BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/VBHN-BCT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2023 |
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2018, được sửa đổi, bổ sung bởi:
1. Thông tư số 42/2019/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành, có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 02 năm 2020;
2. Thông tư số 08/2023/TT-BCT ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều quy định Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2023.
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương.1
Thông tư này quy định:
1. Chi tiết Danh mục hàng tiêu dùng, thiết bị y tế, phương tiện đã qua sử dụng cấm nhập khẩu theo mã số hàng hóa (mã HS) thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương.
2. Chi tiết Danh mục hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu theo mã HS.
3. Các mẫu đơn, mẫu báo cáo, biểu mẫu và cơ quan cấp giấy phép của Bộ Công Thương theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương (sau đây gọi tắt là Nghị định số 69/2018/NĐ-CP).
4. Hạn ngạch thuế quan nhập khẩu.
Thông tư này áp dụng đối với thương nhân Việt Nam; tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động ngoại thương theo quy định tại Luật Quản lý ngoại thương.
Điều 3. Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu
Ban hành chi tiết Danh mục hàng tiêu dùng, thiết bị y tế, phương tiện đã qua sử dụng cấm nhập khẩu theo mã HS thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương tại Phụ lục I 2 kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Danh mục hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu
1. Ban hành chi tiết Danh mục hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu theo mã HS tại Phụ lục II 3 kèm theo Thông tư này.
2. Danh mục hàng hóa quy định tại khoản 1 Điều này không áp dụng đối với trường hợp kinh doanh chuyển khẩu theo hình thức hàng hóa được vận chuyển thẳng từ nước xuất khẩu đến nước nhập khẩu, không qua cửa khẩu Việt Nam.
MẪU ĐƠN, MẪU BÁO CÁO, BIỂU MẪU VÀ CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP
Điều 5. Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS)
1. Mẫu đơn đề nghị cấp CFS quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Cơ quan cấp CFS đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương:
- Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hà Nội - Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, địa chỉ: 25 Ngô Quyền, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.
- Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Đà Nẵng - Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, địa chỉ: 7B Cách Mạng Tháng Tám, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
- Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ Chí Minh - Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, địa chỉ: Lầu 8, tòa nhà 12 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
1. Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Mẫu báo cáo tình hình thực hiện Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất, Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu đã được cấp quy định tại điểm d khoản 1 và điểm d khoản 4 Điều 19 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Cơ quan cấp giấy phép: Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, địa chỉ: Số 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.
Điều 7. Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất
1. Mẫu đơn đề nghị cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Mẫu giấy xác nhận việc ký quỹ của doanh nghiệp quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Mẫu báo cáo định kỳ tình hình kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa để thực hiện quy định tại khoản 5 Điều 31 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư này.
Báo cáo định kỳ hàng quý gửi trước ngày 10 của tháng đầu quý sau về Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội và qua địa chỉ email tiếp nhận báo cáo của Cục Xuất nhập khẩu.
4. Cơ quan cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất: Bộ Công Thương, địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.
Điều 8. Giấy phép quá cảnh hàng hóa
1. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Cơ quan cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa: Bộ Công Thương, địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.
3. Đối với hàng hóa quá cảnh của các nước có chung đường biên giới, có ký kết Hiệp định quá cảnh hàng hóa với Việt Nam thì thực hiện theo quy định của Hiệp định đó và hướng dẫn của Bộ Công Thương.
Điều 9. Giấy phép sản xuất, gia công xuất khẩu quân phục và Giấy phép nhập khẩu mẫu quân phục
1. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất, gia công xuất khẩu quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu mẫu quân phục để nghiên cứu, sản xuất gia công xuất khẩu cho các lực lượng vũ trang nước ngoài quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Cơ quan cấp giấy phép: Bộ Công Thương, địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.
Điều 10. Phối hợp cung cấp thông tin
1. Tổng cục Hải quan cung cấp thông tin, số liệu cho Bộ Công Thương để phục vụ công tác điều hành theo quy định tại Điều 34 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP. Thông tin, số liệu cung cấp theo các biểu mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư này, cụ thể như sau:
a) Biểu mẫu thông tin số liệu thống kê về hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất: Mẫu 1.
b) Biểu mẫu thống kê các vụ việc vi phạm quy định về kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu: Mẫu 2.
2. Biểu mẫu cung cấp thông tin định kỳ hàng quý gửi trước ngày 10 của tháng đầu quý sau về Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội và qua địa chỉ email tiếp nhận số liệu của Cục Xuất nhập khẩu.
Điều 11. Danh mục hàng hóa quản lý theo hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
STT |
Tên hàng hóa |
Mã HS (Áp dụng đối với toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số) |
1 |
Đường tinh luyện, đường thô |
1701 |
2 |
Muối |
2501 |
3 |
Thuốc lá nguyên liệu |
2401 |
4 |
Trứng gia cầm |
0407 (Không bao gồm trứng đã thụ tinh để ấp thuộc các mã HS: 04071110, 04071190, 04071911, 04071919, 04071991 và 04071999) |
Điều 12. Quyết định và công bố lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
1. Lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu của năm tiếp theo đối với các mặt hàng muối, trứng gia cầm, đường tinh luyện, đường thô do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định và thông báo cho Bộ Công Thương chậm nhất trước ngày 15 tháng 11 hàng năm.
2. Lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu của năm tiếp theo đối với mặt hàng thuốc lá nguyên liệu do Bộ Công Thương quyết định trước ngày 15 tháng 11 hàng năm.
3. Trên cơ sở cam kết quốc tế, lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đã được quyết định hàng năm theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này, Bộ Công Thương chính thức công bố lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu hàng năm và quy định phương thức điều hành đối với từng mặt hàng.
1. Thương nhân được Bộ Công Thương cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan hoặc được Bộ Công Thương thông báo bằng văn bản quyền sử dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thì được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan đối với số lượng hàng hóa nhập khẩu ghi trong Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan hoặc ghi trong thông báo quyền sử dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu.
2. Đối với số lượng hàng hóa nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan thì được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
3. Các trường hợp áp dụng phương thức điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu khác với phương thức quản lý quy định tại khoản 1 Điều này thì thực hiện theo quy định, hướng dẫn của Bộ Công Thương.
4. Thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan và thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan thực hiện theo quy định của Chính phủ.
Điều 14. Đối tượng được xem xét cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan
1. Đối với mặt hàng thuốc lá nguyên liệu: Thương nhân có giấy phép sản xuất thuốc lá điếu do Bộ Công Thương cấp và có nhu cầu sử dụng thuốc lá nguyên liệu nhập khẩu cho sản xuất thuốc lá điếu.
2. Đối với mặt hàng muối: Thương nhân có nhu cầu sử dụng muối cho sản xuất được cơ quan quản lý chuyên ngành xác nhận.
3. Đối với mặt hàng trứng gia cầm: Thương nhân có nhu cầu nhập khẩu trứng gia cầm.
4. Đối với mặt hàng đường tinh luyện, đường thô: Thực hiện theo hướng dẫn hàng năm của Bộ Công Thương trên cơ sở trao đổi ý kiến với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính.
5. Bộ Công Thương xác định thời điểm phân giao hạn ngạch thuế quan đối với mặt hàng quy định tại khoản 1 Điều này.
Đối với các mặt hàng quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều này, Bộ Công Thương trao đổi với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính để xác định thời điểm phân giao hạn ngạch thuế quan.
Điều 15. Cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan
1. Trên cơ sở lượng hạn ngạch thuế quan công bố hàng năm và đăng ký của thương nhân, Bộ Công Thương xem xét cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan cho thương nhân.
2. Hồ sơ cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan thực hiện theo quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 9 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP, cụ thể như sau:
a) Đơn đăng ký hạn ngạch thuế quan nhập khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục XIII kèm theo Thông tư này: 1 bản chính.
b) Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 1 bản sao có đóng dấu của thương nhân.
3. Quy trình cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 9 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP, cụ thể như sau:
a) Thương nhân nộp 1 bộ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều này trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có áp dụng) đến Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu), địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.
b) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định hoặc cần bổ sung tài liệu giải trình, trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Bộ Công Thương thông báo để thương nhân hoàn thiện hồ sơ.
c) Thời hạn giải quyết việc cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan cho thương nhân là trong vòng 10 ngày làm việc, tính từ thời điểm phân giao theo quy định tại khoản 5 Điều 14 Thông tư này và Bộ Công Thương nhận được bộ hồ sơ đầy đủ, đúng quy định.
Trường hợp không cấp giấy phép, Bộ Công Thương trả lời thương nhân bằng văn bản và nêu rõ lý do.
4.4 Thương nhân có trách nhiệm báo cáo định kỳ hằng quý trước ngày 10 của tháng đầu tiên quý kế tiếp hoặc đột xuất bằng văn bản qua dịch vụ bưu chính về tình hình thực hiện nhập khẩu theo yêu cầu của Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu) theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư này.
Trước ngày 30 tháng 9 hằng năm, thương nhân có báo cáo (thay cho báo cáo quý III) gửi qua dịch vụ bưu chính đến Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu) đánh giá khả năng nhập khẩu cả năm đó, đề nghị điều chỉnh tăng, giảm hạn ngạch nhập khẩu được cấp hoặc báo cáo số lượng hàng hóa không có khả năng nhập khẩu để phân giao cho thương nhân khác.”
Điều 16. Điều khoản chuyển tiếp
Các giấy phép do Bộ Công Thương cấp cho thương nhân theo quy định tại các văn bản hướng dẫn thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trước khi Thông tư này có hiệu lực được tiếp tục thực hiện theo các nội dung và thời hạn hiệu lực của các giấy phép đã được cấp.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Thông tư này bãi bỏ các văn bản sau đây:
a) Thông tư số 04/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài.
b) Thông tư số 11/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định hoạt động tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập, chuyển khẩu hàng hóa.
c) Thông tư số 49/2015/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về hoạt động sản xuất, gia công xuất khẩu quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài.
3. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu phát sinh vướng mắc, thương nhân, các cơ quan, tổ chức có liên quan phản ánh bằng văn bản về Bộ Công Thương để xử lý./.
|
XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG, THIẾT BỊ Y TẾ, PHƯƠNG TIỆN ĐÃ
QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BCT ngày 31 tháng 3 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG
Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau:
1. Trường hợp chỉ liệt kê mã 2 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc Chương này đều bị cấm nhập khẩu.
2. Trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều bị cấm nhập khẩu.
3. Trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều bị cấm nhập khẩu.
4. Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới bị cấm nhập khẩu.
5. Đối với các mặt hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thì phụ tùng, linh kiện qua sử dụng (nếu có) của những mặt hàng đó cũng cấm nhập khẩu.
I. DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
Mã hàng |
Mô tả mặt hàng |
3918 |
Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này |
3922 |
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic |
3924 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng khác và các sản phẩm phục vụ vệ sinh, bằng plastic |
3925 |
Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
3926 |
Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 (trừ lá chắn chống bạo loạn, đinh phản quang và màn lưới thẩm thuốc diệt muỗi) |
4015 |
Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng |
4015.19 |
- - Loại khác |
4016 |
Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng |
4016.91 |
- - Tấm phủ sàn và tấm, đệm trải sàn (mat) |
4016.99.91 |
- - - - Khăn trải bàn |
4019.99.99 |
- - - - Loại khác |
4201.00.00 |
Yên cương và bộ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ |
4202 |
Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi đựng dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại đồ chứa tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hoặc chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy |
4203 |
Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp |
4303 |
Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông |
4304 |
Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo |
4414 |
Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự |
4419 |
Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp bằng gỗ |
4420 |
Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94 |
4421 |
Các sản phẩm bằng gỗ khác |
Chương 46 |
Toàn bộ chương 46 |
4814.20 |
- Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bao gồm giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt, bằng một lớp plastic có hạt nổi, rập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác |
4823.61.00 |
- - Từ tre (bamboo) |
4823.69.00 |
- - Loại khác |
4823.90.70 |
- - Quạt và màn che kéo bằng tay |
4910.00.00 |
Các loại lịch in, kể cả bloc lịch |
5007 |
Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm |
5111 |
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô |
5112 |
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải kỹ |
5113.00.00 |
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa |
5208 |
Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng không quá 200 g/m2 |
5209 |
Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng trên 200 g/m2 |
5210 |
Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng không quá 200 g/m2 |
5211 |
Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng trên 200 g/m2 |
5212 |
Vải dệt thoi khác từ bông |
5309 |
Vải dệt thoi từ sợi lanh |
5310 |
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
5311 |
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy |
5407 |
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04 |
5408 |
Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05 |
5512 |
Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng |
5513 |
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng không quá 170 g/m2 |
5514 |
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng trên 170 g/m2 |
5515 |
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp |
5516 |
Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo |
Chương 57 |
Toàn bộ chương 57 |
Chương 58 |
Toàn bộ chương 58 |
Chương 60 |
Toàn bộ chương 60 |
Chương 61 |
Toàn bộ chương 61 |
Chương 62 |
Toàn bộ chương 62 |
6301 |
Chăn và chăn du lịch |
6302 |
Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp |
6303 |
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường |
6304 |
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04 |
6307.10 |
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự: |
6308.00.00 |
Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ |
6309.00.00 |
Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác |
Chương 64 |
Toàn bộ chương 64 (trừ nhóm 6406) |
6504.00.00 |
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí |
6505 |
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí |
6506.91.00 |
- - Bằng cao su hoặc plastic |
6506.99 |
Bằng các loại vật liệu khác: |
6601 |
Các loại ô và dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự) |
6602.00.00 |
Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự |
6702 |
Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo |
6703.00.00 |
Tóc người, đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc các loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự |
6704 |
Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, tóc độn và các loại sản phẩm tương tự, bằng tóc người hoặc lông động vật hoặc các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
6910 |
Bồn rửa, chậu rửa, bệ chậu rửa, bồn tắm, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ xí, bình xối nước, bệ đi tiểu và các sản phẩm vệ sinh tương tự bằng gốm, sứ gắn cố định |
6911 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ |
6912.00.00 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ |
6913 |
Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác |
6914 |
Các sản phẩm bằng gốm, sứ khác |
7013 |
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18) |
7117 |
Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác |
7321 |
Bếp, bếp có lò nướng, vỉ lò, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống gia nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, dụng cụ hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép |
7323 |
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép |
7324 |
Thiết bị vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép |
7418 |
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng đồng |
7615 |
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng nhôm |
8210.00.00 |
Đồ dùng cơ khí hoạt động bằng tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ đồ ăn hoặc đồ uống |
8211.91.00 |
- - Dao ăn có lưỡi cố định |
8212 |
Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải) |
8214.20.00 |
- Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng) |
8215 |
Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự |
8301.30.00 |
- Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất |
8301.70.00 |
- Chìa rời |
8302.42 |
- - Loại khác, phù hợp cho đồ nội thất: |
8302.50.00 |
- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự |
8306 |
Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh hay các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản |
8414.51 |
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W: |
8414.59 |
- - Loại khác: |
8415.10 |
Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt): |
8415.20 |
- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ: |
8415.81 |
- - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): |
8415.82 |
- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
8415.83 |
- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh: |
8415.90.19 |
- - - Loại khác (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên) |
8418.10.31 |
- - - Loại gia dụng, có dung tích không quá 230 lít |
8418.10.39 |
- - - Loại khác |
8418.21 |
- - Loại sử dụng máy nén |
8418.29.00 |
- - Loại khác |
8418.30.10 |
- - Dung tích không quá 200 lít |
8418.40.10 |
- - Dung tích không quá 200 lít |
8418.99 |
- - Loại khác: (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên) |
8419.11.10 |
- - - Loại sử dụng trong gia đình |
8419.19.10 |
- - - Loại sử dụng trong gia đình |
8419.81 |
- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm |
8421.12.00 |
- - Máy làm khô quần áo |
8421.21.11 |
- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình |
8421.91 |
- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên) |
8422.11.00 |
- - Loại sử dụng trong gia đình: |
8422.90.10 |
- - Của các máy thuộc phân nhóm 8422.11 |
8423.10 |
- Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình: |
8423.81 |
- - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg |
8450.11 |
- - Máy tự động hoàn toàn: |
8450.12 |
- - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm |
8450.19 |
- - Loại khác: |
8450.90.20 |
- - Của máy thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19 |
8451.30.10 |
- - Máy là trục đơn, loại gia dụng |
8452.10.00 |
- Máy khâu dùng cho gia đình |
8471.30 |
- Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có khối lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình: |
8471.41.10 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30 |
8471.49.10 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30 |
8508.11.00 |
- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hoặc đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít |
8508.19.10 |
- - - Loại phù hợp dùng cho mục đích gia dụng |
8508.70.10 |
- - Máy hút bụi của phân nhóm 8508.11.00 hoặc 8508.19.10 |
8509 |
Thiết bị cơ điện gia dụng có động cơ điện gắn liền, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08 |
8510 |
Máy cạo, tông đơ và các dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc, có động cơ điện gắn liền |
8516 |
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45 |
8517.11.00 |
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây |
8517.13.00 |
- - Điện thoại thông minh |
8517.14.00 |
- - Điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác |
8517.18.00 |
- - Loại khác |
8518.21 |
- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa: |
8518.22 |
- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một vỏ loa: |
8518.30.10 |
- - Tai nghe có khung chụp qua đầu |
8518.30.20 |
- - Tai nghe không có khung chụp qua đầu |
8518.30.51 |
- - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8517.13.00 và 8517.14.00 |
8518.30.59 |
- - - Loại khác |
8518.40 |
- Thiết bị điện khuếch đại âm tần |
8518.50 |
- Bộ tăng âm điện: |
8518.90 |
- Bộ phận (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên) |
8519.30.00 |
- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) |
8519.81.10 |
- - - Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm |
8519.81.20 |
- - - Máy ghi âm cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài |
8519.81.30 |
- - - Đầu đĩa compact |
8519.81.49 |
- - - - Loại khác |
8519.81.69 |
- - - - Loại khác |
8519.81.79 |
- - - - Loại khác |
8519.81.99 |
- - - - Loại khác |
8521 |
Thiết bị ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video |
8522 |
Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21 |
|
- Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh: |
8525.81 |
- - Loại tốc độ cao nêu tại Chú giải Phân nhóm 1 của Chương này: |
8525.82 |
- - Loại khác, được làm cứng bức xạ hoặc chịu bức xạ nêu tại Chú giải Phân nhóm 2 của Chương này: |
8525.83 |
- - Loại khác, loại nhìn ban đêm nêu tại Chú giải Phân nhóm 3 của Chương này: |
8525.89 |
- - Loại khác: |
8527 |
Thiết bị thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ, trong cùng một khối |
8528.72 |
- - Loại khác, màu: |
8528.73.00 |
- - Loại khác, đơn sắc |
8529 |
Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.24 đến 85.28 |
8539.22.91 |
- - - - Loại dùng trong chiếu sáng trang trí, công suất không quá 60W |
8539.22.92 |
- - - - Loại dùng trong chiếu sáng trang trí, công suất trên 60 W |
8539.22.93 |
- - - - Loại khác, dùng cho chiếu sáng gia dụng |
8539.22.99 |
- - - - Loại khác |
8539.29.50 |
- - - Loại khác, có công suất trên 200W nhưng không quá 300 W và điện áp trên 100 V |
8539.31.10 |
- - - Ống huỳnh quang dùng cho đèn huỳnh quang com-pắc |
8539.31.90 |
- - - Loại khác |
8539.39 |
- - Loại khác |
9004.10.00 |
- Kính râm |
9101 |
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý |
9102 |
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01 |
9103 |
Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thời gian thuộc nhóm 91.04 |
9105 |
Đồng hồ thời gian khác (trừ đồng hồ đo thời gian hàng hải mã HS 9105.91.10, 9105.99.10 và máy tương tự) |
|
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao |
9401.31.00 |
- - Bằng gỗ |
9401.39.00 |
- - Loại khác |
|
- Ghế có thể chuyển thành giường trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại |
9401.41.00 |
- - Bằng gỗ |
9401.49.00 |
- - Loại khác |
9401.52.00 |
- - Bằng tre |
9401.53.00 |
- - Bằng song, mây |
9401.61.00 |
- - Đã nhồi đệm |
9401.69 |
- - Loại khác |
9401.71.00 |
- - Đã nhồi đệm |
9401.79 |
- - Loại khác |
9401.80.00 |
- Ghế khác |
9403.10.00 |
- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng |
9403.20 |
- Đồ nội thất bằng kim loại khác: |
9403.30.00 |
- - Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong văn phòng |
9403.40.00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong nhà bếp |
9403.50.00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong phòng ngủ |
9403.60 |
- Đồ nội thất bằng gỗ khác: |
9403.70 |
- Đồ nội thất bằng plastic: |
9403.82.00 |
- - Bằng tre |
9403.83.00 |
- - Bằng song mây |
9403.89 |
- - Loại khác: |
9404 |
Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu bất kỳ hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc. |
|
- - - Loại khác: |
9405.19.92 |
- - - - Đèn gắn bóng đèn huỳnh quang |
9405.19.99 |
- - - - Loại khác |
|
- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện: |
9405.21.90 |
- - - Loại khác |
9405.29.90 |
- - - Loại khác |
|
- Dây đèn dùng cho cây Nô-en: |
9405.31.00 |
- - Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED) |
9405.39.00 |
- - Loại khác |
9405.50.11 |
- - - Bằng đồng sử dụng trong nghi lễ tôn giáo |
9405.50.19 |
- - - Loại khác |
9405.50.40 |
- - Đèn bão |
9405.50.90 |
- - Loại khác |
9504 |
Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video, các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả trò chơi bắn bi (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và thiết bị chơi bowling tự động, máy giải trí hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc bất kỳ phương tiện thanh toán khác |
9505 |
Đồ dùng trong lễ hội, hội hóa trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười |
9603.21.00 |
- - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ |
9603.29.00 |
- - Loại khác |
9603.90 |
- Loại khác: |
9605.00.00 |
Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo |
9613 |
Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc |
9614 |
Tẩu thuốc (kể cả điếu bát) và đót xì gà hoặc đót thuốc lá, và bộ phận của chúng |
9615 |
Lược, trâm cài tóc và loại tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 8516, và bộ phận của chúng |
9617.00.10 |
- Phích chân không và các loại bình chân không khác, hoàn chỉnh |
II. DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
Mã hàng |
Mô tả mặt hàng |
8711 |
Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; thùng xe có bánh (side-cars). |
8712 |
Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ (trừ xe đạp đua mã HS 8712.00.10) |
8714 |
Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713 (trừ bộ phận và phụ tùng của nhóm 8713) |
III. DANH MỤC THIẾT BỊ Y TẾ ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
Mã hàng |
Mô tả mặt hàng |
9018 |
Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực. |
9019 |
Thiết bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu bằng ôzôn, bằng ô xy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác. |
9020 |
Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được. |
9021 |
Dụng cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; thiết bị trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết tật hoặc sự suy giảm của một bộ phận cơ thể. |
9022 |
Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta, gamma hoặc các bức xạ ion hóa khác, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị. |
DANH MỤC HÀNG HÓA TẠM NGỪNG KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT,
CHUYỂN KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BCT ngày 31 tháng 3 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG
Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau:
1. Danh mục chỉ áp dụng đối với hàng hóa đã qua sử dụng.
2. Trường hợp chỉ liệt kê mã 2 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc Chương này đều được áp dụng.
3. Trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng.
4. Trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều được áp dụng.
5. Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng.
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả mặt hàng |
|
Chương 39 |
3918 |
|
|
Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này |
|
3922 |
|
|
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic |
|
3924 |
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng khác và các sản phẩm phục vụ vệ sinh, bằng plastic |
|
3925 |
|
|
Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
3926 |
|
|
Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 |
Chương 40 |
4015 |
|
|
Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng |
|
|
|
|
- Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay: |
|
4015 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
|
4016 |
|
|
Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng |
|
4016 |
91 |
|
- - Tấm phủ sàn và tấm, đệm trải sàn (mat) |
|
4016 |
99 |
91 |
- - - - Khăn trải bàn |
|
4016 |
99 |
99 |
- - - - Loại khác |
Chương 42 |
4201 |
00 |
00 |
Yên cương và bộ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ |
|
4202 |
|
|
Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi đựng dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại đồ chứa tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hoặc chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy |
|
4203 |
|
|
Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp |
Chương 43 |
4303 |
|
|
Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông |
|
4304 |
|
|
Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo |
Chương 44 |
4414 |
|
|
Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự |
|
4419 |
|
|
Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ |
|
4420 |
|
|
Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94 |
|
4421 |
|
|
Các sản phẩm bằng gỗ khác |
Chương 46 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 46 |
Chương 48 |
4814 |
20 |
|
- Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bao gồm giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt, bằng một lớp plastic có hạt nổi, rập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác |
|
4823 |
|
|
Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo |
|
4823 |
61 |
00 |
- - Từ tre (bamboo) |
|
4823 |
69 |
00 |
- - Loại khác |
|
4823 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
4823 |
90 |
70 |
- - Quạt và màn che kéo bằng tay |
Chương 50 |
5007 |
|
|
Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm |
Chương 51 |
5111 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô |
|
5112 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ |
|
5113 |
00 |
00 |
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa |
Chương 52 |
5208 |
|
|
Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng không quá 200 g/m2 |
|
5209 |
|
|
Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng trên 200 g/m2 |
|
5210 |
|
|
Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng không quá 200 g/m2 |
