BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2015/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 16 tháng 3 năm 2015 |
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa;
Thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) và Đại Hàn Dân Quốc đã ký chính thức tại Ku-a-la Lăm-pơ, Ma-lai-xi-a ngày 24 tháng 8 năm 2006;
Thực hiện Báo cáo phiên đặc biệt của Ủy ban thực thi Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc từ ngày 17 đến ngày 18 tháng 11 năm 2014 tại Jakarta, In-đô-nê-xi-a về việc phê chuẩn sửa đổi tiểu Phụ lục II - Quy tắc cụ thể mặt hàng trong Phụ lục III - Quy tắc xuất xứ của Hiệp định Thương mại Hàng hóa trong khuôn khổ Hiệp định Thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc (sau đây gọi tắt là Thông tư số 20/2014/TT-BCT) như sau:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2014/TT-BCT
Bãi bỏ Phụ lục II - Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT và thay thế bằng Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2015./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG
(ban hành kèm theo Thông tư số 04/2015/TT-BCT ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Bộ
Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2014/TT-BCT)
1. Trong Phụ lục này, một số thuật ngữ được hiểu như sau:
a) “RVC” là hàm lượng giá trị khu vực của hàng hóa tính theo công thức quy định tại Điều 4 của Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT- BCT không nhỏ hơn tỷ lệ phần trăm quy định (ví dụ: 35%/40%/55%/70%...) và công đoạn sản xuất cuối cùng được thực hiện tại một nước thành viên;
b) “CC” là chuyển đổi từ bất kỳ chương nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 02 số (chuyển đổi Chương);
c) “CTH” là chuyển đổi từ bất kỳ nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 04 số (chuyển đổi Nhóm);
d) “CTSH” là chuyển đổi từ bất kỳ phân nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 06 số (chuyển đổi Phân nhóm);
đ) “WO” là hàng hóa có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên theo định nghĩa tại Điều 3 của Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT;
e) “WO-AK” là hàng hóa thu được hoặc được sản xuất tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào thuộc khối AKFTA chỉ từ các nguyên phụ liệu hay sản phẩm có xuất xứ WO như được định nghĩa tại điểm đ) dẫn trên; và
g) “De minimis” là quy tắc ngoại lệ áp dụng cho việc chuyển đổi mã số hàng hóa trong Hệ thống hài hòa theo quy định tại Điều 10 của Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT.
2. Phụ lục này dựa trên cơ sở Hệ thống Hài hòa (HS 2012) đã được các bên thông qua bản sửa đổi tại phiên đặc biệt của Ủy ban thực thi Hiệp định Thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc từ ngày 17 đến ngày 18 tháng 11 năm 2014 tại Ja-ka-ta, In-đô-nê-xi-a.
STT |
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Quy tắc cụ thể mặt hàng |
||
|
Phần I - Động Vật Sống; Các Sản Phẩm Từ Động Vật |
||||
1 |
Chương 01 |
|
|
Động vật sống |
WO |
2 |
Chương 02 |
|
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ |
WO |
|
Chương 03 |
|
|
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác |
|
3 |
|
03.01 |
|
Cá sống. |
WO |
4 |
|
03.02 |
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
WO |
5 |
|
03.03 |
|
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04. |
WO |
|
|
03.04 |
|
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.): |
|
6 |
|
|
0304.31 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
WO |
7 |
|
|
0304.32 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
WO |
8 |
|
|
0304.33 |
- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus) |
WO |
9 |
|
|
0304.39 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: |
|
10 |
|
|
0304.41 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
WO |
11 |
|
|
0304.42 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
WO |
12 |
|
|
0304.43 |
- - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
WO |
13 |
|
|
0304.44 |
- - Họ Cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
WO |
14 |
|
|
0304.45 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
WO |
15 |
|
|
0304.46 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
WO |
16 |
|
|
0304.49 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
17 |
|
|
0304.51 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinuscarpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) |
WO |
18 |
|
|
0304.52 |
- - Cá hồi |
WO |
19 |
|
|
0304.53 |
- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
WO |
20 |
|
|
0304.54 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
WO |
21 |
|
|
0304.55 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
WO |
22 |
|
|
0304.59 |
|
WO |
|
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.): |
|
23 |
|
|
0304.61 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
WO-AK |
24 |
|
|
0304.62 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
WO-AK |
25 |
|
|
0304.63 |
- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus) |
WO-AK |
26 |
|
|
0304.69 |
- - Loại khác |
WO-AK |
|
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: |
|
27 |
|
|
0304.71 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
WO-AK |
28 |
|
|
0304.72 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
WO-AK |
29 |
|
|
0304.73 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
WO-AK |
30 |
|
|
0304.74 |
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
WO-AK |
31 |
|
|
0304.75 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
WO-AK |
32 |
|
|
0304.79 |
- - Loại khác |
WO-AK |
|
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: |
|
33 |
|
|
0304.81 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa- nuýp (Hucho hucho) |
WO-AK |
34 |
|
|
0304.82 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
WO-AK |
35 |
|
|
0304.83 |
- - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
WO-AK |
36 |
|
|
0304.84 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
WO-AK |
37 |
|
|
0304.85 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
WO-AK |
38 |
|
|
0304.86 |
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
WO-AK |
39 |
|
|
0304.87 |
- - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) |
WO-AK |
40 |
|
|
0304.89 |
- - Loại khác |
WO-AK |
|
|
|
|
- Loại khác, đông lạnh: |
|
41 |
|
|
0304.91 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
WO-AK |
42 |
|
|
0304.92 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
WO-AK |
43 |
|
|
0304.93 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) |
WO-AK |
44 |
|
|
0304.94 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
WO-AK |
45 |
|
|
0304.95 |
- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
WO-AK |
46 |
|
|
0304.99 |
- - Loại khác |
WO-AK |
|
|
03.05 |
|
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
47 |
|
|
0305.10 |
- Bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
WO |
48 |
|
|
0305.20 |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối: |
WO-AK |
|
|
|
|
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói: |
|
49 |
|
|
0305.31 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) |
WO |
50 |
|
|
0305.32 |
- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
WO |
51 |
|
|
0305.39 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
|
|
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
52 |
|
|
0305.41 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus),Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa- nuýp (Hucho hucho) |
WO |
53 |
|
|
0305.42 |
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
WO |
54 |
|
|
0305.43 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
WO-AK |
55 |
|
|
0305.44 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) |
WO-AK |
56 |
|
|
0305.49 |
- - Loại khác |
WO-AK |
|
|
|
|
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói: |
|
57 |
|
|
0305.51 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
WO |
58 |
|
|
0305.59 |
- - Loại khác: |
RVC 40% |
|
|
|
|
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
59 |
|
|
0305.61 |
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
WO |
60 |
|
|
0305.62 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
WO |
61 |
|
|
0305.63 |
- - Cá cơm ( cá trỏng) (Engraulis spp.) |
WO |
62 |
|
|
0305.64 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) |
RVC 40% |
63 |
|
|
0305.69 |
- - Loại khác: |
RVC 40% |
|
|
|
|
- Vây cá, đầu, đuôi, dạ dày và phụ phẩm khác ăn được của cá sau giết mổ: |
|
64 |
|
|
0305.71 |
- - Vây cá mập |
WO-AK |
65 |
|
|
0305.72 |
- - Đầu cá, đuôi và dạ dày: |
WO-AK |
66 |
|
|
0305.79 |
- - Loại khác |
WO-AK |
|
|
03.06 |
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
|
|
- Đông lạnh: |
|
67 |
|
|
0306.11 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
WO |
68 |
|
|
0306.12 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.) |
WO-AK |
69 |
|
|
0306.14 |
- - Cua, ghẹ: |
WO-AK |
70 |
|
|
0306.15 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
WO |
71 |
|
|
0306.16 |
- - Tôm Shrimps và tôm Prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) |
WO-AK |
72 |
|
|
0306.17 |
- - Tôm Shrimps và tôm Prawn khác: |
WO-AK |
73 |
|
|
0306.19 |
- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
WO-AK |
|
|
|
|
- Không đông lạnh: |
|
74 |
|
|
0306.21 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
WO |
75 |
|
|
0306.22 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
WO-AK |
76 |
|
|
0306.24 |
- - Cua, ghẹ: |
WO |
77 |
|
|
0306.25 |
- - Tôm hùm NaUy (Nephrops norvegicus) |
WO-AK |
78 |
|
|
0306.26 |
- - Tôm Shrimps và tôm Prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon): |
WO-AK |
79 |
|
|
0306.27 |
- - Tôm Shrimps và tôm Prawn loại khác: |
WO-AK |
80 |
|
|
0306.29 |
- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
WO-AK |
|
|
03.07 |
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
|
|
- Hàu: |
|
81 |
|
|
0307.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO-AK |
82 |
|
|
0307.19 |
- - Loại khác: |
WO-AK |
|
|
|
|
- Sò, điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: |
|
83 |
|
|
0307.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO-AK |
84 |
|
|
0307.29 |
- - Loại khác: |
WO-AK |
|
|
|
|
- Trai (Mytilus spp., Perna spp.): |
|
85 |
|
|
0307.31 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO |
86 |
|
|
0307.39 |
- - Loại khác: |
WO |
|
|
|
|
- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): |
|
87 |
|
|
0307.41 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO |
88 |
|
|
0307.49 |
- - Loại khác: |
WO-AK |
|
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
89 |
|
|
0307.51 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO |
90 |
|
|
0307.59 |
- - Loại khác: |
WO-AK |
91 |
|
|
0307.60 |
- Ốc, trừ ốc biển: |
WO |
|
|
|
|
- Trai, sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): |
|
92 |
|
|
0307.71 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO |
93 |
|
|
0307.79 |
- - Loại khác: |
WO-AK |
|
|
|
|
- Bào ngư (Haliotis spp.): |
|
94 |
|
|
0307.81 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO |
95 |
|
|
0307.89 |
- - Loại khác: |
WO-AK |
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
96 |
|
|
0307.91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO |
97 |
|
|
0307.99 |
- - Loại khác: |
WO-AK |
|
|
03.08 |
|
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): |
|
98 |
|
|
0308.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO |
99 |
|
|
0308.19 |
- - Loại khác: |
WO-AK |
|
|
|
|
- Nhím biển (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus): |
|
100 |
|
|
0308.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
WO |
101 |
|
|
0308.29 |
- - Loại khác: |
WO-AK |
102 |
|
|
0308.30 |
- Sứa (Rhopilema spp.): |
WO-AK |
103 |
|
|
0308.90 |
- Loại khác: |
WO-AK |
|
Chương 04 |
|
|
Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
04.01 |
|
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. |
|
104 |
|
|
0401.10 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng: |
WO |
105 |
|
|
0401.20 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng: |
WO-AK |
106 |
|
|
0401.40 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng: |
WO |
107 |
|
|
0401.50 |
- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng: |
WO |
108 |
|
04.02 |
|
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. |
WO-AK; hoặc RVC 45% |
109 |
|
04.03 |
|
Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch hoặc ca cao. |
CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc nhóm 04.03; hoặc RVC 45% |
|
|
04.04 |
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
110 |
|
|
0404.10 |
- Whey và Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
WO-AK; hoặc RVC 45% |
111 |
|
|
0404.90 |
- Loại khác |
WO |
112 |
|
04.05 |
|
Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads). |
WO |
|
|
04.06 |
|
Pho mát và sữa đông (curd). |
|
113 |
|
|
0406.10 |
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey và sữa đông dùng làm pho mát: |
WO |
114 |
|
|
0406.20 |
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: |
WO |
115 |
|
|
0406.30 |
- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột |
CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc phân nhóm 0406.30; hoặc RVC 45% |
116 |
|
|
0406.40 |
- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti |
WO |
117 |
|
|
0406.90 |
- Pho mát loại khác |
WO |
118 |
|
04.07 |
|
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. |
WO |
119 |
|
04.08 |
|
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. |
WO |
120 |
|
04.09 |
|
Mật ong tự nhiên. |
WO |
121 |
|
04.10 |
|
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
WO |
122 |
Chương 05 |
|
|
Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác |
WO |
|
Phần II - Các Sản Phẩm Thực Vật |
||||
123 |
Chương 06 |
|
|
Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí |
WO |
124 |
Chương 07 |
|
|
Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được |
WO |
|
Chương 08 |
|
|
Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa |
|
|
|
08.01 |
|
Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
|
|
|
|
|
- Dừa: |
|
125 |
|
|
0801.11 |
- - Đã qua công đoạn làm khô |
WO |
126 |
|
|
0801.12 |
- - Cùi dừa (cơm dừa) |
WO |
127 |
|
|
0801.19 |
- - Loại khác |
WO |
|
|
|
|
- Quả hạch Brazil: |
|
128 |
|
|
0801.21 |
- - Chưa bóc vỏ |
WO |
129 |
|
|
0801.22 |
- - Đã bóc vỏ |
WO |
|
|
|
|
- Hạt điều: |
|
130 |
|
|
0801.31 |
- - Chưa bóc vỏ |
WO-AK |
131 |
|
|
0801.32 |
- - Đã bóc vỏ |
WO-AK |
132 |
|
08.02 |
|
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
WO |
133 |
|
08.03 |
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. |
WO-AK |
|
|
08.04 |
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. |
|
134 |
|
|
0804.10 |
- Quả chà là |
WO |
135 |
|
|
0804.20 |
- Quả sung, vả |
WO |
136 |
|
|
0804.30 |
- Quả dứa |
WO-AK |
137 |
|
|
0804.40 |
- Quả bơ |
WO-AK |
138 |
|
|
0804.50 |
- Quả ổi, xoài và măng cụt: |
WO-AK |
139 |
|
08.05 |
|
Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô. |
WO |
140 |
|
08.06 |
|
Quả nho, tươi hoặc khô. |
WO |
141 |
|
08.07 |
|
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. |
WO |
142 |
|
08.08 |
|
Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi. |
WO |
143 |
|
08.09 |
|
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. |
WO |
144 |
|
08.10 |
|
Quả khác, tươi. |
WO |
145 |
|
08.11 |
|
Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. |
WO |
146 |
|
08.12 |
|
Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. |
WO |
|
|
08.13 |
|
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này. |
|
147 |
|
|
0813.10 |
- Quả mơ |
WO |
148 |
|
|
0813.20 |
- Quả mận đỏ |
WO |
149 |
|
|
0813.30 |
- Quả táo |
WO |
150 |
|
|
0813.40 |
- Quả khác: |
WO |
151 |
|
|
0813.50 |
- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này: |
WO-AK |
152 |
|
08.14 |
|
Vỏ các loại quả thuộc họ cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. |
WO |
|
Chương 09 |
|
|
Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị |
|
|
|
09.01 |
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. |
|
|
|
|
|
- Cà phê, chưa rang: |
|
153 |
|
|
0901.11 |
- - Chưa khử chất ca-phê- in: |
WO |
154 |
|
|
0901.12 |
- - Đã khử chất ca-phê-in: |
RVC 45% |
|
|
|
|
- Cà phê, đã rang: |
|
155 |
|
|
0901.21 |
- - Chưa khử chất ca-phê-in: |
RVC 45% |
156 |
|
|
0901.22 |
- - Đã khử chất ca-phê-in: |
RVC 45% |
157 |
|
|
0901.90 |
- Loại khác: |
RVC 40% |
158 |
|
09.02 |
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. |
WO |
159 |
|
09.03 |
|
Chè Paragoay. |
WO |
|
|
09.04 |
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta,khô, xay hoặc nghiền. |
|
|
|
|
|
- Hạt tiêu: |
|
160 |
|
|
0904.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
WO |
161 |
|
|
0904.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
RVC 40% |
|
|
|
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
162 |
|
|
0904.21 |
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: |
WO |
163 |
|
|
0904.22 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
WO |
164 |
|
09.05 |
|
