NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1085/2003/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 16 tháng 9 năm 2003 |
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước
Việt Nama số 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 10/2003/QH11 ngày 17/06/2003 và Luật Các tổ
chức tín dụng số 02/1997/QHl0 ngày 12/12/1997;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tín dụng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy chế nghiệp vụ thị trường mở ban hành kèm theo Quyết định số 85/2000/QĐ-NHNN14 ngày 09/03/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
1. Điều 1 được sửa đổi như sau:
"Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Quy chế này quy định việc tổ chức thực hiện nghiệp vụ thị trường mở tại Ngân hàng Nhà nước. Ngân hàng Nhà nước thực hiện nghiệp vụ thị trường mở thông qua việc mua, bán ngắn hạn tín phiếu Kho bạc, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước và các loại giấy tờ có giá khác (sau đây gọi là giấy tờ có giá) với các tổ chức tín dụng trên thị trường tiền tệ để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia."
2. Điều 2 Khoản 1 và Khoản 4 được sửa đổi như sau:
"1. Thời hạn còn lại: Là thời gian tính từ ngày giấy tờ có giá được mua, bán thông qua nghiệp vụ thị trường mở đến ngày đến hạn thanh toán của giấy tờ có giá đó".
"4. Đấu thầu khối lượng: Là việc xác định khối lượng trúng thầu của các tổ chức tín dụng tham gia nghiệp vụ thị trường mở trên cơ sở khối lượng dự thầu của các tổ chức tín dụng, khối lượng giấy tờ có giá Ngân hàng Nhà nước cần mua hoặc bán và lãi suất do Ngân hàng Nhà nước thông báo".
3. Điều 8 được sửa đổi, bổ sung như sau:
"Điều 8. Các loại giấy tờ có giá được giao dịch thông qua nghiệp vụ thị trường mở:
1. Tín phiếu Kho bạc;
2. Tín phiếu Ngân hàng Nhà nước;
3. Trái phiếu Kho bạc;
4. Trái phiếu đầu tư do Ngân sách Trung ương thanh toán;
5. Công trái;
6. Các loại giấy tờ có giá khác do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định cụ thể trong từng thời kỳ".
4. Điều 12 Khoản 3 được sửa đổi như sau:
"3. Đăng ký tại Ngân hàng Nhà nước theo quy định về việc đăng ký giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước;"
5. Điều 13 Khoản 1 Tiết a được sửa đổi như sau:
"a. Ngân hàng Nhà nước thông báo cho các tổ chức tín dụng mức lãi suất đấu thầu. Ban Điều hành Nghiệp vụ thị trường mở quyết định thông báo hoặc không thông báo trước khối lượng giấy tờ có giá Ngân hàng Nhà nước cần mua hoặc cần bán trước mỗi phiên đấu thầu".
6. Điều 14 Khoản 2 Tiết c được sửa đổi như sau:
"c. Khối lượng, lãi suất trúng thầu của các loại giấy tờ có giá Ngân hàng Nhà nước đã mua hoặc đã bán thông qua nghiệp vụ thị trường mở tại phiên đấu thầu gần nhất."
7. Điều 15 Khoản 7 được sửa đổi như sau:
"7. Ngày đến hạn thanh toán của từng loại giấy tờ có giá (trường hợp Ngân hàng Nhà nước bán)."
9. Điều 20 Khoản 1: Huỷ bỏ đoạn "Chậm nhất vào lúc 14 giờ ngày đấu thầu".
10. Điều 21, Khoản 4, Khoản 5 và Khoản 6 được sửa đổi như sau:
a. Khoản 4: Huỷ bỏ Khoản 4.
b. Khoản 5: Huỷ bỏ đoạn "chậm nhất vào lúc 15 giờ 30 ngày đấu thầu".
c. Khoản 6: Huỷ bỏ đoạn "trước 16 giờ 30 cùng ngày".
11. Điều 25 Khoản 2 Tiết b được sửa đổi như sau:
"b. Đề xuất với Ban Điều hành Nghiệp vụ thị trường mở về khối lượng các loại giấy tờ có giá cần mua, cần bán, thời hạn cần mua hoặc bán và dự kiến các mức lãi suất áp dụng khi mua, bán giấy tờ có giá."
