Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/VBHN-BCT

Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2023

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠNG VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 69/2018/NĐ-CP NGÀY 15 THÁNG 5 NĂM 2018 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠNG

Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2018, được sửa đổi, bổ sung bởi:

1. Thông tư số 42/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành, có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 02 năm 2020;

2. Thông tư số 08/2023/TT-BCT ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều quy định Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2023.

Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu;

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương.1

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định:

1. Chi tiết Danh mục hàng tiêu dùng, thiết bị y tế, phương tiện đã qua sử dụng cấm nhập khẩu theo mã số hàng hóa (mã HS) thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương.

2. Chi tiết Danh mục hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu theo mã HS.

3. Các mẫu đơn, mẫu báo cáo, biểu mẫu và cơ quan cấp giấy phép của Bộ Công Thương theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương (sau đây gọi tắt là Nghị định số 69/2018/NĐ-CP).

4. Hạn ngạch thuế quan nhập khẩu.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với thương nhân Việt Nam; tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động ngoại thương theo quy định tại Luật Quản lý ngoại thương.

Chương II

DANH MỤC HÀNG HÓA

Điều 3. Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu

Ban hành chi tiết Danh mục hàng tiêu dùng, thiết bị y tế, phương tiện đã qua sử dụng cấm nhập khẩu theo mã HS thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương tại Phụ lục I 2 kèm theo Thông tư này.

Điều 4. Danh mục hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu

1. Ban hành chi tiết Danh mục hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu theo mã HS tại Phụ lục II 3 kèm theo Thông tư này.

2. Danh mục hàng hóa quy định tại khoản 1 Điều này không áp dụng đối với trường hợp kinh doanh chuyển khẩu theo hình thức hàng hóa được vận chuyển thẳng từ nước xuất khẩu đến nước nhập khẩu, không qua cửa khẩu Việt Nam.

Chương III

MẪU ĐƠN, MẪU BÁO CÁO, BIỂU MẪU VÀ CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP

Điều 5. Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS)

1. Mẫu đơn đề nghị cấp CFS quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Cơ quan cấp CFS đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương:

- Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hà Nội - Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, địa chỉ: 25 Ngô Quyền, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.

- Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Đà Nẵng - Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, địa chỉ: 7B Cách Mạng Tháng Tám, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.

- Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ Chí Minh - Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, địa chỉ: Lầu 8, tòa nhà 12 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 6. Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu

1. Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Mẫu báo cáo tình hình thực hiện Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất, Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu đã được cấp quy định tại điểm d khoản 1 và điểm d khoản 4 Điều 19 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Cơ quan cấp giấy phép: Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, địa chỉ: Số 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.

Điều 7. Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất

1. Mẫu đơn đề nghị cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Mẫu giấy xác nhận việc ký quỹ của doanh nghiệp quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Mẫu báo cáo định kỳ tình hình kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa để thực hiện quy định tại khoản 5 Điều 31 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này.

Báo cáo định kỳ hàng quý gửi trước ngày 10 của tháng đầu quý sau về Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội và qua địa chỉ email tiếp nhận báo cáo của Cục Xuất nhập khẩu.

4. Cơ quan cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất: Bộ Công Thương, địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.

Điều 8. Giấy phép quá cảnh hàng hóa

1. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Cơ quan cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa: Bộ Công Thương, địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.

3. Đối với hàng hóa quá cảnh của các nước có chung đường biên giới, có ký kết Hiệp định quá cảnh hàng hóa với Việt Nam thì thực hiện theo quy định của Hiệp định đó và hướng dẫn của Bộ Công Thương.

Điều 9. Giấy phép sản xuất, gia công xuất khẩu quân phục và Giấy phép nhập khẩu mẫu quân phục

1. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất, gia công xuất khẩu quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu mẫu quân phục để nghiên cứu, sản xuất gia công xuất khẩu cho các lực lượng vũ trang nước ngoài quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Cơ quan cấp giấy phép: Bộ Công Thương, địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.

Điều 10. Phối hợp cung cấp thông tin

1. Tổng cục Hải quan cung cấp thông tin, số liệu cho Bộ Công Thương để phục vụ công tác điều hành theo quy định tại Điều 34 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP. Thông tin, số liệu cung cấp theo các biểu mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư này, cụ thể như sau:

a) Biểu mẫu thông tin số liệu thống kê về hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất: Mẫu 1.

b) Biểu mẫu thống kê các vụ việc vi phạm quy định về kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu: Mẫu 2.

2. Biểu mẫu cung cấp thông tin định kỳ hàng quý gửi trước ngày 10 của tháng đầu quý sau về Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội và qua địa chỉ email tiếp nhận số liệu của Cục Xuất nhập khẩu.

Chương IV

HẠN NGẠCH THUẾ QUAN

Điều 11. Danh mục hàng hóa quản lý theo hạn ngạch thuế quan nhập khẩu

STT

Tên hàng hóa

Mã HS

(Áp dụng đối với toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số)

1

Đường tinh luyện, đường thô

1701

2

Muối

2501

3

Thuốc lá nguyên liệu

2401

4

Trứng gia cầm

0407

(Không bao gồm trứng đã thụ tinh để ấp thuộc các mã HS: 04071110, 04071190, 04071911, 04071919, 04071991 và 04071999)

Điều 12. Quyết định và công bố lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu

1. Lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu của năm tiếp theo đối với các mặt hàng muối, trứng gia cầm, đường tinh luyện, đường thô do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định và thông báo cho Bộ Công Thương chậm nhất trước ngày 15 tháng 11 hàng năm.

2. Lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu của năm tiếp theo đối với mặt hàng thuốc lá nguyên liệu do Bộ Công Thương quyết định trước ngày 15 tháng 11 hàng năm.

3. Trên cơ sở cam kết quốc tế, lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đã được quyết định hàng năm theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này, Bộ Công Thương chính thức công bố lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu hàng năm và quy định phương thức điều hành đối với từng mặt hàng.

Điều 13. Áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu đối với hàng hóa quản lý theo hạn ngạch thuế quan nhập khẩu

1. Thương nhân được Bộ Công Thương cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan hoặc được Bộ Công Thương thông báo bằng văn bản quyền sử dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thì được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan đối với số lượng hàng hóa nhập khẩu ghi trong Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan hoặc ghi trong thông báo quyền sử dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu.

2. Đối với số lượng hàng hóa nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan thì được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.

3. Các trường hợp áp dụng phương thức điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu khác với phương thức quản lý quy định tại khoản 1 Điều này thì thực hiện theo quy định, hướng dẫn của Bộ Công Thương.

4. Thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan và thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan thực hiện theo quy định của Chính phủ.

Điều 14. Đối tượng được xem xét cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan

1. Đối với mặt hàng thuốc lá nguyên liệu: Thương nhân có giấy phép sản xuất thuốc lá điếu do Bộ Công Thương cấp và có nhu cầu sử dụng thuốc lá nguyên liệu nhập khẩu cho sản xuất thuốc lá điếu.

2. Đối với mặt hàng muối: Thương nhân có nhu cầu sử dụng muối cho sản xuất được cơ quan quản lý chuyên ngành xác nhận.

3. Đối với mặt hàng trứng gia cầm: Thương nhân có nhu cầu nhập khẩu trứng gia cầm.

4. Đối với mặt hàng đường tinh luyện, đường thô: Thực hiện theo hướng dẫn hàng năm của Bộ Công Thương trên cơ sở trao đổi ý kiến với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính.

5. Bộ Công Thương xác định thời điểm phân giao hạn ngạch thuế quan đối với mặt hàng quy định tại khoản 1 Điều này.

Đối với các mặt hàng quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều này, Bộ Công Thương trao đổi với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính để xác định thời điểm phân giao hạn ngạch thuế quan.

Điều 15. Cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan

1. Trên cơ sở lượng hạn ngạch thuế quan công bố hàng năm và đăng ký của thương nhân, Bộ Công Thương xem xét cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan cho thương nhân.

2. Hồ sơ cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan thực hiện theo quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP, cụ thể như sau:

a) Đơn đăng ký hạn ngạch thuế quan nhập khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục XIII kèm theo Thông tư này: 1 bản chính.

b) Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 1 bản sao có đóng dấu của thương nhân.

3. Quy trình cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 9 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP, cụ thể như sau:

a) Thương nhân nộp 1 bộ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều này trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có áp dụng) đến Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu), địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.

b) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định hoặc cần bổ sung tài liệu giải trình, trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Bộ Công Thương thông báo để thương nhân hoàn thiện hồ sơ.

c) Thời hạn giải quyết việc cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan cho thương nhân là trong vòng 10 ngày làm việc, tính từ thời điểm phân giao theo quy định tại khoản 5 Điều 14 Thông tư này và Bộ Công Thương nhận được bộ hồ sơ đầy đủ, đúng quy định.

Trường hợp không cấp giấy phép, Bộ Công Thương trả lời thương nhân bằng văn bản và nêu rõ lý do.

4.4 Thương nhân có trách nhiệm báo cáo định kỳ hằng quý trước ngày 10 của tháng đầu tiên quý kế tiếp hoặc đột xuất bằng văn bản qua dịch vụ bưu chính về tình hình thực hiện nhập khẩu theo yêu cầu của Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu) theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư này.

Trước ngày 30 tháng 9 hằng năm, thương nhân có báo cáo (thay cho báo cáo quý III) gửi qua dịch vụ bưu chính đến Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu) đánh giá khả năng nhập khẩu cả năm đó, đề nghị điều chỉnh tăng, giảm hạn ngạch nhập khẩu được cấp hoặc báo cáo số lượng hàng hóa không có khả năng nhập khẩu để phân giao cho thương nhân khác.”

Chương V

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH5

Điều 16. Điều khoản chuyển tiếp

Các giấy phép do Bộ Công Thương cấp cho thương nhân theo quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trước khi Thông tư này có hiệu lực được tiếp tục thực hiện theo các nội dung và thời hạn hiệu lực của các giấy phép đã được cấp.

Điều 17. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Thông tư này bãi bỏ các văn bản sau đây:

a) Thông tư số 04/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài.

b) Thông tư số 11/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định hoạt động tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập, chuyển khẩu hàng hóa.

c) Thông tư số 49/2015/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về hoạt động sản xuất, gia công xuất khẩu quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài.

3. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu phát sinh vướng mắc, thương nhân, các cơ quan, tổ chức có liên quan phản ánh bằng văn bản về Bộ Công Thương để xử lý./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (để đăng Công báo);
- Bộ Tư pháp (để theo dõi);
- VPB (để đăng Cổng TTĐT Bộ Công Thương);
- VPC (để đăng CSDLQG về VBPL);
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, XNK.

XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Sinh Nhật Tân

 

PHỤ LỤC I6

DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG, THIẾT BỊ Y TẾ, PHƯƠNG TIỆN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BCT ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG

Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau:

1. Trường hợp chỉ liệt kê mã 2 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc Chương này đều bị cấm nhập khẩu.

2. Trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều bị cấm nhập khẩu.

3. Trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều bị cấm nhập khẩu.

4. Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới bị cấm nhập khẩu.

5. Đối với các mặt hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thì phụ tùng, linh kiện qua sử dụng (nếu có) của những mặt hàng đó cũng cấm nhập khẩu.

I. DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU

Mã hàng

Mô tả mặt hàng

3918

Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này

3922

Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic

3924

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng khác và các sản phẩm phục vụ vệ sinh, bằng plastic

3925

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

3926

Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 (trừ lá chắn chống bạo loạn, đinh phản quang và màn lưới thẩm thuốc diệt muỗi)

4015

Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng

4015.19

- - Loại khác

4016

Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng

4016.91

- - Tấm phủ sàn và tấm, đệm trải sàn (mat)

4016.99.91

- - - - Khăn trải bàn

4019.99.99

- - - - Loại khác

4201.00.00

Yên cương và bộ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ

4202

Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi đựng dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại đồ chứa tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hoặc chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy

4203

Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp

4303

Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông

4304

Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo

4414

Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự

4419

Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp bằng gỗ

4420

Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94

4421

Các sản phẩm bằng gỗ khác

Chương 46

Toàn bộ chương 46

4814.20

- Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bao gồm giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt, bằng một lớp plastic có hạt nổi, rập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác

4823.61.00

- - Từ tre (bamboo)

4823.69.00

- - Loại khác

4823.90.70

- - Quạt và màn che kéo bằng tay

4910.00.00

Các loại lịch in, kể cả bloc lịch

5007

Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm

5111

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô

5112

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải kỹ

5113.00.00

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa

5208

Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng không quá 200 g/m2

5209

Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng trên 200 g/m2

5210

Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng không quá 200 g/m2

5211

Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng trên 200 g/m2

5212

Vải dệt thoi khác từ bông

5309

Vải dệt thoi từ sợi lanh

5310

Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

5311

Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy

5407

Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04

5408

Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05

5512

Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng

5513

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng không quá 170 g/m2

5514

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng trên 170 g/m2

5515

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp

5516

Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo

Chương 57

Toàn bộ chương 57

Chương 58

Toàn bộ chương 58

Chương 60

Toàn bộ chương 60

Chương 61

Toàn bộ chương 61

Chương 62

Toàn bộ chương 62

6301

Chăn và chăn du lịch

6302

Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp

6303

Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường

6304

Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04

6307.10

- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:

6308.00.00

Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ

6309.00.00

Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác

Chương 64

Toàn bộ chương 64 (trừ nhóm 6406)

6504.00.00

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí

6505

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí

6506.91.00

- - Bằng cao su hoặc plastic

6506.99

Bằng các loại vật liệu khác:

6601

Các loại ô và dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự)

6602.00.00

Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự

6702

Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo

6703.00.00

Tóc người, đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc các loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự

6704

Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, tóc độn và các loại sản phẩm tương tự, bằng tóc người hoặc lông động vật hoặc các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

