BỘ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2018/TT-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2018 |
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 25 tháng 7 năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 quy định chi tiết một số Điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12; Nghị định 100/2016NĐ-CP ngày 01/7/2016 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thuế giá trị gia tăng đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 122/2016/NĐ-CP CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh Mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;
Căn cứ Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh Mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan;
Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Quyết định số 08/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 09/2017/QĐ-TTg ngày 31/2/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ cộng hòa Bê-la-rút về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam.
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành các danh Mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các Danh Mục sau:
1. Danh Mục phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục I);
2. Danh Mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II);
3. Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III);
4. Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV);
5. Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V);
6. Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI);
7. Danh Mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm cho đóng tàu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VII);
8. Danh Mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện ngành viễn thông - công nghệ thông tin, nội dung số, Phần mềm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VIII);
Điều 2. Các Danh Mục quy định tại Điều 1 Thông tư này là căn cứ xác định đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều Luật Thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thuế giá trị gia tăng đã được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ; xác định đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 quy định chi tiết một số Điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; xác định đối tượng miễn thuế nhập khẩu theo Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, Quyết định số 08/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam và Quyết định số 09/2017/QĐ-TTg ngày 31/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ cộng hòa Bê-la-rút về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam.
Điều 3. Các hàng hóa trong nước đã sản xuất được nêu tại các Danh Mục ban hành kèm theo Thông tư này được áp dụng chung và không phụ thuộc Mục đích sử dụng, trừ hàng hóa chuyên dùng.
Hàng hóa chuyên dùng quy định tại Điều này là hàng hóa đòi hỏi phải đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật đặc thù khi sử dụng nêu trong các chứng chỉ chuyên ngành.
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2018 và thay thế cho Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh Mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung.
|
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ
SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Tàu điện ắc quy phòng nổ 8 tấn |
8601 |
20 |
00 |
Cấp phòng nổ Exdl, cỡ đường ray 600 mm, 900 mm; lực kéo lớn nhất 13KN, tự trọng 8 tấn, Khoảng cách trục 1150 mm, tốc độ 7 km/h - 10km/h, kích thước bao (dài x rộng x cao): 4379mm x 1045 mm x 1600 mm (đường 600 mm), 4379mm x 1345 mm x 1600 mm (đường 900 mm), tổ hợp ắc quy (70 bình): 02 cái, điện áp 140V, dung lượng 4400 Ah |
2 |
Tàu điện ắc quy phòng nổ 5 tấn |
8601 |
20 |
00 |
Cấp phòng nổ Exdl, cỡ đường ray 600 mm, 900 mm; lực kéo lớn nhất 7,24KN, tự trọng 5 tấn, Khoảng cách trục 900 mm, tốc độ 7km/h - 10km/h, kích thước bao (dài x rộng x cao) 3225mm x 994mm x 1550 mm (đường 600mm), 3225mm x 1294mm x 1550 mm (đường 900mm), tổ hợp ắc quy (48 bình): 02 cái, điện áp 96 V, dung lượng 330Ah. |
3 |
Tàu điện ắc quy phòng nổ 12 tấn |
8601 |
20 |
00 |
Cỡ đường ray 900 mm, đường kính vòng lăn bánh xe 680 mm; cương cự 1220 mm, bán kính đường vòng nhỏ nhất 12000 mm, tốc độ 8,5km/h - 11km/h, ắc quy tích điện kiểu D-620Ah, điện áp 2V, dung lượng 620Ah, kích thước bao (dài x rộng x cao) 5300mm x 1360mm x 1650mm, tự trọng 12 tấn. |
4 |
Toa xe chở khách |
8605 |
00 |
00 |
Các loại (gồm cả ngồi cứng, mềm; nằm cứng, mềm; toa xe 2 tầng; toa xe B), toa xe cao cấp thế hệ 2, dài 20 m |
5 |
Toa xe hành lý |
8605 |
00 |
00 |
Giá chuyển hướng, van hãm, đầu đấm, SAB nhập ngoại |
6 |
Toa xe chuyên dụng chở ôtô |
8605 |
00 |
00 |
Giá chuyển hướng, van hãm, đầu đấm, SAB nhập ngoại |
7 |
Toa xe chở xi măng rời |
8605 |
00 |
00 |
Giá chuyển hướng, van hãm, đầu đấm, SAB nhập ngoại |
8 |
Toa xe H |
8606 |
10 |
00 |
Dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ |
9 |
Toa xe lửa thùng (xi téc) composite chở chất lỏng |
8606 |
10 |
00 |
Đến 30 m3 |
10 |
Xe goòng lò nung tuynen |
8606 |
30 |
00 |
|
11 |
Toa xe H quá khổ 1435 |
8606 |
10 |
00 |
Dài 14 m, tải trọng 60 tấn |
12 |
Toa xe hàng có mui |
8606 |
91 |
00 |
Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải |
13 |
Toa xe thành thấp (N) |
8606 |
99 |
00 |
Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải |
14 |
Toa xe M chở container |
8606 |
99 |
00 |
Dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ |
15 |
Máy kéo cầm tay |
8701 |
10 |
11 |
Công suất không quá 22,5 kW |
16 |
Máy kéo |
8701 |
20 |
10 |
Dung tích (động cơ) dưới 1.100cc |
17 |
Xe khách đến 52 chỗ ngồi |
8702 |
10 |
41 |
Dung tích xy lanh: 6.494 cm3. Số chỗ ngồi tối đa: 52 chỗ. Vận tốc lớn nhất: 90 km/h. Công suất lớn nhất: 170 kW/2.500 vòng/phút |
18 |
Ô tô buýt |
8702 |
10 |
10 |
Loại thông dụng đến 80 chỗ ngồi |
19 |
Ô tô điện |
8703 |
90 |
19 |
Chạy bằng điện, công suất động cơ đến 6,3 kW, tốc độ tối đa 30km/h, khả năng leo dốc đến 20% |
20 |
Ô tô con |
8703 |
|
|
Đến 9 chỗ ngồi |
21 |
Ô tô cứu thương |
8703 |
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 16 tấn |
22 |
Ô tô chở phạm nhân |
8703 |
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 16 tấn |
23 |
Ô tô tải tự đổ |
8704 |
10 |
|
Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn |
24 |
Xe bảo ôn đông lạnh |
8704 |
21 |
21 |
Thể tích đến 20 m3, độ lạnh đến -20°C |
25 |
Ô tô tải nhẹ |
8704 |
21 |
|
|
26 |
Ô tô tải thùng |
8704 |
22 |
39 |
Tải trọng lên tới 16,5 tấn; tiêu chuẩn khí thải EURO2 |
27 |
Xe chở nhiên liệu |
8704 |
22 |
43 |
Thể tích 12,5m3, tải trọng 10,25 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2 |
28 |
Xe xitec nước |
8704 |
22 |
43 |
Thể tích 16m3, tải trọng 32 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2 |
29 |
Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải (xe ép rác các loại) |
8704 |
23 |
22 |
Từ 5-20 m3 (dung tích thùng chứa rác), vật liệu thép hợp kim chống mài mòn và chịu áp lực cao, vận hành ép rác bằng hệ thống thủy lực, hệ thống Điều khiển cơ khí tự động. |
30 |
Ô tô phục vụ chuyển quân |
8704 |
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 24 tấn |
31 |
Ô tô chở ô tô |
8704 |
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 14,46 tấn |
32 |
Ô tô cứu hộ nâng cầu, ô tô cứu hộ sàn trượt |
8704 |
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn, tải trọng nâng đến 30 tấn. |
33 |
Ô tô xi tec (chở LPG, khí CO2 hóa lỏng) |
8704 |
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn |
34 |
Ô tô bồn nhiên liệu lưu động |
8704 |
|
|
Thể tích đến 18 m3, có cơ cấu bơm diesel và lưu lượng kế điện tử |
35 |
Xe cẩu |
8705 |
10 |
00 |
Tải trọng nâng lên tới 22,5 tấn; tiêu chuẩn chất lượng EURO2 |
36 |
Xe phun nước phòng chống bạo loạn |
8705 |
90 |
90 |
Xe cơ sở Hino FM8JNSA, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, làm mát bằng nước; Xitec 8000 lít nước, 500 lít bọt, 80 lít hơi cay, 80 lít thuốc nhuộm, trang bị 02 súng phun chính Điều khiển độc lập trên nóc xe, nhập khẩu từ G7. |
37 |
Xe cứu hộ cứu nạn |
8705 |
90 |
90 |
Xe cơ sở Hino FG8JJSB, động cơ Diesel, làm mát bằng nước, dung tích xy lanh 7684 cc, cầu thủy lực loại 3 tấn, 3 đoạn cần (hoặc tương đương), tời phía trước, cáp 40 mx14mm, loại 6 tấn. |
38 |
Xe rải dây thép gai |
8705 |
90 |
90 |
Xe rải dây thép gai HH - FC RTG, động cơ Diesel, dung tích xi lanh 5123 cm3, trang bị hệ thống dây thép gai và hệ thống rải dây, thu dây, cần cẩu gập thủy lực sức nâng lớn nhất 6000kg/m, 02 đèn tìm kiếm, 01 bộ đèn quay còi ủ trên nóc. |
39 |
Xe cẩu và nâng người làm việc trên cao |
8705 |
10 |
00 |
Chiều cao nâng đến 14 m |
40 |
Xe chữa cháy |
8705 |
30 |
00 |
Bồn chứa nước (4 - 8 m3), bồn chứa foam (0,2 - 1 m3) |
41 |
Xe rửa đường và tưới công viên |
8705 |
90 |
50 |
Sức chứa 4,5-14 m3 nước |
42 |
Xe bồn chở dung dịch lỏng (hóa chất) |
8705 |
90 |
90 |
Đến 12 m3 (dung tích bồn chứa) |
43 |
Xe sân khấu lưu động |
8705 |
90 |
90 |
Diện tích sàn từ 40-65m2 |
44 |
Xe truyền hình lưu động |
8705 |
90 |
90 |
|
45 |
Xe hút chất thải |
8705 |
90 |
90 |
Từ 1,5 - 8 m3 (dung tích bồn chứa), tiêu chuẩn EURO 2 |
46 |
Ô tô sửa chữa lưu động |
8705 |
|
|
|
47 |
Xe mô tô |
8711 |
20 |
|
Khối lượng bản thân: 155kg. Dài x rộng x cao: 2.170 x 890 x 1.120 mm. Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bằng không khí. Dung tích động cơ đến 233 cm3. Lốp trước: 90/90-18, lốp sau: 130/90-15. Nhiên liệu: xăng không chì có trị số ốc tan 92. Công suất cực đại: 12kW/8.000 vòng/phút |
48 |
Xe đạp hai bánh và xe đạp khác không lắp động cơ |
8712 |
00 |
30 |
|
49 |
Sơ mi rơ moóc chuyên dụng (chở nhiên liệu, chở xi măng rời, chở LPG) |
8716 |
31 |
|
Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn |
50 |
Dolly hàng hóa (10ft và 20ft) |
8716 |
39 |
99 |
Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển các loại ULD, hàng hóa, hành lý, bưu kiện tại sân bay (Phần 33, 34 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành) |
51 |
Mooc chứa hàng hóa rời |
8716 |
39 |
99 |
Phương tiện không tự hành, chuyên dùng vận chuyển hàng hóa rời, hành lý, bưu kiện tại sân bay (Phần 35 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành) |
52 |
Sơ mi rơ moóc tải (tự đổ) |
8716 |
39 |
|
Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn |
53 |
Sơ mi rơ moóc tải (có mui) |
8716 |
39 |
|
Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn |
54 |
Sơ mi rơ moóc tải (chở hàng hoặc container) |
8716 |
39 |
|
Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn |
55 |
Sơ mi rơ moóc tải (đông lạnh) |
8716 |
39 |
|
Khối lượng toàn bộ đến 48 tấn |
56 |
Xe băng chuyền |
8716 |
80 |
90 |
Phương tiện không tự hành, vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay (Phần 18 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành) |
57 |
Thang kéo đẩy tay |
8716 |
80 |
90 |
Phương tiện không tự hành, vận chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay (Phần 7 TCCS 18:2015/CHK Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện hoạt động trên khu bay do Cục HKVN ban hành) |
58 |
Tàu khách |
8901 |
10 |
|
Loại, thông dụng đến 300 chỗ ngồi |
59 |
Tàu chở khí hóa lỏng Ethylene |
8901 |
10 |
|
Khả năng chuyên chở 4.500m3 |
60 |
Tàu chở xi măng |
8901 |
10 |
|
Trọng tải 14.600DWT |
61 |
Tàu hàng đa năng |
8901 |
10 |
|
Trọng tải 17.500DWT, đạt chất lượng quốc tế |
62 |
Tàu chở hàng |
8901 |
10 |
|
Trọng tải dưới 56.200 tấn |
63 |
Tàu quân sự, tàu cảnh sát biển |
8901 |
10 |
|
|
64 |
Kho nổi chứa xuất dầu - FS05 |
8901 |
10 |
|
Trọng tải 150.000 tấn |
65 |
Ụ nổi |
8901 |
10 |
|
Trọng tải 9.600 tấn |
66 |
Tàu chở hàng khô |
8901 |
10 |
|
Trọng tải 4.000DWT |
67 |
Tàu chở ô tô |
8901 |
10 |
|
|
68 |
Tàu chuyên dụng chở container |
8901 |
90 |
26 |
Trọng tải đến 2.000 TEU |
69 |
Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loại |
8901 |
90 |
|
Sức nâng đến 4.200 tấn |
70 |
Tàu chở dầu |
8901 |
20 |
80 |
Chiều dài toàn bộ (Lmax = 245 m); Chiều dài giữa 2 trụ (Lbp=236 m); Chiều rộng thiết kế (Btk=43 m); Chiều cao mạn (Dtk=20 m), mớn nước thiết kế 11,7 m, mớn nước đầy tải 14 m, định biên thuyền viên 27 người, tốc độ khai thác v=15 hải lý/h; loại trọng tải đến 104.000 DWT và 105.000 DWT |
71 |
Tàu chở khí hóa lỏng |
8901 |
20 |
|
Trọng tải đến 5000 tấn |
72 |
Xà lan |
8901 |
90 |
36 |
Chiều dài toàn bộ 122,4 m, chiều dài giữa 2 trụ 119,7 m, chiều rộng thiết kế 44 m, chiều cao mép boong 7,5 m, mớn nước thiết kế 5 m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P (9500); trọng tải 18000DWT |
73 |
Tàu chở hàng rời |
8901 |
90 |
|
Chiều dài toàn bộ 190 m, chiều dài giữa 2 trụ 183,3 m, chiều rộng thiết kế 32,26 m, chiều cao mạn 17,8 m, mớn nước thiết kế 11,7 m, mớn nước đầy tải 12,8 m; loại trọng tải đến 54000DWT |
74 |
Xà lan chuyên dụng trong ngành dầu khí |
8901 |
90 |
|
Dài 109,8m, rộng 32m, cao 7m, trọng tải 12.000 tấn |
75 |
Tàu tự hành pha sông biển |
8901 |
90 |
|
Trọng tải từ 200-1100 tấn |
76 |
Tàu kiểm ngư |
8902 |
|
|
Công suất đến 600 CV |
77 |
Tàu cá vỏ composite |
8902 |
|
|
Dài 25m, rộng 6,8m, công suất đến 600CV |
78 |
Tàu cá vỏ gỗ các loại |
8902 |
|
|
|
79 |
Tàu cá vỏ thép |
8902 |
|
|
|
80 |
Tàu kéo biển |
8904 |
00 |
39 |
Tàu ASD 3212 YN 51235 là tàu kéo biển. Tàu có chiều dài 32m, rộng 12m, lắp máy có công suất 6.500 CV, sức kéo 85 tấn, tốc độ đến 14,5 hải lý/giờ. |
81 |
Tàu kéo - đẩy sông |
8904 |
|
|
Công suất đến 5.000 CV |
82 |
Tàu kéo - đẩy biển |
8904 |
|
|
Công suất đến 7.000 CV |
83 |
Tàu cuốc sông và biển |
8905 |
10 |
00 |
Chiều sâu cuốc 10-20m; Công suất đến 3.000 CV |
84 |
Tàu hút bùn |
8905 |
10 |
00 |
Đến 5.000 m3/h; Công suất đến 4.170 CV |
85 |
Tàu AHTS (tàu dịch vụ dầu khí đa năng) |
8906 |
90 |
90 |
Công suất đến 16.000HP |
86 |
Tàu dịch vụ phục vụ dầu khí |
8906 |
90 |
90 |
Thông số kỹ thuật có khả năng phục vụ: Chiều dài tổng thể 94,650m, chiều rộng đúc: 21m, tải trọng toàn Phần: 4.797 tấn, tải trọng tĩnh: 1.911 tấn, công suất máy chính: 3x2.560Kw; công suất đến 6.082 CV |
87 |
Tàu cứu hộ - cứu nạn |
8906 |
90 |
90 |
Công suất đến 3.500CV |
88 |
Tàu phục vụ cho ứng phó sự cố tràn dầu |
8906 |
90 |
90 |
Công suất đến 3.500 CV |
89 |
Xuồng cứu sinh mạn kín |
8906 |
90 |
90 |
Dài 4,9m; rộng 2,2m; cao 1m, mớn nước 0,8m; sức chở 28 người; công suất 29 HP |
90 |
Cano cao tốc |
8906 |
90 |
90 |
Dài 6m; rộng 1,71m; cao 0,55m; mớn nước 0,25m; công suất 25-200 HP; sức chở 4-6 người. |
91 |
Tàu thả phao |
8906 |
90 |
|
Công suất đến 3.000 CV |
92 |
Máy thả phao các loại |
8907 |
|
|
Sức nâng đến 5 tấn |
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Giàn phản xạ VOR |
7308 |
20 |
29 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO |
2 |
Giá thủy lực di động |
7308 |
40 |
90 |
Dùng chống giữ trong các mỏ than hầm lò. Kiểu: chỉnh thể, phân thể hoặc liên kết xích. Lực chống giữ đến 2000 kN. Chiều cao làm việc từ 1600 mm đến 2800 mm. |
3 |
Bồn áp lực hình cầu |
7309 |
00 |
19 |
Dung tích chứa đến 4400 m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3 |
4 |
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang |
7309 |
00 |
19 |
Dung tích chứa đến 650 m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3 |
5 |
Thùng phuy đựng phốt pho |
7310 |
10 |
90 |
Kích thước: 500x800mm, áp suất thử kín 30kPa, áp suất thử thủy lực 250kPa, dung tích 157lít. |
6 |
Bình chứa LPG 12kg |
7311 |
00 |
23 |
Dung tích 26,4 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa 12 kg, chiều dày max/min: 2,6mm/2,3mm; kích thước 302mm x 302mm x580mm |
7 |
Bình chứa LPG 45kg |
7311 |
00 |
23 |
Dung tích 99 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa LPG: 45kg, chiều dày max/min: 3mm/2,95mm; kích thước 368mm x 368mm x 1210mm |
8 |
Bồn chứa LPG |
7311 |
00 |
25 |
Dung tích đến 285 m3, áp suất đến 18 atm |
9 |
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt trên xe chuyên dụng |
7311 |
00 |
99 |
Dung tích chứa đến 40m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3 Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2,.,. |
10 |
Khuôn |
8207 |
30 |
00 |
Khuôn gỗ gồm đế gỗ, nhựa và lưới dao thép..; Khuôn sắt gia công từ thép không gỉ |
11 |
Các loại lò/nồi hơi cho các nhà máy điện |
8402 |
11 |
20 |
Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính của lò hơi; công suất đến 1000MW; áp suất khí ra 200-246 kg/cm2. nhiệt độ 300 -593°C; nhiên liệu sử dụng than, dầu, gas |
12 |
Nồi hơi gia nhiệt nước |
8402 |
11 |
20 |
Tạo ra hơi nước hoặc hơi khác, công suất hơn 500tấn/h, cấu trúc buồng lửa tầng sôi áp suất cao hoặc tuần hoàn khí |
13 |
Nồi hơi các loại |
8402 |
12 |
21 |
Công suất tới 35 tấn/h, áp lực đến 12 kg/cm2, áp suất làm việc tới 30 at (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía) |
14 |
Nồi hơi tàu thủy |
8402 |
12 |
|
Công suất hơi từ 0,5-35 tấn hơi/giờ |
15 |
Buckstay cho nồi hơi |
8402 |
90 |
10 |
Phần thân, vỏ bọc bao quanh và những Phần khác của nồi hơi |
16 |
Nồi hơi thu hồi nhiệt cho các nhà máy nhiệt điện (Module thu hồi nhiệt) |
8402 |
90 |
10 |
Bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính tương ứng; công suất 100-250MW (ống nằm ngang hoặc thẳng đứng) |
17 |
Thiết bị lò hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy điện |
8402 |
90 |
10 |
Công suất từ 100MW trở lên (cho nhà máy nhiệt điện) |
18 |
Thùng hơi của nồi hơi thu hồi nhiệt cho nhà máy nhiệt điện |
8402 |
90 |
10 |
Công suất hơn 100MW (cho nhà máy nhiệt điện) |
19 |
Nồi hơi buồng lửa tầng sôi áp suất cao |
8402 |
|
|
Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoặc bằng thép, dung tích hơn 300 lít. |
20 |
Hệ thống xử lý khói nồi hơi |
8404 |
10 |
|
Công suất 3500 kg/h; buồng dập khói và bụi kiểu màng nước và vách ngoắt (vách phủ granite), hệ thống bơm tuần hoàn xử lý khói |
21 |
Thiết bị trao đổi nhiệt của lò hơi |
8404 |
10 |
|
Đường kính lớn nhất: 6,5m. Độ dày lớn nhất: 100mm. Khối lượng lớn nhất: 200 tấn |
22 |
Động cơ diesel |
8408 |
|
|
Công suất đến 50 Hp |
23 |
Động cơ Diesel RV145-2 10,8 kw (14,5 mã lực) |
8408 |
|
|
Động cơ RV145-2 theo thiết kế mới (Loại 4 kỳ, 1 xi lanh nằm ngang): - Đường kính xi lanh X hành trình piston =400mm X 94mm; Thể tích=738 cm3; - Công suất cực đại =14,5/2400 (ML/v/phút); - Công suất danh nghĩa = 12,5/2200 (ML/v/phút); - Suất tiêu hao nhiên liệu <195 (g/ML.giờ); - Khối lượng=115 kg; - Khối lượng/công suất =7.93 kg/kW. |
24 |
Bơm chuyền cốm |
8413 |
70 |
|
|
25 |
Máy bơm nước thủy lợi |
8413 |
81 |
19 |
Đến Q=32.000 m3/h, H=30 - 40 m |
26 |
Quạt gió lò phòng nổ |
8414 |
59 |
20 |
Dạng bảo vệ nổ Exdl. Công suất đến 2x45kW, điện áp 660V |
27 |
Quạt công nghiệp |
8414 |
59 |
|
Quạt có lưu lượng đến 100.000 m3/h, công suất đến 2395KW; độ ồn < 78,5dBA, độ ẩm không khí <80%. Phục vụ thông gió; chống thấm công nghiệp |
28 |
Quạt gió cục bộ của dây chuyền thiêu kết |
8414 |
59 |
|
Công suất 1450kw, điện áp 6kv |
29 |
Máy nén khí |
8414 |
80 |
|
Đến 32 at, 18 m3/h |
30 |
Máy bơm chịu mài mòn cao phục vụ thải tro xỉ |
8414 |
|
|
Bơm thải tro xỉ có đặc tính kỹ thuật sau: Công suất: N=185kW. Số vòng quay: n = 980v/ph. Lưu lượng: Q > 420 m3/giờ. Cột áp H: H>65 m. Hiệu suất máy bơm: ηbmax >55%. |
31 |
Thiết bị thông gió làm mát bằng đường ống |
8415 |
90 |
|
Diện tích làm mát 120 m2; đường kính cánh quạt 618mm; công suất động cơ 1,1 kw; dung tích bồn chứa nước 25 lít; kích thước 985x985x1070 mm; trọng lượng 98 kg. |
32 |
Cấp liệu tấm, cấp liệu tang |
8417 |
10 |
00 |
Thuộc máy chính lò quay |
33 |
Khe nhiệt |
8417 |
10 |
00 |
Đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay |
34 |
Ống gió ba |
8417 |
10 |
00 |
Đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay |
35 |
Xích tải |
8417 |
10 |
00 |
Thuộc máy chính lò quay |
36 |
Cấp liệu lắc |
8417 |
10 |
00 |
Năng suất đến 1250 tấn/h dùng cho ngành khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng, vận chuyển và chế biến vật liệu rời |
37 |
Lò đốt rác y tế |
8417 |
80 |
00 |
Loại công suất đốt: 3kg/h, nhiên liệu: LPG, tiêu hao nhiên liệu 2,5 kg/h, nước sử dụng: 100 lít/h; chế độ đốt: 2 lần; nhiệt độ buồng đốt sơ cấp: 300÷900°C, nhiệt độ buồng đốt thứ cấp: 900÷1100°C; điện sử dụng: 220V, 1 pha 50Hz, công suất 1000W, vật liệu buồng đốt: gạch chịu lửa. Vật liệu cách nhiệt: bông gốm + bông đá; vật liệu thân lò, quạt: thép không gỉ, mặt bằng sử dụng: 3x2,5x3m; khí thải đạt TCVN 5939-1995. Loại công suất đốt 50kg/h; nhiên liệu: dầu (tiêu thụ 8 lít/h, nước tuần hoàn), điện 7,5 Kw/h. Kết cấu lò: vỏ thép (INOX SUS 316), gạch xếp cách nhiệt, gạch chịu lửa. Vật liệu lò: thép - bộ phận tiếp xúc trực tiếp được làm bằng Inox 316. Đặc tính kỹ thuật: đốt một lần, lò hình ovan đốt chụp, nhiệt độ trong lòng lò 1300°C, khí thải được hạ nhiệt nhanh. Toàn bộ bụi khói được ức chế hấp thụ vào nước sau đó được lọc qua hệ thống lọc đảm bảo nước đạt tiêu chuẩn TCVN về nước thải. Khí thải được lọc qua hệ thống lọc khí bằng than hoạt tính đảm bảo tiêu chuẩn TCVN về khí thải. |
38 |
Lò sấy mủ cao su |
8417 |
80 |
00 |
|
39 |
Lò đốt rác thải sinh hoạt |
8417 |
80 |
00 |
Công suất đến 1000kg/h. Lượng ôxi dư 6-15%, nhiệt độ <180°C, các thông số ô nhiễm nhỏ hơn quy định tại QCVN 30:2012/BTNMT |
40 |
Lò đốt rác thải đa năng |
8417 |
80 |
00 |
Công suất: 100 -1000 kg/h. Model: từ ENVINAM 100 đến ENVINAM 1000. Phạm vi sử dụng: Dùng để đốt và xử lý các loại rác thải trong y tế, công nghiệp và sinh hoạt. Công nghệ đốt không dùng nhiên liệu phụ trợ, sử dụng năng lượng sẵn có trong rác để gia tăng nhiệt và đốt cháy hoàn toàn. Hệ thống Điều khiển vi xử lý: Bộ cảm biến và đo nhiệt độ lò; Bộ Điều khiển tốc độ, lưu lượng khí đầu vào, tốc độ khói đầu ra; Bộ Điều khiển cơ cấp vận thăng đưa rác vào lò; Bộ đếm và Điều khiển khối lượng nạp rác vào lò. Cấp rác tự động qua cửa nạp rác. Rác cháy kiệt hoàn toàn thông qua hai chu trình đốt. Có 2 buồng đốt (sơ cấp & thứ cấp). Nhiệt độ của buồng đốt sơ cấp: 600°C - 900°C. Nhiệt độ của buồng đốt thứ cấp: 1000°C-1200°C. Nhiệt độ khói thải: <100°C - Có hệ thống xử lý khói thải trước khi thải ra môi trường. Các chỉ tiêu chất thải ra môi trường (CO, NO2, H2S, NI 13, SO2, bụi...) có nồng độ đạt ngưỡng an toàn được cơ quan có thẩm quyền chứng nhận - Tiêu hao điện năng: 4,5KW/h - Tiêu thụ nước: 200 lít - Sản phẩm đạt Quy chuẩn kỹ thuật QCVN02:2012/BTNMT và các tiêu chuẩn kỹ thuật khác về môi trường. |
41 |
Hệ thống cấp liệu than bột |
8417 |
90 |
00 |
Chất lượng FSR (cho đầu lò) thuộc máy chính lò quay |
42 |
Dây chuyền sản xuất gạch nung các loại |
8417 |
|
|
Đến 20 triệu viên/năm |
43 |
Dây chuyền sản xuất nước đá tinh khiết |
8418 |
10 |
90 |
Thông số máy lớn: kích thước viên đá 48x80 mm, sản lượng 9-10 tấn/24 giờ, 1 mẻ 400 kg, điện tiêu thụ 0,085kwh/kg đá, công suất máy nén 50 Hp |
44 |
Máy làm đá vảy |
8418 |
69 |
50 |
|
45 |
Buồng lạnh (trên bờ) |
8418 |
69 |
90 |
Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3 |
46 |
Nồi hấp tiệt trùng |
8419 |
20 |
00 |
Loại 20 lít, 52 lít, 75 lít |
47 |
Máy sấy mụn dừa |
8419 |
31 |
10 |
Dùng sấy mụn dừa, công suất 1,5-4 tấn/ngày |
48 |
Máy sấy tầng sôi |
8419 |
31 |
10 |
Dùng trong công đoạn sản xuất cơm dừa nạo sấy, công suất từ 8-20 tấn/ ngày |
49 |
Máy sấy phun sương |
8419 |
39 |
19 |
Năng suất 2 lít/h, nhiệt độ gió vào 180-350°C, nhiệt độ gió ra 40-80°C, công suất 12 kW, tốc độ phun Điều chỉnh vô cấp |
50 |
Máy sấy tầng sôi tạo hạt |
8419 |
39 |
19 |
Sử dụng trong dây chuyền sản xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất 40-100 kg/h, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45 kW, nhiệt độ sấy 70-80°C |
51 |
Tủ sấy dược phẩm |
8419 |
39 |
19 |
Dung tích từ 420 lít→4000 lít (Model: Từ HOV420TS → HOV-4000TS) Công dụng: Loại sấy khô các vật phẩm, dược liệu, dược phẩm trong ngành y tế. Phương thức hoạt động: gia nhiệt cưỡng bức, dòng khí Điều chỉnh ngang liên tục nhờ quạt đảo nhiệt. Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý tích hợp P.I.D. Dải nhiệt độ sấy từ nhiệt độ môi trường + 5°C đến 120°C. Hiển thị bằng màn hình LED hoặc LCD cho các thông số sấy. Thiết bị hoạt động bằng điện. Trang bị tính năng an toàn cho người sử dụng (Quá nhiệt, điện áp không ổn định...) |
52 |
Máy sấy thùng quay |
8419 |
39 |
|
Công suất đến 1 tấn/h |
53 |
Tháp chưng cất |
8419 |
40 |
|
Thiết bị dùng để thay đổi thành Phần hóa học và các nguyên liệu. Đường kính lớn nhất: 9,5m. Chiều dài: đến 100m. Độ dày lớn nhất: 150mm. Khối lượng lớn nhất: 700 tấn |
54 |
Tháp làm mát |
8419 |
50 |
10 |
Thuộc máy chính lò quay |
55 |
Thiết bị khử nước mặn, dạng đa tầng |
8419 |
89 |
19 |
Bằng phương pháp bay hơi hoặc ngưng tụ, công suất đến 10 MIGD (1 MIGD= 4.546.000 lít/ngày) |
56 |
Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
8419 |
89 |
19 |
Model: TTS-V900-CLASS2. Kích thước: 1000x700x2000 mm. Điều khiển: bằng vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LED. Chức năng: Dùng cấy vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm. Dùng trong y tế |
57 |
Tủ cấy vi sinh |
8419 |
89 |
19 |
Model: TTS-H1300 Kích thước: 1350x700x1420 mm. Điều khiển: bằng vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LED. Chức năng: dùng nuôi cấy vi sinh, vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm. Dùng trong y tế và nông nghiệp. |
58 |
Tủ sấy bột nhão |
8419 |
|
|
Năng suất 15 kg/h, độ ẩm vào 50% và ra 14%, công suất điện 20 kW, có thể Điều chỉnh nhiệt độ sấy; kích thước 1x1,3x1,5m |
59 |
Lò sấy sơn ED |
8419 |
|
|
3 ngăn (6 giá/ngăn) |
60 |
Bình phân tách hỗn hợp nước và hơi |
8419 |
|
|
Dùng để xử lý hóa chất. Đường kính lớn nhất: 6 m. Chiều dài: đến 30m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất: 200 tấn |
61 |
Bình, bồn để chứa và kiểm soát một phản ứng hóa học hoặc để hỗ trợ môi trường hoạt tính sinh học |
8419 |
|
|
Đường kính lớn nhất: 6.5m. Chiều dài lớn nhất: 70m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn |
62 |
Bình, bồn chứa áp lực cao |
8419 |
|
|
Dùng để chuyển đổi các thành Phần hóa học hoặc vật liệu. Đường kính lớn nhất: 9.5m. Chiều dài lớn nhất: 70m. Độ dày lớn nhất: 150 mm. Khối lượng lớn nhất 300 tấn |
63 |
Máy cán cao su |
8420 |
10 |
90 |
Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn |
64 |
Máy cán kéo, cán cắt |
8420 |
10 |
90 |
Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn |
65 |
Máy cán cao su 3 trục |
8420 |
10 |
90 |
Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn |
66 |
Máy cán 4 cặp trục, 5 cặp trục |
8420 |
10 |
90 |
Máy cán ép phẳng kiểu trục lăn |
67 |
Thiết bị lọc nước |
8421 |
21 |
19 |
|
68 |
Máy lọc nước công nghiệp |
8421 |
21 |
22 |
Công suất 6 tấn/giờ, công suất điện 25kw |
69 |
Máy tinh chế sơn ED IR cho mạ bóng ED |
8421 |
29 |
90 |
|
70 |
Bộ lọc khí Hepa |
8421 |
39 |
20 |
Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ H10 đến H14; hiệu suất 95-99,999%; chất liệu sợi thủy tinh; khung nhựa, gỗ, nhôm, tôn tráng |
71 |
Bộ lọc khí thô |
8421 |
39 |
90 |
Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ G2 đến G4; hiệu suất 70- 92%; chất liệu sợi tổng hợp, có thể giặt rửa; khung giấy, nhôm |
72 |
Bộ lục khí tinh |
8421 |
39 |
90 |
Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ F5 đến F9. Hiệu suất: 50 - 95 %. Chất liệu: Sợi thủy tinh. Khung: Nhựa, nhôm |
73 |
Các loại cyclon, lò nung |
8421 |
39 |
90 |
Đến 3,5 m3/h; đường kính lò đến 5m, chiều dày tôn đến 50mm |
74 |
Lọc bụi tĩnh điện |
8421 |
39 |
90 |
Thuộc máy chính lò quay |
75 |
Lọc bụi tay áo |
8421 |
39 |
|
Các loại |
76 |
Máy đóng gói thuốc viên |
8422 |
40 |
00 |
Máy móc thuộc ngành thuốc chữa bệnh |
77 |
Cân ô tô điện tử (trọng tải từ 30T, 50T, 60T, 80T, 100T) |
8423 |
89 |
10 |
Giới hạn cân: 30÷100 tấn; Kích thước bàn cân: 3x (12÷18) mm; Cấp chính xác: III; Số đầu đo: 4 ÷ 8; Số modul bàn cân: 1÷3; Bàn cân (vật liệu): Bê tông/thép; Khả năng quá tải: 125%. |
78 |
Cân tàu hỏa điện tử (trọng tải 100T, 120T) |
8423 |
89 |
10 |
Dùng cho loại đường ray: 1000 mm hoặc 1435 mm, nhà cung cấp thiết bị điện tử và đầu đo: G7, EU, kích thước bàn cân: 3,8m x 1,5m, cấp chính xác: 1, sai số <1% theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML-R106, giới hạn cân (max): 120 tấn, số đầu đo: 4 chiếc, khả năng quá tải: 125%. |
79 |
Cân tự động điện tử |
8423 |
89 |
10 |
Đến 120 tấn |
80 |
Máy phun tự động cho bể rửa nước |
8424 |
20 |
19 |
Công suất 3,5kw, điện áp 380V |
81 |
Bình bơm thuốc trừ sâu |
8424 |
49 |
10 |
Dung tích từ 05-30 lít. Trọng lượng khô từ 05 đến 13 Kg. Sử dụng động cơ điện |
82 |
Súng bắn khí |
8424 |
90 |
00 |
Thuộc máy chính lò quay |
83 |
Máy đóng mở cửa cống dùng động cơ điện |
8425 |
11 |
00 |
Sức nâng đến 100 tấn |
84 |
Máy đóng mở cửa cống tay quay |
8425 |
19 |
00 |
Sức nâng đến 30 tấn |
85 |
Tời điện |
8425 |
31 |
00 |
Lực kéo 10KN. Chiều dài cáp: 400m, đường kính cáp Ø12,5mm. Tốc độ cáp min/max (m/s): 0,437/1,13. Tốc độ trung bình 0,73m/s. Động cơ điện P=11,4 kW; n=1.460V/p; U=380V/660V. |
86 |
Tời cáp treo vận chuyển người và vật liệu phòng nổ |
8425 |
31 |
00 |
Dùng trong các mỏ than hầm lò. Chiều dài vận chuyển đến 2000 m. Góc dốc đến 23 độ. |
87 |
Tời điện phòng nổ |
8425 |
31 |
00 |
Dùng trong các mỏ than hầm lò. Công suất động cơ dẫn động đến 45 kW. Lực kéo đến 90 kN. |
88 |
Kích thủy lực cho lò tuynen |
8425 |
42 |
|
Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m |
89 |
Pa lăng, tời nâng điện |
8425 |
49 |
10 |
Loại treo, sức nâng từ 5-500 tấn |
90 |
Tời các loại |
8425 |
|
|
Sức nâng đến 50 tấn |
91 |
Giàn cầu quay chạy ray |
8426 |
11 |
00 |
Giàn cẩu cao được lắp đặt cố định tại cầu tàu; công suất nâng đến 35 tấn |
92 |
Giàn cẩu bánh lốp |
8426 |
12 |
00 |
Khung nâng di động gắn bánh cao su và chân trụ; cầu trục của tàu; giàn cẩu; bao gồm giàn cẩu cáp, khung nâng di động, chân trụ và xe tải gắn với một giàn cẩu. Công suất nâng đến 30 tấn |
93 |
Cẩu bánh lốp cần cứng |
8426 |
12 |
00 |
Sức nâng đến 200 tấn |
94 |
Cẩu bốc dỡ container chạy bằng bánh lốp |
8426 |
12 |
00 |
Loại RTGC, chiều cao 26m, rộng 14-16m, dài 25-26m |
95 |
Cầu trục |
8426 |
19 |
20 |
Loại 1 dầm (sức nâng đến 700 tấn, khẩu độ đến 25 m) Loại 2 dầm (sức nâng đến 1200 tấn, khẩu độ đến 34 m) |
96 |
Cẩu trục chân đế |
8426 |
19 |
30 |
Sức nâng đến 350 tấn |
97 |
Cẩu chân đế |
8426 |
19 |
30 |
Sức nâng từ 5 tấn đến 350 tấn |
98 |
Cổng trục |
8426 |
19 |
30 |
Sức nâng đến 700 tấn |
99 |
Cẩu bánh xích |
8426 |
19 |
90 |
Sức nâng đến 200 tấn |
100 |
Cẩu container |
8426 |
19 |
90 |
Sức nâng đến 50 tấn |
101 |
Cẩu trên tàu biển, tàu sông |
8426 |
19 |
90 |
Sức nâng đến 540 tấn |
102 |
Cẩu bốc dỡ container chạy ray |
8426 |
19 |
90 |
Loại RMQC, chiều cao 68-78m, rộng 26-28m, dài 115-145m Loại RMGC, chiều cao 21m, rộng 24m, dài 64m |
103 |
Cẩu trục loại tháp |
8426 |
20 |
00 |
Sức nâng đến 30 tấn, tầm với đến 25 m, dùng cho xây dựng các khu nhà cao tầng |
104 |
Thang máy |
8428 |
10 |
10 |
Chở người (tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 2m/s) Chở hàng (tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 2m/s) |
105 |
Máy cấp liệu thùng |
8428 |
10 |
90 |
Đến 60 m3/h |
106 |
Cẩu bốc dỡ hàng hóa liên tục, dạng cẩu hình thùng |
8428 |
20 |
90 |
Thang nâng liên tục tự động và băng chuyền khác, công suất nâng 1000 tấn/h, bốc dỡ hàng hóa liên tục |
107 |
Băng tải hầm lò |
8428 |
31 |
00 |
Tổng công suất động cơ dẫn động đến 2500 kW, chiều dài vận chuyển đến 4000 m, năng suất vận chuyển đến 2500 t/h, góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc) |
108 |
Băng tải gầu |
8428 |
32 |
90 |
Thuộc máy chính lò quay |
109 |
Gầu (gàu) tải các loại |
8428 |
32 |
|
Đến 160 m3/h, cao đến 105 m |
110 |
Băng tải/Băng chuyền |
8428 |
33 |
90 |
Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD...). Chiều rộng mặt bằng từ 500 đến 2400 mm. Năng suất vận chuyển đến 8000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc) |
111 |
Băng tải ống |
8428 |
33 |
90 |
Dùng để vận chuyển vật liệu rời (khoáng sản rắn các loại, VLXD, tro và xỉ thải...). Đường kính ống băng đến 600 mm. Năng suất vận chuyển đến 5000 t/h. Góc dốc vận chuyển từ -16 độ (xuống dốc) đến 30 độ (lên dốc) |
112 |
Vận thăng |
8428 |
90 |
90 |
Chiều cao 10-80 mét, P = 500 - 2000kg |
113 |
Máy lấy sản phẩm nhựa (theo phương thẳng đứng) |
8428 |
90 |
90 |
Kích thước: dài 1750mm, rộng 1100mm, góc xoay của tay gắp chính 90° (sai số định vị chuyển động ngang ±0,1 mm, sai số lặp tại vị trí phối hợp ±0,1 mm) Điều khiển định vị bằng biến tần và công tác hành trình, lập trình và Điều khiển với Control Panel sử dụng vi xử lý họ Atmel 89 C5X kết hợp với màn hình hiển thị dữ liệu LCD |
114 |
Vít tải các loại |
8428 |
90 |
90 |
Đường kính đến 600 mm, dài 30 m |
115 |
Máy xúc đá hầm lò phòng nổ |
8429 |
51 |
0 |
Cấp phòng nổ Exdl, dung tích gầu xúc đến 1 m3; Kiểu di chuyển: trên ray hoặc bánh xích; Cỡ đường ray 600, 750, 900 mm; Khoảng cách trục 1600 mm; chiều rộng băng tải: đến 800 mm; tốc độ băng tải đến 1,6 m/s. |
116 |
Máng cào tải than phòng nổ |
8431 |
39 |
90 |
Năng suất từ 80 đến 250 tấn/h, chiều dài đến 180 m. Động cơ phòng nổ: 15kW; 18,5kW; 22kW; 30kW; 40kW, 45 kW, 55 kW, 75 kW, 90 kW. Điện áp 380/660V. Khởi động từ phòng nổ: 380V; 80-120A. Nút bấm phòng nổ LA-81-1(2)3. Tốc độ xích kéo 0,65m/s đến 1,1 m/s |
117 |
Bộ ống đổ bê tông |
8431 |
43 |
00 |
Ø: 219-273 mm, dài 80m |
118 |
Ống thổi rửa |
8431 |
43 |
00 |
Ø: 89 mm, dài 80 m |
119 |
Dầm cầu trục |
8431 |
49 |
10 |
Trọng tải nâng từ 0,5 tấn đến 150 tấn |
120 |
Cụm bánh xe kèm giảm tốc của các loại cẩu |
8431 |
49 |
10 |
|
121 |
Dàn cày, xới, trục đất |
8432 |
10 |
00 |
|
122 |
Máy liên hợp trồng mía |
8432 |
30 |
00 |
Rạch hàng, bón lót năng suất 0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, bề rộng làm việc 1,4m |
123 |
Dàn cày, xới, bừa |
8432 |
90 |
90 |
Loại thông dụng theo sau máy kéo |
124 |
Máy ép kiện (ép bánh mủ cao su) |
8433 |
10 |
90 |
Máy ép bằng điện |
125 |
Máy gặt đập liên hợp |
8433 |
51 |
00 |
Công suất: 4-5 ha/ngày, bề rộng cắt: 2,2m, di động bằng xích, trọng lượng: 2 tấn, công suất động cơ đến 90CV, tự động cắt, đập và cho lúa vào bao đựng |
126 |
Máy tuốt lúa |
8433 |
52 |
00 |
Có động cơ và không có động cơ; công suất đến 2,5 tấn/h |
127 |
Máy liên hợp thu hoạch mía |
8433 |
59 |
90 |
Công suất 0,3-0,5 ha/h, tự động cắt ngọn, gốc và chuyển về phía sau theo hàng |
128 |
Máy vắt sữa bò |
8434 |
10 |
10 |
Động cơ 1 pha, công suất 1,1 kw, tốc độ 4450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
129 |
Dây chuyền chế biến thức ăn chăn nuôi dạng bột và viên |
8436 |
10 |
10 |
Công suất đến 15 tấn/h Điều khiển định lượng, phối trộn tự động bằng máy tính |
130 |
Máy ấp trứng đà điểu |
8436 |
21 |
|
AT-252, năng suất 252 trứng/mẻ |
131 |
Máy ép viên thức ăn nổi cho cá |
8436 |
80 |
|
Năng suất 1500 kg/h, công suất 75 kW, khối lượng 2600 kg, kích thước 3000x2500x3000 mm. |
132 |
Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu |
8437 |
10 |
|
Công suất đến 10 tấn/h |
133 |
Máy xay xát gạo |
8437 |
80 |
10 |
Công suất đến 6 tấn/h |
134 |
Dây chuyền chế biến gạo |
8437 |
80 |
10 |
Dây chuyền chế biến gạo đồng bộ gồm: - Các thiết bị chính: máy bóc vỏ, máy tách sạn, máy xát trắng, máy đánh bóng, máy tách thóc tinh. - Các thiết bị phụ trợ: bồ đài, băng tải, thiết bị sấy, silo, cân điện tử và các thiết bị công tác khác. - Dây chuyền có khả năng thu thập dữ liệu và giám sát tự động. Các thông số vận hành của 5 thiết bị chính được Điều khiển số. - Năng suất: 10-12 tấn thóc/giờ hoặc bội số của năng suất này; - Tỷ lệ thu hồi gạo nguyên đạt 70 % - Tiêu thụ năng lượng: 40 kWh/tấn thóc. Sản xuất gạo đạt tiêu chuẩn xuất khẩu. |
135 |
Máy đánh bóng gạo các loại |
8437 |
80 |
51 |
Công suất đến 6 tấn/h |
136 |
Sàng rung |
8437 |
80 |
59 |
Sàng hoạt động bằng điện |
137 |
Dây chuyền sản xuất thức ăn nuôi bào ngư |
8437 |
80 |
59 |
Máy nghiền + quạt + cyclone: 1x1x2m, năng suất 2 kg/h, công suất 5kw; Máy trộn: 0,7x0,4x0,4m, năng suất 2 kg/h, công suất 1 Hp; Máy cắt: 0,6x1x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 3kw; Băng tải sấy: 0,6x2x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 10kw |
138 |
Máy đùn nhân bánh |
8438 |
10 |
10 |
Năng suất 2400 sản phẩm/h, trọng lượng nhân 8-20g (sai số 0,5g) |
139 |
Dây chuyền sản xuất bia |
8438 |
40 |
00 |
Công suất đến 90 triệu lít/năm |
140 |
Máy xát cà phê |
8438 |
80 |
11 |
Quả tươi, quả khô |
141 |
Máy ép kiện xơ dừa, mụn dừa |
8438 |
80 |
91 |
Dùng trong công đoạn sản xuất ép kiện xơ dừa, mụn dừa, công suất 4- 12 tấn/ngày |
142 |
Dây chuyền chế biến bột cá |
8438 |
80 |
91 |
Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày |
143 |
Khuôn nướng bánh walter |
8438 |
90 |
19 |
Kích thước 218x200 mm, vật liệu gang xám, khe hở giữa khuôn trên và khuôn dưới là 1,6±0,1mm, lắp lẫn được với khuôn nhập khẩu từ nước ngoài |
144 |
Dây chuyền sản xuất giấy bao bì, vàng mã (Krap) |
8439 |
20 |
00 |
Công suất đến 10.000 tấn/năm |
145 |
Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh |
8439 |
20 |
00 |
Công suất đến 2000 tấn/năm |
146 |
Máy sản xuất tấm làm mát đoạn nhiệt |
8439 |
20 |
00 |
Vật liệu xenlulo; góc giữa 2 miếng liền nhau 45/45 (tổng cộng 900); Bề mặt bay hơi ~460m2/m3; Lưu lượng nước 60 l/m2 |
147 |
Máy in offset, in theo tờ |
8443 |
12 |
00 |
Loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) |
148 |
Máy in - copy, in bằng công nghệ in phun |
8443 |
31 |
10 |
|
149 |
Máy in - copy, in bằng công nghệ laser |
8443 |
31 |
20 |
|
150 |
Máy in-copy- fax kết hợp |
8443 |
31 |
30 |
|
151 |
Máy in kim |
8443 |
32 |
10 |
|
152 |
Máy in phun |
8443 |
32 |
20 |
|
153 |
Máy in laser |
8443 |
32 |
30 |
|
154 |
Máy fax |
8443 |
32 |
40 |
|
155 |
Máy xóa tem và in cước thay tem |
8443 |
39 |
|
|
156 |
Máy cắt chỉ tự động trong máy may công nghiệp |
8445 |
90 |
|
Lập trình đường may, Điều khiển kim đường may tự động |
157 |
Máy tước chỉ xơ dừa liên hợp |
8445 |
|
|
Công suất đến 12 tấn/ngày |
158 |
Máy dệt bao PP |
8447 |
90 |
|
MDB-4, năng suất 1,7-2m/phút |
159 |
Máy chống gãy nếp vải dệt kim dạng ống |
8448 |
59 |
00 |
AC-680, tốc độ 10-40 m/phút |
160 |
Máy giặt các loại |
8450 |
|
|
Kể cả loại có máy sấy khô, tự động |
161 |
Máy cán trơn |
8455 |
10 |
|
Đến d=1000 mm, l=800mm, công suất 20 m3/h |
162 |
Máy cán thô có răng |
8455 |
10 |
|
Đến d=800 mm, l=400mm, công suất 15 m3/h |
163 |
Dây chuyền cán thép xây dựng |
8455 |
21 |
00 |
Công suất đến 30.000 tấn/năm |
164 |
Dây chuyền cán tôn biên dạng sóng ngói |
8455 |
22 |
00 |
Công suất 15-20 HP, trọng lượng 8-12 tấn, kích thước 10x1,5 m, tốc độ cán 3-5 m/phút, độ dày tôn 0,34-0,6 mm |
165 |
Máy cán xà gồ hình chữ C, Z |
8455 |
22 |
00 |
Công suất đến 30 HP, trọng lượng 8,5 tấn, kích thước 8x8m, tốc độ cán 12-15m/phút, độ dày tôn 1,5-3 mm |
166 |
Máy tiện vạn năng phổ thông |
8458 |
99 |
90 |
Đường kính vật gia công đến 650 mm, chiều dài đến 3000 mm |
167 |
Máy khoan cần |
8459 |
29 |
|
Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm |
168 |
Máy khoan bàn |
8459 |
29 |
|
Đường kính đến 13 mm |
169 |
Máy cắt miếng |
8459 |
69 |
10 |
Máy phay hoạt động bằng điện |
170 |
Máy mài hai đá |
8460 |
90 |
|
Đường kính đến 400 mm |
171 |
Máy bào ngang |
8461 |
20 |
|
Hành trình đến 650 mm |
172 |
Máy cưa cần |
8461 |
50 |
|
|
173 |
Máy búa hơi |
8462 |
10 |
|
Đến 75kg |
174 |
Dây chuyền thiết bị đồng bộ sản xuất gạch bê tông |
8464 |
90 |
10 |
Công suất thiết kế theo các modul có thể sản xuất được (triệu viên/năm) ≤ 5; 7; 10; 15; 20;... |
175 |
Máy tính điện tử |
8470 |
10 |
00 |
Có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán |
176 |
Máy tính tiền |
8470 |
50 |
00 |
|
177 |
Hệ thống thông tin quản lý vận hành lưới điện và nhà máy điện |
8471 |
49 |
|
Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ truyền tin, tủ nguồn; Phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng; Smart Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA,...) |
178 |
Hệ thống tích hợp Điều khiển bảo vệ và tự động hóa trạm biến áp 110kv, 220kv, 500kv |
8471 |
49 |
|
Gồm tủ Điều khiển, bảo vệ, đo lường cho trạm biến áp đến 500 kV; Phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng |
179 |
Máy đọc mã vạch |
8471 |
90 |
10 |
|
180 |
Thiết bị chuyên dụng cho giao thông Telematics Car |
8471 |
90 |
90 |
Telematics Car được thiết kế bao gồm các Module chính: + Cảm biến vị trí GPS. + Các tính năng tương tác hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu GNSS (Global Navigation Sateilite System) trong đó có GPS (Global Position System). + Các tính năng tương tác với Server của Hệ thống Giao thông thông minh ITS nhằm cung cấp các thông tin trực tuyến về quãng đường, sự cố tai nạn, ùn tắc giao thông hoặc thời tiết xấu. Tích hợp với IP Camera trên đường cao tốc. + Có khả năng liên kết với hệ thống cảm biến điện từ trên xe ô tô (chẳng hạn như cảm biến phát hiện va chạm). + Thực hiện chức năng thông tin liên lạc qua hệ thống GPRS/GSM/3G. + Chức năng thu phí mô phỏng sử dụng công nghệ truyền thông không dây. |
181 |
Hệ thống chuyển tiếp điện văn AMSS/AMHS |
8471 |
4990 |
|
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, EuroControl Community... |
182 |
- Bộ thu RTK GPS/GNSS độ chính xác cao Trạm tham chiếu cơ sở Network RTK. - Phần mềm NTRIP cung cấp dữ liệu cải chính định vị ở định dạng RTCM. |
8471 |
|
|
Đặc tính kỹ thuật: - Đa hệ thống: GPS/GLONASS. - Đa băng tần số: L1 và L2. - Định dạng dữ liệu. RINEX, RTCM, NMEA. - Chức năng: trạm tham chiếu (base Station) và bộ thu hiện trường (rover) - Phương thức định vị: RTK, PPK, PPP. - Tần suất dữ liệu ra; 1-10 Hz. - Hỗ trợ giao thức cung cấp dữ liệu cải chính NTRIP, bao gồm: NTREP Client (tại bộ thu), NTRIP Server (tại trạm tham chiếu), và NTRIP caster (tại trung tâm dữ liệu). |
183 |
Máy tách cát |
8474 |
10 |
|
Công suất 25-50 m3/h |
184 |
Máy đập đá |
8474 |
20 |
11 |
Kiểu trục răng, dùng cho chế biến khoáng sản và VLXD, năng suất đến 500 tấn/giờ, cỡ đá lớn nhất trước khi đập 500 mm, cỡ đá lớn nhất sau khi đập dưới 15 mm, độ cứng của đá từ 8-10 (Mohs). |
185 |
Máy nghiền đứng |
8474 |
20 |
19 |
Thuộc máy chính lò quay |
186 |
Trạm nghiền sàng đá |
8474 |
20 |
|
Công suất 200 tấn/h |
187 |
Máy nghiền bi |
8474 |
20 |
|
Đến 6 tấn/h, số vòng quay n= 29,2 vg/ph; Đến 8 tấn/h, n= 23,9 vg/ph. Đến 14 tấn/h, n= 21,4 vg/ph; (nguyên liệu vào: 0-0,25 mm, sản phẩm ra: 0-0,074 mm). |
188 |
Máy nghiền hàm 400x600 |
8474 |
20 |
|
Đến 10 m3/h |
189 |
Máy nghiền xa luân |
8474 |
20 |
|
Đến d=2800 mm, 40 kW |
190 |
Trạm bê tông dự lạnh |
8474 |
31 |
10 |
Năng suất: 120-180m3/h |
191 |
Trạm trộn bê tông đầm lăn |
8474 |
31 |
10 |
Năng suất: 100-180m3/h, số thành Phần cốt liệu: 4-6, cân cốt liệu: 5000-10000kg, cân xi măng: 1000-2000kg, cân nước: 500-1000lít |
192 |
Trạm trộn bê tông thương phẩm |
8474 |
31 |
10 |
Năng suất: 20-120 m3/h, số thành Phần cốt liệu: 2-6, cân cốt liệu: 1.200 - 6000 kg, cân xi măng: 300 - 1200 kg, cân nước: 200 - 600 lít. |
193 |
Trạm trộn bê tông nhựa nóng |
8474 |
31 |
|
