BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 125/2013/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2013 |
THÔNG TƯ
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc mã số 2836.30.00, 2916.31.00, 3302.10.90, 3824.90.70 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế tại Mục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 10 năm 2013./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP
KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 125/2013/TT-BTC ngày 30/8/2013 của Bộ Tài
chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
28.36 |
Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amonium carbamate. |
|
2836.30.00 |
- Natri hydrogencarbonat (natri bicarbonat) |
5 |
|
|
|
29.16 |
Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa bão hoà, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng. |
|
2916.31.00 |
- - Axit benzoic, muối và este của nó |
5 |
|
|
|
33.02 |
Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống. |
|
3302.10.90 |
- - Loại khác |
8 |
|
|
|
38.24 |
Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
3824.90.70 |
- - Các chế phẩm hóa chất khác, dùng trong chế biến thực phẩm |
6 |
THE MINISTRY OF
FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 125/2013/TT-BTC |
Hanoi, August 30, 2013 |
CIRCULAR
AMENDING PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES APPLICABLE TO SOME COMMODITIES OF HS CODE 2836.30.00, 2916.31.00, 3302.10.90, 3824.90.70 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
Pursuant to the Law on export tax and import tax, of June 14, 2005;
Pursuant to the Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12, of September 28, 2007 of the National Assembly Standing Committee on promulgating the export tariff in according to list of taxable goods headings and tax rate frame for each goods heading, preferential import tariff in according to list of taxable goods headings and preferential tax rate frame for each goods heading;
Pursuant to the Government’s Decree No. 87/2010/ND-CP, of August 13, 2010, detailing implementation of a number of Articles of Law on export tax and import tax;
Pursuant to the Government's Decree No. 118/2008/ND-CP dated November 27, 2008, defining the functions, duties, power and organizational structure of the Ministry of Finance;
At the proposal of Director of Tax Policy Department;
The Minister of Finance promulgates Circular amending preferential import tax rates applicable to some commodities in the preferential import tariff.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amending preferential import tax rates applicable to some commodities of HS Code 2836.30.00, 2916.31.00, 3302.10.90, 3824.90.70 specified in preferential import tariff in according to list of taxable goods headings at section I, Annex II, promulgated together with the Circular No. 193/2012/TT-BTC, of November 15, 2012 of the Ministry of Finance into the new preferential import tax rates specified in the list enclosed with this Circular.
Article 2. Effect
This Circular takes effect on October 14, 2013.
FOR THE
MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER
Vu Thi Mai
LIST
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HS code
Description of commodities
Tax rate
(%)
28.36
Carbonates; peroxocarbonates (percarbonates); commercial amonium carbonat containing amonium carbamate.
2836.30.00
- Sodium hydrogencarbonate (sodium bicarbonate)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29.16
Unsaturaturated acyclic monocarboxylic acids, cyclic monocarboxylic acids, their andydrides, halides, peroxides and peroxyacids, their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated.
2916.31.00
-- Benzoic acid, its salts and esters
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33.02
Mixtures of odoriferous substances and mixtures (including alcoholic solutions) with a basis of one or more of these substances, of a kind used as raw materials in industry; other preparations based on odoriferous substances, of a kind used for the manufacture of drink.
3302.10.90
- - Other
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38.24
Prepared binders for foundry moulds or cores; chemical products and preparations of the chemical or allied industries (including those consisting of mixtures of natural products), not elsewhere specified.
3824.90.70
- - Other chemical preparations, of a kind used in the manufacture of foodstuff
6
;
Thông tư 125/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thuộc mã số 2836.30.00, 2916.31.00, 3302.10.90, 3824.90.70 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 125/2013/TT-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 30/08/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 125/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thuộc mã số 2836.30.00, 2916.31.00, 3302.10.90, 3824.90.70 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video