BỘ CÔNG
THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2019/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 22 tháng 7 năm 2019 |
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;
Thực hiện Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN ký ngày 26 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Cha-am, Vương quốc Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á;
Thực hiện Báo cáo Phiên họp lần thứ 50 Hội nghị Bộ trưởng kinh tế ASEAN và Phiên họp lần thứ 32 Hội nghị Hội đồng khu vực Thương mại tự do ASEAN ngày 29 tháng 8 năm 2018 tại Xinh-ga-po;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hoá ASEAN (sau đây gọi tắt là Thông tư số 22/2016/TT-BCT).
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Thông tư số 22/2016/TT-BCT như sau:
1. Bãi bỏ Phụ lục II - Quy tắc cụ thể mặt hàng tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 22/2016/TT-BCT và thay thế bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Bãi bỏ Phụ lục III - Tiêu chí chuyển đổi cơ bản đối với sản phẩm dệt may tại khoản 3 Điều 2 Thông tư số 22/2016/TT-BCT và thay thế bằng Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 9 năm 2019./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2019/TT-BCT Ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
1. Trong phụ lục này một số từ ngữ được hiểu như sau:
a) RVC40 hoặc RVC35 nghĩa là hàm lượng giá trị khu vực của hàng hoá, tính theo công thức quy định tại khoản 1 Điều 5 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, không thấp hơn 40% (bốn mươi phần trăm) hoặc 35% (ba mươi lăm phần trăm) tương ứng, và công đoạn sản xuất cuối cùng được thực hiện tại một nước thành viên;
b) “CC” là việc nguyên liệu không có xuất xứ chuyển đổi từ bất kỳ chương nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm của hàng hóa. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 2 số (chuyển đổi Chương);
c) “CTH” là việc nguyên liệu không có xuất xứ chuyển đổi từ bất kỳ nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm của hàng hóa. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 4 số (chuyển đổi Nhóm);
d) “CTSH” là việc nguyên liệu không có xuất xứ chuyển đổi từ bất kỳ phân nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm của hàng hóa. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 6 số (chuyển đổi Phân nhóm);
đ) “WO” nghĩa là hàng hoá có xuất xứ thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên.
e) Quy tắc hàng dệt may là quy tắc được liệt kê tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Phụ lục này được xây dựng dựa trên Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa phiên bản 2017.
Mã số hàng hóa |
Mô tả hàng hóa |
Tiêu chí xuất xứ |
0101.21 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
WO |
0101.29 |
- - Loại khác |
WO |
0101.30 |
- Lừa: |
WO |
0101.90 |
- Loại khác |
WO |
0102.21 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
WO |
0102.29 |
- - Loại khác: |
WO |
0102.31 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
WO |
0102.39 |
- - Loại khác |
WO |
0102.90 |
- Loại khác: |
WO |
0103.10 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
WO |
0103.91 |
- - Trọng lượng dưới 50 kg |
WO |
0103.92 |
- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên |
WO |
0104.10 |
- Cừu: |
WO |
0104.20 |
- Dê: |
WO |
0105.11 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
WO |
0105.12 |
- - Gà tây: |
WO |
0105.13 |
- - Vịt, ngan: |
WO |
0105.14 |
- - Ngỗng: |
WO |
0105.15 |
- - Gà lôi: |
WO |
0105.94 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
WO |
0105.99 |
- - Loại khác: |
WO |
0106.11 |
- - Bộ động vật linh trưởng |
WO |
0106.12 |
- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) |
WO |
0106.13 |
- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
WO |
0106.14 |
- - Thỏ |
WO |
0106.19 |
- - Loại khác |
WO |
0106.20 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
WO |
0106.31 |
- - Chim săn mồi |
WO |
0106.32 |
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào) |
WO |
0106.33 |
- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae) |
WO |
0106.39 |
- - Loại khác |
WO |
0106.41 |
- - Các loại ong |
WO |
0106.49 |
- - Loại khác |
WO |
0106.90 |
- Loại khác |
WO |
0201.10 |
- Thịt cả con và nửa con |
RVC40 hoặc CC |
0201.20 |
- Thịt pha có xương khác |
RVC40 hoặc CC |
0201.30 |
- Thịt lọc không xương |
RVC40 hoặc CC |
0202.10 |
- Thịt cả con và nửa con |
RVC40 hoặc CC |
0202.20 |
- Thịt pha có xương khác |
RVC40 hoặc CC |
0202.30 |
- Thịt lọc không xương |
RVC40 hoặc CC |
0203.11 |
- - Thịt cả con và nửa con |
RVC40 hoặc CC |
0203.12 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
RVC40 hoặc CC |
0203.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
0203.21 |
- - Thịt cả con và nửa con |
RVC40 hoặc CC |
0203.22 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
RVC40 hoặc CC |
0203.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
0204.10 |
- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh |
RVC40 hoặc CC |
0204.21 |
- - Thịt cả con và nửa con |
RVC40 hoặc CC |
0204.22 |
- - Thịt pha có xương khác |
RVC40 hoặc CC |
0204.23 |
- - Thịt lọc không xương |
RVC40 hoặc CC |
0204.30 |
- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh |
RVC40 hoặc CC |
0204.41 |
- - Thịt cả con và nửa con |
RVC40 hoặc CC |
0204.42 |
- - Thịt pha có xương khác |
RVC40 hoặc CC |
0204.43 |
- - Thịt lọc không xương |
RVC40 hoặc CC |
0204.50 |
- Thịt dê |
RVC40 hoặc CC |
0205.00 |
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
RVC40 hoặc CC |
0206.10 |
- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh |
RVC40 hoặc CC |
0206.21 |
- - Lưỡi |
RVC40 hoặc CC |
0206.22 |
- - Gan |
RVC40 hoặc CC |
0206.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
0206.30 |
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh |
RVC40 hoặc CC |
0206.41 |
- - Gan |
RVC40 hoặc CC |
0206.49 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
0206.80 |
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
RVC40 hoặc CC |
0206.90 |
- Loại khác, đông lạnh |
RVC40 hoặc CC |
0207.11 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
RVC40 hoặc CC |
0207.12 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
RVC40 hoặc CC |
0207.13 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
RVC40 hoặc CC |
0207.14 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
RVC40 hoặc CC |
0207.24 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
RVC40 hoặc CC |
0207.25 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
RVC40 hoặc CC |
0207.26 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
RVC40 hoặc CC |
0207.27 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
RVC40 hoặc CC |
0207.41 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
RVC40 hoặc CC |
0207.42 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
RVC40 hoặc CC |
0207.43 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
RVC40 hoặc CC |
0207.44 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
RVC40 hoặc CC |
0207.45 |
- - Loại khác, đông lạnh |
RVC40 hoặc CC |
0207.51 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
RVC40 hoặc CC |
0207.52 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
RVC40 hoặc CC |
0207.53 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
RVC40 hoặc CC |
0207.54 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
RVC40 hoặc CC |
0207.55 |
- - Loại khác, đông lạnh |
RVC40 hoặc CC |
0207.60 |
- Của gà lôi |
RVC40 hoặc CC |
0208.10 |
- Của thỏ hoặc thỏ rừng |
RVC40 hoặc CC |
0208.30 |
- Của bộ động vật linh trưởng |
RVC40 hoặc CC |
0208.40 |
- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
RVC40 hoặc CC |
0208.50 |
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
RVC40 hoặc CC |
0208.60 |
- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
RVC40 hoặc CC |
0208.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
0209.10 |
- Của lợn |
RVC40 hoặc CC |
0209.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
0210.11 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
RVC40 hoặc CC |
0210.12 |
- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng |
RVC40 hoặc CC |
0210.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
0210.20 |
- Thịt động vật họ trâu bò |
RVC40 hoặc CC |
0210.91 |
- - Của bộ động vật linh trưởng |
RVC40 hoặc CC |
0210.92 |
- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
RVC40 hoặc CC |
0210.93 |
- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
RVC40 hoặc CC |
0210.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
0301.11 |
- - Cá nước ngọt: |
WO |
0301.19 |
- - Loại khác: |
WO |
0301.91 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
WO |
0301.92 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
WO |
0301.93 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): |
WO |
0301.94 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
WO |
0301.95 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
WO |
0301.99 |
- - Loại khác: |
WO |
0306.15 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
RVC40 hoặc CTSH |
0306.19 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
RVC40 hoặc CTSH |
0306.34 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
RVC40 hoặc CTSH |
0306.39 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
RVC40 hoặc CTSH |
0306.94 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus): |
RVC40 hoặc CTSH |
0306.99 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
RVC40 hoặc CTSH |
0307.43 |
- - Đông lạnh: |
RVC40 hoặc CTSH |
0307.49 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
0307.72 |
- - Đông lạnh |
RVC40 hoặc CTSH |
0307.79 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
0307.83 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh |
RVC40 hoặc CTSH |
0307.84 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh |
RVC40 hoặc CTSH |
0307.87 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
0307.88 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
0307.92 |
- - Đông lạnh |
RVC40 hoặc CTSH |
0307.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
0308.12 |
- - Đông lạnh |
RVC40 hoặc CTSH |
0308.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
0308.22 |
- - Đông lạnh |
RVC40 hoặc CTSH |
0308.29 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
0308.30 |
- Sứa (Rhopilema spp.): |
RVC40 hoặc CTSH |
0308.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
0401.10 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng: |
RVC40 hoặc CTSH |
0401.20 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng: |
RVC40 hoặc CTSH |
0401.40 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng: |
RVC40 hoặc CTSH |
0401.50 |
- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng: |
RVC40 hoặc CTSH |
0402.10 |
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
RVC40 hoặc CTSH |
0402.21 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
0402.29 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
0402.91 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
RVC40 hoặc CTSH |
0402.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
0403.10 |
- Sữa chua: |
RVC40 hoặc CTSH |
0403.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
0404.10 |
- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
0404.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
0405.10 |
- Bơ |
RVC40 hoặc CTSH |
0405.20 |
- Chất phết từ bơ sữa |
RVC40 hoặc CTSH |
0405.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
0406.10 |
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd: |
RVC40 hoặc CTSH |
0406.20 |
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: |
RVC40 hoặc CTSH |
0406.30 |
- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột |
RVC40 hoặc CTSH |
0406.40 |
- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti |
RVC40 hoặc CTSH |
0406.90 |
- Pho mát loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
0407.11 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
WO |
0407.19 |
- - Loại khác: |
WO |
0407.21 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
WO |
0407.29 |
- - Loại khác: |
WO |
0407.90 |
- Loại khác: |
WO |
0408.11 |
- - Đã làm khô |
RVC40 hoặc CC |
0408.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
0408.91 |
- - Đã làm khô |
RVC40 hoặc CC |
0408.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
0409.00 |
Mật ong tự nhiên |
WO |
0410.00 |
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
RVC40 hoặc CC |
0501.00 |
Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc người |
WO |
0502.10 |
- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng |
RVC40 hoặc CC |
0502.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
0504.00 |
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói |
RVC40 hoặc CC |
0505.10 |
- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: |
RVC40 hoặc CC |
0505.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
0506.10 |
- Ossein và xương đã xử lý bằng axit |
RVC40 hoặc CC |
0506.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
0507.10 |
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà |
RVC40 hoặc CC |
0507.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
0508.00 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
RVC40 hoặc CC |
0510.00 |
Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác |
RVC40 hoặc CC |
0511.10 |
- Tinh dịch động vật họ trâu, bò |
RVC40 hoặc CC |
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
RVC40 hoặc CC |
0511.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
0601.10 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ |
RVC40 hoặc CTSH |
0601.20 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: |
RVC40 hoặc CTSH |
0602.10 |
- Cành giâm và cành ghép không có rễ: |
RVC40 hoặc CTSH |
0602.20 |
- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được |
RVC40 hoặc CTSH |
0602.30 |
- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành |
RVC40 hoặc CTSH |
0602.40 |
- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành |
RVC40 hoặc CTSH |
0602.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
0701.10 |
- Để làm giống |
WO |
0701.90 |
- Loại khác: |
WO |
0702.00 |
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
0703.10 |
- Hành tây và hành, hẹ: |
WO |
0703.20 |
- Tỏi: |
WO |
0703.90 |
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: |
WO |
0704.10 |
- Súp lơ và súp lơ xanh (headed brocoli): |
WO |
0704.20 |
- Cải Bruc-xen |
WO |
0704.90 |
- Loại khác: |
WO |
0705.11 |
- - Xà lách cuộn (head lettuce) |
WO |
0705.19 |
- - Loại khác |
WO |
0705.21 |
- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) |
WO |
0705.29 |
- - Loại khác |
WO |
0706.10 |
- Cà rốt và củ cải: |
WO |
0706.90 |
- Loại khác |
WO |
0707.00 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
0708.10 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
WO |
0708.20 |
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
WO |
0708.90 |
- Các loại rau đậu khác |
WO |
0709.20 |
- Măng tây |
WO |
0709.30 |
- Cà tím |
WO |
0709.40 |
- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) |
WO |
0709.51 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
WO |
0709.59 |
- - Loại khác: |
WO |
0709.60 |
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
WO |
0709.70 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
WO |
0709.91 |
- - Hoa a-ti-sô |
WO |
0709.92 |
- - Ô liu |
WO |
0709.93 |
- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) |
WO |
0709.99 |
- - Loại khác: |
WO |
0710.10 |
- Khoai tây |
WO |
0710.29 |
- - Loại khác |
WO |
0710.30 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
WO |
0710.40 |
- Ngô ngọt |
WO |
0710.80 |
- Rau khác |
WO |
0710.90 |
- Hỗn hợp các loại rau |
WO |
0714.10 |
- Sắn: |
WO |
0714.20 |
- Khoai lang: |
RVC40 |
0714.30 |
- Củ từ (Dioscorea spp.): |
RVC40 |
0714.40 |
- Khoai sọ (Colacasia spp.): |
RVC40 |
0714.50 |
- Khoai môn (Xanthosoma spp.): |
RVC40 |
0714.90 |
- Loại khác: |
RVC40 |
0801.11 |
- - Đã qua công đoạn làm khô |
RVC40 hoặc CC |
0801.12 |
- - Dừa còn nguyên sọ |
RVC40 hoặc CC |
0801.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
0801.21 |
- - Chưa bóc vỏ |
WO |
0801.22 |
- - Đã bóc vỏ |
RVC40 hoặc CC |
0801.31 |
- - Chưa bóc vỏ |
WO |
0802.11 |
- - Chưa bóc vỏ |
WO |
0802.12 |
- - Đã bóc vỏ |
RVC40 hoặc CC |
0802.21 |
- - Chưa bóc vỏ |
WO |
0802.22 |
- - Đã bóc vỏ |
RVC40 hoặc CC |
0802.31 |
- - Chưa bóc vỏ |
WO |
0802.32 |
- - Đã bóc vỏ |
RVC40 hoặc CC |
0802.41 |
- - Chưa bóc vỏ |
RVC40 hoặc CC |
0802.42 |
- - Đã bóc vỏ |
RVC40 hoặc CC |
0802.51 |
- - Chưa bóc vỏ |
RVC40 hoặc CC |
0802.52 |
- - Đã bóc vỏ |
RVC40 hoặc CC |
0802.61 |
- - Chưa bóc vỏ |
RVC40 hoặc CC |
0802.62 |
- - Đã bóc vỏ |
RVC40 hoặc CC |
0802.70 |
- Hạt cây côla (Cola spp.) |
RVC40 hoặc CC |
0802.80 |
- Quả cau |
RVC40 hoặc CC |
0802.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
0803.10 |
- Chuối lá |
RVC40 hoặc CC |
0803.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
0804.10 |
- Quả chà là |
WO |
0804.20 |
- Quả sung, vả |
WO |
0804.30 |
- Quả dứa |
WO |
0804.40 |
- Quả bơ |
WO |
0804.50 |
- Quả ổi, xoài và măng cụt: |
WO |
0805.10 |
- Quả cam: |
WO |
0805.21 |
- - Quả quýt các loại (kể cả quất) |
WO |
0805.22 |
- - Cam nhỏ (Clementines) |
WO |
0805.29 |
- - Loại khác |
WO |
0805.40 |
- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm |
WO |
0805.50 |
- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia): |
WO |
0805.90 |
- Loại khác |
WO |
0806.10 |
- Tươi |
WO |
0806.20 |
- Khô |
WO |
0807.11 |
- - Quả dưa hấu |
WO |
0807.19 |
- - Loại khác |
WO |
0807.20 |
- Quả đu đủ |
WO |
0808.10 |
- Quả táo (apples) |
WO |
0808.30 |
- Quả lê |
WO |
0808.40 |
- Quả mộc qua |
WO |
0809.10 |
- Quả mơ |
WO |
0809.21 |
- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus) |
WO |
0809.29 |
- - Loại khác |
WO |
0809.30 |
- Quả đào, kể cả xuân đào |
WO |
0809.40 |
- Quả mận và quả mận gai: |
WO |
0810.10 |
- Quả dâu tây |
WO |
0810.20 |
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) |
WO |
0810.30 |
- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ |
WO |
0810.40 |
- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium |
WO |
0810.50 |
- Quả kiwi |
WO |
0810.60 |
- Quả sầu riêng |
WO |
0810.70 |
- Quả hồng vàng |
WO |
0810.90 |
- Loại khác: |
WO |
0901.11 |
- - Chưa khử chất caffeine: |
RVC40 hoặc CC |
0901.12 |
- - Đã khử chất caffeine: |
RVC40 hoặc CTSH |
0901.21 |
- - Chưa khử chất caffeine: |
RVC40 hoặc CTSH |
0901.22 |
- - Đã khử chất caffeine: |
RVC40 hoặc CTSH |
0901.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
0902.10 |
- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg: |
RVC40 hoặc CC |
0902.20 |
- Chè xanh khác (chưa ủ men): |
RVC40 hoặc CC |
0902.30 |
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg: |
RVC40 hoặc CTSH |
0902.40 |
- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần: |
RVC40 hoặc CTSH |
0903.00 |
Chè Paragoay (Maté) |
RVC40 hoặc CC |
0904.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
RVC40 hoặc CC |
0904.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
RVC40 hoặc CTSH |
0904.21 |
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: |
RVC40 hoặc CTSH |
0904.22 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
RVC40 hoặc CTSH |
0905.10 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
RVC40 hoặc CC |
0905.20 |
- Đã xay hoặc nghiền |
RVC40 hoặc CC |
0906.11 |
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) |
RVC40 hoặc CC |
0906.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
0906.20 |
- Đã xay hoặc nghiền |
RVC40 hoặc CTSH |
0907.10 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
RVC40 hoặc CC |
0907.20 |
- Đã xay hoặc nghiền |
RVC40 hoặc CC |
0908.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
RVC40 hoặc CC |
0908.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
RVC40 hoặc CC |
0908.21 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
RVC40 hoặc CC |
0908.22 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
RVC40 hoặc CC |
0908.31 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
RVC40 hoặc CC |
0908.32 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
RVC40 hoặc CC |
0909.21 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
RVC40 hoặc CC |
0909.22 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
RVC40 hoặc CC |
0909.31 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
RVC40 hoặc CC |
0909.32 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
RVC40 hoặc CC |
0909.61 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
RVC40 hoặc CC |
0909.62 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
RVC40 hoặc CC |
0910.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
RVC40 hoặc CC |
0910.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
RVC40 hoặc CC |
0910.20 |
- Nghệ tây |
RVC40 hoặc CC |
0910.30 |
- Nghệ (curcuma) |
RVC40 hoặc CC |
0910.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
1001.11 |
- - Hạt giống |
WO |
1001.19 |
- - Loại khác |
WO |
1001.91 |
- - Hạt giống |
WO |
1001.99 |
- - Loại khác: |
WO |
1002.10 |
- Hạt giống |
WO |
1002.90 |
- Loại khác |
WO |
1003.10 |
- Hạt giống |
WO |
1003.90 |
- Loại khác |
WO |
1004.10 |
- Hạt giống |
WO |
1004.90 |
- Loại khác |
WO |
1005.10 |
- Hạt giống |
WO |
1005.90 |
- Loại khác: |
WO |
1006.10 |
- Thóc: |
WO |
1006.20 |
- Gạo lứt: |
WO |
1006.30 |
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed): |
WO |
1006.40 |
- Tấm: |
WO |
1007.10 |
- Hạt giống |
WO |
1007.90 |
- Loại khác |
WO |
1008.10 |
- Kiều mạch |
WO |
1008.21 |
- - Hạt giống |
WO |
1008.29 |
- - Loại khác |
WO |
1008.30 |
- Hạt cây thóc chim (họ lúa) |
WO |
1008.40 |
- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) |
WO |
1008.50 |
- Hạt diệm mạch (Chenopodium quinoa) |
WO |
1008.60 |
- Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale) |
WO |
1008.90 |
- Ngũ cốc loại khác |
WO |
1101.00 |
Bột mì hoặc bột meslin |
RVC40 hoặc CC |
1102.20 |
- Bột ngô |
RVC40 hoặc CC |
1102.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
1103.11 |
- - Của lúa mì |
RVC40 hoặc CC |
1103.13 |
- - Của ngô |
RVC40 hoặc CC |
1103.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
RVC40 hoặc CC |
1103.20 |
- Dạng viên |
RVC40 hoặc CTSH |
1104.12 |
- - Của yến mạch |
RVC40 hoặc CC |
1104.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
RVC40 hoặc CC |
1104.22 |
- - Của yến mạch |
RVC40 hoặc CC |
1104.23 |
- - Của ngô |
RVC40 hoặc CC |
1104.29 |
- - Của ngũ cốc khác: |
RVC40 hoặc CC |
1104.30 |
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
RVC40 hoặc CC |
1105.10 |
- Bột, bột thô và bột mịn |
RVC40 hoặc CC |
1105.20 |
- Dạng mảnh lát, hạt và viên |
RVC40 hoặc CTSH |
1106.10 |
- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 |
RVC40 hoặc CC |
1106.20 |
- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: |
RVC40 hoặc CC |
1106.30 |
- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
RVC40 hoặc CC |
1107.10 |
- Chưa rang |
RVC40 hoặc CC |
1107.20 |
- Đã rang |
RVC40 hoặc CTSH |
1108.11 |
- - Tinh bột mì |
RVC40 hoặc CC |
1108.12 |
- - Tinh bột ngô |
RVC40 hoặc CC |
1108.13 |
- - Tinh bột khoai tây |
RVC40 hoặc CC |
1108.14 |
- - Tinh bột sắn |
RVC40 hoặc CC |
1108.19 |
- - Tinh bột khác: |
RVC40 hoặc CC |
1108.20 |
- Inulin |
RVC40 hoặc CC |
1109.00 |
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô |
RVC40 hoặc CC |
1201.10 |
- Hạt giống |
WO |
1201.90 |
- Loại khác |
WO |
1202.30 |
- Hạt giống |
WO |
1202.41 |
- - Lạc chưa bóc vỏ |
WO |
1202.42 |
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
RVC40 hoặc CC |
1203.00 |
Cùi (cơm) dừa khô |
WO |
1204.00 |
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
RVC40 hoặc CC |
1205.10 |
- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp |
WO |
1205.90 |
- Loại khác |
WO |
1206.00 |
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
WO |
1207.10 |
- Hạt cọ và nhân hạt cọ: |
WO |
1207.21 |
- - Hạt giống |
WO |
1207.29 |
- - Loại khác |
WO |
1207.30 |
- Hạt thầu dầu |
WO |
1207.40 |
- Hạt vừng: |
WO |
1207.50 |
- Hạt mù tạt |
WO |
1207.60 |
- Hạt rum (Carthamus tinctorius) |
WO |
1207.70 |
- Hạt dưa (melon seeds) |
WO |
1207.91 |
- - Hạt thuốc phiện |
WO |
1207.99 |
- - Loại khác: |
WO |
1209.10 |
- Hạt củ cải đường (sugar beet) |
RVC40 hoặc CC |
1209.21 |
- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) |
RVC40 hoặc CC |
1209.22 |
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) |
RVC40 hoặc CC |
1209.23 |
- - Hạt cỏ đuôi trâu |
RVC40 hoặc CC |
1209.24 |
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) |
RVC40 hoặc CC |
1209.25 |
- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) |
RVC40 hoặc CC |
1209.29 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
1209.30 |
- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa |
RVC40 hoặc CC |
1209.91 |
- - Hạt rau: |
RVC40 hoặc CC |
1209.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
1210.10 |
- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên |
WO |
1210.20 |
- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia |
RVC40 hoặc CTSH |
1211.20 |
- Rễ cây nhân sâm |
WO |
1211.30 |
- Lá coca |
WO |
1211.40 |
- Thân cây anh túc |
WO |
1211.50 |
- Cây ma hoàng |
WO |
1211.90 |
- Loại khác: |
WO |
1212.21 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
WO |
1212.29 |
- - Loại khác: |
WO |
1212.91 |
- - Củ cải đường |
WO |
1212.92 |
- - Quả minh quyết (carob) |
RVC40 hoặc CC |
1212.93 |
- - Mía đường: |
RVC40 hoặc CC |
1212.94 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
RVC40 hoặc CC |
1212.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
1213.00 |
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên |
WO |
1214.10 |
- Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa) |
RVC40 hoặc CC |
1214.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
1301.20 |
- Gôm Ả rập |
WO |
1301.90 |
- Loại khác: |
WO |
1302.11 |
- - Thuốc phiện: |
RVC40 hoặc CC |
1302.12 |
- - Từ cam thảo |
RVC40 hoặc CC |
1302.13 |
- - Từ hoa bia (hublong) |
RVC40 hoặc CC |
1302.14 |
- - Từ cây ma hoàng |
RVC40 hoặc CC |
1302.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
1302.20 |
- Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic |
RVC40 hoặc CC |
1302.31 |
- - Thạch rau câu (agar-agar) |
RVC40 |
1302.32 |
- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết, hạt minh quyết hoặc hạt guar |
RVC40 hoặc CC |
1302.39 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
1401.10 |
- Tre |
WO |
1401.20 |
- Song, mây: |
WO |
1401.90 |
- Loại khác |
WO |
1404.20 |
- Xơ của cây bông |
RVC40 hoặc CC |
1404.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
1501.10 |
- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1501.20 |
- Mỡ lợn khác |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1501.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1502.10 |
- Mỡ tallow |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1502.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1503.00 |
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hoá hoặc chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1504.10 |
- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1504.20 |
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1504.30 |
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1505.00 |
Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin) |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1506.00 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1507.10 |
- Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa |
RVC40 hoặc CC |
1508.10 |
- Dầu thô |
RVC40 hoặc CC |
1508.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1509.10 |
- Dầu nguyên chất (virgin): |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1509.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1510.00 |
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09 |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1511.10 |
- Dầu thô |
RVC40 hoặc CC |
1511.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
1512.11 |
- - Dầu thô |
RVC40 hoặc CC |
1512.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1512.21 |
- - Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol |
RVC40 hoặc CC |
1512.29 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1513.11 |
- - Dầu thô |
RVC40 hoặc CC |
1513.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
1513.21 |
- - Dầu thô: |
RVC40 hoặc CC |
1513.29 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
1514.11 |
- - Dầu thô |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1514.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1514.91 |
- - Dầu thô: |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1514.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1515.11 |
- - Dầu thô |
RVC40 hoặc CC |
1515.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1515.21 |
- - Dầu thô |
RVC40 hoặc CC |
1515.29 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1515.30 |
- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1515.50 |
- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1515.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1516.10 |
- Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng: |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1516.20 |
- Chất béo và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng: |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1517.10 |
- Margarin, trừ loại margarin lỏng: |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1517.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1518.00 |
Chất béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hoá, khử nước, sulphat hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1520.00 |
Glyxerin, thô; nước glyxerin và dung dịch kiềm glyxerin |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1521.10 |
- Sáp thực vật |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1521.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1522.00 |
Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật |
RVC40 hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế |
1601.00 |
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó |
RVC40 hoặc CC |
1602.10 |
- Chế phẩm đồng nhất: |
RVC40 hoặc CC |
1602.20 |
- Từ gan động vật |
RVC40 hoặc CC |
1602.31 |
- - Từ gà tây: |
RVC40 hoặc CC |
1602.32 |
- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus: |
RVC40 hoặc CC |
1602.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
1602.41 |
- - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng: |
RVC40 hoặc CC |
1602.42 |
- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh: |
RVC40 hoặc CC |
1602.49 |
- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn: |
RVC40 hoặc CC |
1602.50 |
- Từ động vật họ trâu bò |
RVC40 hoặc CC |
1602.90 |
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: |
RVC40 hoặc CC |
1604.11 |
- - Từ cá hồi: |
RVC40 hoặc CC |
1604.12 |
- - Từ cá trích nước lạnh: |
RVC40 hoặc CC |
1604.13 |
- - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm: |
RVC40 hoặc CC |
1604.14 |
- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.): |
RVC40 hoặc CC |
1604.15 |
- - Từ cá nục hoa: |
RVC40 hoặc CC |
1604.16 |
- - Từ cá cơm (cá trỏng): |
RVC40 hoặc CC |
1604.17 |
- - Cá chình: |
RVC40 hoặc CC |
1604.18 |
- - Vây cá mập: |
RVC40 hoặc CC |
1604.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
1604.20 |
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: |
RVC40 hoặc CC |
1604.31 |
- - Trứng cá tầm muối |
RVC40 hoặc CC |
1604.32 |
- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối |
RVC40 hoặc CC |
1605.10 |
- Cua, ghẹ: |
RVC40 hoặc CC |
1605.21 |
- - Không đóng bao bì kín khí |
RVC40 hoặc CC |
1605.29 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
1605.30 |
- Tôm hùm |
RVC40 hoặc CC |
1605.40 |
- Động vật giáp xác khác |
RVC40 hoặc CC |
1605.51 |
- - Hàu |
RVC40 hoặc CC |
1605.52 |
- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng |
RVC40 hoặc CC |
1605.53 |
- - Vẹm (Mussels) |
RVC40 hoặc CC |
1605.54 |
- - Mực nang và mực ống: |
RVC40 hoặc CC |
1605.55 |
- - Bạch tuộc |
RVC40 hoặc CC |
1605.56 |
- - Nghêu (ngao), sò |
RVC40 hoặc CC |
1605.57 |
- - Bào ngư: |
RVC40 hoặc CC |
1605.58 |
- - Ốc, trừ ốc biển |
RVC40 hoặc CC |
1605.59 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
1605.61 |
- - Hải sâm |
RVC40 hoặc CC |
1605.62 |
- - Cầu gai |
RVC40 hoặc CC |
1605.63 |
- - Sứa |
RVC40 hoặc CC |
1605.69 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
1701.12 |
- - Đường củ cải |
RVC40 hoặc CC |
1701.13 |
- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này |
RVC40 hoặc CC |
1701.14 |
- - Các loại đường mía khác |
RVC40 hoặc CC |
1701.91 |
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
RVC40 hoặc CC |
1701.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
1801.00 |
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang |
RVC40 hoặc CC |
1802.00 |
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác |
RVC40 hoặc CC |
1806.31 |
- - Có nhân |
RVC40 hoặc CTSH |
1806.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
1902.11 |
- - Có chứa trứng |
RVC40 hoặc CC |
1902.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
1902.20 |
- Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác: |
RVC40 hoặc CC |
1902.30 |
- Sản phẩm từ bột nhào khác: |
RVC40 hoặc CC |
1902.40 |
- Couscous |
RVC40 hoặc CC |
1903.00 |
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự |
RVC40 hoặc CC |
1904.10 |
- Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc: |
RVC40 hoặc CC |
1904.20 |
- Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ: |
RVC40 hoặc CC |
1904.30 |
- Lúa mì bulgur |
RVC40 hoặc CC |
1904.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
2001.10 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri |
RVC40 hoặc CC |
2001.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
2003.10 |
- Nấm thuộc chi Agaricus |
RVC40 hoặc CC |
2003.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
2004.10 |
- Khoai tây |
RVC40 hoặc CC |
2004.90 |
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
RVC40 hoặc CC |
2005.10 |
- Rau đồng nhất: |
RVC40 hoặc CC |
2005.20 |
- Khoai tây: |
RVC40 hoặc CC |
2005.60 |
- Măng tây |
RVC40 hoặc CC |
2005.70 |
- Ô liu |
RVC40 hoặc CC |
2005.80 |
- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) |
RVC40 hoặc CC |
2005.91 |
- - Măng tre |
RVC40 hoặc CC |
2005.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
2006.00 |
Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường) |
RVC40 hoặc CC |
2008.11 |
- - Lạc: |
RVC40 hoặc CC |
2008.19 |
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp: |
RVC40 hoặc CC |
2008.20 |
- Dứa: |
RVC40 hoặc CC |
2008.30 |
- Quả thuộc chi cam quýt: |
RVC40 hoặc CC |
2008.40 |
- Quả lê |
RVC40 hoặc CC |
2008.50 |
- Mơ |
RVC40 hoặc CC |
2008.60 |
- Anh đào (Cherries): |
RVC40 hoặc CC |
2008.70 |
- Đào, kể cả quả xuân đào: |
RVC40 hoặc CC |
2008.80 |
- Dâu tây |
RVC40 hoặc CC |
2008.91 |
- - Lõi cây cọ |
RVC40 hoặc CC |
2008.93 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea): |
RVC40 hoặc CC |
2008.97 |
- - Dạng hỗn hợp: |
RVC40 hoặc CC |
2008.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
2009.11 |
- - Đông lạnh |
RVC40 hoặc CC |
2009.12 |
- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20 |
RVC40 hoặc CC |
2009.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
2009.21 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
RVC40 hoặc CC |
2009.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
2009.31 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
RVC40 hoặc CC |
2009.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
2009.41 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
RVC40 hoặc CC |
2009.49 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
2009.61 |
- - Với trị giá Brix không quá 30 |
RVC40 hoặc CC |
2009.69 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
2009.71 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
RVC40 hoặc CC |
2009.79 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
2009.81 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea): |
RVC40 hoặc CC |
2009.89 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
2009.90 |
- Nước ép hỗn hợp: |
RVC40 hoặc CC |
2101.11 |
- - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc: |
RVC40 hoặc CC |
2101.12 |
- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: |
RVC40 hoặc CC |
2101.20 |
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay: |
RVC40 hoặc CC |
2101.30 |
- Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng |
RVC40 hoặc CC |
2102.10 |
- Men sống |
RVC40 hoặc CC |
2102.20 |
- Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết: |
RVC40 hoặc CC |
2102.30 |
- Bột nở đã pha chế |
RVC40 hoặc CC |
2103.20 |
- Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác |
RVC40 hoặc CTSH |
2103.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
2106.10 |
- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn |
RVC40 hoặc CTSH |
2106.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
2201.10 |
- Nước khoáng và nước có ga: |
RVC40 hoặc CC |
2201.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
2202.10 |
- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu: |
RVC40 hoặc CC |
2202.91 |
- - Bia không cồn |
RVC40 hoặc CC |
2202.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
2203.00 |
Bia sản xuất từ malt |
RVC40 hoặc CC |
2204.10 |
- Rượu vang nổ |
RVC40 hoặc CC |
2204.21 |
- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: |
RVC40 hoặc CC |
2204.22 |
- - Loại trong đồ đựng trên 2 lít nhưng không vượt quá 10 lít: |
RVC40 hoặc CC |
2204.29 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
2204.30 |
- Hèm nho khác: |
RVC40 hoặc CC |
2206.00 |
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sa kê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác |
RVC40 hoặc CC |
2301.10 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ |
RVC40 hoặc CC |
2301.20 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác: |
RVC40 hoặc CC |
2303.20 |
- Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường |
RVC40 hoặc CC |
2303.30 |
- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất |
RVC40 hoặc CC |
2401.10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
RVC40 hoặc CC |
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
RVC40 hoặc CC |
2401.30 |
- Phế liệu lá thuốc lá: |
RVC40 hoặc CC |
2523.21 |
- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo |
RVC40 hoặc CTSH ngoại trừ từ 2523.29 - 2523.90 |
2523.29 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH ngoại trừ từ 2523.21 - 2523.90 |
2525.20 |
- Bột mi ca |
RVC40 hoặc CTSH |
2525.30 |
- Phế liệu mi ca |
WO |
2613.10 |
- Đã nung |
RVC40 hoặc CTSH |
2613.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
2617.10 |
- Quặng antimon và tinh quặng antimon |
RVC40 hoặc CTSH |
2617.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
2619.00 |
Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép |
WO |
2620.11 |
- - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm) |
WO |
2620.19 |
- - Loại khác |
WO |
2620.21 |
- - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ |
WO |
2620.29 |
- - Loại khác |
WO |
2620.30 |
- Chứa chủ yếu là đồng |
WO |
2620.60 |
- Chứa arsen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng |
WO |
2620.91 |
- - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng |
WO |
2620.99 |
- - Loại khác: |
WO |
2621.10 |
- Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị |
WO |
2621.90 |
- Loại khác |
WO |
2921.21 |
- - Etylendiamin và muối của nó |
RVC40 hoặc CTSH |
2921.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
2922.12 |
- - Dietanolamin và muối của nó |
RVC40 hoặc CTSH |
2922.15 |
- - Triethanolamine |
RVC40 hoặc CTSH |
2922.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
2922.41 |
- - Lysin và este của nó; muối của chúng |
RVC40 hoặc CTSH |
2923.30 |
- Tetraethylammonium perfluorooctane sulphonate |
RVC40 hoặc CTSH |
2923.40 |
- Didecyldimethylammonium perfluorooctane sulphonate |
RVC40 hoặc CTSH |
2923.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
3005.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
3301.30 |
- Chất tựa nhựa |
RVC40 hoặc CTSH |
3501.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
3502.11 |
- - Đã làm khô |
RVC40 hoặc CTSH |
3502.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
3502.20 |
- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein |
RVC40 hoặc CTSH |
3502.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
3506.10 |
- Các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg |
RVC40 hoặc CTSH ngoại trừ từ 3501.90 hoặc 3503 |
3506.91 |
- - Chất kết dính làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su |
RVC40 hoặc CTSH |
3506.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
3707.10 |
- Dạng nhũ tương nhạy |
RVC40 hoặc CTSH |
3707.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
3823.11 |
- - Axit stearic |
RVC40 hoặc CTSH |
3823.12 |
- - Axit oleic |
RVC40 hoặc CTSH |
3823.13 |
- - Axit béo dầu tall |
RVC40 hoặc CTSH |
3823.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
3823.70 |
- Cồn béo công nghiệp: |
RVC40 hoặc CTSH |
3824.84 |
- - Chứa aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2- bis(p-chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO) hoặc mirex (ISO) |
RVC40 hoặc CTSH |
3824.85 |
- - Chứa 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN) |
RVC40 hoặc CTSH |
3824.86 |
- - Chứa pentachlorobenzene (ISO) hoặc hexachlorobenzene (ISO) |
RVC40 hoặc CTSH |
3824.87 |
- - Chứa perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, hoặc perfluorooctane sulphonyl fluoride |
RVC40 hoặc CTSH |
3824.88 |
- - Chứa tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers |
RVC40 hoặc CTSH |
3824.91 |
- - Hỗn hợp và chế phẩm chủ yếu chứa (5-ethyl-2- methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5- yl)methyl methyl methylphosphonate và bis[(5- ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2- dioxaphosphinan-5- yl)methyl] methylphosphonate |
RVC40 hoặc CTSH |
3824.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
3826.00 |
Diesel sinh học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bi-tum |
RVC40 hoặc CTSH |
4104.41 |
- - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn) |
RVC40 hoặc CTSH |
4105.30 |
- Ở dạng khô (mộc) |
RVC40 hoặc CTSH |
4106.22 |
- - Ở dạng khô (mộc) |
RVC40 hoặc CTSH |
4106.32 |
- - Ở dạng khô (mộc) |
RVC40 hoặc CTSH |
4106.40 |
- Của loài bò sát |
RVC40 hoặc CTH hoặc hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện có sự chuyển đổi từ da ướt sang da khô |
4106.92 |
- - Ở dạng khô (mộc) |
RVC40 hoặc CTSH |
4202.11 |
- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp: |
RVC40 hoặc CC |
4202.12 |
- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: |
RVC40 hoặc CC |
4202.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
4202.21 |
- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp |
RVC40 hoặc CC |
4202.22 |
- - Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt |
RVC40 hoặc CC |
4202.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
4202.31 |
- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp |
RVC40 hoặc CC |
4202.32 |
- - Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt |
RVC40 hoặc CC |
4202.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
4202.91 |
- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp: |
RVC40 hoặc CC |
4202.92 |
- - Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt: |
RVC40 hoặc CC |
4202.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
4401.11 |
- - Từ cây lá kim |
RVC40 hoặc CTSH |
4401.12 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
RVC40 hoặc CTSH |
4401.21 |
- - Từ cây lá kim |
RVC40 hoặc CTSH |
4401.22 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
RVC40 hoặc CTSH |
4401.31 |
- - Viên gỗ |
RVC40 hoặc CTSH |
4401.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
4401.40 |
- Mùn cưa và phế liệu gỗ, chưa đóng thành khối |
RVC40 hoặc CTSH |
4402.10 |
- Của tre |
RVC40 hoặc CTSH |
4402.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
4403.11 |
- - Từ cây lá kim: |
RVC40 hoặc CTSH |
4403.12 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim: |
RVC40 hoặc CTSH |
4403.21 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
RVC40 hoặc CTSH |
4403.22 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
4403.23 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
RVC40 hoặc CTSH |
4403.24 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
4403.25 |
- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
RVC40 hoặc CTSH |
4403.26 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
4403.41 |
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
RVC40 hoặc CTSH |
4403.49 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
4403.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
RVC40 hoặc CTSH |
4403.93 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
RVC40 hoặc CTSH |
4403.94 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
4403.95 |
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
RVC40 hoặc CTSH |
4403.96 |
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
4403.97 |
- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): |
RVC40 hoặc CTSH |
4403.98 |
- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.): |
RVC40 hoặc CTSH |
4403.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
4404.10 |
- Từ cây lá kim |
RVC40 hoặc CTSH |
4404.20 |
- Từ cây không thuộc loài lá kim: |
RVC40 hoặc CTSH |
4405.00 |
Sợi gỗ; bột gỗ |
RVC40 hoặc CTSH |
4406.11 |
- - Từ cây lá kim |
RVC40 hoặc CTSH |
4406.12 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
RVC40 hoặc CTSH |
4406.91 |
- - Từ cây lá kim |
RVC40 hoặc CTSH |
4406.92 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
RVC40 hoặc CTSH |
4407.11 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.) |
RVC40 hoặc CTSH |
4407.12 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.) |
RVC40 hoặc CTSH |
4407.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
4407.21 |
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): |
RVC40 hoặc CTSH |
4407.22 |
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: |
RVC40 hoặc CTSH |
4407.25 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
RVC40 hoặc CTSH |
4407.26 |
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: |
RVC40 hoặc CTSH |
4407.27 |
- - Gỗ Sapelli: |
RVC40 hoặc CTSH |
4407.28 |
- - Gỗ Iroko: |
RVC40 hoặc CTSH |
4407.29 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
4407.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
RVC40 hoặc CTSH |
4407.92 |
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): |
RVC40 hoặc CTSH |
4407.93 |
- - Gỗ thích (Acer spp.): |
RVC40 hoặc CTSH |
4407.94 |
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.): |
RVC40 hoặc CTSH |
4407.95 |
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): |
RVC40 hoặc CTSH |
4407.96 |
- - Gỗ bạch dương (Betula spp.): |
RVC40 hoặc CTSH |
4407.97 |
- - Từ gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): |
RVC40 hoặc CTSH |
4407.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
4408.10 |
- Từ cây lá kim: |
RVC40 hoặc CTSH |
4408.31 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau |
RVC40 hoặc CTSH |
4408.39 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
4408.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
4409.10 |
- Từ cây lá kim |
RVC40 hoặc CTSH |
4409.21 |
- - Từ tre |
RVC40 hoặc CTSH |
4409.22 |
- - Từ gỗ nhiệt đới |
RVC40 hoặc CTSH |
4409.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
4410.11 |
- - Ván dăm |
RVC40 hoặc CTSH |
4410.12 |
- - Ván dăm định hướng (OSB) |
RVC40 hoặc CTSH |
4410.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
4410.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
4411.12 |
- - Loại có chiều dày không quá 5 mm |
RVC40 hoặc CTSH |
4411.13 |
- - Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm |
RVC40 hoặc CTSH |
4411.14 |
- - Loại có chiều dày trên 9 mm |
RVC40 hoặc CTSH |
4411.92 |
- - Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3 |
RVC40 hoặc CTSH |
4411.93 |
- - Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3 |
RVC40 hoặc CTSH |
4411.94 |
- - Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3 |
RVC40 hoặc CTSH |
4412.10 |
- Của tre |
RVC40 hoặc CTSH |
4412.31 |
- - Với ít nhất một lớp ngoài bằng gỗ nhiệt đới |
RVC40 hoặc CTSH |
4412.33 |
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loài cây lá kim thuộc các loài cây tống quá sủ (Alnus spp.), cây tần bì (Fraxinus spp.), cây dẻ gai (Fagus spp.), cây bạch dương (Betula spp.), cây anh đào (Prunus spp.), cây hạt dẻ (Castanea spp.), cây du (Ulmus spp.), cây bạch đàn (Eucalyptus spp.), cây mại châu (Carya spp.), cây hạt dẻ ngựa (Aesculus spp.), cây đoạn (Tilia spp.), cây thích (Acer spp.), cây sồi (Quercus spp.), cây tiêu huyền (Platanus spp.), cây dương (poplar và aspen) (Populus spp.), cây dương hòe (Robinia spp.), cây hoàng dương (Liriodendron spp.) hoặc cây óc chó (Juglans spp.) |
RVC40 hoặc CTSH |
4412.34 |
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim chưa được chi tiết tại phân nhóm 4412.33 |
RVC40 hoặc CTSH |
4412.39 |
- - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim |
RVC40 hoặc CTSH |
4412.94 |
- - Tấm khối, tấm mỏng và tấm lót |
RVC40 hoặc CTSH |
4412.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
4413.00 |
Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình |
RVC40 hoặc CTSH |
4414.00 |
Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự |
RVC40 hoặc CTSH |
4415.10 |
- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp |
RVC40 hoặc CTSH |
4415.20 |
- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) |
RVC40 hoặc CTSH |
4416.00 |
Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong |
RVC40 hoặc CTSH |
4417.00 |
Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ |
RVC40 hoặc CTSH |
4418.10 |
- Cửa sổ, cửa số kiểu Pháp và khung cửa sổ |
RVC40 hoặc CTSH |
4418.20 |
- Cửa ra vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng |
RVC40 hoặc CTSH |
4418.40 |
- Ván cốp pha xây dựng |
RVC40 hoặc CTSH |
4418.50 |
- Ván lợp (shingles and shakes) |
RVC40 hoặc CTSH |
4418.60 |
- Cột trụ và xà, dầm |
RVC40 hoặc CTSH |
4418.73 |
- - Từ tre hoặc có ít nhất lớp trên cùng (lớp phủ) từ tre: |
RVC40 hoặc CTSH |
4418.74 |
- - Loại khác, cho sàn khảm (mosaic floors) |
RVC40 hoặc CTSH |
4418.75 |
- - Loại khác, nhiều lớp |
RVC40 hoặc CTSH |
4418.79 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
4418.91 |
- - Từ tre |
RVC40 hoặc CTSH |
4418.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
4419.11 |
- - Thớt cắt bánh mì, thớt chặt và các loại thớt tương tự |
RVC40 hoặc CTSH |
4419.12 |
- - Đũa |
RVC40 hoặc CTSH |
4419.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
4419.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
4420.10 |
- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, bằng gỗ |
RVC40 hoặc CTSH |
4420.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
4421.10 |
- Mắc treo quần áo |
RVC40 hoặc CTSH |
4421.91 |
- - Từ tre: |
RVC40 hoặc CTSH |
4421.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
4703.21 |
- - Từ gỗ cây lá kim |
RVC40 hoặc CTSH |
4703.29 |
- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim |
RVC40 hoặc CTSH |
4704.21 |
- - Từ gỗ cây lá kim |
RVC40 hoặc CTSH |
4704.29 |
- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim |
RVC40 hoặc CTSH |
4823.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
5001.00 |
Kén tằm phù hợp dùng làm tơ |
RVC40 hoặc CC |
5002.00 |
Tơ tằm thô (chưa xe) |
RVC40 hoặc CC |
5003.00 |
Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế) |
RVC40 hoặc CC |
5004.00 |
Sợi tơ tằm (trừ sợi kéo từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5005.00 |
Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5006.00 |
Sợi tơ tằm và sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5007.10 |
- Vải dệt thoi từ tơ vụn: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5007.20 |
- Các loại vải dệt thoi khác, có chứa 85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5007.90 |
- Các loại vải khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5101.11 |
- - Lông cừu đã xén |
RVC40 hoặc CC |
5101.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
5101.21 |
- - Lông cừu đã xén |
RVC40 hoặc CC |
5101.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
5101.30 |
- Đã được carbon hóa |
RVC40 hoặc CC |
5102.11 |
- - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia) |
RVC40 hoặc CC |
5102.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
5102.20 |
- Lông động vật loại thô |
RVC40 hoặc CC |
5103.10 |
- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CC |
5103.20 |
- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CC |
5103.30 |
- Phế liệu từ lông động vật loại thô |
RVC40 hoặc CC |
5105.10 |
- Lông cừu chải thô |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5105.21 |
- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5105.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5105.31 |
- - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia) |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5105.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5105.40 |
- Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5106.10 |
- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5106.20 |
- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85% |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5107.10 |
- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5107.20 |
- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85% |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5108.10 |
- Chải thô |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5108.20 |
- Chải kỹ |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5109.10 |
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5109.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5110.00 |
Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5111.11 |
- - Trọng lượng không quá 300 g/m2 |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5111.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5111.20 |
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5111.30 |
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5111.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5112.11 |
- - Trọng lượng không quá 200 g/m2 |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5112.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5112.20 |
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5112.30 |
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5112.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5113.00 |
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5201.00 |
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ |
RVC40 hoặc CC |
5202.10 |
- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ) |
RVC40 hoặc CC |
5202.91 |
- - Bông tái chế |
RVC40 hoặc CC |
5202.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
5203.00 |
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ |
RVC40 hoặc CC |
5204.11 |
- - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5204.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5204.20 |
- Đã đóng gói để bán lẻ |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.11 |
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.12 |
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.13 |
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.14 |
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.15 |
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.21 |
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.22 |
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.23 |
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.24 |
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.26 |
- - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét trên 80 đến 94) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.27 |
- - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét trên 94 đến 120) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.28 |
- - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.31 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.32 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.33 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.34 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.35 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.41 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.42 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.43 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.44 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.46 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.47 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5205.48 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.11 |
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.12 |
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.13 |
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.14 |
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.15 |
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.21 |
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.22 |
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.23 |
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.24 |
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.25 |
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.31 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.32 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.33 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.34 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.35 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.41 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.42 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.43 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.44 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5206.45 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5207.10 |
- Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5207.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.11 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.12 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.13 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.19 |
- - Vải dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.21 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.22 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.23 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.29 |
- - Vải dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.31 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.32 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.33 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.39 |
- - Vải dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.41 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.42 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.43 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.49 |
- - Vải dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.51 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.52 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5208.59 |
- - Vải dệt khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.11 |
- - Vải vân điểm: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.12 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.19 |
- - Vải dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.21 |
- - Vải vân điểm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.22 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.29 |
- - Vải dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.31 |
- - Vải vân điểm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.32 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.39 |
- - Vải dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.41 |
- - Vải vân điểm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.42 |
- - Vải denim |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.43 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.49 |
- - Vải dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.51 |
- - Vải vân điểm: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.52 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5209.59 |
- - Vải dệt khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5210.11 |
- - Vải vân điểm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5210.19 |
- - Vải dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5210.21 |
- - Vải vân điểm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5210.29 |
- - Vải dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5210.31 |
- - Vải vân điểm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5210.32 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5210.39 |
- - Vải dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5210.41 |
- - Vải vân điểm: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5210.49 |
- - Vải dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5210.51 |
- - Vải vân điểm: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5210.59 |
- - Vải dệt khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211.11 |
- - Vải vân điểm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211.12 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211.19 |
- - Vải dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211.20 |
- Đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211.31 |
- - Vải vân điểm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211.32 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211.39 |
- - Vải dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211.41 |
- - Vải vân điểm: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211.42 |
- - Vải denim |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211.43 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211.49 |
- - Vải dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211.51 |
- - Vải vân điểm: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211.52 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5211.59 |
- - Vải dệt khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5212.11 |
- - Chưa tẩy trắng |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5212.12 |
- - Đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5212.13 |
- - Đã nhuộm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5212.14 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5212.15 |
- - Đã in: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5212.21 |
- - Chưa tẩy trắng |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5212.22 |
- - Đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5212.23 |
- - Đã nhuộm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5212.24 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5212.25 |
- - Đã in: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5301.10 |
- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
RVC40 hoặc CC |
5301.21 |
- - Đã tách lõi hoặc đã đập |
RVC40 hoặc CC |
5301.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
5301.30 |
- Xơ lanh dạng ngắn hoặc phế liệu lanh |
RVC40 hoặc CC |
5302.10 |
- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
RVC40 hoặc CC |
5302.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
5303.10 |
- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
RVC40 hoặc CC |
5303.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
5305.00 |
Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
RVC40 hoặc CC |
5306.10 |
- Sợi đơn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5306.20 |
- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5307.10 |
- Sợi đơn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5307.20 |
- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5308.20 |
- Sợi gai dầu |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5308.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5309.11 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5309.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5309.21 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5309.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5310.10 |
- Chưa tẩy trắng: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5310.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5311.00 |
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5401.10 |
- Từ sợi filament tổng hợp: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5401.20 |
- Từ sợi filament tái tạo: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.11 |
- - Từ các aramit |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.20 |
- Sợi có độ bền cao làm từ polyeste, đã hoặc chưa làm dún |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.31 |
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.32 |
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.33 |
- - Từ các polyeste |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.34 |
- - Từ polypropylen |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.44 |
- - Từ nhựa đàn hồi: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.45 |
- - Loại khác, từ ni lông hoặc từ các polyamit khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.46 |
- - Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.47 |
- - Loại khác, từ các polyeste |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.48 |
- - Loại khác, từ polypropylen |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.49 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.51 |
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.52 |
- - Từ các polyeste |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.53 |
- - Từ polypropylen |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.59 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.61 |
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.62 |
- - Từ các polyeste |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.63 |
- - Từ polypropylen |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5402.69 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5403.10 |
- Sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit-cô (viscose) |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5403.31 |
- - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose), không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5403.32 |
- - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose), xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5403.33 |
- - Từ xenlulo axetat: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5403.39 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5403.41 |
- - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose): |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5403.42 |
- - Từ xenlulo axetat: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5403.49 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5404.11 |
- - Từ nhựa đàn hồi |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5404.12 |
- - Loại khác, từ polypropylen |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5404.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5404.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5405.00 |
Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5406.00 |
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.10 |
- Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng ni lông hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.20 |
- Vải dệt thoi từ dải hoặc dạng tương tự |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.30 |
- Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.41 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.42 |
- - Đã nhuộm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.43 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.44 |
- - Đã in |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.51 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.52 |
- - Đã nhuộm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.53 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.54 |
- - Đã in |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.61 |
- - Có tỷ trọng sợi filament polyeste không dún từ 85% trở lên: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.69 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.71 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.72 |
- - Đã nhuộm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.73 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.74 |
- - Đã in |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.81 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.82 |
- - Đã nhuộm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.83 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.84 |
- - Đã in |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.91 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.92 |
- - Đã nhuộm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.93 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5407.94 |
- - Đã in |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5408.10 |
- Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit-cô (viscose): |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5408.21 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5408.22 |
- - Đã nhuộm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5408.23 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5408.24 |
- - Đã in |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5408.31 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5408.32 |
- - Đã nhuộm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5408.33 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5408.34 |
- - Đã in |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5501.10 |
- Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5501.20 |
- Từ các polyeste |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5501.30 |
- Từ acrylic hoặc modacrylic |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5501.40 |
- Từ polypropylen |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5501.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5502.10 |
- Từ axetat xenlulo |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5502.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5503.11 |
- - Từ các aramit |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5503.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5503.20 |
- Từ các polyeste |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5503.30 |
- Từ acrylic hoặc modacrylic |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5503.40 |
- Từ polypropylen |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5503.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5504.10 |
- Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose) |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5504.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5505.10 |
- Từ các xơ tổng hợp |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5505.20 |
- Từ các xơ tái tạo |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5506.10 |
- Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5506.20 |
- Từ các polyeste |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5506.30 |
- Từ acrylic hoặc modacrylic |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5506.40 |
- Từ polypropylen |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5506.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5507.00 |
Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5508.10 |
- Từ xơ staple tổng hợp: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5508.20 |
- Từ xơ staple tái tạo: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.11 |
- - Sợi đơn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.12 |
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.21 |
- - Sợi đơn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.22 |
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.31 |
- - Sợi đơn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.32 |
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.41 |
- - Sợi đơn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.42 |
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.51 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple tái tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.52 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.53 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.59 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.61 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.62 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.69 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.91 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.92 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5509.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5510.11 |
- - Sợi đơn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5510.12 |
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5510.20 |
- Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5510.30 |
- Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5510.90 |
- Sợi khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5511.10 |
- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5511.20 |
- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5511.30 |
- Từ xơ staple tái tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5512.11 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5512.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5512.21 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5512.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5512.91 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5512.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5513.11 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5513.12 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5513.13 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5513.19 |
- - Vải dệt thoi khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5513.21 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5513.23 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5513.29 |
- - Vải dệt thoi khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5513.31 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5513.39 |
- - Vải dệt thoi khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5513.41 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5513.49 |
- - Vải dệt thoi khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514.11 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514.12 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514.19 |
- - Vải dệt thoi khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514.21 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514.22 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514.23 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514.29 |
- - Vải dệt thoi khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514.30 |
- Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514.41 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514.42 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514.43 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5514.49 |
- - Vải dệt thoi khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5515.11 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple tơ tái tạo vit-cô (viscose) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5515.12 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5515.13 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5515.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5515.21 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5515.22 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5515.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5515.91 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5515.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.11 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.12 |
- - Đã nhuộm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.13 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.14 |
- - Đã in |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.21 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.22 |
- - Đã nhuộm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.23 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.24 |
- - Đã in |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.31 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.32 |
- - Đã nhuộm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.33 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.34 |
- - Đã in |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.41 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.42 |
- - Đã nhuộm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.43 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.44 |
- - Đã in |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.91 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.92 |
- - Đã nhuộm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.93 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5516.94 |
- - Đã in |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5601.21 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5601.22 |
- - Từ xơ nhân tạo: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5601.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5601.30 |
- Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5602.10 |
- Phớt, nỉ xuyên kim và vải khâu đính |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5602.21 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5602.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5602.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5603.11 |
- - Trọng lượng không quá 25 g/m2 |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5603.12 |
- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5603.13 |
- - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5603.14 |
- - Trọng lượng trên 150 g/m2 |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5603.91 |
- - Trọng lượng không quá 25 g/m2 |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5603.92 |
- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5603.93 |
- - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5603.94 |
- - Trọng lượng trên 150 g/m2 |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5604.10 |
- Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5604.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5605.00 |
Sợi trộn kim loại, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt, hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5606.00 |
Sợi cuốn bọc, và dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông đuôi hoặc bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5607.21 |
- - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5607.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5607.41 |
- - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5607.49 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5607.50 |
- Từ xơ tổng hợp khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5607.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5608.11 |
- - Lưới đánh cá thành phẩm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5608.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5608.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5609.00 |
Các sản phẩm làm từ sợi, dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5701.10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5701.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702.10 |
- Thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702.20 |
- Hàng trải sàn từ xơ dừa (coir) |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702.31 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702.32 |
- - Từ các vật liệu dệt nhân tạo |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702.39 |
- - Từ các loại vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702.41 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702.42 |
- - Từ các vật liệu dệt nhân tạo: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702.49 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702.50 |
- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702.91 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702.92 |
- - Từ các vật liệu dệt nhân tạo: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5702.99 |
- - Từ các loại vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5703.10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5703.20 |
- Từ ni lông hoặc các polyamit khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5703.30 |
- Từ các vật liệu dệt nhân tạo khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5703.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5704.10 |
- Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa là 0,3 m2 |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5704.20 |
- Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa trên 0,3 m2 nhưng không quá 1 m2 |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5704.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5705.00 |
Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801.10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801.21 |
- - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801.22 |
- - Nhung kẻ đã cắt: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801.23 |
- - Vải có sợi ngang nổi vòng khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801.26 |
- - Các loại vải sơnin (chenille): |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801.27 |
- - Vải có sợi dọc nổi vòng: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801.31 |
- - Vải có sợi ngang nổi vòng chưa cắt: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801.32 |
- - Nhung kẻ đã cắt: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801.33 |
- - Vải có sợi ngang nổi vòng khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801.36 |
- - Các loại vải sơnin (chenille): |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801.37 |
- - Vải có sợi dọc nổi vòng: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5801.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5802.11 |
- - Chưa tẩy trắng |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5802.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5802.20 |
- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5802.30 |
- Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5803.00 |
Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06 |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5804.10 |
- Vải tuyn và vải dệt lưới khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5804.21 |
- - Từ xơ nhân tạo: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5804.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5804.30 |
- Ren làm bằng tay |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5805.00 |
Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5806.10 |
- Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và các loại vải dệt nổi vòng tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenille): |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5806.20 |
- Vải dệt thoi khác, có chứa sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên tính theo trọng lượng: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5806.31 |
- - Từ bông: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5806.32 |
- - Từ xơ nhân tạo: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5806.39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5806.40 |
- Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs) |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5807.10 |
- Dệt thoi |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5807.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5808.10 |
- Các dải bện dạng chiếc: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5808.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5809.00 |
Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5810.10 |
- Hàng thêu không lộ nền |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5810.91 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5810.92 |
- - Từ xơ nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5810.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5811.00 |
Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10 |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5901.10 |
- Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5901.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5902.10 |
- Từ ni lông hoặc các polyamit khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5902.20 |
- Từ các polyeste: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5902.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5903.10 |
- Với poly(vinyl clorua): |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5903.20 |
- Với polyurethan |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5903.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5904.10 |
- Vải sơn |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5904.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5905.00 |
Các loại vải dệt phủ tường |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5906.10 |
- Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5906.91 |
- - Vải dệt kim hoặc vải móc |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5906.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5907.00 |
Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; vải canvas được vẽ làm phông cảnh cho rạp hát, phông trường quay hoặc loại tương tự |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5908.00 |
Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5909.00 |
Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5910.00 |
Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5911.10 |
- Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5911.20 |
- Vải dùng để rây sàng (bolting cloth), đã hoặc chưa hoàn thiện |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5911.31 |
- - Trọng lượng dưới 650 g/m2 |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5911.32 |
- - Trọng lượng từ 650 g/m2 trở lên |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5911.40 |
- Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
5911.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6001.10 |
- Vải “vòng lông dài” |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6001.21 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6001.22 |
- - Từ xơ nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6001.29 |
- - Từ các loại vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6001.91 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6001.92 |
- - Từ xơ nhân tạo: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6001.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6002.40 |
- Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6002.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6003.10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6003.20 |
- Từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6003.30 |
- Từ các xơ tổng hợp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6003.40 |
- Từ các xơ tái tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6003.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6004.10 |
- Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không bao gồm sợi cao su: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6004.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005.21 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005.22 |
- - Đã nhuộm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005.23 |
- - Từ các sợi có màu khác nhau |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005.24 |
- - Đã in |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005.35 |
- - Các loại vải được chi tiết trong Chú giải phân nhóm 1 Chương này |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005.36 |
- - Loại khác, chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005.37 |
- - Loại khác, đã nhuộm: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005.38 |
- - Loại khác, từ các sợi có màu khác nhau: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005.39 |
- - Loại khác, đã in: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005.41 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005.42 |
- - Đã nhuộm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005.43 |
- - Từ các sợi có màu khác nhau |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005.44 |
- - Đã in |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6005.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006.10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006.21 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006.22 |
- - Đã nhuộm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006.23 |
- - Từ các sợi có màu khác nhau |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006.24 |
- - Đã in |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006.31 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006.32 |
- - Đã nhuộm: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006.33 |
- - Từ các sợi có màu khác nhau: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006.34 |
- - Đã in: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006.41 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006.42 |
- - Đã nhuộm: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006.43 |
- - Từ các sợi có màu khác nhau: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006.44 |
- - Đã in: |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6006.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6101.20 |
- Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6101.30 |
- Từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6101.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6102.10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6102.20 |
- Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6102.30 |
- Từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6102.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6103.10 |
- Bộ com-lê |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6103.22 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6103.23 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6103.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6103.31 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6103.32 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6103.33 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6103.39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6103.41 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6103.42 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6103.43 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6103.49 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.13 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.22 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.23 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.31 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.32 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.33 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.41 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.42 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.43 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.44 |
- - Từ sợi tái tạo |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.49 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.51 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.52 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.53 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.59 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.61 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.62 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.63 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6104.69 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6105.10 |
- Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6105.20 |
- Từ sợi nhân tạo: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6105.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6106.10 |
- Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6106.20 |
- Từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6106.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6107.11 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6107.12 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6107.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6107.21 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6107.22 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6107.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6107.91 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6107.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6108.11 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6108.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6108.21 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6108.22 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6108.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6108.31 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6108.32 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6108.39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6108.91 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6108.92 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6108.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6109.10 |
- Từ bông: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6109.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6110.11 |
- - Từ lông cừu |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6110.12 |
- - Từ lông dê Ca-sơ-mia |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6110.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6110.20 |
- Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6110.30 |
- Từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6110.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6111.20 |
- Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6111.30 |
- Từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6111.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6112.11 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6112.12 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6112.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6112.20 |
- Bộ quần áo trượt tuyết |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6112.31 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6112.39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6112.41 |
- - Từ sợi tổng hợp: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6112.49 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6113.00 |
Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07 |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6114.20 |
- Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6114.30 |
- Từ sợi nhân tạo: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6114.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6115.10 |
- Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch): |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6115.21 |
- - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 decitex |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6115.22 |
- - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 decitex trở lên |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6115.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6115.30 |
- Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 decitex: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6115.94 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6115.95 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6115.96 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6115.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6116.10 |
- Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6116.91 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6116.92 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6116.93 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6116.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6117.10 |
- Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6117.80 |
- Các phụ kiện may mặc khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6117.90 |
- Các chi tiết |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6201.11 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6201.12 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6201.13 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6201.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6201.91 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6201.92 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6201.93 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6201.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6202.11 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6202.12 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6202.13 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6202.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6202.91 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6202.92 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6202.93 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6202.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6203.11 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6203.12 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6203.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6203.22 |
- - Từ bông: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6203.23 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6203.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6203.31 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6203.32 |
- - Từ bông: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6203.33 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6203.39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6203.41 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6203.42 |
- - Từ bông: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6203.43 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6203.49 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.11 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.12 |
- - Từ bông: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.13 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.21 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.22 |
- - Từ bông: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.23 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.31 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.32 |
- - Từ bông: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.33 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.41 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.42 |
- - Từ bông: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.43 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.44 |
- - Từ sợi tái tạo |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.49 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.51 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.52 |
- - Từ bông: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.53 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.59 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.61 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.62 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.63 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6204.69 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6205.20 |
- Từ bông: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6205.30 |
- Từ sợi nhân tạo: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6205.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6206.10 |
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6206.20 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6206.30 |
- Từ bông: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6206.40 |
- Từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6206.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6207.11 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6207.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6207.21 |
- - Từ bông: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6207.22 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6207.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6207.91 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6207.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6208.11 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6208.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6208.21 |
- - Từ bông: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6208.22 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6208.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6208.91 |
- - Từ bông: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6208.92 |
- - Từ sợi nhân tạo: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6208.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6209.20 |
- Từ bông: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6209.30 |
- Từ sợi tổng hợp: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6209.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6210.10 |
- Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6210.20 |
- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6210.30 |
- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6210.40 |
- Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6210.50 |
- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6211.11 |
- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6211.12 |
- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6211.20 |
- Bộ quần áo trượt tuyết |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6211.32 |
- - Từ bông: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6211.33 |
- - Từ sợi nhân tạo: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6211.39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6211.42 |
- - Từ bông: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6211.43 |
- - Từ sợi nhân tạo: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6211.49 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6212.10 |
- Xu chiêng: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6212.20 |
- Gen và quần gen: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6212.30 |
- Áo nịt toàn thân (corselette): |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6212.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6213.20 |
- Từ bông: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6213.90 |
- Từ các loại vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6214.10 |
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6214.20 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6214.30 |
- Từ sợi tổng hợp: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6214.40 |
- Từ sợi tái tạo: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6214.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6215.10 |
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6215.20 |
- Từ sợi nhân tạo: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6215.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6216.00 |
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6217.10 |
- Phụ kiện may mặc: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6217.90 |
- Các chi tiết |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6301.10 |
- Chăn điện |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6301.20 |
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6301.30 |
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6301.40 |
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6301.90 |
- Chăn và chăn du lịch khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.10 |
- Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), dệt kim hoặc móc |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.21 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.22 |
- - Từ sợi nhân tạo: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.31 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.32 |
- - Từ sợi nhân tạo: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.40 |
- Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.51 |
- - Từ bông: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.53 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.59 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.60 |
- Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.91 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.93 |
- - Từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6302.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6303.12 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6303.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6303.91 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6303.92 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6303.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6304.11 |
- - Dệt kim hoặc móc |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6304.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6304.20 |
- Màn ngủ được chi tiết tại Chú giải Phân nhóm 1 Chương này |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6304.91 |
- - Dệt kim hoặc móc: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6304.92 |
- - Không dệt kim hoặc móc, từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6304.93 |
- - Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6304.99 |
- - Không dệt kim hoặc móc, từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6305.10 |
- Từ đay hoặc các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6305.20 |
- Từ bông |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6305.32 |
- - Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6305.33 |
- - Loại khác, từ dải polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6305.39 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6305.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6306.12 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6306.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6306.22 |
- - Từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6306.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6306.30 |
- Buồm cho tàu thuyền |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6306.40 |
- Đệm hơi: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6306.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6307.10 |
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6307.20 |
- Áo cứu sinh và đai cứu sinh |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6307.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6308.00 |
Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ |
RVC40 hoặc CTH và sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào hoặc Quy tắc hàng dệt may |
6309.00 |
Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác |
WO |
6310.10 |
- Đã được phân loại: |
WO |
6310.90 |
- Loại khác: |
WO |
7101.10 |
- Ngọc trai tự nhiên |
WO |
7101.21 |
- - Chưa được gia công |
WO |
7101.22 |
- - Đã gia công |
RVC40 hoặc CTSH |
7102.10 |
- Kim cương chưa được phân loại |
RVC40 hoặc CC |
7102.21 |
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua |
RVC40 hoặc CC |
7102.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
7102.31 |
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua |
RVC40 hoặc CC |
7102.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
7103.10 |
- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô: |
RVC40 hoặc CC |
7103.91 |
- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo: |
RVC40 hoặc CTSH |
7103.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
7104.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
7108.13 |
- - Dạng bán thành phẩm khác |
RVC40 hoặc CTSH |
7108.20 |
- Dạng tiền tệ |
RVC40 hoặc CTSH |
7112.30 |
- Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý |
WO |
7112.91 |
- - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác |
WO |
7112.92 |
- - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác |
WO |
7112.99 |
- - Loại khác: |
WO |
7113.11 |
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
7113.19 |
- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: |
RVC40 hoặc CTSH |
7113.20 |
- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý: |
RVC40 hoặc CTSH |
7114.11 |
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác |
RVC40 hoặc CTSH |
7117.11 |
- - Khuy măng sét và khuy rời: |
RVC40 hoặc CTSH |
7117.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
7117.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
7201.10 |
- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho từ 0,5% trở xuống tính theo trọng lượng |
RVC40 hoặc CC |
7201.20 |
- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho trên 0,5% tính theo trọng lượng |
RVC40 hoặc CC |
7201.50 |
- Gang thỏi hợp kim; gang kính |
RVC40 hoặc CC |
7203.10 |
- Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt |
RVC40 hoặc CC |
7203.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
7207.11 |
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày |
RVC40 |
7207.12 |
- - Loại khác, có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
RVC40 |
7207.19 |
- - Loại khác |
RVC40 |
7207.20 |
- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng: |
RVC40 |
7208.10 |
- Dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi |
RVC40 |
7208.25 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên |
RVC40 |
7208.26 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
RVC40 |
7208.27 |
- - Chiều dày dưới 3mm: |
RVC40 |
7208.36 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
RVC40 |
7208.37 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
RVC40 |
7208.38 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
RVC40 |
7208.39 |
- - Chiều dày dưới 3 mm: |
RVC40 |
7208.40 |
- Dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt |
RVC40 |
7208.51 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
RVC40 |
7208.52 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
RVC40 |
7208.53 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
RVC40 |
7208.54 |
- - Chiều dày dưới 3 mm: |
RVC40 |
7208.90 |
- Loại khác: |
RVC40 |
7209.15 |
- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208 và 7211 |
7209.16 |
- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm: |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208 và 7211 |
7209.17 |
- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm: |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208 và 7211 |
7209.18 |
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208 và 7211 |
7209.25 |
- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208 và 7211 |
7209.26 |
- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm: |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208 và 7211 |
7209.27 |
- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm: |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208 và 7211 |
7209.28 |
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208 và 7211 |
7209.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208 và 7211 |
7210.11 |
- - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên: |
Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7208: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208 và 7211; Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7209: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7209 và 7211 |
7210.12 |
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7208: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208 và 7211; Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7209: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7209 và 7211 |
7210.20 |
- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc: |
Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7208: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208 và 7211; Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7209: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7209 và 7211 |
7210.30 |
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7208: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208 và 7211; Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7209: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7209 và 7211 |
7210.41 |
- - Dạng lượn sóng: |
Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7208: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208 và 7211; Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7209: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7209 và 7211 |
7210.49 |
- - Loại khác: |
Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7208: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208 và 7211; Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7209: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7209 và 7211 |
7210.50 |
- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom |
Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7208: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208 và 7211; Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7209: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7209 và 7211 |
7210.61 |
- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: |
Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7208: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208 và 7211; Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7209: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7209 và 7211 |
7210.69 |
- - Loại khác: |
Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7208: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208 và 7211; Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7209: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7209 và 7211 |
7210.70 |
- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: |
Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7208: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208 và 7211; Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7209: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7209 và 7211 |
7210.90 |
- Loại khác: |
Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7208: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208 và 7211; Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7209: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7209 và 7211 |
7211.13 |
- - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình dập nổi: |
RVC40 |
7211.14 |
- - Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên: |
RVC40 |
7211.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 |
7211.23 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng: |
RVC40 |
7211.29 |
- - Loại khác: |
RVC40 |
7211.90 |
- Loại khác: |
RVC40 |
7212.10 |
- Được mạ hoặc tráng thiếc: |
Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7208: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208, 7210 và 7211; Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7209: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7209,7210 và 7211 |
7212.20 |
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7208: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208, 7210 và 7211; Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7209: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7209,7210 và 7211 |
7212.30 |
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7208: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208, 7210 và 7211; Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7209: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7209,7210 và 7211 |
7212.40 |
- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: |
Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7208: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208, 7210 và 7211; Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7209: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7209,7210 và 7211 |
7212.50 |
- Được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác: |
Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7208: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208, 7210 và 7211; Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7209: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7209,7210 và 7211 |
7212.60 |
- Được dát phủ: |
Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7208: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208, 7210 và 7211; Đối với hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu thuộc nhóm 7209: RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7209,7210 và 7211 |
7213.10 |
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán: |
RVC40 |
7213.20 |
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt |
RVC40 |
7213.91 |
- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm: |
RVC40 |
7213.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 |
7214.10 |
- Đã qua rèn: |
RVC40 |
7214.20 |
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán: |
RVC40 |
7214.30 |
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt: |
RVC40 |
7214.91 |
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
RVC40 |
7214.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 |
7215.10 |
- Bằng thép dễ cắt gọt, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
RVC40 |
7215.50 |
- Loại khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
RVC40 |
7215.90 |
- Loại khác: |
RVC40 |
7216.10 |
- Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm |
RVC40 |
7216.21 |
- - Hình chữ L: |
RVC40 |
7216.22 |
- - Hình chữ T |
RVC40 |
7216.31 |
- - Hình chữ U: |
RVC40 |
7216.32 |
- - Hình chữ I: |
RVC40 |
7216.33 |
- - Hình chữ H: |
RVC40 |
7216.40 |
- Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên: |
RVC40 |
7216.50 |
- Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: |
RVC40 |
7216.61 |
- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng |
RVC40 |
7216.69 |
- - Loại khác |
RVC40 |
7216.91 |
- - Được tạo hình hoặc hoàn thiện trong quá trình gia công nguội từ các sản phẩm cán phẳng: |
RVC40 |
7216.99 |
- - Loại khác |
RVC40 |
7217.10 |
- Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7213 - 7215 |
7217.20 |
- Được mạ hoặc tráng kẽm: |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7213 - 7215 |
7217.30 |
- Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác: |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7213 - 7215 |
7217.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7213 - 7215 |
7219.31 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên |
RVC40 hoặc CTSH |
7219.32 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
RVC40 hoặc CTSH |
7219.33 |
- - Chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm |
RVC40 hoặc CTSH |
7219.34 |
- - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm |
RVC40 hoặc CTSH |
7219.35 |
- - Chiều dày dưới 0,5 mm |
RVC40 hoặc CTSH |
7219.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
7220.11 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên: |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7219.31 - 7219.90 |
7220.12 |
- - Chiều dày dưới 4,75 mm: |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7219.31 - 7219.90 |
7220.20 |
- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7219.31 - 7219.90 |
7220.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7219.31 - 7219.90 |
7301.10 |
- Cọc cừ |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7207 - 7209 và 7211 |
7301.20 |
- Dạng góc, khuôn và hình |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7207 - 7209 và 7211 |
7302.10 |
- Ray |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7207 - 7209 |
7302.30 |
- Lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7207 - 7209 |
7302.40 |
- Thanh nối ray và tấm đế |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7207 - 7209 |
7302.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7207 - 7209 |
7303.00 |
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, bằng gang đúc |
RVC40 hoặc CC |
7304.11 |
- - Bằng thép không gỉ |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7207 - 7211 |
7304.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7207 - 7211 |
7304.22 |
- - Ống khoan bằng thép không gỉ: |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7207 - 7211 |
7304.23 |
- - Ống khoan khác: |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7207 - 7211 |
7304.24 |
- - Loại khác, bằng thép không gỉ: |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7207 - 7211 |
7304.29 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7207 - 7211 |
7304.31 |
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội): |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7207 - 7211 |
7304.39 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7207 - 7211 |
7304.41 |
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội) |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7207 - 7211 |
7304.49 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7207 - 7211 |
7304.51 |
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội): |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7207 - 7211 |
7304.59 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7207 - 7211 |
7304.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7207 - 7211 |
7305.11 |
- - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208 - 7211 |
7305.12 |
- - Loại khác, hàn theo chiều dọc: |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208 - 7211 |
7305.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208 - 7211 |
7305.20 |
- Ống chống sử dụng trong khoan dầu hoặc khí |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208 - 7211 |
7305.31 |
- - Hàn theo chiều dọc: |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208 - 7211 |
7305.39 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208 - 7211 |
7305.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208 - 7211 |
7306.11 |
- - Hàn, bằng thép không gỉ: |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208, 7209 và 7211 |
7306.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208, 7209 và 7211 |
7306.21 |
- - Hàn, bằng thép không gỉ |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208, 7209 và 7211 |
7306.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208, 7209 và 7211 |
7306.30 |
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208, 7209 và 7211 |
7306.40 |
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: |
RVC40 hoặc CC |
7306.50 |
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208, 7209 và 7211 |
7306.61 |
- - Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật: |
Bằng thép: RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208, 7209 và 7211; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7306.69 |
- - Loại khác, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn: |
Bằng thép: RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208, 7209 và 7211; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7306.90 |
- Loại khác: |
Bằng thép: RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208, 7209 và 7211; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7307.11 |
- - Bằng gang đúc không dẻo: |
RVC40 hoặc CC |
7307.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
7307.21 |
- - Mặt bích: |
RVC40 hoặc CC |
7307.22 |
- - Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối: |
RVC40 hoặc CC |
7307.23 |
- - Loại hàn giáp mối: |
RVC40 hoặc CC |
7307.29 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
7307.91 |
- - Mặt bích: |
RVC40 hoặc CC |
7307.92 |
- - Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối: |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7304, 7305 và 7306 |
7307.93 |
- - Loại hàn giáp mối: |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7304, 7305 và 7306 |
7307.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7304, 7305 và 7306 |
7308.10 |
- Cầu và nhịp cầu: |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208 - 7212 và 7216 |
7308.20 |
- Tháp và cột lưới (kết cấu giàn): |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208 - 7212 và 7216 |
7308.30 |
- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào: |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208 - 7212 và 7216 |
7308.40 |
- Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò: |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208 - 7212 và 7216 |
7308.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7208 - 7212 và 7216 |
7309.00 |
Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208 - 7212, 7225 và 7226 |
7310.10 |
- Có dung tích từ 50 lít trở lên: |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208 - 7212, 7225 và 7226 |
7310.21 |
- - Lon, hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép): |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208 - 7212 |
7310.29 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208 - 7212 |
7311.00 |
Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép |
RVC40 hoặc CC |
7312.10 |
- Dây bện tao, thừng và cáp: |
RVC40 |
7312.90 |
- Loại khác |
RVC40 |
7313.00 |
Dây gai bằng sắt hoặc thép; dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt, có gai hoặc không có gai, và dây đôi xoắn, dùng làm hàng rào, bằng sắt hoặc thép |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7213 - 7215 và 7217 |
7314.12 |
- - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ |
RVC40 hoặc CC |
7314.14 |
- - Tấm đan dệt thoi khác, bằng thép không gỉ |
RVC40 hoặc CC |
7314.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
7314.20 |
- Phên, lưới và rào, được hàn ở mắt nối, bằng dây với kích thước mặt cắt ngang tối đa từ 3 mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208 - 7217 |
7314.31 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208 - 7217 |
7314.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208 - 7217 |
7314.41 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208 - 7217 |
7314.42 |
- - Được tráng plastic |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208 - 7217 |
7314.49 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208 - 7217 |
7314.50 |
- Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208 - 7217 |
7315.11 |
- - Xích con lăn: |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7213 - 7217 |
7315.12 |
- - Xích khác: |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7213 - 7217 |
7315.19 |
- - Các bộ phận: |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7213 - 7217 |
7315.20 |
- Xích trượt |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7213 - 7217 |
7315.81 |
- - Nối bằng chốt có ren hai đầu |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7213 - 7217 |
7315.82 |
- - Loại khác, ghép nối bằng mối hàn |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7213 - 7217 |
7315.89 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7213 - 7217 |
7315.90 |
- Các bộ phận khác: |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7213 - 7217 |
7316.00 |
Neo tàu , neo móc và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép |
RVC40 hoặc CC |
7317.00 |
Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim dập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng |
Bằng thép: RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7213 - 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7318.11 |
- - Vít đầu vuông |
Bằng thép: RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7213 - 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7318.12 |
- - Vít khác dùng cho gỗ: |
Bằng thép: RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7213 - 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7318.13 |
- - Đinh móc và đinh vòng |
Bằng thép: RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7213 - 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7318.14 |
- - Vít tự hãm: |
Bằng thép: RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7213 - 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7318.15 |
- - Đinh vít và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm: |
Bằng thép: RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7213 - 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7318.16 |
- - Đai ốc: |
Bằng thép: RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7213 - 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7318.19 |
- - Loại khác: |
Bằng thép: RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7213 - 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7318.21 |
- - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác |
Bằng thép: RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7213 - 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7318.22 |
- - Vòng đệm khác |
Bằng thép: RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7213 - 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7318.23 |
- - Đinh tán: |
Bằng thép: RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7213 - 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7318.24 |
- - Chốt hãm và chốt định vị |
Bằng thép: RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7213 - 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7318.29 |
- - Loại khác: |
Bằng thép: RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7213 - 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7319.40 |
- Ghim băng và các loại ghim khác: |
Bằng thép: RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7213 - 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7319.90 |
- Loại khác: |
Bằng thép: RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7213 - 7217; Bằng thép không gỉ: RVC40 hoặc CC |
7320.10 |
- Lò xo lá và các lá lò xo: |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208 - 7217 |
7320.20 |
- Lò xo cuộn: |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208 - 7217 |
7320.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7208 - 7217 |
7323.10 |
- Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự |
RVC40 hoặc CC |
7323.91 |
- - Bằng gang đúc, chưa tráng men: |
RVC40 hoặc CC |
7323.92 |
- - Bằng gang đúc, đã tráng men |
RVC40 hoặc CC |
7323.93 |
- - Bằng thép không gỉ: |
RVC40 hoặc CC |
7323.94 |
- - Bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép, đã tráng men |
RVC40 hoặc CC |
7323.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
7324.10 |
- Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép không gỉ: |
RVC40 hoặc CC |
7324.21 |
- - Bằng gang đúc, đã hoặc chưa được tráng men: |
RVC40 hoặc CC |
7324.29 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
7324.90 |
- Loại khác, kể cả các bộ phận: |
RVC40 hoặc CC |
7325.10 |
- Bằng gang đúc không dẻo: |
RVC40 hoặc CC |
7325.91 |
- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền |
RVC40 hoặc CC |
7325.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CC |
7326.11 |
- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7207 |
7326.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7207 |
7326.20 |
- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép: |
RVC40 hoặc CC ngoại trừ từ 7213 |
7401.00 |
Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa) |
RVC40 hoặc CC |
7404.00 |
Phế liệu và mảnh vụn của đồng |
WO |
7503.00 |
Phế liệu và mảnh vụn niken |
WO |
7507.20 |
- Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn |
RVC40 hoặc CTSH |
7601.10 |
- Nhôm, không hợp kim |
RVC40 hoặc CC |
7601.20 |
- Hợp kim nhôm |
RVC40 hoặc CC |
7602.00 |
Phế liệu và mảnh vụn nhôm |
WO |
7605.11 |
- - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7604 |
7605.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7604 |
7605.21 |
- - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7604 |
7605.29 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7604 |
7607.11 |
- - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7606 |
7607.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7606 |
7607.20 |
- Đã bồi: |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7606 |
7614.10 |
- Có lõi thép: |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7605 |
7614.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ 7605 |
7801.10 |
- Chì tinh luyện |
RVC40 hoặc CC |
7801.91 |
- - Có hàm lượng antimon tính theo trọng lượng theo Bảng các nguyên tố khác trong chú giải phân nhóm chương này |
RVC40 hoặc CC |
7801.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
7802.00 |
Phế liệu và mảnh vụn chì |
WO |
7902.00 |
Phế liệu và mảnh vụn kẽm |
WO |
8002.00 |
Phế liệu và mảnh vụn thiếc |
WO |
8101.94 |
- - Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết |
RVC40 hoặc CTSH |
8101.96 |
- - Dây |
RVC40 hoặc CTSH |
8101.97 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
WO |
8101.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8102.94 |
- - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết |
RVC40 hoặc CTSH |
8102.95 |
- - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng |
RVC40 hoặc CTSH |
8102.96 |
- - Dây |
RVC40 hoặc CTSH |
8102.97 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
WO |
8102.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8103.20 |
- Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột |
RVC40 hoặc CTSH |
8103.30 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
WO |
8103.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8104.11 |
- - Có chứa hàm lượng magie ít nhất 99,8% tính theo trọng lượng |
RVC40 hoặc CTSH |
8104.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8104.20 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
WO |
8104.30 |
- Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo kích cỡ; bột |
RVC40 hoặc CTSH |
8104.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8105.20 |
- Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột: |
RVC40 hoặc CTSH |
8105.30 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
WO |
8105.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8106.00 |
Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
RVC40 hoặc CTSH |
8107.20 |
- Cađimi chưa gia công; bột |
RVC40 hoặc CTSH |
8107.30 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
WO |
8107.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8108.20 |
- Titan chưa gia công; bột |
RVC40 hoặc CTSH |
8108.30 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
WO |
8108.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8109.20 |
- Zircon chưa gia công; bột |
RVC40 hoặc CTSH |
8109.30 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
WO |
8109.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8110.10 |
- Antimon chưa gia công; bột |
RVC40 hoặc CTSH |
8110.20 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
WO |
8110.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8111.00 |
Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
RVC40 hoặc CTSH |
8112.13 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
WO |
8112.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8112.21 |
- - Chưa gia công; bột |
RVC40 hoặc CTSH |
8112.22 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
WO |
8112.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8112.51 |
- - Chưa gia công; bột |
RVC40 hoặc CTSH |
8112.52 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
WO |
8112.59 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8112.92 |
- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột |
RVC40 hoặc CTSH |
8112.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8113.00 |
Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
RVC40 hoặc CC |
8301.10 |
- Khóa móc |
RVC40 hoặc CTSH |
8301.20 |
- Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ |
RVC40 hoặc CTSH |
8301.30 |
- Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất |
RVC40 hoặc CTSH |
8301.40 |
- Khóa loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8301.50 |
- Móc cài và khung có móc cài, đi cùng với ổ khóa |
RVC40 hoặc CTSH |
8304.00 |
Tủ đựng hồ sơ, tủ đựng bộ phiếu thư mục, khay để giấy tờ, giá kẹp giấy, khay để bút, giá để con dấu văn phòng và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các đồ dùng để bàn tương tự, bằng kim loại cơ bản, trừ đồ nội thất văn phòng thuộc nhóm 94.03 |
RVC40 hoặc CTSH |
8305.10 |
- Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời: |
RVC40 hoặc CTSH |
8305.20 |
- Ghim dập dạng băng: |
RVC40 hoặc CTSH |
8305.90 |
- Loại khác, kể cả bộ phận: |
RVC40 hoặc CTSH |
8306.10 |
- Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự |
RVC40 hoặc CTSH |
8306.21 |
- - Được mạ bằng kim loại quý |
RVC40 hoặc CTSH |
8306.29 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8306.30 |
- Khung ảnh, khung tranh hoặc các loại khung tương tự; gương: |
RVC40 hoặc CTSH |
8308.10 |
- Khóa có chốt, mắt cài khóa và khoen |
RVC40 hoặc CTSH |
8308.20 |
- Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe |
RVC40 hoặc CTSH |
8308.90 |
- Loại khác, kể cả bộ phận: |
RVC40 hoặc CTSH |
8309.10 |
- Nắp hình vương miện |
RVC40 hoặc CTSH |
8309.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8311.10 |
- Điện cực bằng kim loại cơ bản, đã được phủ chất trợ dung, để hàn hồ quang điện: |
RVC40 hoặc CTSH |
8311.20 |
- Dây hàn bằng kim loại cơ bản, có lõi là chất trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện: |
RVC40 hoặc CTSH |
8311.30 |
- Que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn chảy, hàn hơi hoặc hàn bằng ngọn lửa: |
RVC40 hoặc CTSH |
8311.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8401.10 |
- Lò phản ứng hạt nhân |
RVC40 hoặc CTSH |
8401.20 |
- Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng |
RVC40 hoặc CTSH |
8401.30 |
- Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ |
RVC40 hoặc CTSH |
8402.11 |
- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ: |
RVC40 hoặc CTSH |
8402.12 |
- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ: |
RVC40 hoặc CTSH |
8402.19 |
- - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép: |
RVC40 hoặc CTSH |
8402.20 |
- Nồi hơi nước quá nhiệt: |
RVC40 hoặc CTSH |
8403.10 |
- Nồi hơi |
RVC40 hoặc CTSH |
8404.10 |
- Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03: |
RVC40 hoặc CTSH |
8404.20 |
- Thiết bị ngưng tụ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8405.10 |
- Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo qui trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc |
RVC40 hoặc CTSH |
8406.10 |
- Tua bin dùng cho máy thủy |
RVC40 hoặc CTSH |
8406.81 |
- - Công suất đầu ra trên 40 MW |
RVC40 hoặc CTSH |
8406.82 |
- - Công suất đầu ra không quá 40 MW: |
RVC40 hoặc CTSH |
8407.10 |
- Động cơ phương tiện bay |
RVC40 hoặc CTSH |
8407.21 |
- - Động cơ gắn ngoài: |
RVC40 hoặc CTSH |
8407.29 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8407.31 |
- - Dung tích xi lanh không quá 50 cc |
RVC40 |
8407.32 |
- - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: |
RVC40 |
8407.33 |
- - Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc: |
RVC40 |
8407.34 |
- - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc: |
RVC40 |
8407.90 |
- Động cơ khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8408.10 |
- Động cơ máy thủy: |
RVC40 hoặc CTSH |
8408.20 |
- Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: |
RVC40 |
8408.90 |
- Động cơ khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8409.10 |
- Dùng cho động cơ phương tiện bay |
RVC40 hoặc CTSH |
8409.91 |
- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
RVC40 |
8409.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 |
8410.11 |
- - Công suất không quá 1.000 kW |
RVC40 hoặc CTSH |
8410.12 |
- - Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW |
RVC40 hoặc CTSH |
8410.13 |
- - Công suất trên 10.000 kW |
RVC40 hoặc CTSH |
8411.11 |
- - Có lực đẩy không quá 25 kN |
RVC40 hoặc CTSH |
8411.12 |
- - Có lực đẩy trên 25 kN |
RVC40 hoặc CTSH |
8411.21 |
- - Công suất không quá 1.100 kW |
RVC40 hoặc CTSH |
8411.22 |
- - Công suất trên 1.100 kW |
RVC40 hoặc CTSH |
8411.81 |
- - Công suất không quá 5.000 kW |
RVC40 hoặc CTSH |
8411.82 |
- - Công suất trên 5.000 kW |
RVC40 hoặc CTSH |
8411.91 |
- - Của tua bin phản lực hoặc tua bin cánh quạt |
RVC40 hoặc CTSH |
8411.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8412.10 |
- Động cơ phản lực trừ tua bin phản lực |
RVC40 hoặc CTSH |
8412.21 |
- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) |
RVC40 hoặc CTSH |
8412.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8412.31 |
- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) |
RVC40 hoặc CTSH |
8412.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8412.80 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8413.11 |
- - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc cho gara |
RVC40 hoặc CTSH |
8413.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8413.20 |
- Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19: |
RVC40 hoặc CTSH |
8413.30 |
- Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc bơm chất làm mát, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston: |
RVC40 |
8413.40 |
- Bơm bê tông |
RVC40 hoặc CTSH |
8413.50 |
- Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8413.60 |
- Bơm hoạt động kiểu piston quay khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8413.70 |
- Bơm ly tâm khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8413.81 |
- - Bơm: |
RVC40 hoặc CTSH |
8413.82 |
- - Máy đẩy chất lỏng: |
RVC40 hoặc CTSH |
8413.92 |
- - Của máy đẩy chất lỏng |
RVC40 hoặc CTSH |
8414.10 |
- Bơm chân không |
RVC40 hoặc CTSH |
8414.20 |
- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân: |
RVC40 hoặc CTSH |
8414.30 |
- Máy nén sử dụng trong thiết bị làm lạnh: |
RVC40 hoặc CTSH |
8414.40 |
- Máy nén không khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển |
RVC40 hoặc CTSH |
8414.51 |
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W: |
RVC40 hoặc CTSH |
8414.59 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8414.60 |
- Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm: |
RVC40 hoặc CTSH |
8414.80 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8415.10 |
- Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt): |
RVC40 hoặc CTSH |
8415.20 |
- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ: |
RVC40 |
8415.81 |
- - Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): |
RVC40 hoặc CTSH |
8415.82 |
- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
RVC40 hoặc CTSH |
8415.83 |
- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh: |
RVC40 hoặc CTSH |
8416.10 |
- Đầu đốt cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng |
RVC40 hoặc CTSH |
8416.20 |
- Đầu đốt cho lò luyện, nung khác, kể cả lò luyện, nung dùng nhiên liệu kết hợp |
RVC40 hoặc CTSH |
8416.30 |
- Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng |
RVC40 hoặc CTSH |
8417.10 |
- Lò luyện, nung và lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc kim loại |
RVC40 hoặc CTSH |
8417.20 |
- Lò nướng bánh, kể cả lò nướng bánh quy |
RVC40 hoặc CTSH |
8417.80 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8418.10 |
- Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt: |
RVC40 hoặc CTSH |
8418.21 |
- - Loại sử dụng máy nén: |
RVC40 hoặc CTSH |
8418.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8418.30 |
- Tủ kết đông , loại cửa trên, dung tích không quá 800 lít: |
RVC40 hoặc CTSH |
8418.40 |
- Tủ kết đông , loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít: |
RVC40 hoặc CTSH |
8418.50 |
- Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông: |
RVC40 hoặc CTSH |
8418.61 |
- - Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15 |
RVC40 hoặc CTSH |
8418.69 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8419.11 |
- - Thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga: |
RVC40 hoặc CTSH |
8419.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8419.20 |
- Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm |
RVC40 hoặc CTSH |
8419.31 |
- - Dùng để sấy nông sản: |
RVC40 hoặc CTSH |
8419.32 |
- - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa: |
RVC40 hoặc CTSH |
8419.39 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8419.40 |
- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất: |
RVC40 hoặc CTSH |
8419.50 |
- Bộ phận trao đổi nhiệt: |
RVC40 hoặc CTSH |
8419.60 |
- Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8419.81 |
- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm: |
RVC40 hoặc CTSH |
8419.89 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8420.10 |
- Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8421.11 |
- - Máy tách kem |
RVC40 hoặc CTSH |
8421.12 |
- - Máy làm khô quần áo |
RVC40 hoặc CTSH |
8421.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8421.21 |
- - Để lọc hoặc tinh chế nước: |
RVC40 hoặc CTSH |
8421.22 |
- - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước: |
RVC40 hoặc CTSH |
8421.23 |
- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong: |
RVC40 |
8421.29 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8421.31 |
- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong: |
RVC40 |
8421.39 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8422.11 |
- - Loại sử dụng trong gia đình |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8422.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8422.20 |
- Máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8422.30 |
- Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống |
RVC40 hoặc CTSH |
8422.40 |
- Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt) |
RVC40 hoặc CTSH |
8423.10 |
- Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình: |
RVC40 hoặc CTSH |
8423.20 |
- Cân băng tải: |
RVC40 hoặc CTSH |
8423.30 |
- Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu: |
RVC40 hoặc CTSH |
8423.81 |
- - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg: |
RVC40 hoặc CTSH |
8423.82 |
- - Có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg: |
RVC40 hoặc CTSH |
8423.89 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8423.90 |
- Quả cân của các loại cân; các bộ phận của cân: |
RVC40 hoặc CTSH |
8424.10 |
- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp: |
RVC40 hoặc CTSH |
8424.20 |
- Súng phun và các thiết bị tương tự: |
RVC40 hoặc CTSH |
8424.30 |
- Máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự |
RVC40 hoặc CTSH |
8424.41 |
- - Thiết bị phun xách tay: |
RVC40 hoặc CTSH |
8424.49 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8424.82 |
- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn: |
RVC40 hoặc CTSH |
8424.89 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8425.11 |
- - Loại chạy bằng động cơ điện |
RVC40 hoặc CTSH |
8425.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8425.31 |
- - Loại chạy bằng động cơ điện |
RVC40 hoặc CTSH |
8425.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8425.41 |
- - Hệ thống kích tầng dùng trong ga ra |
RVC40 hoặc CTSH |
8425.42 |
- - Loại kích và tời khác, dùng thủy lực: |
RVC40 hoặc CTSH |
8425.49 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8426.11 |
- - Cần trục cầu di chuyển trên đế cố định |
RVC40 hoặc CTSH |
8426.12 |
- - Khung nâng di động bằng bánh lốp xe và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống |
RVC40 hoặc CTSH |
8426.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8426.20 |
- Cần trục tháp |
RVC40 hoặc CTSH |
8426.30 |
- Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay |
RVC40 hoặc CTSH |
8426.41 |
- - Chạy bánh lốp |
RVC40 hoặc CTSH |
8426.49 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8426.91 |
- - Thiết kế để nâng xe cơ giới đường bộ |
RVC40 hoặc CTSH |
8426.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8428.10 |
- Thang máy và tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp): |
RVC40 hoặc CTSH |
8428.20 |
- Máy nâng hạ và băng tải dùng khí nén: |
RVC40 hoặc CTSH |
8428.31 |
- - Thiết kế chuyên sử dụng dưới lòng đất |
RVC40 hoặc CTSH |
8428.32 |
- - Loại khác, dạng gàu: |
RVC40 hoặc CTSH |
8428.33 |
- - Loại khác, dạng băng tải: |
RVC40 hoặc CTSH |
8428.39 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8428.40 |
- Thang cuốn và băng tải tự động dùng cho người đi bộ |
RVC40 hoặc CTSH |
8428.60 |
- Thùng cáp treo, ghế treo, cơ cấu kéo người trượt tuyết lên cao dùng trong môn trượt tuyết; cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi |
RVC40 hoặc CTSH |
8428.90 |
- Máy khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8429.11 |
- - Loại bánh xích |
RVC40 hoặc CTSH |
8429.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8429.20 |
- Máy san đất |
RVC40 hoặc CTSH |
8429.30 |
- Máy cạp |
RVC40 hoặc CTSH |
8429.40 |
- Máy đầm và xe lu lăn đường: |
RVC40 hoặc CTSH |
8429.51 |
- - Máy chuyển đất bằng gàu tự xúc lắp phía trước |
RVC40 hoặc CTSH |
8429.52 |
- - Máy có cơ cấu phần trên quay được 360o |
RVC40 hoặc CTSH |
8429.59 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8430.10 |
- Máy đóng cọc và nhổ cọc |
RVC40 hoặc CTSH |
8430.20 |
- Máy xới và dọn tuyết |
RVC40 hoặc CTSH |
8430.31 |
- - Loại tự hành |
RVC40 hoặc CTSH |
8430.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8430.41 |
- - Loại tự hành |
RVC40 hoặc CTSH |
8430.49 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8430.50 |
- Máy khác, loại tự hành |
RVC40 hoặc CTSH |
8430.61 |
- - Máy đầm hoặc máy nén |
RVC40 hoặc CTSH |
8430.69 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8431.10 |
- Của máy thuộc nhóm 84.25: |
RVC40 hoặc CTSH |
8431.20 |
- Của máy thuộc nhóm 84.27: |
RVC40 hoặc CTSH |
8431.31 |
- - Của thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc thang cuốn: |
RVC40 hoặc CTSH |
8431.39 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8431.41 |
- - Gầu xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp: |
RVC40 hoặc CTSH |
8431.42 |
- - Lưỡi của máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng |
RVC40 hoặc CTSH |
8431.49 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8432.10 |
- Máy cày |
RVC40 hoặc CTSH |
8432.21 |
- - Bừa đĩa |
RVC40 hoặc CTSH |
8432.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8432.31 |
- - Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy trực tiếp không cần xới đất (no-till) |
RVC40 hoặc CTSH |
8432.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8432.41 |
- - Máy rải phân hữu cơ |
RVC40 hoặc CTSH |
8432.42 |
- - Máy rắc phân bón |
RVC40 hoặc CTSH |
8432.80 |
- Máy khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8433.11 |
- - Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang |
RVC40 hoặc CTSH |
8433.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8433.20 |
- Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo |
RVC40 hoặc CTSH |
8433.30 |
- Máy dọn cỏ khô khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8433.40 |
- Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng |
RVC40 hoặc CTSH |
8433.51 |
- - Máy gặt đập liên hợp |
RVC40 hoặc CTSH |
8433.52 |
- - Máy đập khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8433.53 |
- - Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ |
RVC40 hoặc CTSH |
8433.59 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8433.60 |
- Máy làm sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hay nông sản khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8434.10 |
- Máy vắt sữa: |
RVC40 hoặc CTSH |
8434.20 |
- Máy chế biến sữa: |
RVC40 hoặc CTSH |
8435.10 |
- Máy: |
RVC40 hoặc CTSH |
8436.10 |
- Máy chế biến thức ăn gia súc: |
RVC40 hoặc CTSH |
8436.21 |
- - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: |
RVC40 hoặc CTSH |
8436.29 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8436.80 |
- Máy khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8436.91 |
- - Của máy chăm sóc gia cầm hoặc máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: |
RVC40 hoặc CTSH |
8436.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8437.10 |
- Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hay các loại rau đậu đã được làm khô: |
RVC40 hoặc CTSH |
8437.80 |
- Máy khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8438.10 |
- Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự: |
RVC40 hoặc CTSH |
8438.20 |
- Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la: |
RVC40 hoặc CTSH |
8438.30 |
- Máy sản xuất đường: |
RVC40 hoặc CTSH |
8438.40 |
- Máy sản xuất bia |
RVC40 hoặc CTSH |
8438.50 |
- Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm: |
RVC40 hoặc CTSH |
8438.60 |
- Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc rau: |
RVC40 hoặc CTSH |
8438.80 |
- Máy loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8439.10 |
- Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô |
RVC40 hoặc CTSH |
8439.20 |
- Máy dùng sản xuất giấy hoặc bìa |
RVC40 hoặc CTSH |
8439.30 |
- Máy dùng để hoàn thiện giấy hoặc bìa |
RVC40 hoặc CTSH |
8439.91 |
- - Của máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô |
RVC40 hoặc CTSH |
8439.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8440.10 |
- Máy: |
RVC40 hoặc CTSH |
8441.10 |
- Máy cắt xén các loại: |
RVC40 hoặc CTSH |
8441.20 |
- Máy làm túi, bao hoặc phong bì: |
RVC40 hoặc CTSH |
8441.30 |
- Máy làm thùng bìa, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chứa tương tự, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn: |
RVC40 hoặc CTSH |
8441.40 |
- Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa bằng phương pháp đúc khuôn: |
RVC40 hoặc CTSH |
8441.80 |
- Máy loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8442.30 |
- Máy, thiết bị và dụng cụ: |
RVC40 hoặc CTSH |
8442.50 |
- Khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác; khuôn in, ống in và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng) |
RVC40 hoặc CTSH |
8443.11 |
- - Máy in offset, in cuộn |
RVC40 hoặc CTSH |
8443.12 |
- - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) |
RVC40 hoặc CTSH |
8443.13 |
- - Máy in offset khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8443.14 |
- - Máy in letterpress, in cuộn, trừ loại máy in flexo |
RVC40 hoặc CTSH |
8443.15 |
- - Máy in letterpress, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in flexo |
RVC40 hoặc CTSH |
8443.16 |
- - Máy in flexo |
RVC40 hoặc CTSH |
8443.17 |
- - Máy in ống đồng (*) |
RVC40 hoặc CTSH |
8443.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8443.31 |
- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
RVC40 hoặc CTSH |
8443.32 |
- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
RVC40 hoặc CTSH |
8443.39 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8444.00 |
Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo |
RVC40 hoặc CTSH |
8445.11 |
- - Máy chải thô: |
RVC40 hoặc CTSH |
8445.12 |
- - Máy chải kỹ: |
RVC40 hoặc CTSH |
8445.13 |
- - Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô: |
RVC40 hoặc CTSH |
8445.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8445.20 |
- Máy kéo sợi: |
RVC40 hoặc CTSH |
8445.30 |
- Máy đậu hoặc máy xe sợi: |
RVC40 hoặc CTSH |
8445.40 |
- Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng sợi: |
RVC40 hoặc CTSH |
8445.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8446.10 |
- Cho vải dệt có khổ rộng không quá 30 cm: |
RVC40 hoặc CTSH |
8446.21 |
- - Máy dệt khung cửi có động cơ |
RVC40 hoặc CTSH |
8446.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8446.30 |
- Cho vải dệt có khổ rộng trên 30 cm, loại dệt không thoi |
RVC40 hoặc CTSH |
8447.11 |
- - Có đường kính trục cuốn không quá 165 mm: |
RVC40 hoặc CTSH |
8447.12 |
- - Có đường kính trục cuốn trên 165 mm: |
RVC40 hoặc CTSH |
8447.20 |
- Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính: |
RVC40 hoặc CTSH |
8447.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8448.11 |
- - Đầu tay kéo và đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho mục đích trên: |
RVC40 hoặc CTSH |
8448.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8448.31 |
- - Kim chải |
RVC40 hoặc CTSH |
8448.32 |
- - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải |
RVC40 hoặc CTSH |
8448.33 |
- - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên |
RVC40 hoặc CTSH |
8448.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8448.42 |
- - Lược dệt, go và khung go |
RVC40 hoặc CTSH |
8448.49 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8448.51 |
- - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8448.59 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8449.00 |
Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ |
RVC40 hoặc CTSH |
8450.11 |
- - Máy tự động hoàn toàn: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8450.12 |
- - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8450.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8450.20 |
- Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8451.10 |
- Máy giặt khô |
RVC40 hoặc CTSH |
8451.21 |
- - Sức chứa không quá 10 kg vải khô mỗi lần sấy |
RVC40 hoặc CTSH |
8451.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8451.30 |
- Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch): |
RVC40 hoặc CTSH |
8451.40 |
- Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm |
RVC40 hoặc CTSH |
8451.50 |
- Máy để quấn, tở (xả), gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt |
RVC40 hoặc CTSH |
8451.80 |
- Máy loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8452.10 |
- Máy khâu dùng cho gia đình |
RVC40 hoặc CTSH |
8452.21 |
- - Loại tự động |
RVC40 hoặc CTSH |
8452.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8452.30 |
- Kim máy khâu |
RVC40 hoặc CTSH |
8453.10 |
- Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc: |
RVC40 hoặc CTSH |
8453.20 |
- Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép: |
RVC40 hoặc CTSH |
8453.80 |
- Máy khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8454.10 |
- Lò thổi |
RVC40 hoặc CTSH |
8454.20 |
- Khuôn đúc thỏi và nồi rót |
RVC40 hoặc CTSH |
8454.30 |
- Máy đúc |
RVC40 hoặc CTSH |
8455.10 |
- Máy cán ống |
RVC40 hoặc CTSH |
8455.21 |
- - Máy cán nóng hay máy cán nóng và nguội kết hợp |
RVC40 hoặc CTSH |
8455.22 |
- - Máy cán nguội |
RVC40 hoặc CTSH |
8455.30 |
- Trục cán dùng cho máy cán |
RVC40 hoặc CTSH |
8455.90 |
- Bộ phận khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8456.11 |
- - Hoạt động bằng tia laser |
RVC40 hoặc CTSH |
8456.12 |
- - Hoạt động bằng tia sáng khác hoặc chùm phô- tông |
RVC40 hoặc CTSH |
8456.20 |
- Hoạt động bằng phương pháp siêu âm |
RVC40 hoặc CTSH |
8456.30 |
- Hoạt động bằng phương pháp phóng điện |
RVC40 hoặc CTSH |
8456.40 |
- Hoạt động bằng quá trình xử lý plasma hồ quang: |
RVC40 hoặc CTSH |
8456.50 |
- Máy cắt bằng tia nước |
RVC40 hoặc CTSH |
8456.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8457.10 |
- Trung tâm gia công: |
RVC40 hoặc CTSH |
8457.20 |
- Máy một vị trí gia công |
RVC40 hoặc CTSH |
8457.30 |
- Máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch |
RVC40 hoặc CTSH |
8458.11 |
- - Điều khiển số: |
RVC40 hoặc CTSH |
8458.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8458.91 |
- - Điều khiển số |
RVC40 hoặc CTSH |
8458.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8459.10 |
- Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được: |
RVC40 hoặc CTSH |
8459.21 |
- - Điều khiển số |
RVC40 hoặc CTSH |
8459.29 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8459.31 |
- - Điều khiển số |
RVC40 hoặc CTSH |
8459.39 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8459.41 |
- - Điều khiển số |
RVC40 hoặc CTSH |
8459.49 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8459.51 |
- - Điều khiển số |
RVC40 hoặc CTSH |
8459.59 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8459.61 |
- - Điều khiển số |
RVC40 hoặc CTSH |
8459.69 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8459.70 |
- Máy ren hoặc máy ta rô khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8460.12 |
- -Điều khiển số |
RVC40 hoặc CTSH |
8460.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8460.22 |
- - Máy mài không tâm, loại điều khiển số |
RVC40 hoặc CTSH |
8460.23 |
- - Máy mài trụ khác, loại điều khiển số |
RVC40 hoặc CTSH |
8460.24 |
- - Loại khác, điều khiển số |
RVC40 hoặc CTSH |
8460.29 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8460.31 |
- - Điều khiển số: |
RVC40 hoặc CTSH |
8460.39 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8460.40 |
- Máy mài khôn hoặc máy mài rà: |
RVC40 hoặc CTSH |
8460.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8461.20 |
- Máy bào ngang hoặc máy xọc: |
RVC40 hoặc CTSH |
8461.30 |
- Máy chuốt: |
RVC40 hoặc CTSH |
8461.40 |
- Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối: |
RVC40 hoặc CTSH |
8461.50 |
- Máy cưa hoặc máy cắt đứt: |
RVC40 hoặc CTSH |
8461.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8462.10 |
- Máy rèn hay máy dập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy: |
RVC40 hoặc CTSH |
8462.21 |
- - Điều khiển số |
RVC40 hoặc CTSH |
8462.29 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8462.31 |
- - Điều khiển số |
RVC40 hoặc CTSH |
8462.39 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8462.41 |
- - Điều khiển số |
RVC40 hoặc CTSH |
8462.49 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8462.91 |
- - Máy ép thủy lực |
RVC40 hoặc CTSH |
8462.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8463.10 |
- Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc loại tương tự: |
RVC40 hoặc CTSH |
8463.20 |
- Máy lăn ren: |
RVC40 hoặc CTSH |
8463.30 |
- Máy gia công dây: |
RVC40 hoặc CTSH |
8463.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8465.10 |
- Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công |
RVC40 hoặc CTSH |
8465.93 |
- - Máy mài, máy chà nhám hoặc máy đánh bóng: |
RVC40 hoặc CTSH |
8465.94 |
- - Máy uốn hoặc máy lắp ráp: |
RVC40 hoặc CTSH |
8465.96 |
- - Máy xẻ, lạng hay máy bóc tách: |
RVC40 hoặc CTSH |
8466.92 |
- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65: |
RVC40 hoặc CTSH |
8467.11 |
- - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập) |
RVC40 hoặc CTSH |
8467.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8467.21 |
- - Khoan các loại |
RVC40 hoặc CTSH |
8467.22 |
- - Cưa |
RVC40 hoặc CTSH |
8467.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8467.81 |
- - Cưa xích |
RVC40 hoặc CTSH |
8467.89 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8467.91 |
- - Của cưa xích: |
RVC40 hoặc CTSH |
8467.92 |
- - Của dụng cụ hoạt động bằng khí nén |
RVC40 hoặc CTSH |
8467.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8468.10 |
- Ống xì cầm tay |
RVC40 hoặc CTSH |
8468.20 |
- Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8468.80 |
- Máy và thiết bị khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8471.30 |
- Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình: |
RVC40 hoặc CTSH |
8471.41 |
- - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau: |
RVC40 hoặc CTSH |
8471.49 |
- - Loại khác, ở dạng hệ thống: |
RVC40 hoặc CTSH |
8471.50 |
- Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất: |
RVC40 hoặc CTSH |
8471.60 |
- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ: |
RVC40 hoặc CTSH |
8471.70 |
- Bộ lưu trữ: |
RVC40 hoặc CTSH |
8471.80 |
- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động: |
RVC40 hoặc CTSH |
8471.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8474.10 |
- Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa: |
RVC40 hoặc CTSH |
8474.20 |
- Máy nghiền hoặc xay: |
RVC40 hoặc CTSH |
8474.31 |
- - Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa: |
RVC40 hoặc CTSH |
8474.32 |
- - Máy trộn khoáng vật với bi-tum: |
RVC40 hoặc CTSH |
8474.39 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8474.80 |
- Máy khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8475.10 |
- Máy để lắp ráp đèn điện hay đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh: |
RVC40 hoặc CTSH |
8475.21 |
- - Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng |
RVC40 hoặc CTSH |
8475.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8476.21 |
- - Có lắp thiết bị làm nóng hay làm lạnh |
RVC40 hoặc CTSH |
8476.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8476.81 |
- - Có lắp thiết bị làm nóng hay làm lạnh |
RVC40 hoặc CTSH |
8476.89 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8477.10 |
- Máy đúc phun: |
RVC40 hoặc CTSH |
8477.20 |
- Máy đùn: |
RVC40 hoặc CTSH |
8477.30 |
- Máy đúc thổi |
RVC40 hoặc CTSH |
8477.40 |
- Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8477.51 |
- - Để đúc hay đắp lại lốp hơi hay để đúc hay tạo hình loại săm khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8477.59 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8477.80 |
- Máy khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8478.10 |
- Máy: |
RVC40 hoặc CTSH |
8479.10 |
- Máy dùng cho các công trình công cộng, công trình xây dựng hoặc các mục đích tương tự: |
RVC40 hoặc CTSH |
8479.20 |
- Máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc chất béo thực vật: |
RVC40 hoặc CTSH |
8479.30 |
- Máy ép dùng để sản xuất tấm, ván ép từ xơ sợi hoặc dăm gỗ hay từ các vật liệu bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie: |
RVC40 hoặc CTSH |
8479.40 |
- Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão: |
RVC40 hoặc CTSH |
8479.50 |
- Rô bốt công nghiệp, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8479.60 |
- Máy làm mát không khí bằng bay hơi |
RVC40 hoặc CTSH |
8479.71 |
- - Loại sử dụng ở sân bay |
RVC40 hoặc CTSH |
8479.79 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8479.81 |
- - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện: |
RVC40 hoặc CTSH |
8479.82 |
- - Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy: |
RVC40 hoặc CTSH |
8479.89 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8480.10 |
- Hộp khuôn đúc kim loại |
RVC40 hoặc CTSH |
8480.20 |
- Đế khuôn |
RVC40 hoặc CTSH |
8480.30 |
- Mẫu làm khuôn: |
RVC40 hoặc CTSH |
8480.41 |
- - Loại phun hoặc nén |
RVC40 hoặc CTSH |
8480.49 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8480.50 |
- Khuôn đúc thủy tinh |
RVC40 hoặc CTSH |
8480.60 |
- Khuôn đúc khoáng vật |
RVC40 hoặc CTSH |
8480.71 |
- - Loại phun hoặc nén: |
RVC40 hoặc CTSH |
8480.79 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8481.10 |
- Van giảm áp: |
RVC40 hoặc CTSH |
8481.20 |
- Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén: |
RVC40 hoặc CTSH |
8481.30 |
- Van kiểm tra (van một chiều): |
RVC40 hoặc CTSH |
8481.40 |
- Van an toàn hay van xả: |
RVC40 hoặc CTSH |
8481.80 |
- Thiết bị khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8482.10 |
- Ổ bi |
RVC40 hoặc CTSH |
8482.20 |
- Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8482.30 |
- Ổ đũa cầu |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8482.40 |
- Ổ đũa kim |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8482.50 |
- Các loại ổ đũa hình trụ khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8482.80 |
- Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu/bi đũa |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8483.10 |
- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên: |
RVC40 |
8483.40 |
- Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn: |
RVC40 |
8483.50 |
- Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli |
RVC40 |
8483.60 |
- Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) |
RVC40 |
8486.10 |
- Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng: |
RVC40 hoặc CTSH |
8486.20 |
- Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp: |
RVC40 hoặc CTSH |
8486.30 |
- Máy và thiết bị dùng để sản xuất màn hình dẹt: |
RVC40 hoặc CTSH |
8486.40 |
- Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) Chương này: |
RVC40 hoặc CTSH |
8487.10 |
- Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt |
RVC40 hoặc CTSH |
8501.10 |
- Động cơ có công suất không quá 37,5 W: |
RVC40 hoặc CTSH |
8504.10 |
- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng |
RVC40 hoặc CTSH |
8504.21 |
- - Có công suất danh định không quá 650 kVA: |
RVC40 hoặc CTSH ngoại trừ từ 8504.22 hoặc 8504.23 |
8504.22 |
- - Có công suất danh định trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA: |
RVC40 hoặc CTSH ngoại trừ từ 8504.21 hoặc 8504.23 |
8504.23 |
- - Có công suất danh định trên 10.000 kVA: |
RVC40 hoặc CTSH ngoại trừ từ 8504.21 hoặc 8504.22 |
8504.31 |
- - Có công suất danh định không quá 1 kVA: |
RVC40 hoặc CTSH ngoại trừ từ 8504.32 - 8504.34 |
8504.40 |
- Máy biến đổi tĩnh điện: |
RVC40 hoặc CTSH |
8504.50 |
- Cuộn cảm khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8505.11 |
- - Bằng kim loại |
RVC40 hoặc CTSH |
8505.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8505.20 |
- Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ |
RVC40 hoặc CTSH |
8506.10 |
- Bằng dioxit mangan: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8506.30 |
- Bằng oxit thủy ngân |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8506.40 |
- Bằng oxit bạc |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8506.50 |
- Bằng liti |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8506.60 |
- Bằng kẽm-khí: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8506.80 |
- Pin và bộ pin khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8507.10 |
- Bằng axit - chì, loại dùng để khởi động động cơ piston: |
RVC40 |
8507.50 |
- Bằng nikel - hydrua kim loại: |
RVC40 |
8507.60 |
- Bằng ion liti: |
RVC40 |
8507.80 |
- Ắc qui khác: |
RVC40 |
8508.11 |
- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8508.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8508.60 |
- Máy hút bụi loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8509.40 |
- Máy nghiền và trộn thức ăn; máy ép quả hay rau |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8509.80 |
- Thiết bị khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8510.10 |
- Máy cạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8510.20 |
- Tông đơ |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8510.30 |
- Dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8511.10 |
- Bugi đánh lửa: |
RVC40 |
8511.20 |
- Magneto đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tính: |
RVC40 |
8511.30 |
- Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lửa: |
RVC40 |
8511.40 |
- Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện: |
RVC40 |
8511.50 |
- Máy phát điện khác: |
RVC40 |
8511.80 |
- Thiết bị khác: |
RVC40 |
8511.90 |
- Bộ phận: |
RVC40 |
8512.10 |
- Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp |
RVC40 |
8512.20 |
- Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác: |
RVC40 |
8512.30 |
- Thiết bị tín hiệu âm thanh: |
RVC40 |
8512.40 |
- Cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết |
RVC40 |
8513.10 |
- Đèn: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8514.10 |
- Lò luyện, nung và lò sấy gia nhiệt bằng điện trở |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8514.20 |
- Lò luyện, nung và lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8514.30 |
- Lò luyện, nung và lò sấy khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8514.40 |
- Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8515.11 |
- - Mỏ hàn sắt và súng hàn |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8515.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8515.21 |
- - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8515.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8515.31 |
- - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8515.39 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8515.80 |
- Máy và thiết bị khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8516.10 |
- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8516.21 |
- - Loại bức xạ giữ nhiệt |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8516.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8516.31 |
- - Máy sấy khô tóc |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8516.32 |
- - Dụng cụ làm tóc khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8516.33 |
- - Máy sấy làm khô tay |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8516.40 |
- Bàn là điện: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8516.50 |
- Lò vi sóng |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8516.60 |
- Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng và lò nướng: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8516.71 |
- - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8516.72 |
- - Lò nướng bánh (toasters) |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8516.79 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8516.80 |
- Điện trở đốt nóng bằng điện: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8517.11 |
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8517.12 |
- - Điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8517.18 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8517.61 |
- - Thiết bị trạm gốc |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8517.62 |
- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8517.69 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8518.10 |
- Micro và giá đỡ micro: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8518.21 |
- - Loa đơn, đã lắp vào vỏ loa: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8518.22 |
- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một vỏ loa: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8518.29 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8518.30 |
- Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa: |
RVC40 hoặc CTSH |
8518.40 |
- Thiết bị điện khuyếch đại âm tần: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8518.50 |
- Bộ tăng âm điện: |
RVC40 hoặc CTSH |
8523.21 |
- - Thẻ có dải từ: |
RVC40 hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không |
8523.29 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không |
8523.41 |
- - Loại chưa ghi: |
RVC40 hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không |
8523.49 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không |
8523.51 |
- - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xoá: |
RVC40 hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không |
8523.52 |
- - "Thẻ thông minh" |
RVC40 hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không |
8523.59 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không |
8523.80 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi sẽ coi là có xuất xứ cho dù có chuyển đổi mã số hàng hóa hay không |
8526.10 |
- Ra đa: |
RVC40 hoặc CTSH |
8526.91 |
- - Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến: |
RVC40 hoặc CTSH |
8526.92 |
- - Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến |
RVC40 hoặc CTSH |
8527.12 |
- - Radio cát sét loại bỏ túi |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8527.13 |
- - Thiết bị khác kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8527.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8527.21 |
- - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8527.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8527.91 |
- - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8527.92 |
- - Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8527.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8528.42 |
- - Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8528.49 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8528.52 |
- - Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8528.59 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8528.62 |
- - Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8528.69 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8528.71 |
- - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8528.72 |
- - Loại khác, màu: |
RVC40 hoặc CTSH |
8528.73 |
- - Loại khác, đơn sắc |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8530.10 |
- Thiết bị dùng cho đường sắt hay đường tàu điện |
RVC40 hoặc CTSH |
8530.80 |
- Thiết bị khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8531.10 |
- Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8531.20 |
- Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc đi-ốt phát quang (LED) |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8531.80 |
- Thiết bị khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8532.10 |
- Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới hạn công suất phản kháng cho phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn) |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8532.21 |
- - Tụ tantan (tantalum) |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8532.22 |
- - Tụ nhôm |
RVC40 hoặc CTSH |
8532.23 |
- - Tụ gốm, một lớp |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8532.24 |
- - Tụ gốm, nhiều lớp |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8532.25 |
- - Tụ giấy hay plastic |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8532.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8532.30 |
- Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8533.10 |
- Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8533.21 |
- - Có công suất danh định không quá 20 W |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8533.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8533.31 |
- - Có công suất danh định không quá 20 W |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8533.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8533.40 |
- Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8534.00 |
Mạch in |
RVC40 hoặc CTSH |
8535.10 |
- Cầu chì |
RVC40 hoặc CTSH |
8535.21 |
- - Có điện áp dưới 72,5 kV: |
RVC40 hoặc CTSH |
8535.29 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8535.30 |
- Cầu dao cách ly và thiết bị đóng - ngắt điện: |
RVC40 hoặc CTSH |
8535.40 |
- Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt xung điện |
RVC40 hoặc CTSH |
8535.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
8539.10 |
- Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units): |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8539.21 |
- - Bóng đèn ha-lo-gien vonfram: |
RVC40 hoặc CTSH |
8539.22 |
- - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8539.29 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8539.31 |
- - Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng: |
RVC40 hoặc CTSH |
8539.32 |
- - Bóng đèn hơi thuỷ ngân hoặc natri; bóng đèn ha-lo-gien kim loại |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8539.39 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8539.41 |
- - Đèn hồ quang |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8539.49 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8539.50 |
- Đèn đi-ốt phát quang (LED) |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8540.11 |
- - Loại màu |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8540.12 |
- - Loại đơn sắc |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8540.20 |
- Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8540.40 |
- Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm: |
RVC40 hoặc CTSH |
8540.60 |
- Ống tia âm cực khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8540.71 |
- - Magnetrons |
RVC40 hoặc CTSH |
8540.79 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8540.81 |
- - Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hay máy khuếch đại |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8540.89 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8541.10 |
- Đi-ốt, trừ đi-ốt cảm quang hay đi-ốt phát quang (LED) |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8541.21 |
- - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8541.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8541.30 |
- Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8541.40 |
- Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; đi-ốt phát quang (LED): |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8541.50 |
- Thiết bị bán dẫn khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8541.60 |
- Tinh thể áp điện đã lắp ráp |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8542.31 |
- - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ thời gian và mạch định giờ, hoặc các mạch khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8542.32 |
- - Bộ nhớ |
RVC40 hoặc CTSH |
8542.33 |
- - Mạch khuếch đại |
RVC40 hoặc CTSH |
8542.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8543.10 |
- Máy gia tốc hạt |
RVC40 hoặc CTSH |
8543.20 |
- Máy phát tín hiệu |
RVC40 hoặc CTSH |
8543.30 |
- Máy và thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di: |
RVC40 hoặc CTSH |
8543.70 |
- Máy và thiết bị khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
8548.10 |
- Phế liệu và phế thải của các loại pin, bộ pin và ắc qui điện; các loại pin, bộ pin và ắc qui điện đã sử dụng hết: |
WO |
8701.20 |
- Ô tô đầu kéo dùng để kéo sơ mi rơ moóc: |
RVC40 |
8702.10 |
- Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel): |
RVC40 |
8702.20 |
- Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực: |
RVC40 |
8702.30 |
- Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực: |
RVC40 |
8702.40 |
- Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực: |
RVC40 |
8702.90 |
- Loại khác: |
RVC40 |
8703.10 |
- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự: |
RVC40 |
8703.21 |
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: |
RVC40 |
8703.22 |
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc: |
RVC40 |
8703.23 |
- - Dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: |
RVC40 |
8703.24 |
- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc: |
RVC40 |
8703.31 |
- - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: |
RVC40 |
8703.32 |
- - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc: |
RVC40 |
8703.33 |
- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc: |
RVC40 |
8703.40 |
- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài: |
RVC40 |
8703.50 |
- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài: |
RVC40 |
8703.60 |
- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài: |
RVC40 |
8703.70 |
- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài: |
RVC40 |
8703.80 |
- Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực: |
RVC40 |
8703.90 |
- Loại khác: |
RVC40 |
8704.10 |
- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ: |
RVC40 |
8704.21 |
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn: |
RVC40 |
8704.22 |
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
RVC40 |
8704.23 |
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn: |
RVC40 |
8704.31 |
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn: |
RVC40 |
8704.32 |
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn: |
RVC40 |
8704.90 |
- Loại khác: |
RVC40 |
8705.10 |
- Xe cần cẩu |
RVC40 |
8705.20 |
- Xe cần trục khoan |
RVC40 |
8705.30 |
- Xe chữa cháy |
RVC40 |
8705.40 |
- Xe trộn bê tông |
RVC40 |
8705.90 |
- Loại khác: |
RVC40 |
8706.00 |
Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
RVC40 |
8707.10 |
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: |
RVC40 |
8707.90 |
- Loại khác: |
RVC40 |
8708.10 |
- Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và bộ phận của nó: |
RVC40 |
8708.21 |
- - Dây đai an toàn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
8708.29 |
- - Loại khác: |
RVC40 |
8708.30 |
- Phanh và trợ lực phanh; bộ phận của nó: |
RVC40 |
8708.40 |
- Hộp số và bộ phận của chúng: |
RVC40 |
8708.50 |
- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết truyền lực khác, và các cầu bị động; các bộ phận của chúng: |
RVC40 |
8708.70 |
- Cụm bánh xe và bộ phận và phụ kiện của chúng: |
RVC40 |
8708.80 |
- Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm sóc): |
RVC40 |
8708.91 |
- - Két nước làm mát và bộ phận của chúng: |
RVC40 |
8708.92 |
- - Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của chúng: |
RVC40 |
8708.93 |
- - Bộ ly hợp và các bộ phận của nó: |
RVC40 |
8708.94 |
- - Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của chúng: |
RVC40 |
8708.95 |
- - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó: |
RVC40 |
8708.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 |
8709.11 |
- - Loại chạy điện |
RVC40 |
8710.00 |
Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này |
RVC40 hoặc CC |
8711.10 |
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh không quá 50 cc: |
RVC40 |
8711.20 |
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: |
RVC40 |
8711.30 |
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc: |
RVC40 |
8711.40 |
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc: |
RVC40 |
8711.50 |
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 800 cc: |
RVC40 |
8711.60 |
- Loại dùng động cơ điện để tạo động lực: |
RVC40 |
8711.90 |
- Loại khác: |
RVC40 |
8714.10 |
- Của mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)): |
RVC40 |
8714.20 |
- Của xe dành cho người tàn tật: |
RVC40 |
8714.91 |
- - Khung xe và càng xe, và các bộ phận của chúng: |
RVC40 |
8714.92 |
- - Vành bánh xe và nan hoa: |
RVC40 |
8714.93 |
- - Moay ơ, trừ moay ơ kèm phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và líp xe: |
RVC40 |
8714.94 |
- - Phanh, kể cả moay ơ kèm phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và các bộ phận của chúng: |
RVC40 |
8714.95 |
- - Yên xe: |
RVC40 |
8714.96 |
- - Pê đan và đùi đĩa, và bộ phận của chúng: |
RVC40 |
8714.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 |
8716.10 |
- Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại |
RVC40 |
8716.20 |
- Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp |
RVC40 |
8716.31 |
- - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc gắn xi téc |
RVC40 |
8716.39 |
- - Loại khác: |
RVC40 |
8716.40 |
- Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác |
RVC40 |
9002.11 |
- - Dùng cho camera, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc máy thu nhỏ ảnh |
RVC40 hoặc CTSH |
9002.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
9002.20 |
- Kính lọc ánh sáng: |
RVC40 hoặc CTSH |
9002.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
9003.11 |
- - Bằng plastic |
RVC40 hoặc CTSH |
9003.19 |
- - Bằng vật liệu khác |
RVC40 hoặc CTSH |
9005.10 |
- Ống nhòm loại hai mắt |
RVC40 hoặc CTSH |
9005.80 |
- Dụng cụ khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
9006.30 |
- Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong y tế hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành toà án hoặc khoa học hình sự |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9006.40 |
- Máy chụp lấy ảnh ngay |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9006.51 |
- - Có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR)), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9006.52 |
- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35 mm |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9006.53 |
- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng 35 mm |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9006.59 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9006.61 |
- - Thiết bị đèn flash loại dùng đèn phóng điện ("điện tử") |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9006.69 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9007.10 |
- Máy quay phim |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9007.20 |
- Máy chiếu phim: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9008.50 |
- Máy chiếu hình ảnh, máy phóng và máy thu nhỏ ảnh: |
RVC40 hoặc CTSH |
9010.10 |
- Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh |
RVC40 hoặc CTSH |
9010.50 |
- Máy và thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản: |
RVC40 hoặc CTSH |
9010.60 |
- Màn ảnh của máy chiếu: |
RVC40 hoặc CTSH |
9011.10 |
- Kính hiển vi soi nổi |
RVC40 hoặc CTSH |
9011.20 |
- Kính hiển vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu |
RVC40 hoặc CTSH |
9011.80 |
- Các loại kính hiển vi khác |
RVC40 hoặc CTSH |
9012.10 |
- Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ |
RVC40 hoặc CTSH |
9013.10 |
- Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính viễn vọng được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9013.20 |
- Thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9013.80 |
- Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9014.10 |
- La bàn xác định phương hướng |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9014.20 |
- Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn) |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9014.80 |
- Thiết bị và dụng cụ khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
9015.10 |
- Máy đo xa: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9015.20 |
- Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc - tacheometers) |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9015.30 |
- Dụng cụ đo cân bằng (levels) |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9015.40 |
- Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9015.80 |
- Thiết bị và dụng cụ khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9017.10 |
- Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không tự động: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9017.20 |
- Dụng cụ vẽ, vạch mức hay dụng cụ tính toán toán học khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9017.30 |
- Thước micromet, thước cặp và dụng cụ đo có thể điều chỉnh được |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9017.80 |
- Các dụng cụ khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9018.11 |
- - Thiết bị điện tim |
RVC40 hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018.12 |
- - Thiết bị siêu âm |
RVC40 hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018.13 |
- - Thiết bị chụp cộng hưởng từ |
RVC40 hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018.14 |
- - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy |
RVC40 hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018.20 |
- Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại |
RVC40 hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018.31 |
- - Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm: |
RVC40 hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018.32 |
- - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương |
RVC40 hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018.39 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018.41 |
- - Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018.49 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018.50 |
- Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9018.90 |
- Thiết bị và dụng cụ khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9019.10 |
- Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý: |
RVC40 hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9019.20 |
- Máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện máy móc, dụng cụ và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó |
9022.12 |
- - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính |
RVC40 hoặc CTSH |
9022.13 |
- - Loại khác, sử dụng trong nha khoa |
RVC40 hoặc CTSH |
9022.14 |
- - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y |
RVC40 hoặc CTSH |
9022.19 |
- - Cho các mục đích khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
9022.21 |
- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y |
RVC40 hoặc CTSH |
9022.29 |
- - Dùng cho các mục đích khác |
RVC40 hoặc CTSH |
9022.30 |
- Ống phát tia X |
RVC40 hoặc CTSH |
9024.10 |
- Máy và thiết bị thử kim loại: |
RVC40 hoặc CTSH |
9024.80 |
- Máy và thiết bị khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
9025.11 |
- - Chứa chất lỏng, để đọc trực tiếp |
RVC40 hoặc CTSH |
9025.19 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
9025.80 |
- Dụng cụ khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
9026.10 |
- Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9026.20 |
- Để đo hoặc kiểm tra áp suất: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9026.80 |
- Thiết bị hoặc dụng cụ khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9027.10 |
- Thiết bị phân tích khí hoặc khói: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9027.20 |
- Máy sắc ký và điện di: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9027.30 |
- Quang phổ kế, ảnh phổ và quang phổ ký sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại): |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9027.50 |
- Dụng cụ và thiết bị khác sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại): |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9027.80 |
- Dụng cụ và thiết bị khác: |
RVC40 hoặc CTH hoặc RVC35+CTSH |
9028.10 |
- Thiết bị đo khí: |
RVC40 hoặc CTSH |
9028.20 |
- Thiết bị đo chất lỏng: |
RVC40 hoặc CTSH |
9028.30 |
- Công tơ điện: |
RVC40 hoặc CTSH |
9029.10 |
- Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự: |
RVC40 hoặc CTSH |
9029.20 |
- Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm: |
RVC40 hoặc CTSH |
9030.10 |
- Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion |
RVC40 hoặc CTSH |
9030.20 |
- Máy hiện sóng và máy ghi dao động |
RVC40 hoặc CTSH |
9030.31 |
- - Máy đo đa năng không bao gồm thiết bị ghi |
RVC40 hoặc CTSH |
9030.32 |
- - Máy đo đa năng bao gồm thiết bị ghi |
RVC40 hoặc CTSH |
9030.33 |
- - Loại khác, không bao gồm thiết bị ghi: |
RVC40 hoặc CTSH |
9030.39 |
- - Loại khác, có gắn thiết bị ghi |
RVC40 hoặc CTSH |
9030.40 |
- Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm) |
RVC40 hoặc CTSH |
9030.82 |
- - Để đo hoặc kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn: |
RVC40 hoặc CTSH |
9030.84 |
- - Loại khác, có kèm thiết bị ghi: |
RVC40 hoặc CTSH |
9030.89 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
9031.10 |
- Máy đo để cân chỉnh các bộ phận cơ khí: |
RVC40 hoặc CTSH |
9031.20 |
- Bàn kiểm tra: |
RVC40 hoặc CTSH |
9031.41 |
- - Để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn |
RVC40 hoặc CTSH |
9031.49 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
9031.80 |
- Dụng cụ, thiết bị và máy khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
9032.10 |
- Bộ ổn nhiệt: |
RVC40 hoặc CTSH |
9032.20 |
- Bộ điều chỉnh áp lực: |
RVC40 hoặc CTSH |
9032.81 |
- - Loại dùng thuỷ lực hoặc khí nén |
RVC40 hoặc CTSH |
9032.89 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
9111.10 |
- Vỏ đồng hồ bằng kim loại quý hoặc bằng kim loại dát phủ kim loại quý |
RVC40 hoặc CTSH |
9111.20 |
- Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc |
RVC40 hoặc CTSH |
9111.80 |
- Vỏ đồng hồ loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
9401.10 |
- Ghế dùng cho phương tiện bay |
RVC40 hoặc CTSH |
9401.20 |
- Ghế dùng cho xe có động cơ: |
RVC40 hoặc CTSH |
9401.30 |
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao |
RVC40 hoặc CTSH |
9401.40 |
- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại |
RVC40 hoặc CTSH |
9401.52 |
- - Bằng tre |
RVC40 hoặc CTSH |
9401.53 |
- - Bằng song, mây |
RVC40 hoặc CTSH |
9401.59 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
9401.61 |
- - Đã nhồi đệm |
RVC40 hoặc CTSH |
9401.69 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
9401.71 |
- - Đã nhồi đệm |
RVC40 hoặc CTSH |
9401.79 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
9401.80 |
- Ghế khác |
RVC40 hoặc CTSH |
9401.90 |
- Bộ phận: |
RVC40 hoặc CTSH |
9402.10 |
- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng: |
RVC40 hoặc CTSH |
9402.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
9403.10 |
- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng |
RVC40 hoặc CTSH |
9403.20 |
- Đồ nội thất bằng kim loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
9403.30 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng |
RVC40 hoặc CTSH |
9403.40 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp |
RVC40 hoặc CTSH |
9403.50 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ |
RVC40 hoặc CTSH |
9403.60 |
- Đồ nội thất bằng gỗ khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
9403.70 |
- Đồ nội thất bằng plastic: |
RVC40 hoặc CTSH |
9403.82 |
- - Bằng tre |
RVC40 hoặc CTSH |
9403.83 |
- - Bằng song, mây |
RVC40 hoặc CTSH |
9403.89 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
9403.90 |
- Bộ phận: |
RVC40 hoặc CTSH |
9405.20 |
- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện: |
RVC40 hoặc CTSH |
9405.30 |
- Bộ đèn dùng cho cây Nô-en |
RVC40 hoặc CTSH |
9405.40 |
- Đèn và bộ đèn điện khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
9405.50 |
- Đèn và bộ đèn không hoạt động bằng điện: |
RVC40 hoặc CTSH |
9405.60 |
- Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự: |
RVC40 hoặc CTSH |
9406.10 |
- Bằng gỗ: |
RVC40 hoặc CTSH |
9406.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
9607.11 |
- - Có răng bằng kim loại cơ bản |
RVC40 hoặc CTSH |
9607.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
9608.10 |
- Bút bi: |
RVC40 hoặc CTSH |
9608.20 |
- Bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu |
RVC40 hoặc CTSH |
9608.30 |
- Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
9608.40 |
- Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy |
RVC40 hoặc CTSH |
9608.50 |
- Bộ vật phẩm có từ hai mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên |
RVC40 hoặc CTSH |
9608.60 |
- Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực: |
RVC40 hoặc CTSH |
9608.91 |
- - Ngòi bút và bi ngòi: |
RVC40 hoặc CTSH |
9608.99 |
- - Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
9609.10 |
- Bút chì và bút chì màu, có lõi chì trong vỏ cứng: |
RVC40 hoặc CTSH |
9609.20 |
- Ruột chì, đen hoặc màu |
RVC40 hoặc CTSH |
9609.90 |
- Loại khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
9613.10 |
- Bật lửa bỏ túi, dùng ga, không thể nạp lại: |
RVC40 hoặc CTSH |
9613.20 |
- Bật lửa bỏ túi, dùng ga, có thể nạp lại: |
RVC40 hoặc CTSH |
9613.80 |
- Bật lửa khác: |
RVC40 hoặc CTSH |
9619.00 |
Băng (miếng) và nút bông vệ sinh (tampons), khăn và tã lót cho trẻ và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may |
TIÊU CHÍ CHUYỂN ĐỔI CƠ BẢN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DỆT MAY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2019/TT-BCT Ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
1. Đối với hàng hóa thuộc Phân nhóm dẫn đầu bằng tham số “ex” (ví dụ: ex.9619.00), tiêu chí chuyển đổi cơ bản đối với sản phẩm dệt may chỉ áp dụng với những mặt hàng được mô tả trong bảng, không áp dụng với hàng hóa khác thuộc Phân nhóm đó.
2. Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt được coi là có xuất xứ tại một Nước thành viên khi nó trải qua một trong các công đoạn sau trước khi nhập khẩu vào Nước thành viên khác:
a) Các chất hoá dầu trải qua quá trình pô-li-me hoá hoặc đa trùng ngưng hay bất kỳ một quá trình hoá học hay vật lý nào để tạo nên một hợp chất cao phân tử (pô-li-me);
b) Hợp chất cao phân tử (pô-li-me) trải qua quá trình kéo hay đùn nóng chảy để tạo thành xơ tổng hợp;
c) Kéo xơ thành sợi;
d) Dệt thoi, dệt kim hay phương pháp tạo thành vải khác;
đ) Cắt vải thành các phần và ráp các phần này thành một sản phẩm hoàn chỉnh;
e) Công đoạn nhuộm vải nếu được thực hiện kèm theo bất kỳ công đoạn hoàn thiện nào có tác động trực tiếp tới việc tạo hoa văn cho sản phẩm nhuộm;
g) Công đoạn in vải nếu được thực hiện kèm theo bất kỳ công đoạn hoàn thiện nào có tác động trực tiếp tới việc tạo hoa văn để sản phẩm in dùng được;
h) Công đoạn xử lý như ngâm tẩm hay tráng phủ dẫn đến việc tạo thành một sản phẩm mới được phân loại vào các nhóm nhất định trong biểu thuế;
i) Công đoạn thêu trong đó các điểm thêu chiếm ít nhất 5% tổng số diện tích sản phẩm thêu.
3. Không xét đến các quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này, một sản phẩm hay nguyên liệu không được coi là có xuất xứ từ một Nước thành viên nếu nó chỉ trải qua một trong các công đoạn sau:
a) Các công đoạn kết hợp đơn giản, dán nhãn, ép, làm sạch hay làm sạch khô, đóng gói hay bất kỳ một sự kết hợp nào của các công đoạn này;
b) Cắt theo chiều dài hay chiều rộng và viền, may hoặc vắt sổ vải đã làm sẵn để sử dụng cho một hình thức thương mại đặc biệt;
c) Cắt tỉa và/hoặc ghép lại bằng cách may, tạo vòng, nối, đính các phụ kiện như nẹp, dải, hạt, dây dệt, khoen hay khuyết;
d) Một hoặc nhiều công đoạn hoàn thiện sợi, vải hoặc các sản phẩm dệt khác như tẩy trắng, chống thấm, chưng hấp, làm nhăn, ngâm kiềm hoặc các công đoạn tương tự; hoặc
đ) Nhuộm hoặc in vải hoặc sợi.
4. Các sản phẩm được liệt kê dưới đây được làm từ các nguyên liệu dệt không có xuất xứ sẽ được coi là có xuất xứ nếu chúng trải qua các công đoạn nêu tại khoản 2 chứ không chỉ các công đoạn nêu tại khoản 3:
a) Khăn mùi soa;
b) Khăn choàng, khăn quàng cổ, mạng và các sản phẩm tương tự;
c) Túi ngủ và chăn;
d) Khăn trải giường, áo gối, khăn bàn, khăn tắm và khăn ăn;
đ) Bao tải và túi dùng để đựng hàng hoá;
e) Tấm che bằng vải dầu, tấm vải bạt, mành che cửa;
g) Giẻ lau sàn, khăn rửa bát và các sản phẩm tương tự được làm đơn giản.
a) Xơ và sợi
Những công đoạn sản xuất, gia công dưới đây được thực hiện với nguyên liệu không có xuất xứ để tạo ra sản phẩm có xuất xứ:
Sản xuất thông qua quá trình tạo sợi (pô-li-me hóa, đa trùng ngưng và đùn) kéo sợi, xe sợi, tạo hình hoặc bện từ sợi pha hoặc từ một trong những loại sau:
- Tơ tằm;
- Len, lông động vật mịn hoặc thô;
- Xơ bông;
- Xơ dệt gốc thực vật;
- Sợi filament nhân tạo/tái tạo hoặc tổng hợp;
- Xơ staple nhân tạo/tái tạo hoặc tổng hợp.
Mã số hàng hóa |
Mô tả hàng hóa |
|
Nhóm |
Phân nhóm |
|
50.04 |
5004.00 |
Sợi tơ tằm (trừ sợi kéo từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ |
50.05 |
5005.00 |
Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ |
50.06 |
5006.00 |
Sợi tơ tằm và sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm |
51.05 |
|
Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn) |
|
5105.10 |
- Lông cừu chải thô |
|
|
- Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác: |
|
5105.21 |
- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn |
|
5105.29 |
- - Loại khác |
|
|
- Lông động vật loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ: |
|
5105.31 |
- - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia) |
|
5105.39 |
- - Loại khác |
|
5105.40 |
- Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ |
51.06 |
|
Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
5106.10 |
- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên |
|
5106.20 |
- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85% |
51.07 |
|
Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
5107.10 |
- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên |
|
5107.20 |
- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85% |
51.08 |
|
Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ |
|
5108.10 |
- Chải thô |
|
5108.20 |
- Chải kỹ |
51.09 |
|
Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ |
|
5109.10 |
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên |
|
5109.90 |
- Loại khác |
51.10 |
5110.00 |
Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
52.04 |
|
Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
- Chưa đóng gói để bán lẻ: |
|
5204.11 |
- - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên: |
|
5204.19 |
- - Loại khác |
|
5204.20 |
- Đã đóng gói để bán lẻ |
52.05 |
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ: |
|
5205.11 |
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
|
5205.12 |
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) |
|
5205.13 |
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
|
5205.14 |
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
|
5205.15 |
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) |
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ: |
|
5205.21 |
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
|
5205.22 |
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) |
|
5205.23 |
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
|
5205.24 |
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
|
5205.26 |
- - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét trên 80 đến 94) |
|
5205.27 |
- - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét trên 94 đến 120) |
|
5205.28 |
- - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120) |
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ: |
|
5205.31 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
|
5205.32 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
|
5205.33 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
|
5205.34 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
|
5205.35 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) |
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ: |
|
5205.41 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
|
5205.42 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
|
5205.43 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
|
5205.44 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
|
5205.46 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94) |
|
5205.47 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120) |
|
5205.48 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120) |
52.06 |
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ: |
|
5206.11 |
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
|
5206.12 |
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) |
|
5206.13 |
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
|
5206.14 |
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
|
5206.15 |
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) |
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ: |
|
5206.21 |
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
|
5206.22 |
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) |
|
5206.23 |
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
|
5206.24 |
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
|
5206.25 |
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) |
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ: |
|
5206.31 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
|
5206.32 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
|
5206.33 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
|
5206.34 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
|
5206.35 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) |
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ: |
|
5206.41 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
|
5206.42 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
|
5206.43 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
|
5206.44 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
|
5206.45 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) |
52.07 |
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ |
|
5207.10 |
- Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên |
|
5207.90 |
- Loại khác |
53.06 |
|
Sợi lanh |
|
5306.10 |
- Sợi đơn |
|
5306.20 |
- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
53.07 |
|
Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
|
5307.10 |
- Sợi đơn |
|
5307.20 |
- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
53.08 |
|
Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy |
|
5308.20 |
- Sợi gai dầu |
|
5308.90 |
- Loại khác: |
54.01 |
|
Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
|
5401.10 |
- Từ sợi filament tổng hợp: |
|
5401.20 |
- Từ sợi filament tái tạo: |
54.02 |
|
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex |
|
|
- Sợi có độ bền cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác, đã hoặc chưa làm dún: |
|
5402.11 |
- - Từ các aramit |
|
5402.19 |
- - Loại khác |
|
5402.20 |
- Sợi có độ bền cao làm từ polyeste, đã hoặc chưa làm dún |
|
|
- Sợi dún: |
|
5402.31 |
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex |
|
5402.32 |
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex |
|
5402.33 |
- - Từ các polyeste |
|
5402.34 |
- - Từ polypropylen |
|
5402.39 |
- - Loại khác |
|
|
- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét: |
|
5402.44 |
- - Từ nhựa đàn hồi: |
|
5402.45 |
- - Loại khác, từ ni lông hoặc từ các polyamit khác |
|
5402.46 |
- - Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần |
|
5402.47 |
- - Loại khác, từ các polyeste |
|
5402.48 |
- - Loại khác, từ polypropylen |
|
5402.49 |
- - Loại khác |
|
|
- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét: |
|
5402.51 |
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác |
|
5402.52 |
- - Từ các polyeste |
|
5402.53 |
- - Từ polypropylen |
|
5402.59 |
- - Loại khác |
|
|
- Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp: |
|
5402.61 |
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác |
|
5402.62 |
- - Từ các polyeste |
|
5402.63 |
- - Từ polypropylen |
|
5402.69 |
- - Loại khác |
54.03 |
|
Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex |
|
5403.10 |
- Sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit-cô (viscose) |
|
|
- Sợi khác, đơn: |
|
5403.31 |
- - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose), không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét: |
|
5403.32 |
- - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose), xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét: |
|
5403.33 |
- - Từ xenlulo axetat: |
|
5403.39 |
- - Loại khác: |
|
|
- Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp: |
|
5403.41 |
- - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose): |
|
5403.42 |
- - Từ xenlulo axetat: |
|
5403.49 |
- - Loại khác: |
54.04 |
|
Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm |
|
|
- Sợi monofilament: |
|
5404.11 |
- - Từ nhựa đàn hồi |
|
5404.12 |
- - Loại khác, từ polypropylen |
|
5404.19 |
- - Loại khác |
|
5404.90 |
- Loại khác |
54.05 |
5405.00 |
Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm |
54.06 |
5406.00 |
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ |
55.01 |
|
Tô (tow) filament tổng hợp |
|
5501.10 |
- Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác |
|
5501.20 |
- Từ các polyeste |
|
5501.30 |
- Từ acrylic hoặc modacrylic |
|
5501.40 |
- Từ polypropylen |
|
5501.90 |
- Loại khác |
55.02 |
|
Tô (tow) filament tái tạo |
|
5502.10 |
- Từ axetat xenlulo |
|
5502.90 |
- Loại khác |
55.03 |
|
Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi |
|
|
- Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác: |
|
5503.11 |
- - Từ các aramit |
|
5503.19 |
- - Loại khác |
|
5503.20 |
- Từ các polyeste |
|
5503.30 |
- Từ acrylic hoặc modacrylic |
|
5503.40 |
- Từ polypropylen |
|
5503.90 |
- Loại khác: |
55.04 |
|
Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi |
|
5504.10 |
- Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose) |
|
5504.90 |
- Loại khác |
55.05 |
|
Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo |
|
5505.10 |
- Từ các xơ tổng hợp |
|
5505.20 |
- Từ các xơ tái tạo |
55.06 |
|
Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi |
|
5506.10 |
- Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác |
|
5506.20 |
- Từ các polyeste |
|
5506.30 |
- Từ acrylic hoặc modacrylic |
|
5506.40 |
- Từ polypropylen |
|
5506.90 |
- Loại khác |
55.07 |
5507.00 |
Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi |
55.08 |
|
Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
|
5508.10 |
- Từ xơ staple tổng hợp: |
|
5508.20 |
- Từ xơ staple tái tạo: |
55.09 |
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple bằng ni lông hoặc các polyamit khác từ 85% trở lên: |
|
5509.11 |
- - Sợi đơn |
|
5509.12 |
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên: |
|
5509.21 |
- - Sợi đơn |
|
5509.22 |
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic từ 85% trở lên: |
|
5509.31 |
- - Sợi đơn |
|
5509.32 |
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
|
|
- Sợi khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên: |
|
5509.41 |
- - Sợi đơn |
|
5509.42 |
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
|
|
- Sợi khác, từ xơ staple polyeste: |
|
5509.51 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple tái tạo |
|
5509.52 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn: |
|
5509.53 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông |
|
5509.59 |
- - Loại khác |
|
|
- Sợi khác, từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic: |
|
5509.61 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn |
|
5509.62 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông |
|
5509.69 |
- - Loại khác |
|
|
- Sợi khác: |
|
5509.91 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn |
|
5509.92 |
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông |
|
5509.99 |
- - Loại khác |
55.10 |
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên: |
|
5510.11 |
- - Sợi đơn |
|
5510.12 |
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
|
5510.20 |
- Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn |
|
5510.30 |
- Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông |
|
5510.90 |
- Sợi khác |
55.11 |
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ |
|
5511.10 |
- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên: |
|
5511.20 |
- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%: |
|
5511.30 |
- Từ xơ staple tái tạo |
b) Vải, thảm và các loại sản phẩm dệt trải sàn khác; sợi đặc biệt, dây bện, dây chão (cordage), dây thừng, dây cáp và các loại tương tự.