12. Các phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06 và 07 được sửa đổi đính kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Sửa đổi Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 1439/2001/QĐ-NHNN ngày 20/11/2001 về việc sửa đổi một số điều trong Quy chế nghiệp vụ thị trường mở ban hành kèm theo Quyết định số 85/2000/QĐ-NHNN14 ngày 09/03/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
"4. Điều 15 Khoản 6 được sửa đổi như sau:
6. Khối lượng cần mua hoặc cần bán tính theo giá trị khi đến hạn thanh toán của giấy tờ có giá (trừ trường hợp Ban Điều hành Nghiệp vụ thị trường mở quyết định không thông báo trước khối lượng Ngân hàng Nhà nước cần mua hoặc bán);"
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tín dụng, Giám đốc Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng tham gia nghiệp vụ thị trường mở chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Phùng Khắc Kế (Đã ký) |
Tên tổ chức tín dụng |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM .........., ngày..... tháng...... năm....... |
THAM GIA NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG MỞ
Kính gửi : Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
(Sở Giao dịch)
Tên tổ chức tín dụng:.................................................................................
Địa chỉ
......................................................................................................
Điện thoại .................................................
FAX:......................................
TELEX
:....................................................................................................
Tài khoản tiền gửi VND:.............................. tại .......................................
Xin đăng ký tham gia thực hiện nghiệp vụ thị trường mở tại Ngân hàng Nhà nước
và cam kết chấp hành đầy đủ các quy định tại Quy chế nghiệp vụ thị trường mở.
Chúng tôi xin giới thiệu chữ ký và xin cấp mã số chữ ký cho những người có tên
sau đây tham gia nghiệp vụ thị trường mở:
Chức vụ |
Chữ ký 1 |
Chữ ký 2 |
Người có thẩm quyền:
- Người thứ nhất:
- Người thứ hai:
Người kiểm soát:
- Người thứ nhất:
- Người thứ hai:
Người giao dịch (người lập biểu):
- Người thứ nhất:
- Người thứ hai:
TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC) TỔ CHỨC TÍN DỤNG
(Ký tên, đóng dấu)
(Họ và tên)
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM |
|
Ngày... tháng... năm ...
Kính gửi............................................................
Căn cứ vào Thông báo số...........
ngày.......... của Ban Điều hành Nghiệp vụ thị trường mở, Sở Giao dịch Ngân
hàng Nhà nước thông báo đấu thầu mua các giấy tờ có giá theo các nội dung như
sau:
- Ngày đấu thầu:
- Phương thức đấu thầu:
- Phương thức xét thầu:
- Ngày thanh toán:
Tên giấy tờ có giá |
Kỳ hạn giấy tờ có giá |
Hình thức giấy tờ có giá |
Khối lương giấy tờ có giá tính theo giá trị khi đến hạn thanh toán (triệu VNĐ) |
Lãi suất mua giấy tờ có giá (l) (% năm) |
Phương thức mua |
|
|
|
|
|
|
Mua hẳn (Thời hạn còn lại tối đa của giấy tờ có giá) |
Mua có kỳ hạn (Thời hạn mua) |
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC SỞ GIAO DỊCH NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
(1) Lãi suất Ngân hàng Nhà nước thông báo trong trường hợp đấu thầu khối lượng
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM |
|
Ngày... tháng... năm ...
Kính gửi............................................................
Căn cứ vào Thông báo số........... ngày.......... của Ban Điều hành Nghiệp vụ
thị trường mở, Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước thông báo đấu thầu bán các giấy
tờ có giá theo các nội dung như sau:
- Ngày đấu thầu:
- Phương thức đấu thầu:
- Phương thức xét thầu:
- Ngày thanh toán:
Tên giấy tờ có giá |
Kỳ hạn giấy tờ có giá |
Hình thức giấy tờ có giá |
Khối lượng giấy tờ có giá tính theo giá trị khi đến hạn thanh toán (triệu VNĐ) |
Lãi suất bán giấy tờ có giá (l) |
Ngày đến hạn thanh toán của giấy tờ có giá |
Phương thức bán |
|
|
|
|
|
|
|
Bán hẳn (Thời hạn còn lại của giấy tờ có giá) |
Bán có kỳ hạn (Thời hạn bán) |
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC SỞ GIAO DỊCH NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
(1) Lãi suất Ngân hàng Nhà nước thông báo trong trường hợp đấu thầu khối lượng
TÊN TỔ CHỨC TÍN DỤNG...
