Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 81/2009/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2009

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA LĨNH VỰC THỨC ĂN CHĂN NUÔI

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Pháp lệnh Giống vật nuôi ngày 24 tháng 3 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 15/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 1996 của Chính phủ về việc quản lý thức ăn chăn nuôi;
Căn cứ Nghị định số 01/2008/CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi điều 3 Nghị định số 01/2008/CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này 04 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi:

1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà.

Ký hiệu: QCVN 01 - 10: 2009/BNNPTNT

2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt.

Ký hiệu: QCVN 01 - 11: 2009/BNNPTNT

3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn.

Ký hiệu: QCVN 01 - 12: 2009/BNNPTNT

4. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn cho bê và bò thịt.

Ký hiệu: QCVN 01 - 13: 2009/BNNPTNT

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực sau 6 tháng, kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức và cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung./.

 

 

Nơi nhận:
Văn phòng Chính phủ (để b/c);
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
UBND các Tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
Chi cục Thú y các Tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
Các Cục, Vụ, Viện, Trường Đại học thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Công báo, Website Chính phủ;
Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp;
Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

 

THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------

No. 81/2009/TT-BNNPTNT

Hanoi, December 25, 2009

 

CIRCULAR

ON THE PROMULGATION OF NATIONAL TECHNICAL REGULATIONS ON ANIMAL FEEDS

Pursuant to the Law on Technical regulations and standards dated June 29, 2006;

Pursuant to the Ordinance on Livestock breeds dated March 24, 2004;

Pursuant to the Government's Decree No. 15/NĐ-CP on the management of animal feeds;

Pursuant to the Government's Decree No. 01/2008/NĐ-CP dated January 03, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural development; the Government's Decree No. 75/2009/NĐ-CP dated September 10, 2009, amending Article 3 of the Government's Decree No. 01/2008/NĐ-CP dated January 03, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture;

Article 1. Promulgating together with this Circular 04 National Technical Regulations on Animal feeds

1. National Technical Regulation: Animal feeding stuffs - Maximum level of antibiotics, drugs, microorganism and heavy metals in completed feeds for chickens

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. National Technical Regulation: Animal feeding stuffs - Maximum level of antibiotics, drugs, microorganism and heavy metals in completed feeds for ducks.

Symbol: QCVN 01 - 11: 2009/BNNPTNT

3. National Technical Regulation: Animal feeding stuffs - Maximum level of antibiotics, drugs, microorganism and heavy metals in completed feeds for pigs.

Symbol: QCVN 01 - 12: 2009/BNNPTNT

4. National Technical Regulation: Animal feeding stuffs - Maximum level of antibiotics, drugs, microorganism and heavy metals in completed feeds for calves and beef cattle.

Symbol: QCVN 01 - 13: 2009/BNNPTNT

Article 2. This Circular takes effect after 06 months from the date on which it is signed.

Article 3. The Director of the Department of Livestock Production, heads of relevant organizations and individual are responsible for the implementation of this Circular.

Organizations and individuals are recommended to report the difficulties arising during the implementation to the Ministry of Agriculture and Rural Development for consideration and amendments./.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

PP THE MINISTER
DEPUTY MINISTER




Bui Ba Bong

 

QCVN 01 - 12: 2009/BNNPTNT

NATIONAL TECHNICAL REGULATION

Animal feeding stuffs - Maximum level of antibiotics, drugs, microorganism and heavy metals in completed feeds for pigs

Foreword

QCVN 01 - 12: 2009/BNNPTNT is compiled by the Department of Livestock production, the Department of Science and Technology, and the Circular No. 81/2009/TT-BNNPTNT dated December 25, 2009 of the Ministry of Agriculture and Rural Development.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Animal feeding stuffs - Maximum level of antibiotics, drugs, microorganism and heavy metals in completed feeds for pigs

1. GENERAL PROVISIONS

1.1. Scope of regulation

This Regulation provides for the maximum level of antibiotics, drugs, microorganism and heavy metals in completed feeds for pigs (breeding pigs and meat pigs).

1.2. Subjects of application

This Regulation is applicable to the organizations and individuals engaged in the production and trading of animal feeds within Vietnam’s territory.

1.3. Reference

TCVN 4325: 2007 (ISO 06497:2002). Animal feeding stuffs - Sampling.

