BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 204/2013/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2013 |
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Pháp lệnh giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24 tháng 3 năm 2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng trong nuôi trồng thủy sản, như sau:
1. Tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam khi nộp hồ sơ đề nghị các cơ quan, đơn vị có chức năng thực hiện nghiệp vụ quản lý chất lượng trong nuôi trồng thủy sản theo quy định của pháp luật thì phải nộp phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này.
2. Cơ quan thu phí, lệ phí là cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định nuôi trồng thủy sản. Bao gồm:
a) Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản: Văn phòng Trung tâm, Trung tâm khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, Trung tâm miền Đông Nam Bộ, Trung tâm miền Trung và Tây nguyên, Trung tâm miền Bắc;
b) Cơ quan quản lý nuôi trồng thủy sản các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Mức thu phí, lệ phí trong công tác quản lý chất lượng trong nuôi trồng thủy sản thực hiện theo Biểu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Quản lý và sử dụng phí, lệ phí
Phí, lệ phí về công tác quản lý chất lượng trong nuôi trồng thủy sản là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý và sử dụng như sau:
1. Về phí: Cơ quan thu được trích 90% trên tổng số tiền thu được trước khi nộp vào ngân sách nhà nước để trang trải cho các nội dung chi theo quy định tại Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn. Số tiền còn lại (10%) nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, mục của Mục lục ngân sách nhà nước.
2. Về lệ phí: Cơ quan thu nộp 100% vào ngân sách nhà nước theo chương, mục của Mục lục ngân sách nhà nước.
3. Đối với cơ quan thu quy định tại điểm a khoản 2 Điều 1 Thông tư này:
a) Định kỳ cuối quý, các đơn vị thu căn cứ vào số tiền phí được để lại chi theo quy định (90%) và dự toán chi được cấp có thẩm quyền phê duyệt (dự toán năm chia ra từng quý), nếu số tiền phí được để lại lớn hơn dự toán chi được phê duyệt thì phải nộp số chênh lệch vào tài khoản của Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản để điều hòa cho đơn vị thu khác (quy định tại điểm a khoản 2 Điều 1 Thông tư này) không đủ nguồn thu theo quy định tại Thông tư này.
b) Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản mở tài khoản tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch để điều hòa tiền phí trong công tác khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định nuôi trồng thủy sản theo quy định giữa các cơ quan thu quy định tại điểm a khoản 2 Điều 1 Thông tư này.
c) Tiền phí được trích để lại cho cơ quan thu theo quy định, trong năm nếu giảm thu thì sẽ giảm chi tương ứng; kết thúc năm nếu chưa chi hết thì chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định.
d) Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản lập dự toán thu chi hàng năm báo cáo cơ quan có thẩm quyền cấp trên phê duyệt. Đồng thời, mở sổ hạch toán riêng và hàng năm phải quyết toán với cơ quan cấp trên.
4. Các nội dung khác liên quan đến thu, nộp, quản lý, sử dụng, kê khai, nộp phí, lệ phí và công khai chế độ thu phí, lệ phí không hướng dẫn tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí, Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002, Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ và Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17/9/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 02 năm 2014.
2. Bãi bỏ Phụ lục 2 và Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thủy sản.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn sửa đổi, bổ sung.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU PHÍ, LỆ PHÍ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Thông tư số 204/2013/TT-BTC ngày 24/12/2013 của Bộ Tài chính)
LỆ PHÍ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Số TT |
Danh mục |
Mức thu (đồng/lần) |
1 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giống thủy sản (bao gồm cả động vật và thực vật) |
50.000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng thức ăn thủy sản |
50.000 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất xử lý cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản |
50.000 |