6910

Bồn rửa, chậu rửa, bệ chậu rửa, bồn tắm, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ xí, bình xối nước, bệ đi tiểu và các sản phẩm vệ sinh tương tự bằng gốm, sứ gắn cố định

6911

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ

6912.00.00

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ

6913

Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác

6914

Các sản phẩm bằng gốm, sứ khác

7013

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)

7117

Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác

7321

Bếp, bếp có lò nướng, vỉ lò, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống gia nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, dụng cụ hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép

7323

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép

7324

Thiết bị vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép

7418

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng đồng

7615

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng nhôm

8210.00.00

Đồ dùng cơ khí hoạt động bằng tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ đồ ăn hoặc đồ uống

8211.91.00

- - Dao ăn có lưỡi cố định

8212

Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải)

8214.20.00

- Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng)

8215

Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự

8301.30.00

- Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất

8301.70.00

- Chìa rời

8302.42

- - Loại khác, phù hợp cho đồ nội thất:

8302.50.00

- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự

8306

Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh hay các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản

8414.51

- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:

8414.59

- - Loại khác:

8415.10

Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt):

8415.20

- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:

8415.81

- - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

8415.82

- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

8415.83

- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh:

8415.90.19

- - - Loại khác (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên)

8418.10.31

- - - Loại gia dụng, có dung tích không quá 230 lít

8418.10.39

- - - Loại khác

8418.21

- - Loại sử dụng máy nén

8418.29.00

- - Loại khác

8418.30.10

- - Dung tích không quá 200 lít

8418.40.10

- - Dung tích không quá 200 lít

8418.99

- - Loại khác: (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên)

8419.11.10

- - - Loại sử dụng trong gia đình

8419.19.10

- - - Loại sử dụng trong gia đình

8419.81

- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm

8421.12.00

- - Máy làm khô quần áo

8421.21.11

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

8421.91

- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên)

8422.11.00

- - Loại sử dụng trong gia đình:

8422.90.10

- - Của các máy thuộc phân nhóm 8422.11

8423.10

- Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:

8423.81

- - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg

8450.11

- - Máy tự động hoàn toàn:

8450.12

- - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm

8450.19

- - Loại khác:

8450.90.20

- - Của máy thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19

8451.30.10

- - Máy là trục đơn, loại gia dụng

8452.10.00

- Máy khâu dùng cho gia đình

8471.30

- Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có khối lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:

8471.41.10

- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30

8471.49.10

- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30

8508.11.00

- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hoặc đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít

8508.19.10

- - - Loại phù hợp dùng cho mục đích gia dụng

8508.70.10

- - Máy hút bụi của phân nhóm 8508.11.00 hoặc 8508.19.10

8509

Thiết bị cơ điện gia dụng có động cơ điện gắn liền, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08

8510

Máy cạo, tông đơ và các dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc, có động cơ điện gắn liền

8516

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45

8517.11.00

- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

8517.13.00

- - Điện thoại thông minh

8517.14.00

- - Điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác

8517.18.00

- - Loại khác

8518.21

- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa:

8518.22

- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một vỏ loa:

8518.30.10

- - Tai nghe có khung chụp qua đầu

8518.30.20

- - Tai nghe không có khung chụp qua đầu

8518.30.51

- - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8517.13.00 và 8517.14.00

8518.30.59

- - - Loại khác

8518.40

- Thiết bị điện khuếch đại âm tần

8518.50

- Bộ tăng âm điện:

8518.90

- Bộ phận (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên)

8519.30.00

- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa)

8519.81.10

- - - Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm

8519.81.20

- - - Máy ghi âm cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài

8519.81.30

- - - Đầu đĩa compact

8519.81.49

- - - - Loại khác

8519.81.69

- - - - Loại khác

8519.81.79

- - - - Loại khác

8519.81.99

- - - - Loại khác

8521

Thiết bị ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video

8522

Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21

 

- Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh:

8525.81

- - Loại tốc độ cao nêu tại Chú giải Phân nhóm 1 của Chương này:

8525.82

- - Loại khác, được làm cứng bức xạ hoặc chịu bức xạ nêu tại Chú giải Phân nhóm 2 của Chương này:

8525.83

- - Loại khác, loại nhìn ban đêm nêu tại Chú giải Phân nhóm 3 của Chương này:

8525.89

- - Loại khác:

8527

Thiết bị thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ, trong cùng một khối

8528.72

- - Loại khác, màu:

8528.73.00

- - Loại khác, đơn sắc

8529

Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.24 đến 85.28

8539.22.91

- - - - Loại dùng trong chiếu sáng trang trí, công suất không quá 60W

8539.22.92

- - - - Loại dùng trong chiếu sáng trang trí, công suất trên 60 W

8539.22.93

- - - - Loại khác, dùng cho chiếu sáng gia dụng

8539.22.99

- - - - Loại khác

8539.29.50

- - - Loại khác, có công suất trên 200W nhưng không quá 300 W và điện áp trên 100 V

8539.31.10

- - - Ống huỳnh quang dùng cho đèn huỳnh quang com-pắc

8539.31.90

- - - Loại khác

8539.39

- - Loại khác

9004.10.00

- Kính râm

9101

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

9102

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01

9103

Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thời gian thuộc nhóm 91.04

9105

Đồng hồ thời gian khác (trừ đồng hồ đo thời gian hàng hải mã HS 9105.91.10, 9105.99.10 và máy tương tự)

 

- Ghế quay có điều chỉnh độ cao

9401.31.00

- - Bằng gỗ

9401.39.00

- - Loại khác

 

- Ghế có thể chuyển thành giường trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại

9401.41.00

- - Bằng gỗ

9401.49.00

- - Loại khác

9401.52.00

- - Bằng tre

9401.53.00

- - Bằng song, mây

9401.61.00

- - Đã nhồi đệm

9401.69

- - Loại khác

9401.71.00

- - Đã nhồi đệm

9401.79

- - Loại khác

9401.80.00

- Ghế khác

9403.10.00

- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng

9403.20

- Đồ nội thất bằng kim loại khác:

9403.30.00

- - Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong văn phòng

9403.40.00

- Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong nhà bếp

9403.50.00

- Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong phòng ngủ

9403.60

- Đồ nội thất bằng gỗ khác:

9403.70

- Đồ nội thất bằng plastic:

9403.82.00

- - Bằng tre

9403.83.00

- - Bằng song mây

9403.89

- - Loại khác:

9404

Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu bất kỳ hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc.

 

- - - Loại khác:

9405.19.92

- - - - Đèn gắn bóng đèn huỳnh quang

9405.19.99

- - - - Loại khác

 

- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện:

9405.21.90

- - - Loại khác

9405.29.90

- - - Loại khác

 

- Dây đèn dùng cho cây Nô-en:

9405.31.00

- - Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED)

9405.39.00

- - Loại khác

9405.50.11

- - - Bằng đồng sử dụng trong nghi lễ tôn giáo

9405.50.19

- - - Loại khác

9405.50.40

- - Đèn bão

9405.50.90

- - Loại khác

9504

Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video, các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả trò chơi bắn bi (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và thiết bị chơi bowling tự động, máy giải trí hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc bất kỳ phương tiện thanh toán khác

9505

Đồ dùng trong lễ hội, hội hóa trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười

9603.21.00

- - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ

9603.29.00

- - Loại khác

9603.90

- Loại khác:

9605.00.00

Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo

9613

Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc

9614

Tẩu thuốc (kể cả điếu bát) và đót xì gà hoặc đót thuốc lá, và bộ phận của chúng

9615

Lược, trâm cài tóc và loại tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 8516, và bộ phận của chúng

9617.00.10

- Phích chân không và các loại bình chân không khác, hoàn chỉnh

II. DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU

Mã hàng

Mô tả mặt hàng

8711

Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; thùng xe có bánh (side-cars).

8712

Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ (trừ xe đạp đua mã HS 8712.00.10)

8714

Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713 (trừ bộ phận và phụ tùng của nhóm 8713)

III. DANH MỤC THIẾT BỊ Y TẾ ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU

Mã hàng

Mô tả mặt hàng

9018

Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực.

9019

Thiết bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu bằng ôzôn, bằng ô xy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác.

9020

Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được.

9021

Dụng cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; thiết bị trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết tật hoặc sự suy giảm của một bộ phận cơ thể.

9022

Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta, gamma hoặc các bức xạ ion hóa khác, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị.

 

PHỤ LỤC II7

DANH MỤC HÀNG HÓA TẠM NGỪNG KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BCT ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG

Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau:

1. Danh mục chỉ áp dụng đối với hàng hóa đã qua sử dụng.

2. Trường hợp chỉ liệt kê mã 2 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc Chương này đều được áp dụng.

3. Trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng.

4. Trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều được áp dụng.

5. Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng.

Chương

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả mặt hàng

Chương 39

3918

 

 

Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này

 

3922

 

 

Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic

 

3924

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng khác và các sản phẩm phục vụ vệ sinh, bằng plastic

 

3925

 

 

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

3926

 

 

Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14

Chương 40

4015

 

 

Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng

 

 

 

 

- Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay:

 

4015

19

00

- - Loại khác

 

4016

 

 

Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng

 

4016

91

 

- - Tấm phủ sàn và tấm, đệm trải sàn (mat)

 

4016

99

91

- - - - Khăn trải bàn

 

4016

99

99

- - - - Loại khác

Chương 42

4201

00

00

Yên cương và bộ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ

 

4202

 

 

Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi đựng dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại đồ chứa tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hoặc chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy

 

4203

 

 

Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp

Chương 43

4303

 

 

Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông

 

4304

 

 

Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo

Chương 44

4414

 

 

Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự

 

4419

 

 

Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ

 

4420

 

 

Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94

 

4421

 

 

Các sản phẩm bằng gỗ khác

Chương 46

 

 

 

Toàn bộ Chương 46

Chương 48

4814

20

 

- Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bao gồm giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt, bằng một lớp plastic có hạt nổi, rập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác

 

4823

 

 

Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo

 

4823

61

00

- - Từ tre (bamboo)

 

4823

69

00

- - Loại khác

 

4823

90

 

- Loại khác:

 

4823

90

70

- - Quạt và màn che kéo bằng tay

Chương 50

5007

 

 

Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm

Chương 51

5111

 

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô

 

5112

 

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ

 

5113

00

00

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa

Chương 52

5208

 

 

Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng không quá 200 g/m2

 

5209

 

 

Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng trên 200 g/m2

 

5210

 

 

Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng không quá 200 g/m2

 

5211

 

 

Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng trên 200 g/m2

 

5212

 

 

Vải dệt thoi khác từ bông

Chương 53

5309

 

 

Vải dệt thoi từ sợi lanh.

 

5310

 

 

Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

 

5311

 

 

Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy

Chương 54

5407

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04

 

5408

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05

Chương 55

5512

 

 

Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng

 

5513

 

 

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng không quá 170 g/m2

 

5514

 

 

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng trên 170 g/m2

 

5515

 

 

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp

 

5516

 

 

Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo

Chương 57

 

 

 

Toàn bộ Chương 57

Chương 58

 

 

 

Toàn bộ Chương 58

Chương 60

 

 

 

Toàn bộ Chương 60

Chương 61

 

 

 

Toàn bộ Chương 61

Chương 62

 

 

 

Toàn bộ Chương 62

Chương 63

6301

 

 

Chăn và chăn du lịch

 

6302

 

 

Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp

 

6303

 

 

Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường

 

6304

 

 

Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04

 

6307

10

 

- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:

 

6308

00

00

Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ

 

6309

00

00

Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác

Chương 64

 

 

 

Toàn bộ Chương 64

Chương 65

6504

00

00

Các loại mũ và các vật đội dầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí

 

6505

 

 

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí

 

6506

 

 

Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí

 

6506

91

00

- - Bằng cao su hoặc plastic

 

6506

99

 

- - Bằng các loại vật liệu khác:

Chương 66

6601

 

 

Các loại ô và dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự)

 

6602

00

00

Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự

Chương 67

6702

 

 

Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo

 

6703

00

00

Tóc người đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự

 

6704

 

 

Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, tóc độn và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

Chương 69

6910

 

 

Bồn rửa, chậu rửa, bệ chậu rửa, bồn tắm, bộ rửa vệ sinh (bidets), bệ xí, bình xối nước, bệ đi tiểu và các sản phẩm vệ sinh tương tự bằng gốm, sứ gắn cố định

 

6911

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ

 

6912

00

00

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ

 

6913

 

 

Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác

 

6914

 

 

Các sản phẩm bằng gốm, sứ khác

Chương 70

7013

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)

Chương 71

7117

 

 

Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác

 

 

 

 

- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:

 

7117

19

 

- - Loại khác:

Chương 73

7321

 

 

Bếp, bếp có lò nướng, vỉ lò, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống gia nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, dụng cụ hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép

 

7323

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép

 

7324

 

 

Thiết bị vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép

Chương 74

7418

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng đồng

Chương 76

7615

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng nhôm

Chương 82

8210

00

00

Đồ dùng cơ khí hoạt động bằng tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ đồ ăn hoặc đồ uống

 

8211

91

00

- - Dao ăn có lưỡi cố định

 

8212

 

 

Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải).

 

8214

20

00

- Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng)

 

8215

 

 

Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự

Chương 83

8301

30

00

- Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất

 

8301

70

00

- Chìa rời

 

8302

 

 

Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ nội thất, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, hòm hay các loại tương tự; giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự; bánh xe đẩy loại nhỏ có giá đỡ bằng kim loại cơ bản; cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản

 

8302

42

 

- - Loại khác, phù hợp cho đồ nội thất

 

8302

50

00

- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự

 

8306

 

 

Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh hay các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản

Chương 84

8415

 

 

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt

 

8415

81

 

- - Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

 

8415

82

 

- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

8415

83

 

- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh

 

8415

90

 

- Bộ phận

 

8415

90

19

- - - Loại khác

 

8418

 

 

Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15.

