BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2010/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2010 |
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG LỎNG
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm ngày 07 tháng 8 năm 2003 và Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Đào tạo, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:
QCVN 5-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2011.
Điều 3. Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Y tế, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. /.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
QCVN 5-1:2010/BYT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG LỎNG
National technical regulation for fluid milk products
Lời nói đầu
QCVN 5-1:2010/BYT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn thực phẩm đối với sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 30/2010/TT-BYT ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG LỎNG
National technical regulation for fluid milk products
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các chỉ tiêu an toàn thực phẩm và các yêu cầu quản lý đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng, bao gồm sữa tươi nguyên chất thanh trùng, sữa tươi thanh trùng, sữa tươi nguyên chất tiệt trùng, sữa tươi tiệt trùng, sữa tiệt trùng, sữa cô đặc (sữa đặc), sữa cô đặc (sữa đặc) có bổ sung chất béo thực vật.
Quy chuẩn này không áp dụng đối với các sản phẩm sữa theo công thức dành cho trẻ đến 36 tháng tuổi, sữa theo công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh và thực phẩm chức năng.
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với:
a) Các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh các sản phẩm sữa dạng lỏng tại Việt Nam;
b) Các tổ chức, cá nhân có liên quan.
3. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
3.1. Sữa tươi nguyên chất thanh trùng
Sản phẩm được chế biến hoàn toàn từ sữa tươi nguyên liệu, không bổ sung bất kỳ một thành phần nào của sữa hoặc bất cứ thành phần nào khác kể cả phụ gia thực phẩm, đã qua thanh trùng.
3.2. Sữa tươi thanh trùng
Sản phẩm được chế biến chủ yếu từ sữa tươi nguyên liệu, không bổ sung bất kỳ một thành phần nào của sữa, có thể bổ sung đường và các loại nguyên liệu khác ví dụ như nước quả, cacao, cà phê, phụ gia thực phẩm, đã qua thanh trùng.
3.3. Sữa tươi nguyên chất tiệt trùng
Sản phẩm được chế biến hoàn toàn từ sữa tươi nguyên liệu, không bổ sung bất kỳ một thành phần nào của sữa hoặc bất cứ thành phần nào khác kể cả phụ gia thực phẩm, đã qua tiệt trùng.
3.4. Sữa tươi tiệt trùng
Sản phẩm được chế biến chủ yếu từ sữa tươi nguyên liệu, không bổ sung bất kỳ một thành phần nào của sữa, có thể bổ sung đường và các loại nguyên liệu khác ví dụ như nước quả, cacao, cà phê, phụ gia thực phẩm, đã qua tiệt trùng.
3.5. Sữa tiệt trùng
Sản phẩm được chế biến bằng cách bổ sung nước với một lượng cần thiết vào sữa dạng bột, sữa cô đặc hoặc sữa tươi để thiết lập lại tỷ lệ nước và chất khô thích hợp. Trong trường hợp có bổ sung các thành phần khác như đường, nước quả, cacao, cà phê, phụ gia thực phẩm thì thành phần chính phải là sữa, đã qua tiệt trùng.
3.6. Sữa cô đặc (sữa đặc)
Sản phẩm sữa được chế biến bằng cách loại bỏ một phần nước ra khỏi sữa hoặc thêm, bớt một số thành phần của sữa nhưng giữ nguyên thành phần, đặc tính của sản phẩm và không làm thay đổi tỷ lệ giữa whey protein và casein của sữa nguyên liệu ban đầu, có thể bổ sung đường và phụ gia thực phẩm.
3.7. Sữa gầy cô đặc có bổ sung chất béo thực vật (sữa đặc có bổ sung chất béo thực vật)
Sản phẩm được chế biến từ thành phần chính là sữa gầy, có bổ sung nước, chất béo thực vật, có thể bổ sung đường và phụ gia thực phẩm.
II. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
1. Các chỉ tiêu liên quan đến an toàn thực phẩm đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng
1.1. Các chỉ tiêu lý hoá được quy định tại Phụ lục I của Quy chuẩn này.
1.2. Giới hạn tối đa các chất nhiễm bẩn được quy định tại Phụ lục II của Quy chuẩn này.
1.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật được quy định tại Phụ lục III của Quy chuẩn này.
1.4. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng phù hợp với quy định hiện hành.
1.5. Có thể sử dụng các phương pháp thử có độ chính xác tương đương với các phương pháp quy định kèm theo các chỉ tiêu trong các Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III của Quy chuẩn này.
1.6. Số hiệu và tên đầy đủ của phương pháp lấy mẫu và các phương pháp thử được quy định tại Phụ lục IV của Quy chuẩn này.
1.7. Trong trường hợp cần kiểm tra các chỉ tiêu chưa quy định phương pháp thử tại Quy chuẩn này, Bộ Y tế sẽ quyết định căn cứ theo các phương pháp hiện hành trong nước hoặc ngoài nước đã được xác nhận giá trị sử dụng.
2. Ghi nhãn
Việc ghi nhãn các sản phẩm sữa dạng lỏng phải theo đúng quy định tại Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ về nhãn hàng hoá và các văn bản hướng dẫn thi hành.
III. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
1. Công bố hợp quy
1.1. Các sản phẩm sữa dạng lỏng được nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh trong nước phải được công bố hợp quy phù hợp với các quy định tại Quy chuẩn này.
1.2. Phương thức, trình tự, thủ tục công bố hợp quy được thực hiện theo Quy định về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy được ban hành kèm theo Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và các quy định của pháp luật.
2. Kiểm tra đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng
Việc kiểm tra chất lượng, vệ sinh an toàn đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng phải được thực hiện theo các quy định của pháp luật.
