Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 1014/2005/QĐ-NHNN

Hà Nội, ngày 11 tháng 7 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY TRÌNH KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ TRONG HỆ THỐNG NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 134/2000/QĐ-NHNN2 NGÀY 18/4/2000 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt nam ngày 12/12/1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt nam;
Căn cứ Nghị định số 64/2001/NĐ-CP ngày 20/9/2001 của Chính phủ về hoạt động thanh toán qua các Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán;
Căn cứ Quyết định số 44/2002/QĐ-TTg ngày 21/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc sử dụng chứng từ điện tử làm chứng từ kế toán để hạch toán và thanh toán vốn của các Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 6, điểm 1.1 khoản 1 Điều 7, khoản 1 Điều 9 và Phụ lục số 1a, 1b, 2, 3 tại Quy trình kỹ thuật nghiệp vụ chuyển tiền điện tử trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 134/2000/QĐ-NHNN2 ngày 18/4/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:

1. Khoản 1 Điều 6 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“1/Các thời điểm khống chế áp dụng trong chuyển tiền điện tử được quy định như sau:

a/Đối với Ngân hàng Nhà nước A (Ngân hàng A):
- Về tiếp nhận chứng từ chuyển tiền của khách hàng là các Tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước: chỉ tiếp nhận trong ngày làm việc; và chỉ tiếp nhận đến 15 giờ 30 hàng ngày;
- Về xử lý chuyển tiền đi của Ngân hàng A hàng ngày: chỉ xử lý chuyển đi cho đến thời điểm 15 giờ 45 trừ những ngày quyết toán năm và trường hợp có sự cố kỹ thuật truyền tin hoặc lý do khách quan khác, cụ thể như sau:
+ Tất cả các chứng từ chuyển tiền nhận từ thời điểm 11 giờ 30 trở về trước và các chuyển tiền giá trị cao, chuyển tiền khẩn được xử lý chuyển đi Ngân hàng Nhà nước B (Ngân hàng B) ngay trong ngày, trừ trường hợp có sự cố kỹ thuật, truyền tin hoặc lý do khách quan khác;
+ Các chứng từ chuyển tiền nhận sau 11 giờ 30 cho đến 15 giờ 30 sẽ được tiếp tục xử lý chuyển đi Ngân hàng B trong ngày hoặc sang ngày làm việc kế tiếp; trong trường hợp có sự cố kỹ thuật, truyền tin hoặc lý do khách quan khác thì sẽ chuyển đi sau khi sự cố đã được khắc phục;

+ Trường hợp cá biệt, có nhận chứng từ chuyển tiền sau 15 giờ 30 thì được xử lý chuyển đi vào buổi sáng của ngày làm việc kế tiếp.

b/Đối với Vụ Kế toán - Tài chính:

Thời điểm ngừng nhận Lệnh chuyển tiền đến của các Ngân hàng A muộn nhất là 15 giờ 45 và ngừng chuyển Lệnh chuyển tiền đi cho các Ngân hàng B là 16 giờ. Từ 16 giờ, Vụ Kế toán - Tài chính sẽ đối chiếu và xác nhận số liệu chuyển tiền đi và chuyển tiền đến trong ngày với tất cả các đơn vị chuyển tiền điện tử;

c/Từ 16 giờ trở đi, các đơn vị chuyển tiền điện tử phải đối chiếu và xác nhận số liệu chuyển tiền đi, đến trong ngày với Vụ Kế toán - Tài chính. Sau khi đơn vị chuyển tiền điện tử hoàn thành việc đối chiếu và xác nhận với Vụ Kế toán - Tài chính thì mới được coi là hoàn tất công việc trong ngày, trừ trường hợp có sự cố kỹ thuật, truyền tin không thể đối chiếu và xác nhận xong trong ngày thì việc đối chiếu, xác nhận được thực hiện vào buổi sáng của ngày làm việc kế tiếp.”

d/ Vụ trưởng Vụ Kế toán – Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị chuyển tiền điện tử áp dụng các thời điểm khống chế trong chuyển tiền điện tử của hệ thống Ngân hàng Nhà nước trong những ngày quyết toán năm và trong trường hợp phát sinh sự cố kỹ thuật, truyền tin hoặc lý do khách quan khác, nhưng phải đảm bảo an toàn tài sản và thực hiện đầy đủ, kịp thời việc kiểm soát, đối chiếu chuyển tiền theo đúng chế độ quy định.”

