BỘ
THƯƠNG MẠI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2000/TT-BTM |
Hà Nội, ngày 21 tháng 2 năm 2000 |
THÔNG TƯ
CỦA BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 05/2000/TT-BTM NGÀY 21 THÁNG 02 NĂM 2000 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 242/1999/QĐ-TTG NGÀY 30/12/1999 VỀ ĐIỀU HÀNH XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ NĂM 2000
Căn cứ quy định tại Quyết định
số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ "về điều hành
xuất nhập khẩu hàng hoá năm 2000";
Căn cứ ý kiến của Bộ Công nghiệp, Bộ Xây dựng và Tổng cục Hải quan;
Bộ Thương mại hướng dẫn thực hiện Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ như sau:
I- DANH MỤC HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
- Danh mục hàng hoá cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu (phụ lục số 01A, 01B kèm theo Thông tư này).
- Danh mục hàng hoá nhập khẩu có giấy phép của Bộ Thương mại (Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư này).
II- ĐIỀU HÀNH XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ
Việc điều hành xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá năm 2000 thực hiện quy định tại Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ. Bộ Thương mại hướng dẫn cụ thể thêm một số điểm như sau:
1. Hàng dệt may xuất khẩu vào thị trường có quy định hạn ngạch năm 2000 thực hiện theo Thông tư liên tịch Bộ Thương mại - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Công nghiệp số 29/1999/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN ngày 07/9/1999.
2. Xuất khẩu gạo và nhập khẩu phân bón:
Việc xuất khẩu gạo và nhập khẩu phân bón thực hiện theo Quyết định số 237/1999/QĐ-TTg ngày 24/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 35/1999/TT-BTM ngày 30/12/1999 của Bộ Thương mại.
3. Việc xuất khẩu sản phẩm gỗ và nhập khẩu gỗ nguyên liệu thực hiện theo các quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 65/1998/QĐ-TTg ngày 24/3/1998, số 136/1998/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 và Chỉ thị số 19/1999/CT-TTg ngày 16/7/1999 của Thủ tướng Chính phủ, các văn bản của Chính phủ số 340/CP-NN ngày 07/4/1999, số 7443/CP-NN ngày 19/7/1999 và các văn bản hiện hành khác.
4. Đối với các mặt hàng Nhà nước bảo đảm cân đối ngoại tệ cho nhu cầu nhập khẩu: xăng dầu, phân bón, sắt thép chỉ được phép tái xuất khi khách hàng nước ngoài bảo đảm thanh toán lại bằng ngoại tệ tự do chuyển đổi và được Bộ Thương mại chấp thuận. Các loại phân bón, sắt thép sản xuất ở Việt Nam được xuất khẩu theo nhu cầu.
6. Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được nhập khẩu vật tư nêu tại Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư này để phục vụ cho xây dựng cơ bản hình thành tài sản số định, trước hết cần ưu tiên sử dụng hàng sản xuất trong nước. Việc xét duyệt kế hoạch nhập khẩu thực hiện theo quy định về phân cấp quản lý xuất nhập khẩu hiện hành đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Việc nhập khẩu vật tư nguyên liệu (nêu tại Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư này) để sản xuất hàng hoá phải có giấy phép của Bộ Thương mại.
Bộ Thương mại đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, cơ quan Trung ương các đoàn thể thông báo nội dung Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ về điều hành xuất nhập khẩu hàng hoá năm 2000 và nội dung Thông tư này cho các doanh nghiệp thuộc quyền quản lý của mình biết để thực hiện, đồng thời phản ảnh cho Bộ Thương mại những vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện để kịp thời điều chỉnh phù hợp.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/04/2000.
|
Lương Văn Tự (Đã ký) |
HÀNG HOÁ CẤM XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU
(Kèm theo Thông tư số 05/2000/TT-BTM ngày 21 tháng 02 năm 2000 của Bộ Thương
mại)
1. Vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ, trang thiết bị kỹ thuật quân sự.
2. Đồ cổ.
3. Các loại ma tuý.
4. Hoá chất độc.
5. Gỗ tròn, gỗ sẻ, gỗ bóc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước: củi, than từ gỗ hoặc củi; các sản phẩm, bán sản phẩm làm từ gỗ rừng tự nhiên trong nước quy định cấm xuất khẩu tại Quyết định số 65/1998/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản của Chính phủ điều chỉnh Quyết định này (Quyết định số 136/1998/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 1998; Chỉ thị số 19/1999/CT-TTg ngày 16 tháng 7 năm 1999; văn bản số 743/CP-NN ngày 19 tháng 7 năm 1999; văn bản số 340/CP-NN ngày 07 tháng 4 năm 1999).
6. Các loại động vật hoang và động vật, thực vật quý hiếm tự nhiên do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn.
2. Các loại ma tuý.
3. Hoá chất độc.
4. Các loại văn hoá phẩm đồi truỵ, phản động.
6. Thuốc lá điếu (trừ hành lý cá nhân theo định lượng).
7. Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng (trừ tài sản di chuyển bao gồm cả hàng hoá phục vụ nhu cầu của các cá nhân thuộc thân phận ngoại giao của các nước, các tổ chức quốc tế và hành lý cá nhân theo định lượng) thực hiện theo Phụ lục 01B kèm theo Thông tư này.
8. Ô tô có tay lái nghịch (kể cả dạng tháo rời và dạng đã chuyển đổi tay lái nghịch trước khi nhập vào Việt Nam) trừ các loại phương tiện tự hành chuyên dùng có tay lái nghịch hoạt động ở phạm vi hẹp gồm: xe cần cẩu, máy đào kênh rãnh, xe quét đường, xe chở rác, xe thi công mặt đường, xe chở khách ở sân bay, xe nâng hàng trong kho, cảng.
- Khung gầm có gắn động cơ ô tô các loại.
- Ô tô các loại thiết kế dùng để chở người.
- Ô tô cứu thương.
- Ô tô vừa chở người vừa chở hàng.
- Ô tô tải dưới 05 tấn có năm sản xuất từ năm 1995 trở về trước.