Loại trạm: Bán cơ động. Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu kỳ - Tự động. Công suất tiêu thụ điện: 300 kW, công suất: 120 tấn/h |
194 |
Trạm trộn bê tông xi măng |
8474 |
31 |
|
Loại trạm: Bán cơ động. Kiểu trộn: Cưỡng bức - Chu kỳ - Tự động. Công suất tiêu thụ điện: 155 kW, công suất: 150 m3/h |
195 |
Máy trộn bê tông cưỡng bức |
8474 |
31 |
|
Đến 500 lít/mẻ, 10 kW |
196 |
Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do |
8474 |
31 |
|
Đến 250 lít/mẻ, 5,2 kW |
197 |
Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không |
8474 |
39 |
10 |
Đến 12 m3/h, 130 kW |
198 |
Máy nhào hai trục có lưới lọc |
8474 |
39 |
10 |
Đến 20 m3/h, 40 kW |
199 |
Máy ép gạch Block |
8474 |
80 |
10 |
Đến 600 viên/h, 13kW |
200 |
Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và cột điện bằng bê tông cốt thép |
8474 |
80 |
10 |
Đến 300 - 1500 mm; 75 kW; 110 - 220 kV |
201 |
Khuôn cơ gạch ceramic và granit |
8474 |
90 |
10 |
Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ |
202 |
Máy tuyển từ |
8474 |
|
|
Dùng cho các nhà máy sàng tuyển và chế biến khoáng sản để thu hồi quặng sắt (không giới hạn thông số kỹ thuật) |
203 |
Máy tuyển huyền phù (kiểu bánh xe đứng) |
8474 |
|
|
Dùng cho các nhà máy tuyển than (không giới hạn thông số kỹ thuật) |
204 |
Dây chuyền sản xuất tấm sóng, tấm phang không amiăng |
8474 |
|
|
Tấm sóng không amiang phù hợp với tiêu chuẩn JIS A 5430:2004 và ISO 8336: 2009, công suất 3 triệu m2/năm. |
205 |
Dây chuyền sản xuất ống PEHD |
8477 |
20 |
20 |
Sản xuất ống PEHD, LD, PVC, PTE có kích thước ống f400, f630 |
206 |
Máy lưu hóa định hình dây cuaroa |
8477 |
40 |
10 |
Loại dây bản C chiều dài đến 14 m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150°C, đường kính thủy lực 360 mm, kích thước khuôn 20x36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động |
207 |
Thiết bị nạp, sấy liệu máy ép nhựa |
8477 |
90 |
39 |
Cấp liệu: nguồn điện 220V, 1 pha, 50Hz, kích thước 540x410x360mm, thể tích phễu 6 lít, trọng lượng máy 11 kg, khả năng cấp liệu 300 kg/giờ. Bộ sấy: nguồn điện 380V, 3 pha, 50 Hz, quạt thổi ly tâm 90 W-1450 vòng/phút, trọng lượng 45 kg, thể tích hiệu dụng 25 kg. Cung cấp nguyên liệu dạng hạt kích cỡ 1-3 mm |
208 |
Máy tự động cuốn dây quạt trần |
8479 |
81 |
|
Tốc độ cuốn đến 2000 vòng/phút, động cơ 2x0,5hp, 3 pha, 220/380v, số rãnh cuốn 12-20, vi Điều khiển |
209 |
Máy ổn định nồng độ ion nhôm |
8479 |
89 |
30 |
Công suất 15kw. Điện áp: 380V |
210 |
Máy tẩy (thu hồi) dầu sơn ED |
8479 |
89 |
30 |
Công suất 6,5kw. Điện áp: 380V |
211 |
Dây chuyền chế biến mủ cao su |
8479 |
|
|
Công suất đến 6 tấn/h |
212 |
Dây chuyền sản xuất phân NPK |
8479 |
|
|
Công suất 30.000 tấn/năm |
213 |
Dây chuyền sản xuất phân vi sinh |
8479 |
|
|
Công suất đến 20 tấn/h |
214 |
Dây chuyền chế biến mủ cao su |
8479 |
|
|
|
215 |
Đề khuôn |
8480 |
20 |
00 |
Đề bằng gỗ, nhựa, thép không gỉ |
216 |
Van điện nhiệt độ cao |
8481 |
90 |
00 |
Thuộc máy chính lò quay |
217 |
Van tấm điện |
8481 |
90 |
00 |
Thuộc máy chính lò quay |
218 |
Máy phát điện (trên bờ) |
8501 |
61 |
|
Công suất không quá 75 kVA |
219 |
Động cơ điện ba pha (không kín nước) |
8501 |
|
|
Công suất đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph |
220 |
Động cơ điện một pha (không kín nước) |
8501 |
|
|
Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rôto ngắn mạch |
221 |
Tổ máy phát điện có công suất trên 1100kVA nhưng không quá 2500 kVA |
8502 |
13 |
90 |
Công suất dự phòng: 2500 kVA. Điện áp: 380/220 Volt AC, 3 pha, 4 dây. Tần số 50 Hz, tốc độ 1500 v/p. Động cơ; Perkins. Đầu phát: Leroysomer. Bộ Điều khiển: Deeepsea |
222 |
Tổ máy phát điện có công suất trên 75kVA đến 375 kVA |
8502 |
|
|
Điện áp: 380/220 volt AC, 3 pha, 4 dây Tần số 50HZ, tốc độ 1500 vòng/phút Công suất liên tục từ 75 kVA đến 375 kVA. Công suất dự phòng từ 83 kVA đến 413 kVA |
223 |
Tổ máy phát điện có công suất trên 375kVA đến 1100kVA |
8502 |
|
|
Điện áp: 380/220 Volt AC, 3 pha, 4 dây Tần số 50 HZ, tốc độ 1500 vòng/phút Công suất liên tục từ 375 kVA đến 1000 kVA. Công suất dự phòng: 413 kVA đến 1100 kVA |
224 |
Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô ngoài trời |
8504 |
31 |
13 |
Điện áp định mức: 6; 15; 24 kV. Dòng điện sơ cấp định mức: (2,5-800) A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1A; 5A. cấp chính xác: 0,5; 1. Tải: (10-30) VA. Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng: 28 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
225 |
Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô trong nhà |
8504 |
31 |
13 |
Điện áp định mức: 6; 15; 22 kV. Điện áp thứ cấp định mức: (60-120) V, cấp chính xác: 0,5. Tải: (10-50) VA. Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng: 31 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
226 |
Biến dòng điện đo lường một pha khô ngoài trời |
8504 |
31 |
24 |
Điện áp định mức: 6; 15; 24; 32 kV. Dòng điện sơ cấp định mức: (2,5- 800) A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1 A; 5A. Cấp chính xác: 0,5. Tải: (10-30) VA. Chiều dài đường rò: 25 mm/kV. Khối lượng: 32 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
227 |
Biến dòng điện đo lường một pha khô trong nhà |
8504 |
31 |
24 |
Điện áp định mức: 6; 15; 24; 32 kV. Dòng điện sơ cấp định mức: (2,5- 800) A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1A; 5A. cấp chính xác: 0,5; 1. Tải: (10-30) VA, Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng: 28 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn. |
228 |
Biến dòng hạ thế |
8504 |
31 |
29 |
Điện áp định mức < 1000 V. Dòng điện sơ cấp định mức: (50-4000)A. Dòng điện thứ cấp định mức: 5A. Cấp chính xác: 0,5; 1. Tải: (5-15) VA. |
229 |
Máy Điều dòng |
8504 |
32 |
30 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA |
230 |
Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất VHF/UHF |
8504 |
40 |
19 |
|
231 |
Hệ thống nguồn DC-48V |
8504 |
40 |
30 |
VITECO-ARGUS (10A-600A) |
232 |
Tủ nạp ắc quy tàu điện |
8504 |
40 |
30 |
Mã hiệu: TNAQ-10-150/210 (điện áp nguồn: 380/660V; tần số 50Hz; điện áp nguồn ra 1 chiều: 210V; dòng điện ra 1 chiều: từ 10 đến 150A; sơ đồ mạch chỉnh lưu cầu 3pha). Mã hiệu: TNAQ-10-90/280 (điện áp nguồn: 380V/660V; tần số 50Hz, điện áp nguồn ra 1 chiều: 280V, dòng điện đầu ra 1 chiều: từ 10A đến 90 A, dòng điện đầu vào: 33,4A/19,2A) |
233 |
Thiết bị nguồn 1 chiều |
8504 |
40 |
90 |
HFCR-1600 |
234 |
Thiết bị nguồn độc lập |
8504 |
40 |
90 |
DPS 4825; DPS 4850 |
235 |
Hệ thống nguồn |
8504 |
40 |
90 |
HRS 4500; SDPS 250 |
236 |
Máy biến áp khô |
8504 |
|
|
Điện áp đến 40,5KV, công suất đến 10MVA |
237 |
Trạm biến áp hợp bộ |
8504 |
|
|
Điện áp đến 35KV, công suất đến 4000KVA |
238 |
Máy biến thế |
8504 |
|
|
MBA trung áp và phân phối, điện áp < 66 kV, công suất đến 100MVA |
239 |
Máy biến áp trung gian |
8504 |
|
|
3 pha, dung lượng đến 10MVA |
240 |
Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500kV |
8504 |
|
|
Điện áp đến 550kV Công suất đến 900MVA |
241 |
Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 220kV |
8504 |
|
|
Điện áp đến 230kV; công suất: 1 pha đến 200MVA, 3 pha đến 600MVA |
242 |
Máy biến áp các loại có điện áp định mức 110kV |
8504 |
|
|
Điện áp đến 121kV, công suất đến 120MVA |
243 |
Máy biến áp truyền tải |
8504 |
|
|
Điện áp đến 500KV, công suất đến 450MVA |
244 |
Máy biến dòng điện |
8504 |
|
|
Điện áp từ 6 đến 35kV; Tỷ số biến dòng 10-800/5A |
245 |
Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ) |
8504 |
|
|
Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng; công suất 10-150 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P |
246 |
Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ) |
8504 |
|
|
Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng; công suất 10-120 VA; cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1; 3; 3P |
247 |
Máy biến dòng điện chân sứ điện áp đến 500kV |
8504 |
|
|
Điện áp đến 550kV Cấp chính xác: 0,2 - 0,5, 1; 5P20, Công suất: 10-50VA |
248 |
Máy biến dòng điện chân sứ |
8504 |
|
|
Điện áp đến 550 kV, công suất 10-50VA, cấp chính xác 0,2-0,5;1;5P20 |
249 |
Biến áp chiếu sáng phòng nổ |
8504 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ Exdl. Công suất đến 20kVA, điện áp đến 1200/220(127)V |
250 |
Biến áp khoan phòng nổ |
8504 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ Exdl. Công suất đến 4kVA, điện áp đến 1200/133V |
251 |
Máy biến điện áp đo lường trung thế |
8504 |
|
|
Đến cấp điện áp 38,5kV; công suất 10-150VA, cấp chính xác: 0,2; 0,5; 1,3P |
252 |
Trạm biến áp phòng nổ |
8504 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ Exdql, công suất từ 100kVA đến 1500kVA; điện áp sơ cấp 6kV, điện áp thứ cấp 1,2(0,69) kV và 0,69(0,4) kV |
253 |
Máy biến áp cao thế |
8504 |
|
|
Công suất đến 500KVA |
254 |
Máy biến áp hạ thế |
8504 |
|
|
Công suất đến 220KVA |
255 |
Máy biến áp cấp nguồn một pha trung thế khô ngoài trời |
8504 |
|
|
Điện áp định mức: 6; 15; 22 kV. Điện áp thứ cấp định mức: (100-240) V. Tải: (50- 1500) VA. Chiều dài đường rò: 31 mm/kV. Khối lượng: 39kg. |
256 |
Máy hút bụi |
8508 |
|
|
|
257 |
Máy ghi âm chuyên dụng hàng không |
8519 |
8920 |
|
Tiêu chuẩn đáp ứng: TCCS của Nhà sản xuất |
258 |
Thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2 |
8527 |
|
|
QCVN 80:2014/BTTTT |
259 |
Màn hình máy tính |
8528 |
51 |
|
Độ phân giải: 1920 X 1080 pixcel; Độ sáng (Typ.): 300cd/m2; Góc nhìn: H (176) - V (176); Ngõ vào: D-sub và HDMI |
260 |
Máy thu hình |
8528 |
72 |
92 |
Độ phân giải WXGA 1366 X 768 điểm ảnh; Hệ màu chọn tự động: PAL, SECAM, NTSC 3,58 & 4,43 MHz; Độ tương phản: 50000:1; Tần số quét: 50Hz hoặc cao hơn; Tính năng: Full HD |
261 |
Đèn chớp tuần tự hàng không |
8530 |
80 |
00 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA |
262 |
Máy thu kiểm tra tín hiệu NDB |
8530 |
90 |
00 |
|
263 |
Tụ điện PL trung thế một pha |
8532 |
29 |
00 |
Điện áp định mức: (6,6 - 22) kV. Dòng điện: (4,5-30,3) A. Công suất: 100; 200 kVar. Khối lượng: 28 - 46 kg. |
264 |
Cầu chì tự rơi FCO 2-1, 100A - 27kV |
8535 |
10 |
00 |
Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ |
265 |
Cầu chì tự rơi FCO 2-2, 200A - 27kV |
8535 |
10 |
00 |
Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ |
266 |
Cầu chì tự rơi FCO 3-1, 100A - 38,5kV |
8535 |
10 |
00 |
Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ |
267 |
Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO 2-1, 100A- 27kV |
8535 |
10 |
00 |
Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ |
268 |
Cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO 2-2, 200A- 27kV |
8535 |
10 |
00 |
Cách điện Polymer hoặc Cách điện sứ |
269 |
Chống sét van LA 12-10, 12kV |
8535 |
40 |
00 |
|
270 |
Chống sét van LA 18-10, 18kV |
8535 |
40 |
00 |
|
271 |
Chống sét van LA 21 -10, 21 kV |
8535 |
40 |
00 |
|
272 |
Chống sét van LA 24-10, 24kV |
8535 |
40 |
00 |
|
273 |
Chống sét van LA 42-10, 42kV |
8535 |
40 |
00 |
|
274 |
Chống sét van LA 48-10, 48kV |
8535 |
40 |
00 |
|
275 |
Máy cắt tự động (MCB) MS100, 1 pha - 1 cực |
8536 |
30 |
10 |
Các loại: 1 pha - 1 cực 20A; 1 pha - 1 cực 32A; 1 pha - 1 cực 40A; 1 pha - 1 cực 50A; 1 pha - 1 cực 63A |
276 |
Máy cắt tự động (MCB) MS100, 1 pha - 2 cực |
8536 |
30 |
10 |
Các loại: 1 pha - 2 cực 20A; 1 pha - 2 cực 32A; 1 pha - 2 cực 40A; 1 pha - 2 cực 50A: 1 pha - 2 cực 63A |
277 |
Máy cắt tự động (MCB) MS100, 3 pha - 3 cực |
8536 |
30 |
10 |
Các loại: 3 pha - 3 cực 20A; 3 pha - 3 cực 32A; 3 pha - 3 cực 40A; 3 pha - 3 cực 50A; 3 pha - 3 cực 63A |
278 |
Máy cắt tự động (MCB) MS100, 3 pha - 4 cực |
8536 |
30 |
10 |
Các loại: 3 pha - 4 cực 20A; 3 pha - 4 cực 32A; 3 pha - 4 cực 40A; 3 pha - 4 cực 50A; 3 pha - 4 cực 63A |
279 |
Bàn Console |
8538 |
10 |
19 hoặc 29 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: TCVN |
280 |
Hệ thống Điều khiển đèn hiệu |
8543 |
7020 |
|
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA |
281 |
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 95-35, 95- 35mm2 |
8546 |
20 |
90 |
|
282 |
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 95-70, 95-70mm2 |
8546 |
20 |
90 |
|
283 |
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 95-95, 95-95mm2 |
8546 |
20 |
90 |
|
284 |
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 102-120, 120-120mm2 |
8546 |
20 |
90 |
|
285 |
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 185-150, 185-150mm2 |
8546 |
20 |
90 |
|
286 |
Kẹp nối bọc cách điện hạ thế IPC 95-240, 95-240mm2 |
8546 |
20 |
90 |
|
287 |
Thiết bị phòng vệ đường ngang cảnh báo tự động PLC+ cảm biến địa chấn |
8608 |
00 |
20 |
|
288 |
Cột gió có chiếu sáng |
8608 |
90 |
|
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA |
289 |
Máy kéo 4 bánh công suất đến 26 mã lực |
8701 |
90 |
10 |
Quy cách: máy kéo kiểu 4 bánh Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác. Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 2000m2/h |
290 |
Máy kéo 2 bánh công suất đến 26 mã lực |
8701 |
90 |
10 |
Quy cách: máy kéo kiểu 2 bánh Tính năng: cày, bừa, phay, lồng đất, kéo rơ mooc và các công việc khác. Kéo rơ mooc: 450-1000 kg, Năng suất cày, bừa, lồng đất trung bình: 900 - 1800m2/h |
291 |
Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau |
8701 |
90 |
10 |
Từ 8 CV đến 20 CV |
292 |
Hộp giảm tốc trục vít - bánh vít |
8708 |
40 |
29 |
Hộp số loại khác |
293 |
Xe đẩy |
8713 |
|
|
Sử dụng trong y tế |
294 |
Giàn khoan dầu khi di động |
8905 |
20 |
00 |
Là loại giàn khoan di động có khả năng thăm dò, khai thác dầu khí tại các vùng nước có độ sâu 400ft |
295 |
Giàn khoan khai thác dầu giếng |
8905 |
20 |
00 |
Công nghệ Bunga Orkid B, C, D (phát triển mỏ Bunga Orkid) |
296 |
Giàn khoan tự nâng |
8905 |
20 |
00 |
Là loại giàn khoan di động có khả năng khoan thăm dò, khai thác tại các vùng nước có độ sâu 90m nước, việc nâng hạ thân giàn khoan được thực hiện bởi hệ thống nâng hạ và hãm cố định chân. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2008 được cấp bởi Lloyd's Register Quality Assurance số VTU 6006599 |
297 |
Cân điện tử |
9016 |
|
|
C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP Sử dụng cho ngành bưu điện |
298 |
Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu |
9018 |
19 |
00 |
Không can thiệp (loại cầm tay). Model: Viettronics® AM 2511 |
299 |
Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số |
9018 |
19 |
00 |
5 thông số với chức năng phân tích và chẩn đoán online Model: Viettronics® AM 2612 |
300 |
Thiết bị hấp vi sinh có dung tích từ 50 lít đến 2.000 lít |
9018 |
90 |
30 |
Điều khiển: bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc Vi xử lý. Hiển thị bằng: màn hình LCD. Có các Chương trình hấp khác nhau |
301 |
Thiết bị tiệt trùng trung tâm có dung tích đến 2.000 lít |
9018 |
90 |
30 |
Điều khiển: bằng PLC giao diện màn hình cảm ứng hoặc Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc LED. Khoang trong: khoang tròn hoặc vuông. Cửa: Cửa mở tay quay hoặc cửa trượt tự động (1 hoặc 2 cửa). Có các Chương trình hấp khác nhau |
302 |
Tủ ấm (tủ sấy) |
9018 |
90 |
30 |
Điều khiển bằng Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc màn hình LED. Chức năng an toàn: Có chức năng đặt mật khẩu chọn Chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 420 lít |
303 |
Tủ sấy tiệt trùng |
9018 |
90 |
30 |
Điều khiển: bằng Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LCD hoặc LED. Chức năng: sấy liên tục, có chức năng đặt mật khẩu chọn Chương trình và tắt, mở máy. Dung tích đến 30.000 lít |
304 |
Tủ bảo quản hóa chất |
9018 |
90 |
30 |
Thiết bị được thiết kế để bảo vệ người sử dụng và bảo vệ môi trường khỏi các hóa chất độc, hơi độc của dung môi và axít. Dung tích: 100 lít - 1000 lít. Model: HOV-100THC - HOV- 1000THC. Không khí bên trong tủ trước khí thải ra ngoài qua được đi qua 2 màng lọc: Màng lọc than cacbon hoạt tính; Màng lọc than cacbon hoạt tính ở dạng lưới kép. Tốc độ dòng khí lưu thông: ~ 0,5 m/s. Lưu lượng thông khí: ~ 234m3/h. Có thể lấy mẫu cho các thử nghiệm về mức độ bão hòa của bộ lọc với mã màu ống phản ứng. Thiết bị hoạt động bằng điện. Điều khiển các thông số nhiệt độ, dòng khí bằng vi xử lý kỹ thuật số. |
305 |
Tủ bảo quản tài liệu |
9018 |
90 |
30 |
Công dụng: Dùng để bảo quản lâu dài các tài liệu, giấy tờ, các thiết bị và dụng cụ quan trọng trong các lĩnh vực liên quan. Model: HOV-... TBQ. Nguyên lý hoạt động: Kiểm soát độ ẩm tự động bằng Bộ Điều khiển độ ẩm kỹ thuật số chính xác cao. Hoạt động liên tục, tiết kiệm điện, thân thiện môi trường, không gây tiếng ồn. |
306 |
Tủ bảo quản máu |
9018 |
90 |
30 |
- Dung tích: 100 lít - 1000 lít - Model: HOV-100BQM → HOV-100BQM - Nhiệt độ hoạt động: Từ 2°C đến 8°C - Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý có độ chính xác cao |
307 |
Thiết bị xử lý rác thải phòng thí nghiệm |
9018 |
90 |
30 |
Model: TTS-WASTE LAB 01. Điều khiển: bằng vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LED. Công nghệ NASA, có thể ngăn chặn sự rò rỉ của khí aerosol, kích thước: 350x300x450mm. Chức năng an toàn: có chức năng đặt mật khẩu chọn Chương trình. Chức năng: xử lý rác thải phát sinh trong phòng thí nghiệm, phòng xét nghiệm. Dùng trong y tế, phòng thí nghiệm |
308 |
Thiết bị Laser He-Ne trị liệu |
9018 |
90 |
90 |
|
309 |
Thiết bị phẫu thuật điện cao tần 400W |
9018 |
90 |
90 |
|
310 |
Thiết bị phẫu thuật Plasma |
9018 |
90 |
90 |
|
311 |
Thiết bị vi điểm phẫu thuật Fractional Laser |
9018 |
90 |
90 |
|
312 |
Thiết bị siêu âm trị liệu |
9018 |
90 |
90 |
Công suất siêu âm từ 1 mW/cm2 - 4mW/cm2. Tần số siêu âm: 880KHz hoặc 1,1 MHz hoặc 2MHz. |
313 |
Thiết bị laser bán dẫn châm cứu |
9018 |
90 |
90 |
Bước sóng 760 nm, công suất mW/đầu châm, 8-10 kênh châm. |
314 |
Thiết bị từ trường trị liệu |
9018 |
90 |
90 |
Cường độ từ 20 - 50 mT |
315 |
Monitor theo dõi bệnh nhân |
9018 |
90 |
90 |
Monitor theo dõi bệnh nhân dùng để theo dõi toàn diện các thông số sinh tồn của bệnh nhân bao gồm xử lý, phân tích và trình bày dữ liệu 5 thông số khác nhau: ECG, số lần đập của tim (HR), N1BP, Sp02, nhiệt độ và 5 dòng khí gây mê cho người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh. Kích thước: 318 mm x 270 mm x 145 mm. Trọng lượng: 4,4 kg |
316 |
Hộp hấp dụng cụ |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
317 |
Máy điện châm |
9018 |
90 |
90 |
DC 6v - 2f-c |
318 |
Thiết bị phẫu thuật Laser CO2 |
9018 |
90 |
90 |
Công suất đến 50W, bước sóng 10,6µm. |
319 |
Thiết bị hủy kim tiêm |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
320 |
Thiết bị laser bán dẫn hồng ngoại chiếu ngoài |
9018 |
90 |
90 |
|
321 |
Máy điện xung |
9018 |
90 |
90 |
|
322 |
Máy Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm |
9018 |
90 |
90 |
|
323 |
Máy lắc máu |
9018 |
90 |
90 |
|
324 |
Máy Laser He-Ne trị liệu |
9018 |
90 |
90 |
|
325 |
Máy nước cất |
9018 |
90 |
90 |
|
326 |
Máy sắc thuốc 12 thang |
9018 |
90 |
90 |
|
327 |
Nồi hấp bằng hơi nước |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
328 |
Nồi luộc dụng cụ |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
329 |
Máy trợ thở áp lực dương liên tục |
9019 |
20 |
0 |
Máy trợ thở áp lực dương liên tục CPAP là thiết bị tạo ra một áp lực dương liên tục lên đường thở kể cả thời gian hít vào và thở ra để hỗ trợ cho trẻ suy hô hấp còn tự thở được. Kích thước: 50cm x 50cm x (100- 150) cm. Trọng lượng: 25kg |
330 |
Máy hiệu ứng nhiệt |
9019 |
90 |
90 |
Ký hiệu: VL. Điện áp danh định: 220V. Tần suất danh định: 50 Hz - 60 Hz. Công suất danh định: 33Wx2 = 66W. Tiêu chuẩn công bố: TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-1:2010). Nhiệt xung: 3 mức nhiệt độ từ 50 ~ 75 °C. Tạo nhiệt, tạo xung dùng kết hợp với thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da |
331 |
Máy vật lý trị liệu |
9019 |
90 |
90 |
Ký hiệu: Royal Điện áp danh định: 220 VAC. Tần suất danh định: 50Hz-60Hz. Công suất danh định: 60W. Tiêu chuẩn công bố: TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-1:2010). Laser bước sóng từ 600-650 nm. Ion âm điện áp âm từ -340V - 600V. Nhiệt xung: 8 mức nhiệt độ từ 56,9 - 115,2°C. Tạo nhiệt, tạo xung, tạo ion, tạo laser dùng kết hợp thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da |
332 |
Máy cứu ngải (sử dụng lá ngải) |
9019 |
|
|
Sử dụng trong y tế |
333 |
Máy vật lý trị liệu đa năng |
9019 |
|
|
Sử dụng trong y tế |
334 |
Hệ thống chụp X-quang thường quy cao tần 200 mA |
9022 |
14 |
00 |
TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008 |
335 |
Máy X-quang kỹ thuật số đa năng |
9022 |
14 |
00 |
Công suất tối đa ≥ 30 kW. Dòng điện chụp tối đa ≥ 300 mA. Công nghệ phát tia cao tần và nhận tia bằng cảm biến bản phẳng |
336 |
Thiết bị đo khi mê tan tự động cầm tay |
9026 |
80 |
10 |
Dải đo: 0-3% CH4, sai số: 0,1% khi nồng độ CH4 (0-2%), hiển thị LED 7 đoạn, điện áp nguồn 5DVC, sử dụng pin xạc Ni-NH |
337 |
Hệ thống Scada quan trắc khí mê tan tự động tập trung |
9027 |
|
|
Phần mềm quan trắc khí mê tan tự động tập trung: giao diện tiếng Việt, cho phép cập nhật bản đồ hiện trường, chỉ thị và cảnh báo tại các vị trí trên bản đồ. Tủ giám sát trung tâm: có khả năng quản lý từ 16 đầu đo trở lên. Đầu đo khi mê tan; dải đo: 0-5% CH4; sai số: ±0,1% khi nồng độ CH4 (0÷2%), ± 0,2% khi nồng độ CH4 (2÷5%). Đầu đo khí CO: dải đo 0-200 ppm CO; sai số: ± 5 ppm. |
338 |
Tủ đo đếm điện năng phòng nổ |
9028 |
30 |
10 |
Dạng bảo vệ nổ Exdl. Dòng điện đến 400A, điện áp 690V |
339 |
Công tơ 1 pha |
9028 |
30 |
|
- Loại ký hiệu: DT01P80-RF. Cấp chính xác: 1.0. Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 20(80) A. Dòng điện khởi động (1st): <0.4% Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 1000 xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây. Kích thước: 199x117x60 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. - Loại Ký hiệu: DT01P-RF Mesh. Cấp chính xác: 1.0. Điện áp định mức(Un): 220VAC. Dòng điện định mức(Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A. Dòng điện cực đại (Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A. Dòng điện khởi động (Ist): <0.4% Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 800/1.600 xung/kWh. Kích thước: 150x105x57 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến |
340 |
Công tơ 1 pha nhiều biểu giá |
9028 |
30 |
|
- Loại ký hiệu: DT01M80. Cấp chính xác: Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 5(80) A. Dòng điện khởi động(Ist): ≤0.4%Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 1000 xung/kWh, 1000 xung/kvarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây, Loại trực tiếp. Kích thước: 193x117x69 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. - Loại ký hiệu: DT01M10. Cấp chính xác: cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 5(10) A. Dòng điện khởi động(Ist): ≤0.4%Ib. Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ: 5000 xung/kWh, 5000 xung/kvarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây, Loại gián tiếp. Kích thước: 193x117x69 ntm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. |
341 |
Công tơ 3 pha |
9028 |
30 |
|
Điện áp: 3 x 230/400 V. Dòng điện: 3 x 10(100) A. Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,4% Idm (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 1.000 imp/kW.h, 1.000 imp/ kVar.h. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Kích thước: 278 x 175 x 76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. |
342 |
Công tơ 3 pha |
9028 |
30 |
|
Loại ký hiệu: DT03P05-RF. Điện áp: 3 x 57,7/100 - 240/415 V. Dòng điện: 3 x 5 (10) A. Cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,1% Idm (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 5.000 imp/kWh. 5.000 imp/ kVarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây. Kích thước: 278 x 175 x 76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. |
343 |
Công tơ 3 pha nhiều biểu giá |
9028 |
30 |
|
- Loại ký hiệu: DT03M10. Điện áp: 3 x 230/400 V. Dòng điện: 3 x 10(100) A. Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động (Ist): ≤ 0,4% Ib (CCX 1,0); ≤ 0,5% Ib (CCX 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 1000 xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây, Loại trực tiếp. Kích thước: 278x175x76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. - Loại ký hiệu: DT03M01. Điện áp: 3 x (57,7/100 - 240/415) V. Dòng điện: 3x1(1,2)A. Cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,1% Ib (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Ib (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 25000 xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây Loại gián tiếp. Kích thước: 278x175x76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. - Loại ký hiệu: DT03M05. Điện áp: 3 x (57,7/100 - 240/415) V. Dòng điện: 3 x 5 (10) A. Cấp chính xác: 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): ≤ 0,1% Ib (CCX: 0,5S), ≤ 0,5% Ib (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz. Hằng số công tơ: 5000 xung/kWh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4 dây Loại gián tiếp. Kích thước: 278x175x76 mm. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến. |
344 |
Công tơ điện tử xoay chiều 1 pha |
9028 |
30 |
|
Kiểu 1 pha. Điện áp định mức 220V. Cấp chính xác 1.0. Dòng điện 5(20)A, 10(20)A, 20(80)A. Dòng điện khởi động <0.4%Ib. Tần số làm việc 50Hz. Có khả năng tích hợp các module PLC, RF để truyền dữ liệu từ xa. |
345 |
Công tơ điện tử xoay chiều 3 pha |
9028 |
30 |
|
Kiểu 3 pha. Điện áp định mức 230V/400V. Cấp chính xác hữu công 1.0. Cấp chính xác vô công 2.0. Dòng điện 50(100)A, 5(6)A. Dòng điện khởi động 0.4%Ib. Tần số làm việc 50Hz. |
346 |
Máy đo kiểm điện tổng hợp |
9028 |
|
|
Đo động cơ điện <50 W, đo điện áp, công suất tiêu thụ |
347 |
Máy đếm khuẩn lạc |
9031 |
80 |
90 |
Điều khiển: bằng Vi xử lý. Hiển thị: bằng màn hình LED, bút đếm với bộ cảm biến tiên tiến, nhạy. Chức năng: Đếm khuẩn lạc. Dùng trong y tế và phòng thí nghiệm. |
348 |
Thiết bị kiểm định công tơ |
9031 |
80 |
90 |
1 pha 12 vị trí; 1 pha 40 vị trí |
349 |
Đồng hồ báo thức |
9105 |
11 |
00 |
|
350 |
Đồng hồ treo tường |
9105 |
21 |
00 |
Hoạt động bằng điện |
351 |
Bộ đồng hồ thời gian chuẩn GPS |
9106 |
10 |
00 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: TCCS của Nhà sản xuất |
352 |
Thiết bị kiểm soát ra vào cổng dùng thẻ |
9106 |
10 |
00 |
|
353 |
Tủ thuốc có ngăn thuốc độc |
9402 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
354 |
Giường bệnh nhân các loại |
9402 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế, bằng điện hoặc không bằng điện (TCVN hoặc TCCS) |
355 |
Tủ hút độc |
9403 |
|
|
Sử dụng trong y tế |
356 |
Đèn pha một hướng lắp nổi (đèn tiếp cận, thềm, giới hạn) |
9405 |
40 |
70 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA |
357 |
Đèn lề đường CHC hai hướng lắp nổi |
9405 |
40 |
70 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA |
358 |
Đèn lề đường lăn lắp nổi công nghệ Halogen/LED |
9405 |
40 |
70 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA |
359 |
Đèn pha xoay |
9405 |
40 |
70 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA |
360 |
Đèn chóp lắp nổi và Bộ Điều khiển đèn chớp |
9405 |
40 |
99 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA |
361 |
Đèn cao không công nghệ LED |
9405 |
40 |
99 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA, TCVN |
362 |
Đèn cao không LED cấu trúc kép |
9405 |
40 |
99 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA, TCVN |
363 |
Đèn tín hiệu ánh sáng |
9405 |
40 |
99 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO |
364 |
Máy báo vùng cấm |
9405 |
60 |
90 |
Sử dụng trong an ninh - quốc phòng |
365 |
Phòng đặt thiết bị (Shelter) |
9406 |
00 |
94 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, TCVN |
366 |
Thiết bị bưu chính (dấu kìm) |
9704 |
00 |
00 |
|
DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Cát |
2505 |
|
|
Cát xây dựng |
2 |
Cao lanh |
2507 |
00 |
00 |
Al2O3: 21 -37% |
3 |
Đất sét, bột sét |
2508 |
|
|
|
4 |
Đá khối, đá tấm marble |
2515 |
|
|
|
5 |
Đá khối, đá tấm granit |
2516 |
|
|
|
6 |
Đá xây dựng |
2517 |
10 |
00 |
Ký hiệu quy cách: đá hộc. Đặc tính kỹ thuật: diện tích chịu lực 1600 mm2; tải trọng phá hoại 190kN; cường độ chịu nén Rn 119,96N/mm2. Các tiêu chuẩn: 22TCN; TCVN 7572-2006. |
7 |
Sỏi xây dựng |
2517 |
|
|
|
8 |
Đôlômít |
2518 |
|
|
Đôlômít luyện kim có hàm lượng MgO ≥ 28% |
9 |
Đá vôi và bột đá vôi |
2521 |
00 |
00 |
|
10 |
Vôi |
2522 |
20 |
00 |
Làm phụ gia cho công nghiệp luyện thép. Vôi luyện kim có hàm lượng CaO ≥ 88%. |
11 |
Clinker |
2523 |
10 |
|
|
12 |
Xi măng Puzolan |
2523 |
29 |
90 |
PCpuz |
13 |
Ximăng Poóclăng |
2523 |
|
|
PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50 |
14 |
Xi măng bền sunphát |
2523 |
|
|
PCs, PChs |
15 |
Xi măng Class G |
2523 |
|
|
|
16 |
Bê tông chịu lửa |
3816 |
00 |
90 |
Hàm lượng AI2O3 từ 15% đến 99% |
17 |
Vữa chịu lửa |
3816 |
00 |
90 |
Cao nhôm và sa mốt |
18 |
Hỗn hợp chịu lửa đầm lò |
3816 |
00 |
90 |
Hỗn hợp trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết (gốm, hữu cơ, hóa học) và các phụ gia, dùng để đầm tạo mới hoặc đắp vá các lò luyện gang, luyện thép, lò trung tần. Thành Phần hóa học: bột đầm kiềm tính/ trung tính: MgO -20- 90%, AI2O3 = 5-95%; bột đầm alumino-silicat: Al2O3=50-90%, SiC = 0-85%, C=0-30%. |
19 |
Hỗn hợp chịu lửa dẻo |
3816 |
00 |
90 |
Hỗn hợp gốm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết (gốm hoặc hóa học) và các phụ gia, được trộn sẵn ở dạng bánh có tính dẻo hoặc đóng riêng để trộn tại công trình, dùng để đầm tạo mới hoặc đắp vá các lò công nghiệp khác nhau. Thành Phần hóa học: Al2O3=20-90%, SiC=0-90% |
20 |
Bùn bịt lô gang lò cao |
3816 |
00 |
90 |
Hỗn hợp trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết hữu cơ (dầu cốc, nhựa phenol,...) và các phụ gia, được trộn sẵn ở dạng bánh có tính dẻo, dùng để bịt trám lỗ ra gang lỏng của lò cao luyện gang. Thành Phần hóa học: Al2O3=10- 50%, SiC=5-30%, C=10-30% |
21 |
Hỗn hợp chịu lửa để phun |
3816 |
00 |
90 |
Hỗn hợp khô trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất kết dính thủy lực (xi măng chịu lửa) và các phụ gia - thành Phần giống bê tông chịu lửa- dùng để thi công bằng phương pháp phun khô hoặc phun ướt cho các lò công nghiệp khác nhau. Thành Phần hóa học: AI2O3 =10-95%, CaO= 0-30% |
22 |
Vữa chống cháy, bê tông chống cháy |
3816 |
00 |
90 |
Hỗn hợp khô trộn sẵn gồm cốt liệu, xi măng và các phụ gia, có tính chất chống cháy bảo vệ công trình, thiết bị, dùng để thi công bằng phương pháp phun, đổ hoặc trát. Thành Phần hóa học: AI2O3 =0-20%, SiO2 = 20-70%, CaO=5-40% |
23 |
Các loại bột đầm, vữa chịu lửa |
3816 |
00 |
90 |
Vữa Vimag M90; bột đầm magnesia. Dùng để xây, kê, đệm cho gạch chịu lửa kiềm tính trong công nghiệp luyện kim. |
24 |
Vữa xây dựng trộn sẵn |
3824 |
|
|
Dùng để xây trát gạch bê tông nhẹ, dùng trong công tác hoàn thiện ngành xây dựng |
25 |
Ống nối, nắp đậy cao su |
3922 |
|
|
Sản phẩm bằng cao su, plastic dùng cho bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự |
26 |
Cửa sổ, cửa đi bằng nhựa cứng U-PYC |
3925 |
20 |
00 |
|
27 |
Cửa ngăn cháy |
3925 |
90 |
00 |
B-15; A-0; A-60 |
28 |
Tấm lợp ván nhựa |
3925 |
90 |
00 |
0,9 mm x 0,8 m x 2 m |
29 |
Gioăng cấp nước và thoát nước dân dụng |
4016 |
99 |
99 |
Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông |
30 |
Các loại đá lát, đá khối |
6801 |
00 |
00 |
|
31 |
Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự |
6804 |
|
|
Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm. Đường kính ngoài từ 5 mm đến 900 mm, độ dày từ 5 mm đến 300 mm |
32 |
Đá mài chất kết dính gốm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là AI2O3 |
6804 |
|
|
Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo. Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác |
33 |
Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là AI2O3 |
6804 |
|
|
Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa. Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100 mm đến 350 mm, dày 1,5 mm đến 5 mm |
34 |
Gạch, ngói không nung |
6808 |
00 |
10 |
Được làm từ hỗn hợp cát, bột đá, ximăng,... |
35 |
Gạch Block |
6810 |
11 |
00 |
Chế tạo bằng cách nén ép xi măng + cát |
36 |
Gạch Tuynen |
6810 |
11 |
00 |
|
37 |
Gạch bê tông đặc |
6810 |
11 |
00 |
Mác 100 kích thước 210x100x60mm, gạch bê tông 3 vách mác 75 kích thước 390x105x130mm, gạch bê tông 4 vách mác 75 kích thước 390x140x130mm |
38 |
Đá ốp lát nhân tạo |
6810 |
19 |
10 |
Mã PQ (keo: 11,5%; Quatz: 25,8%; Cát: 62%; Màu: 0,413%; Phụ gia: 0,287%). Mã PS (keo: 12,5%; Quatz: 86%; Màu: 1,187%; Phụ gia: 0,313%). Sản phẩm ốp lát đá nhân tạo, thành Phần chính là thạch anh TCVN8057:2009 |
39 |
Cọc bê tông ly tâm ứng suất |
6810 |
|
|
Đường kính tới 1200mm, chiều dài tới 30m |
40 |
Cột điện bê tông ly tâm |
6810 |
|
|
Cho đường dây đến 35 kV |
41 |
Gạch chịu lửa kiềm tính - ma nhê - spinel (MgO-Al2O3) |
6902 |
10 |
00 |
TSA 5; TSA10; TSA15; TSA18. Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng; lò luyện thép; lò luyện kẽm... Có hàm lượng MgO≥76%; Al2O3 = 5-20%, Fe2O3≤0,8%; SiO2≤0,9%. Độ xốp ≤18%. Các chủng loại Vimag SFA2; Vimag SFA1; Vimag SFCC; Vimag SF85; Vimag S80A1; Vimag S80; Vimag S80F; VimagS80S; Vimag S84; Vimag SN10; Vimag S90S; VimagS81T. Quy cách: Theo tiêu chuẩn ISO và VDZ. Dùng cho ngành công nghiệp xi măng. |
42 |
Gạch chịu lửa kiềm tính - ma nhê crôm (MgO - Cr2O3) |
6902 |
10 |
00 |
MC-6; MC-9; MC-15; MC-18; MC-20. Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót trong lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò quay xi măng; lò luyện kẽm.... Có hàm lượng MgO≥55%; Cr2O3 = 6÷22%. Độ xốp ≤ 18% |
43 |
Gạch chịu lửa ma nhê - cácbon (MgO -C) |
6902 |
10 |
00 |
MT-10; MT-14; MT-18. Đặc tính kỹ thuật: Sử dụng xây lót trong lò luyện thép và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm. Có hàm lượng MgO ≥ 76%; C= 10-16%. Độ xốp ≤ 4%. |
44 |
Sạn đầm thùng trung gian |
6902 |
10 |
00 |
Đặc tính kỹ thuật: đầm lót thùng chứa nước thép Có hàm lượng MgO ≥ 90%; Fe2O3 ≤ 1% |
45 |
Gạch chịu lửa ma nhê (MgO) |
6902 |
10 |
00 |
TM-87; TM-95; TM-98. Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm như lò luyện thép, luyện kẽm... Có hàm lượng MgO ≥ 87%; CaO≤3%; SiO2 ≤ 1,5%. Độ xốp ≤ 20%. |
46 |
Gạch chịu lửa nhôm - các bon (Al2O3-C) |
6902 |
20 |
00 |
Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và a xít. Có hàm lượng AI2O3 ≥ 60%; C=10-16%. Độ xốp ≤ 13%. |
47 |
Gạch chịu lửa nhôm - các bon - SiC (Al2O3- C-SiC) |
6902 |
20 |
00 |
Đặc tính kỹ thuật: sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và a xít. Có hàm lượng Al2O3 ≥ 50%; C=8-10%; SiC ≥ 5%; Độ xốp ≤ 13%. |
48 |
Gạch chịu lửa cao nhôm (Al2O3) |
6902 |
20 |
00 |
CN45; CN 50; CN 55; CN60; CN65; CN70; CN75; CN80;CN95. Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò quay, lò đứng sản xuất clinker xi măng, lò luyện thép và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng AI2O3 = 46% ÷ 95%; Fe2O3 ≤ 2,5%. Độ xốp ≤ 20%. |
49 |
Gạch chịu lửa cao nhôm - SiC (Al2O3-SiC) |
6902 |
20 |
00 |
CN-SiC. Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò quay sản xuất clinker xi măng và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng AI2O3 ≥50%; Fe2O3≤2,5%; SiC=5÷18%. Độ xốp ≤ 18%. |
50 |
Gạch chịu lửa Silic (Đi nát) |
6902 |
20 |
00 |
Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường a xít như lò nấu thủy tinh, lò luyện cốc... Có hàm lượng SiO2≥95%; Fe2O3≤ 1%. Độ xốp < 24% |
51 |
Gạch chịu a xít |
6902 |
20 |
0 |
Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi trường a xít. Có hàm lượng Al2O3 ≤ 22%; Fe2O3 ≤ 3%; SiO2 ≤ 65%. Độ xốp ≤ 8%. Độ chịu a xít ≥ 96%. |
52 |
Sericit |
6902 |
20 |
00 |
Hàm lượng AI2O3 ≥ 10%. |
53 |
Gạch chịu lửa sa mốt |
6902 |
90 |
00 |
SMA; SMB. Đặc tính kỹ thuật: xây lót trong các lò công nghiệp có môi trường trung tính như lò nung tuynel nung gạch đỏ, lò đốt rác... Có hàm lượng Al2O3≥30%; Fe2O3≤3%. Độ xốp ≤23% |
54 |
Bê tông chịu nhiệt |
6902 |
90 |
00 |
CA12, CA13; CA14; CA14; CA16; CA17; CA18; CA19. Đặc tính kỹ thuật: đầm trong các lò công nghiệp chịu được môi trường kiềm và môi trường axit. Có hàm lượng AI2O3 ≥ 45%; Fe2O3≤2,5% |
55 |
Gạch xốp cách nhiệt |
6902 |
90 |
00 |
Xây lót lớp cách nhiệt trong các lò công nghiệp. Có hàm lượng AI2O3 ≥ 30%; Fe2O3≤3%. Độ xốp>60%. |
56 |
Gạch ốp, lát |
6908 |
|
|
(Ceramic, Granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone) kích thước viên đến 800mm x 800mm |
57 |
Gạch Porcelain |
6908 |
|
|
Kích cỡ lớn đến 1000 mm x 1000 mm |
58 |
Sứ vệ sinh |
6910 |
10 |
00 |
Các loại |
59 |
Kính phủ phản quang |
7005 |
10 |
90 |
TCVN 7219:2002 |
60 |
Kính phủ bức xạ thấp |
7005 |
10 |
90 |
TCVN 7219:2002 |
61 |
Kính nổi |
7005 |
21 |
90 |
TCVN 7219:2002 |
62 |
Kính màu hấp thụ nhiệt |
7005 |
21 |
90 |
TCVN 7219:2002 |
63 |
Kính trắng |
7005 |
29 |
90 |
Độ dày 2-15mm. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 7218:2002 |
64 |
Kính phẳng tôi nhiệt |
7007 |
19 |
90 |
TCVN 7219:2002 |
65 |
Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp |
7007 |
29 |
90 |
TCVN 7364:2004 |
66 |
Kính an toàn |
7007 |
|
|
Độ dày từ 6 đến 12 mm |
67 |
Kính gương tráng bạc |
7009 |
91 |
0 |
TCVN 7219:2002 |
68 |
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng |
7213 |
|
|
Gồm các mã HS: 72131000, 72139110, 72139120, 72139910, 72139920, 72139190, 72139990 |
69 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. |
7214 |
|
|
Gồm các mã HS: 72142031, 72142039, 72142049, 72142051, 72142059, 72142061, 72142069 |
70 |
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. |
7216 |
|
|
Kích thước đến 140 mm. Các loại thép hình lớn: H, I (từ 100x100 đến 700x300), U (từ 150x75 đến 380x100, V (từ 100x100 đến 200x200), L (từ 100x75 đến 300x90) |
71 |
Dây sắt hoặc thép không hợp kim |
7217 |
|
|
Gồm các mã HS: 72171010, 72172010 |
72 |
Dây thép buộc 1 ly |
7217 |
|
|
Dây thép đen; bó thành cuộn trọng lượng 50kg/cuộn |
73 |
Dây thép không gỉ |
7223 |
00 |
00 |
|
74 |
Cọc cừ (sheet piling) |
7301 |
|
|
Bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn. |
75 |
Tà vẹt bê tông (TVBT) cốt thép thường; TVBT cốt thép dự ứng lực |
7302 |
90 |
10 |
|
76 |
Các loại ống thép hàn |
7306 |
|
|
Ø40 - Ø150 mm; dày 6,4-35 mm, mác thép X60-X80 |
77 |
Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn |
7306 |
|
|
Ø400 - Ø2.600 mm |
78 |
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép. |
7306 |
|
|
Gồm các mã HS: 73063090, 73065090, 73066100, 73066900, 73069090 |
79 |
Các loại cửa, khung cửa bằng sắt hoặc thép |
7308 |
30 |
00 |
Loại thông dụng |
80 |
Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt |
7308 |
|
|
Khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30 (đường bộ) Khẩu độ đến 100 m tải trọng T26 (đường sắt) |
81 |
Cột điện cao thế bằng thép mạ kẽm |
7308 |
|
|
Cho đường dây đến 500 kV |
82 |
Các cấu kiện bằng thép |
7308 |
|
|
Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ |
83 |
Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép |
7308 |
|
|
Bao gồm cả giàn mái không gian |
84 |
Cửa đi, cửa sổ bằng hợp kim nhôm, kiểu bản lề và kiểu trượt |
7308 |
|
|
|
85 |
Dây mạ kẽm, dây kẽm gai |
7313 |
00 |
00 |
|
86 |
Lưới mắt cáo |
7314 |
|
|
Khổ lưới: 1,2 m; 1,0 m; 0,6 m; 0,5 m; Dây thép sử dụng: dây bọc nhựa hoặc dây mạ kẽm đường kính 0,5 mm đến 0,8 mm |
87 |
Bu lông, đai ốc, căn sắt dùng cho tà vẹt bê tông |
7317 |
00 |
30 |
|
88 |
Căn nhựa, đệm cao su dùng cho tà vẹt bê tông |
7317 |
00 |
90 |
|
89 |
Bệ đế bình chứa/bình áp lực |
7326 |
|
|
|
90 |
Các loại ống và ống dẫn bằng đồng |
7411 |
|
|
Bao gồm các mã HS: 7411000, 74112100, 74112200 |
91 |
Cáp đồng trần |
7413 |
|
|
Cho đường dây hạ áp, trung áp |
92 |
Các cấu kiện nhôm định hình |
7610 |
|
|
|
93 |
Gạch chịu lửa Zircon (ZrO2) |
8109 |
90 |
00 |
Đặc tính kỹ thuật: làm viên dẫn dòng luyện thép. Có hàm lượng ZrO2≥90%; Fe2O3≤0,8% |
94 |
Chốt móc cửa |
8301 |
10 |
0 |
Thân chốt bằng hợp kim kẽm, inox hoặc đồng |
95 |
Khóa cửa |
8301 |
40 |
20 |
Tay khóa bằng hợp kim; inox hoặc đồng, thân khóa bằng thép; ổ khóa then chính then gió và chìa khóa bằng đồng, lắp cho cửa đại sảnh, cửa thông phòng, cửa thép chống cháy, cửa nhựa |
96 |
Khóa clemon, thanh chốt các loại |
8301 |
40 |
20 |
Thân khóa bằng kẽm hoặc đồng, thanh chốt bằng thép, chìa khóa bằng đồng. |
97 |
Khóa điện từ thông minh |
8301 |
|
|
Khóa điện từ có thể sử dụng 4 cơ chế mở cửa: vân tay, thẻ từ, mã số, chìa cơ; tay ốp khóa hợp kim kẽm hoặc inox |
98 |
Bản lề |
8302 |
10 |
00 |
Thân bản lề bằng đồng, inox hoặc thép |
99 |
Tháp làm mát |
8417 |
10 |
|
Thuộc hệ thống lò quay |
100 |
Băng tải gầu |
8417 |
10 |
|
Thuộc hệ thống lò quay |
101 |
Cấp liệu tấm, cấp liệu tang |
8417 |
10 |
|
Thuộc hệ thống lò quay |
102 |
Khe nhiệt |
8417 |
10 |
|
Đường kính đến 1800 mm thuộc hệ thống lò quay. Thuộc hệ thống lò quay |
103 |
Lọc bụi tĩnh điện |
8417 |
10 |
|
Thuộc hệ thống lò quay |
104 |
Ống gió ba |
8417 |
10 |
|
Đường kính đến 2800 mm thuộc hệ thống lò quay |
105 |
Súng bắn khí |
8417 |
10 |
|
Thuộc hệ thống lò quay |
106 |
Van điện nhiệt độ cao |
8417 |
10 |
|
Thuộc hệ thống lò quay |
107 |
Van tấm điện |
8417 |
10 |
|
Thuộc hệ thống lò quay |
108 |
Xích tải |
8417 |
10 |
|
Thuộc hệ thống lò quay, Có thể gia công, chế tạo các thiết bị phi tiêu chuẩn theo thiết kế của nhà cung cấp thiết bị. |
109 |
Cáp động lực và chiếu sáng |
8544 |
|
|
0,6/1KV, VIMACABLE, cáp điện tàu thủy các loại |
110 |
Cáp ngầm |
8544 |
|
|
Đến 220 kV, lõi đồng, cách điện bằng nhựa XLPE, vỏ nhôm lượn sóng và lớp vỏ ngoài bọc nhựa PVC (hoặc HDPE), có ống quang đo nhiệt độ bên trong cáp. |
111 |
Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR |
8544 |
|
|
Có tiết diện lớn nhất cho 1 pha đến 2000 mm2 (Phần lõi), điện áp từ 0,6 kV - 170 kV |
112 |
Sứ biến áp |
8546 |
20 |
10 |
Điện áp định mức: 36KV. Dòng điện định mức: 250A, chiều dài đường dò: 1650 mm, trọng lượng 15kg |
113 |
Nhà lắp ghép |
9406 |
|
|
Bao gồm nhà kính trồng hoa, trồng rau thông thường |
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, PHỤ TÙNG THAY
THẾ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Tỏi đen Nacen |
703 |
20 |
90 |
Quy cách đóng gói: tỏi đen nhiều nhánh đóng gói dạng túi zip 500g và dạng túi zip 200g. Tỏi đen cô đơn đóng gói dạng túi zip 200g. Đặc tính kỹ thuật: tỏi lên men, sấy khô. Tiêu chuẩn: giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM; GPKD: 796/QĐ-BKHCNMT; TCCS: 07/2014/ƯDCN-HCM |
2 |
Nấm linh chi Nacen |
712 |
39 |
90 |
- Nấm nguyên tai đóng gói dạng: túi hút chân không 500g, hộp cao cấp 300g, hộp giấy 200g, hộp giấy 100g. - Nấm thái lát đóng gói dạng: túi hút chân không 500g, túi hút chân không 300g, hộp giấy 100g. Đặc tính kỹ thuật: nấm dạng khô, thái lát hoặc còn nguyên tai. Tiêu chuẩn: giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM; GPKD: 796/QĐ-BKHCNMT; TCCS: 07/2014/ƯDCN- HCM |