2. Điểm 1.1 khoản 1 Điều 7 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“1/Nhiệm vụ xử lý của Kế toán viên giữ tài khoản của khách hàng hoặc tài khoản nội bộ (sau đây gọi tắt là kế toán viên giao dịch):

1.1 -Đối với chứng từ giấy:

- Phải kiểm soát tính hợp lệ, hợp pháp của chứng từ;

- Đối chiếu kiểm soát số dư tài khoản của đơn vị để đảm bảo đủ thanh toán chuyển tiền;

- Hạch toán vào tài khoản thích hợp (nếu chứng từ hợp lệ, hợp pháp, đủ số dư);

- Nhập vào máy vi tính (tạo) các yếu tố sau đây theo chứng từ gốc chuyển tiền :

+ Tài khoản chuyển tiền điện tử của Ngân hàng Nhà nước;

+ Người phát lệnh và người nhận lệnh;

+ Địa chỉ/số CMND của người phát lệnh và người nhận lệnh;

+ Tài khoản của người phát lệnh và người nhận lệnh;

+ Ngân hàng phục vụ người phát lệnh, người nhận lệnh;

+ Tên và Mã Ngân hàng của Ngân hàng gửi lệnh và Ngân hàng nhận lệnh: Ngân hàng gửi lệnh là ngân hàng hoặc Kho bạc Nhà nước có tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước A, để Ngân hàng Nhà nước A trích tài khoản và chuyển tiền đi, Ngân hàng nhận lệnh là ngân hàng hay Kho bạc Nhà nước có tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước B và được Ngân hàng Nhà nước B chuyển tiền vào tài khoản của Ngân hàng nhận lệnh này. Tên và Mã Ngân hàng của Ngân hàng gửi lệnh và Ngân hàng nhận lệnh phải ghi đúng theo quy định tại Quyết định số 1247/2003/QĐ-NHNN ngày 20/10/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy định về hệ thống Mã Ngân hàng dùng trong giao dịch thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước; và Thông báo Mã Ngân hàng hiện hành của Ngân hàng Nhà nước (Vụ Kế toán - Tài chính);

+ Mã số thuế của người nộp thuế

+ Mục lục Ngân sách của người nộp Ngân sách

+ Nội dung chuyển tiền;

+ Số tiền.

- Kiểm soát lại các dữ liệu đã nhập và ký vào chứng từ, sau đó chuyển chứng từ giấy đồng thời truyền dữ liệu qua mạng vi tính cho kế toán chuyển tiền điện tử (từ đây gọi tắt là kế toán viên chuyển tiền) xử lý tiếp.”

3. Khoản 1 điều 9 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“1/ Kiểm soát Lệnh chuyển tiền đến:

- Người kiểm soát: Khi nhận được Lệnh chuyển tiền của Ngân hàng A (qua Vụ Kế toán - Tài chính), người kiểm soát phải sử dụng mật mã và chương trình tính, kiểm soát chữ ký điện tử của Vụ Kế toán - Tài chính (từ đây gọi tắt là chương trình) để xác định tính đúng đắn, chính xác của Lệnh chuyển tiền đến, sau đó chuyển qua mạng vi tính cho kế toán viên chuyển tiền để xử lý tiếp.

- Kế toán viên chuyển tiền phải in Lệnh chuyển tiền đến - dưới dạng chứng từ điện tử ra giấy đảm bảo đủ số liên cần thiết để hạch toán, giao cho khách hàng và lưu trữ (tối đa không quá 3 liên bản chính). Sau đó kiểm soát kỹ các yếu tố của Lệnh chuyển tiền đến để xác định:

+ Có đúng Lệnh chuyển tiền gửi cho Ngân hàng mình không?

+ Các yếu tố trên Lệnh chuyển tiền có hợp lệ, hợp pháp và chính xác không? (Lệnh chuyển Nợ có uỷ quyền không?)

+ Nội dung có gì nghi vấn không?

Sau khi kiểm soát xong, kế toán viên chuyển tiền ký vào Lệnh chuyển tiền in ra và chuyển cho kế toán viên giao dịch để xử lý, hạch toán thích hợp.

- Kế toán viên giao dịch: Phải đối chiếu kiểm tra lại trước khi thực hiện hạch toán cho khách hàng.”

4. Phụ lục số 1a,1b, 02, 03 được thay thế bằng Phụ lục số 1a, 1b, 2, 3 đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính, Cục trưởng Cục Công nghệ tin học Ngân hàng, Giám đốc Sở Giao dịch, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như điều3;
- Ban lãnh đạo NHNN (để báo cáo);
- VP Chính Phủ (2 bản);
- Bộ Tư Pháp (để kiểm tra);
- Lưu Vp, Vụ Pháp Chế, Vụ KT-TC.

