BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2019/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2019 |
QUY ĐỊNH VỀ DANH MỤC PHẾ LIỆU TẠM NGỪNG KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT, KINH DOANH CHUYỂN KHẨU
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định về danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu.
Thông tư này quy định về danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu.
1. Thương nhân tham gia hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu hàng hóa.
2. Các tổ chức, cơ quan quản lý hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu hàng hóa.
3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu hàng hóa.
Điều 3. Ban hành Danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu
1. Ban hành Danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
2. Danh mục phế liệu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này không áp dụng đối với trường hợp kinh doanh chuyển khẩu theo hình thức hàng hóa được vận chuyển thẳng từ nước xuất khẩu đến nước nhập khẩu, không qua cửa khẩu Việt Nam.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024 và thay thế Thông tư số 41/2018/TT-BCT ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu.
2. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có phát sinh vướng mắc, thương nhân, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh bằng văn bản về Bộ Công Thương để xử lý./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC PHẾ LIỆU TẠM NGỪNG KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT,
KINH DOANH CHUYỂN KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương)
Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính. Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau:
1. Trường hợp chỉ liệt kê mã 2 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc Chương này đều được áp dụng.
2. Trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng.
3. Trường hợp mã 3919, 3920, 3921, 3923.21, 3923.29 thuộc Danh mục này chỉ áp dụng đối với hàng hóa đã qua sử dụng.
STT |
Mã hàng |
Mô tả mặt hàng |
||
1 |
Chương 25 |
2520 |
|
Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế. |
2 |
Chương 26 |
2618 |
|
Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. |
3 |
|
2619 |
|
Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. |
4 |
|
2620 |
|
Xỉ, tro và cặn (trừ loại thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa kim loại, arsen hoặc các hợp chất của chúng. |
5 |
Chương 38 |
3818 |
|
Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự, các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. |
6 |
Chương 39 |
3919 |
|
Tấm, phiến, màng , lá, băng, dải và các hình dạng phẳng khác tự dính, bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn. |
7 |
|
3920 |
|
Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác. |
8 |
|
3921 |
|
Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic. |
9 |
|
3923 |
21 |
- - Từ các polyme từ etylen: |
10 |
|
3923 |
29 |
- - Từ plastic khác: |
11 |
Chương 47 |
4707 |
|
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa). |
12 |
Chương 50 |
5003 |
|
Tơ tằm phế liệu (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). |
13 |
Chương 51 |
5103 |
|
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế. |
14 |
|
5104 |
|
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế. |
15 |
Chương 52 |
5202 |
|
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế). |
16 |
Chương 55 |
5505 |
|
Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo. |
17 |
Chương 63 |
6310 |
|
Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt. |
18 |
Chương 70 |
7001 |
|
Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối. |
19 |
Chương 72 |
7204 |
|
Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép. |
20 |
Chương 74 |
7404 |
|
Phế liệu và mảnh vụn của đồng. |
21 |
Chương 75 |
7503 |
|
Phế liệu và mảnh vụn niken. |
22 |
Chương 76 |
7602 |
|
Phế liệu và mảnh vụn nhôm. |
23 |
Chương 79 |
7902 |
|
Phế liệu và mảnh vụn kẽm. |
24 |
Chương 80 |
8002 |
|
Phế liệu và mảnh vụn thiếc. |
25 |
Chương 81 |
8101 |
|
Phế liệu và mảnh vụn vonfram. |
26 |
|
8102 |
|
Phế liệu và mảnh vụn molypden. |
27 |
|
8104 |
|
Phế liệu và mảnh vụn magie. |
28 |
|
8108 |
|
Phế liệu và mảnh vụn titan. |
29 |
|
8109 |
|
Phế liệu và mảnh vụn xircon. |
30 |
|
8110 |
|
Phế liệu và mảnh vụn antimon. |
31 |
|
8111 |
|
Phế liệu và mảnh vụn mangan. |
32 |
|
8112 |
|
Phế liệu và mảnh vụn crom. |
MINISTRY OF
INDUSTRY AND TRADE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 27/2019/TT-BCT |
Hanoi, November 15, 2019 |
Pursuant to the Law on Foreign Trade Management dated June 12, 2017;
Pursuant to the Government's Decree No. 98/2017/ND-CP dated August 18, 2017, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Government's Decree No.69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 elaborating on certain articles of the Law on Foreign Trade Management;
Upon the request of the Director of the Import and Export Department,
The Minister of Industry and Trade hereby promulgates the Circular prescribing the list of wastes subject to temporary suspension from temporary import, re-export or merchanting trade business.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 2. Subjects of application
1. Businesspersons participating in temporary import, re-export and merchanting trades in commodities.
2. Entities and organizations taking charge of temporary import, re-export and merchanting trades in commodities.
3. Entities, organizations and persons involved in temporary import, re-export and merchanting trades in commodities.
1. The List of wastes subject to temporary suspension from temporary import, re-export or merchanting business shall be annexed as an Appendix hereto.
