Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2015/TT-BYT

Hà Nội, ngày 25 tháng 05 năm 2015

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO ĐỐI VỚI SẢN PHẨM, HÀNG HÓA, DỊCH VỤ ĐẶC BIỆT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012;

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 06 năm 2010;

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Luật dược ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;

Căn cứ Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 08 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định về điều kiện, thẩm quyền, hồ sơ, thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế, bao gồm:

1. Thuốc không thuộc trường hợp cấm quảng cáo quy định tại Khoản 5 Điều 7 của Luật quảng cáo.

2. Mỹ phẩm.

3. Thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Y tế, bao gồm:

a) Thực phẩm chức năng;

b) Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng;

c) Nước khoáng thiên nhiên;

d) Nước uống đóng chai;

đ) Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm.

4. Hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.

5. Trang thiết bị y tế.

6. Sữa và sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ thuộc phạm vi được phân công quản lý của Bộ Y tế không thuộc trường hợp cấm quảng cáo quy định tại Khoản 1 Điều 7 của Luật quảng cáo.

7. Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng với tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế trên lãnh thổ Việt Nam.

Điều 3. Phí thẩm định, lệ phí cấp, cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế

1. Đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo có trách nhiệm nộp phí thẩm định, lệ phí cấp, cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo theo quy định của pháp luật.

2. Một mẫu quảng cáo tương ứng với một hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo phải nộp phí thẩm định, lệ phí xác nhận như sau:

a) Trường hợp được coi là một hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo, bao gồm:

- Một mẫu quảng cáo của một sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cho một đối tượng;

- Một mẫu quảng cáo của một sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cho một đối tượng cho nhiều hình thức quảng cáo (ví dụ: tờ rơi, áp phích, sách, báo, …).

b) Trường hợp không được coi là một hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo, bao gồm:

- Nhiều mẫu quảng cáo khác nhau của một sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cho một đối tượng. Trường hợp này mỗi mẫu quảng cáo được coi là một hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo;

- Một mẫu quảng cáo gồm nhiều sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ khác nhau cho một đối tượng. Trường hợp này mỗi sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ được coi là một hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo.

c) Đối với quảng cáo thuốc:

Trường hợp được coi là một hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc, bao gồm:

- Các trường hợp quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này;

- Một mẫu quảng cáo của một thuốc có một hàm lượng, một dạng bào chế cho một đối tượng;

- Một mẫu quảng cáo của hai hay nhiều thuốc có cùng hoạt chất nhưng có hàm lượng, dạng bào chế, đường dùng khác nhau của cùng một nhà sản xuất cho một đối tượng.

d) Đối với quảng cáo mỹ phẩm:

Trường hợp được coi là một hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm, bao gồm:

- Các trường hợp quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này;

- Một mẫu quảng cáo của hai hay nhiều sản phẩm tương ứng với một phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã được cấp số tiếp nhận.

đ) Đối với quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm:

- Trường hợp được coi là một hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm, bao gồm:

+ Các trường hợp quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này;

+ Một mẫu quảng cáo cho hai hay nhiều sản phẩm thực phẩm, phụ gia thực phẩm có chung công dụng, đối tượng sử dụng.

- Trường hợp không được coi là một hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm, bao gồm:

+ Các trường hợp quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều này;

+ Một mẫu quảng cáo cho hai hay nhiều sản phẩm thực phẩm, phụ gia thực phẩm có nhóm công dụng, đối tượng sử dụng khác nhau. Trường hợp này mỗi sản phẩm được coi là một hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo.

Chương II

ĐIỀU KIỆN, THẨM QUYỀN, HỒ SƠ, THỦ TỤC, XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO ĐỐI VỚI SẢN PHẨM, HÀNG HÓA, DỊCH VỤ ĐẶC BIỆT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ

Điều 4. Điều kiện chung để xác nhận nội dung quảng cáo

1. Nội dung quảng cáo phải bảo đảm đúng các quy định của pháp luật về quảng cáo, không có hành vi bị cấm quy định tại Điều 8 của Luật quảng cáo.

2. Tiếng nói, chữ viết, hình ảnh trong quảng cáo phải bảo đảm ngắn gọn, thông dụng, đúng quy định tại Điều 18 của Luật quảng cáo. Cỡ chữ nhỏ nhất trong nội dung quảng cáo phải bảo đảm tỷ lệ đủ lớn để có thể đọc được trong điều kiện bình thường và không được nhỏ hơn tỷ lệ tương đương cỡ chữ Vntime hoặc Times New Roman 12 trên khổ giấy A4.

Điều 5. Điều kiện xác nhận nội dung quảng cáo thuốc

Thuốc phải đủ điều kiện quảng cáo quy định tại Điểm a Khoản 4 Điều 20 của Luật quảng cáo, đúng quy định tại Điều 3 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo (sau đây viết tắt là Nghị định số 181/2013/NĐ-CP) và các quy định cụ thể như sau:

1. Thuốc được phép quảng cáo quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư này bao gồm:

a) Thuốc thuộc danh mục thuốc không kê đơn và không bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền khuyến cáo hạn chế sử dụng hoặc sử dụng có sự giám sát của thầy thuốc;

b) Trường hợp quảng cáo thuốc trên báo nói, báo hình thì thuốc phải có hoạt chất chính nằm trong danh mục hoạt chất thuốc và dược liệu được quảng cáo trên báo nói, báo hình quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Thuốc đã được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam đang còn hiệu lực và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc đã được Bộ Y tế phê duyệt.

3. Có đủ hồ sơ theo quy định tại Điều 14 Thông tư này.

4. Đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo là đơn vị đứng tên trên giấy chứng nhận đăng ký lưu hành sản phẩm hoặc văn phòng đại diện tại Việt Nam của đơn vị đứng tên trên giấy chứng nhận đăng ký lưu hành sản phẩm hoặc đơn vị có tư cách pháp nhân được đơn vị đứng tên trên giấy chứng nhận đăng ký lưu hành sản phẩm ủy quyền bằng văn bản.

5. Nội dung quảng cáo thuốc phải đúng các quy định sau:

a) Phải phù hợp với các tài liệu quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP;

b) Phải có đủ thông tin quy định tại Khoản 2 Điều 3 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP và các thông tin sau:

- Quảng cáo thuốc trên sách, báo, tạp chí, tờ rời có thêm thông tin: thận trọng, liều dùng, cách dùng;

- Quảng cáo thuốc trên báo nói, báo hình còn phải đọc rõ ràng nội dung quy định tại Khoản 3 Điều 3 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP, các nội dung chỉ định, chống chỉ định hoặc các khuyến cáo cho các đối tượng đặc biệt phải bảo đảm để người nghe, người xem có thể nghe hoặc đọc được đầy đủ, rõ ràng;

- Quảng cáo trên báo điện tử, trang thông tin điện tử, màn hình chuyên quảng cáo:

+ Nội dung quảng cáo có âm thanh: phải có thông tin như trên báo nói, báo hình;

+ Nội dung quảng cáo không có âm thanh: phải có thông tin như trên sách, báo, tạp chí, tờ rời;

Trường hợp có nhiều trang/phân cảnh quảng cáo thì các trang/phân cảnh quảng cáo phải xuất hiện liên tiếp, dừng đủ thời gian để người xem có thể đọc được hết các thông tin thể hiện trên trang; trang, phân cảnh có nội dung thông tin sản phẩm phải đứng yên, không chuyển động để người đọc tìm hiểu kỹ về thông tin sản phẩm.

c) Nội dung quảng cáo thuốc trên phương tiện quảng cáo ngoài trời phải có đủ thông tin quy định tại Khoản 4 Điều 3 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP.

d) Các chỉ định không được đưa vào nội dung quảng cáo thuốc:

- Các chỉ định quy định tại Khoản 5 Điều 3 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP;

- Chỉ định điều trị bệnh viêm gan do vi rút, các bệnh lạ mới nổi.

đ) Các thông tin, hình ảnh không được sử dụng trong quảng cáo thuốc bao gồm:

- Các thông tin, hình ảnh quy định tại Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP;

- Mô tả quá mức tình trạng bệnh lý hoặc công dụng của thuốc;

- Hình ảnh động vật, thực vật trong danh mục cần bảo tồn;

- Thông tin, hình ảnh tạo ra cách hiểu: sử dụng thuốc này không cần có ý kiến của thầy thuốc; sử dụng thuốc này hoàn toàn vô hại, không có tác dụng phụ, không có chống chỉ định, bảo đảm 100% hiệu quả.

Điều 6. Điều kiện xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

1. Mỹ phẩm phải đủ điều kiện quảng cáo quy định tại Điểm b Khoản 4 Điều 20 của Luật quảng cáo.

2. Nội dung quảng cáo phải theo đúng quy định tại Điều 4 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP và các nội dung sau đây:

a) Không được sử dụng hình ảnh, trang phục, tên, thư tín, bài viết của các đơn vị, cơ sở y tế, bác sỹ, dược sỹ, nhân viên y tế khác;

b) Tính năng, công dụng của sản phẩm phải phù hợp với bản chất của sản phẩm, phân loại sản phẩm và tính năng, công dụng đã được công bố theo quy định của pháp luật.

3. Có đủ hồ sơ theo quy định tại Điều 15 Thông tư này.

4. Đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo là đơn vị đứng tên trên phiếu công bố sản phẩm hoặc văn phòng đại diện tại Việt Nam của đơn vị đứng tên trên phiếu công bố sản phẩm hoặc đơn vị có tư cách pháp nhân được đơn vị đứng tên trên phiếu công bố sản phẩm ủy quyền bằng văn bản.

Điều 7. Điều kiện xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm

1. Sản phẩm thực phẩm, phụ gia thực phẩm đã có giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia) hoặc giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy của cơ quan nhà n­ước có thẩm quyền cấp.

2. Nội dung quảng cáo phải theo đúng quy định tại Điều 5 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP và các nội dung sau đây:

a) Đối với các nội dung ngoài nội dung đã công bố thì phải có tài liệu hợp pháp, tài liệu khoa học chứng minh và trích dẫn rõ nguồn tài liệu tham khảo trong market, kịch bản quảng cáo; đối với sản phẩm có cách sử dụng, cách bảo quản đặc biệt phải được nêu cụ thể trong quảng cáo;

b) Đối với quảng cáo trên bảng, biển, panô, kệ giá kê hàng, chạy chữ dưới chân các chương trình truyền hình, trên các vật dụng khác, vật thể trên không, dư­ới nư­ớc, vật thể di động không bắt buộc phải chứa đầy đủ các nội dung thông tin về cách dùng, tác dụng, bảo quản nhưng phải bảo đảm phù hợp với nội dung đã công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm;

c) Không được quảng cáo thực phẩm dưới hình thức bài viết của bác sỹ, dược sỹ, nhân viên y tế, có nội dung mô tả thực phẩm có tác dụng điều trị bệnh;

d) Không được sử dụng hình ảnh, trang phục, tên, thư tín của các đơn vị, cơ sở y tế, bác sỹ, dược sỹ, nhân viên y tế, thư cảm ơn của người bệnh để quảng cáo thực phẩm.

3. Có đủ hồ sơ theo quy định tại Điều 16 Thông tư này.

4. Đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo là đơn vị đứng tên trên giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia) hoặc đơn vị có tư cách pháp nhân được đơn vị đứng tên trên giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm ủy quyền bằng văn bản.

Điều 8. Điều kiện xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

1. Phải đủ điều kiện quảng cáo quy định tại Điểm c Khoản 4 Điều 20 của Luật quảng cáo.

2. Nội dung quảng cáo phải theo đúng quy định tại Điều 6 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP.

3. Có đủ hồ sơ theo quy định tại Điều 17 Thông tư này.

4. Đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo là đơn vị đứng tên trên giấy chứng nhận đăng ký lưu hành sản phẩm hoặc đơn vị có tư cách pháp nhân được đơn vị đứng tên trên giấy chứng nhận đăng ký lưu hành sản phẩm ủy quyền bằng văn bản.

Điều 9. Điều kiện xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế

1. Phải đủ điều kiện quảng cáo quy định tại Điểm g Khoản 4 Điều 20 của Luật quảng cáo.

2. Nội dung quảng cáo phải theo đúng quy định tại Điều 7 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP.

3. Có đủ hồ sơ theo quy định tại Điều 18 Thông tư này.

4. Đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo là đơn vị đứng tên trên giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đối với sản phẩm sản xuất trong nước hoặc giấy phép nhập khẩu đối với sản phẩm nhập khẩu hoặc văn phòng đại diện tại Việt Nam của đơn vị đứng tên trên giấy phép nhập khẩu hoặc đơn vị có tư cách pháp nhân được đơn vị đứng tên trên giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đối với sản phẩm sản xuất trong nước hoặc giấy phép nhập khẩu đối với sản phẩm nhập khẩu ủy quyền bằng văn bản.

Điều 10. Điều kiện xác nhận nội dung quảng cáo sữa và sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ

1. Phải đủ điều kiện quảng cáo quy định tại Điểm d Khoản 4 Điều 20 của Luật quảng cáo và có giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với những sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật) của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.

2. Nội dung quảng cáo phải theo đúng quy định tại Điều 8 Nghị định số 181/2013/NĐ-CPKhoản 2 Điều 6 Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo.

3. Có đủ hồ sơ theo quy định tại Điều 16 Thông tư này.

4. Đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo là đơn vị đứng tên trên giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với những sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật) hoặc đơn vị có tư cách pháp nhân được đơn vị đứng tên trên giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm ủy quyền bằng văn bản.

Điều 11. Điều kiện xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

1. Phải đủ điều kiện quảng cáo quy định tại Điểm e Khoản 4 Điều 20 của Luật quảng cáo, cụ thể như sau:

a) Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

b) Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người hành nghề mà pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh quy định bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề.

2. Nội dung quảng cáo phải theo đúng quy định tại Điều 9 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP.

3. Có đủ hồ sơ theo quy định tại Điều 19 Thông tư này.

4. Đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo là đơn vị đứng tên trên giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh hoặc đơn vị có tư cách pháp nhân được đơn vị đứng tên trên giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh ủy quyền bằng văn bản.

Điều 12. Thẩm quyền cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế

1. Các tổ chức thuộc Bộ Y tế có thẩm quyền cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo:

a) Cục Quản lý dược cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư này;

b) Cục An toàn thực phẩm cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm chức năng; thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng; sữa và sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ quy định tại Khoản 6 Điều 1 Thông tư này;

c) Cục Quản lý khám, chữa bệnh cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp y học hiện đại của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động, phê duyệt danh mục chuyên môn kỹ thuật;

d) Cục Quản lý y, dược cổ truyền cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp y học cổ truyền của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động, phê duyệt danh mục chuyên môn kỹ thuật ;

đ) Cục Quản lý môi trường y tế cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;

e) Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế (ký thừa lệnh Bộ trưởng Bộ Y tế).

2. Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với:

a) Mỹ phẩm của cơ sở đứng tên trên phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm có trụ sở chính đặt tại địa bàn quản lý của Sở Y tế; Trường hợp quảng cáo mỹ phẩm thông qua hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện thì Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi dự kiến tổ chức hội nghị, hội thảo, sự kiện cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo;

b) Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Giám đốc Sở Y tế cấp giấy phép hoạt động, phê duyệt danh mục chuyên môn kỹ thuật.

3. Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có thẩm quyền:

a) Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm;

b) Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư này tổ chức trên địa bàn;

c) Trả lời ý kiến về nội dung quảng cáo thực phẩm có công bố tác dụng tới sức khỏe khi các cơ quan có thẩm quyền được giao nhiệm vụ cấp giấy xác nhận hoặc thẩm định nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lấy ý kiến.

Điều 13. Yêu cầu chung đối với hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế

1. Hồ sơ được làm thành 01 bộ.

2. Hồ sơ có các giấy tờ sau đây:

a) Văn bản đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo theo quy định tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này;

b) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp hoặc giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài;

c) Nội dung đề nghị xác nhận quảng cáo:

- Nếu quảng cáo trên báo nói, báo hình thì phải có 01 bản ghi nội dung quảng cáo dự kiến trong đĩa hình, đĩa âm thanh, file mềm kèm theo 03 bản kịch bản dự kiến quảng cáo, trong đó miêu tả rõ nội dung, phương tiện dự kiến quảng cáo, phần hình ảnh (đối với báo hình), phần lời, phần nhạc;

- Nếu quảng cáo trên các phương tiện quảng cáo không phải báo nói, báo hình thì phải có 03 bản ma-két nội dung dự kiến quảng cáo in mầu kèm theo file mềm ghi nội dung dự kiến quảng cáo;

- Nếu quảng cáo thông qua hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện: Ngoài các tài liệu quy định tại điểm này phải có các tài liệu: mẫu quảng cáo sử dụng trong chương trình đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt còn hiệu lực (trong trường hợp mẫu quảng cáo đã được duyệt nội dung), chương trình có ghi rõ tên nội dung báo cáo, thời gian (ngày/tháng/năm), địa điểm tổ chức (địa chỉ cụ thể); nội dung bài báo cáo và tài liệu trình bày, phát cho người dự; bảng kê tên, chức danh khoa học, trình độ chuyên môn của báo cáo viên (Báo cáo viên phải có bằng cấp chuyên môn, trình độ phù hợp với lĩnh vực sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ được quảng cáo. Đối với quảng cáo thuốc: báo cáo viên phải có bằng cấp chuyên môn về dược. Đối với quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh: báo cáo viên phải có bằng cấp chuyên môn về y phù hợp. Đối với quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm: báo cáo viên phải có bằng cấp chuyên môn về y dược hoặc lĩnh vực liên quan từ đại học trở lên).

d) Mẫu nhãn sản phẩm hoặc mẫu nhãn sản phẩm đã đ­ược cơ quan y tế có thẩm quyền chấp thuận trong trường hợp pháp luật quy định nhãn sản phẩm phải được cơ quan y tế có thẩm quyền duyệt.

3. Các yêu cầu khác đối với hồ sơ:

a) Trường hợp đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo là đơn vị được ủy quyền thì phải có các giấy tờ sau đây:

- Văn bản ủy quyền hợp lệ;

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thư­ơng nhân n­ước ngoài của đơn vị được ủy quyền.

b) Tài liệu tham khảo, chứng minh, xác thực thông tin trong nội dung quảng cáo:

- Các tài liệu bằng tiếng Anh phải dịch ra tiếng Việt kèm theo tài liệu gốc bằng tiếng Anh. Bản dịch tiếng Việt phải được đóng dấu xác nhận của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo;

- Các tài liệu bằng tiếng nước ngoài không phải là tiếng Anh phải dịch ra tiếng Việt và kèm theo tài liệu gốc bằng tiếng nước ngoài. Bản dịch tiếng Việt phải được công chứng theo quy định của pháp luật.

c) Các tài liệu trong hồ sơ được in rõ ràng, sắp xếp theo trình tự quy định tại các điều của Thông tư này, giữa các phần có phân cách bằng giấy màu, có trang bìa và danh mục tài liệu;

d) Các giấy tờ trong hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo phải còn hiệu lực, là bản sao chứng thực hoặc bản sao có đóng dấu của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo. Các tài liệu trong hồ sơ phải có dấu, dấu giáp lai của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo;

đ) Mẫu nội dung quảng cáo được trình bày trên khổ giấy A4. Mẫu hình thức quảng cáo ngoài trời khổ lớn có thể trình bày trên khổ giấy A3 hoặc khổ giấy khác và ghi rõ tỷ lệ kích thước so với kích thước thật.

4. Yêu cầu đối với hồ sơ nộp tại cơ quan đã cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4:

Hồ sơ chuyển tải thành file mềm (01 bản) và thực hiện theo hướng dẫn của cơ quan cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

Điều 14. Hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc

1. Các giấy tờ quy định tại Điều 13 Thông tư này.

2. Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc đã được Cục Quản lý dược - Bộ Y tế phê duyệt.

3. Giấy phép lưu hành sản phẩm do Cục Quản lý dược cấp hoặc quyết định cấp số đăng ký thuốc tại Cục Quản lý dược.

Điều 15. Hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

1. Các giấy tờ quy định tại Điều 13 Thông tư này.

2. Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.

3. Tài liệu hợp lệ, tin cậy chứng minh cho tính năng, công dụng của sản phẩm trong trường hợp nội dung quảng cáo mỹ phẩm nêu tính năng, công dụng của sản phẩm không có trong nội dung của Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã được cơ quan có thẩm quyền cấp số tiếp nhận.

Điều 16. Hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm, sữa và sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ

1. Các giấy tờ quy định tại Điều 13 Thông tư này.

2. Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với những sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật) của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.

3. Bản thông tin chi tiết về sản phẩm đã được cơ quan có thẩm quyền xác nhận.

4. Tài liệu hợp lệ, tin cậy chứng minh cho tính năng, công dụng, thông tin của sản phẩm trong trường hợp nội dung quảng cáo nêu tính năng, công dụng, thông tin không có trong bản thông tin chi tiết về sản phẩm đã được cơ quan có thẩm quyền xác nhận.

Điều 17. Hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

1. Các giấy tờ quy định tại Điều 13 Thông tư này.

2. Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn.

Điều 18. Hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế

1. Các giấy tờ quy định tại Điều 13 Thông tư này.

2. Giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế hoặc giấy chứng nhận đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế.

Điều 19. Hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

1. Các giấy tờ quy định tại Điều 13 Thông tư này.

2. Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở thực hiện dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được quảng cáo do Bộ trưởng Bộ Y tế hoặc Giám đốc Sở Y tế cấp và danh mục kỹ thuật chuyên môn đã được Bộ trưởng Bộ Y tế hoặc Giám đốc Sở Y tế phê duyệt.

3. Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh của người thực hiện dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được quảng cáo trong trường hợp pháp luật quy định phải có chứng chỉ hành nghề.

Điều 20. Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo

1. Đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo nộp hồ sơ tại cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 12 Thông tư này (sau đây viết tắt là cơ quan tiếp nhận hồ sơ).

2. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị đơn vị sửa đổi, bổ sung. Thời gian để đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo sửa đổi, bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu tối đa là 90 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung của cơ quan tiếp nhận hồ sơ. Quá thời hạn này thì hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo hết giá trị.

3. Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo theo mẫu quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư này. Trường hợp không cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo, cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do không cấp.

4. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm công bố trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan mình danh mục sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền phụ trách đã được cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hoặc có giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực.

5. Đối với quảng cáo thông qua hình thức hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện:

a) Trước khi tiến hành việc quảng cáo ít nhất 02 ngày làm việc, tổ chức, cá nhân có sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế đã được cơ quan có thẩm quyền của Bộ Y tế cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện phải có văn bản thông báo về hình thức, thời gian và địa điểm quảng cáo kèm theo bản sao giấy xác nhận nội dung quảng cáo, mẫu quảng cáo hoặc kịch bản quảng cáo đã được duyệt cho Sở Y tế nơi tổ chức quảng cáo để thanh tra, kiểm tra trong trường hợp cần thiết;

b) Trường hợp có thay đổi về địa điểm, thời gian tổ chức hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện so với nội dung ghi trên giấy xác nhận nội dung quảng cáo, tổ chức, cá nhân có sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ quảng cáo phải thông báo tới Sở Y tế địa phương nơi tổ chức trước khi tiến hành việc quảng cáo ít nhất 02 ngày làm việc.

6. Thủ tục đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo được thực hiện lại từ đầu trong các trường hợp sau đây:

a) Đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo sửa đổi, bổ sung hồ sơ không theo đúng văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung của cơ quan tiếp nhận hồ sơ;

b) Đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo sửa đổi, bổ sung hồ sơ không theo đúng thời hạn quy định tại Khoản 2 Điều này.

7. Dừng tiếp nhận hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo của đơn vị vi phạm các quy định của pháp luật về quảng cáo cho đến khi có quyết định xử lý vi phạm của cơ quan, người có thẩm quyền và đơn vị chấp hành xong quyết định xử lý.

Điều 21. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo

1. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng:

a) Cơ sở có tên trên giấy xác nhận nội dung quảng cáo hoặc cơ sở được ủy quyền theo quy định gửi văn bản đề nghị cấp lại tới cơ quan có thẩm quyền đã cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo theo mẫu quy định tại Phụ lục 04 ban hành kèm theo Thông tư này;

b) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền xác nhận nội dung quảng cáo xem xét cấp lại cho cơ sở. Trường hợp từ chối cấp lại, cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản thông báo nêu rõ lý do.

2. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trong các trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng quy định tại Điểm a Khoản 1, Điểm a Khoản 2, Điểm a Khoản 3, Điểm a Khoản 4, Điểm a Khoản 5 Điều 23 Thông tư này và không có thay đổi về nội dung quảng cáo:

a) Cơ sở có tên trên giấy xác nhận nội dung quảng cáo hoặc cơ sở được ủy quyền theo quy định gửi hồ sơ đề nghị cấp lại tới cơ quan có thẩm quyền đã cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo, bao gồm các giấy tờ sau đây:

- Văn bản đề nghị cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo theo mẫu quy định tại Phụ lục 04 ban hành kèm theo Thông tư này;

- Một trong các giấy tờ còn hiệu lực tương ứng với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo sau đây:

+ Đối với quảng cáo thuốc: Giấy phép lưu hành sản phẩm do Cục Quản lý dược cấp hoặc quyết định cấp số đăng ký thuốc tại Cục Quản lý dược;

+ Đối với quảng cáo mỹ phẩm: Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp;

+ Đối với quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm,: Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với những sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật) của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp; Bản thông tin chi tiết về sản phẩm; mẫu nhãn chính đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;

+ Đối với quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế: Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn;

+ Đối với quảng cáo trang thiết bị y tế: Giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế hoặc giấy chứng nhận đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế.

- Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đã hết hiệu lực kèm theo mẫu hoặc kịch bản quảng cáo đã được duyệt.

b) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền xác nhận nội dung quảng cáo xem xét cấp lại giấy xác nhận cho cơ sở. Trường hợp từ chối cấp lại giấy xác nhận, cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản thông báo nêu rõ lý do.

3. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo:

a) Cơ sở có tên trên giấy xác nhận nội dung quảng cáo hoặc cơ sở được ủy quyền theo quy định gửi hồ sơ đề nghị cấp lại tới cơ quan có thẩm quyền đã cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo, bao gồm các giấy tờ sau:

- Văn bản đề nghị cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo theo mẫu quy định tại Phụ lục 04 ban hành kèm theo Thông tư này;

- Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đã được cấp kèm theo mẫu hoặc kịch bản quảng cáo đã được duyệt;

- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường.

b) Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực hiện theo quy định tại các khoản 2, 3, 4, 5 Điều 20 Thông tư này.

4. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng quy định tại Điều 23 Thông tư này nhưng không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều này và các trường hợp thay đổi, bổ sung nội dung quảng cáo nhưng không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều này:

Doanh nghiệp phải làm hồ sơ, thủ tục đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo như trường hợp đăng ký ban đầu.

5. Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo phải theo đúng yêu cầu quy định tại Khoản 3 Điều 13 Thông tư này.

Điều 22. Cách ghi số giấy xác nhận nội dung quảng cáo

1. Đối với nội dung quảng cáo do các tổ chức thuộc Bộ Y tế cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo, nguyên tắc ghi như sau: số thứ tự được cấp/năm cấp/XNQC-tên viết tắt của tổ chức cấp. Ví dụ: 123/2015/XNQC-ATTP.

2. Đối với giấy xác nhận nội dung quảng cáo do Sở Y tế, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm cấp, nguyên tắc ghi như sau: số thứ tự được cấp/năm cấp/XNQC-tên viết tắt của tổ chức cấp và tên viết tắt của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Ví dụ: 123/2015/XNQC-YTHN hoặc 123/2015/XNQC-ATTPHN.

Điều 23. Các trường hợp hết hiệu lực sử dụng của giấy xác nhận nội dung quảng cáo

1. Các trường hợp hết hiệu lực sử dụng của giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc:

a) Thuốc có số đăng ký đã hết hạn;

b) Thuốc bị rút số đăng ký hoặc thuốc bị cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền khuyến cáo hạn chế sử dụng;

c) Thay đổi thông tin về chỉ định, chống chỉ định, liều lượng của thuốc.

2. Các trường hợp hết hiệu lực sử dụng của giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm:

a) Số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã hết hiệu lực;

b) Mỹ phẩm bị đình chỉ lưu hành hoặc bị thu hồi hoặc bị rút số tiếp nhận phiếu công bố;

c) Có những thay đổi về thông tin ảnh hưởng đến tính an toàn và chất lượng của mỹ phẩm.

3. Các trường hợp hết hiệu lực sử dụng của giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm, sữa và sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ:

a) Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm hết hiệu lực;

b) Doanh nghiệp bị thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm;

c) Sản phẩm, hàng hoá có những thay đổi về thành phần hoặc công dụng;

d) Sản phẩm, hàng hóa bị đình chỉ lưu hành hoặc bị thu hồi.

4. Các trường hợp hết hiệu lực sử dụng của giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế:

a) Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế hết hiệu lực;

b) Sản phẩm, hàng hóa bị đình chỉ lưu hành hoặc bị thu hồi;

c) Sản phẩm, hàng hóa có nội dung thay đổi, bổ sung về thành phần, công dụng hoặc thông tin khác ảnh hưởng đến tính an toàn của sản phẩm so với giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đã được Bộ Y tế cấp còn hiệu lực.

5. Các trường hợp hết hiệu lực sử dụng của giấy xác nhận nội dung quảng cáo trang thiết bị y tế:

a) Giấy phép nhập khẩu hoặc giấy chứng nhận đăng ký lưu hành sản phẩm, hàng hóa hết hiệu lực;

b) Sản phẩm, hàng hóa bị đình chỉ lưu hành hoặc bị thu hồi.

6. Các trường hợp hết hiệu lực sử dụng của giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh:

a) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị thu hồi giấy phép hoạt động hoặc đình chỉ hoạt động;

b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị tước quyền sử dụng giấy phép hoạt động theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính;

c) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cấp lại giấy phép hoạt động do thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn có liên quan đến dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được quảng cáo.

7. Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.

Chương III

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 24. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 16 tháng 7 năm 2015.

2. Thông tư này bãi bỏ các văn bản, quy định sau đây kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực:

a) Các quy định về quảng cáo thuốc trong Thông tư số 13/2009/TT-BYT ngày 01 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động thông tin, quảng cáo thuốc;

b) Các quy định về quảng cáo thuốc trong Thông tư số 45/2011/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1570/2000/QĐ-BYT ngày 22/5/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc”; Quyết định số 2701/2001/QĐ-BYT ngày 29/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc”; Thông tư số 06/2004/TT-BYT ngày 28/5/2004 của Bộ Y tế hướng dẫn sản xuất gia công thuốc; Quyết định 3886/2004/QĐ-BYT ngày 13/11/2004 của Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất thuốc” theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới; Thông tư số 13/2009/TT-BYT ngày 01/9/2009 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động thông tin quảng cáo thuốc; Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định về đăng ký thuốc; Thông tư số 47/2010/TT-BYT ngày 29/12/2010 hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc;

c) Thông tư số 42/2010/TT-BYT ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Bộ Y tế ban hành Danh mục hoạt chất thuốc và dược liệu được đăng ký quảng cáo trên phát thanh, truyền hình;

d) Các quy định về quảng cáo mỹ phẩm trong Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm;

đ) Thông tư số 08/2013/TT-BYT ngày 13 tháng 03 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn về quảng cáo thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.

Điều 25. Điều khoản tham chiếu

1. Trường hợp văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ thì áp dụng theo văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ.

2. Trường hợp các giấy tờ: giấy chứng nhận, giấy phép, giấy tiếp nhận, giấy xác nhận, phiếu công bố, quyết định cấp số đăng ký thuốc quy định trong Thông tư này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng loại giấy tờ khác hoặc có tên gọi khác thì áp dụng theo tên gọi của loại giấy tờ đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế.

Điều 26. Quy định chuyển tiếp

1. Tổ chức, cá nhân đã đăng ký hồ sơ quảng cáo sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế đ­ược cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo tr­ước ngày Thông tư này có hiệu lực được tiếp tục thực hiện quảng cáo cho đến khi giấy tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo hết hiệu lực.

2. Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đủ điều kiện cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo qua mạng theo hình thức dịch vụ công trực tuyến, cơ quan có thẩm quyền tổ chức việc cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo trên cơ sở quy định của Thông tư này và các quy định của pháp luật có liên quan.

Điều 27. Trách nhiệm thi hành

1. Người đứng đầu các cơ quan có thẩm quyền cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo quy định tại Điều 12 Thông tư này có trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư trong phạm vi lĩnh vực được phân công và tổ chức kiểm tra, giám sát hoạt động quảng cáo sau khi cấp giấy xác nhận.

2. Đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo phải chịu trách nhiệm về tính pháp lý, tính chính xác của các thông tin, tài liệu trong hồ sơ và nội dung quảng cáo.

3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng Cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế, Chi cục trưởng Chi cục An toàn thực phẩm thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, cơ quan, tổ chức, cá nhân báo cáo về Bộ Y tế để nghiên cứu và giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Phòng Công báo;
  Cổng thông tin điện tử Chính phủ);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL, Cục KSTTHC);
- Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để chỉ đạo thực hiện);
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Chi cục An toàn thực phẩm tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, PC (05 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Lê Tuấn

 

PHỤ LỤC 01

MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số     /2015/TT-BYT ngày     tháng    năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế)

TÊN ĐƠN VỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:        /Ký hiệu tên đơn vị

……[1]……, ngày........ tháng........ năm 20….

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Xác nhận nội dung quảng cáo

Kính gửi: [2] .................................................

1. Đơn vị đề nghị: ..................................................................................................................

1.1. Tên đơn vị: .....................................................................................................................

1.2. Địa chỉ trụ sở:   [3].............................................................................................................

.............................................................................................................................................

Điện thoại:  .........................................................Fax: ...........................................................

Đề nghị được cấp xác nhận nội dung quảng cáo đối với………………………………….:

STT

Tên sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
(nêu rõ chủng loại, ...... nếu có

Số, ký hiệu của Giấy phép lưu hành sản phẩm hoặc Quyết định cấp số đăng ký thuốc/Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm/ Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm hoặc giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy/Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế/Giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế/Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật chuyên môn

 

 

 

 

 

 

Phương tiện quảng cáo:

(Trường hợp quảng cáo trên báo nói, báo hình, báo in thì nêu rõ tên báo dự kiến quảng cáo; trường hợp quảng cáo thông qua hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện thì nêu rõ thời gian, địa điểm cụ thể dự kiến tổ chức)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Hồ sơ bao gồm các giấy tờ, tài liệu:

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Tôi xin cam đoan các thông tin và hồ sơ nêu trên là đúng sự thật và cam kết thực hiện quảng cáo sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế theo đúng nội dung khi đã được xác nhận.

Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo./.

 

 

Giám đốc hoặc đại diện hợp pháp của đơn vị
Ký tên (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh)
Đóng dấu

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC HOẠT CHẤT THUỐC VÀ DƯỢC LIỆU ĐƯỢC ĐĂNG KÝ QUẢNG CÁO TRÊN BÁO NÓI, BÁO HÌNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số       /2015/TT-BYT ngày     tháng    năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế)

1. THUỐC HÓA DƯỢC

TT

Thành phần hoạt chất

Đường dùng, dạng bào chế, giới hạn hàm lượng, nồng độ

Các quy định cụ thể khác

1

Acetylcystein

Uống: các dạng

 

2

Acetylleucin

Uống: các dạng

 

3

Acid acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylat

Uống: các dạng

Với chỉ định giảm đau, hạ sốt, chống viêm

4

Acid alginic (Natri Alginat) đơn chất hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magie

Uống: các dạng

 

5

Acid amin đơn chất hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin)

Uống: các dạng

Với chỉ định bổ sung acid amin, vitamin cho cơ thể

6

Acid aminobenzoic (Acid para aminobenzoic)

Uống: các dạng

 

7

Acid benzoic đơn chất hoặc phối hợp

Dùng ngoài

Uống: viên ngậm

 

8

Acid boric đơn chất hoặc phối hợp

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt

 

9

Acid citric phối hợp với các muối natri, kali

Uống: các dạng

 

10

Acid cromoglicic và các dạng muối cromoglicat

Thuốc tra mắt, tra mũi với giới hạn nồng độ tính theo acid cromoglicic ≤ 2%

 

11

Acid dimecrotic

Uống: các dạng

 

12

Acid folic đơn chất hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, sorbitol

Uống: các dạng

Với chỉ định chống thiếu máu, bổ sung dinh dưỡng

13

Acid glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein...

Uống: các dạng, bao gồm cả dạng viên ngậm

Dùng ngoài

 

14

Acid lactic đơn chất hoặc phối hợp

Dùng ngoài

 

15

Acid mefenamic

Uống: các dạng

 

16

Acid salicylic đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; L­ưu huỳnh kết tủa...)

Dùng ngoài

 

17

Albendazol

Uống: các dạng

Với chỉ định trị giun

18

Alcol diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm

Uống: viên ngậm

 

19

Alcol polyvinyl

Dùng ngoài

 

20

Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat)

Uống: các dạng

 

21

Allantoin dạng phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (Cao cepae fluid; ...)

Dùng ngoài

Thuốc đặt hậu môn

 

22

Allatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc Chondroitin

Thuốc tra mắt

 

23

Almagat

Uống: các dạng

 

24

Ambroxol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Uống: các dạng với giới hạn hoạt chất như sau:

- Đã chia liều Ambroxol clorhydrat ≤ 30mg/đơn vị

- Chưa chia liều: Ambroxol clorhydrat ≤ 0,8%

 

25

Amyllase dạng đơn chất hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc Cellulase

Uống: các dạng

 

26

Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin...)

Uống: viên ngậm

 

27

Argyron

Thuốc tra mắt

Dùng ngoài

 

28

Aspartam

Uống: các dạng

 

29

Aspartat đơn chất hoặc phối hợp

Uống: các dạng

 

30

Attapulgit

Uống: các dạng

 

31

Azelastin

Thuốc tra mắt, tra mũi

 

32

Bạc Sulphadiazin

Dùng ngoài

 

33

Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol...)

Uống: viên ngậm

 

34

Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin ...), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu...)

Dùng ngoài

Viên ngậm

 

35

Benzocain dạng phối hợp

Dùng ngoài: các dạng với giới hạn Benzocain ≤ 10%;

Viên đặt hậu môn

Uống: viên ngậm

 

36

Benzoyl peroxid đơn chất hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnh

Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 10%

 

37

Benzydamin HCl đơn chất hoặc phối hợp

Dùng ngoài: kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng, thuốc xịt họng

Uống: viên ngậm

 

38

Benzydamin salicylat đơn chất hoặc phối hợp

Dùng ngoài

 

39

Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl...)

Dùng ngoài: các dạng

Miếng dán

 

40

Berberin

Uống: các dạng

 

41

Biclotymol đơn chất hoặc phối hợp với Enoxolon và/hoặc Phenylephrin HCl và/hoặc Clorpheniramin maleat và/hoặc tinh dầu

Dùng ngoài

Thuốc tra mũi

Uống: viên ngậm

 

42

Bifonazol đơn chất hoặc phối hợp với Urea

Dùng ngoài

 

43

Bisacodyl

Uống: các dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vị

 

44

Bismuth dạng muối

Uống: các dạng

 

45

Boldin

Uống: các dạng

 

46

Bromelain đơn chất hoặc phối hợp với Trypsin

Uống: các dạng

 

47

Bromhexin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Uống: các dạng với giới hạn Bromhexin HCl như sau:

- Đã chia liều ≤ 8mg/đơn vị;

- Chưa chia liều ≤ 0,8%

Thuốc đặt hậu môn

 

48

Brompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Uống: các dạng

 

49

Bufexamac đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (với Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain...)

Dùng ngoài

Thuốc đặt hậu môn

 

50

Butoconazol

Dùng ngoài

 

51

Cafein (phối hợp với paracetamol)

Uống: các dạng

 

52

Calamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài

Dùng ngoài

 

53

Calci (bao gồm các dạng hợp chất) thuốc đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin D (trừ Calcitriol) và/hoặc các Vitamin và/hoặc Ipriflavon

Uống: các dạng

Với chỉ định bổ sung calci cho cơ thể

54

Carbinoxamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Bromhexin và/hoặc Paracetamol)

Dạng uống

 

55

Carbocystein

Uống: các dạng

 

56

Carbomer

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt

 

57

Catalase đơn chất hoặc phối hợp trong cac sthành phẩm dùng ngoài (với Neomycin)

Dùng ngoài

 

58

Cetirizin dihydroclorid

Uống: các dạng

 

59

Cetrimid phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm dùng ngoài (Lidocain, Kẽm, Calamin, Aminacrine, tinh dầu...)

Dùng ngoài

 

60

Cetrimonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (phối hợp với Lidocain; Tyrothricin, tinh dầu...)

Dùng ngoài

Uống: viên ngậm

 

61

Chitosan (Polyglusam)

Dùng ngoài

 

62

Cholin đơn chất hoặc phối hợp các acid amin, Vitamin trong các thành phẩm dạng uống; phối hợp với acid Salicylic, Benzalkonium... trong các thành phẩm dùng ngoài

Uống: các dạng

Dùng ngoài

 

63

Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp với Glucosamin và/hoặc dầu cá và/hoặc các Vitamin và/hoặc các acid amin

Uống: các dạng

 

64

Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp Borneol và, hoặc các Vitamin

Thuốc tra mắt

Dùng ngoài

 

65

Ciclopirox olamin

Dùng ngoài

 

66

Cinarizin

Uống: các dạng

 

67

Cinchocain phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (như với Hydrocortison, Neomycin, Esculin...)

Dùng ngoài

Thuốc đặt hậu môn

 

68

Citrullin

Uống: các dạng

 

69

Clorhexidin

Dùng ngoài

 

70

Clorophyl

Uống: các dạng

 

71

Clorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Uống: các dạng.

Dạng đơn chất đã chia liều: Clorpheniramin maleat ≤ 4mg/đơn vị.

 

72

Clorpheniramin maleat phối hợp Chondroitin và/hoặc các Vitamin

Thuốc tra mắt

 

73

Clotrimazol

Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 3%

Viên đặt âm đạo

 

74

Coenzym Q10 đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin

Uống: các dạng

 

75

Crotamiton

Dùng ngoài

 

76

Dequalinium đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (Tyrothricin; Hydrocortison; acid Glycyrrhetinic; Lidocain...)

Dùng ngoài

Viên đặt âm đạo

Uống: viên ngậm

 

77

Desloratadin

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng ≤ 5mg/đơn vị chia liều

 

78

Dexbrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Uống: các dạng

 

79

Dexclorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Uống: các dạng

 

80

Dexibuprofen

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị.

 

81

Dexpanthenol

Thuốc tra mắt

Dùng ngoài

 

82

Diclofenac đơn chất hoặc phối hợp với Methyl salicylat; các chất thuộc nhóm tinh dầu...

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt (dạng đơn chất)

 

83

Dicyclomin

Uống: các dạng

 

84

Diethylphtalat (DEP)

Dùng ngoài

 

85

Dimenhydrinat

Uống: các dạng

 

86

Dimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn chất hoặc phối hợp với Guaiazulen

Uống: các dạng

 

87

Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin; Cetrimid...)

Dùng ngoài

 

88

Dimethinden

Uống: các dạng

Dùng ngoài

 

89

Dinatri Inosin monophosphat

Thuốc tra mắt

 

90

Diosmectit (Dioctahedral smectit)

Uống: các dạng

 

91

Diosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa Flavonoid

Uống: các dạng

 

92

Diphenhydramin hydroclorid hoặc monocitrat

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng (tính theo dạng base) như sau:

- Đã chia liều ≤ 50mg/đơn vị;

- Chưa chia liều: ≤ 2,5%

 

93

Domperidon

Uống: các dạng với giới hạn như sau:

- Đã chia liều ≤ 10mg/đơn vị;

- Chưa chia liều: ≤ 0,1%

 

94

Đồng sulfat

Dùng ngoài

 

95

Doxylamin phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol, các hoạt chất khác có trong danh mục thuốc không kê đơn)

Uống: các dạng

 

96

Econazol đơn chất hoặc phối hợp với Hydrocortison

Dùng ngoài, giới hạn nồng độ Hydrocortison tính theo dạng base ≤ 0,05%

 

97

Enoxolon đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm

Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng

Uống: viên ngậm

 

98

Eprazinon

Uống: các dạng

 

99

Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, Spregal, tinh dầu, các chất có trong thành phần tinh dầu)

Dùng ngoài

 

100

Ethanol đơn chất hoặc phối hợp

Dùng ngoài (cồn sát trùng)

Uống: dạng phối hợp

 

101

Etofenamat

Dùng ngoài

 

102

Fenticonazol

Dùng ngoài

 

103

Fexofenadin

Uống: các dạng

 

104

Flurbiprofen

Viên ngậm

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt

 

105

Glucosamin đơn chất hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các Vitamin

Uống: các dạng

 

106

Glucose hoặc Dextrose đơn chất hoặc phối hợp với các muối natri, kali

Uống: các dạng

Với chỉ định bổ sung đường, chất điện giải.