MÃ SỐ:...
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ngày... tháng... năm...
Kính gửi: Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước
Căn cứ Thông báo bán giấy tờ có giá số:... ngày... tháng... năm.... của Sở Giao
dịch Ngân hàng Nhà nước,.... (tên tổ chức tín dụng) đăng ký mua các loại giấy tờ
có giá như sau:
Tên giấy tờ có giá |
Kỳ hạn giấy tờ có giá |
Hình thức giấy tờ có giá |
Khối lượng giấy tờ có giá tính theo giá trị khi đến hạn thanh toán (triệu đồng) |
Ngày đến hạn thanh toán của giấy tờ có giá |
Lãi suất dự thầu (1) (% năm) |
Phương thức mua |
Giá mua (2) |
||
|
|
|
Bằng số |
Bằng chữ |
|
|
Mua hẳn (Thời hạn còn lại của giấy tờ có giá) |
Mua có kỳ hạn (Thời hạn mua) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI GIAO DỊCH (Ký tên) |
NGƯỜI KIỂM SOÁT (Ký tên) |
TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC) (Ký tên) |
(1) Trường hợp đấu thầu lãi suất. Các tổ chức tín dụng được ghi tối đa 5 mức lãi
suất dự thầu cho mỗi loại giấy tờ có giá trong một đơn dự thầu.
(2) Trường hợp đấu thầu khối lượng
TÊN TỔ CHỨC TÍN DỤNG...
MÃ SỐ:...
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ngày... tháng... năm...
Kính gửi: Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước
Căn cứ thông báo mua giấy tờ có giá số:....... ngày... tháng... năm... của Sở
Giao dịch Ngân hàng Nhà nước,....... (tên tổ chức tín dụng) đăng ký bán các loại
giấy tờ có giá như sau:
Tên giấy tờ có giá |
Kỳ hạn giấy tờ có giá |
Hình thức giấy tờ có giá |
Khối lượng giấy tờ có giá tính theo giá trị khi đến hạn thanh toán (triệu đồng) |
Ngày đến hạn thanh toán của giấy tờ có giá |
Lãi suất dự thầu (1) (% năm) |
Phương thức bán |
Giá bán (2) |
||
|
|
|
Bằng số |
Bằng chữ |
|
|
Bán hẳn (Thời hạn còn lại của giấy tờ có giá) |
Bán có kỳ hạn (Thời hạn bán) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI GIAO DỊCH (Ký tên) |
NGƯỜI KIỂM SOÁT (Ký tên) |
TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC) (Ký tên) |
(1) Trường hợp đấu thầu lãi suất. Các tổ chức tín dụng được ghi tối đa 5 mức
lãi suất dự thầu cho mỗi loại giấy tờ có giá trong một đơn dự thầu.
(2) Trường hợp đấu thầu khối lượng
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - tự do - hạnh phúc
HỢP ĐỒNG BÁN VÀ MUA LẠI GIẤY TỜ CÓ GIÁ
Ngày.... tháng.... năm
Căn cứ Quyết định số 85/2000/QĐ-NHNN ngày 09/03/2000 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước về việc ban hành Quy chế nghiệp vụ thị trường mở, Quyết định số...
ngày....... về việc sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy chế nghiệp vụ thị
trường mở và Thông báo kết quả trúng thầu ngày...... của Sở Giao dịch Ngân hàng
Nhà nước.
Bên bán:.................................................................. (Sau
đây gọi là Bên A)
Địa chỉ:........................................................................................................
Điện thoại:........................................................
FAX:.................................
Số tài khoản:................................................................................................
Bên mua:.................................................................. (Sau
đây gọi là Bên B)
Địa chỉ:........................................................................................................
Điện thoại:........................................................
FAX:.................................
Số tài khoản:................................................................................................
Hai bên thoả thuận các nội dung của Hợp đồng như sau (kèm theo mẫu biểu):
1. Bên A đồng ý bán các giấy tờ có giá cho bên B với giá bán là.......... (số
tiền) trong thời hạn........... (số ngày). Bên A có trách nhiệm giao các giấy tờ
có giá cho bên B, đồng thời bên B có trách nhiệm thanh toán đầy đủ tiền mua các
giấy tờ cho bên A vào ngày................ (ngày thanh toán).