2. This List annexed hereto shall not apply to merchanting trades performed in the form of transporting commodities directly from exporting countries to importing countries without going through bordergates of Vietnam.
1. This Circular shall take effect from January 1, 2020 to end of December 31, 2020, replacing the Circular No. 41/2018/TT-BCT dated November 6, 2018 of the Ministry of Industry and Trade on the list of wastes subject to temporary suspension from temporary import, re-export and merchanting business.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MINISTER
Tran Tuan Anh
LIST OF WASTES SUBJECT TO TEMPORARY SUSPENSION FROM
TEMPORARY IMPORT, RE-EXPORT OR MERCHANTING BUSINESS
(To the Circular No. 27/2019/TT-BCT dated November 15, 2019 of the Minister
of Industry and Trade)
This List is compiled on the basis of the list of exported and imported goods of Vietnam annexed to the Circular No. 65/2017/TT-BTC dated June 27, 2017. This List is used according to the following rules:
1. If a Chapter includes goods with 2-digit codes only, all goods with 8-digit codes in this Chapter will be covered.
2. If a Chapter includes goods with 4-digit codes only, all goods with 8-digit codes in this Chapter will be covered.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Code
Description
1
Chapter 25
2520
Gypsum; anhydrite; plasters (consisting of calcined gypsum or calcium sulphate) whether or not coloured, with or without small quantities of accelerators or retarders.
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2618
Granulated slag (slag sand) from the manufacture of iron or steel.
3
2619
Slag, dross (other than granulated slag), scalings and other waste from the manufacture of iron or steel.
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2620
Slag, ash and residues (other than from the manufacture of iron or steel), containing metals, arsenic or their compounds.
5
Chapter 38
3818
Chemical elements doped for use in electronics, in the form of discs, wafers or similar forms; chemical compounds doped for use in electronics.
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3919
Self-adhesive plates, sheets, film, foil, tape, strip and other flat shapes, of plastics, whether or not in rolls.
7
3920
Other plates, sheets, film, foil and strip, of plastics, non-cellular and not reinforced, laminated, supported or similarly combined with other materials.
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3921
Other plates, sheets, film, foil and strip, of plastics.
9
3923
21
- - Of polymers of ethylene:
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3923
29
- - Of other plastics:
11
Chapter 47
4707
Recovered (waste and scrap) paper or paperboard.
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5003
Silk waste (including cocoons unsuitable for reeling, yarn waste and garnetted stock).
13
Chapter 51
5103
Waste of wool or of fine or coarse animal hair, including yarn waste but excluding garnetted stock.
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5104
Garnetted stock of wool or of fine or coarse animal hair.
15
Chapter 52
5202
Cotton waste (including yarn waste and garnetted stock).
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5505
Waste (including noils, yarn waste and garnetted stock) of man-made fibres.
17
Chapter 63
6310
Used or new rags, scrap twine, cordage, rope and cables and worn out articles of twine, cordage, rope or cables, of textile materials.
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7001
Cullet and other waste and scrap of glass; glass in the mass.
19
Chapter 72
7204
Ferrous waste and scrap; remelting scrap ingots of iron or steel.
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7404
Copper waste and scrap.
21
Chapter 75
7503
Nickel waste and scrap.
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7602
Aluminium waste and scrap.
23
Chapter 79
7902
Zinc waste and scrap.
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8002
Tin waste and scrap.
25
Chapter 81
8101
Tungsten (Wolfram) waste and scrap.
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8102
Molybdenum waste and scrap.
27
8104
Magnesium waste and scrap.
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8108
Titanium waste and scrap.
29
8109
Zirconium waste and scrap.
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8110
Antimony waste and scrap.
31
8111
Manganese waste and scrap.
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8112
Chromium waste and scrap.
;Thông tư 27/2019/TT-BCT quy định về danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu: | 27/2019/TT-BCT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 15/11/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 27/2019/TT-BCT quy định về danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Chưa có Video