107

Glycerin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80)

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt

 

108

Glycerol phối hợp với dịch chiết dược liệu

Thuốc thụt trực tràng

 

109

Guaiphenesin đơn chất hoặc phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục thuốc không kê đơn có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau.

Uống: các dạng

 

110

Hexamidin đơn chất hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase)

Dùng ngoài

 

111

Hexetidin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh dầu...)

Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, dung dịch xúc miệng

 

112

Hydrocortison đơn chất hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin)

Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Hydrocortison ≤ 0,5%

 

113

Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn chất hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu...

Dùng ngoài

 

114

Hydrotalcit

 Uống: các dạng

 

115

Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC)

Thuốc tra mắt

 

116

Hyoscine (Scopolamin) butylbromid đơn chất hoặc phối hợp với Meclizin hydrochlorid

Uống: các dạng, bao gồm viên nhai.

Giới hạn hàm lượng đã chia liều ≤ 20mg

Miếng dán

 

117

Hypromellose đơn chất hoặc phối hợp Dextran 70 và/hoặc Carbomer

Thuốc tra mắt: các dạng

 

118

Ibuprofen

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị.

Dùng ngoài

 

119

Ichthammol

Dùng ngoài

 

120

Iod phối hợp Kali Iodid và/hoặc Acid Benzoic và/hoặc Acid Salicylic

Dùng ngoài với nồng độ Iod ≤ 5%

 

121

Isoconazol

Dùng ngoài

 

122

Isopropyl Methylphenol

Dùng ngoài

 

123

Kẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài

Dùng ngoài

 

124

Kẽm sulfat

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt

 

125

Ketoconazol đơn chất hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc Trolamin

Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Ketoconazol ≤ 2%

 

126

Ketoprofen

Dùng ngoài

 

127

Lactitol

Uống: các dạng

 

128

Lactoserum atomisate

Dùng ngoài

 

129

Lactulose

Uống: các dạng

 

130

L-Carnitin dạng đơn chất hoặc phối hợp với các vitamin

Uống: các dạng

 

131

Levocetirizin

Uống: các dạng

 

132

Lidocain đơn chất hoặc phối hợp

Dùng ngoài

 

133

Lindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn chất hoặc phối hợp với Lidocain

Dùng ngoài với nồng độ Lindan ≤ 1%

 

134

Loratadin đơn chất hoặc phối hợp Paracetamol

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau (tính theo dạng base):

- Đã chia liều:

Loratadin ≤ 10mg/đơn vị;

- Chưa chia liều:

Loratadin ≤ 0,1%

 

135

Loxoprofen

Uống: các dạng

 

136

Macrogol

Uống: các dạng

Thuốc thụt trực tràng

 

137

Magaldrat đơn chất hoặc phối hợp với các hợp chất Nhôm, Magie, Acid Alginic (hay dạng muối Alginat).

Uống: các dạng

 

138

Magie bao gồm các dạng muối, hợp chất của magie

Uống: các dạng

Với các chỉ định bổ sung magie cho cơ thể, trung hòa acid dịch vị, nhuận tràng.

139

Mangiferin

Dùng ngoài

 

140

Mebendazol

Uống: các dạng, với giới hạn hàm lượng như sau:

- Dạng chia liều ≤ 500mg/đơn vị

- Chưa chia liều ≤ 2%

 

141

Men nấm (cellulase fongique)

Uống: các dạng

 

142

Men tiêu hóa dạng đơn chất hoặc phối hợp bao gồm phối hợp với các vitamin

Uống: các dạng

 

143

Menthol phối hợp với một số hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat....

Uống: các dạng

Dùng ngoài: các dạng

 

144

Mequinol

Dùng ngoài

 

145

Mequitazin

Uống: các dạng

Dùng ngoài

 

146

Mercurocrom (Thuốc đỏ)

Dùng ngoài với quy cách đóng gói ≤ 30ml

 

147

Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu...)

Dùng ngoài

Miếng dán

Viên ngậm

 

148

Metronidazol

Dùng ngoài

 

149

Miconazol

Dùng ngoài

Thuốc bôi âm đạo ≤ 2%

 

150

Miconazole phối hợp với Hydrocortison

Dùng ngoài

Thuốc bôi âm đạo Miconazol ≤2%; Hydrocortison ≤0,05%

 

151

Minoxidil

Dùng ngoài: các dạng nồng độ ≤5%

 

152

Mupirocin

Dùng ngoài

 

153

Myrtol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm

Uống: các dạng

Dùng ngoài

 

154

Naproxen

Uống: các dạng đã chia liều với giới hạn hàm lượng ≤ 275mg/đơn vị

 

155

Natri benzoat đơn chất hoặc phối hợp

Uống: các dạng

 

156

Natri bicacbonat đơn chất hoặc phối hợp

Uống: các dạng

 

157

Natri carbonat đơn chất hoặc phối hợp

Uống: các dạng

 

158

Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC)

Thuốc tra mắt

 

159

Natri clorid đơn chất hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat...

Uống: các dạng

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt, tra mũi với nồng độ 0,9%

 

160

Natri Docusat

Uống: các dạng

 

161

Natri Fluorid dạng phối hợp

Dùng ngoài: đánh răng, súc miệng

 

162

Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic)

Dùng ngoài

 

163

Natri Monofluorophosphat

Dùng ngoài, bao gồm các dạng làm sạch khoang miệng, niêm mạc

 

164

Natri Salicylat dạng phối hợp

Uống: dạng phối hợp trong các viên ngậm

Dùng ngoài

 

165

Neomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin; Amylocain...), các thành phẩm dùng ngoài

Uống: viên ngậm

Dùng ngoài

 

166

Nguyên tố vi lượng: crôm, đồng, kali, magie, mangan, kẽm, …dạng đơn chất hoặc phối hợp, bao gồm cả các dạng phối hợp với các Vitamin.

Uống: các dạng

Với chỉ định bổ sung khoáng chất cho cơ thể.

167

Nhôm, magie, calci và các hợp chất của nhôm, magie, calci dạng đơn thành phần hoặc phối hợp

Uống: các dạng

Với chỉ định trung hòa acid dịch vị, chữa loét dạ dày, hành tá tràng.

168

Nomahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces Cerevisiae

Uống: các dạng

Dùng ngoài

 

169

Nystatin đơn chất hoặc phối hợp

Dùng ngoài

 

170

Omeprazol

Uống: dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vị

Với chỉ định đối với hội chứng trào ngược dạ dày thực quản.

171

Ossein hydroxy apatit

Uống: các dạng

 

172

Oxeladin

Uống: các dạng

 

173

Oxomemazin

Uống: các dạng

 

174

Oxymetazolin

Thuốc tra mũi với nồng độ ≤ 0,5%

 

175

Pancreatin đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hoá và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc Azintamid

Uống: các dạng

 

176

Panthenol

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt

 

177

Paracetamol đơn chất

Uống: các dạng

Thuốc đặt hậu môn

Dạng phối hợp quy định cụ thể trong danh mục

178

Paracetamol phối hợp với các hoạt chất có trong Danh mục này có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng

Uống: các dạng

 

179

Pentoxyverin

Uống: các dạng

 

180

Phenylephrin HCl

Thuốc tra mắt, nhỏ mũi nồng độ ≤ 1%

 

181

Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil...)

Dùng ngoài

 

182

Phenylephrin HCl phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Uống: các dạng

Thuốc đặt hậu môn

 

183

Phospholipid

Uống: các dạng

 

184

Picloxydin

Thuốc tra mắt

 

185

Piroxicam

Dùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1%

 

186

Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd)

Dùng ngoài

Thuốc đặt trực tràng

 

187

Polyethylen glycol 400 đơn chất hoặc phối hợp với Propylen glycol

Thuốc tra mắt

 

188

Polysacharid

Uống: các dạng

 

189

Polytar dạng đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion...)

Dùng ngoài

 

190

Povidon Iodin

Dùng ngoài: các dạng (bao gồm dung dịch súc miệng với nồng độ ≤ 1%). Thuốc tra mắt

 

191

Promethazin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Carbocystein; Paracetamol...)

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng, nồng độ Promethazin như sau (tính theo dạng base):

- Đã chia liều ≤ 12,5mg/ đơn vị;

- Chưa chia liều ≤ 0,1%

Dùng ngoài: nồng độ ≤ 2%

 

192

Pyrantel

Uống: các dạng

Chỉ định trị giun

193

Rutin đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu

Uống: các dạng

 

194

Saccharomyces boulardic

Uống: các dạng

 

195

Saccharomyces cerevisiae với Trihydrat Magnesi Sulfat

Uống: các dạng

 

196

Sắt dạng hợp chất đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm chứa vitamin, khoáng chất

Uống: các dạng

Với chỉ định bổ sung sắt cho cơ thể.

197

Selen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chất

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau:

- Dạng đã chia liều Selen ≤ 50mcg/ đơn vị

 

198

Selen sulfid

Dùng ngoài

 

199

Silymarin đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu.

Uống: các dạng

 

200

Simethicon đơn chất hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hoá

Uống: các dạng

 

201

Simethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạt

Uống: các dạng

 

202

Sorbitol đơn chất hoặc phối hợp

Uống: các dạng

 

203

Sterculia (gum sterculia)

Uống: các dạng

Thuốc thụt trực tràng

 

204

Sucralfat

Uống: các dạng

 

205

Sulbutiamin

Uống: các dạng

 

206

Sulfogaiacol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống ho

Uống: các dạng

 

207

Terbinafin

Dùng ngoài: các dạng với nồng độ ≤ 1%

 

208

Terpin đơn chất

Uống: các dạng.

 

209

Tetrahydrozolin

Thuốc tra mũi

 

210

Than hoạt đơn chất hoặc phối hợp với Simethicon

Uống: các dạng

 

211

Tinh dầu (bao gồm nhóm các chất Menthol, Pinen, Camphor, Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol...)

Uống: các dạng

Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da

Nước súc miệng, thuốc bôi niêm mạc miệng

 

212

Tioconazol đơn chất hoặc phối hợp với Hydrocortison

Dùng ngoài: các dạng với nồng độ như sau:

- Tioconazol ≤ 1,00%

- Hydrocortison ≤ 0,05%

 

213

Tolnaftat

Dùng ngoài

 

214

Triclosan đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài

Dùng ngoài

 

215

Triprolidin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau.

Uống: các dạng

 

216

Trolamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin)

Dùng ngoài

 

217

Tyrothricin đơn chất hoặc phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu, các thành phần trong tinh dầu)

Uống: viên ngậm

Dùng ngoài: dung dịch súc miệng, xịt miệng, bôi ngoài da 

 

218

Urea đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu không thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốc

Dùng ngoài

 

219

Vitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten) dạng đơn chất và phối hợp với các vitamin

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng Vitamin A ≤ 5000 IU/đơn vị

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt

 

220

Vitamin dạng đơn chất (trừ Vitamin D dạng đơn chất) hoặc dạng phối hợp các Vitamin, khoáng chất, Acid Amin, các Acid béo, Taurin, Lutein, Zeaxanthin

Uống: các dạng

Dùng ngoài

Các phối hợp dạng uống có chứa Vitamin A thực hiện giới hạn hàm lượng như sau:

Vitamin A ≤ 5000 IU/đơn vị chia liều

Với tác dụng bổ sung Vitamin, khoáng chất và dinh dưỡng

221

Vitamin nhóm B, Vitamin PP đơn thành phần hoặc phối hợp

Thuốc tra mắt

 

 

222

Vi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus dạng đơn thành phần hoặc phối hợp, bao gồm cả dạng phối hợp với các vitamin

Uống: các dạng

 

223

Xanh Methylen

Dùng ngoài

 

224

Xylometazolin đơn chất hoặc phối hợp với Benzalkonium.

Thuốc tra mũi với giới hạn nồng độ Xylometazolin ≤ 1%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. THUỐC ĐÔNG Y VÀ THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU

Thuốc đông y, thuốc từ dược liệu thuộc danh mục thuốc không kê đơn và đáp ứng các quy định của Thông tư này.

 

PHỤ LỤC 03

MẪU GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số     /2015/TT-BYT ngày     tháng    năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động quảng cáo thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế)

BỘ Y TẾ/SỞ Y TẾ
………[4]…….
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:       /XNQC-…[5]

Tên tỉnh/thành phố, ngày… tháng…. năm 20...

 

GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO

Tên tổ chức, cá nhân: ....................................................................................

Địa chỉ:   .........................................................................................................

Điện thoại: ........................................................Fax:.....................................

STT

Tên sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ

(nêu rõ chủng loại, ...... nếu có

Số, ký hiệu của Giấy phép lưu hành sản phẩm hoặc Quyết định cấp số đăng ký thuốc/Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm/ Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm hoặc giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy/Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế/Giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế/Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật chuyên môn

 

 

 

Phương tiện quảng cáo:

(Trường hợp quảng cáo trên báo nói, báo hình, báo in thì nêu rõ tên báo dự kiến quảng cáo; trường hợp quảng cáo thông qua hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện thì nêu rõ thời gian, địa điểm cụ thể dự kiến tổ chức, báo cáo viên)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Nội dung quảng cáo: Theo nội dung đã được duyệt (đính kèm) của tổ chức/cá nhân phù hợp với quy định hiện hành.

Tổ chức/cá nhân có trách nhiệm quảng cáo đúng nội dung đã được xác nhận.

 

 

Cơ quan xác nhận
(Ký ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

PHỤ LỤC 04

MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số     /2015/TT-BYT ngày     tháng    năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế)

TÊN ĐƠN VỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:        /Ký hiệu tên đơn vị

[6]…, ngày........ tháng........ năm 20….

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo

Kính gửi: ................................[7].........................................

1. Đơn vị đề nghị: ................................................................................................................

1.1. Tên đơn vị: ...................................................................................................................

1.2. Địa chỉ trụ sở:   [8]...........................................................................................................

...........................................................................................................................................

Điện thoại: ................................................................ Fax: ..........................................

Giấy xác nhận nội dung quảng cáo cũ số:......................................................................

Ngày cấp: ....................................... Nơi cấp:..............................................................

Đề nghị được cấp xác nhận nội dung quảng cáo đối với………………………………….:

STT

Tên sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ

(nêu rõ chủng loại, ...... nếu có

Số, ký hiệu của Giấy phép lưu hành sản phẩm hoặc Quyết định cấp số đăng ký thuốc/Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm/ Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm hoặc giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy/Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế/Giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế/Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật chuyên môn

 

 

 

 

 

 

Phương tiện quảng cáo:

(Trường hợp quảng cáo trên báo nói, báo hình, báo in thì nêu rõ tên báo dự kiến quảng cáo; trường hợp quảng cáo thông qua hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện thì nêu rõ thời gian, địa điểm cụ thể dự kiến tổ chức)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Lý do xin cấp lại: [9]………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Hồ sơ bao gồm các giấy tờ, tài liệu:

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Tôi xin cam đoan các thông tin và hồ sơ nêu trên là đúng sự thật và cam kết thực hiện quảng cáo sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế theo đúng nội dung khi đã được xác nhận.

Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo./.

 

 

Giám đốc hoặc đại diện hợp pháp của đơn vị
Ký tên  (Ghi họ tên đầy đủ, chức danh)
Đóng dấu

 



[1] Địa danh

[2] Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 12 Thông tư này.

[3] Ghi theo địa chỉ trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

[4] Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ

[5] Ký hiệu viết tắt của cơ quan xác nhận nội dung

[6] Địa danh

[7] Tên cơ quan cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo

[8] Ghi theo địa chỉ trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

[9] Ghi lý do quy định tại Điều 21 Thông tư này.

THE MINISTRY OF HEALTH
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 09/2015/TT-BYT

Hanoi, May 25, 2015

 

CIRCULAR

STIPULATING THE APPROVAL FOR CONTENTS OF ADVERTISEMENTS FOR SPECIAL PRODUCTS, COMMODITIES AND SERVICES UNDER THE AUTHORITY OF THE MINISTRY OF HEALTH

Pursuant to the Law on Advertising dated June 21, 2012;

Pursuant to the Law on Food Safety dated June 17, 2010;

Pursuant to the Law on Medical Examination and Treatment dated November 23, 2009;

Pursuant to the Law on Chemicals dated November 21, 2007;

Pursuant to the Law on Pharmacy dated June 14, 2005;

Pursuant to the Government’s Decree No. 181/2013/NĐ-CP dated November 14, 2013 on providing specific provisions on implementation of several articles of the Law on Advertising;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pursuant to the Government’s Decree No. 63/2012/NĐ-CP dated August 31, 2012 on defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;

After considering the request of the Director of the Department of Legal Affairs;

The Minister of Health hereby promulgates the Circular on the approval for contents of advertisements for special products, commodities and services under the authority of the Ministry of Health.

Chapter I

GENERAL PROVISIONS

Article 1. Scope of application

This Circular stipulates requirements, authority to decide, necessary documentation submitted to apply for and procedures for approval for contents of advertisements for special products, commodities and services under the authority of the Ministry of Health which include:

1. Pharmaceutical products which are not prohibited from being advertised as stipulated in Clause 5 Article 7 of the Law on Advertising.

2. Cosmetic products.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Functional foods

b) Micronutrient-fortified foods

c) Natural mineral water;

d) Bottled drinking water;

dd) Food additives or food processing aids

4. Chemicals, pesticide products, disinfectants or sanitizers used in household appliance and health care industry.

5. Medical equipment.

6. Baby milk and nutritional products under the authority of the Ministry of Health which are not subject to the advertising ban stipulated in Clause 1 Article 7 of the Law on Advertising.

7. Health care services.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

This Circular shall apply to organizations or individuals engaged in approval for contents of advertisements for special products, commodities and services under the authority of the Ministry of Health throughout Vietnam.

Article 3. Examination cost, fee for issuance and reissuance of the written approval for contents of advertisements for special products, commodities and services under the authority of the Ministry of Health

1. The applicant for approval for advertisement contents shall be liable for the examination cost, fee for issuance or reissuance of advertisement contents at the competent authority that receives the application for advertisement contents in accordance with laws.

2. While filing an application for approval for the content of an advertisement, advertisement examination cost and approval fee must be paid as follows:

a) The followings shall be considered as one application for approval for advertisement contents, including:

- An advertisement for a product, commodity or service that target a particular group of customers;

- An advertisement for a product, commodity or service that targets a particular group of customers and takes different advertisement forms such as fliers, banners, books or newspapers, etc.

b) The followings shall not be considered as one application for approval for advertisement contents, including:

- Different advertisements for a product, commodity or service that target a particular group of customers. In this case, each advertisement shall be considered as an application for approval for advertisement contents;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Advertising of pharmaceutical products:

The followings shall be considered as one application for approval for pharmaceutical advertisement contents, including:

- Cases governed by regulations laid down in Point a Clause 2 of this Article;

- An advertisement for a pharmaceutical product with one content or one dosage form that target a particular group of customers;

- An advertisement for two or multiple pharmaceutical products with the same active ingredient, and different contents, dosage forms or administration which are produced by the same manufacturer and target a particular group of customers.

d) Advertising of cosmetic products:

a) The followings shall be considered as one application for approval for cosmetic advertisement contents, including:

- Cases governed by regulations laid down in Point a Clause 2 of this Article;

- One advertisement for two or multiple products together with one notification of the cosmetic products with the receiving number

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- The followings shall be considered as one application for approval for food or food additive advertisement contents, including:

+ Cases governed by regulations laid down in Point a Clause 2 of this Article;

+ An advertisement for two or multiple food or food additive products which have the same effect and target a particular group of customers.

- The followings shall be considered as one application for approval for food or food additive advertisement contents, including:

+ Cases governed by regulations laid down in Point b Clause 2 of this Article;

+ An advertisement for two or multiple food or food additive products which have the same effects and target different groups of customers. In this case, each product shall be considered as an application for approval for advertisement contents.

Chapter II

REQUIREMENTS, AUTHORITY TO DECIDE, NECESSARY DOCUMENTATION SUBMITTED TO APPLY FOR AND PROCEDURES FOR APPROVAL FOR CONTENTS OF ADVERTISEMENTS FOR SPECIAL PRODUCTS, COMMODITIES AND SERVICES UNDER THE AUTHORITY OF THE MINISTRY OF HEALTH

Article 4. General requirements for grant of approval for an advertisement content

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Voices, wording and pictures used in an advertisement must be concise, common and conform to regulations laid down in Article 18 of the Law on Advertising. The smallest size of the font used in an advertisement content must be large enough to be read in a normal condition and is not smaller than the size proportional to the size of Vntime font or the 12-point size of Times New Roman font printed on the A4-size paper.

Article 5. Requirements for grant of approval for a pharmaceutical advertisement content

Pharmaceutical products must meet requirements for being advertised as stipulated in Point a Clause 4 Article 20 of the Law on Advertising, and conform to the regulations laid down in Article 3 of the Government's Decree No. 181/2013/NĐ-CP on providing specific regulations on implementation of several articles of the Law on Advertising (hereinafter referred to as the Decree No. 181/2013/NĐ-CP) as well as the following specific provisions:

1. Pharmaceutical products permitted to be advertised in accordance with Clause 1 Article 1 hereof shall include:

a) Pharmaceutical products specified in the list of over-the-counter medicines and not subject to the competent authority’s warning of restricted use or permitted use under the doctor’s medical supervision;

b) With regard to advertising of pharmaceutical products through audio and video news, such products must contain main active ingredients in the list of medicinal active ingredients and herbal materials permitted to be advertised through audio and video news as stipulated in the Appendix No. 02 enclosed herewith.

2. Pharmaceutical products have been accredited by numerical codes of free circulation in Vietnam which remain valid and instructional leaflets which have been approved by the Ministry of Health.

3. All necessary documents must be submitted as stipulated in Article 14 hereof.

4. The applicant for approval for advertisement contents is the organization that signs its name on the registration certificate of free circulation for products, or the Vietnam representative office of the organization that signs its name on the registration certificate of free circulation for products, or the organization with its legal standing authorized in writing by the organization that signs its name on the registration certificate of free circulation for products.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Be consistent with documents stipulated in Clause 1 Article 3 of the Decree No. 181/2013/NĐ-CP;

b) Provide sufficient information stipulated in Clause 2 Article 3 of the Decree No. 181/2013/NĐ-CP and the following information:

- When advertising pharmaceutical products on books, newspapers, magazines and flyers, the information such as precautions, dosage and administration must be included;

- As for advertising of pharmaceutical products on audio and video news, the contents defined in Clause 3 Article 3 of the Decree No. 181/2013/NĐ-CP, indications, contraindication or warnings to special users, must be clear in order for audiences to hear or read in a sufficient and explicit manner;

- Advertisements aired on online newspapers, electronic information pages and advertising screens:

+ Sound advertisement contents must include information pieces which are the same as advertisements aired on audio and video news;

+ Non-sound advertisement contents must include information pieces which are the same as advertisements aired on books, newspapers, magazines and flyers;

If there are many advertising pages/shots, these pages/shot should be in steady motion, or paused deliberately in order for viewers to read all information conveyed on that page; pages or shots displaying product information should be unanimated without any movement in order for viewers to carefully read such information.

c) Pharmaceutical advertisement contents by means of outdoor means must include all necessary information stipulated in Clause 4 Article 3 of the Decree No. 181/2013/NĐ-CP.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Indications stipulated in Clause 5 Article 3 of the Decree No. 181/2013/NĐ-CP;

- Indications of curing viral hepatitis and strange diseases currently emerging.

dd) Information or images banned for use in the pharmaceutical advertising shall include:

- Information or images stipulated in Clause 6 Article 3 of the Decree No. 181/2013/NĐ-CP;

- Overstatement of pathological conditions or effects of a pharmaceutical product;

- Images of animals or plants defined in the list of protected animals or plants;

- Information, images likely to make consumers believe that consultation with doctors before using the pharmaceutical product is not important; the pharmaceutical product is absolutely harmless to consumers; there is none of side effects or contraindications; and the pharmaceutical product is 100% effective .

Article 6. Requirements for grant of approval for a cosmetic advertisement content

1. Cosmetic products must conform to advertisement requirements stipulated in Point b Clause 4 Article 20 of the Law on Advertising.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Do not use images, costumes, names, mails and articles of other organizations, healthcare establishments, doctors, pharmacists or medical staff;

b) Features and effects of a cosmetic product must accord with its nature, classification as well as those that have been already made known to the public in accordance with legal regulations.

3. All necessary documents must be submitted as stipulated in Article 15 hereof.

4. The applicant for approval for advertisement contents is the organization that signs its name on the product notification, or the representative office of that organization, or the organization with its legal standing authorized in writing by that organization.

Article 7. Requirements for grant of approval for a food, food additive advertisement content

1. Food or food additive products endorsed by the certificate of declaration of conformity to food safety regulations (applicable to products that have not been governed by National technical regulations) or certificate of declaration of conformity issued by the competent regulatory authorities.

2. Advertisement contents must conform to regulations laid down in Article 5 of the Decree No. 181/2013/NĐ-CP and the followings:

a) As for advertisement contents other than those that have been already announced, legal documents, scientific studies that support these contents must be submitted while reference sources must be specified in the mockup or script of an advertisement; as for products with special use and storage, these must be presented in an advertisement;

b) An advertisement displayed on signboards, signs, banners, racks, shelves, or in the form of texts running at the bottom of the screen in a television program, imprinted on other items, or objects in the air, under the water, or movable objects, shall not be required to contain all information about how to use the product, effects, storage but shall be required to be consistent with the contents regulated by declaration of conformity or declaration of compliance with food safety regulations;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) Prohibit using images, costumes, names or mails of organizations, healthcare establishments, doctors, pharmacists, medical staff and testimonials of patients to serve the purpose of advertising food products.

3. All necessary documents must be submitted as stipulated in Article 16 hereof.

4. Applicants for approval for advertisement contents are those who sign their names on the Certificate of Declaration of conformity or Certificate of Declaration of conformity with the food safety regulations (applicable to products on which the National technical regulations has not been set yet), or have their legal standing to be authorized in writing by the legal holder of Certificate of Declaration of conformity and Certificate of Declaration of conformity with the food safety regulations.

Article 8. Requirements for approval for contents of advertisements for chemicals, insecticides, disinfectants or sanitizers used in household appliance and health care industry.

1. All advertisement requirements stipulated in Point c Clause 4 Article 20 of the Law on Advertising must be met.

2. Advertisement contents must conform to regulations laid down in Article 6 of the Decree No. 181/2013/NĐ-CP.

3. All necessary documents must be submitted as stipulated in Article 17 hereof.

4. The applicant for approval for advertisement contents is the organization that signs its name on the registration certificate of free circulation for products, or the organization that has its legal standing to be authorized in writing by the legal holder of the registration certificate of free circulation for products.

Article 9. Requirements for grant of approval for contents of advertisements for medical equipment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Advertisement contents must conform to regulations laid down in Article 7 of the Decree No. 181/2013/NĐ-CP.

3. All necessary documents must be submitted as stipulated in Article 18 hereof.

4. The applicant for approval for advertisement contents is the organization that signs its name on the registration certificate of free circulation for products in respect of products manufactured in Vietnam or the import license in respect of imported products, or the Vietnam representative office of the organization that signs its name on the import license, or the organization with its legal standing authorized in writing by the organization that signs its name on the certificate of product circulation for products manufactured in Vietnam or the import license for imported products.

Article 10. Requirements for approval for contents of advertisements for baby milk and nutritional products

1. All advertisement requirements stipulated in Point d Clause 4 Article 20 of the Law on Advertising must be met, and these products must be endorsed by Certificate of Declaration of conformity or Certificate of Declaration of conformity with the food safety regulations (applicable to products on which the technical regulations have not been set yet) issued by regulatory authorities.

2. Advertisement contents must conform to regulations laid down in Article 8 of the Government’s Decree 181/2013/NĐ-CP and Clause 2 Article 6 of the Government’s Decree No. 100/2014/NĐ-CP dated November 6, 2014 on providing regulations on trading and consumption of infant nutritional products, feeding bottles and artificial nipples.

3. All necessary documents must be submitted as stipulated in Article 16 hereof.

4. Applicants for approval for advertisement contents are those who sign their names on the Certificate of Declaration of conformity or Certificate of Declaration of conformity with the food safety regulations (applicable to products on which the National technical regulations has not been set yet), or those who have their legal standing to be authorized in writing by the legal holder of Certificate of Declaration of conformity and Certificate of Declaration of conformity with the food safety regulations.

Article 11. Requirements for approval for contents of advertisements for health care services

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) The license for medical operations, applicable to healthcare establishments;

b) The certificate of medical practice, applicable to those required to achieve the practicing certificate by laws before being allowed to practise medical services.

2. Advertisement contents must conform to regulations laid down in Article 9 of the Decree No. 181/2013/NĐ-CP.

3. All necessary documents must be submitted as stipulated in Article 19 hereof.

4. Applicants for approval for advertisement contents are those who sign their names on the licence for medical operations, or those who have the legal standing to be authorized in writing by the legal holder of the license for medical operations.

Article 12. Authority to issue the certificate of approval for advertisement contents that fall within the remit of the Ministry of Health

1. Organizations affiliated to the Ministry of Health shall have authority to issue the Certificate of approval for advertisement contents:

a) Drug administration of Vietnam shall issue the certificate of approval for advertisement contents for pharmaceutical products as stipulated in Clause 1 Article 1 hereof;

b) Vietnam Food Administration shall issue the Certificate of approval for advertisement contents for functional food; micronutrient-fortified food; baby milk and nutritional products as stipulated in Clause 6 Article 1 hereof;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) Traditional Medicine Administration of Vietnam shall issue the Certificate of approval for advertisement contents for medical examination and treatment by employing traditional medicinal practices released by healthcare establishments of which operations are licensed, and the list of professional practices is approved by the Minister of Health;

dd) Health Environment Management Agency shall issue the Certificate of approval for contents of advertisements for chemicals, insecticides, disinfectants or sanitizers used in household appliance and health care industry;

e) Medical Equipment and Facilities Administration shall issue the Certificate of approval for advertisement contents for medical equipment and facilities (acting on behalf of the Minister of Health to sign).