4 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản đối với một (01) sản phẩm. |
50.000 |
5 |
Cấp giấy thay đổi thông tin của sản phẩm đã có trong danh mục (thay đổi các nội dung không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm) |
50.000 |
6 |
Cấp phép nhập khẩu, xuất khẩu động vật, sản phẩm động vật, thực vật thủy sản |
50.000 |
7 |
Lệ phí công nhận Tổ chức Chứng nhận |
50.000 |
PHÍ VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
PHÍ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LÔ HÀNG
Số TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức
thu |
1 |
Thức ăn, nguyên liệu làm thức ăn thủy sản nhập khẩu |
Lô hàng |
0,095% giá trị lô hàng (tối thiểu 285.000 đồng, tối đa 9.500.000 đồng). Các chỉ tiêu hóa đặc biệt, vi sinh thu theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại Chương V. |
2 |
Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất nhập khẩu |
Lô hàng |
0,095% giá trị lô hàng (tối thiểu 285.000 đồng, tối đa 9.500.000 đồng). Các chỉ tiêu hóa, lý, vi sinh thu theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại Chương V. |
3 |
Thức ăn, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất xuất khẩu |
Lô hàng |
0,095% giá trị lô hàng (tối thiểu 285.000 đồng, tối đa 9.500.000 đồng). Các chỉ tiêu hóa, lý đặc biệt, vi sinh thu theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại Chương V. |
4 |
Con giống |
Lô hàng |
0,095% giá trị lô hàng (tối thiểu 285.000 đồng, tối đa 9.500.000 đồng). Các chỉ tiêu chất lượng thu theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại Chương V. |
PHÍ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT KINH DOANH THỦY SẢN
Số TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
1 |
Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý và cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản |
Lần |
1.500.000 |
2 |
Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm đối với cơ sở bảo quản, kinh doanh chế phẩm sinh học, hóa chất xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản. |
Lần |
1.300.000 |
3 |
Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm đối với cơ sở san chiết, sang bao, đóng gói thức ăn, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong nuôi trồng thủy sản |
Lần |
1.400.000 |
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|
Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm đối với cơ sở nuôi thủy sản |
Lần |
|
1 |
Diện tích =< 10 ha |
Lần |
750.000 |
2 |
Diện tích > 10 ha |
Lần |
1.050.000 |
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|
Kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất giống thủy sản |
|
|
1 |
Công suất > 20 triệu con/năm |
Lần |
700.000 |
2 |
Công suất từ trên 10 triệu đến 20 triệu con/năm |
Lần |
500.000 |
3 |
Công suất từ trên 5 triệu đến 10 triệu con/năm |
Lần |
400.000 |
4 |
Công suất đến 5 triệu con/năm |
Lần |
260.000 |
PHÍ KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, GIÁM SÁT CÁC NỘI DUNG LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO NGHIỆM, THỬ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH
Số TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
1 |
Kiểm tra cơ sở đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm, thử nghiệm chế phẩm sinh học, thức ăn, hóa chất dùng trong nuôi trồng thủy sản |
Lần |
2.500.000 |
2 |
Thẩm định đăng ký lưu hành cho thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường: - Đăng ký mới - Tái đăng ký (gia hạn) - Bổ sung, thay đổi nội dung đối với thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản đã được cấp đăng ký |
Lần |
1.050.000 530.000 350.000 |
3 |
Phí giám sát khảo nghiệm chế phẩm sinh học, hóa chất, thức ăn thủy sản, giống thủy sản: - Khảo nghiệm tiến hành = < 12 tháng - Khảo nghiệm tiến hành > 12 tháng |
Sản phẩm hoặc đối tượng |
1.050.000 1.400.000 |
4 |
Thẩm định hồ sơ, đề cương khảo nghiệm, thử nghiệm giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản |
Sản phẩm hoặc đối tượng |
1.400.000 |
5 |
Thẩm định kết quả khảo nghiệm, thử nghiệm giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản |
Sản phẩm hoặc đối tượng |
1.400.000 |
PHÍ ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN VIETGAP, PHÒNG THỬ NGHIỆM
Số TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
1 |
Phí kiểm tra, đánh giá Tổ chức chứng nhận VietGAP |
Lần |
2.800.000 |
2 |
