BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2013/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2013 |
QUY ĐỊNH THỰC HIỆN QUY TẮC XUẤT XỨ TRONG HIỆP ĐỊNH KHU VỰC THƯƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM - CHI LÊ
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Hiệp định khu vực thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê được Bộ trưởng hai nước ký kết ngày 11 tháng 11 năm 2011 tại Hô-nô-lu-lu, Ha-oai, Hoa Kỳ;
Căn cứ Hiệp định khu vực thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê ngày 11 tháng 11 năm 2011 tại Hô-nô-lu-lu, Ha-oai, Hoa Kỳ được hai nước ký sửa đổi ngày 20 tháng 5 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa.
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:
1. Quy tắc xuất xứ (Phụ lục I);
2. Quy tắc cụ thể mặt hàng (Phụ lục II);
3. Thủ tục cấp và kiểm tra Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (Phụ lục III);
4. Mẫu Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa VC (trong Thông tư này gọi tắt là C/O Mẫu VC) của Việt Nam (Phụ lục IV-A);
5. Mẫu C/O VC của Chi Lê (Phụ lục IV-B);
6. Hướng dẫn kê khai C/O (Phụ lục V); và
7. Danh mục các Tổ chức cấp C/O (Phụ lục VI).
Điều 2. Ngoài thủ tục cấp và kiểm tra C/O quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này, thủ tục cấp C/O Mẫu VC của Việt Nam được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 06/2011/TT-BCT ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Bộ Công Thương quy định thủ tục cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi và Thông tư số 01/2013/TT-BCT ngày 3 tháng 01 năm 2013 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 06/2011/TT-BCT ngày 21 tháng 3 năm 2011 nêu trên.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY
TẮC XUẤT XỨ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 31/2013/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ Công
Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự
do Việt Nam - Chi Lê)
Trong phạm vi của Phụ lục này, các thuật ngữ được hiểu như sau:
1. Nuôi trồng thủy hải sản là việc nuôi trồng các sinh vật sống dưới nước bao gồm cá, động vật thân mềm, loài giáp xác, động vật không xương sống dưới nước khác và thực vật thủy sinh từ các loại con giống như trứng, cá hồi hai năm tuổi, cá hồi nhỏ và ấu trùng bằng cách can thiệp vào các quá trình nuôi trồng hoặc tăng trưởng nhằm thúc đẩy sinh sản như nuôi cấy, cho ăn, hoặc bảo vệ khỏi các động vật ăn thịt;
2. CIF là trị giá hàng hóa nhập khẩu đã bao gồm cả cước vận tải và phí bảo hiểm tính đến cảng hoặc cửa khẩu của nước nhập khẩu;
3. FOB là trị giá hàng hóa đã giao qua mạn tàu, bao gồm phí vận tải đến cảng hoặc địa điểm cuối cùng trước khi tàu chở hàng rời bến;
4. Các nguyên tắc kế toán được chấp nhận rộng rãi là những nguyên tắc đã được nhất trí thừa nhận hoặc áp dụng tại một Nước thành viên về việc ghi chép các khoản doanh thu, chi phí, phụ phí, tài sản và các khoản phải trả; truy xuất thông tin; và việc lập các báo cáo tài chính. Những nguyên tắc này có thể bao gồm các hướng dẫn chung cũng như các tiêu chuẩn, thông lệ và thủ tục thực hiện cụ thể;
5. Hàng hóa bao gồm nguyên vật liệu hoặc sản phẩm, có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại một Nước thành viên, kể cả những sản phẩm có thể sẽ được sử dụng làm nguyên vật liệu cho một quá trình sản xuất khác sau này;
6. Nguyên vật liệu giống nhau và có thể dùng thay thế lẫn nhau là những nguyên vật liệu cùng loại có chất lượng như nhau, có cùng đặc tính vật lý và kỹ thuật, và một khi các nguyên vật liệu này được kết hợp lại để tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh thì không thể chỉ ra sự khác biệt về xuất xứ thông qua các dấu hiệu hoặc thông qua việc quan sát;
7. Tổ chức cấp C/O là cơ quan chính phủ chịu trách nhiệm cấp C/O:
a) Đối với Chi Lê: là Tổng cục Kinh tế Quốc tế. Cơ quan này có thể ủy quyền cho các tổ chức khác cấp C/O (Mẫu VC); và
b) Đối với Việt Nam: là Bộ Công Thương.
8. Nguyên vật liệu bao gồm hàng hóa hoặc các vật chất được sử dụng hoặc tiêu tốn trong quá trình sản xuất hàng hóa hoặc được kết hợp với nhau thành một hàng hóa khác hoặc tham gia vào một công đoạn trong toàn bộ quá trình sản xuất ra hàng hóa khác;
9. Hàng hóa có xuất xứ là hàng hóa đáp ứng các quy định về xuất xứ của Phụ lục này;
10. Vật liệu đóng gói và bao gói để vận chuyển là hàng hóa được sử dụng để bảo vệ hàng hóa trong quá trình vận chuyển hàng hóa đó mà không phải là vật liệu đóng gói và bao gói chứa đựng hàng hóa dùng để bán lẻ;
11. Sản xuất là các phương thức để thu được hàng hóa bao gồm trồng trọt, khai thác, thu hoạch, chăn nuôi, gây giống, chiết xuất, thu lượm, thu nhặt, săn bắt, đánh bắt, đánh bẫy, săn bắn, chế tạo, sản xuất, gia công hay lắp ráp; và
12. Quy tắc cụ thể mặt hàng là quy tắc yêu cầu nguyên vật liệu phải trải qua quá trình thay đổi mã số hàng hóa hoặc phải đáp ứng tiêu chí hàm lượng giá trị khu vực hoặc kết hợp giữa các tiêu chí nêu trên.
Để áp dụng trong phạm vi của Phụ lục này, hàng hóa được coi là có xuất xứ của một Nước thành viên khi:
1. Có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại Nước thành viên đó như định nghĩa tại Điều 3; hoặc
2. Không có xuất xứ thuần túy hoặc không được sản xuất toàn bộ tại Nước thành viên đó, nhưng đáp ứng các quy định tại Điều 4 hoặc Điều 6; hoặc
3. Được sản xuất toàn bộ tại Nước thành viên đó từ những nguyên liệu có xuất xứ của các Nước thành viên.
và hàng hóa đó đáp ứng tất cả các quy định khác của Phụ lục này.
Điều 3. Hàng hóa có xuất xứ thuần túy
Hàng hóa quy định tại khoản 1, Điều 2 được coi là có xuất xứ thuần túy hoặc được coi là sản xuất toàn bộ tại một Nước thành viên trong các trường hợp sau:
1. Cây trồng và các sản phẩm từ cây trồng bao gồm quả, hoa, rau, cây, tảo biển, nấm và các loại cây trồng khác được trồng và thu hoạch, hái hoặc thu lượm tại Nước thành viên đó;
2. Động vật sống bao gồm động vật có vú, chim, cá, loài giáp xác, động vật thân mềm, loài bò sát, vi khuẩn và virút, được sinh ra và nuôi dưỡng tại Nước thành viên đó;
3. Các hàng hóa thu được từ động vật sống được nêu tại khoản 2 của Điều này tại Nước thành viên đó;
4. Hàng hóa thu được từ săn bắn, đánh bẫy, đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản, thu lượm hoặc săn bắt tại Nước thành viên đó;
5. Khoáng sản và các chất sản sinh tự nhiên khác chưa được liệt kê từ khoản 1 đến khoản 4 của Điều này, được chiết xuất hoặc lấy ra từ đất, vùng lãnh hải, đáy biển hoặc dưới đáy biển của Nước thành viên đó;
6. Các sản phẩm được khai thác từ vùng lãnh hải, đáy biển hoặc dưới đáy biển ngoài vùng lãnh hải của Nước thành viên đó, với điều kiện là Nước thành viên đó có quyền khai thác vùng lãnh hải, đáy biển và dưới đáy biển đó theo luật quốc tế;
7. Sản phẩm đánh bắt và các sản phẩm từ biển khác đánh bắt từ vùng biển cả bằng tàu được đăng ký tại một Nước thành viên và treo cờ của Nước thành viên đó;
8. Sản phẩm được chế biến và/hoặc được sản xuất ngay trên tàu chế biến được đăng ký tại một Nước thành viên và treo cờ của Nước thành viên đó, trừ các sản phẩm được quy định tại khoản 6 và khoản 7 của Điều này;
9. Các vật phẩm thu nhặt tại Nước thành viên đó nhưng không còn thực hiện được những chức năng ban đầu hoặc cũng không thể sửa chữa hay khôi phục được và chỉ có thể vứt bỏ hoặc dùng để thu lại các phụ tùng dùng làm các nguyên vật liệu, hoặc sử dụng vào mục đích tái chế;
10. Phế thải và phế liệu có nguồn gốc từ:
a) Quá trình sản xuất tại Nước thành viên đó; hoặc
b) Hàng hóa đã qua sử dụng được thu nhặt tại Nước thành viên xuất khẩu đó, với điều kiện hàng hóa đó chỉ phù hợp làm nguyên vật liệu thô; và
11. Hàng hóa thu được hoặc được sản xuất tại Nước thành viên xuất khẩu đó từ các sản phẩm được quy định từ khoản 1 đến khoản 10 của Điều này.
Điều 4. Hàng hóa có xuất xứ không thuần túy
1. Để áp dụng cho khoản 2, Điều 2, hàng hóa được coi là có xuất xứ tại một Nước thành viên nơi đã diễn ra quá trình sản xuất hoặc gia công nếu:
a) Hàng hóa có hàm lượng giá trị khu vực (RVC) không dưới bốn mươi phần trăm (40%), tính theo công thức quy định tại Điều 5; hoặc
b) Tất cả nguyên vật liệu không có xuất xứ sử dụng để sản xuất ra hàng hóa đó trải qua quá trình chuyển đổi mã số hàng hóa (dưới đây được gọi là “CTC”) ở cấp bốn (4) số (có nghĩa là thay đổi nhóm) của Hệ thống Hài hòa.
2. Mỗi Nước thành viên cho phép người xuất khẩu sử dụng một trong hai tiêu chí quy định tại điểm a, khoản 1 hoặc điểm b, khoản 1 của Điều này để xác định xuất xứ hàng hóa.
3. Không xét đến khoản 1 của Điều này, hàng hóa được coi là hàng hóa có xuất xứ nếu đáp ứng quy tắc cụ thể mặt hàng tương ứng cho mặt hàng đó quy định tại Phụ lục II.
4. Khi quy tắc cụ thể mặt hàng cho phép lựa chọn giữa các tiêu chí RVC, CTC, hoặc kết hợp giữa các tiêu chí nêu trên, mỗi Nước thành viên cho phép người xuất khẩu tự lựa chọn tiêu chí thích hợp.
5. Khi quy tắc cụ thể mặt hàng quy định tiêu chí CTC, tiêu chí này chỉ áp dụng đối với nguyên vật liệu không có xuất xứ.
1. RVC nêu tại Điều 4 được tính toán theo công thức như sau:
RVC = |
Trị giá FOB |
- |
Trị giá của nguyên vật liệu hoặc hàng hóa không có xuất xứ |
x 100% |
Trị giá FOB |
2. Để tính toán RVC quy định tại khoản 1 của Điều này:
a) Trị giá nguyên vật liệu hoặc hàng hóa không có xuất xứ là:
- Giá CIF tại thời điểm nhập khẩu hoặc việc nhập khẩu có thể được chứng minh; hoặc
- Giá mua đầu tiên của các hàng hóa không xác định được xuất xứ tại lãnh thổ của Nước thành viên nơi diễn ra việc sản xuất hoặc chế biến.
b) Giá FOB là trị giá FOB của hàng hóa. Giá FOB này được xác định bằng cách cộng giá trị của các nguyên vật liệu, chi phí sản xuất, lợi nhuận và các chi phí khác.
Trừ khi có những quy định khác tại Phụ lục này, hàng hóa có xuất xứ của một Nước thành viên, được sử dụng làm nguyên vật liệu tại một Nước thành viên khác để sản xuất ra một hàng hóa đủ điều kiện được hưởng ưu đãi thuế quan, sẽ được coi là có xuất xứ của Nước thành viên nơi diễn ra quá trình sản xuất hoặc chế biến hàng hóa đó.
Điều 7. Những công đoạn gia công, chế biến đơn giản
Những công đoạn gia công chế biến dưới đây, khi được thực hiện riêng rẽ hoặc kết hợp với nhau, không tạo ra xuất xứ của hàng hóa:
1. Những công đoạn bảo quản để đảm bảo hàng hóa trong điều kiện tốt trong quá trình vận chuyển và lưu kho như làm khô, làm lạnh, thông gió, làm đông và những hoạt động tương tự;
2. Sàng hoặc lọc, phân loại, rửa, cắt, tách, uốn cong, cuộn, làm thẳng, mài sắc, xay đơn giản, cắt mỏng;
3. Làm sạch, bao gồm việc loại bỏ ôxit, dầu, sơn hoặc các chất phủ bề mặt khác;
4. Sơn và các hoạt động đánh bóng;
5. Thử nghiệm hoặc định cỡ;
6. Cho vào trong chai, lon, khuôn, túi, hộp hoặc gắn lên thẻ hoặc bảng và các công đoạn đóng gói đơn giản khác;
7. Trộn đơn giản 1 các sản phẩm, cùng loại hay khác loại;
8. Lắp ráp đơn giản2 các bộ phận của sản phẩm để tạo nên một sản phẩm hoàn chỉnh;
9. Thay đổi bao bì, tháo dỡ hoặc đóng gói lại, chia nhỏ và lắp ghép các kiện hàng;
10. Dán nhãn, mác hoặc các dấu hiệu phân biệt tương tự lên sản phẩm hoặc lên bao bì;
11. Hòa tan trong nước hoặc chất khác mà không làm thay đổi đặc tính của sản phẩm; và
12. Bóc vỏ, tẩy trắng toàn phần hoặc một phần, đánh bóng và mài ngũ cốc và gạo.
1. Hàng hóa có xuất xứ được coi là vận chuyển trực tiếp từ Nước thành viên xuất khẩu tới Nước thành viên nhập khẩu nếu:
a) Hàng hóa được vận chuyển mà không đi qua lãnh thổ của bất kỳ một Nước thành viên nào khác; hoặc
b) Hàng hóa được vận chuyển đi qua một một nước không phải là Nước thành viên mà có hoặc không có chuyển tàu hoặc lưu kho tạm thời ở nước không phải là Nước thành viên đó với điều kiện:
b1) Việc quá cảnh là cần thiết vì lý do địa lý hoặc do các yêu cầu có liên quan trực tiếp đến vận tải;
b2) Hàng hóa không tham gia vào giao dịch thương mại hoặc tiêu thụ tại nước quá cảnh đó; và
b3) Hàng hóa không trải qua bất kỳ công đoạn nào khác ở nước không phải là Nước thành viên đó ngoài việc dỡ hàng, bốc lại hàng và tách lô hàng hoặc những công đoạn cần thiết để giữ hàng hóa trong điều kiện tốt.
2. Trong trường hợp hàng hóa có xuất xứ của Nước thành viên xuất khẩu được nhập khẩu thông qua một hoặc nhiều nước không phải là Nước thành viên hoặc sau khi được triển lãm ở nước không phải là Nước thành viên, cơ quan hải quan của Nước thành viên nhập khẩu có thể yêu cầu người nhập khẩu đề nghị được hưởng ưu đãi đặc biệt đối với hàng hóa đó nộp các chứng từ chứng minh khác như chứng từ vận tải, hải quan hoặc các chứng từ khác.
Điều 9. Tỉ lệ không đáng kể nguyên vật liệu không đáp ứng tiêu chí CTC (De Minimis)
Hàng hóa không đáp ứng tiêu chí CTC vẫn được coi là hàng hóa có xuất xứ nếu phần trị giá của nguyên vật liệu không có xuất xứ sử dụng để sản xuất ra hàng hóa không đạt tiêu chí CTC nhỏ hơn hoặc bằng mười phần trăm (10%) trị giá FOB của hàng hóa, đồng thời hàng hóa phải đáp ứng các quy định khác của Phụ lục này.
Điều 10. Quy định về bao bì và vật liệu đóng gói
1. Trường hợp áp dụng tiêu chí RVC như quy định tại Điều 4, trị giá của vật liệu đóng gói và bao bì để bán lẻ được tính đến khi xác định xuất xứ của hàng hóa, tùy từng trường hợp, với điều kiện vật liệu đóng gói và bao bì để bán lẻ là một cấu thành của hàng hóa.
2. Trường hợp áp dụng tiêu chí CTC như quy định tại Điều 4, vật liệu đóng gói và bao bì để bán lẻ, khi được phân loại cùng với hàng hóa đóng gói sẽ được loại trừ khi xác định xuất xứ hàng hóa.
3. Bao gói và vật liệu đóng gói dùng để vận chuyển hàng hóa sẽ không được xem xét khi xác định xuất xứ của hàng hóa đó.
Điều 11. Phụ kiện, phụ tùng và dụng cụ
1. Trường hợp xác định xuất xứ hàng hóa theo tiêu chí CTC, xuất xứ của các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin khác đi kèm theo hàng hóa đó sẽ không được tính khi xác định xuất xứ hàng hóa, với điều kiện:
a) Các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin không thuộc một hóa đơn khác với hóa đơn của hàng hóa đó; và
b) Số lượng và trị giá của các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin phù hợp với hàng hóa đó.
2. Trường hợp xác định xuất xứ hàng hóa theo tiêu chí RVC, trị giá của các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin khác đi kèm theo hàng hóa đó sẽ được tính là giá trị của nguyên vật liệu có xuất xứ hoặc không có xuất xứ, tùy từng trường hợp.
Điều 12. Nguyên liệu gián tiếp
1. Các nguyên liệu gián tiếp sẽ được coi là nguyên liệu có xuất xứ bất kể chúng được sản xuất ở đâu.
2. Các nguyên liệu gián tiếp có nghĩa là hàng hóa sử dụng trong quá trình sản xuất, thử nghiệm, hoặc kiểm tra hàng hóa khác không còn nằm lại trong hàng hóa đó, hoặc một hàng hóa sử dụng để bảo dưỡng các nhà xưởng hoặc sử dụng trong quá trình vận hành những thiết bị dùng trong sản xuất hàng hóa bao gồm:
a) Nhiên liệu và năng lượng;
b) Dụng cụ, khuôn rập và khuôn đúc;
c) Phụ tùng và vật liệu dùng để bảo dưỡng thiết bị và nhà xưởng;
d) Dầu nhờn, chất bôi trơn, hợp chất và các nguyên vật liệu khác dùng trong sản xuất hoặc dùng để vận hành thiết bị và nhà xưởng;
đ) Găng tay, kính, giày dép, quần áo, các thiết bị an toàn;
e) Các thiết bị, dụng cụ và máy móc dùng để thử nghiệm hoặc kiểm tra hàng hóa;
g) Chất xúc tác và dung môi; và
h) Bất kỳ nguyên vật liệu nào khác không còn nằm lại trong hàng hóa nhưng việc sử dụng chúng phải chứng minh được là cần thiết trong quá trình sản xuất ra hàng hóa đó.
Điều 13. Nguyên vật liệu giống nhau và có thể thay thế nhau
1. Việc xác định các nguyên vật liệu giống nhau và có thể thay thế cho nhau có là nguyên vật liệu có xuất xứ hay không được thực hiện bằng cách chia tách thực tế từng nguyên vật liệu đó hoặc áp dụng các nguyên tắc kế toán về quản lý kho được áp dụng rộng rãi, hoặc các thông lệ quản lý kho tại Nước thành viên xuất khẩu.
2. Khi đã quyết định sử dụng một phương pháp kế toán về quản lý kho nào thì phương pháp này phải được sử dụng suốt trong năm tài chính đó.
Để được hưởng ưu đãi về thuế quan, hàng hóa phải có C/O (Mẫu VC) như mẫu quy định tại các Phụ lục IV-A (đối với hàng xuất khẩu của Việt Nam) và Phụ lục IV-B (đối với hàng xuất khẩu của Chi Lê) do tổ chức có thẩm quyền của Chính phủ được Nước thành viên xuất khẩu chỉ định cấp và thông báo tới Nước thành viên còn lại theo các quy định nêu tại Phụ lục III./.
QUY
TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG1
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 31/2013/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ Công
Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự
do Việt Nam - Chi Lê)
1. Để thực hiện Quy tắc cụ thể đối với sản phẩm quy định tại Phụ lục này:
a) Quy tắc hoặc bộ quy tắc cụ thể áp dụng đối với một chương, nhóm hoặc phân nhóm cụ thể được quy định ở cột cùng hàng với chương, nhóm hoặc phân nhóm đó;
b) Quy tắc áp dụng cho nhóm sẽ có giá trị áp dụng ưu tiên so với quy tắc áp dụng cho chương có chứa nhóm đó;
c) Quy tắc áp dụng cho phân nhóm sẽ có giá trị áp dụng ưu tiên so với quy tắc áp dụng cho nhóm hoặc chương có chứa phân nhóm đó;
d) Tiêu chí “chuyển đổi mã số hàng hóa” chỉ áp dụng đối với nguyên vật liệu không có xuất xứ;
đ) Các định nghĩa sau đây sẽ được áp dụng:
- Chương là hai số đầu tiên trong dãy số phân loại thuế quan thuộc Hệ thống Hài hòa (HS);
- Nhóm là bốn số đầu tiên trong dãy số phân loại thuế quan thuộc Hệ thống Hài hòa (HS); và
- Phân nhóm là sáu số đầu tiên trong dãy số phân loại thuế quan thuộc Hệ thống Hài hòa (HS).
2. Để áp dụng các tiêu chí xuất xứ quy định tại cột 3 của Phụ lục này:
a) RVC 40% có nghĩa hàng hóa phải đạt hàm lượng giá trị khu vực không dưới 40% theo cách tính được quy định tại Điều 5 của Phụ lục I;
b) RVC 50% có nghĩa hàng hóa phải đạt hàm lượng giá trị khu vực không dưới 50% theo cách tính được quy định tại Điều 5 của Phụ lục I;
c) CC có nghĩa tất cả các nguyên vật liệu không có xuất xứ được sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa phải trải qua quá trình chuyển đổi mã HS ở cấp 2 số;
d) CTH có nghĩa tất cả các nguyên vật liệu sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa phải trải qua quá trình chuyển đổi mã HS ở cấp 4 số; và
đ) CTSH có nghĩa tất cả các nguyên vật liệu sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa phải trải qua quá trình chuyển đổi mã HS ở cấp 6 số.