- Động cơ đốt trong các loại.
- Xe đạp nguyên chiếc, khung và phụ tùng.
10. Sản phẩm vật liệu có chứa amiăng thuộc nhóm amphibole.
DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
(Kèm theo Thông tư số 05/2000/TT-BTM ngày 21 tháng 02 năm 2000 của Bộ
Thương mại)
Danh mục này được xây dựng căn cứ vào Biểu thuế Nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11 tháng 12 năm 1998 của Bộ Tài chính.
Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau:
1. Các mặt hàng thuộc danh mục này, nếu là hàng đã qua sử dụng, thì thuộc diện cấm nhập khẩu vào Việt Nam theo quy định tại mục 7, phần II, Phụ lục số 01, Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ về điều hành xuất nhập khẩu hàng hoá năm 2000.
2. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số (hoặc 6 số) thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số (hoặc phân nhóm 6 số) này đều bị cấm nhập khẩu, trừ trường hợp có quy định khác ngay trong danh mục.
3. Các trường hợp ngoài mã 4 số và 6 số còn mở thêm đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đã mở mới bị cấm nhập khẩu.
4. Đối với các mặt hàng tiêu dùng đã qua sử dụng bị cấm nhập khẩu thì phụ tùng, linh kiện đã qua sử dụng (nếu có) của những mặt hàng đó cũng bị cấm nhập khẩu.
5. Để tránh ban hành danh mục quá dài, phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng của Danh mục Biểu thuế Nhập khẩu (thể hiện bằng các dấu 3 chấm). Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Danh mục Biểu thuế Nhập khẩu.
6. Danh mục này chỉ sử dụng để thực hiện mục 7, phần II, Phụ lục số 01, Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ.
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả mặt hàng |
|
Chương 39 |
3918 |
|
|
Tấm trải sàn bằng plastic... |
|
3922 |
|
|
Bồn tắm, vòi tắm hoa sen, bồn rửa... |
|
3924 |
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp |
|
3925 |
|
|
Đồ vật bằng plastic dùng trong xây dựng |
|
3926 |
|
|
Sản phẩm khác bằng plastic (trừ lá chắn chống bạo loạn, đinh phản quang và màng lưới tẩm thuốc diệt muỗi) |
Chương 42 |
4201 |
00 |
00 |
Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật... |
|
4202 |
|
|
Hàm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang |
|
4203 |
|
|
Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc bằng da thuộc... |
Chương 43 |
4303 |
|
|
Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc... |
|
4304 |
|
|
Da lông nhân tạo và các sản phẩm bằng da lông nhân tạo |
Chương 44 |
4414 |
00 |
00 |
Khung tranh, khung ảnh... các sản phẩm bằng gỗ tương tự |
|
4419 |
00 |
00 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ |
|
4420 |
|
|
Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn... |
|
4421 |
|
|
Các sản phẩm bằng gỗ khác (trừ 4421.90.10) |
Chương 46 |
|
|
|
Toàn bộ chương 46 |
Chương 48 |
4815 |
00 |
00 |
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc bìa... |
Chương 50 |
5007 |
|
|
Vải dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ |
Chương 51 |
5111 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sạch hoặc sợi xe lông động vật loại mịn... |
|
5112 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sóng hoặc sợi lông động vật loại mịn... |
|
5113 |
00 |
00 |
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi, bờm ngựa |
Chương 52 |
5208 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2 |
|
5209 |
|
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2 |
|
5210 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%.... trọng lượng không quá 200g/m2 |
|
5211 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%.... trọng lượng trên 200g/m2 |
|
5212 |
|
|
Vải dệt thoi khác từ sợi bông |
Chương 53 |
5309 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi lanh |
|
5310 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi đay hoặc bằng các loại sợi libe (vỏ)... |
|
5311 |
00 |
00 |
Vải dệt thoi bằng các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy |
Chương 54 |
5407 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi phi-la-măng (Filament) tổng hợp,... |
|
5408 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi phi-la-măng (fiament) tái tạo... |
Chương 55 |
5512 |
|
|
Các loại vải dệt thoi từ sơ stapte tổng hợp, có tỷ trọng loại sơ này 85% trở lên |
|
5513 |
|
|
Vải dệt thoi từ sơ stapte tổng hợp, có tỷ trọng... dưới 85%,... không quá 170g/m2 |
|
5514 |
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng... dưới 85%,... trên 170g/m2 |
|
5515 |
|
|
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ tổng hợp |
|
5516 |
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo |
Chương 57 |
|
|
|
Toàn bộ chương 57 |
Chương 58 |
|
|
|
Toàn bộ chương 58 |
Chương 60 |
|
|
|
Toàn bộ chương 60 |
Chương 61 |
|
|
|
Toàn bộ chương 61 trừ 6114.30.10 và 6114.90.10 |
Chương 62 |
|
|
|
Toàn bộ chương 62 trừ 6211.33.10 và 6211.39.10 |
Chương 63 |
6301 |
|
|
Chăn và chăn du lịch |
|
6302 |
|
|
Khăn chải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh... |
|
6303 |
|
|
Màn che (kể cả rèm) và rèm mờ (che phía trong cửa sổ)... |
|
6304 |
|
|
Các sản phẩm dệt khác dùng để phủ, bọc đồ đạc trong nhà... |
|
6307 |
10 |
00 |
