BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2022/TT-BGTVT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2022 |
Căn cứ Luật Giao thông Đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 13/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Đo lường;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
Thông tư này quy định về:
1. Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
2. Mã hàng hóa (HS) đối với Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
Thông tư này áp dụng đối với:
1. Tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh, thiết kế, thi công, xây dựng các sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
2. Tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động quản lý, đánh giá chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
1. Danh mục sản phẩm, hàng hóa quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này áp dụng nguyên tắc sau:
a) Đối với sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu phải được chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định trước khi thông quan;
b) Đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất, lắp ráp trong nước phải được chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định trước khi đưa ra thị trường.
2. Danh mục sản phẩm, hàng hóa quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này áp dụng nguyên tắc sau:
a) Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu phải được chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định, trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản này;
b) Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu quy định tại mục E Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này phục vụ thay thế, bảo hành có số lượng dưới 100 sản phẩm, hàng hóa cùng kiểu loại trong một lô hàng thì tổ chức, cá nhân nhập khẩu được công bố hợp quy trên cơ sở kết quả tự đánh giá sự phù hợp hoặc được chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định nếu tổ chức, cá nhân có nhu cầu;
c) Thời điểm chứng nhận hoặc công bố hợp quy tại điểm a, điểm b khoản này được thực hiện sau khi sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu được thông quan và trước khi đưa ra thị trường;
d) Sản phẩm, hàng hóa sản xuất, lắp ráp trong nước phải được chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định trước khi đưa ra thị trường.
3. Cục Đăng kiểm Việt Nam thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật.
1. Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu thuộc danh mục quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này phải được đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
2. Trường hợp sản phẩm, hàng hóa chỉ thể hiện mã HS 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm mã 4 số được áp dụng nếu phù hợp với tên gọi nêu trong Giấy chứng nhận chất lượng.
3. Trường hợp sản phẩm, hàng hóa chỉ thể hiện mã HS 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm mã 6 số được áp dụng nếu phù hợp với tên gọi nêu trong Giấy chứng nhận chất lượng.
4. Trường hợp mã HS quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này khác với mã HS trong Danh mục sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành thì áp dụng theo mã HS do Bộ Tài chính ban hành.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2022 và thay thế Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
2. Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu có ngày cập cảng, về đến cửa khẩu hoặc ngày mở tờ khai hàng hóa nhập khẩu theo quy định của Luật Hải quan; sản phẩm, hàng hóa sản xuất, lắp ráp có ngày xuất xưởng trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì thực hiện theo quy định của Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật được viện dẫn trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo các văn bản quy phạm pháp luật, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
1. Các Tổng cục, Cục thuộc Bộ Giao thông vận tải có trách nhiệm:
a) Triển khai thực hiện Thông tư này;
b) Rà soát danh mục sản phẩm, hàng hóa trong lĩnh vực quản lý của cơ quan, đơn vị mình;
c) Phối hợp với Cục Đăng kiểm Việt Nam trình Bộ Giao thông vận tải để xem xét sửa đổi, bổ sung danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của cơ quan, đơn vị mình.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ảnh kịp thời về Bộ Giao thông vận tải để xem xét, giải quyết.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường sắt Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA PHẢI CHỨNG NHẬN TRƯỚC THÔNG
QUAN (ĐỐI VỚI NHẬP KHẨU), TRƯỚC KHI ĐƯA RA THỊ TRƯỜNG (ĐỐI VỚI SẢN XUẤT, LẮP
RÁP)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Quy chuẩn |
Mã số HS |
Văn bản điều chỉnh |
I. |
Lĩnh vực phương tiện giao thông đường bộ |
|
|
|
A |
Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc |
|
||
1. |
Ô tô đầu kéo (dùng để kéo sơ mi rơ moóc) |
|
8701.20* |
|
2. |
Ô tô khách (loại chở 10 người trở lên, kể cả lái xe) |
|
87.02 |
|
3. |
Ô tô con; Ô tô cứu thương; Ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người (loại chở dưới 10 người kể cả lái xe) loại khác (thuộc nhóm 87.03) |
|
87.03 |
|
4. |
Ô tô tải tự đổ; Ô tô tải kể cả ô tô tải VAN; Ô tô tải đông lạnh; Ô tô chở rác; Ô tô xi téc; Ô tô chở xi măng rời; Ô tô chở bùn; Ô tô chở hàng loại khác (thuộc nhóm 87.04) |
|
87.04 |
|
5. |
Ô tô cần cẩu |
|
8705.10.00 |
|
6. |
Ô tô chữa cháy |
|
8705.30.00 |
|
7. |
Ô tô trộn bê tông |
|
8705.40.00 |
|
8. |
Ô tô quét đường; Ô tô xi téc phun nước; Ô tô hút chất thải (dùng để hút bùn hoặc hút bể phốt) |
|
8705.90.50 |
|
9. |
Ô tô điều chế chất nổ di động |
|
8705.90.60 |
|
10. |
Ô tô khoan |
|
8705.20.00 |
|
11. |
Ô tô cứu hộ; Ô tô chuyên dùng loại khác (thuộc nhóm 87.05) |
|
8705.90.90 |
|
12. |
Ô tô sát xi không có buồng lái (khung gầm có gắn động cơ) dùng cho xe có động cơ (thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05). |
|
87.06 |
|
13. |
Sơ mi rơ moóc xi téc |
|
8716.31.00 |
|
14. |
Rơ moóc tải; Sơ mi rơ moóc tải |
|
8716.39.91 8716.39.99 |
|
15. |
Rơ moóc chuyên dùng; Sơ mi rơ moóc chuyên dùng (thuộc nhóm 87.16) |
|
8716.40.00 |
|
B |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy |
|
||
|
||||
Sửa đổi 1:2015 QCVN 68:2013/BGTVT |
|
|||
1. |
Xe mô tô (kể cả loại có thùng xe bên cạnh); Xe gắn máy; Xe đạp điện; Xe đạp máy |
|
87.11 |
|
C |
Xe máy chuyên dùng |
|
||
|
||||
1. |
Xe cần cẩu bánh lốp (cần trục bánh lốp) - Loại có buồng lái và buồng điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt |
|
8705.10.00 |
|
2. |
Xe cần cẩu bánh lốp (cần trục bánh lốp) - Loại có chung buồng điều khiển cơ cấu lái và điều khiển cơ cấu công tác |
|
8426.41.00 |
|
II. |
Lĩnh vực đường sắt |
|
|
|
1. |
Đầu máy Điêzen |
86.02 |
||
2. |
Toa xe chở khách, không tự hành; Toa xe công vụ, phát điện |
8605.00.00 |
||
Ghi chú: Các từ viết tắt trong Phụ lục này được hiểu như sau:
QCVN: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
TT: Thông tư
(*): Các mã số HS: 8701.21; 8701.22; 8701.23; 8701.24; 8701.29 áp dụng cho Ô tô đầu kéo (dùng để kéo sơ mi rơ moóc) được thực hiện kể từ ngày Thông tư thay thế Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam có hiệu lực thi hành.