Vani. |
WO |
|
|
09.06 |
|
Quế và hoa quế. |
|
|
|
|
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
165 |
|
|
0906.11 |
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) |
WO |
166 |
|
|
0906.19 |
- - Loại khác |
WO |
167 |
|
|
0906.20 |
- Đã xay hoặc nghiền |
RVC 40% |
168 |
|
09.07 |
|
Đinh hương (cả quả, thân và cành). |
WO |
169 |
|
09.08 |
|
Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu. |
WO |
170 |
|
09.09 |
|
Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum; hạt bách xù (juniper berries). |
WO |
|
|
09.10 |
|
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác. |
|
|
|
|
|
- Gừng: |
|
171 |
|
|
0910.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
WO |
172 |
|
|
0910.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
WO |
173 |
|
|
0910.20 |
- Nghệ tây |
WO |
174 |
|
|
0910.30 |
- Nghệ (curcuma) |
WO |
|
|
|
|
- Gia vị khác: |
|
175 |
|
|
0910.91 |
- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này: |
RVC 40% |
176 |
|
|
0910.99 |
- - Loại khác: |
A. Riêng với Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế: WO B. Loại khác: RVC 40% |
177 |
Chương 10 |
|
|
Ngũ cốc |
WO |
|
Chương 11 |
|
|
Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì |
|
178 |
|
11.01 |
|
Bột mì hoặc bột meslin. |
CC |
|
|
11.02 |
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin. |
|
179 |
|
|
1102.20 |
- Bột ngô |
WO |
180 |
|
|
1102.90 |
- Loại khác: |
A. Riêng với Bột gạo, Bột lúa mạch đen: WO-AK B. Loại khác: CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO- AK |
|
|
11.03 |
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên. |
|
|
|
|
|
- Dạng tấm và bột thô: |
|
181 |
|
|
1103.11 |
- - Của lúa mì: |
CC; hoặc RVC 40% |
182 |
|
|
1103.13 |
- - Của ngô |
CC; hoặc RVC 40% |
183 |
|
|
1103.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
184 |
|
|
1103.20 |
- Dạng bột viên |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
|
11.04 |
|
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền. |
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
|
185 |
|
|
1104.12 |
- - Của yến mạch |
CC; hoặc RVC 40% |
186 |
|
|
1104.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các nhóm 10.03 và 10.06 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
|
187 |
|
|
1104.22 |
- - Của yến mạch |
WO |
188 |
|
|
1104.23 |
- - Của ngô |
WO |
189 |
|
|
1104.29 |
- - Của ngũ cốc khác: |
WO |
190 |
|
|
1104.30 |
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền |
WO |
|
|
11.05 |
|
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây. |
|
191 |
|
|
1105.10 |
- Bột, bột mịn và bột thô |
CC; hoặc RVC 40% |
192 |
|
|
1105.20 |
- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên |
WO |
193 |
|
11.06 |
|
Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8. |
CC; hoặc RVC 40% |
|
|
11.07 |
|
Malt, rang hoặc chưa rang. |
|
194 |
|
|
1107.10 |
- Chưa rang |
CC |
195 |
|
|
1107.20 |
- Đã rang |
WO |
196 |
|
11.08 |
|
Tinh bột; i-nu-lin. |
CC; hoặc RVC 40% |
197 |
|
11.09 |
|
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô. |
WO |
198 |
Chương 12 |
|
|
|
WO |
|
Chương 13 |
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
|
199 |
|
13.01 |
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam). |
WO |
|
|
13.02 |
|
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật. |
|
|
|
|
|
- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: |
|
200 |
|
|
1302.11 |
- - Từ thuốc phiện: |
WO |
201 |
|
|
1302.12 |
- - Từ cam thảo |
WO |
202 |
|
|
1302.13 |
- - Từ hoa bia (hublong) |
WO |
203 |
|
|
1302.19 |
- - Loại khác: |
WO |
204 |
|
|
1302.20 |
- Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic |
WO |
|
|
|
|
- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi thu được từ các sản phẩm thực vật: |
|
205 |
|
|
1302.31 |
- - Thạch rau câu |
RVC 70% |
206 |
|
|
1302.32 |
- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả bồ kết gai, hạt bồ kết gai hoặc hạt guar |
WO |
207 |
|
|
1302.39 |
- - Loại khác: |
WO |
208 |
Chương 14 |
|
|
Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
WO |
|
Phần III - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật |
||||
|
Chương 15 |
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật. |
|
|
|
15.15 |
|
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
|
209 |
|
|
1515.50 |
- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: |
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
|
15.17 |
|
Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16. |
|
210 |
|
|
1517.10 |
- Margarin (trừ loại margarin lỏng) |
CC + RVC 40% |
211 |
|
|
1517.90 |
- Loại khác: |
RVC 40% |
212 |
|
15.18 |
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polime hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
CC + RVC 40% |
|
Phần IV - Thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến |
||||
|
Chương 16 |
|
|
Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác |
|
213 |
|
16.01 |
|
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó. |
RVC 40% |
|
|
16.02 |
|
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác. |
|
214 |
|
|
1602.20 |
- Từ gan động vật |
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO |
|
|
|
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: |
|
215 |
|
|
1602.31 |
- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus: |
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO |
216 |
|
|
1602.32 |
- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus: |
RVC 60%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1,2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
217 |
|
|
1602.39 |
- - Loại khác |
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO |
|
|
|
|
- Từ lợn: |
|
218 |
|
|
1602.41 |
- - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh: |
RVC 40% |
219 |
|
|
1602.42 |
- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh: |
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO |
220 |
|
|
1602.49 |
- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn: |
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO |
221 |
|
|
1602.50 |
- Từ động vật họ trâu bò |
RVC 40% |
222 |
|
|
1602.90 |
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: |
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO |
|
|
16.04 |
|
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá. |
|
|
|
|
|
- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ: |
|
223 |
|
|
1604.11 |
- - Từ cá hồi: |
CC; hoặc RVC 40% |
224 |
|
|
1604.12 |
- - Từ cá trích: |
RVC 40% |
225 |
|
|
1604.13 |
- - Từ cá sác-đin và cá trích kê (brisling) hoặc cá trích cơm (sprats): |
RVC 40% |
226 |
|
|
1604.15 |
- - Từ cá thu: |
RVC 40% |
227 |
|
|
1604.16 |
- - Từ cá cơm (cá trỏng): |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
228 |
|
|
1604.17 |
- - Cá chình: |
CC; hoặc RVC 40% |
229 |
|
|
1604.19 |
- - Loại khác: |
CC; hoặc RVC 40% |
230 |
|
|
1604.20 |
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: |
CC; hoặc RVC 40% |
|
|
|
|
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: |
|
231 |
|
|
1604.31 |
- - Trứng cá tầm muối |
CC; hoặc RVC 40% |
232 |
|
|
1604.32 |
- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối |
CC; hoặc RVC 40% |
|
|
16.05 |
|
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản. |
|
233 |
|
|
1605.10 |
- Cua, ghẹ: |
RVC 35% |
|
|
|
|
- Tôm shrimp và tôm pandan (prawns): |
|
234 |
|
|
1605.21 |
- - Không đóng hộp kín khí: |
RVC 35% |
235 |
|
|
1605.29 |
- - Loại khác: |
RVC 35% |
236 |
|
|
1605.30 |
- Tôm hùm |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
237 |
|
|
1605.40 |
- Động vật giáp xác khác |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
|
|
|
- Động vật thân mềm: |
|
238 |
|
|
1605.51 |
- - Hàu |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
239 |
|
|
1605.52 |
- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
240 |
|
|
1605.53 |
- - Vẹm (Mussels) |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
241 |
|
|
1605.54 |
- - Mực nang và mực ống |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
242 |
|
|
1605.55 |
- - Bạch tuộc |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
243 |
|
|
1605.56 |
- - Trai, sò |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
244 |
|
|
1605.57 |
- - Bào ngư |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
245 |
|
|
1605.58 |
- - Ốc, trừ ốc biển |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
246 |
|
|
1605.59 |
- - Loại khác |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
|
|
|
- Động vật thủy sinh không xương sống khác: |
|
247 |
|
|
1605.61 |
- - Hải sâm |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
248 |
|
|
1605.62 |
- - Nhím biển |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
249 |
|
|
1605.63 |
- - Sứa |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
250 |
|
|
1605.69 |
- - Loại khác |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
Chương 19 |
|
|
Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh |
|
|
|
19.01 |
|
Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
251 |
|
|
1901.10 |
- Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ: |
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào. |
252 |
|
|
1901.20 |
- Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05: |
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào. |
253 |
|
|
1901.90 |
- Loại khác: |
Riêng với các mã HS 1901.90.2010 và 1901.90.2020 của Hàn Quốc: WO-AK; Đối với các mã HS khác: CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào |
|
|
19.04 |
|
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ bỏng ngô); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
254 |
|
|
1904.90 |
- Loại khác: |
Riêng với mã HS 1904.90.1090 của Hàn Quốc: CTH, với điều kiện nguyên tắc de minimis sẽ không áp dụng cho nguyên liệu không có xuất xứ được nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên dùng để sản xuất ra sản phẩm trừ khi nguyên liệu không có xuất xứ đó có mã HS 6 số khác với mã HS 6 số của thành phẩm; hoặc RVC 40%; Đối với các mã HS khác: CTH; hoặc RVC 40% |
|
|
19.05 |
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa và các sản phẩm tương tự. |
|
|
|
|
|
- Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers): |
|
255 |
|
|
1905.31 |
- - Bánh quy ngọt: |
CC; hoặc RVC 40% |
256 |
|
|
1905.32 |
- - Bánh quế và bánh xốp |
CC; hoặc RVC 40% |
257 |
|
|
1905.90 |
- Loại khác: |
CC; hoặc RVC 40% |
|
Chương 20 |
|
|
Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây |
|
|
|
20.03 |
|
Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. |
|
258 |
|
|
2003.90 |
- Loại khác: |
CTH + RVC 60% |
|
|
20.05 |
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
|
|
|
|
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
259 |
|
|
2005.91 |
- - Măng tre |
RVC 40% |
260 |
|
|
2005.99 |
- - Loại khác: |
Riêng với mã HS 2005.99.1000 của Hàn Quốc: RVC 60%; Đối với các mã HS khác: RVC 40% |
261 |
|
20.06 |
|
Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường). |
RVC 45% |
|
|
20.08 |
|
Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
|
|
- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
|
262 |
|
|
2008.11 |
- - Lạc: |
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 12 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
263 |
|
|
2008.19 |
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp: |
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 0802.31, 0802.32, 0802.40 và 0802.90 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 0802.31, 0802.32, 0802.40 và 0802.90 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
264 |
|
|
2008.20 |
- Dứa |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: |
|
265 |
|
|
2008.93 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea) |
CC; hoặc RVC 40% |
266 |
|
|
2008.97 |
- - Dạng hỗn hợp: |
CC; hoặc RVC 40% |
267 |
|
|
2008.99 |
- - Loại khác: |
CC; hoặc RVC 40% |
|
|
20.09 |
|
Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường chất làm ngọt khác. |
|
|
|
|
|
- Nước dứa ép: |
|
268 |
|
|
2009.41 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
269 |
|
|
2009.49 |
- - Loại khác |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
|
|
|
- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác: |
|
270 |
|
|
2009.81 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea): |
CC; hoặc RVC 40% |
271 |
|
|
2009.89 |
- - Loại khác: |
CC; hoặc RVC 40% |
272 |
|
|
2009.90 |
- Nước ép hỗn hợp: |
CC; hoặc RVC 40% |
|
Chương 21 |
|
|
Các chế phẩm ăn được khác |
|
|
|
21.01 |
|
Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng. |
|
273 |
|
|
2101.20 |
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay: |
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc nhóm 09.02 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc nhóm 09.02 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
|
21.03 |
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. |
|
274 |
|
|
2103.90 |
- Loại khác: |
Riêng với các mã HS 2103.90.1030; 2103.90.9030; 2103.90.9090 của Hàn Quốc: CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 7 và 9 phải đạt được tiêu chí WO-AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 7 và 9 phải đạt được tiêu chí WO-AK; Đối với các mã HS khác: CTH; hoặc RVC 40% |
|
|
21.06 |
|
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
275 |
|
|
2106.90 |
- Loại khác: |
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20, 1212.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
Chương 22 |
|
|
Đồ uống, rượu và giấm |
|
|
|
22.02 |
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09. |
|
276 |
|
|
2202.10 |
- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu: |
RVC 40% |
277 |
|
|
2202.90 |
- Loại khác: |
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
278 |
|
22.03 |
|
Bia sản xuất từ malt. |
CC; hoặc RVC 40% |
|
|
22.04 |
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09. |
|
|
|
|
|
- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu: |
|
279 |
|
|
2204.21 |
- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: |
CC; hoặc RVC 40% |
280 |
|
|
2204.29 |
- - Loại khác: |
CC; hoặc RVC 40% |
|
|
22.08 |
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác. |
|
281 |
|
|
2208.20 |
- Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc rượu bã nho: |
CC; hoặc RVC 40% |
282 |
|
|
2208.30 |
- Rượu whisky |
CC; hoặc RVC 40% |
283 |
|
|
2208.70 |
- Rượu mùi và rượu bổ |
RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
Chương 23 |
|
|
Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến |
|
|
|
23.01 |
|
Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ. |
|
284 |
|
|
2301.20 |
- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác: |
CC; hoặc RVC 40% |
|
|
23.06 |
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05. |
|
285 |
|
|
2306.50 |
- Từ dừa hoặc cùi dừa |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
286 |
|
23.08 |
|
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 8 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
|
23.09 |
|
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. |
|
287 |
|
|
2309.90 |
- Loại khác: |
RVC 40% |
|
Chương 24 |
|
|
Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến |
|
288 |
|
24.01 |
|
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
WO |
|
|
24.02 |
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá. |
|
289 |
|
|
2402.20 |
- Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá: |
CTH, với điều kiện trị giá của nguyên liệu không có xuất xứ thuộc nhóm 24.03 không vượt quá 60% giá sản phẩm (FOB) |
|
Phần VI - Sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp liên quan |
||||
|
Chương 29 |
|
|
Hóa chất hữu cơ |
|
|
|
29.21 |
|
Hợp chất chức amin. |
|
|
|
|
|
- Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng, muối của chúng: |
|
290 |
|
|
2921.21 |
- - Ethylenediamin và muối của nó |
CTSH; hoặc RVC 40% |
291 |
|
|
2921.29 |
- - Loại khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
29.22 |
|
Hợp chất amino chức oxy. |
|
|
|
|
|
- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng: |
|
292 |
|
|
2922.12 |
- - Diethanolamin và muối của chúng |
CTSH; hoặc RVC 40% |
293 |
|
|
2922.13 |
- - Triethanolamine và muối của chúng |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
|
- Amino-naphtol và amino- phenol khác, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng: |
|
294 |
|
|
2922.41 |
- - Lysin và este của nó; muối của chúng |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
29.23 |
|
Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. |
|
295 |
|
|
2923.90 |
- Loại khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
Chương 33 |
|
|
Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh |
|
|
|
33.01 |
|
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu. |
|
296 |
|
|
3301.30 |
- Chất tựa nhựa |
CTSH; hoặc RVC 40% |
297 |
|
|
3301.90 |
- Loại khác: |
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc các phân nhóm 1211.20 và 1302.19 phải đạt được tiêu chí WO-AK |
|
Phần VII - Nhựa và các sản phẩm từ nhựa; Cao su và các sản phẩm từ cao su |
||||