- Khăn lau sàn, khăn lau bát, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự |
|
6308 |
00 |
00 |
Bộ vải và chỉ trang trí... |
|
6309 |
00 |
00 |
Quần áo cũ và các sản phẩm may mặc cũ khác |
Chương 64 |
|
|
|
Toàn bộ chương 64 trừ 6405.90.10, 6405.90.20 và nhóm 6406 |
Chương 65 |
6503 |
00 |
00 |
Mũ nỉ và các loại đội đầu bằng nỉ khác... |
|
6504 |
00 |
00 |
Các loại mũ và các loại đội đầu khác... |
|
6505 |
|
|
Mũ và các loại đội đầu khác, dệt kim, đan hoặc móc... |
|
6506 |
|
|
Các loại mũ, khăn, mạng đội đầu khác... |
|
6506 |
91 |
00 |
- Bằng cao su hoặc plastic |
|
6506 |
92 |
00 |
- Bằng da lông |
|
6506 |
99 |
00 |
- Bằng vật liệu khác |
Chương 66 |
6601 |
|
|
Các loại ô, dù... |
|
6602 |
00 |
00 |
Ba toong, gậy chống... |
Chương 67 |
6702 |
|
|
Hoa, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng... |
|
6704 |
|
|
Tóc giả, râu, lông mi... ghi ở nơi khác |
Chương 69 |
6910 |
|
|
Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm... |
|
6911 |
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng sứ... |
|
6912 |
00 |
00 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ... |
|
6913 |
|
|
Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác |
|
6914 |
|
|
Các loại sản phẩm khác bằng gốm, sứ |
Chương 70 |
7013 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp... bằng thuỷ tinh |
Chương 71 |
7117 |
|
|
Đồ giả kim hoàn |
Chương 73 |
7321 |
|
|
Bếp lò, lò sưởi, lò sấy, bếp nấu... |
|
7323 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác... |
|
7324 |
|
|
Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép |
Chương 74 |
7417 |
00 |
00 |
Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt... bằng đồng |
|
7418 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp... bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh |
Chương 76 |
7615 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp... bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh |
Chương 82 |
8210 |
00 |
00 |
Đồ dùng cơ khí cầm tay... phục vụ việc làm đồ ăn hoặc uống |
|
8212 |
|
|
Dao cạo và lưõi dao cạo ... |
|
8214 |
20 |
00 |
- Bộ đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân... |
|
8215 |
|
|
Thìa cà phê, dĩa, muôi,... |
Chương 83 |
8306 |
|
|
Chuông, chuông đĩa... khung ảnh, khung tranh... gương |
Chương 84 |
8414 |
51 |
00 |
-- Quạt bàn, quạt sàn,... quạt thông gió... (trừ quạt công nghiệp) |
|
8414 |
59 |
00 |
-- Loại khác (trừ quạt công nghiệp) |
|
8414 |
90 |
|
- Các bộ phận khác |
|
8414 |
90 |
90 |
-- Loại khác (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên) |
|
8415 |
|
|
Máy điều hoà không khí... |
|
8415 |
10 |
00 |
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập |
|
8415 |
20 |
00 |
- Sử dụng cho con người, lắp trong xe ô tô các loại |
|
8415 |
81 |
10 |
--- Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống |
|
8415 |
82 |
10 |
--- Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống |
|
8415 |
83 |
10 |
--- Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống |
|
8415 |
90 |
|
- Các bộ phận: |
|
8415 |
90 |
19 |
-- Loại khác (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên) |
|
8418 |
|
|
Máy làm lạnh... |
|
|
|
|
- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình |
|
8418 |
21 |
00 |
-- Loại nén |
|
8418 |
22 |
00 |
-- Loại hút, dùng điện |
|
8418 |
29 |
00 |
-- Loại khác |
|
8418 |
30 |
|
- Máy động lạnh, dạng tủ, dung tích không quá 800 lít |
|
8418 |
30 |
10 |
-- Dung tích đến 200 lít |
|
8418 |
40 |
10 |
-- Dung tích đến 200 lít |
|
|
|
|
- Phụ tùng |
|
8418 |
99 |
00 |
-- Loại khác (chỉ bao gồm phụ tùng của các mã HS nêu trên) |
|
8421 |
12 |
|
-- Máy làm khô quần áo |
|
8421 |
12 |
10 |
--- Dùng điện |
|
8421 |
12 |
20 |
--- Không dùng điện |
|
|
|
|
- Phụ tùng |
|
8421 |
91 |
|
-- Của máy li tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm (chỉ bao gồm phụ tùng của các mã HS nêu trên) |
|
8422 |
|
|
Máy rửa bát đĩa.... |
|
8422 |
11 |
00 |
-- Máy dùng trong gia đình... |
|
8422 |
90 |
|
- Phụ tùng |
|
8422 |
90 |
10 |
-- Của máy rửa bát dùng trong gia đình |
|
8450 |
|
|
Máy giặt gia đình... |
|
|
|
|
- Máy giặt có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt: |
|
8450 |
11 |
00 |
-- Máy giặt tự động hoàn toàn |
|
8450 |
12 |
00 |
-- Máy giặt khác có bộ phận sấy khô bằng ly tâm |
|
8450 |
19 |
00 |
- Loại khác |
|
8450 |
90 |
00 |
- Các bộ phận khác (chỉ bao gồm bộ phận của các mã số HS nêu trên) |
Chương 85 |
8509 |
|
|
Dụng cụ cơ điện dùng trong gia đình, có lắp động cơ điện |
|
8510 |
|
|
Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp mô tơ điện |
|
8516 |
|
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời... (trừ 8516.80 và 8516.90.00) |
|
8518 |
|
|
Micro và giá micro; loa phóng thanh đã hoặc chưa lắp vào thùng... |
|
|
|
|
- Loa phóng thanh đã hoặc chưa lắp vào thùng loa |
|
8518 |
21 |
00 |
-- Loa đơn đã lắp vào thùng |
|
8518 |
22 |
00 |
-- Loa chùm đã lắp vào cùng một thùng loa |
|
8518 |
30 |
|
- Tai nghe và bộ nghe nói hỗn hợp |
|
8518 |
30 |
10 |
-- Tai nghe |
|
8518 |
40 |
00 |
- Bộ khuyếch đại điện âm tần |
|
8518 |
50 |
00 |
- Bộ tăng âm điện |
|
8518 |
90 |
00 |
