BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1003/2005/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2005 |
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam năm 2003;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Các tổ chức tín dụng năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phụ lục phân loại dư nợ (kèm theo biểu K3 – Báo cáo dư nợ của khách hàng) trong Quy chế hoạt động thông tin tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 1117/2004/QĐ-NHNN ngày 08 tháng 9 năm 2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước được sửa đổi, bổ sung như sau:
(Kèm theo biểu K3 – Báo cáo dư nợ của khách hàng)
STT |
Ký hiệu |
Phân loại dư nợ |
TK hạch toán |
|
VNĐ |
Ngoại tệ và vàng |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
DƯ NỢ CHO VAY NGẮN HẠN |
|
|
01 |
21N1 |
Dư nợ đủ tiêu chuẩn |
2111 |
2141 |
02 |
21N2 |
Dư nợ cần chú ý |
2112 |
2142 |
03 |
21N3 |
Dư nợ dưới tiêu chuẩn |
2113 |
2143 |
04 |
21N4 |
Dư nợ nghi ngờ |
2114 |
2144 |
05 |
21N5 |
Dư nợ có khả năng mất vốn |
2115 |
2145 |
|
|
DƯ NỢ CHO VAY TRUNG HẠN |
|
|
06 |
21T1 |
Dư nợ đủ tiêu chuẩn |
2121 |
2151 |
07 |
21T2 |
Dư nợ cần chú ý |
2122 |
2152 |
08 |
21T3 |
Dư nợ dưới tiêu chuẩn |
2123 |
2153 |
09 |
21T4 |
Dư nợ nghi ngờ |
2124 |
2154 |
10 |
21T5 |
Dư nợ có khả năng mất vốn |
2125 |
2155 |
|
|
DƯ NỢ CHO VAY DÀI HẠN |
|
|
11 |
21D1 |
Dư nợ đủ tiêu chuẩn |
2131 |
2161 |
12 |
21D2 |
Dư nợ cần chú ý |
2132 |
2162 |
13 |
21D3 |
Dư nợ dưới tiêu chuẩn |
2133 |
2163 |
14 |
21D4 |
Dư nợ nghi ngờ |
2134 |
2164 |
15 |
21D5 |
Dư nợ có khả năng mất vốn |
2135 |
2165 |
|
|
DƯ NỢ CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾU VÀ CÁC GIẤY TỜ CÓ GIÁ |
|
|
16 |
2201 |
Dư nợ đủ tiêu chuẩn |
2211 |
2221 |
17 |
2202 |
Dư nợ cần chú ý |
2212 |
2222 |
18 |
2203 |
Dư nợ dưới tiêu chuẩn |
2213 |
2223 |
19 |
2204 |
Dư nợ nghi ngờ |
2214 |
2224 |
20 |
2205 |
Dư nợ có khả năng mất vốn |
2215 |
2225 |
|
|
DƯ NỢ CHO THUÊ TÀI CHÍNH |
|
|
21 |
2301 |
Dư nợ đủ tiêu chuẩn |
2311 |
2321 |
22 |
2302 |
Dư nợ cần chú ý |
2312 |
2322 |
23 |
2303 |
Dư nợ dưới tiêu chuẩn |
2313 |
2323 |
24 |
2304 |
Dư nợ nghi ngờ |
2314 |
2324 |
25 |
2305 |
Dư nợ có khả năng mất vốn |
2315 |
2325 |
|
|
DƯ NỢ CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ THAY KHÁCH HÀNG |
|
|
26 |
2402 |
Dư nợ cần chú ý |
2412 |
2422 |
27 |
2403 |
Dư nợ dưới tiêu chuẩn |
2413 |
2423 |
28 |
2404 |
Dư nợ nghi ngờ |
2414 |
2424 |
29 |
2405 |
Dư nợ có khả năng mất vốn |
2415 |
2425 |
|
|
DƯ NỢ CHO VAY VỐN NHẬN TRỰC TIẾP TỪ CÁC TỔ CHỨC QUỐC TẾ |