 

 

 

 

- Bộ phận

 

8418

99

 

- - Loại khác

 

8419

 

 

Thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò luyện, nung, sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, ngưng tụ hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun nước nóng có dự trữ (1), không dùng điện

 

 

 

 

- Thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun nước nóng có dự trữ (1), không dùng điện

 

8419

11

 

- - Thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga:

 

8419

11

10

- - - Loại sử dụng trong gia đình

 

8419

19

 

- - Loại khác:

 

8419

19

10

- - - Loại sử dụng trong gia đình

 

8419

81

 

- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm

 

8421

 

 

Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí

 

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:

 

8421

21

 

- - Để lọc hoặc tinh chế nước:

 

8421

21

11

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

 

 

 

 

- Bộ phận

 

8421

91

 

- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: (chỉ bao gồm bộ phận của mã 8421.21.11 nêu trên)

 

8422

 

 

Máy rửa bát dĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống

 

8422

90

 

- Bộ phận:

 

8422

90

10

- - Của các máy thuộc phân nhóm 8422.11

 

8423

10

 

- Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình

 

 

 

 

- Cân trọng lượng khác:

 

8423

81

 

- - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg:

 

8450

 

 

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô

 

8450

90

 

- Bộ phận:

 

8450

90

20

- - Của máy thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12.00 hoặc 8450.19

 

8451

30

 

- Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch):

 

8451

30

10

- - Máy là trục đơn, loại gia dụng

 

8452

10

00

- Máy khâu dùng cho gia đình

 

8471

60

 

- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ:

 

8471

70

 

- Bộ lưu trữ:

Chương 85

8508

 

 

Máy hút bụi.

 

8508

70

 

- Bộ phận:

 

8508

70

10

- - Máy hút bụi của phân nhóm 8508.11.00 hoặc 8508.19.10

 

8509

 

 

Thiết bị cơ điện gia dụng có động cơ điện gắn liền, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08

 

8510

 

 

Máy cạo, tông đơ và các dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc, có động cơ điện gắn liền

 

8516

 

 

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45

 

8518

 

 

Micro và giá đỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện

 

8518

30

 

- Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa:

 

8518

30

10

- - Tai nghe có khung chụp qua đầu

 

8518

30

20

- - Tai nghe không có khung chụp qua đầu

 

 

 

 

- - Bộ micro/ loa kết hợp khác:

 

8518

30

51

- - - Cho hàng hóa của phân nhóm 8517.12.00

 

8518

30

59

- - - Loại khác

 

8518

40

 

- Thiết bị điện khuếch đại âm tần

 

8518

90

 

- Bộ phận

 

8519

 

 

Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh

 

8519

30

00

- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa)

 

8519

81

 

- - Thiết bị truyền thông sử dụng công nghệ từ tính, quang học hoặc bán dẫn:

 

8519

81

10

- - - Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm

 

8519

81

20

- - - Máy ghi âm cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài

 

8519

81

30

- - - Đầu đĩa compact

 

 

 

 

- - - Máy sao âm:

 

8519

81

49

- - - - Loại khác

 

8519

81

69

- - - - Loại khác

 

 

 

 

- - - Thiết bị tái tạo âm thanh khác, kiểu cassette:

 

8519

81

79

- - - - Loại khác

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8519

81

99

- - - - Loại khác

 

8521

 

 

Thiết bị ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video

 

8522

 

 

Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21

 

8527

 

 

Thiết bị thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối

 

8529

 

 

Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28

 

8539

 

 

Bóng đèn điện dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn đi-ốt phát quang (LED)

 

8539

22

 

- - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V:

 

8539

22

91

- - - - Loại dùng trong chiếu sáng trang trí, công suất không quá 60W

 

8539

22

93

- - - - Loại khác, dùng cho chiếu sáng gia dụng

 

8539

22

99

- - - - Loại khác

 

8539

29

 

- - Loại khác:

 

8539

29

50

- - - Loại khác, có công suất trên 200W nhưng không quá 300 W và điện áp trên 100 V

 

8539

31

 

- - Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng:

 

8539

39

 

- - Loại khác

Chương 87

8711

 

 

Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; thùng xe có bánh (side-cars)

 

8712

 

 

Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ (trừ xe đạp đua mã HS 8712.00.10)

 

8714

 

 

Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 87.13 (trừ bộ phận và phụ kiện của nhóm 87.13)

Chương 90

9004

10

00

- Kính râm

Chương 91

9101

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hay kim loại dát phủ kim loại quý

 

9102

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01

 

9103

 

 

Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04

 

9105

 

 

Đồng hồ thời gian khác, (trừ đồng hồ đo thời gian hàng hải mã HS 9105.91.10, 9105.99.10 và máy tương tự)

Chương 94

 

 

 

- Ghế quay có điều chỉnh độ cao:

 

9401

31

00

- - Bằng gỗ

 

9401

39

00

- - Loại khác

 

 

 

 

- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại:

 

9401

41

00

-- Bằng gỗ

 

9401

49

00

-- Loại khác

 

 

 

 

- Ghế bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:

 

9401

52

00

- - Bằng tre

 

9401

53

00

- - Bằng song, mây

 

9401

59

00

- - Loại khác

 

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng gỗ:

 

9401

61

00

- - Đã nhồi đệm:

 

9401

69

 

- - Loại khác

 

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng kim loại:

 

9401

71

00

- - Đã nhồi đệm

 

9401

79

 

- - Loại khác:

 

9401

80

00

- Ghế khác

 

9403

10

00

- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng

 

9403

20

 

- Đồ nội thất bằng kim loại khác:

 

9403

30

00

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng

 

9403

40

00

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp

 

9403

50

00

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ

 

9403

60

 

- Đồ nội thất bằng gỗ khác:

 

9403

70

 

- Đồ nội thất bằng plastic:

 

9403

82

00

- - Bằng tre

 

9403

83

00

- - Bằng song, mây

 

9403

89

 

- - Loại khác:

 

9404

 

 

Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu bất kỳ hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc.

 

9405

19

92

- - - - Đèn gắn bóng đèn huỳnh quang

 

9405

19

99

- - - - Loại khác

 

9405

21

90

- - - Loại khác

 

9405

29

90

- - - Loại khác

 

 

 

 

- Dây đèn dùng cho cây Nô-en:

 

9405

31

00

- - Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED

 

9405

39

00

- - Loại khác

 

9405

50

11

- - - Bằng đồng sử dụng trong nghi lễ tôn giáo

 

9405

50

19

- - - Loại khác

 

9405

50

40

- - Đèn bão

 

9405

50

90

- - Loại khác

Chương 95

9504

 

 

Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video, các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả trò chơi bắn bi (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và thiết bị chơi bowling tự động, máy giải trí hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc bất kỳ phương tiện thanh toán khác

 

9505

 

 

Đồ dùng trong lễ hội, hội hóa trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười

Chương 96

9603

21

00

- - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ

 

9603

29

00

- - Loại khác

 

9603

90

 

- Loại khác

 

9605

00

00

Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo

 

9613

 

 

Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc

 

9614

 

 

Tẩu thuốc (kể cả điếu bát) và đót xì gà hoặc đót thuốc lá, và bộ phận của chúng

 

9615

 

 

Lược, trâm cài tóc và loại tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16, và bộ phận của chúng

 

9617

00

10

- Phích chân không và các loại bình chân không khác, hoàn chỉnh

 

PHỤ LỤC III

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP CFS
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

TÊN THƯƠNG NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ... / …

..., ngày ... tháng ... năm ...

 

Kính gửi: [Tên Cơ quan cấp CFS]

Tên Thương nhân: ………………………………………………………………………………

- Địa chỉ: ... Số điện thoại: ... Số fax: ... Email: ...

Để đáp ứng yêu cầu của nước nhập khẩu, (thương nhân) đề nghị được cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với các sản phẩm, hàng hóa sau:

STT

Tên sản phẩm

Số chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm hoặc Số đăng ký

Số hiệu tiêu chuẩn

Thành phần, hàm lượng hoạt chất (nếu có)

Nước nhập khẩu

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

(Thương nhân) xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về nội dung trên./.

 

 

Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

 

PHỤ LỤC IV

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP TẠM NHẬP, TÁI XUẤT; TẠM XUẤT, TÁI NHẬP VÀ CHUYỂN KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mẫu 1: Áp dụng đối với trường hợp kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa

TÊN THƯƠNG NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ...

......., ngày ... tháng ... năm 20...

 

Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu)

- Tên thương nhân: ……………………………………………………………………………

- Địa chỉ trụ sở chính: ... Số điện thoại: ... Số fax: ...

- Địa chỉ website (nếu có): ……………………………………………………………………

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ...

- Mã số tạm nhập, tái xuất (nếu có): ...

Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ và Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, (Thương nhân) xin kinh doanh tạm nhập, tái xuất:

STT

Mặt hàng

Mã HS (8 số)

Số lượng

Trị giá (USD)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Công ty nước ngoài bán hàng: ……………………………………………………………

+ Theo hợp đồng nhập khẩu số ... ngày ... tháng ... năm ...

+ Cửa khẩu nhập hàng: ……………………………………………………………………...

- Công ty nước ngoài mua hàng: ……………………………………………………………

+ Theo hợp đồng xuất khẩu số ... ngày ... tháng ... năm ...

+ Cửa khẩu xuất hàng: ………………………………………………………………………

(Thương nhân) xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo Đơn này và cam kết thực hiện theo đúng các quy định về tạm nhập, tái xuất hàng hóa./.

 

 

Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
(Ký tên, ghi rõ họ, tên, chức danh và đóng dấu)

Hồ sơ gửi kèm theo:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 1 bản sao có đóng dấu của thương nhân.

- Hợp đồng nhập khẩu và hợp đồng xuất khẩu do thương nhân ký với khách hàng nước ngoài: mỗi loại 1 bản sao có đóng dấu của thương nhân.

- Báo cáo tình hình thực hiện Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất đã được cấp: 1 bản chính.

 

PHỤ LỤC V

MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIẤY PHÉP KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

TÊN THƯƠNG NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ......
V/v báo cáo tình hình thực hiện Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất/ chuyển khẩu

..., ngày ... tháng ... năm 20...

 

Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu)

Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ và Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, (Thương nhân) xin báo cáo tình hình thực hiện Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất/ kinh doanh chuyển khẩu hàng hóa như sau:

Tên hàng

Mã số HS

Giấy phép do Bộ Công Thương cấp (Số ...)

Số lượng hàng đã tạm nhập/ đã đưa vào cảng Việt Nam

Số lượng hàng đã tái xuất/ đã đưa ra khỏi Việt Nam

Số lượng còn chưa tái xuất, hiện đang lưu giữ tại kho/bãi/cảng (nếu có)

Lượng (chiếc/ tấn)

Trị giá (USD)

Lượng (chiếc/ tấn)

Trị giá (USD)

CK tạm nhập

Lượng (chiếc/ tấn)

Trị giá (USD)

CK tái xuất

Lượng (chiếc/ tấn)

Trị giá (USD)

Đề nghị kê khai cụ thể tên hàng

Kê khai cụ thể mã số HS 08 số của hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Thương nhân) cam đoan những nội dung kê khai trên đây là đúng sự thật, nếu sai (Thương nhân) hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
(Ký tên, ghi rõ họ, tên, chức danh và đóng dấu)

 

PHỤ LỤC VI

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP MÃ SỐ KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mẫu 1: Áp dụng đối với hàng thực phẩm đông lạnh

TÊN DOANH NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ...

......., ngày ... tháng ... năm 20...

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu)

1. Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………..

- Địa chỉ trụ sở chính: ... Số điện thoại: ... Số fax: ...

- Địa chỉ website (nếu có): …………………………………………………………………..

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ...

Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ và Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, (Doanh nghiệp) xin cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh.

2. Kho, bãi chuyên dùng để phục vụ việc kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh của doanh nghiệp:

STT

Tên Kho, bãi

Địa chỉ kho, bãi

Hình thức sở hữu (Thuộc sở hữu hoặc kho thuê)

Sức chứa (m2/công-ten-nơ)

Ghi chú

1

…………

…………

…………

…………

…………

2

…………

…………

…………

…………

…………

3. Nguồn điện để bảo quản hàng thực phẩm đông lạnh:

- Điện lưới (số lượng trạm biến áp, công suất từng trạm biến áp).

- Máy phát điện dự phòng (số lượng máy phát điện; nhãn hiệu, công suất và số serie của từng máy).

- Thiết bị cắm điện chuyên dùng (số lượng).

4. Hồ sơ kèm theo gồm:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp): 1 bản sao có đóng dấu của doanh nghiệp.

- Văn bản của tổ chức tín dụng xác nhận việc doanh nghiệp nộp tiền ký quỹ theo quy định: 1 bản chính.

- Văn bản của cơ quan điện lực xác nhận về việc kho, bãi của doanh nghiệp có nguồn điện lưới đủ để vận hành các công-ten-nơ lạnh theo quy định: 1 bản chính.

- Tài liệu, giấy tờ chứng minh về kho, bãi và các trang thiết bị nêu tại mục 2 và 3 nêu trên.

(Doanh nghiệp) xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo Đơn này và cam kết thực hiện theo đúng các quy định về tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh./.

 

 

Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

 

Mẫu 2: Áp dụng đối với hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

TÊN DOANH NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ...

…..., ngày ... tháng ... năm 20...

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

Kính gửi: Bộ Công Thương

1. Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………….

- Địa chỉ trụ sở chính: ... Số điện thoại: ... Số fax: ...

- Địa chỉ website (nếu có): ……………………………………………………………….

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ….

Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ và Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, (Doanh nghiệp) xin cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt.

2. Hồ sơ kèm theo gồm:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp): 1 bản sao có đóng dấu của doanh nghiệp.

- Văn bản của tổ chức tín dụng xác nhận việc doanh nghiệp nộp tiền ký quỹ theo quy định: 1 bản chính.

