BỘ CÔNG
THƯƠNG |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2010/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 5 năm 2010 |
QUY ĐỊNH VIỆC ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
Căn cứ Nghị định số
189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01
năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động
mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh
hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 41/2005/QĐ-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2005 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quy chế cấp phép nhập khẩu hàng hóa;
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập
khẩu tự động đối với một số mặt hàng như sau:
1. Thông tư này quy định việc áp dụng chế độ cấp phép nhập khẩu tự động đối với thương nhân nhập khẩu hàng hoá thuộc Danh mục tại Phụ lục số 01 kèm theo Thông tư này.
2. Hàng hoá nhập khẩu trong các trường hợp sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này và được thực hiện theo các quy định quản lý hiện hành:
a) Hàng tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu, quá cảnh;
b) Hàng nhập khẩu phi mậu dịch;
c) Hàng nhập khẩu để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công (kể cả hàng nhập khẩu để lắp ráp, sửa chữa, bảo hành);
d) Hàng nhập khẩu từ nước ngoài vào các khu phi thuế quan và hàng sản xuất, gia công, lắp ráp trong các khu phi thuế quan nhập khẩu vào nội địa;
e) Hàng nhập khẩu để kinh doanh tại cửa hàng miễn thuế;
g) Hàng nhập khẩu để tạo tài sản cố định của các dự án đầu tư theo Luật Đầu tư.
CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG
Điều 2. Đăng ký cấp giấy phép nhập khẩu tự động
1. Giấy phép nhập khẩu tự động được Bộ Công Thương cấp cho thương nhân dưới hình thức xác nhận đơn đăng ký nhập khẩu cho mỗi lô hàng. Riêng hàng hoá nhập khẩu qua cửa khẩu đường bộ, nhập khẩu từ các khu phi thuế quan vào nội địa được xác nhận đăng ký nhập khẩu theo thời gian.
2. Giấy phép nhập khẩu tự động có giá trị thực hiện trong vòng 30 ngày kể từ ngày Bộ Công Thương xác nhận.
3. Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu, Vụ trưởng - Trưởng cơ quan đại diện, Phó Vụ trưởng - Phó Trưởng cơ quan đại điện của Bộ Công Thương tại thành phố Hồ Chí Minh ký xác nhận đơn đăng ký nhập khẩu tự động và sử dụng con dấu của Bộ Công Thương, con dấu của Cơ quan đại diện Bộ Công Thương tại thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu tự động
1. Hồ sơ đăng ký cấp giấy phép nhập khẩu tự động bao gồm:
a) Đơn đăng ký nhập khẩu tự động: 02 bản (theo mẫu quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư này).
b) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh: 01 bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân);
c) Hợp đồng nhập khẩu hoặc các văn bản có giá trị tương đương hợp đồng: 01 bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
d) Hoá đơn thương mại: 01 bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
e) L/C hoặc chứng từ thanh toán: 01 bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân); hoặc xác nhận thanh toán qua ngân hàng (có kèm Giấy đề nghị xác nhận thanh toán qua ngân hàng) theo mẫu quy định tại Phụ lục số 03 và Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Thông tư này: 01 bản chính.
g) Vận tải đơn hoặc chứng từ vận tải của lô hàng: 01 bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
2. Trường hợp hàng hoá nhập khẩu qua cửa khẩu đường bộ, nhập khẩu từ các khu phi thuế quan, thương nhân không phải nộp vận tải đơn hoặc chứng từ vận tải nhưng phải nộp báo cáo tình hình thực hiện nhập khẩu của đơn đăng ký nhập khẩu đã được xác nhận lần trước theo mẫu quy định tại Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ đăng ký cấp phép nhập khẩu tự động:
- Trụ sở chính của Bộ Công Thương: số 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội;
- Trụ sở Cơ quan đại diện của Bộ Công Thương: số 45 Trần Cao Vân, phường 6, quận III, thành phố Hồ Chí Minh.
Bộ Công Thương đề nghị thương nhân gửi hồ sơ đăng ký cấp phép theo đường bưu điện theo địa chỉ nêu trên.
Điều 4. Thời gian cấp giấy phép nhập khẩu tự động
1. Thời gian cấp giấy phép nhập khẩu tự động là 07 ngày làm việc, kể từ ngày Bộ Công Thương nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của thương nhân theo quy định tại Điều 3.
2. Giấy phép nhập khẩu tự động được gửi cho thương nhân theo đường bưu điện theo địa chỉ ghi trên đơn đăng ký.
3. Trường hợp hồ sơ đăng ký nhập khẩu của thương nhân nộp cho Bộ Công Thương chưa đầy đủ, hợp lệ, Bộ Công Thương sẽ gửi thông báo cho thương nhân theo đường bưu điện theo địa chỉ ghi trên đơn đăng ký.
Điều 5. Quy định về giấy phép nhập khẩu tự động khi làm thủ tục hải quan
Khi làm thủ tục nhập khẩu, thương nhân phải nộp Giấy phép nhập khẩu tự động đã được Bộ Công Thương cấp cùng với bộ hồ sơ nhập khẩu theo quy định hiện hành và phải có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định hiện hành về cửa khẩu thông quan hàng hoá, chính sách mặt hàng nhập khẩu, hàng hoá quản lý chuyên ngành và hàng hoá kinh doanh có điều kiện.
Điều 6. Cấp lại, sửa đổi và thu hồi giấy phép nhập khẩu tự động
1. Trường hợp giấy phép nhập khẩu tự động bị mất, thất lạc hoặc hư hỏng, thương nhân gửi bộ hồ sơ đăng ký quy định tại Điều 3 và văn bản giải trình, đề nghị cấp lại giấy phép về Bộ Công Thương. Giấy phép nhập khẩu tự động được cấp lại trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày Bộ Công Thương nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của thương nhân.
2. Trường hợp giấy phép nhập khẩu tự động không bị mất, thất lạc hoặc hư hỏng nhưng hết hiệu lực, thương nhân gửi bộ hồ sơ đăng ký quy định tại Điều 3, bản gốc giấy phép nhập khẩu tự động đã được cấp và văn bản đề nghị xin huỷ giấy phép đã được cấp và xin cấp giấy phép mới về Bộ Công Thương.
3. Trường hợp cần điều chỉnh nội dung của giấy phép nhập khẩu tự động đã được cấp, thương nhân gửi bộ hồ sơ đăng ký quy định tại Điều 3 (kèm theo đơn đăng ký mới đã được chỉnh sửa), bản gốc giấy phép nhập khẩu tự động đã được cấp và văn bản giải trình, đề nghị sửa đổi giấy phép về Bộ Công Thương. Giấy phép nhập khẩu tự động sửa đổi được cấp trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày Bộ Công Thương nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của thương nhân.
4. Trong trường hợp giấy phép nhập khẩu tự động đã cấp không đúng quy định, Bộ Công Thương sẽ thu hồi giấy phép và thông báo cho các cơ quan liên quan.
