra expenditure

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

S (1 ¸14)

 

 

 

 

 

VI. Net extra income

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

IV-V

VII. Pre-tax income

 

 

 

III+VI

VIII. Enterprises income tax

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

IX. Income after tax

 

 

 

VII-VIII

Part II. Performance of obligations to the State Budget

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Items

Amounts payable at the beginning of period

Amounts arisen in current period

Accrued from the beginning of period

Amounts payable at the end of period

Payable

Paid

Payable

Paid

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

1. VAT

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

2. Excise tax

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



3. Import-export taxes

 

 

 

 

 

 

4. Profit taxes

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

5. Taxes on capital

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

6.Natural resource taxes

 

 

 

 

 

 

7. Land & housing taxes

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

8. Land rental

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

9. Other taxes

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

1. Extra collections

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

2. Duties

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



3. Other obligations

 

 

 

 

 

 

Credit institutions shall prepare this form in accordance with current guidance of the Ministry of Finance and General Department of Taxation.

Date:..............................

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chief Accountant
(Head of Accounting Division)
(Sign, full name)

General Director
(Director)
(Sign, full name, seal)

 

THE WAY TO PREPARE PROFITS/LOSSES STATEMENT

1.The profits/losses statement is a financial statement that generally reflects performance and business results in one accounting period and forms the basis for the examination, following up performance of financial receipt and payment plan of the reporting unit.

2. The structure of the profits/losses statement:

The consolidated profits/losses statement includes 02 parts:

Part I. "Profits, Losses", which reflecs the performance and result of business activities of credit institutions.

Part II. "Performance of obligations to the State Budget", which reflects the performance of obligations such as taxes, fees and charges and other payables to the State.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- The profit and loss statement of the previous period.

- The credit balance at the end of the reporting period in accounting books of accounts of category 7 “Receipts” and the debit balance at the end of the reporting period on accounting books of accounts of category 8 “Expenditures”.

4. Contents and mode of preparation of items/criteria in the profit and loss statement: The data in column 4 (part I) shall be the accrued amount from the beginning of the year in respect of quarter statement and the realized amounts of the year in respect of annual statement.

 

UNIT: ........................

Form No. F04/TCTD
issued in conjunction with the Decision No. 1145/2002/QD-NHNN dated 18 October, 2002 of the Governor of the State Bank

THE CASH FLOW STATEMENT
(under direct method)

Items

Code

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Previous period

The way to derive data

1

2

3

4

 

 I- Cash flow from operating activities

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

1- Net profit before taxs

01

 

 

from the profits/losses statement

Adjustment;

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Fixed asset depreciation

02

 

 

The current year's balance of account 861 or the diffirence between the debit balance at the end of reporting period and the debit balance at the begining of reporting period of the account 861

- Provisions

03

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

The diffirence between the credit balance at the end of period and the credit balance at the begining of period of provision accounts 119, 129,139, 209, 219...

- Profit, loss due to liquidation of fixed assets

04

 

 

Income from sale of fix assets after the deduction of remaining value of fixed assets when the liquidation. The target of profit will be subtracted if there is any profit, or added if there is any loss

- Profit, loss due to assets revaluation

05

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Based on the detailed book of account 63 “Difference in assets revaluation”, the profis (loss) due to assets revaluation in the period shall be substracted if there is a profit or added if there is a loss before transferring into account: income/expenses

- Profit, loss on sale of securities

06

 

 

The difference between actual receipts and the book value of securities in reporting period

- Interests income from investment in securities

07

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 interests to be earned when securities become mature in the reporting period  

- Profit, loss from investment in other entities (capital contribution, shares acquisition)

08

 

 

The difference between earnings from sale of investment in other units and their book value; interests income from capital contribution, shares purchase. The before tax profit will be sustracted if there is a profit, or added if there is a loss.

- Other adjustments

09

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Use to adjust data for other profits/losses, which are not subject to operating activities.