(Doanh nghiệp) xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo Đơn này và cam kết thực hiện theo đúng các quy định về tạm nhập, tái xuất hàng hóa./.

 

 

Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

 

Mẫu 3: Áp dụng đối với hàng hóa đã qua sử dụng

TÊN DOANH NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ...

…..., ngày ... tháng ... năm 20...

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng

Kính gửi: Bộ Công Thương

1. Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………….

- Địa chỉ trụ sở chính: ... Số điện thoại: ... Số fax: ...

- Địa chỉ website (nếu có): ……………………………………………………………….

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm …

Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ và Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, (Doanh nghiệp) xin cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng.

2. Hồ sơ kèm theo gồm:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp): 1 bản sao có đóng dấu của doanh nghiệp.

- Văn bản của tổ chức tín dụng xác nhận việc doanh nghiệp nộp tiền ký quỹ theo quy định: 1 bản chính.

(Doanh nghiệp) xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo Đơn này và cam kết thực hiện theo đúng các quy định về tạm nhập, tái xuất hàng hóa./.

 

 

Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

 

PHỤ LỤC VII

MẪU GIẤY XÁC NHẬN VIỆC KÝ QUỸ CỦA DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

TÊN TỔ CHỨC TÍN DỤNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: .......

…..., ngày ... tháng ... năm 20...

 

GIẤY XÁC NHẬN

Doanh nghiệp nộp tiền ký quỹ theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP

Tên tổ chức tín dụng: ………………………………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………

Số điện thoại: ……………………………………………………………………………….

Xác nhận như sau:

1. Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………

- Địa chỉ trụ sở chính: ……. Số điện thoại: ………. Số fax: …………………………….

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ….

- Số tài khoản: ………………………………………………………………………………..

Đã nộp số tiền ... vào tài khoản nêu trên.

2. Số tiền nêu trên được doanh nghiệp nộp vào tài khoản phong tỏa tại ... theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương.

3. Số tiền nêu trên chỉ được sử dụng hoặc hoàn trả lại doanh nghiệp theo đề nghị bằng văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố hoặc Bộ Công Thương theo đúng quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP của Chính phủ./.

 

 

Người đứng đầu tổ chức tín dụng
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

 

PHỤ LỤC VIII

MẪU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TÌNH HÌNH KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT HÀNG HÓA

(Áp dụng đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập, tái xuất có điều kiện)

(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

TÊN DOANH NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: .......
V/v báo cáo tình hình TNTX hàng hóa quý ...

... , ngày ... tháng ... năm 20...

 

Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu)

Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ và Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, doanh nghiệp xin báo cáo tình hình thực hiện tạm nhập, tái xuất hàng hóa trong quý ... như sau:

Tên hàng

Mã số HS

Giấy phép do Bộ Công Thương cấp (Số...) (nếu có)

Thực hiện tạm nhập

Thực hiện tái xuất

Số lượng chưa tái xuất hiện đang lưu giữ tại kho/bãi/cảng (nêu rõ tên cảng)

Lượng (cont 40’/ Chiếc/ Tấn)

Trị giá (USD)

Lượng (cont 40’/ Chiếc/ Tấn)

Trị giá (USD)

Cửa khẩu tạm nhập

Lượng (cont 40’/ Chiếc/ Tấn)

Trị giá (USD)

Cửa khẩu tái xuất

Lượng (cont 40’/ Chiếc/ Tấn)

Trị giá (USD)

Đề nghị kê khai cụ thể tên hàng

Đề nghị kê khai cụ thể mã số HS 08 số của hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Nếu hàng còn lưu giữ tại kho, bãi, cảng, cửa khẩu vào thời điểm báo cáo, đề nghị doanh nghiệp nêu rõ:

- Số lượng: ..., trong đó:

+ Số lượng hàng đã về Việt Nam nhưng chưa làm thủ tục tạm nhập: …………..

+ Số lượng hàng đã làm thủ tục tạm nhập nhưng chưa tái xuất ra khỏi Việt Nam: …………………………………………………………………………………………..

- Lý do chưa tái xuất được: …………………………………………………………….

- Thời gian đã lưu giữ tại kho, bãi, cảng, cửa khẩu: …………………………………….

- Dự kiến thời gian giải tỏa hàng: ………………………………………………………….

Doanh nghiệp cam đoan những nội dung kê khai trên đây là đúng sự thật, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm được pháp luật./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- UBND tỉnh...;
- Sở Công Thương tỉnh ...

Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

 

PHỤ LỤC IX

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUÁ CẢNH HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

TÊN CHỦ HÀNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ...

..., ngày ... tháng ... năm 20...

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp giấy phép quá cảnh hàng hóa

Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu)

I. Tên chủ hàng: …………………………………………………………………………..

- Địa chỉ: ... Số điện thoại: ... Số fax: ...

Đề nghị Bộ Công Thương cấp giấy phép quá cảnh hàng hóa theo các nội dung sau đây:

1. Hàng hóa quá cảnh:

STT

Tên hàng

Đơn vị tính

Số lượng

Trị giá

Bao bì và ký mã hiệu

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

2. Cửa khẩu nhập hàng: …………………………………………………………………..

3. Cửa khẩu xuất hàng: ……………………………………………………………………

4. Tuyến đường vận chuyển: ………………………………………………………………

5. Phương tiện vận chuyển: ………………………………………………………………

6. Thời gian dự kiến quá cảnh: ………………………………………………………………

II. Người chuyên chở: (Nếu chủ hàng tự vận chuyển thì ghi “tự vận chuyển”. Nếu ký hợp đồng vận chuyển với doanh nghiệp Việt Nam hoặc doanh nghiệp nước thứ 3 thì ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại và số fax, e-mail của doanh nghiệp vận chuyển).

III. Địa chỉ nhận giấy phép (của chủ hàng):

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

 

 

Người đại diện theo pháp luật của chủ hàng
(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

PHỤ LỤC X

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP SẢN XUẤT, GIA CÔNG XUẤT KHẨU QUÂN PHỤC CHO CÁC LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

TÊN THƯƠNG NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ... / ...

 ..., ngày... tháng... năm ...

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp giấy phép sản xuất, gia công xuất khẩu quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài

Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu)

Tên thương nhân: ………………………………………………………………………………

Trụ sở giao dịch:... Điện thoại: ... Fax: ...

Người liên hệ:... Chức danh ... Điện thoại: ...

Địa điểm sản xuất: ……………………………………………………………………………..

Số xưởng sản xuất: ... Số chuyền sản xuất:...

Số lượng lao động: ……………………………………………………………………………..

Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) số ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ...

Mã MID: ... (Nếu thương nhân xuất khẩu sang Hoa Kỳ).

Đề nghị Bộ Công Thương xem xét cấp Giấy phép sản xuất, gia công xuất khẩu hàng quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài thực hiện Đơn đặt hàng số ... ngày ... tháng ... năm ... / Văn bản giao kết hợp đồng số ... ngày ... tháng ... năm ... cụ thể như sau:.

- Người nhập khẩu: ... có địa chỉ tại: ...

- Nước đặt hàng: ………………………………………………………………………………..

- Nước nhập khẩu: ……………………………………………………………………………

- Đơn vị sử dụng cuối cùng hàng quân phục: ……………………………………………….

- Tên hàng: ……………………….……………………….……………………….……………

- Số lượng: ……………………….……………………….……………………….……………

- Trị giá: ……………………….……………………….……………………….………………

- Cảng đến: ……………………….……………………….…………………………………..

- Mẫu nhập khẩu: ……………………….……………………….……………………….…

(Thương nhân) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018, các quy định hiện hành có liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

 

PHỤ LỤC XI

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU HÀNG MẪU QUÂN PHỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

TÊN THƯƠNG NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ... / ...

 ..., ngày... tháng... năm ...

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp giấy phép nhập khẩu mẫu quân phục để nghiên cứu, sản xuất gia công xuất khẩu

Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu)

Tên thương nhân: ……………………………………………………………………..

Trụ sở giao dịch:... Điện thoại:... Fax: ...

Người liên hệ: ... Chức danh: ... Điện thoại: ...

Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) số ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ...

Đề nghị Bộ Công Thương xem xét cho phép nhập khẩu hàng mẫu quân phục để nghiên cứu sản xuất, gia công xuất khẩu sử dụng cho lực lượng vũ trang nước ngoài, cụ thể như sau:

- Người xuất khẩu: ... có địa chỉ tại: ...

- Nước đặt hàng: …………………………………………………………………………..

- Đơn vị sử dụng cuối cùng hàng quân phục: …………………………………………..

- Tên hàng: ………………………………………………………………………………….

- Số lượng: ………………………………………………………………………………….

- Trị giá: ………………………………………………………………………………………

(Thương nhân) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
(Họ và tên, ký tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC XII

BIỂU MẪU CUNG CẤP THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mẫu 1: BIỂU MẪU SỐ LIỆU VỀ TÌNH HÌNH KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT HÀNG HÓA

STT

Mặt hàng

Mã HS

Tình hình tạm nhập hàng hóa

Tình hình tái xuất hàng hóa

Cửa khẩu

Theo quý

Lũy kế từ đầu năm

Cửa khẩu

Theo quý

Lũy kế từ đầu năm

Số lượng

Trị giá (USD)

Số lượng

Trị giá (USD)

Số lượng

Trị giá (USD)

Số lượng

Trị giá (USD)

1

Hàng KD TNTX có điều kiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng thực phẩm đông lạnh

Thống kê theo Mã HS 8 số của hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng hóa đã qua sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hàng hóa KD TNTX khác

Thống kê theo Mã HS 8 số của hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu 2: BIỂU MẪU THỐNG KÊ CÁC VỤ VI PHẠM QUY ĐỊNH VỀ KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT, KINH DOANH CHUYỂN KHẨU

STT

Tên doanh nghiệp

Địa bàn vi phạm

Mặt hàng vi phạm (Tên hàng, Mã HS)

Số lượng, trị giá mặt hàng vi phạm

Hình thức vi phạm

Biện pháp khắc phục hậu quả đã giải quyết (tái xuất, tiêu hủy...)

Kiến nghị xử lý (Thu hồi hoặc đình chỉ tạm thời hiệu lực Mã số tạm nhập, tái xuất hoặc biện pháp khác...)

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC XIII

MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

TÊN THƯƠNG NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ... / ...

 ..., ngày... tháng... năm ...

 

ĐƠN ĐĂNG KÝ

Hạn ngạch thuế quan nhập khẩu năm ...

Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu)

1. Tên thương nhân (ghi rõ tên tiếng Việt đầy đủ và tên viết tắt): …………………

Điện thoại: ... Fax: ... E-mail:...

2. Địa chỉ giao dịch: ………………………………………………………………………

3. Địa chỉ cơ sở sản xuất chính: ………………………………………………………

4. Sản phẩm có sử dụng mặt hàng hạn ngạch thuế quan làm nguyên liệu đầu vào: ………………………………………………………………………………

5. Nhu cầu sử dụng mặt hàng hạn ngạch thuế quan cho sản xuất (công suất thực tế/ công suất thiết kế): ……………………………………………………………………………………

Căn cứ Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, (Thương nhân) báo cáo tình hình nhập khẩu mặt hàng ... trong năm ... và đăng ký nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm ... như sau:

Mô tả hàng hóa (HS)

Thông tin chi tiết

Năm 20...

Đăng ký HNTQ năm 20...

HNTQ được cấp năm 20...

TH nhập khẩu 3 quý

Ước TH nhập khẩu năm 20...

Ví dụ: Thuốc lá nguyên liệu (HS 2401)

- Lượng (tấn)

 

 

 

 

- Trị giá (nghìn USD)

 

 

 

 

- Xuất xứ

 

 

 

 

(Thương nhân) cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
(Ghi rõ họ tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)

* Ghi chú: Trường hợp có điều chỉnh hạn ngạch thuế quan trong năm thì đề nghị nêu rõ.

 

PHỤ LỤC XIV

MẪU BÁO CÁO NHẬP KHẨU THEO HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

TÊN THƯƠNG NHÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ........
V/v báo cáo tình hình nhập khẩu theo HNTQ hàng quý ...

…, ngày ... tháng ... năm 20...

 

Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu)

Căn cứ Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, thương nhân báo cáo tình hình thực hiện nhập khẩu mặt hàng ... theo hạn ngạch thuế quan Quý ... (tới thời điểm báo cáo) như sau:

Mô tả hàng hóa (HS)

Thông tin chi tiết

Kết quả thực hiện HNTQ

Ghi chú

HNTQ được cấp

Quý I

Quý II

Quý III

Quý IV

Ví dụ:

Thuốc lá nguyên liệu (HS 2401)

- Lượng (tấn)

 

 

 

 

 

 

- Trị giá (nghìn USD)

 

 

 

 

 

 

- Xuất xứ

 

 

 

 

 

 

Thương nhân cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai thương nhân xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

 



1 Thông tư số 42/2019/TT-BCT ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành, có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 02 năm 2020 có căn cứ ban hành như sau:

“Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ;

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành”.

Thông tư số 08/2023/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều quy định Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2023 có căn cứ ban hành như sau:

“Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu;

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều quy định Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương”.

2 Phụ lục này được thay thế bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BCT theo quy định tại khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 08/2023/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều quy định Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2023.

3 Phụ lục này được thay thế bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BCT theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 08/2023/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều quy định Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2023.

4 Khoản này được sửa đổi theo quy định tại Điều 25 Thông tư số 42/2019/TT-BCT ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành, có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 02 năm 2020.

5 Điều 37 của Thông tư số 42/2019/TT-BCT ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành, có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 02 năm 2020, quy định như sau:

“Điều 37. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 02 năm 2020.