Chương III
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 7 năm 2010 và thay thế Thông tư số 17/2008/TT-BCT ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng.
Điều 8. Điều khoản chuyển tiếp
Giấy phép nhập khẩu tự động được Bộ Công Thương cấp trước ngày 12 tháng 7 năm 2010 theo quy định tại Thông tư số 17/2008/TT-BCT ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng tiếp tục có giá trị thực hiện theo nội dung đã xác nhận.
Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu phát sinh vướng mắc, thương nhân và các bên liên quan phản ánh về Bộ Công Thương bằng văn bản để kịp thời xử lý.
Nơi
nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
|||
|
|
|
|
Chương 2 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ Toàn bộ chương |
|
|
|
|
Chương 3 Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
0301 |
|
|
|
Cá sống (trừ loại để làm giống) |
0302 |
|
|
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
0303 |
|
|
|
Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
0304 |
|
|
|
Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
0305 |
|
|
|
Cá, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
0306 |
14 |
00 |
00 |
-- Cua |
0306 |
24 |
|
|
-- Cua |
0307 |
|
|
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
|
|
Chương 16 Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
1601 |
00 |
00 |
00 |
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó |
1602 |
|
|
|
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác. |
1603 |
|
|
|
Phần chiết và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
1604 |
|
|
|
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá |
1605 |
|
|
|
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản |
|
|
|
|
Chương 17 Đường và các loại kẹo đường |
1704 |
|
|
|
Các loại kẹo đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao |
|
|
|
|
Chương 18 Ca cao và các chế phẩm từ ca cao |
1806 |
|
|
|
Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao. (trừ mã HS 18.06.90.20.00) |
|
|
|
|
Chương 19 Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh |
1901 |
10 |
|
|
- Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ: (trừ sản phẩm dinh dưỡng y tế) |
1902 |
|
|
|
Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến. |
1903 |
00 |
00 |
00 |
Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự |
1904 |
|
|
|
Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ, mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
1905 |
|
|
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự. (trừ mã HS 19.05.90.60.00) |
|
|
|
|
Chương 20 Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây (Toàn bộ Chương) |
|
|
|
|
Chương 21 Các chế phẩm ăn được khác |
2101 |
|
|
|
Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè hoặc chè Paragoay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó. |
2103 |
|
|
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. |
2104 |
|
|
|
Súp và nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất. |
2105 |
00 |
00 |
00 |
Kem lạnh (ice - cream) và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao. |
2106 |
90 |
10 |
00 |
- - Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh |
2106 |
90 |
20 |
00 |
- - Si rô đã pha mầu hoặc hương liệu |
2106 |
90 |
30 |
00 |
- - Kem không sữa |
2106 |
90 |
91 |
00 |
- - - Chế phẩm hỗn hợp các vitamin và khoáng chất để tăng cường dinh dưỡng |
2106 |
90 |
92 |
00 |
- - - Chế phẩm làm từ sâm |
2106 |
90 |
94 |
00 |
- - - Chế phẩm thực phẩm khác dùng cho trẻ em |
2106 |
90 |
99 |
10 |
- - - - Các chế phẩm làm ngọt gồm chất ngọt nhân tạo và chất thực phẩm |
2106 |
90 |
99 |
20 |
- - - - Các chế phẩm hương liệu |
2106 |
90 |
99 |
90 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
Chương 22 Đồ uống, rượu và giấm |
2201 |
|
|
|
Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết |
2202 |
|
|
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép và nước rau ép thuộc nhóm 20.09 |
2203 |
|
|
|
Bia sản xuất từ malt |
2204 |
|
|
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09 |
2205 |
|
|
|
Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm |
2206 |
|
|
|
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
2207 |
|
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ. |
2208 |
|
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác. |
2209 |
00 |
00 |
00 |
Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic |
|
|
|
|
Chương 33 Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh |
3303 |
00 |
00 |
00 |
Nước hoa và nước thơm. |
3304 |
|
|
|
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân. |
3305 |
|
|
|
Chế phẩm dùng cho tóc. |
3306 |
|
|
|
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ |
3307 |
|
|
|
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế. |
|
|
|
|
Chương 39 Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
3922 |
|
|
|
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic |
3924 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic |
|
|
|
|
Chương 61 Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc (Toàn bộ Chương trừ nhóm 6113 và 6114.30.00.10) |
|
|
|
|
Chương 62 Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc (Toàn bộ Chương trừ (trừ 6210, 6211 33 00 10, 6211 39 00 10, 6211 43 10 00, 6216 00 10 00, 6217)) |
|
|
|
|
Chương 63 Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn |
6301 |
|
|
|
Chăn và chăn du lịch. |
6302 |
|
|
|
Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp. |
6303 |
|
|
|
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường. |
6304 |
|
|
|
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04. |
6307 |
10 |
|
|
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự: |
6308 |
00 |
00 |
00 |
Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ. |
|
|
|
|
Chương 64 Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên (Toàn bộ Chương trừ nhóm 64.06) |
|
|
|
|
Chương 69 Đồ gốm, sứ |
6904 |
|
|
|
Gạch xây dựng, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ |
6905 |
|
|
|
Ngói lợp, ống khói, chụp ống khói, đường dẫn ống khói, hàng trang trí kiến trức và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác |
6906 |
00 |
00 |
00 |
Ống dẫn, máng dẫn,máng thoát và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứ. |
6907 |
|
|
|
Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm không tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ không tráng men, có hoặc không có lớp nền |
6908 |
|
|
|
Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm , sứ đã tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đã tráng men, có hoặc không có lớp nền |
6910 |
|
|
|
Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ. |
6911 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ. |
6912 |
00 |
00 |
00 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ. |
|
|
|
|
Chương 70 Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh |
7013 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18). |
|
|
|
|
Chương 73 Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
7321 |
|
|
|
Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép (trừ mã phân nhóm 7321 90). |
7323 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép. |
7324 |
|
|
|
Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
|
|
|
|
Chương 76 Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm |
7615 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm. |
|
|
|
|
Chương 84 Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng |
8413 |
20 |
10 |
00 |
- - Bơm nước |
8413 |
70 |
22 |
00 |
- - - Bơm nước kiểu tua bin xung lực có công suất không quá 100W, loại phù hợp sử dụng trong gia đình |
8414 |
51 |
|
|
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W: |
8415 |
10 |
00 |
|
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng mọt vỏ, một cục) hoặc hệ thống nhiều khối chức năng (cục nóng, cục lạnh riêng biệt): |
8415 |
81 |
91 |
10 |
- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
8415 |
81 |
99 |
10 |
- - - - - Có công suất không quá 21,1 kW |
8415 |
81 |
99 |
20 |
- - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
8415 |
82 |
90 |
10 |
- - - - Có công suất không quá 26,38 kW |
8415 |
83 |
90 |
10 |
- - - - Có công suất không quá 26,38 kW |
8418 |
10 |
10 |
00 |
- - Loại sử dụng trong gia đình |
8418 |
21 |
00 |
00 |
- - Loại sử dụng máy nén |
8418 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
8418 |
30 |
00 |
10 |
- - Dung tích không quá 200 lít |
8418 |
40 |
00 |
10 |
- - Dung tích không quá 200 lít |
8419 |
11 |
10 |
00 |
- - - Loại sử dụng trong gia đình |
8419 |
19 |
10 |
00 |
- - - Loại sử dụng trong gia đình |
8419 |
81 |
|
|
- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm: |
8421 |
12 |
00 |
00 |
- - Máy làm khô quần áo |
8421 |
21 |
11 |
00 |
- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình |
8421 |
21 |
21 |
|
- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình: |
8421 |
22 |
|
|
- - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước: |
8422 |
11 |
|
|
- - Loại sử dụng trong gia đình: |
8443 |
31 |
|
|
