BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2018/TT-BXD |
Hà Nội, ngày 29 tháng 6 năm 2018 |
HƯỚNG DẪN XUẤT KHẨU KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH11 ban hành ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP 17/07/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vật liệu xây dựng;
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này hướng dẫn các hoạt động liên quan đến việc xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng chủ yếu (quy định tại khoản 6 Điều 3 của Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng) và khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (được quy định tại khoản 1 Điều 64 của Luật Khoáng sản). Sau đây gọi chung là khoáng sản làm vật liệu xây dựng.
2. Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về thương mại tham gia xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng tại Việt Nam (trừ trường hợp đưa khoáng sản làm vật liệu xây dựng từ nội địa vào khu phi thuế quan hoặc khu vực hải quan riêng để xây dựng, sửa chữa và bảo dưỡng kết cấu công trình).
Trong Thông tư này, những từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Chế biến khoáng sản là quá trình sử dụng riêng biệt hoặc kết hợp các phương pháp cơ-lý-hóa để làm thay đổi tính chất của khoáng sản sau khi khai thác nhằm tạo ra các sản phẩm có quy cách, chỉ tiêu kỹ thuật phù hợp với yêu cầu sử dụng và có giá trị thương mại cao hơn khoáng sản sau khai thác.
2. Đá khối là đá tự nhiên được khai thác từ các mỏ đá granit, đá gabro, đá bazan, đá quăczit, đá hoa, đá phiến, đá vôi, đá dolomit,... bằng phương pháp cắt dây kim cương hoặc cưa đĩa hoặc các phương pháp khác tại moong khai thác tạo ra sản phẩm có các mặt phẳng dạng khối và thể tích ≥ 0,5 m3.
3. Đá ốp lát là các loại đá được gia công cưa, xẻ, mài, đánh bóng hoặc không đánh bóng,... từ đá khối tự nhiên thành dạng tấm dùng để ốp, lát hoặc trang trí trong các công trình xây dựng.
4. Đá xây dựng là các loại đá tự nhiên thuộc danh mục khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường được gia công đập, nghiền, phân loại hoặc đẽo, cắt, gọt theo kích thước dùng làm cốt liệu bê tông, kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường.
1. Danh mục, quy cách, chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu tại Phụ lục I của Thông tư này (trừ khoáng sản tạm nhập - tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh).
2. Khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu có nguồn gốc hợp pháp theo quy định pháp luật về khoáng sản.
Điều 4. Hồ sơ xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng
Hồ sơ xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng thực hiện theo quy định của pháp luật về hải quan và pháp luật về quản lý ngoại thương.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2018 và thay thế Thông tư số 04/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng.
Điều 6. Trách nhiệm thi hành và tổ chức thực hiện
2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo các cơ quan chức năng kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất việc xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng theo quy định của pháp luật.
3. Doanh nghiệp xuất khẩu khoáng sản phải lập báo cáo định kỳ hàng năm (hoặc đột xuất khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền) gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (nơi doanh nghiệp có hoạt động xuất khẩu) theo mẫu quy định tại Phụ lục II của Thông tư này trước ngày 15 tháng 01 hàng năm; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập báo cáo gửi về Bộ Xây dựng trước ngày 30 tháng 01 hàng năm để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
4. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các Bộ, ngành, địa phương, các tổ chức và cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Xây dựng để xem xét, giải quyết./.
