BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 149/2013/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2013 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ QUẢN LÝ AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm, như sau:
Điều 1. Đối tượng nộp phí, lệ phí
Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu thực phẩm được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận, xác nhận, kiểm tra điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm và kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm phải nộp phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định tại Thông tư này.
1. Mức thu phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm được quy định cụ thể tại Biểu mức thu ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm thu bằng Đồng Việt Nam (VNĐ).
Điều 3. Tổ chức thu, nộp và quản lý sử dụng
1. Phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước.
2. Cơ quan thu phí được trích 90% (chín mươi phần trăm) tổng số tiền về phí thực thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí theo những nội dung sau:
a) Chi trả các khoản tiền lương (tiền công), các khoản phụ cấp; các khoản bồi dưỡng độc hại, làm ngoài giờ hành chính nhà nước quy định; chi bảo hộ lao động và trang bị đồng phục cho lao động theo chế độ quy định; chi bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ; các khoản đóng góp theo tiền lương, tiền công cho lao động (kể cả lao động thuê ngoài) phục vụ hoạt động thu phí (trừ chi phí tiền lương cho cán bộ, công chức đã hưởng lương từ ngân sách nhà nước) theo chế độ quy định;
b) Chi phí trực tiếp phục vụ cho việc thu phí như: vật tư văn phòng, điện thoại, điện, nước, công tác phí, công vụ phí; in (mua) tờ khai, giấy phép, các loại ấn chỉ khác theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành;
c) Chi sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn tài sản, máy móc, thiết bị phục vụ cho việc thu phí;
đ) Chi mua sắm vật tư, nguyên liệu, thiết bị, công cụ làm việc và các khoản chi khác liên quan đến công tác thu phí theo dự toán được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
e) Chi lập hồ sơ thẩm định, chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định, xét duyệt theo quyết định của cấp có thẩm quyền.
f) Chi cho công tác tuyên truyền quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
Số tiền phí được để lại 90% (chín mươi phần trăm) để trang trải chi phí cho việc thu phí sau khi quyết toán đúng chế độ quy định, nếu chưa chi hết trong năm được phép chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định.
Tổng số tiền phí thực thu được, sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ quy định tại khoản 2 Điều này, số còn lại 10% (mười phần trăm) cơ quan thu phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo Mục lục Ngân sách nhà nước hiện hành.
3. Cơ quan thu lệ phí nộp 100% (một trăm phần trăm) tổng số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước theo Mục lục Ngân sách nhà nước hiện hành.
4. Trường hợp phí thu được từ các dịch vụ không do Nhà nước đầu tư hoặc do Nhà nước đầu tư nhưng đã chuyển giao cho tổ chức, cá nhân thực hiện theo nguyên tắc hạch toán, tự chủ tài chính, là khoản thu không thuộc ngân sách nhà nước. Số tiền phí thu được là doanh thu của tổ chức, cá nhân thu phí; tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của nhà nước trên kết quả thu phí.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 12 năm 2013. Bãi bỏ Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm và Quyết định số 57/2006/QĐ-BTC ngày 19 tháng 10 năm 2006 về việc sửa đổi mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm tại Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, công khai chế độ thu phí, lệ phí không hướng dẫn tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28 tháng 2 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17 tháng 9 tháng 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phát hành, sử dụng chứng từ thu phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước; Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ và các văn bản sửa đổi, bổ sung.
3. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí, lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để xem xét, hướng dẫn./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính)
Biểu số 1: Mức thu lệ phí quản lý an toàn thực phẩm
TT |
NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU |
ĐƠN VỊ |
MỨC THU (VNĐ) |
1 |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Cấp lần đầu - Cấp lại (gia hạn) |
1 lần cấp
|
150.000 |
2 |
Lệ phí cấp giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm - Cấp lần đầu - Cấp lại (gia hạn) |
1 lần cấp/1 sản phẩm |
150.000 |
3 |
Lệ phí cấp Giấy Chứng nhận Lưu hành tự do; Giấy Chứng nhận y tế; Giấy Chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ và các giấy Chứng nhận khác có liên quan theo yêu cầu của doanh nghiệp xuất khẩu (bằng tiếng Anh) |
1 lần cấp/1 sản phẩm |
150.000 |
4 |
Lệ phí cấp giấy Xác nhận lô hàng đạt yêu cầu nhập khẩu |
1 lần cấp/1 lô hàng |
150.000 |
5 |
Lệ phí cấp Thông báo đủ điều kiện lưu hành đối với sản phẩm nhập khẩu thuộc diện kiểm tra chặt |
1 lần cấp/chuyến hàng |
150.000 |
6 |
Lệ phí cấp giấy Xác nhận Bảng kê khai đối với các nguyên liệu, phụ gia thực phẩm nhập khẩu sử dụng trong nội bộ Doanh nghiệp |
1 lần cấp/bảng kê |
150.000 |
7 |
Lệ phí cấp phiếu kết quả thử nghiệm an toàn thực phẩm |
1 lần cấp/1 phiếu |
150.000 |
8 |
Lệ phí cấp giấy xác nhận tập huấn về an toàn thực phẩm |
1 lần cấp/1 chứng chỉ |
30.000 |
9 |
Lệ phí cấp giấy Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến |
1 lần cấp/1 sản phẩm |
150.000 |
10 |
Lệ phí cấp đăng ký lưu hành test nhanh vệ sinh an toàn thực phẩm |
1 lần cấp/1 sản phẩm |
150.000 |
Biểu số 2: Mức thu phí quản lý an toàn thực phẩm
TT |
NỘI DUNG KHOẢN THU |
ĐƠN VỊ |
MỨC THU (VNĐ) |
1 |
Phí thẩm xét hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thường, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói và dụng cụ tiếp xúc trực tiếp thực phẩm là thực phẩm bao gói sẵn nhằm kinh doanh trên thị trường: - Công bố lần đầu - Công bố lại |
1 lần/1 sản phẩm
|
300.000 |
2 |
Phí thẩm xét hồ sơ công bố sản phẩm để sản xuất, kinh doanh trong nội bộ doanh nghiệp đối với nguyên liệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói và dụng cụ tiếp xúc trực tiếp thực phẩm nhập khẩu |
1 lần/1 sản phẩm |
150.000 |
3 |
Phí thẩm xét hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng: - Công bố lần đầu - Công bố lại (gia hạn) |
1 lần/1sản phẩm
|
1.500.000 1.000.000 |
4 |
Phí kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu (chưa bao gồm phí kiểm nghiệm) |
1 lần/ lô sản phẩm |
Thu bằng 0,1% giá trị lô sản phẩm, nhưng mức thu tối thiểu không dưới 1.000.000 đồng/lô sản phẩm và tối đa không quá 10.000.000 đồng/lô sản phẩm |
5 |
Phí kiểm nghiệm theo phương thức kiểm tra chặt (kiểm nghiệm toàn diện) về chất lượng hàng hóa đối với sản phẩm nhập khẩu |
Lần/lô sản phẩm hoặc lô hàng đồng nhất một mặt hàng |
Theo phí kiểm nghiệm các chỉ tiêu thực tế |
6 |
Phí thẩm xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do, Giấy chứng nhận y tế, chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ và các Giấy chứng nhận khác có liên quan theo yêu cầu của doanh nghiệp xuất khẩu (bằng tiếng Anh) |
1 lần/1 sản phẩm |
1.000.000 |
7 |
Phí thẩm xét hồ sơ công bố hợp quy của bên thứ nhất (1) công bố đối với thực phẩm thường (bao gồm cả chất phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói và dụng cụ tiếp xúc trực tiếp thực phẩm. - Công bố lần đầu - Công bố lại |
1 lần/1 sản phẩm |
500.000 300.000 |
8 |
Phí thẩm định đủ điều kiện lưu hành cho sản phẩm nhập khẩu thuộc diện kiểm tra chặt |
1 lần/1sản phẩm |
500.000 |
9 |
Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo: - Áp phích, tờ rơi, poster - Truyền hình, phát thanh |
1 lần/1 sản phẩm |
1.200.000 |
10 |
Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đủ điều kiện ATTP |
1 lần/cơ sở |
500.000 |
11 |
Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: - Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng /tháng |
1 lần/cơ sở |
1.000.000 2.000.000
|
12 |
Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: - Cửa hàng bán lẻ thực phẩm - Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm |
1 lần/cơ sở |
500.000 1.000.000 |
13 |
Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: - Cơ sở chế biến suất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách sạn dưới 200 suất ăn; cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố có vị trí cố định - Cơ sở chế biến suất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách sạn từ 200 suất ăn đến 500 suất ăn - Cơ sở chế biến suất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách sạn từ 500 suất ăn trở lên - Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố |
1 lần/cơ sở
|
500.000
|
14 |
Phí kiểm tra định kỳ: - Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/tháng trở lên - Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống - Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố |
1 lần/cơ sở
|
500.000 1.000.000
200.000 |
15 |
Phí thẩm định xét duyệt hồ sơ đăng ký lưu hành test nhanh |
1 lần/test |
3.000.000 |
Biểu số 3: Mức thu phí kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm
STT |
CHỈ TIÊU KIỂM NGHIỆM |
PHƯƠNG PHÁP THỬ |
MỨC THU (VNĐ) |
I |
CÁC CHỈ TIÊU KIỂM NGHIỆM VI SINH THỰC PHẨM |
||
1 |
Coliform tổng |
BS 5763: 1991 Part 2 |
105.000 |
2 |
Aspergillus flavus |
FAO FNP 14/4; TCVN 5750-93 |
105.000 |
3 |
Bào tử hiếu khí |
AOAC 2000 (972.45a) |
105.000 |
4 |
Bào tử kỵ khí |
AOAC 2000 (972.45c) |
105.000 |
5 |
Bacillus Cereus |
AOAC 2000; (980.31) |
105.000 |
6 |
Clostridium Botulinum |
TCVN 186 : 1966 |
70.000 |
7 |
Clostridium perfrigens |
TCVN 4584: 1988; AOAC 2000 (976.30) |
105.000 |
8 |
Coliform |
BS 5763 : 1991
Part 2; |
105.000 |
9 |
Coliform phân |
FAO FNP 14/4 |
105.000 |
10 |
Coliform tổng |
APHA 20th ed.1998 (9221B) |
105.000 |
11 |
Enterococcus group |
APHA 20thed. 1998(9230B) |
105.000 |
12 |
Escherichia coli |
Sanofi SDP 07/1-07 (1993); TCVN 5155-1990 |
140.000 |
13 |
Fecal Streptococcus |
APHA 20thed. 1998(9230B) |
105.000 |
14 |
Listeria |
NF V 08-055 (1983) |
175.000 |
15 |
Men |
FAO FNP 14/4 |
105.000 |
16 |
Nấm, mốc |
FAO FNP 14/4; TCVN 5042: 1994 |
105.000 |
17 |
Nấm, mốc độc |
3 QTTN 171: 1995 |
105.000 |
18 |
Preudomonas aeruginosa |
TCVN 4584: 1988 |
105.000 |
19 |
Sâu, bọ, mọt sống |
TCVN 1540-86 |
105.000 |
20 |
Salmonella |
BS 5763 : 1993 Part 4; TCVN 4829: 1989 |
262.000 |
21 |
Shigella |
TCVN 5287: 1994 |
105.000 |
22 |
Staphylococcus Aureus |
AOAC 2000 (987.09); TCVN 5042: 1994 |
105.000 |
23 |
Streptococcus faecalis |
TCVN 4584 : 1988 |
105.000 |
24 |
Tổng số bào tử nấm men - mốc |
TCVN 5166: 1990 |
105.000 |
25 |
Tổng số vi khuẩn hiếu khí |
TCVN 5165-90 |
105.000 |
26 |
Tổng số vi sinh vật |
APHA 20th ed.1998 (9215B) |
105.000 |
27 |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
AOAC 2000 |
105.000 |
28 |
Vi khuẩn chịu nhiệt |
TCVN 186: 1966 |
105.000 |
29 |
Vi khuẩn gây bệnh đường ruột |
BS 5763 :1991 |
105.000 |
30 |
Vi khuẩn kỵ khí sinh H2S |
TCVN 4584: 1988 |
105.000 |
31 |
Vibrio Cholerae |
AOAC 2000 |
105.000 |
32 |
Vibrio Parahaemolyticus |
BS 5763 :1991 Part 14 |
105.000 |
33 |
Campilobacter |
ISO/DIS 10272/1994 |
175.000 |
34 |
Xác định trứng giun |
|
35.000 |
35 |
Xác định đơn bào |
|
52.000 |
36 |
Tổng số lacto bacillus |
|
87.000 |
37 |
Enterococus feacalis trong TPCN và các dạng thực phẩm khác |
TCVN 6189-2:1996 |
368.000 |
38 |
Định danh vi nấm mốc |
52 TCVN - TQTP 0009:2004 |
300.000đ/1 loài |
39 |
Định lượng nấm mốc |
TCVN 7138:2002; ISO 13720:1995/ |
160.000 |
40 |
Định lượng nấm men |
TCVN 7138:2002; ISO 13720:1995/ |
160.000 |
41 |
Bacillus subtilis |
|
360.000 |
42 |
Định lượng Igg |
|
2.160.000 |
43 |
Lactobacillus acidophilus |
|
480.000 |
44 |
TS Coliforms và E.coli/nước phương pháp MPN |
TCVN 6262-2:1997/ |
250.000 |
45 |
Định lượng Coliforms bằng phương pháp đếm đĩa |
TCVN 6848: 2007 |
200.000 |
46 |
Định lượng E. coli dương tính B-Glucuronidaza |
TCVN 7924-2: 2008 |
200.000 |
47 |
Phát hiện Salmonella/25g (ml) |
TCVN 4992: 2005; ISO 7932:2004 |
500.000 |
48 |
Phát hiện V.parahaemolyticus |
TCVN 4829:2005; ISO 6579:2002/ |
500.000 |
49 |
Định lượng Str.Faecalis bằng phương pháp màng lọc |
TCVN 7905-1:2008 (ISO 21872-1:2007) |
150.000 |
50 |
Phát hiện và định lượng L. monocytogenes |
TCVN |
500.000 |
51 |
Phát hiện Campylobater |
ISO 11290-1 và -2:1996 |
500.000 |
52 |
Phát hiện Shigella spp |
TCVN 7902:2008; ISO 15213:2003/ |
500.000 |
53 |
Phát hiện E.coli nhóm huyết thanh O157 |
ISO 21567:2005 |
500.000 |
54 |
Định lượng Enterobacteriaceae bằng phương pháp đếm khuẩn lạc |
52 TCN-TQTP/ VS.HD.QT.25 |
150.000 |
55 |
Phát hiện V.cholerae |
TCVN 5518:2007/ |
500.000 |
56 |
Định lượng Enterobacteriaceae bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh |
TCVN 7849:2008; ISO 20128:2006/ |
200.000 |
57 |
Chất lượng nước -Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kị khí khử Sunphit bằng phương pháp màng lọc |
TCVN 6191-2: 1996 |
150.000 |
58 |
Chất lượng nước - Phát hiện và định lượng tổng số coliforms và E. coli bằng phương pháp màng lọc |
ISO 21527-1:2008, TCVN 6187-1: 2009 |
250.000 |
59 |
Độc tố ruột của tụ cầu (Staphylococcal Enterotoxin) trong thực phẩm và chất nôn |
AOAC 993.06-2010 |
700.000 |
60 |
Chủng tụ cầu sinh độc tố ruột (Enterotoxin producing Staphylococci), Đối tượng Chủng tụ cầu (Staphylococci) |
HD.PP. 23.01/TT.VS (Kít thử 3M Tecra TM ) |
800.000 |
61 |
Độc tố ruột gây tiêu chảy của Bacillus (Bacillus Diarrhoeal Enterotoxin), Đối tượng: Thực phẩm, chất nôn |
HD.PP. 20.01/TT.VS (Kít thử 3M Tecra TM Bacillus Diarrhoeal Enterotoxin Visual Immunoassay) |
800.000 |
62 |
Ký sinh trùng động vật trên đối tượng thịt |
FDA 2001- Chapter 19 |
200.000 |
63 |
Phát hiện vi sinh vật: E. coli, Bacillus cereus, Staphylococcus aureus, Clostridium perfringens, Listeria monocytogenes, Salmonella spp., Shigella spp., V.cholerae, V.parahaemolyticus trong Mẫu bệnh phẩm: mẫu phân, quệt hậu môn, quệt họng, chất nôn |
HD.PP.21.01 |
150.000/ 01 chỉ tiêu |
64 |
Định tính GMO trong thực phẩm |
ISO 21569: 2005, (TCVN 7605:2007) |
1.600.000 |
65 |
Định lượng GMO trong đậu nành |
HD.PP.24.01/TT.VS |
2.500.000 |
66 |
Tổng số vi khuẩn Bifidobacterium spp trong sữa và sản phẩm sữa |
ISO 29981: 2010 |
300.000 |
67 |
Tổng số vi khuẩn Bifidobacterium spp trong các loại thực phẩm chức năng |
HD.PP.25.01/TT.VS |
300.000 |
II |
CÁC CHỈ TIÊU HÓA ĐỘC THỰC PHẨM |
|
|
1 |
Độ đắng của bia |
AOAC 2000 (970.16) |
175.000 |
2 |
Độ axít |
CODEX STAN12-198; TCVN 5448: 1991 |
70.000 |
3 |
Độ axít |
TCVN 5777: 1994 |
210.000 |
4 |
Độ brix |
3QTTN 83: 1988 |
70.000 |
5 |
Độ chua |
AOAC 2000 (947.05) |
70.000 |
6 |
Độ màu |
TC 4 (Ajinomoto) |
105.000 |
7 |
Độ màu ICUMSA |
FAO FNP 14/8 (p.101) - 1986; GS2/3-9 ICUMSA 1998 |
87.000 |
8 |
Độ màu lovibond |
AOCS Cc 13e-92 (1997) |
105.000 |
9 |
Độ pH |
Foodstuffs - EC 1994 (p.133); TCVN 4835-2002 |
105.000 |
10 |
Độ pH |
Analytica-EBC 1987 (4.6) |
140.000 |
11 |
Định lượng fufurol |
53 TCV121 - 1986 |
175.000 |
12 |
Định tính amoniac (NH3) |
TCVN 3699: 1981 |
70.000 |
13 |
Định tính amylase |
ENZYM-VSHND |
175.000 |
14 |
Định tính axít benzoic |
AOAC 2000 (910.02) |
87.000 |
15 |
Hàm lượng saccaroza |
AOAC 2000 (910.02) |
210.000 |
16 |
Định tính axít boric (borax) |
FAO FNP 14/8 (p. 149) - 1986 |
87.000 |
17 |
Định tính axít vô cơ |
TCVN 5042: 1994 |
87.000 |
18 |
Định tính celluase |
ENZYM-VSHND |
175.000 |
19 |
Định tính cyclamat |
AOAC 2000 (957.09) |
87.000 |
20 |
Định tính dulcin |
AOAC 2000 (957.11) |
87.000 |
21 |
Định tính fufurol |
TCVN 1051: 1971 |
87.000 |
22 |
Định tính nitơ amoniac |
TCVN 3706: 1981 |
105.000 |
23 |
Định tính protease |
ENZYM-VSHND |
175.000 |
24 |
Định tính saccarin |
AOAC 2000 (941.10) |
87.000 |
25 |
Độ màu ebc |
AOAC 2000 (976.08) |
105.000 |
26 |
Độ pH |
Foodstuffs - EC 1994 (p.133) |
70.000 |
27 |
Định tính sunphua hydro (H2S) |
TCVN 3699: 1981 |
70.000 |
28 |
Chất không tan trong axít (*) |
IS 3988: 1967 |
140.000 |
29 |
Chỉ số axít |
AOCS Cd 3d-63 (1997) |
105.000 |
30 |
Chỉ số hydroxyl |
AOCS Cd 13-60 (1997) |
350.000 |
31 |
Chỉ số iod |
AOCS Cd 1-25 (1997); TCVN 6122-1996 |
105.000 |
32 |
Chỉ số peroxít |
TCVN 5777: 1994 |
210.000 |
33 |
Chỉ số peroxyt |
AOCS Cd 8-53 (1997); TCVN 6121-1996 |
105.000 |
34 |
Chỉ số xà phòng hóa |
AOCS Cd 3-25 (1997); TCVN 2638-1993 |
140.000 |
35 |
Hàm lượng rượu tạp |
53 TCV120: 1986 - OIV - 1994 ( sắc ký khí ) |
87.000 |
36 |
Hàm lượng andehyt |
53 TCV118 - 1986 - OIV - 1994 ( sắc ký khí ) |
87.000 |
37 |
Hàm lượng đường khử |
CODEX STAN12 1981 |
105.000 |
38 |
Hàm lượng đường khử tổng |
TCVN 4075: 1985 |
105.000 |
39 |
Hàm lượng đường tổng |
AOAC 2000 (968.28) |
140.000 |
40 |
Hàm lượng đường tổng |
TCVN 4594: 1988 |
105.000 |
41 |
Hàm lượng amoniac |
TCVN 3706: 1990 |
105.000 |
42 |
Hàm lượng êtanol |
TCVN 1051: 1971; TCVN 378-86 |
87.000 |
43 |
Hàm lượng axít |
TCVN 3702: 1981 |
70.000 |
44 |
Hàm lượng axít béo tự do |
AOCS Ca 5a-40 (1997) |
105.000 |
45 |
Hàm lượng axít benzoic |
AOAC 2000 (963.19); BSEN 12856-1999 |
175.000 |
46 |
Hàm lượng axít cố định |
TCVN 4589: 1988 |
70.000 |
47 |
