BỘ CÔNG
THƯƠNG |
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2008/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2008 |
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN VIỆC ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
Căn cứ Nghị định số
189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01
năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động
mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh
hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 41/2005/QĐ-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2005 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quy chế cấp phép nhập khẩu hàng hóa;
Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập
khẩu tự động đối với một số mặt hàng như sau:
1. Thương nhân nhập khẩu hàng hoá thuộc Danh mục tại Phụ lục số 01 kèm theo Thông tư này phải có giấy phép nhập khẩu tự động do Bộ Công Thương cấp.
2. Giấy phép nhập khẩu tự động được Bộ Công Thương cấp cho thương nhân dưới hình thức xác nhận đơn đăng ký nhập khẩu cho mỗi lô hàng. Riêng hàng hoá nhập khẩu qua cửa khẩu đường bộ, nhập khẩu từ các khu phi thuế quan (kể cả kho ngoại quan) vào nội địa được xác nhận đăng ký nhập khẩu theo thời gian, không quá 30 ngày.
- Hàng tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu, quá cảnh.
- Hàng nhập khẩu phi mậu dịch.
- Hàng nhập khẩu để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công (kể cả hàng nhập khẩu để lắp ráp, sửa chữa, bảo hành).
- Hàng nhập khẩu từ nước ngoài vào các khu phi thuế quan (kể cả kho ngoại quan) và hàng sản xuất, gia công, lắp ráp trong các khu phi thuế quan nhập khẩu vào nội địa.
- Hàng nhập khẩu để kinh doanh tại cửa hàng miễn thuế.
- Hàng nhập khẩu để tạo tài sản cố định của các dự án đầu tư theo Luật Đầu tư.
II- ĐĂNG KÝ GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG
1. Hồ sơ đăng ký giấy phép nhập khẩu tự động, gồm:
- Đơn đăng ký nhập khẩu tự động: 02 bản theo mẫu tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư này.
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh: 01 bản sao (có dấu sao y bản chính của thương nhân).
- Hợp đồng nhập khẩu: 01 bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
- L/C hoặc chứng từ thanh toán hoặc xác nhận thanh toán qua ngân hàng (có kèm Giấy đề nghị xác nhận thanh toán qua ngân hàng) theo mẫu tại Phụ lục số 03 (A) và 03 (B): 01 bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
- Vận đơn hoặc chứng từ vận tải của lô hàng: 01 bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
Trường hợp được xác nhận đăng ký nhập khẩu theo thời gian (hàng hoá nhập khẩu qua cửa khẩu đường bộ, nhập khẩu từ khu phi thuế quan, kho ngoại quan), không phải nộp vận đơn hoặc chứng từ vận tải nhưng phải gửi báo cáo tình hình thực hiện nhập khẩu của đơn đăng ký nhập khẩu đã được xác nhận lần trước (theo mẫu quy định tại Phụ lục số 04).
2. Nơi tiếp nhận hồ sơ đăng ký Giấy phép nhập khẩu tự động:
Thương nhân gửi hồ sơ đăng ký cấp giấy phép nhập khẩu tự động về:
- Trụ sở Bộ Công Thương: số 54 Phố Hai Bà Trưng, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội.
- Trụ sở Cơ quan đại diện của Bộ Công Thương: Số 45 Trần Cao Vân, phường 6, quận III, Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Thời gian cấp Giấy phép nhập khẩu tự động:
Giấy phép nhập khẩu tự động được cấp trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày Bộ Công Thương nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của thương nhân.
4. Vụ trưởng, phó Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu, Vụ trưởng-Trưởng cơ quan đại diện của Bộ Công Thương tại Thành phố Hồ Chí Minh ký xác nhận đăng ký nhập khẩu tự động theo ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Công Thương và sử dụng con dấu của Bộ Công Thương và con dấu của Cơ quan đại diện Bộ Công Thương tại T.P Hồ Chí Minh.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 21 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
2. Giấy phép nhập khẩu tự động được Bộ Công Thương cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2009 theo Quyết định số 24/2008/QĐ-BCT ngày 01 tháng 8 năm 2008 của Bộ Công Thương về việc áp dụng chế độ cấp phép nhập khẩu tự động một số mặt hàng tiếp tục có giá trị thực hiện theo nội dung đã xác nhận.
3. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu phát sinh vướng mắc, thương nhân và các tổ chức liên quan phản ánh về Bộ Công Thương bằng văn bản để kịp thời xử lý.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
(kèm theo Thông tư số 17 /2008/TT-BCT ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Bộ Công Thương)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
|||
|
|
|
|
Chương 33 Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh |
3303 |
00 |
00 |
00 |
Nước hoa và nước thơm. |
3304 |
|
|
|
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân. |
3305 |
|
|
|
Chế phẩm dùng cho tóc. |
3306 |
|
|
|
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ |
3307 |
|
|
|
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế. |
|
|
|
|
Chương 39 Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
3922 |
|
|
|
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic (trừ mã HS 3922 90 11 00). |
3924 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic (trừ mã HS 3924 90 10 00). |
|
|
|
|
Chương 69 Đồ gốm, sứ |
6910 |
|
|
|
Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ. |
6911 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ. |
6912 |
00 |
00 |
00 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ. |
|
|
|
|
Chương 70 Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh |
7013 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18). |
|
|
|
|
Chương 73 Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
7321 |
|
|
|
Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép (trừ mã phân nhóm 7321 90). |
7323 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép. |
7324 |
|
|
|
Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
|
|
|
|
Chương 76 Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm |
7615 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm. |
|
|
|
|
Chương 84 Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng |
8413 |
20 |
10 |
00 |
- - Bơm nước |
8413 |
70 |
22 |
00 |
- - - Bơm nước kiểu tua bin xung lực có công suất không quá 100W, loại phù hợp sử dụng trong gia đình |
8414 |
51 |
|
|
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W: |
8415 |
10 |
00 |
|
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng mọt vỏ, một cục) hoặc hệ thống nhiều khối chức năng (cục nóng, cục lạnh riêng biệt): |
8415 |
81 |
91 |
10 |
- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
8415 |
81 |
99 |
10 |
- - - - - Có công suất không quá 21,1 kW |
8415 |
81 |
99 |
20 |
- - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
8415 |
82 |
90 |
10 |
- - - - Có công suất không quá 26,38 kW |
8415 |
83 |
90 |
10 |
- - - - Có công suất không quá 26,38 kW |
8418 |
10 |
10 |
00 |
- - Loại sử dụng trong gia đình |
8418 |
21 |
00 |
00 |
- - Loại sử dụng máy nén |
8418 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
8418 |
30 |
00 |
10 |
- - Dung tích không quá 200 lít |
8418 |
40 |
00 |
10 |
- - Dung tích không quá 200 lít |
8419 |
11 |
10 |
00 |
- - - Loại sử dụng trong gia đình |
8419 |
19 |
10 |
00 |
- - - Loại sử dụng trong gia đình |
8419 |
81 |
|
|
- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm: |
8421 |
12 |
00 |
00 |
- - Máy làm khô quần áo |
8421 |
21 |
11 |
00 |
- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình |
8421 |
21 |
21 |
|
- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình: |
8421 |
22 |
|
|
- - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước: |
8422 |
11 |
|
|
- - Loại sử dụng trong gia đình: |
8443 |
31 |
|
|
- - Máy kết hợp hai hoặc ba chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
8443 |
32 |
|
|
- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: (trừ mã HS 84.43.32.50.00) |
8443 |
39 |
|
|
- - Loại khác: |
8450 |
|
|
|
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô. (trừ các mã HS 84.50.20.00 và 84.50.90) |
8451 |
21 |
00 |
00 |
- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô |
8451 |
80 |
10 |
00 |
- - Dùng trong gia đình |
8470 |
10 |
00 |
00 |
- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán |
8470 |
21 |
00 |
00 |
- - Có gắn bộ phận in |
8470 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
8470 |
30 |
00 |
00 |
- Máy tính khác |
8471 |
30 |
10 |
00 |
- - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs) |
8471 |
30 |
20 |
00 |
- - Máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook |
8471 |
30 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
8471 |
41 |
10 |
00 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 84.71.30 |
8471 |
41 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8471 |
49 |
10 |
00 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 84.71.30 |
8471 |
49 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
Chương 85 Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ tùng của các loại máy trên |
8508 |
11 |
00 |
00 |
- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít. |
8508 |
19 |
00 |
10 |
- - - Loại gia dụng |
8509 |
|
|
|
Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện. (trừ mã HS 85.09.90) |
8510 |
|
|
|
Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện. (trừ mã HS 85.10.90.00.00) |
8516 |
|
|
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45. (trừ các mã HS 8516 40 10 00, 8516 80 và 8516 90) |
8517 |
11 |
00 |
00 |
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây |
8517 |
12 |
00 |
00 |
- - Điện thoại di động (telephone for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác |
8518 |
10 |
19 |
00 |
- - - Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá micro |
8518 |
10 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8518 |
21 |
00 |
00 |
- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa |
8518 |
22 |
00 |
00 |
- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa |
8518 |
29 |
10 |
00 |
- - - Loa thùng |
8518 |
30 |
|
|
- Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa: |
8518 |
40 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
8518 |
50 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
8519 |
30 |
00 |
00 |
- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuyếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) |
8519 |
81 |
10 |
00 |
- - - Máy ghi âm cát sét loại bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm |
8519 |
81 |
20 |
00 |
- - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuyếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài |
8519 |
81 |
30 |
00 |
- - - Đầu đĩa compact |
8519 |
81 |
70 |
90 |
- - - - Loại khác |
8519 |
81 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8519 |
89 |
20 |
00 |
- - - Máy ghi phát âm thanh có hoặc không có loa |
8519 |
89 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8521 |
10 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
8521 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
8521 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
8525 |
80 |
|
|
- Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh: |
8527 |
12 |
00 |
00 |
- - Radio cát sét loại bỏ túi |
8527 |
13 |
|
|
- - Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
8527 |
19 |
91 |
00 |
- - - - Loại xách tay |
8527 |
19 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
8527 |
91 |
10 |
00 |
- - - Loại xách tay |
8527 |
92 |
10 |
00 |
- - - Loại xách tay |
8527 |
99 |
10 |
00 |
- - - Loại xách tay |
8528 |
71 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
8528 |
72 |
|
|
- - Loại khác, màu: |
8528 |
73 |
|
|
- - Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc: |
|
|
|
|
Chương 87 Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng |
8703 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
8703 |
21 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
8703 |
21 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8703 |
22 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
8703 |
22 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8703 |
23 |
51 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
8703 |
23 |
52 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
8703 |
23 |
53 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
8703 |
23 |
54 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
8703 |
23 |
91 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
8703 |
23 |
92 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
8703 |
23 |
93 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
8703 |
23 |
94 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
8703 |
24 |
50 |
00 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác |
8703 |
24 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8703 |
31 |
20 |
00 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác |
8703 |
31 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8703 |
32 |
51 |
00 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
8703 |
32 |
59 |
00 |
- - - - Loại khác |
8703 |
32 |
91 |
00 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
8703 |
32 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
8703 |
33 |
51 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
8703 |
33 |
52 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc |
8703 |
33 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8703 |
90 |
51 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc |
8703 |
90 |
52 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
8703 |
90 |
53 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
8703 |
90 |
54 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
8703 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
8711 |
10 |
91 |
00 |
- - - Xe mô tô, kể cả xe đạp máy và xe scooter |
8711 |
10 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
8711 |
20 |
10 |
00 |
- - Xe mô tô địa hình (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
8711 |
20 |
41 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh không quá 125 cc |
8711 |
20 |
42 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc |
8711 |
20 |
43 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
8711 |
20 |
90 |
00 |
- - - Loại khác (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
8711 |
90 |
40 |
00 |
- - Mô tô thùng (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
8711 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
8712 |
00 |
10 |
00 |
- Xe đạp đua |
8712 |
00 |
30 |
00 |
- Xe đạp khác |
8712 |
00 |
90 |
00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
Chương 94 Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép |
9401 |
30 |
00 |
00 |
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao |
9401 |
40 |
00 |
00 |
- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại |
9401 |
51 |
00 |
00 |
- - Bằng tre hoặc bằng song mây |
9401 |
59 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
9401 |
61 |
00 |
00 |
- - Đã nhồi đệm |
9401 |
69 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
9401 |
71 |
00 |
00 |
- - Đã nhồi đệm |
9401 |
79 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
9401 |
80 |
90 |
00 |
- - Loại khác: |
9403 |
10 |
00 |
00 |
- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng |
9403 |
20 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
9403 |
30 |
00 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng |
9403 |
40 |
00 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp |
9403 |
50 |
00 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ |
9403 |
60 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
9403 |
70 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
9403 |
81 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
9403 |
89 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
Chi chú:
- Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá và mã số HS trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng trong Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (thể hiện bằng các dấu 3 chấm). Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
(kèm theo Thông tư số 17 /2008/TT-BCT ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG
NHÂN |
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : |
..., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: Bộ Công Thương
- Tên Thương nhân: ........................
- Địa chỉ:..........................................
- Điện thoại:....................Fax:..........
- Đăng ký kinh doanh số:................
Đề nghị Bộ Công Thương xác nhận đăng ký nhập khẩu theo chế độ cấp phép tự động quy định tại Thông tư số 17/2008/TT-BCT ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Bộ Công Thương, chi tiết về lô hàng như sau:
STT |
Tên hàng |
Mã HS (10 số) |
Nước xuất khẩu |
Số lượng hoặc khối lượng |
Trị giá (USD) |
1 |
… |
… |
|
… |
… |
2 |
… |
… |
|
… |
… |
… |
… |
… |
|
… |
… |
Hợp đồng nhập khẩu số:.............................