2- Operating profits before the change of assets and liabilities

10

 

 

∑ (1÷ 09)

(Increase)/Decrease in operating assets

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- (Increase)/Decrease in deposits at other credit institutions

11

 

 

The difference between the debit balance at the end of period and the debit balance at the begining of period of accounts 122, 131, 132; except for matured deposits with the term of less than 90 days from the date of preparing report.

- (Increase)/Decrease in lending to other credit institutions

12

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

The difference between the data of this period and the data of previous period of target “Lending to other credit institutions” in the balance sheet.

- (Increase)/Decrease in lending to customers

13

 

 

The difference between the data of this period and the data of previous period of target “Lending to domestic economic organizations, individuals” in the balance sheet.

- (Increase)/Decrease in interests to be receivable

14

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

The difference between the data of this period and the data of previous period of target “Accrued interests expected to be collected ” in the balance sheet.

- (Increase)/Decrease in other operating assets

15

 

 

The difference between the data of this period and the data of previous period of three targets “Other assets”, “Receivables” and “Other credit assets” in the balance sheet.

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

(Increase)/Decrease in operating liabilities

 

 

 

 

- (Increase)/Decrease in deposits of other credit institutions

16

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

The difference between the data of this period and the data of previous period of two targets “Deposits of the State Treasury” an “Deposits of other credit institution” in the balance sheet.

- (Increase)/Decrease in deposits of customers

17

 

 

The difference between the data of this period and the data of previous period of target “Deposits of economic organizations, people” in the balance sheet.

- (Increase)/Decrease in interests expected to be paid

18

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

The difference between the data of this period and the data of previous period of target “Accrued interests expected to be paid” in the balance sheet.

- (Increase)/Decrease in issuance of valuable paper

19

 

 

The difference between the data of this period and the data of previous period of target “Issue of valuable papers” in the balance sheet.

- (Increase)/Decrease in borrowings from the State Bank

20

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

The difference between the data of this period and the data of previous period of target “Borrowings from the State Bank” in the balance sheet.

- (Increase)/Decrease in borrowings from domestic and foreign credit institutions

21

 

 

The difference between the data of this period and the data of previous period of two targets “Borrowings from domestic credit institutions” and “Borrowings from foreign credit institutions” in the balance sheet.

- (Increase)/Decrease in funds entrusted for investment

22

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

The difference between the data of this period and the data of previous period of target “Funds entrusted in investment” in the balance sheet.

- (Increase)/Decrease in funds received for co-financing

23

 

 

The difference between the data of this period and the data of previous period of target “Funds received for co-financing” in the balance sheet. “

- (Increase)/Decrease of performing debts

24

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

The difference between the data of this period and the data of previous period of two targets “Payables” and other liabilities” in the balance sheet.

3- Net cash from operating activities before the enterprises income tax

30

 

 

∑ (10 ÷ 24)

- Enterprises income tax that have been paid

31

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Based on amounts of enterprise income tax which have been paid in the period.

- Expenses from Funds of credit institutions

32

 

 

Based on amounts which have been paid from Funds of credit institutions.

4- Net cash flow from business activities

40

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

∑ (30 ÷ 32)

 II- Net cash flow from investment activitiws

 

 

 

 

- Buying fixed assets at the original price

41

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Amounts that have been paid in the period for buying fixed assets (at the original price)

- Income from sale, liquidation of fixed assets

42

 

 

Amounts that have been received from sale, liquidation of fixed assets.

- Buying securities

43

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Amounts that have been paid in the period for buying securities: This data shall base on the debit arisen in the period of accounts 115, 116, 123, 133

- Income from sale of securities

44

 

 

Amounts that have been collected from sale of securities

- Interests income from investment in securities

45

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Amounts collected from interests enjoyable when securities come to due date in reporting period.

- Funds contributed to Joint-venture, shares purchase

46

 

 

Amounts, which have been paid in the period for funds contribution, shares purchase: This target data shall base on the debit balance arisen in the period of accounts 134, 135.

- Income from JV funds contribution, shares purchase

47

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Amounts,which have been earned from funds contribution, shares purchase.

