BỘ THÔNG TIN VÀ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2021/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 5 năm 2021 |
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Tần số vô tuyến điện ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 132/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 11/2020/TT-BTTTT ngày 14 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2021.
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN HỢP QUY VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTTTT ngày 14 tháng 5 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
Mã số HS theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC |
Mô tả sản phẩm, hàng hóa |
1 |
Thiết bị đầu cuối viễn thông vô tuyến |
|||
1.1 |
Thiết bị điện thoại không dây loại kéo dài thuê bao vô tuyến DECT |
8517.11.00 |
Bộ điện thoại hữu tuyến bao gồm một máy mẹ (Base Station) đi kèm với một hoặc vài máy điện thoại không dây kéo dài bằng sóng vô tuyến điện (máy con) sở dụng công nghệ DECT. Các máy di động cầm tay (máy con) kết nối đến mạng cố định thông qua máy mẹ (Base Station), là một máy điện thoại cố định kết nối cuộc gọi đến mạng cố định. |
|
1.2 |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng |
|||
1.2.1 |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất |
8517.12.00 |
Máy điện thoại di động mặt đất sử dụng công nghệ E-UTRA FDD và có thể tích hợp một hoặc nhiều chức năng sau; - Đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD; - Đầu cuối thông tin di động GSM: - Đầu cuối thông tin di động thế hệ thứ năm (5G); - Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2.4 GHz; - Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz; - Phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn. |
|
8517.62.59 |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất (thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu) không phải máy điện thoại di động, tích hợp/sử dụng một hoặc nhiều công nghệ: công nghệ E-UTRA FDD; công nghệ W-CDMA FDD; công nghệ GSM; và có thể tích hợp một hoặc nhiều chức năng sau: - Đầu cuối thông tin di động thế hệ thứ năm (5G); - Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz; - Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz; - Phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn. |
|||
1.2.2 |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động thế hệ thứ năm (5G) |
8517.12.00 8517.62.59 |
Máy điện thoại hoặc thiết bị đầu cuối di động (thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu) sử dụng công nghệ thông tin di động thế hệ thứ năm (5G) có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều các chức năng sau: - Đầu cuối thông tin di động mặt đất; - Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz; - Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz; - Phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn. |
|
2 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz |
|||
2.1 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất |
|||
2.1.1 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM |
8517.61.00 |
Thiết bị trạm gốc (trạm BTS) trong mạng điện thoại di động sử dụng công nghệ GSM có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều các chức năng sau: - Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD; - Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA FDD; - Thiết bị trạm gốc thông tin di động thế hệ thứ năm (5G). |
|
2.1.2 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD |
8517.61.00 |
Thiết bị trạm gốc (trạm BTS) trong mạng điện thoại di động sử dụng công nghệ W-CDMA FDD có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều các chức năng sau: - Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM; - Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA FDD; - Thiết bị trạm gốc thông tin di động thế hệ thứ năm (5G). |
|
2.1.3 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA FDD |
QCVN 110:2017/BTTTT |
8517.61.00 |
Thiết bị trạm gốc (trạm BTS) trong mạng điện thoại di động sử dụng công nghệ E-UTRA FDD có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều các chức năng sau: - Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM; - Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD; - Thiết bị trạm gốc thông tin di động thế hệ thứ năm (5G). |
2.1.4 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự |
8517.12.00 |
Thiết bị vô tuyến cầm tay có ăng ten liền dùng phương thức điều chế góc trong các lưu động mặt đất, chủ yếu cho thoại tương tự, hoạt động trong dải tần số vô tuyến từ 30 MHz đến 1000 MHz với các khoảng cách kênh là 12,5 kHz và 25 kHz. |
|
2.1.5 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại) |
|
Thiết bị vô tuyến số và thiết bị kết hợp tương tự/số có ăng ten rời với mục đích truyền số liệu và/hoặc thoại, bao gồm: |
|
8517.61.00 |
- Thiết bị trạm gốc (có ổ cắm ăng ten được sử dụng ở vị trí cố định); |
|||
8517.12.00 |
- Trạm di động (có ổ cắm ăng ten thường được sử dụng trên một phương tiện vận tải hoặc như một trạm lưu động) hoặc máy cầm tay với mục đích truyền số liệu và/hoặc thoại. |
|||
2.1.6 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự |
|
Các thiết bị trong hệ thống điều chế góc sử dụng trong dịch vụ lưu động mặt đất, hoạt động tại các tần số vô tuyến giữa 30 MHz và 1000 MHz, có khoảng cách kênh là 12,5 kHz và 25 kHz dùng cho thoại tương tự, bao gồm: |
|
8517.61.00 |
- Thiết bị trạm gốc (có ổ cắm ăng ten); |
|||
8517.12.00 |
- Trạm di động (có ổ cắm ăng ten); |
|||
8517.12.00 |
- Máy cầm tay có ổ cắm ăng ten; hoặc không có ổ cắm ăng ten (thiết bị ăng ten liền) nhưng có đầu nối RF 50 Ω bên trong cố định hoặc tạm thời cho phép kết nối đến cổng ra của máy phát và cổng vào của máy thu. |
|||
2.1.7 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại) |
8517.12.00 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất sử dụng điều chế góc có đường bao không đổi, hoạt động ở dải tần số vô tuyến từ 30 MHz đến 1 GHz, với các khoảng cách kênh 12,5 kHz và 25 kHz, bao gồm thiết bị cầm tay vô tuyến số hoặc vô tuyến kết hợp tương tự/số dùng ăng ten liền để truyền số liệu và/hoặc thoại. |
|
2.1.8 |
Thiết bị lặp thông tin di động GSM |
8517.62.59 |
Thiết bị có chức năng thu và phát lại tín hiệu của mạng thông tin di động sử dụng công nghệ GSM có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều các chức năng sau: - Lặp thông tin di động W-CDMA FDD; - Lặp thông tin di động E-UTRA FDD; - Lặp thông tin di động thế hệ thứ năm (5G). |
|
2.1.9 |
Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD |
8517.62.59 |
Thiết bị có chức năng thu và phát lại tín hiệu của mạng thông tin di động sử dụng công nghệ W-CDMA FDD có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều các chức năng sau: - Lặp thông tin di động GSM; - Lặp thông tin di động E-UTRA FDD; - Lặp thông tin di động thế hệ thứ năm (5G). |
|
2.1.10 |
Thiết bị lặp thông tin di động E-UTRA FDD |
QCVN 111:2017/BTTTT |
8517.62.59 |
Thiết bị có chức năng thu và phát lại tín hiệu của mạng thông tin di động sử dụng công nghệ E-UTRA FDD có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều các chức năng sau: - Lặp thông tin di động GSM; - Lặp thông tin di động W-CDMA FDD; - Lặp thông tin di động thế hệ thứ năm (5G). |
2.1.11 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động thế hệ thứ năm (5G) |
8517.61.00 |
Thiết bị trạm gốc (trạm BTS) của mạng thông tin di động thế hệ thứ năm (5G) có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều các chức năng sau: - Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM; - Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD; - Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA FDD. |
|
2.1.12 |
Thiết bị lặp thông tin di động thế hệ thứ năm (5G) |
8517.62.59 |
Thiết bị có chức năng thu và phát lại tín hiệu của mạng thông tin di động thế hệ thứ năm (5G) có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều các chức năng sau: - Lặp thông tin di động GSM; - Lặp thông tin di động W-CDMA FDD; - Lặp thông tin di động E-UTRA FDD. |
|
2.1.13 |
Thiết bị vô tuyến mạng diện rộng công suất thấp (LPWAN) (***) |
- Cho thiết bị hoạt động tại băng tần 920 MHz - 923 MHz: + Đối với thiết bị có công suất phát tối đa đến 25 mW ERP + Đối với thiết bị có công suất phát tối đa trên 25 mW ERP - Cho thiết bị hoạt động tại băng tần 433,05 MHz - 434,79 MHz: |
8517.61.00 8517.62.21 8517.62.59 8517.62.69 8517.62.99 8517.69.00 |
Thiết bị trạm gốc, thiết bị truy cập vô tuyến, hoặc thiết bị đầu cuối có chức năng cảm biến, đo lường, ghi nhận và truyền tải các thông số cần đo qua giao diện vô tuyến. |
9015.10.90 9026.80.20 |
Các cảm biến có chức năng đo lường các thông số môi trường, ghi nhận và truyền tải các thông số cần đo qua giao diện vô tuyến. |
|||
2.2 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá |
|||
2.2.1 |
Máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2 |
8525.50.00 |
Máy phát dùng cho dịch vụ phát hình mặt đất sử dụng kỹ thuật số theo tiêu chuẩn DVB-T2 với độ rộng băng tần kênh 8 MHz. |
|
2.3 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá |
|||
2.3.1 |
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biên (AM) |
8525.50.00 |
Thiết bị phát thanh điều biên (AM) sử dụng cho nghiệp vụ phát thanh quảng bá làm việc trong dải tần sóng trung (từ 526,5 kHz đến 1606,5 kHz) và sóng ngắn (từ 3,2 MHz đến 26,1 MHz). |
|
2.3.2 |
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) |
8525.50.00 |
Thiết bị phát thanh điều tần (FM) sử dụng cho nghiệp vụ phát thanh quảng bá làm việc trong cả chế độ mono và stereo, dải tần 68 MHz đến 108 MHz. |
|
2.3.3 |
Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz |
8525.50.00 |
Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần 54 MHz đến 68 MHz, làm việc ở chế độ mono. |
|
2.4 |
Thiết bị Ra đa |
|||
2.4.1 |
Thiết bị Ra đa (trừ thiết bị Ra đa dùng cho tàu thuyền đi biển và Ra đa thuộc loại thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn) |
8526.10.10 8526.10.90 |
Tất cả các loại thiết bị Ra đa dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, trừ thiết bị Ra đa dùng cho tàu thuyền đi biển và Ra đa thuộc loại thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn. |
|
2.5 |
Thiết bị truyền dẫn vi ba số |
|||
2.5.1 |
Thiết bị vi ba số |
- Cho thiết bị vi ba số điểm - điểm dải tần từ 1,4 GHz đến 55 GHz: - Cho thiết bị vi ba số không phải là thiết bị vi ba số điểm - điểm dải tần từ 1,4 GHz đến 55 GHz: |
8517.62.59 |
Thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu sử dụng công nghệ vi ba số. |
3 |
Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn (**) |
|||
3.1 |
Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn dùng cho mục đích chung |
- Cho thiết bị hoạt động tại dải tần 9 kHz - 25 MHz: - Cho thiết bị hoạt động tại dải tần 25 MHz - 1 GHz: - Cho thiết bị hoạt động tại dải tần 1 GHz - 40 GHz: |
8525.50.00 |
Máy phát thanh FM cá nhân |
8517.62.59 8517.62.69 |
Thiết bị cỏ đầu nối ăng ten ngoài và/hoặc với ăng ten tích hợp, dùng để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác; kể cả thiết bị sử dụng công nghệ giao tiếp trường gần NFC (Near Field Communication) chủ động. |
|||
3.2 |
Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương từ 60 mW trở lên |
8517.62.51 |
Thiết bị thu-phát sóng WiFi sử dụng trong mạng nội bộ không dây ở băng tần 2,4 GHz (Modem WiFi, bộ phát WiFi) có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương từ 60 mW trở lên, có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều chức năng sau: - Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz; - Đầu cuối thông tin di động mặt đất; - Đầu cuối thông tin di động thế hệ thứ năm (5G); - Thu phát vô tuyến cự ly ngắn khác. |
|
8525.80.40 |
Flycam (camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh được gắn trên thiết bị bay) sử dụng công nghệ điều khiển từ xa, truyền hình ảnh bằng sóng vô tuyến điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz và có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương từ 60 mW trở lên. |
|||
8802.20.90 |
UAV/Drone (phương tiện bay được điều khiển từ xa, có thể tích hợp thiết bị camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh) sử dụng công nghệ điều khiển từ xa, truyền hình ảnh bằng sóng vô tuyến điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz và có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương từ 60 mW trở lên. |
|||
3.3 |
Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương từ 60 mW trở lên |
8517.62.51 |
Thiết bị thu-phát sóng WiFi sử dụng trong mạng nội bộ không dây ở băng tần 5 GHz (Modem WiFi, bộ phát WiFi) có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương từ 60 mW trở lên, có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều chức năng sau: - Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz; - Đầu cuối thông tin di động mặt đất; - Đầu cuối thông tin di động thế hệ thứ năm (5G); - Thu phát vô tuyến cự ly ngắn khác. |
|
8525.80.40 |
Flycam (camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh được gắn trên thiết bị bay) sử dụng công nghệ điều khiển từ xa, truyền hình ảnh bằng sóng vô tuyến điều chế trải phổ trong băng tần 5 GHz và có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương từ 60 mW trở lên. |
|||
8802.20.90 |
UAV/Drone (phương tiện bay được điều khiển từ xa, có thể tích hợp thiết bị camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh) sử dụng công nghệ điều khiển từ xa, truyền hình ảnh bằng sóng vô tuyến điều chế trải phổ trong băng tần 5 GHz và có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương từ 60 mW trở lên. |
|||
3.4 |
Thiết bị Ra đa ứng dụng trong giao thông đường bộ hoặc đường sắt |
- Cho thiết bị hoạt động tại dải tần 24 GHz - 24,25 GHz: - Cho thiết bị hoạt động tại dải tần 76 GHz-81 GHz: |
8526.10.10 |
Thiết bị Ra đa cự ly ngắn dùng cho các ứng dụng trong thông tin giao thông (đường bộ hoặc đường sắt) như điều khiển hành trình, phát hiện, cảnh báo, tránh va chạm giữa phương tiện giao thông với vật thể xung quanh. |
3.5 |
Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện |
- Cho thiết bị hoạt động tại dải tần 9 kHz - 25 MHz: - Cho thiết bị hoạt động tại dải tần 25 MHz - 1 GHz: QC VN 47:2015/BTTTT |
8526.92.00 |
Thiết bị bao gồm bộ phận cảm biến và hệ thống điều khiển được kết nối với nhau qua giao diện vô tuyến dùng cho mục đích cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện |
3.6 |
Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện |
- Cho thiết bị hoạt động tại dải tần 9 kHz - 25 MHz: - Cho thiết bị hoạt động tại dải tần 25 MHz - 1 GHz: - Cho thiết bị hoạt động tại dải tần 1 GHz - 40 GHz: QCVN 74:2020/BTTTT |
8526.92.00 |
Thiết bị dùng sóng vô tuyến để điều khiển các mô hình, điều khiển trong công nghiệp và dân dụng. |
3.7 |
Thiết bị nhận dạng vô tuyến điện (RFID) |
- Cho thiết bị hoạt động tại dải tần 9 kHz - 25 MHz: - Cho thiết bị hoạt động tại dải tần 25 MHz - 1 GHz: - Cho thiết bị hoạt động tại dải tần 1 GHz - 40 GHz: |
8517.62.59 |
Thiết bị sử dụng sóng vô tuyến để tự động nhận dạng, theo dõi, quản lý hàng hóa, con người, động vật và các ứng dụng khác. Thiết bị có hai khối riêng biệt được kết nối thông qua giao diện vô tuyến: - Thiết bị thu-phát vô tuyến, lưu trữ thông tin dưới dạng thẻ mang chip điện tử (RF tag), được gắn trên đối tượng cần nhận dạng; chỉ áp dụng đối với loại thẻ có nguồn điện. - Thiết bị thu- phát vô tuyến (RF Reader) để kích hoạt thẻ vô tuyến và nhận thông tin của thẻ, chuyển tới hệ thống xử lý số liệu. |
3.8 |
Thiết bị thu phí giao thông không dừng áp dụng công nghệ nhận dạng vô tuyến điện (RFID) |
8517.62.59 |
Thiết bị thu phí giao thông không dừng áp dụng công nghệ nhận dạng vô tuyến điện (RFID) băng tần 920 MHz - 923 MHz công suất cao trên 500 mW ERP, có hai khối riêng biệt được kết nối thông qua giao diện vô tuyến: - Thiết bị thu-phát vô tuyến, lưu trữ thông tin dưới dạng thẻ mang chip điện tử (RF tag), được gắn trên đối tượng cần nhận dạng, chỉ áp dụng đối với loại thẻ có nguồn điện. - Thiết bị thu- phát vô tuyến (RF Reader) để kích hoạt thẻ vô tuyến và nhận thông tin của thẻ, chuyển tới hệ thống xử lý số liệu. |
|
3.9 |
Thiết bị âm thanh không dây |
QCVN 91:2015/BTTTT |
8518.10.11 8518.10.19 8518.10.90 |
Micro không dây có dải tần hoạt động 25 MHz - 2000 MHz |
8518.21.10 8518.21.90 8518.22.10 8518.22.90 8518.29.20 8518.29.90 |
Loa không dây có dải tần hoạt động 25 MHz - 2000 MHz |
|||
8518.30.10 8518.30.20 |
Tai nghe không dây có dải tần hoạt động 25 MHz - 2000 MHz |
|||
8518.30.51 8518.30.59 8518.30.90 |
Micro/loa kết hợp không dây có dải tần hoạt động 25 MHz - 2000 MHz |
|||
3.10 |
Thiết bị truyền dữ liệu băng siêu rộng (UWB) |
QCVN 94:2015/BTTTT (*) |
8517.62.59 |
Thiết bị sử dụng công nghệ băng thông siêu rộng (UWB) dùng để truyền thông tin cố định trong nhà hoặc di động và xách tay, bao gồm: - Các thiết bị vô tuyến độc lập có hoặc không có phần điều khiển kèm theo; - Các thiết bị vô tuyến cắm thêm (plug-in) dạng mô-đun được sử dụng để cắm vào các đối tượng thiết bị chủ khác nhau, như máy tính cá nhân, thiết bị đầu cuối cầm tay...; - Các thiết bị vô tuyến cắm thêm được dùng trong thiết bị tổ hợp, ví dụ như các modem cáp, set-top box, điểm truy nhập; - Thiết bị tổ hợp hoặc tổ hợp của thiết bị vô tuyến cắm thêm và một thiết bị chủ cụ thể; - Thiết bị dùng trong các phương tiện đường bộ và đường sắt. |
3.11 |
Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn khác |
- Cho thiết bị hoạt động tại dải tần 9 kHz - 40 GHz: - Cho thiết bị hoạt động tại dải tần trên 40 GHz: |
8517.62.59 8526.10.10 8526.10.90 8526.92.00 |
- Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn chưa được liệt kê tại mục 3 của Danh mục tại Phụ lục I của Thông tư này và mục 5 của Danh mục tại Phụ lục II của Thông tư này; - Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn đã được liệt kê tại mục 3 của Danh mục tại Phụ lục I của Thông tư này và mục 5 của Danh mục tại Phụ lục II của Thông tư này nhưng không thuộc phạm vi điều chỉnh của quy chuẩn kỹ thuật áp dụng tương ứng. |
Ghi chú: Việc thực hiện chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa nêu tại Phụ lục I đối với một số trường hợp cụ thể quy định như sau:
(*) Đối với quy chuẩn kỹ thuật này, sản phẩm, hàng hóa không phải thực hiện chứng nhận hợp quy mà chỉ thực hiện công bố hợp quy như sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục nêu tại Phụ lục II của Thông tư này, Đối với QCVN 101:2020/BTTTT chỉ áp dụng cho máy điện thoại di động và chỉ bắt buộc công bố hợp quy yêu cầu về đặc tính an toàn quy định tại điều 2.6 của quy chuẩn.
(**) Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn là thiết bị vô tuyến cự ly ngắn quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo. Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn không bao gồm thiết bị chỉ thu vô tuyến; thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương nhỏ hơn 60 mW; thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương nhỏ hơn 60 mW. Chỉ thực hiện chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy khi thiết bị phù hợp về băng tần và điều kiện kỹ thuật, khai thác theo quy định.
(***) Chỉ thực hiện chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy khi thiết bị phù hợp về băng tần và điều kiện kỹ thuật, khai thác theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo.