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA PHẢI CHỨNG NHẬN HOẶC CÔNG BỐ
HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Quy chuẩn |
Mã số HS |
Văn bản QPPL điều chỉnh |
A |
Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc |
|
||
1. |
Ô tô kéo rơ moóc |
|
8701.95.90 |
|
2. |
Ô tô chở người trong sân bay |
|
87.09 |
|
3. |
Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) |
|
87.02 |
|
4. |
Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) |
|
87.03 |
|
5. |
Ô tô chở phạm nhân |
|
87.03 |
|
6. |
Ô tô tang lễ |
|
87.03 |
|
7. |
Ô tô con kiểu limousine (dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe). |
|
87.03 |
|
8. |
Ô tô sửa chữa lưu động |
|
8705.90.90 |
|
9. |
Ô tô y tế lưu động (chụp X-quang, khám chữa bệnh lưu động...) |
|
8705.90.50 |
|
10. |
Ô tô quan trắc môi trường |
|
8705.90.90 |
|
11. |
Ô tô dành cho người khuyết tật điều khiển |
|
8713.90.00 |
|
12. |
Rơ moóc nhà ở lưu động |
|
8716.10.00 |
|
13. |
Sơ mi rơ moóc nhà ở lưu động |
|
8716.10.00 |
|
14. |
Rơ moóc khách |
|
8716.40.00 |
|
15. |
Sơ mi rơ moóc khách |
|
8716.40.00 |
|
16. |
Rơ moóc xi téc |
|
8716.31.00 |
|
17. |
Rơ moóc kiểu module |
|
8716.39.91 8716.39.99 |
|
18. |
Rơ moóc rải phụ gia làm đường |
|
8716.40.00 |
|
19. |
Sơ mi rơ moóc kiểu dolly |
|
8716.40.00 |
|
20. |
Sơ mi rơ moóc băng tải |
|
8716.40.00 |
|
B |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy |
Sửa đổi 1:2015 QCVN 68:2013/BGTVT |
|
|
1. |
Xe mô tô dành cho người khuyết tật điều khiển |
|
8713.90.00 |
|
2. |
Xe gắn máy dành cho người khuyết tật điều khiển |
|
8713.90.00 |
|
3. |
Xe đạp điện dành cho người khuyết tật điều khiển |
|
8713.90.00 |
|
4. |
Xe đạp máy dành cho người khuyết tật điều khiển |
|
8713.90.00 |
|
C |
Xe bốn bánh có gắn động cơ |
|
|
|
1. |
Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ: |
|
|
|
- Loại chở dưới 10 người kể cả người lái bao gồm cả xe chơi golf (golf car, golf buggies) loại chở dưới 10 người kể cả người lái hoạt động trong phạm vi hạn chế |
|
8703.10 |
|
|
- Loại chở từ 10 người trở lên kể cả người lái |
|
87.02 |
|
|
D |
Xe máy chuyên dùng |
|
||
1. |
Xe nâng |
|
84.27 |
|
2. |
Xe ủi (máy ủi) |
|
84.29 |
|
3. |
Xe xúc (máy xúc) |
|
8429.51.00 |
|
4. |
Xe đào (máy đào) |
|
8429.52.00 |
|
|
8430.41.00 |
|
||
5. |
Xe xúc, đào (máy xúc, đào) |
|
8429.59.00 |
|
6. |
Xe lu rung |
|
8429.40.40 |
|
|
8429.40.50 |
|
||
7. |
Xe lu loại khác |
|
8429.40.90 |
|
8. |
Xe khoan (máy khoan) |
|
8430.41.00 |
|
9. |
Xe cần cẩu bánh xích (cần trục bánh xích) - Loại có buồng lái và buồng điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt |
|
8705.10.00 |
|
10. |
Xe cần cẩu bánh xích (cần trục bánh xích) - Loại có chung buồng điều khiển cơ cấu lái và điều khiển cơ cấu công tác |
|
8426.49.00 |
|
11. |
Xe thi công mặt đường |
|
8705.90.90 84.30 84.79 |
|
12. |
Xe phun bê tông; Xe máy chuyên dùng loại khác |
|
8705.90.90 |
|
13. |
Xe san (máy san) |
|
8429.20.00 |
|
14. |
Xe tự đổ |
|
87.04 |
|
15. |
Xe kéo bánh xích |
|
8701.30.00 |
|
16. |
Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng |
|
87.01 |
|
17. |
Xe kéo, đẩy máy bay |
|
87.01 |
|
18. |
Xe kéo hàng hóa, hành lý trong sân bay |
|
87.09 |
|
19. |
Máy kéo nông nghiệp |
|
87.01 |
|
20. |
Xe hút bùn, bể phốt |
|
8705.90.50 |
|
21. |
Xe cứu thương lưu động |
|
87.03 |
|
22. |
Xe quét đường |
|
8705.90.50 |
|
23. |
Xe phun, tưới chất lỏng |
|
8705.90.50 |
|
24. |
Xe trộn và vận chuyển bê tông (xe trộn bê tông) |
|
8705.40.00 |
|
25. |
Xe bơm bê tông |
|
8705.90.90 |
|
26. |
Xe trộn, ép rác |
|
8705.90.90 |
|
27. |
Xe băng tải |
|
8705.90.90 |
|
28. |
Xe thang lên máy bay |
|
8705.90.90 |
|
29. |
Xe đưa hành khách khuyết tật lên máy bay |
|
8705.90.90 |
|
30. |
Xe hút chất thải máy bay |
|
8705.90.90 |
|
31. |
Xe cấp điện cho máy bay |
|
8705.90.90 |
|
32. |
Xe chở nhiên liệu cho máy bay (có cơ cấu nạp nhiên liệu cho máy bay) |
|
87.09 |
|
33. |
Xe chở nước sạch cho máy bay (có cơ cấu cấp nước sạch cho máy bay) |
|
87.09 |
|
34. |
Xe địa hình |
|
87.03 |
|
E |
Phụ tùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Khung xe mô tô, xe gắn máy |
8714.10.30 |
|
|
2. |
Gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy |
7009.10.00 |
|
|
3. |
Vành bánh xe mô tô, xe gắn máy làm bằng vật liệu thép |
8714.10.50 |
|
|
4. |
Vành bánh hợp kim xe mô tô, xe gắn máy |
8714.10.50 |
|
|
5. |
Ắc quy chì-a xít, lithium-ion dùng cho xe mô tô, xe gắn máy |
8507 |
|
|
6. |
Lốp hơi xe mô tô, xe gắn máy |
4011.40.00 |
|
|
7. |
Ắc quy sử dụng cho xe đạp điện |
8507 |
|
|
8. |
Ắc quy sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện |
8507 |
|
|
9. |
Đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
8512.20 |
|
|
10. |
Gương dùng cho xe ô tô |
7009.10.00 |
|
|
11. |
Kính an toàn của xe ô tô |
70.07 |
|
|
12. |
Lốp hơi dùng cho ô tô |
4011.10.00; 4011.20 |
|
|
13. |
Vật liệu sử dụng trong kết cấu nội thất xe cơ giới |
8708.99.80 |
|
|
14. |
Vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô |
8708.70 |
|
|
15. |
Thùng nhiên liệu xe ô tô |
8708.99 |
|
|
16. |
Động cơ xe mô tô, xe gắn máy |
84.07 |
|
|
17. |
Động cơ sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện |
85.01 |
|
|
18. |
Động cơ sử dụng cho xe đạp điện |
85.01 |
|
|
II. Lĩnh vực phương tiện, thiết bị thăm dò khai thác dầu khí biển |
||||
1. |
Giàn cố định trên biển (bệ giàn khoan và các mảng cấu kiện tích hợp sử dụng trong các công đoạn khoan, khai thác dầu khí trên biển) |
Bổ sung sửa đổi lần 1-2017 |
8430.49.10 |
|
2. |
Kho chứa nổi, giàn di động (giàn khoan hoặc giàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm) |
8905.20.00 |
||
3. |
Hệ thống đường ống biển (ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí) |
7304 hoặc 7305 hoặc 7306 |
||
4. |
Phao neo dầu khí |
8907.90.10 |
||
1. |
Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) |
89.01 |
||
2. |
Tàu kéo và tàu đẩy (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) |
89.04 |
||
3. |
Tàu đèn hiệu (hải đăng), tàu cứu hộ, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu |
89.05 |
||
4. |
Tàu thuyền khác, thân tàu hoặc tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) |
89.06 |
||
1. |
Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, sà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa, các loại tàu thuyền thể thao, vui chơi giải trí và canô (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) |
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT Sửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT Sửa đổi 1:2016 QCVN 01:2008/BGTVT |
89.01 89.03 |
|
2. |
Tàu kéo và tàu đẩy (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) |
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT Sửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT |
89.04 |
|
3. |
Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét, tàu cuốc, cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu |
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT Sửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT |
89.05 |
|
4. |
Tàu thuyền khác, thân tàu hoặc tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) |
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT Sửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT Sửa đổi 1:2016 QCVN 01:2008/BGTVT |
89.06 |
|
1. |
Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín (coffer-dams), cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu) |
89.07 |
||
1. |
Đầu máy chạy điện từ nguồn điện cấp từ bên ngoài hoặc ắc quy |
86.01 |
||
2. |
Toa xe đường sắt đô thị |
86.03 |
||
3. |
Phương tiện chuyên dùng: Gòong máy; Ô tô ray; Cần trục đường sắt; Máy chèn đường; Máy kiểm tra đường; Phương tiện khác dùng để phục vụ cứu viện, thi công, bảo dưỡng, sửa chữa, kiểm tra đường sắt |