- Interests income from funds contribution, shares purchase

48

 

 

The balance in the year of account 721 (the difference between the credit balance at the end of period and the credit balance of the begining of period of account 721)

- Other investment activities

49

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Amounts, which have been collected from or paid for other investment activities of units in the period.

Net cash flow from investment activities

50

 

 

∑ (41 ÷49)

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 III- Cash flow from finance activities

 

 

 

 

- (Increase)/Decrease in voting shares

51

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Amounts which have been collected or paid in the period by increase or decrease of voting shares.

- Profits that have been paid to investors, who have invested in credit institutions

52

 

 

Amounts which have been paid as profits to joint-venture parties, shareholders.

- Other finance activities

53

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Amounts which have been received from or paid for other finance activities of units in the period.

 

 

 

 

 

Net cash flow from finance activities

60

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

∑ (51 ÷ 53)

 

 

 

 

 

IV- Net cash flow in the period

70

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

∑ (40+ 50+ 60), which shall be equal to the difference between the targets with codes 90 and 80

V- Cash and cash equivalent at the begining of period

80

 

 

The target “Cash and cash equivalent at the end of period” in the cash flow statement of previous period

VI- Cash and cash equivalent at the end of period

90

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

This period's data of two targets: “Cash in vault” ; “Deposits at the State Bank” in the balance sheet added by amounts “deposits at other credit institutions”; with demand deposits and deposits with term to maturity of less than 90 days from the date of preparing report.

Note: If the data is a negative number that shall be stated in form between brackets: (***).

................, Date:..................

Drawer
(Sign, name)

Chief Accountant
(Sign, name)

General Directors (Directors)
(Sign, name, seal)

 

METHOD OF PREPARING THE CASH FLOW STATEMENT
(under indirect method)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



The cash flow statement is the consolidated financial statement reflecting the formation and use of cash arising in the reporting period of the Credit Institution through which the user can assess the ability to create cash, changes of net assets of the Credit Institution, financial structure, the liquidity of the Credit Institution and estimate and predict the cash flow of the next period.

II. CONTENT AND METHOD OF PREPARING THE CASH FLOW STATEMENT:

1. Contents: the cash flow statement shall include 3 parts:

- Cash flow from business activities;

- Cash flow from investment activities;

- Cash flow from financial activities.

* Cash flow from business activities reflects the total cash flow received and expensed that directly relate to business activities of the Credit Institution (which are main activities generating revenues, and which are not financial or investment activities).

* Cash flow from investment activities reflects the total cash flow received and expensed that directly relate to investment activities of the Credit Institution such as the purchase or sale of long-term assets and other investments, which do not include cash and cash-equivalents.

* Cash flow from financial activities reflects the total cash flow received and expensed that directly relate to financial activities of the Credit Institution such as capital contribution, receipt of join venture capital, etc.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2.1. General principles: the cash flow statement shall be prepared under the indirect method by adjustment of pre-tax profits arising from business activities in order to separate them from the influence of operations where cash are not directly collected or expensed, which have made income increased or decreased, to exclude profits arisen, losses incurred from investment activities and financial activities, which have already been charged to pre-tax profits, to adjust several items of operating assets and liabilities.

2.2. Bases for preparation: the cash flow statement shall be prepared on the following bases:

- The profit and loss statement;

- The balance sheet;

- Other documents (such as the detailed accounting book, the report on contribution, depreciation, detailed documents on purchase and sale of fixed assets, payment of loan interests, etc.)

2.3. Method of preparation of detailed items:

Part I- Cash flow from business activities

Pre-tax profits (code No. 01):

This item shall derive from the profit and loss statement. If data in this item is negative (loss), it shall be recorded in the parenthesis: (***)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Depreciation of fixed assets (code No. 02): Data of this item shall be prepared on the basis of the balance in the reporting period of the Account 861 or the Difference between the closing debit balance and the opening debit balance of the reporting period of the Account 861. This data shall be added to the item "Pre-tax profits".

