BỘ CÔNG
THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2012/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2012 |
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới, đã được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 139/2009/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Sau khi thống nhất với các Bộ, ngành liên quan và Uỷ ban nhân dân các tỉnh biên giới, Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng hoá được phép nhập khẩu vào nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hoá cư dân biên giới như sau:
1. Danh mục hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào nước CHXHCN Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới được quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
2. Các mặt hàng ngoài quy định tại Thông tư này không được nhập khẩu vào nước CHXHCN Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới.
Điều 2. Hạn chế và bổ sung mặt hàng
1. Trong trường hợp cần đảm bảo an toàn thực phẩm, phòng ngừa dịch bệnh qua biên giới hoặc an ninh lương thực quốc gia, Bộ trưởng Bộ Công Thương, sau khi thống nhất với các thành viên Ban Chỉ đạo Thương mại biên giới, ban hành quyết định không cho phép cư dân biên giới được nhập khẩu một số mặt hàng trong Danh mục hàng hóa được quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư này đối với từng địa bàn cửa khẩu hoặc từng tỉnh hoặc toàn tuyến biên giới.
2. Trong trường hợp cần thúc đẩy sản xuất hoặc cung ứng hàng hóa thiết yếu đối với đời sống hàng ngày của cư dân biên giới hoặc do ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh, Bộ trưởng Bộ Công Thương, sau khi thống nhất với các thành viên Ban Chỉ đạo Thương mại biên giới, ban hành quyết định cho phép cư dân biên giới được nhập khẩu và hưởng định mức miễn thuế nhập khẩu một số mặt hàng ngoài Danh mục hàng hóa được quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư này đối với từng địa bàn cửa khẩu hoặc từng tỉnh hoặc toàn tuyến biên giới.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2013 và thay thế Thông tư số 10/2010/TT-BCT ngày 29 tháng 3 năm 2010 của Bộ Công Thương quy định hàng hoá được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hoá cư dân biên giới thời kỳ 2010 – 2012.
2. Trong thời gian Thông tư này chưa có hiệu lực, kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến hết ngày 28 tháng 2 năm 2013, tiếp tục thực hiện Thông tư số 10/2010/TT-BCT ngày 29 tháng 3 năm 2010 của Bộ Công Thương quy định hàng hoá được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hoá cư dân biên giới thời kỳ 2010 – 2012.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Công Thương để kịp thời xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC HÀNG HOÁ ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ NƯỚC CÓ CHUNG BIÊN
GIỚI NHẬP KHẨU VÀO NƯỚC CHXNCN VIỆT NAM DƯỚI HÌNH THỨC MUA, BÁN, TRAO ĐỔI HÀNG
HOÁ CƯ DÂN BIÊN GIỚI
(Kèm theo Thông tư số 42 /2012/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT |
Mã HS |
Mô tả hàng hoá |
||
1. |
03.01 |
|
|
Cá sống |
2. |
03.05 |
|
|
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
3. |
07 |
|
|
Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được |
4. |
08 |
|
|
Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc cái loại dưa |
5. |
10.05 |
|
|
Ngô |
6. |
10.06 |
|
|
Lúa gạo |
7. |
11.01 |
00 |
10 |
Bột mỳ |
8. |
12.01 |
|
|
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
9. |
12.02 |
|
|
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh |
10. |
12.07 |
40 |
00 |
Hạt vừng |
11. |
13.01 |
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam) |
12. |
14.01 |
|
|
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn) |
13. |
19.02 |
30 |
|
Mì, bún làm từ gạo ăn liền; Miến; Mì ăn liền |
14. |
20.08 |
19 |
10 |
Hạt điều |
15. |
25.01 |
00 |
10 |
Muối ăn |
16. |
25.05 |
|
|
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26 |
17. |
25.23 |
|
|
Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thủy lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke |
18. |
27 |
|
|
Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất |
19. |
31 |
|
|
Phân bón |
20. |
40.01 |
|
|
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây hộ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải |
21. |
42.02 |
12 |
|
Cặp, túi đeo vai cho học sinh |
22. |
44 |
|
|
Các mặt hàng bằng gỗ |
23. |
62.09 |
|
|
Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em |
24. |
64.01 |
|
|
Giày, dép không thấm nước có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự |
25. |
68.01 |
00 |
00 |
Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến) |
26. |
69.02 |
|
|
Gạch, gạch khối, ngói chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự |
27. |
73.08 |
|
|
Các kết cấu bằng sắt hoặc thép (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu xây dựng, bằng sắt hoặc thép |
28. |
82.01 |
|
|
Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp. |
29. |
82.15 |
|
|
Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự |
30. |
85.07 |
|
|
Ắc quy điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông) |
31. |
85.36 |
|
|
Cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối |
32. |
85.39 |
|
|
Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang |
33. |
85.44 |
|
|
Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối |
34. |
96.08 |
|
|
Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09 |
35. |
96.09 |
|
|
Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may |
THE MINISTRY
OF INDUSTRY AND TRADE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 42/2012/TT-BCT |
Hanoi, December 27, 2012 |
CIRCULAR
STIPULATING A LIST OF GOODS PRODUCED IN BORDERING COUNTRIES AND IMPORTED INTO THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM IN THE FORM OF PURCHASE, SALE AND EXCHANGE OF GOODS AMONG BORDER INHABITANTS
Pursuant to the Government’s Decree No. 95/2012/ND-CP, of November 12, 2012 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Decision No. 254/2006/QD-TTg of November 07, 2006, of the Prime Minister, on management of border trading activities with bordering countries, amended and supplemented by the Decision No. 139/2009/QD-TTg of December 23, 2009 of the Prime Minister;
After reaching agreement with concerned ministries and branches and People’s Committees of bordering provinces, the Minister of Industry and Trade stipulates a list of goods permitted to import into the Socialist Republic of Vietnam in the form of purchase, sale and exchange of goods among border inhabitants as follows:
Article 1. The list of goods produced in bordering countries and imported in the form of purchase, sale and exchange of goods among border inhabitants
1. The list of goods produced in bordering countries and imported in the form of purchase, sale and exchange of goods among border inhabitants is provided in an appendix to this Circular.