3 |
Cà phê đã trích caffeine |
901 |
12 |
|
Độ ẩm từ 10,4 - 12,5% |
4 |
Tinh bột nghệ Nacen |
901 |
30 |
00 |
Quy cách đóng gói: dạng túi zip 500g và dạng hũ thủy tinh 300g. Đặc tính kỹ thuật: dạng bột mịn màu vàng chanh. Tiêu chuẩn: giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM; GPKD: 796/QĐ-BKHCNMT; TCCS: 07/2014/ƯDCN- HCM |
5 |
Cà phê Robusta |
901 |
90 |
10 |
Cà phê quả khô |
6 |
Tinh bột |
1108 |
|
|
Gồm các mã HS 11081100, 11081200, 11081400 |
7 |
Dầu cá tinh luyện |
1504 |
20 |
90 |
|
8 |
Dầu đậu tương thô |
1507 |
10 |
00 |
|
9 |
Dầu đậu tượng đã tinh chế |
1507 |
90 |
90 |
|
10 |
Dầu lạc thô |
1508 |
10 |
00 |
|
11 |
Dầu lạc đã tinh chế |
1508 |
90 |
90 |
|
12 |
Dầu cọ |
1511 |
90 |
|
Gồm các mã HS: 15119091, 15119092, 15119099, 15119019, 15119011 |
13 |
Dầu hạt hướng dương đã tinh chế |
1512 |
19 |
90 |
|
14 |
Dầu dừa |
1513 |
|
|
Gồm các mã HS: 15131100, 15131910, 15131920 |
15 |
Dầu hạt cải |
1514 |
|
|
Gồm các mã HS: 15141920, 15149991 |
16 |
Dầu cám gạo thô |
1515 |
90 |
91 |
|
17 |
Dầu cám gạo trung hòa |
1515 |
90 |
99 |
|
18 |
Dầu hạt vừng |
1515 |
|
|
Gồm các mã HS: 15155090, 15155010 |
19 |
Đường mía, đường củ cải, đường sucroza |
1701 |
|
|
Tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn |
20 |
Glucoza |
1702 |
30 |
10 |
|
21 |
Bột hương tôm |
2103 |
90 |
40 |
|
22 |
Giấm |
2209 |
00 |
00 |
|
23 |
Thức ăn gia súc |
2301 |
20 |
|
Bột cá |
24 |
Thức ăn chăn nuôi |
2309 |
90 |
|
|
25 |
Cọng thuốc lá |
2401 |
30 |
10 |
Cọng lớn, cọng nhỏ (đường kính>1,5mm, độ ẩm 9-10%) |
26 |
Muối ăn (natri clorua) |
2501 |
00 |
10 |
|
27 |
Muối iod |
2501 |
00 |
90 |
|
28 |
Muối tinh chế và muối công nghiệp (NaCl) |
2501 |
|
|
|
29 |
Tinh quặng pyrit |
2502 |
00 |
00 |
FeS2(≥33% S) |
30 |
Bột than chì |
2504 |
10 |
00 |
|
31 |
Cát tiêu chuẩn |
2505 |
10 |
00 |
Dùng để kiểm tra chất lượng xi măng |
32 |
Thạch anh |
2506 |
10 |
00 |
Dạng bột màu trắng |
33 |
Chất cách âm, cách nhiệt từ Bazan |
2508 |
40 |
90 |
Dạng tấm |
34 |
Quặng apatít các loại |
2510 |
10 |
10 |
Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5 ≥24% |
35 |
Diatomite |
2512 |
00 |
00 |
Dạng bột |
36 |
Bột đá cẩm thạch |
2517 |
41 |
00 |
|
37 |
Dolomite |
2518 |
|
|
|
38 |
Quặng serpentin |
2519 |
10 |
00 |
MgO.SiO2.2H2O |
39 |
Mica |
2525 |
20 |
00 |
Dạng vẩy mầu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh |
40 |
Felspat |
2529 |
10 |
00 |
Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng |
41 |
Quặng, tinh quặng fluorite |
2529 |
|
|
CaF2>75% |
42 |
Quặng sắt chưa nung kết |
2601 |
11 |
00 |
|
43 |
Quặng sắt, tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung kết |
2601 |
12 |
00 |
Quặng vê viên |
44 |
Quặng mangan |
2602 |
00 |
00 |
|
45 |
Tinh quặng đồng |
2603 |
00 |
00 |
18-20% Cu |
46 |
Tinh quặng chì sunfua |
2607 |
00 |
00 |
55% Pb |
47 |
Quặng kẽm |
2608 |
00 |
00 |
|
48 |
Tinh quặng crômit |
2610 |
00 |
00 |
46% Cr2O3 |
49 |
Tinh quặng vonframit |
2611 |
00 |
00 |
65% WO3 |
50 |
Tinh quặng ilmenite |
2614 |
00 |
10 |
TiO2: 52-54% |
51 |
Tinh quặng rutile |
2614 |
00 |
10 |
TiO2: 90% |
52 |
Tinh quặng zircon |
2615 |
10 |
00 |
ZrO2: 62-65% |
53 |
Than mỡ |
2701 |
12 |
10 |
|
54 |
Than cốc luyện kim |
2704 |
00 |
10 |
|
55 |
Dầu thô |
2709 |
00 |
10 |
|
56 |
Condensate |
2709 |
00 |
20 |
|
57 |
Dầu công nghiệp |
2710 |
12 |
|
ISO(150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL) |
58 |
Xăng Jet A1 |
2710 |
12 |
|
|
59 |
Xăng Mogas 92 |
2710 |
12 |
|
|
60 |
Mỡ bôi trơn |
2710 |
19 |
44 |
Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70 |
61 |
Dầu thủy lực |
2710 |
19 |
50 |
VIT32, VIT45, VIT 68, VIT100, VIT220 |
62 |
Dầu DO |
2710 |
19 |
71 |
|
63 |
Dầu FO |
2710 |
19 |
79 |
|
64 |
Propylen |
2711 |
14 |
|
|
65 |
Khí thiên nhiên |
2711 |
21 |
|
|
66 |
Khí khô |
2711 |
29 |
00 |
|
67 |
Clo lỏng |
2801 |
10 |
00 |
Cl2 ≥ 99.5% |
68 |
Muội cacbon |
2803 |
00 |
40 |
Hàm lượng C ≥ 98% |
69 |
Hydrogen |
2804 |
10 |
00 |
Độ tinh khiết >99.999% |
70 |
Nitrogen |
2804 |
30 |
00 |
Độ tinh khiết >99.999% |
71 |
Nitơ nạp chai |
2804 |
30 |
00 |
Khí Nitơ > 99,95% Nitơ lỏng > 99,95% |
72 |
Oxygen |
2804 |
40 |
00 |
Độ tinh khiết >99.6% |
73 |
Phốt pho vàng |
2804 |
70 |
00 |
P4=99,9%; tạp chất 0,1% |
74 |
Neodym - Praseodym (Pr-Nd) |
2805 |
30 |
00 |
|
75 |
Dysprosium Ferrious Alloy (Dy-Fe) |
2805 |
30 |
00 |
|
76 |
Axit sulphuric |
2808 |
00 |
00 |
H2SO4 98% |
77 |
Axit phosphoric |
2809 |
39 |
10 |
H3PO4 từ 25% đến 52% |
78 |
Carbon dioxit (lỏng, rắn) |
2811 |
21 |
00 |
Độ thuần > 99,6% |
79 |
Khí CO2 - Cacbon dioxit |
2811 |
21 |
00 |
- Hàm lượng CO2 khô: 96,6% min - Tạp chất (CH4, CO, N2, H2, Ar...): 3,4% max |
80 |
Amoniac lỏng (NH3) |
2814 |
20 |
00 |
- Hàm lượng NH3: 99,8% min - Hàm lượng nước: 0,2% max - Hàm lượng dầu: 5 ppm max |
81 |
Xút NaOH |
2815 |
11 |
00 |
|
82 |
Sodium hydroxide |
2815 |
12 |
00 |
|
83 |
Bột ôxyt kẽm |
2817 |
00 |
10 |
60% Zn, 80-90% ZnO |
84 |
Oxit nhôm (Aluminium oxide) |
2818 |
20 |
00 |
AI2O3 |
85 |
Hydroxit nhôm |
2818 |
30 |
00 |
Al(OH)3 (≥ 63% Al2O3) |
86 |
Dioxit mangan |
2820 |
10 |
00 |
MnO2 ≥ 68% |
87 |
Peroxit kim loại khác |
2825 |
90 |
00 |
Lithium sắt phốt phát sử dụng làm điện cực cho pin Lithium (LiFePO4) |
88 |
Canxi clorua (CaCl2) |
2827 |
20 |
10 |
Dạng bột màu trắng |
89 |
Natriclorua |
2827 |
39 |
90 |
|
90 |
Nhôm sunphat |
2833 |
22 |
10 |
Al2(SO4)3.18 H2O (≥ 15% Al2O3) Al2(SO4)3.14 H2O (≥17% Al2O3) |
91 |
Phèn nhôm kép Kali |
2833 |
30 |
00 |
|
92 |
Dicalcium phosphate (DCP) |
2835 |
25 |
00 |
Độ ẩm max: 5%. Photspho (P) min 17%. Canxi (Ca) min 21%. Flouride (F) max 0,18%. Arsenic (As) max 0,003%. Heavy metal max 0,003% |
93 |
Lân trắng |
2835 |
25 |
00 |
P2O5>=20% |
94 |
Dinatri cacbonat |
2836 |
20 |
00 |
|
95 |
Canxi cacbonat (CaCO3) |
2836 |
50 |
00 |
Dạng bột hoặc hạt màu trắng |
96 |
Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic |
2836 |
50 |
90 |
Sử dụng trong chế biến cao su, gia công nhựa PVC, mực in, sơn, sành sứ,... có hàm lượng axit béo phủ bề mặt từ 2,8÷3,2%; sản phẩm với hàm lượng chất phủ bề mặt titanat hữu cơ 1% ứng dụng trong sản xuất tấm giả da PVC, dây cáp,... có tác dụng làm giảm độ nhớt quá trình trộn, giúp cho sự hình thành nhanh của sản phẩm |
97 |
Magie cacbonat |
2836 |
99 |
00 |
|
98 |
Sodium silicates/Natri silicat (Na2SiO3) |
2839 |
19 |
10 |
Là một dạng thủy tinh lỏng, dùng để sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa |
99 |
Silicat flour |
2839 |
90 |
00 |
Dạng bột màu vàng sáng |
100 |
Zeolite 4A |
2842 |
10 |
00 |
Na12[(AlO2)12.(SiO2)12].27H2O Dùng làm nguyên liệu sản xuất bột giặt, thay thế cho STPP (Sodium tripoly phosphate) |
101 |
Ôxy già |
2847 |
|
|
Nồng độ ion axit (tính theo axit sunfuric) ≤ 0,04%. Nồng độ chất không bốc hơi ≤ 0,08%. Độ ổn định ≥ 97%. Nồng độ tổng CO2 (tính theo C)≤ 0,025%. Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) ≤ 0,02%. |
102 |
Chất hoạt động bề mặt |
2902 |
90 |
90 |
Dùng để sản xuất chất tẩy rửa (LAS) |
103 |
D-Gluciol (Sorbitol) |
2905 |
44 |
00 |
Phụ gia thực phẩm - Mã 420ii. Sorbitol dạng si rô 70%. Đặc tính: chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2- diol. Quy cách: phuy 200 lít, tank 1.000 lít, flexibag: 20.000 lít. Dùng cho thực phẩm. Hàm lượng D-Sorbitol ≥ 90%. |
104 |
Formalin |
2912 |
11 |
10 |
Formaldehyde: 37 ± 0,5 %; Methanol: 0,4% max; Axit formic: 0,03% max |
105 |
Bột ngọt |
2922 |
42 |
20 |
|
106 |
Hoạt chất sản xuất thuốc kháng sinh |
2941 |
10 |
|
Amoxilin, Ampicilin |
107 |
Hoạt chất artemisin |
2942 |
00 |
00 |
|
108 |
Màng sinh học Vinachitin |
3001 |
90 |
00 |
|
109 |
Xương xốp carbon |
3001 |
90 |
00 |
|
110 |
Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y |
3005 |
|
|
Gồm các mã HS: 30051010, 30059010, 30059020, 30059090 |
111 |
Chỉ phẫu thuật các loại, các cỡ |
3006 |
10 |
90 |
|
112 |
Hỗn hợp bột màu |
3206 |
49 |
90 |
|
113 |
Men frit (phối liệu men kính) |
3207 |
20 |
10 |
Phối liệu men kính có thành Phần chính SiO2, Na2O, B2O3, CaO, AI2O3... dạng mảnh |
114 |
Nhựa PU dùng cho mực in lụa |
3208 |
90 |
90 |
Dùng cho in da giày |
115 |
Dung môi kèm theo son |
3209 |
90 |
00 |
Dạng bột màu vàng sáng |
116 |
Chất phủ hắc in polyurethane |
3210 |
00 |
50 |
|
117 |
Màu các loại |
3212 |
90 |
|
|
118 |
Mực in Flexo |
3215 |
11 |
90 |
In trên bao bì carton |
119 |
Mực in Gravure |
3215 |
11 |
90 |
In trên màng PP, PE, OPP |
120 |
Mực in |
3215 |
|
|
Loại thông dụng |
121 |
Dầu hương tôm |
3302 |
10 |
10 |
|
122 |
Nước tẩy vết bẩn |
3402 |
20 |
19 |
|
123 |
Collagen |
3504 |
00 |
00 |
Trích ly từ da cá da trơn |
124 |
Keo PU |
3506 |
91 |
00 |
|
125 |
Keo dán công nghiệp |
3506 |
|
|
|
126 |
Keo dán gạch và đá tự nhiên tấm lớn |
3506 |
|
|
Keo dán gạch tấm lớn có kích thước ≥ 800x800mm |
127 |
Thuốc nổ đã Điều chế |
3602 |
00 |
00 |
QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp |
128 |
Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ |
3603 |
|
|
QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp |
129 |
Bản kẽm sử dụng trong ngành in |
3701 |
30 |
00 |
|
130 |
Dung dịch hiện bản |
3707 |
90 |
00 |
Gồm các loại: GSP85 (74,380 lit/800,000 lít); GSP100 (170,500 lít/800,000 lít); GSP500 (18,900 lít/ 200,000 lít); GSP800 (1,6419 lít/ 100,000 lít); GUM (3,080 lít/100,000 lít). |
131 |
Quặng graphit |
3801 |
10 |
00 |
Thành Phần chủ yếu là Cacbon |
132 |
Tấm tản nhiệt bằng than chì |
3801 |
|
|
|
133 |
Corrosion Inhibitor - Chất ức chế ăn mòn |
3811 |
90 |
10 |
Chất lỏng màu hổ phách; pH = 6,05; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): 12,78°C (55°F); dễ cháy, mật độ hơi (highly flammable, vapor density) > 1; mật độ tương đối (relative density): 0,822 (23,89°C); tỷ trọng (density): 6,8909; điểm hòa tan, tan chảy (soluble, pour point): -40°C (-40°F) |
134 |
Biocide - Chất diệt khuẩn / Thuốc khử trùng |
3811 |
90 |
90 |
Thành Phần hoạt chất chính là Tetrakishydroxmethyl Phosphonium Sulphate. Chất lỏng, không màu hoặc vàng, vị cay; pH = 3,1÷4,5; điểm tan chảy (melting point) <0°C (<32°F); điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup) > 95°C (> 203°F); mật độ tương đối (relative density) 1,058 to 1072 (16°C); độ nhớt động học - viscosity kinematic (40°C) <10cSt. |
135 |
Demulsifier - Chất phá nhũ tương |
3811 |
90 |
90 |
Chất lỏng, màu nâu; điểm tan chảy (melting point) <-35°C (<-31°F); điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): >55°C (>131°F); mật độ tương đối (relative density): 0,915 đến 0,985 (16°C); độ nhớt động học - viscocity kinematic (40°C): 20cSt. |
136 |
Deoiler - Chất hỗ trợ tách dầu trong nước |
3811 |
90 |
90 |
Chất lỏng màu hổ phách, mùi amine; pH = 3,2 đến 4,2; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): 21,1°C (70°F); dễ cháy, mật độ hơi (highly flammable, vapor density) > 1; mật độ tương đối (relative density): 1,18 (15,6°C); tỷ trọng (density) 9,83 (lbs/gal); điểm hòa tan, tan chảy (soluble, pour point): -28,9°C (-20°F) |
137 |
Chất hạ nhiệt độ đông đặc (Pour point depressants) |
3811 |
90 |
90 |
Chất lỏng, màu nâu, mùi thơm; điểm tan chảy (melting point) < - 7°C (<19,4°F); điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup) > 24°C (> 75,2°F); mật độ tương đối (relative density): 0,85 đến 0,92 (16°C); độ nhớt động học - viscocity kinematic (40°C) <10cSt. |
138 |
Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic |
3812 |
20 |
00 |
Chất hóa dẻo DOP |
139 |
Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44 |
3824 |
60 |
0 |
Phụ gia thực phẩm - Mã 420ii. Sorbitol dạng si rô 70%. Đặc tính: chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2- diol. Quy cách: phuy 200 lít, tank 1.000 lít, flexibag: 20.000 lít. Dùng cho mỹ phẩm và các ứng dụng khác. Hàm lượng D-Sorbitol <90%. |
140 |
Khí tiệt trùng |
3824 |
81 |
00 |
EO + CO2 |
141 |
Hạt phụ gia nhựa Taical |
3824 |
99 |
99 |
|
142 |
Hạt nhựa LLDPE |
3901 |
10 |
92 |
|
143 |
Hạt nhựa HDPE |
3901 |
20 |
00 |
|
144 |
Hạt nhựa tổng hợp |
3901 |
90 |
90 |
|
145 |
Hạt nhựa PP |
3902 |
10 |
30 |
Polypropylene |
146 |
Hạt nhựa EPS |
3903 |
11 |
10 |
|
147 |
Hạt nhựa GPPS |
3903 |
11 |
10 |
|
148 |
Hạt nhựa PS |
3903 |
19 |
21 |
|
149 |
Hạt nhựa HIPS |
3903 |
19 |
21 |
|
150 |
Hạt nhựa ABS |
3903 |
30 |
60 |
|
151 |
Hạt nhựa PVC |
3904 |
10 |
91 |
|
152 |
Hạt nhựa PMMA |
3906 |
10 |
90 |
|
153 |
Hạt nhựa POM |
3907 |
10 |
00 |
|
154 |
Hạt nhựa PPE |
3907 |
20 |
90 |
|
155 |
Hạt nhựa PC |
3907 |
40 |
00 |
|
156 |
Hạt nhựa PET |
3907 |
60 |
20 |
|
157 |
Hạt nhựa COP |
3907 |
99 |
90 |
|
158 |
Hạt nhựa PBT |
3907 |
99 |
90 |
|
159 |
Hạt nhựa GVX |
3908 |
90 |
00 |
|
160 |
Ure Formaldehyde Concentrate 85% (UFC85) |
3909 |
10 |
90 |
Hàm lượng Formaldehyde: 60 ± 0,5%; hàm lượng Urea: 25 ± 0,5%; hàm lượng Methanol: 0,5 % max; hàm lượng Axit formic: 0,04 % max. |
161 |
Nhựa tổng hợp PU |
3909 |
50 |
00 |
|
162 |
Polime Silic hữu cơ (Silicon) |
3910 |
|
|
|
163 |
Chất ma sát các loại |
3911 |
90 |
00 |
|
164 |
Ống nước nhựa HDPE |
3917 |
21 |
00 |
Loại ống Ø20-110mm. Có hệ số truyền nhiệt thấp, chịu được ánh sáng mặt trời không bị ion hóa dưới tia cực tím, chịu được nhiệt độ thấp -40 độ C |
165 |
Ống nước nhựa PPR |
3917 |
22 |
00 |
Loại ống Ø20-90mm chịu nhiệt độ và áp suất cao, độ bền cao, chịu uốn tốt, không gây tiếng ồn và rung khi dòng nước chảy qua |
166 |
Ống PVC |
3917 |
23 |
00 |
Ø20 - Ø200 mm |
167 |
Ống bằng nhựa cho xe máy |
3917 |
29 |
0 |
Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng (ví dụ: các đoạn nối, khủy, vành đệm), bằn nhựa plastic |
168 |
Ống bọc chống ăn mòn |
3917 |
39 |
00 |
Bọc PE/PP hoặc FBE |
169 |
Ống nhựa nhôm nhiều lớp |
3917 |
39 |
00 |
Đường kính trong đến Ø35 mm |
170 |
Nhãn hàng hóa |
3919 |
90 |
90 |
|
171 |
Màng PVC; PE |
3919 |
|
|
|
172 |
Miếng ấn |
3919 |
|
|
|
173 |
Màng nhựa |
3920 |
43 |
00 |
Dày 0,05-0,4 mm |
174 |
Đệm lót nhựa |
3920 |
|
|
|
175 |
Tấm ốp xốp nhựa bằng PVC |
3921 |
12 |
00 |
|
176 |
Panel Polyuretan |
3921 |
13 |
90 |
Dày 50 - 200 mm |
177 |
Miếng đệm bằng nhựa xốp |
3921 |
|
|
|
178 |
Bồn tắm bằng nhựa |
3922 |
10 |
10 |
|
179 |
Nắp và bệ ngồi bằng nhựa |
3922 |
20 |
00 |
|
180 |
Bao bì PE |
3923 |
21 |
99 |
Loại bao: vải cuộn, bao bì dệt PP, thổi túi PE, bao bì in tối đa 9 màu và 2 mặt, bao lồng HDPE, tráng phủ 02 mặt trên bao bì PP |
181 |
Bao nhựa các loại |
3923 |
21 |
99 |
|
182 |
Bao bì PP |
3923 |
29 |
90 |
Loại bao: bao bì một lớp, trong tráng màng được dệt sợi bằng màng PP, màu sắc: màu trắng sáng đối với loại bao 25kg, màu trắng đục đối với loại bao 40kg và 50kg |
183 |
Phôi và chai PET các loại |
3923 |
30 |
90 |
|
184 |
Nút chặn đuôi kim luồn |
3923 |
50 |
00 |
Nút chặn đuôi kim luồn có hoặc không có cổng tiêm thuốc, kết nối Luer tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế |
185 |
Miếng bảo vệ màn hình tinh thể lỏng bằng ni lông |
3923 |
|
|
|
186 |
Khay nhựa và bao bì |
3926 |
90 |
59 |
Nhựa dùng cho sản phẩm điện tử, công nghiệp |
187 |
Gá đỡ bằng nhựa |
3926 |
90 |
99 |
CNW1190-B-VVN; CNV8342-E-VVN |
188 |
Bánh răng bằng nhựa |
3926 |
90 |
99 |
CNV7335-D-VVN; CNW2041-B-VVN; CNW2287-A-VVN; CNW1179-C-VVN; CNW1183-B-VVN; CNW1187-B-VVN; CNW1180-B-VVN; CNW1181-C-VVN; CNW1185-C-VVN; CNW1186-C-VVN; CNW1189-B-VVN, 43-H31XA; 43-J05XA; 43-H36XA; 43-G09XA |
189 |
Chụp khuyếch đại ánh sáng bằng nhựa |
3926 |
90 |
99 |
|
190 |
Bánh răng kéo giấy trung gian N5 QC1- 6012-000000 |
3926 |
90 |
99 |
|
191 |
Bánh răng phụ bằng nhựa |
3926 |
90 |
99 |
|
192 |
Bánh răng trục cuộn giấy bằng nhựa QC2- 8229-000 |
3926 |
90 |
99 |
|
193 |
Bánh răng trục cuốn giấy QC2-8231-000 |
3926 |
90 |
99 |
|
194 |
Bánh răng vít QC3-1062-000 |
3926 |
90 |
99 |
|
195 |
Bánh răng của trục cuốn giấy |
3926 |
90 |
99 |
QC3-5936-000; QC3-5940-000 |
196 |
Bánh răng trung gian |
3926 |
90 |
99 |
QC3-594 L-000; H RU6-0677-000; MU 1-03 87-000 |
197 |
Bánh răng đệm bằng nhựa |
3926 |
90 |
99 |
QC4- 6383-000; QC4-6384-000 |
198 |
Bánh răng Điều khiển bằng nhựa QC4-63 85-000 |
3926 |
90 |
99 |
|
199 |
Bánh răng cho máy in bằng nhựa |
3926 |
90 |
99 |
QC4-7112-000; QC4-7113-000 |
200 |
Bánh răng trục cấp giấy |
3926 |
90 |
99 |
|
201 |
Bánh răng trung gian trục cuộn giấy QC5- 1026-000 |
3926 |
90 |
99 |
|
202 |
Con lăn |
3926 |
90 |
99 |
|
203 |
Bánh răng trung gian cung cấp giấy OP RU6-0678-000 |
3926 |
90 |
99 |
|
204 |
Bánh răng chuyển động cho trống bằng nhựa |
3926 |
90 |
99 |
|
205 |
Bánh răng trống bằng nhựa |
3926 |
90 |
99 |
|
206 |
Bánh răng DW bằng nhựa |
3926 |
90 |
99 |
|
207 |
Cạnh Puli giảm tốc thứ nhất (RC2-1046) |
3926 |
90 |
99 |
|
208 |
Bánh răng trộn mực (bằng nhựa) |
3926 |
90 |
99 |
|
209 |
Dẫn hướng xích cam |
3926 |
90 |
99 |
Sản phẩm bằng plastic, dẫn hướng đoạn giữa xích cam làm cho xích cam hoạt động êm ái và chuẩn xác |
210 |
Nắp bình xăng |
3926 |
90 |
99 |
|
211 |
Chốt chăn lò xo bằng nhựa |
3926 |
90 |
99 |
Sử dụng nhựa NK, dài 13,21mm 136213-1180 |
212 |
Trục lăn bằng nhựa |
3926 |
90 |
99 |
|
213 |
Miếng đệm LCD |
3926 |
|
|
|
214 |
Cao su SVR-3L |
4001 |
29 |
99 |
SVR-3L. Kích thước: 670mmx330mm. TCVN 3769-2004 |
215 |
Cao su SVR-10 |
4001 |
29 |
99 |
SVR-10. Kích thước: 670mmx330mm. TCVN 3769-2004 |
216 |
Cao su thiên nhiên |
4001 |
|
|
Gồm các phân nhóm mã HS: 400110, 400121, 40022, 400129 |
217 |
Miếng đệm Poron |
4002 |
|
|
|
218 |
Chỉ thun, sợi thun có bọc vật liệu |
4007 |
00 |
00 |
|
219 |
Miếng đệm loa bằng mút xốp có keo dính (chất liệu cao su) |
4008 |
|
|
|
220 |
Ống hút cát |
4009 |
31 |
99 |
|
221 |
Ống cao su chịu áp lực |
4009 |
|
|
Gồm các mã HS: 40091290, 40092190, 40092290, 40093191, 40093199, 40093290, 40094100, 40094290 |
222 |
Băng tải cao su |
4010 |
19 |
00 |
|
223 |
Dây curoa |
4010 |
19 |
00 |
|
224 |
Băng chuyền, băng tải |
4010 |
|
|
Gồm các mã HS: 40101200, 40101900, 40103100, 40103200, 40103300, 40103400, 40103500, 40103600, 40103900 |
225 |
Lốp xe máy |
4011 |
40 |
00 |
|
226 |
Lốp xe đạp |
4011 |
50 |
00 |
|
227 |
Lốp xe nông nghiệp |
4011 |
61 |
10 |
Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp hoặc lâm nghiệp thuộc nhóm 8701 hoặc dùng cho máy nông nghiệp hoặc lăm nghiệp thuộc nhóm 8429 hoặc 8430. |
228 |
Lốp xe công nghiệp |
4011 |
62 |
10 |
Loại dùng cho máy kéo, máy thuộc nhóm 8429 hoặc 8430, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác. |
229 |
Lốp bánh đặc |
4011 |
69 |
00 |
|
230 |
Săm xe đạp |
4013 |
20 |
00 |
TC 03-2002/CA |
231 |
Săm xe máy |
4013 |
90 |
20 |
TCVN 5721-1, JIS6367, DOT, SNI |
232 |
Săm xe công nghiệp |
4013 |
90 |
99 |
|
233 |
Đồ dùng bảo hộ lao động (Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay) |
4015 |
|
|
Loại thông dụng |
234 |
Găng y tế |
4015 |
|
|
Gồm các mã HS 40151100, 40151900 |
235 |
Miếng đệm cho các sản phẩm may mặc |
4016 |
10 |
10 |
|
236 |
Tấm, miếng ghép để trải nền và ốp tường |
4016 |
10 |
20 |
|
237 |
Tấm đệm trải sàn |
4016 |
91 |
10 |
|
238 |
Đầu bịt cách điện cho các chân tụ điện |
4016 |
93 |
10 |
|
239 |
Miếng đệm và vành khung tròn |
4016 |
93 |
20 |
|
240 |
Vòng đệm cao su |
4016 |
93 |
90 |
Sản phẩm gia công gioăng đệm cao su kỹ thuật có độ chính xác cao (dung sai quản lý lên tới 0,01mm), dùng cho bình gas và xe máy |
241 |
Các sản phẩm cao su có thể bơm phồng |
4016 |
95 |
00 |
|
242 |
Các sản phẩm khác bằng cao su |
4016 |
99 |
14 |
|
243 |
Vòng dây cao su lưu hóa cho xe máy |
4016 |
99 |
14 |
Vòng đệm, gioăng, phớt bằng cao su lưu hóa dùng cho các bộ phận của xe thuộc nhóm 8702, 8703, 8704, 8705. Có tác dụng giữ chặt, bịt kín để tránh rò rỉ, bụi. |
244 |
Giảm chấn bằng cao su lưu hóa cho xe máy |
4016 |
99 |
14 |
Giảm chấn được dùng trong máy móc, thiết bị xe thuộc nhóm 8702, 8703, 8704, 8705. Để giảm rung trong quá trình di chuyển, hoạt động, kéo dài tuổi thọ. |
245 |
Đai bằng cao su lưu hóa cho xe máy |
4016 |
99 |
14 |
Đai cao su dùng để giữ bình ắc quy cho xe thuộc nhóm nhóm 8702, 8703, 8704, 8705. Giúp ắc quy được định vị, tăng độ bền đầu cực acquy |
246 |
Nắp đậy bằng cao su lưu hóa cho xe máy |
4016 |
99 |
14 |
|
247 |
Ống nối bằng cao su lưu hóa |
4016 |
99 |
14 |
|
248 |
Ống bọc dây phanh |
4016 |
99 |
14 |
Bằng cao su đã lưu hóa |
249 |
Thảm để chân cao su |
4016 |
99 |
14 |
Thảm để chân dùng cho xe thuộc nhóm 8709, 8713, 8715 hoặc 8716 |
250 |
Các sản phẩm cao su phụ kiện cho ngành công nghiệp ô tô, xe máy |
4016 |
99 |
14 |
|
251 |
Puly cao su |
4016 |
99 |
51 |
|
252 |
Tấm cao su |
4016 |
99 |
99 |
|
253 |
Thảm cách điện |
4016 |
99 |
99 |
Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1x0,64x0,008m |
254 |
Thảm cao su thể dục thể thao |
4016 |
99 |
99 |
Kích thước 1 x 0,008 m trải sân cầu lông |
255 |
Ủng cách điện, găng tay cách điện |
4016 |
99 |
99 |
Điện áp 10-22-35kV |
256 |
Chân đế cao su |
4016 |
99 |
99 |
Cao su đã lưu hóa, không xốp, dùng cho máy ảnh |
257 |
Nắp đậy cao su |
4016 |
99 |
99 |
Cao su đã lưu hóa, không xốp, dùng cho máy ảnh |
258 |
Tấm đệm cao su |
4016 |
|
|
|
259 |
Da bò đã thuộc |
4104 |
|
|
|
260 |
Dăm gỗ |
4401 |
21 |
00 |
|
261 |
Dăm gỗ không thuộc loại tùng bách |
4401 |
22 |
00 |
|
262 |
Viên gỗ (viên nén năng lượng) |
4401 |
31 |
00 |
Loại nhiên liệu được làm bằng sinh khối (mùn cưa, dăm bào,...), được nén lại thành viên dưới áp lực và vận tốc cao, cho ra viên gỗ khi đốt cung cấp nhiệt lượng cao (4.300 - 4.700 kcal/kg) |
263 |
Than gáo dừa (than thiêu kết) |
4402 |
90 |
10 |
Nhiều kích cỡ |
264 |
Gỗ dùng kê lót giàn khoan |
4407 |
99 |
|
|
265 |
Ván lạng mỏng |
4408 |
90 |
00 |
|
266 |
Gỗ cốp-pha, quy cách |
4409 |
29 |
00 |
|
267 |
Ván tre ép tấm |
4418 |
40 |
00 |
Làm cốp pha xây dựng |
268 |
Thanh gỗ nhỏ để làm diêm |
4421 |
90 |
20 |
|
269 |
Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ |
4801 |
00 |
10 |
Định lượng từ 42-55 g/m2 |
270 |
Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật |
4802 |
|
|
Định lượng từ 40-120 g/m2. |
271 |
Giấy bao xi măng |
4804 |
21 |
10 |
Định lượng 68-75 g/cm2 |
272 |
Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng |
4804 |
31 |
90 |
Để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ |
273 |
Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám |
4807 |
00 |
00 |
|
274 |
Giấy ghi siêu âm |
4810 |
13 |
11 |
|
275 |
Băng dính hai mặt bằng giấy |
4811 |
|
|
|
276 |
Giấy nền đã in cuốn đầu lọc thuốc lá |
4813 |
|
|
Định lượng 28-30 g/cm2 |
277 |
Tút đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại |
4819 |
10 |
00 |
366 x 287 mm và 376 x 287mm (giấy hoặc bìa làm bao bì). |
278 |
Nhãn vỏ bao thuốc lá loại 20 điếu, bao cứng các loại |
4819 |
10 |
90 |
233,5 x 99,5 mm |
279 |
Tem ghi số điện thoại |
4821 |
|
|
|
280 |
Ống giấy |
4822 |
90 |
90 |
Rộng 400mm, dài 1,85m |
281 |
Đầu lọc thuốc lá |
4823 |
90 |
99 |
|
282 |
Tấm bìa lót |
4823 |
|
|
|
283 |
Tấm bảng Điều khiển (dùng trong máy in) |
4911 |
|
|
|
284 |
Vải áo kimono |
5007 |
20 |
90 |
Thêu theo mẫu |
285 |
Gòn, tấm trần gòn, gòn kim |
5201 |
00 |
00 |
|
286 |
Sợi cotton các chi số từ 20 ~ 24 |
5205 |
12 |
00 |
100% cotton đơn (dệt thoi/ dệt kim) |
287 |
Sợi Ne 28 Cocd |
5205 |
12 |
00 |
Sợi 100% cotton chải thô Ne 28/1 |
288 |
Sợi cotton các chi số từ 30 ~ 32 |
5205 |
13 |
00 |
100% cotton đơn (dệt thoi/ dệt kim) |
289 |
Sợi Ne 30 Cocd |
5205 |
13 |
00 |
Sợi 100% cotton chải thô Ne 30/1 |
290 |
Sợi dệt Ne 30/1 => Ne 40/1 |
5205 |
14 |
00 |
Sợi đơn có chuốt sáp dùng cho dệt kim hoặc không có chuốt sáp dùng cho dệt thoi, làm từ 100% bông tự nhiên chải thô/chải kỹ, không tạp chất, không xơ ngoại lai |
291 |
Sợi cotton xe các chi số từ 20 ~ 24 |
5205 |
32 |
00 |
100% cotton sợi xe đôi |
292 |
Sợi cotton xe các chi số từ 30 ~ 32 |
5205 |
33 |
00 |
100% cotton sợi xe đôi |
293 |
Sợi cotton (đơn chải thô) |
5205 |
12; 13; 14 |
00 |
Sợi 100% cotton, sợi đơn chải thô |
294 |
Sợi 100% cotton chải thô chi số 20-50 cho dệt thoi |
5205 |
12-14 |
00 |
CD Ne20-Ne50 WEAVING |
295 |
Sợi 100% cotton chải thô chi số 20-50 cho dệt kim |
5205 |
12-14 |
00 |
CD Ne20-Ne50 KNITTING |
296 |
Sợi cotton (đơn chải kỹ) |
5205 |
22; 23; 24 |
00 |
Sợi 100% cotton, sợi đơn chải kỹ |
297 |
Sợi 100% cotton chải kỹ chi số 20-50 cho dệt thoi |
5205 |
22-24 |
00 |
CM Ne20-Ne50 WEAVING |
298 |
Sợi 100% cotton chải kỹ chi số 20-50 cho dệt kim |
5205 |
22-24 |
00 |
CM Ne20-Ne50 KNITTING |
299 |
Sợi cotton (xe chải thô) |
5205 |
32; 33; 34 |
00 |
Sợi 100% cotton, sợi xe chải thô |
300 |
Sợi xe 100% cotton (chải thô) chi số 20-50 cho dệt thoi |
5205 |
32-34 |
00 |
CD Ne 20/2-Ne50/2 WEAVING |
301 |
Sợi cotton (xe chải kỹ) |
5205 |
42; 43; 44 |
00 |
Sợi 100% cotton, sợi xe chải kỹ |
302 |
Sợi bông (trừ chỉ khâu) |
5205 |
|
|
Gồm các mã HS: 52053300, 52052200, 52054200, 52052300, 52054300, 52051200, 52051400, 52053200, 52051300, 52051100, 52052300, 52052400 |
303 |
Sợi CVCD các chi số 20 ~24 |
5206 |
12 |
00 |
60% cotton, 40%PE (dệt thoi/ dệt kim) |
304 |
Ne 20 Tcd (87/13) |
5206 |
12 |
00 |
Sợi 87% PE, 13% cootton chải thô Ne 20/1 |
305 |
Sợi CVCD các chi số 20-24 |
5206 |
12 |
00 |
60% cotton, 40% PE (dệt thoi/ dệt kim) |
306 |
Sợi CVCD các chi số 30~32 |
5206 |
13 |
00 |
60% cotton, 40%PE (dệt thoi/ dệt kim) |
307 |
Ne 30 CVCd (52/48) W |
5206 |
13 |
00 |
Sợi 48% PE, 52% cotton chải thô Ne 30/1 |
308 |
Ne 30 CVCd (60/40) W |
5206 |
13 |
00 |
Sợi 40% PE, 60% cotton chải thô Ne 30/1 |
309 |
Sợi CVCM (60/40) các chi số 20 -24 |
5206 |
22 |
00 |
60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/ dệt kim) |
310 |
Ne 26 CVCm (60/40) w |
5206 |
22 |
00 |
Sợi 40% PE, 60% cotton chải kỹ Ne 26/1 |
311 |
Sợi CVCM (60/40) các chi số 20-24 |
5206 |
22 |
00 |
60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/dệt kim) |
312 |
Sợi CVCM (60/40) các chi số 30 ~40 |
5206 |
23 |
00 |
60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/ dệt kim) |
313 |
Ne 30 CVCm (52/48) W |
5206 |
23 |
00 |
Sợi 48% PE, 52% cotton chải kỹ Ne 30/1 |
314 |
Ne 40 CVCm (60/40) W |
5206 |
23 |
00 |
Sợi 40% PE, 60% cotton chải kỹ Ne 30/1 |
315 |
Sợi pha CVC (đơn chải thô) |
5206 |
12; 13, 14 |
00 |
Sợi pha CVC 52% cotton, 48% polyester, sợi đơn chải thô |
316 |
Sợi pha CVC (đơn chải kỹ) |
5206 |
22; 23; 24 |
00 |
Sợi pha CVC 60% cotton, 40% polyester, sợi đơn chải kỹ |
317 |
Sợi pha CVC (xe chải thô) |
5206 |
32; 33; 34 |
00 |
Sợi pha CVC 70% cotton, 30% polyester, sợi xe chải thô |
318 |
Sợi pha CVC (xe chải kỹ) |
5206 |
42; 43; 44 |
00 |
Sợi xe chải kỹ |
319 |
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2 |
5208 |
|
|
Gồm các mã HS: 52081100, 52081200, 52081300, 52081900 |
320 |
Vải Jean các loại |
5209 |
22 |
00 |
Vải dệt bằng nguyên liệu 100% cotton, cotton polyester, cotton polyester pandex... trọng lượng từ 7 đến 15OZ, khổ vải 55' đến 63', chi số sợi 6 đến 16Ne |
321 |
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2 |
5209 |
|
|
Gồm các mã HS; 52091100, 52091200 |
322 |
Kate 65/35, 83/17 |
5210 |
11 |
00 |
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2. |
323 |
Vải dệt thoi khác từ bông |
5212 |
|
|
Bao gồm mã HS: 52121300, 52122300, 52129000 |
324 |
Mụn dừa |
5305 |
|
|
Đóng bao bì theo yêu cầu của khách hàng |
325 |
Chỉ xơ dừa |
5308 |
10 |
00 |
Chỉ rối, chỉ suôn |
326 |
Sợi monofilament tổng hợp |
5404 |
|
|
Gồm các mã HS: 54041900, 54041200 Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm. |
327 |
Vải dệt polymer |
5407 |
72 |
00 |
|
328 |
Vải 100% visco |
5408 |
10 |
00 |
|
329 |
Sợi polyester filament |
5502 |
33 |
00 |
|
330 |
Xơ polyester PSF |
5503 |
20 |
00 |
|
331 |
Sợi pha giữa cotton chải kỹ và polyester chỉ số 20-50 |
5506 |
22-24 |
00 |
CVCM Ne20-Ne50 (65% Cotton/35% Polyester), (60% Cotton/40% Polyester), (83% Cotton/17% Polyester), (52% Cotton/48% Polyester) |
332 |
Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp |
5508 |
|
|
|
333 |
Sợi polyester |
5509 |
21 |
00 |
Sợi 100% Polyester |
334 |
Sợi pha TR |
5509 |
51 |
00 |
- Sợi pha TR 65% Polyester, 35% Viscose - Sợi pha TR 50% Polyester, 50% Viscose |
335 |
Sợi pha giữa polyester và cotton chải thô chi số 20-50 |
5509 |
53 |
00 |
TCD Ne20-Ne50 (65% Polyester/35% Cotton), (60% Polyester/40% Cotton), (83% Polyester/17% Cotton), (52% Polyester/48% Cotton) |
336 |
Sợi pha giữa polyester và cotton chải kỹ chỉ số 20-50 |
5509 |
53 |
00 |
TCM Ne20-Ne50 (65% Polyester/35% Cotton), (60% Polyester/40% Cotton), (83% Polyester/17% Cotton), (52% Polyester/48% Cotton) |
337 |
Sợi pha TC |
5509 |
53 |
00 |
- Sợi pha TC 65% Polyester, 35% Cotton - Sợi pha TC 60% Polyester, 40% Cotton - Sợi pha TC 50% Polyester, 50% Cotton - Sợi pha T/C 83% Polyester, 17% Cotton |
338 |
Sợi TCD(87/13) các chi số 20 ~30 |
5509 |
53 |
00 |
87% PE, 13% cotton (dệt thoi/ dệt kim) |
339 |
Sợi TCD/TCM (65/35) các chi số 20 ~46 |
5509 |
53 |
00 |
65% PE, 35% cotton (dệt thoi/ dệt kim) |
340 |
Sợi TCD (87/13) các chi số 20-30 |
5509 |
53 |
00 |
87% PE, 13% cotton (dệt thoi/dệt kim) |
341 |
Sợi AC mầu |
5509 |
69 |
00 |
|
342 |
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ |
5509 |
|
|
Gồm các mã HS: 55091100, 55091200, 55092100, 55092200, 55095100, 55095300, 55096200 |
343 |
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ |
5510 |
|
|
Gồm các mã HS: 55101100, 55103000, 55101200 |
344 |
Vải 65% PE, 35% Tencel |
5511 |
30 |
00 |
|
345 |
Vải 100% cotton, trọng lượng >200g/m2 |
5512 |
|
|
Gồm các mã HS: 55122200 (vải trắng tiền xử lý); 55122300 (vải nhuộm); 55122400 (vải từ các sợi màu); 55122590 (vải in hoa). |
346 |
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2 |
5513 |
|
|
Bao gồm mã HS: 55132300, 55133100 |
347 |
Vải 35% cotton + 65% PE trọng lượng >170g/m2, Vải 60% cotton + 40% PE trọng lượng > 170g/m2 |
5514 |
|
|
Bao gồm các mã HS: 55143000 (Vải từ các sợi mầu); 55141900 (Vải trắng tiền xử lý); 55142300 (Vải nhuộm); 55144900 (Vải in hoa) |
348 |
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp, được pha duy nhất với xơ staple visco rayon |
5515 |
11 |
00 |
Vải may áo, may quần dệt vân chéo, vân điểm nhuộm màu |
349 |
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp, được pha duy nhất với len lông cừu hoăc lông động vật loại min |
5515 |
13 |
00 |
Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo |
350 |
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp, được pha với len lông cừu và xơ visco rayon |
5515 |
19 |
00 |
Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo |
351 |
Vải 100% tencel |
5516 |
|
|
Bao gồm các mã: 55161100 (vải trắng tiền xử lý); 55161200 (vải nhuộm); 55161300 (vải từ các sợi mầu); 55161400 (vải in hoa). |
352 |
Vải 35% cotton + 65% rayon |
5516 |
|
|
Bao gồm các mã HS: 55164300 (vải từ các sợi mầu); 55164100 (vải trắng tiền xử lý); 55164400 (vải in hoa); 55164200 (vải nhuộm). |
353 |
Vải địa kỹ thuật các loại |
5603 |
94 |
00 |
Vải địa HD các loại (sử dụng trong xây dựng, giao thông, thủy lợi, hạ tầng) |
354 |
Dây giày coton và polyeste |
5609 |
|
|
|
355 |
Khăn mộc |
5802 |
11 |
00 |
Vải khăn lông các loại, các loại vải dệt thoi tạo vòng lông từ bông, chưa tẩy trắng |
356 |
Dây đai thun các loại |
5806 |
20 |
|
Rộng đến 80mm, dài đến 500m |
357 |
Nhãn dệt các loại |
5807 |
10 |
00 |
Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt thành hình hoặc kích cỡ, không thêu. |
358 |
Vải bạt đã được xử lý |
5901 |
90 |
20 |
Vải canvas đã xử lý để vẽ |
359 |
Vải dệt đã được hồ cứng |
5901 |
90 |
90 |
|
360 |
Miếng đệm bằng ni |
5903 |
|
|
|
361 |
Băng dính 2 mặt |
5906 |
|
|
|
362 |
Vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác |
5907 |
00 |
60 |
Vải dệt được tráng chống thấm |
363 |
Miếng đệm cho loa bằng nỉ |
5911 |
|
|
|
364 |
Vải dệt kim từ bông |
6006 |
22 |
00 |
Đã nhuộm |
365 |
Vải dệt kim từ xơ sợi tổng hợp |
6006 |
31 |
90 |
+ BA-152SP Vải dệt kim 100% polyester khổ 58"/60 + DS-71+BA-152SP Vải dệt kim 100% polyester khổ 56"/58 + BA-152SP in Grey1: vải dệt kim 100% polyester sản xuất trong máy Grey1 khổ 58"/60 + BA-152SP in Grey2: vải dệt kim 100% polyester sản xuất trong máy Grey2 khổ 58"/60 |
366 |
Găng tay len |
6116 |
91 |
00 |
|
367 |
Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũi giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, quần ôm sát chân và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng |
6406 |
|
|
|
368 |
Đá nhân tạo gốc thạch anh |
6803 |
|
|
Tỷ trọng 2,38-2,45 kg/dm3; cường lực uốn: 40÷70 N/mm3; độ hút nước: 0,022÷0,038% theo khối lượng; cường lực chịu va đập: 3÷5,5 Joule; khả năng chịu mài mòn: 170÷210 mm3 |
369 |
Bột mài (hạt mài) nhân tạo |
6805 |
|
|
Hạt thô và hạt mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm |
370 |
Ống bọc bê tông gia tải |
6810 |
91 |
00 |
Sử dụng công nghệ phun văng liên tục có lưới thép gia cường cho bê tông |
371 |
Vải dệt kim |
6812 |
80 |
|
Các loại |
372 |
Ống thủy tinh y tế |
7002 |
|
|
Ø5 - Ø32 mm |
373 |
Kính Mosaic |
7003 |
|
|
Là vật liệu ốp lát hiện đại, được tạo thành từ thủy tinh nóng chảy và dập thành từng viên với kích thước và độ dày phù hợp với yêu cầu của từng công trình. Đặc tính: chịu mài mòn, chịu axit, kiềm muối, chịu ẩm, nước. Bền màu vĩnh cửu, không bám bụi rêu mốc, cách nhiệt tốt |
374 |
Kính không có cốt lưới, phủ màu toàn bộ |
7005 |
21 |
90 |
Độ dày 3~12mm. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 7529:2005 |
375 |
Kính cán hoa |
7006 |
|
|
Là loại kính có hoa văn, chiều dày từ 3 đến 10mm |
376 |
Kính bảo ôn |
7008 |
|
|
Là sản phẩm kết hợp nhiều tấm kính, ở giữa có Khoảng trống, có khả năng cách âm, cách nhiệt |
377 |
Kính gương |
7009 |
|
|
Dày từ 1,5 -18 mm |
378 |
Ống tiêm rỗng bằng thủy tinh đựng thuốc tiêm |
7010 |
10 |
|
1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng) |
379 |
Lọ đựng thuốc bằng thủy tinh |
7010 |
|
|
2310A-2825CE (từ 2 ml đến 30 ml) |
380 |
Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu) |
7011 |
10 |
|
A 60 (đèn tròn các loại) |
381 |
Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống) |
7011 |
10 |
|
Ø12 - Ø40 mm |
382 |
Ruột phích và ruột bình chân không |
7020 |
00 |
30 |
|
383 |
Kim cương thành phẩm, không phải gia công tiếp |
7102 |
39 |
00 |
0,5 mm - 5,4 mm |
384 |
Đá quý |
7103 |
|
|
rubi, saphia |
385 |
Vàng |
7108 |
13 |
00 |
99,99% Au |
386 |
Ngọc trai |
7116 |
20 |
00 |
|
387 |
Gang đúc |
7201 |
20 |
00 |
|
388 |
Gang thỏi |
7201 |
|
|
|
389 |
Fero mangan |
7202 |
11 |
00 |
FeMn (65-75%) |
390 |
Fero silic |
7202 |
21 |
00 |
FeSi (45%) |
391 |
Ferocrom |
7202 |
41 |
00 |
%Cr: 50-65%; %C<10% |
392 |
Ferro wolfram |
7202 |
80 |
00 |
W 75%, kích cỡ từ 10 đến 50 mm |
393 |
Phôi thép (mặt cắt ngang hình chữ nhật) |
7207 |
11 |
00 |
Có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày |
394 |
Phôi thép (dạng bán thành phẩm) |
7207 |
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm |
395 |
Phôi thép |
7207 |
|
|
Loại khác, gồm các mã HS: 72071290, 72071900, 72072029, 72072099 |
396 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng |
7208 |
|
|
Gồm các mã HS: 72082600, 72082790, 72085300, 72085400, 72083600, 72083700, 72083800, 72083900 |
397 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng |
7209 |
|
|
Gồm các mã HS: 72091500, 72091600, 72091700, 72091891, 72091899, 72092500, 72092600, 72092700, 72092810, 72092890, 72099090, 72091820, 72091890 |
398 |
Tôn mạ kim loại và sơn phủ màu khổ rộng >600mm |
7210 |
|
|
Gồm các mã HS: 72101190, 72101290, 72103011, 72103012, 72103019, 72103091, 72103099, 72104912, 72104913, 72104919, 72104991, 72104999, 72105000, 72104111, 72104112, 72104119, 72104191, 72106111, 72106112, 72106119, 72107010 |
399 |
Tôn mạ màu |
7210 |
|
|
Chiều dày: 0,20 - <0,8mm; Chiều rộng: 600 - 1270 mm. Sản phẩm được sản xuất theo: tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3312:2013; phù hợp tiêu chuẩn Anh BS EN 10346:2015; phù hợp tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/A653-15. Gồm các mã HS: 72107010, 72107090, 72109010 |
400 |
Thép dẹt cán nguội bản rộng từ 600 mm trở lên |
7211 |
17 |
00 |
Thép cuộn cán nguội, bàn rộng từ 600 mm trở lên, dạng cuộn, dày từ 0,5 mm đến 1 mm |
401 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng |
7211 |
|
|
Gồm các mã HS: 72111911, 72111919, 72111921, 72111929, 72112320, 72112390, 72119020, 72112310, 72112330, 72112910, 72112920, 72112930, 72112990, 72119010, 72119030, 72119090 |
402 |
Tôn mạ kim loại và sơn phủ màu khổ hẹp <600mm |
7212 |
|
|
Gồm các mã HS: 72121010, 72121091, 72122010, 72122020, 72122090, 72123010, 72123020, 72123099, 72124010, 72124020, 72124090, 72125021, 72125022, 72125029. |
403 |
Thép cuộn (có răng khía, rãnh, gân ) |
7213 |
10 |
00 |
Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán |
404 |
Thép cuộn dùng để sản xuất que hàn |
7213 |
91 |
10 |
|
405 |
Thép cuộn (thép cốt bê tông) |
7213 |
91 |
20 |
|
406 |
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng |
7213 |
|
|
Gồm các mã HS: 72139110, 72139120, 72139910, 72139920 |
407 |
Thép thanh |
7214 |
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. Thép cốt bê tông gồm các mã HS: 72142031, 72142041, 72142051, 72142061, |
408 |
Thép thanh, que (thép cốt bê tông) |
7215 |
50 |
91 |
Thép cốt bê tông |
409 |
Thép hình chữ U, I hoặc H có chiều cao dưới 80m |
7216 |
10 |
00 |
Hình chữ U, I hoặc H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm |
410 |
Thép hình chữ L |
7216 |
21 |
00 |
|
411 |
Thép hình chữ T |
7216 |
22 |
00 |
|
412 |
Thép hình chữ U |
7216 |
31 |
00 |
|
413 |
Thép hình chữ I |
7216 |
32 |
00 |
|
414 |
Thép hình chữ H |
7216 |
33 |
00 |
|
415 |
Thép hình chữ L hoặc T (chiều cao từ 80m trở lên) |
7216 |
40 |
00 |
Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80mm trở lên |
416 |
Xà gồ thép |
7216 |
91 |
00 |
H =250 mm |
417 |
Thép hình |
7216 |
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng góc, khuôn, hình |
418 |
Dây thép |
7217 |
|
|
Dây của sắt hoặc thép không hợp kim |
419 |
Thép không gỉ |
7219 |
|
|
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên |
420 |
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm |
7220 |
|
|
|
421 |
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên |
7225 |
30 |
90 |
|
422 |
Thép không gỉ chiều rộng không quá 400mm |
7226 |
99 |
11 |
Gồm các mã HS: 72269911; 72269919. |
423 |
Thép không gỉ chiều rộng trên 400 nhưng dưới 600mm |
7226 |
99 |
91 |
Gồm các mã HS: 72269991; 72269999. |
424 |
Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều |
7227 |
90 |
00 |
|
425 |
Thép làm cán kéo rút dây hợp kim |
7227 |
90 |
00 |
|
426 |
Thép hình có hợp kim |
7228 |
70 |
90 |
SS400, SS540 từ L80 đến L130; Q235 từ C80 đến C180 |
427 |
Ống và phụ kiện gang |
7303 |
|
|
Gang xám, gang cầu. Loại thông dụng có đường kính từ 100-800 mm phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ISO 2531:1998 |
428 |
Đường ống |
7304 |
31 |
90 |
Ống, ống dẫn, ống kim loại rỗng hay đúc bằng sắt hoặc thép (bộ phận chính của thiết bị khử mặn) |
429 |
Ống áp lực (theo phân đoạn) |
7304 |
39 |
20 |
Sử dụng trong công trình thủy điện |
430 |
Cửa van cung, khe van |
7304 |
39 |
90 |
Sử dụng trong công trình thủy điện |
431 |
Ống thép không gỉ được kéo nguội hoặc cán nguội |
7304 |
41 |
00 |
Bộ phận chính của thiết bị khử mặn |
432 |
Gối xoay cửa van cung bằng thép đúc nặng đến 17 tấn |
7304 |
|
|
Sử dụng trong công trình thủy điện |
433 |
Ống không hàn |
7304 |
|
|
|
434 |
Đường ống và hệ thống lắp đặt cho nồi hơi |
7306 |
30 |
40 |
Ống dẫn áp suất cao, mỏng hơn 150mm |
435 |
Ống áp lực, cửa van |
7306 |
30 |
90 |
Bằng thép dùng cho thủy điện, dày từ 6 - 20 mm, áp suất > 15at |
436 |
Ống thép chịu lực |
7306 |
30 |
90 |
|
437 |
Ống dẫn nồi hơi thu hồi nhiệt |
7306 |
40 |
10 |
|
438 |
Ống thông khí cho nồi hơi |
7306 |
40 |
10 |
Tất cả các loại ống thông khí cho nồi hơi gia nhiệt nước |
439 |
Ống xả khí gas cho nồi hơi |
7306 |
40 |
10 |
Tất cả các loại ống xả khí gas cho nồi hơi gia nhiệt nước |
440 |
Ống thép hàn có mặt cắt ngang hình vuông hoặc chữ nhật |
7306 |
61 |
00 |
Ống, ống dẫn, được hàn có mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật |
441 |
Ống thép hàn |
7306 |
|
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mỏ, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự) |
442 |
Ống thép hàn được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt thép không hợp kim |
7306 |
|
|
Gồm các mã HS: 73063090, 7305090 |
443 |
Cút góc 90° |
7307 |
|
|
Mặt bích 1-5/8";3-1/8"; không mặt bích 1-5/8"; 3-1/8" |
444 |
Bộ chuyển đổi không mặt bích sang mặt bích |
7307 |
|
|
3-1/8" sang mặt bích 1-5/8"; 1-5/8" sang mặt bích 3-1/8"; 3-1/8" sang mặt bích 4-1/2”; 1-5/8" sang mặt bích 7/8"; 3-1/8" sang mặt bích 1-5/8"; 4-1/2" sang mặt bích 3-1/8" |
445 |
Bộ ghép thẳng không mặt bích |
7307 |
|
|
3-1/8"; 1-5/8" |
446 |
Đầu nối mặt bích EIA |
7307 |
|
|
7/8" dùng cho cáp foam 1/2"; 7/8" dùng cho cáp foam 7/8"; 1-5/8" dùng cho cáp foam 1-5/8"; 3-1/8" dùng cho cáp rỗng 3-1/8" |
447 |
Cột anten viễn thông |
7308 |
90 |
99 |
|
448 |
Cột thép đường dây tải điện |
7308 |
90 |
99 |
|
449 |
Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi |
7308 |
90 |
99 |
Dày 0,25 - 0,55 mm; dài 3500 mm |
450 |
Trụ anten |
7308 |
90 |
99 |
Dây néo tam giác 330 cao từ 21-45 m; dây néo tam giác 660 cao từ 36-66 m; dây néo tam giác 800 cao từ 60-100 m; dây néo ống tròn - cao 15 m; rút cơ động - cao 10 m |
451 |
Cột tháp Turbine gió |
7308 |
90 |
99 |
Đường kính cột Ø 3.000mm÷ Ø 6.000mm Chiều dài cột L=70.000mm÷ 120.000mm Độ dày thân cột δ=10mm÷140mm |
452 |
Kết cấu thép cho nồi hơi |
7308 |
90 |
|
Tất cả các loại kết cấu thép cho nồi hơi gia nhiệt nước |
453 |
Khung đỡ hỗ trợ cho nồi hơi |
7308 |
90 |
|
|
454 |
Xà thép mạ kẽm nhúng nóng |
7308 |
|
|
Cho TBA đến 500kV |
455 |
Bể thép các loại |
7309 |
00 |
99 |
Loại thông dụng |
456 |
Thùng phuy các loại |
7310 |
10 |
90 |
Loại thông dụng |
457 |
Các loại lon đồ hộp |
7310 |
21 |
|
|
458 |
Cáp thép chống xoắn |
7312 |
10 |
10 |
Có kết cấu đến 37 sợi; tiết diện đến 170 mm2 |
459 |
Các loại phên, lưới, rào sắt hoặc thép |
7314 |
20 |
00 |
Loại thông dụng |
460 |
Xích |
7315 |
|
|
Loại thông dụng |
461 |
Vòng đệm lò xo |
7318 |
21 |
00 |
Lắp cho đường ray xe lửa, cầu, công trình giao thông, kết cấu thép, công trình điện,.... Đường kính vòng đệm 16-48mm. |
462 |
Đinh vít, vít xoắn, bulông, đinh ốc, đai ốc |
7318 |
|
|
Loại thông dụng |
463 |
Kim truyền dịch cánh bướm |
7319 |
90 |
90 |
|
464 |
Lò xo lá |
7320 |
10 |
11 |
Tiêu chuẩn chất lượng DIN2094:2006 |
465 |
Lò xo |
7320 |
90 |
10 |
Lò xo làm từ thép không gỉ, thép hợp kim, đồng,... lắp ráp vào các linh kiện xe máy |
466 |
Bi nghiền bằng thép |
7325 |
91 |
00 |
Loại thông dụng |
467 |
Cửa van phẳng, cửa van cong, đường ống áp lực, lưới chắn rác |
7325 |
|
|
Thiết bị cơ khí thủy công cho các công trình thủy lợi, thủy điện (bằng thép dày từ 6-40 mm) |
468 |
Ống áp lực, cửa van, côn khuỷu sau tuabin |
7325 |
|
|
Bằng thép, dùng cho thủy điện, dày từ 8-40mm, áp suất > 15 at |
469 |