- - Máy kết hợp hai hoặc ba chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
8443 |
32 |
|
|
- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: (trừ mã HS 84.43.32.50.00) |
8443 |
39 |
|
|
- - Loại khác: |
8450 |
|
|
|
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô. (trừ các mã HS 84.50.20.00 và 84.50.90) |
8451 |
21 |
00 |
00 |
- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô |
8451 |
80 |
10 |
00 |
- - Dùng trong gia đình |
8470 |
10 |
00 |
00 |
- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán |
8470 |
21 |
00 |
00 |
- - Có gắn bộ phận in |
8470 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
8470 |
30 |
00 |
00 |
- Máy tính khác |
8471 |
30 |
10 |
00 |
- - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs) |
8471 |
30 |
20 |
00 |
- - Máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook |
8471 |
30 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
8471 |
41 |
10 |
00 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 84.71.30 |
8471 |
41 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8471 |
49 |
10 |
00 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 84.71.30 |
8471 |
49 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
Chương 85 Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình; bộ phận và các phụ tùng của các loại máy trên |
8508 |
11 |
00 |
00 |
- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít. |
8508 |
19 |
00 |
10 |
- - - Công suất từ 1500W đến dưới 2500W |
8509 |
|
|
|
Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện, trừ máy hút bụi của nhóm 8508 (trừ mã HS 85.09.90) |
8510 |
|
|
|
Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện. (trừ mã HS 85.10.90.00.00) |
8516 |
|
|
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45. (trừ các mã HS 8516 40 10 00, 8516 80 và 8516 90) |
8517 |
11 |
00 |
00 |
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây |
8517 |
12 |
00 |
00 |
- - Điện thoại di động (telephone for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác |
8518 |
10 |
19 |
00 |
- - - Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá micro |
8518 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
8518 |
21 |
00 |
00 |
- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa |
8518 |
22 |
00 |
00 |
- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa |
8518 |
29 |
10 |
00 |
- - - Loa thùng |
8518 |
30 |
|
|
- Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro và các bộ gồm một micro và các bộ phận gồm một hoặc nhiều loa: |
8518 |
40 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
8518 |
50 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
8519 |
30 |
00 |
00 |
- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuyếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) |
8519 |
81 |
10 |
00 |
- - - Máy ghi âm cát sét bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm |
8519 |
81 |
20 |
00 |
- - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuyếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài |
8519 |
81 |
30 |
00 |
- - - Đầu đĩa compact |
8519 |
81 |
70 |
90 |
- - - - Loại khác |
8519 |
81 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8519 |
89 |
20 |
00 |
- - - Máy ghi phát âm thanh có hoặc không có loa |
8519 |
89 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8521 |
10 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
8521 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
8521 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
8525 |
80 |
|
|
- Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh: |
8527 |
12 |
00 |
00 |
- - Radio cát sét loại bỏ túi |
8527 |
13 |
|
|
- - Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
8527 |
19 |
91 |
00 |
- - - - Loại xách tay |
8527 |
19 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
8527 |
91 |
10 |
00 |
- - - Loại xách tay |
8527 |
92 |
10 |
00 |
- - - Loại xách tay |
8527 |
99 |
10 |
00 |
- - - Loại xách tay |
8528 |
71 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
8528 |
72 |
|
|
- - Loại khác, màu: |
8528 |
73 |
|
|
- - Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc: |
|
|
|
|
Chương 87 Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng |
8703 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
8703 |
21 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
8703 |
21 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8703 |
22 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
8703 |
22 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8703 |
23 |
51 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
8703 |
23 |
52 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
8703 |
23 |
53 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
8703 |
23 |
54 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
8703 |
23 |
91 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
8703 |
23 |
92 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
8703 |
23 |
93 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
8703 |
23 |
94 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
8703 |
24 |
50 |
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
8703 |
24 |
50 |
10 |
- - - - Xe bốn bánh chủ động (xe 2 cầu) |
8703 |
24 |
50 |
90 |
- - - - Loại khác |
8703 |
24 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
8703 |
24 |
90 |
10 |
- - - - Xe bốn bánh chủ động (xe 2 cầu) |
8703 |
24 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8703 |
31 |
20 |
00 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác |
8703 |
31 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8703 |
32 |
51 |
00 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
8703 |
32 |
59 |
00 |
- - - - Loại khác |
8703 |
32 |
91 |
00 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
8703 |
32 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
8703 |
33 |
51 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
8703 |
33 |
52 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc |
8703 |
33 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8703 |
90 |
51 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc |
8703 |
90 |
52 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
8703 |
90 |
53 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
8703 |
90 |
54 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
8703 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
8711 |
10 |
91 |
00 |
- - - Xe mô tô, kể cả xe đạp máy và xe scooter |
8711 |
10 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
8711 |
20 |
10 |
00 |
- - Xe mô tô địa hình (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
8711 |
20 |
41 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh không quá 125 cc |
8711 |
20 |
42 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc |
8711 |
20 |
43 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
8711 |
20 |
90 |
00 |
- - - Loại khác (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
8711 |
90 |
40 |
00 |
- - Mô tô thùng (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
8711 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
8712 |
00 |
10 |
00 |
- Xe đạp đua |
8712 |
00 |
30 |
00 |
- Xe đạp khác |
8712 |
00 |
90 |
00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
Chương 94 Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép |
9401 |
30 |
00 |
00 |
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao |
9401 |
40 |
00 |
00 |
- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại |
9401 |
51 |
00 |
00 |
- - Bằng tre hoặc bằng song mây |
9401 |
59 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
9401 |
61 |
00 |
00 |
- - Đã nhồi đệm |
9401 |
69 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
9401 |
71 |
00 |
00 |
- - Đã nhồi đệm |
9401 |
79 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
9401 |
80 |
90 |
00 |
- - Loại khác: |
9403 |
10 |
00 |
00 |
- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng |
9403 |
20 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
9403 |
30 |
00 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng |
9403 |
40 |
00 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp |
9403 |
50 |
00 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ |
9403 |
60 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
9403 |
70 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
9403 |
81 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
9403 |
89 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
Chương 95 Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng Toàn bộ Chương |
Chi chú: Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá và mã số HS trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 216/2009/QĐ-BTC ngày 12 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc áp dụng chế độ
cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối
với một số mặt hàng)
TÊN THƯƠNG
NHÂN Số : V/v Đăng ký nhập khẩu theo chế độ cấp phép tự động |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ..., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: Bộ Công Thương
- Tên Thương nhân: ........................