|
KT.BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC, QUY CÁCH VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT KHOÁNG SẢN LÀM
VẬT LIỆU XÂY DỰNG XUẤT KHẨU
(Kèm theo Thông tư số: 05/2018/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng)
Mã HS |
Danh mục khoáng sản |
Quy cách, chỉ tiêu kỹ thuật |
I |
Cát trắng silic, cát vàng khuôn đúc |
|
2505.10.00 |
Cát trắng silic làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực công nghiệp khác |
Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt) Hàm lượng SiO2 ≥ 99 %; Kích thước cỡ hạt ≤ 1,0mm |
2505.90.00 |
Cát trắng silic, cát vàng làm khuôn đúc |
Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt, bọc nhựa hoặc không bọc nhựa) Hàm lượng SiO2 ≥ 95 %; Kích thước cỡ hạt ≤ 2,5mm |
2505.10.00.10 |
Bột cát thạch anh mịn hoặc siêu mịn |
Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, sấy, nghiền, phân loại cỡ hạt) Hàm lượng SiO2 ≥ 99 %; Kích thước cỡ hạt ≤ 96 µm |
II |
Đá ốp lát |
|
2515.12.20 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa (marble), đá vôi được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm |
Độ dày ≤ 100 mm |
2516.12.20 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan và đá khác được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm |
Độ dày ≤ 100 mm |
2516.20.20 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá cát kết được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm. |
Độ dày ≤ 100 mm |
2506.10.00 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá thạch anh được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm. |
Độ dày ≤ 100 mm |
2506.20.00 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá quaczit (quartzite) được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm. |
Độ dày ≤ 100 mm |
2514.00.00 |
Đá phiến làm vật liệu ốp, lát, lợp được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm. |
Độ dày ≤ 50 mm |
6801.00.00 |
Các loại đá lát lề đường bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến) |
Độ dày ≤ 100 mm |
6802.21.00 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa (marble) đã được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn) |
Độ dày ≤ 100 mm |
6802.23.00 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit đã được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn) |
Độ dày ≤ 100 mm |
6802.29.10 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá vôi đã được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn) |
Độ dày ≤ 100 mm |
6802.29.90 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá tự nhiên khác được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn) |
Độ dày ≤ 100 mm |
III |
Đá khối (block) |
|
2515.20.00.10 |
Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá hoa trắng được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mặt phẳng dạng khối. |
Thể tích ≥ 0,5 m3 |
2515.12.10 |
Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá hoa, đá vôi được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mặt phẳng dạng khối. |
Thể tích ≥ 0,5 m3 |
2516.12.10 |
Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mặt phẳng dạng khối. |
Thể tích ≥ 0,5 m3 |
IV |
Đá mỹ nghệ |
|
6802.91.10 |
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá hoa (marble) |
Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm |
6802.92.00 |
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá vôi |
Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm |
6802.93.00 |
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá granit |
Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm |
6802.99.00 |
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ các loại đá tự nhiên khác |
Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm |
V |
Đá xây dựng |
|
V-a |
Sử dụng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông |
|
2517.10.00 |
Đá xây dựng có nguồn gốc từ cuội, sỏi, đá dùng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông |
Đã được gia công đập, nghiền, sàng có kích thước cỡ hạt ≤ 60 mm |
2517.49.00.30 |
Đá xây dựng có nguồn gốc từ đá vôi dùng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông |
Đã được gia công đập, nghiền, sàng có kích thước cỡ hạt ≤ 60 mm; Hàm lượng CaCO3 < 85 % ; |
2517.49.00.30 |
Đá xây dựng có nguồn gốc từ đá granit, gabro, đá hoa (marble), đá cát kết (sa thạch) và đá khác dùng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông |
Đã được gia công đập, nghiền, sàng có kích thước cỡ hạt ≤ 60 mm |
V-b |
Sử dụng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường |
|
2515.11.00 |
Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ, đá cubic,...) có nguồn gốc từ đá hoa (marble), đá vôi dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường |
Đã được gia công, đẽo, cắt gọt thành sản phẩm |
2516.11.00 |
Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ, đá cubic,...) có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan và đá khác dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường |
Đã được gia công, đẽo, cắt gọt thành sản phẩm |
2516.20.10 |
Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ, đá cubic,...) có nguồn gốc từ đá cát kết dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường |
Đã được gia công, đẽo, cắt gọt thành sản phẩm |
VI |
Khoáng sản khác |
|
2518.10.00 |
Dolomit làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng và các ngành công nghiệp khác. |
Hàm lượng MgO ≥ 18 %; Kích thước cỡ hạt ≤ 60 mm |
2507.00.00 |
Cao lanh làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng và các ngành công nghiệp khác |
AI2O3 ≥ 28 %, Fe2O3 ≤ 1 %; Kích thước cỡ hạt ≤ 0,2mm. |
2507.00.00 |
Cao lanh pyrophyllite làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng và các ngành công nghiệp khác |
AI2O3 ≥ 15 % ; Fe2O3 ≤ 1 %; Kích thước ≤ 100 mm |
2508.30.00 |
Đất sét chịu lửa làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng và các ngành công nghiệp khác |
AI2O3 ≥ 23 % ; Kích thước cỡ hạt ≤ 0,2mm. |
2529.10.00 |
Tràng thạch (feldspar) làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng và các ngành công nghiệp khác |
Tổng lượng kiềm (K2O+Na2O) ≥ 7 %; Kích thước ≤ 100 mm |
BÁO CÁO VỀ XUẤT KHẨU KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG CỦA
TỈNH, THÀNH PHỐ (TÊN TỈNH, THÀNH PHỐ) NĂM...