KT/ THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
PHÓ THỐNG ĐỐC




Vũ Thị Liên

PHỤ LỤC SỐ:1A

LỆNH CHUYỂN CÓ

Số Lệnh ............(2).............................Ngày lập ..../...../...........................(2)....................................

Mã chứng từ và loại nghiệp vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(2) . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Ngày giá trị:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(2). . . . . . . . . . . . . . . . . .

Ngân hàng Nhà nước A: . . . . . . . . . . . . .(2) . . . . . . . . . . . . . . Mã NH: .(2) . . TK Nợ: . . (1) . . . .

Ngân hàng Nhà nước B: . . . . . . . . . . . . .(2). . . . . . . . . . . . . . .Mã NH: .(2). . .TK Có:. . .(1) . . . .

Ngân hàng gửi lệnh:. .. . . . . . . . . . . . . . (2) . . . . . . . . . . . . . . .Mã NH: . . . . . (1). (2) . . . . . . . . .

Ngân hàng nhận lệnh:. . . . . . . . . . . . . . .(2). . . . . . . . . . . . . . . Mã NH: . . . . . (1) .(2). . . . . . . . . .

Người phát lệnh: . . . . . . . . . . . . . . .. . . . (1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ/Số CMND: . . . . . . . . . . . . .. . . . (1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài khoản: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . (1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tại Ngân hàng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Người nhận lệnh: . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ/Số CMND: . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài khoản: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tại Ngân hàng:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mã số thuế của người nộp thuế:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Mục lục Ngân sách của người nộp Ngân sách: . . . . . . . . . . . . . . . . . (1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nội dung:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số tiền bằng chữ:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . (1). . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Truyền đi lúc........giờ......phút

Ngày....../......./......(2)

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC A

KẾ TOÁN (2) TP.KẾ TOÁN (3)

Nhận lúc.....giờ......phút NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC B

Ngày..../..../.......

KẾ TOÁN TP.KẾ TOÁN

Ghi chú:

* Trường hợp Người phát lệnh hoặc Người nhận lệnh không có tài khoản thì phải ghi rõ địa chỉ hoặc Số chứng minh, ngày cấp và nơi cấp.

* (1) Các yếu tố do kế toán giao dịch nhập dữ liệu.

(2) Các yếu tố do kế toán chuyển tiền nhập dữ liệu.

(3) Yếu tố của kiểm soát, Trưởng phòng.

* Yếu tố Tên và Mã NH của Ngân hàng gửi lệnh/Ngân hàng nhận lệnh được ghi như sau: Ngân hàng gửi lệnh là ngân hàng hay Kho bạc Nhà nước có tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước A (NHNN A) và để NHNN A trích tài khoản để chuyển đi, Ngân hàng nhận lệnh là ngân hàng hay Kho bạc Nhà nước có tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước B (NHNN B) và được NHNN B chuyển tiền vào tài khoản của Ngân hàng nhận lệnh này. Tên và Mã Ngân hàng của Ngân hàng gửi lệnh và Ngân hàng nhận lệnh phải ghi đúng theo quy định tại Quyết định số 1247/2003/QĐ-NHNN ngày 20/10/2003 của Thống đốc NHNN; và Thông báo Mã Ngân hàng hiện hành của Ngân hàng Nhà nước (Vụ Kế toán - Tài chính).

PHỤ LỤC SỐ:1B

LỆNH CHUYỂN NỢ

Số Lệnh ............(2).............................Ngày lập ..../...../...........................(2)....................................

Mã chứng từ và loại nghiệp vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(2) . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Ngày giá trị:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(2). . . . . . . . . . . . . . . . . .

Ngân hàng Nhà nước A: . . . . . . . . . . . . .(2) . . . . . . . . . . . . . . Mã NH: .(2) . . TK Nợ: . . (1) . . . .

Ngân hàng Nhà nước B: . . . . . . . . . . . . .(2). . . . . . . . . . . . . . . Mã NH: .(2). . .TK Có:. . .(1) . . . .

Ngân hàng gửi lệnh:. .. . . . . . . . . . . . . . (2) . . . . . . . . . . . . . . .Mã NH: . . . . . (1). (2) . . . . . . . . .

Ngân hàng nhận lệnh:. . . . . . . . . . . . . . .(2). . . . . . . . . . . . . . . Mã NH: . . . . . (1) .(2). . . . . . . . . .