Những công đoạn sản xuất, gia công dưới đây được thực hiện với nguyên liệu không có xuất xứ để tạo ra sản phẩm có xuất xứ:
(i) Sản xuất từ:
- Pô-li-me (đối với sản phẩm không dệt);
- Xơ (đối với sản phẩm không dệt);
- Sợi (đối với vải);
- Vải thô hoặc chưa tẩy trắng (đối với vải thành phẩm).
(ii) Trải qua một trong các quá trình chuyển đổi cơ bản sau:
- Đột bằng kim / kết sợi / liên kết bằng phương pháp hóa học;
- Dệt thoi hoặc dệt kim;
- Móc hoặc lót hoặc tạo lông; hoặc
- Nhuộm hoặc in và hoàn thiện; hoặc ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép.
Mã số hàng hóa |
Mô tả hàng hóa |
|
Nhóm |
Phân nhóm |
|
30.06 |
|
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này |
|
3006.10 |
- Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu: |
50.07 |
|
Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm |
|
5007.10 |
- Vải dệt thoi từ tơ vụn: |
|
5007.20 |
- Các loại vải dệt thoi khác, có chứa 85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn: |
|
5007.90 |
- Các loại vải khác: |
51.11 |
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô |
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên: |
|
5111.11 |
- - Trọng lượng không quá 300 g/m2 |
|
5111.19 |
- - Loại khác |
|
5111.20 |
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
|
5111.30 |
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo |
|
5111.90 |
- Loại khác |
51.12 |
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải kỹ |
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên: |
|
5112.11 |
- - Trọng lượng không quá 200 g/m2 |
|
5112.19 |
- - Loại khác: |
|
5112.20 |
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
|
5112.30 |
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo |
|
5112.90 |
- Loại khác |
51.13 |
5113.00 |
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa |
52.08 |
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2 |
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
5208.11 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 |
|
5208.12 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 |
|
5208.13 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
|
5208.19 |
- - Vải dệt khác |
|
|
- Đã tẩy trắng: |
|
5208.21 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 |
|
5208.22 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 |
|
5208.23 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
|
5208.29 |
- - Vải dệt khác |
|
|
- Đã nhuộm: |
|
5208.31 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2: |
|
5208.32 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 |
|
5208.33 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
|
5208.39 |
- - Vải dệt khác |
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
5208.41 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2: |
|
5208.42 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2: |
|
5208.43 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
|
5208.49 |
- - Vải dệt khác |
|
|
- Đã in: |
|
5208.51 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2: |
|
5208.52 |
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2: |
|
5208.59 |
- - Vải dệt khác: |
52.09 |
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2 |
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
5209.11 |
- - Vải vân điểm: |
|
5209.12 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
|
5209.19 |
- - Vải dệt khác |
|
|
- Đã tẩy trắng: |
|
5209.21 |
- - Vải vân điểm |
|
5209.22 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
|
5209.29 |
- - Vải dệt khác |
|
|
- Đã nhuộm: |
|
5209.31 |
- - Vải vân điểm |
|
5209.32 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
|
5209.39 |
- - Vải dệt khác |
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
5209.41 |
- - Vải vân điểm |
|
5209.42 |
- - Vải denim |
|
5209.43 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
|
5209.49 |
- - Vải dệt khác |
|
|
- Đã in: |
|
5209.51 |
- - Vải vân điểm: |
|
5209.52 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân: |
|
5209.59 |
- - Vải dệt khác: |
52.10 |
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2 |
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
5210.11 |
- - Vải vân điểm |
|
5210.19 |
- - Vải dệt khác |
|
|
- Đã tẩy trắng: |
|
5210.21 |
- - Vải vân điểm |
|
5210.29 |
- - Vải dệt khác |
|
|
- Đã nhuộm: |
|
5210.31 |
- - Vải vân điểm |
|
5210.32 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
|
5210.39 |
- - Vải dệt khác |
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
5210.41 |
- - Vải vân điểm: |
|
5210.49 |
- - Vải dệt khác |
|
|
- Đã in: |
|
5210.51 |
- - Vải vân điểm: |
|
5210.59 |
- - Vải dệt khác: |
52.11 |
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2 |
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
5211.11 |
- - Vải vân điểm |
|
5211.12 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
|
5211.19 |
- - Vải dệt khác |
|
5211.20 |
- Đã tẩy trắng |
|
|
- Đã nhuộm: |
|
5211.31 |
- - Vải vân điểm |
|
5211.32 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
|
5211.39 |
- - Vải dệt khác |
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
5211.41 |
- - Vải vân điểm: |
|
5211.42 |
- - Vải denim |
|
5211.43 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân |
|
5211.49 |
- - Vải dệt khác |
|
|
- Đã in: |
|
5211.51 |
- - Vải vân điểm: |
|
5211.52 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân: |
|
5211.59 |
- - Vải dệt khác: |
52.12 |
|
Vải dệt thoi khác từ bông |
|
|
- Trọng lượng không quá 200 g/m2: |
|
5212.11 |
- - Chưa tẩy trắng |
|
5212.12 |
- - Đã tẩy trắng |
|
5212.13 |
- - Đã nhuộm |
|
5212.14 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
5212.15 |
- - Đã in: |
|
|
- Trọng lượng trên 200 g/m2: |
|
5212.21 |
- - Chưa tẩy trắng |
|
5212.22 |
- - Đã tẩy trắng |
|
5212.23 |
- - Đã nhuộm |
|
5212.24 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
5212.25 |
- - Đã in: |
53.09 |
|
Vải dệt thoi từ sợi lanh |
|
|
- Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên: |
|
5309.11 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
|
5309.19 |
- - Loại khác |
|
|
- Có tỷ trọng lanh dưới 85%: |
|
5309.21 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
|
5309.29 |
- - Loại khác |
53.10 |
|
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
|
5310.10 |
- Chưa tẩy trắng: |
|
5310.90 |
- Loại khác |
53.11 |
5311.00 |
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy |
54.07 |
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04 |
|
5407.10 |
- Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng ni lông hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác: |
|
5407.20 |
- Vải dệt thoi từ dải hoặc dạng tương tự |
|
5407.30 |
- Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI |
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament bằng ni lông hoặc các polyamit khác từ 85% trở lên: |
|
5407.41 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: |
|
5407.42 |
- - Đã nhuộm |
|
5407.43 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
5407.44 |
- - Đã in |
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85% trở lên: |
|
5407.51 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
|
5407.52 |
- - Đã nhuộm |
|
5407.53 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
5407.54 |
- - Đã in |
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên: |
|
5407.61 |
- - Có tỷ trọng sợi filament polyeste không dún từ 85% trở lên: |
|
5407.69 |
- - Loại khác: |
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp từ 85% trở lên: |
|
5407.71 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
|
5407.72 |
- - Đã nhuộm |
|
5407.73 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
5407.74 |
- - Đã in |
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới 85%, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông: |
|
5407.81 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
|
5407.82 |
- - Đã nhuộm |
|
5407.83 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
5407.84 |
- - Đã in |
|
|
- Vải dệt thoi khác: |
|
5407.91 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
|
5407.92 |
- - Đã nhuộm |
|
5407.93 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
5407.94 |
- - Đã in |
54.08 |
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05 |
|
5408.10 |
- Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit-cô (viscose): |
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc dải hoặc dạng tương tự từ 85% trở lên: |
|
5408.21 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
|
5408.22 |
- - Đã nhuộm |
|
5408.23 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
5408.24 |
- - Đã in |
|
|
- Vải dệt thoi khác: |
|
5408.31 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
|
5408.32 |
- - Đã nhuộm |
|
5408.33 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
5408.34 |
- - Đã in |
55.12 |
|
Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên |
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên: |
|
5512.11 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
|
5512.19 |
- - Loại khác |
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic từ 85% trở lên: |
|
5512.21 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
|
5512.29 |
- - Loại khác |
|
|
- Loại khác: |
|
5512.91 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
|
5512.99 |
- - Loại khác |
55.13 |
|
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2 |
|
|
- Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: |
|
5513.11 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
|
5513.12 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
|
5513.13 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
|
5513.19 |
- - Vải dệt thoi khác |
|
|
- Đã nhuộm: |
|
5513.21 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
|
5513.23 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
|
5513.29 |
- - Vải dệt thoi khác |
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
5513.31 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
|
5513.39 |
- - Vải dệt thoi khác |
|
|
- Đã in: |
|
5513.41 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
|
5513.49 |
- - Vải dệt thoi khác |
55.14 |
|
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2 |
|
|
- Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: |
|
5514.11 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
|
5514.12 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
|
5514.19 |
- - Vải dệt thoi khác |
|
|
- Đã nhuộm: |
|
5514.21 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
|
5514.22 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
|
5514.23 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
|
5514.29 |
- - Vải dệt thoi khác |
|
5514.30 |
- Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
|
- Đã in: |
|
5514.41 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
|
5514.42 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
|
5514.43 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
|
5514.49 |
- - Vải dệt thoi khác |
55.15 |
|
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp |
|
|
- Từ xơ staple polyeste: |
|
5515.11 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple tơ tái tạo vit-cô (viscose) |
|
5515.12 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
|
5515.13 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
5515.19 |
- - Loại khác |
|
|
- Từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic: |
|
5515.21 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
|
5515.22 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
5515.29 |
- - Loại khác |
|
|
- Vải dệt thoi khác: |
|
5515.91 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
|
5515.99 |
- - Loại khác: |
55.16 |
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo |
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên: |
|
5516.11 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
|
5516.12 |
- - Đã nhuộm |
|
5516.13 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
5516.14 |
- - Đã in |
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament tái tạo: |
|
5516.21 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
|
5516.22 |
- - Đã nhuộm |
|
5516.23 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
5516.24 |
- - Đã in |
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
5516.31 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
|
5516.32 |
- - Đã nhuộm |
|
5516.33 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
5516.34 |
- - Đã in |
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông: |
|
5516.41 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
|
5516.42 |
- - Đã nhuộm |
|
5516.43 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
5516.44 |
- - Đã in |
|
|
- Loại khác: |
|
5516.91 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
|
5516.92 |
- - Đã nhuộm |
|
5516.93 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
|
5516.94 |
- - Đã in |
56.01 |
|
Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) |
|
|
- Mền xơ từ vật liệu dệt và các sản phẩm của nó: |
|
5601.21 |
- - Từ bông |
|
5601.22 |
- - Từ xơ nhân tạo: |
|
5601.29 |
- - Loại khác |
|
5601.30 |
- Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ: |
56.02 |
|
Phớt, nỉ đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp |
|
5602.10 |
- Phớt, nỉ xuyên kim và vải khâu đính |
|
|
- Phớt, nỉ khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp: |
|
5602.21 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
5602.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
|
5602.90 |
- Loại khác |
56.03 |
|
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp |
|
|
- Từ filament nhân tạo: |
|
5603.11 |
- - Trọng lượng không quá 25 g/m2 |
|
5603.12 |
- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 |
|
5603.13 |
- - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 |
|
5603.14 |
- - Trọng lượng trên 150 g/m2 |
|
|
- Loại khác: |
|
5603.91 |
- - Trọng lượng không quá 25 g/m2 |
|
5603.92 |
- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 |
|
5603.93 |
- - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 |
|
5603.94 |
- - Trọng lượng trên 150 g/m2 |
56.04 |
|
Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic |
|
5604.10 |
- Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt |
|
5604.90 |
- Loại khác: |
56.05 |
5605.00 |
Sợi trộn kim loại, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt, hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại |
56.06 |
5606.00 |
Sợi cuốn bọc, và dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông đuôi hoặc bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng |
56.07 |
|
Dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện và đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic |
|
|
- Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa (Agave): |
|
5607.21 |
- - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện |
|
5607.29 |
- - Loại khác |
|
|
- Từ polyetylen hoặc polypropylen: |
|
5607.41 |
- - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện |
|
5607.49 |
- - Loại khác |
|
5607.50 |
- Từ xơ tổng hợp khác: |
|
5607.90 |
- Loại khác: |
56.08 |
|
Tấm lưới được thắt nút bằng sợi xe, chão bện (cordage) hoặc thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ vật liệu dệt |
|
|
- Từ vật liệu dệt nhân tạo: |
|
5608.11 |
- - Lưới đánh cá thành phẩm |
|
5608.19 |
- - Loại khác: |
|
5608.90 |
- Loại khác: |
56.09 |
5609.00 |
Các sản phẩm làm từ sợi, dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
57.01 |
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, thắt nút, đã hoặc chưa hoàn thiện |
|
5701.10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
5701.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
57.02 |
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự |
|
5702.10 |
- Thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự |
|
5702.20 |
- Hàng trải sàn từ xơ dừa (coir) |
|
|
- Loại khác, có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện: |
|
5702.31 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
5702.32 |
- - Từ các vật liệu dệt nhân tạo |
|
5702.39 |
- - Từ các loại vật liệu dệt khác: |
|
|
- Loại khác, có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện: |
|
5702.41 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
5702.42 |
- - Từ các vật liệu dệt nhân tạo: |
|
5702.49 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
5702.50 |
- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện: |
|
|
- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện: |
|
5702.91 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
5702.92 |
- - Từ các vật liệu dệt nhân tạo: |
|
5702.99 |
- - Từ các loại vật liệu dệt khác: |
57.03 |
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện |
|
5703.10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
5703.20 |
- Từ ni lông hoặc các polyamit khác: |
|
5703.30 |
- Từ các vật liệu dệt nhân tạo khác: |
|
5703.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
57.04 |
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện |
|
5704.10 |
- Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa là 0,3 m2 |
|
5704.20 |
- Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt tối đa trên 0,3 m2 nhưng không quá 1 m2 |
|
5704.90 |
- Loại khác |
57.05 |
5705.00 |
Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện |
58.01 |
|
Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06 |
|
5801.10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
|
- Từ bông: |
|
5801.21 |
- - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt: |
|
5801.22 |
- - Nhung kẻ đã cắt: |
|
5801.23 |
- - Vải có sợi ngang nổi vòng khác: |
|
5801.26 |
- - Các loại vải sơnin (chenille): |
|
5801.27 |
- - Vải có sợi dọc nổi vòng: |
|
|
- Từ xơ nhân tạo: |
|
5801.31 |
- - Vải có sợi ngang nổi vòng chưa cắt: |
|
5801.32 |
- - Nhung kẻ đã cắt: |
|
5801.33 |
- - Vải có sợi ngang nổi vòng khác: |
|
5801.36 |
- - Các loại vải sơnin (chenille): |
|
5801.37 |
- - Vải có sợi dọc nổi vòng: |
|
5801.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
58.02 |
|
Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03 |
|
|
- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông: |
|
5802.11 |
- - Chưa tẩy trắng |
|
5802.19 |
- - Loại khác |
|
5802.20 |
- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác: |
|
5802.30 |
- Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng: |
58.03 |
5803.00 |
Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06 |
58.04 |
|
Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06 |
|
5804.10 |
- Vải tuyn và vải dệt lưới khác: |
|
|
- Ren dệt bằng máy: |
|
5804.21 |
- - Từ xơ nhân tạo: |
|
5804.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
5804.30 |
- Ren làm bằng tay |
58.05 |
5805.00 |
Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện |
58.06 |
|
Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs) |
|
5806.10 |
- Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và các loại vải dệt nổi vòng tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenille): |
|
5806.20 |
- Vải dệt thoi khác, có chứa sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
- Vải dệt thoi khác: |
|
5806.31 |
- - Từ bông: |
|
5806.32 |
- - Từ xơ nhân tạo: |
|
5806.39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
5806.40 |
- Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs) |
58.07 |
|
Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt thành hình hoặc kích cỡ, không thêu |
|
5807.10 |
- Dệt thoi |
|
5807.90 |
- Loại khác: |
58.08 |
|
Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự |
|
5808.10 |
- Các dải bện dạng chiếc: |
|
5808.90 |
- Loại khác: |
58.09 |
5809.00 |
Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
58.10 |
|
Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu hoa văn |
|
5810.10 |
- Hàng thêu không lộ nền |
|
|
- Hàng thêu khác: |
|
5810.91 |
- - Từ bông |
|
5810.92 |
- - Từ xơ nhân tạo |
|
5810.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
58.11 |
5811.00 |
Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10 |
59.01 |
|
Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải canvas đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ |
|
5901.10 |
- Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự |
|
5901.90 |
- Loại khác: |
59.02 |
|
Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vit-cô |
|
5902.10 |
- Từ ni lông hoặc các polyamit khác: |
|
5902.20 |
- Từ các polyeste: |
|
5902.90 |
- Loại khác: |
59.03 |
|
Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02 |
|
5903.10 |
- Với poly(vinyl clorua): |
|
5903.20 |
- Với polyurethan |
|
5903.90 |
- Loại khác: |
59.04 |
|
Vải sơn, đã hoặc chưa cắt thành hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình |
|
5904.10 |
- Vải sơn |
|
5904.90 |
- Loại khác |
59.05 |
5905.00 |
Các loại vải dệt phủ tường |
59.06 |
|
Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02 |
|
5906.10 |
- Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm |
|
|
- Loại khác: |
|
5906.91 |
- - Vải dệt kim hoặc vải móc |
|
5906.99 |
- - Loại khác: |
59.07 |
5907.00 |
Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; vải canvas được vẽ làm phông cảnh cho rạp hát, phông trường quay hoặc loại tương tự |
59.08 |
5908.00 |
Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm |
59.09 |
5909.00 |
Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác |
59.10 |
5910.00 |
Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác |
59.11 |
|
Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này |
|
5911.10 |
- Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt |
|
5911.20 |
- Vải dùng để rây sàng (bolting cloth), đã hoặc chưa hoàn thiện |
|
|
- Vải dệt và phớt, được dệt liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng cho máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc xi măng amiăng): |
|
5911.31 |
- - Trọng lượng dưới 650 g/m2 |
|
5911.32 |
- - Trọng lượng từ 650 g/m2 trở lên |
|
5911.40 |
- Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người |
|
5911.90 |
- Loại khác: |
60.01 |
|
Vải có tạo vòng lông, kể cả các loại vải “vòng lông dài” và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc |
|
6001.10 |
- Vải “vòng lông dài” |
|
|
- Vải tạo vòng lông bằng dệt kim: |
|
6001.21 |
- - Từ bông |
|
6001.22 |
- - Từ xơ nhân tạo |
|
6001.29 |
- - Từ các loại vật liệu dệt khác |
|
|
- Loại khác: |
|
6001.91 |
- - Từ bông |
|
6001.92 |
- - Từ xơ nhân tạo: |
|
6001.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
60.02 |
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01 |
|
6002.40 |
- Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su |
|
6002.90 |
- Loại khác |
60.03 |
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02 |
|
6003.10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6003.20 |
- Từ bông |
|
6003.30 |
- Từ các xơ tổng hợp |
|
6003.40 |
- Từ các xơ tái tạo |
|
6003.90 |
- Loại khác |
60.04 |
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01 |
|
6004.10 |
- Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không bao gồm sợi cao su: |
|
6004.90 |
- Loại khác |
60.05 |
|
Vải dệt kim đan dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04 |
|
|
- Từ bông: |
|
6005.21 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
|
6005.22 |
- - Đã nhuộm |
|
6005.23 |
- - Từ các sợi có màu khác nhau |
|
6005.24 |
- - Đã in |
|
|
- Từ xơ tổng hợp: |
|
6005.35 |
- - Các loại vải được chi tiết trong Chú giải phân nhóm 1 Chương này |
|
6005.36 |
- - Loại khác, chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: |
|
6005.37 |
- - Loại khác, đã nhuộm: |
|
6005.38 |
- - Loại khác, từ các sợi có màu khác nhau: |
|
6005.39 |
- - Loại khác, đã in: |
|
|
- Từ xơ tái tạo: |
|
6005.41 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
|
6005.42 |
- - Đã nhuộm |
|
6005.43 |
- - Từ các sợi có màu khác nhau |
|
6005.44 |
- - Đã in |
|
6005.90 |
- Loại khác: |
60.06 |
|
Vải dệt kim hoặc móc khác |
|
6006.10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
|
- Từ bông: |
|
6006.21 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
|
6006.22 |
- - Đã nhuộm |
|
6006.23 |
- - Từ các sợi có màu khác nhau |
|
6006.24 |
- - Đã in |
|
|
- Từ xơ sợi tổng hợp: |
|
6006.31 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: |
|
6006.32 |
- - Đã nhuộm: |
|
6006.33 |
- - Từ các sợi có màu khác nhau: |
|
6006.34 |
- - Đã in: |
|
|
- Từ xơ tái tạo: |
|
6006.41 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng: |
|
6006.42 |
- - Đã nhuộm: |
|
6006.43 |
- - Từ các sợi có màu khác nhau: |
|
6006.44 |
- - Đã in: |
|
6006.90 |
- Loại khác |
96.19 |
|
Băng (miếng) và nút bông vệ sinh (tampons), khăn và tã lót cho trẻ và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu |
|
ex.9619.00 |
- Băng (miếng) và nút bông vệ sinh (tampons), bỉm và miếng lót vệ sinh trẻ em và các sản phẩm tương tự, dạng tấm |
c) Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc và các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác
Những công đoạn sản xuất, gia công dưới đây được thực hiện với nguyên liệu không có xuất xứ để tạo ra sản phẩm có xuất xứ:
Việc sản xuất thông qua quá trình cắt và ráp các bộ phận thành một sản phẩm hoàn chỉnh (đối với quần áo và lều bạt) và kết hợp với thêu, trang trí hoặc in (đối với các mặt hàng may sẵn) từ:
- Vải thô hoặc chưa tẩy trắng;
- Vải thành phẩm.
Mã số hàng hóa |
Mô tả hàng hóa |
|
Nhóm |
Phân nhóm |
|
30.05 |
|
Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng phủ dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y |
|
3005.90 |
- Loại khác: |
30.06 |
|
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này |
|
3006.10 |
- Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu: |
39.21 |
|
Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic |
|
|
- Loại xốp: |
|
3921.12 |
- - Từ các polyme từ vinyl clorua |
|
ex.3921.12 |
(Dệt thoi, dệt kim hoặc bằng vải không dệt được tráng, phủ hoặc tráng, phủ hoặc ép với plastic) |
|
3921.13 |
- - Từ các polyurethan: |
|
ex.3921.13 |
(Dệt thoi, dệt kim hoặc bằng vải không dệt được tráng, phủ hoặc tráng, phủ hoặc ép với plastic) |
|
3921.90 |
- Loại khác: |
|
ex.3921.90 |
(Dệt thoi, dệt kim hoặc bằng vải không dệt được tráng, phủ hoặc tráng, phủ hoặc ép với plastic) |
42.02 |
|
Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi đựng dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại đồ chứa tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy |
|
|
- Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh và các loại đồ chứa tương tự: |
|
4202.12 |
- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: |
|
|
- Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm: |
|
4202.22 |
- - Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt |
|
|
- Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay: |
|
4202.32 |
- - Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt |
|
|
- Loại khác: |
|
4202.92 |
- - Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt: |
61.01 |
|
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car- coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03 |
|
6101.20 |
- Từ bông |
|
6101.30 |
- Từ sợi nhân tạo |
|
6101.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
61.02 |
|
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car- coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04 |
|
6102.10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6102.20 |
- Từ bông |
|
6102.30 |
- Từ sợi nhân tạo |
|
6102.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
61.03 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc |
|
6103.10 |
- Bộ com-lê |
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ: |
|
6103.22 |
- - Từ bông |
|
6103.23 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6103.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
|
|
- Áo jacket và áo blazer: |
|
6103.31 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6103.32 |
- - Từ bông |
|
6103.33 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6103.39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: |
|
6103.41 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6103.42 |
- - Từ bông |
|
6103.43 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6103.49 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
61.04 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân , chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc |
|
|
- Bộ com-lê: |
|
6104.13 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6104.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ: |
|
6104.22 |
- - Từ bông |
|
6104.23 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6104.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
|
|
- Áo jacket và áo blazer: |
|
6104.31 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6104.32 |
- - Từ bông |
|
6104.33 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6104.39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
|
|
- Váy liền thân: |
|
6104.41 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6104.42 |
- - Từ bông |
|
6104.43 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6104.44 |
- - Từ sợi tái tạo |
|
6104.49 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
|
|
- Các loại chân váy (skirt) và chân váy dạng quần: |
|
6104.51 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6104.52 |
- - Từ bông |
|
6104.53 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6104.59 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
|
|
- Các loại quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: |
|
6104.61 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6104.62 |
- - Từ bông |
|
6104.63 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6104.69 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
61.05 |
|
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc |
|
6105.10 |
- Từ bông |
|
6105.20 |
- Từ sợi nhân tạo: |
|
6105.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
61.06 |
|
Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt- blouse), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc |
|
6106.10 |
- Từ bông |
|
6106.20 |
- Từ sợi nhân tạo |
|
6106.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
61.07 |
|
Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc |
|
|
- Quần lót và quần sịp: |
|
6107.11 |
- - Từ bông |
|
6107.12 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6107.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
|
|
- Các loại áo ngủ và bộ pyjama: |
|
6107.21 |
- - Từ bông |
|
6107.22 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6107.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
|
|
- Loại khác: |
|
6107.91 |
- - Từ bông |
|
6107.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
61.08 |
|
Váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc |
|
|
- Váy lót và váy lót bồng (petticoats): |
|
6108.11 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6108.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
|
- Quần xi líp và quần đùi bó: |
|
6108.21 |
- - Từ bông |
|
6108.22 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6108.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
|
|
- Váy ngủ và bộ pyjama: |
|
6108.31 |
- - Từ bông |
|
6108.32 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6108.39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
|
|
- Loại khác: |
|
6108.91 |
- - Từ bông |
|
6108.92 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6108.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
61.09 |
|
Áo phông, áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc |
|
6109.10 |
- Từ bông: |
|
6109.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
61.10 |
|
Áo bó, áo chui đầu, áo cardigan, gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc |
|
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
6110.11 |
- - Từ lông cừu |
|
6110.12 |
- - Từ lông dê Ca-sơ-mia |
|
6110.19 |
- - Loại khác |
|
6110.20 |
- Từ bông |
|
6110.30 |
- Từ sợi nhân tạo |
|
6110.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
61.11 |
|
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc |
|
6111.20 |
- Từ bông |
|
6111.30 |
- Từ sợi tổng hợp |
|
6111.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
61.12 |
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc |
|
|
- Bộ quần áo thể thao: |
|
6112.11 |
- - Từ bông |
|
6112.12 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6112.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
|
6112.20 |
- Bộ quần áo trượt tuyết |
|
|
- Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai: |
|
6112.31 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6112.39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
|
|
- Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: |
|
6112.41 |
- - Từ sợi tổng hợp: |
|
6112.49 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
61.13 |
6113.00 |
Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07 |
61.14 |
|
Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc |
|
6114.20 |
- Từ bông |
|
6114.30 |
- Từ sợi nhân tạo: |
|
6114.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
61.15 |
|
Quần tất, quần nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày, dép không đế, dệt kim hoặc móc |
|
6115.10 |
- Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch): |
|
|
- Quần tất và quần nịt khác: |
|
6115.21 |
- - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 decitex |
|
6115.22 |
- - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 decitex trở lên |
|
6115.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
6115.30 |
- Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 decitex: |
|
|
- Loại khác: |
|
6115.94 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6115.95 |
- - Từ bông |
|
6115.96 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6115.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
61.16 |
|
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc |
|
6116.10 |
- Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su: |
|
|
- Loại khác: |
|
6116.91 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6116.92 |
- - Từ bông |
|
6116.93 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6116.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
61.17 |
|
Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác, dệt kim hoặc móc; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ |
|
6117.10 |
- Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự: |
|
6117.80 |
- Các phụ kiện may mặc khác: |
|
6117.90 |
- Các chi tiết |
62.01 |
|
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car- coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03 |
|
|
- Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự: |
|
6201.11 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6201.12 |
- - Từ bông |
|
6201.13 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6201.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
|
- Loại khác: |
|
6201.91 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6201.92 |
- - Từ bông |
|
6201.93 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6201.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
62.02 |
|
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car- coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04 |
|
|
- Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự: |
|
6202.11 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6202.12 |
- - Từ bông |
|
6202.13 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6202.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
|
- Loại khác: |
|
6202.91 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6202.92 |
- - Từ bông |
|
6202.93 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6202.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
62.03 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai |
|
|
- Bộ com-lê: |
|
6203.11 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6203.12 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6203.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ: |
|
6203.22 |
- - Từ bông: |
|
6203.23 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6203.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
|
- Áo jacket và áo blazer: |
|
6203.31 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6203.32 |
- - Từ bông: |
|
6203.33 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6203.39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: |
|
6203.41 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6203.42 |
- - Từ bông: |
|
6203.43 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6203.49 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
62.04 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân , chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
|
|
- Bộ com-lê: |
|
6204.11 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6204.12 |
- - Từ bông: |
|
6204.13 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6204.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ: |
|
6204.21 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6204.22 |
- - Từ bông: |
|
6204.23 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6204.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
|
- Áo jacket và áo blazer: |
|
6204.31 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6204.32 |
- - Từ bông: |
|
6204.33 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6204.39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
|
- Váy liền thân: |
|
6204.41 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6204.42 |
- - Từ bông: |
|
6204.43 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6204.44 |
- - Từ sợi tái tạo |
|
6204.49 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
|
- Các loại chân váy (skirt) và chân váy dạng quần: |
|
6204.51 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6204.52 |
- - Từ bông: |
|
6204.53 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6204.59 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: |
|
6204.61 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6204.62 |
- - Từ bông |
|
6204.63 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6204.69 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
62.05 |
|
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai |
|
6205.20 |
- Từ bông: |
|
6205.30 |
- Từ sợi nhân tạo: |
|
6205.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
62.06 |
|
Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt- blouses) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
|
6206.10 |
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: |
|
6206.20 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6206.30 |
- Từ bông: |
|
6206.40 |
- Từ sợi nhân tạo |
|
6206.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
62.07 |
|
Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai |
|
|
- Quần lót, quần đùi và quần sịp: |
|
6207.11 |
- - Từ bông |
|
6207.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
|
|
- Áo ngủ và bộ pyjama: |
|
6207.21 |
- - Từ bông: |
|
6207.22 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6207.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
|
- Loại khác: |
|
6207.91 |
- - Từ bông |
|
6207.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
62.08 |
|
Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
|
|
- Váy lót và váy lót bồng (petticoats): |
|
6208.11 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6208.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
|
|
- Váy ngủ và bộ pyjama: |
|
6208.21 |
- - Từ bông: |
|
6208.22 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6208.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
|
- Loại khác: |
|
6208.91 |
- - Từ bông: |
|
6208.92 |
- - Từ sợi nhân tạo: |
|
6208.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
62.09 |
|
Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em |
|
6209.20 |
- Từ bông: |
|
6209.30 |
- Từ sợi tổng hợp: |
|
6209.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
62.10 |
|
Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07 |
|
6210.10 |
- Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03: |
|
6210.20 |
- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19: |
|
6210.30 |
- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19: |
|
6210.40 |
- Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai: |
|
6210.50 |
- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: |
62.11 |
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác |
|
|
- Quần áo bơi: |
|
6211.11 |
- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai |
|
6211.12 |
- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
|
6211.20 |
- Bộ quần áo trượt tuyết |
|
|
- Quần áo khác, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai: |
|
6211.32 |
- - Từ bông: |
|
6211.33 |
- - Từ sợi nhân tạo: |
|
6211.39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
|
- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: |
|
6211.42 |
- - Từ bông: |
|
6211.43 |
- - Từ sợi nhân tạo: |
|
6211.49 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
62.12 |
|
Xu chiêng, gen, áo nịt ngực (corset), dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc |
|
6212.10 |
- Xu chiêng: |
|
6212.20 |
- Gen và quần gen: |
|
6212.30 |
- Áo nịt toàn thân (corselette): |
|
6212.90 |
- Loại khác: |
62.13 |
|
Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ |
|
6213.20 |
- Từ bông: |
|
6213.90 |
- Từ các loại vật liệu dệt khác: |
62.14 |
|
Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che và các loại tương tự |
|
6214.10 |
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: |
|
6214.20 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6214.30 |
- Từ sợi tổng hợp: |
|
6214.40 |
- Từ sợi tái tạo: |
|
6214.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
62.15 |
|
Cà vạt, nơ con bướm và cravat |
|
6215.10 |
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: |
|
6215.20 |
- Từ sợi nhân tạo: |
|
6215.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
62.16 |
6216.00 |
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao |
62.17 |
|
Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may mặc, trừ các loại thuộc nhóm 62.12 |
|
6217.10 |
- Phụ kiện may mặc: |
|
6217.90 |
- Các chi tiết |
63.01 |
|
Chăn và chăn du lịch |
|
6301.10 |
- Chăn điện |
|
6301.20 |
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
6301.30 |
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông: |
|
6301.40 |
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp: |
|
6301.90 |
- Chăn và chăn du lịch khác: |
63.02 |
|
Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp |
|
6302.10 |
- Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), dệt kim hoặc móc |
|
|
- Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen) khác, đã in: |
|
6302.21 |
- - Từ bông |
|
6302.22 |
- - Từ sợi nhân tạo: |
|
6302.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
|
|
- Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen) khác: |
|
6302.31 |
- - Từ bông |
|
6302.32 |
- - Từ sợi nhân tạo: |
|
6302.39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
|
6302.40 |
- Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc |
|
|
- Khăn trải bàn khác: |
|
6302.51 |
- - Từ bông: |
|
6302.53 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6302.59 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
6302.60 |
- Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông |
|
|
- Loại khác: |
|
6302.91 |
- - Từ bông |
|
6302.93 |
- - Từ sợi nhân tạo |
|
6302.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
63.03 |
|
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường |
|
|
- Dệt kim hoặc móc: |
|
6303.12 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6303.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
|
- Loại khác: |
|
6303.91 |
- - Từ bông |
|
6303.92 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6303.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
63.04 |
|
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04 |
|
|
- Các bộ khăn phủ giường (bedspreads): |
|
6304.11 |
- - Dệt kim hoặc móc |
|
6304.19 |
- - Loại khác: |
|
6304.20 |
- Màn ngủ được chi tiết tại Chú giải Phân nhóm 1 Chương này |
|
|
- Loại khác: |
|
6304.91 |
- - Dệt kim hoặc móc: |
|
6304.92 |
- - Không dệt kim hoặc móc, từ bông |
|
6304.93 |
- - Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp |
|
6304.99 |
- - Không dệt kim hoặc móc, từ các vật liệu dệt khác |
63.05 |
|
Bao và túi, loại dùng để đóng gói hàng |
|
6305.10 |
- Từ đay hoặc các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03: |
|
6305.20 |
- Từ bông |
|
|
- Từ vật liệu dệt nhân tạo: |
|
6305.32 |
- - Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt: |
|
6305.33 |
- - Loại khác, từ dải polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự: |
|
6305.39 |
- - Loại khác: |
|
6305.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
63.06 |
|
Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái hiên và tấm che nắng; tăng (lều); buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại |
|
|
- Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái hiên và tấm che nắng: |
|
6306.12 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6306.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
|
- Tăng (lều): |
|
6306.22 |
- - Từ sợi tổng hợp |
|
6306.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
6306.30 |
- Buồm cho tàu thuyền |
|
6306.40 |
- Đệm hơi: |
|
6306.90 |
- Loại khác: |
63.07 |
|
Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may |
|
6307.10 |
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự: |
|
6307.20 |
- Áo cứu sinh và đai cứu sinh |
|
6307.90 |
- Loại khác: |
63.08 |
6308.00 |
Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ |
63.09 |
6309.00 |
Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác |
64.05 |
|
Giày, dép khác |
|
6405.20 |
- Có mũ giày bằng vật liệu dệt |
64.06 |
|
Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, đệm gót chân và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống ôm sát chân (leggings) và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng |
|
6406.10 |
- Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày: |
|
6406.90 |
- Loại khác: |
|
ex.6406.90 |
- - Bằng các vật liệu khác (các bộ phận khác của giày, dép sử dụng vật liệu dệt) |
65.01 |
6501.00 |
Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ) |
65.02 |
6502.00 |
Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí |
65.04 |
6504.00 |
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí |
65.05 |
|
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí |
|
ex.6505.00 |
- Loại khác: |
66.01 |
|
Các loại ô và dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự) |
|
6601.10 |
- Dù che trong vườn hoặc các loại ô, dù tương tự |
|
|
- Loại khác: |
|
6601.91 |
- - Có cán kiểu ống lồng |
|
6601.99 |
- - Loại khác |
70.19 |
|
Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi, vải dệt) |
|
|
- Ở dạng bị cắt mảnh, sợi thô, sợi xe và sợi bện đã cắt đoạn: |
|
|
- - Loại khác: |
|
7019.19.10 |
- - - Sợi xe |
|
|
- Vải dệt thoi khác: |
|
7019.51 |
- - Có chiều rộng không quá 30 cm |
|
7019.52 |
- - Có chiều rộng trên 30 cm, dệt vân điểm, trọng lượng dưới 250 g/m2, dệt từ sợi filament có độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 136 tex |
|
7019.59 |
- - Loại khác |
87.08 |
|
Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
|
|
- Bộ phận và phụ kiện khác của thân xe (kể cả ca- bin): |
|
8708.21 |
- - Dây đai an toàn |
88.04 |
8804.00 |
Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ kiện của chúng |
91.13 |
|
Dây đeo, quai đeo và vòng đeo đồng hồ cá nhân, và các bộ phận của chúng |
|
9113.90 |
- Loại khác |
94.04 |
|
Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu bất kỳ hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc |
|
9404.90 |
- Loại khác: |
|
ex.9404.90 |
(Gối và nệm bằng bông; chăn quilt, chăn nhồi lông; mền chăn và các loại tương tự bằng vật liệu dệt) |
95.03 |
|
Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles) |
|
|
- Búp bê: |
|
|
- - Búp bê, có hoặc không có trang phục |
|
9503.00.22 |
- - - Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ |
96.12 |
|
Ruy băng máy chữ hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc nằm trong vỏ; tấm mực dấu, đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp |
|
9612.10 |
- Ruy băng: |
|
ex.9612.10 |
- - Bằng vật liệu dệt |
96.19 |
|
Băng (miếng) và nút bông vệ sinh (tampons), khăn và tã lót cho trẻ và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu |
|
ex.9619.00 |
- - Từ bông |
|
ex.9619.00 |
- - Từ xơ nhân tạo |
|
ex.9619.00 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
|
ex.9619.00 |
- Từ các xơ tổng hợp |
|
ex.9619.00 |
Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07 |
|
ex.9619.00 |
- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: |
|
ex.9619.00 |
- Loại khác |
THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 10/2019/TT-BCT |
Hanoi, July 22, 2019 |
Pursuant to the Government’s Decree No. 98/2017/ND-CP dated August 18, 2017 defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Government’s Decree No. 31/2018/ND-CP dated March 08, 2018 on guidelines for the Law on Foreign Trade Management in terms of origin of goods;
Pursuant to the ASEAN Trade in Goods Agreement concluded on February 26, 2009 at the 14th ASEAN summit in Cha-am, Thailand between member states of ASEAN;
Pursuant to the Reports of the 50th ASEAN Economic Ministers Meeting and the 32nd ASEAN Free Trade Area (AFTA) Council Meeting held on August 29, 2018 in Singapore;
At the request of Director of Export and Import Administration,
The Minister of Industry and Trade hereby promulgates a Circular on amendments to Circular No. 22/2016/TT-BCT dated October 03, 2016 of the Minister of Industry and Trade on implementation of rules of origins in the ASEAN Trade in Goods Agreement (hereinafter referred to as “the Circular No. 22/2016/TT-BCT”).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. The Annex II - Product specific rules provided in Clause 2 Article 2 of the Circular No. 22/2016/TT-BCT is repealed and replaced with the Annex I enclosed herewith.
2. The Annex III - Substantial transformation criterion for textiles and textile products provided in Clause 3 Article 2 of the Circular No. 22/2016/TT-BCT is repealed and replaced with the Annex II enclosed herewith.
This Circular comes into effect from September 05, 2019./.
THE MINISTER
Tran Tuan Anh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. For the purposes of this Annex:
a) “RVC40” or “RVC35” means that the good has a regional value content, calculated using the formula set out in Clause 1 Article 5 of the Annex I enclosed with the Circular No. 22/2016/TT-BCT dated October 03, 2016 of the Minister of Industry and Trade, of not less than 40% (forty percent) or 35% (thirty-five percent), and the final process of production is performed within a Party;
b) “CC” means a change to the chapter, heading or subheading from any other chapter. This means that all non-originating materials used in the production of the good have undergone a change in tariff classification (CTC) at the two-digit level (a change in Chapter) of the Harmonized System;
c) “CTH” means a change to the chapter, heading or subheading from any other heading. This means that all non-originating materials used in the production of the good have undergone a CTC at the four-digit level (a change in Heading) of the Harmonized System;
d) “CTSH” means a change to the chapter, heading or subheading from any other subheading. This means that all non-originating materials used in the production of the good have undergone a CTC at the six-digit level (a change in Subheading) of the Harmonized System;
dd) “WO” means that the good is wholly obtained or produced in the territory of a Party.
e) Process rules for textiles and textile products are those provided in the Annex II enclosed herewith.
2. This Annex is prepared according to the Harmonized Commodity Description and Coding System, 2017.
HS code
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Origin criteria
0101.21
- - Pure-bred breeding animals
WO
0101.29
- - Other
WO
0101.30
- Asses:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0101.90
- Other
WO
0102.21
- - Pure-bred breeding animals
WO
0102.29
- - Other:
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Pure-bred breeding animals
WO
0102.39
- - Other
WO
0102.90
- Other:
WO
0103.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
0103.91
- - Weighing less than 50 kg
WO
0103.92
- - Weighing 50 kg or more
WO
0104.10
- Sheep:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0104.20
- Goat:
WO
0105.11
- - Fowls of the species Gallus domesticus:
WO
0105.12
- - Turkeys:
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Ducks:
WO
0105.14
- - Geese:
WO
0105.15
- - Guinea fowls:
WO
0105.94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
0105.99
- - Other:
WO
0106.11
- - Primates
WO
0106.12
- - Whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia); seals, sea lions and walruses (mammals of the suborder Pinnipedia)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0106.13
- - Camels and other camelids (Camelidae)
WO
0106.14
- - Rabbits and hares
WO
0106.19
- - Other
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Reptiles (including snakes and turtles)
WO
0106.31
- - Birds of prey
WO
0106.32
- - Psittaciformes (including parrots, parakeets, macaws and cockatoos)
WO
0106.33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
0106.39
- - Other
WO
0106.41
- - Bees
WO
0106.49
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0106.90
- Other
WO
0201.10
- Carcasses and half-carcasses
RVC40 or CC
0201.20
- Other cuts with bone in
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Boneless
RVC40 or CC
0202.10
- Carcasses and half-carcasses
RVC40 or CC
0202.20
- Other cuts with bone in
RVC40 or CC
0202.30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
0203.11
- - Carcasses and half-carcasses
RVC40 or CC
0203.12
- - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in
RVC40 or CC
0203.19
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0203.21
- - Carcasses and half-carcasses
RVC40 or CC
0203.22
- - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in
RVC40 or CC
0203.29
- - Other
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Carcasses and half-carcasses of lamb, fresh or chilled
RVC40 or CC
0204.21
- - Carcasses and half-carcasses
RVC40 or CC
0204.22
- - Other cuts with bone in
RVC40 or CC
0204.23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
0204.30
- Carcasses and half-carcasses of lamb, frozen
RVC40 or CC
0204.41
- - Carcasses and half-carcasses
RVC40 or CC
0204.42
- - Other cuts with bone in
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0204.43
- - Boneless
RVC40 or CC
0204.50
- Meat of goats
RVC40 or CC
0205.00
Meat of horses, asses, mules or hinnies, fresh, chilled or frozen.
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of bovine animals, fresh or chilled
RVC40 or CC
0206.21
- - Tongues
RVC40 or CC
0206.22
- - Livers
RVC40 or CC
0206.29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
0206.30
- Of swine, fresh or chilled
RVC40 or CC
0206.41
- - Livers
RVC40 or CC
0206.49
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0206.80
- Other, fresh or chilled
RVC40 or CC
0206.90
- Other, frozen
RVC40 or CC
0207.11
- - Not cut in pieces, fresh or chilled
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Not cut in pieces, frozen
RVC40 or CC
0207.13
- - Cuts and offal, fresh or chilled
RVC40 or CC
0207.14
- - Cuts and offal, frozen:
RVC40 or CC
0207.24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
0207.25
- - Not cut in pieces, frozen
RVC40 or CC
0207.26
- - Cuts and offal, fresh or chilled
RVC40 or CC
0207.27
- - Cuts and offal, frozen:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0207.41
- - Not cut in pieces, fresh or chilled
RVC40 or CC
0207.42
- - Not cut in pieces, frozen
RVC40 or CC
0207.43
- - Fatty livers, fresh or chilled
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other, fresh or chilled
RVC40 or CC
0207.45
- - Other, frozen
RVC40 or CC
0207.51
- - Not cut in pieces, fresh or chilled
RVC40 or CC
0207.52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
0207.53
- - Fatty livers, fresh or chilled
RVC40 or CC
0207.54
- - Other, fresh or chilled
RVC40 or CC
0207.55
- - Other, frozen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0207.60
- Of guinea fowls
RVC40 or CC
0208.10
- Of rabbits or hares
RVC40 or CC
0208.30
- Of primates
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia); of seals, sea lions and walruses (mammals of the suborder Pinnipedia):
RVC40 or CC
0208.50
- Of reptiles (including snakes and turtles)
RVC40 or CC
0208.60
- Of camels and other camelids (Camelidae)
RVC40 or CC
0208.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
0209.10
- Of swine
RVC40 or CC
0209.90
- Other
RVC40 or CC
0210.11
- - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0210.12
- - Bellies (streaky) and cuts thereof
RVC40 or CC
0210.19
- - Other:
RVC40 or CC
0210.20
- Meat of bovine animals
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of primates
RVC40 or CC
0210.92
- - Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia); of seals, sea lions and walruses (mammals of the suborder Pinnipedia):
RVC40 or CC
0210.93
- - Of reptiles (including snakes and turtles)
RVC40 or CC
0210.99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
0301.11
- - Freshwater:
WO
0301.19
- - Other:
WO
0301.91
- - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0301.92
- - Eels (Anguilla spp.)
WO
0301.93
- - Carp (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):
WO
0301.94
- - Atlantic and Pacific bluefin tunas (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Southern bluefin tunas (Thunnus maccoyii)
WO
0301.99
- - Other:
WO
0306.15
- - Norway lobsters (Nephrops norvegicus)
RVC40 or CTSH
0306.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
0306.34
- - Norway lobsters (Nephrops norvegicus)
RVC40 or CTSH
0306.39
- - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption:
RVC40 or CTSH
0306.94
- - Norway lobsters (Nephrops norvegicus):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0306.99
- - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption:
RVC40 or CTSH
0307.43
- - Frozen:
RVC40 or CTSH
0307.49
- - Other:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Frozen
RVC40 or CTSH
0307.79
- - Other:
RVC40 or CTSH
0307.83
- - Frozen abalone (Haliotis spp.)