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTTTT ngày 14 tháng 5 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
Mã số HS theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC |
Mô tả sản phẩm, hàng hóa |
1 |
Thiết bị công nghệ thông tin |
|||
1.1 |
Máy tính cá nhân để bàn (Desktop computer) |
8471.41.10 |
Thiết bị được thiết kế chứa trong cùng một vỏ, có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau, có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều chức năng: - Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz; - Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz; - Đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD; - Đầu cuối thông tin di động E-UTRA FDD; - Đầu cuối thông tin di động thế hệ thứ năm (5G); - Phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn. |
|
1.2 |
Máy tính xách tay (Laptop and portable computer) |
8471.30.20 |
Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình, có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều chức năng: - Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz; - Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz: - Đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD; - Đầu cuối thông tin di động E-UTRA FDD; - Đầu cuối thông tin di động thế hệ thứ năm (5G); - Phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn. |
|
1.3 |
Máy tính bảng (Tablet) |
8471.30.90 |
Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình (trừ máy tính xách tay, notebook, subnotebook), có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều chức năng: - Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz; - Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz; - Thu phát vô tuyến cự ly ngắn. |
|
2 |
Thiết bị phát thanh, truyền hình |
|||
2.1 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình vệ tinh (trừ thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S/S2) |
8528.71.91 8528.71.99 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình vệ tinh ở dạng tương tự (analog), không có chức năng tương tác thông tin. |
|
2.2 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S/S2 |
8528.71.91 8528.71.99 |
Thiết bị thu dùng để thu, giải mã tín hiệu truyền hình vệ tinh không khóa mã (Free To Air - FTA) công nghệ DVB-S và/hoặc DVB-S2, hỗ trợ SDTV/HDTV, không có chức năng tương tác thông tin. |
|
2.3 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình cáp sử dụng kỹ thuật số |
8528.71.11 8528.71.19 8528.71.91 8528.71.99 |
Thiết bị giải mã tín hiệu trong mạng truyền hình cáp sử dụng kỹ thuật số. Thiết bị có thể có hoặc không có chức năng tương tác thông tin với nhà cung cấp dịch vụ. |
|
2.4 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình IPTV |
8528.71.11 8528.71.19 8528.71.91 8528.71.99 |
Thiết bị giải mã tín hiệu trong mạng truyền hình IPTV (truyền hình qua đường truyền internet). Thiết bị có thể có hoặc không có chức năng tương tác thông tin với nhà cung cấp dịch vụ. |
|
2.5 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (Set Top Box DVB-T2) |
8528.71.91 8528.71.99 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất sử dụng công nghệ DVB-T2, không có chức năng tương tác thông tin. |
|
2.6 |
Máy thu hình có tích hợp chức năng thu tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (iDTV) |
8528.72.92 8528.72.99 |
Thiết bị thu dùng trong truyền hình có chức năng giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất sử dụng công nghệ DVB-T2. Có thiết kế để gắn thiết bị video hoặc màn ảnh, có màu, không hoạt động bằng pin và không sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt. |
|
2.7 |
Thiết bị khuếch đại trong hệ thống phân phối truyền hình cáp |
8517.62.49 |
Thiết bị có chức năng khuếch đại tín hiệu được sử dụng trong mạng truyền hình cáp (hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số). |
|
3 |
Thiết bị đầu cuối thông tin vô tuyến |
|||
3.1 |
Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) |
|
Thiết bị điện thoại không dây loại kéo dài thuê bao vô tuyến, có công suất máy phát đến 25 W khai thác trên mạng điện thoại cố định, dùng để truyền dẫn tín hiệu thoại tương tự và được kết nối với mạng điện thoại cố định qua giao diện tương tự hai dây (trừ thiết bị DECT). Thiết bị này bao gồm hai khối riêng biệt được kết nối với nhau qua giao diện vô tuyến: |
|
8517.11.00 |
- Khối trung tâm (còn gọi là trạm gốc hay máy mẹ): được đặt cố định và đấu nối với đôi dây điện thoại của mạng điện thoại công cộng (PSTN); sử dụng ăng ten tích hợp hoặc ăng ten nối ngoài; |
|||
8517.11.00 |
- Khối di động (còn gọi là máy con): máy cầm tay sử dụng ăng ten tích hợp và máy đặt trên bàn hoặc lắp đặt trên các phương tiện di động sử dụng ăng ten nối ngoài. Khối này mang số thuê bao điện thoại của khối trung tâm và có thể đàm thoại nội bộ với khối trung tâm. |
|||
4 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên |
|||
4.1 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất |
|||
4.1.1 |
Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz |
|
Thiết bị điều chế góc đường bao không đổi sử dụng trong nghiệp vụ di động mặt đất, sử dụng các băng thông hiện có, hoạt động trên các dải tần số vô tuyến thuộc băng tần dân dụng 27 MHz, với khoảng cách kênh là 10 kHz, dành cho truyền dẫn thoại và dữ liệu, bao gồm: |
|
8517.61.00 |
Trạm gốc (thiết bị có ổ cắm ăng ten, sử dụng ở vị trí cố định); |
|||
8517.12.00 |
Thiết bị di động (thiết bị có ổ cắm ăng ten, thường được sử dụng trên xe hoặc các trạm lưu động) dành cho truyền dẫn thoại và dữ liệu; |
|||
8517.12.00 |
Thiết bị di động cầm tay (có ổ cắm ăng ten; hoặc không có ổ cắm ăng ten ngoài) dành cho truyền dẫn thoại và dữ liệu. |
|||
4.1.2 |
Thiết bị vô tuyến điều chế biên độ đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz |
- Cho thiết bị điều chế biên độ đơn biên có công suất phát đến 4W ERP và thiết bị điều chế biên độ song biên có công suất phát đến 1 W ERP: - Cho thiết bị điều chế biên độ đơn biên có công suất phát trên 4W ERP đến 12 W ERP và thiết bị điều chế biên độ song biên có công suất phát trên 1 W ERP đến 4 W ERP: |
|
Thiết bị vô tuyến tương tự và tương tự - số kết hợp, có đầu nối ăng ten trong hoặc ngoài, làm việc trong băng tần dân dụng 27 MHz, điều chế đơn biên và/ hoặc song biên, khoảng cách kênh 10 kHz, dùng để truyền dữ liệu và thoại, bao gồm: |
8517.61.00 |
Trạm gốc (thiết bị có ổ cắm ăng ten, sử dụng tại vị trí cố định); |
|||
8517.12.00 |
Thiết bị di động (thiết bị có ổ cắm ăng ten, thường được sử dụng trong xe hoặc các trạm lưu động) dùng để truyền dữ liệu và thoại; |
|||
8517.62.59 |
Thiết bị di động (thiết bị có ổ cắm ăng ten, thường được sử dụng trong xe hoặc các trạm lưu động) dùng để truyền dữ liệu; |
|||
8517.12.00 |
Thiết bị di động cầm tay (có ổ cắm ăng ten; hoặc không có ổ cắm ăng ten ngoài) dùng để truyền dữ liệu và thoại; |
|||
8517.62.59 |
Thiết bị di động cầm tay (có ổ cắm ăng ten; hoặc không có ổ cắm ăng ten ngoài) dùng để truyền dữ liệu. |
|||
4.1.3 |
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
8517.62.59 |
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp băng tần 5,8 GHz sử dụng trong giao thông đường bộ (thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu); - Có kết nối đầu ra vô tuyến và ăng ten hoặc có ăng ten tích hợp; - Chỉ dùng cho truyền dữ liệu; - Tốc độ dữ liệu hướng lên và hướng xuống lên đến 31,5 kbit/s; - Hoạt động ở các tần số vô tuyến trong dải từ 5725 MHz đến 5875 MHz. |
|
4.1.4 |
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5.8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
8517.62.59 |
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao băng tần 5.8 GHz sử dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải (thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu): - Có kết nối đầu ra vô tuyến và ăng ten hoặc có ăng ten tích hợp; - Chỉ dùng cho truyền dữ liệu; - Tốc độ dữ liệu hướng lên và hướng xuống lên đến 1 Mbit/s; - Hoạt động ở các tần số vô tuyến trong dải từ 5725 MHz đến 5875 MHz. |
|
4.1.5 |
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình dải tần 5.8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
8517.62.59 |
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình hoạt động trong dải tần 5,8 GHz sử dụng trong giao thông đường bộ (thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu): - Có kết nối đầu ra vô tuyến và ăng ten rời hoặc có ăng ten tích hợp; - Dùng cho truyền dữ liệu kỹ thuật số; - Tốc độ dữ liệu hướng lên đến 250 kbit/s và hướng xuống đến 500 kbit/s; - Hoạt động ở các tần số vô tuyến trong dải từ 5,725 GHz đến 5,875 GHz. |
|
4.1.6 |
Thiết bị trung kế vô tuyến điện mặt đất (TETRA) |
|
Thiết bị trung kế vô tuyến mặt đất TETRA, bao gồm: |
|
8517.61.00 |
- Thiết bị trạm gốc (BS); |
|||
8517.12.00 |
- Máy điện thoại di động (MS); - Máy điện thoại di động - chế độ trực tiếp (DM-MS); - Máy điện thoại di động - DW (DW-MS); |
|||
8517.62.59 |
- Thiết bị lặp - chế độ trực tiếp (DM-REP), không phải điện thoại; - Thiết bị lặp/cổng - chế độ trực tiếp (DM- REP/GATE), không phải điện thoại; - Thiết bị lặp - chế độ trung kế (TMO-REP), không phải điện thoại; |
|||
8517.62.59 8517.62.69 |
- Thiết bị cổng - chế độ trực tiếp (DM-GATE), không phải điện thoại; - Thiết bị cơ động của các hệ thống thông tin vô tuyến TETRA, không phải điện thoại. |
|||
4.2 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị di động dùng trong hàng hải và hàng không) |
|||
4.2.1 |
Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C |
8517.62.59 |
Thiết bị VSAT (thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu) hoạt động trong băng tần C của dịch vụ thông tin qua vệ tinh thuộc quỹ đạo địa tĩnh. |
|
4.2.2 |
Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku |
8517.62.59 |
Thiết bị VSAT (thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu) hoạt động trong băng tần Ku của dịch vụ thông tin qua vệ tinh thuộc quỹ đạo địa tĩnh. |
|
4.2.3 |
Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1 GHz - 3 GHz |
8517.62.59 |
Trạm (thiết bị) đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1 GHz - 3 GHz (thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu). |
|
4.2.4 |
Thiết bị trạm mặt đất di động hoạt động trong băng tần Ku. |
8517.62.59 |
Thiết bị trạm mặt đất di động (MES) (ngoại trừ các đài trái đất lưu động hàng không, hoạt động trong băng tần Ku) hoạt động trong các dải tần số của các nghiệp vụ cố định qua vệ tinh (FSS) (thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu): - 10,70 GHz đến 11,70 GHz (chiều từ vũ trụ đến trái đất); - 12,50 GHz đến 12,75 GHz (chiều từ vũ trụ đến trái đất); - 14,00 GHz đến 14,25 GHz (chiều từ trái đất đến vũ trụ). |
|
4.3 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) |
|||
4.3.1 |
Thiết bị thu phát vô tuyến VHF của trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS |
|
Máy phát, máy thu-phát có các đầu nối ăng ten ngoài của các trạm ven biển, hoạt động trong băng tần VHF của nghiệp vụ lưu động hàng hải và sử dụng loại phát xạ G3E, và G2B cho báo hiệu DSC: |