|
|
30 |
25A1 |
Dư nợ đủ tiêu chuẩn |
2511 |
2541 |
31 |
25A2 |
Dư nợ cần chú ý |
2512 |
2542 |
32 |
25A3 |
Dư nợ dưới tiêu chuẩn |
2513 |
2543 |
33 |
25A4 |
Dư nợ nghi ngờ |
2514 |
2544 |
34 |
25A5 |
Dư nợ có khả năng mất vốn |
2515 |
2545 |
|
|
DƯ NỢ CHO VAY VỐN NHẬN CỦA CHÍNH PHỦ |
|
|
35 |
25B1 |
Dư nợ đủ tiêu chuẩn |
2521 |
2551 |
36 |
25B2 |
Dư nợ cần chú ý |
2522 |
2552 |
37 |
25B3 |
Dư nợ dưới tiêu chuẩn |
2523 |
2553 |
38 |
25B4 |
Dư nợ nghi ngờ |
2524 |
2554 |
39 |
25B5 |
Dư nợ có khả năng mất vốn |
2525 |
2555 |
|
|
DƯ NỢ CHO VAY VỐN NHẬN CỦA CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KHÁC |
|
|
40 |
25C1 |
Dư nợ đủ tiêu chuẩn |
2531 |
2561 |
41 |
25C2 |
Dư nợ cần chú ý |
2532 |
2562 |
42 |
25C3 |
Dư nợ dưới tiêu chuẩn |
2533 |
2563 |
43 |
25C4 |
Dư nợ nghi ngờ |
2534 |
2564 |
44 |
25C5 |
Dư nợ có khả năng mất vốn |
2535 |
2565 |
|
|
DƯ NỢ CHO VAY VỐN ĐẶC BIỆT |
|
|
45 |
27A1 |
Dư nợ đủ tiêu chuẩn |
2711 |
|
46 |
27A2 |
Dư nợ cần chú ý |
2712 |
|
47 |
27A3 |
Dư nợ dưới tiêu chuẩn |
2713 |
|
48 |
27A4 |
Dư nợ nghi ngờ |
2714 |
|
49 |
27A5 |
Dư nợ có khả năng mất vốn |
2715 |
|
|
|
DƯ NỢ CHO VAY THANH TOÁN CÔNG NỢ |
|
|
50 |
27B1 |
Dư nợ đủ tiêu chuẩn |
2721 |
|
51 |
27B2 |
Dư nợ cần chú ý |
2722 |
|
52 |
27B3 |
Dư nợ dưới tiêu chuẩn |
2723 |
|
53 |
27B4 |
Dư nợ nghi ngờ |
2724 |
|
54 |
27B5 |
Dư nợ có khả năng mất vốn |
2725 |
|
|
|
DƯ NỢ CHO VAY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN THEO KẾ HOẠCH NHÀ NƯỚC |
|
|
55 |
27C1 |
Dư nợ đủ tiêu chuẩn |
2731 |
|
56 |
27C2 |
Dư nợ cần chú ý |
2732 |
|
57 |
27C3 |
Dư nợ dưới tiêu chuẩn |
2733 |
|
58 |
27C4 |
Dư nợ nghi ngờ |
2734 |
|
59 |
27C5 |
Dư nợ có khả năng mất vốn |
2735 |
|
|
|
DƯ NỢ CHO VAY KHÁC |
|
|
60 |
27D1 |
Dư nợ đủ tiêu chuẩn |
2751 |
|
61 |
27D2 |
Dư nợ cần chú ý |
2752 |
|
62 |
27D3 |
Dư nợ dưới tiêu chuẩn |
2753 |
|
63 |
27D4 |
Dư nợ nghi ngờ |
2754 |
|
64 |
27D5 |
Dư nợ có khả năng mất vốn |
2755 |
|
|
|
DƯ NỢ CHỜ XỬ LÝ |
|
|
65 |
2801 |
Dư nợ chờ xử lý có tài sản xiết nợ, gán nợ |
281 |
|
66 |
2802 |
Dư nợ có tài sản thế chấp liên quan đến vụ án chờ xét xử |
282 |
|
67 |
2803 |
Dư nợ tồn đọng có tài sản đảm bảo |
283 |
|
68 |
2804 |
Dư nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm và không còn đối tượng để thu hồi |
284 |
|
69 |
2805 |
Dư nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm nhưng con nợ đang tồn tại và hoạt động |
285 |
|
|
|
DƯ NỢ ĐƯỢC KHOANH |
|
|
70 |
2901 |
Dư nợ cho vay ngắn hạn được khoanh |
291 |
|
71 |
2902 |
Dư nợ cho vay trung hạn được khoanh |
292 |