Người phát lệnh: . . . . . . . . . . . . . . .. . . . (1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ/Số CMND: . . . . . . . . . . . . .. . . . (1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài khoản: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . (1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tại Ngân hàng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Người nhận lệnh: . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ/Số CMND: . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài khoản: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tại Ngân hàng:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Mã số thuế của người nộp thuế:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Mục lục Ngân sách của người nộp Ngân sách: . . . . . . . . . . . . . . . . . (1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nội dung:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số tiền bằng chữ:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . (1). . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Truyền đi lúc........giờ......phút

Ngày....../......./......(2)

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC A

KẾ TOÁN (2) TP.KẾ TOÁN (3)

Nhận lúc.....giờ......phút NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC B

Ngày..../..../.......

KẾ TOÁN TP.KẾ TOÁN

Ghi chú:

* Trường hợp Người phát lệnh hoặc Người nhận lệnh không có tài khoản thì phải ghi rõ địa chỉ hoặc Số chứng minh, ngày cấp và nơi cấp.

* (1) Các yếu tố do kế toán giao dịch nhập dữ liệu.

(2) Các yếu tố do kế toán chuyển tiền nhập dữ liệu.

(3) Yếu tố của kiểm soát, Trưởng phòng.

* Yếu tố Tên và Mã NH của Ngân hàng gửi lệnh/Ngân hàng nhận lệnh được ghi như sau: Ngân hàng gửi lệnh là ngân hàng hay Kho bạc Nhà nước có tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước A (NHNN A) và để NHNN A trích tài khoản để chuyển đi, Ngân hàng nhận lệnh là ngân hàng hay Kho bạc Nhà nước có tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước B (NHNN B) và được NHNN B chuyển tiền vào tài khoản của Ngân hàng nhận lệnh này. Tên và Mã Ngân hàng của Ngân hàng gửi lệnh và Ngân hàng nhận lệnh phải ghi đúng theo quy định tại Quyết định số 1247/2003/QĐ-NHNN ngày 20/10/2003 của Thống đốc NHNN; và Thông báo Mã Ngân hàng hiện hành của Ngân hàng Nhà nước (Vụ Kế toán - Tài chính).

PHỤ LỤC SỐ: 2

LỆNH HUỶ LỆNH CHUYỂN NỢ

Số Lệnh ............(2).............................Ngày lập ..../...../...........................(2)....................................

Mã chứng từ và loại nghiệp vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(2) . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Ngày giá trị:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(2). . . . . . . . . . . . . . . . . .

Ngân hàng Nhà nước A: . . . . . . . . . . . . .(2) . . . . . . . . . . . . . . Mã NH: .(2) . . TK Nợ: . . (1) . . . .

Ngân hàng Nhà nước B: . . . . . . . . . . . . .(2). . . . . . . . . . . . . . . Mã NH: .(2). . .TK Có:. . .(1) . . . .

Ngân hàng gửi lệnh:. .. . . . . . . . . . . . . . (2) . . . . . . . . . . . . . . .Mã NH: . . . . . (1). (2) . . . . . . . . .

Ngân hàng nhận lệnh:. . . . . . . . . . . . . . .(2). . . . . . . . . . . . . . . Mã NH: . . . . . (1) .(2). . . . . . . . . .

Người phát lệnh: . . . . . . . . . . . . . . ..(1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. Địa chỉ/Số CMND: . . . . . . . . . . . . ..(1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài khoản: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tại Ngân hàng: . . . . . . . . . . . . . . . . (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Người nhận lệnh: . . . . . . . . . . . . . . (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ/Số CMND: . . . . . . . . . . . . ..(1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài khoản: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tại Ngân hàng:. . . . . . . . . . . . . . . . .(1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Mã số thuế của người nộp thuế:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .(1). . . . . . . . . . . . .

Mục lục Ngân sách của người nộp Ngân sách: . . . . . . . . . . . . . . . . . .(1). . . . . . . . . . . .

Nội dung:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (1) . .(Huỷ lệnh chuyển Nợ số: . . . . Ký hiệu lệnh:. . . . . .lập ngày. . /. ./ . . . . . . . . . Lý do Huỷ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số tiền bằng chữ:. . . . . . . . . . . . . . . (1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Truyền đi lúc........giờ......phút

Ngày....../......./......(2)

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC A

KẾ TOÁN (2) TP.KẾ TOÁN (3)

Nhận lúc.....giờ......phút NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC B

Ngày..../..../.......

KẾ TOÁN TP.KẾ TOÁN

Ghi chú:

* Trường hợp Người phát lệnh hoặc Người nhận lệnh không có tài khoản thì phải ghi rõ địa chỉ hoặc Số chứng minh, ngày cấp và nơi cấp.

* (1) Các yếu tố do kế toán giao dịch nhập dữ liệu.

(2) Các yếu tố do kế toán chuyển tiền nhập dữ liệu.