Mã HS |
Mô tả sản phẩm |
Quy tắc cụ thể mặt hàng (HS 2012) |
|||
Chương 01 |
Động vật sống |
CC |
|||
Chương 02 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ |
CC |
|||
Chương 03 |
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác |
CC |
|||
Chương 04 |
Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CC |
|||
Chương 05 |
Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác |
CC |
|||
Chương 06 |
Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí |
CC |
|||
Chương 07 |
Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được |
CC |
|||
Chương 08 |
Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa |
CC |
|||
|
Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
|||
|
- Dừa: |
|
|||
0801.32 |
- - Đã bóc vỏ |
CTSH hoặc RVC 40% |
|||
Chương 09 |
Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị |
CC |
|||
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó |
|
|||
|
- Cà phê chưa rang: |
|
|||
0901.12 |
- - Đã khử chất ca-phê-in |
CTSH hoặc RVC 40% |
|||
|
- Cà phê đã rang: |
|
|||
0901.21 |
- - Chưa khử chất ca-phê-in |
CTSH hoặc RVC 40% |
|||
0901.22 |
- - Đã khử chất ca-phê-in |
CTSH hoặc RVC 40% |
|||
0901.90 |
- Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|||
Chương 10 |
Ngũ cốc |
CC |
|||
Chương 11 |
Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì |
CC |
|||
Chương 12 |
Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm rạ và cây làm thức ăn gia súc |
CC |
|||
Chương 13 |
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
CC |
|||
Chương 14 |
Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CC |
|||
Chương 15 |
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật |
CC |
|||
|
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
|||
1507.90 |
- Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
|
||
1508.90 |
- Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
1510.00 |
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09. |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
|
||
1511.90 |
- Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
|
||
|
- Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
||
1512.19 |
-- Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của dầu hạt bông |
|
|
||
1512.29 |
-- Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
|
||
|
- Dầu dừa và các phần phân đoạn của dừa: |
|
|
||
1513.19 |
-- Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
||
1513.29 |
-- Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Dầu hạt cải (Rape,Colza oil) hoặc dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
|
||
|
- Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
||
1514.11 |
- - Dầu thô |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
1514.19 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Loại khác: |
|
|
||
1514.91 |
- - Dầu thô |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
1514.99 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
|
||
|
- Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh: |
|
|
||
1515.19 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: |
|
|
||
1515.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
1515.30 |
- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
1515.50 |
- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
1515.90 |
- Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
Chương 16 |
Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác |
CC |
|
||
Chương 20 |
Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
Chương 21 |
Các chế phẩm ăn được khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
Chương 22 |
Đồ uống, rượu và giấm |
|
|
||
22.03 |
Bia sản xuất từ malt. |
CC |
|
||
22.04 |
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09. |
CC |
|
||
Chương 72 |
Sắt và thép |
CC hoặc RVC 40% |
|
||
Chương 73 |
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
RVC 40% |
|
||
Chương 74 |
Đồng và các sản phẩm bằng đồng |
|
|
||
74.08 |
Dây đồng |
RVC 50% |
|
||
74.09 |
Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dầy trên 0,15mm. |
RVC 50% |
|
||
74.12 |
Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn bằng đồng (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông). |
RVC 50% |
|
||
74.13 |
Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện. |
RVC 50% |
|
||
74.15 |
Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh tán, chốt máy, ghim khóa, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng đồng. |
RVC 50% |
|
||
74.19 |
Các sản phẩm khác bằng đồng. |
RVC 50% |
|
||
Chương 84 |
Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng. |
|
|
||
|
Lò phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị: |
|
|
||
8401.10 |
- Lò phản ứng hạt nhân |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8401.20 |
- Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8401.30 |
- Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt. |
|
|
||
|
- Nồi hơi nước hoặc tạo ra hơi khác: |
|
|
||
8402.11 |
- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8402.12 |
- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8402.19 |
- - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8402.20 |
- Nồi hơi nước quá nhiệt: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Nồi đun nước sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02. |
|
|
||
8403.10 |
- Nồi hơi |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác. |
|
|
||
8404.10 |
- Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8404.20 |
- Thiết bị ngưng tụ dùng cho bộ phận máy động lực hơi nước hoặc hơi khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình xử lý nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc. |
|
|
||
8405.10 |
- Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình xử lý nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác. |
|
|
||
8406.10 |
- Tua bin dùng cho động cơ đẩy thủy |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Tua bin loại khác: |
|
|
||
8406.81 |
- - Công suất trên 40 MW |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8406.82 |
- - Công suất không quá 40 MW |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện. |
|
|
||
8407.10 |
- Động cơ máy bay |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Động cơ đẩy thủy: |
|
|
||
8407.21 |
- - Động cơ gắn ngoài |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8407.29 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: |
|
|
||
8407.31 |
- - Dung tích xi lanh không quá 50 cc |
RVC 40% |
|
||
8407.32 |
- - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc |
RVC 40% |
|
||
8407.33 |
- - Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc |
RVC 40% |
|
||
8407.34 |
- - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc: |
RVC 40% |
|
||
8407.90 |
- Động cơ khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel). |
|
|
||
8408.10 |
- Động cơ máy thủy: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8408.20 |
- Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: |
RVC 40% |
|
||
8408.90 |
- Động cơ khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Tua bin thủy lực, bánh xe guồng nước và các bộ điều chỉnh của chúng. |
|
|
||
|
- Tua bin thủy lực và bánh xe guồng nước: |
|
|
||
8410.11 |
- - Công suất không quá 1.000 kW |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8410.12 |
- - Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8410.13 |
- - Công suất trên 10.000 kW |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác. |
|
|
||
|
- Tua bin phản lực: |
|
|
||
8411.11 |
- - Có lực đẩy không quá 25 kN |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8411.12 |
- - Có lực đẩy trên 25 kN |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Tua bin cánh quạt: |
|
|
||
8411.21 |
- - Công suất không quá 1.100 kW |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8411.22 |
- - Công suất trên 1.100 kW |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Các loại tua bin khí khác: |
|
|
||
8411.81 |
- - Công suất không quá 5.000 kW |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8411.82 |
- - Công suất trên 5.000 kW |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Bộ phận: |
|
|
||
8411.91 |
- - Của tua bin phản lực hoặc tua bin cánh quạt |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8411.99 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Động cơ và mô tơ khác. |
|
|
||
8412.10 |
- Động cơ phản lực trừ tua bin phản lực |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Động cơ và mô tơ thủy lực: |
|
|
||
8412.21 |
- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8412.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Động cơ và mô tơ dùng khí nén: |
|
|
||
8412.31 |
- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8412.39 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8412.80 |
- Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng. |
|
|
||
|
- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường: |
|
|
||
8413.11 |
- - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc trạm sửa chữa bảo dưỡng ô tô, xe máy |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8413.19 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8413.20 |
- Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8413.30 |
- Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc chất làm mát dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston: |
CC hoặc RVC 40% |
|
||
8413.40 |
- Bơm bê tông: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8413.50 |
- Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8413.60 |
- Bơm hoạt động kiểu piston quay khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8413.70 |
- Bơm ly tâm loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Bơm khác; máy đẩy chất lỏng: |
|
|
||
8413.81 |
- - Bơm: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8413.82 |
- - Máy đẩy chất lỏng: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Bộ phận: |
|
|
||
8413.92 |
- - Của máy đẩy chất lỏng: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và quạt; nắp chụp điều hòa gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc. |
|
|
||
8414.10 |
- Bơm chân không: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8414.20 |
- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8414.30 |
- Máy nén sử dụng trong thiết bị lạnh: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8414.40 |
- Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Quạt: |
|
|
||
8414.51 |
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8414.59 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8414.60 |
- Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8414.80 |
- Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Lò luyện, nung chảy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn dạng bụi, tán thành bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự. |
|
|
||
8416.10 |
- Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8416.20 |
- Lò nung khác, kể cả lò nung dùng nhiên liệu kết hợp |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8416.30 |
- Máy nạp nhiên liệu cơ khí kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Lò luyện, nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu không dùng điện. |
|
|
||
8417.10 |
- Lò luyện, nung và lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc kim loại |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8417.20 |
- Lò làm bánh, kể cả lò làm bánh qui |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8417.80 |
- Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện. |
|
|
||
|
- Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện: |
|
|
||
8419.11 |
- - Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh bằng gas: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8419.19 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8419.20 |
- Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Máy sấy: |
|
|
||
8419.31 |
- - Dùng để sấy nông sản: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8419.32 |
- - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc các tông: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8419.39 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8419.40 |
- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8419.50 |
- Bộ phận trao đổi nhiệt: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8419.60 |
- Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Máy và thiết bị khác: |
|
|
||
8419.81 |
- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8419.89 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Các loại máy cán là hay máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh, và các loại trục cán của chúng. |
|
|
||
8420.10 |
- Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống. |
|
|
||
|
- Máy rửa bát đĩa: |
|
|
||
8422.19 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8422.20 |
- Máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8422.30 |
- Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn, vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8422.40 |
- Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt) |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Cân (trừ loại cân đo có độ nhạy 5 cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân. |
|
|
||
8423.10 |
- Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8423.20 |
- Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8423.30 |
- Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Cân trọng lượng khác: |
|
|
||
8423.81 |
- - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8423.82 |
- - Có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8423.89 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8423.90 |
- Quả cân của các loại cân; các bộ phận của cân: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Thiết bị cơ khí (được điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các loại tương tự; máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự. |
|
|
||
8424.10 |
- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8424.20 |
- Súng phun và các thiết bị tương tự: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8424.30 |
- Máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Thiết bị khác: |
|
|
||
8424.81 |
- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8424.89 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại. |
|
|
||
|
- Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng xe: |
|
|
||
8425.11 |
- - Loại chạy bằng động cơ điện |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8425.19 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Tời ngang; tời dọc: |
|
|
||
8425.31 |
- - Loại chạy bằng động cơ điện |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8425.39 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Kích; tời nâng xe: |
|
|
||
8425.41 |
- - Hệ thống kích tầng dùng trong ga ra ô tô |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8425.42 |
- - Loại kích và tời khác, dùng thủy lực: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8425.49 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao. |
|
|
||
8432.10 |
- Máy cày |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Máy bừa, máy cào, máy xới, máy làm cỏ và máy cuốc: |
|
|
||
8432.21 |
- - Bừa đĩa |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8432.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8432.30 |
- Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8432.40 |
- Máy vãi phân và máy rắc phân |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8432.80 |
- Máy khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37. |
|
|
||
|
- Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hay sân chơi thể thao: |
|
|
||
8433.11 |
- - Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8433.19 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8433.20 |
- Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8433.30 |
- Máy dọn cỏ khô khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8433.40 |
- Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Máy thu hoạch loại khác; máy đập: |
|
|
||
8433.51 |
- - Máy gặt đập liên hợp |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8433.52 |
- - Máy đập loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8433.53 |
- - Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8433.59 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8433.60 |
- Máy làm sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hay nông sản khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy vắt sữa và máy chế biến sữa. |
|
|
||
8434.10 |
- Máy vắt sữa: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8434.20 |
- Máy chế biến sữa: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các loại đồ uống tương tự. |
|
|
||
8435.10 |
- Máy: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở. |
|
|
||
8436.10 |
- Máy chế biến thức ăn gia súc: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: |
|
|
||
8436.21 |
- - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8436.29 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8436.80 |
- Máy loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Bộ phận: |
|
|
||
8436.91 |
- - Của máy chăm sóc gia cầm hoặc máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8436.99 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát, chế biến ngũ cốc hoặc rau họ đậu dạng khô, trừ các loại máy nông nghiệp. |
|
|
||
8437.10 |
- Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8437.80 |
- Máy loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo từ thực vật. |
|
|
||
8438.10 |
- Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8438.20 |
- Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8438.30 |
- Máy sản xuất đường: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8438.40 |
- Máy sản xuất bia: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8438.50 |
- Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8438.60 |
- Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc rau: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8438.80 |
- Máy loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách. |
|
|
||
8440.10 |
- Máy: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc các tông, kể cả máy cắt xén các loại. |
|
|
||
8441.10 |
- Máy cắt xén các loại: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8441.20 |
- Máy làm túi, bao hoặc phong bì: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8441.30 |
- Máy làm thùng các tông, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chứa tương tự, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8441.40 |
- Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc các tông bằng phương pháp đúc khuôn: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8441.80 |
- Máy loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng. |
|
|
||
|
- Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42: |
|
|
||
8443.11 |
- - Máy in offset, in cuộn |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8443.12 |
- - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8443.13 |
- - Máy in offset khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8443.14 |
- - Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8443.15 |
- - Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8443.16 |
- - Máy in nổi bằng khuôn mềm |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8443.17 |
- - Máy in ảnh trên bản kẽm |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8443.19 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: |
|
|
||
8443.31 |
- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8443.32 |
- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8443.39 |
- - Loại khác. |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy phụ trợ dùng với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, đầu tay kéo, đầu Jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ kiện phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc của nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt). |
|
|
||
|
- Máy phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47: |
|
|
||
8448.11 |
- - Đầu tay kéo và đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho mục đích trên: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8448.19 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.45 hoặc các máy phụ trợ của chúng: |
|
|
||
8448.31 |
- - Kim chải |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8448.32 |
- - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8448.33 |
- - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8448.39 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy dệt (khung cửi) hoặc máy phụ trợ của chúng: |
|
|
||
8448.42 |
- - Lược dệt, go và khung go |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8448.49 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc máy phụ trợ của chúng: |
|
|
||
8448.51 |
- - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8448.59 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8449.00 |
Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ. |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô. |
|
|
||
|
- Máy giặt, có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt: |
|
|
||
8450.11 |
- - Máy tự động hoàn toàn: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8450.12 |
- - Máy giặt loại khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8450.19 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8450.20 |
- Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Các loại máy (trừ máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn; máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt. |
|
|
||
8451.10 |
- Máy giặt khô |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Máy sấy: |
|
|
||
8451.21 |
- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8451.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8451.30 |
- Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch) |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8451.40 |
- Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8451.50 |
- Máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8451.80 |
- Máy loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu. |
|
|
||
8452.10 |
- Máy khâu dùng cho gia đình |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Máy khâu loại khác: |
|
|
||
8452.21 |
- - Loại tự động |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8452.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8452.30 |
- Kim máy khâu |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may. |
|
|
||
8453.10 |
- Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8453.20 |
- Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8453.80 |
- Máy khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Lò thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại. |
|
|
||
8454.10 |
- Lò thổi |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8454.20 |
- Khuôn đúc thỏi và nồi rót |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8454.30 |
- Máy đúc |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy cán kim loại và trục cán của nó. |
|
|
||
8455.10 |
- Máy cán ống |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Máy cán loại khác: |
|
|
||
8455.21 |
- - Máy cán nóng hay máy cán nóng và nguội kết hợp |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8455.22 |
- - Máy cán nguội |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8455.30 |
- Trục cán dùng cho máy cán |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8455.90 |
- Bộ phận khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy công cụ (kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58. |
|
|
||
8459.10 |
- Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Máy khoan loại khác: |
|
|
||
8459.21 |
- - Điều khiển số |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8459.29 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Máy doa-phay khác: |
|
|
||
8459.31 |
- - Điều khiển số |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8459.39 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8459.40 |
- Máy doa khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Máy phay, kiểu công xôn: |
|
|
||
8459.51 |
- - Điều khiển số |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8459.59 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Máy phay khác: |
|
|
||
8459.61 |
- - Điều khiển số |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8459.69 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8459.70 |
- Máy ren hoặc máy ta rô khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc rập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột rập, hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ở trên. |
|
|
||
8462.10 |
- Máy rèn hay máy dập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Máy uốn, gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy ép): |
|
|
||
8462.21 |
- - Điều khiển số |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8462.29 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Máy xén (kể cả máy dập), trừ máy cắt (xén) và đột dập liên hợp: |
|
|
||
8462.31 |
- - Điều khiển số |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8462.39 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Máy đột dập hay mắt cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp: |
|
|
||
8462.41 |
- - Điều khiển số |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8462.49 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Loại khác: |
|
|
||
8462.91 |
- - Máy ép thủy lực |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8462.99 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu. |
|
|
||
8463.10 |
- Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc loại tương tự: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8463.20 |
- Máy lăn ren: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8463.30 |
- Máy gia công dây: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8463.90 |
- Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự. |
|
|
||
8465.10 |
- Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Loại khác: |
|
|
||
8465.93 |
- - Máy mài nhẵn, máy phun cát hoặc máy mài bóng: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8465.94 |
- - Máy uốn hoặc máy lắp ráp: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8465.96 |
- - Máy xẻ, lạng hay máy bóc tách: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Dụng cụ cầm tay, hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện. |
|
|
||
|
- Hoạt động bằng khí nén: |
|
|
||
8467.11 |
- - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập) |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8467.19 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Gắn động cơ điện (phần động lực được lắp liền với dụng cụ): |
|
|
||
8467.21 |
- - Khoan các loại |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8467.22 |
- - Cưa |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8467.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Dụng cụ khác: |
|
|
||
8467.81 |
- - Cưa xích |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8467.89 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Bộ phận: |
|
|
||
8467.91 |
- - Của cưa xích: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8467.92 |
- - Của dụng cụ hoạt động bằng khí nén |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8467.99 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn nhiệt độ thấp, hàn nhiệt độ cao, có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; thiết bị và dụng cụ dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga. |
|
|
||
8468.10 |
- Ống xì cầm tay |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8468.20 |
- Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8468.80 |
- Máy và thiết bị khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. |
|
|
||
8471.30 |
- Máy xử lý dữ liệu tự động, loại xách tay có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động khác: |
|
|
||
8471.41 |
- - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8471.49 |
- - Loại khác, ở dạng hệ thống: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8471.50 |
- Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8471.60 |
- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8471.70 |
- Bộ lưu trữ: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8471.80 |
- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8471.90 |
- Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác, dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc dạng bột nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc đúc khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát. |
|
|
||
8474.10 |
- Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8474.20 |
- Máy nghiền hoặc xay: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Máy trộn hoặc nhào: |
|
|
||
8474.31 |
- - Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8474.32 |
- - Máy trộn khoáng vật với bi-tum: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8474.39 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8474.80 |
- Máy khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy, với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh. |
|
|
||
8475.10 |
- Máy để lắp ráp đèn điện hay đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn chân không hay đèn nháy, với vỏ bọc bằng thủy tinh: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh: |
|
|
||
8475.21 |
- - - Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8475.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy bán hàng tự động (ví dụ, máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền. |
|
|
||
|
- Máy bán đồ uống tự động: |
|
|
||
8476.21 |
- - Có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8476.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Máy khác: |
|
|
||
8476.81 |
- - Có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8476.89 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc sản xuất sản phẩm từ những vật liệu kể trên, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này. |
|
|
||
8477.10 |
- Máy đúc phun: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8477.20 |
- Máy đùn: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8477.30 |
- Máy đúc thổi |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8477.40 |
- Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Máy đúc hay tạo hình khác: |
|
|
||
8477.51 |
- - Để đúc hay tái chế lốp hơi hay để đúc hay tạo hình loại săm khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8477.59 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8477.80 |
- Máy loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này. |
|
|
||
8478.10 |
- Máy: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương này. |
|
|
||
8479.10 |
- Máy dùng cho các công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8479.20 |
- Máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc mỡ thực vật: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8479.30 |
- Máy ép dùng để sản xuất tấm, ván ép từ sơ sợi hoặc dăm gỗ hay từ các vật liệu bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8479.40 |
- Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8479.50 |