RVC40 or CTSH
0307.84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
0307.87
- - Other abalone (Haliotis spp.) :
RVC40 or CTSH
0307.88
- - Other stromboid conchs (Strombus spp.):
RVC40 or CTSH
0307.92
- - Frozen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0307.99
- - Other:
RVC40 or CTSH
0308.12
- - Frozen
RVC40 or CTSH
0308.19
- - Other:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Frozen
RVC40 or CTSH
0308.29
- - Other:
RVC40 or CTSH
0308.30
- Jellyfish (Rhopilema spp.):
RVC40 or CTSH
0308.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
0401.10
- Of a fat content, by weight, not exceeding 1%:
RVC40 or CTSH
0401.20
- Of a fat content, by weight, exceeding 1% but not exceeding 6%:
RVC40 or CTSH
0401.40
- Of a fat content, by weight, exceeding 6% but not exceeding 10%:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0401.50
- Of a fat content, by weight, exceeding 10 %:
RVC40 or CTSH
0402.10
- In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, not exceeding 1.5%:
RVC40 or CTSH
0402.21
- - Not containing added sugar or other sweetening matter:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
RVC40 or CTSH
0402.91
- - Not containing added sugar or other sweetening matter:
RVC40 or CTSH
0402.99
- - Other
RVC40 or CTSH
0403.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
0403.90
- Other:
RVC40 or CTSH
0404.10
- Whey and modified whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter:
RVC40 or CTSH
0404.90
- Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0405.10
- Butter
RVC40 or CTSH
0405.20
- Dairy spreads
RVC40 or CTSH
0405.90
- Other:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Fresh (unripened or uncured) cheese, including whey cheese, and curd:
RVC40 or CTSH
0406.20
- Grated or powdered cheese, of all kinds:
RVC40 or CTSH
0406.30
- Processed cheese, not grated or powdered
RVC40 or CTSH
0406.40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
0406.90
- Other cheese
RVC40 or CTSH
0407.11
- - Of fowls of the species Gallus domesticus:
WO
0407.19
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0407.21
- - Of fowls of the species Gallus domesticus
WO
0407.29
- - Other:
WO
0407.90
- Other:
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Dried
RVC40 or CC
0408.19
- - Other
RVC40 or CC
0408.91
- - Dried
RVC40 or CC
0408.99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
0409.00
Natural honey
WO
0410.00
Edible products of animal origin, not elsewhere specified or included.
RVC40 or CC
0501.00
Human hair, unworked, whether or not washed or scoured; waste of human hair.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0502.10
- Pigs’, hogs’ or boars’ bristles and hair and waste thereof
RVC40 or CC
0502.90
- Other
RVC40 or CC
0504.00
Guts, bladders and stomachs of animals (other than fish), whole and pieces thereof, fresh, chilled, frozen, salted, in brine, dried or smoked.
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Feathers of a kind used for stuffing; down:
RVC40 or CC
0505.90
- Other:
RVC40 or CC
0506.10
- Ossein and bones treated with acid
RVC40 or CC
0506.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
0507.10
- Ivory; ivory powder and waste:
RVC40 or CC
0507.90
- Other:
RVC40 or CC
0508.00
Coral and similar materials, unworked or simply prepared but not otherwise worked; shells of molluscs, crustaceans or echinoderms and cuttle-bone, unworked or simply prepared but not cut to shape, powder and waste thereof.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0510.00
Ambergris, castoreum, civet and musk; cantharides; bile, whether or not dried; glands and other animal products used in the preparation of pharmaceutical products, fresh, chilled, frozen or otherwise provisionally preserved.
RVC40 or CC
0511.10
- Bovine semen
RVC40 or CC
0511.91
- - Products of fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates; dead animals of Chapter 3:
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
RVC40 or CC
0601.10
- Bulbs, tubers, tuberous roots, corms, crowns and rhizomes, dormant
RVC40 or CTSH
0601.20
- Bulbs, tubers, tuberous roots, corms, crowns and rhizomes, in growth or in flower; chicory plants and roots:
RVC40 or CTSH
0602.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
0602.20
- Trees, shrubs and bushes, grafted or not, of kinds which bear edible fruit or nuts
RVC40 or CTSH
0602.30
- Rhododendrons and azaleas, grafted or not
RVC40 or CTSH
0602.40
- Roses, grafted or not
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0602.90
- Other:
RVC40 or CTSH
0701.10
- Seed
WO
0701.90
- Other:
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tomatoes, fresh or chilled.
WO
0703.10
- Onions and shallots:
WO
0703.20
- Garlic:
WO
0703.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
0704.10
- Cauliflowers and headed broccoli :
WO
0704.20
- Brussels sprouts
WO
0704.90
- Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0705.11
- - Cabbage lettuce (head lettuce)
WO
0705.19
- - Other
WO
0705.21
- - Witloof chicory (Cichorium intybus var. foliosum)
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other
WO
0706.10
- Carrots and turnips:
WO
0706.90
- Other
WO
0707.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
0708.10
- Peas (Pisum sativum)
WO
0708.20
- Beans (Vigna spp., Phaseolus spp.):
WO
0708.90
- Other leguminous vegetables
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0709.20
- Asparagus
WO
0709.30
- Aubergines (egg-plants)
WO
0709.40
- Celery other than celeriac
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Mushrooms of the genus Agaricus
WO
0709.59
- - Other:
WO
0709.60
- Fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta:
WO
0709.70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
0709.91
- - Globe artichokes
WO
0709.92
- - Olives
WO
0709.93
- - Pumpkins, squash and gourds (Cucurbita spp.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0709.99
- - Other:
WO
0710.10
- Potatoes
WO
0710.29
- - Other
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Spinach, New Zealand spinach and orache spinach (garden spinach)
WO
0710.40
- Sweet corn
WO
0710.80
- Other vegetables
WO
0710.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
0714.10
- Manioc (cassava):
WO
0714.20
- Sweet potatoes:
RVC40
0714.30
- Yams (Dioscorea spp.):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0714.40
- Taro (Colocasia spp.):
RVC40
0714.50
- Yautia (Xanthosoma spp.):
RVC40
0714.90
- Other:
RVC40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Desiccated
RVC40 or CC
0801.12
- - In the inner shell (endocarp)
RVC40 or CC
0801.19
- - Other:
RVC40 or CC
0801.21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
0801.22
- - Beans, shelled
RVC40 or CC
0801.31
- - In shell
WO
0802.11
- - In shell
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0802.12
- - Beans, shelled
RVC40 or CC
0802.21
- - In shell
WO
0802.22
- - Beans, shelled
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - In shell
WO
0802.32
- - Beans, shelled
RVC40 or CC
0802.41
- - In shell
RVC40 or CC
0802.42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
0802.51
- - In shell
RVC40 or CC
0802.52
- - Beans, shelled
RVC40 or CC
0802.61
- - In shell
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0802.62
- - Beans, shelled
RVC40 or CC
0802.70
- Kola nuts (Cola spp.)
RVC40 or CC
0802.80
- Areca nuts
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other
RVC40 or CC
0803.10
- Plantains
RVC40 or CC
0803.90
- Other:
RVC40 or CC
0804.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
0804.20
- Figs
WO
0804.30
- Pipeapples
WO
0804.40
- Avocados
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0804.50
- Guavas, mangoes and mangosteens:
WO
0805.10
- Oranges:
WO
0805.21
- - Mandarins (including tangerines and satsumas)
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Clementines
WO
0805.29
- - Other
WO
0805.40
- Grapefruit, including pomelos
WO
0805.50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
0805.90
- Other
WO
0806.10
- Fresh
WO
0806.20
- Dried
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0807.11
- - Watermelons
WO
0807.19
- - Other
WO
0807.20
- Papaws (papayas)
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Apples
WO
0808.30
- Pears
WO
0808.40
- Quinces
WO
0809.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
0809.21
- - Sour cherries (Prunus cerasus)
WO
0809.29
- - Other
WO
0809.30
- Peaches, including nectarines
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0809.40
- Plums and sloes:
WO
0810.10
- Strawberries
WO
0810.20
- Raspberries, blackberries, mulberries and loganberries
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Black, white or red currants and gooseberries
WO
0810.40
- Cranberries, bilberries and other fruits of the genus Vaccinium
WO
0810.50
- Kiwifruit
WO
0810.60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
0810.70
- Persimmons
WO
0810.90
- Other:
WO
0901.11
- - Not decaffeinated:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0901.12
- - Decaffeinated:
RVC40 or CTSH
0901.21
- - Not decaffeinated:
RVC40 or CTSH
0901.22
- - Decaffeinated:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other:
RVC40 or CTSH
0902.10
- Green tea (not fermented) in immediate packings of a content not exceeding 3 kg:
RVC40 or CC
0902.20
- Other green tea (not fermented):
RVC40 or CC
0902.30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
0902.40
- Other black tea (fermented) and other partly fermented tea:
RVC40 or CTSH
0903.00
Maté
RVC40 or CC
0904.11
- - Neither crushed nor ground:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0904.12
- - Crushed or ground:
RVC40 or CTSH
0904.21
- - Dried, neither crushed nor ground:
RVC40 or CTSH
0904.22
- - Crushed or ground:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Neither crushed nor ground
RVC40 or CC
0905.20
- Crushed or ground
RVC40 or CC
0906.11
- - Cinnamon (Cinnamomum zeylanicum Blume)
RVC40 or CC
0906.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
0906.20
- Crushed or ground
RVC40 or CTSH
0907.10
- Neither crushed nor ground
RVC40 or CC
0907.20
- Crushed or ground
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0908.11
- - Neither crushed nor ground
RVC40 or CC
0908.12
- - Crushed or ground
RVC40 or CC
0908.21
- - Neither crushed nor ground
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Crushed or ground
RVC40 or CC
0908.31
- - Neither crushed nor ground
RVC40 or CC
0908.32
- - Crushed or ground
RVC40 or CC
0909.21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
0909.22
- - Crushed or ground
RVC40 or CC
0909.31
- - Neither crushed nor ground
RVC40 or CC
0909.32
- - Crushed or ground
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0909.61
- - Neither crushed nor ground:
RVC40 or CC
0909.62
- - Crushed or ground:
RVC40 or CC
0910.11
- - Neither crushed nor ground
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Crushed or ground
RVC40 or CC
0910.20
- Saffron
RVC40 or CC
0910.30
- Turmeric (curcuma)
RVC40 or CC
0910.99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
1001.11
- - Seed
WO
1001.19
- - Other
WO
1001.91
- - Seed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1001.99
- - Other:
WO
1002.10
- Seed
WO
1002.90
- Other
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Seed
WO
1003.90
- Other
WO
1004.10
- Seed
WO
1004.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
1005.10
- Seed
WO
1005.90
- Other:
WO
1006.10
- Rice in the husk (paddy or rough):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1006.20
- Husked (brown) rice:
WO
1006.30
- Semi-milled or wholly milled rice, whether or not polished or glazed:
WO
1006.40
- Broken rice:
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Seed
WO
1007.90
- Other
WO
1008.10
- Buckwheat
WO
1008.21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
1008.29
- - Other
WO
1008.30
- Canary seeds
WO
1008.40
- Fonio (Digitaria spp.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1008.50
- Quinoa (Chenopodium quinoa)
WO
1008.60
- Triticale
WO
1008.90
- Other cereals
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat or meslin flour
RVC40 or CC
1102.20
- Maize (corn) flour
RVC40 or CC
1102.90
- Other:
RVC40 or CC
1103.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
1103.13
- - Of maize (corn)
RVC40 or CC
1103.19
- - Of other cereals:
RVC40 or CC
1103.20
- Pellets
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1104.12
- - Of oats
RVC40 or CC
1104.19
- - Of other cereals:
RVC40 or CC
1104.22
- - Of oats
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of maize (corn)
RVC40 or CC
1104.29
- - Of other cereals:
RVC40 or CC
1104.30
- Germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground
RVC40 or CC
1105.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
1105.20
- Flakes, granules and pellets
RVC40 or CTSH
1106.10
- Of the dried leguminous vegetables of heading 07.13
RVC40 or CC
1106.20
- Of sago or of roots or tubers of heading 07.14:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1106.30
- Of the products of Chapter 8
RVC40 or CC
1107.10
- Not roasted
RVC40 or CC
1107.20
- Roasted
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Wheat starch
RVC40 or CC
1108.12
- - Maize (corn) starch
RVC40 or CC
1108.13
- - Potato starch
RVC40 or CC
1108.14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
1108.19
- - Other starches:
RVC40 or CC
1108.20
- Inulin
RVC40 or CC
1109.00
Wheat gluten, whether or not dried
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1201.10
- Seed
WO
1201.90
- Other
WO
1202.30
- Seed
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - In shell
WO
1202.42
- - Shelled, whether or not broken
RVC40 or CC
1203.00
Copra
WO
1204.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
1205.10
- Of low erucic acid rape seeds
WO
1205.90
- Other
WO
1206.00
Sunflower seeds, whether or not broken
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1207.10
- Palm nuts and kernels:
WO
1207.21
- - Seed
WO
1207.29
- - Other
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Castor oil seeds
WO
1207.40
- Sesamum seeds:
WO
1207.50
- Mustard seeds
WO
1207.60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
1207.70
- Melon seeds
WO
1207.91
- - Poppy seeds
WO
1207.99
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1209.10
- Sugar beet seeds
RVC40 or CC
1209.21
- - Lucerne (alfalfa) seeds
RVC40 or CC
1209.22
- - Clover (Trifolium spp.) seeds
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Fescue seeds
RVC40 or CC
1209.24
- - Kentucky blue grass (Poa pratensis L.) seeds
RVC40 or CC
1209.25
- - Rye grass (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) seeds.
RVC40 or CC
1209.29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
1209.30
- Seeds of herbaceous plants cultivated principally for their flowers
RVC40 or CC
1209.91
- - Vegetable seeds:
RVC40 or CC
1209.99
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1210.10
- Hop cones, neither ground nor powdered nor in the form of pellets
WO
1210.20
- Hop cones, ground, powdered or in the form of pellets; lupulin
RVC40 or CTSH
1211.20
- Ginseng roots
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Coca leaf
WO
1211.40
- Poppy straw
WO
1211.50
- Ephedra
WO
1211.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
1212.21
- - Fit for human consumption:
WO
1212.29
- - Other:
WO
1212.91
- - Sugar beet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1212.92
- - Locust beans (carob)
RVC40 or CC
1212.93
- - Sugar cane:
RVC40 or CC
1212.94
- - Chicory roots
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
RVC40 or CC
1213.00
Cereal straw and husks, unprepared, whether or not chopped, ground, pressed or in the form of pellets
WO
1214.10
- Lucerne (alfalfa) meal and pellets
RVC40 or CC
1214.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
1301.20
- Gum Arabic
WO
1301.90
- Other:
WO
1302.11
- - Opium:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1302.12
- - Of liquorice
RVC40 or CC
1302.13
- - Of hops
RVC40 or CC
1302.14
- - Of ephedra
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
RVC40 or CC
1302.20
- Pectic substances, pectinates and pectates
RVC40 or CC
1302.31
- - Agar-agar
RVC40
1302.32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
1302.39
- - Other:
RVC40 or CC
1401.10
- Bamboos
WO
1401.20
- Rattans:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1401.90
- Other
WO
1404.20
- Cotton linters
RVC40 or CC
1404.90
- Other:
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lard
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
1501.20
- Other pig fat
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
1501.90
- Other
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
1502.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
1502.90
- Other:
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
1503.00
Lard stearin, lard oil, oleostearin, oleo-oil and tallow oil, not emulsified or mixed or otherwise prepared
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
1504.10
- Fish-liver oils and their fractions:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1504.20
- Fats and oils and their fractions, of fish, other than liver oils:
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
1504.30
- Fats and oils and their fractions, of marine mammals
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
1505.00
Wool grease and fatty substances derived therefrom (including lanolin)
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other animal fats and oils and their fractions, whether or not refined, but not chemically modified
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
1507.10
- Crude oil, whether or not degummed
RVC40 or CC
1508.10
- Crude oil
RVC40 or CC
1508.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
1509.10
- Virgin
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
1509.90
- Other:
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
1510.00
Other oils and their fractions, obtained solely from olives, whether or not refined, but not chemically modified, including blends of these oils or fractions with oils or fractions of heading 15.09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1511.10
- Crude oil
RVC40 or CC
1511.90
- Other:
RVC40 or CC
1512.11
- - Crude oil
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
1512.21
- - Crude oil, whether or not gossypol has been removed
RVC40 or CC
1512.29
- - Other:
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
1513.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
1513.19
- - Other:
RVC40 or CC
1513.21
- - Crude oil:
RVC40 or CC
1513.29
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1514.11
- - Crude oil
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
1514.19
- - Other:
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
1514.91
- - Crude oil:
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
1515.11
- - Crude oil
RVC40 or CC
1515.19
- - Other
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
1515.21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
1515.29
- - Other:
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
1515.30
- Castor oil and its fractions:
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
1515.50
- Sesame oil and its fractions:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1515.90
- Other:
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
1516.10
- Animal fats and oils and their fractions:
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
1516.20
- Vegetable fats and oils and their fractions:
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Margarine, excluding liquid margarine:
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
1517.90
- Other:
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
1518.00
Animal or vegetable fats and oils and their fractions, boiled, oxidised, dehydrated, sulphurised, blown, polymerised by heat in vacuum or in inert gas or otherwise chemically modified, excluding those of heading 15.16; inedible mixtures or preparations of animal or vegetable fats or oils or of fractions of different fats or oils of this Chapter, not elsewhere specified or included
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
1520.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
1521.10
- Vegetable waxes
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
1521.90
- Other:
RVC40 or CC or No change in tariff classification is required, provided that the good is produced by refining
1522.00
Degras; residues resulting from the treatment of fatty substances or animal or vegetable waxes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1601.00
Sausages and similar products, of meat, meat offal or blood; food preparations based on these products
RVC40 or CC
1602.10
- Homogenised preparations:
RVC40 or CC
1602.20
- Of liver of any animal
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of turkeys:
RVC40 or CC
1602.32
- - Of fowls of the species Gallus domesticus:
RVC40 or CC
1602.39
- - Other
RVC40 or CC
1602.41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
1602.42
- - Shoulders and cuts thereof:
RVC40 or CC
1602.49
- - Other, including mixtures:
RVC40 or CC
1602.50
- Of bovine animals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1602.90
- Other, including preparations of blood of any animal:
RVC40 or CC
1604.11
- - Salmon:
RVC40 or CC
1604.12
- - Herrings:
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Sardines, sardinella and brisling or sprats
RVC40 or CC
1604.14
- - Tunas, skipjack and bonito (Sarda spp.):
RVC40 or CC
1604.15
- - Mackerel:
RVC40 or CC
1604.16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
1604.17
- - Eels:
RVC40 or CC
1604.18
- - Shark fins:
RVC40 or CC
1604.19
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1604.20
- Other prepared or preserved fish:
RVC40 or CC
1604.31
- - Caviar
RVC40 or CC
1604.32
- - Caviar substitutes
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Crabs:
RVC40 or CC
1605.21
- - Not in airtight container
RVC40 or CC
1605.29
- - Other:
RVC40 or CC
1605.30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
1605.40
- Other crustaceans
RVC40 or CC
1605.51
- - Oysters
RVC40 or CC
1605.52
- - Scallops, including queen scallops
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1605.53
- - Mussels
RVC40 or CC
1605.54
- - Cuttle fish and squid:
RVC40 or CC
1605.55
- - Octopus
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Clams, cockles and arkshells
RVC40 or CC
1605.57
- - Abalone:
RVC40 or CC
1605.58
- - Snails, other than sea snails
RVC40 or CC
1605.59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
1605.61
- - Sea cucumbers
RVC40 or CC
1605.62
- - Sea urchins
RVC40 or CC
1605.63
- - Jellyfish
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1605.69
- - Other
RVC40 or CC
1701.12
- - Beet sugar
RVC40 or CC
1701.13
- - Cane sugar specified in Subheading Note 2 to this Chapter
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other cane sugar
RVC40 or CC
1701.91
- - Containing added flavouring or colouring matter
RVC40 or CC
1701.99
- - Other:
RVC40 or CC
1801.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
1802.00
Cocoa shells, husks, skins and other cocoa waste
RVC40 or CC
1806.31
- - Filled:
RVC40 or CTSH
1806.90
- Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1902.11
- - Containing eggs
RVC40 or CC
1902.19
- - Other:
RVC40 or CC
1902.20
- Stuffed pasta, whether or not cooked or otherwise prepared:
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other pasta:
RVC40 or CC
1902.40
- Couscous
RVC40 or CC
1903.00
Tapioca and substitutes therefor prepared from starch, in the form of flakes, grains, pearls, siftings or in similar forms
RVC40 or CC
1904.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
1904.20
- Prepared foods obtained from unroasted cereal flakes or from mixtures of unroasted cereal flakes and roasted cereal flakes or swelled cereals:
RVC40 or CC
1904.30
- Bulgur wheat
RVC40 or CC
1904.90
- Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2001.10
- Cucumbers and gherkins
RVC40 or CC
2001.90
- Other:
RVC40 or CC
2003.10
- Mushrooms of the genus Agaricus
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other:
RVC40 or CC
2004.10
- Potatoes
RVC40 or CC
2004.90
- Other vegetables and mixtures of vegetables:
RVC40 or CC
2005.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
2005.20
- Potatoes:
RVC40 or CC
2005.60
- Asparagus
RVC40 or CC
2005.70
- Olives
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2005.80
- Sweet corn (Zea mays var. saccharata)
RVC40 or CC
2005.91
- - Bamboo shoots
RVC40 or CC
2005.99
- - Other:
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vegetables, fruit, nuts, fruit-peel and other parts of plants, preserved by sugar (drained, glace or crystallised)
RVC40 or CC
2008.11
- - Ground-nuts:
RVC40 or CC
2008.19
- - Other, including mixtures:
RVC40 or CC
2008.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
2008.30
- Citrus fruit:
RVC40 or CC
2008.40
- Pears
RVC40 or CC
2008.50
- Apricots
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2008.60
- Cherries:
RVC40 or CC
2008.70
- Peaches, including nectarines:
RVC40 or CC
2008.80
- Strawberries
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Palm hearts
RVC40 or CC
2008.93
- - Cranberries (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea):
RVC40 or CC
2008.97
- - Mixtures:
RVC40 or CC
2008.99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
2009.11
- - Frozen
RVC40 or CC
2009.12
- - Not frozen, of a Brix value not exceeding 20
RVC40 or CC
2009.19
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2009.21
- - Of a Brix value not exceeding 20
RVC40 or CC
2009.29
- - Other
RVC40 or CC
2009.31
- - Of a Brix value not exceeding 20
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other
RVC40 or CC
2009.41
- - Of a Brix value not exceeding 20
RVC40 or CC
2009.49
- - Other
RVC40 or CC
2009.61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
2009.69
- - Other
RVC40 or CC
2009.71
- - Of a Brix value not exceeding 20
RVC40 or CC
2009.79
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2009.81
- - Cranberries (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea):
RVC40 or CC
2009.89
- - Other:
RVC40 or CC
2009.90
- Mixtures of juices:
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Extracts, essences and concentrates:
RVC40 or CC
2101.12
- - Preparations with a basis of extracts, essences or concentrates or with a basis of coffee:
RVC40 or CC
2101.20
- Extracts, essences and concentrates, of tea or maté, and preparations with a basis of these extracts, essences or concentrates or with a basis of tea or maté:
RVC40 or CC
2101.30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
2102.10
- Active yeasts
RVC40 or CC
2102.20
- Inactive yeasts; other single-cell micro-organisms, dead:
RVC40 or CC
2102.30
- Prepared baking powders
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2103.20
- Tomato ketchup and other tomato sauces
RVC40 or CTSH
2103.90
- Other:
RVC40 or CTSH
2106.10
- Protein concentrates and textured protein substances
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other:
RVC40 or CTSH
2201.10
- Mineral waters and aerated waters:
RVC40 or CC
2201.90
- Other:
RVC40 or CC
2202.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
2202.91
- - Non-alcoholic beer
RVC40 or CC
2202.99
- - Other:
RVC40 or CC
2203.00
Beer made from malt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2204.10
- Wine
RVC40 or CC
2204.21
- - In containers holding 2 liters or less:
RVC40 or CC
2204.22
- - In containers holding more than 2 liters but not more than 10 liters:
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
RVC40 or CC
2204.30
- Other grape must:
RVC40 or CC
2206.00
Other fermented beverages (for example, cider, perry, mead, saké); mixtures of fermented beverages and mixtures of fermented beverages and non-alcoholic beverages, not elsewhere specified or included
RVC40 or CC
2301.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
2301.20
- Flours, meals and pellets, of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates:
RVC40 or CC
2303.20
- Beet-pulp, bagasse and other waste of sugar manufacture
RVC40 or CC
2303.30
- Brewing or distilling dregs and waste
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2401.10
- Tobacco, not stemmed/stripped:
RVC40 or CC
2401.20
- Tobacco, partly or wholly stemmed/stripped:
RVC40 or CC
2401.30
- Tobacco refuse:
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - White cement, whether or not artificially coloured
RVC40 or CTSH except from subheadings 2523.29 - 2523.90
2523.29
- - Other:
RVC40 or CTSH except from subheadings 2523.21 - 2523.90
2525.20
- Mica powder
RVC40 or CTSH
2525.30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
2613.10
- Calcined
RVC40 or CTSH
2613.90
- Other
RVC40 or CTSH
2617.10
- Antimony ores and concentrates
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2617.90
- Other
RVC40 or CTSH
2619.00
Slag, dross (other than granulated slag), scalings and other waste from the manufacture of iron or steel
WO
2620.11
- - Hard zinc spelter
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other
WO
2620.21
- - Leaded gasoline sludges and leaded anti-knock compound sludges
WO
2620.29
- - Other
WO
2620.30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
2620.60
- Containing arsenic, mercury, thallium or their mixtures, of a kind used for the extraction of arsenic or those metals or for the manufacture of their chemical compounds
WO
2620.91
- - Containing antimony, beryllium, cadmium, chromium or their mixtures
WO
2620.99
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2621.10
- Ash and residues from the incineration of municipal waste
WO
2621.90
- Other
WO
2921.21
- - Ethylenediamine and its salts
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other
RVC40 or CTSH
2922.12
- - Diethanolamine and its salts
RVC40 or CTSH
2922.15
- - Triethanolamine
RVC40 or CTSH
2922.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
2922.41
- - Lysine and its esters; salts thereof
RVC40 or CTSH
2923.30
- Tetraethylammonium perfluorooctane sulphonate
RVC40 or CTSH
2923.40
- Didecyldimethylammonium perfluorooctane sulphonate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2923.90
- Other
RVC40 or CTSH
3005.90
- Other:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
3301.30
- Resinoids
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other:
RVC40 or CTSH
3502.11
- - Dried
RVC40 or CTSH
3502.19
- - Other
RVC40 or CTSH
3502.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
3502.90
- Other
RVC40 or CTSH
3506.10
- Products suitable for use as glues or adhesives, put up for retail sale as glues or adhesives, not exceeding a net weight of 1 kg
RVC40 or CTSH except from subheading 3501.90 or heading 3503
3506.91
- - Adhesives based on polymers of headings 39.01 to 39.13 or on rubber
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3506.99
- - Other
RVC40 or CTSH
3707.10
- Sensitising emulsions
RVC40 or CTSH
3707.90
- Other:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Stearic acid
RVC40 or CTSH
3823.12
- - Oleic acid
RVC40 or CTSH
3823.13
- - Tall oil fatty acids
RVC40 or CTSH
3823.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
3823.70
- Industrial fatty alcohols:
RVC40 or CTSH
3824.84
- - Containing aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2- bis(p-chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO) or mirex (ISO)
RVC40 or CTSH
3824.85
- - Containing 1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3824.86
- - Containing pentachlorobenzene (ISO) or hexachlorobenzene (ISO)
RVC40 or CTSH
3824.87
- - Containing perfluorooctane sulphonic acid, its salts, perfluorooctane sulphonamides, or perfluorooctane sulphonyl fluoride
RVC40 or CTSH
3824.88
- - Containing tetra-, penta-, hexa-, hepta- or octabromodiphenyl ethers
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Mixtures and preparations consisting mainly of (5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl)methyl methyl methylphosphonate and bis[(5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl)methyl] methylphosphonate
RVC40 or CTSH
3824.99
- - Other:
RVC40 or CTSH
3826.00
Biodiesel and mixtures thereof, not containing or containing less than 70 % by weight of petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals
RVC40 or CTSH
4104.41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
4105.30
- In the dry state (crust)
RVC40 or CTSH
4106.22
- - In the dry state (crust)
RVC40 or CTSH
4106.32
- - In the dry state (crust)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4106.40
- Of reptiles
RVC40 or CTH or No change in tariff classification required provided that there is a change from the wet state to the dry state
4106.92
- - In the dry state (crust)
RVC40 or CTSH
4202.11
- - With outer surface of leather or of composition leather:
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - With outer surface of plastic sheeting or of textile materials:
RVC40 or CC
4202.19
- - Other:
RVC40 or CC
4202.21
- - With outer surface of leather or of composition leather
RVC40 or CC
4202.22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
4202.29
- - Other
RVC40 or CC
4202.31
- - With outer surface of leather or of composition leather
RVC40 or CC
4202.32
- - With outer surface of plastic sheeting or of textile materials
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4202.39
- - Other
RVC40 or CC
4202.91
- - With outer surface of leather or of composition leather:
RVC40 or CC
4202.92
- - With outer surface of plastic sheeting or of textile materials:
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
RVC40 or CC
4401.11
- - Coniferous
RVC40 or CTSH
4401.12
- - Non-coniferous:
RVC40 or CTSH
4401.21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
4401.22
- - Non-coniferous:
RVC40 or CTSH
4401.31
- - Wood pellets
RVC40 or CTSH
4401.39
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4401.40
- Sawdust and wood waste and scrap, not agglomerated
RVC40 or CTSH
4402.10
- Of bamboo
RVC40 or CTSH
4402.90
- Other:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Coniferous:
RVC40 or CTSH
4403.12
- - Non-coniferous:
RVC40 or CTSH
4403.21
- - Of pine (Pinus spp. ), of which any cross sectional dimension is 15 cm or more:
RVC40 or CTSH
4403.22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
4403.23
- - Of fir (Abies spp.) and spruce (Picea spp.), of which any cross-sectional dimension is 15 cm or more:
RVC40 or CTSH
4403.24
- - Of fir (Abies spp.) and spruce (Picea spp.), other:
RVC40 or CTSH
4403.25
- - Other, of which any cross-sectional dimension is 15 cm or more:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4403.26
- - Other:
RVC40 or CTSH
4403.41
- - Dark Red Meranti, Light Red Meranti and Meranti Bakau:
RVC40 or CTSH
4403.49
- - Other:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of oak (Quercus spp.):
RVC40 or CTSH
4403.93
- - Of beech (Fagus spp.), of which any cross sectional dimension is 15 cm or more:
RVC40 or CTSH
4403.94
- - Of beech (Fagus spp.), other:
RVC40 or CTSH
4403.95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
4403.96
- - Of birch (Betula spp.), other:
RVC40 or CTSH
4403.97
- - Of poplar and aspen (Populus spp. ):
RVC40 or CTSH
4403.98
- - Of eucalyptus (Eucalyptus spp.):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4403.99
- - Other:
RVC40 or CTSH
4404.10
- Coniferous
RVC40 or CTSH
4404.20
- Non-coniferous:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wood wool; wood flour
RVC40 or CTSH
4406.11
- - Coniferous
RVC40 or CTSH
4406.12
- - Non-coniferous:
RVC40 or CTSH
4406.91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
4406.92
- - Non-coniferous:
RVC40 or CTSH
4407.11
- - Of pine (Pinus spp .)
RVC40 or CTSH
4407.12
- - Of fir (Abies spp.) and spruce (Picea spp.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4407.19
- - Other
RVC40 or CTSH
4407.21
- - Mahogany (Swietenia spp.):
RVC40 or CTSH
4407.22
- - Virola, Imbuia and Balsa:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Dark Red Meranti, Light Red Meranti and Meranti Bakau:
RVC40 or CTSH
4407.26
- - White Lauan, White Meranti, White Seraya, Yellow Meranti and Alan:
RVC40 or CTSH
4407.27
- - Sapelli:
RVC40 or CTSH
4407.28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
4407.29
- - Other:
RVC40 or CTSH
4407.91
- - Of oak (Quercus spp.):
RVC40 or CTSH
4407.92
- - Of beech (Fagus spp.):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4407.93
- - Of maple (Acer spp.):
RVC40 or CTSH
4407.94
- - Of cherry (Prunus spp.):
RVC40 or CTSH
4407.95
- - Of ash (Fraxinus spp.):
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of birch (Betula spp.):
RVC40 or CTSH
4407.97
- - Of poplar and aspen (Populus spp. ):
RVC40 or CTSH
4407.99
- - Other:
RVC40 or CTSH
4408.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
4408.31
- - Dark Red Meranti, Light Red Meranti and Meranti Bakau
RVC40 or CTSH
4408.39
- - Other:
RVC40 or CTSH
4408.90
- Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4409.10
- Coniferous
RVC40 or CTSH
4409.21
- - Of bamboo
RVC40 or CTSH
4409.22
- - Of tropical wood
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other
RVC40 or CTSH
4410.11
- - Particle board
RVC40 or CTSH
4410.12
- - Oriented strand board (OSB)
RVC40 or CTSH
4410.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
4410.90
- Other
RVC40 or CTSH
4411.12
- - Of a thickness not exceeding 5 mm
RVC40 or CTSH
4411.13
- - Of a thickness exceeding 5 mm but not exceeding 9 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4411.14
- - Of a thickness exceeding 9 mm
RVC40 or CTSH
4411.92
- - Of a density exceeding 0.8 g/cm³
RVC40 or CTSH
4411.93
- - Of a density exceeding 0.5 g/cm³ but not exceeding 0.8 g/cm³
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of a density not exceeding 0.5 g/cm³
RVC40 or CTSH
4412.10
- Of bamboo
RVC40 or CTSH
4412.31
- - With at least one outer ply of tropical wood
RVC40 or CTSH
4412.33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
4412.34
- - Other, with at least one outer ply of non-coniferous wood not specified under subheading 4412.33
RVC40 or CTSH
4412.39
- - Other, with both outer plies of coniferous wood
RVC40 or CTSH
4412.94
- - Blockboard, laminboard and battenboard
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4412.99
- - Other:
RVC40 or CTSH
4413.00
Densified wood, in blocks, plates, strips or profile shapes
RVC40 or CTSH
4414.00
Wooden frames for paintings, photographs, mirrors or similar objects
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cases, boxes, crates, drums and similar packings; cable-drums
RVC40 or CTSH
4415.20
- Pallets, box pallets and other load boards; pallet collars
RVC40 or CTSH
4416.00
Casks, barrels, vats, tubs and other coopers’ products and parts thereof, of wood, including staves
RVC40 or CTSH
4417.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
4418.10
- Windows, French-windows and their frames
RVC40 or CTSH
4418.20
- Doors and their frames and thresholds
RVC40 or CTSH
4418.40
- Shuttering for concrete constructional work
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4418.50
- Shingles and shakes
RVC40 or CTSH
4418.60
- Posts and beams
RVC40 or CTSH
4418.73
- - Of bamboo or with at least the top layer (wear layer) of bamboo:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other, for mosaic floors
RVC40 or CTSH
4418.75
- - Other, multilayer
RVC40 or CTSH
4418.79
- - Other
RVC40 or CTSH
4418.91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
4418.99
- - Other:
RVC40 or CTSH
4419.11
- - Bread boards, chopping boards and similar boards
RVC40 or CTSH
4419.12
- - Chopsticks
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4419.19
- - Other
RVC40 or CTSH
4419.90
- Other
RVC40 or CTSH
4420.10
- Statuettes and other ornaments, of wood
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other:
RVC40 or CTSH
4421.10
- Clothes hangers
RVC40 or CTSH
4421.91
- - Of bamboo:
RVC40 or CTSH
4421.99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
4703.21
- - Coniferous
RVC40 or CTSH
4703.29
- - Non-coniferous
RVC40 or CTSH
4704.21
- - Coniferous
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4704.29
- - Non-coniferous
RVC40 or CTSH
4823.90
- Other:
RVC40 or CTSH
5001.00
Silk-worm cocoons suitable for reeling
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Raw silk (not thrown)
RVC40 or CC
5003.00
Silk waste (including cocoons unsuitable for reeling, yarn waste and garnetted stock)
RVC40 or CC
5004.00
Silk yarn (other than yarn spun from silk waste) not put up for retail sale
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5005.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5006.00
Silk yarn and yarn spun from silk waste, put up for retail sale; silk-worm gut
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5007.10
- Fabrics of noil silk:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5007.20
- Other fabrics, containing 85% or more by weight of silk or of silk waste other than noil silk:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5007.90
- Other fabrics:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5101.11
- - Shorn wool
RVC40 or CC
5101.19
- - Other
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Shorn wool
RVC40 or CC
5101.29
- - Other
RVC40 or CC
5101.30
- Carbonised
RVC40 or CC
5102.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
5102.19
- - Other
RVC40 or CC
5102.20
- Coarse animal hair
RVC40 or CC
5103.10
- Noils of wool or of fine animal hair
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5103.20
- Other waste of wool or of fine animal hair
RVC40 or CC
5103.30
- Waste of coarse animal hair
RVC40 or CC
5105.10
- Carded wool
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Combed wool in fragments
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5105.29
- - Other
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5105.31
- - Of Kashmir (cashmere) goats
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5105.39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5105.40
- Coarse animal hair, carded or combed
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5106.10
- Containing 85% or more by weight of wool
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5106.20
- Containing less than 85% by weight of wool
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5107.10
- Containing 85% or more by weight of wool
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5107.20
- Containing less than 85% by weight of wool
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5108.10
- Carded
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Combed
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5109.10
- Containing 85% or more by weight of wool or of fine animal hair
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5109.90
- Other
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5110.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5111.11
- - Weighing not more than 300 g/m2
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5111.19
- - Other
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5111.20
- Other, mixed mainly or solely with man-made filaments
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5111.30
- Other, mixed mainly or solely with man-made staple fibres
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5111.90
- Other
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5112.11
- - Weighing not more than 200 g/m2
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5112.20
- Other, mixed mainly or solely with man-made filaments
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5112.30
- Other, mixed mainly or solely with man-made staple fibres
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5112.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5113.00
Woven fabrics of coarse animal hair or of horsehair
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5201.00
Cotton, not carded or combed
RVC40 or CC
5202.10
- Yarn waste (including thread waste)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5202.91
- - Garnetted stock
RVC40 or CC
5202.99
- - Other
RVC40 or CC
5203.00
Cotton, carded or combed
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Containing 85% or more by weight of cotton:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5204.19
- - Other
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5204.20
- Put up for retail sale
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5205.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5205.12
- - Measuring less than 714.29 decitex but not less than 232.56 decitex (exceeding 14 metric number but not exceeding 43 metric number)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5205.13
- - Measuring less than 232.56 decitex but not less than 192.31 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5205.14
- - Measuring less than 192.31 decitex but not less than 125 decitex (exceeding 52 metric number but not exceeding 80 metric number)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5205.15
- - Measuring less than 125 decitex (exceeding 80 metric number)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5205.21
- - Measuring 714.29 decitex or more (not exceeding 14 metric number)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5205.22
- - Measuring less than 714.29 decitex but not less than 232.56 decitex (exceeding 14 metric number but not exceeding 43 metric number)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Measuring less than 232.56 decitex but not less than 192.31 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5205.24
- - Measuring less than 192.31 decitex but not less than 125 decitex (exceeding 52 metric number but not exceeding 80 metric number)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5205.26
- - Measuring less than 125 decitex but not less than 106.38 decitex (exceeding 80 metric number but not exceeding 94 metric number)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5205.27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5205.28
- - Measuring less than 83,33 decitex (exceeding 120 metric number)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5205.31
- - Measuring per single yarn 714.29 decitex or more (not exceeding 14 metric number per single yarn)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5205.32
- - Measuring per single yarn less than 714.29 decitex but not less than 232.56 decitex (exceeding 14 metric number but not exceeding 43 metric number per single yarn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5205.33
- - Measuring per single yarn less than 232.56 decitex but not less than 192.31 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number per single yarn)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5205.34
- - Measuring per single yarn less than 192.31 decitex but not less than 125 decitex (exceeding 52 metric number but not exceeding 80 metric number per single yarn)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5205.35
- - Measuring per single yarn less than 125 decitex (exceeding 80 metric number per single yarn)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Measuring per single yarn 714.29 decitex or more (not exceeding 14 metric number per single yarn)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5205.42
- - Measuring per single yarn less than 714.29 decitex but not less than 232.56 decitex (exceeding 14 metric number but not exceeding 43 metric number per single yarn)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5205.43
- - Measuring per single yarn less than 232.56 decitex but not less than 192.31 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number per single yarn)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5205.44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5205.46
- - Measuring per single yarn less than 125 decitex but not less than 106.38 decitex (exceeding 80 metric number but not exceeding 94 metric number per single yarn)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5205.47
- - Measuring per single yarn less than 106.38 decitex but not less than 83.33 decitex (exceeding 94 metric number but not exceeding 120 metric number per single yarn)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5205.48
- - Measuring per single yarn less than 83.33 decitex (exceeding 120 metric number per single yarn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5206.11
- - Measuring 714.29 decitex or more (not exceeding 14 metric number)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5206.12
- - Measuring less than 714.29 decitex but not less than 232.56 decitex (exceeding 14 metric number but not exceeding 43 metric number)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5206.13
- - Measuring less than 232.56 decitex but not less than 192.31 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Measuring less than 192.31 decitex but not less than 125 decitex (exceeding 52 metric number but not exceeding 80 metric number)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5206.15
- - Measuring less than 125 decitex (exceeding 80 metric number)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5206.21
- - Measuring 714.29 decitex or more (not exceeding 14 metric number)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5206.22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5206.23
- - Measuring less than 232.56 decitex but not less than 192.31 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5206.24
- - Measuring less than 192.31 decitex but not less than 125 decitex (exceeding 52 metric number but not exceeding 80 metric number)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5206.25
- - Measuring less than 125 decitex (exceeding 80 metric number)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5206.31
- - Measuring per single yarn 714.29 decitex or more (not exceeding 14 metric number per single yarn)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5206.32
- - Measuring per single yarn less than 714.29 decitex but not less than 232.56 decitex (exceeding 14 metric number but not exceeding 43 metric number per single yarn)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5206.33
- - Measuring per single yarn less than 232.56 decitex but not less than 192.31 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number per single yarn)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Measuring per single yarn less than 192.31 decitex but not less than 125 decitex (exceeding 52 metric number but not exceeding 80 metric number per single yarn)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5206.35
- - Measuring per single yarn less than 125 decitex (exceeding 80 metric number per single yarn)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5206.41
- - Measuring per single yarn 714.29 decitex or more (not exceeding 14 metric number per single yarn)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5206.42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5206.43
- - Measuring per single yarn less than 232.56 decitex but not less than 192.31 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number per single yarn)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5206.44
- - Measuring per single yarn less than 192.31 decitex but not less than 125 decitex (exceeding 52 metric number but not exceeding 80 metric number per single yarn)
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5206.45
- - Measuring per single yarn less than 125 decitex (exceeding 80 metric number per single yarn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5207.10
- Containing 85% or more by weight of cotton
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5207.90
- Other
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5208.11
- - Plain weave, weighing not more than 100 g/m2
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Plain weave, weighing more than 100 g/m2
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5208.13
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5208.19
- - Other fabrics
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5208.21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5208.22
- - Plain weave, weighing more than 100 g/m2
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5208.23
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5208.29
- - Other fabrics
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5208.31
- - Plain weave, weighing not more than 100 g/m2:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5208.32
- - Plain weave, weighing more than 100 g/m2
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5208.33
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other fabrics
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5208.41
- - Plain weave, weighing not more than 100 g/m2:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5208.42
- - Plain weave, weighing more than 100 g/m2:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5208.43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5208.49
- - Other fabrics
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5208.51
- - Plain weave, weighing not more than 100 g/m2:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5208.52
- - Plain weave, weighing more than 100 g/m2:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5208.59
- - Other fabrics:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5209.11
- - Plain weave:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5209.12
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other fabrics
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5209.21
- - Plain weave
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5209.22
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5209.29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5209.31
- - Plain weave
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5209.32
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5209.39
- - Other fabrics
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5209.41
- - Plain weave
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5209.42
- - Denim
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5209.43
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other fabrics
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5209.51
- - Plain weave:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5209.52
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5209.59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5210.11
- - Plain weave
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5210.19
- - Other fabrics
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5210.21
- - Plain weave
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5210.29
- - Other fabrics
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5210.31
- - Plain weave
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5210.32
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other fabrics
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5210.41
- - Plain weave:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5210.49
- - Other fabrics
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5210.51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5210.59
- - Other fabrics:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5211.11
- - Plain weave
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5211.12
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5211.19
- - Other fabrics
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5211.20
- Bleached
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5211.31
- - Plain weave
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5211.39
- - Other fabrics
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5211.41
- - Plain weave:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5211.42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5211.43
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5211.49
- - Other fabrics
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5211.51
- - Plain weave:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5211.52
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5211.59
- - Other fabrics:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5212.11
- - Unbleached
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Bleached
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5212.13
- - Dyed
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5212.14
- - Of yarns of different colours
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5212.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5212.21
- - Unbleached
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5212.22
- - Bleached
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5212.23
- - Dyed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5212.24
- - Of yarns of different colours
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5212.25
- - Printed:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5301.10
- Flax, raw or retted
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Broken or scutched
RVC40 or CC
5301.29
- - Other
RVC40 or CC
5301.30
- Flax tow or waste
RVC40 or CC
5302.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
5302.90
- Other
RVC40 or CC
5303.10
- Jute and other textile bast fibres, raw or retted
RVC40 or CC
5303.90
- Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5305.00
Coconut, abaca (Manila hemp or Musa textilis Nee), ramie and other vegetable textile fibres, not elsewhere specified or included, raw or processed but not spun; tow, noils and waste of these fibres (including yarn waste and garneted stock)
RVC40 or CC
5306.10
- Single yarn
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5306.20
- Multiple (folded) or cabled yarn
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Single yarn
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5307.20
- Multiple (folded) or cabled yarn
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5308.20
- True hemp yarn
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5308.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5309.11
- - Unbleached or bleached
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5309.19
- - Other
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5309.21
- - Unbleached or bleached
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5309.29
- - Other
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5310.10
- Unbleached:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5310.90
- Other
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Woven fabrics of other vegetable textile fibres; woven fabrics of paper yarn
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5401.10
- Of synthetic filaments:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5401.20
- Of artificial filaments:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5402.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5402.19
- - Other
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5402.20
- High tenacity yarn of polyesters, whether or not textured
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5402.31
- - Of nylon or other polyamides, measuring per single yarn not more than 50 tex
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5402.32
- - Of nylon or other polyamides, measuring per single yarn more than 50 tex
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5402.33
- - Of polyesters
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5402.34
- - Of polypropylene
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5402.44
- - Elastomeric
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5402.45
- - Other, of nylon or other polyamides
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5402.46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5402.47
- - Other, of polyesters
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5402.48
- - Other, of polypropylene
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5402.49
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5402.51
- - Of nylon or other polyamides
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5402.52
- - Of polyesters
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5402.53
- - Of polypropylene
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5402.61
- - Of nylon or other polyamides
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5402.62
- - Of polyesters
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5402.63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5402.69
- - Other
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5403.10
- High tenacity yarn of viscose rayon
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5403.31
- - Of viscose rayon, untwisted or with a twist not exceeding 120 turns per metre:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5403.32
- - Of viscose rayon, with a twist exceeding 120 turns per metre:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5403.33
- - Of cellulose acetate:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5403.39
- - Other:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of viscose rayon:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5403.42
- - Of cellulose acetate:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5403.49
- - Other:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5404.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5404.12
- - Other, of polypropylene
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5404.19
- - Other
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5404.90
- Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5405.00
Artificial monofilament of 67 decitex or more and of which no cross-sectional dimension exceeds 1 mm; strip and the like (for example, artificial straw) of artificial textile materials of an apparent width not exceeding 5 mm
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5406.00
Man-made filament yarn (other than sewing thread), put up for retail sale
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5407.10
- Woven fabrics obtained from high tenacity yarn of nylon or other polyamides or of polyesters:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Woven fabrics obtained from strip or the like
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5407.30
- Fabrics specified in Note 9 to Section XI
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5407.41
- - Unbleached or bleached
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5407.42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5407.43
- - Of yarns of different colours
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5407.44
- - Printed
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5407.51
- - Unbleached or bleached
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5407.52
- - Dyed
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5407.53
- - Of yarns of different colours
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5407.54
- - Printed
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Containing 85% or more by weight of non-textured polyester filaments
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5407.69
- - Other:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5407.71
- - Unbleached or bleached
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5407.72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5407.73
- - Of yarns of different colours
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5407.74
- - Printed
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5407.81
- - Unbleached or bleached
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5407.82
- - Dyed
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5407.83
- - Of yarns of different colours
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5407.84
- - Printed
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Unbleached or bleached
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5407.92
- - Dyed
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5407.93
- - Of yarns of different colours
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5407.94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5408.10
- Woven fabrics obtained from high tenacity yarn of viscose rayon:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5408.21
- - Unbleached or bleached
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5408.22
- - Dyed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5408.23
- - Of yarns of different colours
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5408.24
- - Printed
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5408.31
- - Unbleached or bleached
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Dyed
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5408.33
- - Of yarns of different colours
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5408.34
- - Printed
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5501.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5501.20
- Of polyesters
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5501.30
- Acrylic or modacrylic
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5501.40
- Of polypropylene
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5501.90
- Other
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5502.10
- Of cellulose acetate
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5502.90
- Other
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of aramids
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5503.19
- - Other
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5503.20
- Of polyesters
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5503.30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5503.40
- Of polypropylene
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5503.90
- Other:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5504.10
- Of viscose rayon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5504.90
- Other
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5505.10
- Of synthetic fibres
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5505.20
- Of artificial fibres
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of nylon or other polyamides:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5506.20
- Of polyesters
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5506.30
- Acrylic or modacrylic
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5506.40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5506.90
- Other
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5507.00
Artificial staple fibres, carded, combed or otherwise processed for spinning
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5508.10
- Of synthetic staple fibres:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5508.20
- Of artificial staple fibres:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5509.11
- - Single yarn
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5509.12
- - Multiple (folded) or cabled yarn
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Single yarn
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5509.22
- - Multiple (folded) or cabled yarn
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5509.31
- - Single yarn
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5509.32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5509.41
- - Single yarn
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5509.42
- - Multiple (folded) or cabled yarn
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5509.51
- - Mixed mainly or solely with artificial staple fibres
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5509.52
- - Mixed mainly or solely with wool or fine animal hair:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5509.53
- - Mixed mainly or solely with cotton
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5509.59
- - Other
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Mixed mainly or solely with wool or fine animal hair
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5509.62
- - Mixed mainly or solely with cotton
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5509.69
- - Other
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5509.91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5509.92
- - Mixed mainly or solely with cotton
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5509.99
- - Other
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5510.11
- - Single yarn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5510.12
- - Multiple (folded) or cabled yarn
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5510.20
- Other yarn, mixed mainly or solely with wool or fine animal hair
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5510.30
- Other yarn, mixed mainly or solely with cotton
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other yarn
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5511.10
- Of synthetic staple fibres, containing 85% or more by weight of such fibres:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5511.20
- Of synthetic staple fibres, containing less than 85% by weight of such fibres:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5511.30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5512.11
- - Unbleached or bleached
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5512.19
- - Other
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5512.21
- - Unbleached or bleached
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5512.29
- - Other
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5512.91
- - Unbleached or bleached
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5512.99
- - Other
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of polyester staple fibres, plain weave
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5513.12
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill, of polyester staple fibres
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5513.13
- - Other woven fabrics of polyester staple fibres
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5513.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5513.21
- - Of polyester staple fibres, plain weave
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5513.23
- - Other woven fabrics of polyester staple fibres
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5513.29
- - Other woven fabrics
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5513.31
- - Of polyester staple fibres, plain weave
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5513.39
- - Other woven fabrics
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5513.41
- - Of polyester staple fibres, plain weave
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other woven fabrics
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5514.11
- - Of polyester staple fibres, plain weave
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5514.12
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill, of polyester staple fibres
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5514.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5514.21
- - Of polyester staple fibres, plain weave
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5514.22
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill, of polyester staple fibres
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5514.23
- - Other woven fabrics of polyester staple fibres
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5514.29
- - Other woven fabrics
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5514.30
- Of yarns of different colours
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5514.41
- - Of polyester staple fibres, plain weave
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill, of polyester staple fibres
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5514.43
- - Other woven fabrics of polyester staple fibres
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5514.49
- - Other woven fabrics
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5515.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5515.12
- - Mixed mainly or solely with man-made filaments
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5515.13
- - Mixed mainly or solely with wool or fine animal hair
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5515.19
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5515.21
- - Mixed mainly or solely with man-made filaments
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5515.22
- - Mixed mainly or solely with wool or fine animal hair
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5515.29
- - Other
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Mixed mainly or solely with man-made filaments
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5515.99
- - Other:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5516.11
- - Unbleached or bleached
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5516.12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5516.13
- - Of yarns of different colours
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5516.14
- - Printed
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5516.21
- - Unbleached or bleached
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5516.22
- - Dyed
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5516.23
- - Of yarns of different colours
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5516.24
- - Printed
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Unbleached or bleached
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5516.32
- - Dyed
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5516.33
- - Of yarns of different colours
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5516.34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5516.41
- - Unbleached or bleached
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5516.42
- - Dyed
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5516.43
- - Of yarns of different colours
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5516.44
- - Printed
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5516.91
- - Unbleached or bleached
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5516.92
- - Dyed
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of yarns of different colours
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5516.94
- - Printed
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5601.21
- - Of cotton
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5601.22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5601.29
- - Other
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5601.30
- Textile flock and dust and mill neps:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5602.10
- Needleloom felt and stitch-bonded fibre fabrics
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5602.21
- - Of wool or fine animal hair
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5602.29
- - Of other textile materials
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5602.90
- Other
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Weighing not more than 25 g/m2
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5603.12
- - Weighing more than 25 g/m2 but not more than 70 g/m2
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5603.13
- - Weighing more than 70 g/m2 but not more than 150 g/m2
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5603.14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5603.91
- - Weighing not more than 25 g/m2
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5603.92
- - Weighing more than 25 g/m2 but not more than 70 g/m2
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5603.93
- - Weighing more than 70 g/m2 but not more than 150 g/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5603.94
- - Weighing more than 150 g/m2
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5604.10
- Rubber thread and cord, textile covered
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5604.90
- Other:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metallised yarn, whether or not gimped, being textile yarn, or strip or the like of heading 54.04 or 54.05, combined with metal in the form of thread, strip or powder or covered with metal
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5606.00
Gimped yarn, and strip and the like of heading 54.04 or 54.05, gimped (other than those of heading 56.05 and gimped horsehair yarn); chenille yarn (including flock chenille yarn); loop wale-yarn.
