BỘ NÔNG
NGHIỆP |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/2009/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2009 |
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA LĨNH VỰC THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Căn cứ Luật Tiêu
chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Pháp lệnh Giống vật nuôi ngày 24 tháng 3 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 15/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 1996 của Chính phủ về việc
quản lý thức ăn chăn nuôi;
Căn cứ Nghị định số 01/2008/CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ
về việc sửa đổi điều 3 Nghị định số 01/2008/CP ngày 03 tháng
01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này 04 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi:
1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà.
Ký hiệu: QCVN 01 - 10: 2009/BNNPTNT
2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt.
Ký hiệu: QCVN 01 - 11: 2009/BNNPTNT
3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn.
Ký hiệu: QCVN 01 - 12: 2009/BNNPTNT
4. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn cho bê và bò thịt.
Ký hiệu: QCVN 01 - 13: 2009/BNNPTNT
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực sau 6 tháng, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức và cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
THE MINISTRY
OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 81/2009/TT-BNNPTNT |
Hanoi, December 25, 2009 |
ON THE PROMULGATION OF NATIONAL TECHNICAL REGULATIONS ON ANIMAL FEEDS
Pursuant to the Law on Technical regulations and standards dated June 29, 2006;
Pursuant to the Ordinance on Livestock breeds dated March 24, 2004;
Pursuant to the Government's Decree No. 15/NĐ-CP on the management of animal feeds;
Pursuant to the Government's Decree No. 01/2008/NĐ-CP dated January 03, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural development; the Government's Decree No. 75/2009/NĐ-CP dated September 10, 2009, amending Article 3 of the Government's Decree No. 01/2008/NĐ-CP dated January 03, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture;
Article 1. Promulgating together with this Circular 04 National Technical Regulations on Animal feeds
1. National Technical Regulation: Animal feeding stuffs - Maximum level of antibiotics, drugs, microorganism and heavy metals in completed feeds for chickens
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. National Technical Regulation: Animal feeding stuffs - Maximum level of antibiotics, drugs, microorganism and heavy metals in completed feeds for ducks.
Symbol: QCVN 01 - 11: 2009/BNNPTNT
3. National Technical Regulation: Animal feeding stuffs - Maximum level of antibiotics, drugs, microorganism and heavy metals in completed feeds for pigs.
Symbol: QCVN 01 - 12: 2009/BNNPTNT
4. National Technical Regulation: Animal feeding stuffs - Maximum level of antibiotics, drugs, microorganism and heavy metals in completed feeds for calves and beef cattle.
Symbol: QCVN 01 - 13: 2009/BNNPTNT
Article 2. This Circular takes effect after 06 months from the date on which it is signed.
Article 3. The Director of the Department of Livestock Production, heads of relevant organizations and individual are responsible for the implementation of this Circular.
Organizations and individuals are recommended to report the difficulties arising during the implementation to the Ministry of Agriculture and Rural Development for consideration and amendments./.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PP THE
MINISTER
DEPUTY MINISTER
Bui Ba Bong
Animal feeding stuffs - Maximum level of antibiotics, drugs, microorganism and heavy metals in completed feeds for pigs
Foreword
QCVN 01 - 12: 2009/BNNPTNT is compiled by the Department of Livestock production, the Department of Science and Technology, and the Circular No. 81/2009/TT-BNNPTNT dated December 25, 2009 of the Ministry of Agriculture and Rural Development.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Animal feeding stuffs - Maximum level of antibiotics, drugs, microorganism and heavy metals in completed feeds for pigs
1.1. Scope of regulation
This Regulation provides for the maximum level of antibiotics, drugs, microorganism and heavy metals in completed feeds for pigs (breeding pigs and meat pigs).
1.2. Subjects of application
This Regulation is applicable to the organizations and individuals engaged in the production and trading of animal feeds within Vietnam’s territory.
1.3. Reference
TCVN 4325: 2007 (ISO 06497:2002). Animal feeding stuffs - Sampling.
TCVN 6952: 2001 (ISO 14718:1998). Animal feeding stuffs - Preparation of test samples.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 993.29. Bacitracin-MD in Complete Feed. Microbiological Plate Assay method.
