BỘ
THÔNG TIN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2009/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2009 |
BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Công nghệ thông
tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các
hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 71/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Công nghệ thông tin về
công nghiệp công nghệ thông tin;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền
thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghệ thông tin,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này ban hành Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu (sau đây gọi tắt là Danh mục) và nguyên tắc áp dụng.
2. Thông tư này áp dụng đối với thương nhân Việt Nam; các tổ chức, cá nhân khác hoạt động có liên quan đến thương mại tham gia nhập khẩu hàng hóa là sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Dịch vụ bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, làm mới, sản xuất làm mới sản phẩm công nghệ thông tin là hoạt động thay thế mới, lắp ráp, sửa chữa, phục hồi, nâng cấp chức năng cho các máy móc, thiết bị công nghệ thông tin đã qua sử dụng;
2. Sản phẩm công nghệ thông tin được tân trang, làm mới, sản xuất làm mới là các sản phẩm đã được sửa chữa, thay thế linh kiện, phục hồi chức năng và hình thức tương đương với sản phẩm mới cùng chủng loại, trên bao bì và trên sản phẩm phải có dấu hiệu, nhãn hiệu chỉ rõ là sản phẩm được tân trang, làm mới, sản xuất làm mới;
3. Sản phẩm công nghệ thông tin chuyên dùng là sản phẩm công nghệ thông tin được sử dụng để làm phương tiện sản xuất, điều khiển, vận hành, khai thác, kiểm tra hoạt động của một phần hoặc toàn bộ hệ thống, dây chuyền sản xuất trong các chuyên ngành cụ thể.
DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
Điều 3. Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu
1. Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu được ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Danh mục này được xem xét bổ sung, sửa đổi cho phù hợp với tình hình phát triển của công nghệ thông tin.
Điều 4. Nguyên tắc áp dụng Danh mục
1. Danh mục chỉ cấm nhập khẩu những hàng hóa có mã 10 số. Những mã 4 số, 6 số và 8 số trong Danh mục chỉ có tác dụng làm rõ nội dung thông tin về chủng loại hàng hóa được quy định cấm bởi mã 10 số.
2. Linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện, phụ kiện đã qua sử dụng của các loại sản phẩm thuộc Danh mục cũng bị cấm nhập khẩu.
3. Sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng nhập khẩu không áp dụng Danh mục trong các trường hợp sau:
c) Tái nhập khẩu sau khi đưa ra nước ngoài để bảo hành, bảo trì hoặc sửa chữa, làm mới;
d) Nhập khẩu theo hình thức di chuyển phương tiện sản xuất trong cùng một cơ quan, tổ chức;
đ) Nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin chuyên dùng đã qua sử dụng;
e) Nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã được tân trang, làm mới, sản xuất làm mới để phục vụ sản xuất thuộc dự án cụ thể, khi thực hiện dự án mang lại hiệu quả kinh tế xã hội hoặc phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng.
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2010.
2. Thông tư này thay thế cho Quyết định số 20/2006/QĐ-BBCVT ngày 30 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) ban hành Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu và Quyết định số 11/2007/QĐ-BBCVT ngày 24 tháng 5 năm 2007 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2006/QĐ-BBCVT ngày 30 tháng 6 năm 2006.