- Địa chỉ:..........................................
- Điện thoại:....................Fax:..........
- Đăng ký kinh doanh số:................
Đề nghị Bộ Công Thương xác nhận đăng ký nhập khẩu theo chế độ cấp phép tự động quy định tại Thông tư số 24/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, chi tiết về lô hàng như sau:
STT |
Tên hàng |
Mã HS (10 số) |
Nước xuất khẩu |
Số lượng hoặc khối lượng |
Trị giá (USD) |
1 |
… |
… |
|
… |
… |
2 |
… |
… |
|
… |
… |
… |
… |
… |
|
… |
… |
Hợp đồng nhập khẩu số:….ngày.....tháng ....năm..................
Hoá đơn thương mại số………ngày……tháng…năm………
Vận đơn hoặc chứng từ vận tải số:............... ngày…...tháng…...năm...
Chứng từ thanh toán số….ngày…tháng…năm hoặc LC at sight số…ngày …tháng…năm….
Tổng số lượng/khối lượng:....................................................
Tổng trị giá (USD):.............................................
(Quy đổi ra USD trong trường hợp thanh toán bằng các ngoại tệ khác)
Cửa khẩu nhập khẩu:....................................
(Trường hợp nhập khẩu từ khu phi thuế quan, đề nghị ghi rõ)
Thời gian dự kiến làm thủ tục nhập khẩu:
(Ghi dự kiến từ ngày…tháng…năm… nào? đến ngày…tháng…năm… nào?)
Đã đăng ký tại Bộ Công Thương Hà Nội (hoặc TP. Hồ Chí Minh), Ngày.......tháng......năm 20…. Đăng ký có giá trị thực hiện 30 ngày kể từ ngày Bộ Công Thương ký xác nhận |
Người đại diện theo pháp luật (Ghi rõ chức danh, ký tên và đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng)
TÊN THƯƠNG
NHÂN
Số : |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ..., ngày ... tháng ... năm ... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG
Kính gửi: Ngân hàng ..................
Để hoàn thiện bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu tự động theo Thông tư số 24/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, Công ty........................... (Ghi rõ tên, địa chỉ, đăng ký kinh doanh số.............) đề nghị Ngân hàng ....... xác nhận thanh toán qua ngân hàng cho lô hàng nhập khẩu tự động của công ty chúng tôi cụ thể như sau:
1. Chi tiết lô hàng:
1.1. Hợp đồng nhập khẩu số :...........................................................................................
1.2. Hoá đơn thương mại số:...........................................................................................
1.3. Phương thức thanh toán:...........................................................................................
1.4. Tổng giá trị hợp đồng:.......................................................(Bằng chữ và bằng số)
2. Nội dung đề nghị xác nhận:
2.1. Công ty chúng tôi hiện có tài khoản số ................... tại Ngân hàng .........................
2.2. Tại thời điểm xác nhận, số dư trên tài khoản là: .......................................................
2.3. Thời hạn thanh toán qua ngân hàng chậm nhất là ngày: ...........................................
3. Cam kết của công ty:
3.1. Đảm bảo đủ số tiền thanh toán cho người bán và phải thực hiện thanh toán qua Ngân hàng xác nhận thanh toán. Nếu Công ty vi phạm cam kết này, Ngân hàng có quyền từ chối xác nhận cho những lô hàng sau đó mà không phải chịu trách nhiệm về các chi phí hoặc tổn thất phát sinh khác (nếu có).
3.2. Tự chịu các chi phí phát sinh và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của nội dung khai báo trên, về mọi khiếu nại, tổn thất phát sinh do việc chúng tôi đề nghị Ngân hàng phát hành văn bản xác nhận này.
3.3. Chỉ sử dụng văn bản này để hoàn tất hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu tự động
Đính kèm: - Bản sao Hợp đồng nhập khẩu - Bản sao hoá đơn thương mại |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ghi rõ chức danh, ký tên và đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng)
TÊN NGÂN
HÀNG
Số : |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ..., ngày ... tháng ... năm ... |
GIẤY XÁC NHẬN THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG
Theo Giấy đề nghị xác nhận thanh toán qua ngân hàng số ........... cho lô hàng nhập khẩu tự động theo Hợp đồng nhập khẩu số ....... của công ty ..........(tên, địa chỉ, đăng ký kinh doanh số...), Ngân hàng xác nhận như sau:
1. Công ty .......... hiện có tài khoản số.................... tại Ngân hàng chúng tôi. Tại thời điểm xác nhận, số dư trên tài khoản là .................
2. Công ty ........... đã cam kết sẽ sử dụng tài khoản trên tại Ngân hàng chúng tôi để thanh toán cho lô hàng theo hợp đồng nhập khẩu số:..........................., có tổng giá trị lô hàng là:.................................(Ghi số tiền bằng chữ và bằng số), theo phương thức thanh toán là: .................... ..................
3. Thời gian thanh toán qua ngân hàng chậm nhất là ngày: ...................................
4. Giấy xác nhận này chỉ có hiệu lực đến hết ngày .......... (Ghi ngày cam kết thanh toán cuối cùng của Công ty) và chỉ để hoàn tất hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu tự động. Nếu Công ty ... không thực hiện thanh toán qua ngân hàng sau thời hạn nêu trên thì Ngân hàng có quyền từ chối xác nhận cho những lô hàng sau đó mà không phải chịu trách nhiệm về các chi phí hoặc tổn thất phát sinh khác (nếu có).
5. Đây không phải là cam kết thanh toán của ngân hàng đối với người bán.
|
ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG (Ghi rõ chức danh, ký tên và đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng)
TÊN
THƯƠNG NHÂN Số : |
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ..., ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHẬP KHẨU
(Đối với hàng hoá nhập khẩu được xác nhận đăng ký nhập khẩu theo thời gian)
Kính gửi: Bộ Công Thương
Căn cứ Thông tư số 24/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng, Thương nhân báo cáo tình hình thực hiện nhập khẩu như sau:
Tên hàng |
Mã HS (10 số) |
Số đăng ký (do Bộ Công Thương cấp khi xác nhận đăng ký nhập khẩu) |
Số tờ khai hải quan |
Số lượng/khối lượng |
Trị giá (USD) |
Số lượng nhập khẩu lũy kế tới thời điểm báo cáo |
Trị giá nhập khẩu lũy kế tới thời điểm báo cáo (USD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
... |
|
... |
... |
... |
... |
Thương nhân cam đoan những kê khai trên đây là đúng.
|
Người đại diện theo pháp luật của Thương nhân (Ghi rõ chức danh, ký tên và đóng dấu) |
THE
MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 24/2010/TT-BCT |
Hanoi, May 28, 2010 |
ON THE APPLICATION OF REGULATIONS ON AUTOMATIC IMPORT LICENSING TO A NUMBER OF GOODS ITEMS
Pursuant to the Government's
Decree No. 189/2007/ND-CP of December 27, 2007, defining the functions, tasks, powers
and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Government's Decree No. 12/ 2006/ND-CP of January 23, 2006.
detailing the implementation of the Commercial Law regarding international
goods trading and goods trading agency, processing and transit with foreign
parties;
Pursuant to the Prime Minister's Decision No. 41/2005/QD-TTg of March 2, 2005,
promulgating the Regulation on goods import licensing;
The Minister of Industry and Trade provides the application of regulations on
automatic import licensing to a number of goods items as follows:
Article 1. Scope of regulation
1. This Circular provides the application of regulations on automatic import licensing to traders that import goods specified in attached Appendix No. 01.