|
8517.62.53 |
- Thiết bị thoại tương tự, gọi chọn số (DSC), hoặc cả hai; |
|||
8517.62.59 |
- Thiết bị hoạt động trong băng tần từ 156 MHz đến 174 MHz; - Thiết bị hoạt động bằng điều khiển tại chỗ hoặc điều khiển từ xa; - Thiết bị hoạt động với khoảng cách kênh 25 kHz; - Thiết bị hoạt động trong các chế độ đơn công, bán song công và song công; - Thiết bị có thể gồm nhiều khối; - Thiết bị có thể là đơn kênh hoặc đa kênh; - Thiết bị hoạt động trên các khu vực sóng vô tuyến dùng chung; - Thiết bị hoạt động riêng biệt đối với thiết bị vô tuyến khác. |
|||
4.3.2 |
Thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn |
8517.18.00 |
Thiết bị điện thoại vô tuyến VHF hai chiều, hoạt động trong băng tần từ 156 MHz đến 174 MHz sử dụng trong nghiệp vụ lưu động hàng hải và thích hợp cho việc lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn thuộc hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu (GMDSS). |
|
4.3.3 |
Thiết bị Inmarsat-C sử dụng trên tàu biển |
8517.62.59 |
Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-C sử dụng trên tàu biển thuộc hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu (GMDSS) (thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu). |
|
4.3.4 |
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên phương tiện cứu sinh |
8517.18.00 |
Thiết bị điện thoại vô tuyến VHF loại xách tay hoạt động trong băng tần nghiệp vụ lưu động hàng hải từ 156 MHz đến 174 MHz; phù hợp sử dụng trên các tàu cứu nạn và có thể dùng trong các tàu thuyền trên biển. |
|
4.3.5 |
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz |
8517.62.61 |
Thiết bị Phao vô tuyến (chỉ phát dùng cho điện báo) chỉ vị trí khẩn cấp (EPIRB) qua vệ tinh khai thác trong hệ thống vệ tinh COSPAS-SARSAT để thông tin vô tuyến trong Hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu (GMDSS). |
|
4.3.6 |
Phao chỉ báo vị trí cá nhân hoạt động trên băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz |
8517.62.61 |
Thiết bị Phao (chỉ phát dùng cho điện báo) chỉ báo vị trí cá nhân (sau đây gọi tắt là phao PLB) hoạt động trong hệ thống vệ tinh COSPAS-SARSAT. Các phao PLB này hoạt động trên băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz và có phạm vi nhiệt độ: - Từ -40 °C đến +55 °C (phao PLB loại 1), hoặc - Từ -20 °C đến +55 °C (phao PLB loại 2). |
|
4.3.7 |
Thiết bị gọi chọn số DSC |
8517.62.59 |
Thiết bị gọi chọn số (DSC), không phải thiết bị điện thoại hoạt động ở các băng tần MF, MF/HF và/hoặc VHF trong hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu (GMDSS) thường sử dụng trên các tàu, thuyền (thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu). |
|
4.3.8 |
Bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm và cứu nạn |
8517.62.59 |
Bộ phát đáp ra đa hoạt động trong băng tần 9200 MHz - 9500 MHz với mục đích tìm kiếm và cứu nạn (thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu). |
|
4.3.9 |
Thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ MF/HF hàng hải |
8517.62.59 |
Thiết bị radiotelex sử dụng trên tàu thuyền trong hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu (GMDSS) (thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu). |
|
4.3.10 |
Thiết bị Inmarsat F77 sử dụng trên tàu biển |
8517.62.59 |
Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat F77 sử dụng trên tàu biển (SES) thuộc hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu GMDSS (thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu). |
|
4.3.11 |
Thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động (AIS) sử dụng trên tàu biển |
8526.91.10 |
Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến, dùng trong hệ thống nhận dạng tự động sử dụng trên tàu biển (xác định vị trí của tàu mình và các tàu, thuyền xung quanh trong một phạm vi nhất định để điều chỉnh hướng, tốc độ cho phù hợp). |
|
4.3.12 |
Thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu nạn |
8517.62.53 |
Thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu nạn (AIS SART) (thiết bị truyền dẫn kết hợp thiết bị thu dùng cho điện báo). |
|
4.3.13 |
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông |
8517.18.00 |
Máy phát vô tuyến VHF dùng cho điện thoại, hoạt động tại các băng tần nghiệp vụ lưu động hàng hải để sử dụng trên sông. |
|
4.3.14 |
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ di động hàng hải |
8517.18.00 |
Máy phát VHF dùng cho điện thoại và gọi chọn số (DSC), có đầu nối ăng ten bên ngoài dùng trên tàu thuyền. |
|
4.3.15 |
Thiết bị điện thoại vô tuyến MF và HF |
8517.18.00 |
Máy thu, máy phát vô tuyến, dùng cho điện thoại, được sử dụng trên các tàu thuyền lớn, hoạt động chỉ ở tần số trung bình (MF) hoặc ở các băng tần số trung bình và cao tần (MF/HF), được phân bổ cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (MMS), bao gồm: - Thiết bị điều chế đơn biên (SSB) đối với việc phát và thu thoại (J3F); - Thiết bị khoá dịch tần (FSK) hoặc điều chế SSB của sóng mang phụ có khoá để phát và thu và phát các tín hiệu gọi chọn số (DSC); - Thiết bị vô tuyến, không tích hợp với bộ mã hoá hoặc bộ giải mã DSC, nhưng xác định các giao diện với thiết bị như vậy. |
|
4.3.16 |
Thiết bị điện thoại vô tuyến UHF |
8517.18.00 |
Thiết bị vô tuyến dùng cho điện thoại, được lắp đặt ở các tàu thuyền lớn và các hệ thống hoạt động trên các tần số UHF được phân bổ cho các dịch vụ di động hàng hải. |
|
4.3.17 |
Thiết bị Ra đa dùng cho tàu thuyền đi biển (***) |
8526.10.10 8526.10.90 |
Tất cả các loại thiết bị Ra đa lắp đặt trên tàu thuyền đi biển. |
|
4.4 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) |
|||
4.4.1 |
Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975 MHz - 137 MHz dùng trên mặt đất sử dụng điều chế AM |
|
Thiết bị phát hoặc phát kết hợp thiết bị thu vô tuyến VHF điều chế biên độ song biên đầy đủ sóng mang (DSB AM), với khoảng cách kênh 8,33 kHz hoặc 25 kHz dùng cho thoại tương tự để truyền thông tin cho ACARS. Các thiết bị bao gồm: |
|
8517.61.00 |
- Thiết bị trạm gốc mặt đất; |
|||
8517.12.00 8517.62.59 8517.62.69 |
- Thiết bị di động; |
|||
8517.12.00 8517.62.59 8517.62.69 |
- Thiết bị xách tay và thiết bị cầm tay sử dụng trên mặt đất. |
|||
4.4.2 |
Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975 MHz - 137 MHz dùng trên mặt đất |
|
Các thiết bị vô tuyến điện trong nghiệp vụ di động hàng không có thể hoạt động ở trong tất cả hoặc một phần của băng tần 117,975 MHz - 137 MHz, bao gồm: |
|
8517.61.00 |
Thiết bị trạm gốc mặt đất; |
|||
8517.12.00 8517.62.59 8517.62.69 |
Thiết bị di động, thiết bị xách tay và thiết bị cầm tay sử dụng trên mặt đất. |
|||
4.4.3 |
Thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ thống vô tuyến dẫn đường hàng không |
8526.91.10 |
Thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ thống vô tuyến dẫn đường hàng không dân dụng dùng trên mặt đất hoạt động trong băng tần từ 328,6 MHz đến 335,4 MHz. |
|
4.5 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí) |
8517.62.59 8517.62.69 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí) nhưng không dùng cho điện báo/điện thoại. |
|
4.6 |
Thiết bị vô tuyến dẫn đường |
8526.91.10 8526.91.90 |
Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến dùng cho mục đích dẫn đường, cảnh báo chướng ngại vật thuộc nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường qua vệ tinh, dẫn đường hàng không, dẫn đường hàng không qua vệ tinh. |
|
8526.91.10 8526.91.90 |
Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến dùng cho mục đích dẫn đường, cảnh báo chướng ngại vật thuộc nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng hải, dẫn đường hàng hải qua vệ tinh. |
|||
4.7 |
Thiết bị vô tuyến nghiệp dư |
8517.62.59 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện hoạt động trên dải tần số phân bổ cho nghiệp vụ vô tuyến điện nghiệp dư (phân bổ theo quy định của Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia). |
|
4.8 |
Thiết bị khác |
8517.62.59 8517.62.69 8517.62.99 8517.69.00 8526.10.10 8526.10.90 8526.91.10 8526.91.90 8526.92.00 |
- Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên chưa được liệt kê tại mục 2 của Danh mục tại Phụ lục I và mục 4 của Danh mục tại Phụ lục II của Thông tư này. - Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên đã được liệt kê tại mục 2 của Danh mục tại Phụ lục I và mục 4 của Danh mục tại Phụ lục II của Thông tư này nhưng không thuộc phạm vi điều chỉnh của quy chuẩn kỹ thuật áp dụng tương ứng. |
|
5 |
Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn (****) |
|||
5.1 |
Thiết bị vòng từ |
8504.40.19 8504.40.90 |
Thiết bị sạc không dây theo công nghệ mạch vòng cảm ứng (biến đổi tĩnh điện), |
|
5.2 |
Thiết bị đo từ xa vô tuyến điện |
8526.92.00 |
Thiết bị đo từ xa vô tuyến điện tự động hiển thị hoặc ghi lại các thông số đo lường và điều khiển các chức năng của thiết bị khác qua giao diện vô tuyến. |
|
8526.10.10 8526.10.90 |
Thiết bị Ra đa cự ly ngắn, hoạt động trong băng tần 24 GHz - 24,25 GHz, dùng cho các ứng dụng định vị, đo khoảng cách (không phải loại thiết bị Ra đa ứng dụng trong giao thông đường bộ hoặc đường sắt). |
|||
5.3 |
Hệ thống liên lạc dành cho thiết bị y tế cấy ghép (MICS) và Hệ thống đo lường dành cho thiết bị y tế cấy ghép (MITS) |
8517.62.59 |
Thiết bị thu phát sóng vô tuyến cự ly ngắn, băng tần 401 MHz - 406 MHz, trang bị trong các bộ lập trình hoặc cảm biến, truyền dữ liệu từ xa vô tuyến. |
|
5.4 |
Thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao băng tần 60 GHz |
8517.62.51 |
Áp dụng đối với thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao, lên tới hàng Gigabit, dùng cho ứng dụng trong mạng nội bộ không dây WLAN hoặc mạng cá nhân không dây WPAN cự ly ngắn hoạt động trong băng tần 60 GHz (không áp dụng đối với các loại thiết bị vô tuyến dùng cho ứng dụng mở rộng mạng LAN cố định ngoài trời hay ứng dụng truyền dẫn vô tuyến cố định điểm - điểm hoạt động trong băng tần 60 GHz). |
|
5.5 |
Thiết bị truyền hình ảnh số không dây |
|
Thiết bị truyền hình ảnh số không dây hoạt động trong dải tần từ 1,3 GHz đến 50 GHz, có băng thông kênh cho phép tối đa là 5 MHz, 10 MHz, 20 MHz, bao gồm: |
|
8525.50.00 |
- Thiết bị phát; |
|||
8525.60.00 |
- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu. |
|||
6 |
Pin Lithium cho thiết bị cầm tay |
|||
6.1 |
Pin Lithium cho máy tính xách tay, điện thoại di động, máy tính bảng |
8507.60.90 |
Pin Lithium rời dùng cho máy điện thoại di động. Không áp dụng đối với Pin Lithium rời là pin sạc dự phòng dùng để nạp điện cho các thiết bị này. |
|
8507.60.10 |
Pin Lithium rời dùng cho máy tính xách tay, máy tính bảng. Không áp dụng đối với Pin Lithium rời là pin sạc dự phòng dùng để nạp điện cho các thiết bị này. |
Ghi chú: Việc thực hiện công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa nêu tại Phụ lục II đối với một số trường hợp cụ thể quy định như sau:
(*) Đối với QCVN 101:2020/BTTTT: chỉ bắt buộc công bố hợp quy yêu cầu về đặc tính an toàn quy định tại điều 2.6 của quy chuẩn.