2. Bên A cam kết mua lại các giấy tờ có giá trên với giá mua lại là......... (số
tiền) khi kết thúc hợp đồng. Bên B có trách nhiệm giao lại các giấy tờ có giá
trên cho bên A, đồng thời bên A có trách nhiệm thanh toán đầy đủ tiền mua lại
các giấy tờ có giá vào ngày............... (ngày kết thúc hợp đồng).
3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày.............. Hai bên cam kết thực hiện
theo đúng các nội dung thoả thuận của hợp đồng này và các quy định tại Quy chế
nghiệp vụ thị trường mở ban hành kèm theo Quyết định số...... ngày....... của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
ĐẠI DIỆN BÊN MUA ĐẠI DIỆN BÊN BÁN
BIỂU KÈM THEO PHỤ LỤC SỐ 06/TTM
ĐạI DIệN BÊN BáN |
Tên giấy tờ có giá |
Kỳ hạn giấy tờ có giá |
Hình thức giấy tờ có giá |
Khối lượng giấy tờ có giá tính theo giá trị khi đến hạn thanh toán (triệu đồng) |
Thời hạn của giao dịch có kỳ hạn (ngày) |
Lãi suất trúng thầu (thống nhất hoặc riêng lẻ) hoặc lãi suất do NHNN thông báo (% năm) |
Giá bán |
Giá mua lại |
Ngày giao, nhận và thanh toán khi kết thúc hợp đồng bán và mua lại |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN BÊN MUA ĐẠI DIỆN BÊN BÁN
Ghi chú: Việc đóng dấu thực hiện trên bản FAX
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
SỞ GIAO DỊCH
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG MỞ
Ngày.... tháng... năm....
|
Mua hoặc bán trong ngày...... tháng.... năm...... |
Số luỹ kế từ l/1/..... đến ngày... tháng |
|||||
|
Khối lượng giấy tờ có giá tính theo giá trị khi đến hạn thanh toán |
Phương thức mua, bán (Mua hoặc bán có kỳ hạn (l) hoặc mua hoặc bán hẳn (2)) |
Thời hạn mua hoặc bán |
Lãi suất trúng thầu (thống nhất hoặc riêng lẻ) hoặc lãi suất do NHNN thông báo |
Giá mua hoặc giá bán |
Khối lượng giấy tờ có giá tính theo giá trị khi đến hạn thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
Mua |
Bán |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I. Tín phiếu Kho bạc: |
|
|
|
|
|
|
|
1. Kỳ hạn...... |
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Chứng chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Ghi sổ |
|
|
|
|
|
|
|
2. Kỳ hạn...... |
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Chứng chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Ghi sổ |
|
|
|
|
|
|
|
II. Tín phiếu NHNN: |
|
|
|
|
|
|
|
1. Kỳ hạn...... |
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Chứng chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Ghi sổ |
|
|
|
|
|
|
|
2. Kỳ hạn...... |
|
|
|
|
|
|
|
.................. |
|
|
|
|
|
|
|
III: ...................... |
|
|
|
|
|
|
|
........................... |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC SỞ GIAO DỊCH NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
(1) Ghi rõ mua có kỳ hạn hoặc bán có kỳ hạn
(2) Ghi rõ mua hẳn hoặc bán hẳn
THE STATE BANK OF VIETNAM |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 1085/2003/QD-NHNN |
Hanoi, September 16, 2003 |
DECISION
ON THE AMENDMENT, SUPPLEMENT OF SEVERAL ARTICLES OF THE REGULATION ON OPEN MARKET OPERATION ISSUED IN CONJUNCTION WITH THE DECISION No. 85/2000/QD-NHNN14 DATED 09 MARCH, 2000 AND PARAGRAPH 4, ARTICLE 1 OF THE DECISION No. 1439/2001/QD-NHNN DATED 20 NOVEMBER, 2001 OF THE GOVERNOR OF THE STATE BANK OF VIETNAM
THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
- Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam No.
