BỘ CÔNG
THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2016/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2016 |
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam như sau:
1. Mẫu Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (cấp lại theo quy định tại Khoản 1 Điều 18 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP) theo Mẫu MĐ-1 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Mẫu Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (cấp lại theo quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP) theo Mẫu MĐ-2 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Mẫu Đơn đề nghị Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu MĐ-3 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Mẫu Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu MĐ-4 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
5. Mẫu Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh theo Mẫu MĐ-5 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
6. Mẫu Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh theo Mẫu MĐ-6 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
7. Mẫu Đơn đề nghị Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh theo Mẫu MĐ-7 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
8. Mẫu Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh theo Mẫu MĐ-8 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
9. Mẫu Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu GP-1 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
10. Mẫu Giấy phép thành lập Chi nhánh theo Mẫu GP-2 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
11. Mẫu Thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện, Chi nhánh theo Mẫu TB của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
12. Mẫu Báo cáo hoạt động của Văn phòng đại diện theo Mẫu BC-1 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
13. Mẫu Báo cáo hoạt động của Chi nhánh theo Mẫu BC-2 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
14. Mẫu Báo cáo định kỳ hàng năm của Cơ quan cấp Giấy phép theo Mẫu BC-3 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Mã số các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Mã số các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo Bảng 1 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Giấy phép thành lập Chi nhánh được in trên giấy khổ A4. Cách ghi Giấy phép theo Bảng 2 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Vụ Kế hoạch, Bộ Công Thương là đơn vị đầu mối chịu trách nhiệm thực hiện việc tiếp nhận, xử lý hồ sơ cấp, cấp lại, Điều chỉnh, gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh và chấm dứt hoạt động của Chi nhánh theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP, báo cáo Bộ trưởng Bộ Công Thương xem xét, quyết định; chịu trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.
3. Vụ Kế hoạch, Bộ Công Thương có trách nhiệm cập nhật thông tin có liên quan vào cơ sở dữ liệu quy định tại Khoản 2 Điều này trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày cấp, cấp lại, Điều chỉnh, gia hạn và thu hồi Giấy phép thành lập Chi nhánh, chấm dứt hoạt động của Chi nhánh.
4. Cơ quan cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện có trách nhiệm cập nhật thông tin có liên quan vào cơ sở dữ liệu quy định tại Khoản 2 Điều này trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày cấp, cấp lại, Điều chỉnh, gia hạn và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện.
5. Cơ quan cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Vụ Kế hoạch, Bộ Công Thương có trách nhiệm cập nhật thông tin về xử lý vi phạm hành chính đối với Văn phòng đại diện, Chi nhánh vào cơ sở dữ liệu quy định tại Khoản 2 Điều này sau khi có quyết định xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi vi phạm của Văn phòng đại diện, Chi nhánh.
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2016.
2. Thông tư này bãi bỏ Thông tư số 11/2006/TT-BTM ngày 28 tháng 9 năm 2006 của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương) hướng dẫn thực hiện Nghị định số 72/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ quy định chi Tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh về Bộ Công Thương, Vụ Kế hoạch để được kịp thời hướng dẫn, giải quyết./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ
Công Thương)
STT |
Biểu mẫu |
Ký hiệu |
Trang |
Mẫu đơn |
|||
1 |
Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (cấp lại áp dụng cho trường hợp cấp lại tại Khoản 1 Điều 18 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP) |
Mẫu MĐ-1 |
|
2 |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (cấp lại áp dụng cho trường hợp cấp lại tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP) |
Mẫu MĐ-2 |
|
3 |
Đơn đề nghị Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
Mẫu MĐ-3 |
|
4 |
Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
Mẫu MĐ-4 |
|
5 |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh |
Mẫu MĐ-5 |
|
6 |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh |
Mẫu MĐ-6 |
|
7 |
Đơn đề nghị Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh |
Mẫu MĐ-7 |
|
8 |
Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh |
Mẫu MĐ-8 |
|
Mẫu Giấy phép |
|||
9 |
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
Mẫu GP-1 |
|
10 |
Giấy phép thành lập Chi nhánh |
Mẫu GP-2 |
|
Mẫu Thông báo chấm dứt hoạt động |
|||
11 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện, Chi nhánh |
Mẫu TB |
|
Mẫu báo cáo của Văn phòng đại diện, Chi nhánh |
|||
12 |
Báo cáo hoạt động của Văn phòng đại diện |
Mẫu BC-1 |
|
13 |
Báo cáo hoạt động của Chi nhánh |
Mẫu BC-2 |
|
Mẫu báo cáo của của Cơ quan cấp Giấy phép |
|||
14 |
Báo cáo của Cơ quan cấp Giấy phép |
Mẫu BC-3 |
|
Ghi Giấy phép |
|||
15 |
Mã số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bảng 1 |
|
16 |
Ghi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh |
Bảng 2 |
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa Điểm, ngày… tháng… năm…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Kính gửi: ……… (tên Cơ quan cấp Giấy phép)
Tên thương nhân: (tên trên Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp) ........................
Tên thương nhân bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa) .................................................
Tên thương nhân viết tắt ...................................................................................................
Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp/Mã số doanh nghiệp: … Ngày cấp: .../…/… Cơ quan cấp: ..............................................................................................................
Thời hạn còn lại của Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp:....................................
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp) ................
Số tài Khoản:...................................... tại Ngân hàng: ........................................................
Điện thoại:..................... Fax:..................... Email:...........Website: .....................................
Văn phòng đại diện đã được cấp phép thành lập tại Việt Nam và đang hoạt động (nếu có):
Văn phòng đại diện số 1:
Tên Văn phòng đại diện: ..................................................................................................
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện số:… Ngày cấp…/…/… Cơ quan cấp: ............
Mã số thuế: .......................................................................................................................
Điện thoại: ................ Fax: ....................... Email: ........ Website: (nếu có) ....................
Nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện: ..................................................................
Văn phòng đại diện số …:
……………………………………………………….......(khai báo tương tự như trên)
Văn phòng đại diện đã được cấp phép thành lập tại Việt Nam và đã chấm dứt hoạt động, bao gồm cả chấm dứt hoạt động theo Khoản 1 Điều 18 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP (nếu có):
Văn phòng đại diện số …:
Tên Văn phòng đại diện: ..................................................................................................
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện số:… Ngày cấp…/…/… Cơ quan cấp: ...........
Nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện: ..................................................................
Thời Điểm Cơ quan cấp Giấy phép công bố việc chấm dứt hoạt động: ..........................
Văn phòng đại diện số …:
…………………………………………………………….(khai báo tương tự như trên)
Đề nghị cấp (cấp lại)1 Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện số … 2 như sau:
Tên Văn phòng đại diện: .................................................................................................
Tên giao dịch bằng tiếng Anh: ........................................................................................
Tên viết tắt (nếu có): .......................................................................................................
Địa Điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện: (ghi số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố).......................................................................................................
Nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện: (nêu lĩnh vực hoạt động, công việc thực hiện)
-................................................................................................................................
-................................................................................................................................
Thời hạn của Giấy phép thành lập: …………………………………………………………….
Người đứng đầu Văn phòng đại diện3:
Họ và tên:.................................................... Giới tính: .....................................................
Quốc tịch: .........................................................................................................................
Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu: ..................................................
Ngày cấp .../…/…. Nơi cấp: .............................................................................................
Nơi đăng ký lưu trú (đối với người nước ngoài)/Nơi đăng ký thường trú (đối với người Việt Nam): .........................................................................................................
Chúng tôi cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về sự trung thực và chính xác của nội dung Đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của Nghị định số 07/2016/NĐ-CP, pháp luật Việt Nam liên quan đến Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện./.
|
Đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có) |
____________________
1 Thương nhân lựa chọn cấp hoặc cấp lại (việc cấp lại áp dụng cho trường hợp cấp lại theo Khoản 1 Điều 18 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP).
2 Thương nhân tự khai báo trên cơ sở thứ tự các Văn phòng đại diện đã được cấp phép trước đó.
3 Trường hợp người đứng đầu Văn phòng đại diện là người Việt Nam đã được cấp số định danh cá nhân, chỉ kê khai họ và tên, số định danh cá nhân.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa Điểm, ngày… tháng… năm…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Kính gửi: ..…… (tên Cơ quan cấp Giấy phép)
Tên thương nhân: (tên trên Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp) ......................
Tên thương nhân bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa) ................................................
Tên thương nhân viết tắt ..................................................................................................
Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp/Mã số doanh nghiệp: … Ngày cấp: .../…/… Cơ quan cấp:......................................................................................................................
Điện thoại:..................... Fax:..................... Email:...........Website: (nếu có) ....................
Đề nghị cấp lại4 Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện như sau:
Tên Văn phòng đại diện: (tên trên Giấy phép thành lập) ..................................................
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện số: … Ngày cấp: …/…/ ....................................
5Thứ tự của Văn phòng đại diện: ......................................................................................
Điện thoại:..................... Fax:..................... Email:...........Website: (nếu có) .....................
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Lý do cấp lại: ......................................................................................................................
Chúng tôi cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về sự trung thực và chính xác của nội dung Đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của Nghị định số 07/2016/NĐ-CP, pháp luật Việt Nam liên quan đến Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện./.
|
Đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có) |
___________________
4 Áp dụng cho trường hợp cấp lại theo Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa Điểm, ngày… tháng… năm…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP THÀNH LẬP
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Kính gửi: ..…… (tên Cơ quan cấp Giấy phép)
Tên thương nhân: (tên trên Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp) ........................
Tên thương nhân bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa)...................................................
Tên thương nhân viết tắt:....................................................................................................
Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp/Mã số doanh nghiệp: … Ngày cấp: .../…/… Cơ quan cấp:.............................................................................................................
Điện thoại:.............. Fax:................. Email:.................Website: (nếu có)...........................
Đề nghị Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện như sau:
Tên Văn phòng đại diện: (tên trên Giấy phép thành lập) ...................................................
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện số: ……. Ngày cấp …/…/ .................................
6Thứ tự của Văn phòng đại diện: .......................................................................................
Điện thoại:.............. Fax:................. Email:.................Website: (nếu có) ...........................
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Nội dung Điều chỉnh: ...........................................................................................................
Lý do Điều chỉnh: .................................................................................................................
Chúng tôi cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về sự trung thực và chính xác của nội dung Đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của Nghị định số 07/2016/NĐ-CP, pháp luật Việt Nam liên quan đến Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện./.
|
Đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có) |
____________________
6 Chỉ áp dụng đối với thương nhân nước ngoài có nhiều hơn một Văn phòng đại diện tại Việt Nam và đã được cấp phép trước ngày Thông tư này có hiệu lực. Thương nhân nước ngoài tự xác định thứ tự của Văn phòng đại diện theo thời gian thành lập.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa Điểm, ngày… tháng… năm…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP THÀNH LẬP
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Kính gửi: ..…… (tên Cơ quan cấp Giấy phép)
Tên thương nhân: (tên trên Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp) ........................
Tên thương nhân bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa)..................................................
Tên thương nhân viết tắt ....................................................................................................
Giấy phép thành lập/Đăng ký kinh doanh/Mã số doanh nghiệp: … Ngày cấp: .../…/… Cơ quan cấp:...................................................................................................
Thời hạn còn lại của Giấy phép thành lập/Đăng ký kinh doanh: .......................................
Điện thoại:.............. Fax:................. Email:.................Website: (nếu có)............................
Đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện như sau:
Tên Văn phòng đại diện: (tên trên Giấy phép thành lập) ...................................................
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện số: … Ngày cấp: …/…/ .....................................
7Thứ tự của Văn phòng đại diện: ......................................................................................
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Số lao động làm việc tại Văn phòng đại diện tại thời Điểm gia hạn:… người; trong đó:
- Số lao động nước ngoài:… người;
- Số lao động Việt Nam: … người.
Thời hạn đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập:...................................................................
Chúng tôi cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về sự trung thực và chính xác của nội dung Đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của Nghị định số 07/2016/NĐ-CP, pháp luật Việt Nam liên quan đến Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện./.
|
Đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có) |
____________________
7 Chỉ áp dụng đối với thương nhân nước ngoài có nhiều hơn một Văn phòng đại diện tại Việt Nam và đã được cấp phép trước ngày Thông tư này có hiệu lực. Thương nhân nước ngoài tự xác định thứ tự của Văn phòng đại diện theo thời gian thành lập.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa Điểm, ngày… tháng… năm…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP
CHI NHÁNH CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: Bộ Công Thương
Tên thương nhân: (tên trên Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp) .......................
Tên thương nhân bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa) ................................................
Tên thương nhân viết tắt:...................................................................................................
Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp/Mã số doanh nghiệp: … Ngày cấp: .../…/… Cơ quan cấp:.................................................................................................
Thời hạn còn lại của Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp:....................................
Ngành nghề kinh doanh:....................................................................................................
Vốn Điều lệ: .......................................................................................................................
Số tài Khoản:...................................... tại Ngân hàng: ......................................................
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp) ...............
Điện thoại:...................... Fax:.................... Email:........... Website: (nếu có) ....................
Đề nghị cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh như sau:
Tên Chi nhánh: ..................................................................................................................
Tên giao dịch bằng tiếng Anh: ...........................................................................................
Tên viết tắt: (nếu có)...........................................................................................................
Địa Điểm đặt trụ sở Chi nhánh: (ghi số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố) ........................................................................................................
Nội dung hoạt động của Chi nhánh: (nêu lĩnh vực hoạt động, công việc thực hiện) ...........
Thời hạn của Giấy phép thành lập Chi nhánh: .....................................................................
Người đứng đầu Chi nhánh8:
Họ và tên:.....................................................Giới tính: .....................................................
Quốc tịch: .........................................................................................................................
Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu: ..................................................
Ngày cấp .../…/…. Nơi cấp: .............................................................................................
Nơi đăng ký lưu trú (đối với người nước ngoài)/Nơi đăng ký thường trú (đối với người Việt Nam): ................................................................................................................
Chúng tôi cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về sự trung thực và chính xác của nội dung Đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của Nghị định số 07/2016/NĐ-CP, pháp luật Việt Nam liên quan đến Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của Giấy phép thành lập Chi nhánh./.
|
Đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có) |
____________________
8 Trường hợp người đứng đầu Chi nhánh của thương nhân nước ngoài là người Việt Nam đã được cấp số định danh cá nhân, chỉ kê khai họ và tên, số định danh cá nhân.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa Điểm, ngày… tháng… năm…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP
CHI NHÁNH CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: Bộ Công Thương
Tên thương nhân: (tên trên Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp) ......................
Tên thương nhân bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa) ...............................................
Tên thương nhân viết tắt ..................................................................................................
Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp/Mã số doanh nghiệp: … Ngày cấp: .../…/… Cơ quan cấp:.........................................................................................................
Điện thoại:...................... Fax:.....................Email:...........Website: (nếu có) ....................
Đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh như sau:
Tên Chi nhánh: (tên trên Giấy phép thành lập) ................................................................
Giấy phép thành lập Chi nhánh số: … Ngày cấp …/…/ ...................................................
Điện thoại:...................... Fax:.....................Email:...........Website: (nếu có) ....................
Mã số thuế: ......................................................................................................................
Lý do cấp lại: ....................................................................................................................
Chúng tôi cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về sự trung thực và chính xác của nội dung Đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của Nghị định số 07/2016/NĐ-CP, pháp luật Việt Nam liên quan đến Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của Giấy phép thành lập Chi nhánh./.
|
Đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa Điểm, ngày… tháng… năm…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP THÀNH LẬP
CHI NHÁNH CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: Bộ Công Thương
Tên thương nhân: (tên trên Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp) ....................
Tên thương nhân bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa) ..............................................
Tên thương nhân viết tắt ................................................................................................
Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp/Mã số doanh nghiệp: … Ngày cấp: .../…/… Cơ quan cấp:...........................................................................................
Điện thoại:...................... Fax:.....................Email:...........Website: (nếu có) ...................
Đề nghị Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh như sau:
Tên Chi nhánh: (tên trên Giấy phép thành lập) ................................................................
Giấy phép thành lập Chi nhánh số: … Ngày cấp …/…/ ...................................................
Địa Điểm đặt trụ sở Chi nhánh: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/ huyện, tỉnh/thành phố) ................................................................................................................
Điện thoại: ................ Fax: ........................ Email: ........ Website: (nếu có) ....................
Số tài Khoản ngoại tệ: ............................... tại Ngân hàng: ..............................................
Số tài Khoản tiền Việt Nam:.......................tại Ngân hàng: ..............................................
Mã số thuế: .......................................................................................................................
Nội dung Điều chỉnh: .........................................................................................................
Lý do Điều chỉnh: ..............................................................................................................
Chúng tôi cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về sự trung thực và chính xác của nội dung Đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của Nghị định số 07/2016/NĐ-CP, pháp luật Việt Nam liên quan đến Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của Giấy phép thành lập Chi nhánh./.
|
Đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa Điểm, ngày… tháng… năm…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP THÀNH LẬP
CHI NHÁNH CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: Bộ Công Thương
Tên thương nhân: (tên trên Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp) ......................
Tên thương nhân bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa) ...............................................
Tên thương nhân viết tắt .................................................................................................
Giấy phép thành lập/Đăng ký kinh doanh/Mã số doanh nghiệp: … Ngày cấp: .../…/… Cơ quan cấp:.................................................................................
Ngành nghề kinh doanh:....................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/Đăng ký kinh doanh)....................
Điện thoại:.............. Fax:................. Email:.................Website: (nếu có) ...........................
Đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh như sau:
Tên Chi nhánh: (tên trên Giấy phép thành lập) .................................................................
Giấy phép thành lập Chi nhánh số:………….Ngày cấp: .../…/ ..........................................
Số lao động làm việc tại Chi nhánh tại thời Điểm gia hạn:… người; trong đó:
- Số lao động nước ngoài:… người;
- Số lao động Việt Nam: … người.
Thời hạn đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập:.................................................................