- Rô bốt công nghiệp, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8479.60 |
- Máy làm mát không khí bằng bay hơi |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Cầu vận chuyển hành khách: |
|
|
||
8479.71 |
- - Loại sử dụng ở sân bay |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8479.79 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Máy và thiết bị cơ khí khác: |
|
|
||
8479.81 |
- - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8479.82 |
- - Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8479.89 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic. |
|
|
||
8480.10 |
- Hộp khuôn đúc kim loại |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8480.20 |
- Đế khuôn |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8480.30 |
- Mẫu làm khuôn: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hoặc các bua kim loại: |
|
|
||
8480.41 |
- - Loại phun hoặc nén |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8480.49 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8480.50 |
- Khuôn đúc thủy tinh |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8480.60 |
- Khuôn đúc khoáng vật |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Khuôn đúc cao su hoặc plastic: |
|
|
||
8480.71 |
- - Loại phun hoặc nén |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8480.79 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Ổ bi hoặc ổ đũa. |
|
|
||
8482.10 |
- Ổ bi |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng). |
|
|
||
8483.10 |
- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên: |
RVC 40% |
|
||
8483.40 |
- Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động khác ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn: |
RVC 40% |
|
||
8483.50 |
- Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối pu li |
RVC 40% |
|
||
8483.60 |
- Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) |
RVC 40% |
|
||
|
Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình phẳng; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 9 (C) của Chương này; bộ phận và linh kiện. |
|
|
||
8486.10 |
- Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8486.20 |
- Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8486.30 |
- Máy và thiết bị dùng để sản xuất tấm màn hình dẹt: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8486.40 |
- Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) Chương này: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Phụ tùng máy móc, không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các phụ tùng điện khác, không được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này. |
|
|
||
8487.10 |
- Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
Chương 85 |
Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên |
|
|
||
|
Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện). |
|
|
||
8501.10 |
- Động cơ có công suất không quá 37,5 W: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm. |
|
|
||
8504.10 |
- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Máy biến điện sử dụng điện môi lỏng: |
|
|
||
8504.21 |
- - Có công suất sử dụng không quá 650 kVA: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8504.22 |
- - Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8504.23 |
- - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8504.40 |
- Máy biến đổi điện tĩnh: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8504.50 |
- Cuộn cảm khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ. |
|
|
||
|
- Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa: |
|
|
||
8505.11 |
- - Bằng kim loại |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8505.19 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8505.20 |
- Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Pin và bộ pin. |
|
|
||
8506.10 |
- Bằng dioxit mangan: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8506.30 |
- Bằng oxit thủy ngân |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8506.40 |
- Bằng oxit bạc |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8506.50 |
- Bằng liti |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8506.60 |
- Bằng kẽm-khí |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8506.80 |
- Pin và bộ pin khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Ắc quy điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông). |
|
|
||
8507.10 |
- Bằng axit - chì, loại dùng để khởi động động cơ piston: |
|
|
||
8507.50 |
- Bằng Nikel-hydrua kim loại |
RVC 40% |
|
||
8507.60 |
- Bằng ion liti |
RVC 40% |
|
||
8507.80 |
- Ắc quy khác: |
|
|
||
|
Máy hút bụi. |
|
|
||
|
- Có động cơ điện lắp liền: |
|
|
||
8508.11 |
- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8508.19 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8508.60 |
- Máy hút bụi loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc, có lắp động cơ điện. |
|
|
||
8510.10 |
- Máy cạo râu |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8510.20 |
- Tông đơ cắt tóc |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8510.30 |
- Dụng cụ cắt tóc |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ, magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ, máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên. |
|
|
||
8511.10 |
- Bugi: |
RVC 40% |
|
||
8511.20 |
- Magneto đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tính |
RVC 40% |
|
||
8511.30 |
- Bộ phân phối điện; cuộn đánh lửa: |
RVC 40% |
|
||
8511.40 |
- Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện: |
RVC 40% |
|
||
8511.50 |
- Máy phát điện khác: |
RVC 40% |
|
||
8511.80 |
- Thiết bị khác |
RVC 40% |
|
||
8511.90 |
- Bộ phận |
RVC 40% |
|
||
|
Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ loại thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước, gạt sương và gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ. |
|
|
||
8512.10 |
- Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu quan sát bằng mắt dùng cho xe đạp |
RVC 40% |
|
||
8512.20 |
- Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác: |
RVC 40% |
|
||
8512.30 |
- Thiết bị tín hiệu âm thanh khác: |
RVC 40% |
|
||
8512.40 |
- Cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết |
RVC 40% |
|
||
|
Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ, pin khô, ắc quy, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12. |
|
|
||
8513.10 |
- Đèn: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Lò luyện, nung và lò sấy điện dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi. |
|
|
||
8514.10 |
- Lò luyện, nung và lò sấy gia nhiệt bằng điện trở |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8514.20 |
- Lò luyện, nung và lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8514.30 |
- Lò luyện, nung và lò sấy khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8514.40 |
- Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy và dụng cụ hàn các loại dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia laser hoặc chùm tia sáng khác, chùm phô-tông, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại. |
|
|
||
|
- Máy và dụng cụ để hàn chảy |
|
|
||
8515.11 |
- - Mỏ hàn sắt và súng hàn |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8515.19 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Máy và thiết bị để hàn kim loại bằng nguyên lý điện trở: |
|
|
||
8515.21 |
- - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8515.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Máy và thiết bị hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma): |
|
|
||
8515.31 |
- - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8515.39 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8515.80 |
- Máy và thiết bị khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian dùng điện và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45. |
|
|
||
8516.10 |
- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất: |
|
|
||
8516.21 |
- - Máy sưởi giữ nhiệt |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8516.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Dụng cụ làm tóc hoặc máy sấy làm khô tay nhiệt điện: |
|
|
||
8516.31 |
- - Máy sấy khô tóc |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8516.32 |
- - Dụng cụ làm tóc khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8516.33 |
- - Máy sấy làm khô tay |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8516.40 |
- Bàn là điện: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8516.50 |
- Lò vi sóng |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8516.60 |
- Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng và lò nướng: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Dụng cụ nhiệt điện khác: |
|
|
||
8516.71 |
- - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8516.72 |
- - Lò nướng bánh (toasters) |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8516.79 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8516.80 |
- Điện trở đốt nóng bằng điện: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm điện. |
|
|
||
8518.10 |
- Micro và giá micro: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Loa, đã hoặc chưa lắp vào hộp loa: |
|
|
||
8518.21 |
- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8518.22 |
- - Bộ loa , đã lắp vào cùng một thùng loa |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8518.29 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8518.30 |
- Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8518.40 |
- Thiết bị điện khuyếch đại âm tần: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8518.50 |
- Bộ tăng âm điện |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến. |
|
|
||
8526.10 |
- Rađa: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Loại khác: |
|
|
||
8526.91 |
- - Thiết bị dẫn đường vô tuyến: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8526.92 |
- - Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối. |
|
|
||
|
- Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài: |
|
|
||
8527.12 |
- - Radio cát sét loại bỏ túi |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8527.13 |
- - Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8527.19 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ: |
|
|
||
8527.21 |
- - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8527.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Loại khác: |
|
|
||
8527.91 |
- - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8527.92 |
- - Không kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8527.99 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh. |
|
|
||
|
- Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt: |
|
|
||
8528.41 |
- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8528.49 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Màn hình khác: |
|
|
||
8528.51 |
- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8528.59 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Máy chiếu: |
|
|
||
8528.61 |
- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8528.69 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
|
||
8528.71 |
- - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8528.72 |
- - Loại khác, màu: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8528.73 |
- - Loại khác, đơn sắc |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Thiết bị phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30. |
|
|
||
8531.10 |
- Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8531.20 |
- Bản chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc điốt phát quang (LED) |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8531.80 |
- Thiết bị khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước). |
|
|
||
8532.10 |
- Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới hạn công suất phản kháng cho phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn) |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Tụ điện cố định khác: |
|
|
||
8532.21 |
- - Tụ tantan (tantalum) |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8532.22 |
- - Tụ nhôm |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8532.23 |
- - Tụ gốm, một lớp |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8532.24 |
- - Tụ giấy hay plastic |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8532.25 |
- - Tụ giấy hay plastic |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8532.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8532.30 |
- Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp), trừ điện trở nung nóng. |
|
|
||
8533.10 |
- Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Điện trở cố định khác: |
|
|
||
8533.21 |
- - Có giới hạn công suất cho phép không quá 20 W |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8533.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Điện trở biến đổi kiểu dây quấn, kể cả biến trở và chiết áp: |
|
|
||
8533.31 |
- - For a power handling capacity not exceeding 20 W |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8533.39 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8533.40 |
- Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8534.00 |
Mạch in. |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm, hộp đấu nối) dùng cho điện áp trên 1.000 V. |
|
|
||
8535.10 |
- Cầu chì |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Bộ ngắt mạch tự động: |
|
|
||
8535.21 |
- - Có điện áp dưới 72,5 kV: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8535.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8535.30 |
- Cầu dao cách ly và bộ phận đóng - ngắt điện khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8535.40 |
- Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt quá điện áp xung |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8535.90 |
- Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang. |
|
|
||
8539.10 |
- Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units): |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại: |
|
|
||
8539.21 |
- - Bóng đèn ha-lo-gien vonfram: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8539.22 |
- - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8539.29 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Bóng đèn phóng, trừ đèn tia cực tím: |
|
|
||
8539.31 |
- - Bóng đèn huỳnh quang, cực ca tốt nóng: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8539.32 |
- - Bóng đèn hơi thuỷ ngân hoặc natri; đèn ha-lo-gien kim loại |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8539.39 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Bóng đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang: |
|
|
||
8539.41 |
- - Đèn hồ quang |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8539.49 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình). |
|
|
||
|
- Ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực: |
|
|
||
8540.11 |
- - Loại màu |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8540.12 |
- - Loại đơn sắc |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8540.20 |
- Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8540.40 |
-Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0.4 mm |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8540.60 |
- Ống tia âm cực khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Ống đèn có bước sóng cực ngắn hay ống đèn vi sóng (ví dụ: magnetrons, klytrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ống đèn điều khiển lưới: |
|
|
||
8540.71 |
- - Magnetrons |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8540.79 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Đèn điện tử và ống điện tử khác: |
|
|
||
8540.81 |
- - Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8540.89 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Điốt, bóng bán dẫn (tranzito) và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh. |
|
|
||
8541.10 |
- Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Bóng bán dẫn (tranzito), trừ bóng bán dẫn (tranzito) cảm quang: |
|
|
||
8541.21 |
- - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8541.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8541.30 |
- Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8541.40 |
- Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8541.50 |
- Thiết bị bán dẫn khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8541.60 |
- Tinh thể áp điện đã lắp ráp |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Mạch điện tử tích hợp. |
|
|
||
8542.31 |
- - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8542.32 |
- - Thẻ nhớ |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8542.33 |
- - Khuếch đại |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8542.39 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này. |
|
|
||
8543.10 |
- Máy gia tốc hạt |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8543.20 |
- Máy phát tín hiệu |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8543.30 |
- Máy và thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
8543.70 |
- Máy và thiết bị khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
Chương 94 |
Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các loại dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép |
|
|
||
|
Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng. |
|
|
||
9401.10 |
- Ghế thuộc loại sử dụng cho máy bay |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9401.20 |
- Ghế thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9401.30 |
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9401.40 |
- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Ghế làm bằng trúc, liễu gai, tre hoặc bằng các vật liệu tương tự khác: |
|
|
||
9401.51 |
- - Bằng tre hoặc bằng song mây |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9401.59 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Ghế khác, có khung bằng gỗ: |
|
|
||
9401.61 |
- - Đã nhồi đệm |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9401.69 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Ghế khác, có khung bằng kim loại: |
|
|
||
9401.71 |
- - Đã nhồi đệm |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9401.79 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9401.80 |
- Ghế khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Đồ nội thất trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ, bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên. |
|
|
||
9402.10 |
- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9402.90 |
- Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng. |
|
|
||
9403.10 |
- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9403.20 |
- Đồ nội thất bằng kim loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9403.30 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9403.40 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9403.50 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9403.60 |
- Đồ nội thất bằng gỗ khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9403.70 |
- Đồ nội thất bằng plastic |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả trúc, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: |
|
|
||
9403.81 |
- - Bằng tre hoặc song mây |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9403.89 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Đèn và bộ đèn kể cả đèn pha và đèn sân khấu và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
||
9405.20 |
- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9405.30 |
- Bộ đèn dùng cho cây nô-en |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9405.40 |
- Đèn và bộ đèn điện khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9405.50 |
- Đèn và bộ đèn hoạt động không bằng điện: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9405.60 |
- Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
Chương 96 |
Các mặt hàng khác |
|
|
||
|
Khóa kéo và các bộ phận của chúng. |
|
|
||
|
- Khóa kéo: |
|
|
||
9607.11 |
- - Răng bằng kim loại cơ bản |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9607.19 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09. |
|
|
||
9608.10 |
- Bút bi: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9608.20 |
- Bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác: |
|
|
||
9608.30 |
Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9608.40 |
- Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9608.50 |
- Bộ vật phẩm có từ hai mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9608.60 |
- Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
- Loại khác: |
|
|
||
9608.91 |
- - Ngòi bút và bi ngòi: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9608.99 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may. |
|
|
||
9609.10 |
- Bút chì và bút chì màu, có lõi chì trong vỏ cứng: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9609.20 |
- Ruột chì, đen hoặc màu |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9609.90 |
- Loại khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
|
Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc. |
|
|
||
9613.10 |
- Bật lửa bỏ túi, dùng ga, dùng một lần: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9613.20 |
- Bật lửa bỏ túi, dùng ga, có khả năng bơm lại: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9613.80 |
- Bật lửa khác: |
CTSH hoặc RVC 40% |
|
||
9619.00 |
Băng (miếng) và bút bông vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu |
CTH |
|
||
THỦ
TỤC CẤP VÀ KIỂM TRA C/O
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 31/2013/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ Công
Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự
do Việt Nam - Chi Lê)
Người xuất khẩu là cá nhân hoặc pháp nhân thường trú hoặc có trụ sở tại lãnh thổ của một Nước thành viên, nơi hàng hóa được xuất khẩu bởi chính người đó;
Người nhập khẩu là cá nhân hoặc pháp nhân thường trú hoặc có trụ sở tại lãnh thổ của một Nước thành viên, nơi hàng hóa được nhập khẩu bởi chính người đó;
Ưu đãi thuế quan là thuế suất thuế nhập khẩu của Nước thành viên nhập khẩu dành cho hàng hóa có xuất xứ của Nước thành viên xuất khẩu;
Nhà sản xuất là cá nhân hoặc pháp nhân thực hiện hoạt động sản xuất trên lãnh thổ của một Nước thành viên.
Điều 2. Các cơ quan có thẩm quyền
Mỗi Nước thành viên có trách nhiệm gửi danh sách tên, địa chỉ, mẫu con dấu của Tổ chức cấp C/O dưới dạng bản giấy và bản dữ liệu điện tử cho Nước thành viên còn lại. Bất cứ thay đổi nào trong danh sách nêu trên phải được thông báo kịp thời theo thủ tục tương tự như trên.
Để xác định xuất xứ, Tổ chức cấp C/O có quyền yêu cầu nộp tài liệu, chứng từ chứng minh hoặc tiến hành kiểm tra nếu xét thấy cần thiết theo các quy định của Nước thành viên.
1. Để được hưởng ưu đãi thuế quan, hàng hóa phải đi kèm với Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa quy định tại Phụ lục IV (Phụ lục IV-A đối với hàng hóa của Việt Nam và Phụ lục IV-B đối với hàng hóa của Chi Lê).
2. C/O (Mẫu VC) do Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu cấp.
3. C/O (Mẫu VC) phải làm trên giấy màu trắng, phù hợp với các mẫu quy định tại Phụ lục IV-A1 và Phụ lục IV-B2. C/O phải được làm bằng tiếng Anh.
4. Đối với Chi Lê, một bộ C/O (Mẫu VC) bao gồm một bản gốc. Đối với Việt Nam, bao gồm một bản gốc và hai bản sao các-bon.
5. Mỗi C/O (Mẫu VC) mang một số tham chiếu riêng của Tổ chức cấp C/O.
6. Chữ ký của người có thẩm quyền trên C/O (Mẫu VC) phải được ký bằng tay.
7. Con dấu của Tổ chức cấp C/O trên C/O (Mẫu VC) có thể đóng bằng tay hoặc in điện tử.
8. Để kiểm tra C/O (Mẫu VC), các Nước thành viên sẽ đăng lên mạng Internet một số thông tin cơ bản của C/O do Nước thành viên xuất khẩu cấp như số tham chiếu, mã HS, mô tả hàng hóa, ngày cấp, số lượng và tên người xuất khẩu.
9. Bản gốc của C/O (Mẫu VC) do Người xuất khẩu gửi cho Người nhập khẩu để nộp cho cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu. Trong trường hợp của Việt Nam, người xuất khẩu và Tổ chức cấp C/O phải lưu các bản sao C/O (Mẫu VC).
Điều 5. Xử lý các khác biệt nhỏ trên C/O
1. Cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu sẽ bỏ qua những lỗi nhỏ, như những khác biệt hoặc sai sót nhỏ, lỗi đánh máy và các thông tin nằm lệch ngoài ô dành cho thông tin đó, với điều kiện những lỗi nhỏ này không ảnh hưởng đến tính xác thực của C/O (Mẫu VC) hoặc tính chính xác của các thông tin trên C/O (Mẫu VC).
2. Không được phép tẩy xóa hoặc viết thêm lên C/O (Mẫu VC). Mọi sửa đổi phải được thực hiện bằng cách gạch bỏ chỗ có lỗi và bổ sung các thông tin cần thiết. Tất cả những thay đổi này phải được chấp thuận bởi người có thẩm quyền ký C/O (Mẫu VC) và được Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu chứng nhận. Các phần còn trống phải được gạch chéo để tránh điền thêm.
1. C/O được cấp trước hoặc tại thời điểm xuất khẩu
2. Trường hợp ngoại lệ C/O có thể được cấp sau nhưng không quá một (01) năm kể từ ngày xếp hàng lên tàu và phải đánh dấu “Issued Retroactively”.
Trong trường hợp C/O bị mất, thất lạc hoặc hư hỏng, Người xuất khẩu có thể nộp đơn gửi Tổ chức cấp C/O đề nghị cấp C/O bản sao chứng thực của C/O gốc. Tổ chức cấp C/O cấp bản sao trên cơ sở chứng từ xuất khẩu được lưu tại Tổ chức cấp C/O và bản sao này phải mang dòng chữ “CERTIFIED TRUE COPY” vào ô số 5 của C/O. Bản sao này mang ngày cấp của bản C/O (Mẫu VC) gốc.
Điều 8. Đề nghị hưởng ưu đãi thuế quan
1. Để được hưởng ưu đãi thuế quan, Người nhập khẩu phải nộp cho cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu C/O (Mẫu VC) và các chứng từ khác theo quy định của pháp luật Nước thành viên nhập khẩu.
2. Trong trường hợp C/O (Mẫu VC) bị cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu từ chối, C/O (Mẫu VC) đó sẽ được đánh dấu vào ô số 4, thông báo lý do đã từ chối không cho hưởng ưu đãi và gửi lại cho Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu. Cơ quan cấp có thẩm quyền có thể xem xét làm rõ và gửi lại cho cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu.
C/O có hiệu lực trong vòng 12 tháng kể từ ngày cấp C/O.
1. Hàng hóa có xuất xứ từ Nước thành viên xuất khẩu có trị giá FOB không quá hai trăm (200) đô la Mỹ được miễn nộp C/O (Mẫu VC).
2. Việc nhập khẩu hàng hóa có xuất xứ của Nước thành viên xuất khẩu mà cơ quan Hải quan của nước nhập khẩu không yêu cầu phải xuất trình C/O sẽ được thực hiện với điều kiện việc nhập khẩu này không tạo thành một phần của một hoặc nhiều lô hàng nhập khẩu nhằm tránh các yêu cầu về chứng nhận xuất xứ của phụ lục này.
1. Để phục vụ việc kiểm tra xuất xứ hàng hóa theo Điều 12 và Điều 13, Người sản xuất hoặc Người xuất khẩu đề nghị cấp C/O (Mẫu VC) phải lưu trữ chứng từ đề nghị cấp C/O trong thời hạn năm (05) năm kể từ ngày được cấp C/O theo quy định của pháp luật Nước thành viên xuất khẩu.
2. Tổ chức cấp C/O lưu trữ hồ sơ đề nghị cấp C/O và các chứng từ liên quan tới việc cấp đó trong thời hạn năm (05) năm kể từ ngày cấp.
3. Người nhập khẩu đề nghị cho hưởng ưu đãi thuế quan sẽ lưu trữ bản sao hợp lệ của bản gốc C/O hoặc các thông tin khác chứng minh hàng hóa đáp ứng xuất xứ và tất cả các chứng từ khác mà Nước thành viên nhập khẩu có thể yêu cầu liên quan đến việc nhập khẩu hàng hóa theo quy định của nước nhập khẩu trong thời hạn năm (05) năm kể từ ngày nhập khẩu lô hàng.
Điều 12. Yêu cầu thông tin về C/O
1. Thông tin liên quan đến tính xác thực của C/O (Mẫu VC) phải được cung cấp theo yêu cầu của cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu.
2. Để xác định hàng hóa nhập khẩu từ Nước thành viên xuất khẩu có đủ điều kiện để được hưởng ưu đãi thuế quan hay không, cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu có thể yêu cầu thông tin liên quan đến xuất xứ hàng hóa. Yêu cầu này căn cứ trên C/O liên quan, nêu rõ các lý do và thông tin cho thấy các thông tin trên C/O có thể không chính xác.
3. Để áp dụng cho khoản 2 của Điều này, Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu cung cấp thông tin theo yêu cầu trong vòng chín mươi (90) ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu.
4. Để áp dụng cho khoản 2 của Điều này, Tổ chức cấp C/O của nước xuất khẩu có thể yêu cầu người xuất khẩu hoặc nhà sản xuất ở nước xuất khẩu được đề cập tại Điều 12, cung cấp thông tin cần thiết cho Tổ chức cấp C/O đó.
5. Yêu cầu cung cấp thông tin theo khoản 1 của Điều này sẽ không cản trở việc tiến hành kiểm tra tại nước xuất khẩu được quy định tại Điều 13.
6. Trong quá trình tiến hành các thủ tục nêu tại Điều này và Điều 13, cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu có thể trì hoãn việc cho hưởng ưu đãi thuế quan trong khi chờ kết quả kiểm tra và cơ quan Hải quan có thể cho phép Người nhập khẩu được thông quan hàng hóa trừ phi hàng hóa thuộc diện phải áp dụng các biện pháp hành chính cần thiết.
Điều 13. Kiểm tra tại nước xuất khẩu
1. Cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu có thể yêu cầu Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu cho tiến hành việc kiểm tra tại nước xuất khẩu.
2. Trước khi tiến hành kiểm tra, cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu phải thông báo bằng văn bản về yêu cầu kiểm tra cho Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu ít nhất bốn mươi (40) ngày trước ngày dự kiến kiểm tra và Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu phải xác nhận việc nhận được yêu cầu kiểm tra đó. Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu phải yêu cầu người xuất khẩu hoặc người sản xuất hàng hóa ở Nước thành viên xuất khẩu có nhà xưởng sẽ bị kiểm tra chấp thuận việc kiểm tra bằng văn bản.
3. Để áp dụng khoản 1 của Điều này, Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu phải thu thập và cung cấp thông tin liên quan đến xuất xứ hàng hóa như quy định tại Điều 21, và kiểm tra các yếu tố sử dụng trong quá trình sản xuất hàng hóa, thông qua việc kiểm tra cùng với cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu tại nhà xưởng của người xuất khẩu đã được cấp C/O và cung cấp thông tin liên quan đến xuất xứ hàng hóa mà Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu lưu trữ trong quá trình kiểm tra nêu tại khoản 1 của Điều này.
4. Các trao đổi được đề cập tại khoản 2 của Điều này bao gồm:
a) Tên của cơ quan Hải quan ra thông báo;
b) Tên của Người xuất khẩu hoặc Người sản xuất có nhà xưởng bị kiểm tra;
c) Ngày dự kiến và địa điểm dự kiến kiểm tra;
d) Mục tiêu và phạm vi kiểm tra, bao gồm cả dẫn chiếu liên quan đến hàng hóa chịu sự kiểm tra; và
đ) Tên và chức danh của cán bộ Hải quan Nước thành viên nhập khẩu đi kiểm tra.
5. Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu phải trả lời cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu bằng văn bản về việc chấp nhận hoặc từ chối yêu cầu kiểm tra được yêu cầu tại khoản 1 của Điều này trong vòng ba mươi (30) ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu như nêu tại khoản 2 của Điều này.
6. Khi nhận được thông báo, Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu có thể đề nghị trì hoãn việc kiểm tra trực tiếp tại cơ sở sản xuất và thông báo cho cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu về việc trì hoãn đó. Kể cả trong trường hợp trì hoãn, việc kiểm tra cũng phải được thực hiện trong vòng sáu mươi (60) ngày kể từ ngày nhận được thông báo. Thời hạn này có thể kéo dài hơn trong trường hợp các bên nhất trí với nhau.
7. Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu, theo quy định của luật pháp nước xuất khẩu, cung cấp thông tin cho cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu theo quy định tại khoản 3 của Điều này trong vòng bốn mươi lăm (45) ngày kể từ ngày cuối cùng của chuyến kiểm tra hoặc bất kỳ thời hạn nào đã được các bên nhất trí.
8. Quá trình kiểm tra, bao gồm việc đi kiểm tra thực tế và quyết định liệu hàng hóa có đáp ứng xuất xứ hay không, phải được thực hiện và thông báo kết quả cho Tổ chức cấp C/O trong thời hạn tối đa là một trăm tám mươi (180) ngày.
Điều 14. Quyết định về xuất xứ và việc cho hưởng ưu đãi thuế quan
1. Cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu có thể từ chối cho hưởng ưu đãi thuế quan đối với hàng hóa nhập khẩu nếu hàng hóa đó không đáp ứng tiêu chí xuất xứ quy định tại Phụ lục I và/hoặc người nhập khẩu không tuân thủ các yêu cầu của Phụ lục này.
2. Cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu có thể quyết định hàng hóa không đáp ứng tiêu chí xuất xứ của Nước thành viên xuất khẩu và có thể từ chối cho hưởng ưu đãi thuế quan. Quyết định bằng văn bản sẽ được gửi tới Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu trong các trường hợp sau:
a) Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu không phản hồi lại yêu cầu trong khoảng thời gian quy định tại khoản 2, Điều 12 hoặc khoản 2, Điều 13;
b) Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu từ chối tiến hành kiểm tra tại Nước thành viên xuất khẩu, hoặc không phản hồi lại thông báo được quy định tại khoản 1, Điều 12 trong thời hạn được quy định tại khoản 2, Điều 13; hoặc
c) Thông tin được cung cấp cho cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu theo Điều 12 hoặc Điều 13 không đủ để chứng minh hàng hóa đáp ứng tiêu chí xuất xứ của Nước thành viên xuất khẩu.
3. Sau khi tiến hành các thủ tục quy định tại Điều 12 hoặc Điều 13, tùy từng trường hợp, cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu sẽ cung cấp cho Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu quyết định bằng văn bản về việc hàng hóa có đáp ứng tiêu chí xuất xứ của Nước thành viên xuất khẩu không, bao gồm chứng cứ thực tế và cơ sở pháp lý của quyết định này, trong vòng bốn mươi lăm (45) ngày kể từ ngày nhận được thông tin do Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu cung cấp theo Điều 12 hoặc Điều 13. Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu sẽ thông báo quyết định của cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu tới người xuất khẩu có nhà xưởng bị kiểm tra như quy định tại Điều 13.
4. Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu khi hủy quyết định cấp C/O sẽ thông báo việc hủy bỏ này cho người xuất khẩu đã được cấp C/O, và thông báo cho cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu trừ trường hợp C/O được trả lại cho Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu. Cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu có thể từ chối cho hưởng ưu đãi thuế quan khi nhận được thông báo này.
1. Các Nước thành viên, theo quy định của pháp luật trong nước, phải giữ bí mật về các thông tin được cung cấp theo các quy định của Phụ lục này và bảo vệ thông tin đó không bị tiết lộ và có thể gây tổn hại đến vị thế cạnh tranh của người đã cung cấp thông tin. Thông tin về hoạt động kinh doanh này chỉ có thể được tiết lộ cho những cơ quan có thẩm quyền chịu trách nhiệm về việc quản lý và thực thi việc xác định xuất xứ hàng hóa.
2. Các thông tin trao đổi giữa hai Nước thành viên sẽ được coi là bảo mật và chỉ được sử dụng cho mục đích xác thực C/O.
Điều 16. Chứng từ áp dụng cho quy định vận chuyển trực tiếp
Để thực hiện điểm b, khoản 1, Điều 8 của Phụ lục I, khi hàng hóa được vận chuyển qua lãnh thổ của một hoặc nhiều nước trung gian không phải là Nước thành viên, các chứng từ sau phải được nộp cho cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu:
1. Vận tải đơn chở suốt được cấp tại Nước thành viên xuất khẩu;
2. C/O (Mẫu VC) do Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu cấp;
3. Các chứng từ khác chứng minh rằng các yêu cầu của đoạn b2) và b3) thuộc điểm b, khoản 1, Điều 8 của Phụ lục I được đáp ứng.
Điều 17. Hóa đơn do nước thứ ba phát hành
1. Cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu phải chấp nhận C/O (Mẫu VC) trong trường hợp hóa đơn bán hàng được phát hành bởi một công ty có trụ sở tại một nước thứ ba không phải là Nước thành viên miễn là hàng hóa đó đáp ứng các quy định về xuất xứ quy định tại Phụ lục I.
2. Người xuất khẩu sẽ đánh dấu vào ô “non-Party invoicing” và ghi các thông tin như tên và nước của công ty phát hành hóa đơn trên C/O (Mẫu VC).
Điều 18. Hình phạt đối với việc khai báo sai
1. Các Nước thành viên sẽ xây dựng hoặc duy trì những hình phạt phù hợp đối với những người xuất khẩu đề nghị được cấp C/O, nếu khai báo sai hoặc xuất trình các chứng từ giả mạo cho cơ quan có thẩm quyền của Nước thành viên xuất khẩu, trước khi cấp C/O (Mẫu VC).
2. Mỗi Nước thành viên, theo quy định của luật pháp trong nước, áp dụng những biện pháp được coi là phù hợp đối với người xuất khẩu đề nghị được cấp C/O nếu người xuất khẩu, mặc dù đã biết, không thông báo bằng văn bản cho cơ quan có thẩm quyền của Nước thành viên xuất khẩu, sau khi được cấp C/O, rằng hàng hóa không đáp ứng xuất xứ của Nước thành viên xuất khẩu.
Điều 19. Nghĩa vụ của người xuất khẩu
Người xuất khẩu được cấp C/O (Mẫu VC) theo quy định tại Điều 4, ngay lập tức sẽ thông báo bằng văn bản cho Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu khi người xuất khẩu biết hàng hóa đó không đáp ứng tiêu chí xuất xứ của Nước thành viên xuất khẩu.
Điều 20. Nghĩa vụ của người nhập khẩu
Trừ khi có những quy định khác tại Phụ lục này, cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu yêu cầu người nhập khẩu đề nghị được hưởng ưu đãi thuế quan đối với hàng hóa nhập khẩu phải:
1. Khai báo hải quan, dựa trên C/O (Mẫu VC) có hiệu lực, rằng hàng hóa được coi là có xuất xứ từ Nước thành viên xuất khẩu;
2. Có C/O (Mẫu VC) vào thời điểm khai hải quan;
3. Cung cấp C/O (Mẫu VC) theo yêu cầu của cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu;
4. Thông báo kịp thời cho cơ quan Hải quan và trả các khoản thuế còn nợ khi người nhập khẩu có lý do để tin rằng C/O (Mẫu VC) mà người nhập khẩu khi làm thủ tục khai báo nhập khẩu đã dựa trên đó có chứa những thông tin không chính xác.
Điều 21. Nghĩa vụ của Tổ chức cấp C/O
Tổ chức cấp C/O phải tiến hành việc kiểm tra thích hợp sau khi nhận được Đơn đề nghị cấp C/O (Mẫu VC) để đảm bảo:
1. Đơn đề nghị cấp C/O và C/O (Mẫu VC) phải được khai theo mẫu quy định và được người xuất khẩu ký;
2. Xuất xứ hàng hóa phù hợp với các quy định của Hiệp định khu vực thương mại tự do Việt Nam – Chi Lê;
3. Các lời khai khác trên C/O (Mẫu VC) phù hợp với chứng từ chứng minh được nộp;
4. C/O (Mẫu VC) được Tổ chức cấp C/O ký;
5. Mô tả hàng hóa, số lượng và trọng lượng hàng hóa, nhãn hiệu và số kiện hàng, số lượng và loại kiện hàng, như quy định, phù hợp với sản phẩm xuất khẩu; và
6. Nhiều mặt hàng khác nhau được phép kê khai trên cùng một C/O (Mẫu VC) với điều kiện mỗi mặt hàng thỏa mãn tiêu chí xuất xứ tương ứng riêng của mặt hàng đó.
1. Khi hàng hóa có xuất xứ được nhập khẩu vào Chi Lê nhưng chưa yêu cầu xin hưởng ưu đãi thuế quan tại thời điểm nhập khẩu, người nhập khẩu có thể, không muộn hơn một (01) năm sau ngày hàng hóa được nhập khẩu, yêu cầu xin hoàn bất kỳ một khoản thuế nào đã được nộp cho cơ quan Hải quan do hàng hóa đó trước đấy chưa được hưởng ưu đãi thuế quan, với điều kiện phải nộp được:
a) Khai báo bằng văn bản rằng hàng hóa đáp ứng tiêu chí xuất xứ tại thời điểm nhập khẩu;
b) C/O (Mẫu VC); và
c) Các chứng từ khác liên quan đến việc nhập khẩu hàng hóa khi Nước thành viên nhập khẩu yêu cầu.
2. Khi hàng hóa được nhập khẩu vào Việt Nam mà chưa làm thủ tục hưởng ưu đãi thuế quan tại thời điểm nhập khẩu, việc cho hưởng ưu đãi thuế quan sẽ được thực hiện theo quy định của Việt Nam.
Điều 23. Quy định chuyển tiếp đối với hàng hóa đang vận chuyển hoặc lưu kho
Người nhập khẩu có thể không được hưởng ưu đãi thuế quan vào thời điểm Hiệp định khu vực thương mại tự do Việt Nam – Chi Lê có hiệu lực đối với hàng hóa đang trong quá trình vận chuyển từ Nước thành viên xuất khẩu tới Nước thành viên nhập khẩu hoặc đang được lưu kho tạm thời tại kho ngoại quan, trừ các trường hợp sau:
1. Hàng hóa thỏa mãn tất cả các yêu cầu quy định tại Phụ lục I; và
2. Người nhập khẩu cung cấp, theo quy định pháp luật của Nước thành viên nhập khẩu, cho cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu C/O (Mẫu VC) được cấp sau và nếu được yêu cầu, các chứng từ khác liên quan đến việc nhập khẩu hàng hóa, trong khoảng thời hạn không quá bốn (04) tháng kể từ ngày Hiệp định khu vực thương mại tự do Việt Nam – Chi Lê có hiệu lực./.
MẪU
C/O VC CỦA VIỆT NAM
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 31/2013/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ Công
Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự
do Việt Nam - ChiLê)
Original (Duplicate/Triplicate)
CERTIFICATE OF ORIGIN Page: ____/____
1. Exporter's business name, address, country |
4. Reference No. : ________ VIET NAM - CHILE FORM VC Issued in __________ (Country) (See Overleaf Notes) |
|
||||||
2. Consignee's name, address, country |
||||||||
For Official Use o Preferential Tariff Treatment Given under FTA o Preferential Tariff Treatment Not Given under FTA (please state reason(s)) ………………………………………… Signature of Authorized Signatory of the Importing Country |
|
|||||||
3. Means of transport and route (as far as known)
Departure date:
Vessel's name/Aircraft etc:
Port of Discharge:
|
5. o Issued Retroactively o Non-Party Invoicing o Certified True Copy |
|
||||||
6. Item number |
7. Marks and numbers of packages |
8. Number and type of packages, description of goods (including HS code) |
9. Origin criterion |
10. Gross weight or quantity |
11. Number and date of invoices |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
||
12. Declaration by the exporter: The undersigned, hereby declares that the above details and statement are correct; that all the goods were produced in ....................................................... (country) and that they comply with the origin requirements specified for these goods in the VCFTA Agreement ............................................................. Place and date, name, signature and company authorized signatory |
13. Certification It is hereby certified, on the basis of control carried out, that the declaration by the exporter is correct.
......................................................................... Place and date, signature and stamp of Issuing Authority |
|
||||||
|
OVERLEAF NOTES
For the purpose of claiming preferential tariff treatment, the document should be completed legibly and filled by the exporter. All items of the form should be completed in the English Language.
If the space of this document is insufficient to specify the necessary particulars for identifying the goods and other related information, the exporter may provide the information using additional Certificate of Origin.
Box 1: State the full name, address and country of the exporter.
Box 2: State the full name, address and country of the consignment.
Box 3: Provide the departure date, the name of vessel/aircraft and the name of the port of discharge, as far as known.
Box 4: State the country where the Certificate of Origin is issued.
Box 5:
- If the Certificate of Origin is issued Retroactively, the “Issued Retroactively” box should be ticked (√)
- In case where invoices are issued by a non-Party, the “Non-Party invoicing” box should be ticked (√)
- In case the Certificate of Origin is a duplicate of the original, in accordance with Rule 8, the “certified true copy” box should be ticked (√).
Box 6: Provide the item number.
Box 7: Provide the marks and number of packages.
Box 8: Provide the number and type of packages, HS code and description of each good consigned. The HS code should be indicated at the six-digit level.
The description of the good on a Certificate of Origin should be substantially identical to the description on the invoice and, if possible to the description under HS code for the good.
Box 9: For the goods that meet the origin criterion, the exporter must indicate the origin criterion met, in the manner shown in the following table:
Description of Criterion |
Criterion (Insert in Box 9) |
a) a good is wholly obtained or produced in the Party as set out and defined in Article 4.3 of the VCFTA |
WO |
b) a good satisfies paragraph 1 of Article 4.4 of the VCFTA |
RVC 40% or CTH |
c) a good satisfies paragraph 3 of Article 4.4 of the VCFTA (i.e the Product Specific Rules) - Change in Tariff Classification |
|
· Change in Tariff Chapter · Change in Tariff Heading · Change in Tariff Subheading |
CC CTH CTSH |
- Regional Value Content |
RVC 40%, RVC 50% |
d) a good is produced entirely in the Party exclusively from originating materials of the Parties |
PE |
Also, exporters should indicate the following where applicable: |
|
(e) Goods which comply with Article 4.6 of the VCFTA |
ACU |
(f) Goods which comply with Article 4.9 of the VCFTA |
DMI |
Box 10: For each good indicate the quantity or gross weight
Box 11: Indicate the invoice number(s) and date(s) for each good. The invoice should be the one issued for the importation of the good into the importing Party.
Where invoices are issued by a third country, in accordance with Rule 17 of the Operational Certification Procedures, the “Non-Party Invoicing” box in box 5 should be ticked (√). The number of invoices issued for the importation of goods into the importing Party should be indicated in box 11, and the full legal name and address of the company or person that issued the invoices shall be indicated in box 8.
In a case where the invoice number issued in a non-Party at the time of issuance of the Certificate of Origin is not known, Box 11 should be left blank.
Box 12: This Box should be completed, signed and dated by the exporter. The “Date” should be the date when the Certificate of Origin is applied for.
Box 13: This Box should be completed, dated, signed and stamped by the Issuing Authority of the exporting Party. The “Date” should be the date when the Certificate of Origin is issued.
MẪU
C/O VC CỦA CHI LÊ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 31/2013/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ Công
Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự
do Việt Nam - ChiLê)
CERTIFICATE OF ORIGIN Page: ____/____
1. Exporter's business name, address, country |
4. Reference No. : ________ VIET NAM - CHILE FORM VC Issued in __________ (Country) (See Overleaf Notes) |
|
||||||
2. Consignee's name, address, country |
||||||||
For Official Use o Preferential Tariff Treatment Given under FTA o Preferential Tariff Treatment Not Given under FTA (please state reason(s)) ………………………………………… Signature of Authorized Signatory of the Importing Country |
|
|||||||
3. Means of transport and route (as far as known)
Departure date:
Vessel's name/Aircraft etc:
Port of Discharge:
|
5. o Issued Retroactively o Non-Party Invoicing o Certified True Copy |
|
||||||
6. Item number |
7. Marks and numbers of packages |
8. Number and type of packages, description of goods (including HS code) |
9. Origin criterion |
10. Gross weight or quantity |
11. Number and date of invoices |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
||
12. Declaration by the exporter: The undersigned, hereby declares that the above details and statement are correct; that all the goods were produced in ....................................................... (country) and that they comply with the origin requirements specified for these goods in the VCFTA Agreement ............................................................. Place and date, name, signature and company authorized signatory |
13. Certification It is hereby certified, on the basis of control carried out, that the declaration by the exporter is correct.
......................................................................... Place and date, signature and stamp of Issuing Authority |
|
||||||
|
OVERLEAF NOTES
For the purpose of claiming preferential tariff treatment, the document should be completed legibly and filled by the exporter. All items of the form should be completed in the English Language.
If the space of this document is insufficient to specify the necessary particulars for identifying the goods and other related information, the exporter may provide the information using additional Certificate of Origin.
Box 1: State the full name, address and country of the exporter.
Box 2: State the full name, address and country of the consignment.
Box 3: Provide the departure date, the name of vessel/aircraft and the name of the port of discharge, as far as known.
Box 4: State the country where the Certificate of Origin is issued.
Box 5:
- If the Certificate of Origin is issued Retroactively, the “Issued Retroactively” box should be ticked (√)
- In case where invoices are issued by a non-Party, the “Non-Party invoicing” box should be ticked (√)
- In case the Certificate of Origin is a duplicate of the original, in accordance with Rule 8, the “certified true copy” box should be ticked (√).
Box 6: Provide the item number.
Box 7: Provide the marks and number of packages.
Box 8: Provide the number and type of packages, HS code and description of each good consigned. The HS code should be indicated at the six-digit level.
The description of the good on a Certificate of Origin should be substantially identical to the description on the invoice and, if possible to the description under HS code for the good.
Box 9: For the goods that meet the origin criterion, the exporter must indicate the origin criterion met, in the manner shown in the following table:
Description of Criterion |
Criterion (Insert in Box 9) |
a) a good is wholly obtained or produced in the Party as set out and defined in Article 4.3 of the VCFTA |
WO |
b) a good satisfies paragraph 1 of Article 4.4 of the VCFTA |
RVC 40% or CTH |
c) a good satisfies paragraph 3 of Article 4.4 of the VCFTA (i.e the Product Specific Rules) - Change in Tariff Classification |
|
· Change in Tariff Chapter · Change in Tariff Heading · Change in Tariff Subheading |
CC CTH CTSH |
- Regional Value Content |
RVC 40%, RVC 50% |
d) a good is produced entirely in the Party exclusively from originating materials of the Parties |
PE |
Also, exporters should indicate the following where applicable: |
|
(e) Goods which comply with Article 4.6 of the VCFTA |
ACU |
(f) Goods which comply with Article 4.9 of the VCFTA |
DMI |
Box 10: For each good indicate the quantity or gross weight
Box 11: Indicate the invoice number(s) and date(s) for each good. The invoice should be the one issued for the importation of the good into the importing Party.
Where invoices are issued by a third country, in accordance with Rule 17 of the Operational Certification Procedures, the “Non-Party Invoicing” box in box 5 should be ticked (√). The number of invoices issued for the importation of goods into the importing Party should be indicated in box 11, and the full legal name and address of the company or person that issued the invoices shall be indicated in box 8.
In a case where the invoice number issued in a non-Party at the time of issuance of the Certificate of Origin is not known, Box 11 should be left blank.
Box 12: This Box should be completed, signed and dated by the exporter. The “Date” should be the date when the Certificate of Origin is applied for.
Box 13: This Box should be completed, dated, signed and stamped by the Issuing Authority of the exporting Party. The “Date” should be the date when the Certificate of Origin is issued.
HƯỚNG
DẪN KÊ KHAI C/O
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 31/2013/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ Công
Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự
do Việt Nam - Chi Lê)
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) phải được khai bằng tiếng Anh và in bằng máy in hoặc bằng các loại máy đánh chữ khác (trừ trường hợp hướng dẫn ở khoản 14 dưới đây). Nội dung kê khai C/O cụ thể như sau:
1. Ô số 1: ghi tên giao dịch của người xuất khẩu, địa chỉ, tên quốc gia xuất khẩu.
2. Ô số 2: ghi tên người nhận hàng, địa chỉ, tên quốc gia nhập khẩu.
3. Ô số 3: các thông tin nêu tại ô này có thể được điền dựa trên cơ sở những thông tin có sẵn tại thời điểm đề nghị cấp C/O. Các thông tin cụ thể được ghi như sau:
- Ngày khởi hành: ghi ngày tàu chở hàng rời cảng.
- Tên phương tiện vận tải: nếu gửi hàng bằng đường biển thì ghi tên tàu chuyên chở; nếu gửi hàng bằng máy bay thì ghi “By air”; nếu gửi hàng bằng xe tải thì ghi “By truck”.
- Cảng dỡ hàng: ghi tên cảng dỡ hàng.
4. Ô số 4:
a) Số tham chiếu: do Tổ chức cấp C/O ghi. Số tham chiếu gồm 13 ký tự, chia làm 5 nhóm, với cách ghi cụ thể như sau:
- Nhóm 1: tên nước thành viên xuất khẩu là Việt Nam, gồm 02 ký tự là “VN”;
- Nhóm 2: tên nước thành viên nhập khẩu là Chi Lê, gồm 02 ký tự là “CL”;
- Nhóm 3: năm cấp C/O, gồm 02 ký tự. Ví dụ: cấp năm 2012 sẽ ghi là “12”;
- Nhóm 4: tên Tổ chức cấp C/O, gồm 02 ký tự. Danh sách các Tổ chức cấp C/O được quy định cụ thể tại Phụ lục VI;
- Nhóm 5: số thứ tự của C/O, gồm 05 ký tự;
- Giữa nhóm 1 và nhóm 2 có gạch ngang “-”. Giữa nhóm 3, nhóm 4 và nhóm 5 có dấu gạch chéo “/”.
Ví dụ: Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ Chí Minh cấp C/O mang số thứ 6 cho một lô hàng xuất khẩu sang Chi Lê trong năm 2012 thì cách ghi số tham chiếu của C/O này sẽ là: VN-CL 12/02/00006.
b) Tại phần được cấp tại, ghi “VIET NAM”.
c) Tại phần dành cho cơ quan có thẩm quyền (For Official Use), cơ quan Hải quan nước nhập khẩu sẽ đánh vào ô tương ứng khi cơ quan này xét cho hưởng ưu đãi thuế quan đặc biệt theo Hiệp định khu vực thương mại tự do.
5. Ô số 5:
- Đánh dấu √ vào ô “Issued Retroactively” trong trường hợp C/O được cấp sau.