8604.00.00 |
||
4. |
Toa xe hành lý; Toa xe bưu vụ; Toa xe hàng ăn |
8605.00.00 |
||
5. |
Toa xe hàng và toa goòng không tự hành |
8606 |
||
6. |
Giá chuyển hướng, bộ trục bánh xe của đầu máy Giá chuyển hướng, bộ trục bánh xe của toa xe |
8607.11.00 8607.12.00 |
||
7. |
Van phân phối đầu máy Van hãm toa xe |
8607.21.00 |
||
8. |
Bộ móc nối, đỡ đấm |
8607.30.00 |
||
9. |
Kính an toàn Bộ đèn chiếu sáng phía trước đầu máy Lò xo thuộc hệ treo của giá chuyển hướng |
70.07 8539 7320 |
||
10. |
Thiết bị tín hiệu đuôi tàu Thiết bị ghi tốc độ và dữ liệu đoàn tàu Thiết bị cảnh báo lái tàu (thiết bị chống ngủ gật) |
8530 8543 8543 |
||
1. |
Que hàn Dây hàn Thuốc hàn (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT |
83.11 |
|
2. |
Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) |
Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
72.06 - 72.22 |
|
3. |
Neo và phụ tùng (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) |
QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
73.16.00.00 |
|
4. |
Xích neo và các bộ phận liên quan (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) |
QCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 |
73.15 |
|
5. |
Tời (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) |
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
84.25 |
|
6. |
Nắp hầm hàng Móc kéo (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) |
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013 |
7326.19.00 |
|
7. |
Các loại cửa (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) |
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
73.08 |
|
8. |
Hộp số (dùng cho tàu biển; phương tiện thủy nội địa); Hệ trục (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) . |
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
84.83 |
|
9. |
Máy lái (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) |
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
84.79 |
|
10. |
Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí |
Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT |
73.03 - 73.06 |
|
11. |
Van nhóm I, II và van nhóm III có đường kính ≥300 mm (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT |
84.81 |
|
12. |
Nồi hơi, bình chịu áp lực các loại dùng trong giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác trên biển. |
Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
84.02 84.03 |
|
13. |
Tua bin khí (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT |
84.11 |
|
14. |
Tua bin hơi (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT |
8406.10.00 |
|
15. |
Động cơ diesel (50kW và lớn hơn) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) |
Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
8408.1 |
|
16. |
Quạt gió, máy nén khí (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT |
8414 |
|
17. |
Động cơ điện (50kW và lớn hơn) và máy phát điện (50kVA và lớn hơn) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT |
85.01 |
|
18. |
Biến áp (50 kVA và lớn hơn) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT |
85.04 |
|
19. |
Cáp điện cho nguồn cấp và hệ điều khiển (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT |
85.44 |
|
20. |
Đèn hàng hải và đèn tín hiệu (đèn mất chủ động, đèn neo và đèn hạn chế hoạt động) |
9405.40.70 |
Công ước COLREG 72 |
|
21. |
Đèn phòng nổ (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT |
85.13 94.05 |
|
22. |
Chân vịt (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
8487.10.00 |
|
23. |
Vật liệu chống cháy (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT |
68.06 |
|
24. |
Xuồng cứu sinh, cấp cứu (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
8906.90.90 |
LSA Code |
|
25. |
Bè cứu sinh (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
8907.9 |
LSA Code |
|
26. |
Đuốc cầm tay (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
3604.90.90 |
LSA Code |
|
27. |
Thiết bị phóng dây (gồm súng và đầu phóng) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
9303.90.00 |
LSA Code |
|
28. |
Thang cho người lên/xuống thiết bị cứu sinh (Embarkation ladder) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
44.21 |
Công ước MARPOL 73/78 |
|
29. |
Thiết bị phân ly dầu nước 15 ppm (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) |
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
8421.29.90 |
Công ước MARPOL 73/78 |
30. |
Thiết bị báo động 15 ppm (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
8531.8 |
Công ước MARPOL 73/78 |
|
31. |
Thiết bị phát hiện ranh giới dầu nước (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
90.31 |
Công ước MARPOL 73/78 |
|
32. |
Hệ thống điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầu (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
90.32 |
Công ước MARPOL 73/78 |
|
33. |
Máy rửa dầu thô (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
84.13 |
Công ước MARPOL 73/78 |
|
34. |
Hệ thống truyền thanh công cộng Hệ thống báo động sự cố chung Hệ thống báo động trực ca buồng lái (BNWAS) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
8531.10.90 |
||
35. |
Trạm thông tin vệ tinh INMARSAT Thiết bị vô tuyến điện sóng trung/sóng ngắn Hệ thống báo động an ninh Máy thu NAVTEX hàng hải Thiết bị VHF đàm thoại 2 chiều Trang bị vô tuyến điện VHF Thiết bị định vị và tìm kiếm cứu nạn Hệ thống nhận dạng tự động (AIS) Phao vô tuyến định vị sự cố (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
8517.18 |
||
36. |
Còi và Bảng kiểm soát còi (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
8512.30.10 |
Công ước COLREG 72 |
|
37. |
La bàn từ (gồm vòng ngắm phương vị) La bàn điện (gồm vòng ngắm phương vị và bộ lặp) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
9014.10.00 |
||
38. |
Radar Hệ thống định vị toàn cầu - GPS (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
85.26 |
||
39. |
Thiết bị đo sâu Thiết bị đo tốc độ và khoảng cách hành trình Hệ thống thông tin và hải đồ điện tử (ECDIS) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
9014 |
||
40. |
Thiết bị ghi dữ liệu hành trình (VDR/ S-VDR) (dùng cho tàu biển) |
85.25 |
||
41. |
Thiết bị nâng hạ xuồng cứu sinh, cấp cứu, phao bè Thiết bị nâng lắp đặt, sử dụng trên phương tiện giao thông vận tải: tàu biển, phương tiện thủy nội địa, đường bộ, đường sắt, hàng không Thiết bị nâng lắp đặt, sử dụng trên phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác trên biển Cầu trục, cổng trục, cần trục chuyển tải, khung nâng di động và xe chuyển tải có chân chống Cầu trục di chuyển trên cột cố định Cần trục có cần đặt trên cột đỡ hoặc chân đế Cần trục chạy trên bánh lốp Các cần trục khác dùng để xếp dỡ (dùng trong giao thông vận tải, cảng hàng không, cảng thủy, cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy, phương tiện đường sắt và phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
84.26 |
LSA code Số 152 - Công ước về sức khỏe và an toàn nghề nghiệp, 1979 (ILO) |
|
42. |
Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng (không tham gia giao thông đường bộ) |
84.27 |
||
43. |
Máy nâng hạ, giữ, xếp dỡ khác (ví dụ: xe nâng người, thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo). Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu (dùng trong giao thông vận tải, cảng hàng không, cảng thủy, cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy, phương tiện đường sắt và phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
84.28 |
||
44. |
Công-ten-nơ các loại vận chuyển trên các phương tiện giao thông vận tải |
86.09.00.00 |
Ghi chú:
Các từ viết tắt trong Phụ lục này được hiểu như sau:
TT: Thông tư;
QCVN: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;
TCVN: Tiêu chuẩn quốc gia.