Hoá đơn thương mại:………………………
Vận đơn hoặc chứng từ vận tải số:............... ngày…...tháng…...năm...
L/C, hoặc chứng từ thanh toán, hoặc xác nhận thanh toán:…………….
Tổng số lượng/khối lượng:....................................................
Tổng trị giá (USD):.............................................
(Quy đổi ra USD trong trường hợp thanh toán bằng các ngoại tệ khác)
Cửa khẩu nhập khẩu:....................................
(Trường hợp nhập khẩu từ khu phi thuế quan, kho ngoại quan, đề nghị ghi rõ)
Thời gian dự kiến làm thủ tục nhập khẩu:
(Ghi dự kiến từ ngày....tháng nào? đến ngày.....tháng.....nào?)
Sao gửi kèm theo Đơn đăng ký này hợp đồng nhập khẩu, vận đơn hoặc chứng từ vận tải của lô hàng, chứng từ thanh toán có đóng dấu sao y bản chính của Thương nhân.
Đã đăng ký tại Bộ Công Thương Hà Nội (hoặc TP. Hồ Chí Minh), Ngày.......tháng......năm 2009 |
Người đại diện theo pháp luật của Thương nhân (Ghi rõ chức danh, ký tên và đóng dấu) |
(kèm theo Thông tư số 17 /2008/TT-BCT Ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG
NHÂN |
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : |
..., ngày ... tháng ... năm ... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG
Kính gửi: Ngân hàng ..................
Để hoàn thiện bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu tự động theo Thông tư số 17/2008/TT-BCT ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Bộ Công Thương, Công ty........................... (Ghi rõ tên, địa chỉ, đăng ký kinh doanh số.............) đề nghị Ngân hàng ....... xác nhận thanh toán qua ngân hàng cho lô hàng nhập khẩu tự động của công ty chúng tôi cụ thể như sau:
1. Chi tiết lô hàng:
1.1. Hợp đồng nhập khẩu số :...........................................................................................
1.2. Hoá đơn thương mại số:...........................................................................................
1.3. Phương thức thanh toán:...........................................................................................
1.4. Tổng giá trị hợp đồng:.......................................................(Bằng chữ và bằng số)
2. Nội dung đề nghị xác nhận:
2.1. Công ty chúng tôi hiện có tài khoản số ........ tại Ngân hàng ......................................
2.2. Tại thời điểm xác nhận, số dư trên tài khoản là: ........................................................
2.3. Thời hạn thanh toán qua ngân hàng chậm nhất là ngày: ............................................
3. Cam kết của công ty:
3.1. Đảm bảo đủ số tiền thanh toán cho người bán và phải thực hiện thanh toán qua Ngân hàng xác nhận thanh toán. Nếu Công ty vi phạm cam kết này, Ngân hàng có quyền từ chối xác nhận cho những lô hàng sau đó mà không phải chịu trách nhiệm về các chi phí hoặc tổn thất phát sinh khác (nếu có).
3.2. Tự chịu các chi phí phát sinh và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của nội dung khai báo trên, về mọi khiếu nại, tổn thất phát sinh do việc chúng tôi đề nghị Ngân hàng phát hành văn bản xác nhận này.
3.3. Chỉ sử dụng văn bản này để hoàn tất hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu tự động
Đính kèm: |
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
(kèm theo Thông tư số 17 /2008/TT-BCT ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG
NHÂN |
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : |
..., ngày ... tháng ... năm ... |
GIẤY XÁC NHẬN THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG
Theo Giấy đề nghị xác nhận thanh toán qua ngân hàng số ........... cho lô hàng nhập khẩu tự động theo Hợp đồng nhập khẩu số ....... của công ty ..........(tên, địa chỉ, đăng ký kinh doanh số...), Ngân hàng xác nhận như sau:
Công ty .......... hiện có tài khoản số.................... tại Ngân hàng chúng tôi. Tại thời điểm xác nhận, số dư trên tài khoản là .................
2. Công ty ........... đã cam kết sẽ sử dụng tài khoản trên tại Ngân hàng chúng tôi để thanh toán cho lô hàng theo hợp đồng nhập khẩu số:..........................., có tổng giá trị lô hàng là:................................. (Ghi số tiền bằng chữ và bằng số), theo phương thức thanh toán là: .................... ..................
3. Thời gian thanh toán qua ngân hàng chậm nhất là ngày: ...................................
4. Giấy xác nhận này chỉ có hiệu lực đến hết ngày .......... (Ghi ngày cam kết thanh toán cuối cùng của Công ty) và chỉ để hoàn tất hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu tự động. Nếu Công ty ... không thực hiện thanh toán qua ngân hàng sau thời hạn nêu trên thì Ngân hàng có quyền từ chối xác nhận cho những lô hàng sau đó mà không phải chịu trách nhiệm về các chi phí hoặc tổn thất phát sinh khác (nếu có).