1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, các tổ chức, cá nhân nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện Thông tư này nếu có vướng mắc, cơ quan, tổ chức, cá nhân cần kịp thời phản ánh bằng văn bản về Bộ Thông tin Truyền thông để giải quyết.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
(*)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2009/TT-BTTTT ngày 30/12/2009 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin Truyền thông)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
8443 |
Máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machine) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các linh kiện của chúng. |
|
- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: |
8443.31 |
- - Máy kết hợp hai hoặc ba chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
8443.31.30.00 |
- - - Máy in-copy-fax kết hợp |
8443.32 |
- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
8443.32.10.00 |
- - - Máy in kim |
8443.32.20.00 |
- - - Máy in phun |
8443.32.30.00 |
- - - Máy in laser |
8443.32.40.00 |
- - - Máy fax |
8443.32.90.00 |
- - - Loại khác: |
8443.39 |
- - Loại khác |
8443.39.40.00 |
- - - Máy in phun |
|
- Bộ phận và phụ tùng: |
8443.99 |
- - Loại khác: |
8443.99.20.00 |
- - - Hộp mực in đã có mực in |
8469 |
Máy chữ trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.43; máy xử lý văn bản |
8469.00.10.00 |
- Máy xử lý văn bản |
8469.00.90.00 |
- Loại khác |
8470 |
Máy tính và các máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán, máy kế toán; máy đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền. |
8470.10.00.00 |
- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao có hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán |
|
- Máy tính điện tử khác: |
8470.21.00.00 |
- - Có gắn bộ phận in |
8470.30.00.00 |
- Máy tính khác |
84.71 |
Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ hay đầu đọc quang, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. |
8471.30 |
- Máy xử lý dữ liệu tự động, loại xách tay có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình: |
8471.30.10.00 |
- - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs) |
8471.30.20.00 |
- - Máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook |
8471.30.90 |
- - Loại khác |
8471.30.90.10 |
- - - Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hydbrid) |
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động khác: |
8471.41 |
- - Chứa trong cùng một vỏ, có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau: |
8471.41.10.00 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 8471.30 |
8471.41.90 |
- - - Loại khác: |
8471.41.90.10 |
- - - - Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (Hydrid) |
8471.49 |
- - Loại khác, ở dạng hệ thống: |
8471.49.10.00 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30 |
8471.49.90 |
- - - Loại khác: |
8471.49.90.10 |
- - - - Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hydbrid) |
8471.50 |
- Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất: |
8471.50.10.00 |
- - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (trừ loại máy tính xách tay) |
8471.50.90 |
- - Loại khác: |
8471.50.90.10 |
- - - Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hydbrid) |
8471.60 |
- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ: |
8471.60.30.00 |
- - Bàn phím máy tính |
8471.60.40.00 |
- - Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, bao gồm chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay và màn hình cảm ứng |
8471.70 |
- Bộ lưu trữ: |
8471.70.10.00 |
- - Ổ đĩa mềm |
8471.70.20.00 |
- - Ổ đĩa cứng |
8471.70.30.00 |
- - Ổ băng |
8471.70.40.00 |
- - Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R) |
8471.80 |
- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động: |
8471.80.10.00 |
- - Bộ điều khiển và bộ thích ứng |
8471.80.70.00 |
- - Card âm thanh hoặc card hình ảnh |
8471.90 |
- Loại khác: |
8471.90.20.00 |
- - Máy đọc ký tự quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu |
85.17 |
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác bao gồm thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như nối mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và nhận của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28 |
|
- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác: |
8517.11.00.00 |
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây |
8517.12.00.00 |
- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác |
|
- Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, bao gồm thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng): |
8517.61.00.00 |
- - Trạm thu phát gốc |
8517.62 |
- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, bao gồm thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến: |
|
- - - Bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động, trừ Loại của nhóm 84.71: |
8517.62.21.00 |
- - - - Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến |
8517.62.30.00 |
- - - Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại |
|
- - - Thiết bị dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số: |
8517.62.41.00 |
- - - - Bộ điều biến/giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm |
8517.62.42.00 |
- - - - Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh |
|
- - - Thiết bị truyền dẫn khác kết hợp với thiết bị thu: |
8517.62.51.00 |
- - - - Thiết bị mạng nội bộ không dây |
8517.62.53.00 |
- - - - Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác |
|
- - - Thiết bị truyền dẫn khác: |
8517.62.61.00 |
- - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại |
8517.69 |
- - Loại khác: |
8517.69.10.00 |
- - - Thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin |
8517.69.20.00 |
- - - Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến) |
8525 |
Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền |
8525.50.00.00 |
- Thiết bị phát |
8525.60.00.00 |
- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu |
8525.80 |
- Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh: |
8525.80.10.00 |
- - Webcam |
8525.80.20.00 |
- - Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi |
8528 |
Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc âm thanh hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh. |
|
- Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt: |
8528.41 |
- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: |
8528.41.10.00 |
- - - Loại màu |
8528.41.20.00 |
- - - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác |
8528.49 |
- - Loại khác: |
8528.49.10.00 |
- - - Loại màu |
8528.49.20.00 |
- - - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác |
|
- Màn hình khác: |
8528.51 |
- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: |
8528.51.20.00 |
- - - Loại khác, màu |
8528.51.30.00 |
- - - Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc khác |
8528.59 |
- - Loại khác: |
8528.59.10.00 |
- - - Loại màu |
8528.59.20.00 |
- - - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác |
|
- Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh: |
8528.71 |
- - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh: |
8528.71.10.00 |
- - - Thiết bị chuyển đổi tín hiệu (set top boxes which have a communication function) |
8528.71.90 |
- - - Loại khác: |
8528.71.90.10 |
- - - - Loại màu |
8528.71.90.90 |
- - - - Loại khác |
8528.72 |
- - Loại khác, màu: |
8528.72.10.00 |
- - - Máy thu, hoạt động bằng pin |
8528.72.90.00 |
- - - Loại khác |
8528.73 |
- - Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc |
8528.73.10.00 |
- - - Máy thu, hoạt động bằng điện hoặc hoạt động bằng pin |
8528.73.90.00 |
- - - Loại khác |
85.44 |
Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách diện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối. |
|
- Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V: |
8544.42 |
- - Đã lắp với đầu nối điện: |
|
- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: |
8544.42.11.00 |
- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cấp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544.42.19 |
- - - - Loại khác: |
8544.42.19.20 |
- - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến |
8544.42.20 |
- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V: |
8544.42.20.10 |
- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544.42.20.20 |
- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển |
8544.49 |
- - Loại khác: |
|
- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V: |
8544.49.11.00 |
- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544.49.19 |
- - - Loại khác: |
8544.49.19.10 |
- - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến |
|
- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V: |
8544.49.31.00 |
- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544.49.39 |
- - - - Loại khác: |
8544.49.39.10 |
- - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến |
8544.70 |
- Cáp sợi quang: |
8544.70.10.00 |
- - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
* Ghi chú:
- Danh mục được lập dựa trên cơ sở Danh mục hàng hóa và Mã số HS trong Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu
- Màn hình dạng CRT và màn hình dạng Plasma thuộc Danh mục cấm nhập khẩu này.
THE
MINISTER OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 43/2009/TT-BTTTT |
Hanoi, December 30, 2009 |
PROMULGATING A LIST OF USED INFORMATION TECHNOLOGY APPLIANCES BANNED FROM IMPORT
THE MINISTER OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS
Pursuant to the June 29, 2006
Law on Information Technology;
Pursuant to the Government's Decree No. 12/2006/ND-CP of January 23, 2006, detailing
the implementation of the Commercial Law regarding international purchase and
sale of goods and goods purchase and sale agency, processing and transit with
foreign parties;
Pursuant to the Government's Decree No. 71/2007/ND-CP of May 3, 2007, detailing
and guiding a number of articles of the Law on Information Technology regarding
information technology industry;
Pursuant to the Government's Decree No. 187/2007/ND-CP of December 25, 2007,
defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the
Ministry of
Information and Communications;
At the proposal of the director of the Information Technology Department,
STIPULATES:
Article 1. Scope of regulation and subjects of application
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. This Circular applies to Vietnamese traders, other organizations and individuals conducting commerce-related activities and importing used information technology appliances.
