NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2025 |
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thống kê tập trung và thống kê bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Nghị định số 146/2024/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Nghị định số 26/2014/NĐ-CP ngày 07/4/2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của thanh tra, giám sát ngành ngân hàng đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 43/2019/NĐ-CP ngày 17/5/2019 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 26/2018/TT-NHNN ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về điều tra thống kê tiền tệ, ngân hàng và ngoại hối ngoài Chương trình điều tra thống kê quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-NHNN ngày 03 tháng 01 năm 2025 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Chương trình điều tra thống kê tiền tệ và ngân hàng;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Dự báo, thống kê - Ổn định tiền tệ, tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị liên quan
1. Vụ Dự báo, thống kê - Ổn định tiền tệ, tài chính:
a) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tổ chức triển khai thực hiện điều tra theo Phương án điều tra Xu hướng tín dụng đối với các tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài;
b) Tổng hợp, xử lý và biên soạn báo cáo kết quả điều tra.
2. Các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: Phối hợp cung cấp thông tin liên quan và hỗ trợ Vụ Dự báo, thống kê - Ổn định tiền tệ, tài chính thực hiện cuộc điều tra này.
3. Các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài: Cung cấp đầy đủ thông tin theo nội dung được yêu cầu trong thời hạn quy định và thực hiện các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
|
KT. THỐNG ĐỐC |
ĐIỀU
TRA XU HƯỚNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG VÀ CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC
NGOÀI THỜI KỲ 2025-2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/QĐ-NHNN ngày 03 tháng 01 năm 2025 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
1.1. Mục đích điều tra
Điều tra quan điểm/kỳ vọng của các tổ chức tín dụng (TCTD) và chi nhánh ngân hàng nước ngoài trong việc cung cấp tín dụng đáp ứng các nhu cầu của nền kinh tế. Kết quả thu được từ cuộc điều tra làm cơ sở cho việc hoạch định, điều hành chính sách tiền tệ, tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
1.2. Yêu cầu điều tra
Điều tra xu hướng tín dụng phải bảo đảm các yêu cầu chủ yếu sau:
- Công tác tổ chức triển khai, thu thập thông tin, xử lý số liệu, tổng hợp, công bố và lưu trữ dữ liệu điều tra phải thực hiện theo đúng quy định của phương án điều tra;
- Kết quả điều tra phải được công bố và phổ biến kịp thời với hình thức phù hợp, hiệu quả, đáp ứng nhu cầu của người dùng tin;
- Đảm bảo thông tin điều tra đầy đủ, kịp thời, tránh trùng, sót, phù hợp với điều kiện thực tế và có tính khả thi;
- Quản lý tài chính phải bảo đảm đúng chế độ hiện hành, sử dụng kinh phí tiết kiệm, hiệu quả.
2. Phạm vi, đối tượng, đơn vị điều tra
2.1. Phạm vi điều tra
Điều tra trên phạm vi toàn quốc đối với trụ sở chính của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam.
2.2. Đối tượng điều tra
Các tổ chức tín dụng và các chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam.
2.3. Đơn vị điều tra
Các tổ chức tín dụng và các chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam.
Cuộc điều tra Xu hướng tín dụng đối với các tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài là một cuộc điều tra toàn bộ.
4. Thời điểm (thời kỳ), thời gian và phương pháp điều tra
4.1. Thời điểm, thời kỳ điều tra
Cuộc điều tra bắt đầu từ ngày 05 đến ngày 15 của tháng 6 và tháng 12 hàng năm. Thông tin thu thập đánh giá về thực trạng trong 6 tháng (gồm 5 tháng trước tháng báo cáo và tháng báo cáo) và kỳ vọng cho 6 tháng tới, tổng thể năm hiện tại so với năm trước và năm tới so với năm hiện tại.
4.2. Thời gian điều tra
Thời gian thu thập thông tin từ ngày 5 đến ngày 15 của tháng 6 và tháng 12 hàng năm.
4.3. Phương pháp điều tra
Điều tra Xu hướng tín dụng đối với các tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài sử dụng phương pháp thu thập thông tin gián tiếp theo hình thức gửi bảng hỏi và nhận kết quả trả lời thông qua hệ thống điều tra trên Cổng thông tin điện tử Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Các đơn vị là đối tượng điều tra đăng ký thông tin để được cấp tài khoản truy cập, được phân quyền lấy Phiếu điều tra từ hệ thống, đăng tải Phiếu trả lời lên hệ thống điều tra và phê duyệt nội dung phiếu trả lời để gửi đến Ngân hàng Nhà nước.
5.1. Nội dung điều tra
- Đánh giá thực trạng và dự báo thay đổi nhu cầu tín dụng (bao gồm nhu cầu vay vốn, giải ngân tín dụng hoặc nâng hạng mức tín dụng) của các nhóm khách hàng tại TCTD (Tăng mạnh, tăng nhẹ, không đổi, giảm nhẹ, giảm mạnh).
- Các nhân tố ảnh hưởng hoặc dự báo ảnh hưởng đến việc thay đổi nhu cầu vay vốn của khách hàng tại TCTD (Ảnh hưởng quan trọng, khá quan trọng và không ảnh hưởng).
- Tỷ lệ % đáp ứng của TCTD đối với nhu cầu vay vốn của khách hàng nếu khách hàng đã đủ tiêu chuẩn và điều kiện vay vốn theo quy định của NHNN trong 6 tháng qua và nguyên nhân dẫn đến việc TCTD đáp ứng <75% nhu cầu vay vốn của khách hàng.
- Những ngành kinh tế nào là động lực tăng trưởng tín dụng của hệ thống TCTD.
- Thực trạng và dự kiến thay đổi tiêu chuẩn tín dụng của TCTD (Thắt chặt đáng kể, thắt chặt hơn, bình thường, nới lỏng hơn, nới lỏng đáng kể).
- Các nhân tố ảnh hưởng đến việc thay đổi tiêu chuẩn tín dụng của TCTD (Ảnh hưởng quan trọng, khá quan trọng và không ảnh hưởng).
- Thực trạng và dự kiến thay đổi các điều khoản và điều kiện phê duyệt khoản vay hoặc hạn mức tín dụng của TCTD đối với khách hàng doanh nghiệp, cá nhân (Nới lỏng hơn, Nới lỏng đáng kể, Không thay đổi/không áp dụng, Thắt chặt đáng kể, thắt chặt hơn).
- Đánh giá thực trạng và dự kiến thay đổi rủi ro tín dụng (Tăng mạnh, tăng nhẹ, không đổi, giảm nhẹ, giảm mạnh).
5.2. Phiếu điều tra (đính kèm phương án điều tra)
Cuộc điều tra sử dụng 01 loại phiếu điều tra “Phiếu điều tra xu hướng tín dụng đối với Tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài” đăng tải trên Cổng thông tin điện tử NHNN tại chuyên mục điều tra thống kê.
6. Phân loại thống kê sử dụng trong điều tra
Cuộc điều tra sử dụng các danh mục và bảng phân loại thống kê sau:
- Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ và những thay đổi đã được Tổng cục Thống kê cập nhật đến thời điểm gần nhất;
- Danh mục các Tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam.
7. Quy trình xử lý và biểu đầu ra của cuộc điều tra
7.1. Quy trình xử lý thông tin
- Thực hiện rà soát, kiểm tra, yêu cầu chỉnh sửa bản trả lời phiếu điều tra nếu cần thiết để đảm bảo chất lượng và phê duyệt sau khi các đơn vị hoàn thành gửi phiếu điều tra trực tuyến về Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
- Sử dụng phần mềm VBA trong Excel để xử lý và tổng hợp tự động kết quả đầu ra theo yêu cầu.
- Sử dụng phương pháp so sánh thực tế - kỳ vọng, thống kê mô tả, tính chỉ số DI để phân tích các kết quả đầu ra.
7.2. Quy trình tổng hợp
- Sau khi tiến hành xây dựng bảng nhập kết quả điều tra trên Excel, sử dụng phần mềm VBA trong Excel để tổng hợp tự động kết quả điều tra từ các Phiếu trả lời của từng Tổ chức tín dụng, thiết lập các công thức trong file excel để nhập kết quả điều tra vào các mẫu biểu đã xây dựng sẵn.
- Sử dụng phương pháp so sánh thực tế - kỳ vọng, thống kê mô tả, phương pháp phân tích Cân bằng (Balance Method) để phân tích các kết quả đầu ra.
7.3. Biểu đầu ra
Vụ Dự báo, thống kê - Ổn định tiền tệ, tài chính chịu trách nhiệm thiết kế hệ thống biểu đầu ra và tổng hợp số liệu sau khi thu thập được theo hệ thống biểu đầu ra (đính kèm).