IV. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất các sản phẩm sữa dạng lỏng phải công bố hợp quy phù hợp với các quy định kỹ thuật tại Quy chuẩn này, đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp của Bộ Y tế và bảo đảm chất lượng, vệ sinh an toàn theo đúng nội dung đã công bố.
2. Tổ chức, cá nhân chỉ được nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh các sản phẩm sữa dạng lỏng sau khi hoàn tất đăng ký bản công bố hợp quy và bảo đảm chất lượng, vệ sinh an toàn, ghi nhãn phù hợp với các quy định của pháp luật.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Giao Cục An toàn vệ sinh thực phẩm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này.
2. Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
3. Trong trường hợp các tiêu chuẩn và quy định pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
PHỤ LỤC I
CÁC CHỈ TIÊU LÝ HOÁ CỦA CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG LỎNG
Tên chỉ tiêu |
Mức quy định |
Phương pháp thử |
Phân loại chỉ tiêu 1) |
I. Sữa tươi nguyên chất thanh trùng và sữa tươi thanh trùng |
|||
1. Hàm lượng protein sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn |
2,7 |
TCVN
7774:2007
|
A |
2. Tỷ trọng ở 20 oC, không nhỏ hơn |
1,026 |
A |
|
3. Hiệu quả thanh trùng (thử phosphatase) |
Đạt yêu cầu của phép thử |
A |
|
II. Sữa tươi nguyên chất tiệt trùng |
|||
1. Hàm lượng protein sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn |
2,7 |
TCVN
7774:2007
|
A |
2. Tỷ trọng ở 20 oC, không nhỏ hơn |
1,026 |
A |
|
III. Sữa tươi tiệt trùng và sữa tiệt trùng |
|||
1. Hàm lượng protein sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn |
2,7 |
TCVN 7774:2007 |
A |
IV. Sữa cô đặc (sữa đặc) và sữa gầy cô đặc có bổ sung chất béo thực vật (sữa đặc có bổ sung chất béo thực vật) |
|||
1. Hàm lượng protein sữa, % khối lượng tính theo chất khô không béo của sữa, không nhỏ hơn |
34 |
TCVN 7774:2007 |
A |
1) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. |
PHỤ LỤC II
GIỚI HẠN CÁC CHẤT NHIỄM BẨN ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG LỎNG
Tên chỉ tiêu |
Giới hạn tối đa |
Phương pháp thử |
Phân loại chỉ tiêu 2) |
I. Kim loại nặng |
|||
1. Chì, mg/kg đối với các sản phẩm được quy định tại khoản 1.3.1 đến 1.3.5, hoặc mg/kg sản phẩm đã pha để sử dụng đối với các sản phẩm được quy định tại khoản 1.3.6 và 1.3.7. |
0,02 |
TCVN
7933:2008
|
A |
2. Thiếc (đối với sản phẩm đựng trong bao bì tráng thiếc), mg/kg |
250 |
TCVN 7730:2007 |
A |
3. Stibi, mg/kg |
1,0 |
B |
|
4. Arsen, mg/kg |
0,5 |
B |
|
5. Cadmi, mg/kg |
1,0 |
TCVN
7603:2007,
|
B |
6. Thuỷ ngân, mg/kg |
0,05 |
TCVN
7993:2008
|
B |
II. Độc tố vi nấm |
|
|
|
1. Aflatoxin M1, μg/kg |
0,5 |
TCVN
6685:2009
|
A |
III. Melamin |
|
|
|
1. Melamin, mg/kg |
2,5 |
Thường quy kỹ thuật định lượng melamin trong thực phẩm (QĐ 4143/QĐ-BYT) |
B |
IV. Dư lượng thuốc thú y, μg/kg |
|
|
|
1. Benzylpenicilin/Procain benzylpenicilin |
4 |
TCVN
8106:2009
|
A |
2. Clortetracyclin/Oxytetracyclin/ Tetracyclin |
100 |
TCVN
8106:2009
|
A |
3. Dihydrostreptomycin/Streptomycin |
200 |
TCVN
8106:2009
|
A |
4. Gentamicin |
200 |
TCVN
8106:2009
|
A |
5. Spiramycin |
200 |
TCVN
8106:2009 |
A |
6. Ceftiofur |
100 |
TCVN
8106:2009
|
B |
7. Clenbuterol |
50 |
|
B |
8. Cyfluthrin 3) |
40 |
TCVN
8101:2009
|
B |
9. Cyhalothrin 3) |
30 |
AOAC 998.01 |
B |
10. Cypermethrin và alpha-cypermethrin |
100 |
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4/C2, C4; |
B |
11. Deltamethrin 3) |
30 |
TCVN
8101:2009
|
B |
12. Diminazen |
150 |
|
B |
13. Doramectin |
15 |
|
B |
14. Eprinomectin |
20 |
|
B |
15. Febantel/ Fenbendazol/ Oxfendazol |
100 |
|
B |
16. Imidocarb |
50 |
|
B |
17. Isometamidium |
100 |
|
B |
18. Ivermectin |
10 |
|
B |
19. Lincomycin |
150 |
AOAC 988.08 |
B |
20. Neomycin |
1500 |
TCVN
8106:2009
|
B |
21. Pirlimycin |
200 |
|
B |
22. Spectinomycin |
200 |
|
B |
23. Sulfadimidin |
25 |
AOAC 992.21 |
B |
24. Thiabendazol 3) |
100 |
|
B |
25. Triclorfon (Metrifonat) 3) |