Phí đánh giá phòng thử nghiệm lĩnh vực kiểm nghiệm các yếu tố đầu vào nuôi trồng thủy sản |
Lần |
22.500.000 |
3 |
Phí đánh giá mở rộng phòng thử nghiệm |
Lần |
11.500.000 |
4 |
Phí đánh giá lại phòng thử nghiệm |
Lần |
17.000.000 |
PHÍ KIỂM TRA CÁC CHỈ TIÊU ĐƠN LẺ
MỤC 1. PHÍ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NƯỚC NUÔI THỦY SẢN
Số TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
1 |
Vi khuẩn hiếu khí tổng số |
Chỉ tiêu |
74.000 |
2 |
Vibrio sp. tổng số |
- |
74.000 |
3 |
Aeromonas sp. tổng số |
- |
74.000 |
4 |
Pseudomonas sp. tổng số |
- |
74.000 |
5 |
Streptococcus sp. tổng số |
- |
74.000 |
6 |
Hàm lượng NO2-N |
- |
74.000 |
7 |
Hàm lượng NO3-N |
- |
74.000 |
8 |
Hàm lượng NH3-N |
- |
74.000 |
9 |
Sắt tổng |
- |
74.000 |
10 |
Độ cứng |
- |
74.000 |
11 |
Oxy hòa tan (Phân tích) |
- |
74.000 |
12 |
Oxy hòa tan (Đo nhanh) |
- |
12.500 |
13 |
Sulfurhydro (H2S) |
- |
74.000 |
14 |
Đo pH (Phân tích) |
- |
37.000 |
15 |
Đo pH (Đo nhanh) |
- |
13.000 |
16 |
BOD |
- |
100.000 |
17 |
COD |
- |
87.000 |
18 |
Độ trong (Phân tích) |
- |
50.000 |
19 |
Độ trong (Đo nhanh) |
- |
13.000 |
20 |
Độ kiềm (Phân tích) |
- |
62.000 |
21 |
Độ kiềm (Đo nhanh) |
- |
13.000 |
22 |
Độ mặn (Phân tích) |
- |
50.000 |
23 |
Độ mặn (Đo nhanh) |
- |
13.000 |
24 |
PO4-3 |
- |
74.000 |
25 |
CO2 |
Mẫu |
62.000 |
26 |
Thực vật nổi, tảo độc |
- |
190.000 |
27 |
Động vật nổi |
- |
150.000 |
28 |
Sinh vật đáy |
- |
223.000 |
29 |
Phân lập và định dạng vi sinh vật |
Chỉ tiêu |
100.000 |
30 |
Dư lượng kim loại nặng |
- |
250.000 |
31 |
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) |
- |
320 |
MỤC 2. KIỂM NGHIỆM HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Số TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
1 |
Đánh giá ngoại quan, cảm quan |
Chỉ tiêu |
13.000 |
2 |
Thử vật lý sản phẩm dạng nước |
|
|
a |
Thể tích |
- |
13.000 |
b |
Soi độ trong |
- |
13.000 |
3 |
Thử vật lý sản phẩm dạng hạt, bột |
|
|
a |
Độ đồng đều về khối lượng của đơn vị bào chế |
Chỉ tiêu |
13.000 |
b |
Độ đồng đều về hàm lượng của đơn vị bào chế |
- |
13.000 |
c |
Độ rã |
- |
25.000 |
d |
Độ tan |
- |
25.000 |
e |
Độ mịn |
- |
13.000 |
4 |
Thử độ ẩm |
|
|
a |
Sấy |
Lần |
13.000 |
b |
Sấy chân không |
- |
160.000 |
c |
Đo độ ẩm bằng tia hồng ngoại |
- |
100.00 |
d |
Đo độ ẩm bằng phương pháp chuẩn độ Karl Fischer |
- |
190.000 |
5 |
Đo tỷ trọng |
|
|
a |
Dùng tỷ trọng kế |
- |
13.000 |
b |
Dùng picnomet |
- |
25.000 |
7 |
Đo pH |
|
|
a |
Không phải xử lý mẫu |
- |
13.000 |
b |
Phải xử lý mẫu |
- |
56.000 |
8 |
Thử định tính hoạt chất |
Chỉ tiêu |
|
8.1 |
Iodine + Định tính + Định lượng |
- |
35.000 126.000 |
8.2 |
PVP Iodine + Định tính + Định lượng |
- |
70.000 210.000 |
8.3 |
Iodphor + Định tính + Định lượng |
- |
70.000 210.000 |
8.4 |
Chlorin + Định tính + Định lượng |
- |
70.000 210.000 |
8.5 |
TCCA + Định tính + Định lượng |
- |
70.000 210.000 |
8.6 |
Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride + Định tính + Định lượng |
- |
70.000 210.000 |
8.7 |
Benzalkonium Chloride + Định tính + Định lượng |
- |
70.000 210.000 |
8.8 |
Glutaral Aldehyde + Định tính + Định lượng |
- |
70.000 210.000 |
8.9 |
Saponin + Định tính + Định lượng |
- |
70.000 210.000 |
8.10 |
Yucca schidigera, Quillaja + Định tính + Định lượng |
- |
70.000 280.000 |
8.11 |
Ethylen Diamin Tetra Acetic (EDTA) + Định tính + Định lượng |
- |
350.000 140.000 |
8.12 |
Kim loại, hợp chất kim loại thường (Ca, Mn, Fe, Cu, Mn, Co, Mg, Na, Si, Zn, ...) + Định tính + Định lượng |
- |
140.000 280.000 |
8.13 |
Kim loại, hợp chất kim loại nặng + Định tính + Định lượng |
- |
140.000 280.000 |
8.14 |
Nhóm chất oxy hóa Ethoxyquin, BHA, BHT + Định tính + Định lượng |
- |
70.000 210.000 |
8.15 |
Nhóm dư lượng thuốc BVTV + Định tính + Định lượng |
- |
140.000 320.000 |
8.16 |
Dapsone + Định tính + Định lượng |
- |
140.000 350.000 |
8.17 |
Malachite Green (MG) + Định tính + Định lượng |
- |
140.000 320.000 |
8.18 |
Trichlorofon (Dipterex) + Định tính + Định lượng |
- |
140.000 350.000 |
8.19 |
Trifluraline + Định tính + Định lượng |
- |
140.000 350.000 |
8.20 |
Vi sinh vật + Định tính + Định lượng |
- |
35.000 1.200.000 |
8.21 |
Enzyme + Định tính + Định lượng |
- |
35.000 210.000 |
9 |
Thử định lượng |
Chỉ tiêu |
|
9.1 |
Phương pháp thể tích |
|
|
9.1.1 |
Phương pháp chuẩn độ axit-bazơ |
- |
150.00 |
9.1.2 |