MINISTRY OF TRANSPORT |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 12/2022/TT-BGTVT |
Hanoi, June 30, 2022 |
CIRCULAR
PRESCRIBING LIST OF POTENTIALLY UNSAFE COMMODITIES UNDER THE MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF TRANSPORT
Pursuant to the Law on Road Traffic dated November 13, 2008;
Pursuant to the Law on Quality of Products and Goods dated November 21, 2007;
Pursuant to the Government's Decree No. 132/2008/ND-CP dated 31 December, 2008 elaborating some Articles of the Law on Quality of Products and Goods;
Government’s Decree No. 74/2018/ND-CP dated May 15, 2018 on amendments to some Articles of the Government’s Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008;
Pursuant to the Government’s Decree No. 13/2022/ND-CP dated January 21, 2022 on amendments to some Articles of the Government’s Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008, Government’s Decree No. 74/2018/ND-CP dated May 15, 2018 elaborating some Articles of the Law on Quality of Products and Goods and Government’s Decree No. 86/2012/ND-CP dated October 19, 2012 elaborating some Articles of the Law on Measurement;
Pursuant to the Government’s Decree No. 12/2017/ND-CP dated February 10, 2017 defining functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Transport;
...
...
...
The Minister of Transport hereby promulgates a Circular prescribing a List of potentially unsafe commodities under the management of the Ministry of Transport.
Article 1. Scope
This Circular provides for:
1. List of potentially unsafe commodities under the management of the Ministry of Transport.
2. HS Codes for the list of potentially unsafe commodities under the management of the Ministry of Transport.
Article 2. Regulated entities
This Circular applies to:
1. Domestic and foreign organizations and individuals related to production, trading, design and construction of potentially unsafe commodities under the management of the Ministry of Transport.
2. Organizations and individuals related to management and assessment of the quality of potentially unsafe commodities under the management of the Ministry of Transport.
...
...
...
1. Regarding the list of commodities in the Appendix I enclosed with this Circular, the following rules shall be applied:
a) Imports must have their technical and environmental safety certified before customs clearance;
b) Commodities that are domestically manufactured and assembled must have their technical and environmental safety certified before being put on the market;
2. Regarding the list of commodities in the Appendix II enclosed with this Circular, the following rules shall be applied:
a) Imports must have their technical and environmental safety certified as prescribed, except for the case specified in point b of this clause;
b) The imports specified in section E in the Appendix II enclosed with this Circular which are used for the purposes of replacement or warranty of less than 100 commodities of the same type in the same shipment, the importer is entitled to declare their conformity according to the conformity self-assessment or have their technical and environmental safety certified as prescribed if they so request;
c) The certification or conformity declaration specified in points a and b of this clause shall be carried out after the imports are granted customs clearance and put on the market;
d) Commodities that are domestically manufactured and assembled must have their technical and environmental safety certified before being put on the market.
3. Vietnam Register shall receive dossiers on declaration of conformity of commodities as prescribed by law.
...
...
...
1. The commodities on the list specified in the Appendix I and Appendix II enclosed with this Circular must be registered to undergo state inspection of their quality.
2. If there is only a 4-digit code, all 8-digit commodities in the same 4-digit heading are applied if conformable with the name specified in the certificate of quality.
3. If there is only a 6-digit code, all 8-digit commodities in the same 6-digit heading are applied if conformable with the name specified in the certificate of quality.
4. If any HS code specified in the Appendix I or Appendix II enclosed with this Circular is different from that on the Vietnam's Nomenclature of imports and exports promulgated by the Ministry of Finance, the HS code promulgated by the Ministry of Finance shall be applied.
Article 5. Effect
1. This Circular comes into force from August 15, 2022 and supersedes the Circular No. 41/2018/TT-BGTVT dated July 30, 2018 of the Minister of Transport on the list of potentially unsafe commodities under the management of the Ministry of Transport.
2. Regarding the imports with the date of arrival at the port or date of arrival at the checkpoint or the date of opening the customs declaration prescribed by regulations of Law on Customs; manufactured or assembled commodities with the release date before the effective date of this Circular, the regulations enshrined in the Circular No. 41/2018/TT-BGTVT dated July 30, 2018 of the Minister of Transport on the list of potentially unsafe commodities under the management of the Ministry of Transport shall be complied with.
3. In the cases where any of the legislative documents, standards and technical regulations referred to in this Circular is amended or replaced, the newest one shall apply.
Article 6. Responsibility for implementation
...
...
...
a) implement this Circular;
b) review the list of commodities under their management;
c) cooperate with Vietnam Register in requesting the Ministry of Transport to consider amending the List of potentially unsafe commodities under their management.
2. Difficulties that arise during the implementation should be promptly reported to the Ministry of Transport for consideration and resolution.
Article 7. Implementation
Chief of the Ministry Office, Chief Inspector of Ministry, Directors, Director General of Directorate for Roads of Vietnam, Director General of Vietnam Inland Waterways Administration, Director General of the Vietnam Maritime Administration, Director General of Vietnam Railway Authority, Director General of Civil Aviation Administration of Vietnam, Director General of Vietnam Register, heads of authorities and units and individuals concerned are responsible for the implementation of this Circular./.
PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Le Dinh Tho
...
...
...
APPENDIX I
LIST OF COMMODITIES SUBJECT TO MANDATORY CERTIFICATION
BEFORE CUSTOMS CLEARANCE (REGARDING IMPORT) AND BEFORE BEING PUT ON THE MARKET
(REGARDING MANUFACTURE AND ASSEMBLY)
(Enclosed with the Circular No. 12/2022/TT-BGTVT dated June 30, 2022 of the
Minister of Transport)
No.
Name of commodity
Regulation
HS code
Regulated by
I.
Road vehicles
...
...
...