2. Bãi bỏ các quy định sau:

a) Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 33/2016/TT-BCT ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2015/TT-BCT ngày 28 tháng 10 năm 2015 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh.

b) Điều 4 Thông tư số 51/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn.

c) Khoản 20 Điều 1 Thông tư số 31/2018/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện.

d) Điều 29 Thông tư số 43/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực

3. Các chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực Công Thương hiện hành phải đảm bảo thời gian chốt số liệu báo cáo theo quy định tại Điều 12 của Nghị định số 09/2019/NĐ-CP.

4. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Công Thương để được hướng dẫn, giải quyết./.”

Điều 3 của Thông tư số 08/2023/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều quy định Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2023, quy định như sau:

“Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2023.

2. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có phát sinh vướng mắc, thương nhân, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh bằng văn bản về Bộ Công Thương để được xử lý./.”

6 Phụ lục này được thay thế bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BCT theo quy định tại khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 08/2023/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều quy định Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2023.

7 Phụ lục này được thay thế bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BCT theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 08/2023/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều quy định Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2023.

MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 11/VBHN-BCT

Hanoi, April 26, 2023

 

CIRCULAR

ELABORATING SOME ARTICLES OF THE LAW ON FOREIGN TRADE MANAGEMENT AND GOVERNMENT’S DECREE NO. 69/2018/ND-CP DATED MAY 15, 2018 ELABORATING SOME ARTICLES OF THE LAW ON FOREIGN TRADE MANAGEMENT

The Circular No. 12/2018/TT-BCT dated June 15, 2018 of the Minister of Industry and Trade elaborating some Articles of the Law on Foreign Trade Management and Government’s Decree No. 69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 elaborating some Articles of the Law on Foreign Trade Management, which has been effective since June 15, 2018, is amended by:

1. The Circular No. 42/2019/TT-BCT dated December 18, 2019 of the Minister of Industry and Trade amending some regulations on periodical reporting in Circulars promulgated or jointly promulgated by the Minister of Industry and Trade, which has been effective since February 05, 2020;

2. The Circular No. 08/2023/TT-BCT dated March 31, 2023 of the Minister of Industry and Trade on amendments to some Articles prescribing Vietnam's Nomenclature of exports and imports issued together with some Circulars of the Minister of Industry and Trade, which has been effective since May 16, 2023.

Pursuant to the Law on Foreign Trade Management dated June 12, 2017;

Pursuant to the Government’s Decree No. 98/2017/ND-CP dated August 18, 2017 defining functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;

Pursuant to the Government’s Decree No. 69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 elaborating some Articles of the Law on Foreign Trade Management;

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



The Minister of Industry and Trade hereby promulgates a Circular to elaborate some Articles of the Law on Foreign Trade Management and Government’s Decree No. 69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 elaborating some Articles of the Law on Foreign Trade Management. 1

Chapter I

GENERAL PROVISIONS

Article 1. Scope

This Circular provides for:

1. Detailed list of used consumer goods, medical devices and vehicles prohibited from import and HS codes under the management of the Ministry of Industry and Trade.

2. Detailed list of commodities subject to the suspension of temporary importation and merchanting trade and HS codes.

3. Specimens, forms and issuing authorities of the Ministry of Industry and Trade prescribed in the Government’s Decree No. 69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 elaborating some Articles of the Law on Foreign Trade Management (hereinafter referred to as “the Decree No. 69/2018/ND-CP”).

4. Import tariff-rate quotas.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



This Circular applies to Vietnamese traders; organizations and individuals related to foreign trade activities prescribed by the Law on Foreign Trade Management.

Chapter II

LIST OF COMMODITIES

Article 3. List of commodities prohibited from import

A detailed list of used consumer goods, medical devices and vehicles prohibited from import and HS codes under the management of the Ministry of Industry and Trade is provided in the Appendix I2 hereof.

Article 4. List of commodities subject to suspension of temporary importation and merchanting trade

1. A detailed list of commodities subject to the suspension of temporary importation and merchanting trade and HS codes is provided in the Appendix II3 hereof.

2. The list of commodities prescribed in Clause 1 of this Article does not apply to the merchanting trade transaction where commodities move from the exporting country to the importing country, without going through Vietnam’s border checkpoints.

Chapter III

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Article 5. Certificate of Free Sale (CFS)

1. The specimen of the application form for issuance of CFS is provided in the Appendix III hereof.

2. The authorities issuing CFS for exports under the management of the Ministry of Industry and Trade include:

- Import-Export Administration Office in Hanoi - Department of Export and Import - Ministry of Industry and Trade: 25 Ngo Quyen Street, Hoan Kiem District, Hanoi City.

- Import-Export Administration Office in Danang - Department of Export and Import - Ministry of Industry and Trade: 7B Cach Mang Thang Tam Street, Hai Chau District, Danang City.

- Import-Export Administration Office in Ho Chi Minh City - Department of Export and Import - Ministry of Industry and Trade: 8th Floor, 12 Nguyen Thi Minh Khai Street, District 1, Ho Chi Minh City.

Article 6. License for temporary importation; License for temporary importation in other forms; License for temporary exportation; License for merchanting trade

1. The specimen of the application form for issuance of license is provided in the Appendix IV hereof.

2. The form of the report related to the issued license for temporary importation and license for merchanting trade prescribed in Point d Clause 1 and Point d Clause 4 Article 19 of the Decree No. 69/2018/ND-CP is provided in the Appendix V hereof.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Article 7. Temporary importation code

1. The specimen of the application form for issuance of the temporary importation code is provided in the Appendix VI hereof.

2. The form of confirmation of deposit payment by the enterprise for issuance of license is provided in the Appendix VII hereof.

3. The form of the temporary exportation report prescribed in Clause 5 Article 31 of the Decree No. 69/2018/ND-CP is provided in the Appendix VIII hereof.

Quarterly reports shall be submitted before the 10th of the first month of the succeeding quarter to the Department of Export and Import - Ministry of Industry and Trade, 54 Hai Ba Trung Street, Hoan Kiem District, Hanoi City and via email of the Department of Export and Import.

4. The issuing authority is the Ministry of Industry and Trade, 54 Hai Ba Trung Street, Hoan Kiem District, Hanoi City.

Article 8. License for transit of commodities

1. The specimen of the application form for issuance of the license for transit of commodities is provided in the Appendix IX hereof.

2. The issuing authority is the Department of Export and Import - Ministry of Industry and Trade, 54 Hai Ba Trung Street, Hoan Kiem District, Hanoi City.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Article 9. License for manufacture and outward processing of military uniforms and license for import of military uniform samples

1. The specimen of the application form for issuance of the license for manufacture and outward processing of military uniforms for foreign armed forces is provided in the Appendix X hereof.

2. The specimen of the application form for import of military uniform samples for examination in advance is provided in the Appendix XI hereof.

3. The issuing authority is the Ministry of Industry and Trade, 54 Hai Ba Trung Street, Hoan Kiem District, Hanoi City.

Article 10. Cooperation in providing information

1. The General Department of Customs shall provide information and data to the Ministry of Industry and Trade as prescribed in Article 34 of the Decree No. 69/2018/ND-CP. Information and data shall be provided using the forms in the Appendix XII hereof, including:

a) The form for provision of statistics on temporary importation: Specimen No. 1.

b) The form for statistics on violations of regulations on temporary importation and merchanting trade: Specimen No. 2.

2. Quarterly forms for provision of information shall be submitted before the 10th of the first month of the succeeding quarter to the Department of Export and Import - Ministry of Industry and Trade, 54 Hai Ba Trung Street, Hoan Kiem District, Hanoi City and via email of the Department of Export and Import.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



TARIFF-RATE QUOTAS

Article 11. List of commodities imported under tariff-rate quotas

No.

Name of commodity

HS codes

 (Applied to 8-digit commodities in the 4-digit heading)

1

Refined sugar, raw sugar

1701

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Salt

2501

3

Unmanufactured tobacco

2401

4

Poultry eggs

0407

 (Other than fertilized eggs for incubation under the HS codes: 04071110, 04071190, 04071911, 04071919, 04071991 and 04071999)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1. The succeeding year’s import tariff-rate quotas imposed on salt, poultry eggs, refined sugar and raw sugar shall be decided by the Ministry of Agriculture and Rural Development and announced to the Ministry of Industry and Trade by November 15.

2. The succeeding year’s import tariff-rate quotas imposed on unmanufactured tobacco shall be decided by the Ministry of Industry and Trade by November 15.

3. According international commitments and import tariff-rate quotas prescribed in Clauses 1 and 2 of this Article, the Ministry of Industry and Trade shall officially announce annual import tariff-rate quotas and decide on methods for managing import of each commodity.

Article 13. Imposition of export duties on commodities imported under tariff-rate quotas

1. The trader issued with the license for importing commodities under tariff-rate quotas by the Ministry of Industry and Trade or receiving a written notice of the right to use import tariff-rate quotas given by the Ministry of Industry and Trade is entitled to apply inside tariff quota rates on the imports specified in the license for importing commodities under tariff-rate quotas or the written notice of the right to use import tariff-rate quotas.

2. Regarding the commodities imported outside the tariff-rate quotas, the outside tariff quota rates shall be applied.

3. Regarding the cases in which the applied method for managing import tariff-rate quotas is different from that specified in Clause 1 of this Article, regulations and guidelines of the Ministry of Industry and Trade shall be adhered to.

4. The inside and outside tariff quota rates shall be applied in accordance with the Government’s regulations.

Article 14. Entities eligible to be issued with license for importing commodities under the tariff-rate quotas

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2. Regarding salt, the trader that wishes to use salt for manufacture that is confirmed by a competent regulatory authority.

3. Regarding poultry eggs, the trader that wishes to import poultry eggs.

4. Regarding refined sugar and raw sugar, adhering to the annual guidelines of the Ministry of Industry and Trade in consultation with the Ministry of Agriculture and Rural Development and the Ministry of Finance.

5. The Ministry of Industry and Trade shall decide on time for allocation of tariff-rate quotas on the commodities prescribed in Clause 1 of this Article.

Regarding the commodities prescribed in Clauses 2, 3 and 4 of this Article, the Ministry of Industry and Trade shall discuss the time for allocation of tariff-rate quotas with the Ministry of Agriculture and Rural Development and the Ministry of Finance.

Article 15. Issuance of license for importing commodities under the tariff-rate quotas

1. According to the import tariff quotas announced annually and the one specified in the trader's application for registration, the Ministry of Industry and Trade shall consider issuing the license for importing commodities under the tariff-rate quotas to the trader.

2. The application for issuance of the license for importing commodities under the tariff-rate quotas is prescribed in Points a and b Clause 1 Article 9 of the Decree No. 69/2018/ND-CP. To be specific:

a) Application form made using the specimen in the Appendix XIII hereof: 1 original.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3. Procedures for issuing the license for importing commodities under the tariff-rate quotas are prescribed in Clause 2 Article 9 of the Decree No. 69/2018/ND-CP. To be specific:

a) The trader shall submit an application prescribed in Clause 2 of this Article, directly or by post or electronically (if applicable), to the Ministry of Industry and Trade (the Department of Export and Import), 54 Hai Ba Trung Street, Hoan Kiem District, Hanoi City.

b) In case the application is unsatisfactory or additional documents need to be provided, within 3 working days from date on which the application is received, the Ministry of Industry and Trade shall request the trader to complete the application.

c) The license for importing commodities under the tariff-rate quotas shall be issued to the trader within 10 working days from the date of allocation prescribed in Clause 5 Article 14 of this Circular and receipt of the satisfactory application.

In case of rejection of the application, the Ministry of Industry and Trade shall provide written explanation.

4. 4 Each trader shall submit a quarterly report before the 10th of the first month of the succeeding quarter or an ad hoc report on the import by post at the request of the Ministry of Industry and Trade (the Department of Export and Import) using the specimen in the Appendix XIV hereof.

Before September 30, each trader is required to submit to the Ministry of Industry and Trade (the Department of Export and Import) by post a report (as a substitute for the third-quarter report) on their capacity for import during the year and expected increase or decrease in the current import quotas or the quantity of commodities which cannot be imported.”

Chapter V

IMPLEMENTATION CLAUSE5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Licenses issued by the Ministry of Industry and Trade to traders as prescribed in the documents providing guidelines for the Government's Decree No. 187/2013/ND-CP dated November 20, 2013 on guidelines for the Law on Commerce in respect of international trade of commodities and activities of agency for sale and purchase, processing and transit of commodities involving foreign parties before effective date of this Decree shall remain valid until their expiry date.

Article 17. Effect

1. This Circular comes into force from the day on which it is signed.

2. This Circular supersedes the following documents:

a) Circular No. 04/2014/TT-BCT dated January 27, 2014 of the Ministry of Industry and Trade.

b) Circular No. 11/2017/TT-BCT dated July 28, 2017 of the Ministry of Industry and Trade.

c) Circular No. 49/2015/TT-BCT dated December 21, 2015 of the Ministry of Industry and Trade.

3. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Industry and Trade for consideration./.

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



CERTIFIED BY

PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER




Nguyen Sinh Nhat Tan

 

APPENDIX I6

LIST OF USED CONSUMER GOODS, MEDICAL DEVICES AND VEHICLES PROHIBITED FROM IMPORT
(Issued together with Circular No. 08/2023/TT-BCT dated March 31, 2023 of the Minister of Industry and Trade)

APPLICATION PRINCIPLES

This List is made according to the Vietnam's Nomenclature of exports and imports. Rules for using this list:

1. If there is only a 2-digit code, all 8-digit commodities of this Chapter are prohibited from import.

2. If there is only a 4-digit code, all 8-digit commodities in the same 4-digit heading are prohibited from import.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



4. If 8-digit commodities are mentioned, only the mentioned commodities in the same subheading are prohibited from import.

5. Regarding used commodities prohibited from import, used parts and accessories (if any) thereof are also prohibited from import.