|
5211 |
|
|
Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng trên 200 g/m2 |
|
5212 |
|
|
Vải dệt thoi khác từ bông |
Chương 53 |
5309 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi lanh. |
|
5310 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
|
5311 |
|
|
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy |
Chương 54 |
5407 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04 |
|
5408 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05 |
Chương 55 |
5512 |
|
|
Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng |
|
5513 |
|
|
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng không quá 170 g/m2 |
|
5514 |
|
|
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng trên 170 g/m2 |
|
5515 |
|
|
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp |
|
5516 |
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo |
Chương 57 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 57 |
Chương 58 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 58 |
Chương 60 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 60 |
Chương 61 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 61 |
Chương 62 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 62 |
Chương 63 |
6301 |
|
|
Chăn và chăn du lịch |
|
6302 |
|
|
Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp |
|
6303 |
|
|
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường |
|
6304 |
|
|
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04 |
|
6307 |
10 |
|
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự: |
|
6308 |
00 |
00 |
Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ |
|
6309 |
00 |
00 |
Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác |
Chương 64 |
|
|
|
Toàn bộ Chương 64 |
Chương 65 |
6504 |
00 |
00 |
Các loại mũ và các vật đội dầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí |
|
6505 |
|
|
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí |
|
6506 |
|
|
Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí |
|
6506 |
91 |
00 |
- - Bằng cao su hoặc plastic |
|
6506 |
99 |
|
- - Bằng các loại vật liệu khác: |
Chương 66 |
6601 |
|
|
Các loại ô và dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự) |
|
6602 |
00 |
00 |
Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự |
Chương 67 |
6702 |
|
|
Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo |
|
6703 |
00 |
00 |
Tóc người đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự |
|
6704 |
|
|
Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, tóc độn và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
Chương 69 |
6910 |
|
|
Bồn rửa, chậu rửa, bệ chậu rửa, bồn tắm, bộ rửa vệ sinh (bidets), bệ xí, bình xối nước, bệ đi tiểu và các sản phẩm vệ sinh tương tự bằng gốm, sứ gắn cố định |
|
6911 |
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ |
|
6912 |
00 |
00 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ |
|
6913 |
|
|
Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác |
|
6914 |
|
|
Các sản phẩm bằng gốm, sứ khác |
Chương 70 |
7013 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18) |
Chương 71 |
7117 |
|
|
Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác |
|
|
|
|
- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý: |
|
7117 |
19 |
|
- - Loại khác: |
Chương 73 |
7321 |
|
|
Bếp, bếp có lò nướng, vỉ lò, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống gia nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, dụng cụ hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép |
|
7323 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép |
|
7324 |
|
|
Thiết bị vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép |
Chương 74 |
7418 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng đồng |
Chương 76 |
7615 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng nhôm |
Chương 82 |
8210 |
00 |
00 |
Đồ dùng cơ khí hoạt động bằng tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ đồ ăn hoặc đồ uống |
|
8211 |
91 |
00 |
- - Dao ăn có lưỡi cố định |
|
8212 |
|
|
Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải). |
|
8214 |
20 |
00 |
- Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng) |
|
8215 |
|
|
Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự |
Chương 83 |
8301 |
30 |
00 |
- Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất |
|
8301 |
70 |
00 |
- Chìa rời |
|
8302 |
|
|
Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ nội thất, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, hòm hay các loại tương tự; giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự; bánh xe đẩy loại nhỏ có giá đỡ bằng kim loại cơ bản; cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản |
|
8302 |
42 |
|
- - Loại khác, phù hợp cho đồ nội thất |
|
8302 |
50 |
00 |
- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự |
|
8306 |
|
|
Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh hay các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản |
Chương 84 |
8415 |
|
|
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt |
|
8415 |
81 |
|
- - Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): |
|
8415 |
82 |
|
- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
|
8415 |
83 |
|
- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh |
|
8415 |
90 |
|
- Bộ phận |
|
8415 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
|
8418 |
|
|
Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15. |
|
|
|
|
- Bộ phận |
|
8418 |
99 |
|
- - Loại khác |
|
8419 |
|
|
Thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò luyện, nung, sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, ngưng tụ hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun nước nóng có dự trữ (1), không dùng điện |
|
|
|
|
- Thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun nước nóng có dự trữ (1), không dùng điện |
|
8419 |
11 |
|
- - Thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga: |
|
8419 |
11 |
10 |
- - - Loại sử dụng trong gia đình |
|
8419 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
8419 |
19 |
10 |
- - - Loại sử dụng trong gia đình |
|
8419 |
81 |
|
- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm |
|
8421 |
|
|
Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí |
|
|
|
|
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng: |
|
8421 |
21 |
|
- - Để lọc hoặc tinh chế nước: |
|
8421 |
21 |
11 |
- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình |
|
|
|
|
- Bộ phận |
|
8421 |
91 |
|
- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: (chỉ bao gồm bộ phận của mã 8421.21.11 nêu trên) |
|
8422 |
|
|
Máy rửa bát dĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống |
|
8422 |
90 |
|
- Bộ phận: |
|
8422 |
90 |
10 |
- - Của các máy thuộc phân nhóm 8422.11 |
|
8423 |
10 |
|
- Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình |
|
|
|
|
- Cân trọng lượng khác: |
|
8423 |
81 |
|
- - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg: |
|
8450 |
|
|
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô |
|
8450 |
90 |
|
- Bộ phận: |
|
8450 |
90 |
20 |
- - Của máy thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12.00 hoặc 8450.19 |
|
8451 |
30 |
|
- Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch): |
|
8451 |
30 |
10 |
- - Máy là trục đơn, loại gia dụng |
|
8452 |
10 |
00 |
- Máy khâu dùng cho gia đình |
|
8471 |
60 |
|
- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ: |
|
8471 |
70 |
|
- Bộ lưu trữ: |
Chương 85 |
8508 |
|
|
Máy hút bụi. |
|
8508 |
70 |
|
- Bộ phận: |
|
8508 |
70 |
10 |
- - Máy hút bụi của phân nhóm 8508.11.00 hoặc 8508.19.10 |
|
8509 |
|
|
Thiết bị cơ điện gia dụng có động cơ điện gắn liền, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08 |
|
8510 |
|
|
Máy cạo, tông đơ và các dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc, có động cơ điện gắn liền |
|
8516 |
|
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45 |
|
8518 |
|
|
Micro và giá đỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện |
|
8518 |
30 |
|
- Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa: |
|
8518 |
30 |
10 |
- - Tai nghe có khung chụp qua đầu |
|
8518 |
30 |
20 |
- - Tai nghe không có khung chụp qua đầu |
|
|
|
|
- - Bộ micro/ loa kết hợp khác: |
|
8518 |
30 |
51 |
- - - Cho hàng hóa của phân nhóm 8517.12.00 |
|
8518 |
30 |
59 |
- - - Loại khác |
|
8518 |
40 |
|
- Thiết bị điện khuếch đại âm tần |
|
8518 |
90 |
|
- Bộ phận |
|
8519 |
|
|
Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh |
|
8519 |
30 |
00 |
- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) |
|
8519 |
81 |
|
- - Thiết bị truyền thông sử dụng công nghệ từ tính, quang học hoặc bán dẫn: |
|
8519 |
81 |
10 |
- - - Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm |
|
8519 |
81 |
20 |
- - - Máy ghi âm cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài |
|
8519 |
81 |
30 |
- - - Đầu đĩa compact |
|
|
|
|
- - - Máy sao âm: |
|
8519 |
81 |
49 |
- - - - Loại khác |
|
8519 |
81 |
69 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Thiết bị tái tạo âm thanh khác, kiểu cassette: |
|
8519 |
81 |
79 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8519 |
81 |
99 |
- - - - Loại khác |
|
8521 |
|
|
Thiết bị ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video |
|
8522 |
|
|
Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21 |
|
8527 |
|
|
Thiết bị thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối |
|
8529 |
|
|
Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28 |
|
8539 |
|
|
Bóng đèn điện dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn đi-ốt phát quang (LED) |
|
8539 |
22 |
|
- - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V: |
|
8539 |
22 |
91 |
- - - - Loại dùng trong chiếu sáng trang trí, công suất không quá 60W |
|
8539 |
22 |
93 |
- - - - Loại khác, dùng cho chiếu sáng gia dụng |
|
8539 |
22 |
99 |
- - - - Loại khác |
|
8539 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
8539 |
29 |
50 |
- - - Loại khác, có công suất trên 200W nhưng không quá 300 W và điện áp trên 100 V |
|
8539 |
31 |
|
- - Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng: |
|
8539 |
39 |
|
- - Loại khác |
Chương 87 |
8711 |
|
|
Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; thùng xe có bánh (side-cars) |
|
8712 |
|
|
Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ (trừ xe đạp đua mã HS 8712.00.10) |
|
8714 |
|
|
Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 87.13 (trừ bộ phận và phụ kiện của nhóm 87.13) |
Chương 90 |
9004 |
10 |
00 |
- Kính râm |
Chương 91 |
9101 |
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hay kim loại dát phủ kim loại quý |
|
9102 |
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01 |
|
9103 |
|
|
Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04 |
|
9105 |
|
|
Đồng hồ thời gian khác, (trừ đồng hồ đo thời gian hàng hải mã HS 9105.91.10, 9105.99.10 và máy tương tự) |
Chương 94 |
|
|
|
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao: |
|
9401 |
31 |
00 |
- - Bằng gỗ |
|
9401 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại: |
|
9401 |
41 |
00 |
-- Bằng gỗ |
|
9401 |
49 |
00 |
-- Loại khác |
|
|
|
|
- Ghế bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: |
|
9401 |
52 |
00 |
- - Bằng tre |
|
9401 |
53 |
00 |
- - Bằng song, mây |
|
9401 |
59 |
00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Ghế khác, có khung bằng gỗ: |
|
9401 |
61 |
00 |
- - Đã nhồi đệm: |
|
9401 |
69 |
|
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Ghế khác, có khung bằng kim loại: |
|
9401 |
71 |
00 |
- - Đã nhồi đệm |
|
9401 |
79 |
|
- - Loại khác: |
|
9401 |
80 |
00 |
- Ghế khác |
|
9403 |
10 |
00 |
- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng |
|
9403 |
20 |
|
- Đồ nội thất bằng kim loại khác: |
|
9403 |
30 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng |
|
9403 |
40 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp |
|
9403 |
50 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ |
|
9403 |
60 |
|
- Đồ nội thất bằng gỗ khác: |
|
9403 |
70 |
|
- Đồ nội thất bằng plastic: |
|
9403 |
82 |
00 |
- - Bằng tre |
|
9403 |
83 |
00 |
- - Bằng song, mây |
|
9403 |
89 |
|
- - Loại khác: |
|
9404 |
|
|
Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu bất kỳ hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc. |
|
9405 |
19 |
92 |
- - - - Đèn gắn bóng đèn huỳnh quang |
|
9405 |
19 |
99 |
- - - - Loại khác |
|
9405 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
|
9405 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
- Dây đèn dùng cho cây Nô-en: |
|
9405 |
31 |
00 |
- - Được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED |
|
9405 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
|
9405 |
50 |
11 |
- - - Bằng đồng sử dụng trong nghi lễ tôn giáo |
|
9405 |
50 |
19 |
- - - Loại khác |
|
9405 |
50 |
40 |
- - Đèn bão |
|
9405 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
Chương 95 |
9504 |
|
|
Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video, các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả trò chơi bắn bi (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và thiết bị chơi bowling tự động, máy giải trí hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc bất kỳ phương tiện thanh toán khác |
|
9505 |
|
|
Đồ dùng trong lễ hội, hội hóa trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười |
Chương 96 |
9603 |
21 |
00 |
- - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ |
|
9603 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
|
9603 |
90 |
|
- Loại khác |
|
9605 |
00 |
00 |
Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo |
|
9613 |
|
|
Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc |
|
9614 |
|
|
Tẩu thuốc (kể cả điếu bát) và đót xì gà hoặc đót thuốc lá, và bộ phận của chúng |
|
9615 |
|
|
Lược, trâm cài tóc và loại tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16, và bộ phận của chúng |
|
9617 |
00 |
10 |
- Phích chân không và các loại bình chân không khác, hoàn chỉnh |
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP CFS
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ... / … |
..., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: [Tên Cơ quan cấp CFS]
Tên Thương nhân: ………………………………………………………………………………
- Địa chỉ: ... Số điện thoại: ... Số fax: ... Email: ...
Để đáp ứng yêu cầu của nước nhập khẩu, (thương nhân) đề nghị được cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với các sản phẩm, hàng hóa sau:
STT |
Tên sản phẩm |
Số chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm hoặc Số đăng ký |
Số hiệu tiêu chuẩn |
Thành phần, hàm lượng hoạt chất (nếu có) |
Nước nhập khẩu |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
(Thương nhân) xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về nội dung trên./.
|
Người đại diện theo pháp luật của
thương nhân |
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP TẠM NHẬP, TÁI XUẤT; TẠM XUẤT,
TÁI NHẬP VÀ CHUYỂN KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mẫu 1: Áp dụng đối với trường hợp kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa
TÊN THƯƠNG NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ... |
......., ngày ... tháng ... năm 20... |
Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu)
- Tên thương nhân: ……………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ... Số điện thoại: ... Số fax: ...
- Địa chỉ website (nếu có): ……………………………………………………………………
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ...
- Mã số tạm nhập, tái xuất (nếu có): ...
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ và Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, (Thương nhân) xin kinh doanh tạm nhập, tái xuất:
STT |
Mặt hàng |
Mã HS (8 số) |
Số lượng |
Trị giá (USD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công ty nước ngoài bán hàng: ……………………………………………………………
+ Theo hợp đồng nhập khẩu số ... ngày ... tháng ... năm ...
+ Cửa khẩu nhập hàng: ……………………………………………………………………...
- Công ty nước ngoài mua hàng: ……………………………………………………………
+ Theo hợp đồng xuất khẩu số ... ngày ... tháng ... năm ...
+ Cửa khẩu xuất hàng: ………………………………………………………………………
(Thương nhân) xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo Đơn này và cam kết thực hiện theo đúng các quy định về tạm nhập, tái xuất hàng hóa./.
|
Người đại diện theo pháp luật của
thương nhân |
Hồ sơ gửi kèm theo:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 1 bản sao có đóng dấu của thương nhân.
- Hợp đồng nhập khẩu và hợp đồng xuất khẩu do thương nhân ký với khách hàng nước ngoài: mỗi loại 1 bản sao có đóng dấu của thương nhân.
- Báo cáo tình hình thực hiện Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất đã được cấp: 1 bản chính.
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIẤY PHÉP KINH DOANH TẠM
NHẬP, TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ...... |
..., ngày ... tháng ... năm 20... |
Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu)
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ và Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, (Thương nhân) xin báo cáo tình hình thực hiện Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất/ kinh doanh chuyển khẩu hàng hóa như sau:
Tên hàng |
Mã số HS |
Giấy phép do Bộ Công Thương cấp (Số ...) |
Số lượng hàng đã tạm nhập/ đã đưa vào cảng Việt Nam |
Số lượng hàng đã tái xuất/ đã đưa ra khỏi Việt Nam |
Số lượng còn chưa tái xuất, hiện đang lưu giữ tại kho/bãi/cảng (nếu có) |
||||||
Lượng (chiếc/ tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng (chiếc/ tấn) |
Trị giá (USD) |
CK tạm nhập |
Lượng (chiếc/ tấn) |
Trị giá (USD) |
CK tái xuất |
Lượng (chiếc/ tấn) |
Trị giá (USD) |
||
Đề nghị kê khai cụ thể tên hàng |
Kê khai cụ thể mã số HS 08 số của hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Thương nhân) cam đoan những nội dung kê khai trên đây là đúng sự thật, nếu sai (Thương nhân) hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của thương nhân |
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP MÃ SỐ KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mẫu 1: Áp dụng đối với hàng thực phẩm đông lạnh
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ... |
......., ngày ... tháng ... năm 20... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu)
1. Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………..
- Địa chỉ trụ sở chính: ... Số điện thoại: ... Số fax: ...
- Địa chỉ website (nếu có): …………………………………………………………………..
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ...
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ và Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, (Doanh nghiệp) xin cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh.
2. Kho, bãi chuyên dùng để phục vụ việc kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh của doanh nghiệp:
STT |
Tên Kho, bãi |
Địa chỉ kho, bãi |
Hình thức sở hữu (Thuộc sở hữu hoặc kho thuê) |
Sức chứa (m2/công-ten-nơ) |
Ghi chú |
1 |
………… |
………… |
………… |
………… |
………… |
2 |
………… |
………… |
………… |
………… |
………… |
3. Nguồn điện để bảo quản hàng thực phẩm đông lạnh:
- Điện lưới (số lượng trạm biến áp, công suất từng trạm biến áp).
- Máy phát điện dự phòng (số lượng máy phát điện; nhãn hiệu, công suất và số serie của từng máy).