Article 2. Interpretation of terms
In this Circular, the terms below are construed as follows:
1. Service of warranty, maintenance, regular repair, renewal or remanufacture of information technology appliances means the replacement, assembly, repair, restoration or functional upgrading of used information technology machinery and equipment of all kinds;
2. Renewed, embellished or remanufactured information technology appliance means an appliance which has been repaired, had its parts replaced or its functions and appearance restored equivalent to brand-new appliances of the same type, bearing on it and its package a sign or label clearly indicating that it is a renewed, embellished or remanufactured appliance;
3. Special-use information technology appliance means an information technology appliance used as a tool for production, control, operation, exploitation or inspection of operation of part or the whole of a system or production chain in a specific sector.
LIST OF USED INFORMATION TECHNOLOGY APPLIANCES BANNED FROM IMPORT
Article 3. List of used information technology appliances banned from import
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. This list may be supplemented and modified to suit the practical development of information technology.
Article 4. Principles for application of the list
1. The list bans from import only commodities under 10-digit subheadings. The 4-, 6- and 8-digit headings and subheadings in the list are only intended to clarify information on categories of commodities under 10-digit subheadings banned from import.
2. Used parts, spare parts, part assemblies and accessories of products on the list are also banned from import.
3. Used information technology appliances may be imported not subject to the list in the following cases:
a/ Those imported for provision of warranty, maintenance, repair, renewal and remanufacture services or for re-export;
b/ Those imported in the form of purchase, hire, hire-purchase or borrowing for use as direct production tools or specimens in designing, research and development (R&D) activities;
c/ Those re-imported after being brought abroad for warranty, maintenance, repair or renewal;
d/ Those imported in the form of movement of production tools within the same agency or organization;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f/ Import of renewed, embellished or remanufactured information technology appliances for production under specific projects, provided the implementation of these projects can bring about socio-economic benefits or serve security or national defense.
1. This Circular takes effect on February 15, 2010.
2. This Circular replaces Decision No. 20/2006/QD-BBCVT of June 30, 2006, of the Minister of Post and Telematics (now the Ministry of Information and Communications), promulgating a list of used information technology appliances banned from import, and Decision No. 11/2007/QD-BBCVT of May 24, 2007, amending and supplementing Decision No. 20/2006/QD-BBCVT of June 30, 2006.
Article 6. Implementation guidance
1. Heads of agencies and units of the Ministry of Information and Communications, and organizations and individuals defined in Article 1 shall implement this Circular.
2. Any problems arising in the implementation of this Circular should be reported in writing by concerned agencies, organizations and individuals to the Ministry of Information and Communications for handling.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MINISTER
OF
INFORMATION AND COMMUNICATIONS
Le Doan Hop
OF USED INFORMATION TECHNOLOGY APPLIANCES BANNED
FROM IMPORT (*)
(Promulgated together with the Information and Communications Ministry's
Circular No. 43/2009/QD-BTTTT of December 30, 2009)
Heading/sub heading
Description of goods
8443
Printing machinery using such parts as plates, cylinders and printing parts of heading No. 8442; other printing machines, copying machines and facsimile machines, whether or not combined together; parts and spare parts thereof
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other printing machines, copying machines and facsimile machines, whether or not combined together:
8443.31
-- Combined printing-copying-facsimile machines, capable of connecting with automatic data processing machines or logging onto networks:
8443.31.30.00
--- Combined printing-copying-facsimile machines
8443.32
- Other, capable of connecting with automatic data processing machines or logging onto networks:
8443.32.10.00
--- Dot matrix printers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
--- Ink-jet printers
8443.32.30.00
--- Laser printers
8443.32.40.00
--- Facsimile machines
8443.32.90.00
--- Other
8443.39
-- Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
--- Ink-jet printers
- Parts and spare parts:
8443.99
-- Other:
8443.99.20.00
--- Filled cartridges
8469
Typewriters other than printers of heading No. 8443; word-processing machines
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Word-processing machines
8469.00.90.00
- Other