AOAC 982.44. Bacitracin in Premix Feeds. Liquid chromatographic method.
AOAC 962.26. Tylosin in Feeds. Microbiological method.
AOAC 967.40. Lincomycin in Feeds. Microbiological method.
AOAC 971.47. Rosarsone in feeds and premixes. Spectrophotometer method
AOAC 995.09. Chlotetracyline, Oxytetracyline, Tetracyline in Edible Animal Tissue. Liquid Chromagraphicmethod.
Commission directive of 20 December 1983. In the Annex II to Directive 72/199/ EEC. 5. Determination of Virginiamycin by diffusion in an agar medium.
TCVN 5165-90. Food products. Method for enumeration of total aerobic bacteria.
TCVN 4882: 2007 (ISO 40831: 2006). Microbiology. General guidance for the enumeration of coliforms. Most probable number technique.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 4829: 2005 (ISO 06579: 2002). Microbiology of food and animal feeding stuffs. Horizontal method for the detection of Salmonella spp.
TCVN 4830-1: 2005 (ISO 06888-1: 1999, Amd-1: 2003). Microbiology of food and animal feeding stuffs. Horizontal method for the enumeration of coagulase-positive staphylococci (staphylococcus aureus and other species). Part 1: Technique using Baird-Parker agar medium
TCVN 4830-2: 2005 (ISO 06888-2: 1999, Amd-1: 2003). Microbiology of food and animal feeding stuffs. Horizontal method for the enumeration of coagulase-positive staphylococci (staphylococcus aureus and other species). Part 2: Technique using rabbit plasma fibrinogen agar medium.
TCVN 4830-3: 2005 (ISO 06888-3: 1999, Amd-1: 2003). Microbiology of food and animal feeding stuffs. Horizontal method for the enumeration of coagulase-positive staphylococci (staphylococcus aureus and other species). Part 3: Detection and MPN technique for low numbers.
TCVN 4991: 2005 (ISO 07937: 2004). Microbiology of food and animal feeding stuffs. Horizontal method for the enumeration of Clostridium perfringens. Colony count technique.
TCVN 6953: 2001 (ISO 14718: 1998). Animal feeding stuffs. Determination of aflatoxic B1 content of mixed feeding stuffs. Method using high-performance liquid chromatography.
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003). Foodstuffs - Determination of aflatoxin B1, and the total content of aflatoxins B1, B2, G1 and G2 in cereals, nuts and derived products -- High-performance liquid chromatographic method.
AOAC 957.22. Arsenic (total) in Feeds. Colorimetric Test
TCVN 7603:2007 (AOAC 973.34). Cadmium in Food - Atomic Absorption Spectrophotometric Method.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7604:2007 (AOAC 971.21). Mercury in Food - Atomic Absorption Spectrophotometric Method.
2.1. Maximum levels of antibiotics, drugs, microorganism and heavy metals
2.1.1. Maximum levels of antibiotics and drugs
Maximum levels of antibiotics and drugs in completed feeds for pigs are provided in Table 1.
Table 1. Maximum levels of antibiotics and drugs in completed feeds for pigs.
No.
Antibiotic/drug
Maximum level (g per tonne)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Arsanilic acid
90
5
2
BMD (Bacitracin Methylene-Disalicylate)
30
5
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80 (for pigs < 3 months old)
50 (for pigs < 4 months old)
20 (for pigs < 6 months old)
0
4
Chlotetracyline
50
0
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
0
6
Oxytetracyline
50 (for piglets only)
0
7
Roxarsone
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Tylosin phosphate
40
0
9
Virginiamycin
10 (for pigs < 60 kg)
0
2.1.2. Microorganisms and mycotoxins
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maximum levels of bacteria in completed feeds for pigs are provided in Table 2.
Table 2. Maximum level of bacteria in completed feeds for pigs.
No.