- Provisions (code No. 03): data to be recorded in this item shall be prepared on the basis of total difference between the closing balance and the beginning balance of Provisions Accounts: 119, 129, 139, 209, 219, etc. Data of this item shall be added to data of the item "Pre-tax profits" if the closing balance is greater than the beginning balance and shall be substracted from data of the item "Pre-tax profits" if the closing balance is smaller than the beginning balance and shall be recorded as a negative figure in the parenthesis: (***).

- Profits, losses from liquidation of fixed assets (code No. 04): Data of this item shall be based on receipts from sale, liquidation of fixed assets substracted (-) by the remaining value of fixed assets upon liquidation. Data of this item shall be substracted from the item "Pre-tax profits", and recorded as a negative figure in parenthesis: (***) ,if there is ar profis or added to that item if there is a loss.

- Profits, losses from reassessment of assets and foreign currency translation (code No. 05): Data of this item shall be prepared on the basis of the detailed accounting book of the Account 63 "difference from assets revaluation", the profit (loss) from assets valuation in the reporting period shall, before being transferred into the Account income/expense, be substracted from data of the item "Pre-tax income" and recorded as a negative figure in parenthesis: (***), if there is a profit or added to that item if there is a loss.

- Profits, losses from the sale of securities (code No. 06): Data of this item shall be prepared on the basis of actual receipts and the book value of securities in the reporting period. Data of this item shall be substracted from data of the item "Pre-tax income" and recorded as a negative figure in parenthesis: (***) if there is a profit or added to that item, if there is a loss.

- Interests gained from securities investment (code No. 07): the amount of interests to be enjoyed at the maturity of securities in the reporting period.

- Profits, losses from investment in other units (code No. 08): Data of this item shall be prepared on the basis of difference between the amount received upon sale of the investment in other units and its book value book; interests received in the period from contributions to join venture, shares purchase. Data of this item shall be subtracted from data of the item "Pre-tax income" and recorded as a negative figure in parenthesis: (***), if there is a profit or added to that item if there is a losss.

- Other adjustments (code No. 09): shall be used to adjust data of other profits, losses not arising from business activities.

Business profits in face of changes of assets and performing debts (code No. 10):

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



This item shall be prepared on the basis of pre-tax profit with the addition (or subtraction) of following adjustments:

- (Increase)/decrease of operating assets: data of items in this part shall be determined on the basis of the difference of data of corresponding items in current and previous periods of the Balance sheet and be substracted from data of the item "Business profit in face changes of assets and performing debts" and recorded as a negative figure in parenthesis: (***) if there is an increase (current amount > previous amount), or added to that item if there is a decrease (current amount < previous amount). Details as follows:

+  (Increase)/Decrease of deposits in other credit institutions (code No. 11): Data of this item shall be prepared on the basis of the difference between data of the item "Deposits at credit institutions in the country and abroad" of the Balance sheet in current and previous periods subtracted by deposits with term to maturity of under 90 days from the date of preparing the report.

+  (Increase)/Decrease of loans to other credit institutions (code No. 12): Data of this item shall be based on the difference between the amounts of current and previous periods of the item "Loans to other credit institutions" in the Balance Sheet.

+  Increase)/Decrease of loans to customers (code No. 13): Data of this item shall be based on the difference between the amounts of current and previous periods "Loans to domestic economic organizations, individuals" in the Balance Sheet.

+  Increase)/Decrease of expected collection of interests (code No. 14): Data of this item shall be based on the difference between the amounts of current and previous periods of the item "Expected collection of accumulated interests" in the Balance Sheet.

+  (Increase)/Decrease of other operating assets (code No. 15): Data of this item shall be based on the difference between the amounts of current and previous periods of three items: "Other assets", "Receivables" and "Other credit assets" in the Balance Sheet.