Hàm lượng axít cyahydric (HCN) |
AOAC 2000 (915.03) |
87.000 |
48 |
Hàm lượng axít dễ bay hơi |
TCVN 4589: 1988 |
70.000 |
49 |
Hàm lượng axít lactic |
AOAC 2000 (947.05) |
70.000 |
50 |
Hàm lượng axít sorbic |
FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986 |
175.000 |
51 |
Hàm lượng axít tổng |
TCVN 4589: 1988 |
70.000 |
52 |
Hàm lượng chất béo |
FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986 |
140.000 |
53 |
Hàm lượng cafein |
AOAC 2000(979.08); BSEN 12856-1999 |
437.000 |
54 |
Hàm lượng canxi |
AOAC 2000 (935.13); AOAC 2002(965.09) |
140.000 |
55 |
Hàm lượng carbon dioxyt (CO2 ) |
TCVN 5563: 1991 |
70.000 |
56 |
Hàm lượng caroten |
TCVN 5284: 1990 |
350.000 |
57 |
Hàm lượng casein |
AOAC 2000 (927.03) |
175.000 |
58 |
Hàm lượng chất béo |
TCVN 4072: 1985 |
105.000 |
59 |
Hàm lượng chất chiết |
Analytica-EBC 1987 (4.4) |
140.000 |
60 |
Hàm lượng chất chiết không bay hơi |
FAO FNP 14/8 (p.238) -1986 |
262.000 |
61 |
Hàm lượng chất hòa tan nguyên thủy |
AOAC 2000 (935.20) |
105.000 |
62 |
Hàm lượng chất khô |
AOAC 2000 (925.23); TCVN 4414: 1987 |
70.000 |
63 |
Hàm lượng chất khô (độ Brix) |
|
70.000 |
64 |
Hàm lượng chất không xà phòng hóa |
AOCS Ca 6a-40 (1997) TCVN 6123-2-1996 |
350.000 |
65 |
Hàm lượng chất khoáng |
CODEX STAN12 1981 |
87.000 |
66 |
Hàm lượng chất tan |
AOAC 2000 (920.104) |
87.000 |
67 |
Hàm lượng clo |
TCVN 4591:1991 |
105.000 |
68 |
Hàm lượng clorua natri (NaCl) |
TCVN 5647: 1992 |
105.000 |
69 |
Hàm lượng diacetyl |
Analytica-EBC 1987 (9.11) AOAC 2000 ( 978.11 ) |
175.000 |
70 |
Hàm lượng este |
53 TCV 119 - 86 - OIV - 1994 ( sắc ký khí ) |
87.000 |
71 |
Hàm lượng etanol |
TCVN 1273: 1986 |
87.000 |
72 |
Hàm lượng furfurol |
53 TCV121 - 1986 - OIV - 1994 ( sắc ký khí ) |
105.000 |
73 |
Hàm lượng gluten ướt |
TCVN 1874: 1986 |
70.000 |
74 |
Hàm lượng gluxít |
TCVN 4295:1986 |
105.000 |
75 |
Hàm lượng glycerin |
Cat N0148270-249041-1997 Boehringer Mannheim Paper |
1.400.000 |
76 |
Hàm lượng glycerol tự do |
FAO FNP 5/Rev.1 (p.186) - 1983 |
175.000 |
77 |
Hàm lượng gum |
IS 3988: 1967 |
262.000 |
78 |
Hàm lượng histamin |
AOAC 2000 (957.07) |
437.000 |
79 |
Hàm lượng hydroxymethylfuafural (H.M.F) |
AOAC 2000 (980.23) |
140.000 |
80 |
Hàm lượng indol |
AOAC 2000 (948.17) |
262.000 |
81 |
Hàm lượng iod |
AOAC 2000 (935.14) |
105.000 |
82 |
Hàm lượng kali |
AOAC 95 (969.23) |
105.000 |
83 |
Hàm lượng lactose |
AOAC 2000 (930.28) |
105.000 |
84 |
Hàm lượng lipit |
FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986 |
105.000 |
85 |
Hàm lượng magiê |
TCVN 3973: 1984 AOAC 2002 ( 975.03 ) |
105.000 |
86 |
Hàm lượng metanol |
TCVN 1051: 1971 FAO FNP 14/8 ( p.301 )-1986 |
87.000 |
87 |
Hàm lượng monoglyceride |
FAO FNP 5/Rev.1 (p.185) - 1983 |
175.000 |
88 |
Hàm lượng monosodium glutamat |
AOAC 2000 (970.37) |
700.000 |
89 |
Hàm lượng muối ăn |
FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986 |
105.000 |
90 |
Hàm lượng natri |
AOAC 95 (969.23) |
105.000 |
91 |
Hàm lượng nước và chất bay hơi |
AOCS Ca 2c-25 (1997) |
70.000 |
92 |
Hàm lượng nicotine |
AOAC 2000 (960.08) |
175.000 |
93 |
Hàm lượng nitơ amin amoniac |
TCVN 3707: 1990 |
105.000 |
94 |
Hàm lượng nitơ amin tự do |
Analytica-EBC 1987 (8.81) |
140.000 |
95 |
Hàm lượng nitơ amoniac |
TCVN 3706: 1990 |
105.000 |
96 |
Hàm lượng nitơ axít amin |
TCVN 3708: 1990 |
105.000 |
97 |
Hàm lượng nitơ formon |
TCVN 1764: 1975 |
87.000 |
98 |
Hàm lượng nitơ tổng |
TCVN 1764: 1975 |
87.000 |
99 |
Hàm lượng nitrít (NO2) |
AOAC 2000 (973.31) TCVN 5247-90 |
140.000 |
100 |
Hàm lượng phốtpho |
AOAC 2000 (995.11) |
140.000 |
101 |
Hàm lượng piperin |
AOAC 2000 (987.07) |
350.000 |
102 |
Hàm lượng prôtein |
FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986 |
210.000 |
103 |
Hàm lượng prolin |
AOAC 2000 (979.20) |
350.000 |
104 |
Hàm lượng protein tổng |
FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986 |
105.000 |
105 |
Hàm lượng Quartery ammonium compound(QAC) |
AOAC 2000 (942.13) |
437.000 |
106 |
Hàm lượng rượu tạp |
TCVN 1051: 1971 |
87.000 |
107 |
Hàm lượng sắt |
AOAC 2000 (937.03); AOAC 2002 (999.11) |
105.000 |
108 |
Hàm lượng saccarin |
AOAC 2000 (971.30); AOAC 2002(999.11) |
175.000 |
109 |
Hàm lượng saccaro |
Foodstuffs-EC 1994 (p.552) |
105.000 |
110 |
Hàm lượng sodiumbicarbonat (NaHCO3) |
3 QTTN 84: 1986; Dược điển Việt Nam |
87.000 |
111 |
Hàm lượng sulfua dioxide(SO2) |
GS2/7-33 iCUMSA 1998 |
175.000 |
112 |
Hàm lượng sunfat |
TCVN 3973: 1984 |
105.000 |
113 |
Hàm lượng sunphua dioxyt (SO2) |
AOAC 2000 (892.02) |
175.000 |
114 |
Hàm lượng tạp chất |
AOCS Ca 3a-46 (1997) |
105.000 |
115 |
Hàm lượng tạp chất sắt |
TCVN 5614: 1991 |
52.000 |
116 |
Hàm lượng tổng nitơ bay hơi (T.V.B) |
FAO FNP 14/8 (p.238) -1986 |
175.000 |
117 |
Hàm lượng tinh bột |
TCVN 4594: 1988 |
175.000 |
118 |
Hàm lượng trimetylamin (T.M.A) |
AOAC 2000 (971.14) |
175.000 |
119 |
Hàm lượng tro không tan trong axít clohydric (HCl) |
FAO FNP 5/Rev.1 |
105.000 |
120 |
Hàm lượng tro sulfate |
Foodstuffs-EC 1994 (p.551); KNLTTP- 1979 |
105.000 |
121 |
Hàm lượng tro tổng |
AOCS Ca 11-55 (1997); FOA FNP 14/7(p.228) - 1986 |
105.000 |
122 |
Hàm lượng tro không tan trong nước |
AOAC 2000 (920.23) |
105.000 |
123 |
Hàm lượng vitamin A, beta caroten |
AOAC 2000 (974.29) |
350.000 |
124 |
Hàm lượng vitamin B1 |
AOAC 2000 (953.17) |
350.000 |
125 |
Hàm lượng vitamin B2 |
AOAC 2000 (970.65) |
350.000 |
126 |
Hàm lượng vitamin E |
AOAC 2000 (970.64) |
350.000 |
127 |
Hàm lượng xơ |
FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986 |
175.000 |
128 |
Hàm lượng xanthophyl |
AOAC 2000 (970.64) |
350.000 |
129 |
Hoạt độ urê |
EEC |
140.000 |
130 |
Hoạt lực amylase |
ENZYM-VSHND |
262.000 |
131 |
Hoạt lực diaxta |
CODEX STAN12 1981 |
175.000 |
132 |
Hoạt lực enzym |
Analytica-EBC 1987 (4.12) |
262.000 |
133 |
Hoạt lực protease |
ENZYM-VSHND |
262.000 |
134 |
Màu EBC |
AOAC 2000 (972.13) |
175.000 |
135 |
Năng lượng dinh dưỡng |
3 QTTN 50: 1987 |
297.000 |
136 |
Năng suất quay cực |
FAO FNP5/rev.1 (p.105)-1983 |
105.000 |
137 |
Nitơ aminiac |
TCVN 1764: 1975 |
105.000 |
138 |
Nito formon |
TCVN 3707: 1990 |
87.000 |
139 |
Phản ứng tạo tủa |
TC(NAGA.INTER) |
175.000 |
140 |
Tạp chất không tan trong nước |
TCVN 3973: 1984 |
70.000 |
141 |
Tro không tan trong axít |
FAO FNP5/rev. (p. 25) - 1983 |
105.000 |
142 |
Hàm lượng bơ trong sữa |
|
52.000 |
143 |
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp Pyrethoid (chất đầu tiên trong nhóm. Từ chất thứ hai trở đi mức thu bằng 1/2 chất đầu) |
TCVN; AOAC |
875.000 |
144 |
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật các nhóm còn lại (chất đầu tiên trong nhóm. Từ chất thứ hai trở đi mức thu bằng 1/2 chất đầu) |
TCVN; AOAC |
700.000 |
145 |
Kim loại nặng thủy ngân |
TCVN; AOAC |
525.000 |
146 |
Kim loại nặng cho từng chỉ tiêu Cd, As, Pb |
TCVN; AOAC |
700.000 |
147 |
Dư lượng kháng sinh (cho 1 chất) |
TCVN; AOAC |
525.000 |
148 |
Dư lượng kháng sinh (cho 1 chất) |
TCVN; AOAC |
525.000 |
149 |
Dư lượng Furazolidon |
TCVN; AOAC |
700.000 |
150 |
Dư lượng hormon (cho một chất) |
TCVN; AOAC |
525.000 |
151 |
Hàm lượng độc tố vi nấm (cho 1 chất) |
TCVN; AOAC; |
700.000 |
152 |
Hàm lượng aflatoxin M1 |
TCVN; AOAC; AOAC (986-16) |
787.000 |
153 |
Hàm lượng 3-MCPD |
TCVN; AOAC |
875.000 |
154 |
Hàm lượng diôxin |
TCVN; AOAC |
36.750.000 |
155 |
Thành phần axit béo của dầu thực vật và chất béo đông đặc |
AOAC 2000 |
525.000 |
156 |
Thành phần axit béo của hạt có dầu |
AOAC 2000 |
700.000 |
157 |
Thành phần cấu tử chính của tinh dầu |
QTTN 601: 2001 |
700.000 |
158 |
Thành phần cấu tử phụ của tinh dầu |
QTTN 601: 2001 |
700.000 |
159 |
Thành phần cấu tử chính của sản phẩm chế biến từ tinh dầu |
QTTN 601: 2001 |
875.000 |
160 |
Thành phần hương liệu, dung môi - Từ 1 đến 15 cấu tử - Từ 16 đến 30 cấu tử - Từ 31 cấu tử Hương liệu |
QTTN 601: 2001 |
875.000 |
160 |
Thành phần hương liệu, dung môi |
QTTN 601: 2001 |
|
|
- Từ 16 đến 30 cấu tử |
|
700.000 |
|
- Trên 31 cấu tử |
|
875.000 |
|
Hương liệu |
AOAC -1996 |
|
161 |
Hàm lượng chất bay hơi ở 135oC |
TCVN 6470: 1998 AOAC 95(950.65) |
87.000 |
162 |
Phản ứng nhuộm len & định danh bằng sắc ký giấy |
TCVN 5571: 1991 TCVN 6470: 1998 |
105.000 |
163 |
Hàm lượng chất tan trong nước |
TCVN 6470: 1998 |
87.000 |
164 |
Hàm lượng chất tan trong ete trung tính |
TCVN 6470: 1998 |
140.000 |
165 |
Hàm lượng chất không tan trong cloroform |
TCVN 6470: 1998 |
140.000 |
166 |
Độ tinh khiết |
AOAC 90 |
140.000 |
167 |
2,3,5,6 - Tetrachlorophenol (TeCP) |
-11 |
700.000 |
168 |
Caffein |
-3 |
525.000 |
169 |
Chất chống oxy hóa BHT, BHA, TBHQ (cho một chất). Thiết bị GCMS Chất đầu thu 1.000.000; chất tiếp theo thu 300.000 |
