NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 106/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2021 |
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 63/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16/6/2010;
Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2020 gồm 19 văn bản hết hiệu lực toàn bộ (Phụ lục 1 kèm theo) và 16 văn bản hết hiệu lực một phần (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên và Tổng giám đốc (Giám đốc) tổ chức tín dụng, Tổng giám đốc (Giám đốc) chi nhánh ngân hàng nước ngoài chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. THỐNG ĐỐC |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-NHNN ngày 28
tháng 01 năm 2021)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1 |
Quyết định |
15/2000/QĐ-NHNN4 ngày 11/01/2000 |
Về việc ban hành Quy chế Kiểm soát viên Ngân hàng Nhà nước |
Bị bãi bỏ bởi Điều 1 Thông tư số 18/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
15/02/2021 |
2 |
Quyết định |
61/2000/QĐ-NHNN9 ngày 23/02/2000 |
Về việc ban hành Quy chế cán bộ, công chức, viên chức Ngân hàng Nhà nước |
||
3 |
Quyết định |
249/2000/QĐ-NHNN9 ngày 09/8/2000 |
Về việc ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của các đơn vị thuộc hệ thống Ngân hàng Nhà nước |
||
4 |
Quyết định |
1087/2003/QĐ- NHNN ngày 17/9/2003 |
Về việc ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành Ngân hàng |
||
5 |
Quyết định |
316/2004/QĐ-NHNN ngày 31/3/2004 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành Ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 1087/2003/QĐ-NHNN ngày 17 tháng 9 năm 2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước |
||
6 |
Quyết định |
1145/2005/QĐ-NHNN ngày 04/8/2005 |
Ban hành Quy chế thực hiện đầu tư mua thiết bị và hàng hóa phục vụ in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2020/TT-NHNN ngày 30/6/2020 quy định việc đầu tư, mua sắm hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
14/8/2020 |
7 |
Quyết định |
41/2006/QĐ-NHNN ngày 17/8/2006 |
Ban hành Quy chế hoạt động của lực lượng bảo vệ trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước |
Bị bãi bỏ bởi Điều 1 Thông tư số 18/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành |
15/02/2021 |
8 |
Quyết định |
45/2007/QĐ-NHNN ngày 07/12/2007 |
Về độ mật của từng loại tài liệu, vật mang bí mật Nhà nước trong ngành Ngân hàng |
||
9 |
Thông tư |
10/2009/TT-NHNN ngày 08/5/2009 |
Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 45/2007/QĐ-NHNN ngày 17 tháng 12 năm 2007 về độ mật của từng loại tài liệu, vật mang bí mật Nhà nước trong ngành Ngân hàng |
||
10 |
Thông tư |
16/2011/TT-NHNN ngày 17/8/2011 |
Quy định về kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư số 06/2020/TT-NHNN ngày 30/6/2020 quy định về kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
15/8/2020 |
11 |
Thông tư |
27/2012/TT-NHNN ngày 25/9/2012 |
Quy định về tiêu hủy tiền |
Bị thay thế bởi Thông tư số 03/2020/TT-NHNN ngày 31/3/2020 quy định về tiêu hủy tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
15/5/2020 |
12 |
Thông tư |
36/2014/-NHNN ngày 20/11/2014 |
Quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 23/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
14/02/2021 |
13 |
Thông tư |
44/2014/-NHNN ngày 29/12/2014 |
Hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
Bị thay thế bởi Thông tư số 14/2020/TT-NHNN ngày 16/11/2020 quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
01/01/2021 |
14 |
Thông tư |
48/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 |
Quy định việc phát ngôn và cung cấp thông tin của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư số 26/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 quy định việc phát ngôn và cung cấp thông tin của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
20/02/2021 |
15 |
Thông tư |
06/2016/TT-NHNN ngày 27/5/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 23/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
14/2/2021 |
16 |
Thông tư |
19/2017/TT-NHNN ngày 28/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
|
17 |
Thông tư |
16/2018/TT-NHNN ngày 31/7/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
|
18 |
Thông tư |
18/2018/TT-NHNN ngày 21/8/2018 |
Quy định về an toàn hệ thống thông tin trong hoạt động ngân hàng |
Bị thay thế bởi Thông tư số 09/2020/TT-NHNN ngày 21/10/2020 quy định về an toàn hệ thống thông tin trong hoạt động ngân hàng |
01/01/2021 |
19 |
Thông tư |
04/2020/TT-NHNN ngày 31/3/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/01/2021 |
Tổng số: 19 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2020: Không có
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-NHNN ngày 28
tháng 01 năm 2021)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1 |
Thông tư |
26/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013 ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Điều 2; Phí IV “Phí dịch vụ thanh toán quốc tế” tại Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-NHNN |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư 15/2020/ TT-NHNN ngày 20/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/02/2021 |