01/1997/QH10 dated 12 December, 1997; the Law No. 10/2003/QH11 dated 17 June,
2003 on the amendment, supplement of several Articles of the Law on the State
Bank of Vietnam and the Law on the Credit Institutions No. 02/1997/QH10 dated
12 December, 1997;
- Pursuant to the Decree No. 86/2002/ND-CP dated 05 November, 2002 of the
Government providing for the function, assignment, authority and organization
structure of Ministries and ministerial-level agencies;
- Upon the proposal of the Director of the Credit Department,
DECIDES:
Article 1. To amend, supplement several Articles of the Regulation on open market operation issued in conjunction with the Decision No. 85/2000/QD-NHNN14 dated 09 March, 2000 of the Governor of the State Bank of Vietnam as follows:
1. Article 1 shall be amended as follows:
“Article 1. Governing scope and subjects of application
...
...
...
2. Article 2, paragraph 1 and paragraph 4 shall be amended as follows:
“1. Remaining period means the time calculated from the purchasing, selling date of the valuable paper through the open market operation till the maturity date of this valuable paper."
"4. Auction by volume shall be the determination of the winning volume of credit institutions participating in the open market operation on the basis of the volume put into auction by credit institutions, volume of valuable papers to be purchased or sold and the interest rate announced by the State Bank.
3. Article 8 shall be amended as follows:
“Article 8. Valuable papers to be transacted through open market operations:
1. Treasury Bills;
2. State Bank bills;
3. Treasury Bonds;
4. Investment Bonds, the payment of which is made by the central Budget;
...
...
...
6. Other types of valuable paper provided for specific period of time by the Governor of the State Bank.”
4. Article 12 paragraph 3 shall be amended as follows:
"3. Being registered with the State Bank in accordance with the provision of the State Bank on the registration of valuable paper;”
5. Article 13 paragraph 1 point a shall be amended as follows:
"a. The State Bank shall give notice to credit institutions of the rate of auction interest. The Executive Committee of the open market operation shall decide to notify or not in advance of the volume of valuable paper, which need to be purchased or sold by the State Bank prior to each auction session".
6. Article 14 Paragraph 2 point c shall be amended as follows:
"c. Winning volume, winning interest rate of valuable papers that the State Bank has purchased or sold through the open market operation at the latest auction session;"
7. Article 15 paragraph 7 shall be amended as follows:
"7. Payment date of each type of valuable paper (in case the State Bank sells);"
...
...
...
9. Article 20 paragraph 1: to cancel the passage "at 14 p.m the auction day at the latest"
10. Article 21 paragraph 4, paragraph 5 and 6 shall be amended as follows:
a. Paragraph 4: to repeal the paragraph 4
b. Paragraph 5: to repeal the passage "at 15.30 p.m on the auction day at the latest "
c. Paragraph 6: to repeal the passage "prior to 16.30 p.m of the same day"
11. Article 25 paragraph 2, point b shall be amended as follows:
"b. To recommend the Executive Committee of Open Market Operation of the volume of valuable paper which needs to be purchased, sold, of the required time limit of purchase and sale and expected interest rate levels applicable to the purchase, sale of valuable paper".
12. Appendixes No. 01, 02, 03, 04, 05, 06 and 07 shall be amended and attached with this Decision.
Article 2. To amend paragraph 4, Article 1 of the Decision No. 1439/2001/QD-NHNN dated 20 November, 2001 on the amendment of several Articles in the Regulation on the open market operations issued in conjunction with the Decision No. 85/2000/QD-NHNN14 dated 9 March, 2003 of the Governor of the State Bank as follows:
...
...
...
6. Volume needs to be purchased, sold in term of value as at the maturity of valuable paper (except for the case where the Executive Committee of the open market operation decides not to give notice in advance of the volume, which the State Bank of Vietnam needs to purchase or sell)";
Article 3. This Decision shall be effective after 15 days from the date of publication in the Official Gazette.
Article 4. The Head of the Administration Department, the Director of Credit Institutions, the Director of the Banking Operation Department, the Director of the Monetary Policy Department, Heads of units of the State Bank, Managers of the State Bank branches in provinces and cities under the central Government's management, Chairpersons of the Board of Directors, General Director (Directors) of credit institutions participating in the open market operation shall be responsible for the implementation of this Decision.
FOR THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
DEPUTY GOVERNOR
Phung Khac Ke
Appendix No. 01/TTM
NAME OF CREDIT INSTITUTION
------------
...