Chúng tôi cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về sự trung thực và chính xác của nội dung Đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của Nghị định số 07/2016/NĐ-CP, pháp luật Việt Nam liên quan đến Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của Giấy phép thành lập Chi nhánh./.
|
Đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có) |
GIẤY PHÉP Số:…… Cấp lần đầu: ngày …tháng … năm… Điều chỉnh lần thứ:…, ngày …tháng …năm… Gia hạn lần thứ:…, ngày …tháng …năm… Cấp lại lần thứ:…, ngày …tháng …năm… (Cấp lại trên cơ sở Giấy phép số…, ngày …tháng …năm…) GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG…/TRƯỞNG BAN QUẢN LÝ… Căn cứ Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; Căn cứ Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; Xét Đơn đề nghị .................................... của…………………………………………. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Cho phép: (ghi bằng chữ in hoa tên thương nhân bằng tiếng Anh)................... - Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp/Mã số doanh nghiệp: … Ngày cấp: .../…/… Cơ quan cấp: ................................................................................................................. - Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................... được thành lập Văn phòng đại diện tại ……… (ghi tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương) Điều 2. Tên Văn phòng đại diện - Tên Văn phòng đại diện: (ghi bằng chữ in hoa, đậm tên Văn phòng đại diện trong Đơn đề nghị) ............................................................................................................................... - Tên giao dịch bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa tên giao dịch bằng tiếng Anh trong Đơn đề nghị)...................................................................................................................... - Tên viết tắt: (nếu có) .................................................................................................... Điều 3. Địa chỉ trụ sở Văn phòng đại diện ……………………...(ghi địa Điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện theo Đơn đề nghị) Điều 4. Người đứng đầu Văn phòng đại diện 9 Họ và tên: (ghi bằng chữ in hoa) ................................................. Giới tính:.................. Quốc tịch:........................................................................................................................ Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu: ................................................ Ngày cấp:…/…/…. Nơi cấp: .......................................................................................... Nơi đăng ký lưu trú (đối với người nước ngoài)/Nơi đăng ký thường trú (đối với người Việt Nam): ........................................................................................................................ Điều 5. Nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện (ghi cụ thể trên cơ sở đề nghị của thương nhân nước ngoài, phù hợp Luật Thương mại và quy định tại Nghị định số 07/2016/NĐ-CP và các quy định pháp luật có liên quan). 1. ..................................................................................................................................... 2. ..................................................................................................................................... Điều 6. Thời hạn hiệu lực của Giấy phép Giấy phép này có hiệu lực từ ngày… tháng… năm… đến hết ngày… tháng…năm… Điều 7. Giấy phép này được lập thành 02 (hai) bản gốc: 01 (một) bản cấp cho: …; 01 (một) bản lưu tại Sở Công Thương…/Ban quản lý… ./.
|
9 Trường hợp người đứng đầu Văn phòng đại diện là người Việt Nam đã được cấp số định danh cá nhân, chỉ ghi họ và tên, số định danh cá nhân.
GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CHI NHÁNH Số:…… Cấp lần đầu: ngày …tháng … năm… Điều chỉnh lần thứ:…, ngày …tháng …năm… Gia hạn lần thứ:…, ngày …tháng …năm… Cấp lại lần thứ:…, ngày …tháng …năm… BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG Căn cứ Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; Căn cứ Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; Xét Đơn đề nghị …………………… của………………………………….……….... QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Cho phép: (ghi bằng chữ in hoa tên thương nhân bằng tiếng Anh) ………... - Giấy phép thành lập/Đăng ký doanh nghiệp/Mã số doanh nghiệp: ……… Ngày cấp: .../…/… Cơ quan cấp: ......................................................................................................... - Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................... - Ngành nghề kinh doanh:............................................................................................... ........................................................................................................................................ được thành lập Chi nhánh tại Việt Nam. Điều 2. Tên Chi nhánh - Tên Chi nhánh: (ghi bằng chữ in hoa, đậm tên Chi nhánh trong Đơn đề nghị) - Tên giao dịch bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa tên giao dịch bằng tiếng Anh trong Đơn đề nghị)...................................................................................................................... - Tên viết tắt: (nếu có) .................................................................................................... Điều 3. Địa chỉ trụ sở Chi nhánh ………………………………. (ghi địa Điểm đặt trụ sở Chi nhánh theo Đơn đề nghị) Điều 4. Người đứng đầu Chi nhánh10 Họ và tên: (ghi bằng chữ in hoa) ............................................ Giới tính:....................... Quốc tịch:........................................................................................................................ Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu: ................................................ Ngày cấp:…/…/…. Nơi cấp: .......................................................................................... Nơi đăng ký lưu trú (đối với người nước ngoài)/Nơi đăng ký thường trú (đối với người Việt Nam): …..……………………...…………………………………………………. Điều 5. Nội dung hoạt động của Chi nhánh (ghi cụ thể trên cơ sở đề nghị và lĩnh vực hoạt động của thương nhân nước ngoài, phù hợp với Luật Thương mại và quy định tại Nghị định số 07/2016/NĐ-CP và các quy định pháp luật có liên quan). 1. ..................................................................................................................................... 2. ..................................................................................................................................... Điều 6. Thời hạn hiệu lực của Giấy phép: Giấy phép này có hiệu lực từ ngày… tháng… năm… đến hết ngày … tháng …năm... Điều 7. Giấy phép này được lập thành 02 (hai) bản gốc: 01 (một) bản cấp cho: .…; 01 (một) bản lưu tại Bộ Công Thương./.
|
___________________
10 Trường hợp người đứng đầu Chi nhánh là người Việt Nam đã được cấp số định danh cá nhân, chỉ ghi họ và tên, số định danh cá nhân.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa Điểm, ngày… tháng… năm…
THÔNG BÁO CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG
CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN…/CHI NHÁNH … TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: … (tên Cơ quan cấp Giấy phép)
Tên thương nhân: (ghi bằng chữ in hoa tên thương nhân bằng tiếng Anh).......................
Tên Văn phòng đại diện/Chi nhánh tại Việt Nam: (ghi bằng chữ in hoa tên Văn phòng đại diện/Chi nhánh trong Giấy phép thành lập): .................................................................
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện/Chi nhánh số…………..Ngày cấp: ... /…/..........
Địa chỉ trụ sở Văn phòng đại diện/Chi nhánh: (ghi địa Điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện/Chi nhánh theo Giấy phép thành lập) ............................................................................
Điện thoại:.............. Fax:................. Email:.................Website: (nếu có) ...........................
Thời hạn hoạt động: từ ngày.... tháng... năm.... đến ngày... tháng... năm..........................
11Thông báo việc thanh toán (hoặc chưa thanh toán) các Khoản nợ và thực hiện các nghĩa vụ khác có liên quan đến việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện…/Chi nhánh…:
1. Thuế: .............................................................................................................................
2. Bảo hiểm xã hội:............................................................................................................
3. Các Khoản khác:............................................................................................................
4. Các nghĩa vụ khác (nếu có): ..........................................................................................
Đề nghị chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện…/Chi nhánh tại Việt Nam:
Từ ngày…tháng…năm…
Lý do chấm dứt hoạt động: ................................................................................................
Chúng tôi cam kết:
1. Chịu trách nhiệm về sự trung thực và chính xác của nội dung Thông báo này.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của Nghị định số 07/2016/NĐ-CP, pháp luật Việt Nam liên quan đến chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện/Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam./.
|
Đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có) |
____________________
11 Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do chuyển địa Điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện theo quy định tại Khoản 1 Điều 18 của Nghị định số 07/2016/NĐ-CP, không phải kê khai nội dung này.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa Điểm, ngày… tháng… năm…
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
(Năm ..... )
Kính gửi: |
- … (tên Cơ quan cấp giấy phép); |
Tên Văn phòng đại diện: (ghi bằng chữ in hoa, đậm tên Văn phòng đại diện trong Giấy phép thành lập) .........................................................................................................
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện số: …….. Ngày cấp…/…/… .............................
Số tài Khoản ngoại tệ (nếu có): .................... tại Ngân hàng: ............................................
Số tài Khoản tiền Việt Nam: ..........................tại Ngân hàng: .............................................
Điện thoại:.............. Fax:................. Email:.................Website: (nếu có) ..........................
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện: ...................................................................
Người đứng đầu Văn phòng đại diện12:
Họ và tên: (ghi bằng chữ in hoa)…………………………… Giới tính:..........................
Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu: .............................................
Ngày cấp: ...../....../…. Nơi cấp: ....................................................................................
Nơi đăng ký lưu trú (đối với người nước ngoài)/Nơi đăng ký thường trú (đối với người Việt Nam): .............................................................................................................
Báo cáo hoạt động của Văn phòng đại diện … trong năm ... như sau:
I. Nhân sự của Văn phòng đại diện (bao gồm Trưởng đại diện và lao động làm việc tại Văn phòng đại diện)
1. Lao động làm việc tại Văn phòng đại diện (tại thời Điểm báo cáo)
STT |
Họ và tên |
Chức danh |
Quốc tịch |
Mã số thuế |
Lương |
Thưởng |
Bảo hiểm |
Nội dung khác |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thay đổi lao động trong năm (chỉ báo cáo người vào làm việc và người chấm dứt làm việc tại Văn phòng đại diện)
STT |
Họ và tên |
Chức danh |
Ngày bắt đầu làm việc |
Ngày chấm dứt làm việc |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
II. Hoạt động của Văn phòng đại diện
1. Hoạt động thương mại
a) Hoạt động chủ yếu trong năm… (nêu lĩnh vực hoạt động, công việc thực hiện trong năm):
- Các hoạt động tìm kiếm và giao dịch với đối tác (tên các đối tác và lĩnh vực): ...............
- Các dự án tham gia (lĩnh vực, nội dung và địa Điểm triển khai): .....................................
- Tổ chức/tham gia hội nghị, quảng cáo, hội chợ, trưng bày, triển lãm… theo quy định của pháp luật: ............................................................................................................
- Các hoạt động xã hội (nếu có):.........................................................................................
- Hoạt động khác: ...............................................................................................................
b) Kết quả hoạt động thực tế trong năm:
Nội dung hoạt động |
Đối tác Việt Nam/ nước ngoài |
Mặt hàng |
Giá trị (USD) |
Dự báo năm tiếp theo |
Thị trường (nước) |
Ghi chú |
|
Ký kết |
Thực hiện |
||||||
Xúc tiến hợp đồng xuất khẩu: 1…. 2…. |
|
|
|
|
|
|
|
Xúc tiến hợp đồng nhập khẩu: 1…. |
|
|
|
|
|
|
|
Xúc tiến đặt gia công hai chiều: 1… |
|
|
|
|
|
|
|
Xúc tiến cung ứng dịch vụ hai chiều: 1… |
|
|
|
|
|
|
|
Xúc tiến dự án hợp tác: 1… |
|
|
|
|
|
|
|
Nghiên cứu thị trường: 1… |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
2. Hoạt động trong các lĩnh vực khác (nêu công việc cụ thể trong mỗi lĩnh vực mà Văn phòng đại diện đã được cấp phép thực hiện)
2.1. .......................................................................................................................................
