BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 186/2012/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2012 |
Căn cứ Luật Hải quan số 29/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001 và Luật Hải quan số 42/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 sửa đổi, bổ sung một số điểu của Luật Hải quan;
Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 154/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Thực hiện Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 27/12/2010 của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính và thực hiện công văn số 854/TTg-KSTT ngày 31/5/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc giải quyết khó khăn, vướng mắc của các Bộ, ngành trong quá trình thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mẫu tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh và chế độ in, phát hành, quản lý, sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này
1. Mẫu tờ khai hàng hóa quá cảnh (ký hiệu là HQ/2012-QC);
2. Mẫu phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh (ký hiệu là PLHQ/2012-QC);
3. Phụ lục hướng dẫn ghi các tiêu thức trên tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh.
Điều 2. Quy định mẫu tờ khai và phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh
1. Tờ khai hàng hóa quá cảnh (ký hiệu là HQ/2012 - QC) và phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh (ký hiệu là HQ/2012 - PLQC) được in song ngữ tiếng Việt Nam và tiếng Anh (dưới đây được gọi tắt là tờ khai và phụ lục tờ khai); mỗi loại tờ khai và phụ lục tờ khai gồm 02 bản (01 bản Hải quan lưu và 01 bản người khai hải quan lưu).
2. Tờ khai và phụ lục tờ khai có nền màu hồng và có dòng chữ “QC” trên nền tờ khai, phụ lục tờ khai; tờ khai và phụ lục tờ khai có kích thước là khổ A4 (21cm x 29,7cm).
3. Người khai hải quan sử dụng tờ khai và phụ lục tờ khai để làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh.
Điều 3. Quy định chế độ in, phát hành và quản lý tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh
1. Trách nhiệm của Tổng cục Hải quan:
a) Tổng cục Hải quan tổ chức in, phát hành và quản lý tờ khai, phụ lục tờ khai hàng quá cảnh.
b) Cấp phát tờ khai, phụ lục tờ khai cho Cục Hải quan tỉnh, thành phố theo định kỳ.
c) Thực hiện kiểm tra hoạt động cấp phát, quản lý tờ khai, phụ lục tờ khai theo thẩm quyền.
2. Trách nhiệm của Cục Hải quan tỉnh, thành phố:
a) Cấp phát tờ khai, phụ lục tờ khai cho từng Chi cục Hải quan trực thuộc (có sổ theo dõi số lượng cụ thể của từng Chi cục Hải quan) và hướng dẫn cụ thể việc quản lý, bảo quản, sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai.
b) Thực hiện kiểm tra hoạt động cấp phát, quản lý tờ khai, phụ lục tờ khai theo thẩm quyền.
c) Định kỳ báo cáo Tổng cục Hải quan về nhu cầu sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai.
3. Trách nhiệm của Chi cục Hải quan:
a) Tiếp nhận, quản lý, bảo quản tờ khai, phụ lục tờ khai theo hướng dẫn của Cục Hải quan tỉnh, thành phố.
b) Hướng dẫn người khai hải quan sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai theo quy định tại Điều 4 Thông tư này.
c) Cấp phát tờ khai, phụ lục tờ khai cho người khai hải quan.
d) Thực hiện thu lệ phí hải quan đối với hàng hóa quá cảnh theo quy định.
đ) Thực hiện kiểm tra hoạt động cấp phát, quản lý tờ khai, phụ lục tờ khai theo thẩm quyền.
Điều 4. Quy định sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh
1. Người khai hải quan có thể kê khai trực tiếp trên tờ khai, phụ lục tờ khai hoặc kê khai theo định dạng chuẩn của tờ khai, phụ lục tờ khai trên máy tính và nội dung kê khai được in ra trên tờ khai (HQ/2012-QC), phụ lục tờ khai (HQ/2012-PLQC).
2. Người khai hải quan khi kê khai trực tiếp trên tờ khai, phụ lục tờ khai và cán bộ, công chức hải quan khi đăng ký sổ tờ khai, xác nhận kết quả kiểm tra thực tế hàng hóa, ký tên trên tờ khai, phụ lục tờ khai chỉ được sử dụng một loại mực, không dùng loại mực đỏ, bút chì hoặc các thứ mực dễ phai, không thể hiện rõ nội dung kê khai, đăng ký, xác nhận, không được tẩy xóa, sửa chữa nội dung đã kê khai, đăng ký, xác nhận trên tờ khai, phụ lục tờ khai.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/12/2012.
2. Bãi bỏ khoản 8, Điều 1 Quyết định số 1473/2002/QĐ-TCHQ ngày 24 tháng 5 năm 2002 về việc ban hành mẫu ấn chỉ nghiệp vụ hải quan của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
3. Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan và cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thực hiện nội dung quy định tại Thông tư này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
HƯỚNG
DẪN GHI CÁC TIÊU THỨC TRÊN TỜ KHAI, PHỤ LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA QUÁ CẢNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 186/2012/TT-BTC ngày 02
tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính)
Tiêu chí/ ô trên tờ khai, phụ lục tờ khai |
Nội dung hướng dẫn cụ thể |
Góc trên bên trái tờ khai |
Người khai hải quan kê khai tên Cục Hải quan, Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai và làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh. |
Phần giữa tờ khai, phụ lục tờ khai |
Số tờ khai, ngày đăng ký là số thứ tự của tờ khai hàng ngày tại từng Chi cục Hải quan; phụ lục số: là số thứ tự của từng phụ lục gắn kèm với từng tờ khai; công chức hải quan ghi đầy đủ số tờ khai, ký hiệu tên Chi cục Hải quan (nơi đăng ký tờ khai) theo trật tự: số tờ khai và phụ lục tờ khai / Tên Chi cục đăng ký tờ khai / QC và PLQC. Riêng tên Chi cục đăng ký tờ khai có thể ghi mã Đội (code) theo quy đinh cụ thể của từng Chi cục. |
Góc trên bên phải tờ khai |
Cán bộ đăng ký tờ khai hải quan, ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức. |
Ô số 1 tờ khai |
Người khai hải quan kê khai rõ, đầy đủ tên (tổ chức, cơ quan, thương nhân, cá nhân là chủ sở hữu hàng hóa), địa chỉ, số chứng minh thư / hộ chiếu (nếu là cá nhân), mã số thuế (nếu là thương nhân). |
Ô số 2 tờ khai |
Người khai hải quan kê khai rõ, đầy đủ tên, địa chỉ người vận chuyển hàng hóa quá cảnh. |
Ô số 3 tờ khai |
Người khai hải quan kê khai rõ: Số hợp đồng, ngày ký kết hợp đồng và ngày hết hạn của hợp đồng. |