AOAC2000 |
525.000 |
170 |
Chất hữu cơ bay hơi (VOC) |
APHA98 |
|
|
- Từ 1 đến 15 cấu tử |
|
525.000 |
|
- Trên 15 cấu tử |
|
700.000 |
171 |
Cholesterol trong dầu mỡ |
AOAC 2000; AOAC 2002 |
700.000 |
172 |
Dư lượng thuốc trừ sâu DDT |
AOAC (985 : 22) |
612.000 |
173 |
Formaldehyde |
DIN JIS |
525.000 |
174 |
Hàm lượng guanylate |
FAO FNP 34 |
105.000 |
175 |
Hàm lượng inosinate |
FAO FNP 34 |
105.000 |
176 |
Hàm lượng vanillin |
HDHH |
385.000 |
177 |
Hàm lượng aflatoxin cho từng chỉ tiêu (B1, B2, G1, G2) |
AOAC 2000 TCVN |
875.000 |
178 |
Hàm lượng EDTA trong đồ hộp |
|
525.000 |
179 |
Màu Azo |
35 LMBG 82.02.2/3/4 |
1.137.000 |
180 |
Pentachloro phenol (PCP) |
|
875.000 |
181 |
Polychlorinated Biphenyls (PCBs) (cho một chất) |
DIN 38407 F2 AOAC 95 |
1.400.000 |
182 |
Polynuclear Aromatic Hydrocarbons (PAHs) (cho một chất) |
APHA 95 |
1.050.000 |
183 |
Polyphosphate |
BS 4401: 1981 |
5.250.000 |
184 |
Theobromine |
|
5.250.000 |
185 |
Vinylchloride |
35 LMBG 80.32.1 |
5.250.000 |
186 |
Độc tố tự nhiên |
TCVN; AOAC |
5.250.000 |
187 |
Hàm lượng tanin |
TCVN; AOAC |
175.000 |
188 |
Hàm lượng tar |
TCVN; AOAC |
210.000 |
189 |
Hàm lượng nicotin |
TCVN; AOAC |
210.000 |
190 |
Hàm lượng thuốc tăng trọng (cho một chất) |
TCVN; AOAC |
525.000 |
III |
CÁC CHỈ TIÊU HÓA NƯỚC KHOÁNG, NƯỚC TINH LỌC |
|
|
1 |
Độ trong dienert |
TCVN 5501:1991 |
70.000 |
2 |
Độ đục |
TCVN 6184:1996 TCVN 7027-90 (E) |
87.000 |
3 |
Màu |
TCVN 6185-96 |
87.000 |
4 |
Mùi - xác định bằng cảm quan |
ISO 7887 -85 (E) APHA 2150 B |
17.000 |
5 |
Vị - xác định bằng cảm quan |
APHA 2160 B TCVN 5501:1991 |
35.000 |
6 |
Cặn không tan ( cặn lơ lửng) |
APHA 2540 D TCVN 4560:1988 |
87.000 |
7 |
Cặn hòa tan |
APHA 2540 C TCVN 4560:1988 |
105.000 |
8 |
Cặn toàn phần (sấy ở 110oC ) |
APHA 2540 B TCVN 4560:1988 |
105.000 |
9 |
Cặn toàn phần (sấy ở 105oC) |
HACH 1992 |
105.000 |
10 |
Độ pH |
TCVN 6492:1999 US EPA 150.1 |
52.000 |
11 |
Độ cứng toàn phần |
APHA 2340 C TCVN 2672-78 |
105.000 |
12 |
Hàm lượng clorua (Cl-) |
APHA 4500 TCVN 6194-96 |
87.000 |
13 |
Hàm lượng nitrit (NO2-) |
APHA 4500 TCVN 6194-96 ISO 6777-84 (E) |
87.000 |
14 |
Hàm lượng nitrat (NO3-) |
TCVN 6180-96 ISO 7890-3-88 (E) |
87.000 |
15 |
Hàm lượng amoniac (NH3) |
APHA 4500 TCVN 5988-95 |
105.000 |
16 |
Hàm lượng sulfat (SO42-) |
APHA 4500 HACH 1996 TCVN 6200-96 |
87.000 |
17 |
Hàm lượng photphat (PO43-) |
TCVN 6202-96 ISO 6878-1-86 (E) |
105.000 |
18 |
Hàm lượng dihydro sulfur (H2S) |
APHA 4500 TCVN 5370:1991 TCVN 4567-88 |
105.000 |
19 |
Hàm lượng xianua (CN-) |
APHA 4500 TCVN 6181-96 |
105.000 |
20 |
Hàm lượng phenol & dẫn xuất của phenol |
GC |
875.000 |
21 |
Dầu mỏ & các hợp chất của dầu mỏ |
TCVN 4582:1988 |
350.000 |
|
|
APHA 5520 |
525.000 |
22 |
Hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ - Chất đầu tiên: 500.000 đồng; - Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm: 100.000 đồng |
AOAC 1995 |
Tối đa không quá 1.050.000 |
23 |
Hàm lượng thuốc trừ sâu lân hữu cơ - Chất đầu tiên: 500.000 đồng; - Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm: 100.000 đồng. |
AOAC 1995 |
Tối đa không quá 1.050.000 |
24 |
Hàm lượng các kim loại (trừ thủy ngân & asen) |
APHA 3500 TCVN 6193-96 |
105.000 |
25 |
Hàm lượng thủy ngân (Hg) |
APHA 3500 AOAC 97 |
140.000 |
26 |
Hàm lượng asen (As) |
APHA 3500 TCVN 6626-2000 |
140.000 |
27 |
Hàm lượng silic (Si) |
APHA 4500 TCVN 5501-91 |
105.000 |
28 |
Hàm lượng flo (F) |
APHA 4500 TCVN 4568-88 |
87.000 |
29 |
Hàm lượng cặn sau khi nung |
APHA 2540 E TCVN 4560:1988 |
122.000 |
30 |
Hàm lượng chất khử KMnO4 |
TCVN 5370:1991 |
105.000 |
31 |
Độ dẫn điện ở 20oC |
APHA 2510 |
70.000 |
32 |
Hàm lượng cặn sấy khô ở 180oC |
TCVN 4560:1988 |
122.000 |
33 |
Hàm lượng borat (theo axit boric - HBO3) |
APHA 4500 TCVN 6635-2000 |
105.000 |
34 |
Dư lượng thuốc BVTV; Hợp chất PCB |
HPLC/GC |
1.050.000 |
35 |
Hợp chất hydrocacbon no |
APHA 5520F |
1.050.000 |
36 |
Xác định váng dầu mỡ và màu bằng mắt thường |
TCVN 4560:1988 |
35.000 |
37 |
Hàm lượng dầu, mỡ |
APHA 5520 |
525.000 |
IV |
CÁC CHỈ TIÊU KHÁC |
|
|
1 |
Độ ẩm |
TCVN 3700: 1990 |
70.000 |
2 |
Đường kính điếu |
TCVN 4285: 1986 |
35.000 |
3 |
Điểm nóng chảy (ống hở) |
AOCS Cc 3-25 (1997) |
105.000 |
4 |
Hàm lượng bụi |
TCVN 5616: 1991 |
87.000 |
5 |
Tỷ lệ gãy vụn |
TCVN 5932: 1995 |
70.000 |
6 |
Độ ẩm |
TCVN 4045: 1993 |
140.000 |
7 |
Độ nhớt |
IS 3988: 1967 |
105.000 |
8 |
Điểm đục |
AOCS Cc 6-25 (1997) |
87.000 |
9 |
Chiều dài thuốc |
TCVN 4285: 1986 |
35.000 |
10 |
Chỉ số khúc xạ |
AOCS Cc 7-25 (1997) |
70.000 |
11 |
Tỉ lệ bụi trong sợi |
TCVN 4285: 1986 |
52.000 |
12 |
Tỉ lệ bong hồ |
TCVN 4285: 1986 |
35.000 |
13 |
Chiều dài chung của điếu thuốc |
TCVN 4285: 1986 |
35.000 |
14 |
Hàm lượng cát sạn |
FAO FNP5/rev. |
105.000 |
15 |
Tỉ lệ rỗ đầu |
(p. 25) - 1983 |
35.000 |
16 |
Tỷ khối |
TCVN 4285: 1986 |
70.000 |
17 |
Kiểm nghiệm cảm quan (1 chỉ tiêu) |
AOCS Cc 10a-95 |
8.000 |
18 |
Hoạt độ phóng xạ |
-1997 |
350.000 |
19 |
Tỷ trọng |
|
70.000 |
20 |
Khả năng hút nước của bột |
|
70.000 |
21 |
Độ baume |
CIPAC |
43.000 |
22 |
Xác định LD50 |
|
3.500.000 |
23 |
Độ độc tính mãn |
|
8.750.000 |
24 |
Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat) (cho mỗi chất) |
HPLC |
500.000 |
25 |
Hàm lượng đường hóa học (saccarin, cyclamat, aspartam, acesulfame-K) (cho mỗi chất) |
HPLC |
500.000 |
26 |
Hàm lượng Sucralose |
HPLC |
500.000 |
27 |
Hàm lượng vitamin A |
HPLC |
500.000 |
28 |
Hàm lượng vitamin E |
HPLC |
600.000 |
29 |
Hàm lượng vitamin D |
HPLC |
600.000 |
30 |
Hàm lượng vitamin C |
HPLC |
500.000 |
31 |
Hàm lượng vitamin B1, B2, B3, B5, B6, B9, B12 (cho mỗi chất) |
HPLC |
400.000 |
32 |
Hàm lượng Taurine |
HPLC |
500.000 |
33 |
Hàm lượng Cafein |
HPLC |
400.000 |
34 |
Hàm lượng I – G ((disodium inosinate, disodium guanylate) |
HPLC |
500.000 |
35 |
Hàm lượng đường (Sorbitol, glucose, fructose, saccarose, maltose, lactose) (cho mỗi chất) |
HPLC |
500.000 |
36 |
Hàm lượng Acid amin: - Chỉ tiêu đầu tiên: 800.000 đồng - Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu - Từ chỉ tiêu thứ 3 trở đi, thu thêm: 100.000 đồng cho mỗi chất |
HPLC |
Tối đa không quá 2.700.000 |
37 |
Hàm lượng Aflatoxin M1 |
HPLC |
1.000.000 |
38 |
Hàm lượng Ochratoxin |
HPLC |
800.000 |
39 |
Hàm lượng Patulin |
HPLC |
800.000 |
40 |
Hàm lượng Cloramphenicol |
LC/MS/MS |
1.000.000 |
41 |
Hàm lượng Florfenicol |
LC/MS/MS |
1.000.000 |
42 |
Hàm lượng Tetracylin, oxytetracyclin, clotetracyclin, docytetracyclin - Chất đầu tiên: 700.000 đồng; - Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm 100.0000 đồng. |
LC/MS/MS |
Tối đa không quá 1.000.000 |
43 |
Hàm lượng Dexamethasone |
LC/MS/MS |
1.000.000 |
44 |
Hàm lượng Penicillin (amoxicillin, ampicillin, penicillin G, penicillin V, oxacillin, cloxacillin) - Chất đầu tiên: 700.000 đồng; - Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm 100.0000 đồng. |
LC/MS/MS |
Tối đa không quá 1.200.000 |
45 |
Hàm lượng Sudan (I, II, III, IV): - Chất đầu tiên: 700.000 đồng; - Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm 100.0000 đồng. |
HPLC |
Tối đa không quá 1.000.000 |
46 |
Hàm lượng Histamin |
HPLC |
500.000 |
47 |
Hàm lượng Rhodamin B |
HPLC |
500.000 |
48 |
Hàm lượng Melamine |
LC/MS/MS |
1.000.000 |
49 |
Hàm lượng Acid Gibberelic |
LC/MS/MS |
1.000.000 |
50 |
Hàm lượng Clenbuterol |
LC/MS/MS |
1.000.000 |
51 |
Hàm lượng Salbutamol |
LC/MS/MS |
1.000.000 |
52 |
Hàm lượng Ractopamin |
LC/MS/MS |
1.000.000 |
53 |
Hàm lượng Cocain |
LC/MS/MS |
1.000.000 |
54 |
Hàm lượng Sildenafil |
LC/MS/MS |
800.000 |
55 |
Hàm lượng Trenbulone |
LC/MS/MS |
1.000.000 |
56 |
Hàm lượng Paraquad |
HPLC |
500.000 |
57 |
Hàm lượng Diquad |
HPLC |
500.000 |
58 |
Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, Sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth, Ponceau 4R, Erythosine, Idigocarmine, Brilliant Blue FCF) (cho mỗi chất) |
HPLC |
500.000 |
59 |
Hàm lượng acid hữu cơ (acid acetic, acid propionic, acid formic, acid lactic) (cho mỗi chất) |
HPLC |
500.000 |
60 |
Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp trong thực phẩm - Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chất đầu - Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu |
GC/MS/MS |
875.000/chỉ tiêu đầu tiên |
61 |
Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ trong thực phẩm - Chỉ tiêu thứ 2: thu thêm 350.000 đồng - Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu |
GC/MS/MS |
700.000/chỉ tiêu đầu tiên |
62 |
Hàm lượng Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Phosphor hữu cơ trong thực phẩm - Chỉ tiêu thứ 2: thu bằng 50% chất đầu - Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu |
GC/MS/MS |
700.000/chỉ tiêu đầu tiên |
63 |
Hàm lượng Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm cacbamate trong thực phẩm - Chỉ tiêu thứ 2: thu bằng 50% chỉ tiêu đầu tiên - Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu |
LC/MS/MS |
800.000/chỉ tiêu đầu tiên |
64 |
Kháng sinh nhóm Sulfonamides: - Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu tiên - Từ chỉ tiêu thứ 3 trở đi thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu |
LC/MS/MS |
800.000/chỉ tiêu đầu tiên |
65 |
Hàm lượng Kháng sinh nhóm Macrolides: - Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu - Từ chỉ tiêu thứ 3 trở đi thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu |
LC/MS/MS |
800.000/chỉ tiêu đầu tiên |
66 |
Hàm lượng Nhóm Phthalate (DEHP, DINP…) (cho mỗi chất) |
GC/MS/MS |
800.000 |
67 |
Hàm lượng Bisphenol A |
GC/MS/MS |
800.000 |
68 |
Hàm lượng Metanol |
GC |
500.000 |
69 |
Hàm lượng Este |
GC |
500.000 |
70 |
Hàm lượng Chất chống oxy hóa (BHA, BHT, TBHQ…) (cho mỗi chất) |
GC/MS/MS |
600.000 |
71 |
Hàm lượng Độc chất bay hơi |
GC/MS/MS |
1.000.000 |
72 |
Cholesterol |
GC/MS/MS |
800.000 |
73 |
Hàm lượng 3-MCPD hoặc 1,3-DCP |
GC/MS/MS |
1.000.000 |
74 |
Hàm lượng Phytosterol |
GC/MS/MS |
1.000.000 |
75 |
Hàm lượng Acid béo (DHA, EPA, omega 3, omega 6, omega 9….) (cho mỗi chất) |
GC/MS/MS |
600.000 |
76 |
Hàm lượng Glucosamine |
HPLC |
600.000 |
77 |
Hàm lượng Choline |
Sắc ký trao đổi ion |
500.000 |
78 |
Hàm lượng Ure |
HPLC |
500.000 |
79 |
Hàm lượng Ure |
Urease |
300.000 |
80 |
Hàm lượng Lycopen |
HPLC |
700.000 |
81 |
Hàm lượng Beta-caroten |
HPLC |
500.000 |
82 |
Hàm lượng Curcumin |
HPLC |
500.000 |
83 |
Hàm lượng Tryptophan |
HPLC |
500.000 |
84 |
Hàm lượng kim loại: đồng, sắt, kẽm (cho mỗi chất) |
AAS |
600.000 |
85 |
Hàm lượng kim loại: natri, kali, magie, canxi (cho mỗi chất) |
AAS |
500.000 |
86 |
Hàm lượng kim loại: thiếc, antimon, niken, crom (cho mỗi chất) |
AAS |
700.000 |
87 |
Hàm lượng Selen (Se) |
AAS |
700.000 |
88 |
Hàm lượng kim loại: natri, kali, magie, canxi, (cho mỗi chất) |
Sắc ký trao đổi ion |
250.000 |
89 |
Hàm lượng Flavonoid (Daizdein, Genistein, Rutin, Myricetin, Luteolin, Quercetin, Kaempferol, EGCG, ECG) (cho mỗi chất) |
HPLC |
700.000 |
90 |
Sibutramine, Furosemide, pyroxicam, dexamethasone trong thực phẩm chức năng (cho mỗi chất) |
HPLC |
500.000 |
91 |
Hàm lượng Ginsenoside - Từ chất thứ 2: mỗi chất 200.000 đồng |
HPLC |
1.000.000/chất đầu tiên |
92 |
Hàm lượng Anion (Cl-, F-, NO2-, NO3-, Br-, SO42-, PO43-)và Cation(Li+, Na+, Ca2+, Mg2+, NH4+, K+) trong nước (cho mỗi chất) |
Sắc ký trao đổi ion |
150.000 |
93 |
Xác định chất chưa biết có trong thực phẩm |
HPLC, GC, GCMS, LCMS, AAS, ICP, PCR, … |
3.000.000 |
MINISTRY
OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No: 149/2013/TT-BTC |
Hanoi, October 29, 2013 |
Pursuant to the Law on Food Safety No. 55/2010/QH12 dated June 17, 2010;
Pursuant to the Ordinance on Charges and Fees No. 38/2001/PL-UBTVQH10 dated August 28, 2001;
Pursuant to Decree 57/2002/ND-CP dated June 3, 2002 of the Government detailing the implementation of the Ordinance on Charges and Fees and Decree No. 24/2006/ND-CP dated March 06, 2006 of the Government amending and supplementing a number of articles of Decree No. 57/2002/ND-CP dated June 3, 2002;
Pursuant to Decree No. 38/2012/ND-CP dated April 25, 2012 of the Government detailing the implementation of a number of articles of the Law on Food Safety;
Pursuant to Decree No. 118/2008/ND-CP dated November 27, 2008 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
At the proposal of Director of the Tax Policy Department;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 1. Subjects of fees and charges
Vietnamese or foreign organizations and individuals manufacturing, trading or importing food and issued with certificate, certification, inspection of food hygiene and safety conditions and testing of food hygiene and safety by the competent state authority must make payment of fees and charges of management of food hygiene and safety under the provisions of this Circular.
1. The collection rate of fees and charges of food hygiene and safety management is specified in the Table of collection rate issued together with this Circular.
2. Fees and charges of food hygiene and safety management are collected in Vietnam dong (VND).
Article 3. Collection, remittance and use management
1. Fees and charges of food hygiene and safety management are revenues of state budget.
2. The fee collection authority may deduct 90% (ninety percent) of the total amount of fees actually collected to cover the cost of fee collection by the following contents:
a) Payment of salary (wages), allowances, and hazardous allowances, work over the time prescribed by the State; workwear and uniform expenditure for employees as prescribed, expenditure for professional training; contributions on salary and wages for employees (including outsourced labor), activities of fee collection (excluding salary costs for staff and public servants receiving salary from the state budget) under regulations;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Expenditure for regular repair and overhaul of assets, machinery and equipment for the collection of fees;
dd) Expenditure for procurement of supplies, materials, equipment, working tools and other expenses related to the collection of fees under estimate approved by the competent authority;
e) Expenditure for preparation of appraisal record, for activities of appraisal and approval Board under the decision of competent authority;
f) Expenditure for propagation of quality management of food hygiene and safety
The amount of expense is left by 90% (ninety percent) to cover the cost of collection of fees after proper settlement. If this amount remains after expenditure in animal quarantine authority year, it shall be carried forward to the following year for further expenditure as prescribed;
The total amount of fees actually collected, after deducting the amount deducted at the rate specified in Clause 2 of this Article, the remaining amount of 10% (ten percent) shall be remitted to the state budget by the fee collection authority according to the current Content of state budget.
3. The fee collection authority shall remit 100% (one hundred percent) of the total fees collected to the state budget according to the current Content of state budget.
4. Where the fees collected from the services not invested or invested by the State but transferred to organizations and individuals with accounting principles and financial autonomy are the revenues which do not belong to the state budget. The amount of fee collected is the turnover of organizations and individuals collecting fees. These organizations and individuals have the obligation to pay tax in accordance with the current regulation of the state of the result of fee collection.
Article 4: Implementation organization
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Other contents related to the collection, remittance, management, use and publicity of regulation on collection of fees and charges not specified in this Circular shall comply with the guidance in Circular No. 63/2002/TT-BTC dated July 24, 2002 and Circular No. 45/2006/TT-BTC dated May 25, 2006 amending and supplementing Circular No. 63/2002/TT-BTC dated July 24, 2002 of the Ministry of Finance guiding the implementation of legal regulations on fees and charges; Circular No. 28/2011/TT-BTC dated February 28, 2011 of the Ministry of Finance guiding the implementation of a number of articles of the Law on Tax Management, guiding the implementation of Decree No. 85/2007/ND-CP dated May 25, 2007 and Decree No.106/2010/ND-CP dated October 28, 2010 of the Government detailing the implementation of animal quarantine authority number of articles of the Law on Tax Management; Circular No. 153/2012/TT-BTC dated September 17, 2012 of the Ministry of Finance guiding the issuance and use of receipts of fees and charges under the state budget; Circular No. 64/2013/TT-BTC dated May 15, 2013 of the Ministry of Finance guiding the implementation of Decree No. 51/2010/ND-CP dated May 14, 2010 of the Government regulating the invoice of goods sale, service supply and amended and supplemented documents;
3. Organizations and individuals subject to payment of fees and charges and agencies concerned are liable to execute this Circular. Any problem arising during the implementation should be promptly reported to the Ministry of Finance for consideration and guidance./.