- Phụ tùng (chỉ bao gồm phụ tùng của các mã HS nêu trên. |
|
8519 |
|
|
Đầu câm,... Casset và các loại máy tái tạo âm thanh khác... |
|
8520 |
|
|
Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác... |
|
8520 |
32 |
00 |
-- Loại âm thanh số |
|
8520 |
39 |
00 |
-- Loại khác, dạng cassettle |
|
8520 |
90 |
00 |
- Loại khác |
|
8521 |
|
|
Máy thu và phát video |
|
8522 |
|
|
Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ... cho các thiết bị thuộc nhóm 8519 đến 8521 (chỉ bao gồm phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các mã HS nêu trên) |
|
8527 |
|
|
Máy thu dùng cho điện thoại, vô tuyến... |
|
8528 |
|
|
Máy thu hình... |
|
8528 |
12 |
00 |
-- Loại màu |
|
8528 |
13 |
00 |
-- Loại đen trắng... |
|
8528 |
30 |
90 |
-- Loại khác |
|
8529 |
|
|
Các bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 8525 đến 8528 (chỉ bao gồm các bộ phận của các mã HS thuộc nhóm 8527 và 8528 nêu trên) |
|
8539 |
|
|
Bóng đèn điện dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện |
|
8539 |
22 |
90 |
--- Loại khác |
|
8539 |
29 |
20 |
--- Loại khác, có công suất trên 200 W... |
|
8539 |
31 |
10 |
--- Dùng để trang trí... |
|
8539 |
31 |
90 |
--- Loại khác |
Chương 87 |
8711 |
|
|
Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn máy |
|
8712 |
|
|
Xe đạp hai bánh... (trừ xe đạp đua) |
|
8714 |
|
|
Phụ tùng và bộ phận phụ trợ của xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713 (trừ phụ tùng và bộ phận phụ trợ của nhóm 8713) |
Chương 90 |
9004 |
10 |
00 |
Kính râm |
Chương 91 |
9101 |
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi... |
|
9102 |
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi... khác... |
|
9103 |
|
|
Đồng hồ có lắp máy đồng hồ cá nhân... |
|
9105 |
|
|
Đồng hồ các loại khác (trừ máy đo thời gian hàng hải và máy tương tự) |
Chương 94 |
9401 |
|
|
Ghế ngồi... |
|
9401 |
30 |
00 |
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao |
|
9401 |
40 |
00 |
- Ghế... có thể chuyển thành giường |
|
9401 |
50 |
00 |
- Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các nguyên liệu tương tự |
|
|
|
|
- Ghế khác, có khung bằng kim loại |
|
9401 |
61 |
00 |
-- Đã nhồi đệm |
|
9401 |
69 |
00 |
-- Loại khác |
|
|
|
|
- Ghế khác, có khung bằng kim loại |
|
9401 |
71 |
00 |
-- Đã nhồi đệm |
|
9401 |
79 |
00 |
-- Loại khác |
|
9401 |
80 |
00 |
- Ghế khác: |
|
9403 |
|
|
Đồ dùng (giường, tủ bàn, ghế...) khác và các phụ tùng của chúng |
|
9403 |
10 |
00 |
- Đồ dùng bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng |
|
9403 |
20 |
00 |
- Đồ dùng bằng kim loại khác |
|
9403 |
30 |
00 |
- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong văn phòng |
|
9403 |
40 |
00 |
- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong nhà bếp |
|
9403 |
50 |
00 |
- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong phòng ngủ |
|
9403 |
60 |
00 |
- Đồ dùng bằng gỗ khác |
|
9403 |
70 |
00 |
- Đồ dùng bằng plastic |
|
9403 |
80 |
00 |
- Đồ dùng bằng vật liệu khác... |
|
9404 |
|
|
Khung đệm giường; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường... |
|
9405 |
|
|
Đền các loại, kể cả đèn pha và đèn sân khấu... |
|
9405 |
10 |
|
- Bộ phận đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác... |
|
9405 |
10 |
20 |
-- Bộ đèn huỳnh quang |
|
9405 |
10 |
90 |
-- Loại khác |
|
9405 |
20 |
|
- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện |
|
9405 |
20 |
90 |
-- Loại khác |
|
9405 |
30 |
00 |
- Bộ đèn dùng cho cây nô en |
|
9405 |
50 |
|
- Đèn và bộ đèn không dùng điện |
|
9405 |
50 |
20 |
-- Đèn bão |
|
9405 |
50 |
30 |
-- Đèn dầu khác |
|
9405 |
50 |
90 |
-- Loại khác |
Chương 95 |
9504 |
|
|
Vật phẩm dùng cho giải trí |
|
9505 |
|
|
Mặt hàng dùng trong lễ hội, hội trá hình |
Chương 96 |
9603 |
21 |
00 |
-- Bàn chải đánh răng |
|
9603 |
29 |
00 |
-- Loại khác |
|
9603 |
90 |
00 |
-- Loại khác |
|
9605 |
00 |
00 |
Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu... |
|
9613 |
|
|
Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác... |
|
9614 |
|
|
Tẩu hút thuốc sợi các loại và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu |
|
9615 |
|
|
Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự... |
|
9617 |
00 |
10 |
- Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ |
HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU CÓ GIẤY PHÉP CỦA BỘ THƯƠNG MẠI
(Kèm theo Thông tư số 05/2000/TT-BTM ngày 21 tháng 02 năm 2000 của Bộ
Thương mại)
1. Gạch ốp, lát Ceramíc và Granít có kích thước từ 4000 mm x 400 mm trở xuống và loại có 1 trong 2 cạnh từ 400 mm trở xuống,
2. Xi măng Pooc lăng theo các tiêu chuẩn:
+ Xi măng Pooc lăng trắng (TCVN 5691 - 1992);
+ Xi măng Pooc lăng (TCVN 2682: 1999);
+ Xi măng Pooc lăng hỗn hợp (TCVN 6260: 1997);
+ Xi măng Pooc lăng puzôlan (TCVN 4033: 1995);
+ Xi măng Pooc lăng bền sun phát (TCVN 6067: 1995);
+ Xi măng Pooc lăng ít toả nhiệt (TCVN 6069: 1995);
+ Xi măng Pooc lăng xỉ hạt lò cao (TCVN 4314 - 86);
+ Xi măng Pooc lăng để sản xuất tấm sóng amiăng - xi măng (TCXD 167 - 89);
Ngoài xi măng Pooc lăng trắng có mầu trắng, còn các loại xi măng khác với các đặc tính kỹ thuật đã nêu ở trên có mầu xám, xanh xám, đen xám, nâu xám....