(Kèm theo Thông tư số: 05/2018/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng)
1. Bảng thống kê từng loại khoáng sản xuất khẩu
TT |
Doanh nghiệp xuất khẩu |
Khối lượng (tấn, m3, m2) |
Giá trị (đồng) |
Nguồn gốc khoáng sản (Giấy phép khai thác) |
Nước nhập khẩu |
Ghi chú |
I |
Loại khoáng sản Ví dụ: Cát trắng silic |
|
|
|
|
|
1. |
Công ty A |
|
|
|
|
|
2. |
Công ty B |
|
|
|
|
|
3. |
…………. |
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
II |
Loại khoáng sản Ví dụ: Đá ốp lát |
|
|
|
|
|
1. |
Công ty A |
|
|
|
|
|
2. |
Công ty B |
|
|
|
|
|
3. |
……….. |
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
2. Tình hình chấp hành các quy định về xuất khẩu khoáng sản:
3. Kiến nghị:
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố……. |
Ghi chú: Căn cứ vào mẫu báo cáo này các tổ chức, doanh nghiệp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có hoạt động xuất khẩu khoáng sản.
MINISTRY OF
CONSTRUCTION |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 05/2018/TT-BXD |
Hanoi, June 29, 2018 |
CIRCULAR
GUIDANCE ON EXPORT OF MINERALS USED IN CONSTRUCTION INDUSTRY
Pursuant to the Law on minerals No. 60/2010/QH11 promulgated on November 17, 2010;
Pursuant to the Government’s Decree No. 158/2016/ND-CP dated November 29, 2016 elaborating some articles of the Law on minerals;
Pursuant to the Government’s Decree No. 24a/2016/ND-CP dated April 05, 2016 on management of construction materials;
Pursuant to the Government’s Decree No. 69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 elaborating some articles of the Law on foreign trade;
Pursuant to the Government’s Decree No. 81/2017/ND-CP dated July 17, 2017 defining functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Construction;
At the request of the Director of Building Materials Department;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 1. Scope and regulated entities
1. This Circular provides guidance on the export of minerals used as key building materials (as defined in Clause 6 Article 3 of the Government’s Decree No. 24a/2016/ND-CP dated April 05, 2016 on management of construction materials) and those used as normal building materials (as prescribed in Clause 1 Article 64 of the Law on minerals.) (hereinafter referred to as “construction minerals”).
2. This Circular applies to foreign and domestic organizations and individuals that meet relevant eligibility requirements as prescribed in the Law on commerce to engage in the export of construction minerals in Vietnam (except for the transport of construction minerals from a local region into a free trade zone or a separate customs zone for construction, repair and maintenance of construction structures).
Article 2. Interpretation of terms
For the purposes of this Circular, these terms are construed as follows:
1. “mineral processing” means the process of separate or combined adoption of mechanical, physical and chemical methods for changing properties of extracted minerals with the aims of generating mineral products whose technical specifications are conformable with use requirements and commercial value is higher than the unprocessed ones.