8. Kế hoạch tiến hành điều tra
TT |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện/hoàn thành |
I |
Chuẩn bị điều tra |
|
1 |
Dự thảo phương án điều tra chính thức |
Tháng 11/2024 |
2 |
Lấy ý kiến thẩm định của Tổng cục Thống kê về Phương án điều tra |
Tháng 11/2024 |
3 |
Ban hành Quyết định và Phương án điều tra |
Tháng 12/2024 |
4 |
Lập và rà soát danh sách đơn vị điều tra |
Đầu tháng 6 và tháng 12 hàng năm |
5 |
Vận hành thử nghiệm, chỉnh sửa, hoàn thiện chương trình nhập tin, tổng hợp kết quả điều tra tự động |
Tháng 01/2025 |
II |
Triển khai thu thập thông tin |
|
1 |
Thu thập thông tin về tình hình cho vay trong 6 tháng đầu năm, xu hướng tín dụng 6 tháng cuối năm và cả năm hiện tại. |
Từ ngày 5-15/06 hàng năm |
2 |
Thu thập thông tin về tình hình cho vay trong 6 tháng cuối năm hiện tại, cả năm hiện tại, xu hướng tín dụng 6 tháng đầu năm tới và cả năm tới. |
Từ ngày 5-15/12 hàng năm |
III |
Xử lý, tổng hợp |
|
1 |
Rà soát, kiểm tra, yêu cầu chỉnh sửa khi cần thiết và phê duyệt bản trả lời phiếu điều tra |
- Từ ngày 16-20/06 hàng năm; - Từ ngày 16-20/12 hàng năm; |
2 |
Xử lý kết quả điều tra |
- Từ ngày 21-25/06 hàng năm; - Từ ngày 21-25/12 hàng năm; |
3 |
Xây dựng và hoàn thiện báo cáo tổng hợp kết quả điều tra |
- Từ ngày 26-30/06 hàng năm; - Từ ngày 26-30/12 hàng năm. |
IV |
Công bố thông tin |
|
1 |
Biên soạn và công bố sơ bộ kết quả điều tra sau mỗi kỳ điều tra |
Từ ngày 20-25/01; 20-25/07 hàng năm |
2 |
Hội thảo công bố thông tin điều tra cho năm |
Trình Thống đốc khi có phát sinh nhu cầu |
9.1. Công tác chuẩn bị
a) Lập danh sách đơn vị điều tra: Đơn vị điều tra là toàn bộ các Tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam.
b) Tài liệu điều tra: Tài liệu hướng dẫn trả lời phiếu điều tra trực tuyến được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của NHNN tại địa chỉ https://www.sbv.gov.vn/ (chuyên mục Thống kê /Điều tra thống kê/Hướng dẫn).
9.2. Nghiệm thu, xử lý thông tin
Vụ Dự báo, thống kê - Ổn định tiền tệ, tài chính thực hiện rà soát, kiểm tra, yêu cầu chỉnh sửa bản trả lời phiếu điều tra nếu cần thiết để đảm bảo chất lượng và phê duyệt sau khi các đơn vị hoàn thành gửi phiếu điều tra trực tuyến về Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Sử dụng phần mềm VBA trong Excel để xử lý và tổng hợp tự động kết quả đầu ra theo yêu cầu.
9.3. Công bố kết quả điều tra
Sau khi có kết quả điều tra, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tiến hành công bố một số thông tin tại Cổng thông tin điện tử của NHNN (chuyên mục Thống kê /Điều tra thống kê/Kết quả điều tra) và viết bài tuyên truyền dựa trên một số thông tin trong báo cáo để đăng tải trên website NHNN và một số báo, tạp chí chuyên ngành khác.
9.4. Tổ chức thực hiện
a) Các đơn vị tham gia điều tra
- Đơn vị chủ trì: Vụ Dự báo, thống kê - Ổn định tiền tệ, tài chính, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
- Đơn vị phối hợp: các đơn vị liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước, các TCTD tham gia vào cuộc điều tra.
- Lực lượng thực hiện điều tra, tổng hợp, xử lý thông tin điều tra: Cán bộ Vụ Dự báo, thống kê - Ổn định tiền tệ, tài chính, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
b) Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan
Vụ Dự báo, thống kê - Ổn định tiền tệ, tài chính:
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tổ chức triển khai thực hiện điều tra theo Phương án điều tra xu hướng tín dụng đối với các tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam;
- Tổng hợp, xử lý và biên soạn báo cáo kết quả điều tra.
Các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: Phối hợp cung cấp các thông tin liên quan và hỗ trợ Vụ Dự báo, thống kê - Ổn định tiền tệ, tài chính thực hiện cuộc điều tra này.
Các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam: Cung cấp đầy đủ thông tin theo nội dung được yêu cầu trong thời hạn quy định và thực hiện các quyên và nghĩa vụ khác theo quy định của phát luật.
Kinh phí điều tra sử dụng nguồn kinh phí từ Ngân sách Nhà nước phân bổ cho Ngân hàng Nhà nước theo quy định pháp luật.
PHIẾU ĐIỀU TRA XU HƯỚNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TÍN DỤNG VÀ CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI
Mục đích của cuộc điều tra: Nhằm thu thập, tổng hợp thông tin hữu ích liên quan đến hoạt động tín dụng tại các tổ chức tín dụng (TCTD), chi nhánh ngân hàng nước ngoài; Điều tra định hướng tín dụng của TCTD đối với các ngành, lĩnh vực kinh tế; Nhu cầu tín dụng của cá nhân, doanh nghiệp và của các TCTD; Khảo sát quan điểm/kỳ vọng của các tổ chức tín dụng trong việc cung cấp tín dụng đáp ứng các nhu cầu này. Kết quả thu được từ việc cuộc khảo sát làm cơ sở cho việc hoạch định, điều hành chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước.
Yêu cầu của cuộc điều tra: Đề nghị Quý Đơn vị nghiên cứu kỹ và trả lời các câu hỏi trong Phiếu điều tra nhằm đảm bảo phản ánh sát thực. Mọi thông tin do Quý Đơn vị cung cấp được bảo mật theo quy định của Nhà nước.
Đề nghị điền dấu (x) vào ô lựa chọn hoặc điền số thích hợp vào tất cả các ô, cột trống trong bảng (trừ các ô, cột bôi đậm).
NHNN trân trọng cám ơn sự hợp tác của Quý đơn vị.
Nhóm TCTD
Tên đơn vị
Mã đơn vị
Tên người liên hệ
Phòng/ban
Chức vụ
Điện thoại liên hệ
Ngày gửi phiếu
Câu 1. Nhu cầu tín dụng (bao gồm: nhu cầu vay vốn, giải ngân tín dụng hoặc nâng hạn mức tín dụng) của khách hàng (KH) tại đơn vị thay đổi như thế nào? (Điền vào ô, cột tương ứng theo mức độ sau: 1= Tăng mạnh, 2=Tăng nhẹ, 3= Không đổi, 4= Giảm nhẹ, 5= Giảm mạnh)
Phân loại tín dụng |
Trong 6 tháng qua |
Dự báo 6 tháng tới |
Dự báo năm hiện tại so với năm trước |
Dự báo năm tới so với năm hiện tại |
1.1. Về tổng thể |
|
|
|
|
1.2 Phân theo đối tượng cấp |
|
|
|
|
1.2.1. Đối với KH là doanh nghiệp |
|
|
|
|
1.2.1.1. Đối với KH là doanh nghiệp vừa và nhỏ |
|
|
|
|
1.2.2. Đối với KH là cá nhân |
|
|
|
|
1.3. Phân theo mục đích cấp tín dụng |
|
|
|
|
1.3.1. Tín dụng xanh[1] |
|
|
|
|
1.3.2. Đầu tư ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
1.3.3. Phát triển nông, lâm, thủy sản |
|
|
|
|
1.3.4. Phát triển công nghiệp và xây dựng, trong đó: |
|
|
|
|
1.3.4.1. Đầu tư công nghiệp hỗ trợ |
|
|
|
|
1.3.4.2. Công nghiệp chế biến chế tạo |
|
|
|
|
1.3.4.3. Sản xuất, phân phối điện |
|
|
|
|
1.3.4.4. Xây dựng |
|
|
|
|
1.3.5. Thương mại và dịch vụ, trong đó: |
|
|
|
|
1.3.5.1. Kinh doanh xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
1.3.5.2. Đầu tư kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
1.3.5.3. Kinh doanh tài chính, ngân hàng và bảo hiểm |
|
|
|
|
1.3.5.3.1. Đầu tư kinh doanh chứng khoán |
|
|
|
|
1.3.5.4. Đầu tư, kinh doanh du lịch |
|
|
|
|
1.3.5.5. Đầu tư ngành vận tải, kho bãi (bao gồm dịch vụ logistic) |
|
|
|
|
1.3.6. Phục vụ đời sống[2], tiêu dùng[3] của cá nhân, hộ gia đình và vay qua thẻ tín dụng, trong đó: |
|
|
|
|
1.3.6.1. Mua nhà ở, thuê, thuê mua nhà ở; xây dựng, sửa chữa nhà ở |
|
|
|
|
1.3.6.2. Vay qua thẻ tín dụng |
|
|
|
|
1.4. Phân theo thời hạn cấp tín dụng |
|
|
|
|
1.4.1. Ngắn hạn |
|
|
|
|
1.4.2. Trung và dài hạn |
|
|
|
|
1.5. Phân theo loại tiền cấp tín dụng |
|
|
|
|
1.5.1. Bằng VNĐ |
|
|
|
|
1.5.2. Bằng ngoại tệ |
|
|
|
|
Câu 2. Những nhân tố nào dưới đây là nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi hoặc dự kiến thay đổi nhu cầu vay vốn của khách hàng tại đơn vị (theo trả lời của đơn vị tại câu 1)?