50 |
|
B |
V. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 4), mg/kg |
|||
V.1. Đối với thuốc bảo vệ thực vật tan trong nước hoặc tan một phần trong chất béo |
|||
1. Endosulfan |
0,01 |
TCVN 7082:2002 |
A |
2. 2,4-D |
0,01 |
US FDA PAM, Vol. I, Section 402, E1 |
B |
3. Abamectin |
0,005 |
|
B |
4. Acephat |
0,02 |
AOAC 970.52 |
B |
5. Aldicarb |
0,01 |
US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1+DL1 |
B |
6. Aminopyralid |
0,02 |
|
B |
7. Amitraz |
0,01 |
|
B |
8. Bentazon |
0,05 |
|
B |
9. Bifenazat |
0,01 |
|
B |
10. Bifenthrin |
0,05 |
AOAC 970.52 |
B |
11. Bitertanol |
0,05 |
|
B |
12. Carbaryl |
0,05 |
AOAC 964.18; |
B |
13. Carbendazim |
0,05 |
|
B |
14. Carbofuran |
0,05 |
US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1, DL1 |
B |
15. Carbosulfan |
0,03 |
|
B |
16. Clormequat |
0,5 |
|
B |
17. Clorpropham |
0,0005 |
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1-C4 |
B |
18. Clorpyrifos |
0,02 |
TCVN 8101:2009 |
B |
19. Clorpyrifos-methyl |
0,01 |
TCVN 8101:2009 |
B |
20. Clethodim |
0,05 |
|
B |
21. Clofentezin |
0,05 |
|
B |
22. Cyhexatin |
0,05 |
|
B |
23. Cyprodinil |
0,0004 |
|
B |
24. Cyromazin |
0,01 |
|
B |
25. Diclorvos |
0,02 |
TCVN 8101:2009 |
B |
26. Difenoconazol |
0,005 |
|
B |
27. Dimethenamid-p |
0,01 |
|
B |
28. Dimethipin |
0,01 |
|
B |
29. Dimethoat |
0,05 |
AOAC 970.52 |
B |
30. Dimethomorph |
0,01 |
|
B |
31. Diquat |
0,01 |
|
B |
32. Disulfoton |
0,01 |
|
B |
33. Dithiocarbamat |
0,05 |
|
B |
34. Ethephon |
0,05 |
|
B |
35. Ethoprophos |
0,01 |
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1, C3 |
B |
36. Fenamiphos |
0,005 |
|
B |
37. Fenbuconazol |
0,05 |
|
B |
38. Fenbutatin oxid |
0,05 |
|
B |
39. Fenpropimorph |
0,01 |
|
B |
40. Fipronil |
0,02 |
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1-C4 |
B |
41. Fludioxonil |
0,01 |
|
B |
42. Flutolanil |
0,05 |
|
B |
43. Glufosinat-amoni |
0,02 |
|
B |
44. Imidacloprid |
0,02 |
|
B |
45. Indoxacarb |
0,1 |
|
B |
46. Kresoxim-methyl |
0,01 |
|
B |
47. Lindan |
0,01 |
AOAC 970.52 |
B |
48. Methamidophos |
0,02 |
|
B |
49. Methidathion |
0,001 |
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C2, C4 |
B |
50. Methomyl |
0,02 |
US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1, DL1 |
B |
51. Methoxyfenozid |
0,01 |
|
B |
52. Myclobutanil |
0,01 |
|
B |
53. Novaluron |
0,4 |
|
B |
54. Oxamyl |
0,02 |
US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1, DL1 |
B |
55. Oxydemeton-methyl |
0,01 |
|
B |
56. Paraquat |
0,005 |
|
B |
57. Penconazol |
0,01 |
|
B |
58. Pirimicarb |
0,01 |
|
B |
59. Pirimiphos-methyl |
0,01 |
TCVN 8101:2009 |
B |
60. Procloraz |
0,05 |
|
B |
61. Profenofos |
0,01 |
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1, C3 |
B |
62. Propamocarb |
0,01 |
|
B |
63. Propiconazol |
0,01 |
|
B |
64. Pyraclostrobin |
0,03 |
|
B |
65. Pyrimethanil |
0,01 |
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1-C4 |
B |
66. Quinoxyfen |
0,01 |
|
B |
67. Spinosad |
1 |
|
B |
68. Tebuconazol |
0,01 |
|
B |
69. Tebufenozid |
0,01 |
|
B |
70. Terbufos |
0,01 |
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, C1-C4 |
B |
71. Thiacloprid |
0,05 |
|
B |
72. Triadimefon |
0,01 |
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, C1, C3 |
B |
73. Triadimenol |
0,01 |
|
B |
74. Trifloxystrobin |
0,02 |
|
B |
75. Vinclozolin |
0,05 |
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, C1-C3; E1-E5+C6 |
B |
V.2. Đối với thuốc bảo vệ thực vật tan trong chất béo 5) |
|||
1. Aldrin và dieldrin |
0,006 |
TCVN 7082:2002 |
A |
2. Cyfluthrin 6) |
0,04 |
TCVN 8101:2009 |
A |
3. Clordan |
0,002 |
TCVN 7082:2002 |
B |
4. Cypermethrin |
0,05 |
US FDA PAM, Vol. I,
Section 304, E4/C2, C4; |
B |
5. DDT |
0,02 |
TCVN 7082:2002 |
A |
6. Deltamethrin 6) |
0,05 |
TCVN 8101:2009 |
B |
7. Diazinon |
0,02 |
TCVN 8101:2009 |
B |
8. Dicofol |
0,1 |
TCVN 8101:2009 |
B |
9. Diflubenzuron |
0,02 |
|
B |
10. Diphenylamin |
0,0004 |
|
B |