2.2. ........................................................................................................................................
III. Đề xuất, kiến nghị
………………………………………………………………………………………………......
Chúng tôi xin chịu trách nhiệm về sự trung thực và tính chính xác của nội dung báo cáo./.
|
Người đứng đầu Văn phòng đại diện Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu |
___________________
12 Trường hợp người đứng đầu Văn phòng đại diện là người Việt Nam đã được cấp số định danh cá nhân, chỉ kê khai họ và tên, số định danh cá nhân.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa Điểm, ngày… tháng… năm…
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH
(Năm: ...)
Kính gửi: |
- Bộ Công Thương; |
Tên Chi nhánh: (ghi bằng chữ in hoa, đậm theo tên trong Giấy phép thành lập) .............
Giấy phép thành lập Chi nhánh số: …........................... Ngày cấp .../…/… ......................
Địa chỉ trụ sở Chi nhánh: (ghi số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố)… Điện thoại:.............. Fax:................. Email:.................Website: (nếu có) ...................
Số tài Khoản ngoại tệ tại Việt Nam: .......... tại Ngân hàng: ...............................................
Số tài Khoản tiền Việt Nam: ...................... tại Ngân hàng: ...............................................
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Nội dung hoạt động của Chi nhánh: ..................................................................................
Người đứng đầu Chi nhánh13:
Họ và tên: (ghi bằng chữ in hoa)…………………………… Giới tính:..........................
Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu: ..................................................
Ngày cấp: ...../....../…. Nơi cấp: ........................................................................................
Nơi đăng ký lưu trú (đối với người nước ngoài)/Nơi đăng ký thường trú (đối với người Việt Nam): .......................................................................................
Báo cáo hoạt động của Chi nhánh …trong năm… như sau:
I. Nhân sự của Chi nhánh (bao gồm Trưởng chi nhánh và lao động làm việc tại Chi nhánh)
1. Lao động làm việc tại Chi nhánh (tại thời Điểm báo cáo)
STT |
Họ và tên |
Chức danh |
Quốc tịch |
Mã số thuế |
Lương |
Thưởng |
Bảo hiểm |
Nội dung khác |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thay đổi lao động trong năm (chỉ báo cáo người vào làm việc và người chấm dứt làm việc tại Chi nhánh)
STT |
Họ và tên |
Chức danh |
Ngày bắt đầu làm việc |
Ngày chấm dứt làm việc |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
II. Hoạt động của Chi nhánh
1. Nội dung hoạt động của Chi nhánh: (ghi cụ thể công việc đã thực hiện) ......................
2. Tình hình hoạt động: .....................................................................................................
3. Kết quả hoạt động kinh doanh:......................................................................................
III. Đánh giá chung về tình hình hoạt động trong năm của Chi nhánh
1. Đánh giá chung: ............................................................................................................
2. Thuận lợi: ......................................................................................................................
3. Khó khăn/vướng mắc: ...................................................................................................
IV. Đề xuất, kiến nghị
…………………………………………………………………………………………………
Chúng tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và tính chính xác của nội dung báo cáo./.
|
Người đứng đầu Chi nhánh Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu |
__________________
13 Trường hợp người đứng đầu Chi nhánh là người Việt Nam đã được cấp số định danh cá nhân, chỉ kê khai họ và tên, số định danh cá nhân.
Sở Công
Thương…/ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Địa Điểm, ngày… tháng…năm… |
(Năm:…)
Kính gửi: Bộ Công Thương
1. Tình hình cấp và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
Tiêu chí |
Năm trước báo cáo |
Năm báo cáo |
Ghi chú |
1. Số lượng Giấy phép đang có hiệu lực, trong đó: |
|
|
|
- Giấy phép cấp mới |
|
|
|
- Giấy phép cấp lại (theo Khoản 1 Điều 18 Nghị định 07/2016/NĐ-CP) |
|
|
|
- Giấy phép Điều chỉnh |
|
|
|
2. Giấy phép gia hạn |
|
|
|
3. Số lượng Giấy phép chấm dứt hoạt động |
|
|
|
4. Số lượng Giấy phép thu hồi |
|
|
|
2. Tình hình và kết quả tuyên truyền, phổ biến pháp luật
…………………………………………………………………………………………………
3. Tình hình và kết quả thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm
………………………………………………………………………………………………….
4. Nhận xét, đánh giá
…………………………………………………………………………………………………
5. Đề xuất, kiến nghị
|
Thủ trưởng Cơ quan cấp phép (Ký tên, đóng dấu) |
MÃ SỐ TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
STT |
Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Mã số |
STT |
Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Mã số |
1 |
Thành phố Hà Nội |
01 |
33 |
Tỉnh Quảng Nam |
49 |
2 |
Tỉnh Hà Giang |
02 |
34 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
51 |
3 |
Tỉnh Cao Bằng |
04 |
35 |
Tỉnh Bình Định |
52 |
4 |
Tỉnh Bắc Kạn |
06 |
36 |
Tỉnh Phú Yên |
54 |
5 |
Tỉnh Tuyên Quang |
08 |
37 |
Tỉnh Khánh Hoà |
56 |
6 |
Tỉnh Lào Cai |
10 |
38 |
Tỉnh Ninh Thuận |
58 |
7 |
Tỉnh Điện Biên |
11 |
39 |
Tỉnh Bình Thuận |
60 |
8 |
Tỉnh Lai Châu |
12 |
40 |
Tỉnh Kon Tum |
62 |
9 |
Tỉnh Sơn La |
14 |
41 |
Tỉnh Gia Lai |
64 |
10 |
Tỉnh Yên Bái |
15 |
42 |
Tỉnh Đắk Lắk |
66 |
11 |
Tỉnh Hoà Bình |
17 |
43 |
Tỉnh Đắk Nông |
67 |
12 |
Tỉnh Thái Nguyên |
19 |
44 |
Tỉnh Lâm Đồng |
68 |
13 |
Tỉnh Lạng Sơn |
20 |
45 |
Tỉnh Bình Phước |
70 |
14 |
Tỉnh Quảng Ninh |
22 |
46 |
Tỉnh Tây Ninh |
72 |
15 |
Tỉnh Bắc Giang |
24 |
47 |
Tỉnh Bình Dương |
74 |
16 |
Tỉnh Phú Thọ |
25 |
48 |
Tỉnh Đồng Nai |
75 |
17 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
26 |
49 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
77 |
18 |
Tỉnh Bắc Ninh |
27 |
50 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
79 |
19 |
Tỉnh Hải Dương |
30 |
51 |
Tỉnh Long An |
80 |
20 |
Thành phố Hải Phòng |
31 |
52 |
Tỉnh Tiền Giang |
82 |
21 |
Tỉnh Hưng Yên |
33 |
53 |
Tỉnh Bến Tre |
83 |
22 |
Tỉnh Thái Bình |
34 |
54 |
Tỉnh Trà Vinh |
84 |
23 |
Tỉnh Hà Nam |
35 |
55 |
Tỉnh Vĩnh Long |
86 |
24 |
Tỉnh Nam Định |
36 |
56 |
Tỉnh Đồng Tháp |
87 |
25 |
Tỉnh Ninh Bình |
37 |
57 |
Tỉnh An Giang |
89 |
26 |
Tỉnh Thanh Hoá |
38 |
58 |
Tỉnh Kiên Giang |
91 |
27 |
Tỉnh Nghệ An |
40 |
59 |
Thành phố Cần Thơ |
92 |
28 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
42 |
60 |
Tỉnh Hậu Giang |
93 |
29 |
Tỉnh Quảng Bình |
44 |
61 |
Tỉnh Sóc Trăng |
94 |
30 |
Tỉnh Quảng Trị |
45 |
62 |
Tỉnh Bạc Liêu |
95 |
31 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
46 |
63 |
Tỉnh Cà Mau |
96 |
32 |
Thành phố Đà Nẵng |
48 |
|
|
|
GHI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN,
CHI NHÁNH CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
I. Số Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
a) Số Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện do Sở Công Thương các tỉnh, thành phố cấp gồm 9 chữ số (00-00000-00).
b) Số Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện do Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao cấp gồm các chữ đặc định riêng cho Ban quản lý (BQL, BQLVSIP, BQLKKT, BQLCNC …và 9 chữ số (00-000-00).
c) Cấu trúc 9 chữ số:
- 02 chữ số đầu thể hiện Mã số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Bảng 1 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này);
- 05 chữ số tiếp theo, từ 00001 đến 99999, là số thứ tự theo thời gian cấp phép do cơ quan cấp phép địa phương quy định;
- 02 chữ số cuối, từ 01 đến 99, là số thứ tự theo thời gian của Văn phòng đại diện của cùng một thương nhân, do thương nhân tự khai báo.
d) Ví dụ ghi số Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
- Giấy phép thứ 10 do Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh cấp cho Văn phòng đại diện thứ nhất của thương nhân nước ngoài ABC, số Giấy phép được ghi: 79-00010-01;
- Giấy phép thứ 8 do Ban quản lý khu công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh cấp cho Văn phòng đại diện thứ hai của thương nhân nước ngoài ABC, số Giấy phép được ghi: BQLKCNC-79-00008-02.