Điền số từ 1-5 vào ô trống theo các mức độ sau:
1- Nguyên nhân rất quan trọng dẫn đến nhu cầu vay vốn của KH gia tăng,
2- Nguyên nhân khá quan trọng dẫn đến nhu cầu vay vốn của KH gia tăng
3= Không ảnh hưởng
4= Nguyên nhân khá quan trọng dẫn đến nhu cầu vay vốn của KH suy giảm
5= Nguyên nhân rất quan trọng dẫn đến nhu cầu vay vốn của KH suy giảm
Các nhân tố tác động |
Mức độ ảnh hưởng đối với nhu cầu của |
|||||||
KH là DN |
KH là cá nhân |
|||||||
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
Dự kiến tổng thể năm hiện tại so với năm trước |
Dự kiến năm tới so với năm hiện tại |
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
Dự kiến tổng thể năm hiện tại so với năm trước |
Dự kiến năm tốt so với năm hiện tại |
|
2.1. Tổng thể các nhân tố vĩ mô |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1. Diễn biến tăng trưởng kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2. Cơ hội đầu tư; xuất, nhập khẩu thay đổi do việc ký kết bãi bỏ các hoạt động thỏa thuận thương mại song phương hoặc đa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3. Diễn biến lạm phát |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4. Diễn biến lãi suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.5. Diễn biến tỷ giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.6. Diễn biến giá vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.7. Diễn biến thị trường bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.8. Diễn biến niềm tin người tiêu dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.9. Chính sách quản lý mới đối với thị trường BĐS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.10. Chính sách thuế, ưu đãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Thay đổi nhu cầu đầu tư vào sản xuất kinh doanh, tiêu dùng của KH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Khả năng sử dụng các nguồn tài chính thay thế của KH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Tổng thể nhân tố chủ quan từ phía đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1. Cải tiến sản phẩm cho vay của đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2. Điều kiện vay vốn và thủ tục vay vốn của đơn vị nới lỏng/thắt chặt hơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.3. Thay đổi lãi suất cho vay của đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.4. Chất lượng phục vụ của đơn vị cải thiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Các nhân tố khác (ghi cụ thể) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1 ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2 ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 3: Tỷ lệ % đáp ứng của đơn vị đối với nhu cầu vay vốn của khách hàng nếu khách hàng (KH) đã đủ tiêu chuẩn và điều kiện vay vốn theo quy định của NHNN trong 6 tháng qua? (Điền dấu (x) vào các ô lựa chọn lương ứng)
Phân loại khách hàng |
<50% |
Từ 50 đến < 75% |
Từ 75 đến < 100% |
100% |
3.1. Về tổng thể |
|
|
|
|
3.2. Đối với KH là doanh nghiệp |
|
|
|
|
3.2.1. Đối với KH là doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
|
|
3.3. Đối với KH là cá nhân |
|
|
|
|
3 4 KH là TCTD khác |
|
|
|
|
Câu 4: Những nhân tố nào dưới đây là nguyên nhân dẫn đến việc đơn vị đáp ứng <75% nhu cầu vay vốn khách hàng (Chỉ áp dụng đối với các đơn vị trả lời đáp ứng <75% nhu cầu vay vốn tại câu 3)?
Điền số từ 1-3 vào ô trống theo các mức độ sau:
1 = Nguyên nhân rất quan trọng
2 = Nguyên nhân khá quan trọng
3 = Không ảnh hưởng
Các nhân tố tác động |
Về tổng thể |
KH doanh nghiệp |
KH là cá nhân |
KH là TCTD khác |
4.1. Tổng thể các nhân tố vi mô |
|
|
|
|
4.1.1. Triển vọng kinh tế |
|
|
|
|
4.1.2. Yêu cầu của NHNN về an toàn vốn |
|
|
|
|
4.1.3. Trần tăng trưởng tín dụng của đơn vị |
|
|
|
|
4.1.4. Giới hạn tỷ lệ cho vay/ huy động vốn |
|
|
|
|
4.1.5. Chính sách định hướng/quản lý các ngành kinh tế của Chính phủ |
|
|
|
|
4.2. Khả năng và chi phí cân đối nguồn vốn của đơn vị |
|
|
|
|
4.2.1. Chi phí vốn của đơn vị (ĐV) |
|
|
|
|
4.2.2. Khả năng tiếp cận thị trường tiền tệ của ĐV |
|
|
|
|
4.2.3. Khả năng tiếp cận thị trường trái phiếu của ĐV |
|
|
|
|
4.2.4. Gia tăng các khoản trích lặp dự phòng rủi ro |
|
|
|
|
4.2.5. Sự sẵn có về nguồn vốn hiện tại của ĐV |
|
|
|
|
4.2.6. Khó khăn về khả năng huy động vốn của ĐV trong thời gian tới |
|
|
|
|
4.3. Áp lực cạnh tranh từ các TCTD khác |
|
|
|
|
4.4. Công tác quản lý rủi ro của đơn vị |
|
|
|
|
4.4.1. Khẩu vị rủi ro của ĐV |
|
|
|
|
4.4.2. Quy mô và tốc độ tăng trưởng tín dụng của nhóm KH đã ở mức cao |
|
|
|
|
4.4.3. Nợ xấu tổng thể của ĐV đang ở mức cao hoặc có nguy cơ gia tăng |
|
|
|
|
4.4.4. Nợ xấu của nhóm KH đang ở mức cao hoặc có nguy cơ gia tăng |
|
|
|
|
Câu 5: Theo quý đơn vị, lĩnh vực, ngành nghề nào là động lực tăng trưởng tín dụng của hệ thống TCTD (điền dấu (x) vào các ô lựa chọn tương ứng, không chọn quá 8 lựa chọn)
Lĩnh vực, ngành kinh tế |
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
Dự kiến tổng thể năm hiện tại so với năm trước |
Dự kiến năm tới so với năm hiện tại |
5.1. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
5.2. Công nghiệp và xây dựng |
|
|
|
|
5.2.1. Khai khoáng |
|
|
|
|
5.2.2. Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
5.2.2.1. Sản xuất chế biến thực phẩm và đồ uống |
|
|
|
|
5.2.2.2. Dệt, sản xuất trang phục |
|
|
|
|
5.2.2.3. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện |
|
|
|
|
5.2.2.4. Sản xuất than cốc và sản phẩm dầu mỏ tinh chế |
|
|
|
|
5.2.2.5. Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất |
|
|
|
|
5.2.2.6. Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic |
|
|
|
|
5.2.2.7. Sản xuất kim loại |
|
|
|
|
5.2.2.8. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học |
|
|
|
|
5.2.2.9. Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
5.2.3. Xây dựng |
|
|
|
|
5.2.4. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí |
|
|
|
|
5.3. Thương mại và dịch vụ |
|
|
|
|
5.3.1. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
|
|
|
|
5.3.2. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
5.3.2.1. Kinh doanh khoáng sản, nhiên liệu, nguyên vật liệu xây dựng, máy móc, thiết bị và phụ tùng máy |
|
|
|
|
5.3.3. Vận tải kho bãi |
|
|
|
|
5.3.4. Hoạt động kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
5.3.5. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm |
|
|
|
|
5.3.5.1. Môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoán |
|
|
|
|
5.3.6. Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
5.3.7. Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
|
|
|
|
5.4. Phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình và vay qua thẻ tín dụng |
|
|
|
|
5.4.1. Mua nhà ở, thuê, thuê mua nhà ở; xây dựng, sửa chữa nhà ở |
|
|
|
|
5.4.2. Mua, thuê, thuê mua phương tiện đi lại |
|
|
|
|
5.4.3. Mua đồ dùng, trang thiết bị gia đình |
|
|
|
|
5.4.4. Vay qua thẻ tín dụng |
|
|
|
|
5.5. Khác (đề nghị ghi cụ thể): |
|
|
|
|
5.5.1 ……………….. |
|
|
|
|
5.5.2 ……………….. |
|
|
|
|
Câu 6. Tiêu chuẩn tín dụng của đơn vị thay đổi và dự kiến thay đổi như thế nào? (Điền vào ô, cột tương ứng theo mức độ sau: 1= Nới lỏng đáng kể, 2 = Nới lỏng hơn, 3= Không đổi, 4= Thắt chặt hơn, 5= Thắt chặt đáng kể)
Phân loại tín dụng |
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
Dự kiến năm hiện tại so với năm trước |
Dự kiến năm tới so với năm hiện tại |
6.1. Về tổng thể |
|
|
|
|
6.2. Phân theo đối tượng cấp tín dụng |
|
|
|
|
6.2.1. Đối với KH là doanh nghiệp |
|
|
|
|
6.2.1.1. Đối với KH là doanh nghiệp vừa và nhỏ |
|
|
|
|
6.2.2. Đối với KH là cá nhân |
|
|
|
|
6.3. Phân theo mục đích cấp tín dụng |
|
|
|
|
6.3.1. Tín dụng xanh |
|
|
|
|
6.3.2. Đầu tư ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
6.3.3. Phát triển nông, lâm, thủy sản |
|
|
|
|
6.3.4. Phát triển công nghiệp và xây dựng, trong đó: |
|
|
|
|
6.3.4.1. Đầu tư công nghiệp hỗ trợ |
|
|
|
|
6.3.4.2. Công nghiệp chế biến chế tạo |
|
|
|
|
6.3.4.3. Sản xuất, phân phối điện |
|
|
|
|
6.3.4.4. Xây dựng |
|
|
|
|
6.3.5. Thương mại và dịch vụ, trong đó |
|
|
|
|
6.3.5.1. Kinh doanh xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
6.3.5.2. Đầu tư kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
6.3.5.3. Kinh doanh tài chính, ngân hàng và bảo hiểm |
|
|
|
|
6.3.5.3.1. Đầu tư kinh doanh chứng khoán |
|
|
|
|
6.3.5.4. Đầu tư, kinh doanh du lịch |
|
|
|
|
6.3.5.5. Đầu tư ngành vận tải, kho bãi (bao gồm dịch vụ logistic) |
|
|
|
|
6.3.6. Phục vụ đời sống hoặc tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình và vay qua thẻ tín dụng, trong đó: |
|
|
|
|
6.3.6.1. Mua nhà ở, thuê, thuê mua nhà ở; xây dựng, sửa chữa nhà ở |
|
|
|
|
6.3.6.2. Vay qua thẻ tín dụng |
|
|
|
|
6.4. Phân theo thời hạn cấp tín dụng |
|
|
|
|
6.4.1. Ngắn hạn |
|
|
|
|
6.4.2. Trung và dài hạn |
|
|
|
|
6.5. Phân theo loại tiền cấp tín dụng |
|
|
|
|
6 5.1. Bằng VNĐ |
|
|
|
|
6.5.2. Bằng ngoại tệ |
|
|
|
|
Câu 7. Sự thay đổi của những nhân tố nào sau đây có thể là nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi “Tiêu chuẩn tín dụng” của đơn vị (như đã trả lời ở câu 6).