...
...
No. …………….
Date:………………
REGISTRATION FOR PARTICIPATING IN THE OPEN MARKET OPERATION
To: The State Bank of Vietnam
(The Banking
Operation Department)
Name of the Credit Institution:.....................................................................................
Address:...................................................................................................................
Telephone:....................................................... Fax:..................................................
...
...
...
VND deposit account:....................................... at.....................................................
hereby registers to participate in the open market operation at the State Bank and undertakes to fully comply with provisions of the Regulation on open market operation.
We would like to introduce the signatures and apply for the grant of signature codes to following persons for participating in the open market operations:
Competent persons:
- The first
person:
- The second person:
Controllers:
- The first controller:
- The second controller:
Dealer (Drawer):
1. Dealer:
2. Dealer:
POSITION
THE FIRST SIGNATURE
...
...
...
GENERAL DIRECTOR (DIRECTOR)
(Sign, seal)
(Full name)
Appendix No. 02/TTM
THE STATE BANK OF VIETNAM
OPERATION
DEPARTMENT
------------
No. -----------/TTM
...
...
...
NOTICE OF PURCHASE OF VALUABLE PAPER
Date:……………………….
To:……………………………………………
Based on the Notice No.: ..............dated ……… by the Executive Committee of the open market operation, the Banking Operation Department of the State Bank gives hereby the Notice of Purchase auction of valuable papers with following main contents:
- Auction date:
- Mode of auction:
- Form of offer appraisal:
- Payment date:
...
...
...
Term of valuable paper
Form of valuable paper
Volume of valuable paper in terms of value at its maturity date (VND million)
Purchasing interest rate [1] [1] of valuable paper (% per annum)
Mode of Purchase
Outright purchase (maximum remaining term of valuable paper)
Term purchase (purchase term)
...
...
...
THE DIRECTOR OF THE BANKING OPERATION DEPARTMENT
Appendix No. 03/TTM
STATE BANK OF VIETNAM
OPERATION
DEPARTMENT
------------
No. -----------/TTM
...
...
...
NOTICE OF SALE OF VALUABLE PAPER
Date:……………………………
To:……………………………………………………..
Based on the Notice No.: ..............dated …………. by the Executive Committee of the open market operation, the Banking Operation Department of the State Bank gives hereby the Notice of sale auction of valuable papers with following main contents:
- Auction date:
- Mode of auction:
- Form of offer appraisal:
- Payment date:
...
...
...
Term of valuable paper
Form of valuable paper
Volume of valuable paper in terms of value at its maturity date (VND million)
Selling interest rate [1] of valuable paper (% per annum)
Mode of Sale
Outright sale (maximum remaining term of valuable paper)
Term sale (sale term)
...
...
...
THE DIRECTOR OF THE BANKING OPERATION DEPARTMENT
Appendix No. 04/TTM
NAME OF CREDIT INSTITUTION
------------
Code:…………………..
...
...
...
REGISTRATION FOR THE PURCHASE OF VALUABLE PAPER
Date:………………………
To: Banking Operation Department
Based on the Notice of Sale of valuable paper No. ………..dated…………..of the Banking Operation Department, …………….(name of the credit institution) makes hereby the Registration for the purchase of short-term valuable paper as follows:
Name of valuable paper
Term of valuable paper
Form of valuable paper
Volume of valuable paper in terms of value at its maturity date (VND million)
Maturity date of valuable paper
...
...
...
Mode of Purchase
Purchase[4][2] price
Outright purchase (maximum remaining term of valuable paper)
Term purchase (purchase term)
In number
In words
...
...
...
DEALER
(Signed)
CONTROLLER
(Signed)
...
...
...
Appendix No. 05/TTM
NAME OF CREDIT INSTITUTION:
------------
Code:…………..
REGISTRATION FOR THE SALE OF VALUABLE PAPER
Date…………………………………
To: Banking Operation Department
...
...
...
Name of valuable paper
Term of valuable paper
Form of valuable paper
Volume of valuable paper in terms of value at its maturity date (VND million)
Maturity date of valuable paper
Interest rate [1] of auction participation (% per annum)
Mode of Purchase
Purchase [2] price
Outright purchase (maximum remaining term of valuable paper)
...
...
...
In number
In words
...
...
...