2. “stone blocks” refer to natural stones extracted from quarries such as granite, gabbro, basalt, quartzite, marble, slate, limestone, and dolomite, etc. by employing diamond wire cutting technology or using circular blade saw or another method at pits so as to generate stone products in blocks with flat surfaces and a volume of ≥ 0.5 m3.
3. “stone slabs” refer to natural stones sawn, cut, ground, whether or not polished, etc., into slabs used for covering walls, paving floors or decorating construction structures.
4. “building stones” refer to natural stones, classified in the list of minerals used as normal building materials, broken, crushed, classified or trimmed, cut, shaped into various sides used for producing concrete aggregates, building embankments, foundations, walls or used as curbstones and flagstones.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 3. List of construction minerals to be exported, technical specifications and standards, and origin thereof
1. The list of construction minerals to be exported, technical specifications and standards thereof are prescribed in the Appendix I enclosed herewith (except minerals temporarily imported for re-export or in transit).
2. Construction minerals to be exported must have legal origin as regulated in the Law on minerals.
3. The Ministry of Construction shall provide specific guidance on construction minerals which are transported to abroad for serving the purposes of operational tests, analysis or research, or those whose names are not included in the list of construction minerals to be exported hereof as requested.
Article 4. Documentation needed in export of construction minerals
Documentation needed in export of construction minerals shall be prepared in accordance with applicable regulations of the law on customs and the Law on foreign trade.
Article 5. Entry into force
This Circular comes into force from August 15, 2018 and supersedes the Circular No. 04/2012/TT-BXD dated September 20, 2012 by the Minister of Construction providing guidance on export of minerals used in construction industry.
Article 6. Implementation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Each Provincial-level People's Committee shall instruct regulatory authorities to conduct periodic or unscheduled inspections of the export of construction minerals in accordance with applicable regulations and laws.
3. Each exporter of construction minerals shall submit monthly reports (or unexpected reports at the request of a regulatory authority), made according to the Form stated in the Appendix II enclosed herewith, to the People’s Committee of province where such exporting activities are carried out by January 15 every year. Each Provincial-level People's Committee shall also submit reports on exporting activities carried out in that province to the Ministry of Construction by January 30 every year for submission of a consolidated report thereof to the Prime Minister.
4. Difficulties that arise during the implementation of this Circular must be promptly reported to the Ministry of Construction for consideration./.
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Nguyen Van Sinh
APPENDIX I
LIST OF CONSTRUCTION MINERALS TO BE EXPORTED AND TECHNICAL
SPECIFICATIONS THEREOF
(Enclosed with the Circular No. 05/2018/TT-BXD dated June 29, 2018 of the
Minister of Construction)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
List of minerals
Technical specifications
I
White silica sand, coarse sand used for making molds
2505.10.00
White silica sand used as raw materials for production of building materials or for other industries
Processed (screened, washed and grain sized)
SiO2 ≥ 99 %;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2505.90.00
White silica sand, coarse sand used for making molds
Processed (screened, washed and grain sized, resin-coated or resin-uncoated)
SiO2 ≥ 95 %;
Grain size ≤ 2.5 mm
2505.10.00.10
Fine or super fine quartz sand powder
Processed (screened, washed, desiccated, crushed and grain sized)
SiO2 ≥ 99 %;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II
Stone slabs
2515.12.20
Stone slabs derived from marble or calcareous stone, cut by sawing or otherwise, into slabs
Thickness ≤ 100 mm
2516.12.20
Stone slabs derived from granite, gabbro, basalt and other stone, cut by sawing or otherwise, into slabs
Thickness ≤ 100 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stone slabs derived from sandstone, cut by sawing or otherwise, into slabs
Thickness ≤ 100 mm
2506.10.00
Stone slabs derived from quartz stone, cut by sawing or otherwise, into slabs
Thickness ≤ 100 mm
2506.20.00
Stone slabs derived from quartzite, cut by sawing or otherwise, into slabs
Thickness ≤ 100 mm
2514.00.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thickness ≤ 50 mm