- Thiết bị cắm điện chuyên dùng (số lượng).
4. Hồ sơ kèm theo gồm:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp): 1 bản sao có đóng dấu của doanh nghiệp.
- Văn bản của tổ chức tín dụng xác nhận việc doanh nghiệp nộp tiền ký quỹ theo quy định: 1 bản chính.
- Văn bản của cơ quan điện lực xác nhận về việc kho, bãi của doanh nghiệp có nguồn điện lưới đủ để vận hành các công-ten-nơ lạnh theo quy định: 1 bản chính.
- Tài liệu, giấy tờ chứng minh về kho, bãi và các trang thiết bị nêu tại mục 2 và 3 nêu trên.
(Doanh nghiệp) xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo Đơn này và cam kết thực hiện theo đúng các quy định về tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp |
Mẫu 2: Áp dụng đối với hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ... |
…..., ngày ... tháng ... năm 20... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
Kính gửi: Bộ Công Thương
1. Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………….
- Địa chỉ trụ sở chính: ... Số điện thoại: ... Số fax: ...
- Địa chỉ website (nếu có): ……………………………………………………………….
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ….
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ và Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, (Doanh nghiệp) xin cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt.
2. Hồ sơ kèm theo gồm:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp): 1 bản sao có đóng dấu của doanh nghiệp.
- Văn bản của tổ chức tín dụng xác nhận việc doanh nghiệp nộp tiền ký quỹ theo quy định: 1 bản chính.
(Doanh nghiệp) xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo Đơn này và cam kết thực hiện theo đúng các quy định về tạm nhập, tái xuất hàng hóa./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp |
Mẫu 3: Áp dụng đối với hàng hóa đã qua sử dụng
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ... |
…..., ngày ... tháng ... năm 20... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng
Kính gửi: Bộ Công Thương
1. Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………….
- Địa chỉ trụ sở chính: ... Số điện thoại: ... Số fax: ...
- Địa chỉ website (nếu có): ……………………………………………………………….
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm …
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ và Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, (Doanh nghiệp) xin cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng.
2. Hồ sơ kèm theo gồm:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp): 1 bản sao có đóng dấu của doanh nghiệp.
- Văn bản của tổ chức tín dụng xác nhận việc doanh nghiệp nộp tiền ký quỹ theo quy định: 1 bản chính.
(Doanh nghiệp) xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo Đơn này và cam kết thực hiện theo đúng các quy định về tạm nhập, tái xuất hàng hóa./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp |
MẪU GIẤY XÁC NHẬN VIỆC KÝ QUỸ CỦA DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN TỔ CHỨC TÍN
DỤNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ....... |
…..., ngày ... tháng ... năm 20... |
GIẤY XÁC NHẬN
Doanh nghiệp nộp tiền ký quỹ theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
Tên tổ chức tín dụng: ………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………………………………………………………….
Xác nhận như sau:
1. Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ……. Số điện thoại: ………. Số fax: …………………………….
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ….
- Số tài khoản: ………………………………………………………………………………..
Đã nộp số tiền ... vào tài khoản nêu trên.
2. Số tiền nêu trên được doanh nghiệp nộp vào tài khoản phong tỏa tại ... theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương.
3. Số tiền nêu trên chỉ được sử dụng hoặc hoàn trả lại doanh nghiệp theo đề nghị bằng văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố hoặc Bộ Công Thương theo đúng quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP của Chính phủ./.
|
Người đứng đầu
tổ chức tín dụng |
MẪU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TÌNH HÌNH KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT HÀNG HÓA
(Áp dụng đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập, tái xuất có điều kiện)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ....... |
... , ngày ... tháng ... năm 20... |
Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu)
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ và Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, doanh nghiệp xin báo cáo tình hình thực hiện tạm nhập, tái xuất hàng hóa trong quý ... như sau:
Tên hàng |
Mã số HS |
Giấy phép do Bộ Công Thương cấp (Số...) (nếu có) |
Thực hiện tạm nhập |
Thực hiện tái xuất |
Số lượng chưa tái xuất hiện đang lưu giữ tại kho/bãi/cảng (nêu rõ tên cảng) |
||||||
Lượng (cont 40’/ Chiếc/ Tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng (cont 40’/ Chiếc/ Tấn) |
Trị giá (USD) |
Cửa khẩu tạm nhập |
Lượng (cont 40’/ Chiếc/ Tấn) |
Trị giá (USD) |
Cửa khẩu tái xuất |
Lượng (cont 40’/ Chiếc/ Tấn) |
Trị giá (USD) |
||
Đề nghị kê khai cụ thể tên hàng |
Đề nghị kê khai cụ thể mã số HS 08 số của hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nếu hàng còn lưu giữ tại kho, bãi, cảng, cửa khẩu vào thời điểm báo cáo, đề nghị doanh nghiệp nêu rõ:
- Số lượng: ..., trong đó:
+ Số lượng hàng đã về Việt Nam nhưng chưa làm thủ tục tạm nhập: …………..
+ Số lượng hàng đã làm thủ tục tạm nhập nhưng chưa tái xuất ra khỏi Việt Nam: …………………………………………………………………………………………..
- Lý do chưa tái xuất được: …………………………………………………………….
- Thời gian đã lưu giữ tại kho, bãi, cảng, cửa khẩu: …………………………………….
- Dự kiến thời gian giải tỏa hàng: ………………………………………………………….
Doanh nghiệp cam đoan những nội dung kê khai trên đây là đúng sự thật, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm được pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp |
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUÁ CẢNH HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN CHỦ HÀNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ... |
..., ngày ... tháng ... năm 20... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép quá cảnh hàng hóa
Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu)
I. Tên chủ hàng: …………………………………………………………………………..
- Địa chỉ: ... Số điện thoại: ... Số fax: ...
Đề nghị Bộ Công Thương cấp giấy phép quá cảnh hàng hóa theo các nội dung sau đây:
1. Hàng hóa quá cảnh:
STT |
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Trị giá |
Bao bì và ký mã hiệu |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
2. Cửa khẩu nhập hàng: …………………………………………………………………..
3. Cửa khẩu xuất hàng: ……………………………………………………………………
4. Tuyến đường vận chuyển: ………………………………………………………………
5. Phương tiện vận chuyển: ………………………………………………………………
6. Thời gian dự kiến quá cảnh: ………………………………………………………………
II. Người chuyên chở: (Nếu chủ hàng tự vận chuyển thì ghi “tự vận chuyển”. Nếu ký hợp đồng vận chuyển với doanh nghiệp Việt Nam hoặc doanh nghiệp nước thứ 3 thì ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại và số fax, e-mail của doanh nghiệp vận chuyển).
III. Địa chỉ nhận giấy phép (của chủ hàng):
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
|
Người đại diện
theo pháp luật của chủ hàng |
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP SẢN XUẤT, GIA CÔNG XUẤT
KHẨU QUÂN PHỤC CHO CÁC LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ... / ... |
..., ngày... tháng... năm ... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép sản xuất, gia công xuất khẩu quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài
Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu)
Tên thương nhân: ………………………………………………………………………………
Trụ sở giao dịch:... Điện thoại: ... Fax: ...
Người liên hệ:... Chức danh ... Điện thoại: ...
Địa điểm sản xuất: ……………………………………………………………………………..
Số xưởng sản xuất: ... Số chuyền sản xuất:...
Số lượng lao động: ……………………………………………………………………………..
Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) số ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ...
Mã MID: ... (Nếu thương nhân xuất khẩu sang Hoa Kỳ).
Đề nghị Bộ Công Thương xem xét cấp Giấy phép sản xuất, gia công xuất khẩu hàng quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài thực hiện Đơn đặt hàng số ... ngày ... tháng ... năm ... / Văn bản giao kết hợp đồng số ... ngày ... tháng ... năm ... cụ thể như sau:.
- Người nhập khẩu: ... có địa chỉ tại: ...
- Nước đặt hàng: ………………………………………………………………………………..
- Nước nhập khẩu: ……………………………………………………………………………
- Đơn vị sử dụng cuối cùng hàng quân phục: ……………………………………………….
- Tên hàng: ……………………….……………………….……………………….……………
- Số lượng: ……………………….……………………….……………………….……………
- Trị giá: ……………………….……………………….……………………….………………
- Cảng đến: ……………………….……………………….…………………………………..
- Mẫu nhập khẩu: ……………………….……………………….……………………….…
(Thương nhân) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018, các quy định hiện hành có liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của
thương nhân |
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU HÀNG MẪU QUÂN
PHỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ... / ... |
..., ngày... tháng... năm ... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép nhập khẩu mẫu quân phục để nghiên cứu, sản xuất gia công xuất khẩu
Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu)
Tên thương nhân: ……………………………………………………………………..
Trụ sở giao dịch:... Điện thoại:... Fax: ...
Người liên hệ: ... Chức danh: ... Điện thoại: ...
Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) số ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ...
Đề nghị Bộ Công Thương xem xét cho phép nhập khẩu hàng mẫu quân phục để nghiên cứu sản xuất, gia công xuất khẩu sử dụng cho lực lượng vũ trang nước ngoài, cụ thể như sau:
- Người xuất khẩu: ... có địa chỉ tại: ...
- Nước đặt hàng: …………………………………………………………………………..
- Đơn vị sử dụng cuối cùng hàng quân phục: …………………………………………..
- Tên hàng: ………………………………………………………………………………….
- Số lượng: ………………………………………………………………………………….
- Trị giá: ………………………………………………………………………………………
(Thương nhân) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của
thương nhân |
BIỂU MẪU CUNG CẤP THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mẫu 1: BIỂU MẪU SỐ LIỆU VỀ TÌNH HÌNH KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT HÀNG HÓA
STT |
Mặt hàng |
Mã HS |
Tình hình tạm nhập hàng hóa |
Tình hình tái xuất hàng hóa |
||||||||
Cửa khẩu |
Theo quý |
Lũy kế từ đầu năm |
Cửa khẩu |
Theo quý |
Lũy kế từ đầu năm |
|||||||
Số lượng |
Trị giá (USD) |
Số lượng |
Trị giá (USD) |
Số lượng |
Trị giá (USD) |
Số lượng |
Trị giá (USD) |
|||||
1 |
Hàng KD TNTX có điều kiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng thực phẩm đông lạnh |
Thống kê theo Mã HS 8 số của hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- Hàng hóa đã qua sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Hàng hóa KD TNTX khác |
Thống kê theo Mã HS 8 số của hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 2: BIỂU MẪU THỐNG KÊ CÁC VỤ VI PHẠM QUY ĐỊNH VỀ KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT, KINH DOANH CHUYỂN KHẨU
STT |
Tên doanh nghiệp |
Địa bàn vi phạm |
Mặt hàng vi phạm (Tên hàng, Mã HS) |
Số lượng, trị giá mặt hàng vi phạm |
Hình thức vi phạm |
Biện pháp khắc phục hậu quả đã giải quyết (tái xuất, tiêu hủy...) |
Kiến nghị xử lý (Thu hồi hoặc đình chỉ tạm thời hiệu lực Mã số tạm nhập, tái xuất hoặc biện pháp khác...) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ... / ... |
..., ngày... tháng... năm ... |
ĐƠN ĐĂNG KÝ
Hạn ngạch thuế quan nhập khẩu năm ...
Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu)
1. Tên thương nhân (ghi rõ tên tiếng Việt đầy đủ và tên viết tắt): …………………
Điện thoại: ... Fax: ... E-mail:...
2. Địa chỉ giao dịch: ………………………………………………………………………
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất chính: ………………………………………………………
4. Sản phẩm có sử dụng mặt hàng hạn ngạch thuế quan làm nguyên liệu đầu vào: ………………………………………………………………………………
5. Nhu cầu sử dụng mặt hàng hạn ngạch thuế quan cho sản xuất (công suất thực tế/ công suất thiết kế): ……………………………………………………………………………………
Căn cứ Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, (Thương nhân) báo cáo tình hình nhập khẩu mặt hàng ... trong năm ... và đăng ký nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm ... như sau:
Mô tả hàng hóa (HS) |
Thông tin chi tiết |
Năm 20... |
Đăng ký HNTQ năm 20... |
||
HNTQ được cấp năm 20... |
TH nhập khẩu 3 quý |
Ước TH nhập khẩu năm 20... |
|||
Ví dụ: Thuốc lá nguyên liệu (HS 2401) |
- Lượng (tấn) |
|
|
|
|
- Trị giá (nghìn USD) |
|
|
|
|
|
- Xuất xứ |
|
|
|
|
(Thương nhân) cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Người đại diện theo pháp luật của
thương nhân |
* Ghi chú: Trường hợp có điều chỉnh hạn ngạch thuế quan trong năm thì đề nghị nêu rõ.
MẪU BÁO CÁO NHẬP KHẨU THEO HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ........ |
…, ngày ... tháng ... năm 20... |
Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu)
Căn cứ Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, thương nhân báo cáo tình hình thực hiện nhập khẩu mặt hàng ... theo hạn ngạch thuế quan Quý ... (tới thời điểm báo cáo) như sau:
Mô tả hàng hóa (HS) |
Thông tin chi tiết |
Kết quả thực hiện HNTQ |
Ghi chú |
||||
HNTQ được cấp |
Quý I |
Quý II |
Quý III |
Quý IV |
|||
Ví dụ: Thuốc lá nguyên liệu (HS 2401) |
- Lượng (tấn) |
|
|
|
|
|
|
- Trị giá (nghìn USD) |
|
|
|
|
|
|
|
- Xuất xứ |
|
|
|
|
|
|
Thương nhân cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai thương nhân xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của thương nhân |
1 Thông tư số 42/2019/TT-BCT ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành, có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 02 năm 2020 có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành”.
Thông tư số 08/2023/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều quy định Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2023 có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều quy định Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương”.
2 Phụ lục này được thay thế bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BCT theo quy định tại khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 08/2023/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều quy định Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2023.
3 Phụ lục này được thay thế bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BCT theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 08/2023/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều quy định Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2023.
4 Khoản này được sửa đổi theo quy định tại Điều 25 Thông tư số 42/2019/TT-BCT ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành, có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 02 năm 2020.