A
Motor vehicles, trailers and semi-trailers
QCVN 09:2015/BGTVT
QCVN 10:2015/BGTVT
QCVN 11:2015/BGTVT
QCVN 82:2019/BGTVT
...
...
...
TT 31/2011/TT-BGTVT
TT 54/2014/TT-BGTVT
TT 55/2014/TT-BGTVT
TT 03/2018/TT-BGTVT
TT 25/2019/TT-BGTVT
TT 46/2019/TT-BGTVT
TT 05/2020/TT-BGTVT
1.
Road tractors for semi-trailers
...
...
...
8701.20*
2.
Bus (for the transport of 10 and over persons, including the driver)
87.02
3.
Passenger cars; ambulances; other types of motor vehicle principally designed for the transport of persons (for the transport of 10 and over persons, including the driver) (of heading 87.03)
...
...
...
87.03
4.
Dumpers; Trucks including vans; Refrigerator trucks; Garbage trucks; Tank trucks; Powder tankers; Mud trucks; Other types of motor vehicle designed for the transport of goods (of heading 87.04)
87.04
5.
Crane lorries
...
...
...
8705.10.00
6.
Fire engines
8705.30.00
7.
Concrete-mixer lorries
...
...
...
8705.40.00
8.
Road sweeper lorries; Spraying lorries; Vacuum trucks (cesspool emptiers)
8705.90.50
9.
Mobile explosive production vehicles
...
...
...
8705.90.60
10.
Mobile drilling derricks
8705.20.00
11.
Breakdown lorries; Other types of special purpose motor vehicles (of heading 87.05)
...
...
...
8705.90.90
12.
Chassis motor cars without cabs (chassis fitted with engines), for the motor vehicles (of headings 87.01 to 87.05).
87.06
13.
Tanker semi-trailers
...
...
...
8716.31.00
14.
General purpose trailers; Semi-trailers
8716.39.91 8716.39.99
15.
Special purpose trailers; Special purpose semi-trailers (of heading 87.16)
...
...
...
8716.40.00
B
Motorcycles, mopeds, electric bicycles and motored bicycles
QCVN 14:2015/BGTVT
TT 44/2012/TT-BGTVT
QCVN 68:2013/BGTVT
...
...
...
Amendment 1:2015 QCVN 68:2013/BGTVT
TT 41/2013/TT-BGTVT
1.
Motorcycles (including those with side-cars); Mopeds; Electric bicycles; Motored bicycles
87.11
C
...
...
...
QCVN 22:2018/BGTVT
TT 89/2015/TT-BGTVT
QCVN 13:2011/BGTVT
TT 23/2020/TT-BGTVT
1.
Wheeled crane lorries - Of a type with separate driver’s cabin and crane control cabin
...
...
...
2.
Wheeled crane lorries - Of a type with a single cabin on the turnable for control of both the truck and the crane
8426.41.00
II.
Rail transport vehicles
...
...
...
1.
Diesel-electric locomotives
QCVN 15: 2018/BGTVT
QCVN 16:2011/BGTVT
86.02
TT 29/2018/TT-BGTVT
2.
Passenger coaches, not self-propelled; power generation coaches
...
...
...
8605.00.00
TT 29/2018/TT-BGTVT
QCVN 18: 2018/BGTVT
Note: Abbreviations specified in this Appendix are construed as follows:
QCVN: National Technical Regulation
TT: Circular
(*): HS Codes: 8701.21; 8701.22; 8701.23; 8701.24; 8701.29 shall be applied to Road tractors for semi-trailers from the effective date of the Circular superseding the Circular No. 65/2017/TT-BTC dated June 27, 2017 of the Minister of Finance promulgating Vietnam’s nomenclature of exports and imports.
APPENDIX II
...
...
...
No.
Name of commodity
Regulation
HS code
Regulated by
I. Road vehicles and parts thereof
A
Motor vehicles, trailers and semi-trailers
QCVN 09:2015/BGTVT
...
...
...
QCVN 11:2015/BGTVT
QCVN 82:2019/BGTVT
TT 30/2011/TT-BGTVT
TT 31/2011/TT-BGTVT
TT 54/2014/TT-BGTVT
TT 55/2014/TT-BGTVT
TT 03/2018/TT-BGTVT
TT 25/2019/TT-BGTVT
...
...
...
TT 05/2020/TT-BGTVT
1.
Draw bar tractors
8701.95.90
2.
Airport buses
...
...
...
3.
Limousine buses (for the transport of 10 and over persons, including the driver)
87.02
4.
Motor-homes
...
...
...
5.
Prison vans
87.03
6.
Hearses
...
...
...
7.
Limousine cars (for the transport of less than 10 persons, including the driver).
87.03
8.
Mobile workshops
...
...
...
9.
Mobile radiological units
8705.90.50
10.
Environmental monitoring vehicles
...
...
...
11.
Carriages for disabled persons
8713.90.00
12.
Trailers of the caravan type
...
...
...
13.
Trailers of the caravan type
8716.10.00
14.
Bus trailers
...
...
...
15.
Bus semi-trailers
8716.40.00
16.
Tanker trailers
...
...
...
17.
Modular trailers
8716.39.91 8716.39.99
18.
Paving machine trailers
...
...
...
19.
Dollies
8716.40.00
20.
Conveyor belt semi-trailers
...
...
...
B
Motorcycles, mopeds, electric bicycles and motored bicycles
QCVN 14:2015/BGTVT
QCVN 68:2013/BGTVT
Amendment 1:2015 QCVN 68:2013/BGTVT
TT 44/2012/TT-BGTVT
TT 45/2012/TT-BGTVT
...
...
...
1.
Motorcycles for disabled persons
8713.90.00
2.
Mopeds for disabled persons
8713.90.00
...
...
...
3.
Electric bicycles for disabled persons
8713.90.00
4.
Motored bicycles for disabled persons
8713.90.00
...
...
...
C
Four-wheeled vehicles fitted with engines
TT 86/2014/TT-BGTVT
1.
Four-wheeled passenger vehicles fitted with engines:
...
...
...
- For the transport of less than 10 persons including the driver, including golf cars and golf buggies for the transport of less than 10 persons including the driver
8703.10
- For the transport of 10 and over persons, including the driver
87.02
D
...
...
...
QCVN 22:2018/BGTVT
QCVN 13:2011/BGTVT
TT 89/2015/TT-BGTVT
TT 23/2020/TT-BGTVT
1.
Fork-lift trucks
84.27
...
...
...
2.
Bulldozers
84.29
3.
Shovel loaders
8429.51.00
...
...
...
4.
Excavators
8429.52.00
8430.41.00
5.
...
...
...
8429.59.00
6.
Vibratory smooth drum rollers
8429.40.40
...
...
...
7.
Other vibratory road rollers
8429.40.90
8.
Drilling rigs
...
...
...
9.
Tracked crane lorries - Of a type with separate driver’s cabin and crane control cabin
8705.10.00
10.
Tracked crane lorries - Of a type with a single cabin on the turnable for control of both the truck and the crane
...
...
...
11.
Road-construction machines
8705.90.90
84.30
84.79
12.
...
...
...
8705.90.90
13.
Levellers (graders)
8429.20.00
14.
...
...
...
87.04
15.
Tracked tractors
8701.30.00
16.
...
...
...
87.01
17.
Aircraft pushers
87.01
18.
...
...
...
87.09
19.
Agricultural tractors
87.01
20.