5. Đây không phải là cam kết thanh toán của ngân hàng đối với người bán.
|
ĐẠI DIỆN
NGÂN HÀNG |
(kèm theo Thông tư số 17 /2008/TT-BCT ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Bộ Công Thương)
TÊN
THƯƠNG NHÂN |
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : |
..., ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHẬP KHẨU
(Đối với hàng hoá nhập khẩu được xác nhận đăng ký nhập khẩu theo thời gian)
Kính gửi: Bộ Công Thương
Căn cứ Thông tư số 17/2008/TT-BCT ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Bộ Công Thương về việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng, Thương nhân báo cáo tình hình thực hiện nhập khẩu như sau:
Tên hàng |
Mã HS (10 số) |
Số đăng ký (do Bộ Công Thương cấp khi xác nhận đăng ký nhập khẩu) |
Số tờ khai hải quan |
Số lượng/khối lượng |
Trị giá (USD) |
Số lượng nhập khẩu lũy kế tới thời điểm báo cáo |
Trị giá nhập khẩu lũy kế tới thời điểm báo cáo (USD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
... |
|
... |
... |
... |
... |
Thương nhân cam đoan những kê khai trên đây là đúng.
|
Người
đại diện theo pháp luật của Thương nhân |
THE
MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 17/2008/TT-BCT |
Hanoi, December 12, 2008 |
CIRCULAR
PROVIDING GUIDANCE ON AUTOMATIC IMPORT LICENSING FOR A NUMBER OF COMMODITY ITEMS
Pursuant to the Government's
Decree No. 189/2007/ND-CP of December 27, 2007, defining the functions, tasks,
powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Government's Decree No. 12/2006/ND-CP of January 23, 2006,
detailing the implementation of the Commercial Law regarding international
goods trading and goods trading agency, processing and transit with foreign
parties;
Pursuant to the Prime Minister's Decision No. 41/2005/QD-TTg of March 2, 2005,
promulgating the Regulation on goods import licensing;
The Ministry of Industry and Trade guides automatic import licensing for a
number of commodity items as follows;
I. GENERAL PROVISIONS
1. Importers of goods on the List specified in Appendix 1 to this Circular must possess automatic import licenses granted by the Ministry of Industry and Trade.
2. An automatic import license shall be granted to a trader by the Ministry of Industry and Trade in the form of certification of the trader's application for import registration for each goods lot. Particularly for goods imported via land border gates or imported from non-tariff areas (including bonded warehouses) into the inland, their import registration shall be certified within 30 days.
3. Goods imported in the following cases are not governed by this Circular and must comply with current regulations:
- Goods temporarily imported for re-export, temporarily exported for re-import, transferred out of border gate or transited.
...
...
...
- Goods imported directly for production and processing (including goods imported for assembly, repair or warranty).
- Goods imported from abroad into non-tariff areas (including bonded warehouses), and goods produced, processed or assembled in non-tariff areas which are imported into the inland.
- Goods imported for trading at duty-free shops.
- Goods imported for the formation of fixed assets of investment projects under the Investment Law.
4. When carrying out import procedures, a trader shall produce to the customs office an automatic import registration application already certified by the Ministry of Industry and Trade, enclosed with the import dossier set undercurrent regulations, and observe regulations on policies applicable to imported goods, exported goods, goods subject to specialized management and goods subject to conditional trading.
II. REGISTRATION FOR AUTOMATIC IMPORT LICENSING
1. A dossier of registration for automatic import licensing comprises:
- A written application for automatic import registration: 2 copies, made according to the form in Appendix 2 to this Circular (not printed herein).
- The business registration certificate, the investment certificate or the business license: one copy (appended with the trader's true copy mark).
...
...
...
- L/C, payment document or via-bank payment certification (enclosed with a written request for via-bank payment certification), made according to the form in Appendices 3(A) and 3(B) (not printed herein): one copy (appended with the trader's true copy mark).
- Bill of lading or transportation document for the goods lot: one copy (appended with the trader's true copy mark).
In case import registration is certified within a certain time limit (for goods imported via road border gates or imported from non-tariff areas or bonded warehouses), the bill of lading or transportation document is not required but the report on the import (made according to the form in Appendix 4 - not printed herein) of the certified previous import registration application is required
2. Places of receipt of dossiers of registration for automatic import licensing:
Traders shall send dossiers of registration for automatic import licensing to:
- The Industry and Trade Ministry's headquarters at 54 Hai Ba Trung street, Hoan Kiem district, Hanoi city.