Ô số 4 tờ khai |
Người khai hải quan kê khai rõ: Số giấy phép, ngày cấp giấy phép và ngày có hiệu lực của giấy phép hàng hóa quá cảnh. |
Ô số 5 tờ khai |
Người khai hải quan kê khai rõ: Số, ký hiệu Container chứa hàng hóa quá cảnh và số lượng container. Trường hợp lô hàng quá cảnh được vận chuyển bằng nhiều container không thể khai hết trên tờ khai thì người khai có thể lập bảng kê chi tiết kèm theo tờ khai quá cảnh. |
Ô số 6 tờ khai |
Người khai hải quan kê khai rõ (chỉ áp dụng đối với trường hợp hàng hóa quá cảnh có lưu kho tại Việt Nam): Địa điểm và thời gian lưu kho. |
Ô số 7 tờ khai |
Người khai hải quan kê khai rõ: Cảng và địa điểm xếp hàng. |
Ô số 8 tờ khai |
Người khai hải quan kê khai rõ: Tên, số hiệu của phương tiện vận tải nhập và ngày đến. Trường hợp lô hàng quá cảnh được vận chuyển bằng nhiều phương tiện không thể khai hết trên tờ khai thì người khai có thể lập bảng kê chi tiết kèm theo tờ khai quá cảnh. |
Ô số 9 tờ khai |
Người khai hải quan kê khai rõ: Số và ngày của vận tải đơn hoặc chứng từ tương đương. |
Ô số 10 tờ khai |
Người khai hải quan kê khai rõ: Tên cửa khẩu nhập. |
Ô số 11 tờ khai |
Người khai hải quan kê khai rõ: Tên cửa khẩu xuất. |
Ô số 12 tờ khai |
Người khai hải quan kê khai rõ: Tên, số hiệu của phương tiện vận tải xuất và tuyến đường trong lãnh thổ Việt Nam. Trong trường hợp có nhiều phương tiện vận tải xuất thì lập bảng kê kèm theo tờ khai quá cảnh. |
Ô số 13 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai |
Tên hàng, quy cách phẩm chất: - Người khai hải quan kê khai, mô tả cụ thể hàng hóa (tên hàng hóa, quy cách phẩm chất hàng hóa) theo các chứng từ liên quan đến lô hàng. a) Trường hợp lô hàng có trên 05 (năm) mặt hàng thì người khai hải quan kê khai tại ô số 13 như sau: - Trên tờ khai hải quan: kê khai tổng số mặt hàng đã kê khai trên phụ lục tờ khai. - Trên phụ lục tờ khai: kê khai, mô tả cụ thể từng mặt hàng. b) Trường hợp lô hàng được áp vào 1 mã hàng hóa (HS code) nhưng trong lô hàng có nhiều chi tiết, nhiều mặt hàng thì người khai hải quan kê khai tại ô số 13 như sau: - Trên tờ khai hải quan: Kê khai tên gọi chung của lô hàng. - Được phép lập bản kê chi tiết; không phải kê khai trên phụ lục tờ khai. |
Ô số 14 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai |
Mã hàng hóa: - Người khai hải quan kê khai mã số hàng hóa theo mã số hàng hóa tương ứng tại Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành. - Trường hợp lô hàng có trên 05 (năm) mặt hàng thì người khai hải quan kê khai tại ô số 14 như sau: + Trên tờ khai hải quan: không kê khai trên tờ khai. + Trên phụ lục tờ khai: kê khai rõ, cụ thể mã số từng mặt hàng. |
Ô số 15 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai |
Xuất xứ: - Người khai hải quan căn cứ tên nước (nơi hàng hóa được chế tạo, sản xuất) thể hiện trên hàng hóa hoặc căn cứ giấy chứng nhận xuất xứ theo quy định và các tài liệu có liên quan đến lô hàng (nếu có) để kê khai tại ô số 15. - Trường hợp lô hàng có trên 05 (năm) mặt hàng thì người khai hải quan kê khai tại ô số 15 như sau: + Trên tờ khai hải quan: không kê khai trên tờ khai. + Trên phụ lục tờ khai: kê khai rõ, cụ thể xuất xứ từng mặt hàng. |
Ô số 16 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai |
Đơn vị tính: - Người khai hải quan kê khai tên đơn vị tính của từng mặt hàng (ví dụ: cái, chiếc, bộ, kg, m ...) đúng với đơn vị đo lường theo quy định tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành. - Trường hợp lô hàng có trên 05 (năm) mặt hàng thì người khai hải quan kê khai tại ô số 16 như sau: + Trên tờ khai hải quan: không kê khai trên tờ khai. + Trên phụ lục tờ khai: kê khai rõ, cụ thể đơn vị tính từ mặt hàng. |
Ô số 17 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai |
Lượng hàng: - Người khai hải quan kê khai số lượng, khối lượng / trọng lượng từng mặt hàng trong lô hàng thuộc tờ khai hải quan đang kê khai phù hợp với đơn vị tính tại ô số 16. - Trường hợp lô hàng có trên 05 (năm) mặt hàng thi người khai hải quan thực hiện kê khai tại ô số 17 như sau: + Trên tờ khai hải quan: không kê khai trên tờ khai. + Trên phụ lục tờ khai: kê khai rõ, cụ thể lượng hàng từng mặt hàng. |
Ô số 18 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai |
Đơn giá nguyên tệ: - Người khai hải quan kê khai giá ngoại tệ của một đơn vị hàng hóa theo đơn vị tính kê khai tại ô số 16. - Trường hợp lô hàng có trên 05 (năm) mặt hàng thì người khai hải quan thực hiện kê khai tại ô số 18 như sau: + Trên tờ khai hải quan: không kê khai trên tờ khai. + Trên phụ lục tờ khai: kê khai rõ, cụ thể đơn giá nguyên tệ từng mặt hàng. |
Ô số 19 tờ khai |
Trị giá nguyên tệ: - Người khai hải quan kê khai trị giá nguyên tệ của từng mặt hàng, cụ thể như sau: (lượng hàng tại ô số 17) x (đơn giá nguyên tệ tại ô số 18). - Trường hợp lô hàng có trên 05 (năm) mặt hàng thì cách kê khai tại ô số 19 như sau: + Trên tờ khai hải quan: kê khai tổng trị giá nguyên tệ của các mặt hàng kê khai trên phụ lục tờ khai. + Trên phụ lục tờ khai: kê khai rõ, cụ thể trị giá nguyên tệ từng mặt hàng. |
Ô số 20 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai |
Các giấy tờ kèm theo: Người khai hải quan kê khai các giấy tờ liên quan (bản chính / sao) đến lô hàng quá cảnh (nếu có) như: Hợp đồng quá cảnh, Vận tải đơn; Giấy phép quá cảnh, giấy phép lưu kho... |
Ô số 21 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai |
Cam kết của người khai hải quan: - Nếu hàng hóa là của cá nhân thì người khai hải quan ký tên, ghi rõ họ tên, không phải đóng dấu tại ô số 21 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai; - Nếu hàng hóa là của cơ quan, tổ chức, thương nhân thì người khai hải quan ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu tại ô số 21 tờ khai, Mục I phụ lục tờ khai. |
Ô số 22 tờ khai |
Công chức hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu xuất ghi ngày lô hàng tái xuất. |
Ô số 23 tờ khai |
Ghi các tiêu chí như hướng dẫn tại ô số 13 của tờ khai. |
Ô số 24 tờ khai |
Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu xuất ghi lượng hàng thực tái xuất. |
Ô số 25 tờ khai |
Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu xuất ghi lượng hàng còn lại chưa tái xuất. |
Ô số 26 tờ khai |
Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu xuất ghi tên cửa khẩu xuất. |
Ô số 27 tờ khai |
Xác nhận của Lãnh đạo Chi cục Hải quan cửa khẩu nhập. |
Ô số 28 tờ khai |
Xác nhận của Lãnh đạo Chi cục Hải quan cửa khẩu xuất. |
Ô số 29 tờ khai, Mục II phụ lục tờ khai |
Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu nhập: Kiểm tra tình trạng bao bì, niêm phong hải quan, ghi nhận kết quả kiểm tra, ký tên đóng dấu công chức vào ô này. |
Ô số 30 tờ khai, Mục II phụ lục tờ khai |
- Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu xuất: Kiểm tra tình trạng bao bì, niêm phong hải quan, ghi Biên bản vi phạm, Quyết định xử lý (nếu có) và các nội dung khác. Ghi nhận kết quả kiểm tra, ký tên đóng dấu công chức vào ô này. |
Ô số 31 tờ khai |
- Công chức tiếp nhận hồ sơ thanh khoản do người khai hải quan nộp và thực hiện thanh khoản tờ khai quá cảnh theo quy đinh hiện hành. |
Ô số 32 tờ khai |
Công chức dán tem lệ phí hải quan. |
HẢI QUAN VIỆT NAM / VIETNAM CUSTOMS |
TỜ KHAI HÀNG HÓA QUÁ CẢNH / DECLARATION FOR GOODS IN TRANSIT
(Bản Hải quan lưu / for Customs)
TỔNG CỤC HẢI QUAN / GENERAL Cục Hải quan/Customs Department: ………………. Chi cục Hải quan/Sub-Customs Department ……. ………………………………………………………….. |
Tờ khai / Declaration No:.........../QC Ngày đăng ký / Date of registration: Số lượng phụ lục tờ khai / Number of Appendix: ……………………………………………………. ……………………………………………………. |
Công chức đăng ký / Customs officer responsible for registration: …………….. (ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức / Signature, seal) |
||||||||||||||
A. PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN / FOR DECLARANT |
||||||||||||||||
1. Người khai hải quan / Declarant: Tên/Name ………........................... ....................................................... Địa chỉ / Address: …………............ …………………………………........ Mã số thuế (nếu có)/ Tax code (if any):………………………….......... |
2. Người vận chuyển /Transporter(ghi rõ tên / name) ………………………… ........................................................... Địa chỉ/Address: ……………………… …………………………………………. |
3. Hợp đồng quá cảnh / Conttact for goods in transit: Số/ No: ………………………………… Ngày/Date:. ……………………………... Ngày hết hạn/ Expiry date- d/m/y:…./……/20 …………………….. …………………………………....……… |
4. Giấy phép quá cảnh / Permit for goods in transit: Số/No: ……………………………. Ngày/Date:. …………………...... Ngày hiệu lực / Date of validity: … …………………………………….. |
|||||||||||||
5. Số lượng container / Quantity of container …………………………............ Số, ký hiệu container / Number, notation of container ………………………………………… ……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………. |
6. Địa điểm, thời gian lưu kho / Place, period of storage:.............................. …………………………………....……… …………………………………....……… |
7. Cảng, địa điểm xếp hàng / Port, Place for loading ………………… …………………………………….. …………………………………….. ……………………………………. |
||||||||||||||
8. Phương tiện vận tải nhập / Means of transportation of entry: ……………………………… Tên số hiệu/Name of Number sign: ……………….. Ngày đến / date of arrival: …………………………. …………………………………………………………. |
9. Vận tải đơn / Bill of Iading / Air way bill …. ………………............. Số/No: ……............... Ngày phát hành/ Date of issue: ….........…… |
10. Cửa khẩu nhập / Entry checkpoint: …………………… …………………… …………………… |
11. Cửa khẩu xuất/ Exit checkpoint: ……. ………………….. ………………….. ………………….. |
12. Phương tiện vận tải xuất/ Means of transportation of Exit: Ngày đi /date of departure: …… Tên số hiệu/Name of Number sign: ..........…………………………….. Tuyến đường/line: ……………. …………………………………… |
||||||||||||
Số TT/No |
13. Tên hàng, quy cách phẩm chất / Name and description of goods |
14. Mã hàng hóa |
15. Xuất xứ |
16. Đơn vị tính Measurement Unit |
17. Lượng hàng Quantity |
18. Đơn giá nguyên
tệ |
19. Trị giá nguyên tệ |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
Tổng cộng/Total: |
|
||||||||||||||
20. Chứng từ kèm / attached documents: - Hợp đồng quá cảnh / Contract for goods in transit: …………………….. - Bản kê chi tiết / The detail of List …………………………………………. - Vận tải đơn nhập / Entry Bill of lading …………………………………… - Giấy phép quá cảnh /Permit for goods in transit ………………………. - Khác/other: …………………………………………………………………. |
21. Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai trên / I hereby declare and shall be responsible for the above submited information Ngày / tháng / năm /
(dd/mm/yyyy):
……./ …../…….. |
|||||||||||||||
B. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN / FOR CUSTOMS |
||||||||||||||||
Ngày xuất / Date of Exit |
Tên hàng, quy cách phẩm chất / Name and description of goods |
Lượng hàng thực tái xuất/ Exactly quantity to re-export |
Lượng hàng còn lại chưa tái xuất/ Quantity of remaining not to re-export |
Cửa khẩu xuất / Exit checkpoint |
Xác nhận của Chi cục Hải quan Cửa khẩu nhập / Authentication by Sub- Customs Department of Entry checkpoint |
Xác nhận của Chi cục Hải quan Cửa khẩu xuất / Authentication by Sub-Customs Department of Exit checkpoint |
||||||||||
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||
29. Xác nhận của Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu nhập / Authentication by Customs officer responsible for examining on of Entry checkpoint: (Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)
|
30. Xác nhận của Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu xuất/ Authentication by Customs officer responsible for examining on of Exit checkpoint (Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal) |
|||||||||||||||
31. Xác nhận thanh khoản của công chức Hải quan/ Liquidity of Customs officer: Ngày / tháng / năm/ (dd/mm/yyyy): ……../…./……………………………… (Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)
|
32. Ô dán tem lệ phí hải quan / Place to stick Customs fees stamp: |
|||||||||||||||
HẢI QUAN VIỆT NAM / VIETNAM CUSTOMS |
PHỤ LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA QUÁ CẢNH
APPENDIX
DECLARATION FOR GOODS IN TRANSIT
(Bản Hải quan lưu / for Customs)
Phụ lục số / Appendix No:……………………………….