Trục in ống đồng |
7326 |
90 |
90 |
Lõi sắt, mạ đồng |
470 |
Linh kiện camera |
7326 |
90 |
99 |
Các chi tiết liên quan đến vỏ |
471 |
Đồng thanh |
7407 |
10 |
|
|
472 |
Dây điện từ dẹt |
7408 |
11 |
10 |
Tiết diện lớn nhất 50 mm2 |
473 |
Dây đồng tròn |
7408 |
11 |
90 |
Tiết diện từ 16 đến 630 mm2 |
474 |
Đồng nguyên liệu dạng dây |
7408 |
11 |
|
Đồng nguyên liệu để sản xuất dây cáp điện đường kính đến 014 mm |
475 |
Đồng lá, thanh cái |
7409 |
11 |
00 |
|
476 |
Ống đồng |
7411 |
10 |
00 |
|
477 |
Bạc, găng đồng |
7411 |
22 |
00 |
Đến Ø1.500 mm |
478 |
Dây cáp đồng trần |
7413 |
|
|
|
479 |
Đinh |
7415 |
10 |
10 |
|
480 |
Vít, đai ốc |
7415 |
33 |
10 |
|
481 |
Tấm ngăn bức xạ nhiệt |
7419 |
|
|
|
482 |
Miếng đệm lót dẫn điện bằng niken |
7508 |
|
|
|
483 |
Phôi nhôm dạng định hình |
7604 |
10 |
90 |
|
484 |
Nhôm thanh được ép đùn |
7604 |
29 |
10 |
|
485 |
Cáp nhôm bọc |
7605 |
|
|
Cho đường dây hạ áp, trung áp |
486 |
Tấm nối đất bằng nhôm |
7606 |
|
|
|
487 |
Miếng che ngoài bằng nhôm |
7607 |
|
|
|
488 |
Cáp nhôm lõi thép |
7614 |
10 |
|
Cho đường dây trung áp, cao áp |
489 |
Dây điện - cáp nhôm trần lõi thép |
7614 |
10 |
|
Tiết diện từ 35 mm2 đến 1200 mm2 |
490 |
Dây cáp nhôm trần lõi thép |
7614 |
10 |
|
Tiết diện đến 600 mm2 |
491 |
Cáp nhôm trần |
7614 |
90 |
|
Cho đường dây trung áp, cao áp |
492 |
Dây điện - cáp nhôm trần |
7614 |
90 |
|
Tiết diện từ 16 mm2 đến 1200 mmm2 |
493 |
Cáp điện |
7614 |
|
|
(A, AC, ACSR, TK cho đường dây truyền tải điện) |
494 |
Lưới nhôm |
7616 |
91 |
00 |
|
495 |
Chì thỏi |
7806 |
00 |
90 |
99,6% Pb |
496 |
Kẽm chưa gia công (hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên) |
7901 |
11 |
|
Kẽm không hợp kim, chưa gia công, có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo trọng lượng. Gồm các mã HS: 79011100, 79011200 |
497 |
Kẽm thỏi |
7901 |
12 |
00 |
Hàm lượng kẽm < 99,99% |
498 |
Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat) |
7903 |
90 |
00 |
48-50% Zn |
499 |
Thiếc thỏi |
8003 |
0 |
10 |
99,75% Sn |
500 |
Đồ gá xi mạ |
8108 |
90 |
00 |
Vật tư phục vụ ngành xi mạ |
501 |
Cưa tay, lưỡi cưa các loại |
8202 |
|
|
Loại thông dụng |
502 |
Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự |
8203 |
|
|
Gồm các mã HS: 82031000, 82032000, 82033000, 82034000 |
503 |
Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn |
8204 |
|
|
Gồm các mã HS: 82041100, 82041200, 82042000 |
504 |
Lưỡi dao cắt |
8208 |
90 |
00 |
Gia công từ lưỡi dao thép |
505 |
Giá sắt |
8302 |
50 |
00 |
|
506 |
Ghim dập dạng băng |
8305 |
20 |
10 |
50 chiếc/Hộp Size No.10 |
507 |
Biển báo an toàn |
8310 |
00 |
00 |
Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thủy tinh |
508 |
Điện cực wolfram |
8311 |
10 |
|
Ø 2,4 x 175; 2,4 x 150; Ø 3,2 x 175; Ø 3,2 x 150; 1,6 x 175; x 150; 4x 175 (mm) |
509 |
Ống khói |
8404 |
10 |
|
|
510 |
Bầu lọc gió xe máy |
8421 |
31 |
20 |
Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong của xe máy |
511 |
Cụm cấp giấy |
8443 |
99 |
30 |
RM1-6922-000 (dùng cho máy in) |
512 |
Thanh gạt mực |
8443 |
99 |
90 |
|
513 |
Tấm nâng khay cấp giấy |
8443 |
|
|
|
514 |
Kim dệt |
8448 |
51 |
00 |
|
515 |
Tấm âm cực |
8451 |
90 |
90 |
Kích thước 500x3.350x2 (mm), bằng thép inox 316L cho bể nhuộm màu |
516 |
Kim may |
8453 |
30 |
00 |
|
517 |
Vanh (Liner) gạch ceramic và granit |
8474 |
90 |
10 |
Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ |
518 |
Rô bốt công nghiệp |
8479 |
50 |
00 |
|
519 |
Ghi quay xi măng lò đứng |
8479 |
89 |
|
|
520 |
Van các loại |
8481 |
20 |
90 |
|
521 |
Rọ đồng |
8481 |
30 |
20 |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
522 |
Van đồng |
8481 |
30 |
20 |
|
523 |
Van một chiều |
8481 |
30 |
20 |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
524 |
Vòi vườn |
8481 |
80 |
59 |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
525 |
Van cửa đồng |
8481 |
80 |
61 |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
526 |
Van bi đồng |
8481 |
80 |
63 |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
527 |
Van bi liên hợp đồng |
8481 |
80 |
63 |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
528 |
Van góc đồng |
8481 |
80 |
63 |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
529 |
Van góc liên hợp đồng |
8481 |
80 |
63 |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C |
530 |
Vòi nước các loại |
8481 |
80 |
91 |
|
531 |
Van một chiều, máy bơm đường ống cút nối và các thiết bị phụ trợ của hệ thống cấp nước làm mát cho các thiết bị của lò hơi |
8481 |
80 |
99 |
|
532 |
Chi tiết van các loại |
8481 |
90 |
29 |
|
533 |
Vòng đệm các loại |
8481 |
90 |
29 |
|
534 |
Cụm hộp số thủy |
8483 |
40 |
20 |
Gắn động cơ diesel đến 15 CV |
535 |
Mô tơ chổi than |
8501 |
10 |
91 |
QK1-5868-000A, S8-71961, S8-71957, S8-71958, S8-71969, S8-71983, SS8-71974 (dùng cho máy in). Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 8415, 8418, 8450, 8509 hoặc 8516. |
536 |
Balass đèn huỳnh quang dạng ống |
8504 |
10 |
00 |
220V-50Hz; Công suất từ 20 W đến 40 W |
537 |
Cuộn cảm |
8504 |
50 |
93 |
Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm. |
538 |
Nam châm nhựa dẻo |
8505 |
19 |
00 |
|
539 |
Ắc qui chì axit bản cực ống |
8507 |
|
|
Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: dung lượng từ 2V-100Ah đến 2V-1000Ah; Chuyên dùng cho tàu điện mỏ: dung lượng từ 2V-330Ah đến 2V- 650Ah; Chuyên dùng cho đầu máy xe lửa: dung lượng từ 12V-160Ah đến 12V - 420Ah; Chuyên dùng cho xe điện sân golf, nhà ga, bến cảng,...: dung lượng 6V-225Ah; 8V-195Ah; 12V-130Ah. |
540 |
Đèn lò |
8513 |
10 |
10 |
Điện áp 10 A |
541 |
Giá nạp đèn lò |
8513 |
90 |
90 |
GN 16 - 32 - 48 |
542 |
Nắp hố cáp thông tin GANIVO |
8517 |
70 |
99 |
|
543 |
Loa cho đồ chơi Game |
8518 |
29 |
90 |
|
544 |
Tai nghe có khung choàng đầu |
8518 |
30 |
10 |
|
545 |
Tai nghe không có khung choàng đầu |
8518 |
30 |
20 |
|
546 |
Thẻ từ |
8523 |
21 |
|
Thẻ kiểm soát ra, vào |
547 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser |
8523 |
49 |
|
|
548 |
Thẻ thông minh |
8523 |
52 |
00 |
|
549 |
Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn |
8529 |
10 |
40 |
Sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh |
550 |
Loa cho thiết bị báo cháy |
8531 |
90 |
30 |
|
551 |
Tụ nhôm |
8532 |
22 |
00 |
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc Điều chỉnh được (theo mức định trước) |
552 |
Tụ gốm |
8532 |
24 |
00 |
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc Điều chỉnh được (theo mức định trước) |
553 |
Tụ nhựa |
8532 |
25 |
00 |
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc Điều chỉnh được (theo mức định trước) |
554 |
Bo mạch in một mặt |
8534 |
00 |
10 |
Mạch in |
555 |
Cầu chì tự rơi |
8535 |
10 |
00 |
6-35 kv; 100 A |
556 |
Cầu dao phụ tải trung áp |
8535 |
30 |
11 |
Điện áp dưới 36KV |
557 |
Cầu dao phụ tải |
8535 |
30 |
11 |
Điện áp 22-35 kV. Dòng điện định mức 400-630 A |
558 |
Cầu dao cách ly |
8535 |
30 |
20 |
Điện áp đến 220KV |
559 |
Cầu dao cao thế |
8535 |
30 |
20 |
Điện áp 6 - 220kV. Dòng định mức đến 2000A |
560 |
Cầu chì |
8536 |
10 |
99 |
Thiết bị đóng ngắt và bảo vệ mạch điện |
561 |
Ống cầu chì |
8536 |
10 |
|
Ø24 x Ø32 bằng composite |
562 |
Rơ le bảo vệ kỹ thuật số |
8536 |
49 |
|
|
563 |
Cầu dao và cầu dao đảo chiều (trên bờ) |
8536 |
50 |
|
I đến 3.000A |
564 |
Ổ cắm các loại |
8536 |
69 |
99 |
TCCS Điện Quang: 119:2016/DQC |
565 |
Khởi động từ (trên bờ) |
8536 |
90 |
99 |
U 220V, 380V; I từ 4A đến 450A |
566 |
Hộp bảo vệ công tơ thép sơn tĩnh điện |
8536 |
90 |
|
Cho công trình lưới điện |
567 |
Vỏ tủ điện sơn thép tĩnh điện |
8537 |
10 |
19 |
Cho công trình lưới điện, Điều khiển |
568 |
Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite |
8537 |
|
|
Hộp 1,2,4,6 công tơ 1 pha. Hộp công tơ 3 pha |
569 |
Bóng đèn điện dây tóc |
8539 |
22 |
|
Có công suất không quá 200W và điện áp trên 100V |
570 |
Bóng đèn tròn các loại |
8539 |
29 |
90 |
TCCS Điện quang: 124:2016/ĐQC |
571 |
Bóng đèn compact |
8539 |
31 |
30 |
Đèn compact 2U, 3U công suất 5-20W; các loại theoTCCS Điện quang: 120:2016/ĐQC |
572 |
Bộ đèn Doublewing |
8539 |
31 |
90 |
TCCS Điện quang: 117:2016/ĐQC |
573 |
Bóng đèn huỳnh quang |
8539 |
31 |
|
Đèn huỳnh quang FHF công suất 32W, đèn huỳnh quang FLD công suất 18W và 36W; các loại theo TCCS Điện quang: 109:2016/ĐQC |
574 |
Đèn Led các loại |
8539 |
50 |
00 |
TCCS Điện quang: 121:2016/ĐQC |
575 |
Đầu đèn huỳnh quang |
8539 |
90 |
10 |
G13/12x30 (26). Nắp bịt nhôm dùng cho bóng đèn huỳnh quang; đui đèn xoáy nhôm dùng cho bóng đèn dây tóc. |
576 |
Bộ phận phản quang cho ứng dụng đi-ốt phát sáng Led |
8539 |
90 |
90 |
|
577 |
Đèn báo hiệu đường thủy BH-998P |
8539 |
90 |
90 |
|
578 |
Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang |
8541 |
10 |
00 |
|
579 |
Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang |
8541 |
21 |
00 |
Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1W |
580 |
Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang |
8541 |
30 |
00 |
|
581 |
Tấm Module năng lượng mặt trời |
8541 |
40 |
22 |
Dùng để hấp thu năng lượng mặt trời để biến đổi điện năng |
582 |
Mạch điện tử tích hợp |
8542 |
|
|
|
583 |
Cáp bọc PE, PVC |
8544 |
11 |
20 |
Các loại |
584 |
Cáp điện tử |
8544 |
42 |
99 |
|
585 |
Cáp sơ cấp 5kV |
8544 |
1120 |
|
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, IEC 228, IEC 60502, TCVN 595-1995 |
586 |
Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện PE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế |
8544 |
|
|
Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện lõi đơn đến 630 mm2 Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2 |
587 |
Dây và cáp điện lực |
8544 |
|
|
AV, ACSR, CV, CVV |
588 |
Cách điện |
8546 |
90 |
00 |
Là vật tư cách điện sử dụng trên lưới điện để đảm bảo an toàn. Sử dụng cho cấp điện áp đến 48KV |
589 |
Lá cách điện |
8546 |
|
|
|
590 |
Giá chuyển hướng toa xe tàu hỏa các loại |
8607 |
12 |
00 |
Loại thép hàn |
591 |
Biên phụ trợ dẫn đường hàng không |
8608 |
90 |
|
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO |
592 |
Cáp Điều khiển |
8708 |
29 |
12 |
|
593 |
Giảm xóc trước và sau cho xe gắn máy |
8714 |
10 |
90 |
|
594 |
Khóa yên xe gắn máy |
8714 |
10 |
90 |
|
595 |
Ống xả xe gắn máy |
8714 |
10 |
90 |
|
596 |
Tay nắm sau xe gắn máy |
8714 |
10 |
90 |
|
597 |
Phụ tùng của xe máy và xe đạp |
8714 |
|
|
|
598 |
Vật liệu tổng hợp compozit dùng cho máy bay thương mại |
8803 |
30 |
00 |
Ký hiệu B777 Blocker Door; cánh cửa phía sau động cơ, có chức năng hỗ trợ việc cất cánh và hạ cánh máy bay |
599 |
Thân chốt dùng cho thiết bị quang học (5042-6732) |
9001 |
90 |
90 |
|
600 |
Thấu kính lens |
9001 |
90 |
90 |
|
601 |
Cổng lắp thấu kính dùng cho thiết bị quang học |
9001 |
90 |
90 |
|
602 |
Khung lắp thấu kính dùng cho thiết bị quang học |
9001 |
90 |
90 |
|
603 |
Thanh dẫn quang 7N6-0090-00P |
9001 |
90 |
99 |
|
604 |
Bánh răng trục tạo ảnh |
9001 |
90 |
99 |
|
605 |
Bộ giá số chụp ảnh |
9006 |
91 |
90 |
|
606 |
Đèn tia cực tím |
9018 |
20 |
00 |
|
607 |
Bơm tiêm cản quang dùng trong DSA |
9018 |
31 |
90 |
Thể tích 10 - 20ml, kết nối Luer tiêu chuẩn, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, Sử dụng trong y tế |
608 |
Bơm tiêm nhựa tiệt trùng các cỡ |
9018 |
31 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
609 |
Dây truyền dịch |
9018 |
39 |
00 |
Sử dụng trong y tế |
610 |
Kim luồn tĩnh mạch ngoại biên |
9018 |
39 |
90 |
Kim luồn tĩnh mạch có cánh, có cổng bơm thuốc, có màng lọc, tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Sử dụng trong y tế. |
611 |
Bộ dây truyền máu |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
612 |
Bộ dây truyền tĩnh mạch các loại |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
613 |
Bốc thụt tháo |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
614 |
Dây dẫn thức ăn |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
615 |
Dây thở Oxy |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
616 |
Dây truyền dịch cánh bướm |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
617 |
Ống ăn xông y tế |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
618 |
Ống hút bơm KARMAN |
9018 |
39 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
619 |
Ống thông, ống truyền |
9018 |
39 |
|
Thông tiểu, dạ dày, truyền dinh dưỡng |
620 |
Dao mổ điện cao tần |
9018 |
90 |
30 |
Công suất 350W, tần số làm việc 450KHz. |
621 |
Cao su chì |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
622 |
Bộ phân phối Hera |
9018 |
90 |
90 |
Bộ phân phối manifold, loại 2 cổng và 3 cổng, kết nối Luer tiêu chuẩn, tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế |
623 |
Băng đóng lòng mạch quay Mostar |
9018 |
90 |
90 |
Băng đóng lòng mạch quay, chiều dài hơn 22cm, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế |
624 |
Dây nối áp lực cao |
9018 |
90 |
90 |
Chiều dài hơn 30cm, kết nối Luer tiêu chuẩn, chịu được áp lực hơn 250 Psi, Tiêu chuẩn 1509001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế |
625 |
Van cắt máu loại trượt |
9018 |
90 |
90 |
Đường kính 7F - 9F, kết nối Luer tiêu chuẩn, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế |
626 |
Bơm áp lực cao |
9018 |
90 |
90 |
Thể tích 20ml, Áp lực 30 atm, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế |
627 |
Túi nước tiểu |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
628 |
Banh miệng kiểu DINHMAN |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
629 |
Cần nâng tử cung |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
630 |
Cốc chia độ cầm tay |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
631 |
Cốc đựng dung dịch |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
632 |
Cọc ép xương ren ngược chiều |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
633 |
Dao mổ cán liền số 12 |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
634 |
Đầu hút dịch |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
635 |
Đè lưỡi gỗ tiệt trùng |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
636 |
Đĩa nuôi cấy vi trùng |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
637 |
Kéo phẫu thuật các loại |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
638 |
Kẹp y tế |
9018 |
90 |
90 |
Kẹp bông, máu, ống dẫn,... Sử dụng trong y tế |
639 |
Khay quả đậu |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
640 |
Kim châm cứu dùng một lần |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
641 |
Mỏ vịt âm đạo các loại các cỡ |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
642 |
Nong cổ tử cung các cỡ |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
643 |
Thìa nạo nhau các loại |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
644 |
Xô đựng nước thải có nắp |
9018 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
645 |
Bơm kim tiêm |
9018 |
|
|
Sử dụng trong y tế |
646 |
Bộ dây truyền dịch y tế |
9018 |
|
|
|
647 |
Nẹp chấn thương chỉnh hình |
9021 |
10 |
00 |
Sử dụng trong y tế |
648 |
Nẹp tay chân (INOX) |
9021 |
10 |
00 |
Sử dụng trong y tế |
649 |
Bóng nong động mạch vành |
9021 |
90 |
00 |
Bóng nong can thiệp mạch vành, bán đáp ứng hoặc khống đáp ứng, đường kính 1,25 - 4.5mm, sử dụng trong y tế, tiêu chuẩn ISO 9001:2015,180 13485:2016 |
650 |
Stent mạch vành phủ thuốc Sirolimus |
9021 |
90 |
00 |
Stent (Giá đỡ) mạch vành phủ thuốc Sirolimus, vật liệu Cobalt-Chromium L605, tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế. |
651 |
Giá chụp phổi X-quang cơ khí |
9022 |
14 |
00 |
TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008 |
652 |
Bàn chụp X - quang |
9022 |
90 |
10 |
Theo tiêu chuẩn cơ sở số: TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008 |
653 |
Dụng cụ và máy đo lưu lượng, mức của chất lỏng |
9026 |
10 |
30 và 40 |
Đồng hồ đo lưu lượng, thiết bị đo mức nước |
654 |
Bộ phin lọc khí Ventking |
9033 |
00 |
10 |
Hiệu quả lọc vi khuẩn, virut hơn 99,999%. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế |
655 |
Bộ dây máy gây mê cao tần Ventking |
9033 |
00 |
10 |
Đường kính 10mm, 15mm, 22mm. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế |
656 |
Bộ dây máy thở cao tần Ventking |
9033 |
00 |
10 |
Đường kính 10mm, 15mm, 22mm. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế |
657 |
Ống nối dây máy thở cao tần Ventking |
9033 |
00 |
10 |
Đấu nối 15mm hoặc 22mm, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế |
658 |
Bóng giúp thở Ventking |
9033 |
00 |
10 |
Thể tích 0,5 - 3 lít. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế |
659 |
Bình xịt hơi cay |
9304 |
00 |
90 |
Loại 500 ml, 2000 ml |
660 |
Gậy các loại |
9304 |
00 |
90 |
Cao su, điện, dùng cho cảnh sát |
661 |
Ghế nha khoa |
9402 |
10 |
10 |
Sử dụng trong y tế |
662 |
Bàn, giường, cáng, tủ, khay, băng ca, xe đẩy hàng, xe tiêm |
9402 |
90 |
10 |
Sử dụng trong y tế |
663 |
Ghế xoay khám bệnh |
9402 |
90 |
10 |
Sử dụng trong y tế |
664 |
Bộ dụng cụ lăn tay |
9402 |
90 |
90 |
|
665 |
Bộ dụng cụ thu giữ dấu vết chuyên dụng DV-03 |
9402 |
90 |
90 |
|
666 |
Bộ rửa tay vô trùng |
9402 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
667 |
Cáng gập các loại |
9402 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
668 |
Giá đựng vô trùng |
9402 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
669 |
Giá treo bình dịch bằng Inox |
9402 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
670 |
Khay đựng dụng cụ có nắp |
9402 |
90 |
90 |
Sử dụng trong y tế |
671 |
Khung đệm, các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự |
9404 |
10 |
00 |
|
672 |
Đèn pin |
9405 |
50 |
99 |
Loại ĐP-DL-ĐT05 |
673 |
Khớp nối dễ gãy FG1, FG2 |
9405 |
99 |
90 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO |
674 |
Ống cổ cong |
9405 |
99 |
90 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: TCCS của Nhà sản xuất |
675 |
Thùng đèn |
9405 |
99 |
90 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: FAA |
676 |
Tâm mặt bích |
9405 |
99 |
90 |
Tiêu chuẩn đáp ứng: FAA |
677 |
Mút thấm mực |
9608 |
|
|
|
678 |
Các phụ tùng và vật tư dùng cho máy bay |
9820 |
00 |
00 |
Cánh sau động cơ máy bay thương mại (Blocker Door), đai kẹp bên trong động cơ máy bay thương mại (Bullnose); Hộp vòng đệm mô men xoắn trong động cơ máy bay thương mại (Torque Box); Cánh cửa của hộp chứa hành lý, mép sau cánh; Mỏ cánh (A330 Neo Sharklet) cho máy bay thương mại; Phần mỏ cánh (Sharklet) và Sản phẩm nối Phần chống Khoảng giữa J Panel (Gapcover) và tâm hình chữ J (J Panel). |
DANH MỤC LINH KIỆN, PHỤ TÙNG XE Ô TÔ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN
XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||||
|
Cho xe Ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi) |
||||||
1 |
Lỗ thoát gió phía sau xe |
3917 |
29 |
00 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, cho xe Innova |
||
2 |
Tem nhiên liệu |
3919 |
90 |
10 |
Tem nhiên liệu bằng PVC hiển thị thông tin tiêu thụ xăng/100km các loại đường di chuyển. Tiêu chuẩn VN |
||
3 |
Tem đăng kiểm |
3919 |
90 |
90 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, cho xe Corolla |
||
4 |
Nhãn tiêu thụ năng lượng |
3919 |
90 |
90 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, cho xe Corolla |
||
5 |
Tấm tăng cứng vị trí lắp dây an toàn |
3926 |
30 |
00 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, cho xe Innova |
||
6 |
Lốp không săm (cao su), nhãn hiệu Bridgestone, thông số kỹ thuật: 215/60R16 95V |
4011 |
10 |
00 |
Theo tiêu chuẩn Toyota & QCVN 34, dùng cho xe Innova |
||
7 |
Tấm cách nhiệt sau (cao su) |
4016 |
93 |
20 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova |
||
8 |
Nút bịt sàn xe |
4016 |
99 |
11 |
Nút bịt cao su che lỗ công nghệ. Đạt chuẩn Ford |
||
9 |
Đệm chắn keo kính chắn gió (cao su) |
4016 |
99 |
14 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla |
||
10 |
Nắp đậy lỗ (cao su) |
4016 |
99 |
14 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
11 |
Dụng cụ tháo vành xe |
4204 |
11 |
00 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla |
||
12 |
Kính quay (kính cửa trước/sau) |
7007 |
11 |
00 |
Kính cường lực. Đạt chuẩn ECE13 |
||
13 |
Kính góc 1/4 |
7007 |
11 |
00 |
Kính cường lực. Đạt chuẩn ECE13 |
||
14 |
Nhíp |
7320 |
10 |
11 |
Nhíp giảm xóc thép lá. Đạt chuẩn Ford |
||
15 |
Ổ khóa cửa xe UAZ-31512 |
8301 |
20 |
00 |
21TQSB 020:2005 |
||
16 |
Ống xăng (kim loại) |
8307 |
90 |
00 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
17 |
Máy lạnh |
8415 |
20 |
|
Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Sedona. |
||
18 |
Vòi phun sấy kính (phụ kiện Điều hòa) |
8415 |
90 |
29 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
19 |
Tay kích |
8431 |
10 |
22 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla |
||
20 |
Nắp đậy kích |
8431 |
10 |
22 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
21 |
Van chân không |
8481 |
40 |
90 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova |
||
22 |
Gioăng két làm mát |
8484 |
90 |
0 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
23 |
Ắc quy |
8507 |
10 |
95 |
Ắc quy CMF DIN52 (12V - 52Ah). Đạt chuẩn Châu Âu DIN |
||
24 |
Ắc quy GS axit chì 12V, dung lượng phóng điện 34 AH, cao 22,7cm |
8507 |
20 |
91 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla |
||
25 |
Ăng ten |
8529 |
10 |
30 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
26 |
Cột Ăng ten |
8529 |
10 |
30 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
27 |
Cuộn dây Ăng ten |
8529 |
10 |
99 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla |
||
28 |
Hộp cầu chì |
8536 |
10 |
93 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
29 |
Bộ dây điện |
8544 |
30 |
12 |
Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Sedona |
||
30 |
Cụm dây điện chính |
8544 |
30 |
12 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla |
||
31 |
Dây điện động cơ |
8544 |
30 |
12 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla |
||
32 |
Dây điện bảng đồng hồ |
8544 |
30 |
12 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla |
||
33 |
Dây điện cửa trước |
8544 |
30 |
12 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla |
||
34 |
Dây điện trần xe |
8544 |
30 |
12 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla |
||
35 |
Dây điện khoang hành lý |
8544 |
30 |
12 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla |
||
36 |
Dây điện cửa sau số 2 |
8544 |
30 |
12 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla |
||
37 |
Dây điện sàn xe |
8544 |
30 |
12 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla |
||
38 |
Vỏ xe UAZ kiểu 31519 |
8707 |
10 |
90 |
21TCCS 012:2002 |
||
39 |
Cản xe (ba đờ sốc) |
8708 |
10 |
90 |
Dùng cho xe Kia Cerato |
||
40 |
Gia cố ba đờ sốc sau |
8708 |
10 |
90 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
41 |
Nắp chụp ba đờ sốc trước, phải |
8708 |
10 |
90 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
42 |
Giá đỡ cản trước |
8708 |
10 |
90 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
43 |
Đệm cạnh ba đờ sốc sau, phải |
8708 |
10 |
90 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
44 |
Tấm ốp giá đỡ khung dưới cửa trước, bên phải |
8708 |
29 |
12 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
45 |
Tấm ốp cửa trước, bên phải |
8708 |
29 |
12 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
46 |
Nắp lỗ cửa trước, bên phải |
8708 |
29 |
12 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
47 |
Tựa tay cửa trước, phải |
8708 |
29 |
12 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
48 |
Kính cửa hậu |
8708 |
29 |
16 |
Kính cường lực, có tích hợp đường sấy kính. Đạt chuẩn ECE13 |
||
49 |
Cửa hậu xe UAZ-31512 |
8708 |
29 |
16 |
21 TCCS-015:2002 |
||
50 |
Cánh cửa xe UAZ-31512 |
8708 |
29 |
16 |
21 TCCS-021:2002 |
||
51 |
Tai xe trước xe UAZ-31512 |
8708 |
29 |
16 |
21 TCCS-022:2002 |
||
52 |
Giá chữ A xe UAZ-31512 |
8708 |
29 |
16 |
21 TCCS-023:2002 |
||
53 |
Cánh gà tai xe UAZ-31512 |
8708 |
29 |
16 |
21 TCCS-024:2002 |
||
54 |
Trần xe |
8708 |
29 |
93 |
Tấm trần xe, tích hợp công tắc đèn trần. Đạt chuẩn Ford. |
||
55 |
Tấm thân xe |
8708 |
29 |
93 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova |
||
56 |
Chắn nắng, bên phải |
8708 |
29 |
93 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
57 |
Bậc cửa |
8708 |
29 |
95 |
Bậc cửa lên xuống thép inox. Đạt chuẩn Ford |
||
58 |
Túi đựng bộ dụng cụ |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla |
||
59 |
Tấm cách nhiệt nắp cabô (phi kim) |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla |
||
60 |
Tấm cách nhiệt thân xe ngoài (phi kim) |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla |
||
61 |
Tấm lót sàn, trước (bằng nhựa phủ 1 lớp nhung nỉ) |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla |
||
62 |
Nắp đậy rơle trên |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla |
||
63 |
Giá đỡ cabô |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
64 |
Thanh giằng kết làm mát phải |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
65 |
Dây cáp Điều khiển khóa nắp ca bô |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
66 |
Tăng cứng tấm thân xe phía trước |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
67 |
Tấm cách nhiệt |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
68 |
Thanh giằng táp lô số 1 |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
69 |
Tấm thân xe phải |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
70 |
Giá đỡ sàn xe giữa |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
71 |
Thanh dầm sàn sau xe, phải |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
72 |
Tấm trượt sàn xe, phía trước, phải |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
73 |
Tăng cứng đế phanh tay |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
74 |
Giá đỡ sàn xe trước, phải |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
75 |
Thanh nối, tấm sàn sau, phải |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
76 |
Tấm ốp đoạn cuối sàn xe sau |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
77 |
Giá đỡ hộp Điều khiển |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
78 |
Tấm ốp thân xe, phải |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
79 |
Tăng cứng trụ sàn xe, phải |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
80 |
Tấm đệm khoang bánh xe, phía trước, trái |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
81 |
Gia cố cạnh trần xe, trong phải |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
82 |
Tấm che khoang động cơ, bên phải |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
83 |
Tấm ngăn buồng máy |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
84 |
Tấm cách âm |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
85 |
Cáp Điều khiển khoang hành lý |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
86 |
Tấm bậc lên xuống cửa trước, phải |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
87 |
Giá đỡ tấm nối sàn |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
88 |
Giá đỡ động cơ |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova |
||
89 |
Dây cáp Điều khiển khóa nắp ca bô |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova |
||
90 |
Phần nối dài tấm ốp chắn gió sườn trước |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova |
||
91 |
Tấm thân xe, phải |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova |
||
92 |
Thanh nối và tăng cứng |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova |
||
93 |
Tấm tăng cứng sàn vị trí ghế xe |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova |
||
94 |
Tấm sàn xe |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova |
||
95 |
Tấm tăng cứng sàn sau |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova |
||
96 |
Nẹp trần xe |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
97 |
Tấm sàn xe phía sau |
8708 |
29 |
95 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova |
||
98 |
Cụm phanh tay sau xe UAZ31512 |
8708 |
30 |
21 |
TCQS 010:2008/XM |
||
99 |
Móc đỡ dây cáp |
8708 |
30 |
29 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova |
||
100 |
Vành xe |
8708 |
70 |
32 |
Theo tiêu chuẩn Toyota & QCVN 78, dùng cho xe Corolla |
||
101 |
Giá đỡ lò xo giảm chấn hệ thống treo sau, phải |
8708 |
80 |
92 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
102 |
Két nước làm mát |
8708 |
91 |
16 |
Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Rondo, Sedona. |
||
103 |
Lưới che két làm mát, dưới |
8708 |
91 |
92 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
104 |
Ống giảm thanh xe UAZ- 31512 |
8708 |
92 |
20 |
21 TCCS-016:2002 |
||
105 |
Ống xả và các bộ phận của chúng (trừ ống mềm, bộ xúc tác 3 chức năng, bầu giảm thanh, cao su móc treo) |
8708 |
92 |
20 |
Dùng cho xe Kia Morning, Cerato |
||
106 |
Thùng nhiên liệu xe UAZ-31512 |
8708 |
99 |
21 |
21 TCCS-019:2002 |
||
107 |
Chassis |
8708 |
99 |
62 |
Chassis khung xe. Đạt chuẩn Ford |
||
108 |
Móc trước |
8708 |
99 |
70 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
109 |
Thanh hỗ trợ Điều khiển tốc độ chân ga |
8708 |
99 |
70 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
110 |
Giá đỡ bộ Điều khiển động cơ số 3 |
8708 |
99 |
70 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
111 |
Cáp Điều khiển khóa nắp bình xăng |
8708 |
99 |
70 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
112 |
Gioăng trần xe ôtô (SIDE R), bảo vệ khung trần xe |
8708 |
99 |
90 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
113 |
Chân ga cảm biến |
9032 |
89 |
39 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla |
||
114 |
Thiết bị tự động hệ thống thân xe |
9032 |
89 |
39 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios |
||
115 |
Ghế |
9401 |
20 |
10 |
Gồm ghế lái, ghé phụ lái, ghe hàng 2 (40%, 60%). Ghế bọc da, nỉ. Ghế lái Điều khiển cơ 6 hướng, cho xe Ford. |
||
116 |
Ghế và các bộ phận của chúng (trừ bộ phận Điều khiển điện và bộ trượt ghế) |
9401 |
20 |
10 |
Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Rondo, Sorento, Optima, Sedona |
||
117 |
Bộ ghế xe UAZ-31519 |
9401 |
20 |
10 |
TCQS 010:2009/XM |
||
118 |
Ghế và các bộ phận của chúng (trừ khung xương ghế dùng cho xe Kia Rondo, Sedona, Sorento) |
9401 |
20 |
10 |
Dùng cho xe Kia Morning, Cerato, Rondo, Sorento, Optima |
||
119 |
Bộ ghế |
9401 |
20 |
10 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Corolla |
||
120 |
Nắp bản lề ghế |
9401 |
90 |
39 |
Theo tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova |
||
|
Cho xe ô tô khách (trên 9 chỗ ngồi) |
|
|
|
|
||
121 |
Tem nhiên liệu |
3919 |
90 |
10 |
Tem nhiên liệu bằng PVC tự dính hiển thị thông tin tiêu thụ xăng/100km các loại đường di chuyển. Tiêu chuẩn VN. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi) |
||
122 |
Nhãn hàng hóa |
3919 |
90 |
90 |
|
||
123 |
Ống dẫn bằng cao su |
4009 |
42 |
90 |
|
||
124 |
Sản phẩm da dùng cho xe ôtô |
4205 |
00 |
40 |
|
||
125 |
Vải túi khí cho xe ôtô |
5911 |
90 |
90 |
|
||
126 |
Kính quay (kính cửa trước) |
7007 |
11 |
10 |
Kính cường lực. Chăn gió, giảm âm, tia UV. Đạt chuẩn ECE13. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi) |
||
127 |
Kính sườn |
7007 |
11 |
10 |
Kính cường lực. Chắn gió, giảm âm, tia UV. Đạt chuẩn ECE13. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi) |
||
128 |
Kính tôi nhiệt an toàn |
7007 |
|
|
Là loại kính cường lực (chịu lực cao, độ bền va đập gấp 5-8 lần, độ bền sốc nhiệt gấp 3 lần so với kính thường) |
||
129 |
Gương chiếu hậu |
7009 |
|
|
|
||
130 |
Lò xo kéo, nén |
7320 |
20 |
10 |
Lắp cho ô tô, máy công trình.... Đường kính dây 8-30 mm, đường kính lò xo 50-300 mm |
||
131 |
Máy lạnh và bộ phận của chúng gồm: dàn nóng dây điện máy lạnh, ống gas, vỏ giàn nóng lạnh (trừ: máy nén, ruột giàn lạnh, motor quạt, gioăng, đệm, hộp Điều khiển, bảng Điều khiển, van tiết lưu, phin lọc, tấm lọc gió) |
8415 |
20 |
|
Dùng cho xe ô tô do THACO sản xuất. |
||
132 |
Bạc phụ tùng |
8483 |
40 |
00 |
Dùng cho bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu Điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mômen xoắn. |
||
133 |
Bạc cân bằng |
8483 |
99 |
93 |
Lắp cho xe tải có tải trọng từ: 8-70 tấn. |
||
134 |
Ắc quy |
8507 |
10 |
95 |
Ắc quy CMF DIN65 (12V - 65Ah). Đạt chuẩn Châu Âu DIN. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi) |
||
135 |
Ắc quy axit - chì khác |
8507 |
20 |
99 |
|
||
136 |
Còi xe ôtô |
8512 |
30 |
10 |
|
||
137 |
Cần gạt nước cho xe ôtô |
8512 |
90 |
20 |
|
||
138 |
Loa ôtô |
8518 |
21 |
|
Hoặc mã HS 851829 |
||
139 |
Tăng âm còi ú |
8518 |
50 |
|
|
||
140 |
Ăng-ten |
8529 |
10 |
30 |
|
||
141 |
Bộ dây điện |
8544 |
30 |
12 |
Trừ dây điện chassis, dây điện động cơ, dây điện thắng ABS, dây điện thắng điện tử. Dùng cho xe ô tô do THACO sản xuất. |
||
142 |
Kính cửa hậu |
8708 |
29 |
18 |
Kính cường lực. Chắn gió, giảm âm, tia UV. Đạt chuẩn ECE13. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi) |
||
143 |
Tay nắm cửa trượt |
8708 |
29 |
18 |
Thép T04 (4mm) sơn tĩnh điện. Đạt chuẩn Ford. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi) |
||
144 |
Tấm chắn bùn |
8708 |
29 |
96 |
Nhựa PPE. Đạt chuẩn Ford WSS-M98P13-E. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi) |
||
145 |
Thanh gia cố mái, sườn xe |
8708 |
29 |
98 |
Thép mạ tĩnh điện T04 (dày 4mm). Đạt chuẩn Ford. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi) |
||
146 |
Thân xe hoàn chỉnh |
8708 |
29 |
98 |
Toàn bộ khung xương và vách nhôm. Dùng cho xe ô tô do THACO sản xuất. |
||
147 |
Lướt gió |
8708 |
29 |
98 |
|
||
148 |
Bộ tấm sàn xe buýt |
8708 |
29 |
98 |
|
||
149 |
Ống dầu phanh |
8708 |
30 |
29 |
|
||
150 |
Vành bánh xe |
8708 |
70 |
32 |
|
||
151 |
Ống xả |
8708 |
92 |
20 |
|
||
152 |
Đai giữ bình nhiên liệu |
8708 |
99 |
24 |
Thép T04 (4mm) sơn tĩnh điện. Đạt chuẩn Ford. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi) |
||
153 |
Chân ga/phanh/ côn |
8708 |
99 |
30 |
|
||
154 |
Khung gầm xe |
8708 |
99 |
62 |
|
||
155 |
Giá đỡ trục các đăng (trước/sau) |
8708 |
99 |
80 |
Thép T04 (4mm) sơn tĩnh điện. Đạt chuẩn Ford. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi) |
||
156 |
Giá đỡ dây điện IP |
8708 |
99 |
80 |
Thép T02 (2mm) sơn tĩnh điện. Đạt chuẩn Ford. Dùng cho xe ô tô buýt (16 chỗ ngồi) |
||
157 |
Nhíp ô tô |
8708 |
99 |
93 |
Lắp cho xe tải có trọng lượng từ: 0.5 -70 tấn. Lắp cho xe khách, buýt từ: 12 - 80 ghế. Lắp cho xe con từ: 1-9 ghế. Chiều rộng nhíp: 40 - 150mm. Chiều dày nhíp: 5 - 45mm. |
||
158 |
Ghế, giường |
9401 |
20 |
10 |
|
||
159 |
Bộ ghế |
9401 |
20 |
|
|
||
160 |
Vỏ ghế ô tô |
9401 |
90 |
10 |
|
||
161 |
Tấm giữ ghế ô tô |
9401 |
90 |
39 |
|
||
162 |
Biển báo bằng nhôm phản quang |
9405 |
60 |
90 |
Dùng cho ôtô, môtô, biển giao thông |
||
163 |
Bộ dụng cụ (tool kits) |
|
|
|
Gồm các mã HS: 82032000, 82041100, 82059000, 84311022 |
||
|
Cho xe Ô tô tải |
|
|
|
|
||
164 |
Lốp bias |
4011 |
20 |
10 |
Bề rộng hông không quá 450 mm. Phù hợp với QCVN 34:2011/BGTVT |
||
165 |
Lốp ô tô tải nặng |
4011 |
20 |
|
Tải trọng lớn nhất từ 1750 kg đến 5525 kg, đường kính ngoài từ 880 mm đến 1230mm |
||
166 |
Lốp ô tô đặc chủng |
4011 |
|
|
Tải trọng lớn nhất từ 2937 kg-61500 kg, đường kính ngoài từ 1220 mm-3045 mm |
||
167 |
Lốp ô tô tải nhẹ |
4011 |
|
|
Tải trọng lớn nhất từ 410 kg-3050 kg, đường kính ngoài từ 475 mm-972 mm |
||
168 |
Săm ô tô tải nhẹ |
4013 |
10 |
|
Đường kính mặt cắt từ 104 mm đến 160 mm, đường kính trong từ 305 mm đến 385 mm |
||
169 |
Gương chiếu hậu ZIL-130, ZIL-131 |
7009 |
10 |
00 |
21 TCCS-022:97 |
||
170 |
Thùng đựng đồ nghề |
7313 |
21 |
99 |
Thùng sắt đựng đồ nghề, không có đồ nghề |
||
171 |
Cụm nhíp |
7320 |
10 |
11 |
|
||
172 |
Cụm ổ khóa cửa Xe GAZ-66 |
8301 |
20 |
00 |
21 TQSĐ 027: 2006 |
||
173 |
Ổ khóa cửa xe UA2-469 |
8301 |
20 |
00 |
21 TQSB 010:2007 |
||
174 |
Khóa gạt mưa hơi xe ZIL-130; ZIL- 131 |
8301 |
20 |
00 |
21 TQSB 017:2007 |
||
175 |
Khóa hơi ra rơ moóc xe ZIL 131 |
8301 |
20 |
00 |
TCQS 015:2008/XM |
||
176 |
Bơm nước Xe ZIL-130 |
8413 |
30 |
40 |
21 TQSB 028:2006 |
||
177 |
Ắc quy |
8507 |
10 |
95 |
Bằng axit- chì, loại dùng để khởi động động cơ piston. Điện áp 12V. Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23cm. |
||
178 |
Tấm cản dưới ba đờ xốc (vật liệu composite) |
8708 |
10 |
90 |
|
||
179 |
Cụm cánh cửa xe ZIL-131 |
8708 |
29 |
16 |
21 TCCS-020:2002 |
||
180 |
Nắp che bậc lên xuống, bên phải (vật liệu composite) |
8708 |
29 |
98 |
|
||
181 |
Thùng xe GAZ-66 |
8708 |
29 |
98 |
21 TCCS-05:2001 |
||
182 |
Thùng xe KrAZ-255B |
8708 |
29 |
98 |
21 TQSB 007:2007 |
||
183 |
Thùng xe URAL-375D |
8708 |
29 |
98 |
21 TQSB 008:2007 |
||
184 |
Thùng xe ZIL -131 bằng gỗ |
8708 |
29 |
98 |
TCQS 008:2008/XM |
||
185 |
Thùng xe |
8708 |
29 |
98 |
|
||
186 |
Ca pô xe ZIL-131 |
8708 |
29 |
99 |
21 TCCS-014:2002 |
||
187 |
Cụm trợ lực phanh chân không xe GAZ-66 |
8708 |
30 |
21 |
21 TQSB 021: 2006 |
||
188 |
Cụm van Điều khiển phanh rơ moóc xe GAZ-66 |
8708 |
30 |
21 |
21 TQSB 022:2006 |
||
189 |
Cụm phanh tay sau xe UAZ31512 |
8708 |
30 |
21 |
TCQS 010:2008/XM |
||
190 |
Nhíp xe |
8708 |
80 |
99 |
Nhíp lá, có chiều dày dưới 23 mm |
||
191 |
Cụm ống giảm thanh Xe KRAZ-255 |
8708 |
92 |
51 |
21 TQSB025:2006 |
||
192 |
Thùng nhiên liệu xe GAZ-66 |
8708 |
99 |
21 |
21 TCCS-017:2002 |
||
193 |
Thùng nhiên liệu xe 2IL-131 |
8708 |
99 |
21 |
21 TCCS-018:2002 |
||
194 |
Giá bình điện |
8708 |
99 |
40 |
|
||
195 |
Khung ô tô (Chassis frame) |
8708 |
99 |
63 |
Khung ô tô sản xuất theo phương pháp tán rivet. Dùng cho các xe Thaco sản xuất. |
||
196 |
Mũ khí động học (vật liệu composite) |
8708 |
99 |
70 |
|
||
197 |
Giường nằm trong cabin xe ô tô tải |
9403 |
60 |
90 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC VẬT TƯ CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG
NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Superlub |
1518 |
|
|
Và mã HS 1516. Là dầu thực vật biến tính dùng để làm chất bôi trơn cho hệ dung dịch khoan gốc nước. |
2 |
Thạch anh |
2506 |
10 |
00 |
|
3 |
Bentonite giếng khoan |
2508 |
10 |
00 |
NPB600-H, dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai thác nước ngầm |
4 |
Bentonite khoan cọc nhồi |
2508 |
10 |
00 |
HPB600-API, dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai thác dầu khí |
5 |
Bentonite khuôn đúc |
2508 |
10 |
00 |
Dạng bột màu vàng sáng |
6 |
Xi măng P300 |
2523 |
|
|
Xây dựng các công trình biển |
7 |
Xi măng ít tỏa nhiệt |
2523 |
|
|
|
8 |
Xi măng giếng khoan |
2523 |
|
|
Xi măng giếng khoan G-HSR dùng trong lĩnh vực khoan dầu khí. Độ tách nước trong 2 giờ <5,9%. Độ bền nén của đá xi măng ở 8h, 1atm, tại 38°C>2,1 Mpa, tại 60°C > 10,3 Mpa. Thời gian đặc quánh: 90-120 phút. Độ đặc quánh 15-30 phút đầu < 30Bc. Loại: xi măng OWC dùng bơm trám giếng khoan tại nhiệt độ 100°C, độ sâu -2.600 m, tỉ trọng 1,72 g/cm3 ÷ 1,8 g/cm3, áp suất 0,0135 Mpa/m ÷ 0,0165 Mpa/m |
9 |
Felspat |
2529 |
10 |
00 |
Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng |
10 |
Condensate |
2709 |
00 |
20 |
|
11 |
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
2710 |
12 |
00 |
Khí Propan |
12 |
Xăng không chì |
2710 |
12 |
14 |
RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì |
13 |
Xăng E5 |
2710 |
12 |
14 |
Xăng nhiên liệu sinh học E5 RON 92 |
14 |
Dung môi hữu cơ dung dịch đệm DMC |
2710 |
12 |
|
Loại chất lỏng màu vàng sáng nguồn gốc từ dầu gốc, sử dụng là dung môi hòa tan chất hữu cơ vừa là dung dịch đệm |
15 |
Dầu nhớt bôi trơn |
2710 |
19 |
43 |
SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 30RMX, 40RMX, 15W-40 RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5)) |
16 |
Mỡ bôi trơn |
2710 |
19 |
44 |
Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ cana 1-13, mỡ MC 70 |
17 |
Nhiên liệu phản lực tuốc bin hàng không Jel A-1 |
2710 |
19 |
71 |
Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23°C trở lên) |
18 |
Nhiên liệu điêzen |
2710 |
19 |
71 |
|
19 |
Nhiên liệu đốt lò (dầu FO) |
2710 |
19 |
79 |
Dầu nhiên liệu FO |
20 |
Dầu công nghiệp |
2710 |
|
|
ISO (150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL) |
21 |
Propan |
2711 |
12 |
00 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng (QCVN8:2012/BKHCN) |
22 |
Butan |
2711 |
13 |
00 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng (QCVN8:2012/BKHCN) |
23 |
Argon |
2804 |
21 |
00 |
Độ tinh khiết > 99,999% |
24 |
Axít clohydric |
2806 |
10 |
00 |
HCl (KT) ≥30%; HCl tinh khiết |
25 |
Axít sunphuríc |
2807 |
00 |
00 |
H2SO4 ≥ 97% |
26 |
Axit nitric |
2808 |
00 |
00 |
Axit nitric đậm đặc 99% |
27 |
Axít phốtphoríc |
2809 |
20 |
|
H3PO4 ≥ 98% |
28 |
Amoniac (NH3) |
2814 |
|
|
|
29 |
Canxi Clorua (CaCI2) |
2827 |
|
|
Dạng bột màu trắng |
30 |
Barite API |
2833 |
27 |
00 |
Dạng bột màu be sáng |
31 |
Silica Flour |
2839 |
90 |
00 |
Dạng bột màu vàng sáng |
32 |
Axetylen (C2H2) |
2901 |
29 |
10 |
Độ thuần > 99,7% |
33 |
Lưu huỳnh |
2910 |
22 |
0 |
Thăng hoa hoặc kết tủa/dạng keo |
34 |
Biosafe |
2912 |
|
|
Dạng chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng sáng đến vàng (hỗn hợp lỏng của aldehyt và tinh dầu) |
35 |
Chất tạo bọt |
2915 |
|
|
Sử dụng để giảm tỷ trọng dung dịch khoan, khơi dòng sản phẩm dầu khí. Cấu tạo gồm các axit béo. |
36 |
Stearat nhôm |
2931 |
90 |
90 |
Muối nhôm của axit stearic (C18H37AlO4). Sử dụng để chống tạo bọt trong dung dịch khoan dầu khí |
37 |
Sơn hóa học các loại |
3208 |
|
|
Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng (bao gồm sơn giàn khoan dầu khí và các kết cấu) |
38 |
Chất hoạt tính bề mặt |
3402 |
|
|
Sử dụng để giảm sức căng bề mặt trong lỗ khoan dầu khí. Cấu tạo gồm các axit béo. |
39 |
Hóa chất xử lý bề mặt |
3403 |
|
|
Sử dụng để xử lý chống ăn mòn. cấu tạo gồm các axit béo |
40 |
Keo UF DAK |
3506 |
|
|
|
41 |
Polypropylene |
3902 |
10 |
90 |
Hạt nhựa Poly Propylen |
42 |
Propylen |
3902 |
10 |
90 |
Khí hóa lỏng Propylene |
43 |
Bảo ôn cao su (các dạng tấm, lá, ống...) |
4008 |
11 |
20 |
Nhiệt độ làm việc rộng từ -50°C đến 110°C. Hệ số thẩm thấu hơi nước 0,16x10-12. Hệ số kháng ẩm µ>15000 |
44 |
Đồ dùng bảo hộ lao động (Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay) |
6216 |
|
|
|
45 |
Ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép đúc có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches |
7304 |
|
|
Ống thép đúc, có ren, độ dày từ 11-30mm, theo tiêu chuẩn API. Gồm các mã HS: 73042200, 73042300, 73042400, 73042900 |
46 |
Ống thép bọc bê tông gia trọng |
7304 |
|
|
Đường kính ngoài từ: 6” (168,3 mm) - 48” (1219,2 mm); chiều dài ống tối đa: 12,7 m; chiều dày lớp bọc tối thiểu: 35 mm; chiều dày lớp bọc tối đa: 150 mm; độ bền nén bê tông với mẫu hình trụ sau 28 ngày: 30-40 Mpa (4350-5800 psi); độ bền nén bê tông với mẫu hình khối sau 28 ngày: 40-50 Mpa (5800-7250 psi), bê tông có tỷ trọng từ 2400kg/m3 đến 3040 kg/m3. |