8470
Calculating machines and pocket-size data recording, reproducing and displaying machines with calculating functions, accounting machines; postage-franking machines, ticket-issuing machines and similar machines, incorporating a calculating device; cash registers
8470.10.00.00
- Electronic calculators capable of operation without an external source of electric power and pocket-size data recording, reproducing and displaying machines with calculating functions
- Other electronic calculating machines:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-- Incorporating a printing device
8470.30.00.00
- Other calculating machines
8471
Automatic data processing machines and functional units thereof; magnetic or optical readers, machines for transcribing data onto data media in coded forms and machines for processing such data, not elsewhere specified or included
8471.30
- Portable automatic data processing machines, weighing not more than 10 kg, consisting of at least a central processing unit, a keyboard and a display:
8471.30.10.00
-- Palmtop computers, including mini computers and personal digital assistants (PDAs)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
--- Laptop computers, including also notebooks and subnotebooks
8471.30.90
-- Other:
8471.30.90.10
--- Automatic data processing machines of analogue or hybrid type
- Other automatic data processing machines:
8471.41
--- Comprising in the same housing at least a central processing unit, and an input and output unit, whether or not combined together:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
--- Personal computers other than laptop computers of subheading No. 8471.30
8471.41.90
--- Other:
8471.41.90.10
--- Automatic data processing machines of analogue or hybrid type
8471.49
-- Others, presented in the form of system:
8471.49.10.00
--- Personal computers other than laptop computers of subheading No. 8471.30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
--- Other:
8471.49.90.10
---- Automatic data processing machines of analogue or hybrid type
8471.50
- Processing units, except those of subheading No. 8471.41 or 8471.49, whether or not containing in the same housing storage, input and/or output unit:
8471.50.10.00
-- Processing units for personal computers (other than laptop computers)
8471.50.90
-- Others:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-- Automatic data processing machines of analogue or hybrid type
8471.60
- Input or output units, whether or not containing in the same housing storage units:
8471.60.30.00
-- Computer keyboards
8471.60.40.00
-- X-Y coordinate input devices, including mouse, light pen, joystick, trackball and touch sensitive screens
8471.70
- Storage units:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-- Floppy disk drives
8471.70.20.00
-- Hard disk drives
8471.70.30.00
-- Cassette drives
8471.70.40.00
-- Optical disk drives, including CD-ROM drives, DVD drives and CD-R drives
8471.80
- Other units of automatic data processing machines:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
--- Control units and adapter units
8471.80.70.00
--- Sound cards and video cards
8471.90
- Others:
8471.90.20.00
-- Optical character readers, document or image scanners
8517
Telephone sets, including telephones for cellular networks or telephones for other wireless networks; other apparatuses for transmission and reception of sounds, images or other data, including telecommunications apparatus connected to line or wireless networks (local-area or wide-area networks), except transmitting and receiving apparatuses of heading No. 8443, 8525, 8527 or 8528
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Telephone sets, including telephones for cellular networks or telephones for other wireless networks:
8517.11.00.00
-- Line telephone sets with cordless handsets
8517.12.00.00
-- Telephones for cellular networks or telephones for other wireless networks
- Other apparatuses for transmission and reception of sounds, images or other data, including line or wireless communications apparatus (like those used in local-area or wide-area networks):
8517.61.00.00
-- Original transmission and reception stations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-- Machines for reception, inversion and transmission or reproduction of sounds, images or other data, including switching apparatus and line-fixing apparatus:
--- Parts of automatic data processing machines, except for those of heading No. 8471:
8517.62.21.00
--- Controllers and adapters, including terminals, connectors and line-fixing apparatuses
8517.62.30.00
--- Telephonic or telegraphic switching apparatus
--- Apparatus for carrier-current line systems or for digital line systems:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
---- Combined modulators-demodulators (modem), including those using cable connectors and insert cards
8517.62.42.00
---- Concentrators, multiplexes
--- Other combined transmission-reception apparatuses:
8517.62.51.00