|
Chương 40 |
|
|
Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
|
|
|
40.11 |
|
Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng. |
|
298 |
|
|
4011.10 |
- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua) |
CTH + RVC 55% |
299 |
|
|
4011.20 |
- Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải: |
CTH + RVC 55% |
300 |
|
|
4011.40 |
- Loại dùng cho xe môtô |
CTH + RVC 55% |
|
Phần VIII - Da sống, da thuộc, da lông và các sản phẩm từ da; bộ đồ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay và các loại đồ chứa tương tự; các mặt hàng từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm) |
||||
|
Chương 42 |
|
|
Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm) |
|
|
|
42.03 |
|
Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp. |
|
|
|
|
|
- Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng tay bao: |
|
301 |
|
|
4203.21 |
- - Thiết kế đặc biệt dùng cho thể thao |
CC |
|
Phần XI - Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt |
||||
|
Chương 50 |
|
|
Tơ tằm |
|
302 |
|
50.01 |
|
Kén tằm phù hợp dùng làm tơ. |
CC; hoặc RVC 40% |
303 |
|
50.02 |
|
Tơ tằm thô (chưa xe). |
CC; hoặc RVC 40% |
304 |
|
50.03 |
|
Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). |
CC; hoặc RVC 40% |
305 |
|
50.06 |
|
Sợi tơ tằm và sợi tách từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm. |
CTH, ngoại trừ từ nhóm 50.04 cho đến nhóm 50.05; hoặc RVC 40% |
306 |
|
50.07 |
|
Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm. |
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40% |
|
Chương 51 |
|
|
Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên |
|
307 |
|
51.01 |
|
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
CC; hoặc RVC 40% |
308 |
|
51.02 |
|
Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
CC; hoặc RVC 40% |
309 |
|
51.03 |
|
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế. |
CC; hoặc RVC 40% |
310 |
|
51.04 |
|
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế. |
CC; hoặc RVC 40% |
311 |
|
51.05 |
|
Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn). |
CC; hoặc RVC 40% |
312 |
|
51.09 |
|
Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ. |
CTH, ngoại trừ từ nhóm 51.06 cho đến nhóm 51.08; hoặc RVC 40% |
313 |
|
51.11 |
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô. |
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40% |
314 |
|
51.12 |
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ. |
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40% |
315 |
|
51.13 |
|
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa. |
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40% |
|
Chương 52 |
|
|
Bông |
|
316 |
|
52.01 |
|
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. |
CC; hoặc RVC 40% |
317 |
|
52.02 |
|
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế). |
CC; hoặc RVC 40% |
318 |
|
52.03 |
|
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ. |
CC; hoặc RVC 40% |
319 |
|
52.07 |
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ. |
CTH, ngoại trừ từ nhóm 52.04 cho đến nhóm 52.06; hoặc RVC 40% |
|
Chương 53 |
|
|
Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy |
|
320 |
|
53.01 |
|
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
CC; hoặc RVC 40% |
321 |
|
53.02 |
|
Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
CC; hoặc RVC 40% |
322 |
|
53.03 |
|
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
CC; hoặc RVC 40% |
323 |
|
53.05 |
|
Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai Manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
CC; hoặc RVC 40% |
324 |
|
53.09 |
|
Vải dệt thoi từ sợi lanh. |
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40% |
325 |
|
53.10 |
|
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03. |
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40% |
326 |
|
53.11 |
|
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy. |
CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40% |
|
Chương 54 |
|
|
Sợi filament nhân tạo; sợi dạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo |
|
327 |
|
54.01 |
|
Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. |
CC; hoặc RVC 40% |
328 |
|
54.02 |
|
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex. |
CC; hoặc RVC 40% |
329 |
|
54.03 |
|
Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex. |
CC; hoặc RVC 40% |
330 |
|
54.04 |
|
Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm. |
CC; hoặc RVC 40% |
331 |
|
54.05 |
|
Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm. |
CC; hoặc RVC 40% |
332 |
|
54.06 |
|
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ. |
CC; hoặc RVC 40% |
|
Chương 55 |
|
|
Xơ sợi staple nhân tạo |
|
333 |
|
55.01 |
|
Tô (tow) filament tổng hợp. |
CC; hoặc RVC 40% |
334 |
|
55.02 |
|
Tô (tow) filament tái tạo. |
CC; hoặc RVC 40% |
335 |
|
55.03 |
|
Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. |
CC; hoặc RVC 40% |
336 |
|
55.04 |
|
Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. |
CC; hoặc RVC 40% |
337 |
|
55.05 |
|
Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo. |
CC; hoặc RVC 40% |
338 |
|
55.06 |
|
Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi. |
CC; hoặc RVC 40% |
339 |
|
55.07 |
|
Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi. |
CC; hoặc RVC 40% |
340 |
|
55.11 |
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ. |
CTH, ngoại trừ từ nhóm 55.08 cho đến nhóm 55.10; hoặc RVC 40% |
|
Chương 56 |
|
|
Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng |
|
341 |
|
56.01 |
|
Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt. |
CC; hoặc RVC 40% |
342 |
|
56.02 |
|
Phớt, nỉ đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp. |
CC; hoặc RVC 40% |
343 |
|
56.03 |
|
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp. |
CC; hoặc RVC 40% |
344 |
|
56.04 |
|
Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc |
CC; hoặc RVC 40% |
|
|
|
|
plastic. |
|
345 |
|
56.05 |
|
Sợi trộn kim loại, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại. |
CC; hoặc RVC 40% |
346 |
|
56.06 |
|
Sợi cuốn bọc, và sợi dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng. |
CC; hoặc RVC 40% |
347 |
|
56.07 |
|
Dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện và đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic. |
CC; hoặc RVC 40% |
348 |
|
56.08 |
|
Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, chão bện (cordage) hoặc thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ vật liệu dệt. |
CC; hoặc RVC 40% |
349 |
|
56.09 |
|
Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
CC; hoặc RVC 40% |
|
Chương 57 |
|
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác |
|
350 |
|
57.01 |
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, thắt gút, đã hoặc chưa hoàn thiện. |
CC; hoặc RVC 40% |
351 |
|
57.02 |
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự. |
CC; hoặc RVC 40% |
352 |
|
57.03 |
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện. |
CC; hoặc RVC 40% |
353 |
|
57.04 |
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện. |
CC; hoặc RVC 40% |
354 |
|
57.05 |
|
Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện. |
CC; hoặc RVC 40% |
|
Chương 58 |
|
|
Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu |
|
355 |
|
58.01 |
|
Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06. |
CC; hoặc RVC 40% |
356 |
|
58.02 |
|
Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03. |
CC; hoặc RVC 40% |
357 |
|
58.03 |
|
Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06. |
CC; hoặc RVC 40% |
358 |
|
58.04 |
|
Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06. |
CC; hoặc RVC 40% |
359 |
|
58.05 |
|
Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện. |
CC; hoặc RVC 40% |
360 |
|
58.06 |
|
Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs). |
CC; hoặc RVC 40% |
361 |
|
58.07 |
|
Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu. |
CC; hoặc RVC 40% |
362 |
|
58.08 |
|
Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự. |
CC; hoặc RVC 40% |
363 |
|
58.09 |
|
Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. |
CC; hoặc RVC 40% |
|
Chương 59 |
|
|
Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp |
|
364 |
|
59.01 |
|
Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ. |
CC; hoặc RVC 40% |
365 |
|
59.02 |
|
Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vitcô. |
CC; hoặc RVC 40% |
366 |
|
59.03 |
|
Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02. |
CC; hoặc RVC 40% |
367 |
|
59.04 |
|
Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình. |
CC; hoặc RVC 40% |
368 |
|
59.05 |
|
Các loại vải dệt phủ tường. |
CC; hoặc RVC 40% |
369 |
|
59.06 |
|
Vải dệt cao su hóa, trừ các loại thuộc nhóm 59.02. |
CC; hoặc RVC 40% |
370 |
|
59.07 |
|
Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự. |
CC; hoặc RVC 40% |
371 |
|
59.08 |
|
Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm. |
CC; hoặc RVC 40% |
372 |
|
59.09 |
|
Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác. |
CC; hoặc RVC 40% |
373 |
|
59.10 |
|
Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác. |
CC; hoặc RVC 40% |
374 |
|
59.11 |
|
Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này. |
CC; hoặc RVC 40% |
|
Chương 61 |
|
|
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc |
|
375 |
|
61.01 |
|
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
376 |
|
61.02 |
|
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
377 |
|
61.03 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
378 |
|
61.04 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
379 |
|
61.05 |
|
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
380 |
|
61.06 |
|
Áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
381 |
|
61.07 |
|
Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
382 |
|
61.08 |
|
Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
383 |
|
61.09 |
|
Áo phông, áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
384 |
|
61.10 |
|
Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
385 |
|
61.11 |
|
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
386 |
|
61.12 |
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
387 |
|
61.13 |
|
Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
388 |
|
61.14 |
|
Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
389 |
|
61.15 |
|
Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày dép không đế, dệt kim hoặc móc. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
390 |
|
61.16 |
|
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
391 |
|
61.17 |
|
Hàng may mặc phụ trợ đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
|
Chương 62 |
|
|
Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc |
|
392 |
|
62.01 |
|
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
393 |
|
62.02 |
|
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
394 |
|
62.03 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
395 |
|
62.04 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
396 |
|
62.05 |
|
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
397 |
|
62.06 |
|
Áo choàng, áo sơ mi và áo choàng sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
398 |
|
62.07 |
|
Áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
399 |
|
62.08 |
|
Áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
400 |
|
62.09 |
|
Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
401 |
|
62.10 |
|
Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
402 |
|
62.11 |
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
403 |
|
62.12 |
|
Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
404 |
|
62.13 |
|
Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ. |
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ nước thành viên xuất khẩu; hoặc RVC 40% |
405 |
|
62.14 |
|
Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự. |
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ nước thành viên xuất khẩu; hoặc RVC 40% |
406 |
|
62.15 |
|
Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
407 |
|
62.16 |
|
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
408 |
|
62.17 |
|
Hàng may mặc phụ trợ đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ, trừ các loại thuộc nhóm 62.12. |
CC, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
|
Chương 63 |
|
|
Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn |
|
409 |
|
63.01 |
|
Chăn và chăn du lịch. |
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
410 |
|
63.02 |
|
Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp. |
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
411 |
|
63.03 |
|
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường. |
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
412 |
|
63.04 |
|
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04. |
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
413 |
|
63.05 |
|
Bao và túi, loại dùng để đóng, gói hàng. |
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
414 |
|
63.06 |
|
Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại. |
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
415 |
|
63.07 |
|
Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may. |
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
416 |
|
63.08 |
|
Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ. |
CC, với điều kiện vải thuộc nhóm 50.07, từ nhóm 51.11 cho đến nhóm 51.13, từ nhóm 52.08 cho đến nhóm 52.12, từ nhóm 53.09 cho đến nhóm 53.11, từ nhóm 54.07 cho đến nhóm 54.08, từ nhóm 55.12 cho đến nhóm 55.16, từ nhóm 58.01 cho đến nhóm 58.02, từ nhóm 60.01 cho đến nhóm 60.06 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào và sản phẩm được cắt và khâu tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40% |
417 |
|
63.09 |
|
Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác |
WO |
418 |
|
63.10 |
|
Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt |
WO |
|
Phần XIII - Sản phẩm bằng đá, thạch cao, xi măng, a-mi-ăng, mi-ca hoặc các vật liệu tương tự; đồ gốm; thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh |
||||
|
Chương 68 |
|
|
Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự |
|
|
|
68.02 |
|
Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến), có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến). |
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
419 |
|
|
6802.91 |
- - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa: |
CC; hoặc RVC 40% |
|
|
68.11 |
|
Các sản phẩm bằng xi măng-amiăng, bằng xi măng-sợi xenlulô hoặc tương tự. |
|
420 |
|
|
6811.40 |
- Chứa amiăng: |
A.Riêng với Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự khác: CC; hoặc RVC 40% B.Các sản phẩm khác: CTH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
|
- Không chứa amiăng: |
|
421 |
|
|
6811.82 |
- - Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự khác: |
CC; hoặc RVC 40% |
|
Phần XIV - Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại |
||||
|
Chương 71 |
|
|
Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại |
|
422 |
|
71.01 |
|
Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển. |
WO |
|
|
71.02 |
|
Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát. |
|
423 |
|
|
7102.10 |
- Chưa được phân loại |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
|
- Kim cương công nghiệp: |
|
424 |
|
|
7102.21 |
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua |
CTSH; hoặc RVC 40% |
425 |
|
|
7102.29 |
- - Loại khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
|
- Kim cương phi công nghiệp: |
|
426 |
|
|
7102.31 |
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua |
CTSH; hoặc RVC 40% |
427 |
|
|
7102.39 |
- - Loại khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
71.03 |
|
Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển. |
|
428 |
|
|
7103.10 |
- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô: |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
|
- Đã gia công cách khác: |
|
429 |
|
|
7103.91 |
- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo: |
CTSH; hoặc RVC 40% |
430 |
|
|
7103.99 |
- - Loại khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
71.04 |
|
Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển. |
|
431 |
|
|
7104.10 |
- Thạch anh áp điện: |
CTSH; hoặc RVC 40% |
432 |
|
|
7104.20 |
- Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
7104.90 |
- Loại khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
71.05 |
|
Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp. |
|
434 |
|
|
7105.90 |
- Loại khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
71.13 |
|
Đồ trang sức và các bộ phận rời của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý. |
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: |
|
435 |
|
|
7113.11 |
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác: |
CTSH; hoặc RVC 40% |
436 |
|
|
7113.20 |
- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý: |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
71.14 |
|
Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý. |