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5607.21
- - Binder or baler twine
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5607.29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5607.41
- - Binder or baler twine
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5607.49
- - Other
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5607.50
- Of other synthetic fibres:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5607.90
- Other:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5608.11
- - Made up fishing nets
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5608.19
- - Other:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5609.00
Articles of yarn, strip or the like of heading 54.04 or 54.05, twine, cordage, rope or cables, not elsewhere specified or included
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5701.10
- Of wool or fine animal hair:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5701.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5702.10
- “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” and similar hand-woven rugs
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5702.20
- Floor coverings of coconut fibres (coir)
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5702.31
- - Of wool or fine animal hair
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5702.32
- - Of man-made textile materials
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5702.39
- - Of other textile materials:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5702.41
- - Of wool or fine animal hair:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of man-made textile materials:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5702.49
- - Of other textile materials:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5702.50
- Other, not of pile construction, not made up:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5702.91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5702.92
- - Of man-made textile materials:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5702.99
- - Of other textile materials:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5703.10
- Of wool or fine animal hair:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5703.20
- Of nylon or other polyamides:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5703.30
- Of other man-made textile materials:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5703.90
- Of other textile materials:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tiles, having a maximum surface area of 0.3 m2
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5704.20
- Tiles, having a maximum surface area of 0.3 m2 but not exceeding 1 m2
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5704.90
- Other
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5705.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5801.10
- Of wool or fine animal hair:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5801.21
- - Uncut weft pile fabrics:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5801.22
- - Cut corduroy:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5801.23
- - Other weft pile fabrics:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5801.26
- - Chenille fabrics:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5801.27
- - Warp pile fabrics:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Uncut weft pile fabrics:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5801.32
- - Cut corduroy:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5801.33
- - Other weft pile fabrics:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5801.36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5801.37
- - Warp pile fabrics:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5801.90
- Of other textile materials:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5802.11
- - Unbleached
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5802.19
- - Other
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5802.20
- Terry towelling and similar woven terry fabrics, of other textile materials:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5802.30
- Tufted textile fabrics:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gauze, other than narrow fabrics of heading 58.06
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5804.10
- Tulles and other net fabrics:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5804.21
- - Of man-made fibres:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5804.29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5804.30
- Hand-made lace
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5805.00
Hand-woven tapestries of the types Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais and the like, and needle-worked tapestries (for example, petit point, cross stitch), whether or not made up
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5806.10
- Woven pile fabrics (including terry towelling and similar terry fabrics) and chenille fabrics:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5806.20
- Other woven fabrics, containing by weight 5% or more of elastomeric yarn or rubber thread:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5806.31
- - Of cotton:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5806.32
- - Of man-made fibres:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of other textile materials:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5806.40
- Fabrics consisting of warp without weft assembled by means of an adhesive (bolducs)
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5807.10
- Woven
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5807.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5808.10
- Braids in the piece:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5808.90
- Other:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5809.00
Woven fabrics of metal thread and woven fabrics of metallised yarn of heading 56.05, of a kind used in apparel, as furnishing fabrics or for similar purposes, not elsewhere specified or included
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5810.10
- Embroidery without visible ground
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5810.91
- - Of cotton
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5810.92
- - Of man-made fibres
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of other textile materials
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5811.00
Quilted textile products in the piece, composed of one or more layers of textile materials assembled with padding by stitching or otherwise, other than embroidery of heading 58.10
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
5901.10
- Textile fabrics coated with gum or amylaceous substances, of a kind used for the outer covers of books or the like
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5901.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5902.10
- Of nylon or other polyamides:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5902.20
- Of polyesters
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5902.90
- Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5903.10
- With poly(vinyl chloride):
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5903.20
- With polyurethane
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5903.90
- Other:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Linoleum
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5904.90
- Other
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5905.00
Textile wall coverings
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5906.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5906.91
- - Knitted or crocheted
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5906.99
- - Other:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5907.00
Textile fabrics otherwise impregnated, coated or covered; painted canvas being theatrical scenery, studio back-cloths or the like
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5908.00
Textile wicks, woven, plaited or knitted, for lamps, stoves, lighters, candles or the like; incandescent gas mantles and tubular knitted gas mantle fabric therefor, whether or not impregnated
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5909.00
Textile hosepiping and similar textile tubing, with or without lining, armour or accessories of other materials
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5910.00
Transmission or conveyor belts or belting, of textile material, whether or not impregnated, coated, covered or laminated with plastics, or reinforced with metal or other material
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Textile fabrics, felt and felt-lined woven fabrics, coated, covered or laminated with rubber, leather or other material, of a kind used for card clothing, and similar fabrics of a kind used for other technical purposes, including narrow fabrics made of velvet impregnated with rubber, for covering weaving spindles (weaving beams)
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5911.20
- Bolting cloth, whether or not made up
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5911.31
- - Weighing less than 650 g/m2
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5911.32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5911.40
- Straining cloth of a kind used in oil presses or the like, including that of human hair
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
5911.90
- Other:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
6001.10
- “Long pile” fabrics
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6001.21
- - Of cotton
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6001.22
- - Of man-made fibres
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6001.29
- - Of other textile materials
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of cotton
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6001.92
- - Of man-made fibres:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6001.99
- - Of other textile materials:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6002.40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6002.90
- Other
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6003.10
- Of wool or fine animal hair
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6003.20
- Of cotton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6003.30
- Of synthetic fibres
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6003.40
- Of artificial fibres
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6003.90
- Other
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Containing by weight 5% or more of elastomeric yarn but not containing rubber thread:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6004.90
- Other
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6005.21
- - Unbleached or bleached
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6005.22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6005.23
- - Of yarns of different colours
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6005.24
- - Printed
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6005.35
- - Of tropical wood specified in Subheading Note 1 to this Chapter
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6005.36
- - Unbleached or bleached
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6005.37
- - Other, colour:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6005.38
- - Of yarns of different colours:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other, printed:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6005.41
- - Unbleached or bleached
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6005.42
- - Dyed
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6005.43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6005.44
- - Printed
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6005.90
- Other:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6006.10
- Of wool or fine animal hair
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6006.21
- - Unbleached or bleached
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6006.22
- - Dyed
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6006.23
- - Of yarns of different colours
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Printed
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6006.31
- - Unbleached or bleached
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6006.32
- - Dyed:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6006.33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6006.34
- - Printed:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6006.41
- - Unbleached or bleached
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6006.42
- - Dyed:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6006.43
- - Of yarns of different colours:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6006.44
- - Printed:
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
6006.90
- Other
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6101.30
- Of man-made fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6101.90
- Of other textile materials
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6102.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6102.20
- Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6102.30
- Of man-made fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6102.90
- Of other textile materials
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6103.10
- Suits
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6103.22
- - Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6103.23
- - Of synthetic fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of other textile materials
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6103.31
- - Of wool or fine animal hair
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6103.32
- - Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6103.33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6103.39
- - Of other textile materials:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6103.41
- - Of wool or fine animal hair
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6103.42
- - Of cotton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6103.43
- - Of synthetic fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6103.49
- - Of other textile materials
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6104.13
- - Of synthetic fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of other textile materials:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6104.22
- - Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6104.23
- - Of synthetic fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6104.29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6104.31
- - Of wool or fine animal hair
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6104.32
- - Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6104.33
- - Of synthetic fibres
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6104.39
- - Of other textile materials
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6104.41
- - Of wool or fine animal hair
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6104.42
- - Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of synthetic fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6104.44
- - Of artificial fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6104.49
- - Of other textile materials
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6104.51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6104.52
- - Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6104.53
- - Of synthetic fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6104.59
- - Of other textile materials
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6104.61
- - Of wool or fine animal hair
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6104.62
- - Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6104.63
- - Of synthetic fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of other textile materials
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6105.10
- Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6105.20
- Of man-made fibres:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6105.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6106.10
- Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6106.20
- Of man-made fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6106.90
- Of other textile materials
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6107.11
- - Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6107.12
- - Of man-made fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6107.19
- - Of other textile materials
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6107.22
- - Of man-made fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6107.29
- - Of other textile materials
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6107.91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6107.99
- - Of other textile materials
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6108.11
- - Of man-made fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6108.19
- - Of other textile materials:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6108.21
- - Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6108.22
- - Of man-made fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6108.29
- - Of other textile materials
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6108.32
- - Of man-made fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6108.39
- - Of other textile materials
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6108.91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6108.92
- - Of man-made fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6108.99
- - Of other textile materials
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6109.10
- Of cotton:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6109.90
- Of other textile materials:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6110.11
- - Of wool
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6110.12
- - Of Kashmir (cashmere) goats
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6110.20
- Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6110.30
- Of man-made fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6110.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6111.20
- Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6111.30
- Of synthetic fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6111.90
- Of other textile materials:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6112.11
- - Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6112.12
- - Of synthetic fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6112.19
- - Of other textile materials
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ski suits
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6112.31
- - Of synthetic fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6112.39
- - Of other textile materials
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6112.41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6112.49
- - Of other textile materials:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6113.00
Garments, made up of knitted or crocheted fabrics of heading 59.03, 59.06 or 59.07
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6114.20
- Of cotton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6114.30
- Of man-made fibres:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6114.90
- Of other textile materials:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6115.10
- Graduated compression hosiery (for example, stockings for varicose veins):
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of synthetic fibres, measuring per single yarn less than 67 decitex
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6115.22
- - Of synthetic fibres, measuring per single yarn 67 decitex or more
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6115.29
- - Of other textile materials:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6115.30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6115.94
- - Of wool or fine animal hair
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6115.95
- - Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6115.96
- - Of synthetic fibres
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6115.99
- - Of other textile materials
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6116.10
- Impregnated, coated or covered with plastics or rubber:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6116.91
- - Of wool or fine animal hair
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6116.93
- - Of synthetic fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6116.99
- - Of other textile materials
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6117.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6117.80
- Other parts and accessories:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6117.90
- Parts
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6201.11
- - Of wool or fine animal hair
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6201.12
- - Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6201.13
- - Of man-made fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6201.19
- - Of other textile materials:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of wool or fine animal hair
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6201.92
- - Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6201.93
- - Of man-made fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6201.99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6202.11
- - Of wool or fine animal hair
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6202.12
- - Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6202.13
- - Of man-made fibres
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6202.19
- - Of other textile materials:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6202.91
- - Of wool or fine animal hair
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6202.92
- - Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of man-made fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6202.99
- - Of other textile materials:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6203.11
- - Of wool or fine animal hair
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6203.12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6203.19
- - Of other textile materials:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6203.22
- - Of cotton:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6203.23
- - Of synthetic fibres
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6203.29
- - Of other textile materials:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6203.31
- - Of wool or fine animal hair
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6203.32
- - Of cotton:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of synthetic fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6203.39
- - Of other textile materials
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6203.41
- - Of wool or fine animal hair
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6203.42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6203.43
- - Of synthetic fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6203.49
- - Of other textile materials:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6204.11
- - Of wool or fine animal hair
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6204.12
- - Of cotton:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6204.13
- - Of synthetic fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6204.19
- - Of other textile materials:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of wool or fine animal hair
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6204.22
- - Of cotton:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6204.23
- - Of synthetic fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6204.29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6204.31
- - Of wool or fine animal hair
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6204.32
- - Of cotton:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6204.33
- - Of synthetic fibres
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6204.39
- - Of other textile materials:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6204.41
- - Of wool or fine animal hair
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6204.42
- - Of cotton:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of synthetic fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6204.44
- - Of artificial fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6204.49
- - Of other textile materials:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6204.51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6204.52
- - Of cotton:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6204.53
- - Of synthetic fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6204.59
- - Of other textile materials:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6204.61
- - Of wool or fine animal hair
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6204.62
- - Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6204.63
- - Of synthetic fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of other textile materials
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6205.20
- Of cotton:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6205.30
- Of man-made fibres:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6205.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6206.10
- Of silk or silk waste:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6206.20
- Of wool or fine animal hair
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6206.30
- Of cotton:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6206.40
- Of man-made fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6206.90
- Of other textile materials
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6207.11
- - Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of other textile materials
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6207.21
- - Of cotton:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6207.22
- - Of man-made fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6207.29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6207.91
- - Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6207.99
- - Of other textile materials:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6208.11
- - Of man-made fibres
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6208.19
- - Of other textile materials
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6208.21
- - Of cotton:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6208.22
- - Of man-made fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of other textile materials:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6208.91
- - Of cotton:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6208.92
- - Of man-made fibres:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6208.99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6209.20
- Of cotton:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6209.30
- Of synthetic fibres:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6209.90
- Of other textile materials
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6210.10
- Of fabrics of heading 56.02 or 56.03:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6210.20
- Other garments, of the type described in subheadings 6201.11 to 6201.19:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6210.30
- Other garments, of the type described in subheadings 6202.11 to 6202.19:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other men’s or boys’ garments:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6210.50
- Other garments, women’s or girls’:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6211.11
- - Men’s or boys’
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6211.12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6211.20
- Ski suits
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6211.32
- - Of cotton:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6211.33
- - Of man-made fibres:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6211.39
- - Of other textile materials:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6211.42
- - Of cotton:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6211.43
- - Of man-made fibres:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of other textile materials:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6212.10
- Brassières:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6212.20
- Girdles and panty-girdles:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6212.30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6212.90
- Other:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6213.20
- Of cotton:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6213.90
- Of other textile materials:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6214.10
- Of silk or silk waste:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6214.20
- Of wool or fine animal hair
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6214.30
- Of synthetic fibres:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of artificial fibres:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6214.90
- Of other textile materials:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6215.10
- Of silk or silk waste:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6215.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6215.90
- Of other textile materials:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6216.00
Gloves, mittens and mitts
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6217.10
- Clothing accessories:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6217.90
- Parts
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6301.10
- Electric blankets
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6301.20
- Blankets (other than electric blankets) and travelling rugs, of wool or of fine animal hair
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Blankets (other than electric blankets) and travelling rugs, of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6301.40
- Blankets (other than electric blankets) and travelling rugs, of synthetic fibres:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6301.90
- Other blankets and travelling rugs:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6302.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6302.21
- - Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6302.22
- - Of man-made fibres:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6302.29
- - Of other textile materials
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6302.31
- - Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6302.32
- - Of man-made fibres:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6302.39
- - Of other textile materials
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Table linen, knitted or crocheted
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6302.51
- - Of cotton:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6302.53
- - Of man-made fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6302.59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6302.60
- Toilet linen and kitchen linen, of terry towelling or similar terry fabrics, of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6302.91
- - Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6302.93
- - Of man-made fibres
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6302.99
- - Of other textile materials:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6303.12
- - Of synthetic fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6303.19
- - Of other textile materials:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6303.92
- - Of synthetic fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6303.99
- - Of other textile materials
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6304.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6304.19
- - Other:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6304.20
- Bed nets specified in Subheading Note 1 to this Chapter
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6304.91
- - Knitted or crocheted:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6304.92
- - Not knitted or crocheted, of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6304.93
- - Not knitted or crocheted, of synthetic fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6304.99
- - Not knitted or crocheted, of other textile materials
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Yarn of jute or of other textile bast fibres of heading 53.03:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6305.20
- Of cotton
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6305.32
- - Flexible intermediate bulk containers:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6305.33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6305.39
- - Other:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6305.90
- Of other textile materials:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6306.12
- - Of synthetic fibres
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6306.19
- - Of other textile materials:
RVC40 or CC or Process Rules for Textile and Textile Products
6306.22
- - Of synthetic fibres
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6306.29
- - Of other textile materials:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sails
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6306.40
- Pneumatic mattresses:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6306.90
- Other:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6307.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6307.20
- Life-jacket and life-belt
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6307.90
- Other:
RVC40 or CC and the good is both cut and sewn in the territory of any Party or Process rules for Textile and Textile Products
6308.00
Sets consisting of woven fabric and yarn, whether or not with accessories, for making up into rugs, tapestries, embroidered table cloths or serviettes, or similar textile articles, put up in packings for retail sale
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6309.00
Worn clothing and other worn articles
WO
6310.10
- Sorted:
WO
6310.90
- Other:
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Natural pearls
WO
7101.21
- - Unworked
WO
7101.22
- - Worked
RVC40 or CTSH
7102.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
7102.21
- - Unworked or simply sawn, cleaved or bruted
RVC40 or CC
7102.29
- - Other
RVC40 or CTSH
7102.31
- - Unworked or simply sawn, cleaved or bruted
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7102.39
- - Other
RVC40 or CTSH
7103.10
- Unworked or simply sawn or roughly shaped:
RVC40 or CC
7103.91
- - Rubies, sapphires and emeralds:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other
RVC40 or CTSH
7104.90
- Other
RVC40 or CTSH
7108.13
- - Other semi-manufactured forms
RVC40 or CTSH
7108.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
7112.30
- Ash containing precious metal or precious metal compounds
WO
7112.91
- - Of gold, including metal clad with gold but excluding sweepings containing other precious metals
WO
7112.92
- - Of platinum, including metal clad with platinum but excluding sweepings containing other precious metals
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7112.99
- - Other:
WO
7113.11
- - Of silver, whether or not plated or clad with other precious metal:
RVC40 or CTSH
7113.19
- - Of other precious metal, whether or not plated or clad with precious metal:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of base metal clad with precious metal:
RVC40 or CTSH
7114.11
- - Of silver, whether or not plated or clad with other precious metal
RVC40 or CTSH
7117.11
- - Cuff-links and studs:
RVC40 or CTSH
7117.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
7117.90
- Other:
RVC40 or CTSH
7201.10
- Non-alloy pig iron containing by weight 0.5% or less of phosphorus
RVC40 or CC
7201.20
- Non-alloy pig iron containing by weight more than 0.5% of phosphorus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7201.50
- Alloy pig iron; spiegeleisen
RVC40 or CC
7203.10
- Ferrous products obtained by direct reduction of iron ore
RVC40 or CC
7203.90
- Other
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of rectangular (including square) cross-section, the width measuring less than twice the thickness
RVC40
7207.12
- - Other, of rectangular (other than square) cross-section:
RVC40
7207.19
- - Other
RVC40
7207.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40
7208.10
- In coils, not further worked than hot-rolled, with patterns in relief
RVC40
7208.25
- - Of a thickness of 4.75 mm or more
RVC40
7208.26
- - Of a thickness of 3 mm or more but less than 4.75 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7208.27
- - Of a thickness of less than 3 mm:
RVC40
7208.36
- - Of a thickness exceeding 10 mm
RVC40
7208.37
- - Of a thickness of 4.75 mm or more but not exceeding 10 mm
RVC40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of a thickness of 3 mm or more but less than 4.75 mm
RVC40
7208.39
- - Of a thickness of less than 3 mm:
RVC40
7208.40
- Not in coils, not further worked than hot-rolled, with patterns in relief
RVC40
7208.51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40
7208.52
- - Of a thickness of 4.75 mm or more but not exceeding 10 mm
RVC40
7208.53
- - Of a thickness of 3 mm or more but less than 4.75 mm
RVC40
7208.54
- - Of a thickness of less than 3 mm:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7208.90
- Other:
RVC40
7209.15
- - Of a thickness of 3 mm or more
RVC40 or CTH except from headings 7208 and 7211
7209.16
- - Of a thickness exceeding 1 mm but less than 3 mm:
RVC40 or CTH except from headings 7208 and 7211
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding 1 mm:
RVC40 or CTH except from headings 7208 and 7211
7209.18
- - Of a thickness of less than 0.5 mm:
RVC40 or CTH except from headings 7208 and 7211
7209.25
- - Of a thickness of 3 mm or more
RVC40 or CTH except from headings 7208 and 7211
7209.26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH except from headings 7208 and 7211
7209.27
- - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding 1 mm:
RVC40 or CTH except from headings 7208 and 7211
7209.28
- - Of a thickness of less than 0.5 mm:
RVC40 or CTH except from headings 7208 and 7211
7209.90
- Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7210.11
- - Of a thickness of 0,5 mm or more:
For products obtained from heading 72.08: RVC40 or CTH except from 7208 and 7211; for products obtained from heading 7209: RVC40 or CTH except from 7209 and 7211.
7210.12
- - Of a thickness of less than 0.5 mm:
For products obtained from heading 72.08: RVC40 or CTH except from 7208 and 7211; for products obtained from heading 7209: RVC40 or CTH except from 7209 and 7211.
7210.20
- Plated or coated with lead, including terne-plate:
For products obtained from heading 72.08: RVC40 or CTH except from 7208 and 7211; for products obtained from heading 7209: RVC40 or CTH except from 7209 and 7211.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Electrolytically plated or coated with zinc:
For products obtained from heading 72.08: RVC40 or CTH except from 7208 and 7211; for products obtained from heading 7209: RVC40 or CTH except from 7209 and 7211.
7210.41
- - Corrugated:
For products obtained from heading 72.08: RVC40 or CTH except from 7208 and 7211; for products obtained from heading 7209: RVC40 or CTH except from 7209 and 7211.
7210.49
- - Other:
For products obtained from heading 72.08: RVC40 or CTH except from 7208 and 7211; for products obtained from heading 7209: RVC40 or CTH except from 7209 and 7211
7210.50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
For products obtained from heading 72.08: RVC40 or CTH except from 7208 and 7211; for products obtained from heading 7209: RVC40 or CTH except from 7209 and 7211
7210.61
- - Plated or coated with aluminium-zinc alloys:
For products obtained from heading 72.08: RVC40 or CTH except from 7208 and 7211; for products obtained from heading 7209: RVC40 or CTH except from 7209 and 7211
7210.69
- - Other:
For products obtained from heading 72.08: RVC40 or CTH except from 7208 and 7211; for products obtained from heading 7209: RVC40 or CTH except from 7209 and 7211
7210.70
- Painted, varnished or coated with plastics:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7210.90
- Other:
For products obtained from heading 72.08: RVC40 or CTH except from 7208 and 7211; for products obtained from heading 7209: RVC40 or CTH except from 7209 and 7211
7211.13
- - Rolled on four faces or in a closed box pass, of a width exceeding 150 mm and a thickness of not less than 4 mm, not in coils and without patterns in relief:
RVC40
7211.14
- - Other, of a thickness of 4.75 mm or more:
RVC40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
RVC40
7211.23
- - Containing by weight less than 0.25% of carbon:
RVC40
7211.29
- - Other:
RVC40
7211.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40
7212.10
- Plated or coated with tin:
For products obtained from heading 72.08: RVC40 or CTH except from headings 7208, 7210 and 7211; for products obtained from heading 7209: RVC40 or CTH except from headings 7209, 7210 and 7211
7212.20
- Electrolytically plated or coated with zinc:
For products obtained from heading 72.08: RVC40 or CTH except from headings 7208, 7210 and 7211; for products obtained from heading 7209: RVC40 or CTH except from headings 7209, 7210 and 7211
7212.30
- Otherwise plated or coated with zinc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7212.40
- Painted, varnished or coated with plastics:
For products obtained from heading 72.08: RVC40 or CTH except from headings 7208, 7210 and 7211; for products obtained from heading 7209: RVC40 or CTH except from headings 7209, 7210 and 7211
7212.50
- Otherwise plated or coated:
For products obtained from heading 72.08: RVC40 or CTH except from headings 7208, 7210 and 7211; for products obtained from heading 7209: RVC40 or CTH except from headings 7209, 7210 and 7211
7212.60
- Clad:
For products obtained from heading 72.08: RVC40 or CTH except from headings 7208, 7210 and 7211; for products obtained from heading 7209: RVC40 or CTH except from headings 7209, 7210 and 7211
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Containing indentations, ribs, grooves or other deformations produced during the rolling process:
RVC40
7213.20
- Other, of free-cutting steel
RVC40
7213.91
- - Of circular cross-section measuring less than 14 mm in diameter:
RVC40
7213.99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40
7214.10
- Forged:
RVC40
7214.20
- Containing indentations, ribs, grooves or other deformations produced during the rolling process or twisted after rolling:
RVC40
7214.30
- Other, of free-cutting steel
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7214.91
- - Of rectangular (other than square) cross-section:
RVC40
7214.99
- - Other:
RVC40
7215.10
- Of free-cutting steel, not further worked than cold-formed or cold-finished
RVC40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other, not further worked than cold-formed or cold-finished:
RVC40
7215.90
- Other:
RVC40
7216.10
- U, I or H sections, not further worked than hot-rolled, hot-drawn or extruded, of a height of less than 80 mm
RVC40
7216.21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40
7216.22
- - T sections:
RVC40
7216.31
- - U sections:
RVC40
7216.32
- - I sections:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7216.33
- - H sections:
RVC40
7216.40
- L or T sections, not further worked than hot-rolled, hot-drawn or extruded, of a height of 80 mm or more:
RVC40
7216.50
- Other angles, shapes and sections, not further worked than hot-rolled, hot-drawn or extruded:
RVC40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Obtained from flat-rolled products
RVC40
7216.69
- - Other
RVC40
7216.91
- - Cold-formed or cold-finished from flat-rolled products:
RVC40
7216.99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40
7217.10
- Not plated or coated, whether or not polished:
RVC40 or CTH from headings 72.13 to 72.15
7217.20
- Plated or coated with zinc:
RVC40 or CTH from headings 72.13 to 72.15
7217.30
- Plated or coated with other base metals:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7217.90
- Other:
RVC40 or CTH from headings 72.13 to 72.15
7219.31
- - Of a thickness of 4.75 mm or more
RVC40 or CTSH
7219.32
- - Of a thickness of 3 mm or more but less than 4.75 mm
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of a thickness exceeding 1 mm but less than 3 mm
RVC40 or CTSH
7219.34
- - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding 1 mm
RVC40 or CTSH
7219.35
- - Of a thickness of less than 0.5 mm
RVC40 or CTSH
7219.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
7220.11
- - Of a thickness of 4.75 mm or more:
RVC40 or CTH except from subheadings 7219.31 to 7219.90
7220.12
- - Of a thickness of less than 4.75 mm:
RVC40 or CTH except from subheadings 7219.31 to 7219.90
7220.20
- Not further worked than cold-rolled (cold-reduced):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7220.90
- Other:
RVC40 or CTH except from subheadings 7219.31 to 7219.90
7301.10
- Sheet piling
RVC40 or CC except from headings 7207 to 7209 and 7211
7301.20
- Angles, shapes and sections
RVC40 or CC except from headings 7207 to 7209 and 7211
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Rails
RVC40 or CC except from headings 7207 to 7209
7302.30
- Switch blades, crossing frogs, point rods and other crossing pieces
RVC40 or CC except from headings 7207 to 7209
7302.40
- Fish-plates and sole plates
RVC40 or CC except from headings 72.07 to 72.09
7302.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC except from headings 7207 to 7209
7303.00
Tubes, pipes and hollow profiles, of cast iron
RVC40 or CC
7304.11
- - Of stainless steel
RVC40 or CC except from headings 7207 to 7211
7304.19
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7304.22
- - Drill pipe of stainless steel:
RVC40 or CC except from headings 7207 to 7211
7304.23
- - Other drill pipe:
RVC40 or CC except from headings 7207 to 7211
7304.24
- - Other, of stainless steel:
RVC40 or CC except from headings 7207 to 7211
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
RVC40 or CC except from headings 7207 to 7211
7304.31
- - Cold-drawn or cold-rolled (cold-reduced):
RVC40 or CC except from headings 7207 to 7211
7304.39
- - Other:
RVC40 or CC except from headings 7207 to 7211
7304.41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC except from headings 7207 to 7211
7304.49
- - Other
RVC40 or CC except from headings 7207 to 7211
7304.51
- - Cold-drawn or cold-rolled (cold-reduced):
RVC40 or CC except from headings 7207 to 7211
7304.59
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7304.90
- Other:
RVC40 or CC except from headings 7207 to 7211
7305.11
- - Longitudinally submerged arc welded
RVC40 or CC except from headings 7208 to 7211
7305.12
- - Other, longitudinally welded:
RVC40 or CC except from headings 7208 to 7211
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
RVC40 or CC except from headings 7208 to 7211
7305.20
- Casing of a kind used in drilling for oil or gas
RVC40 or CC except from headings 7208 to 7211
7305.31
- - Longitudinally welded:
RVC40 or CC except from headings 7208 to 7211
7305.39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC except from headings 7208 to 7211
7305.90
- Other
RVC40 or CC except from headings 7208 to 7211
7306.11
- - Welded, of stainless steel:
RVC40 or CC except from headings 7208, 7209 and 7211
7306.19
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7306.21
- - Welded, of stainless steel
RVC40 or CC except from headings 7208, 7209 and 7211
7306.29
- - Other
RVC40 or CC except from headings 7208, 7209 and 7211
7306.30
- Other, welded, of circular cross-section, of iron or non-alloy steel:
RVC40 or CC except from headings 7208, 7209 and 7211
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other, welded, of circular cross-section, of stainless steel:
RVC40 or CC
7306.50
- Other, welded, of circular cross-section, of other alloy steel:
RVC40 or CC except from headings 7208, 7209 and 7211
7306.61
- - Of square or rectangular cross-section:
Of steel: RVC40 or CC except from headings 7208, 7209 and 7211; Of stainless steel: RVC40 or CC
7306.69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Of steel: RVC40 or CC except from headings 7208, 7209 and 7211; Of stainless steel: RVC40 or CC
7306.90
- Other:
Of steel: RVC40 or CC except from headings 7208, 7209 and 7211; Of stainless steel: RVC40 or CC
7307.11
- - Of non-malleable cast iron:
RVC40 or CC
7307.19
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7307.21
- - Flanges:
RVC40 or CC
7307.22
- - Threaded elbows, bends and sleeves:
RVC40 or CC
7307.23
- - Butt welding fittings:
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
RVC40 or CC
7307.91
- - Flanges:
RVC40 or CC
7307.92
- - Threaded elbows, bends and sleeves:
RVC40 or CTH except from headings 7304, 7305 and 7306
7307.93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH except from headings 7304, 7305 and 7306
7307.99
- - Other:
RVC40 or CTH except from headings 7304, 7305 and 7306
7308.10
- Bridges and bridge-sections:
RVC40 or CTH except from headings 7208 to 7212 and 7216
7308.20
- Towers and lattice masts:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7308.30
- Doors, windows and their frames and thresholds for doors:
RVC40 or CTH except from headings 7208 to 7212 and 7216
7308.40
- Equipment for scaffolding, shuttering, propping or pit-propping:
RVC40 or CTH except from headings 7208 to 7212 and 7216
7308.90
- Other:
RVC40 or CTH except from headings 7208 to 7212 and 7216
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Reservoirs, tanks, vats and similar containers for any material (other than compressed or liquefied gas), of iron or steel, of a capacity exceeding 300 l, whether or not lined or heat-insulated, but not fitted with mechanical or thermal equipment.
RVC40 or CC except from headings 7208 to 7212 and 7226
7310.10
- Of a capacity of 50 l or more:
RVC40 or CC except from headings 7208 to 7212, 72.25 and 72.26
7310.21
- - Cans which are to be closed by soldering or crimping:
RVC40 or CC except from headings 7208 to 7212
7310.29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC except from headings 7208 to 7212
7311.00
Containers for compressed or liquefied gas, of iron or steel.
RVC40 or CC
7312.10
- Stranded wire, ropes and cables:
RVC40
7312.90
- Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7313.00
Barbed wire of iron or steel; twisted hoop or single flat wire, barbed or not, and loosely twisted double wire, of a kind used for fencing, of iron or steel
RVC40 or CC except from headings 7213 to 7215 and 7217
7314.12
- - Endless bands for machinery, of stainless steel
RVC40 or CC
7314.14
- - Other woven cloth, of stainless steel
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
RVC40 or CC
7314.20
- Grill, netting and fencing, welded at the intersection, of wire with a maximum cross-sectional dimension of 3 mm or more and having a mesh size of 100 cm2 or more
RVC40 or CC except from headings 7208 to 7217
7314.31
- - Plated or coated with zinc
RVC40 or CC except from headings 7208 to 7217
7314.39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC except from headings 7208 to 7217
7314.41
- - Plated or coated with zinc
RVC40 or CC except from headings 7208 to 7217
7314.42
- - Coated with plastics
RVC40 or CC except from headings 7208 to 7217
7314.49
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7314.50
- Expanded metal
RVC40 or CC except from headings 7208 to 7217
7315.11
- - Roller chain:
RVC40 or CC except from headings 7213 to 7217
7315.12
- - Other chain:
RVC40 or CC except from headings 7213 to 7217
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Parts:
RVC40 or CC except from headings 7213 to 7217
7315.20
- Skid chain
RVC40 or CC except from headings 7213 to 7217
7315.81
- - Stud-link
RVC40 or CC except from headings 7213 to 7217
7315.82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC except from headings 7213 to 7217
7315.89
- - Other:
RVC40 or CC except from headings 7213 to 7217
7315.90
- Other parts:
RVC40 or CC except from headings 7213 to 7217
7316.00
Anchors, grapnels and parts thereof, of iron or steel
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7317.00
Nails, tacks, drawing pins, corrugated nails, staples (other than those of heading 83.05) and similar articles, of iron or steel, whether or not with heads of other material, but excluding such articles with heads of copper
Of steel: RVC40 or CC except from headings 7213 to 7217; Of stainless steel: RVC40 or CC
7318.11
- - Coach screws
Of steel: RVC40 or CC except from headings 7213 to 7217; Of stainless steel: RVC40 or CC
7318.12
- - Other wood screws:
Of steel: RVC40 or CC except from headings 7213 to 7217; Of stainless steel: RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Screw hooks and screw rings
Of steel: RVC40 or CC except from headings 7213 to 7217; Of stainless steel: RVC40 or CC
7318.14
- - Self-tapping screws:
Of steel: RVC40 or CC except from headings 7213 to 7217; Of stainless steel: RVC40 or CC
7318.15
- - Other screws and bolts, whether or not with their nuts or washers:
Of steel: RVC40 or CC except from headings 7213 to 7217; Of stainless steel: RVC40 or CC
7318.16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Of steel: RVC40 or CC except from headings 7213 to 7217; Of stainless steel: RVC40 or CC
7318.19
- - Other:
Of steel: RVC40 or CC except from headings 7213 to 7217; Of stainless steel: RVC40 or CC
7318.21
- - Spring washers and other lock washers
Of steel: RVC40 or CC except from headings 7213 to 7217; Of stainless steel: RVC40 or CC
7318.22
- - Other washers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7318.23
- - Rivets:
Of steel: RVC40 or CC except from headings 7213 to 7217; Of stainless steel: RVC40 or CC
7318.24
- - Cotters and cotter-pins
Of steel: RVC40 or CC except from headings 7213 to 7217; Of stainless steel: RVC40 or CC
7318.29
- - Other:
Of steel: RVC40 or CC except from headings 7213 to 7217; Of stainless steel: RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Safety pins and other pins:
Of steel: RVC40 or CC except from headings 7213 to 7217; Of stainless steel: RVC40 or CC
7319.90
- Other:
Of steel: RVC40 or CC except from headings 7213 to 7217; Of stainless steel: RVC40 or CC
7320.10
- Leaf-springs and leaves therefor:
RVC40 or CC except from headings 7208 to 7217
7320.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC except from headings 7208 to 7217
7320.90
- Other:
RVC40 or CC except from headings 7208 to 7217
7323.10
- Iron or steel wool; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like
RVC40 or CC
7323.91
- - Of cast iron, not enamelled:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7323.92
- - Of cast iron, enamelled
RVC40 or CC
7323.93
- - Of stainless steel:
RVC40 or CC
7323.94
- - Of iron (other than cast iron) or steel, enamelled
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
RVC40 or CC
7324.10
- Sinks and wash basins, of stainless steel:
RVC40 or CC
7324.21
- - Of cast iron, whether or not enamelled:
RVC40 or CC
7324.29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CC
7324.90
- Other, including parts:
RVC40 or CC
7325.10
- Of non-malleable cast iron:
RVC40 or CC
7325.91
- - Grinding balls and similar articles for mills
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7325.99
- - Other:
RVC40 or CC
7326.11
- - Grinding balls and similar articles for mills
RVC40 or CC except from heading 7207
7326.19
- - Other
RVC40 or CC except from heading 7207
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Articles of iron or steel wire:
RVC40 or CC except from heading 7213
7401.00
Copper mattes; cement copper (precipitated copper)
RVC40 or CC
7404.00
Copper waste and scrap
WO
7503.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
7507.20
- Tube or pipe fittings
RVC40 or CTSH
7601.10
- Aluminium, not alloyed
RVC40 or CC
7601.20
- Aluminium alloys
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7602.00
Aluminium waste and scrap
WO
7605.11
- - Of which the maximum cross-sectional dimension exceeds 7 mm
RVC40 or CTH except from heading 7604
7605.19
- - Other:
RVC40 or CTH except from heading 7604
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of which the maximum cross-sectional dimension exceeds 7 mm
RVC40 or CTH except from heading 7604
7605.29
- - Other:
RVC40 or CTH except from heading 7604
7607.11
- - Rolled but not further worked
RVC40 or CTH except from heading 7606
7607.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH except from heading 7606
7607.20
- Backed:
RVC40 or CTH except from heading 7606
7614.10
- With steel core:
RVC40 or CTH except from heading 7605
7614.90
- Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7801.10
- Refined lead
RVC40 or CC
7801.91
- - Containing by weight antimony as the principal other element
RVC40 or CC
7801.99
- - Other
RVC40 or CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lead waste and scrap
WO
7902.00
Zinc waste and scrap
WO
8002.00
Tin waste and scrap
WO
8101.94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8101.96
- - Wire
RVC40 or CTSH
8101.97
- - Waste and scrap
WO
8101.99
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8102.94
- - Unwrought molybdenum, including bars and rods obtained simply by sintering
RVC40 or CTSH
8102.95
- - Bars and rods, other than those obtained simply by sintering, profiles, plates, sheets, strip and foil
RVC40 or CTSH
8102.96
- - Wire
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Waste and scrap
WO
8102.99
- - Other
RVC40 or CTSH
8103.20
- Unwrought tantalum, including bars and rods obtained simply by sintering; powders
RVC40 or CTSH
8103.30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
8103.90
- Other
RVC40 or CTSH
8104.11
- - Containing at least 99.8% by weight of magnesium
RVC40 or CTSH
8104.19
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8104.20
- Waste and scrap
WO
8104.30
- Raspings, turnings and granules, graded according to size; powders
RVC40 or CTSH
8104.90
- Other
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cobalt mattes and other intermediate products of cobalt metallurgy; unwrought cobalt; powders:
RVC40 or CTSH
8105.30
- Waste and scrap
WO
8105.90
- Other
RVC40 or CTSH
8106.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8107.20
- Unwrought cadmium; powders
RVC40 or CTSH
8107.30
- Waste and scrap
WO
8107.90
- Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8108.20
- Unwrought titanium; powders
RVC40 or CTSH
8108.30
- Waste and scrap
WO
8108.90
- Other
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Unwrought zirconium; powders
RVC40 or CTSH
8109.30
- Waste and scrap
WO
8109.90
- Other
RVC40 or CTSH
8110.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8110.20
- Waste and scrap
WO
8110.90
- Other
RVC40 or CTSH
8111.00
Manganese and articles thereof, including waste and scrap
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8112.13
- - Waste and scrap
WO
8112.19
- - Other
RVC40 or CTSH
8112.21
- - Unwrought; powders
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Waste and scrap
WO
8112.29
- - Other
RVC40 or CTSH
8112.51
- - Unwrought; powders
RVC40 or CTSH
8112.52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
8112.59
- - Other
RVC40 or CTSH
8112.92
- - Unwrought; waste and scrap; powders
RVC40 or CTSH
8112.99
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8113.00
Cermets and articles thereof, including waste and scrap
RVC40 or CC
8301.10
- Padlocks
RVC40 or CTSH
8301.20
- Locks of a kind used for motor vehicles
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Locks of a kind used for furniture
RVC40 or CTSH
8301.40
- Other locks:
RVC40 or CTSH
8301.50
- Clasps and frames with clasps, incorporating locks
RVC40 or CTSH
8304.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8305.10
- Fittings for loose-leaf binders or files:
RVC40 or CTSH
8305.20
- Staples in strips:
RVC40 or CTSH
8305.90
- Other, including parts:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8306.10
- Bells, gongs and the like
RVC40 or CTSH
8306.21
- - Plated with precious metals
RVC40 or CTSH
8306.29
- - Other:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Photograph, picture or similar frames; mirrors:
RVC40 or CTSH
8308.10
- Hooks, eyes and eyelets
RVC40 or CTSH
8308.20
- Tubular or bifurcated rivets
RVC40 or CTSH
8308.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8309.10
- Crown corks
RVC40 or CTSH
8309.90
- Other:
RVC40 or CTSH
8311.10
- Coated electrodes of base metal, for electric arc-welding:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8311.20
- Cored wire of base metal, for electric arc-welding:
RVC40 or CTSH
8311.30
- Coated rods and cored wire, of base metal, for soldering, brazing or welding by flame:
RVC40 or CTSH
8311.90
- Other
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nuclear reactors
RVC40 or CTSH
8401.20
- Machinery and apparatus for isotopic separation, and parts thereof
RVC40 or CTSH
8401.30
- Fuel elements (cartridges), non-irradiated
RVC40 or CTSH
8402.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8402.12
- - Watertube boilers with a steam production not exceeding 45 t per hour:
RVC40 or CTSH
8402.19
- - Other vapour generating boilers, including hybrid boilers:
RVC40 or CTSH
8402.20
- Super-heated water boilers:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8403.10
- Boilers
RVC40 or CTSH
8404.10
- Auxiliary plant for use with boilers of heading 84.02 or 84.03:
RVC40 or CTSH
8404.20
- Condensers for steam or other vapour power units
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Producer gas or water gas generators, with or without their purifiers; acetylene gas generators and similar water process gas generators, with or without their purifiers
RVC40 or CTSH
8406.10
- Turbines for marine propulsion
RVC40 or CTSH
8406.81
- - Of an output exceeding 40 MW
RVC40 or CTSH
8406.82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8407.10
- Aircraft engines
RVC40 or CTSH
8407.21
- - Outboard motors:
RVC40 or CTSH
8407.29
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8407.31
- - Of a cylinder capacity not exceeding 50 cc
RVC40
8407.32
- - Of a cylinder capacity exceeding 50 cc but not exceeding 250 cc:
RVC40
8407.33
- - Of a cylinder capacity exceeding 250 cc but not exceeding 1,000 cc:
RVC40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc:
RVC40
8407.90
- Other engines:
RVC40 or CTSH
8408.10
- Marine propulsion engines:
RVC40 or CTSH
8408.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40
8408.90
- Other engines:
RVC40 or CTSH
8409.10
- For aircraft engines
RVC40 or CTSH
8409.91
- - Suitable for use solely or principally with spark-ignition internal combustion piston engines:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8409.99
- - Other:
RVC40
8410.11
- - Of a power not exceeding 1,000 kW
RVC40 or CTSH
8410.12
- - Of a power exceeding 1,000 kW but not exceeding 10,000 kW
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of a power exceeding 10,000 kW
RVC40 or CTSH
8411.11
- - Of a thrust not exceeding 25 kN
RVC40 or CTSH
8411.12
- - Of a thrust exceeding 25 kN
RVC40 or CTSH
8411.21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8411.22
- - Of a power exceeding 1,100 kW
RVC40 or CTSH
8411.81
- - Of a power not exceeding 5,000 kW
RVC40 or CTSH
8411.82
- - Of a power exceeding 5,000 kW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8411.91
- - Of turbo-jets or turbo-propellers
RVC40 or CTSH
8411.99
- - Other
RVC40 or CTSH
8412.10
- Reaction engines other than turbo-jets
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Linear acting (cylinders)
RVC40 or CTSH
8412.29
- - Other
RVC40 or CTSH
8412.31
- - Linear acting (cylinders)
RVC40 or CTSH
8412.39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8412.80
- Other
RVC40 or CTSH
8413.11
- - Pumps for dispensing fuel or lubricants, of the type used in filling-stations or in garages
RVC40 or CTSH
8413.19
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8413.20
- Hand pumps, other than those of subheading 8413.11 or 8413.19:
RVC40 or CTSH
8413.30
- Fuel, lubricating or cooling medium pumps for internal combustion piston engines:
RVC40
8413.40
- Concrete pumps
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other reciprocating positive displacement pumps:
RVC40 or CTSH
8413.60
- Other rotary positive displacement pumps:
RVC40 or CTSH
8413.70
- Other centrifugal pumps:
RVC40 or CTSH
8413.81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8413.82
- - Liquid elevators:
RVC40 or CTSH
8413.92
- - Of liquid elevators
RVC40 or CTSH
8414.10
- Vacuum pumps
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8414.20
- Hand- or foot-operated air pumps:
RVC40 or CTSH
8414.30
- Compressors of a kind used in refrigerating equipment:
RVC40 or CTSH
8414.40
- Air compressors mounted on a wheeled chassis for towing
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Table, floor, wall, window, ceiling or roof fans, with a self-contained electric motor of an output not exceeding 125W:
RVC40 or CTSH
8414.59
- - Other:
RVC40 or CTSH
8414.60
- Hoods having a maximum horizontal side not exceeding 120 cm:
RVC40 or CTSH
8414.80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8415.10
- Of a kind designed to be fixed to a window, wall, ceiling or floor, self-contained or “split-system”:
RVC40 or CTSH
8415.20
- Of a kind used for persons, in motor vehicles:
RVC40
8415.81
- - Incorporating a refrigerating unit and a valve for reversal of the cooling/heat cycle (reversible heat pumps):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8415.82
- - Other, incorporating a refrigerating unit:
RVC40 or CTSH
8415.83
- - Not incorporating a refrigerating unit:
RVC40 or CTSH
8416.10
- Furnace burners for liquid fuel
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other furnace burners, including combination burners
RVC40 or CTSH
8416.30
- Mechanical stokers, including their mechanical grates, mechanical ash dischargers and similar appliances
RVC40 or CTSH
8417.10
- Furnaces and ovens for the roasting, melting or other heat-treatment of ores, pyrites or of metals
RVC40 or CTSH
8417.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8417.80
- Other
RVC40 or CTSH
8418.10
- Combined refrigerator-freezers, fitted with separate external doors:
RVC40 or CTSH
8418.21
- - Compression-type:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8418.29
- - Other
RVC40 or CTSH
8418.30
- Freezers of the chest type, not exceeding 800 l capacity:
RVC40 or CTSH
8418.40
- Freezers of the upright type, not exceeding 900 l capacity:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other furniture (chests, cabinets, display counters, show-cases and the like) for storage and display, incorporating refrigerating or freezing equipment:
RVC40 or CTSH
8418.61
- - Heat pumps other than air conditioning machines of heading 84.15
RVC40 or CTSH
8418.69
- - Other:
RVC40 or CTSH
8419.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8419.19
- - Other:
RVC40 or CTSH
8419.20
- Medical, surgical or laboratory sterilisers
RVC40 or CTSH
8419.31
- - For agricultural products:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8419.32
- - For wood, paper pulp, paper or paperboard:
RVC40 or CTSH
8419.39
- - Other:
RVC40 or CTSH
8419.40
- Distilling or rectifying plant:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Heat exchange units:
RVC40 or CTSH
8419.60
- Machinery for liquefying air or other gases:
RVC40 or CTSH
8419.81
- - For making hot drinks or for cooking or heating food:
RVC40 or CTSH
8419.89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8420.10
- Calendering or other rolling machines:
RVC40 or CTSH
8421.11
- - Cream separators
RVC40 or CTSH
8421.12
- - Clothes-dryers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8421.19
- - Other:
RVC40 or CTSH
8421.21
- - For filtering or purifying water:
RVC40 or CTSH
8421.22
- - For filtering or purifying beverages other than water:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Oil or petrol-filters for internal combustion engines:
RVC40
8421.29
- - Other:
RVC40 or CTSH
8421.31
- - Intake air filters for internal combustion engines:
RVC40
8421.39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8422.11
- - Of the household type
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8422.19
- - Other
RVC40 or CTSH
8422.20
- Machinery for cleaning or drying bottles or other containers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8422.30
- Machinery for filling, closing, sealing or labelling bottles, cans, boxes, bags or other containers; machinery for capsuling bottles, jars, tubes and similar containers; machinery for aerating beverages
RVC40 or CTSH
8422.40
- Other packing or wrapping machinery (including heat-shrink wrapping machinery)
RVC40 or CTSH
8423.10
- Personal weighing machines, including baby scales; household scales:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Scales for continuous weighing of goods on conveyors:
RVC40 or CTSH
8423.30
- Constant weight scales and scales for discharging a predetermined weight of material into a bag or container, including hopper scales:
RVC40 or CTSH
8423.81
- - Having a maximum weighing capacity not exceeding 30 kg:
RVC40 or CTSH
8423.82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8423.89
- - Other:
RVC40 or CTSH
8423.90
- Weighing machine weights of all kinds; parts of weighing machinery:
RVC40 or CTSH
8424.10
- Fire extinguishers, whether or not charged:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8424.20
- Spray guns and similar appliances:
RVC40 or CTSH
8424.30
- Steam or sand blasting machines and similar jet projecting machines
RVC40 or CTSH
8424.41
- - Portable sprayers:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
RVC40 or CTSH
8424.82
- - Agricultural or horticultural:
RVC40 or CTSH
8424.89
- - Other:
RVC40 or CTSH
8425.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8425.19
- - Other
RVC40 or CTSH
8425.31
- - Powered by electric motor
RVC40 or CTSH
8425.39
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8425.41
- - Built-in jacking systems of a type used in garages
RVC40 or CTSH
8425.42
- - Other jacks and hoists, hydraulic:
RVC40 or CTSH
8425.49
- - Other:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Overhead travelling cranes on fixed support
RVC40 or CTSH
8426.12
- - Mobile lifting frames on tyres and straddle carriers
RVC40 or CTSH
8426.19
- - Other:
RVC40 or CTSH
8426.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8426.30
- Portal or pedestal jib cranes
RVC40 or CTSH
8426.41
- - On tyres
RVC40 or CTSH
8426.49
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8426.91
- - Designed for mounting on road vehicles
RVC40 or CTSH
8426.99
- - Other
RVC40 or CTSH
8428.10
- Lifts and skip hoists:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Pneumatic elevators and conveyors:
RVC40 or CTSH
8428.31
- - Specially designed for underground use
RVC40 or CTSH
8428.32
- - Other, bucket type:
RVC40 or CTSH
8428.33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8428.39
- - Other:
RVC40 or CTSH
8428.40
- Escalators and moving walkways
RVC40 or CTSH
8428.60
- Teleferics, chair-lifts, ski-draglines; traction mechanisms for funiculars
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8428.90
- Other machinery:
RVC40 or CTSH
8429.11
- - Track laying
RVC40 or CTSH
8429.19
- - Other
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Graders and levellers
RVC40 or CTSH
8429.30
- Scrapers
RVC40 or CTSH
8429.40
- Tamping machines and road rollers:
RVC40 or CTSH
8429.51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8429.52
- - Machinery with a 360o revolving superstructure
RVC40 or CTSH
8429.59
- - Other
RVC40 or CTSH
8430.10
- Pile-drivers and pile-extractors
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8430.20
- Snow-ploughs and snow-blowers
RVC40 or CTSH
8430.31
- - Self-propelled
RVC40 or CTSH
8430.39
- - Other
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Self-propelled
RVC40 or CTSH
8430.49
- - Other:
RVC40 or CTSH
8430.50
- Other machinery, self-propelled
RVC40 or CTSH
8430.61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8430.69
- - Other
RVC40 or CTSH
8431.10
- Of machinery of heading 84.25:
RVC40 or CTSH
8431.20
- Of machinery of heading 84.27:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8431.31
- - Of lifts, skip hoists or escalators:
RVC40 or CTSH
8431.39
- - Other:
RVC40 or CTSH
8431.41
- - Buckets, shovels, grabs and grips:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Bulldozer or angledozer blades
RVC40 or CTSH
8431.49
- - Other:
RVC40 or CTSH
8432.10
- Ploughs
RVC40 or CTSH
8432.21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8432.29
- - Other
RVC40 or CTSH
8432.31
- - No-till direct seeders, planters and transplanters
RVC40 or CTSH
8432.39
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8432.41
- - Manure spreaders
RVC40 or CTSH
8432.42
- - Fertiliser distributors
RVC40 or CTSH
8432.80
- Other machinery:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Powered, with the cutting device rotating in a horizontal plane
RVC40 or CTSH
8433.19
- - Other:
RVC40 or CTSH
8433.20
- Other mowers, including cutter bars for tractor mounting
RVC40 or CTSH
8433.30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8433.40
- Straw or fodder balers, including pick-up balers
RVC40 or CTSH
8433.51
- - Combine harvester-threshers
RVC40 or CTSH
8433.52
- - Other threshing machinery
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8433.53
- - Root or tuber harvesting machines
RVC40 or CTSH
8433.59
- - Other:
RVC40 or CTSH
8433.60
- Machines for cleaning, sorting or grading eggs, fruit or other agricultural produce:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Milking machines:
RVC40 or CTSH
8434.20
- Dairy machinery:
RVC40 or CTSH
8435.10
- Machinery:
RVC40 or CTSH
8436.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8436.21
- - Poultry incubators and brooders:
RVC40 or CTSH
8436.29
- - Other:
RVC40 or CTSH
8436.80
- Other machinery:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8436.91
- - Of poultry-keeping machinery or poultry incubators and brooders:
RVC40 or CTSH
8436.99
- - Other:
RVC40 or CTSH
8437.10
- Machines for cleaning, sorting or grading seed, grain or dried leguminous vegetables:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other machinery:
RVC40 or CTSH
8438.10
- Bakery machinery and machinery for the manufacture of macaroni, spaghetti or similar products:
RVC40 or CTSH
8438.20
- Machinery for the manufacture of confectionery, cocoa or chocolate:
RVC40 or CTSH
8438.30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8438.40
- Brewery machinery
RVC40 or CTSH
8438.50
- Machinery for the preparation of meat or poultry:
RVC40 or CTSH
8438.60
- Machinery for the preparation of fruits, nuts or vegetables:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8438.80
- Other machinery:
RVC40 or CTSH
8439.10
- Machinery for making pulp of fibrous cellulosic material
RVC40 or CTSH
8439.20
- Machinery for making paper or paperboard
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Machinery for finishing paper or paperboard
RVC40 or CTSH
8439.91
- - Of machinery for making pulp of fibrous cellulosic material
RVC40 or CTSH
8439.99
- - Other
RVC40 or CTSH
8440.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8441.10
- Cutting machines:
RVC40 or CTSH
8441.20
- Machines for making bags, sacks or envelopes:
RVC40 or CTSH
8441.30
- Machines for making cartons, boxes, cases, tubes, drums or similar containers, other than by moulding:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8441.40
- Machines for moulding articles in paper pulp, paper or paperboard:
RVC40 or CTSH
8441.80
- Other machinery:
RVC40 or CTSH
8442.30
- Machinery, apparatus and equipment:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Plates, cylinders and other printing components; plates, cylinders and lithographic stones, prepared for printing purposes (for example, planed, grained or polished)
RVC40 or CTSH
8443.11
- - Offset printing machinery, reel-fed
RVC40 or CTSH
8443.12
- - Offset printing machinery, sheet-fed, office type (using sheets with one side not exceeding 22 cm and the other side not exceeding 36 cm in the unfolded state)
RVC40 or CTSH
8443.13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8443.14
- - Letterpress printing machinery, reel-fed, excluding flexographic printing
RVC40 or CTSH
8443.15
- - Letterpress printing machinery, reel-fed, excluding flexographic printing
RVC40 or CTSH
8443.16
- - Flexographic printing machinery
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8443.17
- - Gravure printing machinery (*)
RVC40 or CTSH
8443.19
- - Other
RVC40 or CTSH
8443.31
- - Machines which perform two or more of the functions of printing, copying or facsimile transmission, capable of connecting to an automatic data processing machine or to a network:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other, capable of connecting to an automatic data processing machine or to a network:
RVC40 or CTSH
8443.39
- - Other:
RVC40 or CTSH
8444.00
Machines for extruding, drawing, texturing or cutting man-made textile materials
RVC40 or CTSH
8445.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8445.12
- - Combing machines:
RVC40 or CTSH
8445.13
- - Drawing or roving machines:
RVC40 or CTSH
8445.19
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8445.20
- Textile spinning machines:
RVC40 or CTSH
8445.30
- Textile doubling or twisting machines:
RVC40 or CTSH
8445.40
- Textile winding (including weft-winding) or reeling machines:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other:
RVC40 or CTSH
8446.10
- For weaving fabrics of a width not exceeding 30 cm:
RVC40 or CTSH
8446.21
- - Power looms
RVC40 or CTSH
8446.29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8446.30
- For weaving fabrics of a width exceeding 30 cm, shuttleless type
RVC40 or CTSH
8447.11
- - With cylinder diameter not exceeding 165 mm:
RVC40 or CTSH
8447.12
- - With cylinder diameter exceeding 165 mm:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8447.20
- Flat knitting machines; stitch-bonding machines:
RVC40 or CTSH
8447.90
- Other:
RVC40 or CTSH
8448.11
- - Dobbies and Jacquards; card reducing, copying, punching or assembling machines for use therewith:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
RVC40 or CTSH
8448.31
- - Card clothing
RVC40 or CTSH
8448.32
- - Of machines for preparing textile fibres, other than card clothing
RVC40 or CTSH
8448.33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8448.39
- - Other
RVC40 or CTSH
8448.42
- - Reeds for looms, healds and heald-frames
RVC40 or CTSH
8448.49
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8448.51
- - Sinkers, needles and other articles used in forming stitches
RVC40 or CTSH
8448.59
- - Other
RVC40 or CTSH
8449.00
Machinery for the manufacture or finishing of felt or nonwovens in the piece or in shapes, including machinery for making felt hats; blocks for making hats
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Fully-automatic machines:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8450.12
- - Other machines, with built-in centrifugal drier:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8450.19
- - Other:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8450.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8451.10
- Dry-cleaning machines
RVC40 or CTSH
8451.21
- - Each of a dry linen capacity not exceeding 10 kg
RVC40 or CTSH
8451.29
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8451.30
- Ironing machines and presses (including fusing presses):
RVC40 or CTSH
8451.40
- Washing, bleaching or dyeing machines
RVC40 or CTSH
8451.50
- Machines for reeling, unreeling, folding, cutting or pinking textile fabrics
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other machinery
RVC40 or CTSH
8452.10
- Sewing machines of the household type
RVC40 or CTSH
8452.21
- - Automatic units
RVC40 or CTSH
8452.29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8452.30
- Sewing machine needles
RVC40 or CTSH
8453.10
- Machinery for preparing, tanning or working hides, skins or leather:
RVC40 or CTSH
8453.20
- Machinery for making or repairing footwear:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8453.80
- Other machinery:
RVC40 or CTSH
8454.10
- Converters
RVC40 or CTSH
8454.20
- Ingot moulds and ladles
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Casting machines
RVC40 or CTSH
8455.10
- Tube mills
RVC40 or CTSH
8455.21
- - Hot or combination hot and cold
RVC40 or CTSH
8455.22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8455.30
- Rolls for rolling mills
RVC40 or CTSH
8455.90
- Other parts
RVC40 or CTSH
8456.11
- - Operated by laser
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8456.12
- - Operated by other light or photon beam processes
RVC40 or CTSH
8456.20
- Operated by ultrasonic processes
RVC40 or CTSH
8456.30
- Operated by electro-discharge processes
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Operated by plasma arc processes:
RVC40 or CTSH
8456.50
- Water-jet cutting machines
RVC40 or CTSH
8456.90
- Other:
RVC40 or CTSH
8457.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8457.20
- Unit construction machines (single station)
RVC40 or CTSH
8457.30
- Multi-station transfer machines
RVC40 or CTSH
8458.11
- - Numerically controlled:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8458.19
- - Other:
RVC40 or CTSH
8458.91
- - Numerically controlled
RVC40 or CTSH
8458.99
- - Other:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Way-type unit head machines:
RVC40 or CTSH
8459.21
- - Numerically controlled
RVC40 or CTSH
8459.29
- - Other:
RVC40 or CTSH
8459.31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8459.39
- - Other:
RVC40 or CTSH
8459.41
- - Numerically controlled
RVC40 or CTSH
8459.49
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8459.51
- - Numerically controlled
RVC40 or CTSH
8459.59
- - Other:
RVC40 or CTSH
8459.61
- - Numerically controlled
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
RVC40 or CTSH
8459.70
- Other threading or tapping machines:
RVC40 or CTSH
8460.12
- -Numerically controlled
RVC40 or CTSH
8460.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8460.22
- - Centreless grinding machines, numerically controlled
RVC40 or CTSH
8460.23
- - Other cylindrical grinding machines, numerically controlled
RVC40 or CTSH
8460.24
- - Other, numerically controlled
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8460.29
- - Other:
RVC40 or CTSH
8460.31
- - Numerically controlled:
RVC40 or CTSH
8460.39
- - Other:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Honing or lapping machines:
RVC40 or CTSH
8460.90
- Other:
RVC40 or CTSH
8461.20
- Shaping or slotting machines:
RVC40 or CTSH
8461.30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8461.40
- Gear cutting, gear grinding or gear finishing machines:
RVC40 or CTSH
8461.50
- Sawing or cutting-off machines:
RVC40 or CTSH
8461.90
- Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8462.10
- Forging or die-stamping machines (including presses) and hammers:
RVC40 or CTSH
8462.21
- - Numerically controlled
RVC40 or CTSH
8462.29
- - Other:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Numerically controlled
RVC40 or CTSH
8462.39
- - Other:
RVC40 or CTSH
8462.41
- - Numerically controlled
RVC40 or CTSH
8462.49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8462.91
- - Hydraulic press machines
RVC40 or CTSH
8462.99
- - Other:
RVC40 or CTSH
8463.10
- Draw-benches for bars, tubes, profiles, wire or the like:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8463.20
- Thread rolling machines:
RVC40 or CTSH
8463.30
- Machines for working wire:
RVC40 or CTSH
8463.90
- Other:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Machines which can carry out different types of machining operations without tool change between such operations
RVC40 or CTSH
8465.93
- - Grinding, sanding or polishing machines:
RVC40 or CTSH
8465.94
- - Bending or assembling machines:
RVC40 or CTSH
8465.96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8466.92
- - For machines of heading 84.65:
RVC40 or CTSH
8467.11
- - Rotary type (including combined rotary-percussion)
RVC40 or CTSH
8467.19
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8467.21
- - Drills of all kinds
RVC40 or CTSH
8467.22
- - Saws
RVC40 or CTSH
8467.29
- - Other
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Chain saws
RVC40 or CTSH
8467.89
- - Other
RVC40 or CTSH
8467.91
- - Of chain saws:
RVC40 or CTSH
8467.92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8467.99
- - Other:
RVC40 or CTSH
8468.10
- Hand-held blow pipes
RVC40 or CTSH
8468.20
- Other gas-operated machinery and apparatus:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8468.80
- Other machinery and apparatus
RVC40 or CTSH
8471.30
- Portable automatic data processing machines, weighing not more than 10 kg, consisting of at least a central processing unit, a keyboard and a display:
RVC40 or CTSH
8471.41
- - Comprising in the same housing at least a central processing unit and an input and output unit, whether or not combined:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other, presented in the form of systems:
RVC40 or CTSH
8471.50
- Processing units other than those of subheading 8471.41 or 8471.49, whether or not containing in the same housing one or two of the following types of units: storage units, input units, output units:
RVC40 or CTSH
8471.60
- Input or output units, whether or not containing storage units in the same housing:
RVC40 or CTSH
8471.70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8471.80
- Other units of automatic data processing machines:
RVC40 or CTSH
8471.90
- Other:
RVC40 or CTSH
8474.10
- Sorting, screening, separating or washing machines:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8474.20
- Crushing or grinding machines:
RVC40 or CTSH
8474.31
- - Concrete or mortar mixers:
RVC40 or CTSH
8474.32
- - Machines for mixing mineral substances with bitumen:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
RVC40 or CTSH
8474.80
- Other machinery:
RVC40 or CTSH
8475.10
- Machines for assembling electric or electronic lamps, tubes or valves or flashbulbs, in glass envelopes:
RVC40 or CTSH
8475.21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8475.29
- - Other
RVC40 or CTSH
8476.21
- - Incorporating heating or refrigerating devices
RVC40 or CTSH
8476.29
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8476.81
- - Incorporating heating or refrigerating devices
RVC40 or CTSH
8476.89
- - Other
RVC40 or CTSH
8477.10
- Injection-moulding machines:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Extruders:
RVC40 or CTSH
8477.30
- Blow moulding machines
RVC40 or CTSH
8477.40
- Vacuum moulding machines and other thermoforming machines:
RVC40 or CTSH
8477.51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8477.59
- - Other:
RVC40 or CTSH
8477.80
- Other machinery:
RVC40 or CTSH
8478.10
- Machinery:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8479.10
- Machinery for public works, building or the like:
RVC40 or CTSH
8479.20
- Machinery for the extraction or preparation of animal or fixed vegetable fats or oils:
RVC40 or CTSH
8479.30
- Presses for the manufacture of particle board or fibre building board of wood or other ligneous materials and other machinery for treating wood or cork:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Rope or cable-making machines:
RVC40 or CTSH
8479.50
- Industrial robots, not elsewhere specified or included
RVC40 or CTSH
8479.60
- Evaporative air coolers
RVC40 or CTSH
8479.71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8479.79
- - Other
RVC40 or CTSH
8479.81
- - For treating metal, including electric wire coil-winders:
RVC40 or CTSH
8479.82
- - Mixing, kneading, crushing, grinding, screening, sifting, homogenising, emulsifying or stirring machines:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8479.89
- - Other:
RVC40 or CTSH
8480.10
- Moulding boxes for metal foundry
RVC40 or CTSH
8480.20
- Mould bases
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Moulding patterns:
RVC40 or CTSH
8480.41
- - Injection or compression types
RVC40 or CTSH
8480.49
- - Other
RVC40 or CTSH
8480.50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8480.60
- Moulds for mineral materials
RVC40 or CTSH
8480.71
- - Injection or compression types:
RVC40 or CTSH
8480.79
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8481.10
- Pressure-reducing valves:
RVC40 or CTSH
8481.20
- Valves for oleohydraulic or pneumatic transmissions:
RVC40 or CTSH
8481.30
- Check (nonreturn) valves:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Safety or relief valves:
RVC40 or CTSH
8481.80
- Other apparatus:
RVC40 or CTSH
8482.10
- Ball bearings
RVC40 or CTSH
8482.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8482.30
- Spherical roller bearings
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8482.40
- Needle roller bearings
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8482.50
- Other cylindrical roller bearings
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8482.80
- Other, including combined ball/roller bearings
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8483.10
- Transmission shafts (including cam shafts and crank shafts) and cranks:
RVC40
8483.40
- Gears and gearing, other than toothed wheels, chain sprockets and other transmission elements presented separately; ball or roller screws; gear boxes and other speed changers, including torque converters:
RVC40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Flywheels and pulleys, including pulley blocks
RVC40
8483.60
- Clutches and shaft couplings (including universal joints)
RVC40
8486.10
- Machines and apparatus for the manufacture of boules or wafers:
RVC40 or CTSH
8486.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8486.30
- Machines and apparatus for the manufacture of flat panel displays:
RVC40 or CTSH
8486.40
- Machines and apparatus specified in Note 9 (C) to this Chapter:
RVC40 or CTSH
8487.10
- Ships’ or boats’ propellers and blades therefor
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8501.10
- Motors of an output not exceeding 37.5 W:
RVC40 or CTSH
8504.10
- Ballasts for discharge lamps or tubes
RVC40 or CTSH
8504.21
- - Having a power handling capacity not exceeding 650 kVA:
RVC40 or CTSH except from subheading 8504.22 or heading 8504.23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Having a power handling capacity exceeding 650 kVA but not exceeding 10,000 kVA:
RVC40 or CTSH except from subheading 8504.21 or heading 8504.23
8504.23
- - Having a power handling capacity exceeding 10,000 kVA:
RVC40 or CTSH except from subheadings 8504.21 or 8504.22
8504.31
- - Having a power handling capacity not exceeding 1 kVA:
RVC40 or CTSH except from subheading 8504.32 through 8504.34
8504.40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8504.50
- Other inductors:
RVC40 or CTSH
8505.11
- - Of metal
RVC40 or CTSH
8505.19
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8505.20
- Electro-magnetic couplings, clutches and brakes
RVC40 or CTSH
8506.10
- Manganese dioxide:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8506.30
- Mercuric oxide
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Silver oxide
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8506.50
- Lithium
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8506.60
- Air-zinc:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8506.80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8507.10
- Lead-acid, of a kind used for starting piston engines:
RVC40
8507.50
- Nickel-metal hydride:
RVC40
8507.60
- Lithium-ion:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8507.80
- Other accumulators:
RVC40
8508.11
- - Of a power not exceeding 1,500 W and having a dust bag or other receptacle capacity not exceeding 20 l
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8508.19
- - Other:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other vacuum cleaners
RVC40 or CTSH
8509.40
- Food grinders and mixers; fruit or vegetable juice extractors
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8509.80
- Other apparatus:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8510.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8510.20
- Hair clippers
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8510.30
- Hair-removing appliances
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8511.10
- Sparking plugs:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8511.20
- Ignition magnetos; magneto-dynamos; magnetic flywheels:
RVC40
8511.30
- Distributors; ignition coils:
RVC40
8511.40
- Starter motors and dual purpose starter-generators:
RVC40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other generators:
RVC40
8511.80
- Other apparatus:
RVC40
8511.90
- Parts:
RVC40
8512.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40
8512.20
- Other lighting or visual signalling equipment:
RVC40
8512.30
- Sound signalling equipment:
RVC40
8512.40
- Windscreen wipers, defrosters and demisters
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8513.10
- Lamps:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8514.10
- Resistance heated furnaces and ovens
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8514.20
- Furnaces and ovens functioning by induction or dielectric loss:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other furnaces and ovens:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8514.40
- Other equipment for the heat treatment of materials by induction or dielectric loss
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8515.11
- - Soldering irons and guns
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8515.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8515.21
- - Fully or partly automatic
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8515.29
- - Other
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8515.31
- - Fully or partly automatic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8515.39
- - Other:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8515.80
- Other machines and apparatus:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8516.10
- Electric instantaneous or storage water heaters and immersion heaters:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Storage heating radiators
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8516.29
- - Other
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8516.31
- - Hair dryers
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8516.32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8516.33
- - Hand-drying apparatus
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8516.40
- Electric smoothing irons:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8516.50
- Microwave ovens
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8516.60
- Other ovens; cookers, cooking plates, boiling rings, grillers and roasters:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8516.71
- - Coffee or tea makers
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8516.72
- - Toasters
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8516.80
- Electric heating resistors:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8517.11
- - Line telephone sets with cordless handsets
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8517.12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8517.18
- - Other
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8517.61
- - Base stations
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8517.62
- - Machines for the reception, conversion and transmission or regeneration of voice, images or other data, including switching and routing apparatus:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.69
- - Other
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8518.10
- Microphones and stands therefor:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8518.21
- - Single loudspeakers, mounted in their enclosures:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Multiple loudspeakers, mounted in the same enclosure:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8518.29
- - Other:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8518.30
- Headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers:
RVC40 or CTSH
8518.40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8518.50
- Electric sound amplifier sets:
RVC40 or CTSH
8523.21
- - Cards incorporating a magnetic stripe:
RVC40 or CTH or recording sound or other similarly recorded phenomena onto blank or unrecorded media of subheading 8523.21 shall confer origin whether or not there has been a change in tariff classification
8523.29
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8523.41
- - Unrecorded:
RVC40 or CTH or recording sound or other similarly recorded phenomena onto blank or unrecorded media of subheading 8523.41 shall confer origin whether or not there has been a change in tariff classification
8523.49
- - Other:
RVC40 or CTH or recording sound or other similarly recorded phenomena onto blank or unrecorded media of subheading 8523.49 shall confer origin whether or not there has been a change in tariff classification
8523.51
- - Solid-state non-volatile storage devices:
RVC40 or CTH or recording sound or other similarly recorded phenomena onto blank or unrecorded media of subheading 8523.51 shall confer origin whether or not there has been a change in tariff classification
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - “Smart cards”
RVC40 or CTH or recording sound or other similarly recorded phenomena onto blank or unrecorded media of subheading 8523.52 shall confer origin whether or not there has been a change in tariff classification
8523.59
- - Other:
RVC40 or CTH or recording sound or other similarly recorded phenomena onto blank or unrecorded media of subheading 8523.59 shall confer origin whether or not there has been a change in tariff classification
8523.80
- Other:
RVC40 or CTH or recording sound or other similarly recorded phenomena onto blank or unrecorded media of subheading 8523.80 shall confer origin whether or not there has been a change in tariff classification
8526.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8526.91
- - Radio navigational aid apparatus:
RVC40 or CTSH
8526.92
- - Radio remote control apparatus
RVC40 or CTSH
8527.12
- - Pocket-size radio cassette-players
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8527.13
- - Other apparatus combined with sound recording or reproducing apparatus:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8527.19
- - Other:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8527.21
- - Combined with sound recording or reproducing apparatus
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8527.91
- - Combined with sound recording or reproducing apparatus:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8527.92
- - Not combined with sound recording or reproducing apparatus but combined with a clock:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8527.99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8528.42
- - Capable of directly connecting to and designed for use with an automatic data processing machine of heading 84.71
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8528.49
- - Other:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8528.52
- - Capable of directly connecting to and designed for use with an automatic data processing machine of heading 84.71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8528.59
- - Other:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8528.62
- - Capable of directly connecting to and designed for use with an automatic data processing machine of heading 84.71
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8528.69
- - Other:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Not designed to incorporate a video display or screen:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8528.72
- - Other, colour:
RVC40 or CTSH
8528.73
- - Other, monochrome
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8530.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8530.80
- Other equipment
RVC40 or CTSH
8531.10
- Burglar or fire alarms and similar apparatus:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8531.20
- Indicator panels incorporating liquid crystal devices (LCD) or light emitting diodes (LED)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8531.80
- Other apparatus:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8532.10
- Fixed capacitors designed for use in 50/60 Hz circuits and having a reactive power handling capacity of not less than 0.5 kvar (power capacitors)
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8532.21
- - Tantalum
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Aluminium electrolytic
RVC40 or CTSH
8532.23
- - Ceramic dielectric, single layer
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8532.24
- - Ceramic dielectric, multilayer
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8532.25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8532.29
- - Other
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8532.30
- Variable or adjustable (pre-set) capacitors
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8533.10
- Fixed carbon resistors, composition or film type:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8533.21
- - For a power handling capacity not exceeding 20 W
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8533.29
- - Other
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8533.31
- - For a power handling capacity not exceeding 20 W
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8533.40
- Other variable resistors, including rheostats and potentiometers
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8534.00
Printed circuits
RVC40 or CTSH
8535.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8535.21
- - For a voltage of less than 72.5 kV:
RVC40 or CTSH
8535.29
- - Other:
RVC40 or CTSH
8535.30
- Isolating switches and make-and-break switches:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8535.40
- Lightning arresters, voltage limiters and surge suppressors
RVC40 or CTSH
8535.90
- Other:
RVC40 or CTSH
8539.10
- Sealed beam lamp units:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Tungsten halogen:
RVC40 or CTSH
8539.22
- - Other, of a power not exceeding 200 W and for a voltage exceeding 100 V:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8539.29
- - Other:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8539.31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8539.32
- - Mercury or sodium vapour lamps; metal halide lamps
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8539.39
- - Other:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8539.41
- - Arc-lamps
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8539.49
- - Other
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8539.50
- Light-emitting diode (LED) lamps
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8540.11
- - Colour
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Monochrome
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8540.20
- Television camera tubes; image converters and intensifiers; other photo-cathode tubes
RVC40 or CTSH
8540.40
- Data/graphic display tubes, monochrome; data/graphic display tubes, colour, with a phosphor dot screen pitch smaller than 0.4 mm:
RVC40 or CTSH
8540.60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
8540.71
- - Magnetrons
RVC40 or CTSH
8540.79
- - Other
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8540.81
- - Receiver or amplifier valves and tubes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8540.89
- - Other
RVC40 or CTSH
8541.10
- Diodes, other than photosensitive or light emitting diodes (LED)
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8541.21
- - With a dissipation rate of less than 1 W
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8541.30
- Thyristors, diacs and triacs, other than photosensitive devices
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8541.40
- `Photosensitive semiconductor devices, including photovoltaic cells whether or not assembled in modules or made up into panels; light emitting diodes (LED):
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8541.50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8541.60
- Mounted piezo-electric crystals
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8542.31
- - Processors and controllers, whether or not combined with memories, converters, logic circuits, amplifiers, clock and timing circuits, or other circuits
RVC40 or CTSH
8542.32
- - Memories
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8542.33
- - Amplifiers
RVC40 or CTSH
8542.39
- - Other
RVC40 or CTSH
8543.10
- Particle accelerators
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Signal generators
RVC40 or CTSH
8543.30
- Machines and apparatus for electroplating, electrolysis or electrophoresis:
RVC40 or CTSH
8543.70
- Other machines and apparatus:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
8548.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
8701.20
- Road tractors for semi-trailers:
RVC40
8702.10
- With only compression-ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel):
RVC40
8702.20
- With both compression-ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel) and electric motor as motors for propulsion:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8702.30
- With both spark-ignition internal combustion reciprocating piston engine and electric motor as motors for propulsion:
RVC40
8702.40
- With only electric motor for propulsion ::
RVC40
8702.90
- Other:
RVC40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Vehicles specially designed for travelling on snow; golf cars and similar vehicles:
RVC40
8703.21
- - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc:
RVC40
8703.22
- - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc but not exceeding 1,500 cc:
RVC40
8703.23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40
8703.24
- - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc:
RVC40
8703.31
- - Of a cylinder capacity not exceeding 1,500 cc:
RVC40
8703.32
- - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 2,500 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8703.33
- - Of a cylinder capacity exceeding 2,500 cc:
RVC40
8703.40
- Other vehicles, with both spark-ignition internal combustion reciprocating piston engine and electric motor as motors for propulsion, other than those capable of being charged by plugging to external source of electric power:
RVC40
8703.50
- Other vehicles, with both compression-ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel) and electric motor as motors for propulsion, other than those capable of being charged by plugging to external source of electric power:
RVC40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other vehicles, with both spark-ignition internal combustion reciprocating piston engine and electric motor as motors for propulsion, capable of being charged by plugging to external source of electric power:
RVC40
8703.70
- Other vehicles, with both compression-ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel) and electric motor as motors for propulsion, capable of being charged by plugging to external source of electric power:
RVC40
8703.80
- Other vehicles, with only electric motor for propulsion:
RVC40
8703.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40
8704.10
- Dumpers designed for off-highway use:
RVC40
8704.21
- - g.v.w. not exceeding 5 t:
RVC40
8704.22
- - g.v.w. exceeding 5 t but not exceeding 20 t:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8704.23
- - g.v.w. exceeding 20 t:
RVC40
8704.31
- - g.v.w. not exceeding 5 t:
RVC40
8704.32
- - g.v.w. exceeding 5 t:
RVC40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other:
RVC40
8705.10
- Crane lorries
RVC40
8705.20
- Mobile drilling derricks
RVC40
8705.30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40
8705.40
- Concrete-mixer lorries
RVC40
8705.90
- Other:
RVC40
8706.00
Chassis fitted with engines, for the motor vehicles of headings 87.01 to 87.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8707.10
- For vehicles of heading 87.03:
RVC40
8707.90
- Other:
RVC40
8708.10
- Bumpers and parts thereof:
RVC40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Safety seat belts
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
8708.29
- - Other:
RVC40
8708.30
- Brakes and servo-brakes; parts thereof:
RVC40
8708.40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40
8708.50
- Drive-axles with differential, whether or not provided with other transmission components, and non-driving axles; parts thereof:
RVC40
8708.70
- Road wheels and parts and accessories thereof:
RVC40
8708.80
- Suspension systems and parts thereof (including shock-absorbers):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708.91
- - Radiators and parts thereof:
RVC40
8708.92
- - Silencers (mufflers) and exhaust pipes; parts thereof:
RVC40
8708.93
- - Clutches and parts thereof:
RVC40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Steering wheels, steering columns and steering boxes; parts thereof:
RVC40
8708.95
- - Safety airbags with inflater system; parts thereof:
RVC40
8708.99
- - Other:
RVC40
8709.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40
8710.00
Tanks and other armoured fighting vehicles, motorised, whether or not fitted with weapons, and parts of such vehicles
RVC40 or CC
8711.10
- With reciprocating internal combustion piston engine of a cylinder capacity not exceeding 50 cc:
RVC40
8711.20
- With reciprocating internal combustion piston engine of a cylinder capacity exceeding 50 cc but not exceeding 250 cc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8711.30
- With reciprocating internal combustion piston engine of a cylinder capacity exceeding 250 cc but not exceeding 500 cc:
RVC40
8711.40
- With reciprocating internal combustion piston engine of a cylinder capacity exceeding 500 cc but not exceeding 800 cc:
RVC40
8711.50
- With reciprocating internal combustion piston engine of a cylinder capacity exceeding 800 cc:
RVC40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- With electric motor for propulsion:
RVC40
8711.90
- Other:
RVC40
8714.10
- Of motorcycles (including mopeds):
RVC40
8714.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40
8714.91
- - Frames and forks, and parts thereof:
RVC40
8714.92
- - Wheel rims and spokes:
RVC40
8714.93
- - Hubs, other than coaster braking hubs and hub brakes, and free-wheel sprocket-wheels:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8714.94
- - Brakes, including coaster braking hubs and hub brakes, and parts thereof:
RVC40
8714.95
- - Saddles:
RVC40
8714.96
- - Pedals and crank-gear, and parts thereof:
RVC40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
RVC40
8716.10
- Trailers and semi-trailers of the caravan type, for housing or camping
RVC40
8716.20
- Self-loading or self-unloading trailers and semi-trailers for agricultural purposes
RVC40
8716.31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40
8716.39
- - Other:
RVC40
8716.40
- Other trailers and semi-trailers
RVC40
9002.11
- - For cameras, projectors or photographic enlargers or reducers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9002.19
- - Other
RVC40 or CTSH
9002.20
- Filters:
RVC40 or CTSH
9002.90
- Other:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of plastics
RVC40 or CTSH
9003.19
- - Of other materials
RVC40 or CTSH
9005.10
- Binoculars
RVC40 or CTSH
9005.80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
9006.30
- Cameras specially designed for underwater use, for aerial survey or for medical or surgical examination of internal organs; comparison cameras for forensic or criminological purposes
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
9006.40
- Instant print cameras
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
9006.51
- - With a through-the-lens viewfinder (single lens reflex (SLR)), for roll film of a width not exceeding 35 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9006.52
- - Other, for roll film of a width less than 35 mm
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
9006.53
- - Other, for roll film of a width of 35 mm
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
9006.59
- - Other:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Discharge lamp (“electronic”) flashlight apparatus
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
9006.69
- - Other
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
9007.10
- Cameras
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
9007.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
9008.50
- Projectors, enlargers and reducers:
RVC40 or CTSH
9010.10
- Apparatus and equipment for automatically developing photographic (including cinematographic) film or paper in rolls or for automatically exposing developed film to rolls of photographic paper
RVC40 or CTSH
9010.50
- Other apparatus and equipment for photographic (including cinematographic) laboratories; negatoscopes:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9010.60
- Projection screens:
RVC40 or CTSH
9011.10
- Stereoscopic microscopes
RVC40 or CTSH
9011.20
- Other microscopes, for photomicrography, cinephotomicrography or microprojection
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other microscopes
RVC40 or CTSH
9012.10
- Microscopes other than optical microscopes; diffraction apparatus
RVC40 or CTSH
9013.10
- Telescopic sights for fitting to arms; periscopes; telescopes designed to form parts of machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
9013.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
9013.80
- Other devices, appliances and instruments:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
9014.10
- Direction finding compasses
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
9014.20
- Instruments and appliances for aeronautical or space navigation (other than compasses)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9014.80
- Other instruments and appliances:
RVC40 or CTSH
9015.10
- Rangefinders:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
9015.20
- Theodolites and tachymeters (tacheometers)
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Levels
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
9015.40
- Photogrammetrical surveying instruments and appliances
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
9015.80
- Other instruments and appliances:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
9017.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
9017.20
- Other drawing, marking-out or mathematical calculating instruments:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
9017.30
- Micrometers, callipers and gauges
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
9017.80
- Other instruments
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9018.11
- - Electro-cardiographs
RVC40 or CTH or No change in tariff subheading is required provided the machines, instruments and apparatus are manufactured from parts produced solely for the machines, instruments or apparatus of the same subheading
9018.12
- - Ultrasonic scanning apparatus
RVC40 or CTH or No change in tariff subheading is required provided the machines, instruments and apparatus are manufactured from parts produced solely for the machines, instruments or apparatus of the same subheading
9018.13
- - Magnetic resonance imaging apparatus
RVC40 or CTH or No change in tariff subheading is required provided the machines, instruments and apparatus are manufactured from parts produced solely for the machines, instruments or apparatus of the same subheading
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Scintigraphic apparatus
RVC40 or CTH or No change in tariff subheading is required provided the machines, instruments and apparatus are manufactured from parts produced solely for the machines, instruments or apparatus of the same subheading
9018.19
- - Other
RVC40 or CTH or No change in tariff subheading is required provided the machines, instruments and apparatus are manufactured from parts produced solely for the machines, instruments or apparatus of the same subheading
9018.20
- Ultra-violet or infra-red ray apparatus
RVC40 or CTH or No change in tariff subheading is required provided the machines, instruments and apparatus are manufactured from parts produced solely for the machines, instruments or apparatus of the same subheading
9018.31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTH or No change in tariff subheading is required provided the machines, instruments and apparatus are manufactured from parts produced solely for the machines, instruments or apparatus of the same subheading
9018.32
- - Tubular metal needles and needles for sutures
RVC40 or CTH or No change in tariff subheading is required provided the machines, instruments and apparatus are manufactured from parts produced solely for the machines, instruments or apparatus of the same subheading
9018.39
- - Other:
RVC40 or CTH or No change in tariff subheading is required provided the machines, instruments and apparatus are manufactured from parts produced solely for the machines, instruments or apparatus of the same subheading
9018.41
- - Dental drill engines, whether or not combined on a single base with other dental equipment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9018.49
- - Other
RVC40 or CTH or No change in tariff subheading is required provided the machines, instruments and apparatus are manufactured from parts produced solely for the machines, instruments or apparatus of the same subheading
9018.50
- Other ophthalmic instruments and appliances
RVC40 or CTH or No change in tariff subheading is required provided the machines, instruments and apparatus are manufactured from parts produced solely for the machines, instruments or apparatus of the same subheading
9018.90
- Other instruments and appliances:
RVC40 or CTH or No change in tariff subheading is required provided the machines, instruments and apparatus are manufactured from parts produced solely for the machines, instruments or apparatus of the same subheading
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mechano-therapy appliances; massage apparatus; psychological aptitude-testing apparatus:
RVC40 or CTH or No change in tariff subheading is required provided the machines, instruments and apparatus are manufactured from parts produced solely for the machines, instruments or apparatus of the same subheading
9019.20
- Ozone therapy, oxygen therapy, aerosol therapy, artificial respiration or other therapeutic respiration apparatus
RVC40 or CTH or No change in tariff subheading is required provided the machines, instruments and apparatus are manufactured from parts produced solely for the machines, instruments or apparatus of the same subheading
9022.12
- - Computed tomography apparatus
RVC40 or CTSH
9022.13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
9022.14
- - Other, for medical, surgical or veterinary uses
RVC40 or CTSH
9022.19
- - For other uses:
RVC40 or CTSH
9022.21
- - For medical, surgical, dental or veterinary uses
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9022.29
- - For other uses
RVC40 or CTSH
9022.30
- X-ray tubes
RVC40 or CTSH
9024.10
- Machines and appliances for testing metals:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other machines and apparatus:
RVC40 or CTSH
9025.11
- - Liquid-filled, for direct reading
RVC40 or CTSH
9025.19
- - Other:
RVC40 or CTSH
9025.80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
9026.10
- For measuring or checking the flow or level of liquids:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
9026.20
- For measuring or checking pressure:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
9026.80
- Other instruments or apparatus:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9027.10
- Gas or smoke analysis apparatus:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
9027.20
- Chromatographs and electrophoresis instruments:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
9027.30
- Spectrometers, spectrophotometers and spectrographs using optical radiations (UV, visible, IR):
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other instruments and apparatus using optical radiations (UV, visible, IR):
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
9027.80
- Other instruments and apparatus:
RVC40 or CTH or RVC35+CTSH
9028.10
- Gas meters:
RVC40 or CTSH
9028.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
9028.30
- Electricity meters:
RVC40 or CTSH
9029.10
- Revolution counters, production counters, taximeters, mileometers, pedometers and the like:
RVC40 or CTSH
9029.20
- Speed indicators and tachometers; stroboscopes:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9030.10
- Instruments and apparatus for measuring or detecting ionising radiations
RVC40 or CTSH
9030.20
- Oscilloscopes and oscillographs
RVC40 or CTSH
9030.31
- - Multimeters without a recording device
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Multimeters with a recording device
RVC40 or CTSH
9030.33
- - Other, without a recording device:
RVC40 or CTSH
9030.39
- - Other, with a recording device
RVC40 or CTSH
9030.40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
9030.82
- - For measuring or checking semiconductor wafers or devices:
RVC40 or CTSH
9030.84
- - Other, with a recording device:
RVC40 or CTSH
9030.89
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9031.10
- Machines for balancing mechanical parts:
RVC40 or CTSH
9031.20
- Test benches:
RVC40 or CTSH
9031.41
- - For inspecting semiconductor wafers or devices or for inspecting photomasks or reticles used in manufacturing semiconductor devices
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
RVC40 or CTSH
9031.80
- Other instruments, appliances and machines:
RVC40 or CTSH
9032.10
- Thermostats:
RVC40 or CTSH
9032.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
9032.81
- - Hydraulic or pneumatic
RVC40 or CTSH
9032.89
- - Other:
RVC40 or CTSH
9111.10
- Cases of precious metal or of metal clad with precious metal
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9111.20
- Cases of base metal, whether or not gold
RVC40 or CTSH
9111.80
- Other cases
RVC40 or CTSH
9401.10
- Seats of a kind used for aircraft
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Seats of a kind used for motor vehicles:
RVC40 or CTSH
9401.30
- Swivel seats with variable height adjustment
RVC40 or CTSH
9401.40
- Seats other than garden seats or camping equipment, convertible into beds
RVC40 or CTSH
9401.52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
9401.53
- - Of rattan
RVC40 or CTSH
9401.59
- - Other
RVC40 or CTSH
9401.61
- - Upholstered
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9401.69
- - Other:
RVC40 or CTSH
9401.71
- - Upholstered
RVC40 or CTSH
9401.79
- - Other:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other seats
RVC40 or CTSH
9401.90
- Parts:
RVC40 or CTSH
9402.10
- Dentists’, barbers’ or similar chairs and parts thereof:
RVC40 or CTSH
9402.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
9403.10
- Metal furniture of a kind used in offices
RVC40 or CTSH
9403.20
- Other metal furniture:
RVC40 or CTSH
9403.30
- Wooden furniture of a kind used in offices
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9403.40
- Wooden furniture of a kind used in the kitchen
RVC40 or CTSH
9403.50
- Wooden furniture of a kind used in the bedroom
RVC40 or CTSH
9403.60
- Other wooden furniture:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Furniture of plastics:
RVC40 or CTSH
9403.82
- - Of bamboo
RVC40 or CTSH
9403.83
- - Of rattan
RVC40 or CTSH
9403.89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
9403.90
- Parts:
RVC40 or CTSH
9405.20
- Electric table, desk, bedside or floor-standing lamps:
RVC40 or CTSH
9405.30
- Lighting sets of a kind used for Christmas trees
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9405.40
- Other electric lamps and lighting fittings:
RVC40 or CTSH
9405.50
- Non-electrical lamps and lighting fittings:
RVC40 or CTSH
9405.60
- Illuminated signs, illuminated name-plates and the like:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of wood:
RVC40 or CTSH
9406.90
- Other:
RVC40 or CTSH
9607.11
- - Fitted with chain scoops of base metal
RVC40 or CTSH
9607.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
9608.10
- Ball point pens:
RVC40 or CTSH
9608.20
- Felt tipped and other porous-tipped pens and markers
RVC40 or CTSH
9608.30
- Fountain pens, stylograph pens and other pens:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9608.40
- Propelling or sliding pencils
RVC40 or CTSH
9608.50
- Sets of articles from two or more of the foregoing subheadings
RVC40 or CTSH
9608.60
- Refills for ball point pens, comprising the ball point and ink-reservoir:
RVC40 or CTSH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Pen nibs and nib points:
RVC40 or CTSH
9608.99
- - Other:
RVC40 or CTSH
9609.10
- Pencils and crayons, with lead encased in a rigid sheath:
RVC40 or CTSH
9609.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC40 or CTSH
9609.90
- Other:
RVC40 or CTSH
9613.10
- Pocket lighters, gas fuelled, non-refillable:
RVC40 or CTSH
9613.20
- Pocket lighters, gas fuelled, refillable:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9613.80
- Other lighters:
RVC40 or CTSH
9619.00
Sanitary towels (pads) and tampons, napkins and napkin liners for babies and similar articles, of any material
RVC40 or CTH or Process Rules for Textile and Textile Products
SUBSTANTIAL TRANSFORMATION
CRITERION FOR TEXTILES AND TEXTILE PRODUCTS
(Enclosed with the Circular No. 10/2019/TT-BCT dated July 22, 2019 of the
Minister of Industry and Trade)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Textile material or article shall be deemed to be originating in a Member State, when it has undergone, prior to the importation to another Member State, any of the following:
a) Petrochemicals which have undergone the process of polymerization or polycondensation or any chemicals or physical processes to form a polymer;
b) Polymer which has undergone the process of melt spinning or extrusion to form a synthetic fiber;
c) Spinning fiber into yarn;
d) Weaving, knitting or otherwise forming fabric;
dd) Cutting fabric into parts and the assembly of those parts into a completed article;
e) Dyeing of fabric, if it is accompanied by any fishing operation which has the effect of rendering the dyed good directly;
g) Printing of fabric, if it is accompanied by any fishing operation which has the effect of rendering the printed good directly usable;
h) Impregnation or coating when such treatment leads to the manufacture of a new product falling within certain hadings of customs tariffs;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Notwithstanding the regulations set out in the Annex I enclosed herewith, an article or material shall not be considered to be originating in the territory of a Member State by virtue of merely having undergone any of the following:
a) Simple combining operations, labeling, pressing, cleaning or dry cleaning or packaging operations, or any combination thereof;
b) Cutting to length or width and hemming, stitching or overlocking fabrics which are readily indentifiable as being intended for a particular commercial use;
c) Trimming and/or joining together by sewing, looping, linking, attaching of accessory articles such as straps, bands, beads, cords, rings and eyelets;
d) One or more finishing operations on yarns, fabrics or other textile articles, such as bleaching, waterproofing, decating, shrinking, mercerizing, or similar operations; or
dd) Dyeing or printing of fabrics or yarns.
4. The following items made of non-originating textile materials shall be considered as originating good if it has undergone the processes identified in Clause 2 but not merely performing the processes identified in Clause 3:
a) Handkerchiefs;
b) Shawls, scarves, veils and the like;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Bed linen, pillow cases, table linen, toilet linen and kitchen linen;
dd) Sacks and bags, of a kind used for packing of goods;
e) Tarpaulins, awnings and sunblines;
g) Floor cloths, and dish cloths and other similar articles simply made up.
4. Notwithstanding the processes specified in Clauses 2 to 4, non-originating textile material covered in the list stated below shall be deemed to be originating in a Member State if it satisfies the working or processing set out therein.
a) Fibers and yarns
Working or processing carried out on non-originating materials that confer originating status:
Manufacture through process of fibre-making (polymerization, polycondensation and extrusion) spinning, twisting, texturizing or braiding from a blend or any of the following:
- Silk;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cotton fibers;
- Vegetable textile fibers;
- Synthetic or artificial filaments/man-made filaments;
- Synthetic or artificial staple fibers/man-made staple fibers.
HS code
Description
Heading
Subheading
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5004.00
Silk yarn (other than yarn spun from silk waste) not put up for retail sale
50.05
5005.00
Yarn spun from silk waste, not put up for retail sale
50.06
5006.00
Silk yarn and yarn spun from silk waste, put up for retail sale; silk-worm gut
51.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wool and fine or coarse animal hair, carded or combed (including combed wool in fragments)
5105.10
- Carded wool
- Wool tops and other combed wool:
5105.21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5105.29
- - Other
- Fine animal hair, carded or combed:
5105.31
- - Of Kashmir (cashmere) goats
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5105.39
- - Other
5105.40
- Coarse animal hair, carded or combed
51.06
Yarn of carded wool, not put up for retail sale
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Containing 85% or more by weight of wool
5106.20
- Containing less than 85% by weight of wool
51.07
Yarn of combed wool, not put up for retail sale
5107.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5107.20
- Containing less than 85% by weight of wool
51.08
Yarn of fine animal hair (carded or combed), not put up for retail sale
5108.10
- Carded
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5108.20
- Combed
51.09
Yarn of wool or of fine animal hair, put up for retail sale
5109.10
- Containing 85% or more by weight of wool or of fine animal hair
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other
51.10
5110.00
Yarn of coarse animal hair or of horsehair (including gimped horsehair yarn), whether or not put up for retail sale
52.04
Cotton sewing thread, whether or not put up for retail sale
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5204.11
- - Containing 85% or more by weight of cotton:
5204.19
- - Other
5204.20
- Put up for retail sale
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cotton yarn (other than sewing thread), containing 85% or more by weight of cotton, not put up for retail sale.