- Increase/(Decrease) of performing debts: data of items shall be determined on the basis of the difference between the amounts of current and previous periods of corresponding items in the Balance Sheet and added to data of the item "Business profits in face of assets and performing debts", if there is an increase (current amount > previous amount) and recorded as a negative figure in parenthesis: (***). Details as follows:

+ Increase/(Decrease) of deposits of other credit institutions (code No. 16): Data of this item shall be prepared on the basis of the difference between the amounts of current and previous periods of the two items "Deposits of the State Treasury" (if any) and "Deposits of other credit institutions" in the Balance Sheet.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



+ Increase/(Decrease) of expected payment of interests (code No. 18): Data of this item shall be prepared on the basis of the difference between the amounts of current and previous periods of the item "Expected payment of accumulated interests" in the Balance Sheet.

+ Increase/(Decrease) of issued valuable papers (code No. 19): Data of this item shall be prepared on the basis of the difference between the amounts of current and previous periods of the item "Issue of valuable papers" in the Balance Sheet.

+  Increase/(Decrease) of borrowings from the State Bank (code No. 20): Data of this item shall be prepared on the basis of the difference between the amounts of current and previous periods of the item "Borrowings from the State Bank" in the Balance Sheet.

+  Increase/(Decrease) of borrowings from other credit institutions in the country and abroad (code No. 21): Data of this item shall be prepared on the basis of the difference between the amounts of current and previous periods of the two items "Borrowing from domestic credit institutions" and "Borrowing from credit institutions in foreign countries" the Balance Sheet.

+  Increase/(Decrease) of Assistance Fund entrusted for investment (code No. 22): Data of this item shall be prepared on the basis of the difference between the amounts of current and previous periods of the item "Assistance Fund entrusted for investment" in the Balance Sheet.

+  Increase/(Decrease) of the receipt of funds for co-financing (code No. 23): Data of this item shall be prepared on the basis of the difference between the amounts of current and previous periods of the item "Receipt of funds for co-financing" in the Balance Sheet.

+  Increase/(Decrease) of other operating debts (code No. 24): Data of this item shall be prepared on the basis of the difference between the amounts of current and previous periods of the two items "Payables" and "Other Liabilities" in the Balance Sheet.

Net cash before enterprise income tax from business activities (code No. 30): the item "Net cash before enterprise income tax from business activities" reflects the difference between the total receipts and expenses from business activities in the reporting period (prior to the payment of enterprise income tax and expenditure from Funds by the credit institution).

Data of this item shall be calculated by summing up data of items of code No. 10 to code No. 24. In case where data in this item is negative, it shall be recorded in parenthesis (***).

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Expenditure from Funds of the credit institution (code No. 32) shall be based on the amount expensed from Funds of the credit institution in the period.

Net cash flow from business activities (code No. 40): the item "Net cash flow from business activities" reflects the net cash derived from business activities.

Data of this item shall be calculated by summing up data of items of code No. 30 to code No. 32. If data of this item is negative, it shall be recorded in parenthesis (***).

Part II- Cash flow from investment activities:

- Purchase of fixed assets at original costs (code No. 41): Data of this item shall be prepared on the amount of cash expensed in the period to procure fixed assets (at original costs) and shall be recorded as negative figures in parenthesis (***).

- Receipts from sale, liquidation of fixed assets (code No. 42): Data of this item shall be prepared on the basis of amounts collected by the unit from liquidation, disposal of fixed assets in the period.

- Amounts for purchase of securities (code No. 43): Data of this item shall be prepared on the basis of the amounts used to buy securities. This data shall derive from arising debits of Accounts 115, 116, 123, 133 and shall be recorded as negative figures in parenthesis (***).

- Contribution to joint venture, purchase of shares (code No. 46): Data of this item shall be based on amounts expensed in the period for contribution to joint venture, purchase of shares. This data shall be based on arising debits arising of Accounts 134, 135 and shall be recorded as negative figures in parenthesis (***).

- Amounts collected from contributions to joint venture, purchase of shares (code No. 47): Data of this item shall be prepared on the basis of amounts that the unit collect from contributions to join venture, purchase of shares.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Other investment activities (code No. 49): Data of this item shall be based on the receipts or expenditures in the period for other investment activities of the unit.

Net cash flow from investment activities (code No. 50):

The item " Net cash flow from investment activities" reflects the difference between the total receipts and total expenses from investment activities in the reporting period.