2. The Department of Health in a centrally-affiliated city or province shall issue the Certificate of approval for advertisement contents for:

a) Cosmetic products of the organization that signs their name on the notification of cosmetic products with their head office located within the remit of the Department of Health; If cosmetic products are advertised through conferences, seminars or events, the Department of Health in a centrally-affiliated city or province which is the proposed venue for these activities shall issue the Certificate of approval for advertisement contents;

b) Medical examination or treatment services provided by healthcare establishments of which operations are licensed and the list of professional practices are approved by the Director of the Department of Health.

3. The Food Safety and Hygiene Subdepartment affiliated to the Department of Health in a centrally-affiliated city or province shall have authority to:

a) Issue the Certificate of approval for advertisement contents for mineral water, bottled water, food additives, food processing aids;

b) Issue the Certificate of approval for advertisement contents for forms of advertising through conferences, seminars and events for promotion of food and food additive products as stipulated in Clause 3 Article 1 hereof which are organized in the areas that fall within their remit;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 13. General requirements for application for approval for contents of advertisements for products, commodities or services under the authority of the Ministry of Health

1. The application shall include 01 set of documents.

2. Each application shall include the following documents:

a) Application form for approval for advertisement contents in accordance with regulations laid down in the Appendix 01 enclosed herewith;

b) The Certificate of Business Registration of an enterprise or the license for representative office establishment of a foreign dealer;

c) Contents of applications for approval for advertisements:

- If these are advertised on audio and video news, the applicant is required to prepare 01 recording of proposed advertisement content written in VCDs, CDs or in the form of soft copies together with 03 copies of proposed advertising scripts in which contents, proposed advertisement instruments, pictorial (applicable to video news), oral and music contents, must be clearly described;

- If these are advertised on the advertising means distinct from audio and video news, the applicant is obliged to prepare 03 copies of mockups of proposed advertisement contents printed in color in combination with soft copies recording the proposed advertisement contents;

- If these are advertised through conferences, seminars or events: In addition to materials stipulated in this point, the applicant is required to submit the followings: the valid sample of advertisement contents used in the program approved by competent authorities (applicable to advertisements of which contents have been approved), agenda in which the presentation title and time (dd/mm/yy), venue (specific address); presentation contents, materials and handouts; name tags including academic ranks and professional qualifications of presenters (presenters must hold qualifications or degrees appropriate to products, commodities and services to be advertised. Advertising of pharmaceutical products: Presenters must hold professional qualifications in pharmacy. Advertising of healthcare services: Presenters must hold professional qualifications in medicine. Advertising of foods, food additives and food processing aids: Presenters must hold professional qualifications in medicine and pharmacy or other university degree or higher degree in relevant disciplines.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Other requirements imposed on applications:

a) If the authorized applicant is filing the application for approval for advertisement contents, the following documents must be shown:

- Legal authorization letter;

- The Certificate of business registration or the license for representative office establishment of a foreign dealer held by the authorized applicant.

b) Materials used for reference, demonstration and verification of information provided in the advertisement content:

- English materials must be translated into Vietnamese, enclosing the original English ones. Translated materials in Vietnamese must be sealed by the applicant for approval for advertisement contents;

- Materials in foreign languages other than English must be translated into Vietnamese, enclosing the original copies of these materials. Materials translated into Vietnamese must be notarized in accordance with legal regulations.

c) Materials included in the application must be high-quality printouts which are arranged to follow procedures stipulated in articles hereof. Colorful pages are placed in between to separate different parts, and the cover page and list of materials are required as well;

d) Documents included in the application for approval for advertisement contents must remain valid, or must be the authenticated duplicate or sealed duplicate of the applicant for approval for advertisement contents. All materials attached must be validated by stamp or edge stamp of the applicant for approval for advertisement contents;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Requirements imposed on applications submitted to the provider of level-4 online public services:

Applications shall be converted into soft files (01 copy) and governed under the direction of the provider of level-4 online public services

Article 14. Application for approval for a pharmaceutical advertisement content

1. Documents stipulated in Article 13 hereof.

2. User’s instruction leaflets approved by the Drug Administration of Vietnam – the Ministry of Health.

3. Permit for product free circulation issued by the Drug administration of Vietnam or the decision on issuance of pharmaceutical registration numbers at the Drug Administration of Vietnam.

Article 15. Application for approval for a cosmetic advertisement content

1. Documents stipulated in Article 13 hereof.

2. Notification of cosmetic products issued by competent authorities.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 16. Application for approval for advertisement contents for foods, food additives, baby milk and nutritional products

1. Documents stipulated in Article 13 hereof.

2. The Certificate of Declaration of conformity or Certificate of Declaration of conformity with the food safety regulations (applicable to products on which the technical regulations have not been set yet) issued by regulatory authorities.

3. Description of details about products which have been verified by competent authorities.

4. Valid and authoritative materials that demonstrate features, useful effects and particulars of these products. This will apply if the advertisement content provides information about features, useful effects and particulars of these products but such information are not included in the description of details about products verified by competent authorities.

Article 17. Requirements for approval for contents of advertisements for chemicals, insecticides, disinfectants or sanitizers used in household appliance and health care industry.

1. Documents stipulated in Article 13 hereof.

2. The registration Certificate of free circulation for chemicals, insecticides, disinfectants or sanitizers.

Article 18. Application for approval for contents of advertisements for medical equipment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. The permit for import of medical equipment or the registration certificate of free circulation for medical equipment.

Article 19. Application for approval for contents of advertisements for health care services

1. Documents stipulated in Article 13 hereof.

2. The permit for advertising of healthcare services granted by the Minister of Health or the Director of the Department of Health to healthcare establishments, and the professional practices approved by the Minister of Health or the Director of the Department of Health.

3. The Certificate of healthcare practicing held by the medical practitioner licensed to advertise their services. This will apply if the law stipulates that the practice certificate is compulsory.

Article 20. Procedure for grant of the certificate of approval for advertisement contents

1. The applicant for approval for advertisement contents shall submit the application to the competent authority as stipulated in Article 12 hereof (hereinafter referred to as the receiving authority).

2. If the application is not valid, within a permitted period of 05 working days from receipt of such application based on the date stamp affixed to incoming documents at the receiving authority, the receiving authority shall send a request to the applicant for correction or improvement of this application. The maximum period allowed for the applicant to correct or improve their application is 90 days from receipt of the written notification from the receiving authority. After this period, the application for approval for advertisement contents shall be annulled.

3. Within 10 working days from receipt of all necessary documents based on the date stamp affixed to incoming documents, the competent authority shall issue the Certificate of approval for advertisement content by completing the form recommended in the Appendix 03 enclosed herewith. In case of refusing to issue the Certificate of approval for advertisement contents, the competent authority shall respond to the applicant to clearly state the reasons for such refusal.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. As for advertising in the form of seminars, conferences or events:

a) At least 02 working days prior to commencement of advertising activities, organizations or individuals that have products, commodities or services under the authority of the Ministry of Health and have obtained the Certificate of approval for advertisement contents from the regulatory agencies affiliated to the Ministry of Health in terms of advertising carried out in the form of seminars, conferences or events must send a written notification of the advertising form, time and location along with the duplicate of the certificate of approval for advertisement contents, sample advertisements or layouts approved by the Department of Health of the place where advertising activities take place in order for them to carry out their inspection and examination whenever necessary;

b) In case there is any change made to the location, time of seminars, conferences or events in comparison with the contents specified on the Certificate of approval for advertisement contents, these organizations or individuals must notify the Department of Health located at the area where these events are held at least 02 working days prior to commencement of advertising activities.

6. Procedures for applying for grant of approval for advertisement contents must be repeated from the first steps under the following circumstances:

a) The applicant for approval for advertisement contents that corrects or improves their application upon the written request for improvement or correction of this application sent by the receiving authority;

b) The applicant for approval for advertisement contents that fail to correct or improve their application by the deadline as stipulated in Clause 2 of this Article.

7. Any organization or individual committing violations against the law on advertising shall be subjected to the competent authority’s refusal to continue to receive their application for approval for advertisement contents until the decision on sanction against such violations has been granted and the violating organization or individual has managed to take action according to this decision.

Article 21. Reissuance of the certificate of approval for advertisement contents

1. The damaged or lost certificate of approval for advertisement contents shall be reissued under the following circumstances:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Within 05 working days from receipt of the written request based on the date stamp affixed to incoming documents at the receiving authority, the competent authority for approval for advertisement contents shall consider reissuing the certificate of approval for advertisement contents to the applicant. In case of refusing to reissue the Certificate of approval for advertisement contents, the competent authority shall respond to the applicant to clearly state the reasons for such refusal.

2. Reissuance of the certificate of approval for advertisement contents shall be permitted if the validity period of that certificate ends as stipulated in Point a Clause 1, Point a Clause 2, Point a Clause 3, Point a Clause 4 and Point a Clause 5 of Article 23 hereof and the advertisement contents shall remain unchanged as follows:

a) The organization that signs their name on the Certificate of approval for advertisement contents, or the authorized organization in accordance with regulations, shall send their application for this reissuance to the competent authority that issued the previous certificate, including the following documents:

- Application form for reissuance of the certificate of approval for advertisement contents by completing the form recommended in the Appendix 04 enclosed herewith;

- One of the valid documents relevant to products, commodities or services for which advertisement contents are requested to be approved as follows:

+ As for pharmaceutical advertisement: The certificate of free circulation for products issued by the Drug Administration of Vietnam and the decision on issuance of the pharmaceutical registration numbers granted by this Administration;

+ As for cosmetic advertisement: the notification of cosmetic products issued by competent authorities;

+ As for advertising of food or food additive products: the Certificate of Declaration of conformity or Certificate of Declaration of conformity with the food safety regulations (applicable to products on which the technical regulations have not been set yet) issued by regulatory authorities; the description of details about products; samples of main labels approved by competent authorities;

+ As for advertising of chemicals, insecticides, disinfectants or sanitizers used in household appliance and healthcare industry: the certificate of free circulation for chemicals, insecticides and fertilizers;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- The expired certificate of approval for advertisement contents along with the approved advertisement sample or layout.

b) Within 05 working days from receipt of the written request based on the date stamp affixed to incoming documents at the receiving authority, the competent authority for approval for advertisement contents shall consider reissuing the certificate of approval for advertisement contents to the applicant. In case of refusing to reissue the Certificate of approval for advertisement contents, the competent authority should send a written notification in which the reasons for such refusal must be clearly stated.

3. Reissuance of the certificate of approval for advertisement contents shall be permitted if the validity period of that certificate still remains but there is a change made to the name, address of the organization or individual that takes responsibility to launch their products, commodities or services to the market, and the advertisement contents remain unchanged as follows:

a) The organization that signs their name on the Certificate of approval for advertisement contents, or the authorized organization in accordance with regulations, shall send their application for this reissuance to the competent authority that issued the previous certificate, including the following documents:

- Application form for reissuance of the certificate of approval for advertisement contents by completing the form recommended in the Appendix 04 enclosed herewith;

- The preexisting certificate of approval for advertisement contents along with the approved advertisement sample or layout;

- The document of the competent authority stating the change made to the name, address of the organization or individual that takes responsibility to launch their products, commodities or services to the market.

b) Procedure for reissuance of the certificate of approval for advertisement contents shall be governed under the provisions of Clause 2, 3, 4, 5 Article 20 hereof.

4. Reissuance of the certificate of approval for advertisement contents shall be permitted if the validity period of that certificate ends as stipulated in Article 23 hereof but it does not fall into the case stipulated in Clause 2 of this Article and the case in which the advertisement contents are changed or amended but it does not fall into the case stipulated in Clause 3 of this Article as well:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Application for reissuance of the certificate of approval for advertisement contents must conform to requirements stipulated in Clause 3 Article 13 hereof.

Article 22. Method of numbering the certificate of approval for advertisement contents

1. As for advertisement contents subject to the certificate of approval for advertisement contents issued by competent agencies affiliated to the Ministry of Health, the numbering shall adhere to the principle as follows: the ordinal numbers/issuance year/XNQC- the shortened name of the issuer. Example: 123/2015/XNQC-ATTP.

2. As for the certificate of approval for advertisement contents issued by the Department of Health, and Food Safety and Hygiene Subdepartment, the numbering shall adhere to the principle as follows: the ordinal numbers/issuance year/XNQC- the shortened name of the issuer and the shortened name of a centrally-affiliated city and province. Example: 123/2015/XNQC-YTHN or 123/2015/XNQC-ATTPHN.

Article 23. Circumstances under which the validity of the certificate of approval for advertisement contents is terminated

1. Circumstances under which the validity of the certificate of approval for advertisement contents is terminated

a) Pharmaceutical products have the expired registration numbers;

b) Pharmaceutical products have suspended registration numbers, or pharmaceutical products are subject to the warning of restricted use given by regulatory authorities;

c) Change has been made to information about indications, contraindications or administration dosage.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) The receiving numbers of the notification of cosmetic products has expired;

b) Cosmetic products subject to suspension of free circulation or revocation or recall of the receiving numbers of the notification of products;

c) There is any change made to information affecting the safety and quality of cosmetic products.

3. Circumstances under which the validity of the certificate of approval for advertisement contents for foods, food additives, baby milk and nutritional products:

a) The Certificate of Declaration of Conformity or Certificate of Declaration of conformity with the food safety regulations has been expired;

b) The enterprise is subject to revocation of the certificate of conformity with food safety and hygiene requirements;

c) Products or commodities are subject to change to ingredients or useful effects;

d) Products or commodities are subject to suspension of free circulation, or are recalled.

4. Circumstances under which the Certificate of approval for contents of advertisements for chemicals, insecticides, disinfectants or sanitizers used in household appliance and health care industry is expired:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Products or commodities are subject to suspension of free circulation, or are recalled;

c) Products or commodities have been changed or amended in terms of their ingredients, useful effects or other information causing impacts on the product safety in comparison with information about products or commodities specified in the valid registration certificate of free circulation issued by the Ministry of Health.

5. Circumstances under which the validity of the certificate of approval for medical equipment is terminated:

a) The import permit or the registration certificate of free circulation for products or commodities has expired;

b) Products or commodities are subject to suspension of free circulation, or are recalled.