(**) Đối với các QCVN này, không áp dụng các yêu cầu về tương thích điện từ đã nêu trong quy chuẩn.
(***) Thiết bị Ra đa dùng cho tàu thuyền đi biển nhập khẩu được miễn kiểm tra chất lượng theo Nghị quyết 99/NQ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ, nhung vẫn phải thực hiện công bố hợp quy trước khi đưa vào sử dụng.
(****) Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn là thiết bị vô tuyến cự ly ngắn quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo. Chỉ thực hiện công bố hợp quy khi thiết bị phù hợp về băng tần và điều kiện kỹ thuật, khai thác theo quy định.
THE MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 01/2021/TT-BTTTT |
Hanoi, May 14, 2021 |
Pursuant to the Law on Quality of Products and Goods dated November 21, 2007;
Pursuant to the Law on Telecommunications dated November 23, 2009;
Pursuant to the Law on Radio Frequencies dated November 23, 2009;
Pursuant to the Law on Information Technology dated June 29, 2006;
Pursuant to the Government's Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008 elaborating the Law on Quality of Products and Goods, Government’s Decree No. 74/2018/ND-CP dated May 15, 2018 on amendments to some Articles of the Government's Decree No. 132/2008/ND-CP;
Pursuant to the Government's Decree No. 17/2017/ND-CP dated February 17, 2017 defining functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Information and Communications;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Minister of Information and Communications hereby promulgates a Circular on amendments to Circular No. 11/2020/TT-BTTTT dated May 14, 2020 of the Minister of Information and Communications on the list of potentially unsafe commodities under the management of the Ministry of Information and Communications.
1. The Appendix I providing the List of information technology and communications commodities subject to certification and declaration of conformity is replaced with the Appendix I providing the List of information technology and communications commodities subject to certification and declaration of conformity enclosed with this Circular.
2. The Appendix II providing the List of information technology and communications commodities subject to declaration of conformity is replaced with the Appendix II providing the List of information technology and communications commodities subject to declaration of conformity enclosed with this Circular.
This Circular comes into force from July 01, 2021.
The Chief of the Office, the Director of the Department of Science and Technology, heads of agencies and units affiliated to the Ministry of Information and Communications and relevant organizations and individuals are responsible for the implementation of this Circular./.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THE MINISTER
Nguyen Manh Hung
LIST OF INFORMATION
TECHNOLOGY AND COMMUNICATIONS COMMODITIES SUBJECT TO CERTIFICATION AND
DECLARATION OF CONFORMITY
(Enclosed with the Circular No. 01/2021/TT-BTTTT dated May 14, 2021 of the
Minister of Information and Communications)
No.
Name of commodity
Technical regulation applied
HS code under Circular No. 65/2017/TT-BTC
Description
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radio telecommunications terminal equipment
1.1
DECT cordless telephone equipment, subscriber extension type
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
QCVN 113:2017/BTTTT (*)
8517.11.00
A line telephone set consisting of a base (base station) attaching one or more cordless mobile phones (handsets) using DECT technology. The handset connected to a Public Switched Telephone Network (PSTN) via a base station is a telephone landline that routes telephone calls to the PSTN.
1.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2.1
Land mobile user equipment
QCVN 117:2020/BTTTT
QCVN 86:2019/BTTTT (*)
QCVN 101:2020/BTTTT (*)
8517.12.00
A telephone or mobile terminal using E-UTRA FDD technology, whether or not integrated with one or more of the following functions:
- W-CDMA FDD mobile terminal;
- GSM mobile terminal;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Radio transmission and reception using spread spectrum modulation technique in the 2.4 GHz band;
- Accessing 5 GHz radio frequency band;
- Short-range radio transmission and transmission – reception.
8517.62.59
A land mobile user equipment (transmission apparatus incorporating reception apparatus) that is not a mobile phone, integrated with/using one or more technologies: E-UTRA FDD; W-CDMA FDD; GSM
and integrated with one or more of the following functions:
- 5G mobile communications terminal;
- Radio transmission and reception using spread spectrum modulation technique in the 2.4 GHz band;
- Accessing 5 GHz radio frequency band;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2.2
5G mobile communications terminal
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
QCVN 101:2020/BTTTT(*)
8517.12.00
8517.62.59
A telephone or mobile terminal (transmission apparatus incorporating reception apparatus) using 5G technology, whether or not integrated with one or more of the following functions:
- Land mobile terminal;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Accessing 5 GHz radio frequency band;
- Short-range radio transmission and transmission – reception.
Radio transmitters and transceivers operating in the 9 kHz to 400 kHz frequency band
2.1
Radio transmitters and transceivers for use in fixed or land mobile services
2.1.1
GSM base station
QCVN 41:2016/BTTTT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.61.00
A base transceiver station (BTS) in a GSM cellular network (2G network), whether or not integrated with one or more of the following functions:
- W-CDMA FDD base station;
- E-UTRA FDD base station;
- 5G base station.
2.1.2
W-CDMA FDD base station
QCVN 16:2018/BTTTT
QCVN 103:2016/BTTTT (*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A base transceiver station (BTS) in a W-CDMA FDD cellular network, whether or not integrated with one or more of the following functions:
- GSM base station;
- E-UTRA FDD base station;
- 5G base station.
2.1.3
E-UTRA FDD base station
QCVN 110:2017/BTTTT
QCVN 103:2016/BTTTT (*)
8517.61.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- GSM base station;
- W-CDMA FDD base station;
- 5G base station.
2.1.4
Land mobile radio equipment using an integral antenna intended primarily for analogue speech
QCVN 37:2018/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
8517.12.00
Land mobile hand-held radio angle-modulated equipment with an integral antenna, intended primarily for analogue speech and in the 30 MHz to 1000 MHz frequency band with channel separations of 12,5 kHz and 25 kHz.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Land mobile radio equipment having an antenna connector intended for the transmission of data (and speech)
QCVN 42:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
Digital radio equipment, and combined analogue and digital radio equipment using an integral antenna and intended for the transmission of data and/or speech, including:
8517.61.00
- Base station (fitted with an antenna socket and intended for use in a fixed location);
8517.12.00
- Mobile station (fitted with an antenna socket, normally used in a vehicle or as a transportable station) or handportable station intended for the transmission of data and/or speech.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Land mobile radio equipment having an antenna connector intended primarily for analogue speech
QCVN 43:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
Stations in the angle modulation systems for use in the land mobile service, operating in the 30 MHz to 1000 MHz frequency band with channel separations of 12,5 kHz and 25 kHz and intended for speech, including:
8517.61.00
- Base station (fitted with an antenna socket);
8517.12.00
- Mobile station (fitted with an antenna socket);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Handportable stations fitted with an antenna socket; or without an external antenna socket (integral antenna equipment) but fitted with a permanent internal or a temporary internal 50 Ω RF connector which allows access to the transmitter output and the receiver input.
2.1.7
Land mobile radio equipment using an integral antenna intended for the transmission of data (and speech)
QCVN 44:2018/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
8517.12.00
Land mobile radio equipment using constant envelope angle modulation, in the 30 MHz to 1 GHz frequency band with channel separations of 12,5 kHz and 25 kHz, and including digital hand-held radio equipment or combined analogue and digital hand-held radio equipment using an integral antenna and intended for the transmission of data and/or speech.
2.1.8
GSM repeater
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 103:2016/BTTTT (*)
8517.62.59
Radio equipment capable of receiving and transmitting GSM cellular network signals, whether or not integrated with one or more of the following functions:
- W-CDMA FDD repeater;
- E-ULTRA FDD repeater;
- 5G repeater.
2.1.9
W-CDMA FDD repeater
QCVN 66:2018/BTTTT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.62.59
Radio equipment capable of receiving and transmitting W-CDMA FDD cellular network signals, whether or not integrated with one or more of the following functions:
- GSM repeater;
- E-ULTRA FDD repeater;
- 5G repeater.
2.1.10
E-ULTRA FDD repeater
QCVN 111:2017/BTTTT
QCVN 103:2016/BTTTT (*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radio equipment capable of receiving and transmitting E-UTRA FDD cellular network signals, whether or not integrated with one or more of the following functions:
- GSM repeater;
- W-CDMA FDD repeater;
- 5G repeater.