I. LIST OF USED CONSUMER GOODS PROHIBITED FROM IMPORT

HS code

Description

3918

Floor coverings of plastics, whether or not self-adhesive, in rolls or in the form of tiles; wall or ceiling coverings of plastics, as defined in Note 9 to this Chapter

3922

Baths, shower-baths, sinks, wash-basins, bidets, lavatory pans, seats and covers, flushing cisterns and similar sanitary ware, of plastics

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Tableware, kitchenware, other household articles and hygienic or toilet articles, of plastics.

3925

Builders’ ware of plastics, not elsewhere specified or included.

3926

Other articles of plastics and articles of other materials of headings 39.01 to 39.14 (except riot shields, reflected light nails and mosquito nets impregnated with insecticides)

4015

Articles of apparel and clothing accessories (including gloves, mittens and mitts), for all purposes, of vulcanized rubber other than hard rubber

4015.19

- - Other

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Other articles of vulcanised rubber other than hard rubber.

4016.91

- - Floor coverings and mats

4016.99.91

- - - - Tablecloths

4019.99.99

- - - - Other

4201.00.00

Saddlery and harness for any animal (including traces, leads, knee pads, muzzles, saddle cloths, saddle bags, dog coats and the like), of any material

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Trunks, suit-cases, vanity-cases, executive-cases, brief-cases, school satchels, spectacle cases, binocular cases, camera cases, musical instrument cases, gun cases, holsters and similar containers; travelling-bags, insulated food or beverages bags, toilet bags, rucksacks, handbags, shopping-bags, wallets, purses, map-cases, cigarette-cases, tobacco-pouches, tool bags, sports bags, bottle-cases, jewellery boxes, powder-boxes, cutlery cases and similar containers, of leather or of composition leather, of sheeting of plastics, of textile materials, of vulcanized fibre or of paperboard, or wholly or mainly covered with such materials or with paper.

4203

Articles of apparel and clothing accessories, of leather or of composition leather

4303

Articles of apparel, clothing accessories and other articles of furskin

4304

Artificial fur and articles thereof.

4414

Wooden frames for paintings, photographs, mirrors or similar objects

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Tableware and kitchenware, of wood

4420

Wood marquetry and inlaid wood; caskets and cases for jewellery or cutlery, and similar articles, of wood; statuettes and other ornaments, of wood; wooden articles of furniture not falling in Chapter 94

4421

Other articles of wood

Chapter 46

All articles mentioned in Chapter 46

4814.20

- Wallpaper and similar wall coverings, consisting of paper coated or covered, on the face side, with a grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated layer of plastics

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - Of bamboo

4823.69.00

- - Other

4823.90.70

- - Fans and handscreens

4910.00.00

Calendars of any kind, printed, including calendar blocks.

5007

Woven fabrics of silk or of silk waste

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Woven fabrics of carded wool or of carded fine animal hair

5112

Woven fabrics of combed wool or of combed fine animal hair

5113.00.00

Woven fabrics of coarse animal hair or of horsehair

5208

Woven fabrics of cotton, containing 85% or more by weight of cotton, weighing not more than 200 g/m2

5209

Woven fabrics of cotton, containing 85% or more by weight of cotton, weighing more than 200 g/m2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Woven fabrics of cotton, containing less than 85% by weight of cotton, mixed mainly or solely with man-made fibres, weighing not more than 200g/m2

5211

Woven fabrics of cotton, containing less than 85% by weight of cotton, mixed mainly or solely with man-made fibres, weighing more than 200g/m2

5212

Other woven fabrics of cotton

5309

Woven fabrics of flax

5310

Woven fabrics of jute or of other textile bast fibres of heading 53.03

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Woven fabrics of other vegetable textile fibres; woven fabrics of paper yarn

5407

Woven fabrics of synthetic filament yarn, including woven fabrics obtained from materials of heading 54.04.

5408

Woven fabrics of artificial filament yarn, including woven fabrics obtained from materials of heading 54.05.

5512

Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing 85% or more by weight of synthetic staple fibres

5513

Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing less than 85% by weight of such fibres, mixed mainly or solely with cotton, of a weight not exceeding 170g/m2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing less than 85% by weight of such fibres, mixed mainly or solely with cotton, of a weight exceeding 170 g/m2

5515

Other woven fabrics of synthetic staple fibres

5516

Woven fabrics of artificial staple fibres

Chapter 57

All articles mentioned in Chapter 57

Chapter 58

All articles mentioned in Chapter 58

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



All articles mentioned in Chapter 60

Chapter 61

All articles mentioned in Chapter 61

Chapter 62

All articles mentioned in Chapter 62

6301

Blankets and travelling rugs.

6302

Bed linen, table linen, toilet linen and kitchen linen

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Curtains (including drapes) and interior blinds; curtain or bed valances

6304

Other furnishing articles, excluding those of heading 94.04

6307.10

- Floor-cloths, dish-cloths, dusters and similar cleaning cloths:

6308.00.00

Sets consisting of woven fabric and yarn, whether or not with accessories, for making up into rugs, tapestries, embroidered table cloths or serviettes, or similar textile articles, put up in packings for retail sale

6309.00.00

Worn clothing and other worn articles

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



All articles mentioned in Chapter 64 (except heading 6406)

6504.00.00

Hats and other headgear, plaited or made by assembling strips of any material, whether or not lined or trimmed

6505

Hats and other headgear, knitted or crocheted, or made up from lace, felt or other textile fabric, in the piece (but not in strips), whether or not lined or trimmed; hair-nets of any material, whether or not lined or trimmed

6506.91.00

- - Of rubber or of plastics

6506.99

Of other materials:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Umbrellas and sun umbrellas (including walking-stick umbrellas, garden umbrellas and similar umbrellas)

6602.00.00

Walking-sticks, seat-sticks, whips, riding-crops and the like

6702

Artificial flowers, foliage and fruit and parts thereof; articles made of artificial flowers, foliage or fruit

6703.00.00

Human hair, dressed, thinned, bleached or otherwise worked; wool or other animal hair or other textile materials, prepared for use in making wigs or the like

6704

Wigs, false beards, eyebrows and eyelashes, switches and the like, of human or animal hair or of textile materials; articles of human hair not elsewhere specified or included

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Ceramic sinks, wash basins, wash basin pedestals, baths, bidets, water closet pans, flushing cisterns, urinals and similar sanitary fixtures

6911

Tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, of porcelain or china

6912.00.00

Ceramic tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, other than of porcelain or china

6913

Statuettes and other ornamental ceramic articles

6914

Other ceramic articles

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Glassware of a kind used for table, kitchen, toilet, office, indoor decoration or similar purposes (other than that of heading 70.10 or 70.18)

7117

Imitation jewellery

7321

Stoves, ranges, grates, cookers (including those with subsidiary boilers for central heating), barbecues, braziers, gas-rings, plate warmers and similar non-electric domestic appliances, and parts thereof, of iron or steel

7323

Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of iron or steel; iron or steel wool; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of iron or steel

7324

Sanitary ware and parts thereof, of iron or steel

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of copper; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of copper; sanitary ware and parts thereof, of copper

7615

Table, kitchen or other household articles and parts thereoí, of aluminium; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of aluminium; sanitary ware and parts thereoí, of aluminium

8210.00.00

Hand-operated mechanical appliances, weighing 10 kg or less, used in the preparation, conditioning or serving of food or drink

8211.91.00

- - Table knives having fixed blades

8212

Razors and razor blades (including razor blade blanks in strips)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Manicure or pedicure sets and instruments (including nail files)

8215

Spoons, forks, ladles, skimmers, cake-servers, fish-knives, butter-knives, sugar tongs and similar kitchen or tableware

8301.30.00

- Locks of a kind used for furniture

8301.70.00

- Keys presented separately

8302.42

- - Other, suitable for furniture:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Hat-racks, hat-pegs, brackets and similar fixtures

8306

Bells, gongs and the like, non-electric, of base metal; statuettes and other ornaments, of base metal; photograph, picture or similar frames, of base metal; mirrors of base metal

8414.51

- - Table, floor, wall, window, ceiling or roof fans, with a self-contained electric motor of an output not exceeding 125W:

8414.59

- - Other:

8415.10

Of a kind designed to be fixed to a window, wall, ceiling or floor, self-contained or “split-system”:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Of a kind used for persons, in motor vehicles:

8415.81

- - Incorporating a refrigerating unit and a valve for reversal of the cooling/heat cycle (reversible heat pumps):

8415.82

- - Other, incorporating a refrigerating unit:

8415.83

- - Not incorporating a refrigerating unit:

8415.90.19

- - - Other (including only parts of the abovementioned subheadings)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - - Household type, of a capacity not exceeding 230 l

8418.10.39

- - - Other

8418.21

- - Compression-type

8418.29.00

- - Other

8418.30.10

- - Not exceeding 200 l capacity

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - Not exceeding 200 l capacity

8418.99

- - Other (including only parts of the abovementioned subheadings)

8419.11.10

- - - Of the household type

8419.19.10

- - - Of the household type

8419.81

- - For making hot drinks or for cooking or heating food

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - Clothes-dryers

8421.21.11

- - - - Filtering machinery and apparatus for domestic use

8421.91

- - Of centrifuges, including centrifugal dryers: (only of partes of the abovementioned HS codes)

8422.11.00

- - Of the household type:

8422.90.10

- - Of machines of subheading 8422.11

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Personal weighing machines, including baby scales; household scales:

8423.81

- - Having a maximum weighing capacity not exceeding 30 kg

8450.11

- - Fully-automatic machines:

8450.12

- - Other machines, with built-in centrifugal drier

8450.19

- - Other:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - Of machines of subheading 8450.11, 8450.12 or 8450.19

8451.30.10

- - Single roller type domestic ironing machines

8452.10.00

- Sewing machines of the household type

8471.30

- Portable automatic data processing machines, weighing not more than 10 kg, consisting of at least a central processing unit, a keyboard and a display:

8471.41.10

- - - Personal computers excluding portable computers of subheading 8471.30

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - - Personal computers excluding portable computers of subheading 8471.30

8508.11.00

- - Of a power not exceeding 1,500 W and having a dust bag or other receptacle capacity not exceeding 20 l

8508.19.10

- - - Of a kind suitable for domestic use

8508.70.10

- - Of vacuum cleaners of subheading 8508.11.00 or 8508.19.10

8509

Electro-mechanical domestic appliances, with self-contained electric motor, other than vacuum cleaners of heading 85.08

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Shavers, hair clippers and hair-removing appliances, with self-contained electric motor

8516

Electric instantaneous or storage water heaters and immersion heaters; electric space heating apparatus and soil heating apparatus; electro-thermic hair-dressing apparatus (for example, hair dryers, hair curlers, curling tong heaters) and hand dryers; electric smoothing irons; other electro-thermic appliances of a kind used for domestic purposes; electric heating resistors, other than those of heading 85.45

8517.11.00

- - Line telephone sets with cordless handsets

8517.13.00

- - Smartphones

8517.14.00

- - Other telephones for cellular networks or for other wireless networks

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - Other

8518.21

- - Single loudspeakers, mounted in their enclosures:

8518.22

- - Multiple loudspeakers, mounted in the same enclosure:

8518.30.10

- - Headphones

8518.30.20

- - Earphones

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - For goods of subheading 8517.13.00 and 8517.14.00

8518.30.59

- - - Other

8518.40

- Audio-frequency electric amplifiers

8518.50

- Electric sound amplifier sets:

8518.90

- Parts (including only parts of the abovementioned HS codes)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Turntables (record-decks)

8519.81.10

- - - Pocket size cassette recorders, the dimensions of which do not exceed 170 mm x 100 mm x 45 mm

8519.81.20

- - - Cassette recorders, with built in amplifiers and one or more built in loudspeakers, operating only with an external source of power

8519.81.30

- - - Compact disc players

8519.81.49

- - - - Other

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - - - Other

8519.81.79

- - - - Other

8519.81.99

- - - - Other

8521

Video recording or reproducing apparatus, whether or not incorporating a video tuner

8522

Parts and accessories suitable for use solely or principally with the apparatus of heading 85.19 or 85.21

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Television cameras, digital cameras and video camera recorders:

8525.81

- - High-speed goods as specified in Subheading Note 1 to this Chapter:

8525.82

- - Other, radiation-hardened or radiationtolerant goods as specified in Subheading Note 2 to this Chapter:

8525.83

- - Other, night vision goods as specified in Subheading Note 3 to this Chapter:

8525.89

- - Other:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Reception apparatus for radio-broadcasting, whether or not combined, in the same housing, with sound recording or reproducing apparatus or a clock

8528.72

- - Other, colour:

8528.73.00

- - Other, monochrome

8529

Parts suitable for use solely or principally with the apparatus of headings 85.24 to 85.28

8539.22.91

- - - - Of a kind used in decorative illumination, of a power not exceeding 60W hp

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - - - Of a kind used in decorative illumination, of a power exceeding 60 W

8539.22.93

- - - - Other, for domestic lighting

8539.22.99

- - - - Other

8539.29.50

- - - Other, having a capacity exceeding 200W W but not exceeding 300 W and a voltage exceeding 100 V

8539.31.10

- - - Tubes for compact fluorescent lamps

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - - Other

8539.39

- - Other

9004.10.00

- Sunglasses

9101

Wrist-watches, pocket-watches and other watches, including stop-watches, with case of precious metal or of metal clad with precious metal

9102

Wrist-watches, pocket-watches and other watches, including stop-watches, other than those of heading 91.01

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Clocks with watch movements, excluding clocks of heading 91.04

9105

Other clocks (except for marine chronometers under HS codes 9105.91.10, 9105.99.10 and the like)

 

- Swivel seats with variable height adjustment

9401.31.00

- - Of wood

9401.39.00

- - Other

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Seats other than garden seats or camping equipment, convertible into beds

9401.41.00

- - Of wood

9401.49.00

- - Other

9401.52.00

- - Of bamboo

9401.53.00

- - Of rattan

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - Upholstered

9401.69

- - Other

9401.71.00

- - Upholstered

9401.79

- - Other

9401.80.00

- Other seats

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Metal furniture of a kind used in offices

9403.20

- Other metal furniture:

9403.30.00

- - Wooden furniture of a kind used in offices

9403.40.00

- Wooden furniture of a kind used in the kitchen

9403.50.00

- Wooden furniture of a kind used in offices

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Other wooden furniture:

9403.70

- Furniture of plastics:

9403.82.00

- - Of bamboo

9403.83.00

- - Of rattan

9403.89

- - Other:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Mattress supports; articles of bedding and similar furnishing (for example, mattresses, quilts, eiderdowns, cushions, pouffes and pillows) fitted with springs or stuffed or internally fitted with any material or of cellular rubber or plastics, whether or not covered.