Bacterium
Maximum level of bacteria (CFU/g)
Piglets from 1 - 60 days old
Other
1
Total aerobic bacteria
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 106
2
Coliforms
1 x 102
1 x 102
3
E.coli (Escherichia coli)
None
None
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Salmonella*
None
None
5
Staphylococcus aureus
1 x 102
1 x 102
6
Clostridium perfringens
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 105
* No bacteria in 25 g of specimen.
2.1.2.2. Mycotoxins.
Maximum level of aflatoxin B1 and total level of aflatoxin in completed feeds for pigs are provided in table 3.
Table 3. Maximum level of aflatoxin B1 and total level of aflatoxin in completed feeds for pigs.
No.
Mycotoxin
Maximum level of aflatoxin expressed in microgram/kg (ppb)
Piglets from 1 - 28 days old
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Aflatoxin B1
10
50
2
Total aflatoxin B1+B2+G1+G2
30
100
2.1.3. Heavy metal.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Table 4. Maximum level of some heavy metals in completed feeds for pigs.
No.
Heavy metal
Maximum level (mg/kg)
1
Arsenic (As)
2.0
2
Cadmium (Cd)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Lead (Pb)
5.0
4
Mercury (Counterfeit goods)
0.05
2.2. Test methods
2.2.1. Sampling.
According TCVN 4325: 2007 (ISO 06497:2002).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
According TCVN 6952: 2001 (ISO 14718:1998).
2.2.3. Test methods
No.
Criterion
Test method
Determination of levels of antibiotics and drugs
1
Arsanilic Acid
AOAC 954.17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bacitracin-MD (BMD)
AOAC 993.29
3
Bacitracin Zinc
AOAC 982.44
4
Chlotetracyline
AOAC 995.09
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 967.40.
6
Oxytetracyline
AOAC 995.09
7
Roxarsone
AOAC 971.47
8
Tylosin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Virginiamycin
Commission directive of 20/12/1983
Determination of levels of aflatoxin and bacteria
10
Total aerobic bacteria
TCVN 5165-90
11
Coliform
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Escherichia coli
TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005)
13
Salmonella
TCVN 4829: 2005 (ISO 6579)
14
Staphylococci aureus
- TCVN 4830-1: 2005 (ISO 06888-1: 1999, Amd-1: 2003)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 4830-3: 2005 (ISO 06888-3: 1999, Amd-1: 2003)
15
Clostridium perfringens
TCVN 4991: 2005 (ISO 07937: 2004)
16
Aflatoxin B1
TCVN 6953: 2001 (ISO 14718: 1998)
17
Total aflatoxin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Determination of levels of heavy metals
18
Arsenic (As)
AOAC 957.22
19
Cadmium (Cd)
TCVN 7603:2007 (AOAC 973.34)
20
Lead (Pb)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
Mercury (Counterfeit goods)
TCVN 7604:2007 (AOAC 971.21)
3.1. Certificate of conformity
3.1.1. Completed feeds for pigs must have Certificates of conformity according to this Regulation.
3.1.2. The method of conformity assessment and certification shall comply with the guidance of the Ministry of Agriculture and Rural Development.
3.2. Declaration of conformity
3.2.1. The organizations and individuals in Section 1.2 of this Regulation shall make and register the declaration of conformity at the local Services of Agriculture and Rural development.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.3. The declaration of conformity must meet the requirements of declaration of conformity imposed by the Ministry of Agriculture and Rural Development.
3.3. Supervisions and penalties
3.3.1. The Department of Livestock production and provincial Services of Agriculture and Rural development shall inspect the implementation of this Regulation under the assignment of the Ministry of Agriculture and Rural Development.
3.3.2. The inspection and penalties for violations must comply with current law.
3.4. Implementation
3.4.1. Owners of the establishments that produce and trade in completed feeds for pigs mentioned in Point 1.2 are responsible for complying with this Regulation.
3.4.2. The Ministry of Agriculture and Rural Development shall assign the Department of Livestock production to propagate, provide guidance, and inspect the implementation of this Regulation.
3.4.3. When the provisions in this Regulation are changed, supplemented, or replaced, the provisions in the new documents promulgated by the Ministry of Agriculture and Rural Development shall apply.
;
Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 81/2009/TT-BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 25/12/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video