...
...
...
8705.90.50
21.
Mobile ambulances
87.03
22.
...
...
...
8705.90.50
23.
Spraying lorries
8705.90.50
24.
...
...
...
8705.40.00
25.
Concrete-pumping trucks
8705.90.90
26.
...
...
...
8705.90.90
27.
Conveyor vehicles
8705.90.90
28.
...
...
...
8705.90.90
29.
De-boarding vehicles for passenger with reduced mobility
8705.90.90
30.
...
...
...
8705.90.90
31.
Ground power units for aircraft electrical system
8705.90.90
32.
...
...
...
87.09
33.
Potable water vehicles (with a mechanism for filling aircraft with potable water)
87.09
34.
...
...
...
87.03
E
Parts
TT 30/2011/TT-BGTVT
TT 31/2011/TT-BGTVT
...
...
...
TT 55/2014/TT-BGTVT
TT 03/2018/TT-BGTVT
TT 25/2019/TT-BGTVT
TT 46/2019/TT-BGTVT
TT 05/2020/TT-BGTVT
TT 44/2012/TT-BGTVT
TT 45/2012/TT-BGTVT
TT 41/2013/TT-BGTVT
...
...
...
TT 28/2012/TT-BKHCN
TT 02/2017/TT-BKHCN
TT 06/2020/TT-BKHCN
1.
Frames of motorcycles and mopeds
QCVN 30:2010/BGTVT
8714.10.30
...
...
...
2.
Rear-view mirrors of motorcycles and mopeds
QCVN 28:2010/BGTVT
7009.10.00
3.
Steel rims of motorcycles and mopeds
QCVN 44:2012/BGTVT
8714.10.50
...
...
...
4.
Steel rims of motorcycles and mopeds
QCVN 46:2012/BGTVT
8714.10.50
5.
Lead - acid and lithium - ion batteries of motorcycles and mopeds
QCVN 47:2019/BGTVT
8507
...
...
...
6.
Pneumatic tyres of motorcycles and mopeds
QCVN 36:2010/BGTVT
4011.40.00
7.
Batteries of electric bicycles
QCVN 76:2019/BGTVT
8507
...
...
...
8.
Batteries used for electric motorcycles, mopeds
QCVN 91:2019/BGTVT
8507
9.
Road vehicle headlamps
QCVN 35:2017/BGTVT
8512.20
...
...
...
10.
Mirrors for automobiles
QCVN 33:2019/BGTVT
7009.10.00
11.
Safety glazing equipped on vehicles
QCVN 32:2017/BGTVT
70.07
...
...
...
12.
Pneumatic tyres for automobiles
QCVN 34:2017/BGTVT
4011.10.00; 4011.20
13.
Interior structure of certain categories of motor vehicles
QCVN 53:2019/BGTVT
8708.99.80
...
...
...
14.
Light alloy wheels for automobiles
QCVN 78:2014/BGTVT
8708.70
15.
Fuel tanks for automobiles
QCVN 52:2019/BGTVT
8708.99
...
...
...
16.
Engines of motorcycles and mopeds
QCVN 37:2010/BGTVT
84.07
17.
Engines of electric motorcycles and mopeds
QCVN 90:2019/BGTVT
85.01
...
...
...
18.
Motor used for electric bicycles
QCVN 75:2019/BGTVT
85.01
II. Offshore oil and gas installations
1.
Fixed offshore platforms (Wellhead platforms and integrated production modules suitable for use in drilling operations)
Amendment 1-2017
...
...
...
8430.49.10
TT 33/2011/TT-BGTVT
2.
Floating production storage and offloading units, mobile offshore units (floating or submersible drilling or production platforms)
QCVN 70:2014/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
8905.20.00
TT 33/2011/TT-BGTVT
3.
...
...
...
QCVN 69:2014/BGTVT
7304 or 7305 or 7306
TT 33/2011/TT-BGTVT
4.
Single point moorings
QCVN 72:2014/BGTVT
8907.90.10
TT 33/2011/TT-BGTVT
III. Sea vehicles
...
...
...
Cruise ships, excursion boats, ferry-boats, cargo ships, barges and similar vessels for the transport of persons or goods (other than those used for national defense and security purposes)
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 26:2018/BGTVT
89.01
TT 40/2016/TT-BGTVT
2.
Tugs or pusher craft (other than those used for national defense and security purposes)
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 26:2018/BGTVT
...
...
...
TT 40/2016/TT-BGTVT
3.
Light-vessels, fire-floats, dredgers, floating cranes, and other vessels the navigability of which is subsidiary to their main function; floating docks
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 55:2013/BGTVT
QCVN 58:2013/BGTVT
89.05
TT 40/2016/TT-BGTVT
4.
...
...
...
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 54:2019/BGTVT
QCVN 26:2018/BGTVT
QCVN 03:2016/BGTVT
QCVN 63:2013/BGTVT
QCVN 56:2013/BGTVT
QCVN 23:2016/BGTVT
89.06
TT 40/2016/TT-BGTVT
...
...
...
1.
Cruise ships, excursion boats, ferry-boats, cargo ships, barges and similar vessels for the transport of persons or goods, vessels for pleasure or sports and canoes (except of those used for national defense and security purposes).
Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
QCVN 25:2015/BGTVT
Amendment 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT
QCVN 84:2014/BGTVT
QCVN 50:2012/BGTVT
QCVN 51:2012/BGTVT
QCVN 56:2013/BGTVT
...
...
...
QCVN 54:2013/BGTVT
QCVN 81:2014/BGTVT
89.01
89.03
TT 48/2015/TT-BGTVT
2.
Tugs or pusher craft (other than those used for national defense and security purposes)
Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
QCVN 25:2015/BGTVT
...
...
...
QCVN 84:2013/BGTVT
89.04
TT 48/2015/TT-BGTVT
3.
Light-vessels, fire-floats, dredgers, floating cranes, and other vessels the navigability of which is subsidiary to their main function; floating docks; floating or submersible drilling or production platforms
Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
QCVN 25:2015/BGTVT
Amendment 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT
QCVN 84:2013/BGTVT
...
...
...
QCVN 56:2013/BGTVT
QCVN 54:2013/BGTVT
QCVN 55:2013/BGTVT
89.05
TT 48/2015/TT-BGTVT
4.
Other vessels, lifeboats, a hull or an unfinished or incomplete vessel, assembled, unassembled or disassembled, or a complete vessel unassembled or disassembled if it does not have the essential character of a vessel of a particular kind (other than those used for national defense and security purposes)
Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
QCVN 25:2015/BGTVT
...
...
...
QCVN 84:2014/BGTVT
QCVN 50:2012/BGTVT
QCVN 51:2012/BGTVT
QCVN 56:2013/BGTVT
Amendment 1:2016 QCVN 01:2008/BGTVT
QCVN 54:2013/BGTVT
89.06
TT 48/2015/TT-BGTVT
V. Inland waterways infrastructure
...
...
...
Other floating structures (for example, rafts, tanks, coffer-dams, landing-stages, buoys and beacons)
QCVN 72:2014/BGTVT
89.07
TT 79/2014/TT-BGTVT
TT 54/2012/TT-BGTVT
TT 06/2013/TT-BGTVT
TT 11/2013/TT-BGTVT
VI. Rail transport vehicles
1.
...
...
...
QCVN 15:2018/BGTVT
QCVN 16:2011/BGTVT
86.01
TT 29/2018/TT-BGTVT
2.