Clinker
3. Kính màu, kính trắng phẳng có độ dày từ 1,5 - 12mm (không bao gốm các loại kính hoa, kính nhiều lớp, kính an toàn, kính cốt thép).
- Giấy in báo mã số 4801 trong biểu thuế xuất nhập khẩu.
- Giấy in, giấy viết không tráng phấn mã số 4802 trong biểu thuế xuất nhập khẩu.
5. Một số chủng loại thép xây dựng:
5.1. Thép xây dựng trong trơn từ φ6 á 40 mm.
5.2. Thép xây dựng tròn gai (đốt, vằn, gân, xoắn) từ φ10 á 40 mm.
5.3. Thép góc đều (V), góc lệch (L) 20 á 125 mm.
5.4. Các loại thép hình dạng C (U), I, H từ 160 mm trở xuống.
5.5. Các loại thép ống hàn: đen, mạ kẽm từ φ14 á φ115 mm.
5.6. Thép lá mạ kẽm phẳng, dày từ 0,25 - 0,55 mm, chiều dài đến 3.500 mm; thép lá mạ kẽm dạng múi; thép lá mạ màu dạng múi.
5.7. Các loại dây thép thường: đen mềm, đen cứng, dây mạ kẽm, dây thép gai và lưới B40.
6. Dầu thực vật tinh chế dạng lỏng gồm: dầu lạc, vừng, đậu tương, dầu cọ.
7. Đường tinh luyện, đường thô.
8. Xe hai bánh, ba bánh gắn máy nguyên chiếc và linh kiện lắp ráp đồng bộ SKD, CKD; máy, khung xe hai bánh, ba bánh gắn máy các loại không đồng bộ.
9. Ô tô từ 16 chỗ ngồi trở xuống.
Ghi chú: Các doanh nghiệp chỉ được ký hợp đồng nhập khẩu mặt hàng thuộc Danh mục này khi đã có giấy phép nhập khẩu của Bộ Thương mại.
THE MINISTRY OF
TRADE |
SOCIALIST REPUBLIC
OF VIET NAM |
No: 05/2000/TT-BTM |
Hanoi, May 21, 2000 |
GUIDING THE IMPLEMENTATION OF THE PRIME MINISTER�S DECISION No.242/1999/QD-TTg OF DECEMBER 30, 1999 ON THE MANAGEMENT OF GOODS EXPORT AND IMPORT IN 2000
Pursuant to the
provisions of the Prime Minister�s Decision
No.242/QD-TTg of December 30, 1999 on the management of goods export and import
in 2000;
Based on the opinions of the Ministry of Industry, the Ministry of Construction
and the General Department of Customs;
The Ministry of Trade hereby guides the implementation of the Prime Minister�s Decision
No.242/1999/QD-TTg as follows:
I. THE LISTS OF EXPORT AND IMPORT GOODS
- The lists of goods banned from export and import (Appendices No.1A and 1B to this Circular).
- The list of import goods that require the Ministry of Trade�s permits (Appendix No.2 to this Circular).
II. MANAGEMENT OF GOODS EXPORT AND IMPORT
The management of goods export and import in 2000 shall comply with the provisions of the Prime Minister�s Decision No.242/1999/QD-TTg of December 30, 1999. The Ministry of Trade further guides in detail the following points:
...
...
...
2. Rice export and fertilizer import:
The rice export and fertilizer import shall comply with the Prime Minister�s Decision No.237/1999/QD-TTg of December 24, 1999 and the Ministry of Trade�s Circular No.35/1999/TT-BTM of December 30, 1999.
3. The export of wood products and import of raw material wood shall comply with the Prime Minister�s Decisions No.65/1998/QD-TTg of March 24, 1998, No.136/1998/QD-TTg of July 31, 1998 and Directive No.19/1999/CT-TTg of July 16, 1999, the Government�s Documents No.340/CP-NN of April 07, 1999 and No.743/CP-NN of July 19, 1999 and other current documents.
4. Such goods items, for which the foreign-currency balance for the import demands is ensured by the State, as petrol and oil, fertilizer, iron and steel shall be allowed to be re-exported only when foreign customers pledge to pay therefor in freely convertible foreign currencies and the Ministry of Trade approves it. Fertilizer, iron and steel of various kinds manufactured in Vietnam shall be allowed to be exported according to demands.
5. The export of rubber and the import of rice, liquors, poultry eggs and steel cast shall still comply with the 1999 export and import regulations.
6. Foreign-invested enterprises are allowed to import supplies specified in Appendix No.02 to this Circular for capital construction to create fixed assets, first of all giving priority to the use of home-made goods. The consideration and approval of import plans shall comply with the current regulations on assigned responsibilities for managing export and import by foreign-invested enterprises. The import of materials and raw materials (specified in Appendix No.2 to this Circular) for manufacture of goods must be permitted by the Ministry of Trade.
III. IMPLEMENTATION PROVISIONS
The Ministry of Trade requests the ministries, the ministerial-level agencies, the agencies attached to the Government and the People�s Committees of the provinces and centrally-run cities and the central bodies of the mass organizations to notify enterprises under their management of the contents of the Prime Minister�s Decision No.242/1999/QD-TTg of December 30, 1999 on the management of goods export and import in 2000 and this Circular, so that the latter can implement them. And at the same time, they shall report to the Ministry of Trade matters and problems arising in the course of implementation for timely and appropriate readjustments.
This Circular takes effect as from April 1st, 2000.
...
...
...