DEALER
(Signed)
CONTROLLER
(Signed)
GENERAL DIRECTOR (DIRECTOR)
(Signed)
Appendix 06/TTM
(prepared by the selling party)
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence- Freedom - Happiness
--------------------
...
...
...
THE SALE AND REPURCHASE AGREEMENT FOR VALUABLE PAPER
Date:……………………………..
Based on the Decision No. 85/2000/QD-NHNN14 dated 9 March 2000 of the Governor of the State Bank on the issuance of the Regulation on the Open market operation, the Decision No. ................ dated............... on the amendment, supplement of several Articles in the Regulation on the open market operation and the notice of the auction winning results dated ............. by the Banking Operation Department.
The selling party:................................................................ (hereinafter referred to as party A)
Address:............................................................................................................................
Tel:.................................................................. Fax:...........................................................
Account No........................................................................................................................
The purchasing party.......................................................... (hereinafter referred to as party B)
Address:............................................................................................................................
...
...
...
Account No........................................................................................................................
The parties hereto agree on the contents of the Agreement as follows (Form attached):
1. Party A agrees to sell valuable to party B at the price of ……….(amount) for a period of…… (day number). Party A shall be responsible for the delivery of valuable paper to Party B and Party B shall be responsible to make full payment of the valuable paper to Party A on ……… (date of payment).
2. Party A commits to repurchase above-mentioned valuable paper at the repurchase price of …….. (amount) at the expiration of the Agreement. Party B shall be responsible to return above-mentioned valuable paper to Party A and Party A shall be responsible to make full payment of the repurchase of the valuable paper at……….. (the expiry date of the Agreement)
3. This Agreement shall be effective from ………….. The two parties commit to comply with the agreed contents of this Agreement and provisions of the Regulation on open market operation issued in conjunction with the Decision No........... dated ................. of the Governor of the State Bank.
REPRESENTATIVE OF PURCHASING PARTY
REPRESENTATIVE OF SELLING PARTY
FORM ATTACHED TO THE APPENDIX NO. 06/TTM
...
...
...
Term of valuable paper
Form of valuable paper
Volume of valuable paper in terms of value at its maturity date (VND million)
Term of the term transaction
Auction winning interest (united or separate) or interest rate announced by the State Bank (% per annum)
Selling price
Repurchase price
Date of delivery, receipt and payment upon the expiration of the sale and repurchase agreement
(1)
...
...
...
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
...
...
...
REPRESENTATIVE OF PURCHASING PARTY
REPRESENTATIVE OF SELLING PARTY
...
...
...
Note: Seal on the Fax copy
Appendix No. 07/TTM
THE STATE BANK OF VIETNAM
OPERATING
DEPARTMENT
------------
REPORT ON THE PERFORMANCE OF OPEN MARKET OPERATION
Date.....................
...
...
...
Accumulated amount from 1/1/.... to .......
Volume of valuable paper in terms of the value at its maturity date
Modes of purchase, sale (term purchase or sale 1, or outright purchase or outright sale 2)
Term of purchase or sale
Auction winning interest (united or separate) or interest rate announced by the State Bank
Purchase price or selling price
Volume of valuable paper in terms of the value at its maturity date
Purchase
Sale
...
...
...
2
3
4
5
6
7
8
I. Treasury Bills:
1. Term of.....
...
...
...
1.2. Registered
2. Term of......
1.1. Certificate
1.2. Registered
II. State Bank Bills
1. Term of.....
1.1. Certificate
1.2. Registered
2. Term
...
...
...
III..............
..................
Total
...
...
...
DIRECTOR OF THE BANKING OPERATION DEPARTMENT
;
Quyết định 1085/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Quy chế nghiệp vụ thị trường mở ban hành kèm theo Quyết định 85/2000/QĐ-NHNN14 và Khoản 4 Điều 1 Quyết định 1439/2001/QĐ-NHNN do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Số hiệu: | 1085/2003/QĐ-NHNN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước |
Người ký: | Phùng Khắc Kế |
Ngày ban hành: | 16/09/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1085/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Quy chế nghiệp vụ thị trường mở ban hành kèm theo Quyết định 85/2000/QĐ-NHNN14 và Khoản 4 Điều 1 Quyết định 1439/2001/QĐ-NHNN do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Chưa có Video