- Giấy phép thứ 5 do Ban quản lý VSIP tỉnh Bình Dương cấp cho Văn phòng đại diện thứ ba của thương nhân nước ngoài ABC, số Giấy phép được ghi: BQLVSIP-74-00005-03.
2. Số Giấy phép thành lập Chi nhánh
a) Giấy phép thành lập Chi nhánh gồm 6 chữ số (0000-00)
- 04 chữ số đầu thể hiện năm cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh
- 02 chữ số sau là số thứ tự của Giấy phép thành lập Chi nhánh do Bộ Công Thương cấp trong năm đó.
b) Ví dụ cách ghi số Giấy phép thành lập Chi nhánh
- Giấy phép thứ 10 được cấp trong năm 2016, số Giấy phép được ghi: 2016-10
- Giấy phép thứ 2 được cấp trong năm 2017, số Giấy phép được ghi: 2017-02.
II. Hướng dẫn ghi một số chi Tiết trên Giấy phép
1. Cấp lần đầu: ghi ngày tháng năm cấp Giấy phép thành lập
- Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài AAA lần đầu vào Việt Nam. Sở Công Thương Hà Nội cấp Giấy phép thành lập vào ngày 01 tháng 9 năm 2016, ghi:
Cấp lần đầu: ngày 01 tháng 9 năm 2016
- Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài BBB có Giấy phép thành lập số 01000010, do Sở Công Thương Hà Nội cấp vào ngày 10 tháng 10 năm 2013. Nay chấm dứt hoạt động ở Hà Nội và chuyển đến Đà Nẵng. Sở Công Thương Đà Nẵng cấp Giấy phép vào ngày 05 tháng 9 năm 2016, ghi:
Cấp lần đầu: ngày 05 tháng 9 năm 2016
(Cấp lại trên cơ sở Giấy phép số 01000010, ngày 10 tháng 10 năm 2013).
2. Cấp lại theo quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP: ghi theo lần cấp lại gần nhất
- Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài BBB đã được cấp Giấy phép thành lập, nay được cấp lại lần đầu theo quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP vào ngày 31 tháng 12 năm 2016, ghi:
Cấp lần đầu: ngày 05 tháng 9 năm 2016
Cấp lại lần đầu: ngày 31 tháng 12 năm 2016
(Cấp lại trên cơ sở Giấy phép số 01000100, ngày 10 tháng 10 năm 2013).
3. Điều chỉnh: ghi theo lần Điều chỉnh gần nhất
- Trường hợp Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài BBB đã được cấp Giấy phép thành lập, nay được Điều chỉnh lần đầu ngày 31 tháng 12 năm 2017, ghi:
Cấp lần đầu: ngày 01 tháng 9 năm 2016
Cấp lại lần đầu: ngày 31 tháng 12 năm 2016
Điều chỉnh lần đầu: ngày 31 tháng 12 năm 2017
(Cấp lại trên cơ sở Giấy phép số 01000100, ngày 10 tháng 10 năm 2013).
- Trường hợp Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài BBB đã được cấp Giấy phép thành lập, nay được Điều chỉnh lần 2 vào ngày 30 tháng 6 năm 2018, ghi:
Cấp lần đầu: ngày 01 tháng 9 năm 2016
Cấp lại lần đầu: ngày 31 tháng 12 năm 2016
Điều chỉnh lần:2, ngày 30 tháng 6 năm 2018
(Cấp lại trên cơ sở Giấy phép số 01000100, ngày 10 tháng 10 năm 2013).
3. Gia hạn: ghi theo lần gia hạn gần nhất
- Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài BBB đã được cấp Giấy phép thành lập, nay được gia hạn lần đầu vào ngày 10 tháng 10 năm 2018, ghi:
Cấp lần đầu: ngày 01 tháng 9 năm 2016
Cấp lại lần đầu: ngày 31 tháng 12 năm 2016
Điều chỉnh lần:2, ngày 30 tháng 6 năm 2018
Gia hạn lần đầu: ngày 10 tháng 10 năm 2018
(Cấp lại trên cơ sở Giấy phép số 01000100, ngày 10 tháng 10 năm 2013).
III. Hướng dẫn ghi số Giấy phép của Văn phòng đại diện đã được cấp phép trước ngày Thông tư này có hiệu lực
Thương nhân nước ngoài đã được cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trước ngày Thông tư này có hiệu lực, nay có nhu cầu cấp lại theo quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 07/2006/NĐ-CP hoặc Điều chỉnh hoặc gia hạn Giấy phép thành lập, Cơ quan cấp Giấy phép cấp Giấy phép mới theo quy định tại Nghị định số 07/2007/NĐ-CP và Thông tư này, đồng thời ghi số Giấy phép mới theo hướng dẫn nêu tại Thông tư này.
Ví dụ:
- Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài CCC có Giấy phép thành lập số 01000020, do Sở Công Thương Hà Nội cấp vào năm 2013, nay đề nghị Điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện. Thương nhân CCC khai báo đây là Văn phòng đại diện thứ hai của họ tại Việt Nam. Sở Công Thương Hà Nội cấp Giấy phép mới với nội dung đã được Điều chỉnh và ghi số Giấy phép mới là: 01-00020-02.
- Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài DDD có Giấy phép thành lập số 41000015, do Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh cấp vào năm 2011, nay đề nghị gia hạn thời hạn hoạt động. Thương nhân DDD khai báo đây là Văn phòng đại diện thứ tư của họ tại Việt Nam. Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh cấp Giấy phép mới với thời hạn đã được gia hạn và ghi số Giấy phép mới là: 79-00015-04.
THE MINISTRY OF
INDUSTRY AND TRADE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 11/2016/TT-BCT |
Hanoi, July 5, 2016 |
Pursuant to the Government's Decree No. 95/2012/ND-CP dated November 12, 2012, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Government's Decree No. 07/2016/ND-CP dated January 25, 2016 on guidelines for the Law on commerce in terms of representative offices and branches of foreign traders in Vietnam;
At the request of Director of Planning Department,
The Minister of Industry and Trade promulgates a Circular on forms prescribed in Decree No. 07/2016/ND-CP dated January 25, 2016 of the Government on guidelines for the Law on commerce in terms of representative offices and branches of foreign traders in Vietnam as follows:
1. Application form for issuance or re-issuance of representative office establishment license (prescribed in Clause 1 Article 18 of Decree No. 07/2016/ND-CP regarding re-issuance) using Form MD-1 of Appendix issued herewith.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Application form for amendments to representative office establishment license using Form MD-3 of Appendix issued herewith.
4. Application form for extension of representative office establishment license using Form MD-4 of Appendix issued herewith.
5. Application form for issuance of branch establishment license using Form MD-5 of Appendix issued herewith.
6. Application form for re-issuance of branch establishment license using Form MD-6 of Appendix issued herewith.
7. Application form for amendments to branch establishment license using Form MD-7 of Appendix issued herewith.
8. Application form for extension of branch establishment license using Form MD-8 of Appendix issued herewith.
9. Sample representative office establishment license using Form GP-1 of Appendix issued herewith.
10. Sample branch establishment license using Form GP-2 of Appendix issued herewith.
11. Sample notification of shutdown of representative office or branch using Form TB of Appendix issued herewith.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Sample report of operation of branch using Form BC-2 of Appendix issued herewith.
14. Sample annual report of licensing authority using Form BC-3 of Appendix issued herewith.
Article 2. Codes of provinces and central-affiliated cities
Codes of provinces and central-affiliated cities are provided in Table 1 of Appendix issued herewith.
Representative office establishment licenses and branch establishment licenses shall be printed in A4 size. Instructions as to fill in the licenses are provided in Appendix issued herewith.
1. Planning Department of The Ministry of Industry and Trade shall act as central agency in charge of receipt and process of applications for issuance, re-issuance, amendments, and extension of branch establishment license and shutdown of branch as prescribed in Article 6 Decree No. 07/2016/NĐ-CP, send reports to the Minister of Industry and Trade for consideration; and monitor, expedite, and inspect the implementation of this Circular.
2. Department of Electronic commerce and Information technology of the Ministry of Industry and Trade shall establish, manage, run, and maintain the operation of database of representative offices and branches of foreign traders in Vietnam on the website www.moit.gov.vn of the Ministry of Industry and Trade.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Licensing authority of representative office establishment license shall update relevant information to the database as prescribed in Clause 2 of this Article within 15 days from the date on which the representative office establishment license is issued, re-issued, amended, extended or revoked, or the representative office is shut down.
5. Licensing agencies of representative office establishment licenses of Planning Department affiliated to the Ministry of Industry and Trade shall update actions against administrative violations committed by representative offices and branches prescribed in Clause 2 of this Article.
1. This Circular takes effect from August 20, 2016.
2. This Circular repeals Circular No. 11/2006/TT-BTM dated September 28, 2006 of the Ministry of Trade (the Ministry of Industry and Trade) on guidelines for Decree No. 72/2006/ND-CP dated July 25, 2006 of the Government on guidelines for the Law on Commerce in terms of representative offices and branches of foreign traders in Vietnam.
3. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Planning Department of the Ministry of Industry and Trade for consideration./.
MINISTER
Tran Tuan Anh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LIST
OF FORMS
(Issued together with Circular No. 11/2016/TT-BCT dated July 5, 2016 of the
Ministry of Industry and Trade)
No.
