Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ NÔNG NGHIỆP
 VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 50/2009/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 18 tháng 8 năm 2009

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:

Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi tắt là Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2).

Điều 2. Nguyên tắc chung.

1. Việc quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 quy định tại Thông tư này được thực hiện theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.

2. Đối với các sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 mà chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng, việc quản lý chất lượng được thực hiện theo quy định hiện hành cho đến khi có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.

Điêu 3. Tổ chức thực hiện.

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký.

2. Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 được soát xét sửa đổi, bổ sung tùy thuộc vào yêu cầu quản lý. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để sửa đổi.

3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan nhà nước có liên quan về quản lý chất lượng, sản phẩm hàng hoá, các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm hàng hoá thuộc danh mục sản phẩm hàng hoá nhóm 2 chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo, Website Chính phủ;
- Các Cục, Vụ trực thuộc Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, QLCL.

BỘ TRƯỞNG




Cao Đức Phát

 

DANH MỤC

SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 50 /2009/ TT- BNNPTNT ngày18 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên sản phẩm, hàng hóa

1

Giống cây trồng nông nghiệp

2

Giống cây trồng lâm nghiệp

3

Giống vật nuôi trên cạn

4

Giống thủy sản

5

Sản phẩm chăn nuôi

5.1

Động vật và sản phẩm động vật tươi sống dùng làm thực phẩm

5.2

Động vật và sản phẩm động vật phi thực phẩm

6

Sản phẩm trồng trọt (rau, quả, chè, cà phê, điều, tiêu)

7

Thủy sản và sản phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm

8

Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã

8.1

Mẫu vật động vật hoang dã chết, kể cả bộ phận, dẫn xuất của chúng có thể nhận biết

8.2

Mẫu vật động vật hoang dã sống, kể cả nguồn con giống

8.3

Mẫu vật thực vật hoang dã chết, kể cả bộ phận, dẫn xuất của chúng có thể nhận biết

8.4

Mẫu vật thực vật hoang dã sống, kể cả nguồn giống

9

Sản phẩm lâm sản (gỗ và các sản phẩm ngoài gỗ)

10

Thuốc bảo vệ thực vật

10.1

Nguyên liệu, dung môi, phụ gia và thuốc thành phẩm trừ côn trùng (sâu) hại

10.2

Nguyên liệu, dung môi, phụ gia và thuốc thành phẩm trừ bệnh hại cây trồng

10.3

Nguyên liệu, dung môi, phụ gia và thuốc thành phẩm trừ cỏ dại hại cây trồng

10.4

Nguyên liệu, dung môi, phụ gia và thuốc thành phẩm trừ chuột hại cây trồng

10.5

Nguyên liệu, dung môi, phụ gia và thuốc thành phẩm điều hòa sinh trưởng cây trồng

10.6

Nguyên liệu, dung môi, phụ gia và thuốc thành phẩm dẫn dụ trừ côn trùng

10.7

Nguyên liệu, dung môi, phụ gia và thuốc thành phẩm trừ nhuyễn thể hại cây trồng

10.8

Nguyên liệu, dung môi, phụ gia và thuốc thành phẩm bảo quản lâm sản, hàng mỹ nghệ

10.9

Các chất hỗ trợ (chất trải)

11

Thuốc thú y

11.1

Thuốc kích thích chuyển hóa và tăng trưởng dùng cho động vật trên cạn và thủy sản

11.2

Thuốc kháng khuẩn dùng cho động vật trên cạn và thủy sản

11.3

Các loại thuốc thú y khác

11.4

Hóa chất tiêu độc khử trùng dùng cho động vật trên cạn và thủy sản

11.5

Văc xin, chế phẩm sinh học và vi sinh vật dùng trong thú y

11.6

Các hóa chất, thuốc thử dùng trong chuẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật

12

Phân bón và nguyên liệu sản xuất phân bón

12.1

Urê

12.2

Supe lân

12.3

Phân lân nhập khẩu

12.4

Phân hữu cơ

12.5

Phân hữu cơ sinh học

12.6

Phân hữu cơ khoáng

12.7

Phân hữu cơ vi sinh

12.8

Phân vi sinh vật

12.9

Phân bón có bổ sung chất điều hoà sinh trưởng

12.10

Phân bón hữu cơ; hữu cơ khoáng; hữu cơ vi sinh; hữu cơ sinh học sản xuất từ nguồn nguyên liệu là rác thải đô thị; phế thải công nghiệp chế biến từ nông sản, thực phẩm, phế thải chăn nuôi

13

Thức ăn và chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi

14

Thức ăn và chất bổ sung trong thức ăn thủy sản

15

Chế phẩm sinh học, hóa chất xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản

15.1

Chế phẩm sinh học

15.2

Chất xử lý cải tạo môi trường

16

Phụ gia hóa chất dùng trong lâm nghiệp

16.1

Chất bảo quản lâm sản

16.2

Hoá chất chống mối, mọt

16.3

Các loại keo

16.4

Vật liệu sơn phủ bề mặt sản phẩm

17

Công trình thủy lợi

17.1

Hồ chứa nước

17.2

Đập

17.3

Cống

17.4

Trạm bơm

17.5

Giếng

17.6

Đường ống dẫn nước

17.7

Kênh

17.8

Công trình trên kênh

17.9

Bờ bao

18

Công trình đê điều

18.1

Đê

18.2

Kè bảo vệ mái đê

18.3

Công trình phân lũ

18.4

Cống qua đê

18.5

Trạm bơm, âu thuyền trong phạm vi bảo vệ đê điều

19

Dụng cụ đánh bắt thủy sản, các thiết bị đòi hỏi yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn trong thủy sản