Tờ khai / Declaration No: ………………………….../QC;
Ngày đăng ký/ Date of Registraion: ……………………
I. PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN / FOR DECLARANT |
||||||||
Số |
Tên hàng, quy cách phẩm chất / Name and description of goods |
Mã số hàng hóa |
Xuất xứ |
Đơn vị tính |
Lượng hàng |
Đơn giá nguyên tệ |
Trị giá nguyên tệ |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng/Total: |
|
|||||||
Số lượng Container/ Quantity of container ……………………… Số, ký hiệu Container / No, notation of container ……………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… |
Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai trên / I hereby declare and shall be responsibte for the above submited information. Ngày / tháng / năm / (dd/mm/yyyy):…/…./…… (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu / Signature and full name, seal of declarant) |
|||||||
II. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN / FOR CUSTOMS |
||||||||
Xác nhận của Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu nhập/ Authentication by Customs officer responsible for examining on of Entry checkpoint (Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)
|
Xác nhận của Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu xuất / Authentication by Customs officer responsible for examining on of Exit checkpoint: (Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal) |
|||||||
HẢI QUAN VIỆT NAM / VIETNAM CUSTOMS |
TỜ KHAI HÀNG HÓA QUÁ CẢNH / DECLARATION FOR GOODS IN TRANSIT
(Bản người khai hải quan lưu / for Declarant)
TỔNG CỤC HẢI QUAN / GENERAL Cục Hải quan/Customs Department: ………………. Chi cục Hải quan/Sub-Customs Department ……. ………………………………………………………….. |
Tờ khai / Declaration No:.........../QC Ngày đăng ký / Date of registration: Số lượng phụ lục tờ khai / Number of Appendix: ……………………………………………………. ……………………………………………………. |
Công chức đăng ký / Customs officer responsible for registration: …………….. (ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức / Signature, seal) |
||||||||||||||
A. PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN / FOR DECLARANT |
||||||||||||||||
1. Người khai hải quan / Declarant: Tên/Name ………........................... ....................................................... Địa chỉ / Address: …………............ …………………………………........ Mã số thuế (nếu có)/ Tax code (if any):………………………….......... |
2. Người vận chuyển /Transporter(ghi rõ tên / name) ………………………… ........................................................... Địa chỉ/Address: ……………………… …………………………………………. |
3. Hợp đồng quá cảnh / Conttact for goods in transit: Số/ No: ………………………………… Ngày/Date:. ……………………………... Ngày hết hạn/ Expiry date- d/m/y:…./……/20 …………………….. …………………………………....……… |
4. Giấy phép quá cảnh / Permit for goods in transit: Số/No: ……………………………. Ngày/Date:. …………………...... Ngày hiệu lực / Date of validity: … …………………………………….. |
|||||||||||||
5. Số lượng container / Quantity of container …………………………............ Số, ký hiệu container / Number, notation of container ………………………………………… ……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………. |
6. Địa điểm, thời gian lưu kho / Place, period of storage:.............................. …………………………………....……… …………………………………....……… |
7. Cảng, địa điểm xếp hàng / Port, Place for loading ………………… …………………………………….. …………………………………….. ……………………………………. |
||||||||||||||
8. Phương tiện vận tải nhập / Means of transportation of entry: ……………………………… Tên số hiệu/Name of Number sign: ……………….. Ngày đến / date of arrival: …………………………. …………………………………………………………. |
9. Vận tải đơn / Bill of Iading / Air way bill …. ………………............. Số/No: ……............... Ngày phát hành/ Date of issue: ….........…… |
10. Cửa khẩu nhập / Entry checkpoint: …………………… …………………… …………………… |
11. Cửa khẩu xuất/ Exit checkpoint: ……. ………………….. ………………….. ………………….. |
12. Phương tiện vận tải xuất/ Means of transportation of Exit: Ngày đi /date of departure: …… Tên số hiệu/Name of Number sign: ..........…………………………….. Tuyến đường/line: ……………. …………………………………… |
||||||||||||
Số TT/No |
13. Tên hàng, quy cách phẩm chất / Name and description of goods |
14. Mã hàng hóa |
15. Xuất xứ |
16. Đơn vị tính Measurement Unit |
17. Lượng hàng Quantity |
18. Đơn giá nguyên
tệ |
19. Trị giá nguyên tệ |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
Tổng cộng/Total: |
|
||||||||||||||
20. Chứng từ kèm / attached documents: - Hợp đồng quá cảnh / Contract for goods in transit: …………………….. - Bản kê chi tiết / The detail of List …………………………………………. - Vận tải đơn nhập / Entry Bill of lading …………………………………… - Giấy phép quá cảnh /Permit for goods in transit ………………………. - Khác/other: …………………………………………………………………. |
21. Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai trên / I hereby declare and shall be responsible for the above submited information Ngày / tháng / năm /
(dd/mm/yyyy):
……./ …../…….. |
|||||||||||||||
B. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN / FOR CUSTOMS |
||||||||||||||||
Ngày xuất / Date of Exit |
Tên hàng, quy cách phẩm chất / Name and description of goods |
Lượng hàng thực tái xuất/ Exactly quantity to re-export |
Lượng hàng còn lại chưa tái xuất/ Quantity of remaining not to re-export |
Cửa khẩu xuất / Exit checkpoint |
Xác nhận của Chi cục Hải quan Cửa khẩu nhập / Authentication by Sub- Customs Department of Entry checkpoint |
Xác nhận của Chi cục Hải quan Cửa khẩu xuất / Authentication by Sub-Customs Department of Exit checkpoint |
||||||||||
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||
29. Xác nhận của Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu nhập / Authentication by Customs officer responsible for examining on of Entry checkpoint: (Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)
|
30. Xác nhận của Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu xuất/ Authentication by Customs officer responsible for examining on of Exit checkpoint: (Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal) |
|||||||||||||||
31. Xác nhận thanh khoản của công chức Hải quan/ Liquidity of Customs officer: Ngày / tháng / năm/ (dd/mm/yyyy): ……../…./……………………………… (Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)
|
32. Ô dán tem lệ phí hải quan / Place to stick Customs fees stamp: |
|||||||||||||||
HẢI QUAN VIỆT NAM / VIETNAM CUSTOMS |
PHỤ LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA QUÁ CẢNH
APPENDIX
DECLARATION FOR GOODS IN TRANSIT
(Bản người khai hải quan lưu / for Declarant)
Phụ lục số / Appendix No:……………………………….