Điền số từ 1-5 vào ô trống theo các mức độ sau:
1= Nguyên nhân rất quan trọng dẫn đến nới lỏng tiêu chuẩn tín dụng
2= Nguyên nhân khá quan trọng dẫn đến nới lỏng tiêu chuẩn tín dụng
3= Không ảnh hưởng
4= Nguyên nhân khả quan trọng dẫn đến thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng
5= Nguyên nhân rất quan trọng dẫn đến thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng
Các nhân tố |
Tổng thể hoạt động tín dụng |
Áp dụng đối với |
||||
KH là cá nhân |
KH doanh nghiệp |
|||||
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
|
7.1. Về tổng thể |
|
|
|
|
|
|
7.2. Tổng thể các nhân tố vĩ mô |
|
|
|
|
|
|
7.2.1. Triển vọng kinh tế khả quan hơn |
|
|
|
|
|
|
7.2.2. Triển vọng kinh tế suy giảm |
|
|
|
|
|
|
7.2.3. Chính sách định hướng/quản lý tín dụng của Chính phủ/NHNN |
|
|
|
|
|
|
7.2.4. Chính sách định hướng/quản lý phát triển các ngành kinh tế của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
7.3. Tổng thể các nhân tố chủ quan |
|
|
|
|
|
|
7.3.1. Chi phí vốn của đơn vị (ĐV) |
|
|
|
|
|
|
7.3.2. Khả năng tiếp cận thị trường liên ngân hàng của ĐV |
|
|
|
|
|
|
7.3.3. Khả năng tiếp cận thị trường trái phiếu của ĐV |
|
|
|
|
|
|
7.3.4. Trạng thái thanh khoản của ĐV |
|
|
|
|
|
|
7.3.5. Năng lực tài chính của ĐV cải thiện |
|
|
|
|
|
|
7.3.6. Năng lực tài chính của ĐV suy giảm |
|
|
|
|
|
|
7.3.7. Thay đổi khẩu vị rủi ro của ĐV |
|
|
|
|
|
|
7.4. Áp lực từ cạnh tranh |
|
|
|
|
|
|
7.4.1. Cạnh tranh từ các ngân hàng khác |
|
|
|
|
|
|
7.4.2. Cạnh tranh từ các tổ chức tài chính phi ngân hàng |
|
|
|
|
|
|
7.4.3. Cạnh tranh từ thị trường chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
7.4.4. Cạnh tranh từ thị trường trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
7.4.5. Cạnh tranh từ các nguồn vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
7.5. Mức độ rủi ro của thị trường |
|
|
|
|
|
|
7.5.1. Triển vọng tăng giá BĐS |
|
|
|
|
|
|
7.5.2. Triển vọng giảm giá BĐS |
|
|
|
|
|
|
7.5.3. Thay đổi rủi ro đối với tài sản bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
7.5.4. Rủi ro ngành nghề |
|
|
|
|
|
|
7.5.5. Rủi ro từ phía KH |
|
|
|
|
|
|
7.6. Các nhân tố khác (ghi cụ thể) |
|
|
|
|
|
|
7.6.1 ……….. |
|
|
|
|
|
|
7.6.2 ……….. |
|
|
|
|
|
|
Câu 8: Các điều khoản và điều kiện phê duyệt khoản vay hoặc hạn mức tín dụng của đơn vị đối với khách hàng …. nào? (Điền vào ô, cột tương ứng theo mức độ sau: 1 = Nới lỏng đáng kể, 2= Nới lỏng hơn, 3= Không thay đổi, 4= Thắt chặt ….. kể)
Các điều khoản và điều kiện |
Tổng thể các khoản cho vay KH DN |
Cho vay SXKD |
Cho vay đầu tư kinh doanh chứng khoán |
|||
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
|
8.1. Các điều khoản và điều kiện cho vay tổng thể |
|
|
|
|
|
|
8.2. Chênh lệch giữa lãi suất cho vay và chi phí vốn bình quân (Chênh lệch cao hơn=thắt chặt, chênh lệch thấp hơn=nới lỏng) |
|
|
|
|
|
|
8.3. Quy mô của khoản vay hoặc hạn mức tín dụng tối đa (Hạn mức thấp hơn= thắt chặt, hạn mức cao hơn= nới lỏng) |
|
|
|
|
|
|
8.4. Phí bảo hiểm các khoản vay rủi ro (Phí cao hơn = thắt chặt, phí thấp hơn = nới lỏng) |
|
|
|
|
|
|
8.5. Phí phi lãi suất (Non-Interest charges) (Phí cao hơn= thắt chặt, phí thấp hơn= nới lỏng) |
|
|
|
|
|
|
8.6. Yêu cầu về tài sản bảo đảm (giá trị tài sản bảo đảm/giá trị khoản vay cao hơn = thắt chặt, ngược lại = nới lỏng) |
|
|
|
|
|
|
8.7. Các điều khoản bổ sung trong hợp đồng tín dụng (Bổ sung điều khoản=thắt chặt, ngược lại = nới lỏng) |
|
|
|
|
|
|
8.8. Yêu cầu điểm xếp hạng tín nhiệm tối thiểu của khách hàng (Tăng = thắt chặt; giảm = nới lỏng) |
|
|
|
|
|
|
8.9. Các nhân tố khác (ghi cụ thể) |
|
|
|
|
|
|
8.9.1 ……….. |
|
|
|
|
|
|
8.9.2 ……….. |
|
|
|
|
|
|
Câu 9: Các điều khoản và điều kiện phê duyệt khoản vay hoặc hạn mức tín dụng của đơn vị đối với khách hàng cá nhân thay đổi thế nào? (Điền vào ô, cột tương ứng theo mức độ sau: 1= Nới lỏng đáng kể, 2= Nới lỏng hơn, 3= Không thay đổi/Không áp dụng, 4= Thắt chặt hơn, 5= Thắt chặt đáng kể)
Các điều khoản và điều kiện |
Tổng thể các khoản cho vay KH cá nhân |
Áp dụng đối với cho vay phục vụ đời sống (cho vay tiêu dùng) |
Áp dụng đối với cho vay mua BĐS để ở |
Áp dụng đối với cho vay qua thẻ tín dụng |
||||
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
|
9.1. Các điều kiện và điều khoản cho vay tổng thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2. Chênh lệch giữa lãi suất cho vay và chi phí vốn bình quân (Chênh lệch cao hơn= thắt chặt, chênh lệch thấp hơn=nới lỏng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3. Hạn mức tín dụng tối đa (Hạn mức thấp hơn= thắt chặt, hạn mức cao hơn= nới lỏng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4. Phí bảo hiểm các khoản vay rủi ro (Phí cao hơn = thắt chặt, phí thấp hơn= nới lỏng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5. Phí phi lãi suất (Phí cao hơn= thắt chặt, ngược lại=nới lỏng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6. Yêu cầu về tài sản bảo đảm (Yêu cầu cao hơn = thắt chặt, ngược lại=nới lỏng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.7. Trung bình tỷ lệ nợ trên giá trị tài sản bảo đảm (Tỷ lệ thấp hơn= thắt chặt, ngược lại=nới lỏng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.8. Trung bình tỷ lệ nợ (trả định kỳ) trên thu nhập (Tỷ lệ thấp hơn= thắt chặt, ngược lại=nới lỏng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.9. Yêu cầu về thu nhập tối thiểu (Cao hơn= thắt chặt, ngược lại=nới lỏng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.10. Yêu cầu về mức thanh toán tối thiểu (Cao hơn= thắt chặt, ngược lại=nới lỏng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.11. Các nhân tố khác (Ghi cụ thể) |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.11.1 ........... |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.11.2 ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 10: Rủi ro tín dụng thay đổi và dự kiến thay đổi như thế nào? (Điền vào ô, cột tương ứng theo mức độ sau: 1 = Giảm mạnh, 2= Giảm nhẹ, 3 = Không đổi, 4= Tăng nhẹ, 5= Tăng mạnh)
Phân loại tín dụng |
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
Dự kiến năm hiện tại so với năm trước |
Dự kiến năm tới so với năm hiện tại |
10.1. Về tổng thể |
|
|
|
|
10.2. Phân theo mục đích cấp tín dụng |
|
|
|
|
10.2.1. Tín dụng xanh |
|
|
|
|
10.2.2. Đầu tư ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
10.2.3. Phát triển nông, lâm, thủy sản |
|
|
|
|
10.2.4. Phát triển công nghiệp và xây dựng, trong đó: |
|
|
|
|
10.2.4.1. Đầu tư công nghiệp hỗ trợ |
|
|
|
|
10.2.4.2. Công nghiệp chế biến chế tạo |
|
|
|
|
10.2.4.3. Sản xuất, phân phối điện |
|
|
|
|
10.2.4.4. Xây dựng |
|
|
|
|
10.2.5. Thương mại và dịch vụ, trong đó: |
|
|
|
|
10.2.5.1. Kinh doanh xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
10.2.5.2. Đầu tư kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
10.2.5.3. Kinh doanh tài chính, ngân hàng và bảo hiểm |
|
|
|
|
10.2.5.3.1. Đầu tư kinh doanh chứng khoán |
|
|
|
|
10.2.5.4. Đầu tư, kinh doanh du lịch |
|
|
|
|
10.2.5.5. Đầu tư ngành vận tải, kho bãi (bao gồm dịch vụ logistic) |
|
|
|
|
10.2.6. Phục vụ đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình và vay qua thẻ tín dụng, trong đó: |
|
|
|
|
10.2.6.1. Mua nhà ở, thuê, thuê mua nhà ở; xây dựng, sửa chữa nhà ở |
|
|
|
|
10.2.6.2. Vay qua thẻ tín dụng |
|
|
|
|
10.3. Phân theo thời hạn cấp tín dụng |
|
|
|
|
10.3.1. Ngắn hạn |
|
|
|
|
10.3.2. Trung và dài hạn |
|
|
|
|
10.4. Phân theo loại tiền cấp tín dụng |
|
|
|
|
10.4.1. Bằng VNĐ |
|
|
|
|
10.4.2. Ngoại tệ |
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN
HỆ BIỂU ĐẦU RA KẾT QUẢ ĐIỀU TRA XU HƯỚNG TÍN DỤNG
CÂU 1. THAY ĐỔI NHU CẦU TÍN DỤNG (BAO GỒM: NHU CẦU VAY VỐN, GIẢI NGÂN TÍN DỤNG HOẶC NÂNG HẠN MỨC TÍN DỤNG) CỦA KHÁCH HÀNG SO VỚI KỲ LIỀN TRƯỚC
1.1. Thay đổi nhu cầu tín dụng theo kỳ 6 tháng
Đơn vị: % TCTD lựa chọn
Phân loại tín dụng |
Trong 6 tháng qua |
Dự báo 6 tháng tới |
||||||||||
Tăng mạnh |
Tăng nhẹ |
Không đổi |
Giảm nhẹ |
Giảm mạnh |
CB |
Tăng mạnh |
Tăng nhẹ |
Không đổi |
Giảm nhẹ |
Giảm mạnh |
CB |
|