2.1.11
5G mobile communications base station
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
8517.61.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- GSM base station;
- W-CDMA FDD base station;
- E-UTRA FDD base station.
2.1.12
5G repeater
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
8517.62.59
Equipment capable of receiving and transmitting 5G network signals, whether or not integrated with one or more of the following functions:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- W-CDMA FDD repeater;
- E-ULTRA FDD repeater.
2.1.13
Radio equipment in the Low Power Wide Area Networks (LPWAN) (***)
- For equipment operating in the 920 MHz to 923 MHz frequency band:
+ For equipment having an effective radiated power of up to 25 mW ERP
QCVN 122:2020/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
+ For equipment having a maximum effective radiated power of more than 25 mW ERP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
- For equipment operating in the 433,05 MHz to 434,79 MHz frequency band:
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
8517.61.00
8517.62.21
8517.62.59
8517.62.69
8517.62.99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Base stations, radio access equipment, or terminal equipment having the function of sensing, measuring, recording, and transmitting measured parameters via a radio interface.
9015.10.90
9026.80.20
Sensors having the function of measuring environmental parameters, recording and transmitting measured parameters via a radio interface.
2.2
Radio transmitters and transceivers used in television broadcasting
2.2.1
Second generation terrestrial digital television (DVB-T2) transmitter
QCVN 77:2013/BTTTT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Transmitting equipment for the terrestrial digital television broadcasting service DVB-T2, with 8 MHz RF channel.
2.3
Radio transmitters and transceivers used in sound broadcasting
2.3.1
Transmitting equipment for the amplitude modulated (AM) sound broadcasting service
QCVN 29:2011/BTTTT
8525.50.00
Transmitting equipment for the amplitude modulated (AM) sound broadcasting service operating in the medium wave band (from 526,5 kHz to 1606,5 kHz) and short wave band (from 3,2 MHz to 26,1 MHz).
2.3.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 30:2011/BTTTT
8525.50.00
Transmitting equipment for frequency modulated (FM) sound broadcasting service operating in both Monophonic and Stereophonic operating in the 68 MHz to 108 MHz frequency band.
2.3.3
Frequency modulated (FM) radio sound transmitting equipment operating in the 54 MHz to 68 MHz frequency band
QCVN 70:2013/BTTTT
8525.50.00
Frequency modulated (FM) radio sound transmitting equipment operating in Monophonic operating in the 54 MHz to 68 MHz frequency band.
2.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.1
Radar equipment (except that used on seagoing vessels and that of a short-range radio transmitter and transceiver)
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
8526.10.10
8526.10.90
All kinds of radar equipment, ground based, or installed in civil aircraft, except that used on sea going vessels and that of a short-range radio transmitter and transceiver.
2.5
Digital microwave transmission equipment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Digital microwave radio equipment
- For point-to-point radio equipment operating in the 1,4 GHz to 55 GHz frequency band:
QCVN 53:2017/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
- For digital microwave radio equipment that is not point-to-point radio equipment operating in the 1,4 GHz to 55 GHz frequency band:
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
8517.62.59
Transmission apparatus incorporating reception apparatus using digital microwave technology
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Short-range radio transmitters and transceivers (**)
3.1
Non-specific short-range radio transmitters and transceivers
- For equipment operating in the 9 kHz to 25 MHz frequency band:
QCVN 55:2011/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
- For equipment operating in the 25 MHz to 1 GHz frequency band:
QCVN 73:2013/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 74:2020/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
8525.50.00
Personal FM radio
8517.62.59
8517.62.69
Equipment fitted with an external antenna connector and/or integral antenna, and intended for transmission or reception of audio, images or other data; including equipment using active NFC (Near Field Communication) technology.
3.2
Radio equipment operating in the 2.4 GHz band and using spread spectrum modulation techniques, and having an equivalent isotropically radiated power of at least 60 mW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 112:2017/BTTTT (*)
8517.62.51
A WiFi transceiver in the 2.4 GHz wireless local area network (WiFi modem, WiFi transmitter) having an equivalent isotropically radiated power of at least 60 mW, whether or not integrated with one or more of the following functions:
- Accessing 5 GHz radio frequency band;
- Land mobile terminal;
- 5G mobile communications terminal;
- Other short-range radio equipment.
8525.80.40
Flycam (television cameras, digital cameras and video camera recorders mounted on flying devices) using remote control technology, transmitting images in the 2.4 GHz band using spread spectrum modulation techniques and having an equivalent isotropically radiated power of at least 60 mW.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UAV/Drone (a remote-controlled flying device equipped with television camera, digital camera and video camera recorder) using remote control technology, transmitting images in the 2.4 GHz band using spread spectrum modulation techniques and having an equivalent isotropically radiated power of at least 60 mW.
3.3
Radio access equipment operating in the 5 GHz band and having equivalent isotropically radiated power of at least 60 mW
QCVN 65:2013/BTTTT
QCVN 112:2017/BTTTT (*)
8517.62.51
A WiFi transceiver in the 5 GHz wireless local area network (WiFi modem, WiFi transmitter) having an equivalent isotropically radiated power of at least 60 mW, whether or not integrated with one or more of the following functions:
- Radio transmission and reception using spread spectrum modulation technique in the 2.4 GHz band;
- Land mobile terminal;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other short-range radio equipment.
8525.80.40
Flycam (television cameras, digital cameras and video camera recorders mounted on flying devices) using remote control technology, transmitting images in the 5 GHz band using spread spectrum modulation techniques and having an equivalent isotropically radiated power of at least 60 mW.
8802.20.90
UAV/Drone (a remote-controlled flying device equipped with television camera, digital camera and video camera recorder) using remote control technology, transmitting images in the 5 GHz band using spread spectrum modulation techniques and having an equivalent isotropically radiated power of at least 60 mW.
3.4
Radar equipment used in road or railway transport and traffic
- For equipment operating in the 24 GHz to 24,25 GHz frequency band:
QCVN 47:2015/BTTTT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- For equipment operating in the 76 GHz to 81 GHz frequency band:
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
8526.10.10
Short-range radar equipment intended for intended for transport and traffic telematics applications (road or rail traffic) such as cruise control, protection, warning, and avoiding collisions between vehicles and other surrounding objects.
3.5
Equipment intended for radio alarm and detection
- For equipment operating in the 9 kHz to 25 MHz frequency band:
QCVN 55:2011/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QC VN 47:2015/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
8526.92.00
Equipment including sensors and control systems which are connected to each other via a radio interface for radio alarm and detection purposes
3.6
Remote control device
- For equipment operating in the 9 kHz to 25 MHz frequency band:
QCVN 55:2011/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 73:2013/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
- For equipment operating in the 1 GHz to 40 GHz frequency band:
QCVN 74:2020/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
8526.92.00
A device using radio waves to control models, and for control in the industrial and civil sectors.
3.7
Radio Frequency Identification (RFID) equipment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 55:2011/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
- For equipment operating in the 25 MHz to 1 GHz frequency band:
QCVN 73:2013/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
- For equipment operating in the 1 GHz to 40 GHz frequency band:
QCVN 74:2020/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
8517.62.59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Radio Frequency Tag attached to the object to be identified; only applicable to the types of tag with a power source.
- Radio Frequency Reader (RF reader) intended for activating the RF tag and transmitting the information received from the RF tag to the data processing system.
3.8
Non-stop electronic toll collection system applying RFID
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
8517.62.59
The non-stop electronic toll collection system applying RFID operating in the 920 MHz to 923 MHz frequency band with a radiated power of more than 500 mW ERP and including two separate units which are connected to each other via a radio interface:
- Radio Frequency Tag attached to the object to be identified; only applicable to the tag with a power source.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.9
Cordless audio devices
QCVN 91:2015/BTTTT
8518.10.11
8518.10.19
8518.10.90
Cordless microphones in the range 25 MHz to 2000 MHz
8518.21.10
8518.21.90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8518.22.90
8518.29.20
8518.29.90
Cordless loudspeakers in the range 25 MHz to 2000 MHz
8518.30.10
8518.30.20
Cordless headphones in the range 25 MHz to 2000 MHz
8518.30.51
8518.30.59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cordless combined microphone/loudspeaker in the range 25 MHz to 2000 MHz
3.10
Ultra Wide Band (UWB) communications device
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 94:2015/BTTTT (*)
8517.62.59
Devices utilizing Ultra Wide Band (UWB) technologies, intended for fixed (indoor only), mobile or portable applications and including:
- Stand-alone radio equipment with or without its own control provisions;
- Plug-in radio devices intended for use with, or within, a variety of host systems, e.g. personal computers, hand-held terminals, etc.;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Combined equipment or a combination of a plug-in radio device and a specific type of host equipment;
- Equipment for use in road and rail vehicles.
3.11
Other short-range radio transmitters and transceivers
- For equipment operating in the 9 kHz to 40 GHz frequency band:
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
- For equipment operating in the frequency range of more than 40 GHz:
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8526.10.10
8526.10.90
8526.92.00
- Short-range radio transmitters and transceivers not included in section 3 of the List in the Appendix I hereof and section 5 of the List in the Appendix II hereof;
- Short-range radio transmitters and transceivers that have been included in section 3 of the List in the Appendix I hereof and section 5 of the List in the Appendix II hereof but do not fall within the scope of the respective technical regulations applied.
Note: Certification and declaration of conformity of the commodities provided in the Appendix I in some cases:
(*) Regarding these technical regulations, the certification of conformity of the commodities herein is optional but the declaration of conformity thereof is compulsory in the same way as the ones in the Appendix II hereof. Regarding QCVN 101:2016/BTTTT, it only applies to mobile phones and it is compulsory to declare their conformity with special safety requirements specified in Article 2.6 of the Regulation.
(**) Short-range transmitters and transceivers are short-range devices specified in the Circular of the Minister of Information and Communications on the List of radio equipment which is exempt from a radio frequency license, with technical and operational conditions attached. Short-range transmitters and transceivers exclude receive-only radio equipment; radio transceivers operating in the 2.4 GHz band and using spread spectrum modulation techniques, and having an equivalent isotropically radiated power of less than 60 mW; radio access equipment operating in the 5 GHz band and having an equivalent isotropically radiated power of at least 60 mW. It is only necessary to certify and declare conformity if the equipment meets the prescribed frequency band, technical conditions and operational conditions.