6. Circumstances under which the validity of the certificate of approval for advertisement contents for healthcare services is terminated:

a) Healthcare establishments are subject to revocation of the permit for operations, their operations are suspended;

b) Healthcare establishments have been deprived of the ownership of the permit for operations in accordance with legal regulations on penalties for administrative violations;

c) Healthcare establishments have been reissued the permit for operations due to change to their scope of professional operations in relation to healthcare services allowed to be advertised.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chapter III

IMPLEMENTARY PROVISIONS

Article 24. Effect

1. This Circular shall come into force from July 16, 2015.

2. From the effective date of this Circular, the following documents or regulations shall be abolished:

a) Regulations on advertising of pharmaceutical products enshrined in the Circular No. 13/2009/TT-BYT of the Minister of Health dated September 1, 2009 on providing guidance on pharmaceutical product communication and advertising operations;

b) Regulations on pharmaceutical advertising enshrined in the Circular No. 45/2011/TT-BYT of the Minister of Health dated December 21, 2011 on amendments to several articles of the Decision No. 1570/2000/QĐ-BYT of the Minister of Health dated May 22, 2000 on application of the good laboratory practices; the Decision No. 2701/2001/QĐ-BYT of the Minister of Health dated June 29, 2001 on application of the good storage practices; the Circular No. 06/2004/TT-BYT of the Ministry of Health dated May 28, 2004 on providing guidance on pharmaceutical contract manufacturing; the Decision No. 3886/2004/QĐ-BYT of the Ministry of Health dated November 13, 2004 on application of the good manufacturing practices in conformity with the warning issued by the World Health Organization; the Circular No. 13/2009/TT-BYT of the Ministry of Health dated September 1, 2009 on providing guidance on pharmaceutical communication and advertising operations; the Circular No. 22/2009/TT-BYT of the Ministry of Health dated November 24, 2009 on stipulating the pharmaceutical registration; the Circular No. 47/2010/TT-BYT dated December 29, 2010 on providing guidance on export or import of pharmaceutical products and packages in physical contact with pharmaceutical products;

c) The Circular No. 42/2010/TT-BYT of the Ministry of Health dated December 15, 2010 on promulgating the List of medicinal active ingredients and herbal ingredients permitted to be advertised through radio or television programs;

d) Regulations on advertising of cosmetic products enshrined in the Circular No. 06/2011/TT-BYT of the Minister of Health dated January 25, 2011 on providing regulations on cosmetic product administration;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 25. Terms of reference

1. Where documents used as references in this Circular have been amended, replaced or abolished, newly-adopted documents shall be applied.

2. Where documents such as certificates, licenses, notifications and decisions on issuance of the pharmaceutical registration number stipulated in this Circular are subject to amendment or replacement or change of document title stipulated in the competent authority’s legal documents, newly-adopted documents shall be applied.

Article 26. Transition provisions

1. Organizations or individuals that have filed their applications for permission for advertising of special products, commodities or services under the authority of the Ministry of Health shall obtain the notice of receipt of applications for permission for advertising from regulatory authorities before the effective date of this Circular shall be allowed to continue their advertising activities until the validity of notice of receipt ends.

2. As for products, commodities or services that meet requirement for issuance of the certificate of approval for Internet-based advertisement contents in the form of online public services, competent authorities shall issue that certificate on the basis of regulations laid down in this Circular and other relevant laws.

Article 27. Responsibility for implementation

1. The Heads of competent authorities for issuance of the certificate of approval for advertisement contents as prescribed in Article 12 hereof shall be responsible for performing their assigned tasks according to this Circular, and carrying out examination and supervision of advertising activities after issuance of that certificate is completed.

2. The applicants for approval for advertisement contents shall assume responsibility for legitimacy and accuracy of information and materials provided in their applications and advertisement contents.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

In the course of implementation, if there is any difficulty that may arise, agencies, organizations or individuals concerned should report to the Ministry of Health for to conduct further study and recommend possible solutions./.

 

 

 

PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER




Pham Le Tuan

 

APPENDIX 01

APPLICATION FORM FOR APPROVAL FOR ADVERTISEMENT CONTENTS

(Issued together with the Circular No    /2015/TT-BYT of the Minister of Health dated ……….., 2015 on the approval for contents of advertisements for special products, commodities and services under the authority of the Ministry of Health)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness 
---------------

No.:        /Abbreviated name of the applicant

……(1)……, ………. 20….

 

APPLICATION

Approval for advertisement contents

Dear (2)……………………………,

1. Contact information about the applicant: ..................................................................................................................

1.1. The applicant's name:  ...............................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

............................................................................................................................................

Telephone number:  .........................................................Fax: .........................................

Applies for issuance of approval for advertisement contents for………………………….:

No.

Description of product, commodity or service (specifying type, ....(if any))

Numerical code of the Certificate of free circulation for product, or the Decision on issuance of the registration number of pharmaceutical product/ Notification of cosmetic product/ Certificate of Declaration of conformity with the food safety regulations or Certificate of Declaration of Conformity/ Certificate of free circulation for chemicals, insecticides, fertilizers used in household appliance and healthcare industry/ Permit for import of medical equipment or Certificate of free circulation for medical equipment/ Permit for healthcare service operations and the Decision on approval for the list of professional practices

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Means of advertising:

(If verbal, pictorial or printing press are used for advertising, please specify the specific title of such press; If seminars, conferences or events are used for advertising, please specify proposed schedule and venue)  

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Application including the following documents or materials:

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

I am looking forward to your consideration and issuance of approval for the advertisement content./.

 

 

The Director or Legal representative
Signature
(full name, designation and seal)

 

APPENDIX 02

LIST OF PHARMACEUTICAL ACTIVE INGREDIENTS AND HERBAL MATERIALS REGISTERED FOR PERMISSION TO BE ADVERTISED ON VERBAL OR PICTORIAL PRESS 

(Issued together with the Circular No    /2015/TT-BYT of the Minister of Health dated ……….., 2015 on the approval for contents of advertisements for special products, commodities and services under the authority of the Ministry of Health)

1. CHEMICALLY SYNTHESIZED PHARMACEUTICALS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Active ingredients

Administration, dosage form, limited content or concentration

Other specific provisions

1

Acetylcysteine

Oral administration: all forms

 

2

Acetylleucine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

3

Single acetylsalicylic acid (Aspirin) used singly or in combination with Vitamin C and/or Citric Acid and/or Sodium bicarbonate and/or Sodium Salicylate 

Oral administration: all forms

Medication for pain or fever relief, anti-inflammation

4

Alginic acid (Sodium alginate) used singly or in combination with aluminum or magnesium compounds

Oral administration: all forms

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Single or compound amino acid (including amino acid combined with Vitamins)

Oral administration: all forms

Medication for amino acid supplement to human body

6

Aminobenzoic acid (para-aminobenzoic acid)

Oral administration: all forms

 

7

Pure or compound Benzoic acid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration: lozenge

 

8

Single or compound Boric acid

Topical administration

Eye drop

 

9

Citric acid combined with sodium or potassium

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

10

Cromoglicic acid and cromoglicat of all types

Eye, nasal drop with limited concentration calculated by Cromoglicic acid ≤ 2% 

 

11

Dimecrotic acid

Oral administration: all forms

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Folic acid used singly or in combination with iron and/or B-group Vitamins, minerals or Sorbitol

Oral administration: all forms

Medication for anti-anaemia, nutritional supplement

13

Glycyrrhizic acid (Glycyrrhizinat) combined with other active ingredients such as Chlorpheniramine Maleate, Dl-methylephedrine and caffeine, etc.

Oral administration: all forms, including lozenge

Topical administration

 

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical administration

 

15

Mefenamic acid

Oral administration: all forms

 

16

Salicylic acid used singly or in combination with topical pharmaceutical products (in combination with lactic acid; precipitate phosphorus, etc.)

Topical administration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17

Albendazol

Oral administration: all forms

Anti-worm medication

18

Dichlorobenzyl alcohol used in combination and contained in lozenges

Oral administration: lozenges

 

19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical administration

 

20

Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat)

Oral administration: all forms

 

21

Allantoin used in combination and contained in topical or rectal suppository pharmaceuticals (cepae fluid extracts, etc.)

Topical administration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

22

Allantoin used in combination with Vitamins and/or Chondroitin

Eye drop

 

23

Almagate

Oral administration: all forms

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ambroxol used singly or in combination with cough suppressants, fever or pain relief medicines

Oral administration: all forms with limited active ingredients as follows:

- Ambroxol clorhydrate with dose unit measurement ≤ 30mg/unit

- Ambroxol clorhydrate without dose unit measurement ≤ 0.8%

 

25

Amylase used singly or in combination with protease and/or lipase and/or cellulase

Oral administration: all forms

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Amylmetacresol used in combination and contained in lozenges (like essential oil or Bacitracin, etc.)

Oral administration: lozenges

 

27

Argyron

Eye drop

Topical administration

 

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration: all forms

 

29

Single or compound Aspartat

Oral administration: all forms

 

30

Attapulgite

Oral administration: all forms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31

Azelastin

Eye, nasal drop

 

32

Silver sulfadiazine

Topical administration

 

33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration: lozenges

 

34

Benzalkonium used in combination in topical medicines (with choline, salicylic acid, Nystatin and Diiodohydroxyquin, etc.), or in lozenges (with Tyrothricin, Bacitracin and essential oil, etc.)

Topical administration

Lozenges

 

35

Compound benzocaine 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rectal suppositories

Oral administration: lozenges

 

36

Benzoyl peroxide used singly or combined with Iodine and/or phosphorus

Topical administration all forms with limited concentration ≤ 10%

 

37

Benzydamine hydrochloride used singly or in combination

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration: lozenges

 

38

Benzydamine salicylate used singly or in combination

Topical administration

 

39

Compound benzyl benzoate contained in topical ingredients (combined with essential oil, isopropyl alcohol, etc.)

Topical administration; all forms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

40

Berberine

Oral administration: all forms

 

41

Biclotymol used singly or in combination with Enoxolone and/or Phenylephrine HCl and/or Clorpheniramin maleat and/or essential oil  

Topical administration

Nasal drop

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

42

Bifonazole used singly or combined with Urea

Topical administration

 

43

Bisacodyl

Oral administration: measured unit dose with content ≤ 10mg/unit

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bismuth salts

Oral administration: all forms

 

45

Boldin 

Oral administration: all forms

 

46

Bromelain used singly or combined with trysin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

47

Bromhexin HCl used singly or in combination in expectorants, fever or pain relief medicines

Oral administration: all forms with a restricted amount of Bromhexin HCl as follows:

- With measured dosage ≤ 8mg/unit

- Without measured dosage ≤ 0.8% 

Rectal suppository

 

48

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration: all forms

 

49

Bufexamac used singly or in combination in topical, rectal suppository medicines (with Titanium dioxide, Bismuth, Subgallate, Lidocaine, etc.)

Topical administration

Rectal suppositories

 

50

Butoconazol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

51

Caffeine (combined with paracetamol)

Oral administration: all forms

 

52

Calamine used singly or in combination in topical medicines

Topical administration

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Calcium (including compound forms) used singly or in combination with Vitamin D (Calcitriol) and/or Vitamins and/or Ipriflavone

Oral administration: all forms

Medication for calcium supplement to human body

54

Carbinoxamine used singly or in combination in expectorants, fever or pain relief medicines (with Bromhexine and/or Paracetamol)

Oral administration

 

55

Carbocysteine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

56

Carbomer

Topical administration

Eye drop

 

57

Catalase used singly or in combination in topical medicines (with Neomycin)

Topical administration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

58

Cetirizine dihydrocloride

Oral administration: all forms

 

59

Cetrimide used in combination in topical medicines (Lidocaine, zinc, Calamine, Aminacrine, essential oil, etc.)

Topical administration

 

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical administration

Oral administration: lozenges

 

61

Chitosan (Polyglusam)

Topical administration

 

62

Choline used singly or in combination with amino acids, Vitamins in medicines administered orally; in combination with salicylic acids, Benzalkonium, etc. in topical pharmaceuticals  

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical administration

 

63

Chondroitin used singly or in combination with Glucosamine and/or fish oil and/or vitamins and/or amino acids 

Oral administration: all forms

 

64

Chondroitin used singly or in combination with Borneol and/or Vitamins

Eye drop

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

65

Ciclopirox olamine

Topical administration

 

66

Cinnarizine

Oral administration: all forms

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cinchocaine used singly or in combination in topical, rectal suppository medicines (with Hydrocortisone, Neomycin, Aesculin, etc.)

Topical administration

Rectal suppositories

 

68

Citrulline

Oral administration: all forms

 

69

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical administration

 

70

Chlorophyll

Oral administration: all forms

 

71

Clorpheniramine maleate  used singly or in combination in expectorants, fever or pain relief medicines

Oral administration: all forms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

72

Clorpheniramine maleate combined with Chondroitin and/or Vitamins

Eye drop

 

73

Clotrimazol

Oral administration: all forms with limited concentration ≤ 3%

Vaginal suppositories

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

74

Coenzyme Q10 used singly or combined with Vitamins

Oral administration: all forms

 

75

Crotamiton

Topical administration

 

76

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical administration

Vaginal suppositories

Oral administration: lozenges

 

77

Desloratadine

Oral administration: all forms with limited content ≤ 5mg/metered-dosage unit

 

78

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration: all forms

 

79

Dexclorpheniramine maleate used singly or in combination in expectorants, fever or pain relief medicines

Oral administration: all forms

 

80

Dexibuprofen

Oral administration: all forms with limited content ≤ 400mg/metered-dosage unit.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

81

Dexpanthenol

Eye drop

Topical administration

 

82

Diclofenac used singly or combined with Methyl salicylate; essential oil-based ingredients, etc.

Topical administration

Eye drop (single)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

83

Dicyclomine

Oral administration: all forms

 

84

Diethylphtalate (DEP)

Topical administration

 

85

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration: all forms

 

86

Dimethicone (Dimethylpolysiloxane) used singly or combined with Guaiazulene

Oral administration: all forms

 

87

Dimethicone compound contained in topical medicines (with zinc, calamine, cetrimide, etc.)

Topical administration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

88

Dimethindene

Oral administration: all forms

Topical administration

 

89

Disodium inosine monophosphate

Eye drop

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Diosmectite (Dioctahedral smectite)

Oral administration: all forms

 

91

Diosmin combined with Hesperidin and/or flavonoid-contained herbal extracts

Oral administration: all forms

 

92

Diphenhydramine hydrochloride or monocitrate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- With measured dosage ≤ 50mg/unit

- Without measured dosage ≤ 2.5%

 

93

Domperidone

Oral administration: all forms with a limited content as follows:

- With measured dosage ≤ 10mg/unit

- Without measured dosage ≤ 0.1%

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Copper sulfate

Topical administration

 

95

Doxylamine compounds contained in expectorant, fever, pain relief medicines (with Paracetamol, other active ingredients specified in the list of non-prescription medicines 

Oral administration: all forms

 

96

Econazole used singly or combined with Hydrocortisone

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

97

Enoxolone used singly or in combination in topical medicines or lozenges

Topical administration: skin cream, oral mucosal cream, mouth rinse

Oral administration: lozenges

 

98

Eprazinone

Oral administration: all forms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

99

Esdepallethrin compounds contained in topical medicines (with Piperonyl, Spregal, essential oil, substances contained in essential oil)

Topical administration

 

100

Single or compound Ethanol 

Topical administration (sterilization alcohol)

Oral administration: compound form

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Etofenamate

Topical administration

 

102

Fenticonazole

Topical administration

 

103

Fexofenadine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

104

Flurbiprofen

Lozenges

Topical administration

Eye drop

 

105

Glucosamine used singly or in combination with Chondroitin and/or Vitamins

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

106

Glucose or Dextrose used singly or in combination with Sodium or Potassium 

Oral administration: all forms

Medication for sugar or electrolyte supplement.