11. Famoxadin |
0,03 |
|
B |
12. Fenhexamid |
0,01 |
|
B |
13. Fenpropathrin |
0,1 |
US FDA PAM Vol. I, Section 304, E4, C1-C4 |
B |
14. Fenpyroximat |
0,005 |
|
B |
15. Fenvalerat |
0,1 |
TCVN 8101:2009 |
B |
16. Flumethrin |
0,05 |
|
B |
17. Flusilazol |
0,05 |
|
B |
18. Heptaclor |
0,006 |
TCVN 7082:2002 |
B |
19. Methopren |
0,1 |
|
B |
20. Permethrin |
0,1 |
TCVN 8101:2009 |
B |
21. Phorat |
0,01 |
US FDA PAM Vol. I, Section 304, C2, C4 |
B |
22. Piperonyl butoxid |
0,05 |
US FDA PAM Vol. I, Section 401, E1, DL2 |
B |
23. Propargit |
0,1 |
US FDA PAM Vol. I, Section 304, E4+C6 |
B |
2) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. Chỉ tiêu loại B: không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng lỏng phải đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B. 3) Cũng được dùng làm thuốc bảo vệ thực vật. 4) Tham khảo các phương pháp thử trong TCVN 5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003) Phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật – Các phương pháp khuyến cáo. 5) Giới hạn này quy định cho sản phẩm sữa thanh trùng và sữa tiệt trùng được quy định tại khoản 1.3.1 đến 1.3.5. Đối với các sản phẩm sữa khác, nếu hàm lượng chất béo nhỏ hơn 2 % khối lượng thì áp dụng giới hạn tối đa bằng một nửa so với quy định này. Đối với các sản phẩm sữa có hàm lượng chất béo từ 2 % khối lượng trở lên thì áp dụng mức giới hạn bằng 25 lần quy định này, tính trên cơ sở chất béo trong sản phẩm sữa. 6) Cũng được dùng làm thuốc thú y. |
PHỤ LỤC III
CÁC CHỈ TIÊU VI SINH VẬT CỦA CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG LỎNG
Tên chỉ tiêu |
Giới hạn tối đa cho phép |
Phương pháp thử |
Phân loại chỉ tiêu 11) |
|||
n 7) |
c 8) |
m 9) |
M 10) |
|||
1. Enterobacteriaceae |
5 |
2 |
< 1 CFU/ml |
5 CFU/ml |
TCVN 5518-1:2007 (ISO 21528-1:2004) |
A |
2. L. monocytogenes (đối với sản phẩm dùng ngay) |
5 |
0 |
100 CFU/ml |
TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004) |
A |
|
7) n: số đơn vị mẫu được lấy từ lô hàng cần kiểm tra. 8) c: số đơn vị mẫu tối đa có thể chấp nhận hoặc số đơn vị mẫu tối đa cho phép vượt quá chỉ tiêu vi sinh vật m. Nếu vượt quá số đơn vị mẫu này thì lô hàng được coi là không đạt. 9) m: số lượng hoặc mức tối đa vi khuẩn có trong 1 gam sản phẩm; các giá trị vượt quá mức này thì có thể được chấp nhận hoặc không được chấp nhận. 10) M: là mức vi sinh vật tối đa được dùng để phân định giữa chất lượng sản phẩm có thể đạt và không đạt. 11) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. |
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SỮA DẠNG LỎNG
I. Lấy mẫu
1. TCVN 6400 (ISO 707) Sữa và sản phẩm sữa – Hướng dẫn lấy mẫu.
II. Phương pháp thử các chỉ tiêu lý hoá
1. TCVN 5860:2007 Sữa tươi thanh trùng
2. TCVN 7028:2009 Sữa tươi tiệt trùng
3. TCVN 7774:2007 (ISO 5542:1984) Sữa – Xác định hàm lượng protein – Phương pháp nhuộm đen amido (Phương pháp thông thường)
4. TCVN 8082:2009 (ISO 6731:1989) Sữa, cream và sữa cô – Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương pháp chuẩn)
5. TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001) Sữa – Xác định hàm lượng nitơ – Phần 1: Phương pháp Kjeldahl
6. TCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001) Sữa – Xác định hàm lượng nitơ – Phần 5: Xác định hàm lượng nitơ protein
III. Phương pháp thử các chất nhiễm bẩn
III.1. Kim loại nặng
1. TCVN 7601:2007 Thực phẩm – Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp bạc dietyldithiocacbamat
2. TCVN 7603:2007 Thực phẩm – Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
3. TCVN 7730:2007 (ISO/TS 9941:2005) Sữa và sữa cô đặc đóng hộp – Xác định hàm lượng thiếc – Phương pháp đo phổ
4. TCVN 7788:2007 Đồ hộp thực phẩm – Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
5. TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) Thực phẩm – Xác định các nguyên tố vết – Xác định chì, cadimi, crom, molypden bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit (GFAAS) sau khi phân huỷ bằng áp lực