(***) It is only necessary to certify and declare conformity if the equipment meets the prescribed frequency band, technical conditions and operational conditions as set out in the Circular of the Minister of Information and Communications on the List of radio equipment which is exempt from a radio frequency license, with technical and operational conditions attached.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LIST OF INFORMATION
TECHNOLOGY AND COMMUNICATIONS COMMODITIES SUBJECT TO DECLARATION OF CONFORMITY
(Enclosed with the Circular No. 01/2021/TT-BTTTT dated May 14, 2021 of the
Minister of Information and Communications)
No.
Name of commodity
Technical regulation applied
HS code under Circular No. 65/2017/TT-BTC
Description
Information technology equipment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Desktop computer
QCVN 118:2018/BTTTT
8471.41.10
Comprising in the same housing at least a central processing unit and an input and output unit, whether or not combined, whether or not integrated with one or more functions:
- Radio transmission and reception using spread spectrum modulation technique in the 2.4 GHz band;
- Accessing 5 GHz radio frequency band;
- W-CDMA FDD mobile terminal;
- E-UTRA FDD mobile terminal;
- 5G mobile communications terminal;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2
Laptop and portable computer
QCVN 118:2018/BTTTT
QCVN 101:2020/BTTTT (*)
8471.30.20
Portable automatic data processing machines, weighing not more than 10 kg, consisting of at least a central processing unit, a keyboard and a display, whether or not integrated with one or more functions:
- Radio transmission and reception using spread spectrum modulation technique in the 2.4 GHz band;
- Accessing 5 GHz radio frequency band;
- W-CDMA FDD mobile terminal;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 5G mobile communications terminal;
- Short-range radio transmission and transmission – reception.
1.3
Tablet
QCVN 118:2018/BTTTT
QCVN 101:2020/BTTTT (*)
8471.30.90
Portable automatic data processing machines, weighing not more than 10 kg, consisting of at least a central processing unit, a keyboard and a display (other than laptops, notebooks and subnotebooks), whether or not integrated with one or more functions:
- Radio transmission and reception using spread spectrum modulation technique in the 2.4 GHz band;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Short-range radio transmission and reception.
Radio and television equipment
2.1
Set Top Box for use in satellite television (except for DVB-S/S2 Set Top Box for use in satellite television)
QCVN 118:2018/BTTTT
8528.71.91
8528.71.99
A Set Top Box in analogue form, not having a function of interactive information exchange.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DVB- S/S2 Set Top Box
QCVN 118:2018/BTTTT
8528.71.91
8528.71.99
Intended for receiving and decoding Free To Air (FTA) satellite television signals using DVB-S and/or DVB-S2 technology, supporting SDTV/HDTV, not having a function of interactive information exchange.
2.3
Set Top Box for use in digital cable television networks
QCVN 118:2018/BTTTT
8528.71.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8528.71.91
8528.71.99
Set Top Box for use in digital cable television networks, whether or not having a function of interactive information exchange with the service provider.
2.4
Set Top Box for use in digital IPTV television networks
QCVN 118:2018/BTTTT
8528.71.11
8528.71.19
8528.71.91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set Top Box for use in digital IPTV television networks, whether or not having a function of interactive information exchange with the service provider.
2.5
Digital terrestrial television DVB-T2 Set Top Box
QCVN 63:2020/BTTTT
QCVN 118:2018/BTTTT
8528.71.91
8528.71.99
Set Top Box using DVB-T2 technology for use in digital terrestrial television, not having a function of interactive information exchange.
2.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 63:2020/BTTTT
QCVN 118:2018/BTTTT
8528.72.92
8528.72.99
Digital receiver used in DVB-T2 digital terrestrial television broadcasting, designed to incorporate a video display or screen, having color, not battery operated and not using cathode-ray tubes.
2.7
Equipment in cabled distribution systems for television signal
QCVN 72:2013/BTTTT
8517.62.49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radio communications terminal equipment
3.1
Cordless telephone equipment (subscriber extension type)
QCVN 10:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
Cordless subscriber extensions telephone, having the transmitter power of up to 25 W, used in the line telecommunication network intended for the transmission of analogue speech signal and connected to the line telephone network through the 2-wire interface (except for DECT phones). This equipment consists of two separate units, which are connected to each other via a radio interface:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Base unit: equipment intended for use in a fixed location and connected to the public switched telephone network (PSTN) through the telephone line; fitted with either an antenna socket or an integral antenna;
8517.11.00
- Mobile Unit: mobile equipment fitted with either an integral antenna when used with a desktop station or an antenna socket, for use with external antenna when fixed in transportable stations. This unit has the same subscriber number as the base unit and can communicate with the base unit.
4.1
Radio transmitters and transceivers for use in fixed or land mobile services
4.1.1
Angle-modulated 27 MHz citizen’s band radio equipment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 18:2014/BTTTT
Angle-modulated radio equipment for use in the land mobile service, using constant envelope angle modulation, using current bandwidths, operating in 27 MHz citizen’s band with a channel spacing of 10 kHz, intended for speech and data transmission, and including:
8517.61.00
Base station (equipment fitted with an antenna socket and intended for use in a fixed location);
8517.12.00
Mobile station (mobile equipment fitted with an antenna socket and normally used in a vehicle or as a transportable station) intended for the transmission of speech and data;
8517.12.00
Hand-portable station (fitted with an antenna socket; or not fitted with an external antenna socket) intended for speech and data transmission
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Double side band and/or single side band amplitude modulated 27 MHz citizen’s band radio equipment
- For single side band amplitude modulated radio equipment having an effective radiated power of up to 4 W ERP and double side band amplitude modulated radio equipment having an effective radiated power of up to 1 W ERP:
QCVN 25:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
- For single side band amplitude modulated radio equipment having an effective radiated power exceeding 4 W ERP but not exceeding 12 W ERP and double side band amplitude modulated radio equipment having an effective radiated power exceeding 1 W ERP but not exceeding 4 W ERP:
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
Analogue radio equipment, and combined analogue and digital radio equipment, fitted with an internal or external antenna connector, operating in 27 MHz citizen’s band with SSB and/or DSB modulation with a channel spacing of 10 kHz, intended for speech and data transmission, and including:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Base station (equipment fitted with an antenna socket and intended for use in a fixed location);
8517.12.00
Mobile station (mobile equipment fitted with an antenna socket and normally used in a vehicle or as a transportable station) intended for speech and data transmission;
8517.62.59
Mobile station (mobile equipment fitted with an antenna socket and normally used in a vehicle or as a transportable station) intended for data transmission;
8517.12.00
Hand-portable station (fitted with an antenna socket; or not fitted with an external antenna socket) intended for speech and data transmission;
8517.62.59
Hand-portable station (fitted with an antenna socket; or not fitted with an external antenna socket) intended for data transmission.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Low data rate data transmission equipment operating in the 5,8 GHz band for use in road transport traffic
QCVN 75:2013/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
8517.62.59
Low data rate data transmission equipment operating in the 5,8 GHz band for use in road transport traffic (transmission apparatus incorporating reception apparatus);
- With a Radio Frequency (RF) output connection and specified antenna or with an integral antenna;
- For data transmission only;
- At down and up link data rate of 31,5 kbit/s;
- Operating on radio frequencies in the 5725 to 5875 MHz band.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
High data rate data transmission equipment operating in the 5.8 GHz band for use in road transport traffic
QCVN 76:2013/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
8517.62.59
High data rate data transmission equipment operating in the 5.8 GHz band for use in road transport traffic (transmission apparatus incorporating reception apparatus):
- With a Radio Frequency (RF) output connection and specified antenna or with an integral antenna;
- For data transmission only;
- At down and up link data rate of 1 Mbit/s;
- Operating on radio frequencies in the 5725 to 5875 MHz band.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Medium data rate data transmission equipment operating in the 5.8 GHz band for use in road transport traffic
QCVN 99:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
8517.62.59
Medium data rate data transmission equipment operating in the 5.8 GHz band for use in road transport traffic (transmission apparatus incorporating reception apparatus):
- With a Radio Frequency (RF) output connection and specified antenna or with an integral antenna;
- For digital data transmission;
- At down link data rate of 250 kbit/s and up link data rate of 500 kbit/s;
- Operating on radio frequencies in the 5,725 to 5,875 GHz band.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Terrestrial Trunked Radio (TETRA) equipment
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 100:2015/BTTTT
TETRA equipment, including:
8517.61.00
- Base Station (BS);
8517.12.00
- Mobile Station (MS);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dual Watch Mobile Station (DW-MS);
8517.62.59
- Direct Mode REPeater (DM-REP), other than the phone;
- Direct Mode REPeater/GATEway (DM-REP/GATE), other than the phone;
- Trunked MOde REPeater (TMO-REP), other than the phone;
8517.62.59
8517.62.69
- Direct Mode GATEway (DM-GATE), other than the phone;
- Portable equipment of TErrestrial Trunked Radio (TETRA) radiocommunications systems, other than the phone.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radio transmitters and transceivers used in satellite communications (excluding mobile stations used in maritime and aeronautical communications)
4.2.1
VSAT equipment (C band)
QCVN 38:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
8517.62.59
VSAT equipment (transmission apparatus incorporating reception apparatus) operating in C band through a geostationary satellite.
4.2.2
VSAT equipment (Ku band)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 18:2014/BTTTT
8517.62.59
VSAT equipment (transmission apparatus incorporating reception apparatus) operating in Ku band through a geostationary satellite.
4.2.3
Mobile Earth Stations for Global Non-Geostationary Mobile-Satellite Service Systems in the Bands 1 - 3 GHz
QCVN 40:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
8517.62.59
Mobile Earth Stations for Global Non-Geostationary Mobile-Satellite Service Systems in the Bands 1 - 3 GHz (transmission apparatus incorporating reception apparatus).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mobile satellite Earth Station (MES) operating in the Ku band
QCVN 116:2017/BTTTT
8517.62.59
Mobile Earth Stations (MES) (except for aeronautical mobile earth stations operating in the Ku band) operating in frequency ranges of the Fixed Satellite Service (FSS) (transmission apparatus incorporating reception apparatus):
- 10,70 GHz to 11,70 GHz (space to earth);
- 12,50 GHz to 12,75 GHz (space to earth);
- 14,00 GHz to 14,25 GHz (space to earth).