---- Wireless local-area network apparatus
8517.62.53.00
---- Other transmission apparatus for radio-telegraphy or radio-telephony
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
--- Other transmission apparatuses:
8517.62.61.00
---- Used for telegraphy or telephony
8517.69
-- Other:
8517.69.10.00
- Portable reception apparatus for calling, signaling or messaging and message-warning apparatus, including pagers
8517.69.20.00
--- Used for radio-telegraphy or radio-telephony
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Transmission apparatus for radio-broadcasting or television, whether or not incorporating a reception apparatus or sound recording or reproducing apparatus; television cameras; digital cameras and still image video cameras
8525.50.00.00
- Transmission apparatus
8525.60.00.00
- Transmission apparatus incorporating a reception apparatus
8525.80
- Television cameras, digital cameras and still image video cameras:
8525.80.10.00
- Webcam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-- Digital cameras and video cameras incorporating a recording apparatus
8528
Video monitors and projectors, not incorporating a reception apparatus for use in television; reception apparatus for television, whether or not incorporating a radio-broadcast receivers or sound or video recording or reproducing apparatus
- Video monitors using cathode ray tube:
8528.41
-- Used only or mainly for data processing systems of heading No. 8471:
8528.41.10.00
--- Color
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
--- Black and white or other monochrome
8528.49
-- Other:
8528.49.10.00
--- Color
8528.49.20.00
--- Black and white or other monochrome
- Other video monitors:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-- Used only or mainly for data processing systems of heading No. 8471:
8528.51.20.00
--- Other, color
8528.51.30.00
--- Other, black and white or other monochrome
8528.59
-- Other:
8528.59.10.00
--- Color
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
--- Black and white or other monochrome
- Reception apparatus for television, whether or not incorporating a radio-broadcast receiver or sound or video recording or reproducing apparatus:
8528.71
-- Designed not to incorporate a video display apparatus or screen:
8528.71.10.00
--- Set-top boxes which have a communications function
8528.71.90
--- Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
---- Color
8528.71.90.90
---- Other
8528.72
-- Other, color:
8528.72.10.00
--- Receivers, cell-powered
8528.72.90.00
--- Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-- Other, black and white or monochrome:
8528.73.10.00
--- Receivers, electricity- or cell-powered
8528.73.90.00
--- Other
8544
Insulated (including enameled or anodized) wire, cable (including coaxial cable) and other insulated electric conductors, whether or not fitted with connectors. Optical-fiber cables made of separately insulated fibers, whether or not fitted with electric conductors or connectors
- Other electric conductors, for a voltage not exceeding 1,000 V:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-- Fitted with connectors:
--- For telecommunications and a voltage not exceeding 80 V:
8544.42.11.00
--- Undersea telephone, telegraph, radio relay cables
8544.42.19
---- Other:
8544.42.19.20
----- Telephone, telegraph, radio relay cables
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
--- For telecommunications and a voltage exceeding 80 V but not exceeding 1.000 V:
8544.42.20.10
---- Undersea telephone, telegraph, radio relay cables
8544.42.20.20
---- Telephone, telegraph, radio relay cables, other than undersea cables
8544.49
-- Other:
--- For telecommunications and a voltage not exceeding 80 V:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
---- Undersea telephone, telegraph, radio relay cables
8544.49.19
---- Other:
8544.49.19.10
----- Telephone, telegraph, radio relay cables
--- For telecommunications and a voltage exceeding 80 V but not exceeding 1,000 V:
8544.49.31.00
---- Undersea telephone, telegraph, radio relay cables
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
---- Other:
8544.49.39.10
----- Telephone, telegraph, radio relay cables
8544.70
- Optical-fiber cables:
8544.70.10.00
--- Undersea telephone, telegraph, radio relay cables
* Notes:
- This List is drawn up on the basis of the List of goods and their HS codes in the Export and Import Tariffs.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Laptop computers and their monitors. IP television receivers, of LED/OLED type, are not on this list if the period from the date of manufacture to the date of customs declaration opening is less than 3 years.-
;Thông tư 43/2009/TT-BTTTT ban hành danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Số hiệu: | 43/2009/TT-BTTTT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký: | Lê Doãn Hợp |
Ngày ban hành: | 30/12/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 43/2009/TT-BTTTT ban hành danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Chưa có Video