HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/2021/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 02 tháng 4 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 94/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ về nghiệp vụ quản lý nợ công;
Căn cứ Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Thực hiện Quyết định số 330/QĐ-TTg, ngày 02/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh mục Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương, vay vốn Ngân hàng thế giới; Quyết định số 1114/QĐ-TTg ngày 24/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án “Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương”, vay vốn WB;
Thực hiện Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ GTVT phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và Quản lý tài sản đường địa phương; Quyết định số 1698/QĐ-BGTVT ngày 15/6/2017 về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung trong Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 2/3/2016 của Bộ GTVT phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và Quản lý tài sản đường địa phương;
Xét Tờ trình số 364/TTr-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh về việc đề nghị HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi một số nội dung tại Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh thông qua phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP) tại tỉnh Quảng Bình, như sau:
- Hợp phần khôi phục, cải tạo đường địa phương: 9,2 triệu USD; trong đó:
+ Phần đã thực hiện theo Quyết định số 330/QĐ-TTg ngày 02/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ: Ngân sách nhà nước cấp phát: 80% tương đương với 6,94 triệu USD; Tỉnh vay lại 20% tương đương với 1,74 triệu USD.
+ Phần vốn dư thực hiện theo Quyết định số 1114/QĐ-TTg ngày 24/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ: Ngân sách nhà nước cấp phát: 60% tương đương với 0,31 triệu USD; Tỉnh vay lại 40% tương đương với 0,21 triệu USD; để đầu tư xây dựng công trình Đường tỉnh 559B (từ Km38+580 đến cuối tuyến) - Đoạn 2 (từ Km42+880 đến cuối tuyến).
2. Sửa đổi Tổng nguồn vốn cho vay lại tại Điểm a, Khoản 2, Mục II, Điều 1:
- Tổng nguồn vốn cho vay lại: 1,95 triệu USD, trong đó:
+ Phần đã thực hiện theo Quyết định số 330/QĐ-TTg ngày 02/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ với tỷ lệ tỉnh vay lại 20% tương đương với 1,74 triệu USD.
+ Phần vốn dư thực hiện theo Quyết định số 1114/QĐ-TTg ngày 24/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ với tỷ lệ tỉnh vay lại 40% tương đương với 0,21 triệu USD.
Điều 2. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức và triển khai thực hiện Nghị quyết này. Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, các đại biểu HĐND tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc thi hành Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 02 tháng 4 năm 2021, có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 4 năm 2021./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN HOÀN TRẢ VỐN VAY LẠI - TỈNH QUẢNG
BÌNH
DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH VÀ QUẢN LÝ TÀI SẢN
ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG (LRAMP)
(Kèm theo Nghị quyết số 75/2021/NQ-HĐND
ngày 02/4/2021 của HĐND
tỉnh)
Tổng số vốn vay: 9,2 triệu USD
Tổng số vay lại: 1,95 triệu USD
Thời hạn vay: 25 năm Ân hạn: 5 năm
Lãi suất cho vay lại: 2%/ năm
Đơn vị tính: USD
Kỳ |
Ngày bắt đầu |
Ngày kết thúc |
Số ngày |
Số tiền vay lại |
Số dư nợ vay lại |
Lãi suất cho vay lại |
Tỷ
lệ hoàn trả nợ gốc |
Tổng số tiền trả nợ |
Trong đó: |
|
Trả nợ gốc |
Lãi |
|||||||||
1 |
01/10/2016 |
01/04/2017 |
182 |
- |
- |
2,0% |
0,0% |
- |
|
- |
2 |
01/04/2017 |
01/10/2017 |
183 |
- |
- |
2,0% |
0,0% |
- |
|
- |
3 |
01/10/2017 |
01/04/2018 |
182 |
52.000 |
52.000 |
2,0% |
0,0% |
526 |
|
526 |
4 |
01/04/2018 |
01/10/2018 |
183 |
261.800 |
313.800 |
2,0% |
0,0% |
3.190 |
|
3.190 |
5 |
01/10/2018 |
01/04/2019 |
182 |
- |
313.800 |
2,0% |
0,0% |
3.173 |
|
3.173 |
6 |
01/04/2019 |
01/10/2019 |
183 |
391.360 |
705.160 |
2,0% |
0,0% |
7.169 |
|
7.169 |
7 |
01/10/2019 |
01/04/2020 |
183 |
- |
705.160 |
2,0% |
0,0% |
7.169 |
|
7.169 |
8 |
01/04/2020 |
01/10/2020 |
183 |
379.976 |
1.085.136 |
2,0% |
0,0% |
11.032 |
|
11.032 |
9 |
01/10/2020 |
01/04/2021 |
182 |
- |
1.085.136 |
2,0% |
0,0% |
10.972 |
|
10.972 |
10 |
01/04/2021 |
01/10/2021 |
183 |
40.000 |
1.125.136 |
2,0% |
0,0% |
11.439 |
|
11.439 |
11 |
01/10/2021 |
01/04/2022 |
182 |
824.864 |
1.950.000 |
2,0% |
1,65% |
51.892 |
32.175 |
19.717 |
12 |
01/04/2022 |
01/10/2022 |
183 |
- |
1.917.825 |
2,0% |
1,65% |
51.673 |
32.175 |
19.498 |
13 |
01/10/2022 |
01/04/2023 |
182 |
|
1.885.650 |
2,0% |
1,65% |
51.241 |
32.175 |
19.066 |
14 |
01/04/2023 |
01/10/2023 |
182 |
|
1.853.475 |
2,0% |
1,65% |
50.916 |
32.175 |
18.741 |
15 |
01/10/2023 |
01/04/2024 |
183 |
|
1.821.300 |
2,0% |
1,65% |
50.692 |
32.175 |
18.517 |
16 |
01/04/2024 |
01/10/2024 |
183 |
|
1.789.125 |
2,0% |
1,65% |
50.364 |
32.175 |
18.189 |
17 |
01/10/2024 |
01/04/2025 |
182 |
|
1.756.950 |
2,0% |
1,65% |
49.940 |
32.175 |
17.765 |
18 |
01/04/2025 |
01/10/2025 |
183 |
|
1.724.775 |
2,0% |
1,65% |
49.710 |
32.175 |
17.535 |
19 |
01/10/2025 |
01/04/2026 |
182 |
|
1.692.600 |
2,0% |
1,65% |
49.289 |
32.175 |
17.114 |
20 |
01/04/2026 |
01/10/2026 |
183 |
|
1.660.425 |
2,0% |
1,65% |
49.056 |
32.175 |
16.881 |
21 |
01/10/2026 |
01/04/2027 |
182 |
|
1.628.250 |
2,0% |
1,65% |
48.638 |
32.175 |
16.463 |
22 |
01/04/2027 |
01/10/2027 |
183 |
|
1.596.075 |
2,0% |
1,65% |
48.402 |
32.175 |
16.227 |
23 |
01/10/2027 |
01/04/2028 |
183 |
|
1.563.900 |
2,0% |
1,65% |
48.075 |
32.175 |
15.900 |
24 |
01/04/2028 |
01/10/2028 |
183 |
|
1.531.725 |
2,0% |
1,65% |
47.748 |
32.175 |
15.573 |
25 |
01/10/2028 |
01/04/2029 |
183 |
|
1.499.550 |
2,0% |
1,65% |
47.420 |
32.175 |
15.245 |
26 |
01/04/2029 |
01/10/2029 |
182 |
|
1.467.375 |
2,0% |
1,65% |
47.012 |
32.175 |
14.837 |
27 |
01/10/2029 |
01/04/2030 |
183 |
|
1.435.200 |
2,0% |
1,65% |
46.766 |
32.175 |
14.591 |
28 |
01/04/2030 |
01/10/2030 |
182 |
|
1.403.025 |
2,0% |
1,65% |