6. TCVN 7933:2008 (ISO 6733:2006) Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit.
7. TCVN 7993:2008 (EN 13806:2002) Thực phẩm – Xác định các nguyên tố vết – Xác định thuỷ ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hơi-lạnh (CVAAS) sau khi phân huỷ bằng áp lực
8. TCVN 8110:2009 (ISO 14377:2002) Sữa cô đặc đóng hộp – Xác định hàm lượng thiếc – Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
9. TCVN 8132:2009 Thực phẩm – Xác định hàm lượng antimon bằng phương pháp quang phổ
III.2. Độc tố vi nấm
1. TCVN 6685:2009 (ISO 14501:2007) Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng aflatoxin M1 – Làm sạch bằng sắc ký ái lực miễn dịch và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
III.3. Melamin
1. Thường quy kỹ thuật định lượng melamin trong thực phẩm, được ban hành kèm theo Quyết định số 4143/QĐ-BYT ngày 22 tháng 10 năm 2008
III.4. Dư lượng thuốc thú y
1. TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclo biphenyl – Phương pháp sắc ký khí-lỏng mao quản có detector bắt giữ electron
2. TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006) Sữa và sản phẩm sữa - Xác định dư lượng kháng sinh - Phép thử phân tán trong ống nghiệm
3. AOAC 988.08 Antimicrobial Drugs in Milk. Microbial Receptor Assay (Thuốc kháng sinh trong sữa)
4. AOAC 992.21 Sulfamethazine Residues in Raw Bovine Milk (Dư lượng sulfamethazine trong sữa bò tươi)
5. AOAC 995.04 Multiple Tetracycline Residues in Milk. Metal Chelate Affinity-Liquid Chromatographic Method (Dư lượng tetracycline trong sữa. Phương pháp ái lực chelat kim loại-sắc kí lỏng
6. AOAC 995.09 Chlortetracycline, Oxytetracycline, and Tetracycline in Edible Animal Tissues. Liquid Chromatographic Method (Chlortetracycline, oxytetracycline và tetracycline trong thịt động vật. Phương pháp sắc kí lỏng)
7. AOAC 998.01 Synthetic Pyrethroids in Agricultural Products Multiresidue. GC Method (Pyrethroid tổng hợp trong nông sản. Phương pháp sắc kí khí)
8. Pesticide Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 304
9. Pesticide Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 401
10. Pesticide Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 402
III.5. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
1. TCVN 5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003) Phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật – Các phương pháp khuyến cáo
2. TCVN 7082-1:2002 (ISO 3890-1:2000) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (thuốc trừ sâu) – Phần 1: Xem xét chung và phương pháp chiết
3. TCVN 7082-2:2002 (ISO 3890-2:2000) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (thuốc trừ sâu) – Phần 2: Phương pháp làm sạch dịch chiết thô và thử khẳng định
4. TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclo biphenyl – Phương pháp sắc ký khí-lỏng mao quản có detector bắt giữ electron
5. TCVN 8170-1:2009 (EN 1528-1:1996) Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ thực vật và polyclo biphenyl (PCB) – Phần 1: Yêu cầu chung
6. TCVN 8170-2:2009 (EN 1528-2:1996) Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ thực vật và polyclo biphenyl (PCB) – Phần 2: Chiết chất béo, thuốc bảo vệ thực vật, PCB và xác định hàm lượng chất béo
7. TCVN 8170-3:2009 (EN 1528-3:1996) Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ thực vật và polyclo biphenyl (PCB) – Phần 3: Các phương pháp làm sạch
8. TCVN 8170-4:2009 (EN 1528-4:1996) Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ thực vật và polyclo biphenyl (PCB) – Phần 4: Xác định, khẳng định, các quy trình khác
9. AOAC 964.18 Carbaryl Pesticide Residues. Colorimetric Method (Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật carbaryl. Phương pháp đo màu)
10. AOAC 970.52 Organochlorine and Organophosphorus Pesticide Residues. General Multiresidue Method (Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật clo hữu cơ và phospho hữu cơ. Phương pháp đa dư lượng)
IV. Phương pháp thử các chỉ tiêu vi sinh vật
1. TCVN 5518-1:2007 (ISO 21528-1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện và định lượng Enterobactericeae – Phần 1: Phát hiện và định lượng bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh
2. TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogenes – Phần 2: Phương pháp định lượng
MINISTRY OF
HEALTH |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 30/2010/TT-BYT |
Hanoi, 02 June 2010 |
ON PROMULGATION OF THE NATIONAL TECHNICAL REGULATION FOR FLUID MILK PRODUCTS
MINISTER OF HEALTH
Pursuant to the Law on Technical standards and regulations dated 29 June 2006 and the Government's Decree No. 127/2007/ND-CP dated 01 August 2007 on details for the enforcement of certain articles of the Law on Technical standards and regulations;
Pursuant to the Ordinance on Food hygiene and safety dated 07 August 2003 and the Government’s Decree No. 163/2004/ND-CP dated 07 September 2004 on details for the enforcement of certain articles of the Ordinance on Food hygiene and safety;
Pursuant to the Government’s Decree No. 188/2007/ND-CP dated 27 December 2007 on the functions, missions, powers and organizational structure of Ministry of Health;
At the requests of the Head of the Food Hygiene and Safety Administration, Head of the Science and Education Department, and Head of the Legal Department.
REGULATES:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 2. This Circular comes into force as of 01 January 2011.
FOR THE
MINISTER
DEPUTY MINISTER
Trinh Quan Huan
NATIONAL TECHNICAL REGULATION FOR FLUID MILK PRODUCTS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 5-1:2010/BYT is compiled by the Committee for drafting of National technical regulations for food hygiene and safety for milk and milk products, is presented by the Food Hygiene and Safety Administration, and is promulgated under the Circular No. 30/2010/TT-BYT dated 02 June 2010 by Minister of Health.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION FOR FLUID MILK PRODUCTS
1.1. Scope of regulation
This Regulation defines food safety norms and administrative requirements for fluid milk products including pasteurized whole milk, pasteurized milk, sterilized whole milk, sterilized milk, evaporated milk (condensed milk), evaporated milk (condensed milk) with vegetable fat added.
This Regulation shall not govern formula milk products for children of up to 36 months of age, infant formula milk for special medical purposes and dietary supplements.
1.2. Regulated entities
This Regulation shall apply to:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Entities concerned.
1.3. Terminology
In this Regulation, the following words and phrases are construed as follows:
1.3.1. Pasteurized whole milk
Products that contain solely pasteurized fresh milk without any milk constituents or additives.
1.2.3. Pasteurized fresh milk
Products that are pasteurized and mainly made of fresh milk, without any milk constituents, though permissibly added with sugar and other ingredients such as juices, cocoa, coffee or food additives.
1.3.3. Sterilized whole milk
Products that contain solely sterilized fresh milk without any milk constituents or additives.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Products that are sterilized and mainly made of fresh milk, without any milk constituents, though permissibly added with sugar and other ingredients such as juices, cocoa, coffee or food additives.
