BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2018/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2018 |
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại phụ lục kèm theo.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 28/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Đối với sản phẩm, hàng hóa chưa có Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc Tiêu chuẩn quốc gia thì thực hiện kiểm tra theo Tiêu chuẩn cơ sở do cơ sở tự công bố áp dụng đến khi có Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc Tiêu chuẩn quốc gia ban hành có hiệu lực, không quá 12 tháng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam được dẫn chiếu áp dụng trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng các văn bản mới tương ứng thì áp dụng theo các văn bản mới đó.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét sửa đổi, bổ sung./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY
MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2018/TT-BNNPTNT
ngày 29 tháng 10 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
TT |
Tên sản phẩm/ hàng hóa |
Căn cứ kiểm tra |
Phương thức kiểm tra hàng nhập khẩu và văn bản điều chỉnh |
I |
Giống cây trồng |
||
1.1 |
Giống lúa |
QCVN 01-50:2011/BNNPTNT; QCVN 01-51:2011/BNNPTNT; QCVN 01-54:2011/BNNPTNT; |
- Kiểm tra trước thông quan. - Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT, ngày 15/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng. |
1.2 |
Giống ngô |
QCVN 01-47:2011/BNNPTNT; QCVN 01-53:2011/BNNPTNT |
|
2 |
Giống vật nuôi |
||
2.1 |
Ngựa |
TCVN 9371:2012 |
- Kiểm tra sau thông quan. - Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010. - Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua bán gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. |
2.2 |
Bò |
TCVN 11908:2017; TCVN 11909:2017. TCVN 9120:2011; QCVN 01 - 43: 2011/BNNPTNT; QCVN 01 - 44: 2011/BNNPTNT |
|
2.3 |
Trâu |
TCVN 9370:2012; QCVN 01 - 76: 2011/BNNPTNT |
|
2.4 |
Lợn |
TCVN 9111:2011; TCVN 9713:2013; QCVN 01- 148/2013/BNNPTNT |
|
2.5 |
Dê |
TCVN 9715:2013; QCVN 01 - 72: 2011/BNNPTNT |
|
2.6 |
Cừu |
QCVN 01 - 71: 2011/BNNPTNT |
|
2.7 |
Gà |
TCVN 9117:2011; QCVN 01 - 46: 2011/BNNPTNT |
|
2.8 |
Vịt |
QCVN 01 - 45: 2011/BNNPTNT |
|
2.9 |
Ngan |
QCVN 01 - 73: 2011/BNNPTNT |
|
2.10 |
Thỏ |
TCVN 9714:2013; QCVN 01 - 75: 2011/BNNPTNT |
|
2.11 |
Đà điểu |
TCVN 8922:2011; QCVN 01 - 102: 2012/BNNPTNT |
|
2.12 |
Ong |
QCVN 01 - 101:2012/BNNPTNT |
|
2.13 |
Tằm |
TCVN 10737:2015; QCVN 01 - 74: 2011/BNNPTNT |
|
2.14 |
Tinh bò sữa, bò thịt |
TCVN 8925:2012 |
- Kiểm tra trước thông quan. - Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010. - Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua bán gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. |
3 |
Giống thủy sản |
TCVN 8398:2012; TCVN 8399:2012; TCVN 9388:2014; TCVN 9389:2014; TCVN 9586:2014; TCVN 9963:2014; TCVN 10257:2014; TCVN 10462:2014; TCVN 10463:2014; TCVN 10464:2014; TCVN 10465:2014 |
- Kiểm tra sau thông quan. - Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
4 |
Thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y |
QCVN 01- 187:2018/BNNPTNT; TCVN I-2:2017. Dược điển Việt Nam; Dược điển Anh; Dược điển Mỹ; Dược điển Châu Âu; QCVN 01- 03:2009/BNNPTNT, QCVN 22:2016/BTC; TCVN 8684:2011; TCVN 8685-1:2011; TCVN 8685-2:2011; TCVN 8685-3:2011; TCVN 8685-4:2011; TCVN 8685-5:2011; TCVN 8685-6:2011; TCVN 8685-7:2011; TCVN 8685-8:2011; TCVN 3298:2010; TCVN 8685-9:2014; TCVN 8685-10:2014; TCVN 8685-11:2014; TCVN 8685-12:2014; TCVN 8685-13:2014; TCVN 8685-14:2017; TCVN 8685-15:2017; TCVN 8685-16:2017; TCVN 8685-17:2017; TCVN 8685-18:2017; TCVN 8685-19:2017; TCVN 8686-1:2011; TCVN 8686-2:2011; TCVN 8686-3:2011; TCVN 8686-4:2011; TCVN 8686-5:2011; TCVN 8686-6:2011; TCVN 8686-7:2011; Hướng dẫn chẩn đoán và kiểm nghiệm vắc xin động vật trên cạn của Tổ chức Thú y thế giới; Tiêu chuẩn Asean về vắc xin thú y. |