47 |
Ống thép sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí, hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang |
7305 |
11 |
00 |
Ống thép hàn thẳng, dài đến 12,2 m, đường kính 16-60 inch (1 inch=2,54cm), độ dày từ 6,4-35 mm, mác thép lên đến X80 theo tiêu chuẩn API 5L |
48 |
Ống thép hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang |
7305 |
|
|
Mác thép: đến X70; đường kính ngoài: 16-60”; chiều dày: 6,4-35 mm; chiều dài: tối đa 12,2 m; công nghệ: 3-roll bending và hàn hồ quang chìm. Tiêu chuẩn: API 2B, API 5L và các tiêu chuẩn khác theo yêu cầu của khách hàng |
49 |
Ống chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm có đường kính từ 20 đến 36 inches |
7305 |
|
|
Ống thép hàn có đầu nối đi kèm |
50 |
Các loại ống thép hàn theo chiều dọc |
7305 |
|
|
Đường kính đến 1524 mm |
51 |
Các loại ống thép hàn chịu áp lực cao |
7305 |
|
|
Đường kính đến 1524 mm |
52 |
Ống thép được bọc cách nhiệt |
7305 |
|
|
Ống thép được bọc bằng phương pháp phun, đùn 5LPP và MLPP, kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1 inch-2,54 cm) |
53 |
Ống thép được bọc chống ăn mòn |
7305 |
|
|
Ống thép được bọc bằng phương pháp phun FBE hoặc 3LPE/PP kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1 inch- 2,54cm) |
54 |
Ống thép hàn thẳng - hồ quang chìm dưới lớp thuốc (LSAW) |
7305 |
|
|
Tiêu chuẩn: API 5L, API 2B. Mác thép: đến X70; đường kính ngoài: 406,4 mm - 1524 mm; chiều dày: 6,4 mm - 33,2 mm; chiều dài mỗi ống: tối đa 12,2m; chịu áp lực cao. Sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí, .v.v. |
55 |
Ống thép bọc chống ăn mòn loại FBE (Funsion Bonded Epoxy) |
7305 |
|
|
Đường kính ngoài từ: 2” (60,3 mm) - 48” (1219,2 mm); chiều dài ống tối đa: 12,7 m; nhiệt độ vận hành tối đa: 140°C (284°F). |
56 |
Ống thép bọc chống ăn mòn loại 3LPE (FBE + Copolymer Adhesive + Polyethylene) |
7305 |
|
|
Đường kính ngoài từ: 2” (60,3 mm) - 48” (1219,2 mm); Chiều dài ống tối đa: 12,7 m; Nhiệt độ vận hành đường ống: -20°C đến 80°C (-4°F đến 176°F). |
57 |
Ống thép bọc chống ăn mòn loại 3LPP (FBE + Copolymer adhesive + Polypropylene) |
7305 |
|
|
Đường kính ngoài từ: 2” (60,3 mm) - 48” (1219,2 mm); chiều dài ống tối đa: 12,7 m; nhiệt độ vận hành đường ống: -20°C đến 140°C (-4°F đến 284°F). |
58 |
Ống thép bọc cách nhiệt (PU Foam pipe Coating), gồm các lớp: FBE (lớp 1); Adhesive (lớp 2); PU Foam (lớp 3); HDPE (lớp 4) |
7305 |
|
|
Đường kính ngoài từ: 4” (100 mm) - 24” (600 mm); chiều dài ống tối đa: 12,7 m; nhiệt độ vận hành: -20°C đến 140°C (-4°F đến 284°F); độ sâu nước biển tối đa: 300 m; OHTC (“U” Value) < 2,0 W/m2.K (0.352 BTU/hr.ft2.F); K-Value: <0-42 W/m.K |
59 |
Ống thép bọc cách nhiệt loại MLPP gồm các lớp: FBE (lớp 1); Adhesive (lớp 2); Solid pp (lớp 3); pp Foam (lớp 4); Top Coat - PP (lớp 5). |
7305 |
|
|
Đường kính ngoài từ: 4” (100 mm) - 24” (600 mm); chiều dài ống tối đa: 12,7 m; nhiệt độ vận hành: -35°C đến 140°C (-31°F đến 284°F); độ sâu nước biển tối đa: 3000 m; OHTC (“U” Value) < 2 W/m2.K (0.264 BTU/hr.ft2.F). |
60 |
Ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép hàn có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches |
7306 |
|
|
Độ dày từ 11-30 mm, theo tiêu chuẩn AP. Gồm các mã HS: 73062100, 73062900 |
61 |
Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối. |
7307 |
22 hoặc 92 |
|
Bằng thép, loại có đường kính từ 2-3/8 đến 36 inches |
62 |
Bồn, bể chứa dầu thô/nước |
7310 |
|
|
Hình trụ, hình cầu,... làm bằng thép |
63 |
Bồn áp lực dạng trụ đứng (Column) |
7311 |
00 |
99 |
Áp suất: Max 250 bar; nhiệt độ: -50°C ÷ 400°C; chiều dài tối đa: 50 m; đường kính tối đa: 4000 mm; chiều dày tối đa <40 mm; vật liệu: C/S; s/s Cladding Steel,.. Tiêu chuẩn chế tạo: ASME VIII Div. 1 |
64 |
Bồn áp lực (Pressure vessel) |
7311 |
00 |
99 |
Loại: Đứng/ Nằm ngang; áp suất: Max 250 bar; nhiệt độ: -50°C ÷ 400°C; chiều dài tối đa: 50m; đường kính tối đa: 4000 mm; chiều dày tối đa < 40 mm; vật liệu: C/S; s/s Cladding Steel... Tiêu chuẩn chế tạo: ASME VIII Div. 1 |
65 |
Bình chịu áp lực và bồn chứa khí nén |
7311 |
|
|
Đến 1000 m3, áp suất làm việc đến 100 at; tích số PV <4000 |
66 |
Anot hy sinh nhôm chống ăn mòn - Dạng tấm, trụ thẳng |
7604 |
21 |
90 |
Dung lượng điện hóa: 2.640 - 2.660 A.h/kg; tuổi thọ thiết kế >10 năm; chất lượng bề mặt, độ đồng nhất đạt tiêu chuẩn ISO 15589-2- 2012 |
67 |
Biển báo hiệu trên giàn khoan |
8310 |
00 |
00 |
|
68 |
Cụm mô-đun xử lý công nghệ trên tàu nổi xử lý và chứa dầu Floating Production Storage Offloading (FPSO) |
8479 |
|
|
Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng. |
69 |
Giàn khai thác dầu khí đầu giếng (gồm chân đế và giàn thượng tầng) |
8905 |
13 |
00 |
Cụm giàn khai thác dầu khí đầu giếng, giàn xử lý trung tâm (gồm chân đế và khối thượng tầng của giàn khai thác). Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng. |
70 |
Giàn xử lý công nghệ trung tâm - Central Processing Platform (CPP) |
8905 |
|
|
Cụm giàn xử lý trung tâm phục vụ công tác khai thác dầu khí. Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng. |
71 |
Giàn chân căng (Tension Leg Platform) |
8905 |
|
|
Cụm giàn khai thác dầu khí nước sâu >1000 mét. Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng. |
72 |
Thiết bị áp lực dạng tháp (Tower) |
9026 |
80 |
20 |
Áp suất: max 250 bar; nhiệt độ: -50°C ÷ 400°C; chiều dài tối đa: 50 m; đường kính tối đa: 4000 mm; chiều dày tối đa < 40 mm. Tiêu chuẩn chế tạo: ASME VIII Div.1 |
73 |
Khối giàn nhà ở trên biển (Living Quarter) |
9406 |
|
|
Khối nhà ở trên biển (phục vụ công tác khoan và khai thác dầu khí). Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng. |
73 |
Chế phẩm hóa học tăng cường thu hồi dầu VPI-SURF |
|
|
|
Dạng lỏng; sức căng bề mặt (mN/m), max: 1,5; pH' (dung dịch 1% trong nước cất): 6,5 - 7,5; độ nhớt động học tại 25°C: 220cSt; nồng độ CMC (%kl), max: 0,07; điểm chớp cháy (t°C), min: 55; tổng chất rắn hòa tan (g/l), min: 45. |
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM CHO ĐÓNG
TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Tấm tường |
3925 |
90 |
00 |
BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15) |
2 |
Tấm trần |
3925 |
90 |
00 |
CC25, CC75 (cấp chống cháy B-0; B-15) |
3 |
Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu |
4016 |
94 |
00 |
|
4 |
Vật liệu compozit chất lượng cao |
7019 |
90 |
90 |
Compozit được chế tạo từ prepreg sợi thủy tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu |
5 |
Xích neo tàu |
7315 |
82 |
00 |
Có ngáng cấp 2 đường kính từ 13 đến 36mm, ghép nối bằng mối hàn |
6 |
Que hàn |
8311 |
|
|
Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước Ø2,5; Ø3,25; Ø4,0; Ø 5,0- Ø5,4 mm |
7 |
Dây hàn |
8311 |
|
|
Loại NAEH14 kích cỡ Ø2,4; Ø3,2; Ø4,0 mm; Loại NA71T-1 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm; Loại NA71T-5 kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm; Loại NA71T-G kích cỡ Ø1,0; Ø1,2; Ø1,6 mm; Loại NA70S kích cỡ Ø0,8- Ø1,6 mm |
8 |
Hệ trục và chân vịt tàu thủy |
8410 |
90 |
00 |
Chân vịt đường kính đến 2 m |
9 |
Ụ nổi |
8905 |
90 |
10 |
Sức nâng đến 20.000 tấn |
10 |
Vỏ xuồng hợp kim nhôm |
8906 |
|
|
|
11 |
Vỏ tàu sông biển |
8906 |
|
|
Đến 12.500 DWT |
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN
NGÀNH VIỄN THÔNG - CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, NỘI DUNG SỐ, PHẦN MỀM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN
XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
STT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Hộp, vỏ bao bảo vệ các vật mang tin |
4819 |
|
|
Bao bì đóng gói sản phẩm Phần mềm bằng giấy |
2 |
Nhãn sản phẩm điện tử bằng giấy |
4911 |
99 |
90 |
Bao bì đóng gói sản phẩm Phần mềm bằng giấy |
3 |
Cột ăng ten vi ba |
7308 |
10 |
10 |
Cao đến 150 m |
4 |
Giá phối dây |
7326 |
90 |
99 |
Dây quang ODF, dây trung gian IDF |
5 |
Máy tính xách tay CMS |
8471 |
30 |
20 |
Core I5 /14”/ Ram 4GB, HDD 500GB |
6 |
Máy tính xách tay |
8471 |
30 |
20 |
|
7 |
Máy tính bảng |
8471 |
30 |
90 |
|
8 |
Máy tính cá nhân CMS |
8471 |
41 |
10 |
Celeron, Core I/H81, H110/RAM 4GB/HDD 500GB/PSU 300W Case tower |
9 |
Máy tính cá nhân |
8471 |
41 |
90 |
TCVN 7189: 2009, máy tính cá nhân để bàn |
10 |
Máy chủ CMS |
8471 |
49 |
90 |
Xeon E5/C612/RAM 16GB/HDD 1TB/PSU 600W Rack IU |
11 |
Máy chủ |
8471 |
49 |
90 |
Phục vụ các tính năng cơ bản cho hệ thống kết nối dưới 100 máy trạm |
12 |
Bàn phím máy tính |
8471 |
60 |
30 |
|
13 |
Chuột máy tính |
8471 |
60 |
40 |
|
14 |
Ổ đĩa quang |
8471 |
70 |
40 |
Kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R) |
15 |
Máy quét ảnh hoặc tài liệu |
8471 |
90 |
20 |
|
16 |
Khung đỡ mắt quang học dùng cho DVD |
8473 |
40 |
19 |
Cụm linh kiện bao gồm khung nhựa, bàn mạch và dây đồng ghép lại |
17 |
Mô-tơ rung điện thoại di động |
8501 |
10 |
60 |
|
18 |
Bộ nắn điện Rectifier |
8504 |
40 |
40 |
RECTIFIER PW48-2900. Điện áp đầu vào: 90÷290 VAC; điện áp ra danh định: 48VDC; công suất: 2900W/3100W; hiệu suất: ≥ 91%/95%; khởi động mềm: Có; khả năng chia dòng tải: Có; Hot-swap: Có; truyền thông: CAN. |
19 |
Cuộn dây (Choke Coil) |
8504 |
40 |
90 |
Cuộn lọc tín hiệu; cuộn băng thông... |
20 |
Cuộn dây (Coil) |
8504 |
40 |
90 |
Lọc nhiễu tín hiệu; lọc nhiễu tần số... |
21 |
Biến thế (Transformer) |
8504 |
50 |
10 |
Biến thế xung. Biến thế nguồn. Biến thế Điều khiển... |
22 |
Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây |
8517 |
11 |
00 |
|
23 |
Điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây |
8517 |
12 |
00 |
|
24 |
Điện thoại di động thông minh |
8517 |
12 |
00 |
QCVN 12:2010/BTTTT, QCVN 15:2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18:2010/BTTTT |
25 |
Thiết bị trạm gốc công nghệ LTE |
8517 |
61 |
00 |
QCVN 18:2014/BTTTT, QCVN 47:2011/BTTTT |
26 |
Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5GHz (AP1101IH; Home Gateway) |
8517 |
62 |
0 |
QCVN 2014/BTTTT; QCVN 65:2013/BTTTT; QCVN 47:2015/BTTTT; |
27 |
Bộ Điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến |
8517 |
62 |
21 |
LS-O9710n-Iss3. TCVN 7189: 2009, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18: 2010/BTTTT, Thiết bị cổng có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz |
28 |
Bộ định tuyến |
8517 |
62 |
21 |
POSTEF-RN401-150N. QCVN54:2011/BTTTT, thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz |
29 |
Thiết bị phát lặp vô tuyến lưu động mặt đất |
8517 |
62 |
29 |
QCVN 18: 2014/BTTTT, QCVN47:2015/BTTTT |
30 |
Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại |
8517 |
62 |
30 |
Lightsmart V2824, TCVN 7189: 2009, thiết bị chuyển mạch |
31 |
Thiết bị mạng nội bộ không dây |
8517 |
62 |
51 |
VL-W605VN. QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 18: 2010/BTTTT, thiết bị liên lạc nội bộ có hình có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz |
32 |
Thiết bị thu và khuếch đại sóng điện thoại di động dùng trong nhà và ngoài trời (VINECO Triple Band Repeater) |
8517 |
62 |
53 |
VINECO Triple Band Repeater. Dùng để thu và khuếch đại sóng điện thoại di động tần số 900 Mhz, 1800 MHz, 2100Mhz; công suất từ +13 dBm đến + 17 dBm; nhiệt độ hoạt động: -10°C ~ -50°C; nguồn điện: 110/220VAC50-6 Hz |
33 |
Thiết bị truy nhập Wifi - Access point |
8517 |
62 |
|
Bộ thu phát không dây ngoài trời chuẩn 802.11 n/ac, cung cấp khả năng kết nối Internet qua mạng Wifi với tốc độ tối đa lên tới 900Mbps nhờ công nghệ MIMO 3x3. Hoạt động ở nhiều chế độ khác nhau: AP Router, Bridge, Repeater và Client modes; Hỗ trợ IPv4/lPv6 |
34 |
Thiết bị Quản lý rủi ro mạng hợp nhất- NetOne Unified Threat Management |
8517 |
62 |
|
|
35 |
Tổng đài nội bộ dưới 1000 số |
8517 |
62 |
|
|
36 |
Thiết bị truyền dẫn |
8517 |
62 |
|
VOM. QCVN 2:2010/BTTTT, QCVN 7:2010/BTTTT, Thiết bị truyền dẫn quang |
37 |
Thiết bị đầu cuối ADSL, có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz |
8517 |
62 |
|
TCVN 7189:2009, QCVN 22:2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN18:2010/BTTTT |
38 |
Thiết bị đầu cuối mạng quang GPON - ONT, có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz |
8517 |
62 |
|
TCVN 7189:2009, QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18:2014/BTTTT. |
39 |
Thiết bị đầu cuối ADSL có định tuyến và thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz (iGate AW300N) |
8517 |
62 |
|
QCVN 22:2010/BTTTT; TCVN 7189:2009; QCVN 18:2010/BTTTT; QCVN 54:2011/BTTTT |
40 |
Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz |
8517 |
62 |
|
QCVN 47:2015/BTTTT; QCVN; TCVN 7189; QCVN 18: 2014/BTTTT; QCVN 54 |
41 |
Mô đun camera dùng cho điện thoại di động |
8517 |
70 |
21 |
|
42 |
Tấm chống nhiễu điện từ cho điện thoại di động/máy tính |
8517 |
70 |
21 |
|
43 |
Máy điện thoại công cộng |
8517 |
18 |
00 |
Loại V-820 |
44 |
Tổng đài VSAT (trạm thu phát gốc) |
8517 |
61 |
0 |
Loại DTS VSAT |
45 |
Hệ thống trạm thu phát gốc 4G veNodeB |
8517 |
61 |
00 |
Sản phẩm eNodeB được phát triển dựa trên các công nghệ tiên tiến nhất của thế giới: Software defined radio (SDR); Self-Organizing network (SON); Simulation auto testing system; Suppots C-RAN (Centralized-RAN); Auto tilt azimuth (Electrical). |
46 |
Hệ thống tổng đài 4G vEPC |
8517 |
62 |
30 |
EPC (Evolved packet core) là hệ thống mạng lõi chuyển mạch gói cung cấp dịch vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (Long term evolution). Hệ thống EPC bao gồm các node mạng chính như sau: Mobility management entity (MME); Serving gateway (SGW); Packet data node gateway (PGW); Element management system (EMS); Self-organizing network (SON). |
47 |
Thiết bị ONT |
8517 |
62 |
53 |
ONT là thiết bị đầu cuối trong mạng quang (GPON) có chức năng chuyển đổi tín hiệu quang điện để truyền tải nội dung số từ OLT tới thiết bị đầu cuối tại nhà khách hàng. ONT VGH-3IIIG cung cấp 2 dịch vụ trên 1 đường cáp quang: Truy cập Internet tốc độ cao qua LAN, Wifi; xem truyền hình số DVB-C, IPTV. |
48 |
Thiết bị thu phát vô tuyến, sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz (Smart Box 2, iGate IP001HD, SmartBox 3, Universal IoT GW) |
8517 |
62 |
59 |
QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN 54:2011/BTTTT. |
49 |
Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5GHz (iGate AP02010H) |
8517 |
62 |
59 |
QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN 47:2015/BTTTT; QCVN 65:2013/BTTTT. |
50 |
Hệ thống đa phương tiện IP hỗ trợ 4G IMS |
8517 |
62 |
|
MS (IP Multimedia Subsystem) là một kiến trúc mạng hội tụ được xây dựng nhằm tạo sự thuận tiện cho sự phát triển và Phần phối tập trung các dịch vụ truyền thông đa phương tiện đến người dùng thông qua giao thức SIP và trên nền tảng mạng IP. IMS cho phép nhiều mạng truy nhập công nghệ khác nhau (di động, cố định, wifi...) có thể kết nối với nhau để cùng cung cấp dịch vụ. IMS đã được chuẩn hóa, hướng đến mô hình cung cấp dịch vụ có tính bền vững trong tương lai. Hội tụ dịch vụ (Service Convergence); Hội tụ công nghệ truy nhập (Network Convergence); Hội tụ thiết bị (Device Convergence). Do khả năng “hội tụ” các dịch vụ và công nghệ mạng truy nhập, IMS giúp nhà mạng tập trung hóa trong công tác vận hành, triển khai các dịch vụ mới. |
51 |
Thiết bị chống đấu trộm đường dây |
8517 |
69 |
00 |
Loại P-line |
52 |
Hệ thống tổng đài truy nhập |
8517 |
69 |
90 |
DTS-4000-AN |
53 |
Thiết bị phát sóng âm SA-6PE16 |
8517 |
69 |
|
|
54 |
Mô đun camera và âm thanh |
8517 |
70 |
21 |
|
55 |
Bảo an 5 điểm MDF |
8517 |
70 |
99 |
MDF S2000-PTC |
56 |
Truyền dẫn quang PDH Optimux (4E1) |
8517 |
70 |
99 |
|
57 |
Modem V-ADSL |
8517 |
70 |
|
Dùng cho điện thoại thường |
58 |
Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao |
8517 |
70 |
|
POSTEF DK-2000 |
59 |
Thiết bị đầu cuối cáp quang |
8517 |
70 |
|
STM-f, STM-4, STM-16 |
60 |
Thiết bị đấu nối MDF |
8517 |
70 |
|
Từ 500 đến 5000 đôi |
61 |
Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC) |
8517 |
70 |
|
|
62 |
Tủ đấu cáp điện thoại |
8517 |
70 |
|
Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200) |
63 |
Hộp bảo an thuê bao |
8517 |
70 |
|
DS301; GDT |
64 |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất |
8517 |
|
|
ANTC TRACKER V68, QCVN 12: 2010/BTTTT, thiết bị đầu cuối trong hệ thống GSM |
65 |
Thiết bị đầu cuối |
8517 |
|
|
POSTEF-8840, QCVN 22: 2010/BTTTT, thiết bị đầu cuối ADSL |
66 |
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây |
8517 |
|
|
QCVN 19: 2010/BTTTT, thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây |
67 |
Card thuê bao của tổng đài điện tử |
8517 |
|
|
Sử dụng cho ngành viễn thông |
68 |
Loa đơn, đã lắp vào hộp loa |
8518 |
21 |
|
|
69 |
Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa |
8518 |
22 |
|
|
70 |
Loa, không có hộp |
8518 |
29 |
20 |
Có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông |
71 |
Loa cho điện thoại di động |
8518 |
29 |
90 |
|
72 |
Bộ tổ hợp (nghe - nói) của điện thoại hữu tuyến |
8518 |
30 |
40 |
|
73 |
Thiết bị điện khuyếch đại âm tần |
8518 |
40 |
|
|
74 |
Bộ tăng âm điện |
8518 |
50 |
|
|
75 |
Micro |
8518 |
10 |
11 |
Dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông |
76 |
Thiết bị giám sát hành trình V-Tracking |
8521 |
90 |
99 |
Đây là sản phẩm giám sát hành trình cho Motor có tính năng sau: - Giám sát vị trí thời gian thực. - Cảnh báo chống trộm. - Cảnh báo di chuyển quá tốc độ quy định. - Kiểm tra điện áp nguồn điện của xe. - Điều khiển thiết bị qua SMS. - Thiết bị giám sát MTR-01 kết hợp với: SIM + Hệ thống định vị GPS + Hệ thống theo dõi giám sát của Công ty M1 (qua Website hoặc ứng dụng trên smartphone). |
77 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh (phương pháp tổ chức và thuật giải) |
8523 |
41 |
|
Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu Điều tra, xử lý dữ liệu tổng Điều tra...) |
78 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh (dùng cho các cơ quan tổ chức Việt Nam) |
8523 |
49 |
11 |
Chứa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (Điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...) |
79 |
Đĩa dùng cho hệ thống lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
8523 |
49 |
11 |
Chứa đựng các Chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất Phần mềm |
80 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
8523 |
49 |
11 |
Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm |
81 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
8523 |
49 |
11 |
Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...) |
82 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác |
8523 |
49 |
11 |
Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu Điều tra, xử lý dữ liệu tổng Điều tra...) |
83 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác |
8523 |
49 |
11 |
Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam |
84 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác |
8523 |
49 |
11 |
Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam |
85 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác |
8523 |
49 |
11 |
Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam |
86 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác |
8523 |
49 |
11 |
Chứa đựng Các tệp mã và tên danh Mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam |
87 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác |
8523 |
49 |
11 |
Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam |
88 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác |
8523 |
49 |
|
Chứa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (Điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...) |
89 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác |
8523 |
49 |
|
Chứa đựng các Chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất Phần mềm |
90 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác |
8523 |
49 |
|
Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm |
91 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác |
8523 |
49 |
|
Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...) |
92 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
8523 |
49 |
|
Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam |
93 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
8523 |
49 |
|
Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam |
94 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
8523 |
49 |
|
Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam |
95 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
8523 |
49 |
|
Chứa đựng Các tệp mã và tên danh Mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam |
96 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
8523 |
49 |
|
Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam |
97 |
Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade loại khác |
8523 |
49 |
|
Chứa đựng Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm |
98 |
Thiết bị phát hình |
8525 |
50 |
00 |
Máy phát hình bán dẫn UHF công suất từ 100W đến 10 kW; VHF công suất từ 150W đến 1kW - cấu hình kép; UHF công suất từ 150W đến 1kW - cấu hình kép; máy xách tay công suất từ 5-30W; máy phát số DVB - T Transmitter công suất từ 10 - 20W |
99 |
Thiết bị phát thanh |
8525 |
50 |
00 |
TTE-FM50, QCVN 70:2013/BTTTT, Thiết bị phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá. |
100 |
Máy phát FM |
8525 |
50 |
00 |
Máy phát FM stereo bán dẫn công suất từ 100W đến 10 kW; Máy phát FM Stereo xách tay công suất từ 5-30W |
101 |
Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu |
8525 |
60 |
00 |
QTM - 101FM. Máy phát FM Stereo bán dẫn công suất 100W, QCVN 30:2011/BTTTT |
102 |
Máy ảnh (máy chụp hình) |
8525 |
80 |
|
|
103 |
Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi (IP Camera) |
8525 |
80 |
|
|
104 |
Máy phát số |
8525 |
50 |
00 |
10w/15w/20w DVB - T Transmitter |
105 |
Webcam |
8525 |
80 |
10 |
|
106 |
Thiết bị giải mã và chọn kênh trong truyền hình |
8525 |
|
|
|
107 |
Bộ Điều khiển nối video |
8525 |
|
|
Loại có dây và không dây |
108 |
Thiết bị vi ba số |
8525 |
|
|
4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s |
109 |
Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số |
8525 |
|
|
|
110 |
Máy truyền dẫn dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến |
8525 |
|
|
Dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz |
111 |
Máy truyền dẫn viba dùng trong phát thanh |
8525 |
|
|
Dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz, công nghệ analog/digital |
112 |
Thiết bị phát sóng vô tuyến cự ly ngắn |
8526 |
10 |
90 |
QCVN 18:2014/BTTTT, QCVN 55:2011/BTTTT |
113 |
Thiết bị thu phát sóng vô tuyến cự ly ngắn |
8526 |
92 |
00 |
QCVN 73:2013/BTTTT, QCVN 18:2014/BTTTT |
114 |
Rada dùng trên mặt đất |
8526 |
10 |
10 |
|
115 |
Thiết bị Điều khiển từ xa bằng vô tuyến |
8526 |
91 |
|
|
116 |
Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện |
8526 |
|
|
CPR-RFID-1000 (866 - 868 MHz). QCVN 47:2011/BTTTT, thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện |
117 |
Thiết bị giám sát hành, trình giao thông - iGate-TRl 00- VNPT Tracking |
8526 |
|
|
QCVN 12; QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN15 |
118 |
Bộ thu truyền thanh không dây/ có ngả vào micro/ có ngả vào nguồn DC 12 V |
8527 |
19 |
99 |
Kỹ thuật số, mã hóa, Điều khiển từ xa; công suất 50w(25w+25w), khuyếch đại 2 kênh riêng biệt, gắn card giải mã 8 kênh DD-8 bên trong |
119 |
Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt |
8528 |
41 |
|
Hoặc mã HS 852849 |
120 |
Đầu thu truyền hình công nghệ IP (IP Set top box) |
8528 |
71 |
|
Thu nhận tín hiệu IP và giải mã thành tín hiệu Audio và Video hiển thị trên TV; Hỗ trợ: bảo vệ nội dung, dịch vụ xem video theo yêu cầu VOD, xem lại các kênh truyền hình; tính năng: time shift, picture in picture, TV messaging... |
121 |
Máy thu tín hiệu số chuyên dụng |
8528 |
|
|
Prof. DVB Receiver dải tần 470-1000 Mhz/ 250- 1000 Mhz |
122 |
Thiết bị giải mã tín hiệu (truyền hình số mặt đất DVB T2 (Set Top Box DVB T2): iGate T201-HD, iGate T202-HD |
8528 |
|
|
QCVN 63:2012/BTTTT |
123 |
Hệ thống anten phát số DVB định hướng |
8529 |
10 |
|
|
124 |
Đầu thu tín hiệu truyền hình VHF/UHF chuyên dụng |
8529 |
10 |
|
Dải tần 46-870 MHz |
125 |
Bộ cấp nguồn DC & chuyển tiếp RF |
8529 |
10 |
|
|
126 |
Bộ chia công suất |
8529 |
10 |
|
FM/UHF/VHF (2,4,6,8 đường) |
127 |
Bộ cộng phối hợp 2 anten |
8529 |
10 |
|
|
128 |
Bộ lọc và khuếch đại anten |
8529 |
10 |
|
Chuyên kênh FM/VHF Band-III/ UHF Band-IV/V |
129 |
Bộ tinh chỉnh Điều hướng mặt bích |
8529 |
10 |
|
1-5/8";3-1/8"; 4-1/2" - FM/ VHF/ UHF |
130 |
Anten các loại dùng cho máy truyền dẫn |
8529 |
10 |
|
Dùng trong phát thanh, truyền hình, điện thoại, điện báo vô tuyến, công suất đến 500W/đầu nối. |
131 |
Bộ mã hóa 8 kênh Điều khiển từ xa |
8529 |
90 |
52 |
|
132 |
Bộ cộng kênh 2 máy phát FM |
8529 |
90 |
59 |
2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW |
133 |
Bộ cộng kênh 2 máy phát hình VHF |
8529 |
90 |
59 |
2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW |
134 |
Hệ thống làm mát bằng chất lỏng, cấu hình bơm đôi |
8529 |
90 |
99 |
Thiết bị phụ trợ cho máy phát hình, bao gồm: tủ Điều khiển bơm, bộ trao đổi nhiệt kép, các thiết bị kiểm soát an toàn, hệ thống ống dẫn chất lỏng, bồn chứa và phụ kiện |
135 |
Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất FM |
8529 |
90 |
99 |
|
136 |
Bộ chuyển cổng điện tử |
8529 |
90 |
99 |
3 cửa 7/8"; 4 cửa 7/8"; 3 cửa 1-5/8"; 4 cửa 1-5/8"; 6 cửa 1-5/8"; 7 cửa 1-5/8"; 3 cửa 3-1/8"; 4 cửa 3-1/8"; 7 cửa 3-1/8" |
137 |
Bộ cộng hình/ tiếng 5-10 kw |
8529 |
90 |
99 |
UHF/VHF Vision/Sound Diplexer with Output Filter |
138 |
Bộ khuếch đại công suất FM |
8529 |
90 |
99 |
50W - 300W; |
139 |
Bộ lọc UHF Output Filter |
8529 |
90 |
99 |
500w đầu nối N; 1kw, đầu nối 7/16"; 2kW, đầu nối EIA 7/8" |
140 |
Bộ lọc VHF Band-Pass Filter/ Notch Filter |
8529 |
90 |
99 |
500W đầu nối N; 1kw, đầu nối 7/16”; 2kW, đầu nối EIA 7/8 |
141 |
Khối công suất |
8529 |
90 |
99 |
VHF từ 150w đến 1,6 kw; UHF từ 150 đến 2,4 kw, tích hợp bộ cấp nguồn DC |
142 |
Khối Điều chế |
8529 |
90 |
99 |
VHF Eciter, UHF Eciter hình tiếng chung/riêng analog, 20 w (max) |
143 |
Khối Điều chế FM Stereo Exciter, |
8529 |
90 |
99 |
Output 20W, analog |
144 |
Khối Điều khiển kiểm soát |
8529 |
90 |
99 |
LCD 75x25mm và 15" tích hợp bộ cấp nguồn |
145 |
Khối khuếch đại công suất FM |
8529 |
90 |
99 |
1,6kW tích hợp bộ cấp nguồn DC, làm mát bằng gió, kiểu module cắm rút |
146 |
Thiết bị chống sét lan truyền qua đường điện |
8535 |
40 |
00 |
|
147 |
Thiết bị cắt lọc sét |
8535 |
90 |
90 |
LPS |
148 |
Thiết bị chống sét mạng LAN |
8535 |
90 |
90 |
POSTEF PP-RJ45/16 |
149 |
Thiết bị chống sét trên đường dây |
8535 |
90 |
90 |
POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX -T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480; Sử dụng cho ngành viễn thông. |
150 |
Áp tô mát phòng nổ |
8535 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ Exdl. Dòng điện đến 630A, có điện áp đến 1200V. |
151 |
Khởi động từ phòng nổ |
8535 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ Exdl. Dòng điện đến 630A loại đơn, 2x500A loại kép; có điện áp đến 1200V. |
152 |
Khởi động mềm, tủ biến tần phòng nổ |
8535 |
|
|
Dạng bảo vệ nổ Exdl. Dòng điện đến 630A, công suất đến 1000 kVA, điện áp đến 6000V. |
153 |
Tủ Điều khiển phòng nổ |
8536 |
20 |
13 |
Dạng bảo vệ nổ Exdl |
154 |
Áp tô mát các loại (trên bờ) |
8536 |
20 |
|
U đến 500V; I đến 600A |
155 |
Hệ thống tiếp đất thoát sét |
8536 |
30 |
|
Từ 10-40 cọc |
156 |
Bộ cắt - lọc sét đa tầng |
8536 |
30 |
|
|
157 |
Bộ dập sét |
8536 |
30 |
|
Cường độ lớn tầng 1, tầng 2 |
158 |
Măng sông cáp quang |
8536 |
70 |
90 |
PMO-12/72 FO |
159 |
Đầu nối cao tần RF |
8536 |
90 |
19 |
Đầu nối vào-ra |
160 |
Đầu nối FPC cho điện thoại di động |
8536 |
90 |
19 |
|
161 |
Hộp đấu dây |
8536 |
90 |
22 |
HC, HD, HDTM-50, HPDR, lô giắc |
162 |
Hộp nối dây thuê bao |
8536 |
90 |
22 |
UD |
163 |
REF nối cáp |
8536 |
90 |
29 |
UY2; UY-POSTEF |
164 |
Hộp chia dây bằng sắt & compozit |
8536 |
90 |
29 |
|
165 |
Phiến đấu dây |
8536 |
90 |
93 |
1 đôi có mỡ (Bl-1), 10 đôi có mỡ (Bl-10), dây SL10, dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và PO-ID) |
166 |
Tủ bảo vệ thiết bị viễn thông các loại |
8537 |
|
|
Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong |
167 |
Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng |
8541 |
40 |
|
|
168 |
Cáp truyền dữ liệu mạng máy tính nội bộ (LAN) - Local Area Network |
8544 |
49 |
19 Hoặc 29 |
|
169 |
Cáp (cable) sợi quang |
8544 |
70 |
|
TCVN 8665:2011 (Truyền dẫn bằng công nghệ quang bao gồm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển) |
170 |
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544 |
42 |
11 và 19 |
Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V |
171 |
Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300 mm2 |
8544 |
42 |
19 |
Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V |
172 |
Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544 |
42 |
21 |
Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V |
173 |
Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2 |
8544 |
42 |
90 |
Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V |
174 |
Dây dẫn điện bọc plastic |
8544 |
42 |
90 |
Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V |
175 |
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển |
8544 |
49 |
31 |
Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V |
176 |
Dây thuê bao điện thoại |
8544 |
|
|
Một hoặc nhiều sợi |
177 |
Cảnh báo nguồn AC-V1 |
9032 |
89 |
39 |
Dài x Rộng x Sâu ≤ 135x55x35 mm. Phù hợp lắp đặt khi: Khoan bắt trên tường, trạm dùng tủ cầu dao đảo chiều, hoặc lắp trong tủ tích hợp. |
178 |
Bộ chuyển nguồn tự động ATS |
9032 |
89 |
39 |
ATS 1 PHA/3 PHA. Điện áp đầu vào: 90÷250 VAC. ATS là thiết bị tự động lựa chọn nguồn điện lưới hoặc nguồn điện máy phát để cấp điện cho trạm BTS. Tự động Điều khiển và sử dụng nguồn từ máy phát điện khi phát hiện có tín hiệu DC LOW từ tủ nguồn DC của trạm BTS, hoặc Điều khiển tự động 2 máy phát điện hoạt động luân phiên. Dòng tải tối đa: 60A. Điện áp nguồn nuôi: - 48VDC. Đo đạc điện áp AC/DC. Chế độ vận hành: AUTO/OFF/MANUAL. Chế độ hoạt động: GRID+GEN; GEN1+GEN2. Giao diện: LCD/Keyboard/LED/Switch. Khả năng hoạt động độc lập: Đáp ứng |
DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG, GIỐNG VẬT NUÔI, PHÂN BÓN, THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biếu thuế |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Lợn cái hậu bị Móng Cái |
103 |
10 |
00 |
- Số con đẻ ra còn sống/lứa (min): 11 - Số con cai sữa/lứa (min): 9,7 - Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh (kg): 5,5-6 - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa (kg): 50- 60 - Tuổi đẻ lứa đầu (ngày): 315-360 - Số lứa nái đẻ/nái/năm: 2 lứa. |
2 |
Heo cái hậu bị Yorkshire thuần |
103 |
10 |
00 |
TCCS 1:2015/THG - Số con đẻ ra còn sống/lứa: 10,5 con - Số con cai sữa/lứa: 9,7 con - Số ngày cai sữa: 21-28 ngày - Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 14,5 kg - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa: 65-80 kg - Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày - Số lứa đẻ/nái/năm: 2,2 lứa. |
3 |
Heo cái hậu bị Landrace thuần |
103 |
10 |
00 |
TCCS 2:2015/THG - Số con đẻ ra còn sống/lứa: 10,5 con - Số con cai sữa/lứa: 9,7 con - Số ngày cai sữa: 21 -28 ngày - Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 14,5 kg - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa: 65-80 kg - Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày - Số lứa đẻ/nái/năm: 2,2 lứa. |
4 |
Heo cái hậu bị Duroc thuần |
103 |
10 |
00 |
TCCS 3:2015/THG - Số con đẻ ra còn sống/lứa: 9,5 con - Số con cai sữa/lứa: 8,7 con - Số ngày cai sữa: 21-28 ngày - Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 13 kg - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa:55-80 kg - Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày - Số lứa đẻ/nái/năm: 2,0 lứa. |
5 |
Heo cái hậu bị Yorkshire - Landrace |
103 |
10 |
00 |
TCCS 4:2015/THG - Số con đẻ ra còn sống/lứa: 11 con - Số con cai sữa/lứa: 10,1 con - Số ngày cai sữa: 21-28 ngày - Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 15,5 kg - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa: 65-85 kg - Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày - Số lứa đẻ/nái/năm: 2,25 lứa |
6 |
Heo cái hậu bị Landrace - Yorkshire |
103 |
10 |
00 |
TCCS 5:2015/THG - Số con đẻ ra còn sống/lứa: 11 con - Số con cai sữa/Iứa: 10,1con - Số ngày cai sữa: 21-28 ngày - Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh: 15,5 kg - Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa: 65-85 kg - Tuổi đẻ lứa đầu: 340-385 ngày - Số lứa đẻ/nái/năm: 2,25 lứa. |
7 |
Heo đực hậu bị Yorkshire thuần |
103 |
91 |
00 |
TCCS 6:2015/THG - Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30-100kg); 90-100 ngày - Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800g/con/ngày - Độ dày mỡ lưng: 12 - 15mm |
8 |
Heo đực hậu bị Landrace thuần |
103 |
91 |
00 |
TCCS 7:2015/THG - Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30-100kg): 90-100 ngày - Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800g/con/ngày - Đô dày mỡ lưng: 12 - 15mm |
9 |
Heo đực hậu bị Duroc thuần |
103 |
91 |
00 |
TCCS 8:2015/THG - Thời gian nuôi kiểm tra năng suất (từ 30-100kg): 90-100 ngày - Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 800g/con/ngày - Độ dày mỡ lưng: 12 - 15mm |
10 |
Heo giống thương phẩm Yorkshire - Landrace |
103 |
91 |
00 |
TCCS 12:2015/THG - Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày - Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756g/con/ngày - Độ dày mỡ lưng: 12-15mm |
11 |
Heo giống thương phẩm Landrace - Yorkshire |
103 |
91 |
00 |
TCCS 13:2015/THG - Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày - Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756g/con/ngày - Độ dày mỡ lưng: 12-15mm |
12 |
Heo giống thương phẩm Duroc - Yorkshire - Landrace |
103 |
91 |
00 |
TCCS 14:2015/THG - Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày - Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756 g/con/ngày - Độ dày mỡ lưng:12mm |
13 |
Heo giống thương phẩm Duroc - Landrace - Yorkshire |
103 |
91 |
00 |
TCCS 15:2015/THG - Số ngày tuổi đạt 100 kg: 130 ngày - Khả năng tăng trọng/ngày tuổi: 756g/con/ngày - Độ dày mỡ lưng:12-15mm |
14 |
Lợn đực hậu bị Móng Cái |
103 |
|
|
- Khả năng tăng trọng/ngày (gam): 355 - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng (max): 3,0 - Độ dày mỡ lưng: 20 - 30 mm. |
15 |
Ngan LH-012 |
105 |
13 |
|
Ngan siêu nạc: thích nghi ở nhiều vùng sinh thái khác nhau. Tỷ lệ sống: 95-96%. Khối lượng: 2,8- 3,2 kg (Cái: 70 ngày tuổi); 4,7-5,7 kg (Đực: 84 ngày tuổi); FCR: 2,0-2,8 kg thức ăn/kg tăng trọng. |
16 |
Vịt LH-013 |
105 |
13 |
|
Vịt siêu nạc: lông trắng, mỏ và chân màu vàng. Thích nghi ở nhiều vùng sinh thái khác nhau. Tỷ lệ sống: 96-98%. Khối lượng: 3,2-3,7 kg (70 ngày tuổi); FCR: 2,2-2,6 kg thức ăn/kg tăng trọng |
17 |
Gà chọi LH -009 |
105 |
94 |
40 |
Gà chọi lai 3 màu: lông đa Phần mầu đen (giống bố), có một số màu vàng, vàng đốm (giống mẹ). Tỷ lệ sống: 96-98%. Khối lượng: 2-2,3 kg (100-115 ngày tuổi). FCR: 2,9-3,1 kg thức ăn/kg tăng trọng. |
18 |
Gà ta LH -001 |
105 |
|
|
Gà ta chọn tạo: Gà trống có màu đỏ thẫm, mào cờ đỏ tươi, chân và da vàng; gà mái có lông màu vàng rơm, có con màu vàng đất, chân da vàng. Tỷ lệ sống: 96-98%. Khối lượng: 1,8-2,1 kg (100-120 ngày tuổi). FCR: 2,8-3 kg thức ăn/kg tăng trọng |
19 |
Gà ta LH -002 |
105 |
|
|
Gà ta chọn tạo: lông ôm, mượt màu đỏ sẫm. Chân da vàng, mào cờ đỏ tươi, thân hình bệ vệ, có màu sẫm hơn và trọng lượng nhỉnh hơn so với LH - 001. Tỷ lệ sống: 96-98%. Khối lượng: 1,8-2,2 kg(100- 125 ngày tuổi). FCR: 2,8-3 kg thức ăn/kg tăng trọng. |
20 |
Gà ta LH -003 |
105 |
|
|
Gà ta chọn tạo: vóc dáng vừa vặn, xương nhỏ, sức sống cao. Tỷ lệ sống: 97-98%. Khối lượng: 1,7-2,1 kg (85-115 ngày tuổi). FCR. 2,4-3 kg thức ăn/kg tăng trọng. |
21 |
Gà ta lai chọi LH -014 |
105 |
|
|
Gà ta lai chọi: lông ôm, mã đẹp, thịt thơm ngon, săn chắc. Tỷ lệ sống: 96-98%. Khối lượng: 1,8-1,9 kg (mái)/2,4 -2,6 kg (trống). FCR: 2.7-2.8 kg thức ăn/kg tăng trọng |
22 |
Gà màu LH-010 |
105 |
|
|
Gà màu chọn tạo: màu lông đa dạng, vàng đốm đen ở vai, lưng và lông đuôi, lông cổ có màu vàng ánh kim. Tỷ lệ sống: 96-97%. Khối lượng: 1,8-2,8 kg (70-90 ngày tuổi). FCR: 2,6-2,9 kg thức ăn/kg tăng trọng. |
23 |
Gà ta LH -007 |
105 |
|
|
Gà ta lai tạo: vóc dáng vừa vặn, xương nhỏ, lông ôm, thịt thơm ngọt, săn chắc. Tỷ lệ sống: 95-96%. Khối lượng: 2-2,5 kg (90-100 ngày tuổi). FCR: 2,6- 2,9 kg thức ăn/kg tăng trọng. |
24 |
Lươn |
106 |
20 |
|
|
25 |
Cá chép gấm (chép Nhật 3 mầu) |
301 |
93 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
26 |
Cá chẽm (vược) Lates calacarifer |
301 |
99 |
39 |
QCVN 01:81:2011 /BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống, Điều kiện VSTY. |
27 |
Cá mú (song) đen chấm nâu Epinephelus coioides |
301 |
99 |
39 |
Áp dụng tiêu chuẩn: TCVN 10462:2014 "Cá nước mặn - Giống cá song chấm nâu, cá giò - Yêu cầu kỹ thuật" |
28 |
Cá đối Mục Mugil cephalus |
301 |
99 |
39 |
QCVN 01:81:2011/BNNPTNT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống, Điều kiện VSTY. |
29 |
Cá rô phi vằn Oreochromis niloticus |
301 |
99 |
40 |
Áp dụng tiêu chuẩn: TCVN 10462:2014 "Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật". |
30 |
Cá rô phi đen |
301 |
99 |
41 |
Giống cá nuôi nước ngọt |
31 |
Cá rô phi vằn |
301 |
99 |
41 |
Giống cá nuôi nước ngọt |
32 |
Cá trắm đen |
301 |
99 |
49 |
Cá bột cỡ 0,8 - 1 cm; cá hương cỡ 2 - 3 cm; cá giống cỡ 10 - 12 cm. Cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, không dị tật |
33 |
Cá chép |
301 |
99 |
49 |
Cá bột cỡ 0,8 -1 cm; cá hương cỡ 2 - 3 cm; cá giống cỡ 10 - 12cm. Cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, dị tật |
34 |
Cá trắm cỏ |
301 |
99 |
49 |
Cá bột cỡ 0,8 -1 cm; cá hương cỡ 2 - 3 cm. Cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, không dị tật |
35 |
Cá rô đồng |
301 |
99 |
49 |
Cá bột cỡ 0,8 -1 cm; cá giống cỡ 10 -12 cm. Cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, không dị tật |
36 |
Cá chuối hoa |
301 |
99 |
49 |
Cỡ 4 - 6 cm, cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, không dị tật |
37 |
Cá chuối sộp |
301 |
99 |
49 |
Cỡ 4 - 6 cm, cá khỏe, bơi lội nhanh nhẹn, không dị hình, không dị tật. |
38 |
Cá chép Nhật |
301 |
99 |
49 |
Cỡ > 50 g, cá khỏe, không dị hình, không dị tật, màu sắc vây và vẩy sáng, chắc, có từ 2 - 3 màu trên thân |
39 |
Cá tầm Trung Hoa |
301 |
99 |
49 |
Giống cá nuôi nước ngọt |
40 |
Cá tầm Xiberi |
301 |
99 |
49 |
Giống cá nuôi nước ngọt |
41 |
Cá tầm Nga |
301 |
99 |
49 |
Giống cá nuôi nước ngọt |
42 |
Cá thác lác |
301 |
99 |
49 |
Giống cá nuôi nước ngọt |
43 |
Cá tra |
301 |
99 |
49 |
Giống cá nuôi nước ngọt |
44 |
Cá trê vàng |
301 |
99 |
49 |
Giống cá nuôi nước ngọt |
45 |
Cá trê đen |
301 |
99 |
49 |
Giống cá nuôi nước ngọt |
46 |
Cá trê lai |
301 |
99 |
49 |
Giống cá nuôi nước ngọt |
47 |
Cá trôi Ấn Độ |
301 |
99 |
49 |
Giống cá nuôi nước ngọt |
48 |
Cá trôi ta |
301 |
99 |
49 |
Giống cá nuôi nước ngọt |
49 |
Cá mú (song) đen chấm nâu |
301 |
99 |
52 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
50 |
Cá mú (song) chấm gai |
301 |
99 |
52 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
51 |
Cá mú (song) dẹt/chuột |
301 |
99 |
52 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
52 |
Cá mú (song) hoa nâu/Mú cọp |
301 |
99 |
52 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
53 |
Cá mú (song) nghệ |
301 |
99 |
52 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
54 |
Cá mú (song) sao |
301 |
99 |
52 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
55 |
Cá bống bóp |
301 |
99 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
56 |
Cá bơn vỉ |
301 |
99 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
57 |
Cá bớp biển (cá giò) |
301 |
99 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
58 |
Cá cam |
301 |
99 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
59 |
Cá chẽm (cá vược) |
301 |
99 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
60 |
Cá đối Mục |
301 |
99 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
61 |
Cá hồng |
301 |
99 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
62 |
Cá hồng bạc |
301 |
99 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
63 |
Cá hồng đỏ |
301 |
99 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
64 |
Cá tráp vây vàng |
301 |
99 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống cá |
65 |
Cá anh vũ |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
66 |
Cá ba sa |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
67 |
Cá bông lau |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
68 |
Cá bông cát |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
69 |
Cá bống cau |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
70 |
Cá bống keo (cá kèo) |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
71 |
Cá bống tượng |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
72 |
Cá chạch |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
73 |
Cá chạch bông |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
74 |
Cá chạch sông |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
75 |
Cá chày (cá chài) |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
76 |
Cá chiến |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
77 |
Cá chim trắng |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
78 |
Cá chuối (cá sộp) |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
79 |
Cá còm (cá nàng hai) |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
80 |
Cá diếc |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
81 |
Cá lăng nha |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
82 |
Cá lãng chấm |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
83 |
Cá lăng đuôi to |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
84 |
Cá lăng vàng |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
85 |
Cá lóc bông |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
86 |
Cá Lúi sọc |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
87 |
Cá mè vinh |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
88 |
Cá mè hoa |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
89 |
Cá mè trắng Việt Nam |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
90 |
Cá mè trắng Hoa Nam |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
91 |
Cá Rầm xanh |
301 |
99 |
|
Giống cá nuôi nước ngọt |
92 |
Cua biển Scylla paramamosain |
306 |
24 |
10 |
QCVN 01:81:2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản sống, Điều kiện VSTY. |
93 |
Tôm sú Penaeus monodon |
306 |
27 |
21 |