1.3.5. Sterilized milk
Products that contain powder milk or evaporated milk or fresh milk added with an adequate portion of water to reconstitute the ratio of water and dried material to a satisfactory extent. Sterilized milk shall be the primary content with probable addition of sugar, juices, cocoa, coffee and food additives.
1.3.6. Evaporated (condensed) milk
Milk products from which water is partially removed or which contain more or less milk constituents though preserving the composition and characteristics of such products and maintaining the original milk ingredient's ratio of whey protein to casein. Sugar and food additives may be added.
1.3.7. Evaporated skimmed milk added with vegetable fat (condensed milk added with vegetable fat)
Milk products whose main content is skimmed milk supplemented with water and vegetable fat. Sugar and food additives may be added.
2.1. Food safety norms for fluid milk products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.2. Maximum limit of contaminants is specified in Annex II of this Regulation.
2.1.3. Microbial norms are prescribed in Annex III of this Regulation.
2.1.4. The list of permissible food additives pertinent to current regulations.
2.1.5 It is permissible to employ testing measures with precision equivalent to that of methods defined by norm in Annex I, Annex II and Annex III of this Regulation.
2.1.6. Codes and full names of sampling approaches and testing methods are indicated in Annex IV of this Regulation.
2.1.7. Ministry of Health shall regulate tests for norms, whose testing methods are not available in this Regulation, according to accredited measures being employed locally or abroad.
2.2. Labeling
The labeling of fluid milk products must conform to the Government's Decree No. 89/2006/ND-CP dated 30 August 2006 on product label and written guidelines.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1. The conformity of fluid milk products imported, produced and sold domestically must be announced according to this Regulation.
3.1.2. Methods and procedures for announcement of conformity shall be governed by the Regulation on certification and announcement of conformity and conformance under the Decision No. 24/2007/QĐ-BKHCN dated 28 September 2007 by Minister of Science and Technology and as per the laws.
3.2. Inspection of fluid milk products
The inspection of the quality, hygiene and safety of fluid milk products must abide by the laws.
4. RESPONSIBILITIES OF ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS
4.2. Entities can only import, produce and sell fluid milk products when they complete the registration of the announcement of conformity and maintain quality, hygiene, safety and labeling according to the laws.
5.1. Food Hygiene and Safety Administration shall lead and coordinate with relevant authorities to guide and organize the enforcement of this Regulation.
5.2. Food Hygiene and Safety Administration, according to its managerial devoirs, shall be responsible for proposing to the Ministry of Health the amendments and supplements to this Regulation.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHYSICOCHEMICAL NORMS FOR FLUID MILK PRODUCTS
Entry
Regulated limit
Testing method
Category of norms 1)
I. Pasteurized whole milk and pasteurized fresh milk
1. Milk protein, % by weight, not lower than
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7774:2007 (ISO 5542:1984), TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001), TCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001)
A
2. Density at 20oC is not lower than
1.026
TCVN 5860:2007
A
3. Pasteurization effect (phosphatase test)
Tested and passed
TCVN 5860:2007
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. Sterilized whole milk
1. Milk protein, % by weight, not lower than
2.7
TCVN 7774:2007 (ISO 5542:1984), TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001), TCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001)
A
2. Density at 20oC is not lower than
1.026
TCVN 7028:2009
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Milk protein content, % by weight of non-fat dried material, not lower than
34
TCVN 7774:2007 (ISO 5542:1984), TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001), TCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001)
A
1) Category A: tests are required for assessment of conformity.
LIMITATION OF CONTAMINANTS IN FLUID MILK PRODUCTS
Entry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Testing method
Category of norms 2)
I. Heavy metal
1. Lead in milligram per kilogram of products as stated in Clauses 1.3.1 to 1.3.5 or in milligram per kilogram of prepared mixture of products as defined in Clause 1.3.6 and 1.3.7.
0.02
TCVN 7933:2008 (ISO 6733:2006), TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003)
A
2. Tin (for products stored in tin coated containers), mg/kg
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
3. Antimony, mg/kg
1.0
TCVN 8132:2009
B
4. Arsenic, mg/kg
0.5
TCVN 7601:2007
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.0
TCVN 7603:2007, TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003)
B
6. Mercury, mg/kg
0.05
TCVN 7993:2008 (EN 13806:2002)
B
II. Mycotoxin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Aflatoxin M1, mg/kg
0.5
TCVN 6685:2009 (ISO 14501:2007)
A
III. Melamine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5
Common technical regulation for enumeration of melamine in foodstuffs (Decision No. 4143/QD-BYT)
B
IV. Residue of veterinary medicines, mg/kg
1. Benzylpenicillin/ Procaine benzylpenicillin
4
TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006); AOAC 988.08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Clortetracyclline/ Oxytetracycline/ Tetracycline
100
TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006); AOAC 995.04
A
3. Dihydrostreptomycin/ Streptomycin
200
TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006); AOAC 988.08
A
4. Gentamicin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006)
A
5. Spiramycin
200
TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006)
A
6. Ceftiofur
100
TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Clenbuterol
50
B
8. Cyfluthrin 3)
40
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
9. Cyhalothrin 3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 998.01
B
10. Cypermethrin and Alpha cypermethrin
100
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4/C2, C4; TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
11. Deltamethrin 3)
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
12. Diminazen
150
B
13. Doramectin
15
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
B
15. Febantel/ Fenbendazole/ Oxfendazole
100
B
16. Imidocarb
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
17. Isometamidium
100
B
18. Ivermectin
10
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
AOAC 988.08
B
20. Neomycin
1500
TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006)
B
21. Pirlimycin
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
22. Spectinomycin
200
B
23. Sulfadimidine
25
AOAC 992.21
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
B
25. Triclorfon (Metrifonate) 3)
50
B
V. Residue of pesticides 4), mg/kg
V.1. Pesticides soluble in water or partially soluble in fat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
TCVN 7082:2002 (ISO 3890:2000), part 1 and part 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), parts 1, 2, 3 and 4