(3) Yếu tố của kiểm soát, Trưởng phòng.

* Yếu tố Tên và Mã NH của Ngân hàng gửi lệnh/Ngân hàng nhận lệnh được ghi như sau: Ngân hàng gửi lệnh là ngân hàng hay Kho bạc Nhà nước có tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước A (NHNN A) và để NHNN A trích tài khoản để chuyển đi, Ngân hàng nhận lệnh là ngân hàng hay Kho bạc Nhà nước có tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước B (NHNN B) và được NHNN B chuyển tiền vào tài khoản của Ngân hàng nhận lệnh này. Tên và Mã Ngân hàng của Ngân hàng gửi lệnh và Ngân hàng nhận lệnh phải ghi đúng theo quy định tại Quyết định số 1247/2003/QĐ-NHNN ngày 20/10/2003 của Thống đốc NHNN; và Thông báo Mã Ngân hàng hiện hành của Ngân hàng Nhà nước (Vụ Kế toán - Tài chính).

PHỤ LỤC SỐ: 3

YÊU CẦU HUỶ LỆNH CHUYỂN CÓ

Lập ngày.../.../... Số.............

Ngân hàng Nhà nước A. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Mã NH. . . . . . . . . . . . . . . . .

Ngân hàng Nhà nước B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã NH. . . . . . . . . . . . . . . . .

Căn cứ vào ..................................... số:...............................lập ngày...../....../................

của: ............................................................................................................ ...............................

Địa chỉ / Số CMT:....................................................................................................................

Yêu cầu . . . . (Ngân hàng Nhà nước B) . . . . Huỷ Lệnh chuyển Có số..........Lập ngày../../

và chuyển trả lại theo địa chỉ sau:

Người nhận tiền: ......................................................................................................................

Địa chỉ / Số CMT:.....................................................................................................................

Tài khoản:..................................................................................................................................

Tại Ngân hàng:.........................................................................................................................

Mã số thuế của người nộp thuế:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Mục lục Ngân sách của người nộp Ngân sách: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Lý do Huỷ:.................................................................................................................................

Số tiền Y/C Hủy bằng số:

.........................................

 

.....................................................................................................................................................

SỐ TIỀN Y/C HUỶ BẰNG SỐ

. . . . . . . . . . . . . . . . .

...............................................................................................

Số tiền Yêu cầu huỷ (bằng chữ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Truyền đi lúc.....giờ......phút

Ngày..../..../....

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC A

KẾ TOÁN TP KẾ TOÁN

Nhận lúc.....giờ......phút

Ngày..../..../....

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC B

KẾ TOÁN TP KẾ TOÁN

 

THE STATE BANK OF VIETNAM
--------------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence Freedom Happiness
------------------

No. 1014/2005/QD-NHNN

Hanoi, July 11, 2005

 

DECISION

ON THE AMENDMENT, SUPPLEMENT OF SEVERAL ARTICLES OF THE TECHNICAL PROCESS OF ELECTRONIC MONEY TRANSFER OPERATION IN THE STATE BANK SYSTEM ISSUED IN CONJUNCTION WITH THE DECISION NO. 134/2000/QD-NHNN2 DATED 18 APRIL 2000 BY THE GOVERNOR OF THE STATE BANK

THE GOVERNOR OF THE STATE BANK

- Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam dated 12/12/1997 and the Law on the amendment, supplement of several articles of the Law on the State Bank of Vietnam dated 17/62003;
- Pursuant to the Decree No. 52/2003/ND-CP dated 19/5/2003 of the Government providing for the function, assignment, authority and organizational structure of the State Bank of Vietnam;
- Pursuant to the Decree No. 64/2001/ND-CP dated 20/9/2001 of the Government on the payment activities through payment services suppliers;
- Pursuant to the Decision No. 44/2002/QD-TTg dated 21/3/2002 of the Prime Minister on the use of electronic vouchers as accounting vouchers for the accounting and payment of funds by payment services suppliers;
- Upon the proposal of the Director of the Finance Accounting Department,

DECIDES:

Article 1. To amend, supplement paragraph 1 in Article 6, point 1.1 at paragraph 1 in Article 7, paragraph 1 in Article 9 and Appendices 1a, 1b, 2 and 3 in the technical Process of electronic money transfer operation in the State Bank system issued in conjunction with the Decision No.134/2000/QD-NHNN2 dated 18 April 2000 of the Governor of the State Bank as follows:

1. Paragraph 1 in Article 6 shall be amended, supplemented as follows:

1/ The cut-off time applicable to electronic money transfer shall be provided for as follows:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- In respect of money transfer vouchers of customers who are Credit Institutions and the State Treasury: they shall only be received within working days and until 15.30 oclock every day;