107

Glycerine used singly or in combination in topical medicines, eye drops (with Polysorbate 80)

Topical administration

Eye drop

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

108

Glycerol combined with herbal extracts

Rectal suppositories

 

109

Guaiphenesin used singly or in combination with active ingredients specified in the list of over-the-counter medicines with useful effects of cough suppression, fever and pain relief.

Oral administration: all forms

 

110

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical administration

 

111

 Hexetidine used singly or combined with Benzydamine, Cetylpyridinium, Choline Salicylate, Methyl salicylate, essential oil, etc.)  

Topical administration: skin application cream, mouth rinse

 

112

 Hydrocortisone used singly or combined with Miconazole, Econazole, Tioconazole, Neomycin)

Topical administration: all forms with Hydrocortisone concentration ≤ 0.5%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

113

Hydrogen peroxide (hydrogen peroxide) used singly or combined with sodium lauryl sulfate and/or essential oil

Topical administration

 

114

Hydrotalcit

 Oral administration: all forms

 

115

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Eye drop

 

116

Hyoscine (Scopolamine) butylbromid used singly or in combination with Meclizine hydrochloride

Oral administration: all forms, including chews.

Limited content ≤ 20mg/ metered-dosage unit

Patches

 

117

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Eye drop: all forms

 

118

Ibuprofen

Oral administration: all forms with limited content ≤ 400mg/metered-dosage unit.

Topical administration

 

119

Ichthammol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

120

Iodine combined with Potassium iodide and/or Benzoic Acid and/or Salicylic Acid   

Topical administration: Concentration ≤ 5%

 

121

Isoconazol

Topical administration

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Isopropyl Methylphenol

Topical administration

 

123

Zinc oxide, Zinc pyrithione, Zinc Gluconate, Zinc undecylenate used singly or in combination in topical medicines 

Topical administration

 

124

Zinc sulfate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Eye drop

 

125

Ketoconazole used in singly or combined with Zinc pyrithione and/or Hydrocortisone and/or Trolamine  

Topical administration: all forms with Ketoconazole concentration ≤ 2%

 

126

Ketoprofen

Topical administration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

127

Lactitol

Oral administration: all forms

 

128

Lactoserum atomisate

Topical administration

 

129

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration: all forms

 

130

L-Carnitin used singly or combined with Vitamins

Oral administration: all forms

 

131

Levocetirizine

Oral administration: all forms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

132

Single or compound Lidocaine

Topical administration 

 

133

Lindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) used singly or combined with Lidocaine 

Topical administration: Lindan concentration ≤ 1%

 

134

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration: all forms with limited content (calculated by the base form) as follows:

- With measured dosage:

Loratadins ≤ 10mg/unit;

- Without measured dosage:

Loratadine ≤ 0.1%

 

135

Loxoprofen

Oral administration: all forms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

136

Macrogol

Oral administration: all forms

Rectal suppositories

 

137

Magaldrate used singly or combined with Aluminum, Magnesium, Alginic Acid compounds (or Alginate salts).  

Oral administration: all forms

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Magnesium, including its salts or compounds

Oral administration: all forms

Medication for magnesium supplement to human body, gastric acid neutralization or laxativity.

139

Mangiferin

Topical administration

 

140

Mebendazole

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- With measured dosage ≤ 500mg/unit

- Without measured dosage ≤ 2%

 

141

Fungi enzyme (cellulase fongique)

Oral administration: all forms

 

142

Digestive enzymes used singly or in combination, including vitamins

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

143

Menthol combined with others such as essential oil complex, Methyl Salycilate, etc.

Oral administration: all forms

Topical administration: all forms

 

144

Mequinol

Topical administration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

145

Mequitazine

Oral administration: all forms

Topical administration

 

146

Mercurocrome (Antiseptic solution)

Topical administration: Package size ≤ 30ml 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Methyl salicylate compounds contained in lozenges, topical medicines (combined with essential oil, etc.)

Topical administration

Patches

Lozenges

 

148

Metronidazole

Topical administration

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Miconazole

Topical administration

Vaginal cream ≤ 2% 

 

150

Miconazole combined with Hydrocortisone

Topical administration

Vaginal cream with Miconazole content ≤2%; Hydrocortisone content ≤0.05%  

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Minoxidil

Topical administration: all forms with content ≤ ≤5%

 

152

Mupirocin

Topical administration

 

153

Myrtol used singly or compound contained in lozenges

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical administration

 

154

Naproxen

Oral administration: all metered-dosage forms with limited content ≤ 275mg/unit

 

155

Single or compound Sodium benzoate 

Oral administration: all forms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

156

Single or compound Sodium bicarbonate

Oral administration: all forms

 

157

Single or compound Sodium carbonate

Oral administration: all forms

 

158

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Eye drop

 

159

Sodium chloride used singly or in combination with potassium citrate, sodium citrate, etc. 

Oral administration: all forms

Topical administration

Eye or nasal drop with concentration 0.9%

 

160

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration: all forms

 

161

Sodium fluoride compound

Topical administration: teeth cleaning or mouth rinse

 

162

Sodium hyaluronate (Hyaluronic acid)

Topical administration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

163

Sodium Monofluorophosphate

Topical administration, including oromucosal cleaning

 

164

Sodium Salicylate compound

Oral administration: compound form contained in lozenges

Topical administration

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Neomycin sulfate compound contained in lozenges (zinc; Bacitracin; Amylocaine, etc.), topical medicines 

Oral administration: lozenges

Topical administration

 

166

Dietary elements: Chromium, copper, potassium, magnesium, zinc, etc. used singly or in combination, including those combined with vitamins

Oral administration: all forms

Medication for mineral supplement to human body

167

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration: all forms

Medication for gastric acid neutralization, gastric ulcer or duodenum mobility. 

168

Nomahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces Cerevisiae

Oral administration: all forms

Topical administration

 

169

Single or compound Nystatin 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

170

Omeprazole

Oral administration: metered-dosage forms with content ≤10mg/unit

Medication for gastro esophageal reflux disease.

171

Ossein hydroxy apatite

Oral administration: all forms

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oxeladin

Oral administration: all forms

 

173

Oxomemazine

Oral administration: all forms

 

174

Oxymetazoline

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

175

Pancreatin used singly or in combination with Simethicone and/or digestive enzymes and/or Group-B vitamins and/or Azintamide

Oral administration: all forms

 

176

Panthenol

Topical administration

Eye drop

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

177

Single paracetamol

Oral administration: all forms

Rectal suppository

Compound form stipulated in the List

178

Paracetamol combined with active ingredients specified in this List with useful effects of cough suppression, fever, pain relief and anti-inflammation

Oral administration: all forms

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pentoxyverin

Oral administration: all forms

 

180

Phenylephrine HCl

Eye or nasal drop with concentration ≤ 1%

 

181

Phenylephrine HCl used in combination in topical medicines (such as Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil...)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

182

Phenylephrine HCl used in combination in cough suppressant, fever and pain relief medicines

Oral administration: all forms

Rectal suppository

 

183

Phospholipid

Oral administration: all forms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

184

Picloxydine

Eye drop

 

185

Piroxicam

Topical administration: all forms with content ≤ 1%

 

186

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical administration

Rectal suppository

 

187

Polyethylene glycol 400 used singly or in combination with Propylene glycol

Eye drop

 

188

Polysacharide

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

189

Polytar used singly or in combination in topical medicines (such as Zinc Pyrithione, etc.)

Topical administration

 

190

Povidone Iodine

Topical administration: all forms (including mouth rinse with concentration ≤ 1%).   Eye drop

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Promethazine HCl used singly or in combination in cough suppressant, fever, pain relief medicines (with Carbocystein; Paracetamol, etc.)

Oral administration: all forms with limited content, concentration of Promethazine (calculated by the base form) as follows:

- With measured dosage ≤ 12.5mg/unit; 

- Without measured dosage ≤ 0.1% 

Topical administration: concentration ≤ 2% 

 

192

Pyrantel

Oral administration: all forms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

193

Rutin used singly or in combination with Vitamin C and/or herbal extracts

Oral administration: all forms

 

194

Saccharomyces boulardii

Oral administration: all forms

 

195

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration: all forms

 

196

Compound iron in the single active ingredient form or iron combined with vitamin and mineral based medicines 

Oral administration: all forms

Medication for iron supplement to human body

197

Organic selenium used in combination in Vitamin, mineral contained medicines 

Oral administration: all forms with limited content as follows:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

198

Selenium sulfide

Topical administration 

 

199

Silymarin used singly or in combination with Vitamin C and/or herbal extracts.

Oral administration: all forms

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Simethicone used singly or in combination with Pancreatin and/or Desoxycholic Acid and/or Group-B Vitamins and/or digestive enzymes

Oral administration: all forms

 

201

Simethicone combined with aluminum compound, magnesium and/or Dicyclomine and/or activated carbon

Oral administration: all forms

 

202

Single or compound Sorbitol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

203

Sterculia (gum sterculia)

Oral administration: all forms

Rectal suppository

 

204

Sucralfate

Oral administration: all forms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

205

Sulbutiamine

Oral administration: all forms

 

206

Sulfogaiacol used singly or in combination in fever, pain relief or cough depression medicines

Oral administration: all forms

 

207

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical administration: all forms with content ≤ 1%

 

208

Single terpin

Oral administration: all forms

 

209

Tetrahydrozoline

Nasal drop

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

210

Activated carbon used singly or in combination with Simethicone

Oral administration: all forms

 

211

Essential oil (including Menthol, Pinen, Camphor, Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol...)

Oral administration: all forms

Topical administration: skin treatment cream

Mouth wash, oromucosal paste

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

212

Tioconazol used singly or in combination with Hydrocortisone

Topical administration: all forms with concentration as follows

- Tioconazol ≤ 1.00%

- Hydrocortisone ≤ 0.05%

 

213

Tolnaftate

Topical administration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

214

Triclosan used singly or in combination with topical medicines

Topical administration

 

215

Triprolidine used singly or in combination in cough suppressants, fever or pain relief medicines

Oral administration: all forms

 

216

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical administration

 

217

Tyrothricin used singly or in combination (with Benzalkonium, Benzocaine, Formaldehyde, Trolamine, essential oil and ingredients contained in essential oil)  

Oral administration: lozenges

Topical administration: mouthwash solution, spray and skin cream

 

218

Urea used singly or in combination with Vitamin E and/or Bifonazole and/or herbal ingredients which are not specified in the List of toxic herbal ingredients used for producing pharmaceuticals

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

219

Vitamin A and pre-Vitamin A (Betacarotene) used singly and in combination with vitamins

Oral administration: all forms with limited content of Vitamin A ≤ 5000 IU/unit 

Topical administration

Eye drop

 

220

Single Vitamin (except for single Vitamin D) or compounds containing Vitamins, minerals, Amino acids, fatty acids, taurine, lutein and Zeaxanthin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical administration

Oral compounds containing Vitamin A with limited content as follows:

Vitamin A ≤ 5000 IU/ metered dosage unit

Medication for Vitamin, mineral and nutrition supplement

221

Single or compound Group-B vitamin, Vitamin PP

Eye drop

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bacteria beneficial to digestive health: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus  in the single or compound form, including those combined with vitamins 

Oral administration: all forms

 

223

Methylene blue

Topical administration

 

224

Xylometazoline used singly or in combination with Benzalkonium.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2. ORIENTAL MEDICINES AND HERBAL MEDICINES 

Oriental or herbal medicines are specified in the List of non-prescription medicines and meet regulations laid down in this Circular.

 

APPENDIX 03

TEMPLATE OF CERTIFICATE OF APPROVAL FOR ADVERTISEMENT CONTENTS

(Issued together with the Circular No    /2015/TT-BYT of the Minister of Health dated ……….., 2015 on providing guidance on advertising activities under the authority of the Ministry of Health)

THE MINISTRY OF HEALTH/THE DEPARTMENT OF HEALTH
………(4)…….
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of province/city, ………., 20...

 

CERTIFICATE OF APPROVAL FOR ADVERTISEMENT CONTENTS

Name of organization, individual: ....................................................................................

Address: .........................................................................................................

Telephone number: ………………………………..Fax:……………………….

No.

Description of product, commodity or service (specifying type, ....(if any))

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Means of advertising:

(If verbal, pictorial or printing press are used for advertising, please specify the specific title of such press; If seminars, conferences or events are used for advertising, please specify proposed schedule, venue and presenters) 

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Advertisement contents: In conformity with approved attached contents of organization/individual in conformity with applicable regulations.

Organization/ individual shall assume responsibility to conform to approved advertisement contents.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Approver
(Signature, full name and stamp)

 

APPENDIX 04

TEMPLATE OF APPLICATION FOR REISSUANCE OF CERTIFICATE OF APPROVAL FOR ADVERTISEMENT CONTENTS

(Issued together with the Circular No  /2015/TT-BYT of the Minister of Health dated ………..,2015 on providing guidance on approval for contents of advertisements for special products, commodities and services under the authority of the Ministry of Health)

NAME OF THE APPLICANT
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No.:        /Abbreviated name of the applicant

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

APPLICATION

Reissuance of the certificate of approval for advertisement contents

Dear: ..........................(7)...................................

1. The applicant’s details:………………………………………………………..

1.1. Name of the applicant:………………………………………………………….

1.2. Office address: (8)…………………………………………………………….

...........................................................................................................................................

Telephone number: ………………………………..Fax:……………………….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Issue date:..................................... Issue place:...........................................................

Applies for issuance of the Certificate of approval for advertisement contents for………..

No.

Description of product, commodity or service (specifying type, ....(if any))

 

Numerical code of the Cerificate of free circulation for product, or the Decision on issuance of the registration number of pharmaceutical product/ Notification of cosmetic product/ Certificate of Declaration of conformity with the food safety regulations or Certificate of Declaration of Conformity/ Certificate of free circulation for chemicals, insecticides, fertilizers used in household appliance and healthcare industry/ Permit for import of medical equipment or Certificate of free circulation for medical equipment/ Permit for healthcare service operations and the Decision on approval for the list of professional practices

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Means of advertising:

(If verbal, pictorial or printing press are used for advertising, please specify the specific title of such press; If seminars, conferences or events are used for advertising, please specify proposed schedule and venue) 

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Reasons for application for reissuance of the certificate of approval for advertisement contents: (9)………………

……………………………………………………………………………………………

Application including the following documents or materials:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

……………………………………………………………………………………………

I herein undertake all information and documentation mentioned above are genuine and I am committed to advertising product, commodity or service under the authority of the Ministry of Health in accordance with the approved contents.

I am looking forward to your consideration and issuance of approval for the advertisement content./.

 

 

The Director or Legal representative
Signature
(full name, designation and seal)

 

(1) Geographical name

(2) The receiving authority: The competent authorities stipulated in Article 12 hereof.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(4) Name of the receiving authority

(5) Abbreviation of the authority for approval for advertisement contents

(6) Geographical name

(7) Name of the issuer of the certificate of approval for advertisement contents 

(8) Provide the address printed on the certificate of business registration

(9) Specify reasons as stipulated in Article 21 hereof.

 

;

Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế

Số hiệu: 09/2015/TT-BYT
Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Y tế
Người ký: Phạm Lê Tuấn
Ngày ban hành: 25/05/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [3]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [2]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [4]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…