2. Goods items apart from provisions in this Circular are not permitted to import into the Socialist Republic of Vietnam in the form of purchase, sale and exchange of goods among border inhabitants.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. In case of assurance for food safety, prevention of epidemics across the border or national foods security, the Minister of Industry and Trade shall, after reaching agreement with members of The Steering Committee of border trade, issue decision to not allow border residents to import some of goods items in the List of goods specified in clause 1 Article 1 of this Circular for each border-gate area or province or all border routes.
2. In case of production impulse or provision of goods which are essential for daily life of border residents or due to influences of epidemics, natural disaster, the Minister of Industry and Trade shall, after reaching agreement with members of The Steering Committee of border trade, issue decision to allow border residents to import and enjoy norm of import tax exemption for some of goods items apart from the List of goods specified in clause 1 Article 1 of this Circular for each border-gate area or province or all border routes.
Article 3. Effectiveness
1. This Circular takes effect on March 01, 2013 and replaces the Circular No. 10/2010/TT-BCT,of March 29, 2010 of the Ministry of Industry and Trade stipulating a list of goods produced in bordering countries and imported into the Socialist Republic of Vietnam in the form of purchase, sale and exchange of goods among border inhabitants during 2010-2012.
2. While this Circular has not yet taken effect, as from January 01, 2013 until ending February 28, 2013, the Circular No. 10/2010/TT-BCT, of March 29, 2010 of the Ministry of Industry and Trade stipulating a list of goods produced in bordering countries and imported into the Socialist Republic of Vietnam in the form of purchase, sale and exchange of goods among border inhabitants during 2010-2012 is continued to implement.
3. In the course of implementation, any arising problems should be reported to the Ministry of Industry and Trade for timely consideration and settlement.
FOR THE
MINISTER OF INDUSTRY- AND TRADE
DEPUTY MINISTER
Nguyen Cam Tu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
APPENDIX
LIST
OF GOODS PRODUCED IN BORDERING COUNTRIES AND IMPORTED INTO THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM IN THE FORM OF PURCHASE, SALE AND EXCHANGE OF GOODS AMONG
BORDER INHABITANTS
(Enclosed to the Circular No. 42/2012/TT-BCT of December 27, 2012 of the
Minister of Industry and Trade)
No.
HS code
Description of goods
1.
03.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
03.05
Fish, dried, salted or in brine; smoked fish, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption
3.
07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
08
Edible fruit and nuts; peel of citrus fruit or melons
5.
10.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.
10.06
Rice paddy
7.
11.01
00
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.
12.01
Soya beans, whether or not broken
9.
12.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.
12.07
40
00
Sesame
11.
13.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.
14.01
Plant material used essentially for plaiting (such as: bamboos, rattans, reeds, rushes, osier, raffia, cleaned, bleached or dyed cereal straw, and lime bark)
13.
19.02
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.
20.08
19
10
Cashew nuts
15.
25.01
00
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.
25.05
Natural sands of all kinds, whether or not dyed, except sands containing metal of Chapter 26
17.
25.23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18.
27
Mineral fuels, mineral oils and products of their distillation; bituminous substances; kinds of mineral waxes
19.
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20.
40.01
Natural rubber, balata resin, gutta-percha, guayule, chicle and similar natural gums, in primary forms or in plates, sheets or strip
21.
42.02
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22.
44
Articles of wood
23.
62.09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24.
64.01
Waterproof footwear with outer soles and uppers of rubber or of plastics, the uppers of which are neither fixed to the sole nor assembled by stitching, riveting, nailing, screwing, plugging or similar processes
25.
68.01
00
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26.
69.02
Refractory bricks, blocks, tiles and similar refractory ceramic constructional goods, other than products made of siliceous fossil powders or similar siliceous earths
27.
73.08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28.
82.01
Hand tools, including spades, shovels, mattocks, picks, hoes, forks and rakes; axes, bill hooks and similar hewing tools: secateurs and primers of any kinds; scythes, sickles, hay knives, hedge shears, timber wedges and other tools of a kind used in agriculture, horticulture or forestry.
29.
82.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30.
85.07
Electric accumulators, including separators thereof, whether or not rectangular (including square)
31.
85.36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32.
85.39
Electric filament or discharge lamps, including sealed beam lamp units and ultra-violet or infra-red lamps; arc-lamps
33.
85.44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34.
96.08
Ball point pens; felt tipped and other porous-tipped pens and markers; fountain pens, stylograph pens and other pens; duplicating stylos, propelling or sliding pencils; pen-holders, pencil-holders and similar holders; parts (including caps and clips) of the foregoing articles, other than those of heading 96.09
35.
96.09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
;
Thông tư 42/2012/TT-BCT về Danh mục hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới do Bộ Công thương ban hành
Số hiệu: | 42/2012/TT-BCT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Nguyễn Cẩm Tú |
Ngày ban hành: | 27/12/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 42/2012/TT-BCT về Danh mục hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới do Bộ Công thương ban hành
Chưa có Video