5 Điều 37 của Thông tư số 42/2019/TT-BCT ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ báo cáo định kỳ tại các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành hoặc liên tịch ban hành, có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 02 năm 2020, quy định như sau:
“Điều 37. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 02 năm 2020.
2. Bãi bỏ các quy định sau:
a) Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 33/2016/TT-BCT ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2015/TT-BCT ngày 28 tháng 10 năm 2015 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh.
b) Điều 4 Thông tư số 51/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn.
c) Khoản 20 Điều 1 Thông tư số 31/2018/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện.
d) Điều 29 Thông tư số 43/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực
3. Các chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực Công Thương hiện hành phải đảm bảo thời gian chốt số liệu báo cáo theo quy định tại Điều 12 của Nghị định số 09/2019/NĐ-CP.
4. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Công Thương để được hướng dẫn, giải quyết./.”
Điều 3 của Thông tư số 08/2023/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều quy định Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2023, quy định như sau:
“Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2023.
2. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có phát sinh vướng mắc, thương nhân, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh bằng văn bản về Bộ Công Thương để được xử lý./.”
6 Phụ lục này được thay thế bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BCT theo quy định tại khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 08/2023/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều quy định Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2023.
7 Phụ lục này được thay thế bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BCT theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 08/2023/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều quy định Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương, có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2023.
MINISTRY OF
INDUSTRY AND TRADE |
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 11/VBHN-BCT |
Hanoi, April 26, 2023 |
CIRCULAR
ELABORATING SOME ARTICLES OF THE LAW ON FOREIGN TRADE MANAGEMENT AND GOVERNMENT’S DECREE NO. 69/2018/ND-CP DATED MAY 15, 2018 ELABORATING SOME ARTICLES OF THE LAW ON FOREIGN TRADE MANAGEMENT
The Circular No. 12/2018/TT-BCT dated June 15, 2018 of the Minister of Industry and Trade elaborating some Articles of the Law on Foreign Trade Management and Government’s Decree No. 69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 elaborating some Articles of the Law on Foreign Trade Management, which has been effective since June 15, 2018, is amended by:
1. The Circular No. 42/2019/TT-BCT dated December 18, 2019 of the Minister of Industry and Trade amending some regulations on periodical reporting in Circulars promulgated or jointly promulgated by the Minister of Industry and Trade, which has been effective since February 05, 2020;
2. The Circular No. 08/2023/TT-BCT dated March 31, 2023 of the Minister of Industry and Trade on amendments to some Articles prescribing Vietnam's Nomenclature of exports and imports issued together with some Circulars of the Minister of Industry and Trade, which has been effective since May 16, 2023.
Pursuant to the Law on Foreign Trade Management dated June 12, 2017;
Pursuant to the Government’s Decree No. 98/2017/ND-CP dated August 18, 2017 defining functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Government’s Decree No. 69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 elaborating some Articles of the Law on Foreign Trade Management;
...
...
...
The Minister of Industry and Trade hereby promulgates a Circular to elaborate some Articles of the Law on Foreign Trade Management and Government’s Decree No. 69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 elaborating some Articles of the Law on Foreign Trade Management. 1
Chapter I
GENERAL PROVISIONS
Article 1. Scope
This Circular provides for:
1. Detailed list of used consumer goods, medical devices and vehicles prohibited from import and HS codes under the management of the Ministry of Industry and Trade.
2. Detailed list of commodities subject to the suspension of temporary importation and merchanting trade and HS codes.
3. Specimens, forms and issuing authorities of the Ministry of Industry and Trade prescribed in the Government’s Decree No. 69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 elaborating some Articles of the Law on Foreign Trade Management (hereinafter referred to as “the Decree No. 69/2018/ND-CP”).
4. Import tariff-rate quotas.
...
...
...
This Circular applies to Vietnamese traders; organizations and individuals related to foreign trade activities prescribed by the Law on Foreign Trade Management.
Chapter II
LIST OF COMMODITIES
Article 3. List of commodities prohibited from import
A detailed list of used consumer goods, medical devices and vehicles prohibited from import and HS codes under the management of the Ministry of Industry and Trade is provided in the Appendix I2 hereof.
Article 4. List of commodities subject to suspension of temporary importation and merchanting trade
1. A detailed list of commodities subject to the suspension of temporary importation and merchanting trade and HS codes is provided in the Appendix II3 hereof.
2. The list of commodities prescribed in Clause 1 of this Article does not apply to the merchanting trade transaction where commodities move from the exporting country to the importing country, without going through Vietnam’s border checkpoints.
Chapter III
...
...
...
Article 5. Certificate of Free Sale (CFS)
1. The specimen of the application form for issuance of CFS is provided in the Appendix III hereof.
2. The authorities issuing CFS for exports under the management of the Ministry of Industry and Trade include:
- Import-Export Administration Office in Hanoi - Department of Export and Import - Ministry of Industry and Trade: 25 Ngo Quyen Street, Hoan Kiem District, Hanoi City.
- Import-Export Administration Office in Danang - Department of Export and Import - Ministry of Industry and Trade: 7B Cach Mang Thang Tam Street, Hai Chau District, Danang City.
- Import-Export Administration Office in Ho Chi Minh City - Department of Export and Import - Ministry of Industry and Trade: 8th Floor, 12 Nguyen Thi Minh Khai Street, District 1, Ho Chi Minh City.
Article 6. License for temporary importation; License for temporary importation in other forms; License for temporary exportation; License for merchanting trade
1. The specimen of the application form for issuance of license is provided in the Appendix IV hereof.
2. The form of the report related to the issued license for temporary importation and license for merchanting trade prescribed in Point d Clause 1 and Point d Clause 4 Article 19 of the Decree No. 69/2018/ND-CP is provided in the Appendix V hereof.
...
...
...
Article 7. Temporary importation code
1. The specimen of the application form for issuance of the temporary importation code is provided in the Appendix VI hereof.
2. The form of confirmation of deposit payment by the enterprise for issuance of license is provided in the Appendix VII hereof.
3. The form of the temporary exportation report prescribed in Clause 5 Article 31 of the Decree No. 69/2018/ND-CP is provided in the Appendix VIII hereof.
Quarterly reports shall be submitted before the 10th of the first month of the succeeding quarter to the Department of Export and Import - Ministry of Industry and Trade, 54 Hai Ba Trung Street, Hoan Kiem District, Hanoi City and via email of the Department of Export and Import.
4. The issuing authority is the Ministry of Industry and Trade, 54 Hai Ba Trung Street, Hoan Kiem District, Hanoi City.
Article 8. License for transit of commodities
1. The specimen of the application form for issuance of the license for transit of commodities is provided in the Appendix IX hereof.
2. The issuing authority is the Department of Export and Import - Ministry of Industry and Trade, 54 Hai Ba Trung Street, Hoan Kiem District, Hanoi City.
...
...
...
Article 9. License for manufacture and outward processing of military uniforms and license for import of military uniform samples
1. The specimen of the application form for issuance of the license for manufacture and outward processing of military uniforms for foreign armed forces is provided in the Appendix X hereof.
2. The specimen of the application form for import of military uniform samples for examination in advance is provided in the Appendix XI hereof.
3. The issuing authority is the Ministry of Industry and Trade, 54 Hai Ba Trung Street, Hoan Kiem District, Hanoi City.
Article 10. Cooperation in providing information
1. The General Department of Customs shall provide information and data to the Ministry of Industry and Trade as prescribed in Article 34 of the Decree No. 69/2018/ND-CP. Information and data shall be provided using the forms in the Appendix XII hereof, including:
a) The form for provision of statistics on temporary importation: Specimen No. 1.
b) The form for statistics on violations of regulations on temporary importation and merchanting trade: Specimen No. 2.
2. Quarterly forms for provision of information shall be submitted before the 10th of the first month of the succeeding quarter to the Department of Export and Import - Ministry of Industry and Trade, 54 Hai Ba Trung Street, Hoan Kiem District, Hanoi City and via email of the Department of Export and Import.
...
...
...
TARIFF-RATE QUOTAS
Article 11. List of commodities imported under tariff-rate quotas
No.
Name of commodity
HS codes
(Applied to 8-digit commodities in the 4-digit heading)
1
Refined sugar, raw sugar
1701
...
...
...
Salt
2501
3
Unmanufactured tobacco
2401
4
Poultry eggs
0407
(Other than fertilized eggs for incubation under the HS codes: 04071110, 04071190, 04071911, 04071919, 04071991 and 04071999)
...
...
...
1. The succeeding year’s import tariff-rate quotas imposed on salt, poultry eggs, refined sugar and raw sugar shall be decided by the Ministry of Agriculture and Rural Development and announced to the Ministry of Industry and Trade by November 15.
2. The succeeding year’s import tariff-rate quotas imposed on unmanufactured tobacco shall be decided by the Ministry of Industry and Trade by November 15.
3. According international commitments and import tariff-rate quotas prescribed in Clauses 1 and 2 of this Article, the Ministry of Industry and Trade shall officially announce annual import tariff-rate quotas and decide on methods for managing import of each commodity.
Article 13. Imposition of export duties on commodities imported under tariff-rate quotas
1. The trader issued with the license for importing commodities under tariff-rate quotas by the Ministry of Industry and Trade or receiving a written notice of the right to use import tariff-rate quotas given by the Ministry of Industry and Trade is entitled to apply inside tariff quota rates on the imports specified in the license for importing commodities under tariff-rate quotas or the written notice of the right to use import tariff-rate quotas.
2. Regarding the commodities imported outside the tariff-rate quotas, the outside tariff quota rates shall be applied.
3. Regarding the cases in which the applied method for managing import tariff-rate quotas is different from that specified in Clause 1 of this Article, regulations and guidelines of the Ministry of Industry and Trade shall be adhered to.
4. The inside and outside tariff quota rates shall be applied in accordance with the Government’s regulations.
Article 14. Entities eligible to be issued with license for importing commodities under the tariff-rate quotas
...
...
...
2. Regarding salt, the trader that wishes to use salt for manufacture that is confirmed by a competent regulatory authority.
3. Regarding poultry eggs, the trader that wishes to import poultry eggs.
4. Regarding refined sugar and raw sugar, adhering to the annual guidelines of the Ministry of Industry and Trade in consultation with the Ministry of Agriculture and Rural Development and the Ministry of Finance.
5. The Ministry of Industry and Trade shall decide on time for allocation of tariff-rate quotas on the commodities prescribed in Clause 1 of this Article.
Regarding the commodities prescribed in Clauses 2, 3 and 4 of this Article, the Ministry of Industry and Trade shall discuss the time for allocation of tariff-rate quotas with the Ministry of Agriculture and Rural Development and the Ministry of Finance.
Article 15. Issuance of license for importing commodities under the tariff-rate quotas
1. According to the import tariff quotas announced annually and the one specified in the trader's application for registration, the Ministry of Industry and Trade shall consider issuing the license for importing commodities under the tariff-rate quotas to the trader.
2. The application for issuance of the license for importing commodities under the tariff-rate quotas is prescribed in Points a and b Clause 1 Article 9 of the Decree No. 69/2018/ND-CP. To be specific:
a) Application form made using the specimen in the Appendix XIII hereof: 1 original.
...
...
...
3. Procedures for issuing the license for importing commodities under the tariff-rate quotas are prescribed in Clause 2 Article 9 of the Decree No. 69/2018/ND-CP. To be specific:
a) The trader shall submit an application prescribed in Clause 2 of this Article, directly or by post or electronically (if applicable), to the Ministry of Industry and Trade (the Department of Export and Import), 54 Hai Ba Trung Street, Hoan Kiem District, Hanoi City.
b) In case the application is unsatisfactory or additional documents need to be provided, within 3 working days from date on which the application is received, the Ministry of Industry and Trade shall request the trader to complete the application.
c) The license for importing commodities under the tariff-rate quotas shall be issued to the trader within 10 working days from the date of allocation prescribed in Clause 5 Article 14 of this Circular and receipt of the satisfactory application.
In case of rejection of the application, the Ministry of Industry and Trade shall provide written explanation.
4. 4 Each trader shall submit a quarterly report before the 10th of the first month of the succeeding quarter or an ad hoc report on the import by post at the request of the Ministry of Industry and Trade (the Department of Export and Import) using the specimen in the Appendix XIV hereof.
Before September 30, each trader is required to submit to the Ministry of Industry and Trade (the Department of Export and Import) by post a report (as a substitute for the third-quarter report) on their capacity for import during the year and expected increase or decrease in the current import quotas or the quantity of commodities which cannot be imported.”
Chapter V
IMPLEMENTATION CLAUSE5
...
...
...
Licenses issued by the Ministry of Industry and Trade to traders as prescribed in the documents providing guidelines for the Government's Decree No. 187/2013/ND-CP dated November 20, 2013 on guidelines for the Law on Commerce in respect of international trade of commodities and activities of agency for sale and purchase, processing and transit of commodities involving foreign parties before effective date of this Decree shall remain valid until their expiry date.
Article 17. Effect
1. This Circular comes into force from the day on which it is signed.
2. This Circular supersedes the following documents:
a) Circular No. 04/2014/TT-BCT dated January 27, 2014 of the Ministry of Industry and Trade.
b) Circular No. 11/2017/TT-BCT dated July 28, 2017 of the Ministry of Industry and Trade.
c) Circular No. 49/2015/TT-BCT dated December 21, 2015 of the Ministry of Industry and Trade.
3. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Industry and Trade for consideration./.
...
...
...
CERTIFIED BY
PP. THE
MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Nguyen Sinh Nhat Tan
APPENDIX I6
LIST OF USED CONSUMER GOODS, MEDICAL DEVICES AND VEHICLES
PROHIBITED FROM IMPORT
(Issued together with Circular No. 08/2023/TT-BCT dated March 31, 2023 of
the Minister of Industry and Trade)
APPLICATION PRINCIPLES
This List is made according to the Vietnam's Nomenclature of exports and imports. Rules for using this list:
1. If there is only a 2-digit code, all 8-digit commodities of this Chapter are prohibited from import.
2. If there is only a 4-digit code, all 8-digit commodities in the same 4-digit heading are prohibited from import.
...
...
...
4. If 8-digit commodities are mentioned, only the mentioned commodities in the same subheading are prohibited from import.
5. Regarding used commodities prohibited from import, used parts and accessories (if any) thereof are also prohibited from import.