Áp dụng tiêu chuẩn: TCVN 8399- 2012 "Tôm biển - Tôm sú bố mẹ - Yêu cầu kỹ thuật; TCVN 8398- 2012 Tôm biển - Tôm sú giống PL15 - Yêu cầu kỹ thuật”. |
94 |
Tôm thẻ chân trắng Penaeus vannamei |
306 |
27 |
22 |
Áp dụng tiêu chuẩn: TCVN 10257:2014 "Tôm thẻ chân trắng - Tôm giống - Yêu cầu kỹ thuật". |
95 |
Tôm he Ấn Độ |
306 |
31 |
20 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác |
96 |
Cua biển |
306 |
33 |
00 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác |
97 |
Cua xanh (cua bùn) |
306 |
33 |
00 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác |
98 |
Cua cà ra |
306 |
33 |
00 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác |
99 |
Ghẹ xanh |
306 |
33 |
00 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, Giống giáp xác |
100 |
Hàu cửa sông |
307 |
11 |
10 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
101 |
Hàu biển (Thái Bình Dương) |
307 |
11 |
10 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
102 |
Điệp quạt |
307 |
21 |
10 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
103 |
Nghêu (ngao) dầu |
307 |
71 |
10 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
104 |
Nghêu (ngao) lụa |
307 |
71 |
10 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
105 |
Nghêu Bến tre (ngao) |
307 |
71 |
10 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
106 |
Sò huyết |
307 |
71 |
10 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
107 |
Sò lông |
307 |
71 |
10 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
108 |
Bào ngư bầu dục |
307 |
81 |
10 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
109 |
Bào ngư chín lỗ (cửu khổng) |
307 |
81 |
10 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
110 |
Bào ngư vành tai |
307 |
81 |
10 |
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
111 |
Tinh heo giống Yorkshire |
511 |
99 |
10 |
TCCS 9:2015/THG. Tinh nguyên: lượng tinh xuất (V): 150-200 ml. Hoạt lực tinh trùng (A) ≥ 80%. Mật độ tinh trùng (C): 210-350 triệu/ml. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình < 15%. Tinh đã pha: Thể tích liều tinh: 80ml. Tổng số tinh trùng hiện diện > 3.000 triệu. Hoạt lực tinh trùng ≥ 80%. |
112 |
Tinh heo giống Landrace |
511 |
99 |
10 |
TCCS 10:2015/THG. Tinh nguyên: Lượng tinh xuất (V): 150-200ml. Hoạt lực tinh trùng (A) ≥ 80%. Mật độ tinh trùng (C): 210-350 triệu ml. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình < 15%. Tinh đã pha: Thể tích liều tinh: 80ml. Tổng số tinh trùng hiện diện > 3.000 triệu. Hoạt lực tinh trùng ≥ 80%. |
113 |
Tinh heo giống Duroc |
511 |
99 |
10 |
TCCS 11:2015/THG. Tinh nguyên: Lượng tinh xuất (V): 150-200 ml. Hoạt lực tinh trùng (A) ≥ 80%. Mật độ tinh trùng (C): 210-350 triệu/ml. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình < 15%. Tinh đã pha: Thể tích liều tinh: 80 ml. Tổng số tinh trùng hiện diện > 3.000 triệu. Hoạt lực tinh trùng ≥ 80%. |
114 |
Cây cao su giống |
602 |
90 |
50 |
|
115 |
Sầu riêng Monthong |
801 |
60 |
00 |
10TCN477-2001 |
116 |
Nhãn xuồng cơm vàng |
801 |
90 |
10 |
10TCN476-2004 |
117 |
Nhãn Edor |
801 |
90 |
10 |
10TCN476-2004 |
118 |
Chôm chôm Java |
801 |
90 |
30 |
10TCN474-2001 |
119 |
Chôm chôm đường |
801 |
90 |
30 |
10TCN474-2001 |
120 |
Chôm chôm Rongrieng |
801 |
90 |
30 |
10TCN474-2001 |
121 |
Ổi |
804 |
50 |
10 |
TCCS 08-2004 |
122 |
Xoài cát Hòa Lộc |
804 |
50 |
20 |
10TCN473-2001 |
123 |
Xoài cát chu |
804 |
50 |
20 |
10TCN473-2001 |
124 |
Xoài Đài Loan |
804 |
50 |
20 |
10TCN473-2001 |
125 |
Xoài xiêm núm |
804 |
50 |
20 |
10TCN473-2001 |
126 |
Măng cụt |
804 |
50 |
30 |
10TCN475-2001 |
127 |
Cam sành |
805 |
10 |
10 |
10TCN631-2006 |
128 |
Cam mật không hạt |
805 |
10 |
10 |
10TCN631-2006 |
129 |
Cam sành không hạt |
805 |
10 |
10 |
10TCN631-2006 |
130 |
Quýt đường |
805 |
21 |
00 |
10TCN631-2006 |
131 |
Quýt đường không hạt |
805 |
21 |
00 |
10TCN631-2006 |
132 |
Bưởi da xanh |
805 |
40 |
00 |
10TCN629-2006 |
133 |
Bưởi 5 roi |
805 |
40 |
00 |
10TCN629-2006 |
134 |
Mận |
809 |
40 |
10 |
TCCS 06-2004 |
135 |
Mít nghệ |
810 |
90 |
50 |
TCCS 01-2004 |
136 |
Mít siêu sớm |
810 |
90 |
50 |
TCCS 01-2004 |
137 |
Giống ngô LVN10 |
1005 |
10 |
00 |
|
138 |
Lúa lai Việt Lai 20 |
1006 |
10 |
10 |
Thời gian sinh vụ xuân 110-115 ngày, vụ mùa 95-100 ngày, năng suất TB 65-70 tạ/ha, cao trên 80 ta/ha, cơm mềm, kháng sâu bệnh |
139 |
Lúa lai Nhị Ưu 838 |
1006 |
10 |
10 |
Thời gian sinh vụ xuân 125-130 ngày, vụ mùa 105-110 ngày, năng suất TB 70 tạ/ha, cao trên 80 tạ/ha, chống chịu sâu bệnh khá |
140 |
Lúa thuần Hương biển 3 |
1006 |
10 |
10 |
Thời gian sinh vụ xuân 130-135 ngày, vụ mùa 110-115 ngày, năng suất TB 65-70 tạ/ha, cao trên 80 ta/ha, gạo trong, cơm mềm, chống chịu sâu bệnh tốt |
141 |
Lúa thuần Bắc Thơm số 7 |
1006 |
10 |
10 |
Thời gian sinh vụ xuân 125-130 ngày, vụ mùa 105-110 ngày, năng suất TB 50 tạ/ha, cao trên 60 ta/ha, gạo trong, cơm mềm, thơm |
142 |
Giống lúa nguyên chủng, SNC; Giống xác nhận 1 |
1006 |
10 |
10 |
|
143 |
Giống lúa tẻ râu: + Cấp siêu nguyên chủng + Cấp nguyên chủng + Cấp xác nhân |
1006 |
10 |
10 |
Phục tráng từ nguồn gốc giống bản địa theo TCN 10TCN 395:2006 Lúa thuần - Quy trình kỹ thuật sản xuất hạt giống |
144 |
Cấp giống nguyên chủng OM4900 NC |
1006 |
10 |
10 |
TCCS 01:2015/TTGNN-TLG. Độ sạch, khối lượng, không nhỏ hơn: 99 %. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,05. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 5. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5% |
145 |
Cấp giống nguyên chủng OM6976 NC |
1006 |
10 |
10 |
TCCS 02:2015/TTGNN-TLG. Độ sạch, khối lượng, không nhỏ hơn: 99 %. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,05. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 5. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5% |
146 |
Cấp giống nguyên chủng OM5451 NC |
1006 |
10 |
10 |
TCCS 03:2015/TTGNN- TLG. Độ sạch, khối lượng, không nhỏ hơn: 99 %. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,05. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 5. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5% |
147 |
Cấp giống xác nhận OM4900 XN1 |
1006 |
10 |
10 |
TCCS 04:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5. |
148 |
Cấp giống xác nhận OM5451 XN1 |
1006 |
10 |
10 |
TCCS 05:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5. |
149 |
Cấp giống xác nhận OM6976 XN1 |
1006 |
10 |
10 |
TCCS 06:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5. |
150 |
Cấp giống xác nhận OM7347 XN1 |
1006 |
10 |
10 |
TCCS 07:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5. |
151 |
Cấp giống xác nhận Jasmine 85 XN1 |
1006 |
10 |
10 |
TCCS 09:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5. |
152 |
Cấp giống xác nhận IR50404 XN1 |
1006 |
10 |
10 |
TCCS 10:2015/TTGNN. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99,0. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5. |
153 |
Giống lúa |
1006 |
10 |
|
KD18, Ải 32, Hương thơm số 1, Q5, Kim cương 90, ĐT 52, ĐT 37, TBR45, TBR225, BC 15, Thái xuyên... |
154 |
Giống 13/2 nguyên chủng |
1006 |
|
|
Thời gian sinh trưởng: 118-135 ngày |
155 |
Giống HT1 nguyên chủng |
1006 |
|
|
Thời gian sinh trưởng: 107-117 ngày |
156 |
Giống Q5 nguyên chủng |
1006 |
|
|
Thời gian sinh trưởng: 105-110 ngày |
157 |
Giống KD18 nguyên chủng |
1006 |
|
|
Thời gian sinh trưởng: 105-110 ngày |
158 |
Giống Xi23 nguyên chủng |
1006 |
|
|
Thời gian sinh trưởng: 120-125 ngày |
159 |
Tinh bột sắn |
1108 |
|
|
|
160 |
Giống lạc L14 |
1202 |
30 |
00 |
|
161 |
Rong, tảo biển |
1212 |
29 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
162 |
Rong câu Bành mai |
1212 |
29 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
163 |
Rong câu chân vịt |
1212 |
29 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
164 |
Rong câu chi |
1212 |
29 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
165 |
Rong câu chỉ vàng |
1212 |
29 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
166 |
Rong mơ |
1212 |
29 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
167 |
Rong sụn (Rong đỏ) |
1212 |
29 |
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống nhuyễn thể |
168 |
Đường mía |
1701 |
11 |
00 |
|
169 |
Thức ăn gia súc dạng viên nén |
2303 |
00 |
00 |
Viên nén từ bã mía, thân ngô, vỏ hạt Điều lên men |
170 |
Muối công nghiệp |
2501 |
|
|
|
171 |
Khí CO2 - Cacbon dioxit |
2811 |
21 |
00 |
Hàm lượng CO2 khô: 96,6% min. Tạp chất (CH4, CO, N2, H2, Ar...): 3,4% max |
172 |
Amoniac lỏng (NH3) |
2814 |
20 |
00 |
Hàm lượng NH3: 99,8% min. Hàm lượng nước: 0,2% max. Hàm lượng dầu: 5ppm max |
173 |
Formalin |
2912 |
11 |
10 |
Formaldehyde: 37 ± 0,5 %. Methanol: 0,4% max. Axit formic: 0,03% max |
174 |
Phân vi sinh |
3101 |
00 |
99 |
|
175 |
Trichoderma achacoraix |
3101 |
00 |
99 |
Quy cách đóng gói: Bao nhôm 1 kg. Đặc tính kỹ thuật: Dạng bột mịn, màu xám, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: Hữu cơ: 15%; N: 1%; P2O5(hh): 1%; K2O(ht): 4%; độ ẩm: 30%; vi sinh vật (N): 1x10^6 Cfu/g; vi sinh vật (p): 1x10A6 Cfu/g; vi sinh vật (Trichoderma sp): 1x10^6 Cfu/g. Tiêu chuẩn: thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT BNNPTNT quy định. |
176 |
Trichodenna |
3101 |
00 |
99 |
Quy cách đóng gói: Bao nhôm 1 kg. Đặc tính kỹ thuật: Dạng bột mịn, màu xám, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: Hữu cơ: 15%; độ ẩm: 30%; vi sinh vật (Trichoderma sp): 1x10^9 Cfu/g; phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: Thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT BNNPTNT quy định. |
177 |
Phân bón lá Nacen Silic |
3101 |
00 |
99 |
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 1 lít. Đặc tính kỹ thuật: Dạng lỏng, màu trắng sữa đục, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: SiO2 hữu hiệu: 15%; P2O5(hh): 2%; K2O(ht): 5%; phụ gia hoạt tính sinh học; pH:10-12: Tỷ trọng: 1,3. |
178 |
Chế phẩm Nacen - Pac |
3101 |
00 |
99 |
Quy cách đóng gói: Bao PP 25kg. Đặc tính kỹ thuật: Dạng bột, màu trắng mịn, tan hoàn toàn trong nước với thành Phần dinh dưỡng như sau: N: 15%, P2O5(hh): 30%; K2O(ht); 15%; Paclobutrazol: 100 ppm; Zn: 200ppm; Bo: 500ppm; Tiêu chuẩn: thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định. |
179 |
Chế phẩm phân bón lá NACEN NAA 4000 |
3101 |
00 |
99 |
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml. Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu đen, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: Axit Humic: 40; N-P2O5- K2O: 2-6-2; NAA: 4000; B: 400; Vitamin B1: 500; Vitamm C: 500; pH: 7,5-8; Tỷ trọng: 1,2; Tiêu chuẩn: thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định. |
180 |
Phân bón lá Nacen nano kẽm |
3101 |
00 |
99 |
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml. Chỉ tiêu kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần dinh dưỡng: Zn: 80.000 mg/lít; MgO: 300 mg/lít; Phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: TT29/2014/TT-BCT UDCN - HCM 02/2014 |
181 |
Phân bón lá Nacen phoshum |
3101 |
00 |
99 |
Quy cách đóng gói: Can nhựa 5l và Chai nhựa 500ml. Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu đen, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước; Axit Humic: 150g/ lít; K2O: 15g/l; Zn: 200mg/lít; B: 100 mg/lít; Fe 100 mg/lít và phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: Thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định. |
182 |
Phân bón lá Nacen phosphonate |
3101 |
00 |
99 |
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml. Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau P2O5 dạng Phosphonate: 155 g/l; Potassium (K2O): 105 g/l; phụ gia đặc trị; Tiêu chuẩn: Thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định. |
183 |
Phân bón lá Nacen canxi bo |
3101 |
00 |
99 |
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml và 100ml. Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: CaO: 150.000 mg/lít; Bo: 17.000 mg/lít; phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: TCSX: 29/2014/TT-BCT TCCS 06/2014. |
184 |
Phân bón lá Trùn quế |
3101 |
00 |
99 |
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml. Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu nâu đỏ, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: Acid amin (Aspartic acid; Leucine; Isoleucine; Alanine; Arginine; Lysine; Phenylalanine; Valine...): 6000 ppm; N tổng số: 5%; P2O5(hh): 2%; K2O(ht): 3%; Bo: 100 ppm, Fe: 100 ppm, Zn: 200 ppm; Cu: 100 ppm.; pH: 7- 8; Tỷ trọng: 1,1; Phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: Thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT TCCS 05/2014 quy định. |
185 |
Ure |
3102 |
10 |
00 |
Quy cách: Sản phẩm được đóng trong bao bì hai lớp, lớp ngoài pp, lớp trong PE hoặc HDPE/LDPE, khối lượng tịnh 50 kg; Đặc tính kỹ thuật: Nitrogen: 46,3 Min; Biuret: 1,0% max; Độ ẩm: 0,4% max |
186 |
Nitrat amon |
3102 |
30 |
00 |
|
187 |
Lân nung chảy |
3103 |
90 |
10 |
P2O5 hữu hiệu >=15% |
188 |
Supe lân |
3105 |
10 |
10 |
P2O5>=16% |
189 |
Phân bón hóa học có chứa N, P, K |
3105 |
20 |
00 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho, kali |
190 |
Phân hỗn hợp NPK |
3105 |
20 |
00 |
N=5%; P=10%; K=3% |
191 |
DAP |
3105 |
30 |
00 |
Nitơ và P2O5 (N>=10%; P2O5>=50%, Cd=<2ppm) |
192 |
Phân bón phức hợp MAP |
3105 |
40 |
00 |
Nitơ và P2O5 (N>=10%; P2O5>=50%) |
193 |
Bassa 50EC (trừ rầy) |
3808 |
|
|
90ml, 240ml, 450ml |
194 |
Ofatox 40EC (trừ sâu) |
3808 |
|
|
90ml, 240ml, 480ml |
195 |
Basitox 5G, 10G (trừ sâu) |
3808 |
|
|
1kg, 5kg |
196 |
Prefit 300EC (trừ cỏ lúa) |
3808 |
|
|
50ml, 100ml |
197 |
Heco 600EC (trừ cỏ lúa) |
3808 |
|
|
80ml, 100ml |
198 |
Atamex 800WP (trừ cỏ bắp) |
3808 |
|
|
50g, 100g, 500g, 1kg |
199 |
Aviator 800WP (trừ cỏ mía) |
3808 |
|
|
50g, 70g, 200g, 500g, 1kg |
200 |
Thuốc trị bệnh loét sọc mặt cạo cây cao su LSMC99 |
3808 |
|
|
Chế phẩm chuyên dùng trị bệnh loét sọc mặt cạo trên cây cao su. |
201 |
Chất bám dính BDNH2000 |
3808 |
|
|
Chế phẩm có tác dụng tăng cường khả năng dàn trải, bám dính của thuốc phòng trị bệnh trên bề mặt cây trồng. Sản xuất theo tiêu chuẩn số: TCCS 01:2014/VN CCS VN |
202 |
Sản phẩm kích thích mủ Stimulatex |
3825 |
90 |
00 |
Sản phẩm được dùng để tăng sản lượng mủ cao su. Sản xuất theo tiêu chuẩn số: TCCS 02:2014/VNCCS VN |
203 |
Sản phẩm Nutri- Latex |
3825 |
90 |
00 |
Sản phẩm được dùng để tăng sản lượng mủ cao su và cung cấp một số dưỡng chất thiết yếu cho quá trình tái tạo mủ. Sản xuất theo tiêu chuẩn số: TCCS 04:2014/VNCCSVN |
204 |
Ure formaldehyde concentrate 85% (UFC85) |
3909 |
10 |
90 |
Hàm lượng Formaldehyde: 60 ± 0,5% Hàm lượng Urea: 25 ± 0,5% Hàm lượng Methanol: 0,5 % max Hàm lượng Axit Fomiic: 0,04 % max |
MINISTRY OF
PLANNING AND INVESTMENT |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 01/2018/TT-BKHDT |
Hanoi, March 30, 2018 |
CIRCULAR
ON PROMULGATING THE LISTS OF MACHINERY, EQUIPMENT, REPLACEMENT PARTS, SPECIAL-PURPOSE VEHICLES, RAW MATERIALS, SUPPLIES AND SEMI-FINISED PRODUCTS MANUFACTURABLE DOMESTICALLY
Pursuant to the Government’s Decree No. 86/2017/ND-CP dated July 25, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of Ministry of Planning and Investment;
Pursuant to the Government’s Decree No. 134/2016/ND-CP dated September 01, 2016 providing guidelines for the Law No. 107/2016/QH13 dated April 06, 2016 on export and import duties;
Pursuant to the Government’s Decree No. 209/2013/ND-CP dated December 18, 2013 on regulating details and providing guidelines for the enforcement of the Law on Value added tax No. 13/2008/QH12; the Government’s Decree No. 100/2016ND-CP dated July 01, 2016 on amendments to the Government’s Decree No. 209/2013/ND-CP dated December 18, 2013 on regulating details and providing guidelines for the enforcement of the Law on Value added tax as amended by the Government’s Decree No. 12/2015/ND-CP dated February 12, 2015;
Pursuant to the Government’s Decree No. 122/2016/ND-CP dated September 01, 2016 specifying schedules of import tariff and preferential import tariff, list of goods and its flat tax, compound tariff, and out-of-quota import tariff;
Pursuant to the Government’s Decree No. 125/2017/ND-CP dated November 16, 2017 on amendments to the Government’s Decree No. 122/2016/ND-CP dated September 01, 2016 specifying schedules of import tariff and preferential import tariff, list of goods and its flat tax, compound tariff, and out-of-quota import tariff;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 13/2015/QD-TTg dated 05 May 2015 on mechanisms and policies encouraging the development of public passenger bus service;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 09/2017/QD-TTg dated February 31, 2017 guiding the implementation of the Protocol between the Government of the Socialist Republic of Vietnam and the Government of the Republic of Belarus on supporting the production of motor vehicles in the territory of Vietnam;
Minister of Planning and Investment promulgates the Lists of machinery, equipment, replacement parts, special-purpose vehicles, raw materials, supplies and semi-finished products manufacturable domestically:
Article 1. Following lists are enclosed to this Circular:
1. The list of special-purpose vehicles manufacturable domestically (Appendix I);
2. The list of machinery and equipment manufacturable domestically (Appendix II);
3. The list of building materials manufacturable domestically (Appendix III);
4. The list of raw materials, supplies, components and replacement parts manufacturable domestically (Appendix IV);
5. The list of automotive parts and accessories manufacturable domestically (Appendix V);
6. The list of oil and gas production activities' vital materials manufacturable domestically (Appendix VI);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. The list of machinery, equipment, raw materials, supplies and components of telecommunications, information technology, digital content and software industries manufacturable domestically (Appendix VIII);
9. The list of plant varieties, animal breeds, fertilizers and plant protection substances manufacturable domestically (Appendix IX).
Article 2. The lists defined in Article 1 of this Circular serve the specification of entities not incurring value added tax according to the Government's Decree No. 209/2013/ND-CP dated December 18, 2013 on regulating details and providing guidelines for the enforcement of the Law on Value added tax and the Government’s Decree No. 100/2016ND-CP dated July 01, 2016 on amendments to the Government’s Decree No. 209/2013/ND-CP dated December 18, 2013 on regulating details and providing guidelines for the enforcement of the Law on Value added tax as amended by the Government’s Decree No. 12/2015/ND-CP dated February 12, 2015; the determination of entities exempted from import tax according to the Government’s Decree No. 134/2016/ND-CP dated September 01, 2016 providing guidelines for the Law on export and import duties; the determination of entities exempted from import tax according to the Prime Minister’s Decision No. 13/2015/QD-TTg dated 05 May 2015 on mechanisms and policies encouraging the development of public passenger bus service, the Prime Minister’s Decision No. 08/2017/QD-TTg dated March 31, 2017 guiding the implementation of the Protocol between the Government of the Socialist Republic of Vietnam and the Government of the Russia Federation on supporting the production of motor vehicles in the territory of Vietnam and the Prime Minister’s Decision No. 09/2017/QD-TTg dated February 31, 2017 guiding the implementation of the Protocol between the Government of the Socialist Republic of Vietnam and the Government of the Republic of Belarus on supporting the production of motor vehicles in the territory of Vietnam.
Article 3. Domestically manufacturable goods as stated in the Lists enclosed to this Circular are universal regardless of purposes of use, except special-use goods.
Special-use goods as stipulated in this Article refer to those, when used, mandatorily fulfilling specific technical standards that are stated in certificates for specific sectors.
Article 4. This Circular takes effect as of May 15, 2018 and supersedes the Circular No. 14/2015/TT-BKHDT dated November 17, 2015 by Ministry of Planning and Investment on promulgating the Lists of machinery, equipment, replacement parts, special-purpose vehicles, raw materials, materials, components and semi-finished products manufacturable domestically.
During the enforcement of this document, inquiries should be promptly related to Ministry of Planning and Investment for research and amendments.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
APPENDIX I
LIST OF SPECIAL-PURPOSE VEHICLES DOMESTICALLY MANUFACTURABLE
(Promulgated together with the Circular No. 01/2018/TT-BKHDT dated
March 30, 2018 of the Ministry
of Planning and Investment)
No.
Product name
Import tariff code
Specification marks, technical description
Heading
Sub-heading
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
8-tonne anti-explosion accumulator railcar
8601
20
00
Exdl-leveled explosion prevention, track gauge of 600mm and 900mm, maximum tractive effort at 13 kN, tare weight of 8 tonnes, wheelbase of 1150mm, speed at 7km/h-10km/h, dimension (length x width x height) 4379 x 1045 x 1600 mm (track gauge of 600mm) and 4379 x 1345 x 1600 (track gauge of 900mm), electric accumulator cluster (70 accumulators): 2 clusters, 140V voltage, electric charge of 4400 Ah
2
5-tonne anti-explosion accumulator railcar
8601
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
Exdl-leveled explosion prevention, track gauge of 600mm and 900mm, maximum tractive effort at 7.24 kN, tare weight of 5 tonnes, wheelbase of 900mm, speed at 7km/h-10km/h, dimension (length x width x height) 3225 x 994 x 1550 mm (track gauge of 600mm) and 3225 x 1294 x 1550 mm (track gauge of 900mm), electric accumulator cluster (48 accumulators): 2 clusters, 96V voltage, electric charge of 330 Ah
3
12-tonne anti-explosion accumulator railcar
8601
20
00
Track gauge of 900 mm, wheel diameter of 680 mm, wheelbase of 1220 mm ,minimum curve radius of 12000 mm, speed at 8.5 km/h – 11 km/h, electric accumulator D-620 Ah, 2V voltage, charge of 620 Ah, dimension (length x width x height) 5300 x 1360 x 1650 mm, tare weight of 12 tonnes
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8605
00
00
Varied (hard seat, soft seat, hard berth, soft berth, double-deck car, B car), 2nd-generation luxurious car, length of 20 m
5
Luggage van
8605
00
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Sedan car
8605
00
00
Driving bogies, brake valves, draft gears, imported SABs
7
Cement car
8605
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
Driving bogies, brake valves, draft gears, imported SABs
8
Railroad H car
8606
10
00
Length of 14 m, fitted with 34B luggage racks, Mison TQ
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8606
10
00
Up to 30 m3
10
Kiln car for tunnel furnaces
8606
30
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Oversized railroad H car 1435
8606
10
00
Length of 14 m, load of 60 tonnes
12
Cargo boxcar
8606
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
Length of 14 m, fitted with modified 34B luggage racks
13
Gondola (N)
8606
99
00
Length of 14 m, fitted with modified 34B luggage racks
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8606
99
00
Length of 14 m, fitted with 34B luggage racks, Mison TQ
15
Pedestrian controlled tractor
8701
10
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Tractor
8701
20
10
Capacity of below 1,100 cc
17
Passenger vehicle with up to 52 seats
8702
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
Cylinder capacity: 6,494 cm3.
Maximum seats: 52.
Maximum speed: 90 km/h.
Maximum power: 170 kW/2,500 rpm
18
Motor bus
8702
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Common types with up to 80 seats
19
Electric automobile
8703
90
19
Using electric power, with engine power of up to 6.3 kW, maximum speed of 30 km/h, capable of ascending on 20% slopes
20
Automobile
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Up to 9 seats
21
Ambulance
8703
Gross vehicle weight of 16 tonnes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Prison van
8703
Gross vehicle weight of 16 tonnes
23
Dumper
8704
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gross vehicle weight of 34 tonnes
24
Freezer truck
8704
21
21
Capacity of up to 20 m3, freezing temperature at -20°C
25
Light truck
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
26
Box truck
8704
22
39
Load of 16.5 tonnes, in compliance with EURO2 exhaust standard
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tanker truck
8704
22
43
Capacity of 12.5 m3, load of 10.25 tonnes, in compliance with EURO2 quality standard
28
Water tank truck
8704
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Capacity of 16 m3, load of 32 tonnes, in compliance with EURO2 quality standard
29
Garbage compressing vehicle
8704
23
22
Capacity of 5 – 20 m3, made of abrasion resistant alloy steel withstanding high pressure, with hydraulic garbage pressing system and automatic mechanical control system.
30
Military truck
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gross vehicle weight of 24 tonnes
31
Car carrier truck
8704
Gross vehicle weight of 14.46 tonnes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tow truck with wheel-lift, rollback tow truck
8704
Gross vehicle weight of 34 tonnes, load of 30 tonnes.
33
Tanker vehicle (for the transport of LPG, liquefied CO2)
8704
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gross vehicle weight of 34 tonnes
34
Mobile fuel truck
8704
Capacity of up to 18 m3, with diesel pumping mechanism and electronic flow meter
35
Crane truck
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
00
Load of 22.5 tonnes, in compliance with EURO2 quality standard
36
Riot control water cannon vehicle
8705
90
90
Hino FM8JNSA model, 4 strokes, in-line 6 cylinders, turbo charged and water cooled; 8,000 liter water tank, 500 liter foam tank, 80 liter tear gas tank, 80 liter dye tank, fitted with 02 roof-mounted cannons, imported from G7.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rescue truck
8705
90
90
Hino FG8JJSB model, water-cooled diesel engine, 7684 cc displacement, 3 tonne hydraulic crane, 3 cranes (or equivalent), 40 mx14mm cable, 6 tonne model
38
Barbed wire handling truck
8705
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HH - FC RTG model, diesel engine, 5123 cm3 displacement, equipped with barbed wire system and barbed wire handling system, hydraulic crane with the maximum lifting capacity of 6,000kg/m, 02 searchlights, 01 set of roof-mounted light bars
39
Aerial work platform lift
8705
10
00
Working height of up to 14 m
40
Fire engine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
00
Water tank (4 - 8 m3), foam tank (0.2 - 1 m3)
41
Street cleaning and spraying vehicle
8705
90
50
Capacity of 4.5 – 14 m3 of water
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Liquid tank truck (for chemicals)
8705
90
90
Up to 12 m3 (tank capacity)
43
Mobile stage truck
8705
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Floor area of 40 – 65 m2
44
Mobile television production truck
8705
90
90
45
Waste pumper truck
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
Capacity of 1.5 - 8 m3 (tank capacity), in compliance with EURO 2 standard
46
Mobile repair vehicle
8705
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Motorcycle
8711
20
Kerb weight: 155 kg. Length x width x height: 2,170 x 890 x 1,120 mm. Air-cooled 4-stroke engine of 2 cylinders. Engine capacity of up to 233 cm3. Front tire: 90/90-18, rear tire: 130/90-15. Fueled with unleaded 92 octane gasoline. Maximum power: 12 kW/8,000 rpm
48
Bicycles and other cycles, not motorised.
8712
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
Special-purpose semi-trailer (for the transport of fuel, loose cement and LPG)
8716
31
Gross vehicle weight of up to 48 tonnes
50
10ft pallet dolly and 20ft unit load device dolly
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
99
Non self-propelled vehicle, for the transport of ULD, cargo, luggage and mails at airports (Part 33 and 34 of TCCS 18:2015/CHK Airport handling ground support equipment technical standards promulgated by the Civil Aviation Authority of Vietnam)
51
Cargo cart
8716
39
99
Non self-propelled vehicle, for the transport of bulk cargo, luggage and mails at airports (Part 35 of TCCS 18:2015/CHK Airport handling ground support equipment technical standards promulgated by the Civil Aviation Authority of Vietnam)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tipping semi-trailer
8716
39
Gross vehicle weight of up to 48 tonnes
53
Canvas semi-trailer
8716
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gross vehicle weight of up to 48 tonnes
54
Cargo or container semi-trailer
8716
39
Gross vehicle weight of up to 48 tonnes
55
Refrigerated semi-trailer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
Gross vehicle weight of up to 48 tonnes
56
Conveyor belt loader
8716
80
90
Non self-propelled vehicle, for the loading of cargo onto the aircraft (Part 18 of TCCS 18:2015/CHK Airport handling ground support equipment technical standards promulgated by the Civil Aviation Authority of Vietnam)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Towed passenger stairs
8716
80
90
Non self-propelled vehicle, for the loading of cargo onto the aircraft (Part 7 of TCCS 18:2015/CHK Airport handling ground support equipment technical standards promulgated by the Civil Aviation Authority of Vietnam)
58
Passenger vessel
8901
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Common types with up to 300 seats
59
Ethylene carrier
8901
10
Capacity of 4,500m3
60
Cement carrier
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
14,600DWT
61
Multi-purpose vessel
8901
10
17,500DWT, reaching international quality standards
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cargo carrier
8901
10
Load of less than 56,200 tonnes
63
Military vessel, coast guard vessel
8901
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
Floating storage and offloading - FS05
8901
10
Load of 150,000 tonnes
65
Floating dock
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Load of 9,600 tonnes
66
Dry cargo carrier
8901
10
4,000DWT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ro-ro ship
8901
10
68
Container ship
8901
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Load of 2,000 TEU
69
Crane barge
8901
90
Lifting capacity of 4,200 tonnes
70
Oil carrier
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
80
Maximum length (Lmax = 245 m), length between perpendiculars (Lbp = 236 m), molded breadth (MB = 43 m), depth (D = 20 m), molded draft of 11.7 m, full load draft of 14 m, manning level of 27 crew members, production velocity v=15 sea miles/hour, load of up to 104,000 DWT and 105,000 DWT
71
Liquid gas carrier
8901
20
Load of up to 5,000 tonnes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Barge
8901
90
36
Maximum length of 122.4 m, length between perpendiculars: 119.7 m, molded breadth of 7.5m, depth of 17.8 m, molded draft of 5 m, draft of 13 m, manning level of 8 crew members, drilling rig load P (9500); 18000 DWT
73
Bulk carrier
8901
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maximum length of 190 m, length between perpendiculars: 183.3 m, molded breadth of 32.26 m, depth of 17.8 m, molded draft of 11.7 m, full load draft of 12.8 m, load of up to 54,000 DWT
74
Oil barge
8901
90
Length of 109.8 m, breadth of 32 m, depth of 7 m, load of 12,000 tonnes
75
Self-propelled river-sea ship
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Load of 200-1,100 tonnes
76
Fisheries control vessel
8902
Power of up to 600 CV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Composite fishing boat
8902
Length of 25 m, breadth of 6.8 m, power of up to 600 CV
78
Wooden fishing boats
8902
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
Steel fishing boat
8902
80
Tug boat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
39
ASD 3212 YN 51235 is a tug boat with a length of 32m, breadth of 32 m, power of 6,500 CV, bollard pull of 85 tonnes, velocity of 14.5 sea miles/hour.
81
Push tug river boat
8904
Power of up to 5,000 CV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Push tug sea boat
8904
Power of up to 7,000 CV
83
River and sea dredgers
8905
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dredging depth of 10-20 m; power of up to 3,000 CV
84
Suction dredger
8905
10
00
Up to 5,000 m3/h; power of up to 4,170 CV
85
AHTS vessel (versatile oil service vessel)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
Power of up to 16,000 HP
86
Oil service vessel
8906
90
90
Specifications: maximum length of 94,650 m, molded breadth of 21 m, total load of 4,797 tonnes, dead load of 1,911 tonnes, main engine power: 3x2,560Kw, power of up to 6,082 CV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rescue boat
8906
90
90
Power of up to 3,500 CV
88
Oil spill response boat
8906
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Power of up to 3,500 CV
89
Closed lifeboat
8906
90
90
Length of 4.9m, breadth of 2.2 m, depth of 1 m, draft of 0.8 m, capacity of 28 individuals, power of 29 HP
90
High speed boat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
Length of 7m, breadth of 1.71 m, depth of 0.55 m, draft of 0.25 m, power of 25-200 HP, capacity of 4-6 individuals.
91
Buoy laying vessel
8906
90
Power of up to 3,000 CV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Buoy laying machines
8907
Lifting capacity of up to 5 tonnes
APPENDIX II
LIST OF MACHINERY AND EQUIPMENT DOMESTICALLY MANUFACTURABLE
(Promulgated together with the Circular No. 01/2018/TT-BKHDT dated March 30,
2018 of the Ministry of Planning and Investment)
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Import tariff code
Specification marks, technical description
Heading
Sub-heading
1
Omni-Directional Range
7308
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
In compliance with ICAO standards.
2
Mobile hydraulic props
7308
40
90
For shoring in coal mines or shafts. Types: single, double stroke or chain linked props. Pretension load of up to 2000 kN. Closed and open heights of 1,600 mm to 2,800 mm.
3
Spherical pressure tank
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
19
Capacity of up to 4,400 m3, working pressure of up to 40 kg/cm3
4
Horizontal cylindrical pressure tank
7309
00
19
Capacity of up to 650 m3, working pressure of up to 40 kg/cm3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phosphorus storage barrel
7310
10
90
Dimension: 500x800 mm, leak test pressure of 30kPa, hydraulic test pressure of 250kPa, capacity of 157 liters.
6
12-kg LPG bottle
7311
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Capacity of 26.4 liters, design pressure of 17 kg/cm2, gross weight of 12 kg, max/min thickness: 2.6 mm/2.3 mm, dimension: 302 mm x 302 mm x 580 mm
7
45-kg LPG bottle
7311
00
23
Capacity of 99 liters, design pressure of 17 kg/cm2, gross weight of 45 kg, max/min thickness: 3 mm/2.95 mm, dimension: 368 mm x 368 mm x 1210 mm
8
LPG tank
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
25
Capacity of up to 285 m3, pressure of up to 18 atm
9
Horizontal cylindrical pressure tank on special-used vehicle
7311
00
99
Capacity of up to 40 m3, working pressure of 40 kg/cm2, for storage of LPG, NH3, Cl2, O2, etc.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mould
8207
30
00
Wooden mould, including wooden/plastic base and steel blade; stainless steel mould
11
Furnaces/boilers for power plants
8402
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Including pressure parts and components, main boiler accessories, output of up to 1,000 MW, discharge pressure of 200-246 kg/cm2, temperature at 300 - 593°C, fueled with coal, oil and gas
12
Water heating boiler
8402
11
20
Producing water vapor or other steams, capacity of over 500 tonnes/h, high pressure fluidized bed or air circulating fluidized bed
13
Boilers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
21
Capacity of 35 tonnes/h, pressure of up to 12 kg/cm2, working pressure of 30 at (burning fuels: coal, gas, oil, sugarcane bagasse)
14
Marine boiler
8402
12
Vapor output of 0.5-35 tonnes of vapor/hour
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Boiler buckstay
8402
90
10
Covering boilers’ shell, casing and parts
16
Heat recovery boiler for thermal power plants (Heat recovery module)
8402
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Including press parts and correlative main components and accessories; output of 100-250 MW (vertical or horizontal tubes)
17
Heat recovery boiler equipment for power plant
8402
90
10
Output of 100 MW or greater (for thermal power plants)
18
Heat recovery boiler chamber for thermal power plant
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
10
Output of more than 100 MW (for thermal power plants)
19
High pressure fluidized bed boiler
8402
Iron or steel reservoir, bottle or similar equipment storing any materials (excluding pressurized gas or liquid gas), capacity of over 300 liters.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Boiler's smoke treatment system
8404
10
Output of 3,500 kg/h, smoke and particulate cleaning water film and (granite-coated) partition chamber, circulating pump system for smoke treatment
21
Boiler’s heat exchanger
8404
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maximum diameter of 6.5 m. Maximum thickness of 100 mm. Maximum weight: 200 tonnes.
22
Diesel engine
8408
Power of up to 50 HP
23
RV145-2 10.8 kw (14.5 horse power) diesel engine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RV145-2 engine with new design (4 cycles and 1 horizontal cylinder):
- Bore x Stroke: 400mm X 94mm, displacement: 738 cm3;
- Maximum output: 14.5/2,400 (HP/r.p.m);
- Continuous output: 12.5/2,200 (HP/r.p.m);
- specific fuel consumption <195 (g/HP/hr);
- Weight: 115 kg;
- Weight-to-power ratio: 7.93 kg/kW.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rubber latex dryer
8413
70
25
Irrigation water pump
8413
81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Up to Q=32,000 m3/h, H=30 - 40 m
26
Explosion-proof furnace fan
8414
59
20
Exdl explosion-proof type. Power: up to 2x45 kW, voltage of 660 V
27
Industrial fan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
Flow of up to 100,000 m3/h, power of 2,395 kW, noise < 78.5 dBA, air humidity < 80%. For ventilation or industrial seepage prevention.
28
Partial blower for caking line
8414
59
Power of 1,450 kW, voltage of 6 kV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Air compressor
8414
80
Up to 32 at, 18 m3/h
30
Abrasion-resistant pump for fly ash disposal
8414
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specifications: Power: 185kW. Number of revolutions: n = 980 revolutions/minute. Flow: Q > 420 m3/hour. Pressure column H>65 m. ηbmax >55%.
31
Cooling and venting duct system
8415
90
Cooling area of 120 m2, propeller diameter of 618 mm, engine power of 1.1 kW, water tank volume of 25 liters, dimension: 985x985x1,070 mm, weight of 98 kg.
32
Plate feeder, apron kiln
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
00
In main engine of a rotary kiln
33
Heat exchanger
8417
10
00
Diameter of 1,800 mm, in main engine of a rotary kiln
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tertiary air duct
8417
10
00
Diameter of 1,800 mm, in main engine of a rotary kiln
35
Conveyor chain
8417
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
In main engine of a rotary kiln
36
Swinging feeder
8417
10
00
Capacity of up to 1,250 t/h for mining sector, building material production, bulk material transport and processing
37
Medical waste incinerator
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
00
Incineration capacity: 3 kg/h, fuel: LPG, fuel consumption: 2.5 kg/h, water consumption: 100 liters/h, double-incineration mode, primary chamber’s temperature: 300÷900°C, secondary chamber’s temperature: 900÷1,100°C; consumption of electricity: 220V, 1 phase, 50Hz, discharge of 1,000W, combustion chamber material: refractory brick. Heat insulation material: ceramic fiber + rockwool; materials for furnace jacket and fan: stainless steel, area required: 3x2.5x3m; in compliance with TCVN 5939-1995 standard on exhaust gas.
Incineration capacity: 50 kg/h; fuel: oil (consumption of 8 liters/h, water circulating), electric power of 7.5 kW/h. Furnace structure: steel casing (INOX SUS 316), heat insulation liner brick, refractory brick. Furnace material: steel – direct contact part made of Stainless steel 316. Specifications: single-incineration mode, oval covered-burning furnace, furnace’s central heat of 1,300°C, fast cooling of exhaust gas. Floating particulates are fully intercepted and absorbed into water then filtered by a filtration system in compliance with TCVN standards on drain water. Exhaust gas is filtered by an air filtering charcoal system in compliance with TCVN standards on exhaust gas.
38
Rubber latex dryer
8417
80
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
Household waste incinerator
8417
80
00
Capacity of up to 1000 kg/h. Residual oxygen content: 6-15%, temperature < 180°C, contaminant parameters lower than regulated norms in QCVN 30:2012/BTNMT
40
Multi-purpose waste incinerator
8417
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
Capacity of 100 - 1,000 kg/h. Model: from ENVINAM 100 to ENVINAM 1000.
Used to burn and treat medical, industrial and household waste. The incinerator is based on a technology that does not require any auxiliary fuel. Energy available from waste is used to increase temperature and facilitate complete combustion. Controlled by a processing unit: temperature sensor; speed, input air flow and output smoke speed controllers; hoist controller; waste quantity counter and controller. Waste is fed to the incinerator from the loading door. Waste is completely burned using double-incineration mode. 2 chambers (primary chamber and secondary chamber) are available. Primary chamber’s temperature: 600°C - 900°C. Secondary chamber’s temperature: 1,000°C - 1,200°C. Exhaust smoke temperature: <100°C
- A exhaust smoke treatment is available. Concentration of pollutants (CO, NO2, H2S, NI 13, SO2, dust, etc.) released into the environment must exceed the limits prescribed by the competent authority.
- Electric power of 4.5KW/h
- Water consumption: 200 liters.
- In compliance with QCVN02:2012/BTNMT and other technical standards in environment.