- The Industry and Trade Ministry representative office's headquarters at 45 Tran Cao Van, Ward 6, District III, Ho Chi Minh City.
3. Time limit for automatic import licensing:
An automatic import license shall be granted within 5 working days from the date the Ministry of Industry and Trade receives a trader's complete and valid dossier.
...
...
...
III. IMPLEMENTATION PROVISIONS
1. This Circular takes effect 21 days after its publication in "CONG BAO."
2. Automatic import licenses granted by the Ministry of Industry and Trade prior to January I, 2009. under the Industry and Trade Ministry's Decision No. 24/2008/QD-BCT of August I, 2008, on automatic import licensing for a number of commodity items, are still valid according to the certified contents.
3. Concerned traders and organizations should report in writing problems arising in the course of implementation of this Circular to the Ministry of Industry and Trade for timely settlement.
FOR
THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE
VICE MINISTER
BUI XUAN KHU
...
...
...
Heading
Description
Chapter 33
Essential oils and resinoids; perfumery, cosmetic or toilet preparations
3303
...
...
...
00
00
Perfumes and toilet waters
3304
Beauty or make-up preparations and preparations for the care of the skin (other than medicaments), including sunscreen or suntan preparations: manicure or pedicure preparations
3305
...
...
...
Preparations for use on the hair
3306
Preparations for oral or dental hygiene, including denture fixative pastes and powders: yarn used to clean between the teeth (dental floss), in individual retail packages
3307
...
...
...
Pre-shave. shaving or after-shave preparations, personal deodorants, bath preparations, depilatories and other perfumery, cosmetic or toilet preparations, not elsewhere specified or included; prepared room deodorizers, whether or not perfumed or having disinfectant properties
Chapter 39
Plastics and articles thereof
...
...
...
Baths, shower-baths, sinks, wash-basins, bidets, lavatory pans, seats and covers, flushing cisterns and similar sanitary ware, of plastics (except HS heading 3922 90 11 00)
3924
Tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, of plastics (except HS heading 3924 90 10 00.)
...
...
...
Chapter 69
Ceramic and porcelain products
6910
...
...
...
6911
Tableware, kite hen ware, other household articles and toilet articles, of porcelain or china
6912
00
00
00
...
...
...
Chapter 70
Glass and glassware
7013
...
...
...
Glassware of a kind used for table, kitchen, toilet, office, indoor decoration or similar purposes (other than that of heading 70.10 or 70.18)
Chapter 73
Articles of iron or steel
7321
...
...
...
Stoves, ranges, grates, cookers (including those with subsidiary boilers for central heating), barbecues, braziers, gas-rings, plate warmers and similar non-electric domestic appliances, and parts thereof, of iron or steel (except heading 7321 90)
7323
Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of iron or steel; iron or steel wool; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of iron or steel
7324
...
...
...
Sanitary ware and parts thereof, of iron or steel
Chapter 76
Aluminum and articles thereof
7615
...
...
...
Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of aluminum; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of aluminum; sanitary ware and parts thereof, of aluminum
Chapter 84
Nuclear reactors, boilers, machinery and mechanical appliances; parts thereof
...
...
...
20
10
00
- - Water pumps
8413
70
22
00
---Impulse-turbo water pumps of a capacity not exceeding 100 W, of a kind for household use
...
...
...
51
- - Table, floor, wall, window, ceiling or roof fans, with a self-contained electric motor of an output not exceeding 125 W:
8415
10
00
- Window or wall types, self-contained or "split-system":
...
...
...
81
91
10
- - - - Of an output exceeding 21.1 kW but not exceeding 26.38 kW
8415
81
99
10
- - - - -Of an output not exceeding 21.1 kW
...
...
...
81
99
20
- - - - -Of an output exceeding 21.1 kW but not exceeding.26.38 kW
8415
82
90
10
- - - -Of an output not exceeding 26.38 kW
...
...
...
83
90
10
- - - -Of an output not exceeding 26.38 kW
8418
10
10
00
- - For domestic use
...
...
...
21
00
00
- - Compression-type
8418
29
00
00
- - Other
...
...
...
30
00
10
- - Not exceeding 200 liters capacity
8418
40
00
10
- - Not exceeding 200 liters capacity
...
...
...
11
10
00
- - - For domestic use
8419
19
10
00
- - - For domestic use
...
...
...
81
- - For making hot drinks or for cooking or heating food:
8421
12
00
00
- - Clothes-dryers
...
...
...
21
11
00
- - - - Filtering machinery and apparatus for domestic use
8421
21
21
- - - - Filtering machinery and apparatus for domestic use:
...
...
...
22
- - For filtering or purifying beverages other than water:
8422
11
- - For domestic use:
...