A
2. 2,4-D
0.01
US FDA PAM, Vol. I, Section 402, E1
B
3. Abamectin
0.005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
4. Acephate
0.02
AOAC 970.52
B
5. Aldicarb
0.01
US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1+DL1
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
B
7. Amitraz
0.01
B
8. Bentazon
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
9. Bifenazate
0.01
B
10. Bifenthrin
0.05
AOAC 970.52
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
B
12. Carbaryl
0.05
AOAC 964.18; US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1+DL1
B
13. Carbendazim
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
14. Carbofuran
0.05
US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1, DL1
B
15. Carbosulfan
0.03
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
B
17. Chlorpropham
0.0005
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1-C4
B
18. Chlorpyrifos
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
19. Chlorpyrifos-methyl
0.01
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
20. Clethodim
0.05
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
B
22. Cyhexatin
0.05
B
23. Cyprodinil
0.0004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
24. Cyromazine
0.01
B
25. Dichlorvos
0.02
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.005
B
27. Dimethenamid-p
0.01
B
28. Dimethipin
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
29. Dimethoate
0.05
AOAC 970.52
B
30. Dimethomorph
0.01
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
B
32. Disulfoton
0.01
B
33. Dithiocarbamate
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
34. Ethephon
0.05
B
35. Ethoprophos
0.01
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1, C3
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.005
B
37. Fenbuconazole
0.05
B
38. Fenbutatin-oxide
0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
39. Fenpropimorph
0.01
B
40. Fipronil
0.02
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1-C4
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
B
42. Flutolanil
0.05
B
43. Glufosinate ammonium
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
44. Imidacloprid
0.02
B
45. Indoxacarb
0.1
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
B
47. Lindane
0.01
AOAC 970.52
B
48. Methamidophos
0.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
49. Methidathion
0.001
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C2, C4
B
50. Methomyl
0.02
US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1, DL1
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
B
52. Myclobutanil
0.01
B
53. Novaluron
0.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
54. Oxamyl
0.02
US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1, DL1
B
55. Oxydemeton-methyl
0.01
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.005
B
57. Penconazole
0.01
B
58. Pirimicarb
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
59. Pirimiphos-methyl
0.01
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
60. Prochloraz
0.05
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1, C3
B
62. Propamocarb
0.01
B
63. Propiconazole
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
64. Pyraclostrobin
0.03
B
65. Pyrimethanil
0.01
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1-C4
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
B
67. Spinosad
1
B
68. Tebuconazole
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
69. Tebufenozide
0.01
B
70. Terbufos
0.01
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, C1-C4
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
B
72. Triadimefon
0.01
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, C1, C3
B
73. Triadimenol
0.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
74. Trifloxystrobin
0.02
B
75. Vinclozolin
0.05
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, C1-C3; E1-E5+C6
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Aldrin and dieldrin
0.006
TCVN 7082:2002 (ISO 3890:2000), part 1 and part 2; TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008); TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), parts 1, 2, 3 and 4
A
2. Cyfluthrin 6)
0.04
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
A
3. Chlordane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7082:2002 (ISO 3890:2000), part 1 and part 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), parts 1, 2, 3 and 4
B
4. Cypermethrin
0.05
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4/C2, C4;
B
5. DDT
0.02
TCVN 7082:2002 (ISO 3890:2000), part 1 and part 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), parts 1, 2, 3 and 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Deltamethrin 6)
0.05
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
7. Diazinon
0.02
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
8. Dicofol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
9. Diflubenzuron
0.02
B
10. Diphenylamine
0.0004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Famoxadone
0.03
B
12. Fenhexamid
0.01
B
13. Fenpropathrin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US FDA PAM Vol. I, Section 304, E4, C1-C4
B
14. Fenpyroximate
0.005
B
15. Fenvalerate
0.1
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008); AOAC 998.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16. Flumethrin
0.05
B
17. Flusilazole
0.05
B
18. Heptachlor
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7082:2002 (ISO 3890:2000), part 1 and part 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), parts 1, 2, 3 and 4
B
19. Methoprene
0.1
B
20. Permethrin
0.1
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21. Phorate
0.01
US FDA PAM Vol. I, Section 304, C2, C4
B
22. Piperonyl Butoxide
0.05
US FDA PAM Vol. I, Section 401, E1, DL2
B
23. Propargite
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US FDA PAM Vol. I, Section 304, E4+C6
B
2) Category A: tests are required for assessment of conformity. Category B: though tests are not required for assessment of conformity, entities producing, importing and processing fluid milk products must abide by requirements for norms under Category B.
3) Also used as pesticide
4) By reference to testing methods
in TCVN 5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003)
Analysis of residue of pesticides - Recommended methods.
5) This limit applies to pasteurized and sterilized milk products as defined in Clause 1.3.1 to 1.3.5. If milk products have the fat content less than 2%, the maximum limits shall be half of those defined in this Regulation. If milk products have the fat content at 2% by weight or higher, the limits shall be at 25 times those defined in this Regulation according to the fat content in milk products.
6) Also used as veterinary medicines.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Entry
Sampling
Limit
Testing method
Category of norms 11)
n 7)
c 8)
m 9)
M 10)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
2
< 1 CFU/ml
5 CFU/ml
TCVN 5518-1:2007 (ISO 21528-1:2004)
A
2. Listeria monocytogenes (for instant milk products)
5
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004)
A
7) n: quantity of tested samples from a batch of products
8) c: maximum amount of samples tolerable or containing the microorganism m in excess of the limit. If the number of failed samples exceeds this tolerance, the batch of products shall be disqualified.