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: |
|
437 |
|
|
7114.11 |
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
438 |
|
|
7114.20 |
- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
71.15 |
|
Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý. |
|
439 |
|
|
7115.90 |
- Loại khác: |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
71.16 |
|
Sản phẩm bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo). |
|
440 |
|
|
7116.10 |
- Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy |
CTSH; hoặc RVC 40% |
441 |
|
|
7116.20 |
- Bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
71.17 |
|
Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác. |
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý: |
|
442 |
|
|
7117.11 |
- - Khuy măng sét và khuy rời: |
CTSH; hoặc RVC 40% |
443 |
|
|
7117.90 |
- Loại khác: |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
Phần XV - Kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản |
||||
|
Chương 72 |
|
|
Sắt và thép |
|
444 |
|
72.09 |
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. |
CTH |
|
|
72.20 |
|
Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. |
|
|
|
|
|
- Không gia công quá mức cán nóng: |
|
445 |
|
|
7220.11 |
- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên: |
CTH, ngoại trừ từ nhóm 72.19 |
446 |
|
|
7220.12 |
- - Chiều dày dưới 4,75 mm: |
CTH, ngoại trừ từ nhóm 72.19 |
|
Chương 74 |
|
|
Đồng và các sản phẩm bằng đồng |
|
447 |
|
74.08 |
|
Dây đồng. |
CTH, ngoại trừ từ nhóm 74.07; hoặc RVC 40% |
448 |
|
74.13 |
|
Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện. |
CTH, ngoại trừ từ nhóm 74.07; hoặc RVC 40% |
|
Chương 76 |
|
|
Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm |
|
449 |
|
76.05 |
|
Dây nhôm. |
CTH, ngoại trừ từ nhóm 76.04; hoặc RVC 40% |
450 |
|
76.14 |
|
Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện. |
CTH, ngoại trừ từ nhóm 76.05; hoặc RVC 40% |
|
Chương 81 |
|
|
Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng |
|
|
|
81.04 |
|
Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
451 |
|
|
8104.30 |
- Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo cùng kích cỡ; bột |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
Chương 83 |
|
|
Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản |
|
|
|
83.05 |
|
Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự, bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ, dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói), bằng kim loại cơ bản. |
|
452 |
|
|
8305.10 |
- Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời: |
CTSH; hoặc RVC 40% |
453 |
|
|
8305.20 |
- Ghim dập dạng băng: |
CTSH; hoặc RVC 40% |
454 |
|
|
8305.90 |
- Loại khác, kể cả phụ tùng: |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
Phần XVI - Máy và các trang thiết bị cơ khí; thiết bị điện; các bộ phận của chúng; thiết bị ghi và sao chép âm thanh, thiết bị ghi và sao chép hình ảnh truyền hình và âm thanh, và các bộ phận và phụ tùng của các thiết bị trên |
||||
|
Chương 84 |
|
|
Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng |
|
|
|
84.15 |
|
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt. |
|
455 |
|
|
8415.10 |
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh tách biệt): |
RVC 45% |
|
|
84.79 |
|
Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương này. |
|
|
|
|
|
- Cầu vận chuyển hành khách: |
|
456 |
|
|
8479.71 |
- - Loại sử dụng ở sân bay |
CTSH; hoặc RVC 40% |
457 |
|
|
8479.79 |
- - Loại khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
|
- Máy và thiết bị cơ khí khác: |
|
458 |
|
|
8479.81 |
- - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện: |
CTSH; hoặc RVC 40% |
459 |
|
|
8479.89 |
- - Loại khác: |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
84.82 |
|
Ổ bi hoặc ổ đũa. |
|
460 |
|
|
8482.10 |
- Ổ bi |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
84.86 |
|
Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình phẳng; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 9 (C) của Chương này; bộ phận và linh kiện. |
|
461 |
|
|
8486.10 |
- Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng: |
Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng phân nhóm 8486.10 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% |
462 |
|
|
8486.20 |
- Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp: |
Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng phân nhóm 8486.20 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% |
463 |
|
|
8486.30 |
- Máy và thiết bị dùng để sản xuất tấm màn hình dẹt: |
Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng phân nhóm 8486.30 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% |
464 |
|
|
8486.40 |
- Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) Chương này: |
Chuyển đổi từ các loại máy và thiết bị thuộc cùng phân nhóm 8486.40 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% |
|
Chương 85 |
|
|
Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên |
|
|
|
85.04 |
|
Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm. |
|
465 |
|
|
8504.50 |
- Cuộn cảm khác: |
CTSH; hoặc RVC 45% |
|
|
85.08 |
|
Máy hút bụi. |
|
|
|
|
|
- Có động cơ điện lắp liền: |
|
466 |
|
|
8508.19 |
- - Loại khác: |
A. Riêng với Máy hút bụi gia dụng: CTH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTSH; hoặc RVC 40% |
467 |
|
|
8508.60 |
- Máy hút bụi loại khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
85.17 |
|
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28. |
|
|
|
|
|
- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác: |
|
468 |
|
|
8517.12 |
- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
|
- Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng): |
|
469 |
|
|
8517.61 |
- - Trạm thu phát gốc |
A. Riêng với Bộ truyền động có gắn máy thu: Chuyển đổi từ Bộ truyền động thuộc phân nhóm 8517.61 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40% |
470 |
|
|
8517.62 |
- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến: |
A. Riêng với Bộ truyền động có gắn máy thu: Chuyển đổi từ Bộ truyền động thuộc phân nhóm 8517.62 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40% |
471 |
|
|
8517.70 |
- Bộ phận: |
Chuyển đổi từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm 8517.70 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
85.18 |
|
Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện. |
|
472 |
|
|
8518.30 |
- Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa: |
CTSH; hoặc RVC 40% |
473 |
|
|
8518.50 |
- Bộ tăng âm điện: |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
85.19 |
|
Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh. |
|
474 |
|
|
8519.30 |
- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) |
A. Riêng với Đầu quay đĩa có cơ chế đổi đĩa tự động: CTSH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40% |
|
|
85.22 |
|
Bộ phận và đồ phụ trợ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21. |
|
475 |
|
|
8522.90 |
- Loại khác: |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
85.23 |
|
Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu giữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. |
|
476 |
|
|
8523.52 |
- - "Thẻ thông minh" |
Chuyển đổi từ các loại thẻ thuộc cùng phân nhóm 8523.52 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
85.25 |
|
Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền. |
|
477 |
|
|
8525.60 |
- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
85.28 |
|
Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh. |
|
|
|
|
|
- Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
478 |
|
|
8528.71 |
- - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh: |
A. Riêng với Máy thu màu dùng trong truyền hình: CTSH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40% |
479 |
|
|
8528.72 |
- - Loại khác, màu: |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
85.29 |
|
Bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28. |
|
480 |
|
|
8529.90 |
- Loại khác: |
Chuyển đổi từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm 8529.90 hoặc CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
85.32 |
|
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước). |
|
|
|
|
|
- Tụ điện cố định khác: |
|
481 |
|
|
8532.22 |
- - Tụ nhôm |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
85.36 |
|
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc cáp quang. |
|
482 |
|
|
8536.10 |
- Cầu chì: |
CTSH; hoặc RVC 45% |
|
|
85.39 |
|
Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang. |
|
|
|
|
|
- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại: |
|
483 |
|
|
8539.21 |
- - Bóng đèn ha-lo-gien vonfram: |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
|
- Bóng đèn phóng, trừ đèn tia cực tím: |
|
484 |
|
|
8539.31 |
- - Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng: |
CTSH; hoặc RVC 40% |
485 |
|
|
8539.90 |
- Bộ phận: |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
85.40 |
|
Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình). |
|
486 |
|
|
8540.20 |
- Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
487 |
|
|
8540.40 |
- Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm: |
A.Riêng với Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc: CTH; hoặc RVC 40% B.Loại khác: CTSH; hoặc RVC 40% |
488 |
|
|
8540.60 |
- Ống tia âm cực khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
|
- Ống đèn có bước sóng cực ngắn hay ống đèn vi sóng (ví dụ, magnetrons, klytrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotron), trừ ống đèn điều khiển lưới: |
|
489 |
|
|
8540.71 |
- - Magnetrons |
CTSH; hoặc RVC 45% |
490 |
|
|
8540.79 |
- - Loại khác |
A.Riêng với Ống đèn Klystrons: CTSH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
|
- Đèn điện tử và ống điện tử khác: |
|
491 |
|
|
8540.89 |
- - Loại khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
|
|
- Bộ phận: |
|
492 |
|
|
8540.91 |
- - Của ống đèn tia âm cực |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
85.41 |
|
Điốt, tranzito và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh. |
|
493 |
|
|
8541.90 |
- Bộ phận |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
|
85.43 |
|
Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này. |
|
494 |
|
|
8543.70 |
- Máy và thiết bị khác: |
A. Riêng với Máy kích hoạt hàng rào điện: CTH; hoặc RVC 40% B. Loại khác: CTSH; hoặc RVC 40% |
|
Chương 87 |
|
|
Xe cộ trừ phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng. |
|
|
|
87.02 |
|
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe. |
|
495 |
|
|
8702.10 |
- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
RVC 45% |
496 |
|
|
8702.90 |
- Loại khác: |
RVC 45% |
|
|
87.03 |
|
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua. |
|
|
|
|
|
- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
497 |
|
|
8703.21 |
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: |
RVC 45% |
498 |
|
|
8703.22 |
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc: |
RVC 45% |
499 |
|
|
8703.23 |
- - Của loại xe có dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: |
RVC 45% |
500 |
|
|
8703.24 |
- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc: |
RVC 45% |
|
|
|
|
- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
501 |
|
|
8703.31 |
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: |
RVC 45% |
502 |
|
|
8703.32 |
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc: |
RVC 45% |
503 |
|
|
8703.33 |
- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc: |
RVC 45% |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
504 |
|
|
8703.90 |
- - Xe hoạt động bằng điện: |
RVC 45% |
|
|
87.04 |
|
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa. |
|
505 |
|
|
8704.10 |
- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ: |
RVC 45% |
|
|
|
|
- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
506 |
|
|
8704.21 |
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
RVC 45% |
507 |
|
|
8704.22 |
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
RVC 45% |
508 |
|
|
8704.23 |
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn: |
RVC 45% |
|
|
|
|
- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
509 |
|
|
8704.31 |
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
RVC 45% |
510 |
|
|
8704.32 |
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn: |
RVC 45% |
511 |
|
|
8704.90 |
- Loại khác: |
RVC 45% |
|
|
87.08 |
|
Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. |
|
512 |
|
|
8708.40 |
- Hộp số và bộ phận của chúng: |
A. Đối với Hộp số: CTH; hoặc RVC 40% B. Đối với Các bộ phận: RVC 45% |
513 |
|
|
8708.50 |
- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng: |
A. Đối với Cầu chủ động có vi sai và các trục không lái: CTH; hoặc RVC 40% B. Đối với Các bộ phận: RVC 45% |
514 |
|
|
8708.80 |
- Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm sóc): |
A. Đối với Hệ thống giảm chấn (kể cả giảm sóc): CTH; hoặc RVC 40% B.Đối với Các bộ phận: RVC 45% |
|
|
|
|
- Bộ phận khác và các phụ kiện: |
|
515 |
|
|
8708.91 |
- - Két nước làm mát và bộ phận của chúng: |
A. Đối với Két nước làm mát: CTH; hoặc RVC 40% B. Đối với Các bộ phận: RVC 45% |
516 |
|
|
8708.92 |
- - Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của nó: |
A. Đối với Ống xả và bộ giảm thanh: CTH; hoặc RVC 40% B.Đối với Các bộ phận: RVC 45% |
517 |
|
|
8708.94 |
- - Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của nó: |
RVC 45% |
518 |
|
|
8708.95 |
- - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó: |
RVC 45% |
519 |
|
|
8708.99 |
- - Loại khác: |
RVC 45% |
520 |
|
87.11 |
|
Mô tô (kể cả moped) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng. |
RVC 45% |
|
Chương 89 |
|
|
Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi |
|
|
|
89.07 |
|
Kết cấu nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu). |
|
521 |
|
|
8907.10 |
- Bè mảng có thể bơm hơi |
CTH; hoặc RVC 50% |
|
Phần XVIII - Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác; nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
||||
|
Chương 90 |
|
|
Dụng cụ, thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng |
|
|
|
90.02 |
|
Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thủy tinh chưa được gia công quang học. |
|
|
|
|
|
- Vật kính: |
|
522 |
|
|
9002.11 |
- - Dùng cho máy ảnh, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh: |
CTSH; hoặc RVC 40% |
523 |
|
|
9002.19 |
- - Loại khác |
CTSH; hoặc RVC 40% |
524 |
|
|
9002.20 |
- Kính lọc ánh sáng: |
CTSH; hoặc RVC 40% |
525 |
|
|
9002.90 |
- Loại khác: |
CTSH; hoặc RVC 40% |
|
Phần XX - Các mặt hàng khác |
|
|||
|
Chương 94 |
|
|
Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép |
|
|
|
94.03 |
|
Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng. |
|
526 |
|
|
9403.30 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng |
RVC 60% |
527 |
|
|
9403.40 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp |
RVC 60% |
528 |
|
|
9403.50 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ |
RVC 60% |
529 |
|
|
9403.60 |
- Đồ nội thất bằng gỗ khác: |
RVC 60% |
MINISTRY OF
INDUSTRY AND TRADE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 04/2015/TT-BCT |
Hanoi, March 16, 2015 |
CIRCULAR
AMENDMENTS TO PRODUCT SPECIFIC RULES ISSUED TOGETHER WITH THE CIRCULAR NO. 20/2014/TT-BCT DATED JUNE 6, 2014 OF THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE ON THE IMPLEMENTATION OF RULES OF ORIGIN IN THE ASEAN – KOREA FREE TRADE AGREEMENTS
Pursuant to the Decree No. 95/2012/ND-CP dated November 12, 2012 of the Government defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Decree No. 19/2006/ND-CP dated February 20, 2006 of the Government providing guidance on the Commercial Law on origin of good;
Implementing Agreement on Trade in Goods under the Framework Agreement on Comprehensive Economic Co-operation between the Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) and the Republic of Korea dated in Kuala Lumpur, Malaysia on August 24, 2006;
Implementing Report of the Enforcement Committee for the ASEAN - South Korea Free Trade Agreements (AKFTA) on the Special Session, dated from November 17 to November 18, 2014 in Jakarta, Indonesia on amendments to Sub-Appendix II – Product specific rules in Appendix III – Rules of origin of Agreement on Trade in goods under AKFTA;
At the request of the Director of Department of import and export,
The Minister of Industry and Trade issues a Circular on amendments to the Product specific rules issued together with the Circular No. 20/2014/TT-BCT dated June 25, 2014 of the Minister of Industry and Trade on implementation of the Rules of origin in AKFTA (hereinafter referred to as the Circular No. 20/2014/TT-BCT) as follows:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Appendix II – Product specific rules issued together with the Circular No. 20/2014/TT-BCT shall be annulled and replaced with the Appendix issued together with this Circular.
Article 2. Effect
This Circular shall take effect from May 1, 2015./.