I. LIST OF USED CONSUMER GOODS PROHIBITED FROM IMPORT
HS code
Description
3918
Floor coverings of plastics, whether or not self-adhesive, in rolls or in the form of tiles; wall or ceiling coverings of plastics, as defined in Note 9 to this Chapter
3922
Baths, shower-baths, sinks, wash-basins, bidets, lavatory pans, seats and covers, flushing cisterns and similar sanitary ware, of plastics
...
...
...
Tableware, kitchenware, other household articles and hygienic or toilet articles, of plastics.
3925
Builders’ ware of plastics, not elsewhere specified or included.
3926
Other articles of plastics and articles of other materials of headings 39.01 to 39.14 (except riot shields, reflected light nails and mosquito nets impregnated with insecticides)
4015
Articles of apparel and clothing accessories (including gloves, mittens and mitts), for all purposes, of vulcanized rubber other than hard rubber
4015.19
- - Other
...
...
...
Other articles of vulcanised rubber other than hard rubber.
4016.91
- - Floor coverings and mats
4016.99.91
- - - - Tablecloths
4019.99.99
- - - - Other
4201.00.00
Saddlery and harness for any animal (including traces, leads, knee pads, muzzles, saddle cloths, saddle bags, dog coats and the like), of any material
...
...
...
Trunks, suit-cases, vanity-cases, executive-cases, brief-cases, school satchels, spectacle cases, binocular cases, camera cases, musical instrument cases, gun cases, holsters and similar containers; travelling-bags, insulated food or beverages bags, toilet bags, rucksacks, handbags, shopping-bags, wallets, purses, map-cases, cigarette-cases, tobacco-pouches, tool bags, sports bags, bottle-cases, jewellery boxes, powder-boxes, cutlery cases and similar containers, of leather or of composition leather, of sheeting of plastics, of textile materials, of vulcanized fibre or of paperboard, or wholly or mainly covered with such materials or with paper.
4203
Articles of apparel and clothing accessories, of leather or of composition leather
4303
Articles of apparel, clothing accessories and other articles of furskin
4304
Artificial fur and articles thereof.
4414
Wooden frames for paintings, photographs, mirrors or similar objects
...
...
...
Tableware and kitchenware, of wood
4420
Wood marquetry and inlaid wood; caskets and cases for jewellery or cutlery, and similar articles, of wood; statuettes and other ornaments, of wood; wooden articles of furniture not falling in Chapter 94
4421
Other articles of wood
Chapter 46
All articles mentioned in Chapter 46
4814.20
- Wallpaper and similar wall coverings, consisting of paper coated or covered, on the face side, with a grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated layer of plastics
...
...
...
- - Of bamboo
4823.69.00
- - Other
4823.90.70
- - Fans and handscreens
4910.00.00
Calendars of any kind, printed, including calendar blocks.
5007
Woven fabrics of silk or of silk waste
...
...
...
Woven fabrics of carded wool or of carded fine animal hair
5112
Woven fabrics of combed wool or of combed fine animal hair
5113.00.00
Woven fabrics of coarse animal hair or of horsehair
5208
Woven fabrics of cotton, containing 85% or more by weight of cotton, weighing not more than 200 g/m2
5209
Woven fabrics of cotton, containing 85% or more by weight of cotton, weighing more than 200 g/m2
...
...
...
Woven fabrics of cotton, containing less than 85% by weight of cotton, mixed mainly or solely with man-made fibres, weighing not more than 200g/m2
5211
Woven fabrics of cotton, containing less than 85% by weight of cotton, mixed mainly or solely with man-made fibres, weighing more than 200g/m2
5212
Other woven fabrics of cotton
5309
Woven fabrics of flax
5310
Woven fabrics of jute or of other textile bast fibres of heading 53.03
...
...
...
Woven fabrics of other vegetable textile fibres; woven fabrics of paper yarn
5407
Woven fabrics of synthetic filament yarn, including woven fabrics obtained from materials of heading 54.04.
5408
Woven fabrics of artificial filament yarn, including woven fabrics obtained from materials of heading 54.05.
5512
Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing 85% or more by weight of synthetic staple fibres
5513
Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing less than 85% by weight of such fibres, mixed mainly or solely with cotton, of a weight not exceeding 170g/m2
...
...
...
Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing less than 85% by weight of such fibres, mixed mainly or solely with cotton, of a weight exceeding 170 g/m2
5515
Other woven fabrics of synthetic staple fibres
5516
Woven fabrics of artificial staple fibres
Chapter 57
All articles mentioned in Chapter 57
Chapter 58
All articles mentioned in Chapter 58
...
...
...
All articles mentioned in Chapter 60
Chapter 61
All articles mentioned in Chapter 61
Chapter 62
All articles mentioned in Chapter 62
6301
Blankets and travelling rugs.
6302
Bed linen, table linen, toilet linen and kitchen linen
...
...
...
Curtains (including drapes) and interior blinds; curtain or bed valances
6304
Other furnishing articles, excluding those of heading 94.04
6307.10
- Floor-cloths, dish-cloths, dusters and similar cleaning cloths:
6308.00.00
Sets consisting of woven fabric and yarn, whether or not with accessories, for making up into rugs, tapestries, embroidered table cloths or serviettes, or similar textile articles, put up in packings for retail sale
6309.00.00
Worn clothing and other worn articles
...
...
...
All articles mentioned in Chapter 64 (except heading 6406)
6504.00.00
Hats and other headgear, plaited or made by assembling strips of any material, whether or not lined or trimmed
6505
Hats and other headgear, knitted or crocheted, or made up from lace, felt or other textile fabric, in the piece (but not in strips), whether or not lined or trimmed; hair-nets of any material, whether or not lined or trimmed
6506.91.00
- - Of rubber or of plastics
6506.99
Of other materials:
...
...
...
Umbrellas and sun umbrellas (including walking-stick umbrellas, garden umbrellas and similar umbrellas)
6602.00.00
Walking-sticks, seat-sticks, whips, riding-crops and the like
6702
Artificial flowers, foliage and fruit and parts thereof; articles made of artificial flowers, foliage or fruit
6703.00.00
Human hair, dressed, thinned, bleached or otherwise worked; wool or other animal hair or other textile materials, prepared for use in making wigs or the like
6704
Wigs, false beards, eyebrows and eyelashes, switches and the like, of human or animal hair or of textile materials; articles of human hair not elsewhere specified or included
...
...
...
Ceramic sinks, wash basins, wash basin pedestals, baths, bidets, water closet pans, flushing cisterns, urinals and similar sanitary fixtures
6911
Tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, of porcelain or china
6912.00.00
Ceramic tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, other than of porcelain or china
6913
Statuettes and other ornamental ceramic articles
6914
Other ceramic articles
...
...
...
Glassware of a kind used for table, kitchen, toilet, office, indoor decoration or similar purposes (other than that of heading 70.10 or 70.18)
7117
Imitation jewellery
7321
Stoves, ranges, grates, cookers (including those with subsidiary boilers for central heating), barbecues, braziers, gas-rings, plate warmers and similar non-electric domestic appliances, and parts thereof, of iron or steel
7323
Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of iron or steel; iron or steel wool; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of iron or steel
7324
Sanitary ware and parts thereof, of iron or steel
...
...
...
Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of copper; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of copper; sanitary ware and parts thereof, of copper
7615
Table, kitchen or other household articles and parts thereoí, of aluminium; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of aluminium; sanitary ware and parts thereoí, of aluminium
8210.00.00
Hand-operated mechanical appliances, weighing 10 kg or less, used in the preparation, conditioning or serving of food or drink
8211.91.00
- - Table knives having fixed blades
8212
Razors and razor blades (including razor blade blanks in strips)
...
...
...
- Manicure or pedicure sets and instruments (including nail files)
8215
Spoons, forks, ladles, skimmers, cake-servers, fish-knives, butter-knives, sugar tongs and similar kitchen or tableware
8301.30.00
- Locks of a kind used for furniture
8301.70.00
- Keys presented separately
8302.42
- - Other, suitable for furniture:
...
...
...
- Hat-racks, hat-pegs, brackets and similar fixtures
8306
Bells, gongs and the like, non-electric, of base metal; statuettes and other ornaments, of base metal; photograph, picture or similar frames, of base metal; mirrors of base metal
8414.51
- - Table, floor, wall, window, ceiling or roof fans, with a self-contained electric motor of an output not exceeding 125W:
8414.59
- - Other:
8415.10
Of a kind designed to be fixed to a window, wall, ceiling or floor, self-contained or “split-system”:
...
...
...
- Of a kind used for persons, in motor vehicles:
8415.81
- - Incorporating a refrigerating unit and a valve for reversal of the cooling/heat cycle (reversible heat pumps):
8415.82
- - Other, incorporating a refrigerating unit:
8415.83
- - Not incorporating a refrigerating unit:
8415.90.19
- - - Other (including only parts of the abovementioned subheadings)
...
...
...
- - - Household type, of a capacity not exceeding 230 l
8418.10.39
- - - Other
8418.21
- - Compression-type
8418.29.00
- - Other
8418.30.10
- - Not exceeding 200 l capacity
...
...
...
- - Not exceeding 200 l capacity
8418.99
- - Other (including only parts of the abovementioned subheadings)
8419.11.10
- - - Of the household type
8419.19.10
- - - Of the household type
8419.81
- - For making hot drinks or for cooking or heating food
...
...
...
- - Clothes-dryers
8421.21.11
- - - - Filtering machinery and apparatus for domestic use
8421.91
- - Of centrifuges, including centrifugal dryers: (only of partes of the abovementioned HS codes)
8422.11.00
- - Of the household type:
8422.90.10
- - Of machines of subheading 8422.11
...
...
...
- Personal weighing machines, including baby scales; household scales:
8423.81
- - Having a maximum weighing capacity not exceeding 30 kg
8450.11
- - Fully-automatic machines:
8450.12
- - Other machines, with built-in centrifugal drier
8450.19
- - Other:
...
...
...
- - Of machines of subheading 8450.11, 8450.12 or 8450.19
8451.30.10
- - Single roller type domestic ironing machines
8452.10.00
- Sewing machines of the household type
8471.30
- Portable automatic data processing machines, weighing not more than 10 kg, consisting of at least a central processing unit, a keyboard and a display:
8471.41.10
- - - Personal computers excluding portable computers of subheading 8471.30
...
...
...
- - - Personal computers excluding portable computers of subheading 8471.30
8508.11.00
- - Of a power not exceeding 1,500 W and having a dust bag or other receptacle capacity not exceeding 20 l
8508.19.10
- - - Of a kind suitable for domestic use
8508.70.10
- - Of vacuum cleaners of subheading 8508.11.00 or 8508.19.10
8509
Electro-mechanical domestic appliances, with self-contained electric motor, other than vacuum cleaners of heading 85.08
...
...
...
Shavers, hair clippers and hair-removing appliances, with self-contained electric motor
8516
Electric instantaneous or storage water heaters and immersion heaters; electric space heating apparatus and soil heating apparatus; electro-thermic hair-dressing apparatus (for example, hair dryers, hair curlers, curling tong heaters) and hand dryers; electric smoothing irons; other electro-thermic appliances of a kind used for domestic purposes; electric heating resistors, other than those of heading 85.45
8517.11.00
- - Line telephone sets with cordless handsets
8517.13.00
- - Smartphones
8517.14.00
- - Other telephones for cellular networks or for other wireless networks
...
...
...
- - Other
8518.21
- - Single loudspeakers, mounted in their enclosures:
8518.22
- - Multiple loudspeakers, mounted in the same enclosure:
8518.30.10
- - Headphones
8518.30.20
- - Earphones
...
...
...
- - For goods of subheading 8517.13.00 and 8517.14.00
8518.30.59
- - - Other
8518.40
- Audio-frequency electric amplifiers
8518.50
- Electric sound amplifier sets:
8518.90
- Parts (including only parts of the abovementioned HS codes)
...
...
...
- Turntables (record-decks)
8519.81.10
- - - Pocket size cassette recorders, the dimensions of which do not exceed 170 mm x 100 mm x 45 mm
8519.81.20
- - - Cassette recorders, with built in amplifiers and one or more built in loudspeakers, operating only with an external source of power
8519.81.30
- - - Compact disc players
8519.81.49
- - - - Other
...
...
...
- - - - Other
8519.81.79
- - - - Other
8519.81.99
- - - - Other
8521
Video recording or reproducing apparatus, whether or not incorporating a video tuner
8522
Parts and accessories suitable for use solely or principally with the apparatus of heading 85.19 or 85.21
...
...
...
- Television cameras, digital cameras and video camera recorders:
8525.81
- - High-speed goods as specified in Subheading Note 1 to this Chapter:
8525.82
- - Other, radiation-hardened or radiationtolerant goods as specified in Subheading Note 2 to this Chapter:
8525.83
- - Other, night vision goods as specified in Subheading Note 3 to this Chapter:
8525.89
- - Other:
...
...
...
Reception apparatus for radio-broadcasting, whether or not combined, in the same housing, with sound recording or reproducing apparatus or a clock
8528.72
- - Other, colour:
8528.73.00
- - Other, monochrome
8529
Parts suitable for use solely or principally with the apparatus of headings 85.24 to 85.28
8539.22.91
- - - - Of a kind used in decorative illumination, of a power not exceeding 60W hp
...
...
...
- - - - Of a kind used in decorative illumination, of a power exceeding 60 W
8539.22.93
- - - - Other, for domestic lighting
8539.22.99
- - - - Other
8539.29.50
- - - Other, having a capacity exceeding 200W W but not exceeding 300 W and a voltage exceeding 100 V
8539.31.10
- - - Tubes for compact fluorescent lamps
...
...
...
- - - Other
8539.39
- - Other
9004.10.00
- Sunglasses
9101
Wrist-watches, pocket-watches and other watches, including stop-watches, with case of precious metal or of metal clad with precious metal
9102
Wrist-watches, pocket-watches and other watches, including stop-watches, other than those of heading 91.01
...
...
...
Clocks with watch movements, excluding clocks of heading 91.04
9105
Other clocks (except for marine chronometers under HS codes 9105.91.10, 9105.99.10 and the like)
- Swivel seats with variable height adjustment
9401.31.00
- - Of wood
9401.39.00
- - Other
...