...
...
31
- - Machines with two or three combined functions as printer, photocopier or fax machine, which can be connected to automatic data processors or to the network:
8443
32
- - Other, which can be connected to automatic data processors or to the network (except HS subheading 84.43.32.50.00)
...
...
...
39
- - Other:
8450
Household or laundry-type washing machines, including machines which both wash and dry (except HS subheadings 84.50.20.00 and 84.50.90)
...
...
...
21
00
00
- - Each of a dry linen capacity not exceeding 10 kg
8451
80
10
00
- - For domestic use
...
...
...
10
00
00
- Electronic calculators capable of operation without an external source of electric power and pocket-size data recording, reproducing and displaying machines with calculating functions
8470
21
00
00
- - Incorporating a printing device
...
...
...
29
00
00
- - Other
8470
30
00
00
- Other calculating machines
...
...
...
30
10
00
- - Personal digital assistants (PDAs)
8471
30
20
00
- - Portable computers, including notebooks and sub-notebooks
...
...
...
30
90
90
- - - Other
8471
41
10
00
- - - Personal computers, other than portable computers of
...
...
...
8471
41
90
90
- - - - Other
8471
49
10
00
...
...
...
8471
49
90
90
- - - - Other
...
...
...
Electrical machinery and equipment; and parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles
8508
11
00
00
- - Of a capacity not exceeding 1,500 W, with dust-containing bags or other containers of a capacity not exceeding 20 liters
8508
19
00
...
...
...
- - - For domestic us
8509
Electro-mechanical domestic appliances, with self-contained electric motors (except HS heading 85.09.90)
8510
...
...
...
Shavers, hair clippers and hair-removing appliances, with self-contained electric motor (except HS heading 85.10.90.00.00)
8516
Electric instantaneous or storage water heaters and immersion heaters; electric space heating apparatus and soil heating apparatus; electro-thermic hair-dressing apparatus (for example, hair dryers, hair curlers, curling tong heaters) and hand dryers: electric smoothing irons; other electro-thermic appliances of a kind used for domestic purposes; electric heating resistors other than those of heading 85.45 (except HS headings 8516 40 10 00, 8516 80 and 85 16 90)
8517
11
00
...
...
...
- - Line telephone sets with cordless handsets
8517
12
00
00
- - Telephones for cellular networks or telephones used for other cordless networks
8518
10
19
...
...
...
- - - Other microphones, whether or not with their stands
8518
10
90
00
- - - Other
8518
21
00
...
...
...
- - Single loudspeakers, mounted in their enclosures
8518
22
00
00
- - Multiple loudspeakers, mounted in the same enclosure
8518
29
10
...
...
...
- - - Box assembly speakers
8518
30
- Headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers:
8518
40
90
...
...
...
- - Oilier
8518
50
00
90
- - Other
8519
30
00
...
...
...
- Record-players (maybe with recording apparatus) without amplifiers and loudspeakers
8519
81
10
00
- - - Pocket-size cassette-recorders, of a size not exceeding 170 mm x 100 mm x 45 mm
8519
81
20
...
...
...
- - - Cassette-tape recorder, with amplifier and one or many loudspeakers, operated only by external power source
8519
81
30
00
- - - Compact disc players
8519
81
70
...
...
...
- - - - Other
8519
81
90
90
- - - - Other
8519
89
20
...
...
...
- - - Sound reproducing recorders, with or without loudspeakers
8519
89
90
90
- - - - Other
8521
10
00
...
...
...
- - Other
8521
90
19
00
- - - Other
8521
90
99
...
...
...
- - - Other
8525
80
- Television cameras, digital cameras and still image video cameras:
8527
12
00
...
...
...
- - Pocket-size radio cassette-players
8527
13
- - Other apparatus combined with sound recording or reproducing apparatus
8527
19
91
...
...
...
- - - - Portable
8527
19
99
00
- - - - Other
8527
91
10
...
...
...
- - - Portable
8527
92
10
00
- - - Portable
8527
99
10
...
...
...
- - - Portable
8528
71
90
- - - Other:
8528
72
...
...
...
- - Other, color:
8528
73
- - Other, black and white or monochrome:
...
...
...
Chapter 87
Vehicles, other than railway or tramway rolling-stock, and parts thereof and accessories thereof
8703
10
90
00
- - Other.
8703
21
...
...
...
00
- - - - Other
8703
21
90
00
: - - - Other
8703
22
...
...
...
00
- - - - Other
8703
22
90
90
- - - - Other
8703
23
...
...
...
00
- - - - Of a cylinder capacity of less than 1,800 cc
8703
23
52
00
- - - - Of a cylinder capacity of 1,800 cc and above but less than 2,000 cc
8703
23
...