9) m: maximum quantity or level of bacteria in 1 gram of a milk product. Excess may be permissible or unacceptable.
10) M: maximum level of microorganism as the threshold of satisfactory and failed quality.
11) Category A: tests are required for assessment of conformity.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. Sampling
1. TCVN 6400 (ISO 707) Milk and milk products - Guidance on sampling.
II. Testing methods for physicochemical norms
1. TCVN 5860:2007 Pasteurize fresh milk
2. TCVN 7028:2009 Sterilized fresh milk
3. TCVN 7774:2007 (ISO 5542:1984) Milk - Determination of protein content -- Amido black dye-binding method (Routine method)
4. TCVN 8082:2009 (ISO 6731:1989) Milk, cream and evaporated milk -- Determination of total solids content (Reference method)
5. TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001) Milk -- Determination of nitrogen content -- Part 1: Kjeldahl method
6. TCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001 Milk -- Determination of nitrogen content -- Part 5: Determination of protein-nitrogen content
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III.1. Heavy metal
1. TCVN 7601:2007 Foodstuffs – Determination of arsenic content by silver diethyldithiocarbamate method
2. TCVN 7603:2007 Foods – Determination of cadmium content by atomic absorption spectrophotometric method
3. TCVN 7730:2007 (ISO/TS 9941:2005) Milk and canned evaporated milk - Determination of tin content - Spectrometric method
4. TCVN 7788:2007 Canned foods - Determination of tin content by atomic absorption spectrophotometric method
5. TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) Foodstuffs - Determination of trace elements - Determination of lead, cadmium, chromium and molybdenum by graphite furnace atomic absorption spectrometry (GFAAS) after pressure digestion
6. TCVN 7933:2008 (ISO 6733:2006) Milk and milk products - Determination of lead content - Graphite furnace atomic absorption spectrometric method
7. TCVN 7993:2008 (EN 13806:2002) Foodstuffs - Determination of trace elements - Determination of mercury by cold-vapour atomic absorption spectrometry (CVAAS) after pressure digestion
8. TCVN 8110:2009 (ISO 14377:2002) Canned evaporated milk – Determination of tin content – Method using graphite furnace atomic absorption spectrometry
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III.2. Mycotoxin
1. TCVN 6685:2009 (ISO 14501:2007) Milk and milk powder - Determination of aflatoxin M1 content - Clean-up by immunoaffinity chromatography and determination by high-performance liquid chromatography
III.3. Melamine
1. Common technical regulation on enumeration of melamine in foodstuffs, as enclosed to the Decision No. 4143/QĐ-BYT dated 22 October 2008
III.4. Residue of veterinary medicines
1. TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008) Milk and milk products - Determination of organochlorine pesticides and polychlorobiphenyls - Method using capillary gas-liquid chromatography with electron-capture detection
2. TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006) Milk and milk products -- Determination of antimicrobial residues -- Tube diffusion test
3. AOAC 988.08 Antimicrobial Drugs in Milk. Microbial Receptor Assay (antibiotics in milk)
4. AOAC 992.21 Sulfamethazine Residues in Raw Bovine Milk (Residue of sulfamethazine in raw bovine milk)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. AOAC 995.09 Chlortetracycline, Oxytetracycline, and Tetracycline in Edible Animal Tissues Liquid Chromatographic Method (Chlortetracycline, oxytetracycline and tetracycline in cattle meat)
7. AOAC 998.01 Synthetic Pyrethroids in Agricultural Products Multiresidue. Gas Chromatography Method (Synthetic pyrethroid in agricultural products)
8. Pesticide Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 304
9. Pesticide Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 401
10. Pesticide Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 402
III.5. Residue of pesticides
1. TCVN 5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003) Analysis of residue of pesticides - Recommended methods.
2. TCVN 7082-1:2002 (ISO 3890-1:2000) Milk and milk products - Determination of residues of organochlorine compounds (pesticides) - Part 1: General considerations and extraction methods
3. TCVN 7082-2:2002 (ISO 3890-2:2000) Milk and milk products - Determination of residues of organochlorine compounds (pesticides) - Part 2: Test methods for crude extract purification and confirmation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. TCVN 8170-1:2009 (EN 1528-1:1996) Fatty food - Determination of pesticides and polychlorinated biphenyls (PCBs) - Part 1: General
6. TCVN 8170-2:2009 (EN 1528-2:1996) Fatty food - Determination of pesticides and polychlorinated biphenyls (PCBs) - Part 2: Extraction of fat, pesticides and PCBs, and determination of fat content
7. TCVN 8170-3:2009 (EN 1528-3:1996) Fatty food - Determination of pesticides and polychlorinated biphenyls (PCBs) - Part 3: Clean-up methods
8. TCVN 8170-4:2009 (EN 1528-4:1996) Fatty food - Determination of pesticides and polychlorinated biphenyls (PCBs) - Part 4: Determination, confirmatory tests, miscellaneous
9. AOAC 964.18 Carbaryl Pesticide Residues Colorimetric Method (Residue of carbaryl)
10. AOAC 970.52 Organochlorine and Organophosphorus Pesticide Residues General Multiresidue Method (Content of organochlorine and organophosphorus)
IV. Testing methods for microbial norms
1. TCVN 5518-1:2007 (ISO 21528-1:2004) Microbiology of food and animal feeding stuffs -Horizontal methods for the detection and enumeration of Enterobacteriaceae - Part 1: Detection and enumeration by MPN technique with pre-enrichment
2. TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004) Microbiology of food and animal feeding stuffs - Horizontal method for the detection and enumeration of Listeria monocytogenes - Part 2: Enumeration method
...
...
...
;Thông tư 30/2010/TT-BYT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 30/2010/TT-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Trịnh Quân Huấn |
Ngày ban hành: | 02/06/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 30/2010/TT-BYT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video