 

- - - Other:

9405.19.92

- - - - Luminaires with fluorescent lamps

9405.19.99

- - - - Other

 

- Electric table, desk, bedside or floor-standing lamps:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - - Other

9405.29.90

- - - Other

 

- Lighting strings of a kind used for Christmas trees:

9405.31.00

- - Designed for use solely with light-emitting diode (LED) light sources:

9405.39.00

- - Other

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- - - Of brass of a kind used for religious rites

9405.50.19

- - - Other

9405.50.40

- - Hurricane lamps

9405.50.90

- - Other

9504

Video game consoles and machines, articles for funfair, table or parlour games, including pintables, billiards, special tables for casino games and automatic bowling alley equipment, other games operated by coins, banknotes, bank cards, tokens or by any other means of payment

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Festive, carnival or other entertainment articles, including conjuring tricks and novelty jokes

9603.21.00

- - Tooth brushes, including dental-plate brushes

9603.29.00

- - Other

9603.90

- Other:

9605.00.00

Travel sets for personal toilet, sewing or shoe or clothes cleaning

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cigarette lighters and other lighters, whether or not mechanical or electrical, and parts thereof other than flints and wicks

9614

Smoking pipes (including pipe bowls) and cigar or cigarette holders, and parts thereof

9615

Combs, hair-slides and the like; hair pins, curling pins, curling grips, hair-curlers and the like, other than those of heading 8516, and parts thereof

9617.00.10

- Vacuum flasks and other vacuum vessels, complete

II. LIST OF USED EQUIPMENT PROHIBITED FROM IMPORT

HS code

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8711

Motorcycles (including mopeds) and cycles fitted with an auxiliary motor, with or without side-cars; side-cars.

8712

Bicycles and other cycles (including delivery tricycles), not motorized (except racing bicycles under HS code 8712.00.10)

8714

Parts and accessories of vehicles of headings 8711 to 8713 (except parts and accessories of heading 8713)

III. LIST OF USED MEDICAL EQUIPMENT PROHIBITED FROM IMPORT

HS code

Description

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Instruments and appliances used in medical, surgical, dental or veterinary sciences, including scintigraphic apparatus, other electro-medical apparatus and sight-testing instruments.

9019

Mechano-therapy appliances; massage apparatus; psychological aptitude-testing apparatus; ozone therapy, oxygen therapy, aerosol therapy, artificial respiration or other therapeutic respiration apparatus

9020

Other breathing appliances and gas masks, excluding protective masks having neither mechanical parts nor replaceable filters.

9021

Orthopaedic appliances, including crutches, surgical belts and trusses; splints and other fracture appliances; artificial parts of the body; hearing aids and other appliances which are worn or carried, or implanted in the body, to compensate for a defect or disability.

9022

Apparatus based on the use of X-rays or of alpha, beta, gamma or other ionising radiations, whether or not for medical, surgical, dental or veterinary uses, including radiography or radiotherapy apparatus, Xray tubes and other X-ray generators, high tension generators, control panels and desks, screens, examination or treatment tables, chairs and the like.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



APPENDIX II7

LIST OF COMMODITIES SUBJECT TO SUSPENSION OF TEMPORARY IMPORT AND MERCHANTING TRADE
(Issued with the Circular No. 08/2023/TT-BCT dated March 31, 2023 of the Minister of Industry and Trade)

APPLICATION PRINCIPLES

This list is prepared according to Vietnam’s nomenclature of exports and imports. It is used according to the following rules:

1. This list only applies to used commodities.

2. If there is only a 2-digit code, all 8-digit commodities of this Chapter are applied.

3. If there is only a 4-digit code, all 8-digit commodities in the same 4-digit heading are applied.

4. If there is only a 6-digit code, all 8-digit commodities in the same 6-digit subheading are applied.

5. If there 8-digit commodities are mentioned, only the mentioned commodities are applied.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Heading

Subheading

Description

Chapter 39

3918

 

 

Floor coverings of plastics, whether or not self-adhesive, in rolls or in the form of tiles; wall or ceiling coverings of plastics, as defined in Note 9 to this Chapter.

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Baths, shower-baths, sinks, wash-basins, bidets, lavatory pans, seats and covers, flushing cisterns and similar sanitary ware, of plastics

 

3924

 

 

Tableware, kitchenware, other household articles and hygienic or toilet articles, of plastics.

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Builders’ ware of plastics, not elsewhere specified or included.

 

3926

 

 

Other articles of plastics and articles of other materials of headings 39.01 to 39.14.

Chapter 40

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Articles of apparel and clothing accessories (including gloves, mittens and mitts), for all purposes, of vulcanized rubber other than hard rubber

 

 

 

 

- Gloves, mittens and mitts:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



19

00

- - Other

 

4016

 

 

Other articles of vulcanised rubber other than hard rubber

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



91

 

- - Floor coverings and mats

 

4016

99

91

- - - - Tablecloths

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



99

99

- - - - Other

Chapter 42

4201

00

00

Saddlery and harness for any animal (including traces, leads, knee pads, muzzles, saddle cloths, saddle bags, dog coats and the like), of any material

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Trunks, suit-cases, vanity-cases, executive-cases, brief-cases, school satchels, spectacle cases, binocular cases, camera cases, musical instrument cases, gun cases, holsters and similar containers; travelling-bags, insulated food or beverages bags, toilet bags, rucksacks, handbags, shopping-bags, wallets, purses, map-cases, cigarette-cases, tobacco-pouches, tool bags, sports bags, bottle-cases, jewellery boxes, powder-boxes, cutlery cases and similar containers, of leather or of composition leather, of sheeting of plastics, of textile materials, of vulcanized fibre or of paperboard, or wholly or mainly covered with such materials or with paper.

 

4203

 

 

Articles of apparel and clothing accessories, of leather or of composition leather

Chapter 43

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Articles of apparel, clothing accessories and other articles of furskin

 

4304

 

 

Artificial fur and articles thereof.

Chapter 44

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Wooden frames for paintings, photographs, mirrors or similar objects

 

4419

 

 

Tableware and kitchenware, of wood

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Wood marquetry and inlaid wood; caskets and cases for jewellery or cutlery, and similar articles, of wood; statuettes and other ornaments, of wood; wooden articles of furniture not falling in Chapter 94

 

4421

 

 

Other articles of wood

Chapter 46

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

All articles mentioned in Chapter 46

Chapter 48

4814

20

 

- Wallpaper and similar wall coverings, consisting of paper coated or covered, on the face side, with a grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated layer of plastics

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Other paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres, cut to size or shape; other articles of paper pulp, paper, paperboard, cellulose wadding or webs of cellulose fibres

 

4823

61

00

- - Of bamboo

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



69

00

- - Other

 

4823

90

 

- Other:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



90

70

- - Fans and handscreens

Chapter 50

5007

 

 

Woven fabrics of silk or of silk waste

Chapter 51

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Woven fabrics of carded wool or of carded fine animal hair

 

5112

 

 

Woven fabrics of combed wool or of combed fine animal hair.

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



00

00

Woven fabrics of coarse animal hair or of horsehair

Chapter 52

5208

 

 

Woven fabrics of cotton, containing 85% or more by weight of cotton, weighing not more than 200 g/m2

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Woven fabrics of cotton, containing 85% or more by weight of cotton, weighing more than 200 g/m2

 

5210

 

 

Woven fabrics of cotton, containing less than 85% by weight of cotton, mixed mainly or solely with man-made fibres, weighing not more than 200g/m2

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Woven fabrics of cotton, containing less than 85% by weight of cotton, mixed mainly or solely with man-made fibres, weighing more than 200g/m2

 

5212

 

 

Other woven fabrics of cotton.

Chapter 53

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Woven fabrics of flax.

 

5310

 

 

Woven fabrics of jute or of other textile bast fibres of heading 53.03

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Woven fabrics of other vegetable textile fibres; woven fabrics of paper yarn

Chapter 54

5407

 

 

Woven fabrics of synthetic filament yarn, including woven fabrics obtained from materials of heading 54.04.

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Woven fabrics of artificial filament yarn, including woven fabrics obtained from materials of heading 54.05.

Chapter 55

5512

 

 

Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing 85% or more by weight of synthetic staple fibres.

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing less than 85% by weight of such fibres, mixed mainly or solely with cotton, of a weight not exceeding 170g/m2

 

5514

 

 

Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing less than 85% by weight of such fibres, mixed mainly or solely with cotton, of a weight exceeding 170 g/m2

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Other woven fabrics of synthetic staple fibres

 

5516

 

 

Woven fabrics of artificial staple fibres.

Chapter 57

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

All articles mentioned in Chapter 57

Chapter 58

 

 

 

All articles mentioned in Chapter 58

Chapter 60

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

All articles mentioned in Chapter 60

Chapter 61

 

 

 

All articles mentioned in Chapter 61

Chapter 62

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

All articles mentioned in Chapter 62

Chapter 63

6301

 

 

Blankets and travelling rugs.

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Bed linen, table linen, toilet linen and kitchen linen

 

6303

 

 

Curtains (including drapes) and interior blinds; curtain or bed valances

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Other furnishing articles, excluding those of heading 94.04

 

6307

10

 

- Floor-cloths, dish-cloths, dusters and similar cleaning cloths:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



00

00

Sets consisting of woven fabric and yarn, whether or not with accessories, for making up into rugs, tapestries, embroidered table cloths or serviettes, or similar textile articles, put up in packings for retail sale

 

6309

00

00

Worn clothing and other worn articles

Chapter 64

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

All articles mentioned in Chapter 64

Chapter 65

6504

00

00

Hats and other headgear, plaited or made by assembling strips of any material, whether or not lined or trimmed

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Hats and other headgear, knitted or crocheted, or made up from lace, felt or other textile fabric, in the piece (but not in strips), whether or not lined or trimmed; hair-nets of any material, whether or not lined or trimmed

 

6506

 

 

Other headgear, whether or not lined or trimmed

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



91

00

- - Of rubber or of plastics

 

6506

99

 

- - Of other materials:

Chapter 66

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Umbrellas and sun umbrellas (including walking-stick umbrellas, garden umbrellas and similar umbrellas)

 

6602

00

00

Walking-sticks, seat-sticks, whips, riding-crops and the like.

Chapter 67

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Artificial flowers, foliage and fruit and parts thereof; articles made of artificial flowers, foliage or fruit

 

6703

00

00

Human hair, dressed, thinned, bleached or otherwise worked; wool or other animal hair or other textile materials, prepared for use in making wigs or the like

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Wigs, false beards, eyebrows and eyelashes, switches and the like, of human or animal hair or of textile materials; articles of human hair not elsewhere specified or included

Chapter 69

6910

 

 

Ceramic sinks, wash basins, wash basin pedestals, baths, bidets, water closet pans, flushing cisterns, urinals and similar sanitary fixtures

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, of porcelain or china

 

6912

00

00

Ceramic tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, other than of porcelain or china

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Statuettes and other ornamental ceramic articles

 

6914

 

 

Other ceramic articles

Chapter 70

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Glassware of a kind used for table, kitchen, toilet, office, indoor decoration or similar purposes (other than that of heading 70.10 or 70.18)

Chapter 71

7117

 

 

Imitation jewellery

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

- Of base metal, whether or not plated with precious metal:

 

7117

19

 

- - Other:

Chapter 73

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Stoves, ranges, grates, cookers (including those with subsidiary boilers for central heating), barbecues, braziers, gas-rings, plate warmers and similar non-electric domestic appliances, and parts thereof, of iron or steel

 

7323

 

 

Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of iron or steel; iron or steel wool; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of iron or steel

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Sanitary ware and parts thereof, of iron or steel

Chapter 74

7418

 

 

Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of copper; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of copper; sanitary ware and parts thereof, of copper

Chapter 76

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Table, kitchen or other household articles and parts thereoí, of aluminium; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of aluminium; sanitary ware and parts thereoí, of aluminium

Chapter 82

8210

00

00

Hand-operated mechanical appliances, weighing 10 kg or less, used in the preparation, conditioning or serving of food or drink

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



91

00

- - Table knives having fixed blades

 

8212

 

 

Razors and razor blades (including razor blade blanks in strips).

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20

00

- Manicure or pedicure sets and instruments (including nail files)

 

8215

 

 

Spoons, forks, ladles, skimmers, cake-servers, fish-knives, butter-knives, sugar tongs and similar kitchen or tableware

Chapter 83

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



30

00

- Locks of a kind used for furniture

 

8301

70

00

- Keys presented separately

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Base metal mountings, fittings and similar articles suitable for furniture, doors, staircases, windows, blinds, coachwork, saddlery, trunks, chests, caskets or the like; base metal hat-racks, hat-pegs, brackets and similar fixtures; castors with mountings of base metal; automatic door closers of base metal.

 

8302

42

 

- - Other, suitable for furniture

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



50

00

- Hat-racks, hat-pegs, brackets and similar fixtures

 

8306

 

 

Bells, gongs and the like, non-electric, of base metal; statuettes and other ornaments, of base metal; photograph, picture or similar frames, of base metal; mirrors of base metal

Chapter 84

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Air conditioning machines, comprising a motor-driven fan and elements for changing the temperature and humidity, including those machines in which the humidity cannot be separately regulated

 

8415

81

 

- - Incorporating a refrigerating unit and a valve for reversal of the cooling/heat cycle (reversible heat pumps):

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



82

 

- - Other, incorporating a refrigerating unit:

 

8415

83

 

- - Not incorporating a refrigerating unit:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



90

 

- Parts

 

8415

90

19

- - - Other

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Refrigerators, freezers and other refrigerating or freezing equipment, electric or other; heat pumps other than air conditioning machines of heading 84.15.