...
...
00
- - - - Of a cylinder capacity of 2,000 cc and above but less than 2,500 cc
8703
23
54
00
- - - - Of a cylinder capacity of 2.500 cc and above
8703
23
...
...
...
00
- - - - Of a cylinder capacity of less than 1.S00 cc
8703
23
92
00
- - - - Of a cylinder capacity of 1,800 cc and above but less than 2,000 cc
8703
23
...
...
...
00
- - - - Of a cylinder capacity of 2,000 cc and above but less than 2,500 cc
8703
23
94
00
- - - - Of a cylinder capacity of 2,500 cc and above
8703
24
...
...
...
00
- - - Motor cars (including passenger cars with station wagons, SUVs and sports cars, but excluding vans), other
8703
24
90
00
- - - Other
8703
31
...
...
...
00
- - - Motor cars (including passenger cars with station wagons. SUVs and sports cars, but excluding vans), other
8703
31
90
90
- - - - Other
8703
32
...
...
...
00
- - - - Of a cylinder capacity of less than 2.000 cc
8703
32
59
00
- - - - Other
8703
32
...
...
...
00
- - - - Of a cylinder capacity of less than 2.000 cc
8703
32
99
00
- - - - Other
8703
33
...
...
...
00
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2.500 cc but not exceeding 3.000 cc
8703
33
52
00
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 3.000 cc
8703
33
...
...
...
00
- - - Other
8703
90
51
00
- - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,800 cc
8703
90
...
...
...
00
- - - Of a cylinder capacity exceeding 1.800 cc but not exceeding 2.000 cc
8703
90
53
00
- - - Of a cylinder capacity exceeding 2.000 cc but not exceeding 2.5O0 cc
8703
90
...
...
...
00
- - - Of a cylinder capacity of above 2.500 cc
8703
90
90
00
- - Other
8711
10
...
...
...
00
- - - Motorcycles, including motor cycles and motor scooters
8711
10
99
00
- - - Other
8711
20
...
...
...
00
- - All-terrain motorcycles (other than those of a cylinder capacity of 175 cc or above)
8711
20
41
00
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 125 cc
8711
20
...
...
...
00
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 125 cc but not exceeding 150 cc
8711
20
43
00
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 150 cc but not exceeding 200 cc (other than those of a cylinder capacity of 175 cc or above)
8711
20
...
...
...
00
- - - Other (other than [hose of a cylinder capacity of 175 cc or above)
8711
90
40
00
- - Side-cars (other than those of a cylinder capacity of 175 cc or above)
8711
90
...
...
...
00
- - Other (other than those of a cylinder capacity of 175 cc or above)
8712
00
10
00
- Racing cycles
8712
00
...
...
...
00
- Other cycles
8712
00
30
00
- Other
...
...
...
Chapter 94
Furniture; bedding, mattresses, mattress supports, cushions and similar stuffed furnishings; lamps and lighting fittings, not elsewhere specified or included; illuminated signs, illuminated name-plates and the like; prefabricated buildings
9401
30
00
00
- Swivel seats with variable height adjustment
9401
...
...
...
00
00
- Seats other than garden seats or camping equipment, convertible into beds
9401
51
00
00
- - Of bamboo or of rattan
9401
...
...
...
00
00
- - Other
9401
61
00
00
- - Upholstered
9401
...
...
...
00
00
- - Other
9401
71
00
00
- - Upholstered
9401
...
...
...
00
00
- - Other
9401
80
90
00
- - Other:
9403
...
...
...
00
00
- Metal furniture of a kind used in offices
9403
20
00
90
- - Other
9403
...
...
...
00
00
- Wooden furniture of a kind used in offices
9403
40
00
00
- Wooden furniture of a kind used in the kitchen
9403
...
...
...
00
00
- Wooden furniture of a kind used in the bedroom
9403
60
00
90
- - Other
9403
...
...
...
00
90
- - Other
9403
81
00
90
- - - Other
9403
...
...
...
00
90
- - - Other
Notes:
This list is made on the basis of the list of goods and their HS headings under the Preferential Import Tariff promulgated together with the Finance Minister's Decision No. 106/2007/QD-BTC of December 20, 2007.
The description in some cases is abridged compared to the description under the Preferential Import Tariff (reflected in ellipses). Upon application, the description under the Preferential Import Tariff should be based on .
;Thông tư 17/2008/TT-BCT hướng dẫn áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng do Bộ Công thương ban hành
Số hiệu: | 17/2008/TT-BCT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Bùi Xuân Khu |
Ngày ban hành: | 12/12/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 17/2008/TT-BCT hướng dẫn áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng do Bộ Công thương ban hành
Chưa có Video