Về tổng thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo đối tượng cấp tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là doanh nghiệp vừa và nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo mục đích cấp tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tín dụng xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát triển nông, lâm, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát triển công nghiệp và xây dựng, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư công nghiệp hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất, phân phối diện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thương mại và dịch vụ, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh tài chính, ngân hàng và bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư kinh doanh chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư, kinh doanh du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư ngành vận tải, kho bãi (bao gồm dịch vụ logistic) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục vụ đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình và vay qua thẻ tín dụng, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua nhà ở, thuê, thuê mua nhà ở; xây dựng, sửa chữa nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vay qua thẻ tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo thời hạn cấp tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung và dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo loại tiền cấp tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Thay đổi nhu cầu tín dụng theo năm
Đơn vị: % TCTD lựa chọn
Phân loại tín dụng |
Dự báo năm hiện tại so với năm trước |
Dự báo năm tới so với năm hiện tại |
||||||||||
Tăng mạnh |
Tăng nhẹ |
Không đổi |
Giảm nhẹ |
Giảm mạnh |
CB |
Tăng mạnh |
Tăng nhẹ |
Không đổi |
Giảm nhẹ |
Giảm mạnh |
CB |
|
Về tổng thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo đối tượng cấp tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là doanh nghiệp vừa và nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo mục đích cấp tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tín dụng xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát triển nông, lâm, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát triển công nghiệp và xây dựng, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư công nghiệp hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất, phân phối điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thương mại và dịch vụ, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh tài chính, ngân hàng và bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư kinh doanh chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư, kinh doanh du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư ngành vận tải, kho bãi (bao gồm dịch vụ logistic) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục vụ đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình và vay qua thẻ tín dụng, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua nhà ở, thuê, thuê mua nhà ở; xây dựng, sửa chữa nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vay qua thẻ tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo thời hạn cấp tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung và dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo loại tiền cấp tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Công thức tính mỗi cột trong các bảng trên
- Cột Tăng mạnh = % TCTD lựa chọn phương án “Tăng mạnh”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột Tăng nhẹ = % TCTD lựa chọn phương án “Tăng nhẹ”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột Không đổi= % TCTD lựa chọn phương án “Không đổi”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột Giảm nhẹ = % TCTD lựa chọn phương án “Giảm nhẹ”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột Giảm mạnh = % TCTD lựa chọn phương án “Giảm mạnh”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Chỉ số cân bằng (CB) = % TCTD lựa chọn phương án “tăng mạnh” +0,5*% TCTD lựa chọn phương án “tăng nhẹ” -0,5*% TCTD lựa chọn phương án “giảm nhẹ ” - % TCTD lựa chọn phương án “giảm mạnh
2. NHÂN TỐ DẪN ĐẾN SỰ THAY ĐỔI HOẶC DỰ KIẾN THAY ĐỔI NHU CẦU VAY VỐN CỦA KHÁCH HÀNG
2.1. Nhân tố làm “tăng” nhu cầu vay vốn của khách hàng
Đơn vị: Số TCTD lựa chọn
Các nhân tố (trong mỗi thời kỳ, nhân tố được càng nhiều TCTD lựa chọn càng quan trọng) |
Khách hàng là doanh nghiệp |
Khách hàng là cá nhân |
||||||
Trong 6 tháng qua |
Dự báo 6 tháng tới |
Dự báo tổng thể năm hiện tại so với năm trước |
Dự báo năm tới so với năm hiện tại |
Trong 6 tháng qua |
Dự báo 6 tháng tới |
Dự báo tổng thể năm hiện tại so với năm trước |
Dự báo năm tới so với năm hiện tại |
|
Tổng thể các nhân tố vĩ mô |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diễn biến tăng trưởng kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ hội đầu tư; xuất, nhập khẩu thay đổi do việc ký kết bãi bỏ các hoạt động thỏa thuận thương mại song phương hoặc đa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diễn biến lạm phát |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diễn biến lãi suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diễn biến tỷ giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diễn biến giá vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diễn biến thị trường bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diễn biến niềm tin người tiêu dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách quản lý mới đối với thị trường BĐS |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách thuế, ưu đãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi nhu cầu đầu tư vào sản xuất kinh doanh, tiêu dùng của KH |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khả năng sử dụng các nguồn tài chính thay thế của KH |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thể nhân tố chủ quan từ phía đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tiến sản phẩm cho vay của đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều kiện vay vốn và thủ tục vay vốn của đơn vị nới lỏng/thắt chặt hơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi lãi suất cho vay của đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chất lượng phục vụ của đơn vị cải thiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trong mỗi ô tính số lượng TCTD lựa chọn từng nhân tố làm “tăng” nhu cầu vay vốn của khách hàng = 1,5* số lượng TCTD lựa chọn phương án 1 + số lượng TCTD lựa chọn phương án 2, trong đó:
1 = Nguyên nhân rất quan trọng dẫn đến nhu cầu vay vốn của KH gia tăng;
2= Nguyên nhân khá quan trọng dẫn đến nhu cầu vay vốn của KH gia tăng.
2.2. Nhân tố làm “giảm” nhu cầu vay vốn của khách hàng
Các nhân tố (trong mỗi thời kỳ, nhân tố được càng nhiều TCTD lựa chọn càng quan trọng) |
Khách hàng là doanh nghiệp |
Khách hàng là cá nhân |
||||||
Trong 6 tháng qua |
Dự báo 6 tháng tới |
Dự báo tổng thể năm hiện tại so với năm trước |
Dự báo năm tới so với năm hiện tại |
Trong 6 tháng qua |
Dự báo 6 tháng tới |
Dự báo tổng thể năm hiện tại so với năm trước |
Dự báo năm tới so với năm hiện tại |
|
Tổng thể các nhân tố vĩ mô |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diễn biến tăng trưởng kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ hội đầu tư; xuất, nhập khẩu thay đổi do việc ký kết/ bãi bỏ các hoạt động thỏa thuận thương mại song phương hoặc đa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diễn biến lạm phát |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diễn biến lãi suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diễn biến tỷ giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diễn biến giá vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diễn biến thị trường bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diễn biến niềm tin người tiêu dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách quản lý mới đối với thị trường BĐS |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách thuế, ưu đãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi nhu cầu đầu tư vào sản xuất kinh doanh, tiêu dùng của KH |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khả năng sử dụng các nguồn tài chính thay thế của KH |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thể nhân tố chủ quan từ phía đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tiến sản phẩm cho vay của đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều kiện vay vốn và thủ tục vay vốn của đơn vị nới lỏng/thắt chặt hơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi lãi suất cho vay của đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chất lượng phục vụ của đơn vị cải thiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trong mỗi ô tính số lượng TCTD lựa chọn từng nhân tố làm “giảm” nhu cầu vay vốn của khách hàng = 1,5* số lượng TCTD lựa chọn phương án 5 + số lượng TCTD lựa chọn phương án 4, trong đó:
4= Nguyên nhân khá quan trọng dẫn đến nhu cầu vay vốn của KH suy giảm;
5= Nguyên nhân rất quan trọng dẫn đến nhu cầu vay vốn của KH suy giảm.