41
Pulverized coal feeding system
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
00
FSR quality (for kiln hood) for main engine of a rotary kiln
42
Baked brick production line
8417
Up to 20 million bricks/year
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Purified ice production line
8418
10
90
Specifications: ice dimension 48x80 mm, output of 9-10 tonnes/24 hours, batch weight of 400 kg, consumed electric power of 0.085 kwh/kg of ice, compressor's power of 50 HP
44
Flake ice maker
8418
69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
Cold room (on shore)
8418
69
90
Assembled from heat-insulated polyurethane panels covered with plastic-coated metal, cold room’s height of up to 10 m, volume of 20,000 m3
46
Sterilizer autoclave
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
00
Types: 20 liters, 52 liters, 75 liters
47
Coco peat dryer
8419
31
10
For drying coco peat, capacity of 1.5-4 tonnes/day
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fluid bed dryer
8419
31
10
For the production of desiccated coconut, capacity of 8-20 tonnes/day
49
Spray dryer
8419
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Capacity of 2 liters/h, input wind temperature at 180-350°C, output wind temperature at 40-80°C, power of 12 kW, variable spraying speed control
50
Granulating fluid bed dryer
8419
39
19
Usable in livestock medicine production line, capacity of 40-100 kg/h, dryer’s volume of 400 liters, heat output of 45 kW, drying temperature at 70-80°C
51
Pharmaceutical dryer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
19
Capacity of 420 → 4,000 liters
(Model: HOV420TS → HOV-4000TS)
Function: Dry articles, herbal ingredients and pharmaceuticals in the healthcare sector. Operating mode: forced heating, reverse horizontal air flow control. PID temperature controller. Drying temperature range: ambient temperature + 5°C to 120°C. LED or LCD display showing drying parameters Electric-powered dryer. User safety features (in case of overheating, unstable voltage, etc.)
52
Rotary drum dryer
8419
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Capacity of 1 tonne/h
53
Distillation tower
8419
40
For changing chemical compositions and materials. Maximum diameter of 9.5 m. Length of up to 100 m. Maximum thickness of 150 mm. Maximum weight: 700 tonnes.
54
Cooling tower
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
10
In main engine of a rotary kiln
55
Multi-stage desalination equipment
8419
89
19
Method of evaporation or condensation, capacity of 10 MIGD (1 MIGD=4,546,000 liters/day)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Class II biosafety cabinet
8419
89
19
Model: TTS-V900-CLASS2.
Maximum size of 1000x700x2,000 mm Controlled by a processing unit. LED display. For bacterial culture in testing laboratories and laboratories. For medical use.
57
Clean bench
8419
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Model: TTS-H1300
Maximum size of 1,350x700x1,420 mm. Controlled by a processing unit. LED display. For microbial and bacterial culture in testing laboratories and laboratories. For medical and agriculture use.
58
Pulp dryer
8419
Capacity of 15 kg/h, input moisture at 50% and output moisture at 14%, electric power of 20 kW, adjustable drying temperature, dimension: 1x1.3x1.5 m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ED paint dryer
8419
3 compartments (6 racks/compartment)
60
Water and gas separator
8419
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
For treating chemicals. Maximum diameter of 6 m. Length of up to 30 m. Maximum thickness of 150 mm. Maximum weight: 200 tonnes.
61
Chemical reaction control or biological activity ambiance aiding container
8419
Maximum diameter of 6.5 m. Maximum length of 70 m. Maximum thickness of 150 mm. Maximum weight of 300 tonnes.
62
High pressure container
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
For changing chemical compositions or materials. Maximum diameter of 9.5 m. Maximum length of 70 m. Maximum thickness of 150 mm. Maximum weight of 300 tonnes.
63
Rubber rollers
8420
10
90
Flat rolling and pressing roller machine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stretching roller and cutting roller
8420
10
90
Flat rolling and pressing roller machine
65
3-roller rubber rolling machine
8420
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flat rolling and pressing roller machine
66
Rolling machines with 4 roller pairs or 5 roller pairs
8420
10
90
Flat rolling and pressing roller machine
67
Water purification equipment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
19
68
Industrial water purification machine
8421
21
22
Capacity of 6 tonnes/hour, electric power of 25 kW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ED IR paint refinery machine for glossy ED coating
8421
29
90
70
HEPA air purifier
8421
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Leveled H10 to H14 according to European standard (EN-779), output of 95-99.999%; made of fiber glass; plastic, wooden, aluminium or coated metal frame
71
Raw air filter
8421
39
90
Leveled G2 to G4 according to European standard (EN-779), output of 70-92%; made of synthetic fiber and washable; paper or aluminium frame
72
Fine air filter
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
90
Leveled F5 to F9 according to European standard (EN-779), output of 50 - 95% Made of fiber glass. Plastic or aluminium frame.
73
Cyclone and roasting furnace
8421
39
90
Up to 3.5 m3/h, furnace diameter of up to 5 m, metal case thickness of up to 50 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Electrostatic air filter
8421
39
90
In main engine of a rotary kiln
75
Sleeve dust filter
8421
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Varied
76
Tablet packaging machine
8422
40
00
Pharmaceutical industry's machines
77
Electronic vehicle weighing scale (load of 30T, 50T, 60T, 80T, 100T)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89
10
Scale's limit: 30-1000 tonnes, scale's dimension: 3x(12-18) mm, accuracy class: III, 4 - 8 load cells, 1 - 3 scale modules, scale (material): concrete/steel, capacity of 125% overload
78
Electronic train weighing scale (load of 100T, 120T)
8423
89
10
Usable for track gauges of 1000 mm or 1435 mm, electronic equipment and load cell providers from G7 or EU, scale dimension: 3.8 m x 1.5 m, accuracy class: 1, discrepancy <1% in compliance with OIML-R106 international standard, weighing limit (max): 120 tonnes, 4 load cells, capacity of 125% overload.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Electronic automatic scale
8423
89
10
Up to 120 tonnes
80
Automatic sprayer for water-based washing tank
8424
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Power of 3.5 kW, voltage of 380V
81
Pesticide sprayer pump
8424
49
10
Capacity of 05-30 liters. Net weight of 05 to 13 Kg. Electric motorized.
82
Air gun
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
00
In main engine of a rotary kiln
83
Electric motorized manhole cover opening and closing machine
8425
11
00
Lifting capacity of 100 tonnes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hand-operated manhole cover opening and closing machine
8425
19
00
Lifting capacity of 30 tonnes
85
Electric hoist
8425
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tractive force of 10 KN. Cable length of 400 m, cable diameter of Ø12.5 mm. Min/max cable speed (m/s): 0.437/1.13. Average speed at 0.73 m/s. Electric motor P=11.4 kW; n=1,460 V/p; U=380V/660V.
86
Cable hoist for conveyance of people and anti-explosion materials
8425
31
00
Usable in coal mines and shafts. Conveyance length of up to 2,000 m. Usable at 23-degree angle.
87
Anti-explosion electric hoist
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
00
Usable in coal mines and shafts. Drive motor's power of up to 45 kW. Tractive force of up to 90 kN.
88
Hydraulic jack for tunnel kiln
8425
42
Lifting capacity of up to 60 tonnes, of 1.6 m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Electric pulley and hoist
8425
49
10
Hanging type, lifting capacity of 5-500 tonnes
90
Hoists
8425
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lifting capacity of 50 tonnes
91
Rail mounted jib crane
8426
11
00
Tall gantry crane is fixed at berths; with lifting capacity of up to 35 tonnes
92
Rubber tyred gantry crane
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
00
Mobile lifting beam fitted with rubber tires and propping columns; ship's crane; gantry crane including cable lift, mobile lifting beam, propping columns and van attached to a side of the gantry. Lifting capacity may reach 30 tonnes.
93
Rubber tyred container crane
8426
12
00
Lifting capacity of up to 200 tonnes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rubber tyred container crane
8426
12
00
Rubber tyred gantry crane: height of 26 m, width of 14-16 m, length of 25 - 26 m
95
Crane
8426
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Single-girder type (lifting capacity of up to 700 tonnes, crane span of up to 25 m)
Double-girder type (lifting capacity of up to 1,200 tonnes, crane span of up to 34 m)
96
Bridge crane
8426
19
30
Lifting capacity of up to 350 tonnes
97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8426
19
30
Lifting capacity of 5 to 350 tonnes
98
Gantry crane
8426
19
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99
Crawler crane
8426
19
90
Lifting capacity of up to 200 tonnes
100
Container crane
8426
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Lifting capacity of 50 tonnes
101
Crane on sea vessel and river boat
8426
19
90
Lifting capacity of up to 540 tonnes
102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8426
19
90
Rail mounted quay crane (RMQC), height of 68-78 m, width of 26-28 m, length of 115-145 m
Rail mounted gantry crane (RMGC), height of 21 m, width of 24 m, length of 64 m
103
Tower crane
8426
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lifting capacity of 30 tonnes, span of up to 25 m, for construction of high-rise buildings
104
Elevator
8428
10
10
Passenger lift (load of up to 2 tonnes, velocity at 2 m/s)
Cargo lift (load of up to 5 tonnes, velocity at 2 m/s)
105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8428
10
90
Up to 60 m3/h
106
Bucket crane for continuous cargo handling
8428
20
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107
Belt conveyor for kiln
8428
31
00
Drive motor’s total capacity of up to 2500 kW, conveying range of up to 4000 m, conveying capacity of up to 2,500 t/h, conveyor slopes ranging from -16 degrees (descending) to 30 degrees (ascending)
108
Elevator belt
8428
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
In main engine of a rotary kiln
109
Bucket conveyors
8428
32
Up to 160 m3/h, height of up to 105 m
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8428
33
90
For conveying loose materials (solid minerals, building materials, etc.). Belt width of 500 to 2,400 mm. Conveyor capacity of up to 8,000 t/h. Conveyor slopes range from -16 degrees (descending) to 30 degrees (ascending).
111
Tube conveyor
8428
33
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
Lift
8428
90
90
Height of 10-80 meters, P = 500 – 2,000 kg
113
Plastic product collector (horizontal direction)
8428
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Dimension: length of 1,750 mm, width of 1,100 mm, main collector arms capable of 90-degree rotation (horizontal motion positioning deviation of ±0.1 mm, repetitive position coordinating deviation of ±0.1 mm), positioning control with frequency converter and limit switch, programmed control via a Control Panel employing processing units of Atmel 89 C5X series and LCD display
114
Conveyor screws
8428
90
90
Largest diameter of 600 mm, length of 30 m.
115
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8429
51
0
Exdl-leveled explosion prevention, bucket’s capacity of 1 m3, rail-mounted or track-mounted motion.
116
Anti-explosion coal scraper conveyor
8431
39
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117
Concrete casting pipe set
8431
43
00
Ø: 219-273 mm, length of 80 m
118
Cleaning blower pipe
8431
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
Ø: 89 mm, length of 80 m
119
Crane girder
8431
49
10
Lifting capacity of 0.5 to 150 tonnes
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8431
49
10
121
Scarifying cultivator
8432
10
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122
Combine sugarcane planter
8432
30
00
Scarifying and basal fertilizing capacity of 0.2 ha/hour, reaping capacity of over 40,000, working width of 1.4 m
123
Scarifying and harrowing plougher
8432
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Common ones that follow tractors
124
Rubber moulding machine
8433
10
90
Electric-powered moulding machine
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8433
51
00
Capacity of 4-5 ha/day, cutting width: 2.2 m, track-mounted motion, weight of 2 tonnes, maximum engine power of 90 CV, automatic reaping, threshing and packing of rice
126
Rice thresher
8433
52
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
127
Combine sugarcane harvester
8433
59
90
Capacity of 0.3-0.5 ha/h, automatic reaping and sequential filing of tops and roots
128
Cow milking machine
8434
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
1-phase motor, power of 1.1 kW, speed at 4,450 pulsation per minute, double-pulse machine of qualified food hygiene quality
129
Animal feed power and pellet processing line
8436
10
10
Capacity of 15 T/h, quantitative control, automatic computer-based mixing feature
130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8436
21
AT-252, capacity of 252 eggs/batch
131
Floating fish feed pellet mill machine
8436
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
132
Rice export processing line
8437
10
Capacity of 10 tonnes/h
133
Rice mill
8437
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Capacity of 6 tonnes/h
134
Rice processing line
8437
80
10
Synchronous rice export processing line includes:
- Main equipment: paddy husker, destoner, whitener, polisher, separator.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ability to collect data and conduct automatic monitoring. Specifications of the 5 main pieces of equipment numerically controlled
- Capacity: 10-12 tonnes of rice per hour or multiple of such capacity;
- Milled head rice yield: 70%
- Electric power of 40 kWh/tonne of rice
Production of rice in compliance with export standard.
135
Rice polishers
8437
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Capacity of 6 tonnes/h
136
Sieving machine
8437
80
59
Electric-powered sieving machine
137
Abalone feed processing line
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
59
Crushing, blowing and cyclone machine: 1x1x2 m, capacity of 2 kg/h, power of 5 kW. Mixer: 0.7x0.4x0.4 m, capacity of 2 kg/h, power of 1 HP;
Cutting machine: 0.6x1x1 m, capacity of 2 kg/h, power of 3 kW;
Dryer conveyor: 0.6x2x1 m, capacity of 2 kg/h, power of 10 kW;
138
Pie filling machine
8438
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Capacity of 2,400 items/h, filling weight of 8 0 - 20 g (deviation of 0.5 g)
139
Beer production line
8438
40
00
Capacity of 90 million liters/year
140
Coffee pulper
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
11
Coffee cherries, parchment coffee
141
Coconut fiber and peat pressing machine
8438
80
91
For pressing coconut fiber and peat, with capacity of 4-12 tonnes/day
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fish powder processing line
8438
80
91
Capacity of 80 tonnes of ingredient/day
143
Wafer baking machine
8438
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dimension: 218x200 mm, made of cast iron, baking sheet gap of 1.6±0.1mm, possibly fitted with imported baking sheets
144
Kraft and votive paper production line
8439
20
00
Capacity of 10,000 tonnes/year
145
Toilet tissue paper production line
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
00
Capacity of 2,000 tonnes/year
146
Adiabatic cooling pad production machine
8439
20
00
Material: cellulose; 45/45 flute angle (total 900); heat exchange contact surface ~460m2/m3, evaporated water flow of 60 l/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sheet-fed offset printer
8443
12
00
For office use (for paper sheets with one side not exceeding 22 cm and other side not exceeding 36 cm)
148
Inkjet printer with copier functions
8443
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
149
Laser printer with copier functions
8443
31
20
150
All-in-one printer with copier and fax functions
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
30
151
Dot matrix printer
8443
32
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Inkject printer
8443
32
20
153
Laser printer
8443
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
154
Fax machine
8443
32
40
155
Stamp ink removing and postage laber printing machine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
156
Automatic thread trimmer in industrial sewing machine
8445
90
Seam programming and automatic seam needle control
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coconut defibring machine
8445
Capacity of 12 tonnes/day
158
Weaving machine for PP bags
8447
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MDB-4, capacity of 1.7-2 m/minute
159
Tubular hosiery fabric break prevention machine
8448
59
00
AC-680, speed at 10-40 m/minute
160
Washing machines
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Including those with dryer and automatic machines
161
Rolling machine
8455
10
Up to d=1,000 mm, l=800 mm, 20 m3/h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toothed rolling machine
8455
10
Up to d=800 mm, l=400 mm, 15 m3/h
163
Construction steel rolling mill
8455
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Capacity of 30,000 tonnes/year
164
Tile profile roll forming line
8455
22
00
Power of 15-20 HP, weight of 8-12 tonnes, dimension: 10x1.5, roll speed at 3-5 m/minute, tile thickness of 0.34-0.6 mm
165
C and Z purlin roll forming machine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
00
Power of 30 HP, weight of 8.5 tons, dimension: 8x8, roll speed at 12-15 m/minute, tile thickness of 1.5-3 mm
166
Universal multi-functional lathe
8458
99
90
Largest diameter of 650 mm, length of 3,000 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bracket drilling machine
8459
29
Maximum drill diameter of 40 mm, moving range of 400 mm
168
Table drilling machine
8459
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maximum diameter of 13 mm
169
Sheet milling machine
8459
69
10
Electric-powered milling machine
170
Double disc grinder
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Maximum diameter of 400 mm
171
Universal horizontal shaping machine
8461
20
Moving range of 650 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hack saw machine
8461
50
173
Steam hammer
8462
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Up to 75 kg
174
Synchronous line and equipment for concrete brick production
8464
90
10
Module-based capacity: million bricks/year≤ 5; 7; 10; 15; 20;...
175
Electronic calculator
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
00
Functional without external power, data recording, copying and displaying ones or calculation-capable pocket machines
176
Cash register
8470
50
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Power grid and power plant operation and management information system
8471
49
Including data logging cabinet, transmitting cabinet, power supply cabinet; software for data logging, application processing, data storage and user interaction; wireless smart modems (2G, 3G, CDMA, etc.)
178
Controller integrated system for protection and automation of transformers of 110 kV, 220 kV and 500 kV
8471
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Including controller cabinet, protection cabinet and measurement cabinet for transformers of up to 500 kV; software for data logging, application processing, data storage and user interaction.
179
Barcode reader
8471
90
10
180
Telematics Car
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
Telematics Car includes the following modules:
+ GPS sensor.
+ GNSS (Global Navigation Satellite System), including GPS (Global Position System).
+ Ability to interact with servers of Intelligent Transportation System (ITS) to provide online information about travel distance, accidents, traffic congestion or bad weather. Integrate with IP Camera on expressways.
+ Ability to connect with car electromagnetic sensors (such as collision detection sensors).
+ GPRS/GSM/3G communication.
+ Ability to collect fees by imitating wireless communication technology.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Automatic Message Switching System/ Aeronautical Message Handling System (AMSS/AMHS)
8471
4990
In compliance with standards of ICAO, EuroControl Community.
182
- High accuracy RTK GPS/GNSS receiver of Network RTK base station
- NTRIP software providing correction data in RTCM format.
8471
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specifications:
- Multisystem: GPS/GLONASS.
- Multiple frequencies: L1 and L2.
- Data format: RINEX, RTCM, NMEA.
- Functions: base station, rover
- Positioning methods: RTK, PPK, PPP.
- Output frequency: 1-10 Hz.
- NTRIP protocol providing correction data: NTREP Client (from the receiver), NTRIP Server (from the base station) and NTRIP caster (from the data center).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sand separator
8474
10
Capacity of 25-50 m3/h
184
Stone crusher
8474
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Using gear shaft, for processing of minerals and building materials, maximum capacity of 500 tonnes/hour, largest pre-crushing stone size of 500 mm and post-crushing stone size of 15 mm, stone hardness f=8-10 (Mohs)
185
Vertical grinder
8474
20
19
In main engine of a rotary kiln
186
Stone crushing plant
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Capacity of 200 tonnes/h
187
Ball grinder
8474
20
Up to 6 tonnes/h, revolution n= 29.2 rpm; Up to 8 tonnes/h, n= 23.9 rpm. Up to 14 tonnes/h, n= 21.4 rpm; (input material: 0-0.25 mm, output: 0-0.074 mm).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400 x 600 jaw crusher
8474
20
Capacity of 10 m3/h
189
Roll crusher
8474
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Up to d=2800 mm, 40 kW
190
Cooling concrete batching plant
8474
31
10
Capacity: 120 – 180 m3/h
191
Roller-compacted concrete batching plant
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
10
Capacity: 100-180 m3/h, aggregates: 4-6, aggregate weight: 5,000-10,000 kg, concrete weight: 1,000-2,000 kg, water weight: 500-1,000 liters
192
Ready-mixed concrete batching plant
8474
31
10
Capacity: 20-120 m3/h, aggregates: 2-6, aggregate weight: 1,200 - 6000 kg, concrete weight: 300 - 1,000 kg, water weight: 200 - 600 liters.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hot mix asphalt concrete mixing plant
8474
31
Type: Semi mobile.
Mixing type: compulsory – periodical - automatic.
Consumed electric power of 300 kW, capacity of 120 tonnes/h
194
Cement concrete mixing plant
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
Type: Semi mobile.
Mixing type: compulsory – periodical - automatic.
Consumed electric power of 155 kW, capacity of 150 m3/h
195
Compulsory concrete mixer
8474
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Up to 500 liters/batch, 10 kW
196
Free fall concrete mixer
8474
31
Up to 250 liters/batch, 5.2 kW
197
De-airing pugmill
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
10
Up to 12 m3/h, 130 kW
198
Double shafted filter mixer
8474
39
10
Up to 20 m3/h, 40 kW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Block brick pressing machine
8474
80
10
Up to 600 bricks/h, 13 kW
200
Centrifugal casting equipment for production of water pipe and reinforced concrete utility pole
8474
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Up to 300 – 1,500 mm; 75 kW; 110 - 220 kV
201
Manual ceramic and granite brick mould set
8474
90
10
Sizes ranging from 20 to 60 cm, pressing cycle producing 280,000 to 300,000 items/set
202
Magnetic separator
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Used by mineral separating and processing factories for iron ore reclamation (No technical specification limits)
203
Medium separator (vertical ring)
8474
Used by coal separating factories (No technical specification limits)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Non-asbestos corrugated sheets and flat sheet production line
8474
Non-asbestos corrugated sheets must comply with JIS A 5430:2004 and ISO 8336: 2009, capacity of 3 million m2/year.
205
PEHD pipe production line
8477
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
For production of f400 and f630 pipes of PEHD, LD, PVC and PTE
206
Rubber belt shaping vulcanizer
8477
40
10
C-type belt with maximum length of 14 m, quantity: 15 belts, pressing mould temperature of 150°C, hydraulic diameter of 360 mm, mould dimension: 20x36 inches, pressure of 150 kg/cm2, semi-automatic operation
207
Feeder and dryer for plastic molding machine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
39
Feeder: 1-phase power source of 220 V, 50 Hz, dimension: 540x410x360 mm, chute capacity of 6 liters, machine weight of 11 kg, feeding capacity of 300 kg/hour. Dryer: 3-phase power source of 380 V, 50 Hz, centrifugal blower: 90 W – 1450 rpm, weight of 45 kg, effective capacity of 25 kg. For feeding of material beads of 1-3 mm.
208
Automatic ceiling fan coil winding machine
8479
81
Winding speed at 2000 rpm, 3-phase motors: 2x0.5 HP, 220/380 V, 12-20 winding rotors, controller chip
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aluminium ion content stabilizer
8479
89
30
Power of 15 kW Voltage of 380V.
210
ED paint stripping (retrieving) machine
8479
89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Power of 6.5 kW. Voltage of 380V.
211
Rubber latex production line
8479
Capacity of 6 tonnes/h
212
NPK fertilizer production line
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Capacity of 30,000 tonnes/h
213
Microorganic fertilizer production line
8479
Capacity of 20 tonnes/h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rubber latex production line
8479
215
Mould bases
8480
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Made of wood, plastic or stainless steel
216
High temperature electric valve
8481
90
00
In main engine of a rotary kiln
217
Electric sheet valve
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
00
In main engine of a rotary kiln
218
Electric generator (inland)
8501
61
Power not exceeding 75 kVA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3-phase electric motor (without water-proof sealing)
8501
Maximum power of 1,000 kW, asynchronous motor, short-circuited rotor capable of 750 rpm to 3,000 rpm
220
1-phase electric motor (without water-proof sealing)
8501
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Power of 2.2 kW, asynchronous capacitor motor, short-circuited rotor
221
Electric generator set with a capacity exceeding 1,100 kVA but not exceeding 2,500 kVA
8502
13
90
Stand-by power: 2,500 kVA Voltage: 380/220 Volt AC, 3 phases, 4 wires. Frequency: 50 Hz, speed at 1,500 rpm. Perkins engine. Leroy somer generator. Deep sea controller.
222
Electric generator set with a capacity exceeding 75 kVA but not exceeding 375 kVA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Voltage: 380/220 Volt AC, 3 phases, 4 wires.
Frequency: 50 Hz, speed at 1,500 rpm.
Prime power of 75 kVA to 375 kVA. Stand-by power of 83 kVA to 413 kVA.
223
Electric generator set with a capacity exceeding 375 kVA but not exceeding 1,100 kVA
8502
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Voltage: 380/220 Volt AC, 3 phases, 4 wires.
Frequency: 50 Hz, speed at 1,500 rpm.
Prime power of 375 kVA to 1,000 kVA. Stand-by power of 413 kVA to 1,100 kVA.
224
Medium voltage dry-type outdoor single phase voltage transformer
8504
31
13
Rated voltage: 6, 15, 24 kV. Rated primary current: (2.5-800) A. Rated secondary current: 1A, 5A. Accuracy class: 0.5; 1. Loading: (10-30) VA. Creepage distance: 15 mm/kV. Weight: 28 kg. Used in salt-affected areas.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Medium voltage dry-type indoor single phase voltage transformer
8504
31
13
Rated voltage: 6,15, 22 kV. Rated secondary voltage: (60-120) V. Accuracy class: 0.5. Loading: (10-50) VA. Creepage distance: 15 mm/kV. Weight: 31 kg. Used in salt-affected areas.
226
Outdoor dry-type single phase current transformer
8504
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rated voltage: 6, 15, 24, 32 kV. Rated primary current: : (2.5-800) A. Rated secondary current: 1A, 5A. Accuracy class: 0.5. Loading: (10-30) VA. Creepage distance: 25 mm/kV. Weight: 32 kg. Used in salt-affected areas.
227
Indoor dry-type single phase current transformer
8504
31
24
Rated voltage: 6, 15, 24, 32 kV. Rated primary current: : (2.5-800) A. Rated secondary current: 1A, 5A. Accuracy class: 0.5; 1. Loading: (10-30) VA. Creepage distance: 15 mm/kV Weight: 28 kg. Used in salt-affected areas.
228
Low-voltage current transformer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
29
Rated voltage < 1,000 V. Rated primary current: (50-4,000)A. Rated secondary current: 5A. Accuracy class: 0.5; 1. Loading: (5-15) VA.
229
Current regulator
8504
32
30
In compliance with ICAO and FAA standards.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DC power supply set in VHF/UHF modules
8504
40
19
231
DC-48V power system
8504
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VITECO-ARGUS (10A-600A)
232
Railcar accumulator charging cabinet
8504
40
30
Code: TNAQ-10-150/210 (source voltage: 380/660 V; frequency: 50 Hz; direct current output voltage: 210 V; direct output current: 10 to 150 A; 3-phase rectifier circuit)
Code: TNAQ-10-90/280 (source voltage: 380/660 V; frequency: 50 Hz direct current output voltage: 280 V; direct output current: 10 to 90 A, input current: 33.4 A/19.2 A)
233
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8504
40
90
HFCR-1600
234
Independent source equipment
8504
40
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
235
Source system
8504
40
90
HRS 4500; SDPS 250
236
Dry transformer
8504
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maximum voltage of 40.5 kV, maximum power of 10 mVA
237
Kiosk-type transformer station
8504
Maximum voltage of 35 kV, maximum power of 4,000 kVA
238
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8504
Medium-voltage and distribution transformers with voltage < 66 kV and maximum power of 100 mVA
239
Medium transformer
8504
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
1-phase or 3-phase transformer with rated voltage of 500 kV
8504
Maximum voltage of 550 kV
Maximum power of 900 mVA
241
1-phase or 3-phase transformer with rated voltage of 220 kV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maximum voltage of 230 kV, maximum power: 200 mVA for 1-phase transformer and 600 mVA for 3-phase transformer
242
Transformers with rated voltage of 110 kV
8504
Maximum voltage of 121 kV, maximum power of 120 mVA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Transmission transformer
8504
Maximum voltage of 500 kV, maximum power of 450 mVA
244
Current transformer
8504
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Voltage of 6 to 35 kV; current transformation ratio: 10-800/5 A
245
1-phase voltage transformer (inland)
8504
Maximum voltage of 38.5 kV, induction type; power of 10 – 150 VA; accuracy level: 0.2, 0.5, 1, 3, 3P
246
3-phase voltage transformer (inland)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maximum voltage of 38.5 kV, induction type; power of 10 – 120 VA; accuracy level: 0.2, 0.5, 1, 3, 3P
247
Bushing type current transformer with maximum voltage of 500 kV
8504
Maximum voltage of 550 kV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
248
Bushing type current transformer
8504
Maximum voltage of 550 kV, power of 10-50 VA; accuracy level: 0.2 - 0.5, 1, 5P20
249
Anti-explosion lighting transformer
8504
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Exdl explosion-proof type. Maximum power of 20 kVA, maximum voltage of 1,200/220 (127) V
250
Anti-explosion drilling transformer
8504
Exdl explosion-proof type. Maximum power of 4 kVA, maximum voltage of 1,200/133 V
251
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8504
Maximum voltage of 38.5 kV, power of 10-150 VA, accuracy level: 0.2, 0.5, 1, 3P
252
Anti-explosion transformer station
8504
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
253
High-voltage transformer
8504
Maximum power of 500 kVA
254
Low-voltage transformer
8504
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maximum power of 2200 kVA
255
Medium voltage outdoor dry-type single phase power supply transformer
8504
Rated voltage: 6,15, 22 kV. Rated secondary voltage: (100-240) V. Loading: (50-1,500) VA. Creepage distance: 31 mm/kV. Weight: 39kg.
256
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8508
257
Aviation recorder
8519
8920
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
258
DVB-S and DVB-S2 Digital Satellite Television System
8527
QCVN 80:2014/BTTTT
259
Computer monitor
8528
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Resolution: 1,920 X 1,080 pixel; brightness (Typ.): 300cd/m2; viewing angle: H (176) - V (176); input: D-sub and HDMI
260
Television receiver
8528
72
92
Resolution: WXGA 1366 X 768 pixel; color system: automatically selected; contrast ratio: 50000:1; sweep frequency: 50Hz or higher; display resolution: full HD
261
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8530
80
00
In compliance with ICAO and FAA standards.
262
Non-directional beacon NDB
8530
90
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
263
Single-phase medium voltage PL capacitor
8532
29
00
Rated voltage: (6.6 - 22) kV. Current: (4.5-30.3) A. Power: 100; 200 kVar. Weight: 28 - 46 kg.
264
Fuse cutout FCO 2-1, 100A - 27kV
8535
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
Polymer insulation or Porcelain insulation
265
Fuse cutout FCO 2-2, 200A - 27kV
8535
10
00
Polymer insulation or Porcelain insulation
266
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8535
10
00
Polymer insulation or Porcelain insulation
267
Load break fuse cutout LBFCO 2-1, 100A- 27kV
8535
10
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
268
Load break fuse cutout LBFCO 2-2, 200A- 27kV
8535
10
00
Polymer insulation or Porcelain insulation
269
Lightning Arrester LA 12-10, 12kV
8535
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
270
Lightning Arrester LA 18-10, 18kV
8535
40
00
271
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8535
40
00
272
Lightning Arrester LA 24-10, 24kV
8535
40
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
273
Lightning Arrester LA 42-10, 42kV
8535
40
00
274
Lightning Arrester LA 48-10, 48kV
8535
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
275
Miniature circuit breaker (MCB) MS100, 1 phase - 1 pole
8536
30
10
Types: 1 phase - 1 pole 20A, 1 phase - 1 pole 32A, 1 phase - 1 pole 40A; 1 phase - 1 pole 50A; 1 phase - 1 pole 63A
276
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8536
30
10
Types: 1 phase - 2 poles 20A; 1 phase - 2 poles 32A; 1 phase - 2 poles 40A; 1 phase - 2 poles 50A; 1 phase - 2 poles 63A
277
Miniature circuit breaker (MCB) MS100, 3 phases - 3 poles
8536
30
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
278
Miniature circuit breaker (MCB) MS100, 3 phases - 4 poles
8536
30
10
Types: 3 phases - 4 poles 20A; 3 phases - 4 poles 32A; 3 phases - 4 poles 40A; 3 phases - 4 poles 50A; 3 phases - 4 poles 63A
279
Console
8538
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19 or 29
In compliance with TCVN
280
Airfield Lighting Control System
8543
7020
In compliance with ICAO and FAA standards.
281
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8546
20
90
282
Insulation piercing connector IPC 95-70, 95-70mm2
8546
20
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
283
Insulation piercing connector IPC 95-95, 95- 95mm2
8546
20
90
284
Insulation piercing connector IPC 102-120, 120- 120mm2
8546
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
285
Insulation piercing connector IPC 185-1520, 185- 150mm2
8546
20
90
286
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8546
20
90
287
Protection equipment of automatic warning level crossing PLC+
8608
00
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
288
Anemometer (lighted)
8608
90
In compliance with ICAO and FAA standards.
289
4-wheel tractor with maximum power of 26 HP
8701
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Type: 4-wheel tractor
Features: ploughing, harrowing, milling, puddling, towing trailers and performing other tasks. Average ploughing, harrowing and puddling capacity of 2000m2/h
290
2-wheel tractor with maximum power of 26 HP
8701
90
10
Type: 2-wheel tractor
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
291
Small tractor or 4-wheel tractor pulling harrow or plough
8701
90
10
Power of 8 CV to 20 CV
292
Worm gear reducer
8708
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
Other gear box types
293
Trolley
8713
For medical use.
294
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8905
20
00
Mobile oil platform capable of surveying and extracting oil and gases in waters to a depth of 400 ft
295
Well head platform
8905
20
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
296
Jack-up rig
8905
20
00
Mobile offshore platform capable of surveying and exploitation in waters to a depth of 90 m, with its hull elevated by jackup system and leg fixation racks. In compliance with ISO 9001:2008 as endorsed by Lloyd’s Register Quality Assurance, VTU No. 6006599
297
Electronic weighing scale
9016
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP
For the postal sector
298
Blood oxygen saturation monitor
9018
19
00
Non-intrusive type (handheld). Model: Viettronics® AM 2511
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5-parameter patient monitor
9018
19
00
Monitoring 5 parameters and featuring online analysis and diagnosis. Model: Viettronics® AM 2612
300
Steaming equipment for microbial sterilization with capacity of 50 to 2,000 liters
9018
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Controlled by PLC touch screen or processing unit, with LCD display. Providing various steaming options
301
Central sterilization equipment with maximum capacity of 2,000 liters
9018
90
30
Controlled by PLC touch screen or processing unit, with LCD or LED display. With round or square internal chamber, and manual hinged door or automatic sliding door (1 to 2 doors). Providing various steaming options
302
Drying cabinet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
30
Controlled by a processing unit. With LCD or LED display. Safety feature: Password option for program selection and machine shutdown/start. Maximum capacity of 420 liters.
303
Dry heat sterilizing cabinet
9018
90
30
Controlled by a processing unit. With LCD or LED display. Feature: continuous drying, password option of program selection and machine shutdown/start. Maximum capacity of 30,000 liters.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chemical cabinet
9018
90
30
Designed to protect users and environment from toxic chemicals and toxic vapors of solvents and acids. Capacity of 100 → 1,000 liters. Model: HOV-100THC - HOV- 1000THC.
The exhaust air will pass through the two filters: activated carbon filter and dual mesh activated carbon filter. Air flow rate: ~ 0,5 m/s. Air flow: ~ 234m3/h. Ability to collect samples for tests on degree of saturation of the filter with the reaction tube color coding. Electric-powered cabinet. Temperature and air flow are controlled by digital processing unit.
305
Filing cabinet
9018
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Function: Store documents and relevant equipment and tools. Model: HOV-... TBQ. Operating principle: Automatically control humidity with high accuracy digital humidity controller. Continuous operation, energy saving, environment-friendly, no noise made.
306
Blood bank refrigerator
9018
90
30
- Capacity of 100 - 1,000 liters.
- Model: HOV-100BQM → HOV-100BQM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- PID temperature controller with high accuracy.
307
Laboratory waste treatment equipment
9018
90
30
Model: TTS-WASTE LAB 01. Controlled by a processing unit. LED display. NASA technology capable of preventing aerosol leak, dimension: 350x300x450mm. Safety feature: Password option for program selection. Function: treat waste generated in laboratories and testing laboratories. Used in healthcare sector and laboratories.
308
Helium-Neon laser therapy equipment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
309
High frequency surgical unit (400 W)
9018
90
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plasma surgical unit
9018
90
90
311
Spot surgery equipment with fractional laser
9018
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
312
Therapeutic ultrasound equipment
9018
90
90
Power of 1 mW/cm2 - 4mW/cm2. Frequency: 880KHz or 1.1 MHz or 2 MHz.
313
Semiconductor laser acupuncture equipment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
Wavelength: 760 nm, power: mW/needle, 8-10 channels.
314
Magnetic therapy equipment
9018
90
90
Intensity of 20 - 50 mT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Patient monitor
9018
90
90
Used to monitor patients’ vital signs. 5 parameters are collected and analyzed: ECG, heart rate (HR), N1BP, Sp02, temperature. Suitable for adult, pediatric and neonatal patient. Dimension: 318 mm x 270 mm x 145 mm. Weight: 4.4 kg.
316
Autoclave for instruments
9018
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
For medical use.
317
Electronic acupuncture machine
9018
90
90
DC 6v - 2f-c
318
CO2 laser surgical equipment
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
Maximum power of 50 W, wavelength of 10.6 µm.
319
Need disposal equipment
9018
90
90
For medical use.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
External infrared laser semiconductor equipment
9018
90
90
321
Electrotherapy machine
9018
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
322
Ultrasound machine for treatment prostate cancer
9018
90
90
323
Blood pipette shaker
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
324
Helium-Neon laser therapy machine
9018
90
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Water distiller machine
9018
90
90
326
12-dose herb decoction machine
9018
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
327
Steam autoclave
9018
90
90
For medical use.
328
Instrument boiler
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
For medical use.
329
Continuous positive airway pressure (CPAP) machine
9019
20
0
CPAP machine delivers a continuous positive pressure to the airways of a child who is not able to breathe spontaneously on his/her own during inspiration and expiration. Dimension: 50cm x 50cm x (100- 150) cm. Weight: 25 kg.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Heating effect machine
9019
90
90
Code: VL. Rated voltage: 220 V. Rated frequency: 50 Hz - 60 Hz. Rated power: 33Wx2 = 66W. Applied standard: TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-1:2010). 3 temperature scales: 50 ~ 75°C Create heat and pulse, combined with herbal drugs to penetration of drugs through the skin
331
Physiotherapy machine
9019
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Code: Royal
Rated voltage: 220 VAC. Rated frequency: 50 Hz - 60 Hz. Rated power: 60W. Applied standard: TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-1:2010). Laser wavelength: 600-650 nm. Negative ion, negative voltage -340V - 600V. 8 temperature ranges: 56.9 - 115.2°C. Create heat, pulse, ion and laser, combined with herbal drugs to penetration of drugs through the skin
332
Mugwort injection machine
9019
For medical use
333
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9019
For medical use.
334
General purpose high frequency radiographic system (200 mA)
9022
14
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
335
Multi-function digital radiographic machine
9022
14
00
Maximum power of ≥ 30 KW. Maximum tube current ≥ 300 mA. High frequency ray generation technology and flat panel detector
336
Portable methane detector
9026
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Detection range: 0-3% of CH4, 0.1% deviation against CH4 concentration of 0-2%, 7-level LED display, source voltage of 5 DVC, use of Ni-NH rechargeable batteries
337
Scada system for automatic monitoring of methane concentration
9027
Automatic methane concentration monitoring software: Vietnamese interface, field map update option, map-based position indicator and warning. Monitoring center is capable of managing 16 measurement nodes or more. Methane measuring node: range: 0-5% of CH4, ±0.1% deviation against CH4 concentration of 0÷2%, ±0.2% deviation against CH4 concentration of 2÷5%. CO measuring node: range: 0-200 ppm of CO; deviation of ±5ppm.
338
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9028
30
10
Exdl explosion-proof type. Maximum electric current of 400 A, voltage of 690 V.
339
1-phase meter
9028
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Code: DT01P-RF Mesh. Accuracy class: 1.0. Rated voltage (Un): 220 VAC. Rated current (Ib): 5 A, 10 A, 20 A, 30 A, 50 A. Maximum current (Imax): 20 A, 40 A, 60 A, 80 A, 100 A. Switch-on surge: <0.4%Ib. Operating frequency: 50 Hz. Meter constant: 800/1,600 imp/kWh. Dimension: 150x105x57 mm. With integrated remote radio frequency based meter reading technology.
340
1-phase multiple-tariff meter
9028
30
- Code: DT01M80. Accuracy class: 1.0 (active power) and 2.0 (reactive power). Voltage: 220VAC. Current: 5(80) A. Switch-on surge (Ist): <0.4% Ib. Operating frequency: 50 Hz. Meter constant: 1,000 imp/kWh; 1,000 imp/ kvarh. Electrical insulation level: 2. Wiring layout: 1-phase dual winding. Direct wiring. Dimension: 193x117x69 mm. With integrated remote radio frequency based meter reading technology.
- Code: DT01M10. Accuracy class: 0.5S (active power) and 2.0 (reactive power). Voltage: 220VAC. Current: 5(10) A. Switch-on surge (Ist): <0.4% Ib. Operating frequency: 50 Hz. Meter constant: 5,000 imp/kWh; 5,000 imp/ kvarh. Electrical insulation level: 2. Wiring layout: 1-phase dual winding. Indirect wiring. Dimension: 193x117x69 mm. With integrated remote radio frequency based meter reading technology.
341
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9028
30
Voltage: 3 x 230/400 V. Current: 3 x 10(100) A. Accuracy class: 1.0 (active power) and 2.0 (reactive power). Switch-on surge (Ist): ≤ 0,4% Idm (CCX: 0.5S), ≤ 0,5% Idm (CCX: 2.0). Operating frequency: 50 Hz. Meter constant: 1,000 imp/kWh; 1,000 imp/ kvarh. Electrical insulation level: 2. Wiring layout: 3-phase quadruplex winding. Dimension: 278 x 175 x 76 mm. With integrated remote radio frequency based meter reading technology.
342
3-phase meter
9028
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
343
3-phase multiple-tariff meter
9028
30
- Code: DT03M10, Voltage: 3 x 230/400 V. Current: 3 x 10 (100) A. Accuracy class: 1.0 (active power) and 2.0 (reactive power). Switch-on surge (Ist): ≤ 0,4% Ib (CCX: 1.0), ≤ 0.5% Ib (CCX: 2.0). Operating frequency: 50 Hz. Meter constant: 1,000 imp/kWh. Electrical insulation level: 2. Wiring layout: 3-phase quadruplex winding. Direct wiring. Dimension: 278x175x76 mm. With integrated remote radio frequency based meter reading technology.
- Code: DT03M01. Voltage: 3 x (57,7/100 - 240/415) V. Current: 3x1(1,2)A. Accuracy class: 0.5S (active power) and 2.0 (reactive power). Switch-on surge (Ist): ≤ 0,1% Ib (CCX: 0.5S), ≤ 0.5% Ib (CCX: 2.0). Operating frequency: 50 Hz. Meter constant: 25,000 imp/kWh. Electrical insulation level: 2. Wiring layout: 3-phase quadruplex winding. Indirect wiring. Dimension: 278x175x76 mm. With integrated remote radio frequency based meter reading technology.
- Code: DT03M05. Voltage: 3 x (57.7/100 - 240/415) V. Current: 3 x 5 (10) A. Accuracy class: 0.5S (active power) and 2.0 (reactive power). Switch-on surge (Ist): ≤ 0,1% Ib (CCX: 0.5S), ≤ 0.5% Ib (CCX: 2.0). Operating frequency: 50 Hz. Meter constant: 5,000 imp/kWh. Electrical insulation level: 2. Wiring layout: 3-phase quadruplex winding. Indirect wiring. Dimension: 278x175x76 mm. With integrated remote radio frequency based meter reading technology.
344
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9028
30
Single-phase type. Rated voltage: 220 kV. Accuracy level: 1.0. Current: 5(20)A, 10(20)A, 20(80) A. Switch-on surge: <0.4%Ib. Operating frequency: 50 Hz. Possibly integrated with PLC or RF module for remote reading.
345
Electronic 3-phase meter for alternate current
9028
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
346
Combined electrical measuring machine
9028
For measurements on electric motor < 50 W, and metering of voltage and consumed power
347
Colony counter
9031
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Controlled by a processing unit. LED display, counter pen with an advanced and sensitive sensor. Function: Count colonies. Used in healthcare sector and laboratories.
348
Meter inspection equipment
9031
80
90
1 phase 12 points; 1 phase 40 points
349
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9105
11
00
350
Wall clock
9105
21
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
351
GPS clock
9106
10
00
In compliance with the manufacturer’s basic standard (TCCS)
352
Card-based entrance access control equipment
9106
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
353
Medicine cabinet with poison vault
9402
90
90
For medical use.
354
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9402
90
90
Electric-powered or non-electric beds (TCVN or TCCS) for medical use
355
Toxic suction cabinet
9403
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
356
Unidirectional light (approach light, THR light, runway end light)
9405
40
70
In compliance with ICAO and FAA standards.
357
Runway edge bidirectional elevated light
9405
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
In compliance with ICAO and FAA standards.
358
Halogen/LED taxiway edge light
9405
40
70
In compliance with ICAO and FAA standards.
359
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9405
40
70
In compliance with ICAO and FAA standards.
360
Unidirectional elevated flashing light and flashing light controller
9405
40
99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
361
Obstruction light
9405
40
99
In compliance with ICAO and FAA standards and TCVN.
362
Double obstruction light
9405
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99
In compliance with ICAO and FAA standards and TCVN.
363
Signal light
9405
40
99
In compliance with ICAO standards.
364
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9405
60
90
For the national security – defence sector.
365
Shelter
9406
00
94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
366
Postal equipment (seal nipper)
9704
00
00
APPENDIX III
LIST OF BUILDING MATERIALS DOMESTICALLY MANUFACTURABLE
(Promulgated together with the Circular No. 01/2018/TT-BKHDT dated March 30,
2018 of the Ministry of Planning and Investment)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Product name
Import tariff code
Specification marks, technical description
Heading
Sub-heading
1
Sand
2505
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sand for construction
2
Kaolin
2507
00
00
Al2O3: 21 -37%
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2508
4
Marble block or slab
2515
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Granite block or slab
2516
6
Rock
2517
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
Specification mark: freestone. Specifications: area on which a pressure acts: 1600 mm2; breaking load: 190kN; compressive strength: Rn 119,96N/mm2. Standards applied: 22TCN; TCVN 7572-2006.
7
Construction gravel
2517
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2518
Metallurgical dolomite with MgO content ≥ 28%
9
Limestone and limestone powder
2521
00
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Lime
2522
20
00
Used as a steelmaking additive Metallurgical lime with CaO content ≥ 88%.
11
Clinker
2523
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Puzolan cement
2523
29
90
PCpuz
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2523
PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50
14
Sulphate resisting cement
2523
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
G-class cement
2523
16
Refractory concrete
3816
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
AI2O3 content: 15% to 99%
17
Refractory mortar
3816
00
90
Aluminate and calcination
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3816
00
90
Premix includes aggregates, refractory powder, binder (ceramic, organic or chemical) and additives that are used for coating or patching of cast iron furnaces, steel mills and medium-frequency furnaces. Chemical compositions: alkaline/neutral coating material: MgO -20- 90%, AI2O3 = 5-95%; aluminium silicate coating material: Al2O3=50-90%, SiC = 0-85%, C=0-30%.
19
Plastic refractory mix
3816
00
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Mud for sealing of blast furnace
3816
00
90
The premix includes aggregates, refractory powder, organic binder (coke, Phenolic plastic, etc.) and additives that are premixed in paste form to seal the furnace taphole. Chemical compositions: Al2O3=10- 50%, SiC=5-30%, C=10-30%
21
Refractory mix for spraying
3816
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
The dry premix includes aggregates, refractory powder, hydraulic binder (refractory concrete) and additives - having compositions of refractory concrete - used to serve construction through dry spraying or wet spraying of various industrial furnaces Chemical compositions: Al2O3 =10-95%, CaO= 0-30%
22
Refractory concrete and mortar
3816
00
90
The dry premix includes aggregates, concrete and additives that are resistant to fire to protect buildings and equipment, and serve construction by using spraying, pouring or plastering methods. Chemical compositions: Al2O3 =0-20%, SiO2 = 20-70%, CaO=5-40%
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3816
00
90
Vimag M90 mortar; magnesium coating material Used for plastering, lining or padding for alkaline refractory brick in the metallurgical industry.
24
Construction mortar prepared
3824
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Tube or cover made of rubber
3922
Made of rubber or plastic, for baths, shower-baths, sinks, wash-basins, bidets, lavatory pans, seats and covers, flushing cisterns and similar sanitary ware
26
U-PYC window and door
3925
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
27
Fire door
3925
90
00
B-15; A-0; A-60
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3925
90
00
0.9 mm x 0.8 m x 2 m
29
Washer for daily water supply and drainage
4016
99
99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Setts, mosaic cubes
6801
00
00
31
Millstone or grinding wheel or similar types
6804
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Made from artificial corundum granules and ceramic binder. External diameter if 5 to 900 mm, thickness of 5 to 300 mm
32
Agglomerated ceramic binding grindstone, 99% of whose abrasive granules is Al2O3
6804
Made from artificial corundum granules. Available in square form, rectangular form or other forms
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6804
Made from artificial corundum granules and plastic binder. Wheel-shaped stone, with external diameter of 100 to 350 mm, thickness of 1.5 to 5 mm
34
Adobe brick and tile
6808
00
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
Block brick
6810
11
00
Product of the compression of cement and sand
36
Tunnel brick
6810
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
37
Solid concrete brick
6810
11
00
Grade: 100, dimensions: 210x100x60mm, 3-layer concrete brick with grade 75 and dimensions 390x105x130mm, 4-layer concrete with grade 75 and dimensions 390x140x130mm
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6810
19
10
PQ code (Adhesive: 11.5%; Quartz: 25.8%; Sand: 62%; Color: 0.413%; Additive: 0.287%). PS code (Adhesive: 12.5%; Quartz: 86%; Color: 1.187%; Additive: 0.313%). Main constituent of artificial stone slab is quartz TCVN8057:2009
39
Pretensioned spun concrete pile
6810
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Centrifugal concrete utility pole
6810
For 35 kV line
41
Alkaline refractory brick - Mg-Spinel (MgO-Al2O3)
6902
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
TSA 5; TSA10; TSA15; TSA18. Specifications: used for lining of industrial furnaces with alkali resistance such as cement rotary kilns, steel mill, zinc melting furnace, etc. MgO≥76%; Al2O3 = 5-20%, Fe2O3≤0,8%; SiO2≤0,9%. Porosity ≤18%.
Types: Vimag SFA2; Vimag SFA1; Vimag SFCC; Vimag SF85; Vimag S80A1; Vimag S80; Vimag S80F; VimagS80S; Vimag S84; Vimag SN10; Vimag S90S; VimagS81T. Specification marks: in compliance with ISO and VDZ standards. For cement industry.
42
Alkaline refractory brick - Mg-Chrome (MgO - Cr2O3)
6902
10
00
MC-6; MC-9; MC-15; MC-18; MC-20. Specifications: used for lining of industrial furnaces with alkali resistance such as cement rotary kilns, zinc melting furnace, etc. MgO≥55%; Cr2O3 = 6÷22%. Porosity ≤ 18%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Alkaline refractory brick - Mg-Carbon (MgO - C)
6902
10
00
MT-10; MT-14; MT-18. Specifications: used for lining of zinc melting furnace and industrial furnaces with alkali resistance. MgO≥ 76%; C = 10-16%. Porosity ≤ 4%.
44
Tundish coating mix material
6902
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specifications: steel tank coating mix material. MgO ≥ 90%; Fe2O3 ≤ 1%
45
Magnesia refractory brick (MgO)
6902
10
00
TM-87; TM-95; TM-98.
Specifications: used for lining of industrial furnaces with alkali resistance such as steel mill, zinc melting furnace, etc. MgO ≥ 87%; CaO≤3%; SiO2 ≤ 1,5% Porosity ≤ 20%.
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6902
20
00
Specifications: used for lining of cast iron furnaces and industrial furnaces with alkali and acid resistance. Al2O3 ≥ 60%; C=10-16%. Porosity ≤ 13%.
47
Aluminium - carbon - SiC refractory brick (Al2O3- C-SiC)
6902
20
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
High aluminium refractory brick (Al2O3)
6902
20
00
CN45; CN 50; CN 55; CN60; CN65; CN70; CN75; CN80;CN95.
Specifications: used for lining of rotary kilns, cement clinker vertical roller mills, steel mills and industrial furnaces in neutral environment. Al2O3 = 46% ÷ 95%; Fe2O3 ≤ 2.5%. Porosity ≤ 20%.
49
High aluminium - SiC refractory brick (Al2O3-SiC)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
00
CN-SiC. Specifications: used for lining of cement clinker vertical roller mills and industrial furnaces in neutral environment. Al2O3 ≥50%; Fe2O3 ≤ 2,5%; SiC=5÷18%. Porosity ≤ 18%.
50
Silica refractory brick
6902
20
00
Specifications: used for lining of industrial furnaces in acidic environment such as glass melting furnaces, coking furnaces, etc. SiO2 ≥ 95%; Fe2O3 ≤ 1%. Porosity < 24%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acid resistant brick
6902
20
0
Used for lining of industrial furnaces with acid resistance. Al2O3 ≤ 22%; Fe2O3 ≤ 3%; SiO2 ≤ 65%. Porosity ≤ 8%. Acid resistance ≥ 96%.
52
Sericite
6902
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Al2O3 ≥ 10%.