- In respect of daily out-going transfer orders of the Bank A: only dealing with the outgoing transfer orders until 15.45 oclock every day, except for annual settlement days and cases with technical breakdown of information transmission or other objective reasons, specifically as follows:

+ All the money transfer vouchers received from 11h30 backwards and money transfer vouchers with high value and urgent money transfer vouchers shall be sent to the State Bank B (Bank B) within the same day, except for cases with technical breakdown of information transmission or other objective reasons;

+ Money transfer vouchers received after 11h30 till 15h30 shall be continuously sent to the Bank B within the same day or the following working day; in case of technical breakdown of information transmission or other objective reasons, they shall be sent after the breakdown is overcome;

+ In respect of particular case where the money transfer vouchers are received after 15h 30, they shall be sent in the morning of the following working day.

b. For the Finance Accounting Department

The time point for stopping the receipt of incoming transfer Orders of Banks A shall not be later than 15h 45 and for stopping sending the outgoing transfer Orders to Banks B shall be 16h. From 16h, the Finance Accounting Department shall reconcile and verify the incoming and outgoing transfer data within the day with all electronic money transfer units;

c. From 16h onwards, electronic money transfer units shall reconcile and verify the incoming and outgoing transfer data within the day with the Finance Accounting Department. After the conciliation and verification with the Finance - Accounting Department is finished by the electronic money transfer units, all the work to be done in a day shall be considered having completed, except for the case with technical breakdown of information transmission that makes the reconciliation and verification uncompleted within a day, then the reconciliation and verification shall be performed in the morning of the following working day.

d. The Director of the Finance Accounting Department shall be responsible for providing guidance to electronic money transfer units on application of the cut-off time in electronic money transfer of the State Bank system during annual settlement days, and in case of the technical breakdown of information transmission or other objective reasons, but the asset security and sufficient and timely implementation of the verification and conciliation of the money transfer in accordance with stipulated regime must be ensured .

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1/ The treatment duties of the Accountant who holds customers account or internal account (hereinafter referred to as transaction accountant):

1.1. With respect to paper voucher:

- To verify the validity, legality of the voucher;

- To reconcile and check the balance of units account to ensure the sufficiency for money transfer;

- To record in the appropriate account (where the voucher is valid, legal and the sufficient balance);

- To insert (create) following elements in the computer under the original voucher of money transfer:

+ The electronic money transfer account of the State Bank;

+ The order sender and the order receiver;

+ Address/number of Identity Card of the order sender and the order receiver;

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



+ The bank of the sender and the bank of the receiver;

+ Names and Banking Codes of the sending Bank and the receiving Bank: The sending Bank is a bank or State Treasury whose account is maintained at the State Bank A for the State Bank A to make the transfer by deducting its account, the receiving Bank is a bank or State Treasury whose account is maintained at the State Bank B for the State Bank B to transfer the money into the account of that receiving Bank. Names and Banking codes of the sending Bank and receiving Bank must be stated in compliance with provisions in the Decision No.1247/2003/QD-NHNN dated 20 October 2003 of the Governor of the State Bank on the issuance of the Regulation on the system of Banking Codes used in the payment transactions through the State Bank; and the Notice of current Banking Codes of the State Bank (The Finance - Accounting Department);

+ Tax code of the tax payer;

+ The Budget list of the Budget payer;

+ Content of money transfer;

+ The amount of money.

- To check the inserted data and sign on the voucher, then send the paper voucher and transmit the data through the computer network to the accountant of electronic money transfer (hereinafter referred to as accountant of money transfer) for further processing.

3. Paragraph 1 in Article 9 shall be amended, supplemented as follows:

1/ Verification of the incoming transfer order:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- The accountant of money transfer must print the incoming transfer Order in electronic form into paper and ensure the sufficiency of necessary sheets for accounting, delivering to customers and preservation (not in excess of 3 principal sheets), then carefully verify elements of the transfer Order to determine:

+ Whether the transfer Order is sent to his Bank or not?

+ Whether elements in the transfer Order are valid, legal and accurate or not? (The debit transfer Order is authorized or not?)

+ Whether the content is doubtful or not?

After completing the verification, the accountant of money transfer shall sign the printed transfer Order and deliver to the transaction accountant for appropriate treatment and accounting.

- The transaction accountant should reconcile and check again before making accounting for customers.

4. Appendices 1a, 1b, 02, 03 shall be replaced with Appendices 1a, 1b, 2, 3 attached to this Decision.

Article 2. This Decision shall be effective after 15 days since its publication in the Official Gazette.