Phương pháp chuẩn độ Complexon |
- |
200.000 |
9.1.3 |
Định lượng Penicilin |
- |
250.000 |
9.1.4 |
Chuẩn độ môi trường khan |
- |
223.000 |
9.1.5 |
Chuẩn độ Nitrit |
- |
250.000 |
9.1.6 |
Chuẩn độ điện thế |
- |
223.000 |
9.2 |
Phương pháp cân |
- |
223.000 |
9.3 |
Phương pháp vật lý |
|
|
9.3.1 |
Quang phổ tử ngoại và khả biến |
- |
190.000 |
9.3.2 |
Sắc ký lỏng cao áp |
- |
370.000 |
9.3.3 |
Sắc ký lỏng khối phổ |
- |
495.000 |
9.3.4 |
Sắc ký khí |
- |
370.000 |
9.4 |
Định lượng những đối tượng đặc biệt |
Chỉ tiêu |
|
9.4.1 |
Định lượng Protease |
- |
250.000 |
9.4.2 |
Định lượng Amylase |
- |
250.000 |
9.4.3 |
Định lượng Cellulase |
- |
250.000 |
9.4.4 |
Định lượng Lipase |
- |
250.000 |
9.4.5 |
Nitơ toàn phần |
- |
223.000 |
10 |
Thử trên sinh vật và vi sinh vật |
Lần |
|
10.1 |
Thử độc tính bất thường |
- |
272.000 |
10.2 |
Thử vô khuẩn |
- |
185.000 |
10.3 |
Làm kháng sinh đồ |
- |
370.000 |
10.4 |
Định lượng kháng sinh bằng vi sinh vật |
- |
370.000 |
10.5 |
Định lượng kích dục tố HCG |
- |
247.000 |
11 |
Phân lập và định danh vi sinh vật |
Chỉ tiêu |
124.000 |
12. |
Kiểm tra vacxin, sinh phẩm |
|
|
12.1 |
Kiểm tra giống vi sinh vật dùng trong thú y |
Chủng |
|
|
Vi khuẩn |
- |
1.900.000 |
|
Vi rút |
- |
1.300.000 |
12.2 |
Kiểm tra tính an toàn chung |
Lần |
400.000 |
12.3 |
Xác định hiệu giá kháng thể |
- |
400.000 |
MỤC 3. KIỂM NGHIỆM THỨC ĂN THỦY SẢN
Số TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
1 |
Thức ăn viên |
Chỉ tiêu |
|
1.1 |
Kiểm tra ngoại quan |
- |
13.000 |
1.2 |
Kích cỡ |
- |
13.000 |
1.3 |
Tỷ lệ vụn nát |
- |
13.000 |
1.4 |
Độ bền |
- |
13.000 |
1.5 |
Độ ẩm |
- |
50.000 |
1.6 |
Năng lượng |
- |
74.000 |
1.7 |
Protein |
- |
72.000 |
1.8 |
Xơ thô |
- |
50.000 |
1.9 |
Lipid |
- |
74.000 |
1.10 |
Tro |
- |
74.000 |
1.11 |
Cát sạn |
- |
13.000 |
1.12 |
Canxi |
- |
72.000 |
1.13 |
Phospho |
- |
72.000 |
1.14 |
NaCl |
- |
13.000 |
1.15 |
Lyzin |
- |
250.000 |
1.16 |
Đạm tiêu hóa |
|
420.000 |
1.17 |
Methionin (chỉ tiêu thứ 3 acidamin còn 100.000đ/chỉ tiêu) |
- |
133.000 |
1.18 |
Melamine |
- |
420.000 |
1.19 |
Trifluralin |
- |
350.000 |
1.20 |
Dipterex(Trichlorfon) |
- |
350.000 |
1.21 |
Dapsone |
- |
350.000 |
1.22 |
Iodine Available |
- |
210.000 |
1.23 |
Ethoxyquin |
- |
500.000 |
2 |
Thức ăn khác và chất bổ sung thức ăn |
Chỉ tiêu |
|
2.1 |
Tỷ lệ nở của Artemia |
- |
47.500 |
2.2 |
Các chỉ tiêu chất lượng khác |
- |
Theo mức phí kiểm tra chất lượng thức ăn viên |
2.3 |
Vitamin |
- |
350.000 |
2.4 |
Khoáng |
- |
140.000 |
2.5 |
Vi sinh vật |
- |
1.200.000 |
2.6 |
Enzyme |
- |
140.000 |
2.7 |
Beta glucan |
- |
210.000 |
2.8 |
Choline |
- |
210.000 |
2.9 |
Folic acid |
- |
210.000 |
2.10 |
Albumine |
- |
105.000 |
2.11 |
Sorbitol, Inositol, Glucose, Fructose... |
- |
210.000 |
3 |
Kiểm tra vệ sinh an toàn thức ăn thủy sản |
|
|
3.1 |
Côn trùng sống |
- |
13.000 |
3.2 |
Salmonella |
- |
65.000 |
3.3 |
Aspergillus flavus |
- |
74.000 |
3.4 |
Aflatoxin (sắc ký khí) |
- |
370.000 |
3.5 |
Dư lượng thuốc kháng sinh |
- |
370.000 |
3.6 |
Dẫn xuất của Nitrofuran |
- |
495.000 |
3.7 |
Dư lượng thuốc kháng sinh bằng LC/MS/MS |
- |
455.000 |
3.8 |
Melamine |
Chỉ tiêu |
490.000 |
3.9 |
Trifluralin |
|
350.000 |
3.10 |
Dipterex(Trichlorfon) |
|
350.000 |
3.11 |
Dapsone |
|
350.000 |
3.12 |
Iodine Available |
|
210.000 |
3.13 |
Các loại hocmon |
- |
370.000 |
4 |
Các chỉ tiêu hóa học đặc biệt |
|
|
4.1 |
Xác định kim loại nặng (Cd, As, Hg, Pb...) |
Nguyên tố |
170.000 |
4.2 |
Độc tố vi nấm |
|
|
4.3 |
- Chỉ tiêu đầu |
Chỉ tiêu |
260.000 |
4.4 |
- Chỉ tiêu tiếp theo |
Chỉ tiêu |
170.000 |
4.5 |
Dư lượng thuốc trừ sâu |
Chỉ tiêu |
|
4.6 |
- Chỉ tiêu đầu |
Chỉ tiêu |
220.000 |
4.7 |
- Chỉ tiêu tiếp theo |
Chỉ tiêu |
105.000 |
4.8 |
Sắt |
Chỉ tiêu |
78.000 |
4.9 |
Histamin |
Chỉ tiêu |
|
4.10 |
- Phân tích bằng HPLC |
Chỉ tiêu |
490.000 |
4.11 |
- Phân tích bằng ELISA |
Chỉ tiêu |
490.000 |
4.12 |
Xác định PSP, DSP bằng phương pháp sinh hóa trên chuột |
Chỉ tiêu |
325.000 |
4.13 |
Kiểm chứng PSP, DSP, ASP bằng HPLC |
Chỉ tiêu |
450.000 |
4.14 |
Dư lượng thuốc kháng sinh bằng Elisa: |
|
|
|
- Chloramphenicol |
Chỉ tiêu |
360.000 |
|
- AOZ |
Chỉ tiêu |
490.000 |
|
- AMOZ |
Chỉ tiêu |
490.000 |
|
- Quinolones |
Chỉ tiêu |
390.000 |
|
- Malachite Green |
Chỉ tiêu |
360.000 |
4.15 |
Dư lượng thuốc kháng sinh (kiểm tra bằng LC/MS, LC/MS/MS) |