FOR THE MINISTER
DEPUTY
MINISTER
Vu Thi Mai
TABLE OF COLLECTION RATE OF FEES AND CHARGES
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Table 1: Collection rate of fees of food safety management
No.
CONTENT OF REVENUES
UNIT
COLLECTION RATE
(VND)
1
Fees for issuing Certificate of eligibility for food hygiene and safety of establishment
- First issue
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01 time of issue
150,000
150,000
2
Fees for issuing Certificate of announcement of conformity with food safety regulation
- First issue
- Re-issue (renewal)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150,000
150,000
3
Fees for issuing Certificate of free sale; medical Certificate; Certificate of origin, and other relevant Certificates at the request of exporting enterprise (in English)
01 time of issue/01 product
150,000
4
Fees for issuing Certificate of satisfactory requirement for export
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150,000
5
Fees for issuing Announcement of eligibility for circulation of imported products subject to stringent inspection
01 time of issue/01 shipment
150,000
6
Fees for issuing Certificate of list for raw materials, food additives imported and used within the Enterprise
01 time of issue/01 list
150,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fees for issuing slip of result of food safety testing
01 time of issue/01 slip
150,000
8
Fees for issuing Certificate of training on food safety
01 time of issue/01 credit
30,000
9
Fees for issuing Certificate of advertising content of food, food additives and processing aids
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150,000
10
Fees for issuing registration for circulation of quick test of food hygiene and safety
01 time of issue/01 product
150,000
Table 2: Collection rate of fees of food safety management
TT
CONTENT OF REVENUES
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
COLLECTION RATE
(VND)
1
Appraisal and reviewing fees of record for conformity announcement of food safety regulation for ordinary products, food additives, processing aids, packing materials and instruments directly exposed to food as pre-packaged food for business in the market:
- First announcement
- Re-announcement
01 time /01 product
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500,000
300,000
2
Appraisal and reviewing fees of record for product announcement for production and business within enterprise for food materials, food additives, processing aids, packing materials and instruments directly exposed to imported food.
01 time/01 product
150,000
3
Appraisal and reviewing fees of record for conformity announcement of food safety regulation for functional foods and foods with fortified micronutrient
- First announcement
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01 time/01 product
1.500,000
1,000,000
4
State inspection fees on food safety for imported food (test fees excluded)
01 time/01 batch of product
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Testing fees by the stringent inspection method (comprehensive test) on the goods quality for imported products
Time/batch of product or goods of the same items
According to testing fee of actual indicators
6
Appraisal and reviewing fees of record for issuance of Certificate of free sale, medical Certificate, Certificate of origin and other relevant Certificates at the request of exporting enterprise (in English)
01 time/01 product
1,000,000
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- First announcement
- Re-announcement
01 time/01 product
500,000
300,000
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01 time/01 product
500,000
9
Appraisal and reviewing fees of registration record for certification of advertisement contents:
- Poster and flyer
- Television and radio
01 time/01 product
1,000,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Appraisal and reviewing fees of record for issuance of certificate of eligibility for food safety of food production and business establishments and catering services trading establishments
01 time/01 establishment
500,000
11
Appraisal fees of food production establishments:
- Small food production establishment
- Food production establishment with turnover ≤ 100 million dong/month
- Food production establishment with turnover > 100 million dong/month
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,000,000
2,000,000
3,000,000
12
Appraisal fees of food business establishments:
- Food retail stores
- Food wholesaling agents or stores
01 time/01 establishment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500,000
1,000,000
13
Appraisal fees of catering services trading establishments:
- Ready-made serving processing establishment, collective kitchens, restaurants and hotels serving less than 200 helpings; street food trading establishment with fixed position
- Ready-made serving processing establishment, collective kitchens, restaurants and hotels serving from 200 to 500 helpings
- Ready-made serving processing establishment, collective kitchens, restaurants and hotels serving 500 helpings or more
- Street food trading establishment
01 time/01 establishment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500,000
600,000
700,000
500,000
14
Fees of periodic inspection:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Food production establishments with turnover ≤ 100 million dong/month
- Food production establishment with turnover > 100 million dong/month or more
- Catering services trading establishments
- Street food trading establishment
01 time/01 establishment
500,000
1,000,000
1.500,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200,000
15
Appraisal and reviewing fees of registration record for circulation of quick test
01 time/01 /test
3,000,000
Table 3: Collection rate of test fees of food hygiene and safety
No.
TESTING INDICATOR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
COLLECTION RATE
(VND)
I
FOOD MICROBIOLOGY TESTING INDICATORS
1
Total Coliform
BS 5763: 1991 Part 2
105,000
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FAO FNP 14/4; TCVN 5750-93
105,000
3
Aerobic spores
AOAC 2000 (972.45a)
105,000
4
Anaerobic spores
AOAC 2000 (972.45c)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Bacillus Cereus
AOAC 2000; (980.31)
105,000
6
Clostridium Botulinum
TCVN 186 : 1966
70,000
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 4584: 1988; AOAC 2000 (976.30)
105,000
8
Coliform
BS 5763 : 1991
Part 2;
TCVN 4883 - 90;
FAO FNP 14/4
105,000
9
Fecal Coliform
FAO FNP 14/4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Total Coliform
APHA 20th ed.1998 (9221B)
105,000
11
Enterococcus group
APHA 20thed. 1998(9230B)
105,000
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sanofi SDP 07/1-07 (1993); TCVN 5155-1990
140,000
13
Fecal Streptococcus
APHA 20thed. 1998(9230B)
105,000
14
Listeria
NF V 08-055 (1983)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Ferment
FAO FNP 14/4
(p. 230) - 1992
105,000
16
Fungus and mold
FAO FNP 14/4; TCVN 5042: 1994
105,000
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 QTTN 171: 1995
105,000
18
Preudomonas aeruginosa
TCVN 4584: 1988
105,000
19
Live worms, beetles, termites
TCVN 1540-86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Salmonella
BS 5763 : 1993 Part 4; TCVN 4829: 1989
262,000
21
Shigella
TCVN 5287: 1994
105,000
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 2000 (987.09); TCVN 5042: 1994
105,000
23
Streptococcus faecalis
TCVN 4584 : 1988
105,000
24
Total spore of yeasts and molds
TCVN 5166: 1990
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Total aerobic bacteria
TCVN 5165-90
105,000
26
Total microorganisms
APHA 20th ed.1998 (9215B)
105,000
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 2000
(966.23); TCVN 5165-90
105,000
28
Heat-resistant bacteria
TCVN 186: 1966
105,000
29
Bacteria that cause celiac disease
BS 5763 :1991
Part 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
H2S Anaerobic bacteria producing hydrogen sulfide (H2S)
TCVN 4584: 1988
105,000
31
Vibrio Cholerae
AOAC 2000
(988.20)
105,000
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BS 5763 :1991 Part 14
105,000
33
Campilobacter
ISO/DIS 10272/1994
175,000
34
Identification of worm eggs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
Unicellular identification
52,000
36
Total lactobacillus
87,000
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6189-2:1996
368,000
38
Identification of mold
52 TCVN - TQTP 0009:2004
300,000 dong/1 species
39
Quantification of molds
TCVN 7138:2002; ISO 13720:1995/
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Quantification of yeasts
TCVN 7138:2002; ISO 13720:1995/
160,000
41
Bacillus subtilis
360,000
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.160,000
43
Lactobacillus acidophilus
480,000
44
TS Coliforms and E.coli/water
Method of MPN (most probable number)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250,000
45
Quantification of Coliforms by plating method
TCVN 6848: 2007
200,000
46
Quantification of B-Glucuronidaza-positive
TCVN 7924-2: 2008
200,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Detection of Salmonella/25g (ml)
TCVN 4992: 2005; ISO 7932:2004
500,000
48
Detection of V.parahaemolyticus
TCVN 4829:2005; ISO 6579:2002/
500,000
49
Quantification of Str.Faecalis by membrane filtration method
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150,000
50
Detection and quantification of L. monocytogenes
TCVN
500,000
51
Detection of Campylobater
ISO 11290-1 and -2:1996
500,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Detection of Shigella spp
TCVN 7902:2008; ISO 15213:2003/
500,000
53
Detection of E.coli of serogroup O157
ISO 21567:2005
500,000
54
Quantification of Enterobacteriaceae by colony counting method
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150,000
55
Detection of V.cholerae
TCVN 5518:2007/
500,000
56
Quantification of Enterobacteriaceae by MPN technique with pre-enrichment
TCVN 7849:2008; ISO 20128:2006/
200,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Water quality – Detecting and counting count the number of anaerobic bacteria spores, sulphide reduction by membrane filtration method
TCVN 6191-2: 1996
150,000
58
Water quality – Detection and quantification of total coliforms and E. coli by membrane filtration method
ISO 21527-1:2008, TCVN 6187-1: 2009
250,000
59
Staphylococcal enterotoxin in food and vomit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700,000
60
Staphylococci producing enterotoxin - Staphylococci
HD.PP. 23.01/TT.VS (Test kit 3M Tecra TM )
800,000
61
Bacillus Diarrhoeal Enterotoxin
Subject: Food and vomit
HD.PP. 20.01/TT.VS (Test kit 3M Tecra TM Bacillus Diarrhoeal Enterotoxin Visual Immunoassay)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
Entozoic parasite on flesh
FDA 2001- Chapter 19
200,000
63
Detection of microorganisms: E. coli, Bacillus cereus, Staphylococcus aureus, Clostridium perfringens, Listeria monocytogenes, Salmonella spp., Shigella spp., V.cholerae, V.parahaemolyticus in specimen of medical waste: fecal matter, anal swab, throat swab and vomit
HD.PP.21.01
150,000/ 01 indicator
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 21569: 2005, (TCVN 7605:2007)
1.600,000
65
Quantitative GMO in soy-bean
HD.PP.24.01/TT.VS
2.500,000
66
Total Bifidobacterium spp bacteria in milk and milk products
ISO 29981: 2010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67
Total Bifidobacterium spp bacteria in functional foods
HD.PP.25.01/TT.VS
300,000
II
CHEMICAL INDICATORS OF FOOD
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 2000 (970.16)
175,000
2
Acidicity
CODEX STAN12-198; TCVN 5448: 1991
70,000
3
Acidicity
TCVN 5777: 1994
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Degree Brix
3QTTN 83: 1988
70,000
5
Acidity
AOAC 2000 (947.05)
70,000
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TC 4 (Ajinomoto)
105,000
7
ICUMSA color
FAO FNP 14/8 (p.101) - 1986; GS2/3-9 ICUMSA 1998
87,000
8
lovibond color
AOCS Cc 13e-92 (1997)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
pH scale
Foodstuffs - EC 1994 (p.133); TCVN 4835-2002
105,000
10
pH scale
Analytica-EBC 1987 (4.6)
140,000
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53 TCV121 - 1986
175,000
12
Qualitative Amoniac (NH3)
TCVN 3699: 1981
70,000
13
Qualitative Amylase
ENZYM-VSHND
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Qualitative Benzoic acid