...
...
- Seats other than garden seats or camping equipment, convertible into beds
9401.41.00
- - Of wood
9401.49.00
- - Other
9401.52.00
- - Of bamboo
9401.53.00
- - Of rattan
...
...
...
- - Upholstered
9401.69
- - Other
9401.71.00
- - Upholstered
9401.79
- - Other
9401.80.00
- Other seats
...
...
...
- Metal furniture of a kind used in offices
9403.20
- Other metal furniture:
9403.30.00
- - Wooden furniture of a kind used in offices
9403.40.00
- Wooden furniture of a kind used in the kitchen
9403.50.00
- Wooden furniture of a kind used in offices
...
...
...
- Other wooden furniture:
9403.70
- Furniture of plastics:
9403.82.00
- - Of bamboo
9403.83.00
- - Of rattan
9403.89
- - Other:
...
...
...
Mattress supports; articles of bedding and similar furnishing (for example, mattresses, quilts, eiderdowns, cushions, pouffes and pillows) fitted with springs or stuffed or internally fitted with any material or of cellular rubber or plastics, whether or not covered.
- - - Other:
9405.19.92
- - - - Luminaires with fluorescent lamps
9405.19.99
- - - - Other
- Electric table, desk, bedside or floor-standing lamps:
...
...
...
- - - Other
9405.29.90
- - - Other
- Lighting strings of a kind used for Christmas trees:
9405.31.00
- - Designed for use solely with light-emitting diode (LED) light sources:
9405.39.00
- - Other
...
...
...
- - - Of brass of a kind used for religious rites
9405.50.19
- - - Other
9405.50.40
- - Hurricane lamps
9405.50.90
- - Other
9504
Video game consoles and machines, articles for funfair, table or parlour games, including pintables, billiards, special tables for casino games and automatic bowling alley equipment, other games operated by coins, banknotes, bank cards, tokens or by any other means of payment
...
...
...
Festive, carnival or other entertainment articles, including conjuring tricks and novelty jokes
9603.21.00
- - Tooth brushes, including dental-plate brushes
9603.29.00
- - Other
9603.90
- Other:
9605.00.00
Travel sets for personal toilet, sewing or shoe or clothes cleaning
...
...
...
Cigarette lighters and other lighters, whether or not mechanical or electrical, and parts thereof other than flints and wicks
9614
Smoking pipes (including pipe bowls) and cigar or cigarette holders, and parts thereof
9615
Combs, hair-slides and the like; hair pins, curling pins, curling grips, hair-curlers and the like, other than those of heading 8516, and parts thereof
9617.00.10
- Vacuum flasks and other vacuum vessels, complete
II. LIST OF USED EQUIPMENT PROHIBITED FROM IMPORT
HS code
...
...
...
8711
Motorcycles (including mopeds) and cycles fitted with an auxiliary motor, with or without side-cars; side-cars.
8712
Bicycles and other cycles (including delivery tricycles), not motorized (except racing bicycles under HS code 8712.00.10)
8714
Parts and accessories of vehicles of headings 8711 to 8713 (except parts and accessories of heading 8713)
III. LIST OF USED MEDICAL EQUIPMENT PROHIBITED FROM IMPORT
HS code
Description
...
...
...
Instruments and appliances used in medical, surgical, dental or veterinary sciences, including scintigraphic apparatus, other electro-medical apparatus and sight-testing instruments.
9019
Mechano-therapy appliances; massage apparatus; psychological aptitude-testing apparatus; ozone therapy, oxygen therapy, aerosol therapy, artificial respiration or other therapeutic respiration apparatus
9020
Other breathing appliances and gas masks, excluding protective masks having neither mechanical parts nor replaceable filters.
9021
Orthopaedic appliances, including crutches, surgical belts and trusses; splints and other fracture appliances; artificial parts of the body; hearing aids and other appliances which are worn or carried, or implanted in the body, to compensate for a defect or disability.
9022
Apparatus based on the use of X-rays or of alpha, beta, gamma or other ionising radiations, whether or not for medical, surgical, dental or veterinary uses, including radiography or radiotherapy apparatus, Xray tubes and other X-ray generators, high tension generators, control panels and desks, screens, examination or treatment tables, chairs and the like.
...
...
...
APPENDIX II7
LIST OF COMMODITIES SUBJECT TO SUSPENSION OF TEMPORARY
IMPORT AND MERCHANTING TRADE
(Issued with the Circular No. 08/2023/TT-BCT dated March 31, 2023 of the
Minister of Industry and Trade)
APPLICATION PRINCIPLES
This list is prepared according to Vietnam’s nomenclature of exports and imports. It is used according to the following rules:
1. This list only applies to used commodities.
2. If there is only a 2-digit code, all 8-digit commodities of this Chapter are applied.
3. If there is only a 4-digit code, all 8-digit commodities in the same 4-digit heading are applied.
4. If there is only a 6-digit code, all 8-digit commodities in the same 6-digit subheading are applied.
5. If there 8-digit commodities are mentioned, only the mentioned commodities are applied.
...
...
...
Heading
Subheading
Description
Chapter 39
3918
Floor coverings of plastics, whether or not self-adhesive, in rolls or in the form of tiles; wall or ceiling coverings of plastics, as defined in Note 9 to this Chapter.
...
...
...
Baths, shower-baths, sinks, wash-basins, bidets, lavatory pans, seats and covers, flushing cisterns and similar sanitary ware, of plastics
3924
Tableware, kitchenware, other household articles and hygienic or toilet articles, of plastics.
...
...
...
Builders’ ware of plastics, not elsewhere specified or included.
3926
Other articles of plastics and articles of other materials of headings 39.01 to 39.14.
Chapter 40
...
...
...
Articles of apparel and clothing accessories (including gloves, mittens and mitts), for all purposes, of vulcanized rubber other than hard rubber
- Gloves, mittens and mitts:
...
...
...
19
00
- - Other
4016
Other articles of vulcanised rubber other than hard rubber
...
...
...
91
- - Floor coverings and mats
4016
99
91
- - - - Tablecloths
...
...
...
99
99
- - - - Other
Chapter 42
4201
00
00
Saddlery and harness for any animal (including traces, leads, knee pads, muzzles, saddle cloths, saddle bags, dog coats and the like), of any material
...
...
...
Trunks, suit-cases, vanity-cases, executive-cases, brief-cases, school satchels, spectacle cases, binocular cases, camera cases, musical instrument cases, gun cases, holsters and similar containers; travelling-bags, insulated food or beverages bags, toilet bags, rucksacks, handbags, shopping-bags, wallets, purses, map-cases, cigarette-cases, tobacco-pouches, tool bags, sports bags, bottle-cases, jewellery boxes, powder-boxes, cutlery cases and similar containers, of leather or of composition leather, of sheeting of plastics, of textile materials, of vulcanized fibre or of paperboard, or wholly or mainly covered with such materials or with paper.
4203
Articles of apparel and clothing accessories, of leather or of composition leather
Chapter 43
...
...
...
Articles of apparel, clothing accessories and other articles of furskin
4304
Artificial fur and articles thereof.
Chapter 44
...
...
...
Wooden frames for paintings, photographs, mirrors or similar objects
4419
Tableware and kitchenware, of wood
...
...
...
Wood marquetry and inlaid wood; caskets and cases for jewellery or cutlery, and similar articles, of wood; statuettes and other ornaments, of wood; wooden articles of furniture not falling in Chapter 94
4421
Other articles of wood
Chapter 46
...
...
...
All articles mentioned in Chapter 46
Chapter 48
4814
20
- Wallpaper and similar wall coverings, consisting of paper coated or covered, on the face side, with a grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated layer of plastics
...
...
...
Other paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres, cut to size or shape; other articles of paper pulp, paper, paperboard, cellulose wadding or webs of cellulose fibres
4823
61
00
- - Of bamboo
...
...
...
69
00
- - Other
4823
90
- Other:
...
...
...
90
70
- - Fans and handscreens
Chapter 50
5007
Woven fabrics of silk or of silk waste
Chapter 51
...
...
...
Woven fabrics of carded wool or of carded fine animal hair
5112
Woven fabrics of combed wool or of combed fine animal hair.
...
...
...
00
00
Woven fabrics of coarse animal hair or of horsehair
Chapter 52
5208
Woven fabrics of cotton, containing 85% or more by weight of cotton, weighing not more than 200 g/m2
...
...
...
Woven fabrics of cotton, containing 85% or more by weight of cotton, weighing more than 200 g/m2
5210
Woven fabrics of cotton, containing less than 85% by weight of cotton, mixed mainly or solely with man-made fibres, weighing not more than 200g/m2
...
...
...
Woven fabrics of cotton, containing less than 85% by weight of cotton, mixed mainly or solely with man-made fibres, weighing more than 200g/m2
5212
Other woven fabrics of cotton.
Chapter 53
...
...
...
Woven fabrics of flax.
5310
Woven fabrics of jute or of other textile bast fibres of heading 53.03
...
...
...
Woven fabrics of other vegetable textile fibres; woven fabrics of paper yarn
Chapter 54
5407
Woven fabrics of synthetic filament yarn, including woven fabrics obtained from materials of heading 54.04.
...
...
...
Woven fabrics of artificial filament yarn, including woven fabrics obtained from materials of heading 54.05.
Chapter 55
5512
Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing 85% or more by weight of synthetic staple fibres.
...
...
...
Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing less than 85% by weight of such fibres, mixed mainly or solely with cotton, of a weight not exceeding 170g/m2
5514
Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing less than 85% by weight of such fibres, mixed mainly or solely with cotton, of a weight exceeding 170 g/m2
...
...
...
Other woven fabrics of synthetic staple fibres
5516
Woven fabrics of artificial staple fibres.
Chapter 57
...
...
...
All articles mentioned in Chapter 57
Chapter 58
All articles mentioned in Chapter 58
Chapter 60
...
...
...
All articles mentioned in Chapter 60
Chapter 61
All articles mentioned in Chapter 61
Chapter 62
...
...
...
All articles mentioned in Chapter 62
Chapter 63
6301
Blankets and travelling rugs.
...
...
...
Bed linen, table linen, toilet linen and kitchen linen
6303
Curtains (including drapes) and interior blinds; curtain or bed valances
...
...
...
Other furnishing articles, excluding those of heading 94.04
6307
10
- Floor-cloths, dish-cloths, dusters and similar cleaning cloths:
...
...
...
00
00
Sets consisting of woven fabric and yarn, whether or not with accessories, for making up into rugs, tapestries, embroidered table cloths or serviettes, or similar textile articles, put up in packings for retail sale
6309
00
00
Worn clothing and other worn articles
Chapter 64
...
...
...
All articles mentioned in Chapter 64
Chapter 65
6504
00
00
Hats and other headgear, plaited or made by assembling strips of any material, whether or not lined or trimmed
...
...
...
Hats and other headgear, knitted or crocheted, or made up from lace, felt or other textile fabric, in the piece (but not in strips), whether or not lined or trimmed; hair-nets of any material, whether or not lined or trimmed
6506
Other headgear, whether or not lined or trimmed
...
...
...
91
00
- - Of rubber or of plastics
6506
99
- - Of other materials:
Chapter 66
...
...
...
Umbrellas and sun umbrellas (including walking-stick umbrellas, garden umbrellas and similar umbrellas)
6602
00
00
Walking-sticks, seat-sticks, whips, riding-crops and the like.
Chapter 67
...
...
...
Artificial flowers, foliage and fruit and parts thereof; articles made of artificial flowers, foliage or fruit
6703
00
00
Human hair, dressed, thinned, bleached or otherwise worked; wool or other animal hair or other textile materials, prepared for use in making wigs or the like
...
...
...
Wigs, false beards, eyebrows and eyelashes, switches and the like, of human or animal hair or of textile materials; articles of human hair not elsewhere specified or included
Chapter 69
6910
Ceramic sinks, wash basins, wash basin pedestals, baths, bidets, water closet pans, flushing cisterns, urinals and similar sanitary fixtures
...
...
...
Tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, of porcelain or china
6912
00
00
Ceramic tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, other than of porcelain or china
...
...
...
Statuettes and other ornamental ceramic articles
6914
Other ceramic articles
Chapter 70
...
...
...
Glassware of a kind used for table, kitchen, toilet, office, indoor decoration or similar purposes (other than that of heading 70.10 or 70.18)
Chapter 71
7117
Imitation jewellery
...
...
...
- Of base metal, whether or not plated with precious metal:
7117
19
- - Other:
Chapter 73
...
...
...
Stoves, ranges, grates, cookers (including those with subsidiary boilers for central heating), barbecues, braziers, gas-rings, plate warmers and similar non-electric domestic appliances, and parts thereof, of iron or steel
7323
Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of iron or steel; iron or steel wool; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of iron or steel
...
...
...
Sanitary ware and parts thereof, of iron or steel
Chapter 74
7418
Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of copper; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of copper; sanitary ware and parts thereof, of copper
Chapter 76
...
...
...
Table, kitchen or other household articles and parts thereoí, of aluminium; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of aluminium; sanitary ware and parts thereoí, of aluminium
Chapter 82
8210
00
00
Hand-operated mechanical appliances, weighing 10 kg or less, used in the preparation, conditioning or serving of food or drink
...
...
...
91
00
- - Table knives having fixed blades
8212
Razors and razor blades (including razor blade blanks in strips).
...
...
...
20
00
- Manicure or pedicure sets and instruments (including nail files)
8215
Spoons, forks, ladles, skimmers, cake-servers, fish-knives, butter-knives, sugar tongs and similar kitchen or tableware
Chapter 83
...
...
...
30
00
- Locks of a kind used for furniture
8301
70
00
- Keys presented separately
...
...
...
Base metal mountings, fittings and similar articles suitable for furniture, doors, staircases, windows, blinds, coachwork, saddlery, trunks, chests, caskets or the like; base metal hat-racks, hat-pegs, brackets and similar fixtures; castors with mountings of base metal; automatic door closers of base metal.
8302
42
- - Other, suitable for furniture
...
...
...
50
00
- Hat-racks, hat-pegs, brackets and similar fixtures
8306
Bells, gongs and the like, non-electric, of base metal; statuettes and other ornaments, of base metal; photograph, picture or similar frames, of base metal; mirrors of base metal
Chapter 84
...