|
72 |
2903 |
Dư nợ cho vay dài hạn được khoanh |
293 |
|
|
|
DƯ NỢ CHO VAY ĐẦU TƯ THEO HỢP ĐỒNG NHẬN ỦY THÁC |
|
|
73 |
98A1 |
Dư nợ đủ tiêu chuẩn |
9811 |
|
74 |
98A2 |
Dư nợ cần chú ý |
9812 |
|
75 |
98A3 |
Dư nợ dưới tiêu chuẩn |
9813 |
|
76 |
98A4 |
Dư nợ nghi ngờ |
9814 |
|
77 |
98A5 |
Dư nợ có khả năng mất vốn |
9815 |
|
|
|
DƯ NỢ CHO VAY THEO HỢP ĐỒNG NHẬN TÀI TRỢ |
|
|
78 |
98B1 |
Dư nợ đủ tiêu chuẩn |
9821 |
|
79 |
98B2 |
Dư nợ cần chú ý |
9822 |
|
80 |
98B3 |
Dư nợ dưới tiêu chuẩn |
9823 |
|
81 |
98B4 |
Dư nợ nghi ngờ |
9824 |
|
82 |
98B5 |
Dư nợ có khả năng mất vốn |
9825 |
|
Trong đó: Cột (4) và (5) là tài khoản hạch toán theo Hệ thống tài khoản kế toán của các TCTD ban hành theo Quyết định số 807/2005/QĐ-NHNN ngày 01/6/2005 và Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Trưởng Văn phòng Đại diện tại thành phố Hồ Chí Minh, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT/
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
THE
STATE BANK OF VIETNAM |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 1003/2005/QD-NHNN |
Hanoi, July 08, 2005 |
DECISION
ON THE AMENDMENT, SUPPLEMENT OF THE APPENDIX ON THE CLASSIFICATION OF OUTSTANDING LOANS (ATTACHED TO FORM K3 REPORT ON THE CUSTOMERS OUTSTANDING LOANS) IN THE REGULATION ON THE CREDIT INFORMATION ACTIVITY ISSUED IN CONJUNCTION WITH THE DECISION NO.1117/2004/QD-NHNN DATED 08 SEPTEMBER 2004 OF THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
THE GOVERNOR OF THE STATE
BANK
- Pursuant to the Law on the
State Bank of Vietnam in 1997 and the Law on the amendment, supplement of
several Articles of the Law on the State Bank of Vietnam in 2003;
- Pursuant to the Law on Credit Institutions in 1997 and the Law on the
amendment, supplement of several Articles of the Law on Credit Institutions in
2004;
- Pursuant to the Decree No. 52/2003/ND-CP dated 19 May 2003 of the Government
providing for the function, assignment, authority and organizational structure
of the State Bank of Vietnam;
- Upon the proposal of the Director of the Credit Information Center,
DECIDES:
Article 1. The Appendix on the classification of outstanding loans (attached to Form K3 Report on the customers outstanding loans) in the Regulation on the credit information activity issued in conjunction with the Decision No.1117/2004/QD-NHNN dated 08 September 2004 of the Governor of the State Bank shall be amended, supplemented as follows:
Appendix on the classification of outstanding loans
(Attached to Form K3 - Report on the customers outstanding loans)
...