2. Imported goods listed below are not regulated by this Circular and comply with current regulations:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b/ Goods imported through non-commercial channels;
c/ Goods imported to directly serve production and processing (including those imported for assembly, repair or warranty);
d/ Goods imported from abroad into non-tariff zones and goods produced, processed or assembled in non-tariff zones which are imported into the inland:
e/ Goods imported for sale at duty-free shops;
f/ Goods imported for the formation of fixed assets of investment projects under the Investment Law.
GRANT OF AUTOMATIC IMPORT LICENSES
Article 2. Registration for grant of automatic import licenses
1. The Ministry of Industry and Trade shall grant automatic import licenses to traders by certifying the import registration application for each goods lot. Particularly for goods imported through road border gates or from non-tariff zones into the inland, their import registration shall be certified in chronological order.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. The director and deputy directors of the Export-Import Department, the director-chief and deputy directors-deputy chiefs of Ho Chi Minh-based representative office of the Ministry of Industry and Trade shall sign for certification automatic import registration applications and may use the seal of the Ministry of Industry and Trade or of its representative office in Ho Chi Minh City.
Article 3. Dossiers of application for automatic import licenses
1. A dossier of application for an automatic import license comprises:
a/ Automatic import registration application: 2 copies (made according to the form provided in Appendix No. 02 to this Circular):
b/ Business registration certificate or investment certificate or business license: I copy (with the traders true-copy stamp):
c/ Import contract or equivalent document: 1 copy (with the trader's true-copy stamp):
d/ Commercial invoice: I copy (with the trader's true-copy stamp):
e/ Letter o( credit or payment document: I copy (with the trader's true-copy stamp): or written certification of via-bank payment (enclosed with a written request for via-bank payment certification), made according to the form provided in Appendix No. 03 or 04 to this Circular: 1 original;
f/ Bill of lading or transportation document of the goods lot: 1 copy (with the trader's true-copy stamp):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Addresses for receiving dossiers of registration for automatic import licenses:
- The Industry and Trade Ministry's head office at 54 Hai Ba Trung street. Hoan Kiem district. Hanoi:
- The Industry and Trade Ministry's representative office at 45 Tran Cao Van street. Ward 6. District 3. Ho Chi Minh City.
The Ministry of Industry and Trade requests traders to send licensing registration dossiers by post to the above addresses.
Article 4. Time limit for granting an automatic import license
1. An automatic import license shall be granted within 7 working days after the Ministry of Industry and Trade receives a trader's complete and valid dossier as required in Article 3.
2. Automatic import licenses shall be sent to traders by post to addresses indicated in their registration applications.
3. When a trader's import registration dossier submitted to the Ministry of Industry and Trade is incomplete or invalid, the Ministry of Industry and Trade shall send by post a notice to the trader to the address indicated in his/her registration application.
Article 5. Regulations on automatic import licenses upon carrying out customs procedures
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 6. Re-grant, modification and revocation of automatic import licenses
1. When an automatic import license is lost, mislaid or damaged, a trader shall send a registration dossier set specified in Article 3 and give a written explanation to and request the Ministry of Industry and Trade to re-giant the license. An automatic import license shall be re-granted within 5 working days after the Ministry of Industry and Trade receives the trader's complete and valid dossier.
2. When an automatic import license expires, a trader shall send a registration dossier set specified in Article 3. a trader shall send a registration dossier set specified in Article 3. the original license and a written request to the Ministry of Industry and Trade for cancellation of the license and grant of a new one.
3. When necessary to modify the contents of its automatic import license, a trader shall send a registration dossier set specified in Article 3 (enclosed with the modified registration application), the original license and give a written explanation to and request the Ministry of Industry and Trade to modify such contents.
A modified automatic import license shall be granted within 5 working days after the Ministry of Industry and Trade receives the trader's complete and valid dossier.
4. The Ministry of Industry and Trade shall revoke automatic import licenses granted in contravention of regulations and notify such revocation to concerned agencies.
ORGANIZATION OF IMPLEMENTATION
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 8. Transitional provision
Automatic import licenses granted by the Ministry of Industry and Trade before July 12, 2010. under the Industry and Trade Minister's Circular No. 17/2008/TT-BCT of December 12, 2008. guiding the application of regulations on automatic import licensing to a number of goods items, remain valid for the certified contents.
Article 9. Implementation responsibility
Traders and involved parties should report in writing any problems arising in the course of implementation of this Circular to the Ministry, of Industry and Trade for timely handling.