6801.00.00
Curbstones of natural stone (except slate)
Thickness ≤ 100 mm
6802.21.00
Stone slabs derived from marble, fabricated into slabs (with a flat or even surface)
Thickness ≤ 100 mm
6802.23.00
Stone slabs derived from granite, fabricated into slabs (with a flat or even surface)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6802.29.10
Stone slabs derived from calcareous stone, fabricated into slabs (with a flat or even surface)
Thickness ≤ 100 mm
6802.29.90
Stone slabs derived from other natural stone, fabricated into slabs (with a flat or even surface)
Thickness ≤ 100 mm
III
Blocks
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Blocks derived from white marble, of a kind extracted, cut or sawn into block planes
Volume ≥ 0.5 m3
2515.12.10
Blocks derived from marble or calcareous stone, of a kind extracted, cut or sawn into block planes
Volume ≥ 0.5 m3
2516.12.10
Blocks derived from granite, gabbro, basalt, sandstone and other stone, of a kind extracted, cut or sawn into block planes
Volume ≥ 0.5 m3
IV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6802.91.10
Fine arts stone derived from marble
Fabricated
6802.92.00
Fine arts stone derived from calcareous stone
Fabricated
6802.93.00
Fine arts stone derived from granite
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6802.99.00
Fine arts stone derived from other natural stone
Fabricated
V
Building stone
V-a
Used for concrete mix or road metalling
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Building stone derived from pebbles, gravel or stone, of a kind used for concrete mix or road metalling
Smashed, crushed or screened, grain size ≤ 60 mm
2517.49.00.30
Building stone derived from calcareous stone, of a kind used for concrete mix or road metalling
Smashed, crushed or screened, grain size ≤ 60 mm;
CaCO3 ≥ 85 %;
2517.49.00.30
Building stone derived from granite, gabbro, marble, sandstone and other stone, of a kind used for concrete mix or road metalling
Smashed, crushed or screened, grain size ≤ 60 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Used for building embankments, foundations or walls, paving sidewalks or roadbeds
2515.11.00
Other building stone (freestone, dressed stone, cubic stone, etc.) derived from marble or calcareous stone used for building embankments, foundations or walls, paving sidewalks or roadbeds
Fabricated, trimmed or cut
2516.11.00
Other building stone (freestone, dressed stone, cubic stone, etc.) derived from granite, gabbro, basalt and other stone used for building embankments, foundations or walls, paving sidewalks or roadbeds
Fabricated, trimmed or cut
2516.20.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fabricated, trimmed or cut
VI
Other minerals
2518.10.00
Dolomite used as raw materials for production of building materials or in other industries
MgO ≥ 18 %;
Grain size ≤ 60
2507.00.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Al2O3 ≥ 28 %, Fe2O3 ≤ 1 %;
Grain size ≤ 0.2 mm
2507.00.00
Pyrophyllite used as raw materials for production of building materials or in other industries
Al2O3 ≥ 15 % ; Fe2O3 ≤ 1 %;
Grain size ≤ 100 mm
2508.30.00
Refractory clays used as raw materials for production of building materials or in other industries
Al2O3 ≥ 23 % ;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2529.10.00
Feldspar used as raw materials for production of building materials or in other industries
K2O+Na2O ≥ 7 %;
Grain size ≤ 100 mm
APPENDIX II
REPORT ON EXPORT OF MINERALS USED AS BUILDING MATERIALS OF
… PROVINCE/CITY … (specify the year)
(Enclosed with the Circular No. 05/2018/TT-BXD dated June 29,
2018 of the Minister of Construction)
1. List of exported minerals
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Weight (tonne, m3, m2)
Value (dong)
Origin
(Extraction license)
Importing country
Note
I
Type of mineral, e.g. white silica sand
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
Company A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Company B
3.
………….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Type of mineral, e.g. stone slabs
1.
Company A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
Company B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
………..
Total:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Compliance with regulations on mineral export:
3. Recommendations:
People’s Committee of …….province/city
(signature and seal)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
;
Thông tư 05/2018/TT-BXD về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu: | 05/2018/TT-BXD |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng |
Người ký: | Nguyễn Văn Sinh |
Ngày ban hành: | 29/06/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 05/2018/TT-BXD về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Chưa có Video