|
|
|
- Chỉ tiêu đầu |
Chỉ tiêu |
450.000 |
|
- Chỉ tiêu tiếp theo cùng nhóm |
Chỉ tiêu |
170.000 |
4.16 |
Phẩm màu thực phẩm - Định tính - Định lượng bằng HPLC |
Chỉ tiêu |
52.000 130.000 |
4.17 |
Thuốc nhuộm màu |
Chỉ tiêu |
450.000 |
MINISTRY OF
FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No: 204/2013/TT-BTC |
Hanoi, December 24, 2013 |
Pursuant to the Ordinance on Fees and Charges No. 38/2001/PL-UBTVQH10 dated August 28, 2001 of the Standing committee of the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam;
Pursuant to the Ordinance on Livestock breed No. 16/2004/PL-UBTVQH11 dated March 24, 2004 of the Standing committee of the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam;
Pursuant to the Government’s Decree No. 57/2002 / ND-CP dated June 3, 2002 detailing the implementation of the Ordinance on Fees and Charges; the Government's Decree No. 24/2006 / ND-CP dated March 6, 2006 on amendment and supplementation of a number of articles of Decree No. 57/2002 / ND-CP dated June 3, 2002;
Pursuant to the Government's Decree No. 118/2008 / ND-CP dated November 27, 2008 defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Finance;
At the request of the Director of the Tax Policy Department,
The Minister of Finance promulgates the Circular defining levels and collection, payment, management and use of fees, charges for quality management of aquaculture, as follows:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Organizations and individuals producing and trading in the field of aquaculture in Vietnam when submitting applications to competent agencies and units for quality management in aquaculture prescribed by law must pay charges and fees as prescribed in this Circular.
2. Fee-collecting agencies shall be agencies and units testing and verifying aquaculture including:
a) Centre for Testing and Verifying aquaculture: Central Office, Mekong Delta Centre, South-Eastern Centre, Central and Highland Centre, Northern Center;
b) Aquaculture management authorities of central-affiliated cities and provinces.
Article 2. Charge and fee levels
Charge and fee level in quality management of aquaculture shall comply with the Table of charge and fees enclosed herewith this Circular.
Article 3. Management and use of charges and fees
Charges and fees for quality management in aquaculture shall be government revenues, managed and used as follows:
1. For fees: Collecting agencies shall keep 90% of the total collected amount before submitting into the State budget to cover the expenses as stipulated in the Government's Decree No. 24/2006 / ND-CP dated March 6, 2006 and guiding documents. The remaining amount (10%) shall be paid into the state budget according to the chapters and sections of the state budget Appendix.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. For the collecting agencies specified in Point a, Paragraph 2 of Article 1 of this Circular:
a) At the end of each quarter, collecting units shall base on the fee amount retained for use as prescribed (90%) and expense estimates approved by competent authorities (annual estimates divided by quarter), if the retained fee amount is greater than the approved expense estimates, the difference must be paid to the account of Centre for Testing and Verifying aquaculture to offset other collecting units (defined in Point a, Paragraph 2 of Article 1 of this Circular) that have insufficient revenues as prescribed in this Circular.
b) Center for Testing and Verifying aquaculture shall open a deposit account in State Treasuries at the place of transactions to regulate the charges in testing, inspection and verification of aquaculture under regulations among collecting agencies specified in Point a, Paragraph 2 of Article 1 of this Circular.
c) Fee amount shall be retained for collecting agencies as prescribed, in the year if revenue decreases, the expenditures shall also reduce accordingly; at the end of the year, the left fee amount shall be transferred to the subsequent year for further expense according to regulations.
d) Center for Testing and Verifying aquaculture shall make estimate for annual revenue and expenditure and report to superior competent agencies for approval. At the same time, open a separate accounting book and annually must make settlement with superior bodies.