AOAC 2000 (910.02)
87,000
15
Saccaroza content
AOAC 2000 (910.02)
210,000
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FAO FNP 14/8 (p. 149) - 1986
87,000
17
Qualitative inorganic acidic
TCVN 5042: 1994
87,000
18
Qualitative cellulase
ENZYM-VSHND
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Qualitative cyclamat
AOAC 2000 (957.09)
87,000
20
Qualitative dulcin
AOAC 2000 (957.11)
87,000
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 1051: 1971
87,000
22
Qualitative ammonia nitrogen
TCVN 3706: 1981
105,000
23
Qualitative protease
ENZYM-VSHND
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
Qualitative saccarin
AOAC 2000 (941.10)
87,000
25
EBC color
AOAC 2000 (976.08)
105,000
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Foodstuffs - EC 1994 (p.133)
70,000
27
Qualitative Hydrogen Sulfide (H2S)
TCVN 3699: 1981
70,000
28
Insoluble matter in acid (*)
IS 3988: 1967
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
Acid index
AOCS Cd 3d-63 (1997)
105,000
30
Hydroxyl index
AOCS Cd 13-60 (1997)
350,000
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOCS Cd 1-25 (1997); TCVN 6122-1996
105,000
32
Peroxide index
TCVN 5777: 1994
210,000
33
Peroxide index
AOCS Cd 8-53 (1997); TCVN 6121-1996
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
Saponification index
AOCS Cd 3-25 (1997); TCVN 2638-1993
140,000
35
Content of poor alcohol
53 TCV120: 1986 - OIV - 1994 ( gas chromatography gas chromatography)
87,000
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53 TCV118 - 1986 - OIV - 1994 ( gas chromatography )
87,000
37
Reducing sugar content
CODEX STAN12 1981
105,000
38
Total reducing sugar content
TCVN 4075: 1985
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
Total sugar content
AOAC 2000 (968.28)
140,000
40
Total sugar content
TCVN 4594: 1988
105,000
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 3706: 1990
105,000
42
Ethanol content
TCVN 1051: 1971; TCVN 378-86
87,000
43
Acid content
TCVN 3702: 1981
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
Free fatty acid content
AOCS Ca 5a-40 (1997)
105,000
45
Benzoic acid content
AOAC 2000 (963.19); BSEN 12856-1999
175,000
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 4589: 1988
70,000
47
Cyahydric acid content (HCN)
AOAC 2000 (915.03)
87,000
48
Volatile acid content
TCVN 4589: 1988
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
Lactic acid content
AOAC 2000 (947.05)
70,000
50
Sorbic acid content
FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986
175,000
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 4589: 1988
70,000
52
Fat content
FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986
140,000
53
Caffeine content
AOAC 2000(979.08); BSEN 12856-1999
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
Calcium content
AOAC 2000 (935.13); AOAC 2002(965.09)
140,000
55
Carbon dioxide (CO2) content
TCVN 5563: 1991
70,000
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 5284: 1990
350,000
57
Casein content
AOAC 2000 (927.03)
175,000
58
Fat content
TCVN 4072: 1985
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
Extract content
Analytica-EBC 1987 (4.4)
140,000
60
Non-volatile extract content
FAO FNP 14/8 (p.238) -1986
262,000
61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 2000 (935.20)
105,000
62
Dry matter content
AOAC 2000 (925.23); TCVN 4414: 1987
70,000
63
Dry matter content (degree Brix)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
Unsaponifiable matter content
AOCS Ca 6a-40 (1997) TCVN 6123-2-1996
350,000
65
Mineral content
CODEX STAN12 1981
87,000
66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 2000 (920.104)
87,000
67
Chlorine content
TCVN 4591:1991
105,000
68
Sodium chloride (NaCl) content
TCVN 5647: 1992
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69
Diacetyl content
Analytica-EBC 1987 (9.11) AOAC 2000 ( 978.11 )
175,000
70
Ester content
53 TCV 119 - 86 - OIV - 1994 ( gas chromatography )
87,000
71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 1273: 1986
87,000
72
Furfurol content
53 TCV121 - 1986 - OIV - 1994 ( gas chromatography )
105,000
73
Wet gluten content
TCVN 1874: 1986
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
Glucide content
TCVN 4295:1986
105,000
75
Glycerin content
Cat N0148270-249041-1997 Boehringer Mannheim Paper
1.400,000
76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FAO FNP 5/Rev.1 (p.186) - 1983
175,000
77
Gum content
IS 3988: 1967
262,000
78
Histamine content
AOAC 2000 (957.07)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
Hydroxymethylfuafural content (H.M.F)
AOAC 2000 (980.23)
140,000
80
Indole content
AOAC 2000 (948.17)
262,000
81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 2000 (935.14)
105,000
82
Potassium content
AOAC95 (969.23)
105,000
83
Lactose content
AOAC 2000 (930.28)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
Lipid content
FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986
105,000
85
Magnesium content
TCVN 3973: 1984 AOAC 2002 ( 975.03 )
105,000
86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 1051: 1971 FAO FNP 14/8 ( p.301 )-1986
87,000
87
Monoglyceride content
FAO FNP 5/Rev.1 (p.185) - 1983
175,000
88
Monosodium glutamate content
AOAC 2000 (970.37)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89
Salt content
FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986
105,000
90
Sodium contents
AOAC95 (969.23)
105,000
91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOCS Ca 2c-25 (1997)
70,000
92
Nicotine content
AOAC 2000 (960.08)
175,000
93
Amino nitrogen and ammonia content
TCVN 3707: 1990
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94
Free amino nitrogen content
Analytica-EBC 1987 (8.81)
140,000
95
Ammonia nitrogen content
TCVN 3706: 1990
105,000
96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 3708: 1990
105,000
97
Formol nitrogen content
TCVN 1764: 1975
87,000
98
Total nitrogen content
TCVN 1764: 1975
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99
Nitrite (NO2) content
AOAC 2000 (973.31) TCVN 5247-90
140,000
100
Phosphorus content
AOAC 2000 (995.11)
140,000
101
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 2000 (987.07)
350,000
102
Protein content
FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986
210,000
103
Proline content
AOAC 2000 (979.20)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104
Total protein content
FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986
105,000
105
Quartery ammonium compound (QAC) content
AOAC 2000 (942.13)
437,000
106
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 1051: 1971
87,000
107
Iron content
AOAC 2000 (937.03); AOAC 2002 (999.11)
105,000
108
Saccharin content
AOAC 2000 (971.30); AOAC 2002(999.11)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109
Saccaro content
Foodstuffs-EC 1994 (p.552)
105,000
110
Sodiumbicarbonat (NaHCO3) content
3 QTTN 84: 1986; Vietnamese Pharmacopoeia
87,000
111
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GS2/7-33 iCUMSA 1998
175,000
112
Sulfate content
TCVN 3973: 1984
105,000
113
Sulfur dioxide (SO2) content
AOAC 2000 (892.02)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
114
Impurity content
AOCS Ca 3a-46 (1997)
105,000
115
Iron impurity content
TCVN 5614: 1991
52,000
116
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FAO FNP 14/8 (p.238) -1986
175,000
117
Starch content
TCVN 4594: 1988
175,000
118
Trimethylamine content (T.M.A)
AOAC 2000 (971.14)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
119
Insoluble ash content in hydrochloric acid (HCl)
FAO FNP 5/Rev.1
105,000
120
Sulfated ash content
Foodstuffs-EC 1994 (p.551); KNLTTP- 1979
105,000
121
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOCS Ca 11-55 (1997); FOA FNP 14/7(p.228) - 1986
105,000
122
Insoluble ash content in water
AOAC 2000 (920.23)
105,000
123
Vitamin A, beta carotene content
AOAC 2000 (974.29)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
124
Vitamin B1 content
AOAC 2000 (953.17)
350,000
125
Vitamin B2 content
AOAC 2000 (970.65)
350,000
126
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 2000 (970.64)
350,000
127
Fiber content
FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986
175,000
128
Xanthophyl content
AOAC 2000 (970.64)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129
Activity of urea
EEC
140,000
130
Amylase motility
ENZYM-VSHND
262,000
131
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CODEX STAN12 1981
175,000
132
Enzyme motility
Analytica-EBC 1987 (4.12)
262,000
133
Protease motility
ENZYM-VSHND
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
134
EBC color
AOAC 2000 (972.13)
175,000
135
Nutrition energy
3 QTTN 50: 1987
297,000
136
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FAO FNP5/rev.1 (p.105)-1983
105,000
137
Ammonia nitrogen
TCVN 1764: 1975
105,000
138
Nito formon
Formol nitrogen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87,000
139
Precipitation reaction
TC(NAGA.INTER)
175,000
140
Insoluble impurity
TCVN 3973: 1984
70,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ash insoluble in acid
FAO FNP5/rev. (p. 25) - 1983
105,000
142
Fat content in milk
52,000
143
Residue of pesticide of Pyrethoid group (the first matter in the group. From the second matter onwards, the rate of collection is equal half of the first matter)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
875,000
144
Residue of pesticide of remaining groups (the first matter in the group. From the second matter onwards, the rate of collection is equal half of the first matter)
TCVN; AOAC
700,000
145
Heavy metal like mercury
TCVN; AOAC
525,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Heavy metals for each target Cd, As, Pb
TCVN; AOAC
700,000
147
Antibiotic residue (for a matter)
TCVN; AOAC
525,000
148
Antibiotic residue (for a matter)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
525,000
149
Furazolidon residue
TCVN; AOAC
700,000
150
Hormone residue (for a matter)
TCVN; AOAC
525,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Content of fungal toxin (for a matter)
TCVN; AOAC;
700,000
152
Content of aflatoxin M1
TCVN; AOAC; AOAC (986-16)
787,000
153
Content of 3-MCPD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
875,000
154
Dioxin content
TCVN; AOAC
36.750,000
155
Fatty acid composition of vegetable oil and solid fat
AOAC 2000
525,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fatty acid composition of oilseeds
AOAC 2000
700,000
157
Main constituent composition of essential oil
QTTN 601: 2001
700,000
158
Minor constituent composition of essential oil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700,000
159
Main constituent composition of products processed from essential oil
QTTN 601: 2001
875,000
160
Flavoring and solvent composition - From 1 to 15 constituents - From 16 to 30 constituents - From 31 flavoring constituents
QTTN 601: 2001
875,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flavoring and solvent composition
QTTN 601: 2001
- From 16 to 30 constituents
700,000
- More than 31 constituents
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
875,000
Flavoring
AOAC -1996
161
Content of volatile matter at 135oC
TCVN 6470: 1998 AOAC 95(950.65)
87,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wool dying reaction and identification by paper chromatography
TCVN 5571: 1991 TCVN 6470: 1998
105,000
163
Solute content in water
TCVN 6470: 1998
87,000
164
Solute content in neutral ether
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140,000
165
Insoluble matter content in chloroform
TCVN 6470: 1998
140,000
166
Purity
AOAC 90
140,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3,5,6 - Tetrachlorophenol (TeCP)
-11
700,000
168
Caffein
-3
525,000
169
Antioxidant BHT, BHA, TBHQ (for a matter). GCMS equipment, collecting 1,000,000 Article for the first matter and 300,000 dong for the following matter.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
525,000
170
Volatile organic compound (VOC)
APHA98
- From 1 to 15 constituents
525,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- More than 15 constituents
700,000
171
Cholesterol in oil and fat
AOAC 2000; AOAC 2002
700,000
172
DDT pesticide residues
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
612,000
173
Formaldehyde
DIN JIS
525,000
174
Guanylate content
FAO FNP 34
105,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Inosinate content
FAO FNP 34
105,000
176
Vanillin content
HDHH
385,000
177