46.361 |
32.175 |
14.186 |
29 |
01/10/2030 |
01/04/2031 |
183 |
|
1.370.850 |
2,0% |
1,65% |
46.112 |
32.175 |
13.937 |
30 |
01/04/2031 |
01/10/2031 |
183 |
|
1.338.675 |
2,0% |
1,65% |
45.785 |
32.175 |
13.610 |
31 |
01/10/2031 |
01/04/2032 |
183 |
|
1.306.500 |
2,0% |
3,35% |
78.608 |
65.325 |
13.283 |
32 |
01/04/2032 |
01/10/2032 |
183 |
|
1.241.175 |
2,0% |
3,35% |
77.944 |
65.325 |
12.619 |
33 |
01/10/2032 |
01/04/2033 |
182 |
|
1.175.850 |
2,0% |
3,35% |
77.214 |
65.325 |
11.889 |
34 |
01/04/2033 |
01/10/2033 |
183 |
|
1.110.525 |
2,0% |
3,35% |
76.615 |
65.325 |
11.290 |
35 |
01/10/2033 |
01/04/2034 |
182 |
|
1.045.200 |
2,0% |
3,35% |
75.893 |
65.325 |
10.568 |
36 |
01/04/2034 |
01/10/2034 |
183 |
|
979.875 |
2,0% |
3,35% |
75.287 |
65.325 |
9.962 |
37 |
01/10/2034 |
01/04/2035 |
182 |
|
914.550 |
2,0% |
3,35% |
74.572 |
65.325 |
9.247 |
38 |
01/04/2035 |
01/10/2035 |
183 |
|
849.225 |
2,0% |
3,35% |
73.959 |
65.325 |
8.634 |
39 |
01/10/2035 |
01/04/2036 |
183 |
|
783.900 |
2,0% |
3,35% |
73.295 |
65.325 |
7.970 |
40 |
01/04/2036 |
01/10/2036 |
183 |
|
718.575 |
2,0% |
3,35% |
72.631 |
65.325 |
7.306 |
41 |
01/10/2036 |
01/04/2037 |
182 |
|
653.250 |
2,0% |
3,35% |
71.930 |
65.325 |
6.605 |
42 |
01/04/2037 |
01/10/2037 |
183 |
|
587.925 |
2,0% |
3,35% |
71.302 |
65.325 |
5.977 |
43 |
01/10/2037 |
01/04/2038 |
182 |
|
522.600 |
2,0% |
3,35% |
70.609 |
65.325 |
5.284 |
44 |
01/04/2038 |
01/10/2038 |
183 |
|
457.275 |
2,0% |
3,35% |
69 974 |
65.325 |
4.649 |
45 |
01/10/2038 |
01/04/2039 |
182 |
|
391.950 |
2,0% |
3,35% |
69.288 |
65.325 |
3.963 |
46 |
01/04/2039 |
01/10/2039 |
183 |
|
326.625 |
2,0% |
3,35% |
68.646 |
65.325 |
3.321 |
47 |
01/10/2039 |
01/04/2040 |
183 |
|
261.300 |
2,0% |
3,35% |
67.982 |
65.325 |
2.657 |
48 |
01/04/2040 |
01/10/2040 |
183 |
|
195.975 |
2,0% |
3,35% |
67.317 |
65.325 |
1.992 |
49 |
01/10/2040 |
01/04/2041 |
182 |
|
130.650 |
2,0% |
3,35% |
66.646 |
65.325 |
1.321 |
50 |
01/04/2041 |
01/10/2041 |
183 |
|
65.325 |
2,0% |
3,35% |
65.989 |
65.325 |
664 |
Tổng Cộng |
|
|
1.950.000 |
|
|
100% |
2.477.462 |
1.950.000 |
527.462 |
PHƯƠNG ÁN HOÀN TRẢ VỐN VAY LẠI - TỈNH QUẢNG
BÌNH
DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH VÀ QUẢN
LÝ TÀI SẢN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG (LRAMP)
(Kèm theo Nghị quyết số 75/2021/NQ-HĐND
ngày 02/04/2021 của HĐND
tỉnh)
Tổng số vốn vay: 9,2 triệu USD
Tổng số vay lại: 1,95 triệu USD
Thời hạn vay: 15 năm Ân hạn: 5 năm
Lãi suất cho vay lại: 2%/ năm
Đơn vị tính: USD
Kỳ |
Ngày bắt đầu |
Ngày kết thúc |
Số ngày |
Số tiền vay lại |
Số dư nợ vay lại |
Lãi suất cho vay lại |
Tỷ
lệ hoàn trả nợ gốc |
Tổng số tiền trả nợ |
Trong đó: |
|
Trả nợ gốc |
Lãi |
|||||||||
1 |
01/10/2016 |
01/04/2017 |
182 |
- |
- |
2,0% |
0,0% |
- |
|
- |
2 |
01/04/2017 |
01/10/2017 |
183 |
- |
- |
2,0% |
0,0% |
- |
|
- |
3 |
01/10/2017 |
01/04/2018 |
182 |
52.000 |
52.000 |
2,0% |
0,0% |
526 |
|
|
4 |
01/04/2018 |
01/10/2018 |
183 |
261.800 |
313.800 |
2,0% |
0,0% |
3.190 |
|
3.190 |
5 |
01/10/2018 |
01/04/2019 |
182 |
- |