- Đánh dấu √ vào ô “Non-Party Invoicing” trong trường hợp hóa đơn thương mại được phát hành bởi một công ty có trụ sở tại một nước thứ ba không phải là nước thành viên. Các thông tin như tên và nước của công ty phát hành hóa đơn đó phải được ghi trên C/O.
- Đánh dấu √ vào ô “Certified True Copy” khi cấp lại bản sao chứng thực C/O đối với trường hợp C/O bị mất cắp, thất lạc hoặc hư hỏng.
6. Ô số 6 (số thứ tự các mặt hàng): ghi số thứ tự cho từng mặt hàng riêng biệt.
7. Ô số 7 (ký hiệu và số hiệu của kiện hàng): ghi ký hiệu và số hiệu trên bao bì của kiện hàng.
8. Ô số 8 (số lượng kiện hàng, loại kiện hàng, mô tả hàng hóa, mã HS hàng hóa): ghi số lượng kiện hàng, loại kiện hàng, tên hàng hóa, mã HS của hàng hóa. Mã HS được ghi ít nhất 6 số đầu tiên. Mô tả hàng hóa trên C/O phải tương tự với mô tả hàng hóa trên hóa đơn, và nếu có thể, tương tự với mô tả của mã HS trong biểu thuế tương ứng.
9. Ô số 9 (tiêu chí xuất xứ): ghi tiêu chí xuất xứ của hàng hóa theo hướng dẫn dưới đây:
Tiêu chí xuất xứ |
Ghi vào ô số 9 |
a) Hàng hóa có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại một Nước thành viên như định nghĩa tại Điều 3 của Phụ lục I |
WO |
b) Hàng hóa đáp ứng khoản 1, Điều 4 của Phụ lục I Ghi chú: Hàm lượng giá trị khu vực (ghi hàm lượng RVC thực tế, ví dụ RVC 45%) |
RVC 40% hoặc CTH |
c) Hàng hóa đáp ứng khoản 3, Điều 4 của Phụ lục I (tức là Quy tắc cụ thể mặt hàng tại Phụ lục II) - Thay đổi mã số hàng hóa |
RVC 40%, RVC 50% |
· Chuyển đổi Chương · Chuyển đổi Nhóm · Chuyển đổi phân Nhóm |
CC CTH CTSH |
- Hàm lượng giá trị khu vực Ghi chú: Hàm lượng giá trị khu vực (ghi hàm lượng RVC thực tế, ví dụ RVC 55%) |
|
d) Hàng hóa được sản xuất toàn bộ tại một Nước thành viên từ những nguyên liệu có xuất xứ của các Nước thành viên |
PE |
Người xuất khẩu cũng phải ghi những thông tin sau nếu có áp dụng: |
|
đ) Hàng hóa có sử dụng nguyên liệu cộng gộp theo quy định tại Điều 6 của Phụ lục I |
ACU |
e) Hàng hóa có áp dụng quy tắc de minimis theo quy định tại Điều 9 của Phụ lục I |
DMI |
10. Ô số 10 (trọng lượng cả bì của hàng hóa hoặc số lượng khác): ghi trọng lượng của hàng hóa. Thương nhân có thể lựa chọn khai hoặc không khai trị giá của lô hàng trên C/O, nhưng phải khai trị giá này trên Đơn đề nghị cấp C/O và phải cung cấp trị giá lô hàng cho tổ chức cấp C/O, cho cơ quan Hải quan khi được yêu cầu.
11. Ô số 11 (số và ngày của hóa đơn thương mại): ghi số và ngày của hóa đơn thương mại. Hóa đơn này là hóa đơn áp dụng cho việc nhập khẩu vào nước nhập khẩu. Trường hợp hóa đơn được cấp bởi nước thứ ba, thương nhân phải đánh dấu √ vào ô “Non-Party Invoicing” tại ô số 5. Số của hóa đơn cấp cho việc nhập khẩu vào nước nhập khẩu phải được ghi trên ô số 11. Tên và địa chỉ của công ty hoặc của cá nhân đã phát hành hóa đơn này phải được ghi tại ô số 8.
Trường hợp không biết số hóa đơn do nước thứ ba cấp tại thời điểm cấp C/O, ô số 11 có thể được để trống.
12. Ô số 12 (xác thực của nhà xuất khẩu):
- Dòng thứ nhất: ghi chữ “VIET NAM”.
- Dòng thứ hai: ghi địa điểm, ngày tháng năm đề nghị cấp C/O, chữ ký của người đề nghị cấp C/O.
13. Ô số 13 (chứng nhận của tổ chức cấp C/O): ghi ngày tháng năm cấp C/O, chữ ký của cán bộ cấp C/O, con dấu của Tổ chức cấp C/O.
14. Các hướng dẫn khác:
- Trường hợp số lượng mặt hàng vượt quá khuôn khổ của một trang C/O, các mặt hàng bị vượt quá có thể được ghi tiếp lên các C/O khác nhưng số tham chiếu trên những C/O nối tiếp này phải giống với số tham chiếu của C/O ban đầu. Những C/O nối tiếp này cũng phải được kê khai đầy đủ thông tin theo yêu cầu và phải được ký, đóng dấu tương tự C/O ban đầu.
- Ô số 5 có thể được đánh dấu √ bằng bút mực không phải là màu đỏ hoặc in bằng máy in hoặc bằng các loại máy đánh chữ khác./.
DANH
MỤC CÁC TỔ CHỨC CẤP C/O
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 31/2013/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ Công
Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự
do Việt Nam - Chi Lê)
STT |
Tên đơn vị |
Mã số |
1 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hà Nội |
01 |
2 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực TP. Hồ Chí Minh |
02 |
3 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Đà Nẵng |
03 |
4 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Đồng Nai |
04 |
5 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hải Phòng |
05 |
6 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Bình Dương |
06 |
7 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Vũng Tàu |
07 |
8 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Lạng Sơn |
08 |
9 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Quảng Ninh |
09 |
10 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Lào Cai |
71 |
11 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Thái Bình |
72 |
12 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Thanh Hóa |
73 |
13 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Nghệ An |
74 |
14 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Tiền Giang |
75 |
15 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Cần Thơ |
76 |
16 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hải Dương |
77 |
17 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Bình Trị Thiên |
78 |
18 |
Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Khánh Hòa |
80 |
1 “Trộn đơn giản” thường được mô tả là hoạt động không cần tới kỹ năng đặc biệt, máy móc, thiết bị đặc biệt được đặc biệt sản xuất hoặc lắp đặt để tiến hành hoạt động. Tuy nhiên, trộn đơn giản không bao gồm phản ứng hóa học, phản ứng hóa học là một quy trình (bao gồm quy trình sinh hóa) dẫn tới việc sinh ra một nguyên tử có cấu trúc mới bằng việc phá vỡ các liên kết nội nguyên tử và tạo nên các liên kết nội nguyên tử mới, hoặc bằng việc thay đổi mạng không gian nguyên tử
2 “Lắp ráp đơn giản” thường được mô tả là hoạt động không cần tới kỹ năng đặc biệt, máy móc, thiết bị đặc biệt được đặc biệt sản xuất hoặc lắp đặt để tiến hành hoạt động
1 Phụ lục này được xây dựng trên cơ sở mã HS phiên bản 2012
1 Mẫu C/O VC do Việt Nam cấp theo cỡ giấy chuẩn A4.
2 Mẫu C/O VC do Chi-lê cấp theo cỡ giấy 216mm x 330mm.
THE MINISTRY OF
INDUSTRY AND TRADE |
SOCIALIST REPUBLIC OF
VIETNAM |
No.: 31/2013/TT-BCT |
Hanoi, November 15th, 2013 |
ON THE IMPLEMENTATION OF RULES OF ORIGIN IN THE AGREEMENT ESTABLISHING ASEAN – CHILE FREE TRADE AREA
Pursuant to the Government's Decree No. 95/2012/ND-CP dated November 12, 2012, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Agreement establishing Vietnam - Chile free trade area negotiated by Ministers of Vietnam and Chile on November 11, 2011 in Honolulu, Hawaii, the United States;
Pursuant to the Agreement establishing Vietnam - Chile free trade area on November 11, 2011 in Honolulu, Hawaii, the United States amended on May 20, 2013;
Pursuant to Decree No. 19/2006/ND-CP dated February 20, 2006 by the Government detailing the Law on Commerce on goods origin.
The Minister of Industry and Trade promulgates Circular on the implementation of Rules of Origin in the Agreement establishing Vietnam – Chile free trade area as follows:
Article 1. The following appendixes are enclosed with this Circular:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Rules of specific products (Appendix II);
3. Procedures for issuance and verification of Certificate of Origin (C/O) (Appendix III);
4. Certificate of Origin form VC (hereinafter referred to as C/O form VC) of Vietnam (Appendix IV-A);
5. C/O form VC of Chile (Appendix IV-B);
6. Guidance on declaration of C/O (Appendix V); and
7. List of C/O issuing bodies (Appendix VI).
Article 2. Apart from procedures for issuance and verification of C/O prescribed in Appendix III enclosed with this Circular, the procedures for issuance of C/O form VC of Vietnam shall comply with regulations in Circular No. 06/2011/TT-BCT dated March 21, 2011 by the Ministry of Industry and Trade on procedures for issuance of preferential Certificate of Origin and Circular No. 01/2013/TT-BCT dated January 03, 2013 by the Ministry of Industry and Trade on amendments to Circular No. 06/2011/TT-BCT dated March 21, 2011.
Article 3. This Circular comes into effect from January 01, 2014.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Tran Tuan Anh
RULES OF ORIGIN
(Enclosed with Circular No. 31/2013/TT-BCT dated November 15, 2013 by the
Ministry of Industry and Trade on the implementation of Rules of Origin in the
Agreement establishing Vietnam – Chile free trade area)
Article 1. Interpretation of terms
Within this Appendix, these terms can be construed as follows:
1. Aquaculture means the farming of aquatic organisms including fish, molluscs, crustaceans, other aquatic invertebrates and aquatic plants, from seedstock such as eggs, fry, fingerlings and larvae, by intervention in the rearing or growth processes to enhance production such as regular stocking, feeding, or protection from predators;
2. CIF means the value of the good imported and includes the cost of freight and insurance up to the port or place of entry into the country of importation;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Generally accepted accounting principles means the recognized consensus or substantial authoritative support in a Party, with respect to the recording of revenues, expenses, costs, assets and liabilities; the disclosure of information; and the preparation of financial statements. These standards may encompass broad guidelines of general application as well as detailed standards, practices and procedures;
5. Good means any merchandise, product, article or material wholly obtained or produced or any merchandise, product, article or material produced completely in a Party, including goods used as materials for another production;
6. Identical and interchangeable materials means materials that are fungible as a result of being of the same kind and commercial quality, possessing the same technical and physical characteristics, and which once they are incorporated into the finished product cannot be distinguished from one another for origin purposes by virtue of any markings or mere visual examination;
7. A C/O issuing body means a governmental agency in charge of issuing C/O:
a) Regarding Chile: is International general Department of Economy. This agency may authorize another organization to issue C/O (form VC); and
b) Regarding Vietnam: is the Ministry of Industry and Trade.
8. Material means any matter or substance used or consumed in the production of goods or physically incorporated into a good or subjected to a process in the production of another good;
9. An originating good means a good that qualifies as originating under this Chapter;
10. Packing materials and containers for transportation means goods used to protect a good during its transportation, different from those containers or materials used for its retail sale;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Product Specific Rules are rules that specify that the materials used to produce a good have undergone a change in tariff classification or a specific manufacturing or processing operation, or satisfy a regional value content criterion or a combination of any of these criteria.
Article 2. Origin criteria
For the purposes of this Chapter, a good shall be considered originating from a Party if it is either:
1. wholly produced or obtained in a Party as provided in Article 3; or
2. not wholly produced or obtained in a Party provided that the good has satisfied the requirements of Article 4 or Article 6; or
3. produced in a Party exclusively from originating materials from one or more of the Parties,
and meets all other applicable requirements of this Chapter.
Article 3. Goods Wholly Produced or Obtained
Goods specified in clause 1 Article 2 shall be considered as wholly produced or obtained from a Party if they are:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Live animals, including mammals, birds, fishes, crustaceans, mollusks, reptiles, germs and viruses born and raised in a Party;
3. Goods obtained from live animals specified in clause 2 of this Article in a Party;
4. Goods obtained from hunting, trapping, fishing, farming, aquaculture, gathering, or capturing in a Party;
5. Minerals and other naturally occurring substances that are not listed in clauses 1 to 4 of this Article, extracted or taken from the soil, waters, seabed or beneath the seabed in a Party;
6. Goods of sea-fishing and other marine goods taken from the waters, seabed and beneath the seabed out side waters of the Party, provided that the Party is entitled to develop such areas according to international law;
7. Goods of sea-fishing and other marine goods taken from the high seas, by any vessel registered or recorded with a Party and entitled to fly the flag of that Party;
8. Goods produced on board any factory ship registered or recorded with a Party and entitled to fly the flag of that Party, excluding goods specified in clauses 6 and 7 of this Article;
9. Articles collected in the Party which can no longer perform their original functions or be restored or repaired, and are fit only for disposal, for the recovery of parts or raw materials, or for recycling purposes;
10. Waste and scrap derived from:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Used goods collected in a Party provided that such goods are fit only for the recovery of raw materials; and
11. Goods produced or obtained in an importing Party from derivatives of goods specified in clauses 1 thru 10 of this Article.
Article 4. Goods not wholly obtained or produced
1. Under Clause 2, Article 2, a good shall qualify as an originating good of a Party if:
a) The good has a regional value content (RVC) of not less than forty percent (40%) calculated using the formula set out in Article 5; or
b) All non-originating materials used in the production of the good have undergone in the Party a change in tariff classification ("CTC") at the 4-digit level (i.e. a change in tariff heading) of the Harmonized System.
2. Each Party may permit the exporter of the good to decide whether to use criteria specified in point a clause 1 or point b clause 1 of this Article when determining the origin of the good.
3. Regardless of clause 1 of this Article, a good is considered an originating good if it satisfies the applicable product specific rules set out in Appendix II.
4. When a product specific rule provides a choice of rules from an LVC-based rule of origin, a CTC-based rule of origin, a specific manufacturing or processing operation, or a combination of any of these, the exporter of a Party may select which rule to use in determining the origin of the good.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 5. Formula for RVC calculation
1. The RVC mentioned in Article 4 shall be calculated according to the following formula:
Where:
VNM is the value of non-originating input materials used in the production of a good.
2. To calculate RVC prescribed in clause 1 of this Article:
a) Value of non-originating materials or goods is:
- The CIF value at the time of importation of the goods or importation can be proven; or
- The earliest ascertained price paid for the goods of undetermined origin in the territory of the Party where the manufacture or processing takes place.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 6. Accumulation
Unless otherwise provided in this Appendix, goods originating in a Party, which are used in another Party as materials for finished goods eligible for preferential tariff treatment, shall be considered to be originating in the latter Party where manufacture or processing of the goods has taken place.
Article 7. Minimal operations and processes
The operations or processes listed below, undertaken by themselves or in combination with each other, shall not be taken into account in determining whether or not a good is originating
1. Ensuring preservation of goods in good condition for the purposes of transport or storage;
2. Screening, classifying, washing, cutting, curling, rolling, straightening, sharpening, minimal grinding, slicing;
3. Cleansing, including the removal of oxide, oil, paint or other surface coatings;
4. Painting and polishing;
5. Testing or sizing;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Minimally mixing goods, of the same of different types;
8. Minimally assembling parts to produce a complete product;
9. Changing packaging, cover removing or repackaging, dividing and assembling packages;
10. Labeling;
11. Soaking in water or another substance without change in feature of goods; and
12. Peeling, bleaching partially or wholly and polishing cereal and rice.
Article 8. Direct consignment
1. The following shall be considered as directly consigned:
a) Goods transported from an exporting Party to the importing Party without passing through any non-Party; or
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b1) The transit entry is justified for geographical reason or by consideration related exclusively to transport requirements;
b2) The goods have not entered into trade or consumption there; and
b3) The goods have not undergone any operation there other than unloading and reloading or any operation required to keep them in good condition.
2. If a good originating of an exporting Party that is imported through one or multiple non-Party countries or is imported after being displayed at an exhibition in a non-Party country, the customs authority of the importing country may request the importer applying for special preferential treatment for such good to submit other invoices like transport/customs invoices or others.
Article 9. De Minimis
A good that fails to meet the criterion of a change in tariff classification shall be considered as originating if the value of all non-originating materials used in its production that fail to meet the criterion of a change in tariff classification does not exceed ten percent (10%) of the FOB value of the good and the good meets all other requirements set forth in this Appendix.
Article 10. Packages and packing materials
1. If a good is subject to the RVC criterion, the value of the packaging and packing materials for retail shall be considered to be forming a whole with the good and taken into account in its origin assessment.
2. If a good is subject to the CTC criterion, the packaging and packing materials for retail sale, when classified together with the packaged good, shall not be taken into account in its origin assessment.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 11. Accessories, spare parts and tools
1. If a good is subject to the requirement of CTC, the origin of accessories, spare parts, tools and instructional or other informational materials presented with the good shall not be taken into account in determining the good qualifies as an originating good, provided that:
a) The accessories, spare parts, tools and instructional or other informational materials are not invoiced separately from the good; and
b) The quantities and value of the accessories, spare parts, tools and instructional or other informational materials are customary for the good.
2. If a good is subject to the RVC-based rule of origin, the value of the accessories, spare parts, tools and instructional or other informational materials shall be taken into account as the value of the originating or non-originating materials, as the case may be, in calculating the RVC of the originating good.
Article 12. Indirect materials
1. An indirect material shall be treated as an originating material without regard to where it is produced.
2. Indirect materials means goods used in the production, testing, or inspection of a good but not physically incorporated into the good, or goods used in the maintenance of buildings or the operation of equipment associated with the production of a good, including:
a) fuel and energy;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Spare parts and materials used in the maintenance of equipment and buildings;
d) Lubricants, greases, compounding materials and other materials used in production or used to operate equipment and buildings;
dd) Gloves, glasses, footwear, clothing and safety equipment;
e) Equipment, devices and machines used for testing or inspecting the good;
g) Catalyst and solvent; and
h) Any other goods that are not incorporated into the good but of which use in the production of the good can reasonably be demonstrated to be a part of that production.
Article 13. Identical and interchangeable materials
1. The determination of whether identical and interchangeable materials are originating materials shall be made either by physical segregation of each of the materials or by the use of generally accepted accounting principles of stock control applicable, or inventory management practice, in the exporting Party.
2. Once a decision has been taken on the inventory management method, that method shall be used throughout the fiscal year.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
To be accepted as eligible for preferential tariff treatment, a good must have a C/O (form VC) as set out in Appendix IV-A (applicable to Vietnamese exported goods) and Appendix IV-B (applicable to Chilean exported goods) issued by a government authority designated by the exporting Party and notified to the other Parties in accordance with Appendix III./.
PRODUCT SPECIFIC RULES
(Enclosed with Circular No. 31/2013/TT-BCT dated November 15, 2013 by the
Ministry of Industry and Trade)
Code
Description
Product specific rules
(HS 2012)
Chapter 01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC
Chapter 02
Meat and edible meat offal
CC
Chapter 03
Fish and crustaceans, mollusks and other aquatic invertebrates
CC
Chapter 04
Dairy produce; birds’ eggs; natural honey; edible products of animal origin, not elsewhere specified or included
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 05
Products of animal origin, not elsewhere specified or included
CC
Chapter 06
Live trees and other plants; bulbs, roots and the like; cut flowers and ornamental foliage
CC
Chapter 07
Edible vegetables and certain roots and tubers
CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edible fruit and nuts; peel of citrus fruit or melons
CC
Coconuts, Brazil nuts and cashew nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled
- Coconuts:
0801.32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
Chapter 09
Coffee, tea, maté and spices
CC
Coffee, whether or not roasted or decaffeinated; coffee husks and skins; coffee substitutes containing coffee in any proportion
- Coffee, not roasted:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0901.12
- - Decaffeinated
CTSH or RVC 40%
- Coffee, roasted:
0901.21
- - Not decaffeinated
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Decaffeinated
CTSH or RVC 40%
0901.90
- Other
CTSH or RVC 40%
Chapter 10
Cereal
CC
Chapter 11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC
Chapter 12
Oil seeds and oleaginous fruits; miscellaneous grains, seeds and fruit; industrial or medicinal plants; straw and fodder
CC
Chapter 13
Lac; gums, resins and other vegetable saps and extracts
CC
Chapter 14
Vegetable plaiting materials; vegetable products not elsewhere specified or included
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 15
Animal or vegetable fats and oils and their cleavage products; prepared edible fats; animal or vegetable waxes
CC
Soya-bean oil and its fractions, whether or not refined, but not chemically modified.
1507.90
- Other
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ground-nut oil and its fractions, whether or not refined, but not chemically modified.
1508.90
- Other
CTSH or RVC 40%
1510.00
Other oils and their fractions, obtained solely from olives, whether or not refined, but not chemically modified, including blends of these oils or fractions with oils or fractions of heading 15.09.
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1511.90
- Other
CTSH or RVC 40%
Sunflower-seed, safflower or cotton-seed oil and fractions thereof, whether or not refined, but not chemically modified.
- Sunflower-seed or safflower oil and fractions thereof:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1512.19
-- Other
CTSH or RVC 40%
- Cotton-seed oil and its fractions
1512.29
-- Other
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coconut (copra), palm kernel or babassu oil and fractions thereof, whether or not refined, but not chemically modified.
- Coconut (copra) oil and its fractions:
1513.19
-- Other
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1513.29
-- Other
CTSH or RVC 40%
Rape, colza or mustard oil and fractions thereof, whether or not refined, but not chemically modified.
- Low erucic acid rape or colza oil and its fractions:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1514.11
- - Crude oil
CTSH or RVC 40%
1514.19
- - Other:
CTSH or RVC 40%
- Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Crude oil
CTSH or RVC 40%
1514.99
- - Other:
CTSH or RVC 40%
Other fixed vegetable fats and oils (including jojoba oil) and their fractions, whether or not refined, but not chemically modified.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1515.19
- - Other
CTSH or RVC 40%
- Maize (corn) oil and its fractions:
1515.29
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1515.30
- Castor oil and its fractions:
CTSH or RVC 40%
1515.50
- Sesame oil and its fractions:
CTSH or RVC 40%
1515.90
- Other:
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Preparations of meat, of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates
CC
Chapter 20
Preparations of vegetables, fruit, nuts or other parts of plants
CTSH or RVC 40%
Chapter 21
Miscellaneous edible preparations
CTSH or RVC 40%
Chapter 22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22.03
Beer made from malt.