Urban railway coaches
QCVN 15:2018/BGTVT
QCVN 18:2018/BGTVT
86.03
...
...
...
3.
Special-purpose vehicles: wagons; railroad car; cranes; ballast tampers; track inspection vehicles; other railway or tramway maintenance or service vehicles
QCVN 15:2018/BGTVT
QCVN 16:2011/BGTVT
QCVN 18:2018/BGTVT
QCVN 22:2010/BGTVT
8604.00.00
TT 29/2018/TT-BGTVT
TT 35/2011/TT-BGTVT
...
...
...
Luggage vans; Post office coaches; Dining coaches
QCVN 15:2018/BGTVT
QCVN 18:2018/BGTVT
8605.00.00
TT 29/2018/TT-BGTVT
5.
Goods vans and wagons not self-propelled
QCVN 15:2018/BGTVT
QCVN 18:2018/BGTVT
...
...
...
TT 29/2018/TT-BGTVT
6.
Driving bogies and wheelsets for tractive
Driving bogies and wheelsets for trailing stock
QCVN 16:2011/BGTVT
QCVN 18:2018/BGTVT
QCVN 87:2015/BGTVT
8607.11.00
8607.12.00
...
...
...
QCVN 16:2011/BGTVT
7.
Distribution valves
Brake valves for coaches
QCVN 16:2011/BGTVT
QCVN 18:2018/BGTVT
8607.21.00
TT 29/2018/TT-BGTVT
8.
...
...
...
QCVN 16:2011/BGTVT
QCVN 18:2018/BGTVT
8607.30.00
TT 29/2018/TT-BGTVT
9.
Safety glass
Locomotive headlamps
Spring suspension for driving bogies
QCVN 16:2011/BGTVT
...
...
...
QCVN 87:2015/BGTVT
70.07
8539
7320
TT 29/2018/TT-BGTVT
10.
End of train devices
Train speed and data recorder
Train driver warning devices
...
...
...
8530
8543
8543
TT 29/2018/TT-BGTVT
VII. Transport products and offshore installations (not applicable to temporarily imported products for ships and offshore installations that fly foreign flag)
1.
Welding rods
Welding wires
Welding flux
...
...
...
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 54:2019/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Amendment 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
83.11
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 25/2020/TT-BGTVT
...
...
...
TT 55/2012/TT-BGTVT
TT 15/2018/TT-BGTVT
TT 06/2014/TT-BGTVT
2.
Materials used for shipbuilding
(for sea vehicles; offshore installations; inland waterway vehicles)
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 54:2019/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
...
...
...
Amendment 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 69:2014/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
72.06 - 72.22
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 25/2020/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
...
...
...
TT 15/2018/TT-BGTVT
TT 06/2014/TT-BGTVT
3.
Anchors and accessory
(for sea vehicles; offshore installations; inland waterway vehicles)
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 54:2019/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
...
...
...
Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
QCVN 72:2014/BGTVT
73.16.00.00
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 25/2020/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
TT 36/2016/TT-BGTVT
TT 06/2014/TT-BGTVT
...
...
...
4.
Anchor chains and fittings
(for sea vehicles; offshore installations; inland waterway vehicles)
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 54:2019/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT Amendment 1:2015
QCVN 72:2013/BGTVT
...
...
...
73.15
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 25/2020/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
TT 06/2014/TT-BGTVT
TT 36/2016/TT-BGTVT
TT 24/2014/TT-BGTVT
5.
...
...
...
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 54:2019/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
QCVN 72:2014/BGTVT
84.25
TT 11/2016/TT-BGTVT
...
...
...
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
TT 06/2014/TT-BGTVT
TT 36/2016/TT-BGTVT
TT 24/2014/TT-BGTVT
SOLAS 74 Convention
6.
Hatch covers
Towing hooks
...
...
...
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 54:2019/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
Amendment 1:2015 QCVN 72:2013
7326.19.00
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 25/2020/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 36/2016/TT-BGTVT
...
...
...
7.
Doors of all kinds
(for sea vehicles; offshore installations; inland waterway vehicles)
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 54:2019/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
...
...
...
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 25/2020/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 36/2016/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
TT 06/2014/TT-BGTVT
SOLAS 74 Convention
8.
Gearboxes (for sea vehicles; inland waterway vehicles); shaftings (for sea vehicles; offshore installations; inland waterway vehicles).
...
...
...
QCVN 54:2019/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
84.83
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 25/2020/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
...
...
...
TT 06/2014/TT-BGTVT
TT 36/2016/TT-BGTVT
SOLAS 74 Convention
9.
Steering gears
(for sea vehicles; offshore installations; inland waterway vehicles)
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 54:2019/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
...
...
...
84.79
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 25/2020/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 36/2016/TT-BGTVT
SOLAS 74 Convention
10.
Group I and II pipes used for oil and gas drilling
QCVN 48:2012/BGTVT
...
...
...
QCVN 69:2014/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
73.03 - 73.06
TT 55/2012/TT-BGTVT
TT 15/2018/TT-BGTVT
TT 06/2014/TT-BGTVT
TT 33/2011/TT-BGTVT
SOLAS 74 Convention
11.
...
...
...
(for sea vehicles; offshore installations)
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 54:2019/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Amendment 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 69:2014/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
84.81
...
...
...
TT 25/2020/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
TT 15/2018/TT-BGTVT
TT 06/2014/TT-BGTVT
12.
Boilers and pressure vessels used for transport and offshore installations.
QCVN 67:2018/BGTVT
QCVN 21:2015/BGTVT
...
...
...
QCVN 48:2012/BGTVT
Amendment 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
TCVN 7704:2007
Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
84.02 84.03
TT 27/2019/TT-BGTVT
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 25/2020/TT-BGTVT
...
...
...
TT 55/2012/TT-BGTVT
TT 15/2018/TT-BGTVT
TT 06/2014/TT-BGTVT
TT 36/2016/TT-BGTVT
13.
Gas turbines (for sea vehicles; offshore installations)
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 54:2019/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
...
...
...
Amendment 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
84.11
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 25/2020/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
TT 15/2018/TT-BGTVT
TT 06/2014/TT-BGTVT
...
...
...
14.
Steam turbines (for sea vehicles; offshore installations)
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 54:2019/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Amendment 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
8406.10.00
...
...
...
TT 25/2020/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
TT 15/2018/TT-BGTVT
TT 06/2014/TT-BGTVT
SOLAS 74 Convention
15.
Diesel engine (50kW and over) (for sea vehicles; offshore installations; inland waterway vehicles)
QCVN 21:2015/BGTVT
...
...
...
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Amendment 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
8408.1
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 25/2020/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
...
...
...
TT 06/2014/TT-BGTVT
TT 15/2018/TT-BGTVT
TT 36/2016/TT-BGTVT
SOLAS 74 Convention
16.
Blowers, air compressors (for sea vehicles; offshore installations)
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 54:2019/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
...
...
...
Amendment 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
8414
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 25/2020/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
TT 15/2018/TT-BGTVT
TT 06/2014/TT-BGTVT
...
...
...
17.
Electrical motors (50kW and over) and generators (50kVA and over) (for sea vehicles; offshore installations)
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 54:2019/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Amendment 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
85.01
...
...
...
TT 25/2020/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
TT 15/2018/TT-BGTVT
TT 06/2014/TT-BGTVT
SOLAS 74 Convention
18.