...
...
Symbol
Classification of outstanding loans
Account
VND
Foreign currency and gold
(1)
(2)
(3)
(4)
...
...
...
SHORT -TERM LOANS OUTSTANDING
01
21N1
Pass
2111
...
...
...
02
21N2
Special mention
2112
2142
03
21N3
Substandard
2113
...
...
...
04
21N4
Doubtful
2114
2144
05
21N8
Potentially irrecoverable
2115
...
...
...
MEDIUM -TERM LOANS OUTSTANDING
06
21T1
Pass
2121
...
...
...
07
21T2
Special mention
2122
2152
08
21T3
Substandard
2123
...
...
...
09
21T4
Doubtful
2124
2154
10
21T5
Potentially irrecoverable
2125
...
...
...
LONG -TERM LOANS OUTSTANDING
11
21D1
Pass
2131
...
...
...
12
21D2
Special mention
2132
2152
13
21D3
Substandard
2133
...
...
...
14
21D4
Doubtful
2134
2154
15
21D5
Potentially irrecoverable
2135
...
...
...
OUTSTANDING DEBTS FROM THE DISCOUNT OF COMMERCIAL PAPERS AND VALUABLE PAPERS
16
2201
Pass
2211
...
...
...
17
2202
Special mention
2212
2222
18
2203
Substandard
2213
...
...
...
19
2204
Doubtful
2214
2224
20
2205
Potentially irrecoverable
2215
...
...
...
OUTSTANDING DEBTS FROM FINANCE LEASING
21
2301
Pass
2311
...
...
...
22
2302
Special mention
2312
23
2303
Substandard
2313
...
...
...
24
2304
Doubtful
2314
25
2305
Potentially irrecoverable
2315
...
...
...
OUTSTANDING DEBTS FROM AMOUNTS PAID IN LIEU OF CUSTOMERS
26
2402
Special mention
2411
...
...
...
27
2403
Substandard
2412
2422
28
2404
Doubtful
2413
...
...
...
29
2405
Potentially irrecoverable
2418
2428
OUTSTANDING LOANS FROM FUNDS DIRECTLY RECEIVED FROM INTERNATIONAL ORGANIZATIONS
...
...
...
30
25A1
Pass
2511
2541
31
25A2
Special mention
2512
...
...
...
32
25A3
Substandard
2513
2543
33
25A4
Doubtful
2514
...
...
...
34
25A5
Potentially irrecoverable
2515
2545
OUTSTANDING LOANS FROM FUNDS DIRECTLY RECEIVED FROM THE GOVERNMENT
...
...
...
35
25B1
Pass
2521
2551
36
25B2
Special mention
2522
...
...
...
37
25B3
Substandard
2523
2553
38
25B4
Doubtful
2524
...
...
...
39
25B5
Potentially irrecoverable
2525
2555
OUTSTANDING LOANS FROM FUNDS RECEIVED FROM OTHER ORGANIZATIONS, INDIVIDUALS
...
...
...
40
25C1
Pass
2531
2561
41
25C2
Special mention
2532
...
...
...
42
25C3
Substandard
2533
2563
43
25C4
Doubtful
2538
...
...
...
44
25C5
Potentially irrecoverable
OUTSTANDING LOANS FROM SPECIAL FUNDS SOURCE
...
...
...
45
27A1
Pass
2711
46
27A2
Special mention
2712
...
...
...
47
27A3
Substandard
2713
48
27A4
Doubtful
2714
...
...
...
49
27A5
Potentially irrecoverable
2715
OUTSTANDING LOANS FOR DEBT REPAYMENT
...
...
...
50
27B1
Pass
2721
51
27B2
Special mention
2722
...