CÂU 3: TỶ LỆ % ĐÁP ỨNG CỦA ĐƠN VỊ ĐỐI VỚI NHU CẦU VAY VỐN CỦA KHÁCH HÀNG NẾU KHÁCH HÀNG (KH) ĐÃ ĐỦ TIÊU CHUẨN VÀ ĐIỀU KIỆN VAY VỐN THEO QUY ĐỊNH CỦA NHNN TRONG 6 THÁNG QUA
Đơn vị: % TCTD trả lời
Phân loại khách hàng |
<50% |
Tử 50 đến < 75% |
Từ 75 đến < 100% |
100% |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
Về tổng thể |
|
|
|
|
Đối với KH là doanh nghiệp |
|
|
|
|
Đối với KH là doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
|
|
Đối với KH là cá nhân |
|
|
|
|
KH là TCTD khác |
|
|
|
|
Ghi chú: Công thức tính mỗi cột trong các bảng trên
- Cột (1) = % TCTD lựa chọn phương án “<50%”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (2) = % TCTD lựa chọn phương án “Từ 50 đến < 75%”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (3) = % TCTD lựa chọn phương án “Từ 75 đến < 100%”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (4) = % TCTD lựa chọn phương án “100%”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án.
CÂU 4: NHÂN TỐ DẪN ĐẾN VIỆC ĐƠN VỊ ĐÁP ỨNG <75% NHU CẦU VAY VỐN KHÁCH HÀNG NẾU KHÁCH HÀNG ĐÃ ĐỦ TIÊU CHUẨN VÀ ĐIỀU KIỆN VAY VỐN THEO QUY ĐỊNH CỦA NHNN.
Đơn vị: Số TCTD lựa chọn
Số TCTD lựa chọn từng nhân tố |
Về tổng thể |
Khách hàng Doanh nghiệp |
Khách hàng cá nhân |
Khách hàng là TCTD khác |
Tổng thể các nhân tố vĩ mô |
|
|
|
|
Triển vọng kinh tế |
|
|
|
|
Yêu cầu của NHNN về an toàn vốn |
|
|
|
|
Trần tăng trưởng tín dụng của đem vị |
|
|
|
|
Giới hạn tỷ lệ cho vay/huy động vốn |
|
|
|
|
Chính sách định hướng/quản lý các ngành kinh tế của Chính phủ |
|
|
|
|
Khả năng và chi phí cân đối nguồn vốn của đơn vị |
|
|
|
|
Chi phí vốn của đơn vị (ĐV) |
|
|
|
|
Khả năng tiếp cận thị trường tiền tệ của ĐV |
|
|
|
|
Khả năng tiếp cận thị trường trái phiếu của ĐV |
|
|
|
|
Gia tăng các khoản trích lập dự phòng rủi ro |
|
|
|
|
Sự sẵn có về nguồn vốn hiện tại của ĐV |
|
|
|
|
Khó khăn về khả năng huy động vốn của ĐV trong thời gian tới |
|
|
|
|
Áp lực cạnh tranh từ các TCTD khác |
|
|
|
|
Công tác quản lý rủi ro của đơn vị |
|
|
|
|
Khẩu vị rủi ro của ĐV |
|
|
|
|
Quy mô và tốc độ tăng trưởng tín dụng của nhóm KH đã ở mức cao |
|
|
|
|
Nợ xấu tổng thể của ĐV đang ở mức cao hoặc có nguy cơ gia tăng |
|
|
|
|
Nợ xấu của nhóm KH đang ở mức cao hoặc có nguy cơ gia tăng |
|
|
|
|
Ghi chú: Trong mỗi ô tính số TCTD lựa chọn từng nhân tố = 1,5* số lượng TCTD lựa chọn phương án 1 + số lượng TCTD lựa chọn phương án 2, trong đó:
1= Nguyên nhân rất quan trọng;
2= Nguyên nhân khá quan trọng.
CÂU 5: NGÀNH KINH TẾ NÀO LÀ ĐỘNG LỰC TĂNG TRƯỞNG TÍN DỤNG CỦA HỆ THỐNG TCTD
Đơn vị; % TCTD lựa chọn từng ngành nghề/tổng số TCTD tham gia cuộc điều tra
Ngành kinh tế |
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
Dự kiến tổng thể năm hiện tại so với năm trước |
Dự kiến năm tới so với năm hiện tại |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
Công nghiệp và xây dựng |
|
|
|
|
Khai khoáng |
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
Sản xuất chế biến thực phẩm và đồ uống |
|
|
|
|
Dệt, sản xuất trang phục |
|
|
|
|
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện |
|
|
|
|
Sản xuất than cốc và sản phẩm dầu mỏ tinh chế |
|
|
|
|
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất |
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic |
|
|
|
|
Sản xuất kim loại |
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học |
|
|
|
|
Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
Xây dựng |
|
|
|
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí |
|
|
|
|
Thương mại và dịch vụ |
|
|
|
|
Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
|
|
|
|
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
Kinh doanh khoáng sản, nhiên liệu, nguyên vật liệu xây dựng, máy móc, thiết bị và phụ tùng máy |
|
|
|
|
Vận tải kho bãi |
|
|
|
|
Hoạt động kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm |
|
|
|
|
Môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoán |
|
|
|
|
Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
|
|
|
|
Phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình và vay qua thẻ tín dụng |
|
|
|
|
Mua nhà ở, thuê, thuê mua nhà ở; xây dựng, sửa chữa nhà ở |
|
|
|
|
Mua, thuê, thuê mua phương tiện đi lại |
|
|
|
|
Mua đồ dùng, trang thiết bị gia đình |
|
|
|
|
Vay qua thẻ tín dụng |
|
|
|
|
CÂU 6. THAY ĐỔI TIÊU CHUẨN TÍN DỤNG SO VỚI KỲ TRƯỚC
6.1. Thay đổi tiêu chuẩn tín dụng theo kỳ 6 tháng
Đơn vị: % TCTD trả lời
Phân loại tín dụng |
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
||||||||||
Nới lỏng đáng kể |
Nới lỏng hơn |
Không đổi |
Thắt chặt hơn |
Thắt chặt đáng kể |
CB |
Nới lỏng đáng kể |
Nới lỏng hơn |
Không đổi |
Thắt chặt hơn |
Thắt chặt đáng kể |
CB |
|
Về tổng thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo đối tượng cấp tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là doanh nghiệp vừa và nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo mục đích cấp tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tín dụng xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát triển nông, lâm, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát triển công nghiệp và xây dựng, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư công nghiệp hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất, phân phối điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thương mại và dịch vụ, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh tài chính, ngân hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư kinh doanh chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư kinh doanh du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư ngành vận tải, kho bãi (bao gồm dịch vụ logistic) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục vụ đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình và vay qua thẻ tín dụng, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua nhà ở, thuê, thuê mua nhà ở; xây dựng, sửa chữa nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vay qua thẻ tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo thời hạn cấp tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung và dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo loại tiền cấp tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2. Thay đổi tiêu chuẩn tín dụng theo năm
Đơn vị: % TCTD trả lời
Phân loại tín dụng |
Dự kiến năm hiện tại so với năm trước |
Dự kiến năm tới so với năm hiện tại |
||||||||||
Nới lỏng đáng kể |
Nới lỏng hơn |
Không đổi |
Thắt chặt hơn |
Thắt chặt đáng kể |
CB |
Nới lỏng đáng kể |
Nới lỏng hơn |
Không đổi |
Thắt chặt hơn |
Thắt chặt đáng kể |
CB |
|
Về tổng thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo đối tượng cấp tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là doanh nghiệp vừa và nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo mục đích cấp tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tín dụng xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát triển nông, lâm, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát triển công nghiệp và xây dựng, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư công nghiệp hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất, phân phối điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thương mại và dịch vụ, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh tài chính, ngân hàng và bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư kinh doanh chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư, kinh doanh du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư ngành vận tải, kho bãi (bao gồm dịch vụ logistic) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục vụ đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình và vay qua thẻ tín dụng, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua nhà ở, thuê, thuê mua nhà ở; xây dựng, sửa chữa nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vay qua thẻ tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo thời hạn cấp tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung và dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo loại tiền cấp tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Công thức tính mỗi cột trong các bảng trên
- Cột (1), (7) = % TCTD lựa chọn phương án “Nới lỏng đáng kể”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (2), (8) = % TCTD lựa chọn phương án "Nới lỏng hơn”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (3), (9) = % TCTD lựa chọn phương án “Không đổi”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (4), (10) = % TCTD lựa chọn phương án “Thắt chặt hơn”/ Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (5), (11) = % TCTD lựa chọn phương án “Thắt chặt đáng kể”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Chỉ số cân bằng (CB) tại cột (6), (12) = % TCTD lựa chọn phương án “Nới lỏng đáng kể” + 0,5*% TCTD lựa chọn phương án “Nới lỏng hơn” - 0,5*% TCTD lựa chọn phương án “Thắt chặt hơn” - % TCTD lựa chọn phương án “Thắt chặt đáng kể”.