Aflatoxin content for each indicator (B1, B2, G1, G2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
875,000
178
EDTA content in canned food
525,000
179
Azo color
35 LMBG 82.02.2/3/4
1.137,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pentachlorophenol (PCP)
875,000
181
Polychlorinated Biphenyls (PCBs) (for a matter)
DIN 38407 F2 AOAC 95
1.400,000
182
Polynuclear Aromatic Hydrocarbons (PAHs) (for a matter)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.050,000
183
Polyphosphate
BS 4401: 1981
5.250,000
184
Theobromine
5.250,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vinylchloride
35 LMBG 80.32.1
5.250,000
186
Natural Toxins
TCVN; AOAC
5.250,000
187
Tannin content
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175,000
188
Tar content
TCVN; AOAC
210,000
189
Nicotine content
TCVN; AOAC
210,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Weight gain drug content (for a matter)
TCVN; AOAC
525,000
III
CHEMICAL INDICATORS OF MINERAL WATER AND PURIFIED WATER
1
Dienert clarity
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70,000
2
Turbidity
TCVN 6184:1996 TCVN 7027-90 (E)
87,000
3
Color
TCVN 6185-96
87,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Smell - determined by sense organs
ISO 7887 -85 (E) APHA 2150 B
17,000
5
Taste- determined by sense organs
APHA 2160 B TCVN 5501:1991
35,000
6
Insoluble residues (suspended residues)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87,000
7
Dissolved residue
APHA 2540 C TCVN 4560:1988
105,000
8
Full residue (drying at 110oC)
APHA 2540 B TCVN 4560:1988
105,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Full residue (drying at 105oC)
HACH 1992
105,000
10
pH scale
TCVN 6492:1999 US EPA 150.1
52,000
11
Full hardness
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105,000
12
Content of chloride (Cl-)
APHA 4500 TCVN 6194-96
87,000
13
Nitrite (NO2-) content
APHA 4500 TCVN 6194-96 ISO 6777-84 (E)
87,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitrate (NO3-) content
TCVN 6180-96 ISO 7890-3-88 (E)
87,000
15
Ammonia (NH3) content
APHA 4500 TCVN 5988-95
105,000
16
Sulfate (SO42-) content
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87,000
17
Phosphate (PO43-) content
TCVN 6202-96 ISO 6878-1-86 (E)
105,000
18
Dihydro sulfur content (H2S)
APHA 4500 TCVN 5370:1991 TCVN 4567-88
105,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cyanide (CN-) content
APHA 4500 TCVN 6181-96
105,000
20
Content of phenol & phenol derivatives
GC
875,000
21
Petroleum & petroleum compounds
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350,000
APHA 5520
525,000
22
Content of organochlorine pesticides
- The first matter: 500,000 dong
- From the second matter: additionally collecting 100,000 dong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Not more than 1,05,000 maximally
23
Content of organophosphate pesticides
- The first matter: 500,000 dong
- From the second matter: additionally collecting 100,000 dong
AOAC 1995
Not more than 1,05,000 maximally
24
Content of metals (excluding mercury & arsenic)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105,000
25
Mercury (Hg) content
APHA 3500 AOAC 97
140,000
26
Arsenic (As) content
APHA 3500 TCVN 6626-2000
140,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Silicon (Si) content
APHA 4500 TCVN 5501-91
105,000
28
Fluorine (F) content
APHA 4500 TCVN 4568-88
87,000
29
Residue content after calcination
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122,000
30
KMnO4 disinfectant content
TCVN 5370:1991
105,000
31
Electrical conductivity at 20oC
APHA 2510
70,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Content of residue dried at 180oC
TCVN 4560:1988
122,000
33
Borate content (as boric acid - HBO3)
APHA 4500 TCVN 6635-2000
105,000
34
Pesticide residue; PCB compounds
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.050,000
35
Saturated hydrocarbon compounds
APHA 5520F
1.050,000
36
Determination of oil and fat scum color with naked eye
TCVN 4560:1988
35,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oil and fat content
APHA 5520
525,000
IV
OTHER INDICATORS
1
Moisture content
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70,000
2
Pipe diameter
TCVN 4285: 1986
35,000
3
Melting Point (open tube)
AOCS Cc 3-25 (1997)
105,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dust content
TCVN 5616: 1991
87,000
5
Percentage of fragment
TCVN 5932: 1995
70,000
6
Moisture content
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140,000
7
Viscosity
IS 3988: 1967
105,000
8
Turbidity point
AOCS Cc 6-25 (1997)
87,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cigarette length
TCVN 4285: 1986
35,000
10
Refractive Index
AOCS Cc 7-25 (1997)
70,000
11
Dust ratio in fiber
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52,000
12
Percentage of glue blistering
TCVN 4285: 1986
35,000
13
General length of cigarette
TCVN 4285: 1986
35,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gravel and sand content
FAO FNP5/rev.
105,000
15
Percentage of top pitting
(p. 25) - 1983
35,000
16
Specific mass
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70,000
17
Organoleptic testing (1 indicator)
AOCS Cc 10a-95
8,000
18
Radioactivity
-1997
350,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Density
70,000
20
Absorbent capacity of powder
70,000
21
Degree Baume
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43,000
22
Determination of LD50
3.500,000
23
Chronic toxicity
8.750,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Content of preservatives (benzoic acid, sorbic acid, natribenzoat, kalisorbat) (for each matter)
HPLC
500,000
25
Content of sweeteners (saccharin, cyclamat, aspartame, acesulfame-K) (for each matter)
HPLC
500,000
26
Sucralose content
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500,000
27
Vitamin A content
HPLC
500,000
28
Vitamin E content
HPLC
600,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vitamin Article content
HPLC
600,000
30
Vitamin C content
HPLC
500,000
31
Vitamin B1, B2, B3, B5, B6, B9, B12 content (for each matter)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400,000
32
Taurine content
HPLC
500,000
33
Caffeine content
HPLC
400,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Content of I - G (disodium inosinate, disodium guanylate)
HPLC
500,000
35
Sugars (sorbitol, glucose, fructose, saccarose, maltose, lactose) (for each matter)
HPLC
500,000
36
Amino acid content:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Second indicator: equal to 50% of the first indicator
- From the third indicator, additionally collecting 100,000 dong for each matter
HPLC
Not more than 2,700,000 maximally
37
Aflatoxin M1 content
HPLC
1,000,000
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HPLC
800,000
39
Patulin content
HPLC
800,000
40
Cloramphenicol content
LC/MS/MS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
Florfenicol content
LC/MS/MS
1,000,000
42
Content of Tetracylin, oxytetracyclin, clotetracyclin, docytetracyclin Content of tetracylin, oxytetracyclin, clotetracyclin, docytetracyclin
-The first matter: 700,00 dong
- From the second matter, additionally collecting 1,000,000 dong
LC/MS/MS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
Dexamethasone content
LC/MS/MS
1,000,000
44
Content Penicillin (amoxicillin, ampicillin, penicillin G, penicillin V, oxacillin, cloxacillin)
- First matter: 700,000 dong;
- From the second matter, additionally collecting 1,000,000 dong
LC/MS/MS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
Sudan content (I, II, III, IV):
- First matter: 700,000 dong;
- From the second matter, additionally collecting 1,000,000 dong
HPLC
Not more than 1,000,000 maximally
46
Histamine content
HPLC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
Rhodamin B content
HPLC
500,000
48
Melamine content
LC/MS/MS
1,000,000
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LC/MS/MS
1,000,000
50
Clenbuterol content
LC/MS/MS
1,000,000
51
Salbutamol content
LC/MS/MS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
Ractopamin content
LC/MS/MS
1,000,000
53
Cocain content
LC/MS/MS
1,000,000
54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LC/MS/MS
800,000
55
Trenbulone content
LC/MS/MS
1,000,000
56
Paraquad content
HPLC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
Diquad content
HPLC
500,000
58
Coloring content (Tartrazine, Sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth, Ponceau 4R, Erythosine, Idigocarmine, Brilliant Blue FCF) (for each matter)
HPLC
500,000
59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HPLC
500,000
60
Pesticide of Pyrethoid group in food
- Second indicator: equal to 50% of the first matter
- From the third indicator:
additionally collecting 100,000 dong for each indicator
GC/MS/MS
875,000 dong/fist indicator
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pesticide of organic chlorine in food
- Second indicator: Additionally collecting 350,000 dong
- From the third indicator, additionally collecting 100,000 dong for each indicator
GC/MS/MS
700,000/fist indicator
62
Content of pesticide of organophosphor group in food
- Second indicator: collecting equal to 50% of the first matter
- From the third indicator, additionally collecting 100,000 dong for each indicator
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700,000/fist indicator
63
Content of pesticide of Carbamate group in food
- Second indicator: collecting equal to 50% of the first indicator
- From the third indicator, additionally collecting 100,000 dong for each indicator
LC/MS/MS
800,000/fist indicator
64
Antibiotic of sulfonamide group:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- From the third indicator, additionally collecting 100,000 dong for each indicator
LC/MS/MS
800,000/fist indicator
65
Antibiotic content of Macrolide group:
- Second indicator: collecting equal to 50% of the first indicator
From the third indicator, additionally collecting 100,000 dong for each indicator
LC/MS/MS
800,000/fist indicator
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Content of Phthalate (DEHP, DINP…) (for each matter)
GC/MS/MS
800,000
67
Bisphenol A content
GC/MS/MS
800,000
68
Metanol content
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500,000
69
Ester content
GC
500,000
70
Content of Antioxidants (BHA, BHT, TBHQ ...) (for each matter)
GC/MS/MS
600,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Content of volatile toxins
GC/MS/MS
1,000,000
72
Cholesterol
GC/MS/MS
800,000
73
Content of 3-MCPD or 1,3-DCP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,000,000
74
Phytosterol content
GC/MS/MS
1,000,000
75
Fatty acid content (DHA, EPA, omega 3, omega 6, omega 9 ....) (for each matter)
GC/MS/MS
600,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Glucosamine content
HPLC
600,000
77
Choline content
Ion exchange chromatography
500,000
78
Urea content
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500,000
79
Urea content
Urease
300,000
80
Lycopen content
HPLC
700,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Beta-carotene content
HPLC
500,000
82
Curcumin content
HPLC
500,000
83
Tryptophan content
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500,000
84
Metal content: copper, iron, zinc (for each matter)
AAS
600,000
85
Metal content: sodium, potassium, magnesium, calcium (for each matter)
AAS
500,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metal content: tin, antimony, nickel, chromium (for each substance)
AAS
700,000
87
Selenium (Se) content
AAS
700,000
88
Metal content: sodium, potassium, magnesium, calcium, (for each matter)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250,000
89
Flavonoid content (Daizdein, genistein, rutin, myricetin, luteolin, quercetin, Kaempferol, EGCG, ECG) (for each matter)
HPLC
700,000
90
Sibutramine, Furosemide, pyroxicam, dexamethasone in functional foods (for each matter)
HPLC
500,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ginsenoside content
- From second matter: 200.000 dong each
HPLC
1,000,000 dong/first matter
92
Content of Anion (Cl-, F-, NO2-, NO3-, Br-, SO42-, PO43-) and cations (Li +, Na +, Ca2 +, Mg2 +, NH4 +, K +) in water (for each matter)
Ion exchange chromatography
150,000
93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HPLC, GC, GCMS, LCMS, AAS, ICP, PCR, …
3,000,000
;
Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 149/2013/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 29/10/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video