19.1

Vật liệu dùng làm ngư cụ

19.2

Lưới

19.3

Ngư cụ khác

 

THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------

No. 50/2009/TT-BNNPTNT

Hanoi, August 18, 2009

 

CIRCULAR

PROMULGATING THE LIST OF LIKELY UNSAFE PRODUCTS AND GOODS UNDER THE MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT

THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT

Pursuant to the Government's Decree No. 01 2008/ND-CP of January 3, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development;
Pursuant to the November 21, 2007 Law on Product and Goods Quality;
Pursuant to the Government's Decree No. 132/2008/ND-CP of December 31, 2008, detailing a number of articles of the Law 'on Product and Goods Quality;
At the proposal of the director of the National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department,

Article 1. To promulgate together with this Circular:

The list of likely unsafe products and goods under the management of the Ministry of Agriculture and Rural Development (below referred to as the list of group-2 products and goods).

Article 2. General principles

1. The quality of products and goods on the list of group-2 products and goods provided together with this Circular shall be managed according to relevant national technical regulations promulgated by the Minister of Agriculture and Rural Development.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 3. Organization of implementation

1. This Circular takes effect 45 days from the date of its signing.

2. The list of group-2 products and goods shall be reviewed, modified and supplemented to meet management requirements. Any problems arising in the course of implementation should be promptly reported to the Ministry of Agriculture and Rural Development for settlement.

3. The director of the Ministry Office, the director of the National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department, the director of the Department of Science, Technology and Environment, heads of units under the Ministry, state agencies involved in quality management of products and goods, and producers and traders of products and goods on the list of group-2 products and goods shall implement this Circular.

 

 

MINISTER OF
AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT





Cao Duc Phat

 

LIST

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No.

Names of products and goods

1

Agricultural plant varieties

2

Forestry plant varieties

3

Terrestrial animal breeds

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

Animal husbandry products

5.1

Animals and fresh and live animal products for human consumption

5.2

Animals and animal products not for human consumption

6

Cultivation products (vegetables, fruits, tea, coffee, cashew, pepper)

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

Wild animal and plant specimens

8.1

Specimens of dead wild animals, including identifiable parts and derivatives thereof

8.2

Specimens of live wild animals, including sources of animal breeds

8.3

Specimens of dead wild plants, including identifiable parts and derivatives thereof

8.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

Forest products (timber and non-timber products)

10

Plant protection drugs

10.1

Raw materials, solvent, additives and finished products used as insecticides

10.2

Raw materials, solvent, additives and finished products used as fungicides

10.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.4

Raw materials, solvent, additives and finished products used as rat repellents

10.5

Raw materials, solvent, additives and finished products used as plant growth regulators

10.6

Raw materials, solvent, additives and finished products used as insect pheromones

10.7

Raw materials, solvent, additives and finished products used as mollusk repellents

10.8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.9

Support substances

11

Veterinary drugs

11.1

Metabolism and growth stimulators used for terrestrial and aquatic animals

11.2

Antibacterials used for terrestrial and aquatic animals

11.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.4

Antidotal and sterilization chemicals used for terrestrial and aquatic animals

11.5

Vaccines, biologicals and microorganisms for veterinary use

11.6

Chemicals and reagents used in diagnosis and testing of animal diseases

12

Fertilizers and raw materials for fertilizer production

12.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.2

Super phosphate

12.3

Imported phosphate

12.4

Organic fertilizers

12.5

Biological organic fertilizers

12.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.7

Microbiological organic fertilizers

12.8

Microbiological fertilizers

12.9

Fertilizers added with growth regulators

12.10

Organic fertilizers; mineral organic fertilizers; microbiological organic fertilizers; biological organic fertilizers produced from urban garbage; industrial waste processed from agricultural products, food and animal husbandry waste

13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

Food and additional substances in Fishery feeds

15

Biologicals, chemicals for environmental treatment and rehabilitation used in aquaculture

15.1

Biologicals

15.2

Substances for environmental treatment and rehabilitation

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16.1

Substances for preservation of forest products

16.2

Anti-termite and -woodworm chemicals

16.3

Glue of all kinds

16.4

Materials for coat-painting products

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17.1

Reservoirs

17.2

Dams

17.3

Sewers

17.4

Pump stations

17.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17.6

Water pipelines

17.7

Canals

17.8

Works on canals

17.9

Retaining banks

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18.1

Dikes

18.2

Dike embankments

18.3

Flood-diverging works

18.4

Dike sewers

18.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

Fishing gear, equipment subject to strict requirements on fishery safety

19.1

Materials used as fishing tools

19.2

Nets

19.3

Other fishing tools

 

;

Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu: 50/2009/TT-BNNPTNT
Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký: Cao Đức Phát
Ngày ban hành: 18/08/2009
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [1]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [9]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…