FOR
THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE
DEPUTY MINISTER
Nguyen Thanh Bien
* Note: Except Appendix No. 01, oilier appendices mentioned in this Circular arc not printed herein.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Code
Description
Chapter 2
Meat
and edible meat offal
Whole chapter
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 3
Fish and crustaceans, mo Husks and other aquatic invertebrates
0301
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0302
Fish, fresh or chilled, excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04
0303
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0304
Fish fillets and other fish meal (whether or not minced), fresh, chilled or frozen
0305
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0306
14
00
00
- - Crabs
0306
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0307
Mollusks, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; aquatic invertebrates other than crustaceans and mollusks. live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; flours, meals and pellets of aquatic invertebrates other than crustaceans, fit for human consumption
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Preparations of meat, of fish, of crustaceans, mollusks or other aquatic invertebrates
1601
00
00
00
Sausages and similar products, of meat, meat offal or blood; food preparations based on these products
1602
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other prepared or preserved meat, meat offal or blood
1603
Extracts and juices of meat, fish or crustaceans, mollusks or other aquatic invertebrates
1604
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Prepared or preserved fish; caviar and caviar substitutes prepared from fish eggs
1605
Crustaceans, mollusks and other aquatic invertebrates, prepared or preserved
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 17
Sugars and sugar confectionery
1704
Sugar confectionery (including white chocolate), not containing cocoa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 18
Cocoa and cocoa preparations
1806
Chocolate and other food preparations containing cocoa (other than those of subheading 18.06.90.20.00)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 19
Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastry cooks' products
1901
10
- Preparations for infant use, put up for retail (except medical nutritious products)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pasta, whether or not cooked or stuffed (with meat or other substances) or otherwise prepared, such as spaghetti, macaroni, noodles, lasagne, gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, whether or not prepared
1903
00
00
00
Tapioca and substitutes therefor prepared from starch, in the form of Hakes, grains, pearls, sittings or in similar forms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Prepared food obtained by the swelling or roasting of cereals or cereal products (for example, corn flakes); cereals (other than maize (corn)), in grain form or in the form of flakes or other worked grains (except flour, groats and meal), pre-cooked or otherwise prepared, not elsewhere specified or included
1905
Bread, pastry, cakes, biscuits and other bakers' wares, whether or not containing cocoa; communion wafers, empty cachets of a kind suitable for pharmaceutical use. sealing wafers, rice paper and similar products (other than those of subheading 19.05.90 60.00)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 20
Preparations
of vegetables, fruit, nuts or other parts of plants
(Whole chapter)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 21
Miscellaneous edible preparations
2101
Extracts, essences and concentrates, of coffee, tea or male and preparations with a basis of these products or with a basis of coffee, tea or mate; roasted chicory and other roasted coffee substitutes, and extracts, essences and concentrates thereof
2103
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sauces and preparations therefor; mixed condiments and mixed seasonings; mustard Hour and meal and prepared mustard
2104
Soups and broths and preparations therefor: homogenized composite food preparations
2105
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
Ice cream and other similar edible products, whether or not containing cocoa
2106
90
10
00
- - Dried bean curd and bean curd sticks
2106
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- - Flavored or colored syrups
2106
90
30
00
- - Non-dairy creamer
2106
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- - - Preparations containing vitamins and minerals for increasing nutrition
2106
90
92
00
- - - Preparations made of ginseng
2106
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- - - Other food preparations for infant use
2106
90
99
10
- - - -Sweetening preparations consisting of artificial sweeteners and foodstuffs
2106
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
- - - -Flavoring preparations
2106
90
99
90
- - - - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 22
Beverages, spirits and vinegar
2201
Waters, including natural or artificial mineral waters and aerated waters, not containing added sugar or other sweetening matter nor flavored; ice and snow
2202
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Waters, including mineral waters and aerated waters, containing added sugar or other sweetening matter or flavored, and other non-alcoholic beverages, not including fruit or vegetable juices of heading 20.09
2203
Beer made from malt
2204
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wine of fresh grapes, including lortified wines; grape must other than that of heading 20.09
2205
Vermouth and other wines of fresh grapes flavored with plants or aromatic substances
2206
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other fermented beverages (for example, cider, perry, mead); mixtures of fermented beverages and mixtures of fermented beverages and non-alcoholic beverages, not elsewhere specified or included
2207
Undenatured ethyl alcohol of an alcoholic strength by volume of 80% volume or higher: ethyl alcohol and other spirits, denatured, of any strength
2208
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Undenamred ethyl alcohol of an alcoholic strength by volume of less than 80% volume ; spirits, liqueurs and other spirituous beverages
2209
00
00
00
Vinegar and substitutes for vinegar obtained from acetic acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 33
Essential oils and resinoids; perfumery, cosmetic or toilet preparations
3303
00
00
00
Perfumes and toilet waters
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Beauty or make-up preparations and preparations for the care of the skin (other than medicaments), including sunscreen or suntan preparations: manicure or pedicure preparations
3305
Preparations for use on the hair
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Preparations for oral or dental hygiene, including denture fixative pastes and powders; yarn used to clean between the teeth (dental floss), in individual retail packages
3307
Pre-shave. shaving or after-shave preparations, personal deodorants, bath preparations, depilatories and other perfumery, cosmetic or toilet preparations, not elsewhere specified or included: prepared room deodorizers, whether or not perfumed or having disinfectant properties
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 39
Plastics and articles thereof
3922
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3924
Tableware, kitchenware. other household articles and toilet articles, of plastics
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Articles
of apparel and clothing accessories. knitted or crocheted goods
(Whole chapter, other than those of heading 6113 and subheading 6114.30.00.10)
Chapter 62
Articles
of apparel and clothing accessories, not knitted or crocheted
(Whole chapter, other than those of headings 6210 and 6217.and subheadings 6211.33.00.10. 621 1.39.00.10. 6211.43.10.00 and 6216.00.10.00)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 63
Other made up textile articles; sets; worn clothing and worn textile articles; rags
6301
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6302
Bed linen, table linen, toilet linen and kitchen linen
6303
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6304
Other furnishing articles, excluding those of heading 94.04
6307
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6308
00
00
00
Sets consisting of woven fabric and yarn, whether or not with accessories, making up into rugs, tapestries, embroidered table-cloths or serviettes, or similar textile articles, put up in packings for retail
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Footwear,
gaiters and the like; parts of such articles
(Whole chapter, other than those of heading 64.06)
Chapter 69
Ceramic products
6904
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ceramic building bricks, flooring blocks, support or filler tiles and the like
6905
Roofing tiles, chimney-pots, cowls, chimney liners, architectural ornaments and other ceramic constructional goods
6906
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
00
Ceramic pipes, conduits, guttering and pipe fittings
6907
Unglazed ceramic flags and paving, hearth or wall tiles; unglazed ceramic mosaic cubes and the like, whether or not on a backing
6908
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Glazed ceramic flags and paving, hearth or wall tiles; glazed ceramic mosaic cubes and the like, whether or not on a backing
6910
Ceramic sinks, wash basins, wash basin pedestals, baths, bidets, water closet pans, flushing cisterns, urinals and similar sanitary fixtures
6911
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, of porcelain or China
6912
00
00
00
Ceramic tableware, kitchenware. other household articles and toilet articles, other than of porcelain or China
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 70 Glass and glassware
7013
Glassware of a kind used for table, kitchen, toilet, office, indoor decoration or similar purposes (other than that of heading 70.10 or 70.18)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 73
Articles of iron or steel
7321
Stoves, ranges, grates, cookers (including those with subsidiary boilers for central heating), barbecues, braziers, gas-rings, plate warmers and similar non-electric domestic appliances, and parts thereof, of iron or steel (other than those of subheading 7321.90)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of iron or steel; iron or steel wool; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of iron or steel
7324
Sanitary ware and parts thereof, of iron or steel
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 76
Aluminum and articles thereof
7615
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 84
Nuclear reactors, boilers, machinery and mechanical appliances; parts thereof
8413
20
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Water pumps
8413
70
22
00
- - - Impulse-turbo water pumps of a capacity not exceeding 100 Watts, of a kind for household use
8414
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Table, floor, wall, window, ceiling or roof fans, with a self-contained electric motor of an output not exceeding 125 W:
8415
10
00
- Window or wall types, self-contained or "split-system":
8415
81
91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - -Of an output exceeding 21.1 k W but not exceeding 26.38 kW
8415
81
99
10
- - - -Of an output not exceeding 21.1 kW
8415
81
99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Of an output exceeding 21.1 kW but not exceeding 26.38 kW
8415
82
90
10