- Kiểm tra trước thông quan. - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y. |
5 |
Thức ăn chăn nuôi |
||
5.1 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc cho lợn, gà, chim cút, vịt, ngan. Thức ăn tinh hỗn hợp cho bê, bò thịt. |
QCVN 01- 183: 2016/BNNPTNT |
- Kiểm tra trước thông quan. - Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về thức ăn chăn nuôi, thủy sản - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về thức ăn chăn nuôi, thủy sản. |
5.2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho động vật cảnh (chim, chó, mèo và động vật cảnh khác) |
Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị tự công bố áp dụng |
|
5.3 |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi đơn cho gia súc, gia cầm. |
QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT |
|
5.4 |
Thức ăn bổ sung, phụ gia thức ăn cho gia súc, gia cầm. |
Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị tự công bố áp dụng |
|
6 |
Thức ăn thủy sản sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
TCVN 9964:2014; TCVN 10300:2014; TCVN 10301:2014; TCVN 10325:2014; TCVN 11754:2016; |
- Kiểm tra trước thông quan. - Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật kỹ thuật (nguyên liệu) và thuốc bảo vệ thực vật thành phẩm |
QCVN 01- 188:2018/BNNPTNT TCVN 8143:2009; TCVN 8144:2009; TCVN 8145:2009; TCVN 8380:2010; TCVN 8381:2010; TCVN 8382:2010; TCVN 8383:2010, TCVN 8384:2010; TCVN 8385:2010; TCVN 8386:2010; TCVN 8387:2010; TCVN 8388:2010; TCVN 8983:2011; TCVN 8984:2011; TCVN 9475:2012; TCVN 9476:2012; TCVN 9477:2012; TCVN 9478:2012; TCVN 9479:2012; TCVN 9480:2012; TCVN 9481:2012; TCVN 9482:2012; TCVN 9483:2012; TCVN 10157:2013; TCVN 10158:2013; TCVN 10159:2013; TCVN 10160:2013; TCVN 10161:2013; TCVN 10162:2013; TCVN 10163:2013; TCVN 10164:2013; TCVN 8749:2014; TCVN 8750:2014; TCVN 8751:2014; TCVN 8752:2014; TCVN 8050:2016; TCVN 10979:2016; TCVN 10980:2016; TCVN 10981:2016; TCVN 10982:2016; TCVN 10983:2016; TCVN 10984:2016; TCVN 10985:2016; TCVN 10986:2016; TCVN 10987:2016; TCVN 10988:2016; TCVN 11729:2016; TCVN 11730:2016; TCVN 11731:2016; TCVN 11732:2016; TCVN 11733:2016; TCVN 11734:2016; TCVN 11735:2016; TCVN 12017:2017 |
- Kiểm tra trước thông quan, - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
8 |
Phân bón |
Phụ lục V, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP |
- Kiểm tra trước thông quan. - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón. |
9 |
Muối công nghiệp |
TCVN 9640:2013; |
- Kiểm tra sau thông quan. - Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu. |
10 |
Keo dán gỗ |
QCVN 03-01: 2018/BNNPTNT |
Kiểm tra sau thông quan |
THE MINISTRY OF
AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT |
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 14/2018/TT-BNNPTNT |
Hanoi, October 29, 2018 |
Pursuant to the Government’s Decree No. 15/2017/ND-CP dated February 17, 2017 defining functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development;
Pursuant to the Law on quality of goods and products dated November 21, 2007;
Pursuant to the Government’s Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008 providing guidelines for implementation of the Law on quality of goods and products;
Pursuant to the Government’s Decree No. 74/2018/ND-CP dated May 15, 2018 providing amendments to the Government’s Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008 providing guidelines for implementation of the Law on quality of goods and products;
At the request of the Director General of the National Agro - Forestry - Fisheries Quality Assurance Department;
The Minister of Agriculture and Rural Development promulgates a Circular introducing the list of potentially unsafe products and goods under the authority of Ministry of Agriculture and Rural Development.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. This Circular comes into force from January 01, 2019.