CÂU 7. NHÂN TỐ DẪN ĐẾN SỰ THAY ĐỔI TIÊU CHUẨN TÍN DỤNG
7.1. Nhân tố dẫn đến nới lỏng tiêu chuẩn tín dụng
Đơn vị: Số TCTD lựa chọn
Số TCTD lựa chọn từng nhân tố dẫn đến “nới lỏng” tiêu chuẩn tín dụng |
Tổng thể hoạt động tín dụng |
Áp dụng đối với |
||||
Khách hàng cá nhân |
Khách hàng doanh nghiệp |
|||||
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
|
Về tổng thể |
|
|
|
|
|
|
Tổng thể các nhân tố vĩ mô |
|
|
|
|
|
|
Triển vọng kinh tế khả quan hơn |
|
|
|
|
|
|
Triển vọng kinh tế suy giảm |
|
|
|
|
|
|
Chính sách định hướng/quản lý tín dụng của Chính phủ/NHNN |
|
|
|
|
|
|
Chính sách định hướng/quản lý phát triển các ngành kinh tế của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
Tổng thể các nhân tố chủ quan |
|
|
|
|
|
|
Chi phí vốn của đơn vị (ĐV) |
|
|
|
|
|
|
Khả năng tiếp cận thị trường liên ngân hàng của ĐV |
|
|
|
|
|
|
Khả năng tiếp cận thị trường trái phiếu của ĐV |
|
|
|
|
|
|
Trạng thái thanh khoản của ĐV |
|
|
|
|
|
|
Năng lực tài chính của ĐV cải thiện |
|
|
|
|
|
|
Năng lực tài chính của ĐV suy giảm |
|
|
|
|
|
|
Thay đổi khẩu vị rủi ro của ĐV |
|
|
|
|
|
|
Áp lực từ cạnh tranh |
|
|
|
|
|
|
Cạnh tranh từ các ngân hàng khác |
|
|
|
|
|
|
Cạnh tranh từ các tổ chức tài chính phi ngân hàng |
|
|
|
|
|
|
Cạnh tranh từ thị trường chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
Cạnh tranh từ thị trường trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
Cạnh tranh từ các nguồn vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Mức độ rủi ro của thị trường |
|
|
|
|
|
|
Triển vọng tăng giá BĐS |
|
|
|
|
|
|
Triển vọng giảm giá BĐS |
|
|
|
|
|
|
Thay đổi rủi ro đối với tài sản bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
Rủi ro ngành nghề |
|
|
|
|
|
|
Rủi ro từ phía KH |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trong mỗi ô tính số TCTD lựa chọn nhân tố dẫn đến việc “nới lỏng” tiêu chuẩn tín dụng = Số lượng TCTD lựa chọn phương án 1 + số lượng TCTD lựa chọn phương án 2, trong đó:
1= Nguyên nhân rất quan trọng dẫn đến việc nới lỏng tiêu chuẩn tín dụng:
2= Nguyên nhân khá quan trọng dẫn đến việc nới lỏng tiêu chuẩn tín dụng.
7.2. Nhân tố dẫn đến sự thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng
Số TCTD lựa chọn từng nhân tố dẫn đến việc “thắt chặt” tiêu chuẩn tín dụng |
Tổng thể hoạt động tín dụng |
Áp dụng đối với |
||||
Khách hàng cá nhân |
Khách hàng doanh nghiệp |
|||||
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
|
Về tổng thể |
|
|
|
|
|
|
Tổng thể các nhân tố vĩ mô |
|
|
|
|
|
|
Triển vọng kinh tế khả quan hơn |
|
|
|
|
|
|
Triển vọng kinh tế suy giảm |
|
|
|
|
|
|
Chính sách định hướng/quản lý tín dụng của Chính phủ/NHNN |
|
|
|
|
|
|
Chính sách định hướng/quản lý phát triển các ngành kinh tế của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
Tổng thể các nhân tố chủ quan |
|
|
|
|
|
|
Chi phí vốn của đơn vị (ĐV) |
|
|
|
|
|
|
Khả năng tiếp cận thị trường liên ngân hàng của ĐV |
|
|
|
|
|
|
Khả năng tiếp cận thị trường trái phiếu của ĐV |
|
|
|
|
|
|
Trạng thái thanh khoản của ĐV |
|
|
|
|
|
|
Năng lực tài chính của ĐV cải thiện |
|
|
|
|
|
|
Năng lực tài chính của ĐV suy giảm |
|
|
|
|
|
|
Thay đổi khẩu vị rủi ro của ĐV |
|
|
|
|
|
|
Áp lực từ cạnh tranh |
|
|
|
|
|
|
Cạnh tranh từ các ngân hàng khác |
|
|
|
|
|
|
Cạnh tranh từ các tổ chức tài chính phi ngân hàng |
|
|
|
|
|
|
Cạnh tranh từ thị trường chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
Cạnh tranh từ thị trường trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
Cạnh tranh từ các nguồn vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Mức độ rủi ro của thị trường |
|
|
|
|
|
|
Triển vọng tăng giá BĐS |
|
|
|
|
|
|
Triển vọng giảm giá BĐS |
|
|
|
|
|
|
Thay đổi rủi ro đối với tài sản bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
Rủi ro ngành nghề |
|
|
|
|
|
|
Rủi ro từ phía KH |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trong mỗi ô tính số TCTD lựa chọn nhân tố dẫn đến việc "thắt chặt” tiêu chuẩn tín dụng = Số lượng TCTD lựa chọn phương án 4 + số lượng TCTD lựa chọn phương án 5, trong đó:
5= Nguyên nhân rất quan trọng dẫn đến việc thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng;
4= Nguyên nhân khá quan trọng dẫn đến việc thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng.
CÂU 8: THAY ĐỔI CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN PHÊ DUYỆT KHOẢN VAY HOẶC HẠN MỨC TÍN DỤNG CỦA TCTD ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP SO VỚI KỲ TRƯỚC?
8.1. Đối với tổng thể các khoản vay
Đơn vị: %
Các điều kiện, điều khoản cho vay |
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
||||||||||
Nới lỏng đáng kể |
Nới lỏng hơn |
Không đổi |
Thắt chặt hơn |
Thắt chặt đáng kể |
CB |
Nới lỏng đáng kể |
Nới lỏng hơn |
Không đổi |
Thắt chặt hơn |
Thắt chặt đáng kể |
CB |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Các điều khoản và điều kiện cho vay tổng thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chênh lệch giữa lãi suất cho vay và chi phí vốn bình quân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy mô của khoản vay hoặc hạn mức tín dụng tối đa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí bảo hiểm các khoản vay rủi ro |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí phi lãi suất (Non- Interest charges) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về tài sản bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các điều khoản bổ sung trong hợp đồng tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu điểm xếp hạng tín nhiệm tối thiểu của khách hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2. Đối với các khoản vay sản xuất kinh doanh
Đơn vị: %
Các điều kiện, điều khoản cho vay |
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
||||||||||
Nới lỏng đáng kể |
Nới lỏng hơn |
Không đổi |
Thắt chặt hơn |
Thắt chặt đáng kể |
CB |
Nới lỏng đáng kể |
Nới lỏng hơn |
Không đổi |
Thắt chặt hơn |
Thắt chặt đáng kể |
CB |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Các điều khoản và điều kiện cho vay tổng thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chênh lệch giữa lãi suất cho vay và chi phí vốn bình quân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy mô của khoản vay hoặc hạn mức tín dụng tối đa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí bảo hiểm các khoản vay rủi ro |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí phi lãi suất (Non- Interest charges) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về tài sản bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các điều khoản bổ sung trong hợp đồng tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu điểm xếp hạng tín nhiệm tối thiểu của khách hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83. Cho vay đầu tư kinh doanh chứng khoán
Đơn vị: %
Các điều kiện, điều khoản cho vay |
Trong 6 tháng qua |
Dự kiên 6 tháng tới |
||||||||||
Nới lỏng đáng kể |
Nới lỏng hơn |
Không đổi |
Thắt chặt hơn |
Thắt chặt đáng kể |
CB |
Nới lỏng đáng kể |
Nới lỏng hơn |
Không đổi |
Thắt chặt hơn |
Thắt chặt đáng kể |
CB |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Các điều khoản và điều kiện cho vay tổng thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chênh lệch giữa lãi suất cho vay và chi phí vốn bình quân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy mô của khoản vay hoặc hạn mức tín dụng tối đa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí bảo hiểm các khoản vay rủi ro |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí phi lãi suất (Non- Interest charges) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về tài sản bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các điều khoản bổ sung trong hợp đồng tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu điểm xếp hạng tín nhiệm tối thiểu của khách hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4. Cho vay đầu tư kinh doanh Bất động sản
Đơn vị: %
Các điều kiện, điều khoản cho vay |
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
||||||||||
Nới lỏng đáng kể |
Nới lỏng hơn |
Không đổi |
Thắt chặt hơn |
Thắt chặt đáng kể |
CB |
Nới lỏng đáng kể |
Nới lỏng hơn |
Không đổi |
Thắt chặt hơn |
Thắt chặt đáng kể |
CB |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Các điều khoản và điều kiện cho vay tổng thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chênh lệch giữa lãi suất cho vay và chi phí vốn bình quân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy mô của khoản vay hoặc hạn mức tín dụng tối đa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí bảo hiểm các khoản vay rủi ro |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí phi lãi suất (Non- Interest charges) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về tài sản bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các điều khoản bổ sung trong hợp đồng tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu điểm xếp hạng tín nhiệm tối thiểu của khách hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Công thức tính mỗi cột trong các bảng 8.1-8.4
- Cột (1), (7) = % TCTD lựa chọn phương án “Nới lỏng đáng kể”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (2), (8) = % TCTD lựa chọn phương án “Nới lỏng hơn”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (3), (9) = % TCTD lựa chọn phương án “Không đổi”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (4), (10) = % TCTD lựa chọn phương án “Thắt chặt hơn”/ Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (5), (11) = % TCTD lựa chọn phương án “Thắt chặt đáng kể”/ Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Chỉ số cân bằng (CB) tại cột (6), (12) = % TCTD lựa chọn phương án “Nới lỏng đáng kể’’ + 0,5*% TCTD lựa chọn phương án “Nới lỏng hơn ” - 0.5*% TCTD lựa chọn phương án “Thắt chặt hơn” - % TCTD lựa chọn phương án “Thắt chặt đáng kể”.