Form
Symbol
Page
Application forms
1
Application form for issuance/re-issuance of representative office establishment license (prescribed in Clause 1 Article 18 of Decree No. 07/2016/ND-CP for re-issuance)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Application form for re-issuance of representative office establishment license (prescribed in Clause 2 Article 18 of Decree No. 07/2016/ND-CP for re-issuance)
Form MD-2
3
Application for amendments to representative office establishment license
Form MD-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Application for extension of representative office establishment license
Form MD-4
5
Application for issuance of branch establishment license
Form MD-5
6
Application for re-issuance of branch establishment license
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Application for amendments to branch establishment license
Form MD-7
8
Application for extension of branch establishment license
Form MD-8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Representative office establishment license
Form GP-1
10
Branch establishment license
Form GP-2
Sample notification of shutdown
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Notification of shutdown of representative office, branch
Form TB
Sample report of representative office, branch
12
Operation report of representative office
Form BC-1
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Form BC-2
Sample report of licensing authority
14
Sample report of licensing authority
Form BC-3
Completing license
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Table 1
16
Completing representative office establishment license, branch establishment license
Table 2
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
APPLICATION FOR ISSUANCE/RE-ISSUANCE OF REPRESENTATIVE OFFICE ESTABLISHMENT LICENSE
To: ……… (licensing authority’s name)
Trade’s name: (on establishment license/enterprise registration license)..................
Trader’s name in English: (in capital letters)…………………………………………………..
Abbreviated trader’s name……………………………………………….
Number of establishment license/enterprise registration license/enterprise code: … Date of issue: .../…/… Issuing authority: ........................................................................
Remaining validity period of establishment license/enterprise registration license:.............
Head office’s address: (on establishment license/enterprise registration license)...............
Banking account:…………………………………at……………………………………… [bank] ........................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Representative office licensed to be established in Vietnam and under operation (if any):
Representative office No. 1:
Name: ..................................................................................................
Number of representative office establishment license: Date of issue: Issuing authority: ............
TIN: .......................................................................................................................
Telephone: ................ Fax: ....................... Email: ........ Website: (if any) ……………
Lines of business of representative office: ..................................................................
Representative office No…:
………………………………………………………….(similar declaration)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Representative office No…:
Name: ..................................................................................................
Number of representative office establishment license: Date of issue: Issuing authority: ...........
Lines of business of representative office: ..................................................................
Announcement date of shutdown by licensing authority: ..........................
Representative office No…:
……………………………………..(similar declaration)
Apply for issuance/re-issuance1 of representative office establishment license No. … 2 as follows:
Name: .................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Abbreviated name (if any): ................................................................................................
Location of representative office: (No. & Street, ward/commune, district, province/city)………………………………………………..
Lines of business of representative office: (lines of business and tasks)
-................................................................................................................................
-................................................................................................................................
Validity period of establishment license: ………………………………………………………
Head of representative office3:
Full name: Gender: .....................................................
Nationality: .........................................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Date of issue: Place of issue: .............................................................................................
Registered temporary residence (for foreigners)/registered permanent residence (for Vietnamese): .........................................................................................................
We hereby declare that:
1. Take responsibility for the truthfulness and accuracy of the application and enclosed documents.
2. Strictly comply with Decree No. 07/2016/NĐ-CP, Vietnamese law on representative offices of foreign traders in Vietnam and representative office establishment licenses./.
Competent representative of foreign trader
Signature, full name and seal (if any)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Trader selects issuance or re-issuance (applying Clause 1 Article 18 of Decree No. 07/2016/ND-CP for re-issuance).
2 Trader makes self-declaration in chronologically licensed order of representative offices.
3 If the head of representative office being a Vietnamese has already issued a personal identification number, only his/her full name and personal identification number are required.
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------
[Location]........,[date].............
APPLICATION FOR RE-ISSUANCE OF REPRESENTATIVE OFFICE ESTABLISHMENT LICENSE
To: ..…… (licensing authority’s name)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trader’s name in English: (in capital letters)…………………………………………………..
Abbreviated trader’s name……………………………………………….
Number of establishment license/enterprise registration license/enterprise code: … Date of issue: .../…/… Issuing authority:
Telephone:…………………… Fax:…………………. Email:…………Website: (if any) …………………….
Apply for re-issuance4 of representative office establishment license as follows:
Name: (on establishment license)..................
Number of representative office establishment license: … Date of issue: …/…/ ....................................
5Representative office No. ..: ......................................................................................
Telephone:…………………… Fax:…………………. Email:…………Website: (if any) …………………….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reasons for re-issuance: ......................................................................................................................
We hereby declare that:
1. Take responsibility for the truthfulness and accuracy of the application and enclosed documents.
2. Strictly comply with Decree No. 07/2016/NĐ-CP, Vietnamese law on representative offices of foreign traders in Vietnam and representative office establishment licenses./.
Competent representative of foreign trader
Signature, full name and seal (if any)
___________________
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------
[Location]........,[date].............
APPLICATION FOR AMENDMENTS TO REPRESENTATIVE OFFICE ESTABLISHMENT LICENSE
To: ..…… (licensing authority’s name)
Trade’s name: (on establishment license/enterprise registration license)..................
Trader’s name in English: (in capital letters)…………………………………………………..
Abbreviated trader’s name……………………………………………….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Telephone:…………………… Fax:…………………. Email:…………Website: (if any) ……
Apply for amendments to representative office establishment license as follows:
Name: (on establishment license)..................
Number of representative office establishment license: ……. Date of issue
6 Representative office No. ..: .......................................................................................
Telephone:…………………… Fax:…………………. Email:…………Website: (if any) ……
TIN: ........................................................................................................................
Amendments: ...........................................................................................................
Reasons for amendments: .................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Take responsibility for the truthfulness and accuracy of the application and enclosed documents.
2. Strictly comply with Decree No. 07/2016/NĐ-CP, Vietnamese law on representative offices of foreign traders in Vietnam and representative office establishment licenses./.
Competent representative of foreign trader
Signature, full name and seal (if any)
____________________
6 Only applicable to foreign traders having more than one representative offices in Vietnam licensed before the effective date of this Circular. Foreign trader makes self-determination of order of representative offices according to chronologically established order.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SOCIALIST REPUBLIC
OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------
[Location]........,[date].............
APPLICATION FOR EXTENSION OF REPRESENTATIVE OFFICE ESTABLISHMENT LICENSE
To: ..…… (licensing authority’s name)
Trade’s name: (on establishment license/enterprise registration license)..................
Trader’s name in English: (in capital letters)…………………………………………………..
Abbreviated trader’s name……………………………………………….
Number of establishment license/enterprise registration license/enterprise code: … Date of issue: .../…/… Issuing authority:
Remaining validity period of establishment license/business registration license:.................. .......................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Application for extension of representative office establishment license as follows:
Name: (on establishment license)..................
Number of representative office establishment license: … Date of issue: …/…/ ...............
7 Representative office No. ..: ......................................................................................
TIN: ........................................................................................................................
Number of employees working at representative office at the time of extension: ……..; in which:
- Number of foreign employees: …………..;
- Number of Vietnamese employees: Extension period of establishment license:…………
We hereby declare that:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Strictly comply with Decree No. 07/2016/NĐ-CP, Vietnamese law on representative offices of foreign traders in Vietnam and representative office establishment licenses./.
Competent representative of foreign trader
Signature, full name and seal (if any)
____________________
7 Only applicable to foreign traders having more than one representative offices in Vietnam licensed before the effective date of this Circular. Foreign trader makes self-determination of order of representative offices according to chronologically established order.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[Location]........,[date].............
APPLICATION FOR ISSUANCE OF BRANCH ESTABLISHMENT LICENSE OF FOREIGN TRADERS IN VIETNAM
To: The Ministry of Industry and Trade
Trade’s name: (on establishment license/enterprise registration license)..................
Trader’s name in English: (in capital letters)…………………………………………………..
Abbreviated trader’s name……………………………………………….
Number of establishment license/enterprise registration license/enterprise code: … Date of issue: .../…/… Issuing authority:
Remaining validity period of establishment license/enterprise registration license:............
Lines of business:……………………………………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Banking account:…………………………………at……………………………………… [bank] ......................................................
Head office’s address: (on establishment license/enterprise registration license)..............
Telephone:…………………… Fax:…………………. Email:…………… Website: (if any) …………………….
Apply for issuance of branch establishment license as follows:
Name: ..................................................................................................................
Business name in English: ...........................................................................................
Abbreviated name: (if any) ……………………
Location of branch: (No. & Street, ward/commune, district, province/city)………………………………………………..
Lines of business of branch: (lines of business and tasks)…………..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Head of branch8:
Full name:………………………………..Gender: .....................................................
Nationality: ........................................................................................................................
Personal identification/ID number/Passport number: ..................................................
Date of issue: Place of issue: ...........................................................................................
Registered temporary residence (for foreigners)/registered permanent residence (for Vietnamese): ................................................................................................................
We hereby declare that:
1. Take responsibility for the truthfulness and accuracy of the application and enclosed documents.
2. Strictly comply with Decree No. 07/2016/NĐ-CP, Vietnamese law on branches of foreign traders in Vietnam and branch establishment licenses./.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Competent representative of foreign trader
Signature, full name and seal (if any)
____________________
8 If the head of branch of foreign trader being a Vietnamese has already issued a personal identification number, only his/her full name and personal identification number are required.
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------
[Location]........,[date].............
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
To: The Ministry of Industry and Trade
Trade’s name: (on establishment license/enterprise registration license)..................
Trader’s name in English: (in capital letters)…………………………………………………..
Abbreviated trader’s name……………………………………………….
Number of establishment license/enterprise registration license/enterprise code: … Date of issue: .../…/… Issuing authority:
Telephone:…………………… Fax:.....................Email:...........Website: (if any) ………….