TCVN 6952: 2001 (ISO 14718:1998). Animal feeding stuffs - Preparation of test samples.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

AOAC 993.29. Bacitracin-MD in Complete Feed. Microbiological Plate Assay method.

AOAC 982.44. Bacitracin in Premix Feeds. Liquid chromatographic method.

AOAC 962.26. Tylosin in Feeds. Microbiological method. 

AOAC 967.40. Lincomycin  in Feeds. Microbiological method. 

AOAC 971.47. Rosarsone in feeds and premixes. Spectrophotometer method

AOAC 995.09. Chlotetracyline, Oxytetracyline, Tetracyline in Edible Animal Tissue. Liquid Chromagraphicmethod. 

Commission directive of 20 December 1983. In the Annex II to Directive 72/199/ EEC. 5. Determination of Virginiamycin by diffusion in an agar medium.

TCVN 5165-90. Food products. Method for enumeration of total aerobic bacteria.

TCVN 4882: 2007 (ISO 40831: 2006). Microbiology. General guidance for the enumeration of coliforms. Most probable number technique.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 4829: 2005 (ISO 06579: 2002). Microbiology of food and animal feeding stuffs. Horizontal method for the detection of Salmonella spp.  

TCVN 4830-1: 2005 (ISO 06888-1: 1999, Amd-1: 2003). Microbiology of food and animal feeding stuffs. Horizontal method for the enumeration of coagulase-positive staphylococci (staphylococcus aureus and other species). Part 1: Technique using Baird-Parker agar medium

TCVN 4830-2: 2005 (ISO 06888-2: 1999, Amd-1: 2003). Microbiology of food and animal feeding stuffs. Horizontal method for the enumeration of coagulase-positive staphylococci (staphylococcus aureus and other species). Part 2: Technique using rabbit plasma fibrinogen agar medium.

TCVN 4830-3: 2005 (ISO 06888-3: 1999, Amd-1: 2003). Microbiology of food and animal feeding stuffs. Horizontal method for the enumeration of coagulase-positive staphylococci (staphylococcus aureus and other species). Part 3: Detection and MPN technique for low numbers.

TCVN 4991: 2005 (ISO 07937: 2004). Microbiology of food and animal feeding stuffs. Horizontal method for the enumeration of Clostridium perfringens. Colony count technique.

TCVN 6953: 2001 (ISO 14718: 1998). Animal feeding stuffs. Determination of aflatoxic B1 content of mixed feeding stuffs. Method using high-performance liquid chromatography.

TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003). Foodstuffs - Determination of aflatoxin B1, and the total content of aflatoxins B1, B2, G1 and G2 in cereals, nuts and derived products -- High-performance liquid chromatographic method.

AOAC 957.22. Arsenic (total) in Feeds. Colorimetric Test

TCVN  7603:2007 (AOAC 973.34). Cadmium in Food - Atomic Absorption Spectrophotometric Method.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 7604:2007 (AOAC 971.21). Mercury in Food - Atomic Absorption Spectrophotometric Method.

2. TECHNICAL PROVISIONS

2.1. Maximum levels of antibiotics, drugs, microorganism and heavy metals

2.1.1. Maximum levels of antibiotics and drugs

Maximum levels of antibiotics and drugs in completed feeds for pigs are provided in Table 1.

Table 1. Maximum levels of antibiotics and drugs in completed feeds for pigs.

No.

Antibiotic/drug

Maximum level (g per tonne)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Arsanilic acid

90

5

2

BMD (Bacitracin Methylene-Disalicylate)

30

5

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80 (for pigs < 3 months old)

50 (for pigs < 4 months old)

20 (for pigs < 6 months old)

0

4

Chlotetracyline

50

0

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

0

6

Oxytetracyline

50 (for piglets only)

0

7

Roxarsone

34

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

Tylosin phosphate

40

0

9

Virginiamycin

10 (for pigs < 60 kg)

0

2.1.2. Microorganisms and mycotoxins

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Maximum levels of bacteria in completed feeds for pigs are provided in Table 2.

Table 2. Maximum level of bacteria in completed feeds for pigs.

No.