2 |
Thông tư |
33/2013/TT-NHNN ngày 26/12/2013 hướng dẫn thủ tục chấp thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng được phép |
Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 17/2020/TT-NHNN ngày 14/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2013/TT-NHNN ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thủ tục chấp thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng được phép |
01/02/2021 |
|
|
Phụ lục 01, 02, 03 |
Bị thay thế bởi Điều 2 Thông tư số 17/2020/TT-NHNN ngày 14/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2013/ TT-NHNN ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thủ tục chấp thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng được phép |
|
|
3 |
Thông tư |
23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán |
Khoản 5 Điều 3; Điều 12; Điều 13; Điều 14 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư 16/2020/ TT-NHNN ngày 04/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán |
05/3/2021 |
4 |
Thông tư |
37/2014/TT-NHNN ngày 26/11/2014 quy định việc thiết kế mẫu tiền, chế bản và quản lý in, đúc tiền Việt Nam |
Khoản 2 Điều 2; Khoản 1, 3, 5 Điều 7; Điểm b khoản 2 Điều 8; Khoản 1 Điều 11; Khoản 1 Điều 12; Điều 13; Khoản 5 Điều 15; Tên, khoản 2, khoản 4 Điều 16; Điều 19; Điều 20 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 24/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2014/TT-NHNN ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc thiết kế mẫu tiền, chế bản và quản lý in, đúc tiền Việt Nam |
15/02/2021 |
5 |
Thông tư |
47/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 quy định các yêu cầu kỹ thuật về an toàn bảo mật đối với trang thiết bị phục vụ thanh toán thẻ ngân hàng
|
Khoản 9 Điều 2; Điểm d khoản 1 Điều 3; Điểm c khoản 3 Điều 3; Khoản 1, Điểm e khoản 4 Điều 6; Khoản 3 Điều 10; Điểm c khoản 1 Điều 14; Khoản 1 Điều 15; Điểm b khoản 1 Điều 17 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 20/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 quy định các yêu cầu kỹ thuật về an toàn bảo mật đối với trang thiết bị phục vụ thanh toán thẻ ngân hàng |
15/02/2021 |
Cụm từ: “Cục Công nghệ tin học” tại Điều 20, 22, 23 |
Được thay đổi bởi Điều 2 Thông tư số 20/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các yêu cầu kỹ thuật về an toàn bảo mật đối với trang thiết bị phục vụ thanh toán thẻ ngân hàng |
||||
6 |
Thông tư |
28/2015/TT-NHNN ngày 18/12/2015 quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước |
Điều 1; Khoản 1 Điều 2; Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điểm d khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 8; Điều 9; Khoản 2 Điều 10; Khoản 2, Khoản 3 Điều 11; Điều 14; Khoản 2 Điều 15; Điều 17 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 10/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-NHNN ngày 18/12/2015 của |
01/01/2021
|
|
|
|
|
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước |
|
Cụm từ “Cục Công nghệ tin học” |
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 2 Thông tư số 10/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/ TT-NHNN ngày 18/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước |
||||
|
|
|
Mẫu biểu 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 |
Bị thay thế bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 10/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/ TT-NHNN ngày 18/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước |
|
7 |
Thông tư |
19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng
|
Khoản 2 Điều 27a (được bổ sung theo quy định tại khoản 5 Điều 1 của Thông tư số 41/2018/TT-NHNN ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 1 Thông tư số 22/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng |
01/01/2021 |
8 |
Thông tư |
37/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia
|
Khoản 2 Điều 1; Khoản 1 Điều 9; Điểm a khoản 1 Điều 10; Khoản 1 Điều 15; Điều 25; Khoản 4 Điều 27; Điểm c khoản 2 Điều 28; Điểm a khoản 1 Điều 39; Điểm d khoản 1, khoản 4 Điều 40; Khoản 1 Điều 41; Khoản 1 Điều 42; Khoản 5 Điều 45; Điều 46 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 21/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia |
01/4/2021 |
Cụm từ: “Cục Công nghệ tin học” tại Khoản 30 Điều 2; khoản 2 Điều 8; khoản 3, khoản 4 Điều 35; khoản 1 |
Được thay đổi bởi khoản 1 Điều 2 Thông tư số 21/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung |
||||
|
|
|
Điều 44; Điều 48 |
một số điều của Thông tư số 37/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia |
|
|
|
|
Mẫu số TTLNH-29 |
Được thay thế bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 21/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia |
|
9 |
Thông tư |
24/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 quy định về trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng |
Khoản 1, Khoản 3 Điều 7; Điều 8; Khoản 2 Điều 9; Điều 10; Khoản 4 Điều 12; Khoản 1 Điều 13; Khoản 2, Khoản 5 Điều 16; Khoản 7 Điều 17; Điều 18; Khoản 1 Điều 20; Điều 21 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 11/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/ 2017/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng |
17/12/2020 |
- Cụm từ: “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh đối với tỉnh, thành phố không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng hoặc Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng đối với tỉnh, thành phố có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại điểm b, c, d khoản 2 Điều 7; khoản 2 Điều 12; - Cụm từ: “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh đối với tỉnh, thành phố không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại khoản 4, 5, 6 Điều 17; - Cụm từ: “Báo cáo kết quả định giá, thẩm định giá tài sản, xác định giá trị doanh nghiệp” tại điểm đ khoản 4 Điều 7; |
Được thay đổi bởi Điều 2 Thông tư số 11/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2017/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng |
||||
|
|
|
- Cụm từ: “Ngân hàng Nhà nước” tại điểm a khoản 1 Điều 9; điểm a khoản 2 Điều 14; - Cụm từ: “điểm d(i)” tại khoản 1 Điều 9; - Cụm từ: “Thống đốc Ngân hàng Nhà nước (sau đây gọi tắt là Thống đốc)” tại Điều 6; - Cụm từ: “Thống đốc” tại khoản 1 Điều 14, khoản 3 Điều 17; - Cụm từ: “kết thúc thanh lý” tại điểm b, c, d khoản 2 Điều 7, khoản 2 Điều 12, Điều 13 |
|
|
|
|
|
Điểm đ khoản 2 Điều 7; khoản 3 Điều 12 |
Bị bãi bỏ bởi Khoản 7 Điều 2 Thông tư số 11/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của |
|
|
|
|
|
Thông tư số 24/2017/ TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng |
|
10 |
Thông tư |
22/2018/TT-NHNN ngày 05/9/2018 hướng dẫn về thủ tục, hồ sơ chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Khoản 2 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 13/2020/TT-NHNN ngày 13/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2018/TT-NHNN ngày 05 tháng 9 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về thủ tục, hồ sơ chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
28/12/2020 |
11 |
Thông tư |
33/2018/TT-NHNN ngày 21/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Phụ lục số 08 |
Bị thay thế bởi Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 15/2020/TT-NHNN ngày 20/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
01/02/2021 |
Khoản 1 Điều 1 |
Bị hủy bỏ bởi Điều 4 Thông tư 15/2020/TT-NHNN ngày 20/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
||||
12 |
Thông tư |
02/2019/TT-NHNN ngày 28/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán |
Khoản 7, 8, 9 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 3 Thông tư số 16/2020/TT-NHNN ngày 04/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/ 2014/TT-NHNN ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán |
05/3/2020 |
13 |
Thông tư |
13/2019/TT-NHNN ngày 21/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư có liên quan đến việc cấp giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Điều 4 |
Bị hết hiệu lực bởi Khoản 2 Điều 22 Thông tư số 23/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
14/02/2021 |
14 |
Thông tư |
14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước
|
Khoản 6 Điều 1; Khoản 4 Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 10/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28//2015/TT-NHNN ngày 18/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước |
01/01/2020 |
15 |
Thông tư |
22/2019/TT-NHNN ngày 15/11/2019 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Khoản 5 Điều 16 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 08/2020/TT-NHNN ngày 14/8/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2019/TT-NHNN ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
01/10/2020 |
16 |
Thông tư |
05/2020/TT-NHNN ngày 07/5/2020 quy định về tái cấp vốn đối với Ngân hàng Chính sách xã hội theo Quyết định số 15/2020/ QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
Điều 1; Điều 2; Khoản 3 Điều 4; Khoản 3, Điểm a Khoản 4 Điều 6; Khoản 1, khoản 2, khoản 4 Điều 7; Khoản 4, khoản 5 Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 12/2020/TT-NHNN ngày 11/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2020/TT-NHNN ngày 07 tháng 5 năm 2020 quy định về tái cấp vốn đối với Ngân hàng Chính sách xã hội theo Quyết định số 15/2020/ QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
11/11/2020 |
Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII |
Bị thay thế bởi Điều 2 Thông tư số 12/2020/TT-NHNN ngày 11/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2020/TT-NHNN ngày 07 tháng 5 năm 2020 quy định về tái cấp vốn đối với Ngân hàng Chính sách xã hội theo Quyết định số 15/2020/ QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
||||
Tổng số: 16 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2020: Không có
Quyết định 106/QĐ-NHNN năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2020
Số hiệu: | 106/QĐ-NHNN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Người ký: | Đoàn Thái Sơn |
Ngày ban hành: | 28/01/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 106/QĐ-NHNN năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2020
Chưa có Video