2. This Circular supersedes the Circular No. 28/2017/TT-BNNPTNT dated December 25, 2017 of the Minister of Agriculture and Rural Development promulgating the list of potentially unsafe products and goods under the authority of Ministry of Agriculture and Rural Development.
3. The inspection of goods or products of an establishment for which the national technical regulations or national standards are not available shall be carried out according to internal standards announced by that establishment until national technical regulations or national standards for such goods or products come into force but for a period not exceeding 12 months from the date of entry into force of this Circular.
If any legislative documents, national technical regulations or standards of Vietnam that are referred to in this Circular are amended, supplemented or superseded, the new ones shall apply.
4. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Agriculture and Rural Development for consideration./.
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Ha Cong Tuan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LIST OF POTENTIALLY UNSAFE PRODUCTS AND GOODS UNDER THE
AUTHORITY OF MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
(Enclosed with the Circular No. 14/2018/TT-BNNPTNT dated October 29, 2018 of
the Minister of Agriculture and Rural Development)
No.
Name of products/ goods
Grounds for inspection
Inspection method for imports and governing documents
I
Plant varieties
1.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 01-50:2011/BNNPTNT; QCVN 01-51:2011/BNNPTNT; QCVN 01-54:2011/BNNPTNT;
- Inspection carried out before customs clearance.
- The Circular No. 46/2015/TT-BNNPTNT dated December 15, 2015 if the Minister of Agriculture and Rural Development on certification and announcement of conformity for plant varieties.
1.2
Maize seeds
QCVN 01-47:2011/BNNPTNT; QCVN 01-53:2011/BNNPTNT
2
Breeds
2.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 9371:2012
- Post-clearance inspection.
- The Circular No. 19/2011/TT-BNNPTNT dated April 06, 2011 by the Minister of Agriculture and Rural Development on amendments to and abrogation of certain regulations on administrative procedures in animal husbandry promulgated under the Resolution No. 57/NQ-CP dated December 15, 2010.
- The Circular No. 04/2015/TT-BNNPTNT dated February 12, 2015 of the Minister of Agriculture and Rural Development providing guidance on the Government’s Decree No. 187/2013/ND-CP dated November 20, 2013 on guidance on the Commercial Law in terms of international trade in goods and commercial agency, trading, processing and transit of goods with foreign countries in the agriculture, forestry and aquaculture sectors.
2.2
Cattle
TCVN 11908:2017; TCVN 11909:2017.
TCVN 9120:2011;
QCVN 01 - 43: 2011/BNNPTNT;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3
Buffaloes
TCVN 9370:2012; QCVN 01 - 76: 2011/BNNPTNT
2.4
Pigs
TCVN 9111:2011; TCVN 9713:2013;
QCVN 01- 148/2013/BNNPTNT
2.5
Goats
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6
Sheep
QCVN 01 - 71: 2011/BNNPTNT
2.7
Chicken
TCVN 9117:2011; QCVN 01 - 46: 2011/BNNPTNT
2.8
Ducks
QCVN 01 - 45: 2011/BNNPTNT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Geese
QCVN 01 - 73: 2011/BNNPTNT
2.10
Rabbits
TCVN 9714:2013; QCVN 01 - 75: 2011/BNNPTNT
2.11
Ostriches
TCVN 8922:2011; QCVN 01 - 102: 2012/BNNPTNT
2.12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 01 - 101:2012/BNNPTNT
2.13
Silkworm
TCVN 10737:2015; QCVN 01 - 74: 2011/BNNPTNT
2.14
Dairy and beef cattle semen
TCVN 8925:2012
- Inspection carried out before customs clearance.