...
...
Air conditioning machines, comprising a motor-driven fan and elements for changing the temperature and humidity, including those machines in which the humidity cannot be separately regulated
8415
81
- - Incorporating a refrigerating unit and a valve for reversal of the cooling/heat cycle (reversible heat pumps):
...
...
...
82
- - Other, incorporating a refrigerating unit:
8415
83
- - Not incorporating a refrigerating unit:
...
...
...
90
- Parts
8415
90
19
- - - Other
...
...
...
Refrigerators, freezers and other refrigerating or freezing equipment, electric or other; heat pumps other than air conditioning machines of heading 84.15.
- Parts
...
...
...
99
- - Other
8419
Machinery, plant or laboratory equipment, whether or not electrically heated (excluding furnaces, ovens and other equipment of heading 85.14), for the treatment of materials by a process involving a change of temperature such as heating, cooking, roasting, distilling, rectifying, sterilizing, pasteurizing, steaming, drying, evaporating, vaporizing, condensing or cooling, other than machinery or plant of a kind used for domestic purposes; instantaneous or storage water heaters (1), non-electric
...
...
...
- Instantaneous or storage water heaters (1), non-electric
8419
11
- - Instantaneous gas water heaters:
...
...
...
11
10
- - - Of the household type
8419
19
- - Other:
...
...
...
19
10
- - - Of the household type
8419
81
- - For making hot drinks or for cooking or heating food
...
...
...
Centrifuges, including centrifugal dryers; filtering or purifying machinery and apparatus for liquids or gases
- Filtering or purifying machinery and apparatus for liquids:
...
...
...
21
- - For filtering or purifying water:
8421
21
11
- - - - Filtering machinery and apparatus for domestic use
...
...
...
- Parts
8421
91
- - Of centrifuges, including centrifugal dryers: (only of partes of the abovementioned HS codes (8421.21.11)
...
...
...
Dish washing machines; machinery for cleaning or drying bottles or other containers; machinery for filling, closing, sealing or labelling bottles, cans, boxes, bags or other containers; machinery for capsuling bottles, jars, tubes and similar containers; other packing or wrapping machinery (including heat-shrink wrapping machinery); machinery for aerating beverages
8422
90
- Parts:
...
...
...
90
10
- - Of machines of subheading 8422.11
8423
10
- Personal weighing machines, including baby scales; household scales
...
...
...
- Other weighing machinery:
8423
81
- - Having a maximum weighing capacity not exceeding 30 kg:
...
...
...
Household or laundry-type washing machines, including machines which both wash and dry.
8450
90
- Parts:
...
...
...
90
20
- - Of machines of subheading 8450.11, 8450.12.00 or 8450.19
8451
30
- Ironing machines and presses (including fusing presses):
...
...
...
30
10
- - Single roller type domestic ironing machines
8452
10
00
- Sewing machines of the household type
...
...
...
60
- Input or output units, whether or not containing storage units in the same housing:
8471
70
- Storage units:
Chapter 85
...
...
...
Vacuum cleaners.
8508
70
- Parts:
...
...
...
70
10
- - Of vacuum cleaners of subheading 8508.11.00 or 8508.19.10
8509
Electro-mechanical domestic appliances, with self-contained electric motor, other than vacuum cleaners of heading 85.08
...
...
...
Shavers, hair clippers and hair-removing appliances, with self-contained electric motor
8516
Electric instantaneous or storage water heaters and immersion heaters; electric space heating apparatus and soil heating apparatus; electro-thermic hair-dressing apparatus (for example, hair dryers, hair curlers, curling tong heaters) and hand dryers; electric smoothing irons; other electro-thermic appliances of a kind used for domestic purposes; electric heating resistors, other than those of heading 85.45
...
...
...
Microphones and stands therefor; loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures; headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers; audio-frequency electric amplifiers; electric sound amplifier sets
8518
30
- Headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers:
...
...
...
30
10
- - Headphones
8518
30
20
- - Earphones
...
...
...
- - Other combined microphone/speaker sets:
8518
30
51
- - - For goods of subheading 8517.12.00
...
...
...
30
59
- - - Other
8518
40
- Audio-frequency electric amplifiers
...
...
...
90
- Parts
8519
Sound recording or reproducing apparatus
...
...
...
30
00
- Turntables (record-decks)
8519
81
- - Using magnetic, optical or semiconductor media:
...
...
...
81
10
- - - Pocket size cassette recorders, the dimensions of which do not exceed 170 mm x 100 mm x 45 mm
8519
81
20
- - - Cassette recorders, with built in amplifiers and one or more built in loudspeakers, operating only with an external source of power
...
...
...
81
30
- - - Compact disc players
- - - Transcribing machines:
...
...
...
81
49
- - - - Other
8519
81
69
- - - - Other
...
...
...
- - - Other sound reproducing apparatus, cassette type:
8519
81
79
- - - - Other
...
...
...
- - - Other:
8519
81
99
- - - - Other
...
...
...
Video recording or reproducing apparatus, whether or not incorporating a video tuner.
8522
Parts and accessories suitable for use solely or principally with the apparatus of heading 85.19 or 85.21
...
...
...
Reception apparatus for radio-broadcasting, whether or not combined, in the same housing, with sound recording or reproducing apparatus or a clock
8529
Parts suitable for use solely or principally with the apparatus of headings 85.25 to 85.28
...
...
...
Electric filament or discharge lamps, including sealed beam lamp units and ultra-violet or infra red lamps; arc-lamps; light-emitting diode (LED) lamps
8539
22
- - Other, of a power not exceeding 200 W and for a voltage exceeding 100 V:
...
...
...
22
91
- - - - Of a kind used in decorative illumination, of a power not exceeding 60W hp
8539
22
93
- - - - Other, for domestic lighting
...
...
...
22
99
- - - - Other
8539
29
- - Other:
...
...
...
29
50
- - - Other, having a capacity exceeding 200W W but not exceeding 300 W and a voltage exceeding 100 V
8539
31
- - Fluorescent, hot cathode:
...
...
...
39
- - Other
Chapter 87
8711
Motorcycles (including mopeds) and cycles fitted with an auxiliary motor, with or without side-cars; side-cars
...
...
...
Bicycles and other cycles (including delivery tricycles), not motorized (except racing bicycles under HS code 8712.00.10)
8714
Parts and accessories of vehicles of headings 8711 to 87.13 (except parts and accessories of heading 87.13)
Chapter 90
...
...
...
10
00
- Sunglasses
Chapter 91
9101
Wrist-watches, pocket-watches and other watches, including stop-watches, with case of precious metal or of metal clad with precious metal
...
...
...
Wrist-watches, pocket-watches and other watches, including stop-watches, other than those of heading 91.01.
9103
Clocks with watch movements, excluding clocks of heading 91.04
...
...
...
Other clocks (except for marine chronometers under HS codes 9105.91.10, 9105.99.10 and the like)
Chapter 94
- Swivel seats with variable height adjustment:
...
...
...
31
00
- - Of wood
9401
39
00
- - Other
...
...
...
- Seats other than garden seats or camping equipment, convertible into beds:
9401
41
00
-- Of wood
...
...
...
49
00
-- Other
- Seats of cane, osier, bamboo or similar materials:
...
...
...
52
00
- - Of bamboo
9401
53
00
- - Of rattan
...
...
...
59
00
- - Other
- Other seats, with wooden frames:
...
...
...
61
00
- - Upholstered:
9401
69
- - Other
...
...
...
- Other seats, with metal frames:
9401
71
00
- - Upholstered
...
...
...
79
- - Other:
9401
80
00
- Other seats
...
...
...
10
00
- Metal furniture of a kind used in offices
9403
20
- Other metal furniture:
...
...
...
30
00
- Wooden furniture of a kind used in offices
9403
40
00
- Wooden furniture of a kind used in the kitchen
...
...
...
50
00
- Wooden furniture of a kind used in the bedroom
9403
60
- Other wooden furniture:
...
...
...
70
- Furniture of plastics:
9403
82
00
- - Of bamboo
...
...
...
83
00
- - Of rattan
9403
89
- - Other:
...
...
...
Mattress supports; articles of bedding and similar furnishing (for example, mattresses, quilts, eiderdowns, cushions, pouffes and pillows) fitted with springs or stuffed or internally fitted with any material or of cellular rubber or plastics, whether or not covered.
9405
19
92
- - - - Luminaires with fluorescent lamps
...
...
...
19
99
- - - - Other
9405
21
90
- - - Other
...
...
...
29
90
- - - Other
- Lighting strings of a kind used for Christmas trees:
...
...
...
31
00
- - Designed for use solely with light-emitting diode (LED) light sources
9405
39
00
- - Other
...
...
...
50
11
- - - Of brass of a kind used for religious rites
9405
50
19
- - - Other
...
...
...
50
40
- - Hurricane lamps
9405
50
90
- - Other
Chapter 95
...
...
...
Video game consoles and machines, articles for funfair, table or parlour games, including pintables, billiards, special tables for casino games and automatic bowling alley equipment, other games operated by coins, banknotes, bank cards, tokens or by any other means of payment
9505
Festive, carnival or other entertainment articles, including conjuring tricks and novelty jokes.
Chapter 96
...
...
...
21
00
- - Tooth brushes, including dental-plate brushes
9603
29
00
- - Other
...
...
...
90
- Other
9605
00
00
Travel sets for personal toilet, sewing or shoe or clothes cleaning
...
...
...
Cigarette lighters and other lighters, whether or not mechanical or electrical, and parts thereof other than flints and wicks
9614
Smoking pipes (including pipe bowls) and cigar or cigarette holders, and parts thereof
...
...
...
Combs, hair-slides and the like; hair pins, curling pins, curling grips, hair-curlers and the like, other than those of heading 85.16, and parts thereof
9617
00
10
- Vacuum flasks and other vacuum vessels, complete
1 Preludes to the Circular No. 42/2019/TT-BCT amending some regulations on periodical reporting in Circulars promulgated or jointly promulgated by the Minister of Industry and Trade, which has been effective since February 05, 2020:
...
...
...
Pursuant to Government’s Decree No. 09/2019/ND-CP dated February 02, 2018 on reporting regimes applicable to state administrative agencies;
At the request of the Chief of the Ministry Office;
The Minister of Industry and Trade hereby promulgates a Circular amending some regulations on periodical reporting in Circulars promulgated or jointly promulgated by the Minister of Industry and Trade”.
Preludes to the Circular No. 08/2023/TT-BCT of the Minister of Industry and Trade on amendments to some Articles prescribing Vietnam's Nomenclature of exports and imports issued together with some Circulars of the Minister of Industry and Trade, which has been effective since May 16, 2023:
“Pursuant to the Government’s Decree No. 96/2022/ND-CP dated November 29, 2022 defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Government’s Decree No. 69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 elaborating some Articles of the Law on Foreign Trade Management;
At the request of Director of Export and Import Administration;
The Minister of Industry and Trade hereby promulgates a Circular on amendments to some Articles prescribing Vietnam's Nomenclature of exports and imports issued together with some Circulars of the Minister of Industry and Trade”.
2 This Appendix is replaced by the Appendix I issued together with the Circular No. 08/2023/TT-BCT according to clause 1 Article 1 of the Circular No. 08/2023/TT-BCT on amendments to some Articles prescribing Vietnam's Nomenclature of exports and imports issued together with some Circulars of the Minister of Industry and Trade, which has been effective since May 16, 2023.
...
...
...
4 This clause is amended by Article 25 of the Circular No. 42/2019/TT-BCT dated December 18, 2019 of the Minister of Industry and Trade amending some regulations on periodical reporting in Circulars promulgated or jointly promulgated by the Minister of Industry and Trade, which has been effective since February 05, 2020.
5 Article 37 of the Circular No. 42/2019/TT-BCT amending some regulations on periodical reporting in Circulars promulgated or jointly promulgated by the Minister of Industry and Trade, which has been effective since February 05, 2020, stipulates that:
"Article 37. Effect
1. This Circular comes into effect from February 05, 2020.
2. The following regulations are repealed:
a) Clause 6 Article 1 of the Circular No. 33/2016/TT-BCT dated December 23, 2016 of the Minister of Industry and Trade.
b) Article 4 of the Circular No. 51/2018/TT-BCT dated December 19, 2018 of the Minister of Industry and Trade.
c) Clause 20 Article 1 of the Circular No. 31/2018/TT-BCT dated October 05, 2018 of the Minister of Industry and Trade.
d) Article 29 of the Circular No. 43/2013/TT-BCT dated December 31, 2013 of the Minister of Industry and Trade.
...
...
...
4. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Industry and Trade for instructions and resolution./.”
Article 3 of the Circular No. 08/2023/TT-BCT on amendments to some Articles prescribing Vietnam's Nomenclature of exports and imports issued together with some Circulars of the Minister of Industry and Trade, which has been effective since May 16, 2023, stipulates that:
“Article 3. Effect
1. This Circular comes into effect from May 16, 2023.
2. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported in writing to the Ministry of Industry and Trade for resolution./.”
6 This Appendix is replaced by the Appendix I issued together with the Circular No. 08/2023/TT-BCT according to clause 1 Article 1 of the Circular No. 08/2023/TT-BCT on amendments to some Articles prescribing Vietnam's Nomenclature of exports and imports issued together with some Circulars of the Minister of Industry and Trade, which has been effective since May 16, 2023.
7 This Appendix is replaced by the Appendix II issued together with the Circular No. 08/2023/TT-BCT according to clause 2 Article 1 of the Circular No. 08/2023/TT-BCT on amendments to some Articles prescribing Vietnam's Nomenclature of exports and imports issued together with some Circulars of the Minister of Industry and Trade, which has been effective since May 16, 2023.
;
Văn bản hợp nhất 11/VBHN-BCT năm 2023 hợp nhất Thông tư hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Số hiệu: | 11/VBHN-BCT |
---|---|
Loại văn bản: | Văn bản hợp nhất |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Nguyễn Sinh Nhật Tân |
Ngày ban hành: | 26/04/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Văn bản hợp nhất 11/VBHN-BCT năm 2023 hợp nhất Thông tư hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Chưa có Video