- - Of an output not exceeding 26.38 kW
8415
83
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of an output not exceeding 26.38 kW
8418
10
10
00
- - Household type
8418
21
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Compression type
S4 18
29
00
00
- - Other
8418
30
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of a capacity not exceeding 200 liters
8418
40
00
10
- - Of a capacity not exceeding 200 liters
8419
11
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Household type
8419
19
10
00
- - - Household type
8419
81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - For heating up beverages or cooking or heating up food:
8421
12
00
00
- - Clothes dryers
8421
21
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Filtering machinery and apparatus for domestic use
8421
21
21
- - - - Filtering machinery and apparatus for domestic use
8421
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - For filtering or purifying beverages other than water
8422
11
- - Household type
8443
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Machinery with the combination of two or three functions of printing, photocopying and faxing, capable of connecting to automatic data processing machines or to the Internet
8443
32
- - Other, capable of connecting to automatic data processing machines or to the Internet (other than those of subheading 84.43.32.50.00)
8443
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
8450
Household or laundry-type washing machines, including machines which both wash and dry (other than those of subheadings 84.50.20.00 and 84.50.90)
8451
21
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Each of a dry linen capacity not exceeding 10 kg
8451
80
10
00
- - For domestic use
8470
10
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Electronic calculators capable of operation without an external source of electric power and pocket-size data recording, reproducing and displaying machines with calculating functions
8470
21
00
00
- - Incorporating a printing device
8470
29
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other
8470
30
00
00
- Other calculating machines
8471
30
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Palmtop digital assistants (PDAs)
8471
30
20
00
- - Laptops, including notebooks and sub-notebooks
8471
30
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Other
8471
41
10
00
- - - Personal computers, excluding laptops of subheading 84.71.30
8471
41
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Other
8471
49
10
00
- - - Personal computers, excluding portable computers of subheading 84.71.30
8471
49
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - - Other
Chapter 85
Electrical machinery and equipment; and parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles
8508
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- - Of a capacity not exceeding 1,500 W and with dust bags or other containers of a capacity not exceeding 20 liters
8508
19
00
10
- Of a capacity of between 1,500 W and less than 2,500 W
8509
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Electro-mechanical domestic appliances, with self-contained electric motor, excluding vacuum cleaners of heading 8508 (other than those of subheading 85.09.90)
8510
Shavers, hair clippers and hair-removing appliances, with self-contained electric motor (other than those of subheading 85.10.90.00.00)
8516
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Electric instantaneous or storage water heaters and immersion heaters; electric space heating apparatus and soil heating apparatus; electro-thermic hair-dressing apparatus (for example, hair dryers, hair curlers, curling tong heaters) and hand dryers; electric smoothing irons; other electro-thermic appliances of a kind used for domestic purposes; electric heating resistors, other than those of heading 85.45 (other than those of subheadings 8516.40.10.00, 8516.80 and 8516.90)
8517
11
00
00
- - Line telephone sets with cordless handsets
8517
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- - Telephones for cellular networks or telephones used for other wireless networks
8518
10
19
00
- - - Other microphones, whether or not with their stands
8518
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- - Other
8518
21
00
00
- - Single loudspeakers, mounted in their enclosures
8518
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- - Multiple loudspeakers, mounted in the same enclosure
8518
29
10
00
- - - Box assembly speakers
8518
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers:
8518
40
90
00
- - Other
8518
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
- - Other
8519
30
00
00
- Record-players (maybe with storage parts) without amplifiers and speakers
8519
81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- - - Portable cassette recorders, of a size not exceeding 170 mm x 100 mm x 45 mm
8519
81
20
00
- - - Recorders using cassette tapes, with amplifiers and one or more speakers, operated only with an external source of power
8519
81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- - - Compact disc players
8519
81
70
90
- - - - Other
8519
81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
- - - - Other
8519
89
20
00
- - - Sound-transmitting recorders, with or without loudspeakers
8519
89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
- - - - Other
8521
10
00
90
- - Other
8521
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- - - Other
8521
90
99
00
- - - Other
8525
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Television cameras, digital cameras and video camera recorders
8527
12
00
00
- - Pocket-size radio cassette-players
8527
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other apparatus combined with sound recording or reproducing apparatus:
8527
19
91
00
- - - - Portable
8527
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- - - - Other
8527
91
10
00
- - - Portable
8527
92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
- - - Portable
8527
99
10
00
- - - Portable
8528
71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - - Other:
8528
72
- - Other, colored
8528
73
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other, black and white or monochrome:
Chapter 87
Vehicles, other than railway or tramway rolling-stock, and parts thereof and accessories thereof
8703
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
00
- - Other
8703
21
29
00
- - - - Other
8703
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
- - - - Other
8703
22
19
00
- - - - Other
8703
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
- - - - Other
8703
23
51
00
- - - - Of a cylinder capacity of less than 1.800 cc
8703
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
00
- - - - 01 a cylinder capacity of 1.800 cc and above but less than 2,000 cc
8703
23
53
00
- - - - Of a cylinder capacity of 2,000 cc and above but less than 2,500 cc
8703
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
00
- - - - Of a cylinder capacity of 2,500 cc and above
8703
23
91
00
- - - Of a cylinder capacity of less than 1,800 cc
8703
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
00
- - - Of a cylinder capacity of 1,800 cc and above but less than 2.000 cc
8703
23
93
00
- - - Of a cylinder capacity of 2.000 cc and above but less than 2,500 cc
8703
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94
00
- - - 01 a cylinder capacity of 2.500 cc and above
8703
24
50
- - - Motor cars (including station wagons, SUVs and sports cars, but excluding vans), other:
8703
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
10
- - - Four-wheel drive cars
8703
24
50
90
- - - Other
8703
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
- - - Other:
8703
24
90
10
- - - Four-wheel drive cars
8703
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
- - - Oilier
8703
31
20
00
- - - Moior cars (including station wagons, SUVs and sports cars, bu( excluding vans), other
8703
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
- - - Other
8703
32
51
00
- - Of a cylinder capacity not exceeding 2.000 cc
8703
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
00
- - Other
8703
32
91
00
- Of a cylinder capacity not exceeding 2.000 cc
8703
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99
00
- - Other
8703
33
51
00
- - - Of a cylinder capacity exceeding 2.500 cc but not exceeding 3.000 cc
8703
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
00
- - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc
8703
33
90
00
- - - Other
8703
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
00
- - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,800 cc
8703
90
52
00
- - - -Of a cylinder capacity exceeding 1,800 cc but not exceeding 2,000 cc
8703
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
00
- - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 2,500 cc
8703
90
54
00
- - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc
8703
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
00
- - Other
8711
10
91
00
- - - Motorcycles, including motor bicycles and scooters
8711
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99
00
- - - Other
8711
20
10
00
- - Motorcross (other than those of a cylinder capacity of 175 cc and above)
8711
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
00
- - - Of a cylinder capacity not exceeding 125 cc
8711
20
42
00
- - - Of a cylinder capacity exceeding 125 cc but not exceeding 150 cc
8711
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
00
- - - Of a cylinder capacity exceeding 150 cc but not exceeding 200 cc (other than those of a cylinder capacity of 175 cc and above)
8711
20
90
00
- - -Other (other than those of a cylinder capacity of 175 cc and above)
8711
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
00
- - Side-cars (other than those of a cylinder capacity of 175 cc and above)
8711
90
90
00
- - Other (other than those of a cylinder capacity of 175 cc and above)
87)2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
00
- Racing bicycles
8712
00
30
00
- Other bicycles
8712
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
00
- Other
Chapter 94
Furniture; bedding, mattresses, mattress supports, cushions and similar stuffed furnishings; lamps and lighting fittings, not elsewhere .specified or included; illuminated signs, illuminated name-plates and the like; prefabricated buildings
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
00
00
- Swivel seats with variable height adjustment
9401
40
00
00
- Seats other than garden seats or camping equipment, convertible into beds
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
00
00
- - Of bamboo or rattan
9401
59
00
00
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
00
00
- - Upholstered
9401
69
00
00
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
00
00
- - Upholstered
9401
79
00
00
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
90
00
- - Other:
9403
10
00
00
- Metal furniture of a kind used in offices
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
00
90
- - Other
9403
30
00
00
- Wooden furniture of a kind used in offices
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
00
00
- Wooden furniture of a kind used in the kitchen
9403
50
00
00
- Wooden furniture of a kind used in the bedroom
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
00
90
- - Other
9403
70
00
90
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
00
90
- - - Other
9403
89
00
90
- - - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 95
Toys,
games and sports requisites; parts and accessories thereof
Whole chapter
A WRITTEN APPLICATION FOR AUTOMATIC IMPORT
REGISTRATION
(Issued in conjunction with the Industry and Trade Ministry’s Circular No.