313.800 |
2,0% |
0,0% |
3.173 |
|
3.173 |
6 |
01/04/2019 |
01/10/2019 |
183 |
391.360 |
705.160 |
2,0% |
0,0% |
7.169 |
|
7.169 |
7 |
01/10/2019 |
01/04/2020 |
183 |
- |
705.160 |
2,0% |
0,0% |
7.169 |
|
7.169 |
8 |
01/04/2020 |
01/10/2020 |
183 |
379.976 |
1.085.136 |
2,0% |
0,0% |
11.032 |
|
11.032 |
9 |
01/10/2020 |
01/04/2021 |
182 |
- |
1.085.136 |
2,0% |
0,0% |
10.972 |
|
10.979 |
10 |
01/04/2021 |
01/10/2021 |
183 |
40.000 |
1.125.136 |
2,0% |
0,0% |
11.439 |
|
11.439 |
11 |
01/10/2021 |
01/04/2022 |
182 |
824.864 |
1.950.000 |
2,0% |
3,3% |
84.067 |
64.350 |
19.717 |
12 |
01/04/2022 |
01/10/2022 |
183 |
- |
1.885.650 |
2,0% |
3,3% |
83.521 |
64.350 |
19.171 |
13 |
01/10/2022 |
01/04/2023 |
182 |
|
1.821.300 |
2,0% |
3,3% |
82.765 |
64.350 |
18.415 |
14 |
01/04/2023 |
01/10/2023 |
182 |
|
1.756.950 |
2,0% |
3,3% |
82.115 |
64.350 |
17.765 |
15 |
01/10/2023 |
01/04/2024 |
183 |
|
1.692.600 |
2,0% |
3,3% |
81.558 |
64.350 |
17.208 |
16 |
01/04/2024 |
01/10/2024 |
183 |
|
1.628.250 |
2,0% |
3,3% |
80.904 |
64.350 |
16.554 |
17 |
01/10/2024 |
01/04/2025 |
182 |
|
1.563.900 |
2,0% |
3,3% |
80.163 |
64.350 |
15.813 |
18 |
01/04/2025 |
01/10/2025 |
183 |
|
1.499.550 |
2,0% |
3,3% |
79.595 |
64.350 |
15.245 |
19 |
01/10/2025 |
01/04/2026 |
182 |
|
1.435.200 |
2,0% |
3,3% |
78.861 |
64.350 |
14.511 |
20 |
01/04/2026 |
01/10/2026 |
183 |
|
1.370.850 |
2,0% |
3,3% |
78.287 |
64.350 |
13.937 |
21 |
01/10/2026 |
01/04/2027 |
182 |
|
1.306.500 |
2,0% |
6,7% |
143.860 |
130.650 |
13.210 |
22 |
01/04/2027 |
01/10/2027 |
183 |
|
1.175.850 |
2,0% |
6,7% |
142.604 |
130.650 |
11.954 |
23 |
01/10/2027 |
01/04/2028 |
183 |
|
1.045.200 |
2,0% |
6,7% |
141.276 |
130.650 |
10.626 |
24 |
01/04/2028 |
01/10/2028 |
183 |
|
914.550 |
2,0% |
6,7% |
139.948 |
130.650 |
9.298 |
25 |
01/10/2028 |
01/04/2029 |
182 |
|
783.900 |
2,0% |
6,7% |
138.576 |
130.650 |
7.926 |
26 |
01/04/2029 |
01/10/2029 |
183 |
|
653.250 |
2,0% |
6,7% |
137.291 |
130.650 |
6.641 |
27 |
01/10/2029 |
01/04/2030 |
182 |
|
522.600 |
2,0% |
6,7% |
135.934 |
130.650 |
5.284 |
28 |
01/04/2030 |
01/10/2030 |
183 |
|
391.950 |
2,0% |
6,7% |
134.635 |
130.650 |
3.985 |
29 |
01/10/2030 |
01/04/2031 |
182 |
|
261.300 |
2,0% |
6,7% |
133.292 |
130.650 |
2.642 |
30 |
01/04/2031 |
01/10/2031 |
183 |
|
130.650 |
2,0% |
6,7% |
131.978 |
130.650 |
1.328 |
Tổng Cộng |
|
|
1.950.000 |
|
|
100% |
2.245.902 |
1.950.000 |
295.902 |
Nghị quyết 75/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND thông qua phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới để thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP) tại tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 75/2021/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Trần Hải Châu |
Ngày ban hành: | 02/04/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 75/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND thông qua phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới để thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP) tại tỉnh Quảng Bình
Chưa có Video