CC
22.04
Wine of fresh grapes, including fortified wines; grape must other than that of heading 20.09.
CC
Chapter 72
Iron and steel
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 73
Articles of iron or steel
RVC 40%
Chapter 74
Copper and articles thereof
74.08
Copper wine
RVC 50%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Copper plates, sheets and strip, of a thickness exceeding 0.15 mm.
RVC 50%
74.12
Copper tube or pipe fittings (for example, couplings, elbows, sleeves).
RVC 50%
74.13
Stranded wire, cables, plaited bands and the like, of copper, not electrically insulated.
RVC 50%
74.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC 50%
74.19
Other articles of copper.
RVC 50%
Chapter 84
Nuclear reactors, boilers, machinery and mechanical appliances; parts thereof
Nuclear reactors; fuel elements (cartridges), non-irradiated, for nuclear reactors; machinery and apparatus for isotopic separation.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8401.10
- Nuclear reactors
CTSH or RVC 40%
8401.20
- Machinery and apparatus for isotopic separation, and parts thereof
CTSH or RVC 40%
8401.30
- Fuel elements (cartridges), non-irradiated
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Steam or other vapour generating boilers (other than central heating hot water boilers capable also of producing low pressure steam); super-heated water boilers.
- Steam or other vapour generating boilers:
8402.11
- - Watertube boilers with a steam production exceeding 45 t per hour:
CTSH or RVC 40%
8402.12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
8402.19
- - Other vapour generating boilers, including hybrid boilers:
CTSH or RVC 40%
8402.20
- Super-heated water boilers:
CTSH or RVC 40%
Central heating boilers other than those of heading 84.02.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8403.10
- Boilers
CTSH or RVC 40%
Auxiliary plant for use with boilers of heading 84.02 or 84.03 (for example, economisers, super-heaters, soot removers, gas recoverers); condensers for steam or other vapour power units.
8404.10
- Auxiliary plant for use with boilers of heading 84.02 or 84.03:
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Condensers for steam or other vapour power units
CTSH or RVC 40%
Producer gas or water gas generators, with or without their purifiers; acetylene gas generators and similar water process gas generators, with or without their purifiers.
8405.10
- Producer gas or water gas generators, with or without their purifiers; acetylene gas generators and similar water process gas generators, with or without their purifiers
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8406.10
- Turbines for marine propulsion
CTSH or RVC 40%
- Other turbines:
8406.81
- - Of an output exceeding 40 MW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8406.82
- - Of an output not exceeding 40 MW
CTSH or RVC 40%
Spark-ignition reciprocating or rotary internal combustion piston engines.
8407.10
- Aircraft engines
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Marine propulsion engines:
8407.21
- - Outboard motors:
CTSH or RVC 40%
8407.29
- - Other:
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8407.31
- - Of a cylinder capacity not exceeding 50 cc
RVC 40%
8407.32
- - Of a cylinder capacity exceeding 50 cc but not exceeding 250 cc:
RVC 40%
8407.33
- - Of a cylinder capacity exceeding 250 cc but not exceeding 1,000 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8407.34
- - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc:
RVC 40%
8407.90
- Other engines:
CTSH or RVC 40%
Compression-ignition internal combustion piston engines (diesel or semi-diesel engines).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Marine propulsion engines:
CTSH or RVC 40%
8408.20
- Engines of a kind used for the propulsion of vehicles of Chapter 87:
RVC 40%
8408.90
- Other engines:
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hydraulic turbines and water wheels:
8410.11
- - Of a power not exceeding 1,000 kW
CTSH or RVC 40%
8410.12
- - Of a power exceeding 1,000 kW but not exceeding 10,000 kW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8410.13
- - Of a power exceeding 10,000 kW
CTSH or RVC 40%
Turbo-jets, turbo-propellers and other gas turbines.
- Turbo-jets:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of a thrust not exceeding 25 kN
CTSH or RVC 40%
8411.12
- - Of a thrust exceeding 25 kN
CTSH or RVC 40%
- Turbo-propellers:
8411.21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
8411.22
- - Of a power exceeding 1,100 kW
CTSH or RVC 40%
- Other gas turbines:
8411.81
- - Of a power not exceeding 5,000 kW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8411.82
- - Of a power exceeding 5,000 kW
CTSH or RVC 40%
- Parts:
8411.91
- - Of turbo-jets or turbo-propellers
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other
CTSH or RVC 40%
Other engines and motors.
8412.10
- Reaction engines other than turbo-jets
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8412.21
- - Linear acting (cylinders)
CTSH or RVC 40%
8412.29
- - Other
CTSH or RVC 40%
- Pneumatic power engines and motors:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8412.31
- - Linear acting (cylinders)
CTSH or RVC 40%
8412.39
- - Other
CTSH or RVC 40%
8412.80
- Other
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pumps for liquids, whether or not fitted with a measuring device; liquid elevators.
- Pumps fitted or designed to be fitted with a measuring device:
8413.11
- - Pumps for dispensing fuel or lubricants, of the type used in filling-stations or in garages
CTSH or RVC 40%
8413.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
8413.20
- Hand pumps, other than those of subheading 8413.11 or 8413.19:
CTSH or RVC 40%
8413.30
- Fuel, lubricating or cooling medium pumps for internal combustion piston engines:
CC or RVC 40%
8413.40
- Concrete pumps:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8413.50
- Other reciprocating positive displacement pumps:
CTSH or RVC 40%
8413.60
- Other rotary positive displacement pumps:
CTSH or RVC 40%
8413.70
- Other centrifugal pumps:
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other pumps; liquid elevators:
8413.81
- - Pumps:
CTSH or RVC 40%
8413.82
- - Liquid elevator:
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8413.92
- - Of liquid elevator:
CTSH or RVC 40%
Air or vacuum pumps, air or other gas compressors and fans; ventilating or recycling hoods incorporating a fan, whether or not fitted with filters.
8414.10
- Vacuum pumps:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8414.20
- Hand-or foot-operated air pumps:
CTSH or RVC 40%
8414.30
- Compressors of a kind used in refrigerating equipment:
CTSH or RVC 40%
8414.40
- Air compressors mounted on a wheeled chassis for towing
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Fans:
8414.51
- - Table, floor, wall, window, ceiling or roof fans, with a self-contained electric motor of an output not exceeding 125W:
CTSH or RVC 40%
8414.59
- - Other:
CTSH or RVC 40%
8414.60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
8414.80
- Other:
CTSH or RVC 40%
Furnace burners for liquid fuel, for pulverised solid fuel or for gas; mechanical stokers, including their mechanical grates, mechanical ash dischargers and similar appliances.
8416.10
- Furnace burners for liquid fuel
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8416.20
- Other furnace burners, including combination burners
CTSH or RVC 40%
8416.30
- Mechanical stokers, including their mechanical grates, mechanical ash dischargers and similar appliances
CTSH or RVC 40%
Industrial or laboratory furnaces and ovens, including incinerators, non-electric.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Furnaces and ovens for the roasting, melting or other heat-treatment of ores, pyrites or of metals
CTSH or RVC 40%
8417.20
- Bakery ovens, including biscuit ovens
CTSH or RVC 40%
8417.80
- Other
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Instantaneous or storage water heaters, non-electric:
8419.11
- - Instantaneous gas water heaters:
CTSH or RVC 40%
8419.19
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8419.20
- Medical, surgical or laboratory sterilisers
CTSH or RVC 40%
- Dryers:
8419.31
- - For agricultural products:
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - For wood, paper pulp, paper or paperboard:
CTSH or RVC 40%
8419.39
- - Other:
CTSH or RVC 40%
8419.40
- Distilling or rectifying plant:
CTSH or RVC 40%
8419.50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
8419.60
- Machinery for liquefying air or other gases:
CTSH or RVC 40%
- Other machinery, plant and equipment:
8419.81
- - For making hot drinks or for cooking or heating food:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8419.89
- - Other:
CTSH or RVC 40%
Calendering or other rolling machines, other than for metals or glass, and cylinders therefor.
8420.10
- Calendering or other rolling machines:
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dish washing machines; machinery for cleaning or drying bottles or other containers; machinery for filling, closing, sealing or labelling bottles, cans, boxes, bags or other containers; machinery for capsuling bottles, jars, tubes and similar containers; other packing or wrapping machinery (including heat-shrink wrapping machinery); machinery for aerating beverages.
- Dish washing machines:
8422.19
- - Other
CTSH or RVC 40%
8422.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
8422.30
- Machinery for filling, closing, sealing or labelling bottles, cans, boxes, bags or other containers; machinery for capsuling bottles, jars, tubes and similar containers; machinery for aerating beverages
CTSH or RVC 40%
8422.40
- Other packing or wrapping machinery (including heat-shrink wrapping machinery)
CTSH or RVC 40%
Weighing machinery (excluding balances of a sensitivity of 5 cg or better), including weight operated counting or checking machines; weighing machine weights of all kinds.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8423.10
- Personal weighing machines, including baby scales; household scales:
CTSH or RVC 40%
8423.20
- Scales for continuous weighing of goods on conveyors:
CTSH or RVC 40%
8423.30
- Constant weight scales and scales for discharging a predetermined weight of material into a bag or container, including hopper scales:
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other weighing machinery:
8423.81
- - Having a maximum weighing capacity not exceeding 30 kg:
CTSH or RVC 40%
8423.82
- - Having a maximum weighing capacity exceeding 30 kg but not exceeding 5,000 kg:
CTSH or RVC 40%
8423.89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
8423.90
- Weighing machine weights of all kinds; parts of weighing machinery:
CTSH or RVC 40%
Mechanical appliances (whether or not hand-operated) for projecting, dispersing or spraying liquids or powders; fire extinguishers, whether or not charged; spray guns and similar appliances; steam or sand blasting machines and similar jet projecting machines.
8424.10
- Fire extinguishers, whether or not charged:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8424.20
- Spray guns and similar appliances:
CTSH or RVC 40%
8424.30
- Steam or sand blasting machines and similar jet projecting machines:
CTSH or RVC 40%
- Other appliances:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Agricultural or horticultural:
CTSH or RVC 40%
8424.89
- - Other:
CTSH or RVC 40%
Pulley tackle and hoists other than skip hoists; winches and capstans; jacks.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8425.11
- - Powered by electric motor
CTSH or RVC 40%
8425.19
- - Other
CTSH or RVC 40%
- Winches; capstans:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8425.31
- - Powered by electric motor
CTSH or RVC 40%
8425.39
- - Other
CTSH or RVC 40%
- Jacks; hoists of a kind used for raising vehicles:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Built-in jacking systems of a type used in garages
CTSH or RVC 40%
8425.42
- - Other jacks and hoists, hydraulic:
CTSH or RVC 40%
8425.49
- - Other:
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8432.10
- Ploughs
CTSH or RVC 40%
- Harrows, scarifiers, cultivators, weeders and hoes:
8432.21
- - Disc harrows
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8432.29
- - Other
CTSH or RVC 40%
8432.30
- Seeders, planters and transplanters
CTSH or RVC 40%
8432.40
- Manure spreaders and fertiliser distributors
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other machinery
CTSH or RVC 40%
Harvesting or threshing machinery, including straw or fodder balers; grass or hay mowers; machines for cleaning, sorting or grading eggs, fruit or other agricultural produce, other than machinery of heading 84.37.
- Mowers for lawns, parks or sports-grounds:
8433.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
8433.19
- - Other:
CTSH or RVC 40%
8433.20
- Other mowers, including cutter bars for tractor mounting
CTSH or RVC 40%
8433.30
- Other haymaking machinery
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8433.40
- Straw or fodder balers, including pick-up balers
CTSH or RVC 40%
- Other harvesting machinery; threshing machinery:
8433.51
- - Combine harvester-threshers
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other threshing machinery
CTSH or RVC 40%
8433.53
- - Root or tuber harvesting machines
CTSH or RVC 40%
8433.59
- - Other:
CTSH or RVC 40%
8433.60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
Milking machines and dairy machinery.
8434.10
- Milking machines:
CTSH or RVC 40%
8434.20
- Dairy machinery:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Presses, crushers and similar machinery used in the manufacture of wine, cider, fruit juices or similar beverages.
8435.10
- Machinery:
CTSH or RVC 40%
Other agricultural, horticultural, forestry, poultry-keeping or bee-keeping machinery, including germination plant fitted with mechanical or thermal equipment; poultry incubators and brooders.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Machinery for preparing animal feeding stuffs:
CTSH or RVC 40%
- Poultry-keeping machinery; poultry incubators and brooders:
8436.21
- - Poultry incubators and brooders:
CTSH or RVC 40%
8436.29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
8436.80
- Other machinery:
CTSH or RVC 40%
- Parts:
8436.91
- - Of poultry-keeping machinery or poultry incubators and brooders:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8436.99
- - Other:
CTSH or RVC 40%
Machines for cleaning, sorting or grading seed, grain or dried leguminous vegetables; machinery used in the milling industry or for the working of cereals or dried leguminous vegetables, other than farm-type machinery.
8437.10
- Machines for cleaning, sorting or grading seed, grain or dried leguminous vegetables:
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other machinery:
CTSH or RVC 40%
Machinery, not specified or included elsewhere in this Chapter, for the industrial preparation or manufacture of food or drink, other than machinery for the extraction or preparation of animal or fixed vegetable fats or oils.
8438.10
- Bakery machinery and machinery for the manufacture of macaroni, spaghetti or similar products:
CTSH or RVC 40%
8438.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
8438.30
- Machinery for sugar manufacture:
CTSH or RVC 40%
8438.40
- Brewery machinery:
CTSH or RVC 40%
8438.50
- Machinery for the preparation of meat or poultry:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8438.60
- Machinery for the preparation of fruits, nuts or vegetables:
CTSH or RVC 40%
8438.80
- Other machinery:
CTSH or RVC 40%
Book-binding machinery, including book-sewing machines.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Machinery:
CTSH or RVC 40%
Other machinery for making up paper pulp, paper or paperboard, including cutting machines of all kinds.
8441.10
- Cutting machines:
CTSH or RVC 40%
8441.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
8441.30
- Machines for making cartons, boxes, cases, tubes, drums or similar containers, other than by moulding:
CTSH or RVC 40%
8441.40
- Machines for moulding articles in paper pulp, paper or paperboard:
CTSH or RVC 40%
8441.80
- Other machinery:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Printing machinery used for printing by means of plates, cylinders and other printing components of heading 84.42; other printers, copying machines and facsimile machines, whether or not combined; parts and accessories thereof.
- Printing machinery used for printing by means of plates, cylinder and other printing components of heading 84.42:
8443.11
- - Offset printing machinery, reel-fed
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Offset printing machinery, sheet-fed, office type (using sheets with one side not exceeding 22 cm and the other side not exceeding 36 cm in the unfolded state)
CTSH or RVC 40%
8443.13
- - Other offset printing machinery
CTSH or RVC 40%
8443.14
- - Letterpress printing machinery, reel-fed, excluding flexographic printing
CTSH or RVC 40%
8443.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
8443.16
- - Flexographic printing machinery
CTSH or RVC 40%
8443.17
- - Gravure printing machinery
CTSH or RVC 40%
8443.19
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other printers, copying machines and facsimile machines, whether or not combined:
8443.31
- - Machines which perform two or more of the functions of printing, copying or facsimile transmission, capable of connecting to an automatic data processing machine or to a network:
CTSH or RVC 40%
8443.32
- - Other, capable of connecting to an automatic data processing machine or to a network:
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other.
CTSH or RVC 40%
Auxiliary machinery for use with machines of heading 84.44, 84.45, 84.46 or 84.47 (for example, dobbies, Jacquards, automatic stop motions, shuttle changing mechanisms); parts and accessories suitable for use solely or principally with the machines of this heading or of heading 84.44, 84.45, 84.46 or 84.47 (for example, spindles and spindle flyers, card clothing, combs, extruding nipples, shuttles, healds and heald-frames, hosiery needles).
- Auxiliary machinery for machines of heading 84.44, 84.45, 84.46 or 84.47:
8448.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
8448.19
- - Other:
CTSH or RVC 40%
- Parts and accessories of machines of heading 84.45 or of their auxiliary machinery:
8448.31
- - Card clothing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8448.32
- - Of machines for preparing textile fibres, other than card clothing
CTSH or RVC 40%
8448.33
- - Spindles, spindle flyers, spinning rings and ring travellers
CTSH or RVC 40%
8448.39
- - Other
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Parts and accessories of weaving machines (looms) or of their auxiliary machinery:
8448.42
- - Reeds for looms, healds and heald-frames
CTSH or RVC 40%
8448.49
- - Other:
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8448.51
- - Sinkers, needles and other articles used in forming stitches
CTSH or RVC 40%
8448.59
- - Other
CTSH or RVC 40%
8449.00
Machinery for the manufacture or finishing of felt or nonwovens in the piece or in shapes, including machinery for making felt hats; blocks for making hats.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Household or laundry-type washing machines, including machines which both wash and dry.
- Machines, each of a dry linen capacity not exceeding 10 kg:
8450.11
- - Fully-automatic machines:
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other machines, with built-in centrifugal drier
CTSH or RVC 40%
8450.19
- - Other
CTSH or RVC 40%
8450.20
- Machines, each of a dry linen capacity exceeding 10 kg
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8451.10
- Dry-cleaning machines
CTSH or RVC 40%
- Dryers:
8451.21
- - Each of a dry linen capacity not exceeding 10 kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8451.29
- - Other
CTSH or RVC 40%
8451.30
- Ironing machines and presses (including fusing presses):
CTSH or RVC 40%
8451.40
- Washing, bleaching or dyeing machines
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Machines for reeling, unreeling, folding, cutting or pinking textile fabrics
CTSH or RVC 40%
8451.80
- Other machinery:
CTSH or RVC 40%
Sewing machines, other than book-sewing machines of heading 84.40; furniture, bases and covers specially designed for sewing machines; sewing machine needles.
8452.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
- Other sewing machines:
8452.21
- - Automatic units
CTSH or RVC 40%
8452.29
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8452.30
- Sewing machine needles
CTSH or RVC 40%
Machinery for preparing, tanning or working hides, skins or leather or for making or repairing footwear or other articles of hides, skins or leather, other than sewing machines.
8453.10
- Machinery for preparing, tanning or working hides, skins or leather:
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Machinery for making or repairing footwear:
CTSH or RVC 40%
8453.80
- Other machinery:
CTSH or RVC 40%
Converters, ladles, ingot moulds and casting machines, of a kind used in metallurgy or in metal foundries.
8454.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
8454.20
- Ingot moulds and ladles
CTSH or RVC 40%
8454.30
- Casting machines
CTSH or RVC 40%
Metal-rolling mills and rolls therefor.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8455.10
- Tube mills
CTSH or RVC 40%
- Other rolling mills:
8455.21
- - Hot or combination hot and cold
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Cold
CTSH or RVC 40%
8455.30
- Rolls for rolling mills
CTSH or RVC 40%
8455.90
- Other parts
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8459.10
- Way-type unit head machines:
CTSH or RVC 40%
- Other drilling machines:
8459.21
- - Numerically controlled
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8459.29
- - Other:
CTSH or RVC 40%
- Other boring-milling machines:
8459.31
- - Numerically controlled
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
CTSH or RVC 40%
8459.40
- Other boring machines:
CTSH or RVC 40%
- Milling machines, knee-type:
8459.51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
8459.59
- - Other:
CTSH or RVC 40%
- Other milling machines:
8459.61
- - Numerically controlled
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8459.69
- - Other:
CTSH or RVC 40%
8459.70
- Other threading or tapping machines:
CTSH or RVC 40%
Machine-tools (including presses) for working metal by forging, hammering or die-stamping; machine-tools (including presses) for working metal by bending, folding, straightening, flattening, shearing, punching or notching; presses for working metal or metal carbides, not specified above.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Forging or die-stamping machines (including presses) and hammers:
CTSH or RVC 40%
- Bending, folding, straightening or flattening machines (including presses):
8462.21
- - Numerically controlled
CTSH or RVC 40%
8462.29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
- Shearing machines (including presses), other than combined punching and shearing machines:
8462.31
- - Numerically controlled
CTSH or RVC 40%
8462.39
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Punching or notching machines (including presses), including combined punching and shearing machines:
8462.41
- - Numerically controlled
CTSH or RVC 40%
8462.49
- - Other:
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other:
8462.91
- - Hydraulic presses
CTSH or RVC 40%
8462.99
- - Other:
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8463.10
- Draw-benches for bars, tubes, profiles, wire or the like:
CTSH or RVC 40%
8463.20
- Thread rolling machines:
CTSH or RVC 40%
8463.30
- Machines for working wire:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8463.90
- Other:
CTSH or RVC 40%
Machine-tools (including machines for nailing, stapling, glueing or otherwise assembling) for working wood, cork, bone, hard rubber, hard plastics or similar hard materials.
8465.10
- Machines which can carry out different types of machining operations without tool change between such operations
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other:
8465.93
- - Grinding, sanding or polishing machines:
CTSH or RVC 40%
8465.94
- - Bending or assembling machines:
CTSH or RVC 40%
8465.96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
Tools for working in the hand, pneumatic, hydraulic or with self-contained electric or non-electric motor.