53
Calcined refractory brick
6902
90
00
SMA; SMB. Specifications: used for lining of industrial furnaces in neutral environment such as tunnel and red brick kilns, waste incinerators, etc. Al2O3 ≥ 30%; Fe2O3 ≤ 3%. Porosity ≤ 23%.
54
Refractory concrete
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
00
CA12, CA13; CA14; CA14; CA16; CA17; CA18; CA19.
Specifications: used for coating of industrial furnaces with alkali and acid resistance. Al2O3 ≥ 45%; Fe2O3 ≤ 2.5%
55
Insulating brick
6902
90
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
Paving brick
6908
(Ceramics, granite, cotto, terrazzo, Breston's stone, Terrastone’s), brick dimension: 800 mm x 800 mm
57
Porcelain brick
6908
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maximum dimension: 1,000 mm x 1,000 mm
58
Sanitary porcelain
6910
10
00
Varied
59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7005
10
90
TCVN 7219:2002
60
Low emissivity coated glass
7005
10
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
Clear float glass
7005
21
90
TCVN 7219:2002
62
Heat absorbing tint glass
7005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
TCVN 7219:2002
63
Clear glass
7005
29
90
Thickness of 2-15 mm. TCVN 7218:2002.
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7007
19
90
TCVN 7219:2002
65
Laminated glass and laminated safety glass
7007
29
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
Safety glass
7007
Thickness of 6-12 mm
67
Silver coated mirror glass
7009
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
TCVN 7219:2002
68
Bar and rod, hot rolled, in irregularly wound coil, of iron or non-alloy steel
7213
HS codes: 72131000, 72139110, 72139120, 72139910, 72139920, 72139190, 72139990
69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7214
HS codes: 72142031, 72142039, 72142049, 72142051, 72142059, 72142061, 72142069
70
Angles, shapes and sections of iron or non-alloy steel
7216
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
Wire of iron or non-alloy steel
7217
HS codes: 72171010, 72171090, 72172010
72
1 mm steel wire
7217
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Black steel wire; processed into coils, 50kg/coil
73
Wire of stainless steel
7223
00
00
74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7301
Made of iron or steel, whether or not drilled, punched or made from assembled elements; welded angles, shapes and sections, of iron or steel,
75
Reinforced concrete sleeper; Pre-stressed reinforced concrete sleeper
7302
90
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
Welded steel tubes
7306
Ø40 - Ø150 mm; length of 6.4-35 mm, steel grades: X60-X80
77
Large spiral welded pipes
7306
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ø400 - Ø2.600 mm
78
Tubes, pipes and hollow profiles of iron or steel
7306
HS codes: 73063090, 73065090, 73066100, 73066900, 73069090
79
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7308
30
00
Common types
80
Steel girder for land bridge or railway
7308
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maximum span of 100 m, T26 load (railway)
81
High-voltage utility pole of galvanized steel
7308
For lines with maximum voltage of 500 kV
82
Steel structures
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Common types, steel housing frame, land bridge's steel girders
83
Steel frame for house, warehouse and prefabricated housing components
7308
Including space frame
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Door, window of alloy aluminium, hinged and sliding type
7308
85
Galzanized wire or zinc-coated barbed wire
7313
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
Hexagonal steel netting
7314
Height: 1.2 m, 1.0 m, 0.6 m, 0.5 m; steel wire used: plastic coated wire or galzanized wire with a diameter of 0.5 - 0.8 mm
87
Bolts, nuts and iron bushings for concrete sleeper
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
30
88
Plastic bushings and rubber gaskets for concrete sleeper
7317
00
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Base for tank/pressure vessel
7326
90
Copper tubes and pipes
7411
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HS codes: 7411000, 74112100, 74112200
91
Bare copper conductor
7413
For low-votage and medium-voltage lines
92
Shaped aluminium structures
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93
Zirconium (ZrO2) refractory brick
8109
90
00
Specifications: used for steel making. ZrO2 ≥ 90%; Fe2O3 ≤ 0,8%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Door bolt and door hook
8301
10
0
Its body is made of zinc alloy, stainless steel or cooper
95
Door lock
8301
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Door handle made of alloy, stainless steel or copper; body made of iron; main latch, wind latch, keys made of copper, fitted on hall doors, inter room doors, fireproof steel doors, plastic doors
96
Cremone lock, bolts
8301
40
20
Body made of zinc or cooper, bolts made of steel, keys made of cooper.
97
Smart electromagnetic lock
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 open modes: fingerprint, magnetic card, code, mechanical key; door handle made of zinc alloy or stainless steel
98
Hinge
8302
10
00
Made of copper, stainless steel or steel
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cooling tower
8417
10
In main engine of a rotary kiln
100
Elevator belt
8417
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
In main engine of a rotary kiln
101
Plate feeder, apron kiln
8417
10
In main engine of a rotary kiln
102
Heat exchanger
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Diameter of 1,800 mm, in main engine of a rotary kiln In main engine of a rotary kiln
103
Electrostatic air filter
8417
10
In main engine of a rotary kiln
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tertiary air duct
8417
10
Diameter of 2,800 mm, in main engine of a rotary kiln
105
Air gun
8417
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
In main engine of a rotary kiln
106
High temperature electric valve
8417
10
In main engine of a rotary kiln
107
Electric sheet valve
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
In main engine of a rotary kiln
108
Conveyor chain
8417
10
In main engine of a rotary kiln. For processing and manufacture of non-standard equipment according to the design created by the equipment supplier.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Power cable and lighting cable
8544
0.6/1 kV, VIMACABLE, sea ship's cable types
110
Concealed cable
8544
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maximum voltage of 220 kV, copper core, XLPE-insulated cable, corrugated aluminium sheating and external PVC (or HDPE) sheathing, with temperature monitoring optic fibres inside cables
111
Low-voltage, medium-voltage, high-voltage plastic-insulated and EPR-insulated cables
8544
Maximum cross section of 2000 mm2 (core) for 1 phase, voltage of 0.6 kV - 170 kV
112
Transformer porcelain bushing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
10
Rated voltage: 36 kV. Rated current: 250 A, creepage distance of 1,650 mm, weight of 15 kg
113
Prefabricated buildings
9406
Including greenhouses planting flowers or vegetables
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
APPENDIX V
CATALOGUE OF COMPONENTS, ACCESSORIES OF CARS THAT CAN BY
DOMESTICALLY MANUFACTURED
(Issued together with Circular No. 01/2018/TT-BKHĐT
dated March 30, 2018 of the Ministry of Planning and Investment)
No.
Code of product
Code following import tariff
Symbols, specifications
Heading
Subheading
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
rear ventilation hole
3917
29
00
Conformable with Toyota's standards, for Innova model
2
Fuel stamp
3919
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
PVC fuel stamps showing fuel consumption info/100km of each type of road. Vietnam’s standards
3
Inspection stamps
3919
90
90
Following Toyota's standards, for Corolla model
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3919
90
90
Following Toyota's standards, for Corolla model
5
Reinforcement panel at seatbelt position
3926
30
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Tubeless tire (rubber), Bridgestone labels, specifications: 215/60R16 95V
4011
10
00
Following Toyota's and QCVN’s standards, for Innova model
7
Trunk insulation pad (rubber)
4016
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Following Toyota's standards, for Innova model
8
Floor plugs
4016
99
11
High-tech rubber plugs. Conformable with Ford’s standards.
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4016
99
14
Following Toyota's standards, for Corolla model
10
Hole plugs (rubber)
4016
99
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Rim removal tool
4204
11
00
Following Toyota's standards, for Corolla model
12
Power window glass (front/rear windows)
7007
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
Tempered glass. Conformable with ECE13
13
Quarter glasses
7007
11
00
Tempered glass. Conformable with ECE13
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7320
10
11
Stainless steel leaf springs Ford’s standards.
15
Door locks UAZ-31512
8301
20
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Gasoline pipe (metal)
8307
90
00
Following Toyota's standards, for Vios model
17
Air-conditioners
8415
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
For Kia Morning, Cerato, Sedona models
18
Glass dryer
8415
90
29
Following Toyota's standards, for Vios model
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8431
10
22
Following Toyota's standards, for Corolla model
20
Jack hole cover
8431
10
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
Vacuum valve
8481
40
90
Following Toyota's standards, for Innova model
22
Radiator gaskets
8484
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
Following Toyota's standards, for Vios model
23
Battery
8507
10
95
Battery CMF DIN52 (12V - 52Ah). European standards DIN
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8507
20
91
Following Toyota's standards, for Corolla model
25
Antenna
8529
10
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
Antenna mast
8529
10
30
Following Toyota's standards, for Vios model
27
Antenna rope
8529
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99
Following Toyota's standards, for Corolla model
28
Fuse box
8536
10
93
Following Toyota's standards, for Vios model
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8544
30
12
For Kia Morning, Cerato, Sedona models
30
Electric wire assembly
8544
30
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
Engine electric wires
8544
30
12
Following Toyota's standards, for Corolla model
32
Electric wires of panel board
8544
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Following Toyota's standards, for Corolla model
33
Electric wires of front doors
8544
30
12
Following Toyota's standards, for Corolla model
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8544
30
12
Following Toyota's standards, for Corolla model
35
Electric wires of luggage cabin
8544
30
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
Electric wire of rear door no. 2
8544
30
12
Following Toyota's standards, for Corolla model
37
Floor’s electric wire
8544
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Following Toyota's standards, for Corolla model
38
UAZ tires for 31519 model
8707
10
90
21TCCS 012:2002
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
10
90
For Kia Cerato model
40
Rear bumper reinforcement
8708
10
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
Front and right bumper cover
8708
10
90
Following Toyota's standards, for Vios model
42
Front bumper holder
8708
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Following Toyota's standards, for Vios model
43
Rear and right bumper buffer
8708
10
90
Following Toyota's standards, for Vios model
44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
29
12
Following Toyota's standards, for Vios model
45
Right front door panel
8708
29
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
Hole cap on the front door, on the right
8708
29
12
Following Toyota's standards, for Vios model
47
Right front door armrest
8708
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Following Toyota's standards, for Vios model
48
Rear-door glass
8708
29
16
Tempered glass. Conformable with ECE13
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
29
16
21 TCCS-015:2002
50
Door for UAZ-31512 model
8708
29
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
Front fenders for UAZ-31512 model
8708
29
16
21 TCCS-022:2002
52
A-shape frame for UAZ-31512 model
8708
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
21 TCCS-023:2002
53
Fenders for UAZ-31512 model
8708
29
16
21 TCCS-024:2002
54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
29
93
Headliner, integrating ceiling light switches. Ford’s standards.
55
Car body
8708
29
93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
Visor, on the right
8708
29
93
Following Toyota's standards, for Vios model
57
Door steps
8708
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
Stainless steel door steps. Ford’s standards.
58
Tool kit bag
8708
29
95
Following Toyota's standards, for Corolla model
59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
29
95
Following Toyota's standards, for Corolla model
60
External insulation pad (nonmetal)
8708
29
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
Floor mat, in front (made of plastic covered with a layer of velvet)
8708
29
95
Following Toyota's standards, for Corolla model
62
Upper relay cover
8708
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
Following Toyota's standards, for Corolla model
63
Hood prop rod
8708
29
95
Following Toyota's standards, for Vios model
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
29
95
Following Toyota's standards, for Vios model
65
Cable controlling hood lock
8708
29
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
Reinforcement of front body panel
8708
29
95
Following Toyota's standards, for Vios model
67
Insulation pad
8708
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
Following Toyota's standards, for Vios model
68
Dashboard stabilization bar No. 1
8708
29
95
Following Toyota's standards, for Vios model
69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
29
95
Following Toyota's standards, for Vios model
70
Middle floor bracket
8708
29
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
Rear and right floor beams
8708
29
95
Following Toyota's standards, for Vios model
72
Front and right floor sliding panel
8708
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
Following Toyota's standards, for Vios model
73
Reinforcement of handbrake base
8708
29
95
Following Toyota's standards, for Vios model
74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
29
95
Following Toyota's standards, for Vios model
75
Connecting rod, rear floorpan, right floorpan
8708
29
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76
Rear-end floor panel
8708
29
95
Following Toyota's standards, for Vios model
77
Control panel bracket
8708
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
Following Toyota's standards, for Vios model
78
Right body panel
8708
29
95
Following Toyota's standards, for Vios model
79
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
29
95
Following Toyota's standards, for Vios model
80
Front and left buffer panel in the wheel compartment
8708
29
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
Right side roof reinforcement
8708
29
95
Following Toyota's standards, for Vios model
82
Right engine cover
8708
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
Following Toyota's standards, for Vios model
83
Engine partition
8708
29
95
Following Toyota's standards, for Vios model
84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
29
95
Following Toyota's standards, for Vios model
85
Electric cables of luggage cabin
8708
29
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
Front door step, on the right
8708
29
95
Following Toyota's standards, for Vios model
87
Middle floorpan bracket
8708
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
Following Toyota's standards, for Vios model
88
Engine bracket
8708
29
95
Following Toyota's standards, for Innova model
89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
29
95
Following Toyota's standards, for Innova model
90
Extension of the windshield panel
8708
29
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
Right body panels
8708
29
95
Following Toyota's standards, for Innova model
92
Connecting rod and reinforcement
8708
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
Following Toyota's standards, for Innova model
93
Floorpan reinforcement at seats
8708
29
95
Following Toyota's standards, for Innova model
94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
29
95
Following Toyota's standards, for Innova model
95
Rear floorpan reinforcement
8708
29
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
Roof braces
8708
29
95
Following Toyota's standards, for Vios model
97
Rear floorpan
8708
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
Following Toyota's standards, for Innova model
98
Handbrake assembly of UAZ31512 model
8708
30
21
TCQS 010:2008/XM
99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
30
29
Following Toyota's standards, for Innova model
100
Rim
8708
70
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
Rear and right suspension spring brackets
8708
80
92
Following Toyota's standards, for Vios model
102
Radiator
8708
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
For Kia Morning, Cerato, Rondo, Sedona models
103
Radiator grille, below
8708
91
92
Following Toyota's standards, for Vios model
104
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
92
20
21 TCCS-016:2002
105
Exhaust pipes and their components (except for soft pipe, 3-function controller, silencer)
8708
92
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
Fuel tank of UAZ-31512 vehicle
8708
99
21
21 TCCS-019:2002
107
Chassis
8708
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
Chassis Ford’s standard.
108
Front hook
8708
99
70
Following Toyota's standards, for Vios model
109
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
99
70
Following Toyota's standards, for Vios model
110
Engine control bracket No. 3
8708
99
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111
Cable controlling gas tank lock lid
8708
99
70
Following Toyota's standards, for Vios model
112
Roof gaskets (SIDE R), roof frame protector
8708
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Following Toyota's standards, for Vios model
113
Sensor pedal
9032
89
39
Following Toyota's standards, for Corolla model
114
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9032
89
39
Following Toyota's standards, for Vios model
115
Seats
9401
20
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116
Seats and their parts (except for power panel part and seat slide sets)
9401
20
10
For Kia Morning, Cerato, Rondo, Soronto, Optima, Sedona models
117
Seats for UAZ-31519 model
9401
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
TCQS 010:2009/XM
118
Seats and their parts (except for seat frames for Kia Rondo, Sedona, Sorento)
9401
20
10
For Kia Morning, Cerato, Rondo, Soronto, Optima models
119
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9401
20
10
Following Toyota's standards, for Corolla model
120
Seat hinge covers
9401
90
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
For buses (over 9 seats)
121
Fuel stamp
3919
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Self-sticked PVC fuel stamps showing fuel consumption info/100km of each type of road. Vietnam’s standards For buses (16 seats)
122
Label
3919
90
90
123
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4009
42
90
124
Leather products for cars
4205
00
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
Air bag canvas for cars
5911
90
90
126
Window with cranks (front window)
7007
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Tempered glass. Deflecting wind, reducing noise, reducing UV. Conformable with ECE13. For buses (16 seats)
127
Side glasses
7007
11
10
Tempered glass. Deflects wind, reduces UV. Conformable with ECE13. For buses (16 seats)
128
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7007
Tempered glass (highly load-bearing, shock-resistance is 5-8 times better than normal glass, thermal-shock-resistance is 3 times better than normal glasses)
129
Rearview mirror
7009
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
Pull, press spring
7320
20
10
For cars, construction machines, etc. Wire diameter: 8-30 mm, spring 50-300 mm
131
Air conditioners and their components, including:
8415
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
For cars manufactured by THACO
132
Ball bearings
8483
40
00
For gears and groups of matching gears, excluding toothed wheels, chainsaws, and separated motion transmissions; screws or chopstick screws; gearbox and other speed governors, including the torque converter.
133
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8483
99
93
For truck with weight from 8 – 70tons.
134
Battery
8507
10
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
Other acid-lead battery
8507
20
99
136
Horn
8512
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
137
Wipers
8512
90
20
138
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8518
21
Or code HS 851829
139
Siren amplifier
8518
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
Antenna
8529
10
30
141
Electric wire set
8544
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Except for electric wires of chassis, of ABS brakes, of electric brakes. For cars manufactured by THACO.
142
Rear door glass
8708
29
18
Tempered glass. Deflecting wind, reducing noise, reducing UV. Conformable with ECE13. For buses(16 seats)
143
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
29
18
T04 steel (4mm) powder coating. Ford’s standards. For buses(16 seats)
144
Fenders
8708
29
96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145
Roof and chassis reinforcement bars
8708
29
98
Electro-plated steel T04 (thickness 4mm). Ford’s standards. For buses(16 seats)
146
Complete body
8708
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
The whole chassis and aluminum walls. For cars manufactured by THACO
147
Spoiler
8708
29
98
148
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
29
98
149
Brake fluid pipe
8708
30
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
Wheel rims
8708
70
32
151
Exhaust pipe
8708
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
152
Fuel tank holder
8708
99
24
T04 steel (4mm) powder coating. Ford’s standards. For buses(16 seats)
153
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
99
30
154
Bottom frame
8708
99
62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
Propeller shaft bracket (front/rear)
8708
99
80
T04 steel (4mm) powder coating. Ford’s standards. For buses(16 seats)
156
IP electric wire holders
8708
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
T02 steel (2mm) powder coating. Ford’s standards. For buses(16 seats)
157
Springs
8708
99
93
For trucks with weight from 0.5 – 70 tons.
For buses with 12 – 80 seats.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spring width: 40 – 150mm.
Spring thickness: 5 – 45mm.
158
Seats, beds
9401
20
10
159
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9401
20
160
Car seat coat
9401
90
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
161
Car seat coats
9401
90
39
162
Reflective aluminum signs
9405
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
For cars, bikes, traffic signs
163
Tool kits
Including HS codes: 82032000, 82041100, 82059000, 84311022
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
164
Bias tires
4011
20
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165
Tires for heavy trucks
4011
20
Maximum load 1750kg – 5525kg, outer diameter 880 mm - 1230 mm
166
Tires for specialized trucks
4011
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maximum load 2937 kg – 61500 kg, outer diameter 1220 mm - 3045 mm
167
Tires for light trucks
4011
Max weight from 410kg – 3050kg, outer diameter 475 mm – 972 mm
168
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4013
10
Cross-section diameter from 104mm to 160mm, inner diameter from 305 mm to 385 mm
169
Rearview mirrors of ZIL-130, ZIL-131
7009
10
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
Tool kit box
7313
21
99
Iron tool box, without tools
171
Spring assembly
7320
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
172
Door lock bundles of GAZ-66
8301
20
00
21 TQSĐ 027: 2006
173
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8301
20
00
21 TQSB 010:2007
174
wiper locks of ZIL-130;ZIL-131
8301
20
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175
Trailer gas lock of ZIL 131 model
8301
20
00
TCQS 015:2008/XM
176
Water bump of ZIL-130
8413
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
21 TQSB 028:2006
177
Battery
8507
10
95
Acid-lead battery, used to start piston engines. Voltage 12V; Height (not including poles and handle) exceeding 13cm but not exceeding 23cm.
178
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
10
90
179
Door assembly of ZIL-131 model
8708
29
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
Step covers, on the right (made of composite)
8708
29
98
181
Trunk of GAZ-66 model
8708
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98
21 TCCS-05:2001
182
Trunk of KrAZ-255B model
8708
29
98
21 TQSB 007:2007
183
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
29
98
21 TQSB 008:2007
184
Trunk of KrAZ-375B model, made of wood
8708
29
98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185
Trunk
8708
29
98
186
Hoods of ZIL-131 model
8708
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99
21 TCCS-014:2002
187
Vacuum brake assembly of GAZ-66 model
8708
30
21
21 TQSB 021: 2006
188
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
30
21
21 TQSB 022:2006
189
Handbrake assembly of UAZ31512 model
8708
30
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
Springs
8708
80
99
Leaf springs with thickness under 23mm.
191
Noise muffling assembly of KRAZ-255 model
8708
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
21 TQSB025:2006
192
Fuel tank of GAZ-66 model
8708
99
21
21 TCCS-017:2002
193
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8708
99
21
21 TCCS-018:2002
194
Battery bracket
8708
99
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
195
Chassis frame
8708
99
63
Car frames manufactured by riveting method. For cars manufactured by THACO
196
Aerodynamic bonnet (made of composite material)
8708
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
197
Beds in truck cabins
9403
60
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
APPENDIX VI
LIST OF OIL AND GAS PRODUCTION ACTIVITIES’ VITAL MATERIALS
DOMESTICALLY MANUFACTURABLE
(Promulgated together with the Circular No. 01/2018/TT-BKHDT dated March 30,
2018 of the Ministry of Planning and Investment)
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Import tariff code
Specification marks, technical description
Heading
Sub-heading
1
Superlub
1518
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
and HS code: 1516. Vegetable oil modified as a lubricant for water-based drilling fluid.
2
Quartz
2506
10
00
3
Bentonite for well boring
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
00
NPB600-H, bright yellow powder with low lubricity as the fluid for geological survey drilling and underground water extraction
4
Bentonite for bored piling
2508
10
00
HPB600-API, bright yellow powder with high lubricity as the fluid for bored piling, survey drilling and oil extraction
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bentonite for moulding
2508
10
00
Bright yellow powder
6
P300 cement
2523
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
For the construction of buildings on sea
7
Low heat cement
2523
8
Cement for well boring
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G-HSR well boring cement for the oil drilling sector. Water separability in 2 hours is <5.9%. Compressive strength of cement rock (8h curring time, 1 atm) is higher than 2.1 Mpa at 38°C or 10.3 Mpa at 60°C. Thickening time: 90 - 120 minutes. Thickening level in 15-minute or 30-minute stiring period is < 30 Bc. Type: OWC for cementing wells at 100°C, to depths of 2,600, with density of 1.72 g/cm3 ÷ 1.8 g/cm3 and pressure of 0.0135 Mpa/m ÷ 0.0165 Mpa/m.
9
Feldspar
2529
10
00
White or bright yellow powder or grains
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Condensate
2709
00
20
11
Liquefied petroleum gas (LPG)
2710
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propane gas
12
Unleaded gasoline
2710
12
14
Of RON 90 and above, but below RON 97, unleaded
13
Gasoline E5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
14
Biogasoline E5 RON 92
14
Organic solvent and DMC buffer solution
2710
12
Bright yellow oil-derived fluid as the organic solvent and buffer solution
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lubricating oil
2710
19
43
SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 30RMX, 40RMX, 15W-40 RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5))
16
Lubricating grease
2710
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lithium grease (L2, L3, L4), cana grease 1-13, MC 70 grease
17
Aviation turbine fuel JET A-1
2710
19
71
Aviation fuel (jet fuel) with a flash point of at least 23°C)
18
Diesel fuel
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
71
19
Furnace oil (FO)
2710
19
79
Furnace oil FO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Industrial oil
2710
ISO (150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL)
21
Propane
2711
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
National technical regulation on liquefied petroleum gases (QCVN8:2012/BKHCN)
22
Butane
2711
13
00
National technical regulation on liquefied petroleum gases (QCVN8:2012/BKHCN)
23
Argon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
00
Purity > 99.999%
24
Hydrochloric acid
2806
10
00
HCl (KT) ≥ 30%; pure HCl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sulfuric acid
2807
00
00
H2SO4 ≥ 97%
26
Nitric acid
2808
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99% nitric acid
27
Phosphoric acid
2809
20
H3PO4 ≥ 98%
28
Ammonia (NH3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
Calcium chloride (CaCl2)
2827
White powder
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Baryte API
2833
27
00
Bright brown powder
31
Silica Flour
2839
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bright yellow powder
32
Acetylene (C2H2)
2901
29
10
Purity > 99,7%
33
Sulphur
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
0
Sublimed or precipitated/colloidal
34
Biosafe
2912
Viscious fluid in bright to normal yellow color (liquid compound of Aldehyde and oil extract)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Foaming agent
2915
For lowering the density of drilling solution and facilitating gas production. It is composed of fatty acids.
36
Aluminium stearate
2931
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aluminium salt from stearic acid (C18H37AlO4). It obstructs foaming in oil drilling solutions
37
Chemical paints
3208
Specialized industrial decoration paints (including paints for oil rig and other structures)
38
Surfactant
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
For decreasing surface tension in oil drilling holes. It is composed of fatty acids.
39
Surface treatment chemicals
3403
For anti-corrosion treatment. It is composed of fatty acids.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UF DAK glue
3506
41
Polypropylene
3902
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Poly Propylen bead
42
Propylene
3902
10
90
Propylene liquefied gas
43
Rubber thermal insulator (plate, strip, tube, etc.)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
20
Working temperature widely ranges from -50°C to 110°C. Water vapor osmosis coefficient is 0.16x10-12. Water vapour resistance factor μ > 15000
44
Personal protective equipment (clothing, footwear, boots, hat, apron, gloves)
6216
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Threaded casing pipe and oil drill pipe of seamless steel, diameter of 2-3/8 to 20 inches
7304
Threaded pipe of seamless steel, with thickness of 11-30 mm according to API standards. HS codes: 73042200, 73042300, 73042400, 73042900
46
Concrete weight coated steel pipe
7304
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Outside diameter: 6” (168.3 mm) - 48” (1219.2 mm), maximum length of the pipe: 12.7m, minimum thickness of the coating: 35 mm, maximum thickness of coating: 150 mm, compressive strength of cylindrical concrete specimen after 28 days: 40-50 Mpa (5800-7250 psi), concrete density of 2400 - 3040 kg/m3.
47
Steel pipe for oil or gas pipelines, longitudinally submerged arc welded
7305
11
00
Straight welded steel pipe, with maximum length of 12.2 m, diameter of 16-60 inches (1 inch = 2.54 cm), thickness of 6.4-35 mm, highest steel grade of X80 according to API 5L standard
48
Longitudinally submerged arc welded steel pipe
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Highest steel grade: X70, outside diameter: 16-60”, thickness: 6.4-35 mm, maximum length: 12.2 mm, technology: 3-roll bending and submerged arc welding, in compliance with API 2B, API 5L and other standards at customers' requests
49
Welded steel casing pipe with connectors, diameter ranging from 20 to 36 inches
7305
Welded steel pipe with connectors
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Longitudinally welded steel pipes
7305
Maximum diamater of 1,524 mm
51
Welded high-pressure steel pipes
7305
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maximum diamater of 1,524 mm
52
Thermal insulation coated steel pipe
7305
Steel pipe coating employs spraying method and application of 5LPP and MLPP. Coated pipe’s size ranges from 2 to 48 inches (1 inch = 2.54 cm)
53
Anti-corrosion coated steel pipe
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Steel pipe coating method is spraying of FBE or 3LPE/PP. Coated pipe’s size ranges from 2 to 48 inches (1 inch = 2.54 cm)
54
Longitudinally submerged arc welded steel pipes (LSAW)
7305
Standards: API 5L, API 2B. Highest steel grade: X70, outside diameter: 406.4 mm - 1524 mm, thickness: 6.4 mm - 33.2 mm, maximum length of each pipe: 12.2 mm, under high pressure Used for oil or gas pipelines, etc.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Anti-corrosion coated steel pipe with Fusion Bonded Epoxy (FBE) coating
7305
Outside diameter: 2” (60.3 mm) - 48” (1219.2 mm), maximum length of the pipe: 12.7m, maximum operating temperature: 140°C (284°F).
56
Anti-corrosion coated steel pipe with 3LPE (FBE + Copolymer Adhesive + Polyethylene) coating
7305
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Outside diameter: 2” (60.3 mm) - 48” (1219.2 mm), maximum length of the pipe: 12.7m, maximum operating temperature: 20°C to 80°C (-4°F to 176°F).
57
Anti-corrosion coated steel pipe with 3LPP (FBE + Copolymer Adhesive + Polyethylene) coating
7305
Outside diameter: 2” (60.3 mm) - 48” (1219.2 mm), maximum length of the pipe: 12.7m, maximum operating temperature: -20°C to 140°C (-4°F to 284°F).
58
Thermal insulation coated steel pipe with PU Foam pipe Coating, including FBE (coating 1), Adhesive (coating 2), PU Foam (coating 3), HDPE (coating 4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Outside diameter: 4” (100 mm) - 24” (600 mm), maximum length of the pipe: 12.7m, maximum operating temperature: -20°C to 140°C (-4°F to 284°F), maximum operating depth: 300 m; OHTC (“U” Value) < 2.0 W/m2.K (0.352 BTU/hr.ft2.F); K-Value: <0-42 W/m.K
59
Thermal insulation coated steel pipe with MLPP coating, including FBE (coating 1); Adhesive (coating 2); Solid pp (coating 3); pp Foam (coating 4); Top Coat - PP (coating 5).
7305
Outside diameter: 4” (100 mm) - 24” (600 mm), maximum length of the pipe: 12.7m, operating temperature: -35°C to 140°C (-31°F to 284°F), maximum operating depth: 3,000 m; OHTC (“U” Value) < 2 W/m2.K (0.264 BTU/hr.ft2.F).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Welded threaded steel casing and oil drilling pipes, diameter of 2-3/8 to 20 inches
7306
Thickness ranges from 11 to 30 mm according to AP standard. HS codes: 73062100, 73062900.
61
Parts of joints, connectors, bends.
7307
22 or 92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Made of steel, with diameter of 2-3/8 to 36 inches
62
Water/crude oil reservoir and tank
7310
In cylindrical or spherical shape, etc.
63
Column pressure vessel
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
99
Pressure maximum: 250 bar, temperature: -50°C ÷ 400°C, maximum length: 50m, maximum diameter: 4,000 mm; maximum thickness <40 mm; material: C/S; s/s Cladding Steel, etc., in accordance with ASME VIII Div. 1
64
Pressure vessel
7311
00
99
Type: Vertical/Horizontal, maximum pressure: 250 bar, temperature: -50°C ÷ 400°C, maximum length: 50m, maximum diameter: 4,000 mm; maximum thickness <40 mm; material: C/S; s/s Cladding Steel, etc., in accordance with ASME VIII Div. 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
High-pressure container and compressed air container
7311
Maximum capacity of 1,000 m3, highest working pressure of 100 at, and PV < 4000
66
Aluminum sacrificial anode for anti-corrision - In plate or cylindrical form
7604
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Electrochemical capacity of 2,640 - 2,660 A.h/kg; design life > 10 years, surface quality and uniformity in accordance with ISO 15589-2- 2012
67
Oil rig’s signs
8310
00
00
68
Processing modules on the Floating Production Storage Offloading (FPSO) unit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specifications drawn up at customers' requests
69
Wellhead platform (including jacket and topside platform)
8905
13
00
Wellhead platform and central processing platform (including jacket and topside of the production platform) module. Specifications drawn up at customers' requests
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Central Processing Platform (CPP)
8905
Central processing platform module, used for oil and gas extraction Specifications drawn up at customers' requests
71
Tension Leg Platform
8905
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oil and gas production platform module >1000 m deep. Specifications drawn up at customers' requests
72
Tower pressure equipment
9026
80
20
Maximum pressure: 250 bar; temperature: -50°C ÷ 400°C; maximum length: 50 m; maximum diameter: 4000 mm; maximum thickness < 40 mm. Fabrication standard: ASME VIII Div.1
73
Living Quarter
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Living quarter block (used for oil and gas drilling and extraction) Specifications drawn up at customers' requests
73
Chemical reagents for enhanced oil recovery VPI-SURF
Liquid, surface tension (mN/m), max: 1.5; pH' (1% solution in distilled water): 6.5 - 7.5; kinematic viscosity at 25°C: 220cSt; CMC concentration (% kl), max: 0.07; flash point (t°C), min: 55; total dissolved solids (g/l), min: 45.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
APPENDIX VII
LIST OF SHIP BUILDING RAW MATERIALS, SUPPLIES AND
SEMI-FINISHED PRODUCTS DOMESTICALLY MANUFACTURABLE
(Promulgated together with the Circular No. 01/2018/TT-BKHDT dated March 30,
2018 of the Ministry of Planning and Investment)
No.
Product name
Import tariff code
Specification marks, technical description
Heading
Sub-heading
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3925
90
00
BM25, BM50 (B-15 fire resistant grade)
2
Roof panel
3925
90
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Boat or dock fender
4016
94
00
4
Composite materials of high quality
7019
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Composite is made of pre-preg E-grade fiberglass, for shipbuilding sector
5
Ship anchor chain
7315
82
00
With 2nd-grade stud links, diameter of 13 to 36 mm
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8311
Types: NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018. Size: Ø 2.5, Ø 3.25, Ø 4.0, Ø 5.0 - Ø 5.4 mm
7
Welding wire
8311
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Type: NA71T-1, size: Ø 1.0, Ø 1.2, Ø 1.6 mm;
Type: NA71T-5, size: Ø 1.0, Ø 1.2, Ø 1.6 mm;
Type: NA71T-G, size: Ø 1.0, Ø 1.2, Ø 1.6 mm;
Type: NA70S, size: Ø 0.8 - Ø 1.6 mm
8
Axis system and ship propeller
8410
90
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Floating dock
8905
90
10
Lifting capacity of up to 20,000 tonnes
10
Boat hull of alloy aluminium
8906
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
River and marine ship hulls
8906
Maximum deadweight tonnage of 12,500 DWT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LIST OF MACHINERY, EQUIPMENT, RAW MATERIALS, SUPPLIES AND
COMPONENTS OF TELECOMMUNICATIONS, INFORMATION TECHNOLOGY, DIGITAL CONTENT AND
SOFTWARE INDUSTRIES DOMESTICALLY MANUFACTURABLE
(Promulgated together with the Circular No. 01/2018/TT-BKHDT dated March 30,
2018 of the Ministry of Planning and Investment)
No.
Product name
Import tariff code
Specification marks, technical description
Heading
Sub-heading
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4819
Paper-based packaging of software products
2
Paper label for electronic products
4911
99
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Microwave antenna pole
7308
10
10
Maximum height of 150 m
4
Distribution frame
7326
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99
Optical distribution frame, intermediate distribution frame
5
CMS portable computer
8471
30
20
Core I5 /14”/ Ram 4GB, HDD 500GB
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8471
30
20
7
Tablet
8471
30
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
CMS personal computer
8471
41
10
Celeron, Core I/H81, H110/RAM 4GB/HDD 500GB/PSU 300W Case tower
9
Personal computer
8471
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
TCVN 7189: 2009, personal desktop computers
10
CMS server
8471
49
90
Xeon E5/C612/RAM 16GB/HDD 1TB/PSU 600W Rack IU
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8471
49
90
Providing basic utilities to a system of less than 100 connected client computers
12
Computer keyboard
8471
60
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Computer mouse
8471
60
40
14
Optical drive
8471
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Including CD-ROM drives, DVD drives and CD-R drives
15
Image or document scanner
8471
90
20
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8473
40
19
The constituent bundle includes plastic frame, circuit board and copperclad wiring
17
Vibrating motor for mobile phone
8501
10
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
Rectifier
8504
40
40
RECTIFIER PW48-2900. Input voltage: 90 ÷ 290 VAC; nominal output voltage: 48VDC; power: 2,900W/3,100W; performance: ≥ 91%/95%; soft boot: Yes; Load balancing: Yes; Hot-swap: Yes; communication: CAN.
19
Choke coil
8504
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Signal choke; broadband choke, etc.
20
Coil
8504
40
90
Noise filter; radio frequency interference filter, etc.
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8504
50
10
Pulse transformer, power supply transformer, control transformer, etc.
22
Wired telephone set with cordless handset
8517
11
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
Mobile phone or wired phone
8517
12
00
24
Smartphone
8517
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
QCVN 12:2010/BTTTT, QCVN 15:2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18:2010/BTTTT
25
LTE base station equipment
8517
61
00
QCVN 18:2014/BTTTT, QCVN 47:2011/BTTTT
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517
62
0
QCVN 2014/BTTTT; QCVN 65:2013/BTTTT; QCVN 47:2015/BTTTT;
27
Controller and adaptor, including serial port, link bridge and routing set
8517
62
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
Router
8517
62
21
POSTEF-RN401 -150N. QCVN 54:2011/BTTTT. Routing device has radio transceiver operating in the 2.4 GHz band and using spread spectrum modulation techniques
29
Terrestrial mobile radio repeater
8517
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
QCVN 18: 2014/BTTTT, QCVN47:2015/BTTTT
30
Telephonic or telegraphing switching apparatus
8517
62
30
Lightsmart V2824, TCVN 7189: 2009 on switching apparatus
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517
62
51
VL-W605VN. QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 18:2010/BTTTT. Internal image-featuring radio communication equipment operating in the 2.4 GHz band and using spread spectrum modulation techniques
32
VINECO Triple Band Repeater
8517
62
53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
Wireless access point
8517
62
Outdoor wirless transceiver featuring 802.11 n/ac standard, providing Internet connection through wireless network at maximum speed of 900 Mbps with MIMO 3x3 technology. Varied operational modes: AP Router, Bridge, Repeater and Client; IPv4/IPv6 supported
34
NetOne Unified Threat Management
8517
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
Internal switchboard handling less than 1000 numbers
8517
62
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517
62
VOM. QCVN 2:2010/BTTTT, QCVN 7:2010/BTTTT on optical transmission equipment
37
ADSL terminal equipment, having radio transceiver using spectrum modulation technique on 2.4GHz band
8517
62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
GPON-ONT optical network terminal equipment, having radio transceiver with spectrum modulation technique on 2.4GHz band
8517
62
TCVN 7189:2009, QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18:2014/BTTTT.
39
ADSL terminal equipment, having router and radio transceiver with spectrum modulation technique on 2.4GHz band (iGate AW300N)
8517
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 22:2010/BTTTT; TCVN 7189:2009; QCVN 18:2010/BTTTT; QCVN 54:2011/BTTTT
40
Routing device having radio transceiver with spectrum modulation technique on 2.4GHz band
8517
62
QCVN 47:2015/BTTTT; QCVN; TCVN 7189; QCVN 18: 2014/BTTTT; QCVN 54
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517
70
21
42
Electromagnetic shielding for mobile phone/computer
8517
70
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
Public telephone
8517
18
00
V-820
44
VSAT switchboard (base station)
8517
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
DTS VSAT
45
4G veNodeB base station system
8517
61
00
eNodeB is developed using the most advanced technologies: Software defined radio (SDR); Self-Organizing network (SON); Simulation auto testing system; Suppots C-RAN (Centralized-RAN); Auto tilt azimuth (Electrical).
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517
62
30
EPC (Evolved packet core) is a framework for providing converged voice and data on a 4G Long-Term Evolution (LTE) network. EPC includes the following main network nodes: Mobility management entity (MME); Serving gateway (SGW); Packet data node gateway (PGW); Element management system (EMS); Self-organizing network (SON).
47
Optical Network Terminal (ONT)
8517
62
53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
Radio equipment operating in the 2.4 GHz band and using spread spectrum modulation techniques (Smart Box 2, iGate IP001HD, SmartBox 3, Universal IoT GW)
8517
62
59
QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN 54:2011/BTTTT.
49
Routing device having radio transceiver with spectrum modulation technique on 2.4/5 GHz band (iGate AP02010H)
8517
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN 47:2015/BTTTT; QCVN 65:2013/BTTTT.
50
IP Multimedia Subsystem supporting 4G IMS
8517
62
MS (IP Multimedia Subsystem) is a converged network architecture that facilitates the development and delivery of multimedia services to users over SIP and IP. IMS allows the convergence of network access technologies (cellular, fixed-line, wifi, etc.) to support the delivery of services. IMS has been standardized with a view to delivering future services in a stable manner. Service Convergence; Network Convergence; Device Convergence. Thanks to the convergence of services and network access technologies, IMS enables mobile network operators to focus on the operation and deployment of new services.
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517
69
00
P-line
52
Access switchboard system
8517
69
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
SA-6PE16 ultrasound transducer
8517
69
54
Camera and sound modules
8517
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
55
MDF 5-point protection equipment
8517
70
99
MDF S2000-PTC
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517
70
99
57
V-ADSL modem
8517
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
Subscriber line inspection tool
8517
70
POSTEF DK-2000
59
Optical terminal equipment
8517
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STM-f, STM-4, STM-16
60
MDF wiring equipment
8517
70
From 500 to 5,000 pairs
61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517
70
62
Telephone wiring cabinet
8517
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
Subscriber protection box
8517
70
DS301; GDT
64
Ground based mobile data terminal equipment
8517
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ANTC TRACKER V68, QCVN 12: 2010/BTTTT on terminal equipment in GSM system
65
Terminal equipment
8517
POSTEF-8840, QCVN 22: 2010/BTTTT on ADSL terminal equipment
66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517
QCVN 19: 2010/BTTTT on telecommunications terminal equipment to be connected to double-way analogue subscriber interface in the PSTN
67
Electronic switchboard’s subscriber card
8517
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
Single speaker fitted into speaker box
8518
21
69
Speaker set fitted into one speaker box
8518
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
Box-less speaker
8518
29
20
Frequency band ranging from 300 Hz to 3,400 Hz, diameter of less than 50 mm, for telecommunication industry
71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8518
29
90
72
Wired telephone (listening – speaking) combiner
8518
30
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
Audio frequency electric amplifier
8518
40
74
Electric sound amplifier set
8518
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
Microphone
8518
10
11
Frequency band ranging from 300 Hz to 3,400 Hz, diameter of less than 10 mm and height of less than 3 mm, for telecommunication industry
76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8521
90
99
This is a vehicle tracking device that is designed for motorcycles and has the following features:
- Real-time location tracking.
- Anti-theft alarm.
- Speed alarm.
- Voltage tracking.
- Device control via SMS.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77
Disc for laser reading system, for recreating phenomena that are neither sound nor image (organizational approaches and algorithms)
8523
41
Containing Vietnam’s organizational approaches and algorithms from metadata processing solutions for Vietnamese bodies and organizations (processing of investigation data or general investigation data, etc.)
78
Disc for laser reading system, for recreating phenomena that are neither sound nor image (utilized by Vietnamese bodies and organizations)
8523
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Containing Vietnam's technical and scientific algorithms utilized by Vietnamese bodies and organizations (optimal control, identification, encryption, caculation formulas, computer graphics processing, imgage processing, sound processing, etc.)
79
Disc for laser reading system, for recreating phenomena that are neither sound nor image
8523
49
11
It contains source programs created by Vietnamese organizations and individuals. It may be integrated or customized according to software makers’ requests
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8523
49
11
Containing Vietnam’s key disc/Illegal reproduction prevention program
81
Disc for laser reading system, for recreating phenomena that are neither sound nor image
8523
49
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
Other discs for laser reading systems
8523
49
11
Containing Vietnam’s organizational approaches and algorithms from metadata processing solutions for Vietnamese bodies and organizations (processing of investigation data or general investigation data, etc.)
83
Other discs for laser reading systems
8523
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Containing Vietnam’s algorithms and professional procedures from the solutions on the management of personnel, resources, lands, materials, inventories, etc., for Vietnamese bodies and organizations
84
Other discs for laser reading systems
8523
49
11
Containing Vietnam’s algorithms and professional procedures from the solutions on Vietnam’s cipher, security and national defense
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8523
49
11
Containing other Vietnam’s algorithms and calculation methods for Vietnamese bodies and organizations
86
Other discs for laser reading systems
8523
49
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87
Other discs for laser reading systems
8523
49
11
Containing Vietnam's digital graphics files (vector and pixel graphics) related to the nation of Vietnam
88
Other discs for laser reading systems
8523
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Containing Vietnam's technical and scientific algorithms utilized by Vietnamese bodies and organizations (optimal control, identification, encryption, caculation formulas, computer graphics processing, imgage processing, sound processing, etc.)
89
Other discs for laser reading systems
8523
49
It contains source programs created by Vietnamese organizations and individuals. It may be integrated or customized according to software makers’ requests.
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8523
49
Containing Vietnam’s key disc/Illegal reproduction prevention program
91
Other discs for laser reading systems
8523
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
Disc for laser reading system, for recreating phenomena that are neither sound nor image
8523
49
Containing Vietnam’s algorithms and professional procedures from the solutions on the management of personnel, resources, lands, materials, inventories, etc., for Vietnamese bodies and organizations
93
Disc for laser reading system, for recreating phenomena that are neither sound nor image
8523
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Containing Vietnam’s algorithms and professional procedures from the solutions on Vietnam’s cipher, security and national defense
94
Disc for laser reading system, for recreating phenomena that are neither sound nor image
8523
49
Containing other Vietnam’s algorithms and calculation methods for Vietnamese bodies and organizations
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8523
49
Containing Vietnam’s codes and standard categories for general use in Vietnam
96
Disc for laser reading system, for recreating phenomena that are neither sound nor image
8523
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97
Other discs for laser reading systems
8523
49
Containing Vietnam’s image gallery/photo collections/compressed images of Vietnam
98
Image transmitting equipment
8525
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
Semi-conductor image transmitting device, UHF power of 100 W to 10 kW, VHF power of 150 W to 1 kW – dual configuaration; portable equipment's power of 5-30 W; DVB-T transmitter’s power of 10-20 W
99
Sound transmitting equipment
8525
50
00
TTE-FM50, QCVN 70:2013/BTTTT on radio wave transmitting equipment specialized for radio broadcast
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8525
50
00
Semi-conductor FM stereo transmitter's power of 100 W to 10 kW; portable FM stereo transmitter’s power of 5-30 W
101
Transceiver
8525
60
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
Camera (photography equipment)
8525
80
103
Digital camera and recorder-fitted camera (IP Camera)
8525
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104
Digital transmitter
8525
50
00
10w/15w/20w DVB - T Transmitter
105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8525
80
10
106
Television decoding and channel binding equipment
8525
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107
Video controller
8525
Wired and wireless types
108
Digital microwave equipment
8525
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s
109
Digital radio relay system
8525
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8525
VHF/UHF 1GHz – 14GHz bands
111
Microwave transmitter for radio broadcast
8525
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
Short Range Device (SRD) - Radio Equipment
8526
10
90
QCVN 18:2014/BTTTT, QCVN 55:2011/BTTTT
113
Short Range Device (SRD) - Radio Equipment
8526
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00
QCVN 73:2013/BTTTT, QCVN 18:2014/BTTTT
114
Ground based radar
8526
10
10
115
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8526
91
116
Radio frequency identification equipment
8526
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117
Traffic monitoring equipment - iGate-TRl 00- VNPT Tracking
8526
QCVN 12; QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN15
118
Wireless sound transceiver/with microphone input plug/with DC 12V power input plug
8527
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99
Remotely controlled encrypted digital set; power of 50W (25W + 25W), amplification through 2 separate channels, with internal DD-8 card for 8-channel decoding
119
Cathode ray tube screen
8528
41
Or HS code: 852849
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8528
71
For transmission and receipt of IP signals converted to television audio and video; featuring content protection, video on demand, television channel recording, time shift, picture in picture, TV messaging, etc.
121
Specialized digital signal receiver
8528
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122
Digital receiver (used in DVB T2digital terrestrial television broadcasting (Set Top Box DVB T2): iGate T201-HD, iGate T202-HD
8528
QCVN 63:2012/BTTTT
123
DVB directional digital transmission antenna system
8529
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
124
Specialized VHF/UHF television signal receiver
8529
10
46-870 MHz bands
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8529
10
126
Power divider
8529
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
127
Double antenna diplexer
8529
10
128
Antenna filter and amplifier
8529
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specialized for FM/VHF Band-III/ UHF Band-IV/V
129
Flanged syntonizaion adjuster
8529
10
1-5/8";3-1/8"; 4-1/2" - FM/ VHF/ UHF
130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8529
10
For radio broadcast, television broadcast, telephony, radio telegraphy, with maximum power of 500W/connector
131
Remotely controlled 8-channel encoder
8529
90
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
132
Diplexer of 2 FM transmitters
8529
90
59
2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW
133
Diplexer of 2 VHF television transmitters
8529
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59
2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW
134
Dual-pump liquid cooling system
8529
90
99
Supporting equipment for television transmitter, including pump controller cabinet, dual heat exchanger, safety control equipment, liquid conduit system, tank and accessories
135
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8529
90
99
136
Electronic port converter
8529
90
99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
137
Sight/sound diplexer with power of 5-10 kW
8529
90
99
UHF/VHF Vision/Sound Diplexer with Output Filter
138
FM amplifier
8529
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99
50W - 300W;
139
UHF Output Filter
8529
90
99
500 W for N-type connector; 1 kW for 7/16" connector; 2 kW for EIA 7/8” connector
140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8529
90
99
500W W for N-type connector; 1kw kW for 7/16" connector; 2kW kW for EIA 7/8 connector
141
Power module
8529
90
99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
142
Modulator
8529
90
99
VHF Eciter, UHF Eciter for combined/separate sight and sound analog, 20 W (max)
143
Stereo FM exicter
8529
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99
Output of 20 W, analog
144
Control unit
8529
90
99
15” LCD (75x25 mm), with integrated power supply
145
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8529
90
99
Output of 1.6 kW, with integrated DC power supply, air cooling unit, plug-and-play module
146
Lightning arrester for power grid
8535
40
00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
147
Surge arrester
8535
90
90
LPS
148
Lightning arrester for local area network
8535
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
POSTEF PP-RJ45/16
149
Lightning arrester for transmission lines
8535
90
90
POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX -T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480; for the telecommunications industry
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8535
Exdl explosion-proof type. Maximum electric current of 630 A, maximum voltage of 1,200 V.
151
Anti-explosion magnetic starter
8535
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
152
Anti-explosion soft starter and frequency inverter cabinet
8535
Exdl explosion-proof type. Maximum current of 630 A, maximum output of 1,000 kVA, maximum voltage of 6,000 V.
153
Anti-explosion control cabinet
8536
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Exdl explosion-proof type
154
Circuit breakers (inland)
8536
20
U= up to 500 V; I= up to 600 A
155
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8536
30
With 10 - 40 poles
156
Multi-level lightning arrester
8536
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
157
Surge suppresor
8536
30
1st and 2nd levels capable of high current
158
Fiber optic closure
8536
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
PMO-12/72 FO
159
High frequency RF connector
8536
90
19
In-out connector
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8536
90
19
161
Junction box
8536
90
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
162
Subscriber line connection box
8536
90
22
UD
163
REF cable connector
8536
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
UY2; UY-POSTEF
164
Line splitter of iron and composite materials
8536
90
29
165
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8536
90
93
1 pair of grease-filled cables (Bl-1), 10 pairs of grease-filled cables (Bl-10), SL10 cables, PO-10 cables (IDC102), subscriber’s lines (PO-IDF and PO-ID)
166
Telecommunication equipment protection cabinet
8537
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
167
Semiconductor photoreceptor, including solar cells assembled or not assembled in modules or panels; and luminescent diode
8541
40
168
LAN data cable
8544
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19 or 29
169
Optical fiber cable
8544
70
TCVN 8665:2011 (Optical transmission technology, including submarine telephone cable, telegraphic cable and communications cable)
170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8544
42
11 and 19
For telecommunications industry, with maximum voltage of 80 V
171
Plastic coated electric wire, with maximum cross-section area of 300 mm2
8544
42
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
172
Submarine telephone cable, telegraphic cable and communications cable
8544
42
21
For telecommunications industry, with voltage exceeding 80 V but not exceeding 1,000 V
173
Cable insulated with plastics, with maximum cross-section area of 300 mm2
8544
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
For telecommunications industry, with voltage exceeding 80 V but not exceeding 1,000 V
174
Plastic coated electric wire
8544
42
90
For telecommunications industry, with voltage exceeding 80 V but not exceeding 1,000 V
175
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8544
49
31
For telecommunications industry, with voltage exceeding 80 V but not exceeding 1,000 V
176
Telephone subscriber line
8544
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
177
AC-V1 power warning
9032
89
39
Length x width x depth: 135x55x35 mm. Installed in case screws are drilled into wall and changeover switch box is used or installed in an appropriate box.
178
Automatic Transfer Switch (ATS)
9032
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
ATS 1 PHASE/3 PHASES. Input voltage: 90÷250 VAC. ATS is a device that automatically selects a grid power source or generator power source to conduct the power to BTS. It automatically controls and uses the generator power source when DC LOW signal coming from the DC power supply box of BTS is found or automatically controls 2 generators that operate alternately. Maximum load current: 60A. Source input voltage: - 48VDC VAC. AC/DC voltage measurement. AUTO/OFF/MANUAL operation. Operational modes: GRID+GEN; GEN1+GEN2. Interface: LCD/Keyboard/LED/Switch. Ability to operate independently: Yes
;
Thông tư 01/2018/TT-BKHĐT về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu: | 01/2018/TT-BKHĐT |
---|---|
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành: | 30/03/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Thông tư 01/2018/TT-BKHĐT về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Chưa có Video