Tờ khai / Declaration No: ………………………….../QC;
Ngày đăng ký/ Date of Registraion: ……………………
I. PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN / FOR DECLARANT |
||||||||
Số |
Tên hàng, quy cách phẩm chất / Name and description of goods |
Mã số hàng hóa |
Xuất xứ |
Đơn vị tính |
Lượng hàng |
Đơn giá nguyên tệ |
Trị giá nguyên tệ |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng/Total: |
|
|||||||
Số lượng Container/ Quantity of container ……………………… Số, ký hiệu Container / No, notation of container ……………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… |
Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai trên / I hereby declare and shall be responsibte for the above submited information. Ngày / tháng / năm / (dd/mm/yyyy):…/…./…… (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu / Signature and full name, seal of declarant) |
|||||||
II. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN / FOR CUSTOMS |
||||||||
Xác nhận của Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu nhập/ Authentication by Customs officer responsible for examining on of Entry checkpoint (Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)
|
Xác nhận của Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu xuất / Authentication by Customs officer responsible for examining on of Exit checkpoint: (Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal) |
|||||||
THE MINISTRY OF
FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No.186/2012/TT-BTC |
Hanoi, November 02, 2012 |
Pursuant to the Law on Customs No.29/2001/QH10, of June 29, 2001 and the Law on Customs No.42/2005/QH11, of June 14, 2005 amending and supplementing a number of articles of the Law on Customs;
Pursuant to the Commercial Law No.36/2005/QH11, of June 14, 2005;
Pursuant to the Government’s Decree No.154/2005/ND-CP, of December 15, 2005 detailing a number of articles of Law on Customs on customs procedures, customs inspection and supervion;
Pursuant to the Government’s Decree No.12/2006/ND-CP, of January 23, 2006 detailing the implementation of the Commercial Law on international purchases and sales of goods; and agency for sale and purchase, processing and transit of goods involving foreign parties;
Pursuant to the Government’s Decree No.118/2008/ND-CP, of November 27, 2008 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
For implementation of the Government’s Resolution No.68/NQ-CP, of December 27, 2010 on simplifying administrative procedures within management function of the Ministry of Finance and implementation of official dispatch No.854/TTg-KSTT, of May 31, 2011 of the Prime Minister on solving difficulties, problems of Ministries, branches in the course of executing plan on simplifying administrative procedures;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Minister of Finance promulgates Circular stipulating declaration form, annex declaration for goods in transit and regime of printing, issuance, management, use of declaration, annex declaration for goods in transit,
Article 1. To promulgate together with this Circular
1. Form of Declaration for goods in transit (symbolized as HQ/2012-QC);
2. Form of Annex Declaration for goods in transit (symbolized as PLHQ/2012-QC);
3. Annex guides method to record criterion on declaration, Annex declaration for goods in transit.
Article 2. Provisions on Forms of Declaration and Annex Declaration for goods in transit
1. Declaration for goods in transit (symbolized as HQ/2012 – QC) and Annex declaration for goods in transit (symbolized as HQ/2012 – PLQC) are printed bilingually in Vietnamese and English (herein after referred to as declaration and Annex declaration); each type of declaration and Annex declaration includes 02 copies (01 copy kept by Customs and 01 copy kept by the declarant).
2. Declaration and Annex declaration have pink background and phrase “QC” on their background; sizes of Declaration and Annex declaration are A4 (21cm x 29.7cm).
3. The customs declarants use Declaration and Annex declaration in order to do customs procedures for goods in transit.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. The duties of the General Department of Customs:
a) The General Department of Customs organize printing and management of Declaration and Annex Declaration for goods in transit.
b) Allocating declarations and Annex-declarations for Customs Departments of provinces, cities periodically.
c) Implementing inspection of allocation, management of declarations and Annex-declarations intra vires.
2. The duties of the Customs Departments of provinces, cities:
a) Allocating declarations and Annex-declarations for each affiliated Customs sub-department (there is logbook of specific quantity for each Customs sub-department) and guiding specifically on management, preservation, use of declarations and Annex-declarations.
b) Implementing inspection of allocation, management of declarations and Annex-declarations intra vires.
c) Periodically reporting to the General Department of Customs about the use demand of declarations and Annex-declarations
3. The duties of the Sub-Department of Customs:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Guiding the customs declarants in use of declarations and Annex-declarations as prescribed in Article 4 of this Circular.
c) Allocating declarations and Annex-declarations for customs declarants.
d) Collecting customs fee for goods in transit as prescribed.
e) Implementing inspection of allocation, management of declarations and Annex-declarations intra vires.
Article 4. Provisions on use of Declaration and Annex Declaration for goods in transit
1. The customs declarants may declare directly on declarations and Annex-declarations or declare under standard form of declarations and/or Annex-declarations on computer and content of declaration printed out on declarations (HQ/2012-QC), and/or Annex-declarations (HQ/2012-PLQC).