Apply for re-issuance of branch establishment license as follows:
Name: (on establishment license)..................
Branch establishment license No. … Date of issue
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TIN: ......................................................................................................................
Reasons for re-issuance: ..................................................................................................
We hereby declare that:
1. Take responsibility for the truthfulness and accuracy of the application and enclosed documents.
2. Strictly comply with Decree No. 07/2016/NĐ-CP, Vietnamese law on branches of foreign traders in Vietnam and branch establishment licenses./.
Competent representative of foreign trader
Signature, full name and seal (if any)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------
[Location]........,[date].............
APPLICATION FOR AMENDMENTS TO BRANCH ESTABLISHMENT LICENSE OF FOREIGN TRADERS IN VIETNAM
To: The Ministry of Industry and Trade
Trade’s name: (on establishment license/enterprise registration license)..................
Trader’s name in English: (in capital letters)…………………………………………………
Abbreviated trader’s name……………………………………………….
Number of establishment license/enterprise registration license/enterprise code: … Date of issue: .../…/… Issuing authority:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Apply for amendments to branch establishment license as follows:
Name: (on establishment license)..................
Branch establishment license No. … Date of issue
Location of branch: (No. & Street, ward/commune, district, province/city)………………………………………………..
Telephone: ................ Fax: ........................ Email: ........ Website: (if any) ……………….
Foreign currency account: ......... ……………………..at:…………………………… [bank] ..............................................
VND account:………………………………..at:………………………… [bank] ..............................................
TIN: .......................................................................................................................
Amendments: .........................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
We hereby declare that:
1. Take responsibility for the truthfulness and accuracy of the application and enclosed documents.
2. Strictly comply with Decree No. 07/2016/NĐ-CP, Vietnamese law on branches of foreign traders in Vietnam and branch establishment licenses./.
Competent representative of foreign trader
Signature, full name and seal (if any)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[Location]........,[date].............
APPLICATION FOR EXTENSION OF BRANCH ESTABLISHMENT LICENSE OF FOREIGN TRADERS IN VIETNAM
To: The Ministry of Industry and Trade
Trade’s name: (on establishment license/enterprise registration license)..................
Trader’s name in English: (in capital letters)…………………………………………………..
Abbreviated trader’s name……………………………………………….
Number of establishment license/enterprise registration license/enterprise code: … Date of issue: .../…/… Issuing authority:
Lines of business:……………………………………
Head office’s address: (on establishment license/enterprise registration license)..............
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Apply for extension of branch establishment license as follows:
Name: (on establishment license)..................
Branch establishment license No………….Date of issue: .../…/ ........................................
Number of employees working at branch at the time of extension: ……..[employees]; in which:
- Number of foreign workers: …………..;
- Vietnamese employees:………… Extension period of establishment license:……………
We hereby declare that:
1. Take responsibility for the truthfulness and accuracy of the application and enclosed documents.
2. Strictly comply with Decree No. 07/2016/NĐ-CP, Vietnamese law on branches of foreign traders in Vietnam and branch establishment licenses./.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Competent representative of foreign trader
Signature, full name and seal (if any)
SERVICES OF
INDUSTRY AND TRADE.../BOARD OF MANAGEMENT ….
--------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
REPRESENTATIVE OFFICE ESTABLISHMENT LICENSE OF FOREIGN TRADER IN VIETNAM
No.
Initial issuance: [date]…………
…[ordinal number] amendment, [date]…………….
….[ordinal number] extension, [date]……………
….[ordinal number] re-issuance, [date]……………
(Re-issuance under license No. ...,[date]..........)
DIRECTOR OF SERVICES OF INDUSTRY AND TRADE …/CHIEF BOARD OF MANAGEMENT …..
Pursuant to the Law on Commerce dated June 14, 2015;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pursuant to Circular No. 11/2016/TT-BCT dated July 5, 2016 of the Ministry of Industry and Trade on guidelines for Decree No. 07/2016/ND-CP dated January 1, 2016 of the Government on guidelines for the Law on Commerce in terms of representative offices and branches of foreign traders in Vietnam;
In the consideration of application ................submitted by........................
DECIDES:
Article 1. To permit: (Trader’s name in English and in capital letters) …………………
- Number of establishment license/enterprise registration license/enterprise code: … Date of issue: .../…/… Issuing authority: .................................................................................................................
Head office’s address: ......... To establish a representative office at……………. (province or central-affiliated city)
Article 2. Representative office’s name
- Name: (representative office’s name in capital letters and in bold as specified in the application)…………………………..
- Business name in English: (business’s name in capital letters as specified in the application)…………………………..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 3. Representative office’s address
…………………………(as specified in the application)
Article 4. Head of representative office9
Full name: (in capital letters)………………………………………………….. Gender:……………
Nationality:……………………..
Personal identification/ID number/Passport number: ................................................
Date of issue: Place of issue: ..........................................................................................
Registered temporary residence (for foreigners)/registered permanent residence (for Vietnamese): ........................................................................................................................
Article 5. Lines of business of representative office (clarified upon the request of the foreign trader, in accordance with the Law on Commerce and Decree No. 07/2016/ND-CP and relevant law provisions).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. .....................................................................................................................................
Article 6. License validity period
This license takes effect from …………..to…………………..
Article 7. This license is made into 2 original copies: one copy issued to:……..; one copy kept at Services of Industry and Trade ……../Board of management ……../.
HEAD OF LICENSING AUTHORITY
(Signature and seal)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 If the head of representative office being a Vietnamese has already issued a personal identification number, only his/her full name and personal identification number are required.
THE MINISTRY
OF INDUSTRY AND TRADE
--------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------
[Location]........,[date].............
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BRANCH ESTABLISHMENT LICENSE OF FOREIGN TRADER IN VIETNAM
No.
Initial issuance: [date]…………
…[ordinal number] amendment, [date]…………….
….[ordinal number] extension, [date]……………
….[ordinal number] re-issuance, [date]……………
THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE
Pursuant to the Law on Commerce dated June 14, 2015;
Pursuant to the Government's Decree No. 07/2016/ND-CP dated January 25, 2016 on guidelines for the Law on commerce in terms of representative offices and branches of foreign traders in Vietnam;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
In consideration of the application………………submitted by ………………..
DECIDES:
Article 1. To permit: (trader’s name in English and in capital letters) …………………
- Number of establishment license/enterprise registration license/enterprise code: ……… Date of issue: .../…/… Issuing authority: .........................................................................................................
Head office’s address: .....................................................................................................
Lines of business:……………………………………
........................................................................................................................................
to establish a branch in Vietnam.
Article 2. Branch’s name
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Business name in English: (business’s name in capital letters as specified in the application)…………………………..
- Abbreviated name: (if any) ……………………
Article 3. Branch address
………………………………. (as specified in the application)
Article 4. Head of branch10
Full name: (in capital letters)………………………………………………….. Gender:……………
Nationality:……………………..
Personal identification/ID number/Passport number: ................................................
Date of issue: Place of issue: ..........................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 5. Lines of business of branch (clarified upon the request and lines of business of the foreign trader, in accordance with the Law on Commerce and Decree No. 07/2016/ND-CP and relevant law provisions).
1. .....................................................................................................................................
2. .....................................................................................................................................
Article 6. License validity period
This license takes effect from …………..to…………………..
Article 7. This license is made into 2 original copies: 1 copy issued to ……; 1 copy kept at the Ministry of Industry and Trade./.
THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE
(Signature and seal)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
___________________
10 If the head of branch being a Vietnamese has already issued a personal identification number, only his/her full name and personal identification number are required.
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------
[Location]........,[date].............
NOTIFICATION OF SHUTDOWN OF REPRESENTATIVE OFFICE…./ BRANCH… IN VIETNAM
To: … (licensing authority’s name)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Representative office’s name/ branch’s name in Vietnam: (in capital letters as specified in establishment license): .................................................................
Representative office establishment license/branch establishment license No….Date of issue: ... /…/..........
Representative office’s /Branch’s address: (as specified in establishment license)………….
Telephone:…………………… Fax:…………………. Email:…………Website: (if any) ………
Operation period: From……….to………….
11 Paid (or unpaid) debts and other liabilities related to the shutdown of representative office …/branch…:
1. Tax: .............................................................................................................................
2. Social insurance:………………
3. Other debts: ………………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Apply for shutdown of representative office ……./branch ……in Vietnam:
From…………..
Reasons for shutdown: ................................................................................................
We hereby declare that:
1. Take responsibility for the truthfulness and accuracy of this notification.
2. Strictly comply with Decree No. 07/2016/ND-CP, Vietnamese law on shutdown of representative office/branch of foreign trader in Vietnam./.
Competent representative of foreign trader
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
____________________
11 In case of shutdown due to relocation of representative office prescribed in Clause 1 Article 18 of Decree No. 07/2016/ND-CP, such information is not required to be declared.
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------
[Location]........,[date].............
OPERATION REPORT OF REPRESENTATIVE OFFICE
(Year …)
To:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name: (in capital letters and bold as specified in establishment license):
Number of representative office establishment license: …….. Date of issue: .............................
Foreign currency account (if any): ......... ………… at: ............................................[bank] VND account: .........… at: ............................................ [bank] ....................................
Telephone:…………………… Fax:…………………. Email:…………Website: (if any) ……
TIN: ........................................................................................................................
Lines of business of representative office: ...................................................................
Head of representative office12:
Full name: (in capital letters)…………….. Gender:……………
Personal identification/ID number/Passport number: .............................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Registered temporary residence (for foreigners)/registered permanent residence (for Vietnamese): .............................................................................................................