FOR THE
MINISTER OF TRADE
VICE MINISTER
Luong Van Tu
GOODS BANNED FROM
EXPORT AND IMPORT
(Issued together with the Ministry of Trade�s Circular
No.05/2000/TT-BTM of February 21, 2000)
I. GOODS BANNED FROM EXPORT
1. Weapons, ammunitions, explosive materials, military technical equipment and facilities.
2. Antiques.
3. Narcotics of all kinds.
...
...
...
5. Log timber, sawed timber and peeled timber from natural forest timber in the country; firewood, charcoal made from timber or firewood; products and semi-products made from natural forest timbers in the country, which are banned from export under the Prime Minister�s Decision No.65/1998/QD-TTg of March 24, 1998 and the Government�s Documents concerning this Decision (Decision No.136/1998/QD-TTg of July 31, 1998; Directive No.19/1999/CT-TTg of July 16, 1999; Document No.743/CP-NN of July 19, 1999 and Document No.340/CP-NN of April 7, 1999).
6. Wild animals as well as animals and plants of precious and rare species according to the Ministry of Agriculture and Rural Development�s guidance.
II. GOODS BANNED FROM IMPORT
1. Weapons, ammunitions, explosive materials (except those for industrial use as specified in the Prime Minister�s Document No.1535/CP-KTTH of December 28, 1998), military technical equipment and facilities.
2. Narcotics of all kinds.
3. Toxic chemicals.
4. Depraved and reactionary cultural products.
5. Fireworks of all kinds (except for signal fireworks of various kinds for maritime safety and other needs, which are subject to separate regulations of the Prime Minister in Document No.1383/CP-KTTH of November 23, 1999). Children toys which adversely affect their ethical education, social order and security.
6. Cigarettes (except for the prescribed limits included in personal luggage).
...
...
...
8. Cars with right-hand drive (including those in knocked down forms and those having their right-hand drive switched before being imported into Vietnam), except for special-use self-propelled means with right-hand drive that can operate in narrow spaces, including: crane trucks, canal excavators, road sweepers, dumpers, road-surface rollers, airport passenger transfer vehicles, forklifts at warehouses and ports.
9. Used goods, including:
- Spare parts, engines, frames, tires and inner tubes of automobiles, trailers, special-use vehicles, tractors, motorbicyles and motortricycles.
- Chassis fitted with automobile engines of all kinds.
- Automobiles of all kinds designed to carry people.
- Ambulances.
- Passenger-cum-cargo automobiles.
- Trucks of a tonnage of under 5 tons, manufactured in 1995 or before.
- Internal combustion engines of all kinds.
...
...
...
10. Products and materials containing asbestos of amphibole group.
LIST OF USED CONSUMER
GOODS BANNED FROM IMPORT
(Issued together with the Ministry of Trade’s Circular No.05/2000/TT-BTM of
February 21, 2000)
This list was drawn up on the basis of the Import Tariff issued together with the Finance Ministry�s Decision No.1803/1998/QD-BTC of December 11, 1998.
Following are principles for use of this list:
1. Goods items specified in this list, if they are used ones, shall be banned from import into Vietnam according to provisions in Section 7, Part II, Appendix No.1 to the Prime Minister�s Decision No.242/1999/QD-TTg of December 30, 1999 on the management of goods export and import in 2000.
2. For cases where only 4-digit (or 6-digit) codes are listed, all goods under 8-digit codes belonging to such 4-digit headings (or 6-digit sub-headings) are banned from import, except otherwise provided for right in the list.
3. For cases where 4-digit and 6-digit codes are extended to 8-digit codes, only goods under such newly extended 8-digit codes are banned from import.
...
...
...
5. To avoid a too long list, the goods item descriptions have been, in some cases, made concise as compared with those in the Import Tariff (denoted in three dots). The practical implementation shall be based on descriptions of goods items in the Import Tariff.
6. This list shall be used only for implementation of Section 7, Part II, Appendix No.1 to the Prime Minister�s Decision No.242/1999/QD-TTg of December 30, 1999.
Chapter Heading Sub-heading Descriptions of goods items
Chapter 39 3918 Floor coverings of plastics . . .
3922 Bath-tubs, shower-baths, wash-basins . . .
3924 Tableware, kitchenware
3925 Builders� ware of plastics . . .
3926 Other articles
of plastics (excluding riot shields, light-reflecting
nails and nets impregnated with mosquito killer)
Chapter 42 4201 00 00 Saddlery and harness for any animal . . .
...
...
...
4203 Apparel and clothing accessories, of leather . . .
Chapter 43 4303 Apparel and clothing accessories . . .
4304 Artificial fur and articles thereof
Chapter 44 4414 00 00 Wooden frames for paintings, photos . . . similar wood products 4419 00 00 Tableware and kitchenware of wood
4420 Wood marquetry
and inlaid wood; caskets and cases for jewelry . . . 4421 Other articles of
wood (except those under subheading
No.4421.90.10)
Chapter 46 The whole chapter 46
Chapter 48 4815 00 00 Floor coverings on a base of paper or paperboard . . .
Chapter 50 5007 Woven fabrics of silk or yarn from silk waste
Chapter 51 5111 Woven fabrics of carded wool or of carded fine animal hair . . . 5112 Woven fabrics of combed wool or of combed fine animal hair . . .
...
...
...
Chapter 52 5208 Woven fabrics of cotton, containing 85% or more by weight of cotton, weighing not more than 200g/m2
5209 Woven fabrics of
cotton, containing 85% or more by weight of
cotton, weighing more than 200g/m2
5210 Woven fabrics of cotton, containing less than 85% by weight of cotton . . . weighing not more than 200g/m2
5211 Woven fabrics of cotton, containing less than 85% by weight of cotton . . . weighing more than 200g/m2
5212 Other woven fabrics of cotton
Chapter 53 5309 Woven fabrics of flax
5310 Woven fabrics of jute or other textile bast fibers . . .
5311 00 00 Woven
fabrics of other vegetable textile fibers; woven fabrics
of paper yarn
Chapter 54 5407 Woven fabrics of synthetic filament yarn, . . .
...
...
...