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Tran Tuan Anh
APPENDIX
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. For the purposes of this Appendix, the terms below are construed as follows:
a) “RVC” means regional value content of a good calculated according to the formula prescribed in Article 4 of Appendix I issued together with the Circular No. 20/2014/TT- BCT and is not less than the regulated percentage (e.g. 35%/40%/55%/70%...) and the final process of production is performed within a Party;
b) “CC" means change from any chapter to another chapter, heading or subheading. It means all non-originating materials once part of the finished products must be undergone change in tariff classification (CTC) of the first two digits (Change in Chapter);
c) “CTH" means change from any heading to another chapter, heading or subheading. It means all non-originating materials once part of the finished products must be undergone CTC rule of the first four digits (Change in Tariff Heading);
d) “CTSH” means change from any subheading to another chapter, heading or subheading. It means all non-originating materials once part of finished products must be undergone CTC rule of the six digits (Change in Tariff Subheading);
dd) “WO” mean goods wholly obtained or produced in the territory of a Party as prescribed in Article 3 of Appendix I issued together with the Circular No. 20/2014/TT-BCT;
e) “WO-AK” mean goods obtained or produced in the territory of any Party in AKFTA from the materials or products wholly obtained or produced as prescribed in Point dd; and
g) “De minimis” means exception of CTC in the harmonized system as prescribed in Article 10 of Appendix I issued together with the Circular No. 20/2014/TT-BCT.
2. This Appendix shall base on the Harmonized System (HS 2012) passed by the Enforcement Committee of AKFTA on the Special session, dated from November 17 to November 18, 2014 in Jakarta, Indonesia.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HS code
Product description
Product specific rules
Section I – Live Animals; Animal Products
1
Chapter 01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
2
Chapter 02
Meat and edible meat offal
WO
Chapter 03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates
3
03.01
Live fish.
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
03.02
Fish, fresh and chilled, excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04
WO
5
03.03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
03.04
Fish fillets and other fish meat (whether or not minced), fresh, chilled or frozen.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Fresh or chilled fillets of tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.):
6
0304.31
- - Tilapias (Oreochromis spp.)
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0304.32
- - Catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
WO
8
0304.33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
9
0304.39
- - Other
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Fresh or chilled fillets of other fish:
10
0304.41
- - Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho)
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0304.42
- - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)
WO
12
0304.43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
13
0304.44
- - Fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae
WO
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0304.45
- - Swordfish (Xiphias gladius)
WO
15
0304.46
- - Toothfish (Dissostichus spp.)
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0304.49
- - Other
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
0304.51
- - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.)
WO
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0304.52
- - Salmon
WO
19
0304.53
- - Fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0304.54
- - Swordfish (Xiphias gladius)
WO
21
0304.55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
22
0304.59
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Frozen fillets of tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.):
23
0304.61
- - Tilapias (Oreochromis spp.)
WO-AK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0304.62
- - Catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
WO-AK
25
0304.63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO-AK
26
0304.69
- - Other
WO-AK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chilled fillets of fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae:
27
0304.71
- - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
WO-AK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0304.72
- - Haddock (Melanogrammus aeglefinus)
WO-AK
29
0304.73
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO-AK
30
0304.74
- - Hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)
WO-AK
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0304.75
- - Alaska pollack (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
WO-AK
32
0304.79
- - Other
WO-AK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Frozen fillets of other fish:
33
0304.81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO-AK
34
0304.82
- - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)
WO-AK
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0304.83
- - Flat fish (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae)
WO-AK
36
0304.84
- - Swordfish (Xiphias gladius)
WO-AK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0304.85
- - Toothfish (Dissostichus spp.)
WO-AK
38
0304.86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO-AK
39
0304.87
- - Tunas (of the genus Thunus), Skipjack or stripe-bellied bonito (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)
WO-AK
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0304.89
- - Other
WO-AK
- Other, frozen:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0304.91
- - Swordfish (Xiphias gladius)
WO-AK
42
0304.92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO-AK
43
0304.93
- - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.)
WO-AK
44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0304.94
- - Alaska pollack (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
WO-AK
45
0304.95
- - Fish of the families Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae, excluding Alaska pollack (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
WO-AK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0304.99
- - Other
WO-AK
03.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
0305.10
- Flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption
WO
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0305.20
- Livers and roes of fish, dried, smoked, salted or in brine:
WO-AK
- Fish fillets, dried, salted or in brine, but not smoked:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0305.31
- - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.)
WO
50
0305.32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
51
0305.39
- - Other:
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Smoked fish, including fillets, excluding edible fish offal:
52
0305.41
- - Pacific salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho)
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0305.42
- - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii)
WO
54
0305.43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO-AK
55
0305.44
- - Tilapias (Oreochromis spp.), catfish (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), carp (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), eels (Anguilla spp.), Nile perch (Lates niloticus) and snakeheads (Channa spp.)
WO-AK
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0305.49
- - Other
WO-AK
- Dried fish, other than edible fish offal, whether or not salted but not smoked:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0305.51
- - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
WO
58
0305.59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC 40%
- Fish, salted but not dried or smoked and fish in brine, other than edible fish offal:
59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0305.61
- - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii)
WO
60
0305.62
- - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0305.63
- - Anchovies (Engraulis spp.)
WO
62
0305.64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC 40%
63
0305.69
- - Other:
RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Fish fins, heads, tails, maws and other edible fish offal:
64
0305.71
- - Shark fins
WO-AK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0305.72
- - Fish heads, tails and maws:
WO-AK
66
0305.79
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO-AK
03.06
Crustaceans, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; smoked crustaceans, whether in shell or not, whether or not cooked before or during the smoking process; crustaceans, in shell, cooked by steaming or by boiling in water, whether or not chilled, frozen, dried, salted, or in brine; flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Frozen:
67
0306.11
- - Rock lobsters and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0306.12
- - Lobsters (Homarus spp.)
WO-AK
69
0306.14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO-AK
70
0306.15
- - Norway lobsters (Nephrops norvegicus)
WO
71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0306.16
- - Cold-water Shrimps and Prawns (Pandalus spp., Crangon crangon)
WO-AK
72
0306.17
- - Other shrimps and prawns
WO-AK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0306.19
- - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption
WO-AK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74
0306.21
- - Rock lobsters and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
WO
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0306.22
- - Lobsters (Homarus spp.):
WO-AK
76
0306.24
- - Crabs:
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0306.25
- - Norway lobsters (Nephrops norvegicus)
WO-AK
78
0306.26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO-AK
79
0306.27
- - Other shrimps and prawns:
WO-AK
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0306.29
- - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption:
WO-AK
03.07
Molluscs, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; smoked molluscs, whether in shell or not, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Oysters:
81
0307.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO-AK
82
0307.19
- - Other:
WO-AK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Scallops, including queen scallops, of the genera Pecten, Chlamys or Placopecten:
83
0307.21
- - Live, fresh or chilled:
WO-AK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0307.29
- - Other:
WO-AK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
0307.31
- - Live, fresh or chilled:
WO
86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0307.39
- - Other:
WO
- Cuttle fish (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) And squid (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0307.41
- - Live, fresh or chilled:
WO
88
0307.49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO-AK
- Octopus (Octopus spp.):
89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0307.51
- - Live, fresh or chilled:
WO
90
0307.59
- - Other:
WO-AK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0307.60
- Snails, other than sea snails:
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
0307.71
- - Live, fresh or chilled:
WO
93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0307.79
- - Other:
WO-AK
- Abalone (Haliotis spp.):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0307.81
- - Live, fresh or chilled:
WO
95
0307.89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO-AK
- Other, including flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption:
96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0307.91
- - Live, fresh or chilled:
WO
97
0307.99
- - Other:
WO-AK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
03.08
Aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; smoked aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, fit for human consumption.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
0308.11
- - Live, fresh or chilled:
WO
99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0308.19
- - Other:
WO-AK
- Sea urchins (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0308.21
- - Live, fresh or chilled:
WO
101
0308.29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO-AK
102
0308.30
- Jellyfish (Rhpilema spp.):
WO-AK
103
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0308.90
- Other:
WO-AK
Chapter 04
Dairy produce; birds’ eggs; natural honey; edible products of animal origin, not elsewhere specified or included
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.01
Milk and cream, neither concentrated nor containing added sugar nor other sweetening matter.
104
0401.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
105
0401.20
- Of a fat content, by weight, exceeding 1% but not exceeding 6%:
WO-AK
106
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0401.40
- Of a fat content, by weight, exceeding 6% but not exceeding 10%:
WO
107
0401.50
- Of a fat content, by weight, exceeding 10% :
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.02
Milk and cream, concentrated or containing added sugar or other sweetening matter.
WO-AK; or RVC 45%
109
04.03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTH, provided that products of 04.03 do not contain materials of/from milk imported from a non-Party over 50% by weight of the total raw materials of/from milk; or RVC 45%
04.04
Whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter; products consisting of natural milk constituents, whether or not containing added sugar or other sweetening matter, not elsewhere specified or included
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0404.10
- Whey and modified whey, concentrated or containing added sugar or other sweetening matter.
WO-AK; or RVC 45%
111
0404.90
- Other
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.05
Butter and other fats and oils derived from milk; dairy spreads.
WO
04.06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113
0406.10
- Fresh (unripended or uncured), including whey cheese and curd:
WO
114
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0406.20
- Grated or powdered cheese, of all kinds:
WO
115
0406.30
- Processed cheese, not grated or powdered
CTH, provided that products of 0406.30 do not contain materials of/from milk imported from a non-Party over 50% by weight of the total raw materials of/from milk; or RVC 45%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0406.40
- Blue-veined cheese and other cheese containing veins produced by Penicillium roqueforti
WO
117
0406.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
118
04.07
Birds’ eggs, in shell, fresh, preserved or cooked.
WO
119
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Birds’ eggs, not in shell, and egg yolks, fresh, dried, cooked by steaming or by boiling in water, moulded, frozen or otherwise preserved, whether or not containing added sugar or other sweetening matter.
WO
120
04.09
Natural honey.
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
04.10
Edible products of animal origin, not elsewhere specified or included.
WO
122
Chapter 05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
Section II – Vegetable Products
123
Chapter 06
Live trees and other plants; bulbs, roots and the like; cut flowers and ornamental foliage
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 07
Edible vegetables and certain roots and tubers
WO
Chapter 08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
08.01
Coconuts, Brazil nuts and cashew nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Coconuts:
125
0801.11
- - Desiccated
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0801.12
- - In the inner shell (endocarp)
WO
127
0801.19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
- Brazil nuts:
128
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0801.21
- - In shell
WO
129
0801.22
- - Shelled
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cashew nuts:
130
0801.31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO-AK
131
0801.32
- - Shelled
WO-AK
132
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled.
WO
133
08.03
Bananas, including plantains, fresh or dried.
WO-AK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
08.04
Dates, figs, pineapples, avocados, guavas, mangoes and mangos teens, fresh or dried.
134
0804.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
135
0804.20
- Figs
WO
136
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0804.30
- Pineapples
WO-AK
137
0804.40
- Avocados
WO-AK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0804.50
- Guavas, mangoes and mangos teens:
WO-AK
139
08.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
140
08.06
Grapes, fresh or dried.
WO
141
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Melons (including water melons) and papaw (papayas), fresh.
WO
142
08.08
Apples, pears and quinces, fresh.
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
08.09
Apricots, cherries, peaches (including nectarines), plums and sloes, fresh.
WO
144
08.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
145
08.11
Fruit and nuts, uncooked or cooked by steaming or by boiling in water, frozen, whether or not containing added sugar or other sweetening matter.
WO
146
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruit and nuts, provisionally preserved (for example, by sulphur dioxide gas, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions), but unsuitable in that state for immediate consumption.
WO
08.13
Fruit, dried, other than that of heading 08.01 to 08.06; mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0813.10
- Apricots
WO
148
0813.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
149
0813.30
- Apples
WO
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0813.40
- Other fruit:
WO
151
0813.50
- Mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter.
WO-AK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
08.14
Peel of citrus fruit or melons (including watermelons), fresh, frozen, dried or provisionally preserved in brine, in sulphur water or in other preservative solutions.
WO
Chapter 09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
09.01
Coffee, whether or not roasted or decaffeinated; coffee husks and skins; coffee substitutes containing coffee in any proportion.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Coffee, not roasted:
153
0901.11
- - Not decaffeinated:
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0901.12
- - Decaffeinated:
RVC 45%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
0901.21
- - Not decaffeinated:
RVC 45%
156
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0901.22
- - Decaffeinated:
RVC 45%
157
0901.90
- Other:
RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
09.02
Tea, whether or not flavored.
WO
159
09.03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
09.04
Pepper of the genus Piper; dried, crushed or ground fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Pepper:
160
0904.11
- - Neither crushed nor ground:
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0904.12
- - Crushed or ground:
RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
162
0904.21
- - Dried, neither crushed nor ground:
WO
163
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0904.22
- - Crushed or ground:
WO
164
09.05
Vanilla.
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
09.06
Cinnamon and cinnamon-tree flowers.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165
0906.11
- - Cinnamon (Cinnamomum zeylanicum Blume)
WO
166
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0906.19
- - Other
WO
167
0906.20
- Crushed or ground
RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
09.07
Cloves (whole fruit, cloves and stems).
WO
169
09.08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
170
09.09
Seeds of anise, badian, fennel, coriander, cumin or caraway; juniper berries).
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ginger, saffron, turmeric (curcuma), thyme, bay leaves, curry and other spices.
- Ginger:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0910.11
- - Neither crushed nor ground
WO
172
0910.12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
173
0910.20
- Saffron
WO
174
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0910.30
- Curcuma
WO
- Other spices:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0910.91
- - Mixtures referred to in Note 1(b) to this Chapter:
RVC 40%
176
0910.99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
For thyme, bay leaves; carry: WO B. Other spices: RVC 40%
177
Chapter 10
Cereals
WO
Chapter 11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Products of the milling industry; malt; starches; inulin; wheat gluten
178
11.01
Wheat or meslin flour.
CC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.02
Cereal flours, other than of wheat or meslin.
179
1102.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
180
1102.90
- Other:
A. For rice flour, Rye flour: WO-AK B. Others: CC, provided that the materials of headings 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of heading 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cereal groats, meal and pellets.
- Groats and meal:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1103.11
- - Of wheat:
CC; or RVC 40%
182
1103.13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC; or RVC 40%
183
1103.19
- - Of other cereals:
CC, provided that the materials of headings 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of heading 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria
184
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1103.20
- Pellets
CC, provided that the materials of headings 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of heading 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria
11.04
Cereal grains otherwise worked (for example, hulled, rolled, flaked, pearled, sliced or kibbled), except rice of heading 10.06; germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Rolled or flaked grains:
185
1104.12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC; or RVC 40%
186
1104.19
- - Of other cereals:
CC, provided that the materials of headings 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of heading 10.03 and 10.06 meet WO-AK criteria
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other worked grains (for example, hulled, pearled, sliced or kibbled):
187
1104.22
- - Of oats
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1104.23
- - Of maize (corn)
WO
189
1104.29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
190
1104.30
- Germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flour, meal, powder, flakes, granules and pellets of potatoes.
191
1105.10
- Flour, meal and powder
CC; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1105.20
- Flakes, granules and pellets
WO
193
11.06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC; or RVC 40%
11.07
Malt, whether or not roasted.