CÂU 9: THAY ĐỔI CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN PHÊ DUYỆT KHOẢN VAY HOẶC HẠN MỨC TÍN DỤNG CỦA TCTD ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN SO VỚI KỲ TRƯỚC
9.1. Đối với tổng thể các khoản vay
Đơn vị: %
Các điều kiện, điều khoản cho vay |
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
||||||||||
Nới lỏng đáng kể |
Nới lỏng hơn |
Không đổi |
Thắt chặt hơn |
Thắt chặt đáng kể |
CB |
Nới lỏng đáng kể |
Nới lỏng hơn |
Không đổi |
Thắt chặt hơn |
Thắt chặt đáng kể |
CB |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Các điều kiện và điều khoản cho vay tổng thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chênh lệch giữa lãi suất cho vay và chi phí vốn bình quân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạn mức tín dụng tối đa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí bảo hiểm các khoản vay rủi ro |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí phi lãi suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về tài sản bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình tỷ lệ nợ trên giá trị tài sản bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình tỷ lệ nợ (trả định kỳ) trên thu nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về thu nhập tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về mức thanh toán tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
9.2. Áp dụng đối với cho vay phục vụ đời sống (cho vay tiêu dùng)
Đơn vị: %
Các điều kiện, điều khoản cho vay |
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
||||||||||
Nới lỏng đáng kể |
Nới lỏng hơn |
Không đổi |
Thắt chặt hơn |
Thắt chặt đáng kể |
CB |
Nới lỏng đáng kể |
Nới lỏng hơn |
Không đổi |
Thắt chặt hơn |
Thắt chặt đáng kể |
CB |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Các điều kiện và điều khoản cho vay tổng thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chênh lệch giữa lãi suất cho vay và chi phí vốn bình quân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạn mức tín dụng tối đa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí bảo hiểm các khoản vay rủi ro |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí phi lãi suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về tài sản bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình tỷ lệ nợ trên giá trị tài sản bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình tỷ lệ nợ (trả định kỳ) trên thu nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về thu nhập tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về mức thanh toán tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3. Áp dụng đối với cho vay mua bất động sản để ở
Đơn vị: %
Các điều kiện, điều khoản cho vay |
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
||||||||||
Nới lỏng đáng kể |
Nới lỏng hơn |
Không đổi |
Thắt chặt hơn |
Thắt chặt đáng kể |
CB |
Nới lỏng đáng kể |
Nới lỏng hơn |
Không đổi |
Thắt chặt hơn |
Thắt chặt đáng kể |
CB |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Các điều kiện và điều khoản cho vay tổng thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chênh lệch giữa lãi suất cho vay và chi phí vốn bình quân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạn mức tín dụng tối đa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí bảo hiểm các khoản vay rủi ro |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí phi lãi suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về tài sản bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình tỷ lệ nợ trên giá trị tài sản bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình tỷ lệ nợ (trả định kỳ) trên thu nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về thu nhập tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về mức thanh toán tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
J |
9.4. Áp dụng đối với sử dụng thẻ tín dụng
Đơn vị: %
Các điều kiện, điều khoản cho vay |
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
||||||||||
Nới lỏng đáng kể |
Nới lỏng hơn |
Không đổi |
Thắt chặt hơn |
Thắt chặt đáng kể |
CB |
Nới lỏng đáng kể |
Nới lỏng hơn |
Không đổi |
Thắt chặt hơn |
Thắt chặt đáng kể |
CB |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Các điều kiện và điều khoản cho vay tổng thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chênh lệch giữa lãi suất cho vay và chi phí vốn bình quân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạn mức tín dụng tối đa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí bảo hiểm các khoản vay rủi ro |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí phi lãi suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về tài sản bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình tỷ lệ nợ trên giá trị tài sản bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình tỷ lệ nợ (trả định kỳ) trên thu nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về thu nhập tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về mức thanh toán tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Công thức tính mỗi cột trong các bảng 9.1-9.4
- Cột (1), (7) = % TCTD lựa chọn phương án “Nới lỏng đáng kể”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (2), (8) = % TCTD lựa chọn phương án “Nới lỏng hơn”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (3), (9) = % TCTD lựa chọn phương án “Không đổi”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (4), (10) = % TCTD lựa chọn phương án “Thắt chặt hơn”/ Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (5) (11) = % TCTD lựa chọn phương án “Thắt chặt đáng kể”/ Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Chỉ số cân bằng (CB) tại cột (6), (12) = % TCTD lựa chọn phương án “Nới lỏng đáng kể” + 0,5*% TCTD lựa chọn phương án “Nới lỏng hơn” -0,5*% TCTD lựa chọn phương án “Thắt chặt hơn" - % TCTD lựa chọn phương án “Thắt chặt đáng kể”.
CÂU 10: THAY ĐỔI RỦI RO TÍN DỤNG SO VỚI KỲ TRƯỚC
10.1. Thay đổi rủi ro tín dụng trong kỳ 6 tháng
Đơn vị: % TCTD lựa chọn
Phân loại tín dụng |
Trong 6 tháng qua |
Dự kiến 6 tháng tới |
||||||||||
Tăng mạnh |
Tăng nhẹ |
Không đổi |
Giảm nhẹ |
Giảm mạnh |
CB |
Tăng mạnh |
Tăng nhẹ |
Không đổi |
Giảm nhẹ |
Giảm mạnh |
CB |
|
Về tổng thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo đối tượng cấp tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là doanh nghiệp vừa và nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo mục đích cấp tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tín dụng xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát triển nông, lâm, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát triển công nghiệp và xây dựng, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư công nghiệp hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất, phân phối điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thương mại và dịch vụ, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh tài chính, ngân hàng và bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư kinh doanh chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư, kinh doanh du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư ngành vận tải, kho bãi (bao gồm dịch vụ logistic) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục vụ đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình và vay qua thẻ tín dụng, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua nhà ở, thuê, thuê mua nhà ở; xây dựng, sửa chữa nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vay qua thẻ tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo thời hạn cấp tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung và dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo loại tiền cấp tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2. Thay đổi rủi ro tín dụng theo năm
Đơn vị: % TCTD lựa chọn
Phân loại tín dụng |
Dự kiến năm hiện tại so với năm trước |
Dự kiến năm tới so với năm hiện tại |
||||||||||
Tăng mạnh |
Tăng nhẹ |
Không đổi |
Giảm nhẹ |
Giảm mạnh |
CB |
Tăng mạnh |
Tăng nhẹ |
Không đổi |
Giảm nhẹ |
Giảm mạnh |
CB |
|
Về tổng thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo mục đích cấp tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tín dụng xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát triển nông, lâm, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát triển công nghiệp và xây dựng, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư công nghiệp hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất, phân phối điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thương mại và dịch vụ, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh tài chính, ngân hàng và bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư kinh doanh chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư, kinh doanh du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư ngành vận tải, kho bãi (bao gồm dịch vụ logistic) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục vụ đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình và vay qua thẻ tín dụng, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua nhà ở, thuê, thuê mua nhà ở; xây dựng, sửa chữa nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vay qua thẻ tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung và dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo loại tiền cấp tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Công thức tính mỗi cột trong các bảng trên
- Cột Tăng mạnh = % TCTD lựa chọn phương án “Tăng mạnh”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột Tăng nhẹ = % TCTD lựa chọn phương án “Tăng nhẹ”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột Không đổi= % TCTD lựa chọn phương án “Không đổi”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột Giảm nhẹ = % TCTD lựa chọn phương án "Giảm nhẹ”/ Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột Giảm mạnh = % TCTD lựa chọn phương án “Giảm mạnh”/ Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Chỉ số cân bằng (CB) = % TCTD lựa chọn phương án “tăng mạnh’’ + 0,5*% TCTD lựa chọn phương án "tăng nhẹ” -0,5*% TCTD lựa chọn phương án “giảm nhẹ” - % TCTD lựa chọn phương án “giảm mạnh”.
[1] Căn cứ Điều 149 Luật Bảo vệ môi trường 2020 Tín dụng xanh được quy định cụ thể như sau: Tín dụng xanh là tín dụng được cấp cho dự án đầu tư sau đây: Sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên; Ứng phó với biến đổi khí hậu; Quản lý chất thải; Xử lý ô nhiễm, cải thiện chất lượng môi trường; Phục hồi hệ sinh thái tự nhiên; Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; Tạo ra lợi ích khác về môi trường
[2] Cho vay phục vụ đời sống áp dụng cho đối tượng điều tra là các ngân hàng theo quy định tại Thông tư số 39/2016/TT-NHNN
[3] Cho vay tiêu dùng áp dụng cho đối tượng điều tra là các công ty tài chính theo quy định tại Thông tư số 43/2016/TT-NHNN
Quyết định 11/QĐ-NHNN năm 2025 tổ chức điều tra Xu hướng tín dụng đối với tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài thời kỳ 2025-2030 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Số hiệu: | 11/QĐ-NHNN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Người ký: | Phạm Thanh Hà |
Ngày ban hành: | 03/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 11/QĐ-NHNN năm 2025 tổ chức điều tra Xu hướng tín dụng đối với tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài thời kỳ 2025-2030 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Chưa có Video