Chapter 55 5512 Woven fabrics of synthetic staple fiber, containing 85% or more by weight of such fiber
5513 Woven fabrics of synthetic staple fiber, containing less than 85% . . ., . . . not more than 170g/m2
5514 Woven fabrics of synthetic staple fiber, containing less than 85%, . . ., . . . more than 170g/m2
5515 Other woven fabrics of synthetic fibers
5516 Woven fabrics of reconstitutional staple fiber
Chapter 57 The whole chapter 57
Chapter 58 The whole chapter 58
Chapter 60 The whole chapter 60
Chapter 61 The whole chapter 61, except for 6114.30.10 and 6114.90.10
...
...
...
Chapter 63 6301 Blankets and travel rugs
6302 Bed linen, table linen, toilet linen . . .
6303 Curtains, (including drapes) and interior blinds . . .
6304 Other textile products for covering furniture . . .
6307 10 00 - Floor cloths, dish cloths, duster and similar cleaning cloths
6308 00 00 Sets consisting of decorating fabrics and yarn . . .
6309 00 00 Worn clothing and other worn apparel articles
Chapter 64 The whole chapter 64 except for 6405.90.10, 6405.90.20 and heading No.6406
Chapter 65 6503 00 00 Felt hats and other felt headwear,. . .
...
...
...
6505 Hats and other headwear, knitted or crocheted . . .
6506 Other headwear . . .
6506 91 00 - Of rubber or of plastics
6506 92 00 - Of furskin
6506 99 00 - Of other materials
Chapter 66 6601 Umbrellas and sunshades . . .
6602 00 00 Walking sticks, seat-sticks . . .
Chapter 67 6702 Artificial flowers, foliage and fruits and parts thereof . . .
6704 Wigs, false beards, eyebrows . . . specified elsewhere
...
...
...
6911 Tableware, kitchenware, household utensils and sanitary ware of porcelain or china . . .
6912 00 00 Tableware, kitchenware, household utensils and sanitary ware of ceramic, other than those of porcelain or china . . .
6913 Statuettes and other ornamental ceramic articles
6914 Other ceramic articles
Chapter 70 7013 Tableware, kitchenware. . . of glass
Chapter 71 7117 Imitation jewelry
Chapter 73 7321 Stoves, ranges, grates, cookers . . .
7323 Tableware, kitchenware and other household utensils . . .
7324 Sanitary ware and parts thereof, of iron or steel
...
...
...
7418 Tableware, kitchenware . . . of copper; sanitary ware
Chapter 76 7615 Tableware, kitchenware . . . of aluminum; sanitary ware
Chapter 82 8210 00 00 Hand-operated mechanical appliances . . . used in preparation of foods or drinks
8212 Razors and razor blades . . .
8214 20 00 - Manicure or pedicure sets . . .
8215 Spoons, folks, ladles, . . .
Chapter 83 8306 Bells, gongs . . . frames of pictures, photos . . . mirrors
Chapter 84 8414 51 00 - - Desk, floor, . . . ventilating fans . . . (excluding industrial fans)
8414 59 00 - - Other (excluding industrial fans)
...
...
...
8414 90 90 � Other (including only parts of those under the above HS codes)
8415 Air conditioners . . .
8415 10 00 - Window or wall types, self-contained
8415 20 00 - For human use, installed in automobiles of all kinds
8415 81 10 - - - Of a capacity of 90,000 BTU/h or less
8415 82 10 - - - Of a capacity of 90,000 BTU/h or less
8415 83 10 - - - Of a capacity of 90,000 BTU/h or less
8415 90 - Parts:
8415 90 19 - - Other (including only parts of those under the above HS codes)
...
...
...
- Refrigerators, of domestic type
8418 21 00 - - Of compression type
8418 22 00 - - Of suction type, electrically-operated
8418 29 00 - - Other
8418 30 - Freezers, of chest type and a capacity not exceeding 800 liters 8418 30 10 - - Of a capacity of up to 200 liters
8418 40 10 - - Of a capacity of up to 200 liters
- Spare parts
8418 99 00 - - Other (including only spare parts of those under the above HS codes)
8421 12 - - Clothes dryers
...
...
...
8421 12 20 - - - Non-electrically-operated
- Spare parts
8421 91 - - Of centrifuges, including centrifugal dryers (including only spare parts of those under the above HS codes)
8422 Dish washing machines . . .
8422 11 00 - - For household use . . .
8422 90 - Spare parts
8422 90 10 - - Of dish washing machines for household use
8450 Household washing machines . . .
- Of a dry linen capacity not exceeding 10kg:
...
...
...
8450 12 00 - - Other washing machines, with built-in centrifugal drier
8450 19 00 - - Other
8450 90 00 - Other parts (including only parts of those under the above HS codes)
Chapter 85 8509 Domestic electro-mechanical appliances, with self-contained electric motor
8510 Shavers, hair clippers and hair-cutting tools, with self- contained electric motor
8516 Electric instantaneous water heaters . . . (excluding 8516.80 and 8516.90.00)
8518 Microphones and stands therefor; loudspeakers, whether or not mounted in their housing . . .
- Speakers, whether or not mounted in their housing
8518 21 00 - - Single loudspeakers, already mounted in their housing
...
...
...
8518 30 10 - - Headphones, earphones
8518 40 00 - Audio-frequency electric amplifiers
8518 50 00 - Electric sound amplifier sets
8518 90 00 - Spare parts (including spare parts of those under the above HS codes)
8519 Turntables, . . . cassette players and other sound reproducing
apparatus . . .
8520 Magnetic tape recorders and other sound recording apparatus . . . 8520 32 00 - - Of digital audio type
8520 39 00 - - Other type, of cassette type
8520 90 00 - Other
...
...
...
8522 Spare parts and accessories . . . for equipment of headings from 8519 to 8521 (including only spare parts and accessories of those under the above HS codes)
8527 Receivers for telephones, televisions . . .
8528 Television receivers . . .
8528 12 00 - - Color
8528 13 00 - - Black and white . . .