194
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1107.10
- Not roasted
CC
195
1107.20
- Roasted
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.08
Starches; inulin.
CC; or RVC 40%
197
11.09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
198
Chapter 12
WO
Chapter 13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lac; gums, resins and other vegetable saps and extracts
199
13.01
Lac; natural gums, resin, gum-resins and oleoresins (for example, balsam).
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.02
Vegetable saps and extracts; pectic substances, pectinates and pectates; agar-agar and other mucilages and thickeners, whether or not modified, derived from vegetable products.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
1302.11
- - Of opium:
WO
201
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1302.12
- - Of liquorice
WO
202
1302.13
- - Of hops
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1302.19
- - Other:
WO
204
1302.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
- Mucilages and thickeners, whether or not modified, derived from vegetable products:
205
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1302.31
- - Agar-agar
RVC 70%
206
1302.32
- - Mucilages and thickeners, whether or not modified, derived from locust beans, locust bean seeds or guar seeds
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1302.39
- - Other:
WO
208
Chapter 14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
Section III - Animal and vegetable fats and oils and their cleavage products; prepared edible fats; animal or vegetable waxes
Chapter 15
Animal and vegetable fats and oils and their cleavage products, prepared edible fats; animal or vegetable waxes.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.15
Other fixed vegetable fats and oils (including jojoba oil) and their fractions, whether or not refined, but not chemically modified.
209
1515.50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTH, provided that the materials of Chapter 12 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 12 meet WO-AK criteria
15.17
Margarin; edible mixtures or preparations of animal or vegetable fats or oils or of fractions of different fats and oils of this Chapter, other than edible fats or oils or their fractions of heading 15.16.
210
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1517.10
- Margarine (excluding liquid margarine)
CC + RVC 40%
211
1517.90
- Other:
RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.18
Animal or vegetable fats and oils and their fractions, boiled, oxidised, dehydrated, sulphurised, blown, polymerised by heat in vacuum or in inert gas or otherwise chemically modified, excluding those of heading 15.16; inedible mixtures and preparations of animal or vegetable fats or oils or of fractions of different facts or oils of this Chapter, not elsewhere specified or included.
CC + RVC 40%
Section IV - Prepared foodstuffs; beverages; spirits and vinegar; tobacco and manufactured tobacco substitutes
Chapter 16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Preparations of meat, fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates
213
16.01
Sausages and similar products, of meat, meet offal or blood; food preparations based on these products.
RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.02
Other prepared or preserved meat, meat offal or blood.
214
1602.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTH, provided that the materials of Chapter 1, 2 and 5 meet WO criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 1, 2 and 5 meet WO criteria
- Of poultry of heading 01.05:
215
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1602.31
- - Of fowls of the species Gallus domesticus:
CTH, provided that the materials of Chapter 1, 2 and 5 meet WO criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 1, 2 and 5 meet WO criteria
216
1602.32
- - Of fowls of the species Gallus domesticus:
RVC 60%, provided that the materials of Chapter 1, 2 and 5 meet WO-AK criteria
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1602.39
- - Other
CTH, provided that the materials of Chapter 1, 2 and 5 meet WO criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 1, 2 and 5 meet WO criteria
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
218
1602.41
- - Hams and cuts thereof:
RVC 40%
219
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1602.42
- - Shoulders and cuts thereof:
CTH, provided that the materials of Chapter 1, 2 and 5 meet WO criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 1, 2 and 5 meet WO criteria
220
1602.49
- - Other, including mixtures:
CTH, provided that the materials of Chapter 1, 2 and 5 meet WO criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 1, 2 and 5 meet WO criteria
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1602.50
- Of bovine animals
RVC 40%
222
1602.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTH, provided that the materials of Chapter 1, 2 and 5 meet WO criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 1, 2 and 5 meet WO criteria
16.04
Prepared or preserved fish; caviar or caviar substitutes prepared from fish eggs.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Fish, whole or in pieces, but not minced:
223
1604.11
- - Salmon:
CC; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1604.12
- - Herrings:
RVC 40%
225
1604.13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC 40%
226
1604.15
- - Mackerel:
RVC 40%
227
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1604.16
- - Anchovies:
CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria
228
1604.17
- - Eels:
CC; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1604.19
- - Other:
CC; or RVC 40%
230
1604.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC; or RVC 40%
- Other prepared or preserved fish:
231
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1604.31
- - Caviar
CC; or RVC 40%
232
1604.32
- - Caviar substitutes
CC; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.05
Crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates, prepared or preserved
233
1605.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC 35%
- Shrimps and prawns:
234
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1605.21
- - Not in airtight container:
RVC 35%
235
1605.29
- - Other:
RVC 35%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1605.30
- Lobster
CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria
237
1605.40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria
- Molluscs:
238
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1605.51
- - Oysters:
CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria
239
1605.52
- - Scallops, including queen scallops
CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1605.53
- - Mussels
CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria
241
1605.54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria
242
1605.55
- - Octopus
CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria
243
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1605.56
- - Clams, cockles
CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria
244
1605.57
- - Abalone
CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1605.58
- - Snails, other than sea snails:
CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria
246
1605.59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria
- Other aquatic invertebrates:
247
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1605.61
- - Sea cucumber
CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria
248
1605.62
- - Sea urchins
CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1605.63
- - Jellyfish
CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria
250
1605.69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 3 meet WO-AK criteria
Chapter 19
Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks’ products
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Malt extract; food preparations of flour, groats, meal, starch or malt extract, not containing cocoa or containing less than 40% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included; food preparations of goods of heading 04.01 to 04.04, not containing cocoa or containing less than 5% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included.
251
1901.10
- Preparations for infant use, put up for retail sale:
CTH, provided that the materials of heading 04.01 to 04.04 and Chapters 10 and 11 must be originated from a Party; or RVC 40%, provided that the materials of heading 04.01 to 04.04, and Chapters 10 and 11 must be originated from a Party.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1901.20
- Mixes and doughs for the preparations of bakers’ wares of heading 19.05:
CTH, provided that the materials of Chapters 10 and 11 must be originated from a Party; or RVC 40%, provided that the materials of Chapters 10 and 11 must be originated from a Party.
253
1901.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
For Korea’s HS code 1901.90.2010 and 1901.90.2020: WO-AK; Other HS codes: CTH, provided that the materials of heading 04.01 to 04.04 and Chapters 10 and 11 must be originated from a Party; or RVC 40%, provided that the materials of heading 04.01 to 04.04 Chapters 10 and 11 must be originated from a Party.{0>
19.04
Prepared foods obtained by the swelling or roasting of cereals or cereal products (for example corn flakes); cereals (other than maize(corn)), in grain form or in the form of flakes or other worked grains (except flour, groats and meal), pre-cooked or otherwise prepared, not elsewhere specified or included.
254
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1904.90
- Other:
For Korea’s HS code 1904.9.1090: CTH, provided that the de minimis rule shall not be applied to a non-originating material imported from a Non-party used in the production of the good unless the non-originating material is provided for in a different subheading from that of the good; or RVC 40%; for others: CTH; or RVC 40%
19.05
Bread, pastry, cakes, biscuits and other bakers’ wares, whether or not containing cocoa; communion wafers, empty catchets of a kind suitable for pharmaceutical use, sealing wafers, rice paper and similar products.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sweet biscuits; waffles and wafers:
255
1905.31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC; or RVC 40%
256
1905.32
- - Waffles and wafers
CC; or RVC 40%
257
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1905.90
- Other:
CC; or RVC 40%
Chapter 20
Preparations of vegetables, fruit, nuts or other parts of plants
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20.03
Mushrooms and truffles, prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid.
258
2003.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTH + RVC 60%
20.05
Other vegetables, processed or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid, not frozen, other than products of heading 20.06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other vegetables and mixtures of vegetables
259
2005.91
- - Bamboo shoots
RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2005.99
- - Other:
For Korea’s HS code 2005.99.1000: RVC 60%; for others: RVC 40%
261
20.06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC 45%
20.08
Fruit, nuts and other edible parts of plants, otherwise prepared or preserved, whether or not containing added sugar or other sweetening matter or spirit , not elsewhere specified or included
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nuts, ground-nuts and other seeds, whether or not mixed together:
262
2008.11
- - Ground-nuts
RVC 40%, provided that the materials of Chapter 12 meet WO-AK criteria
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2008.19
- - Other, including mixtures:
CTH, provided that the materials of headings 0802.31, 0802.32, 0802.32, 0802.40 and 0802.90 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of headings 0802.31, 0802.32, 0802.32, 0802.40 and 0802.90 meet WO-AK criteria
264
2008.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC, provided that the materials of Chapter 8 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 8 meet WO-AK criteria
- Other, including mixtures other than products of heading 2008.19:
265
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2008.93
- - Cranberries (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea)
CC; or RVC 40%
266
2008.97
- - Mixtures:
CC; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2008.99
- - Other:
CC; or RVC 40%
20.09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Pineapple juice:
268
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2009.41
- - Of a Brix value not exceeding 20
CC, provided that the materials of Chapter 8 meet WO-AK criteria
269
2009.49
- - Other
CC, provided that the materials of Chapter 8 meet WO-AK criteria
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Juice of any single fruit or vegetable
270
2009.81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC; or RVC 40%
271
2009.89
- - Other:
CC; or RVC 40%
272
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2009.90
- Mixtures of juices:
CC; or RVC 40%
Chapter 21
Miscellaneous edible preparations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21.01
Extracts, essences and concentrates, of coffee, tea, maté, and preparations with a basis of these products or with a basis of coffee, tea, maté; roasted chicory and other roasted coffee substitutes, and extracts, essences and concentrates thereof.
273
2101.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTH, provided that the materials of headings 09.02 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of headings 09.02 meet WO-AK criteria
21.03
Sauces and preparations thereof; mixed condiments and mixed seasonings; mustard flour and meal and prepared mustard.
274
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2103.90
- Other:
For Korea’s HS code 2103.90.1030; 2103.90.9030; 2103.90.9090: CTH, provided that the materials of Chapters 7 and 9 meet WO criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 7 and 9 meet WO criteria; for others: CTH; or RVC 40%
21.06
Food preparations not elsewhere specified or included.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2106.90
- Other:
RVC 40%, provided that the materials of headings 1211.20, 1212.20 and 1302.19 meet WO-AK criteria
Chapter 22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22.02
Waters, including mineral waters and aerated waters, containing added sugar or other sweetening matter or flavored and other non-alcoholic beverages, not including fruit or vegetable juices of heading 20.09.
276
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2202.10
- Waters, including mineral waters and aerated waters, containing added sugar or other sweetening matter or flavored:
RVC 40%
277
2202.90
- Other:
RVC 40%, provided that the materials of headings 1211.20 and 1302.19 meet WO-AK criteria
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22.03
Beer made from malt.
CC; or RVC 40%
22.04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other wines; grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of alcohol:
279
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2204.21
- - In containers holding 2l or less:
CC; or RVC 40%
280
2204.29
- - Other:
CC; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22.08
Undenatured ethyl alcohol of an alcohol strength by volume of less than 80% vol; spirits, liqueurs and other spirituous beverages.
281
2208.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC; or RVC 40%
282
2208.30
- Whiskies
CC; or RVC 40%
283
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2208.70
- Liqueurs and cordials
RVC 40%, provided that the materials of headings 1211.20 and 1302.19 meet WO-AK criteria
Chapter 23
Residues and waste from the food industries; prepared cattle fodder
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23.01
Flours, meals and pellets, of meat or meat offal, of fish or of crustaceans, mollusks or other invertebrates, unfit for human consumption; greaves.
284
2301.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC; or RVC 40%
23.06
Oil-cake and other solid residues, whether or not ground or in the form of pellets, resulting from the extractions of vegetable fats or oils, other than those of heading 23.04 or 23.05.
285
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2306.50
- Of coconut or copra
CC, provided that the materials of Chapter 8 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 8 meet WO-AK criteria
286
23.08
Vegetable materials and vegetable waste, vegetable residues and by-products, whether or not in the form of pellets, of a kind used in animal feeding, not elsewhere specified or included
CC, provided that the materials of Chapter 8 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of Chapter 8 meet WO-AK criteria
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23.09
Preparations of a kind used in animal feeding
287
2309.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC 40%
Chapter 24
Tobacco and manufactured tobacco substitutes
288
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unmanufactured tobacco; tobacco refuse.
WO
24.02
Cigars, cheroots, cigarillos and cigarettes, of tobacco or of tobacco substitutes.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2402.20
- Cigarettes containing tobacco:
CTH, provided that the value of non-originating of heading 24.03 does not exceed 60% of the FOB value of the good
Section VI - Products of the Chemical or Allied industries
Chapter 29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Organic chemicals
29.21
Amine-function compounds.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Acyclic polyamines and their derivatives; salts thereof:
290
2921.21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH; or RVC 40%
291
2921.29
- - Other
CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oxygen-function amino-compounds.
- Amino-alcohols, other than those containing more than one kind of oxygen function; their ethers and esters; salt thereof:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2922.12
- - Diethanolamin and its salts
CTSH; or RVC 40%
293
2922.13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH; or RVC 40%
- Other amino-naphtol and amino-phenol, other than those containing more than one kind of oxygen function; their ethers and esters; salt thereof:
294
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2922.41
- - Lysine and its esters; salt thereof
CTSH; or RVC 40%
29.23
Quaternary ammonium salts and hydroxides; lecithins and other phosphoaminalipids, whether or not chemically defined.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2923.90
- Other
CTSH; or RVC 40%
Chapter 33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33.01
Essential oils (terpeneless or not), including concretes and absolutes; resinoids; extracted oleoresins; concentrates of essential oils in fats, in fixed oils, in waxes or the like, obtained by enfleurage or maceration; terpenic by-products of the deterpenation of essential oils; aqueous distillates and aqueous solutions of essential oils.
296
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3301.30
- Resinoids
CTSH; or RVC 40%
297
3301.90
- Other:
CTH, provided that the materials of headings 1211.20 and 1302.19 meet WO-AK criteria; or RVC 40%, provided that the materials of headings 1211.20 and 1302.19 meet WO-AK criteria
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Section VII – Plastics and articles thereof; Rubber and articles thereof
Chapter 40
Rubber and articles thereof
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
New pneumatic tyres, of rubber.
298
4011.10
- Of a kind used on motor cars (including station wagons and racing cars)
CTH + RVC 55%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4011.20
- Of a kind used on buses or lorries:
CTH + RVC 55%
300
4011.40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTH + RVC 55%
Section VIII – Raw hides and skins, leather furskins and articles thereof; saddlery and harness, travel goods, handbags and similar containers; articles of animal gut (other than silk –worm gut)
Chapter 42
Articles of leather; saddlery and harness, travel goods, handbags and similar containers; articles of animal gut (other than silk –worm gut)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42.03
Articles of apparel and clothing accessories, of leather or of composition leather.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
301
4203.21
- - Specially designed for use in sports
CC
Section XI - Textiles and Textile articles
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 50
Silk
302
50.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH; or RVC 40%
303
50.02
Raw silk (not thrown).