2. The customs declarants upon declaring directly on declarations and/or Annex-declarations and customs officers upon registering book of declaration, confirming result of actual inspection for goods, signing on declarations and/or Annex-declarations may use only type of ink, not use red ink, pencil or kinds of easy-fading ink, not clearly presenting content declared, registered, confirmed, not erase, repair content declared, registered, confirmed on declarations and/or Annex-declarations.
Article 5. Implementation provisions
1. This Circular takes effect on December 01, 2012.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. The director general of the General Department of Customs and relevant agencies, organizations, individuals shall implement content specified in this Circular.
FOR THE
MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER
Do Hoang Anh Tuan
GUIDING METHOD TO RECORD ON DECLARATIONS AND/OR ANNEX-DECLARATIONS FOR GOODS IN TRANSIT (promulgated together with the Circular No.186/2012/TT-BTC, of November 02, 2012 of the Ministry of Finance)
Criterion /Boxs on declarations and/or Annex-declarations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Upper left corner of declaration
The customs declarants declare name of Customs Departments, Customs Sub-Departments where registering declaration and doing custom procedures for goods in transit.
The central part of declarations, Annex-declarations
Declaration number, registration day is ordinal number of daily declarations at each Customs Sub-Departments; Annex number: Being ordinal number of each Annex attached with each declaration; the customs officers record the declaration number, notation of Customs Sub-Department's name (where registers declaration) under an order: Declaration number and Annex declaration number / name of Sub-Department registering declaration / QC and PLQC Particularly, name of Sub-Department registering declaration may record code of team in according to specific regulation of each Sub-department.
The upper right corner of declaration
The customs officers registering customs declaration clearly write full name, seal their stamp.
Box 1 of declaration
The customs declarants declare clearly, fully full name (organization, agency, trader, individual being owner of goods), address, number of identification card/ passport (if being individual), tax code (if being trader)
Box 2 of declaration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Box 3 of declaration
The customs declarant clearly declare: Contract number, day of signing contract and expiry day of contract.
Box 4 of declaration
The customs declarants clearly declare: Permit number, day of issuing permit and effective day of permit for goods in transit.
Box 5 of declaration
The customs declarants clearly declare: Number, notation of container containing goods in transit and quantity of containers If cargo in transit is transported by many containers which cannot declare all in declaration, the declarant may make a detail of list enclosed with declaration in transit.
Box 6 of declaration
The customs declarants clearly declare (just applying for goods in transit performing storage in Vietnam): Place and period of storage
Box 7 of declaration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Box 8 of declaration
The customs declarants clearly declare: Name, number sign of means of transportation of entry and day of arrival If cargo in transit is transported by many containers which cannot declare all in declaration, the declarant may make a detail of list enclosed with declaration in transit.
Box 9 of declaration
The customs declarants clearly declare: Number and date of bill of lading or equivalent voucher.
Box 10 of declaration
The customs declarants clearly declare: Name of Entry checkpoint
Box 11 of declaration
The customs declarants clearly declare: Name of Exit checkpoint
Box 12 of declaration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Box 13 of declaration, section I of Annex-declaration
Name and description of goods:
- The customs declarants declare, describe specifically goods (name and description of goods) under documents relating to cargo.
a) If the cargo has over 05 (five) items, the customs declarants declare in box 13 as follows:
- On customs declaration: declaring total of items declared in Annex declaration.
- On Annex declaration: Declaring, describing specifically each item.
b) If the cargo is set a HS code but it has many details, items, the customs declarants declare in box 13 as follows:
- On customs declaration: Declaring common name of cargo.
- Allowing to make detail of list; not required to declare on Annex declaration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HS code:
- The customs declarants declare HS code under the corresponding HS code in preferential import and export tariff list promulgated by the Ministry of Finance.
- If the cargo has over 05 (five) items, the declarant fills in box 14 as follows:
+ On customs declaration: not required to declare on declaration.
+ On Annex declaration: Declaring clearly, specifically code of each item.
Box 15 of declaration, section I of Annex-declaration
Country of Origin:
- The customs declarants base on name of country (where manufactures, products goods) presented on goods or base on certificate of origin as prescribed and documents relating to cargo (if any) in order to declare in box 15.
- If the cargo has over 05 (five) items, the customs declarants declare in box 15 as follows:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ On Annex declaration: Declaring clearly, specifically origin of each item.
Box 16 of declaration, section I of Annex-declaration
Measurement Unit:
- The customs declarants declare name of Measurement Unit of each item (such as: Piece, set, kg, m, etc) Being exact with Measurement Unit as prescribed in the list of Vietnam’ s export, import goods promulgated by the Ministry of Finance.
- If the cargo has over 05 (five) items, the customs declarants declare in box 16 as follows:
+ On customs declaration: not required to declare on declaration.
+ On Annex declaration: Declaring clearly, specifically Measurement Unit of each item.
Box 17 of declaration, section I of Annex-declaration
Quantity:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- If the cargo has over 05 (five) items, the customs declarants declare in box 17 as follows:
+ On customs declaration: not required to declare on declaration.
+ On Annex declaration: Declaring clearly, specifically goods quantity of each item.
Box 18 of declaration, section I of Annex-declaration
Original currency unit price:
- The customs declarants declare foreign currency price of a goods unit according to Measurement Unit of declaration in box 16.
- If the cargo has over 05 (five) items, the customs declarants declare in box 18 as follows:
+ On customs declaration: not required to declare on declaration.
+ On Annex declaration: Declaring clearly, specifically original currency unit price of each item.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Original currency value:
- The customs declarants declare original currency value of each item (specified as follows: (Quantity of goods in box 17) x (original currency unit price in box 18).
- If the cargo has over 05 (five) items, the method of declaration in box 19 as follows:
+ On customs declaration: declaring total original currency value of items declared in Annex declaration.
+ On Annex declaration: Declaring clearly, specifically original currency value of each item.
Box 20 of declaration, section I of Annex-declaration
Documents enclosed:
The customs declarants declare documents (original/copy) relating to cargo in transit (if any) such as: Contract for goods in transit, bill of lading; Permit for goods in transit, storage permit, etc
Box 21 of declaration, section I of Annex-declaration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- If goods are ownership of individuals, customs declarants sign, clearly write full name, not required for seal in box 21 of declaration, section I of Annex declaration;
- If goods are ownership of agencies, organizations, traders, the customs declarants sign, clearly write full name, and seal their stamp in box 21 of declaration, section I of Annex declaration;
Box 22 of declaration
The customs officers examining goods at the exit checkpoint writes day of re-export of cargo.