 

 

 

 

- Parts

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



99

 

- - Other

 

8419

 

 

Machinery, plant or laboratory equipment, whether or not electrically heated (excluding furnaces, ovens and other equipment of heading 85.14), for the treatment of materials by a process involving a change of temperature such as heating, cooking, roasting, distilling, rectifying, sterilizing, pasteurizing, steaming, drying, evaporating, vaporizing, condensing or cooling, other than machinery or plant of a kind used for domestic purposes; instantaneous or storage water heaters (1), non-electric

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

- Instantaneous or storage water heaters (1), non-electric

 

8419

11

 

- - Instantaneous gas water heaters:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



11

10

- - - Of the household type

 

8419

19

 

- - Other:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



19

10

- - - Of the household type

 

8419

81

 

- - For making hot drinks or for cooking or heating food

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Centrifuges, including centrifugal dryers; filtering or purifying machinery and apparatus for liquids or gases

 

 

 

 

- Filtering or purifying machinery and apparatus for liquids:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



21

 

- - For filtering or purifying water:

 

8421

21

11

- - - - Filtering machinery and apparatus for domestic use

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

- Parts

 

8421

91

 

- - Of centrifuges, including centrifugal dryers: (only of partes of the abovementioned HS codes (8421.21.11)

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Dish washing machines; machinery for cleaning or drying bottles or other containers; machinery for filling, closing, sealing or labelling bottles, cans, boxes, bags or other containers; machinery for capsuling bottles, jars, tubes and similar containers; other packing or wrapping machinery (including heat-shrink wrapping machinery); machinery for aerating beverages

 

8422

90

 

- Parts:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



90

10

- - Of machines of subheading 8422.11

 

8423

10

 

- Personal weighing machines, including baby scales; household scales

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

- Other weighing machinery:

 

8423

81

 

- - Having a maximum weighing capacity not exceeding 30 kg:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Household or laundry-type washing machines, including machines which both wash and dry.

 

8450

90

 

- Parts:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



90

20

- - Of machines of subheading 8450.11, 8450.12.00 or 8450.19

 

8451

30

 

- Ironing machines and presses (including fusing presses):

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



30

10

- - Single roller type domestic ironing machines

 

8452

10

00

- Sewing machines of the household type

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



60

 

- Input or output units, whether or not containing storage units in the same housing:

 

8471

70

 

- Storage units:

Chapter 85

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Vacuum cleaners.

 

8508

70

 

- Parts:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



70

10

- - Of vacuum cleaners of subheading 8508.11.00 or 8508.19.10

 

8509

 

 

Electro-mechanical domestic appliances, with self-contained electric motor, other than vacuum cleaners of heading 85.08

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Shavers, hair clippers and hair-removing appliances, with self-contained electric motor

 

8516

 

 

Electric instantaneous or storage water heaters and immersion heaters; electric space heating apparatus and soil heating apparatus; electro-thermic hair-dressing apparatus (for example, hair dryers, hair curlers, curling tong heaters) and hand dryers; electric smoothing irons; other electro-thermic appliances of a kind used for domestic purposes; electric heating resistors, other than those of heading 85.45

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Microphones and stands therefor; loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures; headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers; audio-frequency electric amplifiers; electric sound amplifier sets

 

8518

30

 

- Headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



30

10

- - Headphones

 

8518

30

20

- - Earphones

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

- - Other combined microphone/speaker sets:

 

8518

30

51

- - - For goods of subheading 8517.12.00

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



30

59

- - - Other

 

8518

40

 

- Audio-frequency electric amplifiers

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



90

 

- Parts

 

8519

 

 

Sound recording or reproducing apparatus

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



30

00

- Turntables (record-decks)

 

8519

81

 

- - Using magnetic, optical or semiconductor media:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



81

10

- - - Pocket size cassette recorders, the dimensions of which do not exceed 170 mm x 100 mm x 45 mm

 

8519

81

20

- - - Cassette recorders, with built in amplifiers and one or more built in loudspeakers, operating only with an external source of power

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



81

30

- - - Compact disc players

 

 

 

 

- - - Transcribing machines:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



81

49

- - - - Other

 

8519

81

69

- - - - Other

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

- - - Other sound reproducing apparatus, cassette type:

 

8519

81

79

- - - - Other

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

- - - Other:

 

8519

81

99

- - - - Other

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Video recording or reproducing apparatus, whether or not incorporating a video tuner.

 

8522

 

 

Parts and accessories suitable for use solely or principally with the apparatus of heading 85.19 or 85.21

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Reception apparatus for radio-broadcasting, whether or not combined, in the same housing, with sound recording or reproducing apparatus or a clock

 

8529

 

 

Parts suitable for use solely or principally with the apparatus of headings 85.25 to 85.28

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Electric filament or discharge lamps, including sealed beam lamp units and ultra-violet or infra red lamps; arc-lamps; light-emitting diode (LED) lamps

 

8539

22

 

- - Other, of a power not exceeding 200 W and for a voltage exceeding 100 V:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



22

91

- - - - Of a kind used in decorative illumination, of a power not exceeding 60W hp

 

8539

22

93

- - - - Other, for domestic lighting

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



22

99

- - - - Other

 

8539

29

 

- - Other:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



29

50

- - - Other, having a capacity exceeding 200W W but not exceeding 300 W and a voltage exceeding 100 V

 

8539

31

 

- - Fluorescent, hot cathode:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



39

 

- - Other

Chapter 87

8711

 

 

Motorcycles (including mopeds) and cycles fitted with an auxiliary motor, with or without side-cars; side-cars

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Bicycles and other cycles (including delivery tricycles), not motorized (except racing bicycles under HS code 8712.00.10)

 

8714

 

 

Parts and accessories of vehicles of headings 8711 to 87.13 (except parts and accessories of heading 87.13)

Chapter 90

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10

00

- Sunglasses

Chapter 91

9101

 

 

Wrist-watches, pocket-watches and other watches, including stop-watches, with case of precious metal or of metal clad with precious metal

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Wrist-watches, pocket-watches and other watches, including stop-watches, other than those of heading 91.01.

 

9103

 

 

Clocks with watch movements, excluding clocks of heading 91.04

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Other clocks (except for marine chronometers under HS codes 9105.91.10, 9105.99.10 and the like)

Chapter 94

 

 

 

- Swivel seats with variable height adjustment:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



31

00

- - Of wood

 

9401

39

00

- - Other

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

- Seats other than garden seats or camping equipment, convertible into beds:

 

9401

41

00

-- Of wood

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



49

00

-- Other

 

 

 

 

- Seats of cane, osier, bamboo or similar materials:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



52

00

- - Of bamboo

 

9401

53

00

- - Of rattan

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



59

00

- - Other

 

 

 

 

- Other seats, with wooden frames:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



61

00

- - Upholstered:

 

9401

69

 

- - Other

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

- Other seats, with metal frames:

 

9401

71

00

- - Upholstered

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



79

 

- - Other:

 

9401

80

00

- Other seats

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10

00

- Metal furniture of a kind used in offices

 

9403

20

 

- Other metal furniture:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



30

00

- Wooden furniture of a kind used in offices

 

9403

40

00

- Wooden furniture of a kind used in the kitchen

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



50

00

- Wooden furniture of a kind used in the bedroom

 

9403

60

 

- Other wooden furniture:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



70

 

- Furniture of plastics:

 

9403

82

00

- - Of bamboo

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



83

00

- - Of rattan

 

9403

89

 

- - Other:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Mattress supports; articles of bedding and similar furnishing (for example, mattresses, quilts, eiderdowns, cushions, pouffes and pillows) fitted with springs or stuffed or internally fitted with any material or of cellular rubber or plastics, whether or not covered.

 

9405

19

92

- - - - Luminaires with fluorescent lamps

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



19

99

- - - - Other

 

9405

21

90

- - - Other

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



29

90

- - - Other

 

 

 

 

- Lighting strings of a kind used for Christmas trees:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



31

00

- - Designed for use solely with light-emitting diode (LED) light sources

 

9405

39

00

- - Other

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



50

11

- - - Of brass of a kind used for religious rites

 

9405

50

19

- - - Other

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



50

40

- - Hurricane lamps

 

9405

50

90

- - Other

Chapter 95

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Video game consoles and machines, articles for funfair, table or parlour games, including pintables, billiards, special tables for casino games and automatic bowling alley equipment, other games operated by coins, banknotes, bank cards, tokens or by any other means of payment

 

9505

 

 

Festive, carnival or other entertainment articles, including conjuring tricks and novelty jokes.

Chapter 96

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



21

00

- - Tooth brushes, including dental-plate brushes

 

9603

29

00

- - Other

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



90

 

- Other

 

9605

00

00

Travel sets for personal toilet, sewing or shoe or clothes cleaning

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Cigarette lighters and other lighters, whether or not mechanical or electrical, and parts thereof other than flints and wicks

 

9614

 

 

Smoking pipes (including pipe bowls) and cigar or cigarette holders, and parts thereof

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

Combs, hair-slides and the like; hair pins, curling pins, curling grips, hair-curlers and the like, other than those of heading 85.16, and parts thereof

 

9617

00

10

- Vacuum flasks and other vacuum vessels, complete

1 Preludes to the Circular No. 42/2019/TT-BCT amending some regulations on periodical reporting in Circulars promulgated or jointly promulgated by the Minister of Industry and Trade, which has been effective since February 05, 2020:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Pursuant to Government’s Decree No. 09/2019/ND-CP dated February 02, 2018 on reporting regimes applicable to state administrative agencies;

At the request of the Chief of the Ministry Office;

The Minister of Industry and Trade hereby promulgates a Circular amending some regulations on periodical reporting in Circulars promulgated or jointly promulgated by the Minister of Industry and Trade”.

Preludes to the Circular No. 08/2023/TT-BCT of the Minister of Industry and Trade on amendments to some Articles prescribing Vietnam's Nomenclature of exports and imports issued together with some Circulars of the Minister of Industry and Trade, which has been effective since May 16, 2023:

 “Pursuant to the Government’s Decree No. 96/2022/ND-CP dated November 29, 2022 defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;

Pursuant to the Government’s Decree No. 69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 elaborating some Articles of the Law on Foreign Trade Management;

At the request of Director of Export and Import Administration;

The Minister of Industry and Trade hereby promulgates a Circular on amendments to some Articles prescribing Vietnam's Nomenclature of exports and imports issued together with some Circulars of the Minister of Industry and Trade”.

2 This Appendix is replaced by the Appendix I issued together with the Circular No. 08/2023/TT-BCT according to clause 1 Article 1 of the Circular No. 08/2023/TT-BCT on amendments to some Articles prescribing Vietnam's Nomenclature of exports and imports issued together with some Circulars of the Minister of Industry and Trade, which has been effective since May 16, 2023.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



4 This clause is amended by Article 25 of the Circular No. 42/2019/TT-BCT dated December 18, 2019 of the Minister of Industry and Trade amending some regulations on periodical reporting in Circulars promulgated or jointly promulgated by the Minister of Industry and Trade, which has been effective since February 05, 2020.

5 Article 37 of the Circular No. 42/2019/TT-BCT amending some regulations on periodical reporting in Circulars promulgated or jointly promulgated by the Minister of Industry and Trade, which has been effective since February 05, 2020, stipulates that:

"Article 37. Effect

1. This Circular comes into effect from February 05, 2020.

2. The following regulations are repealed:

a) Clause 6 Article 1 of the Circular No. 33/2016/TT-BCT dated December 23, 2016 of the Minister of Industry and Trade.

b) Article 4 of the Circular No. 51/2018/TT-BCT dated December 19, 2018 of the Minister of Industry and Trade.

c) Clause 20 Article 1 of the Circular No. 31/2018/TT-BCT dated October 05, 2018 of the Minister of Industry and Trade.

d) Article 29 of the Circular No. 43/2013/TT-BCT dated December 31, 2013 of the Minister of Industry and Trade.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



4. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Industry and Trade for instructions and resolution./.”

Article 3 of the Circular No. 08/2023/TT-BCT on amendments to some Articles prescribing Vietnam's Nomenclature of exports and imports issued together with some Circulars of the Minister of Industry and Trade, which has been effective since May 16, 2023, stipulates that:

 “Article 3. Effect

1. This Circular comes into effect from May 16, 2023.

2. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported in writing to the Ministry of Industry and Trade for resolution./.”

6 This Appendix is replaced by the Appendix I issued together with the Circular No. 08/2023/TT-BCT according to clause 1 Article 1 of the Circular No. 08/2023/TT-BCT on amendments to some Articles prescribing Vietnam's Nomenclature of exports and imports issued together with some Circulars of the Minister of Industry and Trade, which has been effective since May 16, 2023.

7 This Appendix is replaced by the Appendix II issued together with the Circular No. 08/2023/TT-BCT according to clause 2 Article 1 of the Circular No. 08/2023/TT-BCT on amendments to some Articles prescribing Vietnam's Nomenclature of exports and imports issued together with some Circulars of the Minister of Industry and Trade, which has been effective since May 16, 2023.

 

;

Văn bản hợp nhất 11/VBHN-BCT năm 2023 hợp nhất Thông tư hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành

Số hiệu: 11/VBHN-BCT
Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
Nơi ban hành: Bộ Công thương
Người ký: Nguyễn Sinh Nhật Tân
Ngày ban hành: 26/04/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [3]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [2]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Văn bản hợp nhất 11/VBHN-BCT năm 2023 hợp nhất Thông tư hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…