Article 3. The Director of Administrative Department, the Director of the Finance Accounting Department, the Director of the Department of Banking Informatics Technology, the Director of the Operation Department, Heads of units of the State Bank of Vietnam, General Managers of the State Banks branches in provinces, cities under the Central Governments management, General Directors (Directors) of payment services suppliers shall be responsible for the implementation of this Decision./.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

FOR THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
DEPUTY GOVERNOR




Vu Thi Lien

 

APPENDIX NO.1A

CREDIT TRANSFER ORDER

 

Order No.:...................... (2)................. Date of issue: // ........................ (2).................

Code of voucher and type of operation:.................................................. (2).................

Validity date............................................................................................. (2).................

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



The State Bank B:........ (2)........... Banking Code:....... (2)..... Credit account............. (1)...........

The sending Bank:....... (2)........... Banking Code:................ (1)................... (2).......................

The receiving Bank:...... (2)........... Banking Code:................ (1)................... (2).......................

__________________________________________________________________

The Order sender:.............................................................. (1)........................................

Address/Number of Identity card:......................................... (1)......................................

Account:........................................................................... (1)...........................................

Opened at the Bank:.......................................................... (1).........................................

The Order Receiver:............................................................ (1).......................................

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Account:........................................................................... (1)...........................................

Opened at the Bank:.......................................................... (1).........................................

Tax code of the tax payer:................................................... (1).......................................

The Budget list of the Budget payer..................................... (1)......................................

Content:............................................................................ (1)..........................................

.........................................................................................................................................

Amount in words: ................. (1)...............................................

...............................................................................................

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Date ..../......../..........(2)

FINANCE ACCOUNTING DEPARTMENT

- Verification confirmed: ........ (symbol)........

- Controller:.............................. (Name)........

 

 

THE STATE BANK A

ACCOUNTANT (2)

CHIEF OF ACCOUNTING DIVISION (3)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



THE STATE BANK B

ACCOUTANT

CHIEF OF ACCOUNTING DIVISION

 

Note:

* In the event where the Order sender or the Order receiver has no account, the address or number of Identity Card, date and place of issue must be stated clearly.

* (1) Elements inserted by the transaction accountant.

(2) Elements inserted by the accountant of money transfer

(3) Elements of controller, the Head of Division

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



APPENDIX NO. 1B

DEBIT TRANSFER ORDER

 

Order No.:...................... (2)................. Date of issue: // ........................ (2).................

Code of voucher and type of operation:............................................................... (2)............

Validity date.................................................................................................... (2).................

The State Bank A:........ (2)........... Banking Code:....... (2)...... Debit account............. (1).....

The State Bank B:........ (2)........... Banking Code:....... (2)..... Credit account............. (1).....

The sending Bank:....... (2)........... Banking Code:................ (1)................... (2)...................

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



_______________________________________________________________________

The Order sender:.............................................................. (1).............................................

Address/Number of Identity card:......................................... (1)...........................................

Account:........................................................................... (1)................................................

Opened at the Bank:.......................................................... (1)..............................................

The Order Receiver:............................................................ (1)............................................

Address/Number of Identity card:......................................... (1)...........................................

Account:........................................................................... (1)...............................................

Opened at the Bank:.......................................................... (1).............................................

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



The Budget list of the Budget payer..................................... (1)..........................................

Content:............................................................................ (1)...............................................

............................................................................................................................................

Amount in words: ................. (1)...............................................

...............................................................................................

 

Transmitted at:.....hour.......minutes

Date ..../......../..........(2)

FINANCE ACCOUNTING DEPARTMENT

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Controller:.............................. (Name)........

 

 

THE STATE BANK A

ACCOUNTANT (2)

CHIEF OF ACCOUNTING DIVISION (3)

Received at:..hour.....minutes..
Date:........./...../.....

THE STATE BANK B

ACCOUTANT

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Note:

* In the event where the Order sender or the Order receiver has no account, the address or Number of Identity Card, date and place of issue must be stated clearly.

* (1) Elements inserted by the transaction accountant.

(2) Elements inserted by the accountant of money transfer

(3) Elements of controller, the Head of Division

* Element of Name and Banking Code of the sending Bank/the receiving Bank shall be stated as follows: The sending Bank is a bank or State Treasury whose account is maintained at the State Bank A for the State Bank A to make the transfer by deducting its account, the receiving Bank is a bank or State Treasury whose account is maintained at the State Bank B for the State Bank B to transfer the money to the account of that receiving Bank. Names and Banking codes of the sending Bank and receiving Bank must be stated in compliance with provisions in the Decision No.1247/2003/QD-NHNN dated 20 October 2003 of the Governor of the State Bank; and the Notice of current Banking Code of the State Bank (The Finance - Accounting Department);

 

APPENDIX NO. 2

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Order No.:...................... (2)................. Date of issue: // ........................ (2).................