- Pneumatic:
8467.11
- - Rotary type (including combined rotary-percussion)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8467.19
- - Other
CTSH or RVC 40%
- With self-contained electric motor:
8467.21
- - Drills of all kinds
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Saws
CTSH or RVC 40%
8467.29
- - Other
CTSH or RVC 40%
- Other tools:
8467.81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
8467.89
- - Other
CTSH or RVC 40%
- Parts:
8467.91
- - Of chain saws:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8467.92
- - Of pneumatic tools
CTSH or RVC 40%
8467.99
- - Other:
CTSH or RVC 40%
Machinery and apparatus for soldering, brazing or welding, whether or not capable of cutting, other than those of heading 85.15; gas-operated surface tempering machines and appliances.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hand-held blow pipes
CTSH or RVC 40%
8468.20
- Other gas-operated machinery and apparatus:
CTSH or RVC 40%
8468.80
- Other machinery and apparatus
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8471.30
- Portable automatic data processing machines, weighing not more than 10 kg, consisting of at least a central processing unit, a keyboard and a display:
CTSH or RVC 40%
- Other automatic data processing machines:
8471.41
- - Comprising in the same housing at least a central processing unit and an input and output unit, whether or not combined:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8471.49
- - Other, presented in the form of systems:
CTSH or RVC 40%
8471.50
- Processing units other than those of subheading 8471.41 or 8471.49, whether or not containing in the same housing one or two of the following types of units: storage units, input units, output units:
CTSH or RVC 40%
8471.60
- Input or output units, whether or not containing storage units in the same housing:
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Storage units:
CTSH or RVC 40%
8471.80
- Other units of automatic data processing machines:
CTSH or RVC 40%
8471.90
- Other:
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8474.10
- Sorting, screening, separating or washing machines:
CTSH or RVC 40%
8474.20
- Crushing or grinding machines:
CTSH or RVC 40%
- Mixing or kneading machines:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8474.31
- - Concrete or mortar mixers:
CTSH or RVC 40%
8474.32
- - Machines for mixing mineral substances with bitumen:
CTSH or RVC 40%
8474.39
- - Other:
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other machinery:
CTSH or RVC 40%
Machines for assembling electric or electronic lamps, tubes or valves or flashbulbs, in glass envelopes; machines for manufacturing or hot working glass or glassware.
8475.10
- Machines for assembling electric or electronic lamps, tubes or valves or flashbulbs, in glass envelopes:
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8475.21
- - - Machines for making optical fibres and preforms thereof
CTSH or RVC 40%
8475.29
- - Other
CTSH or RVC 40%
Automatic goods-vending machines (for example, postage stamp, cigarette, food or beverage machines), including money-changing machines.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Automatic beverage-vending machines:
8476.21
- - Incorporating heating or refrigerating devices
CTSH or RVC 40%
8476.29
- - Other
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other machinery:
8476.81
- - Incorporating heating or refrigerating devices
CTSH or RVC 40%
8476.89
- - Other
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8477.10
- Injection-moulding machines:
CTSH or RVC 40%
8477.20
- Extruders:
CTSH or RVC 40%
8477.30
- Blow moulding machines
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8477.40
- Vacuum moulding machines and other thermoforming machines:
CTSH or RVC 40%
- Other machinery for moulding or otherwise forming:
8477.51
- - For moulding or retreading pneumatic tyres or for moulding or otherwise forming inner tubes
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
CTSH or RVC 40%
8477.80
- Other machinery:
CTSH or RVC 40%
Machinery for preparing or making up tobacco, not specified or included elsewhere in this Chapter.
8478.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
Machines and mechanical appliances having individual functions, not specified or included elsewhere in this Chapter.
8479.10
- Machinery for public works, building or the like:
CTSH or RVC 40%
8479.20
- Machinery for the extraction or preparation of animal or fixed vegetable fats or oils:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8479.30
- Presses for the manufacture of particle board or fibre building board of wood or other ligneous materials and other machinery for treating wood or cork:
CTSH or RVC 40%
8479.40
- Rope or cable-making machines:
CTSH or RVC 40%
8479.50
- Industrial robots, not elsewhere specified or included
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Evaporative air coolers
CTSH or RVC 40%
- Passenger boarding bridges:
8479.71
- - Of a kind used in airports
CTSH or RVC 40%
8479.79
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
- Other machines and mechanical appliances:
8479.81
- - For treating metal, including electric wire coil-winders:
CTSH or RVC 40%
8479.82
- - Mixing, kneading, crushing, grinding, screening, sifting, homogenising, emulsifying or stirring machines:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8479.89
- - Other:
CTSH or RVC 40%
Moulding boxes for metal foundry; mould bases; moulding patterns; moulds for metal (other than ingot moulds), metal carbides, glass, mineral materials, rubber or plastics.
8480.10
- Moulding boxes for metal foundry
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mould bases
CTSH or RVC 40%
8480.30
- Moulding patterns:
CTSH or RVC 40%
- Moulds for metal or metal carbides:
8480.41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
8480.49
- - Other
CTSH or RVC 40%
8480.50
- Moulds for glass
CTSH or RVC 40%
8480.60
- Moulds for mineral materials
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Moulds for rubber or plastics:
8480.71
- - Injection or compression types
CTSH or RVC 40%
8480.79
- - Other
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ball or roller bearings.
8482.10
- Ball bearings
CTSH or RVC 40%
Transmission shafts (including cam shafts and crank shafts) and cranks; bearing housings and plain shaft bearings; gears and gearing; ball or roller screws; gear boxes and other speed changers, including torque converters; flywheels and pulleys, including pulley blocks; clutches and shaft couplings (including universal joints).
8483.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC 40%
8483.40
- Gears and gearing, other than toothed wheels, chain sprockets and other transmission elements presented separately; ball or roller screws; gear boxes and other speed changers, including torque converters:
RVC 40%
8483.50
- Flywheels and pulleys, including pulley blocks
RVC 40%
8483.60
- Clutches and shaft couplings (including universal joints)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Machines and apparatus of a kind used solely or principally for the manufacture of semiconductor boules or wafers, semiconductor devices, electronic integrated circuits or flat panel displays; machines and apparatus specified in Note 9 (C) to this Chapter; parts and accessories.
8486.10
- Machines and apparatus for the manufacture of boules or wafers:
CTSH or RVC 40%
8486.20
- Machines and apparatus for the manufacture of semiconductor devices or of electronic integrated circuits:
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Machines and apparatus for the manufacture of flat panel displays:
CTSH or RVC 40%
8486.40
- Machines and apparatus specified in Note 9 (C) to this Chapter:
CTSH or RVC 40%
Machinery parts, not containing electrical connectors, insulators, coils, contacts or other electrical features, not specified or included elsewhere in this Chapter.
8487.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
Chapter 85
Electrical machinery and equipment and parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles
Electric motors and generators (excluding generating sets).
8501.10
- Motors of an output not exceeding 37.5 W:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Electrical transformers, static converters (for example, rectifiers) and inductors.
8504.10
- Ballasts for discharge lamps or tubes
CTSH or RVC 40%
- Liquid dielectric transformers:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Having a power handling capacity not exceeding 650 kVA:
CTSH or RVC 40%
8504.22
- - Having a power handling capacity exceeding 650 kVA but not exceeding 10,000 kVA:
CTSH or RVC 40%
8504.23
- - Having a power handling capacity exceeding 10,000 kVA:
CTSH or RVC 40%
8504.40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
8504.50
- Static converters:
CTSH or RVC 40%
Electro-magnets; permanent magnets and articles intended to become permanent magnets after magnetisation; electro-magnetic or permanent magnet chucks, clamps and similar holding devices; electro-magnetic couplings, clutches and brakes; electro-magnetic lifting heads.
- Permanent magnets and articles intended to become permanent magnets after magnetisation:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8505.11
- - Of metal
CTSH or RVC 40%
8505.19
- - Other
CTSH or RVC 40%
8505.20
- Electro-magnetic couplings, clutches and brakes
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Primary cells and primary batteries.
8506.10
- Manganese dioxide:
CTSH or RVC 40%
8506.30
- Mercuric oxide
CTSH or RVC 40%
8506.40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
8506.50
- Lithium
CTSH or RVC 40%
8506.60
- Air-zinc
CTSH or RVC 40%
8506.80
- Other primary cells and primary batteries:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Electric accumulators, including separators therefor, whether or not rectangular (including square).
8507.10
- Lead-acid, of a kind used for starting piston engines:
8507.50
- Nickel-metal hydride
RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lithium-ion
RVC 40%
8507.80
- Other accumulators:
Vacuum cleaners.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8508.11
- - Of a power not exceeding 1,500 W and having a dust bag or other receptacle capacity not exceeding 20 l
CTSH or RVC 40%
8508.19
- - Other
CTSH or RVC 40%
8508.60
- Other vacuum cleaners
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Shavers, hair clippers and hair-removing appliances, with self-contained electric motor.
8510.10
- Shavers
CTSH or RVC 40%
8510.20
- Hair clippers
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hair-removing appliances
CTSH or RVC 40%
Electrical ignition or starting equipment of a kind used for spark-ignition or compression-ignition internal combustion engines (for example, ignition magnetos, magneto-dynamos, ignition coils, sparking plugs and glow plugs, starter motors); generators (for example, dynamos, alternators) and cut-outs of a kind used in conjunction with such engines.
8511.10
- Sparking plugs
RVC 40%
8511.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC 40%
8511.30
- Distributors; ignition coils:
RVC 40%
8511.40
- Starter motors and dual purpose starter-generators:
RVC 40%
8511.50
- Other generators:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8511.80
- Other appliances
RVC 40%
8511.90
- Parts
RVC 40%
Electrical lighting or signalling equipment (excluding articles of heading 85.39), windscreen wipers, defrosters and demisters, of a kind used for cycles or motor vehicles.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lighting or visual signalling equipment of a kind used on bicycles
RVC 40%
8512.20
- Other lighting or visual signalling equipment:
RVC 40%
8512.30
- Sound signalling equipment:
RVC 40%
8512.40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC 40%
Portable electric lamps designed to function by their own source of energy (for example, dry batteries, accumulators, magnetos), other than lighting equipment of heading 85.12.
8513.10
- Lamps:
CTSH or RVC 40%
Industrial or laboratory electric furnaces and ovens (including those functioning by induction or dielectric loss); other industrial or laboratory equipment for the heat treatment of materials by induction or dielectric loss.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8514.10
- Resistance heated furnaces and ovens
CTSH or RVC 40%
8514.20
- Furnaces and ovens functioning by induction or dielectric loss:
CTSH or RVC 40%
8514.30
- Other furnaces and ovens:
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other equipment for the heat treatment of materials by induction or dielectric loss
CTSH or RVC 40%
Electric (including electrically heated gas), laser or other light or photon beam, ultrasonic, electron beam, magnetic pulse or plasma arc soldering, brazing or welding machines and apparatus, whether or not capable of cutting; electric machines and apparatus for hot spraying of metals or cermets.
- Brazing or soldering machines and apparatus
8515.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
8515.19
- - Other:
CTSH or RVC 40%
- Machines and apparatus for resistance welding of metal:
8515.21
- - Fully or partly automatic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8515.29
- - Other
CTSH or RVC 40%
- Machines and apparatus for arc (including plasma arc) welding of metals:
8515.31
- - Fully or partly automatic
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
CTSH or RVC 40%
8515.80
- Other machinery, plant and equipment:
CTSH or RVC 40%
Electric instantaneous or storage water heaters and immersion heaters; electric space heating apparatus and soil heating apparatus; electro-thermic hair-dressing apparatus (for example, hair dryers, hair curlers, curling tong heaters) and hand dryers; electric smoothing irons; other electro-thermic appliances of a kind used for domestic purposes; electric heating resistors, other than those of heading 85.45.
8516.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
- Electric space heating apparatus and electric soil heating apparatus:
8516.21
- - Storage heating radiators
CTSH or RVC 40%
8516.29
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Electro-thermic hair-dressing or hand-drying apparatus:
8516.31
- - Hair dryers
CTSH or RVC 40%
8516.32
- - Other hair-dressing apparatus
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Hand-drying apparatus
CTSH or RVC 40%
8516.40
- Electric smoothing irons:
CTSH or RVC 40%
8516.50
- Microwave ovens
CTSH or RVC 40%
8516.60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
- Other electro-thermic appliances:
8516.71
- - Coffee or tea makers
CTSH or RVC 40%
8516.72
- - Toasters
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8516.79
- - Other:
CTSH or RVC 40%
8516.80
- Electric heating resistors:
CTSH or RVC 40%
Microphones and stands therefor; loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures; headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers; audio-frequency electric amplifiers; electric sound amplifier sets.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Microphones and stands therefor:
CTSH or RVC 40%
- Loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures:
8518.21
- - Single loudspeakers, mounted in their enclosures:
CTSH or RVC 40%
8518.22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
8518.29
- - Other:
CTSH or RVC 40%
8518.30
- Headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers:
CTSH or RVC 40%
8518.40
- Audio-frequency electric amplifiers:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8518.50
- Electric sound amplifier sets
CTSH or RVC 40%
Radar apparatus, radio navigational aid apparatus and radio remote control apparatus.
8526.10
- Radar apparatus:
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other:
8526.91
- - Radio navigational aid apparatus:
CTSH or RVC 40%
8526.92
- - Radio remote control apparatus
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Radio-broadcast receivers capable of operating without an external source of power:
8527.12
- - Pocket-size radio cassette-players
CTSH or RVC 40%
8527.13
- - Other apparatus combined with sound recording or reproducing apparatus:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8527.19
- - Other:
CTSH or RVC 40%
- Radio-broadcast receivers not capable of operating without an external source of power, of a kind used in motor vehicles:
8527.21
- - Combined with sound recording or reproducing apparatus
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other
CTSH or RVC 40%
- Other:
8527.91
- - Combined with sound recording or reproducing apparatus:
CTSH or RVC 40%
8527.92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
8527.99
- - Other:
CTSH or RVC 40%
Monitors and projectors, not incorporating television reception apparatus; reception apparatus for television, whether or not incorporating radio-broadcast receivers or sound or video recording or reproducing apparatus.
- Cathode-ray tube monitors:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8528.41
- - Of a kind solely or principally used in an automatic data processing system of heading 84.71:
CTSH or RVC 40%
8528.49
- - Other:
CTSH or RVC 40%
- Other monitors:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of a kind solely or principally used in an automatic data processing system of heading 84.71:
CTSH or RVC 40%
8528.59
- - Other:
CTSH or RVC 40%
- Projectors:
8528.61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
8528.69
- - Other
CTSH or RVC 40%
- Reception apparatus for television, whether or not incorporating radio-broadcast receivers or sound or video recording or reproducing apparatus:
8528.71
- - Not designed to incorporate a video display or screen:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8528.72
- - Other, colour:
CTSH or RVC 40%
8528.73
- - Other, monochrome
CTSH or RVC 40%
Electric sound or visual signalling apparatus (for example, bells, sirens, indicator panels, burglar or fire alarms), other than those of heading 85.12 or 85.30.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Burglar or fire alarms and similar apparatus:
CTSH or RVC 40%
8531.20
- Indicator panels incorporating liquid crystal devices (LCD) or light emitting diodes (LED)
CTSH or RVC 40%
8531.80
- Oother appliances:
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8532.10
- Fixed capacitors designed for use in 50/60 Hz circuits and having a reactive power handling capacity of not less than 0.5 kvar (power capacitors)
CTSH or RVC 40%
- Other fixed capacitors:
8532.21
- - Tantalum
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8532.22
- - Aluminium electrolytic
CTSH or RVC 40%
8532.23
- - Ceramic dielectric, single layer
CTSH or RVC 40%
8532.24
- - Ceramic dielectric, multilayer
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Dielectric of paper or plastics
CTSH or RVC 40%
8532.29
- - Other
CTSH or RVC 40%
8532.30
- Variable or adjustable (pre-set) capacitors
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8533.10
- Fixed carbon resistors, composition or film type:
CTSH or RVC 40%
- Other fixed resistors:
8533.21
- - For a power handling capacity not exceeding 20 W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8533.29
- - Other
CTSH or RVC 40%
- Wirewound variable resistors, including rheostats and potentiometers:
8533.31
- - For a power handling capacity not exceeding 20 W
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other
CTSH or RVC 40%
8533.40
- Other variable resistors, including rheostats and potentiometers
CTSH or RVC 40%
8534.00
Printed circuits.
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8535.10
- Fuses
CTSH or RVC 40%
- Automatic circuit breakers:
8535.21
- - For a voltage of less than 72.5 kV:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8535.29
- - Other
CTSH or RVC 40%
8535.30
- Isolating switches and make-and-break switches:
CTSH or RVC 40%
8535.40
- Lightning arresters, voltage limiters and surge suppressors
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other:
CTSH or RVC 40%
Electric filament or discharge lamps, including sealed beam lamp units and ultra-violet or infra-red lamps; arc-lamps.
8539.10
- Sealed beam lamp units:
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8539.21
- - Tungsten halogen:
CTSH or RVC 40%
8539.22
- - Other, of a power not exceeding 200 W and for a voltage exceeding 100 V:
CTSH or RVC 40%
8539.29
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Discharge lamps, other than ultra-violet lamps:
8539.31
- - Fluorescent, hot cathode:
CTSH or RVC 40%
8539.32
- - Mercury or sodium vapour lamps; metal halide lamps
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
CTSH or RVC 40%
- Ultra-violet or infra-red lamps; arc-lamps:
8539.41
- - Arc-lamps
CTSH or RVC 40%
8539.49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
Thermionic, cold cathode or photo-cathode valves and tubes (for example, vacuum or vapour or gas filled valves and tubes, mercury arc rectifying valves and tubes, cathode-ray tubes, television camera tubes).
- Cathode-ray television picture tubes, including video monitor cathode-ray tubes:
8540.11
- - Colour
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8540.12
- - Monochrome
CTSH or RVC 40%
8540.20
- Television camera tubes; image converters and intensifiers; other photo-cathode tubes
CTSH or RVC 40%
8540.40
-Data/graphic display tubes, monochrome; data/graphic display tubes, colour, with a phosphor dot screen pitch smaller than 0.4 mm:
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other cathode-ray tubes
CTSH or RVC 40%
- Microwave tubes (for example, magnetrons, klystrons, travelling wave tubes, carcinotrons), excluding grid-controlled tubes:
8540.71
- - Magnetrons
CTSH or RVC 40%
8540.79
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
- Other valves and tubes:
8540.81
- - Receiver or amplifier valves and tubes
CTSH or RVC 40%
8540.89
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diodes, transistors and similar semiconductor devices; photosensitive semiconductor devices, including photovoltaic cells whether or not assembled in modules or made up into panels; light emitting diodes; mounted piezo-electric crystals.
8541.10
- Diodes, other than photosensitive or light emitting diodes
CTSH or RVC 40%
- Transistors, other than photosensitive transistors:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - With a dissipation rate of less than 1 W
CTSH or RVC 40%
8541.29
- - Other
CTSH or RVC 40%
8541.30
- Thyristors, diacs and triacs, other than photosensitive devices
CTSH or RVC 40%
8541.40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
8541.50
- Other semiconductor devices
CTSH or RVC 40%
8541.60
- Mounted piezo-electric crystals
CTSH or RVC 40%
Electronic integrated circuits.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8542.31
- - Processors and controllers, whether or not combined with memories, converters, logic circuits, amplifiers, clock and timing circuits, or other circuits
CTSH or RVC 40%
8542.32
- - Memories
CTSH or RVC 40%
8542.33
- - Amplifiers
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other
CTSH or RVC 40%
Electrical machines and apparatus, having individual functions, not specified or included elsewhere in this Chapter.
8543.10
- Particle accelerators
CTSH or RVC 40%
8543.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
8543.30
- Machines and apparatus for electroplating, electrolysis or electrophoresis:
CTSH or RVC 40%
8543.70
- Other machinery and apparatus:
CTSH or RVC 40%
Chapter 94
Furniture; bedding, mattresses, mattress supports, cushions and similar stuffed furnishings; lamps and lighting fittings, not elsewhere specified or included; illuminated signs, illuminated name-plates and the like; prefabricated buildings
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Seats (other than those of heading 94.02), whether or not convertible into beds, and parts thereof.
9401.10
- Seats of a kind used for aircraft
CTSH or RVC 40%
9401.20
- Seats of a kind used for motor vehicles
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Swivel seats with variable height adjustment
CTSH or RVC 40%
9401.40
- Seats other than garden seats or camping equipment, convertible into beds
CTSH or RVC 40%
- Seats of cane, osier, bamboo or similar materials:
9401.51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
9401.59
- - Other
CTSH or RVC 40%
- Other seats, with wooden frames:
9401.61
- - Upholstered
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9401.69
- - Other
CTSH or RVC 40%
- Other seats, with metal frames:
9401.71
- - Upholstered
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other
CTSH or RVC 40%
9401.80
- Other seats:
CTSH or RVC 40%
Medical, surgical, dental or veterinary furniture (for example, operating tables, examination tables, hospital beds with mechanical fittings, dentists’ chairs); barbers’ chairs and similar chairs, having rotating as well as both reclining and elevating movements; parts of the foregoing articles.
9402.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
9402.90
- Other:
CTSH or RVC 40%
Other furniture and parts thereof.
9403.10
- Metal furniture of a kind used in offices
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9403.20
- Other metal furniture
CTSH or RVC 40%
9403.30
- Wooden furniture of a kind used in offices
CTSH or RVC 40%
9403.40
- Wooden furniture of a kind used in the kitchen
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Wooden furniture of a kind used in othe bedroom
CTSH or RVC 40%
9403.60
- Other wooden furniture
CTSH or RVC 40%
9403.70
- Furniture of plastics
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9403.81
- - Of bamboo or rattan
CTSH or RVC 40%
9403.89
- - Other
CTSH or RVC 40%
Lamps and lighting fittings including searchlights and spotlights and parts thereof, not elsewhere specified or included; illuminated signs, illuminated name-plates and the like, having a permanently fixed light source, and parts thereof not elsewhere specified or included.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9405.20
- Electric table, desk, bedside or floor-standing lamps:
CTSH or RVC 40%
9405.30
- Lighting sets of a kind used for Christmas trees
CTSH or RVC 40%
9405.40
- Other electric lamps and lighting fittings:
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Non-electrical lamps and lighting fittings:
CTSH or RVC 40%
9405.60
- Illuminated signs, illuminated name-plates and the like:
CTSH or RVC 40%
Chapter 96
Miscellaneous manufactured articles
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Slide fasteners:
9607.11
- - Fitted with chain scoops of base metal
CTSH or RVC 40%
9607.19
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ball point pens; felt tipped and other porous-tipped pens and markers; fountain pens, stylograph pens and other pens; duplicating stylos; propelling or sliding pencils; pen-holders, pencil-holders and similar holders; parts (including caps and clips) of the foregoing articles, other than those of heading 96.09.
9608.10
- Ball point pens:
CTSH or RVC 40%
9608.20
- Felt tipped and other porous-tipped pens and markers
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Fountain pens, stylograph pens and other pens:
9608.30
Fountain pens, stylograph pens and other pens:
CTSH or RVC 40%
9608.40
- Propelling or sliding pencils
CTSH or RVC 40%
9608.50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
9608.60
- Refills for ball point pens, comprising the ball point and ink-reservoir:
CTSH or RVC 40%
- Other:
9608.91
- - Pen nibs and nib points:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9608.99
- - Other:
CTSH or RVC 40%
Pencils (other than pencils of heading 96.08), crayons, pencil leads, pastels, drawing charcoals, writing or drawing chalks and tailors’ chalks.