Data of this item shall be summed up from items of code No. 41 to code No. 49. If this data is negative, it shall be recorded in parenthesis (***).

Part III- Cash flow from financial activities:

- Increase/(Decrease) of share capital (code No. 51): Data of this item shall be prepared on the basis of amounts received in the period from sale of shares or the payment of shares made to parties of the joint venture, share holders.

- Interests paid to investors of the credit institution (code No. 52): this item shall be prepared on the total payments of interests to parties of the joint venture, shareholders.

- Other financial activities (code No. 53): data of this item shall reflect the amount paid or received by the unit in the period for other financial activities of the unit.

Net cash flow from financial activities (code No. 60)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Data of this item shall be calculated by summing up items of code No. 51 to code No. 53. If this data is negative, it shall be recorded in parenthesis (***).

Net cash flow in the period (code No. 70)

The item "Net cash flow in the period" shall reflect the difference between the total receipts from and expenses for all activities in the reporting period.

Data of this item shall be the sum of items in Part I + Part II + Part III (code No. 70 = code No. 40 + code No. 50 + code No. 60)

If this data is negative, it shall be recorded in parenthesis (***).

Data of this item must be equal to the difference between the items with code No. 90 and code No. 80 (corresponding to the increase/(decrease) of the item "cash and cash equivalent" between the beginning and the end of the reporting period).

Cash and cash equivalent at the beginning of the period (code No. 80):

Data of this item shall be prepared on the basis of the item: "Cash and cash equivalent at the end of the period" in the Cash Flow Statement of the previous period.

Cash and cashequivalent at the end of the period (code No. 90):

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Supplemental interpretation of the cash flow statement

Cash and cash equivalent shall be determined on the basis of the current amount of cash (in vault, in transfer), balances of checking accounts at the State Bank and other credit institutions comprising of demand deposits and that with term to maturity of under 90 days from the date of preparing the financial statements

 

Unit .............

Form No. F05/TCTD
Issued in conjunction with the Decision No. 1145/2002/QD-NHNN dated 18 October, 2002 of the Governor of the State Bank

 

NOTES TO THE FINANCIAL STATEMENT
Quarter............Year..........

I- BUSINESS CHARACTERISTICS OF CREDIT INSTITUTIONS

1. Establishment and operation licence, the term of validity:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



3. Members of the Board of Directors (Name, position of each member)

4. Member of the Board of Management (Name, position of each member)

5. Head office: Number of branches:.......Number of subsidiaries:.......

6. Total of officers, staff.

II- SOME OPERATING ACTIVITIES OF CREDIT INSTITUTIONS (UNIT: VND MILLION)

1. Increase, decrease of fixed assets

Items

Land

Housing, artichture

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Means of transport

Other fixed assets

Total

1. The original cost of fixed assets

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- The opening value

 

 

 

 

 

 

- Amounts increased in the period

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

In which

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 New purchases

 

 

 

 

 

 

 New construction

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 Other reasons

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Amount decreased in the period

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

Liquidation

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

Sale

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 Other reasons

 

 

 

 

 

 

- The closing value

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

of which

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 Not in use

 

 

 

 

 

 

 Fully depreciated

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 pending liquidation

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

2. Depreciation value

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

- Increase in the period

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

- Decrease in the period

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- The closing value

 

 

 

 

 

 

3. Remaining value

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

- The opening value

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- The closing value

 

 

 

 

 

 

2. Personnel income (annual)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Planned

Actual

The ratio (%) of actual implementation compared to the plan

I. Total officers, staff

 

 

 

II. Income of staff

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

1. Total salaries

 

 

 

2. Bonus

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

4. Average salaries

 

 

 

5. Average income

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

3. Overdue debts of credit institutions

Items

Opening balance

Amounts arisent in the period

Closing balance

 

 

Deacrease

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

I. Total outstanding debts

 

 

 

 

II. Overdue loans

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

1. Overdue debts up to 180 days

 

 

 

 