4. Other matters related to the collection, payment, management, use, declaration and payment of charges, fees and public disclosure of collection regulations of charges and fees that are not guided in this Circular shall comply with guidelines the Ministry of Finance’s Circular No. 63/2002 / TT-BTC dated July 24, 2002 providing guidance on the implementation of legal regulations on fees and charges, Circular No.45 / 2006 / TT-BTC dated May 25, 2006 amending and supplementing Circular No.63 / 2002 / TT-BTC dated July 24, 2002, Circular No. 156/2013 / TT-BTC dated June 11, 2013 of the Ministry of Finance providing guidance on the implementation of a number of articles of the Law on Tax Administration; Law amending and supplementing a number of articles of the Law on Tax Administration and the Government’s Decree No. 83/2013 / ND-CP dated July 22, 2013 and the Circular No. 153/2012 / TT-BTC dated September 17, 2012 of the Ministry of Finance providing guidance on printing, issuance, management and use of receipts of charges and fees in the state budget and the amending and supplementing documents (if any).
1. This Circular takes effect from February 10, 2014.
2. Appendix 2 and Appendix 4 enclosed herewith the Ministry of Finance’s Circular No. 107/2012 / TT-BTC dated June 28, 2012 providing guidance on collection, payment, management and use of charges and fees of management of quality and safety of seafood shall be annulled.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Vu Thi Mai
TABLE OF CHARGES AND FEES OF QUALITY MANAGEMENT IN AQUACULTURE
(Enclosed with the Ministry of Finance’s Circular No. 204/2013/TT-BTC dated December 24, 2013)
Part 1.
TABLE OF FEES OF QUALITY MANAGEMENT IN AQUACULTURE
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Level (dong/once)
1
Granting aquatic breed quality Certificate (including animals and plants)
50,000
2
Granting aquatic feed quality Certificate
50,000
3
Granting quality certificate of bio-products, microorganisms, chemicals for environmental remediation used in aquaculture
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Granting certificate of circulation of products for aquaculture environmental remediation for one (01) product.
50,000
5
Granting Paper of information change of products in the list (changing the contents not affecting product quality)
50,000
6
Granting license for export and import of animals and animal products, aquatic plants
50,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fees for recognition of Certification Bodies
50,000
Part 2.
FFES FOR QUALITY MANAGEMENT IN AQUACULTURE
Chapter 1.
FFES FOR QUALITY INSPECTION OF CONSIGMENTS
No.
List
Unit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Food, materials of imported aquatic feed
Consignment
0.095% of value of the consignment (minimum of 285,000 VND, maximum of 9,500,000 VND). The fees for special chemicals and microorganisms shall be charged according to the fee of individual item testing in Chapter V.
2
Chemicals, bio-products, microorganisms, minerals imported
Consignment
0.095% of value of the consignment (minimum of 285,000 VND, maximum of 9,500,000 VND). The fees for chemistry, physics and microorganisms shall be charged according to the fee of individual item testing in Chapter V.
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Consignment
0.095% of value of the consignment (minimum of 285,000 VND, maximum of 9,500,000 VND). The fees for special chemicals, physics and microbiology shall be charged according to the fee of individual item testing in Chapter V.
4
Breeding animals
Consignment
0.095% of value of the consignment (minimum of 285,000 VND, maximum of 9,500,000 VND). The fees for quality norms shall be charged according to the fee of individual item testing in Chapter V.
Chapter 2.
FEES FOR INSPECTION OF AQUATIC BUSINESS PRODUCTION CONDITIONS
SECTION 1. INSPECTION AND ASSESSMENT OF CLASSIFICATION OF CONDITIONS FOR QUALITY ASSURANCE, FOOD SAFETY OF PRODUCTION AND BUSINESS ESTABLISHMENTS OF FOOD, BIO-PRODUCTS, CHEMICALS FOR ENVIRONMENTAL TREATMENT AND REMEDIATION USED IN AQUACULTURE
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
List
Unit
Level (dong)
1
Inspection and assessment of classification of conditions for quality assurance, food safety Production and business establishments of aquatic feed, products for aquaculture environmental treatment and remediation
Time
1,500,000
2
Inspection and assessment of classification of conditions for quality assurance, food safety for establishments preserving and trading bio-products, chemicals for environmental treatment and remediation used in aquaculture.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,300,000
3
Inspection and assessment of classification of conditions for quality assurance, food safety for establishments extracting and packaging food, chemicals, bio-products, microorganisms used in aquaculture.
Time
1,400,000
SECTION 2. FREES FOR INSPECTION AND ASSESSMENT OF CLASSIFICATION OF CONDITIONS FOR QUALITY ASSURANCE, FOOD SAFETY FOR AQUACULTURE ESTABLISHMENTS
No.
List
Unit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Inspection and assessment of classification of conditions for quality assurance, food safety for aquaculture establishments
Time
1
Area = <10 ha
Time
750,000
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Time
1,050,000
SECTION 3. FREES FOR INSPECTION AND ASSESSMENT OF CLASSIFICATION OF CONDITIONS FOR QUALITY ASSURANCE, FOOD SAFETY FOR PRODUCTION ESTABLISHMENTS OF AQUATIC BREEDS
No.