Box 23 of declaration
Writing norms as guided in box 13 of declaration.
Box 24 of declaration
The customs officers examining goods at the exit checkpoint writes actual quantity of re-export goods.
Box 25 of declaration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Box 26 of declaration
The customs officers examining goods at the exit checkpoint writes name of exit checkpoint.
Box 27 of declaration
Confirmation of head of Customs Sub-Department of entry checkpoint.
Box 28 of declaration
Confirmation of head of Customs Sub-Department of exit checkpoint.
Box 29 of declaration, section II of Annex-declaration
The customs officers examining goods at the entry checkpoint: Examining status of packing, customs sealing, recording result of examining, having a signature and seal of officer in this box.
Box 30 of declaration, section II of Annex-declaration
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Box 31 of declaration
- The customs officers receive dossier of liquidity submitted by the customs declarants and implement liquidity for declaration of goods in transit under current provisions
Box 32 of declaration
The customs officers stick customs fee stamp.
HẢI QUAN VIỆT NAM / VIETNAM CUSTOMS
TỜ KHAI HÀNG HÓA QUÁ CẢNH / DECLARATION FOR GOODS IN TRANSIT
(Bản Hải quan lưu / for Customs)
TỔNG
CỤC HẢI QUAN / GENERAL
DEPARTMENT OF VIETNAM CUSTOMS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi cục Hải quan/Sub-Customs Department …….
…………………………………………………………..
Tờ khai / Declaration No:.........../QC
Ngày đăng ký / Date of registration:
Số lượng phụ lục tờ khai / Number of Appendix:
…………………………………………………….
…………………………………………………….
Công chức đăng ký / Customs officer responsible for registration: ……………..
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức / Signature, seal)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Người khai hải quan / Declarant:
Tên/Name ………...........................
.......................................................
Địa chỉ / Address: …………............
…………………………………........
Mã số thuế (nếu có)/ Tax code (if any):…………………………..........
2. Người vận chuyển /Transporter(ghi rõ tên / name) …………………………
...........................................................
Địa chỉ/Address: ………………………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Hợp đồng quá cảnh / Conttact for goods in transit:
Số/ No: …………………………………
Ngày/Date:. ……………………………...
Ngày hết hạn/ Expiry date-
d/m/y:…./……/20 ……………………..
…………………………………....………
4. Giấy phép quá cảnh / Permit for goods in transit:
Số/No: …………………………….
Ngày/Date:. …………………......
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……………………………………..
5. Số lượng container / Quantity of container …………………………............
Số, ký hiệu container / Number, notation of
container …………………………………………
………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………….
6. Địa điểm, thời gian lưu kho / Place, period of storage:..............................
…………………………………....………
…………………………………....………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……………………………………..
……………………………………..
…………………………………….
8. Phương tiện vận tải nhập / Means of transportation of entry: ………………………………
Tên số hiệu/Name of Number sign: ………………..
Ngày đến / date of arrival: ………………………….
………………………………………………………….
9. Vận tải đơn / Bill of Iading / Air way bill ….
……………….............
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày phát hành/ Date of issue: ….........……
10. Cửa khẩu nhập / Entry checkpoint:
……………………
……………………
……………………
11. Cửa khẩu xuất/ Exit checkpoint: …….
…………………..
…………………..
…………………..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày đi /date of departure: ……
Tên số hiệu/Name of Number sign:
..........……………………………..
Tuyến đường/line: …………….
……………………………………
Số TT/No
13. Tên hàng, quy cách phẩm chất / Name and description of goods
14.
Mã hàng hóa
HS code
15.
Xuất xứ
Country of Origin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17. Lượng hàng Quantity
18.
Đơn giá nguyên tệ
Unit Price
19.
Trị giá nguyên tệ
Value
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng cộng/Total:
20. Chứng từ kèm / attached documents:
- Hợp đồng quá cảnh / Contract for goods in transit: ……………………..
- Bản kê chi tiết / The detail of List ………………………………………….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giấy phép quá cảnh /Permit for goods in transit ……………………….
- Khác/other: ………………………………………………………………….
21. Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai trên / I hereby declare and shall be responsible for the above submited information
Ngày
/ tháng / năm / (dd/mm/yyyy): ……./ …../……..
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu / Signature, full name and seal
of declarant)
B. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN / FOR CUSTOMS
Ngày xuất / Date of Exit
Tên hàng, quy cách phẩm chất / Name and description of goods
Lượng hàng thực tái xuất/ Exactly quantity to re-export
Lượng hàng còn lại chưa tái xuất/ Quantity of remaining not to re-export
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác nhận của Chi cục Hải quan Cửa khẩu nhập / Authentication by Sub- Customs Department of Entry checkpoint
Xác nhận của Chi cục Hải quan Cửa khẩu xuất / Authentication by Sub-Customs Department of Exit checkpoint
22
23
24
25
26
27
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29. Xác nhận của Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu nhập / Authentication by Customs officer responsible for examining on of Entry checkpoint:
(Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30. Xác nhận của Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu xuất/ Authentication by Customs officer responsible for examining on of Exit checkpoint
(Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)
31. Xác nhận thanh khoản của công chức Hải quan/ Liquidity of Customs officer:
Ngày / tháng / năm/ (dd/mm/yyyy): ……../…./………………………………
(Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32. Ô dán tem lệ phí hải quan / Place to stick Customs fees stamp:
HẢI QUAN VIỆT NAM / VIETNAM CUSTOMS
PHỤ
LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA QUÁ CẢNH
APPENDIX DECLARATION FOR GOODS IN TRANSIT
(Bản Hải quan lưu / for Customs)
Phụ lục số / Appendix No:……………………………….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày đăng ký/ Date of Registraion: ……………………
I. PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN / FOR DECLARANT
Số
TT/No
Tên hàng, quy cách phẩm chất / Name and description of goods
Mã
số hàng hóa
HS code
Xuất
xứ
Country of Origin
Đơn vị
tính
Measurement Unit
Lượng hàng
Quantity
Đơn giá nguyên
tệ
Unit Price
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng cộng/Total:
Số lượng Container/ Quantity of container ………………………
Số, ký hiệu Container / No, notation of container ………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày / tháng / năm / (dd/mm/yyyy):…/…./……
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu / Signature and full name, seal of declarant)
II. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN / FOR CUSTOMS
Xác nhận của Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu nhập/ Authentication by Customs officer responsible for examining on of Entry checkpoint
(Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)
Xác nhận của Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu xuất / Authentication by Customs officer responsible for examining on of Exit checkpoint:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HẢI QUAN VIỆT NAM / VIETNAM CUSTOMS
HQ/2012-QC
TỜ KHAI HÀNG HÓA QUÁ CẢNH / DECLARATION FOR GOODS IN TRANSIT
(Bản người khai hải quan lưu / for Declarant)
TỔNG
CỤC HẢI QUAN / GENERAL
DEPARTMENT OF VIETNAM CUSTOMS
Cục Hải quan/Customs Department: ……………….