Transformers (50 kVA and over) (for sea vehicles; offshore installations)
QCVN 21:2015/BGTVT
...
...
...
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Amendment 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
85.04
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 25/2020/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
...
...
...
TT 06/2014/TT-BGTVT
SOLAS 74 Convention
19.
Power, control and communication cables and wires (for sea vehicles; offshore installations)
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 54:2019/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Amendment 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT
...
...
...
85.44
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 25/2020/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
TT 15/2018/TT-BGTVT
TT 06/2014/TT-BGTVT
SOLAS 74 Convention
20.
...
...
...
QCVN 42:2012/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
TCVN 6278:2003
QCVN 72:2014/BGTVT
9405.40.70
TT 28/2012/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 24/2014/TT-BGTVT
COLREG 72
...
...
...
Explosion-proof lamps (for sea vehicles; offshore installations)
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 54:2019/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Amendment 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
85.13 94.05
TT 11/2016/TT-BGTVT
...
...
...
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
TT 15/2018/TT-BGTVT
TT 06/2014/TT-BGTVT
SOLAS 74 Convention
22.
Propellers (for sea vehicles; offshore installations)
QCVN 21:2015/BGTVT
QCVN 54:2019/BGTVT
...
...
...
Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
8487.10.00
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 25/2020/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 36/2016/TT-BGTVT
23.
Fireproof materials (for sea vehicles; offshore installations)
QCVN 21:2015/BGTVT
...
...
...
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 48:2012/BGTVT
Amendment 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVT
QCVN 70:2014/BGTVT
68.06
TT 11/2016/TT-BGTVT
TT 25/2020/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 55/2012/TT-BGTVT
...
...
...
TT 06/2014/TT-BGTVT
SOLAS 74 Convention
24.
Lifeboats, rescue boats (for sea vehicles; offshore installations)
QCVN 42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
8906.90.90
TT 28/2012/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
...
...
...
LSA Code
25.
Life rafts (for sea vehicles; offshore installations)
QCVN 42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
8907.9
TT 28/2012/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
SOLAS 74 Convention
...
...
...
26.
Distress flares (for sea vehicles; offshore installations)
QCVN 42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
3604.90.90
TT 28/2012/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
LSA Code
SOLAS 74 Convention
...
...
...
Line–throwing appliances (including pistol and projectile) (for sea vehicles; offshore installations)
QCVN 42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
9303.90.00
TT 28/2012/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
LSA Code
SOLAS 74 CONVENTION
28.
...
...
...
QCVN 42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
44.21
TT 24/2014/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
MARPOL 73/78
29.
15 ppm bilge oily water separators (for sea vehicles; offshore installations; inland waterway vehicles)
QCVN 26:2018/BGTVT
...
...
...
Amendment 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT
8421.29.90
TT 09/2019/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
TT 36/2016/TT-BGTVT
MARPOL 73/78
30.
15 ppm bilge alarms (for sea vehicles; offshore installations)
QCVN 26:2018/BGTVT
...
...
...
8531.8
TT 09/2019/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
MARPOL 73/78
31.
Oil/water interface detectors (for sea vehicles; offshore installations)
QCVN 26:2018/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
90.31
...
...
...
TT 71/2015/TT-BGTVT
MARPOL 73/78
32.
Oil discharge monitoring and control system, including oil content meter (for sea vehicles; offshore installations)
QCVN 26:2018/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
90.32
TT 09/2019/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT MARPOL 73/78
33.
...
...
...
QCVN 26:2018/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
84.13
TT 09/2019/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
MARPOL 73/78
34.
Public address system
General emergency alarm system
...
...
...
(for sea vehicles; offshore installations)
QCVN 42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
8531.10.90
TT 28/2012/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
SOLAS 74 Convention
35.
INMARSAT ship earth station
...
...
...
Ship security alert system
NAVTEX receivers
Two-way VHP radiotelephone apparatus
VHF radio installation
Search and rescue locating devices
Automatic Identification System (AIS)
Emergency position-indicating radio beacons
(for sea vehicles; offshore installations)
QCVN 42:2015/BGTVT
...
...
...
8517.18
TT 28/2012/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
SOLAS 74 Convention
36.
Whistles and control panel of whistles
(for sea vehicles; offshore installations)
QCVN 42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
...
...
...
TT 28/2012/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
COLREG 72
37.
Magnetic compass (including azimuth finder)
Gyrocompass (including azimuth finder and compass repeater)
(for sea vehicles; offshore installations)
QCVN 42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
...
...
...
TT 28/2012/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
SOLAS 74 Convention
38.
Radar
Global Positioning System - GPS
(for sea vehicles; offshore installations)
QCVN 42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
...
...
...
TT 28/2012/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
SOLAS 74 Convention
39.
Sounding devices
Speed and distance measuring devices
Electronic chart display and information system (ECDIS)
(for sea vehicles; offshore installations)
QCVN 42:2015/BGTVT
...
...
...
9014
TT 28/2012/TT-BGTVT
TT 71/2015/TT-BGTVT
SOLAS 74 Convention
40.
Voyage data recorder (VDR/S-VDR)
QCVN 42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
85.25
...
...
...
TT 71/2015/TT-BGTVT
SOLAS 74 Convention
41.
Lifeboat, rescue boat and life raft launching appliances
Lifting appliances mounted and used on transport vehicles: sea vehicles, inland waterway vehicles, road vehicles, rail transport vehicles, aviation vehicles
Lifting appliances mounted and used on offshore installations
Traveling bridge cranes, transshipment cranes, bridge cranes, gantry cranes, wheeled lifting frames with outriggers
Overhead cranes (bridge cranes)
Wheeled lifting frames with outriggers
...
...
...
Other cranes used for handling
(used in transport, airports, seaports, shipbuilding and repair facilities, rail transport vehicles and offshore installations)
QCVN 42:2015/BGTVT
QCVN 64:2015/BGTVT
QCVN 23:2016/BGTVT
QCVN 97:2016/BGTVT
QCVN 96:2016/BGTVT
QCVN 22:2018/BGTVT
84.26
...
...
...
TT 71/2015/TT-BGTVT
LSA code
TT 08/2017/TT-BGTVT
No. 152 - Occupational Safety and Health Convention, 1979 (ILO)
TT 10/2017/TT-BGTVT
TT 09/2017/TT-BGTVT
TT 27/2019/TT-BGTVT
TT 35/2011/TT-BGTVT
42.
...
...
...
QCVN 22:2018/BGTVT
TT 35/2011/TT-BGTVT
84.27
TT 27/2019/TT-BGTVT
TT 35/2011/TT-BGTVT
43.
Other lifting, handling, loading or unloading machinery (for example, lifts, escalators, conveyors, teleferics).
Other continuous-action elevators and conveyors, for goods or materials
(used in transport, airports, seaports, shipbuilding and repair facilities, rail transport vehicles and offshore installations)
...
...
...
84.28
TT 27/2019/TT-BGTVT
TT 35/2011/TT-BGTVT
44.
Freight containers
QCVN 38:2015/BGTVT
86.09.00.00
TT 64/2015/TT-BGTVT
Notes:
...
...
...
TT: Circular;
QCVN: National Technical Regulation;
TCVN: National standard.
;
Thông tư 12/2022/TT-BGTVT quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Số hiệu: | 12/2022/TT-BGTVT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | Lê Đình Thọ |
Ngày ban hành: | 30/06/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 12/2022/TT-BGTVT quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Chưa có Video