8528 30 90 - - Other
8529 Parts used solely or principally for machines of headings No. from 8525 to 8528 (including only parts of those under HS codes of headings No. 8527 and 8528 above)
8539 Electric filament or discharge lamps
8539 22 90 - - - Other
...
...
...
8539 31 10 - - - For decoration . . .
8539 31 90 - - - Other
Chapter 87 8711 Motorcycles (including mopeds) and cycles fitted with an auxiliary motor
8712 Bicycles . . . (excluding racing bicycles)
8714 Spare parts and accessories of vehicles of headings No. from 8711 to 8713 (excluding spare parts and accessories of heading No. 8713)
Chapter 90 9004 10 00 Sunglasses
Chapter 91 9101 Wrist watches, pocket watches . . .
9102 Other . . . wrist watches, pocket watches . . .
9103 Clocks with watch movements . . .
...
...
...
Chapter 94 9401 Seats . . .
9401 30 00 - Swivel seats with variable height adjustment
9401 40 00 - Seats . . . convertible into beds
9401 50 00 - Seats of cane, osier, bamboo or similar materials
- Other seats, with metal frames
9401 61 00 - - Upholstered
9401 69 00 - - Other
- Other seats, with metal frames
9401 71 00 - - Upholstered
...
...
...
9401 80 00 - Other seats:
9403 Other furniture (beds, chests, tables, chairs. . .) and parts thereof
9403 10 00 - Metal furniture, of kinds used in offices
9403 20 00 - Other metal furniture
9403 30 00 - Wooden furniture, of kind used in offices
9403 40 00 - Wooden furniture, of kind used in kitchens
9403 50 00 - Wooden furniture, of kind used bedrooms
9403 60 00 - Other wooden furniture
9403 70 00 - Plastic furniture
...
...
...
9404 Mattress supports; articles of bedding sets . . .
9405 Lamps and lighting fittings, including searchlights and spotlights . . .
9405 10 - Chandeliers and other electric ceiling or wall lighting fittings . . . 9405 10 20 - - Fluorescent light fittings
9405 10 90 - - Other
9405 20 - Electric desk, bedside or floor-standing lamps
9405 20 90 - - Other
9405 30 00 - Lighting sets of a kind used for Christmas trees
9405 50 - Non-electric lamps and lighting fittings
9405 50 20 - - Hurricane lamps
...
...
...
9405 50 90 - - Other
Chapter 95 9504 Articles for decoration
9505 Festive, carnival or other entertainment articles
Chapter 96 9603 21 00 - - Tooth brushes
9603 29 00 - - Other
9603 90 00 - - Other
9605 00 00 Travel sets for personal hygiene, sewing kits . . .
9613 Cigarette lighters and other lighters . . .
9614 Smoking pipes and cigar or cigarette holders
...
...
...
9617 00 10 - Vacuum flasks and other vacuum vessels with their cases
IMPORT GOODS REQUIRING
THE MINISTRY OF TRADE�S PERMITS
(Issued together with the Ministry of Trade’s Circular
No.05/2000/TT-BTM of February 21, 2000)
1. Ceramic and granite walling and flooring tiles, of a size of 400 mm x 400 mm or smaller and those with one of the two dimensions of 400 mm or less.
2. Portland cement under the following standards:
+ White Portland cement (TCVN 5691 : 1992);
+ Portland cement (TCVN 2682 : 1999);
+ Assorted Portland cement (TCVN 6260 : 1997);
...
...
...
+ Sulfate-resisting Portland cement (TCVN 6067: 1995)
+ Low-heat Portland cement (TCVN 6069 : 1995);
+ Blast-furnace slag Portland cement (TCVN 4314 -86);
+ Portland cement for manufacture of asbestos-cement corrugated sheets (TCXD 167 - 89).
Besides white Portland cement in white color, there are other kinds of cement with technical specifications as mentioned above and in gray, grayish blue, grayish black, grayish brown...
Clinker.
3. Colored glass, white glass, in flat sheets 1.5-12 mm thick (excluding patterned glass, multiplex glass, safety glass and reinforced glass).
4. Paper of various kinds:
- Newsprint paper of heading No. 4801 in the Export and Import Tariff.
...
...
...
5. A number of categories of construction steel:
5.1. Construction smooth steel rods, 6-40 mm in diameter.
5.2. Construction barbed steel rods (nodded, stripped, ribbed or twisted), 10-40 mm in diameter.
5.3. Regular angle- (V) and irregular angle-shaped (L) steel, 20-125 mm in diameter.
5.4. Steel in C (U), I, H shapes, 160 mm or less in diameter.
5.5. Welding steel pipes and tubes of various kinds: black or zinc-plated, from 14-115 mm in diameter.
5.6. Flat zinc-plated steel sheets, from 0.25-0.55 mm thick and up to 3,500 mm long; corrugated zinc-plated steel sheets; and corrugated steel sheets plated with non-ferrous metals.
5.7. Common steel wire: black and mild, black and hard, zinc-plated wire, barbed wire and B-40 steel grids.
6. Refined vegetable oils in liquid form, including: peanut oil, sesame oil, soybean oil and palm oil.
...
...
...
8. Motorbicycles and motortricycles in complete units and their SKD and CKD assembly parts in complete sets; engines and frames of motorbicycles and motortricycles of all kinds in incomplete sets.
9. Cars of 16 seats or less.
Notes: Enterprises shall be allowed to sign contracts for import of goods items specified in this list only when they obtain the Ministry of Trade�s permits.
;Thông tư 05/2000/TT-BTM hướng dẫn thực hiện Quyết định 242/1999/QĐ-TTg về điều hành xuất nhập khẩu hàng hoá năm 2000 do Bộ Thương mại ban hành
Số hiệu: | 05/2000/TT-BTM |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Thương mại |
Người ký: | Lương Văn Tự |
Ngày ban hành: | 21/02/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 05/2000/TT-BTM hướng dẫn thực hiện Quyết định 242/1999/QĐ-TTg về điều hành xuất nhập khẩu hàng hoá năm 2000 do Bộ Thương mại ban hành
Chưa có Video