...
...
52
27B3
Substandard
2723
53
27B4
Doubtful
2728
...
...
...
54
27B5
Potentially irrecoverable
281
OUTSTANDING LOANS FOR INVESTMENT IN CAPITAL CONSTRUCTION UNDER THE STATE PLAN
...
...
...
55
27C1
Pass
2731
56
27C2
Special mention
2732
...
...
...
57
27C3
Substandard
2733
58
27C4
Doubtful
2734
...
...
...
59
27C5
Potentially irrecoverable
2735
OTHER OUTSTANDING LOANS
...
...
...
60
27D1
Pass
2751
61
27D2
Special mention
2752
...
...
...
62
27D3
Substandard
2753
63
27D4
Doubtful
2754
...
...
...
64
27D5
Potentially irrecoverable
2755
OUTSTANDING DEBTS PENDING SETTLEMENT
...
...
...
65
2801
Outstanding balance of debts pending settlement secured by foreclosed assets
281
66
2802
Outstanding balance of debts secured by the pledged assets which are caught in a suitcase pending litigation
282
...
...
...
67
2803
Outstanding balance of unsettled debts with security assets
283
68
2804
Outstanding balance of unsettled debts without security assets and without debtor for debts recovery
284
...
...
...
69
2805
Outstanding balance of unsettled debts without security assets but the debtor still exists and is operating
285
OUTSTANDING BALANCE OF DEBTS FROZEN
...
...
...
70
2901
Outstanding balance of short-term lending debts frozen
291
71
2902
Outstanding balance of medium-term lending debts frozen
292
...
...
...
72
2903
Outstanding balance of long-term lending debts frozen
293
OUTSTANDING LOANS FOR INVESTMENT UNDER TRUST CONTRACT
...
...
...
73
98A1
Pass
9811
74
98A2
Special mention
9812
...
...
...
75
98A3
Substandard
9813
76
98A4
Doubtful
9814
...
...
...
77
98A5
Potentially irrecoverable
9815
OUTSTANDING LOANS UNDER FINANCING CONTRACT
...
...
...
78
98B1
Pass
9821
79
98B2
Special mention
9822
...
...
...
80
98B3
Substandard
9823
81
98B4
Doubtful
9824
...
...
...
82
98B5
Potentially irrecoverable
9825
Of which: Column (4) and column (5) reflect accounts which are recorded under the Accounts System of Credit Institutions issued in conjunction with the Decision No. 807/2005/QD-NHNN dated 01/6/2005 and the Decision No. 479/2004/QD-NHNN dated 29 April 2004 of the Governor of the State Bank.
Article 2. This Decision shall be effective after 15 days since its publication in the Official Gazette.
Article 3. The Director of Administrative Department, Heads of units of the State Bank, the Director of the Credit information Center, General Managers of the State Banks branches in provinces, cities under the central Governments management, Chief of Representative Office in Hochiminh City, the Chairperson of the Board of Directors, General Directors (Directors) of credit institutions, related organizations, individuals shall be responsible for the implementation of this Decision.
...
...
...
FOR
THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
DEPUTY GOVERNOR
Vu Thi Lien
;
Quyết định 1003/2005/QĐ-NHNN sửa đổ Phụ lục phân loại dư nợ (kèm theo biểu K3 - Báo cáo dư nợ của khách hàng) trong Quy chế hoạt động thông tin tín dụng kèm theo Quyết định 1117/2004/QĐ-NHNN do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Số hiệu: | 1003/2005/QĐ-NHNN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước |
Người ký: | Vũ Thị Liên |
Ngày ban hành: | 08/07/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1003/2005/QĐ-NHNN sửa đổ Phụ lục phân loại dư nợ (kèm theo biểu K3 - Báo cáo dư nợ của khách hàng) trong Quy chế hoạt động thông tin tín dụng kèm theo Quyết định 1117/2004/QĐ-NHNN do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Chưa có Video