- The Circular No. 19/2011/TT-BNNPTNT dated April 06, 2011 by the Minister of Agriculture and Rural Development on amendments to and abrogation of certain regulations on administrative procedures in animal husbandry promulgated under the Resolution No. 57/NQ-CP dated December 15, 2010.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Aquatic breeds
TCVN 8398:2012; TCVN 8399:2012; TCVN 9388:2014; TCVN 9389:2014; TCVN 9586:2014; TCVN 9963:2014; TCVN 10257:2014; TCVN 10462:2014; TCVN 10463:2014; TCVN 10464:2014; TCVN 10465:2014
- Post-clearance inspection.
- Decrees providing guidelines and measures for implementing the Law on Fisheries
4
Veterinary drugs and ingredients thereof
QCVN 01- 187:2018/BNNPTNT; TCVN I-2:2017.
Vietnamese Pharmacopoeia; British Pharmacopoeia; United States Pharmacopeia; European Pharmacopoeia;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Manual of Diagnostic Test and Vaccines for Terrestrial Animals of the World Organization for Animal Health (OIE); Asean Standards for animal vaccines.
- Inspection carried out before customs clearance.
- The Circular No. 13/2016/TT-BNNPTNT dated June 02, 2016 of the Minister of Agriculture and Rural Development providing for management of veterinary drugs.
5
Animal feeds
5.1
Complete mixed feeds and concentrated feeds for pigs, chicken, quails and geese.
Concentrate mixed feeds for calf and beef cattle.
QCVN 01- 183: 2016/BNNPTNT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- The Government’s Decree No. 39/2017/ND-CP dated April 04, 2017 providing regulatory framework for animal feeds and aqua feeds
- The Circular No. 20/2017/TT-BNNPTNT dated November 10, 2017 of the Minister of Agriculture and Rural Development providing guidelines for implementing the Government’s Decree No. 39/2017/ND-CP dated April 04, 2017 providing regulatory framework for animal feeds and aqua feeds.
5.2
Complete mixed feeds for pet animals (birds, dogs, cats and other pets)
Internal standards announced by the relevant establishment
5.3
Feed ingredients or individual feeds for cattle and poultry.
QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT
5.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Internal standards announced by the relevant establishment
6
Aquatic feeds and aqua environmental remediation products
TCVN 9964:2014; TCVN 10300:2014; TCVN 10301:2014; TCVN 10325:2014; TCVN 11754:2016;
- Inspection carried out before customs clearance.
- Decrees providing guidelines and measures for implementing the Law on Fisheries
7
Technical pesticides (materials) and formulated pesticides
QCVN 01- 188:2018/BNNPTNT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Inspection carried out before customs clearance.
- The Circular No. 21/2015/TT-BNNPTNT dated June 08, 2015 of the Minister of Agriculture and Rural Development providing for management of pesticides.
8
Fertilizers
Appendix V enclosed with the Decree No. 108/2017/ND-CP
- Inspection carried out before customs clearance.
- The Government’s Decree No. 108/2017/ND-CP dated September 20, 2017 on fertilizer management
9
Industrial sodium chloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0Post-clearance inspection.
- The Circular No. 27/2017/TT-BNNPTNT dated December 25, 2017 of the Minister of Agriculture and Rural Development providing guidance on inspection of food safety and quality of imported salt.
10
Wood adhesives
QCVN 03-01: 2018/BNNPTNT
0Post-clearance inspection.
;
Thông tư 14/2018/TT-BNNPTNT về danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số hiệu: | 14/2018/TT-BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: | 29/10/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 14/2018/TT-BNNPTNT về danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Chưa có Video