24/2010/TT-BCT of May 28, 2010 stipulating the application of automatic import
licensing for a number of commodity items)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NAME
OF TRADER
-------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------
No: on Registration of import according to automatic import licensing
……, dated…………….
To: Ministry of Industry and Trade
- Name of trader:……………………………
- Address:……………………………………
- Tel……………………Fax…………………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propose the Ministry of Industry and Trade to certify the import registration according to automatic import licensing as stipulated in the Industry and Trade Ministry’s Circular No.24/2010/TT-BCT of May 28, 2010, details of the goods consignment shall be as follows:
No.
Name of goods
HS code (10 digitals)
Exporting country
Quantity or volume
Value (USD)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
…
..
2
…
…
…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
…
…
…
…
Import contract No.:….. dated…………………… Commercial invoice No.:…….dated………………
Bill of lading or transportation document No.:…………dated…………………..
Payment document No.: ………dated……… or L/C at sight No.: ………….dated…...... Total quantity/volume:…………………………………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(being converted into USD in case payment is made in other currencies)
Import border-gate:………………
(If being imported from non-tariff areas, please specify clearly)
Estimated time-limit for conducting import procedure:
(Specifying that estimated from the date…………….to the date…………..)
Have registered at the Ministry of Industry and Trade in Hanoi (or Ho Chi Minh City)
Dated………….
Registration is valid for 30 days as from the date on which the Ministry of Industry and Trade certifies
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Issued in conjunction with the Industry and Trade Ministry’s Circular No. 24/2010/TT-BCT of May 28, 2010 stipulating the application of automatic import licensing for a number of commodity items)
NAME
OF TRADER
-------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------
No
……, dated…………….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
To: Bank……….
In order to complete the application dossier for automatic import licensing in accordance with the Industry and Trade Ministry’s Circular No. 24/2010/TT-BCT of May 28, 2010, Company……………………(clearly specifying name, address, registration of business No.………..) requests Bank……………certify the payment effected via the bank for automatic import goods lot of our company, specifically as follows:
1. Details of goods lot:
1.1 Import contract No.:……………………………………………………………………..
1.2 Commercial invoice:…………………………………………………………………….
1.3 Payment term:…………………………………………………………………………...
1.4 Total contract value:…………………………………………………………………….
2. Contents requested for certification:
2.1 Our company currently has account No:……………………at Bank………………….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3 Latest time-limit for payment via bank is the date of…………………………………..
3. Commitments by the Company:
3.1 Ensuring that it has enough money to pay for the seller and shall have to make payment via the bank certifying the payment. If the Company commits breaches of these commitments, the Bank may have the right to refuse to certify the goods lots after that without being responsible for other expenses or losses (if any).
3.2 Being self-responsible for arising expenses and before the law for the truthfulness of the contents as declared above, for any complaints or losses which are arisen as a result that we propose the Bank to issue this written certification.
3.3 Only use this document for completing the application dossier for granting the automatic import license.
Attached with:
Copy of import contract
Copy of commercial invoice
REPRESENTATIVE-AT-LAW
(Clearly specifying position, signing and affixing seal)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Issued in conjunction with the Industry and Trade Ministry’s Circular No. 24/2010/TT-BCT of May 28, 2010 stipulating the application of automatic import licensing for a number of commodity items)
NAME
OF BANK
-------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------
No.
……, dated……………
CERTIFICATION OF VIA-BANK PAYMENT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Company………… currently has bank account No…………at our Bank. At the time of certification, the account balance is………...
2. Company …………has committed to use the above-mentioned account at our Bank to pay for goods lots in accordance with the import contract No…………, with total value of the goods lot is …………………….. (write down the amount of money in number and words), in accordance with the payment term
is that…………………..
3. The time-limit for payment via bank is no later than…………………………….
4. This certification shall only be valid as long as the end of …………………….(specifying the latest date that the Company commits to pay) and only for complete the application dossier for automatic import licensing . If the Company ………….fails to make payment via bank within the time-limit as mentioned above, the bank may have right to refuse to certify for the goods lots after that without being responsible for other arising expenses or losses (if any).
5. This is not the payment commitment that the Bank makes to the seller.
REPRESENTATIVE
OF BANK
(Clearly specifying position, signing and affixing seal)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Issued in conjunction with the Industry and Trade Ministry’s Circular No. 24/2010/TT-BCT of May 28, 2010 stipulating the application of automatic import licensing for a number of commodity items)
NAME
OF TRADER
-------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------
No.:
……, dated…………….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
To: Ministry of Industry and Trade
Pursuant to the Industry and Trade Ministry’s Circular No. 24/2010/TT-BCT of May 28, 2010 stipulating the application of automatic import licensing for a number of commodity items, the trader hereby report on the import, as follows:
Name of
goods
HS code
(10 digital)
Registration number
(granted by the Ministry of Industry and
Trade when certifying the import registration)
Customs declaration
number
Quantity/volume
Value (USD)
Import quantity accumulated at the time of report
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The trader undertakes that the above-mentioned declarations are truthful.
Representative-at-law
of the Trader
(specifying position, signing and affixing seal)
;
Thông tư 24/2010/TT-BCT quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng do Bộ Công thương ban hành
Số hiệu: | 24/2010/TT-BCT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Nguyễn Thành Biên |
Ngày ban hành: | 28/05/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 24/2010/TT-BCT quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng do Bộ Công thương ban hành
Chưa có Video