- Single yarn, of uncombed fibres:
5205.11
- - Measuring 714.29 decitex or more (not exceeding 14 metric number)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Measuring less than 714.29 decitex but not less than 232.56 decitex (exceeding 14 metric number but not exceeding 43 metric number)
5205.13
- - Measuring less than 232.56 decitex but not less than 192.31 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number)
5205.14
- - Measuring less than 192.31 decitex but not less than 125 decitex (exceeding 52 metric number but not exceeding 80 metric number)
5205.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Single yarn, of combed fibres:
5205.21
- - Measuring 714.29 decitex or more (not exceeding 14 metric number)
5205.22
- - Measuring less than 714.29 decitex but not less than 232.56 decitex (exceeding 14 metric number but not exceeding 43 metric number)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5205.23
- - Measuring less than 232.56 decitex but not less than 192.31 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number)
5205.24
- - Measuring less than 192.31 decitex but not less than 125 decitex (exceeding 52 metric number but not exceeding 80 metric number)
5205.26
- - Measuring less than 125 decitex but not less than 106.38 decitex (exceeding 80 metric number but not exceeding 94 metric number)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Measuring less than 106,38 decitex but not less than 83,33 decitex (exceeding 94 metric number but not exceeding 120 metric number)
5205.28
- - Measuring less than 83,33 decitex (exceeding 120 metric number)
- Multiple (folded) or cabled yarn, of uncombed fibres:
5205.31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5205.32
- - Measuring per single yarn less than 714.29 decitex but not less than 232.56 decitex (exceeding 14 metric number but not exceeding 43 metric number per single yarn)
5205.33
- - Measuring per single yarn less than 232.56 decitex but not less than 192.31 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number per single yarn)
5205.34
- - Measuring per single yarn less than 192.31 decitex but not less than 125 decitex (exceeding 52 metric number but not exceeding 80 metric number per single yarn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5205.35
- - Measuring per single yarn less than 125 decitex (exceeding 80 metric number per single yarn)
- Multiple (folded) or cabled yarn, of combed fibres:
5205.41
- - Measuring per single yarn 714.29 decitex or more (not exceeding 14 metric number per single yarn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Measuring per single yarn less than 714.29 decitex but not less than 232.56 decitex (exceeding 14 metric number but not exceeding 43 metric number per single yarn)
5205.43
- - Measuring per single yarn less than 232.56 decitex but not less than 192.31 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number per single yarn)
5205.44
- - Measuring per single yarn less than 192.31 decitex but not less than 125 decitex (exceeding 52 metric number but not exceeding 80 metric number per single yarn)
5205.46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5205.47
- - Measuring per single yarn less than 106.38 decitex but not less than 83.33 decitex (exceeding 94 metric number but not exceeding 120 metric number per single yarn)
5205.48
- - Measuring per single yarn less than 83.33 decitex (exceeding 120 metric number per single yarn)
52.06
Cotton yarn (other than sewing thread), containing less than 85% by weight of cotton, not put up for retail sale
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Single yarn, of uncombed fibres:
5206.11
- - Measuring 714.29 decitex or more (not exceeding 14 metric number)
5206.12
- - Measuring less than 714.29 decitex but not less than 232.56 decitex (exceeding 14 metric number but not exceeding 43 metric number)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Measuring less than 232.56 decitex but not less than 192.31 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number)
5206.14
- - Measuring less than 192.31 decitex but not less than 125 decitex (exceeding 52 metric number but not exceeding 80 metric number)
5206.15
- - Measuring less than 125 decitex (exceeding 80 metric number)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5206.21
- - Measuring 714.29 decitex or more (not exceeding 14 metric number)
5206.22
- - Measuring less than 714.29 decitex but not less than 232.56 decitex (exceeding 14 metric number but not exceeding 43 metric number)
5206.23
- - Measuring less than 232.56 decitex but not less than 192.31 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5206.24
- - Measuring less than 192.31 decitex but not less than 125 decitex (exceeding 52 metric number but not exceeding 80 metric number)
5206.25
- - Measuring less than 125 decitex (exceeding 80 metric number)
- Multiple (folded) or cabled yarn, of uncombed fibres:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Measuring per single yarn 714.29 decitex or more (not exceeding 14 metric number per single yarn)
5206.32
- - Measuring per single yarn less than 714.29 decitex but not less than 232.56 decitex (exceeding 14 metric number but not exceeding 43 metric number per single yarn)
5206.33
- - Measuring per single yarn less than 232.56 decitex but not less than 192.31 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number per single yarn)
5206.34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5206.35
- - Measuring per single yarn less than 125 decitex (exceeding 80 metric number per single yarn)
- Multiple (folded) or cabled yarn, of combed fibres:
5206.41
- - Measuring per single yarn 714.29 decitex or more (not exceeding 14 metric number per single yarn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5206.42
- - Measuring per single yarn less than 714.29 decitex but not less than 232.56 decitex (exceeding 14 metric number but not exceeding 43 metric number per single yarn)
5206.43
- - Measuring per single yarn less than 232.56 decitex but not less than 192.31 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number per single yarn)
5206.44
- - Measuring per single yarn less than 192.31 decitex but not less than 125 decitex (exceeding 52 metric number but not exceeding 80 metric number per single yarn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Measuring per single yarn less than 125 decitex (exceeding 80 metric number per single yarn)
52.07
Cotton yarn (other than sewing thread) put up for retail sale
5207.10
- Containing 85% or more by weight of cotton
5207.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53.06
Flax yarn
5306.10
- Single yarn
5306.20
- Multiple (folded) or cabled yarn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yarn of jute or of other textile bast fibres of heading 53.03
5307.10
- Single yarn
5307.20
- Multiple (folded) or cabled yarn
53.08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yarn of other vegetable textile fibres; paper yarn
5308.20
- True hemp yarn
5308.90
- Other:
54.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5401.10
- Of synthetic filaments:
5401.20
- Of artificial filaments:
54.02
Synthetic filament yarn (other than sewing thread), not put up for retail sale, including synthetic monofilament of less than 67 decitex
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Synthetic filament yarn (other than sewing thread), not put up for retail sale, including synthetic monofilament of less than 67 decitex.
5402.11
- - Of aramids
5402.19
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- High tenacity yarn of polyesters, whether or not textured
- Textured yarn:
5402.31
- - Of nylon or other polyamides, measuring per single yarn not more than 50 tex
5402.32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5402.33
- - Of polyesters
5402.34
- - Of polypropylene
5402.39
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other yarn, single, untwisted or with a twist not exceeding 50 turns per metre:
5402.44
- - Elastomeric
5402.45
- - Other, of nylon or other polyamides
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other, of polyesters, partially oriented
5402.47
- - Other, of polyesters
5402.48
- - Other, of polypropylene
5402.49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other yarn, single, with a twist exceeding 50 turns per metre:
5402.51
- - Of nylon or other polyamides
5402.52
- - Of polyesters
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5402.53
- - Of polypropylene
5402.59
- - Other
- Other yarn, multiple (folded) or cabled:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of nylon or other polyamides
5402.62
- - Of polyesters
5402.63
- - Of polypropylene
5402.69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54.03
Artificial filament yarn (other than sewing thread), not put up for retail sale, including artificial monofilament of less than 67 decitex
5403.10
- High tenacity yarn of viscose rayon
- Other yarn, single:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5403.31
- - Of viscose rayon, untwisted or with a twist not exceeding 120 turns per metre:
5403.32
- - Of viscose rayon, with a twist exceeding 120 turns per metre:
5403.33
- - Of cellulose acetate:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other:
- Other yarn, multiple (folded) or cabled:
5403.41
- - Of viscose rayon:
5403.42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5403.49
- - Other:
54.04
Synthetic monofilament of 67 decitex or more and of which no cross-sectional dimension exceeds 1 mm; strip and the like (for example, artificial straw) of synthetic textile materials of an apparent width not exceeding 5 mm
- Monofilament:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5404.11
- - Elastomeric
5404.12
- - Other, of polypropylene
5404.19
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other
54.05
5405.00
Artificial monofilament of 67 decitex or more and of which no cross-sectional dimension exceeds 1 mm; strip and the like (for example, artificial straw) of artificial textile materials of an apparent width not exceeding 5 mm
54.06
5406.00
Man-made filament yarn (other than sewing thread), put up for retail sale
55.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5501.10
- Of nylon or other polyamides:
5501.20
- Of polyesters
5501.30
- Acrylic or modacrylic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5501.40
- Of polypropylene
5501.90
- Other
55.02
Artificial filament tow
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of cellulose acetate
5502.90
- Other
55.03
Synthetic staple fibres, not carded, combed or otherwise processed for spinning
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5503.11
- - Of aramids
5503.19
- - Other
5503.20
- Of polyesters
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5503.30
- Acrylic or modacrylic
5503.40
- Of polypropylene
5503.90
- Other:
55.04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Artificial staple fibres, not carded, combed or otherwise processed for spinning
5504.10
- Of viscose rayon
5504.90
- Other
55.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5505.10
- Of synthetic fibres
5505.20
- Of artificial fibres
55.06
Synthetic staple fibres, carded, combed or otherwise processed for spinning
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5506.10
- Of nylon or other polyamides:
5506.20
- Of polyesters
5506.30
- Acrylic or modacrylic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of polypropylene
5506.90
- Other
55.07
5507.00
Artificial staple fibres, carded, combed or otherwise processed for spinning
55.08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5508.10
- Of synthetic staple fibres:
5508.20
- Of artificial staple fibres:
55.09
Yarn (other than sewing thread) of synthetic staple fibres, not put up for retail sale
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Containing 85% or more by weight of staple fibres of nylon or other polyamides:
5509.11
- - Single yarn
5509.12
- - Multiple (folded) or cabled yarn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Containing 85% or more by weight of polyester staple fibres:
5509.21
- - Single yarn
5509.22
- - Multiple (folded) or cabled yarn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5509.31
- - Single yarn
5509.32
- - Multiple (folded) or cabled yarn
- Other yarn, containing 85% or more by weight of synthetic staple fibres:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5509.41
- - Single yarn
5509.42
- - Multiple (folded) or cabled yarn
- Other yarn, of polyester staple fibres:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Mixed mainly or solely with artificial staple fibres
5509.52
- - Mixed mainly or solely with wool or fine animal hair:
5509.53
- - Mixed mainly or solely with cotton
5509.59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other yarn, of acrylic or modacrylic staple fibres:
5509.61
- - Mixed mainly or solely with wool or fine animal hair
5509.62
- - Mixed mainly or solely with cotton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5509.69
- - Other
- Other yarn:
5509.91
- - Mixed mainly or solely with wool or fine animal hair
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Mixed mainly or solely with cotton
5509.99
- - Other
55.10
Yarn (other than sewing thread) of artificial staple fibres, not put up for retail sale
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5510.11
- - Single yarn
5510.12
- - Multiple (folded) or cabled yarn
5510.20
- Other yarn, mixed mainly or solely with wool or fine animal hair
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5510.30
- Other yarn, mixed mainly or solely with cotton
5510.90
- Other yarn
55.11
Yarn (other than sewing thread) of man-made staple fibres, put up for retail sale
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of synthetic staple fibres, containing 85% or more by weight of such fibres:
5511.20
- Of synthetic staple fibres, containing less than 85% by weight of such fibres:
5511.30
- Of artificial staple fibres
b) Fabric/carpets and other textile floor coverings; special yarns, twine, cordage, ropes and cables and articles thereof.
Working or processing carried out on non-originating materials that confer originating status:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Polymer (non-woven);
- Fibres (non-woven);
- Yarns (fabrics);
- Raw or unbleached fabrics (finished fabrics).
(ii) Through substantial transformation process of either:
- Needle punching / spin bonding / chemical bonding;
- Weaving or knitting;
- Crotcheting or wadding or tufting; or
- Dyeing or printing and finishing or impregnation, coating, or lamination.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Description
Heading
Subheading
30.06
Pharmaceutical goods specified in Note 4 to this Chapter
3006.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50.07
Woven fabrics of silk or of silk waste
5007.10
- Fabrics of noil silk:
5007.20
- Other fabrics, containing 85% or more by weight of silk or of silk waste other than noil silk:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5007.90
- Other fabrics:
51.11
Woven fabrics of carded wool or of carded fine animal hair
- Containing 85% or more by weight of wool or of fine animal hair:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Weighing not more than 300 g/m2
5111.19
- - Other
5111.20
- Other, mixed mainly or solely with man-made filaments
5111.30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5111.90
- Other
51.12
Woven fabrics of combed wool or of combed fine animal hair
- Containing 85% or more by weight of wool or of fine animal hair:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5112.11
- - Weighing not more than 200 g/m2
5112.19
- - Other:
5112.20
- Other, mixed mainly or solely with man-made filaments
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other, mixed mainly or solely with man-made staple fibres
5112.90
- Other
51.13
5113.00
Woven fabrics of coarse animal hair or of horsehair
52.08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Unbleached:
5208.11
- - Plain weave, weighing not more than 100 g/m2
5208.12
- - Plain weave, weighing more than 100 g/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5208.13
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill
5208.19
- - Other fabrics
- Bleached:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Plain weave, weighing not more than 100 g/m2
5208.22
- - Plain weave, weighing more than 100 g/m2
5208.23
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill
5208.29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dyed:
5208.31
- - Plain weave, weighing not more than 100 g/m2:
5208.32
- - Plain weave, weighing more than 100 g/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5208.33
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill
5208.39
- - Other fabrics
- Of yarns of different colours:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Plain weave, weighing not more than 100 g/m2:
5208.42
- - Plain weave, weighing more than 100 g/m2:
5208.43
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill
5208.49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Printed:
5208.51
- - Plain weave, weighing not more than 100 g/m2:
5208.52
- - Plain weave, weighing more than 100 g/m2:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5208.59
- - Other fabrics:
52.09
Woven fabrics of cotton, containing 85% or more by weight of cotton, weighing more than 200 g/m2
- Unbleached:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Plain weave:
5209.12
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill
5209.19
- - Other fabrics
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5209.21
- - Plain weave
5209.22
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill
5209.29
- - Other fabrics
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dyed:
5209.31
- - Plain weave
5209.32
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other fabrics
- Of yarns of different colours:
5209.41
- - Plain weave
5209.42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5209.43
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill
5209.49
- - Other fabrics
- Printed:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5209.51
- - Plain weave:
5209.52
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill:
5209.59
- - Other fabrics:
52.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Woven fabrics of cotton, containing less than 85% by weight of cotton, mixed mainly or solely with man-made fibres, weighing not more than 200 g/m2
- Unbleached:
5210.11
- - Plain weave
5210.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bleached:
5210.21
- - Plain weave
5210.29
- - Other fabrics
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dyed:
5210.31
- - Plain weave
5210.32
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other fabrics
- Of yarns of different colours:
5210.41
- - Plain weave:
5210.49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Printed:
5210.51
- - Plain weave:
5210.59
- - Other fabrics:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Woven fabrics of cotton, containing less than 85% by weight of cotton, mixed mainly or solely with man-made fibres, weighing more than 200 g/m2
- Unbleached:
5211.11
- - Plain weave
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill
5211.19
- - Other fabrics
5211.20
- Bleached
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5211.31
- - Plain weave
5211.32
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill
5211.39
- - Other fabrics
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of yarns of different colours:
5211.41
- - Plain weave:
5211.42
- - Denim
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill
5211.49
- - Other fabrics
- Printed:
5211.51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5211.52
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill:
5211.59
- - Other fabrics:
52.12
Other woven fabrics of cotton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of a weight not exceeding 200 g/m2:
5212.11
- - Unbleached
5212.12
- - Bleached
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Dyed
5212.14
- - Of yarns of different colours
5212.15
- - Printed:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5212.21
- - Unbleached
5212.22
- - Bleached
5212.23
- - Dyed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5212.24
- - Of yarns of different colours
5212.25
- - Printed:
53.09
Woven fabrics of flax
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Containing 85% or more by weight of flax:
5309.11
- - Unbleached or bleached
5309.19
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5309.21
- - Unbleached or bleached
5309.29
- - Other
53.10
Woven fabrics of jute or of other textile bast fibres of heading 53.03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5310.10
- Unbleached:
5310.90
- Other
53.11
5311.00
Woven fabrics of other vegetable textile fibres; woven fabrics of paper yarn
54.07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Woven fabrics of synthetic filament yarn, including woven fabrics obtained from materials of heading 54.04
5407.10
- Woven fabrics obtained from high tenacity yarn of nylon or other polyamides or of polyesters:
5407.20
- Woven fabrics obtained from strip or the like
5407.30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other woven fabrics, containing 85% or more by weight of filaments of nylon or other polyamides:
5407.41
- - Unbleached or bleached
5407.42
- - Dyed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5407.43
- - Of yarns of different colours
5407.44
- - Printed
- Other woven fabrics, containing 85% or more by weight of textured polyester filaments:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Unbleached or bleached
5407.52
- - Dyed
5407.53
- - Of yarns of different colours
5407.54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other woven fabrics, containing 85% or more by weight of polyester filaments:
5407.61
- - Containing 85% or more by weight of non-textured polyester filaments
5407.69
- - Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other woven fabrics, containing 85% or more by weight of synthetic filaments:
5407.71
- - Unbleached or bleached
5407.72
- - Dyed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of yarns of different colours
5407.74
- - Printed
- Other woven fabrics, containing less than 85% by weight of synthetic filaments, mixed mainly or solely with cotton:
5407.81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5407.82
- - Dyed
5407.83
- - Of yarns of different colours
5407.84
- - Printed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other woven fabrics:
5407.91
- - Unbleached or bleached
5407.92
- - Dyed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of yarns of different colours
5407.94
- - Printed
54.08
Woven fabrics of artificial filament yarn, including woven fabrics obtained from materials of heading 54.05
5408.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other woven fabrics, containing 85% or more by weight of artificial filament or strip or the like:
5408.21
- - Unbleached or bleached
5408.22
- - Dyed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5408.23
- - Of yarns of different colours
5408.24
- - Printed
- Other woven fabrics:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Unbleached or bleached
5408.32
- - Dyed
5408.33
- - Of yarns of different colours
5408.34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55.12
Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing 85% or more by weight of synthetic staple fibres
- Containing 85% or more by weight of polyester staple fibres:
5512.11
- - Unbleached or bleached
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5512.19
- - Other
- Containing 85% or more by weight of acrylic or modacrylic staple fibres:
5512.21
- - Unbleached or bleached
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other
- Other:
5512.91
- - Unbleached or bleached
5512.99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55.13
Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing less than 85% by weight of such fibres, mixed mainly or solely with cotton, of a weight not exceeding 170 g/m2
- Unbleached or bleached
5513.11
- - Of polyester staple fibres, plain weave
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5513.12
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill, of polyester staple fibres
5513.13
- - Other woven fabrics of polyester staple fibres
5513.19
- - Other woven fabrics
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dyed:
5513.21
- - Of polyester staple fibres, plain weave
5513.23
- - Other woven fabrics of polyester staple fibres
5513.29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of yarns of different colours:
5513.31
- - Of polyester staple fibres, plain weave
5513.39
- - Other woven fabrics
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Printed:
5513.41
- - Of polyester staple fibres, plain weave
5513.49
- - Other woven fabrics
55.14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing less than 85% by weight of such fibres, mixed mainly or solely with cotton, of a weight exceeding 170 g/m2
- Unbleached or bleached:
5514.11
- - Of polyester staple fibres, plain weave
5514.12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5514.19
- - Other woven fabrics
- Dyed:
5514.21
- - Of polyester staple fibres, plain weave
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5514.22
- - 3-thread or 4-thread twill, including cross twill, of polyester staple fibres
5514.23
- - Other woven fabrics of polyester staple fibres
5514.29
- - Other woven fabrics
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of yarns of different colours
- Printed:
5514.41
- - Of polyester staple fibres, plain weave
5514.42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5514.43
- - Other woven fabrics of polyester staple fibres
5514.49
- - Other woven fabrics
55.15
Other woven fabrics of synthetic staple fibres
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of polyester staple fibres:
5515.11
- - Mixed mainly or solely with viscose rayon staple fibres
5515.12
- - Mixed mainly or solely with man-made filaments
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Mixed mainly or solely with wool or fine animal hair
5515.19
- - Other
- Of acrylic or modacrylic staple fibres:
5515.21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5515.22
- - Mixed mainly or solely with wool or fine animal hair
5515.29
- - Other
- Other woven fabrics:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5515.91
- - Mixed mainly or solely with man-made filaments
5515.99
- - Other:
55.16
Woven fabrics of artificial staple fibres.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Containing 85% or more by weight of artificial staple fibres:
5516.11
- - Unbleached or bleached
5516.12
- - Dyed
5516.13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5516.14
- - Printed
- Containing less than 85% by weight of artificial staple fibres, mixed mainly or solely with man-made filaments:
5516.21
- - Unbleached or bleached
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5516.22
- - Dyed
5516.23
- - Of yarns of different colours
5516.24
- - Printed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Containing less than 85% by weight of artificial staple fibres, mixed mainly or solely with wool or fine animal hair:
5516.31
- - Unbleached or bleached
5516.32
- - Dyed
5516.33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5516.34
- - Printed
- Containing less than 85% by weight of artificial staple fibres, mixed mainly or solely with cotton:
5516.41
- - Unbleached or bleached
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5516.42
- - Dyed
5516.43
- - Of yarns of different colours
5516.44
- - Printed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other:
5516.91
- - Unbleached or bleached
5516.92
- - Dyed
5516.93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5516.94
- - Printed
56.01
Wadding of textile materials and articles thereof; textile fibres, not exceeding 5 mm in length (flock), textile dust and mill neps
- Wadding of textile materials and articles thereof:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5601.21
- - Of cotton
5601.22
- - Of man-made fibres:
5601.29
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Textile flock and dust and mill neps:
56.02
Felt, whether or not impregnated, coated, covered or laminated
5602.10
- Needleloom felt and stitch-bonded fibre fabrics
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5602.21
- - Of wool or fine animal hair
5602.29
- - Of other textile materials
5602.90
- Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nonwovens, whether or not impregnated, coated, covered or laminated
- Of man-made filaments:
5603.11
- - Weighing not more than 25 g/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Weighing more than 25 g/m2 but not more than 70 g/m2
5603.13
- - Weighing more than 70 g/m2 but not more than 150 g/m2
5603.14
- - Weighing more than 150 g/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5603.91
- - Weighing not more than 25 g/m2
5603.92
- - Weighing more than 25 g/m2 but not more than 70 g/m2
5603.93
- - Weighing more than 70 g/m2 but not more than 150 g/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5603.94
- - Weighing more than 150 g/m2
56.04
Rubber thread and cord, textile covered; textile yarn, and strip and the like of heading 54.04 or 54.05, impregnated, coated, covered or sheathed with rubber or plastics
5604.10
- Rubber thread and cord, textile covered
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other:
56.05
5605.00
Metallised yarn, whether or not gimped, being textile yarn, or strip or the like of heading 54.04 or 54.05, combined with metal in the form of thread, strip or powder or covered with metal
56.06
5606.00
Gimped yarn, and strip and the like of heading 54.04 or 54.05, gimped (other than those of heading 56.05 and gimped horsehair yarn); chenille yarn (including flock chenille yarn); loop wale-yarn.
56.07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of sisal or other textile fibres of the genus Agave:
5607.21
- - Binder or baler twine
5607.29
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of polyethylene or polypropylene:
5607.41
- - Binder or baler twine
5607.49
- - Other
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of other synthetic fibres:
5607.90
- Other:
56.08
Knotted netting of twine, cordage or rope; made up fishing nets and other made up nets, of textile materials
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5608.11
- - Made up fishing nets
5608.19
- - Other:
5608.90
- Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5609.00
Articles of yarn, strip or the like of heading 54.04 or 54.05, twine, cordage, rope or cables, not elsewhere specified or included
57.01
Carpets and other textile floor coverings, knotted, whether or not made up
5701.10
- Of wool or fine animal hair:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of other textile materials:
57.02
Carpets and other textile floor coverings, woven, not tufted or flocked, whether or not made up, including “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” and similar hand-woven rugs
5702.10
- “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” and similar hand-woven rugs
5702.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other, of pile construction, not made up:
5702.31
- - Of wool or fine animal hair
5702.32
- - Of man-made textile materials
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5702.39
- - Of other textile materials:
- Other, of pile construction, made up:
5702.41
- - Of wool or fine animal hair:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of man-made textile materials:
5702.49
- - Of other textile materials:
5702.50
- Other, not of pile construction, not made up:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5702.91
- - Of wool or fine animal hair:
5702.92
- - Of man-made textile materials:
5702.99
- - Of other textile materials:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carpets and other textile floor coverings, tufted, whether or not made up
5703.10
- Of wool or fine animal hair:
5703.20
- Of nylon or other polyamides:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of other man-made textile materials:
5703.90
- Of other textile materials:
57.04
Carpets and other textile floor coverings, of felt, not tufted or flocked, whether or not made up
5704.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5704.20
- Tiles, having a maximum surface area of 0.3 m2 but not exceeding 1 m2
5704.90
- Other
57.05
5705.00
Other carpets and other textile floor coverings, whether or not made up
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Woven pile fabrics and chenille fabrics, other than fabrics of heading 58.02 or 58.06.
5801.10
- Of wool or fine animal hair:
- Of cotton:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Uncut weft pile fabrics:
5801.22
- - Cut corduroy:
5801.23
- - Other weft pile fabrics:
5801.26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5801.27
- - Warp pile fabrics:
- Of man-made fibres:
5801.31
- - Uncut weft pile fabrics:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5801.32
- - Cut corduroy:
5801.33
- - Other weft pile fabrics:
5801.36
- - Chenille fabrics:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Warp pile fabrics:
5801.90
- Of other textile materials:
58.02
Terry towelling and similar woven terry fabrics, other than narrow fabrics of heading 58.06; tufted textile fabrics, other than products of heading 57.03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5802.11
- - Unbleached
5802.19
- - Other
5802.20
- Terry towelling and similar woven terry fabrics, of other textile materials
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5802.30
- Tufted textile fabrics:
58.03
5803.00
Gauze, other than narrow fabrics of heading 58.06
58.04
Tulles and other net fabrics, not including woven, knitted or crocheted fabrics; lace in the piece, in strips or in motifs, other than fabrics of headings 60.02 to 60.06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tulles and other net fabrics:
- Mechanically made lace:
5804.21
- - Of man-made fibres:
5804.29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5804.30
- Hand-made lace
58.05
5805.00
Hand-woven tapestries of the types Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais and the like, and needle-worked tapestries (for example, petit point, cross stitch), whether or not made up
58.06
Narrow woven fabrics, other than goods of heading 58.07; narrow fabrics consisting of warp without weft assembled by means of an adhesive (bolducs)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5806.10
- Woven pile fabrics (including terry towelling and similar terry fabrics) and chenille fabrics:
5806.20
- Other woven fabrics, containing by weight 5% or more of elastomeric yarn or rubber thread:
- Other woven fabrics:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of cotton:
5806.32
- - Of man-made fibres:
5806.39
- - Of other textile materials:
5806.40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58.07
Labels, badges and similar articles of textile materials, in the piece, in strips or cut to shape or size, not embroidered
5807.10
- Woven
5807.90
- Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Braids in the piece; ornamental trimmings in the piece, without embroidery, other than knitted or crocheted; tassels, pompons and similar articles
5808.10
- Braids in the piece:
5808.90
- Other:
58.09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Woven fabrics of metal thread and woven fabrics of metallised yarn of heading 56.05, of a kind used in apparel, as furnishing fabrics or for similar purposes, not elsewhere specified or included
58.10
Embroidery in the piece, in strips or in motifs
5810.10
- Embroidery without visible ground
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5810.91
- - Of cotton
5810.92
- - Of man-made fibres
5810.99
- - Of other textile materials
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5811.00
Quilted textile products in the piece, composed of one or more layers of textile materials assembled with padding by stitching or otherwise, other than embroidery of heading 58.10
59.01
Textile fabrics coated with gum or amylaceous substances, of a kind used for the outer covers of books or the like; tracing cloth; prepared painting canvas; buckram and similar stiffened textile fabrics of a kind used for hat foundations
5901.10
- Textile fabrics coated with gum or amylaceous substances, of a kind used for the outer covers of books or the like
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other:
59.02
Tyre cord fabric of high tenacity yarn of nylon or other polyamides, polyesters or viscose rayon
5902.10
- Of nylon or other polyamides:
5902.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5902.90
- Other:
59.03
Textile fabrics impregnated, coated, covered or laminated with plastics, other than those of heading 59.02
5903.10
- With poly(vinyl chloride):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5903.20
- With polyurethane
5903.90
- Other:
59.04
Linoleum, whether or not cut to shape; floor coverings consisting of a coating or covering applied on a textile backing, whether or not cut to shape
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Linoleum
5904.90
- Other
59.05
5905.00
Textile wall coverings.
59.06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5906.10
- Adhesive tape of a width not exceeding 20 cm
- Other:
5906.91
- - Knitted or crocheted
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5906.99
- - Other:
59.07
5907.00
Textile fabrics otherwise impregnated, coated or covered; painted canvas being theatrical scenery, studio back-cloths or the like
59.08
5908.00
Textile wicks, woven, plaited or knitted, for lamps, stoves, lighters, candles or the like; incandescent gas mantles and tubular knitted gas mantle fabric therefor, whether or not impregnated
59.09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Textile hosepiping and similar textile tubing, with or without lining, armour or accessories of other materials
59.10
5910.00
Transmission or conveyor belts or belting, of textile material, whether or not impregnated, coated, covered or laminated with plastics, or reinforced with metal or other material
59.11
Textile products and articles, for technical uses, specified in Note 7 to this Chapter
5911.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5911.20
- Bolting cloth, whether or not made up
- Textile fabrics and felts, endless or fitted with linking devices, of a kind used in paper-making or similar machines (for example, for pulp or asbestos-cement):
5911.31
- - Weighing less than 650 g/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5911.32
- - Weighing 650 g/m2 or more
5911.40
- Straining cloth of a kind used in oil presses or the like, including that of human hair
5911.90
- Other:
60.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pile fabrics, including “long pile” fabrics and terry fabrics, knitted or crocheted
6001.10
- “Long pile” fabrics
- Looped pile fabrics:
6001.21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6001.22
- - Of man-made fibres
6001.29
- - Of other textile materials
- Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6001.91
- - Of cotton
6001.92
- - Of man-made fibres:
6001.99
- - Of other textile materials:
60.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Knitted or crocheted fabrics of a width not exceeding 30 cm, containing by weight 5% or more of elastomeric yarn or rubber thread, other than those of heading 60.01
6002.40
- Containing by weight 5% or more of elastomeric yarn but not containing rubber thread
6002.90
- Other
60.03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6003.10
- Of wool or fine animal hair
6003.20
- Of cotton
6003.30
- Of synthetic fibres
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6003.40
- Of artificial fibres
6003.90
- Other
60.04
Knitted or crocheted fabrics of a width exceeding 30 cm, containing by weight 5% or more of elastomeric yarn or rubber thread, other than those of heading 60.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Containing by weight 5% or more of elastomeric yarn but not containing rubber thread:
6004.90
- Other
60.05
Warp knit fabrics (including those made on galloon knitting machines), other than those of headings 60.01 to 60.04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6005.21
- - Unbleached or bleached
6005.22
- - Dyed
6005.23
- - Of yarns of different colours
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6005.24
- - Printed
- Of synthetic fibres:
6005.35
- - Of tropical wood specified in Subheading Note 1 to this Chapter
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Unbleached or bleached
6005.37
- - Other, colour:
6005.38
- - Of yarns of different colours:
6005.39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of artificial fibres:
6005.41
- - Unbleached or bleached
6005.42
- - Dyed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6005.43
- - Of yarns of different colours
6005.44
- - Printed
6005.90
- Other:
60.06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other knitted or crocheted fabrics
6006.10
- Of wool or fine animal hair
- Of cotton:
6006.21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6006.22
- - Dyed
6006.23
- - Of yarns of different colours
6006.24
- - Printed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of synthetic fibres:
6006.31
- - Unbleached or bleached
6006.32
- - Dyed:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of yarns of different colours:
6006.34
- - Printed:
- Of artificial fibres:
6006.41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6006.42
- - Dyed:
6006.43
- - Of yarns of different colours:
6006.44
- - Printed:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6006.90
- Other
96.19
Sanitary towels (pads) and tampons, napkins and napkin liners for babies and similar articles, of any material.
ex.9619.00
- Sanitary towels (pads) and tampons, napkins and napkin liners for babies and similar articles, of any material
c) Article of apparel and clothing accessories and other made up textile articles
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Manufacture through the processes of cutting and assembly of parts into a complete article (for apparel and tents) and incorporating embroidery or embellishment or printing (for made-up articles) from:
- Raw or unbleached fabrics;
- Finished fabric.
HS code
Description
Heading
Subheading
30.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wadding, gauze, bandages and similar articles (for example, dressings, adhesive plasters, poultices), impregnated or coated with pharmaceutical substances or put up in forms or packings for retail sale for medical, surgical, dental or veterinary purposes
3005.90
- Other:
30.06
Pharmaceutical goods specified in Note 4 to this Chapter.
3006.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39.21
Other plates, sheets, film, foil and strip, of plastics
- Cellular:
3921.12
- - Of polymers of vinyl chloride
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ex.3921.12
(Woven, knitted or non-woven fabrics coated, covered or laminated with plastics)
3921.13
- - Of polyurethanes:
ex.3921.13
(Woven, knitted or non-woven fabrics coated, covered or laminated with plastics)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other:
ex.3921.90
(Woven, knitted or non-woven fabrics coated, covered or laminated with plastics)
42.02
Trunks, suit-cases, vanity-cases, executive-cases, brief-cases, school satchels, spectacle cases, binocular cases, camera cases, musical instrument cases, gun cases, holsters and similar containers; travelling-bags, insulated food or beverages bags, toilet bags, rucksacks, handbags, shopping-bags, wallets, purses, map-cases, cigarette-cases, tobacco-pouches, tool bags, sports bags, bottle-cases, jewellery boxes, powder-boxes, cutlery cases and similar containers, of leather or of composition leather, of sheeting of plastics, of textile materials, of vulcanized fibre or of paperboard, or wholly or mainly covered with such materials or with paper
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4202.12
- - With outer surface of plastic sheeting or of textile materials:
- Handbags, whether or not with shoulder strap, including those without handle:
4202.22
- - With outer surface of plastic sheeting or of textile materials
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Articles of a kind normally carried in the pocket or in the handbag:
4202.32
- - With outer surface of plastic sheeting or of textile materials
- Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - With outer surface of plastic sheeting or of textile materials
61.01
Men’s or boys’ overcoats, car-coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and similar articles, knitted or crocheted, other than those of heading 61.03
6101.20
- Of cotton
6101.30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6101.90
- Of other textile materials
61.02
Women’s or girls’ overcoats, car-coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and similar articles, knitted or crocheted, other than those of heading 61.04
6102.10
- Of wool or fine animal hair
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6102.20
- Of cotton
6102.30
- Of man-made fibres
6102.90
- Of other textile materials
61.03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Men’s or boys’ suits, ensembles, jackets, blazers, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear), knitted or crocheted
6103.10
- Suits
- Ensembles:
6103.22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6103.23
- - Of synthetic fibres
6103.29
- - Of other textile materials
- Jackets and blazers:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6103.31
- - Of wool or fine animal hair
6103.32
- - Of cotton
6103.33
- - Of synthetic fibres
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of other textile materials:
- Trousers, bib and brace overall, breeches and shorts:
6103.41
- - Of wool or fine animal hair
6103.42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6103.43
- - Of synthetic fibres
6103.49
- - Of other textile materials
61.04
Women’s or girls’ suits, ensembles, jackets, blazers, dresses, skirts, divided skirts, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear), knitted or crocheted
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Suits:
6104.13
- - Of synthetic fibres
6104.19
- - Of other textile materials:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ensembles:
6104.22
- - Of cotton
6104.23
- - Of synthetic fibres
6104.29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Jackets and blazers:
6104.31
- - Of wool or fine animal hair
6104.32
- - Of cotton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6104.33
- - Of synthetic fibres
6104.39
- - Of other textile materials
- Dresses:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of wool or fine animal hair
6104.42
- - Of cotton
6104.43
- - Of synthetic fibres
6104.44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6104.49
- - Of other textile materials
- Skirts and divided skirts:
6104.51
- - Of wool or fine animal hair
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6104.52
- - Of cotton
6104.53
- - Of synthetic fibres
6104.59
- - Of other textile materials
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts:
6104.61
- - Of wool or fine animal hair
6104.62
- - Of cotton
6104.63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6104.69
- - Of other textile materials
61.05
Men’s or boys’ shirts, knitted or crocheted
6105.10
- Of cotton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6105.20
- Of man-made fibres:
6105.90
- Of other textile materials
61.06
Women’s or girls’ blouses, shirts and shirt-blouses, knitted or crocheted
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of cotton
6106.20
- Of man-made fibres
6106.90
- Of other textile materials
61.07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Underpants and briefs:
6107.11
- - Of cotton
6107.12
- - Of man-made fibres
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6107.19
- - Of other textile materials
- Nightshirts and pyjamas:
6107.21
- - Of cotton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of man-made fibres
6107.29
- - Of other textile materials
- Other:
6107.91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6107.99
- - Of other textile materials
61.08
Women’s or girls’ slips, petticoats, briefs, panties, nightdresses, pyjamas, négligés, bathrobes, dressing gowns and similar articles, knitted or crocheted
- Slips and petticoats:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6108.11
- - Of man-made fibres
6108.19
- - Of other textile materials:
- Briefs and panties:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of cotton
6108.22
- - Of man-made fibres
6108.29
- - Of other textile materials
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6108.31
- - Of cotton
6108.32
- - Of man-made fibres
6108.39
- - Of other textile materials
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other:
6108.91
- - Of cotton
6108.92
- - Of man-made fibres
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of other textile materials
61.09
T-shirts, singlets and other vests, knitted or crocheted
6109.10
- Of cotton:
6109.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61.10
Jerseys, pullovers, cardigans, waistcoats and similar articles, knitted or crocheted
- Of wool or fine animal hair:
6110.11
- - Of wool
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6110.12
- - Of Kashmir (cashmere) goats
6110.19
- - Other
6110.20
- Of cotton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of man-made fibres
6110.90
- Of other textile materials
61.11
Babies’ garments and clothing accessories, knitted or crocheted
6111.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6111.30
- Of synthetic fibres
6111.90
- Of other textile materials:
61.12
Track suits, ski suits and swimwear, knitted or crocheted
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Track suits:
6112.11
- - Of cotton
6112.12
- - Of synthetic fibres
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of other textile materials
6112.20
- Ski suits
- Men’s or boys’ swimwear:
6112.31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6112.39
- - Of other textile materials
- Women’s or girls’ swimwear:
6112.41
- - Of synthetic fibres:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6112.49
- - Of other textile materials:
61.13
6113.00
Garments, made up of knitted or crocheted fabrics of heading 59.03, 59.06 or 59.07
61.14
Other garments, knitted or crocheted
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of cotton
6114.30
- Of man-made fibres:
6114.90
- Of other textile materials:
61.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6115.10
- Graduated compression hosiery (for example, stockings for varicose veins):
- Other panty hose and tights:
6115.21
- - Of synthetic fibres, measuring per single yarn less than 67 decitex
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6115.22
- - Of synthetic fibres, measuring per single yarn 67 decitex or more
6115.29
- - Of other textile materials:
6115.30
- Other women's full-length or knee-length hosiery, measuring per single yarn less than 67 decitex:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other:
6115.94
- - Of wool or fine animal hair
6115.95
- - Of cotton
6115.96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6115.99
- - Of other textile materials
61.16
Gloves, mittens and mitts, knitted or crocheted
6116.10
- Impregnated, coated or covered with plastics or rubber:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other:
6116.91
- - Of wool or fine animal hair
6116.92
- - Of cotton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of synthetic fibres
6116.99
- - Of other textile materials
61.17
Other made up clothing accessories, knitted or crocheted; knitted or crocheted parts of garments or of clothing accessories
6117.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6117.80
- Other parts and accessories:
6117.90
- Parts
62.01
Men’s or boys’ overcoats, car-coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and similar articles, other than those of heading 62.03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Overcoats, raincoats, car-coats, capes, cloaks and similar articles:
6201.11
- - Of wool or fine animal hair
6201.12
- - Of cotton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of man-made fibres
6201.19
- - Of other textile materials:
- Other:
6201.91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6201.92
- - Of cotton
6201.93
- - Of man-made fibres
6201.99
- - Of other textile materials:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Women’s or girls’ overcoats, car-coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and similar articles, other than those of heading 62.04
- Overcoats, raincoats, car-coats, capes, cloaks and similar articles:
6202.11
- - Of wool or fine animal hair
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of cotton
6202.13
- - Of man-made fibres
6202.19
- - Of other textile materials:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6202.91
- - Of wool or fine animal hair
6202.92
- - Of cotton
6202.93
- - Of man-made fibres
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6202.99
- - Of other textile materials:
62.03
Men’s or boys’ suits, ensembles, jackets, blazers, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear)
- Suits:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of wool or fine animal hair
6203.12
- - Of synthetic fibres
6203.19
- - Of other textile materials:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6203.22
- - Of cotton:
6203.23
- - Of synthetic fibres
6203.29
- - Of other textile materials:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Jackets and blazers:
6203.31
- - Of wool or fine animal hair
6203.32
- - Of cotton:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of synthetic fibres
6203.39
- - Of other textile materials
- Trousers, bib and brace overall, breeches and shorts:
6203.41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6203.42
- - Of cotton:
6203.43
- - Of synthetic fibres
6203.49
- - Of other textile materials:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Women’s or girls’ suits, ensembles, jackets, blazers, dresses, skirts, divided skirts, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear)
- Suits:
6204.11
- - Of wool or fine animal hair
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of cotton:
6204.13
- - Of synthetic fibres
6204.19
- - Of other textile materials:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6204.21
- - Of wool or fine animal hair
6204.22
- - Of cotton:
6204.23
- - Of synthetic fibres
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6204.29
- - Of other textile materials:
- Jackets and blazers:
6204.31
- - Of wool or fine animal hair
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of cotton:
6204.33
- - Of synthetic fibres
6204.39
- - Of other textile materials:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6204.41
- - Of wool or fine animal hair
6204.42
- - Of cotton:
6204.43
- - Of synthetic fibres
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6204.44
- - Of artificial fibres
6204.49
- - Of other textile materials:
- Skirts and divided skirts:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of wool or fine animal hair
6204.52
- - Of cotton:
6204.53
- - Of synthetic fibres
6204.59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trousers, bib and brace overall, breeches and shorts:
6204.61
- - Of wool or fine animal hair
6204.62
- - Of cotton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6204.63
- - Of synthetic fibres
6204.69
- - Of other textile materials
62.05
Men’s or boys’ shirts
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of cotton:
6205.30
- Of man-made fibres:
6205.90
- Of other textile materials:
62.06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6206.10
- Of silk or silk waste:
6206.20
- Of wool or fine animal hair
6206.30
- Of cotton:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6206.40
- Of man-made fibres
6206.90
- Of other textile materials
62.07
Men’s or boys’ singlets and other vests, underpants, briefs, nightshirts, pyjamas, bathrobes, dressing gowns and similar articles
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Underpants and briefs:
6207.11
- - Of cotton
6207.19
- - Of other textile materials
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6207.21
- - Of cotton:
6207.22
- - Of man-made fibres
6207.29
- - Of other textile materials:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other:
6207.91
- - Of cotton
6207.99
- - Of other textile materials:
62.08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Women’s or girls’ slips, petticoats, briefs, panties, nightdresses, pyjamas, négligés, bathrobes, dressing gowns and similar articles, knitted or crocheted
- Slips and petticoats:
6208.11
- - Of man-made fibres
6208.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nightdresses and pyjamas:
6208.21
- - Of cotton:
6208.22
- - Of man-made fibres
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6208.29
- - Of other textile materials:
- Other:
6208.91
- - Of cotton:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of man-made fibres:
6208.99
- - Of other textile materials:
62.09
Babies’ garments and clothing accessories
6209.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6209.30
- Of synthetic fibres:
6209.90
- Of other textile materials
62.10
Garments, made up of fabrics of heading 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 or 59.07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6210.10
- Of fabrics of heading 56.02 or 56.03:
6210.20
- Other garments, of the type described in subheadings 6201.11 to 6201.19:
6210.30
- Other garments, of the type described in subheadings 6202.11 to 6202.19:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other men’s or boys’ garments:
6210.50
- Other garments, women’s or girls’:
62.11
Track suits, ski suits and swimwear; other garments.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6211.11
- - Men’s or boys’
6211.12
- - Women’s or girls’
6211.20
- Ski suits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other garments, men’s or boys’:
6211.32
- - Of cotton:
6211.33
- - Of man-made fibres:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of other textile materials:
- Other garments, women’s or girls’:
6211.42
- - Of cotton:
6211.43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6211.49
- - Of other textile materials:
62.12
Brassières, girdles, corsets, braces, suspenders, garters and similar articles and parts thereof, whether or not knitted or crocheted
6212.10
- Brassières:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6212.20
- Girdles and panty-girdles:
6212.30
- Corselettes:
6212.90
- Other:
62.13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Handkerchiefs
6213.20
- Of cotton:
6213.90
- Of other textile materials:
62.14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6214.10
- Of silk or silk waste:
6214.20
- Of wool or fine animal hair
6214.30
- Of synthetic fibres:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6214.40
- Of artificial fibres:
6214.90
- Of other textile materials:
62.15
Ties, bow ties and cravats
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of silk or silk waste:
6215.20
- Of man-made fibres:
6215.90
- Of other textile materials:
62.16
6216.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62.17
Other made up clothing accessories; parts of garments or of clothing accessories, other than those of heading 62.12
6217.10
- Clothing accessories:
6217.90
- Parts
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Blankets and travelling rugs.
6301.10
- Electric blankets
6301.20
- Blankets (other than electric blankets) and travelling rugs, of wool or of fine animal hair
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Blankets (other than electric blankets) and travelling rugs, of cotton
6301.40
- Blankets (other than electric blankets) and travelling rugs, of synthetic fibres:
6301.90
- Other blankets and travelling rugs:
63.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6302.10
- Bed linen, knitted or crocheted
- Other bed linen, printed:
6302.21
- - Of cotton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6302.22
- - Of man-made fibres:
6302.29
- - Of other textile materials
- Other bed linen, printed:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of cotton
6302.32
- - Of man-made fibres:
6302.39
- - Of other textile materials
6302.40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other table linen:
6302.51
- - Of cotton:
6302.53
- - Of man-made fibres
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6302.59
- - Of other textile materials:
6302.60
- Toilet linen and kitchen linen, of terry towelling or similar terry fabrics, of cotton
- Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of cotton
6302.93
- - Of man-made fibres
6302.99
- - Of other textile materials:
63.03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Knitted or crocheted:
6303.12
- - Of synthetic fibres
6303.19
- - Of other textile materials:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other:
6303.91
- - Of cotton
6303.92
- - Of synthetic fibres
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of other textile materials
63.04
Other furnishing articles, excluding those of heading 94.04
- Bedspreads:
6304.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6304.19
- - Other:
6304.20
- Bed nets specified in Subheading Note 1 to this Chapter
- Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6304.91
- - Knitted or crocheted:
6304.92
- - Not knitted or crocheted, of cotton
6304.93
- - Not knitted or crocheted, of synthetic fibres
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Not knitted or crocheted, of other textile materials
63.05
Sacks and bags, of a kind used for the packing of goods
6305.10
- Yarn of jute or of other textile bast fibres of heading 53.03.
6305.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of man-made textile materials:
6305.32
- - Flexible intermediate bulk containers:
6305.33
- - Other, of polyethylene or polypropylene strip or the like:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6305.39
- - Other:
6305.90
- Of other textile materials:
63.06
Tarpaulins, awnings and sunblinds; tents; sails for boats, sailboards or landcraft; camping goods
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tarpaulins, awnings and sunblinds:
6306.12
- - Of synthetic fibres
6306.19
- - Of other textile materials:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6306.22
- - Of synthetic fibres
6306.29
- - Of other textile materials:
6306.30
- Sails
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6306.40
- Pneumatic mattresses:
6306.90
- Other:
63.07
Other made up articles, including dress patterns
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Floor-cloths, dish-cloths, dusters and similar cleaning cloths:
6307.20
- Life-jacket and life-belt
6307.90
- Other:
63.08
6308.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63.09
6309.00
Worn clothing and other worn articles
64.05
Other footwear
6405.20
- With uppers of textile materials
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Parts of footwear (including uppers whether or not attached to soles other than outer soles); removable in-soles, heel cushions and similar articles; gaiters, leggings and similar articles, and parts thereof
6406.10
- Uppers and parts thereof, other than stiffeners:
6406.90
- Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Of other materials (other parts of footwear of textile materials)
65.01
6501.00
Hat-forms, hat bodies and hoods of felt, neither blocked to shape nor with made brims; plateaux and manchons (including slit manchons), of felt
65.02
6502.00
Hat-shapes, plaited or made by assembling strips of any material, neither blocked to shape, nor with made brims, nor lined, nor trimmed.
65.04
6504.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65.05
Hats and other headgear, knitted or crocheted, or made up from lace, felt or other textile fabric, in the piece (but not in strips), whether or not lined or trimmed; hair-nets of any material, whether or not lined or trimmed
ex.6505.00
- Other:
66.01
Umbrellas and sun umbrellas (including walking-stick umbrellas, garden umbrellas and similar umbrellas)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6601.10
- Garden or similar umbrellas
- Other:
6601.91
- - Having a telescopic shaft
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Other
70.19
Glass fibres (including glass wool) and articles thereof (for example, yarn, woven fabrics)
- Slivers, rovings, yarn and chopped strands:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7019.19.10
- - - Yarn
- Other woven fabrics:
7019.51
- - Of a width not exceeding 30 cm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7019.52
- - Of a width exceeding 30 cm, plain weave, weighing less than 250 g/m2, of filaments measuring per single yarn not more than 136 tex
7019.59
- - Other
87.08
Parts and accessories of the motor vehicles of headings 87.01 to 87.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other parts and accessories of bodies (including cabs):
8708.21
- - Safety seat belts
88.04
8804.00
Parachutes (including dirigible parachutes and paragliders) and rotochutes; parts thereof and accessories thereto
91.13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9113.90
- Other
94.04
Mattress supports; articles of bedding and similar furnishing (for example, mattresses, quilts, eiderdowns, cushions, pouffes and pillows) fitted with springs or stuffed or internally fitted with any material or of cellular rubber or plastics, whether or not covered
9404.90
- Other:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ex.9404.90
(Pillows and cushions of cotton; quilts, eiderdowns; comforters and similar articles of textile materials)
95.03
Tricycles, scooters, pedal cars and similar wheeled toys; dolls' carriages; dolls; other toys; reduced-size ("scale") models and similar recreational models, working or not; puzzles of all kinds
- Dolls:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Dolls, whether or not dressed
9503.00.22
- - - Garments and garment accessories; footwear and headgear
96.12
Typewriter or similar ribbons, inked or otherwise prepared for giving impressions, whether or not on spools or in cartridges; ink-pads, whether or not inked, with or without boxes
9612.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ex.9612.10
- - Of textile fabric
96.19
Sanitary towels (pads) and tampons, napkins and napkin liners for babies and similar articles, of any material.
ex.9619.00
- - Of cotton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ex.9619.00
- - Of man-made fibres
ex.9619.00
- - Of other textile materials
ex.9619.00
- Of synthetic fibres
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Garments, made up of knitted or crocheted fabrics of heading 59.03, 59.06 or 59.07
ex.9619.00
- Other garments, women’s or girls’:
ex.9619.00
- Other
;
Thông tư 10/2019/TT-BCT sửa đổi Thông tư 22/2016/TT-BCT thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu: | 10/2019/TT-BCT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 22/07/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 10/2019/TT-BCT sửa đổi Thông tư 22/2016/TT-BCT thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Chưa có Video