List
Unit
Level (dong)
Inspection and assessment of classification of conditions for quality assurance, food safety for production establishments of aquatic breeds
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Capacity> 20 million heads/year
Time
700,000
2
Capacity from more than 10 million to 20 million heads/year
Time
500,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Capacity from more than 5 million to 10 million heads/year
Time
400,000
4
Capacity up to 5 million heads/year
Time
260,000
SECTION 3. FEES FOR INSPECTION AND ASSESSMENT OF CLASSIFICATION OF CONDITIONS FOR QUALITY ASSURANCE, FOOD SAFETY FOR BUSINESS ESTABLISHMENT OF AQUATIC BREEDS: 230,000 VND/TIME.
Chapter 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
List
Unit
Level (dong)
1
Inspecting establishments qualified to conduct the testing of bio-products, food and chemicals used in aquaculture
Time
2,500,000
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- New registration
- Re-registration ( extension)
- Supplementing and changing contents for aquatic feed, products of environmental remediation and treatment used in aquaculture granted registration
Time
1,050,000
530,000
350,000
3
Fee for testing supervision of bioproducts, chemicals, aquatic feed, aquatic breeds:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Testing time > 12 months
Product or object
1,050,000
1,400,000
4
Verifying applications and proposals for testing aquatic breeds, aquatic feed, products of aquaculture environmental remediation and treatment
Product or object
1,400,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Verifying testing results of aquatic breeds, aquatic feed, products of aquaculture environmental remediation and treatment
Product or object
1,400,000
Chapter 4.
FEE FOR ASSESSMENT AND CERTIFICATION OF VIETGAP, LABORATORIES
No.
List
Unit
Level (dong)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fee for inspection and assessment of VietGAP certification Body
Time
2,800,000
2
Fee for assessment of laboratory testing input factors in aquaculture
Time
22,500,000
3
Fee for assessment of laboratory enlargement
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,500,000
4
Fee for re-evaluation of laboratory
Time
17,000,000
Chapter 5.
FEES FOR INSPECTION OF INDIVIDUAL ITEMS
SECTION 1. FEE FOR QUALITY INSPECTION OF AQUACULTURE WATER
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit
Level (dong)
1
Total aerobic bacteria
item
74,000
2
Total Vibrio sp.
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Total Aeromonas sp.
-
74,000
4
Total Pseudomonas sp.
-
74,000
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
74,000
6
NO2-N content
-
74,000
7
NO3-N content
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
NH3-N content
-
74,000
9
Total iron
-
74,000
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
74,000
11
Dissolved Oxygen (Analyzed)
-
74,000
12
Dissolved Oxygen (Measured quickly)
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Sulfurhydro (H2S)
-
74,000
14
pH (Analyzed)
-
37,000
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
13,000
16
BOD
-
100,000
17
COD
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
Transparency (Analyzed)
-
50,000
19
Transparency (Measured quickly)
-
13,000
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
62,000
21
Alkalinity (Measured quickly)
-
13,000
22
Salinity (Analyzed)
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
Salinity (Measured quickly)
-
13,000
24
PO4-3
-
74,000
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sample
62,000
26
float plants, toxic algae
-
190,000
27
Zooplankton
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
Benthos
-
223,000
29
Classification and determination of microorganisms
item
100,000
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
250,000
31
Pesticide residue
-
320
SECTION 2. TESTING CHEMICALS, BIO-PRODUCTS, MICROORGANISMS IN AQUACULTURE
No.
List
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Level (dong)
1
Organoleptic assessment
item
13,000
2
Testing liquid product physics
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Volume
-
13,000
b
Candling transparency
-
13,000
3
Testing granular, powder product physics
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Volume uniformity of dosage units
item
13,000
b
Content uniformity of dosage units
-
13,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Crumble
-
25,000
d
Solubility
-
25,000
e
Smoothness
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,000
4
Testing humidity
a
Drying
Time
13,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vacuum drying
-
160,000
c
Measuring humidity by infra-red ray
-
100,00
d
Measuring humidity by Karl Fischer titrimetric method
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190,000
5
Measuring density
a
Using hydrometer
-
13,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Using picnomet
-
25,000
7
Measuring pH
a
Without handling sample
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,000
b
Handling sample
-
56,000
8
Testing active ingredient quality
item
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Iodine
+ Quality
+ Quantity
-
35,000
126,000
8.2
PVP Iodine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Quantity
-
70,000
210,000
8.3
Iodphor
+ Quality
+ Quantity
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70,000
210,000
8.4
Chlorin
+ Quality
+ Quantity
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210,000
8.5
TCCA
+ Quality
+ Quantity
-
70,000
210,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride
+ Quality
+ Quantity
-
70,000
210,000
8.7
Benzalkonium Chloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Quantity
-
70,000
210,000
8.8
Glutaral Aldehyde
+ Quality
+ Quantity
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70,000
210,000
8.9
Saponin
+ Quality
+ Quantity
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210,000
8.10
Yucca schidigera, Quillaja
+ Quality
+ Quantity
-
70,000
280,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ethylen Diamin Tetra Acetic (EDTA)
+ Quality
+ Quantity
-
350,000
140,000
8.12
Metals, ordinary metal compounds (Ca, Mn, Fe, Cu, Mn, Co, Mg, Na, Si, Zn, ...)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Quantity
-
140,000
280,000
8.13
Metals, heavy metal compounds
+ Quality
+ Quantity
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140,000
280,000
8.14
Ethoxyquin, BHA, BHT Oxidant Group
+ Quality
+ Quantity
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210,000