Chi cục Hải quan/Sub-Customs Department …….
…………………………………………………………..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày đăng ký / Date of registration:
Số lượng phụ lục tờ khai / Number of Appendix:
…………………………………………………….
…………………………………………………….
Công chức đăng ký / Customs officer responsible for registration: ……………..
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu công chức / Signature, seal)
A. PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN / FOR DECLARANT
1. Người khai hải quan / Declarant:
Tên/Name ………...........................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa chỉ / Address: …………............
…………………………………........
Mã số thuế (nếu có)/ Tax code (if any):…………………………..........
2. Người vận chuyển /Transporter(ghi rõ tên / name) …………………………
...........................................................
Địa chỉ/Address: ………………………
………………………………………….
3. Hợp đồng quá cảnh / Conttact for goods in transit:
Số/ No: …………………………………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày hết hạn/ Expiry date-
d/m/y:…./……/20 ……………………..
…………………………………....………
4. Giấy phép quá cảnh / Permit for goods in transit:
Số/No: …………………………….
Ngày/Date:. …………………......
Ngày hiệu lực / Date of validity: …
……………………………………..
5. Số lượng container / Quantity of container …………………………............
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
container …………………………………………
………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………….
6. Địa điểm, thời gian lưu kho / Place, period of storage:..............................
…………………………………....………
…………………………………....………
7. Cảng, địa điểm xếp hàng / Port, Place for loading …………………
……………………………………..
……………………………………..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Phương tiện vận tải nhập / Means of transportation of entry: ………………………………
Tên số hiệu/Name of Number sign: ………………..
Ngày đến / date of arrival: ………………………….
………………………………………………………….
9. Vận tải đơn / Bill of Iading / Air way bill ….
……………….............
Số/No: ……...............
Ngày phát hành/ Date of issue: ….........……
10. Cửa khẩu nhập / Entry checkpoint:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……………………
……………………
11. Cửa khẩu xuất/ Exit checkpoint: …….
…………………..
…………………..
…………………..
12. Phương tiện vận tải xuất/ Means of transportation of Exit:
Ngày đi /date of departure: ……
Tên số hiệu/Name of Number sign:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuyến đường/line: …………….
……………………………………
Số TT/No
13. Tên hàng, quy cách phẩm chất / Name and description of goods
14.
Mã hàng hóa
HS code
15.
Xuất xứ
Country of Origin
16. Đơn vị tính Measurement Unit
17. Lượng hàng Quantity
18.
Đơn giá nguyên tệ
Unit Price
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng cộng/Total:
20. Chứng từ kèm / attached documents:
- Hợp đồng quá cảnh / Contract for goods in transit: ……………………..
- Bản kê chi tiết / The detail of List ………………………………………….
- Vận tải đơn nhập / Entry Bill of lading ……………………………………
- Giấy phép quá cảnh /Permit for goods in transit ……………………….
- Khác/other: ………………………………………………………………….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày
/ tháng / năm / (dd/mm/yyyy): ……./ …../……..
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu / Signature, full name and seal
of declarant)
B. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN / FOR CUSTOMS
Ngày xuất / Date of Exit
Tên hàng, quy cách phẩm chất / Name and description of goods
Lượng hàng thực tái xuất/ Exactly quantity to re-export
Lượng hàng còn lại chưa tái xuất/ Quantity of remaining not to re-export
Cửa khẩu xuất / Exit checkpoint
Xác nhận của Chi cục Hải quan Cửa khẩu nhập / Authentication by Sub- Customs Department of Entry checkpoint
Xác nhận của Chi cục Hải quan Cửa khẩu xuất / Authentication by Sub-Customs Department of Exit checkpoint
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
24
25
26
27
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29. Xác nhận của Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu nhập / Authentication by Customs officer responsible for examining on of Entry checkpoint:
(Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)
31. Xác nhận thanh khoản của công chức Hải quan/ Liquidity of Customs officer:
Ngày / tháng / năm/ (dd/mm/yyyy): ……../…./………………………………
(Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)
32. Ô dán tem lệ phí hải quan / Place to stick Customs fees stamp:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HẢI QUAN VIỆT NAM / VIETNAM CUSTOMS
PHỤ
LỤC TỜ KHAI HÀNG HÓA QUÁ CẢNH
APPENDIX DECLARATION FOR GOODS IN TRANSIT
(Bản người khai hải quan lưu / for Declarant)
Phụ lục số / Appendix No:……………………………….
Tờ khai / Declaration No: ………………………….../QC;
Ngày đăng ký/ Date of Registraion: ……………………
I. PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN / FOR DECLARANT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên hàng, quy cách phẩm chất / Name and description of goods
Mã
số hàng hóa
HS code
Xuất
xứ
Country of Origin
Đơn vị
tính
Measurement Unit
Lượng hàng
Quantity
Đơn giá nguyên
tệ
Unit Price
Trị giá nguyên tệ
Value
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng cộng/Total:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số, ký hiệu Container / No, notation of container ………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai trên / I hereby declare and shall be responsibte for the above submited information.
Ngày / tháng / năm / (dd/mm/yyyy):…/…./……
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu / Signature and full name, seal of declarant)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác nhận của Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu nhập/ Authentication by Customs officer responsible for examining on of Entry checkpoint
(Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)
Xác nhận của Công chức Hải quan kiểm tra hàng hóa tại cửa khẩu xuất / Authentication by Customs officer responsible for examining on of Exit checkpoint:
(Ký, đóng dấu công chức / Signature, seal)
;
Thông tư 186/2012/TT-BTC quy định mẫu, phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh và chế độ in, phát hành, quản lý, sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 186/2012/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 02/11/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 186/2012/TT-BTC quy định mẫu, phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh và chế độ in, phát hành, quản lý, sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa quá cảnh do Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video