4.3
Radio transmitters and transceivers used in the maritime mobile service (including ancillary equipment and satellite equipment)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VHF transmitter as coast station for GMDSS
QCVN 24:2011/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
Transmitters, receivers and transmitters fitted with external antenna connectors, used as coast stations, operating in the VHF band of the maritime mobile service and utilizing emission G3E, and where relevant G2B for DSC signaling:
8517.62.53
- Equipment capable of analogue speech, Digital Selective Calling (DSC), or both;
8517.62.59
- Equipment operating in the band 156 MHz -174 MHz;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Equipment operating on 25 kHz channel spacing;
- Equipment operating in Simplex, Semi-Duplex (Half Duplex) and Duplex modes;
- Equipment which may consist of more than one unit;
- Equipment which may be single-channel or multi-channel;
- Equipment operating on shared radio sites;
- Equipment operating in isolation from other radio equipment.
4.3.2
Two-way VHF radiotelephone apparatus for fixed installation in survival craft
QCVN 26:2011/BTTTT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.18.00
Two-way VHF radiotelephone equipment, operating in the bands between 156 MHz and 174 MHz allocated to the Maritime Mobile Services and suitable for fixed installations in survival craft in accordance with the provisions of the Global Maritime Distress and Safety System (GMDSS).
4.3.3
Inmarsat-C ship earth station equipment
QCVN 28:2011/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.62.59
Inmarsat-C ship earth station equipment of the Global Maritime Distress and Safety System (GMDSS) (transmission apparatus incorporating reception apparatus).
4.3.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 50:2020/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.18.00
Portable VHF radiotelephones operating in the bands between 156 MHz and 174 MHz and suitable for use in survival craft and optionally, on board ships at sea.
4.3.5
Emergency Position Indicating Radio Beacons (EPIRBs) operating in the 406,0 MHz to 406,1 MHz frequency band
QCVN 57:2018/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.62.61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.6
Personal Locator Beacon (PLB) operating in the 406,0 MHz to 406,1 MHz frequency band
QCVN 108:2016/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.62.61
Satellite Personal Locator Beacons (PLBs) (only used for radio telegraphy), operating in the COSPAS-SARSAT satellite system. Satellite PLBs operate in the 406,0 MHz to 406,1 MHz frequency band and over the temperature ranges of:
- From -40°C to +55°C (Class 1); or
- From -20°C to +55°C (Class 2).
4.3.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 58:2011/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.62.59
Digital Selective Calling (DSC), not telephone, operating in the MF, MF/HF and/or VHF band in the Global Maritime Distress and Safety System (GMDSS) and normally used on board ships (transmission apparatus incorporating reception apparatus).
4.3.8
Transponders for search and rescue radar
QCVN 60:2011/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.62.59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.9
Radiotelex equipment operating in maritime MF/HF service
QCVN 62:2011/BTTTT (*)
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.62.59
Radiotelex equipment for use on board ships in the Global Maritime Distress and Safety System (GMDSS) (transmission apparatus incorporating reception apparatus).
4.3.10
Inmarsat-F77 ship earth station equipment
QCVN 67:2013/BTTTT(**)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.62.59
Inmarsat-F77 ship earth station (SES) equipment of the Global Maritime Distress and Safety System (GMDSS) (transmission apparatus incorporating reception apparatus).
4.3.11
Shipborne equipment of the automatic identification systems (AIS)
QCVN 68:2013/BTTTT(**)
QCVN 119:2019/BTTTT
8526.91.10
Radio navigational aid apparatus, used in shipborne automatic identification systems (detection of locations of ships within a certain range for the purposes of navigation and speed control).
4.3.12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 107:2016/BTTTT(**)
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.62.53
AIS Search and Rescue Transmitter (AIS SART) (transmission apparatus incorporating reception apparatus used for telegraphy).
4.3.13
VHF radiotelephone used on inland waterways
QCVN 51:2011/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.18.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.14
VHF radiotelephone for the maritime mobile service
QCVN 52:2020/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.18.00
VHF transmitters used for telephone and Digital Selective Calling (DSC), fitted with an external antenna connector and used on board ships.
4.3.15
MF and HF radio telephone
QCVN 59:2011/BTTTT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.18.00
Radio transmitters and receivers, for use on large ships, operating in either Medium Frequency (MF) only or in the Medium and High Frequency (MF/HF) bands allocated to the Maritime Mobile Service (MMS), including:
- Single Side Band (SSB) for telephony transmission and reception (J3F);
- Frequency Shift Keying (FSK) or SSB modulation of a keyed sub-carrier to transmit and receive Digital Selective Calling (DSC) signals;
- Radio equipment, not integrated with the DSC encoder or decoder, but the interfaces with such equipment are defined.
4.3.16
UHF radio telephone
QCVN 61:2011/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UHF on board vessels radio equipment and systems operating on frequencies allocated to the maritime mobile services.
4.3.17
Radar equipment used on sea going vessels (***)
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
8526.10.10
8526.10.90
All types of radar equipment installed on sea going vessels.
4.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.1
Ground-based radio equipment for the aeronautical mobile service using amplitude modulation in the frequency band 117,975 -137 MHz
QCVN 105:2016/BTTTT
QCVN 106:2016/BTTTT
DSB AM UHF radio transmitters or receivers and transmitters, with channel separations of 8,33 kHz or 25 kHz intended for analogue speech intended for ACARS data communication, including:
8517.61.00
- Ground based stations;
8517.12.00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.62.69
- Mobile stations;
8517.12.00
8517.62.59
8517.62.69
- Portable stations and hand held radios for ground use.
4.4.2
Ground-based radio equipment for the aeronautical mobile service in the frequency band 117,975 - 137 MHz
QCVN 47:2015/BTTTT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radio equipment for the aeronautical mobile service, operating in all or any part of the frequency band between 117,975 and 137 MHz, including:
8517.61.00
Ground based stations;
8517.12.00
8517.62.59
8517.62.69
Mobile stations, hand held and portable stations for ground use.
4.4.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 104:2016/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
8526.91.10
Ground-based glidepath equipment for radio navigation aids operating in the frequency band between 328,6 and 335,4 MHz.
4.5
Radio transmitters and transceivers used for location and telemetry (except for those used offshore in petroleum industry)
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
8517.62.59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radio transmitters and transceivers used for location and telemetry (except for those used offshore in petroleum industry) but not used for telegraph/telephone.
4.6
Radio navigation aids
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
8526.91.10
8526.91.90
Radio navigation aids used for the purposes of navigation and obstruction warning in the radionavigation-satellite service, aeronautical radionavigation service, aeronautical radionavigation-satellite service.
QCVN 47:2015/BTTTT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8526.91.10
8526.91.90
Radio navigation aids used for the purposes of navigation and obstruction warning in the maritime radionavigation service, maritime radionavigation-satellite service.
4.7
Amateur radio equipment
QCVN 56:2011/BTTTT
8517.62.59
Radio transmitters and transceivers operating in the frequency range allotted to the amateur radio service (allocated according to the National Radio Spectrum Plan).
4.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
8517.62.59
8517.62.69
8517.62.99
8517.69.00
8526.10.10
8526.10.90
8526.91.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8526.92.00
- Radio transmitters and transceivers operating in the frequency range between 9 kHz and 400 GHz and having an effective radiated power of 60 mW or more, which have not been included in section 2 of the List in the Appendix I and section 4 of the List in the Appendix II hereof.
- Radio transmitters and transceivers operating in the frequency range between 9 kHz and 400 GHz and having an effective radiated power of 60 mW or more, which have been included in section 2 of the List in the Appendix I and section 4 of the List in the Appendix II hereof but do not fall within the scope of the respective technical regulations applied.
Short-range radio transmitters and transceivers (*****)
5.1
Inductive loop
QCVN 55:2011/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8504.40.90
A wireless charging device using induction loop technology (electrostatic transformation).
5.2
Telemetry device
QCVN 73:2013/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT
8526.92.00
A telemetry device automatically displaying or recording measurement data and controlling functions of other devices via a radio interface.
QCVN 47:2015/BTTTT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8526.10.10
8526.10.90
Short-range radar equipment, operating in the frequency range between 24 GHz and 24,25 GHz, intended for positioning and distance measurement applications (not being radar applications for road or railway transport and traffic).
5.3
Medical Implant Communication System (MICS) and Medical Implant Test System (MITS)
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT
8517.62.59
A short-range radio transceiver operating in the frequency range between 401 MHz and 406 MHz, used in programmers or sensors and intended for remote data transmission.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wireless access equipment operating at Multiple-Gigabit data rates in the 60 GHz band
QCVN 88:2015/BTTTT
QCVN 112:2017/BTTTT
8517.62.51
Applied to wireless access equipment operating at multiple-gigabit data rates and intended for short-range Wireless Personal Area Networks (WPAN) or Wireless Local Area Networks (WLAN) operating in the 60 GHz frequency range (not applied to radio equipment operating in the 60 GHz frequency range intended for outdoor Fixed Local Area Network Extension (FLANE) or Fixed Point-to-Point applications).
5.5
Wireless digital video link equipment
QCVN 92:2015/BTTTT
QCVN 93:2015/BTTTT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wireless digital video link equipment operating in the 1,3 GHz to 50 GHz frequency band, using maximum allowable channel bandwidths of 5 MHz, 10 MHz and 20 MHz and including:
8525.50.00
- Transmitter;
8525.60.00
- Transmitter incorporating receiver.
Lithium batteries for portable applications
6.1
Lithium batteries for laptops, mobile phones and tablets
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8507.60.90
Stand-alone lithium batteries for mobile phones. Not applied to stand-alone lithium batteries that are rechargeable batteries for charging mobile phones.
8507.60.10
Stand-alone lithium batteries for laptops and tablets. Not applied to stand-alone lithium batteries that are rechargeable batteries for charging these devices.
Note: Certification and declaration of conformity of the commodities provided in the Appendix II in some cases:
(*) Regarding QCVN 63:2012/BTTTT, it is only compulsory to declare conformity of the commodities herein with special safety requirements specified in Article 2.6 of the Regulation.
(**) Regarding these QCVN regulations, electromagnetic compatibility requirements specified in such regulations do not apply.
(***) Imported radar equipment used on sea going vessels is exempted from quality inspection as prescribed in the Government’s Resolution No. 99/NQ-CP dated November 13, 2019, but it is still necessary to declare conformity before such equipment is put into use.
(***) Short-range transmitters and transceivers are short-range devices specified in the Circular of the Minister of Information and Communications on the List of radio equipment which is exempt from a radio frequency license, with technical and operational conditions attached. It is only necessary to declare conformity if the equipment meets the prescribed frequency band, technical conditions and operational conditions.
...
...
...
;Thông tư 01/2021/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 11/2020/TT-BTTTT quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
Số hiệu: | 01/2021/TT-BTTTT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 14/05/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 01/2021/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 11/2020/TT-BTTTT quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
Chưa có Video