Operation report of representative office in……….[year] as follows:
I. Personnel of representative office (including head representative and employees working at representative office)
1. Employees in representative office (at the report time)
No.
Full name
Position
Nationality
TIN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bonus
Insurance
Other
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Changes of employees in the year (only new employees and employees leaving the representative office are mentioned)
No.
Full name
Position
Start date
Termination date
Notes
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. Operations of representative office
1. Trading operations
a) Primary operations in ……..[year] (lines of business and tasks)…………..
- Finding and conducting transactions with partners (names of partners and fields): ...............
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Holding/participating in meetings, advertisements, fairs, displays, etc. in accordance with regulations of law: ............................................................................................................
- Participating in social activities (if any):...................
- Participating in other activities: ...............................................................................................................
b) Outcomes of actual operation:
Description
Vietnamese/foreign partner
Products
Value (USD)
Following year forecast
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Notes
Conclusion
Execution
Export contract promotion:
1….
2….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Import contract promotion:
1….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Two-side processing order promotion:
1…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Two-side service provision promotion:
1…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cooperation project promotion:
1…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Market survey:
1…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1. .................................................................................................................................
2.2. .................................................................................................................................
III. Proposals
………………………………………………………………………………………………......
We hereby declare that we will take responsibility for the truthfulness and accuracy of the report.
Head of representative office
Signature, full name and seal (if any)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 If the head of representative office being a Vietnamese has already issued a personal identification number, only his/her full name and personal identification number are required.
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------
[Location]........,[date].............
(Year:…) To:
- The Ministry of Industry and Trade;
- ….(superior Ministry’s name or agency’s name)
Name: (in capital letters and bold as specified in establishment license):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Branch address: (No. & Street, ward/commune, district, province/city)……………………………………………….. Telephone:…………………… Fax:…………………. Email:…………Website: (if any) …………………
Foreign currency account in Vietnam: .......... at: ...............................................[bank] VND account: .......…… at: ............................................[bank] ...................................
TIN: ........................................................................................................................
Lines of business of branch: ..................................................................................
Head of branch13:
Full name: (in capital letters)…………….. Gender:……………
Personal identification/ID number/Passport number: ..................................................
Date of issue: ...../....../…. Place of issue: ....................................................................
Registered temporary residence (for foreigners)/registered permanent residence (for Vietnamese): .......................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. Personnel (including branch head and employees in branch)
1. Employees (at the report time)
No.
Full name
Position
Nationality
TIN
Salary
Bonus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Changes of employees in the year (only new employees and employees leaving the branch are mentioned)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Full name
Position
Start date
Termination date
Notes
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. Branch operations
1. Lines of business of branch: (detailed tasks)…………….
2. Operation development: ..............................................................................................
3. Financial performance:
III. General evaluation of branch’s operation in the year
1. General evaluation: .....................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Difficulties: ...................................................................................................
IV. Proposals
…………………………………………………………………………………………………
We hereby declare that we will take full responsibility for the truthfulness and accuracy of the report./.
Head of branch
Signature, full name and seal (if any)
__________________
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Services of industry
and trade.../Board of management ….
--------
SOCIALIST REPUBLIC
OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------
[Location]........,[date].............
(Year:…)
To: The Ministry of Industry and Trade
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Criterion
Previous year
Reporting year
Notes
1. Number of valid licenses, in which:
- New license
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Re-issued license (prescribed in Clause 1 Article 18 of Decree No. 07/2016/ND-CP)
- Amended license
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Extended license
3. Number of licenses of which holders are shut down
4. Number of revoked licenses
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Results of raising public awareness of legal knowledge
…………………………………………………………………………………………………
3. Inspection results and actions against violations
………………………………………………………………………………………………….
4. Evaluation
…………………………………………………………………………………………………
5. Proposals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Head of licensing authority
(Signature and seal)
CODES OF PROVINCES AND CENTRAL-AFFILIATED CITIES
No.
Province or central-affiliated city
Code
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Province or central-affiliated city
Code
1
Hanoi
01
33
Quang Nam
49
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
02
34
Quang Ngai
51
3
Cao Bang
04
35
Binh Dinh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Bac Kan
06
36
Phu Yen
54
5
Tuyen Quang
08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khanh Hoa
56
6
Lao Cai
10
38
Ninh Thuan
58
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
39
Binh Thuan
60
8
Lai Chau
12
40
Kon Tum
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Son La
14
41
Gia Lai
64
10
Yen Bai
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dak Lak
66
11
Hoa Binh
17
43
Dak Nong
67
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
44
Lam Dong
68
13
Lang Son
20
45
Binh Phuoc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Quang Ninh
22
46
Tay Ninh
72
15
Bac Giang
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Binh Duong
74
16
Phu Tho
25
48
Dong Nai
75
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
49
Ba Ria - Vung Tau
77
18
Bac Ninh
27
50
Ho Chi Minh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Hai Duong
30
51
Long An
80
20
Hai Phong
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tien Giang
82
21
Hung Yen
33
53
Ben Tre
83
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
54
Tra Vinh
84
23
Ha Nam
35
55
Vinh Long
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
Nam Dinh
36
56
Dong Thap
87
25
Ninh Binh
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
An Giang
89
26
Thanh Hoa
38
58
Kien Giang
91
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
59
Can Tho
92
28
Ha Tinh
42
60
Hau Giang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
Quang Binh
44
61
Soc Trang
94
30
Quang Tri
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bac Lieu
95
31
Thua Thien Hue
46
63
Ca Mau
96
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
I. Representative office establishment license No.:
a) Number of a representative office establishment license issued by Service of Industry and Trade of a province or city includes 9 digits (00-00000-00)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Structures of 9 digits:
- 2 first digits present codes of provinces or central-affiliated cities are provided in Table 1 of Appendix issued herewith.
- 5 next digits, from 00001 to 99999, are ordinal numbers according to chronologically licensed order as prescribed by a licensing authority of a local government;
- 2 last digits, from 01 to 99, are ordinal numbers according to chronologically declared order of representative offices by a same trader.
d) Examples of number of representative office establishment license
- The 10th license issued by Service of Industry and Trade of Ho Chi Minh City to the first representative office of foreign trader ABC shall be filled as follows: 79-00010-01;
- The 8th license issued by Management board of High-technology zone of Ho Chi Minh City issued to the second representative office of foreign trader ABC shall be filled as follows: BQLKCNC-79-00008-02.
- The 5th license issued by VSIP Management board of Binh Duong issued to the third representative office of foreign trader ABC shall be filled as follows: BQLVSIP-74-00005-03.
2. Branch establishment license No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 4 first digits present year of issue of branch establishment license
- 2 last digits present ordinal number of branch establishment license issued by the Ministry of Industry and Trade in that year.
v) Examples of branch establishment license No.
- The 10th license issued in 2016 shall be filled as follows: 2016-10
- The 2nd license issued in 2017 shall be filled as follows: 2017-02.
II. Guidelines for some items on licenses
1. Initial issuance: filling in date of issue of establishment license
- For a representative office of foreign trader AAA initially come into Vietnam. Service of Industry and Trade of Hanoi issuing establishment license on September 1, 2016 shall fill:
Initial issuance: September 1, 2016
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Initial issuance: September 5, 2016
(Re-issuance under license No. 01000010 on October 10, 2013).
2. Re-issuance in accordance with Clause 2 Article 18 of Decree No. 07/2016/ND-CP: according to the latest re-issuance
- A representative office of foreign trader BBB was issued an establishment license, then a license is re-issued initially as prescribed in Clause 2 Article 18 of Decree No. 07/2016/ND-CP on December 31, 2016, then fill:
Initial issuance: September 5, 2016
Initial re-issuance: December 31, 2016
(Re-issuance under license No. 01000100 on October 10, 2013).
3. Amendments: according to the latest amendments
- A representative office of foreign trader BBB was issued an establishment license, then the license is amended initially on December 31, 2017, then fill:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Initial re-issuance: December 311, 2016
Initial amendments: December 31, 2017
(Re-issuance under license No. 01000100 on October 10, 2013).
- A representative office of foreign trader BBB was issued an establishment license, then the license is amended secondly on June 30, 2018, then fill:
Initial issuance: September 1, 2016
Initial re-issuance: December 31, 2016
Second amendment: June 30, 2018
(Re-issuance under license No. 01000100 on October 10, 2013).
3. Extension: according to the latest extension
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Initial issuance: September 1, 2016
Initial re-issuance: December 31, 2016
Second amendment: June 30, 2018
Initial extension: October 10, 2018
(Re-issuance under license No. 01000100 on October 10, 2013).
III. Guidelines for number of representative office licenses issued before the effective date of this Circular
Any foreign trader having representative office establishment license issued before the effective date of this Circular who wishes to have license re-issued as prescribed in Clause 2 Article 18 Decree No. 07/2006/ND-CP or amended or extended, the licensing authority shall issue such trader with a new license as prescribed in Decree No. 07/2006/ND-CP and this Circular, and fill the new license number as prescribed in this Circular.
Examples:
- A representative office of foreign trader CCC which has an establishment license No. 01000020 issued by Service of Industry and Trade of Hanoi in 2013 requests to amend its operations. The trader CCC declares that that is its second representative office in Vietnam. Then, Service of Industry and Trade of Hanoi shall issue a new license with amended contents and fill the following number in the license: 01-00020-02.
...
...
...
;Thông tư 11/2016/TT-BCT quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định 07/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Số hiệu: | 11/2016/TT-BCT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 05/07/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 11/2016/TT-BCT quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định 07/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Chưa có Video