2. Overdue debts from 181 to 360 days

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

3. Debts difficult to collect

 

 

 

 

III. Overdue debts with secured assets

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

IV. The ratio of overdue debts to total outstanding

(Rounded to 02 digits after the comma)

 

 

 

 

4. Increase, decrease in the sources and use of funds

Items

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Amounts arisen in the period

Closing balance

Increase

Decrease

Part A. Sources

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

1. Deposits

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

a- from economic organizations

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

+ Deposits with term less than 12 months

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

b- Savings deposits

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

+ Deposits with term less than 12 months

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

c- Other deposits

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

a- Of economic organizations

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

+ Deposits with term less than 12 months

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

b- Savings deposits

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

+ Deposits with term less than 12 months

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

c- Other deposits

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

2.1. Borrowing from the State Bank

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

2.3. Borrowing from foreign credit institutions

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

3. Issue of valuable papers

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

3.2. Medium, long-term (over 12 months)

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

1. In VND

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

III. Capital and funds

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

1.1. Charter capital

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

1.3. Other funds

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

2.1. Reserve Fund to supplement the charter capital

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

2.3. Financial provision Fund

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

IV. Other sources

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

I. Cash and valuable papers

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

2. Cash in foreign currencies, documents denominated in foreign currencies

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

II. Deposits

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

1.1. Deposits in VND

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

2. Deposits at domestic credit institutions

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

2.2. Deposits in foreign currencies

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

III. Investment in securities

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

2. Investment in foreign securities

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

IV. Capital contributed to Joint-venture

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

2. In foreign currencies

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

1. Lending to domestic credit institutions

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

1.2. Lending in foreign currencies

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

2.1 Lending in VND

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

b. Medium and long term lending

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

a. Short-term lending

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

3. Discount operation, valuable papers mortgage

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

3.2. Mortgage of valuable papers

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

4.1. Leasing in VND

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

4.3. Investment in equipments of finance leasing

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

5.1. Payment on behalf of customers in VND

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

6. Lending with entrusted funds

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

6.2. Lending in foreign currencies

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

8. Other lending

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

8.2. Lending for debt payment

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

8.4. Other lending

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

10. Frozen debts

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

1. The original price of fixed assets

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

VII. Other use of funds

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Drawer
(Sign, full name)­

Chief Accountant
(Sign, full name)

General Director (Director)
(Sign, full name, seal)

 

Unit .............

Form No. F06/TCTD
Issued in conjunction with the Decision No. 1145/2002/QD-NHNN dated 18 October, 2002 of the Governor of the State Bank

REPORT ON THE RESULTS OF PROFITS DISTRIBUTION
Year.....

Unit: VND million

Items

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Actual implementation

Note

 

 

Amount

Proportion of net profits (%)

 

(A)

(1)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



(3)

(4)

I. The total incomes in the year

II. The total expenses in the year

III. Total profits before taxs (I-II)

IV. Payment of enterprise income tax

V. Net profits (III-IV):

1. Reserve Fund for supplementing the charter capital (5%)

2. Compensation for previous year's loss

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



4. Financial provision Fund

5. Financial developement Fund

6. Fund for redundancy payment

7. Bonus Fund

8. Walfare Fund

9. Payment of dividends

10. Other distributions

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

...., Date........

Drawer
(Sign, full name)­

Chief Accountant
(Sign, full name)

General Director (Director)
(Sign, full name, seal)

 

THE WAY TO DERIVE THE DATA:

-  Colunm (1) The People Credit Funds shall derive the data on the basis of business plan

-  Colunm (2) The People Credit Funds shall derive the actual data stated in appropriate accounting books

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Section (II) Credit Funds shall devire the debit balance in accounts of category 8 of the statement of accounts

;

Quyết định 1145/2002/QĐ-NHNN về chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành

Số hiệu: 1145/2002/QĐ-NHNN
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước
Người ký: Vũ Thị Liên
Ngày ban hành: 18/10/2002
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Quyết định 1145/2002/QĐ-NHNN về chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [2]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…