Bacterium

Maximum level of bacteria (CFU/g)

Piglets from 1 - 60 days old

Other

1

Total aerobic bacteria

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 x 106

2

Coliforms

1 x 102

1 x 102

3

E.coli (Escherichia coli)

None

None

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Salmonella*

None

None

5

Staphylococcus aureus

1 x 102

1 x 102

6

Clostridium perfringens

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 x 105

* No bacteria in 25 g of specimen.

2.1.2.2. Mycotoxins.

Maximum level of aflatoxin B1 and total level of aflatoxin in completed feeds for pigs are provided in table 3.

Table 3. Maximum level of aflatoxin B1 and total level of aflatoxin in completed feeds for pigs.

No.

Mycotoxin

Maximum level of aflatoxin expressed in microgram/kg (ppb)

Piglets from 1 - 28 days old

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Aflatoxin B1

10

50

2

Total aflatoxin B1+B2+G1+G2

30

100

2.1.3. Heavy metal.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Table 4. Maximum level of some heavy metals in completed feeds for pigs.

No.

Heavy metal

Maximum level (mg/kg)

1

Arsenic (As)

2.0

2

Cadmium (Cd)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Lead (Pb)

5.0

4

Mercury (Counterfeit goods)

0.05

2.2. Test methods

2.2.1. Sampling.

According TCVN 4325: 2007 (ISO 06497:2002).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

According TCVN 6952: 2001 (ISO 14718:1998).

2.2.3. Test methods

No.

Criterion

Test method

Determination of levels of antibiotics and drugs

1

Arsanilic Acid

AOAC 954.17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bacitracin-MD (BMD)

AOAC 993.29

3

Bacitracin Zinc

AOAC 982.44

4

Chlotetracyline

AOAC 995.09

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

AOAC 967.40.

6

Oxytetracyline

AOAC 995.09

7

Roxarsone

AOAC 971.47

8

Tylosin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

Virginiamycin

Commission directive of 20/12/1983

Determination of levels of aflatoxin and bacteria

10

Total aerobic bacteria

TCVN 5165-90

11

Coliform

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

Escherichia coli

TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005)

13

Salmonella

TCVN 4829: 2005 (ISO 6579)

14

Staphylococci aureus

- TCVN 4830-1: 2005 (ISO 06888-1: 1999, Amd-1: 2003)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- TCVN 4830-3: 2005 (ISO 06888-3: 1999, Amd-1: 2003)

15

Clostridium perfringens 

TCVN 4991: 2005 (ISO 07937: 2004)

16

Aflatoxin B1

TCVN 6953: 2001 (ISO 14718: 1998)

17

Total aflatoxin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Determination of levels of heavy metals

18

Arsenic (As)

AOAC 957.22

19

Cadmium (Cd)

TCVN  7603:2007 (AOAC 973.34)

20

Lead (Pb)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

Mercury (Counterfeit goods)

TCVN  7604:2007 (AOAC 971.21)

3. MANAGEMENT

3.1. Certificate of conformity

3.1.1. Completed feeds for pigs must have Certificates of conformity according to this Regulation.

3.1.2. The method of conformity assessment and certification shall comply with the guidance of the Ministry of Agriculture and Rural Development.

3.2. Declaration of conformity

3.2.1. The organizations and individuals in Section 1.2 of this Regulation shall make and register the declaration of conformity at the local Services of Agriculture and Rural development.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2.3. The declaration of conformity must meet the requirements of declaration of conformity imposed by the Ministry of Agriculture and Rural Development.

3.3. Supervisions and penalties

3.3.1. The Department of Livestock production and provincial Services of Agriculture and Rural development shall inspect the implementation of this Regulation under the assignment of the Ministry of Agriculture and Rural Development.

3.3.2. The inspection and penalties for violations must comply with current law.

3.4. Implementation

3.4.1. Owners of the establishments that produce and trade in completed feeds for pigs mentioned in Point 1.2 are responsible for complying with this Regulation.

3.4.2. The Ministry of Agriculture and Rural Development shall assign the Department of Livestock production to propagate, provide guidance, and inspect the implementation of this Regulation.

3.4.3. When the provisions in this Regulation are changed, supplemented, or replaced, the provisions in the new documents promulgated by the Ministry of Agriculture and Rural Development shall apply.

 

;

Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu: 81/2009/TT-BNNPTNT
Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký: Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành: 25/12/2009
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [2]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…