CTSH; or RVC 40%
304
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Silk waste (including cocoons not suitable for reeling, yarn waste and garneted stock).
CTSH; or RVC 40%
305
50.06
Silk yarn and yarn spun from silk waste, put up for retail sale; silk-worm gut.
CTH, except from 50.04 through 50.05; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50.07
Woven fabrics of silk or silk waste.
CTH; or printing or dyeing accompanied by at least two preparatory or finishing operations; or RVC 40%
Chapter 51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
307
51.01
Wool, not carded or combed.
CTSH; or RVC 40%
308
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fine or coarse animal hair, not carded or combed.
CTSH; or RVC 40%
309
51.03
Waster of wool, or of fine or coarse animal hair; including yarn waste but excluding garneted stock.
CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51.04
Garneted stock of wool or of fine or coarse animal hair.
CTSH; or RVC 40%
311
51.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH; or RVC 40%
312
51.09
Yarn of wool or fine animal hair, put up for retail sale.
CTH, except from 51.06 through 51.08; or RVC 40%
313
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Woven fabrics of carded wool or of carded fine animal hair.
CTH; or printing or dyeing accompanied by at least two preparatory or finishing operations; or RVC 40%
314
51.12
Woven fabrics of combed wool or of combed fine animal hair.
CTH; or printing or dyeing accompanied by at least two preparatory or finishing operations; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51.13
Woven fabrics of coarse animal hair or of horsehair.
CTH; or printing or dyeing accompanied by at least two preparatory or finishing operations; or RVC 40%
Chapter 52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
316
52.01
Cotton, not carded or combed.
CTSH; or RVC 40%
317
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cotton waste (including yarn waste and garneted stock).
CTSH; or RVC 40%
318
52.03
Cotton, carded or combed.
CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52.07
Cotton yarn (other than sewing thread) put up for retail sale.
CTH, except from 52.04 through 52.06; or RVC 40%
Chapter 53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320
53.01
Flax, raw or processed but not spun; flax tow and waste (including yarn waste and garneted stock).
CTSH; or RVC 40%
321
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
True hemp (Cannabis sativa L.), raw or processed but not spun; tow and waste of true hemp (including yarn waste and garneted stock).
CTSH; or RVC 40%
322
53.03
Jute and other textile bast fibres (excluding flax, true hemp and ramie), raw or processed but not spun; tow and waste of these fibres (including yarn waste and garneted stock).
CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53.05
Coconut, abaca (Manila hemp or Musa textilis Nee), ramie and other vegetable textile fibres, not elsewhere specified or included, raw or processed but not spun; tow, noils and waste of these fibres (including yarn waste and garneted stock).
CTSH; or RVC 40%
324
53.09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTH; or printing or dyeing accompanied by at least two preparatory or finishing operations; or RVC 40%
325
53.10
Woven fabrics of jute or of other textile bast fibres of heading 53.03.
CTH; or printing or dyeing accompanied by at least two preparatory or finishing operations; or RVC 40%
326
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Woven fabrics of other vegetable textile fibres; woven fabrics of paper yarn
CTH; or printing or dyeing accompanied by at least two preparatory or finishing operations; or RVC 40%
Chapter 54
Man-made filaments; strip and the like of man-made textile materials
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54.01
Sewing thread of man-made filament, whether or not put up for retail sale.
CTSH; or RVC 40%
328
54.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH; or RVC 40%
329
54.03
Artificial filament yarn (excluding sewing thread), not put up for retail sale, including synthetic monofilament of less than 67 decitex.
CTSH; or RVC 40%
330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Synthetic monofilament of 67 decitex or more and of which no cross-sectional dimension exceeds 1 mm; strip and the like (for example, artificial straw) of synthetic textile materials of an apparent width not exceeding 5 mm.
CTSH; or RVC 40%
331
54.05
Artificial monofilament of 67 decitex or more and of which no cross-sectional dimension exceeds 1 mm; strip and the like (for example, artificial straw) of artificial textile materials of an apparent width not exceeding 5 mm.
CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54.06
Man-made filament yarn (excluding sewing thread), whether or not put up for retail sale.
CTSH; or RVC 40%
Chapter 55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
333
55.01
Synthetic filament tow.
CTSH; or RVC 40%
334
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Artificial filament tow.
CTSH; or RVC 40%
335
55.03
Synthetic staple fibres, not carded, combed or otherwise processed for spinning.
CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55.04
Artificial staple fibres, not carded, combed or otherwise processed for spinning.
CTSH; or RVC 40%
337
55.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH; or RVC 40%
338
55.06
Synthetic staple fibres, carded, combed or otherwise processed for spinning.
CTSH; or RVC 40%
339
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Artificial staple fibres, carded, combed or otherwise processed for spinning.
CTSH; or RVC 40%
340
55.11
Yarn (excluding sewing thread), put up for retail sale.
CTH, except from 55.08 through 55.10; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 56
Wadding, Felt and Nonwomens; special yarns; twine, cordage, ropes and cables and articles thereof
341
56.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH; or RVC 40%
342
56.02
Felt, whether or not impregnated, coated, covered or laminated.
CTSH; or RVC 40%
343
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nonwovens, whether or not impregnated, coated, covered or laminated.
CTSH; or RVC 40%
344
56.04
Rubber thread and cord, textile covered; textile yarn and stip and the like of heading 54.04 or 54.05, impregnated, coated, covered or sheathed with rubber or plastic.
CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
345
56.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH; or RVC 40%
346
56.06
Gimped yarn, strip and the like of heading 54.04 or 54.05, gimped (other than those of heading 56.05 and gimped horsehair yarn); chenille yarn (including flock chenille yarn); loop wale-yarn.
CTSH; or RVC 40%
347
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Twine, cordage, ropes and cables, whether or not plaited or braided and whether or not impregnated, coated, covered or sheathed with rubber or plastic.
CTSH; or RVC 40%
348
56.08
Knotted netting of twine, cordage or rope; made up fishing nets and other made up nets, of textile materials.
CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56.09
Articles of yarn, strip or the like of heading 54.04 or 54.05, twine, cordage, rope or cables, not elsewhere specified or included.
CTSH; or RVC 40%
Chapter 57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
57.01
Carpets and other textile floor coverings, knotted, whether or not made up.
CTSH; or RVC 40%
351
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carpets and other textile floor coverings, woven, not tufted nor flocked, whether or not made up, including “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” and similar hand-woven rags.
CTSH; or RVC 40%
352
57.03
Carpets and other textile floor coverings, tufted, whether or not made up.
CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57.04
Carpets and other textile floor coverings, of felt, not tufted or flocked, whether or not made up.
CTSH; or RVC 40%
354
57.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH; or RVC 40%
Chapter 58
Special woven fabrics; tufted textile fabrics; lace; tapestries; trimmings; embroidery
355
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Woven pile fabrics and chenille fabrics, other than fabrics of heading 58.02 or 58.06.
CTSH; or RVC 40%
356
58.02
Terry toweling and similar woven terry fabrics, other than narrow fabrics of heading 58.06; tufted textile fabrics, other than products of heading 57.03.
CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58.03
Gauze, other than narrow fabrics of heading 58.06.
CTSH; or RVC 40%
358
58.04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH; or RVC 40%
359
58.05
Hand-woven tapestries of the type Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais and the like, and needled-worked tapestries(for example, petit point, cross stitch), whether or not made up.
CTSH; or RVC 40%
360
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Narrow woven fabrics, other than products of heading 58.07; narrow fabrics consisting of warp without weft assembled by means of an adhesive (bolducs).
CTSH; or RVC 40%
361
58.07
Labels, badges and similar articles of textile materials, in the piece, in strips or cut to shape or size, not embroidered.
CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58.08
Braids in the piece; ornamental trimmings in the piece, without embroidery, other than knitted or crocheted; tassels, pompons and similar articles.
CTSH; or RVC 40%
363
58.09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH; or RVC 40%
Chapter 59
Impregnated, coated, covered or laminated textile fabrics; textile articles of a kind suitable for industrial use
364
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Textile fabrics coated with gum or amylaceous, of a kind used for the outer of books or the like; tracing cloth; prepared painting canvas; buckram and similar stiffened textile fabrics of a kind used for hat foundations.
CTSH; or RVC 40%
365
59.02
Tyre cord fabric of high tenacity yarn or other polyamides, polyesters or viscose rayon.
CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59.03
Textile fabrics impregnated, coated, covered or laminated with plastics, other than those of heading 59.02.
CTSH; or RVC 40%
367
59.04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH; or RVC 40%
368
59.05
Textile wall coverings.
CTSH; or RVC 40%
369
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rubberised textile fabrics, other than those of heading 59.02.
CTSH; or RVC 40%
370
59.07
Textile fabrics otherwise impregnated, coated or covered; painted canvas being theatrical scenery, studio back-cloths or the like.
CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59.08
Textile wicks, woven, plaited or knitted, for lamps, stoves, lighters, candles or the like; incandescent gas mantles and tubular knitted gas mantle fabric thereof, whether or not impregnated.
CTSH; or RVC 40%
372
59.09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH; or RVC 40%
373
59.10
Transmission or conveyor or belting, of textile materials, whether or not impregnated, coated, covered or laminated with plastics, or reinforced with metal or other material.
CTSH; or RVC 40%
374
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Textile products and articles, for technical uses, specified in Note 7 of this Chapter.
CTSH; or RVC 40%
Chapter 61
Articles of Apparel and Clothing Accessories, knitted or crocheted
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61.01
Men’s or boy’s overcoats, car-coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters and similar articles, knitted or crocheted, other than those of heading 61.03.
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
376
61.02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
377
61.03
Men’s or boy’s suits, ensembles, jackets, blazers, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear), knitted or crocheted.
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
378
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Women’s or girl’s suits, ensembles, jackets, blazers, dresses, skirts, divided skirts, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear), knitted or crocheted.
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
379
61.05
Men’s or boy’s shirts, knitted or crocheted.
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61.06
Women’s or girl’s blouses, shirts and shirt-blouses, knitted or crocheted.
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
381
61.07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
382
61.08
Women’s or girl’s slips, petticoats, briefs, panties, nightdresses, pyjamas, négligées, bathrobes, dressing gowns and similar articles, knitted or crocheted.
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
383
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T-shirts, singlets and other vests, knitted or crocheted.
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
384
61.10
Jerseys, pullovers, cardigans, waistcoats and similar articles, knitted or crocheted.
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61.11
Babies’ garments and clothing accessories, knitted or crocheted
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
386
61.12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
387
61.13
Garments, made up of knitted or crocheted fabrics of heading 59.03, 59.06 or 59.07.
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
388
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other garments, knitted or crocheted.
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
389
61.15
Panty hose, tights, stockings, socks and other hosiery, including stockings for varicose veins and footwear without applied soles, knitted or crocheted.
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61.16
Gloves, mittens and mitts, knitted or crocheted.
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
391
61.17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
Chapter 62
Articles of Apparel and Clothing Accessories, not knitted or crocheted
392
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Men’s or boy’s overcoats, car-coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and similar articles, other than those of heading 62.03.
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
393
62.02
Women’s or girl’s overcoats, car-coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and similar articles, other than those of heading 62.04.
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62.03
Men’s or boy’s suits, ensembles, jackets, blazers, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear).
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
395
62.04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
396
62.05
Men’s or boy’s shirts.
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
397
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Women’s or girl’s blouses, shirts and shirt-blouses.
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
398
62.07
Men’s or boy’s singlets and other vests, underpants, briefs, nightshirts, pyjamas, bathrobes, dressing gowns and similar articles.
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62.08
Women’s or girl’s singlets and other vests, slips, petticoats, briefs, panties, nightdresses, pyjamas, négligées, bathrobes, dressing gowns and similar articles.
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
400
62.09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
401
62.10
Garments, made up of fabrics of heading 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 or 59.07.
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
402
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Track suits, ski suits and swimwear, other garments.
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
403
62.12
Brassières, girdles, corsets, braces, suspenders, garters and similar articles and parts thereof, whether or not knitted or crocheted.
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62.13
Handkerchiefs.
CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating and the good is cut and sewn in the territory of the exporting Party; or RVC 40%
405
62.14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating and the good is cut and sewn in the territory of the exporting Party; or RVC 40%
406
62.15
Ties, bow ties and cravats.
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
407
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gloves, mittens and mitts:
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
408
62.17
Other made up clothing accessories, parts of garments or of clothing accessories, other than those of heading 62.12.
CC, provided that the good is both cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 63
Other made up textile articles; sets; worn clothing and worn textile articles; rags
409
63.01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
410
63.02
Bed linen, table linen, toilet linen and kitchen linen.
CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating in the territory of any Party and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
411
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Curtains (including drapes) and interior blinds; curtains or bed valances.
CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating in the territory of any Party and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
412
63.04
Other furnishing articles, other than those of heading 94.04.
CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating in the territory of any Party and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63.05
Sacks and bags, of a kind used for packaging of goods.
CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating in the territory of any Party and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
414
63.06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating in the territory of any Party and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
415
63.07
Other made up articles, including dress patterns.
CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating in the territory of any Party and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
416
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sets consisting of woven fabric and yarn, whether or not with accessories, for making up into rugs, tapestries, embroidered table-cloths or serviettes, or similar textile articles, put up in packings for retail sale.
CC, provided that the fabrics of heading 50.07, 51.11 through 51.13, 52.08 through 52.12, 53.09 through 53.11, 54.07 through 54.08, 55.12 through 55.16, 58.01 through 58.02, 60.01 through 60.06 are originating in the territory of any Party and the good is cut and sewn in the territory of any Party; or RVC 40%
417
63.09
Worn clothing and other worn articles.
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63.10
Used or new rags, scrap twine, cordage, rope and cables and worn out articles of twine, cordage, rope and cables, of textile materials.
WO
Section XIII - Articles of stones, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials; ceramic products; glass and glassware
Chapter 68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Articles of stones, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials
68.02
Worked monumental or building stone (except plate) and articles thereof, other than goods of heading 68.01; mosaic cubes and the like, of natural stone (including slate); whether or not on a backing; artificially colored granules, chippings and powder, of natural stone (including plate)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other:
419
6802.91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH; or RVC 40%
68.11
Articles of asbestos-cement, of cellulose fibre-cement or the like.
420
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6811.40
- Containing asbestos:
A. For sheets, panels, tiles and similar articles: CTSH; or RVC 40% B. Others: CTH; or RVC 40%
- Not containing asbestos:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6811.82
- - Other sheets, panels, tiles and similar articles:
CTSH; or RVC 40%
Section XIV – Natural and cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious metals, metal clad with precious metal, and article thereof; imitation jewellery; coin
Chapter 71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natural and cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious metals, metal clad with precious metal, and article thereof; imitation jewellery; coin
422
71.01
Natural or cultured pearls, whether or not worked or graded but not strung, mounted or set; natural or cultured pearls, temporarily strung for convenience of transport.
WO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71.02
Diamonds, whether or not worked, but not mounted or set.