Code of voucher and type of operation:............................................................... (2)..........

Validity date.................................................................................................... (2)................

The State Bank A:........ (2)........... Banking Code:....... (2)...... Debit account.......... (1)........

The State Bank B:........ (2)........... Banking Code:....... (2)..... Credit account.......... (1)........

The sending Bank:....... (2)........... Banking Code:................ (1)................... (2)...................

The receiving Bank:...... (2)........... Banking Code:................ (1)................... (2)..................

_______________________________________________________________________

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Address/Number of Identity card:......................................... (1)...........................................

Account:........................................................................... (1)...............................................

Opened at the Bank:.......................................................... (1).............................................

The Order Receiver:............................................................ (1)...........................................

Address/Number of Identity card:......................................... (1)..........................................

Account:........................................................................... (1)...............................................

Opened at the Bank:.......................................................... (1)............................................

Tax code of the tax payer:................................................... (1)..........................................

The Budget list of the Budget payer..................................... (1)..........................................

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Order symbol:............................. issued on ../ / / Reason for cancel................................

Amount in words: ................. (1)...............................................

...............................................................................................

 

Transmitted at:.....hour.......minutes

Date ..../......../..........(2)

FINANCE ACCOUNTING DEPARTMENT

- Verification confirmed: ........ (symbol)........

- Controller:.............................. (Name)........

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

THE STATE BANK A

ACCOUNTANT (2)

CHIEF OF ACCOUNTING DIVISION (3)

Received at:..hour.....minutes..
Date:........./...../.....

THE STATE BANK B

ACCOUTANT

CHIEF OF ACCOUNTING DIVISION

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



* In the event where the Order sender or the Order receiver has no account, the address or Number of Identity Card, date and place of issue must be stated clearly.

* (1) Elements inserted by the transaction accountant.

(2) Elements inserted by the accountant of money transfer

(3) Elements of controller, the Head of Division

* Element of Name and Banking Code of the sending Bank/the receiving Bank shall be stated as follows: The sending Bank is a bank or State Treasury whose account is maintained at the State Bank A for the State Bank A to make the transfer by deducting its account, the receiving Bank is a bank or State Treasury whose account is maintained at the State Bank B for the State Bank B to transfer the money to the account of that receiving Bank. Names and Banking codes of the sending Bank and receiving Bank must be stated in compliance with provisions in the Decision No.1247/2003/QD-NHNN dated 20 October 2003 of the Governor of the State Bank; and the Notice of current Banking Code of the State Bank (The Finance Accounting Department);

 

APPENDIX NO. 3

REQUEST FOR THE CANCEL OF THE CREDIT TRANSFER ORDER

Drawn on ../...../..... Number:....................

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



The State Bank B:...................................... Banking Code:.....................................................

________________________________________________________________________

Pursuant to the..................................... number.................................... drawn on .../.../.........

by.........................................................................................................................................

Address/Number of Identity Card:............................................................................................

We would like to require............... (The State Bank B)............ to cancel the Credit transfer Order

No:...... drawn on .../......../....... and return it to following address:........................................

The money recipient:..............................................................................................................

Address/Number of Identity Card:.........................................................................................

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Opened at:............................................................................................................................

Tax code of the tax payer:.....................................................................................................

The Budget list of the Budget payer:.....................................................................................

Reason for the cancel:..........................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

The amount requested for cancel: (in words). ..........................

............................................................................................

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Date ..../......../..........(2)

 

 

 

THE STATE BANK A

ACCOUNTANT (2)

CHIEF OF ACCOUNTING DIVISION (3)

Received at:..hour.....minutes..
Date:........./...../.....

THE STATE BANK B

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



CHIEF OF ACCOUNTING DIVISION

 

;

Quyết định 1014/2005/QĐ-NHNN sửa đổi Quy trình kỹ thuật nghiệp vụ chuyển tiền điện tử trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước kèm theo Quyết định 134/2000/QĐ-NHNN2 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành

Số hiệu: 1014/2005/QĐ-NHNN
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước
Người ký: Vũ Thị Liên
Ngày ban hành: 11/07/2005
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Quyết định 1014/2005/QĐ-NHNN sửa đổi Quy trình kỹ thuật nghiệp vụ chuyển tiền điện tử trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước kèm theo Quyết định 134/2000/QĐ-NHNN2 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [8]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…