9609.10
- Pencils and crayons, with lead encased in a rigid sheath:
CTSH or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Pencil leads, black or coloured
CTSH or RVC 40%
9609.90
- Other:
CTSH or RVC 40%
Cigarette lighters and other lighters, whether or not mechanical or electrical, and parts thereof other than flints and wicks.
9613.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH or RVC 40%
9613.20
- Pocket lighters, gas fuelled, refillable:
CTSH or RVC 40%
9613.80
- Other lighters:
CTSH or RVC 40%
9619.00
Sanitary towels (pads) and tampons, napkins and napkin liners for babies and similar articles, of any material.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PROCEDURES FOR ISSUANCE AND
VERIFICATION OF C/O
(Enclosed with Circular No. 31/2013/TT-BCT dated November 15th,
2013 by the Ministry of Industry and Trade on the implementation of Rules of
Origin in the Agreement establishing Vietnam – Chile Free trade area)
Article 1. Interpretation of terms
Exporter means a natural or juridical person who resides in or whose headquarter is in territory of a Party from where goods are exported by such person;
Importer means a natural or juridical person who resides in or whose headquarter is in territory of a Party from where goods are imported by such person;
Preferential tariff treatment means the rate of customs duties applicable to an originating good of the exporting Party;
Producer means a natural or juridical person who carries out production as set out in territory of a Party.
Article 2. Competent bodies
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 3. Documentary evidences
For the purposes of determining originating status, the C/O issuing bodies shall have the right to call for supporting documentary evidence to carry out any check considered appropriate in accordance with regulations of the Party.
Article 4. C/O (form VC)
1. To be eligible for preferential tariff treatment, goods shall be enclosed with the Certificate of Origin prescribed in Appendix IV (Appendix IV-A for Vietnamese goods and Appendix IV-B for Chilean goods).
2. The C/O (form VC) shall be issued by the C/O issuing body of the exporting Party.
3. The C/O (form VC) shall be presented in English on white paper and shall be conformable to the forms set out in Appendix IV-A and Appendix IV-B.
4. Regarding Chile, a C/O (form VC) dossier shall include 1 original copy. Regarding Vietnam, a C/O dossier shall include 1 original copy and 2 carbonized copies.
5. Each C/O form VC has a particular reference number of the C/O issuing body.
6. Signature of the competent person on the C/O form VC shall be autographed.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. To inspect the C/O form VC, the Parties shall post on the Internet some basic information of the Certificate of Origin issued by the exporting Party such as reference number, HS code, description of good, date of issue, quantity and the name of the exporter.
9. The original copy of the C/O form VC shall be sent from the exporter to the importer to submit to the customs authority of the importing Party. Regarding Vietnam, the exporter and the C/O issuing body shall retain the copies of C/O form VC.
Article 5. Handling minor discrepancies
1. The customs office of the importing Party may disregard minor errors, such as slight discrepancies or omissions, typographical errors, and information which falls outside the designated box. provided that these minor errors do not affect the authenticity of the C/O form VC or the accuracy of the information included in the C/O form VC.
2. Neither erasures nor superimpositions are allowed on a C/O. Any alteration may only made by striking out the erroneous parts and making any additions which may be required. Such alteration must be approved by a competent C/O (form VC) signatory and certificated by the C/O issuing body of the exporting Party. Unused spaces must be crossed out to prevent any subsequent addition.
Article 6. C/O issuance
1. A C/O shall be issued before or at the time of exportation
2. In exceptional cases, a C/O may be issued retroactively but no later than 01 year from the date of shipment and bearing the stamps “Issued Retroactively”.
Article 7. Certified true copy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 8. Application for C/O preferential tariff treatment
1. To be eligible for preferential tariff treatment, the Exporter shall submit to the custom authority of the importing Party a C/O (form VC) enclosed with other documents according to the laws of the importing Party.
2. If the C/O (form VC) is rejected by the customs authority of the importing Party, a mark shall be put in box 4 of the C/O form VC and explanation for the refusal to grant the preferential tariff treatment shall be provide and the application shall be returned to the C/O issuing bodies of the exporting Party. The C/O issuing bodies may check and return the application to customs authority of the importing Party.
Article 9. Effect of C/O
A C/O is effective for 12 months from the day it is issued.
Article 10. C/O exemption
1. A C/O form VC is required for a good originating in the territory of a Party which does not exceed $ 200 FOB.
2. The customs authority of the importing country may not require C/O of goods imported from a Party if the import does not form part of one or more importations arranged of the purpose of avoiding the requirement for the C/O of this appendix.
Article 11. Retention of documents
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. The C/O issuing body shall retain the application for C/O and relevant records for five (05) years from the date of issue.
3. Any importer applying for preferential tariff treatment shall retain the valid copies of the original C/O or other relevant information proving that goods qualify as originating goods and all records that may be required related to the import of goods according to the regulations of the importing country for five (05) years from the day on which goods are imported.
Article 12. Request for information about C/O
1. Information related to the accuracy of C/O form VC shall be presented at the request of customs authority of the importing Party.
2. To determine whether a good imported from the exporting Party is eligible for preferential tariff treatment, the customs authority of the importing Party may request information related to goods origin. Such request shall base on the relevant C/O enclosed with reasons and information proving that information on the C/O may be inaccurate.
3. To be applicable to clause 2 of this Article, the C/O issuing body of the exporting Party shall provide information according to the request within ninety (90) days from the day on which the request is received.
4. To be applicable to clause 2 of this Article, the C/O issuing body of the exporting country may request the exporter or the producer of the exporting country specified in Article 12 to provide such C/O issuing body with necessary information.
5. The request for information specified in clause 1 of this Article will not obstruct the verification in the exporting country specified in Article 13.
6. During procedures specified in this Article and Article 13, the customs authority of the importing Party may suspend the preferential tariff treatment when waiting for the result of verification and the customs authority may grant the importer customs clearance for his/her goods unless the goods are subject to administrative measures.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. The customs authority of the importing Party may request the C/O issuing body of the exporting Party to conduct verification visit in the exporting country.
2. Before the verification visit, the customs authority of the importing Party shall send the C/O issuing body of the exporting Party a written application for verification visit at least forty (40) days before the day on which the verification visit is expected to be conducted on and the C/O issuing body of the exporting Party shall verify the receipt of such application. The C/O issuing body of the exporting Party shall request the exporter or the producer of the exporting Party having factories subject to verification visit to make written approval for the verification visit.
3. Clause 1 of this Article shall be applicable only if the C/O issuing body of the exporting Party has collected and provided information related to goods origin as prescribed in Article 21, and conducted verification of things used in the production of goods, through the verification with the customs authority of the importing Party in factories of the importer who has obtained C/O and provided information related to goods origin retained by the C/O issuing body of the exporting Party during the verification visit prescribed in clause 1 of this Article.
4. Information prescribed in clause 2 of this Article includes:
a) Name of the customs authority issuing the notification;
b) Name of the exporter or the producer whose premise is subject to verification visit;
c) The expected date and location of verification visit;
d) The objective and scope of the proposed visit, including specific reference to the good subject to the verification; and
dd) Names and titles of the officials of the Customs Authority of the importing Party who will participate in the visit.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. When the notification is received, the C/O issuing body of the exporting Party may request suspension of the verification visit on premise and notify the customs authority of the importing Party about such suspension. The verification visit shall be conducted within 60 days including the suspended period from the day on with the notification is received. Such period may be longer if agreed by the two parties.
7. The C/O issuing body of the exporting Party, according to their laws, shall provide customs authority of the importing Party with information according to regulations in clause 3 of this Article within 45 days from the last day of the verification visit or any time agreed by the two parties.
8. The verification visit, including the verification on premise and the decision on whether the good qualifies as an originating good or not, shall be conducted and notified the C/O issuing authority within 180 days.
Article 14. Decision on origin and preferential tariff treatment
1. The customs authority of the importing Party may deny a claim for preferential tariff treatment when the good does not qualify as an originating good specified in Appendix I and/or the importer does not comply with requirements in this Appendix.
2. The customs authority of the importing Party may decide whether the good qualifies as an originating good or not to deny the claim for preferential tariff treatment. A written notification will be sent to the C/O issuing body of the exporting Party if:
a) The C/O issuing body of the exporting Party fails to respond to the request within the time prescribed in clause 2 Article 12 or clause 2 Article 13;
b) The C/O issuing body of the exporting Party denies to conduct verification visit in the exporting Party or fails to respond to the request specified in clause 1 Article 12 within the time specified in clause 2 Article 13; or
c) The information provided for the customs authority of the importing Party as prescribed in Article 12 or Article 13 is not sufficient for proving that the good of the exporting Party qualifies as an originating good.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. After annulling the decision on C/O issuance, the C/O issuing body of the exporting Party shall notify the exporter having a C/O of such annulment and notify the customs authority of the importing Party unless the C/O is returned to the C/O issuing body of the exporting Party. The customs authority of the importing Party may deny the claim for preferential tariff treatment when receiving this notification.
Article 15. Confidentiality of information
1. The Parties, according to their respective laws, shall protect the confidentiality of information collected according to regulations in this Appendix and shall prevent any disclosure that causes prejudice to the competitive position of the person providing the information. Such information shall be provided only for competent bodies responsible for the management and implementation of verification of goods origin.
2. Any information discussed between the two Parties is consider confidential that is used only for the verification of C/O.
Article 16. Documentary evidence for direct transportation
For the purpose of implementing point b clause 1 Article 8 of Appendix I, when goods are transported through the territory of one or more intermediary countries other than the Parties, the following documents shall be submitted to the customs authority of the importing country:
1. A through Bill of Lading issued in the exporting Party;
2. A C/O form VC issued by a C/O issuing body of the exporting Party;
3. Other documents proving that the requirements in points b2 and b3 clause 1 Article 8 of Appendix I are satisfied.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. The customs authority of the importing Party may accept C/O form VC in cases the sales invoice is issued either by a company located in a third country provided that the good meets the requirements of Appendix I.
2. The exporter of the good shall indicate “non-Party invoicing” and information such as name and country of the company issuing the invoice in the C/O (form VC).
Article 18. Actions against fraudulent acts
1. The Parties shall establish or apply suitable disciplinary measures for any exporters applying for the C/O who declares inaccurately or presents forge documents to competent bodies of the exporting Party before the C/O form VC is issued.
2. Each Party, according to their respective laws, shall apply suitable disciplinary measures on the exporter applying for the C/O if the exporter fails to send a competent body of the exporting Party a written notification, after the C/O is issued, of that goods does not qualifies as originating of the exporting Party.
Article 19. Obligations of exporters
The exporter issued with the C/O (form VC) according to regulations in Article 4 shall immediately send a written notification to a C/O issuing body of the exporting Party when the exporter realize that goods does not qualify origin criteria of the exporting Party.
Article 20. Responsibilities of importers
Unless there are otherwise regulations in this Appendix, the customs authority of the importing Party shall require the importer applying for preferential tariff treatment for imported goods to:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Have a C/O form VC at the time of customs declaration;
3. Present the C/O form VC at the request of customs authority of the importing Party;
4. Promptly notify customs authority and pay the outstanding tax when the importer has basis to believe that the C/O form VC which the importer based on when declaring contains inaccurate information.
Article 21. Responsibilities of C/O issuing body
The C/O issuing body shall conduct suitable inspection after receiving the application for C/O (form VC) to ensure that:
1. The C/O application and the C/O (form VC) is declared conformably and is signed by the exporter;
2. Good origin is conformable to regulations of Vietnam - Chile Free Trade Agreements;
3. Other declarations on the C/O (form VC) are conformable to the proving documents that are submitted;
4. C/O (form VC) is signed by the C/O issuing body;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Various goods are declared in the same C/o (form VC), provided that each good satisfies its corresponding origin criteria.
Article 22. Customs tax refund
1. When a originating good is imported into Chile without application for preferential tariff treatment at the time of import, the importer may, not later than (01) year since the good is importer, apply for any tax refund that has been paid to customs authority in case such good has not received preferential tariff treatment, provided that the following documents are submitted:
a) A written declaration that goods satisfy origin criteria at the time of import;
b) A C/O (form VC); and
c) Other invoices related to the import, at the request of the importing Party.
2. If a good is imported into Vietnam that has not carried out the procedures for application for preferential tariff treatment at the time of import, the preferential tariff treatment shall be provided according to Vietnam’s laws.
Article 23. Transitional provisions applicable to goods being transported or stored
The importer may not be eligible for preferential tariff treatment at the effective time of Vietnam – Chile Free Trade Agreements for goods that are being transported from the exporting Party to the importing Party or are being stored at a bonded warehouse, unless:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. The importer provided, according to the laws of the importing Party, the customs authority of the importing Party the C/O (form VC) that is later issued and, on request, other invoices related to the importation, within four (04) months from the day on which the Vietnam – Chile Free Trade Agreements comes into effect./.
C/O FORM VC OF VIETNAM
(Enclosed with Circular No. 31/2013/TT-BCT dated November 15, 2013 by the
Ministry of Industry and Trade)
Original (Duplicate/Triplicate)
CERTIFICATE OF ORIGIN Page: ____/____
1. Exporter's business name, address, country
4. Reference No. : ________
VIET NAM - CHILE
Free Trade Agreement
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Issued in __________
(Country)
(See Overleaf Notes)
2. Consignee's name, address, country
For Official Use
o Preferential Tariff Treatment Given under FTA
o Preferential Tariff Treatment Not Given under FTA (please state reason(s))
…………………………………………
Signature of Authorized Signatory of the Importing Country
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Departure date:
Vessel's name/Aircraft etc:
Port of Discharge:
5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
o Non-Party Invoicing
o Certified True Copy
6. Item number
7. Marks and numbers of packages
8. Number and type of packages, description of goods (including HS code)
9. Origin criterion
10. Gross weight or quantity
11. Number and date of invoices
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Declaration by the exporter:
The undersigned, hereby declares that the above details and statement are correct; that all the goods were produced in
....................................................... (country)
and that they comply with the origin requirements specified for these goods in the VCFTA Agreement
.............................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Certification
It is hereby certified, on the basis of control carried out, that the declaration by the exporter is correct.
.........................................................................
Place and date, signature and stamp of Issuing Authority
OVERLEAF NOTES
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
If the space of this document is insufficient to specify the necessary particulars for identifying the goods and other related information, the exporter may provide the information using additional Certificate of Origin.
Box 1: State the full name, address and country of the exporter.
Box 2: State the full name, address and country of the consignment.
Box 3: Provide the departure date, the name of vessel/aircraft and the name of the port of discharge, as far as known.
Box 4: State the country where the Certificate of Origin is issued.
Box 5:
- If the Certificate of Origin is issued Retroactively, the “Issued Retroactively” box should be ticked (√)
- In case where invoices are issued by a non-Party, the “Non-Party invoicing” box should be ticked (√)
- In case the Certificate of Origin is a duplicate of the original, in accordance with Rule 8, the “certified true copy” box should be ticked (√).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Box 7: Provide the marks and number of packages.
Box 8: Provide the number and type of packages, HS code and description of each good consigned. The HS code should be indicated at the six-digit level.
The description of the good on a Certificate of Origin should be substantially identical to the description on the invoice and, if possible to the description under HS code for the good.
Box 9: For the goods that meet the origin criterion, the exporter must indicate the origin criterion met, in the manner shown in the following table:
Description of Criterion
Criterion (Insert in Box 9)
a) a good is wholly obtained or produced in the Party as set out and defined in Article 4.3 of the VCFTA
WO
b) a good satisfies paragraph 1 of Article 4.4 of the VCFTA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) a good satisfies paragraph 3 of Article 4.4 of the VCFTA (i.e the Product Specific Rules)
- Change in Tariff Classification
· Change in Tariff Chapter
· Change in Tariff Heading
· Change in Tariff Subheading
CC
CTH
CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC 40%, RVC 50%
d) a good is produced entirely in the Party exclusively from originating
materials of the Parties
PE
Also, exporters should indicate the following where applicable:
(e) Goods which comply with Article 4.6 of the VCFTA
ACU
(f) Goods which comply with Article 4.9 of the VCFTA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Box 10: For each good indicate the quantity or gross weight
Box 11: Indicate the invoice number(s) and date(s) for each good. The invoice should be the one issued for the importation of the good into the importing Party.
Where invoices are issued by a third country, in accordance with Rule 17 of the Operational Certification Procedures, the “Non-Party Invoicing” box in box 5 should be ticked (√). The number of invoices issued for the importation of goods into the importing Party should be indicated in box 11, and the full legal name and address of the company or person that issued the invoices shall be indicated in box 8.
In a case where the invoice number issued in a non-Party at the time of issuance of the Certificate of Origin is not known, Box 11 should be left blank.
Box 12: This Box should be completed, signed and dated by the exporter. The “Date” should be the date when the Certificate of Origin is applied for.
Box 13: This Box should be completed, dated, signed and stamped by the Issuing Authority of the exporting Party. The “Date” should be the date when the Certificate of Origin is issued.
C/O FORM VC OF CHILE
(Enclosed with Circular No. 31/2013/TT-BCT dated November 15, 2013 by the
Ministry of Industry and Trade)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CERTIFICATE OF ORIGIN Page: ____/____
1. Exporter's business name, address, country
4. Reference No. : ________
VIET NAM - CHILE
Free Trade Agreement
FORM VC
Issued in __________
(Country)
(See Overleaf Notes)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
For Official Use
o Preferential Tariff Treatment Given under FTA
o Preferential Tariff Treatment Not Given under FTA (please state reason(s))
…………………………………………
Signature of Authorized Signatory of the Importing Country
3. Means of transport and route (as far as known)
Departure date:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vessel's name/Aircraft etc:
Port of Discharge:
5.
o Issued Retroactively
o Non-Party Invoicing
o Certified True Copy
6. Item number
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Number and type of packages, description of goods (including HS code)
9. Origin criterion
10. Gross weight or quantity
11. Number and date of invoices
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Declaration by the exporter:
The undersigned, hereby declares that the above details and statement are correct; that all the goods were produced in
.......................................................
(country)
and that they comply with the origin requirements specified for these goods in the VCFTA Agreement
.............................................................
Place and date, name, signature and company authorized signatory
13. Certification
It is hereby certified, on the basis of control carried out, that the declaration by the exporter is correct.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
.........................................................................
Place and date, signature and stamp of Issuing Authority
OVERLEAF NOTES
For the purpose of claiming preferential tariff treatment, the document should be completed legibly and filled by the exporter. All items of the form should be completed in the English Language.
If the space of this document is insufficient to specify the necessary particulars for identifying the goods and other related information, the exporter may provide the information using additional Certificate of Origin.
Box 1: State the full name, address and country of the exporter.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Box 3: Provide the departure date, the name of vessel/aircraft and the name of the port of discharge, as far as known.
Box 4: State the country where the Certificate of Origin is issued.
Box 5:
- If the Certificate of Origin is issued Retroactively, the “Issued Retroactively” box should be ticked (√)
- In case where invoices are issued by a non-Party, the “Non-Party invoicing” box should be ticked (√)
- In case the Certificate of Origin is a duplicate of the original, in accordance with Rule 8, the “certified true copy” box should be ticked (√).
Box 6: Provide the item number.
Box 7: Provide the marks and number of packages.
Box 8: Provide the number and type of packages, HS code and description of each good consigned. The HS code should be indicated at the six-digit level.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Box 9: For the goods that meet the origin criterion, the exporter must indicate the origin criterion met, in the manner shown in the following table:
Description of Criterion
Criterion (Insert in Box 9)
a) a good is wholly obtained or produced in the Party as set out and defined in Article 4.3 of the VCFTA
WO
b) a good satisfies paragraph 1 of Article 4.4 of the VCFTA
RVC 40% or CTH
c) a good satisfies paragraph 3 of Article 4.4 of the VCFTA (i.e the Product Specific Rules)
- Change in Tariff Classification
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
· Change in Tariff Chapter
· Change in Tariff Heading
· Change in Tariff Subheading
CC
CTH
CTSH
- Regional Value Content
RVC 40%, RVC 50%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
materials of the Parties
PE
Also, exporters should indicate the following where applicable:
(e) Goods which comply with Article 4.6 of the VCFTA
ACU
(f) Goods which comply with Article 4.9 of the VCFTA
DMI
Box 10: For each good indicate the quantity or gross weight
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Where invoices are issued by a third country, in accordance with Rule 17 of the Operational Certification Procedures, the “Non-Party Invoicing” box in box 5 should be ticked (√). The number of invoices issued for the importation of goods into the importing Party should be indicated in box 11, and the full legal name and address of the company or person that issued the invoices shall be indicated in box 8.
In a case where the invoice number issued in a non-Party at the time of issuance of the Certificate of Origin is not known, Box 11 should be left blank.
Box 12: This Box should be completed, signed and dated by the exporter. The “Date” should be the date when the Certificate of Origin is applied for.
Box 13: This Box should be completed, dated, signed and stamped by the Issuing Authority of the exporting Party. The “Date” should be the date when the Certificate of Origin is issued.
LIST OF C/O ISSUING BODIES
(Enclosed with Circular No. 31/2013/TT-BCT dated November 15, 2013 by the
Ministry of Industry and Trade)
No.
Name of C/O issuing body
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Hanoi Regional Export-Import Management Section
01
2
Ho Chi Minh City Regional Export-Import Management Section
02
3
Da Nang Regional Export-Import Management Section
03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dong Nai Regional Export-Import Management Section
04
5
Hai Phong Regional Export-Import Management Section
05
6
Binh Duong Regional Export-Import Management Section
06
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
07
8
Lang Son Regional Export-Import Management Section
08
9
Quang Ninh Regional Export-Import Management Section
09
10
Lao Cai Regional Export-Import Management Section
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Thai Binh Regional Export-Import Management Section
72
12
Thanh Hoa Regional Export-Import Management Section
73
13
Nghe An Regional Export-Import Management Section
74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tien Giang Regional Export-Import Management Section
75
15
Can Tho Regional Export-Import Management Section
76
16
Hai Duong Regional Export-Import Management Section
77
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
18
Khanh Hoa Regional Export-Import Management Section
80
;
Thông tư 31/2013/TT-BCT quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu: | 31/2013/TT-BCT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 15/11/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 31/2013/TT-BCT quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Chưa có Video