423
7102.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH; or RVC 40%
- Industrial
424
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7102.21
- - Unworked or simply sawn, cleaved or bruted
CTSH; or RVC 40%
425
7102.29
- - Other
CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Non-industrial
426
7102.31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH; or RVC 40%
427
7102.39
- - Other
CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Precious stones (other than diamonds) and semi-precious stones, whether or not worked or graded but not strung, mounted or set; precious stones (other than diamonds) and semi-precious stones, temporarily strung for convenience of transport.
428
7103.10
- Unworked or simply sawn, cleaved or roughly shaped:
CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Otherwise worked:
429
7103.91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH; or RVC 40%
430
7103.99
- - Other
CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Synthetic or reconstructed precious stones or semi-precious stones, whether or not worked or graded but not strung, mounted or set; ungraded synthetic or reconstructed precious stones or semi-precious stones, temporarily strung for convenience of transport.
431
7104.10
- Piezo-electric quartz:
CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7104.20
- Other, unworked or simply sawn or roughly shaped
CTSH; or RVC 40%
7104.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH; or RVC 40%
71.05
Dust and powder of natural or synthetic precious or semi-precious stones.
434
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7105.90
- Other
CTSH; or RVC 40%
71.13
Articles of jewellery and parts thereof, of precious metal or of metal clad with precious metal.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of precious metal whether or not plated or clad with precious metal:
435
7113.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH; or RVC 40%
436
7113.20
- Of base metal clad with precious metal
CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Articles of goldsmiths’ or silversmiths’ wares and parts thereof, of precious metal or of metal clad with precious metal.
- Of precious metal whether or not plated or clad with precious metal:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7114.11
- - Of silver, whether or not plated or clad with precious metal
CTSH; or RVC 40%
438
7114.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH; or RVC 40%
71.15
Or articles of precious metal or of metal clad with precious metal.
439
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7115.90
- Other:
CTSH; or RVC 40%
71.16
Articles of natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7116.10
- Of natural or cultured pearls
CTSH; or RVC 40%
441
7116.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH; or RVC 40%
71.17
Imitation jewellery
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Of base metal, whether or not plated with precious metal:
442
7117.11
- - Cuff-links and studs:
CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7117.90
- Other:
CTSH; or RVC 40%
Section XV - Base metals and articles of base metals
Chapter 72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Iron and steel
444
72.09
Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of 600 mm or more, cold-rolled (colded-reduced), not clad, plated or coated
CTH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72.20
Flat-rolled products of stainless steel, of a width o less than 600 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
445
7220.11
- - Of a thickness of 4.75 mm or more:
CTH, except from heading 72.19
446
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7220.12
- - Of a thickness of less than 4.75 mm
CTH, except from heading 72.19
Chapter 74
Copper and articles thereof
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74.08
Copper wire.
CTH, except from heading 74.07; or RVC 40%
448
74.13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTH, except from heading 74.07; or RVC 40%
Chapter 76
Aluminium and articles thereof
449
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aluminium wire.
CTH, except from heading 76.04; or RVC 40%
450
76.14
Stranded wire, cables, plaited band and the like, of aluminium, not electrically insulated.
CTH, except from heading 76.05; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 81
Other base metal; cermets; article thereof
81.04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
451
8104.30
- Raspings, turnings and granules, graded according to size; powders
CTSH; or RVC 40%
Chapter 83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Miscellaneous articles of base metal
83.05
Fittings for loose-leaf binders or files, letter clips, letter corners, paper clips, indexing tags and similar office articles, of base metal; staple in strips (for example, for offices, up holster, packaging), of base metal.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8305.10
- Fitting for loose-leaf binders or files:
CTSH; or RVC 40%
453
8305.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH; or RVC 40%
454
8305.90
- Other, including parts:
CTSH; or RVC 40%
Section XVI – Machinery and mechanical appliances; electrical equipment; parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 84
Nuclear reactors, boilers, machinery and mechanical appliances; parts thereof
84.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
455
8415.10
- Window or wall types, self-contained or “split-system”:
RVC 45%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Machines and mechanical appliances, having individual functions, not specified or included elsewhere in this Chapter.
- Passenger boarding bridges:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8479.71
- - Of a kind used in airports
CTSH; or RVC 40%
457
8479.79
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH; or RVC 40%
- Other machines and mechanical appliances:
458
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8479.81
- - For treating metal, including electric wire coil-winders:
CTSH; or RVC 40%
459
8479.89
- - Other:
CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84.82
Ball or roller bearings.
460
8482.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH; or RVC 40%
84.86
Machines and apparatus of a kind used solely or principally for the manufacture of semiconductor boules or wafers, semiconductor devices, electronic integrated circuits or flat panel displays; machines and apparatus specified in Note 9 (C) to this Chapter; parts and accessories.
461
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8486.10
- Machines and apparatus for the manufacture of boules or wafers:
Change from machines and appliances in the same subheading 8486.10 or CTSH; or RVC 40%
462
8486.20
- Machines and apparatus for the manufacture of semiconductor devices or electronic integrated circuits:
Change from machines and appliances in the same subheading 8486.20 or CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8486.30
- Machines or apparatus for the manufacture of flat panel displays:
Change from machines and appliances in the same subheading 8486.30 or CTSH; or RVC 40%
464
8486.40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Change from machines and appliances in the same subheading 8486.40 or CTSH; or RVC 40%
Chapter 85
Electrical machinery equipment; and parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Electrical transformers, static converters (for example, rectifiers) and inductors.
465
8504.50
- Other inductors:
CTSH; or RVC 45%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85.08
Vacuum cleaners.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
466
8508.19
- - Other:
A. For domestic vacuum cleaners: CTH; or RVC 40% B. Others: CTH; or RVC 40%
467
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8508.60
- Other vacuum cleaners
CTSH; or RVC 40%
85.17
Telephone sets, including telephone for cellular networks or for other wireless networks; other apparatus of the transmission and reception of voice, image or other data, including apparatus for communication in a wired or wireless networks (such as a local or wide area network), other than transmission or reception apparatus of heading 84.43, 85.25, 85.27 or 85.28.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Telephone sets, including telephones for cellular networks or for other wireless networks:
468
8517.12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH; or RVC 40%
- Other apparatus of the transmission and reception of voice, image or other data, including apparatus for communication in a wired or wireless networks (such as a local or wide area network)
469
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.61
- - Base stations
A. For transmission apparatus incorporating reception apparatus: Change from transmission apparatus or subheading 8517.61; or RVC 40% B. Other: CTH; or RVC 40%
470
8517.62
- - Machines of the reception, conversion and transmission or regeneration of voice, images or other data, including switching and routing apparatus:
A. For transmission apparatus incorporating reception apparatus: Change from transmission apparatus or subheading 8517.62 or CTSH; or RVC 40% B. Other: CTH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.70
- Parts:
Change from parts in the same subheading 8517.70 or CTSH; or RVC 40%
85.18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
472
8518.30
- Headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers:
CTSH; or RVC 40%
473
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8518.50
- Electric sound amplifier sets:
CTSH; or RVC 40%
85.19
Sound recording and reproducing apparatus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8519.30
- Turntables (record-decks)
A. For turntables with automatic record change mechanism: CTSH; or RVC 40% B. Others: CTH; or RVC 40%
85.22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
475
8522.90
- Other:
CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Disc, tapes, solid-state non-volatile storage devices, “smart cards” and other media for the recording of sound or of other phenomena, whether or not recorded, including matrices and masters for the production of disc, but excluding products of Chapter 37.
476
8523.52
- - “Smart cards”
Change from cards in the same subheading 8523.52 or CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85.25
Transmission apparatus for radio-broadcasting or television, whether or not incorporating reception apparatus or sound recording or reproducing apparatus; television cameras; still image video cameras and other video camera recorders; digital cameras
477
8525.60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH; or RVC 40%
85.28
Monitors and projectors, not incorporating television reception apparatus; reception apparatus for television, whether or not incorporating radio-broadcast receivers or sound or video recording and reproducing apparatus.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Reception apparatus for television, whether or not incorporating radio-broadcast receivers or sound or video recording and reproducing apparatus.
478
8528.71
- - Not designed to incorporate a video display or screen:
A. For color reception apparatus for television: CTSH; or RVC 40% B. Others: CTH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8528.72
- - Other, color:
CTSH; or RVC 40%
85.29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
480
8529.90
- Other:
Change from parts in the same subheading 8529.90 or CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Electrical capacitors, fixed, variable or adjustable (pre-set).
- Other fixed capacitors:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8532.22
- - Aluminium electrolytic
CTSH; or RVC 40%
85.36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
482
8536.10
- Fuses:
CTSH; or RVC 45%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Electric filament or discharge lamps, including sealed beam lamp units and ultra-violet or infra-red lamps; arc-lamps.
- Other filament lamps, excluding ultra-violet or infra-red lamps:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8539.21
- - Tungsten halogen:
CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
484
8539.31
- - Fluorescent, hot cathode:
CTSH; or RVC 40%
485
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8539.90
- Parts:
CTSH; or RVC 40%
85.40
Thermionic, cold cathode or photo-cathode valves and tubes (for example, vacuum or vapour of gas filled valves and tubes, mercury arc rectifying valves and tubes, cathode-ray tubes, television camera tubes).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8540.20
- Television camera tubes; image converters and intensifiers; other photo-cathode tubes
CTSH; or RVC 40%
487
8540.40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A. For data/graphic display tubes: CTH; or RVC 40% B. Others: CTSH; or RVC 40%
488
8540.60
- Other cathode-ray tubes
CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Microwave tubes (for example, magnetrons, klytrons, traveling wave tubes, carcinotrons), excluding grid-controlled tubes:
489
8540.71
- - Magnetrons
CTSH; or RVC 45%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8540.79
- - Other
A. For Klystrons tubes: CTSH; or RVC 40% B. Others: CTH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
491
8540.89
- - Other
CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Parts:
492
8540.91
- - Of cathode-ray tubes
CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85.41
Diodes, transistors and similar semiconductor devices; photosensitive semiconductor devices, including photovoltaic cells whether or not assembled in modules or made up into panels; light emitting diodes; mounted piezo-electric crystals.
493
8541.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH; or RVC 40%
85.43
Electrical machines and apparatus, having individual functions, not specified or included elsewhere in this Chapter.
494
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8543.70
- Other machines and apparatus:
A. For electric fence energizers: CTH; or RVC 40% B. Others: CTSH; or RVC 40%
Chapter 87
Vehicles, excluding railway or tramway rolling-stock, and parts thereof and accessories thereof.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87.02
Motor vehicles for the transport of ten or more persons, including the driver.
495
8702.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC 45%
496
8702.90
- Other:
RVC 45%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Motor cars and other motor vehicles designed for the transport of persons (other than those of heading 87.02), including station wagons and racing cars.
- Other vehicles, with spark-ignition internal combustion reciprocating piston engine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8703.21
- - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc
RVC 45%
498
8703.22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC 45%
499
8703.23
- - Of a cylinder capacity exceeding 1,500 cc but not exceeding 3,000 cc
RVC 45%
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8703.24
- - Of a cylinder capacity exceeding 3,000
RVC 45%
- Other vehicles, with compression-ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8703.31
- - Of a cylinder capacity not exceeding 1,500 cc
RVC 45%
502
8703.32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC 45%
503
8703.33
- - Of a cylinder capacity exceeding 2,500
RVC 45%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other:
504
8703.90
- - Electrically-powered vehicles:
RVC 45%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87.04
Motor vehicles for the transport of goods.
505
8704.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RVC 45%
- Other vehicles, with compression-ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel):
506
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8704.21
- - G.v.w not exceeding 5 t:
RVC 45%
507
8704.22
- - G.v.w not exceeding 5 t but not exceeding 20 t:
RVC 45%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8704.23
- - G.v.w exceeding 20 t:
RVC 45%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
509
8704.31
- - G.v.w not exceeding 5 t:
RVC 45%
510
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8704.32
- - G.v.w exceeding 5 t:
RVC 45%
511
8704.90
- Other:
RVC 45%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87.08
Parts and accessories of the motor vehicles of headings 87.01 to 87.05.
512
8708.40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A. For gear boxes: CTH; or RVC 40% B. For parts thereof: RVC 45%
513
8708.50
- Drive-axles with differential, whether or not provided with other transmission components, and non-driving axles; parts thereof:
A. For drive-axles with differential and non-driving axles: CTH; or RVC 40% B. For parts thereof: RVC 45%
514
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708.80
- Suspension systems and parts thereof (including shock-absorbers):
A. For suspension systems (including shock-absorbers): CTH; or RVC 40% B. For parts thereof: RVC 45%
- Other parts and accessories:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708.91
- - Radiators and parts thereof
A. For radiators: CTH; or RVC 40% B. For parts thereof: RVC 45%
516
8708.92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A. For silencers (mufflers) and exhaust pipes: CTH; or RVC 40% B. For parts thereof: RVC 45%
517
8708.94
- - Steering wheel, steering columns and steering boxes; parts thereof:
RVC 45%
518
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708.95
- - Safety airbags with inflater system; parts thereof:
RVC 45%
519
8708.99
- - Other:
RVC 45%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87.11
Motorcycles (including mopeds) and cycles fitted with an auxiliary motor, with or without side-cars; side-cars.
RVC 45%
Chapter 89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89.07
Other floating structures (for example, rafts, tanks, coffer-dams, landing-stages, buoy and beacons).
521
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8907.10
- Inflatable rafts
CTH; or RVC 50%
Section XVIII – Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical instruments and apparatus; clocks and watches; musical instruments; parts and accessories thereof
Chapter 90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90.02
Lenses, prisms, mirrors and other optical elements, of any material, mounted, being parts of or fitting for instruments or apparatus, other than such elements of glass not optically worked
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Objective lenses:
522
9002.11
- - For cameras, projectors or photographic enlargers or reducers:
CTSH; or RVC 40%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9002.19
- - Other
CTSH; or RVC 40%
524
9002.20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTSH; or RVC 40%
525
9002.90
- Other:
CTSH; or RVC 40%
Section XX - Miscellaneous manufactured articles
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chapter 94
Furniture; bedding, mattresses, mattress supports, cushions an similar stuffed furnishings; lamps and lighting fittings, not elsewhere specified or included; illuminated signs, illuminated-name plates and the like; prefabricated buildings
94.03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other furniture and parts thereof.
526
9403.30
- Wooden furniture of a kind used in offices
RVC 60%
527
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9403.40
- Wooden furniture of a kind used in the kitchen
RVC 60%
528
9403.50
- Wooden furniture of a kind used in the bedroom
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
529
9403.60
- Other wooden furniture:
RVC 60%
;Thông tư 04/2015/TT-BCT sửa đổi Quy tắc cụ thể mặt hàng kèm theo Thông tư 20/2014/TT-BCT quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN – Hàn Quốc do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Số hiệu: | 04/2015/TT-BCT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 16/03/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 04/2015/TT-BCT sửa đổi Quy tắc cụ thể mặt hàng kèm theo Thông tư 20/2014/TT-BCT quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN – Hàn Quốc do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Chưa có Video