8.15
Pesticide residue Group
+ Quality
+ Quantity
-
140,000
320,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dapsone
+ Quality
+ Quantity
-
140,000
350,000
8.17
Malachite Green (MG)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Quantity
-
140,000
320,000
8.18
Trichlorofon (Dipterex)
+ Quality
+ Quantity
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140,000
350,000
8.19
Trifluraline
+ Quality
+ Quantity
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350,000
8.20
Microorganisms
+ Quality
+ Quantity
-
35,000
1,200,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Enzyme
+ Quality
+ Quantity
-
35,000
210,000
9
Testing quantity
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.1
Volumetric method
9.1.1
Acid-base titrimetric method
-
150.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Complexon titrimetric method
-
200,000
9.1.3
Penicillin quantity
-
250,000
9.1.4
Anhydrous environmental titration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
223,000
9.1.5
Nitrite titration
-
250,000
9.1.6
Voltage titration
-
223,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Weighing method
-
223,000
9.3
Physical methods
9.3.1
Ultraviolet spectrum and variability
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190,000
9.3.2
High pressure liquid chromatography
-
370,000
9.3.3
Mass-spectrometry liquid chromatography
-
495,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gas chromatography
-
370,000
9.4
Quantifying special objects
Item
9.4.1
Quantifying Protease
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250,000
9.4.2
Quantifying Amylase
-
250,000
9.4.3
Quantifying Cellulase
-
250,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quantifying Lipase
-
250,000
9.4.5
Total nitrogen
-
223,000
10
Testing on organisms and microorganisms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.1
Testing abnormal toxicity
-
272,000
10.2
Testing aseptic
-
185,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Making antibiogramme.
-
370,000
10.4
Quantifying antibiotics by microorganisms
-
370,000
10.5
Quantifying HCG hormones
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
247,000
11
Subdivision and determination of microorganisms
Item
124,000
12.
Inspecting vaccines, biological products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Testing microorganism breed for veterinary use
Species
Germs
-
1,900,000
Virus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,300,000
12.2
Inspecting general safety
Time
400,000
12.3
Determining antibody titres
-
400,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
List
Unit
Level (dong)
1
Pellets
Item
1.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
13,000
1.2
Size
-
13,000
1.3
Crumble percentage
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4
Durability
-
13,000
1.5
Humidity
-
50,000
1.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
74,000
1.7
Protein
-
72,000
1.8
Fiber
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.9
Lipids
-
74,000
1.10
Ash
-
74,000
1.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
13,000
1.12
Calcium
-
72,000
1.13
phosphorus
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.14
NaCl
-
13,000
1.15
Lysine
-
250,000
1.16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
420,000
1.17
Methionine (3rd item: acidamin shall be 100,000 VND / item)
-
133,000
1.18
Melamine
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.19
Trifluralin
-
350,000
1.20
Dipterex (Trichlorfon)
-
350,000
1.21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
350,000
1.22
Iodine Available
-
210,000
1.23
Ethoxyquin
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Other food and food supplements
Item
2.1
Hatching rate of Artemia
-
47,500
2.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
According to the quality inspection fee of pellets
2.3
Vitamin
-
350,000
2.4
Minerals
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5
Microorganisms
-
1,200,000
2.6
Enzyme
-
140,000
2.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
210,000
2.8
choline
-
210,000
2.9
Folic acid
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.10
Albumin
-
105,000
2.11
Sorbitol, Inositol, glucose, fructose ...
-
210,000
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1
Insects
-
13,000
3.2
Salmonella
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3
Aspergillus flavus
-
74,000
3.4
Aflatoxin ( gas chromatography )
-
370,000
3.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
370,000
3.6
Nitrofuran derivatives
-
495,000
3.7
Antibiotic residue by LC/MS/MS
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.8
Melamine
Item
490,000
3.9
Trifluralin
350,000
3.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350,000
3.11
Dapsone
350,000
3.12
Iodine Available
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.13
Hormones
-
370,000
4
Special chemical items
4.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Element
170,000
4.2
Mycotoxin toxins
4.3
- First item
Item
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4
- Next item
Item
170,000
4.5
Pesticide residue
Item
4.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
220,000
4.7
- Next item
Item
105,000
4.8
Iron
Item
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.9
Histamine
Item
4.10
- Analysis by HPLC
Item
490,000
4.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
490,000
4.12
Determining the PSP and DSP by biochemical methods on mice
Item
325,000
4.13
Verifying PSP, DSP, ASP by HPLC
Item
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.14
Antibiotic residue by Elisa:
- Chloramphenicol
Item
360,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
490,000
- AMOZ
Item
490,000
- Quinolones
Item
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Malachite Green
Item
360,000
4.15
Antibiotic residue (inspecting by LC/MS, LC/MS/MS)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
450,000
- Next item of the same group
Item
170,000
4.16
Food coloring
- Quality
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Item
52,000
130,000
4.17
Dye
Item
450,000
;
Thông tư 204/2013/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng trong nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 204/2013/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 24/12/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 204/2013/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng trong nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video